Professional Documents
Culture Documents
1
3.3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục..........................................................................15
3.4. Xác định các thông số ăn khớp.............................................................................16
3.4.1. Mô đun pháp....................................................................................16
3.4.2. Xác định số răng..............................................................................16
3.4.3. Xác định góc nghiêng răng.............................................................16
3.4.4. Xác định góc ăn khớp......................................................................17
αt =αtw=tan−1 tan α cos β=tan−1 tan200,9375=21,22° .....................................17
3.5. Xác định các thông số động học và ứng suất cho phép........................................17
3.6.1. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc....................................................18
3.6.2. Kiểm nghiệm độ bền uốn................................................................19
3.7. Một số thông số khác của cặp bánh răng..............................................................21
3.8. Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng...........................................21
αt =αtw=21,22o..............................................................................................22
2
b. Kiểm nghiệm độ bền của then..............................................................37
4.6. Kiểm nghiệm trục II theo độ bền mỏi...................................................................38
4.7. Kiểm nghiệm trục I theo độ bền mỏi....................................................................43
PHẦN V: TÍNH CHỌN VÀ KIỂM NGHIỆM Ổ LĂN..................................................47
Chọn loại ổ lăn...........................................................................................49
Lực dọc trục hướng tâm sinh ra trên các ổ.............................................50
a. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn..........................................51
b. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ lăn...........................................52
6.2.1 Nắp ổ......................................................................................................................54
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................................60
3
PHẦN I: TÍNH ĐỘNG HỌC
Trong đó:
• Hiệu suất của một cặp ổ lăn:
• Hiệu suất của bộ đai:
• Hiệu suất của bộ truyền bánh răng trụ:
• Hiệu suất của khớp nối: η k =0,99
• Thay số vào (1) ta có:
- Vậy công suất yêu cầu trên trục động cơ là:
4
Plv 7,152
P yc = = =7,92(kW).
η 0,903
60000.2,4
nlv = =229,18 (vòng/phút);
π .200
-v là vận tốc băng tải (m/s)
-D là đường kính tang, mm
• Truyền động đai thang:
• Truyền động bánh răng trụ (hộp giảm tốc một cấp):
• Thay số vào (2) ta có:
{ Pdc ≥ P yc=7,92
- Tra bảng phụ lục 1.3[1], trang 238 chọn động cơ thỏa mãn: n ≈ n =2750,16
dc sb
5
Theo tính toán ở trên ta có: n dc=2930 (vòng/phút); nlv =229,18 (vòng/phút)
ndc 2930
Tỉ số truyền chung của hệ thống là: uch = = =12,78
nlv 229,18
nch 12,78
Như vậy tỷ số truyền của bộ truyền đai: ud = = =3,20
nbr 4
Tỉ số truyền từ động cơ sang trục I qua đai là: ud =3,20
ndc 2930
Số vòng quay trục I là: n I = = =915,63(vòng/phút)
ud 3,20
nI 915,63
Số vòng quay trục II là: n II = = =228,91 (vòng/phút)
ubr 4
n II 228,91
Số vòng quay thực của trục công tác là: nlv = = =228,91 (vòng/phút)
uk 1
PII 7,224
Công suất trên trục I là: P I = = =7,523 (kW)
nol nbr 0,99.0,97
¿ PI 7,523
Công suất thực của động cơ là: Pⅆ = = =7,912 (kW)
C
nol nd 0,99.0,96
6 PI 6 7,523
Mômen xoắn trên trục I là: T I =9,55.10 . =9,55. 10 . =78465 (N.mm)
nI 915,63
6
6 PII 6 7,224
Mômen xoắn trên trục II là:T II =9,55. 10 . =9,55.10 . =301381 (N.mm)
n II 228,91
6 Plv 6 7,152
Mômen xoắn trên trục công tác là:T lv=9,55.10 . =9,55.10 . =298377 (N.mm)
nlv 228,91
6 P dc 7,912
Mômen xoắn thực trên trục động cơ là: T dc =9,55.10 . =9,55. 106 . =25788(N.mm)
ndc 2930
Thông số
u ud =3,20
7
PHẦN II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI
Tính toán thiết kế bộ truyền đai thang
Điều kiện làm việc:
Đặc tính làm việc: Êm
Số ca: 2
Góc nghiêng: @= 60(độ)
Thông số yêu cầu:
- Tra đồ thị 4.13[1], trang 59 với P =7,912 và nI = 2930. Ta chọn tiết diện đai A
Tra bảng 4.13[1]( trang 59) được giới hạn đường kính đai nhỏ. Chọn d1 theo tiêu chuẩn cho
trong bảng 4.21[1] ( trang 63) phần chú thích.
