Professional Documents
Culture Documents
Lời cảm ơn
Lời đầu tiên, em gửi đến thầy Thân Trọng Khánh Đạt, giảng viên đã hướng dẫn cho nhóm
hoàn thành đề tài này, một lời tri ân sâu sắc. Nhờ có những bài giảng cùng sự tâm huyết của
thầy trên lớp giúp em nắm được cơ sở lí thuyết một cách khoa học, cụ thể nhất để giải quyết
bài báo cáo trên theo đúng thời hạn đã giao.
Bên cạnh đó, em cũng xin trân trọng cám ơn những ý kiến đóng góp, giúp đỡ và chỉ bảo
tận tình của thầy cô, bạn bè, đã giúp cho bài báo cáo trở nên hoàn thiện hơn.
Do chưa có nhiều kinh nghiệm làm việc, tính toán các hệ thống truyền động, chi tiết, cũng như
những hạn chế về mặt kiến thức chắc chắn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong
nhận được sự nhận xét, ý kiến đóng góp, phê bình từ phía thầy để bài báo cáo được hoàn thiện
hơn.
Lời cuối cùng, em xin gửi lời cám ơn chân thành nhất tới những người đã hỗ trợ em trong
quá trình làm bài báo cáo.
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang i
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Mục lục
Lời cảm ơn i
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang ii
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang iii
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang iv
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang v
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Thay các giá trị đã chọn vào (1) ta được: ηch = 1.0, 97.0, 93.0, 992 = 0, 8841
Trong đó Ti , ti : moment xoắn và thời gian làm việc ở chế độ thứ i. Công suất P đại diện
cho công suất trên trục xích với
Ft .v 4000.3, 3
P = = = 13, 2kW (3)
1000 1000
Dựa vào tải trọng cho trước ta có:n = 3, t1 = 29s, t2 = 32s, t3 = 12s, T1 = T, T2 = 0, 75T, T3 =
0, 9T .Thay các thông số đã có vào (2) ta được:
v v
2 2 2 u 2 2 2
u T1 T2 T3 u T 0, 75T 0, 9T
u
u
t T t1 + t2 + t3 u 29 + 32 + 12
T T t T T T
Pdt = P = 13, 2
t1 + t2 + t3 29 + 32 + 12
= 11, 6354kW
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 1
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Từ các thông số tỷ số truyền đã chọn thay vào (6) ta dễ tính được ndcsb = 200.1.3, 2.3 =
1920v/ph. Với Pct = 13, 1607kW và ndcsb = 1920v/ph tiến hành chọn động cơ điện tương ứng
thông qua các bảng P.1.2 và P.1.3 trong cuốn Thiết kế dẫn động cơ khí -Trịnh Chất
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 2
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 3
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
z1 = 29 − 2u = 29 − 2.2, 28 = 25 (21)
Trong đó các hệ số được xác định theo bảng 5.3 trang 201[1]
• Kr = 1, 25: Hệ số tải trọng động trong trường hợp xích va đập nhẹ.
• Ka = 1: Hệ số ảnh hưởng chiều dài xích với a = 40pc .
• Ko = 1: Hệ số ảnh hưởng của cách bố trí bộ truyền trong trường hợp đường nối tâm hai
đĩa xích hợp với đường nằm ngang góc 0o .
• Kdc = 1: Hệ số ảnh hưởng khả năng điều chỉnh lực căng xích, với xích điều chỉnh được.
• Kb = 1: Hệ số điều kiện bôi trơn với việc bôi trơn nhỏ giọt
• Klv = 1, 12: Hệ số xét đến chế độ làm việc khi làm việc 2 ca.
Thay các chỉ số đã chọn vào công thức (23) ta được: K = 1, 25.1.1.1.1.1, 12 = 1, 4
n01 400
Chọn n01 = 400v/ph, khi đó hệ số Kn = = = 0, 8767
n1 456, 25
25 25
Hệ số Kz = = =1
z1 25
Chọn xích một dãy, cho nên Kx = 1
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 4
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Theo bảng 5.4 trang 202[1] với n01 = 400 chọn công suất cho phép P = 19, 3 > Pt =
17, 5968 ta chọn bước xích pc = 31, 75mm, đường kính chốt do = 9, 55mm, chiều dài ống
bo = 27, 46mm.
