You are on page 1of 38

BÔ GIAO DUC VA ĐAO TAO

TRƯỜNG ĐAI HỌC SƯ PHAM KỸ THUẬT THANH PHỐ HỒ CHÍ MINH


KHOA CƠ KHÍ CHẾ TAO MAY


TIỂU LUẬN MÔN HỌC NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MAY


TÍNH TOAN HỆ DẪN ĐÔNG BĂNG TẢI
HK:01 Năm học: 2021-2022
Đề:03 Phương án: 02

Giảng viên hướng dẫn : PGS.TS. Văn Hữu Thịnh


Sinh viên thực hiện : Đinh Nguyễn Hoàng lâm
Lớp : Nguyên Lý Chi Tiết Máy- Nhóm 19
MSSV : 20145703

Hồ Chí Minh, Tháng 11 năm 2021

1
MUC LUC

PHẦN 1: CHỌN ĐÔNG CƠ ĐIỆN & PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN............... 4


1. Chọn động cơ điện:............................................................................................................. 4
2. Phân phối tỉ số truyền :........................................................................................................5
PHẦN 2 : TÍNH TOAN THIẾT KẾ CAC BÔ TRUYỀN..................................... 8
A. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH................................................................ 8
1. Chọn loại xích:............................................................................................................ 8
2. Chọn số răng đĩa xích:.................................................................................................8
3. Xác định bước xích:.................................................................................................... 8
4. Xác định khoảng cách trục và số mắt xích:.............................................................. 10
5. Kiểm nghiệm xích về độ bền:................................................................................... 11
6. Xác định các thông số của đĩa xích:..........................................................................12
7. Xác định lực tác dụng lên trục:................................................................................. 14
8. Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích:.............................................................. 14
B.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN RĂNG THẲNG............ 15
1. Chọn vật liệu bánh răng:........................................................................................... 15
2. Xác định ứng suất cho phép:..................................................................................... 16
3. Xác định sơ bộ chiều dài côn ngoài:......................................................................... 18
4. Xác định các thông số ăn khớp:................................................................................ 19
5. Xác định các hệ số và 1 số thông số động học:........................................................ 21
6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng :..........................................................................22
7. Một vài thông số hình học của cặp bánh răng :........................................................ 25
8. Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng :............................................. 26
PHẦN 3,4: TÍNH TOAN THIẾT KẾ TRUC,KẾT CẤU.................................... 27
I. Thiết kế vỏ hộp giảm tốc và 1 số chi tiết...........................................................................27
1. Xác định các lực tác dụng lên trục............................................................................28
2. Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực........................................................... 28
2
3. Vẽ biểu đồ..................................................................................................................30

1. Đông cơ điện
2. Nối trục đàn hồi
3. Hộp giảm tốc 1 cấp
bánh răng côn răng
thẳng
4. Bộ truyền xích
5. Băng tải

Hình 1: hệ dẫn động băng tải

Hình 2: Sơ đồ tải trọng

SỐ LIỆU CHO TRƯỚC:

1. Lực kéo trên băng tải 2F (N): 4800


2. Vận tốc vòng của băng tải V(m/s): 1,2
3. Đường kính tang D (mm): 380
4. Số năm làm việc a(năm): 6
5. Số ca làm việc: 2 (ca), thời gian: 6h/ca, số ngày làm việc:300 ngày/năm
6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài : 145 (độ)
7. Sơ đồ tải trọng như hình 2

3
PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN & PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN

1. Chọn động cơ điện:


Ta có :
2�� 4800.1,2
P=1000 = 1000
=5,76 (kW)

Công suất tính: Pt = P (tải trọng tĩnh)

Theo công thức (2.8) trang 19.[1] công suất trên trục động cơ điện được xác định như sau:
��
��� =

trong đó:

��� = Công suất cần thiết trên trục động cơ (KW)

�� = Công suất tính toán trên trục máy công tác (KW)