- Chọn d1 theo tiêu chuẩn ta được: d 1=140 (mm)
- Kiểm tra về vận tốc đai:
π .140 .2930
v= =21,48(m/s) < (m/s) Thỏa mãn
60000
- Xác định đường kính bánh đai lớn theo công thức:
8
- Chọn theo dãy tiêu chuẩn ta được:d 2=450 (mm)
d2 450
- Tỉ số truyền thực tế: utt = = =3,28
d1 .(1−ϵ) 140(1−0,02)
- Sai lệch tỉ số truyền: Δ u= | |
utt −ud
ud |
.100 %=
3,28−3,2
3,2 |
.100 %=2,5 % <4 %
Thoả mãn
a
- Dựa vào ut = 3,28. Tra bảng 4.14[1], trang 60. Ta chọn: d =0,95 ⇒ asb=427,5 (mm)
2
- Dựa vào bảng 4.13[1], trang 59. Ta chọn L theo tiêu chuẩn: L=2000 (mm)
v 21,48.1000
Lúc này số vòng chạy của đai trong 1s là: i= = =9,59<i max
L 2240
Thỏa mãn
Trong đó:
d 1 +d 2 140+ 450
λ=L−π . =2240−π . =1313,23
2 2
d 2−d 1 450−140
∆= = =155
2 2
9
- Xác định góc ôm trên bánh đai nhỏ:
d 2−d 1 450−140
α 1=180o −57o . =180 o−57 o . =152,29o >120o
a 637,78
Trong đó:
• kd: Hệ số tải trọng động. Tra bảng 4.7[1], trang 55. Ta được: kd = 1
o
• : Hệ số ảnh hưởng của góc ôm. Tra bảng 4.15[1] trang 61 với α 1=152,29 .
Ta được: C α =0,927
• CL: Hệ số ảnh hưởng của chiều dài đai. Tra bảng 4.16[1], trang 61 với
l 2240
= =1,32 . Ta được: CL = 1,058
l 0 1700
• Cu : Hệ số ảnh hưởng của tỷ số truyền. Tra bảng 4.17[1], trang 61 với ut = 3,28
Ta được: Cu = 1,14
• Cz: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng giữa các dây đai. Tra bảng 4.18[1],
' P 7,912
trang 61 với Z = P = 3,53 =2,24. Ta được: Cz = 0,95
[ 0]
P . kd 7,912.1
- Vậy: Z= = =2,4 .
[ P 0 ] . C α . C L .C U .C Z 3,53.0,927.1,058 .1,14 .0,95
- Lấy: Z = 3
10
Ta được:
- Vậy:B=(Z-1).t+2e=(3-1).15+2.10=50 (mm)
2.6. Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục.
Trong đó:
• : Khối lượng 1 m đai. Tra bảng 4.22[1], trang 64, với tiết diện đai A.
2
Ta được: . Nên: F v =0,105. 21,48 =48,45 (N)
780. P . k d 780.7,912.1
- Do đó: F 0= + F v= + 48,45=151,76(N )
v .Cα. Z 21,48.0,927.3
11
2.7. Bảng thông số.
Số đai Z 3
Chiều rộng đai B 50 (mm)
Số vòng chạy của đai trong 1s i 9,59 (1/s)
Công suất cho phép của 1 sợi đai P 3,53 (kW)
Chiều dài đai L 2240 (mm)
Khoảng cách trục a 637,78 (mm)
12
Lực căng ban đầu 151,76 (N)
13
• Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
- Ứ/s tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép được xác định như sau:
. Chọn sơ bộ:
- : Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn. Tra bảng 6.2[1], trang 94 ta có:
- : Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở.
Suy ra:
14
- : Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải trọng của bộ
Trong đó:
• : Bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc và uốn. Do bánh răng
có và
• : Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc và ứng suất uốn được
- : Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương. Do bộ truyền chịu tải trọng tĩnh
Trong đó:
• : Tổng số thời gian làm việc của bánh răng đang xét
{
6
→ N HE 1=N FE 1=60. c . n1 .t Σ=60.1 .915,63.13000=714,19.106
N HE 2=N FE 2=60. c . n2 . t Σ=60.1 .228,91.13000=178,55.10
Nhận xét:
15
Lấy
Lấy
Lấy
Lấy
- Do đây là bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng nên ứng suất cho phép là:
(MPa)
Trong đó:
- : Hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng của cặp bánh răng. Tra bảng 6.5[1], trang 96
(MPa1/3)
T 1=78465
- : Mô men xoắn trên trục chủ động (N.mm)
16
- u: Tỷ số truyền bánh răng
- : Hệ số chiều rộng vành răng. Tra bảng 6.6[1], trang 97 với bộ truyền đối xứng và
ta chọn được: ψ ba=0,4
- : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính
về ứng suất tiếp xúc và uốn. Tra bảng 6.7[1], trang 98 với ψ bd =1
√ √
3
T 1 . K HB 78465.1,05
- Do vậy:a w =K a . ( u+1 ) . 2
=43. ( 4 +1 ) 3 2
=132,7 (mm)
[ σH ] .u . ψ ba 468,19 .4 .0,4
- Chọn: a w =140(mm)
- Tra bảng 6.8[1], trang 99 chọn m theo tiêu chuẩn. Ta có: m=2,5 (mm)
- Chọn sơ bộ:
17
3.4.3. Xác định góc nghiêng răng.
m .(z 1+ z 2 ) 2,5.(21+84 )
- Ta có: cos β= = =0,9375
2. aw 2.140
0 ' 0
→ β=arccos ( cosβ )=arccos ( 0,9375 )=20 21 =20,36
α t =α tw =tan
−1
( cos )β =tan ( 0,9375
tan α −1 tan20
)=21,22°
3.5. Xác định các thông số động học và ứng suất cho phép.
{
2 aw 2.140
d w 1= = =56(mm)
utt +1 4 +1
d w 2=2 aw −d w 1=2.140−56=224 (mm)
π . d w 1 . n1 π .56 . 915,63
- Vận tốc vòng của bánh răng: v= = =2,68(m/s)
60000 60000
- Ứng suất cho phép tính ở mục 3.2 chỉ là ứng suất cho phép sơ bộ. Sau khi xác định được vật
liệu, các kích thước và thông số động học của bánh răng, cần phải xác định chính xác ứng suất
Trong đó:
18
• : Hệ số xét đến độ nhám bề mặt răng làm việc. Theo trang 91 ta chọn:
thì
• : Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng. Chọn:
• : Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu với sự tập trung ứng suất.
