You are on page 1of 40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.

HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2021-2022
Sinh viên thực hiện : ...................................................... MSSV: ........................................
Người hướng dẫn : ...................................................... Ký tên: ........................................
Ngày hoàn thành : ...................................................... Ngày bảo vệ: ...............................
ĐỀ TÀI
Đề số 01: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số:….

T
T1
T2
T3

t1 t2 t3 t

2 Sơ đồ tải trọng
1
5 4 3
Hệ thống dẫn động xích tải gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp
giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Xích tải. (Quay một chiều, tải va đập
nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 01
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên xích tải F, N 8300 4900 5500 7000 6300 9000 5700 4500 6600 5000
Vận tốc xích tải v, m/s 1,7 1,5 1,3 1,8 1,2 1,0 2,0 0,8 2,1 1,6
Số răng đĩa xích dẫn z, răng 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
Bước xích p , mm 110 110 110 110 110 110 110 110 110 110
Thời gian phục vụ L, năm 3 4 5 6 7 3 4 5 6 7
Số ngày làm/năm K ng , ngày 315 300 275 250 340 280 240 325 235 310
Số ca làm trong ngày, ca 3 2 3 2 2 1 3 2 3 2
t 1 , giây 15 16 22 17 19 14 15 18 20 22
t 2 , giây 25 13 14 20 12 24 26 23 13 14
t 3 , giây 17 20 18 14 16 18 16 11 18 17
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,8T 0,7T 0,8T 0,7T 0,9T 0,6T 0,7T 0,6T 0,9T 0,7T
T3 0,7T 0,6T 0,6T 0,8T 0,7T 0,9T 0,6T 0,8T 0,6T 0,9T

Đề số 01 – Trang 1/2
Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên xích tải F, N 6900 6500 5700 8000 6200 4900 5800 7200 6300 6600
Vận tốc xích tải v, m/s 0,9 1,1 1,3 0,9 1,1 1,3 0,9 1,1 1,3 1,0
Số răng đĩa xích dẫn z, răng 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11
Bước xích p , mm 110 110 110 110 110 110 110 110 110 110
Thời gian phục vụ L, năm 8 6 5 7 4 7 6 5 8 4
Số ngày làm/năm K ng , ngày 215 250 290 330 310 300 280 265 245 335
Số ca làm trong ngày, ca 3 2 3 2 2 2 1 2 3 2
t 1 , giây 15 16 22 17 19 14 15 18 20 22
t 2 , giây 25 13 14 20 12 24 26 23 13 14
t 3 , giây 17 20 18 14 16 18 16 11 18 17
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,5T 0,6T 0,9T 0,7T 0,9T 0,5T 0,7T 0,6T 0,8T 0,6T
T3 0,7T 0,8T 0,6T 0,5T 0,4T 0,9T 0,9T 0,9T 0,5T 0,8T

Phương án 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Lực vòng trên xích tải F, N 7200 4800 5600 6300 5100 6900 7700 4000 6800 7100
Vận tốc xích tải v, m/s 1,1 1,3 1,2 0,7 1,8 1,5 0,8 1,4 1,6 1,7
Số răng đĩa xích dẫn z, răng 9 11 9 11 9 11 9 11 9 11
Bước xích p , mm 110 110 110 110 110 110 110 110 110 110
Thời gian phục vụ L, năm 4 5 6 7 8 4 5 6 7 8
Số ngày làm/năm K ng , ngày 205 280 200 300 330 200 220 285 215 305
Số ca làm trong ngày, ca 3 2 3 2 2 2 1 2 3 2
t 1 , giây 15 16 22 17 19 14 15 18 20 22
t 2 , giây 25 13 14 20 12 24 26 23 13 14
t 3 , giây 17 20 18 14 16 18 16 11 18 17
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,5T 0,6T 0,9T 0,7T 0,9T 0,5T 0,7T 0,6T 0,8T 0,6T
T3 0,7T 0,8T 0,6T 0,5T 0,4T 0,9T 0,9T 0,9T 0,5T 0,8T

YÊU CẦU :
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền
động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 01 – Trang 2/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2021-2022
Sinh viên thực hiện : ...................................................... MSSV: ........................................
Người hướng dẫn : ...................................................... Ký tên: ........................................
Ngày hoàn thành : ...................................................... Ngày bảo vệ: ...............................
ĐỀ TÀI
Đề số 02: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số:….

1
T
T1
2
T2
T3
3

4 t2 t

5 Sơ đồ tải trọng

Hệ thống dẫn động xích tải gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang;; 3- Hộp
giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Xích tải. (Quay một chiều, tải va đập
nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)

BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 02
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên xích tải F, N 6700 5200 7100 5500 4900 6200 7700 5800 4700 7000
Vận tốc xích tải v, m/s 1,15 1,15 1,15 1,15 1,15 1,25 1,25 1,25 1,25 1,25
Số răng đĩa xích dẫn z, răng 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
Bước xích p , mm 110 110 110 110 110 110 110 110 110 110
Thời gian phục vụ L, năm 5 6 7 8 9 5 6 7 8 9
Số ngày làm/năm K ng , ngày 260 320 200 300 190 220 280 320 250 270
Số ca làm trong ngày, ca 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3
t 1 , giây 40 45 30 15 36 48 34 12 15 30
t 2 , giây 35 40 35 37 22 15 47 31 44 40
t 3 , giây 28 31 34 39 49 30 11 28 30 48
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,7T 0,8T 0,8T 0,7T 0,8T 0,8T 0,7T 0,8T 0,4T 0,6T
T3 0,3T 0,5T 0,5T 0,4T 0,3T 0,4T 0,9T 0,3T 0,8T 0,9T

Đề số 02 – Trang 1/2
Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên xích tải F, N 5000 6800 5400 7000 5800 4700 6600 8000 4000 5400
Vận tốc xích tải v, m/s 1,3 1,4 1,5 1,3 1,4 1,5 1,3 1,4 1,5 1,0
Số răng đĩa xích dẫn z, răng 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11
Bước xích p , mm 110 110 110 110 110 110 110 110 110 110
Thời gian phục vụ L, năm 6 5 7 5 6 7 6 4 6 7
Số ngày làm/năm K ng , ngày 250 320 280 260 300 210 330 310 270 290
Số ca làm trong ngày, ca 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2
t 1 , giây 40 45 30 15 36 48 34 12 15 30
t 2 , giây 35 40 35 37 22 15 47 31 44 40
t 3 , giây 28 31 34 39 49 30 11 28 30 48
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,7T 0,8T 0,7T 0,5T 0,8T 0,8T 0,7T 0,3T 0,4T 0,6T
T3 0,3T 0,5T 0,4T 0,3T 0,3T 0,4T 0,3T 0,9T 0,8T 0,8T

YÊU CẦU :
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền
động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 02 – Trang 2/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2021 - 2022
Sinh viên thực hiện : ....................................................... MSSV: ........................................
Người hướng dẫn : ....................................................... Ký tên: ........................................
Ngày hoàn thành : ....................................................... Ngày bảo vệ: ...............................
ĐỀ TÀI
Đề số 03: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số:….

