You are on page 1of 1737

PHẠM BÁ TOÀN - NGUYÊN VĂN Tlỉ

PHẠM Sĩ TÁM

TỪ ĐIẾN
QUÂN Sự ANH VIỆT
EN G LIS H - V IE T N A M E S E M ILITA R Y
/ \ D IC T IO N A R Y

A
TỪ ĐIỂN
QUÂN Sự
ANH - VIỆT
ENGLISH - VIETNAMESE
MILITARY DICTIONARY
NHÀ XUẤT BẢN MONG BẠN ĐỌC
GÓP Ý KIẾN, PHÊ BÌNH

(03):355N(523)+(V)
94-2007
QĐND-2007
PHẠM BÁ TOÀN - NGUYÊN VĂN TƯ
PHẠM SĨ TÁM

TỪ ĐIỂN

QUÂN Sự
ANH - VIỆT
ENGLISH - VIETNAMESE
MILITARY DICTIONARY

H iệu đính; PHẠM BÁ TOÀN - KIỀU BÁCH TUẤN

NHÀ XUẤT BẢN QUÂN ĐỘI NHÂN DẤN


Hà Nội - 2007
• Tớ chức thực hiện

Đại tá PHẠM QUANG ĐỊNH


Đại tá PHẠM BÁ TOÀN
Dại tá NGUYỄN DỨC HÙNG

• Thẩm định

TRUNG TÂM TỪ ĐIEN bách khoa quân s ự BỘ QUỐC PHÒNG


Đại tá, th ạc sĩ PHẠM MINH ĐƯỜNG
Đại tá NGUYỄN VẤN LUẬN
Đại tá D ư HẠNH PHÚC
Giáo sư, tiến sĩ NGUYEN VĂN KHANG
Ticn sì DƯƠNG KỲ ĐỨC
LỜI NÓI ĐẦU

Trong lĩnh vực quăn sự, việc ứng dụng ngày càng rộng rãi những thành
tựu khoa hục, công nghệ hiện đại đã tạo nên những bước phát triển vô cùng to
lớn và mạnh mẽ, dân đến nhu cầu tim hiếu tri thức quăn sự thế giới nhằm năng
cao sức mạnh phòng thủ đất nước trở thành môì quan tâm của nhiều quẩc gia.
ơ nước ta, sô người nghiên cứu, học tập, phiên dịch và biên dịch tài liệu, sách
báo quân sự bằng tiêng Anh ngày càng tăng. Đế đáp ứng yêu cầu trên, Nhà xuất
bản tổ chức biên soạn cuốn "TỪ ĐIỂN QUÀN s ự ANH - VIỆT'.
Cuốn từ điển gồm hơn 70.000 từ và thuật ngữ quân sự hiện đại,
phản ánh những vấn đề cơ bản thuộc hầu hết các lĩnh vực của lục quân,
không quân và hải quản nhiều nước trên thế giới. Ngoài ra, từ điển còn
chứa đựng gần 20.000 từ viết tắt và ký hiệu quân sự đế tiện tra cứu.
Trong quá trình biên soạn, các tác giả đã tham khảo nhiều loại từ
điển, bách khoa toàn thư, các tạp chí quân sự chuyên ngành bằng cả tiếng
Anh, tiếng Nga và tiếng Việt của các nước có nền khoa học quân sự phát
triển, đặc biệt là hệ thông tài liệu huấn luyện mới xuất bản của Quân đội
nhân dán Việt Nam, cô'gắng lựa chọn những từ vựng tương thích và thông
nhất cao đế chuyến ngữ sang tiếng Việt. Tuy nhiên, đây là công việc hết sức
khó khăn vì thuật ngữ quân sự tiếng Việt đang phát triển mạnh, nhiều
thuật ngữ mới sử dụng..., nhưng với mong mỏi góp mật phần nhỏ bé vào sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ TỔ quốc, chủng tôi mạnh dạn cho cuốn "TỨĐĨEN
QUẢN S ự ANH - VIỆT" ra mắt bạn đọc.
Do biên soạn lần đầu, cuốn từ điển khó tránh khỏi thiếu sót. Rất
mong bạn đọc góp ý sửa chừa đế khi tái bản được tốt hơn. Mọi ý kiến xin
vui lòng gửi về Nhà xuất bản Quăn đội nhãn dân, 23 Lý Nam Đế - Hà Nội.
Điện thoại (04) 8455766.

NHÀ XUẤT BẢN


QUÂN ĐỘI NHẢN DÂN

5
FOREWORD

In the field of the military, the more widespread application of


modern technological and scientific achievements has created ' greatly
intensive developments. As a result, the need for gaining knowledge on the
militaries o f the world with the intent to heighten national military
strength has become many nations’ concern. In Vietnam, the number of
people who study and translate military documents, newspapers and books
in English is increasing. In order to meet this demand, the English-
Vietnamese Military Dictionary has been compiled.
The dictionary is comprised over 70,000 modern military words and
terms, covering basic subjects o f the infantry, the air force, and the navy in
many countries. In addition, the dictionary also contains nearly 20,000
abbreviations and military symbols, so that it is convenient to consult.
During the compiling process, we have referred to many kinds of
dictionaries, encyclopedias, and military magazines published in English
and Russian, or translated into Vietnamese, by countries whose military
sciences are considered highly developed. Also, we have heavily referred to a
system of training manuals newly published by the Ministry of Defense, in
an attempt to select the most compatible and consistent Vietnamese words.
However, it has been a deeply difficult job, because Vietnamese military
terms are fast growing, and many of them are quite new. But in hopes of
having a small part in the cause of building and defending the motherland,
we want to present the English-Vietnamese Military Dictionary to readers.
Because it is the first time the dictionary has been compiled, it is
possible that there are mistakes in the dictionary. We invite suggestions
from readers so that the dictionary can be improved in its second edition.
We would be grateful if you would address all suggestions to: People's Army
Publishing House [23 Ly Nam De Street, Hanoi; Tel.: (04)8455766].

PEOPLE’S ARMY
PUBLISHING HOUSE

6
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1- Từ điển gồm hai phần: Từ vựng và từ viết tắt. Mỗi mục từ có th ể


là từ đơn hay tổ từ, không đề cập đến vấn đề từ loại.
2 ' Mục từ được xếp theo th ứ tự từ A đến z. Mỗi mục từ b ắ t đầu bằng
một từ đầu mục, tiếp đó là các th à n h ngữ, rồi mới đến tập hợp từ ghép với
từ đầu mục. Trong th à n h ngữ ,từ đầu mục được viết đầy đủ. Trong những
tập hợp từ ghép, từ đầu mục được thay bằng dâu sóng (~); trường hợp từ
đầu mục là d a n h từ sô" ít, khi nằm trong tập hợp từ ghép ỏ dạng sô" nhiểu,
thì được cấu tạo bằng dấu sóng và chữ s (~s).
Ví dụ:
com m unication giao thông; thông tin liên lạc, giao tiếp; đường
giao thông, đường vận chuyển; (snh ) giao thông giữa cãn
cứ và m ặt trận; phương tiện thông tin liên lạc; đường tiếp
vận
be out of com m unication (with) m ất liên lạc; không có tín hiệu
thông tin liên lạc
re e sta b lish com m unication khôi phục thông tin liên lạc
~ intelligence tìn h báo bằng phương tiện thông tin liên lạc; trin h
sá t phương tiện thông tin liên lạc của địch
~ jam m er trạm nhiễu thông tin liên lạc vô tuyến
~s n etw o rk m ạng thông tin liên lạc, hệ thống thông tin liên lạc
~s package tổ hợp khí tà i thông tin liên lạc xách tay
3- Khi từ đầu mục là danh từ có tín h từ hoặc động từ nguyên thể và
giới từ đứng trước, thì tính từ hay động từ nguyên th ể và giới' từ đó đươc
đ ặ t sau danh từ chính và ngăn cách bằng dấu phẩy,
Ví dụ:
ab ata g e (pb) triệ t hạ, hủy diệt, tiêu diệt
to place in kiểu là to place in ab atag e bắn phá
a d ju stm en t sự sửa lại cho đúng
m o d u lato r hiểu là m o d u lato r a d ju stm en t điều chỉnh phân cực
biến điệu

7
4- Trưòng hdp th u ậ t ngữ là tố từ thì được định nghĩa riêng, khi
chuyển sang từ ghép, dấu sóng (~) chỉ thay cho từ đầu mục,
Ví dụ:
an tigu erilla and an tiin filtration exercise sự diễn tập chông du
kích và dột nhập nhỏ lẻ của đối phương; tập bài vồ chông
du kích và đột nhập bằng nhóm nhỏ-của địch.
~ fig h ter hiêu là an ti guerilla fig h ter người lính được huấn luyện
chiến dẫu chông du kích
5- Ở phần tiếng Việt, cô" gắng lựa chọn từ ngữ tương đương thỏa
đáng nhất, Trường hợp không có sẵn từ ngữ đúng nghĩa, sẽ dịch nghĩa hoặc
giải nghĩa, để tuỷ từng hoàn cảnh, tình huống mà sử dụng cho thích hợp.
6- Tập hợp từ tiếng Việt in nghiêng trong ngoặc đơn ( ) dùng đê giải
thích hoặc tham khảo.
Ví dụ:
artillery com m ander tư lệnh (trưởng) pháo binh (của tập đoàn
quân, quân đoàn, sư đoàn hoặc các cụm chiến thuật).
7- Tập hợp từ tiếng Việt m đứng trong ngoặc đơn ( ) có thể dùng hoặc
không.
Vỉ' dụ:
anti-tank guard đài quan sát xe tản g (của) địch
có thể là đài quan sát xe tăng dịch
hoặc đài quan sá t xe tăng của địch
8- N hững th u ậ t ngữ có nghĩa tương ứng được cách nhau bằng dấu
phẩy (,)
Vỉ' dụ:
arm ored có bọc thép, được bọc thép.
9- N hững th u ậ t ngữ khác nghĩa được cách n h au bằng dấu chấm
phẩy (;).
Ví dụ:
arm or binh chủng tăng thiết giáp; đơn vị xe tăng, lực lượng xe tăng;
thiết giáp
10- N hũng ký hiệu viết tắ t đ ặ t sau mỗi mục từ tiếng Anh (nêu có)
dùng để xác định phạm vi hoặc tính chất sử dụng của th u ậ t ngữ.
Ví dụ:
perform ance (kq ) đặc điểm bay.
Trong đó: kq chỉ không quân
11- P h ần từ viết tắ t và ký hiệu cũng được sắp xếp theo thứ tự từ A
đên z. Các ký tự đặc biệt được đưa lên đầu của mỗi vần để tiện tra cứu.

8
CÁC SÁCH THAM KHẢO CHÍNH

- C hristopher F.Foss and Terry J.G ander, Military logistics, Jan e's
Publishing Co. Ltd. London - 1988,
- C hristopher F.Foss. Armour and Artillery, Jan e's Publishing Co.
Ltd. London - 1988.
- E.R Hooton and K enneth M unson, Battlefield surveillance, Jan e's
Publishing Co. Ltd. London - 1989 - 1990.
- Edw ard L uttw ak and S tu a rt Koehl, The Dictionary of modern war,
H arp er Collins P ublishers ■1991.
- Ian V.Hogg, Infantry weapons, Jan e's Publishing Co. Ltd. London -
1987 - 1988.
- Jo h n W iliamson, Military communication, Jan e's Publishing Co,
Ltd, London - 1990 - 1991.
• Jo h n Moore, Fighting Ship, Jan e's Publishing Co. Ltd. London -
1990 - 1991.
- John Quick, Dictionary of weapons and military Terms, McGrow -
Hillbook company, New York - 1973.
- P eter Raekham , C'7 Systems, Jan e's Publishing Co, Ltd. London -
1990 - 1991.
- Tony Cullen and C hristopher F.Foss, Land - based air defence,
Ja n e 's Publishing Co. Ltd. London - 1990 - 1991.
- Am:u) - PyccKUÙ Boemibiii c.mnapb. BoeHH3,naT. MocKBa - 1968.
- AiifVio - PyccKuù BoenHbiũ Ihiotcenepnbni c.ioeapb. RoeHH3/taT.
MocKBa - 1962.
- Amvio - PVCCKUU PaKemuo - Koc.xnmecKuii Cfioeapb. BoemnziaT.
MocKBa - 1985.
- PyccKo - AittViuùcKuù Boeuno - TexnmecKiiù c.ioaapb. BoéHHs^aT.
MocKBa - 1975.
- A m m - PyccKUÙ yneổHbiù Cĩoeapb - MufWMy.u Boemioù
Tepmuiio.iocuu. BoeHH3;iar. MocKBa - 1986.

9
- n.n.HemoÕHH Uacmomìibỉủ A hp.io - PyccKuũ Boennbtù O iom pb -
MunuMyM. BoeHH3/iaT. MữCKBa - 1974.
- Bộ Quốc phòng - Học viện Kỹ th u ậ t quân sự, Cục Khoa học quân
sự, Từ điển kỹ thuật quân sự, H à Nội ■ 1990.
- Bộ Quốc phòng - Trung tâm từ điển bách khoa quân sự, Từ điển
Bách khoa quán sự Việt Nam, Nxb Q uân đội n h ân dân, H à Nội - 2004.
- Bộ Quốc p h ò n g -T ru n g tâm từ điển bách khoa quân sự, Từ điển
Anh - Việt quân sự, Nxb Q uân đội n h ân dân, H à Nội - 2006.
- Bộ Tổng th am mưu, Từ điển Giáo dục học quân sự, Nxb Q uân đội
nhân dân, H à Nội - 2006.
- Bộ tư lệnh Công binh, Từ điển giải thích thuật ngữ công binh,
Hà Nội - 1986.
- Bộ tư lệnh Pháo binh, Từ điển Pháo binh, Nxb Q uân đội n h â n dân,
Hà Nội - 1996.
- Cục Khoa học quân sự Bộ Tổng tham mưu, Từ điển giải thích
thuật ngữ quân sự, H à Nội - 1985.
- Q uân chủng H ải quân, Thuật ngữ và ký hiệu hàng hải, Nxb Quân
đội nhân dân, H à Nội - 2003.
- Q uân chủng Phòng không, Từ đỉến Phòng không, Nxb Q uản đội
n h ân dân, H à Nội - 1997.
- ĐỖ Văn, Anh ngữ cần thiết cho Hải - Lục - Không quân, Sài Gòn -
1956.
- P hạm Công T uấn, Từ điên quân sự Anh - Việt, Nxb Q uân đội n h ân
dân, H à Nội - 2003.
- Vũ V ăn Lê, Danh từ quăn sự Anh - Việt, Sài Gòn - 1967.
- Từ điến Danh từ lục quân Hoa Kỳ, Sài Gòn.
- Từ điển Đạn dược Anh - Việt, Việt - Anh, Sài Gòn - 1973.
- Từ điển Khoa học và kỹ thuật Anh - Việt, Nxb Khoa học và kỹ
th u ậ t, H à Nội - 2002.
- Từ điển Pháo binh Anh - Việt, Việt - Anh, Sài Gòn - 1967.
- Từ điển quân sự Mỹ - Pháp - Việt, Sài Gòn - 1959.
- Từ điển Quân xa Anh - Việt, Việt - Anh, Sài Gòn - 1965.

10
KÝ HIỆU VIẾT TẮT

(Anh) thuật ngữ Anh


(bứ) bản đổ địa hình
(bóng) nghĩa bóng
(Canada) thuật ngữ Canada
(ch) công binh
(cổ) thuật ngữ cổ
(Đức) thuật ngữ Đức
(hóa) hóa học
(hq) hải quàn
(kh.ngừ) kháu ngữ
(kq) không quân
(la tinh) thuật ngữ La tinh
(lóng) tiếng lóng
(lq) lục quân
(lý) vật lý
(Mv) thuật ngữ Mỹ
(Nga) thuật ngữ Nga
(pb) pháo binh
ịpk) phòng không
(Pháp) thuật ngữ Pháp
(qsc) quân sự chung
(qy) quân y
(rađa) rađa
(snh) số nhiều
(.sử) lịch sử
(tli.v) thiên văn
(íl) tên lửa
(toán) toán học
(ttll) thông tin liên lạc
(vt) vô tuyến

11
A-bag túi đồ (có trong trang bị chiến —head missile tên lửa mang dầu dạn hạt
đấu); túi đồ quân dụng nhân, tên lửa lắp phần chiến đấu hạt
AA operation center trung tâm điều động nhân
phòng không, trung tám điều hành --hour thời điểm giáng đòn hạt nhân
phòng không --hour intelligence source nguồn tin tình
AAA controller kiểm soát viên pháo phòng báo tin cậy tuyệt đối
không —kill tiêu diệt hoàn toàn mục tiêu
--bang vụ nố nguvên tử, vụ nổ hạt nhân --power năng lượng hạt nhân; sức mạnh
--bomb bom nguvên tử, bom A nguyên tử
--bomb ban (veto) cấm bom nguyên tử, --preparation sự chuẩn bị hạt nhân
cấm bom A --proof dược trang bị chống hạt nhân,
—bomb head phẩn chiến đấu của bom thiết bị công trình phòng tránh
nguyên tử, phần chiến đấu của bom hạt —propelled có động cơ hạt nhân
nhân --services {Anil) lực lượng tiền phương;
--bomb squadron phi dội máy bay mang quân ngoài mặt trận
bom nguyên tử, phi dội máy bay mang --shelter hầm tránh nguyên tử
bom hạt nhân —sub tàu ngầm nguyên tử, tàu ngẩm chạy
--branch bộ phận hộ tống, bộ phận trợ lý bằng năng lượng hạt nhân
—carrying plane máy bav mang bom abandon bỏ {quân dụng ở chiến trường)
nguyên tử, máy bay mang bom hạt abandon positions bỏ vị trí
nhân abandoned aircraft máv bay bị loại khỏi
—day ngày tiến công hạt nhân biên chế (dơn vị)
- echelon thê đội A (xe luôn sấn sàng - minefield bãi mìn (do quân đội) bỏ lai
chiến đấu chi viện cho thê đội F) abandonee thành viên tố lái bò máy bay;
--frame (cần) cấu ữeo {đểđặt tên lửa vào thành viên của kíp lái bỏ tàu
vị trí phóng); cần trục chống cánh; abandonment sự từ chối {không nhận
phương tiện đeo thiết bị nặng trên lưng; hàng giá đến vì bị hư hỏng trong khi
khuôn hình chữ A, khung hình chữ A chuyên chở); sự từ bỏ, sự bỏ rơi
abandonm ent 14 abortion

~ of a plan sự bò kế hoạch abet resistance duy trì (thế trận) phòng


- of a post sự bò vị trí chiến đấu, sự bỏ thủ cơ động; ủng hộ (phong trào) kháng
đồn chiến
abatage ipb) triệt hạ, hủy diệt, tiêu diệt ability năng lực, khả năng (làm việc gì);
to move from (pb) thôi bắn phá, ngừng thẩm quyền
bán cognitive ability khả năng nhận biết
to place in (pb) bán phá grade-speed ability khả nảng vận tốc
vượt dốc
abatem ent sự giảm áp; giảm áp lực
supervisor ability khả năng giám sát
abatls đống cây chướng ngại vật, bãi vật
- to read map có khả năng đọc bán dố
cản bằng cây đổ
Abingdon (Anh) trường khống quân ờ
abatìsed có đống cây chướng ngại vật;
thành phố Abingdon
cây đôn ngả hoàc uốn cong đế làm
chướng ngại vật Able vũ khí hạt nhân cở "Able" (2
làlỏtỏn)
abbreviated được tóm tắt, viết tắt, tóm
to go able (hq) lèn tàu
lược, rút gọn; được giảm; được tăng tốc
to run able a ship dụng vào một chiếc tàu
- form of procedure hình thức thông tin
liên lạc vản tắt (dể giữ bí mật) --bodied đủ sức khỏe phục vụ quân dội
~ training huấn luyện chiến đấu ngắn hạn, —bodied males nam giới có dủ diếu kiện
huấn luyện chiến dâu cấp tốc phục vụ quân đội
~ uniform quân phục gọn nhẹ - seam an thủy thủ hạng nhất
abbreviation sự vắn tắt; chữ viết tắt ablution bench (table) bổn rừa mặt (dã
chiến)
ABC-defense officer sĩ quan phòng chống
vũ khí hóa học, sinh học và phóng xạ abnormal lệch chuẩn
- shot đạn lệch ra ngoài giới hạn tản mát;
--protective mask mật nạ phòng dôc
đạn rời
~ warfare chiến tranh có sử dụng vũ khí
abnormality đọc lệch chuẩn
hóa học, sinh học và phóng xạ
aboard trên boong, trẽn tàu; trên máy
~ weapons vũ khí hóa học, sinh học và
bay; trong xe; trên xe; lên xe! (khấu
phóng xạ; vũ khí giết người hàng loạt
lệnh)
abdominal cavity khoang bụng
abort sự ngừng; sự hủy bỏ; bãi bỏ; sự
- wall thành bụng bỏ dở nhiệm .vụ (nia máy bay, tên
abeam sự xuyên ngang, sự vuỏng góc lửa)-, dừng lại (bắn thừ, phóng) do sự
(với mạn tàu hoặc máy bay) cố; sư hỏng hóc; phá vỡ việc thực
abeam direction hướng đâm ngang; hướng hiện nhiêm vụ cùa địch, dập tan âm
bắn dón ngang chếch; hướng phóng tên mưu của địch
lửa hàng không abortion sư thất bại, sự dừng lại (bắn thử,
abet ủng hộ; xúi bẩy, xúí giục, kích phóng, ấn nút) do sự cố; sự hỏng hóc;
động; liếp tay (kẻ thù) sự tiêu diệt mục tiêu; (sự) dẩy lùi cuộc
abet punitive action tự giác chấp hành tiến cõng; làm tổn thất; ngăn cản việc
kỷ luật, tự giác khép mình vào kỷ luật hoàn thành nhiệm vụ chiến dấu
abortive 15 a b so lu te

abortive thất bại, sớm thất bại; không absence sự vắng mặt; sự nghỉ (học)
díền ra, không được thực hiện; thù tiêu; absence without official leave vắng mặt
hủy bỏ, bãi bò khồng có lý do; đào ngũ
- attack cuộc tiến công thất bại entry of absence without Heave vào sổ
~ rate tỷ lệ thất bại của chuyến bay; phần vắng mặt không có lý do
trăm không thành công của việc phóng - over leave vắng mặt có lý do
tên lửa - pursuant to a pass trốn khỏi đơn vị
- round đạn không trúng đích, không - with leave vắng mặt có lý do, sự nghỉ
đúng mục tiêu; bắn trượt học có lý do
- sortie phi vụ thất bại, lẩn xuất kích - without leave tự ý nghỉ học, vắng mặt
không thành cóng không có lý do
about face (turn) quay lại phía sau; đàng absent vắng mặt; nghỉ
sau, quay! (khấn lệnh) to be absent from a roll call vắng mặt
above ở trên; phía trên lúc điểm danh
--ground launch phóng tên lửa từ bệ - from duty không có mặt ở phiên, trực, bỏ
phóng dặt trên mặt dất (khác với dưới vị trí trực, bỏ trực
dấí) - in confinement bị giam; váng mặt vỉ bị
--ground missile emplacement bãi phóng giam '
tên lửa trôn mặt dất; khu vực phóng tên - ỉn desertion đào ngũ
lửa trèn mặt dất - on duty vắng mặt vì công tác
--ground storage kho trên mặt dất; bãi - on leave nghỉ phép
kho ngoài trời, kho trên nén đất
- with leave nghỉ phép
--ground structure công trình trên mặt đất
- without leave (permission) tự ý nghỉ
--water craft tàu nổi, tàu mặt nước học, vắng mặt không lý do
abrasion sự mài mòn, xử lý bể mặt bằng absentee quân nhân vắng mặt, quân nhân
bột mài (phương pháp khử xạ) vắng mặt không có lý do
abreast cùng hàng, ngang nhau; sát nhau, - book sổ theo dõi quân nhân vắng mặt
sát vai, bên cạnh; cùng the đội absenteeism sự hay vắng mặt, sự vắng
advance with two battalions abreast mặt không có lý do chính dáng
(sự) tiến quân theo đội hình hai tiểu Absle dài phát thanh ABS (của Mỹ trong
doàn ở thê đội một chiến tranh thế giới thứ hai)
keep abreast of the situation duy trì absolute tuyệt dối
tình thế
- altitude (kq) độ cao tuyêt đổi, cao độ
- of tới mức ngang đối với mặt dất
- of the situation theo sát tình hình - antitank obstacle vật cản chống tăng
abscess (qy) áp xe, viêm tuyệt đối, vật cản chống tâng không thể
absciss (q.sc) hoành dộ vượt qua
abscond lẩn trốn, bỏ trốn; trốn tránh - calibration (pb) xấc định sai lệch giữa
pháp luật sơ tốc đầu đạn và bảng bắn
absolute 16 accelerated

- ceiling độ cao tuyệt đối, độ cao tối đa absorber cái giảm xóc; cơ cấu giảm xóc
(so với mặt biến); (kq) trán bay tuyệt shock absorber bộ giảm xóc, bộ giảm
đối, trần bay lý thuyết chấn
~ dead calm weapon vũ khí hủy diệt absorption sự hấp thụ; sự bổ nhiệm chức
hàng loạt, vũ khí giết người hàng loạt vụ có trong biên chế
- deviation sự lệch điểm rơi của dạn với - of territory sự xâm chiếm lãnh thổ
tâm mục tiêu; độ lệch tuyệt đối, abutment giới hạn, biên giới, chỗ tiếp
khoảng cách ngắn nhất (giữa tâm mục giáp; tường chổng, trụ chống; trụ đá
tiẻu và đicm chạm) (xây ở hai đầu cầu); đáy rãnh nòng
~ error sai số tu vệt đối súng; dáy khương tuyến
- missile tên lửa vượt đại chau, tên lửa academic attrition sự tuyển chọn học viên
toàn cầu - board hội dồng huấn luyện (trong
- mobility tính cơ động “tuyệt dối” (trong trường quân sự)
bất kỳ điên kiện chiến đâu nào) ~ department (division) chu kỳ huấn
~ obstacle chướng ngại vật không thể luyện, khóa huấn luyện
vượt qua, chướng ngại vật không khắc ~ efficiency report bản nhân xét học viẻn
phục được ~ instructor giáo viên, người hướng dàn
- quarantine thời gian kiểm dịch tuyệt ('trong trường quân sự)
đối (người, vật hav tàu khi có bệnh ~ potential năng khiếu học tập (trong
truyền nhiễm) trướng quàn sự)
- war cuộc chiến tranh đến cùng; trận - program chương trình huấn luyện
quyết chiến, trân chiến dấu một mất - rank chức danh sư phạm
một còn - regiment trung đoàn phối thuộc cho
~ weapon vũ khí tuyệt dối (chưa có thiết trường quân sự
bị chống vũ khí đó) - report bản nhận xét học viên
absorb hấp thụ; bố nhiôm chức vụ có - subject môn học (trong chương trình)
trong biên chế - training sự huấn luyện (học viên); (kq)
absorb a hít chịu va dập; đứng vững khi huấn luyện chung ơ mạt đất
bị tiến công trực diên -s những môn học
absorb an attack tiêu diíỊt quân địch đột academy trường quân sự; trường cao
nhập; làm giảm sức tiến công của địch đảng quân sự; học viện
absorb an order quán triệt nhiệm vụ; - board hỏi đồng trường quân sự
nghiên cứu chỉ thị - grad học viên (đã) tốt nghiệp trường
absorb damage tiếp tục gây thiệt hại quân sự
khi rơi; có tuổi thọ ~ man học viên trường quân sự
absorbed dose dộ hấp thụ năng lượng - superintendent hiệu trưởng trường
bức xạ hạt nhản quân sự
absorbent carbon than hoạt lính, cácbon accelerated ngán hạn; cấp tốc
hấp thụ ~ basic training sự huấn luyện cơ bản cấp
~ radar coating lớp phủ chống rađa; sự tốc, sự huấn luyện cơ bản ngắn hạn;
che đậy chống dịnh vị vô tuvến huấn luyện cơ bản
a cce le ra te d 17 a cce ss

- concurrency “phai hợp tảng tốc” accept a position of attack chiếm lĩnh
(in>uyèii tắc tô chức X'áy dựitíỊ cản cứ vị trí tiến công, chiếm lĩnh trận dịu tiến
téii lửa, truin’ đó việc xax clựtiiỊ coni' công
trình dược tie'll hành dồiìỊi thời vời việc accept battle tham chiến, chấp nhận
sán xuất vù thử têu lừa) trận chiến dấu
~ promotion sự thăng vượt cấp; phong accept decisive engagement quvcl
quàn hàm trước thời hạn dịnh giao chiến, chấp nhận quyết chiến
~ troop leading procedure C i t e bước chi accept losses ton thất, chấp nhận ton
huy trong thời gian gấp, nén nếp còng thất
tác chí huy được rút gọn theo yêu cầu acceptability khả năng có thế dược phê
tò chức chỉ huy chiên dấu chuẩn cứa bán kế hoạch quân sự
accelerating gun pháo nhiêư nòng; pháo ~ oltermate product sản phám thay thê có
bắn nhanh thể chấp nhận được
acceleration cơ cấu lãng tốc; gia tốc, sự acceptance sự nhận, sự chấp nhận
lãng tốc; sự làm nhanh thêm, sự thúc - board hỏi dồng tiếp quán, hội đổng tiếp
mau, sự giục gàp nhận
all-burnt acceleration sự tăng lốc khi - inspection sự kiểm tra tiếp nhận và bàn
cháy hoàn toàn nhiên liệu (tên lửa) giao (thiết bị kỹ thuật)
- planning sự lập kế hoạch tăng cường ~ test sự thi tuyến dáu vào; sự thử nghiệm
sân xuất quốc phòng, sự lập kẽ hoạch để nhận bàn giao (thiết b i kỹ thuật ị
dẩy mạnh sản xuất sán phám quân sự ~ trials sự thử nghiệm dẩu vào; sự thử
trước chiên tranh nghiệm đe tiếp nhận bàn giao (thiết ÌJỊ
kỹ thuật)-, các cuộc thử nghiệm trước
accelerator bộ phận gia tốc; máv gia tốc;
khi chấp nhận
cái tăng toe, bộ tăng tốc; chân ga (ôtô);
chất gia tốc accepted applicant người tinh nguyện
được liếp nhận (vào quân đội)
carrier accelerator sàn phóng máy bav
(trên ràn sân bay) acceptee người dược nhận (vào quân
đội)
- assembly (pb) bộ gia tốc cò
access lòi vào, cửa vào, đường vào; sự
~ cam stud (pb) chổt cúa mấu l'cam” gia
đến gẩn, sự tới
tốc cò
access to classified information khả nâng
~ connections (.ve) khớp nối chân ga
tiếp cân ditơc với các thông tin mật
~ toot bàn dạp (ga) gia tốc, chân ga
~ board cầu tàu, cầu bến, bến cấu tàu
- hand núm gia tốc - communications những con đường
- pin (machine gun) chốt gia tốc cò (cua nhánh; những dường giao thông hên lạc
suin’ dại liên) nhánh
- shaft (ph) trực gia tốc - hole lồ kiểm tra, cửa sổ kiểm tra
~ stop mấu chạn gia tổc cò ~ list danh sách người dược phép vào cơ
accelerometer máy do gia lốc, gia lốc kế quan
accept nhận, chấp nhận - ramp dốc, dường dốc
access 18 accom panying

- road dường nhánh, đường phụ - objective mục tiêu ngoài dự kiến, đối
- time thời gian truy cập dữ liệu tượng ngoài dự kiến
accessaisle cánh: gian bên (trong '{'láo ~ war chiên tranh "ngầu nhiên”, chiến
(tường): lòi di giữa các dãy ghế {trên .xe tranh bùng nổ do sự xung dột không
lừa, ôtóị lường trước
accession sự nhận chức accolade sự cảm ơn của tổng thống
accessorial services công việc phụ (trong giây khen)\ (Anh) le đón nhân
accessories phụ tùng; dồ gá; cư cấu bảo huân chương
dưỡng ~ certificate (kh.ngữ) báo tử
accessory defenses công trình phòng ngự accommodate thích nghi, làm cho thích
phụ hợp; hòa giải, dàn xếp
~ equipment phụ tùng; thiết bị kèm theo accommodation sự thích nghi; làm cho
- food list báng thức ãn phụ; dổ gia vị phù hợp; sự điéư tiết; tầm nhìn cứa mắt;
accident lai nạn, tai biên; sự rùi ro sự hòa giải, sự dàn xếp; tiện nghi, tiện
--free không hỏng hóc lợi; sự bỏ' trí, sự sáp xếp; nhà; buổng;
~ In line of duty lai nạn trong khi làm phòng;nhà ớ
nhiệm vụ - allowances tiền nhà, tiền thuê nhà
~ of the ground (terrain) sự gổ ghề của ~ bridge cầu làm bàng vật liệu có sẩn
địa hình - ladder (hq) thang mạn (tàu)
~ preventatives dòng chữ cảnh báo và ~ ship doanh trại nổi
ký hiệu; thiết bị bão hiổm; phương
~s, troop chỗ ở cùa hạ sĩ quan - chiến sĩ
liên báo vệ
- prevention thiết bị kỷ thuât an toàn accompanied commission sự di công tác
nước ngoài được mang theo gia đình
- report báo cáo về sự hỏng hóc; sự báo
cáo VC sự cỏ' khẩn cấp: sự báo cáo vế tai ~ (overseas) tour nhiệm kỳ di cỏng tác ở
nạn bay nước ngoài được mang theo gia đình
accidental (thuộc) tinh cờ, ngẫu nhiên, - Stores vật tư quân sự, hàng dược chở
(thuộc) bất ngờ; (thuộc) không dự kiến; cùng với bộ đội; thiết bị khí tài quân sự
(thuộc) không lường trước - terms of service điều kiện phục vụ (ở
~ attack cuộc tiến công hạt nhân do tai nước ngoài) có mang theo gia đình
biên, cuộc tiến công hạt nhân không accompany hộ tống, di cùng
chư dịnh
accompanying artillery pháo di cùng,
~ cover địa hình che dỡ tự nhiên (tránh
pháo binh trự chiến
hỏa lực cùa dịch)
- battery đại đội pháo di cùng; (Afv) khẩu
~ engagement trận đánh tao ngộ, trận
đội pháo di cùng
dánh gặp dịch, trận chiến dấu gặp gỡ
- fire hỏa lực yểm trợ, bán yểm trợ
~ error sai số ngầu nhiên
- injuries vết thương do tai nạn, vết - gun pháo vểm trợ, pháo đi cùng
thương khồng phải do chiến đấu - personnel nhân viên áp tải
accom panying 19 accredite d

~ supplies tiếp phẩm dem theo; các nguồn accountability trách nhiệm trước pháp
cung cáp nhận dược trong cùng chuyến luật và dìểu lệnh
đổ bộ accountable có trách nhiệm hạch toán kế
~ tank xe làng ycm trợ trực liếp cho bộ toán; cắn được giái trình; phái chịu
binh; xe tăng vém trợ; xe tăng đi cùng trách nhiệm
- weapons vũ khí chi viện trực tiếp, - depot kho kiếm kê
phương tiện chiến díu chi viên trực - disbursing officer sĩ quan thu phát ngân
liếp; hỏa khí di cùng sách, sì quan báo dãm ngân sách
accomplish hoàn thành, làm xong; thực ~ mail tin tức dược chú V đạc biệt
hiện ~ officer sĩ quan kế toán, sĩ quan tài chính
- a given task hoàn thành nhiệm vụ dược Accountant Branch ngành tài chính; cơ
giao quan kê' toán
~ a mission sự thực hiện nhiệm vụ; thi accounting sự thanh toán, sự quyết toán
hành nhiệm vụ stock accounting sự thanh toán dự trữ
- deep penetration sự thực hành dột phá vật tư; sự quyết toán dự trữ vật lư
theo chiểu sâu - line designator hộ quỵ ước de xác định
accomplishment sự hoàn thành, sự làm loại vũ khí và phương tiện phóng cua vụ
xong tiến công hạt nhân
- of the objective sự hoàn thành nhiệm vụ ~ specialist nhân viên kiểm kê và quyết
accordance sự phù hợp, sự theo đúng toán; chuyên gia kế toán
như (cái gì) - symbol ký hiệu kế toán
In accordance with phù hợp với accounty classification sự phàn mục kế
according to theo, thuận theo, tương toán; sổ hiệu kế toán
xứng với accoutrement dổ trang bị, đổ quân dụng
accordion action tác dụng dãn, tác dụng (cá nhân)
đàn hổi accredit làm cho người ta tin (ý kiến, tin
~ effect lác dụng co dãn; hiệu ứng co dãn đồn...)
- movement sự di chuyến theo lỏi “sâu accredit somebody with somebody ủv
do", sự vận động theo kiểu cuổn chiếu nhiệm cho ai làm dại diện chính thức
accreditation service kiến thức được thùa
- war chiến dấu giằng co
nhạn
account sự tính toán; kế toán; sò sách kế
accredited civilian school trường dân sự
toán; bản kê khai
chuẩn quốc gia (ớ dãy quân nhún dược
~ book sổ kế toán; sổ thống kê
học văn hỏa)
~ card phiếu kicm kẽ
~ correspondent phóng viên
- code mã sô' giấy tờ kế toán, mã sô' kê'
~ officer tùy viên quân sự; quan sát viên
toán; mã số kiểm kè thường xuyẻn
quân sự; sĩ quan dạc phái; sĩ quan đại
- current số tiền hiện gửi diện chính thức*
~s branch bộ phận kiểm kê và quyết toán; ~ war correspondent phóng viên quân sự
phòng kiểm kẻ và quyết toán được ủy nhiệm
accrued 20 ơck

accrued leave phép nam chưa được sử ~ generator máy phát diện xoay chiều
dụng, long phép nãm chưa dược sứ dụng achieve giành dược, đạt được (nhở nồ
- leave pay thanh toán tien không nghỉ ì ực, khéo léo, thing cúm'ị
phép (trong suốt thời gian phục vụ achieve surprise đạt dược sự bất ngờ;
lỊiiãti dội) giành dược sự bất ngờ
accumulated dose tổng liều lượng (bírc - great victories giành dược những thắng
xạ) lợi vĩ đại
- leave phép năm không được sử dụng - national independence giành dược dộc
accumulation factor dinh mức bõ' trí lập dân tộc
thưưng bệnh binh trong bệnh viện - success dạt dược thành lích, thang lợi
accuracy dộ chính xác; dỏ chụm phát acid axit
bắn; thời hạn bán chính xác (niu một
~ (and organic) vapors gas mask mặt na
khâu súng)
phòng dộc axit và chất hữu cơ
- life tuòi thọ của vũ khí. sô phất bán
- drop {lóng) L1giot axit”; tièn trợ cấp cho
chính xác trước khi bị tán mát, số phát
vợ quân nhắn tử trận, tìổn trợ cấp cho
bắn trước khí bị mát chính xác
vợ hệt sì
~ of angular measurement độ chính xác
do góc - gas chất độc có đặc tính axit
- of fire sự bắn chính xác; độ chính xác ~ vapor canister hộp nước hóa học khử
cùa hỏa lực độc
~ of information độ tin cậv của tin tức tình acidified iodoplatlnate paper giấy quỳ
báo phản ứng với a.xit
~ of observation độ chính xác quan trác acidimeter mấy do nồng dô axít, axil kế
- of practice độ chính xác bắn ack-ack (kh.ngữ) pháo phòng không;
tiếng nô của đạn pháo phòng không;
- table bảng xác xuát trứng dích
hóa lực pháo phòng không; sự hắn cua
accurate dứng đắn, chính xác, xác dáng
pháo phòng không
~ position finder thiết b] vô tuyến định vị
--ack alley (kh.tigữ) khu vực pháo phòng
[dài rađa] có khả năng cho phép cao;
không
thiết bị vô tuyên dịnh vị xác dinh chính
xác tọa dỏ —ack gun (ph) pháo phòng không
accurized bán chính xác (súng phun lửa) - acker (kh.ngữ) pháo thủ pháo phòng
không
ace phi công xuất sác, phi công chiến
đấu có kinh nghiệm; {Sóng) tàu chỉ huv - and quack (Anh, lóng) trưởng phòng
- of aces (kh.iìgữ) phi công giỏi quẫn nhu bộ tham mưu binh đoàn
~ Charlie dóng ) kc nịnh bợ, ke bợ dỡ
- of the base (kluigữ) phi công giỏi của
căn cứ ~ Pack ịkh.ngữ) súng phun lửa xách tav
acephalous không có tướng; không có - Tom (lóng) pháo chống tăng
người cầm đầu --willy (lóng) quần nhân vắng mặt không
AC-gas khí axit xìanhyđric, HCN có lý do; vắng mặt không có !ý do
acknow ledge 21 acting

acknowledge bAo eho bièt đã nhân được liệu vé mục tiêu; sự thu nhân, sự liếp
(lệnh, chi thị...): (till) dáp nhận nhận; sự đạt được
acknowledgement (III!) đáp nhận - and surveillance radar rad A trinh sát và
acoubouy thiếi bị dò ảm thanh: câv diện chí thị mục liêu
lừ - of Intelligence sự thu thập tin tức; sự lìm
acoustic (thuộc) Am thanh kiếm tin tức tình báo
- fuze ngòi nò âm thanh - of land chiếm lãnh thổ; sự chiếm dóng,
~ homing (guidance) (//) sự lự dẳn bằng sự xAm chiếm
âm thanh - of materiel mua sám trang bị kỹ thuật
~ intelligence lình báo âm thanh chiến dấu
~ jamming gâv nhiều bằng âm thanh - radar rađa phát hiên mục tiêu; rada
quan sát toàn cánh
- mine mìn âm thanh, mìn gày nổ bằng
sóng âm thanh - speaker bó tín hiêu âm thanh bát mục
liêu, máy thu tín hiệu Am thanh bat mục
~ minehunting sự dò mìn bằng sóng âm
tiêu
thanh; sự dò thủy lôi bàng sóng Am
thanh acquittance roll bản ghi trả tiền phụ cấp
{có hóư dơn nhận ti én kèm theo)
~ search equipment thiết bị dò tìm Am
thanh, phương tiện phát hiên Am thanh acrobat phi còng chuyên nhào lộn
- signal Am hiệu, tín hiệu Âm thanh acrobatics nhào lộn trên không; nghệ
thuật nhào lộn; nghệ thuật bay nhào
- warfare chiến tranh Am thanh ngầm
lộn
(trong nước); lác chiên thủy âm
across qua, ngang qua; ở bên kia, ớ phía
~ warfare counter countermeasures các
bên kia; bắt chéo, chéo chữ thập
biện pháp chổng phan tác chiến âm
thanh across country ử ngoài rìa đường, theo
địa hình chia cắt
- warfare countermeasures CÁC biện pháp
phán tác chiến ảm thanh across the front vượt qua trận tuyến
~ warfare support measures các biện pháp -•the-board pay increase tăng phụ cấp
chi viện tác chiến Am ihanh --the-board type skill hoàn thiện kỹ năng
- wind gió Am; Am thanh gió chuyên môn, hoàn thiện kỹ năng dạc
acoustical intelligence tình báo Am thanh biệt {kilóng Yên cầu học trước)
acoustician kỹ thuật viên âm thanh, nhà ac1 hành dộng; giữ nhiệm vụ; làm công
âm học lác
acousto-electric điện tứ - ảm thanh ~ of war hoạt dộng quân sự; chiến tranh
acquiescence sự phục tùng acting hoạt dộng; làm tròn bổn phận; tạm
thay; tạm quyển, quyền
acquiescent phục tùng
- commander người chỉ huy tạm quyển
acquire (radư) thu nhận, bát mục tiêu
- dish dồ An thay thế
acquisition sự thu dược, sự giành được;
phát hiện và chỉ điếm mục tiêu; trinh ~ Jack {Anh, lóng) đội trường thay quỵén
sát mục tìcu; (//) phát hiện và bám mục tạm thời
tiêu; chi thị mục tiêu; sự thu thập dữ - noncom hạ sĩ quan tạm quyển
acting 22 activated

- officer sT quan tạm quyển, sĩ quan thay holding action cầm cự, ngăn chặn
quyền ìn action trong trận đánh; trong hành
~ unpaid chức vụ không có liền trách dộng; vào chiến đấu! (khấn lệnh ị
nhiệm knock out of action (kh.nqữ) loại khỏi
action trận chiến đấu; trộn đánh lớn, trân vòng chiến đấu, bắn hạ, làm bị thương
tham chiến; tác chiến, hoạt dộng tác put out of action loại khỏi vòng chiên
chiên; hành dộng; bán; tiến còng! (khẩu đấu, loại khỏi dội hình
lệnhị - addressee nơi nhân dế thi hành
action front ! tiến còng chính diện! ~ agency người thi hành (chỉ thị, k ế
(kluítt lệnh) hoạch ị
action left (right) tác chiến sườn bẽn - area khu vực tác chiến; khu vực phòng
trái (bên phải); đột kích bên trái (bên không
phái); tiến công từ sườn trái (phải)! - deferred hành dộng chờ lệnh tiến cóng
(kịùiu lệnh) ~ drill sự huấn luyện chiên đấu theo lệnh
action rear ! tiên công phía sau! (khẩu báo động
lệnh) front" (pb) "hướng phía trước, dàn
be in the thick of action dẩn tới một trận súng”, "hướng phía trước, phóng”
chiến dấu căng thẳng ~ information organization hệ thống thông
be killed in action bị hv sinh trong tin trong chiến dấu
chiên đấu, bị tử trận left" ịpb) "hướng bên trái, dàn súng”,
break off action rút lui khỏi trận chiến “hương bẽn trái, phóng”
dấu, rời khỏi trận chiến đấu, thoát khỏi ~ letter IG (bản) báo cáo thanh tra triển
trận chiến khai các biện pháp khẩn cấp
bring Into action đưa quàn vào chiến đấu
~ officer sĩ quan thừa hành
right" (ph) "hướng bên phải, dàn
bring to action buộc phải chấp nhận
súng”, “hướng bẻn phải, phóng”
trận giao chiến
- spring lò xo kim hỏa
commit to action dưa quân vào chiến đấu
~ station đài chỉ huy chiến dấu; (hq) vị trí
deploy for action triển khai dội hình
theo thời gian biểu tác chiến
chiến đấu; trinh sát
- status (sách) hướng dăn bán pháo phòng
fire movement and choc action phối không
hợp hỏa [ực; diều động hỏa lực và xung -s strength quân số trong biên chế
kích
activate đưa vào dội hình; thành lạp và
force out of action loại ra khỏi dội hình, bổ sung cho đủ (quản và trang bị); đưa
loại khỏi vòng chiến dấu vào trạng thái sẵn sàng hoạt động; tăng
get into action bước vào chiến dấu; bắt thêm tính phóng xạ; kích hoạt; đặt
đầu nổ súng,phát hốa (mìn) ở trạng thái không tháo dược; ấn
go (come) Into action giao chiến nút phóng tên lửa
go out of action rút khỏi trận đánh, rời activated carbon cácbon đã hoạt hóa
khòi trận chiến đấu, thoát khỏi trận - charcoal than hoạt hóa, than đặc chế
chiến - mine mìn đã lắp ngòi nổ
activa tin g 23 active

activating device bộ phặn không iháo ra ~ counter-intelligence measures các biện


dược (mìtì) pháp chóng trinh sát tích cực
- fuze ngòi nổ khống iháo dược (của ~ defense phòng ngự lích cực, phòng ngự
mìn), ngòi nổ chống tháo; bộ phận chủ dộng; kháng cự cỏ vũ trang
không tháo dược (cùa mìn) ~ deposits bụi phóng xạ (của vụ nb hạt
activation lệnh gọi nhảp ngũ; sự dưa vào nhân)
dội lùnh; sự dưa vào hoạt dộng; sự - detection sự phát hiện tích cực, sư dò
thành lập; sự thành lập và bổ sung; sư tìm chủ dộng
dưa vào trạng thái sẩn sàng hoạt dộng;
~ division sư đoàn chiến dấu
sự dặt (mìn) ở trạng thái không tháo
dược; sự kích hoạt - duty phục vụ tại ngũ
activator chất hoạt hóa; bộ phận không order to active duty chỉ lênh phục vụ tai
thao dược (của mìn) ngũ
active tích cực, chú động; hoạt dộng; tại put on active duty đưa vào quân sỏ'
ngũ phục vụ tai ngũ
on active service dang lại ngũ release (relieve) from active duty ru quàn
~ air defense phòng không chú động ~ duty base date ngàv bát dầu phục vụ tại
~ air reserve lực lượng không quân dự bị ngủ
thường xuvcn - duty category commitment hạng mực
- aircraft inventory sô' máy bav chiến dấu công việc khi phục vụ lại ngũ
dược trang bị - duty for training qua lớp huấn luyện
~ antimissile defense phòng chống tên lứa quán dự bị (dược ĩíìtíi vào thời hạn
tích cực phạc vụ trong quân ngũ)
~ area khư vực nóng bóng của mặt trận; - duty pay lương phục vụ tại ngũ
khu vực chiến dấu ~ duty pay supplement phụ cấp phục vụ
~ army quân thường trực, iực lượng tai ngũ
thường trực ~ duty strength sô' cán bộ chiến sĩ trong
- atomic environment tình hình không biên chế, quân số phục vụ lại ngũ
hạn chế sừ dụng vũ khí hạt nhân, môi
~ duty tour thời hạn phục vụ lại ngũ
trường lác chiến không hạn chế sừ dụng
- duty training period giai đoạn huấn
vũ khí hạt nhân
luyện quân dự bị
- atomic warfare tác chiến chu dộng
trong diều kiện sử dụng vũ khí hạt nhân ~ electronic countermeasures các biện
pháp chống tác chiến điện tử tích cực
~ back-order file hổ sư không đáp ứng
dược véu cầu thường xuvên ~ enlisted service sự phục vụ tại ngũ của
~ ballistic missile defense phòng thủ tên hạ sĩ quan chiến sĩ
lửa dạn dạo tích cực - Federal service sự phục vụ tại ngũ
~ commissioned service phục vụ tại ngũ ở (trong lực lượng liên hang)
quân hàm sT quan ~ forces lực lượng thường trực, lực lượng
- communications satellite vẻ tinh thông chính quy, lực lượng chù lực
tin liên lạc viên thông tích cực, vệ tinh - formation dơn vị thường trực, dơn vị
thông tin liên lạc chủ dộng chính quy, dơn vị chù lực
active 24 activity

- fuze ngòi nổ chủ dộng, ngòi nổ tích ~ nuclear warfare chiến dấu trong diểu
cực kiện không hạn chế sử dụng vũ khí
- guidance system hệ thống dẳn đường hạt nhãn, chiến tranh hạt nhân không
lích cực, hệ thông dản đường chủ động hạn chố
- homing tự dấn tích cực, tự dản chú ~ officer sĩ quan phục vụ tại ngũ, sĩ quan
động tại chức
- homing system hệ thống tự đản tích - satellite defense phòng ngự tích cực
cực. hộ thông lự dản chù động chống vệ tinh, phòng thủ vệ tinh chú
~ immunization sự gáy miến dịch tích động
cực, sự gây mien dịch chủ dộng ~ security các biện pháp bao đám chiến
- infrared equipment thiết bị hổng dấu chủ dộng, các biện pháp bảo đám
ngoại tích cực, thiết bị hổng ngoại chiến đàu tích cưc
chữ động - service phục vụ tại ngũ; phục vụ trong
- infrared light nguồn bức xạ hống ngoại quán thtrừng trực
tích cực. nguồn bức xạ hổng ngoại see active Service tham gia chiến dấu,
chủ động có kinh nghiệm chiến dấu
~ item vật dụng, dồ trang bị thông dụng, ~ service credit tống thời hạn phục vụ tại
dồ dùng bổ sung hàng ngàv ngũ, thời hạn lại ngũ
~ list danh sách cán bộ, dội ngũ cán bộ ~ situation tình huống chiến đấu; hành
be on the active list phục vụ tại ngũ động chiến đấu tích cực
bring from retired to active list nhập ~ status lình trạng phục vụ tại ngũ (cùa
ngũ từ lực lượng dự bị quán dự bị)
~ list service sự phục vụ tại ngũ - stock dự trữ tiêu hao
~ material chất hoạt tính (cùa quà đạn ~ storage kho vật dụng, kho dồ dùng
hạt nhũn}
hàng ngày, kho chi tiêu
~ method of contructlon phương pháp
~ warhead phẩn chiến dâu thực (khác
xâv dựng hữu hiệu
vứi giả)
- military duty phục vụ tại ngũ
~ weapon vũ khí tích cực (t’í7 khí có ỉ rong
~ military establishment quân đội báng biên ché'cùa dơn vị quân dội)
thường trực, quân đội chính quy, đội
~ wing cánh (quàn) không quân, phi đoàn
quàn chú lực
không quân (của lực lượng không quân
~ military strength quản sô' phục vụ tại
thướng trực)
ngũ
activities hoạt dộng
- National Guard đơn vị thường trực cận
vệ quốc gia administrative support activities cơ quan
hậu cần
~ neutrality tính trung lập tích cực, sự
trung lập có vũ trang activity s ự tích cực; s ụ hoạt dộng, phạm VI
~ nuclear environment tình hình không hoạt dộng; tính phóng xạ, dộ phóng xạ;
hạn chế sử dụng vũ khí hạt nhàn, mỏi cấp, bậc; cơ quan, ngành; hoạt động
trường tác chiến không hạn chế sử - report báo cáo về việc di chuyển và vị
dụng vũ khí hạt nhân trí của tàu chiến
actual 25 additional

actual thật sự. thật, thực tẽ, có thực ~ Irradiation sự bức xạ trong thời gian
- enemy kẻ địch thực (khúc với dự kiến i cực ngán
- fallout pattern sư dổ thực dịa khu vực bị - radiation injury sự sãl thương bàng tia
nhiễm xạ cùa vụ ttố hạt nhân phóng xạ mạnh
~ field training huấn luyện thực binh dã ~ radiation syndrome hội chứng bị phóng
ngoại xạ mạnh
~ firing bắn chiên dấu ad hoc committee ủy ban đặc biệt, ủy
ban chuyên trách
- ground zero tâm nổ thật cùa vụ nb hạt
~ hoc (orce dội dặc nhiệm (biên ché lạm
nhân
thòi ì
~ military service phục vụ tai ngũ
adalert sự báo nguy trước
~ numbers quân số thưc tế. quân số hiên
adamsite (chất dộc) ađamsit

adaptability khả năng thích nghi, khả
- obligated space khoáng tồn trữ có thật,
nâng thích ứng (với sự ỉ ha dổi của lình
khoáng dự trữ thực tế
hình)
- parade State quân sổ trong hàng; quàn
~ test trắc nghiệm ứng dụng, thử nghiệm
sô' tại ngũ
khí tài quân sự ịdáp ứiiiị iheo vêu càu
- placement nơi lên xuống hàng khai ỉ hác niu đơn vị)
- range cự lv phương vị, cự lv ngang; cự adaptation sự tra vào, sự láp vào; sự sửa
ly thực lại cho hợp; sự thích nghi; sự sử dụng
- situation tình hình hiện tại; tình thế thời - kít tổ hợp dể nối phần chiến dấu với
điểm; thực trạng tầng sau cùa tén lira, tổ hựp láp ráp ten
- time of arrival thời gian thực dcn lửa
- time of departure thời gian thực di; thời ~ to the terrain thích nghi với địa hình
gian thực cất cánh adapter thiết bị tiếp hợp, ống nối; cái nắn
actually thực sự, quả thật, đúng, quả là điện
actuate thúc đẩy, kích thích, phát dộng, --booster bao dựng thuốc bổi, túi đựng
khởi động, đua vào hoạt động, hoạt thuốc mổi lừa
động, kích hoạt adaption kít bộ dó lắp ngòi nổ, bộ đồ lắp
actuated mine mìn được gắn ngòi, mìn đầu nổ
được dặt ò tư thê' chờ nổ. mìn ở trạng add ipb) thước ngám tăng! (khấu lệnh)
thái kích nổ, mìn chờ nổ addend bổi thêm (hỏa lực)
actuating lever (pb) cắn diểu khiển addition sự thèm, phần thêm
actuator bộ phận trượt lèn dạn; cơ cấu In addition ngoài ra
bàn trượt dạn; ổ trượt khóa nòng additional charge (pb) liểu phụ, lieu bổ
acute sác, sắc bén, sắc sáo, nhạv; kịch liệt sung, liéu tăng cường
- dose liổu lượng bức xạ trong thời gian ~ order chi thị bổ sung, mệnh lệnh bố
cục ngắn sung
~ exposure sự bức xạ trong thời gian cực - second lieutenant thiếu úy ở ngoài biên
ngán chế
additional 26 adjusting

- selection factor điểu kiện bố sung để - unit dơn vị bạn tiến công bên cạnh
tuyển quân adjoining gần kề, kể bên, tiếp giáp; bên
- service tái ngũ cạnh,sát nách
- training sự huấn luyện bổ sung (cho adjust sửa lại cho dúng, diều chỉnh; lấp
quân nhân chưa theo hết khóa huấn (các bộ phận cho ăn khớp); chỉnh lý,
luyện chiến đẩuị làm cho thích hợp; bán chỉnh súng
additionally awarded MOS chuyên nghiệp adfust the aim of a gun điéu chinh
quân sự bổ sung ngắm bắn pháo, quy chỉnh vũ khí theo
additive chìa khóa mật mã; bản phụ, bản diểu kiện chiến đấu tiêu chuẩn
bố sung (mật mã) adjustable có thể điều chỉnh được, hiệu
~ method phương pháp cộng (mật mã) chinh dược; có thể làm cho thích hợp
address apparatus loa phóng thanh ~ charge (pb) liểu thay đổi, liều nguyên
truyền lệnh và ra lệnh; máy tãng âm biến, liều giảm biến
- call sign (till) tín hiệu liên lạc đài nhận; - spanner cờ lô điều chỉnh, chìa văn điéu
mật hiệu liên lạc đài nhận chỉnh
~ directory sổ địa chi, danh bạ địa chỉ ~ time-fuze ngòi nổ không tiếp xúc có
(của các đơn vị và các CƯ quan) thuốc cháy châm thay đổi, ngòi điều
exempted ngoại trừ (nơi nhận) chỉnh thời nổ
- (indicating) group nhóm địa chỉ adjusted aiming point technique bắn có
information nơi nhận để thòng báo tính đến dộ lệch diểm ngắm, phương
addressee nơi nhận pháp bán điều chỉnh theo điểm ngắm
adequacy đủ, dầy đủ; tương xứng, thích - data sô' liệu bắn chỉnh súng; phần tử
hợp với công việc; chất lượng bảo đảm; bắn chỉnh
hữu dụng, hữu ích “ elevation góc tẩm dã điểu chỉnh
~ of decontamination khử sạch (phóng - fire bắn chính xác; bắn hiệu chỉnh
xạ, nhiễm trùng) hoàn toàn - range cự ly bắn chinh
adequately tương xứng; thích hợp - range correction (pb) sự hiệu chinh cự
adhere dính chạt vào, bám chặt vào; ly; bảng hiệu chỉnh tẩm
tham gia, gia nhập; trung thành với, gắn adjuster điều chinh viên; máy diều chinh;
bó với; giữ vững thợ lắp máy, thợ lắp ráp
adhesion sự dính chặt vào, sự bám chặt adjusting device bộ phận điều chinh,
vào; sự dính, độ bám thiết bị điều chỉnh
road (ỏtô) dò bám dường - mark dấu chuẩn
values hệ số bám - nut Ốc điều chỉnh
adhesive force sức bám - plate bảng điều chỉnh
- tape bàng dính - point điểm điều chỉnh; điểm ngắm bắn
adjacent liền, kế, sát, kể liền, kẻ' cân chỉnh; điểm ngắm
~ sector khu vục bên cạnh - ring vòng điều chỉnh
adjacent tiến công bên cạnh - screw dinh ốc điều chỉnh, vít điều chỉnh
adjusting 27 adm inistration

- valve náp hơi diểu chinh, nắp diều adjutant sĩ quan phụ tá, sĩ quan tùy tùng,
chỉnh hơi (không khí), xupap diều sĩ quan hành chính; trưởng ban quân
chỉnh lực (trong cơ quan tham mưu đơn vị);
~ wheel (pb) bánh quay điểu khiển (bệ (Anh) tham mưu trướng (đơn vị)
điều khiến quay) ~ and Quartermaster General Branch
~ worm dinh ốc vô tận điểu chỉnh, vít vô (Anh) cơ quan hành chính và hậu cần
tận điều chỉnh (tham mưu binh đoàn)-, tham mưu hậu
adjustment sự sửa lại cho đúng; sự điểu cần
chỉnh; sự hiệu chỉnh, sự thích nghi; sự ~ General sĩ quan hành chính (cấp sư
bắn hiệu chỉnh; sự điều chỉnh tầm, sự đoản trở lên)
điều chỉnh hướng; phối hợp; (sự) tuyển ~ General Corps ngành quàn trị hành
quân chính; ngành quản lv hành chính
center adjustment sự điểu chinh tầm - General to the Forces sĩ quan hành
code adjustment sự hiệu chinh mã chính lục quán
bracket sự điều chinh bằng bắn bao ~ general's call còi tập hop; tín hiệu sắp
bọc xếp đội hình
~ chart (pb) báng điểu chỉnh bắn ~ General's Department cơ quan hành
chính; cục quản lý hành chính
- correction sự điều chỉnh bổn
~ General's School trường sĩ quan hành
~ fire (pb) bắn diéu chỉnh
chính
- in direction (pb) sự điéu chỉnh hướng
- General's section ban hành chính
- in range (pb) sự điéu chỉnh tầm
- General's staff (Anh) ban hành chính
meter zero hiệu chinh số không máy đo
phòng tham mưu
(hiệu chỉnh quy “0” máy đo)
administer quản lý hành chính; chỉ huy;
modulator (ví) diều chỉnh phán cực
bảo đảm
biến điệu
administer damage làm hư hại, gây
noise điều chỉnh nhieu âm thiệt hại
~ of angles sự chỉnh góc administer first aid cấp cứu
~ of distribution bắn chỉnh phân bố dều administer the oath bắt (ai) tuyên thệ
hình rẻ quạt administer units bảo dảm cho các đơn vị
- of dressing sừa lại sự băng bó sơ bộ và phân dội
- of fire diéu chỉnh hỏa lực; chỉnh bắn, administration hậu cẩn và cung cấp, hâu
sửa bắn cán tiếp tế; cơ quan hành chính hậu
- of height of burst điều chỉnh độ cao nổ, cán; sự quản trị hành chính; sự quản lý
điều chỉnh cao độ nổ trên khỏng hành chính; chỉ huy,quản lý
~ of protective clothing mặc và điểu chỉnh - and logistics chỉ lẻnh vế tổ chức hậu
quẩn áo báo vỏ cần
- of sights đặt thước ngắm, điều chỉnh - and planning division cục quản lý và lập
ngắm kế hoạch
~ of smoke curtain dịch chuyển màn ~ and supply group nhóm quản lý và
khói, dịch chuyển màn khói (ngụy cung cấp trang bị
trang) - company đại đội hành chính
adm inistration 28 adm inistrative

- incident to military operations công tác - base căn cứ hậu cần


hậu cẩn báo đám tác chiến - branch phòng hành chính; ban hành
- in the field phục vụ hâu cần dã ngoại chính; bộ phận hành chính
~ of logistics chí huy hậu cần - build-up tập trung người và phương tiện
~ of punishment thi hành kỷ luật hậu cần; xâv dựng lực lượng hậu cần
- of supplies chi huy tiếp tế ~ capitan sĩ quan phụ trách các vấn đé
- officer sĩ quan hành chính hậu cần hành chính
~ (sub)section ban hành chính - center trung tàm hành chính
administrative hành chính, quản trị; hâu - chain of command các cấp chỉ huv
cần, hành chính hậu cẩn công lác hậu cíìn; cơ quan chi huy hậu
- acceptee tuvển vớt vào quân ngũ cần
~ air transportation vận chuyển đường ~ chaplain chánh vãn phòng (phu trách
không trong điểu kiện không có sự hoạt vấn lỉé hành chính hậu cán)
dộng cùa dịch ~ clerk thư ký vãn phòng
- airlift service ngành quản lý vân tải - command post trạm diểu hành bão đám
đường không vật chất - kỹ thuật
~ ammunition report bàn báo cáo vể dạn - commandant người chí huỵ hậu cần;
dược hiện có và tiều hao: báo cáo về chủ nhiệm hậu cần
dạn dược hiện có và tiêu hao - commitment document vãn bản cam
- and logistical matters mệnh lệnh vé hậu kết chính thức
cần iniộỉ tnục trong mệììiì lệnh chiến - company dại dôi hành chính
đấu ị - control sự kiểm soát hành chính; sự chỉ
- and special duties branch ban hành huy hậu cần - kỹ thuật
chính
~ cryptoaccount kiếm kè tài liệu đã được
~ and supply troops bộ phận hậu cần và
mã hóa
tiếp tê'
~ decision quyết định về hậu cần
~ and supporting unit đơn vị hậu cần
- division phòng hành chính; ban hành
~ and technical staff lục ỉưựng ngành
chính
hành chính và phục vụ kỹ thuật
- dump kho vật tư, kho phương tiện vật
~ and transport platoon trung dội vận tải
chất
hàng hóa
- echelon cơ quan hậu cẩn, bộ phận hậu
- appreciation đánh giá tình hình hậu
cần, thê dội hậu cần
cần
- escort tàu hộ tông liên lạc
~ area khu vực hậu cân; khu vực dóng
quân cũa các đưn vị và cơ quan hậu - establishment cơ quan hậu cần
cần ~ estimate đánh giá tình hình hậu cấn
~ arrangements sự chuẩn bị hậu cần; ~ field sân bay bào dảm vật chất
mệnh lệnh vổ hậu cẩn - field order chi thị về hậu cán, mệnh lệnh
~ assistant trợ lý hành chính vé hậu cán
- augmentation sự tăng cường cán bộ - group cụm đơn vị và cơ quan hậu cần,
hành chính cụm hành chính hậu cần
adm inistrative 29 adm inistrative

- headquarters cơ quan tham mưu hậu - nonpunltive measure biện pháp ký luảt
cán; cơ quan diếu hành hậu cắn; sớ chi hành chính (khiến Irách, cành cáo,
huy hậu cán; cơ quan hành chính giáng cấp)
- inspection sự thanh tra hành chính ~ officer sĩ quan hành chính - hậu cẩn. sĩ
- installation cơ quan hặu cần (phía sau); quan quản trị
cơ sở hậu cần - operations công tác hậu cần; hoạt động
- instructions chí thị về công tác hậu cần hâu cần
- landing sự đổ bộ dường biển trong điều - order mệnh lệnh vé hậu cán
kiện không có sự kháng cụ cùa quân - organization (hq) tên (binh doàn) theo
địch tỏ chức hành chính
~ link mối quan hệ hậu cần; thông tin hên - overlay sơ dồ tình hình hậu cần (trẽn
lạc hậu cắn giấy can)
--logistic section bộ phân hậu cần (quản - plan kế hoạch báo dâm hậu cán. kế
iý và báo dám vạt tư kv thuật) hoạch còng tác hậu cẩn
—logistical net mạng (lưới) thông tin liên - potential tiém năng kinh tế quân sự
lạc hậu cán ~ rapport mối quan hệ quân nhân
--logistical specialist chuvên gia quản lv - reduction sự hạ quân hàm do nguvên
hâu cẩn nhân hành chính (khúc VỚI ký ỉ uột)
- losses giám quân số do nguyên nhân - report báo cáo vé hâu cẩn; bản nhận xct
hành chính (di chuyến công lúc, bị hắỉ, tư cách đạo dức cùa sĩ quan về chấp
dáo ngũ, Miáỉ ngũ, phục viên...ị hành dicu lệnh
~ machine máy tính (irons’ các cơ qiutn ~ restriction biện pháp kv luật hạn chế
hành chính) ~ return bản thông cáo vể hậu cán
- map bàn đồ tình hình hậu cán ~ school trường trung cấp hành chính
- march sụ hành quân không trực tiếp - school center trung tâm dào tạo hành
ti ốp xúc VỚI dịch; di chuyển trong diều chính, trung tâm huấn luvên quản [ý
kiện không có sự dánh phá cùa địch hành chính
- memorandum chi lệnh về hậu cần - section bộ phản hành chính
- motor pool bãi đỗ xe vận tải hành chính ~ segregation phân chia trách nhiệm
hảu cần quan lý,phân cấp quàn lý
- movement tiếp vận, vận chuyên tiếp tế; - service coordinator phới hợp quản lý và
vận chuycn trong điều kiện không có sự bảo dám vật chất - kỹ thuật
dánh phá của địch, di chuyển trong ~ service school trường quán lv hành
điéu kiện không có dịch hoạt dộng chính
- net control station trạm vã tuyên kiểm - services cỏng tác hậu cần và tiếp tế; các
soát mạng thõng tin liên lạc hậu cần công việc hành chính {.Vỉ' quan hùỉdì
~ network mạng thông tin liên lạc bằng chính, ỉhưnh lca, luộ! sư quàn sự, kiêm
võ tuvến cùa hậu cán, mạng thông tin soái quán sự...)
liên lạc vô tuyến cùa hậu cần - services company dại dội hành chính -
- NGO finance and supplies hạ sì quan hâu cán
hành chính, tài chính và vật lư - situation tình hình hậu cần
adm inistrative 30 adm ittance

~ staff cán bộ chiến sĩ ngành hậu cần và - self-sufficient có quyền tự trị, được bảo
tiếp tế, đội ngũ nhân viên ngành hậu đảm mọi thứ cần thiết để hoàn thành
cần và cung cầp những nhiệm vụ độc lập
- standing order chỉ thị về hậu cẩn administrator lính hậu cẩn; hạ sĩ quan hậu
- supervision chỉ huy hành chính hậu cần, cần; sĩ quan hậu cần; người quản lý;
quản lý hành chính hậu cần {các đơn vị người chỉ huy (điều hành)
và phản dội) admiral dô đốc hải quân; tàu chỉ huy
~ support công tác bảo đảm; bảo đảm hậu rear admiral chuẩn đô đốc; thiếu tướng
cần - kỹ thuật hải quân
- support activities các tổ chức và cơ quan vice admiral phó đô dốc; trung tướng
hậu cắn hải quân
~ (support) company đại đội hành chính ~ of the fleet {An/ì) đô đốc hạm đội hải
quân; thượng tướng hải quần
~ support facilities các phương tiện bảo
đám hậu cần ~ of the navy đò đốc hải quân
admiralshíp chức đô đốc
~ support operations center trung tâm chi
huy hâu cần Admiralty {Anh) bộ hải quân; chức đô
đốc; chủ quyền trên biển
- Support Theater Army hệ thông hậu cần
the First Lord of the Admiralty bộ trưởng
lục quân trên chiến trường; hê thống
bỏ hải quân
“TASTA”
~ chart bản dồ hải quần Anh
~ training sự huấn luyện hậu cần
- office (An/ỉ) bộ hải quân
~ troops các đơn vị và phân đội hậu cần,
admission (sự) cho phép; sự nhận vào; thu
lực lượng hậu cần
nạp vào
- unit đơn vị hâu cần, dơn vị tổ chức hành
tree admission lor servicemen quân
chính kinh tế {phân dội, dơn vị, bình
nhân vào không mất tiền
doàny, phân đội hành chính; đơn vị tổ
~ and discharge report báo cáo của bênh
chức tiếp tế
viện vé nhập và xuất viện của thương
~ unit ol the medical service đơn vị hành
binh và bệnh binh
chính quân y
- rate nhịp độ nhập viện; tỉ số nhập viện;
- use sử dụng hành chính khả năng cho phép của cơ quan quân y;
~ vehicle xe hành chính hâu cần dịnh mức nhập viện của thương binh và
~ writer vãn thư đơn vị hành chính hậu bệnh binh ở bệnh viện
cần - to graduation tuyển sinh
- zone khu vực hậu cẩn {trên địa bàn ~ to pension cho nghỉ hưu
hoạt dộng quăn sự) ~s division bộ phận tiếp nhận người dự
administratively về mặt vật tư - kỹ thuật, tuyển (vàơ trường)
về phương diên vật chất - kỹ thuật; -s standards tiêu chuẩn tiếp nhận (đối với
theo dường hậu cần, theo ngành dọc người thi vào trường)
hâu cổn -s to sick report thương bệnh bĩnh
support a combat plan administratively admittance sự cho phép; sự cho vào, sự
bảo đảm kế hoạch chiến dấu (về vật tư nhận vào; lổi di vào; (/ý) dẫn nạp, độ
kỹ thuật) dản nạp
adm ittance 31 advance

admittance by authorized credenticals expedite advance tăng tốc dỏ liến quan


only chỉ vào theo thẻ ra vào hold (up) advance kìm chân, ngăn
interdict an admittance ngăn cản tiến chạn tiến quân, chặn sự tiến quân của
quân địch lại
admonish khiển trách lead the advance tiến quân ở thê đội
admonition sự khiển ữách một; tiến lên
adobe shooting sự nổ bằng liéu nổ ngoài nip In the bud an advance bẻ gãy cuộc
có lấp đất, phủ bùn liến công khi mới bắt đầu
adopt nhận, tiếp nhận; dưa vào trang bị press the advance phát triển tiến cõng;
adopt a course lấy hướng thừa thắng xỏng lên
adopt a defense chuyển sang phòng retard advance chạn bước tiến quân
ngự, tổ chức phòng ngự
của dịch lại, ngăn chạn tiến quân
adopt a defensive attitude chuyển sang
screen an advance yểm trợ bộ đội tiến
phòng ngự
công
adopt a formation đội hình (chiến đấu),
stem the advance ngừng tiến quân
triển khai đội hình (chiến đấu), dàn quân
adopted item of material thiết bị kỹ thuật take up the advance tiếp tục tiến quân
dược đưa vào trang bị (cho quân đội) uncork an advance bắt dầu tiến cồng,
- types dụng cụ được công nhận; những bát đẩu tiến quân
kiểu (loại) được chấp nhận ~ arrow sự bắn chỉ thị hướng tiến quân, sự
adoption sự chấp nhận (đưa vào trang bị) bắn chỉ hướng đột phá
adrift (hq) thả trôi - base căn cứ tiền tiêu, cân cứ phía trước
advance sự tiến quân; sự tiến công; tiến ~ billeting party dội đồn trú tiền tiêu
quân, xông lên; tiến công - by bounds sự tiến quân thần tốc; tiến
arrest advance dừng tiến quân quân thần lốc; sự tiến quân theo kiểu
advance to and during the attack đến sâu đo, vọt tiến kiểu sâu do
gần quân địch và tiến công, tiếp cận ~ by echelon sự tiến quân từng chặng; sự
quàn dịch và tiến công tiến quân theo từng thê đội
advance to be recognized ! lại đày! - by rushes sự tiến quân vọt tiến; vọt tiến
(cho phép lính gác đến gần mình)
- combat loading plan kế hoạch bốc xếp
advance without serious check tiến
hàng hóa sơ bộ
quẫn không gặp sự kháng cự của địch
- command post sờ chỉ huy tiền tiêu, sở
bog an advance ngăn chăn cuộc tiến
chỉ huy phía trước
công
~ depot kho tiếp liệu dã chiến tiền
carry forward advance phát triển tiến
công; thừa thắng xốc tới phương
cover advance yểm trợ tiến công - detachment phân đội di đầu; dội tiên
defer advance làm chậm bước tiến, phong; toán tiền trạm
kìm chân - dump kho tiển phương
disorganize advance làm tan rã dổi ~ echelon tién quân; thê đội di dầu; quân
hình chiến dấu (cùa quân địch tiến tiên phong
cõng) ~ element thành phẩn tiên phong
advance 32 advanced

- force iực lương tiẻn phong, lực lượng đi - to contact tiếp cận quân dịch, dến gần
đầu quần địch
“ guard tiồn vệ; quân liên phong; đội - to the rear rút vẻ phía sau, rút lui
cánh giới phía trước - travel allowance ứng trước công tác phí
~ guard action hoạt dộng cảnh giới phía advanced ticn tiến; tiến bộ; cao cấp; mới
trước nhất, hiện dại; dược nâng cao
- guard support vểm trợ dội cảnh giới
~ air echelon thê dội tiẻn phong của binh
phía trước
đoàn không quân
- guard reserve dự bị của dội cánh giới
- alert status trạng thái sẵn sàng chiến
phía trước
dấu dược nâng cao
~ in a different direction (kỉt.tìgữ) rút lui;
lui quàn - ambulance shuttle xe cứu thương tiền
- in developed formation tiến quân trong phương
dội hình chiến đáu - base cũn cứ tiẻn phương, càn cứ phía
- in force sự tiến quân bằng lực lượng lớn trước
- information thông tin sơ bộ ~ battle training khóa huấn luyện chiến
- logistical command bộ chí huy hậu cần đấu nâng cao; sự huấn luyện chiến dấu
tiển phương; bộ chỉ huy hậu cần phía nâng cao
trước ~ beach signal station đài hèn lac tiền
- of the main attack phát triển đòn tiến tiêu của trạm dỏ bộ (đường biển)
công chính; phát triển dòn dột kích chú - clearing station trạm lải thương tiền tiêu
yếu ~ combat training khóa huấn luvện chiến
- officer người chi huy trinh sát đường cơ đấu nâng cao, sự huấn huyện chiến đấu
dộng; sĩ qưan tìén phong {cùa đoàn nâng cao
quán) ~ command post trạm chi huy tién tiêu;
~ on tiến lén, xung phong đài chi huy phía trước
- party toán đi dáu (đỏ bộ dường biến); ~ depot kho tién tiêu; kho tiếp giáp mặt
dội liên phong (nia (lội tiên vệ) trân; kho nằm giữa khu vực mặt trận và
~ position vị trí tiền tiêu vùng giao thông liẻn lạc
- post trạm tiền tiêu bí mật; chỗ kín dế - depot section tiểu đội kho tiền tiêu
quan sát
put out an advanced depot section dưa
rate of nhịp độ tiến quân trung binh,
ra tiểu dội kho tiển tiêu
tốc dộ tiến quân trung bình (rinh cả các
clhutí’ tạm nghi) ~ detachment dội phái di trước
- section phân khu phía trước, phân khu ~ development nghiên cứu cải tiến (thiết
tiền tiêu (của vùng tiếp giáp một trận) bị kỹ thuật)
activate an advance section tổ chức - distributing point trạm cấp phát tiên liêu,
phân khu tiền tiêu của giao thông (hành diểm cấp phát phía trước
lang vận chuyến) ~ dressing station trạm băng bó tiền tiêu
~ sheet diều lệ dự tháo ~ echelon thê đội một, thê đội tiên
- shipment Nự gửi hàng di trước phong, thê dội đi đầu
- supply point trạm cung cấp tiền ticu, ~ extension course giai đoạn đại cương
trạm liếp tế phía trước cùa chương trình đào tạo nàng cao
advanced 33 advanced

~ Hank cánh quân vượt lên phía trước, ỉực - marksmanship course khóa huấn
lượng bên sườn vượt lẽn trước luyện bán nâng cao
- fleet anchorage bến neo đậu tiền tiêu ~ marksmanship unit đơn vị huấn luyện
của hạm đội NATO nâng cao cho xạ thủ bắn tỉa
- flying school trường huấn luyện bay - message center trạm thu thập báo cáo
nâng cao tiển tiêu, trung tâm thu thập báo cáo
~ flying training huấn luyện bay nâng cao phía trước
- force lực lượng đi dầu, đơn vị tiên - MOS chuyên nghiệp quân sự cấp cao
phong; đội tiên phong; chiến đoàn tiên - naval base căn cứ hài quân tiển tiêu,
phong (của hạm đội) căn cứ hải quân phía trước
~ guard đội tiền vệ, đội cảnh giới phía - operations unit đơn vị tác chiến tiền
trước, đội bảo vệ phía trước tiêu, đơn vị tác chiến phía trước
- guard company đại đội tiền vệ, dại đội - pivot vùng dệm tiển tiêu
cảnh giới phía trước, dại đội được tách - planning kế hoạch dài hạn
ra ỉàm nhiệm vụ cảnh giới phía ưước - planning group đội lập kế hoạch dài
- guard point đội tuần tiểu phía trước hạn
~ guard reserve lực lượng chính của đội - point đội tuần tiễu đi dầu, đội cảnh
tiền vê, lực lượng chủ yếu của đội cảnh giới phía trước
giới phía trước - position vị trí tiền tiêu
- guard support bảo đảm cảnh giới ~ protective detachment (Anh) đội
~ headquarters bộ chỉ huy liền phương; cảnh giới phía trước (trong hành
thê đội một của bộ chỉ huy quán); đội phái đi trước
~ ignition sự đánh lửa sớm ~ reconditioning training sự huấn luyện
- individual training sự huấn luyện cá lại theo chương trình nâng cao; tập
nhãn nâng cao huấn lại theo chương trình nâng cao
~ infantry training sự huấn luyện nâng cao ~ Research Projects Agency cơ quan lập
trình độ chiến dấu của bộ binh; huấn kê' hoạch công tác nghiên cứu khoa
luyện chiến đấu bộ binh nâng cao học dài hạn
- landing field sân bay tiền phương - schooling huấn luyện nâng cao, tạp
- landing field party đội phục vụ sân bay huấn nâng cao
tiền phương - signal center trung tâm thông tin liên
- landing ground bãi hạ cánh tiền lạc tién tiêu, đầu mối thống tin liên
phương, bãi đổ bộ (đường không) tiền lạc tién phương
phương - subdepot tiểu đội kho tiền tiêu, tiểu
~ landing party nhóm đổ bộ (dường biển) đội kho phía trước
tiên phong - supply depot kho tiếp tế tiền tiêu, kho
~ logistical command bộ chỉ huy hậu cần tiếp tế phía trước
tiển phương, phòng chỉ huy hậu cần - ~ surgical centre (Anh) trung tâm phẫu
kỹ thuật phía trước (của hình đoàn) thuật tiền phương
~ manned strategic aircraft máy bay ném ~ training sự huấn luyện nâng cao
bom chiến lược có người lái hiện dại - training unit đơn vị huấn luyện nâng
nhất (thiết k ế của AM SA) cao
advanced 34 advisory

~ unit training sự huấn luyện phân đội - weather aerial delivery system hệ thống
trong đội hình của đơn vị; huấn luyện và phương tiện vân chuyển hàng tiếp tế
phân đội chiến đấu trong đội hình của bằng dường không trong điều kiện thời
dơn vị (cấp trên) tiết khắc nghiệt, hệ thống tiếp vận
- weather officer sĩ quan trạm khí tượng đường không trong diêu kiện thời tiết
tiển tiêu xấu
advancement sự thăng chức, sự cất nhắc, ~ weather conditions điều kiện khí hậu
sự đề bạt; đến gần lính gác phức tạp; điều kiện thời tiết xấu
advancing fire bắn trong hành tiến advice lời khuyên, lời chỉ bảo; công văn;
advantage ưu điểm; ưu thế, lợi thế, (tính) (snh) tin tức
ưu việt, tính hơn hản - of thông báo có hiệu lực
consolidate advantage củng cô ưu thế - of availability báo cáo về trạng thái sần
(có được), củng cố lợi thế đạt được sàng
exploit advantage sử dụng lợi thế, tận - of shortage báo cáo vé tình trạng khan
đụng tình hình có lợi hiếm; thông báo về sự thiếu hụt
gain advantage over the enemy chiếm adviser cô' vấn; người tư vấn
được ưu thế trước kẻ địch, giành được - duty officer sĩ quan trực ban cô' vân
ưu thế trước đối phương
- on amphibious operations cô' vấn về
press home an advantage sử dụng
chiến dịch đổ bộ đường biển
(triệt dể) ưu thế, tận dụng (triệt để) ƯU
- on atomic weapons cô' vấn về vũ khí
thế
hạt nhân
~ ground địa hình có lợi
senior cố vấn trưởng, cố vấn cấp cao
advantageous situation tình thế có lợi,
advisory and support company dại dội
tình hình có lợi, tinh huống có lợi
bảo đảm tư vấn và viên ượ (các đưn vị
advectlon, advectional current (kq) luồng
chiến tranh tâm lý)
gió ngang
~ area (kq) khu vực địch vụ tư vấn vận tải
adventure training sự huấn luyện chiến
đường không
đấu trong điều kiện gần với chiến đấu
thực có những yếu tổ nguy hiểm đến - assistance tư vấn, cô' vấn
tính mạng, huấn luyện sát với thực tế - detachment phân dội cố vấn, đội cô'
chiến dấu; huấn luyện thực sự thực tế vấn
adventurer kẻ sẵn sàng sung vào quân đội ~ group nhóm tư vấn, đội tư vấn; nhóm
đánh thuê (cho bất cứ nước nào để kiếm cố vấn, đội cô' vấn
tiền) - Group for Aeronautical Research and
adversary kẻ địch; kẻ thù; đối phương; Development nhóm tư vấn về vấn dề
đối thủ nghiên cứu và phát triển thiết bị vũ ưụ
adverse đối địch; thù địch; chống dối; của NATO
không thuận lợi (thời tiết,..) - route lịch trình đã vạch sẵn, hành trình
--condition test thử thách trong điều kiện đã định
khắc nghiệt (của thời tiêi...ị ~ signal tín hiệu tư vấn
- elements những phán tử chống đối - staff ban tư vấn, cán bộ tham mưu; thiết
- terrain địa hình khó dến được, địa hình bị của cô' vấn
hiểm trở - support tư vấn; khuyên; cố vấn
advocate 35 aerial

advocate người chủ trương; người tán ~ communications system hệ thống thống
thành, người ủng hộ tin liên lạc có sử dụng không quân
an advocate of peace những người ~ crane máy bay trực thăng - cẩu
chủ trương hòa bình - delivery containers bao hàng thả bằng
aerated blood (ợy) máu hòa dưỡng khí máy bay, thùng hàng thả bằng máy bay
aerial (Anh) dây trời, anten; mạng lưới ~ delivery equipment thiết bị thả hàng từ
dường không; (thuộc) không quân; trên máy bay
không “ delivery officer sĩ quan vân tải đường
~ ammeter ampe kế anten không
~ arch chuyên chở đường không, vận - delivery technician chuyên gia vân tải
chuyển đường không, không vận đường khống
~ armor áo giáp không quân ~ delivery unit bộ thùng thả dù; hệ thống
~ artillery pháo dược chuyên chở bằng hòm thả dù
đường không; pháo không quần (trên - dimension sự đo thẳng đứng; khoảng
máv bay trực thăng) khống (như môi trường hoạt động tác
~ artillery battalion tiểu đoàn máy bay chiến)', vùng trời, không phận
trực thăng chi viên hỏa lực, tiểu đoàn direction anten hướng sóng
máy bay lên thẳng yểm tTỢ hỏa lực (của ~ door gunner xạ thủ không quân (trên
sư đoàn máy bay cánh quạt) máy bay trực thăng) bắn mục tiẽu trên
~ artillery observer người quan sát pháo mặt đất
không quân, người điều chỉnh pháo ~ drop platform bệ thả hàng trên máy bay;
không quân máng thả hàng từ máy bay
~ assault saucer (kh.ngữ) thiết bị bay vận - embarkation center sân bay bốc xếp
tải đổ bộ cá nhân (cất và hạ cánh thẳng hàng hóa quân dụng
dứng) - engineer kỹ sư trên máy bay; thợ cơ
- attack tập kích đường không; tiến công giới trên máy bay; kỹ sư hàng không;
bằng đường không; không kích, oanh thợ máy hàng không
tạc; đổ bô đường không, đổ quân đổ bộ - envelopment đổ bộ dường không; xâm
- bomb bom hàng không chiếm từ trên không
~ bombing mission nhiệm vụ ném bom - field artillery pháo binh dã chiến cơ
~ burst fuze đầu nổ trên khổng động đường không
- cable cáp đường không, cáp trên không - field wire dispensing set thiết bị rải cáp
~ camera máy chụp ảnh hàng không điện thoại từ trên không (tùtmây bay
~ camera gun súng chụp ảnh trực thăng)
~ cannon pháo không quân, pháo hàng - fight cuộc chiến trên không, khồng chiến
không ~ fighting vehicle thiết bị bay chiến đấu
~ combat detachment phần đội chiến (máy bay, máy bay trực thăng...)-, khí
dấu được chuyên chở bằng đường cụ bay chiến đấu
không, phân đội chiến đấu được bảo ~ fire support system hệ thông hỏa lực
dảm bằng phương tiện đường không (máy bay trực thăng) chi viện từ trên
~ combat reconnaissance trinh sát chiến không, hệ thống chi viện hỏa lực từ
đấu đường không máy bay trực thăng
aerial 36 aerial

~ (ire system phương tiện hỏa lực tiến - monitor thiết bị trinh sát phóng xạ hàng
công dường không, phương tiện không không, thiết bị trinh sát phóng xạ khống
kích, phương tiện oanh tạc quân
- firepower demonstration sự trình diễn - monitoring sự kiểm ưa liểu lượng phóng
sức mạnh hỏa lực không quân xạ hàng không
- flare bom chiếu sáng hàng không - mosaic ghép ảnh hàng không
~ grenade launcher súng phóng lựu trên ~ (air) observation sự quan sát từ máy
máy bay trực thăng; súng chống tăng bay, sự quan sát ưên không
trên máy bay ưực thăng - (air) observation post dài quan sát trên
- gunner xạ thủ trên máy bay, xạ thủ không, đài quan sát đặt trên máy bay
hàng không - (air) observer người quan sát trên
- gunnery kỹ thuật bắn trên không không, quan sát viên đường không
- highway tuyến đường không, cầu hàng - personnel carrier phương tiện vận tải
không đường không chuyên chở quân, phương
“ hunter-killer team đội tìm diệt đường tiện vận tải chở quân bằng đường
không (trên máy bay trực thăng) không
~ infrared reconnaissance trinh sát hổng ~ photo Interpretation dịch mã ảnh hàng
ngoại hàng không, ưinh sát dường khống; đọc ảnh hàng không
khống bằng thiết bị hồng ngoại - photo Interpreter chuyên gia giải mã
- Infrared (reconnaissance) section bộ ảnh hàng không
phận trinh sát hồng ngoại hàng không, - photo reproduction sự rửa lại ảnh chụp
bộ phận trinh sát đường không bằng trên không, sự rửa lại ảnh hàng không
thiết bị hổng ngoại ~ photoflash bomb bom chụp ảnh hàng
- inspection thanh Ưa hàng không, thanh không
tra không quân - photograph interpretation sự giải đoán
- ịeep (kh.ngữ) máy bay hạng nhẹ thông ảnh chụp bằng dường không, sự giải
dụng, máy bay trực thãng hạng nhẹ đoán ảnh hàng không
thông dụng - photographer người chụp ảnh trên
- machine gun súng máy hàng không, không, nhân viên chụp ảnh hàng khống
súng máy không quân - photographic technician kỹ thuật viên
- map bản đồ không quân thiết bị chụp ảnh hàng không
- means of fire control thiết bị điều khiển - pickets máy bay trực chiến; nhân viên
hỏa lực khỏng quân, phương tiện điều quan sát cảnh giới đường không
khiển hỏa lực đường không ~ pickup đánh chặn từ trên không
- messenger thư tín đường không; liên - port ot debarkation sân bay đổ quân,
lạc viên trên máy bay, liên lạc viên trên sân bay bốc dỡ ưang bị vũ khí xuống
máy bay trực thăng máy bay; cảng sân bay bốc dỡ hàng
~ mine mìn hàng không, mìn không quân, - port ot embarkation sân bay bốc xếp
mìn thả từ trên không trang bị vũ khí lên máy bay; cảng sân
- mine sweeper tàu quét mìn hàng bay bốc xếp hàng
không, máy bay trực thăng có thiết bị " port of entry quan sát diéu chỉnh bắn (từ
quét mìn máy bay)
aerial 37 aerial

~ port operations unit bộ phận phục vụ - rocket system tổ hợp tên lửa Ưên máy
sân bay, đơn vị phục vụ tại cảng hàng bay trực thăng, tổ hợp tên lửa trên máy
không bay
~ port squadron đội phục vụ sân bay; - siege (warfare) phong tỏa trên không,
phân đội bảo đảm cảng hàng không tác chiến phong tỏa đường không
", quarter-wave anten phần tư sóng - sleeve target (kq) bia hình nón
~ radar section bộ phận trinh sát bằng ~ smoke bomb bom khói hàng không
rada hàng không ~ softening-up huấn luyện không quân;
- radio relay thông tin liên lạc vô tuyến chuẩn bị bằng đường không
tiếp sức bằng các trạm trên không (ví - spotting ( p b ) diều chỉnh hỏa lực từ trên
dụ máy bay trực thăng), thông tin liên
không, quan sát điều chỉnh bắn từ máy
lạc vồ tuyến tiếp sức bằng các trạm đặt
bay
trên máy bay; thống tin liên lạc vô
- spray sự phun chất độc từ trên không
tuyến tiếp sức bằng các trạm trên
phương tiện bay ~ strafing cuộc tập kích hỏa lực từ máy
- radiological survey trinh sát phóng xạ bay bay là là mặt đất
hàng không ~ supply tiếp tế đường không
~ recce (kh.ngữ) trinh sát hàng không, - supply detachment đội tiếp tế đường
thám không, do thám trên khỏng không
receiving anten thu ~ supply line tuyến vận chuyển đường
~ reconnaissance and security troop đại không, cầu đường không
đội trinh sát và bảo vệ đường không - supply request yêu cầu tiếp tê dường
- reconnaissance section bộ phận trinh không
sát hàng không, bộ phận thám không - surveillance sự quan sát chiến trường
- reconnaissance system hệ thống trinh từ trên không, sự trinh sát chiến trường
sát hàng không, hệ thống thám không bằng máy bay; sự do thám dường
- reconnaissance weather officer sĩ quan khõng
phụ trách thám không thời tiết, sĩ quan - surveillance and acquisition platoon
trinh sát thời tiết hàng không trung đội quan sát trên không và chỉ
- relay sự chuyển phát nhờ các trạm trên diểm mục tiêu
không ( v ỉ dụ m áy bay trực thăng) - surveillance and reconnaissance plan
~ relay aircraft trạm chuyển phát vô tuyến kế hoạch trĩnh sát và quan sát đường
trên không (máy bay, máv bay trực không
thăng) - surveillance and target acquisition
~ resupply aircraft máy bay vận tải (để tiếp platoon trung đội thám không và chi
vận hàng bằng cách không hạ cánh) điểm mục tiêu
~ resupply squadron phi dội tiếp tế đường - surveillance camera máy quay vô tuyến
không dể quan sát chiến trường từ trên không,
~ rocket battalion tiểu đoàn tên lứa không camera hàng không quan sát chiến
quân (trên máy bay trực thăng) trường
- rocket battery đại đội tôn lửa không ~ surveillance officer sĩ quan trinh sát
quân (trên máy bay trực thăng) dường không
aerial 38 aerodynam ics

- surveillance plan kế hoạch do thám --engine động cơ máy bay


đường không, kế hoạch trinh sát bằng - rifle platoon trung đội bộ binh máy bay
quan sát đường không cánh quạt
~ surveillance platoon trung đội do thám - scout platoon trung đội máy bay cánh
dường không quạt thám không, trung đội máy bay
~ survey trắc địa dường không, trác địa cánh quạt trinh sát đường không, trung
bản đồ đường khồng, trắc địa đồ bản đội máy bay cánh quạt do thám dường
bàng đường không không
- target mục tiêu trên không - weapons platoon trung đội vũ khí máy
- television do thám đường không bằng bay cánh quạt
vô tuyến truyền hình, võ tuyến truyén ~ weapons section bộ phận vũ khí máy
hình trinh sát hàng không bay cánh quạt
~ television reconnaissance sự trinh sát aeroartillery battalion tiểu đoàn pháo binh
đường không bằng vô tuyến truyén hình máy bay cánh quạt
~ television reconnaissance section bộ aerobaliistlc missile tên lửa đạn đạo học
phận trinh sát đường không bằng vô khí quyển
tuyến truyền hình aeroballlstics đạn đạo học khí quvển
~ torpedo ngư lôi hàng không, ngư lôi aerobatic delivery sự ném bom (tẩm
phóng từ máy bay thấp) khi nhào lộn, sự ném bom ở dô
~ traffic control team đội không quần điều cao thấp khi thực hiện thuật bay phức
chỉnh sự di chuyển lực lượng mặt đất tạp
bằng đường không; đội điều chỉnh cơ aerobatics sự nhào lộn (của máy bay),
động của lực lượng mạt đất từ máy bay nghệ thuật bay nhào lộn, thuật lái cao
trực thăng cấp, thuật lái phức tạp
- train tàu lượn aerocamera máy chụp ảnh hàng không
transmitting anten phát aerocarrier tàu sân bay, hàng không mẫu
~ troop carrier phương tiện vận tải - đô bô hạm
dường không aerocartograph máy vẽ bản đồ theo ảnh
- troop carrying sự chuyển quân bàng hàng không, máy vẽ bản đồ theo ảnh
đường không chụp từ máy bay
- trooping chuyển quân bằng đường không aerocartography môn bản đổ hàng không
- vehicle thiết bị bay; máy bay; máy bay aerodrome sân bay cỡ nhỏ
trực thăng;tên lửa có cánh aerodynamic dispersion khuếch tán khí
- warfare weapon vũ khí không quân, vũ động học
khí hàng không - missile (rocket) tên lửa có cánh, rốc két
~ winch trục kéo anten; cái tời dây anten có cánh; quả đạn dạng khí động học
- wire laying dặt đường dây thông tin liên - performance dặc tính khí dộng học
lạc mặt dất từ trên không - weapon system hệ thống vũ khí theo
aero không khí, (thuộc) đường không, nguyên lý thiết bị bay khí dộng học, tổ
(thuộc) trên không. Xem thêm tập hợp hợp vũ khí dựa trên cơ sở thiết bị bay
từ với air vổ aerial hình khí động
- element phân đội máy bay cánh quạt aerodynamics khí động lực học
aerodyne 39 aeronautical

aerodyne thiết bị bay {thứ nặng hơn - evacuation squadron, tactical phi dội
không khí mà hay được), khí cụ bay tải thương chiến thuật {từ khu vực tác
nhờ lực khí động chiến hoặc chiến trường)
aeroembolism (qy) bệnh nghẽn mạch do ~ intelligence tin tức tình báo về khả năng
khí nén (của địch) vận chuyển quân y bằng
aerofoil cánh máy bay; biên dạng cánh dường không
máy bay ~ research unit đội nghiên cứu khoa học
double-cambered aerofoil biẽn dạng sơ tán quân y bằng đường không
cánh (máy bay) có độ cong kép - technician kỹ thuật viền vận chuyển
slotted aerofoil cánh có rãnh, cánh có khe quân y bằng dường không, kỹ thuật
supersonic aerofoil cánh máy bay siêu viên sơ tán quần y bằng đường không
âm - transport group nhóm không quân sơ
tapered aerofoil cánh hình thang tán quân y bằng đường không
aerogram bức điện từ máy bay aerometeograph máy ghi khí tượng hàng
aeroground reconnaissance sự trinh sát không
đường không theo nhiệm vụ của lực aerometer thiết bị đo tỷ trọng khí; tỷ
lượng măt dất trọng kế chất khí
aerogun súng máy gán trên máy bay aeromotor dông cơ máy bay
aerologation dạo hàng tờ xa bằng đo cao aeronaut phi hành gia, người lái khí cầu
aerology mồn khí quyển học; môn khí aeronautical allowance list bảng vật tư
tượng cao tầng khõng quân, bảng danh mục khí tài
aeromagnetometer máy đo từ trường đặt không quân
trên máy bay, từ kế hàng không
- approach chart bản đồ dẫn đường
aeromed(lcal) cứu thương đường không
không quân vào tiếp cận (hạ cánh hay
aeromedlcal air lift aircraft máy bay cứu mục tiêu)
thương, máy bay tải thương
~ broadcast station trạm phát thanh dẫn
- evacuation cứu thương bằng đường
đường không quân; trạm phát thanh dẫn
không, chuyển thương bằng đường
đường hàng không
không, sơ tán quân y bàng dường không
- chart bản đổ dẫn đường hàng không,
- evacuation airlift vận chuyển quân y bằng
bản dồ dản đường không quân
đường không; máy bay cứu thương,
- Chart and Information Center cơ quan
phương tiện cứu thương dường không
thông tin và vẽ bản dồ không quân,
- evacuation control center trung tâm
trung tâm thông tin và vẽ bản đồ dẫn
kiểm soát sơ tán quân y bàng đường
đường hàng không
không, ưung tâm điều hành chuyển
thương bằng đường không - data tin tức hàng không, thông báo
~ evacuation coordinating officer sĩ quan hàng không, dữ liệu hàng không
hiêp đổng chuyển thương bằng đường ~ depot kho không quân
không ~ depot maintenance center trung tâm
~ evacuation squadron phi dội tải sửa chữa kỹ thuật không quân
thương bằng đường không, phi đội sơ - engineer kỹ sư không quân, kỹ sư hàng
tán quân y khồng
aeronautical 40 aerosol

- equipment thiết bị không quân, khí tài aeronavigator hoa tiêu không quân, hoa
không quân, trang bị khí tài không quân tiêu hàng không
- fixed service phục vụ thông tin liên lạc aeronet thiết bị bay
bảo đảm bay; công tác thông tin liên aeronuclear force binh đoàn không quân
lạc bảo đảm bay được trang bị vũ khí tiến công hạt nhân;
~ ground radio station trạm vô tuyến mặt lực lượng khõng quân hạt nhân
đất dẫn đường không quân, trạm vô - striking power uy lực cường kích của
tuyến mặt đất phục vụ thông tin liên lạc không quân hạt nhân; phương tiện
bảo đảm bay không kích bằng vũ khí hạt nhân
- information chart bản đổ dẫn đường aerooil dầu máy bay
hàng không aeropak thiết bị phản lực cá nhân để vượt
- map bản đỗ dẫn đường không quân chướng ngại vật nhỏ
- mile không lý; hải lý; dặm Anh aerophare pha vó tuyến không quân
- Pentathlon chương trình thể thao nảm aerophone máy điện thoại vô tuyến hàng
môn phối hợp cho bộ đội không quân không
- planning chart bản đổ dẫn đường không aerophoto ảnh hàng không, khỏng ảnh
quân để lập kế hoạch chiến dịch aerophotogrametry phép đo vẽ ảnh hàng
- rating hạng phi công (phi công, phi không
công cường kích...) aerophotography môn đo vẽ địa hình
~ school trường khỏng quân bằng ảnh hàng không
~ station trạm dẫn đường không quân: đài aeroplane máy bay
thông tin liên lạc vô tuyến bảo đảm bay aeroplatoon trung đội máy bay cánh quạt
~ supply support sự tiếp tế của không aeroport phi trường, sân bay
quân; sự tiếp tế bằng đường không aeroreconnaissance company đại dội
- systems center trung tâm nghiên cứu trinh sát được chuyên chở bằng máy
loại máy bay và tên lửa có điều khiển bay trực thăng
mới (trong hiên ch ế của bộ tư lệnh bảo aerosct (aeroscout) (thuộc) máy bay
đảm vật chất - kỹ thuật không quân) cánh quạt trinh sát
- technical school trường trung cấp kỹ aerosol son khí (độc); vổn bụi trên không,
thuật không quân bụi khí
- topographic chart bản đồ địa hình hàng loose aerosol phun son khí
khõng ~ capacity (of a filter) khả năng lọc son
aeronautlcally rated có tính chuyên ngành khí (của bộ lọc phòng khói)
không quân, có tính chuyên nghiệp - cloud đám mây son khí
hàng không ~ filter bộ lọc son khí
aeronautics môn hàng không, khoa học - -generating munition máy tạo son khí;
vé hàng không máy phát son khí
aeronavigation sự dẳn đường không ~ protection ability khả nũng phòng tránh
quân, sự dẫn đường hàng không hóa học, sinh học, phóng xạ ở trạng
radio aeronavigation sự dẫn đường thái son khí
không quân bang vô tuyến, sự dẫn ~ route con đường lây bệnh do không khí,
đường hàng khỏng bằng vô tuyến lây bênh qua đường hô hấp
aerospace 41 aftermath

aerospace assault (attack) cuộc tập kích affiliation training sự huấn luyện quân sự
bằng dường không vũ trụ chung (giũa Mỹ và Đồng minh)
~ assault weapon vũ khí tạp kích bằng affirmation lời hứa trịnh trọng
dường không vũ trụ afford bảo đảm; giao cho, cấp cho; phân
- battle trận đánh trên không, trận giao chia
chiến trên không, trận chiến dấu trên afford cover làm hầm trú ẩn
khống, trận không chiến afford protection bảo đảm yểm hộ, bảo
- control operations tác chiến khống chế đảm về chi viên, bảo đảm che đỡ chc
không gian vũ trụ; hoạt dộng kiểm soát khuất
không gian vũ trụ afford the maximum field of view bảo
~ defense phòng thủ vũ trụ, phòng ngự đảm quan sát toàn cảnh
chống phương tiện tập kích đường afield ở ngoài mặt trận, trên chiến trường;
không vũ trụ trong điều kiện dã chiến
- forces ỉực lượng không quân vũ trụ to be afield ờ ngoài mặt trận
- intelligence tình báo không quân vũ trụ, afloat nổi, nổi lênh đênh, (trên) mặt nước;
tin tức tình báo trên biển, trên tàu thủy
~ plane máy bay không quân vũ trụ ~ carrier nhản viên bốc vác
- power uv lực không quân vũ trụ; - support bảo đảm hậu cân bằng dường
phương tiện không quân vũ trụ biến
~ security sự báo đảm không quân vũ trụ; aft (kq) về phía sau, về phía duôì
bào đám chiến đấu tránh bị tập kích aft flap cánh tà sau
đường không vũ trụ afteraction maintenance sủa chữa và bảo
~ strategy chiến lược không quân vũ trụ dưỡng kỹ thuật sau trận đánh
- supremacy làm chủ khoảng không vũ - report sự báo cáo kết quả trận đánh; bản
trụ báo cáo kết quả trận đánh; báo cáo kết
~ war(fare) chiến tranh không quân vũ trụ quả trận đánh
aerostat khí cầu; bổ sung thêm, điều thèm afterburner (kq) buồng dốt phụ (máy hay
aerosurvey trác địa không quân, trắc dịa phản lực); thùng nhiên liệu phụ
hàng không afterburning sự đốt cháy nốt (nhiên liệu),
aerozine aerozine (nhiên liệu tên lửa) sự cháy dư; sự dốt tăng lực
aflair trận đánh nhỏ afterburst sự bùng nổ sau, sự nổ sau
affairs công việc; sự vụ aftercarriage ịpb) xe chở dạn chạy sau;
affect làm ảnh hưởng dến, tác dộng dến chuyển động lùi (cùa máng đạn)
affect an Illness gây bệnh, làm mác after-combustion sự đốt cháy nốt, sự đốt
bệnh cháy tiếp
affiliate biệt phái, đặc phái, dưa vào thành afterflaming (ỉl) sự cháy sau
phần (biệt phái) afterhatch (tĩg) cửa nắp sau
affiliated được bổ sung thèm, được tăng afterhold (kq) khoang đuồi
cường; được phổi thuộc aftermath hậu quả (cùa chiến tranh); kết
~ unit dơn vị tăng cường, đơn vị phổi quả (của vụ nổ hạt nhàn)
thuộc ~ of war hậu quả của chiến tranh
afteroperation 42 aggressive

afteroperation service bảo dưỡng kỹ thuật ~ cloud dám mây chất độc hóa học, dám
sau trận đánh; công tác sửa chữa và bảo mày chất phóng xạ
dưỡng kỹ thuật sau trận chiến dấu - detection kít bộ thiết bị phát hiện hóa
afterpeak khoang đuôi tàu thủy học, sinh học và phóng xạ
afterperpendicular đường thảng góc duôì - disperser thiết bị phun chất hóa học,
afterwind gió xuất hiện ở khu vực nổ hạt sinh học và phóng xạ; phương tiện phun
nhân, gió sau vụ nổ hạt nhân chất hóa học, sinh học và phóng xạ
aftpart of the battlefield (kh-nỵữ) hậu - (finance) officer thủ quỹ; sĩ quan tài
tuvến, hậu phương quân dội chính
against chống lại, ngược lại, phán doi ~ net mạng lưới điệp viên
be against aggressive wars phản đối - report bản báo cáo trinh sát; sự báo cáo
chiến tranh xâm lược tình báo, báo cáo tin tức do thám
fight against aggression chiến đấu chống - sampling kit bộ thiết bị lấy máu hóa
xâm lược học, sinh học và phóng xạ
AGC casuals lực lượng hành chính dư aggregate strength tổng quân số hiện có
thừa biên chế chờ phân công công tác aggregated shipment gửi tập trung
age tuổi, thời hạn phục vụ; già hóa, bị già aggression sự xâm lược; cuộc xâm lược;
hớa; duy ừì cuộc tiến công
- bracket độ tuổi, giới hạn tuổi deter aggression ngân chạn sự xâm
~ group hạng tuổi, hạn tuổi lược, ngăn chặn quân xâm lược
- hump chưa có chỗ bố trí, thừa biên chế discourage aggression làm nhụt ý chí
- In grade nảm giữ cấp bậc; niỏn hạn cấp tiến cỏng của dịch; ngán chặn sự xâm
bậc lược
--in -grade requirement giới hạn độ tuổi war of aggression chiến tranh xâm lược
cho một cấp bậc aggressive (thuộc) xâm lược, (thuộc)
- limit giới hạn dộ tuổi xâm lẳng, {thuộc) tiến công; (phòng
aged thickened fuel hỗn hợp cháy dã chín ngự) tích cực; (tiến công) mau lẹ, chớp
muổi; nhiên liệu đặc đã được hóa già nhoáng, thẩn toc; mãnh liệt
agency cơ quan; phương tiện; cục; tông ~ attack tiến công quyết liệt, tiến công
cục; cơ quan tình báo; cơ quan trinh sát kiên quyết
- of communications cơ quan thồng tin ~ defense phòng ngự chủ dộng, phòng
liên lạc ngự tích cực
- of destruction thiết bị phá hủy, thiết bị - fire hỏa lực mãnh liệt
chế áp, phương tiện phá hủy, phương - mission nhiệm vụ tiến công; nhiệm vụ
tiện chế áp dõi hỏi tiến công quyết liệt, nhiệm vụ
agent phương tiện; sĩ quan thông tin liên đòi hỏi hành dộng tiến cống kiên quyết
lạc; tác nhân; tay sai, chỉ điểm; điệp ~ momentum nhịp độ tiến công; tiến quân
viên, nhân viên tình báo; chất độc hóa (thần tóc)
học - tactics chiến thuật tiến công
- authentication kỹ thuật bảo dảm tính - threat đe dọa xâm lược; đe dọa tiến
hợp pháp cho điệp viên công
aggressive 43 aided

meet an aggressive threat đẩy lui cuộc aglet dây tua (quân phục)
tiến công xâm lược; chống lại cuộc tiến agony (lóng) sĩ quan trẻ
công xúm lược agreed dược quy ước, dược quy định,
aggressiveness tính chất xâm lược được ân dịnh
aggressor kẻ xầm lược; kẻ công kích; kẻ - point vật chuẩn để điều chỉnh hỏa lực từ
gây chiến; nước di xâm lược; bên tiến trên khỏng; trùng điểm ụ!ì ếm ghì ở hán
công; quân dịch quỵ ước (diễn tập), đồ nhận thấy từ trên không)
quân xanh - valuation trị giá chấp nhân, giá trị thực
~ center trung tâm điều khiển hành động tế
“của quân địch” (trang huấn /«yệ/i), ~ weight trọng lượng chấp nhân, trọng
trung tâm điồu khiển hoạt động của lượng thực tế
quân xanh (trong diễn tập) agreement hiệp định; hiệp nghị; sự phù
~ company dại đội quân xanh (trong hợp; sự hòa hợp
huấn luyện) agricultural company đại đội tăng gia
- detail phân đội quân xanh (trong huấn ahead phía trước
luyện) ahead fire sự bắn về phía trước (của
~ forces lực lượng giả địch, lực lượng phương tiện cơ dộng)
quân xanh aid sự giúp đỡ, sự cứu trợ; sự viện ượ;
- handbook sổ tay chiên sĩ về lực lương phương tiện; khoản trợ cấp; chi viên,
vũ trang địch dự kiến; sổ tay binh sĩ vể viện trợ
lực lượng vũ trang địch dự kiến visual landing aids phương tiên hạ cánh
—held bị cẩm chân bởi quân dịch, bị bằng mắt
quân địch ngăn cản - and survival kit tổ hợp phương tiện sơ
--opposed exercise huấn luyện hai bên; cứu và cứu sống ưong diều kiện dặc biệt
diễn tạp hai bên; huấn luyện đối kháng, - detachment xưởng sửa chữa cơ động
dìén tập đối kháng (trén ốt ổ)
—reaction play kế hoạch phản công cùa - first sơ cứu
quân xanh (trong huấn luvện) - man người cứu hộ, y tá
- unit đơn vị quân xanh; phân đội quân - man section ban vệ sinh phòng dịch; bộ
xanh (trong huấn lu vện) phận hộ lý; (Mỹ) hộ lý
- unit umpire trọng tài của quân xanh - post trạm quân y
(trong huấn luyện) - station bệnh xá dã chiến; trạm quân y
aggressorland nước đi xâm lược - station squad tiểu dôi phục vụ trạm
aggy (lóng) kẻ hay than vãn quân y, bồ phận phục vụ trạm quân y
aging sự hóa già, sự hóa già nhân tạo; sự — s to navigation phương tiện dân tàu;
hóa già hỗn hợp cháy đặc; sự phân rã tự phương tiện bảo đảm dẫn máy bay
nhiên (chất phóng xự) aide (-de-camp) sĩ quan phụ tá, sĩ quan
agitprop (kh.ngữ) sự tuyên truyền cổ hậu cắn
dộng; cơ quan tuyên truyền cổ động; aided laying sự ngắm bắn pháo bán tự
cán bộ tuyên truyền cổ dộng động
aided 44 aiming

- matching hệ thống chuyển phần tử bắn ~ jamming nhiễu vô tuyến máy ngắm
- tracking (tl) bám sát bán tự động, bám ~ launcher bệ phóng tẽn lửa không có
(mục tiêu) bán lự dộng diểu khiển
- tracking mechanism cơ cấu hồ trự theo ~ missile tên lửa không có điều khiển
dõi máy bay địch - point method phương pháp bán súng
aiding and abetting the enemy chi viện máy từ vị trí che khuất bằng ngám theo
cho kẻ địch mốc chuẩn, phương pháp bắn theo điểm
aigle miếng kim loại buộc đẩu dây (dây mốc
giày), dây tua (kim loại), dây kim tuyến ~ warhead (tỉ) phẩn chiến đấu nổ phá
aiguilette kim loại buộc đầu dầy (dây định hướng, phần chiến đấu nổ văng
giàv), dầy lua (kim loại) mảnh định hướng
aileron (kq) cánh nhỏ (có thể lật lên lật aimer người ngắm bắn, xạ thủ ngắm bắn;
xuống dược ỏ mây hay), cánh liệng trắc thủ dản tên lửa
(máy bay), cánh phụ; tấm thăng bàng aiming sự ngắm bắn; sự dẫn
trên cánh phụ máy bay ~ circle máy đo góc; la bàn, địa bàn; (pb)
~ span (kq) bề dài cánh nhò, bề dài cánh vòng ngám
liệng - device kính ngám; bộ phận tập ngắm
aim mục tiêu; ngắm bán; chĩa, nhám,
~ disk đĩa tập ngám
nhằm
~ drill tập ngắm bặn; huấn luyện ngắm
aim a missile hướng tên lửa
bán ị:
aim oft ngắm dón
- error sai lệch trong ngắm bắn
be in the aim ở đầu ngắm, ở tâm dấu
- group tam giác trúng dích; chùm hội tụ
cộng của máy ngắm
điểm ngắm
come on aim ngắm bắn mục tiêu
- information dữ liệu ngắm bắn, thông sô'
disturb the aim rối loạn ngắm bắn, gây
ngắm bắn, phẩn tử ngắm bắn
nhiều ngắm bắn
~ light đèn cọc ngắm; khe ngắm
lay (take) an aim ngắm bắn, lấy thước
~ line đường ngám
ngắm
(to) aim at a target ngắm đích, ngắm - mark diểm ngắm
mục tiêu ~ mechanism (pb) cơ cấu ngắm
take aim bắn ngấm, ngắm bắn ~ oft ngắm đón
ultimate aim mục tiêu cuối cùng --off allowance (pb) lượng ngắm đón
- corrector người chỉnh thước ngắm; - oft for wind ngắm dón (có tính lượng sửa
người chỉnh máy ngắm gió)
line of đường ngắm - paster vòng tròn trên bia
~ tracking mechanism cơ cấu bám sát ~ point điếm ngắm
mục tiêu - point offset (pb) góc “chỉ huy - mục tiêu -
aimable cluster hộp kính ngắm (cho bom pháo”; lượng sửa, lượng ngắm đón; góc
cháy cỡ nhỏ) ngắm đón; lấy điểm ngắm; góc thị sai
aimed fire bắn có ngắm, bán bằng máy (từđiểm ngắm)
ngắm - post (pb) cọc ngắm
aiming 45 air

