You are on page 1of 40

Đề 1 - Trang 1/2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP. HCM


KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME2011 / ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2022-2023

SV thực hiện: ……………………………. MSSV: …………………………….


Người hướng dẫn: ……………………………. Ký tên: …………………………….
Ngày hoàn thành: ……………………………. Ngày bảo vệ: …………………………….

ĐỀ SỐ 1
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số: ……….

Hệ thống dẫn động xích tải gồm:


1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ 2. Bộ truyền đai thang
3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp khai triển 4. Nối trục đàn hồi 5. Xích tải

Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên xích tải: F (N) 6700 6900 4000 3700 4000 4700 2300 3300 3100 4300
Vận tốc xích tải: v (m/s) 2.17 3.72 2.71 2.66 2.57 2.62 3.41 2.08 2.02 3.32
Số răng đĩa xích dẫn: Z (răng) 9 9 9 11 9 9 9 11 9 9
Bước xích: p (mm) 110 110 125 110 110 125 125 110 110 110
Thời gian phục vụ: L (years) 4 6 3 5 5 3 5 5 6 3
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 152 188 173 266 247 282 156 164 226 267
Số ca làm trong ngày (ca) 2 1 1 3 3 1 2 3 2 2
t1 (giây) 56 43 11 12 41 47 11 11 42 12
t2 (giây) 20 24 10 19 19 22 50 26 14 28
t3 (giây) 27 31 58 58 19 51 53 59 10 37
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.3T 0.6T 0.3T 0.8T 0.8T 0.4T 0.3T 0.7T 0.4T 0.7T
T3 0.2T 0.8T 0.2T 0.9T 0.2T 0.2T 0.6T 0.6T 0.2T 0.1T
Đề 1 - Trang 2/2

Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên xích tải: F (N) 6300 6100 3100 2500 5700 5600 4500 3800 5500 3600
Vận tốc xích tải: v (m/s) 1.77 3.41 2.67 2.5 2.75 3.79 2 3.5 3.8 3.26
Số răng đĩa xích dẫn: Z (răng) 11 9 9 11 9 11 11 11 9 9
Bước xích: p (mm) 125 110 110 125 125 110 125 110 110 110
Thời gian phục vụ: L (years) 4 3 3 5 4 4 5 4 4 5
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 359 302 317 233 316 192 352 331 300 203
Số ca làm trong ngày (ca) 3 1 2 1 1 2 1 3 1 2
t1 (giây) 55 47 22 15 37 45 39 22 39 58
t2 (giây) 58 20 59 11 43 15 48 22 58 21
t3 (giây) 29 50 46 14 58 10 48 26 33 19
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.7T 0.7T 0.5T 0.4T 0.3T 0.4T 0.6T 0.7T 0.2T 0.5T
T3 0.1T 0.1T 0.5T 0.7T 0.4T 0.6T 0.8T 0.5T 0.9T 0.4T

Yêu cầu:
- 01 thuyết minh
- 01 bản vẽ lắp A0 và 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN

Nội dung thuyết minh:


1. Xác định công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính toán các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít-bánh vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
Đề 2 - Trang 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME2011 / ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2022-2023

SV thực hiện: ……………………………. MSSV: …………………………….


Người hướng dẫn: ……………………………. Ký tên: …………………………….
Ngày hoàn thành: ……………………………. Ngày bảo vệ: …………………………….

ĐỀ SỐ 2
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số: ……….

Hệ thống dẫn động xích tải gồm:


1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ 2. Bộ truyền đai thang
3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp khai triển 4. Nối trục đàn hồi 5. Xích tải

Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên xích tải: F (N) 2100 4900 6200 2300 6900 6800 5600 3300 2000 2600
Vận tốc xích tải: v (m/s) 2.36 2.72 2.12 3.11 2.22 3.08 3.13 2.14 3.45 3.93
Số răng đĩa xích dẫn: Z (răng) 9 9 9 9 9 11 9 9 9 9
Bước xích: p (mm) 125 125 125 125 125 110 110 125 110 110
Thời gian phục vụ: L (years) 6 4 4 6 4 5 5 5 4 4
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 214 180 331 225 151 250 173 274 210 224
Số ca làm trong ngày (ca) 2 2 2 3 2 3 2 1 3 2
t1 (giây) 48 49 30 35 34 16 46 13 31 12
t2 (giây) 31 59 57 35 52 52 20 20 42 44
t3 (giây) 22 35 21 37 54 21 35 29 54 16
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.7T 0.4T 0.4T 0.4T 0.2T 0.8T 0.5T 0.6T 0.3T 0.7T
T3 0.4T 0.9T 0.5T 0.9T 0.3T 0.4T 0.3T 0.7T 0.9T 0.8T
Đề 2 - Trang 2/2

Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên xích tải: F (N) 3500 5000 5600 3500 3500 4200 6500 5400 3700 3300
Vận tốc xích tải: v (m/s) 1.4 3.38 2.51 3.69 2.64 2.62 3.09 3.42 3.42 2.51
Số răng đĩa xích dẫn: Z (răng) 11 9 9 9 9 11 9 11 11 11
Bước xích: p (mm) 110 125 110 125 110 125 125 110 125 125
Thời gian phục vụ: L (years) 6 6 3 5 4 4 4 5 5 6
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 294 349 199 329 340 171 158 150 153 288
Số ca làm trong ngày (ca) 2 2 2 1 1 3 1 1 2 3
t1 (giây) 32 16 43 17 23 48 43 55 22 13
t2 (giây) 26 18 18 14 11 27 42 40 34 47
t3 (giây) 49 60 31 18 10 24 13 34 30 38
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.3T 0.4T 0.8T 0.9T 0.4T 0.4T 0.4T 0.9T 0.5T 0.4T
T3 0.4T 0.3T 0.4T 0.2T 0.2T 0.3T 0.6T 0.4T 0.3T 0.7T

Yêu cầu:
- 01 thuyết minh
- 01 bản vẽ lắp A0 và 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN

Nội dung thuyết minh:


1. Xác định công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính toán các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít-bánh vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
Đề 3 - Trang 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME2011 / ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2022-2023

SV thực hiện: ……………………………. MSSV: …………………………….


Người hướng dẫn: ……………………………. Ký tên: …………………………….
Ngày hoàn thành: ……………………………. Ngày bảo vệ: …………………………….

