Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ
HÀ NỘI, 2023
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ
HÀ NỘI, 2023
MỤC LỤC
MỤC LỤC.......................................................................................................................1
PHẦN I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ CÁC THÔNG SỐ ĐẦU VÀO CỦA CÁC TRỤC,
CÁC BỘ TRUYỀN.........................................................................................................3
I.1 Chọn động cơ ............................................................................................................4
I.2 Phân phối tỷ số truyền................................................................................................5
I.3 Công suất, mô men và số vòng quay trên các trục.....................................................5
PHẦN II: BỘ TRUYỀN ĐAI NGOÀI
II.1 Chọn loại đai và tiết diện đai
II.2 Xác định các thông số của bộ truyền7
II.3 Xác định số đai8
II.4 Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
PHẦN III: BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
A. Bộ truyền cấp nhanh: Bánh trụ răng nghiêng……………………………………….9
III.1 Chọn vật liệu cho bánh răng ……………………………………………………...9
III.2 Phân tỉ số truyền…………………………………………………………………..9
III.3 Ứng suất cho phép………………………………………………………………...9
III.4 Tính toán cấp nhanh (bánh răng trụ răng nghiêng)……………………………...11
B. Bộ truyền cấp chậm: Bánh trụ răng nghiêng………………………………………16
III.1 Chọn vật liệu cho bánh răng …………………………………………………….16
III.2 Phân tỉ số truyền…………………………………………………………………16
III.3 Ứng suất cho phép……………………………………………………………….16
III.4 Tính toán cấp chậm (bánh răng trụ răng nghiêng)………………………………18
PHẦN IV: THIẾT KẾ TRỤC22
IV.1 Chọn vật liệu…………………………………………………………………….23
IV.2 Xác định sơ bộ đường kính trục………………….……………………………...23
IV.3 Xác định các khoảng cách và tính các lực………………………………………24
IV.4 Xác định phản lực liên kết……………………………………………………….26
IV.5 Biểu đồ nội lực và đường kính các đoạn trục …………………………………...30
IV.6 Tính và kiểm nghiệm độ bền mối ghép then…………………………………….33
1
IV.7 Tính kiểm nghiệm trục về mỏi…………………………………………………..34
PHẦN V: Ổ LĂN35
A. Ổ lăn cho trục III…………………………………………………………………..36
V.1 Chọn loại ổ lăn trục III…………………………………………………………...36
V.2 Chọn kích thước ổ lăn trục III……………………………………………………37
V.3 Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn trục III……………………………….38
V.4 Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ trục III………………………………………….38
B. Ổ lăn cho trục II……………………………………………………………………39
V.1 Chọn loại ổ lăn trục II …..………………………………………………………..39
V.2 Chọn kích thước ổ lăn trục II …………………………………………………….41
V.3 Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ trục II……………………………………41
V.4 Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ trục II…………………………………………..41
C. Ổ lăn cho trục I…………………………………………………………………….41
V.1 Chọn loại ổ lăn trục I……………………………………………………………..41
V.2 Chọn kích thước ổ lăn trục I……………………………………………………...42
V.3 Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn trục I…………………………………43
V.4 Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ trục I…………………………………………...43
PHẦN VI: THIẾT KẾ VỎ VÀ CÁC VÀ CÁC CHI TIẾT CỦA HỘP GIẢM TỐC43
VI.1 Tính, lựa chọn kết cấu cho các bộ phận và các chi tiết………………………….44
VI.1.1 Kết cấu hộp giảm tốc…………………………………………………………..46
VI.1.2 Kết cấu các bộ phận chi tiết khác……………………………………………...49
VI.2 Bôi trơn và điều chỉnh ăn khớp………………………………………………….49
VI.2.1 Bôi trơn………………………………………………………………………...49
VI.2.2 Điều chỉnh ăn khớp……………………………………………………………49
VI.3 Định kiểu lắp, lập bảng dung sai………………………………………………...50
VI.3.1 Kiểu lắp ghép………………………………………………………………….50
VI.3.2 Lập bảng dung sai……………………………………………………………..51
Tài liệu tham khảo……………………………………………………………………52
2
Đề bài: Số thứ tự 10 phương án 10
I/ Sơ đồ trạm dẫn động băng tải
Sơ đồ Đồ thị tải trọng
3
PHẦN I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ CÁC THÔNG SỐ ĐẦU VÀO CỦA CÁC TRỤC,
CÁC BỘ TRUYỀN
I.1 Chọn động cơ:
P.v
Công suất cần thiết : Pct =
1000 ƞ
Trong đó: P là lực kéo băng tải.
v là vận tốc băng tải.
η là hiệu suất hệ dẫn động.
P.v 5 ,7 .1000 . 1 ,5
=> Pct = = = 10,16 KW
1000 ƞ 1000. 0,841
4
60000. v 60000.1.5
nlv = = = 71,61 vg/ph
π.D π . 400
Theo phụ lục bảng P1.2 chọn động cơ DK.52-4có P = 7 KW, nđc = 1440 vg/ph
I.2 Phân phối tỷ số truyền:
nđc 14 4 0
ut = = =20 ,10
nlv 71 , 61
ut 20 ,10
Tỷ số truyền của hộp giảm tốc uh = = = 5,025 , lấy uh = 6
ud 4
ut 20 , 10
Tính lại ud = = = 3,34
u1 . u2 2 ,73 . 2 ,20
5
I.3 Công suất, mô men và số vòng quay trên các trục:
III II
P.v 5 ,7 .1000 .1 ,5
Công suất trên trục làm việc Plv = = = 8,55 KW
1000 1000
Plv
5 ,7
P3 = ηot . ηd = = 6,12 KW
¿ 0 , 98.095
¿
P3 6 , 12
P2 = = = 6,37 KW
ηol .η br 0 , 99.0 , 97
P2 6 , 04
P1 = = = 6,63 KW
ηol .η br 0 , 99.0 , 97
1 n 1500
Số vòng quay trên trục II:n2 = = =549 vg / ph
u1 2 , 73
2n 5 49
Số vòng quay trên trục III: n3 = = =249 vg / ph
u2 2 , 20
6
9 ,55.10 . P1 9 ,55.10 6 . 6 , 63
Mômen xoắn trên trục I: T1 = = = 42211 Nmm
n1 1500
6
9 ,55.10 . P2 9 ,55.10 6 . 6 , 37
Mômen xoắn trên trục II: T2 = = = 110807,8324 Nmm
n2 5 49
6
6
9 ,55.10 . P3 9 ,55.10 6 . 6 , 12
Mômen xoắn trên trục III: T3 = = = 234722,89 Nmm
n3 249
6
9 ,55.10 . Pđc 9 , 55.106 . 7
Mômen xoắn trên trục động cơ: Tđc = = = 44566,6 Nmm.
