You are on page 1of 62

MỤC LỤC

PHẦN I: TÍNH ĐỘNG HỌC............................................................................................3


1.1. Chọn động cơ điện.............................................................................................3
1.1.1. Xác định công suất yêu cầu của trục động cơ.................................3
1.1.2. Xác định số vòng quay của động cơ.................................................4
1.1.3. Chọn động cơ điện.............................................................................5
1.2. Phân phối tỷ số truyền............................................................................................5
1.2.1. Xác định tỉ số truyền chung của hệ thống.......................................5
1.2.2. Phân phối tỉ số truyền cho hệ...........................................................5
1.3. Tính các thông số trên các trục...............................................................................5
1.3.1. Số vòng quay......................................................................................5
1.3.2. Công suất............................................................................................6
1.3.3. Mômen xoắn trên các trục................................................................6
1.3.4. Bảng thông số động học....................................................................6
PHẦN II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI............................................7
Tính toán thiết kế bộ truyền đai thang...............................................................................7
2.1. Chọn loại đai và tiết diện đai..................................................................................8
2.2. Chọn đường kính hai bánh đai d1 và d2...................................................................8
2.3. Xác định khoảng cách trục a...................................................................................8
2.4. Tính số đai Z...........................................................................................................9
2.5. Các thông số cơ bản của bánh đai.........................................................................10
2.6. Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục...........................................................10
2.7. Bảng thông số.......................................................................................................11
PHẦN III: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG...............................................................12
Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng............................................................12
3.1. Chọn vật liệu bánh răng........................................................................................12
a) Vật liệu bánh răng nhỏ:....................................................................12
b) Vật liệu bánh răng lớn:.....................................................................13
3.2. Xác định ứng suất cho phép..................................................................................13

1
3.3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục..........................................................................15
3.4. Xác định các thông số ăn khớp.............................................................................16
3.4.1. Mô đun pháp....................................................................................16
3.4.2. Xác định số răng..............................................................................16
3.4.3. Xác định góc nghiêng răng.............................................................16
3.4.4. Xác định góc ăn khớp......................................................................17
αt =αtw=tan−1 tan α cos β=tan−1 tan200,9375=21,22° .....................................17

3.5. Xác định các thông số động học và ứng suất cho phép........................................17
3.6.1. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc....................................................18
3.6.2. Kiểm nghiệm độ bền uốn................................................................19
3.7. Một số thông số khác của cặp bánh răng..............................................................21
3.8. Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng...........................................21
αt =αtw=21,22o..............................................................................................22

PHẦN IV: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC...................................................................22


4.1. Tính toán khớp nối................................................................................................22
4.1.1. Chọn khớp nối.................................................................................22
4.1.2. Kiểm nghiệm khớp nối....................................................................24
4.1.3. Lực khớp nối tác dụng lên trục......................................................24
4.1.4. Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi............................24
4.2. Thiết kế trục..........................................................................................................25
4.2.1. Chọn vật liệu....................................................................................25
4.2.2. Xác định sơ bộ đường kính trục.....................................................25
4.2.3. Xác định chiều rộng ổ lăn trên trục...............................................26
4.2.4. Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực.....26
4.2.5. Xác định các lực tác dụng lên gối đỡ.............................................28
4.3. Tính toán, thiết kế chi tiết trục II..........................................................................31
4.4. Tính toán, thiết kế chi tiết trục I...........................................................................34
4.5. Thiết kế then.........................................................................................................36
4.5.1. Chọn then trục II.............................................................................36
4.5.2. Chọn then trục I..............................................................................37

2
b. Kiểm nghiệm độ bền của then..............................................................37
4.6. Kiểm nghiệm trục II theo độ bền mỏi...................................................................38
4.7. Kiểm nghiệm trục I theo độ bền mỏi....................................................................43
PHẦN V: TÍNH CHỌN VÀ KIỂM NGHIỆM Ổ LĂN..................................................47
Chọn loại ổ lăn...........................................................................................49
Lực dọc trục hướng tâm sinh ra trên các ổ.............................................50
a. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn..........................................51
b. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ lăn...........................................52
6.2.1 Nắp ổ......................................................................................................................54
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................................60

3
PHẦN I: TÍNH ĐỘNG HỌC

1.1. Chọn động cơ điện.

Dữ liệu cho trước:


Lực kéo băng tải: F= 2980(N)
Vận tốc băng tải: v= 2,4 m/s
Đường kính tang: D= 200 mm
1.1.1. Xác định công suất yêu cầu của trục động cơ.

- Để chọn động cơ điện, cần tính công suất cần thiết:

Trong đó:

• : Công suất cần thiết trên trục động cơ, kW

• : Công suất tính toán trên một trục công tác, kW


F . v 2980.2,4
• Plv = = =7,152(kW )
1000 1000

• : Hiệu suất của hệ dẫn động

- Hiệu suất của hệ dẫn động: η=η2ol . ηk . ηd .η br (1)

- Tra bảng 2.3[1], trang 19. Ta chọn:

• Hiệu suất của một cặp ổ lăn:

• Hiệu suất của bộ đai:

• Hiệu suất của bộ truyền bánh răng trụ: 

• Hiệu suất của khớp nối: η k =0,99

• Thay số vào (1) ta có: 

η=η2ol . ηk . ηd .η br=0,992 .0,99.0,96 .0,97=0,903

- Vậy công suất yêu cầu trên trục động cơ là: 

4
Plv 7,152
P yc = = =7,92(kW).
η 0,903

1.1.2. Xác định số vòng quay của động cơ.

- Số vòng quay yêu cầu động cơ (sơ bộ): (vòng/phút)

- Số vòng quay trên trục công tác là: (vòng/phút)

60000.2,4
nlv = =229,18 (vòng/phút);
π .200
-v là vận tốc băng tải (m/s)
-D là đường kính tang, mm

- Tỷ số truyền sơ bộ của hệ thống là: . Trong đó: (2)

- Theo bảng 2.4[1], trang 21. Chọn sơ bộ:

• Truyền động đai thang:

• Truyền động bánh răng trụ (hộp giảm tốc một cấp):   

• Thay số vào (2) ta có: 

- Suy ra: n sb =nlv u sb =229,18.12=2750,16 (vòng/phút)

1.1.3. Chọn động cơ điện.

{ Pdc ≥ P yc=7,92
- Tra bảng phụ lục 1.3[1], trang 238 chọn động cơ thỏa mãn: n ≈ n =2750,16
dc sb

Kiểu động cơ d (mm)


(kW) (vòng/phút)

DK62-2 10 35 2930 2,5

1.2. Phân phối tỷ số truyền.

1.2.1. Xác định tỉ số truyền chung của hệ thống.

5
Theo tính toán ở trên ta có: n dc=2930 (vòng/phút); nlv =229,18 (vòng/phút)

ndc 2930
Tỉ số truyền chung của hệ thống là: uch = = =12,78
nlv 229,18

1.2.2. Phân phối tỉ số truyền cho hệ.

Chọn trước tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng là:

nch 12,78
Như vậy tỷ số truyền của bộ truyền đai: ud = = =3,20
nbr 4

1.3. Tính các thông số trên các trục.

1.3.1. Số vòng quay.

Tỉ số truyền từ động cơ sang trục I qua đai là:  ud =3,20

ndc 2930
Số vòng quay trục I là: n I = = =915,63(vòng/phút)
ud 3,20

nI 915,63
Số vòng quay trục II là: n II = = =228,91 (vòng/phút)
ubr 4

n II 228,91
Số vòng quay thực của trục công tác là:  nlv = = =228,91 (vòng/phút)
uk 1

1.3.2. Công suất.

• Công suất trên trục công tác (tính ở trên) là:  Plv =7,152(kW )


Plv 7,152
Công suất trên trục II là:  P II = = =7,224(kW)
n k 0,99

PII 7,224
 Công suất trên trục I là: P I = = =7,523 (kW)
nol nbr 0,99.0,97

¿ PI 7,523
Công suất thực của động cơ là: Pⅆ = = =7,912 (kW)
C
nol nd 0,99.0,96

1.3.3. Mômen xoắn trên các trục.

6 PI 6 7,523
Mômen xoắn trên trục I là: T I =9,55.10 . =9,55. 10 . =78465 (N.mm)
nI 915,63

6
6 PII 6 7,224
Mômen xoắn trên trục II là:T II =9,55. 10 . =9,55.10 . =301381 (N.mm)
n II 228,91

6 Plv 6 7,152
 Mômen xoắn trên trục công tác là:T lv=9,55.10 . =9,55.10 . =298377 (N.mm)
nlv 228,91

6 P dc 7,912
Mômen xoắn thực trên trục động cơ là: T dc =9,55.10 . =9,55. 106 . =25788(N.mm)
ndc 2930

1.3.4. Bảng thông số động học.

Trục Động cơ I II Công tác

Thông số

u ud =3,20

n (vòng/phút) 2930 915,63 228,91 228,91

P (kW) 7,912 7,523 7,224 7,152

T (N.mm) 25788 78465 301381 298377

7
PHẦN II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI
Tính toán thiết kế bộ truyền đai thang
Điều kiện làm việc:
 Đặc tính làm việc: Êm
 Số ca: 2
 Góc nghiêng: @= 60(độ)
Thông số yêu cầu: 