Theo bảng 5.2 trang 196[1] số vòng quay tới hạn tương ứng với bước xích 31,75mm là
nth = 800v/ph, điều kiện n = 456, 5 < nth = 800 được thỏa mãn.
2.2.5 Xác định vận tốc trung bình và lực vòng có ích
Vận tốc trung bình được tính qua công thức:
πdn nzpc 425, 26.25.31, 75
v= = = = 5, 6258m/s (25)
60000 60000 60000
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 5
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Để bộ truyền xích làm việc có độ chùng bình thường, ta giảm khoảng cách trục a một khoảng
(0, 002 ÷ 0, 004)a khi đó ta chọn a = 1271mm
Trong đó Q đại diện cho tải trọng phá hủy, được xác định thông qua bảng 5.2 trang 78[2]
với bước xích con lăn 1 dãy, bước xích pc = 31, 75mm chọn Q = 88, 5kN , khối lượng 1 mét xích
qm = 3, 8kg.
Lực trên nhánh căng F1 ≈ Ft = 2548, 4037N
Lực căng do lực ly tâm gây ra được xác định theo:
Lực căng ban đầu của xích Fo được xác định theo:
Với Kf = 6 là hệ số phụ thuộc vào độ võng xích khi nằm ngang,a chiều dài đoạn xích tự do lấy
bằng với khoảng cách trục, gia tốc trọng trường g = 9, 81m/s2 . Thay các giá trị Ft , Fv , Fo vào
(31) ta được:
88500
s= = 30 ≥ [s] = 10.2
2548, 4037 + 120, 2686 + 284, 282
Với [s] là hệ số an toàn cho phép được xác định từ bảng 5.7 trang 204[1], nhận thấy hệ số
an toàn xích thỏa mãn yêu cầu về điều kiện bền.
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 6
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 7
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
X Ti mH /2
NHE = 60c ni ti (38)
Tmax
Trong đó:
• c = 1: số lần ăn khớp răng trong mỗi vòng quay bánh răng
• mH = 6 :bậc của đường cong mỏi
• n = 1460 vòng/phút : số vòng quay
• Ti , T max :, moment xoắn trong chế độ làm việc thứ i và moment xoắn lớn nhất.
29 32
• ti : thời gian làm việc với t1 = = 0, 3973Lh , t2 = Lh = 0, 4384,
29 + 32 + 12 29 + 32 + 12
12
t1 = Lh = 0, 1643
29 + 32 + 12
• Lh = Kn .Kng .Kc = 300.2.8 = 4800h: tuổi thọ
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 8
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
" 3 #
3 3
T 0, 75T 0, 9T
NHE1 = 60.1.1460. t1 + t2 + t3
T T T
= 60.1.1460.4800 (1)3 0, 3973 + (0, 75)3 0, 4384 + (0, 9)3 0, 1643
= 29, 5.107 ck
Tương tự ta có thể tính số chu kỳ làm việc tương đương NHE2 với n2 =456,25 vòng/phút:
" 3 #
3 3
T 0, 75T 0, 9T
NHE2 = 60.1.456, 25. t1 + t2 + t3
T T T
= 60.1.456, 25.4800 (1)3 0, 3973 + (0, 75)3 0, 4384 + (0, 9)3 0, 1643
= 9, 2.107 ck
Chu kỳ làm việc tương ứng với ứng suất uốn NF E có cách tính tương tự với công thức (38)
thay mf = 6 ứng với độ cứng H < 350HB và được mài lượn chân răng:
X Ti 6
NF E = 60c ni ti (39)
Tmax
= 23, 7.107 ck
7
Số chu kỳ làm việc NHE2 = NuHE2
br
= 23,7.10
3,2
= 7, 4.107 ck
Dễ thấy NHE1 = 29, 5.107 > NHO = 1, 71.107 , NHE2 = 9, 2.107 > NHO = 1, 39.107 ,
NF E1 = 23, 7.107 > NF O1 = 5.106 , NF E1 = 7, 4.107 > NHO = 5.106 .