n đc 1500
Từ kết quả tính toán ở trên ta có bảng thông số kỹ thuật của hệ thống đã cho:
Trục
Thông số
Động cơ I II III
Theo bảng 4.13 chọn đường kính bánh đai nhỏ: d1= 355 mm.
π . d 1. n1 π .355 .181
Vận tốc đai: v= = =3 ,36 m/ s < vmax = 25 m/s
60000 60000
7
d 1 .u 355.3 , 95
Đường kính bánh đai lớn: d2 = = = 1431 mm, ta lấy d2 = 1400 mm
(1−ε ) (1−0 , 02)
d2 1400
Tỷ số truyền thực tế: ut = = = 4,02
d 1 .(1−ε ) 355. (1−0 , 02)
Trị số a tính được cần thỏa mãn điều kiện sau: 0,55.(d1 + d2) + h ≤ a ≤ 2.(d1 + d2)
Chọn sơ bộ a: theo bảng 4.14 chọn sơ bộ a = d2 = 1400 mm.
Theo bảng 4.13 với h = 13,5
Có 0,55.(355 + 1400) + 13,5 = 979 < 1400 < 3510 = 2.(355 + 1400)
c) Chiều dài đai l:
2
l = 2.a + 0,5.π.(d1 + d2) +
( d 2−d 1 )
= 2.1400+0,5π(355 + 1400) +
( 1400−355 )2
= 5752
4a 4.1400
mm
Ta chọn chuẩn l theo bảng 4.13 chọn l = 5600 mm.
Kiểm nghiệm số vòng quay của đai trong 1 giây i = v/l = 3,36/5,6 = 0,6 s < imax =10
( λ + √ λ2−8. Δ 2)
Tính lại khoảng cách trục a theo công thức (4.6) a =
4
π . ( d 1 +d 2 ) π . ( 355+1400 )
Trong đó λ=l− =5600− =2843 , 25
2 2
( d 2−d1 ) 1400−355
và Δ= = = 523
2 2
0
α 1 ¿ 18 00− (
d2 −d 1 ) .57 ( 1400−355 ) .570
0
=¿ 18 0 − =134 , 80 > ¿ α min = 1200 đối với đai sợi
a 1318
tổng hợp
II.3 Xác định số đai z:
P1 K đ
z=
([ P 0 ] C α C 1 C u C z )
8
Trong đó: Kđ Hệ số tải trọng động theo bảng 4.7 chọn Kđ = 1,25
C α Hệ số ảnh hưởng của góc ôm α 1
P1 K đ 5 , 8.1 ,25
Suy ra z= = = 3,13 ta lấy z = 3 đai (nên lấy
([ P 0 ] C α C 1 C u C z ) (2.0,9975 .1 , 07.1 ,14.0 , 95)
≤ 6 đai)
Theo bảng 4.21 ta có chiều rộng bánh đai :
B = (z - 1).t + 2.e = (3 - 1).25,5 + 2.17 = 85 mm.
Đường kính ngoài của bánh đai nhỏ : da1 = d1 + 2.h0 = 355 + 2.5,7 = 366,4 mm
Đường kính ngoài của bánh đai lớn : da2 = d2 + 2.h0 = 1400 + 2.5,7 = 1411,4 mm.
II.4 Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:
780. P1 . K đ
F0 = + Fv
(v . C α . z)
Trong đó Fv_ lực căng do lực ly tâm sinh ra theo công thức (4.20) ta có
Fv = qm .v2 = 0,300.3,362 = 3,38 N với qm là khối lượng 1m chiều dài
Theo bảng 4.22 ta chọn qm = 0,300 Kg/m
780. P1 . K đ 780.5 ,8.1 , 25
Suy ra F0 = + Fv = + 3,38 ≈ 566 N
(v . C α . z) 3 ,36.0,9975 .3
( )
α1
( )
0
134 , 8
F r=2 . F0 . z . sin =2.566 .3 . sin =3135 , 22 N
2 2
9
PHẦN III: BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
Tính bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc khai triển với các số liệu sau: P 1 = 6,29
(kW) ; n1 = 2900 (vg/ph) ; n2 = 544 (vg/ph) ; Uh = 16 ; thời hạn sử dụng 15600 giờ
A. Bộ truyền cấp nhanh: Bánh trụ răng nghiêng
III.1 Chọn vật liệu cho bánh răng
m H , mF : Bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn
N HO: Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
2,4
N HO=30H (6.5)
HB
10
N FO: Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn N FO = 4.106
Trường hợp bộ truyền làm việc với tải trọng thay đổi nhiều bậc N HE và NFE được tính
theo công thức
NHE = 60.c.∑ ¿¿ /T max)3.ni.ti (6.7)
( )
3
Ti ti
Có NHE2 ¿ 60 c n2 ∑ t i ∑ .
T max ∑ t i
( )
6
Ti ti
Có NFE2 = 60 c n2 ∑ t i ∑ .
T max ∑ t i
560.1 530.1
[σ ¿¿ H ]1 ¿ = = 509 Mpa ; [σ ¿¿ H ]2 ¿ = = 481,8 Mpa
1 ,1 1 ,1
11
K FC . K FL
+ Ứng suất uốn: [σ ¿¿ F ]¿ = σ 0Flim.