1
T
2 T1
T2

4
t1 t2 t

5 Sơ đồ tải trọng

Hệ thống dẫn động băng tải gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Nối trục đàn hồi;
3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Băng tải. (Quay một
chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)

BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 03
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên băng tải F, N 6700 6300 7200 6700 5000 6400 5300 8000 7000 7800
Vận tốc băng tải v, m/s 0,5 0,9 1,1 0,8 1,3 0,7 0,9 1,2 1,4 1,2
Đường kính tang dẫn, D(mm) 200 250 300 350 400 450 500 550 600 650
Thời gian phục vụ L, năm 5 7 6 7 5 4 5 6 7 4
Số ngày làm/năm K ng , ngày 300 285 265 240 300 260 230 330 210 250
Số ca làm trong ngày, ca 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
t 1, giây 25 22 25 29 28 28 29 27 21 30
t 2 , giây 20 28 14 17 22 33 20 31 25 19
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,6T 0,7T 0,8T 0,7T 0,8T 0,9T 0,8T 0,7T 0,6T 0,7T

Đề số 03 – Trang 1/2
Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên băng tải F, N 5500 5800 6400 4800 5200 4500 6900 7800 5200 8200
Vận tốc băng tải v, m/s 0,55 0,85 1,20 0,60 1,20 0,85 0,90 1,15 1,35 1,10
Đường kính tang dẫn, D(mm) 200 250 300 350 400 450 500 550 600 650
Thời gian phục vụ L, năm 5 7 6 8 5 7 5 6 8 7
Số ngày làm/năm K ng , ngày 225 215 305 295 245 315 285 265 305 185
Số ca làm trong ngày, ca 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3
t 1, giây 25 22 25 29 28 28 29 27 21 30
t 2 , giây 20 28 14 17 22 33 20 31 25 19
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,4T 0,5T 0,6T 0,5T 0,6T 0,7T 0,9T 0,5T 0,8T 0,8T

YÊU CẦU
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống
truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 03 – Trang 2/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2021-2022
Sinh viên thực hiện : ....................................................... MSSV: ........................................
Người hướng dẫn : ....................................................... Ký tên: ........................................
Ngày hoàn thành : ....................................................... Ngày bảo vệ: ...............................
ĐỀ TÀI
Đề số 04: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số:….

1
2
T

T1
3 T2

4
t1 t2 t

Sơ đồ tải trọng
5

Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Nối trục đàn hồi ;
3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Thùng trộn. (Quay
một chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)

BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 04
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Công suất trên trục thùng trộn P, kW 8,5 8,1 7,7 6,8 5,4 4,9 7,3 5,2 6,6 7,1
Số vòng quay trên trục thùng trộn n,v/ph 60 50 65 40 35 55 40 45 60 70
Thời gian phục vụ L, năm 5 3 4 7 5 4 6 7 8 4
Số ngày làm/năm K ng , ngày 290 300 190 280 310 220 240 300 200 180
Số ca làm trong ngày, ca 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3
t 1 , giây 20 37 30 60 28 29 29 38 50 45
t 2 , giây 11 24 41 31 11 12 31 30 12 34
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,7T 0,8T 0,9T 0,6T 0,8T 0,7T 0,8T 0,5T 0,7T 0,6T
Đề số 04 – Trang 1/2
Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Công suất trên trục thùng trộn P, kW 5,8 6,6 7,3 7,0 6,8 5,0 7,8 6,5 7,0 4,6
Số vòng quay trên trục thùng trộn n,v/ph 60 40 75 65 55 45 80 60 70 45
Thời gian phục vụ L, năm 8 7 6 8 7 6 8 7 6 8
Số ngày làm/năm K ng , ngày 290 300 190 280 310 220 240 300 200 180
Số ca làm trong ngày, ca 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2
t 1 , giây 20 37 30 60 28 29 29 38 50 45
t 2 , giây 11 24 41 31 11 12 31 30 12 34
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,7T 0,8T 0,9T 0,6T 0,8T 0,7T 0,8T 0,5T 0,7T 0,6T

YÊU CẦU
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống
truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 04 – Trang 2/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2021-2022
Sinh viên thực hiện : ...................................................... MSSV: ........................................
Người hướng dẫn : ...................................................... Ký tên: ........................................
Ngày hoàn thành : ...................................................... Ngày bảo vệ: ...............................
ĐỀ TÀI
Đề số 05: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số:…

1
T
2 T1

T2

3 T3

4 t2 t

5 Sơ đồ tải trọng

Hệ thống dẫn động xích tải gồm: 1: Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2: Bộ truyền đai thang;
3: Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp đồng trục; 4: Nối trục đàn hồi; 5: Xích tải. (Quay một chiều, tải va
đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)

BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 05
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Công suất trên trục xích tải P, kW 6,2 6,0 4,2 5,0 5,5 5,0 7,5 5,5 6,5 8,0
Số vòng quay trục xích tải n,v/ph 35 50 45 35 55 60 65 70 75 80
Thời gian phục vụ L, năm 5 6 7 8 5 6 7 8 4 5
Số ngày làm/năm K ng , ngày 220 310 260 240 290 300 250 230 200 290
Số ca làm trong ngày, ca 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1
t 1 , giây 15 30 45 60 22 30 36 48 45 45
t 2 , giây 18 22 49 22 11 28 23 32 12 24
t 3 , giây 36 48 24 30 36 48 15 30 28 21
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,5T 0,6T 0,9T 0,7T 0,3T 0,7T 0,6T 0,4T 0,7T 0,6T
T3 0,7T 0,4T 0,6T 0,4T 0,8T 0,4T 0,3T 0,6T 0,3T 0,3T
Đề số 05 – Tr 1/2
Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Công suất trên trục xích tải P, kW 5,0 5,5 6,5 6,5 6,0 7,5 8,0 6,0 5,0 5,5
Số vòng quay trục xích tải n,v/ph 40 45 50 40 50 55 50 45 60 55
Thời gian phục vụ L, năm 5 6 7 5 6 7 5 6 7 8
Số ngày làm/năm K ng , ngày 185 225 285 305 295 315 195 245 295 195
Số ca làm trong ngày, ca 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2
t 1 , giây 15 30 45 60 22 30 36 48 45 45
t 2 , giây 18 22 49 22 11 28 23 32 12 24
t 3 , giây 36 48 24 30 36 48 15 30 28 21
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,5T 0,6T 0,9T 0,7T 0,3T 0,6T 0,5T 0,2T 0,6T 0,8T
T3 0,3T 0,8T 0,5T 0,4T 0,6T 0,3T 0,8T 0,7T 0,4T 0,5T

