Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN
CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
1
Mục Lục
KHOA CƠ KHÍ .......................................................................................................1
Lời mở đầu ..............................................................................................................5
Đồ án môn học chi tiết máy với nội dung thiết kế hệ dẫn động cơ khí, cụ thể ở
đây là thiết kế hệ dẫn động động cơ, bộ truyền đai, bộ truyền bánh răng trụ
thẳng, khớp nối, băng tải. ....................................................................................5
CHƯƠNG I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN ................7
I. Chọn động cơ ..................................................................................................7
1.1. Xác định công suất làm việc ......................................................................7
1.2. Xác định hiệu suất hệ dẫn động .................................................................7
1.3. Xác định công suất cần thiết trên trục động cơ ..........................................8
1.4. Xác định số vòng quay trên trục công tác ..................................................8
II. Phân phối tỉ số truyền .................................................................................9
1. Xác định tỉ số truyền chung thực tế của hệ dẫn động ...................................9
2. Phân phối tỉ số truyền ....................................................................................9
III. Tính các thông số trên trục.........................................................................9
1. Xác định công suất trên các trục ...................................................................9
2. Xác định số vòng quay trên các trục ...........................................................10
3. Xác định mômen xoắn trên các trục ............................................................10
IV. Lập bảng kết quả tính toán động học ...................................................... 11
CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN ........................... 11
I. Chọn loại đai và tiết diện đai ....................................................................... 11
II. Chọn đường kính 2 bánh đai d1 và d2 ....................................................12
1. Chọn 𝑑1 .......................................................................................................12
2. Kiểm tra vận tốc đai ....................................................................................12
3. Tính chọn 𝑑2 ...............................................................................................12
4. Xác định tỉ số truyền thực tế .......................................................................12
III. Xác định khoảng cách trục a ....................................................................12
1. Tính 𝑎𝑠𝑏 ......................................................................................................12
2
2. Tính chọn chiều dài đai L ............................................................................12
3. Kiểm tra số vòng chạy của đai trong 1s ......................................................13
4. Tính chính xác khoảng cách trục a ..............................................................13
IV. Xác định số đai ...........................................................................................13
V. Xác định các thông số cơ bản của bánh đai ...............................................14
VI. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên các trục .......................15
VII. Tổng hợp thông số bộ truyền đai .............................................................15
CHƯƠNG III : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ
THẲNG ...................................................................................................................17
Chọn vật liệu bánh răng và xác định ứng suất cho phép ................................17
I. Xác định sơ bộ khoảng cách trục ................................................................20
II. Xác đinh các thông số ăn khớp bộ truyền bánh rặng trụ thẳng ...........20
III. Xác định ứng suất cho phép .....................................................................22
Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng : .................................................................23
IV. Xác định thông số khác của bộ truyền ....................................................26
CHƯƠNG IV : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC ...............................................28
I. Chọn vật liệu chế tạo trục ............................................................................28
II. Xác định lực và phân bố lực tác dụng lên trục .......................................28
III. Xác định sơ bộ khoảng cách trục .............................................................29
IV. Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực .........................................29
1. Trục I ..........................................................................................................30
2. Trục II .........................................................................................................35
V. Kiểm nghiệm trục .........................................................................................38
a) Trục I : ........................................................................................................40
b) Trục II : ......................................................................................................43
CHƯƠNG V : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ THEN VÀ Ổ LĂN.............................47
I.Then ...................................................................................................................47
II.Ổ lăn .................................................................................................................48
* Trục I ..............................................................................................................48
3
* Trục II ............................................................................................................50
CHƯƠNG VI : KẾT CẤU VỎ VÀ CÁC CHI TIẾT PHỤ.................................52
I. Tổng quan về vỏ hộp .......................................................................................52
II. Thiết kế vỏ hộp ...............................................................................................52
III.Một số chi tiết khác: ......................................................................................54
a. Vòng móc: .....................................................................................................54
b.Chốt định vị ...................................................................................................54
c.Cửa thăm .......................................................................................................54
d.Nút thông hơi ................................................................................................55
e. Nút tháo dầu .................................................................................................56
f. Kiểm tra mức dầu.........................................................................................56
IV. Một số chi tiết phụ ........................................................................................57
1. Các chi tiết cố định trên ổ trục.......................................................................57
2. Các chi tiết điều chỉnh lắp ghép.....................................................................58
3. Các chi tiết lót bộ phận ổ ...............................................................................58
V. Bôi trơn HGT ..................................................................................................60
CHƯƠNG VII : DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ BÔI TRƠN .................................60
I. Dung sai lắp ghép và lắp ghép ổ lăn ...........................................................60
II. Bôi trơn hộp giảm tốc .................................................................................61
III. Bảng dung sai lắp ghép .............................................................................62
TÀI LIỆU THAM KHẢO .....................................................................................63
4
Lời mở đầu
Đồ án môn học chi tiết máy với nội dung thiết kế hệ dẫn động cơ
khí, cụ thể ở đây là thiết kế hệ dẫn động động cơ, bộ truyền đai, bộ
truyền bánh răng trụ thẳng, khớp nối, băng tải.
Đồ án môn học chi tiết máy với bước đầu làm quen với công việc tính toán,
thiết kế các chi tiết máy trong lĩnh vực cơ khí nhằm nâng cao kỹ năng tính toán,
hiểu sâu hơn về kiến thức đã học.
Nội dung đồ án môn học chi tiết máy bao gồm:
Chọn động cơ
Tính toán bộ truyền trong và bộ truyền ngoài .
Thiết kế trục và chọn ổ lăn .
Tính toán vỏ hộp và các chi tiết khác .
Đồ án môn học chi tiết máy là tài liệu dùng để thiết kế chế tạo các hệ dẫn
động cơ khí, nhưng đây không phải là phương án tối ưu nhất trong thiết kế hệ dẫn
động do những hạn chế về hiểu biết và kinh nghiệm thực tế .
Trong quá trình làm đồ án được sự giúp đỡ tận tình của quý thầy cô trong bộ
môn, đặc biệt là TS.Vũ Ngọc Thương, đã giúp em hoàn thành xong đồ án môn học
của mình. Do đây là đồ án đầu tiên của khóa học và với trình độ và thời gian có
hạn nên trong quá trình thiết kế không thể tránh khỏi thiếu sót xảy ra, em rất mong
nhận được sự góp ý của quý thầy cô trong bộ môn để em hiểu biết hơn về hộp
giảm tốc bánh răng trụ răng thẳng cũng như các kiến thức về thiết kế các hộp giảm
tốc khác.
Em xin chân thành cảm ơn!