Cho nên ta có hệ số tuổi thọ KHL1 = KHL2 = KF L1 = KF L2 = 1
3.4 Tính Toán Ứng Suất Tiếp Xúc Và Ứng Suất mõi
3.4.1 Giới hạn mỏi tiếp xúc và uốn
Theo bảng 6.13 trang 249 [1] ta tính được các giới hạn mỏi tiếp xúc và giới hạn mỏi uốn như
sau:
σ0Hlim = 2HB + 70 (40)
σ0Hlim1 = 2.250 + 70 = 570M P a
σ0Hlim2 = 2.230 + 70 = 530M P a
σ0F lim = 1, 8HB (41)
σ0F lim1 = 1, 8.250 = 450M P a
σ0F lim2 = 1, 8.230 = 414M P a
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 9
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Ứng suất tiếp xúc cho phép được tính theo công thức sau:
σ0Hlim ZR ZV KL KxH 0, 9σ0Hlim
[σH ] = KHL = KHL (42)
sH sH
[σH ] ≈ 0, 45[σH1 ] + [σH2 ] = 0, 45(466, 3636 + 433, 6363) = 405M P a < [σH ]lim = 433, 6363M P a
(46)
Nên ta chọn [σH ] = 433, 6363M P a
Từ bảng 6.19 trang 286[1] với độ cứng HB ≤ 350 ta chọn sơ bộ hệ số tải trọng tĩnh
KHβ = 1, 23
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 10
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 11
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Lực hướng tâm trên bánh chủ được xác định qua:
Fr1 = Ft1 tan α cos δ1 = 1898, 0739. cos 20◦ tan 17, 35◦ = 557, 2394N (54)
Fa1 = Ft1 tan α sin δ1 = 1898, 0739. cos 20◦ sin 17, 35◦ = 531, 8855N (55)
Trên bánh bị động lực tác dụng có hướng ngược lại nên:
Fa2 = Fr1 = 557, 2394; Fr2 = Fa1 = 531, 8855N ; Ft1 = Ft2 = 1898, 0739N
nI Trục I
nII Trục II
Fr1
Fa1
Ft2 Ft1
Fr2
Fa2
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 12
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Trong đó:
• ZM = 196M P a1/2 : hệ số kể đến cơ tính của vật liệu bánh răng ăn khớp trong trường hợp
dùng vật liệu thép.
• ZH = 2, 5: hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc.
• Zϵ = 0, 96: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.
• KH = KHβ .KHV : hệ số tải trọng tĩnh.
Thay các hệ số vừa chọn vào (57) ta được:
s p
2.97, 6559.103 .1, 12.1, 23 3, 22 + 1
σH = 465, 2 = 340, 1767M P a
0, 85.102, 92 .56, 3296.3, 2
Ứng suất tiếp xúc cho phép được tính theo công thức:
KHL ZR ZV Kl KxH
[σ] = σ0Hlim (58)
sH
Trong đó:
• ZR = 1: hệ số ảnh hưởng độ nhám bề mặt khiRa = 1, 25 ÷ 0, 63µm
• Zv = 0, 85v 0,1 = 0, 85.5, 89970,1 = 1, 02: hệ số xét đến ảnh hưởng vận tốc vòng khiHB ≥
350
• Kl = 1: q
hệ số xét deednq ảnh hưởng điều kiện bôi trơn
• KxH = 1, 05 − dm1
104
= 1, 05 − 102,9
104
= 1, 021: hệ số xét đến ảnh hưởng kích thước răng
Thay các thông số đã chọn vào (58) ta được:
1.1, 02.1.1, 021
[σH ] = 433, 6363 = 410, 5431M P a
1, 1
Nhận thấy ứng suất tiếp xúc cho phép [σH ] = 410, 5431M P a ≥ σH = 340, 1767M P a, nên
điều kiện bền theo ứng suất tiếp được đảm bảo.
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 13
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Trong đó:
• KF = KF v KF β = KF V .[1 + (KHβ − 1)].1, 5 = 1, 12[1 + (1, 23 − 1)]1, 5 = 1, 5064: hệ số tải
trọng tĩnh.
• mm = me (1 − 0, 5Ψe ) = 4(1 − 0, 5.0, 285) = 3, 43:module chia trung bình.