�= hiệu suất truyền động

Tính hiệu suất : � được tính theo công thức:


n=��� .��� .�� .�ô 4
n=1.0,96.0,93.0,994 = 0,8576

� 5,76
→ ��� = � = = 6,7164 (kW)
� 0,8576

4
Tra bảng 2.1 ta được ηbrn = 0,96 (bộ truyền bánh răng côn);ηx =0,93 (bộ truyền xích);

η� =0,96 (bộ truyền đai thang); ηnt = 1;ηo = 0,99 (hiệu suất của 1 cặp ổ lăn)

Xác Định sơ bộ số :

Vòng quay của động cơ

Tốc độ quay của trục công tác:


������ �����.�,�
n= ��
= �.���
=60,31(vg/ph)

Hệ truyền động cơ khí có bộ truyền xích và hộp giảm tốc 1 cấp

bánh răng nói răng thẳng, theo bảng 2,4 ta sơ bộ chọn


�đ =�� =2,5 ;�ℎ =��� =4.
Tỉ số truyền chung sơ bộ:
��� =�đ .�ℎ =10
��� =n.��� =10.60,31=603,1 (vg/ph)
Chọn động cơ điện thỏa mãn điều kiện
�đ� ≥ ���
�đ� = ��� =750 ÷ 1000 (vg/ph)
��� ��
Và =1.0 ≤
� ���

Tra phụ lục P1.2, chọn động cơ điện không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc 50 Hz loại
���
4A160S8Y3 ��� = 7,5 kW ; ��� = 730 (v/ph) có ���
=1,4 , ddc = 45 (mm)

2. Phân phối tỉ số truyền :

Tỉ số truyền chung:
�đ� 730
u= � =60,31 =12,1041

Chọn trước tỉ số truyền ux của bộ truyền xích �� = 2


5
Tính tỉ số truyền bộ truyền bánh trụ răng nghiêng của hộp giảm tốc

� 12,1041
�ℎ = � = 2
=6,052

Kiểm tra sai số cho phép về tỉ số truyền :


�� =�� . �ℎ =12,104
∆�= |�� − �|=0,0001<0,09 (thỏa điều kiện về sai số cho phép)
�đ� 730
�1 =��� = = 1
= 730 (vg/ph)
���
� 730
�2 =�1 = = 120,6213 (vp/ph)
ℎ 6,052
�2 120,6213
�3 = = = 60,3107 (vp/ph)
�� 2

� 5,76
�2 = =0,992.0,93 = 6,3193(kW)
�ô 2 .��

�2 6,3193
�1 = = =6,6491 (kW)
��� .�ô 0,96.0,99

�1 6.6491
�� = = =6,7163 (kW)
�ô 0,99

9,55.106 .��
Moment xoắn : �� =
��

9,55.106 .�1 9,55.106 .6,6491


�1 = = = 86984,80137(Nmm)
�1 730

9,55.106 .�2 9,55.106 .6,3193


�2 =
�2
= 120,6213
=500320,5487(Nmm)

9,55.106 .�3 9,55.106 .5,76


�3 =
�3
= 60,3107
= 912076,9615(Nmm)

6
9,55.106 .�� 9,55.106 .6,7163
�� = = =487863,92466 (Nmm)
��� 730

Trục
Động I II III

Thông số

u unt =1 uh=6,052 ux =2

n (v/ph) �đ� =73 �� =73 ��� =120 ���� =

0 0 ,6213 60,310
7
P (kW) ��=6,7 �� =6, ��� =6,3 ���� =5,
163 6491 193 76
T (Nmm) Tm = �� = ��� = ���� =
487863, 86984 500320, 912076
92466 ,8013 5487 ,9615
7

7
PHẦN 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
A. TÍNH TOAN THIẾT KẾ BÔ TRUYỀN XÍCH
Thông số yêu cầu

= 3,16

= 250160,27

= 120,62

=2

Góc: 145*

1. Chọn loại xích:


Chọn loại xích ống con lăn.
2. Chọn số răng đĩa xích:
29 - 2.2 = 25 >19
2.25 = 50

Tỷ số truyền thực tế:

� �
�� = 2 = 2
�1

3. Xác định bước xích:

Chọn bộ truyền thí nghiệm là bộ truyền xích tiêu chuẩn, có số răng và vận tốc vòng đĩa xích
nhỏ là

