Professional Documents
Culture Documents
1
MUC LUC
1. Đông cơ điện
2. Nối trục đàn hồi
3. Hộp giảm tốc 1 cấp
bánh răng côn răng
thẳng
4. Bộ truyền xích
5. Băng tải
3
PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN & PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
Theo công thức (2.8) trang 19.[1] công suất trên trục động cơ điện được xác định như sau:
��
��� =
�
trong đó:
�� = Công suất tính toán trên trục máy công tác (KW)
� 5,76
→ ��� = � = = 6,7164 (kW)
� 0,8576
4
Tra bảng 2.1 ta được ηbrn = 0,96 (bộ truyền bánh răng côn);ηx =0,93 (bộ truyền xích);
η� =0,96 (bộ truyền đai thang); ηnt = 1;ηo = 0,99 (hiệu suất của 1 cặp ổ lăn)
Xác Định sơ bộ số :
Tra phụ lục P1.2, chọn động cơ điện không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc 50 Hz loại
���
4A160S8Y3 ��� = 7,5 kW ; ��� = 730 (v/ph) có ���
=1,4 , ddc = 45 (mm)
Tỉ số truyền chung:
�đ� 730
u= � =60,31 =12,1041
� 12,1041
�ℎ = � = 2
=6,052
�
� 5,76
�2 = =0,992.0,93 = 6,3193(kW)
�ô 2 .��
�2 6,3193
�1 = = =6,6491 (kW)
��� .�ô 0,96.0,99
�1 6.6491
�� = = =6,7163 (kW)
�ô 0,99
9,55.106 .��
Moment xoắn : �� =
��
6
9,55.106 .�� 9,55.106 .6,7163
�� = = =487863,92466 (Nmm)
��� 730
Trục
Động I II III
cơ
Thông số
u unt =1 uh=6,052 ux =2
0 0 ,6213 60,310
7
P (kW) ��=6,7 �� =6, ��� =6,3 ���� =5,
163 6491 193 76
T (Nmm) Tm = �� = ��� = ���� =
487863, 86984 500320, 912076
92466 ,8013 5487 ,9615
7
7
PHẦN 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
A. TÍNH TOAN THIẾT KẾ BÔ TRUYỀN XÍCH
Thông số yêu cầu
= 3,16
= 250160,27
= 120,62
=2
Góc: 145*
� �
�� = 2 = 2
�1
Chọn bộ truyền thí nghiệm là bộ truyền xích tiêu chuẩn, có số răng và vận tốc vòng đĩa xích
nhỏ là
8
Do vậy tính được :
�� : �ệ �ố �ă��
25
= 25 = 1
�01 200
�� = = = 1,66
�1 120,62
9
= 3,16.1,95.1.1,66 = 10,23 (Kw)
Số mắt xích :
Lấy x= 118
a* = 1017,3 (mm)
25 . 120,62
= 15 . 118
= 1,7 <[i] = 30
Q - Tải trọng phá hỏng: tra bảng 5.2 với p= 25,4 (mm) ta được :
+ Q = 56700 (N)
25.25,4.120,62
= 60.1000
=1,28 (m/s)
1000.3,16
= 1,28
= 2468,75 (N)
11
Trong đó : góc 145 * -> �� = 2
= 9,81.2.2,6.1,01425 = 51,74
Hệ số an toàn cho phép: Tra bảng 5.10Tr86[1] với p = 25,4(mm); n1=120,62 v/ph
ta được [s] = 8,2
Do vậy :
56700
=
1,2.2468,75+51,74+4,26
= 18,78 >8,2
25,4
= � = 404,52 (mm)
���
50
�
=25,4.[0,5+cotg( )] =416,42 (mm)
50
A - Diện tích chiếu của bản lề: Tra bảng 5.12Tr87 [1] với p=25,4 (mm)
�1 =25 Ta được :
�� = 0,40
2,1.105
σ�� = 0,47 0,40. (2468,75.1,2 + 2,57). 180.1,2 =504,69 (Mpa)
Vậy chọn vật liệu Thép C45 tôi cải thiện với độ cứng HB = 170 210 có
[�ℎ ]=600 > 504,69 (Mpa) -> Đảm bảo độ bền tiếp xúc cho răng đĩa xích.
13
7. Xác định lực tác dụng lên trục:
P = 3,16
T1 = 250160,27
n1 = 120,62
u = ux =2
Góc : 145*
15
Nhãn hiệu thép: C45
Độ rắn: HB = 2285t
Trong đó:
Chọn sơ bộ
16
17
=> =60.1.730.21600= 946,08.106
=60.120,62.21600=156,32.106
Do vậy ta có:
KR – Hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng và loại răng: Đối với
18
bộ truyền bánh răng côn răng thẳng làm bằng thép KR = 50 MPa1/3.