~ post sleeve ịpb) bao cọc ngám, túi đựng ~ ambulance máy bay cứu thương, máy
cọc ngầm bay tải thương
~ rule thước ngắm ~ ammunition depot kho đạn dược không
- silhouette bia hình dáng quân
- stake cọc ngắm, cọc tiêu ~ ammunition squadron phi đội bảo dảm
đạn dược không quân
- stand giá ngắm
- and missile defense forces lực lượng
~ tube nòng pháo huấn luyện gấp dược
phòng không và phòng tên lửa
—up lấy điểm ngắm cao hơn mục ticu
- and naval gunfire liaison company đại
AIP paper giấy quỳ phản ứng với hơi độc dội bảo đảm thông tin liên lạc của lính
air không khí; không gian, không trung; thủy đánh bộ với không quân và tàu
khoảng không; (kh.tigữ) máy bay; không chiến; đại dội bảo đảm thông tin liên
quân; nổ trên không; đạn nổ cao ị đổi với lạc của thủy quân lục chiến với không
dường đáy của mục tiêu}', (thuộc) dường quân và tàu chiến; dại đội liên lạc hiôp
không, (thuộc) không quân dồng hòa lực không quân và hải quân
contest the air chiến đấu làm chủ bầu - and space attack tiến công dường
trời, giành quyền làm chủ bầu trời không vũ trụ
place (an aircraft) Into the air cất cánh ~ and surfaceborne assault quân đổ bộ
take the air cất cánh đường không phới hợp tác chiến với lực
- action sự tập kích của không quân; lượng mặt đất
không chiến ~ arm lực lượng không quân; không quân
request action air yêu cầu khỏng quân - armament vũ khí không quân; vũ khí
hàng khống, vũ khí trang bị trên máy
chi viện
bay
~ Adjutant General sĩ quan hành chính
~ armament school trường trung cấp kỹ
không quân
thuật vũ khí trang bị không quân
~ adjustment diều chinh nhờ trinh sát trên
- army tập đoàn không quân
không
~ artificer kỹ thuật viên vũ khí hàng
- adviser cố vấn khống quân cho người
không
chì huy binh chủng hợp thành
~ assault không kích, tiến công từ trẽn
~ agitator (lóng) nhân viên vô tuyến điện, không; đổ quân (đổ bộ), dổ bộ dường
nhân vicn điện đài không
- alert cảnh giới báo động phòng không; - assault division sư đoàn dù, sư doàn đổ
sự trực chiến trên không của máy bay bộ dường khỏng, sư đoàn tiến công
~ alert aircraft máy bav trực trôn không đường không
- alert method phương pháp báo động ~ assault force quần đổ bộ đường khồng,
phòng không (dưới đất) lực lượng đổ bộ đường không
~ alert mission nhiệm vụ báo động phòng - assault vehicle xe (nhò) dố bộ đường
không; sự trực của máy bay ử trên không
không ~ attache tùy viên quân sự không quân
~ alert status trạng thái sẵn sàng chiến - attack khống kích, cuộc tiến công
dấu của máv bay đường không, cuộc tiến công từ trên
air 46 air

không; trận đổ bộ dường khổng, trận - bombing (bombardment) sự ném bom,


đánh phá bằng không quàn sự oanh tạc
- balloon khí cầu --born được mang ở trên không, dược
- barrage hàng rào phòng không; hỏa lực chuyôn chở bằng máy bay; được tạp
phòng không bắn chặn; loạt bom hàng luyên đặc biệt cho việc tác chiến trõn
không ngân chặn không; ở trên không, dã cất cánh, đã
—barrage hàng rào khí cẩu đường không; bay lên
lưới lừa phòng không all planes are air-born tất cả máy bay
~ base căn cứ không quân dểu đã cất cánh
- base area khu vực căn cứ không quân - break sự ngắt bằng khí nén, phanh hơi
- breather (klỉ.ngữ) tên lửa dộng cơ phản
- base group tổ phục vụ sân bay
lực; sự hoạt động nhờ không khí
~ base line tuyến chính (khi chụp ảnh
- breathing defense phòng chống phương
trên khỏng); đường cơ sở (khi chụp ảnh
tiện tiến công dường không (bay trong
trên không)
giới hạn khí quyển), phòng thủ dùng
~ base Service unit dơn vị phục vụ sần
phương tiện tiến công đường không bay
bay, phân đội phục vụ sân bay
trong môi trường khí quyên
- battle trận đánh trên không, trận không
- breathing missile tên lửa động cơ phản
chiến, trận chiến đấu trên khồng, trận lực hoạt dộng nhờ không khí
giao chiến trên không ~ breathing target mục tiêu trên không
- battle direction center trung tâm diều - bridge cấu hàng không (dường bay giữa
khiển không quân tiêm kích hai địa dỉểm)\ vận chuyển đường không
- beacon đèn hiệu vô tuyến, đèn hiệu - bulld-up sự tập trung khỏng quân
trên khổng; căn cứ không quân - burst sự nổ cao, sự nổ trong không khí,
- bed (air cushioned bed) giường đệm sự nổ trên không
hơi - burst ranging điều chỉnh tẩm nổ trên
- bill phiếu vận tải đường khổng, phiếu không; độ cao nổ trên không
không vận; nhảy dù - burst Shell trái phá nổ trên không, dạn
- blast sóng xung kích trong không khí, nổ trên không
sóng xung kích - burst weapon vũ khí nổ trên không
~ blitz cuộc không kích bất ngờ của không - cadet học viên trường sĩ quan không
quân, cuộc oanh tạc bất ngờ cùa không quân
quân - Cadet League hội học viên không quân
~ blockade phong tỏa đường không, - campaign chiến dịch không quân
phong tỏa từ trên không - cargo hàng hóa dược chuyên chở bàng
- blowing sự thổi (như phương pháp khứ đường không
xạ) - cargo glider tàu lượn để thả hàng ở khu
—boat thuyên bay, xuổng bay vực đổ bộ
- bomb bom hàng không - cargo resupply squadron phi đội tiếp tẻ'
~ bombardment chart bản dồ bay có dữ đường không
kiện để ném bom; bản đó ném bom —carried dược chuyẻn chở bằng đường
hàng không không
air 47 air

--carried troops lực lượng đổ bộ đường - collector chỗ không khí vào
không, quân dổ bộ dường không ~ column đội hình máy bay (hàng dọc);
- carrier máy bay vận tải; phương tiện đoàn máy bay
vận tải dường không, phương tiện mang ~ combat trận đánh trên không, trận
bằng đường không, CƯ quan bảo dảm không chiến, trân giao chiêh trên không
vận chuyến đường không ~ combat crew lổ lái máy bay chiến dấu,
~ cavalry "kỵ binh trên không”, quân đổ kíp lái máy bay chiến đấu
bộ đường không cơ động bằng máy bay ~ combat forces lực lượng chiến đấu của
trực thăng; lực lượng trinh sát đường không quân; lực lượng không quân
không; ky binh bay chiến đấu
~ cavalry brigade lũ đoàn kỵ binh bay; lữ ~ combat intelligence trinh sát chiến dấu
đoàn trinh sát dường không đường không, tinh báo chiến đấu đường
~ cavalry combat brigade lữ đoàn kỵ không
binh bay; lữ đoàn dổ bộ dường không ~ combat intelligence school trường trinh
CƯ động bàng máy bay trực thảng sát không quân chiến đấu
~ cavalry company (troops) dại dội kỵ - combat maneuver ( kq) cơ dộng chiến
binh bay; đại đội trinh sát kỵ binh bay, đấu
dại dội trinh sát cơ đồng đường không ~ combat reconnaissance sự trinh sát
~ cavalry division sư doàn kỵ binh bay dường không chiến đấu
- cavalry squadron ticu doàn kỵ binh ~ command bộ chỉ huy không quân, bộ
bay; tiểu đoàn trinh sát cơ động đường tư lênh không quân
không - Command and staff College trường cao
~ cell (qy) khí bào đẳng chỉ huy - tham mưu không quân
- Command and staff School trường chỉ
~ cells in the lungs phế bào
huy - tham mưu không quân
- characteristics tính nàng bay, tính năng -
- command net hệ thống chỉ huy không
dặc diểm bay
quân
- chemical action (attack) không kích
~ command, strategic bộ chỉ huy khỏng
hóa học, tiến công hóa học bằng dường
quân chiên lược, bộ tư lệnh khống quân
không, tiến công hóa học bằng máy bay
chiến lược
- chemical munitions vũ khí hóa học
- Commandant (Anh) chủ nhiệm ngành
hàng không, dạn dược hóa học hàng
phụ nữ trợ giúp không quân
không
- commander chỉ huy trưởng khống
~ Chemical Officer chủ nhiệm hóa học quân, tư lênh (trưởng) không quàn (có
không quân, chủ nhiệm hóa học của lực tham gia vào chiến dịch do bộ)
lượng không quân - Commander-in-Chief, Eastern Atlantic
~ Chief Marshal ( A n h ) thượng tướng Area tổng tư lệnh lực lượng không quân
không quân cùa NATO à đông Đại Tây Dương
- cleaner bình lọc không khí - commando dơn vị biẹt kích đổ bộ
~ clearing station trạm không quân tài đường không; đơn vị đặc cồng đổ bô
thương, trạm sơ tán thương binh bằng đường không
đường không - commando squadron đội biệt kích dô
- Coast, and Seawards Defense Committee bộ đường khỏng; dội đặc công đổ bộ
(Anh) ủy ban phòng không bờ biển dường không
air 48 air

- commodore (Anh) chuẩn tướng không ~ cooled weapon vũ khí dược làm mát
quân; tướng lĩnh không quân bàng không khí
- component lực lượng không quân, - cooperation sự hiệp dổng (tác chiến)
không quân, không lực cùa không quân với lực lượng lục quân
- compressor bình khí nén; máy nén khí; - cooperation mission (kq) nhiệm vụ
buổng nén khí trong động cơ phản lực dược thực hiện trong sự hiệp đổng (tác
- compressor operator thợ khí nén chiến) cùng với lực lượng lục quân;
~ conditioned được điểu hòa không khí {kq) hành động chung với lực tượng lục
{bằng máy lạnh) quân
- conditioned suit quần áo điều hòa - Coordinating Committee ủy ban phối
khỏng khí, quần áo có hộ thống sưởi ấm hợp các hoạt dộng của không quân
~ conscious biết rõ tầm quan trọng của - coordination meeting cuộc gặp mặt hiệp
không quân; người ủng hộ phát triển dồng tác chiến của lực lượng không
không quân quân (với các quân binh chủng), cuộc
~ contact phát hiện quân địch trên không, họp bàn phối hợp hành động của không
phát hiện máy bay dịch quân và các quân binh chủng khác
~ contact team trạm (cơ động) điểu ~ coordinator sĩ quan đài chỉ huy không
khiển và dần bay; đỏi thông tin liên lạc quân; sĩ quan tổ chức hiệp đổng (tác
hàng khồng chiến) của không quân
- contaminant chất độc ở trạng thái son - core coll (rada) cuộn dây không lõi
khí; chất sinh học ở trạng thái son khí; ~ core transformer bộ biến thê' khỡng lõi
phóng xạ ở trạng thái son khí - corridor hành lang bay
~ control làm chii bầu ười; dẫn bay ~ court-martial tòa án quân sự lực lượng
~ control and reporting center trung tâm khồng quân
kiểm soát và báo cáo không quân - cover(age) yểm trợ không quân; sự
~ control center trung tâm dần bav; trung yểm trợ từ trên không, sự chi viên bằng
tảm điều phối bay; trung tâm chí huy đường không
không quân - cum land forces lực lượng đổ bộ đường
- control joint statl tổ hợp nhất điều hành không, quân đổ bộ đường không
bay --cushion craft (vehicle) phương tiện chạy
~ control officer sĩ quan trạm tiến tiêu dẫn trên đệm khí
bay; người chỉ huy dẫn đường hàng - defence control ship (Anh) tàu chỉ huy
không ở trạm phía trước phòng khỏng
- control point đài chỉ huy khớng quân ~ defence operations centre (Anh) trung
- control team đội dần đường bay không tâm tác chiến phòng không; trung tâm
quân chiên thuật diéu khiển phương tiện phòng không
- -controlled interception sự đánh chặn có ~ defense phòng không
máy bay dần đường, đánh chặn dược - defense action area khu vực phòng
dẳn đường từ trên không không
~ controlman sĩ quan trạm điéu phổi bay - defense alert unit dơn vị trực chiến
~ controls co quan kiểm soát bay phòng không, dơn vị báo động phòng
--cooled được làm mát bàng không khí không
air 49 air

~ defense area khu vực phòng không; ~ defense controller kiểm soát viên phòng
miền phòng khòng; vùng phòng không; sĩ quan trạm dần đường máy
không bay tiêm kích; người chỉ huy phòng
~ defense artillery pháo phòng không không của binh đoàn tàu chiến
~ defense artillery controller người chỉ - defense coordination and direction
huy pháo phòng không; kiểm soát viên system hệ thông điều khiển phương tiện
pháo phòng không phòng khổng
- defense artillery fire unit đơn vị hỏa lực ~ defense defended area vùng được
pháo phòng không phòng không; khu vực phòng thủ bằng
~ defense artillery neutralization sự võ các phương tiện phòng không
hiệu hóa pháo phòng khỏng (của quân - defense defended point mục tiêu phòng
dịch), hoạt động làm vô hiệu hóa pháo không, mục tiêu được bảo vệ bằng các
phòng khỗng của đối phương phương tiện phòng không
~ defense artillery operations detachment - defense direction center trung tâm
phân đội pháo phòng không tác chiến hướng dẫn phòng không; trung lâm
dộc lập dản đường máy bav tiôm kích phòng
~ defense artillery operations officer sì không
quan tác chiến pháo phòng không - defense division sư đoàn phòng không;
- defense artillery special control Instructions phân khu phòng không
tài liệu hướng dãn dặc biệt diéu khiển - defense early warning station trạm rađa
pháo phòng không cảnh giới; rađa phát hiện lừ xa; trạm
~ defense artillery weapons control rada cảnh báo sớm phòng không
status tình trạng kiểm soát pháo - defense emergency tình hình khẩn cáp
phòng không đòi hỏi dưa bộ đội phòng không vào tư
~ detense automatic weapon phấo phòng thế sẩn sàng chiến đấu, trạng thái
không tự dộng; súng phòng không tự phòng không khấn cấp, trạng thái sẵn
động sàng chiến đấu phòng không
~ defense battle area khu vực tác chiến - defense force lực lượng không quân
cua bộ đội phòng không; vùng tác phòng không
chiến phòng không ~ defense grit lưới đicu khicn phòng
~ Defense Command bộ tư lệnh phòng không; phân khu phòng không (lưới ở
không, bộ chỉ huy phòng không vuông}
- Defense Committee ủv ban phòng ~ defense group cụm không quân phòng
không không
~ defense complex nhóm các mục tiêu ~ defense gun pháo phòng không
phòng không - defense helicopter máy bay trực thăng
~ defense control sự chỉ huy phòng không, dùng dể phòng không, máy bav trực
sự kiểm soát phòng không thăng phòng không
~ defense control center trung tâm điều ~ defense identification zone vùng nhặn
khiển các phương tiện phòng không; biết máy bay của lực lượng phòng không
trung lâm chi huy các phương tiỏn ~ defense environment hệ thổng phòng
phòng không không mặt dất
air 50 air

~ defense missile tên lửa phòng không - defense warning condition, "white"
~ defense missile base cãn cứ tên lửa trạng thái sẩn sàng chiến đấu thường
phòng không xuvên; báo động phòng không màu
- defense missile crewman pháo thủ tên trang (đói phương không thè tiến công)
lửa phòng không - defense warning condition, "yellow"
~ defense missile squadron tiểu đoàn tên trạng thái sẵn sàng chiến đấu cao; báo
lừa phòng không động phòng không màu vàng (không
~ defense mission nhiệm vụ phòng không quân hoặc ten lửa dối phương tiến công
~ Defense National Advisory Council hội là tương đối chắc chắnị
đồng tư vấn phòng không quốc gia - defense warning net mạng thông tin
~ defense officer chủ nhiệm phòng không liên lạc cảnh báo cùa lực lượng phòng
~ defense readiness trạng thái sẵn sàng không
chiến đấu (cùa bộ đội) phòng không ~ defense weapons control status lình
- defense region vùng phòng không trạng kiếm soát vũ khí phòng không
~ defense resources các phương tiện ~ defense wing liẽn doàn không quân của
phòng không lực lượng phòng không
- defense restricted area vùng cấm bav ~ defense wing (missile) liên đoàn tẻn lửa
đôi với không quân mình phòng không có diều khiển
~ defense sector phân khu phòng khống --delivered được mang bang đường
~ defense ship chiến hạm phòng không; không
tàu chiến phòng không --delivered assault dổ quân đổ bộ đường
- defense subsector tiểu khu vực phòng không
không --delivered atomic weapon vũ khí hạt
- defense suppression sự chế áp phòng nhân được mang đến mục tiêu bàng
không dường không (hằng máy bay, tên lửa...}
- defense system hệ thống phòng không --delivered follow-up supply sự tiếp tế
~ defense system Integration division bàng đường không của quân dổ bộ
phòng hiệp đổng tác chiến của hê thống --delivered nuclear mission sự cất cánh
phòng không thực hiện giáng đòn hạt nhân
~ defense team lực lương phòng không --delivered operation chiến dịch đổ bộ
~ Defense Technical Center trung tâm kỹ đường không
thuật phòng không - delivery sự vân chuyển bằng đường
- defense warning sự cảnh báo cùa hệ khồng; sự chuyển đến bằng dường
thống phòng không không; tiếp vân đường không; vận
~ defense warning condition cấp độ báo chuyến hàng hóa theo đường không
dộng của bộ đội phòng không vể sự - delivery company đại đội tiếp tế bằng
khỏng kích và chuẩn bị sẵn sàng chiến đường không
dấu, cấp độ báo động phòng không - delivery Container thùng chứa bom đạn
~ defense warning condition, "red” trạng trên máy bay
thái sẩn sàng chiến đấu toàn bộ; báo - delivery equipment thiết bị thả quân
dộng phòng không màu dỏ (không quân bằng đường không; thiết bị thả trang bị
hoặc tên lừa đối phương sắp tiến cồngị bàng dường không
air 51 air

~ delivery platform bệ thả hàng từ máy ~ drill sự huấn luyện báo động phòng
bay, máng thà hàng trên máv bay không
- delivery platoon trung đội tiếp tê' đường - -droppable cho phép thả từ trên không
không - -dropped nuclear test sự thử thiết bị hạt
- delivery section tiểu đội tiếp lế dường nhân có sử dụng phương tiện mang
không bằng đưừng không
- delivery system thiết bị bay mang (dầu - early warning sự phát hiện từ xa, sự
đạn hạt nhân) tới mục tiêu cảnh báo sớm (mục tiêu trên không)
~ depot kho xưởng không quân (thưậc cơ ~ early warning squadron phi dội phát
qua ti hậu cẩti không quân, gồm có sán hiện từ xa, phi dội cảnh báo sớm
hav, nhủ kho và sửa chữa); cơ sở kho ~ echelon lực lượng không quân (phân
sửa chữa không quân; trạm không biệt VỚI lục quân và hải quủn)\ lưc
quản; kho {quán nhu, quán lương) lượng được chở đến bằng đường không
không quân - effort sự cô' gắng của không quân; hoạt
- depot group dội kho xưởng không quân động cúa không quân
- depot wing liên doàn kho xưởng hàng - electronics officer sĩ quan thiết bị điện
không tử máy bay, sĩ quan thiết bị điện tử
~ deterrence phương tiện không quân ràn hàng không
đe đối phương —emplaceable có thể dật từ trên không;
- development squadron dội nghiên cứu cho phép xác lập từ trên không; cho
phát triển không quàn phép bỏ' trí từ trên không
~ direction center trung tâm dẫn bay, trạm --empiaceable mine mìn dược thả từ
dẫn bay; trạm dẫn đường không quân trên không; thủy lôi dược thả từ máy
- directive chỉ thị V C sử dụng không quân bay
- discipline kỷ luật trên khỏng ~ engagement trân không chiến, trận
- dispatch vận tải đường không; sự tiếp tế đánh trên không, trận giao chiến trên
đường không không
~ dispatch company (Anh) đại đội vận tái - engineer battalion tiểu đoàn công binh
không quân cõng trình hàng không
- dispatch unit đơn vị tiếp tế đường - environment tình hình trên không, môi
không; phân đội tiếp tế đường không trường (tác chiến) trên không
- dispatcher hàng thả từ máy bay - equipment thiết bị hàng không; trang bị
- district quân khu khỏng quân khí lài không quân
- disturber (lóng) nhân viên điện dài ~ equipment repair and depot company
- division sư doàn không quân dại dội sửa chữa thiết bị không quân và
~ division (defense) sư đoàn máy bay tiêm bảo dưỡng kho
kích phòng không - equipment support company đại đội
- doctrine học thuyết không quân; những bảo đảm và sửa chữa thiết bị để nhảy
nguyên tắc sử dụng không quân chiến dù, dại dội tiếp tế và sửa chữa phương
dấu tiện nhảy dù
- domination làm chủ bầu tròi, làm chủ ~ espionage thám không, hoạt dộng gián
trên không, chiếm ưu thế trên không diệp trên khổng, do thám trên không
air 52 air

- estimates ngân sách của ]ực lượng - force aircrew school trường huấn luyện
không quân kíp bay
~ evacuation sự sơ tán bằng đường không - Force Armament Center trung tâm
~ evacuation holding facility trạm sơ tán nghiên cứu và thử nghiệm vũ khí không
bằng đường không quân
~ evacuation hospital bệnh viện sơ tán ~ Force Ballistic Missile Center trung tâm
thương binh bằng khống quân tên lửa đạn dạo hàng không
~ evacuation team dột hộ tống sơ tán - Force Ballistic Missile Committee ùỵ ban
thương binh bằng đường không tên ỉửa dạn đạo hàng không
- evacuation transport mảv bay vận tải - Force Ballistic Systems Division cục tẽn
chuyển thương; máy bay trực thẳng vân lửa đạn đạo hàng không
tải chuyển thương - force base càn cứ không quân
~ explorer squadron {kef) phi đội “thâm ~ force base unit đơn vị phục vụ căn cứ
dò không khí”, dội thám không khỏng quân
- express chuyển bưu phẩm bằng đường ~ Force Board {Anh) ủy ban không quân
không ~ Force bombardment school trường
không quân ném bom
- ferrying sự chuyển máy bay đến bằng
~ Force Bulletin (bản) cỏng báo không
dường không
quân
~ fighter phi công tiêm kích
~ force CBR support {kq) sử dụng vũ khí
~ fighting trân không chiến, trận đánh trên
hóa học, sinh học và phóng xạ để chi
không, trận giao chiến trên không
viôn cho lục quân
~ filter bình lọc không khí
~ Force Communications Service ngành
~ fire plan kế hoạch chi viện hỏa lực lừ thông tin liên lạc không quân
trên không, kế hoạch chi viện hỏa lực ~ force composite squadron phi đội
bàng dường không, kế hoạch yểm trợ không quân hỗn hợp
bằng hỏa lực không quân; kế hoạch hỏa - Force corporal cơ trướng không quân
lực không quân
~ Force Council hội đổng không quân
~ firing bắn trên không ~ Force Cross {Anh) huân chương “Chữ
~ flapper {lóng) người phát tín hiệu {bằng thập không quân”
cờ duỏi nheo) - force departure point sân bay cất cánh,
- fleet sân bav; dội máy bay, phi dội điểm cất cánh của máy bay
~ force lực lượng không quân, khổng - force depot kho khống quân
quân; quân chùng không quân; tập đoàn - force doctrine học thuyết không quân;
không quân những nguyên tắc sử dụng không quân
- Force Academy học viện không quân chiến dấu
- Force Accounting and Finance Center ~ Force in-being lực luợng không quân
trung tâm tài chính và kê' toán không thường trực sẫn sàng tác chiến
quân ~ Force in-the-makỉng lực lượng khống
~ Force Air Defense Command bộ chỉ huy quân được thành lập
phòng không của không quân, bộ tư - Force Inspector General Office cư quan
lệnh phòng không của không quân tổng thanh tra không quân
a ir 53 air

~ Force Institute of Technology viện công - Force speciality ngành chuyên nghiệp
nghệ không quân không quân
~ Force Intelligence Center trung tâm - Force speciality code mã sđ ngành
trinh sát không quân, trung tâm tình chuyên nghiệp không quân
báo không quân ~ force station trạm khồng quân; cân cứ
~ Force letter (bản) chỉ thị không quân không quân
- Force Logistic Command bộ chỉ huy - force supplies hàng tiếp tế của không quân
bảo dảm vật chất - kỹ thuật không - Force supply office cơ quan tiếp tế
quân, bộ tư lệnh bảo dảm vật chất - kỹ không quân
thuật không quân - Force Systems Command bộ chỉ huy
~ Force Missile Development Center trung các hệ thống khồng quân; bộ tư lệnh về
tâm nghiên cứu phát triển tèn lửa không nghiên cứu các hẻ thông khỏng gian vũ
quân trụ
- Force Missile Division cục tên lửa có điéu - Force technical school trường kỹ thuật
khiển không quân không quân
~ Force Missile Test Center trung tâm thử - force wing không đoàn; liên doàn
nghiệm tên lửa không quân không quân (Mỹ)
~ Force mobilization plan kế hoạch triển - Forces, Atlantic Command lực lượng
khai lực lượng động viên của không không quân của bộ tư lệnh quản đội Mỹ
quân ở Đại Tây Dương
- Force navigation school trường hoa tiêu - Forces, Northern Army Group lực lượng
hàng không không quân của cụm tập đoàn quân
~ Force Nurse Corps ngành V t á hàng thuộc liên quân NATO ở châu Âu
không ~ formation đội hình bay
- force personnel with the army nhân viên - “frame khung máy bay
không quân biệt phái cạnh lục quân - freedom tự do hoạt dộng trên không
- Force pilot school trường huấn luyện - freight hàng hóa được chuyên chở
phi công, trường huấn luyửn bay bằng đường không, hàng hóa không
~ Force register sổ tra cứu đội ngũ cấp quân
tướng và sĩ quan lực lưựng không quân - freight list danh mục hàng hóa được
- Force Regulation điều lệ không quân vận chuvển bằng đường không; phiếu
~ Force Reserve lực ìưựng dự bị không bay
quân - freight terminal kho hàng hóa không
- Force Reserve Officers' Training Corps quân 0 sân bay, kho hàng không quân
ngành đào tạo sĩ quan dự bị không đặt tại sân bav
quân, ngành huấn luyện sĩ quan dự bị - freighter máy bay vận tải, máy bay vận
không quân chuyển hàng hóa
- Force service number sổ hiệu quân - frontier không phận, phạm vi trên không
nhân thuộc lực lượng không quân - gas attack không kích hóa học, tiến
- Force special operations forces các lực công hóa học bằng đường không, rải
lượng tác chiến dặc biệt của không chất độc hóa học bằng máy bay
quân - gas bomb bom hóa học hàng không
air 54 air

--ground combat team đội tác chiến hợp --ground support sự chì viện của không
nhất không - bộ; cụm chiến đấu của lực quân cho lục quân
lượng đổ bộ đường không và mặt đất --ground task force nhóm chiến dịch của
--ground communication sự thông tin lục quân và không quân; nhóm chiến
liên lạc (hai chiều) giữa máy bay và thuật của lục quân và không quân, lực
mặt đất lượng đặc nhiệm hợp nhất của lục quàn
--ground cooperation hiệp đồng tác và không quân
chiến của không quân với lục quân --ground task organization việc tính toán
--ground information center trung tầm người và phương tiện cho hiệp đồng tác
thỏng tin hợp nhất không quân và lục chiến giữa không quân và bộ binh; tổ
quân chức và sử dụng lực lượng hiệp đồng
--ground liaison liên lạc lục quân với tác chiến của khồng quân và lục quân
không quân --ground weather center ban thời tiết hợp
--ground liaison code bảng mã tín hiệu nhất không quân và lục quân
liên lạc của lục quàn với không quân - group cụm không quân {thuộc ỉiéiì phi
--ground link thống tin liẻn lạc lục quân đoàn)
vớì không quân - guard người cảnh giới phòng không,
--ground net mạng thông tin liên lạc lục quan sát viên trên không
quân với không quân - gun súng hơi; súng phun; máy sơn xì
—ground operations sự tác chiến hiệp - gun spotter người diéu chỉnh hỏa lực
đong không quân và lục quân, tác chiến pháo binh lừ trên máy bay
hiệp đổng “không - bộ” - gunnery bán trên không
—ground operations communication - gunnery spotter máy bay điều chính hỏa
system hệ thống thông tin hên lạc bảo lực; máy bay diéu chỉnh - trinh sát
đảm tác chiến hiệp đồng không quân và không quân; người diều chỉnh hỏa lực
lục quân pháo binh từ trên không
--ground operations school trường huấn
- harbor sân bay thủy phi cơ
luyổn tác chiến hiệp dổng không quân
- head đầu cáu hàng không
và lục quân
—highway đường hàng không
--ground operations section phân đội bảo
- hoist máy nâng khí động, thang máy khí
dảm hiệp đổng tác chiến không quân và
lục quân dộng
--ground operations system hê thổng bảo —hole lỗ hổng không khí
đảm hiệp đổng tác chiến không quân và - horse (kh.ngữ) máy bay lên thẳng;
lục quân “ngựa trời”
--ground radio máy vỏ tuyến điện liên - House {lóng) bộ không quân
lạc (hai chiều) máy bay với mạt đất - infantry bộ binh đổ bộ đường không, bô
—ground school trường huấn luyện hiệp binh của lực lượng đổ bộ đường không
đổng tác chiến không quân với lục quần - infantryman lính bộ binh đổ bộ dường
--ground section phân dội không quân - không
lục quân; ban không quân - lục quân - inferiority sự không có ưu thế trên không
air 55 air

~ information thông tin về lực lượng - judge advocate chánh án tòa án quân
không quân, tín tức khóng quân sự không quân, chánh án tòa án binh
~ inspector thanh tra lực lượng không không quân
quân ~ kill zone vùng tiêu diệt của không quân
~ installation cơ sò kho tàng không quân, (chiến thuật); vùng hoạt động của
công trình hàng không; mục tiêu không không quân (chiến thuật)
quân —laid smoke màn khói thà từ trên không
- installation squadron đội cống trình —land exercise cuộc diễn tập của không
không quân quân và lục quân, cuộc tập trận của
- intelligence trinh sát đường không, tình không quíìn và lục quân
báo dường không; tin tức tình báo - landed đổ bộ đường khổng
đường không - landed supply tiếp tế bằng đổ bộ đường
- intelligence liaison unit đơn vị thông không
tin liên lạc trinh sát dường không; - landed unit đơn vị dổ bộ dường không
phân dội thông tin lìẽn lạc trinh sát - lane hành lang bav; tuyến hàng không
dường không --launched (tên lửa) dược phóng ở trên
- Intelligence office cơ quan tình báo không, (tên lửa) phóng tìr thiết bị bay;
không quân dược phóng từ trên không
--launched antisatellite weapon vũ khí
~ intelligence officer sĩ quan trinh sát trên
chống vệ tinh dược phóng từ trên không
khổng; sĩ quan tình báo đường không
--launched ballistic missile tên lửa đạn
- intelligence report báo cáo tin tức tình
dạo hàng không, tên lửa dạn dạo dược
báo dường không; bản báo cáo tình báo
phóng từ trên không, tên lửa đạn dạo
đường không
dược phóng từ thiết bị bay
~ Intelligence service ngành tình báo
--launched diversionary missile tên lửa
không quân; cóng tác tinh báo đường
giá hàng không; tên lửa giả dược phóng
không
từ trên không; tên lửa giả dược phóng
~ intelligence service wing phi dội bảo từ thiết bị bay
đảm tin tức tinh báo dường không; phi
--launched tactical missile tên lửa chiến
đội tinh báo thuộc lực lượng không
thuật dược phóng từ trên không, tên
quân lừa chiến thuật được phóng từ thiết bị
- Intelligence unit dơn vị không quân bay
chụp ảnh trinh sát —launched tactical satellite vệ tinh nhân
~ intercept controller hoa tiêu dần dường tạo chiến thuật được phóng từ trên không
máy bay tiêm kích đánh chận —launched torpedo attack (cuộc) không
- interception sự dánh chặn máy bay địch kích của máy bay mang ngư lôi; cuộc
- interdiction sự cô lập khu vực tác chiến liến công bằng ngư lôi phóng từ máy
từ trên không; dòn đánh phủ đầu vào bay
các tiềm lực tiến công của dịch - leg đoạn hành trình bay; đoạn tuyến
~ interference sự quấy rối của không bay
quân - liaison liên lạc hiệp đồng tác chiến với
~ Invasion sự xâm nhập bằng đường không không quân
air 56 air

- liaison officer sĩ quan liên lạc hiệp đồng - maneuver sự cơ dộng của không quân,
tác chiến với khỏng quân; sĩ quan liên sự cơ động hàng không; di chuyển bằng
lạc không quân đường khỏng
~ liaison party đội thông tin liên lạc với - map bản dồ không quàn, bản đổ hàng
không quản không
- liaison post trạm thồng tin liên lạc với ~ mark đánh dấu mục tiêu cho không
không quân quân, chi diểm mục tiêu cho không
--lift cẩu hàng không (để ứng cứu); vũ khí quân
trang bị vận chuyển bằng cầu hàng - marker mòc chuẩn dần dường hàng
khống không, vật chuẩn dẳn đường cho không
- lifter phương tiện vận tải đường không quân
—line đường hàng không ~ marshal nguyên soái không quân; {Anh)
--liner máy bay chở hành khách cỡ lớn, trung tướng không quân
máv bay chuyên chở dân dụng - masteriel area khu vực bảo đảm vật tư
~ listening posf trạm phát hiện âm thanh kỹ thuật không quần
của máy bay; trạm thính sát máy bay - mastery quyền làm chủ trẽn không, ưu
trực thăng thế trẽn không, khống chế không phân
~ loading table bảng tính hàng trên máy - Materiel Command bộ chỉ huy bảo dảm
bav vật tư kỹ thuật khỏng quân, bộ tư lệnh
~ lock lớp ngăn hơi kín trung gian (ctia bảo đảm vật tư kỹ thuật không quân
hầm ín i ẩtì); mút không khí - materiel force lực lượng bảo đảm vật tư
- log sổ bay kỹ thuật không quần
- logistician chuyên gia hậu cần không - materiel squadron dội bảo đảm vật tư
quân kỹ thuật không quân
~ logistics hậu cán không quân; sự bảo - means phương tiện hàng không
đảm vật chất - kỹ thuật không quân; sự ~ mechanic thợ máy trên máy bay
tiếp tế và vận chuyên bằng dường không - Medal huv chương không quân
- logistics coordination center trung tâm - Members' Committee hội đổng không
phối hợp tiếp tế và vận chuyển bằng quân (thuộc bộ tham mưu không quân)
dường không - migrant người di tản theo đường không
- logistics force lực lượng hâu cần không (chạy khói lãnh !hổ bị đối phương
quân, lực lượng bảo đảm vật chất - kỹ chiếm dỏng}
thuật khỏng quân - mile không lý; hill lý; dặm Anh
~ Logistics Service ngành bảo dàm vật --minded nhận thức được tầm quan trọng
chất - kỹ thuật không quân, ngành hậu của không quân; là người ủng hộ phát
cần - kỹ thuật không quân triển không quân
- louver cửa thông hơi ~ mindedness sự sùng mỏ học thuyết vê
- maids phi đội cứu hô (cứa không quán vai trò quyết định của không quân
cứu hộ) trong chiến tranh
~ maintenance and repair ship căn cứ nổi - mine (hq) mìn hàng không, mìn thả từ
sửa chữa máy bay, xưởng sửa chữa và máy bay; thủy lồi hàng không, thủy lôí
bảo dưỡng máy bay trên làu hải quân thả từ máy bay
air 57 air

~ mining (hq) rải mìn từ trên không; thả —mission unit đơn vị vận tải hàng không,
thủy lôi từ trên không đơn vị được bảo đảm vận chuyển đường
~ Minister bộ trưởng bộ không quân không
~ missile tôn lửa không quân, tên lửa hàng - mobility tính cơ động đường không; tính
không Cữ động được bảo đảm bằng vận
- missile defense force lực lượng phòng chuyển đường không; khả năng di
thủ lên lửa hàng không chuyển bằng dường không
~ mission nhiệm vụ của không quân; máy - mobility element bộ phận tìen phương
bay cất cánh đi làm nhiệm vụ của bộ tư lệnh cơ động đường không
request an air mission yêu cẩu không - mobility means phương tiện vận tải
quân; gọi máy bay chi viện đường không
~ mission aviation unit đơn vị vận tải đường - mobility operation (kq) chiến dịch vận
không; phân đội vận tải đường không tải đổ bộ; chuyển quân bằng dường
~ mission brigade lữ đoàn vận tài đường không
không - mobility system hệ thống vân tải đường
- mission company (light) dại đôi vận tải không
dường không (hạng nhẹ) --mobilize bảo đảm bằng vận tải đường
- mission counterattack cuộc phản kích không
bằng lực lượng đổ bộ lừ máy bay trực —mounted được đặt trên thiết bị bay
thăng ~ movable có thể di chuyển bằng đường
- mission division sư đoàn vận tải đường không, vận chuyển được bằng dường
không không
- mission force lực lượng đổ bộ (từ máy - movable supplies hàng tiếp tế có thể
bay trực thăng) vân chuyển bằng đường khỏng, hàng
- mission infiltration lực lượng đổ bộ (vào tiếp tế vận chuyển dược bằng đường
hậu phương dịch) không
~ mission intelligence report báo cáo (tin - move sự di chuyển bằng đường không
tức) tinh báo đường không (từ máy bay) - movement sự di chuyển bằng đường
'-mission operation chiến dịch có sử không; sự cơ động đường không
dụng quân dô bộ chiến thuật; tác chiến - movement column (kq) đoàn (máy bav)
có sử dụng lực lượng đổ bộ chiến thuật vận tải đổ bô, đội hình (mấy bav) vận
--mission reconnaissance sự trinh sát tải đổ bộ hàng dọc
bằng lực lượng và phương tiện của phân - movement designator ký hiệu mã hàng
đội đổ bộ đường không hóa vận chuyển bằng đường không, ký
--mission support party đội bảo đảm dô hiệu hàng không vận
bộ chiến thuật - movement exercise sự diễn tập di
--mission task force lực lượng dặc nhiệm chuyển đường không; sự luyện tập di
cơ động đường không, đội cơ động chuyển dường không
chiến dịch - chiến thuật đường không - movement phase giai đoạn cơ động
—mission training sự huấn luyện máy bay trên không
cánh quạt; sự huấn luyện vận tải đổ bộ - movement plan kế hoạch di chuyển
(vận chuyển trên máy hay trực tháng) bàng đường không
air 58 air

- movement section (Anh) bộ phận vận - observation post flight tốp máy bay trinh
chuvển đường không sát pháo binh của không quân
- movement table kế hoạch di chuyển - observation post squadron (Anh) phi
quân bằng đường không; kế hoạch cơ đội máy bay điều chỉnh; phi đội máy
động chuyển quân bằng máy bay bay quan sát
~ munitions dạn dược hàng không, đạn ~ observed fire bắn có quan sát từ trên không
dược khỏng quân ~ observer nhân viên quan sát đường
- National Guard lực lượng không quân không, quan sát viên dường không
cận vệ quốc gia; lực lượng cảnh vệ ~ offensive không kích, tiến công đường
quốc gia của không quân Mỹ khồng
--naval ground support chart bản đồ bảo - offensive, Europe (5tr) tác chiến cùa
dảm hiệp dổng tác chiến của không không quân Đồng minh ở châu Âu
quân, hải quân và lục quân ~ officer sĩ quan không quân {thuộc lục
~ navigation thuật lái máy bay, thuật lái quân)
phi cơ - Officer Commanding-in-Chief (Anh) tư
~ navigation aid thiết bị lái (máy bay) bổ lệnh (ưưởng) binh đoàn không quân
trợ - officer in charge of administration (Anh)
--navigational chart (map) bản đồ dẫn
trưởng ban tham mưu hành chính hậu
cần (trong binh đoản không quân)
dường hàng khồng; bản dổ dẫn dường
máy bay - operation chiến dịch đường không;
(snh) tác chiến của không quân
- navigational Instrument dụng cụ lái dẫn
- operation net mạng thông tin liên lạc
đường
chiến dịch của không quân
- navigator hoa tiêu không quân, nhân
~ operation specialist chuyên gia chiến
viên dân đường bay
dịch đường không
- nuclear weapon vũ khí hạt nhân tiến
~ operations center trung tâm chỉ huy tác
cỏng đường không
chiến không quân
- objective mục tiêu tiến công đường
- operations officer sĩ quan tác chiến của
khồng; đối tượng tác chiến của không ban tham mưu binh đội không quân
quân
- operations room ưạm chỉ huy của đơn
- objective area khu vực mục tiêu không vị khỏng quân; dài chỉ huy binh đoàn
kích, khu vực mục tiêu tiến công đường không quân
không - opposition sự đánh trả của không quân,
- objective chart sơ đồ mục tiêu của sự kháng cự của không quân
không quân - order ol battle sự tổ chức và sử dụng lực
- objective folder hổ sơ mục tiêu cùa lượng không quân cho trận đánh; mệnh
không quân lênh chiến đấu của không quân
~ observation quan sát trẽn không - ordnance officer sĩ quan bảo đảm kỹ
- observation post trạm quan sát hàng thuật pháo binh của đơn vị không quân,
không, trạm quan sát trên khỏng; trạm chỉ huy trưởng khí tài đạn dược pháo binh
quan sát và diều chỉnh trên khỏng của đơn vị không quân; chủ nhiêm đạn
(trong chiến dịch đổ bộ) dược pháo binh của dơn vị không quân
air 59 air

~ park bãi đậu máy bay - policeman supervisor thanh tra quân
~ patrol đội tuần tiễu trẽn không cảnh không quân
~ photo ảnh chụp trên không - portability có thể vận chuyển bằng
~ photo transfer di chuyển hỏa lực theo đường không; tính thích ứng với việc
không ảnh; chuyển di hỏa lực theo ảnh * vận chuyển bằng đường không
hàng không - position vị trí cùa máy bay ờ trên
- photograph không ảnh, ảnh hàng không không, vị ưí không gian (của máy bay)
~ photograph interpretation unit trạm giải - post office phòng quân bưu không quân
doán không ảnh, dơn vị giải đoán ảnh - postal squadron phi dội quân bưu
hàng không không quân
~ photographer người chụp không ảnh, ~ pounding cuộc ném bom đường không,
chuyên gia khồng ảnh, chuyên gia chụp không kích
ảnh hàng không - power uy lực đường không; sức mạnh
~ Photographic and Chartering Service không quân; cuộc oanh tạc bằng đường
ngành chụp ảnh bản đồ không quân không, cuộc tập kích bằng không quân,
- photographic mine detector máy dò lực lượng không quân
mìn theo ảnh hàng không - priority trình tự vận lái đường không,
~ photographic mosaics sự ghép khỗng thứ tự vận chuyển dường không
ảnh, sự ghép ảnh hàng không
~ Priority Board ủy ban xác dịnh trinh tự
~ photographic reconnaissance trinh sát vận tải đường không
bằng chụp ảnh hàng không
- Priorities Committee ủy ban xác định
~ photography sự chụp ảnh hàng không
trình tự vận tái đường không
--photoreproduction and delivery
~ prisoner of war tù binh không quân
company dại dội in sao và phân phát
- procurement district khu vực thu mua
không ảnh, dại dội photo và cấp phát
của không quân (khu vực mua và đặt
ảnh hàng không
thiết bị không quân)
- picket dội tuần tiểu trinh sát (vô tuyến
~ proving ground trường bán thử nghiệm
định vị) trên không
của không quân
- picketing sự tuấn tra trên không, sự
tuần tiỗu ưẽn không ~ proving ground center trung tâm trường
- pin system (Anh) hệ thống phong tỏa bắn thử nghiệm của không quân
bằng không quân những khu vực đơn lẻ - Proving Ground Command (Mỹ) bộ chỉ
hoặc những cụm dân cư (khi ĩiến hành huy thử nghiệm thiết bị kỹ thuật không
chiến dịch trừng phạt) quần, bộ tư lệnh chỉ huy thử nghiệm
~ plan kế hoạch tác chiến của không - Provost Marshal chỉ huy trưởng quân
quân, kế hoạch hoạt động của không cành quân sự không quân
quân ~ raft xuồng cao su; thuyền cao su
~ plot sơ đồ đường bay - raid không kích; (thuộc) sự oanh tạc
~ police quàn cảnh của khống quân bằng máy bay
~ policeman lính quân cảnh không quân - raid alarm (alert) báo dộng không kích;
- policeman squadron phi dội quân cảnh báo động phòng không; báo dộng địch
không quân đổ bộ đường không
air 60 air

- raid emergency measures biện pháp ~ refueling squadron dôi máy bay tiếp
(khẩn cấp) khắc phục hậu quả không nhiên liệu, phi đội tiếp nhiên tiêu
kích - regular officer sĩ quan lực lượng không
—raid precautions công tác phòng khống; quân thường trực
công tác phòng tránh những cuộc oanh - release point điểm thả hàng từ máy
tạc bằng máy bay bay; trạm phóng (tên lừa)
~ raid reporting control ship tàu báo dộng ~ request gọi không quân, yêu cầu sự chi
phòng không, tàu thông báo địch tiến viên khổng quàn
cỏng đường không - request net mạng truyền yêu cầu chi
- raid shelter hầm tránh bom, hầm trú ẩn viên không quân
tránh bom - rescue chiến dịch không quân cứu hô,
~ raid warden sự phòng thủ đường không (hoạt động) cứu hộ đường không
dân sự ~ rescue service công tác cứu hộ của
~ raid warning sự báo động phòng không, không quân
sự cảnh báo về sự tiến công đường - rescue squadron phi đội không quân
không của đối phương cứu hộ
~ raid warning district phân khu báo “ research and development công trình
động phòng khồng, phân khu cảnh nghiên cứu và cải tiến trong lĩnh vực
báo vé sự tiến công đường không của hàng không
đối phương - Research and Development Command
~ raid warning system hệ thống báo động bố chỉ huy nghiên cứu khoa học của lực
phòng không, hệ thống cảnh báo vể tiến lượng không quân, bộ tư lệnh nghiên
công đường không của đối phương cứu và phát triển không quân
- reach: within air reach (of) trong tầm ~ reserve lực lượng dự bị không quân
hoạt dộng vận tải đường không; trong - reserve center trung tâm lực lượng dự
tầm hoạt động của không quân bị không quân
- reconnaissance trinh sát đường không, - reserve district khu vực lực lượng dự bị
thám không không quân
- reconnaissance liaison officer sĩ quan ~ reserve officer sĩ quan dự bị không quân
liên lạc với (lực lượng) trinh sát của ~ Reserve Officers Training Corps ngành
không quân đào tạo sĩ quan dự bị khỡng quân,
- reconnaissance request yêu cầu ưinh ngành huấn luyện sĩ quan dự bị không
sát đường không quân
~ reconnaissance support trinh sát dường - reserve unit đơn vị lực lượng dự bị
không, do thám đường không, thám không quân
không ~ reservist quân dự bị không quân
~ reconnaissance support battalion tiểu ~ resupply sự tiếp tế đường không; sự
đoàn xử ỉý và truyền dữ liệu trinh sát chuyên chở đến bằng dường khỏng; sự
đường không cung cấp bằng đường không
~ retuelable cho phép tiếp nhiên liệu trên ~ Resupply and Communications Service
không ngành tiếp tế và thông tin liên lạc
~ refueling sự tiếp nhiên liệu trên không đường không
air 61 air

- resupply and communications wing phi - security echelon khống quân bảo đảm
đội tiếp tế và thông tin liên lạc đường tác chiến của lực lượng mặt đất (trong
không phòng ngự)
- resupply follow-up report bàn báo cáo - Sefl-Defense Force lực lượng không
VỂ việc nhận được hàng tiếp tế bằng quân Nhạt Bản
đường không ~ sentinel quan sát viên đường không
~ rifle súng trường khí nén; súng hơi - sentry quan sát viên dường không
- room trạm chỉ huy binh đoàn không
~ service bảo dưỡng kỹ thuật không quân;
(sử) lực lượng không quân; các đơn vị
quân
và cơ quan bảo đảm vật tư kỹ thuật
—route đường hàng không, đường bay; lộ
không quân
trình hàng không - service area khu vực bảo dưỡng kỹ
- route surveillance radar rađa cảnh giới thuật không quân (khu vực đóng quán
dường bay, rađa giám sát lộ trình bay của các đơn vị vổ cơ quan báo đảm vật
- route traffic control center trung tâm tư kỹ thuật của căn cứ không quản)
kiểm soát không lưu, trung tâm kiểm ~ Service Command bộ chỉ huy bảo
soát giao thông đường không dưỡng kỹ thuật không quân
- rules quy tắc bay ~ service forces các đơn vị phục vụ không
~ sampler thiết bị góp khí; dụng cụ lấy quân
mảu khí - servicer (tì) thiết bị cấp khí nén; xe sử
~ sampling for microorganisms ống góp dụng bình cấp khí nén
khí dể phát hiện vi trùng (vi sinh vật) - shoot bắn mục tiêu trên không
~ science khoa học hàng không; chu kỳ ~ show triển lãm không quân; bay trình
huấn luyện không quân diễn; tác chiến của không quân; không
chiến; chiến dịch dường khỏng
~ scout quan sát viên đường không, nhân
put on an air show tác chiến trẺn không,
viên quan sát ưên không; máy bay trinh
thực hành chiến dịch đường không
sát
- signal tín hiệu của máy bay để liên lạc
—sea không quân và hải quân
với lực lượng mặt đất, tín hiệu hàng
—sea engagement trận dánh của hãi không, tín hiệu của máy bay
quân và không quân; trận giao chiến ~ signaller (kq) nhân viên điện đài trên
của hải quân và không quân máy bay
—sea rescue hoạt động cứu hộ trên biển - situation tình hình trên không; tình
của không quân huống trên không
—sea warfare development unit đơn vị - situation data dữ liệu tình huống trên
nghiên cứu biện pháp tác chiến của không, thông sô' về tình hình trên
không quân chống tàu chiến địch; không
phân đội nghiên cứu thủ đoạn chiến - situation map bản dồ tình hình trên
đấu của không quân đánh tàu chiến không; bản đồ tình huóng trên không
địch ~ smoke screen màn khói từ trên không
~ search and rescue sự tìm kiếm và cứu - smoke tank dụng cụ tạo khói đường
hộ của không quân không, thiết bị tạo khói từ trên khổng
air 62 air

- sovereignty chủ quyển trên không, - strategist nhà chiến lược không quân;
quyền làm chủ trên không chuyên gia tác chiến đường không
—space khoảng không vũ trụ, không - strategy chiến lược không quân
gian vũ trụ - strength lực lượng không quân chiến
--space assault cuộc tiến công đường đấu
không vũ trụ --strewn leaflet truyền đơn thả từ trên
--Space Communications Complex hệ không
thống thông tin liên lạc viên thông của - strike cuộc không kích; sự đột kích
không quân đường khỏng
--space defense sự phòng thủ hàng lift an air strike ngừng không kích dọn
không vũ trụ, sự phòng chống các đường, ngừng oanh tạc dọn dường;
phương tiện tiến công hàng không vũ chuyển hướng tiến công đường không
trụ vào mục tiêu khác
--space detection sự phát hiện bằng - striking force lực lương đột kích của
phương tiện hàng không vũ trụ không quân
--space division sư đoàn không quân vũ - striking group nhóm không quân xung
trụ kích, cụm đột kích đường không
—space plane máy bay không quân vũ - strip bãi hạ cánh; dường băng
trụ - summary plot tiêu đổ tình hình chung
--space weapon vũ khí hàng không vũ trên không; bảng theo dõi hình thái
trụ, phương tiện tiến cỏng hàng không chung trên không
vũ trụ - superiority ưu thế trên không; quvền
--space wing phi đoàn không quân vũ trụ làm chủ trên không
{của binh đoàn) command air superiority chiếm ưu thế
—speed tốc độ máy bay trên không
—speet indicator {kq) đổng hồ chỉ tốc độ - superiority mission nhiệm vụ giành ưu
- spot quan sát (mục tiêu) từ trên không, thế trên không
phát hiện (mục tiêu) từ trên không --supplied được tiếp tế bằng đường
- squadron phi đội không quân không
- staff bộ tham mưu không quân; lực - supply sự tiếp tế trên không; tiếp khí;
lượng bộ tham mưu binh doàn không tiếp tế bằng khí nén; {stứi) hàng hóa
quân; cán bộ chiến sĩ ban tham mưu tiếp tế bàng không quân, hàng tiếp tế
đơn vị khống quân bằng đường không
- station trạm không quân; phi trường, - supply squadron phi độí tiếp tế đường
sân bay; trạm máy bav trực thăng không
--stop ga máy bay trực thăng (chở hành - support sự chi viện của không quân; sự
khách) yểm trợ của không quân; sự chi viện tác
- stores park kho vật tư không quân, kho chiến bàng không quân
thiết bị khí tài không quân conduct air support thực hiện chi viện
- strafing sự không kích; sự không kích bằng không quân, tiên hành yểm trợ
dọn đường, oanh tạc; sự ném bom đường không
air 63 air

- support chart bản đổ hiệp đồng tấc —surface code bảng tín hiệu thông tin
chiến không quân và lục quân liên lạc của không quân với lục quân,
- support control Circuit tuyến thông tin bảng mă thông tin liên lạc giữa không
liên lạc dẫn đường không quân chi quân và lục quân
viện —surface underwater team liên binh đoàn
- support control net mạng thông tin liên không quân, tàu chiến và tàu ngầm
lạc dẫn đường không quân chi viện —surface vessel radar rada hàng không
- support group (hq) nhóm không quần phát hiện tàu mặt nước, rada phát hiện
chi viện (đổ bộ) tàu nổi từ trên máy bay
~ support operations tác chiến yểm trợ —surface zone khu vực cấm máy bay và
của không quân tàu thuyền, dải cấm máy bay và tàu
~ support operations center trạm dẫn đường chiến
không quân chi viện; trung tâm chỉ huy - surgeon bác sĩ không quân; chủ nhiệm
tác chiến chi viện của không quân tại sở quân y khồng quân
chỉ huy liên binh đoàn lục quân ~ surveillance sự quan sát dường không,
~ support party đội dẫn đường khỏng sự do thám đường khỏng; giám sát
quân chiến thuật bang máy bay
- support radar team trạm rađa dẫn —surveillance plotting board tiêu đồ tình
đường không quân chi viên, đội vô hình trên không
tuyến định vị dẫn đường không quân - survey chụp ảnh đường không; trinh sát
yểm trợ phóng xạ trên không
~ support request yêu cầu không quân chi —swept area khu vực không kích của
viện; yêu cẩu chi viện bàng không quẫn không quân dịch, mục tiêu tiến công
~ support signal team nhóm thông tin liên đường không; mục tiẽu của máy bay;
lạc với không quân mục tiêu trên không
~ support signal unit (Anh) đơn vị thông - systems command bộ chỉ huy nghiên
tin liên lạc không quân chi viên; phân cứu hệ thống không quân của lực lượng
dội thông tín liên lạc của không quân hải quân; cục nghiên cứu hẻ thống
yểm trợ không quân của hải quân
- support signal unit tentacle trạm cơ - tactical observer (kq) quan sát viên
động của đơn vị thông tin liên lạc chiến thuật đường không, người theo
không quân chi viôn dõi quân dịch ở mặt đất từ trên không
~ support target mục tiêu của không quân - tactical school trường huấn luyện chiến
chi viện thuật không quân
—supported missile tên lửa có cánh - tail thê đội của đơn vị hậu cần và cơ
~ -supported storage shelter kho lắp ghép quan chỉ huy quân đổ bộ dường khồng
bơm khí (được đưa đến khu vực đổ bộ bằng
~ -supported vehicle phương tiên vận tải đường không)
đ£m khí; tên lửa có cánh; quả đạn dạng - target mục tiêu không kích, mục tiêu
máy bay tiến công dường không; mục tiêu của
- supremacy ưu thế trên không, quyển máy bay; mục tiêu trên không; mục tiêu
làm chủ trên không của không quẫn
air 64 air

- target chart bản đồ mục tiêu của không ~-to-air gunnery range trường bắn trên
quân; sơ dổ mục tiêu trên không không
- target material thông số về mục tiêu cho —to-air Interceptor phương tiện đánh
không quân; hồ sơ mục tiêu cho không chặn không đối không; máy bay tiêm
quân; tin tức về mục liêu ưèn không kích đánh chạn
- target mosaic mô hình mục tiêu trên --to-air missile tên lửa không đối không
không --to-aír missile (rocket) tên lửa khổng đối
“ targets officer sĩ quan đặc trách các mục khống; rốc két không đối không
tiêu cho không quân —to-air refueling tiếp nhiên liêu trên
- task force lực lượng đặc nhiệm không không
quân; nhóm không quân chiến dịch ~-to-air refueling capability khả năng tiếp
- technical intelligence trinh sát kỹ thuật nhiỗn liệu trên không
không quân; tình báo kỹ thuật hàng
--to-aír refueling service (công việc) tiếp
không
nhiên liêu trên khống
~ technical intelligence center trung tâm
~-to-air support bảo đảm của không quân
trinh sát kỹ thuật của không quân;
cho chiến dịch đường không
trung tâm tình báo kỹ thuật không quân
--to-ground không đối đất
- technical school trường kỹ thuật không
quân --to-ground attack không kích, oanh tạc,
tiến công đường không; tiến công từ
~ terminal sân bay dở hàng, sân bay bảo
đảm trang bị kỹ thuật, trạm vận tải trên khòng, lâp kích từ trên không; bán
đường không đầu cuối phá mục tiẽu mặt đất từ trên không
- theorist nhà lý luân chiến tranh trên —to-ground communication sự truy ồn dữ
không liệu (một chiều) từ máy bay xuống mặt
- threat mối nguy cơ không kích, mối đe đất
dọa tiến công đường không ~-to-ground distance cự ly nghiêng, cự ly
~ thrust không kích, dột kích đường chếch
không; dố bộ đường không ~-to-ground tire bắn mục liêu mặt đất
--to-aìr không đối không —to-ground tire support sự chi viện hỏa
~-to-alr action (combat) không chiến; lực của không quân cho lực lượng mặt
trận chiến đấu trên không, trận giao đất
chiến trên không --to-ground guided missile (rocket) tên
—to-air bombing sự ném bom mục tiêu lửa có điểu khiển không đối đất; rốc két
trên không có điều khiển không đối đất
~-to-air guided missile (rocket) tên lửa có --to-ground gunnery range trường bắn
diều khiển không đối không; rốc két các mục liêu trên mặt đất
không đối không ~-to-ground missile (rocket; tẻn lửa
—to-air guided weapon tôn lửa có diều không đối đất; rốc két khống đối đất
khiển không dối không --to-ground pickup system hê thông tiếp
~-to-air gunnery bắn trên không nhận người từ mặt đất không cần hạ
~-to-air gunnery area vung bắn trên cánh máy bay; hệ thống tiếp nhận hàng
không, khu vục bắn trên khỏng khi (máy bay) bay treo
air 65 air

--to-ground speaker system thiết bị phát ~-to-surface (guided) missile tên lửa có
thanh dược thả dù diều khiển không đối mặt (dất, biển);
--to-ground standoff missile tên lửa không tên lửa có diều khiển không đối đất;
đối đất (dược phóng từ ngoải vùng tên lửa có điều khiển không đối hạm
phòng không) ~-to-surface land mine mm được thả từ
--to-ground strike đòn đột kích từ trên trên không
không, đòn đột kích đường không ~-to-surface standoff missile tên lừa
--to-ground towing sự kéo phương tiện không đối mặt (đất, biển) {dược phỏng
mặt đất từ không trung ở n g o à i vừng phòng k h ô n g )
--to-ground unguided rocket lên lửa —to-surface-vessel search radar rađa
không quân không có điểu khiển phát hiện tàu mặt nước từ trên máy bay,
~-to-missile missile tên lửa hàng không rađa hàng không phát hiện tàu nổi
chông tên lửa; tên lứa chống tên lửa —to-underwater missile tên lửa có điều
hàng không khiển không dối ngầm
--to-sea guided bomb bom có điều khicn - -to-water bomb bom hàng khồng chông
không đối biển tàu chiến; bom không quân chống
--to-sea homing torpedo ngư ỉôi hàng ngầm
không tự dẫn, ngư lôi tự dẫn tiêu diệt
—to-water homing torpedo ngư lôi hàng
các mục tiêu trẻn biển, ngư lôi tự dần
không tự dẩn, ngư lồi hàng không tự
không đổi biển
dẫn tiêu diệt mục tiêu mạt nước
--to-ship guided missile (rocket) tên lửa
- torpedo ngư lôi không quân, ngư lôi
có diều khiển không đối hạm
hàng khống
--to -space “không đối vũ trụ”
--track dường hàng không
--to-space missile tên lửa “không đối vũ
- traffic không lưu; sự giao thông đường
trụ”; tỏn lửa không quân để tiêu diệt
không; vân chuyển đường không
các mục tiêu vũ trụ
- traffic clearance sự cho phép bay ( n h ậ n
--to-space weapon vũ khí không dối vũ
dược t ừ ca q u a n đ iề u p h ố i b a y )
trụ
- traffic company đại đội điếu phối bav,
--to-subsurface (guided) missile tên lửa
đại dội kiểm soát không lưu
(có diều khiển) không dối ngầm
- traffic control sự kiểm soát không lưu,
--to-surface không đối đất; không dối
hạm; không đối mặt (đất, biển) sự kiểm soát giao thông đường không
~-to-surface antitank missile tên lửa hàng - traffic control center trung tâm kiểm
không chống tăng soát không lưu, trung tâm kiểm soát
giao thông dường không, trung tâm
~-to-$urface defense suppression missile
kiêm soát bay
tên lửa hàng không chê' áp phương tiên
phòng không mặt dất - traffic control officer sĩ quan kiểm soát
--to-surface guidance system hệ thống bay
dản tên lửa không dối mặt (đất, biển), - traffic control service công tác kiểm soát
hệ thống diều khiển tên lửa không đối không lưu
đất; hệ thống điều khiển tên lửa không - traffic identification hệ thống nhận biết
dối hạm và định vị máy bay
air 66 air

~ traffic regulation and Identification --transportable missile tên lửa dược vận
system hệ thống kiểm soát không lưu chuyển bằng đường không
và nhận biết --transportable missile command bộ tư
- tranning advisory group nhóm cô' vấn lệnh (binh đoàn) tên lửa chuyên chở
huấn luyện chiến đấu của không quân bàng đường không
- Training Command bộ chỉ huy đào tạo —transportable operation chiến dịch đổ
cán bộ không quân, bộ tư lệnh huấn bộ đường không; tác chiến đổ bộ dường
luyện - đào tạo không quân không
- tranníng corps (Anh) quân đoàn huấn - transportable unit đơn vị được vận
luyện không quân chuyển bằng đường không
- transfer sự chuyên chở bằng dường không - transportation sự vận chuyển đường
~ transport không vận, vận tải đường khỏng, sự vận chuyển bằng đường
không không; sự vận tải đường không; phương
- transport brigade lữ đoàn vận tải đường tiện vặn tải dường không
không - Transportation Board ủy ban vận tải
- Transport Committee ủy ban vận tải đường không, ủy ban vận chuyển
đường không dường không
- transport liaison officer sĩ quan liên lạc - transportation detachment dội vận tải
với khõng quân vận tải dường khỏng, đội vận chuyển dường
- transport squadron phi dôi vận tải không
dường không, phi đội máy bay vận tải, - transportation officer sĩ quan phụ trách
phi đội không quân vân tải vận tải đường không, sĩ quan vận
~ transport wing liên đoàn máy bay vận chuyển đường khỏng
tải đường khổng; hiệp hội vận tải đường - transportation supervisor thanh tra viên
không vận tải dường không, nhân viên thanh
~ transportability tính chuyên chở được tra vận chuyển đường khổng
bằng đường không - transported được vận chuyển đường
- transportability exercise diễn tập kiểm không; hạ cánh đổ bổ; đổ bộ dường
tra khả năng vận tải đường không không
(người và kỹ thuật) —transported artillery pháo được vận
- transportability training center trung tâm chuyển đường không
huấn luyện vận tải đường không —transported operations chiến dịch
--transportable cho phép vận tải đường chuyển quần và hàng hóa bằng đường
không, được vận chuyển bàng đường không
không —transported troops lực lượng đố bô
—transportable atomic support command đường không; bộ đội di chuyển bằng
bộ chỉ huy cơ động chi viện hạt nhân đường không
(dược trang bị vũ khí cho phép chuyên —transported unit đơn vị di chuyển bằng
chở đường không) đường không; đơn vị đổ bộ đường
--transportable materiel phẩn trang bị cho không; phân đội đổ bộ đường không
phép vận chuyển bằng đường không - trial bav thử nghiệm; sự thủ nghiêm bay
air 67 airborne

- trooping sự chuyển quân bằng dường - warning system hệ thông cảnh báo tiến
không công đường không
- troops lực lượng đổ bô dường không, ~ weapon vũ khí không quân, phương
quàn đổ bộ đường không; bộ đội không tiện tiêu diệt của không quân, phương
quân tiện tiến công đường không
- umbrella sự hỗ trợ trẽn không; lực ~ Weather Service ngành khí tượng hàng
lượng không quân yểm trợ (cho một không
trận đánh) ~ weather (service) unit đơn vị khí tượng
~ umpire trọng tài hàng không, trọng tài hàng khống; phân đội khí tượng hàng
vé vấn đề cơ động đường không không
~ Undersecretary thứ trưởng không quân - wing slice bộ phận của liên doàn không
~ unit đơn vị không quân; phân dội không quân
quân ~ wireless operator (Anh) hiệu thính viên
~ University (Mỹ) trường dại học không trên máy bay; nhân viên vô tuyến diện
quân; học viện chỉ huy - tham mưu kỹ hàng không
thuật không quân - wise đã được huấn luyện tác chiến trong
~ vice marshal phó nguyên soái không diẻu kiện bị de dọa tiến công đường
quân; (Anh) thiếu tướng không quân không
~ war cuộc chiến tranh trên không, cuộc ~ withdrawal cuộc rút quân bằng đường
chiến tranh bang không quân khồng; rút chạy bằng đường không
~ War College trường cao đẳng khồng ~ woman nữ chiến sĩ không quân, quân
quân nhân nữ thuộc lực lượng không quân
- warfare không chiến, cuộc chiến trên ~ zero tâm nổ bom hạt nhân trên không
không; cuộc chiến tranh trên không, alrblock sự phong tỏa trên không, sự
cuộc chiến tranh bằng không quân phong tỏa đường không
- warning cảnh báo tiến công đường airboat tàu lượn; tàu lướt (công phá)
không; báo động tập kích dường airborne đổ bộ đường không; ờ trên
không không; được vận chuyển bàng đường
~ warning net mạng vô tuyến cảnh báo không; trên máy bay; được luyện tập
tiến công đường không; hê thống báo dặc biệt cho việc tác chiến trên khỏng;
động không kích; hệ thống cảnh báo cơ động dường không; đã cất cánh,
(địch) liến công đường không, mạng hệ dang bay
thống thông tin liên lạc báo động đường - alert báo động đường không; sự báo
không dộng phòng không; sự trực chiến (của
~ warning service bộ phận cảnh báo tiến máy bay) ở trên không; trạng thái sẵn
công đường không sàng chiến đấu của máy bay
~ warning service degree trạng thái báo - alert aircraft máy bay trực chiến trên
động tiến công đường khỏng, cấp độ không
cành báo tiến công đường khỡng ~ alert route hành trình bay (của máy bay
~ warning squadron phi đội cảnh báo tiến ném bom chiến lược) ở trạng thái ưực
công đường không chiến trên không
airborne 68 airborne

~ amphibious maneuver sự cơ động của - cavalry troop đại đội trinh sát trên
lực lượng đổ bộ đường không và dường không; đại đội kỵ binh bay
biển - CBR agent chất độc hóa học, sinh học
~ antitank gun pháo chống tăng trang bị và phóng xạ ở trạng thái son khí
cho lực lượng đổ bộ đường không - close support sự chi viện gần của không
- armament trang bị vũ khí không quân quân, sự chi viện chiến thuật của không
~ armor trang bị kỹ thuật xe tăng bọc thép quân
dược vặn chuyển bằng đường khồng, ~ close support weapon vũ khí không
thiết bị xe tàng thiết giáp được vận quân chi viện gần
chuyển bằng đường không - combat trận đánh của lực lượng đổ bộ
đường khồng, tác chiến của quân dổ bộ
—army aviation không quân vân tải đổ bộ
đường không
của tập đoàn quân
- combat group nhóm chiến thuật đổ bộ
- assault đổ quân đổ bộ đường không
đường không
- assault mission nhiệm vụ đổ bộ đường
- command đội dô bộ đường không (đơn
khống
vị tổ chức rơ)
~ assault phase giai đoạn đổ bộ đường
~ command post sờ chỉ huy trên không,
không sở chỉ huy đặt trên máy bay
~ assault vehicle xe chiến dấu đổ bộ - commander người chỉ huv đơn vị đổ bộ
đường không (xe tăng, xe vận tài bọc dường không; chỉ huy trưởng phản đội
thép...) đổ bộ dường không
~ assault weapon pháo chống tăng tự ~ construction equipment xe và thiết bị
hành đổ bộ đường không; phương tiện công trình phục vụ đố bộ đường
chiến đấu đổ bộ đường không không
- battle team nhóm (tác chiến) chiến ~ contamination sự ô nhiễm từ trẽn
thuật dố bộ đường không khỗng (chất hóa học, sinh học và
- battlefield common and control center phóng xạ)
trung tâm chỉ huy và kiểm soát chiến - control officer (Anh) sĩ quan chì huv
trường dặt trên máy bay chiến dịch đổ bộ dường không
~ beacon đèn tín hiệu hướng dẳn máy - controller sĩ quan trạm dản bay trên
bay; dài mốc (hồng ngoại) đổ bô; hải khỏng
đãng hồng ngoại dùng cho quân dổ bộ - corps (ỉỏng) quân đoàn dổ bộ dường
~ bridgehead căn cứ dầu cầu do lực không
lượng đổ bộ đường không chiếm giữ, ~ coup lính đổ bộ đường khỏng
cản cứ bàn đạp do lực lượng dổ bộ - depth charge bom hàng khồng chống
đường không chiếm giữ tàu chiến
~ brigade lữ đoàn dô bộ đường không - descent lực lượng đổ bộ đường không;
~ cavalry lực lượng trinh sát đường đổ quân dổ bộ đường không
không; lực lượng máy bay cánh quạt; ~ division sư đoàn đổ bộ đường không, sư
(lực lượng) kỵ binh bay (ỉực lượng đổ đoàn cơ dộng đường không
bộ dường không dược chở bằng máy - doughboys (lóng) bộ binh cùa lực
ba\ trực thúng) lượng đổ bộ đường không
airborne 69 airborne

~ drop do quân dô bộ đường không, thả - field operation chiến dịch đổ bộ đường
quân đổ bộ bằng nhảy dù; thả hàng không
(tiếp tế) bằng phương pháp không hạ ~ field regiment (Anh) trung đoàn pháo
cánh; thả hàng từ máy bay binh đổ bộ đường không
- early warning sự phát hiện sớm nhờ ~ fighting force binh đoàn đổ bộ đường
trạm kiểm soát trên không, sự cảnh báo không; lực lượng đổ bộ đường không
từ xa nhờ trạm rađa trên không, sự cảnh ~ fire hỏa lực của phương tiện tiến công
báo sớm dường không bằng máy bay đường không
tuần tiễu; máy bay cảnh giới báo động ~ fire support chi viên hỏa lực từ trên
sớm trên không không
~ early warning and control wing liên ~ Force lực lượng cơ động đường không;
đoàn khồng quân phát hiện từ xa và dẫn lực lượng đổ bộ dường khõng; binh
đường; liên đoàn không quân cành giới đoàn dố bộ dường không; đơn vị đổ bộ
báo động sớm và diều khicn hệ thống đường không
vũ khí tiêu diệt mục tiêu ~ force liaison officer sĩ quan liên lạc của
- early warning radar trạm rada phát hiộn lực lượng cơ động đường không
từ xa đặt trên máy bay, rađa cảnh báo ~ forces quân cơ dộng đường không; quân
sớm dặt trên máy bay đổ bộ đường không, bộ đội đổ bộ
~ early warning squadron phi dội không dường không; đội quân đổ bộ đường
quân phát hiện lừ xa, phi đội không không
quân cảnh báo sớm - forward air controller sĩ quan trạm tiền
~ electronic flash unit thiết bị điện lử tiêu trên không dẫn dường máy bay
chiếu sáng mục tiêu từ trên không ịỉoé - group nhóm đổ bộ dường không; cụm
súng dể chụp ành bủn dồ, trinh sát vô đổ bộ dường không
tuyếtI truxẽn hình) ~ guidance radar trạm rađa dẫn đường
- electronic operator (kq) nhân viên vận của máy bay, (trạm) rada điều khiển dặt
hành thiết bị diện tử, người điểu khiển trên máy bay
thiết bị điện lử - infantry bộ binh dược chuyên chở dến
~ electronic survey trắc địa nhờ thiết bị khu vực tác chiến bằng đường không;
điện tử khỏng quân bộ binh đổ bộ đường khống
- engineer battalion tiểu doàn công binh ~ infantry battalion tiểu doàn bô binh đổ
đổ bộ dường không bộ dường không, tiểu đoàn bộ binh cơ
- engineers các đơn vị và các phân đội động đường không
công binh thuộc lực lượng đổ bộ đường - infantTy regiment trung đoàn bộ binh dô
không bộ đường không, trung đoàn bộ binh cơ
- envelopment sự đổ bộ đường không; động dường khồng
quân đổ bộ đường không - infiltration sự xâm nhập vào đợi hình
- equipment thiết bị tên lửa trên máy chiến đáu quân địch bằng các phân đội
bay, trang bị tên lửa trên máy bay; đổ bộ dường không, sự đột nhập bằng
trang bị máy bay các phân đội đổ bộ đường khổng
- exercise cuộc diền tập đổ bộ đường - Infrared detection sự phát hiện bằng
không thiết bị trinh sát hổng ngoại hàng không
airborne 70 airborne

~ infrared detection equipment thiết bị - passive mission nhiệm vụ quan sát trên
hồng ngoại trên máy bay phát hiện mục không bàng thiết bị thụ dộng
tiêu mạt đất ~ pathfinder team đội dẳn đường dổ bộ
~ infrared surveillance section bộ phận đường không
trinh sát hồng ngoại trên không, bộ ~ potential khả năng của ỉực lượng đổ bộ
phận thám không hổng ngoại đường không; khả năng tiến hành chiến
- intercept system hệ thống điều khiển vũ dịch đổ bộ đường không
khí trên máy bay dánh chặn - qualification sự trải qua huấn luyện đổ
- interception radar rađa trên máy bay bộ đường không
đánh chặn ~ qualified dã qua huấn luyện bay; đã qua
- Invasion lực lượng dô bô đường không, huấn luyện đố bộ đường không
xâm nhập bằng đường khồng ~ quartermaster company đại đội quân
- jeep (kh.ngữ) máy bay hạng nhẹ thông nhu đổ bộ đường không
dụng; máy bay trực thăng cổng dụng
~ radar rađa trên máy bay, thiết bị vô
chung
tuyến định vị dặt trên máy bav
- landing sự dổ quân đổ bộ đường không
~ radar picket rađa cảnh giới trên không;
- laser lade phóng từ trên không
đội tuần tiễu vô tuyến định vị trÊn
- light regiment trung doàn pháo binh
không
hạng nhẹ đổ bộ đường không
~ radar section bộ phận trinh sát rađa trên
- loudspeaker loa phóng thanh hàng
không, bộ phận trinh sát vô tuyến định
không
vị trên không
- loudspeaker broadcasting equipment
~ radiation detector thiết bị trinh sát
thiết bị phóng thanh dặt trên máy bay
phóng xạ trên không
- maintenance sự tiếp tế bằng đường
~ radio đài vô tuyến trẽn máy bay; thiết
không
bị vô tuyến hàng không
~ medical company đại đội quân ỵ đổ bộ
đường không - radio operator nhân vicn diện đài trên
máy bay
~ m is s ile tên lửa hàng không
~ radio relay thông tin liên lạc vô tuyến
~ mission commander người chỉ huy nhiệm
vụ giải cứu bằng dường không tiếp sức bằng trạm chuyển phát trên
không; thiết bị tiếp sóng vô tuyến trên
~ moving target indicator bộ chỉ báo mục
máy bay
tiêu di động đặt trên máy bay
~ radioactivity tính phóng xạ của không
- o b j e c t i v e khu vực đổ quân dổ bộ đường
không; mục tiêu tiến công của lực khí
lượng đổ bộ đường khỏng ~ raid đổ bộ đường không; tiến công
- objective area khu vực đổ quân đổ bộ đường không; đột kích dường không;
đường không, khu vực thả quân dổ bộ tập kích bằng đổ bộ đường không
dường khồng - raid objective khu vực đổ bộ đường
- operation chiến dịch dổ bộ đường khồng; không, khu vực nhảy dù đổ bộ; mục
tác chiến của lực lượng đổ bộ đường ticu không kích
không; hoạt động đổ bộ đường không ~ reconnaissance sụ ưinh sát đuờng
- order mệnh lệnh cất cánh không
airborne 71 aircraft

~ regimental combat team toán chiến dấu - television system hệ thống truyền hình
của trung đoàn dổ bộ đường khõng trên máy bay
- relay communications thông tin liên lạc - tractor dozer xc xích được chuyên chở
bằng đài tiếp sức vô tuyến (chuyền bằng đường không
phát) trên không “ training sụ huấn luyện dổ bộ dường
~ relay station trạm tiếp sức vô tuyến khổng
trên không ~ transportation sự vận chuyển đường
~ retransmission sự chuyên phát bẳng các không
trạm tiếp sức vô tuyến trên không - trooper lính dù, lính đổ bộ - nhảy dù;
- rifle company đại đội bộ binh dố bộ lính lực lượng đổ bộ đường không
đường không ~ troops lực lượng đổ bộ đường khồng,
- r o c k e t rốc két không quân, tên lửa quân đổ bộ đường không, quân cơ dộng
không quân đường không
~ schooling sự dào tạo lực lượng đổ bộ ~ unit đơn vị đổ bộ đường không; dơn vị
đường không, sự huấn luyện lính dù cơ động dường không; phân dội cơ
~ search radar rađa sục sạo phát hiên đạt động đường không; phân đội dổ bộ
trên máy bay đường không
- sensory unit thiết bị phát hiên đạt ưên - warfare tác chiến của lực lượng đổ bộ
máy bay đường không, tác chiến của quân đổ bộ
- smoke màn khói dược máy bay tạo đường không
thành; sự tạo thành màn khói bàng ~ weapon phương tiện tiến công đường
không quân không, phương tiện không kích, vũ khí
- spare nhân viên điên đài trên máy bay không quân
- surveillance quan sát (chiến trường) từ - weather sensor thiết bị thẳm dò khí
trên không, do thám đường không tượng từ trên máy bay, thiết bị trinh sát
- surveillance device dụng cụ do thám khí tượng đặt trên máy bay
dường không airburst sự nổ trên không; vụ nổ trên
~ surveillance equipment thiết bị trinh sát không
từ trên khổng bàng quan sát, thiết bị đo - bomb bom nổ trên không
thám đường không ~ tuze ngòi nổ trên không
~ surveillance system hệ thống quan sát ~ ranging (pb) sự bắn chỉnh cho nổ trên
(chiến trường) từ trôn không khổng
- target location system hệ thống phát air-cooled làm lạnh bằng không khí
hiện và chí thị mục tiêu từ trên không aircraft máy bay, thiết bị bay
- task force nhóm chiến dịch của lực ~ accident tai nạn bay; sự cố bay
lượng đổ bộ đường không, lực lượng ~ alert force lực lượng không quân trực
đạc nhiệm của quân đo bộ đường không chiến, lực lượng không quân sẵn sàng
~ television equipment thiết bị truyền chiến đấu
hình của máy bay - allocation plan bảng phân chia phương
~ television reconnaissance sự trinh sát tiện vận tải dổ bô đường không; kế
đường không bằng truyền hình từ trẻn hoạch phân chia phương tiện vận tải đổ
máy bay bộ đường không
aircraft 72 aircraft

~ allowance máy bay dược phân chia - climb corridor hành lang cất cánh cùa
thành đơn vị phù hợp với biểu biên chế máy bay
- ammunition đạn dược không quân; - commander kíp trưởng kíp lái máy
phương tiện tiêu diệt của không quân bay; người chi huy tố bay; chỉ huy
~ and equipment repair squadron đội sửa trưởng đội bay
chữa máy bay và thiết bị máy bay - control and reporting system hệ thống
~ antisubmarine attack cuộc tiến công thông báo và dản dường máy bay từ
chống ngầm của máy bay; cuộc tiến trên không
công chống làu ngầm của máy bay - control and warning sự phát hiên mục
~ arresting barrier hàng rào bắt giữ máy tiêu và dẫn dường từ trên không
bav trên không - control and warning operator trác thú
- arresting system hệ thống bát giữ máy rada phát hiện mục tiêu và dản đường
bay trên khổng từ trên không
~ attrition sự tiêu hao máy bay ~ control and warning radar rađa phát
hiện mục tiêu và dần đường dạt trên
~ cannon pháo không quân, pháo hàng
máy bay
không
~ control and warning site vị trí của rađa
~ cargo tie-down device bộ phận buộc
phát hiện mục tiêu và dẫn đường dặt
hàng (trên máy bay)
trên máy bay
~ cargo tie-down fitting móc buộc hàng
- control and warning system hệ thống
(trên máy bay)
phát hiện mục ticu và dẫn đường trên
- cargo tie-down provision mấu (vòng, không; hệ thống kiểm soát và thông
móc...) của bọc hàng (để luồn dây báo hành trình đặt trên máy bay
buộc)
- control and warning squadron phi đội
~ carrier tàu sân bay; hàng không mẫu phát hiện mục tiêu và dần đường trên
hạm không
(antisubmarine warfare) support aircraft - controller sĩ quan hoa tiêu dản đường, sĩ
carrier tàu sân bay chống ngẩm; tàu sân quan trạm dản đường máy bay
bay chống tàu ngầm - defective máy bay hỏng
attack aircraft carrier tàu sân bay tiến ~ delivery sự mang đáu đạn hạt nhân tới
công mục tiêu bằng máy bay
nuclear-powered attack aircraft carrier
- depot kho thiết bị kỹ thuật không quân;
tàu sân bay tiến công chạy bằng nâng xưởng kho không quán
lượng hạt nhân
- depot bomb bom chống ngầm nếm từ
~ carrier, attack tàu sân bay tiến công máy bav; thủy lôi chống ngẩm phóng từ
- carrier, escort tàu sân bay hộ tống máy bay
~ carrier, flagship tàu sân bay (có) đô đốc, - detector rađa phát hiộn mục tiêu đặt
tàu sân bay chỉ huy trên máy bay
~ carrier, large tàu sân bay hạng nặng - direction picket đài chỉ huy và dần
- carrier, light tàu sân bay hạng nhẹ đường máy bay tiêm kích chi viện
- carrier squadron binh dội tàu sân bay —dispensed được thả từ máy bay, được
- clearance sự cho phép bay ném từ máy bay
aircraft 73 aircraft

—dispensed weapon vũ khí dược thả từ - inventory tổng sô' sân bay; bãi máy bay;
máy bay, phương tiện tiên diệt được thả tông sồ lượng máy bay
từ máv bay ~ load manifest {Anil) phiếu bay (ghi
- dispersal area khu vực sơ tán của máv hàng hóa, danh xách quân nhãn)
bay; khu vực phân tán máy bay “ loading area khu vực chất hàng lên
~ dispersal point nơi đậu cùa máy bay máy bay
~ division dội không quân, đội máy bay ~ loading chart biểu đổ xếp hàng của
- early warning and control squadron phi máy bay
đội không quân phát hiện từ xa và dần - loadmaster nhân viên phụ trách xếp
đường, phi đội không quân cảnh báo hàng hóa lên máy bay; chuyên gia xếp
sớm và điều khiển phương tiện tiến hàng hóa lên máy bay
công mục tiôu ~ log phicu lộ trình bay
~ engineer kỹ sư trên máy bay; kỹ sư ~ machine gun súng máy hàng không
hàng không - machìne-gun tarret tháp súng trên máy
- ferry squadron phi đội chuyển máy bay bay; bệ súng máy trên máy bay
dến - maintenance sự bảo dưỡng kỹ thuật và
- flare bom chiếu sáng hàng không, pháo sửa chữa máy bay
sáng hàng không - maintenance battalion tiểu đoàn sửa
- flash sự chỉ điểm của máy bay; sự chỉ chữa và bảo dưỡng máy bay
thị (mục liêu) của máy bay; báo cáo về ~ maintenance detachment đội bảo
việc phát hiện máy bay dưỡng kỹ thuật (của không quân)
~ flash recorder nhần viên tiêu dồ ghi lại ~ maintenance officer sĩ quan bảo dưỡng
sự phát hiện máy bay kỹ thuật và sửa chữa máy bay
~ flight report báo cáo bay cùa máy bay ~ maintenance schedule chương trình
~ flying wreck rate phẩn trâm tổn thất bảo dưỡng máy bay; lịch trình bảo
máy bay do tai nạn khi bay dưỡng máy bay
- ground and turnaround time thời gian - maintenance section bỗ phận sửa chữa
máy bay vận tải dẻ ở sân bay và cất máv bay
cánh - marshaling area khu vực xuất phát đổ
~ ground wreck rate phán trăm tổn thất bô dường khồng
máy bay do tai nạn ở mặt đất ~ materiel officer sĩ quan bào đảm vật
- group nhóm không quân hàng không chất - kỹ thuật máy bay
mầu hạm (hai đội trở lên) - mechanic thợ cơ khí không quân
- gun pháo hàng không, súng máy hàng - messenger người truyền tin trên máy
không bay
~ gunnery school trường huấn luyện xạ ~ noncrew member chuyên gia bảo
thủ hàng không dưỡng máy bay (ngoài biên chế đội
~ handover trao quyền chỉ huy bay; bàn baỵ); nhân viên tháp tùng máy bay
giao máy bay - observer người quan sát trên máy bay
~ Inspection sự kiểm tra máy bay (bất kỳ ai trong dội bay trừ người láì),
- Inspector thanh tra máy bay quan sát viên phi cơ
aircraft 74 aircraft

~ observer (bombardier) phi công quan - section biên đội không quân, biên đội
sát; người cái bom máy bay
- observer (flexible gunner) xạ ihủ trên - shaped missile tên lửa có cánh, quả đạn
máv bay dạng máy bay
~ observer (flight engineer) kỹ sư trên ~ spotter quan sát viên trên không; nhân
máy bay viên tiêu dố
- observer (medical) bác sĩ trên máy bay - spotting phát hiên máy bay; diéu chinh
~ observer (navigator) hoa tiẻư hỏa lực pháo từ trên máy bay
- observer (navigator-bombardier) hoa - squadron (kc/) phi đội không quản, phi
tiêu ném bom đội máy bay
- observer (radar) nhân viên thao tác rađa ~ status board biểu đổ tình trạng máy bay
trên máy bay - strength sô' lượng máy bay; quân sô'
- observer (radio operator) nhân viên không quân
thao tác thiết bị vô tuyến trên máy bay - system hệ thống máy bay, tổ hợp của
- on loan máy bay phối thuộc tạm thời máy bay
cho lực lượng bộ binh; máy bay tâng - tender căn cứ nối cúa thủy phi cơ
cường tạm thời cho bộ binh - transport (carrier) (jiq) vận tải máy bay
- packing and dropping specialist chuyên —type target máy bay bia; máv bay mô
gia xếp và thả hàng trên máy bay hình (như lá mục liêu phồng không),
- performance đạc tính kỹ thuật bay, tính mục tiêu hình máy bay
năng kỹ thuật - chiến thuật của máy - utilization sớ giờ bay trung bình (của
bay mây bay trong 24 giờ)
- pilot phi công ~ vulnerblllty điểm dễ bị tổn thương của
- plotter dụng cụ ghi tọa độ máy bay; máy bay; điểm dễ bị tiến công của máy
người đánh dấu vị trí của máy bay trên bay
bản đồ; nhân viên tiêu đồ - vulnerbllity measurement đánh giá điểm
r recce thám không, trinh sát trên không yếu cùa máy bay
- recognition nhận biết máy bay bằng mát - warning sự cảnh báo vể không kích, sự
- recognition signal tín hiệu nhận biết cảnh báo (địch) tiến công đường không
máy bav của không quân - warning and ground control radar rađa
~ records biên bản bảo dưỡng máy bay phát hiện mục tiêu mặt đất và dẫn
- refueler ôtô tiếp nhiên liệu ở sân bay, xe dường
nạp nhiên liệu ở sân bay - warning filterer nhân viên thẩm định tin
~ repair squadron đội sửa chữa máy bay tức báo động tiến công đường không
- rocket tên lửa hàng không ~ warning officer sT quan cảnh báo tiến
~ rocket launcher bệ phóng tên lửa hàng công đườrtg không; sĩ quan báo động
không khồng quân (địch) tiến công
- scouting force không quân trinh sát của - warning plotter người đo vẽ tọa dô báo
lực lượng hải quân động (địch) tiến công đường không
- scrambling sự cất cánh khẩn cấp khi có - warning radar rađa phát hiện mục liêu
lệnh trên không, rađa cảnh giới
aircraft 75 airhead

- warning service công tác cánh báo tiến - group dội phục vụ sán bay
cồng đường không (của địch), công tác ~ height mark dấu hiệu độ cao ở sân bav
báo dộng phòng không ~ officer sĩ quan phục vụ sân bay
~ warning system hê thống báo động ~ squadron đội phục vụ sân bay
phòng không, hệ thông cảnh báo tiến ~ terminal sân bay bốc dỡ hàng, sân bay
còng dường khổng đầu cuối, sàn bav tiếp tế vũ khí trang bị
- warning teller nhân viên điện thoai - umpire người diều hành sân bay trong
thông báo tình hình trôn không; thõng thời gian cơ động
tin viên báo dộng phòng không airdrop sự thả hàng từ trên không; sự thả
- weapon vũ khí không quân, vũ khí hàng từ máy bay; sự đổ quân dổ bộ
hàng không dường không; sự thả hàng bằng phương
~ wear-out rate phần trăm máy bav bị pháp không hạ cánh
hủv do sự hao mòn tự nhiên, phần trăm ~ capability khả năng thả hàng từ máy
máy bay bị loại khỏi trang bị do sự hao bav, thiết bị thả hàng lừ máy bav
mòn tự nhiên - platform sàn thả hàng
- wing (Aíỹ) không đoàn, liên doàn không - test phóng thử tỏn lửa ở trên không
quân airdropping station sân bay bảo đảm
- with countermeasures máy bay gây vật tư, sân bay bảo dảm trang bị khí
nhiều, máy bay chống tác chiến điện từ lài
aircraftman ( A n h ) lính không quân airfield sân bay, phi trường
first class (A n h ) lính khỏng quân hạng 1 box an airfield (kq, long) đóng “hộp”
", second class ( A n h ) lính khổng quân secure an airfield chiếm sân bay
hạng 2 set up an airfield xây dựng sân bay
third class (Anh) lính không quân hạng 3 ~ complex cụm sàn bay
aircrew phi dôi; toàn thể người lái và ~ construction group đội xây dựng sân
nhân vicn trên máy bay, tổ lái máy bay bay
- classification battery test kiểm tra phân - heliport bãi dành riêng cho máy bay
loại thành viên tổ lái trực thăng (ở sân bayk sân bay trực
- member (kq) thành viên kíp bay thãng
- personnel thành viên kíp bay; kíp bay, - redeployment plan kê' hoạch phân tán
các thành viên dột bay máy bay ở sân bay
~ station (kq) vị trí các thành viên đội bay ~ service platoon trung đội phục vụ sân
aircrash tai nạn máy bay bay
airdale (kiuiyữ) phi công máy bay hàng airfoil cánh máy bay; kết cấu dạng cánh
không mảu hạm, phi công máy bay tàu (khí động); bể mặt dạng cánh
sân bay airframe khung máy bay; kết cấu máy
aìrdox mìn khí lỏng cao áp bay; thân tên lửa
airdrome sân bay airgap khung máy bay
- Defense Corps lực lượng bảo vê sân airhead căn cứ đầu cầu đổ bộ đường
bay, bộ dội bảo vệ sân bay không; trạm bốc dỡ hàng đầu cuối vận
airhead 76 airlift

tải hàng không; sân bay liếp tê' (ở căn ~ operation chiến dịch đổ quân bằng
cứ đáu cáu do quân đồ bộ dường không phương pháp (máy bay) hạ cánh
chiếm giữ) ~ resupply tiếp tế đường không bằng
~ air traffic coordination center trung tâm phương pháp (máy bay) hạ cánh
điều khiển bay của căn cứ đố bộ - supply tiếp tế đường không bang
~ and link-up point overlay s« đồ cãn cứ phương pháp (máy bay) hạ cánh
đổ bộ và khu vực hợp nhất (quân đổ bộ) - unit đơn vị đổ bộ bằng phương pháp hạ
với lực lượng mặt dất cánh; phân đội đồ bộ đường không
~ line ranh giới căn cứ đầu cầu đổ bộ bằng phương pháp hạ cánh
đường không, tuyến căn cứ đầu cầu dổ airlanding sự đổ quân đổ bộ đường không
bộ dường không ~ antitank battery đại dội pháo chống
~ maintenance area (Anh) khu vực bảo tăng cua lực lượng đổ bộ đường không;
đảm tiếp tế tại căn cứ dô bộ đường (Mỹi khẩu dội pháo chổng tăng của
không, khu vực bào đảm của trạm tiếp quân đổ bộ đường không
tế đầu cuổi vận tải hàng không (á cản - troops dơn vị hạ cánh đô bộ
cứ dầu cầu đổ bộ) airlayable field wire cáp diện thoại dã
- protection phòng không của khu vực đổ chiến được đặt từ trên không
bộ airlift cầu hàng không (dc ứng cứu),
~ reconnaissance and surveillance line không vận, vận chuyển bằng máy bay;
tuyến trinh sút vù quan sát đổ bộ đường hàng hóa vận chuyển bằng dường
không (ở cân cứ đổ bộ) không
~ tactics chiến thuật tác chiến của lính dù - activity hoạt động của cáu hàng khống;
ờ khu vực đổ bộ, chiến thuật tác chiến bộ phân phụ trách vận tải đường không
của quân dổ bộ dường không trong khu ~ aircraft máy bay vận tái, máy bav cẩu
vực đổ bộ hàng
airland sự đổ bộ từ máy bay; tiến hành đố - cargo hàng hóa vận chuyển đường
quân từ máy bay không
alrlandable cho phép đổ bộ theo đường - coordination cell cơ quan điều phối vàn
không bằng cách hạ cánh chuyển dường không
airlanded hạ cánh dổ bộ, (dược) đổ bộ - division cục vận chuyển đường không
bằng phương pháp hạ cánh ~ element phân đôi vận tải đường khống
~ delivery tiếp tế đường không bằng cách ~ exercise diỗn tập vận tải đường khớng
(máy bay) hạ cánh - force binh đoàn vận tải đường không;
- echelon thê đội hạ cánh đổ bộ đơn vị vận tải đường không; lực lượng
- Infantry bộ binh đổ bộ đường không vân tải đường không
- logistic support liếp tế phương tiện vật - liaison coordination officer sĩ quan phụ
chất theo đường không bằng phương trách phôi hợp vận chuyển dường
pháp (máy bay) hạ cánh khỏng
- mission nhiệm vụ thả quân đổ bộ dưcmg - logistics hàng hóa dược vận chuyên
khỏng; liếp tế theo đường không bằng dường không; hàng tiếp tế vận chuyển
phương pháp hạ cánh dường không
airlift 77 airmobile

~ need nhu cầu vận chuyển dường không - / I s1 class lính không quân hạng 1; phi
~ platoon trung đội vận tải dường khỏng công hạng 1; (Mỹ) binh nhất không quân
- requirement nhu cẩu vận chuyển đường ~/2nd class lính không quân hạng 2; phi
không công hạng 2; (Mỹ) binh nhì không quân
“ -sealift forces đoàn vận tải đường không -/3 d class lính khòng quân hạng 3; phi
và đường biển; phương tiện chuyên chơ công hạng 3; (Mỹ) binh ba không quân
đường không và đường biển first class lính khỏng quân hạng 1; phi
- supplies thiết bị vật tư được chở đến công hạng 1; (Mỹ) binh nhất không
theo đường không, phương tiện vật chất quân
chờ dến bằng đường không ~ guide sổ tra cứu thành phấn hạ sĩ quan
~ task force đội chiến dịch vận chuyển chiến sĩ lực lượng không quân
dưừng không - Information and education officer sĩ
- ton-mile potential khả năng vận chuyển quan phụ trách thông tin thời sự và dạy
dường không (tẩn!dặm ) vãn hóa cho cán bộ chiến sĩ đơn vị
- tonnage lổng trọng lượng hàng hóa không quân, sĩ quan phụ trách thông tin
được vận chuyển đường không; hàng thời sự và dạy văn hóa cho quân nhân
hóa được chuvến bang đường không; đơn vị không quân
- mice (lóng) bom (hàng không) cỡ nhỏ
phương tiện vận tài đường không
- wing (Mỹ) liên đoàn vận tải đường - proficiency test sự kiểm tra trình độ
không dược huấn luyện của hạ sĩ quan chiến sĩ
lực lượng không quân
airliftable dược vận chuyển bằng đường
- qualifying test sự kiểm tra tay nghé của
khồng, cho phcp vận chuyển bằng
hạ sĩ quan binh sĩ lực lượng không
đường không
quân, sự kiểm tra trình độ chuyên môn
airline đường bay, tuyến bay
của hạ sĩ quan binh sT lực lượng không
- respirator mặt nạ phòng độc kiểu ống quân
mổm - recruit tân binh khỏng quân của lực
-s of communication giao thỗng liên lạc lượng hải quân
đường không, thông tin liên lạc dường second class lính không quân hạng 2;
không phi công hạng 2; (Mỹ) binh nhì không
airliner máy bay hành khách lớn quân
airlines các luyến liên lạc dường không ~, third class lính không quân hạng 3; phi
airload chất hàng lên máy bay công hạng 3; (Mỹ) binh ba không quân
airloading table kế hoạch bốc xếp hàng airmanship thuật lái máy bav, kỹ năng
cùa máv bav; danh mục hàng hóa dược bay; sự huấn luyện bay
xếp lên máv bay airmiss sự mất tích của máy bay trên
airman phi cỏng; bình sĩ của lực lượng không; trạng thái mất liên lạc trên khỏng
khỏng quân; người lái máy bay airmobile dược di chuyển bàng đường
- apprentice lính không quân của lực không; máy bay cánh quạt
lượng hải quân ~ assault đố bộ lính dù; dổ bộ đường
basic lính không quân cư bản không; đổ quân đổ b ộ
airmobile 78 airspace

~ field artillery pháo binh dã chiến cơ - spray tank thùng phun khói dộc (chỏ
dộng đường không trên máy bay)
~ operation tác chiến cơ đông dổ bộ ~ wing liên phi doàn; (Mỹ) liên đoàn
dường không airport cang hàng không, sân bay, phi
- support party đội chi viện cơ động cảng
dường không; toán chi viện cơ động ~ surface detection equipment thiết bi
đường không cảnh giới trdn sân bay
airphỉbian phương tiên chạy được cả trên ~ surveillance radar rađa quan sát tại sân
không và mặt đất; ôtô bay; có khả nàng bay
di chuyển trcn không và mặt đất; thuộc - traffic area khu vực lưu thông tại sân
không - bộ bay; vùng kiểm soát không lưu trên sân
airphìbious artillery pháo dược chuyên chở bay
bằng đường không - traffic control tower đài diều khiển
~ movement sự cơ đổng bằng dưừng không khồng lưu tại sân bay, đài kiểm soát
- unit đơn vị dổ bộ đường không; bộ phận không lưu tại sân bay
được chuvên chở bằng đường không airportable có khả năng chuyên chở dường
airphoto ảnh hàng khồng không; thích hợp cho vận chuyển dường
aỉrphotogrammetric do vẽ ảnh hàng không không
alrphototopographer nhân viên chụp ảnh airpower không lực
hàng khỏng, nhân viên chụp ảnh từ trên airscrew (Anh) chong chóng máy bay,
không; người đo vẽ địa hình bằng ảnh cánh quạt máy bay
khồng quân airshed vùng dược cấp khí; nhà để máy
airplane máy bay, tàu bay; (thuộc) máy bav
bay, (thuộc) không quân airship khí cầu tự hành; khí cầu có diều
amphibian thủy phi cơ khiển; tàu bay kiểu khí cấu; tàu lượn;
bombardment máy bay oanh tạc phi thuyổn
combat máy bay chiến đấu - squadron phi đội khí cầu có điều khiển
airspace khõng phận, khoảng không,
~ fight (US) máy bay tuân phòng; máy bay
không gian vũ trụ; vận tải dường không
tuần tiêu
refuelling airspace vùng nạp thêm xăng,
fighter máy bay tiêm kích
vùng nạp thêm nhiên liệu (klìi bay)
~ flight engineer nhân viên cơ khí máy
- control area vùng kiểm soát không
bay; thợ cơ khí máy bay
quân vũ trụ
freight máy bay vận tải
- control element cụm kiếm soát vũ trụ;
- hangar nhà chứa máy bay
cụm chỉ huy các phương tiẹn chiến dấu
~ landing light đèn hạ cánh phòng không và không quân
- messenger liên lạc viẻn trên máy bay - coordination area vùng hiệp đồng tác
pilotless máy bay không có hoa tiêu chiến trong không gian vũ trụ
pursuit máy bay khu trục ~ danger area khu vực không phận nguy
- smoke tank thùng phun khói độc (chở hiểm, vùng không gian nguy hiểm
trôn máy bay) ~ prohibited area vùng cấm bay
airspace 79 a le r t

“ requirements những yêu cẫu vận tải ~ Arctic Training Center trung tâm huấn
đưừng không luyện Bác Cực ở Alatxca
- reservation không phận có chế độ bav - Army Overseas Command bộ tư lệnh
đặc biệt lục quân Mỹ ở khu vực Alatxca
~ restricted orea vùng trời có chế dộ bay - Command bộ tư lệnh Alatxca, bộ tư
đặc biệt, không phạn có chế độ bay đặc lệnh quân dội Mỹ ở khu vực Alatxca
biệt, vùng hạn ché' bay ~ Department quân khu Alatxca, khu vực
airspionage (kh.iìgữ) thám không, trinh quân sự Alatxca
sát trên không ~ Sea Frontier quân khu hải quân
airstart khôi dộng (dộng cơ) trẻn không Albert Medal {Anh) mể đay Anbơt, huy
airstairs cầu thang máy bay chương Anbơt
airstrike oanh tạc, tập kích đường không Aldermaston (Anh) trung tâm nghiên cứu
airstrip dường băng cất cánh hạ cánh hạt nhân Anđơmaxton
airtight blockade phong tỏa chạt từ trên Aldershot (Anh) trung tâm huấn luyện
không Anđơsot
airway đường hàng khồng, dường bay alert sự báo động, sự báo nguy; sự báo
~ beacon đèn hiệu vô tuyến đường hàng dộng phòng không, thời gian báo dộng;
không tín hiệu báo động; trạng thái sẩn sàng
airwoman nữ phì công chiến đấu; nâng cấp báo động; (thuộc)
airworthiness (kq) khả năng bay được còn cảnh giác
tốt alert somebody to the situation tháo gõ
airworthy (kq) bay, bay được (máy bay)\ tình hình
còn trong tình trạng tốt give (issue) the alert báo dông
Alamogordo bomb bom nguyên tử đầu keep alert ở trạng thái sẩn sàng chiến
tiên được Mỹ thử vào ngày 16 tháng 7 đấu; trực chiến
năm 1945 ở bãi thử Alamogođo keep on the alert ưực chiến, ưực sần
alarm sự báo dỏng; sự báo nguy; còi báo sàng chiến dấu; trong tư thế cảnh giác
động; kẻng báo động; báo động, báo place on the alert báo dộng, sẩn sàng
nguy chiến dấu
beat (give, raise, sound) the alarm báo stand alert sẵn sàng chiến đấu, ở trạng
động thái sẩn sàng chiến đâu
~ company (kh.ngừ) phân đội dược thành - apron (tỉ) bãi trước khi phóng; sân (bê
lập vội vàng tông) đỗ máy bay trực chiến
- post địa diểm tâp trung khi có báo động ~ area khu vực tập trung khi báo động;
~ rendezvous địa điểm lập trung khi báo tuyến sẵn sàng
động ~ center đài trực chiến; trung tâm trực chỉ
- signal tín hiệu báo động; tín hiêu tai nạn huy
Alaska Defense Command bộ tư lệnh ~ commander người chỉ huy hoạt bát
phòng vệ Alatxca - crew kíp trực
Alaskan Air Command bộ tư lệnh không - footing: place (put) on an alert footing
quân Alatxca đưa vào sẩn sàng chiến đấu
alert 80 all

- force đơn vị trực chiến; bình đoàn trực ~ string (lóng) phát bán bổ sung (khi
chiến; đơn vị ờ trạng thái sẩn sàng không hoàn thành kết quả hắn tập)
chiến đấu cao; lực lượng không quân alidade vòng ngắm chuẩn (máy do dạc)
sẫn sàng chiến đấu alien enemy kiểu dân phản dộng, công
~ mission trực chiến trong trạng thái sẵn dân nước thù dịch
sàng chiến dấu cao alight xuống, bước xuống; (kq) hạ cánh,
- notification system hệ thống báo động đậu xuống, đỗ xuống; kiểm tra, chỉnh
chuyển trạng thái sẩn sàng chiến đấu alight on one's feet tránh đưực tổn thất,
- orders quy dịnh thông báo báo động; tránh được tai hại; sáp cho thẳng hàng;
(bản) hướng dẫn thông báo vồ báo động ngắm bắn, điều chinh; sắp hàng, đứng
- pilot phi công trực chiến thành hàng
- posture (status) (các) hình thức trực alight the sightline (on) lấy đường ngắm
chiến, hình thức trực ban; trạng thái sẵn alight the sights /of rifle/ and bull's eye
sàng chiến đấu; mức dộ sẩn sàng chiến hướng dường ngắm của súng vào dứng
đấu; sán sàng chiến đấu toàn bộ giữa đích
~ recall plan kế hoạch triệu tập bộ đội khi alighting area khu vực hạ cánh trên mặt
báo động, kế hoạch gọi quân nhân trở nước
về đơn vị khi báo động
align sáp cho thẳng hàng, dóng hàng
~ room phòng trực; phòng cho tổ lái trực;
align the sightline (on) dóng dường ngắm
phòng cùa kíp trực
(trùng với)
- station dịa diểm tập hợp khi báo động; vị
alignment sự sắp thẳng hàng; sự xếp
trí máy bay phòng không khi đổi phương
hàng; sự ngắm qua một vài điểm; sự
không kích, vị trí của máy bay phòng
dóng hàng
không khi địch tiến công đường không
out of alignment không thảng hàng
~ warning and intelligence Communications
net mạng thỏng tin tiên lạc cảnh báo và alignment with thẳng hàng với
trinh sát ~ of functions sự phân công trách nhiệm
- weapon vũ khí sẵn sàng chiến dấu, vũ ~ station trạm dản đường ban đầu; trạm
khí trực chiến; phương tiện hỏa lực sẵn địa chất để nối các vị trí xuất phát
sàng chiến đấu ailment điều chỉnh
alerting service công tác báo dộng (vé All American (Division) sư đoàn "On
hoạt dộng cứu hộ) American", sư doàn “Toàn Mỹ”; sư
alertness sự cảnh giác; sắn sàng chiến đoàn đổ bộ đường không 82
đấu; tính linh hoạt, tính nhanh nhẹn --angle fire bắn vòng tròn, bán vòng
Alfa vũ khí hạt nhân cỡ “Alfa” (2 kilỏtôn) quanh; bắn được mọi góc
- team nhóm hỏa lực “A” (của tiểu dội --angle launcher bệ phóng có dài góc
hộ hình) tầm rộng
- weapon đầu dạn hạt nhân cỡ “Alfa” - arms training center (Anh) trung tâm
(2 kilôtôn) huân luyện quân sự chung
alibi giải thích nguyên nhân sai sót khi --army match cuộc thi toàn quân, cuộc
bắn thi đấu toàn quân
all 81 all

--army talent contest lien hoan vãn nghệ --jet unit đơn vị máv bay phán lực; phân
quần chúng toàn quân đội máy bay phản lực
--around armor protection sự bọc thép --jump unit đơn vị lính dù; phân đội lính
bảo vệ mọi phía; sự bảo vệ bằng bọc dù
thép mọi phía --land range trường bắn tên lừa lục quân;
--around defense phòng ngự vòng tròn, trường bán tên lửa vạch đường lục quân
phòng ngự hình vòng
--out dốc hết sức, dốc toàn lực; hoàn toàn
--around fire bắn vòng quanh, bắn xung
an all-out attack một cuộc tiến công
quanh
dốc toàn lực
--around fire trench công sự bắn vòng
—out assault chuyển sang tiến công toàn
quanh, công sự bắn được mọi phía
tuyến, chuyển sang tiến công trên toàn
—around observation sự quan sát xung
mạt trận; trân tiến công quyết dịnh; đòn
quanh, sự quan sát được mọi hướng
dột kích dốc toàn lực
--around protection sự bảo vệ xung
quanh, sự báo vệ mọi phía --out atomic warfare chiến tranh hạt nhân
--around training sự huấn luyện toàn diện tổng lực
--around traverse sự bắn quét vòng tròn; --out megaton warfare chiến tranh tổng
(vũ khí) bán quét mọi phía lực không hạn chế vũ khí hạt nhân
--burnt point điểm cháy hết nhiên liêu --out offensive trân tiến công quyết định,
trên quỹ đạo đường bav; thời điểm (cuộc) tiến cõng trên toàn mặt trận
động cơ ngừng hoạt động —out resistance kháng cự đến cùng,
--can-do weapon (kluigữ) vũ khí thông chống trả dến cùng
dụng --out shielding bảo vệ xung quanh (chổng
--c le a r ! rút lui; lui quân!, rút quân! (hiệu phóng xạ)
lệtihy, còi báo yên (híc báo dộng phòng —out war chiến tranh tổng tực
kháng), hết báo động đường không --out war strategy chiến lược chiến tranh
--clear signal tín hiệu chấm dứt báo tổng lực
động, tín hiệu báo yên
--purpose vạn nàng, nhiêu mục dích,
--correct mọi sự dâu vào đấy; mọi việc đi
thông dụng, công dụng chung
vào nền nếp; mọi người đã có mặt
—purpose aircraft máy bay da nãng, máy
—guided missile armament trang bị hoàn
bav (chiến đấu) vạn năng
toàn tên lửa có điéu khiển, trang bị toàn
bộ tên lửa có điều khiển --purpose canister hộp phòng độc thông
dụng, hộp kháng độc da năng
--helicopter assault sự do bộ từ máy bay
trực thăng --purpose flag quổc kỳ sử dụng khi thời
—in aid sự chi viện bằng tất cả lực lượng tiết xấu
và phương tiện, sự chi viên mọi lực --purpose gas mask mật nạ phòng độc
lượng và phương tiện ihồng dụng, mặt nạ phòng dộc đa
--in fighting trận dánh ác liệt năng
—in war chiến tranh tổng lực —purpose guided missile tỄn lửa có diéu
—inertial guidance (r/) sự dẫn đường khiển nhiều mục dích, tên lửa có điểu
hoàn toàn bàng quán tính khiển đa năng
all 82 alleyman