 Công suất trên trục động cơ:  P1=Pdc =7,912 (kW)


 Mô men xoắn trên trục động cơ: T 1=T dc=25788 (N.mm)
 Số vòng quay trên trục động cơ: n1 =ndc =2930 (vòng/phút)
 Tỉ số truyền bộ truyền đai:  ud =3,2

2.1. Chọn loại đai và tiết diện đai.

- Chọn đai thang thường

- Tra đồ thị 4.13[1], trang 59 với P =7,912 và nI = 2930. Ta chọn tiết diện đai A

2.2. Chọn đường kính hai bánh đai d1 và d2.

Tra bảng 4.13[1]( trang 59) được giới hạn đường kính đai nhỏ. Chọn d1 theo tiêu chuẩn cho
trong bảng 4.21[1] ( trang 63) phần chú thích.
- Chọn d1 theo tiêu chuẩn ta được: d 1=140 (mm)

- Kiểm tra về vận tốc đai:

π .140 .2930
v= =21,48(m/s) < (m/s) Thỏa mãn
60000

- Xác định đường kính bánh đai lớn theo công thức:

- Chọn hệ số trượt ta có: d 2=u d . d 1 . ( 1−0,02 )=3,2.140.0,98=439 (mm)

8
- Chọn theo dãy tiêu chuẩn ta được:d 2=450 (mm)

d2 450
- Tỉ số truyền thực tế: utt = = =3,28
d1 .(1−ϵ) 140(1−0,02)

- Sai lệch tỉ số truyền: Δ u= | |
utt −ud
ud |
.100 %=
3,28−3,2
3,2 |
.100 %=2,5 % <4 %

Thoả mãn

2.3. Xác định khoảng cách trục a.

a
- Dựa vào ut = 3,28. Tra bảng 4.14[1], trang 60. Ta chọn: d =0,95 ⇒ asb=427,5 (mm)
2

- Chiều dài đai:


2
d1 + d2 ( d 1+ d 2) 140+ 450 ( 140+ 425 )
2
L=2 a sb+ π . + =2.427,5+ π . + =1985(mm)
2 4a 2 4.427,5

- Dựa vào bảng 4.13[1], trang 59. Ta chọn L theo tiêu chuẩn: L=2000 (mm)

- Số vòng chạy của đai trong 1s là:


v 21,48.1000
i= = =10,74 >i max=10 (1/s)→ chọn lại L=2240(mm)
L 2000

v 21,48.1000
Lúc này số vòng chạy của đai trong 1s là: i= = =9,59<i max
L 2240

Thỏa mãn

- Tính chính xác khoảng cách trục: .

Trong đó:

d 1 +d 2 140+ 450
λ=L−π . =2240−π . =1313,23
2 2

d 2−d 1 450−140
∆= = =155
2 2

1313,23+ √1313,23 −8.155


2 2
- Vậy: a= =637,78 (mm)
4

9
- Xác định góc ôm trên bánh đai nhỏ:

d 2−d 1 450−140
α 1=180o −57o . =180 o−57 o . =152,29o >120o
a 637,78

2.4. Tính số đai Z.

- Số đai Z được tính theo công thức:

Trong đó:

• P: Công suất trên bánh đai chủ động. Với: P = 7,912(kW)


• [P0]: Công suất cho phép. Tra bảng 4.19, trang 62, theo tiết diện đai A.

Ta có: d 1=140 (mm). Và v = 21,48 (m/s). Ta có: {P0=3,53( kW )


l 0 =1700(mm)

• kd: Hệ số tải trọng động. Tra bảng 4.7[1], trang 55. Ta được: kd = 1
o
• : Hệ số ảnh hưởng của góc ôm. Tra bảng 4.15[1] trang 61 với α 1=152,29 .
Ta được: C α =0,927
• CL: Hệ số ảnh hưởng của chiều dài đai. Tra bảng 4.16[1], trang 61 với
l 2240
= =1,32 . Ta được: CL = 1,058
l 0 1700

• Cu : Hệ số ảnh hưởng của tỷ số truyền. Tra bảng 4.17[1], trang 61 với ut = 3,28
Ta được: Cu = 1,14
• Cz: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng giữa các dây đai. Tra bảng 4.18[1],
' P 7,912
trang 61 với Z = P = 3,53 =2,24. Ta được: Cz = 0,95
[ 0]
P . kd 7,912.1
- Vậy: Z= = =2,4 .
[ P 0 ] . C α . C L .C U .C Z 3,53.0,927.1,058 .1,14 .0,95

- Lấy: Z = 3

2.5. Các thông số cơ bản của bánh đai.

- Chiều rộng bánh đai: . Tra bảng 4.21[1], trang 63.

10
Ta được:
- Vậy:B=(Z-1).t+2e=(3-1).15+2.10=50 (mm)

- Góc chêm của mổi rãnh đai:


- Đường kính ngoài của bánh đai:
d a 1=d 1+2. h0 =140+2.3,3=146,6 ( mm )

d a 2=d 2+2. h 0=450+2.3,3=456,6 ( mm )

- Đường kính đáy bánh đai:


d f 1=d a 1−H =146,6−12,5=134,1 ( mm )

d f 2=d a 2−H =456,6−12,5=444,1 ( mm )

2.6. Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục.

- Lực căng ban đầu:

- Bộ truyền định kì điều chỉnh lực căng tra:

Trong đó:

• : Khối lượng 1 m đai. Tra bảng 4.22[1], trang 64, với tiết diện đai A.
2
Ta được: . Nên: F v =0,105. 21,48 =48,45 (N)

780. P . k d 780.7,912.1
- Do đó: F 0= + F v= + 48,45=151,76(N )
v .Cα. Z 21,48.0,927.3

- Lực tác dụng lên trục bánh đai:

F r=2 F 0 . Z . sin ( α2 )=2.151,76 .3 .sin ( 152,29


1
2 )
=883,89(N )

11
2.7. Bảng thông số.

Thông số Ký hiệu Giá trị


Loại đai Đai thang thường tiết diện A
Tỷ số truyền 3,28

Đường kính bánh nhỏ 140 (mm)

Đường kính bánh lớn 450 (mm)

Đường kính đỉnh đai nhỏ 146,6 (mm)

Đường kính đỉnh đai lớn 456,6 (mm)

Đường kính chân bánh đai nhỏ 134,1 (mm)

Đường kính chân bánh đai lớn 444,1 (mm)

Góc chêm rãnh đai 36o

Số đai Z 3
Chiều rộng đai B 50 (mm)
Số vòng chạy của đai trong 1s i 9,59 (1/s)
Công suất cho phép của 1 sợi đai P 3,53 (kW)
Chiều dài đai L 2240 (mm)
Khoảng cách trục a 637,78 (mm)

Góc ôm bánh đai nhỏ 152,29(o)

12
Lực căng ban đầu 151,76 (N)

Lực tác dụng lên trục 883,89 (N)

PHẦN III: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG


Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
Thông số đầu vào:

1.Công suất trên trục chủ động: P1 = PI = 7,523 (kW)

2. Mô men xoắn trên trục chủ động:T 1=T I =78465 (N.mm)


3. Số vòng quay trên trục chủ động:n1 =nI =915,63 (vòng/phút)
4. Tỷ số truyền bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng:
5. Thời gian phục vụ: Lh=13000 (h)

3.1. Chọn vật liệu bánh răng.

- Tra bảng 6.1[1], trang 92 ta chọn:

a) Vật liệu bánh răng nhỏ:


• Nhãn hiệu thép: 45
• Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện

• Độ rắn: ta chọn:

• Giới hạn bền: (MPa)

• Giới hạn chảy: (MPa)


b) Vật liệu bánh răng lớn:
• Nhãn hiệu thép: 45

13
• Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện

• Độ rắn: . Ta chọn:

• Giới hạn bền: (MPa)

• Giới hạn chảy: (MPa)

3.2. Xác định ứng suất cho phép.

- Ứ/s tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép được xác định như sau:

. Chọn sơ bộ:

- : Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn. Tra bảng 6.2[1], trang 94 ta có:

• Bánh răng chủ động:

• Bánh răng bị động:

- : Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở.

- Tra bảng 6.2[1], trang 94 ta có: (MPa).

Suy ra:

• Bánh chủ động: (MPa)

• Bánh bị động: (MPa)

14
- : Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải trọng của bộ

truyền, được xác định theo công thức sau: .

Trong đó:

• : Bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc và uốn. Do bánh răng

có và

• : Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc và ứng suất uốn được

xác định như sau:

- : Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương. Do bộ truyền chịu tải trọng tĩnh

Trong đó:

• c: Số lần ăn khớp trong một vòng quay


• n: Vận tốc vòng của bánh răng

• : Tổng số thời gian làm việc của bánh răng đang xét

{
6
→ N HE 1=N FE 1=60. c . n1 .t Σ=60.1 .915,63.13000=714,19.106
N HE 2=N FE 2=60. c . n2 . t Σ=60.1 .228,91.13000=178,55.10

Nhận xét:

15
Lấy

Lấy

Lấy

Lấy

- Do vậy ta có: (MPa)

- Do đây là bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng nên ứng suất cho phép là:

(MPa)

3.3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục.