ĐỀ SỐ 3
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số: ……….

Hệ thống dẫn động băng tải gồm:


1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ 2. Nối trục đàn hồi
3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp khai triển 4. Bộ truyền xích ống con lăn 5. Băng tải

Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên băng tải: F (N) 6200 6000 6100 4500 6900 5100 5000 6200 5600 5200
Vận tốc băng tải: v (m/s) 1.46 1.97 1.42 1.9 1.34 1.94 1.46 2.11 2.17 1.17
Đường kính tang dẫn: D (mm) 540 570 440 410 400 280 450 330 520 200
Thời gian phục vụ: L (years) 4 3 5 3 7 5 4 7 5 6
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 324 170 308 320 343 340 219 199 347 209
Số ca làm trong ngày (ca) 2 3 3 3 1 3 1 2 3 1
t1 (giây) 20 48 45 24 17 12 42 35 19 24
t2 (giây) 49 52 49 14 33 29 17 10 54 34
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.7T 0.7T 0.6T 0.7T 0.3T 0.5T 0.7T 0.6T 0.3T 0.6T
Đề 3 - Trang 2/2

Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên băng tải: F (N) 4700 4800 6500 7000 5700 4700 5200 4300 6200 6200
Vận tốc băng tải: v (m/s) 1.46 1.63 1.22 1.92 1.33 2.19 1.78 2.15 0.85 0.98
Đường kính tang dẫn: D (mm) 380 530 280 440 590 270 270 460 320 450
Thời gian phục vụ: L (years) 6 7 4 7 6 3 6 7 7 3
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 178 179 232 303 281 353 167 162 184 301
Số ca làm trong ngày (ca) 1 1 2 1 3 2 1 2 3 1
t1 (giây) 23 36 52 43 15 15 54 14 52 40
t2 (giây) 48 40 58 16 33 54 31 59 56 28
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.4T 0.7T 0.7T 0.5T 0.5T 0.2T 0.6T 0.8T 0.9T 0.3T

Yêu cầu:
- 01 thuyết minh
- 01 bản vẽ lắp A0 và 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN

Nội dung thuyết minh:


1. Xác định công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính toán các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít-bánh vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
Đề 4 - Trang 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME2011 / ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2022-2023

SV thực hiện: ……………………………. MSSV: …………………………….


Người hướng dẫn: ……………………………. Ký tên: …………………………….
Ngày hoàn thành: ……………………………. Ngày bảo vệ: …………………………….

ĐỀ SỐ 4
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số: ……….

Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm:


1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ 2. Nối trục đàn hồi
3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp khai triển 4. Bộ truyền xích ống con lăn 5. Thùng trộn

Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Công suất trên trục thùng trộn: P (kW) 6.8 5.2 7.8 7.6 4.1 4.5 5.9 6.1 6.6 6.9
Số vòng quay trên trục thùng trộn: n (rpm) 14 34 25 11 29 18 16 15 38 36
Thời gian phục vụ: L (years) 7 5 4 5 4 7 3 7 4 5
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 321 359 283 231 341 208 316 211 173 175
Số ca làm trong ngày (ca) 1 2 1 2 1 1 2 2 1 1
t1 (giây) 59 13 14 47 32 11 29 30 35 10
t2 (giây) 13 49 60 19 28 10 18 11 17 60
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.3T 0.3T 0.2T 0.7T 0.6T 0.7T 0.6T 0.4T 0.7T 0.8T
Đề 4 - Trang 2/2

Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Công suất trên trục thùng trộn: P (kW) 6.2 4.7 7.3 4.4 8 7.7 4.6 4.7 5.6 5.3
Số vòng quay trên trục thùng trộn: n (rpm) 21 45 12 24 33 46 23 20 32 17
Thời gian phục vụ: L (years) 7 4 4 3 4 6 3 4 7 5
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 195 323 314 151 356 272 303 349 317 193
Số ca làm trong ngày (ca) 2 1 2 3 2 1 1 1 1 1
t1 (giây) 21 29 53 16 11 35 56 26 35 12
t2 (giây) 57 35 57 18 33 42 21 10 30 35
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.3T 0.7T 0.3T 0.7T 0.5T 0.8T 0.4T 0.5T 0.5T 0.8T

Yêu cầu:
- 01 thuyết minh
- 01 bản vẽ lắp A0 và 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN

Nội dung thuyết minh:


1. Xác định công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính toán các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít-bánh vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
Đề 5 - Trang 1/2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP. HCM


KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME2011 / ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2022-2023

SV thực hiện: ……………………………. MSSV: …………………………….


Người hướng dẫn: ……………………………. Ký tên: …………………………….
Ngày hoàn thành: ……………………………. Ngày bảo vệ: …………………………….

ĐỀ SỐ 5
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số: ……….

Hệ thống dẫn động xích tải gồm:


1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ 2. Bộ truyền đai thang
3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp đồng trục 4. Nối trục đàn hồi 5. Xích tải

Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Công suất trên trục xích tải: P (kW) 5 8 6 8 7 8 5 5 7 5
Số vòng quay của trục xích tải: n (rpm) 26 74 59 30 40 79 38 67 53 36
Thời gian phục vụ: L (years) 7 4 3 6 7 4 3 7 4 3
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 275 328 299 275 215 270 301 328 251 210
Số ca làm trong ngày (ca) 3 3 2 1 3 2 3 3 2 1
t1 (giây) 54 31 53 35 46 23 46 34 39 18
t2 (giây) 43 27 14 31 38 58 25 55 33 41
t3 (giây) 34 29 48 33 23 30 18 26 16 38
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.2T 0.4T 0.4T 0.4T 0.3T 0.7T 0.9T 0.7T 0.4T 0.4T
T3 0.4T 0.6T 0.2T 0.2T 0.2T 0.6T 0.3T 0.5T 0.6T 0.8T
Đề 5 - Trang 2/2

Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Công suất trên trục xích tải: P (kW) 5 6 5 7 5 5 7 6 5 5
Số vòng quay của trục xích tải: n (rpm) 24 21 68 24 68 57 68 35 71 66
Thời gian phục vụ: L (years) 3 7 7 5 6 3 5 6 4 6
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 255 330 169 257 275 330 301 151 334 271
Số ca làm trong ngày (ca) 3 3 3 3 2 3 1 3 1 1
t1 (giây) 44 49 31 15 21 51 19 39 22 55
t2 (giây) 58 60 57 51 54 43 52 43 39 30
t3 (giây) 41 39 16 53 30 35 37 18 57 56
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.6T 0.4T 0.9T 0.6T 0.4T 0.4T 0.4T 0.7T 0.8T 0.8T
T3 0.4T 0.1T 0.3T 0.5T 0.1T 0.3T 0.1T 0.7T 0.4T 0.3T

Yêu cầu:
- 01 thuyết minh
- 01 bản vẽ lắp A0 và 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN

Nội dung thuyết minh:


1. Xác định công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính toán các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít-bánh vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
Đề 6 - Trang 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME2011 / ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2022-2023

SV thực hiện: ……………………………. MSSV: …………………………….