Thay các thông số có được vào (60) ta được:
3, 6057.1898, 0739.1, 5064
σF 2 = = 61, 681M P a ≤ [σF 2 ] = 236, 5714M P a
0, 85.57, 3296.3, 43
Do đó ta có thể kết luận độ bền uốn chân răng được thỏa mãn.
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 14
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Trong đó DT là đường kính vòng tròn qua tâm các chốt được chọn theo bảng 16-10a trang
72[2].
Chọn đường kính trục d = 50mm theo tiêu chuẩn trang 387[1].
Theo bảng 10.3 trang 189[2] ta chọn các kích thước sơ bộ trục như sau:
• Khoảng cách từ mặt nút chi tiết quay đến thành trong hộp giảm tốc hoặc giữa các chi
tiết quay k1 = 15mm
• Khoảng cách từ mặt nút ổ đến thành trong của hộp k2 = 15mm
• Khoảng cách từ mặt nút chi tiết quay đến nắp ổ k3 = 15mm
• Chiều cao nắp ổ và đâu bulông hn = 20mm
Chiều rộng ổ lăn b = 27mm được chọn thông qua bảng 10.2[2] trang 189.
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 15
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Với các thông số đầu vào ta tiến hành tính toán kích thước trục sơ bộ như sau:
lm12 = (1, 4 ÷ 2, 5)d1 = 1, 5d1 = 1, 5.50 = 75mm :chiều dài mayơ nối trục (63)
lm13 = (1, 2 ÷ 1, 4)d1 = 1, 4d1 = 1, 4.50 = 70mm :chiều dài mayơ bánh răng côn (64)
l11 = (2, 5 ÷ 3)d1 = 2, 5d1 = 125mm (65)
l12 = −lc12 = − [0, 5(lm12 + bo ) + k3 + hn ] = − [0, 5(75 + 27) + 15 + 10] = −86mm (66)
l13 = l11 + k1 + k2 + lm13 + 0, 5(bo − b13 cos(δ1 )) = 125 + 15 + 15 + 1, 4.50 (67)
+ 0, 5(27 − 57, 3296 cos 17, 35) = 211, 1394mm
Chọn chiều dài l12 = 90mm và l13 = 215mm theo tiêu chuẩn.
X
Fy = 0 ⇔ −Fr1 + RAy − RBy = 0
⇔ −557, 2394 + RAy − 182, 2883 = 0
⇒ RAy = 739, 5277N
X
Fx = 0 ⇔ Ft1 − RAx + RBx − Frnt = 0
⇔ 1898, 0739 − RAx + 2300, 2232 − 542, 5328 = 0
⇒ RAx = 3555, 7643N
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 16
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
90 125 90
RBy
Frnt
O RAx
A B n1
C
z
Fr1
RBx x
RAy y
Fa1
Ft1
RBy
Fr1 Frnt
RAx
Ma1 A B C
Fa1
Ft1 RBx
RAy
27,3655
Mx(Nm)
22,7860
My(Nm)
170,8267
48,8867
T(Nm)
97,6559
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 17
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Mx(Nm)
20.0000
10.0000
0.0000
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130
-10.0000
-20.0000
-30.0000
x(mm)
My(Nm)
175.0000
150.0000
125.0000
100.0000
75.0000
50.0000
25.0000
0.0000
0 25 50 75 100 125 150 175 200 225 250 275 300
-25.0000
-50.0000
x(mm)
T(Nm)
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
0 25 50 75 100 125 150 175 200 225 250 275 300
x(mm)
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 18
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Moment quán tính tại tiết diện khớp nối trục đàn hồi C:
q p
2 2
MtdC = Mx/C + My/C + 0, 75TC2 = 02 + 02 + 0, 75.97, 65592 = 84, 5725N m (72)
Đường kính các đoạn trục theo moment tương đương và ứng suất uốn cho phép tại O:
s s
3 3
3 MtdO .10 3 88, 89.10
dO = = = 23, 33mm (73)
0, 1[σ] 0, 1.70
Do trên trục O có gắn then nên đường kính d tăng thêm 5 ÷ 10% nên dO = 23, 33.1, 1 =
25, 663mm,
Đường kính tại tiết diện nguy hiểm A:
s s
3
MtdA .10 191, 9726.103
dA = 3 = 3 = 30, 1565mm (74)
0, 1[σ] 0, 1.70
Đường kính tiết diện tại khớp nối trục đàn hồi C:
s s
3
M tdC .10 84, 5725.103
dC = 3 = 3 = 22, 9462mm (76)
0, 1[σ] 0, 1.70
Do trục có lắp then nên ta cũng tăng đường kính rục lên 10% khi đó dC = 25, 24mm, chọn lần
lượt dO = 26mm, dA = 35mm, dB = 35mm, dC = 26mm theo tiêu chuẩn.