YÊU CẦU :
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền
động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 05 – Tr 2/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2021-2022
Sinh viên thực hiện : ...................................................... MSSV: ........................................
Người hướng dẫn : ...................................................... Ký tên: ........................................
Ngày hoàn thành : ...................................................... Ngày bảo vệ: ...............................
ĐỀ TÀI
Đề số 06: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số:…

1
2 T
3
T1

T2
4

5
t2 t

Sơ đồ tải trọng

Hệ thống dẫn động băng tải gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Nối trục đàn hồi;
3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp đồng trục; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Băng tải. (Quay một
chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 06
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên băng tải F, N 5800 6500 5500 6000 7800 7600 8300 7100 7200 6800
Vận tốc băng tải v, m/s 0,7 1,1 1,1 1,2 0,8 1,2 1,5 1,8 1,9 1,4
Đường kính tang dẫn, D(mm) 240 320 330 420 430 520 530 620 630 290
Thời gian phục vụ L, năm 5 7 6 5 4 6 7 4 5 4
Số ngày làm/năm K ng , ngày 295 205 255 235 245 335 245 335 305 265
Số ca làm trong ngày, ca 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
t 1, giây 25 22 25 29 24 28 29 27 30 32
t 2 , giây 15 12 18 20 16 16 18 20 12 24
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,8T 0,6T 0,8T 0,7T 0,9T 0,7T 0,8T 0,9T 0,6T 0,8T

Đề số 06 – Tr 1/2
Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên băng tải F, N 5500 6500 7500 7000 8000 5500 6500 5500 7500 5500
Vận tốc băng tải v, m/s 1,5 1,6 1,4 0,9 1,2 1,5 1,3 1,1 1,0 0,8
Đường kính tang dẫn, D(mm) 450 500 550 600 650 250 450 500 550 600
Thời gian phục vụ L, năm 5 6 7 5 6 7 5 6 7 4
Số ngày làm/năm K ng , ngày 165 185 205 225 245 265 285 305 325 345
Số ca làm trong ngày, ca 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1
t 1, giây 25 27 26 28 29 27 28 29 25 27
t 2 , giây 15 17 16 20 16 23 21 17 12 24
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,7T 0,8T 0,7T 0,6T 0,8T 0,6T 0,7T 0,8T 0,9T 0,7T

Phương án 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Lực vòng trên băng tải F, N 3500 8500 4500 7500 8500 6500 4500 3500 5500 6500
Vận tốc băng tải v, m/s 1,3 1,1 1,9 0,7 1,7 1,0 1,7 1,8 1,2 0,7
Đường kính tang dẫn, D(mm) 400 600 520 640 610 290 400 530 500 620
Thời gian phục vụ L, năm 4 5 6 7 8 4 5 6 7 8
Số ngày làm/năm K ng , ngày 165 185 205 225 245 265 285 305 325 345
Số ca làm trong ngày, ca 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3
t 1, giây 25 27 26 28 29 27 28 29 25 27
t 2 , giây 15 17 16 20 16 23 21 17 12 24
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,7T 0,8T 0,7T 0,6T 0,8T 0,6T 0,7T 0,8T 0,9T 0,7T

YÊU CẦU :
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền
động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 06 – Tr 2/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2021-2022
Sinh viên thực hiện : ...................................................... MSSV: ........................................
Người hướng dẫn : ...................................................... Ký tên: ........................................
Ngày hoàn thành : ...................................................... Ngày bảo vệ: ...............................
ĐỀ TÀI
Đề số 07: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số:

4
T
T1
T2
5

1 2
t1 t2 t

Sơ đồ tải trọng
3
Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Nối trục đàn hồi ;
3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp đồng trục; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Thùng trộn. (Quay một
chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)

BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 07
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Công suất trên trục thùng trộn P, kW 5,0 5,7 6,4 6,6 5,3 5,9 6,7 5,0 5,8 5,5
Số vòng quay trên trục thùng trộn n,v/ph 72 78 60 66 52 45 40 57 53 64
Thời gian phục vụ L, năm 4 5 6 7 8 4 5 6 7 8
Số ngày làm/năm K ng , ngày 220 185 245 320 210 300 280 260 290 245
Số ca làm trong ngày, ca 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2
t 1 , giây 25 37 45 30 18 29 39 28 50 45
t 2 , giây 16 15 25 26 14 20 15 33 20 38
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,8T 0,6T 0,7T 0,7T 0,9T 0,6T 0,7T 0,6T 0,5T 0,8T

Đề số 07 – Tr 1/2
Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Công suất trên trục thùng trộn P, kW 7,0 5,0 6,5 5,5 6,0 5,0 7,0 6,0 5,5 6,0
Số vòng quay trên trục thùng trộn n,v/ph 60 53 62 68 58 80 56 70 57 60
Thời gian phục vụ L, năm 6 7 8 5 6 7 8 5 6 7
Số ngày làm/năm K ng , ngày 180 250 310 280 190 220 320 230 200 300
Số ca làm trong ngày, ca 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
t 1 , giây 25 37 45 30 18 29 39 28 50 45
t 2 , giây 15 20 35 18 30 18 25 17 35 24
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,8T 0,6T 0,7T 0,7T 0,9T 0,6T 0,7T 0,6T 0,5T 0,8T

YÊU CẦU :
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền
động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 07 – Tr 2/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2021-2022
Sinh viên thực hiện : ...................................................... MSSV: ........................................
Người hướng dẫn : ...................................................... Ký tên: ........................................
Ngày hoàn thành : ...................................................... Ngày bảo vệ: ...............................
ĐỀ TÀI
Đề số 08: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số:

1
T
2 T1
T2

t2 t
4
Sơ đồ tải trọng
5

Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang;
3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp đồng trục; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Thùng trộn. (Quay một chiều, tải
va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)

BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 08
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Công suất trên trục thùng trộn P, kW 4,7 6,8 5,0 6,2 5,7 5,5 6,7 5,2 7,0 6,4
Số vòng quay trên trục thùng trộn n,v/ph 56 78 72 52 66 62 40 48 60 50
Thời gian phục vụ L, năm 5 6 7 8 5 6 7 8 5 6
Số ngày làm/năm K ng , ngày 260 280 330 340 210 200 300 280 290 310
Số ca làm trong ngày, ca 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2
t 1 , giây 36 27 28 29 29 21 12 30 24 26
t 2 , giây 28 31 17 22 24 15 21 11 25 18
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,6T 0,7T 0,8T 0,9T 0,7T 0,7T 0,8T 0,7T 0,6T 0,8T

Đề số 08 – Tr 1/2
Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Công suất trên trục thùng trộn P, kW 5,0 7,2 7,0 4,0 6,0 7,5 4,5 7,0 6,0 7,5
Số vòng quay trên trục thùng trộn n,v/ph 68 57 63 84 47 82 67 70 80 77
Thời gian phục vụ L, năm 4 5 6 7 8 4 5 6 7 8
Số ngày làm/năm K ng , ngày 330 220 260 310 200 280 240 280 320 250
Số ca làm trong ngày, ca 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2
t 1 , giây 36 27 28 29 29 21 12 30 24 26
t 2 , giây 28 31 17 22 24 15 21 11 25 18
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,4T 0,5T 0,6T 0,7T 0,5T 0,6T 0,7T 0,4T 0,7T 0,6T

YÊU CẦU :
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền
động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 08 – Tr 2/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2021-2022
Sinh viên thực hiện : ...................................................... MSSV: ........................................
Người hướng dẫn : ...................................................... Ký tên: ........................................
Ngày hoàn thành : ...................................................... Ngày bảo vệ: ...............................
ĐỀ TÀI
Đề số 09: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số:….

1
T
2
T1

T2
3

t1 t2
4 t

Sơ đồ tải trọng
5

Hệ thống dẫn động băng tải bao gồm:1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Nối trục đàn hồi;
3: Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp phân đôi cấp nhanh; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Băng tải.
(Quay một chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)

BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 09
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên băng tải F, N 7000 6000 8000 6000 5000 6000 7000 8000 7000 5000
Vận tốc băng tải v, m/s 1,0 1,1 1,2 1,3 1,4 1,0 1,1 1,2 1,3 1,4
Đường kính tang dẫn, D(mm) 400 350 550 450 500 400 500 400 350 550
Thời gian phục vụ L, năm 4 5 6 7 3 4 5 6 7 3
Số ngày làm/năm K ng , ngày 230 320 290 300 200 200 210 280 220 240
Số ca làm trong ngày, ca 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2
t 1 , giây 28 21 24 30 23 29 16 32 23 17
t 2 , giây 15 27 26 20 17 30 21 17 18 24
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,5T 0,6T 0,8T 0,4T 0,6T 0,5T 0,8T 0,4T 0,6T 0,5T

Đề số 09 – Trang 1/2
Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên băng tải F, N 8000 6500 7000 5000 7500 6500 5500 7500 6500 5500
Vận tốc băng tải v, m/s 1,0 1,1 1,2 1,3 1,4 1,0 1,1 1,2 1,3 1,4
Đường kính tang dẫn, D(mm) 400 350 550 450 500 400 350 400 350 500
Thời gian phục vụ L, năm 4 5 6 7 3 4 5 6 7 3
Số ngày làm/năm K ng , ngày 300 200 305 270 315 220 330 275 325 265
Số ca làm trong ngày, ca 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
t 1 , giây 28 21 24 30 23 29 16 32 23 17
t 2 , giây 15 27 26 20 17 30 21 17 18 24
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,5T 0,6T 0,4T 0,5T 0,4T 0,8T 0,5T 0,6T 0,7T 0,4T

Phương án 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Lực vòng trên băng tải F, N 7500 6500 8500 6500 5500 6500 7500 8500 7500 5500
Vận tốc băng tải v, m/s 1,3 1,4 1,1 1,0 1,9 1,6 1,3 1,4 1,1 1,0
Đường kính tang dẫn, D(mm) 450 300 500 400 550 450 550 450 300 500
Thời gian phục vụ L, năm 4 5 6 7 3 4 5 6 7 3
Số ngày làm/năm K ng , ngày 230 320 290 300 200 200 210 280 220 240
Số ca làm trong ngày, ca 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2
t 1 , giây 28 21 24 30 23 29 16 32 23 17
t 2 , giây 15 27 26 20 17 30 21 17 18 24
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,5T 0,6T 0,8T 0,4T 0,6T 0,5T 0,8T 0,4T 0,6T 0,5T

YÊU CẦU :
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền
động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 09 – Trang 2/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2021-2022
Sinh viên thực hiện : ...................................................... MSSV: ........................................
Người hướng dẫn : ...................................................... Ký tên: ........................................
Ngày hoàn thành : ...................................................... Ngày bảo vệ: ...............................
ĐỀ TÀI
Đề số 10: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số:….

1
T
2
T1

T2
3 T3

t1 t2 t
4
Sơ đồ tải trọng
5

Hệ thống dẫn động xích tải gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp
giảm tốc bánh răng trụ hai cấp phân đôi cấp nhanh; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Xích tải. (Quay một
chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 10
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên xích tải F, N 7600 5700 5200 6400 4300 5400 6500 5200 6600 4200
Vận tốc xích tải v, m/s 1,15 1,15 1,25 1,25 1,1 1,1 1,2 1,4 1,2 1,1
Số răng đĩa xích dẫn z, răng 9 9 9 9 9 11 11 11 11 11
Bước xích p , mm 110 110 110 110 110 110 110 110 110 110
Thời gian phục vụ L, năm 6 7 8 5 6 7 8 5 6 7
Số ngày làm/năm K ng , ngày 300 320 220 260 240 310 230 280 270 300
Số ca làm trong ngày, ca 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2
t 1 , giây 41 43 20 28 28 43 31 38 22 42
t 2 , giây 15 24 36 48 15 30 45 56 15 33
t 3 , giây 28 33 34 37 39 18 11 28 36 48
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,8T 0,6T 0,7T 0,8T 0,5T 0,7T 0,8T 0,9T 0,8T 0,7T
T3 0,4T 0,3T 0,3T 0,6T 0,3T 0,3T 0,3T 0,3T 0,6T 0,3T

