You are on page 1of 10

BỘ CÔNG THƯƠNG ĐỀ THI MÔN: NL - CTM

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG HỆ : CĐ 21 HỌC KỲ : III


Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ: 1
Ngày thi: / /202 KHÔNG ĐƯỢC THAM KHẢO TÀI LIỆU

1. Cho sơ đồ hệ thống truyền động như hình vẽ 1.


Trục động cơ làm việc với công suất 3KW và quay với tốc độ 1450 vòng/phút.
Bộ truyền đai dẹt: D1=200mm, D2=630mm, A=800mm, bỏ qua sự trượt đai.
Bộ truyền bánh trụ răng thẳng: Z1=20, Z2=60, m=2,5.
Bộ truyền xích ống con lăn: Z3=14, Z4=28, X=90, pt=25,4mm.
Hiệu suất làm việc: của các bộ truyền đ=0,96, br=0,98, x=0,97; của nối trục
nt=1; của một cặp ổ lăn ol=0,992.
Hệ số tải trọng: K=1.
Lấy =3,14.
a. Xác định chiều quay và tính tốc độ quay của tất cả các trục. (1,5 điểm)
b. Phân tích lực tương tác của bộ truyền bánh răng khi ăn khớp. (0,5 điểm)
c. Tính khoảng cách trục và chiều cao răng của bộ truyền bánh răng. (1 điểm)
d. Tính số vòng chạy của dây đai trong 1 giây. (1 điểm)
e. Lắp bánh răng Z1 lên trục bằng mối ghép then bằng có kí hiệu 8x7x45. Kiểm tra bền
cho then này, biết răng then làm bằng vật liệu là thép với ứng suất cho phép
[σ]d=160N/mm2, []c=120N/mm2 và đường kính trục tại ví trí lắp then là 30mm. (1điểm)
f. Cặp ổ lăn đỡ trục I có kí hiệu 6308. Giải thích kí hiệu này. (0,5 điểm)
g. Tính số lần va đập của mắc xích trong 1 giây. (1 điểm)
h. Phân tích (điểm đặt, phương và chiều) các lực tác dụng lên trục II. (1 điểm)
i. Tính công suất của trục IV. (0,5 điểm)

Hình 1

(ĐỀ THI GỒM CÓ 2 TRANG)


Trang 1
2. Cho cơ cấu sàng lắc như hình vẽ 2.

Hình 2

a. Đánh số khâu động lên hình vẽ của cơ cấu. Xác định số khâu động. (0,5 điểm)
b. Xác định số khớp loại 5 trong cơ cấu (nêu rỏ vị trí khớp trượt và khớp quay). (0,5
điểm)
c. Tính bậc tự do của cơ cấu. (0,5 điểm)
d. Tách nhóm atxua và xếp loại cơ cấu. (0,5 điểm)

 -- HẾT-- 

Tp.HCM, ngày 12 tháng 12 năm 2022


BỘ MÔN KTCS GV BIÊN SOẠN

Huỳnh Phước Thiện Nguyễn Trung Định

Trang 2
BỘ CÔNG THƯƠNG ĐÁP ÁN MÔN: NL - CTM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG HỆ : CĐ 21 HỌC KỲ : III
Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ: 1
1.
a. Xác định chiều quay và tốc độ quay của trục I, II, III, IV. (1,5 điểm)
Tốc độ quay của trục I:
nI =1450 vòng/phút.
Tốc độ quay của trục II:
nII =460 vòng/phút.
Tốc độ quay của trục III:
nIII =153 vòng/phút.
Tốc độ quay của trục IV:
nIV =76,5 vòng/phút.

b. Phân tích lực như hình vẽ. (0,5 điểm)


c. Tính khoảng cách trục và chiều cao răng của bộ truyền bánh răng. (1 điểm)
m 2,5
A ( Z1  Z 2 )  (20  60)  100mm
2 2
h  2, 25m  2, 25.2,5  5,625mm

d. Tính số vòng chạy của dây đai trong 1 giây. (1 điểm)