Ký duyệt Sinh viên
Dương
Vũ Xuân Dương
5
Cơ sở thiết kế máy
Đề 5: Động cơ - bộ truyền đai - bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng – khớp nối -
băng tải
2. Bộ truyền đai
5. Băng tải
3
Lực trên băng tải (N) 1550
Vận tốc băng tải (m/s) 1,42
Đường kính tang quay băng tải 336
Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền 180
ngoài @ (độ)
Thời gian phục vụ (năm) 4
1 năm làm việc (ngày) 220
Số ca làm việc (ca) 2
6
Thời gian 01 ca làm việc 8 (h)
Đặc tính tải trọng Làm việc êm
Môi trường làm việc Không bụi
Điều kiện bôi trơn Đạt yêu cầu
F × v 1550 × 1,42
Plv = = = 2,201(kW)
1000 1000
Chọn:
Hiệu suất của một cặp ổ lăn: ηol = 0,99
Hiệu suất của bộ truyền đai: ηđ = 0,95
Hiệu suất của bộ truyền bánh răng: ηol = 0,96
Hiệu suất khớp nối trục: ηkn = 1
7
η = 0,993 × 1 × 0,95 × 0,96 = 0,88
1.3. Xác định công suất cần thiết trên trục động cơ
Plv 2,201
Pct = = = 2,5 (kW)
η 0,88
usb = uđ × ubr = 3 × 4 = 12
8
4A112MA6Y3 3 945
nđc 945
ut = = = 11,7
nlv 80,71
ut 11,7
uđ = = = 2,925
ubr 4
nII 78,75
nlv = = = 78,75 (𝑣/𝑝ℎ)
ukn 1
10
9,55 × 106 × Plv 9,55 × 106 × 2,201
Tlv = = = 260433,0318(𝑁𝑚𝑚)
nlv 80,71
11
Ta chọn đai làm việc cho động cơ là: đai thang thường , tiết diện đai A
1. Chọn 𝑑1
Tra bảng 4.13[1] theo dãy đường kính tiêu chuẩn, chọn đường kính bánh đai
nhỏ 𝑑1 = 150mm
2. Kiểm tra vận tốc đai
𝜋 × 𝑑1 × 𝑛1 𝜋 × 150 × 945
𝑣= = = 7,42 𝑚/𝑠 < 𝑣𝑚𝑎𝑥 = 25𝑚/𝑠
60000 60000
3. Tính chọn 𝑑2
𝑑2 = 𝑢 × 𝑑1 × (1 − 𝜀) = 3 × 150 × (1 − 0,02) = 441(𝑚𝑚)
Trong đó: 𝑢 là tỉ số truyền của bộ truyền đai
𝜀 là hệ số trượt (0,01-0,02)
Chọn 𝑑2 gần nhất theo dãy đường kính tiêu chuẩn trong bảng 4.21[1]
Chọn đường kính bánh đai lớn 𝑑2 = 450𝑚𝑚
4. Xác định tỉ số truyền thực tế
𝑑2 450
𝑢𝑡 = = = 3,06
𝑑1 × (1 − 𝜀) 150 × (1 − 0,02)
5. Kiểm tra sai lệch tỉ số truyền
𝑢𝑡 − 𝑢 3,06 − 3
∆𝑢 = | | × 100% = | | × 100% = 0,02% < 4%
𝑢 3
III. Xác định khoảng cách trục a
1. Tính 𝑎𝑠𝑏
Tra bảng 4.14[1], từ tỉ số truyền thực 𝑢𝑡 = 3,06 được tỉ số 𝑎/𝑑2 = 1
𝑎𝑠𝑏 = 𝑑2 × 1 = 450 𝑚𝑚
2. Tính chọn chiều dài đai L
12
𝑑1 +𝑑2 (𝑑2 −𝑑1 )2
𝐿 = 2𝑎𝑠𝑏 + 𝜋 × + = 1892,48 mm
2 4𝑎𝑠𝑏
Chọn chiều dài đai L gần nhất theo tiêu chuẩn bảng 4.13[1]
L= 1900mm = 1,9m
3. Kiểm tra số vòng chạy của đai trong 1s
𝑣 7,42
𝑖= = = 3,9 𝑣𝑔/𝑠 < 𝑖𝑚𝑎𝑥 = 10 𝑣𝑔/𝑠
𝐿 1,9
4. Tính chính xác khoảng cách trục a
Trong đó:
𝑑1 + 𝑑2
𝜆 =𝐿−𝜋× = 957,5
2
𝑑2 − 𝑑1
∆= = 150
2
𝜆 + √𝜆2 − 8∆2
𝑎= = 453,97 𝑚𝑚
4
5. Xác định góc ôm trên bánh đai nhỏ 𝛼1
57° × (𝑑2 − 𝑑1 )
°
𝛼1 = 180 − = 142 ≥ 120°
𝑎
Trong đó:
- Công suất trên trục bánh chủ động 𝑃1 = 2,51
- Công suất cho phép, tra bảng 4.19[1] với đai thường [𝑃0 ] = 2𝑘𝑊
- Hệ số tải trọng động, tra bảng 4.7[1] 𝐾đ = 1,1
- Hệ số ảnh hưởng góc ôm, với 𝛼 = 142° , tra bảng 4.15[1]
𝐶𝛼 = 0,92
13
𝐿 1900
- Hệ số ảnh hưởng của chiều dài đai, có = = 1,11 Tra bảng
𝑙0 1700
4.16[1]
𝐶𝐿 = 1,04
- Hệ số ảnh hưởng của tỉ số truyền, tra bảng 4.17[1]
𝐶𝑢 = 1,14
- Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng giữa các dây đai, tra bảng
4.18[1] ta được 𝐶𝑧 = 1
𝑃1 𝐾đ 2,51 × 1,1
𝑍= = = 1,26
[𝑃0 ]𝐶𝛼 𝐶𝐿 𝐶𝑢 𝐶𝑧 2 × 0,92 × 1,04 × 1,14 × 1
Chọn Z = 1
Đường kính ngoài của bánh đai 𝑑𝑎1 = 𝑑1 + 2ℎ0 = 150 + 2 × 3,3 = 156,6𝑚𝑚
14
𝑑𝑓2 = 𝑑𝑎2 − 2𝐻 = 456,6 − 2 × 12,5 = 431,6𝑚𝑚
VI. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên các trục
- Lực căng đai
Thông số Kí hiệu
Tiết diện đai
15
Đường kính bánh đai nhỏ 𝑑1 150mm
Đường kính bánh đai lớn 𝑑2 450mm
Đường kính đỉnh bánh đai nhỏ 𝑑𝑎1 156,6mm
Đường kính đỉnh bánh đai lớn 𝑑𝑎2 456,6mm
Đường kính chân bánh đai nhỏ 𝑑𝑓1 131,6mm
Đường kính chân bánh đai lớn 𝑑𝑓2 431,6mm
Góc chêm rãnh đai 𝜑 40°
Số đai 𝑍 1
Chiều rộng bánh đai 𝐵 20mm
Chiều dài đai 𝐿 1900mm
Khoảng cách trục 𝑎 453,97mm
Góc ôm bánh đai nhỏ 𝛼1 142°
Lực căng ban đầu 𝐹0 321,26 N
Lực tác dụng lên trục 𝐹𝑟 607,51N
16
CHƯƠNG III : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH
RĂNG TRỤ THẲNG
Chọn vật liệu bánh răng và xác định ứng suất cho phép
Chọn vật liệu
Tra bảng 6.1Tr92 [1], ta chọn:
17
σ0H lim
[σH ] = . K HL
SH
σ0F lim
[σF ] = . K FC K FL
{ SF
Trong đó:
KFC – hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải. KFC = 1 khi đặt tải 1 phía.