Ta có: Y s =1,08−0,0695 ln ( m )=1,08−0,0965 ln 2,5=0,992
với m = 2,5
• : Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng đến độ bền uốn;
Trong đó:
• : Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp. Tra bảng 6.5[1], trang 96 ta
có: (MPa1/3)
• : Hệ số kể đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc. Ta có:
ZH=
√ 2. cos β b
sin(2. α tw )√=
2. cos (19,08)
sin ( 2.21,22)
=1,67
19
• : Hệ số trùng khớp. Phụ thuộc hệ số trùng khớp ngang và hệ số trùng khớp dọc
. Với:
[
ε α = 1,88−3,2.
( z1 + z1 )] . cos β=[1,88−3,2.( 211 + 841 )] .cos 20,36=1,58
1 2
√ √
bw .sin β 56.sin 20,36 1 1
ε β= = =2,48> 1→ Z ε = = =0,80
m. π 2,5 π εα 1,58
• : Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc. Ta có: ; Với:
+) : Hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành răng. Ta
+) : Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp. Tra bảng 6.13[1],
trang 106 với bánh trụ răng nghiêng và v=2,68(m/ s), được cấp chính xác của bộ
truyền: CCX = 9. Tra phụ lục 2.3[1], trang 250 với CCX = 9, , răng nghiêng và
v=2,68(m/ s). Ta được: KHv=1,037
+) : Hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên các cặp răng đồng thời
ăn khớp. Tra bảng 6.14[1], trang 107 với CCX = 9 và v=2.68 (m/s).
Ta chọn: KHα=1,16
→ K H =K Hα . K Hβ . K Hv =1,16.1,05 .1,037=1,263
σ H =Z M . Z H . Z ε .
√ 2. T 1 . K H .(utt +1)
b w . utt . d 2
w1
=274.1,67 .0,8 .
√ 2.78465.1,263 .( 4+1)
56.4 .562
=434,8 (MPa)
20
3.6.2. Kiểm nghiệm độ bền uốn.
Trong đó: : Hệ số tải trọng khi tính về uốn. Ta có: ; Với:
+) : Hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành răng. Ta
+) K Fv: Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp. Tra phụ lục 2.3[1],
trang 250 với CCX = 9, , v=2.68 (m/s). → K Fv =1,094
+) K Fa: Hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên các cặp răng đồng thời ăn
khớp. Tra bảng 6.14[1], trang 107 với CCX = 9, v=2.68 (m/s)
Ta chọn: K Fa=1,4 → K F =K Fa . K Fβ K Fv =1,4.1,1.1,094=1,685
1 1
• : Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng. Ta có: Y ε = ε = 1,58 =0,633
α
{
z1
21
z v 1= =
=25,48
cos cos320,36 3
β
Có: z2 84
z v2 = 3 = 3 =101,94
cos β cos20,36
Tra bảng 6.18[1], trang 109 với z v 1=25,48; z v 2=101,94 ; x 1=0 ; x 2=0
Ta được: Y =3,6
F2
{ Y F 1=3,9
21
- Thay vào ta có:
{
2.T 1 . K F . Y ε . Y β . Y F 1 2.78465 .1,685 .0,633.0,855 .3,9
σ F 1= = =71,19< [ σ F 1 ] =234,68(MPa)
b w .d w 1 . m 56.56 .2,5
σ .Y 71,19.3,6
σ F 2= F 1 F 2 = =65,71< [ σ F 2 ] =219,37(MPa)
YF1 3,9
Thỏa mãn
3.7. Một số thông số khác của cặp bánh răng.
{
m z1 2,5.21
d 1=
= =56(mm)
cosβ cos 20,36
- Đường kính vòng chia: m z2 2,5.84
d 2= = =224 (mm)
cosβ cos 20,36
2.T 1 2.78465
- Lực vòng: F t 1=F t 2= = =2802,32(N)
dw 1 56
3.8. Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng.
22
Khoảng cách trục aw=140(mm)
dw1=56(mm)
Đường kính vòng lăn dw2=224 (mm)
d a 1=61(mm)
Đường kính đỉnh răng d a 2=229 (mm)
d f 1=46,75(mm)
Đường kính đáy răng d f 2=217,75(mm)
Góc ăn khớp
α t =α tw =21,22o
Trong đó:
23
: Ứng suất xoắn cho phép (MPa) với trục ra hộp giảm tốc ta chọn:
(MPa)
- Do đó: d sb 2 ≥
√
3 T II
0,2. [ τ ]√=
3 301381
0,2.30
=36,9(mm) . Ta chọn d2=40(mm)
Trong đó:
+) k: Hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy. Tra bảng 16.1[2], trang 58 ta lấy:
k = 1,2
. Ta được kích thước cơ bản của nối trục vòng đàn hồi:
T d D dm L l d1 D0 Z nmax B B1 l1 D3 l2
- Tra tiếp bảng 16.10b[2], trang 69, với: (N.m) ta được kích thước cơ bản của vòng
đàn hồi:
24
T (N.m) dc d1 D2 l l1 l2 l3 h
500 14 M10 20 62 34 15 28 1,5
Trong đó:
• : Ứng suất dập cho phép của vòng cao su. Ta lấy: (MPa)
2. k . T 2.1,2.301381
σ d= = =1,77 ( MPa ) < [ σ d ] →Thỏa mãn .