--purpose gun vũ khí vạn năng pháo - lựu —terrain aircraft máy bay (có khả năng)
—purpose individual arm vũ khí cá nhân cất hạ cánh trên mọi dịa hình
thòng dụng, vũ khí cá nhân da năng, vũ --terrain weapon vũ khí cho phép sử
khí cá nhân nhiổu công dụng dụng trong mọi địa hình; phương tiện
--purpose military vehicle xe quân sự chiến đấu cơ động trên mọi dịa hình
thòng dụng, xe quân sự đa năng --type weapons team đội được trang bị
--purpose survival ration nguồn dự trữ các loại vũ khí khác nhau
lương thực dc phùng mọi sự cô' --up weight trọng lượng (bay) chung; (tỉ)
--purpose telescope kính ngắm quang trọng lượng phóng
học vạn năng --volunteer force bmh doàn quân tinh
--rail movement sự vận chuvển dường sát nguvện, lực lượng quàn tinh nguyện;
--ready signal tín hiệu sẩn sàng dưn vị quân tình nguyện
--regular army quân thường trực (chì có --water transportation sự vận chuyển
cán bộ kluingị; lực lượng khung rút gọn chuyên bằng đường thủy
--round toàn diện - wave receiver máy thu các ỉàn sóng
--round arm vũ khí bắn vòng tròn --ways (action) fuze ngòi nô nhiẻu tác
--round armor bọc sắt xung quanh dụng
--round attack cuộc tiến còng dổng thời --weather mọi thời tiết
từ mọi hướng, tiến công dổng loạt từ —weather atomic capability có khả năng
các hướng khác nhau giáng dòn dột kích hạt nhân trong mọi
--round defense sự phòng ngự vòng điều kiẽn thời tiết
quanh, sự phòng ngự hình vòng, sự —weather fighter máy bav tiêm kích mọi
phòng ngự vòng tròn
thời tiết, máy bay tiêm kích chiến dấu
--round field of view quan sát toàn cảnh,
trong mọi thời tiết
quan sát xung quanh
--weather intercept dánh chặn trong mọi
--round traverse bắn vòng tròn
diều kiện khí tượng, đánh chạn trong
—rounder nắm vững một sô' chuyên ngành
mọi thời tiết
--service exercise tập trận chung lục
-■weather Interceptor máy bay tiêm kích
quân, không quân và hải quân, diẽn tập
đánh chặn trong mọi thời tiết
hiệp đồng tác chiến lục quân, không
--weather reinforcing fire chi viện hỏa lực
quân và hải quân
được bảo đảm trong mọi thời tiết
—service mask mặt nạ phòng độc dùng
—welded được hàn toàn bộ
cho bộ dội binh chilng hợp thành
--wing aircraft máy bay dang “cánh bay”,
--service school trường trung cấp quân sự
binh chủng hợp thành; trường quân sự máy bay hình “cánh bay”
binh chủng hợp thành Allen sight máy ngắm (điện tử) "Allen’1để
—soldier show biểu diển vãn nghệ quần bán đêm
chúng allege cho là, khảng định là; viện ra, vin
--tank unit đưn vị xe tăng; phần đội xe vào; đưa ra luận điệu rằng
táng alley man (lóng) lính Đức, người Đức
alliance 83 allied

alliance sự liên mi nil; khối liỗn minh, ~ communication pamphlet sách tra cứu
khối đổng minh (hên lac) vô tuvến của liên quân NATO
enter into alliance with; form an alliance - communication publication hướng dần
with liên minh với; thành lập khối đồng (liẻn lạc) vó tuyến của liên quân NATO
minh với - exercise cuộc tập trận chung của hèn
allied (thuộc) liên minh, (thuộc) đỏng quân NATO
minh; liên minh khối NATO ~ exercise pamphlet hướng dẫn huấn
- administrative publication nhà xuất bản luvện chiên dấu của lực lượng vũ trang
lực lượng liên minh NATO về vấn đổ NATO
hành chính ~ Forces, Central Europe lực lượng liên
- Air Forces, Central Europe lực lượng quân NATO ở khu vực Trung Âu
không quân liên quân NATO khu vực ~ Forces Eastern Atlantic Area lực lượng
Trung Âu liên quán NATO ở khu vực phía Đỏng
~ Air Forces, Eastern Atlantic Area lực Đại Tây Dương
lượng không quân liên quàn NATO khu - Forces Headquarters bộ tham mưu liên
vực Đông Đại Tây Dương quân; tổng hành dinh lực lượng Đồng
~ Air Forces, Northern Europe lực lượng minh
không quân liên quân NATO khu vực - Forces Mediterranean lực lượng liên
Bac Âu quân NATO ỏ khu vực Địa Trung Hải
- Air Forces, Southern Europe lực lượng ~ Forces Northern Europe lực lượng liên
không quân liên quàn NATO khu vực quân NATO ớ khu vực Bác Âu
Nam Âu
~ Forces Southern Europe lực lượng liên
~ Command, Atlantic bộ tư lệnh NATO
quân NATO ở khu vực Nam Âu
khu vực Đại Tây Dương; bộ chí huy lực
~ Forces Western Atlantic Area lực lượng
lượng liên quân NATO ớ Đại Tây
Dương liên quân NATO ớ khu vực phía Tây
~ Command, Channel bộ tư lệnh lực Đại Tây Dương
lượng liên quân NATO ờ khu vực eo ~ Headquarters bộ tham mưu liên quân
biển Màngsơ NATO; bộ tham mưu quân Đổng minh
~ Command, Europe bộ tư lệnh NATO ơ - High Commission for Germany (,vứ) Hội
châu Âu, bộ chỉ huv lực lượng liên đồng liên hiệp tối cao Đức
quân NATO ớ châu Âu - intelligence publication nhà xuất bán
~ Commander Channel area Tư lệnh các của liên quân NATO vể tình báo
lực lượng hải quân NATO khu vực eo ~ Interrogation and captured documents
biển Mãngsơ unit dơn vị liên minh NATO phụ trách
~ commander-ln-chiet NATO tổng tư lổnh lấy cung tù binh và nghiên cứu giấy tờ
lực lượng liên quân NATO chiến lợi phẩm
~ Commander, Maritime Air, Channel tư ~ Invasion Forces {xử) lực lượng liên
lệnh không quân trên biển liên quân quân đột nhập; lực lượng liên minh
NATO khu vực eo biển Mãngsư xâm lược
allied 84 allotment

- Land Forces, Central Europe [ực lượng ~ student battalion lieu đoàn học viên cúa
[ục quàn liên quân NATO ở khu vực lực lượng liên quân UroiiíỊ trường sĩ
Trung Au quan)
- Land Forces, Denmark lực lượng lục ~ Tactical Air Command (Force) bộ tư
quân liốn quân NATO ử Đan Mạch lệnh không quân chiến thuật liẽn minh
- Land Forces, Norway lực lượng lục quân NATO
liên quân NATO ở Na Uv ~ tactical publication nhà xuất bàn liên
~ Land Forces, Southeastern Europe lực quân NATO về vấn đề chiến thuật
lượng lục quân liên quân NATO ở ~ training sự huấn lu vện hên quân
Đỏng Nam Au alligator (iiq) xe cá sấu
~ Land Forces, Southern Europe lực lượng alliquot part charge chất nổ đổng thành
lục quân liên quân NATO ở Nam Âu tô'
~ Military Communications Panel ủy ban allocate chi định; dùng; cấp cho (ai cái
thông tin liẽn lạc liên quan NATO gỉy, phân phối, phân phát; sự dịnh rõ vị
trí
~ Military Government of Occupied
allocated channel kcnh liên lạc đơn
Territory cơ quan quân quản các nước
tuyến; hướng liên lạc được tách riêng
thuộc dịa
~ space khoảng cấp phát
- military publication nhà xuất bản lực
allocation sự quy định; sụ phân chia; sự
lượng liên quân NATO
cấp cho; sự cấp phát; sự phân phới; sự
- mining publication nhà xuất bản lực
định rõ vị trí; sự chỉ dịnh
lượng liên quàn NATO về chuyên
~ of frequencies phân phối tần số; diều
ngành mìn
biên tấn số
~ mobile atomic force lực lượng cơ động ~ of responsibility sự phân chĩa trách nhiệm
liên quân NATO được trang bị vũ khí
- of targets sự phân chia mục tiêu
hạt nhân
- of tasks sự giao nhiêm vụ
~ Naval Forces, Central Europe lực lượng
~ office trạm phân phối bổ sung
hải quản Hèn quân NATO ở khu vực
allot phân công, giao; phân chia, phân
Trung Âu
phối; phiên chế, đưa vào biên chế
~ powers các cường quốc đổng minh allot a task giao nhiệm vụ
- Signal Training Center trung tâm huấn alloted space khoảng cấp phát
luyện liên lạc liên quân NATO
allotment sự phân công, sự giao cho; sự
- staff NATO bộ tham mưu hên quân phân phối; sự phiên chế; ticu chuẩn, sự
NATO; bộ tham mưu các nước Đổng phân chia định mức; số lượng được
Minh phân chia; sự chuyển (một phần lương)
~ strategy chiến lược chung các nước cho gia đình
dồng minh ~ advice thông báo phân chia tiêu chuẩn;
- Striking Fleet, Atlantic hạm đội dột kích báo cáo phân chia định mức
của NATO ở Đại Tầy Dương; lực lượng ~ application thông báo cấp giấy lĩnh tiền
hãi quân dột kích của NATO ớ Đại Tây (về cho gia dìiìh)
Dương Ị ~ check sô lĩnh tiền cho gia đình
allotment 85 altering

~ note giấy Imh liền allowed dược phép; dược mọi người công
- of rounds cơ sô' đạn dược; sự quy định nhận; đã được quy dịnh theo bảng biên
cơ sô' đạn dược chế
~ serial number số hạng các giấv báo cấp alloy hợp kim
kinh phí ally nước đổng minh, nước liên mình, bạn
allottee quân nhân được ủy lương (nhận đổng minh; (snli) các nước thành vien
lương); quân nhân được ủy quyền nhận liên minh quân sự; liôn kết, liên minh
lương cho đơn vị almlghtily toàn nãng; có qưỵền tối cao; có
allow cho phép, dể cho; cho, cấp cho, trự mọi quvển lực
cấp, cấp phát; tính gộp luôn, kể cả
almightiness tính toàn năng; quyén tối
allow a free hand cho phép tự do hành
cao; có mọi quyền lực
dộng
almighty toàn năng; có quyền tối cao; có
allow for điểu chỉnh
mọi quyền lực
allow tor casualties tính đến khả năng
tổn thất aloft ở trên cao, ở trên không trung
allow sufficient maneuver room bảo alongside (hq) sát mạn tàu, dọc theo mạn
đảm đủ tự do cơ động tàu
allowable gross takeoft weight trọng alpha (-active) emitter chất phóng xạ
lượng cất cánh lối đa cho phcp anpha (a)
~ gross weight trọng lượng bay tối đa cho ~ particle hạt anpha
phép ~ radiation bức xạ anpha
- stay time thời gian cho phép ở vùng bị - scaler máy đo bức xạ anpha
nhiỄm --survey meter máy do bức xạ anpha
allowance định mức cấp phát; (khoản) alphabet code flag cờ ấm hiệu bằng chữ
phụ cấp; khẩu phần lương thực; sự điểu cái
chỉnh; tiền trợ cấp, tiền tiêu vạt; phần
- rations khẩu phần được ký hiệu bằng
tiền; sự kể đến, sự tính đến; dung sai;
chữ cái (khâu phán A, B, C..J
sự cho phép; sự thừa nhận, sự chãp
nhân; sự suy giảm alphabetical roster bản danh sách quân
make allowance for tính toán điéu chỉnh nhân xếp theo vần chữ cái
~ for dispersion điều chỉnh dô tản mát - code mật mã theo vần chữ cái
~ for wind điều chỉnh gió alphomeric sequence bảng (mã) chữ
- in kind cho phép trả lương bằng hiện vật cái kết hợp sổ
- in lieu of rations tiền ản Alpine brigade đội sơn pháo Anpơ (Italia)
~ list bảng danh mục khí tài Alsos (sử) nhóm trinh sát Ansơt (ỉhit thập
~ of ammunition cơ số đạn dược; định tin tức vé việc nghiên cihi vũ kỉìí hạt nhân
mức cấp phát đạn dược của phát xít Đức năm 1944-1945)
~ on appointment tién phụ cấp thuyên altazimuth máy kinh vĩ toàn năng (đo độ
chuyển cao và góc phương vị)
- rate định mức cấp phát altering arrangements trình tự thay đổi kế
~ Regulations (Anh) chế dộ tiền ẳn; chế hoạch chiến dịch ban đẩu, thứ lự thay
đô tiền trợ cấp đổi kố hoạch tác chiến ban dầu
alternate 86 altitude

alternate xen kẽ, xen nhau; luân phiên alternating bounds sự cơ dộng vọt tiến
nhau, thav phiêu, luân chuyển, lần lượt (theo kiéu sâu đo)
kế tiếp nhau, liên tiếp; dự trữ; dự bị; alternative phương án; (thuộc) dự trữ;
trung gian (thuộc) bổ sung
~ attacks các cuộc công kích liên tiếp; ~ base căn cứ trung gian; cán cứ dự bị
các cuộc tiến công liên tiếp ~ current dòng diện xoav chiểu
~ base cần cứ dự trữ; can cứ trung gian - defense phương án kế hoạch lác chiến
~ command post vị trí chí huy dự bị; đài phòng ngự
chi huy dự bị; sỏ chí huy dự bị ~ means phương tiện dự trữ
- command system phương án của hệ - method phương phấp khác (trong hai
thống chí huy phương pháp)
- communication phương tiện thông tin - plan phương án kế hoạch
liên lạc dự phòng; hướng thống tin liên ~ position vị trí dự bị; vị trí phụ; vị trí bổ
lạc dự phòng trợ
- communication channel kênh thông tin ~ target mục liêu dự phòng; mục tiêu dự
liên lạc dự phòng bị
~ communication tine hướng thòng tin alternator máy phát điện xoay chiểu
liên lạc dự phòng; tuyến thông tin liên altigraph máy ghi dộ cao
lạc dự phòng altimeter cái đo độ cao, cao (độ) kế, đồng
hồ đo độ cao
~ emplacement vị trí dự phòng; trận địa
altiscope kính tiém vọng
dự bị
altitude độ cao (so với mặt hiển), tầm cao
- employment sử dụng kế hoạch theo
- azimuth góc phương vị dộ cao
phương án khác
- bombing sự ném bom tìr dô cao; oanh
- tire direction net mạng thông tin liên lạc
tạc từ trên cao
chi huv hòa lực dự bị
- calibrated pressure độ cao áp suất dã
~ headquarters bộ chỉ huy dự bị
hiệu chỉnh; độ cao áp suất chế định
- location vị trí dự bị; đài dự bị; trạm dự
~ capacity độ cao
bị
~ circle (kq) vòng độ cao
- MOS quân nhan chuyên nghiệp bổ sung ~ combat range tầm chiến đẩu theo độ
~ position vị trí thay thế (luân chuyển); cao
trận địa dự bị ~ control sự điều khiển bay cao; khí áp kế
- post đài dự bị chính xác; bỏ phận cảm biến thay đổi
~ road đường phụ; đường nhánh độ cao
- route kênh thông tin liên lạc dự phòng, cruiding độ cao tuần tiễu trên không
kênh thông tin liên lạc dự bị - mixture (kq) bộ điều hợp khí
~ route diversion đường vòng thay thế - of polar dộ cao sao Bắc Cực
~ target mục tiêu dự phòng; mục tiêu dự - performance dặc tính cao độ
bị ~ route hành quân trên núi cao
- traversing tire dải hỏa lực luân chuyển - separation sự bô' trí đôi hình thành tuyến
(về hướng); dải hỏa lực phụ; hướng bắn theo độ cao; sự vượt quá (giới hạn); sự
phụ; bán quét theo chính diện thấp kém
altitude 87 am buscade

- sickness triệu chứng say độ cao - dog chó cứu hộ


~ suit bộ quần áo bay; bộ quần áo kháng - evacuation sự chuyên chò thương binh
áp bằng phương tiện cứu thương; sự sơ tán
- tints đánh màu nối {địa hình) thương binh bằng phương tiện cứu
aluminum armor giáp nhòm, áo giáp bằng thương
nhõm ~ helicopter máy bay trực thăng cứu thương
~ armored carrier bảng tải bọc nhôm - insert cáng cứu thương (trong xe cint
- naphtenate naptcnat nhôm thương)
~ loading post trạm liếp nhân chuyên
alveus đường thông thuv; sự thông đirừng
thủy thương
~ lorry xe cứu thương
amatol chất amatôn: chất nổ mạnh
amatôn - man (orderly! người cáng thương
amatoxln (thuốc dộc) amatoxin - party đội cứu thương
Amazon Annie pháo nguyên tử 280mm
~ plane máy bav cứu thương
~ platoon trung đội xe cứu thương, trung
ambassador đai sứ
dội xe quân y
--at-large đại sứ lưu dộng
~ railhead ga (đường sắt) vận chuyển
ambient fuze ngòi kích nổ dưới ảnh
thương binh
hưởng mỏi trường bao quanh mục tiêu
~ relay post trạm dổi xe cứu thương, trạm
ambiguous warning sự thông báo không
chuyển tiếp xe tải thương
rõ ràng {véphái hiện mục tiêu)
~ riverhead bến phà vận chuyển thương
ambulance xc cứu thương, xe cấp cứu; binh
bệnh viện dã chicn; máv bay cứu
- route tuyến dường cơ dộng của phương
thương
tiện cứu thương
~ airdrome sân bay không quân cứu - section bộ phận xe cứu thương
thương; sàn bay tải thương
~ ship tàu thủy cứu thương
- barge phà cứu thương - shuttle xe cứu thương đi lại giữa trận
- basic relay post trạm trung chuyến tuyến và hâu cứ; xe cứu thương con thoi
thương binh; cán cứ chuyển tiếp xe tái ~ station trạm điều hành chuyển thương
thương ~ train làu hỏa ỉhuyển thương
~ battalion tiểu doàn xe cứu thương ~ transport phương tiện chuyển thương
- boat tàu cứu thương; thuyổn cứu thương ~ troop trung đội xe cứu thương
~ box tủ thuốc lưu động, hộp thuốc dã ambulant case thương binh có khả năng
chiến tự di lại được
~ car xe cứu thương ~ patient bệnh nhân đi bộ được
~ car company đại dội xe cứu thương ~ sick bệnh nhân có khả năng tự đi ỉại
- case thương binh có khả năng tự đi lại dược
được ambulatory patient bệnh nhân không phải
- company đại đội xe cứu thương nằm; người bệnh đi lại dược
- control post trạm điều hành xe cứu ambuscade cuộc phục kích, cuộc mai
thương phục; nơi mai phục; quân phục kích,
- convoy đoàn xe cứu thương quân mai phục; phục kích, mai phục
ambush 88 am mon

ambush cuộc phục kích, cuộc mai phục; ~ target mục tiẽu phục kích
quân phục kích, quán mai phục; nơi ambushers lính phục kích
phục kích, ổ phục kích, nơi maí phục; sự amenities những thú vui, những hứng thú;
nằm rình, sự nẳm chờ; phục kích, chặn tiện nghi cắn thiết cho đời sống; thái độ
đánh, mai phục; bố trí quán phục kích nhã nhặn
draw someone into ambush nhử đi vào American Area Campaign Medal huy
chỗ mai phục chương “Vì phục vụ chiến trường nước
tall Into an ambush rơi vào trân địa Mỹ”
phục kích ~ Civil Internee Information Bureau phòng
tay an ambush mai phục, phục kích thồng tin Mỹ về những công dân phạm
lay (make) an ambush bố trí trận địa pháp, phòng hổ sơ tù nhân
phục kích - Defense Service Medal huv chương
lie in ambush nằm mai phục “Tham gia phòng thủ nước Mỹ”
lie (hide) in ambush for phục kích, mai - Gold Star Mothers (tổ chức phụ nữ)
phục, nằm phục kích “Những người mẹ Mỹ có con chết trong
run into ambush đụng phải phục kích chiến tranh”
set an ambush phục kích ~ Graves Registration Service cơ quan
chôn cất và dăng ký phần mộ quàn dội
~ communications equipment thiết bị liên
Mỹ
lạc khi dánh phục kích; thiết bị phát tín
~ National Red Cross hổng thập tự Mỹ;
hiệu trong chiến đấu phục kích
chữ thập đỏ Mỹ
~ countermeasures các biện pháp chống
phục kích - Ordnance Association hiệp hội kỹ thuật
pháo binh Mỹ
~ detection device phương tiện (kỹ thuật)
- Service Ribbon cuống huy chương “Vì
phát hiện phục kích
phục vụ trong quân đội Mỹ”
- detector thiết bị phát hiện sự phục kích
America’s Guard of Honor "Đội vệ binh
của đôi phương
danh dự của Mỹ”; su đoàn đổ bộ đường
- force quân phục kích, lực lượng phục không 82, sư đoàn phòng vệ Mỹ
kích Amgot (sử) Amgot (chính quyền quân sự
~ formation đội hình chiến đấu của phân ỉién minh ở các nước thuộc địa)
dội phục kích Ami (lóng) lính Mỹ
~ machine gun súng máy phục kích amidships ở giữa tàu
- party đội phục kích; phân đội phục him" “tay lái vể số không”
kích; tổ phục kích ammeter ampe kế
- patrol đội tuấn tra phát hiện phục kích, ammo (lóng) đạn dược; bom đạn; bom
đội tuần tiều phát hiện phục kích mìn
~ point vị trí phục kích, địa điểm phục - anchorage bến chuyển đạn dược sang
kích máy bay
~ SOP thứ tự các bước thực hành chiến ~ brigade dội cung cấp đạn dược
dấu phục kích; thứ tự các bước tổ ~ Joe (lóng) lính kỹ thuật pháo binh
chức chuẩn bị và thực hành chiến dấu ammon-gellgnite thuốc nổ hỗn hợp
phục kích amôni-geligníte
am m onal 89 ammunition

ammonal thuốc nổ amonan (làm bằng - and pioneer platoon trung đội công
amớni nilrat và nhôm) binh và tiếp tế dạn dược
ammonia canister hộp kháng hơi amôniac - and toxics open space khu vực bảo
drill dạn tập; đạn huấn luyện quản dạn dược và chất độc (trong kho)
-, dummy đạn giả - at gun positions lượng dự trữ dạn lại
emergency đạn dự trữ trận địa pháo; sự dự trữ dạn dược tại
~ expenditure sự tiêu thụ dạn dược trân đìa pháo binh
~ hoist cắn trục chuyến dạn; máy nâng - availability được bảo đảm dạn dược;
chuyển dạn đạn dược hiện có
~ record bảng thống kê đạn dược - available supply rate dịnh mức cung
~ special gas mask mặt nạ phòng độc cấp dạn dược hiện có; tiêu chuẩn tiếp tế
chuyên dùng chống amôniac dạn dược hiện có
ammonite (thuốc nổ) amônit - bag túi đạn
ammonium nitrate amôninitrat, thuốc nổ D - barricade rào chắn đạn
~ picrate amôni picrat - batch lô đạn dược
ammos giày dã ngoại, ủng dã ngoại - battalion tiểu đoàn tiếp tế đạn dược
ammotal amôtal, amõni lưu huỳnh ~ battery đại đội kho đạn pháo
ammunition dạn dược; (i'ử) quân trang - b a t t le trận đánh bằng hỏa lực; trận chiến
quân dụng; cung cấp đạn dược; (ÌKị) đấu phụ thuộc vào sự tiếp tế đạn dược
lượng dự trữ dạn dược - bearer người tải đạn, người tiếp dạn
be high on ammunition chưa thừ nhược - belt (Mỹ) băng dạn; dây dạn
điểm cua đạn dược - boots giày hành quân
blow oft ammunition tiổu hao đạn dược - box hòm dạn; hộp băng đạn; hốc chứa
build up ammunition tích luỹ đạn dược đạn
classify ammunition phân loại dạn dược - c a r r ie d o n th e m a n đạn dược dự trữ
draw ammunition nhận dạn dược mang theo người; dạn dược mang theo
hand-carry ammunition chuyên dạn, người
tiếp đạn - carrier xe tải đạn; người tải dạn; phương
handle ammunition tài dạn tiện vận chuyển tiếp tế đạn dược
request ammunition yêu cẩu dạn dược —carrying amphibious vehicle x e l ộ i
set off ammunition nổ dạn nước chở dạn
stock ammunition bảo quản đạn dược - c a s e m a t e ( c h a m b e r ) hầm tránh đạn
dự trữ; dạn dược dự trữ pháo
- activities hoạt động tiếp tế đạn dưực; - C h a in hệ thống tiếp tế dạn dược
hoạt dộng cung cấp đạn dược; cấp phát - chest thùng dạn, két đạn
dạn dược - Claim yêu cầu dạn dược, giấy đăng ký
- administration sự quản lý đạn dược; sự xin đạn dược
cấp phát đạn dược, sự cung cấp đạn - clip kẹp dạn
dược, sự tiếp tế dạn dược - c o lu m n đoàn xe vận tài tiếp tế đạn
- advance sự cung cấp đạn dược, sự tiếp dược; (Anh) dại dội tiếp tế đạn dược
tế dạn dược - c o m m a n d sự chỉ huy tiếp tế dạn dược;
-a n d explosives depot kho dạn dược bộ chỉ huy tiếp tế đạn dược
ammunition 90 ammunition

~ component phán ghép của đạn pháo; ~ handling bốc vác đạn dược; tải dạn
thành phần của phái bắn pháo, thành - helper nhân viên đạn dược; trợ ìý đạn
phẩn của đạn pháo dược
~ crane cần cẩu tiếp đạn {dùng cho pháo ~ humping (lỏng) sự di chuyển đạn dược;
có nòng cỡ lớn) sự đảo hòm đạn
- credit đạn dược đặc cấp; định mức đạn ~ identification sự dán nhãn đạn dược; ký
dược hiệu nhận biết đạn dược
- data card phiếu đạn dược, phiếu ghi - identification code hệ thống nhãn hiệu
(ngày tháng) đạn dược, thẻ ló dạn dược, đạn dược; kỵ hiệu dạn dược; mã sớ xác
phiếu căn nguyên dạn dược định đạn dược
~ day of supply định mức cung cấp đạn - in hands of troops sồ' lượng đạn mang
dược một ngày đêm theo người
~ delivery point trạm tiếp tế đạn dược - in unit rolling reserves vận chuyển đạn
- demand nhu cầu đạn dược; giấy xin dược dự trữ
cấp dạn dược; phiếu dự trù dạn dược ~ Inspector thanh tra đạn dược
- depot kho đạn dược; kho đạn pháo - lift capability khả năng chuyên chở dạn
- depot squadron đội cấp phát đạn của dược; phương tiện hiện có dể chuyên
kho không quân chờ dạn dược
~ detail dội tải đạn ~ line tuyến vận chuyển đạn dược; dường
~ disposal sự sắp xếp đạn dược vận chuyển dạn dược
- distributing point trạm phàn phối đạn ~ link tuyến liên lạc với cơ quan dạn dược
dược, điếm cấp phát đạn dược - loading line cơ sở lắp ráp đạn
~ dugout che đậy đạn dược, che phủ cho - lot lô đạn dược; lượng đạn dược
dạn dược - lot number sô' hiệu lô đạn dược
- dump kho dạn dược dã chiến; kho đạn - maintenance bảo dưỡng đạn dược; sự
tạm thời bảo dưỡng đạn dược
- dumping sự tích lũy đạn dược; sự chôn - movement order chỉ lênh vận chuyển
giấu đạn dược dự trữ đạn dược; vận đơn đạn dược
~ echelon các thùng thuốc liều của pháo; - office phòng (tharp mưu) tiếp tế đạn
thê đội cung cấp dạn dược dược
~ empties sự bao gói dặc biệt dối VỚI đạn ~ officer người chỉ huy tiếp tế đạn dược; sĩ
dược, sự đóng gói đạn dược quan chuyên trách về đạn dược
- equipment cơ số đạn dược, cơ số dạn - on hand lượng dự trữ đạn dược hiên có
~ establishment kho đạn; cơ số đạn dược ~ outloading facilities thiết bị để bốc dở
~ factory nhà máy sản xuất đạn dược; dạn dược
xường dúc đạn ~ pack ba lô đựng đạn, túi mang đạn; tải
- filling plant nhà máy nạp đạn đạn
- g a lle r y kho đạn ngầm (dưới dất) ~ pan (lóng) hộp tiếp đạn kiểu đĩa
~ group nhóm tiếp tế dạn; đội tiếp tế dạn - park kho đạn
dược; tổ tiếp tế đạn dược ~ picture (lóng) tình trạng dạn dược
- handler người giữ kho đạn, nhân viÊn ~ pile đống đạn
kho đạn; người tiếp dạn ~ pit hầm bảo quản đạn dược, hầm đạn
ammunition 91 amphibian

- plan kế hoạch liếp tế đạn dược, kế ~ store kho dạn; kho dạn dược
hoạch cung cấp dạn dược, kế hoạch cấp ~ supply tiếp tế đạn dược, cung cấp dạn
phát đạn dược dược
~ point điểm cấp phát đạn dược; trạm tiếp ~ supply group tố cung cấp dạn dược,
tế đạn dược nhóm tiếp tế đạn dược
~ pouch túi đạn - supply installation cơ quan cấp phát đạn
- Procurement and Supply Agency hãng dược; trạm tiếp tế dạn; kho đạn
sản xuất và cung cấp dạn dược ~ supply point trạm cấp phát đạn dược,
~ procurement rate định mức dự trữ đạn diểm tiếp tế dạn dược
dược ~ supply squadron đội tiếp tế dạn dược
- rack mễ kê đạn, giá dể đạn ~ terminal ga tiếp tế đạn dược; điểm tiếp
~ railhead ga (dường sắt) liếp tế dạn tế dạn dược đầu cuối
dược; ga bốc dờ dạn dược ~ trailer rơmoóc để chuyên chờ đạn;
~ recess ổ đê đạn, hốc để đạn khoảng cách ly (an loàn) cùa dạn dược;
- refilling point trạm cấp bổ sung đạn hầm thuốc nổ, hầm dạn; hòm đạn
dược ~ train tàu hỏa chơ đạn dược; phương tiện
~ renovation specialist chuyên gia sửa vân chuyển tiếp tế dạn dược; trung dội
chữa đạn, chuyên gia nạp lại đạn hỏng tiếp tế đạn dược (của đại đội vận tài)
~ required supply rate định mức liếp tế ~ truck xe tải chuyôn chở đạn dược; xe ba
dạn dược theo yêu cầu, chỉ tiêu cấp gác chở dạn dược
phát đạn dược theo yêu cầu ~ vehicle xe chở đạn dược
~ reserve lượng dự trữ đạn dược; sự dự trữ ~ wagon (Anh, pb) hòm dạn
dạn dược - weight zone dấu trọng lượng dạn
~ return thòng kê số lượng đạn dược hiện ~ with the weapon dạn cho từng loại vũ
có khí, dạn chuyên dụng theo loại súng
- section bộ phận tiếp đạn; (Mỹ) tiểu đội - works nhà máy sản xuát dạn dược
tiếp đạn amoeba-type khổng ôn dịnh, không có
~ sergeant hạ sT quan ngành tiếp tế đạn hình dạng nhất định
dược ~ defense sự phòng ngự cơ động, sự
- ship ịỉìCỊ) tàu chở đạn phòng ngự trong diều kiện thay dổi liên
~ sling hòm đạn thả bằng dù tục vị trí chiến tuyến
- squad tiểu đội tiếp tế dạn dược (trong amount số lượng; đại lượng
trung dội vận tải tiếp tê) radiation amount liều lượng bức xạ
- State báo cáo (tình hình) dạn dược hiện có - of command of observation post quan
~ status sự bảo dảm dạn dược sát xung quanh từ trạm quan sát
- stock dự trữ đạn dược; đạn dược dược - of damage mức độ thiệt hại
bảo quản trong kho, dạn dược được bảo - of firepower uy lực hỏa ỉực
quản ở trạm dạn dược ~ of traffic lưu lượng giao thông; lượng
- storage sự bảo quản đạn dược vận tải
- storage facility kho đạn dược amphìb (lâng) xe lội nước, ôtô lội nước
- storage specialist nhân viên báo quản amphibian thủy phi cơ; xe lội nước,
đạn dược phương tiện lội nưức đổ bộ; lội nước (_m)
am phibian 92 amphibious

- equipment company đại đội vận tải đổ - assault helicopter máy bay trực thăng
bộ (dìa tiểu đoàn vận tải đố' bộ công dổ bộ (trên tàu sân bay trực thảng)
binh) ~ assault (helicopter) ship tàu sân bay trực
~ landing craft phirơng tiện đổ quân đổ bộ thăng dổ bộ
đường biển ~ assault landing ưận đánh để đổ quần đổ
- mechanized infantry bộ bình trên xe bộ dường biển; sự đổ quân dở bộ đường
vận tải bọc thép lội nước biển; dổ bộ đường biển
- outfit phân đội ồtô lội nước; đơn vị ôtô - boat (hq) phương tiện đổ quân đổ bộ
lội nước - boat control net (hq) mạng thống tin
~ tank xe tăng lội nước liên lạc điều khiển phương tiện đổ quân
~ tractor xe kéo lội nước đổ bộ
- truck ôtô lội nước ~ boat pool (hq) sự dự trữ phương tiện
~ vehicle xe lội nước; phương tiện đổ bộ chở quân đổ bộ
lội nước - bridgehead căn cứ quân sự của lực
~ vehicle assignment table bảng phân lượng đổ bô đường biển, cãn cứ đầu cầu
công phương tiện đổ bộ lội nước đổ bộ đường biển, cân cứ bàn đạp của
- vehicle employment plan kế hoạch sử quân đổ bộ đường biển
dụng phương tiện đổ bộ lội nước ~ campaign chiến dịch dổ bộ đường biển
amphibìotic xe lội nước; (tác chiến) ~ cargo carrier phương tiện vận tải lội
thủv - bộ nước
amphibious thủy - bộ; đổ bộ dường biển; ~ combat race cuộc chạy việt dã vượt vật
di chuyên cả ở dưới nước và trên cạn; cản nước (theo chương trĩnh năm môn
có khả nàng hoạt động ở dưới nước và thể thao quàn sự phối hợp)
trên bộ; (thuộc) lội nước; (thuộc) bơi; ~ command ship tàu chỉ huy lực lượng đổ
(thuộc) đổ bộ tự hành bộ; tàu điéu khiển đổ quân dổ bộ
- air defense phòng không của lực lượng - construction battalion tiểu đoàn công
dổ bộ đường biển binh công trình đổ bộ
~ aircraft thủy phi cơ “ control group nhóm chỉ huy đổ bộ
- armor crewman thành viên tổ lái xe đường biổn
tăng lội nước; thành viên kíp lái xe bọc - control vessel tàu chỉ huy đổ bộ
thép lội nước ~ Corps (Marine) quân đoàn đổ bộ dường
~ assault lực lượng đổ bộ đường biển; sự biển (hải quân đánh bộ)
dổ quân đổ bỏ đường biển; trân đánh để ~ crossing vượt sỏng bàng phương tiện
đổ quân đổ bộ đường biển vận tải và ôtô lội nước
launch an amphibious assault đổ quân ~ demonstration hoạt động nghi binh đổ
đổ bộ dường biển, đổ bộ đường biển bớ dường biển
~ assault bulk fuel handling system hổ - dock ship ụ tàu vận tải quân đổ bộ
thống bơm và phân phối nhiên liệu cho - doctrine học thuyết đổ bộ dường biển;
lực lượng dổ bộ đường bicn học thuyết sử dụng lực lượng đổ bộ
~ assault exercise cuộc diỄn tập đổ quân dường biển
đổ bộ dường biển; sự diỗn tập đổ quân - Eighth tập đoàn quân số 8 của Mỹ, lực
đổ bộ đường biển lượng đổ bộ đường biển số 8 của Mỹ
amphibious 93 amphibious

~ engineer battalion tiêu đoàn cõng binh ~ logistics over the shore bảo đảm vạt
do bộ đường biển chất - kỹ thuật cho chiến dịch dổ bộ
~ engineers các đơn vị công binh dổ bộ đường biển
đường biến; các phân dội công binh đổ - logistics support bảo đảm vật tư - kỹ
bộ đường biển thuật cho chiến dịch đổ bộ đường biển
- envelopment sự đổ quản đổ bộ dường - logistics support vehicle xc vận tải lội
biển vào bôn sườn hoặc phía sau quân nước
dịch - objective area khu vực đổ quản đố bộ
~ force lực lượng đổ bộ đường biển; binh đường biển; khu vực đổ bộ đường biển
doàn đổ bộ dường biển - observation battery (Anh) đại dội đố bộ
~ force flagship tàu chiến chỉ huy lực đường biển trinh sát thiết bị pháo binh
lượng đổ bộ - observation post trạm quan sát pháo
~ full-track vehicle xe xích vận tải lội binh chi viện lực lượng đổ bô dường
nước biển
- general transport company dại dội vận ~ observation regiment (Anh) trung đoàn
tải hàng hóa hỗn hợp (trong chiến dịch
đổ bộ đường biển trinh sát thiết bị pháo
đổ bộ dường biển)
binh
~ group (hq) nhóm vân tải đô bộ
~ observation troop trung đội đổ bộ
~ gunnery bulletin bản báo cáo về hoạt
đường biến trinh sát thiết bị pháo binh
động pháo binh của lực lượng quân đổ
- operation chiến dịch đổ bô dường biển;
bộ đường biển
tác chiến dổ bộ dường biển
~ hop (lóng) lực lượng đổ bộ đường biến
- organization sự tổ chức chiến dịch do
~ indoctrination sự huấn luyện (bộ đội)
bộ đường biển; binh đoàn đổ bộ đường
tác chiến trong thành phần của lực
biển; đơn vị đổ bộ đường biển
lượng đổ bộ dường biển; sự huấn luyện
~ pack(ing) bao gói để vận tài biển; sự
đổ bộ đường biển
bao gói chống thấm nước
~ infantry division sư đoàn đổ bô đường
biển, sư đoàn thủy quân lục chiến - patrol đội trinh sát cùa lực lượng dổ bộ
đường biển
~ invasion sự đột nhập bằng dường biển,
sự thâm nhập bàng dường biển; sự đổ - personnel carrier xe vận tải bọc thép lội
bộ dường biển nước (để vận chuyến quán)
- landing sự do bộ dường bicn ~ phase of the operation giai doạn đổ bộ

- landing exercise huấn luvện dổ bộ và đánh chiếm cán cứ quân sự (trong


đường bicn; diẻn tập đổ bỏ đường biến chiến dịch đỏ bộ đường biển)
~ launcher phương tiện dổ bộ đường biển ~ raid cuộc tập kích dỏ bộ dường biển

có bệ phóng ~ reconnaissance sự trinh sát cùa lực


- lift chuyên chở quân đổ bộ dường biển; lượng dô bộ đường biển; trinh sát bàng
phương tiện vận chuyển lực lượng đổ trận tiến cỗng đổ bộ; cuộc đô bộ trinh
bộ đường biển; sức chứa của phương sát
tiện đổ bộ - reconnaissance platoon ưung đội trinh
- Ilnk-up sự hợp nhất quân đổ bộ đường sát dổ bộ đường biến (thuộc sư đoàn
biển với quân đổ bộ đường không thủ\ quân lục chiến)
amphibious 94 amphibious

~ reconnaissance tank xe tăng trinh sát lội - tank indirect fire support chi viện (lực
nước (cùa lực lượng đổ bộ đường biển) lượng đổ bộ) bằng hỏa lực của xc tăng
~ rifleman lính thủy đánh bộ, lính thủy lội nước ngổm bắn gián tiếp
quân lục chiến ~ tank platoon trung dội xc tâng lội nước
- river crossing equipment phương tiện đổ ~ task force binh đoàn chiến dịch đổ bỗ
bộ vượt sống đường biển; lực lượng đạc nhiệm tác
~ self-propelled mortar lựu pháo tự hành chiến đổ bộ đường biển; lực lượng dặc
lội nước; cối tự hành lội nước nhiệm thủy quân lục chiến
~ ship tàu đổ bộ, thuyền đổ bộ ~ task group nhóm chiến dich dổ bộ
~ soldier lính thủy quân lục chiến, lính đường biển; nhóm dạc nhiệm thủy quân
thủy đánh bộ lục chiến
~ squadron binh đoàn dổ bộ của lực ~ track layer xe xích lội nước, xe vận tải
lượng hải quân; (kq) phi đoàn máy bay bánh xích lội nước
trực thăng đổ bộ ~ tracked landing vehicle xe vận tải bánh
~ striking force lực lượng xung kích đổ bộ xích lội nước dô bộ
dường biển; lực lượng dột kích dổ bộ ~ tractor xe vận tải lội nước; xe kéo lội
đường biển nước
- supply tiếp tế (cho) chiến dịch đổ bộ - tractor crewman lái xe vân tải lội nước;
đường biển thành viên kíp lái xe vận tải lội nước
- supply platform xe chuyên chở hàng ~ training sự huấn luyện quàn chuẩn bị
tiếp tế đổ bộ cho chiến dịch đổ bộ đường biển
~ supply vehicle xe lội nước vận chuyển ~ training area khu vực huấn luyện đổ bộ
hàng tiếp té' dường biển
~ support sự chi viên của quân đổ bộ ~ training center trung tâm huấn luyện lực
đường biển; sự bảo đảm của lực lượng lượng dổ bộ dường biển, trung tâm
đổ bộ dường biển huấn luyện quân đổ bộ đường biển
~ support company đại đôi chi viện của - training unit phân đội huấn luyện của lực
lực lượng đổ bộ đường biển lượng đổ bộ đường biển; đơn vị huấn
- support group nhóm tàu chiến chi viện luyện của lực lượng dổ bộ đường biển
cho chiến dịch dổ bộ đường biển; cụm - transport dock ụ tàu vận tải dổ bò
tác chiến chi viện hỏa lực cho chiến ~ transport ship tàu vận chuyển quân đổ
dịch đổ bộ dường biển bộ
~ support regiment trung đoàn chi viên dổ - troops lực lượng đổ bộ đường biển
bộ - truck ôtô vận tải lột nước
- tank xe tảng lội nước ~ truck company đại đội ôtô vận tải lội
- tank battalion tiểu đoàn xe tăng lội nước
nước ~ unit đơn vị thủy quân lục chiến, đơn vị
~ tank crewman thành viên kíp xe tăng đố bộ dường biển; phân dội đổ bộ
lội nước dường biển
- tank fire direction center trung tâm dieu ~ vehicle xe lội nước; phương tiên dổ
khicn hỏa lực xe tăng lội nước, trung quân đổ bộ dường biển; xe vượt sông
tâm chỉ huy hỏa lực xe tăng lội nước đổ bộ tự hành
amphibious 95 anchor

- vehicle availability table bảng phương ~ modulation sự điều biến biên độ, sự
tiện đổ quân dổ bộ đường biển hiện có biến điêu biên độ
- vehicle employment plan kế hoạch sử ", vibration biên dô rung
dụng phương tiện đổ quân đổ bô đường ampule injector ống thuốc tiêm
biển amtank xe tẳng lội nước
~ vehicle launching area khu vực hạ thủy amtrack xe vận tải bánh xích lội nước
phương tiện đổ quàn đổ bộ dường biển amusement room phòng nghỉ của quân
- warfare chiến dịch đổ bộ đường biển nhân
- warfare ship tàu đổ bộ amyl nitrite ampule ống thuốc tiêm nitrit
~ warfare headquarters bộ chỉ huy chiến amin
dịch dổ bộ dường biển; sở chỉ huy anaglyph ảnh nổi; ảnh lập thể
chiến dịch đổ bộ đường biển anagram phép đổi lự mẫu
~ warfare school trường huấn luyện lực - equipment operator chuyên viên sử
lượng đổ bộ đường biến; trường thủy dụng dụng cụ giải thích
quân lục chiến analog Cue) computer máy tính hoạt động
~ warfare signal school {Anh) trường huấn liên tục
luyện thông tin của lực lượng đổ bộ analysis phản tích
đường biển ~ of area of operation nghiên cứu phân
- wave thê đội đổ bộ đường biển; đựt tích địa hình khu vực tác chiến
sóng phương tiện đổ quân dổ bộ analyst chuyên gia phân tích thông tin
- withdrawal rút lui vể phía bờ và sơ tán ~ technician kỹ thuật viên kiểm tra sự
bằng đường biển làm việc của hệ thống tên lửa (ả hệ
ampin ống thuốc tiêm phóng)
ample early warning báo dỏng sớm vể analytic equipment operator người thao
không kích; sự cảnh báo sớm tiến công tác thiết bị phân tích và nghiên cứu dữ
đường không của địch kiện bắt chặn sóng vô tuyến
amplification (ĩtll) sự khuếch đại analytical research game (cuộc) diển tập
A.F. khuếch đại hạ tần; khuếch đại thấp quân sự để phân tích và nghiên cứu các
tần chiến dịch trong tương lai
I.F. khuếch dại trung tần anarchy tinh trạng vô chính phủ; tinh
Impedance khuếch dại dùng tổng trở trạng hổn loạn
R.F. khuếch đại cao tẩn anchor cái neo; thả neo
vaccum tube khuếch đại dùng đèn anchor the ground cùng cố địa hình
amplifier máy khuếch đại, bộ khuếch đại swallow the anchor (hq, kh.tìgữ) vê
âm thanh vườn, ra quân, thôi động viên
- relay đài chuyển tiếp khuếch đại work an anchor chuẩn bị nhổ neo
amplifying report sự báo cáo tiếp sức; báo - knot nút buộc neo
cáo bổ sung - line cable cáp neo dù
- telephone trạm điện thoại tiếp sức - "stand by the anchor" Ợiq) chuẩn bị thả
amplitude biên độ; {pb) cự ly bắn, tầm neo
bắn ", to drop thả neo; bỏ neo
anchor 96 angle

to lie đang neo local hour thời giác địa phương, góc
anchorage thả neo; diêm thả neo của tàu giờ dịa phương
thuyền ~ of action góc tác dụng, góc tác động
anchored mine (hq) thủy lôi neo - of altitude (kq) góc độ cao
- parachute nhảy dù có mở dù bắt buộc - of approach (kq) góc tiếp cận hạ cánh;
ancillary troops lực ìượng trợ giúp góc hướng mục tiêu hạ cánh; góc tà
an de cap {Pháp) sĩ quan tùy tùng - of arrival góc nghiêng cùa tiếp tuyến với
Anderson shelter hẩm trú ẩn (máy bay) đường đạn, góc tới, góc chạm
Andrew jackson phù hiệu kiếm soát quân - of ascent góc lén; góc nâng; góc dốc
sự; phù hiệu hiến binh; phù hiệu quân lên
cảnh - of aspect góc quan sát; góc quét
anergolic propellant nhiỏn liệu tên lửa - of attack (kq) góc đụng, góc lấn, góc
không tự bát lửa tiến
angel cao độ bav hàng nghìn dặm (mã - of bank (kq) góc nghiêng, góc chao,
quy ước dê diện đàm); vật phán xạ góc lượn, góc liệng
chổng vò tuvến định vị (ở dạng dải kim - of clearance (pb) góc che khuất; thước
loại ị: bộ phản xạ chống rada
ngắm nhỏ nhất
hear angels singing (lóng) ở trong lình
- of concentration góc quỵ chính, góc hội
trạng nguy hicm
tụ, góc thị sai
--face (lóng) sĩ quan cấp dưới; sĩ quan
~ of contract góc chạm (của đầu dạn với
cấp úy, sĩ quan trẻ
vò bọc thép)
- of the battlefield (kh.ngữ) mấy bay trực
- of convergence góc hội tụ; góc quay về
tháng cứu thương
pháo chính; góc điều chỉnh thị sai; góc
- ’s whisper tín hiệu bằng huýt sáo mồm
diổu chỉnh thị sai phương vị ngắm
anger sự tức giận, sự giận dữ
- of crab (kq) góc dạt
fire in anger khai hỏa bắn vào quân
- of decalage góc lệch giữa cánh trên và
dịch
cánh đuôi (máy bay cánh kép)
fly in anger ịkq) phi vụ chiến dấu; cất
- of deflection (pb) góc lệch; góc dạt; góc
cánh chiến dấu: hoạt động chống trả
quân địch ngắm đón
angle góc
- of departure (pb) góc phóng; góc hợp
bơi dường phóng và đường tà; góc bay
measure angles in azimuth and site do
ra (của quá đạn.,.)
các góc tầm và góc hướng
~ ot depression ịpb) góc xidn; góc tà âm
blade góc (dạt) cánh quạt, góc vênh
cùa cánh chong chóng - of descent (pb) góc chạm, góc nghiêng
blind (dead) góc chết của tiếp tuyến với đường dạn; góc xuống
--dozer xe ủi dất (lưỡi đặt nghiỗng) - of dip góc nhào xuống
- flight deck dường bảng dốc trẽn boong ~ of dispersion góc vãng mảnh
tàu sân bav - of dive góc bổ nhào
Greenwich hour thời giác Grinuych, - of divergence góc quay pháo đại đội để
góc giờ Grinuỵch phân chia hỏa lực; góc phân kỳ
angle 97 angular

~ of drift (pb) góc dạt - of slope góc dốc; góc đổi


- of drive góc nhào ~ of splash góc chạm (khi dầu dạn chạm
- of elevation góc tấm; góc thước ngắm vào nước)
- of entry gổc tới - of stall góc tấn tái hạn
~ of fall (pb) góc rơi - of superelevation lượng sừa góc ngãm
- of fire (pb) góc nâng; góc nảy; góc tẩm theo góc tà mục tiêu
~ of glide góc lượn (máy bay}: góc lượn ~ of sweepback góc mũi tẻn ngược (cánh
nghiêng, góc liệng máy bay), góc cánh ngược (về trước)
~ of grazing (pb) gốc rơi khi hắn thắng - of sweepforward góc mũi tên thuận
- of impact góc chạm; góc va chạm (cánh máy bay), góc cánh XUÔI (vổ sau)
~ of incidence ịph) gổc náy; (ki/) góc tiến ~ of train góc phương vị, góc ngắm bắn
công, góc công kích; góc tấn ngang, góc bán vể hướng
- of jump (pb) góc phóng, góc tại thời ~ of traverse góc quạt, góc (bắn) quét,
diêm bay ra (cùa đạn) góc bán về hướng
~ of lead góc bắn dồn, góc ngắm bắn đón - of trim dộ lắc dọc (tàu), góc thăng bằng
- of opening góc văng (đạn trái phá) ~ of vertical góc thẳng dứng
~ of parallax góc thị sai ~ of view góc nhìn, góc quan sát; góc
~ of patch (hq) góc chòng chành ngắm
- of pitch (ill/) góc chòng chành - of visibility (kq) góc có thể tròng thấy,
- of position góc tà của mực tiêu, góc góc nhìn được, góc quan sát dược
chênh ~ of Vision (kq) góc thấy, góc nhìn, góc
~ of reflection góc phán xạ quan sát
~ of refraction góc khúc xạ ~ of wing setting góc đặt cánh
~ of repose góc (ma sát) nghi - of yaw góc chệch hướng
- of rest góc (ma sát) nghi ~-off (kq) góc hướng mục tiêu
- of rifling góc tiện rãnh nòng súng, góc - reflector (tỉ) vật phán xạ góc
tiện khương tuyến angledozer máy ủi vạn năng, máv ùi da
~ of roll ( kq) góc lộn vòng, góc lượn năng
nghiêng, góc liệng (máy bay): ((if/) dộ angletube ống dạng khuỷu của mặt nạ
lắc ngang phòng độc
- of safety góc an loàn ( góc thước ngắm - ol the facepiece assembly thiết bị
nhỏ nhất khi bẩn qua dán dơn vị bạn}\ truyền âm thanh của mật nạ phòng dộc
tử giác Angry-106 trạm vó tuyến AN/GRC-106
- of shift (pb) góc di chuyển hỏa lực, góc trên ốtò
chuyến hướng bán angular deviation (pb) độ cách góc
~ of sideslip góc dóc - dispersion sự tán mát theo góc bán
~ of sight (pb) góc ngắm bán; góc ngám; (dạn ị
góc là ~ distance khoảng cách góc
- of site (pì)) góc tà, góc chênh - height (pb) cao độ góc, góc tà mục tiêu
- of site instrument góc cạnh thiết bị; - parallax góc thị sai
khuynh dế ~ point điểm góc
angular 98 antagonist

- rate bombsight máy ngắm ném bom announce loan báo, thông tri; công bố,
đổng tốc tuyên bó
- speed (velocity) tốc độ góc announcement of intention tuyên bô chiến
~ tracker dụng CỊI xác định tọa độ góc tranh; thông báo tình trạng chiến tranh
- travel chuyển góc (đón mục tiêu); xê annoy quấy nhiễu, quấy rối (kẻ địch)
dịch theo góc annoy the enemy quấy rối quân địch
- travel method phương pháp xác dinh annoyance sự quấy nhiễu; sự hoạt dông
điểm bắn đón (đạn gặp mục tiêu) theo quấy nhiễu, sụ hoạt đông gây rối
vận tốc dịch chuyển góc; phương pháp annual active duty (for) training sự tập
đón góc huấn hàng nãm cho quân dự bị
angulartor máy đo góc, máy chiếu góc - appropriation khoản chi phí hàng năm
animal-drawn trên xe súc vật kéo - camp tập huấn dã ngoại hàng năm
- protective equipment thiết bị bảo vê - combat unit test sự kiểm tra hàng nám
súc vật các phân đôi (thuộc lực lượng chiến
- refreshment unit đơn vị được bổ sung đấu)
súc vật - efficiency Index điểm đánh giá hàng
- t a r g e t súc vật; đối tượng tiến công sinh
nãm năng lực sĩ quan
học ~ field training sự tập trung (quân dự bị)
- transport unit đơn vị vận chuyển bằng hàng năm để huấn luyện dã ngoại; sự
súc vật kéo huấn luyện dã ngoại (quân dự bị) hàng
năm
- transportation chuyên chở bằng sức vật
~ food plan kế hoạch dự ưữ lương thực
- vector súc vật truyển bênh
năm
ankio xe trượt tuyết chó kéo
~ general inspection sự thanh tra toàn
ankle boots giày trượt băng
diện hàng năm (các đơn vị, các binh
anklet vòng xiềng chân (tù nhân) đội)
anklets ống ghệt ngắn, vòng quấn quanh - qualification sự kiểm tra chất lượng
cổ chân, xà cạp hàng năm
Annapolis trường ưung cấp hải quân ở - requisition sự dự trù kế hoạch năm
Annapolit - Review Committee ủy ban lập bản
a n n e x phụ lục (kèm theo mênh lệnh quyết toán nàm (NATO)
chiến đấu), thêm vào; sáp nhập, thôn - summer encampment sự tập trung học
tính; chương tập ở trại hè hàng năm (quân dự bị)
annlhilable có thể tiêu diệt, có thể hủy - training chu kỳ huấn luyện hàng năm
diệt của lực lượng dự bị
a n n ih ila t e t iẻ u diệt, t i ê u hủy; hủy d iệ t ; thủ annular sight thước ngấm vòng của pháo
t iê u phòng không; vòng ngắm
sự tiêu d iệ t , sự tiêu hủy; sự
a n n ih ila t io n answering pennant cờ hiệu trả lời “dã
hủy diệt; sự thủ t iê u nhận được”
- fire bắn hủy diệt; bắn tiêu diệt ant (lóng) pháo thủ chống tâng
annotated photograph bức ảnh có chú antagonist kẻ địch, quân dịch, địch, đối
dản; không ảnh được giải mã phương, người phản dối, người dối lập
ante 99 antiaircraft

ante-room phòng khách (ở nhà án sĩ —infrared weapon vũ khí chống thiết bị


quan) hồng ngoại
ante-war trước chiến tranh; ( M ỹ ) trước —intercontinental ballistic missile tên lừa
nội chiến chống tên lửa đạn dạo; tên lửa chống
antebellum trước chiến tranh tên lửa đạn đạo vượt đại châu
antemorten identification media đi vật của —interference sự chống nhiễu vỏ tuyến;
tử sĩ ( d ể d ổ i c h iế n x á c n h ậ n h ủ i c ố t sa u bảo vệ khỏi nhiễu vô tuyến
này ị —Intermediate range ballistic missile tên
antenna anten lửa chống tên lửa dạn đạo tầm trung
--intrusion system hệ thống tín hiệu bảo
~ coupling ghép anten
vệ (mục tiêu)
directional anten hướng sóng
--invasion post đài quan sát gần bờ, trạm
double anten kép
cảnh giới bờ biển (dể cảnh háo vê d é
fish pole anten ứng chế bộ dường hiển)
frame anten khung a n t ia e r ia l cao xạ, phòng không
half wave anten nửa sóng - w e a p o n pháo cao xạ, pháo phòng
- mine mìn có anten không; phương tiên phòng không
noise anten trừ nhiẻu âm antiair missile tên lửa phòng không
-, omnidirectional anten vô hướng - m is s ile b a t t a li o n tiểu đoàn tên lửa phòng
- pattern mẩu hình dây trời không
", quarter wave anten 1/4 sóng - warfare phòng không, tác chiến phòng
training anten treo không, tác chiến đánh địch dường
whip anten cần không
wire anten dây - warfare officer người chỉ huy phòng
không; chủ nhiêm phòng không
anthrax bệnh than
antialrborne chống nhảy dù, chống đổ bộ
- agent tác nhân bệnh than
- d e f e n s e sự chống đổ bộ đường không;
anti-Americanism chủ nghĩa chống Mỹ
phòng ngự chống đổ bộ đường không
--aggressor phòng ngự; phòng thủ
- mine mìn chống đổ bộ dường không
--APC weapon system hệ thống vũ khí
- mine field bãi mìn chống đổ bộ đường
chống xe vận tải bọc thép không
—air-to-air missile tên ỉửa chống tén lửa - obstacle vật cản chống đổ bộ đường
không đối không không
--imperialism chú nghĩa chống đế quốc a n t ia ir c r a f t (thuộc) phòng khõng, (thuộc)
—G suit (Ả'í/) quần áo kháng áp cao xạ
--ICBM defense sự phòng ngự chống tên - and antimissile tên lửa phòng thủ chống
lửa, sự phòng thủ chống tên lửa đạn dạo máy bay và chống tên lửa
vượt dại châu - and guided missile school trường pháo
--1CBM system tổ hợp chống tên lửa đạn binh và tên lửa phòng không có diều
đạo vượt đại châu khiển
--immersion garb quẩn áo bay bảo đảm — a n t it a n k w e a p o n vũ khí phòng không

nổi trên nước Ị chống tăng


antiaircraft 100 antiaircraft

- artillery pháo cao xạ, pháo phòng không ~ barrage hỏa lực pháo phòng không bán
~ artillery analysis phân tích hỏa lực pháo chặn; hỏa lực chặn cùa pháo phòng
phòng không không
- artillery and guided missile center trung - battalion tiểu doàn pháo phòng không
tâm pháo binh và tên lửa phòng không ~ battery đại đội pháo phòng không; pháo
có điểu khiển phòng không (cúa tàu chiên)
- artillery automatic weapons battalion, ~ bomb bom hàng không chống máy bay
self-propelled tiếu đoàn pháo phòng ~ brigade lữ đoàn pháo phòng không
không tự hành - carrier phương tiện vận tải tên lửa
~ artillery battalion tiểu đoàn pháo phòng phòng không có điều khiển, băng
không chuycn tên lứa phòng không có diều
~ artillery brigade lữ đoàn pháo phòng khiển
không ~ Command bộ chỉ huy pháo cao xạ, bộ
- artillery command bỗ chỉ huy pháo tư lệnh phòng không
phòng không, bộ tư lệnh pháo phòng - cruiser mẩn dương hạm phòng không
không ~ defended area khu vực dược pháo
~ artillery defense sự vểm hộ bằng pháo phòng khổng bảo vệ; khu vực phòng
phòng không, sự bảo vệ bằng pháo không
phòng không
- defense phòng không
- artillery group khẩu đột pháo phòng
~ Defense Command bộ tư lệnh phòng
không
không
- artillery Information service tin tức pháo
- defense commander tư lệnh (trưởng)
phòng không: sự bảo đám tin tức cùa
phòng không khu vực
pháo phòng không
~ director thiòt bị điểu khiển hỏa lực pháo
- artillery intelligence service ngành trinh
phòng không; máy tính toán phần tử
sát pháo phòng không
bắn pháo phòng không
~ artillery neutralization sự làm tê liệt hệ
- elevator bộ bắn máy bav (hằng súng
thống pháo phòng không; sự chế áp hệ
thống pháo phòng không Hỉávỉ
- artillery operations center trung tâm ~ fire hỏa lực cao xạ, hỏa lực phòng
điều khiển hỏa lực pháo phòng không, không
trung tâm chỉ huy hỏa lực pháo phòng ~ fire control radar rađa kiểm soát hỏa lực
không phòng không; trạm ngám bắn pháo
~ artillery operations detachment phân phòng không
đôi điều hành pháo phòng không ~ Guided Missile School trường trung cấp
- artillery weapons carrier bệ pháo tên lửa có điổu khiển
phòng khòng tự hành lội nước đổ bộ - Information net system mạng vô luyến
(dể chi viện việc đó quân đò bỏ đường báo động không kích, hệ thông mạng
biển) báo động phòng khống
- automatic machine gun súng máy - light đèn pha phòng khỏng
phòng không; pháo phòng không tự - lookout lính cảnh giới máy bay
dộng - missile tên lửa phòng không
antiaircraft lot antiblackout

- operations center trung tâm diều khiển antlantlmlsslle missile (rocket) tên lửa
phương tiện phòng không; trung tâm chống tên lửa đánh chặn
chí huy hóa lực pháo phòng không; sở antlantlrocket tên lửa đánh chặn tên lừa
chỉ huy tác chiến phòng không antiantisatellite vệ tinh chống vệ tinh
~ operations officer sĩ quan điều khiển đánh chặn
phương tiện phòng không ~ system hệ thống chổng vê tinh đánh
- operations room (Aíỉ/i) trạm điều khiển chặn
phương tiện phòng không antiarmor missile tên lửa chóng lãng
~ predictor ( A n h ) thiết bị điều khiển hỏa - obstacle chướng ngại vật chống tẳng,
lực pháo phòng không vật chướng ngại chống lảng; sự vật cản
- protection sự yếm hộ của pháo phòng chống tăng
không; sự bảo vệ cùa (lực lượng) phòng ~ support chi viện chống táng, sự bảo
khổng đảm chống tăng
~ range finder máy đo cự [y phòng ~ system tổ hợp tên lửa chổng tãng
không; máy dịnh tầm (bằng) vô tuyến ~ weapon vũ khí chống tăng, phương tiện
cúa pháo phòng không chống tăng
- searchlight đèn pha tìm kiếm mục ticu anttarmored-fighting-vehicle missile tên
(phòng không), đèn pha phòng không lửa chống lãng
~ security phòng không, bảo vệ khỏi antlatomlc protection sự phòng chống
không kích, phòng tránh khỏi cuộc tập nguyên từ
kích bằng máy bay - weapon vũ khí chống nguyên tử
~ ship tàu chiến phòng không antibacteriological protection sự phòng
chống vi khuẩn, sự phòng dịch
- sight máy ngắm phòng không
antiballistic ballistic missile tên lửa chống
~ sniper người bắn máy bay bav thấp
tên lửa dạn dạo, tên lửa đánh chặn tên
~ tank xe tăng phòng không
lửa dạn dạo
~ throw-off firing hỏa lực chặn phòng
- missile tên lửa chống tên lửa dạn đạo
không cơ dộng
- missile defense phòng ngự chống tên
- weapon vũ khí phòng không, phương
lửa đạn đạo, phòng thù chống tên lửa
tiện phòng khống đạn đạo
antiaircrafter pháo thủ pháo
( k l u i Ị Ị ữ )
- missile defense system tỏ hợp chống tên
phòng không; người bắn máy bay lừa dạn dạo
antiambush operations tác chiến chống - missile early warning system hệ thõng
phục kích cảnh báo sớm tên lửa đạn dạo, hệ thống
- techniques chiến thuật chiến dấu chống phát hiện từ xa tên lửa dạn đạo
phục kích ~ missile-missile battalion tiểu đoàn tên
antiamphibious mine mìn chống đò bộ lứa chống tên lửa dạn dạo
(đường biến) ~ missile weapon system tổ hợp tên lửa
- mine field bãi min chổng dô bộ (dường chổng tên lửa đạn đạo
biển) antibiotics resistant agent chất dộc hóa
antianima! biological agent vi khuẩn gây học khó phân hủv chống vi khuẩn
bệnh ở dộng vật antiblackout (suit) (kq) quẩn áo kháng áp
antiboat 102 antigravity

antiboat chổng tàu thuyền antìdim (chất) chống hơi nước đọng
~ defense phòng ngự chống tàu thuyền ~ cloth vải chống mờ kính (mắt kính mặt
antibomber fighter máy bay tiêm kích nạ phòng dộc)
phòng không ~ (ming) outfit (set) bộ thiết bị chong mờ
antibugging device thiết bị chống nghe kính
trộm điện thoại ~ set phần chống hơi nước đọng
antibullet armor (protection) áo giáp antidirection finding phòng tránh sự định
chống đạn, áo giáp bảo vệ vị; sự phòng chông dinh phương; bảo vệ
antibunker weapon vũ khí phá hủy công khỏi sự tìm phương
sự kiên cố antidisturbance fuze ngòi nổ chống tháo
antichemical protection phòng hóa gỡ bom
anticholeraic phòng bệnh tả, trừ tả; thuốc antidot thuốc giải độc
trừ tả antidotal (thuộc) giải độc
anticholinesterase agent chất độc gây bại antifear demonstration bắn trình diễn (dể
liệt xạ thủ hước dầu làm quen với vũ khí,
anticipate thấy trước, biết trước; chặn tránh hoảng sợ)
trước, lường trước ~ pin thuốc chống sợ
- an attack lường trước khả năng tiến antiflash charge liều nổ không phát lửa
công của địch antifood biological warfare chiến tranh
anticipated losses tổn thất đự kiến, tiêu sinh học phá hủv cày lương thực; sử
hao (lực lượng) dự kiến dụng phương tiện sinh học tiêu diệt gia
- replacement requirements yêu cẩu dụ súc và cây trổng
định bổ sung quân
antifortification missile tên lửa phá hủy
anticipatory reconnaissance sự trinh sát
cồng sự
trước, sự trinh sát sơ bộ
~ weapon vũ khí phá hủy công sụ
anticity weapon vũ khí tiến công cụm
antifriction fuze ngòi chống tháo gỡ; ngòi
dần cư, vũ khí tiến công thành phố
nổ kỵ động
anticoncrete Shell đạn phá bê tông
antigas phòng hóa, phòng chống chất độc
anticonvursive drugs thuốc chống co giật
(hóa học)
anticountermining device thiết bị chống
- cape áo choàng không tay phòng hóa
gỡ mìn; thiết bị chống dò gỡ thủy lôi;
mìn bẫy ~ clothing quần áo phòng chống hóa học
anticrop biological agent sâu bệnh phá
- defense phòng hóa
hoa màu; tác nhân sinh học phá hoại - equipment thiết bị phòng hóa
hoa màu - gloves găng tay phòng hóa
antics (lóng) tập chiến thuật; diên tập - laboratory phòng thí nghiêm phòng hóa
antidetector fuze ngòi nổ cảm ứng tần số quân sự; phòng thí nghiộm phòng
(phát nổ do tác động của máy dò mìn chống chất độc hóa học
diện)', ngòi nổ chồng dò mìn ~ ointment thuốc mỡ bảo vẻ
antidetonant chống kích nổ - training sự huấn luyện phòng hóa
antidiarrhea tablet thuốc viên chống antigravity engine động cơ chống trọng
kiết lỵ lực (thiết kê)
antigravity 103 antimechanized

- weapon vũ khí dựa trên nguyên tắc sử chống nhiễu vồ tuyến ( t í c h


a n t ija m m in g
dụng nàng iượng trọng trường (thiết cực); sự chống nhiễu vó tuyến (tích cực)
k ế ị , vũ khí chống trọng lực - blackout (Circuit) thiết bị chống nhiễu
antigropelos giày khỗng thấm nước vô tuyến (tích cực)
antiguerilla and antiinfiltration exercise sự ~ feature (unit) thiết bị chế áp nhiẻu, thiết
diễn tập chòng du kích và đột nhập nhỏ bị triệt tiêu nhiêu
]ẻ của đối phương; tập bài về chống du antiknock (chất) trừ nổ; chất chống kích
kích và đột nhập bằng nhóm nhỏ của nổ; chống kích nổ
địch antilift device bộ phận chống tháo (mìn)
- fighter người lính dược huấn luyện antimaterial warfare chiến tranh hủy diệt
chiến đấu chỏng du kích cơ sờ vật chất; chiến tranh sử dụng vũ
- forces lực lượng chống du kích khí hủy diệt cơ sở vật chất
- mission nhiệm vụ chống du kích, tác - agent tác nhân hủy diệt (chất độc hay
chiến chống du kích vị trùng)
~ security các biện pháp bào dảm phòng ~ weapon vũ khí tiêu diệt phương tiện kỹ
chống hoạt động du kích thuật quân sự, phương tiện hủy diệt kỹ
- tactics chiến thuật chống du kích thuật quần sự
- warfare instruction huấn luyện tác chiến antimatter projector chất phóng xạ hủy
chống du kích diệt vật chất (thiết kê)
antihandling fuze ngòi nổ kỵ động; ngòi ~ weapon vũ khí tác dụng nổ có liểu nổ
nổ chống tháo gỡ bom phá hủy vật chất (thiết kế), vũ khí nổ
antihelicopter mine mìn chống máy bay phá hủy vật chất
trực thăng (được đặt ở bãi dự kiến địch antimech (thuộc) chổng tăng; chống bộ
dổ bộ) binh cơ giới
~ obstacle vật cản chống máy bay trực antimechanized (thuộc) chống bộ binh
thăng, cột chống máy bay trực thăng, cơ giới; chống tăng
vật chướng ngại chổng máy bay trực - defense phòng ngự chống tăng
thăng, chướng ngại vật chống trực - guided missile tẻn lửa có điều khiển
thăng dổ bộ chống tãng
~ stake cột ngăn cản hạ cánh của máy - measures các biên pháp phòng ngự
bay trực thăng chổng tăng
antiicer thiết bị phá băng - obstacle vật cản chống tẫng, chướng
antiinfantry role nhiệm vụ chiến đấu với ngại vật chống tăng, vật chướng ngại
bộ binh địch, nhiệm vụ chống bộ binh chống tăng
địch - protection sự bào đảm chống tăng;
antiinfiltration sự chống đột nhập, sự phòng ngự chống tăng
chống địch đột nhập - reserve lực lượng dự bị chống tăng
~ security biện pháp bảo đảm chổng địch - safety sự bảo đảm phòng ngự chống
thâm nhập vào từng tốp, các biện pháp tăng
chống dịch đột nhập - section bộ phận phòng ngự chống tàng
antijam communications thông tin liên - security sự bảo dảm chống tăng; sự
lạc chổng nhiểu phòng ngự chống tăng
antim echanized 104 antipersonnel

- warning sự cảnh báo xe tăng tiến cồng, ~ weapon defense phòng thủ chống vũ
sự báo động vổ sự nguy hiểm của xe khí quỹ đạo
tăng; báo dộng xe tăng - weapon screen màn (hỏa lực, khói...ị
~ warning system hệ thống cảnh báo xe chống phương tiện quv dạo tiến công;
tăng tiến công bức tường lửa chán phương tiện quỹ
- weapon vũ khí chống tăng dạo tiến công
antimilitarism chủ nghĩa chông quân phiệt antiordnance defense phòng ngự chống
antimilitarist (thuộc) chong quân phiệt; phản pháo
người chống quân phiệt antipanic pill vién thuốc chống cảm giác
antimilitary mood tinh thần chông chiến sợ hãi
tranh antiparachute patrol đội tuần tiều chông
antìmlne chống mìn; chổng thủv lôi đố bộ (de phát hiện lực lượng nhảy dù)
Antiparachutist Corps (Anh) lực lượng
antimine defense phòng ngự chống mìn
chống đổ bộ, lực lượng chống quản nhảy
- device thiết bị chổng mìn

- missile tên lửa mờ lói đi qua bãi mìn,
antiparatroop action sự tác chiến chông
tên lửa mở cửa mở qua bãi mìn
quân dổ bộ nhay dù
antimissile chống tên lửa; (thuộc) chống
~ defense phòng ngự chống nhảy dù
lên lửa
antipersonnel (thuộc) chống bộ binh
- and Space Defense Agency cơ quan
- ammunition dạn sát thương, dạn chống
phòng thú chống tên lừa và vệ tinh
bộ bính
~ barrier luyến phòng chống tên lửa; hàng
- biological agent vi khuẩn gây bệnh ở
rào phòng ngự chống ten lửa người, lác nhân sinh học gây bênh cho
~ force lực lượng chống tên lửa, binh người, tác nhân sính học gâv thiệt hại
đoàn chông tên lừa; đơn vị chống tên smh lực dịch
lứa ~ biological warfare sử dụng phương tiện
~ laser beam system tổ hợp chống tên lửa chiến tranh sinh học chống sinh lực; tác
có hệ thống phát hiện và dẫn bav bằng chiến sinh học chống bộ binh
ladc - bomb bom mảnh, bom sát thương; dạn
~ missile ten lửa chống tên lứa, tên lửa coi
dánh chặn (lèn lửa) - dart bom hàng không sát thương, bom
- missile defense phòng ngự chống tên mành
lừa; phòng thủ chống tên lửa - fire hòa lục tiêu diệt sinh lực; hỏa lực
~ missile range trường bắn tên lửa chổng chế áp sinh lực
tên lửa - ground-spike mine mìn đinh chống bộ
- missile ship tàu mang tên lừa chống tên binh
lừa; tàu phòng thu tên lừa ~ lethality tác dụng sát thương sinh lực,
“ radar rađa của hệ thổng phòng thú tên lác dụng tiêu diệt sinh lực
lứa ~ mine mìn chống bộ binh
antimonarchi người chống quân chủ - mine field bãi mìn chông bộ binh
antimonarchical (thuộc) chống quân chủ - missile tên lửa có phần chiên dấu tiêu
antiorbiting weapon vũ khí chống mục diệt sinh lực, tên lửa mang đầu đạn sát
tiêu quỹ dạo thương sinh lực
antipersonnel 105 antisub

- obstacle vậi cản chống bộ binh, chướng antlroeket missile (rocket) tên lửa chống
ngại vật chổng bộ binh tên lửa, tên lửa phản tên lừa, tên lứa
- suppressive tire hóa lực chế áp sinh lực, dánh trả tên lũa
hỏa lực kìcm chê sinh lực antisabotage force lực lượng chỏng biệt
- warfare tác chiến tiêu hao sinh lực; sự kích; lực lương chống phá hoại
sử dựng phương tiện chiến dấu giết - security những biện pháp bão đảm
người phòng chông hoạt động phá hoại, các
- weapon vũ khí tiêu diệt sinh lực biện pháp báo đám chống biệt kích
~ weapons system hệ thống vũ khí tiêu ~ work hành động trân áp nhóm phá hoại;
diệt sính iực hoạt động phòng chống biệt kích
antìpìcketboat sweep sự tìm diệt tàu antisensitizer chất chổng nhạy, chất giảm
(hầny tàu /ìgầm) nhạy
antiplant agent chất diệt thực vật, chất antiseptic thuởc sát trùng
diệt cây (hóa học hay 17 tràng) antiset chất chóng lắng
antipode dánh trá tđm xa (cự ly hơn 20 antisidetone coil cuộn khử loạn âm vô
H'f’hin kilõtnét)', thể đối quang, chất đối tuvến
ảnh; diểm dõi cực
antisatellite chống vệ tinh
~ ballistic missile lèn lửa đạn dạo dánh trả
~ defense phòng thủ chống vệ tinh
tầm xa
- missile tên lửa chống vệ tinh
~ bomber máy bay ném bom đánh trả
- operation hoạt động chống vẻ tinh; tác
tầm xa
chiến phòng thủ vệ tinh
antipoison chất kháng độc, chát chống độc
- satellite vệ tinh chổng vệ tinh
antiprojectile armor (protection) sự bọc
thép chống dạn - system hệ thống chong vệ tinh
antiradar coating lớp phủ ngoài chống ~ weapon vũ khí chổng vệ tinh
rađa, lớp phù chòng vô tuvến định vị antiship (guided) missile tên ỉửa (có điều
- device thiết bị chống rada; thiết bị tạo khiển) chống tàu chiến
nhiều đài rada cua địch antishipping operations hoạt động chổng
~ missile tên lửa chống vô tuyến định vị vận chuyển đường thủy, hoạt động
antiradlation drug thuốc chống phóng xạ chống vận tải dường thủy
~ missile tên lửa chổng vô tuyến định vị, ~ sortie chuyến bay chống vận tải đường
tên lứa chởng rađa biển của địch; xuất kích (của tàu chiến)
~ mission nhiệm vụ chế áp rada, hoạt chống vận tải dường biển của địch
động chế áp trạm rada ~ submarine tàu ngầm chống vận tải
- paint sơn chống vô tuyến định vị; sơn đường biển cùa dịch
chống rada ~ weapon vũ khí chống vận tải đường
antireflection coating lớp phủ chống phản thủy của dịch
xạ rađa, lớp phú chông vỏ tuyến định vị antisniper mission nhiệm vụ chống bán tỉa
antíremoval mine min chong tháo gỡ antlsnlplng sự chồng bản tỉa
antiriot drill huấn luyôn chống bạo loạn antisub warfare squadron đội tàu tác chiến
~ squad lố tác chiến quân cảnh; tiểu đội chống tàu ngầm, hải đội tác chiến
chống bạo loạn chống ngầm
antisubmarine Ỉ06 antitank

antisubmarine (thuộc) chống tàu ngầm, - school trường trung cấp phòng thủ
(thuộc) chống ngắm chống ngẩm
~ air distant support sự chi viện không ~ screen s ự bảo V È chóng tàu ngầm; màn
quân tầm xa chống tàu ngầm chắn chống tàu ngầm
- air offensive operations không kích “ search tìm kiếm tàu ngầm, sục sạo phát
chông tàu ngầm, tiến công dường khống hiện tàu ngầm
chống tàu ngầm, tiến công chống ngầm - sub(marlne) tàu ngẩm chổng tàu ngầm
bằng máy bay ~ torpedo ngư lỏi chống tàu ngầm
- aircraft máy bay chống tàu ngầm, máy - torpedo ordnance rocket ten lửa tàu
bay chống ngầm ngầm chống tàu ngầm, tên lửa chống
~ attack cuộc tiến công tàu ngầm; hoạt ngầm phóng từ làu ngầm
động tiêu diệt tàu ngầm ~ warfare chiến dịch chống ngẩm; lác
~ barrier hàng rào chống ngấm; tuyến chiến chống tàu ngầm
chống tàu ngầm - warfare force lực lượng chống tàu
- bomb bom hàng không chông tàu ngầm, ngầm; lực lượng tác chicn chống ngẩm
bom chống ngầm
- warfare support aircraft carrier tàu sân
- carrier tàu sân bay chống tàu ngầm bay chống tàu ngầm; tàu sân bay chi
- cruiser tuần dương hạm chống ngầm viện tác chiến chống ngầm
- defense phòng ngự chống làu ngầm antisurtace ship weapon vũ khí chống
- force lực lượng chống làu ngầm; hải mục liêu mặt nước, vũ khí tiêu diệt tàu
đoàn chống tàu ngâm nổi
- helicopter máy bay trực thăng chống - vessel radar rađa phát hiện mục tiêu
tàu ngầm, máy bay trực thăng chống mặt nước
ngầm antisweep device ịhq) thiết bị chống rà
- helicopter destroyer tàu khu trục chờ quét thủy lôi
máy bay trực thăng chống tàu ngầm
antisweep mine ịhq) thủy lôi chống tàu
~ howitzer lựu pháo chống tàu ngầm;
và quét thủy lôi
súng phóng bom (trên tàu chiến)
antitactical ballistic missile tố hợp tên lứa
~ mine thủy lôi chong tàu ngầm
chống tên lừa chiến thuật
~ missile (rocket) tên lửa chổng tàu ngấm
~ missile (missile) tên lửa chổng tên lửa
~ mortar súng cối chống tàu ngầm; súng
chiến thuật
cối (trên tàu chiến)
antitank chống tăng
- net lưới chống tàu ngầm, lưới chống
- aircraft máy bay chong tăng
ngẩm
~ aircraft missile (rocket) tên iửa hàng
- officer người chỉ huy phòng ngự chống
không chống tăng
tàu ngẩm
- artillery pháo chóng tâng
- operation chiến dịch chống tàu ngẫm;
lác chiến chống ngầm - (artillery) battalion tiểu doàn pháo chổng
- patrol đôi tuẩn tiểu chống tàu ngầm, đội lãng
tuần tiễu chống ngẩm - (artillery) battery đại dội pháo chống tăng
- satellite vẻ tinh phòng thù chống tàu - (artillery) gun pháo chống tăng
ngầm ~ assault weapon tên lửa chổng tăng
antitank 107 antitank

- barrage hỏa lực chạn chổng tăng ~ layout kế hoạch phòng ngự chống táng;
- barrier vật cản chông tảng sự bô' trí phương tiện chống tăng
- bomb bom hàng không chông tăng, ~ line tuyến chống tảng
bom chống táng - lookout trạm cảnh giới xe tâng; quan sát
~ cannon pháo chống tăng (nòng dài) viên phát hiện xe tăng; lính cảnh giới
~ company đại đội pháo chông ĩãng xe tăng
- coverage tầm hoạt động cúa phương - m e a n s phương tiện chống tăng
tiện phòng ngự chổng táng; khu vực ~ m in e mìn chống tăng
phòng thủ chống tăng - mine field bãi mìn chống tăng
~ covering weapon vũ khí chông tăng; - mine platoon trung dội rmn chống tâng
phương tiện chiến đấu diệt xe tăng ~ mine simulator mìn huấn luyện chống
~ defense phòng ngự chống tăng tảng
- destroyer pháo chong tăng tự hành ~ missile (rocket) tẻn lửa chổng tăng
~ detachment khẩu đội hôa lực chòng - missile carrier xe chiến đấu vận chuyển
tảng và phóng tên lửa chống tảng
~ ditch hào chống tăng - mission nhiêm vụ chống tăng
~ drone máy bav không người lái chổng - necklad vật cản hình vòng tròn chống
lảng
tăng
- fire bắn xe tăng
- o b s e r v e r quan sát viên phát hiện xe
- fortified area khu vực chống táng tăng; người cảnh giới xe tăng
~ grenade lựu dạn chống tăng
~ obstacle vật cản chống tăng
~ grenader lính ném lựu đạn; người ném
~ officer người chỉ huy phòng ngự chống
lựu đạn chống tăng; chiến sĩ ném lựu
tăng
dạn chông tăng
- Ontos platoon trung dội vũ khí chống
- ground địa hình xe tăng không đến
tảng không giật
dược; địa hình chống táng
~ pit hô' bảy tảng
~ guard dài quan sát xe tăng (dịch); quan
sát viên xe tăng (địch) - plan kế hoạch phòng ngự chống táng
- guided aircraft rocket tên lửa hàng ~ platoon trung đội chống tăng
không cỏ điéu khiển chống tăng - position vị trí chống tăng
- guided missile (rocket] tỏn lửa có điéu ~ p r o t e c t io n sự bảo đảm chống lã n g ;
khiến chống tăng p h ò n g ngự chống tảng

- guided missile platoon trung dội tôn lửa a ffo rd (fu rn is h ) a n t it a n k p r o t e c t io n sự

có dieu khiển chống tăng bảo đảm phòng ngự chống tăng
- gun pháo chông tảng; vũ khí chống tăng ~ p u n c h Ựóiìịị) khả nảng tiêu diệt xe
- gun emplacement còng sự pháo chống tâng; phương tiện (hỏa lực) tiêu diệt xe
tăng; trận địa pháo chống tăng; vị trí tăng
hỏa lực của pháo chống tăng - r a n g e f in d e r máy do cự ty chống tăng,
- gunner pháo thù chống tăng máy định tầm chống lãng
- hedgehog hàng rào con nhím chống tăng - recoilless rifle pháo không giật chống
- helicopter máy bay trực thăng chống tăng
tăng - regiment trung doàn chống tăng
antitank 108 antiwithdrawal

~ rifle súng chống tăng, vũ khí chống tăng - warning service công lác cảnh báo có
~ rifle grenade dạn phóng lựu chổng tăng xe lảng dịch
(bấn bằng súng n ường) - weapon vũ khí chong tàng, phương tiện
- rocket tên lửa chống tăng chông tăng, thiết bị chống lãng
- rocket grenade đạn phản lực chống ~ weapons system tổ hợp chống tăng, hệ
tăng, tên lừa chống láng (bắn bằng thông vũ khí chống tăng
súng phóng liũi) - wire controlled missile tên lửa chống
~ rocket launcher súng chống táng phàn tăng có điều khiển bằng dâv
lực, súng phóng lựu phản lực chống - wire guided missile tên lửa chống tăng
tảng; bọ phóng tên lửa có điểu khiển có điều khiển bằng dây
chống tăng
- work chiến dịch chổng tăng; tác chiến
- rocket launcher operator xạ thủ súng
chống tàng
chống tăng; pháo thủ bệ phóng tên lửa
antitanker phương tiộn chống xe tăng;
chống tâng
chiến sĩ diệt tâng
~ role nhiệm vụ chống tàng
antitankist phương tiện chống xe lãng;
~ screen bức bình phong chống tăng;
(quân) bảo đảm bên sườn, (dội trác vê) chiến sĩ diệt tảng
chổng tăng antiterrorist operation hành dộng chống
- security sự bảo đảm chống tăng; các ■khùng bố; tác chiến chống du kích
biện pháp báo dàm chống tàng antltetanlc (thuộc) chống uốn ván; thuốc
- Shell đạn chong tăng chông uốn ván
- squad tiểu đội chống tăng - serum huyết thanh chống bệnh uốn ván
- stopline tuyến chống tăng antitorpedo chống ngư lôi, chống thủy lôi
- strength lực lượng phòng ngự chống antitoxic trừ độc, tiêu độc
tảng antitoxin kháng độc tố, tiêu độc
- strong point diếm tựa chống lãng antitruck bomb bom hàng không tiêu diệt
~ structure chướng ngại vật chổng tăng, phương tiện vận tải
vật chướng ngại chống tãng, vật cản antityphoid chống thương hàn
chống tăng antiviral chống virút
~ target phương tiện chống tăng (của) anti vehicular mine mìn chống xe cộ
dịch; mục tiôu phương tiện chống tảng ~ weapon vũ khí chống tăng; phương tiện
của địch tiêu diệt xe thiết giáp, vũ khí liêu diệt
~ teeth (kh.ngữ) cột chóng tăng xe bọc thép
~ terrain địa hình xe tâng không tới được,
antiveslcant impregnite tiêm chủng phòng
địa hình chống tàng
chất dộc rộp da
- trench hào chống tăng
antiwar chống chiến tranh
- troop trung đội pháo chống tãng; (Anh)
antiwatching device (hq) thiết bị chong
đại đội pháo chống tăng
phát hiện thủy lôi
- warfare chiến đấu với xe tăng, tác chiến
anti weapon chống vũ khí
chống lãng
~ warning sự cảnh báo có xe tãng địch, sự antiwithdrawal device dẩu nổ kỵ động,
báo động xe tăng địch xuất hiện đầu nổ chống tháo gỡ
anvil 109 appointm ent

Anvil kế hoạch “Anvil” (kể hoạch dột applicant đưn xin tình nguyện nhập ngũ
nhập của lực lượng Anh - A'/v vào miền application báo báo cáo; sự yêu cầu, đơn
Nam nước Pháp nám 1944) xin; sự sử dụng
anvil cái đc (kích nổ) application submitted through channels
any service member mail thư gửi các báo cáo với chi huy, báo cáo cấp trên
quân nhân đang chiến dấu - firing bắn tập (của khóa tập bắn); sự bắn
Apaché máy bav trực thăng vũ trang tập
AI 1-64 ~ for leave thông báo cho nghi phép
aparntìon làm công trình giá ~ for trial đưa ra xét xử
apartheid sự tách hiệt chùng tộc (ở Nam - of fire thực hành hỏa lực, bắn
Phi) - procedure quy trình sử dụng; thứ tự
aperiodic compass la bàn không lắc (các bước) áp dụng; trình tự báo cáo
aperture lổ hổng; kẽ hở; khẩu dộ - study nghiên cứu phương pháp sử dụng
- sight khe ngắm thiết bị kỷ thuật trong quân dội
apparatus máy, thiết bị ~s engineering sự đánh giá mảu thử thiết
apparent error sai lệch; sự sai lệch khỏi bị kỹ thuật và đưa vào sán xuất hàng
loạt
diểm (trúng dích) trung binh
applicatory system phương pháp dạv thực
~ horizon đường chân trời nhìn thấy rõ,
hành, phương pháp huấn luyện thực
dường chân trời thực; dường nàm ngang
hành (gồm có giãi thích, làm mẩu vá
appeal idea chu để tuyên truyền
thực hành)
appearance sự xuất hiện; tầm nhìn; hình
applied reseach nghiên cứu, khảo cứu,
dáng be ngoài
thực hành
appearance of digging đào công sự giả
- tactics chiến thuật ứng dụng; sự vận
check appearance kiếm tra tư thế tác dựng các nguyên tắc chiến thuật
phong quan nhân ~ training sự huấn luyện ứng dụng; sự
keep appearance of normal artillery fire huấn luvện (sử dụng) chuyên môn
làm quân địch có cảm giác pháo bán apply xin, dé nghị; báo cáo, yêu cấu; áp
bình thường (khi chuẩn hị rút hú ị dụng, sử dụng
appeasement sự lam dịu; sự hòa bình; sự - fire bắn
trấn an; sự bình định; sự dẹp vên - for transfer xin chuyển cóng tác
appeaser người có chú trưang hòa bình - pressure (on) chế áp, dồn ép (vào)
appendage phụ tùng (vr7 khí hay vật được appoint bô nhiệm; phong quân hàm
trang bị) appointable status chức danh có quyển
appendix phụ luc (kèm theo vãn kiện); phong quân hàm
U/v) ruột thừa appointee người được bổ nhiệm chức vụ
apple quá láo appointing authority cấp bổ nhiệm (bổ
polish the apple luồn cúi cấp trên nhiệm hội dồng xét xứ hay tòa án)
~ picker kiểm soát quân sự, hiến binh, - order mệnh lệnh bố nhiệm tòa án binh
quân cánh appointment sự bổ nhiệm (chức vụ); sự
~ polishing sự luồn cúi (cấp trên) chi định; sự phong quân hàm; sự phong
appliance thiết bị, đụng cu, đổ dùng chức
appointm ent 110 approach

~ on the establishment sự bổ nhiệm chức approach the enemy defenses tiếp cận
VỊ! theo biên chế khu vực phòng ngự cùa dịch
- to commission sự phong quản hàm sĩ divert the hostile approach buộc quàn
quan địch di chuyến theo hướng nhất dịnh
~ to grade sự phong quân hàm (khi đến gần khu vực phòng ngự)
~ to school sự tuyển vào trường (quân sự) ~ area những đường tiến vào, các dường
apportionment sự chia ra từng phần, sự tiếp cận; dài tiếp cận dường không
chia thành lô; sự phàn phát, sự cấp phát - avenue đường tiến vào, dường tiếp cận
~ quota chia phần; chia chỉ tiêu interdict approach avenues bịt các
appraisal sự đánh giá; sự phân tích dường tiến vào, bịt dường tiếp cận, chạn
các hướng tiếp cân
- of the mission sự hiểu rõ nhiệm vụ, sự
- chart (kq) sơ đồ liếp cận
quán triệt rõ nhiệm vụ
- control sự điểu khiển máy bay vào khu
appreciation sự đánh giá, sự đánh giá
vực tiếp cận hạ cánh
đúng; sự phân tích
~ corridor vùng xác suất tên lửa bay tới
~ ot the situation sự đánh giá tình hình
mục tiêu, dải xác suất lên lửa bay tới
- of the terrain sự đánh giá dịa hình
mục tiêu
apprehend bắt lấv, tóm lấy; hiểu rõ, thấy
- formation đội hinh trước chiến dấu; (hq)

dội hình chiến dấu khi liếp cân (đối
- stragglers bát những người đào ngũ; thu phương)
giữ những người tụt lại phía sau; thu - lane đường dê'n gần, đường tiếp cận;
dung (hq) đường vào tuyến xuất phát (trong
apprentice (Anh) người lính không dược chiến dịcli đổ bộ)
huấn luyện (trong ngành kỹ thuật vù ~ lane marker vessel tàu đánh dáu dường
nhíI trường quân độiJ; cho học việc, cho tiếp cân (cho phương tiện đổ bộ)
học nghề ~ march cuộc hành quân tiếp cận; sự tiếp
- clerk thư ký học việc, thư ký thực tập cận địch; đến gắn người chỉ huy
~ school trường dạy nghể mở đầu; trường - march formation đội hình trước chiến
huấn luyện chuyên mỏn ban đầu đấu; đội hình truy kích
~ seaman thúy thù thực tập ~ “ on the deck” bay dến mục tiêu ở tấm
~ tradesman học viên thực tập thấp
~ training sự huấn luyện theo cặp (một ~ procedure (till) trật tự thông tin liên lạc
mới, mộ! cũ) vô tuyến trong quá trình tiếp cận địch
apprenticed advanced tradesman (Anh) - route dường tiếp cân; đường bay tiếp
học viên chuyên gia cận; đường vào; dường ngẩm, địa dạo
approach sự tiếp cận, sự tiến đến gấn, ~ schedule sơ đồ tiếp cận khu vực dổ
tiếp cận, tiến đến; hướng về; dường tiếp quân của lực lượng đổ bộ (đường biến);
cận trận tuyến địch; (hq) sự triển khai kế hoạch tiếp cận khu vực đổ quân cùa
phương tiện đổ bộ; (kq) sự chuẩn bị hạ lực lượng đổ bộ dường biển
cánh; lối ra (khu vực) sân bay ~ system hê thống vào hạ cánh, hệ thống
approach a commander hướng về tiếp cân hạ cánh
người chí huy ~ to combat tiếp cận quân địch
approach 111 arc

- trench giao thông hào chạy ngang, - area score chỉ số thông minh, diêm sỏ'
chiến hào ngang; (đường) giao thông năng lực
hào nới với tuyến sau ~ area system tổ hợp kiểm tra năng khiếu
- zone (kq) dải tiếp cận trên không quân nhân
approacher mục tiêu dến gần - index thang điểm đánh giá chỉ sô' thông
appropriation ngân quỹ; sự xuất tién; tiền minh
cấp phát - test sự trắc nghiệm chỉ sô' thông minh
~ title khoản ngàn quỹ; khoản xuất tiền của quân nhân
approved circuits dường thông tin liên lạc - test score chỉ số thông minh
cho phép truyền không cần mã hóa; oqualung áo lặn
tuyến thông tin liên lạc cho phép đàm aquatic tank xe lăng lội nước
thoại rõ; mạch điện chuẩn ỵ ~ training center trung tâm huấn luyện tác
- replacement factor yếu tố bổ sung được chiến vượt chướng ngại vật nước
chấp thuân aqueduct cống nước
approving office cấp cho phép aquinite clopicrin
approximate adjustment fire sự bắn chỉnh aquistion ot materiel sự mua trang bị kỹ
súng sơ bộ thuật và vũ khí
~ aiming ngắm bắn sơ bộ arbitrarily chuyên quyền, dộc doãn
- contour đường bình độ phụ arbitrariness tính chuyên quycn, tính độc
~ data yếu lô' phỏng đoán; sỏ' liêu tính doán
toán sơ bộ, thỏng sô' dự đoán arbitrary tùy ý, tự chọn; quy ước
- target mục tiêu không dược xác dịnh ~ control kiểm tra đột xuất; mạng gổc
chính xác vị trí quy ước
approximation method phương pháp gẩn - correction sự điều chỉnh, sự bắn chỉnh;
dũng sự hiệu chỉnh bắn thử
appurtenance vật phụ thuộc; (s n h ) dổ - correction to hit phần tử bán thử để
phụ tùng chuyển sang bán hiệu lực; những hướng
apricot artillery (lóng) súng trường phóng bắn thử để chuyển sang bắn tiêu diệt
lựu ~ course hướng bay tự chọn
apron thềm dể máy bay; bãi đáp (ở sán - deflection sự thay dổi thước ngắm; sự di
bay); lấm chắn, tấm che chuyển hỏa lực
~ fence hàng rào dây thép gai dược gia cố - grid (pb) lưới tọa độ quy ưởc
- shield lá chắn pháo; lá chắn súng máy ~ orientation sự dịnh vị tùy chọn; sự định
- string morale kém chủ đông; thụ động hướng tự chọn (có ỉièiì quan tới hệ
A.p. Shell (armor piercing) đạn xuyên giáp thống lự chọn)
aptitude khuynh hướng; năng khiếu, năng ~ origin điểm quy ước khởi đầu (cùa
lực, khả năng mạng mốc)
- area loại thử nghiêm để xác định khả arc hình cung; hình quạt; xạ giới; vòm
năng (người được khám tuyển nghĩa vụ) cuốn
- area general technical test sự kiểm tra throw an arc of strangulation (lóng) bao
năng khiếu kỹ thuật chung vảy; khép thành vòng tròn
arc 112 area

~ bridge cầu tiên cõng hình cánh cung - o v e r s h o e s xuồng cao su Bác Cực
(dược bắc being A'É’ tăng !ui\' xe dậl cán) - prefab hầm láp ghép Bắc Cực (chong
~ clinometer bọt nước thăng bằng bên lạnh và thời tiết xấu)
- ignition mổi hồ quang (vô tuyến) - shelter hầm Bắc Cực (chống lạnh V í)
- of elevation bắn cầu vồng; bắn câu, bắn thời tiết xứit )
thẳng đứng - snow plow carrier máy dọn tuyết làm
- of fire khu vực trong tầm súng; góc xạ việc trong diếu kiện Bác Cực
giới - s u r v iv a l k it bộ thiết bị bào dảm sống ở
- of training (hq) bán thẳng; góc quét bán điểu kiện Bắc Cực
thảng ~ Test Board ủy ban kv thuật tiến hành thử
--shaped magazine hộp tiếp dạn hình nghiệm ở Bắc Cực
vòng cung, hộp tiếp đạn cong arcticize làm cho phù hợp với dìểu kiện
- sight thước ngám hình vòng cung Bác Cực; trang bị làm việc ờ Bác Cực
arch enemies (lóng) giày dép, giày arduous duty phục vụ trong điểu kiện cực
arched Steel shelter hầm vòm bằng thép kỳ nguy hiểm
thanh - duty allowance tiền phụ cấp công tác ở
archer (kh.ngữ) vũ khí bắn cầu vồng, trong điều kiện cực kỳ nguy hiểm
pháo lựu, súng cối; đạn bay trdn dẩu area miền, vùng, khu vực, phạm vi, bãi
archie (Anh, lóng) pháo cao xạ, pháo ~ air defense commander tư lệnh (trưởng)
phòng không; sự nổ cua dạn pháo cao xạ miền phòng không
- barrage (lóng) hỏa lực chặn của pháo ~ air defense control center trung tâm
phòng không; hàng rào hóa lực phòng điểu khiển phòng không khu vực
không ~ allocation dạt nhiệm vụ bảo đảm cỏng
~ blimp (lóng) chướng ngại vật khinh khí binh khu vực
cầu, bóng phòng không - assessment sự đánh giá dịa hình khu
archieves vãn thư lưu trữ; cư quan lưu trữ vực tác chiến
arching trajectory dạn đạo cầu vồng, dường ~ attack ném bom theo khu vực; bán theo
dạn cong, dường đạn cấu vồng khu vực
arctic blackout mất liên lạc vô tuyến lâu - authority quyền chí huy khu vực
(do nhiễu tàng iỗn ở Bắc Cực) - basis cơ sở lãnh thỏ
~ ensemble tổ hợp quân trang và trang bị - basis: be organized on an area được tổ
Bắc Cực chức theo khu vực địa lý
~ Cfelt) boots ủng Bác Cực (bảng phớt) - battle phòng ngự cơ động, chiến đấu
~ hysteria bệnh thần kinh gây khó khăn trong điểu kiện phòng ngự cơ động
cho tác chiến ở Bác Cực - bird trực nhật; trực ban; trực chiến,
- indoctrination sự huấn luyện tác chiến người lính tạp dội ngũ trong doanh trại
trong diều kiện Bắc Cực - bombing nem bom theo khu vực, oanh
~ indoctrination school trường huấn luyện lạc khu vực
tác chiến trong điều kiện Bắc Cực - Campaign Medal huân chương “VI
- kit tổ hựp trang bị làm cho ôlò có thế tham gia chiến dấu ò nước ngoài"
hoạt động trong điều kiện Bắc Cực ~ censorship kiểm duyệt quân sự khu vực
area 113 area

- command bộ chi huv khu vực, bộ tir - denial mission bán ngăn chặn, tiến hành
lệnh vùng hòa lực ngăn chặn ( d ế ngăn cũn ÍỊÍIÙII
~ commander người chí huy khu vực, chỉ dịch sử dụng khu vực này hoặc khu vực
huy trưởng khu vực, tư lệnh trương khu khúc)
vực ~ depot xưởng kho khu vực bảo dám vật
~ communications platoon trung đội báo chất kỹ thuật
đảm thống tin liên lạc khu vực -'destroying warhead phán chiến dấu
- communications subcenter tiểu trung (của tên lửa) tiêu diệt mục tiêu khu vực
tám thông tin hên lạc khu vực, tiểu khu --drenching fire bắn theo khu vực, bán
trung tâm thông tin liên lạc vào một khu vực xác dinh
~ communications system hệ thống thông - tire bắn theo khu vực
tin liên lạc khu vực ~ fire weapon vũ khí dể tiêu diệt mục tiêu
- control (attack) đánh chiếm khu vực, khu vực
tiến công đánh chiếm khu vực xác - handbook sổ tay dịa lý khu vực
dinh - in defilade khoảng tám nhìn hạn chế;
~ coverage bán theo khu vực; khoảng khu vực địa hình cho dỡ, khu vực dịa
rộng ảnh hàng không bao trùm; diện hình che khuất
tích chụp dược trong ánh hàng khống - indoctrination sự tìm hiểu khu vực dịa
- coverage effect khá năng tiêu diệt diện lý nhất định
rộng - intelligence officer sĩ quan tình báo
~ damage control biện pháp phòng chống hướng; sĩ quan tinh báo khu vực
thiệt hại khu vực; kiếm soát thiệt hại - intelligence specialist chuyên gia tình
khu vực; khắc phục hậu quá vũ khí hạt báo hướng; chuyên gia tình báo khu vực
nhân lại khu vực - Interdiction sự ngăn chặn hoạt dộng cùa
~ damage control center trung tám khắc quân dịch ở một khu vực nhất định
phục hậu quá cùa đợi tiến công hạt - in t e r d ic t io n c a p a b i l i t y khả năng ngân
nhân; trung tâm kiểm soát thiệt hại khu chặn hoạt đòng ctia quân địch ờ một
vực khu vực nhất định
~ damage control party đội khắc phục - Interdiction mission nhiệm vụ ngăn chặn
hậu quả cùa dợt liến công bàng hạt hoạt động cua quân dịch ớ một khu vực
nhân; dội kiểm soát thiệt hại khu vực nhất định
- damage control plan kế hoạch khác - monitor máy đo nhiẻm xạ dịa hình
phục hậu quà đợt tiến công cũa địch; kế - movement detector thiết bị phát hiện
hoạch kiẻm soát thiệt hại khu vực việc di chuvến ở phạm vi nhất định
- decontamination sự khứ dộc trong khu ịcũcỉ địa hỉnh)
vực - of break-through khu vực dột phá, đoạn
~ defense phòng ngự khu vực; phòng ngự dột phá, cửa đột phá, đột phá khẩu
vị trí - of burst diện tích văng mành; diện tích
~ defense control center trung tâm chỉ sát thương (khi nổ)
huy phòng ngự khu vực - of concentration khu vực tập trung
~ defense missile lèn lứa phòng không - of defense khu vực phòng thú; dải
báo vệ khu vực phòng ngự
area 114 area

~ of departure khu vực xuất phát - of visibility vùng nhìn thấy được; tầm
~ of dispersion diện tích tản mát; khu vực nhíu xa
phân tán - of war khu vực chiến sự, chiến trường
- of error vùng sai lệch, phạm vi sai lệch, -•orientation instruction sự nghiên cứu
khu vực sai lệch đặc diếm khu vực tác chiến
~ of explosion vùng nổ; phạm vi cúa vụ --oriented thích ứng với hoạt dộng tác
nổ chiến ở khu vực nhất định; được huấn
- of influence khu vực bị ảnh hưởng; khu luyện tác chiến ở khu vực nhất định
vực đến dược của phương tiện tiêu diệt - petroleum officer người chỉ huy tiếp tế
(có trong chi lệnh của người chỉ huy) dầu mỡ khu vực, chủ nhiệm dầu mỡ
~ of intensified fires khu vực hòa lực cấp khu vực
tập, khu vực bắn mãnh liệt, khu vực hỏa - pressure strategy chiến lược chế áp
lực dày đặc quân dịch dự kiến ở những khu vực
nhất dịnh
~ of in t e r e s t khu vực dược quan tâm; khu
vực trinh sát và lực lượng sẽ đi qua - reconnaissance sự trinh sát khu vực, sự
trinh sát được tiến hành ở khu vực nhất
- of limstation khu vực hạn chế then khai
định
lực lượng
- reconnaissance mission nhiệm vụ trinh
- of maximum supporting fires khu vực
sát khu vực
tập trung tối đa hỏa lực chi viên; khu
- responsibility phụ trách khu vực
vực lập trung tối da phương tiện chi
- saturation weapon vũ khí bán theo khu
viện
vực, phương tiện hỏa lực bắn theo khu
- of military significant fallout khu vực bị
vực
nhiềm xạ (cua vụ nổ hạt nhân) có ảnh
~ screen sự phun khói khu vực
hưởng đến hoạt động quân sự
- search tìm kiếm khu vực; (kq) hoạt
- of morderate damage khu vực hủy diệt
động tìm kiếm trong khu vực; trinh sát
- of operations khu vực tác chiến; khu vực khu vực bằng mắt thường
chiến sự ~ service unit đơn vị phục vụ khu vực
- of opposition khu vực phòng ngự; ố - shelled khu vực bị bán phá; dải bắn
kháng cự, 6 dề kháng - shoot bắn theo khu vực
~ of preference khu vực vị trí công tác - signal center trung lâm thông tin liên
mới thích hợp hơn (theo dơn dề nghị lạc khu vực; đầu mỏi ihông tin liên lạc
của quủii nhân) vùng
~ of radiation vùng bức xạ - signal services bảo đảm thông tin liên
- of resistance ổ dề kháng; khu vực lạc khu vực; bảo đảm thông tin liên lạc
phòng ngự vùng
~ of responsibility khu vực thuộc quyền; - sketch sơ đồ địa hình
vùng kiểm soát bàng hỏa lực - support chi viện chung (trong phạm vi
- of severe damage vùng bị phá hủy khu vực, dải)
nặng nể - support platoon trung dội bảo đảm
- of training khu vực huấn luyện; chuyên thông tin liên lạc khu vực
ngành đào tạo - support weapon vũ khí chi viện chung
area 115 armament

~ surveillance equipment thiết bị quan sát resort to arms buộc phải cấm súng, sử
khu vực, thiết bị cảnh giới khu vực dụng vũ khí
~ target mục tiêu khu vực rise in arms against (to take up arms)
~ traffic control sự kicm soát giao thòng cẩm vũ khí chiến dấu
khu vực throw down one’s arms hạ vũ khí, dấu
~ traversed by shots khoảng tiêu diệt hàng
~ umpire người trọng tài khu vực (quân under arms hàng ngũ chỉnh tề sẩn sàng
sự) chiến đấu; vũ khí trong lay; sẩn sàng
- umpire system hệ thống sử dụng trọng chiến dấu
tài (quân sự) theo khu vực up in arms sẩn sàng chiến dấu cao; sẵn
- (type) weapon vũ khí bắn theo khu vực sàng chiến đấu hoàn toàn
- weather central trung tâm khí tượng up in arms against đứng lén cẩm vũ khí
khu vực hoạt dộng quân sự chống lại
Argonaut (Division) sư đoàn "Argonaut1’; --and-hand signal tín hiệu bằng tav
sư đoàn bộ binh 49 ~ brassard băng tay áo
Arlington National Cemetery nghĩa trang - cache kho vũ khí bí mật; nơi giấu vũ
quốc gia "Arlington1' khí
arm vũ khí, khí giới, binh khí; (tự) trang ~ chest hòm vũ khí
bị; lên dạn; binh chủng; chiến tranh; - crosspieces giá dể súng trường
chiến dấu; phù hiệu; sự phục vụ trong - detail phán VC công tác tại binh chủng
quân dội; sức mạnh, quyền lực
- locker ui bảo quản VŨ khí bộ binh
appeal to arms cầm vũ khí, chiín dấu
~ of defense vũ khí phòng ngự
arm a mine rút chốt mìn; dưa mìn vào
- of individual defense vũ khí tự Vệ
tình trạng chiến dấu; dạt min vào thè
~ of the service binh chúng
chờ nổ
~ rack giá súng
arm bombs I ném boml {khẩu lệnh)
~ signal súng hiệu, súng tín hiệu
be under arms phục vụ quân đội
bear arms mang vũ khí - school trường binh chùng
- training center trung tám huấn Luyện
fly to arms khẩn trương sẵn sàng chiến
đấu binh chủng
have under arms có vũ khí; nám quân -s Control and Disarmament Agency cơ
dội quan kiểm soát và giải giáp vũ khí
lay down arms đầu cơ vũ khí; buồn lậu armada đội tàu, hạm đội; lực lượng hùng
vũ khí hậu
lay down one's arms (to lie on one's armadillo suit áo giáp (ni lông)
arms, to sleep upon one’s arms) ngu Armageddon trận chiến dấu quvết liệt
cùng vũ khí bèn mình; luốn trong tư thế cuổi cùng; sự xung dột quân sự, trận
sẩn sàng chiến đấu đánh lớn; dại chiến
present arms cầm súng dứng gác; giữ armament sự vũ trang, sự trang bị vũ khí;
súng trong tư thế dứng gác vũ khí trang bị; phương tiện kv thuật
receive a call to arms nhận được lệnh chiến dấu và dự trữ; súng lớn, pháo (trôn
nhập ngũ tàu chiến); vũ trang; (thuộc) vũ khí
armament 116 armed

have something as a standard ~ systems technician kỹ thuật viên hệ


armament có trong trang bị thống vũ khí
~ alternative lựa chọn vũ khí; luân phiên ~ team khẩu đội lắp phẩn chiến đấu cùa
vũ khí lên lửa, đôi lắp phần chiến đấu của lên
~ and electronics officer sĩ quan vũ khí và lửa
thiết bị điện tử ~ training comp trại huấn luyện có bãi tập
- artificer kỹ thuật viên pháo binh bắn
~ control system checkout kiểm tra hệ ~s Committee ùy ban vũ khí NATO
thòng điều khicn vũ khí -s Control Agency ủv ban thanh sát vũ
~ delivery point trạm cấp phát vũ khí khí NATO
- depot kho vũ khí armamentarium xưởng binh khí
~ error sai lẻch của vũ khí, sai sô' vũ khí; armature vũ khí bảo vệ; áo giáp; vỏ sắt;
sự tản mát cua vũ khí (Ẳ'ỹ thuật) cốt, lõi; (diên) phần ứng;
~ maintenance foreman đội trưởng đôi giáp, vỏ giáp
sửa chữa vũ khí - shaft trục ứng điện
- maintenance helper trợ lý kỹ thuật sửa armband băng tay
chữa vũ khí; quân khí viên sửa chữa vũ ~ brigade trọng tài diễn tập
khí armchair commander nhà lý luận quân
- maintenance section bộ phân sửa chữa sự; (kh.ngữ) tướng “bàn giãy'
vũ khí - critic nhà phê bình “bàn giấy”; nhà bình
- officer sĩ quan vũ khí, sĩ quan quân khí luận lv thuyết suông; người bình luận
~ operation officer sĩ quan khai thác vũ quân sự không hiểu tình hình thực t í
kin' ~ flying “đi máy bay giấy”; chuyện ba hoa
- package tổ hợp vũ khí (cứa má\’ bay) - strategist (klĩ./igữ) nhà chiến lược “bàn
~ platoon trung đội pháo hạng nặng giấy”; nhk lý luận quân sự
- race chạy đua vũ trang; cuộc chạy dua arme blanche gươm, đao, giáo, mác, vũ
vũ trang khí tạnh; kỵ binh; khí giới
~ research and development establishment armed được vũ trang; dược nạp đạn; được
viện khoa học nghiên cứu và phất triển tăng cường, dược củng cố
vũ khí; trung tâm nghiên cứu và triển - (air) escort hộ tống quân đổ bộ bằng
khai vũ khí máy bay trực thăng quân sự; máy bav
~ rocket tên lừa chiến đấu, tên lửa trực thăng hộ tông
~ sovereignty quyền tụ trang bị vũ khí - (air) reconnaissance sự trinh sát chiến
(cùa các nước thành viên NATO) dấu (trên không), thám không
- supplies cung cấp vũ khí; hàng tiếp tế - attack tiến công vũ trang; cuộc tiến
trang bị pháo binh công quần sự
~ system hệ thống vũ khí, hệ thống trang ~ conflict đụng đô vũ trang; xung dội vũ
bị; hệ thông trang bị vũ khí trang
- systems helper trợ lý chuyên gia hệ ~ doctrine học thuyết quân sự
thòng vũ khí - escort helicopter máy bay trực thăng vũ
- systems officer sĩ quan hê thống vũ khí trang hộ tống
armed 117 omnipotent

- escort platoon trung đội máy bay trực ~ mine mìn chờ nổ; thủy lôi ơ trạng thái
thăng vũ trang hộ tống chiến đấu
- force intelligence tình báo quân đội ~ neutrality sự trung lập vũ trang; tính
~ forces lực lượng vũ trang; quân đội trung lập vể vũ trang
~ forces censorship sự kiểm duyệt xuất ~ power lực lượng vũ trang; sức mạnh
bán trong lực lượng vũ trang, sự kiểm chiến đấu
duỵêt xuất bản trong quân đội ~ reconnaissance trinh sát chiến đấu
~ Forces Communications and Electronics ~ reconnaissance mission (kí/) nhiệm vụ
Association hiệp hội thông tin liên lạc trinh sát chiên dấu
và vô tuyến diện tử quân dội ~ resistance sự chống lại bằng vũ trang,
~ Forces Courier Service ngành thông tin sự chống cự có vũ trang
liên lạc hỏa tốc lực lượng vũ trang, ~ satellite vệ linh quân sự
ngành quân bưu hỏa tóc ~ services lực lượng vũ trang
- Forces Day ngày lực lương vũ trang - services catalogue danh mục tiếp tẽ
~ Forces of the Crown (i'ử) lực lượng vũ của lực lượng vũ trang
trang vương quốc Anh - Services Committee hội dồng quân sự
- Forces ot u.s. quàn lực Mỹ, lực lượng vũ (thuộc hạ nghị viện)
trang Mv ~ Services Exchange ngành thương mại
- Forces Police kiểm soát quân sự, quàn quân sự
cảnh, hiến binh - services procurement regulation quy
- Forces Policy Council hội dồng chính định bảo đảm tiếp tế cho liên quân
sách lực lượng vũ trang - struggle dấu tranh vũ trang; chiến tranh
~ Forces Press Service ngành thòng tấn - support boat canô chi viện hỏa lực quân
báo chí lực lượng vũ trang đổ bộ; xuồng chi viện hỏa lực cho quân
~ Forces Radio and Television Service đổ bộ
ngành vô tuyến truyén hình lực lượng arming sự trang bị; lèn dạn; tháo chốt an
vũ trang toàn; đưa tên lửa vào trạng thái sẩn
~ Forces Radio Service ngành phát thanh sàng chiến dấu
lực lương vũ trang - pin chốt an toàn (của ngòi nổ)\ thiết bị
~ Forces Reserve Medal huy chương L‘VÌ an toàn của quả dạn
phục vụ trong lực lượng dự bị vũ trang” ~ range tầm dự kích ngòi nô, cự ly kích
- Forces Special Weapons Project cư nổ (cửa ngòi nổ)
quan nghiên cứu các loại vũ khí đặc ~ signal (//) tín hiệu dự kích ngòi nổ; tín
biệt hiệu đặt ngòi nổ vào thế chờ nổ. tín
- Forces staff College trường sĩ quan hiệu tháo chốt (an toàn) ngòi nổ
tham mưu của lực lượng vũ trang ~ sleeve lẫy an toàn
- Forces Surplus Property Bidders Registration ~ vane cánh bướm giỏ, chong chóng con
and Sales Information Office cơ quan (ngòi nổ bom hàng không); đuòi chong
môi giới mua bán vật tư quân sự chóng kích nổ
~ Forces Week tuần lễ lực lượng vũ trang ~ wire dây vướng nổ bàng kim loại
- Insurrection cuộc khơi nghĩa vũ trang omnipotent có đú điều kiện phục vụ trong
- intervention sự can thiệp vũ trang quân đội; phù hợp với hoạt dộng quân sư
armistice 118 armor

armistice sự đình chiến; cuộc tạm ngừng - communications specialist chuyên gia
chiến thông tin liên lạc cha lực lượng tăng
- Day ngày đình chiến (được kỷ niệm vùo thiết giáp
ngày ì ì tháng Ỉ I nhân kết thúc chiến ~ concentration sự tập trung xe lăng
tranh tlié giới lần thứ nhứt Ị - crewman lính xe tăng (thủíih viên lõ'
~ enforcement organization tổ chức thực lái)
hiện các biện pháp tuân thủ điều kiện ~ crewman course khóa đào tạo lính lái
ngừng bắn tăng
armor thiết giáp; bọc thép; xe bọc thép, --defeating ammunition đạn diệt lãng;
xc thiết giáp; xe tăng; bộ đội tăng thiết dạn xuyên giáp, đạn tiêu diệt xe bọc
giáp; (thuộc) xe tăng, (thuộc) xe bọc thép
thép; đuợc bọc thép, (thuộc) bọc thép, --detecting warhead dầu tự dần cùa lên
(thuộc) thiết giáp lửa chống tăng
3rd armor trung đoàn xe tăng (huấn ~ doctrine học thuyết lực lượng tăng thiết
luyện)số 3 giáp; những nguyên tắc cơ bản sử dụng
carry armor có bọc thép tăng
immobilize armor làm tê liệt xe tảng - gap lối di cho xe tăng
keep pace with the armor bám sát xe - group nhóm xc tăng; cụm xe tăng; cụm
tăng, không rời khỏi xe tăng xe bọc thép
overcome armor tiêu diệt xe tăng --heavy có so lượng lớn xe tầng; cỏ lợi
project armor dưa xe tăng vào trận, đưa thế vổ xe tâng
xe tăng vào chiến dấu --heavy unit đơn vị xe tăng; phân đội xc
- against rifle fire bọc thép chong đạn tàng; đơn vị cư giới hóa; phân dội cơ
súng trường giới hóa
- against Shell fire bọc thép chống đạn --heavy weapon vũ khí hạng nặng cứa
pháo lực lượng tàng thiết giáp
- approaches hướng xe tăng tiếp cận, - housing vỏ bọc thép
hướng nguy cơ bị xe tăng uy hiếp - human research unit dơn vị nghiên cứu
- Association hiệp hội quân nhân (lực huấn luyện và sử dụng lực lượng tăng
lượng) tăng thiết giáp thiết giáp
- band dải tần sô' mạng vô tuyến cùa lực ~ Intelligence specialist chuyên gia tình
lượng tăng thiết giáp báo xe tăng
- band radio trạm vô tuyến lãm việc ở dải ~ kit lô hợp dược bọc thép bào vệ
tẩn số mạng vô tuyên của tực lượng - leadership award phẩn thưởng cho
tăng thiết giáp người chỉ huy xe tàng giỏi nhất
~ basic lính xe tăng chuyên ngành cơ sở - material thiết bị kỹ thuật tâng thiết giáp
- basic MOS code mã các ngành chính - organization dơn vị xe táng; phân dội xe
cùa lực lượng láng thiết giáp tăng
~ battalion tiến doàn xe tăng - penetrating capability khả năng xuyên
~ casting bọc thép dúc thép
~ commander tư lệnh (trưởng) táng thiết - piercer đầu dạn xuyên thép
giáp —piercing xuyên (vỏ) thép, xuyên phá
armor 119 armored

