Professional Documents
Culture Documents
Hình 1
Hình 2
a. Đánh số khâu động lên hình vẽ của cơ cấu. Xác định số khâu động. (0,5 điểm)
b. Xác định số khớp loại 5 trong cơ cấu (nêu rỏ vị trí khớp trượt và khớp quay). (0,5
điểm)
c. Tính bậc tự do của cơ cấu. (0,5 điểm)
d. Tách nhóm atxua và xếp loại cơ cấu. (0,5 điểm)
-- HẾT--
Trang 2
BỘ CÔNG THƯƠNG ĐÁP ÁN MÔN: NL - CTM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG HỆ : CĐ 21 HỌC KỲ : III
Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ: 1
1.
a. Xác định chiều quay và tốc độ quay của trục I, II, III, IV. (1,5 điểm)
Tốc độ quay của trục I:
nI =1450 vòng/phút.
Tốc độ quay của trục II:
nII =460 vòng/phút.
Tốc độ quay của trục III:
nIII =153 vòng/phút.
Tốc độ quay của trục IV:
nIV =76,5 vòng/phút.
Trang 4
b. (0,5 điểm)
Số khớp loại 5: p5=7.
- 6 khớp quay: A, B, C, D, E và F
- 1 khớp trượt: F
c. (0,5 điểm)
BTD của cơ cấu:
W=1.
d. (0,5 điểm)
Cơ cấu loại 2
Tp.HCM, ngày 12 tháng 12 năm 2022
BỘ MÔN KTCS GV BIÊN SOẠN
Trang 5
BỘ CÔNG THƯƠNG ĐỀ THI MÔN: NL - CTM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG HỆ : CĐ 21 HỌC KỲ : III
Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ: 2
Ngày thi: / /202 KHÔNG ĐƯỢC THAM KHẢO TÀI LIỆU
Hình 1
Hình 2
a. Đánh số khâu động lên hình vẽ của cơ cấu. Xác định số khâu động. (0,5 điểm)
b. Xác định số khớp loại 5 trong cơ cấu (nêu rỏ vị trí khớp trượt và khớp quay). (0,5
điểm)
c. Tính bậc tự do của cơ cấu. (0,5 điểm)
d. Tách nhóm atxua và xếp loại cơ cấu. (0,5 điểm)
-- HẾT--
Trang 2
BỘ CÔNG THƯƠNG ĐÁP ÁN MÔN: NL - CTM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG HỆ : CĐ 21 HỌC KỲ : III
Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ: 2
1.
a. Xác định chiều quay và tốc độ quay của trục I, II, III, IV. (1,5 điểm)
Tốc độ quay của trục I:
nI =1460 vòng/phút.
Tốc độ quay của trục II:
nII =405,5 vòng/phút.
Tốc độ quay của trục III:
nIII =135,2 vòng/phút.
Tốc độ quay của trục IV:
nIV =54 vòng/phút.
Trang 3
Then bị cắt với ứng suất:
2M z 2.356712
c 39, 6 N / mm 2 [ ]c
d .b.l 36.10.50
Then bị dập với ứng suất:
4M z 4.356712
d 99,1N / mm 2 [ ]d
d .h.l 36.8.50
Then thỏa bền
f. Cặp ổ lăn đỡ trục I có kí hiệu 7409. Giải thích kí hiệu này. (0,5 điểm)
7409: ổ đũa đỡ chặn, cỡ nặng, d=45mm
g. Tính số lần va đập của mắc xích trong 1 giây. (1 điểm)
Chiều dài dây xích:
L X . pt 90.12, 7 1143mm
Vận tốc của sợi dây xích:
n3 .Z3 .pt 135, 2.14.12, 7
v 0, 4m / s
60.1000 60.1000
Số lần va đập của mắc xích trong 1 giây:
4.v 4.0, 4
u 1, 4l / s
L 1,143
h. Phân tích (điểm đặt, phương và chiều) các lực tác dụng lên trục II. (1 điểm)
Trang 4
b. (0,5 điểm)
Số khớp loại 5: p5=7.
- 5 khớp quay: O1, O2, B, C, và D.
- 2 khớp trượt: B và E.
c. (0,5 điểm)
BTD của cơ cấu: W=1.
d. (0,5 điểm)
Cơ cấu loại 2
Tp.HCM, ngày 12 tháng 12 năm 2022
BỘ MÔN KTCS GV BIÊN SOẠN