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 19
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Trong đó
σ−1
sσj = (78)
Kσdj σaj + Ψσ σmj
τ−1
sτ j = (79)
Kτ dj τaj + Ψτ τmj
Với [s] là hệ số an toàn cho phép, ta lấy [s] = 3 để bỏ qua thao tác kiểm nghiệm độ cứng trục.
σ−1 , τ−1 lần lượt là giới hạn mỏi uốn và mỏi xoắn cho phép của trục, được tính qua:
σ−1 = 0, 45σb = 353, 25M P a (80)
τ−1 = 0, 23σb = 180, 55M P a (81)
Vì trục xoay nên ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng nên ứng suất pháp trung bình
tại tiết diện σmj = 0.
Biên độ ứng suất tại tiết diện j:
Mj
σaj = σmaxj = (82)
Wj
Với Mj là moment tổng tại tiết diện j:
q
2 2
Mj = Mxj + Myj (83)
Wj là moment cản xoắn đối với trụcđược tính theo công thức:
πd3j bt1 (dj − t1 )2
Wj = − (84)
32 2dj
Do trục xoay một chiều nên ứng suất ứng xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động, ứng suất tiếp
Tj
trung bình tại tiết diện j: τmj = 0. Biên độ ứng suất tiếp tại tiết diện j:τaj = τmaxj = .Trong
2Wo
đó Tj :moment xoắn tại tiết diện j,Wo là moment cản uốn tại tiết diện j cho trục có 1 rãnh
then được tính theo công thức:
πd3j bt1 (dj − t1 )2
Woj = − (85)
16 2dj
Các hệ số Ψσ = 0, 1,Ψτ = 0, 05 là hệ số thể hiện ảnh ưởng của ứng suất trung bình theo độ bền
mỏi được xác định qua bảng 10.3 trang 361[1].
Hệ số Kσdj và Kτ dj được xác định theo công thức:
Kσ
+ KX − 1
ϵσ
Kσdj = (86)
KY
Kτ
+ KX − 1
ϵ
Kτ dj = τ (87)
KY
Trong đó:
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 20
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
• KX = 1, 1: hệ số tập trung do trạng thái bề mặt với trục được gia công bằng tiện với độ
nhám Ra = 2, 5 ÷ 0, 63
• KY = 1, 5: hệ số tăng bền với trục được thấm cacbon
Các trị số kích thước ϵσ , ϵτ được tra theo bảng 10.10 trang 198[2],Kσ = 2, 01 và Kτ = 1, 88
được tra theo bảng 10.11 trang 198[2] đối với rãnh then cắt bằng dao phay ngón.