Chiều dài dây đai:
 ( D2  D1 ) 2 3,14 (630  200) 2
L  2A  ( D2  D1 )   2.800  (630  200)   2960,8mm
2 4A 2 4.800
Vận tốc của sợi dây đai:
n1. .D1 1450.3,14.200
v   15,18m / s
60.1000 60.1000
Số vòng chạy của dây đai trong 1 giây:
v 15,18
u   5,13v / s
L 2,9608
e. Kiểm tra bền cho then (1điểm)
Công suất trục II: NII  Ndc .nt .d .ol2 .  3.1.0,96.0,9922  2,834Kw
Tốc độ quay của trục II: nII=460 vòng/phút
9,55.106.N II 9,55.106.2,834
Mô men xoắn trên trục: M Z    58836 Nmm
nII 460
Trang 3
Then bị cắt với ứng suất:
2M z 2.58836
c    10,9 N / mm 2  [ ]c
d .b.l 30.8.45
Then bị dập với ứng suất:
4M z 4.58836
d    24,9 N / mm 2  [ ]d
d .h.l 30.7.45
Then thỏa bền
f. Cặp ổ lăn đỡ trục I có kí hiệu 6308. Giải thích kí hiệu này. (0,5 điểm)
6308: ổ bi đỡ chặn, cỡ trung bình, d=40mm
g. Tính số lần va đập của mắc xích trong 1 giây. (1 điểm)
Chiều dài dây xích:
L  X . pt  90.25, 4  2286mm
Vận tốc của sợi dây xích:
n3 .Z3 .pt 153.14.25, 4
v   0,91m / s
60.1000 60.1000
Số lần va đập của mắc xích trong 1 giây:
4.v 4.0,91
u   1,59l / s
L 2, 286
h. Phân tích (điểm đặt, phương và chiều) các lực tác dụng lên trục II. (1 điểm)

i. Tính công suất của trục IV. (0,5 điểm)


Công suất trục IV: NIV  Ndc .nt .d .brx .ol4 .  3.1.0,96.0,98.0,97.0,9924  2,65Kw
2.
a. (0,5 điểm)
Đánh số khâu động trên hình vẽ.
Số khâu động trong cơ cấu: n=5.

Trang 4
b. (0,5 điểm)
Số khớp loại 5: p5=7.
- 6 khớp quay: A, B, C, D, E và F
- 1 khớp trượt: F
c. (0,5 điểm)
BTD của cơ cấu:
W=1.
d. (0,5 điểm)

Cơ cấu loại 2
Tp.HCM, ngày 12 tháng 12 năm 2022
BỘ MÔN KTCS GV BIÊN SOẠN

Huỳnh Phước Thiện Nguyễn Trung Định

Trang 5
BỘ CÔNG THƯƠNG ĐỀ THI MÔN: NL - CTM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG HỆ : CĐ 21 HỌC KỲ : III
Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ: 2
Ngày thi: / /202 KHÔNG ĐƯỢC THAM KHẢO TÀI LIỆU

1. Cho sơ đồ hệ thống truyền động như hình vẽ 1.


Trục động cơ làm việc với công suất 5,5KW và quay với tốc độ 1460 vòng/phút.
Bộ truyền đai dẹt: D1=100mm, D2=360mm, A=500mm, bỏ qua sự trượt đai.
Bộ truyền bánh trụ răng nghiêng: Z1=20, Z2=60, mn=3, =110.
Bộ truyền xích ống con lăn: Z3=14, Z4=35, X=90, pt=12,7mm.
Hiệu suất làm việc: của các bộ truyền đ=0,96, br=0,98, x=0,97; của nối trục
nt=1; của một cặp ổ lăn ol=0,992.
Hệ số tải trọng K=1.
Lấy =3,14.
a. Xác định chiều quay và tính tốc độ quay của tất cả các trục. (1,5 điểm)
b. Phân tích lực tương tác của bộ truyền bánh răng khi ăn khớp. (0,5 điểm)
c. Tính khoảng cách trục và chiều cao răng của bộ truyền bánh răng. (1 điểm)
d. Tính số vòng chạy của dây đai trong 1 giây. (1 điểm)
e. Lắp bánh răng Z2 lên trục bằng mối ghép then bằng có kí hiệu 10x8x50. Kiểm tra bền
cho then, biết răng then làm bằng vật liệu là thép với ứng suất cho phép [σ]d=16KN/cm2,
[]c=12KN/cm2 và đường kính trục tại ví trí lắp then là 36mm. (1điểm)
f. Cặp ổ lăn đỡ trục II có kí hiệu 7409. Giải thích kí hiệu này. (0,5 điểm)
g. Tính số lần va đập của mắc xích trong 1 giây. (1 điểm)
h. Phân tích (điểm đặt, phương và chiều) các lực tác dụng lên trục II. (1 điểm)
i. Tính công suất của trục IV. (0,5 điểm)

Hình 1

ĐỀ THI GỒM CÓ 2 TRANG


Trang 1
2. Cho cơ cấu máy bào ngang như hình vẽ 2.