--piercing ammunition đạn xuyên thép - school trường huấn luyện tăng thiết
--piercing bomb bom xuvên thép giáp
--piercing bullet đấu dạn (con) xuyên thép - section bộ phận xe tăng thiết giáp; (Mỹ)
--piercing cap đầu xuyên thép, chóp tiểu đội xe tãng thiết giáp
xuvên thép, mũi xuvên thép ~ shorts áo giáp dể bảo vê phần dưới thân;
--piercing capped gắn chóp xuyên thép, vỏ giáp bảo vệ gầm (xe tăng)
(dược) gắn mũi xuyên thép - shoulder patch phù hiệu lực lượng tăng
--piercing capped round (quả) dạn có thiết giáp (ớ phần trên của tay áo)
mũi xuyên thép, (quá) dạn có gắn chóp - sweep cuộc dột kích của xe tăng; cuộc
xuyên thép đột nhập của xe tâng
--piercing core lõi xuyên thép (đụn dưới - team dội xe tăng; nhóm xe lãng; tổ xe
cỡ) tăng
--piercing discarding sabot dạn dưới cỡ - territory (terrain) dịa hình xe lãng dến
xuyên thép có phẩn dáy rời, dạn tách vò dược
xuyên thép - thickness dộ dày vò thép
--piercing gun pháo chống tăng (nòng - training sự huấn luyện xe tăng
dài) - training area bãi lập xe tăng
—piercing head dấu xuyên thép - training battlefield bãi tập xe tăng (dược
--piercing high explosive Shell dạn phá trang bị dặc biệt d ể hoạt dộng trong
xuyên thép, dạn nổ phá xuyẽn thép, dạn diên kiện sát với chiến đấu)
xuyên thép - training regiment trung doàn huấn luyện
--piercing incendiary shell đạn cháy xe tăng
xuyên thép - turret mechanic thợ sửa chữa cơ khí
--piercing projectile đạn xuyên thép, tháp xe tãng
(quả) dạn xuyén thép; (viÊn) đạn xuyên - vest áo giáp chống đạn
thép armorclad bọc thép, áo giáp
—piercing rifle grenade đạn phóng lựu armored được bọc thép, dược thiết giáp;
xuvên thép (thuộc) xc tăng
--piercing rocket ten lửa chông tãng heavily armored bọc thép dày
--piercing Shell dạn xuyên thép; (quà) lựu
- advance sự tiến lên của xe tăng, sự tiến
dạn xuyên thép quân cúa xe tăng
--piercing shot dạn đặc xuyên thép
- amphibian xe bọc thép lội nước, xe
--plated được bọc thép thiết giáp lội nước, phương tiện bọc
- plating sự bọc thép thép dổ bộ, phương tiện thiết giáp đô
--projected firepower phương tiện hỏa bộ
lực dược bọc thép, hỏa khí bọc thép - amphibian battalion tiểu đoàn xe bọc
--projected mobility tính cơ động dược thép lội nước, tiểu đoàn xe thiết giáp lội
bảo đảm bằng phương tiên vân tải bọc nước; tiểu đoàn xe tăng lội nước, tiểu
thép đoàn xe vận tải bọc thép lội nước
- protection vỏ thép bảo vệ xe tãng - amphibious assault đổ quẫn bằng
- protection system hệ thống bọc thép phương tiên đổ bộ bọc thép (trên xe vận
bảo vệ, hệ thống bảo vệ bằng bọc thép tải bọc thép lội nước)
armored 120 armored

~ amphibious assault personnel and cargo ~ car division (Atìli) tiểu doàn ôtò bọc
carrier xe vận tái bọc thép lội nước dố thép, trung đoàn ôtô bọc thép
bộ, xe vận tải thiết giáp lội nước dô bộ ~ cargo carrier xe vận tải bọc thép
- amphibious assault recovery and - carriage giá pháo bọc thép
maintenance vehicle xe cứu kéo sửa ~ carrier xe vận tải bọc thép; xe chờ xe
chữa bọc thép lội nước đổ bộ (có thiết tăng
hị dê kéo ìèn bờ và sửa chữa thiết bị kỹ - carrier battalion tiểu đoàn xe vận tải
thuật bị hỏng) bọc thép
~ amphibious assault vehicle phương tiện - carrier company dại đội xe vận tải bọc
bọc thép dỏ bộ, xe vận tải bọc thép lội thcp
nước - cavalry đơn vị kỵ binh bọc thép, đơn vị
- amphibious operation chiến dịch đổ bộ kỵ binh thiết giáp (dơn vị tă/ig thiết
dường bién có sử dụng xe bọc thép lội giáp vàn giữ tên gọi truyền thong "kỵ
nước: chiến dịch đổ bộ đường biển binh ")
bằng xe thiết giáp lội nước - cavalry battalion tiểu đoàn trinh sát;
~ antiaircraft launcher bệ phóng phòng tiểu đoàn tăng thiết giáp; tìeu đoàn kỵ
không trên xe bọc thép, bệ phóng binh bọc thép
phòng không trên xe thiết giáp - cavalry component đơn vị kỵ binh bọc
~ approach route hướng nguy hiểm; thép; phân đội kỵ binh bọc thép
hướng xe tàng tiến vào ~ cavalry platoon trung đội trinh sát;
- army tập đoàn quân tăng thiết giáp trung đội tăng thiết giáp; trung dội kỵ
binh bọc thép
- artillery pháo binh thiết giáp, pháo bọc
thép; pháo trên xe bọc thép ~ cavalry regiment trung doàn trinh sát;
trung doàn tâng thiết giáp; trung đoàn
- artillery battalion tiểu đoàn pháo của sư
kỵ binh bọc thép
doàn lãng thiết giáp
~ cavalry squadron tiểu đoàn trình sát;
~ artillery weapon pháo bọc thép lự hành
tiểu đoàn tăng thiết giáp; tiểu đoàn kỵ
- attack cuộc tiến công của xe tăng; cuộc binh bọc thcp
đột kích cùa xe tăng ~ cavalry troop dại dội trinh sát; đại dội
~ attack problem nhiệm vụ chiến thuật tăng thiết giáp; đại đội ky binh bọc thép
trong trộn tiến cõng của đơn vị xe tăng; ~ column đoàn xe táng
nhiệm vụ chiến thuật trong chiến đấu ~ combat trận đánh của xe tăng, trận
tiến công của phân đội xe tăng chiến đấu của xe lãng
- battlefield surveillance sự quan sát - combat command bộ chỉ huy sư doàn
chiến trường bằng khí tài của lực lượng tăng thiết giáp; cụm chiến đấu sư doàn
tăng thiết giáp tăng thiết giáp
- boots giày chống mìn - combat power xe chiến đấu bọc thép
- breaching team dội xe tăng dột phá, ~ Combat Training Center trung tâm huấn
toán xe tâng đột phá luyện tăng thiết giáp
- breakthrough sự dột phá cùa xe tăng - combat unit đơn vị tăng thiết giáp chiến
~ brigade lữ đoàn tăng thiết giáp đấu; phản đội tăng thiết giáp
~ car xe ốtõ bạc thép - combat vehicle xe chiến đấu bọc thép
armored 121 armored

- Command lực lượng tăng thiết giáp; hộ ~ infantry carrier xe vận tái bọc thép chỡ
lư lệnh lãng thiết giáp quàn
~ command and reconnaissance vehicle ~ infantry (fighting) vehicle xe vân tải bọc
xe bọc thép chi huy và trinh sát. xe thiết thép chở bộ binh
giáp chi huy và trinh sát - infantry (rifle) company dại đội bộ binh
- command vehicle xe bọc thép chi hưv cơ giới
~ company dại dội xc tăng - infantry vehicle xe vận lải bọc thép chở
~ corps quân đoàn tăng thiết giáp; quân bộ binh
đoàn xe tăng - Juggernaut binh đoàn xe tàng; xe lăng
- division sư đoàn tăng thiết giáp; sư đoàn ~ kit bộ thiết bị bọc thép cá nhân
xc tăng - landing vehicle xe vận tải bọc thép lội
- dough (boy) (lốiiịỊ) lính bộ binh cơ giới nước; phương tiện bọc thép dd quân
thuộc lực lượng tăng thiết giáp ~ machine-gun carrier xe vận tái bọc thép
~ engineer battalion tiểu doàn còng binh có gắn súng máy
thuộc sư doàn tăng thiết giáp - march cuộc hành quân của dơn vị tăng
thiết giáp
~ engineers các dơn vị công binh thuộc
lực lượng tăng thiết giáp; phân dội kỹ ~ mine-field breaching vehicle xe tăng rà
thuật công binh - xc tăng; dơn vị kỹ phá mìn
thuật công binh - xe tăng - mobile reserve lực lượng tăng thiết giáp
dự bị cơ dộng
- envelopment sự bao váy cùa lực lượng
tăng thiết giáp, sự phong tỏa bàng lực - mobility khá năng Cứ dộng bàng xe bọc
lượng tăng thiết giáp thép
~ motocar ôtô bọc thcp
- escort vehicle xe bọc thép hộ tống đoàn
~ observation post dài quan sát bọc thcp
xe vận tải; xc thiết giáp hộ tống
(.re ỉăíiị’ hax .ve vận tái bọc tlìépị
~ field artillery battalion 155 howitzer ticu
- officer sĩ quan tăng thiết giáp
đoàn lựu pháo dã chiến bọc thép 155
- ordnance battalion tiểu đoàn kỹ thuật
~ fighting vehicle xe chiốn dấu bọc thép,
pháo binh của binh đoàn tăng thiết giáp
xc thiết giáp chiến dấu; xe tăng
- personnel carrier xc bọc thép chở quân,
~ forces lực lượng tãng ihiốt giáp
xe vận tải bọc thép chỏ quân
- garment áo giáp
~ personnel carrier company dại dội xe
- ground-gaining force lực lượng tăng vận tải bọc thcp
thict giáp dược tách ra dể phát triến ~ personnel carrier lift chuvẽn chở quán
chiến đấu bằng xe vận tài bọc thép; sức chứa của
- handcar xe goòng bọc thép, ôtó ray bọc xc vận lải bọc thép
thép - personnel carrier task force nhóm chiến
- helicopter máy bay trực thăng bọc thép thuật cơ dộng bằng xc vận tải Lọc thép;
~ infantry bộ binh (cơ giới) của lực lượng lực lượng dặc nhiệm cơ dộng bằng xe
tàng thiết giáp vận tái bọc thép
- infantry battalion tiểu đoàn bộ binh ~ plate tấm thép bọc, phiến thép bọc, lá
cơ giới thuộc sư doàn tăng thiết thép bọc
giáp - platoon trung đội xc tăng
armored 122 armour

- point đội tuấn tiểu đi đầu, đội tuần tru - thrust đòn đột kích của xe tâng, đòn đột
cảnh giới phía trước (ciía đơn vị hay kích của lực lượng tãng thiết giáp; sự
binh đoàn tăng thiết giáp) đột nhập của xe tăng
~ raid cuộc đột kích bất ngờ của xe tăng, - track vehicle xe xích bọc thép
cuộc tiến công bất ngờ của xe tăng ~ trailer rơmoóc bọc thép
~ reconnaissance trinh sát xe tăng - train tàu hỏa bọc thép
- reconnaissance airborne assault vehicle - Training Center trung tâm huấn luyện
xe vận tải bọc thép trinh sát đổ bộ tăng thiết giáp
dường khỏng - transportation chuyển quân bàng xe vận
~ reconnaissance battalion tiểu đoàn tăng tải bọc thép
thiết giáp trinh sát - troop carrier xe vận tải bọc thcp
- reconnaissance car ôtô bọc thép trinh - truck xe tải bọc thép
sát - turret tháp bọc thép; tháp pháo bọc thép;
~ reconnaissance unit đơn vị tăng thiết tháp súng bọc thép
giáp trinh sát - unit đơn vị tăng thiết giáp, phân đội
- reconnaissance vehicle xe trinh sát tâng thiết giáp
(được) bọc thép - utility car xe dân dụng bọc thép
~ recovery vehicle xe tăng cứu kéo - vehicle xe bọc thép, xe thiết giáp
~ regiment trung đoàn xe tăng - vehicle launched bridge cầu phao lắp
~ replacement sụ bổ sung quân của lực dặt bàng xe tăng bắc cầu
lượng lãng thiết giáp ~ vehicle launched bridge platoon trung
- rocket launcher bệ phóng trên xe vận đội xe tàng bác cầu
tải bọc thép; thiết bị phóng cơ động bọc - warfare trận chiến đấu xe tăng; tác
thép chiến bằng lực lượng tàng thiết giáp
~ school trường huấn luyện tăng thiết - workshop xưởng sửa chữa thiết bị kỹ
giáp thuật xe lãng thiết giáp
~ scout car ôtô bọc thép trinh sát armorer thợ vũ khí, chuyên viên vũ khí
- self-propelled gun pháo tự hành nhỏ; nhà sản xuất vũ khí; sĩ quan phụ
- skln vỏ sắt, vò thép, vỏ bọc trách vũ khí (của một lảu chiến, một
- spearhead dơn vị xe tăng phái đi trước, đạo quân)
đơn vị xe tâng phía trước; mũi thọc sâu ~ artificer chuyên viên pháo trên xe tăng
bằng xe tàng - sergeant thợ quân khí (quản hàm trung
~ squad carrier xe vận tải bọc thép chở sĩ)
tiểu dội bộ binh cơ giới armory kho vũ khí; (Mỹ) xưởng dúc vũ
- support sự chi viện xe tăng; sự yểm trợ khí; bảo tàng vũ khí; trại huấn luyện
cùa xe tăng (cho đội cận vệ quốc gia)
- tactics chiến thuật binh chùng tăng thiết ~ drill training sự huấn luyện tại trại
giáp; chiến thuật tác chiến của xe tăng armour (Anh) xe bọc thép, xe thiết giáp
~ task force lực lượng tăng thiết giáp --clad có bọc thép, có vỏ giáp
chiến dịch; lực lượng tăng thiết giáp —piercer đạn bắn thủng xe bọc thép, đạn
chiến thuật xuyên thép
armour 123 arms

--piercing bắn thủng xe bọc thép, bắn change arms đổi vai (súng)
xuyên thép, bán xuyên giáp fly to arms chuẩn bị gấp cho chiến
--plate tấm thép bọc (tàu chiến, thiết tranh; cám súng
giáp...) ground arms đầu hàng, quỵ hàng; hạ
armoured breaching force (Anh) đội xe súng, bỏ súng, hạ vũ khí
bọc thép gỡ vật cản inspection arms ! kiểm tra súng! (khẩu
- brigade (Anh) lữ đoàn tăng thiết giáp lệnh)
- brigade group (Anh) cụm 10 đoàn tàng order arms ! xuống súng! (khẩu lệnh)
thiết giáp slope arms ! đeo súng! (khẩu lệnh)
~ car ôtô bọc thép take up arms I lấy súng! (khấu lệnhy,
- car regiment (Anh) trung đoàn ôtô bọc cầm súng (chiến đấu)! (khẩu lệnh);
thép trinh sát tham chiến
- car squadron (Anh) đại đội ôtô bọc throw down one’ s arms hạ vũ khí; dầu
thép hàng, quy hàng
- concrete bê lóng cốt thép - buildup tãng cường vũ khí
- delivery regiment (Anh) trung đoàn tiếp - control kiểm soát vũ khí; sự kiểm tra vũ
vân thiết bị kỹ thuật tăng thiết giáp khí
- force lực lượng tâng thiết giáp - control agreement hiệp dịnh về kiểm
- replacement group (Anh) nhóm bổ soát vũ khí
sung trang bị kỹ thuật tăng thiết giáp - Control and Disarmament Agency cơ
- squadron (Anh) đại đội tăng thiết giáp quan kiểm soát và giải giáp vũ khí
~ train tàu hỏa bọc thép - control measure biện pháp kiểm soát vũ
- vehicle, Royal Engineers (Atth) xe tăng khí
công binh tiến công; xe tăng cồng binh - depot kho vũ khí
công trình - drill kỹ năng sử dụng vũ khí
- vehicles Royal Engineers, troops (,4/ĩ/i) - embargo cấm vận vũ khí
đơn vị xe tăng công binh tiến công; - immaterial position chức vụ không đòi
những đơn vị xe tăng cồng binh cõng hỏi đào tạo chuyên ngành, chức vụ
trình không cần có chuyên mòn nghiệp vụ
armourer nhà sản xuất vũ khí; sĩ quan ~ locker tủ súng bộ binh
phụ trách vũ khí - material position chỏc vụ dòi hỏi phải
armoury kho vũ khí; (Mỹ) xưởng đúc vũ đào tạo chuyên ngành, chức vụ cán có
khí; bảo tàng vũ khí chuyỏn môn nghiệp vụ
armrack giá (đỡ) vũ khí hạng nhẹ - of precision vũ khí bắn chính xác, súng
armrest nơi cất vũ khí bắn tia
arms vũ khí, khí giới, binh khí; phương - race (rush) cuộc chạy dua vũ trang
tiện chiến đấu; sự phục vụ trong quân - rack giá súng trường hình chóp
ngũ; binh chủng; quân chủng; chiến - room phòng bảo quản vũ khí (bộ binh)
tranh; chiến đấu - sentry lính gác ò trạm có vũ khí
beat to arms kêu gọi cầm súng - Training Pamphlet diều lệ huấn luyện
call to arms gọi nhập ngũ chiến dấu toàn quân
arm y 124 army

army quân đội; lục quân; tập đoàn quân, ~ Air Force Ground Operations School
bộ dội binh chủng hợp thành; (thuộc) trường huấn luyện tác chiến hiệp dồng
quân đội, (thuộc) quân sự, (thuộc) iục không quân và lục quân, trường huấn
quân luvện tác chiến hiệp đổng không - bô
army (numbered) tạp đoàn quân (có số ~ Air Ground System hệ thống hiệp đồng
hiệu) tác chiến lục quân và khổng quân, hệ
enter (go into, join) the army vào quân thống hiệp đổng tác chiến không - bộ
đội, nhập ngũ - air personnel quân sô' khỏng quân [ục
under army dưới quyén chỉ huy của quân
quân dội; thuộc quyển chỉ huy của tập - aircraft không quân lục quàn; (lực
đoàn quân lượng) máy bay của lục quân
Zl Army đội quân đóng ở lục dịa Mỹ ~ airfield sân bay không quân lục quân
- accepted được dưa vào trang bị, dược - and Air Force Civilian Welfare Fund quỹ
sử dụng trong quân đội đời sống văn hóa lục quân và không
quân
- Act {Anh) luật quân sự; điều lệnh quân
- and Air Force Exchange and Motion
đội
Picture Service ngành thương mại điện
- activity cơ quan quân "đội Mỹ; cơ quan
ảnh lục quân và không quần
quân sự Mv
- and Air Force Exchange Service ngành
~ administrative district {Auỉi) quản khu
thương mại quân sự lục quân và không
- air base căn cứ không quân lục quân;
quân
cãn cứ khổng quân
~ and Air Force Motion Picture Service
~ air corps (Anh) quân đoàn không quân ngành diện ảnh lục quân và không quân
lục quân; quân đoàn khống quân - and Air Force Postal Service ngành quân
- air corps centre {Anh) trung tâm quân bưu lục quân và khòng quân
doàn không quân lục quân ~ Appropriations Committee ủy ban tài
- air defense lực lượng phòng không lục chính lục quân Mỹ
quân; phòng không lục quẫn - area khu vực quân sự, khu vực hoạt
- air defense area khu vực phòng khỡng dộng quản sự; dải tiến cống của lục
luc quân; khu vực phòng không quân; dải phòng ngự của lục quản; quân
- Air Defense Command bộ chỉ huy phòng khu
không lục quân, bộ tư lệnh phòng không - area representative người đại diện lục
lục quân quân khu vực
- Air Defense Information Service ngành ~ artillery pháo binh lục quân
thông tin phòng không lục quân ~ artillery officer người chỉ huy pháo binh
- air defense operations office cục tác lục quân; chỉ huy trướng pháo binh lục
chiến phòng không lục quân quân; chủ nhiêm pháo binh lục quân
~ Air Defense Region khu vực phòng - assault boat xuồng do bộ; canỏ đổ bộ
không lục quản - Assistant Chief ot staff, GI trợ lý tham
- Air Defense System hệ thống tên lửa mưu trưởng lục quân về nhân sự
phùng không; tổ hợp tên lửa phòng ~ Assistant Chief of staff, G2 trợ lv tham
không lục quân mưu trường lục quân vổ trinh sái
army 125 army

~ Assistant Chief of staff, G3 trợ lý tham - basic training centre (A/i/ỉ) trung tâm
mưu trưởng lục quân vổ tác chiến huấn luyện quân sự
- Assistant Chief of staff, G4 trợ lý tham - beef thịt hộp
mưu trưửng lục quân về hậu cần - bible (lóng) điều lệnh
- attache tùy viên quân sự; tùy viên lục ~ bisquits lương khô
quân (tai sứ quán Mỹ ở nước ngoài) ~ Blue Book sổ tra cứu về lục quân; sổ tav
- Audit Agency cơ quan kiểm tra tài lục quân
chính (của) lục quân ~ Board hội đổng lục quân
~ Auditor người kiểm tra tài chính (của) ~ Board for Aviation Research hội dổng
lục quân nghiên cứu khoa học hàng không lục
~ aviation không quân lục quân quẫn
~ Aviation Association hiệp hôi hàng ~ Book tập hồ sơ các quyết định (tài liệu,
không lục quân văn kiÊn) quy định cho lục quân (vi' dụ
~ aviation center trung tâm không quân A.B.386 - dạng AB 386)
lục quân - brat (lóng) con quân nhân
- aviation company dại dội khồng quân - Cadet Corps (Force) (Anh) trường võ bị
lục quân quân sự; quân doàn học viên trường sĩ
~ Aviation Directorate ban chỉ huy không quan lục quân
quân tục quân - canteen cửa hàng quân sự; cảng tin
- aviation officer sĩ quan không quân lục quân đội; (kìutgữ) bi dông
quân; phi cõng không quân lục quân; ~ career field các ngành quân sự của lực
chi huv trưởng ngành không quân lục lượng lục quàn
quân, chủ nhiệm ngành không quân ~ career group các nhóm ngành quân sự
lục quân của lực lượng lục quân
- aviation regiment trung đoàn không ~ Catering Corps (Anh) ngành bảo dàm
quân lục quân lương thực lục quân; ngành hậu cần lục
- Aviation Safety Board hội dồng không quân
quân lục quân về bảo đàm an toàn bay ~ classification battery nhóm thử nghiệm
~ aviation school trường không quân lục kiểm tra khả năng của lực lượng lục
quàn quân
~ aviation section bộ phận khống quần - combat area khu vực quân sự; khu vực
lục quân; phi đội không quân lục quân tác chiến của quân đợi
~ aviation transport battalion tiểu đoàn - command quân khu; bộ chỉ huv tập
vận tải không quân lục quân đoàn quân; bộ tư lệnh lục quân
~ aviator phi công không quân lục quân - commander tư lệnh (trưởng) tập đoàn
~ Ballistic Missile Agency cục tên lửa đạn quân
dạo lục quân; cơ quan lên lứa đạn dạo ~ commitment boart hội đồng thẩm định
quân sự quân nhân loạn trí lục quân
- Band Chorus đội quân nhạc ~ complete penetration sự xuyên thủng
~ banjo (lóng) xẻng cá nhân hoàn toàn
- base cán cứ quân sự; khu vực cản cứ - component thành phần lục quân (trong
quân sự dã chiến lực lượng liên quân)
army 126 army

- Component Command bộ chỉ huy lực ~ Establishment lục quán, lực lượng [ục
lirợng dự bị lục quân, bộ tư lệnh lực quân
lượng dự bị lục quân - Estimates dự trù ngân sách quân sự; dự
- Component Commander tu lệnh (trưởng) trù ngân sách của lục quân
lục quân - exchange sự trao dổi quân sự; cửa hàng
- contractor lính tiếp phẩm, nhân viên (bách hóa) quân sự
tiếp phẩm - extension courses lớp hàm thụ lục quân
~ control program directive chỉ thị về - field code mã sô' chiến trường; mã số
kiểm tra thực hiện chương trình cùa lục khu vực
quân - Field Command lực lượng lục quân, lục
- corps quán đoàn (lục quân) quân (không có bộ chì huy vờ bộ ĩham
- corps (reserve) quân đoàn dự bị (lục mưu)
quân) - field depot kho quân nhu dã chiến lục
- Council (Anh) hội đổng lục quân (của quân, kho quân trang dã chiến lục quân
bộ qutíc phòng) ~ Field Establishment lực lượng lục quân
~ couries service ngành quân bưu lục quân dã chiến (không có cơ quan chỉ huy cấp
- Department bộ lục quân cao)
~ Deposit Fund quỹ tiền gửi của quân nhân ~ field forces lực lượng dã chiến; lực
~ depot kho quân nhu lục quân, kho quân lượng tại ngũ
trang lục quân - field order mệnh lênh chiến đấu cho lục
~ Directory sổ tra cứu dội ngũ sĩ quan lục quân
quân, sổ danh sách dội ngũ sĩ quan lục - flag lá cờ của lục quân Mỹ
quân - floating bridge cầu phao lục quân; cẩu
~ doctor bác sĩ quân ỵ nôi lục quân
~ dog chó nghiêp vụ quân sự ~ Forces, Atlantic Command lực lượng
~ dozen (kh.ngữ) tổ hợp bài tập thể dục lục quần thuộc bộ tư lệnh lực lượng vũ
buổi sáng (của ỉục quản) trang Mỹ ở Đại Tây Dương
- education center trung tâm giáo dục - form dạng văn bản quy định cho ỉục
lục quân quân
~ education program chương trình giáo - form blank dạng điền vào ô trống; giấy
dục lục quân vẽ sinh
~ Educational Corps (Anh) ngành giáo - front mặt trận lục quân
dục lục quân ~ general classification test sự kiểm tra trí
- Emergency Reserve (Anh) lực lượng dự tuệ lục quân
bị khẩn cấp của ỉục quân ~ general staff bộ tổng tham mưu lục
~ engineer người chỉ huy ngành công quân; đơn vị tham mưu chung
binh lục quân; chủ nhiệm công binh bộ ~ girl nữ quân nhân lục quân; nữ quân
dội binh chủng hợp thành nhân ngành phục vụ
~ engineer district phân khu công bình lục - grid hệ thống thông tin liên lạc quân sự
quân dể truyền dữ liệu điện tử
- engineer troops đơn vị công binh lục - Ground Forces đơn vị mặt đất của lực
quân lượng lục quân Mỹ (trước nãm Ỉ947)
army 127 army

- group liên quân; cụm tập đoàn quân ~ language ngôn ngữ quân nhân; từ ngữ
~ group Royal Artillery (Anh) cụm pháo quân sự, thuật ngữ quân sự
binh dã chiến lục quân - Language School trường ngoại ngữ lục
~ group Royal Engineers (Anh) cụm công quân Mỹ
binh lục quân - Legal Services (Anh) ngành luật quân sự
- gunfire (lóng) rượu nậng - librarian nhân viên thư viện quân sự
~ haircut cắt tóc ngắn theo quy định quân - lid (lóng) nhân viên diện đài
sự - List (bảng) danh sách sĩ quan lục quán
~ Headquarters bộ tham mưu lục quân; sở ~ logistics system hệ thống hậu cần lục
chỉ huy quân
- hospital quân y viện, bổnh viện quân ~ main clerk lính quân bưu lục quân
đội » Management School trường quản lý
- Hospital Corps ngành bệnh viện lục hành chính lục quân
quân (trong biên chế ngành quân y) » Manual diéu lệnh lục quần; sách hướng
~ Hour “giờ quân đội”, chương trình quân dần của lục quân; sổ tay lục quân
dội (chương trình phát thanh cho lực ~ Map Service ngành dổ bản lục quân;
lượng lục quân) ngành bản dổ quân sự
~ industrial College trường đại học công ~ Materiel Command bộ chỉ huy bảo dảm
nghiệp quốc phòng của lục quân Mỹ vật chất - kỹ thuật lục quân
- industrial funds ngân sách của lục quân - Medical College trường dại học quân y
chi viện cho công nghiệp (lục quân)
~ information program chương trình giáo - medical depot kho tiếp tế y dược lục
dục chính trị - tư tưởng của lục quân quân
- information program support series tài ~ medical laboratory phòng thí nghiêm
liệu bổ trợ chương trình giáo dục chính quân ỵ lục quân
trị - tư tưởng của lục quân - Medical Service ngành quân y lục quân
- Installation Management hê thống điều ~ Medical Specialists Corps đoàn chuyên
hành các cơ quan của lục quân gia quân y lục quân
- intake người lòng quân (cho lực lượng - Minister (Anh) bộ trường bộ lục quân
lục quàn) - misfit (kh.ngữ) người lính tồi, quân nhân
~ intelligence tình báo lục quân có phẩm chất và năng lực kém
- Intelligence and Security ngành tình - missile tên lửa lục quân (có trong trang
báo và phản gián lục quân; an ninh và bị của đơn vị liên quân)
tình báo lục quần ~ Missile Command bộ chỉ huy tên lửa lục
- Intelligence Command bộ chỉ huy tình quân
báo lục quân; cục tình báo lục quân ~ Missile Development Center trung tẳm
~ Intelligence Corps Command bộ chỉ nghiên cứu và thử nghiệm tên lửa lục
huy tình báo lục quân; cục tình báo lục quân
quân ~ Missile Test Center trung tâm thử
- landing force lực lượng lục quân đổ bộ; nghiệm tên lửa lục quân; trung tâm thử
binh đoàn lục quân đổ bộ nghiêm tên lửa quân sự
army 128 army

~ mobilization sự động viên cùa lục quân ~ Register sổ đãng ký danh sách (sĩ quan)
- National Guard cận vệ quốc gia của lục quân dội (hàng nám công bó danh sách
quân biên chế sĩ quan quàn dội Mỹ)
- Navy Staff College trường đại học tham regular quân đội chính quy; dội quân
mưu lục quân và hải quân chính quv; quân chính quỵ
~ News Features phim thời sự lục quân ~ Regulation diều ]ệ lục quân, đìcu lệ
- News Service hãng thông tin điện tín quân đội
lục quân; hãng thông tin điện báo lục - Relief Society hội trự giúp quân dội ị dè
quàn giúp đỡ gia đình quân nhân ị
~ newspaper búa quân đội - Research Office CƯ quan nghiên cứu
- number số hiệu quán nhân (của lục khoa học cùa quân dội; cơ quan nghiên
quân) cứu khoa học quân sự
- nurse V tá lục quân - Reserve lực lượng dự bị lục quàn
- Nurse Corps ngành y tá lục quản ~ Reserve Act (Anh) luật vé quân dự bị,
- of Cuban occupation medal huy luật vổ (lực lượng) dự bị lục quân
chương quân đội chiếm dóng Cuba
~ reserve center trung tâm dự bị lục quân
~ of Cuban pacification medal huy
- Reserve National Guard dội phòng vệ
chương quíìn đội bình định Cuba
quốc gia của quân dự bị lục quân
- of invasion lực lượng dột nhập; lực
~ reserve reinforcements quân sô dự bị
lượng xâm nhập; dội quân dột nhập; đội
tăng cường lục quân
quân xâm nhập
- reserve training center trung tâm huấn
~ of occupation quân dội chiếm dóng;
dội quân chiếm đóng luyện quân dự bị lục quân
~ of occupation medal huy chương quân - reserve units dơn vị lục quân dự bị
dội chiếm dóng - Rocket and Guided Missile Agency cơ
- of occupation of Germany medal huv quan nghiên cứu và thủ nghiệm tên lứa
chương quân đội chiếm dóng nước Đức có diều khiển và không điều khiển
~ of the Rhine lực lương vũ trang Anh ở quân sự
Tây Âu (áTây Đức) - Security Agency cơ quan an ninh quân
~ of the us quân dội Mỹ dội, cục an ninh quàn đội
- officers school trường sĩ quan lục quân - serial number số hiệu quân nhân lục
- Pay Corps ngành tài chính lục quân lượng lục quân
- personnel with alf force lính lục quân ~ service area khu vực bảo dảm hậu cắn-
phục vụ trong lực lượng khống quàn kỹ thuật của tập doàn quân; khu vực
- Planning Group nhóm lập kế hoạch lục bảo đám của lục quân
quàn - Service Forces (.viir) lực lượng bảo đảm
- post office cục quân bưu của quân dội Mỹ; lực lượng hậu cần
- postal unit đơn vị quân bưu của quân đội Mỹ
~ procurement procedure thu tuc mua - Service School trường quân chủng lực
sắm và trang bị vũ khí cho lục quân quân
“ railroad repair shop xướng sửa chữa ~ signals ỉực lượng thông tin liên lạc; bộ
dường sắt quân sự dội thông tin liên lạc
army 129 arresting

~ six (kh.ngữ) ôtô tải ~ with Air Force lực lượng lục quân biệt
~ s lic e bộ phận lục quần trong biên chế phái tạm thời sang không quân; đơn vị
lực lượng vũ trang lục quân biệt phái tạm thời sang không
~ S ta ff bộ tham mưu lục quân quân; lính lục quản biệt phái lạm thời
sang không quân
- S ta ff C o lle g e trường tham mưu lục quân
around-the-clock fire support capability
- s t o r m b o a t tàu dột nhập; phương tiện đổ
khả năng bảo đảm chi viện hỏa lực
quân đổ bộ
trong mọi thời gian
- s t y le h a n d p r in t in g viết chữ in theo quy arquebus súng hỏa mai
tác đối với lục quân
arrange sắp xếp, sắp dặt; sắp xếp thành
- supplies tiếp phẩm lục quân, hàng tiếp hàng ngũ chỉnh tề; thu xếp, chuẩn bị;
tế của lục quân dàn xÉp, hòa giải; cải biên, soạn lại; (kỹ
- s u p p o r t C o m m a n d V ie t n a m bộ tư lệnh thuật) lắp ráp
lục quân Mỹ ở Việt Nam arrange in depth xếp thành tuỵêh theo
~ T a c t ic a l O p e r a t io n C e n t e r trung tâm thử chiều sâu; bố trí thành các thê đội (theo
nghiệm chiến đấu của lục quân, trung chiểu sâu)
tâm nghiên cứu hoạt động chiến thuật arrangement sự bô' trí; sự sắp xếp
lục quân array đội hình; sự dàn trận, sự bày binh
~ T a lk bản tin quản đội (bản thông tin về bố trận; lực lượng quân đội; đội hình;
vấn đề nghiên nhi tư tưchg bộ dội lục sắp xếp lại ngay ngắn, hàng ngũ chỉnh
quàn) tể sắp hàng, dàn hàng, dàn trận; cản cứ,
- t a n lễ phục hè lục quân trạm; (ttìỉ) anten nhiều chấn tử; giàn
- television vô tuyến truỵcn hình quân dôi array forces dàn lực lượng, dàn trận,
bày binh bố trận, triển khai đội hình
- t im e thời gian quân sự; thời gian theo
chiến dấu
hệ thống ký hiệu ở lục quân
arrest sự bắt giữ; chặn lại; ngừng lại; hãm
- T r a in in g T est công tác kiểm tra huấn
lại
luyện chiến đấu của lục quân hàng năm
place in arrest bị bắt
- t r o o p s bộ đội lục quân, đơn vị lục quân
breach of vượt ngục
(không đưa vào biên ché quân đoàn vù
—hook móc hãm (của máy bay trên tàu
sư đoàn)
sân bay dể khi hạ cánh móc vào dâv
~ u n a l l o c a t e d nguồn dự trữ hiện có của cáp)
lục quân
~ In quarters giam trong doanh trại, bát
~ U n d e r S e c r e t a r y thứ trưởng bộ lục quân giữ ò doanh ưại; giữ trong doanh trại
- V o lu n t e e r R e s e rv e (Anh) lực lượng dự bị ~ without confinement sự bắt không giam
quân tình nguyện lục quân hãm
~ W a r C o lle g e trường đại học chiến tranh arrester cơ cấu chạn, bộ dừng; bộ phóng
cua Mỹ điện
- w a y s tác phong quân sự ~ hook móc hăm
- - w i d e toàn quân arresting gear bộ phận hãm máy bay (khi
~ w ile vợ quân nhân I hạ cánh)
a r r iv a l 130 artillery

arrival sự đến, sự rơi (xuống đất); hạ cánh; a r t if ic e r quân khí viên; kỹ thuật viên; thợ
(kh.ngữ) lính mới sửa chữa vũ khí
- airfield sân bay hạ cánh; sân bay quy - s e r g e a n t thợ sửa chữa vũ khí (có cấp
định bậc trung sĩ)
- of a missile on target đưa tên lửa đến a r t i f i c i a l nhân tạo, tự tạo
mục tiêu a r t if ic i a l a d ju n c t s vật cản (bố tri') kết hợp
- report book (Anh) sổ theo dõi sĩ quan với chướng ngại vật tự nhiên
vào đơn vị - a n t ib io t i c - r e s is t a n t s tr a in v i trùng gãy
- time ot fallout thời gian mưa bụi phóng bệnh chống dược kháng sinh
xạ, thời gian rơi bụi phóng xạ (của vụ - barrier (obstacle) chướng ngại vật nhân
Hữ hạt nhân) tạo, vật cản nhân tạo, vật chướng ngại
arrive dến, tới nhân tạo
arrowhead mũi nhọn; đội hình “mũi nhọn’’; - fog mây nhân tạo; (dám) mây ngụy
huy hiệu tham gia chiến dịch đổ bô trang
arsenal kho vũ khí (đạn dược); xưởng - horizon đường chân trời giả; đường chân
quần khí; sự dự trữ vũ khí; vũ khí trang trời hàng không; thiết bị mô phỏng
bị đường chân trời giả
arsenic test thủ nồng độ thạch tín của ~ h o r m o n e hoócmồn nhân tạo
chất độc - l a n d m a r k vật chuẩn nhân tạo, vật chuẩn
arsenical blister gas chất độc có chứa tự tạo
thạch tín làm rộp da - m o o n lig h t ánh sáng trăng nhân tạo (sự
~ liquid chất độc có chứa thạch tín ở thể chiếu sáng bằng đèn pha qua đám mây
lỏng phản chiếu)
- war gas hơi độc có chứa thạch tín - r a d io a c t iv it y sự phóng xạ nhân tạo
arseniuretted hydrogen asen hyđrua ~ w o r d nhóm chữ cấu tạo mật mã
arsine (hóa) asm, asen hiđrua AsH, a r t ille r y pháo binh; phương tiện hòa lực
arsonal kho quân giới, xưởng quân giới của pháo binh; khoa nghiên cứu sử
art of war nghệ thuật quân sự dụng pháo; (lóng) súng ngắn; vũ khí
arthropod dissemination sự lan truyền vi hỏa lực cá nhẳn; (thuộc) pháo binh
trùng gây bệnh qua đông vật chân đốt b r e a k d o w n a r t ille r y phân chia (sử dụng)

- vector đông vật chân đốt truyền bệnh vi pháo binh


trùng gây bệnh l o c a t e a r t ille r y đánh dấu trận địa của

arthur (hóa) asin, asen hiđrua AsH, pháo; định vị trận dịa pháo binh
article of supply tiếp tế phẩm, hàng tiếp tế - a d v is e r cố vấn pháo binh
- of the Cadet Corps tình hình học viên - a ir d e f e n s e phòng ngự pháo phòng
các trường quân sự không; sự bảo vệ của pháo phòng không
~ of War (Mỹ) bộ luật quân sự (của ỈỊtc ~ a ir o b s e r v e r nhân viên quan sát pháo từ
quân) trên không, quan sát viên pháo binh từ
articulated vehicle xe vận tải trên khống
articulation sự bổ trí thành tuyến; sự phân ~ a ir o f f ic e r sĩ quan khổng quân trinh sát -
chia điều chỉnh pháo
artillery 131 artillery

- airplane máy bay điéu chỉnh bắn pháo ~ c a is s o n hòm đạn


- ammunition đạn dược pháo binh - c a r r i a g e giá pháo
- ammunition distributing point trạm tiếp c o a s t pháo bờ biển
tc chiến đấu của pháo binh, trạm tiếp tế ~ command sự chỉ huy pháo binh; binh
đạn dược pháo binh doàn pháo binh; dơn vị pháo binh
~ and AAA mechanic thợ cơ khí pháo - c o m m a n d e r người chỉ huy pháo binh,
binh và pháo phòng khỏng tư lệnh (trưởng) pháo binh (của tập
~ and Guided Missile School trường pháo đoàn quán, quân đoàn, sư đoán hay
binh - tên lửa cụm pháo binh chiến thuật)
~ annex phụ bản pháo binh, phụ lục pháo - c o m m u n ic a t io n s s p e c ia lis t chuyên gia
binh (kèm theo mệnh lệnh chiến dấn) về thỡng tin liên lạc pháo binh
- area khu vực trận dịa pháo, khu vực ~ control line tuyến an toàn bắn pháo,
trận địa của pháo binh tuyến giới hạn bắn
- arm {binh chủng) pháo binh - controller người dieu khiển hỏa lực
- ormy aviation section bộ phận không pháo binh; người chỉ huy hỏa lực pháo
quần của pháo binh; phi đội khồng binh
quàn pháo binh - c o u n t e r f ir e I n f o r m a t io n f o r m bản sơ đồ
~ atomic firepower uy lực hỏa lực của ghi tình hình pháo binh địch; bảng tin
pháo hạt nhân; pháo hạt nhân; phương tức hoạt dộng của pháo binh địch
tiện pháo hạt nhân - c o v e r sự yểm hộ của pháo binh, sự yểm
~ attack tập kích hỏa lực; tiến công bằng trợ bàng hỏa lực pháo binh
hòa lực pháo binh - d e f e n s iv e tir e m a p sơ dổ hỏa lực pháo
- band phạm vi dải tẩn số của mạng vô binh trong p h ò n g ngự (trên bdn dồ)
tuyến pháo binh ~ d e liv e r y s y s te m phương tiện pháo binh
~ barge xà lan (được) trang bị pháo phóng vũ khí hạt nhân tới mục tiêu;
- battalion tiểu doàn pháo binh pháo nguyên tủ, pháo hạt nhân
~ battalion, air defense tiểu đoàn pháo - d e t a i l tổ trinh sát pháo binh; đội kỵ
phòng không binh tuần tiễu pháo binh
- battalion group cụm tiểu đoàn pháo - drill luyện tạp đội hình chiến thuật pháo
binh bính
- battery dại dội pháo binh; khẩu dội - d u e l( in g ) đấu pháo
pháo - echelon cấp bậc pháo binh
- board bàn dạc hỏa lực dại dôi pháo - e le m e n t phân đội pháo; dơn vị pháo
binh; tiêu đổ hòa lực đại đội pháo binh binh
- bombardment bắn pháo, nã pháo - e m p l a c e m e n t cồng sự pháo, công sự
- brigade lữ đoàn pháo binh pháo binh
~ brigade (air defense} lữ doàn tên ỉủa - engagement hỏa lực pháo binh; bắn
phòng không chỉnh pháo; bắn pháo
~ bull (pb, lóng) bắn trượt - e n g in e e r kỹ sư pháo binh
- butt bia trường bắn; bia bán (ở thao ~ equipment thiết bị pháo binh; khí tài
trưởng huấn luyện) pháo binh
artillery 132 artillery

~ equipment school trường kỹ thuật pháo ~ Intelligence tình báo pháo binh; tin tức
binh tình báo pháo binh
- escort sự yểm trợ của pháo binh (do các - intelligence bulletin bản tin tức tình báo
phán dội thuộc các quân chủng, hình pháo binh
chủng khác) - intelligence center trung tâm thông tin
~ estimate sự đánh giá các thiết bị pháo liên lạc tình báo pháo binh
binh cần thiết, sự đánh giá khí tài pháo ~ in t e llig e n c e r e p o r t b ả n báo cáo tình báo
binh pháo binh; báo cáo tin tức tình báo
field pháo dã chiến, pháo binh dã chiến pháo binh
- fire hỏa lực pháo binh - Intelligence school trường tình báo
- fire capabilities khả nãng hỏa lực pháo pháo binh, trường trinh sát pháo binh
binh - liaison thông tin liên lạc hiệp đồng tác
provide with artillery fire capabilities chiến pháo binh
phân chia (sử dụng) pháo binh ~ lia is o n c o m m a n d p o s t trạm chỉ huy
~ fire control crewman pháo thủ diểu thông tin liên lạc hiệp đổng tác chiến
khiển hỏa lực pháo pháo binh; đội thông tin liên lạc hiệp
~ fire direction plane máy bay điéu chỉnh đồng đơn vị pháo binh với bộ binh và
bắn của pháo, máy bay điểu chỉnh hỏa xe tàng
lực pháo binh - lia is o n d e t a c h m e n t đội thông tin liên lạc
- fire plan table bảng kế hoạch mục tiêu phân đội pháo binh với bộ binh và xe
bắn cùa pháo binh, bảng kế hoạch hỏa tăng
lực pháo binh - liaison officer sĩ quan liên lạc pháo binh
- flight phi đội không quân trinh s á t' điều ~ liaison party nhóm St quan liên lạc pháo
chinh bắn pháo binh
- forward observation officer sĩ quan quan ~ lift sự chuyên chở thiết bị kỹ thuật pháo
sát pháo tiền liêu binh (bằng đường không)
~ forward observer người quan sát pháo - lig h t e r phà có trang bị pháo

tiền tiêu, quan sát viôn pháo binh phía - l o c a t io n a i r c r a f t máy bay trinh sát trân
trước địa pháo, máy bay trinh sát trận địa hỏa
~ forward observer party tổ quan sát pháo lực pháo binh
binh liền tiêu (có tàu pháo chi viện hỏa - lo c a t o r rađa pháo binh, rada điều khìcn
lực) hỏa [ực pháo binh
garrison pháo đồn trú, pháo binh dồn lo n g r a n g e pháo tầm xa, pháo binh tầm
trú xa
- group nhóm pháo, cụm pháo binh - m a g a z in e hầm pháo; ụ pháo
- gun book lý lịch pháo ~ m a i n t e n a n c e o f f ic e r sĩ quan phụ trách
- heavy mortar battery đại đôi súng cối sửa chữa thiết bị pháo
hạng nặng ~ m a p bản đồ pháo binh (tỷ lệ 1: 25.000
~ howitzer battalion tiểu đoàn lựu pháo hay 1: 50.000); bản đồ trắc thủ pháo
- Information service cục tình báo pháo binh
binh - mass pháo tập trung, pháo binh tập trung
artillery 133 artillery

- m a t e r ie l vật tư kỹ thuật pháo binh, vật - platoon trung dội pháo binh
chất pháo binh; bô phận chuyên trách - policy quỵ tắc sử dụng pháo binh chiến
về vật chất pháo binh dấu; nguyên tắc sử dụng pháo binh
~ m e a n s phương tiện pháo binh (chiến đấu)
- mechanic thợ cơ khí pháo binh, kỹ ~ position vị trí pháo, trận địa pháo binh;
thuật viên pháo binh trận địa hỏa lực; trận dịa hỏa lực pháo
- meteorology sự bảo đảm khí tượng bĩnh
pháo binh - position area khu vực trận địa hỏa lực
- mil lỵ giác, sự chia góc đo, mil (bằng pháo binh
1/6.400 cua 36(f ) ~ practice tập bắn pháo
~ miniature range trường bắn pháo binh ~ practice camp ưại huấn luyện bắn đạn
thu nhỏ thật pháo binh; trại huấn luyện bắn
~ missile tên lửa đất đối đất, tên lửa pháo chiến đấu của pháo binh
binh ~ practice ground trường bắn pháo binh
~ missile b a t t a li o n tiểu đoàn pháo - tén lửa - preparation sự chuẩn bị pháo; pháo
- missile system tổ hợp tên lửa pháo binh binh bắn dọn đường
~ protection sự yểm trợ của pháo; pháo
- m is s ile u n it đơn vị pháo - tên lửa; phân
yểm trợ
đội pháo - tên lửa
~ range trường bắn pháo binh
- m is s io n nhiệm vụ pháo binh
- range tables bảng bắn của pháo; bảng
~ m o r t a r c o m p a n y đại đội súng cối
bắn pháo binh
- net lưới che pháo, lưới ngụv trang pháo
~ reconnaissance sự trinh sát pháo binh
- o b s e r v a t io n a i r c r a f t máy bay quan sát -
~ reconnaissance aircraft máy bay trinh
điều chinh bán pháo; máy bay quan sát
sát pháo binh
pháo binh
- reconnaissance area khu vực trinh sát
- o b s e r v a t io n p o s t trạm quan sát pháo
đường không cho pháo binh
binh, đài quan sát pháo
- reconnaissance aviation không quân
- o b s e r v a t o r y (kh.ngữ) trạm quan sát trinh sát pháo binh
pháo binh
- reconnaissance briefing net mạng vò
- o b s e r v e r người quan sát pháo binh, tuyến trinh sát pháo binh để liên lạc với
quan sát viên pháo binh, pháo thủ quan máy bay trinh sát - diều chỉnh bắn
sát
- reconnaissance control net mạng kiểm
- officer người chỉ huy pháo; chủ nhiệm soát pháo binh; mạng vô tuyến trinh sát
pháo binh; sĩ quan pháo binh pháo binh để liên lạc với máy bay trinh
- o r d n a n c e o f f ic e r sĩ quan bảo đảm trang sát - điều chỉnh bắn
bị kỹ thuật pháo binh, sĩ quan quân khí ~ regiment trung doàn pháo binh
pháo binh - representation at an echelon (sĩ quan)
- p a r k khu chứa dụng cụ (trang bị) pháo dại diện của pháo bình ở một đơn vị;
binh; bãi pháo ban tham mưu pháo binh trong hệ
- patrol đội tuần tiều pháo binh thống chỉ huy một đơn vị
~ p e r i o d i c in t e llig e n c e r e p o r t bản tổng - requirements yêu cầu pháo binh
hợp (tin tức) lình báo pháo binh --resistant phản pháo
artillery 134 artillery

--resistant bunker hầm Iránh pháo; còng - support chi viện pháo binh, yểm trợ
sự hòa lực chống pháo kích bằng pháo binh
- r o c k e t tên lửa pháo binh - support command bộ chỉ huy chi viện
- r o c k e t la u n c h e r súng cối phản lực pháo binh
- round phát đạn pháo binh, phát bắn - survey công tác trắc địa pháo binh; trinh
(đồng bộ) pháo binh; đồng bộ đạn pháo sát thiết bị pháo binh
binh - survey net mạng trắc địa pháo binh;
- s c h e m e o f d e f e n s e sơ đồ hỏa lực pháo mạng mốc pháo binh, mạng vật chuẩn
binh trong phòng ngự; hệ thống hỏa lực pháo binh
pháo binh trong phòng ngự - survey personnel lực lượng trinh sát
- school trường pháo binh thiết bị pháo binh; trinh sát viên thiết bị
- s e c t io n tiểu đội pháo binh; phân đội pháo binh, lính trinh sát thiết bị pháo
pháo binh binh
- s h e ll c r a t e r a n a ly s is phần tích hố nổ của ~ survey section (Anh) bộ phận trinh sát
đạn pháo (dểlấv phần tử phản kích) địa hình
- s h e ll n u c le a r c o m p o n e n t đầu chiên đấu - system hệ thống pháo binh; tố hợp pháo
đạn pháo có liểu nổ hạt nhân; phần binh
chiến đấu của đạn pháo có lượng nô hạt - tactics chiến thuật pháo binh
nhân - target reconnaissance trinh sát mục
- s im u la t o r (thiết bị) mó phỏng hỏa lực tiêu pháo binh
pháo binh; dụng cụ tạo giả hỏa lực pháo - techniques phương pháp và cách thức
binh
bán pháo, phương pháp và thủ doạn tiến
- site trận địa pháo; vị trí hỏa lực của hành hỏa lực pháo binh
pháo binh
~ tractor xe kéo pháo
- situation tình hình pháo binh; tình hình
- train xe vận tải hậu cần pháo binh; nhà
tác chiến theo quan điểm sử dụng pháo
để pháo; bãi để pháo
binh
~ ừaining huấn luyện chiến đấu pháo
- s lu g (lóng) mảnh đạn pháo
binh, huấn luyện pháo binh
- s p o t t e r máy bay hiệu chỉnh pháo binh,
- tube khẩu pháo; nòng pháo
máy bay chỉ thị mục tiêu cho pháo binh
--type weapon vũ khí pháo binh
- s p o t t in g quan sát bắn pháo
- s ta ff cơ quan tham mưu pháo binh; bộ - under command pháo binh tăng cường;
tham mưu pháo binh; ban tham mưu pháo binh phối thuộc
pháo binh - weather observer nhân viên khí tượng
- s t a f f s e c t io n phòng tham mưu pháo binh pháo binh; người theo dõi khí tượng
{binh đoàn)\ tiểu dội tham mưu pháo pháo binh
binh - with the army pháo binh lục quân
- s t o n k {Anh, lóng) hòa lực chuẩn bị pháo - with the corps pháo binh quân đoàn
binh; pháo bắn dọn dường; nã pháo; - with the encircling force pháo binh
pháo kích thuộc lực lượng cơ động bao vây
- s u b p a r a g r a p h mệnh lệnh pháo binh bổ - with the pursuit force pháo binh thuộc
sung lực lượng truy kích
artillery 135 assassinate

~ with the rear guard pháo binh thuộc lực ~ can patrol (lóng) đặt vật cản mìn; bô' trí
lượng hậu vê, pháo binh thuộc lực vật cản thủy lôi; tuần dương hạm chống
lượng hậu quân tàu ngẩm
- with the security forces pháo binh yểm ashes sản phẩm của vụ nổ hạt nhân
hộ đơn vị bảo dảm ashore trên bờ, vào bờ
~ zone khu vực trận địa hỏa lực pháo place ashore đổ bộ lên bờ
binh; khu vực trinh sát của máy bay astatic (lóng) “người châu Á” (người kéo
trinh sát - hiệu chỉnh pháo (để bảo đảm dài thời hạn phục vụ ở các nước cháu Á
cho nhiệm vụ bắn của pháo binh) và Thái Bình Dương)
artisan works battalion (Anh) tiểu đoàn ~ and Pacific Campaign Medal (Ribbon)
xây dựng huy chương “Tham gia chiến đấu ở
- works company dại đội xây dựng châu Á và Thái Bình Dương’’
artomic pháo hạt nhân asparagus beds (kh.ngff) hẩm chông,
- battery dại dội pháo hạt nhân cạm bẫy; dải vật cản cột chổng tàng,
arts thuật, kế, mưu kế cọc chống xe tăng
arty (kh.ngữ) pháo binh; pháo thủ aspect mặt, khía cạnh; hướng
artytacts (kh.ngữ) thông tin pháo binh - angle ảnh thu nhô; góc quan sát; góc
as-required report báo cáo bất thường lệch (cùa tên lửa) khỏi trục; góc tiếng
(theo yêu cún dột xuất cùa cấp trên) dộng (của tên lửa); góc hội âm
as you were ! Đứng lại! (khẩu lệtĩhy, về asphyxiant chất gây ngạt thở
vị trí! (khẩu lệnh) asphyxiating projectile dầu đạn có chất
~ transport aircraft máy bay vận tài tiến gây ngạt, dầu đạn gây ngạt
cồng asphyxiator chất làm ngạt, chất gây ngạt
ascendancy ưu thế, uy thế, uy lực aspirant tor commi$sìon(ed status) người
ascending branch đoạn lên của đạn đạo, có nguyện vọng ưở thành sĩ quan
doạn lên của đường đạn - officer người có nguyện vọng được trở
ascensional lên thành sĩ quan
- power (kq) sức bay lên Asroc tên lửa ngư lỏi chống tàu ngầm
~ rate (kq) tốc dô bay lên “Asroc”
ascent sự lẻn, sự nâng lÉn assail tiến công; xông vào đánh
dirigible balloom ascent sự thả khí cấu to assail an enemy tiến công một dổn
thám khống có điều khiển địch
ascertain biết chắc; xác dinh; tìm hiểu assailable dề bị tổn thương; dễ bị tiến
chắc chán công; bị tiêu diệt; bị tiến công
asdic thiết bị phát hiện tàu ngầm; máy - flank cánh dễ bị tiến công, sườn dễ bị
sonar, thiết bị định vị thủy âm tiến công
ASDIC (Anti-Submarine Detection assallableness tính có thể liến công được
Investigation Committee) ủy ban dicu assailant người tiến công, người xông vào
tra phát hiện chống tàu ngầm đánh; phía tiến công, bên tiến công
ash can bom dào; dạn năng; (lóng) ngư assassin kẻ ám sát
lôi chống tàu ngám assassinate ám sát
assassination 136 assault

assassination sự ám sát; vụ ám sát ~ aircraft load trọng tải máy bay đổ bộ


- squad nhóm kiểm sát; nhóm khủng bô' - aircraft troops lực lượng không quân
assassinator kẻ ám sát; vụ ám sát vận tài quân đổ bộ
assault trận tiến công, trận đột kích, ưận ~ aircraft unit phân đội máy bay vân tải
xung phong; sự đổ bộ; trận chiến đấu quân dô bộ; đơn vị không quân vận tải
đổ bộ; tiến công, đột kích, xung phong quân đổ bộ
break up assault bẻ gãy cuộc tiến công ~ airlift sự chuyển quân dỏ bộ dường
carry by assault đánh chiếm mục tiêu khống
bằng tiến công - amphibian phương tiện đổ quân đổ bộ;
deliver (execute) an assault tiến công, thủy phi cơ đổ quân đổ bộ; xe lội nước
thực hành tiến công dổ quân đổ bộ
gather an assault chuẩn bị tiến công;
- area khu vực đổ quân đô bộ, khu vực
chuấn bị đột kích
đổ bộ
go into the assault bước vào tiến công,
~ area diagram sơ đồ khu vực đổ quân đố
chuvcn sang tiến công, mở màn tiến
bộ, sơ đồ khu vực đổ bộ
công
- aviation máy bay cường kích đổ bộ;
lead the assault thê đội một tiến công;
tiến công trong (đội hình) thê đội một không quân cường kích đổ bộ
mount an assault bắt dẩu tiến công; tiến ~ battalion tiểu đoàn tiến công đổ bộ, tiểu
công trước doàn xung kích đổ bộ; tiểu đoàn dổ bộ
push home the assault trân tiến công deft dầu tiên
quyết định; đòn đánh quyết định ~ battalion beachhead cán cứ dầu cầu
repel an assault đẩy lùi cuộc liến công, của tiểu đoàn xung kích đổ bỏ
bẻ gãy cuộc tiến công, đánh lui cuộc - battle drill huấn luyện tác chiến trong
tiến công tiến công
shatter an assault đánh tan cuộc tiến ~ boat thuyền đổ bộ; tàu đổ bộ; xuổng
công, đập tan cuộc tiến công, đánh bạt xung phong
cuộc tiến công - boat bridge cầu (phao) trẽn tàu dổ bộ
spearhead the assault chiến đấu ở thê ~ boat ponton cầu phao bằng hai tàu đổ
đội một; tiến công ở thê đội một; tác bộ
chiến ở thê đội một
~ bridge cầu tiến công, cầu xung kích,
stand an assault chống đỡ được cuộc
cầu cơ động chiến đấu
tiến công, đứng vững trong tình thế bị
tiến công ~ bridging sự bác cầu liến công; bắc cầu
take by assault đánh chiếm mục tiêu
vượt vật cản nước
bằng tiến công ~ bridging equipment thiết bị bắc cầu tiến
take up the assault thay thế dơn vị thê công, khí tài bắc cầu tiến cỏng
đội một (để tiếp tục tiến cóng); tiếp tục ~ brigade lữ doàn dặc nhiệm dổ bộ
tiến cõng - carrier tàu sân bay hộ tống, hàng khỏng
tighten assault (around) khép chặt vòng mẳu hạm hộ tống
vây - combat battalion tiểu đoàn đổ bộ cỏng
- aircraft máy bay vân tải quân dổ bộ phá, tiểu doàn đổ bộ tiến công
assault 137 assault

- combat group nhóm đổ bộ công phá, ~ force wave (ttlì) sóng vô tuyến của binh
toán đổ bộ tiến công doàn đổ bộ
~ command binh đoàn đổ bộ công phá ~ formation đội hình chiến đấu (tiến
~ commander người chỉ huy thê đội một cóng); đội hình chiến đấu của phương
quân đổ bộ, chỉ huy trưởng thẻ đội một tiên đổ quân dổ bộ
quân đổ bộ - from ambush vận đồng tiến cõng từ vị
~ container côngtenơ được thả xuống trí phục kích, chuyển sang tiến công từ
bàng dù, thùng dược thả bằng dù trận địa phục kích
~ convoy ( / l í / ) đoàn hộ tổng có lực lượng - from march column sự tiến cóng trong
đổ bộ hành tiến; chuyển sang liến công từ đội
~ course hướng tiến công, dải tiến cõng; hình hành quân
khu công phá ~ group nhóm dột phá; toán đột nhập; đội
~ craft phương tiện dổ quân đổ bộ, tàu đổ dột kích
bộ xung phong ~ gun pháo công phá; pháo tự hành; bệ
~ craft unit đội phương tiện đổ quân dổ pháo tự hành
bộ; đội tàu đổ bộ; (kq) đơn vị máy bav ~ gun platoon (section) trung đôi pháo
đổ bộ còng phá; khấu dôí pháo công phá
- Crossing vượt chướng ngại vật nước, ~ gun squad tiểu đội pháo cồng phá
vượt vật cản nước, vượt vật chướng ngại ~ gun troop trung đội pháo công phá
nước ~ helicopter máy bay trực thăng đổ bộ
~ delivery tiếp vận quân đô bộ - helicopter battalion tiều đoàn máy bay
~ division sư đoàn thê đội một; thê đội trực thăng đổ bộ
công phá - helicopter carrier tàu chở máy bay trực
~ echelon thê đội tiến công một; thê đội thăng dổ bộ, tàu sân bay trực thăng
xung phong, thê đội đột kích ~ in strength cuộc tiến công bằng lực
- engineer tank xe táng công binh công lượng lớn
phá; xe tãng công binh xung phong ~ landing trận đánh để đổ quân đổ bộ; dổ
~ equipment thiết bị vượt sông, khí tài đổ quân đổ bộ, đổ bộ
bô; khí lài xung phong - landing area khu vực đổ quân đổ bộ thê
~ equipment section bộ phận thiết bị vượt dội môi
sông công phá, bộ phận khí tài tiến ~ landing craft phương tiện đổ quân đổ bộ
công vượt sông ~ landing exercise cuộc diễn tập đổ quân
~ fire bắn trong hành tiến (từ tuyến xung dổ bộ
phong)\ bắn phá hoại bằng ngắm bắn ~ landing forces lực lượng đổ bộ của thê
trực tiếp dội một
~ fire range phần trường bắn để luyện tập - landing site bãi hạ cánh cho máy bay
bán trong hành tiến (đổ quân) đổ bộ, bãi đổ bộ dường
~ fire techniques phương pháp bắn khi không
tiến công, phương pháp tiến hành hỏa - landing strip dải hạ cánh cho máy bay
lực khi tiến công thê đội một đổ bộ
~ force lực lượng dổ bô; binh doàn đổ bộ; - life preserver (hq) phao thắt lưng đổ bộ,
toán dổ bộ phao an toàn đổ bộ
assault Ỉ3 S assault

- lift trọng lượng nâng của phương tiện - r a t io nkhẩu phần cho bộ dôi thuộc thê
vận tải dô bộ; sức chứa của phương tiên dội một, khẩu phần trong chiến đấu tiến
vận tải dổ bộ công
- line tuyến tiến công; vị trí xuất phát tiến - recovery vehicle xe tăng cứu kéo khẩn
công cấp
--logistics transport máy bay vận tải hậu - regiment trung đoàn (thuộc) thê dội một
cần - kỹ thuật đổ bộ - r ifle súng tiểu liên; súng trường liến công
- marshaling area khu vực chuẩn bị vượt - r iv e r ( s tr e a m ) c r o s s in g sự vượt sông
qua của đơn vị tiến công trong hành tiến
- mine lifting mở dường qua bãi mìn trong - Royal Engineers (Anh) ì ực lượng công
thời gian tiến công; sự mở cửa mở qua binh công phá
bãi mìn trong thời gian tiến công - s c a le định mức bảo dảm cho lực lượng
- missile tên lửa chiến thuật; tên lửa yểm dô bộ thê đội mội, dinh mức tiếp tế cho
trợ cho đố bộ {đường biển) quân đố bộ thê dội một
- mission (kiị) nhiêm vụ cường kích, - schedule kế hoạch dd bộ thê dõi một
nhiệm vụ tiến cõng - s e lf - p r o p e lle d g u n p la t o o n trung dội
- of long ronge (hq) chiến dịch dổ bộ xa pháo công phá tự hành, trung đội pháo
bờ xung phong tự hành
- of short range (/lí/) chiến dịch dó bộ gần - s h ip tàu của thê đội một quán dổ bộ, tàu
bờ của thê đội xung phong đổ bộ
- over an obstacle vượt chướng ngại vật, - shipping tàu vận tải thẻ dôi một đổ bộ
vượt vật càn đường biển, tàu vân tải thê đội xung
- pack trang bị tiến cồng phong của quân đổ bộ dường bicn
- parachute landing sự thả thê dội một - signal company đại đội thông tin liên
quân nhảy dù lạc cùa thê đội một (quân dô bộ đường
- personnel lực lượng thê dội một đổ bộ; biển)
lực lượng thê đội xung kích đổ bộ - s ig n a l o f f ic e trung tâm thông tin liên lạc
- phase giai đoạn chiến dấu đổ quân; giai dô bộ
doạn dố bộ và thực hành chiến đấu; giai - signal troop, Royal Signals (Anh) trung
doạn đẩy lùi cuộc tiến công (trong dội thông tin liên lạc của thè đội một đổ
phồng ngự) bộ
~ phase logistic requirements các yêu cầu - supplies vật tư cho lực lượng dổ bộ thê
vé phương tiện hậu cần để bảo đảm cho đội một, hàng hóa tiếp tế cho thê dội
thê dội một đổ bộ xung phong
- pipeline resupply sự cung cấp nhiên liệu - s u p p ly sự tiếp tế cho thê dội một quân
theo dường ống cho dơn vị cóng phá dổ bộ, sự tiếp tê' cho thê dội xung
- platoon trung dội công binh công phá phong cùa quân đổ bộ
- point điểm đổ bộ, vị trí đổ bộ; khu vực - s u p p o r t h e lic o p t e r b a t t a li o n tiểu đoàn
đổ bộ máy bay trực thăng yểm trợ đổ bộ
- position tuyến xuất phát tiến cỏng; vị trí (đường biển); tiếu đoàn máy bay trực
xuất phát xung phong thăng chi viện đổ bộ
assault 139 assessment

- tank xe tăng dột kích, xe tăng đột phá - and service area bãi láp ráp và bảo
- tank carrier tàu chò xe tăng của thê đội dưỡng kỹ thuật tên lửa
một quân đổ bộ - area khu vực tập trung lực lượng; khu
~ training sự huấn luvện đổ quản dổ bộ vực tập hợp (các dơn vị tíìủ xnong bàng
- training exercise diễn lặp đổ bô dưởng kli ỏng), khu vực tập kết; khu vực
~ transport máy bay vận tải dổ bộ, tập hợp máy bay (trẽn không)-, khu vực
phương tiện cùa thê đội một quản dố bộ chờ bốc xếp lực lượng và phương tiện
- troops phân đỏi tiến công, phản dội của đổ bộ; {tl) bãi lắp ráp tên lửa
thố dội một dổ bộ ~ call kèn tập hợp
--type aircraft mãv bav vận tãi đổ bộ, ~ crewman pháo thử láp ráp (ciíú phán
không quân vận lái đổ bộ dội tên lửa)
- vehicle, Royal Engineers {Anh} phương - ground khu vưc tập trung lực lượng,
tiện đổ quản dổ bộ cùa ([ực lượng) cõng khu vực tập hợp (dơn vị thả xitông bằng
binh dường không), khu vực tập kết, khu vực
- wave the dội tiến công; (hq) đợt sóng chờ bốc xếp lực lượng và phương tiện
đổ bộ của phương tiện và lực lượng đổ đỏ bộ; bãi lắp ráp (tên lửa)
bộ thè dội một; đựt sóng đổ bộ đường - line mạch lắp (máy)
biển; đợt tung quàn dổ bộ dầu tiên - plan kế hoach lập hợp ờ khu vực tập
- weapon(s) platoon trung dội VĨ! khí tiến trung, kế hoạch tập kết ờ khu vực tập
công; trung đội tên lửa có diéu khiển trung quan
~ weapon(s) squad tiêu dội vũ khí tiến - platoon trung dội lắp ráp tên lửa
còng; tiểu dội tên lửa có điểu khiến - point điểm tập hợp, diểm tập kết, điểm
- wire dường dâv dã chiến tập trung
assaulter lính tiên công ~ point beacon đcn hiệu (vô tuvến) đánh
assemblage sự tập hợp; sự tập trung; sự dấu khu vực tập trung quân đô bộ
tập kết (lực lượng); (ti) sự láp ráp tên đường không sau khi thả xuống, đèn
lửa, sự lắp tên lửa hiệu dánh dấu khu vực tập trung lực
assemble tập hợp; tập kết; lắp ráp lượng
- position vị trí xuất phát tiến công; vị trí
- the men thu gom quân số, thu gom lực
lượng, tập hợp lực lượng chờ đợi
develop into an assembly position chiếm
assembly sự lập hợp; sự sáp xếp đội hình;
sự lập trung quán; tiếng kèn tập hợp, lình vị trí xuất phát tiến công
hiệu lệnh tập hợp; sự láp ráp; bộ phận - section bộ phận lắp ráp và kiểm tra tên
láp ráp; tố hợp, bộ; cơ cấu lửa
- aid thiết bị đánh dấu khu vực tập trung ~ specialist chuyên gia lắp ráp tdn lửa
quân đỏ bô đường không sau khi thả assemlage tố hợp; đồng bộ
xuống assessing officer sĩ quan kiểm tra
~ and arming area bãi láp ráp và trang bị assessment đánh giá; xác định; phân tích;
tên lửa kiểm tra, sát hạch
- and maintenance lắp ráp và bảo dưỡng - committee hội dồng thì
kỹ thuật tôn lửa - ot disability xác định mức độ thương tật
assessment 140 assistant

~ of efficiency sự đánh giá; nhận xét công - by name bổ nhiệm cá nhân


tác ~ group nhóm trách nhiệm (quân nhân dự
~ of the situation đánh giá tình hình bị)
- of the terrain đánh giá địa hình ~ jurisdiction quyén bổ nhiệm, quyền
asset người bản xứ hợp tác với phân đội quyết định (bổnhiêm , giao nhiệm vụ...)
dổ bộ dột nhập, người địa phương hợp ~ limitation giới hạn trách nhiệm (đổi với
tác với phân đội dặc nhiệm luồn sâu; cơ từng loại quản nhản)
sở, nhân mối
~ list danh sách quân nhân theo trách
assign giao nhiệm vụ; phân công; bổ
nhiệm
nhiêm; đưa vào biên chế
~ of space ấn định nơi cất giữ
- a mission giao nhiệm vụ
~ officer sĩ quan phụ trách bổ nhiệm quân
~ for support phân cóng yểm trợ; giao
nhân
nhiệm vụ chi viện
- target chỉ diểm mục tiêu, chỉ thị mục tiêu
- order quyết định bổ nhiệm
~ task (a mission) giao nhiệm vụ - preference statement thông báo phương
- the objective giao nhiệm vụ đánh
án dự kiến bổ nhiệm
chiếm mục tiêu; giao nhiệm vụ bảo vệ - procedure thủ tục bổ nhiệm
mục tiêu assist giúp, giúp đỡ; dự, có mặt
- to a post bổ nhiệm assistance sự giúp dỡ
assigned được phân công; dược vào biên assistant người phụ tá; trợ lý; cấp phó
chế; dược bổ nhiệm ~ adjutant (Anh) phó tham mưu trưởng
be assigned to the support of được phân tiểu doàn; phó tham mưu trưởng trung
công yểm ượ, được giao nhiệm vụ chi đoàn; trợ ỉý tham mưu trưởng trung
viện (cho) đoàn
~ forces lực lượng bổ nhiệm; lực lượng ~ Adjutant and Quartermaster General
không đưa vào quân số; lực lượng thuộc trưởng ban hành chính của tham mưu
quyển chỉ huy ưực liếp của tổng tư lệnh sư đoàn
NATO
~ Adjutant General phó trưởng phòng
- frequency tần sô' được xác lập cho sự hành chính tham mưu
làm việc của trạm phát, tẩn sô' được
- artillery officer phó chi huy trưởng pháo
tách riêng
binh; phó chủ nhiộm pháo binh
~ not joined paper strength quân sô' biên
~ battery executive phó chỉ huy trưởng
chế
đại đội pháo binh
~ personnel thành phần biên chê'
~ beachmaster phó chỉ huy trưởng trạm
~ strength quân sô' (trong) biẽn chế
đổ quân đổ bộ đường biển; trợ lý chỉ
- zone khu vực (tác chiến) được giao
huy trưởng trạm đổ quân đổ bộ dường
assignment sự giao viêc, sự phân công;
biển
cho vào biên chế; nhiệm vụ, trách
nhiệm; chức trách; sự bổ nhiệm - central control officer phó chỉ huy
earmarked for assignment được tách trưởng trung tâm điổu khiển; trợ ]ý chỉ
riẻng ra dể lác chiến trong thành phần huy trưởng trung tâm diều khiển
của lực lượng liên quân ~ chief phó chỉ huy trương; trưởng phòng
assistant 141 assistant

- Chief Inspector (Anh) phó chánh thanh - Chief of Staff, Intelligence phó tham
tra; trợ ]ý chánh thanh tra mưu trường vê tình báo; trợ lý tham
- Chief of Air staff phó tham mưu trưởng mưu trường VC tình báo
binh đoàn không quân; trợ lý tham mưu - Chief of Staff, Maintenance phó tham
trường bình doàn không quân mưu trường về bảo đảm kỹ thuật; trợ lý
- Chief of Naval staff phó tham mưu tham mưu trưởng về bảo đảm kỹ thuật
trưởng binh doàn hải quân; trợ lý tham ~ Chief of Staff, Movements phó tham
mưu trưởng binh đoàn hải quân mưu trưởng vể vận tài; trợ lý tham mưu
- Chief of Ordnance phó chỉ huy trưởng trường về vận tải
ngành kỹ thuật pháo binh; trợ lý chủ ~ Chief of Staff, Requirements and
nhiệm ngành kỹ thuật pháo binh Acquisitions phó tham mưu trương về
~ Chief of Staff trợ lý tham mưu trưởng xác dịnh nhu cầu vật tư; trợ lý tham
- Chief of Staff for Supply phó tham mưu mưu truửng về xác định nhu cẩu vật tư
trưởng vể tiếp tế; trợ lý tham mưu trưởng - Chief of Staff, storage and Distribution
về tiếp tế; ưưởng phòng tiếp tế bộ tham phó tham mưu trưởng vể bảo quản và
mưu binh đoàn cấp phát; trợ ỉ ý tham mưu trưởng về
~ Chief of Staff, Force Development phó bảo quản và cấp phát
tham mưu trưởng vé phát triển lực ~ Chief of the Air staff (Aỉỉh) phó tham
lượng; trợ lý tham mưu trưởng về phát mưu trưởng không quân; trợ lý tham
triển lực lượng; trưởng phòng quân lực mưu trưởng (lực lượng) không quân
bộ tham mưu binh đoàn ~ chief radio operator phó trưởng đài
~ Chief of Staff, GI phó tham mưu trưởng thông tin
về quân lực; trợ lý tham mưu trưởng vẻ ~ Commandant, Air phó tư lệnh thủy quân
quân lực; trưởng phòng quân lực bộ lục chiến về không quân; trợ lý tư lệnh
tham mưu binh đoàn thủy quân lục chiến về không quân
~ Chief of Staff, G2 phó tham mưu trưởng ~ Commandant (Chief of staff) trợ lý tư
về trinh sát; trợ lý tham mưu trưởng vé lệnh thủy quân lục chiến (tham mưu
trinh sát; trưởng phòng trinh sát bộ trưởng)
tham mưu binh đoàn - commanding general phó chỉ huy binh
- Chief of Staff, G3 phó tham mưu trường đoàn, phó tư lệnh
về tác chiến; trợ lý tham mưu trưởng về ~ commanding officer phó chỉ huy trường
tác chiến; trưởng phòng tác chiến bộ đơn vị; phó chỉ huy trưởng phân đôi
tham mưu binh đoàn - criminal investigator dự thẩm viên vé tội
~ Chief of Staff, G4 phó tham mưu trưởng phạm; điều tra viên về vấn dể tội phạm
vể hậu cần; trợ lý tham mưu trưởng về - deputy chief of staff trợ lý phó tham
hậu cấn; trưởng phòng hậu cần bộ tham mưu trưởng
mưu binh đoàn ~ Deputy Chief of staff for Plans and
- Chief of Staff, G5 phó tham mưu trưởng Operations trợ lý phó tham mưu trưởng
vé hành chính quân sự; trợ lv tham mưu vể lập kế hoạch và tác chiến
trưởng vổ hành chính quân sự; trưởng - Deputy Chief of staff for Special
phòng hành chính bộ tham mưu binh Operations trợ lý phó tham mưu trưởng
doàn về các chiến dịch dặc biột
assistant 142 assistant

~ deputy commander trợ lý phó chỉ huy trợ lý cục trường cục thông tin và tuyên
trường; trợ lý phó lư lệnh truyền
- deputy director trợ lý giám dốc - Director of Railways trưởng phòng dường
~ Deputy Judge Advocate trự lv trưởng sầt
ban diều hành cúa trưởng công tố viên - Director of Remounts phó cục trường
quân sự cục thú y; chủ nhiệm (ngành) thú y
~ director trợ lý giám đốc quàn đội; chủ nhiệm (ngành) thú V
~ Director General of Medical Services quân khu
( A n h ) phó cục trướng cục quân y ~ Director of Sea Transport phó cục trưởng
~ Director Medical Services ( A n h ) chủ cục vận lải đường biên; trợ lv cục
nhiệm quần y sư đoàn; phó chủ nhiệm trưởng cục vận tải đường biến
ngành quân y ~ Director of Sea Transport Department
- Director of Army Postal Service ( A n h )
phó trướng phòng vận tải đường hiển;
trợ lý trưởng phòng vận tái đường biến
phó cục trưởng cục quàn bưu; chủ
nhiệm ngành quân bưu quân khu ~ Director of Signals phó cục trưởng cục
thông tin liên lạc; trợ lý cục trưởng CUC'
~ Director of Army Telegraphs ( A n h ) phó
thông tin liên lạc
cục trưởng ngành điên báo quấn sự
~ Director of Supply phó cục trương cục
~ Director of Artillery (,4/ỉ/i) phó cục
tiếp tế; trợ lý cục trưởng cục tiếp lẽ
trưởng cục pháo binh
~ Director of Supply and Transport trưởng
~ Director oí Dental Services ( A n h ) phó
ban tham mưu cùa chú nhiệm (ngành)
trường phòng nha khoa cục quân y; trợ tiếp tế và vận tái lục quân
iý chú nhiệm quân y VC nha khoa
- Director of Survey phó chù nhiệm
- Director of Hygiene ( A n h ) phó chù (ngành) trác địa lục quán; trợ lý chủ
nhiệm (ngành) quân y vể vệ sinh dịch nhiệm (ngành) trắc dịa quân khu;
te trưởng phòng trắc dịa quân sự
- Director of Labour ( A n h ) phó cục trưởng ~ Director of Training (Plans) phó cục
cục lực lượng lao dộng; trợ lý chủ trưởng cục huấn luyện chiến dấu; trợ lý
nhiệm ngành lực lượng lao động của bộ cục trường cục huấn luyện chiến đấu
tham mưu lục quân ~ Director of Transport phó cục trưởng cục
- Director of Ordnance Services phó chủ vận lải; trợ lý cục trưởng cục vặn tải
nhiệm (ngành) đạn dược pháo binh lục - Director of Transportation phó cục
quân trường cục vận tải; trợ lý cục trưởng cục
~ Director of Personnel Services phó cục vận tải
trưởng cục Lổ chức nhân sự; trợ lý cục ~ division commander phó chỉ huy trưởng
trưởng cục tố chức quân lực sư đoàn, phó sư doàn trương
- Director of Printing and stationary ~ gunnery officer trợ lý chỉ huy bộ phận
Services phó chủ nhiệm ngành in và cấp chiến dấu pháo binh (của làu chiên)
phát vãn phòng phẩm; trợ lý chù nhiệm - Inspector General phó lông thanh tra;
ngành in và cấp phát vàn phòng phẩm trợ lý tổng thanh tra
- Director of Public Relations phó cục - Inspector of Armourers phó chánh thanh
trưởng cục thông tin và tuyên ưuyển; tra vũ khí
assistant 143 assistant

- intelligence sergeant trung sĩ trợ lý tình - Secretary of Defense (Health and


báo Medical) trợ lý bộ trưởng bộ quốc
- Judge Advocate General phó chánh án phòng vể vệ sinh dịch te
tòa án quân sự tối cao; trợ lý chánh án ~ Secretary of Defense (International
tòa án quân sự lối cao Security Affairs) trợ lý bộ trưởng bộ
~ military landing officer phó chỉ huy quôc phòng về vấn để an toàn quốc tố
trương khu vực đổ quân dô bộ; trợ lý ~ Secretary of Defense (Legislative Affairs)
chỉ huy trương khu vực dô quân đổ bộ trợ lý bộ trưởng bộ quốc phòng vẻ vấn
~ navy air liaison officer trợ lý sĩ quan dề pháp luật
thông tin liên lạc không quân với tàu dổ ~ Secretary of Defense (Manpower,
bộ Personnel and Reserve) trợ lý bộ trưởng
~ professor giáo viên trợ giảng (trườtìíỊ bộ quốc phòng về nguồn nhân lực, quân
quân sự) lực và dự bị
~ Provost Marshal chi huy trưởng kiểm - Secretary of Defense (Properties and
soát quân sự sư doàn; phó chi huy Installations) trợ lý bộ trưởng bộ quốc
trường kiểm soát quân sự quàn đoàn; phòng về cỏng trình và vật tư quân sự
phó chỉ huy trường kiểm soát quân sự
~ Secretary of Defense (Public Affairs) trợ
lục quân
lv bộ trưởng bộ quổc phòng vé thông
~ Secretaries of the Army (US) các phụ tá
tin liên lạc và xã hội
bộ trường bộ lục quân
- Secretary of Defense (Research and
- Secretary General staff trợ lý tổng tham
Development) trợ lý bộ trưởng bộ quốc
mưu trưởng
phòng về nghiên cứu khoa học
- Secretary, Marines trợ lý bộ trường hài
- Secretary of Defense (Research and
quàn vé thúy quân lục chiến
Engineering) trợ lý bộ trưởng bộ quốc
~ Secretary of Defense trợ lý bộ trưởng bộ
phòng về vấn đề nghiẻn cứu khoa học
quốc phòng
và sản xuất mẫu vũ khí mới
~ Secretary of Defense (Administration)
- Secretary of Defense (Supply and
trợ lv bộ trưởng bộ quốc phòng về hành
chính Logistics) trợ lý bộ trường bộ quốc
phòng về hậu cần và tiếp tế
~ Secretary of Defense (Applications
Engineering) trợ lý bộ trưởng bộ quốc ~ Secretary of the Air Force trợ lý bộ
phòng vé đánh giá mẫu thử vũ khí và trưởng bộ không quân
dưa vào sản xuất hàng loạt ~ Secretary of the Army trợ lý bộ trưởng
~ Secretary of Defense (Atomic Energy) bộ lục quân
trợ lý bộ trường bộ quốc phòng vé năng ~ Secretary of the Army (Civil-Military
lượng hạt nhân Affairs) trợ lý bộ trưởng bộ lục quân về
- Secretary of Defense (Comptroller) trợ vẳ'n đề dân sự và quân sự
lỵ bộ trướng bộ quốc phòng vé kiểm tra - Secretary of the Army (Financial
tài chính Management) trợ lý bộ trưởng bộ lục
- Secretary of Defense (Guided Missiles) quán về tài chính
trợ lý bộ trưởng bộ quốc phòng về tên - Secretary of the Army (Logistics) trợ lý
lửa có điều khiển bộ trưởng bộ lục quân về hậu cần
assistant 144 astroattack

~ Secretary of the Army (Manpower, assume the defense chuyển sang phòng
Personnel and Reserve Forces) irợ lý bộ ngự
trưởng bộ lục quân phụ trách nguồn assume the offensive chuyển sang tiến
nhân lực, tổ chức lực lưựng và dự bị công
- Secretary of the Navy trợ lý bộ trưởng assume the responsibility (for) nhân trách
bộ hải quân nhiệm về minh, chịu trách nhiệm
~ Secretary of the Navy, Air trợ lý bộ ~ control diều khiển
trưởng bộ hải quân vể không quân
- responsibility (for) chịu trách nhiệm
- squad leader phó tiểu đội trưởng
assumed aiming point chấn tâm dự kiến
- staff officer phó tham mưu trưởng
của vụ nổ hạt nhân
associate administrator trợ lý (thứ nhất)
- direction (hd) hướng quy ước; hướng dự
chỉ huy trưởng
dịnh
~ course khóa học bổ sung; món học bổ
~ grid lưới tọa độ ó vuông trên bản dổ;
sung
ảnh hàng không
~ Minister of National Defense {Canada)
trợ lý bộ trưởng bộ quốc phòng - survey control (bd) mạng mốc quy ước;
- professor giáo vi ôn (trường quân sự) yếu tó' địa hình phỏng đoán
~ the map to the ground tác nghiệp bản assumption sự cho rằng, sự thừa nhận, gỉả
dổ, dịnh hướng bản đồ định; chấp nhận; gia nhập
associated operation chiến dịch phụ, ~ of the command nhận chức
chiến dịch hỗ trợ {dược thực hiện theo - of the defensive chuyển sang phòng ngự
kếhoaclì chung cùng với chiến dịch chủ - of the offensive chuyển sang tiến cõng
yếu) assurance sự bảo dảm, sự bảo hiểm
Association of the United States Army hiệp assure bảo đảm diều khiển hỏa lực
hội lục quân Mỹ {tổ chức của những assured casualties sự thương vong không
quán nhãn dã từng phục vụ lục quán tránh khỏi
Mỹ) ~ deterrence hạn chế thiệt hại; hạn chế
assortment sự tuyển, sự chọn thương vong
assume mang, khoác; có; lấy; làm ra vẻ, astern attack {kq) tiến công từ bán cầu
giả bộ; cho rang (là đúng), giả sử; thừa
sau, tiến công từ phía sau, tiến công vào
nhận; nám lấy, chiếm lấy; đảm đương,
phía đuôi (đội hình)
gánh vác
astigmatizer máy loạn thị (máy đo cự ly
assume a defensive attitude chuyển
vào ban đém)\ kính tìm dạ quang
sang phòng ngự
Astor tên lửa ngư lôi chống tàu ngầm
assume a formation dàn quân, triển
khai đôi hlnh (chiến đấu); đứng thành mang tén “Astor”
hàng ngũ astraddle đang cưỡi ỉên, ngồi bỏ chân
assume a position vào vị trí, chiếm lĩnh sang hai bên
vị trí astrallt thuốc nổ astralit
assume command nhận chức vụ chỉ astride: be astride a road đóng chắn ngang
huy, nhận chức chỉ huy dường, cát ngang đường
assume duties thực thi chức trách, giữ astroattack tập kích vũ trụ; liến công vũ
chức vụ trụ
astroballỉstics 145 atlas

astroballistics khoa học về dường dạn vũ athletic director (Instructor) huấn luyện
trự; đạn dạo học vũ trụ viên thể dục; giáo viên huấn luyện thể
astrocompass la bàn thiên văn lực
astronaut nhà du hành vũ trụ - Instruction sự rèn luyện the í ực; sự huấn
~ corps đoàn nhà du hành vũ trụ luyện thể lực
-•pilot phi công vũ trụ ~s and recreation officer sĩ quan phụ
astronauttcal defensive-offensive system trách thể thao và giải trí
hệ thống phòng ngự - tiến công vũ trụ -s noncom (kh.ngữ) hạ sĩ quan phụ trách
~ weapon system hệ thống vũ khí vũ trụ tập thể thao, hạ sĩ quan phụ trách rèn
astronautics ngành du hành vũ trụ; thuật luyện thể lực
du hành vũ trụ athodyd động cơ phản lực không khí trực
astronavlgation ngành đạo hàng thiên lưu
văn; sự dẫn đường thiên vãn; thuật lái Atlantic Army Overseas Command bộ tư
máy bay theo các chòm sao lệnh lục quân Mỹ ở Đại Tây Dương
astronomic station trạm thiên văn - Barrier tuyến phát hiện rađa từ xa ở Đại
astronomical guidance (í/) dẫn đường Tây Dương, tuyến phát hiện vô tuyên
thiồn vãn định vị từ xa ở Đại Tây Dương
- triangle (hq) tam giác cầu ~ Command bộ tư lệnh lực lượng vũ
astroweapon vũ khí vũ trụ, thiết bị tiến trang liên quân NATO ở Đại Tây
công vũ trụ Dương, bộ chi huy NATO ở Đại Tây
asymmetric attack cuộc tiến công phi Dương
tương xứng; tiến công phi tương xứng ~ Fleet hạm dội Đại Tây Dương
~ threat sự thách thức phi tương xứng, ~ missile range trường bán tên lửa ở Dại
mối đe dọa phi tương xứng Tây Dương
~ warfare cuộc chiến tranh phi tương xứng - Multilateral Force lực lượng đa quốc gia
ASW aircraft máy bay tác chiến chống tàu NATO, lực lượng liên quân NATO
ngầm, máy bay tác chiến chống ngầm - Nuclear Force lực lượng hạt nhân Đại
~ helicopter máy bay trực thảng tác chiến Tây Dương
chống tàu ngầm, máy bay trực thăng - Pact hiệp ước Bác Đại Tây Dương
chổng ngẵm ~ Pact Forces lực lượng vũ trang NATO
- weapon vũ khí chống tàu ngầm, - Reserve Fleet hạm đội dự bị Đại Tây
phương tiện chống ngẫm Dương
at close interval khoảng cách ngắn - Terminal Command bộ chỉ huy Đại Tây
- ease ! nghỉ! {khẩu lệnh); thế nghỉ Dương phục vụ chuyên chở dến vùng
- ease march ! đứng lại, đứng! (khẩu chiến sự, bô tư lệnh (vân chuyển) đầu
lệnhỵ dừng lại khi hành quân; bước cuối ở Đại Tây Dương
thường, bước! (kháu lệnh) - Wall (.NỈ) '‘thành lũy Đại Tây Dương”
- halt inspection kiểm tra trang bị khi (còng trình phòng ngư của quán Đức ở
dừng lại trên đường hành quân bờ biến Đợi Tây Dương trong chiến
~ my command ! theo lẻnh tôi! (khấu tranh thế giới thứ hai)
lệnh) atlas tập bản đổ
atlas 146 atom ic

~ g rid lưới ố vuông không quân: mạng tọa - aggressor ke thù sử dụng vũ khí hạt
độ ô vuông “Atlat” (dè chí thị mực tiêu nhân tiến công
theo ánh hàuq không) - air không quân mang vũ khí hạt nhãn;
a t m o s p h e r i c c o n d it io n s điểu kiện khí tên lửa mang dáu đạn hạt nhân
quyến - air attack tiến công hạt nhân từ trên
~ s t a b ilit y sự ổn định khí tượng không
- s t a t ic n o is e (i7) nhiéu âm - air burst vụ nổ hạt nhân trên không
- t a r g e t mục tiêu trên không - airborne attack dòn tiến công hạt nhản
~s điều kiện khí quyển, ảnh hưởng khí trước khi đổ quân dổ bộ đường không
quyen; (17) nhiéu khí quyển, nhiều âm - aircraft máy bay có dộng cơ hạt nhân
a t o b o m b {sử) sử dụng bom nguyên từ; ~ aircraft carrier tàu sân bav chạy bầng
ném bom nguyên tử năng lượng hạt nhân, hàng khỏng mầu
a t o ll w a r f a r e (í( i f ) c h iế n tranh trôn đão hạm nguyên từ
a t o m a r s e n a l vũ khí hạt nhân: dự trữ vũ - ammunition đạn hạt nhân
khí hạt nhân ~ and conventional capability vũ khí hạt
- - b l a s t e d bị tiêu diệt do vụ nổ hạt nhân
nhần và vũ khí thông thường
- b o m b bom hạt nhân
- Anni(e) (lóng) pháo hạt nhân cở
280mm
- f o d d e r (/dug) “thịt hạt nhân"; mục tiêu
sinh lực (của đòn tiên công hạt nhân) - antisubmarine weapon vũ khí hạt nhân
chống tàu ngầm, phương tiện hạt nhân
- - p o w e r e d có thiết bị hạt nhân; bằng
chống ngầm
năng lượng hạt nhấn
--armed có lièu nổ hạt nhân, (được) lắp
— p o w e r e d s h ip tàu chiến có động cơ hạt
dầu đạn hạt nhân
nhân; tàu chạy bằng năng lượng hạt nhân
--armed missile tẻn lửa có phần chiến dấu
- s p o t t e r bức xạ kế, máy do bức xạ
hạt nhân; ten lửa mang đầu đạn hạt
- t i p p e d có liều nố hạt nhân; được lắp nhân
dầu đạn hạt nhân
- armory vũ khi' hạt nhân
- w a r chiến tranh hạt nhân, chiến tranh
- army lực lượng vũ trang dược trang bị
trong điều kiện sử dụng vũ khí hạt nhân
vũ khí hạt nhàn; quân dội được trang bị
- w a r e x e r c is e cuộc dién tạp tác chiến trong vũ khí hạt nhân
diều kiện có sử dựng vũ khí hạt nhân
- arsenal phương tiện sản xuất vũ khí hạt
a t o m a n i a sự tốn sùng vũ khí nguyên tử
nhân; vũ khí hạt nhân; dự trữ vũ khí hạt
a t o m f r e e z o n e khu vực không có vũ khí nhân
hạt nhân, khu vực phi vũ khí hạt nhân - artillery pháo hạt nhân
a t o m i c (thuộc) nguyên tử - artillery battery đại dội pháo (binh) hạt
~ a c t i o n đòn dột kích hạt nhân; sử dụng nhân
vũ khí hạt nhân - artillery delivery vehicle pháo hạt nhân;
~ a c t i v i t y dòn đột kích hạt nhân; sừ dụng đẩu dạn pháo hạt nhân
vũ khí hạt nhân ~ artillery piece khẩu pháo hạt nhân, khẩu
- - a g e a r m y quân đội cua thế kỷ hạt nhân, pháo bán đạn hạt nhân
quân dội thời dại hạt nhân, quân đội - attack tiến công hạt nhân; đòn tập kích
cua kỷ nguyên hạt nhân hạt nhân
atom ic 147 atom ic

- attack weapon vũ khí tiến còng hạt ~ bomber máy bay ném bom mang vũ
nhân khí hạt nhân
- barrage hỏa lực chặn của pháo hạl nhân ~ bombproof shelter hẩm tránh bom
- barrier hàng rào hạt nhân; dải vật cán nguyên tử
bằng mìn hạl nhân, dái vàt cản bằng ~ breakthrough sự chọc thùng phòng
trái phá hạt nhân tuyến sau dòn đánh hạt nhãn; sự dột
~ basic load cơ sô' dầu dạn hạl nhân được phá sau dòn tiên công hạt nhân
mang theo - burst vụ nổ hạt nhân
- battery dại dội pháo hại nhãn; dại dội - burst direction indicator dồng h6 định
pháo (bán dạn) xuvên lõm hạt nhãn hưcÝng vụ nổ hạt nhân
- battle trận dánh trong điều kiện sử dụng - cannon pháo hạt nhân; đại bác hạt nhãn
vũ khí hạt nhãn - capability khả năng sử dụng vũ khí hạt
- battle zone dái tiến công hạt nhân; dải nhàn; các phương tiện hạt nhàn
đội kích hạt nhân - capable có phần chiến đấu hạt nhãn
- battlefield khu vực sừ dụng vũ khí hạt - capable delivery system hệ thống mang
nhân; khu vực tác chiến trong diều kiện dầu dạn hạt nhân tới mục tiêu
sử dụng vũ khí hạt nhân ~ capable rocket battery dại dội tên lứa
~ battlefield tactics chiến thuật tác chiến có phán chiến đấu hạt nhãn
trong diéu kiện sử dụng vũ khí hạt nhãn ~ capacity khả năng sử dụng vũ khí hạt
~ battleground khu vực sứ dụng vũ khí nhAn; các phương tiện hạt nhân
hạt nhân; khu vực tác chiến có sử dụng ~ carrier làu sân bav chạy bằng nàng
vũ khí hạt nhàn lượng hạt nhân, hàng không mảu hạm
- battleground course chiến trường hạt có động cơ hạt nhân, hàng không mầu
nhân; bãi huân luyện tác chiến trong hạm nguvên tứ
diều kiện sù dụng vũ khí hạt nhân - close-range combat trận dãnh gán
~ bazooka súng hạt nhân phán lực xách trong diều kiện sử dụng vũ khí hạt nhân
tay, ‘Lbadôca hạt nhân" ~ cloud dám mây hình nấm (của vụ nổ
- biological and chemical kit tổ hợp trang hạ! nhãn)
bị cá nhản phòng chống vũ khí hạt - combat trận đánh trong diéu kiện sử
nhân, sinh học và hóa học dụng vũ khí hạt nhân
~ blackmail hiểm họa hạt nhân; de dọa sử ~ combat capability khả năng tiến cóng
dụng vũ khí hạt nhân hạt nhân; các phương tiện tiến công hạt
~ blast vụ nổ hạt nhàn nhân
~ bloodhound thiết bị do lieu lượng ~ concentration sự lập trung hòa lực của
phóng xạ vũ khí hạt nhân; dòn hỏa lực tập trung
~ bomb bom hạt nhân của vũ khí hạt nhân
- bomb air zero locator máy định vị lâm - control measures biện pháp chí huy (lực
nổ các bom hạt nhân trên không lượng) trong diéu kiện sử dụng vũ khí
- bomb line tuyến an toàn hạt nhân hạt nhân
~ bombardment đánh bom hạt nhân, bắn —conventional warhead phẫn chiến đấu
phá bằng pháo hạt nhàn, nã pháo hạt có đầu dạn hạt nhân hay dầu dạn
nhân thường
atom ic 148 atom ic

- countermeasures biện pháp tránh vũ - demolition munition phương tiện nổ hạt


khí hạt nhân; chống vũ khí hạt nhân nhân
- counterpreparation đòn phản chuẩn bị - demolition package tổ hợp thiết bị nổ
hạt nhân hạt nhân; tổ hợp phương tiện nổ hạt
~ damage template dưỡng đo, thiết bị nhân
đo mức dộ thiệt hại do đòn tiến công - deployment dội hình chiến đấu trong
hạt nhân (thiết hị xác định trên bản đồ diều kiện có nguy cơ tiến công hạt nhân
kích thước thiệt hại có thể do đòn tiến - depth charge bom hạt nhãn xuyên sâu;
công hạt nhát! ồ những khoảng cách bom hạt nhân chìm, bom hạt nhân
khác nhau tới chấn tám vụ nổ hạt chống ngầm
nhân) ~ desert “hoang mạc hạt nhân”, khu vực
- defense phòng tránh hạt nhân; sự bị thiệt hại do đòn dánh hạt nhân
phòng thủ hạt nhân ~ deterrence sự ngăn chặn quân địch tiến
~ defense means các phương tiện phòng công bằng đe dọa sử dụng vũ khí hạt
tránh hạt nhân nhân, sự răn đe sử dụng vũ khí hạt
- Defense Series loạt các ấn phẩm về vấn nhân, sự ngăn chặn chiến tranh bằng
đề phòng tránh hạt nhân trang bị vũ khí hạt nhân; vũ khí hạt
~ defenses hệ thống phòng ngự trong nhân rân đe (như phương tiện ngăn
điểu kiện sử dụng vũ khí hạt nhân chặn chiến tranh)
- defensive fires bắn chạn của pháo hạt ~ detonation vụ nổ hạt nhân
nhân, hỏa lực chạn của pháo hạt nhân ~ device thiết bị hạt nhân; phương tiện
~ delivery sự mang vũ khí hạt nhân tới chiến đấu hạt nhân
mục tiêu; sự phóng vũ khí hạt nhân tới ~ direct fire bắn pháo hạt nhân bằng ngắm
mục tiêu trực tiếp, hỏa lực pháo hạt nhân ngắm
~ delivery agency phương tiện mang vũ bắn trực tiếp
khí hạt nhân tới mục tiêu; trung tâm ~ dispersion sự sơ tán trước đòn đánh hạt
điéu khiển phương tiên mang vũ khí hạt nhân
nhân tới mục tiêu - dust bụi phóng xạ; sản phẩm phóng xạ
- delivery capability khả năng mang vũ của vụ nổ hạt nhân (ở thể bụi)
khí hạt nhân tới mục tiêu; các phương ~ effect area khu vực nổ hạt nhân, khu
tiện mang vũ khí hạt nhân tới mục tiêu vực bị hủy diệt do nố hạt nhân
- delivery component đơn vị dược trang ~ egg (lóng) bom hạt nhân
bị phương tiện mang vũ khí hạt nhân tới - endurance khả nâng chiến đấu trong
mục tiồu; đơn vị vũ khí hạt nhân điều kiện sử dụng vũ khí hạt nhân; khả
~ delivery system hệ thống mang vũ khí năng hoạt động trong diều kiện sử dụng
hạt nhân tới mục tiêu; phương tiện vũ khí hạt nhân
giáng đòn hạt nhân - Energy Commission ủy b?n năng lượng
~ delivery unit đơn vị dược trang bị hạt nhẫn
phương tiện mang vũ khí hạt nhân tới ~ Energy Division (tổng) cục năng lượng
mục tiêu; dơn vị vũ khí hạt nhân hạt nhân (thuộc bộ quốc phòng)
~ demolition việc nổ phá có sử dụng thuốc ~ Energy Research Establishment viện
nổ hạl nhàn nghiên cứu nàng lượng hạt nhân
atom ic 149 atom ic

- environment mói trường tác chiến hạt - forces dơn vị (phân đội] được trang bị vũ
nhân; tình hình tác chiến trong điểu khí hạt nhản; lực lượng vũ khí hạt nhân
kiện sử dụng vũ khí hạt nhân - fires đám cháy của vụ nổ hạt nhân
- explosion vụ nồ hạt nhân - free situation điều kiện không sử dụng
- explosion simulator thiết bị mô phỏng vũ khí hạt nhân; tinh huống chiến đấu
vụ nổ hạt nhân, thiết bị tạo giả vụ nố không sử dụng vũ khí hạt nhân
hạt nhân ~ free zone khu vực không có vũ khí hạt
~ tallout mưa phóng xạ; sự rơi bụi phóng nhân, khu vực phi hạt nhân
xạ (của vụ nổ hạt nhân) ~ ground burst vụ nổ hạt nhân mặt dất
- fallout predictor thiết bị xác định khu - group nhóm hạt nhân (chiến dịch -
vực có the nhicm xạ trên bản dổ chiến thuật)
- field army bộ đội binh chủng hợp thành - gun pháo hạt nhân, pháo bán đạn hạt
nhân
được trang bị vũ khí hạt nhân
- gun regiment trung đoàn pháo hạt nhân
- field gun pháo dã chiến bán đạn hạt
- gun train pháo hạt nhân ở tư thế hành
nhân
tiến cùng xe kéo
~ field gun shell dạn pháo dã chiến có liểu
~ head phẩn chiến đấu có liều nổ hạt
nổ hạt nhân, đạn pháo dã chiến mang
nhân (đạn, ngư lói)
dấu đạn hạt nhân
~ heat tác dụng nhiệt của vụ nổ hạt nhân
- field maneuvers cơ động (để chuẩn bị
- heavy artillery pháo hạt nhân hạng nặng
chiến đấu) trong điều kiện sử dụng vũ
- howitzer pháo hạt nhân nòng ngán; pháo
khí hạt nhân
bắn dạn hạt nhân nòng ngắn; lựu pháo
- field of battle khu vực sử dụng vũ khí
hạt nhân
hạt nhân; khu vực chiến đâu trong điểu
~ incident sự cố vũ khí hạt nhân
kiện có sử dụng vũ khí hạt nhân
~ incident control plan kê hơạch kiểm
- fire sừ dụng vũ khí hạt nhân; hỏa lực vũ soát sự cố vũ khí hạt nhân
khí hạt nhân; dám cháy của vụ nổ hạt
- interdiction đòn dột kích hạt nhân ngăn
nhân chặn
- fire power uy lực hạt nhân; phương liên - Irradiation bức xạ hạt nhân
mang hạt nhân tiêu diệt đến mục tiêu ~ killing area (ground) khu vực đột kích
~ fire request vêu cẩu hỏa lực ciia vũ khí hạt nhân; vùng hủy diệt bằng vũ khí hạt
hạt nhân nhân
- fire unit dơn vị (dược) trang bị phương ~ land mine mìn có thuốc nổ hạt nhân;
tiện tiến công hạt nhân; phân đội (dược) mìn hạt nhân
trang bị phương tiện giáng đòn dột kích - means phương tiện chiến dấu hạt nhân,
hạt nhân; đơn vị pháo hạt nhân; phân phương tiện giáng đòn đột kích hạt
đội pháo hạt nhân nhân
~ firepower uy lực vũ khí hạt nhân; sức - mine mìn hạt nhân; ừái phá hạt nhân
mạnh vũ khí hạt nhân - mine belt khu vực bãi mìn hạt nhân
deliver atomic firepower mang phương ~ missile tên lửa có phần chiến dấu hạt
tiện hạt nhân tiêu diệt tới mục tiêu nhân; tên lừa có động cơ hạt nhân
atom ic 150 atom ic

- munition dạn hạt nhân; vũ khí hạt nhân - propulsion chạy bằng động cơ hạt nhàn,
- no fire line tuyến an toàn hạt nhàn (dổi chuvển động bằng năng lượng hạt
với phương tiện hạt nhân mộ! diitị nhân; vận hành bằng động cơ nguyên tử
- operations officer (kq) sĩ quan phụ trách - proving ground trường bán thừ vũ khí
lác chiến có sử dung vũ khí hạt nhân hạt nhân
~ ordnance pháo hạt nhân; đạn hạt nhân - punch dòn đột kích hạt nhân, dòn tiến
~ Ordnance Cataloguing Office cơ quan công hạt nhân
lập danh mục đạn hạt nhần follow up an atomic punch sử dụng kết
- piece of ordnance pháo hạt nhân; khấu quả dòn đột kích hạt nhân
pháo bán dạn hạt nhân - radiation sự phóng xạ do vụ nổ hạt nhân
- plenty hiện có đủ sổ lượng vũ khí hạt - radiation contamination sự nhicm phóng
nhân, dự trữ dù vũ khí hạt nhân xạ, sự nhiễm xạ
~ post chức vụ đòi hỏi dược đào lạo - release cho phép tiến công hạt nhân
chuyên ngành vũ khí hạt nhân - reprisal đòn hạt nhản dáp trá
- post-strike analysis report báo cáo (vể) - request ycu cẩu giáng dòn đột kích hạt
phân lích dữ liệu trinh sát kiếm tra sau nhân
dòn đột kích hạt nhàn - retaliation dòn hạt nhân đáp trả, đòn hạt
- post-strike report bán báo cáo kết qua nhân giáng trả
dờn dột kích hạt nhãn - retaliatory force lực lượng được tách ra
- potential sức mạnh hạt nhân, ticm lực dể giáng dòn hạt nhàn dãp trá
hạt nhân, khả năng sử dụng vũ khí hạt - retaliatory power khá năng của phương
nhân tiện giáng đòn hạt nhân dáp trá
- power năng lượm; hat nhân; sức mạnh - rocket tên lửa có liều nô hạt nhân; ten
hạt nhản; uy lực hạt nhân; cường quốc lửa mang đầu dạn hạt nhân; tên lứa có
hạt nhân phần chiến đấu hạt nhân
~ power plant trạm năng lượng hạt nhân; ~ round đẩu dạn hạt nhân, dầu dạn có liều
dòng cơ hạt nhân, trạm điện sử dụng chiến đấu hạt nhân
nang lượng hat nhân - safety area khu vực ngoài tẩm tiêu diệt
--powered có dộng cơ hạt nhân, chạy của vũ khí hạt nhân
bàng nâng lượng nguyên tử - safety line tuyến an toàn hạt nhân
--powered missile tên lửa động cơ hạt - security line tuyến an toàn hạt nhân
nhân - self-propelled artillery pháo hạt nhân tự
--powered underwater craft tàu ngầm hành
dộng cơ hạt nhân, tàu ngầm chạy bàng - self-propelled gun pháo nòng dài hạt
năng lượng nguyên tứ nhân tự hành
- preparation hỏa tực hạt nhân chuẩn bị, - shaped charge warhead phần chiến
tiến cống hạt nhàn dọn đường dấu có liều hạt nhân hoạc đầu đạn
- projectile đẩu đạn hạt nhân; dạn có đáu xuyên lõm
chiến dấu hạt nhân - Shell đạn hạt nhân, đạn có liều chiến
--proof chống hạt nhàn đấu hạt nhân; quả dạn mang đầu đạn
--proof shelter hầm chống bom dạn hạt hạt nhân
nhân - shelling pháo kích bằng đạn hại nhân
atom ic 151 atom ic

- simulator thiết bị mó phỏng vụ nổ hạt ~ target acquisition trinh sát và chi thị
nhàn, thiết tụ tạo giả vụ nổ hạt nhân mục tiêu tiến còng hạt nhân
- situation điều kiên sứ dụng vũ khí hạt ~ target of opportunity mục tiêu tiến cồng
nhân; tình huống hạt nhân; tình hình hạt nhân ngoài ke hoạch, mục tiêu thời
hạt nhân cơ cứa dòn tiến công hại nhân
~ stockpile hrợnc dư trữ vũ khí hạt nhản ~ task force nhóm chi viện hạt nhân; lực
~ strategy chiến lược hạt nhân, những lượng đặc nhiệm chi viện hạt nhân,
nguyên tac chiên dịch - chiến lược sứ binh doàn chiến dịch chi viện hạt nhân
dụng vũ khí hạt nhàn - trench warfare chiến tranh trận địa
~ strike đòn dột kích hạt nhân trong điều kiện sử dụng vũ khí hạt nhân
~ strike damage assessment xúc dịnh tính - type field army tập doàn quân binh
chất và phạm vi thiệt hại do dòn dột chùng hợp thành được trang bị vũ khí
kích hạt nhân hạt nhân
~ strike net mạng lưới thòng tin hèn lạc dê - underground burst vụ nổ hạt nhân ngẩm
giáng dòn dột kích hạt nhàn dưới dất
~ strike plan kế hoạch giáng dòn dột kích - underwater burst vụ nổ hạt nhân ngầm
hạt nhân dưới nước
~ strike report báo cáo vế đòn đột kích hạt - unit đem vị dược trang bị vũ khí hạt nhân;
nhãn; bán báo cáo vổ dòn tiên còng hai phân đội dược trang bị vũ khí hạt nhàn
nhân - vulnerability tính dề bị tổn thương do vũ
~ strike warning báo dộng vé tiến công hạt khí hạt nhân, tính dé bị tiến còng bằng
nhãn; sự cánh báo tiến còng hạt nhân vũ khí hạt nhan
~ strike warning service bộ phận báo dộng ~ warfare chiến tranh hạt nhân; tác chiến
tiến cồng hạt nhân; cục cảnh báo tiến trong dìcu kiện sử dụng vũ khí hạt nhân
công hạt nhân ~ warhead phần chiến dấu mang đầu dạn
~ striking force lực lượng giáng dòn đột hạt nhân (cáa ààu dan, níỊK lòìỳ
kích hạt nhân ~ warning canh báo sự nguy hiếm hạt
~ submarine tàu ngầm hạt nhãn, tàu ngẫm nhân, báo dộng nguy hiểm hạt nhàn, sự
có dộng cư nguyên tử, tàu ngầm chạy cánh báo hạt nhân
bằng năng lượng hạt nhân ~ weapon vũ khí hạt nhân
~ support chi viện hạt nhãn, chi viện bằng - weapon attack cuộc liến công bằng hai
vũ khí hat nhân nhân; dòn dột kích hạt nhãn
~ support agency cơ quan nghiên cứu - weapon of the explosion type vũ khí hạt
phương tiện chi viện hạt nhân nhân tác dụng nố
- support command bộ chí huy chi viện ~ weapon race cuộc chạy đua vũ trang
hạt nhân lục quân, bộ tư lệnh chi viện hạt nhân
hạt nhân [ục quân - weapon unit dơn vị dược trang bị vũ khí
- supported attack cuộc tiến công dược hạt nhân; phân đội dược trang bị vũ khí
chi viện bằng vũ khí hạt nhân hạt nhân
~ surface burst vụ nổ hạt nhân mặt đất - weapons electrical assembler chuyên
- target mục tiêu của dòn tiến công hạt gia láp ráp thiết bị diện của vũ khí hạt
nhàn nhân
atom ic 152 attachm ent