Ta tiến hành tính bền đối với tiết diện C có d = 26mm ta chọn then có kích thước b =
8mm, h = 7mm, t1 = 4mm, t2 = 3, 3mm:
Tương tự ta tiến hành tính bền đối với tiết diện O có d = 26mm ta chọn then có kích thước
b = 8mm, h = 7mm, t1 = 4mm, t2 = 3, 3mm:
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 21
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Kσ 2, 01
+ KX − 1 + 1, 1 − 1
ϵ 0, 896
KσdO = σ = = 1, 5622
KY 1, 5
Kτ 1, 88
+ KX − 1 + 1, 1 − 1
ϵτ 0, 842
Kτ dO = = = 1, 5552
KY 1, 5
σ−1 353, 25
sσO = = = 11, 797
Kσdj σaO + Ψσ σmO 1, 5622.19, 1679 + 0
τ−1 180, 55
sτ O = = = 7, 4971
Kτ dO τaO + Ψτ τmO 1, 5552.15, 4852 + 0
sσO sτ O 11, 797.7, 4971
sO = p 2 2
=p = 6, 3275
sσO + sτ O 11, 7972 + 7, 49712
Tương tự ta tiến hành tính bền đối với tiết diện ổ lăn A có d = 35mm:
πd3A π.353
WA = = = 4209, 2433mm3
32 32
πd3 π.353
Wo A = O = = 8418, 4866mm3
p 16 16
MA = 27, 36552 + 170, 82672 = 173, 0047
MA 173, 0047.103
σaA = = = 41, 1011
WA 4209, 2433
TO 97, 6559.103
τaA = = = 5, 8
2WoA 2.8418, 4866
ϵσ = 0, 865, ϵτ = 0, 795
Kσ 2, 01
+ KX − 1 + 1, 1 − 1
ϵσ 0, 865
KσdA = = = 1, 6158
KY 1, 5
Kτ 1, 88
+ KX − 1 + 1, 1 − 1
ϵτ 0, 842
Kτ dA = = = 1, 6432
KY 1, 5
σ−1 353, 25
sσA = = = 5, 3191
KσdA σaA + Ψσ σmA 1, 6158.41, 1011 + 0
τ−1 180, 55
sτ A = = = 18, 9443
Kτ dA τaA + Ψτ τmA 1, 6432.5, 8 + 0
sσA sτ A 5, 3191.18, 9443
sA = p 2 = p = 5, 1211
sσO + s2τ O 5, 31912 + 18, 94432
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 22
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
πd3A π.353
WB = = = 4209, 2433mm3
32 32
πd3O π.353
Wo B = = = 8418, 4866mm3
p 16 16
MB = 48, 88672 = 48, 8867N m
MA 48, 8867.103
σaA = = = 11, 6141
WB 4209, 2433
TO 97, 6559.103
τaB = = = 5, 8
2WoB 2.8418, 4866
ϵσ = 0, 865, ϵτ = 0, 795
Kσ 2, 01
+ KX − 1 + 1, 1 − 1
ϵσ 0, 865
KσdA = = = 1, 6158
KY 1, 5
Kτ 1, 88
+ KX − 1 + 1, 1 − 1
ϵτ 0, 842
Kτ dO = = = 1, 6432
KY 1, 5
σ−1 353, 25
sσA = = = 18, 8239
KσdA σaA + Ψσ σmA 1, 6158.11, 6141 + 0
τ−1 180, 55
sτ O = = = 18, 9443
Kτ dO τaO + Ψτ τmO 1, 6432.5, 8 + 0
sσO sτ O 18, 8239.18, 9443
sO = p 2 2
=p = 13, 3567
sσO + sτ O 18, 82392 + 18, 94432
Bảng 4: Bảng tính toán bền theo hệ số an toàn các tiết diện trục I
Nhận xét:tất cả các tiết diện trên trục I đều có hệ số an toàn s > [s] = 3,thỏa mãn điều
kiện bền mỏi trục.
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 23
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Chọn đường kính trục d = 50mm theo tiêu chuẩn trang 387[1].
Theo bảng 10.3 trang 189[2] ta chọn các kích thước sơ bộ trục như sau:
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 24
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
• Khoảng cách từ mặt nút chi tiết quay đến thành trong hộp giảm tốc hoặc giữa các chi
tiết quay k1 = 15mm
• Khoảng cách từ mặt nút ổ đến thành trong của hộp k2 = 15mm
• Khoảng cách từ mặt nút chi tiết quay đến nắp ổ k3 = 15mm
• Chiều cao nắp ổ và đâu bulông hn = 20mm
Chiều rộng ổ lăn b = 27mm được chọn thông qua bảng 10.2[2] trang 189.
Với các thông số đầu vào ta tiến hành tính toán kích thước trục sơ bộ như sau:
lm21 = (1, 2 ÷ 1, 5)d1 = 1, 5d1 = 1, 5.50 = 75mm :chiều dài mayơ đĩa xích (94)
lm23 = (1, 2 ÷ 1, 4)d1 = 1, 4d1 = 1, 4.50 = 70mm :chiều dài mayơ bánh răng côn (95)
l22 = 0, 5(lm22 + bo2 ) + k2 + k2 = 0, 5(75 + 27) + 15 + 15 = 81 (96)
l21 = 2l22 + dm1 = 81.2 + 102, 9 = 264, 9mm (97)
lc21 = 0, 5(lm21 + b02 ) + k3 + hn = 0, 5(75 + 27) + 15 + 20 = 86 (98)
Chọn chiều dài l21 = 265mm và lc21 = 90mm, l22 = 85mm theo tiêu chuẩn.