T1 – Môment xoắn trên trục chủ động: T1 = 86984,8 (Nmm)
u – Tỉ số truyền : u = 4
86984,8 .1,13
= 50. 42 + 1 . 0,25.(1−0,25).4.4912
= 152 (mm)
4. Xác định các thông số ăn khớp:
a. Xác định mô đun vòng ngoài và vòng trung bình mte ,mtm :
Đường kính vòng chia ngoài:
2.152
= = 73,73 (mm)
42 +1
19
Đường
kính
vòng
trung
bình và
mô đun vòng trung bình :
=2,83 (mm)
26
=arctg(104) = 14*
=76*
20
d. Xác định hệ số dịch chỉnh:
Đối với bộ truyền bánh răng côn răng thẳng ta sử dụng chế độ dịch chỉnh đều:
x1 + x 2 = 0
Tra bảng 6.20Tr112 [1] với Z1 = 26; ut = 4, ta được: x1 =0,33, x2= -0,33
e. Xác định đường kính trung bình và chiều dài côn ngoài :
3
=2 262 + 1042 = 160,8 (mm)
�.68,25.730
= = 2,61 (�/�)
60000
CCX = 8
HB < 350
Răng thẳng
v = 2,61 (m/s)
21
da2 ≈dm2 = 273 (mm)< 700 (mm) => KxH =1 chọn YR = 1
22
b- chiều rộng vành răng:
b= Kbe. Re=0,25.160,8=40,2 -> lấy bw= 40 (mm)
Thay vào ta được:
23
2.86984,8.1,23. 42 +1
= 274.1,76.0,87. 0,85.40,2.4.68,252
= 493,89(Mpa)
26
=���14 = 26,8
104
=���76 = 429,89
YF1=3,4
YF2=3,63
Thay vào ta có :
24
2.86984,8.1,54.0,59.3,5
= 0,85.40,2.68,25.2,625 = 90,37 <[σF1]=257,14 (Mpa)
90,37 .3,63
= 3,5
=93,73 (Mpa)
Do vậy:
= 493,89. 2,2 = 732,56 (Mpa)
=2,2.90,37 = 198,81
=2,2.93,73 = 206,206
25
= 78+2.4,17.cos14 = 86,09 (mm)
26
δ2
Chiều cao răng ngoài he 6,6(mm)
Chiều cao đầu răng ngoài hae 4,17(mm)
1
hae 1,83(mm)
2
27
g = 9,81
T1= 86984,8 (Nmm)
dm1=64,51 (mm)
1. Xác định các lực tác dụng lên trục
> Lực tác dụng lên trục I từ khớp nối : Fk = 0,2 .9292,65= 1858,53 (N)
> Lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng côn răng thẳng:
Lực vòng :
2.�1 2.86984,8
Ft1 = � = = 2696,79 (N)
�1 64,51
->Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền xích Fxích = 2592,19 (N)
Do góc nghiêng đường nối tâm của nó là : @= 145* nên ta phân tích :
3 ��
Xác định sơ bộ đường kính trục thứ k �� = 0,2[�]
3 �1 3 86984,8
�1 = = = 24,384 ÷ 30,721
0,2[�] 0,2(15÷30)
29
Theo bảng 10.2 trang 189 ta chọn sơ bộ đường kính trục và bề rộng ổ lăn tiêu chuẩn
chọn dđc= 45 mm
d1=(0,8÷ 1,2)dđc=(0,8÷ 1,2).45=(36÷ 54)
Chọn d1= 50 mm
Ta có d b = 27 (mm) theo bảng 10.2 trang 189
Từ công thức 10.10 và 10.11 trang 198 ta có:
Chiều dài mayo bánh răng :
d1=50 mm ; b1= 27mm
��12 =(1,2÷ 1,5).�1 =(1,2÷ 1,5).50= (60÷75)mm chọn ��12 = 65 mm
��13 =(1,2÷ 1,5).�1 =(1,2÷ 1,5).50= (60÷ 75)mm chọn ��13 = 70 mm
�12 = -��12 =0,5.( ��12 + �1 )+ �3 +ℎ� = 0,5.(65+27)+15+18 =79 mm
�13 = 0,5.( ��13 + �1 )+ �1 +�2 = 0,5.(70+27)+12+10 = 70,5 mm
�11 = 2. �13 =2.70,5 = 141 mm
3. Vẽ biểu đồ
30
�1 50
�1 =��1 .
2
= 2696,79. 2 =67419,75 (Nmm)
�
Ma1 = Fa2. 21 = 952,4.25 = 23810 (Nmm)
Đặt :
D1 = l12 = 79 (mm)
D2 = l13 = 70,5 (mm)
D3 = l11-l13 = 70,5 (mm)
31
32
Phương pháp vẽ nhanh:
33
34
Đường kính tại tiết diện nguy hiểm B:
+ Moment tương đương tại vị trí B:
35
36
37
38