~ weapons electrical assembly helper - waste khu vực hoang vắng dơ dòn dột
nhãn viên lắp ráp thiết bị điện của vũ kích hạt nhân
khí hạt nhân atrocities (tính) dã man, tàn bạo, độc ác,
~ weapons electronic assembler chuyên hung dữ, hung ác
gia lắp ráp thiết bị diên tử của vũ khí commit atrocities tàn bạo
hạt nhân atropine administration (injection) {dược)
~ weapons guided missile mechanical tiêm atropin
helper nhằn viên cơ khí tên lửa có dìéu ~ syrette bơm tiêm láp sẵn có atropin
khiển được lắp liểu nổ hạt nhân, nhân attach tảng cường, bổ sung thêm; phối
viên cơ khí tên lửa hạt nhân có điểu thuộc, dưa tạm thời vào biên chế
khiển attach for admlnitration tiếp tê' lương
~ weapons mechanical assembler chuyên thực
gia lắp ráp cơ khí vũ khí hạt nhân attach for rations (subsistence) đưa vào
~ weapons nuclear assembler chuyên gí a khẩu phần lương thực
lốp ráp phần hạt nhân của vũ khí hạt attache tùv viên
nhàn make an attache on enemy positions
- weapons preparation sự chuẩn bị vũ tiến công các vị trí địch
khí hạt nhân (tiến công) - duty tùy viên quân sự
~ Weapons Production Committee ủy ban military tùy viên quân sự
sản xuất vũ khí hạt nhân ~ support detachment dội bảo đảm (nhiệm
~ Weapons Research Establishment {Anh) vụ) tùy viên quân sự
trung tâm nghiên cứu vũ khí hạt nhân ~ training sự đào tạo tùy viên quân sự, sự
- Weapons Support Command bô chỉ huy đào tạo ngoại giao quân sự
bảo dưỡng vũ khí hạt nhân attached tùy thuộc; phối thuộc
~ weapons training exercise sự diễn tập - for administration purpose only biện
sử dụng vũ khí hạt nhân pháp hành chính
~ weaponry vũ khí hạt nhân » strength quân số được tăng cường
- world conflict chiến tranh hạt nhân - unassigned di biệt phái không có chức
thế giới; cuộc xung dột hạt nhân thế vụ; phối thuộc không bổ nhiêm
giới ~ unit đơn vị phối thuộc
» yield uy lực cùa dầu đạn hạt nhân; công attachment sự bổ sung; sự điêu dộng; sự
suất đẩu đạn hạt nhân biệt phái, sự phối thuộc, sự thuộc
atomics sử dụng vũ khí nguyên tử; vũ khí quyền chỉ huy tạm thời; đổ phụ tùng;
hạt nhân bản phụ lục (kèm theo mệnh lệnh
atomization sự sử dụng vũ khí hạt nhân; chiến đấu); sự hợp nhất, sự buộc chạt;
đòn hạt nhân; sự tiêu diệt bàng vũ khí thiết bị
hạt nhắn release from attachment rút (dơn vị bổ
atomize sử dụng vũ khí hạt nhân; giáng sung) ra khỏi quyồn chỉ huy
đòn hạt nhân; tiêu diệt bằng vũ khí hạt ~s and detachments những đơn vị tăng
nhan cường và phối thuộc; phương tiện tăng
atomized bị giáng đòn hạt nhân; bị tiêu cường và phối thuộc; thiết bị khuếch
diệt bằng đòn hạt nhân đại và điều khiển
attack 153 attack

attack sự tiến công, trận tiến công; trận commit to attack ném vào tiến công,
xung phong; trận chiến dấu tiến công; đưa vào trân đánh (khi tiến cỏng)
đột kích; bắn; xung phong; bát đáu tiến compromise an attack bẻ gãy cuộc tiến
công; bắn chinh; tác dộng công, khỏng cho quân địch đạt được
absorb an attack tiêu diệt quân địch mục đích tiến công
(dột nhập) trong chiểu sâu phòng ngự; conduct an attack tiến công, xung
giáng đòn tiẻu diệt quân địch tiến phong, xung kích
công contain an attack kìm hãm quàn dịch
advance the attack liếp tục tiến quàn, tiến công, ỉàm tê liệt quân địch tiến
tiếp tục tiến công, tiến còng công; cầm chân quân dịch tiến cỏng
aggressive attack tiến cóng quvết ỉiệt, crack an attack đẩy lui cuộc tiến công,
tiến công kiên quvết đánh bật cuộc tiến công, dánh lui cuộc
anticipate an attack xác định khả năng tiến công
quân địch có thể tiến công deal with an attack bẻ gãy cuộc tiến
as the attack develops trong quá trình công, dẩy lùi cuộc tiến công, dánh lui
tiến công, trong quá trình phát triển tiến cuộc tiến công
công deliver an attack tiến cõng, giáng đòn
attack by fire bán phá, nã súng, tập kích đột kích
bằng hỏa lực destroy an attack tiêu diệt quân địch
attack by fire and maneuver tiến công tiến công, giáng đòn tiêu diệt quân địch
có sứ dụng hỏa lực và cơ dộng liến công
attack goes in cuộc tiến công bát đầu deter an attack buộc quân dịch từ bỏ
attack goes into high gear tiến công tiến công
thần tốc develop the attack tricn khai tiến công;
attack grinds to a halt cuộc tiến cỏng bị phát triển tiến công
bóp chết digest an attack ìn the depth of one’s
be under attack bị tấn công, bị tiến công position tiêu diệt quân dịch đột nhập
block an attack ngăn chặn tiến công, trong chiểu sâu trận địa phòng ngự
chặn đường liến công dislocate (disrupt) an attack be gãy
break down (up) an attack be gãy cuộc cuộc tiến công của địch; làm rối loạn
tiến công, tiêu diệt quân địch tiến công trận tiến công cua địch
break oft an attack ngừng tiến công, divert an attack buộc quân địch tiến
chấm dứt tiến cỏng cồng vào hướng phòng ngự có lợi
build up for an attack tập trung sinh lực divide an attack làm phân tán lực lượng
và phương tiện dể tiến công, tổ chức lực dịch tiến cóng, buộc quân địch tiến
lượng chuyển sang tiến công công phân tán lực lượng
carry through the attack hoàn thành drive home an attack tiến công đến
nhiệm vụ tiến công; thực hiện nhiệm vụ khi giành dược thắng lợi; kết thúc tiến
tiến công cỏng
catch an attack bị tiến công feed troops into the attack tung quân
come into attack (kq) vào không kích, vào cuộc tiến công, đưa quân vào trận
tiến cóng dánh (trong quá trình tiến cồng)
attack 154 attack

fend off an attack bẻ gãy cuộc tiến reform an attack dưa quân vào đội hình
công, đẩy lùi cuộc tiến cõng, đánh lui tiến công
cuộc tiến công rehearse an attack huấn luyện tiến
foil an attack tiêu diệt quân dịch tiến cổng theo phương án tác chiến
cồng, đẩy lui cuộc tiến còng, bẻ gãy resume an attack khôi phục lại tiến
cuộc tiến cõng công
get the attack under way bắt đầu tiến ride out an attack chịu dựng nổi cuộc
công, chuyển sang tiến công tiến công, đứng vững được trong tình
herd the attack buộc quân địch tiến thế bị tiến công
công dĩ chuyển theo hướng nhất định send back an attack đánh tui cuộc tiến
initiate an attack bắt đẳu tiến cỗng công, đẩy lùi cuộc tiến công, đánh bật
invite an attack buộc quân địch tiến cuộc tiến công
công set on an attack tổ chức tiến công
lay on an attack tiến công; thực hành side-step an attack buộc quân địch tiến
tiến công; tổ chức tiến công công vào hướng bất lợi đối với chúng
level the attack (at) hướng tiến công simulate an attack thực hiện đánh nghi
(vào), tiến công vào binh; tiến cống đánh lạc hướng địch
meet an attack đánh lui cuộc tiến công, slip the attack in at a point (kh.ngữ) tiến
đấy lùi cuộc liến công, bẻ gãy cuộc tiến công ở một khu vực nhất định
công slow down an attack làm chậm sự cơ
mount an attack tổ chức tiến cõng, động của dịch; cầm chân cuộc tiến
chuyển sang tiến công; tiến công, thực cõng của địch
hành tiến công stage an attack tiến công, thực hành
open an attack bắt đầu tiến công, bắt tiến công, thực hành xung phong
dầu xung phong stall an attack tạm ngừng tiến công
pinpoint an attack (on) hướng tiến công stand off an attack đánh bật cuộc tiến
(vào) công, đứng vững dược trước sự tiến
poise for attack chuẩn bị cho tiến công công ổ ạt của địch
postpone an attack hủy bỏ cuộc tiến step up attack phát triển tiến còng; tảng
cõng cường lực lượng dột kích
press home an attack kiẻn trì tiến lẽn; stop an attack chặn đứng cuộc tiến
kiên trì thực hiên nhiệm vụ đặt ra trong công, cầm chân quân dịch lại, làm
tiến công chậm bước tiến của dịch
puli off an attack (kh.ngữ) tiến công, support an attack chi viện tiến công,
thực hành tiến cồng bảo dảm tiến công
push the attack tiến công kiên quyết; suspend an attack tạm ngừng tiến công
phát triển tiến công take an attack in place ngăn càn sự
put In the attack chuyển sang tiến công, tiến công của địch, cẩm chân quân địch
thực hành tiến công tiến công tại chồ
receive an attack bị tiến công; vấp phải take up an attack chấp nhận tiến công,
đòn dột kích cùa địch tiến công
attack 155 attack

throw an attack in force tiến quân bằng ~ carrier force binh đoàn tàu sân bay tiến
lực lượng lớn công
touch off an attack bắt đầu tiến công ~ carrier striking force(s) binh đoàn tàu
- against an organized position tiến cóng sân bay đột kích; các lực lượng tàu sân
vào trận địa phòng ngự đã chuẩn bị bay dột kích
trước - center of mass hướng tiến công chính;
~ against deliberate defenses tiến công hướng đột kích chủ yếu; đoạn dột kích
vào hệ thống phòng ngự đã chuẩn bị chủ yếu
trước ~ corridor hành lang tiến công; ịtl) dải
~ against discontinuous resistance tiến xác suất bay dến mục tiêu
công quàn dịch khống được chuẩn bị ~ country dài tiến còng; địa hình trong dải
phòng ngự trước liến công
~ against hasty defenses tiến công quân - course thao trường huấn luyện chiến
địch chuyển sang phòng ngự vội vàng đấu trong tiến công
- against organized resistance tiến công - data dữ kiện cho tiến công ngư lôi,
vào hệ thóng phòng ngự dã được chuấn phần tử (xác định) để liến cồng ngư lôi
bị của quân địch - dive bổ nhào xuống mục tiêu
~ aircraft máy bay cường kích - doctrine học thuyết tiến công
- aircraft carrier tàu sân bay tiến công - echelon thê dội một (trong tiến cótìg)
~ aircraft carrier (nuclear propulsion) tàu - fighter máy bay tiêm kích - cường kích
sân bay tiến công (chạy bằng năng ~ firing exercise diẽn tâp bắn trong hành
lượng hạt nhân) tiến (rù' luyến tiến câng)
~ area khu vực hoạt động tiến công; dải - force lực lượng đột kích, binh doàn tiến
tiến cóng; vùng tiếp cận mục tiêu; khu cồng dổ bộ
vực mục tiêu - formation dội hình chiến đấu trong tiến
~ arrow bán chi thị hướng tiên công; bắn công, đội hình tiến công
chi thị hướng đột kích break up attack formations triển khai
~ assessment nghiên cứu đánh giá dội hình chiến dấu tiến công
tình hình trong tổ chức chuẩn bị chiến - from column tiến công trong hành tiến;
đấu tiến công; dánh giá kết quả tiến tiến công triển khai từ dội hình hành
cõng quân, triển khai tiến công từ đội hình
- avenues đường tiến vào tuyến phòng hành quân
ngự; hướng tiến cỏng dự kiến của địch ~ from march column (formations) tiến
- aviation không quân cường kích công ưong hành tiến, tiến công từ đội
- bomber máy bay ném bom cường kích hình hành quân
- by penetration trận đột kích chính diện; ~ frontage chính diện tiến công; chiểu
trận tiến công vỗ mật; đột nhập vào rộng dải tiến công
chính diện ~ group nhóm công phá; nhóm dột kích;
- cargo ship tàu vận tải dổ bộ; tàu vận tải cụm tiến công
trong tác chiến dố bộ đường biển ~ heading ịkq) sự định hướng công kích
- carrier tàu sân bay tiến công, hàng của máy bay (khi thực hành tập kích
không mẫu hạm tiến công đường không)
attack 156 attack

~ helicopter máy bay trực thãng tiến công ~ problem nhiệm vụ chiến thuật tiến công
- hostile build-up sự tập trung lực lượng - reconnaissance squadron phi đội máy
(quân địch) trước tiến công bay trinh sát cường kích
- hostile reserves tiến công (đánh) vào ~ situation tình huổng khi tiến công; tình
các lực lượng dự bị cùa quân địch hình khi tiến công
- in force tiến công bằng ỉực lượng lớn - squadron phi đội cường kích
~ in strength tiến cóng bằng lực lượng lớn - submarine tàu ngầm tiến công; tàu
~ in the decisive direction tiến công trên ngầm đột kích
hướng quyết định - task force (hq) hải đoàn chiến dịch đột
- in war of movement tiến cống quân địch kích; hải đoàn đặc nhiệm tiến công
phòng ngự cơ động - team dội công phá; nhóm đột kích;
- In waves tiến công bằng các thê đội; đổ cụm đột kích
quân đổ bỏ đường biển bằng các thê - terminology các khẩu lệnh để chỉ huy
đội, dổ quân đổ bô đường biển bằng các phân đội trong tiến công
đợt sóng đổ bộ ~ through the depth of hostile position trân
- leader người chi huy nhóm xung kích tiến công vào chiều sàu tuyến phòng
- line tuyến tiến công ngự cùa dịch; trận chiến đấu trong tung
~ machine máy bay ncm bom thâm trận địa phòng ngự của địch
- maneuver ca động trong tiến công; sự - to destruction hỏa lực tiêu diệt; trận tiến
cơ động trong tiến công công hủy diệt
--minded có tinh thần tiến cống, thấm
- to engage attention oi the enemy cuộc
sâu tư tưởng tiến công tiến công đánh lạc hướng địch, đòn
đánh nghi bĩnh
- of a river line cuộc tiến công vượt sông
- to force a crossing cuộc tiến công vượt
- on a broad tront(age) tiến công trẽn
vật cản nước
chính diện rộng
~ training range trường bán để tập bắn
- on a narrow front(age) tiến công trên
trong hành tiến (từ tuyến tiến cons)
chính diện hẹp
~ trajectory đạn dạo tiến công, đường dạn
- on a single axis tiến công theo một hướng
tiến cống
~ on multiple axis tiến công trên nhiều
- transport xe vận tải chở quân đổ bộ;
hướng
(hq) tàu vận tải tiến công
- option phương án tiến công
- under cover of darkness tiến công ban
~ order mệnh lệnh tiến công đém, đánh ban đêm
- origin địa diểm khởi đầu cuộc tiến công; ~ wave thê đội phương tiên đổ quân đổ
quốc gia khởi đầu cuộc tiến công bộ; đợt sóng đổ bợ, dợt sóng tiến công
- piecemeal tiến công theo từng thê đội - wing binh đoàn khỏng quân cường kích
~ plan kế hoạch liến công - with a view to penetration trận đột kích
- plane (kq) máy bay cường kích chính diện; sự đột nhập vào chính diện
~ position khu vực xuất phát tiến công; vị - with hormones cuộc tiến cỏng sinh học
trí xuất phát tiến cõng có sử dụng hoóc môn
- potential khả nàng tiến công; khả nàng - with limited objective tiến cồng mục
tiêu diệt; khả nàng hỏa lực tiêu bị hạn chế
attack 157 audio

- with living agents tiến công vi trùng, come to attention đứng nghiêm
tiến công bằng vũ khí sinh học snap to attention chấp hành dứng nghiêm
~ with pathogenic microorganisms tiến stand at attention dứng nghiêm
còng vi trùng attenuator (////) bộ suy giảm
- zone dải tiến công attest tuyên thệ
attackable có thể tiến công; có thể công attestation (Anh) lời thề quân nhân (khi
kích mới nhập ngũ)-, sự chứng thực, sự chứng
attacker lính tiến công; lực lượng tiến nhận; lời chứng, lời cung khai làm
công; máy bay không kích; máy bay chứng; sự thề, sự tuyên thê; sự cho thề
không người lái tiến công - paper danh sách quân nhân
attackproof dược bảo vệ khỏi phương tiện attitude (kq) thế bay của máy bay; thế
tiêu diệt bay của tên lửa trong khồng gian
attain đến, tới, đạt tới odopt a defensive attitude chuyển sang
attain a combat task hoàn thành nhiệm phòng ngự, chiếm lĩnh (trân dịa) phòng
vụ chiến dấu ngự
~ superiority chiếm ưu thế ~ building phát triển phẩm chất đạo đức
attemp gắng chiếm lấy; cố sức đánh chiến đấu
chiếm ~ correction (tí) điểu chỉnh thẻ' bay
attemp a fortress gắng sức đánh chiếm ~ programmer thiết bị lập trinh dể định vị
một pháo đài tên lửa trên quỹ dạo
attempt sự cô' gắng, sự thủ; sự mưu hại; attrition sự gây tổn thất lớn; thiệt hại; sự
sự xắm phạm tiÊu hao; sự kiệt sức; sự hao hụt; sự tổn
attempted landing cổ gắng đổ bộ thất lớn; sự tuyển chọn
attend dự, có mại; chăm sóc, phục vụ, attrition for cause sự tuyển quân theo lý
phục dịch; di theo, đi kèm, hộ tống do chính đáng
attend courses tham gia khóa học make (replace] up attrition bổ sung tổn
attendance sự dự, sự có mặt; sô' người thất
dự, sỏ' người có mặt; sự chăm sóc, sự - minefield bãi mìn tiêu hao; ịhq) bãi
phục vụ, sự phục dịch, sự theo hầu thủy lôi chớng tàu chiến
apply for attendance báo cáo quân số ~ rate số luợng mục tiêu bị tiêu diệt dụ
tham gia học tập đoán; tỷ sỏ' hao hụt, tỷ lệ tổn thất, tỷ lê
~ date ngày khai giảng thiệt hại; định mức hao mòn (phương
attendant tham dự, có mặt; di theo, kèm tiện k\’ thuật vờ khí tái)
theo; châm sóc; y tá di kèm (máy bay) ~ strategy chiến lược làm suy yếu, chiến
attention sự chú ý; sự chũm sóc; sự ân cần lược tiêu hao
chu đáo; tư thế dứng nghiêm; nghiêm! audible frequency âm tần
(khâu lệnh) ~ warning báo động bằng thiết bị âm
"Attention !" "nghiêm!” (khẩu lệnh) thanh, thiết bị báo động âm thanh
attention to orders ! chú ý nghe lệnh! audio (ví) hạ tần
(khấu lệnh) ~ frequency transformer máy biến thế hạ
call to attention ra lênh đứng nghiêm tần
audio 158 authority

~ radar máy định vị âm thanh mục tiêu augmented staff bộ tham mưu mở rộng
mặt dất thành phần
- signal tín hiệu âm thanh augmentor bộ tăng, bộ khuếch đại; buồng
- target signal tín hiệu âm thanh phát đốt thêm
hiên mục tiêu Augustine (lóng) học viên thi vào trường
--visual support center trung tâm thiết bị quân sự trong tháng Tám
nghe nhìn (dể ìutđn luyện chiến tranh auntle (lóng) chống tên lửa
tám lý) Aussie (lóng) lính ú c, lính Ôxirâvlia
audit thanh tra, kiểm duyệt; (.sự) thử Australian Imperial (Military) Forces lực
- agency cư quan kiểm tra tài chính; cục lượng vũ trang ú c, lực lượng vũ trang
kiểm tra tài chính Ôxtrâylia
- compliance group tổ kiểm tra việc thực authenticate xác nhận là đúng, chứng
hiện chỉ thị của ngành kiểm tra tài minh là có thực; làm cho có giá trị,
chính nhận thực (chữký,..)
- report bản báo cáo của ngành kiếm tra authenticate a message xác nhận bức
tài chính; báo cáo của ngành kiểm tra điện báo đã được gửi di
tài chính authenticating officer giấy chứng nhận sĩ
- specialist nhân viên kiểm tra tài chính quan, thè sĩ quan
auger-hole charge liều thuốc nổ khoan, authentication dấu hiệu nhận biết; sự
lượng nô khoan chứng thực; sự ký xác nhận
auget ngòi nố; kíp nố authentication for messages sự xác
nhận bức diện dang được gửi đi
augette ngòi nổ; kíp nổ
- code (table) mã tín hiệu nhận biết; mã
augment làm tãng lên, tăng lên, gia cố,
ám hiệu
mạnh lên
- grating ô đối chứng
augment a unit tầng quân số cho đơn
- net (ttll) mạng lưới nhận biết
vị, tăng cường quân số cho đơn vị
- system phương pháp nhận biết
augment the fire tàng cường hòa lực
authenticator người làm chứng; thiết bị
augmentation sự làm táng lèn; sự làm
nhàn biết, (till) tín hiệu nhãn biết thông
rộng ra; sự tăng cường chi viện (lực
tin
lượng); sự thêm vào; gia táng; sự
authority uy quyển, quyổn lực, quyển thế;
khuếch dại
người chi huy,chí huy trưởng; người có
- Act luật tăng quân số quân dội uy tín; tài liêu làm căn cứ đáng tin cậy;
- of fire tăng cường hỏa lực căn cứ; toàn quyền; quyển hành
~ program chương trình tuyển quân abrogate authority trao quyển, trao toàn
- Readiness Group nhóm tăng cường sẵn quyền
sàng chiến đấu và triển khai lực lượng exercise (exert) authority dùng quyển,
mới sử dụng quyền lực
- section bộ phân dự bị delegate authority (to) ủy quyền (cho);
- table bản ấn định sự tăng cường quân chia sẻ quyền lực
số, bàng quy định sự táng quân số biên maintain an authority duy trì quyển lực;
ché' giữ uy tín (của người chỉ huy)
authority 159 autom ated

- for Coordination of Inland Surface - punishment sự trừng phạt kỷ luật, sự kỷ


Transport in Central Europe ủy ban phổi luật
hợp vận tải dường bộ nội dịa ở Trung ~ replacement level mức quân số bố sung
Âu của NATO tối đa dược quy định
~ for issue định mức tiêu hao, định mức ~ reserve lượng dự trữ được quy định theo
bảo đảm; cho phép chuyển giao phương định mức
tiện vật chất, cho phép bàn giao vật tư - stoppage tiền lương dược quy dinh trả
trang bị; cơ só tiêu thụ theo ngày công; tiền lương công nhật
~ for the move cho phép có quyén chuyên đã quy định
chở, cho phép vận chuyển - strength quân sô' dã quy định trong bảng
- of command quyén của người chỉ huy biên chế, quân sô' theo biỄn chế
authorization sự cho phép; ủy quyển; định - strength ceiling quân sô' tối đa trong
mức tiếp tế; số lượng theo bảng (định bảng biên chế
mức) ~ supplies hàng hóa tiếp tế dã quy định
- list (báng) danh sách vật IU trong biên theo dinh mức và bảng biên chế
chế, bảng danh mục khí lài bién chế autoaiarm tự báo động
authorize cho quyển, ủy quyén, cho phép; autũbalm đường dành riêng cho xe ỏtô;
phê chuẩn, chuẩn y {Đức) xa lộ; đường ôtô (quân sự)
authorized (thuộc) biên chế; dược phép, autocar xe ôtô, xe buýt
được ủy quyền; đã quy dịnh; chính thức autocartograph máy do vẽ bản đồ tự động
chấp nhận autocrane cẩn cẩu ôtô
be authorized with có trong bảng biên autodefense sự tự bảo vệ
chế autodestruction sự tự phá hủy
- abbreviation sự giảm biên chế đã dược Autoflre hệ thống ôtôfai để huấn luyện
xác định, sự giảm biên chế chính thức; bán súng trường tự dộng
chữ viết tắt quy định autofrettage (ph) tự kẹp chặt, tự cỗ' dinh,
~ allowance định mức cấp phát dã quy tự gia cố, tự tăng cường; tự chống
định, dịnh mức cung cấp dược quy định autogiro máy bay cất cánh thẳng đứng
- army newspaper báo quân đội không autoguided missile tên lửa tự dẫn, tên lừa
chính thức; báo quân đoàn; báo đơn vị tự dộng điéu khiển
- equipment vật tư trang bị biên chế, khí autoloader súng trường lự lên dạn; súng
tài trong biên chế trường tụ động; tự động xếp lải, lự dộng
- grade ceiling trần quân số dã quy dịnh bốc xếp hàng hóa
ỏ một cấp; sô' lượng sĩ quan đã quy dịnh autoloading tự lẽn dạn; tự xếp tải, tự
ớ một cấp quân hàm dộng bô'c xếp hàng hóa
~ leave nghỉ phép định kỳ auto-machine gun súng máy; súng dại
~ loss allowance định mức tiêu hao liên
- officer strength distribution sô' tượng sĩ automated antimissile missile tổ hợp chống
quan đã quy định (ỏ một mức quán tên lửa dược tự động hóa
hàm, loại) - Identification technology công nghệ
~ parts list bảng danh mục chi tiết dự trữ; nhận biết tự động hóa (đối với phương
bảng danh mục các bộ phận dự trữ tiện vật chất kỹ thuật)
autom atic 160 autom atic

automatic máy tự dộng, thiết bị tự động; - direction finding sự tìm phương vô


súng tự động, phương tiện hỏa lực tự tuyến tự động
động; (thuộc) tự động - electronic gas alarm device thiết bi
- approach and landing sự điều khiển diôn tử báo dộng chất độc tự dộng
máy bay tiếp cận và hạ cánh tự dộng ~ encipherment (ttlì) mã hóa tin điện phát
~ appointment sự phong quẫn hàm theo đi tự động
định kỳ (không cần xét) - feed mechanism cơ cấu nạp dạn tự
~ arms vũ khí tự động động; cơ cấu tiếp đạn tự dộng
~ attack warning system hê thống cảnh ~ fire bắn tự đông
báo tự dộng vế tiến công tên lửa đường ~ fire exercise sự tập bắn súng tự động
khồng
~ firearm vũ khí tự động; vũ khí liên
- award huân chương được trao cho tất cả
thanh
quân nhãn theo một lĩnh vực xác định
~ firepower uy lực của hòa lực tự dộng;
(ví dụ: tham gia chiến đáu)
phương tiện hỏa lực lự dộng
~ blackout device thiết bị ngụy trang ánh
~ flight control system hệ thống diều khiển
sáng tự dộng
bay tự động
~ cargo parachute release sự tự động
~ follow-up supply tiếp vận bổ sung
tách dll khỏi hàng; sự tách dù khỏi hàng
phương tiên vật chất liêu hao theo ké'
tự động
hoạch (sau 48 giờ kể từ khí đổ bộ)
~ circuit exchange trạm tổng đài tự động
~ frequency control sự kiểm tra tần số tự
~ collimator máy ngắm tự dộng
động; sự kiểm soát tần sô' tự động
~ colony counter máy đếm vi khuẩn tự
dộng - gas alarm (detector) đồng hò báo dộng
~ communication army net hệ thống thông ga tự dộng
tin liên lạc diện tín quân sự tự dộng ~ gas analyzer bộ xác định chất dộc tự
~ control sự điéu khiển tự động động
~ data processing sự xử lý dữ liệu tự động - gun súng tự động; pháo tự động; vũ khí
~ data processing center trung tâm xừ lý tự động
dữ liệu tự động ~ gun layer thiết bị để ngắm bắn pháo tự
- data processing equipment thiết bị xử động
lý dữ liệu tự động ~ gun stabilizer bộ ổn định tự động pháo
~ data processing System hệ thống xử lý tang
dữ liệu tự động - handling and loading equipment (ti) cơ
- data service center (ttỉỉ) trung tầm tập cấu vận chuyển - nâng và nạp đạn tự
trung và truyền tin tự động; trung tâm dộng
thu nhận và phát tin tự dộng - Issue sự chuyển giao thiết bị theo kế
~ decipherment ựtìl) sự giải mã tin điện hoạch; bàn giao vật tư theo kế hoạch
nhận được tự động; giải mã báo cáo - leveling sự giữ thăng bằng tự động
nhận được tự dộng - maintenance sự sửa chữa và cấp phát
~ direction finder máy tìm phương tự động, theo kế hoạch; bào dưỡng và sửa chữa
thiết bị dịnh hướng tự đỏng theo kế hoạch
autom atic 161 autom otive

- message exchange (all) lổng đài tự ~ s a f e t y chốt an toàn tự động; cò (súng)


động: bộ chuyển mạch tự dộng tự động
~ microculture counter máv tính nổng dộ - s e a r c h ja m m e r máy phát nhiêu tự động
vi khuẩn tự động cho trạm phát hiện; thiết bị tự dộng
- nerve gas detector thiết bị phát hiện phát hiện và gây nhicu các tín hiệu
chất độc gảv liệt thần kinh tự dộng thông tin
- parachute dù mở tự động ~ s e c u r e v o i c e c o m m u n ic a t io n s hệ thông
- pìch propeller chong chóng có cánh bảo đảm an toàn tự động thổng tin hên
vênh tự động lạc âm thanh
- pilot bộ phận lự động lái máy bay; thiết - s e lf - a c t in g tự động
bị lái máy bay tự dộng ~ s it u a t io n m a p b ả n đổ tình hình tự động
- pistol súng lục lự động; súng ngán tự lựa chọn dữ liệu
dộng ~ s t a b iliz e r bộ ổn định tự động
- pop-up target bia ẩn hiện tự dộng - supply cấp phát theo kế hoạch; tiếp tế tự
- primer ngòi nổ hẹn giờ (ciia quả đ ạ n ) động
~ procurement nhân vật tư theo kế hoạch, - s w it c h in g c e n t e r trung t â m thông tin
tiếp nhận phương tiện vật chất theo kố liên lạc tự động; tổng đài tự dộng
hoạch - to s s (kq) phóng bom tự động
~ promotion sự phong quân hàm định kỵ, - tracking bám sát mục tiêu tự dộng; dàn
sự phong quân hàm theo kế hoạch; sự mục tiêu tự dộng
phong quân hàm tự động (không cẩn ~ w e a p o n vũ khí tự dộng; súng liên thanh
xét)
~ w e a p o n ( ir e r thiết bị phát hòa tự động
- (radio) direction finder bộ tìm phương
(khi địch xuất hiện)
(vô tuvến) tự dộng
a u t o m a t io n sự tự động hóa, (sự) sử dụng
- range finder máv đo cự ly tự dộng; máy
máy tự động
đo xa tự dộng, máy định tầm tự động
a u t o m a t iz e tự động hóa; sử dụng máy tự
~ release cargo hook hệ thống tự động
động
thả hàng xếp trên máy bav trực thăng
a u t o m o b ile (Mỹ) ôtô; tự hành; (thuộc) ồtô
~ repeater súng trường tự lên đạn, súng
trường tự dởng nạp đạn ~ f l a g cờ chỉ huy cám trên ôtô; cờ cắm
trên ỗtô chỉ huy
~ replacement bổ sung quân số theo kế
hoạch (không cần có yêu cáu riêng) - w in c h c a r tời máy, tời tợ động
a u t o m o t iv e tự hành; (thuộc) máy móc tự
~ rifle súng trường tự động; súng trung
liên dộng; (thuộc) ỏtô
~ rifle (heavy barrel) súng trung liên (có - d e p o t kho thiết bị ôtô, kho vật tư ôtô
nòng nặng) ~ f le e t bãi đỗ xe, nhà xe; khu để xe
~ rifle (light barrel) súng trung liên (có - officer sĩ quan ôtô vận tải
nòng nhẹ) - repair truck xưởng sửa chữa ôtô cơ động
- rifleman xạ thủ súng máv, xạ thù súng (trên ỎIó)
đại liên; xạ thủ súng trường tự động - r e p a ir m a n nhân viên sửa chữa ồtô vân
- rocket gun súng phóng lựu phản lực tự tải; thợ sửa chữa ôtô
dộng, súng bắn rốckét tự động - s h o p xưởng sửa chữa ỏtồ
autonavigator 162 ava ila b ility

autonavigator hẻ thống tự dẫn; hệ thống ~ f ir e c o n t r o l in s t r u m e n t thiết b ị trợ g i ú p


đạo hàng tự động điều khiển hỏa lực, thiết b ị hỗ trợ chỉ
autonomous operations ịpk) tác chiến huy hỏa lực
phòng không độc lập trong điều kiện - f o r c e lực lượng trợ chiến; binh chùng

hoàn toàn mất liên lạc trợ chiến


~ k illin g g r o u n d khu vục địa hình bị bắn
autopilot bộ lái tự động
autoplstol súng ngắn tự động
phá bổ sung
~ m e a n s o f c o m m u n i c a t i o n phương tiện
autoregulatìon sự tự điều chỉnh
thông tin liên lạc bổ trợ; thiết bị thông
autorifle súng trường tự động; súng trung
tin liẽn lạc phụ
liên, súng máy xách tay
- m a c h in e r y máy phụ
autotracklng sự theo dõi tự động
~ m e c h a n iz e d f l a m e t h r o w e r súng phun
autotruck xe tải lửa đặt trên xe tăng (như vũ khí trợ
auxiliary người giúp đỡ, người phụ tá; chiến)
quân dôi nước ngoài sang giúp đỡ, quân ~ m in e la y e r (liq) tàu rải thủy lôi phụ;
đội dồng minh sang giúp đỡ; thiết bị; phương tiện rải mìn phụ
phụ tùng; thiết bị ượ giúp; tàu phụ; trợ ~ m in e s w e e p e r tàu quét thủy lôi phụ; tàu
giúp, phụ,thứ yếu rà quét thủy lôi hỗ trợ
- aiming point diểm ngắm phụ, diểm - n a v a l f o r c e lực lượng hải quân trợ chiến
ngắm hỗ trợ - p a r a c h u t e dù dự trữ; dù giật (khi dù tự
- a ir f o r c e b a s e căn cứ không quần t r ợ dộng không mở)
chiến; căn cứ không quân hỗ t r ợ - p a t r o l đội tuần tiễu bổ sung, dội tuần

- airfield sân bay hỗ trợ; sân bay trợ chiến tiều hỗ trợ
- a r m binh chủng t r ợ chiến - p o w e r s u p p ly (tl) nguồn điện phụ trợ

~ barrel nòng thay thế, nòng phụ trong tên lửa


- base cãn cứ hỗ trợ, căn cứ bổ trợ ~ s h ip tàu trợ chiến, tàu hỗ trợ chiến đấu
- base line giới tuyến căn cứ bổ trợ - r e s e r v e đội quân dự bị bô sung, lực
lượng dự bị; quân dự bị tuyến hai
- beach signal unit phân đội trợ giúp
- t a r g e t mốc, chuẩn; mục tiêu phụ; mục
thông tin liên lạc của trạm đổ quần
tiêu bổ sung; điểm ngắm phụ
- Cadet Corps (Anh) quân đoàn học viên
~ v e s s e l tàu bổ sung; tàu trợ giúp
trợ giúp; đoàn học viên sĩ quan trợ giúp
a v - g a s (Mỹ) xăng máy bay
~ cadet forces lực lượng học viên sĩ quan
a v a i l a b i l i t y tính sẵn sàng để dùng, lính có
trợ giúp
thể dùng được; hiện có, có; sõ' (lượng)
- canister hộp mạt nạ phòng độc phụ hiện có; sự có thể kiếm được; sự có
~ c h a m b e r hộp tiếp đạn rời (đạn dưới cỡ) hiệu lực; sự có giá trị; tính có lợi
- c o n t o u r s vòng dô cao phụ c o n t in g e n t u p o n a v a ila b ilit y khi có; còn
~ craft tàu trợ giúp; tàu phục vụ; tàu trợ tùy thuộc vào sự hiện có, còn tùy theo
chiến đổ bộ sô' lượng hiện có
- f i e l d sân bay phụ, sân bay bổ ượ; sân s u b je c t t o a v a i l a b i l i t y trong trường hợp

bay trợ chiến có; còn tùy thuộc vào số hiên có, khi có
ava ila b ility 163 aviation

- date thời diểm hoàn thành mọi công tác - bombing bán như vũ bão, hỏa lực mãnh
chuẩn bị dể sẩn sàng bước vào chiến liệt; ném bom ác liệt
đấu (của quân dự bị động viên) avenue con đường {để tiến hoặc rút)
- edit kiểm tra khả năng đáp ứng yêu cẩu to cut off all avenues retreat cắt đứt mọi
tiếp tế con đường rút quần
- factor tỷ lệ phần trâm phương tiện sẵn ~ of approach đường tiếp cận; đường xâm
sàng chiến đấu {máy bay, tên lửa..,) nhập
~ listings số liệu vể trang bị vũ khí hiện ~ of armor approach hướng xe tăng nguy
có; báo cáo tình hình sỏ' lượng hiện có hiểm; hướng xe tâng có thể tiến công
- rate số lượng còn dùng được; sô' lượng - of retreat đường rút lui; đường lui quân;
còn được sử dụng, sô' lượng hiện có dường tháo lui
trong trang bị intercept avenues of retreat cắt ngang
- report báo cáo vé tình hình trang bị hiên dường rút lui
có; thông báo về tinh hình trang bị vũ ~s of approach within the hostile positions
khí hiện có dường tiến vào chiều sâu (trận địa)
- roster danh sách quản nhân có mặt phòng ngự của địch
~ table bảng tra thiết bị kỹ thuật chiến ~ s of promotion trình tự phong quân hàm
dấu hiện có average trung bình, sô' trung binh
~ vessel tàu thủy hiện có ~ landing time thời gian trung bình để đổ
available (thuộc) sẩn có để dùng, (thuộc) quân đổ bộ dường biển
sần sàng dể dùng; có thế dùng được; ~ strength quân số trung binh {của binh
hiên có; có thể qua dược; có thể có đoàn, phân dội)
được; có hiệu lực; có mạt ở vị trí (sẫn - vehicle availability số lượng trung bình
sàng xuất kích) ôtô vận tải hiện có
make available cho, trao cho; làm cho avertable, avertible có thể ngán ngừa, có
có hiệu lực thể ngăn chăn, có thể đẩy lui
- for call up nghĩa vụ quân sự; người thuộc aviate bay, đi (bâng máy bay, khí cầu)\
diện gọi nhập ngũ lái máy bay, lái khí cắu
- for duty có đủ điều kiện phục vụ quân aviation hàng không không quân; thuật
đội; ò trong dôi ngũ không quân
~ for military service nghĩa vụ quân sự - and Surface Materiel Command bộ chỉ
- horse power công suất sẵn có huy bảo đảm vật tư - kỹ thuật phương
- supply rate (of ammunition) định mức tiên vận tải khõng quân và mặt dất
tiếp tế (đạn dược) hiện có; định mức ~ badge huy hiệu không quân
bảo dảm (đạn dược) hiện có; nhịp độ - battalion tiểu đoàn không quân lục
tiếp tê' đạn dược hiện có quân
- time thời gian có ích; thời gian được bố - battery đại đội máy bay cánh quạt
trí ~ cadet học viẽn trường sĩ quan khòng
Avalanche (xử) chiến dịch ‘Tuyết lở” quân
(chiến dịch đổ bộ của Anh - Mỹ vào - cadet selection team đội học viên được
ỉtalia năm 1943) tuyển vào trường sĩ quan không quân
aviation 164 aviation

- chief ordnance man chuẩn úy chuyên - g ro u n d d u ty nhiệm vụ không quân mặt


nghiệp pháo thú không quân của lực đất
lượng hải quân ~ g ro u p phi đội không quân
~ combat element (hq) thành phần chiến - h u m a n r e s e a r c h u n it đem vị thừ nghiệm
dấu của không quân hải quân nghiên cứu vấn đề huấn luyện và sử
~ company dại đội khỏng quân dụng nguồn lực của không quân, đơn vị
~ company artillery flight dại dội không nghiên cứu đào tạo và sử dụng người
quân trinh sát hiệu chỉnh pháo {đại dội của không quân
không quân sư đoàn) ~ k it b a g túi dồ của phi hành đoàn
- company (general support) dại đội ~ lo g is t ic s bảo dảm vật chất - kỹ thuật
không quân chi viện chung không quân; công tác hậu cần không
~ depot kho không quân, kho xưởng quân
không quân - m a i n t e n a n c e t e c h n i c i a n kỹ thuật viên
- depot group tổ phục vụ kho không bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa trang bị
quân kỹ thuật không quân
- Depot Maintenance Command bộ chỉ - m a p bản đồ không quân, bản đồ hàng
huy bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa không
không quân ~ m a t e r ie l thiết bị kỹ thuật không quân
~ depot squadron đội phục vụ kho không - M a t e r ie l C o m m a n d bộ chỉ huy kỹ thuật
quân không quân; cục kỹ thuật không quân
- Development Board ủy ban thử nghiệm - m e d ic i n e quân y khỏng quân, quân y
và hoàn thiện máy bay; ủy ban nghiên hàng không
cứu và phát triển hàng không ~ o f f ic e r sĩ quan không quân
- duty nhiệm vụ không quân; chức vụ - o il dầu mỡ máy bay
không quân - o r d n a n c e vũ khí không quân
- engineer battalion tiểu đoàn công binh ~ o r d n a n c e o f f ic e r sĩ quan kỹ thuật pháo
sân bay không quân
~ engineer force lực lượng công binh ~ o r d n a n c e m a n quân khí viên hàng
công trình sân bay không, nhân viên vũ khí đạn không
- field depot kho không quân dã chiến quân của hải quân
- field depot squadron đội bảo dưỡng kho - p a y phụ cấp bay
không quân dã chiến ~ p e t r o l xăng máy bay
~ field control technician kỹ thuật viên hệ ~ p ilo t phi công (máy bay của hải quân)
thống diéu khien hỏa lực máy bay ~ r a d io - r a d a r o f f ic e r người chỉ huy thông

- fuel nhiên liệu máy bay tin liên lạc vô tuyến và vô tuyến dịnh vị
~ fuels officer sĩ quan cung ứng nhiên liệu của dơn vị không quân chiến đấu {trên
dầu mỡ không quân tàu sân bay)
- gasoline xảng máy bay ~ r a d io t e c h n i c ia n kỹ thuật viên vô tuyến
- general support company đại dội khồng không quân của hải quân
quân chi viện chung ~ r e p a ir s h o p xưởng sửa chữa không quân
aviation 165 axial

~ school trường sĩ quan không quân take avoiding maneuver tránh khỏi trân
~ section bộ phận không quân đánh, cơ động trước để vòng tránh
- spirit xàng máy bay - movement vận động tránh đụng độ với
~ supply depot kho không quân; kho tiếp quân địch
tế cùa khỏng quân - route đường vòng, đường tránh, dường
- support chi viện bằng không quân, yểm vòng tránh
trợ bằng không quân AVRE/Flall squadron đại dội xe tăng công
~ support company đại dội không quân binh rà phá và gỡ mìn
chi viện AW filling thành phần cháy AW (hỏn họp
~ survey unit đơn vị trinh sát phóng xạ phốipho, dung mõi cao su trong xăng
trên không được dùng để nạp vào lựu đạn và lựa
- training command bộ chỉ huy huấn pháo)
luyện không quân awacs {airborne warning and control
- transportation unit đơn vị vận tải đường system) hệ thống kiểm soát và cảnh báo
không; phân đội vân tải đường khồng trên không
~ troop đại dội không quần award phẩn thưởng, tặng thưởng; sự
aviator người lái máv bay, phi công quyết định (của tòa, hội dỏng giám
aviatress, aviatrice, aviatrix nữ phi cõng khảo)', sự trừng phạt; trừng phạt (do
aviette máy bay nhỏ, máy bay loại nhẹ
quan tòa, hội đồng trọng tài, hội dồng
giám kháo...)
avigation (klỉ.ngữ) sự lái máy bay; sự dẫn
award a punishment đưa ra hinh phạt
dường hàng không; sự dạo hàng hàng
không award a rank phong quân hàm
radio avigation sự dẫn đường không institute an award dặt ra huy chương
quân bằng vô tuyến; sự dẫn đường máy make an award tặng huy chương
bay bằng vô tuyến write somebody up for an award phong
avionic repair team dội sửa chữa thiết bị tặng huy chương (cho ai)
diện lử không quân ~ of a contract ký kết hợp đổng
avionics khoa học diện tử áp dụng vào awardee được tạng thưởng
không quân; thiết bị diện tứ không awareness of duties nhận thức, nhận biết
quân; ngành diện tử không quân ax cái búa, cái rìu
avoid tránh, tránh xa axe cắt bớt, ra quân (giảm biên chế)
avoid decisive engagement tránh trận axial-lateral conduct ot fire (pb) điều
đánh quyết định, tránh quyết chiến; chỉnh bắn khi ngổm chuẩn; diều chỉnh
tránh giao tranh bắn khi dịch chuyển nhỏ, điểu chỉnh
avoidance biện pháp tránh và giảm thiểu bắn chính xác, tinh chỉnh hỏa lực
tác hại của vũ khí hạt nhân, hóa học và ~ mining đặt mìn ở hướng dự kiến địch di
sinh học; sự tránh: sự hủy bỏ; chỏ qua; đạt mìn theo trục tiến công cùa
khuyết (chức vụ) địch
avoiding maneuver vận động vòng tránh - observation sự quan sát thang trục; sự
quân dịch quan sát trực tiếp
axial 166 azimuth

~ observation spotting quan sát một bên a x le trục chiến đấu; trục (xe)
kết quả bán; ngấm chuẩn; quan sát khi a y e , a y e , s i r ! có, thưa sếp!
dịch chuyển nhỏ a z im u t h góc phương vị
~ percussion bracket đĩa điều chỉnh chính - a d ju s t m e n t s lid e r u le thước lôgarit điều
xác khi bán dạn chạm nổ; vành linh
chỉnh góc phương vị
chỉnh khi bắn dạn chạm nổ
- c i r c l e vòng phương vị, vòng do góc,
- road đường xuyên tuyến
vòng la bàn; dịa bàn; (pb) vòng phương
- spotting quan sát thẳng trục; quan sát
vị kế
trực tiếp
- compass la bàn phương vị
- time bracket đĩa hiệu chỉnh chính xác
của pháo khi bắn dạn (có ngòi nổ) hẹn ~ d e v ia t io n độ lệch phương vị
giờ - d if f e r e n c e thị sai phương vị
axis trục, đường, hướng - e q u id is t a n t p r o je c t io n phép chiếu cách
~ of advance hướng tiến cồng chính, hướng khoảng đều phương vị
tiến cỏng chủ yếu ~ g u i d a n c e sự dẫn bay theo đường bay
- of attack trục tiến công, hướng tiến quy dinh
cõng ~ i n d i c a t o r chỉ kế phương vị, máy đo góc
~ of effort hướng nỗ lực phương vị
~ of evacuation trục di tản; hướng sơ tán ~ instrument dụng cụ đo góc phương vị;
- of maintenance đường tiếp tê' (trang bị viễn kính phương vị
kỹ thuật) và vận chuyển chủ yếu ~ m ic r o m e t e r trác vị kế phương vị
~ of movement trục chuyển quân; hướng ~ m o v e m e n t sự quay trong mặt phảng
di chuyển ngang
~ of sight trục quang; đường ngám - o f a t t a c k góc phương vị tiến công
~ of sighting trục ngắm
- o r i e n t a t io n u n it (tỉ) dụng cụ để định vị
- of signal communication trục thông tin
thiết bị phóng theo góc phương vị
liên lạc; trục truyền tin
- p l a t e a u vòng (tròn) do góc
~ of signal communications type system
- p o s it io n phương vị; góc ngấm phương
hệ thống thông tin liên lạc theo trục và
hướng vị, góc ngắm vé hướng
~ of supply trục tiếp tế - r e s o lu t io n sự phân giải mục tiêu theo
~ of supply and evacuation trục tiếp tế và góc phương vị
di tản ~ s c a le thước tỷ lệ phương vị
~ of the bore trục nòng súng - t r a c k e r pháo thủ ngắm hướng
~ of trunnion trục ngông quay ~ t r a c k i n g t e le s c o p e kính quang học
~ of yaw trục; cầu xe ngắm theo góc phương vị
B-ache (lóng) phàn nàn, than phiền back the enemy dẩy lui quân địch
—bomb bom vi trùng back up bảo đảm; chi viện; giữ vững
—kill đánh lui từng phần cuộc tiến công, fight with backs chiến dấu quyết liệt,
đẩy lùi một phần đột kích chiến đấu trong tình huống cực kỳ ác
~ team vị trí chỉ huy đại đội đặc nhiệm, liệt
vị trí chi huy dại đội đặc công ~ action sự chạy lùi; sự tác dụng ngược
babble nhiễu vô tuyến - area hậu phương, vùng hậu phương,
baby không lớn, cỡ nhỏ, kích thước nhỏ; khu vực phía sau
uy lực nhỏ - azimuth phương vị ngược; góc phương
~ bomb bom cỡ nhỏ vị ngược; góc kẹp ngược
~ elephant shelter hẩm mái vòm làm - azimuth method phương pháp đảo góc
bằng thép tấm lượn sóng phương vị
~ flattop tàu hàng không mảu hạm hạng ~ bearing phương vị ngược; góc phương
nhẹ; tàu sân bay hạng nhẹ vị ngược; góc kẹp ngược
~ incendiary bomb bom cháy cỡ nhỏ - billeting area khu vực dóng quân phía
~ submarine tàu ngầm cực nhỏ; xuồng; sau
thuyền - blast ngọn lửa đuôi nòng (pháo không
bachelor of science, United States Military giật); luồng hơi phụt hậu, luồng khí
Academy (Mỹ) cử nhân khoa học quân phụt vể sau
sự - blast area cửa thoát khí thuốc (pháo
- of science, United States Naval không giật); khu vực luồng hơi phụt
Academy (Mỹ) cừ nhân khoa học quân hậu, phạm vi luồng khí phụt về sau
sự hải quân —blow sự giật lùi (của pháo)
bacillus anthracix agent vi trùng bệnh ~ carry position (of the gas mask) vị trí
than mang mặt nạ phòng hơi độc (trên lưng);
back đằng sau; mặt sau; sau, hậu; ngược, tư thế hành quân cùa mặt nạ phòng độc;
lật lại, trờ lại; lùi, đấy lùi, di chậm, trạng thái hành quân cùa mặt nạ phòng
chống dỡ; trận đánh bên sườn với tình độc
huống rất khó khăn ~ case bị thương vào dốt xương sống
back 168 backshore

~ fill sự thav quân cho lực lượng phía - tra c k rút lui, lui quân, rút quàn
trước backbone o l t h e d e f e n s e xương sống
- fire luồng lửa phụt vé sau, luồng lửa của (rận địa phòng ngự; phương tiện
sau súng phòng ngự chu yếu; điểm tựa phòng
--folding sự hạ xuống gập lên ngự chủ yếu
- ground căn bản; hậu cánh b a c k e r - u p phương tiện chi viện; phương

- ground count phần tác động phóng xạ tiện bảo dảm; máy bav mang (tên lửa)
môi trường (lên máy đo phóng xạ) tới mục tiêu
b a c k f i l l sự dắp lại; sự lấp lại
- ground noise (till) tiếng nên, tiếng đáy
t r e n c h b a c k f i l l sự lấp hào
--haul airlift sự chuyên chở lực lượng về
b a c k t la s h dòng khí thải; luồng (khí) phản
phía sau bằng đường không; cầu hàng
không vổ hậu phương lực; đánh lửa ngược
b a c k g r o u n d phông, nền; kình nghiệm
- land hậu phương, hậu tuyến
công tác; tính phóng xạ dư; dự quang
- lash trờn răng; sự giật ngược (của một
(phốtpho hồng ngoại)
bánh xe)
- c o u n t số đếm (của thiết bị đo liéu lượng
- line defense tuyến phòng ngự phía
phóng xạ) được quyết định bôi phông,
sau; sự hoạt động phòng ngự theo
sổ đếm phông, lần dcm phông
chiều sâu; sự tập trung lực lượng chủ
- c o u n t i n g r a t e tốc dộ dếm (cưa thiết bị
yếu phòng ngự trong dải phòng ngự
do lieu lượng phóng xạ) được quyết
phía sau
định bởi phông, tốc dộ đcm phỏng
- order dơn dật hàng quá hạn; còn nợ
- in v e s t ig a t io n sự dicu tra lý lịch quân
theo đơn dặt hàng
nhân
--order requisition yêu cẩu không dược b a c k i n g sự bảo đảm; sự giúp đõ; sự chi
thỏa mãn; sự chưa đáp ứng được yêu viện; chạy lùi
cầu
b a c k l o a d di chuyền (cơ dộng) vê phía
- plate (ph) náp khóa nòng; nắp duôì sau; rút lui; so tán
nòng
b a c k l o a d i n g p o in t trạm thu gom vũ khí
--room boy (ỉống) bác học; người thiết kế và trang bị kỹ thuật chiến đấu hỏng dưa
(nghiên cứu nhũng chủ dề quân sự) về phía sau dể sửa chữa
- scratcher (lóng) sự tháo, sự tách b a c k l o g dự trữ thiết bị vật tư; tên lửa
--seat gunner pháo thủ phía sau bệ pháo, chuẩn bị phóng
pháo thú sau pháo b a c k o u t tháo tên lửa khi thôi phóng (tố
- sight thước ngám; máy ngắm; khe hợp các thao tác dược thực hiện theo
ngám; sự ngắm ngược, sự ngám tương thứ tự ngược lại với chuẩn bị trước khi
phản phóng)
- sight method phương pháp ngám ngược b a c k p a c k (klì.ngữ) dộng cơ lên lửa đeo

- sight to the wall phòng ngự bế tắc; sau lưng


phòng thủ đến cùng; tình hình khó khán - p a r a c h u t e dù lưng, ba ỉô đù

—to-back radio stations những trạm vô b a c k s c a t t e r phần năng lượng lade khuếch
tuvến đặt cùng một điểm tán trên đường đi
~-to-back relay liên lạc vô tuvến tiếp sức b a c k s h o r e khu vực nước nông gán bờ
trực tiếp (biển)
backsight 169 bacterio logical

b a c k s ig h t ngắm ngưực (súng) ~ poison chất độc, dộc tổ


b a c k s ig h t m e t h o d phương pháp định vị bacterial agent vi trùng gây bệnh
bàng ngám vào điểm dừng trước dó float bacterial agents phun vi trùng gâv
b a c k s w e p t w in g cánh gập về phía sau; bệnh à trạng thái son khí
cánh hình mũi tên spread bacterial agents tan truyền VI
b a c k t r a c k quav về theo đường cũ; rút lui, trùng gây bênh
lui quân, rút quân ~ monitoring trinh sát vi trùng học
b a c k u p sự yếm trợ, sự chi viện, sự bảo bocterlclde thuóc diệt vi khuẩn, thuốc sát
đám; sao chép dự phòng tự dộng; tên trùng
lửa dôi; (thuộc) dự trữ bacteriological aerosol vi trùng gây bênh
- c o m m u n i c a t i o n thông tin liên lạc hai ớ trạng thái son khí
chiều - bomb bom vi trùng; bom vi khuẩn
- t o lk s (kh.ngữ) nhãn viên hậu cần
- bomb operation sự ném bom VI trùng
- f o r c e s lực lượng chi viện, lực lượng
- bomb vehicle thiết bị mang vũ khí vi
yểm trợ
trùng tới mục tiêu
~ g u i d a n c e sự dẫn đường ôtônỏm, sự dản
- bombing sự ném bom vi trùng
òtônỏm, sự diều khtổn ôtỏnôm
- (bombing) mission sự cất cánh ném
- m e a n s phương tiện trợ giúp, phương
bom VI trũng, phi vụ ncm bom vi trùng
tiện hồ trợ, phương tiện bổ trợ
~ laboratory lorry phòng thí nghiệm vi
- p ilo t phi công (vũ trụ) dự bị
trùng cơ động (trên ôtô)
~ s u p p o r t bảo đảm thêm; sự chi viện bổ
- materials phương tiên vi trùng, vũ khí vi
sung
trùng
~ unit đơn vị chi viện, đơn vị bào đảm;
~ operations những thao tác sử dụng vũ
phân dội chi viện, phân dội bảo đảm
khí vi trùng
~ - u p hình hiện mặt sau tấm bản dổ; sự tự
khởi dộng lưu dữ liệu máV tính ~ replenishment sự sử dụng lại vũ khí vi
trùng
- - u p in t e r c e p t o r c o n t r o l ịpkị hê thống
diéu khiển dự bị phương tiện phòng ~ replenishment cycle chu trình sử dụng
khổng chủ dộng vũ khí vi trùng theo mục tiêu
- - u p s y s te m hệ thống dự bị
~ vehicle phương tiên mang vũ khí vi
trùng tới mục tiêu
b a c k w a r d p la n n in g sự lập kế hoạch từ
giai đoạn kết thúc đến lúc bát đầu hành ~ warfare chiến tranh sinh học, chiến
động (17 dụ: trong huấn luyện), sự lạp tranh vì trùng
trình ngược - (warfare) agent tác nhân vi trùng gây
b a c k y a r d sâu trong hậu phương; hậu bẽnh
phương xa xôi - warfare laboratory phòng thí nghiệm VI
b a c t e r i d vi khuấn, vi trùng trùng
r e p le n is h w it h b a c t e r id s tái sử dụng vũ ~ warfare reconnaissance sự trinh sát vi
khí vi trùng chống mục tiêu trùng
- - I n f e c t e d I n s e c t sâu bọ bị nhiễm vi - warhead (tỉ) phần chiến đâu chứa vi
khuẩn gãy bệnh, côn trùng bị nhiễm vi trùng; đầu đạn chứa vi trùng
khuẩn gây bệnh - weapon vũ khí vi trùng
baited 171 ballistic

baited offensive tiến công quân dịch ~ power (strength) quân sỏ' càn dối, quân
chuán bị phàn kích bằng lực lượng ưu sổ được xác định có tính đến toàn bộ
thê' các yếu tố
baka (bomb) (if?) “Baka” (máy bay cảm ~ stock kho dự trữ cãn bằng, kho dự trữ
tửctia Nhật) bao gồm toàn bộ vật chất cần thiết dáp
bakelite hand grenade lựu đạn bakelìte ứng yêu cầu chiến đấu
Baker vũ khí hại nhân cữ "Baker’1 (15 - supply tiếp tế phẩm quán bình, hàng
kilỏtớn) tiếp tè' bảo đảm dầy dủ theo yêu cầu
baksheesh (lóng) nhiệm vụ dé dàng chiến dấu
balance sự tương quan lực lượng, sự cản - unit dơn vị dược tổ chức (biẻn chê*) hoàn
bằng lực lượng; (vũ khỉ) trọng tâm; làm toàn phù hợp với nhiệm vụ chiến đấu
cho cân bằng; cân nhắc một giải pháp balancing gear cơ cấu cân bằng, bộ phận
- crew (personnel) (quân số) bổ sung cho cân bằng
đù biên chế bale-fire lửa hiệu
~ of power cân bang lực lượng, tương quan balk vật chướng ngại, sự cản trở; xà nhà,
lực lượng; sự cân bàng lực lượng răn đe dà gỗ dọc (cầu); làm thất bại, làm hỏng;
~ of terror (the) cân bằng lực lượng bị phá bò lỡ, bỏ qua (cơ hội); vòng tránh; né
vỡ tránh; chạn...lại
~ step đi đéu ball đáu đạn; phần dầu hình cầu; góc cầu;
- stock(s) trạng thái càn bằng trong cung hạt nhân; đạn đầu tròn
cấp hậu cẩn - ammunition đạn chiến đấu thõng dụng
- system cơ cáu thăng bằng, bộ phận cân (có đầu đạn thường)', dạn bi
bằng ~ cartridge dạn chiến đấu cõng dụng
--weight đôi trọng chung (có dẩn dạn thường), đạn thường
balanced (thuộc) cân bằng, (thuộc) cân - mount (pb) súng láp trên bệ khớp cầu;
đối; sự bao gổm toàn bộ trang bị cẩn thiết ( kq) giá chuyển hướng khớp cầu
tương ứng với nhu cầu đặt ra; (thuộc) ~ mounted machine gun khớp cầu; súng
dồng bộ; có tính đến tất cả các yếu tố máy trên bé khớp cầu; súng dại liên lắp
~ collective forces sự cân bằng lực lượng trên giá khớp cẩu
liên quân NATO, sự cân bằng lực lượng ~ of fire quả cầu lửa ( c ủ a vụ n ổ h ạ t n h â n )
liên quàn thuộc khói hiệp ước Bắc Đại - oMire defense sự phòng ngự vòng tròn,
Tày Dương sự phòng ngự hình vòng (bó' trí hỏa lực
- defense policy chính sách phòng thủ đều trẽn tất cả các hướng)
trung lập ~ round đạn chiến đấu (của súng cở nhỏ)
- depot kho dự trữ tổng hợp về số lượng ~ turret (kq) giá chuyển hướng khớp cầu
và chủng loại (dược quy định chính xác ị -s otire ( ló n g ) bô phận kỹ thuật nháo; chi
- diet khẩu phần ãn có đù chất dinh tiết kỹ thuật pháo
dưỡng cẩn thiết phù hợp với yêu cầu ballistic (thuộc) đạn dạo học; (thuộc)
- forces các cụm lực lượng cân bằng của đường đạn; (thuộc) dạn đạo
the đôi một (trong tiến cõng); các cụm - accuracy độ chính xác đưa (tên lửa)
[ực lượng tương quan của thê dội một đến quỹ đạo dã định, độ chính xác dạn
(trong tiến cồng) đạo
ballistic 172 ballistic

- area (pb) khoảng dường đạn ~ limit giới hạn (tốc dộ) bán
- a r t il le r y r o c k e t tên lửa đạn đạo pháo - Ilner áo giáp dưới; lá chăn dưới
binh - missile lẻn lửa dạn đạo
- cap chóp gió, chóp đạn - missile center trung tâm nghiên cứu và
- casualties thương binh bị bỏng do súng thứ nghiệm tên lửa dạn dạo
phun lửa; bị loại khỏi vòng chiến đấu ~ Missile Construction Office ban chi huv
do súng phun lửa gây nên xâv dựng cãn cứ tên lửa dạn đạo
~ c o e f f i c i e n t hệ sô' đường dạn ~ missile defense phòng thủ chống tén
- conditions các điều kiện đường đạn lửa; phòng thủ tên lửa đạn đạo
- c o r r e c t io n sự hiệu chỉnh dường đạn ~ missile defense site vị trí các phương
- correction chart biểu đổ điểu chỉnh đạn tiện phòng thủ chống lèn lửa
đạo ~ Missile Division bộ tư lệnh lèn lửa đạn
- course đạn đạo; quỹ đạo đường đạn; đạo
dạn dạo thực ~ missile early warning site trạm rađa cánh
~ c u r v e đường cong dạn dạo; đường cong báo sớm tên lừa đạn đạo, trạm vô tuvến
dịnh vị cánh báo sớm tên lửa đạn dạo
đường đạn
- missile early warning system hệ thống
- data yếu tỏ' bán, yếu tố đường dạn; yếu
cảnh báo sớm tên lửa dạn dạo, hệ thống
tó dạn đạo; đạn dạo học (cứa vũ khí)
phát tín hiệu báo dộng tên lửa đạn dạo
~ deck boong bọc thép
từ xa
- d e f e n s e m is s ile tôn lử a đánh chặn tên
- missile force binh đoàn ten lửa dạn đạo
lừ a dạn đạo, lên lử a phòng thủ tên lử a
- missile guidance and control repairman
dạn đạo
thợ sửa chữa thiết bị dẫn hướng và điểu
- density mật độ dường dạn (trong không khiển tên lửa đạn dạo
khí); mật dộ đường dạn
- missile launching site vị trí phóng tên
~ d i r e c t o r máy điện tử tính toán phán tư lửa dạn dạo
bắn, máy tính toán hiệu chỉnh bán theo ~ missile maintenance supervisor thanh
điểu kiện đạn đạo và khí tượng; thiết bị tra bào dưỡng kỹ thuật và sửa chữa tên
dìcu khiển hỏa [ực lửa dạn dạo
- drive (cơ cấu) diéu khiển ngám bán ~ Missile Office bộ tư lệnh tên lửa đạn
pháo trên xe tăng; sự diều khiển ngắm đạo; cục lên lừa dạn dạo
pháo trên tăng - missile submarine tàu ngẩm mang tên
~ efficiency nâng suất bán; sỏ' lượng đạn lửa đạn đạo, tàu ngầm trang bị tên lửa
dạo đạn đạo
~ factor hệ số đường dạn ~ missile training center trung tâm dào tạo
- firing sự bán tên lừa đạn đạo, sự phóng chuyên gia tên lửa dạn đạo
tên lửa đạn dạo - missile unit đơn vị tên lửa đạn dạo; phân
~ flight bay theo quỹ dạo dường đạn dội tên lửa đạn đạo
- guided missile tẽn lửa đạn dạo tự dẫn, ~ path quỹ đạo dường đạn, đạn dạo
tên lừa đạn đạo có diều khiển - pendulum con lắc thử đạn. con lắc thuật
- launch sự phóng theo quv đạo dường phóng
dạn ~ Shell dạn pháo rãnh xoán
ballistic 173 band

~ shell facemask mạt nạ bọc thép phía ~ barrage hàng rào bóng phòng không;
trước bóng thám không
~ stability tính bẻn thuật phóng (iìiitấc --borne đưa lên bằng khinh khí cầu
phóng) --borne communications system hệ thống
~ surface-to-surface missile tên lửa dạn thông tin liên lạc có sử dụng khí cầu
đạo đất đối đất (đế nâng anten)
- surface-to- underwater guided missile --borne rocket tên lửa được phóng từ khí
lên lửa đạn dạo đất đối tàu ngấm, tên cầu
lửa dạn đạo mặt (đất, nước) dối ngầm - cargo hàng khối
~ Systems Division điều khiến hệ thống -•carried dược nâng lên bằng kht' cẩu,
đạn dạo dược chuyên chở bằng khí cẩu
~ tables bảng bán dạn dạo - launcher bệ phóng khí cầu
~ team dội dường dạn, tổ dạn dạo ~ observer người quan sát khí cầu
~ temperature nhiệt dộ dạn đạo - reflector khí cầu mang thiết bị phản xạ
~ test sự thí nghiêm dường dạn đánh lừa rada
~ trajectory dạn dạo; quỹ đạo dường đạn ~ ship khí cầu mảu hạm; tàu mang khí cầu
bị động; tên lửa dạn đạo
--supported được nâng lên bang khí cầu
--type atomic guided missile tên lừa dạn
--type klllable target bia hình dáng kiểu
đạo diều khiển có phần chiên đấu hạt
bơm hơi
nhân
balmi (kh.ngữ) tôn lửa đạn đạo
~ wave sóng dạn đạo
- boy (kh.ngữ) chuyên gia tên lửa đường
- weapon vũ khí đạn đạo
dạn
- wind gió đường đạn
baloney barrage (lóng) chiến tranh tâm
- wound vết bỏng do bắn
lý; tuyên truyền
- wound laboratory phòng thí nghiêm y
Baltic Approaches Command bộ chỉ huv
học nghiên cứu bỏng do bị bán
Bantích khối NATO, bộ tư lệnh Ban tích
“ S of penetration thuật phóng về xuyên
của liẽn quân NATO
phá
bamboo (/óng) thính giác
ballìsỉicion chuyên gia đường dạn
hear ít on the bamboo nhận ra âm
ballistics hệ dạn đạo; môn dường đạn;
thanh, phát hiện ra bằng thính giác
tính chất dường đạn; đạn đạo học; thuật
- telegraph (wireless) thính giác; hiệu
phóng
thính viên, nhân viên diện tín
exterior ballistics khoa dường dạn ngoài
nòng, thuật phóng ngoài - whip chông tre
Interior ballistics khoa đường đạn trong banana barge (boat) xà lan; thuvền đổ bộ
nòng, thuật phóng trong band dải; đai; vùng; dải bắn; (ưll) đài
balllstiỉe thuốc nổ không khói, (thuốc nổ) tần; doàn; toán; lũ; bọn; nổi; buộc;
balitit (thuộc) băng, (thuộc) dải
balloon khí cầu, bóng phòng không; bóng ~ and drum dàn nhạc (hơi)
thám không ~ boy (ỉótìg) nhạc trưởng dội kèn
when the balloon goes up (kh.ngữ) khi đã ~ call hiệu kèn (trước kì ừ tập trung dơn
bát dấu chiến đấu, sau khi đã tiến công vị)
band 174 bar

- element dàn nhạc banian day (kh.ngữ) ngày ăn chay, ngày


- elimination filter (till) lọc dải sóng chặn ãn kiêng thịt cá
sóng banish đày di, trục xuất
- leader (master) trưởng đoàn quân nhạc banishment sự dày đi, sự trục xuất
- of concentrated fires khu hỏa lực tập banjo breach mechanism khóa nòng kiểu
trung, vùng hòa lực tập trung lệch tâm
- of fire dải hỏa lực dày dặc, dải bán liên bank dè, gờ, ụ, dất, bờ (sông), dống; bãi
tục ngầm; sự nghiêng cánh (máy bay)
~ pass filter lọc dải sóng (thoát sóng) - and turn Indicator dồng hồ chì độ
- support sự bảo đảm nhu cầu âm nhạc nghiêng và quay (kim, hi)
cho đơn vị, sự sử dụng độí kèn phục vụ - angle góc nghiêng cánh
nhu cắu âm nhạc cúa đơn vị - control trạm kiểm soát trên bờ (khi vư<yt
bandage bảng bó; băng (để băng vê't vật chướng ngại nướcị
thương) ~ control headquarters bộ chỉ huy vượt
bandit máy bav dịch sông
bandoleer dâv đeo súng (có chỗ gài đựng
- Picket (Anh) vẻ binh ở nhà băng quốc
băng dạn đeo qua ngực
gia; lính gác nhà băng quốc gia
bandsman nhạc công (quân dội)
banking sự lượn {của máy bay)
bandwidth dải tần dược phép sử dụng
bankslde vượt sông
(tính hằng Hz)
banner ngọn cờ
bang (kh.ngữ) sự nổ; nổ; vang lên; nổ
- bearer người cẩm cờ; người đi đầu,
vang; thình lình, thẳng ngay vào
người di tién phong; lá cờ dầu
go bang nổ (súng)
- cry tiếng nổ xung trận; tiếng hô xung
more bangs for less bucks (kh.ngữ) tăng
phong
sức mạnh hỏa lực khi giảm ngân sách
mua vũ khí banquette bậc bán (trang thành lũy)
- and blast action tác động của sóng âm bantam (kh.ngữ) ôtõ tải hạng nhẹ; người
thanh và sóng xung kích (vụ nổ) lính lùn; vật kích thước nhỏ; dèn hiệu
"--bang" (kh.ngữ) vũ khí có tốc độ bắn vô tuyến điện dược thả bằng dù
cao; súng tiểu liên; súng dại liẻn banzai (kh.ngữ) tiến công
--bang control diều khiển bằng rơle - attack (charge) (kh.ngữ) cuộc tiến công
- bomb lựu đạn cảnh sát (già tiếng nổ lựu tuyệt vọng; đòn tiến công tâm lý
dạn thật) baptism sự thử thách đẩu tiên
- oft bán hêi (dạn) - of blood vết thương đầu tiên; sự tổn thất
--w ater xăng, nhiên liệu dấu tiên của dơn vị; sự thiệt hại dầu tiên
Bangalore dịa lôi ống Bangalo của binh đoàn
bangalore torpedo lượng nổ kéo dài (để - of fire lần xuất trận đáu liên; cuộc chiến
mở cửa niâ qua vật cản dây thép gai dấu dầu tiên, cuộc thử lửa dầu tiên (của
hay hãi mìn); lượng nổ phóng phá rào một người lính)
(FR); bộc phá ống bor rào cản, sự cản trở; cần, thanh; cấp
bang-bang control phương pháp điếu hiệu sĩ quan (cấp ÚỴ hdi quân): chặn,
khiển dường đạn ngăn cản
bar 175 barrack

get one's bars (kh.ngữ) nhận dược quân barker {lóng) súng ngán; súng dại bác;
hàm thiếu úy; nhận được quân hàm sĩ pháo hạng nặng
quan barking iron súng lục
~ base (kq) căn cứ tạm, căn cứ lâm thời Barnard Castle {Anh) trường huấn lu vện
--happy (lóng) kiêu ngạo vé quân hàm đánh gần ở thành phố Banơt Caxten
của mình {tỉói vê sĩ quan trẻ) barndook (long) súng trường
- scale tỷ lệ chiều dài; thang tỷ lệ barn-door mục tiêu to lù lù (khồng thể
- sight thước ngắm rút bắn trượt được); mục tiêu lộ
baratol baratôn {hổn hợp trỏtin và harị not able to hit a barn-door bắn tổi
ni trua) Barney (Anh) trường võ thuật ở thành phố
barbarize thu dọn; làm sạch; cọ sạch, Banơt Caxten
dánh bóng barograph máy ghi khí áp
barbed có ngạnh, có gai ~ detection station trạm theo dõi khí áp
(dểphóng tân lửa)
~ tape băng vật chướng ngại gai; dải gai
móc làm vật cản barometer phong vũ biểu, cái đo khí áp
~ wire dây thép gai barometric fuze ngòi nổ khí áp; kíp nổ
khí áp
string barbed wire thiết bị vật cản bằng
~ leveling cao độ khí áp; phong vũ biểu
dâv thép gai
baron (Anh, lóng) người chỉ huy; phi
surmount barbed wire vượt hàng rào
công máy bay ném bom
dây thép gai
barrack trại lính, doanh trại, có trong
- wire belt tuyến vật cản dây thép gai; dài
doanh trại, nơi ở lập trung dông người;
hàng rào dây thép gai
kíp lái của hạm đội; để ở trong doanh
- wire entanglement hàng rào dây thép gai trại; cho ở trong doanh trại
kiểu mái nhà be confined to barracks bị cấm trại
erect barbed wire entanglements bổ trí - accommodation sự bố trí doanh trại
hàng rào dây thép gai ~ bag túi phụ tùng trong doanh trại (để
- wire net mạng dây thép gai bảo quản khí tời); bao quân trang
barber's clerk (kh.ngữ) tân binh, lính mới - duties nhiệm vụ phục vụ khai thác
barbette bệ pháo (trong pháo đài 1; nhà ở
mô bắn; lá chán bệ pháo (trên tàu chiến) - fare sinh hoạt phí (khi ở trong doanh trại)
barbican chòi trên cổng; tháp trên thành - fatigues quân phục trực doanh trại
lũy ngoài ~ master người chỉ huy doanh trại
bare tuốt (gươm) ra khỏi vỏ ~ parole tự do tại ngoại (có diéu kiện)
bare flank hở sườn —room lawyer (kh.ngữ) “luật sư doanh
barely công khai, rõ ràng; rỗng không, trại”; người lính biết cặn kẽ tất cả các
trơ trụi hình thức kỷ luật từ kinh nghiệm bản
barge xà lan; xuồng lớn của ban chỉ huy thân
(trên tàu chiến) ~ services dịch vụ khai thác căn hộ
barged In xám nhập, đột nhập; chở bằng - ship ( h q ) doanh trại nổi
thuyên - song bài hát của người lính, bài hát của
bark tiếng súng nổ quân nhân
barrack 176 barrier

~ square bãi tập trong doanh trại; sân - jamming sự tạo nhiều vô tuyến (ngản)
trong doanh trại chạn, sự tạo nhiễu cản
~ square automaton “người máv” trong - key line tuycn hỏa lực chặn chủ yếu
đội hình; người lính chỉ biết tập đi đều ~ lane dải di chuyển hàng rào hỏa lực
~ square rangers dội chờ phần công về ~ line tuyến hỏa lực chặn, tuvến hàng rào
đưn vị hỏa lực
- square Regulations (/bi/i) điều lệnh nội
~ map sơ dổ hóa lực chặn; bản dồ các
vụ; quv chế phục vụ nội bộ
tuyến hàng rào hỏa lực; bản đồ thể hiện
~ square trunk va ly tư trang (được bão
các tuyến hỏa lực chận
qitảìì trong doanh trại)
- of interdiction hỏa lực chặn
- synopsis (Anh) tiêu chuân nhà ở
- rocket tên lửa đánh chận
~5 13 (lóng) phòng giam
~ weapon (bệ) pháo phản lực nhiều
~s and quarters doanh trại và càn hộ; quỹ
nòng
nhà ở doanh trại
barrel nòng (súng); (//) hòm phóng,
-s cap mũ lưỡi trai, mũ kêpi
côngtenơ phóng; baren (dơn vị dung
-s orderly trực ban doanh trại
tích, đổi với chất lóng bằng ì ỉ 9,24 lít,
~s police quần áo lao động trong doanh
đôi với dầu-159 lít)
trại; nhân viên vệ sinh doanh trại
barracky (lóng) người chỉ huy doanh trại,
~ and receiving group bộ nòng súng và
trại trưởng hộp khóa nòng, thân súng
barrage sự bán chận; hỏa lực chặn; hàng ~ assembly nòng súng đổng bộ; cơ cấu
rào lửa; hàng rào hỏa lực; vật chướng nòng; hẻ nòng
ngại, hàng rào; nhiểu vô tuyến chặn; - erosion sự mòn lòng nòng súng
(kq) tuần tiễu trên không (dể bảo vộ lực - extension hộp khóa nòng; bệ khóa nòng
lượng); (hỏa lực) chuẩn bị của pháo ~ flame trap loa che lửa
binh, pháo binh bắn chuẩn bị; oanh - reflector kính soi nòng
kích, oanh tạc - sleeve vò nòng, áo nòng (súng máy)
allocate barrages to units tổ chức hỏa
barricade chướng ngại vật, vạt chướng
lực chặn chi viện cho các phân đội
ngại; dặt chướng ngại vật
deliver (droop, fire, hurl in, lay} a
barrier vật chướng ngại, chướng ngại vật;
barrage bán ngàn chặn; thực hành hỏa
hàng rào, vật cản; tuyến; tuyến vật cản;
lực ngăn chạn
dải chướng ngại vật; thiết bị vật cản sân
loose the barrage phát hỏa, bắt đẩu
bay
bắn, nổ súng, khai hỏa
artificial barrier vật chướng ngại nhản
throw up a barrage thực hành hỏa lực
phòng không; bắn chặn máy bay tạo
- balloon khí cầu chướng ngại defensive barrier tuyến vật cản; hàng
~ chart sơ đổ hỏa lực chặn, sơ đồ hỏa lực rào (trận địa) phòng ngự
pháo binh bắn chạn rear barrier tuyến vật cản phía sau, dải
~ fire hòa lực chặn; bắn chặn; hàng rào chướng ngại vật tuyến sau
hòa lực tree barrier vật cản cây, chướng ngại vật
- jammer máy phát nhiều chặn bằng cây
barrier 177 base

~ air patrol dội tuần tiéu trên không, đội - zone dái chướng ngại vật; tuyến vật
tuần tiéu vồ tuyến dính vị trên không cân
~ aircraft máv bay cùa dội tuần tiều vô -s and denial operations thiết bị ngăn cản
luyến định vị và thực hiện phá hủy
Atlantic tuyến quan sát rada tám xa ờ base căn cứ; căn cứ không quân; phân
Đại Tâv Dương, tuyến quan sát bàng vò đội chi viện lại chỗ bằng hòa lực cơ
tuyến định vị ử Đại Tây Dưưng động; cứ diểm, cản cứ địa, diểm tựa;
- combat alf patrol hành lang tuần tiễu các thành phấn tổ chức cứ bản (cúc/
chiến đấu trẽn không binh cỉtìcuib, trạm; cơ quan tham mưu
- equipment phương tiện vật cản cóng và các đơn vị của sư doàn; sàn pháo;
binh phẩn sau dai đạn; lập căn cứ; lựa vào;
- Forces các lưc lượng đánh chặn lập cơ sơ
- inspection kiếm tra kỹ thuât sơ bộ (ớ ~ air depot kho căn cứ không quân
bến đỏ) - altitude độ cao cho trước (ném bom,
~ killer submarine patrol đòi tuần tiều chụp ảnh)
chòng làu ngẫm; đội tuẩn tiều chóng - and increment charge lieu no chính và
ngầm những túi liều phụ
~ light dèn pha vật cản; đèn pha chướng ~ and nose emission smoke rifle grenade
ngại vật súng trường phóng lựu khói có lồ xa
~ line tuvến vật cản, dái chướng ngại vật; khói ớ đấu và dáy
luyến điéu chỉnh cơ động; rào chặn - angle góc quay từ vật chuấn, góc quav
diéu chỉnh giao thông (dế giành quyển từ hướng chính; góc quan sát, góc
ưu liên cho .Ví' khúc ') phương vị quan sát (kể từ tuyến chuẩn
- material chất ngăn thấm không quá 3.200 lỵ giác); góc chuấn
- minefield bãi vât cản nổ, bãi mìn - area soldier (kh.ngữ) lính hậu cần
chưởng ngại
~ brigade đội phục vụ căn cứ
~ of fire hỏa lực chặn
~ burster liều mồi dãy; ngòi đáy
~ operations sự xây dựng tuyến vật cản;
~ cam p khu trại tập trung quân đổ bộ
sự xây dựng hệ thống vật cán
đường khổng
Pacific tuyến quan sát rađa tầm xa ơ
- cap hộp khóa nòng (Sling coi)
'lliái Bình Dương, tuyến quan sát bằng
vô tuyến dịnh vị ờ Thái Bình Dương - censorship sự kiẻm duyệt cơ bản
~ plan kế hoạch ngăn chặn - charge lieu mđi đáy; liều nổ chính; liều
~ planning sự lập kế hoạch ngán chạn cơ bàn
~ system hệ thống vật cản, hệ thống vật - cluster cụm căn cứ
chướng ngại; hệ thống hàng rào - cluster commander tư lệnh (trưởng)
~ tactics chiến thuật sừ dụng vật cản, cụm căn cứ
chiến thuật sử dụng chướng ngại vật ~ cluster operations center trung tâm chi
- warfare tác chiến có sử dụng vặt cản; huy tác chiến cụm cán cứ
tác chiến có sứ dụng chướng ngại vật ~ command bộ tư lênh cũn cứ, bộ chi huv
~ works vật cản; công trình phòng ngự căn cứ
(trong hệ thống báo vệ) - complex lổ hợp căn cứ
base 178 base

- defense sự phòng ngự (trực liếp) của ~ intelligence tình báo cơ bản; tin tức tình
căn cứ, sự phòng ngự trực tiếp tiếp xúc báo cơ sở
cùa căn cứ; phòng thủ căn cứ - line hướng chính; vị trí tuyến; cung liên
~ defense forces các lực lượng phòng thủ lạc vô tuyến ngắn nhất; đường cơ sờ
căn cứ (lùm càn cứ d ể do vẽ, lập bàn dồ dịu
- defense operations center trung tâm chỉ hình)
huy tác chiến phòng thủ cẫn cứ ~ line end station dài trác địa cứ tuyến
- defense zone (kq) vành đai phòng thủ ~ load of ammunition số lượng dạn dược
căn cứ không quân cấp phát cho một dơn vị, cơ sô' đạn
- deflection máy do góc hướng chính, dược cấp phát cho một đơn vị
máy đo góc cơ bản ~ logistical command căn cứ chi huv hậu
- depot kho cản cứ; xương vùng tiếp giáp cần; bợ chỉ huy hậu cân càn cứ
dường giao thỡng - maintenance bảo dưỡng tại căn cứ
- (detonating) fuze ngòi (nổ) dáy ~ map bản đổ gốc, bản đồ cơ sờ, bản đồ
- development sự mở rộng căn cứ hậu nén
cắn (ớ khu vực quán đổ bộ đường biển) ~ military training sự huấn luyện quân sự
~ direction hướng chuẩn cư bàn; sự huấn luyện tân binh
- ejection Shell đạn (chuyên dụng) mồi ~ mortar khẩu cối chuẩn; khẩu côi chính;
đáy;dạn da súng cổì có bàn đế
~ element dội chi viện; phân đội trên - objection Shell đạn nạp phía đuôi nòng,
hướng chủ còng đạn nạp đằng đáy
~ end station trạm kho, trạm; đài trác địa ~ of departure căn cứ cất cánh; sân bay
cứ tuyến; điểm quan sát ở tuyến chuẩn cất cánh
(yếu tố bán) - of fire cản cứ hỏa lực, cụm bảo dảm (chi
~ examiner kiểm soát viên cơ bản viện) hỏa lực
- exchange cửa hàng của cản cứ; căng form a base of fire tổ chức chi viện hỏa
tín của cán cứ lực (tại chỗ)
~ flag lá cờ quốc gia (dược dùng khi thời lay down a base of fire chì viện bảng
tiết tết) hỏa lực
~ force lực lượng phục vụ tàu chiến ~ of issue tiỗu chuẩn cấp phát
- fused Shell dạn mồi nổ ở đuôi, đạn có - of operation căn cứ chiến dịch; càn cứ
ngòi nổ dáy quân sự; cãn cứ bàn đạp; căn cứ tác chiến
- general depot kho căn cứ chung ~ of operations căn cứ hành quân
- gun, cabe piece ị]ỉb) khẩu chuẩn ~ of supply cơ sở tiếp tế; tiêu chuẩn cấp
- hardness mức độ bảo vệ của cân cứ phát; cơ sở để đáp ứng các yêu cầu tiếp
(bằng công trình bảo vệ dộc biệt) tế
~ hospital bệnh xá; bệnh viện căn cứ ( ở - of the trajectory dáy dường dạn, đường
vùng tiếp giáp hành lang vận chuyển) đáy đạn đạo; cơ sở đường đạn
- hospital area khu vực bệnh viện căn cứ; - organization cơ quan hậu cần căn cứ
khu vực bệnh xá ~ park kho căn cứ, kho hậu cấn
~ Ignition Shell đạn khói ngòi đáy ~ pay lương cơ bản
base 179 basic

~ pay (rate) kho chính; phụ cấp Cử bản - supply airfield sân bay căn cứ bảo đám
- petrol centre {Anh} cơ sở cấp phát nhiôn vật chất
liệu; trung tâm cấp phát xăng dầu ~ supply depot (Anh) kho lương thực ơ
~ petrol filling centre, RASC trạm tiếp căn cứ, kho (tiếp tế) lương thực ờ càn
nhiên liệu (phục vụ cấp phút Víì vận cứ
chuyển) - support sự bảo dảm do càn cứ thực hiện,
~ piece (kháu) pháo chính, (khấu) pháo sự bảo dám cùa căn cứ
chuẩn - support equipment thiết bị hỗ trợ của
- plate tấm bê, tấm dỡ; bàn đê (súng côi) căn cứ
- platoon trung đội chi viện hỏa lực tại - surge sóng chuẩn, sóng cơ sở (ciia vụ
chồ cho các phân dội khác cơ động, nổ hạt nhún)
trung đội chi viện hỏa lực tại chỗ ~ swine (lóng) nhân viên hậu cần
- point vật chuẩn chính; vật định hướng ~ topographic battalion tieu doàn do VC
chính; điểm chuẩn
bản dồ cơ sờ, tiểu doàn trắc dịa bản dổ
- point line hướng (bán) chính gốc
- port kho cảng, kho quân cáng, căn cứ ~ unit dơn vị cơ sở; dơn vị chiến thuật cơ
quân cáng
bán
- rat (lóng} nhân viên hậu cần
~ wallah (Anh, lóng) nhân viên hậu cần;
~ ration khẩu phẩn chính, kháu phần cơ
nhân viên tham mưu
bàn
~ wing phi doàn phục vụ sân bav
~ rebuild sự phục hồi (vật tư kỹ thuật)
baseball cap “mũ bóng chày” (mũ đội
bằng lực lượng và phương tiện cùa
hàng ngày)
xưởng tại căn cứ
- records hồ sư gốc ~ grenade lựu đạn hóa học cảnh sát
- relay post cán cứ chuyển tiếp, trạm bash (lóng) tiến cõng, công kích, dột
chuyển tiếp kích
~ repair sự sưa chữa tại xưởng của căn cứ have a bash tiến cóng, công kích; thực
- reserves đồ tiếp tế dự trữ cơ bản hành huấn luyện dộng tác quân sự;
- ring vòng đế tiến quân
- section khu vực thông tin liên lạc phục basher (lóng) người hướng dẫn rèn luyện
vụ bảo dảm hậu cẩn phía trước; khu vực thể lực, giáo vien huấn luyện thể lực
chính; khu vực cơ bản (của vùng giao basic cơ bản, cơ sở
thông liên lạc) - administrative organization of naval
~ section system hệ thống chìa vùng giao forces tô chức hành chính cơ bản của
thõng liên lạc thành các đoạn cơ sờ (lực lượng) hải quân
~ services cõng tác bảo dâm căn cứ; sự ~ air doctrine học thuyết không quân cơ
bảo đảm tại căn cứ bản; những nguyên tắc sư dụng không
~ shop xưởng sửa chữa và bảo dưỡng tại quân chiến dấu
căn cứ ~ aircraft inventory sõ' lượng máy bay cần
~ spray chùm mảnh đạn nổ dấy thiết để hoàn thành nhiệm vụ
~ stake cọc hướng (bắn) chính; cọc chuẩn - airman lính không quân (không dược
- subarea tiểu khu vực; căn cứ (thuộc huấn luyện bay)-, lính không quân phục
vùng giao thông liên lạc) vụ ở mặt đất
basic 180 basic

~ allowance nhu cầu sinh hoạt cơ bán - encyclopedia danh mục các mục tiêu
(ăn, lìiặc, phụ phi, sình hoai phi): phụ tiến công quân sự
cấp căn bản ~ engineering năm thứ nhất ngành công
- allowance for quarters ticn nhà, phụ cấp trình quân sự
căn bán VC cư trú ~ environmental terrain feature đặc điểm
~ allowance for subsistence tiến ân, phụ địa vật tự nhiên, đặc diểm dịa hình lự
cấp cản bản về lưưng thực nhiên
~ ammunition load dự trữ đạn dược cơ ~ Field Manual điều lệnh chiến đấu cơ bán
dộng - flying instructor người hướng dẫn bav cư
- Army strategic Estimate dánh giá cơ bán bản; huấn lu vẹn viên bay cơ bản
tình hình chiến lược của lục quân - flying school trường huấn luyện bay cơ
~ branch binh chùng chú lực, bình chủng bản
chiến dấu cơ bản; ngành (bảo đảm) cơ ~ flying training sự huấn luyện bay cơ
bản bản
~ combat individual training sự huấn - formation dội hình chiến đấu cơ bản
luvện chiên dấu cơ bản cho cá nhân; sự - infantry officer course khóa đào tạo sì
huấn lu vện (dộng tác) chiến dâu cá quan bộ binh cơ bản
nhân ~ infantry weapon phương tiện chiến dấu
- combat training khóa huân luyện chiến cơ bản cùa bộ binh; vũ khí chù vốu của
đấu cơ bán; sự huấn luyện chiến dấu cơ bộ binh
bản ~ intelligence dữ liệu trinh sát cư bản, tin
~ communication ựtll) thông báo chính; tức tinh báo cơ hãn
thông tin liên lạc cư sớ ~ length dộ dài (cùa tên lửa) không có
- communications plan kế hoạch thông động cư khởi dọng
tin lien lạc cơ bản ~ load cơ sô' dạn dược đã quy định trong
- cover (photography) sự chụp ảnh hàng biểu biên chế, định mức cấp phát đạn
không khu vực tác chiến chủ yếu; sự dược của một đơn vị; lượng vật chất cơ
chụp ảnh khu vực tác chiến chủ vếu bản của một đơn vị; (kq) tải trọng cơ
bằng dường không bán
~ crew kíp lái chính; phi hành đoàn chính basic load of ammunition lượng dự trữ
(trẽn máy bay) đạn dược co động
~ data dữ liệu ban dâu; dữ liệu cơ bản ~ maneuver element phân đội hành quân
ngày nhập ngũ cơ bản; phàn đội cơ dộng cơ bàn
- deflection thước do góc hướng chuẩn; ~ military requirement yêu cẩu cơ bản về
thước do góc chuẩn nghiên cứu phất triển quân sự, điéu
~ education giáo dục cơ bán, giáo dục kiện cơ bản dể nghiên cứu hệ thống vũ
phổ thông khí trang bị mới
- electrical means thiết bị thông tin liên - military route network mạng đường giao
lạc diện tử cơ bản; phương tiện thông thông quân sự cơ bản, mạng đường
tin liên lạc cơ bản quân sự Cử bán
- element phân đội nhò nhất; phân dội ~ military school trường huấn luyện quân
(chiến thuật) CƯ bản sự cư bán
basic 181 basic

- military training group nhóm huấn luyện ~ tactical unit dơn vị chiến thuât cơ bán;
quản sự cơ bản phân dội chiến thuật cơ bàn
~ missile tên lửa chính; táng hành trình - tactics chiến thuật phản đội nhỏ
cùa tôn lừa ~ team training sự huấn luyện nhóm dội
~ of issue cấp phát căn bản cơ bản; sự huấn luvện nhóm dội mở
- operation chiên dịch chủ yếu (két hợp dầu
V Ớ I những chiến dịch bổ trợ) ~ test battery nhóm trắc nghiệm rà soát
~ operations plan kế hoạch chiến dịch cư đầu tiên (đổi vớ/ quàn nhân)-, nhóm thử
bán; kế hoạch tác chiến cơ bản; ké' nghiệm kiểm tra sơ bộ (doi với quân
hoạch hành quân chủ vếu nhân)
- photo cover ánh hàng không khu vực ~ trade training sự huấn luyện cơ bán
tác chiến chú yếu chuyên gia ngành kỹ thuật; sự huấn
~ pilot training sự huấn luyện cơ bản (của) luyện nhan vicn chuyên môn ngành kỹ
phi công thuật
- planning guide bán chỉ dán cơ bàn dể - trainee hạ sì quan vk binh sĩ dang được
lập kế hoạch (cùng với ban chỉ thị VÉ? huấn luyện quán sự cơ bản
hiên chê íịtiáii so vủ vũ khí) - trainee company dại đội học viên huấn
luyện cơ bản
~ (private) binh nhì không được huấn
luyện {không phát là nhân viên chuyên ~ training sự huấn luyện cơ bản, sự huấn
ỉììón) luvện mở dẩu, khóa huấn luvện chiến
dấu cơ bản
- qualification badge huy hiệu chuyên
- training center trung tâm huấn luyện
ngành cơ bản (chỉ rõ cấp bậc dược
dào tạo) quản sự cơ bản
~ training group nhóm huấn luyện chiến
~ ration khẩu phấn ản cơ bản; suất ãn
đấu cơ bản
chính
~ training regiment trung doần huấn luyện
~ report bản báo cáo chính (không cỏ
chiến dấu cơ bản
phún phụ /ực); báo cáo cơ bản
- training school trường huấn luyện quân
- research nghiên cứu lv thuyết, nghiên
sự cơ bản
cứu cơ bản ( v ế một mục tiêu)
~ undertaking nhiệm vụ chủ yếu; các biện
~ rifle marksmanship huấn luvện bắn cơ bản
pháp chủ yếu (dể thực hiện V dịnh của
~ school khóa cơ bản hoàn thiện (sĩ người chi huv)
quan); trường sĩ quan sơ cấp
~ uniform quân phục chính, quân phục
~ squad tactics chiến thuật tiểu dội thường xuyên
~ stocks lượng dự trữ hậu cần cơ bản ~ unit đơn vị chiến thuật cơ bân; phân đội
~ stopping power xác suất bị tiêu diệt cùa cơ bản; đơn vị cơ bản
một xe (khi vươt qua bãi mìn) - unit training sự huấn luyện cơ bản
- supplies hàng tiếp tế cơ bản trong biên chê' phân dội; sự huấn
~ support plan kê' hoạch báo đảm cơ bản luyện cơ bản trong thành phẩn bicn
(tiếp tế vù vận tài dường không) chế phân dội
- tactical organization tổ chức đơn vị chiến - war plan kế hoạch chiến tranh cơ bản;
thuật cơ bản (cho chiến dịch đổ bộ) I kế hoạch chiến lược cơ bản
b a s ic 182 battalion

~ weapon vu khí chủ yếu, vũ khí cơ bản ~ tub thùng nhiên liệu dự trữ
~ wedge formation đội hình cơ bản (dội - tub admiral ựóííg) tướng lĩnh “bộ binh"
hình tiến công hình chữ “A ") - unit thiết bị tắm hoa sen; phân đội (phục
~ weight trọng lượng tên lửa rỗng; trọng vụ) nhà tám
lượng khò (của động cơ tên lừa) bathe tắm; rửa, rửa sạch (vết thương)
basin lưu vực, vịnh; vũng, vịnh nhỏ bathing sự tắm rửa
- hat vùng lòng chảo; vùng vịnh nhỏ bathing-box buồng tám
basinet mũ thép bathometer máy do sâu
basis cản cứ (quân sự); nén tảng, cơ sở; batman cẩn vụ, người phục vụ cho một sĩ
định mức quan cao cấp
~ of issue báng kê; định mức bảo đảm, baton dùi cui (của cảnh sát); gậy chí huy
biểu biên chế; ticu chuấn cấp phát; lệnh marshal's baton gậy của thống chê'
cấp phát cơ bản - charge cuộc tiến cỏng bàng dùi cui
~ of provision số lượng cấp phát ở một batsman người hướng dần (máy hay) hạ
giai đoạn nhất định dã được quy định; cánh (xuống tàu sẳn bay)
cư sô đẽ đáp ứng yêu cầu bổ sung cho battalion tiểu đoàn; đạo quân lớn dàn
đủ tiỏu chuẩn thành thế trận; tiểu đoàn pháo binh
basket bệ tháp pháo xe tăng; giá ghế - adjutant sĩ quan, trợ lý tiểu đoàn
pháo kiểu treo ~ area khu vực phòng ngự tiểu đoàn; dải
~ case bị thương nặng (không thể trớ về tiến cống của tiểu đoàn
dội hình ị: (snh) tôn thất sinh lực không armored tiểu doàn tăng thiết giáp
thể khôi phục được; bệnh nhân bị cụt - army training test kiểm tra (dinh kỳ) huấn
hết chân tay luyện chiến dấu cùa tiểu đoàn bộ binh
bastion điểm tựa; pháo đài; thành lũy; ~ base point vật chuẩn chính của tiểu
trạm chính đoàn pháo
- of defense diểm tựa cùa hệ thống phòng - beachhead khu vực đổ bộ tiểu doàn;
ngư căn cứ dầu cầu của tiểu đoàn, vị trí bàn
Bat pháo không giật “Bat" cấp tiểu đoàn; đạp của tiểu đoàn
đại bác không giạt “Bat" combat team tiéu đoàn chiến thuật
bat: sling the bat (lóng) nói liếng nước combat train tiểu doàn xe trợ chiến
ngoài - commander (ph) tiểu đoàn trưởng pháo
batch number mã số [ỏ (đạn) binh
~ of recruits dội tân binh - commander's detail trung đội chỉ huy
batching sự dinh lượng; sự do liều lượng của tiểu doàn pháo binh
phóng xạ ~ commander's party trung đội trinh sát
bath sự tắm; chậu tắm; dịch vụ nhà tắm; hòa lực của tiểu đoàn pháo; đội tuần
nhà tắm có bê’ bơi; (thuộc) nhà tắm tiều hỏa lực của tiểu đoàn
~ point nhà tám; trạm tám rùa ~ (defense) area khu vực phòng ngự của
~ section khu vực tám tiểu đoàn
~ service dịch vụ nhà tắm - drill hội thao tiểu đoàn; diễn tập tiểu
- station trạm tẩy rửa; nhà lắm đoàn
battalion 183 battery

- fire distribution center trung lâm phân battery (Mỹ) khẩu đội pháo; pháo tàu, đại
chia hỏa lực của tiểu doàn bộ binh dội (pháo binh); vị trí chiến đấu (của
~ group cụm pháo binh tiểu doàn pháo); (hq) hỏa lực trên tàu (pháo, lẽn
~ headquarters ban chỉ huy tiểu đoàn; sở lửa, lìgư ìôi...)\ ác quy, pin: bộ
chỉ huy tiểu doàn In battery ờ vị trí chiến dấu; trong trận
- installations các phân dội hậu cần tiểu địa hỏa lực
đoàn; các phân đội hậu cần - kỹ thuật out of battery ở trạng thái hành tiến, ù
của tiểu đoàn pháo tư thế hành quân
- landing team nhóm do bộ của tiểu return to battery sự đẩy về, sự giạt lùi
doàn; cụm đổ bộ cấp tiểu đoàn (pháo)
--level Instruction sự huấn luyện chiến
the battery is low ắc quy phóng điện
đấu cấp tiểu đoàn
- angle góc người chỉ huy - pháo - mục
- locality khu vực phòng ngự của tiếu
tiẻu, góc pháo đội
doàn; dải tiến công của tiểu đoàn
- month định mức năng suất tháng của - angle of convergence góc giao hội
tiểu doàn công binh công trình - angle of divergence góc phân kỳ
- orderly sergeant {Anh) văn thư tiểu - book sổ kiểm kê vật tư khẩu dội pháo
đoàn binh
reconnaissance tiểu doàn trình sát - captain (,4/ỉ/i) trợ lý chỉ huy trưởng đại
- sergeant major văn thư tiểu đoàn pháo đội pháo binh, trợ lý đại dội trưởng
binh; quàn trị trưởng tiểu đoàn pháo binh
--size quân số cỡ tiểu doàn - center trung lâm trận địa hỏa lực của
tank tiểu đoàn xe tăng dại đội pháo binh; điểm cơ sở trắc đạc
- task force nhóm chiến thuật trong thành pháo binh
phẩn tiểu doàn; cụm chiến thuật tiểu - charger máy nạp diên cơ đông
đoàn; lực lượng đạc nhiệm íicu đoàn - chart bản đồ hỏa lực của khẩu dội pháo
- team tiểu đoàn có những phân dội tăng binh; yếu đồ hỏa lực của khẩu đội pháo
cường; phân đội tăng cường cho tiểu - command post dài chỉ huy của khẩu
đoàn đội pháo binh
- test sự kiểm tra tìổu đoàn; sự kiểm tra - commander khẩu dội trưởng pháo binh
tiểu doàn pháo binh
- commanders assistant nhân viẽn tính
batter sự đột phá khẩu, sự phá vỡ; nã
toán phần tữ bán của khẩu dội pháo binh
pháo mãnh liệt; đạp vỡ; chọc thủng
bằng hóa lực pháo binh; tiến hành trận - commander's party dội tuán tiễu hỏa
dột kích; phá hủy công sự bằng dạn lực đại dội pháo binh
pháo; (pb) bắn phá - commander’s station đài quan sát - chỉ
battered unit {kh.ngữ) phân đội bị đánh tả huy của dại dội pháo binh; dài quan sát
tơi; đơn vị bị đánh tan tác của khẩu dội pháo binh
battering bắn phá - commander's telescope ông nhòm,
--ram tactics chiến thuật dột kích tung kính tiém vọng; kính viễn vọng của đại
thâm, chiến thuật dánh thọc sâu; (kq) đội ưưởng pháo binh
lối đánh lao máy bay mình vào máy - control chỉ huy hỏa lực của dại đội pháo
bay đổi phương binh
battery 184 battle

- control station trạm điều khiến phóng - parallel xạ giới hướng song song của
cùa đại đội tên lứa đại đội pháo binh
- controller người diều khiển hỏa lực (dại lay battery parallel tạo xạ giới hướng
dội pháo phỏng không) song song của đại đội pháo binh
- detail trung dội chỉ huy của dại dội - picket cọc chuẩn cùa dại đội pháo
pháo binh ~ position vị trí bán của kháu đội pháo;
~ detail headquarters ban chỉ huy ciìa trận dịa hoa [ực của đại dội pháo binh;
trung dội chí huy thuộc đại đội pháo vị trí của nòng pháo (.Mil khi giật ỉùì)
binh ~ punishment sự thi hành kỷ luật của đại
~ echelon bộ phận tiếp đạn của đại đội đội trưởng pháo binh
pháo binh - quartermaster sergeant hạ sĩ quan hậu
- emplacement vị trí chiến díu của dại cần, quản trị trưởng đại dội pháo binh
dội pháo binh; trận địa hòa lực của dại vé hậu cẵn
dội pháo binh ~ salvo loạt đạn đại bác; loạt bán của dại
~ executive officer phó đại đội trường dại đội pháo binh
dội pháo; quản trị trưởng dại dội pháo - sergeant major (Anh) trung sĩ hành
binh chính dại đội pháo binh; quản trị trường
- front chính diện trận địa của dại dội đại đội pháo binh
pháo bmh ~ site vị trí cùa đại dội pháo binh; vị trí
- grade sĩ quan cấp thấp (cúa pháo hình) của khẩu đội pháo
~ ground pattern đội hình triển khai cùa - survey parties các toán dịa hình pháo
dại dội pháo binh ớ vị trí chiến dấu; đội dội, các nhóm địa hình pháo dội
hình triển khai của dại dôi pháo binh ở - target line đường pháo - mục
trận dịa hỏa lực - target method phương pháp điều chinh
~ group cụm dại dội pháo binh hỏa lực bằng quan sát trên không; hiệu
~ headquarters nhóm chi huy đại đội chỉnh hỏa lực từ mặt phảng xạ kích (lừ
pháo; sờ chỉ huy dại dội pháo binh; ban máy bay, trực thăng...)
tham mưu đại dội pháo binh ~ test area vị trí kỹ thuật (của khẩu dội
~ lane dải hàng rào hỏa lực của dại dội tgn lửa); trận địa kỹ thuật (của đại dôi
pháo, dái hỏa lực màn đạn của đại dội tên lửa)
pháo binh ~ vest áo gilê dế chuyỡn chờ ắc quy (mặc
~ launching (//) phóng hàng loạt, phóng Irong cỉiéii kiện nhiệt dỏ thấp)
loạt battle trận dánh, trận chiến đấu, trận giao
~ leader đại đội trưởng đại đội pháo; chiến, trận; đánh; dánh nhau, chiến
(Anh) sĩ quan quàn trị trường dại đội đấu; tác chiến
pháo; sĩ quan dẫn dường đại đội pháo accept battle chấp nhận trận đánh,
(khi chiếm lĩnh trận địơ) chấp nhận giao chiến
~ maning table bảng sử dụng pháo thủ battle one’s way mở đường máu, chọc
của khẩu dội pháo thủng (vòng vây)
- officers hạ sĩ quan (pháo binh) battle the enemy chiến dấu với kẻ thù
- parallax sự di chuyển của kháu dội battle through chọc thủng vòng víìy;
pháo binh vượt khỏi vòng vây
battle 185 battle

battle under special conditions chiến ~ blouse áo vét của quân phục chiến dấu
đấu trong điểu kiện đặc biệt - born dược quy dinh trên cơ sở kinh
break off the battle chấm dứt trận chiến nghiệm chiến dấu
đấu, ngừng dánh, rút ra khỏi trận đánh - bowler (lóng) mũ sắt
bring oft d battle chiến đấu, giao chiến - buggy (lóng) “xe chiến dấu”, xe tăng
commit to battle thực hành chiến dấu; - carrier tàu sân bay dột kích; tàu sân bay
bước vào chiến đấu tiến công
teed troops into battle đưa lực lượng - casualty tử trận trong chiến dấu; bị
vào chiến dấu, tung quân vào trận dánh thương trong chiến dấu; trang bị khí lài
tight a battle chiến đấu bị bắn hỏng; (snh) lổn thất chiến đấu
general's battle trận tháng do tài chi huy ~ casualty report báo cáo tổn thất chiến
go out to battle ra trận đấu; bản báo cáo thiệt hại trong chiến
influence the battle ảnh hường đèn quá đấu
trình trận đánh - characteristics tính năng chiến thuật -
join battle tham gia trận đánh; bước vào kỹ thuật; phần tứ chiến thuật - kv thuật
chiến đấu - claps huv hiệu chiếu dấu
offer battle hạ (mệnh) lệnh chiến đấu; - command mệnh lệnh chỉ huy trong
truyén lệnh chiến đấu chiến đấu; chức vụ chỉ huy trong quân
pour troops into battle (không ngừng) dội
dưa lực lượng mới vào chiến đấu - commander người chi huy chiến dấu
swing the battle in one's favor thay dổi ~ conditions lình huống chiến dấu; điều
tình thế có lợi cho minh kiện chiến đấu
the battle teetered and tottered trận duplicate battle conditions tạo ra tình
đánh giằng co, cuộc chiến dấu giằng co huống sát với chiến đấu
win the battle chiến thắng - confidence sự tin tưởng vào trận đánh
~ action tác chiến, chiến dấu - consumption sự tiêu thụ trong trận
~ alarm (alert) báo dộng chiến đấu đánh; sự tiêu hao phương tiện vạt tư
- area khu vực chiến đấu, khu vực tác trong chiến dấu
chiến; khư vực phòng ngự cơ bản (khi - consumption factor dinh mức tiêu thụ
phòng ngự trận iĩịcip khu vực phòng trong trận đánh; yếu tố xác dinh tiêu
ngự phía trưởc (khi phòng ngự co’ hao phương tiện vật chất trong chiến
dộngh khu vực phòng ngự dấu: tiêu hao chiến đấu
- area surveillance sự quan sát chiến - cruiser tuẳn dương hạm chiến đấu; tàu
trường tuán tiễu biển; tuần dương hạm chủ lực
- array đội hình chiến đấu; bô' trí lực - cry tiếng la xông trận; tiếng kèn xông
lượng trận
draw up in bdttle array then khai đội - damage assessment sự đánh giá mức
hình chiến đấu dộ thiệt hại ciia địch sau khi bị tiến
~ baptism Cling cô' chiến dấu công
--bled quyết chiến (trong chiến đấu)-, tổn ~ death hy sịnh ưong chiến dấu, tử trận,
thất nạng né ị sinh lực ị chết trong trận chiến
battle 186 battle

- decoy công trình giả; trận dịa giả {trên —hardened được tôi luyện trong chiến
chiến trường) đấu
- defense cảnh giới chiến dấu; bảo vệ - headquarters đài chỉ huy; bộ chỉ huy;
chiến đấu nhóm tham mưu chiến dịch
- dispositions sự bố trí thế trận; dội hình - honors huy chương chiến đấu
chiến dấu; sự cụm lại để chiến dấu - Implement phương tiện chiến đấu
~ dress quần phục chiến đấu - Indoctrination sự huấn luyện chiến đấu;
~ dress jacket áo bludông của quân phục sự huấn luyện chiến thuật; sự huấn
chiến dấu luyện hành động trong chiến đấu
~ dressing sự băng bó tạm thời - Injury vết thương trong chiến đấu; bị
- drill thứ tự thực hành chiến đấu dã quy thương trong chiến dấu
định; huấn luyện chiến đấu; huấn luyện - inoculation sự huấn luyện trong điều
chiến thuật; bài học chiến thuật (ngoài kiện sát với (thực tê) chiến đấu
trời) - intelligence sự trinh sát trong quá trình
- drill range khu vực trường bắn dành cho chiến đấu; dữ liệu trinh sát thu được
tập chiến thuật có bắn chiến đấu trong quá trình chiến đấu
~ efficiency khả năng chiến đấu - jitters (tính) cáu gắt trong chiến đấu;
~ environment tình hình chiến đấu, hoàn thất vọng tâm lý sau trận dánh
cảnh chiến dấu, diếu kiện chiến đấu - judo cách thức phòng vệ tay không
--equipped đã dược trang bị chiến đấu chống lại quân dịch có vũ khí; võ chiến
đầy đủ đấu (tay không)
- exercise diễn tập chiến dấu - line đội hình chiến đấu; tuyến mạt trận
- experienced có kinh nghiệm chiến dấu stabilize a battle line ổn định chiến
- fatigue sự chấn động thần kinh trong tuyến
quá trinh tác chiến; sốc thần kinh trong - load phẩn trang bị (của cá nhân) trong
chiến đấu tiến công
- flag cờ hiệu - losses thiệt hại trong chiến đấu, tốn thất
- fleet hạm đội chiến đấu, hạm đội chủ chiến đấu
lực, hạm đội thiết giáp - management command, control and
- formation đội hình chiến đấu; thế trận; communications hệ thống chỉ huy,
(snh) thê' trận và đội hình chiến đấu kiểm soát và thông tin liên lạc quản lý
adopt (assume) battle formations chấp chiến trường
nhận đội hình chiến đấu - map bản dổ chiến thuật, bản đổ địa
- gas chất độc (chiên đấu) hình có giá trị chiến thuật
- ground (field) chiến trường; trận địa - mission nhiệm vụ chiến đấu
- group tổ chiến đấu; nhóm tác chiến; - neurosis (tính) cáu gắt trong chiến dấu;
cụm tác chiến thất vọng tâm lý sau trận dánh
- group landing team đội chiến dấu đổ bộ - noise hiệu ứng tiếng ồn trong chiến
đưcmg biển đấu; tiếng ồn của trận đánh
- happy bị choáng váng, bị ngây ngất ị vì - of battles (Anh) chiến dấu trên biển; tác
born, đạn...) chiến trén biển; thủy triều
battle 187 battle

- ot decision trận chiến đấu quyết định; - range tầm bắn thảng; tầm bắn hiẽu quả;
trận chiến dấu sống còn; trận đánh lớn tầm hiệu quả cùa hỏa lực
then chốt quyết định - readiness (tính) sần sàng chiến đấu
~ of encirclement trận đánh bao vây, trận blunt battle readiness làm giảm khả
chiến đấu bao vảy năng sẵn sàng chiến dấu, tàm suy yếu
- of encounter trận chiến dấu gặp gỡ, trận khả năng sẵn sàng chiến đấu
tao ngộ chiến --ready sẫn sàng chiến đấu
- of machinery trận đánh của xe chiến - ready assault echelon thê đội một sẵn
đấu, trận đánh của xe sàng chiến đấu (binh đoàn đô bộ dường
- of the seven seas (Anh) tác chiến trên không)
biển; chiến dấu trỗn biển; trận dánh trên ~ reconnaissance trinh sát trong trận
bién; thúy chiến đánh, trinh sát trong quá trình chiến dấu
~ order đội hình chiến đấu; quân phục - record lịch sử chiến đấu; tiểu sừ trận
chiến dấu; mệnh lệnh chiến đấu; (hq) dánh
huy chương chiến đấu - replacement sự bổ sung thiệt hại trong
~ order equipment trang bị chiến đấu tiến trận đánh; sự bổ sung tổn thất trong
công chiến đấu
- outpost đội cảnh giới chiến đấu, dội ~ reserves dự trữ trang thiết bị chiến đấu,
cảnh giới tác chiến dự trữ phương tiện vật tư chiến dấu
~ pack ba lô chiến đấu, trang bị chiến - route hướng dánh
đấu tiến công - royol trân đánh tòng lực; trận dánh lớn
~ patrol đội tuần tiều chiến đấu --scarred bị thiệt hại trong chiến dấu
- performance làm việc trong diều kiện - scenario (kh.ngữ) kế hoạch huấn luyện
chiến đấu; khả năng chiến thuật; dữ liệu - school trường huấn luyện đánh gán,
chiến thuật trường huấn luyên đánh giáp lá cà
- position dải phòng ngự thứ nhất, dải tiền - seasoned được tôi luyện trong chiến
duyên (trân địa) phòng ngự; sự bó' trí dấu, dày dạn chiến dấu, dược thử
lực lượng chiến đấu thách trong khói lửa, đã nếm mùi
~ practice tập bắn chiến dấu; bắn huấn súng đạn
luyện chiến đấu - service practice tập bắn đạn thật; bắn
- practice ground trường bắn (để tập bán huấn luyện chiến đấu
chiến đấu) - shooting sự bắn chiến đấu; sự bắn trong
- problem nhiệm vụ huấn luyện chiến chiến đấu; sự chỉ huy hòa lực trong
thuật; để mục huấn luyện chiến thuật; chiến dấu
tưởng dịnh chiến thuật; vân để huấn - sight thước ngắm cố định; bệ thước
luyện chiến thuật ngắm nhỏ nhất; bảng bắn
~ procedure thứ lự (các bước) thực hành ~ sight range cự ly bắn thẳng, tầm bắn
tác chiến; các phương pháp chiến đấu; thảng
thủ đoạn chiến đấu, cách đánh - sight shot bán ngắm trực tiếp, bắn thẳng
—proven dược thử thách trong chiến đấu - sight zero bệ thước ngám cố định
- quarters báo dông chiến đấu - signal tín hiệu chỉ huy trong chiến đấu
battle 188 battlefield