Đề số 10 – Trang 1/2
Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên xích tải F, N 6300 4500 5000 7700 6000 6300 5200 5500 5000 7000
Vận tốc xích tải v, m/s 1,2 1,2 1,3 1,3 1,2 1,1 1,2 1,2 1,1 1,2
Số răng đĩa xích dẫn z, răng 11 11 11 11 11 9 9 9 9 9
Bước xích p , mm 110 110 110 110 110 110 110 110 110 110
Thời gian phục vụ L, năm 6 4 5 8 5 7 8 5 6 7
Số ngày làm/năm K ng , ngày 220 330 190 220 290 270 180 310 200 300
Số ca làm trong ngày, ca 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1
t 1 , giây 41 43 20 28 28 43 31 38 22 42
t 2 , giây 15 24 36 48 15 30 45 56 15 33
t 3 , giây 28 33 34 37 39 18 11 28 36 48
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,6T 0,8T 0,8T 0,5T 0,6T 0,6T 0,7T 0,5T 0,4T 0,5T
T3 0,3T 0,5T 0,6T 0,8T 0,2T 0,4T 0,5T 0,7T 0,8T 0,9T

YÊU CẦU :
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền
động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 10 – Trang 2/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2021-2022
Sinh viên thực hiện : ....................................................... MSSV: ........................................
Người hướng dẫn : ....................................................... Ký tên: ........................................
Ngày hoàn thành : ....................................................... Ngày bảo vệ: ...............................
ĐỀ TÀI
Đề số 11: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số: ….

1
T
2 T1

T2
T3

3
t1 t2 t

4 Sơ đồ tải trọng

Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm: 1-Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang;
3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp phân đôi cấp nhanh; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Thùng trộn. (Quay
một chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)

BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 11
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Công suất trên trục thùng trộn P, kW 6,5 5,0 4,0 7,5 6,5 7,0 5,5 6,0 5,0 6,5
Số vòng quay trên trục thùng trộn n,v/ph 70 40 70 35 60 65 50 45 60 55
Thời gian phục vụ L, năm 6 7 4 8 6 5 7 8 6 7
Số ngày làm/năm K ng , ngày 200 300 320 340 210 280 220 200 230 210
Số ca làm trong ngày, ca 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1
t 1, giây 11 16 17 21 19 10 14 12 13 14
t 2 , giây 19 25 8 13 25 8 12 25 13 26
t 3 , giây 18 15 19 18 17 20 18 14 22 16
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,6T 0,5T 0,9T 0,3T 0,4T 0,5T 0,7T 0,5T 0,4T 0,3T
T3 0,8T 0,8T 0,6T 0,9T 0,8T 0,7T 0,5T 0,9T 0,8T 0,6T

Đề số 11 – Trang 1/2
Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Công suất trên trục thùng trộn P, kW 7,5 4,3 5,0 6.0 7,2 6,3 6,0 5,5 4,5 7,0
Số vòng quay trên trục thùng trộn n,v/ph 70 60 50 55 40 65 50 75 60 45
Thời gian phục vụ L, năm 6 4 7 8 5 7 6 7 8 5
Số ngày làm/năm K ng , ngày 315 205 265 245 315 275 255 305 255 295
Số ca làm trong ngày, ca 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2
t 1, giây 11 16 17 21 19 10 14 12 13 14
t 2 , giây 19 25 8 13 25 8 12 25 13 26
t 3 , giây 18 15 19 18 17 20 18 14 22 16
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,5T 0,7T 0,8T 0,8T 0,6T 0,7T 0,8T 0,7T 0,5T 0,8T
T3 0,7T 0,4T 0,5T 0,6T 0,9T 0,3T 0,4T 0,5T 0,7T 0,4T

YÊU CẦU
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống
truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 11 – Trang 2/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2021-2022
Sinh viên thực hiện : ....................................................... MSSV: ........................................
Người hướng dẫn : ....................................................... Ký tên: ........................................
Ngày hoàn thành : ....................................................... Ngày bảo vệ: ...............................
ĐỀ TÀI
Đề số 12: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số: ….

1 2 3 4 5 T
T1
T2

t2 t

Sơ đồ tải trọng

Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm: 1-Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang; 3-
Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp phân đôi; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Băng tải. (Quay một chiều, tải va
đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)

BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 12
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên băng tải F, N 6200 7300 5800 6100 5600 7400 6400 6500 5100 6700
Vận tốc băng tải v, m/s 0,8 0,9 1,0 1,1 1,2 1,3 1,4 1,5 1,6 1,7
Đường kính tang dẫn, D(mm) 600 550 450 550 350 500 400 350 500 650
Thời gian phục vụ L, năm 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8
Số ngày làm/năm K ng , ngày 310 340 300 190 280 250 270 280 310 210
Số ca làm trong ngày, ca 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2
t 1, giây 19 26 25 30 21 25 25 22 27 26
t 2 , giây 23 23 15 12 24 13 17 19 14 16
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,7T 0,6T 0,9T 0,8T 0,6T 0,8T 0,7T 0,8T 0,7T 0,9T

Đề số 12 – Trang 1/2
Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên băng tải F, N 7700 6600 6400 5800 5300 6000 6800 7300 4700 7400
Vận tốc băng tải v, m/s 0,8 0,9 1,0 1,1 1,2 1,3 1,4 1,5 1,6 1,7
Đường kính tang dẫn, D(mm) 600 550 300 450 350 650 550 500 450 350
Thời gian phục vụ L, năm 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8
Số ngày làm/năm K ng , ngày 200 220 210 190 300 320 310 330 200 180
Số ca làm trong ngày, ca 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2
t 1, giây 19 26 25 30 21 25 25 22 27 26
t 2 , giây 23 23 15 12 24 13 17 19 14 16
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,7T 0,6T 0,9T 0,8T 0,6T 0,8T 0,7T 0,8T 0,7T 0,9T

YÊU CẦU
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống
truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 12 – Trang 2/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2021-2022
Sinh viên thực hiện : ...................................................... MSSV: ........................................
Người hướng dẫn : ...................................................... Ký tên: ........................................
Ngày hoàn thành : ...................................................... Ngày bảo vệ: ...............................
ĐỀ TÀI
Đề số 13: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số:….