Z . D0 . d c .l 3 8.130.14 .28
25
k . T . l0 1,2.301381.41,5
- Do vậy: σ u= 3
= 3
=52,3 ( MPa ) < [ σ u ] → Thỏa mãn.
0,1.d . D0 . Z
c 0,1.14 .130 .8
2. T II 2.301381
Trong đó: F t= = =4636,6(N )
D0 130
4.1.4. Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi.
Số chốt Z 8
Đường kính vòng tâm chốt 130 (mm)
- Chọn vật liệu chế tạo trục là thép 45, tôi cải thiện có: (Mpa)
26
- Với trục I: .
Trong đó:
• : Ứng suất xoắn cho phép (MPa) với trục vào hộp giảm tốc ta chọn:
(MPa)
- Do đó:d sb 1 ≥
√
3 TI
√
0,2. [ τ ]
=
3 78465
0,2.15
=29,7( mm) Ta chọn: d 1=30 (mm)
Trong đó:
• : Ứng suất xoắn cho phép (MPa) với trục ra hộp giảm tốc ta chọn:
(MPa)
- Do đó: d sb 2 ≥
√ 3 T II
√
0,2. [ τ ]
=
3 301381
0,2.30
=36,9(mm) . Ta chọn d2=40(mm)
{
d sb 1=30 mm
- Tra bảng 10.2[1], trang 189 với d =40mm ; ta chọn chiều rộng ổ lăn: 01
sb 2 b02=23( mm) {b =19( mm)
4.2.4. Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực.
27
• : Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp.
Ta chọn:
• : Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp. Ta chọn:
• : Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết đến nắp ổ. Ta chọn:
a. Trục II.
- Chiều dài mayơ bánh răng trụ răng nghiêng lớn là:
- Chiều dài mayơ nửa khớp nối (đối với nối trục vòng đàn hồi) là:
l m 22=( 1,4 ± 2,5 ) . d2 =( 1,4 ±2,5 ) .40=56 ±100 (mm)
28
- Chiều dài mayơ bánh đai bị dẫn là:
- Ta chọn: l m 12 =¿ 41 (mm)
- Chiều dài moay ơ bánh răng trụ răng nghiêng nhỏ là:
l m 13=( 1,2 ±1,5 ) . d 1=( 1,2 ±1,5 ) .30=36 ± 45(mm)
4.2.5. Xác định các lực tác dụng lên gối đỡ.
29
Sơ đồ đặt lực chung
30
b. Sơ đồ lực tác dụng lên trục II.
{
∑ F x=−F k 22+ F t 2 + F x 20+ F x21=0
∑ F y=F y 20 + Fr 2+ F y 21=0
d
∑ M x (0)=−F r 2 .l23 + F a 2 . 2w 2 −F y 21 . l21=0
∑ M y ( 0 )=F t 2 .l23 + F x 21 . l21 + F k 22 .l22=0
{
F x 20=249,12 N
F y 20=−1531,04 N
F y21=443,12 N
F x 21=−2124,14 N
31
c. Sơ đồ lực tác dụng lên trục I.
32
4.3. Tính toán, thiết kế chi tiết trục II.
33
- Mômen uốn tổng và mômen tương đương ứng với các tiết diện j được tính theo
M tđ 21=0 ( Nmm )
Tính đường kính trục tại các tiết diện j theo công thức :
d j=
√
3 M tđj
0,1 [ σ ]
Trong đó : [ σ ]= 50 MPa - ứng suất cho phép của thép 45 chế tạo trục, cho trong bảng 10.5 trang
195 tập 1.
d 20 =
√
3 274592,3
0,1.50
=38,01(mm)
d 23 =
√
3 312082,2
0,1.50
=39,7 (mm)
d 21 =0 (mm)
d 22 =
√ 3 261003,6
0,1.50
=37,4(mm)
Xuất phát từ các yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ ta chọn đường kính các đoạn trục
như sau :
d21 = d20 = 45 mm
d23 = 48 mm
d22 = 40 mm
34
35
4.4. Tính toán, thiết kế chi tiết trục I.
36
- Mômen uốn tổng và mômen tương đương ứng với các tiết diện j được tính
(N.mm)
(N.mm)
(N.mm)
(N.mm)
(N.mm)
(N.mm)
(N.mm)
(N.mm)
- Đường kính trục tại các tiết diện tương ứng là:
(mm)
(mm)
(mm)
(mm)
37
- Ta chọn đường kính theo tiêu chuẩn và đảm bảo điều kiện lắp ghép. Ta chọn:
- Ta được đường kính các đoạn trục như trên hình biểu đồ mômen.
