Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CHI
TIẾT MÁY - HỘP GIẢM
TỐC
1
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
Mục Lục
MỞ ĐẦU ! ............................................................................................................ 5
PHẦN 1. TÍNH ĐỘNG HỌC .............................................................................. 7
I.Chọn động cơ: ............................................................................................... 7
1.1. Xác định công suất đặt trên trục động cơ : ......................................... 7
1.2. Xác định tốc độ đồng bộ của động cơ điện : ....................................... 7
1.3. Chọn động cơ. ....................................................................................... 7
II. Phân phối tỷ số truyền................................................................................ 8
2.1 Xác định tỉ số truyền chung cho cả hệ thống : .................................... 8
2.2 Phân phối tỉ số truyền trong hộp giảm tốc : ........................................ 8
III. Xác định các thông số trên các trục : ....................................................... 8
3.1 Số vòng quay. ......................................................................................... 8
3.2 Công suất trên các trục ......................................................................... 8
3.3 Tính momen xoắn trên các trục. .......................................................... 9
3.4 Bảng thông số động học. ....................................................................... 9
PHẦN 2. TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY ......................................10
I. TÍNH BỘ TRUYỀN XÍCH.........................................................................10
1.1Chọn loại xích. .......................................................................................10
1.2.Chọn số răng đĩa xích...........................................................................10
1.3.Xác định bước xích p. ..........................................................................10
1.4.Xác định khoảng cách trục và số mắt xích..........................................11
1.5.Tính kiểm nghiệm về độ bền xích. .......................................................11
1.6 Xác định thông số của đĩa xích ............................................................12
1.7 Xác định lực tác dụng lên trục.............................................................13
1.8.Các thông số của bộ truyền xích : .......................................................13
II.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH TRỤ RĂNG THẲNG. .14
2.1. Chọn vật liệu bánh răng: ....................................................................14
2.2.Xác định ứng suất cho phép.................................................................14
2.2.1.Ứng suất tiếp xúc cho phép[σH] và ứng suất uốn cho phép [σF]......14
2.2.2.Ứng suất cho phép khi quá tải ..........................................................16
2.3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục. ......................................................16
2
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
3
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
4
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
MỞ ĐẦU !
5
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí là nôi dung không thể thiếu với chương
trình đào tạo kĩ sư cơ khí nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ sở về
kết cấu máy và các quá trình cơ bản khi thiết kế máy.Trong quá trình học môn Chi
tiết máy em dã được làm quen với những kiến thức cơ bản về kết cấu máy , các
tính năng cơ bản của các chi tiết máy thường gặp.Đồ án môn học Chi tiết máy là
kết quả đánh giá thực chất nhất quá trình học tập môn Chi tiết máy,Chế tạo
phôi,dung sai….
Hộp giảm tốc là thiết bị không thể thiếu trong các máy cơ khí,nó có nhiêm vụ biến
đổi vận tốc vào thanh một hay nhiều vận tốc ra tùy thuộc vào công dụng của
máy.Khi nhận đồ án thiết kế Chi tiết máy thầy giao cho, em đã tìm hiểu và cố gắng
hoàn thành đồ án môn học này.
Trong quá trình làm em đã tìm hiểu các vẫn đề sau:
_ Cách chọn động cơ điện cho hộp giảm tốc.
_ Cách phân phối tỉ số truyền cho các cấp trong hộp giảm tốc.
_ Các chỉ tiêu tính toán và các thông số cơ bản của hộp giảm tốc.
_ Các chỉ tiêu tính toán,chế tạo bánh răng và trục.
_ Cách xác định thông số của then.
_ Kết cấu, công dụng và cách xác định các thông số cơ bản của vỏ hộp và các
chi tiết có liên quan.
_ Cách lắp ráp các chi tiết lại với nhau thành một kết cấu máy hoàn chỉnh
_ Cách tính toán và xác định chế độ bôi trơn cho các chi tiết tham gia
truyền động
Sinh viên
6
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
7
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
8
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
Thông số
1 3 3,2646
T.S truyền
n (vg/ph) 950 950 316,67 97
9
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
10
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
Tra bảng 5.5 tttk hdđck, với n01 =400 vòng/phút.chọn bộ truyền xích một dãy có:
bước xích : p = 19,05 mm ;
đường kính chốt : dc=5,96mm ;
chiều dài ống : B=17,75 mm ;
công suất cho phép : [P]=8,38 kW.