SF
a w 1 = K a (u 1+1) 3
√ T 1 . K Hβ
2
[σ H ] .u 1 ψ ba
Trong đó: K a :Hệ số phụ thuộc vật liệu răng và loại răng tra bảng 6.5 K a = 43
Theo bảng 6.6 chọn ψ ba = 0,3 , với răng nghiêng K a = 43
ψ bd = 0,5.ψ ba(u + 1) = 0,5.0,3.(5,23 + 1) = 0,9345 ≈ 1
Suy ra a w 1 = 43.(5,23+1). 3
b) Xác định thông số ăn khớp
√ 20713 , 62.1 , 15
495 , 4 2 .5 , 23.0 ,3
= 105,94 mm => Lấy a w 1= 125 mm.
12
Lấy z 1 nguyên = 26 và z 2 = u . z1 = 5,23.26 = 135,98 => Lấy z 2 = 136
m.(z 1 + z 2) 1, 5.(26+ 136)
Tính lại cos β = = = 0,972 Suy ra ꞵ = 13 , 590
2. a w 2.125
σ H = ZM Z H ZƐ
√ 2. T 1 . K H .(u+1)
bw . u . d
2
1
(6.33)
Trong đó:
+ Z M : Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp.
1
Theo bảng 6.5 ta chọn Z M = 274 Mpa 3
+ Z H : Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc được tính theo (6.34)
ZH =
√ 2. cosβ b
sin 2 α tw
tgβ b = cosa t tgβ
tgα tg 20
α t = α tw = arctg( ¿ = arctg( ¿ = 20,528
cosβ 0,972
tgβ b = cos at tgβ = cos(20,528)tg(13,59) = 0,2263 suy ra β b = 12 ,75 o
ZH =
√ 2 cosβ b
sin 2 α tw
=
√
2. cos (12 , 75)
sin 2.(20,528)
= 1,723
1 1 1 1
Ɛ α = [1,88 – 3,2( +
z1 z2 )].cos = [1,88 – 3,2( 26 + 136 )].0,972 = 1,684
β
13
π . d w 1 .n 1 π .40 , 13.2900
Theo công thức (6.40) v = = = 6,09 m/s
60000 60000
v H = δ H g0 v
√ aw
u1 √
= 0,002.56.6,09. 125 = 3,334
5 , 23
=> σ H = Z M Z H Z Ɛ
385,04 Mpa
√ 2 T 1 K H (u+1)
bw u d
2
w1 √
= 274.1,723.0,77.
2. 20713 , 62.1,373 . ( 5 , 23+1 )
37 , 5.5 , 23. 40 ,13 2
=
2.T 1 . K F .Y Ɛ Y β Y F 1 σ F 1 .Y F 2
σ F1 = ≤ [σ ¿¿ F 1]¿ ; σ F 2 = ≤ [σ ¿¿ F 2]¿ (6.43)
bw d w 1 m Y F1
√
v F bw d w 1 a
K Fv = 1 + ; v F = δ F g 0v w
2T 1 K Fβ K Fα u
Theo bảng 6.15 chọn δ F =0,006 . Theo bảng 6.16 chọn g0=56
14
√a
do đó v F = δ F g 0v w = 0,006.56. 6,09. 125 = 10
u √ 5 , 23
v F bw d w 1 10.37 , 5.40 ,13
Suy ra K Fv = 1 + =1+ = 1,216
2T 1 K Fβ K Fα 2.20713 , 62 .1 ,32.1 , 27
β 13 ,59
+ Với ꞵ= 13 , 59o suy ra Y β = 1 - =1- = 0,903
140 140
z1 26
Số răng tương đương: Z v 1= 3 = 3 = 27
cos β 0,9872
z2 136
Z v 2= 3 = 3 = 141
cos β 0,9872
Tương tự [σ ¿¿ F 2]¿ = 254,02 Mpa =>Như vậy: σ F 1 <[σ ¿¿ F 1]¿; σ F 2 < [σ ¿¿ F 2]¿
f) Kiểm nghiệm về răng quá tải
Theo (6.49) F1max = F1.Kqt = 78,26.1,8 = 140,9 < [F1]max = 464 Mpa
F2max = F2.Kqt = 72,24.1,8 = 130 < [F1]max = 360 Mpa
15
Các thông số và kích thước bộ truyền bánh răng cấp nhanh
16
x1 0
Hệ số chỉnh dịch
x2 0
m H , mF : Bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn
N HO: Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
2,4
N HO=30H (6.5)
HB
17
N FO: Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn N FO = 4.106
Trường hợp bộ truyền làm việc với tải trọng thay đổi nhiều bậc N HE và NFE được tính
theo công thức
NHE = 60.c.∑ ¿¿ /T max)3.ni.ti (6.7)
Trong đó: Ti, ni, ti lần lượt là momen xoăn, số vòng quay và tổng số giờ làm việc ở chế
độ i của bánh răng đang xét
2,4
Có N HO= 30H HB (6.5)
Có NHE4 ¿ 60 c n2 ∑t i ∑ ( )
T i 3 ti
.
T max ∑t i
554
.15600 . ( 1 .4+0 , 5 .3 )=¿ 74,1.107
3 3
=> NHE4 = 60.1 .
3 , 06
Có NFE4 = 60 c n2 ∑ t i ∑ ( )
T i 6 ti
.
T max ∑t i
554
=> NFE4= 60.1. .15600.( 16 .4+ 0 ,56 .3 )= 68,5.107
3 ,06
N HE 4 > N HO 4 nên lấy N HE 4 = N HO 4 do đó K HL4 = 1
560.1 530.1
[σ ¿¿ H ]3 ¿ = = 509 Mpa ; [σ ¿¿ H ]4 ¿ = = 481,8 Mpa
1 ,1 1 ,1
18
K FC . K FL
+ Ứng suất uốn: [σ ¿¿ F ]¿ = σ 0Flim.
SF
a w 2 = K a (u 2+1) 3
√ T2.KHβ
2
[σ H ] .u 2 ψ ba
Trong đó: K a :Hệ số phụ thuộc vật liệu răng và loại răng tra bảng 6.5 K a = 43
theo bảng 6.6 chọn ψ ba = 0,3 , với răng nghiêng K a = 43
ψ bd = 0,5.ψ ba(u + 1) = 0,5.0,3.(3,06 + 1) = 0,609
Suy ra a w 2 = 43.(3,06+1). 3
b) Xác định thông số ăn khớp
√ 104119 , 13.1 , 07
495 , 4 2 .3 , 06.0 , 3
= 138,05 mm. Lấy a w 2= 140 mm.