SH, SF – Hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn:
σ0H lim , σ0F lim - Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở :
Bánh bị động :
σ0H lim2 = 2. HB2 + 70 = 2.230 + 70 = 530 (MPa)
{
σ0F lim2 = 1,8. HB2 = 1,8.230 = 414 (MPa)
18
𝑚𝐻 N 𝑚𝐹 N
KHL= √ HO ; KFL= √ FO
N HE N FE
19
σ0H lim1 560
[σH1 ] = K HL1 = . 1 = 509,09(MPa)
SH1 1,1
σ0H lim2 530
[σH2 ] = . K HL2 = . 1.1 = 481,82(MPa)
SH2 1,1
σ0F lim1 441
[σF1 ] = . K FC K FL1 = . 1.1 = 252(MPa)
SF1 1,75
σ0F lim2 414
[σF2 ] = . K FC K FL2 = . 1.1 = 236,57(MPa)
{ SF2 1,75
Do đây là bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
3 TI K Hβ
𝑎𝑤 = K 𝑎 (u + 1) √ = 161,7(𝑚𝑚)
[σH ]2sb uΨba
K 𝑎 : Hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng, tra bảng 6.5[1] ta
được K 𝑎 = 49,5
u: Tỉ số truyền, 𝑢 = 4 (MPa)
TI : Mômen xoắn trên trục chủ động, TI = 71549,20635 (Nmm)
Ψba : Hệ số chiều rộng vành răng, tra bảng 6.6[1], Ψba = 0,4
20
m = (0,01 ÷ 0,02)𝑎𝑤
= 0,01 × 161,7 = 1,617 (mm)
Tra bảng 6.8[1], chọn m = 1,75 (mm)
- Xác định số răng
Tính chọn Z1 :
2𝑎𝑤 2 × 161,7
Z1 = = = 36,96
1,75(𝑢 + 1) 1,75 (4 + 1)
Chọn Z1 = 37 (răng)
Tính chọn Z2 :
Z2 = 𝑢Z1 = 4 × 37 = 148
Tỉ số truyền thực:
𝑍2 148
ut = = =4
𝑍1 37
𝑢𝑡 − 𝑢 4−4
∆𝑢 = | | × 100% = | | × 100% = 0% < 4%
𝑢 4
- Xác định lại khoảng cách trục:
∗
(Z1 + Z2 )𝑚
𝑎w = = 162 (𝑚𝑚)
2
(Z1 + Z2 ) 𝑚 𝑐𝑜𝑠20°
𝐶𝑜𝑠𝛼𝑡𝑤 = = 0,93
2𝑎𝑤
21
Do đó: 𝛼𝑡𝑤 = arccos(𝐶𝑜𝑠𝛼𝑡𝑤 ) = 20°
2𝑎𝑤 2 × 162
𝑑𝑤1 = = = 64,8 (𝑚𝑚)
𝑢𝑡 + 1 4+1
Trong đó:
KxH - Hệ số ảnh hưởng của kích thước bánh răng. Trang 91[1].
YR - Hệ số ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng. Trang 92[1].
YS - Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu với sự tập trung ứng suất. Trang
92[1]
22
KxF – Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng đến độ bền
uốn. Trang 92[1].
Với cấp chính xác động học chính xác động học là 9, chọn cấp chính xác về
mức tiếp xúc 8. Khi đó có độ nhám cần gia công là :
KxH=1
YR=1
KxF=1
𝑌𝑠 = 1,08 − 0,0695 ln(𝑚tm= 2,63)= 1,0128: hệ số xét đến độ nhạy của
vật liệu với tập trung ứng suất
→ [σF1 ] =252.1.1,0128.1=255 (Mpa)
2T1 K H (u + 1)
σ H = ZM . ZH . Zε √ < [σH ]
b𝑤 . ut d2w1
ZM – Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp: Tra bảng 6.5Tr96[1]
23
⇒ ZM = 274 MPa1⁄3
ZH – Hệ số kể đến hình dạng hình học của bề mặt tiếp xúc: Nếu cặp bánh rang không
dịch chỉnh hoặc dịch chỉnh đều x1 + x2 = 0 Tra bảng 6.12Tr106 [1] với x1 + x2 =
0 và β = 0° ta được: ZH = 1,76
4 − εα
Zε = √ = 0,86, Với:
3
1 1 1 1
εα = [1,88 − 3,2 ( + )] cosB = 1,88 − 3,2 ( + ) = 1,77
Z1 Z2 37 148
KHv – Hệ số tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp. Bảng 6.13[1] &
KHb =1,45
KH=1,05.1,45=1,5225
24
Ta được:
481,82 (MPa)
[σH ]−σH
[σH ]
. 100% = 14% < 10%. Không thỏa mãn
Trong đó:
- KFβ – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng
vành răng. Tra bảng
6.7[1] theo ψbd
- KFα – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên các cặp răng
đồng thời ăn khớp
khi tính về uốn. Bảng 6.13; 6.14[1] với br nghiêng, = 1 với br thẳng
- KFv – Hệ số tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về
uốn. Bảng 6.13[1] &
phụ lục 2.3[1] hoặc công thức 6.46
Xác định hệ số kể đến sự trùng khớp của răng Yε
1 1
=> YƐ= = = 0,56
𝜀𝛼 1,77
25
- Xác định hệ số kể đến độ nghiêng của răng :
𝛽 0
𝑌𝛽 = 1 − =1− =1
140° 140°
- Xác định hệ số dạng răng YF1 và YF2 theo số răng tương đương Z1v; Z2v;
148
Zv2= = 148 𝑇𝑟𝑎 ả𝑛𝑔 6.18 𝑡𝑟109[1], 𝑌𝐹2 = 3,6
1
da1=d1+2m =64,75+2.1,75=68,25 mm
da2=d2+2m=259+2.1,75=262,5mm
df1=d1-2,5m =64,75-2,5.1,75=60,375 mm
df2=d2-2,5m=259-2,5.1,75=254,625mm
Lực vòng:
26
2T1 2.71549,20635
Ft1 = Ft2 = = = 2210N
dw1 64,75
x2 0mm
da2 262,5mm
Đường kính đáy răng df1 60,375mm
df2 254,625mm
Lực ăn khớp
Lực vòng Ft1 = Ft2 2210𝑁
Lực hướng tâm Fr1 = Fr2 804,4𝑁
27
CHƯƠNG IV : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC
I. Chọn vật liệu chế tạo trục
Trục ở máy móc quan trọng trong hộp giảm tốc, hộp tốc độ, dùng thép
45 thường hoá hoặc tôi cải thiện hoặc thép 40X tôi cải thiện.
Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép C45 thường hoá có 𝜎𝑏 = 600 𝑀𝑃𝑎,
ứng suất xoắn cho phép [𝜏] = 15 … 30 𝑀𝑃𝑎
II. Xác định lực và phân bố lực tác dụng lên trục
Bộ truyền bánh răng trụ thẳng
𝐹𝑡1 = 2𝑇1 /𝑑𝑤1 = 𝐹𝑡2 = 2210,01N
𝐹𝑟1 = 𝐹𝑡1 tan 𝛼𝑡𝑤 /𝑐𝑜𝑠𝛽 = 𝐹𝑟2 = 804,4N
𝐹𝑎1 = 𝐹𝑡1 𝑡𝑎𝑛𝛽 = 𝐹𝑎2 = 0
Bộ truyền đai
𝛼1 142
𝐹𝑟 = 2𝐹0 𝑧 sin ( ) = 2.321,26. sin ( ) = 607,51 𝑁
2 2
𝐹0 - Lực căng trên một đai
𝑧- Số đai
𝛼1 - Góc ôm trên bánh 1
Khớp nối
28
𝑇𝑡 = 𝑘. 𝑇 = 1,2 × 269219,0476 = 323062,8571 𝑁𝑚𝑚
= 323,06 𝑁𝑚 ≤ [𝑇] = 500 𝑁𝑚
𝑘- Hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc máy công tác, tra bảng 16.1[2], 𝑘 = 1,2
- Lực trên vòng khớp nối
2 × 269219,0476
𝐹𝑡 = 2𝑇/𝐷𝑡 = = 4141,83𝑁
130
𝐷𝑡 = 𝐷0 : Đường kính vòng tròn qua tâm các chốt, tra bảng 16.10a[2], 𝐷𝑡 =
130
- Lực hướng tâm tác dụng lên trục
𝐹𝑘𝑛 = 0,2𝐹𝑡 = 0,2 × 4141,83 = 828,366 𝑁
III. Xác định sơ bộ khoảng cách trục
3 𝑇 3 71549,20635
Trục I: 𝑑1 = √ 1 = √ = 28,78 → 𝐿ấ𝑦 𝑑1 = 30 𝑚𝑚
0,2[𝜏] 0,2×15
3 𝑇 3 269219,0476
Trục II: 𝑑2 = √ 2 = √ = 44,77 → 𝐿ấ𝑦 𝑑2 = 45𝑚𝑚
0,2[𝜏] 0,2×15
IV. Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực
- Bước 1: Xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn
𝑑1 = 30 𝑚𝑚 → 𝑏𝑜1 = 19 𝑚𝑚
𝑑2 = 45 𝑚𝑚 → 𝑏𝑜2 = 25 𝑚𝑚
- Bước 2: Xác định chiều dài mayo
𝐼𝑚 = (1,2 … 1,5)𝑑
- Bước 3: Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực và chiều dài các đoạn
trục
𝑘: Số thứ tự của trục trong hộp giảm tốc
Trục 1: 𝑘 = 1
29
Trục 2: 𝑘 = 2
𝑖: Số thứ tự của tiết diện trục lắp chi tiết
𝑖 = 0 𝑣à 1 𝑡𝑖ế𝑡 𝑑𝑖ệ𝑛 𝑡𝑟ụ𝑐 𝑙ắ𝑝 ổ
𝑙𝑘1 : Khoảng cách giữa gối đỡ 0 và 1 trên trục thứ k
𝑙𝑘𝑖 : Khoảng các từ gối đỡ 0 đến tiết diện thứ i trên trục k
𝑙𝑚𝑘𝑖 : Chiều dài mayo chi tiết quay thứ i lắp trên trục k
𝑙𝑐𝑘𝑖 : Khoảng công xon trên trục k, tính từ chi tiết thứ i ở ngoài HGT đến gối
đỡ
𝑙𝑐𝑘𝑖 = 0,5(𝑙𝑚𝑘𝑖 + 𝑏𝑜 ) + 𝑘3 + ℎ𝑛
𝑏𝑘𝑖 : Chiều rộng bánh răng thứ i trên trục k
Chọn: 𝑘1 = 10, 𝑘2 = 5, 𝑘3 = 15, ℎ𝑛 = 20
1. Trục I
30
lm13 = 1,5. dI = 1,5.30 = 45 (𝑚𝑚) , vì lm13 max nhỏ hơn bw, nên chọn lm13 =
𝑏𝑤= 64,8 (mm)
Sơ đồ phân bố lực:
31
𝐹𝑥 = 𝑋𝑏 + 𝑋𝑑 − F𝑡1 − F𝑑𝑥 = 0
𝐹𝑦 = 𝑌𝑏 + 𝑌𝑑 − F𝑟1 − F𝑑𝑦 = 0
𝑀𝑥𝐵 = 𝑌𝑑. 113,8 − F𝑟1 . 56,9 + F𝑑𝑦 . 67 = 0