Khoảng cách trục: .

Trong đó:

- : Hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng của cặp bánh răng. Tra bảng 6.5[1], trang 96

(MPa1/3)

T 1=78465
- : Mô men xoắn trên trục chủ động (N.mm)

16
- u: Tỷ số truyền bánh răng

- : Hệ số chiều rộng vành răng. Tra bảng 6.6[1], trang 97 với bộ truyền đối xứng và
ta chọn được: ψ ba=0,4

→ ψ bd=0,5. ψ ba . ( u+1 )=0,5.0,4 . ( 4+1 ) =1

- : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính
về ứng suất tiếp xúc và uốn. Tra bảng 6.7[1], trang 98 với ψ bd =1

và sơ đồ bố trí như sơ đồ 6 ta được: K =1,1



{ K Hβ =1,05

√ √
3
T 1 . K HB 78465.1,05
- Do vậy:a w =K a . ( u+1 ) . 2
=43. ( 4 +1 ) 3 2
=132,7 (mm)
[ σH ] .u . ψ ba 468,19 .4 .0,4

- Chọn: a w =140(mm)

3.4. Xác định các thông số ăn khớp.

3.4.1. Mô đun pháp.

- Xác định mô đun:m=( 0,01 ÷ 0,02 ) aw =( 0,01 ÷ 0,02 ) .140=1,4 ÷ 2,8

- Tra bảng 6.8[1], trang 99 chọn m theo tiêu chuẩn. Ta có: m=2,5 (mm)

3.4.2. Xác định số răng.

- Chọn sơ bộ:

2. aw .cosβ 2.140 .0,970296


- Số răng bánh nhỏ là: z 1= = =21,73 . Lấy z 1=21
m.(u+1) 2,5.(4 +1)

- Số răng bánh lớn là: . Lấy

- Tỷ số truyền thực tế:

- Sai lệch tỷ số truyền: Thỏa mãn

17
3.4.3. Xác định góc nghiêng răng.

m .(z 1+ z 2 ) 2,5.(21+84 )
- Ta có: cos β= = =0,9375
2. aw 2.140

0 ' 0
→ β=arccos ( cosβ )=arccos ( 0,9375 )=20 21 =20,36

3.4.4. Xác định góc ăn khớp.

α t =α tw =tan
−1
( cos )β =tan ( 0,9375
tan α −1 tan20
)=21,22°

- Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở :


β b=tan−1 ( cos α t . tan β )=tan−1 ( cos (21,22° )tan(20,36 ° ) )=19,08 °

3.5. Xác định các thông số động học và ứng suất cho phép.

- Tỷ số truyền thực tế:

- Đường kính vòng lăn của cặp bánh răng:

{
2 aw 2.140
d w 1= = =56(mm)
utt +1 4 +1
d w 2=2 aw −d w 1=2.140−56=224 (mm)

π . d w 1 . n1 π .56 . 915,63
- Vận tốc vòng của bánh răng: v= = =2,68(m/s)
60000 60000

- Ứng suất cho phép tính ở mục 3.2 chỉ là ứng suất cho phép sơ bộ. Sau khi xác định được vật
liệu, các kích thước và thông số động học của bánh răng, cần phải xác định chính xác ứng suất

cho phép. Ta có: .

Trong đó:

• : là ứng suất cho phép sơ bộ đã tính ở mục 3.2.

18
• : Hệ số xét đến độ nhám bề mặt răng làm việc. Theo trang 91 ta chọn:

thì

• : Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng. Do (m/s)

• : Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng. Chọn:

• : Hệ số ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng. Chọn:

• : Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu với sự tập trung ứng suất.
Ta có: Y s =1,08−0,0695 ln ( m )=1,08−0,0965 ln 2,5=0,992
với m = 2,5

• : Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng đến độ bền uốn;

- Thay số ta được:[ σ H ]=[ σ H ]sb . Z R . ZV . K xH =468,19.0,95.1 .1=444,78(MPa)

- Bánh chủ động: [ σ F 1 ] =[ σ F 1 ]sb .Y R .Y S . K xF =236,57.1.0,992 .1=234,68( MPa)

- Bánh bị động: [ σ F 2 ] =[ σ F 2 ]sb .Y R .Y S . K xF =221,14.1 .0,992.1=219,37 ( MPa)

3.6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng.


3.6.1. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc.

- Kiểm tra độ bền tiếp xúc theo: .

Trong đó:

• : Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp. Tra bảng 6.5[1], trang 96 ta

có: (MPa1/3)

• : Hệ số kể đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc. Ta có:

ZH=
√ 2. cos β b
sin(2. α tw )√=
2. cos ⁡(19,08)
sin ⁡( 2.21,22)
=1,67

19
• : Hệ số trùng khớp. Phụ thuộc hệ số trùng khớp ngang và hệ số trùng khớp dọc

. Với:

[
ε α = 1,88−3,2.
( z1 + z1 )] . cos β=[1,88−3,2.( 211 + 841 )] .cos 20,36=1,58
1 2

b w =ψ ba . a w =0,4.140=56(mm), lấy b w =56(mm)

√ √
bw .sin β 56.sin 20,36 1 1
ε β= = =2,48> 1→ Z ε = = =0,80
m. π 2,5 π εα 1,58

• : Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc. Ta có: ; Với:

+) : Hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành răng. Ta

có: (Đã tính bên trên)

+) : Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp. Tra bảng 6.13[1],
trang 106 với bánh trụ răng nghiêng và v=2,68(m/ s), được cấp chính xác của bộ
truyền: CCX = 9. Tra phụ lục 2.3[1], trang 250 với CCX = 9, , răng nghiêng và
v=2,68(m/ s). Ta được: KHv=1,037

+) : Hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên các cặp răng đồng thời
ăn khớp. Tra bảng 6.14[1], trang 107 với CCX = 9 và v=2.68 (m/s).
Ta chọn: KHα=1,16
→ K H =K Hα . K Hβ . K Hv =1,16.1,05 .1,037=1,263

- Thay vào ta được:

σ H =Z M . Z H . Z ε .
√ 2. T 1 . K H .(utt +1)
b w . utt . d 2
w1
=274.1,67 .0,8 .
√ 2.78465.1,263 .( 4+1)
56.4 .562
=434,8 (MPa)

- Nhận thấy: σ H =434,8< [ σ H ]=444,78(MPa)

Kiểm tra: | [ σ H ]−σ H


[σ H ] |
.100 %=
444,78−434,8
444,78
.100 %=2,24 %< 10 %(Thỏa mãn)

20
3.6.2. Kiểm nghiệm độ bền uốn.

- Kiểm tra độ bền uốn theo: .

Trong đó: : Hệ số tải trọng khi tính về uốn. Ta có: ; Với:

+) : Hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành răng. Ta

có: (Đã tính bên trên)

+) K Fv: Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp. Tra phụ lục 2.3[1],
trang 250 với CCX = 9, , v=2.68 (m/s). → K Fv =1,094
+) K Fa: Hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên các cặp răng đồng thời ăn
khớp. Tra bảng 6.14[1], trang 107 với CCX = 9, v=2.68 (m/s)
Ta chọn: K Fa=1,4 → K F =K Fa . K Fβ K Fv =1,4.1,1.1,094=1,685
1 1
• : Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng. Ta có: Y ε = ε = 1,58 =0,633
α

• : Hệ số kể đến động nghiêng của răng.


o
β 20,36
Ta có: Y β=1− =1− =0,855
140 140

• : Hệ số dạng răng, phụ thuộc vào số răng tương đương và

{
z1
21
z v 1= =
=25,48
cos cos320,36 3
β
Có: z2 84
z v2 = 3 = 3 =101,94
cos β cos20,36

Tra bảng 6.18[1], trang 109 với z v 1=25,48; z v 2=101,94 ; x 1=0 ; x 2=0

Ta được: Y =3,6
F2
{ Y F 1=3,9

21
- Thay vào ta có:

{
2.T 1 . K F . Y ε . Y β . Y F 1 2.78465 .1,685 .0,633.0,855 .3,9
σ F 1= = =71,19< [ σ F 1 ] =234,68(MPa)
b w .d w 1 . m 56.56 .2,5
σ .Y 71,19.3,6
σ F 2= F 1 F 2 = =65,71< [ σ F 2 ] =219,37(MPa)
YF1 3,9

Thỏa mãn

3.7. Một số thông số khác của cặp bánh răng.

{
m z1 2,5.21
d 1=
= =56(mm)
cosβ cos 20,36
- Đường kính vòng chia: m z2 2,5.84
d 2= = =224 (mm)
cosβ cos 20,36

- Đường kính đỉnh răng: { d a 1=d1 +2. m=56+2.2,5=61(mm)


d a 2=d 2 +2. m=224+ 2.2,5=229( mm)

- Đường kính đáy răng: : { d f 1=d 1−2,5. m=56−2,5.2,5=46,75(mm)


d f 2 =d 2−2,5. m=224−2,5.2,5=217,75(mm)

2.T 1 2.78465
- Lực vòng: F t 1=F t 2= = =2802,32(N)
dw 1 56

F t 1 . tan 20 2802,32. tan 20


- Lực hướng tâm: F r 1=F r 2= = =1087,93( N )
cosβ cos 20,36

- Lực dọc trục: F a 1=F a2 =F t 1 . tanβ=2802,32. tan 20,36=1039,95(N )

3.8. Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng.