a. Chọn then
Trên trục II then được lắp tại bánh răng và khớp nối
Then lắp trên trục vị trí lắp bánh răng: d 23 =48 mm
{
b=14 mm
Chọn then bằng, tra bảng B9.1aTr173[1] ta được: h=9 mm
t 1=5,5 mm
Lấy chiều dài then: l t =( 0,8 ÷ 0,9 ) . l m
Then lắp trên trục vị trí lắp bánh răng
l t 23 = ( 0,8÷ 0,9 ) . l m 23=( 0,8 ÷ 0,9 ) .55=44 ÷ 49,5 mm
Ta chọn l t 23=45 mm
{
b=12mm
Chọn then bằng, tra bảng B9.1aTr173[1] ta được: h=8 mm
t 1=5 mm
Chiều dài then trên đoạn trục lắp khớp nối:
l t 22 =( 0,8 ÷ 0,9 ) . l m 22= ( 0,8÷ 0,9 ) .81=64,8 ÷ 72,9 mm
⇒ Ta chọnl t 22 =70 mm
b. Kiểm nghiệm then theo độ bền dập và độ bền cắt:
Theo công thức 9.1 và 9.2Tr173[1] ta có:
{
2T
σd= ≤ [σ d]
dl t (h−t 1)
2T
τ c= ≤ [τc ]
dl t b
38
Với bảng B9.5Tr178[1] ta có: dạng lắp cố định, vật liệu may-ơ bằng thép và chế độ tải trọng:
Êm
⇒
{[ [ ]]
σ d =150 Mpa
τ c =40 Mpa
{
2T2 2.301381
σd= = =93,02 Mpa < [ σ d ]=150 Mpa
d 23 l t 23 (h−t 1) 48 . 45 .(8−5)
2T 2 2.301381
τ c= = =19,9 Mpa< [ τ c ]=40 Mpa
d 23 l t 23 b 48.45 .14
{
2 T2 2.301381
σd= = =71,8 Mpa< [ σ d ]=150 Mpa
d 22 l t 22 (h−t 1 ) 40.70 .(8−5)
2T2 2. 301381
τ c= = =17,9 Mpa < [ τ c ] =40 Mpa
d 22 l t 22 b 40.70 .12
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
a. Chọn then
- Do các trục nằm trong hộp giảm tốc nên ta chọn loại then bằng. Để đảm bảo tính công nghệ
ta chọn loại then giống nhau trên cùng một trục.
- Do nên ta thiết kế bánh răng liền trục. Nên không có then tại tiết diện lắp bánh răng
(tiết diện 1-3).
- Tra bảng 9.1a[1], trang 173, ta chọn được kích thước của then:
b h
Nhỏ nhất Lớn nhất
39
b. Kiểm nghiệm độ bền của then.
- Tra bảng 9.1a[1], trang 173, ta chọn chiều dài then theo tiêu chuẩn: (mm)
Độ bền của trục được đảm bảo nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn điều
kiện:
s σj . s τj
s j= ≥[s]
√s 2
σj + s2τj
sj và sj - hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét đến ứng suất
tiếp tại tiết diện j :
σ −1
sσj =
K σdj σ aj +ѱ σ σ mj
τ −1
sτj =
K τdj τ aj +ѱ τ τ mj
trong đó : σ −1 và τ −1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng. Có thể lấy gần đúng
σ −1 = 0,436σ b = 0,436.600 = 261,6 MPa
σ aj , τ aj , σ mj , τ mj .là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết diện j,do
quay trục một chiều:
40
{
Mj
σ aj =
Wj
Tj
τ aj =τ mj=
2W 0 j
với Wj, W0j là momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết diện j của trục.
ѱ σ , ѱ τ là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi ,tra bảng B
σ b=¿
với 600 MPa,ta có:
{
ѱ σ =0,05
ѱ τ =0
K σ / ε σ + K x −1
K σdj =
Ky
K τ /ε τ + K x −1
K τdj =
Ky
trong đó : Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương pháp gia
công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8 trang 197 - “ Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động
cơ khí tập 1 ”, Chọn phương pháp gia công tiện thô ta được Kx = 1,20
Ky - hệ số tăng bền bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương pháp tăng bền bề
mặt, cơ tính vật liệu. Ở đây ta không dùng các phương pháp tăng bền bề mặt, do đó Ky = 1.
ε σ , ε τ - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới hạn mỏi
K σ , K τ - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn, trị số của chúng phụ thuộc vào các
loại yếu tố gây tập trung ứng suất
{
M 20=85311,6 Nmm
T 20=301381 Nmm
d 20=45 mm
{
π d 3j π . 453
W j= = =8946,2
32 32
3
π d j π . 453
W0 j= = =17892,4
16 16
41
{
M j 85311,6
σ aj= = =9,54
W j 8946,2
σ mj =0
Tj 301381
τ aj =τ mj= = =8,42
2W 0 j 2.17892,4
Do vị trí này lắp ổ lăn nên bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn kiểu lắp k6.