1
T
2
T1

T2

3
5
t1 t2 t
4 Sơ đồ tải trọng

Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Nối trục đàn hồi;
3- Hộp giảm tốc 2 cấp bánh răng côn trụ; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Thùng trộn. (Quay một chiều,
tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)

BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 13
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Công suất trên trục thùng trộn P, kW 6,5 6,0 8,5 6,5 5,5 7,0 7,5 6,5 5,0 6,0
Số vòng quay trên trục thùng trộn n, v/ph 35 55 45 55 60 35 55 40 35 45
Thời gian phục vụ L, năm 6 7 8 4 5 6 7 8 4 5
Số ngày làm/năm K ng , ngày 250 200 210 220 310 225 300 310 245 225
Số ca làm trong ngày, ca 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1
t 1 , giây 26 21 17 33 28 31 26 27 28 33
t 2 , giây 20 13 14 16 11 20 15 14 14 20
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,5T 0,4T 0,7T 0,6T 0,4T 0,3T 0,5T 0,8T 0,4T 0,7T

Đề số 13 – Tr 1/2
Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Công suất trên trục thùng trộn P, kW 7,5 6,3 8,1 5,5 6,5 5,2 5,5 4,5 6,5 7,0
Số vòng quay trên trục thùng trộn n, v/ph 50 30 75 55 35 40 65 50 45 70
Thời gian phục vụ L, năm 6 7 8 4 5 6 7 8 4 5
Số ngày làm/năm K ng , ngày 220 300 310 250 260 270 200 240 290 320
Số ca làm trong ngày, ca 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2
t 1 , giây 26 21 17 33 28 31 26 27 28 33
t 2 , giây 20 13 14 16 11 20 15 14 14 20
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,6T 0,8T 0,4T 0,5T 0,6T 0,5T 0,3T 0,4T 0,7T 0,6T

YÊU CẦU :
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền
động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 13 – Tr 2/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2021-2022
Sinh viên thực hiện : ...................................................... MSSV: ........................................
Người hướng dẫn : ...................................................... Ký tên: ........................................
Ngày hoàn thành : ...................................................... Ngày bảo vệ: ...............................
ĐỀ TÀI
Đề số 14: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số:….
T
T1

T2
3

4 t1 t2 t

Sơ đồ tải trọng

2 1
Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang;
3- Hộp giảm tốc 2 cấp bánh răng côn trụ; 4- Nối trục đàn hồi; 5- thùng trộn. (Quay một chiều, tải va đập
nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)

BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 14
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Công suất trên trục thùng trộn P, kW 5,5 6,5 4,5 5,5 6,5 4,5 6,5 5,5 6,5 4,5
Số vòng quay trên trục thùng trộn n, v/ph 45 60 55 35 60 40 65 40 70 60
Thời gian phục vụ L, năm 8 6 4 7 5 6 4 7 8 4
Số ngày làm/năm K ng , ngày 300 280 200 210 230 280 300 255 270 215
Số ca làm trong ngày, ca 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3
t 1 , giây 15 25 18 36 29 30 29 25 27 20
t 2 , giây 18 18 18 19 19 18 20 13 19 15
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,8T 0,7T 0,6T 0,7T 0,6T 0,8T 0,8T 0,7T 0,7T 0,9T

Đề số 14 – Tr 1/2
Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Công suất trên trục thùng trộn P, kW 6,5 7,5 5,5 4,5 6,5 7,5 5,5 6,5 5,5 6,5
Số vòng quay trên trục thùng trộn n, v/ph 55 50 45 55 50 60 55 50 60 70
Thời gian phục vụ L, năm 6 5 7 6 8 5 4 7 5 6
Số ngày làm/năm K ng , ngày 330 200 250 270 290 180 200 240 300 310
Số ca làm trong ngày, ca 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2
t 1 , giây 11 28 14 36 21 30 29 20 25 21
t 2 , giây 18 18 18 19 19 18 20 13 19 15
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,8T 0,7T 0,6T 0,7T 0,6T 0,8T 0,8T 0,7T 0,7T 0,9T

YÊU CẦU :
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền
động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 14 – Tr 2/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2021-2022
Sinh viên thực hiện : ...................................................... MSSV: ........................................
Người hướng dẫn : ...................................................... Ký tên: ........................................
Ngày hoàn thành : ...................................................... Ngày bảo vệ: ...............................
ĐỀ TÀI
Đề số 15: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số:….
T
T1

T2

t2 t
4
Sơ đồ tải trọng

2 1
Hệ thống dẫn động băng tải gồm:1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang;
3- Hộp giảm tốc bánh răng hai cấp côn trụ; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Băng tải. (Quay một chiều, tải va đập
nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)

BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 15
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên băng tải F, N 5200 6000 8300 7400 8000 6300 5700 6800 6000 5800
Vận tốc băng tải v, m/s 1,1 1,2 1,3 1,4 1,5 1,4 1,3 1,2 1,1 1,0
Đường kính tang dẫn, D(mm) 400 250 250 600 250 300 600 600 250 300
Thời gian phục vụ L, năm 5 7 8 5 6 5 7 6 7 8
Số ngày làm/năm K ng , ngày 300 200 310 240 290 330 270 210 260 250
Số ca làm trong ngày, ca 1 3 3 1 3 1 3 2 1 1
t 1 , giây 33 20 26 25 29 26 19 27 25 29
t 2 , giây 22 15 23 20 16 30 22 12 22 15
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,6T 0,5T 0,8T 0,4T 0,6T 0,5T 0,4T 0,6T 0,5T 0,7T

Đề số 15 – Tr 1/2
Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên băng tải F, N 8200 6600 7900 6400 5300 7300 6700 6800 5400 7800
Vận tốc băng tải v, m/s 1,2 1,3 1,4 1,5 1,6 1,5 1,4 1,3 1,2 1,1
Đường kính tang dẫn, D(mm) 400 250 250 600 250 300 600 600 250 300
Thời gian phục vụ L, năm 5 6 8 4 5 6 4 6 7 5
Số ngày làm/năm K ng , ngày 300 200 310 240 290 330 270 210 260 250
Số ca làm trong ngày, ca 2 3 2 2 1 3 1 3 2 3
t 1 , giây 33 20 26 25 29 26 19 27 25 29
t 2 , giây 22 15 23 20 16 30 22 12 22 15
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,7T 0,6T 0,5T 0,4T 0,8T 0,6T 0,5T 0,4T 0,5T 0,8T