X
Fy = 0 ⇔ Fr2 + RAy − RBy = 0
⇔ −531, 8855 + RAy − 689, 6266 = 0
⇒ RAy = 157, 7511N
X
Fx = 0 ⇔ −Ft2 + RAx − RBx + Frx = 0
⇔ −1898, 0739 + RAx − 2473, 59 + 2930, 6642 = 0
⇒ RAx = 1441, 0051N
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 25
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
210 85 90
Ft2
n2
Fa2 RBx
RBy
A Fr2 C
z
O
RAx Fxr x
RAy y
Ft2 RBy
A O C
Fa2
Mx(Nm)
58,6183
302,6111 261,4744
My(Nm)
T(Nm)
300,1
Mx(Nm)
30.0000
20.0000
10.0000
0.0000
0 25 50 75 100 125 150 175 200 225 250 275
-10.0000
-20.0000
-30.0000
-40.0000
-50.0000
-60.0000
x(mm)
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 26
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
My(Nm)
300.0000
250.0000
200.0000
150.0000
100.0000
50.0000
0.0000
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 360
x(mm)
T(Nm)
350.0000
300.0000
250.0000
200.0000
150.0000
100.0000
50.0000
0.0000
210 225 240 255 270 285 300 315 330 345 360 375 390
x(mm)
Đường kính các đoạn trục theo moment tương đương và ứng suất uốn cho phép tại O:
s s
3
MtdO .10 400, 2696.103
dO = 3 = 3 = 38, 5258mm (103)
0, 1[σ] 0, 1.70
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 27
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Do trên trục O có gắn then nên đường kính d tăng thêm 5 ÷ 10% nên dO = 38, 5258.1, 1 =
42, 3784mm,
Đường kính tại tiết diện nguy hiểm A:
s r
3 3
M tdA .10 3 0.10
dA = 3 = = 0mm (104)
0, 1[σ] 0.70
Đường kính tiết diện tại khớp nối trục đàn hồi C:
s s
3
MtdC .10 259, 8942.103
dC = 3 = 3 = 33, 3605mm (106)
0, 1[σ] 0, 1.70
Do trục có lắp then nên ta cũng tăng đường kính trục lên 10% khi đó dC = 36, 69664mm, chọn
lần lượt dO = 45mm, dA = dB = 40mm, dC = 38mm theo tiêu chuẩn.
Ta tiến hành tính bền đối với tiết diện C có d = 38mm ta chọn then có kích thước b =
10mm, h = 8mm, t1 = 5mm, t2 = 3, 3mm:
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 28
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Tương tự ta tiến hành tính bền đối với tiết diện O có d = 45mm ta chọn then có kích thước
b = 14mm, h = 9mm, t1 = 5, 5mm, t2 = 3, 8mm:
Tương tự ta tiến hành tính bền đối với tiết diện ổ lăn A,B có d = 40mm:
πd3A π.403
WB = = = 6283, 1853mm3
32 32
πd3O π.353
Wo B = = = 12566, 3701mm3
p16 16
MB = 0 + 261, 47442 = 261, 4744N m
2
MA 261, 4744.103
σaA = = = 41, 6149
WB 6283, 1853
TO 300, 1.103
τaA = = = 11, 9406
2WoA 2.12566, 3701
ϵσ = 0, 85, ϵτ = 0, 78
Kσ 2, 01
+ KX − 1 + 1, 1 − 1
ϵσ 0, 85
KσdA = = = 1, 6431
KY 1, 5
Kτ 1, 88
+ KX − 1 + 1, 1 − 1
ϵ 0, 78
Kτ dO = τ = = 1, 6735
KY 1, 5
σ−1 353, 25
sσA = = = 5, 1662
KσdB σaB + Ψσ σmB 1, 6431.41, 6149 + 0
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 29
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
τ−1 180, 55
sτ B = = = 9, 0354
Kτ dB τaB + Ψτ τmB 1, 6735.11, 9406 + 0
sσO sτ O 5, 1662.9, 0354
sO = p 2 = p = 4, 4849
sσO + s2τ O 5, 16622 + 9, 03542
Bảng 5: Bảng tính toán bền theo hệ số an toàn tiết diện trục II
Nhận xét:tất cả các tiết diện trên trục II đều có hệ số an toàn s > [s] = 3,thỏa mãn điều
kiện bền mỏi trục.