{𝑀𝑦𝐵 = −𝑋𝑑. 113,8 + F𝑡1 . 56,9 − F𝑑𝑥 . 67 = 0
𝑋𝑏 = 1787,47(𝑁)
𝑌𝑏 = 1084,68 (𝑁)
{
𝑋𝑑 = 852,1 (𝑁)
𝑌𝑑 = 149,29 (𝑁)
32
Tính Momen tại tiết diện nguy hiểm
[𝜎] = 63 (𝑀𝑃𝑎)
3 𝑀 𝐴 3 61963,42
da = √ 𝑡đ = √ = 21,42 (mm) . Chọn 𝑑𝐴 = 22 (𝑚𝑚)
0,1.[𝜎] 0,1.63
3 𝑀 𝐵 3 74136,22
𝑑𝐵 = √ 𝑡đ = √ = 22,74 (mm) . Chọn 𝑑𝐵 = 𝑑𝐷 = 30 (𝑚𝑚)
0,1.[𝜎] 0,1.63
3 𝑀 𝐶 3 79133,07
𝑑𝐶 = √ 𝑡đ = √ = 23,24 (mm) . Chọn 𝑑𝐶 = 38 (𝑚𝑚)
0,1.[𝜎] 0,1.63
34
2. Trục II
lm22 = 1,5. dII = 1,5.45 = 67,5 (𝑚𝑚) , vì lm22 max nhỏ hơn bw, nên chọn
lm13 = 𝑏𝑤= 64,8 (mm)
Sơ đồ phân bố lực:
35
𝑋𝐸 = 1666,81 (𝑁)
𝑌𝐸 = 402,02 (𝑁)
{
𝑋𝐺 = 285,17 (𝑁)
𝑌𝐺 = 402,02 (𝑁)
36
Tính Momen tại tiết diện nguy hiểm
2
MtdH = √𝑀𝐻2 + 0,75. 𝑇𝐴𝐸 =√02 + 0,75. (269219,0476)2 =233150,5344 Nmm
MtdF =
[𝜎] = 50 (𝑀𝑃𝑎)
3 𝑀 𝐻 3 233150,5344
𝑑𝐻 = √ 𝑡đ = √ = 35,99 (mm) . Chọn 𝑑𝐻 = 40 (𝑚𝑚)
0,1.[𝜎] 0,1.50
3 𝑀 𝐹 3 254770,8611
𝑑𝐹 = √ 𝑡đ = √ = 37,07 (mm) . Chọn 𝑑𝐹 = 50 (𝑚𝑚)
0,1.[𝜎] 0,1.50
37
3 𝑀 𝐺 3 242671,62
𝑑𝐺 = √ 𝑡đ = √ = 36,47 (mm) . Chọn 𝑑𝐺 = 𝑑𝐸 = 45 (𝑚𝑚)
0,1.[𝜎] 0,1.50
Không dùng các phương pháp tăng bền bề mặt, do đó hệ só tăng bền K 𝑦 = 1,7
38
Các trục được gia công trên máy tiện, sau đó mài với cấp chính xác Ra =
0,32…0,16 , ta chọn K 𝑥 = 1
ng dao phay ngón, hệ số tập trung ứng suất tại rãnh then
Các trục quay theo ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng :
𝑀𝑗
𝜎𝑎𝑗 = , 𝜎𝑚𝑗 = 0
𝑊𝑗
Trục quay một chiều, ứng suất thay đổi theo chu kì mạch động :
𝑇𝑗
𝜏𝑚𝑗 = 𝜏𝑎𝑗 =
𝑊𝑜𝑗
𝐾𝜎 𝐾𝜏
+ 𝐾𝑥 − 1 + 𝐾𝑥 − 1
𝜀𝜎 𝜀𝜏
𝐾𝜎𝑑𝑗 = ; 𝐾𝜏𝑑𝑗 =
𝐾𝑦 𝐾𝑦
𝜏−1
𝑠𝜏𝑗 =
𝑘𝜏𝑑𝑗 .𝜏𝑎𝑗 +𝜑𝜏 .𝜏𝑚𝑗
39
𝑠𝜎𝑗 . 𝑠𝜏𝑗
𝑠𝑗 = ≥ [𝑠]
2 2
√𝑠𝜎𝑗 + 𝑠𝜏𝑗
Chọn [s] = 2,5 (không cần kiểm nghiệm về độ cứng của trục)
a) Trục I :
Ta có:
𝑀𝐶 49219,68
𝜎𝑎𝐶 = = = 10,54
𝑊𝐶 4670,59
𝑇𝐶 71549,2
𝜏𝑚𝐶 = 𝜏𝑎𝐶 = = = 3,55
2𝑊𝑜𝐶 2.10057,64
𝐾𝜎 𝐾𝜏
+ 𝐾𝑥 − 1 + 𝐾𝑥 − 1
𝜀𝜎 𝜀𝜏
𝐾𝜎𝑑𝑗 = ; 𝐾𝜏𝑑𝑗 =
𝐾𝑦 𝐾𝑦
Trong đó:
1,74
+1−1
0,85
𝐾𝜎𝑑𝐶 = = 1,21
1,7
40
1,54
+1−1
0,78
𝐾𝜏𝑑𝐶 = = 1,16
1,7
𝜎−1 261,6
𝑠𝜎𝐶 = = = 20,5
𝑘𝜎𝑑𝐶 .𝜎𝑎𝐶 +𝜑𝜎 .𝜎𝑎𝐶 1,21.10,54
𝜏−1 151,73
𝑠𝜏𝐶 = = = 36,84
𝑘𝜏𝑑𝐶 . 𝜏𝑎𝐶 + 𝜑𝜏 . 𝜏𝑚𝐶 1,16.3,55
𝑠𝜎𝐶 . 𝑠𝜏𝐶
𝑠𝐶 = = 17,91 ≥ [𝑠] = 2,5
2 2
√𝑠𝜎𝐶 + 𝑠𝜏𝐶
Ta có:
MA = 0 Nmm ; 𝑇𝐴 = 𝑇1 = 71549,2
𝑀𝐴 0
𝜎𝑎𝐴 = = =0
𝑊𝐴 882,01
𝑇𝐴 71549,2
𝜏𝑚𝐴 = 𝜏𝑎𝐴 = = = 18,56
2𝑊𝑜𝐴 2.1927,38