Thông số Ký hiệu Kết quả


Mô đun pháp m m = 2,5(mm)
Số răng bánh răng
(răng)
z
(răng)
Góc nghiêng răng β=20,36o

Chiều rộng vành răng bw=56(mm)

22
Khoảng cách trục aw=140(mm)

dw1=56(mm)
Đường kính vòng lăn dw2=224 (mm)

d a 1=61(mm)
Đường kính đỉnh răng d a 2=229 (mm)

d f 1=46,75(mm)
Đường kính đáy răng d f 2=217,75(mm)

Góc ăn khớp
α t =α tw =21,22o

Hệ số trùng khớp ngang ε a=1,58

Hệ số dịch chỉnh răng x

Lực vòng F t=2802,32( N )

Lực hướng tâm F r=1087,93(N )

Lực dọc trục F a=1039,95(N )

PHẦN IV: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC

Thông số đầu vào:

• Mô men cần truyền:T=TII=301381(N.mm)


• Đường kính sơ bộ trục II:

Với trục II: d sb 2 ≥



3 T II
0,2. [ τ ]
.

Trong đó:

: Mô men xoắn danh nghĩa trên trục II; TII=301381 (N.mm)

23
: Ứng suất xoắn cho phép (MPa) với trục ra hộp giảm tốc ta chọn:
(MPa)

- Do đó: d sb 2 ≥

3 T II
0,2. [ τ ]√=
3 301381
0,2.30
=36,9(mm) . Ta chọn d2=40(mm)

4.1. Tính toán khớp nối.

4.1.1. Chọn khớp nối.

- Ta sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục.

- Ta chọn khớp theo điều kiện: .

Trong đó:

• d t : Đường kính trục cần nối: d t =40 (mm)

• : Mô men xoắn tính toán: với:

+) k: Hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy. Tra bảng 16.1[2], trang 58 ta lấy:

k = 1,2

+) T: Mô men xoắn danh nghĩa trên trục: T=TII=301381 (N.mm)

Do vậy:T t=k .T =1,2.301381=361657,2( N . mm)

- Tra bảng 16.10a[2], trang 68 với điều kiện: {


T t =361657,2(N . mm)
d t ≤ d cfkn

. Ta được kích thước cơ bản của nối trục vòng đàn hồi:

T d D dm L l d1 D0 Z nmax B B1 l1 D3 l2

500 40 170 80 175 110 71 130 8 3600 5 70 30 28 32

- Tra tiếp bảng 16.10b[2], trang 69, với: (N.m) ta được kích thước cơ bản của vòng
đàn hồi:

24
T (N.m) dc d1 D2 l l1 l2 l3 h
500 14 M10 20 62 34 15 28 1,5

4.1.2. Kiểm nghiệm khớp nối.

a. Kiểm nghiệm sức bền dập của vòng đàn hồi.

- Được kiểm nghiệm theo: .

Trong đó:

• : Ứng suất dập cho phép của vòng cao su. Ta lấy: (MPa)

- Do vậy, ứng suất dập sinh ra trên vùng đàn hồi:

2. k . T 2.1,2.301381
σ d= = =1,77 ( MPa ) < [ σ d ] →Thỏa mãn .
Z . D0 . d c .l 3 8.130.14 .28

b. Điều kiện bền của chốt.

- Được kiểm nghiệm theo: . Trong đó:

• (MPa). Ta chọn: (MPa)


l2 15
• l 0=l 1 + =34 + =41,5 (mm)
2 2

25
k . T . l0 1,2.301381.41,5
- Do vậy: σ u= 3
= 3
=52,3 ( MPa ) < [ σ u ] → Thỏa mãn.
0,1.d . D0 . Z
c 0,1.14 .130 .8

4.1.3. Lực khớp nối tác dụng lên trục.

- Lực từ khớp nối tác dụng lên trục:

2. T II 2.301381
Trong đó: F t= = =4636,6(N )
D0 130

- Do đó: F kn=0,2. F t=0,2.4636,6=927,3(N )

4.1.4. Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi.

Thông số Ký hiệu Giá trị


Mô men xoắn lớn nhất có thể truyền được 500 (N.m)

Đường kính lớn nhất có thể của trục nối 40 (mm)

Số chốt Z 8
Đường kính vòng tâm chốt 130 (mm)

Chiều dài phần tử đàn hồi 28 (mm)

Chiều dài đoạn công xôn của chốt 34 (mm)

Đường kính của chốt đàn hồi 14 (mm)

Lực tác dụng lên trục 927,3 (N)

4.2. Thiết kế trục.

4.2.1. Chọn vật liệu.

- Chọn vật liệu chế tạo trục là thép 45, tôi cải thiện có: (Mpa)

- Ứng suất xoắn cho phép là: (MPa)

4.2.2. Xác định sơ bộ đường kính trục.

26
- Với trục I: .

Trong đó:

• : Mô men xoắn danh nghĩa trên trục I; T I =78465 (N.mm)

• : Ứng suất xoắn cho phép (MPa) với trục vào hộp giảm tốc ta chọn:
(MPa)

- Do đó:d sb 1 ≥

3 TI

0,2. [ τ ]
=
3 78465
0,2.15
=29,7( mm) Ta chọn: d 1=30 (mm)

- Với trục II: .

Trong đó:

• : Mô men xoắn danh nghĩa trên trục II; TII=301381 (N.mm)

• : Ứng suất xoắn cho phép (MPa) với trục ra hộp giảm tốc ta chọn:
(MPa)

- Do đó: d sb 2 ≥
√ 3 T II

0,2. [ τ ]
=
3 301381
0,2.30
=36,9(mm) . Ta chọn d2=40(mm)

4.2.3. Xác định chiều rộng ổ lăn trên trục.

{
d sb 1=30 mm
- Tra bảng 10.2[1], trang 189 với d =40mm ; ta chọn chiều rộng ổ lăn: 01
sb 2 b02=23( mm) {b =19( mm)

4.2.4. Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực.

- Tra bảng 10.3[1], trang 189, ta có:

27
• : Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp.

Ta chọn:

• : Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp. Ta chọn:

• : Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết đến nắp ổ. Ta chọn:

• : Chiều cao nắp ổ và đầu bulông. Ta chọn: h n=25

a. Trục II.

- Chiều dài mayơ bánh răng trụ răng nghiêng lớn là:

l m 23=( 1,2 ±1,5 ) . d 2=( 1,2 ±1,5 ) .40=48 ± 60(mm)

- Ta chọn: l m 23 =¿ 55(mm). Suy ra:

l 23=0,5. ( l m 23+ b02 ) +k 1 + k 2=0,5. ( 55+23 ) +10+10=59(mm)

l 21 =2. l23 =2.59=118( mm)

- Chiều dài mayơ nửa khớp nối (đối với nối trục vòng đàn hồi) là:
l m 22=( 1,4 ± 2,5 ) . d2 =( 1,4 ±2,5 ) .40=56 ±100 (mm)

- Chọn: lm 22=81(mm);l22 =0,5. ( l m 22 +b 02 )+ k 3 +hn =0,5 ( 81+23 ) +15+25=92(mm)


b. Trục I.

28
- Chiều dài mayơ bánh đai bị dẫn là:

l m 12=( 1,2± 1,5 ) . d 1=( 1,2± 1,5 ) .30=36 ± 45 (mm)

- Ta chọn: l m 12 =¿ 41 (mm)

- Chiều dài moay ơ bánh răng trụ răng nghiêng nhỏ là:
l m 13=( 1,2 ±1,5 ) . d 1=( 1,2 ±1,5 ) .30=36 ± 45(mm)

- Ta chọn: l m 13 =¿ 40 (mm); l 21 =l 11=118(mm)

l 12 =0,5. ( l m 12+b 01) + k 3 +hn =0,5. ( 41+19 ) +15+25=70(mm)

4.2.5. Xác định các lực tác dụng lên gối đỡ.

a. Thông số đầu vào.

29
Sơ đồ đặt lực chung

Hình 4.1 Sơ đồ lực chung trên hai trục

Lực từ bộ truyền đai tác dụng lên trục :


Fd = 883,89 (N)
Lực tác dụng lên bánh răng trụ:
Ft1 = Ft2 = 2802,32 N
Fr1 = Fr2 = 1087,93 N
Fa1 = Fa2 = 1039,95 N
Lực từ khớp nối tác dụng lên trục :
Fk22 = 927,3 N

30
b. Sơ đồ lực tác dụng lên trục II.

Hình 4.2 Sơ đồ lực trên trục 2

- Từ hệ phương trình cân bằng lực. Ta có:

{
∑ F x=−F k 22+ F t 2 + F x 20+ F x21=0
∑ F y=F y 20 + Fr 2+ F y 21=0
d
∑ M x (0)=−F r 2 .l23 + F a 2 . 2w 2 −F y 21 . l21=0
∑ M y ( 0 )=F t 2 .l23 + F x 21 . l21 + F k 22 .l22=0

{
F x 20=249,12 N
F y 20=−1531,04 N
F y21=443,12 N
F x 21=−2124,14 N

31
c. Sơ đồ lực tác dụng lên trục I.