Thỏa mãn điều kiện mòn: Pt [P]=8,38 kW
Đồng thời nhỏ hơn bước xích cho phép : p pmax
Z Z1
2
*
a= 0,25. p X c 0,5Z 2 Z1 X c 0,5Z1 Z 2
2
2. 2
23 75
2
75 23
2
a 0,25.19,05.130 0,5.23 75 130
*
2. 755,065
2
Để xích không chịu lực căng quá lớn ta phải giảm khoảng cách trục một lượng
a = 0,003. a* = 0,003. 755,065=2,265 mm
Vậy lấy khoảng cách trục : a = a* - a= 755,065 – 2,265 = 752,8 (mm).
Số lần va đập của bản lề xích trong một giây, tính theo công thức (5.14):
Z1 .n1 23.316,67
i= 23,735 imax=35 (bảng 5.9).
15. X 15.130
1.5.Tính kiểm nghiệm về độ bền xích.
Kiểm nghiệm quá tải theo hệ số an toàn (chịu tải trọng lớn khi mở máy và chịu va
đập khi vận hành)
Q
Theo công thức (5.15) : S = [S]
k d .Ft F0 Fv
Trong đó
Theo bảng ( 5.2 ) tttk hdđ ck T1, ta có: Q = 31800 N ; q1 = 1,9 kg ;
11
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
12
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
Lực Fr 1424,712 N
13
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
14
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
SH, SF –hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn. tra bảng 6.2 ta có :Bánh chủ
động: SH1=1,1; SF1=1,75.
Bánh bị động: SH2=1,1; SF2=1,75.
H lim ; F lim -Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép ứng với chu kì cơ sở
0 0
Ta có
+Bánh chủ động:
0 H lim 0 H lim 2.HB1 70 2.250 70 570(MPa)
1 3
+Bánh bị động:
0H 2 lim 0 H 4 lim 2.HB2 70 2.230 70 530(MPa)
0 F lim 0 F lim 1,8.HB2 1,8.230 414(MPa) .
2 4
KHL, KFL -hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng của thời hạn phục vụ và chế độ tải
trọng của bộ truyền, xác định theo công thức 6.3 và 6.4:
N HO
K HL mH
N HE
N FO
K FL mF
N FE
mH, mF-bậc của đường cong mỏi khi thử về độ bền tiếp xúc và uốn.
Vì HB < 350: mH = 6, mF = 6.
NHO, NFO – số chu kì ứng suất khi thử về độ bền tiếp xúc và uốn.
N HO 30.H HB
2, 4
N HO 30.250 2, 4 17,1.10 6.
1
15
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
K H
= 1,02 ; K F = 1,05
a 49,5.(3 1).3 29990.1,02
104,36[mm].
w
(481,81) 2 .3.0,3
Chọn aw=105 (mm).
16
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
17
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
18
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
Ứng suất tiếp xúc cho phép[σH] được tính theo công thức
[ H ] [ H ]m12 .Z R .Z v .K xH
=481,81.0,95.1.1=457,72 (MPa)
Ta thấy H< [ H ] do vậy bánh răng đủ bền.
2.6..2. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn .
Công thức :
2.T1. .K F .Y .Y .YF 1
F1 F 1
bw .d w1 .m
F YF
F 1 2 [ F2 ]
2
YF1
trong đó
1 1
Y 0,557 (hệ số kể đén sự trùng khớp, với εα là hệ số trùng khớp
1,795
ngang).
0 150 21'
Y 1 1 0,89 (hệ số kể đến độ nghiêng của răng).
140 140
YF1 , YF2 - hệ số dạng răng của bánh 1 và 2 phụ thuộc vào số răng tương đương
Z v1 Z1 28.
Z v2 Z 2 84 .
YF1 3,22.
Tra bảng 6.18,với hệ số dịch chỉnh x=0, ta có:
YF2 3,43.
K F - hệ số tải trọng khi tính về uốn.
K F K F .K F .K Fv
.
K F K F .K F .K Fv 1,37.1,02.1,0305 1,44
Vậy:
2.29990.1,44.0,557.1.3,22
F 42,29[ MPa ]
1
34.56.2
Và:
42,29.3,43
F 45,05[ MPa ]
2
3,22
19
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
20
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
2.8. Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng nghiêng
Như vậy ta có bảng thông số chính của bộ truyền:
21
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
ta chọn nối trục có các thông số kích thước chủ yếu sau :
Mô men xoắn lớn nhất có thể truyền được Tkncf 125 N.m
Đường kính lớn nhất có thể có của trục nối d kncf 32 mm
Số chốt z 4 chốt
22
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
2.1,7.30,610 3
d 0,7372 d ; thoả mãn.
2.K .Tx
d
Z .D0 l v d c 4.90.14.28
3.4. Kiểm nghiệm sức bề uốn của chốt:
k.T .l0 1,7.30600.41,5
u 3
21,85( MPa ) < ; thoả mãn.