𝐾𝜎 𝐾𝜏
+ 𝐾𝑥 − 1 + 𝐾𝑥 − 1
𝜀𝜎 𝜀𝜏
𝐾𝜎𝑑𝐴 = ; 𝐾𝜏𝑑𝐴 =
𝐾𝑦 𝐾𝑦
Trong đó:
41
Tra bảng 10,10[1] tr198 ; 𝜀𝜎 = 0,92 𝜀𝜏 = 0,89
1,74
+1−1
0,92
𝐾𝜎𝑑𝐶 = = 1,12
1,7
1,54
+1−1
0,89
𝐾𝜏𝑑𝐶 = = 1,01
1,7
𝜎−1 261,6
𝑠𝜎𝐴 = = = 𝑉ô 𝑐ù𝑛𝑔
𝑘𝜎𝑑𝐴 .𝜎𝑎𝐴 +𝜑𝜎 .𝜎𝑎𝐴 1,12.0
𝜏−1 151,73
𝑠𝜏𝐴 = = = 7,04
𝑘𝜏𝑑𝐴 . 𝜏𝑎𝐴 + 𝜑𝜏 . 𝜏𝑚𝐴 1,01.18,56
Ta có:
𝑀𝐵 40702,74
𝜎𝑎𝐵 = = = 17,77
𝑊𝐵 2290,18
𝑇𝐵 71549,2
𝜏𝑚𝐵 = 𝜏𝑎𝐵 = = = 7,24
2𝑊𝑜𝐵 2.4940,90
𝐾𝜎 𝐾𝜏
+ 𝐾𝑥 − 1 + 𝐾𝑥 − 1
𝜀𝜎 𝜀𝜏
𝐾𝜎𝑑𝐵 = ; 𝐾𝜏𝑑𝐵 =
𝐾𝑦 𝐾𝑦
42
Trong đó:
1,76
+1−1
0,88
𝐾𝜎𝑑𝐵 = = 1,17
1,7
1,54
+1−1
0,81
𝐾𝜏𝑑𝐵 = = 1,11
1,7
𝜎−1 261,6
𝑠𝜎𝐵 = = = 12,58
𝑘𝜎𝑑𝐵 .𝜎𝑎𝐵 +𝜑𝜎 .𝜎𝑎𝐵 1,17.17,77
𝜏−1 151,73
𝑠𝜏𝐵 = = = 18,88
𝑘𝜏𝑑𝐵 . 𝜏𝑎𝐵 + 𝜑𝜏 . 𝜏𝑚𝐵 1,11.7,24
𝑠𝜎𝐵 . 𝑠𝜏𝐵
𝑠𝐵 = = 10,49 ≥ [𝑠] = 2,5
2 2
√𝑠𝜎𝐵 + 𝑠𝜏𝐵
b) Trục II :
Ta có:
𝑀𝐹 102708,422
𝜎𝑎𝐹 = = = 9,55
𝑊𝐹 10747,05
43
𝑇𝐹 269219,0476
𝜏𝑚𝐹 = 𝜏𝑎𝐹 = = = 5,84
2𝑊𝑜𝐹 2.23018,9
𝐾𝜎 𝐾𝜏
+ 𝐾𝑥 − 1 + 𝐾𝑥 − 1
𝜀𝜎 𝜀𝜏
𝐾𝜎𝑑𝐹 = ; 𝐾𝜏𝑑𝐹 =
𝐾𝑦 𝐾𝑦
Trong đó:
1,76
+1−1
0,81
𝐾𝜎𝑑𝐹 = = 1,27
1,7
1,54
+1−1
0,76
𝐾𝜏𝑑𝐹 = = 1,19
1,7
𝜎−1 261,6
𝑠𝜎𝐹 = = = 21,56
𝑘𝜎𝑑𝐹 .𝜎𝑎𝐹 +𝜑𝜎 .𝜎𝑎𝐹 1,27.9,55
𝜏−1 151,73
𝑠𝜏𝐹 = = = 21,83
𝑘𝜏𝑑𝐹 . 𝜏𝑎𝐹 + 𝜑𝜏 . 𝜏𝑚𝐹 1,19.5,84
𝑠𝜎𝐹 . 𝑠𝜏𝐹
𝑠𝐹 = = 15,33 ≥ [𝑠] = 2,5
2 2
√𝑠𝜎𝐹 + 𝑠𝜏𝐹
Ta có:
MH = 0 Nmm ; 𝑇𝐻 = 𝑇2 = 269219,0476
44
πd3H bt1 (dH − t1 )2 π403 12.5(40 − 5)2
W0H = − = − = 11647,62𝑁𝑚𝑚
16 2. dH 16 2.40
𝑀𝐻 0
𝜎𝑎𝐻 = = =0
𝑊𝐻 5364,43
𝑇𝐻 269219,0476
𝜏𝑚𝐻 = 𝜏𝑎𝐻 = = = 11,55
2𝑊𝑜𝐻 2.11647,62
𝐾𝜎 𝐾𝜏
+ 𝐾𝑥 − 1 + 𝐾𝑥 − 1
𝜀𝜎 𝜀𝜏
𝐾𝜎𝑑𝐻 = ; 𝐾𝜏𝑑𝐻 =
𝐾𝑦 𝐾𝑦
Trong đó:
1,76
+1−1
0,85
𝐾𝜎𝑑𝐻 = = 1,21
1,7
1,54
+1−1
0,78
𝐾𝜏𝑑𝐻 = = 1,16
1,7
𝜎−1 261,6
𝑠𝜎𝐻 = = = 𝑉Ô 𝐶Ù𝑁𝐺
𝑘𝜎𝑑𝐻 .𝜎𝑎𝐻 +𝜑𝜎 .𝜎𝑎𝐻 1,21.0
𝜏−1 151,73
𝑠𝜏𝐻 = = = 11,32
𝑘𝜏𝑑𝐻 . 𝜏𝑎𝐻 + 𝜑𝜏 . 𝜏𝑚𝐻 1,16.11,55
Ta có:
MG = 67307,83Nmm ; 𝑇𝐺 = 𝑇2 = 269219,0476
45
πd3G bt1 (dG −t2 )2 π453 14.5,5(45−5,5)2
𝑊𝐺 = − = − = 7611,29𝑁𝑚𝑚
32 2.dG 32 2.45
𝑀𝐺 67307,83
𝜎𝑎𝐺 = = = 8,84
𝑊𝐺 7611,29
𝑇𝐹 269219,0476
𝜏𝑚𝐺 = 𝜏𝑎𝐺 = = = 8,12
2𝑊𝑜𝐺 2.16557,47
𝐾𝜎 𝐾𝜏
+ 𝐾𝑥 − 1 + 𝐾𝑥 − 1
𝜀𝜎 𝜀𝜏
𝐾𝜎𝑑𝐺 = ; 𝐾𝜏𝑑𝐺 =
𝐾𝑦 𝐾𝑦
Trong đó:
1,76
+1−1
0,85
𝐾𝜎𝑑𝐺 = = 1,21
1,7
1,54
+1−1
0,78
𝐾𝜏𝑑𝐺 = = 1,16
1,7
𝜎−1 261,6
𝑠𝜎𝐺 = = = 24,45
𝑘𝜎𝑑𝐺 . 𝜎𝑎𝐺 + 𝜑𝜎 . 𝜎𝑎𝐺 1,21.8,84
𝜏−1 151,73
𝑠𝜏𝐺 = = = 16,1
𝑘𝜏𝑑𝐺 . 𝜏𝑎𝐺 + 𝜑𝜏 . 𝜏𝑚𝐺 1,16.8,12
𝑠𝜎𝐺 . 𝑠𝜏𝐺
𝑠𝐹 = = 13,44 ≥ [𝑠] = 2,5
2 2
√𝑠𝜎𝐺 + 𝑠𝜏𝐺
Kết luận: Cả hai trục thỏa mãn điều kiện bền mỏi.