19
2 aw .cos β 2.140 .0,9848
Số răng bánh nhỏ từ công thức( 6.38 ) z 3= = = 45,27
m.(u+1) 1, 5. ( 3 , 06+1 )
σ H = ZM Z H ZƐ
√ 2 T 2 K H (u 2+1)
bw u 2 d
2
w3
(6.33)
Trong đó: + Z M : Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp.
1
Theo bảng 6.5 ta chọn Z M = 274 Mpa 3
+ Z H : Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc được tính theo công thức (6.34)
ZH =
√ 2 cos β b
sin 2 α tw
tg βb = cosa t tg β
tgα tg 20
α t = α tw = arctg( ¿ = arctg( ¿ = 20,375
cos β 0 , 98
tg βb = cosa t tg β = cos(20,375)tg(11,47) = 0,1902 suy ra β b = 10 , 76o
ZH =
√ 2 cos β b
sin 2 α tw
=
√
2. cos (10 , 76)
sin 2.(20,375)
= 1,735
1 1 1 1
Ɛ α = [1,88 – 3,2( +
z3 z 4 )].cos = [1,88 – 3,2( 45 + 138 )].0,98 = 1,75
β
20
π d w3 n3 π .68 , 96. 554
Theo công thức (6.40) v = = = 2 m/s
60000 60000
v H = δ H g0 v
√ aw
u2
= 0,002.73.2. 140 = 1,975
3 , 06 √
Tra bảng 6.15 chọn δ H = 0,002; Tra bảng 6.16 chọn g0 = 73
v H . bw . d w 3 1,975.42.68 , 96
K Hv = 1 + =1+ = 1,022
2T 2 K H β K Hα 2.104119 ,13 .1 , 07.1 ,13
σ H = ZM Z H ZƐ
466,77
√ 2 T 2 K H (u 2+1)
bw u 2 d
2
w3
= 274.1,735.0,751.
√ 2. 104119 , 13 .1,2357 .(3 , 06+1)
42.3 ,06. 68 , 96
2
=
Với v = 2 m/s < 5m/s , ZV = 1, với cấp chính xác động học là 9 , chọn cấp chính xác
về mức tiếp xúc là 8 khi đó cần gia công độ nhám Ra = 2,5 .. 1,25 μm do đó Z R=0 , 95.
Với d a < 700 mm , K xH = 1 do đó theo công thức (6.1) và (6.1a) ta có:
[σ ¿¿ H ]¿ = [σ ¿¿ H ]¿. ZV . Z R . K xH = 495,4.1.0,95.1 = 470,7 Mpa
2.T 3 . K F . Y Ɛ Y β Y F 3
σ F3 = ≤ [σ ¿¿ F 3]¿ (6.43)
bw d w 3 m
σ F 3 .Y F 4
σF4 = ≤ [σ ¿¿ F 4]¿
YF3
Trong đó:
+ K F = K F β. K Fα. K Fv
Theo bảng 6.7 với ψ bd = 1,07 chọn K F β = 1,17
Theo bảng 6,14 với cấp chính xác 9, v < 2,5 K Fα=1, 37
21
v F bw d w 3
K Fv = 1 +
2T 2 K F β K Fα
√
v F = δ F g 0v aw
u
Theo bảng 6.15 chọn δ F =0,006 . Theo bảng 6.16 chọn g0=73
a
√
do đó v F = δ F g 0v w = 0,006.73.2. 140 = 5,925
u √ 3 , 06
v F bw d w 3 5,925.42.68 , 96
Suy ra K Fv = 1 + =1+ = 1,051
2T 2 K F β K Fα 2.104119 ,13 .1 , 17.1, 37
β 11, 47
+ Với β = 11, 47 0o suy ra Y β = 1 - =1- = 0,918
140 140
z3 45
Số răng tương đương: Z v 3= 3 = 3 = 48 ;
cos β 0 , 98
z4 138
Z v 4= 3 = 3 = 147
cos β 0 , 98
[σ ¿¿ F 3 ]Y F 4 156 ,5.3 , 6
σF4 = ¿= = 152,3 Mpa
Y F3 3 ,7
Theo (6.49) F3max = F1.Kqt = 156,5.1,8 = 282 < [F3]max = 464 Mpa
22
F4max = F2.Kqt =152,3.1,8 = 274 < [F4]max = 360 Mpa
23
Góc nghiêng của răng β 11,47 Độ
4
III
2
3 II
Tính toán các trục trong hộp giảm tốc 2 cấp khai triển với các số liệu sau: Công suất
trên trục vào của hộp giảm tốc P1 = 6,29 kW, n1 = 2900 vp/ph. Tỷ số truyền u1 = 5,23;
u2 = 3,06. Trên đầu trục vào của hộp giảm tốc có lắp bánh đai, lực từ đai tác dụng lên
trục Fr = 3135 , 22 N. Chiều rộng vành răng b12 = 37,5 mm b34 = 42 mm. Góc nghiêng
răng 12 = 13,590 34 = 11,470
IV.1 Chọn vật liệu:
Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép 45 b = 600 MPa
ứng suất xoắn cho phép [] = 12..20 MPa ( Lấy [] = 16 Mpa)
24
IV.2 Xác định sơ bộ đường kính trục:
Theo công thức (10.9) đường kính trục thứ k với k = 1..3
ta có d k =√3 T k /0 , 2 [ τ ]
TRỤC III
Chiều dài mayơ bánh đai, mayơ bánh răng trụ, theo công thức (10.10) ta có:
lm32 = 1,5.d3 = 1,5.45 = 67,5 (mm); lm33 = 1,5.d3= 67,5 (mm)
Từ d3 = 45 theo bảng 10.2 ta chọn chiều rộng ổ lăn b0 = 25 (mm)
Theo bảng 10.3 ta chọn
Chọn k1 = 10 Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp
Chọn k2 = 10 Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp
Chọn k3 = 15 Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ
Chọn hn trên trục 3, hn = 18 mm Chiều cao nắp ổ và đầu bulông
lc32 = 0,5( lm32 + b0 ) + k3 + hn = 0,5( 67,5 + 25 ) + 15 + 18 = 79,25 (mm)
l33 = 0,5( lm33 + b0 ) + k1 + k2 = 0,5( 67,5 + 25) + 10 +10 = 66,25 (mm)
l31 = 3.l33 = 3.66,25=198,75 (mm)
2 T 3 2 . 306022, 09
Lực tác dụng: F x 33= = = 2900 Nmm
dw 4 211 ,02
25
TRỤC II
l22 = 66,25 (mm)
l23 = 2. l22 = 2.66,25 = 132,5(mm)
l21 = 3. l22 = 3.66,25 = 198,75
2T
2 2. 104119 , 13
Lực tác dụng: F x 23= d =¿ 209 , 88
= 992 Nmm
w2
F x 23 t g tw 992. t g (20,528)
F y 23= =¿
cos ( 13 ,59)
= 382 Nmm
cosβ
26
TRỤC I
Chiều dài mayơ bánh đai, mayơ bánh răng trụ, theo công thức (10.10) ta có:
lm11 = 1,5.d1 = 1,5.20 = 30 (mm);
Từ d1 = 20 theo bảng 10.2 ta chọn chiều rộng ổ lăn b0 = 15 (mm)
Chọn hn trên trục 1, hn = 15 mm Chiều cao nắp ổ và đầu bulông
lc13 = 0,5( lm11 + b0 ) + k3 + hn = 0,5.( 30 + 15 ) + 15 + 15 = 52,5
l12 = l23 = 132,5
l11 = l21 = 198,75
l13 = l11 + lc13 = 198,75 + 52,5 = 251,25
Lực tác dụng:
( 0 ,2 … 0 , 3 ) 2T 1
F x 13 =
Dt
Dt: Vòng tròn qua tâm các chốt của nối trục vòng đàn hồi (tra bảng 16.10)
27
Dt 50 ; T1= 20713 , 62 Nmm
( 0 ,22 ) 2 T 1 ( 0 ,22 ) .2 .20713 ,62
Suy ra F x 13= = = 182 N
Dt 50
TRỤC III
Phản lực đứng:
A + B + 3135,22 +1099 = 0 => A + B = - 4234,22 (1)
MA = -3135,22.79,25 + 1099.66,25+ 198,75.B = 0 (2)
Từ (1) và (2) ta có B = 572 N; A = -4806 N
Phản lực ngang :
A + B - 2900 = 0 => A + B = 2900 (3)
MA = 2900.66,25 – 198,75.B = 0 (4)
Từ (3) và (4) => B = 967; A = 1933
28
TRỤC II
Phản lực đứng
A + B + 382 - 1099 = 0 => A + B = 717 (1)
MA = 588.(68,87/2) – 1099.66,25 + 382.132,5 + 239.(209,877/2)+198,75.B = 0 (2)
Từ (1) và (2) ta có B = 833 N và A = - 116 N
Phản lực ngang
A + B – 2900 - 992 = 0 => A + B = 3892 (3)
MA = -2900.66,25 – 922.132,5 + 198,75.B = 0 (4)
Từ (3) và (4)=> A= 1628 N ; B= 2264 N
29
TRỤC I
Phản lực đứng
A + B - 382 = 0 => A + B = 382 (1)
MA = -382.132,5 + 239.(40,123/2) + 198,75.B = 0 (2)
Từ (1) và (2) ta có B = 231 N và A = 151 N
Phản lực ngang
A + B + 992 + 182 = 0 => A + B = -1174 (3)
MA = 992.132,5+ 198,75.B +182.251,25 = 0 (4)
30
Từ (3) và (4)=> B= -431 N; A= -379 N
31
Theo bảng 10.5 ta lấy trị số ứng suất cho phép [ ]=63 MPa
Theo công thức (10.16) ta có:
32
d 32=√ M tđ 32 /0 ,1 []=√324992 /0 ,1.63=37
3 3
d33 = 0
Theo tiêu chuẩn ta lấy d30 = 48 ; d31 = 50 ; d32 = 55 ; d33 = 50
TRỤC II
Theo bảng 10.5 ta lấy trị số ứng suất cho phép [ ]=63 MPa
Theo công thức (10.16) ta có: M tđ 20= √ 0+ 0+0=0 MPa
33
M tđ 22=√ 17395,30152 +1078552 +0 , 75.104119 ,13 2=141654 MPa
Theo bảng 10.5 ta lấy trị số ứng suất cho phép [ ]=63 MPa
Theo công thức (10.16) ta có: M tđ 10=√ 0+ 0+0=0 MPa
34
M tđ 11 =√ 20007 ,5 2+37497 ,52 +0 , 75. 20713 ,62 2=46132 MPa
Theo bảng 9.1a, với đường kính chỗ lắp then d (mm), ta có các thông số tương ứng
Bán kính góc lượn: r
Chiều dài then lt = 1,35.d (mm)
b
t2 Kiểm tra độ bền của then theo công thức 9.1và 9.2
h
t1
d = [d]; c = ≤ [c]
2. T 2.T
≤
d .l t .(h−t 1) d .l t . b
35
Tiết Đường lt Bán kính góc bxh t1 t2 T (Nmm) σ d ≤ [d] ❑c≤
diện kính lượn σ d ≤ 50 [c]
trục ❑c≤ 60
11 25 33,75 0,16 ≤ r ≤ 0,25 8x7 4 2,8 20713 , 62 16,36 6,13
13 18 24,3 0,16 ≤ r ≤ 0,25 6x6 3,5 2,8 20713 , 62 37,88 15,78
21 40 54 0,25 ≤ r ≤ 0,4 12x8 5 3,3 104119 , 13 32,13 8,03
22 38 51,3 0,25 ≤ r ≤ 0,4 10x8 5 3,3 104119 , 13 35,60 10,68
30 48 64,8 0,25 ≤ r ≤ 0,4 14x9 5,5 3,8 306022 , 09 23,14 14,05
32 55 74,25 0,25 ≤ r ≤ 0,4 16x10 6 4,3 306022 , 09 37,46 9,36
IV.7 Tính kiểm nghiệm trục về mỏi
Các tiết diện nguy hiểm của trục phải thỏa mãn điều kiện