0,1.D0 .d 0 .Z 0,1.90.14 3.4
3.5. Lực tác dụng lên trục.
Fkn =0,25. Ft
Với Ft = 2.T/D0 = 2.30600/ 90 = 680 N
Suy ra Fkn = 0,25.680= 172,4 N.
d2 3
T
= 3 86398,44 =27,8(mm) Chọn theo tiêu chuẩn d2 =30(mm)
0,2. 0,2.20
Chọn sơ bộ đường kính trục là:
-Chọn d1sb=25mm, theo bảng (10.2), ta được chiều rộng ổ lăn b10=17mm.
-Chọn d2sb=30mm, theo bảng (10.2), ta được chiều rộng ổ lăn b10=19mm.
4.2. Xác định lực tác dụng lên trục và bánh răng
-Lực tác dụng lên bộ truyền xích: Fx = 1424,712 N
-Lực tác dụng lên trục từ khớp nối: Fkn =172,4 N
-Lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng:
2T1 2.29990
Ft1= Ft2= 1071,07 N
d w1 56
23
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
24
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
25
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
FyB
FyA
Z Fr1 Ft1
Fr FyD
FxD Ft2 Fr2
FxC FyC
l22=65 l21=92
Do trục yêu cầu tính chi tiết là trục II nên ta chỉ cần xác định giá trị các phản lực
lên các gối trục của trục II.Chọn hệ toạ độ như hình vẽ.
Ta có :
Ryc = -1201,51(N) <0 đổi chiều đã chọn.
Rxc =-535,535 (N) <0 ; đổi chiều đã chọn
RxD = 535,535 (N) >0; đúng chiều đã chọn.
RyD= -2236,382 (N) < 0 đổi chiều đã chọn.
4.5 Tính thiết kế trục
4.5.1. Tính sơ bộ trục I
+Với d1sb=25 mm. Ta chọn đường kính các đoạn trục:
-Tại tiết diện lắnp bánh răng: d12=30mm
-Tại tiết diện lắp ổ lăn: d10=d11=25mm
-Tại tiết diện lắp đĩa xích: d23=20mm
+Chọn then:
Tra bảng 9.1a/173 [I] với d12=30mm ta chọn được then có các thông số sau:
b = 8 mm
h = 7 mm
t1=4 mm
t2=2,8 mm
rmin=0,16 mm
rmax=0,25 mm
Chiều dài then bằng : lt=0,8. lm22= 0,8.45 = 36 mm
26
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
X FyD
Y
65 46
92
Fr = 1424,712 (N)
24634,61 (Nmm)
86398,44 (Nmm)
Ø28
Ø35
Ø30
27
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
Mômen tổng uốn và mômen tương đương Mtđkj ứng với các tiết diện.
M 20 M x21 M y21 =0Nmm;
Mtđ10=0;
M 21 M x21 M y21 0 2 92606,28 2 92606,28Nmm
M td 21 M 11
2
0,75.T 2 92606,28 2 0,75.86398,44 2 119056,46 Nmm
M 22 M x22 M y22 55269,46 2 24634,612 60510,96 Nmm
M td 22 M 12
2
0,75.T 2 60510,96 2 0,75.86398,44 2 98263,106 Nmm
M20=0
Mtđ20= M 132 0,75.T 2 0 2 0,75.86398,44 2 74823,24 Nmm
-Đường kính trục tại các tiết diện tương ứng khi tính sơ bộ.
với =63N/mm2 tra bảng 10.5/195
-Tại tiết diện lắp bánh răng 2-2:
M td 22 98263,106
d 22 3 3 26,98mm
0,1 0,1.50
-Tại tiết diện lắp ổ lăn:
M td 21 119056,46
d 21 3 3 28,77mm
0,1 0,1.50
-Tại tiết diện nối khớp:
M td 20 74823,24
d 20 3 3 24,6mm
0,1 0,1.50
Ta chọn đường kính theo tiêu chuẩn và đảm bảo điều kiện lắp ghép:
D21= d23 và d20< d21= d23 < d22
Suy ra ta chọn được: d22= 35 mm
d21= d23 = 30 mm
d20= 28mm
Chọn then:
+Do các trục nằm trong hộp giảm tốc nên ta chọn loại then bằng. Để đảm bảo tính
công nghệ ta chọn loại then giống nhau trên cùng một trục.