8
Do vậy tính được :
�� : �ệ �ố �ă��

25
= 25 = 1

�01 200
�� = = = 1,66
�1 120,62

Với góc 145 *, ta được �0 = 1,25

9
= 3,16.1,95.1.1,66 = 10,23 (Kw)

Bước xích : p = 25,4 (mm)

Đường kính chốt : �� = 7,95 (mm)

Chiều dài ống : B= 22,61 (mm)

Công suất cho phép : [P] = 11 (Kw)


4. Xác định khoảng cách trục và số mắt xích:
Chọn sơ bộ a= 40*p= 40*25,4=1016 (mm)

Số mắt xích :

2.1016 25+50 (50−25)2 .25,4


= +
2
+ = 117,9
25,4 4 .1016

Lấy x= 118

Tính lại khoảng cách trục:

25,4 50+25 50+25 2 50−25 2


a*= 4
[118 - 2
+ (118 − 2
) − 2( ) ]

a* = 1017,3 (mm)

Để xích không quá căng thì cần giảm a một lượng:

∆a = 0,003a ∗= 0,003.1017,3= 3,05 (mm)


10
Do đó a=a*- ∆a = 1017,3 - 3,05 = 1014,25 (mm)

Số lần va đập của xích i:


Tra bảng 5.9[1] trang 85 với loại xích ống con lăn, bước xích p = 25,4 (mm)
Số lần va đập cho phép của xích: [i] = 30

25 . 120,62
= 15 . 118
= 1,7 <[i] = 30

= >> Thỏa mãn

5. Kiểm nghiệm xích về độ bền:

Q - Tải trọng phá hỏng: tra bảng 5.2 với p= 25,4 (mm) ta được :

+ Q = 56700 (N)

+ Khối lượng 1 mét xích: q =2,6 (kg)

25.25,4.120,62
= 60.1000
=1,28 (m/s)

1000.3,16
= 1,28
= 2468,75 (N)

= 2,6.1,282 = 4,26 (N)

11
Trong đó : góc 145 * -> �� = 2

= 9,81.2.2,6.1,01425 = 51,74

Hệ số an toàn cho phép: Tra bảng 5.10Tr86[1] với p = 25,4(mm); n1=120,62 v/ph
ta được [s] = 8,2

Do vậy :

56700
=
1,2.2468,75+51,74+4,26
= 18,78 >8,2

=> thỏa mãn


6. Xác định các thông số của đĩa xích:
*Đường kính vòng chia:
25,4
= � = 202,66 (mm)
���
25

25,4
= � = 404,52 (mm)
���
50

*Đường kính đỉnh răng:



= 25,4.[0,5+cotg(25)] =213,76 (mm)


=25,4.[0,5+cotg( )] =416,42 (mm)
50

*Bán kính đáy:

�'1 = 15,88 (mm)

-> r= 0,5025.15,88+0,05= 8,03 (mm)


12
*Đường kính chân răng:

=202,66 - 2.8,03 = 186,6 (mm)

=404,52 - 2.8,03 = 388,46 (mm)

A - Diện tích chiếu của bản lề: Tra bảng 5.12Tr87 [1] với p=25,4 (mm)

-> A = 180 (��2 )

�1 =25 Ta được :

�� = 0,40

Lực va đập trên m dãy xích:


= 13.10−7 . 120,62. 25,43 . 1= 2,57 (N)

2,1.105
σ�� = 0,47 0,40. (2468,75.1,2 + 2,57). 180.1,2 =504,69 (Mpa)

Vậy chọn vật liệu Thép C45 tôi cải thiện với độ cứng HB = 170 210 có
[�ℎ ]=600 > 504,69 (Mpa) -> Đảm bảo độ bền tiếp xúc cho răng đĩa xích.