Hình 4.3 Sơ đồ lực trên trục 1

32
4.3. Tính toán, thiết kế chi tiết trục II.

Hình 4.4 Biểu đồ momen trên trục 2

33
- Mômen uốn tổng và mômen tương đương ứng với các tiết diện j được tính theo

công thức: và

M 20=√ M x 20+ M y20= √0 + 85311,6 =85311,6 ( Nmm )


2 2 2 2

M 23=√ M x 23+ M y23= √116474,4 +125324,22 =171091,9 ( Nmm )


2 2 2 2

M 21=√ M x 21+ M y 21=√ 0 +0 =0 ( Nmm )


2 2 2 2

M 22=√ M x 22+ M y 22=√ 0 +0 =0 ( Nmm )


2 2 2 2

M tđ 20= √ M 20+ 0,75T 2= √ 85311,6 +0,75. 301381 =274592,3 ( Nmm )


2 2 2 2

M tđ 23= √ M 23+ 0,75T 2= √ 171091,9 +0,75. 301381 =312082,2 ( Nmm )


2 2 2 2

M tđ 21=0 ( Nmm )

M tđ 22=√ M 222+0,75 T 22=√ 02 +0,75. 3013812=261003,6 ( Nmm )

Tính đường kính trục tại các tiết diện j theo công thức :

d j=

3 M tđj
0,1 [ σ ]

Trong đó : [ σ ]= 50 MPa - ứng suất cho phép của thép 45 chế tạo trục, cho trong bảng 10.5 trang
195 tập 1.

d 20 =

3 274592,3
0,1.50
=38,01(mm)

d 23 =

3 312082,2
0,1.50
=39,7 (mm)

d 21 =0 (mm)

d 22 =
√ 3 261003,6
0,1.50
=37,4(mm)

Xuất phát từ các yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ ta chọn đường kính các đoạn trục
như sau :

d21 = d20 = 45 mm
d23 = 48 mm
d22 = 40 mm

34
35
4.4. Tính toán, thiết kế chi tiết trục I.

Hình 4.5. Biểu đồ momen và kết cấu trục 1

36
- Mômen uốn tổng và mômen tương đương ứng với các tiết diện j được tính

theo công thức: và

(N.mm)

(N.mm)

(N.mm)

(N.mm)

(N.mm)

(N.mm)

(N.mm)

(N.mm)

- Tra bảng 10.5[1], trang 195, ta có: (N/mm2)

- Đường kính trục tại các tiết diện tương ứng là:

 (mm)

 (mm)

 (mm)

 (mm)

37
- Ta chọn đường kính theo tiêu chuẩn và đảm bảo điều kiện lắp ghép. Ta chọn:

• Đường kính tại tiết diện lắp bánh đai: (mm)

• Đường kính ngõng tại tiết diện ổ lăn 1: (mm)

• Đường kính tại tiết diện ở ổ lăn 0: (mm)


• Vai trục: 32 (mm)

- Ta được đường kính các đoạn trục như trên hình biểu đồ mômen.

4.5. Thiết kế then.

4.5.1. Chọn then trục II.

a. Chọn then
 Trên trục II then được lắp tại bánh răng và khớp nối
 Then lắp trên trục vị trí lắp bánh răng: d 23 =48 mm

{
b=14 mm
Chọn then bằng, tra bảng B9.1aTr173[1] ta được: h=9 mm
t 1=5,5 mm
 Lấy chiều dài then: l t =( 0,8 ÷ 0,9 ) . l m
 Then lắp trên trục vị trí lắp bánh răng
l t 23 = ( 0,8÷ 0,9 ) . l m 23=( 0,8 ÷ 0,9 ) .55=44 ÷ 49,5 mm

Ta chọn l t 23=45 mm

 Then lắp trên trục vị trí lắp khớp nối: d22 = 40 mm

{
b=12mm
Chọn then bằng, tra bảng B9.1aTr173[1] ta được: h=8 mm
t 1=5 mm
 Chiều dài then trên đoạn trục lắp khớp nối:
l t 22 =( 0,8 ÷ 0,9 ) . l m 22= ( 0,8÷ 0,9 ) .81=64,8 ÷ 72,9 mm
⇒ Ta chọnl t 22 =70 mm
b. Kiểm nghiệm then theo độ bền dập và độ bền cắt:
Theo công thức 9.1 và 9.2Tr173[1] ta có:

{
2T
σd= ≤ [σ d]
dl t (h−t 1)
2T
τ c= ≤ [τc ]
dl t b

38
Với bảng B9.5Tr178[1] ta có: dạng lắp cố định, vật liệu may-ơ bằng thép và chế độ tải trọng:
Êm


{[ [ ]]
σ d =150 Mpa
τ c =40 Mpa

Kiểm tra độ bền then tại vị trí lắp bánh răng

{
2T2 2.301381
σd= = =93,02 Mpa < [ σ d ]=150 Mpa
d 23 l t 23 (h−t 1) 48 . 45 .(8−5)
2T 2 2.301381
τ c= = =19,9 Mpa< [ τ c ]=40 Mpa
d 23 l t 23 b 48.45 .14

Kiểm nghiệm độ bền then tại vị trí lắp khớp nối

{
2 T2 2.301381
σd= = =71,8 Mpa< [ σ d ]=150 Mpa
d 22 l t 22 (h−t 1 ) 40.70 .(8−5)
2T2 2. 301381
τ c= = =17,9 Mpa < [ τ c ] =40 Mpa
d 22 l t 22 b 40.70 .12

⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt

4.5.2. Chọn then trục I.

a. Chọn then
- Do các trục nằm trong hộp giảm tốc nên ta chọn loại then bằng. Để đảm bảo tính công nghệ
ta chọn loại then giống nhau trên cùng một trục.

- Do nên ta thiết kế bánh răng liền trục. Nên không có then tại tiết diện lắp bánh răng
(tiết diện 1-3).

- Tra bảng 9.1a[1], trang 173, ta chọn được kích thước của then:

Tiết Đường Kích thước Chiều sâu Bán kính góc


diện kính trục tiết diện rãnh then lượn của rãnh

b h
Nhỏ nhất Lớn nhất

1-2 20 6 6 3,5 2,8 0,16 0,25

39
b. Kiểm nghiệm độ bền của then.

Tại tiết diện 1 - 2 (Tiết diện lắp bánh đai).

- Chiều dài then: (mm)

- Tra bảng 9.1a[1], trang 173, ta chọn chiều dài then theo tiêu chuẩn: (mm)

- Ứng suất dập: (MPa)

- Ứng suất cắt: (MPa) Thỏa mãn

4.6. Kiểm nghiệm trục II theo độ bền mỏi.

Độ bền của trục được đảm bảo nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn điều
kiện:
s σj . s τj
s j= ≥[s]
√s 2
σj + s2τj

[s] [s] [s]


trong đó : - hệ số an toàn cho phép, thông thường = 1,5… 2,5 (khi cần tăng độ cứng
= 2,5… 3, như vậy có thể không cần kiểm nghiệm về độ cứng của trục)

sj và sj - hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét đến ứng suất
tiếp tại tiết diện j :
σ −1
sσj =
K σdj σ aj +ѱ σ σ mj

τ −1
sτj =
K τdj τ aj +ѱ τ τ mj

trong đó : σ −1 và τ −1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng. Có thể lấy gần đúng
σ −1 = 0,436σ b = 0,436.600 = 261,6 MPa

τ −1 = 0,58σ −1 = 0,58. 261,6 = 151,73 MPa

σ aj , τ aj , σ mj , τ mj .là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết diện j,do
quay trục một chiều:

40
{
Mj
σ aj =
Wj
Tj
τ aj =τ mj=
2W 0 j

với Wj, W0j là momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết diện j của trục.
ѱ σ , ѱ τ là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi ,tra bảng B

σ b=¿
với 600 MPa,ta có:

{
ѱ σ =0,05
ѱ τ =0

K σdj , K τdj - hệ số xác định theo công thức sau :

K σ / ε σ + K x −1
K σdj =
Ky

K τ /ε τ + K x −1
K τdj =
Ky

trong đó : Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương pháp gia
công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8 trang 197 - “ Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động
cơ khí tập 1 ”, Chọn phương pháp gia công tiện thô ta được Kx = 1,20

Ky - hệ số tăng bền bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương pháp tăng bền bề
mặt, cơ tính vật liệu. Ở đây ta không dùng các phương pháp tăng bền bề mặt, do đó Ky = 1.
ε σ , ε τ - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới hạn mỏi

K σ , K τ - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn, trị số của chúng phụ thuộc vào các
loại yếu tố gây tập trung ứng suất

- Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp ổ lăn:

{
M 20=85311,6 Nmm
T 20=301381 Nmm
d 20=45 mm

Tra bảngB với d20 = 45 mm

{
π d 3j π . 453
W j= = =8946,2
32 32
3
π d j π . 453
W0 j= = =17892,4
16 16

41
{
M j 85311,6
σ aj= = =9,54
W j 8946,2
σ mj =0
Tj 301381
τ aj =τ mj= = =8,42
2W 0 j 2.17892,4

Do vị trí này lắp ổ lăn nên bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn kiểu lắp k6.