Khi đó, theo TCVN 2261- 77 ta có thông số của các loại then được sử dụng như
sau:
28
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
Tiết Đường Kích thước tiết Chiều sâu Bán kính góc lượn của
diện kính trục diện rãnh then rãnh
29
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
0,05 , 0
Các trục trong hộp giảm tốc đều quay, ứng suất thay đổi theo chu kì đối xứng. ta
có :
.d 3j bt1 .d j t1
2
Mj
aj max j và mj 0 ; với W j (trục có một rãnh then)
Wj 32 2.d j
Mj Mj
Nên: aj max j
.d 3j b.t1 .d j t1
2
Wj
32 2.d j
Trục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu trình mạch động. ta có :
max j .d 3j bt1 .d j t1
2
Tj
mj aj với W0 j
2 2.Woj 16 2.d j
max j Tj Tj
nên mj aj
2 2.Woj .d 3j bt1 .d j t1 2
2.
16 2.d j
Với các thông số của then, kích thước trục tại các vị trí nguy hiểm. Ta có:
Tiết Đường
diện kính trục b*h t1 W W0 a a
Xác định hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm của trục.
Dựa vào biểu đồ mômen uốn và mômen xoắn trên trục I ta thấy các tiết diện nguy
hiểm là tiết diện lắp bánh răng 2 và tiết diện lắp ổ lăn 1.Kết cấu trục vừa thiết kế
đảm bảo độ bền mỏi nếu hế số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm đó thỏa mãn điều
kiện sau:
s s .s / s 2 s 2 s
Trong đó: [s] – hệ số an toàn cho ,[s] = 1,5...2,5
s , s - hệ số an toàn chỉ xét riêng cho trường hợp ứng suất pháp hoặc ứng suất
tiếp, được tính theo công thức sau:
1 1
s ; s
k . a . m k . a . m
30
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
Trong đó : -1, -1: giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng a, avà m,
m là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết diên
xét .
Chọn lắp ghép: Các ổ lăn lắp trên trục theo k6, lắp bánh răng, đĩa xích, nối trục
theo k6 kết hợp lắp then.
Phương pháp gia công trên máy tiện, tại các tiết diện nguy hiểm yêu cầu đạt
Ra = 2,5 …0,63 m,
do đó theo bảng 10.8, hệ số tập chung ứng suất do trạng thái bề mặt:
Kx = 1,06
Không dùng các phương pháp tăng bền bề mặt do đó hệ số tăng bền Ky=1
Xác định các trị số Kd và Kd theo công thức( 10.25) và (10.26)
K K
K x 1 K x 1
K dj và Kdj t
Ky Ky
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp s tính theo công thức(10.20)
1
s
K d . a . m
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp s theo công thức (10.21)
1
s
Kd . a . m
Kết quả tính toán hệ số an toàn S đối với các tiết diện của trục I :
Vậy các tiết diện nguy hiểm trên trục I đều đảm bảo an toàn về mỏi vì S> [S] =
1,5…2,5
31
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
32
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
5.2.3. Tính tải trọng quy ước, tải trọng tương đương của ổ bi đỡ chặn.
Q0 = ( X0.V.Fr0 + Y0.Fa0 ) kt .kd =(1.1.2299,61+0.0).1.1=
=2299,61 N
Q1 = ( X1.V.Fr1 + Y1.Fa1 ) kt .kd =(1.1.1315,5+ 0)=
= 1315,5 N
Tải quy ước Q = max(Q0 , Q1 )= 2299,61 N
5.2.4. Kiểm nghiệm ổ lăn theo khả năng tải động
Ta có: Cd Q.m L
Với :
m: bậc của đường cong mỏi, m=3 do tiếp xuc điểm ;
L: Tuổi thọ của ổ bi đỡ. Với Lh = 15500 giờ
Tuổi thọ của ổ lăn:
L = Lh.n1.60.10-6 = 15500. 316,67. 60. 10-6 = 294,5 (triệu vòng)
Q = 2299,61 N
Cd = 2299,61. 3 294,5 = 15299,69 N= 15,3kN < C = 22 kN
Thoả mãn điều kiện tải động.
5.2.5.Kiểm nghiệm theo khả năng tải tĩnh
Theo CT11.18[1]/219 : Qt C0
Tra bảng 11.6[1]/221, với ổ bi đỡ chăn 1 dãy
X0 = 1 ; Y0 =0
Theo CT11.19 và CT11.20 ta có:
+Với ổ (1-0) ta có :
Qt0 = ( X0.Fr0 + Y0.Fa0 )= 0,5.605+ 0,47.454,4= 516 N
Qt0 = 0,516 kN < Co = 6,24(kN)
+Với ổ (1-1) ta có :
Qt1 = ( X0.Fr1 + Y0.Fa1 ) =1.2299,61 + 0= 2299,61 N
Qt1 = 2,3 kN < Co = 15,1(kN)
Vậy khả năng tải tĩnh của ổ được đảm bảo.