Người hướng dẫn: ……………………………. Ký tên: …………………………….
Ngày hoàn thành: ……………………………. Ngày bảo vệ: …………………………….

ĐỀ SỐ 6
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số: ……….

Hệ thống dẫn động băng tải gồm:


1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ 2. Nối trục đàn hồi
3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp đồng trục 4. Bộ truyền xích ống con lăn 5. Băng tải

Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên băng tải: F (N) 5900 2100 3300 3600 2800 4300 2900 2200 4700 2100
Vận tốc băng tải: v (m/s) 2.02 2.11 3.94 3.66 2.69 2.47 2.13 2.38 2.84 2.13
Đường kính tang dẫn: D (mm) 540 230 450 370 580 300 530 400 410 480
Thời gian phục vụ: L (years) 4 6 5 5 5 5 3 6 6 5
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 345 224 317 254 237 323 322 275 252 199
Số ca làm trong ngày (ca) 1 3 2 3 3 2 2 3 1 3
t1 (giây) 33 57 44 22 46 19 29 46 17 56
t2 (giây) 16 24 53 47 21 51 59 60 28 18
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.4T 0.6T 0.2T 0.4T 0.5T 0.7T 0.7T 0.5T 0.7T 0.7T
Đề 6 - Trang 2/2

Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên băng tải: F (N) 2300 4800 3400 2300 4800 3900 2300 2100 4300 2100
Vận tốc băng tải: v (m/s) 1.99 2.56 2.01 3.94 3.73 2.11 2.03 3.24 3.08 2.77
Đường kính tang dẫn: D (mm) 520 280 600 350 560 480 530 290 490 490
Thời gian phục vụ: L (years) 4 3 6 6 4 6 6 5 5 5
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 328 199 346 227 327 181 302 329 302 250
Số ca làm trong ngày (ca) 2 2 1 2 1 2 1 1 3 2
t1 (giây) 29 55 53 25 57 58 49 45 50 45
t2 (giây) 21 25 19 18 27 21 29 59 41 41
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.8T 0.4T 0.9T 0.7T 0.2T 0.6T 0.3T 0.5T 0.6T 0.3T

Yêu cầu:
- 01 thuyết minh
- 01 bản vẽ lắp A0 và 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN

Nội dung thuyết minh:


1. Xác định công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính toán các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít-bánh vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
Đề 7 - Trang 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME2011 / ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2022-2023

SV thực hiện: ……………………………. MSSV: …………………………….


Người hướng dẫn: ……………………………. Ký tên: …………………………….
Ngày hoàn thành: ……………………………. Ngày bảo vệ: …………………………….

ĐỀ SỐ 7
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số: ……….

Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm:


1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ 2. Nối trục đàn hồi
3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp đồng trục 4. Bộ truyền xích ống con lăn 5. Thùng trộn

Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Công suất trên trục thùng trộn: P (kW) 5.1 6.7 7 3.2 4.7 3.7 7 5.4 3 6.8
Số vòng quay trên trục thùng trộn: n (rpm) 55 37 38 30 34 28 10 49 47 36
Thời gian phục vụ: L (years) 5 3 7 4 5 3 5 3 6 3
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 339 237 328 275 285 245 289 283 275 281
Số ca làm trong ngày (ca) 2 2 2 2 3 2 1 1 3 2
t1 (giây) 10 12 18 15 43 20 50 19 25 24
t2 (giây) 59 46 51 25 27 18 26 15 19 48
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.7T 0.7T 0.3T 0.9T 0.7T 0.4T 0.2T 0.5T 0.2T 0.6T
Đề 7 - Trang 2/2

Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Công suất trên trục thùng trộn: P (kW) 5 5.8 7.2 6.5 6.5 7.1 6.5 5.2 6.9 6.2
Số vòng quay trên trục thùng trộn: n (rpm) 15 34 27 10 24 39 49 37 44 22
Thời gian phục vụ: L (years) 6 5 4 5 6 3 4 7 6 6
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 231 306 283 238 306 348 231 299 206 258
Số ca làm trong ngày (ca) 2 2 3 2 2 2 1 3 3 2
t1 (giây) 37 59 11 20 15 44 34 50 40 59
t2 (giây) 26 42 30 34 29 44 46 59 58 17
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.7T 0.7T 0.3T 0.7T 0.5T 0.7T 0.2T 0.6T 0.9T 0.9T

Yêu cầu:
- 01 thuyết minh
- 01 bản vẽ lắp A0 và 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN

Nội dung thuyết minh:


1. Xác định công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính toán các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít-bánh vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
Đề 8 - Trang 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME2011 / ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2022-2023

SV thực hiện: ……………………………. MSSV: …………………………….


Người hướng dẫn: ……………………………. Ký tên: …………………………….
Ngày hoàn thành: ……………………………. Ngày bảo vệ: …………………………….

ĐỀ SỐ 8
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số: ……….

Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm:


1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ 2. Bộ truyền đai thang
3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp đồng trục 4. Nối trục đàn hồi 5. Thùng trộn

Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Công suất trên trục thùng trộn: P (kW) 7.9 3.6 7.4 6.6 3.2 5.4 6.9 3.5 3.9 3.6
Số vòng quay trên trục thùng trộn: n (rpm) 41 32 56 43 17 31 17 46 41 30
Thời gian phục vụ: L (years) 5 7 4 5 4 7 7 5 3 4
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 281 217 242 230 270 271 234 164 320 268
Số ca làm trong ngày (ca) 1 2 1 1 2 3 2 1 3 2
t1 (giây) 39 58 11 43 43 11 10 40 18 53
t2 (giây) 48 60 21 27 30 15 45 34 14 17
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.1T 0.2T 0.3T 0.8T 0.8T 0.9T 0.4T 0.8T 0.8T 0.8T
Đề 8 - Trang 2/2

Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Công suất trên trục thùng trộn: P (kW) 6.7 7.8 3.3 3.8 7.1 5.3 4.6 5.2 3 4.3
Số vòng quay trên trục thùng trộn: n (rpm) 19 50 44 47 25 44 33 30 30 53
Thời gian phục vụ: L (years) 5 6 7 6 5 6 7 4 7 4
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 289 256 174 184 223 257 327 199 184 228
Số ca làm trong ngày (ca) 3 3 1 2 3 2 3 1 1 2
t1 (giây) 53 39 22 48 23 30 60 16 40 19
t2 (giây) 57 18 27 36 11 30 12 44 22 54
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.1T 0.6T 0.4T 0.7T 0.6T 0.2T 0.2T 0.6T 0.6T 0.7T

Yêu cầu:
- 01 thuyết minh
- 01 bản vẽ lắp A0 và 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN

Nội dung thuyết minh:


1. Xác định công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính toán các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít-bánh vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP. HCM Đề 9 - Trang 1/2
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME2011 / ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2022-2023

SV thực hiện: ……………………………. MSSV: …………………………….


Người hướng dẫn: ……………………………. Ký tên: …………………………….
Ngày hoàn thành: ……………………………. Ngày bảo vệ: …………………………….

ĐỀ SỐ 9
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số: ……….

Hệ thống dẫn động băng tải gồm:


1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ 2. Nối trục đàn hồi
3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp phân đôi cấp nhanh 4. Bộ truyền xích ống con lăn 5. Băng tải

Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên băng tải: F (N) 4600 7000 6500 5500 6900 4200 5400 4700 6500 7400
Vận tốc băng tải: v (m/s) 1.29 0.85 0.96 1.02 0.66 0.6 1.25 0.62 1.29 1.05
Đường kính tang dẫn: D (mm) 450 540 560 500 400 380 260 440 550 280
Thời gian phục vụ: L (years) 5 5 6 4 4 3 6 4 3 4
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 195 332 237 186 219 208 157 271 232 164
Số ca làm trong ngày (ca) 3 1 2 3 2 2 1 3 1 1
t1 (giây) 57 56 55 33 16 10 15 28 53 56
t2 (giây) 54 20 51 55 10 47 14 54 60 33
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.8T 0.7T 0.4T 0.9T 0.2T 0.5T 0.4T 0.4T 0.7T 0.3T
Đề 9 - Trang 2/2
Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên băng tải: F (N) 4300 6100 4900 6900 6500 4900 5800 7400 6400 4400
Vận tốc băng tải: v (m/s) 1.03 1.43 1.37 0.53 0.91 1.22 1.18 0.83 0.74 1.03
Đường kính tang dẫn: D (mm) 210 510 500 260 330 290 570 420 280 500
Thời gian phục vụ: L (years) 5 3 4 5 5 5 4 4 5 6
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 359 221 234 289 271 173 210 273 312 202
Số ca làm trong ngày (ca) 3 1 1 1 3 3 1 2 3 2
t1 (giây) 46 26 45 31 46 37 16 49 58 29
t2 (giây) 11 60 34 58 17 43 22 55 30 42
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.2T 0.3T 0.6T 0.5T 0.7T 0.6T 0.6T 0.4T 0.8T 0.7T

Yêu cầu:
- 01 thuyết minh
- 01 bản vẽ lắp A0 và 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN

Nội dung thuyết minh:


1. Xác định công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính toán các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít-bánh vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
Đề 10 - Trang 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME2011 / ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2022-2023

SV thực hiện: ……………………………. MSSV: …………………………….


Người hướng dẫn: ……………………………. Ký tên: …………………………….
Ngày hoàn thành: ……………………………. Ngày bảo vệ: …………………………….

ĐỀ SỐ 10
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số: ……….

Hệ thống dẫn động xích tải gồm:


1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ 2. Nối trục đàn hồi
3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp phân đôi cấp nhanh 4. Bộ truyền xích ống con lăn 5. Xích tải

Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên xích tải: F (N) 2500 2500 5300 2400 7800 2400 7400 6100 3100 5200
Vận tốc xích tải: v (m/s) 1.14 3.02 2.82 2.1 2.11 3.91 2.63 2.9 2.42 3.77
Số răng đĩa xích dẫn: Z (răng) 9 11 9 11 9 9 9 11 9 11
Bước xích: p (mm) 125 150 125 150 125 125 125 125 125 125
Thời gian phục vụ: L (years) 7 7 7 7 3 4 5 4 4 3
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 343 261 269 277 161 327 238 151 272 298
Số ca làm trong ngày (ca) 3 2 2 3 3 1 1 2 2 3
t1 (giây) 24 20 47 10 27 21 10 33 24 53
t2 (giây) 44 14 15 37 10 37 54 29 54 48
t3 (giây) 41 58 49 29 16 19 26 20 30 53
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.3T 0.2T 0.8T 0.3T 0.6T 0.9T 0.3T 0.5T 0.7T 0.3T
T3 0.5T 0.5T 0.4T 0.4T 0.6T 0.7T 0.5T 0.4T 0.3T 0.3T
Đề 10 - Trang 2/2

Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên xích tải: F (N) 4900 7800 7800 4500 7700 6100 2100 4100 3600 2800
Vận tốc xích tải: v (m/s) 2.17 2.23 2.73 2.4 2.12 2.46 2.64 3.31 2.51 2.86
Số răng đĩa xích dẫn: Z (răng) 11 11 9 9 9 11 11 11 11 11
Bước xích: p (mm) 150 150 150 150 150 150 125 125 125 150
Thời gian phục vụ: L (years) 3 3 4 5 3 6 5 6 6 3
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 296 346 301 340 307 163 317 294 174 304
Số ca làm trong ngày (ca) 2 2 3 2 1 2 1 3 2 3
t1 (giây) 54 48 10 39 24 23 51 30 12 24
t2 (giây) 13 35 53 11 22 40 17 21 50 26
t3 (giây) 10 51 52 32 42 35 15 33 55 20
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.1T 0.5T 0.5T 0.5T 0.5T 0.6T 0.3T 0.4T 0.9T 0.8T
T3 0.6T 0.4T 0.6T 0.7T 0.3T 0.2T 0.5T 0.5T 0.5T 0.5T

Yêu cầu:
- 01 thuyết minh
- 01 bản vẽ lắp A0 và 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN

Nội dung thuyết minh:


1. Xác định công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính toán các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít-bánh vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
Đề 11 - Trang 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME2011 / ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2022-2023

SV thực hiện: ……………………………. MSSV: …………………………….