- simulation team dội mô phỏng điều ~ toughened được tôi luyện trong chiến
kiện tác chiến thực tế; nhóm mô phỏng đấu
điều kiên chiến dấu thực tế ~ town mô hình thành phố, sa bàn thành
- sound course thao trường tập chiến phđ (đế huấn luyện chiến dấu trong
thuật trong điều kiện mô phỏng âm những cụm dân cu)
thanh trận đánh - trained troops lực lượng dã dược huấn
- sound training sự huấn luyện trong diổu luyện chiến đấu
kiện mô phỏng àm thanh trận đánh - training sự huấn luyện chiến đấu
~ space môi trường khỏng gian tác chiến - tried có kinh nghiệm chiến đấu, dược
~ staff ban tham mưu tác chiến thử thách trong chiến đấu, dã trài qua
- star ngồi sao chiến đấu; ngôi sao gắn chiến dấu
trẽn dải huân chương vì dã tham gia - unit đơn vị tác chiến, phân đôi chiến
chiến đấu đấu, đơn vị chiến thuật
~ station vị trí chiến dấu; (hq) vị trí phân - wagon (lóng) tàu chiến; chiến hạm chù
công chiến đấu lực; xe chỉ huy binh đoàn
- straggler người tụt lại sau đơn vị mình —weariness sự mệt mỏi trong chiến đấu
trong quá trình chiến đấu —weary mệt mỏi trong chiến đấu
~ strained bị lụt hậu trong trận đánh - winner phương tiện chiến dấu hùng
mạnh; phương tiện chiến đấu có uy lực
- streamer dải băng (có tên đơn vị) vì đã
mạnh
tham gia chiến đấu
--winning Item quân dụng cơ bản trang bị
~ supply sự tiếp tế trong diổu kiện chiến
cho bộ đội trong chiến đấu
dấu; tiếp tế trong giai đoạn chiến đấu
--wise có kinh nghiệm chiến dấu; dày
- surplus nguồn dự trữ chiến đấu
dạn trong chiến dấu; dã nếm mùi súng
~ surveillance sự quan sát chiến trường; đạn; được thử thách trong khói lửa
sự quan sát diễn biến trận đánh; sự
--worthiness khả năng chiến đáu; tính
quan sát trong quá trình chiến đấu
hữu dụng trong chiến đấu
~ surveillance television camera camera - zone dải phòng ngự chính; khu vực
truyển hình để quan sát chiến trường chiến dấu; dải phòng ngự chính diện;
- tactics thủ đoạn chiến đấu, chiến thuật; dải tiến công chính diên
diển biến chiến đấu battlecraft bản lĩnh chiến đấu; kỹ năng
- tank xe tảng hạng trung chiến đấu, tài nghê chiến đấu
- target air support sự chi viện không battledres5 quân phục
quân chiến thuật; sự yểm trợ đường battlefield chiến trường; mặt trận; bãi
không chiến thuật chiến trường; thuộc vể chiến trường;
- task nhiệm vụ chiến đấu (thuộc) chiến đấu; (thuộc) chiến thuật
- team nhóm chiến đấu; dội chiến đấu; tổ off the battlefield nằm ngoài chiến
chiến đấu trường
~ technique các phương pháp chiến đấu on the battlefield ở chiến trường, ưên
~ tested có kinh nghiộm chiến đấu; đuợc chiến trường
thử thách trong chiến đấu; đã trải qua seal off the battlefield cỏ lạp chiến
chiến dấu trường; cách ly chiến trường
battlefield 189 battlefield

~ adaptability khả năng chiến dấu trong ~ intelligence analyzed máy tính dã chiến
những tình huống khác nhau để phân tích dữ liệu tình báo
~ air-mobile operation sự di chuyển chiến - missile tên lửa chiến thuật
thuật bằng dường không ~ mobile khả năng di chuyển trên chiến
~ air transportation sự vận chuyển dường trường; khả năng cơ động chiến thuật
không chiến thuật; không vận chiến ~ mobility tính cơ dộng chiến thuât
thuật - navigator hệ thổng dản đường phương
- antiaircraft missile tên lửa có điểu khiến tiện mặt đất và bay thấp bằng vô tuyến;
phòng không chiến thuật {cho lực lượng hệ thống dạo hàng vô tuyên chiến thuật
phồng không) - observation sự quan sát chiến trường
- antimissile sự chống lên lửa chiến thuật - population density mật độ lực lượng
- area surveillance and Integrated chiến thuật
communications system hẻ thống quan
- posture đội hình chiến dấu; chiến thuật
sát chiến trường và thồng tin liên lạc
~ probable error xác suất bắn trượt trong
hợp nhất
điều kiện chiến đấu, sai số xác suất khi
~ atomic weapon vũ khí hạt nhân chiến
bắn trong điều kiện chiến đấu
thuật
- psychological activities các hoạt dộng
- ballistic missile ten lửa đạn dạo chiến
tâm lý chiến trên chiến trường
thuật, tên lửa chiên thuật
- recovery sự thu dọn và vân chuycn ra
~ bombing sự ném bom chiên thuạt; sự
khỏi chiến trường (vật rư, trang bị kỹ
hoạt dộng chiến thuật của không quân
thuật...), thu dọn trận địa; khôi phục lại
ném bom
trận địa
~ capabilities khả năng tác chiến chiến
thuật - salvage vật tư và chiến iợi phẩm dược
~ clearance sự thu dọn trang bị của mình thu dọn ở chiến trường
và chiến lợi phẩm trên chiến trường, sự - scanning sự quan sát chiến trường
thu dọn chiến trường ~ scanning agency cơ quan theo dõi
- close support missile tên lửa chiến thuật chiến trường; phương tiện quan sát
chi viện trực tiếp chiến trường
- command display system hệ thông hiển ~ security sự bảo dảm chiến đấu; đội cảnh
thị tình huống chiến thuật (ở sà chỉ huy) giới; sự cảnh giới chiến đấu
~ computer system hệ thống máy tính - surveillance sự quan sát chiến trường
chiến thuật ~ surveillance aircraft máy bay trinh sát
~ density mật độ lực lượng chiến thuật quan sát chiến trường
~ dispersal bô' trí chiến thuật; phân tán - surveillance drone thiết bị bay không
chiến thuật người lái quan sát chiến trường, máy
~ endurance độ tin cậy khi sử dụng trong bay do thám không người lái
diều kiện chiến đấu; dộ tin cậy khi vận - surveillance radar trạm rađa mặt đất
hành trong diều kiện chiến đấu phát hiện mục tiêu {dể quan sát chiến
~ evacuation sự di tản thương bệnh binh trưởng)
trên chiến trường - surveillance system hộ thống quan sát
~ illumination sự chiếu sáng chiến trường chiến trường
battlefield 190 beach

- survival techniques các biện pháp bảo - course dải tiến cỏng (chuẩn bị đánh
dảm an loàn sinh lực trong trận đánh; giáp lá cả)
các biện pháp bảo dảm sinh lục trong ~ dummy bù nhìn để tập đâm lô
tác chiến ~ happy dũng cảm; có tinh thần chiến
battleground chiến trường, mặt trận; đấu
(thuộc) chiến đấu; (thuộc) mặt trận; ~ practice sự tập đánh giáp lá cà; huấn
(thuộc) chiến thuật luyồn đánh giáp lá cà
battlelike (thuộc) chiến dấu --tipped lưỡi lê lắp sẩn vào súng
battlement (snh) tường có lỗ cháu mai - training sự huấn luyện dánh giáp lá cà
battler chiến hạm; thiết giáp hạm; tàu chủ bayoneted rifle súng trường có lưỡi lê lắp
lực sẵn, súng ưường lưỡi lê
battleship ịliq) tàu chiến lớn; chiến hạm; bazooka súng badớca, súng chống tăng
thiết giáp hạm; tàu chù lực (phản lực); (lông) lên lửa không quân
battlewise trải qua chiến đấu BC telescope kính thiên văn
- troops đội quân dã trải qua chiến dấu, đội be on leave nghỉ phép
quân đã được thử thách trong chiến đấu be organic to trong biên chế của
battleworthy có khả nẫng chiến đấu be organized with trong biên chế gổm
battling chiến đấu; đánh nhau, giao chiến be powered bay bằng động cơ; chạy
batture sự săn đuổi; sự giết chóc, sự tàn bằng nâng lượng
sát; sự khám xét; sự ỉùng sục be short In time duration tồn tại trong
batwoman nữ phục vụ thời gian cực ngắn (phần triệu giày)
bay hốc (để dạn); khoang chứa bom; beach trạm dô bồ (đoạn gán bờ dược
doạn tránh nhau (trong chiến hào); nhịp phân chia để đổ bộ một phân đội); bờ
cầu; gian nhà kho; buồng; ngăn; nơi ở (đổ bộ) không được thiết bị; đô bố lên
của tiếu đội trong doanh trại; nơi ở của bờ; tiến sát vào bờ (để dô bộ)
trung đội trong doanh trại beach a tank dổ bộ xe tàng lên bờ
bring the enemy to bay đẩy quân địch (trong chiến dịch đổ bộ); chặn xe tãng
vào tình thế gay go lại (trong dải vật cản)
drive to bay buộc tham chiến; đánh bại; close a beach ngừng tác chiến đổ bộ ở
dẩy lui quân địch khu vực gần bờ đã định
hold at bay không cho (quân dịch) nghỉ get on the beach dổ bộ lên bờ, đổ quân
ngơi; liên tục (đánh) quấy rối quân địch đổ bộ lên bờ
stand at bay phòng ngự kiên cường, interdict a beach làm cho không thé đổ
kháng cự quyết liệt quân được vào đoạn dổ bõ gần bờ dã
~ markers dấu hiệu chỉ gian nhà kho; mũi định; khống chế doạn dó bộ gần bờ
tên chỉ nhà kho bàng hỏa lực
bayonet lưỡi lê; đâm bẳng lưỡi lê on the beach (kh.ngữ) sự từ chức, sự về
a bayonet lắp lưỡi lê (vào súng) hưu, sự về vườn
at the point of bayonets ở lưỡi lê open a beach (đánh) chiếm cãn cứ bàn
close with the bayonet chuyển sang dạp gần bờ, chiếm cãn cứ quân sự gần
đánh giáp lá cà; chuyển sang tiến công bờ
(quân địch) bằng lưỡi lê run Into a beach đố quân dổ bộ lên bỡ
beach 191 beach

- analysis sự đánh giá dải bờ biển của - gradients độ dốc dải ven bờ khu vực đổ
khu vực đổ bộ quân
- area khu vực dổ bô ~ group đội phục vụ khu vực đổ quân;
~ armored recovery vehicle xe bọc thép nhóm gần bờ; toán đổ bô
sửa chữa - cứu kéo đổ bộ ~ head (bridge head) cẳn cứ đắu cẩu, đẩu
- bricks (lóng) đội bờ biển cầu đổ bô; căn cứ bàn đạp; vị trí đầu cầu
- brigade 04/ỉ/i) đội phục vụ khu vực đổ ~ head line giới tuyến đầu cầu đổ bộ
bộ ~ installation cõng trình gần bờ
- capacity sức tải trong một ngày đêm ~ jumpers (lóng) bộ phận đánh lạc hướng
cùa khu vực dổ quân của quân đồ bộ đường biển, toán nghi
~ clearance sự chuyển hàng từ khu vực binh của quân đổ bô dường biển
đỏ quân gần bờ ~ landing sự đổ quân đổ bộ dường biển
“ combat trận đánh giành khu vực đổ - landing site địa điểm đổ quân đổ bộ
quân đường biển
~ commander người chỉ huy khu vực đổ
- landing capacities phương tiện bốc dỡ
quân
hàng dô bộ đường biển
~ defense sự phòng ngự bờ biển, sụ bảo
- lighter xà lan vận tải đổ bộ
vê khu vực đổ quân
- maintenance giai doạn bảo đảm chiến
~ defense mine mìn chống dổ bộ (gàn bờ)
dịch đổ bộ gần bờ (bốc hàng lẽn bãi
- defense unit đơn vị phòng ngự bờ biển;
biển)
phân dội phòng ngự bờ biển
- maintenance area khu vực bảo dảm
- development plan kế hoạch thiết bị
cho đổ quân dổ bộ gần bờ
trạm đổ quân
~ maintenance set tổ hợp vật chất - khí
~ diagram sơ đổ khu vực đổ quân; sơ đổ
tài bảo đảm cho dô bồ với sô' quản nhất
trạm đổ quân
định (ví dụ 5.000 người trong 15 ngày)
- discharge lighter xà lan vận tải đổ bộ
~ marker ám hiệu để đánh dấu trạm đổ
- discharge point trạm dỡ hàng bờ biển;
quân; ánh lừa để đánh dấu điểm dô
điểm bốc dỡ vật chất - kỹ thuật bờ biển
quân
~ dump kho tạm bờ biển
~ marking ký hiệu trạm đố quân
- dump site khu vực kho dã chiến của
điểm đổ quân - master người chỉ huy đơn vị bảo đảm
- entrance sự tiến vào bờ đổ bô đường biển
- exit sự tiến quân sâu vào trong lãnh thổ - master unit dơn vị bảo dảm đô bộ đường
(từ khu vực đổ bộ) biển
~ flag cờ hiệu của trạm đổ bộ (dược treo - matting ván cầu dể dỡ hàng trên tàu khi
lên ở tàu kiểm soát bào đảm cho trạm đổ quân dổ bộ
dổ quân đã định) ~ mine mìn chổng đổ bộ đường biển; thủy
~ Hank marker bàng chỉ ranh giới trạm đổ lôi chống đổ bộ dường biển
quân; bảng chỉ ranh giới khu vực dổ - minefield bãi mìn chổng dổ bỗ đường
quân biển; bãi thủy lôi chống dổ bộ đường biển
- frontage chính diên khu vực dổ bộ; - obstacle vật chướng ngại gẩn bờ chống
chính diện dổ bộ dường biển đổ bộ; vật cản chống đổ bộ bờ biển
beach 192 beachhead

- organization sự bô' trí lực lượng và - supply point trạm tiếp tế gần bờ
phương tiện ở khu vực đổ quân; sự tổ ~ support area khu vực phục vụ của trạm
chức đổ bộ dổ bộ; khu vực báo đảm chi viện đổ bộ
~ party đội bừ biển; toán gần bờ; (hq) đường biển
phân đội bào đám đổ bộ đường biển ~ surface đặc tính bề mặt dải bờ biển của
~ pounder lính tuần tra bờ biến khu vực dổ bộ
~ raiding sự đột kích bất ngờ bằng đổ bộ ~ survey trinh sát căn cứ đổ bộ; trinh sát
đường biển vị trí đắu cẫu đổ bộ; trinh sát chỗ dứng
~ rats (lóng) “chuột biển"; lực lượng chiếm chần đổ bộ; trinh sát điéu tra khu vực
giữ căn cứ quân sự sau khi đổ bộ lên bờ bờ bicn đổ bộ
~ reconnaissance sự trinh sát bờ biển ~ tractor xe kéo bánh xích dô bộ gần bờ
(trước khi đ ổ bộ ị ~ transfer point trạm trung chuyển gần bờ
~ recovery section bộ phận sữa chữa - ~ transit area khu vực trung chuyển đổ bộ
khôi phục của khu vực đổ bộ - usability diagram giản đồ tiếp cận bờ dổ
- reserves lượng dự trữ phương tiện vật bộ; đặc tính thích hợp của bờ dể đổ bộ
chất ở trạm dỗ bộ dường biển ~ wave dợt sóng dồ bô thứ nhất
~ roadway đường - cầu (cho xe hạng beachable ship tàu có thể vào sát bờ
nặng chạv khi đổ quân đổ bộ ờ bờ biển beached vào sát bờ;, đổ bộ lên bờ; dỡ
không được thiết bị) hàng lên bờ
~ service troop requirements vẻu cáu lực beachhead vị trí đổ bộ; căn cứ đầu cíìu
lượng phục vụ của khu vực đổ bộ dổ bộ; căn cứ bàn đạp đổ bộ; vị trí bàn
~ signal office dầu mối thông tin liên lạc dạp gần bừ
của trạm đó bộ break out of a beachhead thoất ly vị trí
- signal station trạm thông tin liên lạc của dầu cẩu dể phát triển chiến dịch; phát
căn cứ đổ quân tricn chiến dịch từ vị trí dầu cẩu do bộ
- signal unit dơn vị thông tin liên lạc của close a beachhead ngừng tác chiến ở
trạm dỏ bộ; phân đội thõng tin liên lạc vị trí đầu cẩu
cúa trạm đổ bộ develop (expand) beachhead mở rộng
- signals phân dội thông tin liên lạc của vị trí đầu cầu, mở rộng vị trí bàn dạp
trạm đố bộ dissolve a beachhead tiôu diệt vị trí
~ sled xe trượt tuyết (do lìíịựa, chỏ... kéoị đẩu cẩu
vận lải đo bộ gain a beachhead chiổm vị trí dầu cáu
~ specialist chuyên gia địa chất khu vực reduce a beachhead tiêu diệt vị trí dầu
đổ bộ cầu; hủy bò vị trí bàn đạp
~ stock kho dự trữ hàng hóa của lực lượng seal off a beachhead bảo vệ vị trí đầu
dổ bộ cầu; cách ly vị trí đẩu cầu
- stronghold diem tựa bờ biển, điểm tựa secure a beachhead chiếm vị trí đáu
(của trận dịa phòng ngự) gần bờ cẩu
- supply operations tiếp tế cho quân dổ split a beachhead chia quân ở vị trí đầu
bộ và dỡ hàng lên bờ khồng được thiết cầu thành hai nhóm
bị; các hoạt động liếp tế cho quân dô bộ ~ (amphibious) vị trí dầu cắu đổ bộ; căn
gần bờ cứ bàn dạp gẩn bờ
beachhead 193 bean

- assault trận đánh đổ quân đổ bộ đường on the beam ở hướng ngang, hướng
biên: sự dánh chiếm vị trí đổ bộ gần bờ vu ống góc; (kq, lóng) hiểu rồi, chính
~ line ranh giới vị trí dẩu cầu; tuyến bàn xác; mọi việc theo đúng nguyên tắc;
dạp mọi sự dểu ổn thỏa
- pipeline terminal trạm tiếp tế đầu cầu, - antenna anten chùm
trạm đầu cuối dường ống ở vị trí bàn - attack ịkq) tiến công theo các hướng
đạp gần bờ cắt nhau
beaching sự tiếp cận (cùa tàu đổ bộ) vào ~ capture sự bắt (tên lửa) bằng chùm tia;
bờ khống được thiết bị để dỡ hàng; tiếp sự bát mục tiêu tên lửa bằng cánh sóng
cận bờ; đường tiến vào bờ ~ climber tên lửa dược dẫn hướng bằng
beachline defense sự phòng ngự ven tia; tên lửa được dăn theo cánh sóng
biến, sự phòng ngự dải bờ biển - climber guidance (tl) sự dẩn bằng
beachmaster ,sĩ quan chi huy trạm đổ chùm tia; sự dẫn theo cánh sóng
quân (dổ bộ dường biển) - command dội dản hướng theo chùm
- lateral net mạng thông tin liên lạc cùa tia; dội dẫn hướng theo cánh sóng; tín
người chi huv căn cú dô quân (đố bộ hiệu lệch khỏi trục tia; tín hiệu lệch
dường biển) V Ớ I các phân đội khỏi cánh sóng
- unit phân đội chỉ huy căn cú đổ quân ~ communication thông tin liên lạc
(dố bộ dường biển) hướng
beacon đèn hiêu; (hq) mốc hiệu; cột mốc ~ guidance (lì) sự dân hướng theo chùm
(dán dường), cột ticu, dèn mốc; pha vô tia; sự dẫn hướng theo cánh sóng
tuyến; sự báo trước; người dần đường; ~ pattern (rada) lược đồ tính định hướng;
đặt dèn hiệu; soí sáng, dản đường biểu đổ hướng (ciía ante ti)
- tire lửa hiệu ~ rider tên lửa dược dẫn theo chùm tia;
bead ngắm bán; dầu ruổi tên lửa được dản theo cánh sóng
draw a bead on nhằm bắn - rider collision course guidance sự dần
get one’s bead (klt.ngữ) ngắm bắn; lấy hướng theo chùm tia tới điểm ngấm dón
dường ngắm ~ rider control (//) sự dăn hướng theo
keep a bead on (kh.ngữ) giữ dường chùm tia; sự dần hướng theo cánh sóng
ngắm (vào); giữ vững đường ngắm; - rider guidance (r/) sự dần tên lửa theo
(hóng) bắn phá chùm tia; sự dẫn tên lửa theo cánh sóng
~ fore sight dầu ngắm hình cầu ~ rider guidance system hệ thống dán
beam tia, chùm; chùm (tia); đòn, cán hướng theo chùm tia; hệ thống dàn
cân; chiếu, rọi (tia sáng); xác định vị trí hướng theo cánh sóng
của máy bay qua hệ thông rađa; phát di --riding được dản theo chùm tia; được
(buổi phát thanh); hiểu; dúng; mọi thứ dẫn theo cánh sóng
dâu vào dấv ~-shy (ỉóng) sợ bay theo thiết bị dần
launching beam thanh dẫn hướng hướng vô tuyến
phóng ~ wireless (Anh) trạm vô tuyến hoạt động
otf the beam (kq, lóng) khổng dứng; hướng
nhẩm lẳn; không theo trình tự; rói bean gun (lóng) “pháo hạt đậu”; bê'p ãn
loạn lưu động
bean 194 beat

~ jockie {lóttí>) người đưa đổ ản, người magnetic bearing góc phương vị vổ
mang cơm tuyên
~ shooter (lóng) vũ khí bộ binh cỡ nhò: march on a bearing di theo góc phương
máv bay tièm kích; người phụ trách cửa vị
hàng quán sự take a bearing (on) xác dinh góc
beano (lóiìg) đánh chén lu bù, nhậu nhẹt phương vị (theo dịa vật)
lu bù take one’s bearings quán triệt tình
beans {lóng) trưởng nhà ãn hình, đánh giá tình hình
- and bullets (lóng) “bom và đạn”; lương ~ picket diểm tnốc pháo binh; cọc tiêu
thực và đạn dược chuẩn; cọc tiêu trắc dịa; ngầm trác dịa;
bear mang; cầm; đội; vác; ôm; chịu cọc chuán cua pháo
đựng; chịu; di chuyển theo hướng bearpaw snowshoe giày trượt tuvct
bear a course đặt hưứng {theo hàn dồ) beast {lóng) học viên nám thứ nhất
trường quân sự Oetxpoinl; ịkq) bom
bear arms (against) khới nghĩa vũ trang
khinh khí, bom hydro; tên lưa; vệ tính
(chông)
- barracks {lóng) phân đội học viên năm
bear down (on) tiến cồng
thứ nhất trường quân sự Oetxpoint
bear east (north, south, west) dì chuyển
beat lộ trình tuđn tìeu; khu vực tuần tiều;
VC hướng Đông (Tây, Nam, lìầc)
sự tuần tiễu; đột kích, giáng đòn dột
bear the brunt of the attack trụ vững
kích; dánh, nện; thắng, đánh bại; dánh
trước dòn dột kích chú yếu; phòng ngự trổng đê’ ra lệnh, ra hiệu lệnh bằng
vững chắc trên hướng dột kích chú trống
yếu be oft (out of) one's beat ngoài phạm vi
bring fire to bear bán phá; nã dạn; xạ phải di tuần tra cùa mình; ngoài phạm
kích vi tuần tiểu cùa mình; ngoài phạm vi
- hug tactics chiến ihuẠt “bám sát thát giái quvêt cùa mình
lưng dịch” be on the beat dang di luẩn, đang tuán
beard dương duu với, chông cự tìcu
bearer người khiêng, người vác, người lủi beat down chế áp, đè bẹp; khống chố,
thương; {kỹ) vật dỡ, cái giá; cái trục; ổ ghìm dầu (dịch) xuống
dờ beat off an attack bè gãy cuộc liến
ammunition bearer khay đạn; giá đạn, công; dáv lùi cuộc tiến còng; đánh tan
bàn nâng dạn cuộc tiốn công
- company dại dội tải thương (tại trận beat one’s way through (to) chọc thủng
địa) (qua)
- unit phân dội tải thương; dội tải thương beat the draft (kluigữ) trốn nghía vụ
bearing góc phương vị; hiệu chinh; dản; ố quân sự
trục, gối dỡ beat the opposition chê áp sự kháng cự,
lend one’s bearings thòng báo vị trí cùa dè bẹp sự kháng cự
mình - frequency {till) tần số phách
lose one’s bearings mat vặt chuán, mất beat up truy lùng, theo dõi (ai); bắt; 111Ộ
(dinh) hướng, lạc hướng (lính)
beaten 195 behind

beaten area (ground, zone) khu vực beehive (ìóiiịỉ) "tổ ong"; dõi hình khép
bán, khu vực bân phá. khu vực bi nã chặt của máy bay ném bom dưới sự hộ
súng tống cứa máv bav tiêm kích; hèu no
beating sư dánh. sự dập; sự trừng phạt; sư lõm
thái hại beep xe jeep; õtõ vận tai nhò thõng dụng
take a hard beating bị dàn dứnh manh, - box hộp diều khicn: dài điêu khiển; bàn
ch ỊLI một dòn dột kích mạnh, h| một diều khiên
cuộc lien cóng mãnh liệt; mò cuộc lien Bees lực lượng cõng binh cõng trinh db
cõng mãnh liệt bộ dường bi cu
Beaufort scale ty lộ xích bàuíơt beetle XV vận tải ]Ộ1 nước
beaver ỏlò tiếp nhiên liệu ứ sàn bay; thợ before burst task (operation) nhiộm vụ
tiếp xãiìiỊ dầu ớ sân bay dược thực hiện khi dự kiến có vu nố hại
becquerel dơn vị do phómi xạ nhổn
bed xây vào; dật vào; vùi vào; chớn vào - flight inspection sự kiêm tra máy hay
the bullet beded itself the wall xiên dạn trước khi cất cánh, sự kiêm tra trước khi
cam ngập vào tường bav
- availability có sắn giường trbng trong beget sinh ra, gây ra
quàn y viện imperialism begets wars chú nghĩa dô'
- check sự diem danh quán S ('í sau khi rứt quốc sinh ra chicn tranh
lui, sư kiếm tra quân sỏ hiện có sau khi begin morning civil twilight thời diem bat
rời trận dánh dáư bình minh dân sự
- Check Charlie (lóng) máy bay oanh tạc - spell ựìll) dim ván
quàv nhiều han dẽm beginning of morning nautical twilight thời
- clearance sư dưa di quàn y viện diem bầt dầu bình minh hàng hái
- credit giới hạn s o gi iron Li hênh vượt qưá behavior tư cách; hành vi; cách xứ trí;
(chi tiêu) ớqưãn y viện tính nang chiên thuật - kv thuật: dặc
--down (kh.iigữ) bõ’ tri nghi ngơi tính; chi sô'
- fatigue íkii.ngữ) "qua dạn trôn giường"; - in a mine field cách xừ trí cũa người
bệnh tật; sự mắc bệnh; ngu mê man lính khi rơi vào bãi mìn, hành dộng cùa
- requirements nhu cầu sỡ giường bênh người lính khi rơi vào bãi mìn
-s and patients report báo cáo (cùa quân - report thư lính gửi vế nhà
y viện) vé số giường bệnh và sò thương behavioral evaluation sự dánh giá hành vi
bệnh binh {nong chiến chiu): sự dánh giá cách xứ
bedding roll till ngủ trí lình huống (nong chiên chín)
beef spider {lúnỵ) nhân viên hậu cấn behind phía sau mục tiêu
beef up (kh.ngữ) chi viện, tăng cường; - me, file ! thành dội hình mọt hàng dọc,
(AíỸ) tàng cường ( cữ (Ịiicìn sự) tập hợp! ị khán lọnh)
beefeater ịAnli, lóng) dội ngự lâm quân; --the-line fighters lực lượng hoạt dộng
dội thị vệ trong lòng dịch, lực lượng tác chiến sau
beeled-up unit ịk/i.riỊỊŨ) dơn vị dược hrng dịch, lực lượng tác chiến trong
táng cường; phân dội dược tăng cường vùng dịch hậu
behind 196 bett

—the-llnes operations hoạt động sau lưng - gun (lóng) súng lục, súng ngán
địch; tác chiến trong vùng dịch hậu - landing sự hạ cánh bằng bụng; sự hạ
belay ! đứng lại! (khẩu lệnh) cánh không có càng
belch tiếng súng - muster (lóng) khám bệnh
beleaguer vãy, bao vây, phong tỏa, vây - robber (lóng) người đẩu bếp, lính nuôi
hãm quân
beleaguered unit đơn vị bị bao vây; phân - tank ambulance thanh treo dưới bụng
đội bị bao vây; đơn vị bị phong tỏa; (máy bay) để vận chuyển thương binh
phân đội bị vây hãm —the-line publications các xuất bản phẩm
beleaguerer lực lượng bao vây; lực lượng thuộc tuyến dơn vị cơ sờ
(thực hiện) phong tỏa --u p tactics chiến thuật bám sát quân
Belgian pit hố bán, hầm bán dịch (khỉ bị de dọa tiến công hạt nhân)
bell-buoy phao chuông bellyache bệnh đau bụng; than phiền; rên
~ muzzle loa đẩu nòng, loa che lửa; loa rỉ, than vãn
hãm lùi belt băng đạn; dây lưng, dây curoa; vòng
bellicose hiếu chiến dai; dải; vùng; đeo thát lưng
- situation tình thế chiến tranh; tình hình belt cartridges nạp băng đạn
chiến sự demolition belt khu vực phá hủy
bellicosity tính hiếu chiến fire a belt bán hết băng dạn; xả hết báng
belligerence lình trạng dang giao tranh; đạn
lình trạng dang tham chiến jerk (pull) a belt (kh.ngữ) phát hiện lính
belligerency tình trạng chiến tranh, tình gác ngủ gật, phát hiện ngủ trong giờ
trạng dang giao tranh, tình trạng đang gác
tham chiến (safety) seat belt đai an toàn; thắt lưng
- status nước tham chiến; người tham chiến; an toàn
phía tham chiến; (thuộc) tham chiến - bag carrier thắt lưng đeo túi lựu đạn
belligerent nước tham chiến; người tham - box hộp băng đạn súng máy
chiến, phía tham chiến; (thuộc) tham --fed có băng đạn, có dây băng tiếp đạn
chiến --fed rocket tên lửa có báng tiếp dạn trên
~ power các cường quốc tham chiến bệ phóng
bellow gầm vang (sấm, súng...) - feed tiếp dạn bằng dây băng, tiếp bằng
--surface protection s ự được bảo VỄ dưới dẫy băng đạn
mặt đất, sự dược bào vệ dưới lòng dất - feed launcher ((/) bệ phóng có băng
belly phấn bụng (táu, máy hay ị chuyển tiếp đạn
--buzz (lóng) hạ cánh bằng bụng, hạ cánh - filling machine máy nạp đạn vào dây
không bánh xe (máy hay) băng
- crawl bò, trườn - line dải phá hủy chiến lược
- flap (wing flap) mật cánh cản trước - loading sự nạp đạn vào băng
- flopping tiến quân bằng chạy - nằm - - of wire dài vật cản dây thép gai, tuyến
chạy; sự vận dộng cuởn chiếu, sự vận dây thép gai, dải hàng rào dây thép
động nhay cóc gai
belt 197 Big

- position (of the gas mask) vị trí deo mặt betray phản bội
nạ phòng dộc ở thắt lưng khi hành quân betrayal sự phản bội
- toad đường vành đai betrayer kẻ phản bội; kẻ tiết lộ bí mật
bemeđaled deo đấy huy chương a betrayer of his country kẻ phản bội tổ
bench bệ bắn chính; giá thử; mốc, chuẩn; quốc
bãi cát; bãi bổi better thế lợi hơn
- item vật dụng trang bị sản xuất (cùa
to get the better of thắng, thắng thế
trạm xưởng)
between-lot difference dộ chênh lệch sơ
- level ống thùv chuẩn, ống bọt nước
tốc đầu đạn của những lô đạn khác
chuẩn
nhau
- mark sự đánh dấu độ cao; mốc, chuẩn;
diếm chuẩn trắc địa bevel góc xiên; cạnh xiên; mép vát
bends (air) chứng tắc huyết (của phi ~ gear bộ răng khía hình nón
công) ~ pinion bánh khía hình nón
Bengal light pháo hiệu beverage officer sĩ quan tiếp tế đổ uống
bent barrel weapon súng phun lửa nòng bias ( r u d a ) phân cực
gập - error sai sô' dản đường, sai lệch dẫn
- tube mortar súng phóng lựu chống tăng đường
nòng gập biased error mác lỗi hệ thống; sai lệch hệ
bentwing máv bay cánh hình mũi tên, thông
máv bay cánh chéo về sau bible điểu lênh
benzedrin (í/v) ben/ôdrin (chất kích thích)
- punclier lính thông tin, chiến sĩ thông
benzine board Ợóng) hội đồng thi; hội tin liên lạc
dồng sát hạch
Bickford fuze dâv cháy chậm, dây dẫn lừa
beret mũ nồi
bicycle xe lãn; xe đạp quân bưu
Berger mixture hỗn hợp khói Becgơ
- messenger lính thông tin liên lạc đi
berịbboned có nhiều báng huân chương
bằng xe dạp
Berlin Brigade lữ đoàn Béclin, lữ đoàn ở
Tây Đức bid lời để nghị vè ký kết hợp dồng cung
cấp
~ command cụm lực lượng ớ Táy Béciìn
berm con đường hẹp; mép hào bidder người trả giá; người mời; người đề
nghị hợp đổng liếp tế; người để nghị ký
besiege bao vây, vây hãm, phong tỏa
kết hợp đổng công việc
besieger lực lượng vây hãm, lực lượng
bao vây, lưc lượng phong tỏa Big B (s'í?) Béclin
Bessel method xác định diểm trạng thái - bang (kh.ngữ) vụ nổ hạt nhân
bằng giao hội nghịch; phương pháp --bang weapon (kh.ngữ) vũ khí hạt nhan;
định hướng Betxcn phương tiện chiến đấu uy lực mạnh
beta emitter chất phóng xạ bẻ la (p) - banger (kh.ngữ) bom hạt nhân; bom có
~ particle hạt bức xạ bêta (p) công suất lớn; tên lửa mang dầu đạn hạt
- radiation sự bức xạ bẻia, sự phóng xạ nhân, tên lửa có phần chiến đấu hạt
các hạt bèla (P) nhân
Big 198 biiletee

- boy (klutịịữ) phương liên chiến dấu uy Bikini Bikini (ten i)ọi một hòn dáo sun hi’
lực lớn; pháo hạng nặng; xe tàng hạng troniị quản dáo Mat san, ớ dó Aív dd thử
nặng; máỵ bay ném bom hạng nặng; bom nguyên tứ): áo liền quán cùa lính
dạn hạng nặng; mìn hạng nặng, min dù
chong xe tăng blkinize hủy diệt bằng bom nguyên tử
~ brass sĩ quan cáp cao: tưởng lĩnh; tướmi bilateral conflict cuộc xung dột (quăn sự)
tá; thượng càp; người chì huy cấp cao hai bèn
~ bug Uóiìỉi) nhàn vật quan trong, quan ~ defense (security) treaty hiệp ước song
to, vị tai to mặt lớn phương vổ cùng phòng thú, hiệp ước song
- friend ịkc/) máy bay ném hom của don phương về báo dám an toàn lan nhau
vị bạn ịmd quy ước dứ diện dám) ~ infrastructure cơ sớ hạ tầng song phương
~ gun ịlóiỉi’) người chi huy don vị; tư lệnh (dược hai (Ịitdc íỊÍa - thành viên NATO
(trướng) binh doàn tỉììmìi lúp va sứ dạn ti)
~ bole decoupling theory giả dịnh vể kha ~ mutual security treaty hiệp ước song
nâng dánh lừa công suất cùa vụ nổ hạt phương vê báo dâm an toàn lần nhau
nhân dưới đất ~ observation sự quan sát hôn họp; sự
- inch (lán tị) dường ống dần cỡ lớn quan sát ỉản nhau; sư quan sát song
~ John (ìány) lính mới, tàn binh phương
~ L (sử) Luân Đon bilged bị dưa lùn hò; bị sa thài khói hạm
~ Mo ịkh.nyữ) khu trục hạm “Misurin" ịứ dõi; khống trá dược bài thi
dó vừa nà Ui Ỉ9-Ỉb dd ký vãn bán vé dủu bilingual personnel người biết nói hai thứ
liùnti cùa Nhật Hán) Leng, người biết hai ngoại ngữ
~ noise (kh.ntịữ) bom uv lực mạnh; pháo bill tờ quán í! cáo; hóa don
uy lực lớn; người chi huv cáp cao butcher's bill (/óng) danh sách người
~ one (kh.ntỊỮ) bom khinh khí; bom hydrò chẽl trong chiên tranh
- picture (kh.ttfiif) tình hình chung Bill Jim ịiótiị’) tên gọi lính Ỏxtrâylia
- Red One (Division) sư doàn “Anh cá billet hầm trú án cá nhãn; vị trí một người
đõ’\ sư đoàn bộ binh sô I dám nhiệm; lệnh yêu cáu cung cáp chỏ
- Stick (Iona) “cây gậy lứn", cống suất ớ cho bộ dội; chỏ trú quân; nhà cửa.
cùa vũ khí: lực lượng vũ trang; ịkh.iìiỊŨ) doanh trại; dóng quàn; trú quăn ớ nhà
máy bay ném bom hạng nặng Iì-52 dân
mang tén “pháo dài bay" assign to a billet bd nhiệm chức vụ
~ stuff vũ khí và trang bị kỹ thuật chiên every bullet has its billet các viên dạn
đấu hạng nặng (.ve (lim; hunt’ nụiìỉ’. mú\' dèu trúng mục lieu: xứ ban ai; không
buy ném bam, pháo c o n i ’ suất lớn...): tránh dược dạn
dạn cỡ lớn find billets for one's shots tiêu diệt mục
~ whammy bom khinh khí; bom hydro liêu
~ wheeled vehicle (wheeler) òtổ vận tài go into billets trú quân ớ nhà dân
hạng nạng có bánh cử lớn the soldier were billeted on the villagers
bigot sĩ quan biết dược thông tin mật vế binh sĩ dược trú quân ờ nhà dân
chiên dịch sắp tới; sự thông báo dữ liệu bí biíletee người song ờ căn hộ (khi bó trí
mật vé chiến dich dang dược chuẩn bị dá/iỵ quán/
billeting 199 biological

billeting bồ trí căn hộ; đưa tie 11 đóng [trúj; binoculars ông nhòm; vién kính
sắp xếp chỗ ừ biographical information blank tiếu sử
- area khu vực trú quân, khu vực dóng bản thân, tóm tắt iý lịch ị theo tmỉit
quân chuyên môn)
- detail (group) nhóm sáp xếp chỏ írú ~ intelligence lình báo chuvên nghiên cứu
quân, dội sãp xếp niti dóng quàn tiểu sữ về các nhân vật quan trọng
- distribution list báng danh sách bô' trí chỗ biological (thuộc) sinh học
dóng quán, bang danh sách phân công - agent phương tiện chiến tranh sinh học;
chỗ trú quân tác nhân gày bệnh vi trùng, tác nhân
- officer s! quan bò' trí chỗ trú quân sinh học, chất dộc sinh học
billiard Oóiìịĩ) Ihá ngư lôi (khi hay ìù là ~ agent disseminator phương tiện sử dựng
mặt (ỉĩit) vi trùng gãy bệnh
Billy Browns {Anh) trung doàn cận vẽ - agent sampling kít tổ hợp thiết bị lấy
"(irenaler" mầu thứ VI trùng gây bệnh
- can (kh.Miữ) bình, nổi - ammunition dan dược sinh học
~ Shell (kh.iiịìữ) dan hóa học - ottack tiến cõng sinh học
bimotored có bai dộng co Uiìứy hưy...ị\ ~ attack identification system hệ thổng
(thuộc) dộng cơ kép phát hiẹn tiến còng sinh học
binary Chemical ammunition dạn hóa học
~ bomb bom sinh học
nhị phàn
~ casualty bị liêu diệt do kết quá sử dụng
~ code mã lưỡng phàn
phương tiện chiến tranh sinh học, bị
~ explosive chat nd hỗn hợp hai thành thiệt hại do vũ khí sinh học
phấn
- chemical weapons system hệ thống vũ
- weapon vũ khí kết hỢỊi hai tính nàng; khí hóa học và sinh học
vũ khi có chứa hỏn hợp nổ hai thành
~ contaminant vi trùng gây bệnh; phương
phần
tiện chiến tranh sinh hoc
binational command bộ chi huy liên
- contamination bị nhìém vi trùng, nhiém
quăn hai quốc gia; bộ tư lệnh liên quàn
trùng
hai nước; binh doàn bao gồm quán cùa
~ d e c o n t a m in a t io n k h ử t r ù n g , l ẩ v u ế
hai nước; dơn vị bao gom lực lượng hai
quòc gia - defense phòng chống sinh học
binaural (thuộc>hai tai (nghe băng hai lai) - detection sự phát hiện vi trùng gãy
blngo ịlóniỊ) hóa lực tập trưng; nố (dạn) bệnh; sự trinh sát sinh học
gán mục tiêu; (kí/} hẽì nhiên liệu (Iiìựt - detection device phương tiện trinh sát
hiệu) sinh học
binnacle hộp dựng la bàn; phòng phi ~ dose lieu lượng sinh học phóng xạ
cóng; phòng hai hành - effect tác dụng sinh học, ánh hưởng
binocular bug nhòm sinh học
Infrared driving binocular kính hong - environment môi trường tác chiên có sứ
ngoại cho lái xe dụng vũ khí sinh học
binocular target detection sự phát hiện ~ fire sứ dụng phương tiện chiến tranh
mục tiêu bang Ống nhòm sinh học
biological 200 birdman

- incapacitating weapon phương tiện - warning device thiết bị phát hiện tiến
chiến tranh sinh học loại khỏi trang bị công vi trùng, thiết bị phát hiện tiến
~ materiel phương tiện kv thuật chiến công sinh học
tranh sinh học - weapon system hệ thống vũ khí sinh
- means of warfare phương tiện chiến học, tổ hợp phương tiện chiến tranh
tranh sinh học sinh học
- munitions đan dược dược nạp vi trùng ~ weapons vũ khí sinh học; phương tiên
gây bênh; phương tiện liến công sinh chiến tranh sinh học
học bip (rada) bộ dánh dấu xung phàn hồi;
~ operations tác chiến sinh học; sử dụng dấu hiẹu xung phản hồi
vũ khí sinh học biphone máy diện thoại quàng đầu; ống
~ protection against biological warfare sự nghe quàng đầu
phòng chổng chiến tranh sinh học biplane máy bay hai tầng cánh, máy bay
cánh kép
- rapid warning device phương tiện phát
hiện nhanh tiến còng sinh học bipod hai càng; giá súng hai chân
bipod mounting giá hai càng, chân súng
~ reconnaissance sự trinh sát sinh học
hai càng
- sampling klt tố hợp các thiết bị thu gom
bipropellant nhiên liệu tên lửa hai thành
mầu thử bị nhiễm vi trùng gày bệnh
phần
~ survey trinh sat sinh học
~ missile tên lửa có dộng cơ sử dụng
~ training sự huấn luyện tác chiến trong
nhiên liệu hai thành phần
điểu kiên sử dụng vũ khí sinh học
bird (lóng) “chim sắt”; con đại bàng
~ warfare chiến tranh sinh học, chiến (quổc huy); tên lừa; máy bay
tranh vi trùng; tác chiến có sử dụng vũ birds free phóng (tên lửa)! (khấu lệnh)
khí sinh học
birds tight thôi phóng (tên lửa)! (khẩu
- warfare agent phương tiện chiến tranh lệnh)
sinh học; vi trùng gây bệnh
make a bird (lóng) trúng đích, tiêu diệt
- warfare decontamination sự khử trùng, turn a bird on target dẫn tên lừa tới mục
sự tẩy uế liêu
- warfare defense phòng chống chiến “ cage thùng có khối lượng iiéu nổ hạt
tranh sinh học; phòng chổng tác chiến nhân, còngtenơ có khối lượng phóng xạ
sinh học liều nổ hạt nhân; (lóng) trại tù binh
~ warfare laboratory phòng thí nghiệm - colonel (lóng) đại tá phi cồng
chiến tranh sinh học - dog trạm rađa định hướng bay, máy tìm
~ warfare potential tiềm năng chiến tranh phương bàng vỏ tuvến; (kq) tàu cứu hộ
sinh học; khả năng tiến hành chiến (mã quy ước đế điện đàm); phóng lèn
tranh sinh học lửa theo mục tiêu
~ warhead dầu đạn sinh học, phần chiến ~ target mục tiêu dùng cho tên lừa phòng
đấu (của tên lửa) dược nạp vi trùng gây không
bệnh ~ walking weather (lóng) thời tiết không
- warning báo động về tiến công sinh cho phép bay; thời tiết không bay dược
học; cảnh báo tiến công vi trùng birdman (kh.ngữ) phi cõng
birdwoman 201 blackout

birdwoman (A/v, lóng) nữ phi công --box inspection sự thanh tra bằng trạm
bisection sự chia đôi, sự cắt dôi, sự lưỡng tự dộng ịdểplìát hiện vụ nổ hạt nhân)
phân (mậi mã,) --box seismic station trạm địa chấn tự
bish (lóng) lính thông tin; nhân viên dộng
thông tin liên lạc (quân sự) - Cat (Division) sư đoàn “Mèo đen"; sư
Bisley {Anil) Bitxlây (chỗ thi bắn toàn quân) đoàn xe tăng thiết giáp sô' 13
bisquit sự không tráng men; tấm đệm; ~ hand gang (lóng) đội đột kích; nhóm
tấm nệm biệt kích, toán biệt kích
- bomber máv bay vân tải thả hàng ~ Hawk (Division) sư đoàn “Dicu hâu
~ shooter (Jong) đầu bếp đen", binh đoàn bộ binh số 86
biting angle xuyên góc ~ hole (lóng) “lỗ đen”; phòng giam, nhà
hối cải (trong doanh trại)
bitter đau khổ; ác liệt, quyết liệt
- light đèn pha hồng ngoại; dèn hồng
~ advance cuộc tiến quân bằng những
ngoại
trận đánh quyết liệt
- list danh sách điệp viên của dối phương
bivouac trại dã chiến; vị tri' bớ' trí; vị trí
--list man (lóng) người vi phạm kỷ luật;
đóng quân lâm thời (vào ban đêm); trại
quân nhân vi phạm kỷ luật
đóng quân tạm dừng buổi tối; khu vực
bỏ' trí cua đơn vị và cơ quan hậu cần; - Panther (Division) sư đoàn “Báo dcn"; sư
đoàn bô binh sô' 66
đóng quân tạm dừng buổi tối ở ngoài
trời - powder thuốc phóng đen; thuốc súng
- propaganda tuyên truyền xuyên tạc,
clear bivouac đi ra khỏi khu vực nghỉ
tuyớn truyền không đúng sự thật, tuyôn
go into bivouac bô trí nghỉ
truyền bóp méo sự thật, tuyên truyén
- outpost đội cảnh giới vị trí đóng quân
bôi nhọ
ngoài trời, đội cảnh giới vị trí bố trí tạm
- shoe Navy lực lượng lội nước của hải
dừng {để nghi ngơi)
quần; lực lượng không bay (trên tàu sân
bivvy {lóng) trại lính đóng tạm; lều bạt bay)
nhỏ
- squad (kq) dội phục vụ mặt dất
bizonal depot kho bảo đảm hai khu vực
- tie (lỏng) “cavát đen”, sT quan hải quân
của chính quốc
Blacker bombard súng côi Blecơ
bizzy {lóng) kiểm soát quàn sự, hiến binh,
blacktlsh (lóng) tàu ngẩm
quân cành
blackout ngụy trang ánh sáng; sự tát dèn,
blab người tiết lộ bí mật
sự che kín ánh đèn; sự thoáng ngắt đi;
black hoạt động tình báo mật; hoạt động thoáng qua mát (phì cõng), sự thoáng
trinh sát mật; đen; màu dcn; làm đen, hoa mắt; sự yên lặng vô tuyến, sự
bôi đen ngừng làm việc của tất cả các trạm vô
put up a black (Anh) mắc lồi (phi công) tuyến, rađa bức xạ (dể ngụỵ trang)-, sự
~ Book (kh.ngữ) “sách den”, sổ tay tra ngừng liên lạc vô tuyến kéo dài (do
cứu (mật) nhiễu từng cơn); sự mất tín hiệu (lâm
~ box hộp đen; máy ngám ném bom dịnh thời); che kín ánh đèn; hoa mát (của
vị bằng võ tuyến; trạm rađa trên máy phi công sau cuộc nhào lộn)
bav; lái [ự động, không người lái - control kiem tra ngụy trang ánh sáng
blackout 202 blast

- discipline kv luậl ngụy trang ánh sáng ~ shot p h á t b á n g i á , sự b á n d ạ n g iá


- headlight pha den ngụy trang blanket m à n k h ó i ; n h ả k h ó i, tạ o ra m à n
~ jeeper buổi học dã chiên vé dọc bân dổ khói
câm khi cư dộng trên òtò blanket an area with communications
- lamp (light) dèn ngụy trang; đèn gầm; b ả o d ả rn t h ô n g tin lie n lạc k h u v ự c
ánh lửa dược che kín blanket the fire I i g ã n c á n h ỏ a [ự c d ị c h
- light (lamp) đèn mắt mco bằng (của trận itiu hóa lực hav
khói
~ march hành quán trong diếu kiện ngụy trạm quan sát I
trang ánh sáng blanket with bombs t r ù m l è n m ụ c l i ê u
~ parade (kh.ngữ) thử nghiệm tác dộng b à n g b o m , vãi b o m vào m ụ c tiêu ; d á n h
cùa chất dộc iên con người; sự thử bom
nghiệm ánh hưởng chất dộc dối với blanket with fire tr ù m lén m ụ c lie u b ằ n g
người h ỏ a lự c; t r ù m h ỏ a lự c lẽ n m ụ c liê u ; b ă n
- practice sự luyện tạp che dèn phòng phá
không, buổi tập ngụv trang ánh sáng lay a blanket of smoke d ặt m à n k h ó i,
blade tore sight đầu ngắm vuông tạ o m à n khói
blading sự làm giá (tài liệu) take another blanket (Anh. lóng) ờ lạ i
blank dạn không nạp chì; vòng tròn tíìm p h ụ c v ụ tại n g ũ
bia; dạn rồng - attack n é m b o m n i i t h ả m
blank off chc dậy, ngụy trang ~ door c ử a k h ó i k h ô n g l ọ t q u a dược
blank out tàn sát - drill (lóng) “ l u v ệ n l ậ p t r o n g chăn"; m ê,
- ammunition dạn không dầu, đạn giã c h iê m bao; g iấc ng u , ngũ
(không có thuốc nổ), đạn không nap chì - lorry (Anh) ố l ỏ t a i c ó c h ă n m à n
~ ammunition attachments dồ gá bán dạn ~ roll c u ộ n c h ă n d ệ m ; b ọ c c h à n
giả (cho shng máy) - so ld ie r (lỏng) “ lín h tr o n g c h ă n ” , “ lín h
~ cartridge dạn giả c ậ u ” ; k iếm soát quân sự, h iế n b in h ,
- charge liéu nổ giả, lượng nổ giả quàn cánh
~ file dãy còn trống (theo hàng ngang), blanketed area k h u v ự c á m k h ó i
hàng tròng; thàng ngu, kẻ dần độn blanketing fire b ắ n p h á d ữ d ộ i
- fire (lóng) “phát bắn giá”; người lính lồi - smoke m à n k h ó i
~ flrepowder thuốc phóng không khói blanko l a u t r a n g bị
~ firing course khóa tạp bán dạn giả blasé ( P h á p ) s ĩ q u a n c h u y e n c ô n g tá c từ
- torm giấy tờ có (sẩn) ỏ trống, giấv tờ in đ ộ i trú p h ò n g v e n h iể n v ề tổ q u ố c
sẵn blast sự nổ; vụ n ổ , ph át n ổ (m ìn ); số n g
- map bán đồ “câm”; bán đồ mẫu in sẵn n ổ ; s ó n g x u n g k íc h ; n g ọ n lử a d ấ u n ò n g ;
~ patrol (klì.ngữ) cuộc tuần liều không có liều n ổ p h á, liều nổ m ìn ; phóng (tên
kết quả l ử a ) ; SÍỄU t ớ c ; s ự b ơ m n ạ p ; l à m t à n . l à m
~ point ngắm bắn pháo khi máy ngắm c h ế t, là m k h ô h é o , là m th u i c h ộ t; làm
được quy không nổ tu n g , p h á (b à n g m ìn ); x u y cn

~ powder thước phóng dùng làm lieu nổ blast enemy guns into silence chế áp
già h ỏ a lự c p h á o b in h d ịc h
blast 203 blazing

blast off the map h u v d ie t, x n ã k h o i m ặ t - warhead ụl) phần chiến dấu nd phá (sát
dát thương)
go "full blast" b ă n m ã n h l i ệ t , b á n (iff d ộ i - wave sóng xưng kích
loose a blast (at) khai hỏa như vũ hão - weapon vũ khí no
(v ào ) blaster máv gày nd mìn, máv cticm hoa
put the blast (on) k h a i h o a n h ư vũ b ào mìn
(v ào ) - agent chất nb
- area k h u v ự c n o h ạ t n h â n ; k h u v ự c bị - fuze dây cháy chậm, dày dán lửa
tiê u d iệ t b ó i s ó n g x u n g k íc h ; lo a m i ệ n g blasting cõng tác nổ phá; sự làm nổ tung.
n ò n g , lo a c h c lứ a sự phá hằng thudc nổ; phá huy, phá
~ bomb b o m p h á , h o m n ổ p h á hoai, nổ; no mạnh; tighten vụn. dập vụn
- chamber (lì) b u ồ n g d ố t - agent ihuòc nổ mạnh
~ cleaning l à m s ạ c h b à n g phun cát - apparatus máy gây nổ, máy diem hóa
(phương pháp khử ọ/) ~ cable dây cáp; dày dán
- damage s ư t h i ệ t h ạ i d o só n g x u n g k íc h - cap kíp nổ, ngòi nb, dầu nổ, kíp phát
c u a vụ nò nổ; hạt lứa
- damage area k h u vự c bị tiê u d iệ t d o ~ cap-safety fuze assembly kíp nổ có dây
só n g x u n g k íc h củ a vụ no dán lửa an toàn, kíp nổ dùng dâv cháy
- damage radius bán kinh lieu diệt cùa chậm an toàn
sóng xung kích ~ cartridge lượng thuốc gảy nd; hạt nổ
- deflector ( / /) t á m h ư ớ n g l u ố n g k h í ; t h i ế t - charge lượng thuốc nổ phá
b) l á i d ò n g k h í - effect ảnh hướng va dập cùa sóng nổ,
~ effect t á c d ô n g c u a s ó n g x u n g k ích hiệu ứng va dập cùa sóng nô
--fragmentation warhead (í/) p h ẳ n c h i ế n
- explosive thuốc nố mạnh
dấu nổ phá m ánh - fuze dãy cháv chậm; hạt lứa, ngòi
- gate n á p hơi an to àn
phát lira
—hole lồ k h o a n n ổ m ì n
- gelatin chất nổ fuminat déo
- machine máy phát nd điện, máv diem
- In j u r y b ị l i e u d i ệ t h á n g s ó n g x u n g k í c h
hỏa bằng điện
củ a vụ n ổ hạt n h ãn
- patrol đội nổ mìn
- mark l o a p h ụ t ; d ấ u v e t t r ê n dĩVt d o n g ọ n
lử a m i ệ n g n ò n g g à y n é n
- powder thuốc phóng mìn
blastoff (í/) nổ; sự khoét ngàm, sự đào
- mine m ì n p h á
ngẩm; phóng; sự xuống, trượt xuống (lừ
- overpressure á p s u ấ t d ư
bệ)\ sự đứt, sự gãv {khỏi bàn)
- pressure á p s u ấ t ở m ặ t dầu sóng xung
blastproof dược báo vệ chồng tác dộng
k íc h
của sóng xung kích; dược báo vệ chống
--proof c h ố n g n ò , c h ị u d ư ợ c s ứ c n ổ sự nổ phá
~ reducer b ì n h d ậ p l ừ a ; b ì n h c h ữ a cháy; blaze away bắn, phát hòa, thực hành hỏa
b ì n h c ứ u h õ a ; m á y d ậ p t á t lử a lực
- simulator th iế t bị m ô p h ỏ n g vụ n ổ h ạ t b la z in g f r o n t mặt trận rực sáng do bắn
nhàn nhau; khu vực mải trận đang diển ra
--type mine mìn phá trận đánh
bleach 204 blinker

bleach can (drum) hộp bột tẩy trắng, hộp ~ bombing zone khu vực không hạn chê'
vôi clorua oanh tạc của máv bav ném bom, dải
- paste hô' v ô i đ o r u a không hạn chê' hoạt dộng của máy bay
~ slurry thể huyền phù của vói clorua, thể ném bom, khu vực ném bom tự do
vẩn của vôi clorua ~ Circuit tuyến thông tin liên lạc một
~ spreader xe khư dộc tự động bằng vôi hướng, tuyến thông tin liên lạc một
clorua chiều
bleaching material vôi bột ~ fire bán theo mục tiêu không quan sát
~ powder thuốc tẩy trắng dạng bột được bằng mắt (thường)
bleat {lóng) “be lén”, phàn nàn, than thở; ~ flight bay mò, bay theo thiết bị, bay theo
khiển trách, trách cứ đồng hổ
bleed hy sinh, dổ máu; chảy máu, mất ~ guidance sự dấn hướng đến mục tiêu
máu không quan sát được bằng mát (thường)
bleed white lấy hết máu, làm kiệt máu; - landing sự hạ cánh mồ, sự hạ cánh theo
bát buộc, ép buộc thiết bị, sự hạ cánh theo dồng hổ
to bleed the enemy white làm suy yếu - load nạp đạn giả
quân dịch, làm tiêu hao quân địch - order mệnh lệnh dược đưa ra “một cách
bleeder {ìóng) “người chích máu”; người mù quáng” (không tính đến tình hình)
chỉ huy (phân đội) - position vị trí bị che khuất
bleeding sự chảy máu ~ Shell dạn thối; đạn không nổ
bllghty {lỏng, Anh) tố quốc; nước, qué ~ transmission (nil) việc phát di không có
hương (đoi với lính ớ nước ngoài)', bị sụ hồi âm của người nhận, sự phát tín
thương nhẹ (gửi về tổ quấc) hiệu không thu dược tín hiệu đài nhân;
click a blighty (làng) bị thương nhẹ sự truyền đạt thông tin không báo trước
Blimp kẻ ngoan cô' phản dông (một nhàn blindage lũy chắn, cỏng sự
vật tranh hiếm họa Anh tượng trưng shock blindage sự nổ rung
cho sự ngoan cổ, phản (lộng): sĩ quan tự
- agent chất nổ
kiêu tự đại
- cọmpound chất nổ
blimp khí cầu lái, khí cầu máy
blinding fire bắn không quan sát được
blind màn khói, bình phong; đạn xịt; bom
mục tiêu bằng mát (thường), bắn mò
không nổ; mìn không nổ; bức màn che;
- neutralization sự làm mù quan sát của
mặt nạ; làm mù, làm lóa mắt; làm mù
địch; sự ngăn chặn địch quan sát
quáng; hạn chế tầm nhìn
- alley {lóng) hố xí, hô' tiêu (trong cóng - smoke màn khói ngăn chặn sự quan
sự); dường cụt, đường cùng sát; khói mù
- angle góc chết blink chớp mắt; cái nhìn qua; cái nhln
- approach sự vào hạ cánh theo thiết bị; thoáng
sự vào hạ cánh theo dồng hổ on the blink ờ tình trạng hỏng, ở tình
~ bombing sự ném bom mù; sự ném bom trạng trục trặc
mò; sự ném bom xuống mục liêu không blinker (light) (Mỹ) đèn tín hiệu, đèn nháy
quan sát được bằng mắt (thường); sự quang hiệu moóc
ném bom tự do ~ signal quang hiệu moóc
blip 205 block

blip đốm sáng trên màn hình rada; xung blitzee n ạ n n h â n c ủ a trân k h ô n g k íc h
phản xạ; dấu hiệu mục tiêu trên màn blitzer m á y b a y o a n h k íc h ; (hq) lính d ộ t
hình rađa; duy trì sự tiếp xúc k ích
sight a blip phát hiện dấu hiệu mục tiêu blitzkrieg c h iế n tra n h c h ớ p n h o á n g ; (Mỹ)
(trẻn màn hình thiết bị chí báo) c u ộ c tiế n c ò n g ồ ạt c h ớ p n h o á n g ( b à n g
blister chồ ngồi cùa quan sát viên hay xạ k h ô n g q u â n v à th iết g iá p p h ố i h ợ p )
thủ, (k</) tháp pháo máy bay; chỗ phồng blob (formation) d ộ i h ìn h tiểu đội
da; [àm rộp lên, làm phổng lên block k h ó a n ò n g ; sự phong tỏ a; vât
- foot sờn chán; lính bộ binh c h ư ớ n g n g ạ i; n h iề u ; sự tắc n g h ẽ n xe
~ gas hơi dộc rộp da c ỏ ; h ạ t nổ ; liều n ổ tậ p tru n g ; là m trờ
~ gas exercise cuộc dién tập có sử dụng ngại ( s ự di lạ i); ngân chặn; là m trờ
hơi dộc rộp da n g ạ i sự th i h à n h ; c h ạ n đ ứ n g (m ộ t k ế
- gas obstacle ô nhìềm hóa học bằng hơi hoạch); phong tỏ a, bao vây; làm
độc rộp da n g h ẽ n trạ m vô tu y ế n đ ịc h ; d ạt vật cán

~ gas paper detector giấy chỉ báo hơi trê n d ư ờ n g

độc rộp da block off p h o n g t ỏ a , b a o v â v ; c ô l ậ p


- gas spray phun hơi dộc rộp da khó phân block the penetrated area c ô l ậ p đ o ạ n
hủy bị đ ộ t p h á, cô lậ p k h u vực (đ ịch ) đ ộ t

blistering sự tạo chỗ rổ, sự làm rộp da nhập

- ettect tác dụng rộp da, hiệu ứng rộp da - barrage h à n g r à o l ử a d à y đạc

- fire hỏa lực hủy diệt, bắn hủy diệt --buster b o m t ấ n


- fluid chất độc thể lỏng có lác dụng làm - clip g ó i đ ạ n ; k ẹ p đ ạ n
rộp da, chất độc dạng lòng gây rộp da - control h ệ t h ố n g k h ó a chuyển đ iề u

Blitz bột kem làm sạch phụ liệu kim loại ch ín h c h u y ể n đ ộ n g

của trang bị; (sử) những phi vụ tập kích - diagram giản đổ, lược đổ; sơ đồ khối
của không quân Đức vào Anh năm ~ enemy movement ngăn cản sự tiến
1940 - 1941 quân của địch
blitz chiến tranh chớp nhoáng; (Mỹ) - of frequencies (ví) dải tần số làm viòc,
cuộc oanh tạc dữ dội, cuộc đột kích dải tần số công tác
dường không; cuộc bắn phá; cuộc dột ~ of instruction cụm chủ đổ huấn luyện ■
kích (bất ngờ); cuộc vận dộng ổ ạt - plot bàn dạc kiểm tra; bản đổ địa
chớp nhoáng; đợt kiểm tra đột xuất phương dùng cho kiem tra; phóng đổ
(một dơn vị); nã súng; oanh tạc, đánh hỏa lực; sơ đồ bán
bom; làm sạch, phá hủy ~ reservation by occupation h ệ t h ố n g
~ can bi dông đựng nhiôn liệu (mẫu của th é p b ọ c c h u y ê n d ụ n g
Đức) road k h ố i c h ặ n d ư ờ n g
--fighter máv bay tiêm kích - bom - shipment s ự c h ở h à n g tiế p t ế b ằ n g tố
- vehicle (wagon) ôtô tham mưu h ợ p th e o tiẽu c h u ẩ n (ví dụ 30 ngày cho
blitzbuggy xe jeép; xe vận tái nhỏ thông ỉ 0.000 người)
dung: xe tăng - sketch cards q u â n b à i h ìn h d ạ n g (ví dụ
- division (Ui. ngữ) sư doàn xe tăng thiết tàu chiến, máy bay)
giáp - stop m ấ u c h ặ n
block 206 blood

- stopping tượng dự Irữ toàn khối blood m á u ; c h í c h m á u


- stowage loading phương pháp tiếp tố blood a unit " c h í c h m á u c ù a d ơ n v ị"; sự
hậu cần theo từng hướng x u ấ t t r ậ n l á n d á u c ù a d ơ n VỊ
~ time (kq. kh.ngữị thời gian đê'n; thời blood the enemy tiêu hao lự c lư ợ ng
gian cất cánh d ịc h , là m c h o q u à n d ịc h k iệ t sứ c, là m
--type air defense hệ thông phòng không q u á n d ịc h tổ n th ấ t lở n về s in h lự c
bao gồm những khu vực (phùng không) draw blood là m q u à n đ ịc h b ị tố n th ấ t,
dộc lập g ã v th iệ t h ại c h o d ịch
blockade sự phong tỏa. sự bao vây; lực draw first blood g â y n h ữ n g tổ n th í t đ áu
lượng phong tỏa; phong tòa, bao vây tiên c h o q u à n d ịc h

lift (raise) the blockade dỡ bỏ phong - agent c h ấ t g á y đ ộ c m á u


lòa, rút bó phong tỏa. xóa bỏ phong tòa - and Iron c h í n h s á c h v ũ l ự c l à n b ạ o
run the blockade chọc thúng vòng vảy. - and nerve p o i s o n c h ấ t d ộ c h ạ i m á u và
phá vỡ vòng váy; thoát khỏi vòng vây th ẩ n k in h
--runner người thoát khỏi vòng vây - bank n g à n h à n g m á u
- running sự thoát khỏi vùng bị phong tỏa - bath s ự t à n s á t ; s ự c h é m g i ế t

blockader lực lượng phong lỏa. lực lượng - box (/óng) ôtõ cứu thương
thực hiện phong tỏa; quân dịch (troll# - chít (lóng) b a n c ẩ u x i n d â n đ ịa p h ư ơ n g
diên kiện plumg ĩòưY. tàu chiến phong e i ứ p d ữ c ũ a p h i c ô n g b ị b á n rơi (phút
tỏa cho tứi cứ thành VÍÔII plìi hiiiilỉ doùn)
blockbuster (bomb) bom tấn, bom phá - feud m ố i t h ù t r u ỵ c n k i ế p
cực mạnh - gas c h ấ t g ả y đ ô c m á u , k h í g â v đ ộ c m á u
blocked cap mũ chào mào, mù ca lô - grouping p h â n l o ạ i m á u
blockhouse lô CỎI; pháo đài - guilt t ộ i g i ế t n g ư ờ i
blocking sự phong tỏa, sự bao vãv; (lí) sự --letting war c u ộ c c h í c h t r a n h d ầ m m á u
nghẽn do nhiều; sự bó' trí vật can (trẽn - money (lóng) t i ể n b ổ i t h ư ờ n g c h o g i a
dường) d i n h n ạ n n h â n bị tai n ạ n m á y b a y ; vé
- fire hỏa 1ực chặn h ư u d o bị th ư ơ n g
- force(s) lực lượng phong tỏa. lực lượng - plasma h u y c t tư ơ n g
ngăn chặn; cụm phong tòa - poison c h ấ t đ ộ c c ó tá c d ụ n g g á y đ ộ c
- mission nhiệm vụ iàm chậm bước tiến m áu, chất gây dộc m áu
của quân địch; nhiệm vụ kìm chân quàn - pressure h u y ế t á p
dịch; hỏa lực chận - supply officer U /v ) n g ư ờ i c h í h u y t i ế p tê
- operation chiên dịch phong lỏa m áu (dóng hộp)
- p a r t y dội phong lỏa; dội bao vây - supply unit p h â n d ộ i t i ế p té' m á u (dóng
- position vị trí phong tòa; vị trí ngăn hộp)
chặn; trận địa mai phục; trận dịa chốt - test th ử m á u
chặn - tu b (ỉóng) L‘c h ậ u m á u ” , x c c ứ u t h ư ơ n g
- site khu vực phong tỏa (tron# phòng - transfusion reanimation medical officer
ngự ị sĩ quan quân y chuyên vé tiẻp máu hồi
bloke (láng) sĩ quan; thuyền trưởng sức
blood 207 bludgeon

~ type loại máu deal (deliver, hit, get, inflict, land,


- wagon ( / ó n g ) xe cứu thương launch, strike) a blow giáng dòn liến
Bloodbath he máu còng, giáng dòn dột kích
Operation Bloodbath sự tàn sát. sự chém get home a blow giáng dòn dánh chính
giet, sự đò máu: chiến dịch đấm máu xác. giáng dòn đột kích chính xác
blooded in action xuất trận lần dđu override a blow dánh tan cuộc tiến
bloodhound mật thám cóng, bè gãy cuộc tiên còng, đáv lùi
cuộc tiến cóng
bloodily tàn bạo: khát máu. thích đổ máu
rain blows tiến còng hên tuc, giáng
bloodiness lính làn bạo; tính khát máu,
những dòn đồt kích liên tiếp
lính thích dổ máu
react to a blow phản công, dáp trả dòn
bloodless không dổ máu
liến còng
bloodmobil kho dự trữ máu lưu động để
strike a blow against chổng lại
truyền máu (trớn àtò)
strike a blow for giúp dờ, ủng hộ; dấu
bloodshed (rạn dánh kín dấm máu, trân
tranh cho (tự do...)
dánh dảm máu; sự chém giết, cuộc tàn sát
~-by-blow account bản báo cáo (chi tìẽt)
bloodthirsty khát máu, làn bạo
vể lình hình tác chiín theo từng giai
bloody nose tiêu diệt; thương vong nhiều, doạn
thất bại: dánh bại. làm thất bại ~ pipe (lóng) máv bay phan lực
give the bloody gãv tổn thất lớn. tiêu
blowback áp lực khí thuởc (qua dáy vó
diệt: thiệl hại. ton that đạn) lẻn khóa nòng; sự giật (lùi) cùa
nose" ambush phục kích bằng những khóa nòng: sự thoát khí vé phía sau
lực lượng nhó có kết hợp với gài mìn (sáng): sự tích khí dế nap đạn khi bắn
blooỉed dỏng) thỏi giĩt chức (iten quan - action weapon vũ khí tự dộng có khóa
tới việc xcin xét lại cáp phục xụ) nòng lùi tự do, vũ khí có bệ khóa nòng
blot off chiết xuất chãi độc the lỏng tự dộng nạp dạn
- out xỏa di, làm sạch, tẩy sạch; tiêu diệt, - bolt khóa nòng lùi tự do
phá húv blowdown dông dó nát do sóng nổ
blotter techniques chiên thuật mở rộng và blower máy quạt gió
hợp nhất dần những vùng riêng lé do ventilating blower máy thông gió, máy
quân dội kiem soát quạt gió
blow dột kích, tiên công; dòn đột kích; blow-out sự nỏ lốp xe; sự bật hơi; sự phán
tạm ngừng bắn, lạm ngừng chiến nộ; biến cố lớn
blow away at bán (vào); nã dạn (vào) blow-up sự 11Ổ; sự phá bàng mìn; sự nổ
blow off ammunition tiêu hao dạn dược mìn; sự phóng ảnh
blow up nỏ, làm nb; phóng to (ánh) blown-out sự nổ; SƯ phá bàng mìn
break a blow làm suy yếu đòn liến blowoff sự tách tầng (cha tên lửa)
còng, bẻ gãy cuộc liến công bludge chỗ béo bở, chỗ đắc lợi, việc làm
come to blows tham gia trân dánh, có lợi lộc; vò vĩnh, giả vờ; trốn tránh
bước vào trận chiến díu; mở màn trận trách nhiệm; dào ngũ
dánh; dụng dộ với dịch, chạm trán quân bludgeon giáng những đòn đột kích;
dịch đánh tan,đập tan,đánh bại
bludger 208 blunt

bludger (lỏtìg) thủy thủ; kẻ vờ vĩnh, kẻ - jacket infantry (kh.ngữị bộ binh dổ bộ


giã vờ; kẻ đào ngũ dường biển, lính thủy đánh bộ, thủy
blue quân mình, quân xanh (dăii hiệu quy quân lục chiến
ước của ntột bẽn trong diễn tập hoặc ~ mess uniform quân phục màu xanh đi ra
huấn luyện ị ngoài buổi chiéu
be in the blue (lóng) tham gia chiến đấu ~ nose đã phục vụ ở vùng Bắc Cực
ở sa mạc - nose certificate giấy chứng nhận đã
- alert trạng thái sẩn sàng chiến đấu của phục vụ ở vùng Bắc Cực
“quân xanh” (ngay trước khi thòng báo - pencil bút chì xanh (của người kiểm
háo dộng dường khóngi duyệt quân sự); người kiểm duyệt quân
- and Grey (Division) sư doần “Xanh và sự; kiểm duyệt
xám"; sư đoàn bộ binh số 29 - pencil blastard (lóng) văn thư
~ angel (lóng) “thiên thần xanh"; phi - phone line (ttỉl) tuvến liên lạc của dài
công hải quân chỉ huy với pháo thủ phóng
- belt dai xanh (trangphục của Vtá) - Ridge (Division) sư đoàn “Chóp xanh”,
- boy (kh.ngữ) “chàng trai xanh”; bức sư đoàn bộ binh sô' 80
điện thông tin vồ tuyến (dời hỏi chữ kỷ ~ room (kh.ngữ) “phòng xanh"; trạm
của người nhận) rađa; trạm dịnh vị rađa
- chip dấu hiệu trên ngực quân nhân ơ ~ scarf (kh.ngữ) “khăn quàng xanh”, lính
dơn vị hai lần dược tổng thống khen bộ binh
ngợi - streak message bức điện vô tuyên lối
~ coat (lóng) “áo cổ cứng xanh”; sĩ quan khẩn; bức điện báo tối khẩn
hải quân ~ streak request yèu cầu khẩn cấp tiếp tê'
- collar employee nhân viên kỹ thuật thiết bị không quân
- crew kíp thứ hai ■ --striper (lóng) “người đeo lon xanh”, sì
- devil (lóng) “con quý xanh”, xạ thủ quan hoa tiêu
Pháp ở núi Anpe - suit crew pháo thủ phóng của lực lượng
~ Devils (Division) sư đoàn “Quỷ xanh"; sư không quân
đoàn bộ binh số 88 - ticket (kh.ngữ) “vé xanh”; quyết định sa
- discharge (kh.ngữ) sự sa thải không có thải không có nhận xét tốt
lời nhận xét tốt, sự thải hổi không có lời --water school trường phái hải quân
nhận xét tốt thuần túy (trường phái các nhả chiến
- dress uniform quân phục diều binh màu lược chủ trương chỉ cần có hải quân
xanh mạnh là hảo vệ dược nước mình)
- forces lực lượng quân xanh (trong diễn - wood case (lóng) vợ quân nhân lử trận
tập) bluff phô trương lực lượng, khiêu khích;
~ helmets (kh.ngừ) “mũ sát xanh”, lực dốc đứng
lượng gìn giữ hoà bình của Liên hiệp blunt làm cùn
quốc; lính mũ nổi xanh - the attack ngán chặn cuộc tiến công;
- jacket (kh.ngữ) “áo khoác xanh”; thủy làm suy yếu cuộc tiến công; kiém chế
thù, lính thủy sự tiến công
board 209 boatload

board boong tàu; ban; úy ban; bộ; hội - availability table bảng tàu đổ bộ hiện
dồng; lót ván; lèn tàu, đáp tàu; xông có; báng thưc hiện phương tiện đổ bộ
vào tiến công (tàit địch)\ khám sức - bridge cáu phao, cầu nối, cầu phà
khỏe (trước hộì đ ồ t ì í I V kltoưp ra quân - common net mạng thông tin liên lạc vỏ
vì lý do sức khỏe luyến chung của các phương tiện đổ
draft board hội đổng tuyến quàn quân dổ bộ
on board trên xc, trên tàu, trên boong ~ company dại đội phương tiện dổ quán
- fight bài tập chiến thuật (theo sơ đỗ trên dổ bộ
lớp học) - diagram kế hoạch bốc xếp lực lượng và
- Installation bộ thiết bị trên boong tàu; trang bị của các phương tiện dổ quàn
bộ thiết bị trên máv bav; thiết bị trên đổ bộ: sơ đó bô' trí lực lượng và phương
tên lửa tiện trên tàu dổ bộ
- flotilla tiểu hạm dội đổ bô
~ of Admiralty hội đóng bộ tư lệnh hải
quân - group nhóm các phương tiộn đổ bộ,
cụm phương tiện đổ quân dổ bỏ
- ot Contract Appeals hội đồng (lực
~ lane hành trình tiếp cận bờ cứa các
lượng vũ trang) phân tích yêu cầu cùa
phương tiện đổ quân dổ bộ, tuyến tiếp
dãn gửi dến tòa án
cận cùa các phương tiện đổ bộ vào bờ
~ of officers tòa án sĩ quan
- maintenance company dại đội sửa
~ of Visitors hội đổng tư vấn (trường quân
chữa các phương tiện đố bộ
sự)
~ pool nguồn dự trữ các phương tiện nổi;
- wages tiến án phương tiện đổ bộ dự trữ
boarding (hq) sự xông vào tiến cóng (tàu - rendezvous khu vực tập kết các phương
địch); sự nhảv sang tàu dẻ tiến công; sự tiện đổ bộ, khu vực tập trung các
nhảy sang tàu để khám xét phương tiện đổ bộ
- party đội kiểm tra, dội kiếm soát; dội - (sea) plane thuyên bay; thủy phi cơ
đưực giải (thưởng) - space khoang chứa trên tàu; sức chứa
--ship tàu tuần tra trên phương tiện đổ bộ
boars nest (ỉótig) “hang lợn rừng”; trại --tail duôi dạn
lính, doanh trại - team đội đổ bộ (cùa một xuồng)
boat tàu, thuyền, canô, xuồng máy, tàu - team leader trường toán trên xuồng
ngầm; thuyền bay; dổ quân đổ bộ (bằng - telephone điên thoại trên xuồng (từ h ờ
phương tiện đổ quân); đi tàu, di thuyền ra tàu)
--and-foot patrol đội tuần tiểu (trinh sát) --type sled thuyển vận tải
cơ dộng trên các phương tiện nổi (dến - unit phân dội tàu (nhỏ) đổ bộ; bộ phận
vị trí đổ bộ) trong dội hình di bộ; đội cầu phao
tuấn tiểu thủy bộ - wave thê đội phương tiện đo quân đổ
- assembly area khu vực tạp trung tàu đổ bộ; đợt sóng phương tiện dổ bộ
bỏ; khu vực tập kết phương tiện đố bộ - wove commander chỉ huy trưởng thè
- assignment table bảng phần công tàu đội phương tiện dổ quân đổ bộ
đò bộ; bảng phân chia phương tiện dò boatload toán quân được chở trên một
bợ phương tiện dổ bộ
boatload 210 bogus

tell off into boatloads bô trí lực lượng - guard vệ sĩ riêng (cùa người chi hit\):
lên các phương nện đổ bộ đội báo vệ (một nhàn vật)
boatswain trương nhóm thủy thủ (quán lỹ ~ of the order văn bàn mênh lệnh chiến
tlnivên nén rà thiết bị h en tàu) dấu
bob-down man (láng) người quan sát trẽn - of troops binh doàn (tác chiên); dơn vị
không; nhân vicn quan sát dường không chiến dâu
bobbing boat (kli.ngữ) thuyên cao su đố - shift dịch chuyên tư thè' thân xạ thú ị dè'
bộ thay dổi hướng bắn)
~ drill (lóng) tập ngám bắn; huân luvộn ~ snatcher (lóng) "kẻ ãn trộm qnan tài";
ìấy dường ngắm vê sinh vicn. V lá, người cứu thương;
~ target (lóng) bia án hiện người tải thương; (Mỹ) xạ thủ bắn lia
bobsled xe trượt (dê) chơ gỗ; xe trươt Boffin (Anh, lóng) nhà nghiên cứu, nhà
băng thiết kế, nhà chế tạo; sĩ quan trên bôn
mươi tuổi
bobtail (discharge) (long) ra khỏi quàn
botor gun súng nhẹ bán máv bay
đội vì bị kỷ luật; giấy chứng nhận ra
quàn vì lý do ký luật bog xạ thú ở mũi xe tăng; vĩmg láy, dấm
lầy; sa láy; bị sặc nước; tạm ngừng (liên
bobygee (lóng) dầu bếp
còng)
Boche (lóng) lìõchơ ịtén gọi lính Dức rào
bog down bị sa lầy; bị ngừng (tiến
những năm dàn liên chiến tranh thế
cáng)
giới lần thứ lun)
bogey (Mì. ngữ) máy bay lạ (chưa rã của
bodied có thân the khỏe mạnh, đủ sírc
lực lượng nào): máy bav địch
khóe
bogging down of the fighting sự ngừng
able-bodied (có thân thể) khỏe mạnh;
tiến công, sự ngừng các hoạt dõng tác
đủ tiêu chuẩn sức khỏe (làìì! nghĩa vụ
chiên tích cực
(/nàn sự)
bogie bộ bánh xe sắt nhó; giá chuyển
body thân the, thể xác; thân máy bay; hướng; bàn trượt, con trượt; (kh.ngữ)
thân tàu; nhóm; đoàn; dội; ban; hội máv bav la (chưa rõ của lực lượng nào);
dổng; lớp; phần hộp khóa nòng; nòng máy bav địch
col cùa pháo dài; binh doàn; phan đội landing gear bogle bó càng máy bay
- armor áo giáp; áo giáp dùng cho chiên - wheel bánh giá chuyển hướng; bánh
sĩ dản (xe tăng), bánh lãn
- armor vest áo vét chổng dạn bogus offensive đòn nghi binh; sự nghi
~ boat quần áo bơi binh; đòn tiến công dánh lạc hướng
- burden tống liều lượng bức xạ (có thè dịch
ỉn tdìiíhn) ~ order mệnh lệnh giá
~ contact signal tín hiệu liên lạc dược ra ~ prisoner tù binh gia (dể chị dì ém), kẻ trá
hiệu bằng tav hàng
~ count dư tính tổn thất cùa dịch (bị chết - signal traffic sự truyén mệnh lệnh giả
rà bị íhưưng) trên chiến trường trên phương tiện thông tin (biện pháp
~ fuze ngòi no bên dủnlì lừa quân dịch)
bogy 211 bom b

bogy máy bay lạ (fitưa rà nia lựr bomb up treo hom vào máy bay. dự trữ
lưựiìỊỊ mini: máy bay đ ịcli bơm
boiler U(tiii’) "[lồi supde”: 1C11 lửa: tàu drop o bomb ném bom
ngấm: dộng cơ dư trữ ~ aimer (kí/) người ném bơm: máy ném
- maker [lõmị) “thơ nói hơi"; nhạc còng bom: bộ ném bơm
cùa dội nhạc ~ alarm system hệ thốnsi [thát hiện và báo
Bolero kê hoạch “Điệu nhav lìòlẽrõ" (kế dông dờn lien còng hạt nhãn
huaih híp Ínt/IỊỊ íỊtiitti ílãi Anh - ,-V/v (ý - alley (kh.in;ữ) “dường hàng cày bom”;
v/iơ/ỉg t/titíc Anh <10 <Ịõ bõ Vtio chán ,'\/í vệt bom: khu vực chịu một phần bán
nám 1944) phá, khu vực chiu một phần ném bơm
bolide dạn lứa oanh tạc
bolo cơn dao quam, mà tâu; dao nhớ; ~ and rocket release system hệ thong
ịkh.maì) xạ thú kém phóng tên lửa vù rái bom tren máy bay
- salvage (kh.HỊịữ) buơi lên lớp dặc biệt ~ away ném bom, cát bom, thả bom;
với những \ạ thu kém "bom được ném" ị háo <(':<>)
bolster chi viện. tâng cường, yểm trợ
“ -battered nan nhân cứa vụ nem hom;
bolster by reinforcements lãng cường người bị thiệt mạn ti trong tràn ném
t|Uàn ticp viện, tăng cường viện binh
hom
bolt khóa nòng, khớa nòng hình trụi chòi
- bay khoang hom, ngán chứa hom
gài; trục; chốt ché; bỏ hãm; duổi iháơ
“ -bay door cứa thà bom, cửa khoang
chạv, bức (ail phai bớ chạy
bom, cứa cát bom
bolt off bao váy. phong tòa
“ capacity tái trọng bom
~ action rifle súng trường khóa nòng kicu
trượt “ carrier giá treo bơm
“ carrier bệ’ khóa nòng “ -carrying capacity tái trọng bom
- from the blue Uóiiỷ>) "sấm giữa trời --carrying satellite VC tinh - máy bay ném
xanh”, đòn đột kích bất ngờ bom, vệ tinh ném bom
- group khỏa nòng di dộng; cờ di dộng ~ cell thùng bom
- head lầv bắn “ cemetery khu vực hủy dạn dược không
- lever tay kéo khóa nòng (sthtií irtíờmị) nb, nghía dịa bom
“ line (position) vị tri then chốt ~ chopper (lãm;) máy bay ném bom
“ mechanism khóa nòng trượt; cơ cấu - commander người chi huv dội vận
thước ngám chuyển bom
Bomb bom - complete round bom dã nạp xong; bom
the Bomb bom hạt nhân, bom nguyên từ dã nạp hoàn chỉnh; bom dã lãp xong;
bomb bom hàng không; lựu dạn; dạn cối, bom nạp đầy
lựu pháo; ném bom, dánh bom; ném lựu “ concentration dờn dánh bom tập trung,
dạn; bẩn bàng hòa lực cùa súng côi oanh kích tập trung; trận oanh kích
bomb a country out of the war giành bom tập trung
chiên thang giái phóng dât nước trong - crater hò bom
chiến tranh do hoạt động cua không “ damage kêt quá ném bom, sự thiệt hại
quàn núm bom do ném bom
bom b 212 bom b

- damage assessment sự dánh giá kết ~ pistol (kh.ngư) ngòi nỏ bom (hàng
quả ném bom; ảnh hàng không xác không)
định thiệt hại do oanh tạc --pocked bị dào nát bởi hố bom
- damage survey sự nghiên cứu kết quả - power công suất của bom
ném bom - rack giá treo bom, giá bom; bộ phận
~ delivering vehicle phương tiện chở bom giữ bom
(//iíív bay, máy bay trực thăng...)
- reconnaissance trinh sát các vị trí đạn
- depot kho bom ( không quân ị
dược không nố; trinh sát vị trí những
~ disposal sự hủy dạn dược không nổ; sự quả bom không nổ
vô hiệu hóa bom đạn khỏng nổ
- reconnaissance circle vòng ngắm (cùa
~ disposal officer sĩ quan (phụ trách) hủy
máy ngắm ném bom)
đạn dược không nổ, sĩ quan (phụ trách)
--release line tuvến ncm bom; tuyến cắt
tháo gỡ bom đạn
bom, tuyến thả bom
~ disposal unit dơn vị hủy đạn dược
khống nổ; phân đòi tháo bom dạn --release point điếm ném bom, điểm cắt
không nổ bom, điểm thả bom
- dodger (Uì.ngữ) người mắc bênh sợ —release slip máy thả bom, cơ cấu thả bom
máv bay; người dược cứu thoát khỏi - report báo cáo vé hoạt động ném bom
trận oanh tạc cùa không quân dịch
- dump kho bom (hàng không) dã chiến --resistant bom không xuyên thủng;
--gutted bị phá húy bởi trận ném bom chông bom
- happy (kluìgữ) sợ ném bom, sợ máy ~ room khoang bom
bay oanh tạc - safety line tuyến phóng bom an toàn;
- ignition area khu vục cháy do vụ nổ hạt tuyến cắt bom an toàn, tuyến oanh tạc
nhân an toàn
- impact detection system hệ thống --scarred bị cày nát vì hố bom
phát hiện khu vực tiến công hạt nhân, - scoring sự dự tính kết quà ném bom; sự
tổ hợp phát hiện khu vực đột kích hạt tính toán dự kiến kết quà ném bom
nhân
- screen lưới chống đạn chống tăng
- impact plot sơ dồ khu vực mục tiêu ném
- service truck máy nâng bom lự hành
bom
--Shell tạc đạn; (bóng) quả bom
- launcher súng phóng lựu
~ line tuvến ném bom - sight kính ngắm ném bom; máv ngắm
ném bom
~ load tải trọng bom
- loading chart sơ đồ phân bố tải trọng --site khu vực bị trúng bom; khu vực bị
bom (trong máy bav) oanh tạc
- loading team dôi bốc dỡ bom - sniffer (kh.ngữ) thiết bị phát hiện mìn
--navigation system hệ thống dẳn đường phá hoại
ném bom - strike trận tập kích bom, dòn dột kích
- orbital system hệ thống ncm bom quỹ bom
đạo - strike camera máy ảnh ghi lại kết quả
- oxidation sự ôxy hóa trong bom ném bom, camera ghi kết quả ném bom
bom b 213 bomber

- thrower súng phóng bom; súng phóng - code mã diếu khiển hòa lực pháo binh
lựu; súng chống tăng (B40 - B41); xạ (dểđiều chỉnh hóa lực)
thủ súng phóng lựu; xạ thử B40 - B41 - control headquarters bộ chỉ huy hỏa lực
- tonnage tải trọng bom; bom tấn pháo binh (khi tiến hành chiến dịch dỏ
- trailer rơmoóc dể chuyên chở và treo bộị
bom - division sư đoàn không quân ném bom
~ trap hô' tránh lựu pháo; hố tránh đạn trái - force không quân ném bom
phá - liaison officer sĩ quan Hên lạc với quân
~ wing phi đoàn máv bay ném bom dổ bộ (khi tàu chiến bắn cúc mục tiêu
bombard bắn phá, ném bom, oanh tạc; ven bờ)
tiến công tới tấp - missile tốn lừa có điều khiển không dối
bombardier (Mỹ) người cát bom (liên dất
/náy bav ném born): máy bay ném bom; ~ photography những bức ảnh chụp kết
pháo thủ quả ncm bom (trong thòi iỊÌan khang
--gunner (Ẳ'í/) xạ thu - ném bom kích)
--navigator (kq) (người) hoa ticu - ném ~ practice tập bán các mục tiẻu trên bờ
bom - range lẩm (xa) hoạt động của tên lửa có
- trainer thiết bị tập luvện ném bom điéu khiển không dối đất; bãi tập ném
~s information file (kqị sổ tay người ném bom
bom - satellite vệ linh ném bom
bombardment sự bán phá, sự ném bom; - school trường không quân ném bom
cuộc oanh tạc; bán phá bằng pháo binh - ship tàu chiến yểm trợ lực lượng đố bộ,
deliver bombardment pháo kích dọn tàu chi viện hỏa lực cho quân đổ bộ
đường, tiến hành hỏa lực pháo binh - space weapon system hệ thống ném
chuẩn bị; hỏa lực chuẩn bị bằng không bom cùa vũ khí vũ trụ
quân - spotting sự điều chỉnh hỏa lực pháo
preassault bombardment không quân binh từ mấy bay
bắn dọn đường để đổ bộ dường biển; - squadron phi đội ném bom
pháo bắn chuẩn bị dể dổ bộ đường - wing phi đoàn không quân ném bom
biển bomber máy bay ném bom, máy bay
- aircraft máy bay ném bom cường kích
- allowance (ammunition level) định mức - air group nhóm không quân ném bom,
dự trữ đạn dưực (của tàu chiến) để chì cụm không quân ném bom
viện hỏa lực pháo binh cho lực lượng - bonfire sự thủ tiêu các loại máv bay
đổ bộ ném bom khác nhau {như biện pháp
~ artillery pháo (có nòng) giải trữ vũ khí)
- aviation không quân ném bom, không ~ boy (kh.ngữ) phi công máy bay ném
quân oanh tạc bom
- battery phàn đội điều khiển hỏa lực của - command bộ chi huy không quân ném
tàu chiến chi viện quân đổ bộ, phân dội bom, bộ tư lệnh không quân ném bom
diều khiển hỏa lực tàu chiến; yểm hộ - crew tổ lái máy bay ném bom, kíp lái
lực lượng đổ bộ máy bay ném bom
bomber 214 bombsìght

- defense missile tẽ II lứa chỏng máy bay, - from an orbital station sự ném bom tù
lên lùa chòng máy bay nóm bom trạm vũ tru, sự ném bom lừ vệ tình
~ escort sư hộ lòng máy bay nóm bony, - ground bãi tập ném bom; (Aí?/i) bãi tâp
máv hay tiêm kích hỏ tong ném lựu dan
- exercise đièn tãp không quàn ném bom - height độ cao ném bom, cao dô ném
--missile force lực lương khổng quân ném bom
bom và tên lứa cỏ ciiéu khicn; binh - jet máy bay ném bom phản lực
đoàn máy hay ném bom và tên lứa có - (mission) range bãi tập ném bom
điều khiến: quân (loàn máy bay ném - on pin points sự ném bom chính xác vào
bom và tèn lữa có diều khiên các mục tiêu; sự ném bom có ngắm
~ of nuclear capability máv bav ném bom - "on the leader" sự ném bom chuẩn theo
có khá nàng mang vũ khí hạt nhàn tới tín hiệu dần
mục tiêu
~ orbiting station trạm vũ trự ném bom
~ pipeline tuyến vận chuyến của máv bay
- pattern cách ném bom, phương pháp
ném b(ìm
ném bom, thủ đoạn ném bom
- wing phi (loàn không quân ném hom
~ radar jammer trạm gáy nhiều máy
bombex huấn luyện ném bom
Ilgam ném bom dịnh vị băng võ tuyên;
bombing sự ném bom, sự thà bom, sự trạm gãv nhiều máy ngárn ném bom
oanh lạc; trận pháo kích bằng vô tuyến dinh vị
~ aid station trạm (racial tlán đường máv - radar navigation equipment thiết bị vổ
hay ném bom tới mục 11CII tu vốn dịnh vị (tản dường ném bom
~ altitude cao (lộ ném bom, cao đô oanh
- radius bán kính ném bom
tạc
~ raid phi vu ném bom
- and gunnery range bãi tập ném bom và
~ report báo cán vồ hoạt dộng không quân
băn từ trên không
(ném bom) cứa địch
- and rocket raid đòn đột kích (băng)
~ run vào ném bom: hướng cắt bom
bom và ten lira
- table báng ném bom
~ and sighting run cự ]v ngám và cát bom
- through overcast sự ném bom lừ sau
~ angle sai số ném bom
dám mảy
- bug (lán í;) bia cơ động dùng cho (tập)
- trainer thiết bị huấn luyện ném bom
ném bom
bomblet ịkluiịiữ) bom cỡ nhô
~ by offset sự ném bom theo đicm ngam
phụ bombline tu vốn ném bom
- cover sự chi viện bằng không quân ném bombmlne mìn bầy
bom bombproof chong bom; chịu bom; bom
~ density độ chạm ném bom khòng xuyên qua; hầm tránh bom
~ encyclopedia số tay tính toán các - shelter hẩm trú ẩn chống bom
phương tiện tiêu diệt khi ném bom các bombproofer ịklì.tiỵữ) người dược cứu ở
mục tiêu khác nhau trong hầm trú ấn chống bom
~ error sai lệch trong ném bom, dỏ lệch bombshelter hầm trú án
ném bom; sai số ném bom bombsight máy ngám ném bom
bom phịet 215 boost

bomphlet (Anh. lóng) trtivến dơn (dược - message bức diện vô tuyên nhiều dịa
thà từ máy bay) chi
bomphleteer (Anh, ióng) phi công (thực - ot rules (kh.ngữ) diều lệ; diếu lệnh
hiệti nhiệm Yự) rái truyền dưn - soldier (klì.ngữ) “quán nhân S í í c h v ớ " ;
bomrep háo cáo về hoạt động cùa không quân nhàn làm chính xác theo diều
quàn (ném bom) dịch lệnh; nhà lý luận quán sự
bond mòi quan hệ. moi ràng buộc booking vào sò nhũn2 quân nhân bị bãl
"bonded" store lượng dự trữ ó trong kho. boom tiếng súng dùng dừng; chướng ngai
neuồn dự trữ chịu kiểm tra dặc biệt khi vật nốt chán cứa sông; vật cán mìn; nb
tiêu dùng dùng dùng
bone xương; (snli) hài cõt boom-boom dóng) pháo cỡ nhô
“ -dome (kq, lóng) mũ báo hiếm, mũ sal boomber boy dóng) phi công máy bay
báo vệ ném bom; máy bay ném bom
- orchard dóng) “vườn hài c b r, nghĩa boomer dóng) máv bav ném bom; phi
trang cống máv hav ném bom
bonus damage thiệt hại bổ sung (salt vụ boomerang vũ khí bumèrang (n'ta thò'
nó hạt nhan) dàn Oxtrdyha nem ra hay tới dich rói
boob dáng) nhà lù quàn sự; phòng giam, lại quay vẽ cho niiưởị ném)
nhà hôi cai (trong doanh trọt) - missile lên lứa có dộng cơ de bav vé cản
booby mine (trap) mìn bẫv; chông ưco; cú
bẩy nổ, háy mìn. mìn chống tháo, - weapon vũ khí gảy ra dờn dáp tra của
thiết bi chống tháo; dặt mìn treo; dặt địch; vũ khí gãv phán đòn; gậy õng dãp
chông treo; đãt bảy mìn, dặt mìn có lưng ồng
thiết bị chõng tháo, dặt mìn ờ tư thế booming tiếng súng lớn: sự va dập âm
bầy nb thanh (khi di qua vật cán âm thanh);
--trap cigarette mìn báy ở dạng diêu tiếng nổ
thuôc lá --out bắc cẩu phao
--trapped mine mill bay. mìn chống tháo, boon docks (lóng) rừng nhiệt dới
min có thiết bị chống tháo - dockers lực lượng hoạt dòng ở rừng
boodle dóng) bọn, dám, lũ nhiệt dới; dội quân tác chiến ớ rừng
boogie dóng) máy bay lạ (chua rõ gói' nhiệt dới
tích); máy bay dịch boonìes (lớng) rừng nhiệt dới
book sách; diều lẹ, diều lệnh; sb ghi chép boost bộ tăng tốc (của lẽn lứa); vượt qua
follow the book hoạt dòng theo diều lệ (dộng cơ); diện thế phụ; áp suất tâng
hit with the book kv luât, thi hành ký cường; (kh.ngữ) tiến cõng, oanh kích;
luật sục sạo; bán phá; thăng chức (nhanh);
put in the book đề nghị phat tiẻn phong quân hàm (vượt cấph tàng lốc;
throw the book tung vào trận đánh tất tăng nhanh; tăng hiệu diện thê; tăng áp
ca các phương tiện; thực hiện cứng suất; tăng uy lực nổ
nhắc theo diếu lệ - cluster chùm tăng tốc; khối táng tốc
throw the book away hành dộng không - dispersion sự tán mát tên lửa trên doạn
theo diéu lệnh lèn của quí' dạo dường dan
boots 216 bore

~ glide bomber máy bay ném bom kiểu - covers (hóa) (đòi) bít tất bảo vê chản,
tên lửa; máy bav phản lực dùng nhiên bít tất dài bảo vệ
liệu lỏng - training sự huấn luyện ban đáu, sự huấn
--glide missile tên lửa khí động học liệng luyện mờ đẩu
tăng lốc bootìe (/óng) lính mới, tân binh
--glide orbital spacecraft máy bay kiểu bootleg miệng lỗ mìn (đã nỏ)
tên lửa quỹ dạo bootneck (Anh, lóng) lính thúy đánh bộ,
--glide type aircraft máy bay ném bom lính thủy quàn lục chiến
kiểu têu lừa Bootstrap; Operation Bootstrap dạy vãn
--glide vehicle máv bay kiểu tên lửa; máy hóa phổ thông (ử các trường dân sựk
bav phán lực (dùng) nhiên liệu lòng hệ thong tự nâng nhiên liệu lủng (trong
- phase defensive action sự đánh chặn động cơ tdn lửa)
(tên lứa) ò phần quỹ đạo chù động border biên giới
--phase intercept(ion) sự đánh chặn (tên - clearance cho phép bay qua biên giới
lửa) ở phẩn quv dạo chủ động
- crosser dân dịa phương được phép đi
booster động cơ khởi động, bộ tăng tốc,
qua biên giới; kẻ đào ngũ, lính chạy
bộ phận tăng lực dấy cho dộng cơ; máy sang hàng ngũ dịch ịiừ qntíc gia khác)
tăng thè; bộ khuếch đại dán nổ, bõ dân
- line đuờng ranh giới, giới tuvến
nổ trung gian; bộ khuếch dại công suất;
--line ờ giới tuyến
liéu châm lứa phụ, kíp; tên lửa tăng tốc
- casing cốc chứa liều thuốc nổ, cốc - operation unit đơn vị biên phòng; phân
chạm nổ; ống dần nổ, ngòi nổ đội bicn phòng
- charge (explosive) bộ khuếch dại dản - patrol đội tuần tra biên phòng, đội tuần
nổ; ngòi nổ trung gian; ngòi (nổ) truyền tiểu biên giới; tuần tra biên giới
nô; lượng nổ tãng tóc - patrol plane máy bay luẩn tra biên giới
- dose liều thuốc mien dịch trên không, máy bay tuần tiểu không
- impact area (ĩl) vùng rơi của dông cơ phân
khởi dộng - regiment (Anh) trung đoàn biên phòng
—missile combination tên lừa hai tầng borderland vùng bicn giới
- pellet bộ tăng áp thuốc phóng bore rãnh nòng; cờ nòng (súng), nòng
- rocket tên lửa tăng lốc; bộ tăng tốc tên (súng); đường kính lòng súng; khoan,
lửa đào, xới; lách qua; bay không có mục
- stage tầng tăng tốc tên ìửa (thành phần) tiêu được xác định
boot giày ống; dồng phục; bao súng lục; - brush chổi thông nòng
tân binh, lính mới; (i'ử) tra tấn bằng - diameter dường kính bên trong; dưỡng,
giày calíp
be In boots qua huấn luyện mở đầu; qua - (fume) evacuator thiết bị phun (xe
huấn luyện ban đẩu táng...)
die with one’s boots hy sinh trong chiến - impression khuôn rãnh nòng; sự in
dấu; chết trận, tử trận khương tuyến nòng súng
- camp (MỸ) trại huấn luyện lính thủy - premature sự nổ sớm (của dạn) trong
mới tuvển lòng nòng
bore 217 boundary

~ sighting ngổm qua rãnh nòng; kiểm tra - mine thủy lôi đáy; thủy lôi thả ờ đáy
dường ngắm; ngắm dóng nòng, ngám biển
qua lòng nòng; dụng cụ dóng hàng trục —mounted listening array nắp dáy của bộ
nòng súng với mục tiêu dịnh vị thủy âm
borehole charge liều nổ khoan lỗ mìn -•of-the-barrel reserves lực lượng dự bị
boresafe fuze ngòi nổ an toàn cuối cùng, lực lượng dự bị dến sau
borescope kính ngám cùng, lực lượng dự bị vừa mới dến
boresight ngắm qua lòng nòng; kiểm tra ~ plating vỏ thép đáy xe; sự bọc thép đãv
quv khồng dường ngắm bằng cách xe tăng
ngắm qua lòng nòng - turret (kq) bệ tháp dưới, giá chuyển
~ speed tốc độ tính toán khi bắn ờ góc bổ hướng dưới
nhào botulỉnum toxin độc tố botulinum
boresighting sự ngắm; sự dóng súng; boucheron giày để đi chỗ bẩn; ủng
ngắm qua rãnh nòng bouclier đòn đánh tạp trung, hỏa lực tập
boring section cung doạn khoan sâu; tiết trung
diện khoan sâu bounce bắn thìa lìa; tiến công bất ngờ
bos (lóng) phát bán trượt; sự trúng ngẫu của máy bay từ trên không; tiến công;
nhiên (kq) “nhảy cóc” khi hạ cánh
boss trưởng ban, đội trưởng; (lóng) thú --back reconnaissance missile tên lửa có
trướng, người chỉ huy thiết bị trinh sát quay về chỗ phóng
bottle thân vò (động cơ tên lứa); chai bouncing baby (lóng) min cóc, mìn nhảy
bottle fatigue say rượu; sự cổn cào ruột - Betty (lỏng) mìn cóc Betty, mìn nhảy
gan, nôn nao khó chịu (sau cơn SUY bound biên giới; giới hạn; phạm vi; sự
I ưựit ngày ìlôm nước); rối loạn tàm lý nảy lén, sự nhảy l£n; cự ly vọt tiến; giáp
-•holder tay sai giới với, vạch biên giới; hạn chế, tiết
- up (kìuigữ) bao vây, khép kín vòng vây chế; nảy bật lên, nhảy lên; vọt tiến
bottled Inflammable liquid chai chất lỏng in bounds to all ranks lối vào cho mọi
dề cháy, bom chai xăng quân nhân
bottleneck chỏ dường hẹp dề bị tắc move by bounds vọt tiến kiểu sâu đo,
nghẽn; vị trí thắt cổ chai tiến lên kiểu cuốn chiếu
bottom đáy, phẩn dưới cùng; bụng tàu out of bounds ở ngoài giới hạn
cloud bottom độ cao tối thiểu của vụ nổ - barrel nòng súng cong
hạt nhân - shot bắn thìa lia
~ bounce sự phản xạ sóng siêu âm lừ đáy boundary dường biên giới; ranh giới, phạm
biển vi; phạm vi chiến đấu trong phòng ngự
- carriage giá dữ dưới designate boundaries chỉ báo đường
- dead center diem chết dưới biên, chỉ báo đường ranh giới
~-drop-out thả hàng qua cửa khoang ở - coverage bắn mục tiêu ở vùng giáp
dưới thân máy bay ranh và dường biẽn
- escape cửa khoang dưới; cửa khoang - fragmentation mine mìn mảnh; mìn sát
dố bộ (cùa .re lãng) thương; mìn vãng mảnh xung quanh
boundary 218 boxcar

- illumination sir chiêu sáng đe đánh dấu --on target mục tiêu ngay trước mũi súng
phạm vi liến còng - out rút lui, lui quân; vé hưu, phục viên,
- layer lớp giới han giái ngũ
- layer control aircraft máy bay có diều —to-stern landing dổ quân dỏ bộ từ
khien lớp hiên những làu chiến kiểu khác
- light den giới luycn --wave sóng đường dạn; sóng xạ thuật;
- sentry irạm canh gác ớ hàng rào trú sóng đạn dao
quân, trạm canh gác ờ phạm VI đóng bowlegs (lóng) "chân vòng kiềng", Unh
quân của dơn vị kỵ binh, kỵ sĩ, ky mã
bounding mine mln nhảy, mìn cóc bowler mũ quả dưa
~ team phân dội vọt tiến dánh chiếm be given a bowler cho giải ngũ
dra hình trọng diem (irony dthih yập box thùng thư; hầm chứa {lên lừa); kho
dịch) báo quàn (tên lừa) ngầm dưới mặt đất;
bounty tiền trự cấp, khoản trợ cấp bằng khu vưc tuần tiều (cùa máy hay tiêm
t iển ki ch)
~ on reenlistment tien trợ cấp thời gian box in phong tỏa; cò [ộp bàng hỏa lực
kéo dài quá thời hạn tại ngũ chặn bao vây, chia cát bằng hỏa lực
bouquet mine thúy lôi chùm
chặn bao quanh, cô lập bằng hóa iựe;
bắn bao quanh, bắn bao bọc, bắn phong
bourbon (Mỹ) ke phán dộng
tòa
bourrelet dai dinh tâm (dan)
in the box ớ trong nhà giam
bout cuộc vật lộn: cuộc chiến dấu; lán
sentry box chòi canh
lượt; dợt
- barrage hỏa lực chạn bao vây
- of fighting một dạt chiên dấu
- clever (klt.iiyữ) bị lệch về phía sau
~ with the enemy cuộc chiến đâu với ké
- coat (Aiìh) áo capốt (ngắn) cho lái
thù
xe
Bovington Camp trường xạ kích pháo
- formation dội hình chiến đấu “hình chữ
binh ỡ Bõvingtưn nhật". ( k í Ị ) dội hình “hộp diêm", dội
bow nhương bộ, dầu hàng, chịu khuái hình chiến đấu hình khối
phục; (lu/) mũi tàu, mũi thuvẻn
- magazine hộp dạn (súng máy), hộp
never to bow to the enemy không bao băng dạn; hộp tiếp dạn
giờ dầu hàng ké thù - pallet giá hình hộp; kệ hình hôp
- and arrow ịkh.nyữ) biín ngắm trực tiếp - respirator mặt nạ phòng dộc (cớ hôp)
- cannoneer pháo thủ ngắm pháo trên - target bia hình khối (mò phó uy ve
tăng /ỡ m ;...)
- gun súng dại lién Ị cùa .Ví' íăny. -Ví' ótò
- trails càng pháo dơn
học thép r. súng ớ mũi làu - wave sóng dường dạn, sóng dạn dạơ;
- gunner pháo thù xe tăng sóng xa ihuật
--loader máv bay vãn tái ehớ hàng ờ phía boxcar toa chờ hàng: toa chớ súc vặt:
trước cùa thăn (lótiịiì máy bav vặn tai; (Anh) ôlò lái
--on hit bắn trúng chính diên (.ve !ủm>) hạng nhẹ; toa xe kín; thùng xe kiếu hộp
boxer 219 branch

boxer máy bav ném bom (mã quy ước (lé ~ method (of adjustment) (pb) phương
(hữu (lain) pháp bắn hao bọc; bắn hiệu chinh
boy con trai (pháo) theo quan sát dâu điểm nổ
big boy pháo, dai hác ~ salvo loạt dạn chóng khung; loạt dạn
fly boy (láng) người lái máy bay bắn bao bọc trúng dích
~ entrant hục viên cơ khí trong lực lượng brain óc, não; dấu óc, trí lực; hệ ĩhổng
khăng quăn, học vièn cơ khí không diéu khiên; dầu tự dần (cùa ten lứa)
quân ~ box thiết bị diều khiến; máy tính diện
-s squadron (Anh) phi dội dã dược huấn tứ
lu yên trước khi nhập ngũ ~ bucket mũ sắt (bảo vệ)
Boyd flame projector súng phun lứa ~ unit (//) thiết bị tự dần trên thăn
boidơ - washer người mớ mang dầu óc, người
brace (pb) dâv dco, dai khiêng, dái đeo khai phá vãn minh; tưyên truyén viên
(trang hi hành quân); ị kĩ) cái khoan (ttghiẽn cửu túc (lộng tư tiừhìg quán
quav tay. cái vặn có tav quay; tay quay nhân)
(súng máy); miệng lỗ dặt mìn - washing “Gội dầu”; tẩy não; sự tác
bracket iph) (bắn) bao bọc; giá dinh cữ dộng của tư tương, tuyên truyền
11Ò112 (.sitin', đại hức/: càng pháo, giá brake cái phanh, cái hãm; phanh lại, hãm
pháo; khoáng bán hao bọc phần tử; tìm
lại
khoáng bao bọc; ịkq) sự tìm hướng
~ parachute dù hãm, dù phanh
chuẩn đẽ vào hạ cánh; sự tiến còng
- rocket tèn lửa hãm; dòng cơ hãm
dồng thời của hai máy bay tiêm kích từ
hai hướti2; “gọng kìm" braking sự hãm, sư phanh
split the bracket (bán) chiết bán bao bọc brancard xe băng ca, xe cáng tải thương
- adjustment (pb) bán theo quan sát dấu branch quân chủng; hmh chứng; ngành
điếm no: băn bao bọc; bán chổng (nghiệp vụ); phòng: ban; cục; dơn vị
khung (tham mưu); dơn vị chiên dấu (nia tàu
~ fire iph) bắn chổng khung; bán bao bọc cỉnén)
xác dinh phẩn từ branch immaterial không phụ thuộc vào
- mount bệ khớp bán nguvệt (cùa xúng binh chủng, dộc lập với binh chùng
(lụi liên/ - advanced course khóa dào tạo chuyên
bracketing bát mục tiêu vào sòng ngâm; ngành nâng cao (diet binh clỉiìug hay
(pb) băn chổng khung: bán bao bọc; ngành nghiệp V I / )
hán bao bọc theo dấu diêm nổ ~ background dào lạo chuyên ngành (cùa
- adjustment chart do thị diều chinh súng binh chủng hay ngành nghiệp vụ)
theo các dấu hiệu nổ - basic course khóa cơ sơ dào tạo chuyên
~ correction (pb) sự diều chính khoảng bao ngành; khóa dào tạo chuvên nrành mờ
bọc cho cụm diem nò trùm lèn mục tiêu; dầu (của binh cluing hay ngành nghiệp
sự diều chinh cự ly de băn trúng dích vụ)
- elevation ipb) góc tầm có cụm di ếm nổ ~ carreer course khóa đào tạo chu vén
trùm lèn mục tiêu; góc tám bao bọc ngành {cùa binh chung hay ngành
trúng dích; góc tẩm đóng khung nghiệp vụ)
branch 220 brand