Trong đó:
p
Mmax (33, 1256.103 )2 + (302, 6111.103 )2
σ= = = 33, 4067 (108)
0, 1d3 453 .0, 1
Tmax 300, 1.103
τ= = = 16, 4664 (109)
0, 2d3 0, 2.453
[σ] ≈ 0, 8[σch ] = 0, 8.540 = 432M P a (110)
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 30
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
4.3
∅26 Bản Vẽ Thiết Kế Trục
∅30
∅35
∅26
90 125 90
∅40
∅38
∅45
∅40
∅40
210 85 90
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 31
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Do ổ lăn nằm trên trục đầu vào, tốc độ quay cao và chịu tải từ bánh răng côn nên ta ưu
tiên chọn ổ lăn dạng ổ đũa côn.
Tổng lực dọc trục tại A và B được xác định như sau:
X
Fa/A = max(SA ; |FA − SB |) = max(892, 2738; |3631, 8537 − 566, 89|) = 3064, 963N (115)
X
Fa/B = max(SB ; | − FA − SA |) = max(566, 89; | − 892, 2738 − 3631, 8537|) = 4524, 1275N
(116)
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 32
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Các hệ số X = 0, 4 − Y = 2, 0257.
Tải trọng quy ước trên các ổ:
X
QA = (XFrA1 + Y Fa/A1 )Kσ KT = (0, 4.3631, 8537 + 2, 0257.3064, 963)1.1 = 7661, 437N
(119)
X
QB = (XFrB1 + Y Fa/B1 )Kσ KT = (0, 4.2307, 4349 + 2, 0257.4524, 1275)1.1 = 10087, 5N
(120)
Trong đó:
• Kσ = 1: Hệ số xét đến ảnh hưởng đặc tính tải trọng đến tuổi thọ
• KT = 1: Hệ số ảnh hưởng nhiệt độ.
Vì QB > QA nên ta tiến hành tính toán theo tải trọng lớn hơn tại B.
Qt = X0 FrB + Y0 Fa/B = 0, 5.2307, 4349 + 1, 1141.4524, 1275 = 6194, 0479N < C0 = 61500N
(123)
Như vậy độ bền tĩnh của ổ lăn được thỏa.
Do ổ lăn nằm trên trục đầu ra, chịu lực dọc trục Fa2 = 557, 2394N và chịu tải từ bánh răng côn
nên ta ưu tiên chọn ổ lăn dạng ổ đũa côn.
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 33
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 34
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
Qt = X0 FrB + Y0 Fa/B = 0, 5.2567, 9237 + 0, 8612.2265, 9314 = 3235, 382N < C0 = 32700N
(135)
Như vậy độ bền tĩnh của ổ lăn được thỏa.
T(Nm) d(mm) D(mm) dm (mm) l(mm) L(mm) d1 (mm) D0 (mm) Z nmax (vng/ph) dc (mm) l3 (mm)
125 25 125 145 60 45 90 4 4600 14 28
Ta tiến hành kiểm nghiệm sức bền đập theo công thức:
Trong đó:
• [σd ] = 4M P a: Ứng suất dập cho phép của vòng cao su
• k = 1, 5: Hệ số chế độ làm việc đối với xích tải
Trong đó:
• [σu ] = 70M P a: Ứng suất cho phép của chốt
• l0 = l1 + l22 với l1 , l2 lần lượt bằng 30mm và 32mm.
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 35
BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY LỚP L03-ĐỀ TÀI 3-PHƯƠNG ÁN 6
1. Nguyễn Hữu Lộc, Giáo trình Cơ sở thiết kế máy, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Tp.HCM,
năm 2020.
2. Trịnh Chất – Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí,Tập 1&2, Nhà xuất bản
giáo dục, năm 2007.
Giảng viên hướng dẫn: Th.S THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT Trang 36