Người hướng dẫn: ……………………………. Ký tên: …………………………….
Ngày hoàn thành: ……………………………. Ngày bảo vệ: …………………………….

ĐỀ SỐ 11
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số: ……….

Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm:


1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ 2. Bộ truyền đai thang
3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp phân đôi cấp nhanh 4. Nối trục đàn hồi 5. Thùng trộn

Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Công suất trên trục thùng trộn: P (kW) 6.6 5.8 5.3 4.1 6.7 5 3.6 3.2 4.6 3.3
Số vòng quay trên trục thùng trộn: n (rpm) 81 67 68 66 87 77 13 97 93 97
Thời gian phục vụ: L (years) 5 8 7 5 6 3 3 6 4 3
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 162 231 288 322 252 308 200 304 204 344
Số ca làm trong ngày (ca) 1 1 2 3 1 1 2 2 3 2
t1 (giây) 57 44 34 42 25 35 30 37 60 51
t2 (giây) 37 14 27 34 40 25 12 40 40 19
t3 (giây) 47 20 43 34 58 16 16 23 10 34
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.8T 0.6T 0.9T 0.5T 0.8T 0.5T 0.6T 0.5T 0.2T 0.5T
T3 0.8T 0.8T 0.5T 0.8T 0.6T 0.6T 0.7T 0.5T 0.4T 0.8T
Đề 11 - Trang 2/2

Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Công suất trên trục thùng trộn: P (kW) 6.5 3.1 5.7 3.5 6.6 6.2 5.6 7.8 8 7
Số vòng quay trên trục thùng trộn: n (rpm) 10 97 18 100 68 29 37 34 25 13
Thời gian phục vụ: L (years) 7 4 5 5 8 5 7 5 8 7
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 297 226 295 161 263 260 286 229 322 338
Số ca làm trong ngày (ca) 3 1 2 3 2 1 2 2 1 2
t1 (giây) 23 49 59 23 46 23 13 53 56 24
t2 (giây) 14 22 16 37 35 39 48 21 48 47
t3 (giây) 59 19 12 56 33 59 18 20 14 33
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.5T 0.4T 0.3T 0.6T 0.2T 0.4T 0.9T 0.5T 0.7T 0.6T
T3 0.9T 0.7T 0.8T 0.7T 0.6T 0.3T 0.6T 0.2T 0.5T 0.4T

Yêu cầu:
- 01 thuyết minh
- 01 bản vẽ lắp A0 và 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN

Nội dung thuyết minh:


1. Xác định công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính toán các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít-bánh vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
Đề 12 - Trang 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME2011 / ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2022-2023

SV thực hiện: ……………………………. MSSV: …………………………….


Người hướng dẫn: ……………………………. Ký tên: …………………………….
Ngày hoàn thành: ……………………………. Ngày bảo vệ: …………………………….

ĐỀ SỐ 12
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số: ……….

Hệ thống dẫn động băng tải gồm:


1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ 2. Bộ truyền đai thang
3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp phân đôi cấp nhanh 4. Nối trục đàn hồi 5. Băng tải

Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên băng tải: F (N) 6800 5400 6800 4700 6500 6500 4200 5800 4900 5500
Vận tốc băng tải: v (m/s) 1 0.94 1.49 1.14 1.54 1.07 2.13 1.45 2.06 1.92
Đường kính tang dẫn: D (mm) 420 360 320 520 310 570 420 240 290 590
Thời gian phục vụ: L (years) 5 8 3 4 8 5 8 8 7 6
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 333 312 349 168 301 306 351 320 174 252
Số ca làm trong ngày (ca) 2 3 1 2 2 2 1 3 1 3
t1 (giây) 30 27 56 17 39 59 13 38 59 54
t2 (giây) 25 38 37 31 39 40 14 28 13 14
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.3T 0.7T 0.3T 0.2T 0.6T 0.6T 0.3T 0.2T 0.6T 0.4T
Đề 12 - Trang 2/2

Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên băng tải: F (N) 5500 6700 4400 5900 4100 4300 6100 4600 5600 4400
Vận tốc băng tải: v (m/s) 1.31 2.08 2 1.95 1.94 1.2 2.08 2.07 2.05 1.54
Đường kính tang dẫn: D (mm) 550 320 420 530 440 340 340 300 260 500
Thời gian phục vụ: L (years) 7 7 5 5 5 4 3 3 7 4
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 206 325 351 283 279 182 187 295 210 245
Số ca làm trong ngày (ca) 2 2 1 2 3 1 2 1 3 3
t1 (giây) 13 31 45 18 54 42 24 32 22 21
t2 (giây) 47 54 33 28 59 47 29 60 29 37
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.2T 0.7T 0.7T 0.3T 0.2T 0.8T 0.3T 0.3T 0.9T 0.6T

Yêu cầu:
- 01 thuyết minh
- 01 bản vẽ lắp A0 và 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN

Nội dung thuyết minh:


1. Xác định công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính toán các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít-bánh vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
Đề 13 - Trang 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME2011 / ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2022-2023

SV thực hiện: ……………………………. MSSV: …………………………….


Người hướng dẫn: ……………………………. Ký tên: …………………………….
Ngày hoàn thành: ……………………………. Ngày bảo vệ: …………………………….

ĐỀ SỐ 13
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số: ……….

Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm:


1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ 2. Nối trục đàn hồi
3. Hộp giảm tốc 2 cấp bánh răng côn trụ 4. Bộ truyền xích ống con lăn 5. Thùng trộn

Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Công suất trên trục thùng trộn: P (kW) 5.8 6.4 5.7 4.9 5.8 6.3 4.8 6.5 5.6 7.3
Số vòng quay trên trục thùng trộn: n (rpm) 62 43 12 14 26 68 34 19 31 27
Thời gian phục vụ: L (years) 3 4 5 6 3 8 7 8 4 3
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 205 355 219 356 276 274 325 280 190 276
Số ca làm trong ngày (ca) 1 2 1 1 3 3 3 2 2 2
t1 (giây) 58 31 50 45 20 13 35 38 34 35
t2 (giây) 37 32 44 30 20 16 22 13 49 41
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.7T 0.4T 0.4T 0.3T 0.5T 0.3T 0.7T 0.9T 0.8T 0.5T
Đề 13 - Trang 2/2

Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Công suất trên trục thùng trộn: P (kW) 5.6 7.2 5.9 3.3 4.4 5.9 7.3 6.6 3.3 7.2
Số vòng quay trên trục thùng trộn: n (rpm) 48 15 18 29 57 43 35 59 27 23
Thời gian phục vụ: L (years) 4 8 7 5 8 4 7 3 5 3
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 247 272 332 327 305 347 336 324 221 335
Số ca làm trong ngày (ca) 3 2 3 1 3 1 3 2 2 2
t1 (giây) 11 46 15 21 26 47 51 23 31 56
t2 (giây) 56 12 29 19 19 29 42 45 31 39
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.5T 0.2T 0.3T 0.7T 0.6T 0.5T 0.8T 0.8T 0.2T 0.6T

Yêu cầu:
- 01 thuyết minh
- 01 bản vẽ lắp A0 và 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN

Nội dung thuyết minh:


1. Xác định công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính toán các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít-bánh vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
Đề 14 - Trang 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME2011 / ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2022-2023

SV thực hiện: ……………………………. MSSV: …………………………….


Người hướng dẫn: ……………………………. Ký tên: …………………………….
Ngày hoàn thành: ……………………………. Ngày bảo vệ: …………………………….

ĐỀ SỐ 14
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số: ……….

Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm:


1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ 2. Bộ truyền đai thang
3. Hộp giảm tốc 2 cấp bánh răng côn trụ 4. Nối trục đàn hồi 5. Thùng trộn

Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Công suất trên trục thùng trộn: P (kW) 6.7 4.3 5.2 6.4 5.4 7.1 7.8 6.1 5.5 6.6
Số vòng quay trên trục thùng trộn: n (rpm) 52 43 66 35 30 51 24 21 65 62
Thời gian phục vụ: L (years) 7 8 7 7 8 3 5 3 3 5
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 170 168 244 276 191 287 174 321 196 313
Số ca làm trong ngày (ca) 1 2 1 2 3 3 2 1 1 2
t1 (giây) 34 32 11 50 36 58 34 36 53 29
t2 (giây) 51 41 23 59 57 19 54 58 38 56
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.5T 0.5T 0.8T 0.4T 0.8T 0.6T 0.3T 0.8T 0.7T 0.5T
Đề 14 - Trang 2/2

Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Công suất trên trục thùng trộn: P (kW) 4.2 5.5 8 6.9 3.6 7.4 4.9 5.4 7.6 6.9
Số vòng quay trên trục thùng trộn: n (rpm) 13 21 36 10 53 58 43 46 58 34
Thời gian phục vụ: L (years) 4 5 3 4 5 5 5 8 5 7
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 250 193 220 178 272 353 245 202 210 286
Số ca làm trong ngày (ca) 2 3 3 2 1 3 2 1 3 1
t1 (giây) 37 27 20 38 21 32 20 19 14 50
t2 (giây) 11 22 18 29 43 57 42 13 53 38
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.5T 0.3T 0.5T 0.6T 0.6T 0.6T 0.8T 0.3T 0.6T 0.7T

Yêu cầu:
- 01 thuyết minh
- 01 bản vẽ lắp A0 và 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN

Nội dung thuyết minh:


1. Xác định công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính toán các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít-bánh vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
Đề 15 - Trang 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME2011 / ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2022-2023

SV thực hiện: ……………………………. MSSV: …………………………….


Người hướng dẫn: ……………………………. Ký tên: …………………………….
Ngày hoàn thành: ……………………………. Ngày bảo vệ: …………………………….

ĐỀ SỐ 15
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số: ……….

Hệ thống dẫn động băng tải gồm:


1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ 2. Bộ truyền đai thang
3. Hộp giảm tốc 2 cấp côn trụ 4. Nối trục đàn hồi 5. Băng tải

Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên băng tải: F (N) 4600 5900 6100 6000 4700 5500 5000 6800 5600 6600
Vận tốc băng tải: v (m/s) 1.54 0.94 1.71 1.15 1.87 1.32 1.97 1.66 2.07 2.19
Đường kính tang dẫn: D (mm) 420 210 450 540 390 590 520 260 390 320
Thời gian phục vụ: L (years) 8 7 3 6 3 5 4 3 4 5
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 223 213 227 153 236 312 293 169 351 284
Số ca làm trong ngày (ca) 2 3 1 1 3 3 1 2 1 1
t1 (giây) 52 20 56 51 17 43 23 52 58 10
t2 (giây) 53 22 12 49 19 35 27 60 24 15
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.7T 0.3T 0.6T 0.4T 0.6T 0.9T 0.6T 0.7T 0.4T 0.3T
Đề 15 - Trang 2/2

Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên băng tải: F (N) 6200 4200 4900 5600 6100 5800 5400 5800 6500 4800
Vận tốc băng tải: v (m/s) 1.43 2.11 1.67 1.47 2.11 2.45 1.35 2.04 0.83 1.48
Đường kính tang dẫn: D (mm) 420 350 260 570 560 510 490 210 520 550
Thời gian phục vụ: L (years) 5 3 3 5 7 5 4 5 8 8
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 188 235 180 295 228 302 293 152 169 343
Số ca làm trong ngày (ca) 2 1 3 1 2 3 2 3 2 1
t1 (giây) 47 37 43 42 27 23 11 13 49 41
t2 (giây) 46 52 55 60 15 19 60 37 13 13
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.8T 0.4T 0.7T 0.4T 0.3T 0.3T 0.7T 0.5T 0.5T 0.6T

Yêu cầu:
- 01 thuyết minh
- 01 bản vẽ lắp A0 và 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN

Nội dung thuyết minh:


1. Xác định công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính toán các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít-bánh vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
Đề 16 - Trang 1/2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP. HCM


KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME2011 / ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2022-2023

SV thực hiện: ……………………………. MSSV: …………………………….