Trong đó:
[s] = 1,5..2,5: Hệ số an toàn cho phép
Sj và Sj: Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và ứng suất tiếp
σ −1
Sσj = (10.20)
K σdj σ aj +❑σ σ mj
❑−1
S j= (10.21)
K dj ❑aj +❑❑❑mj
Với σ-1 và τ-1: giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng
Với thép 45 có b=600Mpa =>σ-1 = 0,436.σb = 0,436.600 = 261,6 MPa
τ-1 = 0,58.σ-1 = 0,58.261,6 = 157,728 Mpa
σaj, σmj: biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp tại tiết diện j
τaj, τmj: biên độ và trị số trung bình của ứng suất tiếp tại tiết diện j
Đối với trục quay ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng: do đó
Mj
aj tính theo công thức (10.22): σmj = 0; σaj = σmaxj = với M j theo (10.15)
Wj
Khi trục quay 1 chiều, ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động
τ max j Tj
τmj = τaj = =
2 2. w oj
36
Trong đó Wj và Woj là mômen cản uốn và momen cản xoắn được tính theo công thức
bảng 10.6:
3 3
π .d j π .dj
+) Đối với tiết diện tròn: W j= ; W oj =
32 16
ψσ,ψτ : Hệ số kể đến ảnh của trị số ứng suất trung bình đến gộ bền mỏi, tra bảng 10.7 ta
có = 0,05; = 0
Ta áp dụng công thức được bảng sau:
Tiết Đường bxh t1 W (mm3) Wo (mm3) a a
diện kính trục
11 25 8x7 4 969,5 2476,28 44 4,18
12 20 ---- 3,5 785,39 1570,79 12 6,59
13 18 6x6 3,5 343,88 899,81 0 11,50
21 31 12 x 8 5 1616,33 4541,06 99 17,6
22 28 10 x 8 5 1021,56 3365,62 107 16,23
30 48 14 x 9 5,5 9897,69 23701,85 0 6,45
31 50 ---- 7 21205,75 42411,5 12 3,60
32 55 16 x 10 6 12142,99 28476,82 15 5,37
Các hệ số Kσdj, Kdj đối với các tiết diện nguy hiểm được tính theo công thức sau:
Công thức (10.25): Kσdj = (Kσ/εσ + Kx – 1)/Ky
Công thức (10.26): Kdj = (K/ε + Kx – 1)/Ky
+) Kx: Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt.Các trục được gia công trên máy
tiện. Các tiết diện nguy hiểm đạt Ra= 2,5...0,63 μm theo bảng 10.8 ta có Kx=1,06
+) Ky: Hệ số tăng bền bề mặt trục, theo bảng 10.9 phụ thuộc vào phương pháp tăng
bền bề mặt, cơ tính vật liệu, chọn Ky=1 do ko dùng phương pháp tăng bền bề mặt
37
+) εσ, ετ: Hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới hạn
mỏi, theo bảng 10.10 tìm được εσ, ετ
+) Kσ, Kτ: Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn.
Theo bảng 10-12 khi dùng dao phay ngón với σb = 600
=> Kσ = 1,76; Kτ = 1,54
Kσ/εσ: Trị số với bề mặt trục lắp có độ dôi được tra trong bảng 10.11
Tiết Đường ❑❑ ❑❑ Tỷ số Tỷ số Kd Kd Sσ Sτ S
diện kính K ❑/❑❑ K ❑/❑❑
trục d Rãnh Lắp Rãnh Lắp
(mm) then căng then căng
11 25 0,90 0,92 1,95 2,06 1,67 1,64 2,12 1,73 2,8 21,81 2,78
12 20 ---- ---- ---- 2,06 ---- 1,64 2,12 1,7 10,2 14,07 8,3
8
13 18 0,95 0,89 1,85 2,06 1,73 1,64 2,12 1,79 ---- 7,66 ----
21 31 0,87 0,81 2,02 2,06 1,90 1,64 2,12 1,96 1,24 7,02 4,57
22 28 0,89 0,85 1,97 2,06 1,8 1,64 2,12 1,86 1,15 5,48 5,22
30 48 0,79 0,76 2,22 2,52 2,02 2,03 2,58 2,09 ---- 11,70 ----
31 50 ---- ---- ---- 2,52 ---- 2,03 2,58 2,09 10,2 20,96 9,23
8
32 55 0,81 0,79 2,17 2,52 1,94 2,03 2,58 2,09 8,22 14,05 7,1
38
Phản lực hướng tâm trên các ổ là :
Fr0 = √ 4806 2+1933 2=5180 N
Fr1 = √ 5722+ 9672=1123 N
Lực dọc trục Fa= 588 N
Để đảm bảo tính đồng bộ của ổ lăn nên ta sẽ chọn ổ đũa côn.
Vì hệ thống các ổ lăn dùng trong hộp giảm tốc nên ta chọn cấp chính xác bình
thường (0) và có độ đảo hướng tâm 20 μm, giá thành tương đối 1.
V.2 Chọn kích thước ổ lăn: Chọn theo khả năng tải trọng thay đổi
39
0,4
X = 0,4, Y = 0,4.cot (α) = = 1,6
tg(14 , 00)
QE = QEO √ ∑ ¿ ¿ ¿ = Qo1 m (
m
√ Q01 m Lh 1 Q02 m Lh 2 Q 03 m L h3
Q01
) . +(
Lh Q01
) . +(
Lh Q01
) .
Lh
√L
m
CT : Cd = Q.