Hình 2

a. Đánh số khâu động lên hình vẽ của cơ cấu. Xác định số khâu động. (0,5 điểm)
b. Xác định số khớp loại 5 trong cơ cấu (nêu rỏ vị trí khớp trượt và khớp quay). (0,5
điểm)
c. Tính bậc tự do của cơ cấu. (0,5 điểm)
d. Tách nhóm atxua và xếp loại cơ cấu. (0,5 điểm)

 -- HẾT-- 

Tp.HCM, ngày 12 tháng 12 năm 2022


BỘ MÔN KTCS GV BIÊN SOẠN

Huỳnh Phước Thiện Nguyễn Trung Định

Trang 2
BỘ CÔNG THƯƠNG ĐÁP ÁN MÔN: NL - CTM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG HỆ : CĐ 21 HỌC KỲ : III
Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ: 2
1.
a. Xác định chiều quay và tốc độ quay của trục I, II, III, IV. (1,5 điểm)
Tốc độ quay của trục I:
nI =1460 vòng/phút.
Tốc độ quay của trục II:
nII =405,5 vòng/phút.
Tốc độ quay của trục III:
nIII =135,2 vòng/phút.
Tốc độ quay của trục IV:
nIV =54 vòng/phút.

b. Phân tích lực như hình vẽ. (0,5 điểm)


c. Tính khoảng cách trục và chiều cao răng của bộ truyền bánh răng. (1 điểm)
mn 3
A 0
( Z1  Z 2 )  (20  60)  122, 2mm
2.cos11 2.cos110
h  2, 25mn  2, 25.3  6, 75mm .

d. Tính số vòng chạy của dây đai trong 1 giây. (1 điểm)


Chiều dài dây đai:
 ( D2  D1 ) 2 3,14 (360  100) 2
L  2A  ( D2  D1 )   2.500  (360  100)   1756mm
2 4A 2 4.500
Vận tốc của sợi dây đai:
n1. .D1 1460.3,14.100
v   7, 64m / s
60.1000 60.1000
Số vòng chạy của dây đai trong 1 giây:
v 7, 64
u   4,35v / s
L 1, 756
e. Kiểm tra bền cho then (1điểm)
Công suất trục II: NIII  Ndc .nt .d .br .ol3 .  5,5.1.0,96.0,98.0,9923  5,05Kw
Tốc độ quay của trục II: nIII=135,2vòng/phút
9,55.106.N II 9,55.106.5, 05
Mô men xoắn trên trục: M Z    356712 Nmm
nII 135, 2

Trang 3
Then bị cắt với ứng suất:
2M z 2.356712
c    39, 6 N / mm 2  [ ]c
d .b.l 36.10.50
Then bị dập với ứng suất:
4M z 4.356712
d    99,1N / mm 2  [ ]d
d .h.l 36.8.50
Then thỏa bền
f. Cặp ổ lăn đỡ trục I có kí hiệu 7409. Giải thích kí hiệu này. (0,5 điểm)
7409: ổ đũa đỡ chặn, cỡ nặng, d=45mm
g. Tính số lần va đập của mắc xích trong 1 giây. (1 điểm)
Chiều dài dây xích:
L  X . pt  90.12, 7  1143mm
Vận tốc của sợi dây xích:
n3 .Z3 .pt 135, 2.14.12, 7
v   0, 4m / s
60.1000 60.1000
Số lần va đập của mắc xích trong 1 giây:
4.v 4.0, 4
u   1, 4l / s
L 1,143
h. Phân tích (điểm đặt, phương và chiều) các lực tác dụng lên trục II. (1 điểm)

i. Tính công suất của trục IV. (0,5 điểm)


Công suất trục IV: NIV  Ndc .nt .d .brx .ol4 .  5,5.1.0,96.0,98.0,97.0,9924  4,86Kw
2.
a. (0,5 điểm)
Đánh số khâu động trên hình vẽ.
Số khâu động trong cơ cấu: n=5.

Trang 4
b. (0,5 điểm)
Số khớp loại 5: p5=7.
- 5 khớp quay: O1, O2, B, C, và D.
- 2 khớp trượt: B và E.
c. (0,5 điểm)
BTD của cơ cấu: W=1.
d. (0,5 điểm)

Cơ cấu loại 2
Tp.HCM, ngày 12 tháng 12 năm 2022
BỘ MÔN KTCS GV BIÊN SOẠN

Huỳnh Phước Thiện Nguyễn Trung Định


Trang 5

You might also like