Người hướng dẫn: ……………………………. Ký tên: …………………………….
Ngày hoàn thành: ……………………………. Ngày bảo vệ: …………………………….

ĐỀ SỐ 16
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số: ……….

Hệ thống dẫn động xích tải gồm:


1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ 2. Bộ truyền đai thang
3. Hộp giảm tốc 2 cấp côn trụ 4. Nối trục đàn hồi 5. Xích tải

Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên xích tải: F (N) 3000 6600 6300 3300 4500 3500 2200 7200 2400 8000
Vận tốc xích tải: v (m/s) 1.08 1.46 1.61 1.65 1.26 1.89 1.12 1.68 1.1 1.3
Số răng đĩa xích dẫn: Z (răng) 11 9 9 11 11 11 9 11 9 9
Bước xích: p (mm) 125 125 150 150 150 125 150 125 125 125
Thời gian phục vụ: L (years) 7 5 4 4 6 3 6 3 6 4
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 266 355 239 356 231 242 267 238 237 199
Số ca làm trong ngày (ca) 3 3 1 3 3 3 2 3 2 1
t1 (giây) 11 22 52 17 59 53 45 54 47 34
t2 (giây) 12 21 49 24 13 45 59 57 41 25
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.2T 0.5T 0.4T 0.9T 0.5T 0.3T 0.4T 0.2T 0.3T 0.4T
Đề 16 - Trang 2/2

Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên xích tải: F (N) 7400 4400 7500 3800 3100 4100 2600 2700 5100 2100
Vận tốc xích tải: v (m/s) 1.98 1.41 1.96 1.15 1.58 1.16 1.66 1.97 1.76 1.5
Số răng đĩa xích dẫn: Z (răng) 9 9 11 11 11 11 11 9 9 9
Bước xích: p (mm) 125 150 125 125 150 150 150 125 150 125
Thời gian phục vụ: L (years) 7 6 7 5 3 6 7 7 7 7
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 172 191 186 246 207 191 321 308 172 215
Số ca làm trong ngày (ca) 2 1 3 1 2 2 3 2 2 2
t1 (giây) 30 33 60 49 43 42 33 50 41 59
t2 (giây) 28 22 46 31 29 21 38 32 52 28
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.6T 0.4T 0.7T 0.7T 0.4T 0.4T 0.4T 0.3T 0.7T 0.2T

Yêu cầu:
- 01 thuyết minh
- 01 bản vẽ lắp A0 và 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN

Nội dung thuyết minh:


1. Xác định công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính toán các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít-bánh vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
Đề 17 - Trang 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME2011 / ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2022-2023

SV thực hiện: ……………………………. MSSV: …………………………….


Người hướng dẫn: ……………………………. Ký tên: …………………………….
Ngày hoàn thành: ……………………………. Ngày bảo vệ: …………………………….

ĐỀ SỐ 17
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số: ……….

Hệ thống dẫn động xích tải gồm:


1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ 2. Bộ truyền đai thang
3. Hộp giảm tốc 2 cấp trục vít - bánh răng 4. Nối trục đàn hồi 5. Xích tải

Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên xích tải: F (N) 20700 23200 35000 38800 37100 23600 30200 35000 24100 24600
Vận tốc xích tải: v (m/s) 0.46 0.32 0.32 0.37 0.31 0.21 0.53 0.45 0.6 0.31
Số răng đĩa xích dẫn: Z (răng) 11 11 11 9 9 11 11 9 9 11
Bước xích: p (mm) 125 125 125 150 150 150 125 150 150 150
Thời gian phục vụ: L (years) 5 5 7 3 5 3 3 5 4 3
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 264 357 264 272 226 208 252 188 320 270
Số ca làm trong ngày (ca) 2 3 3 3 2 3 3 3 3 3
t1 (giây) 39 31 38 16 10 54 40 20 48 34
t2 (giây) 44 55 32 50 17 51 36 52 21 37
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.7T 0.4T 0.5T 0.6T 0.5T 0.7T 0.8T 0.3T 0.6T 0.6T
Đề 17 - Trang 2/2

Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên xích tải: F (N) 34700 31600 30500 32700 22100 34000 36900 31800 23000 33200
Vận tốc xích tải: v (m/s) 0.21 0.24 0.44 0.54 0.47 0.24 0.46 0.4 0.49 0.48
Số răng đĩa xích dẫn: Z (răng) 11 11 9 9 11 11 11 9 9 11
Bước xích: p (mm) 125 150 150 150 150 150 125 150 150 125
Thời gian phục vụ: L (years) 7 6 5 4 3 5 7 5 5 6
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 186 333 270 284 306 191 305 317 164 309
Số ca làm trong ngày (ca) 1 1 1 3 3 3 3 1 2 1
t1 (giây) 36 60 32 22 32 11 34 18 24 33
t2 (giây) 34 38 40 33 46 41 17 29 14 27
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.2T 0.8T 0.9T 0.4T 0.4T 0.8T 0.7T 0.5T 0.2T 0.7T

Yêu cầu:
- 01 thuyết minh
- 01 bản vẽ lắp A0 và 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN

Nội dung thuyết minh:


1. Xác định công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính toán các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít-bánh vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
Đề 18 - Trang 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME2011 / ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2022-2023

SV thực hiện: ……………………………. MSSV: …………………………….


Người hướng dẫn: ……………………………. Ký tên: …………………………….
Ngày hoàn thành: ……………………………. Ngày bảo vệ: …………………………….

ĐỀ SỐ 18
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số: ……….