{ K σ /ε σ =2,06
K τ /ε τ =1,64
{
K σ / ε σ + K x −1 2,06+1,2−1
K σdj = = =2,26
Ky 1
K / ε + K x −1 1,64+1,2−1
K τdj= τ τ = =1,84
Ky 1
{
σ −1 261,6
s σj = = =12,1
K σdj σ aj + ѱ σ σ mj 2,26 . 9,54+ 0,05.0
τ−1 151,73
s τj = = =9,8
K τdj τ aj +ѱ τ τ mj 1,84 . 8,42+0 . 8,42
s σj . s τj 12,1.9,8
s j= = =7,62>[s]
√s 2
σj +s
2
τj √12,12 +9,82
- Kiểm nghiệm tại vị trí lắp khớp nối:
{
M 22 =0
T 22=301381 Nmm
d 22=40 mm
Do M22=0 nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính tiêng ứng suất tiếp,tra bảng B
với d22= 40 mm ta có:
3 2
π d j b . t 1 . ( d j−t 1 ) π . 403 12 .5 . ( 40−5 )2
W 0 j= − = − =11647,6
16 2. d j 16 2. 40
Tj 301381
τ aj =τ mj = = =12,94
2 W 0 j 2. 11647,6
42
Ta thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp khớp nối là do rãnh then và do lắp ghép có độ dôi .Tra
{ K σ /ε σ =2,06
K τ /ε τ =1,64
ta có:
Tra bảng B
{
ε σ =0,85
ε τ =0,78
σ b=¿
Tra bảng:B với trục 600 MPa:
{
Ta có: K =1,54
τ
K σ =1,76
{ K σ /ε σ =1,76/0,85=2,07
=> K /ε =1,54/0,78=1,97
τ τ
K τ /ε τ + K x −1 1,97+ 1,2−1
K τdj = = =2,17
Ky 1
τ −1 151,73
sτj = = =5,4
K τdj τ aj +ѱ τ τ mj 2,17 .12,94+ 0 .12,94
s j=sτj =5,4>[ s ]
{
M 23=171091,9 Nmm
T 23=301381 Nmm
d 23=48 mm
43
{
2
π d 3j b . t 1 . ( d j−t 1) π . 483 14 .5,5 . ( 48−5,5 )2
W j= − = − =9408,6
32 2. d j 32 2. 48
2
π d j b .t 1 . ( d j−t 1 ) π . 483 14 .5,5. ( 48−5,5 )2
3
W0 j= − = − =20265,9
16 2. d j 16 2. 48
{
M j 171091,9
σ aj = = =18,2
Wj 9408,6
σ mj=0
Tj 301381
τ aj =τ mj= = =7,4
2W 0 j 2.20265,9
Do vị trí này lắp bánh răng nên bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn kiểu lắp k6. Tra bẳng B
ta có:
{ K σ /ε σ =2,06
K τ /ε τ =1,64
ta có:
Tra bảng B
{
ε σ =0 ,82
ε τ =0 ,76
σ b=¿
Tra bảng:B với trục 600 MPa:
Ta có: K =1,54
τ
{ K σ =1,76
{ K σ /ε σ =1,76/0.82=2,15
=> K / ε =1,54 / 0,76=2,03
τ τ
{
K σ / ε σ + K x −1 2,15+1,2−1
K σdj = = =2,35
Ky 1
K / ε + K x −1 2,03+1,2−1
K τdj= τ τ = =2,23
Ky 1
{
σ −1 261,6
s σj = = =6,1
K σdj σ aj + ѱ σ σ mj 2,35 .18,2+ 0,05.0
τ−1 151,73
s τj = = =9,2
K τdj τ aj +ѱ τ τ mj 2,23 . 7,4+ 0.7,4
44
s σj . s τj 6,1.9,2
s j= = =5,1>[s]
√s2
σj +s
2
τj √6,12 +9,22
Vậy trục đảm bảo an toàn về độ bền mỏi
4.7. Kiểm nghiệm trục I theo độ bền mỏi.
- Độ bền của trục được đảm bảo nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn điều
, như vậy có thể không cần kiểm nghiệm về độ cứng của trục)
• và : Hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét đến
ứng suất tiếp tại tiết diện j. Ta có:
và
Trong đó:
+) và : Giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng (có thể lấy gần đúng). Ta
có: (MPa)
+) σ aj , τ aj , σ mj , τ mj .:Lần lượt là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất
( ; : Mômen cản uốn và mômen cản xoắn tại tiết diện j của trục)
45
+) ; : Hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi.
;
Trong đó:
- Kx: Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương pháp gia
công và độ nhẵn bề mặt. Tra bảng 10.8[1], trang 197 có: Kx = 1,06
- Ky: Hệ số tăng bề mặt trục, phụ thuộc vào phương pháp tăng bền bề mặt, cơ tính vật
liệu. Do không dùng các phương pháp tăng bền bề mặt. Ta có: Ky = 1
- ; : Hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới hạn
mỏi
- Do vị trí này lắp ổ lăn nên bề mặt trục lắp có độ dôi ra. Chọn kiểu lắp k6.
46
- Tra bảng 10.11[1], trang 198 với kiểu lắp k6 và (MPa). Có:
- Do nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính tính tiêng ứng suất tiếp. Tra bảng
47
- Ta thầy sự tập trung ứng suất tại khớp nối là do rãnh then và do lắp ghép có độ dôi.
- Xét ảnh hưởng của độ dôi: Tra bảng 10.11[1], trang 198 với kiểu lắp k6 và (MPa).