~ carreer pattern thứ tự các chức vụ trong - of the service quân chủng; binh chủng;
quân chủng; thứ tự chức vụ trong binh ngành nghiệp vụ
chùng - officer course khóa đào tạo sĩ quan
- color màu sắc cùa quân chủng, màu sắc chuyên ngành
của binh chùng; màu sắc của ngành ~ option sự chọn binh chủng hay ngành
- color scarf bộ đồng phục màu quân nghiệp vụ (khi đàng ký vào quân đội)
chủng; bộ đồng phục màu bĩnh chủng ~ oriented được đào tạo cho một binh
~ composite unit dờn vị chuyên môn chùng; dược huấn luyện cho một quân
~ copy bản sao giấy tờ ở cơ quan quân chủng
lực cùa quân chùng ~ oriented subject môn học chuyên ngành
~ depot kho riêng, bộ phận kho; kho trong huấn luyện quân sự (cáu binh
quân chủng; kho binh chủng; kho chủng hay ngành nghiệp vụ)
ngành nghiệp vụ ~ qualified đã qua huấn luyện nghiệp vụ
- duty phục vụ ỏ binh chủng (của binh chúng hay ngành nghiệp VI/}
- field post office cục quân bưu dã chiến, ~ quota tiêu chuẩn tuyển vào trường sĩ
cơ quan quân bưu dã chiến quan cùa quàn chùng; tiêu chuẩn tuỵổn
- file giấy chứng nhận (trong hồ sơ cá vào trường sĩ quan của bính chủng
nhân) đã phục vụ ở ngành nghiệp vụ ~ school trường của binh chủng; trường
~ immaterial không phụ thuộc vào binh của quân chùng; trường huấn luyện của
chủng; không yêu cẩu dào tạo chuyên ngành nghiệp vụ
ngành - service school trường cua binh chủng;
~ immaterial assignment sự bổ nhiệm trường của quân chủng; khóa hoàn
không đòi hỏi chuyên mỏn (ctia bính thiện dội ngũ sĩ quan cùa quân chủng;
chủng hay ngành nghiệp vụị khóa hoàn thiện đội ngũ sĩ quan cúa
- infantry (binh chủng) bộ binh binh chủng; trường của ngành nghiệp
~ material dòì hòi đào tạo chuyên món; vụ
đòi hỏi chuyên môn (aía binh chúng - Symbol phù hiệu quân chủng, phù hiệu
ha\ ngành nghiệp vụ) binh chung; phù hiệu chuyên ngành
- material curriculum chương trình đào - transfer diều sang công tác ở binh
tạo chuyên ngành của binh chùng; chùng (ngành nghiệp vạ) khác; diéu
chương trình huấn luyện chuyên môn sang công tác ở quân chủng khác
của ngành nghiệp vụ ~ transferee được chuyển từ binh chủng
~ material tour giai đoạn cõng tác ở các [ngành nghiệp vụ] khác; được chuyển
chức vụ đòi hỏi chuyên môn (của binh từ quân chủng khác
chảng hay ngành phạc vụ) brand nhãn hàng hóa; loại hàng; dóng
- material training sự huấn luyện theo nhãn hàng hóa; gọi (ai) là; quy (ai) là
chuyên ngành của binh chùng; sự huấn he was branded as a war criminal hán
luyôn chuyên môn của ngành nghiệp vụ bị quỵ là tội phạm chiến tranh
- ot-service color màu binh chủng; màu snatch a brand from the burning CÚU ra
quan chúng khỏi tình trạng bị húy diệt
brass 221 break

brass (/óng) người chỉ huy, thượng cấp; breach obstacles vượt qua chướng ngại
tướng lĩnh; (jtv) cái lót trục, ống lót; vật; khắc phục chướng ngại vật
ống liều đã bắn; đồng thau; thay breach the defensive line chọc thủng
chuyên ngành khác (trận địa) phòng thủ; đột phá (trận địa)
double in brass (/óng) thay bằng chuyên phòng ngự, đột nhập (trận dịa) phòng
ngành khác ngự
pick up your brass cút đi! biến! effect a breach mở đưòng qua; mở lối
~ bounder (lóng) học viên trường quân đi qua; đột phá kháu
sự; học viên trường sĩ quan repair a breach bịt cửa đột phá, bịt cửa
~ hat (lóng) sĩ quan cấp cao; tướng, tướng mở
quân; người chỉ huv cấp cao; chỉ huy seal off a breach bịt cửa dột phá trong
trưởng phòng ngự; bịt cửa mở trong phòng ngự
~ hatters (lóng) tướng lĩnh, tướng tá; widen a breach mở rộng cửa đột phá
trong phòng ngự; mờ rộng cứa mơ
người chỉ huy cấp cao
trong phòng ngự; mớ rộng đoạn dột
~ looie (lóng) thiếu úy
phá
~ pounder (long) nhân viên vô tuyến
~ commander người chì huy dội gỡ vạt
- rag vải lau cản; dôi trưởng dột khắc phục vật cản
~ salvage ống liểu đã bán; vỏ ống liều; - of arrest trốn khỏi chồ giam giữ (nhà
vò đạn (đã bắn) giam, trại giam)
brassard phù hiệu tay áo ~ of close sự di vào trái phép
brassed-off (lóng) không thích phục vụ - o( discipline sự vi phạm kỷ luật
quân đội; tinh thần chiến đấu thấp - of orders sự không hoàn thành mệnh
brave chiến sĩ da dò; người can dàm; gan lệnh; sự không thực hiện mệnh lệnh
dạ; bất chấp, không sự, dương đầu với - of the peace sẵn sàng chiến đấu
Bravo vũ khí hạt nhân cỡ Bravô (15 breaching sự mở cửa mở qua bãi mìn, sự
kìỉỏtón) mở cửa mở qua bãi vật cản
- team nhóm hòa lực bravô { n ể lí đội bộ breaching charge lượng nổ xuyên; lượng
binh) thuốc nổ công phá
brawl (kh.ngữ) chạm súng, đánh nhỏ, - force lực lượng đột phá cửa mở; đội mờ
đụng dộ, xung dột cửa mờ
braxy bệnh than (gia súc) - party đội tháo gỡ vật cản
breach lỗ dạn; phá khẩu; chọc thung, bread ration khấu phần bánh mỳ, tiêu
phá vỡ, đột phá; dột phá khẩu, cửa chuẩn bánh mỳ cho một ngày
đột phá; VI phạm, xâm phạm; chọc ~ sergeant (kh.ngữ) trực ban nhà ăn, trực
thủng phòng tuyến; vượt Vật càn; làm nhà bếp
thúng; chọc thủng, phá vỡ (títvến break đột phá (trong tiến cóng)', ngừng
phòng thù) tiến công (dột ngột); làm gãy, bẻ gãy,
breach an obstacle mở đường qua vật làm đứt, Làm vỡ, dập vỡ; giáng cấp; xua
chướng ngại, mở cửa mở qua chướng tan; làm suy sụp; dập tan, dàn áp, trấn
ngại vật áp; mơ, mở tung ra, cạy tung ra
break 2?T break bulk

break a blow làm suy yếu dòn tiến break surface (water) nổi ỡ trẽn mặt
cóng (nước)
break a code giai mã break the enemy’s will to fight làm nhụt
break a path mỡ đường ý chí kháng cự của dịch
break a rebellion đàn áp mót cuộc nổi break the fall giảm va dập khi rơi
loạn break the way mớ dường
break an officer tube quản hàm một sì break through bị chọc thúng
quan widen the break mớ rộng dột phá kháu;
break away dược mớ ra. tách ra, thoát mớ rộng cừa mớ; mớ rộng doan dột phá
ra; (ki/) loại khói dội hình chiên dấu - away equipment thiết bị tháo dược
break camp nhổ trại - down truck xe cán true
break contract thoát khói (quân dịch) ~ in xen vào: (fill) tham gia cuộc đàm
deo bám: rời khói tiếp xúc với dịch thoại
break down phá hủy: bị hong: bất lực: - in attack liên công chọc thung tu ven
làm nhụt chí phòng ngư cùa dịch
break from the enemy thoát khỏi quân - in-servíce man có gián doạn khi phục
dịch vụ trong quân dội, phục vụ quán dội
break gaol vượt ngục khôns liên lục
break gasproofing phá húy dộ kín (cùa - of an organized position sự chọc thùng
ham trú an) tuyên phòng ngựchuán bị trước
break ìn xàm nháp, đột nhập; xâm lược: - point thời diểm ngấm vào (chãi (lộc)
lập làm quen với, luyện tãp ~ region ị kí./) khu vực nguy hi em
break into column lổ chức dội hình --through sư chọc thủng phòng tuyên
hàng dọc, tập hợp theo dòi hình hàng - up gãy. dứt (íí/íí); võ ra từne mãnh,
doc. tập hợp thành hàng dọc chia nhó
break into the position dõi nhập vào trận break up counterattack bé gãv cuộc
dịa quán dịch, xông vào trận địa địch; phán kích, đánh lui cuộc phan kích
dánh thọc sãu vào phòng ngự cua dịch, break up the attack đánh bại cuộc tiên
đánh vào tung thâm phòng ngự cùa dịch còne cùa dịch, phá vô cuộc tiên cóng
break leave muộn do nuhí phép; dên cứa dịch
muộn do ra quàn break up the enemy formations làm rối
break oíf rời khỏi trán dãnh; thoát khỏi loạn dội hình chiên dấu cũa dịch
quân dịch; (kiỊ) dối hướng breakage sự gãy, chồ nứt. doạn nứt, doạn
break oft combat ra khói trận đánh vỡ, sự phá hủy
break out bùng nb. bùng ra ịchìỡn breakbone (ever agent vi trùng gâv bệnh
ỉKtnìiY. cháv bùng len đânggư
break out of barracks tự ý Vítng mặt breakaway sự truvén lan của sóng xung
break out of camp ra ngoài doanh trại kích; (ì(Ị) sự thu quân sau liên cõng
break ranks tan ra; loại khói dội hình; breakbulk cargo hàng hóa quàn sự quá
ra khói hàng cỡ
break step di sai chán - ship tàu vận tai hàng quá cỡ
breakdown 223 breech

breakdown sự ngừng trệ (trong tiép tè"): widen a breakthrough mờ rộng đoạn
phán phôi, phàn phát; sự hóng máy; dột phá, mớ rộng khu vực dột nhập
tháo ra (từng phán); vật tư hòng; sự - force nhóm dột phá. dội dột nhàp; lưc
chọc tilling (tràn luvến) lượng dột phá
- lorry (vehicle) (Mô ứng cứu; xướng sửa ~ operation dột phá; chiên dịch dột phá
chữa tròn ôtò tuyến phòng ngự cũa dịch
- o( rations phân phát lương thực ~ tank xo tảng dột phá
~ organization các đỏi nổ phá breakup pattern (Aí/> dội hình bị tan rã.
~s in maintenance sự ngừng trộ tiếp tc đội hình bị xó ló, dội hình bị chia cát.
breaking-in period giai đoạn khai thác sứ đội hình bị phán tán
dụng (f/iò’f bị kỹ thuật mơi...); giai doạn - point vật chuẩn để (máy bay trực thăng)
cơ bán tách ra khỏi đội hình chung và quay vé
breakoff position (ÌUỊ) vị trí tách khói căn cứ của mình (sau khi dổ bố); diem
doàn Làu họ lóng tách khỏi dội hmh
breakout bé gãv. phá tung ra; nổ bùng, breast height độ cao tới ngực
nổ ra; tron thoát; mat khôi --pocket insignia phù hiệu phán biệt gắn
- battle đánh phá vâv. thoát Vày; trạn trẽn ngưc áo
đánh thoát khói vòng Vây breastwork cõng sự not
- from the encirclement thoát khói vòng breath control ki cm soát sự thờ; dicu
vây,thoát vây khiển nhịp thớ (V) dụ: kỉtt ngdnt hàm
- of the beachhead lie'll vào sáu trong bit
breather {I óiiị O tạm thời ngừng chiến
ị Situ khi c IIIcm dược cátì cứ ddtt câtt)\ dịch; khoáng im lạng trong tííc chiến;
tiến cóng lừ căn cứ đẩu cấu; phát triền
thời gian tạm ngừng bán. tạm ngừng
tiến cõng từ căn cứ bàn dạp; phát then
chiến; khe thòng hơi. lỗ thòng hơi
tiên công từ bàn dạp quân sự
breathing pause (spell) thời gian tạm
- operation chuyên sang tiên cõng (sau
ngừng bắn; khoáng im lặng trong tác
khi (tó (Ịiiati do hộ)
chiến; tạm ngừng chiên dịch
- smash ( / ó n g ) c h ọ c t h ú n g v à p h á t t r i ể n
breech khỏa nòng, phần hộp khóa nòng;
t h ă n g lọ i; k ế t t h ứ c d ộ t p h á v à p h á t Irio n
tỏng dạn vào buồng đạn, nạp dạn
kci quá
~ blast sự thoát khí thuốc (phóng) vẽ phía
- thrust iỉóiìtỊ) kết th ú c dột p h á và phát
sau tớ phớt‘ khò/ìt’ í‘iựtf. luống khí phụt
trio n kết q u á
vế sau
breakthrough sự chọc thũng (trận luyến)
--block bệ dóng khóa nòng súng
và tiếp tục liến còng; dột phẩ: đột nhập,
jọt vào - boresìght sự Ilgam từ phía sau dế ngám
qua lòng pháo, sự ngám qua lòng nòng
achieve a breakthrough chọc tilling
(trận tuyến); dột phá, phá vỡ, chọc pháo
thung - casing hộp tiếp dạn ịsibiịi dạt Hen)
deal with a breakthrough thực hiện các - chamber billing dạn
biện pháp bịt cira mớ - lever tay quay khỏa nòng; tay dóng mờ
force a breakthrough chọc thúng trận khóa nòng
tuvcn; dột phá chinh diện --loader súng nap đan ớ khóa nòng
breech 224 bridge

~ loading sự nạp đạn lừ bộ phận khóa ~ promotion sự thăng quân hàm (giữ
nòng; sự nạp túi thuốc phóng; sự nạp nguyên lương)
dạn ử khóa nòng súng - rank thăng quân hàm danh dự
~ loading ordnance pháo nạp đạn từ cơ brew a tank bán cháy xe tăng
cấu khóa nòng brew up nấu chè; pha chè
- mechanism cơ cấu khóa nòng, khóa bribery sự đút lót, sự mua chuộc, sự hổi
nòng lộ; sự ăn hối lộ
~ operating mechanism cơ cấu điều brick {lóng) “gạch”; quả đạn
chỉnh khóa nòng bridge cái cầu; cái cẩu nhỏ; đài chỉ huy
~ piece hộp khóa nòng pháo; phần hộp cùa thuyển trưởng; bắc cầu (qua sông);
khóa nòng; khóa nòng xây cầu qua (sông); vắt ngang; vượt
- reinforce vỏ pháo; ốp bọc nòng qua, khác phục
~ ring khớp nối trên phẩn hộp khóa nòng; assault bridge cầu tiến công
hộp khóa nòng; bộ phận khóa nòng, blast (blow up, demolish) a bridge no
ong khóa nòng phá cầu
- sight máy ngắm; giá máy ngắm bridge an obstacle vượt chướng ngại
breechblock ipb) khóa nòng; bệ khóa vật ịbẳng thiết bị)
nòng bridge of gold; golden bridge đường rút
screw breechblock khóa nòng kiểu lui mở ra cho quân địch bại trận
pittông delaunch a bridge phá hủy cầu
wedge breechblock khóa nòng kiểu launch (lay, put on, put up, throw) a
then bridge bắc cầu
- carrier bệ khóa nòng take out a bridge phá hùỵ cầu
~ lever tay đóng mở khóa nòng ~ accessories section phần vật nr cầu
- tray đĩa khóa nòng, khay chứa khóa phụ, bỏ phận khí tài cua cầu bổ trự
nòng, rãnh trượt khóa nòng; hộp khóa ~ assembly site đoạn lắp ráp cầu, khu vực
nòng lắp cầu
breechloader súng nạp đạn từ hộp khóa —busting (kh.ngữ) sự đánh phá cầu lừ
nùng trên khống
bren carrier xe thiết giáp, xe bọc thép; xe ~ card thẻ qua cáu, vé qua cầu
bánh xích dạn bán không thủng ~ commandant (commander) người chi
Bren group {Anh) tổ súng máy {dược huy khu vực cầu
trang bị sitin' trung liên Bren) ~ company đại đội công binh bác cấu,
- machine gun {Anh) súng trung liên Bren đại dội trạm cầu
brethren (i7i/ỉ) anh em dông ngũ ~ crossing sự qua cầu, sự vượt cđu
brevet sự thăng quân hàm danh dự; giấv ~ decking phần dành cho người và
chứng nhận thăng quân hàm danh dự phương tiện qua cầu
(giữ nguyên lương)\ giấv phép bay; - equipage khí tài cầu vượt; trạm cầu
thăng quản hàm (giữ tìguxén lương) ~ erection boat canò (có động cơ kéo dắt)
~ colonel trung tá {có chức danh như đại để lắp chỉnh cẩu
tú, nhưng chưu dược nhận lương) ~ erection equipment vật tu xày dựng cầu
bridge 225 briefing

~ head đầu cầu đố bộ establish (force, gain, secure) a


~ helicopter máy bay trực thăng xây dựng bridgehead đánh chiếm căn cứ đầu
cầu cầu
- inspector người kiểm tra cẩu; người hold a bridgehead cố thủ căn cứ đẩu
thanh tra cầu cầu, giữ (vững) căn cứ đáu cầu
~ launcher thiết bị lắp đặt cầu; lính công snatch a bridgehead đánh chiếm cân
binh láp đặt cẩu cứ đẩu cầu (trong hành tiêrí)
--laying tank lính công binh lắp đặt cấu snuff out a bridgehead tiêu diệt căn cứ
xe tăng đầu cầu
- marshaling harbour (Anh) khu vực tập sustain a bridgehead bảo đảm lực
trung lực lượng công binh và thiết bị để lượng ở càn cứ đầu cầu
xây dựng cầu vượt sông - covering force lực lượng bảo vệ căn cứ
- material trang bị và khí tài cầu vượt dầu cầu; lực lượng yểm hộ cân cứ đầu
- plate tấm cẩu nổi cầu
- platoon trung đội cẩu - line tuyến giới hạn vị trí đầu cầu
- preassembly area khu vực lắp ráp cầu - position VỊ trí đầu cầu; vị trí ờ căn cứ
phao đẩu cầu
- report bản báo cáo VC tình trạng cầu; bridgelayer thợ cầu; lính công binh xây
báo cáo về tình trạng (các) cầu dựng cầu
- section bộ phận cầu ({7 tiểii đoàn công bridging bệ, sàn, giàn; bắc cầu, sự xây
binh) dựng cầu
~ simulator cẩu giả, cẩu nghi binh - capability khả năng bắc cầu; thiết bị
- specialist chuyên gia vể cẩu bác cầu hiện có; khí tài bác cầu hiện có
- train trạm cáu phao, đội cầu; trạm cầu - equipment thiết bị cầu (vượt sông); khí
vượt tài bác cầu (vượt sông)
- truck ôtô chuyên chở Vật tư cầu - park trạm cầu (phao)
- umpire người điều khiển qua cầu, - site chỗ bắc cầu; vị trí xây dựng cầu
người điều vận qua cáu (chuyển quản, bridle bridge cầu tiến công
cơ dộng) brief lời chỉ dẫn cho phi cồng (trước khi
- unit dơn vị cầu; phân đội cầu; nhịp cầu đi oanh tạc); chỉ dẫn cho phi công
bridgehead căn cứ dáu cẩu; vị trí đầu cầu (trước khi di oanh tạc)
abandon a bridgehead sự di chuyển - message bức điện báo tóm lắt
lực lượng ra khỏi căn cứ dẩu cẩu; sự rời briefer sự hướng dần
khỏi vị trí đáu cầu briefing chỉ thị, lòti chỉ dẫn (vé chiến
break out of the bridgehead ra khỏi căn thuật...)', phần giao nhiệm vụ cho các
cứ đẩu cầu để mở rộng chiến dịch, đơn vị; bản thông báo; sự chỉ dẫn tường
chuyển sang tiến công từ căn cứ đáu tận
cầu, thoát ly vị trí đẩu cầu dể phát triển route briefing chỉ thị về hành trình bay
chiến dịch đã dinh
contain a bridgehead cô' thủ căn cứ đầu - aid bản chỉ dẳn giao nhiêm vụ; dụng cụ
cầu, giữ (vững) căn cứ đầu cầu giao nhiệm vụ trực quan
b rie fin g 226 bring

- and staging center trung tâm hướng ~ officer sĩ quan ban tham mưu lữ đoàn
dán và huấn luyện {phản đột biệt kích - task force cụm chiến thuật lữ đoàn; lực
đổ bộ) lượng đặc nhiệm lữ đoàn
~ center trung tâm huấn luyện lực lượng brigadier lữ đoàn trưởng; tướng cấp lũ
thực hiên nhiệm vụ đặt ra; trạm huấn doàn; chuẩn tướng
luyện lực lượng thực hiện nhiệm vụ đã ~ general tướng cấp lữ đoàn
dịnh general staff (Anh) chỉ huy trưởng
--demonstration team tổ hướng dẫn làm đơn vị trình sát chiến dịch của bộ
mẩu; đội mầu tham mưu quân đoàn; chỉ huy trưởng
- officer sĩ quan phô biến chỉ thị cụ thể đơn vị trinh sát thuộc bộ tham mưu
trước khi thực hiện nhiệm vụ; sĩ quan tập doàn quân; chỉ huy trưởng đơn vị
hướng dẫn nhiệm vụ trước khi cất trinh sát chiến dịch của bộ tham mưu
cánh quân khu
- room phòng hướng dẫn (trước khi bay); Royal Antiaircraft Artillery (Anh) chỉ huy
phòng chỉ dẫn cho phi công (ưước khi trưởng cụm pháo phòng không
di oanh tạc) Royal Armoured Corps (Anh) chỉ huy
brig thuyển buồm kép; thuyền hai buồm; trường lực lượng tăng thiết giáp của tập
khoang giam tạm (trên tàu chiến); đoàn quân
chuẩn tướng -, Royal Artillery (Anh) chỉ huy trưởng
brigade lữ đoàn; tâng cường cho lữ đoàn; pháo binh tập doàn quân; chỉ huy
hợp nhất thành lữ doàn; sáp nhập thành trưởng pháo binh quân đoàn; chỉ huy
lữ đoàn; tô chức thành lữ doàn trưởng pháo binh sư doàn
- captain (A/ỉ/i) trợ lý tham mưu trưởng Bright Eye (Anh) bom chiếu sáng hàng
lữ đoàn vể hậu cần không mang tên “Mắt sáng”
~ com bat team đội chiến dịch của lữ bring cầm lại, dem lại, mang lại, xách lại,
đoàn; nhóm chiến thuật cấp lữ doàn đưa lại
- defense command lữ doàn phòng không bring about a nuclear explosion gãy ra
- echelon ban tham mưu lữdoàn vụ nổ hạt nhân
- element dem vị thuộc lữ đoàn bring back the fire chuyển di hỏa lực về
~ g r o u p cụm lũ đoàn; nhóm lữ doàn phía sau
- G u a r d s (Anh) “Lữ đoàn cận vệ”, trung bring barrages bắn chặn; thực hành hỏa
tâm huấn luyện hạ sĩ quan lực (ngăn) chặn
~ headquarters bộ chỉ huy lữ đoàn; sở chỉ bring concentrations hỏa lực tập trung;
huy lữ đoàn thực hành hỏa lực tập trung
- landing team đội dổ bộ của lữ đoàn; bring down bán rơi (máy bay)
cụm đổ bộ cấp lữ đoàn bring down fire (on) bắn (vào); tiến
- locality (Anh) khu vực phòng ngự lữ hành hỏa lực (vào)
đoàn bring down the wire phá hủy vật cản
- major (Anh) tiểu đội trưởng trinh sát dây thép gai
chiến dịch của ban tham mưu lữ đoàn bring fire to bear (on) bắn phá hoại; bán
~ major, Royal Artillery (Anh) tham mưu dồn dập, bắn cấp tập
trưởng SƯ đoàn pháo binh bring forward for discharge giải ngũ
bring 227 broadside

bring In a gun to fire đấy pháo vào trận - Forces Maintenance Area khư vực bảo
địa bắn; đưa pháo vào trận địa hỏa lực đảm cho quân dội Anh ớ chãu Âu
bring into action đưa vào trận đánh, đưa ~ Legion “Quân doàn vương quốc Anh”
vào chiến đâu (tố chúc CỊãt chiến binh)
bring on the strength đưa vào danh sách - Royal Navy lực lượng hải quân vương
đưn vị, biên chế vào dơn vị quốc Anh
bring on (with) đưa vào tuyến định hướng - War Medal huy chương chiến đấu cùa
bring out ot action loại khỏi trang bị; vương quốc Anh
ioại khỏi vòng chiến dã'u - warm (klì.ngữ) áo capốt ấm ngắn (cho sĩ
bring to a standstill an attack ngừng tiến quan)
cồng broad brush treatment (kh.ngữ) bức tranh
bring under fire bán phá hoại chung, tình hình chung
bring up tập trung (lực lượng dự bị) - formation dội hình chiến đấu phàn tán
bring up reserves tập hợp lực lượng dự ~ front strategy chiên lược tiến công trên
bị. tập trưng lực lượng dự bị chính diện rộng; chiến lược giáng dòn
bring up to date (on) làm quen với tình đột kích trên chính diện rộng
hình; đưa vào chương trình huấn luyện; - mission nhiệm vụ chung
đưa vào bài giảng ~ offensive tổng tiến công, cuộc tiến cõng
bring up to establishment dưa vào biên tổng lực; cuộc tiến công toàn diên
chế, bổ sung biỏn chế - site dãy súng bên mạn tàu
brinkman kẻ gây chiến, kẻ hiếu chiến, kẻ - spectrum deterrence phương tiện răn
nhen ngọn lừa chiến tranh đe quân địch trong các tình huống
brinkmanship (policy) chính sách “bẽn chính trị - quân sự khác nhau
miệng hở chiến tranh” ~ sweep sự khác phục nhanh đoạn địa
brisance tính nô, sức nổ, sức phá hình trên chính diện rộng
brìsant có tính nổ. dc nổ, nhạy nổ - training directive chỉ thị về các vấn đề
brisk fighting trận dánh lớn huấn luyện chiến đấu chung
bristle with guns có số lượng lớn pháo broadcast phát thanh; truyền hình; reo
binh; có nhiều đại bác rắc; tung ra; truyén bá
BRIT protection sự phòng chống nguyên tử ~ control kiểm soát thông báo máy bay
British Air Forces of Occupation lực lượng tiêm kích - đánh chăn
không quân Anh ở khu vực Đức chiếm ~ specialist chuyên gia truyén thanh dải
đóng tần rộng
~ antilewisite chống hỏa diểm kiên cố ị khi broadcasting mission nhiệm vụ tuyên
tiên diệt địch bàng lực lượng không truyền (trong quản dịch hay nhân dán)
quint J; hợp chất chỏng bỏng rộp broadly trained được đào tạo chuyên môn
- bazooka súng phóng lựu phản lực rộng
chống tãng 88,9mm; “súng badỏca” broadside (hq) pháo trên tàu, dàn phóng
- Commonwealth Occupation Forces lực trên tàu, toàn bỏ súng bên mạn tàu; sự nổ
lượng chiếm đóng cua vương quốc Anh súng đồng loạt vào mạn tàu; sự tập ưung
~ Forces lực lượng M Ì trang vương quốc hỏa lực vào mạn tàu; cuộc tiến cồng
Anh, quân dội Anh đồng loạt mãnh liệt; sự cỏng kích tới tấp
broadside 228 bubble

- movement sự chuyển đông vuông góc brown lobs (Anh, lỏng) lính bộ bĩnh
tới mặt phẳng bắn của mục tiêu --nosing (lóng) bợ dỡ kẻ trên, luồn cúi
broadsword đao, mã tấu trước cấp trên
broke (lóng) bị giáng cấp xuống lính --out sự tối một phần, hơi tối, xẩm tối
trơn; bị kỷ luật hạ cấp xuống binh nhì - powder thuốc phóng mạnh
Broke lighter ổng dân lửa có bộ mồi lửa - shoe phi công thuộc không quán của
ma sát brâucơ hải quân
broken-back warfare chiến tranh giữa browned-off buồn chán, chán ngắt, chán
các dịch thủ; bị suy giảm do trận giao nàn
chiến hạt nhân ở giai doạn dẩu brownie (kh.ngữ) rađa xách tay, máy định
- country địa hình mấp mô; dội hình (bị) vị xách tay
chia cắt browning súng ngắn Braoning
- service sự phục vụ bị gián đoạn, sự bảo - automatic rifle trung liên Braoning
dảm bị gián doạn
- machine gun súng dại liên Braoning
- service man quân nhân có thời gian
Brun spirals dây dẫn xoắn hữu tuyến Brun;
gián đoạn trong phục vụ
dây dẫn lò xo Brun
~ striper (lóng) sĩ quan có số
brunt sức mạnh chính; gánh nặng chủ yếu
brolly sự nhảy dù
bear the brunt đứng vững được trước
~ hop(ing) (kh.ngữ) thiết bị nhảy dù
đòn đột kích chủ yếu; chịu đựng được
brombenzylcyanide brôm benzinxian
thời đicm nặng né nhất (của trận đánh)
C„H,CH(Br)CN
- ot the attack cuộc tiến công chủ yếu;
bronze arrowhead huy hiệu “Mũi tên
dòn đánh chính
bằng đổng” (huy hiệu dã tham gia
brush cuộc chạm trán chớp nhoáng; chạm
chiến dịch đổ bộ)
trán với địch, đụng dộ, chạm súng; trân
~ Oak Leaf Cluster huy hiệu “Nhành
giao chiến
dương liễu” (huy hiệu thay cho huân
chương hạng hai) a brush with the enemy cuộc chạm trán
chớp nhoáng với quân địch
- Palm huy hiệu “Cành cọ đồng” (huy
hiệu công dãn), huy chương “Tự do” brush aside đánh lui, đẩy lùi, đánh bật
- Service star huy chương “Sao đổng” (vì (to) brush the enemy aside dẩy lùi quân
đã tham gia trận đánh then chốt) địch, đẩy dạt quân địch
- Star Medal huy chương “Sao dồng” (ví - blaze cuộc chiến tranh cục bộ, cuộc
đã tham gia trận đánh then chất) chiến tranh hạn chế; cuộc xung dột nhỏ
broomstick thiết bị triệt tiêu nhiễu giao ở biỏn giới; tác chiến mang tính cục bộ
thoa ~ fire activities chiến dịch nhỏ, tác chiến
brother-in-arms bạn chiến đấu, người mang tính cục bộ; đụng dộ
đổng dội, bạn cùng khẩu đội, đổng đội - fire war cuộc chiến tranh cục bộ, cuộc
cùng kíp lái (xe, máy bay) chiến ưanh hạn chê
- officer sĩ quan cùng phục vụ, (sĩ quan) bubble bomb đạn có cánh, bom bay, tên
dồng nghiệp lửa có diều khiển
~ unit (kh.ngữ) phân dội của đơn vị mình, - chaser người ném bom; máy cắt bom,
phân đội cùng đơn vị thiết bị cắt bom
bubble 229 buffalo

- dancing (long) “vũ điỏu với bọt xà Buckingham Palace guard đội lính canh
phòng”, rửa bát đĩa, trực bếp gác cung điện Buckingham ở Luân
~ sight máy ngắm có bọt nước thăng bàng Đôn
bubbler đầu bếp buckle khóa thắt lưng; calip, cữ cặp, đinh
bubonic plague bệnh dịch hạch kẹp; cái tốc, vòng kẹp
buck (/óng) tính binh nhi, lính trơn; thực buckle in a line khoét sâu vào tuyến
hiên chuyến bay trong điều kiện thời phòng ngự của quân địch; đánh thọc
tiết phức tạp; nịnh hót, luổn cúi sâu vào trận dịa phòng ngự
buck a document tập trung tài liệu buckpass (lóng) chuyên vé tâm lý kỹ
dể thừa hành cho phù hợp với nghị thuật; giao quá nhiệm vụ; vứt bỏ ưách
quyết nhiệm; trốn tránh trách nhiệm; trút bỏ
buck for a promotion (lóng) nịnh hót trách nhiệm; bỏ trách nhiệm
(để lên quân hàm), “chạy” quân hàm buckshee corporal (Anh, lóng) cai ngũ
~ fever (lóng) cáu kinh, dỗ bị kích động, ngoài biên chế
dễ bị xúc động (trong trận đánh) - leave (Anh, lóng) nghi phép vì lý do
~ general (lóng) tướng cấp lữ đoàn đặc biệt
- guard (lỏng) đội lính canh cung diện; buddy bạn thân; đồng chí; dông đội
lính cận vệ ở cung diên buddy home (/ớrig^hộ tống máy bay bị
- -passer (lóng) người trốn tránh trách thương về đến sân bay
nhiệm; người đùn tất cà công việc cho ~ aid giúp đỡ (quân y) lẫn nhau trong
người khác chiến đấu; băng bó cho nhau
--passing chuyên giao trách nhiêm (theo - assignment sự diều về phân dội có
chỉ thị); chuyển đạt trách nhiệm người thân thiết; sự phân cõng vể đơn vị
~ private (lóng) binh nhì, lính thường, có người thân thiết
lính trơn ~ foxhole system hệ thống hố bắn hai
~ sergeant (làng) hạ sĩ quan người; hệ thống hô' bắn kép
- slip (/óng) kèm theo, đính theo (cùng - refueling sự tiếp nhiên liệu trên không
với bán qnyếĩ nghị cửa người chỉ hnv) của các máy bay cùng loại, sự tiếp
bucket thùng, xô; lỗ cắm (roi, súng, chán nhiên liệu trên không bằng cùng một
giá...)\ mũ sắt loại máy bay (ví dụ máy bay tiêm kích
in the bucket trong giới hạn độ lệch cho tiếp cho mớy bay tiêm kích ị
phép so với mục tiêu - system of training sự luyện tập theo cặp
~ carrier túi dựng lựu đạn; (lóng) người (người lính có kinh nghiệm hơn kèm
hầu bàn người lính cỗ ít kính nghiêm)
- o’bolts động cơ (xấu) budget credit ngân sách, tài chính (của
bucketing (kh.ngữ) sự dao động trong đơn vị)
không khí; sự rung lác trong không khí buff stick (Anh, lóng) người trực nhật;
Buckeye (Division) sư đoàn bộ binh “Hạt người trực ban; người trực chiến
dẻ gai” của Mỹ, su đoàn bộ binh sỗ 37 buffalo xe táng lội nước
buckhorn sight kính ngắm có cơ cấu an ~ (Division) su đoàn ‘T râu”, sư đoàn bộ
toàn binh số 92
buffer 230 buildup

buffer thiết bị hãm lùi, bồ hãm giật; dệm build up tập trung, tích lũy; tổ chức,
giảm chấn; cái giảm xóc; dệm (súng); thành lạp; hợp nhất, sáp nhập; xây
bộ phận giảm chấn; bộ giảm va dựng lực lượng, lãng cường lực lượng
- distance khoảng đệm (đ ể b ả o đ â m an vũ trang; ( M ỹ ) sự xây dựng lực lượng,
to à n c â n th iế t k h i g iá n g (lòn h ạ t n h â n sự tăng cường lực lượng vũ trang; tãng
và o q u â n đ ịc h ) , khoảng cách an toàn (áp suất)
khi tiến công hạt nhân - up reserves tập trung lực lượng dự bị
- State nước đệm ( n ư ớ c tr u n g lậ p n h ỏ building kiến trúc, sự xây dựng; công
g iữ a h a i n ư ớ c lớ n ) trình kiến trúc, cồng trình xây dựng
- zone vùng dệm ( v ù n g n ằ m g iữ a k h u vực leave the building (ló n g ) “ra khỏi nhà",
đ ộ t k íc h h ạ t n h â n và o q u à n đ ịc h và nhảy dù
v ù n g q u â n m ìn h );vùng dệm giữa các - area khu vực có nhà cửa
lực lượng đối địch (do lực lượng gìn giữ - block concept ol organization nguyên
hòa bình kiểm soát); dải tập trung của tắc tô chức binh doàn từ những phân
sóng lade đội
bug con rệp nghe trộm; (k ỹ ) lỗi kỹ thuật,
~s and grounds officer chi huy trưởng; tư
hư hỏng kỹ thuật; máv dò; dầu máy lệnh quân quản; người quản lý nhà
nghe trộm; lập hệ thống trinh sát âm
buildup sự tập trung; sự xây dựng; sự
thanh
mạnh lên; sự tăng cường về lực lượng
bug out rút lui, rút quân, lui quân
và phương tiộn quân sự; sự tích tụ, sự
eliminate bugs khắc phục hư hỏng kỹ tích lũy; sự xây dựng lực lượng, sự tãng
thuật cường lực lượng vũ trang; sự liên kết
~ car xe ôtô hạng nhẹ thông dụng các căn cứ bàn đạp đổ bộ
- chaser (k h .n g ữ ) chuyên gia phát hiện administrative (logistical) buildup tạp
hư hỏng kỹ thuật trung lực lượng và phương tiện hậu cần
- juice (k lỉ.n g ữ ) chất chống dõng feed the buildup chở quân và thiết bị kỹ
~ key (ló n g ) khóa điện tín thuật vào giai đoạn tập trung
~-out rút lui; lính ngụy, ngụy quân forces buildup tạp trung lực lượng
--out fever không bình tĩnh trong trận - control sự diều hành tập trung lực Lượng
đánh và phương tiện (k h i tiến h à n h c h iế n
--out signal tín hiệu bát đầu rút quân, tín d ịc h â ỗ b ộ ); chi huy lăng cường lực
hiệu lui quân lượng và phương tiện
- warfare (ló n g ) chiến tranh vi trùng, - control organization nhóm chiến dịch
chiến tranh sinh học kiểm tra sự chuyên chở của thê đội hai
bugged (thuộc) mục tiêu bị gài máy nghe lực lượng đổ bộ đường biển
trộm - convoy đoàn hô tóng thẻ đội hai lực
bugle call lệnh kèn, tín hiệu kèn lượng dổ bộ dường biển
bugler lính kèn - force lực lượng tiếp viện cho quân dổ
build defense capacities xây dựng các bộ đường biển, lực lượng tăng cường
khả năng quốc phòng cho quân đổ bộ đường biển
b u ild u p 231 bull

~ phase giai đoạn tãng cường lực lượng - dem and yêu cẩu cấp phát số lượng lớn
và phương tiện (khi tiến hành chiến hàng tiếp tế (nhiên liệu...)
dịch dơ hộ) - of the forces lực lượng chủ yếu; lực
~ plan kế hoạch tăng cường lực lượng và lượng chính; lực lượng chủ lực
phương tiện, kế hoạch tập trung lực — p a c k a g e d s u p p lie s hàng tiếp tế đóng
lượng và phương tiện (khi tiến hành thùng lớn
chiến dịch dô7bộ) - petrol company đại dội chuyên chở
buitt-in gán liền (vào /náy, vào tường...) nhiồn liệu không đóng thùng
~ amphibious capability thiết bị bảo đảm - petrol transport unit dơn vị chuyên chở
độ nổi quy định cho phương tiện (xe nhiên liệu không dóng thùng
vận tái, xe lũng...) - p e t r o le u m d e liv e r y v e h ic le ồtô chờ
~ capability khả nấng bảo đảm trang bị xăng, õtô xitec chở xăng
được quy định trong bảng biên chế ~ p e t r o le u m t a n k f a r m trạm xăng dầu
- range cự ly tác chiến tự lập, bán kính - rations lương thực cho toàn binh đoàn
hoạt động tự lập; cự ly bay không tiếp - reduction point trạm tra nạp nhiên liệu
nhiên liệu trên không vào thùng (nhỏ)
- supply lượng dự trữ cơ đông (phương - replacement stockage quân sô' bổ sung
tiện vật chátị cho lực lượng hải quân; nhân viên bổ
built-up area khu vực xây dụng; điểm dân sung biệt phái
cư ~ storage plant kho xẵng dẩu
lighting in built-up area trận đánh ở khu ~ strength lực lượng chủ lực; lực lượng
vực dân cư, trận chiến dấu trong điểm cơ bản; lực lượng chính; lực lượng chủ
dán cư yếu
Bulge: Battle of the Bulge (,vtr) trận chiến ở - supply tiếp tê' sô' lượng lớn hàng hóa
Bungơ (khi phàn công quân Đức vào cho toàn binh doàn; tiếp tê' nhiên liệu;
núm ỉ 944) vật tư tiếp tè' lô lớn không phân loại; dổ
- offensive (í'ử) cuộc phản công quán Đức tiếp tế từng khối
ở Bungơ (năm ì 944) ~ support tiếp tê' lô hàng lớn
bulge chỗ phình, chồ phòng, chỏ lồi ra; bulkhead (hq) vách ngăn; buồng, phòng
chỗ nhó lén (trên làu)
eliminate {flatter, reduce] a bulge khắc b u ll mục tiêu; bia; việc làm gấp rút; sự
phục chỗ phình; cắt phảng chổ nhô lên thu xếp, sự sắp xếp; (ióng) cớm, mật
bulged round đạn có vỏ đạn lỏi lõm; vỏ thám, cảnh sát
đạn có nếp gấp ~ e y e p o w d e r thuốc nổ đẩy vũ khí nhò
bulk trọng tải hàng hóa; sô' lượng lớn, - D u r h a m s thuốc lá sản xuất thủ công; sự
khới lượng lớn; phần lớn xoắn, sự vặn, sự vê
- breaking sự chia nhỏ Iỏ hàng - p e n nhà tù quân sự
- breaking point trạm phân phối; điểm - plate đế báng súng
phản phối - session tọa đàm, đối thoại
- contamination vehicle xe hóa học chiến ~’s-eye vòng tâm bia; điểm đen (điểm
dấu gây ô nhiễm dịa hình giữa của bia)
bull 232 bundle

score a bull's-eye trúng tâm bia; trúng ~ trap bộ gom đạn; máy nạp đạn
mục tiêu bulletin thông báo, thông cáo; tập san
to hit the bull's eye bắn trúng điểm đen - board bảng thông báo
~’s-eye target bia có vòng, bia vòng (bắn bulletproof ngăn dược đạn, đạn bắn không
tính điếm) thủng; chống dạn
- text văn bản miệng; vãn bản theo điểu - butt trục bia
lệnh - tlre bộ sãm lốp dạn bắn không thủng,
bulldog súng lục ổ quay săm lốp chổng đạn
bulldoze ủi (đất), san phẳng bằng xe ủi - vest áo chống dạn
đất; dọa dẫm, đe dọa bulletproofing thiết bị hầm tránh đạn. công
bulldoze a path through the enemy's sự tránh dạn
defenses chọc thủng tuyến phòng thủ bullgineer người lái xe ủi
của quân địch bullneck engineers đội dào hào chiến đấu
bullet viên đạn (súng bộ binh)', đạn (súng Bullocks (Anh, lóng) thủy quân lục chiến,
trường, sáng /ực); (snì0 hạt đậu lính thủy đánh bộ
put a bullet trúng đích (khi bắn súng bộ bullring (lóng) kế hoạch
binh) bullshitter (lỏng) người chỉ huy hay hoạnh
stop a bullet (klì.ngữ) bị thương hoẹ
- bait người lính chưa được huấn luyện bully (beef) (lóng) thịt hộp
~ catcher thiết bị thu gom đạn; hàng rào bulwark bức tường thành, thành luỹ; lực
chán đạn lượng bảo vệ
- deflection attachment mũ tránh dạn; bulwark by reinforcements tăng cường
cái làm lệch dạn; bộ xoay dạn gia cố
--defying đạn không xuyên qua; tránh bum freezer (lóng) quân phục ngắn, quân
đạn, chống dạn phục mùa hè
~ drop đầu đạn bumble bee (lỏng) “ong đất”; lên lửa có
~ fire hỏa lực súng tự động, hỏa lực súng điếu khiển
máy - bomb máy bay phóng pháo; bom bay,
- locator bộ dịnh vị (mảnh) đạn (thiết bị tên lửa diều khiển
phát hiện dạn và manh dạn ở người bị bumf (lóng) truyền đơn (thả từ máy bay)
thương) bump 16 hổng không khí, chỗ hẫng trên
- mine lựu phóng không; bắn phá
- pouch bao đạn bump of locality (kh.ngữ) khả năng định
- pump (lóng) súng máy, súng đại hên hướng trên địa hình
--resistant chống dạn, tránh đạn bumper bộ cản xung
--resistant glass kính tránh dạn, kính bumph (lóng) truyền đơn (thả từ mảy bay)
chống đạn bunching-up sự cụm lại với nhau, sự tập
- Shell dạn phá trung (trên khu vực nhỏ)
- shield (stop) lường trường bán; lá chắn bundle bó; bọc; gói; (pb) túi liều
- splash sự bẹp đi cùa viên đạn; bụi chì bundle off troops to the front vội vã điểu
(khi đạn đập vảo vó bọc thép) quân ra mặt trận, vội vã phái quân ra
~ squlrter súng máy mặt trận
bundook 233 burn

bundook (Atilì, lótìg) súng trường; súng ~ of Base Maintenance cục khai thác căn
cạc bin cứ hài quân
bungalow sailor (kh.ngữ) lính (thủy) phục - of Fleet Maintenance cục khai thác tàu
vụ trên bờ hải quân
Bunjy huấn luyện viên thể lực ~ of Fleet Operational Readiness cục sẩn
bunk check điểm danh quân số thương sàng chiến dịch hải quân
vong sau trận dánh ~ of Materiel Control cục kiểm toán vật tư
- driver lái xe ba hoa trang thiết bị hải quân
- fatigue nghỉ đêm: nằm trên giường - of Medicine and Surgery cục quân y
- flying chuyện ba hoa; cuộc dàm thoại vé hái quân
chuyến bay - of Naval Communication cục thông tin
~ pilot quân nhân không thuộc dôi hình liên lạc hải quân
bay; phi cóng ba hoa ~ of Naval Intelligence cục tình báo hải
~ room (kh.ngữ) phòng ngủ quân
bunker hẩm; công trình phòng ngự kín; - of Naval Personnel cục quân lực hải
boongke; pháo đài quân
~ busting tiêu diệt cõng sự hỏa lực kiên - of Naval Records and History cục lưu trữ
cố; tiêu diệt cồng trình hỏa lực kiên cố hải quân
- emplacement công sự hỏa lực kiên cố; ~ of Naval Weapons cực vũ khí hải quân
cõng trình hỏa lực kiên cô' “ of Navigation cục hoa tiêu hải quân
- fuel nhiên liệu lỏng - of Ordnance cục vũ khí - dạn dược hải
~ mentality chiến thuật rút về phòng ngự quàn; cục quân khí hái quân
bunkerscope kính tiềm vọng quan sát bệ ~ of Ships cục dóng tàu và sửa chữa tàu
phóng từ hầm ấn nấp hải quân
bunny boots {lâng) dõi ủng lông - ot Supplies and Accounts cục tiếp tế và
buoy dặt phao, thả phao; phao tài chính cùa hài quân
buoyage sự thả phao, sự đặt phao ~ of War Risk Insurance cục bảo hiểm rũi
buoyancy sự nổi, sức nối, tính nổi; vị trí ro thời chiến
nổi ịciia tàu ngầm)', phao - of Weapons cục vũ khí hải quân
~ belt đai cứu hộ ~ of Yards and Docks cục công binh hải
- mine thùv lói trôi quân
buoyant mine (flooding mine) thủy lôi burial sự chôn cất; lể mai táng
burden (hq) sức chờ, trọng tải (của tàu) - collecting station trạm thu gom tử sĩ
bureau cục, nha, vụ, viện, cơ quan ~ detail (party) dội chôn cất
~ of Aeronautics cục kỹ thuật không quân - officer sĩ quan mai táng (những quân
(cùa) hải quân nhân tử trận)
- of Air Warfare, Navy cục không quân hải - party dôi tang lề
quân - records bìa mai táng quân nhân tử trân;
- of Atomic Energy, Navy cục nãng lượng hổ sơ mai láng liệt sĩ
hạt nhân hải quân buried cable cáp ngầm
- of Aviation Plans, Navy cục kế hoạch burlap vái bao tải
phát triển không quân của hải quân burn vết bỏng; dốt, dốt cháy; cháy
bum 234 burster

~ bag (basket) cặp tà) liệu sẩn sàng hủy bỏ exploit a burst sứ dụng kết quả của dòn
(kh i có nguv cơ b ị địch chiếm); túi hổ sơ tiến công hạt nhân
hủy ngay (khi có nguy cơ b ị chiếm) hug the bursts (kh.ngữ) dẫm nổ, dè nổ
~ Job đạn cháy sense bursts xác dịnh dộ lệch cùa vụ nổ
- pack túi phòng chông cháy cá nhãn throw burst of fire bắn từng loạt, bán
--through capability khả năng bát bám từng tràng; bắn loạt
mục tiêu trong diều kiện nhiều - center lâm nổ
- velocity tốc độ sau khi cháy
- condition dạng nd (hạt nhân); diều kiện
burning sự nổ mìn dể tạo hốc; sự điểm
nỏ(hạt nhân)
hòa
—control device lảy bán loạt; lầy bán hên
- distance (//) cự ly bay chủ dộng, tám
thanh; cần dinh cách bắn liên thanh
bay chủ dộng
- effect tác động cùa sóng nổ, hiệu lực
- explosive thuốc nổ đẩy
của sóng nổ; sự tiêu diệt bằng mánh
- grenade lựu dạn cháy
- firing sự bắn loạt
- time fuze ngòi nổ hẹn giờ
- height cao dộ nổ, dộ cao của vụ nổ
--typ e munitions đạn khói
- Interval gián cách nổ; khoáng cách giữa
burnout điểm cháy hết nhiên liệu của
hai thời diểm nổ
dộng cơ tên lửa; sự ngừng cháy (do
cháy hét nhiên liệu); sụ ngừng làm việc - nuclear weapon vũ khí nổ hạt nhân
cua động cơ; cháv hết - of fire loạt bắn; tràng liên thanh
- point diêm quỹ đạo ở thời điểm ngừng - of nuclear fire nổ hạt nhãn
động cơ; dầu cuối của đoạn đường đạn - on impact sự chạm nổ
chủ động --on-target method phương pháp dánh
- velocity vận tốc cực đại của tẽn lửa (tại dấu mục tiêu theo diểm nổ
thời điểtn động cơ ngừng hoạt dộng) - pattern dạng tản mát của mảnh, dạng
burp (lóng) tiếng nổ của súng tiểu liên; phân bổ mảnh
loạt bắn tiểu liên - point tâm nồ: diểm nổ
- gun (lóng) súng tiểu liên - range tầm nô, cự Iv nổ, khoảng cách nố
- gunner (lóng) xạ thù súng tiểu liên - short charge liều giảm
- weapon (lóng) vũ khí bộ binh tư động --through sự nổ xuvên
burst sự nổ, vụ nổ, tiêng no (bom); loạt
- time thời gian nổ (hạt nhân); thời gian
phát bấn, loạt bắn; loạt bắn dồn dâp; tập
nổ
kích dồn dâp
- transmission buổi phát thanh ngán; buổi
bring the burst on the target (bq
phát tin nhanh; sự truyền xung
creeping) dưa điểm nổ của dạn tới gần
mục tiêu (bằng phương pháp tịnh tiến - up nổ tung
dần dần) - wave sóng nổ, làn sóng hơi nổ
burst open the line phá vỡ mặt trân, burster khối thuốc nổ; lượng nổ; liêu mồi
chọc thủng mặt trận nổ; thuốc nổ mồi
burst through the front chọc thủng mặt - chemical type Shell dạn hóa học sát
trận, phá vỡ mặt trận thương; dầu dạn hóa học sát thương
burst up (to) tiến quân thần tốc (vào) bằng mảnh; dạn hóa học nổ phá mảnh
burster 235 button

- course (layer) lófp chắn nổ xuyên bushwhacker {kh.tìgữ) du kích


~ tube Ống ihuốc phóng; ống thuốc nổ mồi business (kh.ngfl) công việc, nhiệm vụ
(í'1/d (ỉạti)Ị ngòi ntS put out ol business (kh.ngữ) loại khỏi
bursting chamber khoang mìn vòng chiến dấu
- charge liéu nổ; lượng nổ mổi - administration sự diểu hành công việc
- cloud dám mày cùa vụ nổ - end (of a gun) (kh.ngữ) mặt cắt miệng
~ cone phều văng mánh; phẩn no văng nòng (pháo)
mành bust (/óng) thương lính; tình thương binh
~ explosive thuốc nổ mồi sì
- layer mái chăn nố xuyên busted aristocrat nhập ngũ từ trường
--type ammunition dạn no trung cấp
bury độ sâu; chôn, chôn cất, mai táng busy (lóng) cớm, mật thám
bury the hatchet kv kết hòa ước ~ time thời gian làm việc
burying party đội mai táng butcher (lóng) “dổ tế”; bác sĩ phảu thuật
bus õtò; òtò vận tái; (kh.ngữ) máy bay; - bill tính số tổn thất của quân dịch
chuvẽn chờ băng òtỏ vận tải; (ỉ!) khối ~'s shop (lóng) phòng phâu thuật
chứa các dầu dạn tên lừa butcherly thích giết chóc, thích tàn sát
- driver (kh.ngữ) phi còng ném bom; phi butchery sự giết chóc, sự tàn sát
công vận tãi ~ unit dơn vị phục vụ phòng phảu thuật;
- table báng kế hoạch chuyển quần bằng phân đội phục vụ phòng phảu thuật
ỏtô butt tầm bán; trường bán; bia và ụ chắn; ụ
busby { A n h ) mũ của kỵ binh bắn; báng súng
bush ống phát lứa, nụ xoè - end Charlie (lóng) khóa đuôi (dội lỉìnhy,
bush-fighter du kích (kq) xạ thù phía đuỏi (máy bay)
- fighting cuộc chiến dấu ở địa hình nhìéu - e n d e r (lóng) d ù c ủ a p h i c ô n g
cảy cối; cuộc chicn tranh trong rừng; - group báng súng VỚI vòng cò (súng má\
chiến tranh du kích tìren)
- telegraph (lóng) '‘lính diện tín”; tai - party đội (phục vụ) bia
nghe; tin đồn - stroke đánh bằng báng súng; thế đánh
- warfare chiên dảu ỏ dịa hình nhiều cây báng súng
cối; hoạt dộng du kích, dánh du kích, ~ swivel khuy mác dày đeo ỏ báng súng
tác chiên (kiểu) du kích - trap ổ chứa thông nòng và hộp dáu ịâ
- wiggler (lóng) du kích háng súng)
bushcoat áo bludòng (loai quán phục butterfly bomb bom mảnh có hai cánh
mực ờ rừng nhiệt tiới) đuôi ổn dịnh quay; bom bướm
bushcraft khả năng chiến đâu ớ địa hình - boys lực lượng đổ bộ đường không;
có nhiồu cây cối quân dù; lính dù
bushment (Anh) phục kích, mai phục button cái khuy móc; nút ấn; cài móc lại
bushpilot phi công bay trên vùng không button the aircraft kết thúc sự chuẩn bị
người máy bay dể cất cánh
button 236 bypassability

tough row of buttons to shine (kh.ngữ) ~ colonel đại tá


công việc khó khăn, nhiệm vụ khó khân buzzer còi báo hiệu (nhà máy); chuông
button up củng cô; dưa vào đội hình; tiêu điện thoại; máy con ve; bộ ngắt; lính
diệt, chế áp liên lạc, lính thông tin; (lóng) tên lửa có
button up a pillbox chế áp công trình
điéu khiển, phi pháo
hỏa lực kiên cổ, chế áp công sự hỏa lực
kiôn cô' buzzerphone điên thoại gọi rung; tín hiệu
button up a tank buộc kíp lái xe tăng con ve, thiết bị điện thoại - điẹn tín
địch dây kín nắp; bịt (kín) náp xe xách tay
tăng buzzing (lóng) tiến cống; cường kích; bổ
button up positions thiết bị (trận địa) nhào; bay là là mặt đất
phòng ngự; củng cổ trận địa BW agent vi trùng gây bệnh
"~-up” status trạng thái sẵn sàng chiến - sample mảu thử vi trùng gây bênh
dấu toàn bộ
- sampling kit tổ hợp các thiết bị để lấy
buttoned-up đã chuẩn bị xong cho ưận
mảu thử vi trùng gây bệnh
đánh; dược đưa vào trạng thái sẵn sàng
chiến đấu toàn bộ; dược dưa vào đội hình - weapon vũ khí vi trùng gây bệnh;
all buttoned-up (lóng) "mọi thứ đâu vào phương tiện chiến tranh sinh học
dấy” by tbe numbers \ (pb) từng số, vào vị trí
keep the defenders buttoned-up áp sát quy định! (khẩu lệnh); thao diển động
trận địa phòng ngự của đôi phương; siết tác từng pháo thủ
chặt trận dịa phòng ngự - the right (left) flank, march ! vòng bên
buttress trụ tường; cọc chống; nhánh núi; phải (trái), bước!
mố cẩu; yểm hộ, chi viên; củng cô'
byeffect (of the atomic burst) hiệu ứng
(thêm), tăng cường, chống dỡ
butts bia; vị trí bia; trường bắn
phụ (của vụ nổ hạt nhân)
buttstock báng súng byname assignment nhiệm vụ cá nhân;
buy it (lóng) bị chết; bị giết nhiệm vụ được £Úao cho cá nhân, việc
buzz (lóng) nghe; đì vòng; tiên công; bổ được phân công cho cá nhân
nhào; bay sát máy bay khác bypass đường vòng (dế tránh một vị trí
buzz up an engine (kh.ngữ) khởi động nào đó trên dường chính); dường nhánh
dông cơ (để tránh ùn tắc xe...); đường vu hồi; di
the fighter buzzed airliner chiếc máy bay vòng, đi tránh
chiến đấu bay sát máy bay hành khách bypass centers of resistance vòng qua
- bomb bom bay VI (của Đức), tên lừa
các điểm tựa (phòng ngự)
có diéu khiển, phi pháo
~ attack cuộc tiến công từ bẻn sườn; đòn
~-box (lóng) thiết bị diều khiển hỏa lực
pháo cao xạ; máy tính đánh từ b£n sườn; trận đột kích từ bẽn
~ wire (lóng) (đường) dây điện thoại, cáp sườn
điện thoại ~ engine động cơ luabin phản lực hai
buzzard giấy quyết dịnh giải ngũ; phù hiệu luồng phụt
con đại bàng (â cấu vai cấp dại táy, con bypassability khả nàng di vòng qua; khả
đại bàng (ử quốc huỵ Mỹy dại tá nâng tránh
C-bomb bom côban lay cable kéo cáp, đặt cáp
C -l (2, 3) readiness condition sẩn sàng pay out cable thả cáp
chiến đấu cấp 1 [2, 3]; điều kiộn sẩn recover cable cuộn cáp
sàng chiến đấu 1 [2, 3] suspend cable treo cáp
"C" vehicle xe công binh công trình; xe
~ block vật chướng ngại dây cáp (trên
xây dựng công trình
đường)
cab signal đèn hiệu buồng lái
- construction battalion tiểu đoàn xây
cabbage (lóng) huân chương; bom
dựng đường dây thông tin liên lạc
sow one’s cabbages ném bom, thả bom
--controlled missile tên lửa diều khiển
cabin khoang tàu, buồng tàu; khoang lái,
bằng dây dẫn
buồng lái; cabin
- ferry phà cáp; bến phà cáp
- differential pressure áp suất chênh giữa
~ guidance (tl) sự dẫn dường bằng dây
khoang lái với bên ngoài
dẫn, sự điều khiển bằng dây
- interphone system (kq) hệ thống liên lạc
—laying helicopter máy bay trực thăng
bàng điện thoại trên máy bay
đặt cáp (điện thoại)
~ pressure áp suất khoang lái
~ pressure control system (kq) hệ thống —laying vehicle xe đặt cáp
điều khiển áp suất khoang lái ~ lift sự vận chuyển theo đường cáp treo;
Cabinet Defense and Overseas Policy dường cáp treo
Committee ủy ban đối ngoại và quốc ~ officer sĩ quan thông tin liên lạc hữu
phòng của chính phủ; ủy ban nội các về tuyến; chỉ huy trưởng thông tin liên lạc
quốc phòng và chính sách dối ngoại hữu tuyến; chủ nhiệm thông tin liên lạc
cable dây cáp; cáp xuyôn đại dương; dây hữu tuyến
neo; (hq) tầm (1/10 hải lý); đường viền ~ railway đường cáp treo
xoắn (quanh cột); điện tín - section bộ phận thông tin liên lạc hữu
cable suspended on poles đường cáp tuyến
treo sáu lõi; dường dây thông tin liên ~ splicer người giám sát tuyến dây (để
lạc sáu lõi khắc phục đứt cáp)', xe nối cáp
cable 238 caliberwise

~ system bộ phận diếu khitỉn lừ xa ~ unit phàn dội huấn luyện sĩ quan dự bị
- telegraph company dại dội thõng tin ị thuộc trường dan sự)
lien lạc diện tín hữu tuyến cadetship sự trái qua học viên sì quan
- terminal trạm cuối cùng cùa đường dây (trong trưởng quàn sự): học viên sĩ
cáp, trạm dày cáp dầu cuối quan chính thức
~ trench hào cáp cadre lực lượng nòng cốt (chu một íhm
--type bomb cluster chùm bom vị): cán bộ khung; nhóm sT quan được
cableway dường cáp; dường cáp dán thành tập cấp lốc để lổ chức và huấn
(hướng); dường cáp vận tái; dường cáp luyện cho dơn vị mới
treo - personnel lực lượng nòng cốt; cán bộ
aerial cableway đường cáp treo; dường khung
cáp vận tải - school trường huấn luyện quân sự cho
cache sự dự trữ bí mật (lương thực, đạn cán bộ khung; khóa huân luvẹn quân sự
dược... khi hoạt dộng du kích); lượng cho cán bộ khung
dự trữ bí mật cho [ực lượng tìm kiếm - school column biên chê cán bộ khung
cứu hộ ~ strength lực lượng chù yếu (cha dơn vị)
cadastral map bán dồ dịa chính cadreman cán bộ khung; quân nhân
cadence nhịp; bước chẳn đi; di đểu; di bộ chuyên nghiệp
in cadence đi đểu caduceus phù hiệu quàn y
cady (Anh, kh.ngữ) mũ nồi quân phục;
without cadence di thườnu
mũ bêrê quàn phục
- control kiếm tra dộ lác lư cúa hàng hóa
cage trại giam tù binh; trại giam, nhà lao
được thả bằng dù
caged storage kho chứa rào lưới
~ drill tập dội ngũ
caisson hòm đạn; xe moóc chớ đạn dược
cadet học viên trường sì quan (lục quán,
(móc sau xc chơ dại Ink ): đạn; xuồng
không quàn hoặc hái quàn): người
kín
nghe; người dang học nghé; học viên
~ body phần sau xe
trường đại học quân sự
- limber phần trước xe
~ appointment program chương tành tuyển
- section tiếu dội liếp tè' đạn (trong dại
sinh vào trường quân sự
dội pháo hĩnh )
~ candidate người dự tuyển vào trường sĩ
cake and wine (lóng) giam giữ nghiêm
quan ngặt
- captain học viên khóa trên calculated loss risk ton thất theo tính toán
- corporal học viên hạ sĩ quan cho phép, thiệt hại dự tính cho phép
- Corps (Anh) lớp huấn luyện quân sự cho calculation interval thời gian tính toán
học viên khoá trẽn; (Nga) trường lục caliber calíp; dưỡng; đường kl'nh; cỡ nòng
quân (súng, pháo); cỡ dạn
- First Captain hiệu trường trường sĩ quan - of leadership chất lượng dội ngũ chỉ
- first class học viên nảm thứ nhất huy
- officer học viên thực tập sĩ quan; học caliberwise phù hợp với cỡ nòng, tương
viên thực hành chức trách sĩ quan ứng với cỡ nòng
calibrate 239 call

calibrate định cờ nòng; xác dịnh dường call a halt ấn định vị trí dừng chân;
kính (uò)ìịỊ siĩtìiì, ô ' t i { k q ) hiệu thông báo nghi chân; dừng di chuyển,
chuán; hiệu chinh máy; chia đ ộ ; dưa VC ngừng cơ dộng
trận dánh thõng thường; xác định sơ call down fire gọi hỏa lực; gọi bắn; yêu
tốc; đo đỏ dài buồng đạn pháo cầu chi viện hỏa lực
calibrated airspeed (kq) tốc dộ máy bay call for bombing mission yêu cáu khống
quân ném bom, gọi không quân đến
dã dược hiệu chuẩn
ném bom
- altitude độ cao chuẩn định
call tor strafing mission gọi không quãn
calibrating center trung tâm dịnh cỡ; oanh kích
trung tâm đo lường call off điẻm danh; điểm (quân) sô'
calibration sự định cỡ, sự xác dịnh dường call oft numerically diếm danh theo sô'
kính (nờ/ig , v i í / i s ự chia độ; sự hiệu thứ tự
chuẩn máy; sự xác định sơ tốc; sự xác call out troops tuvcn quân
định sai lệch ban dầu; sự dưa vé trận call the roll điểm danh
đánh thòng thường call the step kiểm tra bước chân {kill tập
- adjustment (fire) sự diều chinh pháo; sự dội ngũ)
diều chinh hỏa lực call to arms gọi pháo; lệnh nhập ngũ,
- correction sự điều chính sự sai lệch của lệnh dộng viên; tuyên bô' dộng viên
pháo; sự diều chinh lượng sửa của pháo call to attention khẩu lệnh “nghiêm”
~ error dộ sai lệch; sự thay dôi sơ tốc do call to the colors (bottg) phát lệnh; thực
bị mòn nòng hiện mệnh lệnh; tuyên bố dộng viên
- lire sự bán dinh cỡ call up dộng binh; tổng dộng viên; lệnh
~ point diểm hiệu chinh bán tòng quân, lệnh nhập ngũ; gọi quân đến
dàn áp
- regulation điều chinh sự lấy mẫu
call upon gâv chú ý
- scale bảng sư tóc tương ứng với những
monitor calls sự chấp nhận yêu cầu chi
liều phóng khác nhau, bảng sơ tốc của
viện hỏa lực
liều phóng
on call theo lệnh; theo yêu cầu; sẩn sàng
~ test sự kiếm tra cỡ nòng súng pháo; sự parcel out calls diều khiển hỏa lực theo
kiếm dịnh (máy móc); sự tiêu chuẩn ỵẽu cầu
hóa; sự chia độ - fire bán theo yêu cầu
calibrator máy tiêu chuẩn (tần số); {kq) put in a call fire yêu cầu hòa lực; gọi
máy hiệu chuẩn hòa lực; đưa dơn yêu cầu
calibre cỡ nòng; đường kính (nòng súng) - tor fire yêu cầu chi viện hỏa tực, gọi bắn
- tor supplies gọi tiếp tế, yêu cáu tiếp tế
calisthenics thể dục; rèn luyện thể lực,
~-in lệnh gọi nhập ngũ; (nil) tín hiệu gọi
huấn iuyệnthể lực tiếp nhận
call sự gọi bán, sự yêu cầu hỏa tực chi - in gọi nhập ngũ
viện; lệnh gọi; tín hiệu; kèn lênh, trống call in a strike yêu cầu không quân; yẻu
lệnh, còi lệnh; kên, gọi; gọi điện thoại cẩu tên lửa chi viện
at call theo yẻu cẩu; theo lệnh - letter để làm hiệu; tín hiệu theo mã sô'
call 240 cam ouflage

~ mission cất cánh chiến đấu theo yêu camelry đội quân cưỡi lạc đà
cẩu; xuất kích theo lệnh gọi; hỏa lực camera máy ảnh; máy quay phim; máy
theo yêu cầu, nhiệm vụ yểm trợ trên quay truyền hình
không - calibration sự diéu chỉnh tiêu cự máy
- of duty trách nhiệm công tác; nghĩa vụ
ảnh
phục vụ
--carrying radio-controlled drone máv
- of fire gọi hỏa lực, yêu cầu hỏa lực
bay trinh sát ảnh điều khiến từ xa, máy
answer call of fire đáp ứng yêu cầu hỏa
bay do thám không ngựời lái
lực
--carrying satellite vô tinh trinh sát ảnh
--off điém danh
--out tin hiệu trà lời; gọi nhập ngũ - cycling rate tốc dộ chụp ciia mấy ảnh
~ sign (signal) hiệu lệnh; tín hiệu, (nil) - gun súng chụp ảnh, máy quay phim
khả năng thoại - báo của phương tiện kiêu súng
thông tin; (kq) tên gọi chuyến bay - gunnery bắn từ súng chụp ảnh
- sign, indefinite tín hiệu gọi cố định - lorry (Anh) phòng thí nghiệm ảnh iưu
- sign, radio tín hiệu gọi đài động (trên ôtô)
~ sign, tactical tín hiệu gọi liên lạc chiến - repairman kỹ thuật viên sửa chữa thiết
thuật bị máy ảnh
~ sign, voice tín hiệu gọi liên lạc bằng lời - spotting chụp ảnh vụ nổ; quan sát bắn
- the shot báo điểm trúng pháo bàng cách quay phim, quan sát
~ to colors gọi đứng dưới cb; lệnh gọi bắn bằng camera
(nhập ngũ) camion xe tái
~ to induction gọi nhập ngũ camouflage sự ngụy trang; vật liệu ngụy
- to quarters tín hiệu triệu tập "quay về trang; ngụy trang; thuộc về ngụy trang
doanh trại"; kèn hổi trại (đi ngủ); kèn
radar camouflage sự ngụv trang rađa
báo yên
- battalion tiểu doàn ngụy trang
~-up gọi (trạm vô tuyến); phát hiệu liên
- clothing quần áo ngụy trang
lạc; lệnh gọi (nhập ngũ)
callboy (người) chạy giấy; tùy phái; gửi di - coat sự ngụy trang; sơn ngụy trang
calling signal hiệu lệnh gọi; tín hiệu; tín - company đại đỏi ngụy trang
hiệu gọi - corps các phân đội và dơn vị ngụy
--up paper (kh.ngữ) giấy triệu tập đến trang; doàn quân ngụy trang
trạm tuyển quẫn - crew dội ngụy trang
Calliope (klĩ.ngữ) cối phản lực nhiểu nòng - data for emplacements định mức công
calory mechanic (lóng) "kỹ thuật viên vế tác ngụy trang công trình hỏa lực
lượng calo”; đầu bếp - detection film phim chụp ảnh hàng
caltrop chõng sắt (có b ấ n m ũ i) không để phái hiện các mục tiêu được
cam mấu “cam”; cỡ; cái dưỡng ngụy trang
camel phao bến - detection photography sự chụp ảnh
- corps kỵ binh cưỡi lạc đà; (kh.tigữ) lính (dặc biệt) để phát hiện các mục tiêu
bộ binh dược ngụy trang
cam ouflage 241 cam paign

~ discipline kv luật ngụy trang; sự tuân camoutleur chuyên gia ngụy trang; người
thủ quy tắc ngụy trang ngụy ưang
enforce camouflage discipline yêu cầu camp trại; vị trí cám trại; vị trí đóng
tuân thủ kỷ luật ngụy trang quân, doanh trại; trại lính; đời sồng
- dump kho vật tư ngụy trang, kho khí tài quân đội, lói sống kiếu “trại lính"; ha
ngụy trang trại, đóng quân
~ equipment khí tài ngụy trang, dụng cụ break camp nhổ trại; lên đường hành
đẻ ngụy trang, thiết bị dể ngụy trang quân (sau khi nghỉ ng(ti)
~ face-paint stick bút ngụy trang mặt make camp hạ trại
- gas chất dùng để ngụy trang việc sử - bed giường di dộng; võng
dụng chất độc hóa học, chất nghi binh - colors cờ nơi dóng quân, cờ ưco trong
việc sử dụng chất dộc hóa học doanh trại
- inspection sự kiểm tra các biện pháp - comedian ịkh.ngữ) người quản lv
ngụv trang doanh trại
- layer lứp phủ ngụy trang - commandant người quản lý doanh trại;
~ lighting sự chiếu sáng ngụy trang chỉ huy trưởng cơ quan tham mưu
- material vật liệu ngụy trang ~ Detrick trung tâm thừ nghiệm vũ khí vi
- net lưới ngụv trang trùng Detrick
~ officer sĩ quan chuyên trách (chỉ huy) - duty công tác doanh trại
ngụy trang; chỉ huy trưởng ngành ngụy ~ equipage vật tư doanh trại
trang - follower thường dân theo chần một dơn
vị (đểbán hàng ha\ phục dịch), thường
- painting (pattern) sơn ngụy trang; màu
dân lai vãng ở nơi đóng quân; (bóng)
ngụy trang
phường ăn theo, kẻ ăn bám
- project kê hoạch công tác ngụy trang;
- gear vật tư doanh trại
công việc ngụy trang
~ group đội quản lý doanh trại (cúa ban
- school khóa đào tạo ngụy trang tham tmãt)
- security bảo đảm ngụy trang (nhu một ~ hutting lều trại
troìig những công túc dâm bào chiến - of instruction trại huấn luyện, doanh trại
đíiit) huấn luyện
~ squadron phi đội ngụy trang - retainer cõng nhân viên cơ quan doanh
~ suit quẩn áo ngụy trang trại
- technician kỹ thuật viên ngụy trang ~ routine thời gian biểu cùa trại, các chế
~ trickery nghệ thuật ngụy trang dô trong ngày của doanh trại
- troops các dơn vị và phàn dội ngụy - service ngành doanh trại
trang; lực lượng ngụy trang ~ shop xưởng dã chiến
camoutlet sự nổ ngầm; sự nổ mìn tạo - staff thành phẩn biên chế của trại
hốc; hầm nổ (tạo ra bởi sự nô' hạt nhân campaign chiến dịch; di chiến dịch; tham
ngẩm dưới dất)\ sự no min buồng gia chiến dịch; chiến cục
cam paign 242 cancel

~ badge huy hiệu thiến dịch; phù hiệu - ability chíĩp hành, thừa hành
chiên dịch Canada-United States Regional Planning
~ clasp móc cài {gắn vào huy chương) Group nhóm lập kê hoạch khu vực
- hat mũ quản phục (h ạ s ì q u a n h u ấ n Canada - Mỹ ự}■(>/!í> hội ctónịi lò chức
lu y ệ n ) hiệp ước Bác Đui Tủy D ươn lị)
- medal huân chương tham gia chiến Canadian Defense Research Board úy ban
dịch nghiên cứu phòng thú Canada
~ operations center trung lảm chiến dịch, - grid mạng lưới tọa độ Canada, lưới tam
trung lãm hành quân chiến dịch, trung ảnh
tâm chi huy tác chiến - National Defense Research Department
- plan kế hoạch chiến dịch cục nghiên cứu thuộc bộ quốc phòng
- planning sự lập kế hoạch chiến dịch Canada
~ ribbon cuống huy chương tham gia - Rangers phán dội dân phòng
chiến dịch - Service College trường cao dắng lực
--seasoned troops lực lượng dã dược tói lượng vũ trang Canada
luyện trơng chiến dấu; dược tôi luyện - Services Armament Committee (Canada)
trong chiến đâu ủy ban vũ trang
- star huy hiệu “Ngôi sao” vì dã tham gia - snowshoe ván trượt tuyết Canada
chiến dịch canal kcnh, sông dào
- streamer dái băng (có l ê n d ơ n Vi) vì dã canalization of the attacker (sự) buộc
tham gia chìủn dịch quàn dịch tiến công theo hướng nhất
- tactics nghệ thuật chiến dịch định
campaigner người tham gia nhiêu chiến canalize hạn chế sự tiến quân của quân
dich; quân nhân kv cựu; chiến dịch dịch; buộc {quân dịch) di chuvến theo
viên, người đi vận động; bậc thầy một hướng nhất dịnh
old campaigner người lính lão luyện, canalize the attacker buộc quân dịch
người lính dày dạn trận mac tiến công theo một hướng nhất dinh
camping place (site) vị trí dóng trại; chổ canalized movement buộc di chu vén
trú quán, vị trí trú quân theo một hướng nhít định
camshaft true cam (mấu) canard tin vịt, tin đồn nhảm; (kcị) mô
can bidồng, thùng, két; vó dố hộp; hình “con vịt”
(kli.nỊỊŨ) bom; mìn; ácquy - configuration (kcị) cấu hình "con vịt",
fill the can nạp diện ácquv hình dạng "con vịt", cấu hình {mãv
- company đại đội vận chuyển nhiên liệu bay) có cánh đuôi phía trước
dóng thùng canary (/óng) mặt nạ phòng dộc; vệ sinh
- maker người chế tạo bom khủng bố dịch té
~s (lóin>) máy nghe, ống nghe (điện thoại) cancel bỏ, xóa bó, hủy bỏ, bãi bỏ {mệnh
can-do (kh IIỊỊỮ) có! tuân lệnh! ( khi n h ậ n lệnh, lệnh, hựp dỗng...)
lệnh) ~ check tiring hủy bỏ lệnh ngừng bắn
canceling 243 cannonỉte

canceling arrangements trình tự hủy bó cannibalize tháo những chi tiết và tổ hợp
chiến dịch còn dùng dược từ bộ phận khí tài hỏng
cancellation sư bỏ, sư húy bò. sự xóa bỏ hóc; tháo dỡ máy lấy phụ tùng
candidate nghía vụ quân sự cannibalize a unit lấy quân từ dơn VI
candle ống thuóc nổ hóa học (có khói) hay binh đoàn (dế tăng cưòìig cho dơn
~ bomb bom chiếu sáng; mìn chiếu sáng vị klìác)
canister dạn bi; vỏ dan chì. dạn ghém; canning rót nhiên liệu vào thùng nhó; hao
hộp chong hơi dộc; dạn chòng hơi độc; gói tên lửa vào hòm dể báo quản
bom hưi; lựu dạn cay - establishment trạm tra nạp nhiên liệu
gas mask canister hộp ihò của mật nạ vào thùng; xí nghiệp dồ hộp
phòng dộc cannon (.vú) súng thần công; súng đại
- penetrating dosage lieu lượng chít độc bác; pháo nòng dài
thấm qua hộp thờ cùa mặt nạ phòng --and-missile brigade lữ doàn phão-tcn
dộc; liều lượng (chất dộc) thấm qua lừa hồn hơp
~ shot hộp dạn bi; dan dại bác chứa bi; ~ artillery pháo nòng dài
dạn chì; dạn ria --cocker (lóng) pháo thú
canisterless mask mặt nạ phòng độc - company (Mỹ) dại dội pháo binh (cùa
không có hộp trung doàn bộ binh)
Cannae trận Can; sự bao vây hoàn toàn —ball {.vth dạn súng thần cóng
và dãnh tan lực lượng lớn
~ delivered dược mang dến mục tiêu
canned battle (kh.ngữ) hộp nb mô phóng
bằng dạn pháo
sự bắn súng máy
-'fodder bia thịt; binh sì làm bia dỡ dạn
~ horse thịt hộp
- gunner pháo thú; pháo thũ ngám bắn
- message ghi bức diện vô tuyến (bâng
- platoon trung đôi hóa lực
băng ghì âm): bản ghi bức diện văn
- primer ống bát lứa; bộ truyền lứa (dạn);
- photograph bức ảnh do ban kiểm duyệt
ngòi nỏ dầu dạn pháo
quân sự chụp
- salute pháo hoa; lé pháo; pháo (bán)
- plan kế hoạch tác chiến trong diều kiện
dặc biệt (dược lập trước) chào; loạt pháo chào
- shot phát đạt bác; tắm súng đại bác, tẩm
~ problem nghiên cứu huấn luyện nhiệm
vụ chiến thuật; nghiên cứu xây dựng bắn (cúư pháo binh)
tưỡng dinh chiến thuật đế luyện tập; - unit đơn vị pháo binh; phân dội pháo
vấn đe huân lu vện chiến thuật binh
- Willie (lóng) thịt hộp cannonade loạt súng đại bác; nã dại bác
cannelure khía dẩu dạn cannoneer pháo thu; sổ' hiệu pháo thủ; sô'
cannibalism (cannibalization) sự tháo hiệu khẩu dội pháo
những chi tiết và tổ hợp máy còn dùng ~ trench công sự kháu dội pháo; hẩm
dược từ bộ phận khí tài hỏng hóc; tháo khấu dội pháo
dỡ máy lấy phụ tùng cannonlte thuốc nổ không khói canònil
cannon-launched 244 capable

cannon'launched guided projectile đạn cantibever extemslon phương pháp dịch


pháo có điểu khiển diem chuẩn
cannonproof đạn không xuyên qua; chống cantilever chân quỳ; đà đỡ
đạn ~ extension of control phát triển mạng
lưới cơ sở ở vùng không có trạm tam
~ armor vỏ thép chống dạn. giáp chông
giác; sự do tam giác ảnh; tam giác ánh
đạn, bọc thcp chống đạn
canton sự chia quân đóng từng khu vực
cannonry pháo, pháo binh có dân cư
cannot observe (ph) không thể quan sát cantonment doanh trại tạm thời; vị trí bổ
dược; sự bán mực tiêu không thế quan trí quàn
sát hiệu chỉnh được ~ detail dội phân chia quân đóng từng
canopy vòm cây (rừng nhiệt đới): tán dù, khu vực dân cư; phân đội đóng quân
màn chắn; vòm kính nắp buồng lái Canuck (kh.ngữ) người Canada gốc Pháp
(máv bay) canvas vải chống thấm, tăng, bạt
~ express mui xe vận tải - and webbing vải thổ
~ express truck xe vân tải có mui - collapsible boat thuyền buồm gấp được
~ pneumatic boat thuyền bằng vải
~ platform bãi hạ cánh máy bay trực
cap kíp nổ; ngòi nô; đẩu nổ; hạt nđ; chóp
thăng
đầu đạn, chóp gió; đầu đạn; {hq, lóng)
cant sự nghiêng; dộ nghiêng; mật nghiêng; tư lệnh, chỉ huy trưởng; thuyển trướng;
nghiêng, xicn; xô nghiêng; lật úp lắp hạt nổ; lắp đạn; mũ nón
cant the rifle “hạ” súng be cap off (ỉàtìg) bị gọi đến gặp người
canteen cảngtin; biđông (đựng nước); chỉ huv nhận kỷ luật
nhà ãn của binh sĩ off caps ! bỏ mũ! (khẩu lệnh)
- check huy hiệu, huv chương; vòng kim on caps ! đội mũ! (khẩn lệnh)
loại ~-a-pie: armed cap-a-pie dược trang bị
~ cowboy (lóng) khách quen của nhà ăn dến tận răng
binh sĩ; người thích uống - badge huy hiệu trOn mũ
~ cup ca uống nước; cốc 0,25 lít - brass (kh.ngữ) phù hiệu trên mũ
- installation điểm thương mại (của tổ ~ comforter người khuyên giải
chức thương mại quân sự); cángtin ~ crimper kìm bóp kíp (dùng kỉu tra dây
~ man binh sĩ ngành thương mại quân sự; cháy chậm vào kíp)
hạ si quan ngành thương mại quân sự CAP generator ổng thuốc nổ
đoraxẾtỏíẻnỏn QHX-IO; thỏi thuốc nổ
- service ngành thương mại quân sự
capabilities cấc khả năng (chiến đâu);
- soldier (warrior) (kh.ngữ) lính cậu, quân
khả nàng tình báo chiến lược
nhân khỏng ngửi thuốc súng; nhân viên capability khả nũng, núng lực
hậu cẩn capable có năng lực; có thể, có khả năng;
- stinker (lóng) thuốc lá có gan
Canterbury (Anli) trung tâm huấn luyện ở ~ of independent action có khả nũng tác
Cantơbơri (cha tán binh thể lực kém chiến dộc lập; có khả năng hoạt dộng
phát trie'll) độc lập
capa ble 245 capture

- plan ké hoạch dự kiến captain (D) (Anh) người chỉ huy binh
capacitance điện dung đoàn tàu khu trục, tư lộnh (trưởng) binh
~ fuze ngòi nổ điện dung đoàn tàu khu trục
capacity sức chứa, sức đựng, dung lích; - bridge đài chỉ huy ciia thuyền trưởng
năng lực, khả nàng thông qua; sự sản - general tướng chỉ huy lính thủy đánh
xuất; năng suất; tính chất; chất lượng; bộ, tướng chỉ huy thủy quân lục chiến
trạng thái, lình trạng; công suất; phạm - liaison officer sĩ quan thỏng tin liên lạc
vi trách nhiệm (quán hùm dạt úy)
cross-country capacity có khả năng captaincy cấp bậc đại úy; cấp thuyền
chạy trên mọi dịa hình, tính việt dã cao; trưởng
có thể đi khắp mọi nơi, chạv trên mọi captainship cấp bậc đại úy; cấp thuyển
dịa hình dược trưởng; nghệ thuật chỉ huy trung doàn;
traffic capacity khả năng thông xe chí huy quân; năng lực chỉ huy
~ for war tiềm lực chiến tranh; sức mạnh caption code mã tiêu để
quân sự captive tù binh; bị bắt, bị nhổt
- load lải trọng tối da (cùa tàu vận tảì
~ balloon khinh khí cẩu cô' định
biến)
~ balloon-borne communication thông
- of road khả nảng thông xe của dường
tin liên lạc vô luyến (nhờ anlen dược
~ to sustain traffic khả năng thông xe của dưa lẻn) bàng khinh khí cầu có dịnh
dường
- firing test (ti) thừ nghiệm phóng trên giá
cape áo choàng quân phục không tay
thừ tĩnh, thử nghiệm bắn trên bàn thử
Cape Kennedy trường bắn thủ tên lửa ở
- test (tí) thử nghiệm trên giá thử, thử
Cape Kennedy
nghiệm trên bàn thử
capitan of a gun (hq) khẩu đội trưởng
captivity tình trạng bị giam cầm, tinh
capitulate dầu hàng
trạng bị quản thúc, tù binh; bị bắt làm
capitulation sự dầu hàng
lù binh
caponier đường ngẩm; ụ chc chắn (máy
captor người bị bắt giam; tàư săn bắt (ĩùit
bay); ụ bắn
dịch, tùit buôn ỉậit,..); lính bị bắt làm tù
capote áo choàng có mũ trùm đầu, áo
binh; quốc gia có quân bị bắt làm lù
capốt; mui xe
binh, quốc gia có tù binh
capped projectile dạn có dầu xuyên thép;
~ State nước xâm lược, quốc gia xâm lược
dầu dạn xuvthi thép
capping sự nạp thuốc nố capture sự bắt giữ, sự bắt; người bị bát
giữ; vật bị thu giữ; bắt giữ; chiếm được;
capsule kíp nổ, vò kíp nổ; hạt lửa; (kq)
màng; buồng điểu áp vũ trụ; khoang trở tháng được
vổ từ làu vũ trụ capture the enemy bắt quân dịch làm
~ submarine tàu ngầm siêu nhỏ tù binh, bắt sống quân dịch
captain người cầm dáu, người chỉ huy; effect a capture chiếm được; thực hiện
thủ lĩnh; tướng lão lu vện; nhà chiến chiến dịch đánh chiếm (điểm dán cư...)
lược; ( / l í / ) dại úy; thuyền trưởng; hạm ~ area vùng bắt tên lửa bằng tia phản xạ;
trương vùng bắt tên lửa bằng cánh sóng
capture 246 career

~ beam (//} till d ẩ n ~ submachine gun súng cacbm bán tự


~ guidance (t!) sự dản đườtig bàng dày dộng
dán; dân bằng dày dàn ~ traỉntíre hệ thống huấn luvên ban súng
- indoctrination huấn lu vện hành dộng cacbin
khi bị hắt làm tù binh - traintire course trường băn súng cacbin
~ point diém bắt (mục tiêu); điểm bám sát carbineer người bắn súng cacbin; xạ thú
(mục tiêu) súng caebin
~ rates tv lệ nhập học; chi tiêu được carbomb xe chờ bom
chu ven đèn carbon dioxide plant nhà máy sán xuất
captured người bị bát trong chicn dấu; điôxit cacbon
quân nhãn bị hắt trong chiến đâu ~ granule microphone máy ghi âm dang
~ equipment khí lài chiên lợi phẩm, thiết hạt than mịn
bị chi ốm dược - monoxide detector (indicator) hộ xác
~ material trung bị và quân dụng chiên lợi dịnh điôxit cachon
phẩm carbonite thuốc nổ than, thuốc nổ cacbon
- munitions dạn dược chiên lợi phám, dạn carbonyl chloride cachon õxvclorua.
dược thu dược cíia địch cabonvlclorua. COC1, íotgen
capturing power quốc gia xâm lược, carburettor (kỹ) bộ chế hòa khí
cường quốc xâm lược ~ float phao xăng
car ỏtô, xc dấy; toa (xe iừa); (kí/) nôi khí ~ jet ông phun xăng
cấu carcase (carcass) dạn phóng lứa
- bomb đánh bom cám tử bằng ôtò card thẻ; phiêu
- bomb plan kê' hoạch dánh bom cám tử Identification chứng minh thư, thé cằn
băng òtõ cước
~ boy (It>11%) người lái xe lăng carded for record only chi ghi vào thè
- guard lính canh toa (xe íứa) care sự thận trọng; sự rút tui; sư chăm
halftrack xe bánh xích sóc, sự chàm nom
- navigator thành viên dần hướng nia kíp in-patlent care chăm sóc bệnh nhân
xe (tàng thiết giáp) - and cleaning làm sạch và bao dưỡng
- plate sàn chuyển hàng (trang bị kỹ thuật)
scout xe trinh sát - boy (lóng) lái xe
~ unit (Anh) đơn vị xe vận tai ~ maintenance bảo quán và báo dưỡng
carabine súng cacbin - of để phát, de truvồn
carabineer (Anh) lính cacbin. tay súng - taker status niêm cất; niêm bảo qưán
cacbin; lính dùng súng cacbin - taker unit phân đội bào dưỡng kỹ thuật
carbine súng cacbin và sửa chùa (dung bị kỹ tin tật dưa vào
- instructor người dạy bắn súng cacbin; niêm cất)
giáo viên huấn luyện bắn súng cacbin careful cán thận, thận trọng
~ pistol súng ngắn báng gấp career nghề, nghé nghiệp; đã qua phục vụ
career 247 cargo

- advancement thăng lien Irong bmh - pay lương; phụ cấp


nghiệp (dội ngù sĩ quail) - planning sự lập kẻ hoạch huấn luyện
- appraisal team đội tuvên tru vén tuvến chuyên ngành
mộ, nhóm tuyên truvén tuyển quân - planning policy nguyên tắc lập kế
- category approval sự phê chuấn trong hoạch huấn luyện chuyên ngành cho
phiếu sĩ quan; sự phê chuẩn hạng nghe dội ngũ sT quan
nghiệp ~ potential khả năng được dể bạt; khả
- category program chế độ lại ngũ cua sĩ năng dược thăng chức
quan dự bị ở hạng nhất định - progression chart biểu dố cấp bậc quân
~ Compensation Act diéu lệ vé phụ cấp hàm
của quàn nhân; diếu lệ tien luưng quân - promotability khả năng duợc thang
nhân
chức, khà năng được phong quân hàm
- course khóa bố lúc chuyên môn; khóa
~ reenllstment sự ký kết hợp dóng kéo dài
tập huấn chuvên ngành (cho quăn nhân)
thời hạn tại ngũ
- development sự nâng cao trình dộ
- regular quân nhân chuyên nghiệp
chuvèn môn
- development period giai doạn phát - reserve officer sĩ quan dự hị phục vụ tại
triển trình dộ chuyên mòn (quân sự) ngũ
- education đào tạo (dội ngũ) sT quan - reservist dã trải qua huấn luyện trong
- enlistee phục vụ khán cấp lực lượng dự bị; quân dự bị
~ field nhóm chuyên ngành quàn sự; ~ soldier lính chuyên nghiệp, quân nhân
chuyên ngành quân sự chuyến nghiệp; binh sT chuyên nghiệp
- group nhóm chuyên ngành quân sự - status trách nhiệm thường xuvên; chức
- guidance specialist chuyên gia hướng trách nhiệm vụ
dản các chuyên ngành quân sư - summary (báo cáo) tóm tắt cồng tác
~ Incentive Act luật vé tăng lương quân chuyên mỏn
nhàn careerist quân nhân chuyên nghiệp
- incentives biện pháp khen thưởng sĩ caretaker status tình trạng bào quán,
quan trạng thái niêm cất
~ management sự hướng nghiệp (cho caretaking detachment phân đội phục vụ
quân nhàn); sự hướng dản chuyên môn báo quản và niêm cất
(nghiệp vụ) đối với quân nhân cargo aircraft máy bay vận tải
- manager sT quan phụ trách hướng ~ amphibian ótô vận tải lội nước; phương
nghiỄp cho quân nhãn; sĩ quan phụ tiện vận tải lội nước
trách chuyên mòn dôi với quân nhân
--and-combat field bag túi đổ tổng hợp
'-m inded (man) quân dịch, binh dịch, dã chiến (hao gồm hai phần riêng:
quân vụ dụng cụ cá nhân và trang bị chiên dấu)
- officer sĩ quan chuyên nghiệp - and weapons carrier phương tiện vận
--oriented quân nhân chuyên nghiệp lải hàng hóa; phương tiện vận chuyển
- pattern mô hình nghề nghiệp; thứ bậc vũ khí; phương tiện vận chuyển hàng
các chức vụ; trình tự thăng quân hàm hóa và vũ khí
cargo 248 carpet

- bay phân đội vận tải (tha máy buy): - plane máy bay vận tái
tiểu đội vận tài (cùa máy bay) - passenger capacity khả năng chở quân
- capacity khả năng nâng tải; trọng tài, và hàng hóa (của máy bay)
sức chờ --personnel carrier phương tiện vận tải
- carrier phương tiện vận tải chở quân và hàng hóa
--carrying characteristics tính năng vận - pocket túi mang trang bị, vũ khí, vật
tải (cùa máy bay) dụng dự trữ (trên qnần áo).
--carrying combat vehicle xe vận tải - priority trình tự vân chuyến hàng hóa,
chiên đâu thứ tự vận chuyển hàng hóa
—carrying submarine tàu ngầm vận tải - ramp bờ dốc bốc hàng
- chute dù vận tải; dù hàng - ton mile tấn dặm
- classification (combat loading) sự phân - tractor xe kéo vận tải; rơmoóc chở hàng
loại hàng quân sự - trailer rơmoóc hàng
- compartment ticu đội vận tải (cùa máy - transport aircraft máv bay vận tải
bay) - transporter xe vận tải chở hàng;
- container thùng hàng đổ bỏ côngtcnơ hàng quân sự (vận chuyển
- copter máy bay trực thăng vận tài hảng dường biến vờ đường không)
- delivery across the beach sự vận tải - truck ôtô vận tài
sang bờ không có thiết bị bên bãi - vehicle ôtồ lải; phương tiện vận tải
general tổng sô' hàng chuyên chớ Caribbean Air Command bộ tư lộnh lực
- glider tàu lượn vận tải, tàu lượn chở hàng lượng khồng quân Mỹ ở vùng biển Caribê
- handling cóng việc xếp dỡ hàng hóa; - Army Overseas Command bộ tư lệnh lục
xếp dỡ hàng hóa quân hải ngoại Mỹ ở vùng biến Caribê
- handling battalion tiểu doàn bổc xếp carnage sự chém giết, sự tàn sát; trận
- helicopter máy bay trực thăng vận tài đánh dảm máu
- Increment number số hiệu loại hàng carpet (kh.ngữ) khu vực bị nểm bom rải
quân sự thảm; ném bom rải thảm, ném bom theo
- interior ngăn hàng hóa (của máy bay) khu vực; máy gây nhiễu (trên máv bay)
- loading chart kê hoạch bốc xếp hàng be on the carpet bị người chi huy chấn
hóa chỉnh
- missile (rocket) tên lửa vận tải, tên lửa call on the carpet bị người chi huy gọi
chớ hàng dến để chấn chỉnh
- net lưới buộc hàng hóa carpet a target ném bom vào khu vực
- operations over a beach dỡ hàng lỏn bờ mục tiêu
không có thiết bị bên bãi —bomb (Mỹ) ném bom rải thám
- outturn message bức diện báo vô tuyến - bombing sự ném bom rải thảm
vổ tình trạng hàng hóa (sau khi dữ - knỉght (lỏng) “lính cậu”, lính không ra
hàng) trận; lính hậu cẩn
- pack túi chờ hàng —raid (Mỹ) cuộc ném bom rải thảm
- parachute dù vận tái, dù hàng - soldier (lóng) “lính cậu”, lính hậu cần
carpetbagger 249 carrier

carpetbagger activities những hoạt dộng - attack cuộc liến công bằng máy bay từ
chi viện cho du kích và các nhóm biệt tàu sân bay
động ớ hậu phương địch - aviation tàu sân bav; hàng không mẫu
~ mission nhiệm vụ thả hàng xuống hậu hạm
phương địch (cho du kích...) --based aircraft máy bay trên hạm;
carriage xe ngựa; loa hành khách; sự không quân trên hạm
chuyên chở hàng hóa; (pb) xe chở pháo; --based air power không quân trên hạm
giá súng; bệ pháo; (Anh) toa tàu hỏa --based torpedo attack không kích bằng
~ by air sự chuyên chở bằng đường không máy bay phóng lồi cất cánh từ làu sân
~ by mechanical transport sự chuyên chở bay
bằng âtô; sự chuyên chở bằng xe cơ --board (thuộc) boong làu; (thuộc) tàu
giới sân bav; càn cứ (không quân) trên tàu
~ by rail sự chuvỏn chở bàng đường sắt sãn bav
—borne (thuộc) boong làu; (thuộc) làu
~ by sea sự chuyôn chở bằng dường biển
sân bay; dược chở trên tàu sân bav; cất
~ limber xe kéo pháo
cánh từ tàu sân bay; dược chở trên xc
- road đường dành cho súc vật kéo
vận lải bọc thép
carriageway phần đi (của dường); mặt --borne attack trận không kích cua máv
đường bay trẽn hạm; trận tập kích cùa không
carrlai xe mui kín quân trên tàu sân bay
carrier phương tiện vận tái; xe vận lải; cơ --borne fighter máy bay tiêm kích trên
quan vân tải; người bốc vác; hàng vận hạm; máv bay tiêm kích cất cánh từ tàu
tải; tàu chuyên chở; tàu sân bay; máv sãn bav
bay vận tải; giá dỡ. vật mang; thiết bị --borne ground liaison officer sĩ quan lien
thông tin liên lạc nhiều kênh; hộp khóa lạc giữa lực lượng mặt đất với lực lượng
nòng; rãnh tông dạn (súng máy); túi không quân tàu sân bay
mạt nạ phòng dộc; vật chủ mang bệnh --borne ground liaison section tiểu dội
~ air group tóp không quẫn tàu sân bay thông tin lìẺn lạc giữa lực lượng mặt đất
~ air unit dội không quân tàu sân bay với không quân tàu sân bay
- company đại đội xe vận tải bọc thép;
- air wing phi đoàn khồng quản tàu sân
đại đội cơ động
bay
- company replacement system chế dộ
~ aircraft máy bay (phản lực) mang tổn
thay quân đồn trú ở nước ngoài bằng
lửa; máy bay vận tải - dổ bộ; máy bay nhóm cơ động (biên chê*) cấp dại đội
trên hạm (của lùn sân bay) - division sư đoàn tàu sân bay
- aircraft service unit đơn vị bảo dưỡng - dog chó liên lạc
máy bay trên tàu sân bay; phân đội bảo - equipment bộ thiết bị thông tin liên lạc
dưỡng máy bay trên tàu sân bay đa kênh
~ alert sự trực chiến của máy bay tiêm - facilities (nil) máy thông tin liên lạc da
kích trên boong cất cánh tàu sân bay kênh
carrier 250 carryall

- force b in h đ o à n t à u s â n buy troop máv bay chờ quân


~ if lực lượng tàu sân bay - truck ôtô vân tải chuyên chở pháo; ôtô
- lift c h u v c n c h ò b à n g p h ư ơ n g tiệ n v ậ n tả i vận tài chuyên chở xe lãng
b ọ c th é p ~ unit đơn vị vận tải; phân đội xe vân tải
- maintenance section b ộ p h ận sử a chữ a bọc thép; dơn vị xe vận tái bọc thép
p h ư ơ n g tiệ n v ậ n tả i b ọ c t h é p - vehicle xe vận tải; phương tiện vận tải;
- manpack GS k h u n g vạn năn g đ ể m ang tên lửa mang
tả i
- well rãnh hộp khóa nòng
- mortar s ú n g c ố i đ ặ t tr ê n x e v ậ n tả i
carry sự mang; sự vác; sự khuân; sự chỏ;
- - m o u n te d đ ư ợ c c h u y ê n c h ở b ằ n g x e vận
sự ôm; tư thê' hành quân; mang cờ (của
lả i; đ ư ợ c đ ặ t tr ê n x c v ậ n tả i người chỉ huy hình đoàn Irén làu ciia
- on-board delivery vận ch u y ể n (h àn g mình)
k h ẩ n c ấ p ) đ ế n tà u s â n b a y b ằ n g m á y carry a position chiếm vị trí, đánh chiếm
bay vị trí
~ pigeon c h im b ồ c â u d ư a th ư ; (lóng) tiê n carry armament được trang bị vũ khí,
lạ c ; g ử i d i mang trang bị vũ khí, có trang bị vũ khí
- plane m á y b a y ( tr ê n ) h ạ m tà u ; m á y b a y carry by storm tiến công
( tr ô n ) tà u s â n b a y ; m á y b a y tr ê n tà u v ũ carry forward the advance phát triển
tr ụ ; m á y b a v c o n (deo trẽn máy hay tiến còng
mẹ) carry off a sentry “thủ tÍỄu”; diệt lính gác
- platoon t r u n g d ộ i x e v ậ n tả i b ọ c th é p ; carry on the mission tiếp tục làm nhiệm
{Anh) t r u n g đ ộ i s ú n g m á y vụ, tiếp tục thực hiện nhiệm vụ
~ rocket tê n lừ a m a n g carry out a mission hoàn thành nhiệm vụ
~ Shell đ ạ n d ặ c b iệ t (cháy, sóng, khói, hóa carry over an obstacle vượt chướng
học) ngại vật
- squad tiể u đ ộ i x e v ậ n ta i b ọ c th é p , tiể u carry sword bồng gươm chko
d ộ i x e th iế t g i á p v ậ n tả i carry the day giành dược chiến thắng,
- squadron phi dội m áy bay của hàng giành dược thắng lợi
k h ô n g m ẩ u h ạ m , p h i đ ộ i m á y b a y là u carry the fight to the enemy dột nhập
sân b ay vào vị trí quân dịch
~ strike d ò n tiế n c ô n g c ủ a k h ô n g q u â n carry the objective dánh chiếm mục tiêu
ư ê n h ạ m ; đ ò n d ộ t k í c h c ủ a m á y b a y là u carry through the attack hoàn thành
sân bay nhiệm vụ tiến cống; thực hiện nhiêm vụ
- striking force b in h đ o à n tà u s â n b a y đ ộ t tiến công, đạt dược mục tiêu tiến công
k íc h , c ụ m là u s â n b a y đ ộ t k íc h - light đèn pha bám sát (mục tiêu), dèn
tank ỏ tô c h ở p h á o ; ô tô c h ở x e t ă n g rọi mục tiêu
- task force b in h đ o à n h à n g k h ô n g m â u carryall truck ỏtỗ vận tải cỏng dụng
h ạ m c h i ế n d ị c h , b i n h đ o à n là u s â n b a y chung (chở người I'ừ hàng), ôtô vận tải
c h i ế n d ịc h vạn năng
carrying 251 casem ated

carrying number p h á o th ủ tiế p d ạ n - pouch túi dạn, túi dựng dạn


- party đ ộ i v á c d ạ n ; d ộ i c h u y ê n đ ạ n , đội ~ storage case hòm dạn
tiế p d ạ n - store kho dạn súng bợ binh
- position tư t h ế d ứ n g m a n g v ũ k h í; tư t h ế - tray băng tiếp dạn dĩa, hộp tiếp đạn
m a n g v á c ; tư t h ế h à n h q u â n dạng đĩa (của súng trung hên)
cart x e b ò , x e n g ự a --type loading sự tiếp nhicn liệu từ thùng
- road (track) d ư ờ n g d àn h c h o xe sú c vật cascade bombing ném bom chùm (khi
kéo oanh kích rập trung); ném bom loạt
cartel h i ệ p ư ớ c tr a o d ổ i tù b in h case bị thương; bị giết; bị ốm; bị tiêu
- ship tà u c a c t e n ; p h ư ơ n g tiệ n v ậ n c h u y ê n dìẽt; ngăn; vỏ dạn; hòm, hộp; áo phủ,
tù b i n h (trà r ê ’ tổ CỊUOC theo hiệp ước
áo bọc; vỏ; vỏ ngoài; hoạt đông tình
trao dái tù binh)
báo dơn lẻ; báo cáo tiến triển của hoạt
carterpillar x íc h ( x e ) động tinh báo
- car x e ô tở b á n h x íc h ; x e x íc h
spent (used) (Shell) case ong liéu dã
Cartesian coordinates h ê tọ a d ộ v u ô n g
bắn; vỏ dạn dã bắn
g ó c , h ệ tọ a đ ộ ô v u ô n g ; tọ a d ộ Đ ề c á c
cases of long (short) duration thương
cartographic information dữ liệu b ả n dồ binh và bệnh binh điều trị lảu dài
- officer s ĩ q u a n b a n d ồ ; sT q u a n đ ồ b ả n
- control file hổ sơ kiếm tra tin tức của
carton b ia s á t h ạ c h , b ia b á n k iể m tr a ; h ộ p trinh sát; hồ sơ theo dõi tin lức tình báo
b ìa c ứ n g ; th ù n g c a c t ố n g ; b ìa c ứ n g
- fatality rate sỏ' phần trăm chết do bị
cartouche tú i đ ạ n
giết, bị thương hay bệnh tật, (số) phần
cartridge v iê n d ạ n , dạn; vỏ đạn; h éu nổ; ổ
trăm quân sô' từ trận
dạn; hộp dạn
- gun pháo nạp ống liều
~ bag tú i liề u , b a o liề u
- launcher (tl) tắng phóng; ong liéu dùng
- base n á p ô n g liê u , n á p p h ò n g ẩ m
dể phóng,ống thuốc phóng
~ belt b ă n g đ ạ n (súng liên thanh); th á t
~ mouth miệng ống liều
lư n g đ ạ n , d a i đ ạ n (i'ỉ»Ịj> tnáỵ)
~ belt pocket ]ồ n h é t đ ạ n ở d a i lư n g ~ primer kíp nổ có liều bát lửa; hạt lửa
blank đ ạ n k h ô n g c h ì - shot vỏ đạn chì, vỏ dạn na; dạn chì, dạn
- box h ộ p d ạ n , b a o d ạ n ria
- carrier tú i đ ự n g d ạ n , tú i đ ạ n --shot bullet dạn chì, đạn ria
~ case ố n g liề u ; v ỏ đ ạ n p h á o cased color lá cờ trong bọc, lá cờ trong
- chamber b u ồ n g đ ạ n bao
- chest h ò m d ạ n caseless ammunition dạn không vỏ
~ clip k ẹ p d ạ n ; g ắ p đ ạ n caseless bullet đạn không có òng liéu (có
- drum h ộ p t i ế p d ạ n d ạ n g đ ĩa (của súng thuốc phóng trong viên dạn)
trung liên) casemate hầm cuốn (dểtránh dạn); pháo
~ dummy đ ạ n k h ô n g c ó th u ố c p h ó n g , d ạ n dài; ổ đại bác (trên tàu chiến)
g iả casemated defenses phòng ngự kiên cố;
—paper b ìa c ứ n g { đ ể là m v ỏ d ạ n ) công trình phòng ngự kiên cô'
cashier 252 casualty

cashier cách chức; ra quân; tước quân detect casualties lìm kiếm thương binh
hàm (sỉ quan bộ binh và hải quán) và từ sĩ trên chiến trường
thành binh sĩ dispose of casualties sơ tán thương binh
caseshot đạn vãi như mưa; bán vãi đạn effect casualties ỉàm tổn thất, gây tổn
cask bridge cầu bác trên các thùng phuy thất
cast trotyl trótin đúc; trinitrỏtôluen đúc estimated casualties tổn thất có the, tổn
casting parade (Anh) tước quân phục và thất dự kiến
trang bị evacuate casualties sơ tán thương binh
castle “khóa ba tháp” (phù hiéu của lực experience casualties làm tổn thất, gây
lượng công binh): pháo dài, chòi tháp tồn thất
(trên boong tàu)
hold casualties nuôi thương binh và
- guard phân đội bảo vệ cơ quan tham bệnh binh
mưu
nonbattle casualties tổn thất về người
castor oil artist (lóng) bác sĩ
không phải do chiến dấu, tổn thất sinh
casual (đi) biệt phái lực không phải do chiến đấu
~ detachment (unit) phân đội biệt phái,
personnel casualties tổn thất vể người,
đội biẹt phái
tổn thất vẻ sình lực
- officer sĩ quan biệt phái
receive casualties tiếp nhận thương
- payment sự trả lương cho quân nhân
binh và bênh binh
chưa cỏ nhiệm vụ
recondition casualties quay lại đội ngũ
casualties quân số tổn thất (17 chết, bị
thương binh và bệnh binh
thưc/ììg, mất tích): quân số bị loại khỏi
record casualties chứng nhận giấy tờ
vòng chiến đấu; ưang bị kỹ thuật hư hỏng
cho thương binh và bệnh binh
accommodate casualties bố trí chỗ cho
return casualties to duty đưa thương
thương binh
binh vằ bệnh binh trờ về đơn vị
administer casualties thực hành chiến
dịch thu dung, diều trị và sơ tán thương stage casualties tập hợp thương binh và
binh bệnh binh trước khi lên tàu; tập hợp
check on casualties xác định tổn thất
thương binh và bênh binh trước khi lên
vé người máy bay
classify casualties phân loại thương the enemy suffered heavy casualties
binh và bệnh binh quân địch bị thương vong nặng nể
clear of casualties sơ tán thương binh tử treat casualties chữa trị cho thương
sĩ; vận chuyển thương binh tử sĩ khỏi binh và bệnh binh
mặt trận - due to active service bị thương và bị
collect casualties thu hổi thương binh chết trong chiến dấu; bị thương và hv
tử sĩ; tập trung thương binh bệnh binh sinh trong khi làm nhiệm vụ
court casualties dản đến tổn thất, dãn - of a minor nature bị thương nhẹ và thiệt
dến thiệt hại mạng
deal casualties (on) làm tổn thất, gây casualty thiệt hại; tổn thất (về người),
tốn thất thương vong; sô' thương vong, số người
casualty 253 casualty

chết; số người bị thương; số người mất ~ gas c h ấ t đ ộ c s á t th ư ơ n g ; h ơ i d ộ c , k h í


tích; tổn thất; người chết; người bị độc
thương; nạn nhân (chiến tranh); sự cò', - gas ammunition đ ạ n n ạ p c h ấ t đ ộ c c ó tá c
tai nạn, tai họa, tai biến d ụ n g tiê u d iệ t, đ ạ n n ạ p c h ấ t đ ộ c s á t
be made a casualty bị loại khỏi vòng th ư ơ n g
chiến đấu; bị thương; bị hy sinh ~ helicopter m áy bay tr ự c th ă n g cứ u
radiation (radiological) casualty bị sát th ư ơ n g
thương do bức xạ --holding unit đ ơ n v ị tả i th ư ơ n g ; p h â n đ ộ i
~ agent chất dộc sát thương, chất độc tả i th ư ơ n g
(hóa học) gây chết người --inflicting potential k h ả n ă n g tic u d iẹ t
- air evacuation tải thương bằng đường s in h lự c
không —laden action tr ậ n đ á n h tổ n t h ấ t lớ n ;
~ air evacuation unit đơn vị chuyển tr ậ n đ á n h đ ả m m á u
thương bằng đường không; phân đội tải - list danh sách những n g ư ờ i c h ế t, bị
thương bàng đường không th ư ơ n g v à m ấ t tíc h (trong mật cuộc
- air movement request yêu cầu vận chiến dấu): d an h sách n h ữ n g ngư ời bị
chuyển thương binh và bênh binh bàng lo ạ i r a k h ỏ i v ò n g c h i ế n đ ấ u
dường không - load s ố th ư ơ n g v o n g , q u â n sô' th ư ơ n g
- attack tiến công hóa học; liến công vong
sinh học (vm mục dích tiêu diệt sinh - producer p h ư ơ n g tiệ n c h i ế n đ ấ u g iế t
lực): tiến cỏng bất ngờ bằng hơi dộc n g ư ờ i h à n g lo ạ t
~ bag túi ngủ cho thương binh - producing concentration n ồ n g đ ộ sát
~ clearing officer sĩ quan vận chuvển th ư ơ n g c ủ a c h ấ t đ ộ c
thương binh và bệnh binh
- producing dose liể u lư ợ n g p h ó n g x ạ
- clearing point trạm tải thương n g u y h iể m ( h ơ n 1 0 0 r o e n tg e n )
- clearing station tiểu đội tiên phong của - radius b á n k ín h tiê u d iệ t ( d o v ụ n ổ h ạ t
trạm tải thương; trạm tải thương nhân)
~ collecting point trạm tập hợp thương - rate th iệ t h ạ i; p h ầ n tr ă m tổ n t h ấ t , p h ẩ n
binh và bệnh binh t r ă m th i ệ t h ạ i
- curve đường cong dự tính sô' thiệt mạng - reception center t r ạ m tiế p n h ậ n th ư ơ n g
(do vụ nô hạt nhân) b in h v à b ệ n h b in h
~ dog chó cứu thương - report b á o c á o v ề tiê u h a o s in h lự c
~ drill huấn luyện cứu thương - retraining center t r u n g tâ m phục hồi
~ effect tác dụng tiêu diệt, hủy diệt ( s ứ c k h ỏ e ) c h o th ư ơ n g b in h v à b ệ n h
- evacuation sự vận chuyển thương binh b in h
và bệnh binh, sự chuyển thương - return th ô n g b á o tiê u h a o s in h lự c , tổ n g
~ evacuation bag lúi ngủ (ấm) để vận h ợ p tì n h h ìn h tổ n th ấ t s in h lự c
chuyển thương binh và bệnh binh - shoot b ắ n tiê u d i ệ t s in h lự c
~ experience dữ liệu thử nghiệm về tiêu - staging unit d ơ n v ị tả i th ư ơ n g ; phân dội
hao, sô' liêu thực nghiệm vé tổn thất tà i th ư ơ n g
casualty 254 caterer

- slate số tiêu hao, sô' tổn thất variable-position catapult máy phóng
- status tình trạng tổn thất quân số có vị trí thay đổi; cơ cấu phóng quay
casus belli nguyên nhân gây ra chiến ~ takeoff cất cánh lừ máy phóng máy bay
tranh, ngòi nổ chiến tranh coỉch chiến lợi phẩm; tổn thất giáng
cat {lóng) xe kéo (bánh xích); bia trên xuống quân địch; (£ỹ) cái kẹt, dồ gá,
không được điều khiên bằng vỏ tuyến; cạp, móc, vấu, thanh chặn, chốt
catch an attack bị liến công
máy bật; máy phỏng; thuyền bay
catch it hot bị bắn cấp tập
—and-mouse technique ịkh.ngư) kỹ thuật
catch one rơi vào, trúng (mục tiêu); bị
ném bom và lái máy bay nhờ thiết bị
thương vong
rađa
--as-catch-can warfare tác chiến cứa lực
~ eyes (kh.ììgữ) đèn pha ngụy trang; đèn
lượng không chính quỵ
gầm
~ line tuyến dánh chạn, tuyến ngàn chặn
~’s back dường Sống trâu
- trench hố bấy
~‘s cradle tam giác sai sô' kép
catcher bộ phận thu lượm
- ‘s eye (kh.ngữ) thiết bị nhìn đém; máy
torpedo catcher thiết bị thu thủy lôi;
bay tiêm kích đêm tàu quét thúv lỏi
~ skinner (lóng) lái xe kéo bánh xích catchery lời hiệu triệu chiến dấu; lời kêu
~'s-paw tay sai gọi chiến đấu
~'s-paw force lực lượng quốc gia chư hẩu, catchword khấu lệnh; khẩu hiệu
íực lượng chư háu category hạng, loại; lớp; phạm trù; chuyên
- stabber (lóng) lưỡi lê ngành
catalog tổng mục, mục lục ~ man (An/ì) người khồng thích hợp phục
- supply manual danh mục các mặt hàng vụ trong quân ngũ, người không phù
tiếp 1C hợp với yêu cáu hoạt động quân sự
cataloging sự phân loại và ghi thành mục - troop program chương trình xác dịnh
lục hạng phục vụ phù hợp với nhiệm vụ của
quân dội
catalytic attack cuộc tiến công có nguy
- 1 unit dơn vị hậu cần hạng một, đơn vị
cơ trờ thành chiến tranh loàn diện
hậu cần chiến dấu
~ war cuộc chiến tranh có nguy cơ trở nên
- II unit đơn vị hậu cần hạng hai (hoạt
loàn diện
động ở vùng chiên mvêh của khu vực
cataplane máy bay có thể cất cánh bằng chiến đấu)
máy phóng ~ III unit dơn vị hậu cấn hạng ba (hoạt
catapult (kợ) máy phóng máy bav (trên động ở khu vực giao thông tiếp vận giáp
tàu sân bay); phóng (máy bay) bằng ranh giữa mặt trận và đường giao thông
máy phóng; cơ cấu phóng tên lừa trên liên lạc )
tàu sân bay cater cung cấp lương thực thực phẩm
variable-length catapult máy phóng có caterer nhản viên cung cấp lương thực
độ dài thay đổi; cơ cấu phóng xếp thực phẩm
catering 255 CBR

catering adviser nhân viên hướng dẫn nấu - In sạt hắm; sập công sự
ăn - shelter hầm trú ẩn đào ngầm
~ officer sĩ quan phụ trách nhà ản; sĩ quan caveat chỉ dẫn hạn chế phát tán thõng tin
phụ trách bếp ăn mật
caterpillar ordnance pháo tự hành bánh cavity lỗ hổng; hố, hốc, ỡ, khoang
xích CBN attack tiến công có sử dụng vũ khí
cathode àm cực, catốl hóa học, sinh học và phóng xạ
~ ray tube ống âm cực tuyến; ống phóng - defense phòng chống vũ khí hóa học,
lia điện tử sinh học và phóng xạ
causative organism of the disease vi
CBR activities sử dụng vũ khí hóa học,
trùng gây bệnh
sinh học, phóng xạ và cách phòng
cause sự nghiệp, dại nghĩa, chính nghĩa
chổng
fight for the just cause chiến đấu cho
~ agents các tác nhân hóa học, sinh học
chính nghĩa
và phóng xạ
revolution cause sự nghiệp cách mạng
- alarm (alert) cảnh báo vé tiến công vũ
caution sự thận trọng, sự cẩn thận; lời
khí hóa học, sinh học và phóng xạ của
cảnh cáo, lời quở trách; báo trước, cảnh
quân dịch; sẵn sàng phòng chống tiến
cáo; cảnh báo, quở trách; “cẩn thận”
{dòng chữ) công hóa học, sinh học và phóng xạ
~ area khu vực chế độ bay đặc biệt
- ammunition đầu dạn hóa học, sinh học
~ crossing (sự) vượt chướng ngại vật bằng và phóng xạ; phương tiện sử dụng vũ
phương pháp mật tập khí hóa học, sinh học và phóng xạ
cautionary blast bắn cảnh cáo - annex (to operation order) chỉ lệnh sử
- whistle blast huýt còi cảnh cáo dụng vũ khí hóa học, sinh học, phóng
cavalier kỵ sĩ, lính kỵ binh; (thuộc) thờ ơ, xạ và cách phòng chống {kèm theo
thiếu quan tâm mệnh lệnh chiến đau)
cavalry kỵ binh ~ area khu vực bị đe dọa sử dụng vũ khí
~ airmobile division sư đoàn máy bay hóa học, sinh học và phóng xạ; khu vực
cánh quạt chịu tác động của vũ khí hóa học, sinh
- fighting vehicle xe trinh sát chiến đấu học và phóng xạ
~ of the sky “kỵ binh bay”, quân dổ bộ - attack tiến công hóa học, sinh học và
đường khòng được chuyên chở bằng phóng xạ; sử dụng vũ khí hóa học, sình
máy bay trực thăng học và phóng xạ
- squadron tiểu doàn trinh sát (của sư - barrier khu vực bị ô nhiễm bởi vũ khí
cỉoàn) hóa học, sinh học và phóng xạ
~ troop đại đội trinh sát; dại đội kỵ binh, - capabilities khả nâng sừ dụng vũ khí
đội kỵ binh hóa học, sinh học, phóng xạ và cách
cavalryman lính kỵ binh phòng chống
cave sào huyệt - card thẻ tính toán tác dộng của vũ khí
- emplacement hỏa điểm ở trong hang hóa học, sinh học và phóng xạ đối với
dộng, ụ súng trong hang dộng quân nhân
CBR 256 CBR