13
7. Xác định lực tác dụng lên trục:

�� = 1,05 vì góc 145* > 40*

-> �� = 1,05.2468,75 = 2592,19 (N)

8. Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích:

P = 3,16
T1 = 250160,27
n1 = 120,62
u = ux =2
Góc : 145*

Thông Kí hiệu Giá trị


số
1. Loại xích ------- Xích ống con
lăn
2. Bước xích p 25,4 (mm)
3. Số mắt xích x 118
4. Chiều dài xích L (mm)
5. Khoảng cách trục a 1014,25 (mm)
6. Số răng đĩa xích nhỏ 25
7. Số răng đĩa xích lớn 50
8. Vật liệu đĩa xích ---- Thép C45

9. Đường kính vòng chia đĩa xích 202,66 (mm)


nhỏ
14
10.Đường kính vòng chia đĩa xích lớn 404,52 (mm)
11.Đường kính vòng đỉnh đĩa xích 213,76 (mm)
nhỏ
12.Đường kính vòng đỉnh đĩa xích 416,42 (mm)
lớn
13.Bán kính đáy r 8,03(mm)
14.Đường kính chân răng đĩa xích nhỏ 186,6 (mm)
15.Đường kính chân răng đĩa xích lớn 388,46 (mm) B.TÍ
NH
16.Lực tác dụng dọc trục 2592,19 (N)
TOA
N THIẾT KẾ BÔ TRUYỀN BANH RĂNG CÔN RĂNG THẲNG
Thông số đầu vào:
P=�� = 6,6491 (Kw)
T1= TI = 86984,80137 (N.mm)
n1=nI= 730 (vg/ph)
u=ubr= 4
Ih= 21600 (giờ)

1. Chọn vật liệu bánh răng:

Tra bảng 6.1Tr92 [1], ta chọn:

Vật liệu bánh lớn:

Nhãn hiệu thép: C45

Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện

Độ rắn: HB = 192 240 ta chọn HB2 = 235

Giới hạn bền: b2 = 850(MPa)

Giới hạn chảy: ch2 = 580(MPa)

Vật liệu bánh nhỏ:

15
Nhãn hiệu thép: C45

Chế độ nhiệt luyện: tôi cải thiện

Độ rắn: HB = 2285t

Giới hạn bền: b1 = 850 (MPa)

Giới hạn chảy: ch1 = 580 (MPa)

2. Xác định ứng suất cho phép:

a. Ứng xuất tiếp xúc và uốn cho phép

Trong đó:

Chọn sơ bộ

16
17
=> =60.1.730.21600= 946,08.106

=60.120,62.21600=156,32.106

Do vậy ta có:

b. Ứng suất cho phép khi quá tải:

3. Xác định sơ bộ chiều dài côn ngoài:

KR – Hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng và loại răng: Đối với
18
bộ truyền bánh răng côn răng thẳng làm bằng thép KR = 50 MPa1/3.
T1 – Môment xoắn trên trục chủ động: T1 = 86984,8 (Nmm)

u – Tỉ số truyền : u = 4

86984,8 .1,13
= 50. 42 + 1 . 0,25.(1−0,25).4.4912
= 152 (mm)
4. Xác định các thông số ăn khớp:
a. Xác định mô đun vòng ngoài và vòng trung bình mte ,mtm :
Đường kính vòng chia ngoài:

2.152
= = 73,73 (mm)
42 +1

19
Đường
kính
vòng
trung
bình và
mô đun vòng trung bình :

dm1= (1-0,5Kbe).de1 = (1-0,5.0,25).73,73= 64,51(mm)


64,51
= 26
= 2,48 (mm)

=2,83 (mm)

b. Xác định số răng :


64,51
= = 26,01 lấy Z1=26
2,48

Z2 = u.Z1= 4 .26= 104


Tỷ số truyền thực tế
104
= 26 = 4

c. Xác định góc côn chia :

26
=arctg(104) = 14*

=76*
20
d. Xác định hệ số dịch chỉnh:

Đối với bộ truyền bánh răng côn răng thẳng ta sử dụng chế độ dịch chỉnh đều:
x1 + x 2 = 0
Tra bảng 6.20Tr112 [1] với Z1 = 26; ut = 4, ta được: x1 =0,33, x2= -0,33

e. Xác định đường kính trung bình và chiều dài côn ngoài :

dm1 = mtm.Z1= 2,625.26= 68,25 (mm)

dm2 = mtm.Z2=2,625.104=273 (mm)

3
=2 262 + 1042 = 160,8 (mm)