Tra bảng B ta có:

{ K σ /ε σ =2,06
K τ /ε τ =1,64

{
K σ / ε σ + K x −1 2,06+1,2−1
K σdj = = =2,26
Ky 1
K / ε + K x −1 1,64+1,2−1
K τdj= τ τ = =1,84
Ky 1

{
σ −1 261,6
s σj = = =12,1
K σdj σ aj + ѱ σ σ mj 2,26 . 9,54+ 0,05.0
τ−1 151,73
s τj = = =9,8
K τdj τ aj +ѱ τ τ mj 1,84 . 8,42+0 . 8,42

s σj . s τj 12,1.9,8
s j= = =7,62>[s]
√s 2
σj +s
2
τj √12,12 +9,82
- Kiểm nghiệm tại vị trí lắp khớp nối:

{
M 22 =0
T 22=301381 Nmm
d 22=40 mm

Do M22=0 nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính tiêng ứng suất tiếp,tra bảng B
với d22= 40 mm ta có:
3 2
π d j b . t 1 . ( d j−t 1 ) π . 403 12 .5 . ( 40−5 )2
W 0 j= − = − =11647,6
16 2. d j 16 2. 40

Tj 301381
τ aj =τ mj = = =12,94
2 W 0 j 2. 11647,6

42
Ta thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp khớp nối là do rãnh then và do lắp ghép có độ dôi .Tra

với kiểu lắp k6


bảng B

Ảnh hưởng của độ dôi:

{ K σ /ε σ =2,06
K τ /ε τ =1,64

Ảnh hưởng của rãnh then:

ta có:
Tra bảng B

{
ε σ =0,85
ε τ =0,78

σ b=¿
Tra bảng:B với trục 600 MPa:

{
Ta có: K =1,54
τ
K σ =1,76

{ K σ /ε σ =1,76/0,85=2,07
=> K /ε =1,54/0,78=1,97
τ τ

K τ /ε τ + K x −1 1,97+ 1,2−1
K τdj = = =2,17
Ky 1
τ −1 151,73
sτj = = =5,4
K τdj τ aj +ѱ τ τ mj 2,17 .12,94+ 0 .12,94
s j=sτj =5,4>[ s ]

-Kiểm nghiệm tại vị trí lắp bánh răng:

{
M 23=171091,9 Nmm
T 23=301381 Nmm
d 23=48 mm

Tra bảng B với d13 = 48 mm

43
{
2
π d 3j b . t 1 . ( d j−t 1) π . 483 14 .5,5 . ( 48−5,5 )2
W j= − = − =9408,6
32 2. d j 32 2. 48
2
π d j b .t 1 . ( d j−t 1 ) π . 483 14 .5,5. ( 48−5,5 )2
3
W0 j= − = − =20265,9
16 2. d j 16 2. 48

{
M j 171091,9
σ aj = = =18,2
Wj 9408,6
σ mj=0
Tj 301381
τ aj =τ mj= = =7,4
2W 0 j 2.20265,9

Do vị trí này lắp bánh răng nên bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn kiểu lắp k6. Tra bẳng B

ta có:

{ K σ /ε σ =2,06
K τ /ε τ =1,64

Ảnh hưởng của rãnh then :

ta có:
Tra bảng B

{
ε σ =0 ,82
ε τ =0 ,76

σ b=¿
Tra bảng:B với trục 600 MPa:

Ta có: K =1,54
τ
{ K σ =1,76

{ K σ /ε σ =1,76/0.82=2,15
=> K / ε =1,54 / 0,76=2,03
τ τ

{
K σ / ε σ + K x −1 2,15+1,2−1
K σdj = = =2,35
Ky 1
K / ε + K x −1 2,03+1,2−1
K τdj= τ τ = =2,23
Ky 1

{
σ −1 261,6
s σj = = =6,1
K σdj σ aj + ѱ σ σ mj 2,35 .18,2+ 0,05.0
τ−1 151,73
s τj = = =9,2
K τdj τ aj +ѱ τ τ mj 2,23 . 7,4+ 0.7,4

44
s σj . s τj 6,1.9,2
s j= = =5,1>[s]
√s2
σj +s
2
τj √6,12 +9,22
Vậy trục đảm bảo an toàn về độ bền mỏi
4.7. Kiểm nghiệm trục I theo độ bền mỏi.

- Độ bền của trục được đảm bảo nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn điều

kiện: . Trong đó:

• : Hệ số an toàn cho phép, thông thường (khi cần tăng độ cứng

, như vậy có thể không cần kiểm nghiệm về độ cứng của trục)

• và : Hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét đến
ứng suất tiếp tại tiết diện j. Ta có:

và
Trong đó:

+) và : Giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng (có thể lấy gần đúng). Ta

có: (MPa)

+) σ aj , τ aj , σ mj , τ mj .:Lần lượt là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất

tiếp tại tiết diện j. Do quay trục một chiều nên:

( ; : Mômen cản uốn và mômen cản xoắn tại tiết diện j của trục)

45
+) ; : Hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi.

Tra bảng 10.7[1], trang 197 với MPa. Ta có:

+) và : Hệ số xác định theo công thức sau:

;
Trong đó:
- Kx: Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương pháp gia
công và độ nhẵn bề mặt. Tra bảng 10.8[1], trang 197 có: Kx = 1,06

- Ky: Hệ số tăng bề mặt trục, phụ thuộc vào phương pháp tăng bền bề mặt, cơ tính vật
liệu. Do không dùng các phương pháp tăng bền bề mặt. Ta có: Ky = 1

- ; : Hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới hạn
mỏi

- ; : Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn

a) Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp ổ lăn:

- Tra bảng 10.6[1], trang 196 với (mm). Ta có:

- Do vị trí này lắp ổ lăn nên bề mặt trục lắp có độ dôi ra. Chọn kiểu lắp k6.

46
- Tra bảng 10.11[1], trang 198 với kiểu lắp k6 và (MPa). Có:

- Vậy: Thoả mãn

b) Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp bánh đai:

- Do nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính tính tiêng ứng suất tiếp. Tra bảng

10.6[1], trang 196 với (mm). Ta có:

- Tra bảng 10.10[1], trang 198 với (mm). Ta có:

47
- Ta thầy sự tập trung ứng suất tại khớp nối là do rãnh then và do lắp ghép có độ dôi.

- Xét ảnh hưởng của độ dôi: Tra bảng 10.11[1], trang 198 với kiểu lắp k6 và (MPa).

Ta có:

- Xét ảnh hưởng của rãnh then: Tra bảng 10.12[1], trang 198 với trục phay bằng dao phay ngón

và (MPa). Ta có:

. Do đó ta chọn:

- Vậy: Thoả mãn

Trục đảm bảo an toàn về độ bền mỏi

48
PHẦN V: TÍNH CHỌN VÀ KIỂM NGHIỆM Ổ LĂN

5.1 Chọn, kiểm nghiệm ổ lăn trục II


So sánh trường hợp Fkn ngược chiều với Ft2 và trường hợp Fkn cùng chiều với Ft2 thì trường hợp
Fkn cùng chiều với Ft2 ổ phải chịu lực lớn hơn do vậy ta tính ổ lăn theo trường hợp có Fkn cùng
chiều với Ft2
Với Fkn cùng chiều với Ft2 ta có Fx20=2008,4 (N); Fy20=1531 (N); Fx21=1721,2 (N); Fy20=443,1
(N)
Ta có tải trọng hướng tâm tác dụng lên 2 ổ:
 Tại vị trí ổ lăn 0:
F r 0=√ F x 20 + F y 20=√ 2008,4 +1531 =2525,4 ( N)
2 2 2 2

 Tại vị trí ổ lăn 1:


F r 1=√ F2x 21 + F2y21= √ 1721,22 +443,12=1777,3( N )
 Ta có lực dọc trục ngoài (lực dọc tác dụng lên bánh răng):
F a 2=1039,95(N )
F a 2 1039,95
= =0,58 ≥0,3
Fr 1777,3
=> chọn ổ bi đỡ chặn có α =26o
Chọn loại ổ lăn sơ bộ là ổ bi đỡ chặn cỡ trung hẹp tra bảng P2.12Tr264[1] ta có:

{
Kí hiệu :46309
d=45 mm
D=100 mm
Với d=45 mm ⇒ chọn ổ lăn có : B=25 mm
C=48,1kN
C0 =37,7 kN
i. Fa 2 1.1039,95
-Tính tỉ số: = =0,028
C0 37,7. 103
Tra bảng 11.4tr 215[1] => e = 0,68
a. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn
 Khả năng tải động C d được tính theo công thức: 11.1Tr213[1]
C d=Q . m√ L
Trong đó:
 m – bậc của đường cong mỏi: m=3
 L – tuổi thọ của ổ:
−6 −6
L=60. n . Lh . 10 =60.228,91. 13000 . 10 =178,5
 Q – tải trọng động quy ước (KN) được xác định theo công thức 11.3Tr214[1]

49
Q=( X .V . Fr + Y . F a ) k t . k d
Trong đó:
V – hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay: V = 1
k t−¿ Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độk t=1

kd k d=1
– Hệ số kể đến đặc tính tải trọng Theo bảng B ,ta chọn
X hệ số tải trọng hướng tâm
Y hệ số tải trọng dọc trục
Sơ đồ bố trí ổ