46
CHƯƠNG V : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ THEN VÀ Ổ LĂN
I.Then
1. Tổng quan
a. Nhiệm vụ: Truyền chuyển động và moment xoắn từ trục đến các chi
tiết lắp trên trục và ngược lại
b. Phân loại:
- Then bằng/ then bằng cao
- Then bán nguyệt
- Then hoa
2. Tính mối ghép then
- Bước 1: Chọn tiết diện then
Chọn tiết diện then trục I: 𝑑1 = 30 𝑚𝑚
Theo bảng 9.1[1], ta chọn được tiết diện then
𝑏 = 8 𝑚𝑚
ℎ = 7 𝑚𝑚
𝑡1 = 4 𝑚𝑚
- Bước 2: Tính kiểm nghiệm then
Then được kiểm nghiệm theo điều kiện bền dập và điều kiện bền cắt
2𝑇
𝜎𝑑 = ≤ [𝜎𝑑 ]
𝑑. 𝑙𝑡 . (ℎ − 𝑡1 )
2𝑇
𝜏𝑐 = ≤ [𝜏𝑐 ]
𝑑. 𝑙𝑡 . 𝑏
𝜎𝑑 ; 𝜏𝑐 : Ứng suất dập và ứng suất cắt tính toán
𝑑: Đường kính trục
𝑇: Môment xoắn trên trục
𝑏, ℎ, 𝑡: Kích thước, mm
𝑙𝑡 : Chiều dài then, 𝑙𝑡 = 0,8 𝑙𝑚13 = 0,8 × 64,8 = 51,84 𝑚𝑚
47
[𝜎𝑑 ]: Ứng suất dập cho phép, [𝜎𝑑 ] = 150 𝑀𝑃𝑎
[𝜏𝑐 ]: Ứng suất cắt cho phép, [𝜏𝑐 ] = 60. .90 𝑀𝑃𝑎
2 × 71549,2
𝜎𝑑 = = 30,67 𝑀𝑃𝑎 ≤ [𝜎𝑑 ] = 150𝑀𝑃𝑎
30 × 51,84 × (7 − 4)
2 × 71549,2
𝜏𝑐 = = 11,5 𝑀𝑃𝑎 ≤ [𝜏𝑐 ] = 60 𝑀𝑃𝑎
30 × 51,84 × 8
2 × 269219,0476
𝜎𝑑 = = 94,96 𝑀𝑃𝑎 ≤ [𝜎𝑑 ] = 150𝑀𝑃𝑎
45 × 36 × (9 − 5,5)
2 × 269219,0476
𝜏𝑐 = = 23,7 𝑀𝑃𝑎 ≤ [𝜏𝑐 ] = 60 𝑀𝑃𝑎
45 × 36 × 14
II.Ổ lăn
* Trục I
Ta có: dI = 30 mm
Do yêu cầu độ cứng cao, độ chính xác giữa vị trí trục và bánh răng trụ thẳng
chọn ổ đỡ 1 dãy tra bảng P2.7 và dựa vào đường kính ngõng trục
48
là d = 30 mm
ta chọn sơ bộ ổ bi đỡ cỡ nặng kí hiệu 405
Kí hiệu 405 có các thông số sau :
d = 30 mm ; D = 90 mm ; α = 0 ; B = 23 mm ;
C = 37,2 kN ; C0 = 27,2 kN.
* Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn
Khả năng tải động Cd được tính theo công thức: 11.1Tr213[1]
𝑚
Cd = Qe . √𝐿
- m – bậc của đường cong mỏi: m = 3 (ổ bi đỡ )
- L – tuổi thọ của ổ: L = 60.n.Lh.10-6
= 60. 315.15360. 10-6 = 290,304(triệu vòng)
Q – tải trọng động quy ước (KN) được xác định theo công thức 11.3Tr114[1]
Q = (X. V. Fr + Y. Fa).kt. Kđ
Trong đó:
- V – hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay: V = 1
- kt - Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ kt = 1
- kđ – Hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tải trọng tĩnh, hộp giảm tốc công suất nhỏ:
kđ = 1
Theo bảng 11.4 với ổ bi đỡ :
- X – hệ số tải trọng hướng tâm
- Y – hệ số tải trọng dọc trục
=> X=1
Y=0
Tải trọng quy ước tác dụng vào ổ:
QB = (XB.V. FrB + YB. FaB).kt. Kđ = ( 1.1.2090,83) .1.1 = 2090,83 N
QD = (XD.V. FrD + YD. FaD).kt. Kđ = (1.1. 865,07).1.1 = 865,07 N
=> Q = max(QB ; QD ) = 2090,83 N
Khả năng tải động của ổ lăn
m 3
Cd1 = QB. √L = 2090,83. √853,5 = 19,83 kN
49
m 3
Cd2 = QD. √L = 865,07. √853,5 = 8,2 kN
Cd max ( Cd1 ; Cd2 ) = 19,83 kN ≤ C = 37,2 kN
⇒ 2 ổ lăn thỏa mãn khả năng tải động
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ lăn
Tra bảng B11.6Tr221[1] cho ổ bi đỡ 1 dãy ta được:
Xo = 0,6, Yo = 0,5
Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:
QtB = Xo.FrB + Yo.FaB = 0,6. 2090,83 = 1,25(kN)
QtD = Xo.FrD + Yo.FaD = 0,6. 865,07= 0,51 (kN)
Qt = max (QtB ; QtD) = 1,25(kN) ≤ C0 = 27,2 kN
⇒ 2 ổ lăn thỏa mãn khả năng tải tĩnh
* Trục II
Ta có: dII = 45 mm
𝐹𝑎1
= 0 < 0,3
𝐹𝑟
Do yêu cầu độ cứng cao, độ chính xác giữa vị trí trục và bánh răng trụ thẳng
- chọn ổ bi đỡ 1 dãy tra bảng P2.7 và dựa vào đường kính ngõng trục là d = 45 mm
ta chọn sơ bộ bi đỡ cỡ nhẹ có kí hiệu 209
Kí hiệu 209 có các thông số sau :
d = 45 mm ; D = 85 mm ; α = 0 ; B = 19 mm ;
C = 25,7 kN ; C0 = 18,1 kN.
* Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn
Khả năng tải động Cd được tính theo công thức: 11.1Tr213[1]
50
𝑚
Cd = Qe . √𝐿
- m – bậc của đường cong mỏi: m = 3 (ổ bi đỡ )
- L – tuổi thọ của ổ: L = 60.n.Lh.10-6
= 60. 78,75.15360. 10-6 = 72,576 (triệu vòng)
- Q – tải trọng động quy ước (KN) được xác định theo công thức 11.3Tr114[1] :
Q = (X. V. Fr + Y. Fa).kt. Kđ
Trong đó:
- V – hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay: V = 1
- kt - Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ kt = 1
- kđ – Hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tải trọng tĩnh, hộp giảm tốc công suất nhỏ:
kđ = 1
Theo bảng 11.4 với ổ bi đỡ :
- X – hệ số tải trọng hướng tâm
- Y – hệ số tải trọng dọc trục
=> X=1
Y=0
Tải trọng quy ước tác dụng vào ổ:
QE = (XE.V. FrE + YE. FaE).kt. Kđ = ( 1.1. 1714,6) .1.1 = 1714,6 N
QG = (XG.V. FrG + YG. FaG).kt. Kđ = (1.1. 492,89).1.1 = 492,89 N
=> Q = max(QE ; QG ) = 1714,6 N
Khả năng tải động của ổ lăn
m 3
Cd1 = QE. √L = 1714,6. √72,576 = 7,15 kN
m 3
Cd2 = QG. √L = 492,89. √72,576 =2,05 kN
Cd max ( Cd1 ; Cd2 ) = 7,15 kN ≤ C = 20,1 kN