Ta có:
- Xét ảnh hưởng của rãnh then: Tra bảng 10.12[1], trang 198 với trục phay bằng dao phay ngón
. Do đó ta chọn:
48
PHẦN V: TÍNH CHỌN VÀ KIỂM NGHIỆM Ổ LĂN
{
Kí hiệu :46309
d=45 mm
D=100 mm
Với d=45 mm ⇒ chọn ổ lăn có : B=25 mm
C=48,1kN
C0 =37,7 kN
i. Fa 2 1.1039,95
-Tính tỉ số: = =0,028
C0 37,7. 103
Tra bảng 11.4tr 215[1] => e = 0,68
a. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn
Khả năng tải động C d được tính theo công thức: 11.1Tr213[1]
C d=Q . m√ L
Trong đó:
m – bậc của đường cong mỏi: m=3
L – tuổi thọ của ổ:
−6 −6
L=60. n . Lh . 10 =60.228,91. 13000 . 10 =178,5
Q – tải trọng động quy ước (KN) được xác định theo công thức 11.3Tr214[1]
49
Q=( X .V . Fr + Y . F a ) k t . k d
Trong đó:
V – hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay: V = 1
k t−¿ Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độk t=1
kd k d=1
– Hệ số kể đến đặc tính tải trọng Theo bảng B ,ta chọn
X hệ số tải trọng hướng tâm
Y hệ số tải trọng dọc trục
Sơ đồ bố trí ổ
.▪
▪
Lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên ổ lăn là:
F s 0=e . F r 0 =0,68 .2525,4=1717,3 N
F s 1=e . F r 1=0,68 .1777,3=1208,6 N
Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là:
∑ F a 0=F s 1 + F at=1208,6+1039,95=2248,6 N
Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 là:
∑ F a 1=F s 0 + F at=1717,3−1039,95=677,4 N
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là:
F a 0=Max ( ∑ F a 0 , F s 0 ) =2248,6 N
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 là:
F a 1=Max ( ∑ F a 1 , F s 1) =1208,6 N
X – hệ số tải trọng hướng tâm
Y – hệ số tải trọng dọc trục
Theo bảng B11.4Tr216[1] ta có:
Fa0 2248,6
Với = =0,89> e
V . Fr 0 1 .2525,4
50
⇒
{
X 0 =0,41
Y 0=0,87
Fa1 1208,6
Với = =0,68 ≤ e=0,34
V . Fr 1 1 .1777,3
⇒
{
X 1=1
Y 1 =0
{ X 0=0,5
Y 0=0,37
Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:
Qt 0=X 0 . F r 0+Y 0 . F a 0=0,5 . 2525,4+0,37.2248,6=2094,7 N
Qt 1 =X 0 . F r 1 +Y 0 . F a 1=0,5 . 1777,3+0,37 . 1208,6=1335,8 N
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Q t =max ( Q t 0 , Qt 1 ) =2094,7 N <C 0=37,7 kN
⇒ 2 ổ lăn thỏa mãn khả năng tải tĩnh
51
- Ta có lực dọc trục ngoài (lực dọc tác dụng lên bánh răng): (N)
- Xét tỷ số: Nhằm đảm bảo độ cứng vững ta chọn ổ lăn là ổ
đũa côn
- Tra phụ lục P2.11[1], trang 264 với d=25 (mm). Ta chọn loại ổ đũa côn cỡ trung như sau
- Sơ đồ bố trí ổ:
- Lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên ổ lăn là:
(N)
(N)
(N)
52
- Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là: (N)
Trong đó:
(triệu vòng)
• Q: Tải trọng động quy ước (kN) được xác định bởi:
Trong đó:
53
- Tra bảng 11.4[1], trang 216[1]. Ta có:
(N)
(N)
- Tiến hành kiểm nghiệm với giá trị Q lớn hơn: (N)
- Tra bảng 11.6[1], trang 221 với loại ổ đũa côn 1 dãy ta được:
(N)
(N)
(N)
(N)
54
PHẦN VI: LỰA CHỌN KẾT CẤU
6.1. Vỏ hộp
6.1.1. Tính kết cấu của vỏ hộp
Chỉ tiêu của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ. Chọn vật liệu để đúc hộp giảm tốc
là gang xám có kí hiệu là GX15-32.
Chọn bề mặt ghép nắp và thân đi qua tâm trục.