YÊU CẦU :
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền
động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 15 – Tr 2/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2021-2022
Sinh viên thực hiện : ...................................................... MSSV: ........................................
Người hướng dẫn : ...................................................... Ký tên: ........................................
Ngày hoàn thành : ...................................................... Ngày bảo vệ: ...............................
ĐỀ TÀI
Đề số 16: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số:….
T
T1

T2

t1 t2 t
4
Sơ đồ tải trọng
5

2 1
Hệ thống dẫn động xích tải gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang;; 3- Hộp
giảm tốc bánh răng trụ hai cấp côn trụ; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Xích tải. (Quay một chiều, tải va đập nhẹ, 1
ca làm việc 8 giờ)

BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 16
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên xích tải F, N 7700 6600 5000 7500 6800 4100 5900 6400 5200 7000
Vận tốc xích tải v, m/s 1,5 1,4 1,3 1,2 1,7 1,6 1,5 1,4 1,3 1,2
Số răng đĩa xích dẫn z, răng 11 11 9 9 11 11 9 9 11 11
Bước xích p , mm 110 110 110 110 110 110 110 110 110 110
Thời gian phục vụ L, năm 7 8 5 6 7 8 5 6 7 8
Số ngày làm/năm K ng , ngày 315 225 300 215 235 280 300 330 300 250
Số ca làm trong ngày, ca 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1
t 1 , giây 50 55 30 15 36 41 48 15 15 30
t 2 , giây 29 26 45 41 40 39 55 50 43 14
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,5T 0,4T 0,7T 0,6T 0,7T 0,5T 0,8T 0,4T 0,5T 0,4T

Đề số 16 – Tr 1/2
Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên xích tải F, N 7500 5500 6500 5500 4500 6500 4500 5500 4500 7500
Vận tốc xích tải v, m/s 1,7 1,6 1,5 1,4 1,3 1,7 1,6 1,5 1,4 1,3
Số răng đĩa xích dẫn z, răng 11 11 9 9 11 11 9 9 11 11
Bước xích p , mm 110 110 110 110 110 110 110 110 110 110
Thời gian phục vụ L, năm 8 7 6 5 8 7 6 5 8 7
Số ngày làm/năm K ng , ngày 310 200 320 280 240 210 200 260 290 300
Số ca làm trong ngày, ca 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2
t 1 , giây 50 55 30 15 36 41 48 15 15 30
t 2 , giây 29 26 45 41 40 39 55 50 43 14
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,5T 0,6T 0,4T 0,6T 0,7T 0,6T 0,5T 0,4T 0,8T 0,5T

YÊU CẦU :
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền
động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 16 – Tr 2/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2021-2022
Sinh viên thực hiện : ...................................................... MSSV: ........................................
Người hướng dẫn : ...................................................... Ký tên: ........................................
Ngày hoàn thành : ...................................................... Ngày bảo vệ: ...............................
ĐỀ TÀI
Đề số 17: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số:

3 T
T1

T2

t1 t2 t

5 4 Sơ đồ tải trọng

1
Hệ thống dẫn động xích tải gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang;
3- Hộp giảm tốc trục vít – bánh răng; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Xích tải. (Quay một chiều, tải va đập nhẹ, 1
ca làm việc 8 giờ)
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 17
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên xích tải F, N 27000 33500 33000 32500 29500 31500 15500 34500 30500 15500
Vận tốc xích tải v, m/s 0,45 0,35 0,25 0,35 0,45 0,35 0,25 0,35 0,45 0,25
Số răng đĩa xích dẫn z, răng 9 9 9 9 9 11 11 11 11 11
Bước xích p , mm 110 110 110 110 110 110 110 110 110 110
Thời gian phục vụ L, năm 6 7 8 6 7 8 6 7 8 6
Số ngày làm/năm K ng , ngy 220 300 270 220 240 290 250 310 210 200
Số ca làm trong ngày, ca 2 3 1 3 2 1 3 1 2 3
t 1, giây 60 45 19 15 30 48 44 18 15 33
t 2 , giây 35 32 30 38 33 41 55 31 51 48
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,6T 0,8T 0,4T 0,5T 0,8T 0,6T 0,4T 0,5T 0,3T 0,4T

Đề số 17 – Tr 1/2
Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên xích tải F, N 37000 25500 42000 38500 32500 20500 24500 30500 39500 31500
Vận tốc xích tải v, m/s 0,45 0,25 0,3 0,32 0,27 0,37 0,24 0,31 0,25 0,22
Số răng đĩa xích dẫn z, răng 9 9 9 9 9 11 11 11 11 11
Bước xích p , mm 110 110 110 110 110 110 110 110 110 110
Thời gian phục vụ L, năm 7 6 5 7 6 5 7 6 5 7
Số ngày làm/năm K ng , ngy 320 200 330 320 200 210 220 215 315 290
Số ca làm trong ngày, ca 2 3 2 1 2 3 3 3 1 2
t 1, giây 60 45 19 15 30 48 44 18 15 33
t 2 , giây 35 32 30 38 33 41 55 31 51 48
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,5T 0,7T 0,8T 0,4T 0,8T 0,6T 0,5T 0,4T 0,8T 0,3T

YÊU CẦU :
• 01 thuyết minh
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền
động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 17 – Tr 2/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2021-2022
Sinh viên thực hiện : ...................................................... MSSV: ........................................
Người hướng dẫn : ...................................................... Ký tên: ........................................
Ngày hoàn thành : ...................................................... Ngày bảo vệ: ...............................
ĐỀ TÀI
Đề số 18: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số:

5 4 3 T
T1

T2

t1 t2 t

Sơ đồ tải trọng
2

1
Hệ thống dẫn động xích tải gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp
giảm tốc trục vít – bánh răng; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Băng tải. (Quay một chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm
việc 8 giờ)
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 18
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên băng tải F, N 5300 6700 5200 6000 5600 4800 5700 4100 7500 5900
Vận tốc băng tải v, m/s 0,35 0,39 0,24 0,35 0,31 0,34 0,3 0,28 0,33 0,22
Đường kính tang dẫn, D(mm) 305 455 255 555 455 505 45 405 425 205
Thời gian phục vụ L, năm 4 5 6 7 8 4 5 6 7 8
Số ngày làm/năm K ng , ngày 300 200 220 250 270 320 290 310 200 300
Số ca làm trong ngày, ca 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2
t 1 , giây 25 26 22 25 27 28 22 27 28 22
t 2 , giây 35 27 28 20 21 17 26 15 18 25
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,5T 0,6T 0,7T 0,8T 0,7T 0,6T 0,5T 0,6T 0,7T 0,8T