Như vậy, ổ bi đỡ chặn có kí hiệu là 306 thoả mãn khả năng tải động và tải tĩnh có
các thông số sau :
d= 30 mm ;
D= 72 mm ;
b= 19 mm ;
r= 2mm ;
C= 22 kN ;
C0 =15,1 kN.
33
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
I.VỎ HỘP
1.1Tính kết cấu của vỏ hộp
Chỉ tiêu của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ. Chọn vật liệu để đúc
hộp giảm tốc là gang xám có kí hiệu là GX15-32.
Chọn bề mặt ghép nắp và thân đi qua tâm trục.
1.2 Kết cấu nắp hộp
Dùng phương pháp đúc để chế tạo nắp ổ, vật liệu là GX15-32.
Các kích thước của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc :
34
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
35
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
D0
D
di
5°
R4.00
C
l
d0
s Dv
df
d
da
D l s C b d0 Dv D0 df d
Thông
số
Bánh
răng
1 35 35 8 9 32 20 23,8 29,4 39,8 20
36
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
2.3.Cửa thăm
Để kiểm tra qua sát các chi tiết máy trong khi lắp ghép và để đổ dầu vào hộp, trên
18.5
đỉnh hộp có làm cửa thăm. Dựa vào bảng B 2 ta chọn được kích thước cửa
92
thăm như hình vẽ sau.
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) lượng
100 75 150 100 125 - 87 12 M8×22 4
37
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27×2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
38
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
d b m f L c q D S Do
M16×1.5 12 8 3 23 2 13,8 26 17 19,6
Để kiểm tra mức dầu trong hộp ta dùng que thăm dầu có kết cấu kích thước như
hình vẽ.
30
6 12
6
1
1
8
2
39
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
Mặt ghép giữa nắp và thân nằm trong mặt phẳng chữa đường tâm các trục. Lỗ
trụ lắp ở thân hộp & trên nắp được gia công đồng thời, để đảm bảo vị trí tương đối
giữa nắp và thân trước và sau khi gia công cũng như khi lắp ghép, ta dùng 2 chốt
định vị, nhờ các chốt định vị khi xiết bulong không làm biến dạng ở vòng ngoài
của ổ.
Ống lót được dùng để đỡ ổ lăn, để thuận tiện khi lắp và điều chỉnh bộ phận ổ
đồng thời trái cho ổ khỏi bụi băm, chất bẩn ống lót được làm bằng vật liệu GX15-
32 ta chọn kích thước của ống lót như sau.
Chiều dày: 6 8(mm) , ta chọn 8(mm)
Chiều dày vai 1 và chiều dày bích 2
1 2 8(mm)
Đường kính lỗ lắp ống lót
D' D 2 68 2.8 84(mm)
2.9.Bulông vòng
Để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc trên nắp và thân thường lắp thêm bulong
vòng. Kích thước bulong vòng được chọn theo khối lượng hộp giảm tốc. Với a=
18.3b
105 mm , hộp giảm tốc bánh răng trụ 1 cấp, tra bảng B 2 ta có Q = 40(Kg),
89
ta chọn bulông vòng M8.
Ren d d1 d2 d3 d4 d5 h h1 h2
M8 36 20 8 20 13 18 6 5
l f b c x r r1 r2 Q(Kg)
18 2 10 1,2 2,5 1 4 4 40
40
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
Tên dầu hoặc Thiết bị cần bôi Lượng dầu hoặc Thời giant hay dầu
mỡ trơn mỡ hoặc mỡ
Dầu ôtô máy
kéo Bộ truyền trong 0,6 lít/KW 5 tháng
AK-15
Tất cả các ổ và bộ 2/3 chỗ hổng bộ
Mỡ T 1 năm
truyền ngoài phận
41
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
42
Đồ án chi tiết máy GVHD :Trịnh Đồng Tính
1-Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, tập 1[TK1], tập 2[TK2] –
Trịnh Chất – Lê Văn Uyển
Nhà xuất bản giáo dục – 1999
2-Chi tiết máy, tập 1, tập 2[3] – Nguy n Trọng Hiệp, nhà xuất bản giáo dục
3-Hướng dẫn làm bài tập dung sai – Ninh Đức Tốn – Nguy n Trọng Hùng
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội, năm 2000
4-Bài tập kĩ thuật đo
Ninh Đức Tốn, Nguy n Trọng Hùng, Nguy n Thị Cẩm Tú
Nhà xuất bản giáo dục
43