6.1.2 Kết cấu vỏ hộp
Các kích thước của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc:
Tên gọi Tính toán
Chiều dày: Thân hộp, δ δ = 0,03a + 3 = 0,03.140 + 3 = 7,2(mm)
Chọn δ = 8 (mm)
Nắp hộp, δ1 δ1 = 0,9.δ = 0,9. 8 = 7,2(mm) chọn δ1 = 8 (mm)
Gân tăng cứng: Chiều dày, e e = (0,8÷1).δ = 6,4÷ 8 mm Chọn e = 8 (mm)
Chiều cao, h h < 58 mm = 40
Độ dốc khoảng 20
Đường kính:
Bulông nền, d1 d1 > 0,04a + 10 = 0,04.140 + 10 = 15,6(mm)
Chọn d1 = 16 (mm)
Bulông cạnh ổ, d2 d2 = (0,7÷0,8)d1 = 11,2÷12,8mm
Chọn d2 = 12(mm)
Bulông ghép bích, d3 d3 = (0,8÷0,9)d2 = 9,6÷10,8mm
Chọn d3 = 10 (mm)
Vít ghép nắp ổ, d4 d4 = (0,6÷0,7)d2 = 7,2÷8,4 chọn d4 = 8 (mm)
Vít ghép nắp của thăm, d5 d5 = (0,5÷0,6)d2 = 6÷7,2 chọn d2 = 6 (mm)
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp, S3 S3 = (1,4÷1,8)d3 = 14÷18 mm chọn S3 = 15(mm)
Chiều dày bích nắp hộp, S4 S4 = (0,9÷1)S3 = 13,5÷15 mm chọn S4 = 15(mm)
Chiều rộng bích nắp và thân, K3 K3 = K2 - (3÷5) = 34÷32 mm chọn K3 = 34(mm)
55
Kích thước gối trục:
Đường kính ngoài và tâm lỗ vít Trục I: D2 = 60 (mm), D3 = 70(mm)
Trục II: D2 = 120(mm), D3 = 150 (mm)
Mặt đế hộp:
Chiều dày: khi không có phần Chọn S1 = (1,3 1,5)d1 = (20,8 24)
lồi S1 Chọn S1 = 24(mm)
Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q K1 = 3d1 = 3.16 = 48 (mm),
q ≥ K1 + 2δ = 48 + 2.8 = 64 (mm)
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành trong Δ ≥ (1÷1,2)δ = (1 1,2).8 = (8÷9,6)
hộp chọn Δ = 10 (mm)
Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy Δ1 ≥ (3÷5)δ = (3 5).8 = (24÷40)
hộp chọn Δ1 = 30 (mm)
Giữa mặt bên của các bánh răng Δ2 ≥ δ = 8 chọn Δ2 = 11 (mm)
với nhau
Số lượng bulông nền, Z
L: chiều dài vở hộp
B:chiều rộng vỏ hộp Z=
Chọn Z = 4
D4
56
6.2.2. Chốt định vị
Tên chi tiết: Chốt định vị
Chức năng: nhờ có chốt định vị, khi xiết bu lông không làm biến dạng vòng ngoài
của ổ (do sai lệch vị trí tương đối của nắp và thân) do đó loại trừ được các nguyên
nhân làm ổ chóng bị hỏng
Chọn loại chốt định vị là chốt côn
Thông số kích thước: B18.4bTr90[2] ta được:
Chọn L=48 mm
6.2.3. Cửa thăm
Tên chi tiết: cửa thăm
Chức năng: để kiểm tra quan sát các chi tiết trong hộp khi lắp ghép và để đồ dầu vào
hộp, trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng nắp, trên nắp có nút thông
hơi.
Thông số kích thước: tra bảng 18.5Tr92[2] ta được
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượng
65 50 95 80 80 80 65 12 M6x22 4
57
Chức năng: khi làm việc nhiệt độ trong hộp tăng lên. Để giảm áp suất và điều hòa không
khí bên trong và bên ngoài hộp người ta dung nút thông hơi.
Thông số kích thước: tra bảng 18.6Tr93[2] ta được
Q
G K
M
P
N
C
A
L
E
B
H
D
R A
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
D
d
b
S
L
d b m f L c q D S D0
M20x2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,5
58
Chức năng que thăm dầu: dùng để kiểm tra mức dầu, chất lượng dầu bôi trơn trong hộp
giảm tốc. Để tránh sóng dầu gây khó khăn cho việc kiểm tra, đặc biệt khi máy làm việc
3 ca, que thăm dầu thường có vỏ bọc bên ngoài.
Số lượng 1 chiếc
3
12
18
6
5
12 9 6
30
d d1 d2 D a b S0
Trục I 30 31 29 43 6,5 4,3 9
Trục II 50 51,5 49 69 9 6,5 12
59
b
t
a
60°
a=6 ÷ 9 ( mm ) , t=2÷ 3 ( mm ) , b=2 ÷ 5(mm)(lấy bằng gờ trục)
6.2.8 Kết cấu bánh răng
- Kết cấu bánh răng 2:
Khoảng cách từ chân răng đến rãnh then:
d f 1−d13 46,75−28
X= −t 2= −3,8=5,575 ≤ 2,5. m=6,25
2 2
Vậy tại vị trí này ta làm bánh răng liền trục
- Kết cấu bánh răng 2
b = 56 (mm)
d = 48 (mm)
da = 229 (mm)
df = 217,75 mm
c = (0,2÷0,3).b = (0,2÷0,3).56 = 11,2÷16,8
lấy c = 15 (mm)
δ = (2,5÷4)m = (2,5÷4).2,5 = 6,25÷10 (mm)
δ ≥ 8÷10 mm, chọn δ = 8 (mm)
Dv = df - 2. δ = 217,75 - 2.8 = 201,75 (mm)
D = (1,5÷1,8).d = (1,5÷1,8).48= 72÷86,4
Chọn D = 80 (mm)
Do = (Dv-D)/2 + D = 140,875(mm)
l = 56 (mm)
60
Để truyền momen xoắn từ trục lên bánh răng và ngược lại, ta chọn sử dụng then bằng.
Mối ghép then thường không được lắp lẫn hoàn toàn do rãnh then trên trục thường được
phay thường thiếu chính xác. Để khắc phục cần cạo then theo rãnh then để lắp.
Lắp bánh răng lên trục theo kiểu lắp trung gian:
H7
∅
k6
61
Trục và bạc D8 ϕ 40++ 0,119 ϕ 40++ 0,018
ϕ 40 0,08 0,002
k6
1. Thiết kế chi tiết máy [Nguyễn Trọng Hiệp – Nguyễn Văn Lẫm]
2. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí (tập 1) [Trịnh Chất – Lê Văn Uyển]
3. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí (tập 2) [Trịnh Chất – Lê Văn Uyển]
4. Dung sai và lắp ghép [Ninh Đức Tốn – ĐH Bách Khoa Hà Nội]
62