Đề số 18 – Tr 1/2
Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên băng tải F, N 6300 6700 6200 6000 5600 7800 6700 8100 7500 6900
Vận tốc băng tải v, m/s 0,30 0,31 0,27 0,33 0,38 0,30 0,25 0,20 0,30 0,27
Đường kính tang dẫn, D(mm) 320 400 280 500 440 530 420 480 450 290
Thời gian phục vụ L, năm 4 6 8 4 7 5 7 8 6 5
Số ngày làm/năm K ng , ngày 320 280 210 270 200 300 210 330 280 240
Số ca làm trong ngày, ca 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3
t 1 , giây 25 26 22 25 27 28 22 27 28 22
t 2 , giây 35 27 28 20 21 17 26 15 18 25
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,5T 0,6T 0,7T 0,8T 0,7T 0,6T 0,5T 0,6T 0,7T 0,8T

YÊU CẦU :
• 01 thuyết minh
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền
động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 18 – Tr 2/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2021-2022
Sinh viên thực hiện : ...................................................... MSSV: ........................................
Người hướng dẫn : ...................................................... Ký tên: ........................................
Ngày hoàn thành : ...................................................... Ngày bảo vệ: ...............................
ĐỀ TÀI
Đề số 19: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số:…
1 2
T
T1
T2
3

t2 t
4
Sơ đồ tải trọng
5

Hệ thống dẫn động băng tải gồm: 1: Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2: Nối trục đàn hồi;
3: Hộp giảm tốc bánh răng - trục vít; 4: Bộ truyền xích ống con lăn; 5: Băng tải. (Quay một chiều, tải va
đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)

BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 19
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên băng tải F, N 18500 27500 22000 25000 23500 20500 19500 23000 22500 18500
Vận tốc băng tải v, m/s 0,42 0,40 0,32 0,37 0,51 0,43 0,31 0,48 0,23 0,22
Đường kính tang dẫn, D(mm) 350 450 350 400 550 650 250 350 250 450
Thời gian phục vụ L, năm 4 6 5 7 3 5 4 6 7 5
Số ngày làm/năm K ng , ngày 220 200 240 250 300 290 310 320 300 200
Số ca làm trong ngày, ca 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3
t 1, giây 29 20 22 20 29 28 21 27 28 29
t 2 , giây 23 27 14 28 20 16 25 25 26 15
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,4T 0,5T 0,8T 0,6T 0,5T 0,7T 0,4T 0,8T 0,5T 0,4T

Đề số 19 – Tr 1/2
Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên băng tải F, N 20500 30500 27500 21500 28000 24500 30500 28500 24500 28000
Vận tốc băng tải v, m/s 0,42 0,55 0,39 0,44 0,53 0,34 0,47 0,28 0,33 0,65
Đường kính tang dẫn, D(mm) 350 450 350 400 550 650 250 350 250 450
Thời gian phục vụ L, năm 5 6 7 5 6 7 5 6 7 5
Số ngày làm/năm K ng , ngày 200 300 280 265 315 225 300 325 315 300
Số ca làm trong ngày, ca 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2
t 1, giây 29 20 22 20 29 28 21 27 28 29
t 2 , giây 23 27 14 28 20 16 25 25 26 15
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,5T 0,4T 0,8T 0,6T 0,5T 0,4T 0,7T 0,8T 0,4T 0,5T

YÊU CẦU :
• 01 thuyết minh
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền
động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 19 – Tr 2/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2021-2022
Sinh viên thực hiện : ...................................................... MSSV: ........................................
Người hướng dẫn : ...................................................... Ký tên: ........................................
Ngày hoàn thành : ...................................................... Ngày bảo vệ: ...............................
ĐỀ TÀI
Đề số 20: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số:…
1 2
T
T1
T2
3

t2 t

4
Sơ đồ tải trọng
5

Hệ thống dẫn động băng tải gồm: 1: Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2: Khớp nối đàn hồi;
3: Hộp giảm tốc bánh răng trục vít; 4: Bộ truyền xích ống con lăn; 5: Băng tải. (Quay một chiều, tải va
đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)

BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 20
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên băng tải F, N 16500 14000 13000 23500 15500 13500 18500 16000 17000 15500
Vận tốc băng tải v, m/s 0,41 0,46 0,52 0,26 0,27 0,35 0,38 0,24 0,48 0,37
Đường kính tang dẫn, D(mm) 450 650 550 400 450 600 550 450 300 300
Thời gian phục vụ L, năm 3 4 5 6 7 3 4 5 6 7
Số ngày làm/năm K ng , ngày 300 285 220 330 245 275 240 210 325 270
Số ca làm trong ngày, ca 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3
t 1, giây 24 25 27 25 27 26 25 29 28 32
t 2 , giây 31 29 28 20 22 21 22 23 33 27
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,5T 0,8T 0,6T 0,4T 0,6T 0,8T 0,5T 0,4T 0,6T 0,5T
Đề số 20 – Tr 1/2
Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên băng tải F, N 20500 18000 17500 25500 19000 23500 22500 14500 12500 25500
Vận tốc băng tải v, m/s 0,45 0,20 0,32 0,38 0,34 0,43 0,31 0,20 0,38 0,44
Đường kính tang dẫn, D(mm) 450 650 550 400 450 600 550 450 300 300
Thời gian phục vụ L, năm 3 5 4 5 7 3 4 5 6 7
Số ngày làm/năm K ng , ngày 310 310 300 300 280 280 260 260 240 240
Số ca làm trong ngày, ca 3 2 3 2 1 3 2 2 3 2
t 1, giây 24 25 27 25 27 26 25 29 28 32
t 2 , giây 31 29 28 20 22 21 22 23 33 27
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,4T 0,5T 0,8T 0,6T 0,5T 0,7T 0,5T 0,4T 0,6T 0,5T

YÊU CẦU :
• 01 thuyết minh.
• 01 bản vẽ lắp A 0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ thống truyền
động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

Đề số 20 – Tr 2/2

You might also like