⇒ 2 ổ lăn thỏa mãn khả năng tải động
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ lăn
Tra bảng B11.6Tr221[1] cho ổ bi đỡ 1 dãy ta được:
Xo = 0,6
51
Yo = 0,5
Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:
QtE = Xo.FrE + Yo.FaE = 0,6. 1714,6= 1,03(kN)
QtG = Xo.FrG + Yo.FaG = 0,6. 492,89= 0,29(kN)
Qt = max (QtE ; QtG) = 1,03(kN) ≤ C0 = 13,9 kN ⇒ 2 ổ lăn thỏa mãn khả năng tải
tĩnh
52
Vít ghép nắp ổ, d4 d5 = (0,5 ÷ 0,6).d2 d5 = 8 mm
Vít ghép nắp cửa
thăm, d5
Mặt bích Chiều dày bích thân S3 = (1,4 ÷ 1,8).d3 S3 = 18 mm
ghép nắp và hộp, S3 S4 = (0,9 ÷ 1).S3 S4 = 18 mm
thân Chiều dày bích nắp K3 ≈ K2 – (3 ÷ 5) K3 = 37 mm
hộp, S4
Bề rộng bích nắp và
thân, K3
Kích thước Đường kính ngoài và Trục 1: D1 = 80 mm D2 = 96 mm
gối trục tâm lỗ vít: D3, D2 D2 = D1 + (1,6 ÷ 2).d4 D3 = 118
D3 = D1 + 4,4.d4 mm
Trục 2: D2 = 72 mm D2 = 88 mm
D2 = D2 + (1,6 ÷ 2).d4 D3 = 108
D3 = D2 + 4,4.d4 mm
Bề rộng mặt ghép bu K2 = E2 + R2 + (3 ÷ 5) mm K2 = 40 mm
lông cạnh ổ: K2 Tâm E2 = 1,6.d2 E2 = 20 mm
lỗ bu lông cạnh ổ: E2 R2 = 1,3.d2 R2 = 16 mm
và C Khoảng cách từ C ≈ D3/2 C1 = 58 mm
tâm bu lông đến mép k ≥ 1,2.d2 C2 = 54 mm
lỗ: k chiều cao: h h xác định theo kết cấu, k = 15 mm
phụ thuộc tâm lỗ bulông và
kích thước mặt tựa
Mặt đế hộp Chiều dày: khi không S1 ≈ (1,3 ÷ 1,5).d1 S1 = 22 mm
có phần lồi S1
53
Khe hở giữa Giữa bánh răng với Δ ≥ (1 ÷ 1,2).𝛿 Δ = 10 mm
các chi tiết thành trong hộp Δ1 ≥ (3 ÷ 5).𝛿 và phụ thuộc Δ1 = 32 mm
Giữa đỉnh bánh răng loại hộp giảm tốc, lượng
lớn với đáy hộp Giữa dầu bôi trơn trong hộp
mặt bên các bánh Δ≥𝛿
răng với nhau
Số lượng Z = 𝐿 + 𝐵/(200 ÷ 300) Z=4
bulông nền Z L: Chiều dài của hộp
B: Chiều rộng của hộp
54
• Chức năng: để kiểm tra quan sát các chi tiết trong hộp khi lắp ghép và để
đồ dầu vào hộp, trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng
nắp, trên nắp có nút thông hơi.
• Thông số kích thước: tra bảng [18.5,2-92] ta được:
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượng
55
e. Nút tháo dầu
Tên chi tiết: nút tháo dầu
Chức năng: sau 1 thời gian làm việc dầu bôi trơn có chứa trong hộp bị bẩn
(do bụi bẩn hoặc hại mài…) hoặc dầu bị biến chất. Do đó cần phải thay dầu
mới, để tháo dầu cũ, ở đáy hộp có lỗ tháo dầu, lúc làm việc lỗ này bị bít kín
bằng nút tháo dầu.
Thông số kích thước (số lượng 1 chiếc): tra bảng 18.7Tr93[2] ta được
56
IV. Một số chi tiết phụ
1. Các chi tiết cố định trên ổ trục
- Đệm chắn mặt đầu
+ Đặc điểm: chắc chắn và đơn giản
+ Nhiệm vụ: Đệm được giữ chặt bằng vít và dây néo.
+ Chọn loại đếm chắn mặt đầu là loại cố định mặt đầu vòng trong ổ bằng 1
vít.
+ Vật liệu đệm: thép CT3.
+ Vật liệu tấm hãm: thép CT2.
+ Kích thước đệm chắn mặt đầu: tra bảng 15.3, ta có:
57
2. Các chi tiết điều chỉnh lắp ghép
- Nhiệm vụ: Điều chỉnh khe hở khi lắp ghép các chi tiết, tạo độ dôi ban đầu
(ổ lăn)
- Phân loại:
+ Đệm điều chỉnh (0,1 - 0,15).
+ Vòng đệm điều chỉnh (cố định ổ bằng nắp mộng).
- Nắp ổ
+ Phân loại: nắp ổ kín và nắp ổ thủng.
+ Vật liệu: GX15 – 32.
+ Phân loại: cố định và điều chỉnh được khe hở. Chi tiết vòng phớt: Chức
năng: bảo vệ ổ lăn khỏi bám bụi, chất lỏng hạt cứng và các tạp chất xâm
nhập vào ổ, những chất này làm ổ chóng bị mài mòn và han gỉ.
Thông số kích thước: tra bảng 15.17Tr50[2] ta được
58
d d1 d2 D a b S0
Trục I 30 31 29 43 6 4,3 9
(mm)
Trục II 45 46 44 64 9 6,5 12
(mm)
59
V. Bôi trơn HGT
- Các bộ truyền cần được bôi trơn liên tục nhằm:
+ Giảm mất mát công suất vì ma sát.
+ Giảm mài mòn.
+ Đảm bảo thoát nhiệt.
+ Đề phòng các chi tiết máy bị han gỉ.
- Việc lựa chọn phương pháp bôi trơn HGT phụ thuộc vào vận tốc vòng của
bộ truyền.
- Khi vận tốc vòng của bánh răng vbr ≤ 12 m/s:
+ Bôi trơn bằng ngâm dầu.
+ Chiều sâu ngâm dầu khoảng 1/6 đến 1/4 bán kính bánh răng.
60
Tra bảng B20.6Tr125[2] với tiết diện then trên các trục ta được Sai
lệch giới hạn của chiều rộng then:
Trục I: b × h = 12× 8 chọn: P9(10−0,018
−0,061 )
Trục II: b × h = 18 × 11 chọn: P9(18−0,061
−0,018 )
61
III. Bảng dung sai lắp ghép
Trục Vị trí lắp Kiểu lắp Lỗ Trục
Trục I Trục lắp bánh ∅22𝐻7
𝑘6 ∅22+0,021
+0 ∅22+0,015
+0,002
đai
Trục và bạc lót ∅30𝐷8
𝑘6 ∅30+0,098
+0,065 ∅30+0,015
+0,002
Nắp ổ và vỏ ∅118𝐻7
𝑑11 ∅118+0,035
0 ∅118−0,12
−0,34
62
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 1 – Nhà xuất bản giáo dục;
PGS.TS – Trịnh Chất – TS Lê Văn Uyển
2. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 2 – Nhà xuất bản giáo dục;
PGS.TS – Trịnh Chất – TS Lê Văn Uyển
3. Dung sai lắp ghép - Nhà xuất bản giáo dục ; PGS.TS Ninh Đức Tốn
63