You are on page 1of 8

ĐỀ 9: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

T
3 T1

T2

5 t
t1 t2

Hình 1. Sơ đồ hệ thống Hình 2. Sơ đồ tải trọng

Hệ thống dẫn động gồm:


1. Động cơ điện
2. Khớp nối
3. Hộp giảm tốc
4. Bộ truyền xích
5. Băng tải

Số liệu thiết kế:


 Lực vòng trên băng tải, F (N): 2400
 Vận tốc băng tải, v (m/s): 1,2
 Đường kính tang dẫn, D (mm): 500
 Thời gian phục vụ, L (năm): 6
 Hệ thống quay một chiều, làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
 Chế độ tải: T1 = T t1 = 30
T2 = 0,8T t2 = 10
YÊU CẦU:
01 thuyết minh, 01 bản vẽ lắp A0, 02 bản vẽ chi tiết.

NỘI DUNG THUYẾT MINH:


1. Tìm hiểu hệ thống truyền động.
2. Chọn động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
3. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
 Tính toán thiết kế bộ truyền ngoài
 Tính toán thiết kế các bộ truyền trong hộp giảm tốc
 Tính toán thiết kế trục và then
 Chọn ổ lăn và khớp nối
 Thiết kế vỏ hộp giảm tốc
4. Chọn dầu bôi trơn, bảng dung sai lắp ghép.
5. Tài liệu tham khảo.

BẢNG SỐ LIỆU

F v D L T1 T2 t1 t2
Phương án
(N) (m/s) (mm) (năm) (Nmm) (Nmm) (giây) (giây)

1 2200 1,4 560 5 T 0,8T 35 15

2 2700 1,2 560 6 T 0,7T 72 30

3 3200 1,1 500 7 T 0,6T 62 35

4 3700 1,0 450 5 T 0,5T 52 20

5 4200 0,9 400 6 T 0,9T 42 12

6 2300 1,3 500 7 T 0,8T 32 10

7 2800 1,2 500 5 T 0,7T 70 38

8 3300 1,1 500 6 T 0,6T 60 25

9 3800 1,0 500 7 T 0,5T 50 15

10 4300 0,8 450 5 T 0,9T 40 15

11 2400 1,2 500 6 T 0,8T 30 10

12 2900 1,1 450 7 T 0,7T 78 55


13 3400 1,0 450 5 T 0,6T 68 20

14 3900 0,9 400 6 T 0,5T 58 38

15 4400 0,7 400 7 T 0,9T 48 10

16 2500 1,2 500 5 T 0,8T 38 10

17 3000 1,1 500 6 T 0,7T 75 55

18 3500 1,0 450 7 T 0,6T 65 18

19 4000 0,8 450 5 T 0,5T 55 32

20 4500 0,6 355 6 T 0,9T 45 15


Phần 2: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ CÁC LOẠI BỘ TRUYỀN

Chương 1 CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ


TRUYỀN

1.1 Chọn động cơ


1.1.1 Công suất cần thiết của động cơ
Công suất làm việc của máy:

Hiệu suất chung của máy:

Tải thay đổi theo bậc:

Công suất cần thiết của động cơ:

1.1.2 Số vòng quay cần thiết của động cơ


Số vòng quay trục công tác:

( vòng/phút)

Tỉ số truyền chung:

Số vòng quay cần thiết:


nct = ( vòng/phút)

Chọn số vòng quay đồng bộ: nđb  nct = 1500 (vòng/phút)


1.1.3 Chọn động cơ

Tra bảng P1.3/ trang 236 => Chọn động cơ: 4A100L4Y3, nđb = 1500
(vòng/phút) ,nđc = 1420 (vòng/phút)

1.2 Phân phối tỉ số truyền


1.2.1 Tỉ số truyền của cơ cấu máy

1.2.2 Tỉ số truyền của các bộ truyền có trong cơ cấu


Chọn tỉ số truyền hộp số: tra bảng 3.1/ trang 43, thiết kế dẫn động cơ khí
tập 1 => uh = =3,08.2,6=8,008

u1 = 3,08, u2 = 2,6

Tỉ số truyền của xích: ux =

1.3 Các thông số khác


1.3.1 Các thông số trên các trục

(kW)
1.3.2 Số vòng quay trên các trục
(vòng/phút)

(vòng/phút)

(vòng/phút)

(vòng/phút)

(vòng/phút)

1.3.3 Momem xoắn trên các trục

T2

T3

T4

Tđc = T1
Trục
Động cơ Trục công tác
1 2 3
Thông số

Công suất P,
3,27 3,27 3,24 3,11 2,99
kw

Tỉ số truyền u 1 3,08 2,6 3,8686


Số vòng quay 1420 45,83
1420 461 177,307
n, v/ph

Momen xoắn
21991,91 21991,91 21790,14 64426,24 161045,5312
T, N.mm

1.4 Bảng tổng kết số liệu tính được

You might also like