41
Kt là hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ, Kt =1(to <100o)
Kđ tra bảng 11.3, đặc tính tải trọng tỉnh: Kđ =1,8
X là hệ số tải trọng hướng tâm
Y là hệ số tải trọng dọc trục
Theo 11.7 lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên các ổ
Fs0 = 0,83.e.Fr0 = 0,83.0,37.2412 = 741 N
Fs1 = 0,83.e.Fr1 = 0,83.0,37.1632 = 501 N
Fa0 = Fs1 + Fa3 - Fa2 = 501 + 588 - 239 = 850 N > Fs0 = 741 N
Do đó Fa0 = Fs0 = 850 N (lực dọc tác dụng lên ổ 0)
Fa1 = Fs0 - Fa3 + Fa2 = 741 - 588 + 239 = 392 N < Fs1 = 501 N
Vậy Fa1 = Fs1 = 501 N (tác dụng lên ổ 1)
Xác định X và Y: Fa0 / (V.Fr0) = 850 / (1.2412) = 0,35 < e
Fa1 / (V.Fr1) = 501/(1.1632) = 0,30 > e
Do đó theo bảng 11.4 X = 1, Y= 0
X = 1, Y = 0
Theo công thức 11.3 tải trọng quy ước ổ 0 và 1
Qo = (X.V.Fr0 + Y.Fa0).Kt.Kđ = 2412.1,8 = 4342 N
Q1 = (X.V.Fr1 + Y.Fa1).Kt.Kđ = 1632.1,8= 2938 N
Trường hợp tải trọng thay đổi
√
QE = QEO √ ∑ ¿ ¿ ¿ = Qo1 m (
Q01 m Lh 1 Q02 m Lh 2 Q 03 m L h3
Q01
) . +(
Lh Q01
) . +(
Lh Q01
) .
Lh
42
V.3 Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ
+ Khả năng tải động Cd :
m
√L
CT : Cd = Q.
43
Phản lực hướng tâm trên các ổ là :
Fr0 = √ 1512+ 2832=321 N
Fr1 = √ 2312+ 8912=920 N
Lực dọc trục Fa= 239 N
Để đảm bảo tính đồng bộ của ổ lăn nên ta sẽ chọn ổ đũa côn.
Vì hệ thống các ổ lăn dùng trong hộp giảm tốc nên ta chọn cấp chính xác bình
thường (0) và có độ đảo hướng tâm 20 μm, giá thànnh tương đối 1.
V.2 Chọn kích thước ổ lăn: Chọn theo khả năng tải trọng thay đổi
44
X = 1, Y = 0
Theo công thức 11.3 tải trọng quy ước ổ 0 và 1
Qo = (X.V.Fr0 + Y.Fa0).Kt.Kđ = (0,4.1.321 + 1,66.514).1,8 = 1159 N
Q1 = (X.V.Fr1 + Y.Fa1).Kt.Kđ = 920.1,8 = 1656 N
Trường hợp tải trọng thay đổi
QE = QEO √ ∑ ¿ ¿ ¿ = Qo1
m
√
m
(
Q01 m Lh 1 Q02 m Lh 2 Q 03 m L h3
Q01
) . +(
Lh Q01
) . +(
Lh Q01
) .
Lh
m
√L
+ Khả năng tải động Cd: CT : Cd = Q.
45
PHẦN VI. THIẾT KẾ VỎ VÀ CÁC CHI TIẾT CỦA HỘP GIẢM TỐC
VI.1 Tính, lựa chọn kết cấu cho các bộ phận và các chi tiết
VI.1.1 Kết cấu hộp giảm tốc
a. Chọn kết cấu
- Chọn kết cấu đúc cho vỏ hộp. Chỉ tiêu của hộp giảm tốc là độ cứng cao, khối
lượng nhỏ.
- Vật liệu đúc là gang xám GX15 – 32.
- Chọn bề mặt ghép của vỏ hộp (phần trên của vỏ là nắp, phần dưới là thân) đi
qua đường tâm các trục. Nhờ đó việc lắp ghép các chi tiết sẽ thuận lợi hơn
b. Xác định các kích thước cơ bản của vỏ hộp
Chiều dày (a: Khoảng cách trục) chẳng hạn a = 140
Thân hộp:δ = 0,03.a +3 = 0,03.140 + 3 =7,2 > 6 mm
Chọn δ = 10 mm
Nắp hộp: δ = 0,9.δ = 0,03.10 = 9 có thể chọn δ 1 = 10 mm
Gân tăng cứng
Chiều dày: e = (0,8 ÷ 10) mm, chọn e = 9 mm
Chiều cao: Lấy h = 53 mm
Độ dốc: 2°
Đường kính
- Bu lông nền: d 1=0 ,04 a+10=0 , 04.140+10=15 , 6 (mm)
¿>Chọn d 1=20 (mm)
- Bu lông cạnh ổ: d 2= ( 0 ,7 ÷ 0 , 8 ) d 1=( 0 , 7 ÷ 0 , 8 ) .20=( 14 ÷ 16 ) mm
=> Chọn d2 = 16 (mm)
- Bu lông ghép bích nắp và thân:
d 3= ( 0 ,8 ÷ 0 , 9 ) d 2=( 0 ,8 ÷ 0 , 9 ) .16=(12 , 8÷ 14 , 4)(mm)
=> Chọn d3 = 14 (mm)
- Vít nắp ổ: d4 = (0,6 ÷ 0,7). d2 = ( 0,6 ÷ 0,7). d2 = ( 9,6 ÷ 11,2)
=> Chọn d4 = 10 (mm)
- Vít ghép nắp cửa thăm: d5 = (0,5 ÷ 0,6). d2 = (8 ÷ 9,6) mm
=> Chọn d5 = 8 (mm)
Mặt bích ghép nắp và thân
Chiều dày bích thân hộp: S3= (1 , 4 ÷1 , 8 ) d 3=( 1 , 4 ÷ 1 , 8 ) .14= (19 ,6 ÷ 25 , 2 ) mm
Chọn S3 = 24 (mm)
46
Chiều dày bích nắp hộp: S4 =( 0 , 9 ÷ 1 ) S3 =( 0 , 9÷ 1 ) .24=( 21 ,6 ÷ 24 )mm
=> Chọn S4 = 22 (mm)
Bề rộng bích nắp và thân: K 3=K 2−( 3 ÷5 ) mm
Kích thước gối trục
Đường kính ngoài và tâm lỗ vít :
Trục 1:
Chiều cao h
Mặt đế hộp:
47
Chiều dày: S= ( 1, 3 ÷ 1, 5 ) d 1=( 1 , 3÷ 1 , 5 ) .20=( 26 ÷ 30 ) ( mm ) . Lấy S=30 (mm)
Bề rộng : K 1=3. d 1=3.20=60 ( mm )
q ≥ K 1 +2 δ=60+2.10=80(mm)
Chọn q=80 ( mm )