Hệ thống dẫn động băng tải gồm:


1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ 2. Bộ truyền đai thang
3. Hộp giảm tốc 2 cấp trục vít - bánh răng 4. Nối trục đàn hồi 5. Băng tải

Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên băng tải: F (N) 13200 20500 15400 17200 12800 22200 15700 27600 18400 14300
Vận tốc băng tải: v (m/s) 0.45 0.29 0.5 0.34 0.49 0.25 0.43 0.38 0.43 0.35
Đường kính tang dẫn: D (mm) 440 210 260 270 310 460 260 370 270 260
Thời gian phục vụ: L (years) 8 8 8 3 6 8 3 6 5 5
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 300 225 287 178 290 196 293 261 183 231
Số ca làm trong ngày (ca) 3 3 2 3 1 1 3 1 3 1
t1 (giây) 20 48 34 43 40 21 48 23 20 25
t2 (giây) 31 44 59 21 39 47 19 13 43 54
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.3T 0.3T 0.8T 0.4T 0.7T 0.3T 0.6T 0.8T 0.8T 0.4T
Đề 18 - Trang 2/2

Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên băng tải: F (N) 27200 14000 11700 28500 12700 24800 19100 23000 27600 26900
Vận tốc băng tải: v (m/s) 0.21 0.43 0.4 0.25 0.23 0.32 0.23 0.25 0.38 0.23
Đường kính tang dẫn: D (mm) 240 260 560 370 500 360 540 510 560 430
Thời gian phục vụ: L (years) 5 8 4 3 8 8 8 4 7 6
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 202 189 306 182 338 251 213 334 240 274
Số ca làm trong ngày (ca) 3 3 3 1 2 2 2 1 2 1
t1 (giây) 10 27 28 53 13 10 10 41 60 13
t2 (giây) 47 37 48 33 19 19 53 34 16 42
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.7T 0.8T 0.5T 0.9T 0.3T 0.3T 0.8T 0.5T 0.3T 0.3T

Yêu cầu:
- 01 thuyết minh
- 01 bản vẽ lắp A0 và 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN

Nội dung thuyết minh:


1. Xác định công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính toán các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít-bánh vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
Đề 19 - Trang 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME2011 / ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2022-2023

SV thực hiện: ……………………………. MSSV: …………………………….


Người hướng dẫn: ……………………………. Ký tên: …………………………….
Ngày hoàn thành: ……………………………. Ngày bảo vệ: …………………………….

ĐỀ SỐ 19
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số: ……….

Hệ thống dẫn động băng tải gồm:


1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ 2. Nối trục đàn hồi
3. Hộp giảm tốc 2 cấp trục vít - bánh răng 4. Bộ truyền xích ống con lăn 5. Băng tải

Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên băng tải: F (N) 14700 28600 21900 20200 22200 16100 14400 11600 22600 29700
Vận tốc băng tải: v (m/s) 0.35 0.44 0.41 0.36 0.23 0.42 0.26 0.27 0.42 0.31
Đường kính tang dẫn: D (mm) 440 240 560 480 490 230 510 430 450 560
Thời gian phục vụ: L (years) 5 3 5 6 3 6 7 5 6 8
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 298 306 161 159 301 352 221 339 277 273
Số ca làm trong ngày (ca) 1 1 1 2 2 1 3 1 2 2
t1 (giây) 30 52 33 16 44 59 21 19 20 21
t2 (giây) 59 29 42 54 29 10 46 19 33 36
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.4T 0.8T 0.4T 0.7T 0.4T 0.2T 0.6T 0.5T 0.3T 0.3T
Đề 19 - Trang 2/2

Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên băng tải: F (N) 13000 22400 11200 11100 28400 17300 26200 13400 21600 27300
Vận tốc băng tải: v (m/s) 0.45 0.48 0.46 0.24 0.47 0.38 0.22 0.49 0.4 0.47
Đường kính tang dẫn: D (mm) 440 290 590 550 220 280 460 400 530 210
Thời gian phục vụ: L (years) 6 8 3 8 7 7 3 7 5 3
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 158 156 256 208 201 262 211 293 218 351
Số ca làm trong ngày (ca) 3 2 1 2 3 2 3 1 2 3
t1 (giây) 57 21 19 13 15 58 26 15 42 37
t2 (giây) 15 18 46 39 37 51 37 60 31 44
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.8T 0.3T 0.4T 0.6T 0.2T 0.8T 0.7T 0.3T 0.3T 0.5T

Yêu cầu:
- 01 thuyết minh
- 01 bản vẽ lắp A0 và 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN

Nội dung thuyết minh:


1. Xác định công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính toán các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít-bánh vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
Đề 20 - Trang 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME2011 / ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2022-2023

SV thực hiện: ……………………………. MSSV: …………………………….


Người hướng dẫn: ……………………………. Ký tên: …………………………….
Ngày hoàn thành: ……………………………. Ngày bảo vệ: …………………………….

ĐỀ SỐ 20
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số: ……….

Hệ thống dẫn động băng tải gồm:


1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ 2. Nối trục đàn hồi
3. Hộp giảm tốc 2 cấp trục vít - bánh răng 4. Bộ truyền xích ống con lăn 5. Băng tải

Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên băng tải: F (N) 28100 25400 12900 24900 15200 21700 15000 17000 27600 26600
Vận tốc băng tải: v (m/s) 0.26 0.5 0.37 0.44 0.22 0.47 0.24 0.43 0.44 0.29
Đường kính tang dẫn: D (mm) 220 370 300 360 250 390 540 520 580 550
Thời gian phục vụ: L (years) 7 5 5 6 7 6 8 6 5 3
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 175 245 339 282 260 236 352 338 306 192
Số ca làm trong ngày (ca) 2 3 3 2 1 1 2 2 2 3
t1 (giây) 13 43 42 31 11 22 51 40 20 46
t2 (giây) 45 19 14 21 28 15 40 36 42 37
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.5T 0.6T 0.9T 0.8T 0.2T 0.4T 0.9T 0.9T 0.6T 0.3T
Đề 20 - Trang 2/2

Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên băng tải: F (N) 18800 25500 29200 15000 21800 22800 17400 28100 22800 11000
Vận tốc băng tải: v (m/s) 0.38 0.2 0.36 0.23 0.22 0.33 0.21 0.5 0.38 0.4
Đường kính tang dẫn: D (mm) 230 500 440 280 230 480 350 410 330 370
Thời gian phục vụ: L (years) 7 7 4 4 8 6 3 5 3 3
Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 197 255 353 188 202 179 157 263 239 177
Số ca làm trong ngày (ca) 3 2 3 1 1 2 3 1 2 1
t1 (giây) 39 50 11 23 23 32 36 57 13 14
t2 (giây) 40 44 17 57 10 34 24 15 32 14
T1 T T T T T T T T T T
T2 0.2T 0.6T 0.7T 0.8T 0.6T 0.4T 0.6T 0.7T 0.3T 0.4T

Yêu cầu:
- 01 thuyết minh
- 01 bản vẽ lắp A0 và 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN

Nội dung thuyết minh:


1. Xác định công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính toán các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít-bánh vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.

You might also like