5. Xác định các hệ số và 1 số thông số động học:

�.68,25.730
= = 2,61 (�/�)
60000

bảng 6.13Tr106/TL1 với bánh răng côn răng thẳng và v = 2,61


(m/s) ta được cấp chính xác của bộ truyền là: CCX = 8
Tra phụ lục 2.3 [250/TL1] với:

CCX = 8
HB < 350

Răng thẳng
v = 2,61 (m/s)

21
da2 ≈dm2 = 273 (mm)< 700 (mm) => KxH =1 chọn YR = 1

Do da2 ≈ dm2 = 273(mm) < 400 (mm) => KxF =1

Hệ số tập trung tải trọng :

6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng :


a. Kiểm nghiệm về ứng suất uốn :

22
b- chiều rộng vành răng:
b= Kbe. Re=0,25.160,8=40,2 -> lấy bw= 40 (mm)
Thay vào ta được:

23
2.86984,8.1,23. 42 +1
= 274.1,76.0,87. 0,85.40,2.4.68,252
= 493,89(Mpa)

=0,6 % <10% -> chấp nhận

b. Kiểm nghiệm về độ bền uốn:

26
=���14 = 26,8
104
=���76 = 429,89

YF1=3,4
YF2=3,63
Thay vào ta có :

24
2.86984,8.1,54.0,59.3,5
= 0,85.40,2.68,25.2,625 = 90,37 <[σF1]=257,14 (Mpa)

90,37 .3,63
= 3,5
=93,73 (Mpa)

=> Thỏa mãn


c. Kiểm nghiệm về quá tải:

Kqt – Hệ số quá tải :

Do vậy:
= 493,89. 2,2 = 732,56 (Mpa)

=2,2.90,37 = 198,81
=2,2.93,73 = 206,206

=> Thỏa mãn

7. Một vài thông số hình học của cặp bánh răng :


Đường kính vòng chia :
de1=mte.Z1=3.26 =78 (mm)
de2=mte.Z2=3.104 = 312 (mm)

25
= 78+2.4,17.cos14 = 86,09 (mm)

= 312+2.1,83.cos76 = 312,89 (mm)

8. Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng :


P=�� = 6,6491 (Kw)
T1= TI = 86984,80137 (N.mm)
n1=nI= 730 (vg/ph)
u=ubr= 4
Ih= 21600 (giờ)

Thông số Ký hiệu Giá trị


Chiều dài côn ngoài Re 160,8(mm)
Mô đun vòng ngoài mte 3(mm)
Chiều rộng vành răng b 40,8(mm)
Tỉ số truyền utt 4
Góc nghiêng của răng β
Số răng của bánh răng Z1 26
Z2 104
Hệ số dịch chỉnh chiều cao x1 0,39
x2 -0,39
Đường kính vòng chia ngoài de1 78(mm)
de2 312(mm)
Góc côn chia δ1

26
δ2
Chiều cao răng ngoài he 6,6(mm)
Chiều cao đầu răng ngoài hae 4,17(mm)
1
hae 1,83(mm)
2

Chiều cao chân răng ngoài hfe1 2,43(mm)


hfe2 4,77(mm)
Đường kính đỉnh răng ngoài dae 78(mm)
1
dae 312(mm)
2

PHẦN 3,4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC,KẾT CẤU

I. Thiết kế vỏ hộp giảm tốc và 1 số chi tiết

Thông số đầu vào:


Fr = 2592,19 (N)
δ1 = 14*
α = 20*

27
g = 9,81
T1= 86984,8 (Nmm)
dm1=64,51 (mm)
1. Xác định các lực tác dụng lên trục

Lực tác dụng lên trục I

> Lực tác dụng lên trục I từ khớp nối : Fk = 0,2 .9292,65= 1858,53 (N)

> Lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng côn răng thẳng:

Lực vòng :
2.�1 2.86984,8
Ft1 = � = = 2696,79 (N)
�1 64,51

Lực hướng tâm :

Fr1 = Fa2 = Ft1.tgα.cosδ1 = 2696,79.tg(20).cos(14) = 952,4(N)

Lực dọc trục :

Fa1 = Fr2 = Ft1.tgα.sinδ1 = 2696,79.tg(20).sin(14) = 237,46 (N)

Lực tác dụng lên trục II

Lực tác dụng từ bộ truyền bánh răng côn răng thẳng:

Lực vòng : Ft2 = Ft1 = 2696,79 (N)

Lực hướng tâm : Fr2 = Fa1 = 237,46 (N)

Lực dọc trục : Fa2 = Fr1 = 952,4(N)

->Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền xích Fxích = 2592,19 (N)

Do góc nghiêng đường nối tâm của nó là : @= 145* nên ta phân tích :

Fx = Fxích.sin@ = 2592,19.sin145 = 1486,82 (N)

Fy = Fxích.cos@ = 2592,19.cos145 = -2123,4 (N)

2. Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực


28
Quy ước các kí hiệu
k : số thứ tự của trục trong hộp giảm tốc
i: STT của tiết diện trục trên đó lắp các chi tiết có tham gia truyền tải reongj
i=0 và i=1: các tiết diện trục lắp ổ
i=2..s với s là số chi tiết máy
�� :khoảng cách trục giữa các gối đỡ 0 và 1 trên trục thứ k
��� : khoảng cách từ gối đỡ 0 đến tiết diện thứ I trên trục thứ k
���� : chiều dài mayo của chi tiết quay thứ i( lắp trên tiết diện i) trên trục k
���� : khoảng công xôn trên trục thứ k, tính từ chi tiết thứ i ở ngoài hội giảm tốc
đến gối đỡ
��� : chiều rộng vành bánh răng thứ trên trục k
Chọn vật liệu và xác định sơ bộ đường kính trục :
Dựa vào bảng 6.1 trang 92 chọn vật liệu để chế tạo trục thép 45 tôi cải thiện độ
rắn HB 241..285 �� =850Mpa, ��ℎ =580Mpa ứng suất xoắn cho phép
[�]=15…30Mpa

3 ��
Xác định sơ bộ đường kính trục thứ k �� = 0,2[�]

3 �1 3 86984,8
�1 = = = 24,384 ÷ 30,721
0,2[�] 0,2(15÷30)

29
Theo bảng 10.2 trang 189 ta chọn sơ bộ đường kính trục và bề rộng ổ lăn tiêu chuẩn
chọn dđc= 45 mm
d1=(0,8÷ 1,2)dđc=(0,8÷ 1,2).45=(36÷ 54)
Chọn d1= 50 mm
Ta có d b = 27 (mm) theo bảng 10.2 trang 189
Từ công thức 10.10 và 10.11 trang 198 ta có:
Chiều dài mayo bánh răng :
d1=50 mm ; b1= 27mm
��12 =(1,2÷ 1,5).�1 =(1,2÷ 1,5).50= (60÷75)mm chọn ��12 = 65 mm
��13 =(1,2÷ 1,5).�1 =(1,2÷ 1,5).50= (60÷ 75)mm chọn ��13 = 70 mm
�12 = -��12 =0,5.( ��12 + �1 )+ �3 +ℎ� = 0,5.(65+27)+15+18 =79 mm
�13 = 0,5.( ��13 + �1 )+ �1 +�2 = 0,5.(70+27)+12+10 = 70,5 mm
�11 = 2. �13 =2.70,5 = 141 mm

3. Vẽ biểu đồ

30
�1 50
�1 =��1 .
2
= 2696,79. 2 =67419,75 (Nmm)

Ma1 = Fa2. 21 = 952,4.25 = 23810 (Nmm)

Đặt :
D1 = l12 = 79 (mm)
D2 = l13 = 70,5 (mm)
D3 = l11-l13 = 70,5 (mm)

31
32
Phương pháp vẽ nhanh:

Dùng phương pháp vẽ nhanh ta được đồ thị như ảnh dưới

33
34
Đường kính tại tiết diện nguy hiểm B:
+ Moment tương đương tại vị trí B:

��đ−� = �2��−� + �2��−� + 0.75�2


= ( − 181487,27)2 + ( − 155856,97)2 + 0.75. 67419,752
= ������, ��� (���)
Đường kính trục tại tiết diện B:
3 ��đ−�
�� ≥ = 36,66 (��)
0.1 ��

Vì tại B lắp bánh răng nên ta chọn: �� = ��(��)

35
36
37
38

You might also like