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa các bánh răng với thành trong hộp:
∆ ≥ ( 1 ÷1 , 2 ) . δ= (1 ÷ 1 ,2 ) .10= ( 10÷ 12 ) ( mm ) ,Chọn ∆=12 ( mm )
Giữa đỉnh bánh răng lớn và đáy hộp:
∆ 1 ≥ ( 3 ÷5 ) δ= (3 ÷ 5 ) .10=( 30 ÷ 50 ) ( mm ) . Chọn ∆1=50 ( mm )
Giữa các mặt bên bánh răng với nhau:
∆ ≥ δ=10.Chọn ∆=12 ( mm )
VI.1.2 Kết cấu các bộ phận. chi tiết khác
a. Vòng móc
Vòng móc trên nắp hộp có kích thước như sau:
- Chiều dày vòng móc:
S= ( 2÷ 3 ) δ=( 2 ÷3 ) .10=( 20 ÷ 30 )( mm )
¿>Chọn S=30 ( mm )
- Đường kính :
D= ( 3÷ 4 ) δ=( 3 ÷ 4 ) .10=( 30 ÷ 40 ) ( mm ) ;
=> chọn D = 40 ( mm )
b. Chốt định vị
18.4 b
Sử dụng chốt côn tra bảng B [2] :
91
{
d=6(mm)
c=1(mm)
l=60(mm)
48
c. Cửa thăm
Quan sát các chi tiết máy trong hộp khi lắp ghép và để đổ dầu vào hộp
18.5
Tra bảng B [2] ta được
92
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số lượng
100 75 150 100 125 - 87 12 M8 × 22 4
d. Nút thông hơi
Khi làm việc, nhiệt độ trong HGT tăng lên, để giảm áp suất và điều hòa không
khí bên trong và bên ngoài hộp người ta dùng nút thông hơi
18.6
Tra bảng B [2] ta chọn :
93
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27×22 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 22
49
d. Nút tháo dầu
Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn trong hộp bị bẩn hoặc biến chất do đó
phải thay dầu mới. Để thay dầu cũ, ở đáy hộp có nút tháo dầu.
18.7
Tra bảng B [2] ta chọn nút tháo dầu trụ :
93
D B m s L c q D S D0
M20×2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,4
g. Quạt gió
Để tăng khả năng tỏa nhiệt cho hộp giảm tốc trục vít thường có lắp thêm quạt
gió. Đường kính quạt Dq = (0,6 0,8)d2 với d2 là đường kính vòng chia của bánh vít.
50
VI.2 Bôi trơn và điều chỉnh ăn khớp
Để giảm mất mát công suất vì ma sát, giảm mài mòn răng, đảm bảo thoát nhiệt
tốt và đề phòng các chi tiết máy bị han gỉ cần bôi trơn liên tục các bộ truyển trong
HGT
VI.2.1 Bôi trơn
a. Phương pháp bôi trơn
- Ngâm bánh răng trong dầu, bánh răng được ngâm trong dầu chứa ở hộp . Lấy
mức dầu cao nhất ngập hết chiều rộng bánh răng, mức dầu thấp nhất ngập đỉnh
bánh răng.
- Ổ lăn trên trục bánh răng được bôi trơn bằng mỡ, thay mỡ định kỳ. Lượng mỡ
cho vào chiếm khoảng 2/3 khoảng trống của bộ phận ổ
51
VI.2.2 Điều chỉnh ăn khớp
Để điều chỉnh ăn khớp có thể dịch chuyển trục cùng với các bánh
răng đã cố định trên nó nhờ bộ đệm điều chỉnh lắp giữa nắp ổ và vỏ
hộp.
VI.3 Định kiểu lắp, lập bảng dung sai
VI.3.1 Kiểu lắp ghép
Chọn kiểu lắp ghép theo tiêu chuẩn thực hiện bằng cách phối hợp các miền
dung sai khác nhau của lỗ và trục với cùng một cấp chính xác hoặc với các cấp chính
xác khác nhau. Lắp ghép có thể thực hiện theo hệ thống lỗ hoặc hệ thống trục. Nên ưu
tiên sử dụng hệ thống lỗ vì khi đó có thể tiết kiệm được chi phí gia công nhờ giảm bớt
được số lượng dụng cụ cắt và dụng cụ kiểm tra khi gia công lỗ. Khi cần nhận được các
kiểu lắp khác nhau trên cùng 1 trục trơn, người ta dùng hệ thống trục. Thí dụ lắp theo
hệ lỗ và vị trí các miền dung sai cho như trên hình a. Theo hệ trục là hình b
52
VI.3.2 Lập bảng dung sai
P 4.1 P 4.2 20−2 20−3
Xem bảng , (xem bảng , khi kích thước danh nghĩa 1…
T 218 T 219 T 118 T 119
500(mm))
STT Vị trí lắp ghép Kích Kiểu lắp Dung sai Ghi chú
thước
ES(es) EI(ei)
Bánh trụ răng
1 nghiêng 1 và ∅ 25 H7 +21 0
trục I
k6 +15 +2
2 Khớp nối với ∅ 18 H7 +18 0
trục I
k6 +12 +1
3 Then và trục I ∅6 E9 +50 +20 bxh
(ở vị trí 11)
h8 0 -18 =6x6
4 Then và trục I ∅8 E9 +61 +25 bxh
(ở vị trí 13)
h8 0 -22 =8x7
5 Vòng trong ổ ∅ 20 k6 +15 +2 2 ổ lắp
lăn với trục I giống nhau
6 Vòng ngoài ổ ∅ 47 H7 +25 0 2 ổ lắp
lăn trục I lắp với giống nhau
thân
53
7 Trục I và vòng ∅ 20 H7 +21 0 2 bạc lắp
trong bạc chắn giống nhau
dầu k6 +12 +1
55