.▪

Lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên ổ lăn là:
F s 0=e . F r 0 =0,68 .2525,4=1717,3 N
F s 1=e . F r 1=0,68 .1777,3=1208,6 N
 Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là:
∑ F a 0=F s 1 + F at=1208,6+1039,95=2248,6 N
 Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 là:
∑ F a 1=F s 0 + F at=1717,3−1039,95=677,4 N
 Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là:
F a 0=Max ( ∑ F a 0 , F s 0 ) =2248,6 N
 Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 là:
F a 1=Max ( ∑ F a 1 , F s 1) =1208,6 N
 X – hệ số tải trọng hướng tâm
 Y – hệ số tải trọng dọc trục
Theo bảng B11.4Tr216[1] ta có:
Fa0 2248,6
Với = =0,89> e
V . Fr 0 1 .2525,4

50

{
X 0 =0,41
Y 0=0,87

Fa1 1208,6
Với = =0,68 ≤ e=0,34
V . Fr 1 1 .1777,3


{
X 1=1
Y 1 =0

 Tải trọng quy ước tác dụng vào ổ:


Q0= ( X 0 .V . F r 0 +Y 0 . F a 0 ) . k t . k d

¿ ( 0,41 .1 . 2525,4+0,87 . 2248,6 ) . 1. 1=2991,7 N


Q1=( X 1 . V . F r 1 +Y 1 . F a 1 ) . k t . k d

¿ ( 1 .1 . 1777,3+ 0.1208,6 ) . 1 .1=1777,3 N

 Tiến hành kiểm nghiệm với giá trị Q lớn hơn


⇒ Q=max ( Q0 ,Q1 ) =2991,7( N )
 Khả năng tải động của ổ lăn
C d=Q . m√ L=2991,7 √3 178,5=16844,7 N=16,8 kN < C=48,1 kN

⇒ 2 ổ lăn thỏa mãn khả năng tải động

b. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ lăn


 Tra bảng B11.6Tr221[1] cho ổ 1 dãy ta được:

{ X 0=0,5
Y 0=0,37
 Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:
Qt 0=X 0 . F r 0+Y 0 . F a 0=0,5 . 2525,4+0,37.2248,6=2094,7 N
Qt 1 =X 0 . F r 1 +Y 0 . F a 1=0,5 . 1777,3+0,37 . 1208,6=1335,8 N
 Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Q t =max ( Q t 0 , Qt 1 ) =2094,7 N <C 0=37,7 kN
⇒ 2 ổ lăn thỏa mãn khả năng tải tĩnh

5.2 Chọn ,kiểm nghiệm ổ lăn trục I


Chọn loại ổ lăn.

- Ta có tải trọng hướng tâm tác dụng lên 2 ổ:

• Tại vị trí ổ lăn 0 (N)

• Tại vị trí ổ lăn 1: (N)

51
- Ta có lực dọc trục ngoài (lực dọc tác dụng lên bánh răng): (N)

- Xét tỷ số: Nhằm đảm bảo độ cứng vững ta chọn ổ lăn là ổ
đũa côn

- Tra phụ lục P2.11[1], trang 264 với d=25 (mm). Ta chọn loại ổ đũa côn cỡ trung như sau

Kí hiệu ổ d (mm) D (mm) B (mm) C (kN) C0 (kN)

7305 25 62 17 29,6 20,9

Tra bảng 11.4[1], trang 216 ta được :

góc tiếp xúc: và

Lực dọc trục hướng tâm sinh ra trên các ổ.

- Sơ đồ bố trí ổ:

- Lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên ổ lăn là:

(N)

- Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là:

(N)

- Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 là:

(N)

52
- Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là: (N)

- Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 là: (N)

a. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn.

- Khả năng tải động được tính theo:

Trong đó:

• L: Tuổi thọ của ổ lăn (Tính bằng triệu vòng quay)

(triệu vòng)

• m: Bậc của đường cong mỏi. Với ổ đũa, ta có:

• Q: Tải trọng động quy ước (kN) được xác định bởi:

Trong đó:

+) V: Hệ số kể đến vòng nào quay. Do vòng trong quay nên:

+) : Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ. Ta chọn:

+) : Hệ số kể đến đặc tính tải trọng. Ta chọn: (va đập nhẹ)

+) X: Hệ số tải trọng hướng tâm

+) Y: Hệ số tải trọng dọc trục

- Xét tỷ số:

- Tra bảng 11.4[1], trang 216[1]. Ta có:

- Xét tỷ số:

53
- Tra bảng 11.4[1], trang 216[1]. Ta có:

- Tải trọng quy ước tác dụng vào ổ:

(N)

(N)

- Tiến hành kiểm nghiệm với giá trị Q lớn hơn: (N)

- Khả năng tải động của ổ lăn:

Vậy 2 ổ lăn đều thỏa mãn khả năng tải động.

b. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ lăn.

- Tra bảng 11.6[1], trang 221 với loại ổ đũa côn 1 dãy ta được:

- Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:

(N)

(N)

(N)

(N)

- Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:

Vậy 2 ổ lăn đều thỏa mãn khả năng tải tĩnh.

54
PHẦN VI: LỰA CHỌN KẾT CẤU
6.1. Vỏ hộp
6.1.1. Tính kết cấu của vỏ hộp
Chỉ tiêu của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ. Chọn vật liệu để đúc hộp giảm tốc
là gang xám có kí hiệu là GX15-32.
Chọn bề mặt ghép nắp và thân đi qua tâm trục.
6.1.2 Kết cấu vỏ hộp
Các kích thước của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc:
Tên gọi Tính toán
Chiều dày: Thân hộp, δ δ = 0,03a + 3 = 0,03.140 + 3 = 7,2(mm)
Chọn δ = 8 (mm)
Nắp hộp, δ1 δ1 = 0,9.δ = 0,9. 8 = 7,2(mm) chọn δ1 = 8 (mm)
Gân tăng cứng: Chiều dày, e e = (0,8÷1).δ = 6,4÷ 8 mm Chọn e = 8 (mm)
Chiều cao, h h < 58 mm = 40
Độ dốc khoảng 20
Đường kính:
Bulông nền, d1 d1 > 0,04a + 10 = 0,04.140 + 10 = 15,6(mm)
Chọn d1 = 16 (mm)
Bulông cạnh ổ, d2 d2 = (0,7÷0,8)d1 = 11,2÷12,8mm
Chọn d2 = 12(mm)
Bulông ghép bích, d3 d3 = (0,8÷0,9)d2 = 9,6÷10,8mm
Chọn d3 = 10 (mm)
Vít ghép nắp ổ, d4 d4 = (0,6÷0,7)d2 = 7,2÷8,4 chọn d4 = 8 (mm)
Vít ghép nắp của thăm, d5 d5 = (0,5÷0,6)d2 = 6÷7,2 chọn d2 = 6 (mm)
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp, S3 S3 = (1,4÷1,8)d3 = 14÷18 mm chọn S3 = 15(mm)
Chiều dày bích nắp hộp, S4 S4 = (0,9÷1)S3 = 13,5÷15 mm chọn S4 = 15(mm)
Chiều rộng bích nắp và thân, K3 K3 = K2 - (3÷5) = 34÷32 mm chọn K3 = 34(mm)

55
Kích thước gối trục:
Đường kính ngoài và tâm lỗ vít Trục I: D2 = 60 (mm), D3 = 70(mm)
Trục II: D2 = 120(mm), D3 = 150 (mm)

Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ, K2 = E2+R2+(3÷5) = 43 (mm)


K2 E2 = 1,6d2 = 1,6.12=19,2(mm)
Tâm lỗ bulông cạnh ổ, E2 và C (K chọn E2 = 21(mm)
là khoảng cách từ tâm bulông đến R2 = 1,3d2 =1,3.12=15,6(mm)
mép lỗ) chọn R2 = 17(mm)
K > 1,2.d2 = 1,2.12 = 14,4
Chiều cao, h Phụ thuộc lỗ bulong

Mặt đế hộp:
Chiều dày: khi không có phần Chọn S1 = (1,3 1,5)d1 = (20,8 24)
lồi S1 Chọn S1 = 24(mm)
Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q K1 = 3d1 = 3.16 = 48 (mm),
q ≥ K1 + 2δ = 48 + 2.8 = 64 (mm)
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành trong Δ ≥ (1÷1,2)δ = (1 1,2).8 = (8÷9,6)
hộp chọn Δ = 10 (mm)
Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy Δ1 ≥ (3÷5)δ = (3 5).8 = (24÷40)
hộp chọn Δ1 = 30 (mm)
Giữa mặt bên của các bánh răng Δ2 ≥ δ = 8 chọn Δ2 = 11 (mm)
với nhau
Số lượng bulông nền, Z
L: chiều dài vở hộp
B:chiều rộng vỏ hộp Z=
Chọn Z = 4

6.2.Một số chi tiết khác:


6.2.1 Nắp ổ
D3 D2
Đường kính nắp ổ được tra theo bảng 18-2

D4

Vị trí D(mm) D2(mm) D3(mm) D4(mm) d4(mm) z h


Trục I 62 75 90 52 M6 4 8
Trục II 100 120 140 90 M10 6 8

56
6.2.2. Chốt định vị
Tên chi tiết: Chốt định vị
 Chức năng: nhờ có chốt định vị, khi xiết bu lông không làm biến dạng vòng ngoài
của ổ (do sai lệch vị trí tương đối của nắp và thân) do đó loại trừ được các nguyên
nhân làm ổ chóng bị hỏng
 Chọn loại chốt định vị là chốt côn
 Thông số kích thước: B18.4bTr90[2] ta được:

d=6 mm , c=1 mm , L=20÷ 110 mm

Chọn L=48 mm
6.2.3. Cửa thăm
Tên chi tiết: cửa thăm
 Chức năng: để kiểm tra quan sát các chi tiết trong hộp khi lắp ghép và để đồ dầu vào
hộp, trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng nắp, trên nắp có nút thông
hơi.
 Thông số kích thước: tra bảng 18.5Tr92[2] ta được

A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượng
65 50 95 80 80 80 65 12 M6x22 4

6.2.4. Nút thông hơi


Tên chi tiết: nút thông hơi

57
 Chức năng: khi làm việc nhiệt độ trong hộp tăng lên. Để giảm áp suất và điều hòa không
khí bên trong và bên ngoài hộp người ta dung nút thông hơi.
 Thông số kích thước: tra bảng 18.6Tr93[2] ta được
Q
G K

M
P

N
C
A

L
E
B

H
D

R A

A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32

6.2.5. Nút tháo dầu


Tên chi tiết: nút tháo dầu
 Chức năng: sau 1 thời gian làm việc dầu bôi trơn có chứa trong hộp bị bẩn (do bụi bẩn
hoặc hại mài…) hoặc dầu bị biến chất. Do đó cần phải thay dầu mới, để tháo dầu cũ, ở
đáy hộp có lỗ tháo dầu, lúc làm việc lỗ này bị bít kín bằng nút tháo dầu.
 Thông số kích thước (số lượng 1 chiếc): tra bảng 18.7Tr93[2] ta được
m
D0

D
d

b
S
L

d b m f L c q D S D0
M20x2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,5

6.2.6. Kiểm tra mức dầu


Tên chi tiết: que thăm dầu.
 Que thăm dầu:

58
Chức năng que thăm dầu: dùng để kiểm tra mức dầu, chất lượng dầu bôi trơn trong hộp
giảm tốc. Để tránh sóng dầu gây khó khăn cho việc kiểm tra, đặc biệt khi máy làm việc
3 ca, que thăm dầu thường có vỏ bọc bên ngoài.
Số lượng 1 chiếc
3

12

18
6

5
12 9 6
30

6.2.7. Lót ổ lăn


Ổ lăn làm việc trung bình và bôi trơn bằng mỡ ta chọn làm kín động gián tiếp bằng vòng phớt.
Chi tiết vòng phớt:
 Chức năng: bảo vệ ổ lăn khỏi bám bụi, chất lỏng hạt cứng và các tạp chất xâm nhập vào
ổ, những chất này làm ổ chóng bị mài mòn và han gỉ.
 Thông số kích thước: tra bảng 15.17Tr50[2] ta được

d d1 d2 D a b S0
Trục I 30 31 29 43 6,5 4,3 9
Trục II 50 51,5 49 69 9 6,5 12

Chi tiết vòng chắn dầu


 Chức năng: vòng chắn dầu quay cùng với trục, ngăn cách mỡ bôi trơn với dầu trong
hộp, không cho dầu thoát ra ngoài.
 Thông số kích thước vòng chắn dầu

59
b

t
a

60°
a=6 ÷ 9 ( mm ) , t=2÷ 3 ( mm ) , b=2 ÷ 5(mm)(lấy bằng gờ trục)
6.2.8 Kết cấu bánh răng
- Kết cấu bánh răng 2:
Khoảng cách từ chân răng đến rãnh then:
d f 1−d13 46,75−28
X= −t 2= −3,8=5,575 ≤ 2,5. m=6,25
2 2
Vậy tại vị trí này ta làm bánh răng liền trục
- Kết cấu bánh răng 2

b = 56 (mm)
d = 48 (mm)
da = 229 (mm)
df = 217,75 mm
c = (0,2÷0,3).b = (0,2÷0,3).56 = 11,2÷16,8
lấy c = 15 (mm)
δ = (2,5÷4)m = (2,5÷4).2,5 = 6,25÷10 (mm)
δ ≥ 8÷10 mm, chọn δ = 8 (mm)
Dv = df - 2. δ = 217,75 - 2.8 = 201,75 (mm)
D = (1,5÷1,8).d = (1,5÷1,8).48= 72÷86,4
Chọn D = 80 (mm)
Do = (Dv-D)/2 + D = 140,875(mm)
l = 56 (mm)

6.3 Lắp ghép, bôi trơn và dung sai


6.3.1 Dung sai lắp ghép và lắp ghép ổ lăn
 Lắp vòng trong của ổ lên trục theo hệ thống lỗ cơ bản và lắp vòng ngoài vào vỏ theo hệ
thống trục cơ bản.
 Để các vòng không trượt trên bề mặt trục hoặc lỗ khi làm việc, ta chọn kiểu lắp trung
gian với các vòng không quay và lắp có độ dôi với các vòng quay.
 Chọn miền dung sai khi lắp các vòng ổ:
Tra bảng 20-12, 20-13 ta được:
+ Lắp ổ lên trục là: k6
+ Lắp ổ lên vỏ là: H7
6.3.2 Lắp bánh răng lên trục:

60
 Để truyền momen xoắn từ trục lên bánh răng và ngược lại, ta chọn sử dụng then bằng.
Mối ghép then thường không được lắp lẫn hoàn toàn do rãnh then trên trục thường được
phay thường thiếu chính xác. Để khắc phục cần cạo then theo rãnh then để lắp.
 Lắp bánh răng lên trục theo kiểu lắp trung gian:
H7

k6

6.3.3 Bôi trơn hộp giảm tốc

 Bôi trơn trong hộp


Theo cách dẫn dầu bôi trơn đến các chi tiết máy, người ta phân biệt bôi trơn ngâm dầu và
bôi trơn lưu thông, do các bánh răng trong hộp giảm tốc đều có vận tốc v=2,74 ( m/s ) <12 ( m/ s )
nên ta bôi trơn bánh răng trong hộp bằng phương pháp ngâm dầu.
Với vận tốc vòng của bánh răng v=2,74 ( m/s ) tra bảng 18.11Tr100[2], ta được độ nhớt để
bôi trơn là:80 Centistoc ứng với nhiệt độ 500C
Theo bảng 18.13Tr101[2] ta chọn được loại dầu: dầu ôtô máy kéo AK-20
 Bôi trơn ổ lăn : Khi ổ lăn được bôi trơn đúng kỹ thuật, nó sẽ không bị mài mòn, ma sát
trong ổ sẽ giảm, giúp tránh không để các chi tiết kim loại tiếp xúc trực tiếp với nhau,
điều đó sẽ bảo vệ được bề mặt và tránh được tiếng ồn. Bôi trơn ổ lăn bằng mỡ
Bảng dung sai

Trục I Vị trí lắp Kiểu lắp Lỗ Trục


Trục và vòng trong ổ ϕ 25 k 6 +0,015
ϕ 25+0,002
Vỏ hộp và vành ngoài ổ ϕ 62 H 7 +0,025
ϕ 620
Trục và vòng chắn dầu D8 +0,098
ϕ 25+0,065
+0,015
ϕ 25+0,002
ϕ 25
k6
Đoạn trục lắp bánh đai ϕ 20 k 6 +0,015
ϕ 20+0,002
Nắp ổ và vỏ hộp H7 +0,025
ϕ 620
−0,08
ϕ 62−0,24
ϕ 62
d 11
Trục và bánh răng H7 +0,021
ϕ 280
+0,015
ϕ 28+0,002
ϕ 28
k6
Trục và bạc D8 +0,098
ϕ 20+0,065
+0,015
ϕ 20+0,002
ϕ 20
k6
Trục II Trục và vòng chắn dầu D8 + 0,119
ϕ 45+ 0,08
+ 0,018
ϕ 45+ 0,002
ϕ 45
k6
Vỏ và nắp ổ trục 2 H7 ϕ 1000
+0,035 −0,12
ϕ 100−0,34
ϕ 100
d 11
Đoạn trục lắp khớp nối ∅ 40 k 6 + 0,018
ϕ 40+ 0,002
Trục và vòng trong ổ ϕ 45 k 6 + 0,018
ϕ 45+ 0,002

Vỏ và vòng ngoài ổ ϕ 100 H 7 ϕ 1000


+0,035

Trục và bánh răng H7 + 0,025


ϕ 48 0
+ 0,018
ϕ 48+ 0,002
ϕ 48
k6

61
Trục và bạc D8 ϕ 40++ 0,119 ϕ 40++ 0,018
ϕ 40 0,08 0,002
k6

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Thiết kế chi tiết máy [Nguyễn Trọng Hiệp – Nguyễn Văn Lẫm]

2. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí (tập 1) [Trịnh Chất – Lê Văn Uyển]

3. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí (tập 2) [Trịnh Chất – Lê Văn Uyển]

4. Dung sai và lắp ghép [Ninh Đức Tốn – ĐH Bách Khoa Hà Nội]

62

You might also like