- casualty bị tiêu diệt bời vũ khí hóa học, ~ discipline sự tuân thủ quy tác sử dụng
sinh học và phóng xạ vũ khí hóa học, sinh học, phóng xạ và
~ center trung tâm trinh sát vũ khí hóa phòng chống; hệ thổng điểu [ệ sử dụng
học, sinh học và phóng xạ (của sư vũ khí hóa học, sinh học, phóng xạ và
d o á n )
cách phòng chống
~ combat intelligence trinh sát vũ khí hóa
~ Element phân đội trinh sát vũ khí hóa
học, sinh học và phóng xạ chiến thuật;
học, sinh học và phóng xạ (của quân
tin tức tình báo chiến thuật về vũ khí
đoàn, tập đoàn quàn)
hóa học, sinh học và phóng xạ
~ combat weapon vũ khí hóa học, sinh ~ equipment thiết bị phòng chởng vũ khí
học và phóng xạ hóa học, sinh học và phóng xạ; phương
- conditions tình thế do sử dụng vũ khí tiện sử dụng vũ khí hóa học, sinh học
hóa học, sinh học và phóng xạ và phóng xạ
~ contaminants chất độc hóa học, sinh - estimate đánh giá tình hình vũ khí hóa
học và phóng xạ học, sinh học và phóng xạ
- contamination ô nhiễm chất độc, hóa - exercises cuộc diẻn tập phòng chống vũ
học, sinh học và phóng xạ khí hóa học, sinh học và phóng xạ
~ counterintelligence các biện pháp ~ exposed casualty bị liêu diệt bằng vũ
chông trinh sát có sử dụng vũ khí hóa khí hóa học, sinh học và phóng xạ
học, sinh học và phóng xạ, các biện
- fire hỏa ỉực pháo binh chuẩn bị có sử
pháp phản tình báo hóa học, sinh học
dụng đạn hóa học, sinh học và phóng
và phóng xạ
- course ot action quyẽt định sử dụng vũ xạ
khí hóa học, sinh học, phóng xạ và tổ - first-aid measures biện pháp sơ cứu khi
chức phòng chóng bị sát thương do vũ khí hóa học, sinh
~ decontamination khừ độc, khử nhiẻm học và phóng xạ
xạ, tẩy trùng - first supplies thiết bị sơ cứu khi bị sát
~ defense phòng chống vũ khí hóa học, thương bởi vũ khí hóa học, sinh học và
sinh học và phóng xạ phóng xạ
~ defensive warfare sử dụng vũ khí hóa - hazard sự nguy hiểm do bị sát thương
học, sinh học và phóng xạ để phòng bởi vôi khí hóa học, sinh hex: và phóng xạ
ngự; tác chiến phòng thủ bàng vũ khí - incident trường hợp sử dụng vũ khí hóa
hóa học, sinh học và phóng xạ
học, sinh học và phóng xạ
- detection devices thiết bị phát hiện hóa
~ information thông tin về vũ khí hóa học,
học, sinh học và phóng xạ
sinh học và phóng xạ
~ Directorate bộ chỉ huy chiến tranh hóa
học, sinh học và phóng xạ - instruction hướng dẫn phòng chống vũ
- disaster control plan kế hoạch khắc khí hóa học, sinh học và phóng xạ; sự
phục hậu quả sử dụng vũ khí hóa học, huấn luyện phương pháp phòng chống
sinh học và phóng xạ; kế hoạch kiêm vũ khí hóa học, sinh học và phóng xạ
soát thâm họa do sử dụng vũ khí hóa ~ instructor người hướng dản phòng chống
học, sinh học và phóng xạ gây nên vũ khí hóa học, sinh học và phóng xạ
CBR 257 CBR

- intelligence tình báo vũ khí hóa học, - personnel chuyên gia phòng chống vũ
sinh học và phóng xạ; thu thập tin tức khí hóa học, sinh học và phóng xạ
tình báo về vũ khí hóa học, sinh học và {trong các đơn vị và phân đội)
phóng xạ ~ plan kế hoạch sử dụng vũ khí hóa học,
~ items of supply danh mục vũ khí hóa sinh học, phóng xạ và cách phòng
học, sinh học, phóng xạ và phương tiện chống
phòng chống ~ planning sự lập kế hoạch sử dụng vũ
khí hóa học, sinh học, phóng xạ và các
~ logistical support bảo đảm vật chất kỹ
biện pháp phòng chống
thuật sử dụng vũ khí hóa học, sinh học,
- play diễn tập sử dụng vũ khí hóa học,
phóng xạ và cách phòng chổng
sinh học, phóng xạ và cách phòng
- maneuver sự di chuyển lực lượng do
chống
địch sử dụng vũ khí hóa học, sinh học
- potential khả năng sử dụng vũ khí hóa
và phóng xạ
học, sinh học, phóng xạ và cách phòng
- mask mặt nạ phòng chống vũ khí hóa
chống; phương tiện sử dụng vũ khí hóa
học, sinh học và phóng xạ
học, sinh học, phóng xạ và cách phòng
~ materiel vũ khí hóa học, sinh học, phóng chống
xạ và các phương tiện phòng chổng
~ proficiency mức độ chuẩn bị quân đội
~ measures các biện pháp sử dụng vũ khí để phòng chống vũ khí hóa học, sinh
hóa học, sinh học, phóng xạ và cách học và phóng xạ
phòng chống - protection sự phòng chống vũ khí hóa
- mission nhiệm vụ sử dụng vũ khí hóa học, sinh học và phóng xạ
học, sinh học và phóng xạ - protective and decontaminating equip­
- monitor and survey team đội trinh sát ment and supplies thiết bị phòng chống
vũ khí hóa học, sinh học và phóng xạ vũ khí hóa học, sinh học, phóng xạ và
~ munitions đạn có chất hóa học, sinh học cách khử nhiễm
và phóng xạ - protective mask mặt nạ phòng độc bảo
~ noncommissioned officer hạ sĩ quan đảm chống vũ khí hóa học, sinh học và
phòng chống vũ khí hóa học, sinh học phóng xạ
và phóng xạ - protective shelter hầm chống vũ khí hóa
- offensive warfare tiến công có sử dụng học, sinh học và phóng xạ
vũ khí hóa học, sinh học và phóng xạ - reconnaissance sự trinh sát hóa học,
~ officer sĩ quan phòng chống hóa học, sinh học và phóng xạ
sinh học và phóng xạ - report bản báo cáo tình hình vũ khí hóa
- operations sự sử dụng vũ khí hóa học, học, sinh học và phóng xạ; báo cáo về
sinh học, phóng xạ và cách phòng tinh hình vũ khí hóa học, sinh học và
chống phóng xạ
- party đội trinh sát vũ khí hóa học, sinh ~ requisition yêu cầu vũ khí hóa học, sinh
học và phóng xạ học, phóng xạ và thiết bị phòng chống
CBR 258 celestial

- responsibilities chức trách (của lực - u m p ir in g công việc của các trọng tài
lượng) sử dụng vũ khí hóa học, sinh trong diến tập sử dụng vũ khí hóa học,
học, phóng xạ và cách phòng chống sinh học, phóng xạ và thiết bị phòng
- samples mẫu chất độc, vi trùng và chống
phóng xạ ~ war(fare) chiến tranh hóa học, sinh học
~ school trường huấn luyện sử dụng vũ và phóng xạ; tác chiến có sử dụng vũ
khí hóa học, sinh học, phóng xạ và cách khí hóa học, sinh học và phóng xạ
phòng chổng - weapon vũ khí hóa học, sinh học và
- self-aid klt túi thiết bị phòng chống vũ phóng xạ
khí hóa học, sinh học và phóng xạ cá - weapons orientation course khóa học
nhân vũ khí hóa học, sinh học, phóng xạ và
~ shelter hầm chống vũ khí hóa học, sinh biện pháp phòng chống
học và phóng xạ cease dừng; ngừng; thôi
- situation tình hình hóa học, sinh học và - fire đình chiến, ngừng bắn; lệnh cấm
phóng xạ bắn đối với phòng không; thồi bán!;
~ standing operating procedure hướng rút quân! {mệnh lệnh)
dẫn tác chiến thường xuyên phòng to order a cease fire ra lênh đình
chống vũ khí hóa học, sinh học và chiến; tuyên bô' đình chiến
phóng xạ; thứ tự các bước thao tác —fire sự ngừng bán; lệnh ngừng bán
phòng chống vũ khí hóa học, sinh học
--fire agreement sự thỏa thuận ngừng
và phóng xạ
bắn, hiệp định ngừng bán
- supply levels các định mức dự trữ vũ khí
- fire line giới tuyến ngừng bấn
hóa học, sinh học, phóng xạ và thiết bị
ceil (kq) đạt dộ cao tối đa
phòng chống
ceiling độ cao bay tối đa (của một máy
~ support sự sử dụng vũ khí hóa học, sinh
bay), trần bay thực tế (của máy bay)\
học và phóng xạ để chi viện tác chiến
giới hạn quân số lý thuyết
~ target mục tiêu sử dụng vũ khí hóa học,
sinh học và phóng xạ celestial forces lực lượng hàng không vũ
- technical Intelligence tình báo kỹ thuật
trụ
vũ khí hóa học, sinh học và phóng xạ - and visibility OK trần mây và tám nhìn
~ trained personnel quăn nhân đã qua tốt
huấn luyện sử dụng vũ khí hóa học, ~ guidance (tl) sự dẫn đường bằng thiên
sinh học, phóng xạ và thiết bị phòng văn, sự định hướng bay theo thiên thể
chống —Inertial guidance (tl) sự dẫn đường
- training sự huấn luyện sử dụng vũ khí thiên văn quán tính
hóa học, sinh học, phóng xạ và cách - navigation ngành đạo hàng thiên văn;
phòng chống sự lái máy bay theo thiên thể; sự dẫn
- troops đơn vị hóa học (được huấn luyện bay theo thiên thể
sử dụng vũ khí hóa học, sinh học, - position finding định hướng thiên vãn,
phóng xạ và thiết bị phồng chổng) xác định vị trí theo thiên thể
~ umpire trọng tài trong diễn tập sử dụng - poles các thiên cực
vũ khí hóa học, sinh học, phóng xạ và - reference vật chuẩn dinh hướng thiên
thiết bị phòng chống văn, mốc định hướng thiẻn văn
celestial 259 centerer

- sphere thiên cấu center diểm giữa; tâm; trung tâm, trung
cell phân đội được chuyên môn hóa; pin; khu; trung ương; đạo trung quân; trạm
phòng nhỏ, khoang, buồng nhỏ; vi sinh điện thoại; vòng tròn trong cùng của
vật; các nhóm bí mật hoạt động lật dổ bia; dặt vào giữa, tập ưung vão; xoay
~ counts tính (số lượng) vi sinh vật quanh; tìm tâm (vật gì)
dry pin khô —fire cartridge đạn của trận đánh trung
photo-electric tế bào quang điện, pin tâm
quang diện - line (pb) trung tuyến, tuyến giữa, tuvến
cellastic tire bố sám lốp chống đạn, lốp trung tâm
đặc ~, mechanic training trung tâm đào tạo
cellular hậu bị, trù bị (phân đội) thợ sửa chữa máy
~ offensive tiến công ưên chính diện rộng - of burst điểm nổ trung bình; điểm nổ;
tâm nổ hạt nhân
- organization table biên chế phân đội dự
- of burst error độ lệch chấn tâm nổ, sai số
bị để thành lập đơn vị hỗn hợp mới
tâm điểm nổ
~ team dội dự bị để thành lập đơn vị hỗn
- of combat khu vực chính; khu vực
hợp mới hay bổ sung biên chê'
trọng điểm; khu vực tập trung hỏa lực
- unit phân đôi dự bị để hình thành đơn vị
chính của lực lượng tiến công và phòng
hỗn hợp mới hay tăng cường biên chế
ngự
celluloid grid kích thước đo tọa độ
- of dispersion tâm tản mát; điểm trung
(xetìhdôừy, lưới tọa đỏ kiểu xenlulôit
bình trúng đích; tâm hình chữ nhật tản
~ protractor vòng xenlulồit pháo binh
dạn
cellulose nitrate nitrô xenlulô; nilrôxenlulô
- of gravity trọng tâm
[Q H A (O N 0 2),]X
- of impact điểm trung bình trúng đích
~ nitrate smokeless powder thuốc phóng
- of impact registration bắn chinh súng
pirốcxilin
vào mục tiêu theo điểm chạm trung
cemetery nghĩa trang, nghĩa địa bình
cenotaph đài kỷ niệm, bia kỷ niệm - of lift trung tâm của sức nâng, trọng tâm
censor người kiểm duyệt {quân sự); kiểm của sức nâng
duyệt ~ of mass trọng tâm; tâm quán tính
opened by censor (dấu) “đã được kiểm —of-mass aim ngắm bắn vào ưung tâm
duyệt quân sự” phần nhìn thấy được của mục tiêu
~‘s stamp dấu kiểm duyệt (quân sự) - of resistance ổ kháng cự, ổ đề kháng;
censorship cơ quan kiểm duyệt; quyền trung tâm kháng cự, trung tâm đẻ
kiểm duyệt; công tác kiểm duyệt; sự kháng
kiểm duyệt —to-center method phương pháp ghép
- directive chỉ thị về kiểm duyệt quân sự không ảnh 50%; phương pháp phối hợp
~ officer sĩ quan kiểm duyệt tâm (khi ghép không ảnh)
censure khiển trách (hình thức kỷ luật) centerer người điều chỉnh hỏa lực
centering 260 central

centering band đai định tâm ~ medical establishment quân y viện


centerpiece phương tiện chủ yếu mang ữung ương
dạn hạt nhân tới mục tiêu ~ pastry kitchen nhà máy trung tâm nướng
central ở giữa, trung tâm; tổng đài điện sản phẩm đổ hộp (cho lực lượng vũ
thoại trang)
~ Air Defense Force tập doàn không quân - pedestal mounting giá súng
trung tâm của lực lượng phòng không - pintle (pivot) carriage giá pháo cơ cấu
~ Allied Tactical Air Command bộ tư lệnh quay kiểu khớp khuyên
không quân chiến thuật liên quân - p la n n in g t e a m nhóm trung tâm lập kế

NATO ở khu vực Trung Âu hoạch cơ động lực lượng liên quân
- analysis team nhóm nghiồn cứu kinh NATO; nhóm ữung tâm lập kế hoạch
nghiêm cơ động của lực lượng đổ bộ huấn luyện lực lượng liên quân NATO
liên quân NATO ~ postal directory cục bưu điện trung
- Army Group nhóm trung tâm của lục ương của lực lượng vũ trang
quân NATO - procurement việc mua bán quân sự tập
trung
- control sự chỉ huy hỏa lực được tập
- purchase company đại đội mua bán
trung hóa
(dự trữ) trung ương
~ control officer sĩ quan kiểm soát sự di
- purchasing depot kho mua bán (dự trữ)
chuyển đợt sóng của các thiết bị đổ bộ
tập trung
~ controller nhân viên (chuyên trách) điểu
- Purchasing Office cơ quan mua bán (dự
khiển của trạm dẫn đường; (kq) sĩ quan
trữ) trung tâm
điều khiển của trạm dẫn bay; kiểm soát
~ Reconnaissance Establishment cục trinh
viên trung tâm
sát trung ương của lực lượng không
~ Europe Forces Distributing Agency ủy
quân vương quốc Anh
ban phân bố lực lượng vũ trang NATO
- r e c r u it in g d e p o t trạm trung tâm tập
ở khu vực Trung Âu
trung tân binh
- European Tactical Zone khu vực tác
~ S ig n a ls E s t a b lis h m e n t cơ quan nghiên
chiến của khối hiệp ước quân sự Bắc cứu thông tin liên lạc trung ương của
Đại Tây Dương NATO ở Trung Âu lực lượng không quân
~ fire control chỉ huy hỏa lực được tập ~ station trạm trung tâm cùa trung đội
trung; vị trí trung tâm điều chỉnh hỏa trinh sát ầm thanh; trạm trung tâm của
lực {trên máy bay ném bom) lực lượng hải quân
~ instructor school trường huấn luyện viên - stock control point trạm trung tâm kiểm
trung ương soát dự ưữ phương tiện vật chất
~ Intelligence Agency (Mỹ) cục tình báo - strategic reserve lực lượng dự bị chiến
trung ương lược tập trung (ở chính quốc)
~ interpretation unit trạm trung tâm giải - tracer control xác định điểm đứng theo
mã ảnh hàng không và xử lý dữ liệu bản vẽ can ghép (phương pháp
~ meat processing facility trung tâm liên Bôlôtôpỳ, điểu khiển hỏa lực theo quan
hợp chế biến thịt sát vạch sáng từ một đài
central 261 certificate

- Treaty Organization tổ chức các nước ~ farewell from the Army lễ trọng thể tiễn
hiệp ước trung ương CENTO {liên minh những người rời quân ngũ
kinh tế, quân sự của Anh, Iran, ~ flag lá quân kỳ
Pakìxtan và Thổ N hĩ Kỳ) - parade đội hình diễu duyệt binh trong
~ tube ống tâm, ống lõi {đạn xuyên lỏm, ngày lễ trọng thể; diễu binh
trái phá...)
~ review kiểm tra đội ngũ; diẻu binh
~ war chiến tranh toàn bộ (khác với cục
ceremony lễ, nghi lễ, nghi thức
bộ)
certie {lóng) có giấy hoãn nhập ngũ
~ warning center (site) trung tâm chính
certificate giấy chứng nhận; bằng; chứng
cảnh báo tiến công đường không
chỉ, văn bằng
~ welfare fund quỹ trung tâm phục vụ đời
~ for decoration giấy chứng nhận huy
sống vàn hóa {của lực lượng vũ trạng)
chương
centralism chế độ tập quyển; chê' độ tập
trung; chủ nghĩa tập quyền ~ of achievement giấy khen, giấy chứng
democratic centralism chế dộ tạp trung
nhận hoàn thành nhiệm vụ
dân chủ - of appreciation giấy khen
centralization sự tập trung; sự tập trung - of capacity chứng chỉ giải ngũ
quyền lực ~ of combat loss or destruction giấy
centralize tập trung; quy về trung ương chứng nhận vật tư bị tổn thất hoặc bị
centralized control chỉ huy hòa lực tập phá hủy trong chiến đấu; biên bản vật
trung hóa tư bị tổn thất hoặc bị phá hủy ương
- control and name assignment sự bổ chiến đấu
nhiôm chức vụ cá biêt được tập trung ~ of completion bằng tốt nghiệp
hóa {của lực lượng vũ trang) ~ of disability discharge giấy chứng nhận
- storage depot kho dự trữ trung tâm giải ngũ do tình trạng sức khỏe
- training trung tâm huấn luyện tân binh ~ of discharge giấy chứng nhận giải ngũ
centre đạo trung quân; điểm giữa, tâm; - of education bằng tốt nghiệp trung học
trung lâm, trung khu, trung ương phổ thông
centreline trục, đường tâm, đường trục - of esteem giấy khen
centrifugal ly tâm ~ of e x p e n d i t u r e g i ấ y c h ứ n g n h ậ n tiê u
~ gun súng máy ly tâm h a o {vật tư trang bị)
centripetal lực hướng tâm; hướng tâm - o f f a ir w e a r a n d t e a r biên bản vật tư hao
Century (Division) sư đoàn bộ binh 100 mòn không sử dụng được
ceremonial arms drill đội quân danh dự - of good conduct giấy nhân xét phẩm
{có trang bị vũ khí khi tiếp khách trọng chất đạo đức tốt
thể) ~ o f h o n o r a b le s e r v ic e giấy chứng nhận
- dress lỗ phục người có cỏng {cấp cho thán nhản gia
~ drill tập đội hình diễu binh dinh liệt sĩ)
~ drill unit phân dội tiêu binh danh dự ~ of loss biên bản thất lạc {giấy tờ...)
certificate 262 challenge

~ of proficiency chứng chỉ tốt nghiệp - of seniority trình tự thay thế người chỉ
khóa huấn luyện đặc biệt huy theo cấp bậc
- of service bản nhân xét công tác - Overseas, Extremely Low mạng rađa
certifying officer sĩ quan thị thực; sĩ quan ngoài khơi để phất hiện máy bay tẩm
cấp giấy chứng nhận rất thấp; hệ thống rađa ngoài khơi phát
cessation of fire sự ngừng bắn hiện máy bay tầm cực thấp
CG-gas khí fotgen CG - Overseas, Low mạng rada ngoài khơi để
chaff mảnh kim loại gây nhiễu rađa; vật phát hiện máy bay tầm thấp
phản xạ ngẫu cực ~ radar system tuyến vô tuyến định vị
- aircraft máy bay gây nhiểu vô tuyến ~ reaction phản ứng dây chuyền
(thụ động) - survey sự đo khoảng cách bằng thước
- jamming (sự) gây nhiễu bằng mảnh kim dây
loại, (sự) gây nhiễu bằng dải kim loại - track dầy xích; chạy bằng xích
Chain dây, xích; dãy, chuỗi, loạt; nhóm tự - track tractor xe kéo bánh xích; máy kéo
hiệu mật mã bánh xích
- demolition block liểu nổ chuỗi chairborne airman (lóng) quân nhân
~ gang (lóng) dội phục vụ sân bay thuộc thành phần không bay của lực
- Home mạng lưới rađa phát hiện máy lượng không quân
bay nội địa ~ commandos (lóng) nhân viên hậu cần;
~ Home, Extra Low mạng lưới rađa phát nhân viên tham mưu
hiên máy bay nội địa tầm cực thấp
- troops (lóng) thành phần mặt đất; bộ
- Home, Low mạng lưới rada phát hiện
phận mặt đất
máy bay nội địa tầm thấp
Chairman of the Joint Chiefs of staff chủ
- Ignition sự phát lửa liên tiếp cụm ổng
tịch hội dồng tham mưu trưởng liên
thuốc phóng
quân
~ of command mệnh lệnh chỉ huy; chỉ
chalk n h ó m đ ổ b ộ ( đ ư ợ c th ả x u ố n g từ
lệnh; cấp chỉ huy; hệ thống cấp bậc chỉ
m ộ t m á y b a y tr ự c th ả n g )
huy; trật tự phục tùng và phụ thuộc
~ commander người chỉ huy toán quân
bypass the chain of command không
đổ bộ; toán trưởng toán đổ bộ
chấp hành mệnh lênh; phớt lờ mệnh
lệnh chỉ huy; vượt quyền chi huy ~ number số quân trong một chuyến đổ bộ
through the normal chain of command ~ talk buổi học có thể hiện nhiệm vụ
chấp hành mệnh lệnh chiến thuật trên bảng (lớp)
~ of evacuation các giai đoạn sơ tán challenge tiếng hô “đứng lai” (của lính
thương binh; hệ thống sơ tán thượng gác)-, sự thách thức; (pháp luật) không
binh thừa nhận, kháng ấn; hiệu lệnh (cho tàu
~ of logistics hệ thống bố trí tuyến hậu thủy, máy bay) phát tín hiệu; mệnh
cần - kỹ thuật; hệ thống hậu cần - kv lệnh; quá trình nhận biết ta - địch
thuật theo mô hình bâc thang - and reply hỏi và đáp (mật khẩu)
cham ber 263 Channelize

chamber buồng, phòng, khoang; hộp tiếp ~ of station chuyển công tác; chuyển đơn
dạn; ố đạn; buồng đạn; khoang mìn; (í/) vị khác; thay đổi dồn trú
buồng đốt; khoang rỗng; khoét thành ~-of-station order lệnh chuyển sang đơn
hốc vị khác
chambering sự nạp dạn {vào buồng đạn) - one's feet đổi nhịp chân (khi diều hành
~ charge nạp đạn vào hộp liếp đạn theo nhịp trống)
~ order đổi lệnh
Champion chiến sĩ; nhà vỏ địch, quán quân
- station trạm vệ sinh dịch tỗ; trạm thay
~ shot người lập kỷ lục bắn súng
quần áo
chancellery chức thủ tướng (Áo, Đức)-,
*-s sự cải đổi, sự chuyển đổi
phù thủ tướng (Ảo, Đức); vãn phòng đại
changing battlefield tình huống chiến đấu
sứ, vãn phòng lãnh sự
biến đổi liên tục; tác chiến trong điều
chancery ứụ sở phòng tuỳ viên quân sự
kiện chiến tuyến thay đổi không ngừng
chandele bay vút lên cao channel cấp, bậc; kênh liên lạc; dải tần;
chandelie (kq) “chandelle” (thuật lái lao kênh; máng, rãnh; eo biổn
nhanh rẽ gấp), lên thẳng preset channel sóng cố định
change sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi; through proper channels theo lệnh
đổi, thay, thay đổi - alignment Indicator máy định tẩn, máy
change direction, left turn ! (khẩu lệnh) diểu chỉnh tần số
bên trái, quay! - Command bộ chỉ huy liên quân NATO
change from offense to defense chuyển ở vùng biển Măngsơ
từ tiến công sang phòng ngự - Committee ủy ban vùng biển Mảngsơ
change hands chuyền tay nhau của NATO
change step đổi chân - fever (Anh, lóng) nhớ nhà
no change from oral (verbal) order(s) - of command cấp bậc công tác
mênh lệnh miệng còn có hiệu lực ~ of communication kênh thông tin liên
- front sự di chuyển mặt trận lạc
- lever cần an toàn (súng trung liên), lẫy - of supply cấp phân phối; hệ thống cấp
an toàn, chốt an toàn phát
~-of-command ceremony nghi lẻ thay -s for requisition thứ tự cấp phát phương
chỉ huy tiện vật chất theo yêu cầu
- of-command droppage sự khắc phục channeler máy đào hào
nhược điểm khi thay đổi quyến chỉ huy rock channeler máy đào hào đá
đơn vị track channeler máy đào hào chạy trên
- of front sự thay đổi mạt trận; thay đổi ray
hướng tiến công channelization chọn hướng liên lạc; chọn
- of operational control sự thay đổi quyền kênh thông tin liên lạc
chỉ huy chiến dịch channelize phái; điều; tung; buộc (đi theo
~ of position thay đổi vị trí hướng)
channelize 264 charger

channelize an attack buộc quân địch break up a charge đẩy lui cuộc tiến
tiến công theo hướng nhất định công, bẻ gãy cuộc tiến công, đánh bại
chaplain cha tuyên úy (trong quân cỉội) cuộc tiến công
character tính nết, tính cách, cá tính; đặc charge the enemy tiến công quân dịch
tính, đặc điểm, nét đặc sắc; giấy chứng charge with a task giao nhiệm vụ
nhãn (vé núng lực, đạo đức,...) In charge of dảm nhiệm chỉ huy; chỉ
huy trưởng; chuyên trách vé
- certificate giấy chứng nhận phục vụ
launch a charge quyết định tiến công,
trong quân ngũ
thực hành tiến cóng
~ guidance sự tác động tư tưởng (tinh
mount o charge quyết dinh tiến công,
thẩn) binh sĩ; giáo dục chính trị - tư thực hành tiến công
tưởng cho quân nhân; định hướng hình the officer in charge sĩ quan chỉ huy; sĩ
thành phẩm chất quân nhân quan thường trực
~ guidance council hội đồng giáo dục return to the charge lại tiến công; tiếp
chính trị đạo đức (của đơn vị) tục tiến công
- guidance instruction lớp học vể giáo ~ bag ống liéu; vỏ đạn
dục chính trị và bổi dưỡng dạo đức cho ~ chamber hộp tiếp đạn; khoang liếp đạn;
quân nhân buổng đạn
- guidance lecture bài giảng về chương - hollow mật lõm của liều nổ
trình giáo dục chính trị - tư tưởng ~ of quarters trực ban doanh trại
~ guidance program chương trình giáo —placing pole cây sào có buộc liều nổ;
dục chính trị và bồi dưỡng đạo đức cho giá buộc bộc phá khói
quân nhân ~ section (pb) túi liều; bó thuốc phóng
~ training sự huấn luyện quân sự ~, shaped thuốc nô lõm
~ sheet bản cáo trạng (của tòa án quân sự)
characteristics đặc tính, đặc điểm; dữ
- temperature nhiệt độ liều nổ; nhiệt độ
liệu; tính nảng kỹ thuật - chiến thuật;
liều phóng
(kq) tính nàng chiến thuật bay
chargeable accessions những người
physical đặc tính vật lý
dược gọi nhập ngũ dã qua huấn luyện
technical dặc tính kỹ thuật charged again and again tiến công liên
charcoal gunpowder thuốc phóng đen tục
charge sổ dạn nạp; số thuốc nạp (vào - demolition target mục tiêu sẵn sàng
súng); sự nạp đạn; cuộc tiến công dữ dội, phát nổ, mục tiêu chờ nổ; mục tiêu phá
trận đột kích ổ ạt; hiệu lênh đột kích; nạp hủy đã được gài thuốc nổ
đạn, nạp thuốc (vào súng); tiến công, đột chargeman (pb) pháo thủ nạp dạn
kích; sự buộc tội, lời buộc tội charger tổ máy nạp điện; bộ nạp liều nổ,
bayonet charge cuộc tiến công bằng thiết bị chịu tải; kẹp đạn; ngựa của sĩ
lưỡi lê quan
be in charge of quản lý; phụ trách; chủ --loaded được nạp đạn từ kẹp đạn
nhiệm; chỉ huy - reader thiết bị đo - nạp liều nổ
charger 265 check

--type clip kẹp đạn {đểnạp dạn) chase off {kh.ngữ) đuổi (ai, cái gì) đi,
charging sự chất tải; sự nạp điện; sự nạp xua đuổi; đánh bật, dẩy lui, đánh lui
đạn; sự nạp liều phóng chase prisoners {long) canh phòng
- and firing công lác nạp và nô mìn; công giam; áp tải tù binh
tác dặt mìn và phát hỏa give Chase {kh.ngữ) truy đuổi, truy
- distance cự ly tiến công kích, truy quét, đuổi đánh, rượt đuổi,
~ kit tổ hợp nạp liệu (dùng cho thiết bị kỹ truy lùng {quân địch)
thuật hồng ngoại) ~-gun đại bác ở mũi tàu; đại bác ở đuôi
~ plant (set] trạm nạp đạn tàu
- unit thiết bị nạp dạn --me-Charlie {lóng) tên lửa tự dẫn
Charlie vũ khí hạt nhân {cỡ 20 kilôtỏn): - pilot phi công tiêm kích
(lóng) thương binh; (kh.ngữ) lính địch
chaser {lóng) người tiêu diêt; máy bay
chart sơ đồ; lược dổ, biổu đổ, đồ thị; tiêm kích; người lái mấy bay tiêm kích;
bảng; bản đổ (hàng hải); vạch đường
súng đại bác ở mũi tàu
trên bản dổ; ghi vào; theo dõi (trên biểu
chassis khung; gầm {ôtô, máy bay): phần
đổ)
chuyển động; bê dưới của giá súng
chart a minefield lập kế hoạch bãi mìn;
- defilade che kín phía trên phần dẫn
lạp sơ đổ bai mìn
động {của xe tăng, xe tăng bọc thép,,.):
aeronautical bản đổ dẫn đường hàng
che kín hết chiều cao phẩn chuyển
không
động {của xe tăng, xe bọc thép...)
~ base sơ đổ nền, bản đổ nền
Chatham trung tâm thử nghiêm ở thành
battery số pháo thủ cùa khẩu đội pháo
phố Chatham
- comparison unit thiết bị hợp nhất ảnh
chatterbox {Mỹ, lóng) "người ba hoa";
vỏ tuyến định vị với bản đổ; thiết bị đổi
súng liên thanh
ảnh
chattìng-up {lóng) ưừ sầu, giết sâu; khử
lead biểu đổ bán chận, sơ đồ bắn chặn
trùng
~ matching device thiết bị phối hợp ảnh
chatty {lóng) bẩn, tởm, nhếch nhác
vô tuyến định vị với bản dổ
chauffeur lái xe, tài xế; làm tài xế
meteorological biểu đổ khí tượng
cheap target mục tiêu “rẻ”, mục tiêu
- of fire possibilities bản đổ khu vực hỏa
khồng đấng kể để giáng đòn hạt nhân
lực dự kiến
check rà, soát, kiểm tra, thử nghiệm; sự
~ room (kq) buồng hoa tiêu, phòng hoa
cản trò, ngăn cản; sự kìm hãm; sự chặn
tiêu
lại; người chống cự, người ngăn cản,
- series loạt bản đồ; loạt sơ đồ vật cản; sự mất dấu vết, sư mất hơi (khi
- sheet mảnh sơ đổ; mảnh bản đổ đi sân); càn, cản trờ, chăn, ngăn chặn;
stereographlcai bản đồ nổi kiềrr. chế, kìm; kiểm ưa, kiểm soát,
chartroom đài bắn; pháo đài bấn kiểm lại, đánh dấu đã kiểm soát
Chase {kh.ngữ) sự truy kích, sự đuổi check against dò lại, soát lại
đấnh; truy kích, đuổi đánh, truy quét check fire ngừng bắn
check 266 chem ical

check firing (pb) lệnh ngừng bắn tạm - range cự ly dến vật chuẩn
thời ~ recoil làm giảm giạt (không giật)
check in bắt sóng; bắt liên lạc; hòa - register sổ kiểm soát
mạng thông tin liên lạc; được phép vào - round bắn thừ
khu vực nhất định - sweeping (hq) sự quét kiôm tra lần cuối
check out kết thúc liên lạc; được phép (trong rà phá thủy lới)
đi ra khỏi khu vực nhất định
checkerboard disposition dội hình chiÉn
check the advance (attack) ngản chặn đấu bàn cờ; thế trận bàn cờ
sự tiến công; ghìm bước tiến
- (Division) sư đoàn “bàn cờ"; sư doàn bộ
check the enemy advance ngăn chạn binh 99
sự tiến công của quân địch; làm chậm
- withdrawal rút lui ở thế bàn cờ
bước tiến quân của địch
checktlight cuộc bay thử nghiệm
check the enemy attack cản trở sự tiến
checklist phiếu kiem tra, danh mục kiểm
quân của địch
tra
keep the enemy In check cẩm chân
checkout thứ tự kiểm ưa vũ khí; kiểm tra;
quân địch
kiem soát; (ttl!) sự kết thúc công việc,
~ action fuze ngòi nổ quán tính
thủ tục hoàn công
~ adjusting range cự ly dã điổu chỉnh
~ area (//) bãi thử nghiệm kiểm tra
- command khẩu lệnh kiểm tra; tín hiệu
- hut sự bịt kín để kiểm tra tên lửa trước
kiểm tra
khi phóng
- concentration dội kiểm tra bárt theo vật
checkpoint điếm (đánh dấu) để kiểm tra;
chuẩn
vật chuẩn, diểm kiểm soát hành quân
~ tire (pb) ngừng bắn
cheek càng pháo; má, thanh má; thanh
~ group nhóm kiểm soát (mật mã)
đứng; túi dựng thuốc súng
~-in bắt liên lạc, hòa mạng thông tin liÊn
lạc; liên lạc --mounted canister hộp phòng độc được
gắn vào má mặt nạ
- line tuyến kiểm tra
cheese cutter (lóng) mũ quân phục; lưỡi
~ map range (pb) cự ly vật chuẩn trên
thực dịa lẽ
- (oft) list danh sách kiểm tra, danh mục - toaster (lóng) lưỡi lê
các câu hỏi thuộc diện kiểm tra (theo Chem ical hóa học
một trình tự nhất địnhy, danh mục các - action tiến công hóa học; sử dụng vũ
chi tiết và bộ phận của xe thuộc diện khí hóa học
kiểm Ưa - adviser cố vấn các vấn dề chất độc hóa
~ parade sắp hàng để kiểm tra học; cố vấn chất độc hóa học
- p a s s t ờ t r i n h ra q u â n ~ agent chất độc hóa học (khói mù, chất
p h y s ic a l khám sức khỏe cháy, hơi độc...)
~ pilot phi công kiểm tra ~ agent analyzer kit tổ hợp các thiết bị
~ point vật chuẩn; mốc chuẩn; trạm kiểm phát hiện chất dộc; phòng thí nghiệm
soát; điểm kiểm soát hành quân hóa học dã chiến
chem ical 267 chem ical

~ agent detector kit bộ dụng cụ dò tìm - Board hội dồng (kỹ thuật) ngành hóa
chất dộc hóa học; máy dò khí độc học
~ agent sampling kit tổ hợp thiết bị lấy ~ bomb bom hóa học
mẫu chất độc ~ bomb service kít tổ hợp thiết bị vận
~ air attack không kích hóa học; tiến hành bom hóa học
công hóa học từ trên không; tập kích - casualty bị tổn thất bởi chất độc hóa
hóa học đường không học, bị hủy hoại bởi chất dộc hóa học
~ air warfare cuộc chiến tranh hóa học ~ center trưng tâm hóa học
được tiến hành bàng phương tiện tiến ~ cloud đám mây khí độc; đám mây chất
công dường không dộc hóa học
- ammunition dạn dược chuyÊn dụng
~ cloud attack (cuộc) tiến công bằng dám
(dạn cháy, dạn khói, đạn chiếu sáng,
mây hóa học; tiến công bằng khí cầu
dạn hóa học)', đạn dược hóa học
hóa học; liến công bàng bình khí hóa
- ammunition storage specialist chuyên
học
gia bảo quản dạn dược chuyên dụng,
- com bat support company dại đội chi
chuyên gia bảo quản đạn dược hóa học
viện hóa học
- and radiological officer người chỉ huy
- company đại đội hóa học
ngành hóa học; chủ nhiệm ngành hóa
- company air operations dại đội hóa học
học
phục vụ tác chiến đường không
- annex chỉ lênh chiến đấu phòng chống
- contamination sự ô nhiẻm chất độc hóa
và sử dụng vũ khí hóa học (phụ lục kèm
theo mệnh lệnh chiến dấu) học
- contamination map bản đồ khu vực bị ô
- anticrop agent chất hóa học hủy diệt
mùa màng nhiễm chất độc hóa học; bản đổ vùng bị
ỏ nhiẻm chất độc hóa học
~ artillery Shell đạn pháo chuyên dụng
(dạn cháy, dạn khói, dạn chiếu sáng, - contamination sign dấu hiệu cảnh báo
dạn hóa học) khu vực bị ô nhiêm hóa học
- attack tiến công hóa học, tập kích hóa - Corps ngành hóa học; binh chủng hóa
học học
~ barrage (barrier] vật cản bằng chất độc ~ corps ammunition đạn dược hóa học
hóa học, chướng ngại vật hóa học; khu - Corps Intelligence cục tình báo hóa học
vực bị ô nhiễm - Corps School trường hóa học quân sự
- base processing unit phân dội xử lý cơ - corps support sự bảo đảm hóa học
sở hóa học (thuộc kho hóa chất) - cylinder bình hơi độc
- battalion tiểu đoàn hóa học - decontaminating unit thiết bị khủ độc,
biological and radiological center thiết bị tiêu độc
trung tâm trinh sát hóa học, sinh học và ~ decontamination sự khử độc, sự tiêu
phóng xạ (của sưdoàn) độc
- biological munitions đạn hóa học, đạn ~ decontamination company đại đội khử
sinh học độc; đại đội tiêu độc
Chemical 268 Chemical

- Defense Establishment trung tâm nghiên ~ fire sử dụng phương tiện hóa học; bắn
cứu của bỗ đội hóa học đạn hóa học
- defense phòng hóa; phòng chống vũ khí - fire plan kế hoạch hỏa lực pháo binh có
hóa học; phòng chống chất dộc hóa học sử dụng đạn hóa học
~ Defense Research Department cơ quan - fuel nhiên liệu hóa học (khác với nhiên
nghiên cứu phòng chống chất độc hóa liệu hại nhân)
học ~ gas contamination sự ô nhiễm khí độc
- delay fuze ngòi nổ hóa học tác dụng - grenade lựu đạn chuyên dụng; lựu đạn
chậm cháy; lựu đạn khói; lựu đạn hóa học
- depot kho khí tài hóa học - grenade-projection adapter thiết bị ổn
- depot company đại đội kho khí tài hóa định cho lựu đạn khói
học ~ group nhóm hóa học; đội hóa học
- detection device thiết bị phát hiện khí - hand grenade lựu đạn hóa học; lựu dạn
độc hóa học ném tay
--electrical tuze ngòi nổ điện hóa học ~ handling trailer xe rơmoóc có thiết bị
~ energy ammunition (đầu) đạn phá bốc xếp chuyên dùng để vận chuyển
~ energy round (quả) đạn phá hóa chất
- equipment khí tài hóa học, thiết bị hóa - incapacitating weapon vũ khí hóa học
học bị loại khỏi trang bị
~ estimate of the situation đánh giá tình - interdiction vật cản hóa học; khu vực ô
hình hóa học nhiêm; bắn chặn bằng đạn hóa học
~ explosion sự nổ thường; sự nổ phi hạt - laboratory company đại dội phục vụ
nhân phòng thí nghiệm hóa học
- explosive thuốc nổ thường; thuốc nổ - laboratory specialist nhân viên phòng
phi hạt nhân thí nghiêm hóa học
- explosive warhead (í/) phần chiến đấu ~ land mine địa lôi hóa học, mìn hóa học
có thuốc nổ thường; phẩn chiến đấu phi - maintenance company đại đội sửa
đầu đạn hạt nhân chữa và bảo dưỡng thiết bị hóa học
~ exposure sự nhiễm hơi độc; sự phơi - maintenance officer sĩ quan sửa chữa
sáng; sự bộc lộ ưước các yếu tô' sát thiết bị hóa học
thương hạt nhân - materiel vật tư hóa học; trang bị vật
- field laboratory phòng thí nghiệm hóa chất hóa học
học dã chiến ~ mechanized mount xe hóa học chiến
- filling chắt hấp thụ hóa học (của mặỉ nạ đấu, xe hóa học quân sự
phỏng độc); bộ phận hút hơi độc trong - mine mìn hóa học
mặt nạ phòng độc; trang bị dạn hóa - minefield bãi mìn hóa học
học; liều nổ hóa học (mừì hóa học, bom) ~ mission nhiệm vụ sử dụng vũ khí hóa
- filter than hoạt tính học; sử dụng vũ khí hóa học
chemical 269 chem ical

~ monitoring quan sát phòng chống hóa - plant growth regulator bộ điều chỉnh dộ
học; cảnh giới phòng chống hóa học tăng ưưởng cây cói bàng chất hóa học;
- monitoring report bản báo cáo trinh sát chát kích thích cây cói
hóa học; báo cáo trinh sát hóa học ~ platoon Ưung dội hóa học
- mortar súng cối bắn dạn hóa học (đạn ~ preparation fire pháo kích dọn đường có
cháy, đạn khói, đạn hóa học) sử dụng chất độc, pháo binh bắn chuẩn
~ mortar battalion tiểu đoàn súng cối bắn bị có sử dụng đạn hóa học
dạn hóa học - pressure fuze ngòi hóa học đè nổ
~ pressure spray phun chất dộc từ xe
~ mortar company đại đội súng cối bắn
chiến đấu hóa học, phun chất độc từ
dạn hóa học
thiết bị hóa học
- mortar platoon trung đội súng cối bắn
- processing company đại đội hóa học
dạn hóa học
ngâm tẩm quân phục
- mortar Shell đạn hóa học của súng cối - processing officer sĩ quan - chuyên gia
- munitions đạn chuyên dụng (cháy, khói, ngâm tẩm quân phục
sáng, hóa học)', dạn hóa học - processing plant thiết bị để ngâm tẩm
- observation trinh sát phòng chống hóa quân phục
học chiến trường ~ procurement district khu vực chuẩn bị
~ observer người quan sát hóa học, quan sẵn trang bị vật chất hóa học
sát viên hóa học - projectile bom hóa học; đạn hóa học
~ obstacle vật cản hóa học; khu vực bị ô - projector súng phun hơi độc
nhiễm ~ proving ground trường bắn đạn hóa học
- offensive measures các biện pháp tiến ~ reconnaissance trinh sát hóa học
công hóa học, các phương pháp tiến - regiment trung đoàn phòng chống vũ
công hóa học khí hóa học
~ officer sĩ quan hóa học; chủ nhiệm hóa ~ repair platoon trung đội sửa chữa khí tài
học hóa học
- operation tiến cõng hóa học; sự sử dụng - repair section tiểu đội sửa chữa khí tài
chất độc hóa học hóa học; bộ phận sửa chữa khí tài hóa
học
~ operation overlay sơ đổ sử dụng vũ khí
- repair squad đội sửa chữa thiết bị hóa
hóa học (trên giấy can)
học
~ operation plan kế hoạch sử dụng vũ khí
- replacement training center trung tâm
hóa học
huấn luyện hóa học
- operations sergeant trung sĩ - chuyên
~ rocket tên lửa hóa học
gia sử dụng phương tiện hóa học
- screen màn khói
~ parts specialist chuyên gia về các bộ
~ section tiểu đội hóa học; tiểu đội vũ khí
phận dự trữ của thiết bị hóa học hóa học
- personnel detector khí tài phát hiện ~ security bảo đảm phòng chổng hóa học;
sinh lực bằng hóa học (hoạt động trên (biện pháp) phòng chống vũ khí hóa
cơ sở máy phát hóa học đặc biệt) học (như một loại bảo đảm chiến đấu)
Chemical 270 chem ical

- service battalion tiểu đoàn phục vụ hóa - supply sự tiếp tế phương tiên vật chất
học hóa học; sự cấp phát vật tư hóa học
~ service organization phần đội dự bị - supply allowances dinh mức cấp phát
ngành hóa học (để xây dựng đơn vị mới vật tư hóa học
hay táng cường dơn vị khác) - supply officer sĩ quan cấp phát vật tư
~ service point trạm cắp phát đạn chuyên hóa học
dụng (cháy, khỏi, sáng, hóa học) ~ supply point trạm cấp phát vật tư hóa
~ service section tiểu đội phục vụ hóa học
học; bộ phận phục vụ hóa học ~ supply specialist chuyên gia cấp phát
- service troops những phân dôi phục vụ vật tư hóa học; trợ lý cấp phát trang bị
hóa học; các đơn vị phục vụ hóa học; vật chất hóa học
lực lượng phục vụ hóa học ~ support sự chi viên bang các phân đội
- service truck ôtô hóa học bổ trợ hóa học
- service unit phân đội bảo dảm hóa học; ~ support troops các đơn vị hóa học đảm
dơn vị đảm bảo hóa học bảo hoạt động chiến đấu
~ survey trinh sát phòng chống hóa học
~ Shell đạn chuyên dụng (cháy, khói,
- technical intelligence trinh sát kỹ thuật
sáng, hóa học)
do ngành hóa học tiến hành; tình báo
~ shell filling sự nạp hóa chất của (quả)
kỹ thuật hóa học
dạn
- technical intelligence detachment
- situation tình huống hóa học; tình hình
(team) đội ưinh sát kỹ thuật hóa học
hóa học
- training command bộ chỉ huy huấn
~ situation map bản đổ tình huống hóa luyện bộ đội hóa học
học; bản đồ tình hình hóa học
~ warfare chiến tranh hóa học; tác chiến
~ smoke khói được tạo ra bằng thiết bị hóa học
hóa học; màn khói ~ warfare agent chất độc hóa học
~ smoke generator dụng cụ phun khói, ~ warfare casualties bị tiêu diệt bởi chất
khí tài phun khói, thiết bị phun khói độc hóa học
~ smoke generator unit đơn vị khói hóa - Warfare Committee (Anh) ủy ban tiếif
học; phân đội khói hóa học hành chiến tranh hóa học
- spray sự rải chất độc hóa học từ ữẻn ~ warfare countermeasure devices thiết
không bị phòng chống vũ khí hóa học
- spray apparatus thiết bị rải chất độc - warfare countermeasures phòng hóa;
hóa học hàng không các biện pháp chống hóa học
~ staff section tiểu đội hóa học của đơn vị - warfare decontamination khừ độc, tiêu
đặc biệt thuộc cơ quan tham mưu (binh dộc
đoàn hay liên quân) - warfare defense phòng chống vũ khí
- staff specialist chuyên gia về hóa học hóa học
của bô tham mưu - warfare defensive measures các biện
- strike sự tiến công bằng vũ khí hóa học; pháp phòng chống vũ khí hóa học;
ưận tập kích bằng vũ khí hóa học phòng chống vũ khí hóa học
Chemical 27 ỉ chief

~ warfare gas khí dộc dùng trong chiến ~ pack parachute dù mang trước ngực,
đấu; khí dộc quân sự dù ngực
~ warfare helper trợ lý hóa học ~ protector bờ chiến hào; ụ đất trên bờ
- warfare laboratory phòng thí nghiêm chiến hào
chất dộc hóa học - wounded bị thương vào lồng ngực
~ warfare laboratory lorry (Anh) phòng thí chestnut (lóng) dầu dạn
nghiệm hóa học cơ động (trên ôtô) cheval-de-frlse (Pháp) trở ngại; chướng
~ warfare officer sĩ quan hóa học; chỉ huy ngại vật; vât cản
trưởng ngành hóa học; chủ nhiệm hóa chevaux-dedrlse (Pháp) vật cản, hàng
học rào dây thép gai
- warfare section tiổu dội hóa học; tiểu Chevron quân hàm vải hình chữ V (ỏ tay
dội vũ khí hóa học
áo)
- Warfare Service ngành hóa học
chew (lóng) ôtô tải “Sevrôl”
~ warfare service unit đơn vị hóa học;
chew out (lóng) khiển trách, cảnh cáo
phân đội hóa học
chew up: chew up enemy strength gây
- warfare supplies vật tư bảo dảm của khí
thiệt hại cho quân địch; làm tiêu hao
tài hóa học
sinh lực địch
~ warfare supply sự cấp phái vật tư và
chewing-gum wrapper (lóng) cuống huy
trang bị hóa học
chương
“ warfare symbols các mật mã hóa học
Cheyenne Mountain Facility trung tâm
quân sự (ký hiệu quy ước hóa chất quán
sự . . . ) ngầm dưới đất điều khiển phòng không
và phòng chống tên lửa Bắc Mỹ
- warfare training sự huấn luyên tác chiến
hóa học Chez nous (Pháp, lóng) nước Anh; ở mẫu
~ warfare unit đơn vị hóa học; phân đội quốc, ở chính quốc
hóa học Chicago atomizer (lóng) súng trường tự
- warhead (tí) phần chiến đấu hóa học động; trung liên
~ weapon(s) vũ khí hóa học - chopper (lỏng) súng tiểu liên
chem ically contaminated area khu vực ô ~ piano (lóng) bệ pháo cao xạ tự động
nhiễm chất độc hóa học nhiêu nòng; súng cối nhiểu nòng; dàn
~ produced smoke screen màn khói được phóng
tạo ra bàng thiết bị hóa học chick máy bay tiêm kích
cherry knob (lóng) cảnh sát quân sự; chicken (lóng) đại tá; sĩ quan hay kiếm
quân cành chuyện; máy bay khu trục
chess tắm lót đà gỗ (cầu nổi) - money (lóng) tiền trợ cấp khi ra quân
chest hộp, hòm, thùng; ngực (dùng cho quân nhân tái ngũ)
~ carry position vị trí mang mặt nạ phòng ~ wire mạng dây dẫn; lưới dây; mạng dây
độc trước ngực (khi hành quân) thép
- case bị thương vào lổng ngực chief người đứng đầu; cấp trưởng; chỉ huy
- hardware (lóng) trao tặng (huân trưởng; (hq) thượng sĩ; đứng đầu;
chương, huy chương và huy hiệu...) (kh.ngữ) thuyền trưởng; trọng yếu, chính
chief 272 chief

all chiefs, no Indians (kh.ngữ) chỉ có chỉ ~ engineer's office ban tham mưu của chỉ
huy mà không có lính; chi huy không huy trưởng công binh lục quân
có quân - Executive thủ tướng; (Mỹ) tổng thống
Joint Chief of staff hội đổng tham mưu - fire control post (hq) trạm điều khiển
trưởng liên quân
hỏa lực chủ yếu, đài chỉ huy hỏa lực
- Accountant {Officer) người đứng dầu cơ
chính
quan tài chính; cục trưởng cục tài
chính; trưởng phòng tài chính ~ general staff officer (Anh) chỉ huy
~ administrative staff officer tham mưu trưởng đơn vị trinh sát chiến dịch bộ
trưởng hậu cần (binh đoàn) tham mưu; chủ nhiêm trinh sát chiến
~ aggressor umpire đạo diễn chính “của dịch của bộ tham mưu
địch” trong tập trân, đạo diễn chính của ~ ground umpire trọng tài chính lực lượng
quân xanh trong diễn tập mặt đất trong tập trận
~ catering adviser cô' vấn trưởng về vấn - Inspecting Ordnance Officer chánh
đề nuôi quân, cố vấn trưởng về vấn để thanh tra ngành cung cấp trang bị và kỹ
dinh dưỡng quân sự thuật pháo binh
- chemical officer chỉ huy trưởng ngành - inspector trưởng thanh tra; chánh thanh
hóa học; chủ nhiệm hóa học tra
~ cipher officer chỉ huy trưởng ngành mật - Inspector, Mechanical Transport chánh
mã; chủ nhiêm ngành mật mã
thanh tra ngành vận tải ôtô
~ command bộ chỉ huy, bộ tư lệnh
- Inspector of Armaments chánh thanh tra
- commander tư lệnh (trưởng); chỉ huy
trang bị vũ khí
trường, người chỉ huy chính
- Constructing Quartermaster chỉ huy
- Inspector of Clothing chánh thanh tra
trưởng ngành xây dựng doanh trại; chủ ngành quân trang
nhiệm ngành xây dựng doanh trại ~ Inspector of Engineer and Signal Stores
- controller kiểm soát trưởng chánh thanh tra ngành trang bị kỹ thuật
- decontamination officer chi huy trưởng công binh và thông tin liên lạc
ngành tẩy xạ; chủ nhiệm ngành tẩy xạ ~ Inspector of Fighting Vehicles chánh
(củứ phòng thủ dân sự) thanh tra ngành kỹ thuật tăng thiết giáp
~ dietitian bác sĩ trưởng phụ trách dinh ~ Inspector of Royal Engineers Stores
dưỡng chấnh thanh tra ngành vật tư công binh
~ disbursing officer thủ quỹ trưởng - Inspector of Small Arms chánh thanh tra
~ education officer (Anh) chỉ huy trưởng ngành vũ khí bộ binh
ngành giáo dục quốc phòng, chả nhiệm
- instructor chánh thanh ưa; giảng viên
ngành giáo dục quốc phòng
chính; hiệu trưởng
~ engineer chỉ huy trưởng bộ phận cơ
điện chiến đấu trên tàu; (Anh) chỉ huy - master sergeant trung sĩ trưởng
trưởng công binh của lục quần quân - mate ượ lý trưởng của thuyền trưởng;
khu; chủ nhiệm công binh chuyên gia chính
- engineer officer chỉ huy trưởng công binh - medical officer (Anh) sĩ quan cao cấp của
lục quân; chủ nhiệm công binh quân khu ngành quân y, sĩ quan quân y cao cấp
chief 273 chief

~ military physician (A n h ) bác sĩ trưởng ~ of Information cục trưởng cục thông tin,
quân y người dứng đầu cơ quan thông tin
~ Naval Adviser cố vấn trưởng hải quân - of Legislative Liaison chủ nhiệm cơ
- of a section chỉ huy trưởng phân khu; quan luật quân sự và liên lạc với nghị
(p b ) khẩu đội trương viện
- of administrative services chỉ huy ~ of Material Practicability cục trưởng cục
trưởng ngành quản lý hành chính - quản bảo dảm vật chất - kỹ thuật; chỉ huy
trị trưởng bảo đảm vật chất - kỹ thuật
~ of Air Operations chỉ huy trưởng chiến ~ of Military History cục trưởng cục lịch sử
dịch trên không, chỉ huy trưởng chiến quân sự, người dứng đầu cơ quan lịch
dịch đường không sử quân sự
~ of ammunition người chì huy bảo đảm - of National Guard Bureau cục trưởng
đạn dược, chủ nhiệm cung cấp đạn cục cảnh vệ, người đứng đầu lực lượng
dược cảnh vệ quốc gia
~ of breech (p b ) khóa liên hợp - of Naval Air Equipment (A n h ) chỉ huy
- of Civil Affairs cục trưởng cục chuyên trưởng khồng quân của hải quân (h u â n
trách các vấn đề dân sự; người dứng tư ớ c h ả i q u â n th ứ n ă m )
dầu cơ quan hành chính dân sự ~ of Naval Operations chỉ huy trưởng
~ of Civil Affairs and Military Government chiến dịch hải quân; tham mưu trưởng
cục trưởng cục chuyên trách các vấn đề lực lượng hải quân; tham mưu trưởng
dân sự và quân sự; người đứng đẩu cơ lực lượng hải quân Mỹ
quan hành chính dân sự và quân sự ~ of Naval staff ( A n h ) tham mưu trưởng
~ of Combined Operations chỉ huy trưởng hải quân ( h u â n tư ớ c h á i q u â n t h ứ
các chiến dịch hiệp đồng đổ bộ đường n h ấ t)
biển ( tr o n g tá c c h iế n h iệ p d ồ n g liề n ~ of Operational Requirements cục trưởng
quán) cục vể yêu cầu kỹ thuật - chiến thuật
~ of Communicatlons-Electronics chỉ huy ~ of Ordnance chủ nhiệm kỹ thuật pháo
ưưởng ngành thông tin liên lạc và thiết binh; cục trưởng cục kỹ thuật pháo
bị điện tử; chủ nhiệm ngành thông tin binh
liên lạc và thiết bị điện tò ~ of Plans and Intelligence cục trưởng cục
- of Electronics trưởng ban thiết bị điên kế hoạch và trinh sát; tổng cục trường
tử; trưởng phòng thiết bị diện tử tổng cục kế hoạch và tình báo
- of Engineers chủ nhiệm công binh - of Procurement and Material cục trưởng
- of Field Service chỉ huy trưởng phục vụ cục cấp phát và bảo đảm vật tư
lực lượng dã chiến - of Public Information cục trưởng cục
- of Finance chỉ huy trưởng ngành tài thõng tấn, người đứng dầu cơ quan
chính; trưởng ban tài chính; trưởng thông tấn
phòng tài chính; cục trưởng cục tài ~ of Rear Services cục trưởng cục hậu cẩn,
chính chủ nhiệm hậu cần
chief 274 Chief

~ of Research and Development cục - opposing force lực lượng chú lực của
trưởng cục nghiên cứu và phát triển dịch, lực lượng chủ yếu cùa dối phương
khoa học quân sự “ ordnance officer sĩ quan cấp cao ngành
~ of Special Warfare cục trưởng cục phương quân khí; sĩ quan cấp cao ngành vũ khí
tiện liến hành chiến tranh dặc biệt dạn dược pháo binh
~ of staff tham mưu trưởng ~ Paymaster thủ quỹ trưởng
- of staff section ban (giúp việc) của tham ~ petty officer thượng sĩ hải quân
mưu trường {sư đoàn) ~ pilot phi công trưởng, phi công chính
~ of Staff Session hội đồng tham mưu - Quartermaster chủ nhiệm quân nhu;
trưởng lien quân NATO chủ nhiệm hâu cần
- of Staff, US Air Force tham mưu trưởng ~ Quartermaster’s Office vãn phòng chủ
không quân Mỹ nhiệm quân nhu; văn phòng chủ nhiệm
- of Staff, US Army tham mưu trưởng lục hậu cần
quân Mỹ - recruiting officer (Anh) sĩ quan cấp cao
~ of Staff, US Naval Operations tham mưu phụ trách vấn dé nhập ngũ
trưởng hải quân Mỹ - Royal Engineers Stores Officer (Anh) cục
~ of Support Services chủ nhiệm hậu cần trưởng cục cấp phát vật tư kỹ thuật
~ of Telecommunications cục trưởng cục công binh
thông tin liên lạc vô tuvến; cục trưởng ~ scientific adviser cỏ' vấn trưởng về khoa
cục kỹ thuật vìến thông học
~ of the Air Service chỉ huy trưởng ngành ~ scientific adviser to the Secretary of
bảo đảm vật chất - kỹ thuật binh đoàn State for Defense (Anh) cố vấn trưởng
không quân, chủ nhiệm ngành bảo đảm về vấn đề khoa học của bộ trưởng bộ
vật chất - kỹ thuật liên doàn không quổc phòng
quân ~ Scientist (Army) chuyên viên trưởng
~ of the Air staff (Anh) tham mưu trưởng khoa học (lực lượng lục quân)
không quân ~ signal officer (Anh) chỉ huy trưởng
~ of the Defense staff (Anh) tham mưu thông tin liên lạc; chủ nhiệm (ngành)
trưởng lực lượng vũ trang thông tin liên lạc
- of the Imperial General Staff (Anh) tổng - staff officer sĩ quan cấp cao của cơ quan
tham mưu trưởng lực lượng hoàng gia tham mưu, sĩ quan cấp cao bộ tham
- of Training cục trưởng cục huấn luvện mưu
chiến đấu - supply and transport officer người chỉ
~ of Transportation cục trưởng cục giao huy tiếp vận; chỉ huy trưởng tiếp tế và
thông vận tải vận tải
- of Transportation Services chủ nhiệm ~ Surgeon chủ nhiêm quân y
ngành giao thông vận tải ~ technical adviser cố vấn trưởng về vấn
Office of Reserve Components cục đề kỹ thuậi
trường cục quản lý lực lượng dự bị - town thủ phủ
chief 275 chow

- Transportation Officer chủ nhiệm ngành chloride of lime vôi d o


vận lải chlorinated lime vôi clo, vôi sống
- US Umpire đạo diẽn chính cùa Mỹ chlorination sự dùng chất clo; sự khử độc
(trong cuộc tập trân chung của quân đội nước bằng chất clo
một sô' nước) chlorine chất clo
~ warrant (kh.tìgữ) chuẩn úy chuyên Chloromycetin (dược) cloromixetin
nghiệp
chloropicrin (dược) cloromixetin, hơi cay;
- warrant officer chuẩn úy chuyên nghiệp
hơi dộc trừ sâu bọ
-s of Staff Committee (Anh) Hội dồng
Chobham trung tâm thử nghiêm xe tăng
tham mưu trưởng
ở Chopham
chiefie (hq, lóng) thượng sĩ; chuẩn úy
chocolate (lóng) khen thưởng
chuyên nghiệp
chogi trail dường mòn hành quân bộ (cho
chin turret (kq) ống dưới phía trước; giá
người khuân vác)
quay mũi; tháp quay mũi tàu phía trước
choice sự lựa chọn
China Clipper (lóng) trực ban bếp ản
Chinaman (lóng) sàn bốc dỡ hàng hóa choke làm nghẹt, làm tắc thở; làm chết
ngạt
Chinat người Thượng Hải, quân Thượng
Hải; (thuộc) Thượng Hải choke a road chặn đường
Chinese attack (lóng) tiến công giả, tiến -'bore họng súng
công nghi binh - cord (wire) dây trói tù binh
chink in the armor (bóng) đoạn phòng ngự - point trạm chuyên tải
yếu, khu vực phòng ngự dễ bị chọc choking (choky) gas hơi ngạt
thủng, chỗ yếu trong khu vực phòng thù choking agent chất độc đường hô hấp
Chino trousers (lóng) quần (đồng phục) ~ gas hơi độc gây ngạt
Chinstrap dây da có nhấn, quai mũ choky sở cảnh sát; (lóng) nhà giam
on one's chinstrap (kh.ngữ) trong giới cholera bomb bom vi trùng bệnh dịch tả
hạn lực lượng chop chuyển sang thuộc quyển chỉ huy
~ chloracetophenone hơi cay; hơi làm khác
chảy nước mắt chopped (lóng) bị giết, bị chết, hy sinh
chips mảnh vỡ chopper (Mỹ, lóng) máy bay trực thăng,
when the chips are down khi bắt dầu máy bay lên thẳng; súng tiểu liên
chiến dấu; trong trận đánh to get the chopper (lóng) bị giết; hy sinh
chisel truck xe bốc hàng, xe chở hàng có --borne (lóng) được vận chuyển bằng
cần nâng máy bay trực thăng
chít (lóng) chỉ thị bằng văn bản; giấy - coppers đội tuần tiễu của qtdn cảnh
phép; giấy chứng nhân, chứng chỉ; giấy trên máy bay trực thãng
biên nhân, giấy biỏn lai; thư ngắn - John tên lửa không điều khiển chuyên
chit up tìm kiếm (ai đố) bằng con chờ bằng máy bay ưực thăng
đường chính thức (theo thí') - killer team đội diệt máy bay trực thăng
farawell chit (lỏng) giấy nghỉ phép chow (lóng) thức ăn; sự ăn; suất ăn
chow 276 circle

--down (lóng) bữa ăn đã chuẩn bị xong! ciliary spasm sự co thát rung (khi bị chất
(ân trưa, ăn sáng, ăn chiều) độc tác dụng tê liệt thán kinh)
- hound (lóng) người lính ăn một suất cincture thành lũy, thành quách (xây
cơm chưa no; người háu ăn quanh thành phố)
- line (lóng) sự xếp hàng nhận đổ án cine camera súng chụp ảnh, máy quay
join the chow line (lóng) xếp hàng nhận phim
đồ án cinematic (target) range bãi tập bắn có
—line style service (lóng) bảo đảm ăn đủ thiết bị chiếu phim
bằng phương pháp tự phục vụ Clnetire phim huấn luyện cho pháo thủ
--mobile (lóng) bếp ãn dă chiến; bếp àn tên lửa chóng tăng có điều khiển
cơ động (dùng trong hành quân) clnture bao vây, bao quanh (thành phố)
~ truck (lóng) ôtổ có bếp ăn; ôtô chở cipher mã, mật mã, khóa mã, sổ không
lương thực thực phẩm (0); viết thành mật mă, mã hóa
- wagon (lóng) bếp ăn dã chiến break a cipher giải đoán mật mã của địch
chowing-down (lóng) nhận đổ ãn in cipher được mã hóa
Christchurch (Anh) trung tâm huấn luyện transpose Into cipher mã hóa
chiến dấu vượt chướng ngại vật sông - alphabet chữ cái mật mã, ký tự mật mã
nước ~ clerk nhân viên mật mã
Christmas tree mang dầy đủ trang bị hành - code mật mã, bộ mã, bộ quy tác
quân; lính bộ binh mang đẩy đủ trang - component thành phần mật mã
bị hành quân; bàn điều khiển rađa - device thiết bị mật mã, thiết bị mã hóa
chronic dose lượng nhiễm xạ ngấm dần ~ key khóa mã, khóa mật mã
trong suốt thời gian dài, nhiễm xạ
- key list danh mục khóa mật mã
thường xuyên ở một khu vực
- machine máy mật mã, máy mã hóa
- exposure sự nhiẻm xạ liều lượng nhỏ
- message bức điện vỏ tuyến mã hóa
trong suốt thời gian dài
- office trạm mật mã
chronological theo thứ tự thời gian, theo
thứ tự niên đại - queen (lóng) nữ nhân viên mật mă
chuck (at) (lóng) bắn; bắn phá; xạ kích; - square ô vuông mật mã
nã súng - system hệ thống mật mã
church call tín hiệu cầu nguyên - text bức điện được mã hóa; điện văn
chuffing (tl) sự nổ cháy gián đoạn mật mã
chute (kh.ngữ) dù - traffic trao đổi vổ tuyến bằng chương
chutist (kh.ngữ) lính đù; lính nhảy dù, trình đã mã hóa
người nhảy dù ciphere mật mã viên
CiC agent nhân viên cục phản gián cĩphony điện thoại mã hóa
~ detachment dội chống trinh sát, đội - equipment thiết bị mã và giải mã (tự
công tác phản gián động) của thông tin liên lạc điện thoại
citax sự sao chép mật mã, dụng cụ sao circle đường tròn, vòng ưòn; sự tuán hoàn,
chép mật mã chu ưình; quỹ dạo; phạm vi
circle 277 Citizen

~ marker dấu hạ cánh vòng tròn - scanning (tỉ) sự quét dò vòng tròn, sự
~ of effects khu vực tiêu diệt; vòng tròn tìm kiếm vòng tròn, sự (quét) sục sạo
hủy diệt (cùa vụ nổ hạt nhân) vòng tròn
Circuit tuyến thông tin liên lạc; mạch, circulation sự lưu thông; sự lưu hành
mạng; chu vi của một vị ưí ~ control sự điều chỉnh cơ động; sự điều
allocate circuits bố trí các tuyến thông chỉnh di chuyển; sự điều độ giao thông
tin liên lạc, phân chia các mạng thông - control office trạm kiểm soát lưu thông
tin liên lạc ~ m ap bản đồ lộ trình
- allocated use liên lạc theo tuyến đã ~ plan sơ đồ lô trình
phân chia; liên lạc theo kênh đă định vị circumaviate (kq) bay vòng tròn
- allocation sự định vị các tuyến thông circumglobal weapon vũ khí toàn cầu
tin liên lạc; phân phối kênh thông tin circumnavigate đi vòng quanh trái đất
liên lạc bàng đường biển; vu hồi; đi tuẩn; đi
~ diagram sơ đổ mạng thông tin liên lạc vòng
- discipline nguyên tắc thông tin liên lạc circumnavigate defensive areas bay
~ switching (nil) tổng đài điện thoại; sự vòng qua khu vực phòng ngự
chuyển mạch circumstances hoàn cảnh; tình huống;
- switching system hệ thống tổng đài trường hợp
thõng tin liên lạc, hệ thống chuyển clrcumstandial đầy đủ chi tiết
mạch thông tin liên lạc - letter thông báo bằng vãn bản, giải thích
circuitous route lộ trinh vòng tròn; lộ
bàng ván bản
trình khép kín
circumvent dùng mưu để lừa; dùng mưu
circular tròn, vòng, vòng quanh, hình
để lung lạc (ai); phá vỡ, làm hỏng (kế
vòng; thông tri, thông tu, thông điệp
hoạch); vu hổi, đi tuần, đi vòng
headquarters circular thỏng tư của bộ
circumvention sự dùng mưu để lừa, sự
chỉ huy
dùng mưu để lung lạc (ai); sự phá vỡ
~ defense phòng ngự vòng tròn, phòng
(kế hoạch); vu hồi, đi tuần, đi vòng
ngự hình vông
cit (lóng) thường dân, thuộc về dân sự
~ distribution quy luật tản mát vòng tròn
(không phái quân .Tự), dân dụng
~ fore sight vòng ngắm; đầu ngắm vòng
tròn Citadel trường cao dẳng quân sự Mỹ
~ formation đội hình chiến đấu phòng ngự citadel thành luỹ, thành quách, thành tri;
hình vòng, đội hình chiến đấu phòng chổ ẩn tránh cuối cùng (trong lúc lâm
ngự vòng tròn nguy), thành lũy cuối cùng
- magazine drum hộp tiếp đạn dạng đĩa citation sự biểu dương, sự tuyên dương
~ navigation guidance hệ thống dẫn award a citation biểu dương trong
đường định vị vòng tròn mệnh lệnh
~ order chỉ lệnh bằng vãn bản citing sự trích dản
- probable error độ sai lệch bán kính xác citizen người dần thành thị; công dân, dân
suất; sai lệch xác suất trung bình -s-in-arms dân quân tự vệ
citizen 278 civil

-s ’ military force quân địa phương, lực - affairs group nhóm hành chính dân sự
lượng địa phương; bộ đội địa phương - affairs Item đồ tiếp tế thuộc hành chính
~s military training camp trại huấn luyên dân sự và quân sự
quân sự {cho dâtì quân tự vệ) - affalrs/military government officer chủ
--soldier lính không chuyên nghiệp; lính nhiệm cơ quan hành chính dân sự; cục
dịa phương trưởng cục hành chính dân sự
citizenship training huấn luyện chính trị; - affalrs/military government unit dơn vị
tập huấn chính trị ngành hành chính dân sự; phân đôi
cits (lóng) thường phục hành chính dân sự
officers in cits {Mỹ) sĩ quan mặc thường - affairs officer chủ nhiệm ngành hành
phục chính dân sự
cite biểu dương, tuyên dương - affairs officer's estimate sự đánh giá tình
city thành phố, đô thị hình dân sự khu vực hoạt động của
- buster bom hạt nhân chiến lược (/ỉỉíy người chỉ huy
diệt điểm dán cư iứn) - affairs school trường hành chính dân sự
civic action tác chiến của quân đội giúp - affairs unit đơn vị hành chính dân sự;
đỡ chính quyền địa phương và dân phân đội hành chính dân sự
chúng {nước ngoài); hoạt đông hỗ trợ - air defense warning sự cảnh báo của lực
dân sự của quân đội lượng phòng thù dân sự về tiến cỏng
- action mobile training team nhóm huấn đường không (của dịch); hệ thóng báo
luvện cơ động (iàm việc trong dân) động của phòng không nhân dân
~ action patrol nhóm hoạt động trong - Air Patrol đội tuần tiéu hàng không dân
lòng dân; đội trinh sát hoạt động trong dụng {tổ chức thanh niên dược quân sự
nhân dân; đột công tác cơ sở sống trong hóa)
lòng dân - assistance mission nhiệm vụ (cùa quân
- center trung tâm quân sự tuyên truyển dội) giúp đỡ tổ chức phòng thủ dân sự
trong dân chúng {nước ngoài) - collecting point địa diêm tập trung các
civlt (thuộc) công dân; (thuộc) thường nhân vật dân sự
dân, dân sự, dân dụng - damage assessment sự đánh giá thiệt hại
- affairs administration cơ quan hành dân sự {do hoạt dộng quân sự gáy ra)
chính về cõng tác dân sự; hành chính - defence phòng thủ dân sự
dân sự - Defence Act luật phòng thủ dân sự
- affairs agreement sự thỏa thuận về hành - Defence Central Training School trường
chính dân sự, hiệp định về hành chính huấn luyện kỹ thuật phòng thủ dân sụ
dân sự; thỏa thuận quy định quan hệ trung ương
giữa các ỉực lượng đồng minh với các ~ defence division đội phòng thủ dân sự
nước sở tại - defence officer sĩ quan phòng thủ dân
- affairs company đại đôi hành chính dân sự
sự ~ defence region khu vực phòng thủ
- affairs division phòng hành chính dân sụ dân sự
civil 279 Civilian

~ defence section đội phòng thù dân sự ~ Relief Act luật về ưu dãi dân sự cho
~ Defence staff College trường cao dẳng quân nhân
tham mưu phòng thù dân sự - School Program chương trình đào tao sĩ
~ defense phòng thu dân sự quan có bằng tốt nghiệp các trưừng dân
- defense advisory council hội đồng tu sự
vấn phòng thủ dân sự ~ schooling sự dào tạo vãn hóa (â các
~ Defense Committee ủy ban phòng thủ trường dàn sư)
dân sự khối NATO - Service ngành dân sự
- Defense Division cục phòng thủ dân sự - situation (đánh giá) tình hình theo quan
~ defense emergency tình trạng hết sức điểm hành chính dân sự
khẩn cấp dối với hệ thống phòng thủ - time giờ trung binh dân sự; giờ trung
dân sự bình theo mạt ười
- defense intelligence tình báo phòng thù ~ war nội chiến
dân sự; tin lức tình báo phòng thủ dân ~ works công việc xâv dựng không có
sự tính chất quân sự; công trình dan dụng
- defense program chương trình phòng civilian (thuộc) thường dân; dân sự; thường
thủ dân sự (khác với quản sự)
~ defense urban analysis report bản báo - acquired skill chuyên ngành dân sự
cáo về đặc điểm phòng thù dân sự của
~ Aid to the Secretary of the Army trợ lý
cụm dân cư
về dân sự của bộ trưởng bộ quốc phòng
- defense warning officer sĩ quan phòng thù
~ area khu vực dân sự
dân sự chịu trách nhiệm cảnh báo cho
~ career plan chương trình nâng cao trình
nhân dân về tiến công dường không (cỉia
độ nghiệp vụ cho công nhân viên phục
địch); sĩ quan phòng thủ dân sự báo dộng
vụ
địch tiến công đường không
~ clothes quần áo thường
~ defense warning post trạm báo động
của cơ quan phòng thủ dân sự ~ component duty phục vụ trong tổ chức
- disturbances nổi loạn; sự làm rô'i trật tự hỗ trợ dân sự (của lực lượng vũ trang)
~ disturbances emergency tinh hình khẩn ~ component forces các tổ chức dân sự
cấp do sự đấu tranh của dân chúng (của lực lượng vũ trang)
~ emergency operations center trung tâm - components các tổ chức hỗ ượ dân sự
tác chiến phòng thù dân sự (của quân dội)
~ engineering sự bảo đảm dằn sự về - contact school trường hàng không dân
phương tiện vật chất quân sự, ngành cơ dụng đào tạo quân nhân cho không
khí dân dụng quân theo thỏa thuận
- information thông tin dân sự - element thành phần dân sự
~ nuclear power cường quốc hạt nhân dân - employee nhản viên dần sự; cóng nhân
sự viên
- nursing reserve lực lượng dự bị y tá - employee personnel thành phần dân sự;
phòng thủ dần sự công nhân viên
civilian 280 Clash

~ enterprise newspaper báo quân đồi civlllanize dân sự hóa


không chính thức (cùa nhà xuất bản civvies (lóng) thường phục
dán sự) ~ Street (lóng) cuộc sống “dân sự”, cuộc
- in digenous defense group cụm phòng sống ngoài quân đội
thủ dân sự địa phương CK-gas khí cloroxian CK
- internee tù nhân chiến tranh (ngưcũ claim sự đòi hỏi, sự yêu sách, sự thỉnh
nước dối phương) cẩu; quyền đòi hỏi, quyền y£u sách
~ interrogation trưng cầu ý kiến dân địa ~s officer sĩ quan tố tụng
phương clamping bolt bulông kẹp nòng (súng cơi)
~ irregular defense group nhóm tự vệ tổ clandestine giấu giếm; bí mật; lén lút
chức (phòng thủ) dân sự bất hợp pháp - agencies cơ quan bí mật; trinh sát bằng
- labor nhản công và nhân viên phục vụ điệp viên
~ life cuộc sống dân sự, cuộc sống ngoài ~ agent điệp viên; ưinh sát viẻn; tình báo
quân dội viên
- occupational speciality chuyên nghiệp - assembly area khu vực tập trung bí mật
dân sự - force lực lượng điệp viên; lực lượng
~ personnel thành phần dân sự (trong cơ tình báo
quan quán sự); công nhân viên phục vụ, - operations thả quân và hàng hóa xuống
công nhân viên quổc phòng lănh thổ của địch (cho nhóm biệt kích,
~ personnel division phòng quản lý công lực lượng chống dối, du kích...); thực
nhân viên hiện trinh sát bàng điệp viên
~ personnel management sự điều hành ~ passive resistance sự chống cự thụ
công việc cùa công nhân viên động ngầm
- personnel manual quy chế về công ~ patrol base cơ sở bí mật của nhóm quân
nhân viên báo (ỏ hậu phương địch)
- personnel office phòng tuyển dụng công ~ reconnaissance thám báo, trinh sát
nhân viên bằng điệp báo
- personnel officer trưởng phòng tuyển - warfare hoạt dộng của nhóm điệp viên;
dụng công nhân viên chiến tranh gián điệp
~ personnel supervisor thanh tra hồ sơ clara (lóng) sự báo yên (rút báo động
công nhân viên trên không); màn hình rađa không còn
- population thường dân mục tiêu dịch
~ service unit đơn vị phục vụ dân sự; phân Clarion kèn
đôi công nhân viên phục vụ clash tiếng chan chát, tiếng loảng xoảng;
~ war nội chiến sự xung đột; sự va chạm; sự mâu thuẫn;
~ Welfare Fund quỹ dcd sống vản hóa cho sự bất đổng; va chạm; dụng nhau; xung
công nhân viên (của lục quán và không đột; va vào nhau chan chát, đập vào
quản) nhau chan chát
~ work force lực lượng công nhân viên the clash of weapons tiếng vũ khí va
(phục vụ) vào nhau chói tai
clash 281 classified

the two armies clashed outside the town classical projectile đạn pháo nòng rãnh
quản đội hai bên chạm ưán ngoài thành xoắn
phố - weapon vũ khí truyền thống, vũ khí phi
clasp huy hiệu gắn thêm vào huy chương hạt nhân
ịngôi sao, nhảnh dương liều) classification sự phân loại cấp dộ mât của
class loại; hạng; phân loại; xếp hạng tài liẽu, sự xếp hạng độ mât; sự kiểm
~ I and III supply platoon trung đội tiếp tế tra; sự thẩm định khả năng thích hợp
cấp I và III với yêu cẩu quân sự; sự xác dinh dộ
- II and IV supply platoon trung đội tiếp tế mật cùa tài liệu
cấp II và IV ~ and assignment officer sT quan phân
- “ A” uniform quân phục loại A (lễ phục) loại và điều dộng quân nhân
~ 60 float bridge cầu phao (loại 60) ~ and reclamation center trung tâm phục
hồi-phân loại
~ letter chữ cái chỉ hạng tàu, chữ cái chỉ
~ battery chương trình thử nghiệm tâm lý
lớp tàu
học kỹ thuật quân nhân
~ of supply loại hàng tiếp tế, các loại hàng
~ board (Mỹ) hội đồng thẩm định đẳng
cung cấp hậu cần - kỹ thuật
cấp sĩ quan; hội đồng (thi) sát hạch
~ Q allotment giấy lĩnh tiền gửi cho gia
~ card phiếu cá nhân; chứng minh thư
đinh
- firing bắn sát hạch, bắn kiểm tra
~ I supplies vật tư cấp phát loại I (lương
~ Interview phỏng vấn tân binh để xác
thực)
định loại phục vụ
- II supplies vật tư cấp phát loại II (vội tư
~ interviewer sĩ quan phỏng vấn để xếp
trong biên chê)
loại
~ III supplies vật tư cấp phát loại III {dầu
~ officer sĩ quan xếp loại tân binh; sĩ quan
mơ)
điều tra tù binh
~ IV supplies vật tư cấp phát loại IV {vật
~ range trường bắn sát hạch; cự ly bắn
tư ngoài biên ché) kiểm tra
- V supplies vật tư cấp phát loại V {dạn - record phiếu cá nhân, hổ sơ cá nhân;
dược) bản tường trình cá nhân
~ I supply cấp phát loại I {lương thực), cấp - sonar bộ định vị thủy âm phát hiện mục
phát lương thực tiêu
- II supply cấp phát loại II {vật tư trong - target bia bắn kiểm tra, bia bắn sát hạch
biéti ché), cấp phát vật tư trong biên chế ~ team nhóm xấc định loại quân nhân
~ III supply cấp phát loại III {dầu mõ), cấp - yard bãi phân loại (của kho), trạm phân
phát dầu mỡ loại
- IV supply cấp phát loại IV {vật tư ngoải classified đă được phân loại; chính thức
biên chê), cấp phát vật tư ngoài biên được coi là mật
chế ~ activity cơ quan mật; công việc bí mật
~ V supply cấp phát loại V (dạn dượcy, ~ defense information thông tin mật có
cấp phát đạn dược giá trị quân sự
classified 282 clear

~ item vật dụng cấp pliát mật khỏi quân dịch; tránh khỏi chạm trán
- matter tài liệu mật; tin tức mật với quân địch
- message center trung tâm sao lục mạt; ~ (hydrogen) bomb bom khinh khí
trung tầm bảo mật “sạch” (tạo ra sô' lượng nhỏ sản phẩm
~ military information tin tức quân sự mật phóng xạ khỉ nô)
~ restricted lài liệu hạn chế ~ side phía sạch, bên sạch (trạm tẩy rửa
- secret tài liệu mật chất độc)
classify phân loại; đóng dấu mật; bảo mật ~ weapon vũ khí hạt nhân “sạch” (tạo ra sổ
classify a contact phát hiện mục tiêu lượng nhỏ sản phẩm phóng xạ khi nổ)
dưới nước {bằng định vị thủy âm) cleaning lau sạch; tẩy sạch; thông nòng
to classify according to (as) phân loại
- brust bàn chải thông nòng, đầu thông
như, phân chia thành
nòng lỏng
classroom assembly phòng họp; tập trung
- rod que thông nòng súng, cái thông nòng
học tập trÊn lớp
- station trạm khử độc, trạm tiêu độc
- (military) instruction giờ học trên lớp
(môn quản sự); giờ lẽn lớp cleaner máy quét thủy lôi; máy dò mìn
claustrophobia bệnh sợ không gian bao oil cleaner bộ lọc dầu
kín cleansing chemical sự tẩy độc; phương
claw quắp, cào, xé tiện tẩy dộc
claw one's way forward từ từ tiến lên ~ post trạm sơ khử chất độc, trạm tiêu độc
phía trước, tiến chậm sơ bộ, trạm tiêu độc ban đầu
clay (bằng) đất sét, gốm - procedure quy ơình khử độc; thứ tự
~ pigeon (lóng) “đĩa bắn”, đĩa (bàng đất (các bước) khử độc, cách thức tiêu độc;
sét) tung lên dể bắn tập; mục tiêu dễ, yếu lĩnh tiêu độc
mục tiêu nhẹ ~ room phòng khử dộc, buồng tiêu độc
claymore-míne mìn định hướng, mìn - station trạm khử rửa độc, trạm tiêu độc-
claymo làm sạch
clean lau chùi, làm sạch; sạch; cân đổi;
cleanup sự lau chùi; khử xạ; tẩy nhiễm
đểu; (vũ khí) sạch, (vũ khí) ít phóng xạ
~ detail đội xe thu dọn; bảng phân công
clean up lau chùi, tẩy sạch, đánh sạch;
thu dọn
truy quét
clean up a penetration tiêu diệt quân ~ of radioactive areas sự khử khu vực
địch đột nhập, truy quét quân địch đột nhiêm xạ, sự tiêu tẩy đoạn nhiêm
nhập phóng xạ
clean up party làm trong sạch đơn vị clear rời khỏi; thoát khỏi; sơ tán; tránh
~ aircraft máy bay khống mang thùng dầu (đi); né sang bên; rời xa; rút lui, lui
phụ quân, rút quân; tháo mìn, phá mìn, vô
--bore ammunition đạn không để lại lớp hiệu hóa thủy ỉôi; tháo ngòi nổ (ra), lấy
muội thuốc trong lòng nòng; dạn sạch dạn khỏi nòng; cấp giấy phép bay hoặc
- break with the enemy nhanh chóng rời bến; xác nhân an ninh; nắm được
thoát ly khỏi quân địch; thoát ly nhanh quyền kiểm soát trên không
clear 283 clearance

be clear of action tránh xa khòi quân send in clear gửi đi bức diện vãn không
địch; rời khỏi trận đánh mã hóa
clear a gun tháo đạn (ra) khỏi pháo; - an obstacle vượt chướng ngại vật, vượt
phát quang xạ giới cho pháo vật cản
clear a message cho (phép) chuyển --and-hold operation hoạt động làm sạch
phát diộn vãn và giữ sạch khu vực
clear a passage phát quang lối qua ~ of fire ở ngoài tầm hỏa lực, nằm ngoài
rừng; làm bến vượt (sông) tắm của phương tiện hỏa lực
clear a vertical obstacle vượt qua ~-out (kh.ngữ) rút lui; rút quân, lui quân
tường, vượt qua vách dứng - shore tránh (xa) khỏi sự cản trở của bờ;
clear an area (point) vượt qua một khu bờ không có vật càn; bờ trống (để đổ
vực (điểm) quân đ ổ bộ)
clear for action chuẩn bị chiến đấu; sẵn - text bức điện văn không mã hóa, điện rõ
sàng chiến dấu - text radio traffic đàm thoại vô tuyến
clear objective area làm cho không còn không khóa mă; đàm thoại trực tiếp
địch ở khu vực đổ bộ, dọn bãi đổ bộ - weather missile tên lửa có hệ thống dản
clear one's post bàn giao khi rời khỏi đường ưong điều kiện thời tiết tốt
chức vụ
~ weather weapon vũ khí chỉ được sử
clear secret cho phép tiếp cận với dụng trong điều kiện thời tiết tổl
nhiệm vụ bí mật
clearance sự dọn quang; (hq) sự rời bến;
clear ship for action chuẩn bị cho tàu
khoảng hở, khoảng trống, khe hở; giải
bước vào chiến dấu
ngũ, nghỉ phép, thôi việc; sự di qua
clear the air giành ưu thế trên không (trạm đầu tiên, vật cản...), vượt vật cản;
clear the enemy quét sạch quần địch; cho phép; thước ngắm nhỏ nhất; chạt,
tiêu trừ quân địch; truy quét quân địch đốn (cây); giấy phép bay hoặc rời bến;
clear the land rời khỏi bờ giấy phép tiếp cân tin tức mật
clear the mask thở mạnh để dẩy hơi take-off clearance sự cho phép cất
dộc ra ngoài (mặt nạ phòng độc)
cánh
clear the obstacle khắc phục chướng
~ capacity khả nảng giải phóng hàng cua
ngại vật
quân cảng
clear the personnel tiến hành điểu ưa
~ for confidential (top secret) work cho
quân nhân
phép đến chỗ làm việc bí mật; sự cho
clear the release point vượt qua điểm
phép dến vị ưí làm việc tối mật
khởi đầu; vượt qua vị trí xuất phát ban
đầu - operation gỡ mìn; gỡ vật cản, khác
clear the target area (kq) rút lui khỏi phục vật cản, khác phục chướng ngại vật
khu vực mục tiêu; rời khỏi khu vực mục - sweep khử ưùng; xử lý
tiêu ~ time thời điểm vượt qua của cuối đôi
clear the weapon tháo đạn (ra) khỏi hình (trong hành quân), thời điểm qua
súng; tháo đạn hết của đội hình hành quân
clearance 284 clinometer

~ time ot a column thời điểm vượt qua --typist thư ký đánh máy chữ
của cuối đôi hình (trong hành quân) clever boy (lóng) người thông minh chưa
clearing sự phát quang; sự dọn sạch; sự tốt nghiệp phổ thông
vượt ngục; (hq) sự rời bến click (lóng) thư ký thủ trưởng; kilômét;
- company đại đội phân loại (của tiểu kêu lách cách
đoàn quân y); đại đội tải thương climate pay phụ cấp khu vực có khí hâu
~ detachment dội gỡ mìn khấc nghiệt; phụ cấp khu vực
- group nhóm đánh chiếm (với nhiệm vụ
climatic (thuộc) khí hậu
giành và giữ mục tiêu hay khu vực từ
climb leo, ưèo, leo trèo; lên cao, leo lên
tay quân địch)
tới; (kq) lây độ cao, bay ngóc lên
- hospital quân y viên sơ tán, bệnh viện
- a slope trèo qua, leo dốc, vượt dốc
dã chiến; quân y viện trung chuyển
- mark dấu chỉ dẫn đường đi, lộ tiêu chỉ - a 31-degree gradient slope vượt qua
đường (trong hàng rào) dốc 31°
- mine lieu nổ để khấc phục vật chướng - a 60-percent slope vượt qua dốc 60"
ngại trên dịa hình; liều nổ để dọn sạch climbing ability khả năng nâng; giới hạn
chướng ngại vật trên địa hình nâng; góc nâng lớn nhất; khà năng vượt
~ operations việc thu dọn chiến trường; dốc, góc vượt dốc lớn nhất
gỡ mìn; vận chuyển; sơ tán; trục kéo xe - effect độ xuyên sáu (của dầu đạn); sức
cộ hư hỏng; hoạt động rà phá bom mìn xuyên
~ party tổ tháo gỡ mìn; đội tháo gỡ vât - power khả nãng nâng (của xe tăng), tốc
cản trên địa hình độ nâng; khả nâng vượt dốc (của xe
- platoon trung đội phân loại (của tiểu tăng); tốc độ bay lấy độ cao (của máy
doàn quân ỵ); trung đội tải thương bay)
- station trạm cấp cứu - sơ tán thương ~ speed (kq) tốc độ bay lấy độ cao; tốc
binh; trạm trung chuyển thương binh độ nâng lên cao, khả năng lên nhanh
~ unit dơn vị cấp cứu - sơ tán thương binh, clinch đập bẹp (đầu dính), đóng gập (đầu
phân đỏi cấp cứu chuyển thương
đinh); buộc (dây) vào vòng neo; củng
Clementine (tên gọi) vụ nổ thử bom hạt
cô'
nhân đầu tiên vào năm 1945
clinch the victory củng cố thắng lợi
clerical assistant văn thư; thư ký
clinch to the enemy khồng cho quân
- section nhân viên văn phòng, bộ phân
dịch nít lui; giữ vững (tình thế) trực tiếp
hành chính
tiếp xúc với địch
~ speed test sự tuyển người để thay
nhiệm vụ văn thư (trong han tham miỉu) clink (lóng) nhà tù, nhà giam, xà lim
~ stenographic force nhân viên văn thư clinker vật (treo ở dây thép gai) để phát ra
tham mưu ghi tốc ký tiếng kêu (ống hơ,...)
~ test kiểm tra để chọn vãn thư clinometer nivô góc bán, nivô kiểm ưa
clerk thư ký; vãn thư; (kq, lóng) hoa tiêu, bọt nước thăng bằng; thước đo độ lệch;
người dẫn đường bánh răng cung phần tư của pháo
clip 285 Close

clip cái kẹp đạn; cái dai định hướng (giá clog roads bịt đường, chặn dường; gây
súng); vòng ôm trước; mắt băng đạn; ách tắc trên đường
tốc dô; nhịp độ; tốc độ bán clogging of the pipeline ( lóng) sự gián
insert a clip đặt kẹp đạn đoạn trong vận chuyển tiếp tế
--fed (-loaded) nạp đạn bẳng kẹp đạn close đóng, khép; kết thúc, chấm dứt;
- loader vũ khí nạp đạn bằng kẹp đạn xích lại gần; siết chặt, đóng chặt!
--loading-machine máy nạp đạn vào (mệnh lệnh): (báo cáo) mục tiêu gần và
băng nguy hiểm đối với quân ta; mục tiêu
gần và uy hiếp đến hoạt động của ta
- magazine hộp tiếp đạn
close a post thay đổi vị trí gác; thay đổi
~ release lảy hộp tiếp đạn
chốt tiền tiêu; đình chỉ hoạt động của
clipped, corner discharge (Anh) ra quân
đồn tiền tiêu
với nhận xét khồng tốt
close in bao quanh; rào quanh; đến gân
Clipper máy bay vận tải hạng nặng
hơn; tiếp cận sát mục tiêu
cloak and dagger job (kh.ngữ) nhiệm vụ
close in for the kill áp sát mục tiêu để
bí mật, trinh sát, thám báo, trinh sát tiến công; tiếp cận mục tiêu để giáng
bằng điệp báo đòn quyết định
- and dagger service (lóng) phục vụ bí close in shore vào gần bờ; tiếp cận bờ
mật close into an area đến khu vực tập kết,
clobber (long) quân phục; sát thương, tới khu vực tập kết
tiêu diệt; bắn phá; dánh bại hoàn toàn, close march ! siết chặt hàng ngũ! (khẩu
đánh liên tục, đánh trúng liên tục, giáng lệnh): dồn hàng (khi hành quân)
đòn đột kích (từ trên không) close station giải tán! (khẩu lệnh)
clock basher (lóng) kỹ thuật viên close the gap bịt chặt cửa đột phá; bịt
- method phương pháp thời kế; phương chặt cửa mở; tiêu diệt quân địch đột
pháp chỉ thị mục tiêu theo mặt số dồng nhập
hồ close the range rút ngắn khoảng cách;
- (face) method phương pháp thời kế; giảm bớt thước tầm; rút ngắn cự lỵ
phương pháp chỉ thị mục tiêu theo mặt close the ranks duy trì đội ngũ; siết chặt
số đổng hồ đội hình; được đẩy lên; được tung ra;
- ray hướng chỉ thị mục tiêu theo mặt sô' được tạp hợp lại; tập hợp ! (khẩu lệnh)
đồng hổ close with the enemy tiếp cận gần địch;
~ system hệ thống thời kế áp sát quân địch
- train cơ cấu đổng hổ (của kíp nổ định left to close with ! sang trái!
giờ cơ khí) right to close with I sang phải!
~ type of fuze ống nổ hẹn giờ bàng cơ cấu - air assistance (support) sự chi viện trực
đổng hồ tiếp cùa không quân
clockwise theo chiều kim đổng hỗ ~ air support mission nhiệm vụ chi viôn
clog bịt kín, đóng kín; dóng, lắp, nhét, tra trực tiếp của không quân
(dấu mỡ) - approach sự đến gần, sự tiếp cận
close 286 close

~ arrest sự hắt giữ khẩn cấp ~ defensive fire hỏa lực ngăn chăn trực
- attack sự tiến công từ cự lỵ gần; cuộc tiếp phía trước quần mình; hỏa lực
tiến công tìĩ tuyến trực tiếp tiếp xúc phùng ngự trực tiếp
- call sự rơi gán của đạn; sự nổ gần của - down trấn áp, dàn áp; bóp chốt (một
đạn cuộc cách mạng)
~ engagement đánh gần
~ column đội ngũ siết chặt; đội hình hàng
dọc siết chặt; đội hlnh khép kín - envelopment vu hổi; bao vãy, vây bọc;
đánh bọc hậu; đánh thọc sườn
~ column formation đội hình hàng dọc
~ escort hộ tống trực tiếp; bám sát trực
dày đạc; dội hình đoàn xe gián cách an
liếp; lực lượng cảnh giới gần (của hải
toàn; dội hình khép kín
quân)
~ combat trận dánh gần, trận dánh giáp
~ fingertip formation (kq) đội hình khép
lá cà, cân chiến
kín kiểu “bàn tay"
~ combat air support sự chi viện trực tiếp ~ formation đội hình dày đặc; đội hình
của khồng quân cho lục quẫn chiến dấu khép kín; đội hình khép kín
- combat element lực lượng đánh gần; của hải quân
dơn vị đánh gần; phân đội đánh gần —in (kh.ngữ) tiến sát để tiến công, đánh
- combat weapon vũ khí đánh gẩn gần, trực tiếp
- confinement bát giữ khẩn cấp —in action dánh gần
~ contact đụng đô trực tiếp với quân —in air defense sự phòng khỏng trực tiếp
địch; tiếp xúc trực liếp với quân dịch (của mục tiêu)
~ control điều khiển ưực tiếp; dân dường —In concentration sự lập trung của hòa
trực tiếp lực tầm gần
- control bombing sự ném bom điểu —in control of air strikes sự đản dường
khiển trực tiếp tới mục tiêu bằng trạm trực tiếp không quân tới mục tiêu
dẫn đường trổn không —in defensive fire hỏa lực ngăn chản các
đường tiếp cận; hỏa lực ngán chặn khu
~ control radar rađa dân dường, rađa dân
vực tiếp cận
đường trực tiếp
—in fallout sự rơi bụi phóng xạ ở gần chấn
- controlled interception sự đánh chặn
tâm ngoài của vụ nổ hạt nhân
được dẫn đường trực tiếp từ mặt đất
—In fighting đánh gần
~ cooperation sự hiệp đồng (tấc chiến)
—in Interception dánh chặn đường tiếp
chặt chẽ
cân
- country địa hình kín đáo
—In launching (tỉ) sự phóng ở gần mục
- covering group nhóm yểm hộ trực tiếp tiêu
(cho quân đổ bộ); đoàn tàu bảo vệ trực —in nuclear flre(s) hỏa lực của phương
tiếp tiện hạt nhân ở gẩn quân mình
- defense yểm hộ trực tiếp; bảo vê Ưực --in obstacle chướng ngại vật bố trí ưên
tiếp; cảnh giới trực tiếp đường tiếp cận, vật cản bố trí trên
- defense battery đại dội pháo bờ biển đường tiếp cận
close 287 Close

--in protection sự bảo vệ trực tiếp; sự - quarters khoảng cách gần; đánh gần
cảnh giới trực tiếp; biện pháp bảo vệ fight at close quarters đánh ở khoảng
chặt chẽ cách gần; thực hành đánh gần
--in ranging sự định vị mục tiêu ở cự ly shoot into close quarters chi viện hỏa
gần; sự xác định tọa đô mục tiêu ờ cự lỵ lực tới khi tiếp cận sát quân địch
gần - range tầm gẫn, cự ly gần
--in security sự bảo vệ trực tiếp, sự cảnh within close range ở khoảng cách gần, ở
giới trực tiếp cự lỵ gần
--in security detachment đội bảo vệ trực - range assault weapon vũ khí tiến cồng
tiếp, dội cảnh giới trực tiếp tẩm gần
--in target mục tiêu bố trí gần quân mình,
—range attack liến công từ khoảng cách
mục tiêu gần
gần
--in tracking bám sát mục tiêu ở cự ly
—range combat situation tình huống xuất
gần (vào tiếp cận)
hiện khi đánh gần
--in training area bãi tâp ở gần chỗ dóng
--range gun pháo đánh gần; pháo chi
quần
viện trực tiếp cho bộ binh; pháo đi cùng
—in work đánh gần
--range observation quan sát ở khoảng
- interval khoảng cách hẹp (giữa hai phân
cách gần
đội được b ổ trí ở đội hình củng một
- ranks ! dồn hàng! (khẩu lệnh)
tuyến)
- reconnaissance trinh sát gần, cân thám
- leaguer ữại lính xe tăng cám tạm có
phòng ngự xung quanh; cụm xe tăng - scouting trinh sát gần, do thám gần
tạm dừng phòng ngự vòng tròn - screen bảo vệ gần, cảnh giới gẩn
- logistical support sự bảo đảm vật chất- - search truy lùng ở vùng phát hiện, sục
kỹ thuật trực tiếp sạo ở vùng phát hiện (quán địch)\ khám
- march cuộc hành quân có đội hình gián xét kỹ
cách hẹp; dổn hàng {trong khi hành - shave sự nổ gấn; (kh.ngữ) tình huống
quán) nguy hicm
- order đội hình dày đặc; đội hình khép - sheaf bó đường dạn mật độ cao; loạt
kín bom dạn dày đặc
- order drill huấn luyện chiến đấu trong --spacing mine field bãi mìn bố trí dày
biên chế phân đội; huấn luyện đội ngũ đặc, bãi mìn có mật độ dày đặc
trong thành phần phần đội (đội hình - support chi viện trực tiếp, chi viện gần;
khép kín) bám sát, hộ tống
- patrol tuần tra {trinh sát) gần; đội tuần —support artillery pháo binh di cùng;
tiểu trinh sát gần pháo binh chi viện trực liếp
--press thực hiện đột kích trực tiếp; tung --support assault weapon vũ khí chi viện
đòn đánh trực tiếp, gây áp lực trực tiếp trực tiếp quân đổ bộ; phương tiên chi
- pursuit truy kích đến cùng, truy kích ráo viện trực tiếp quân đổ bộ; tên lửa chi
riết, truy kích quyết liệt viện trực tiếp quân đổ bộ (loạt "hạm
—quarter fighting đánh gần đối bờ")
close 288 Clothing

--support battalion tiểu đoàn pháo binh - end electric squib kíp điộn đuồĩ kín;
chi viện trực liếp ngòi nổ điện có đuôi bịt kín
—support group nhóm chi viện trực tiếp - explosive bomb bom manồmét, bom nổ
--support gun pháo binh chi viên trực tiếp gần; bình áp kế
—support missile tên lửa chi viôn trực liếp - game diễn tập chiến đấu theo kế hoạch
--support mission nhiệm vụ chi viện trực đối phương không biết
tiếp - hatch viewing sự quan sát ở tháp pháo
--support radar rada dần đường (của kín (từ xe tăng)
không quân chiến thuật) - security zone khu vực bí mật, vùng cấm
--support tank xe tầng chi viện trực tiếp - sheaf hướng hội tụ; rẻ quạt hội tụ;
--support weapon vũ khí chi viện trực hướng bắn giao hội
tiếp - traverse đường đo da giác khép kín (khi
- target mục tiêu ờ gần quán mình, mục chụp ảnh dịa hình)
tiêu gần closeness of contours sự dàv đặc của
- terrain địa hình rậm rạp, địa hình kín đường bình độ
đáo closeout thay dổi vị trí đóng quân; thay
- theatre maintenance sự bảo đảm vật dổi vị trí bố trí
chất - kv thuật cho chiến trường gần closer khcp kín; siết chặt (d ô i hình )
(hố trí không xa chính quốc) closet strategist (lóng) "nhà chiến lược
- touch sự duy trì quan hệ đồng đội; tình xalỏng"
đổng đôi closing correction sự quay pháo (để tạo
- up dồn hàng, siết chặt hàng ngũ, đứng hình rẻ quạt hội tụ của đại đội phao)
sát lại --in movement tiếp cân, đến gần
--up cận cảnh (trong ảnh, vô tuyến truyền
- measure phong tỏa, bao vây
hình)
- time giờ giới nghiêm, giờ thiết quân
—up action đánh gần
luật
- víc ịkq) đội hình khép kín theo chính
closure sự cuộn lại, cuốn lại; sự rút bớt,
diện; đội hình hàng ngang khép kín
sự thu hẹp; siết chặt, dóng kín
- with đến sát gần, áp sát; đánh giáp lá cà;
- minefield (hq) bãi thủy lôi ngăn chặn
tiếp cận; cơ dộng bám sát
- time thời gian bao vây, thời gian phong
closed area khu vực cấm; vòng cấm
tỏa
—breech gun pháo giật (khác với cơ cấu
cloth bag túi liều
không giật)
- cap mũ lưỡi trai, mũ catket
--breech launcher bệ phóng có nòng (có
clotheline (lóng) “dây phơi”; anten vô
sử dụng dòng khí phụt đ ể tăng tốc độ
phóng) tuyến
clothes locker tủ quần áo trong doanh trại
- circuit television system hê thống thông
tin liên lạc truyền hình mạch kín; hệ - washing mobile unit hiệu giặt là di động
thong thông tin liên lạc truyền hình cáp clothing quân phục
riêng rotate troops through clothing tổ chức
- column đội hình khép kín dổi quân phục định kỳ
clothing 289 Cluster

~ allowance tiển quân trang, phụ cấp - hopper (lóng) máy bay trực thảng; máy
quân trang bay hạng nhẹ
- almanac cuốn anbom mẫu quân phục - hopping (lóng) sự chuyên chở bằng
~ and equipage (equipment) quân trang đường không
và trang bị, quần áo và trang bị; quân - of bacteriological material đám mây vi
trang quân dụng trùng ở dạng son khí
- and equipment record phiếu quân trang - of warheads and decoys cụm phần
quân dụng chiến đấu và mục tiêu giả (khi tên lừa
- and equipment repair detachment đội tiến công)
sửa chữa quẩn áo và trang bị, đội sửa ~ switch núm điện thị giác rađa (pháo
chữa quân trang quân dụng phòng không)
- and textile materiel center trung tâm (lục ~ top chiều cao cực đại của đám mây (vụ
quân) phân phát quân trang và vải vóc nổ hạt nhắn)
~ and textile supply center trung tâm cấp cloudy có mây phủ, đầy mây; u ám; đục,
phát quân trang và vài vóc không trong (chất lỏng)
- article quân trang ~ Joe (lóng) nhà khí tượng
~ depot kho quân trang club hostess câu lạc bộ quân nhân
- exchange program kế hoạch đổi quân ~ mobile câu lạc bộ di động
trang clubmobile câu lạc bộ binh sĩ cơ động
- gratuity tiền thưởng (khi) giải ngũ; tiển
cluster đám, bó, cụm; pháo hiêu, pháo
may vá, tiền kim chỉ
sáng; loạt bom, chùm bom; tụ họp lại,
- impregnating plant thiết bị ngâm tẩm tụm lại
quân trang
- adapter chùm bom con; thùng bom,
~ impregnation chemical set tổ hợp ngầm
thùng chứa bom
lẩm quân ưang
- bomb bom chùm, bom mẹ, bom catxet
~ maintenance allowance tiền trợ cấp
- bomb unit khoang chứa bom (trên máy
quân ưang khi giải ngũ/
bay)', bom mẹ, bom chùm, bom catxet
- monetary allowance tiền trợ cấp quân
~ Hare pháo sáng chùm; chùm pháo sáng;
trang
chùm pháo tín hiệu
~ regulations quy tác về mảu quần áo của
~ of boosters bó ống phóng, (tỉ) sự liên
quân nhân; điều lê về cách thức mang
mặc quân phục của quân nhân; quy kết tầng tăng tốc
định về sử dụng trang phục của quân - of grenades chùm lựu pháo
nhân - of reflectors chùm vật phản xạ, chùm .
~ roll cuộn quần áo phản xạ (để tạo nhiều)
~ slip quần dùi áo lót; đồ lót - projectile dầu đạn chụp; bom chụp
cloud mây, đám mây; dám khói (bụi) - rocket launcher bệ pháo nhiều nòng,
- diameter bán kính cực đại của đám mây thiết bị phóng nhiều nòng, giàn phóng
bụi hạt nhân - warhead (tỉ) phấn chiến đấu chùm;
~ gas attack tiến công bằng hơi độc phần chiến đấu mẹ; đầu đạn catxet
clustered 290 coast

clustered formation mục tiêu cụm coal than đá


clutch ấn, móc; khớp nối, côn móc, khớp —tar explosive chất nổ làm từ than dá
ly hợp ma sát, ly hợp; móc, nối —box (lóng) lựu đạn hỏa mù; lựu đạn
slip the clutch (lóng) phê bình; nói ba khói
hoa coalition coordination cell cơ quan tham
~ airfield sân bay tiền phương mưu hiệp đổng tác chiến liên quân
clutter (rađa) nhiễu địa vật, nhiều cục bô; ~ warfare chiến tranh liên minh; tác chiến
nhiễu hình rađa liên minh
clutter a road làm ùn tắc sinh lực và - warfare objective mục tiêu quân sự liên
phương tiện kỹ thuật trên đường minh
- diagram (raâa) sơ đổ nhiễu địa hình, coarse thô; sơ sài; kém nhạy
giản đồ nhiễu địa hình; sơ đồ nhiễu cục - mine (hq) thủy lôi có độ nhạy nổ thấp
bộ; sơ đổ nhiễu hình rađa ~ setting điều chỉnh sơ bộ
cluttered background nền nhiều địa vật, - sight điều chỉnh ngắm sơ bộ; chuẩn
nền nhiễu cục bộ ngắm sơ bô
CMI inspection sự thanh tra kỹ thuật coast gần bờ, bờ; tiếp tục chạy theo quán
CN-DM-ga$ khí độc ađamxít DM tính
—DM grenade lựu pháo có hỗn hợp the Coast bờ biển Thái Bình Dương cùa
cloaxêlôphênon và ađamxít Mỹ
—gas khí dộc cloaxêtôphênon CN coast through radar interference
~ Hot grenade lựu đạn cảnh sát (kh.ngữ) tiếp tục tự động bám mục tiêu
cloaxêtôphênon khi bị nhiễu
~ solutions dung dịch làm chảy nước mắt coast to the target (tỉ) tiếp tục bay tới
CN mục tiêu theo quán lính (sau khi ngừng
- tear gas pot ổng thuốc nổ động cơ)
cloaxêtôphênon - artillery pháo binh bờ biển, pháo binh
CNB-gas khí độc cloaxêtôphênon CNB phòng thủ bờ biển, pháo binh gần bờ
CNS-gas khí cloaxẻtôphênon CNS - defense phòng thủ gần bờ; phòng thù
co-locate bô' trí ở cùng một chỗ bờ biển
coach giáo viên huấn luyện; huấn luyện - defense artillery pháo phòng thủ bờ biển
viên; hướng dẫn, huấn luyện; hướng - frontier khu vực tác chiến ven bờ biển
dẳn {phi công) bằng điện đài khi bay - Guard (Corps) đội bảo vệ bờ biển, đội
đêm; dặn dò, gợi ý (ai); cung cấp tài bảo vê hải phận, đôi bảo vệ biôn giới
liệu biển, đội biên phòng biển
coach planes to targets dản máy bay ~ guard district khu vực bảo vệ hải phận,
đến các mục tiêu khu vực biên phòng biển
--and-pupil method phương pháp huấn - guard station trạm bảo vệ biên giới
luyện theo cặp, phương phấp luyện tập vùng biển; trạm bảo vệ bờ biển, trạm
tương hỗ (học viên chỉ dẫn cho nhau biên phòng biển
sau khi huấn luyện viên hướng dẩn) ~ period (tl) giai đoạn bay theo quán tính
coast 291 coaxial

~ watch bảo vệ biên giới biển; bảo vệ bờ ~ sea control kiểm soát gần bờ; khống
biển; biên phòng biển chế bờ biển
~ watch post trạm bảo vê bờ biển; trạm - submarine tàu ngầm hoạt động ven
bảo vệ biên giới biển, trạm biên phòng biển, tàu ngẩm tác chiến gần bờ
bicn ~ support area [section) khu vực tiếp tế
coastal thuộc gẩn bờ, tác chiến gần bờ; gần bờ; khu vực bảo đảm bờ biển
mép nước, duyên hải ~ surveillance system hê thống phát hiện
~ air defense identification zone khu vực gần bờ, hê thống cảnh giới bờ biển
cảnh giới bờ biển của lực lượng phòng --type mine sweeper tàu quét thủy lôi
không; vùng nhận biết ven bờ của lực gần bờ
lượng phòng không ~ warning radar rađa cảnh giới bờ biển
- artillery pháo bờ biển, pháo phòng thủ ~ warning station trạm rađa cảnh giới bờ
bờ biển biển
~ artillery cooperation squadron phi đội - zone khu vực gần bờ; vùng ven biển
khỏng quán ưinh sát - hiệu chỉnh pháo coaster tên lửa bay theo quán tính; lên
bờ biển lừa trang bị động cơ phóng
~ Command (Anh) bộ tư lệnh bờ biển; bộ coasting-down bay thụ động theo đoạn
tư lệnh không quân bờ biển xuống của quỹ dạo
~ defense phòng thủ bờ biển
- flight bay với động cơ khỏng hoạt động
~ defense base căn cứ phòng thủ bờ biển
- trajectory quỹ đạo bay theo quán tính,
- defenses công trình phòng thủ bờ biển
quỹ đạo bay thụ động
~ depot kho đặt ở khu vực ven biển, khu
—up bay thụ dộng theo đoạn lên cùa quỹ
gần bd
đạo
- force binh đoàn tàu chiến hoạt dộng
coastwise sea lanes đường giao thông
ven biển; binh đoàn tàu hải quân tác
dọc bờ biển, hành lang vân chuyển ven
chiến gần bờ
biển
~ fortification sự củng cố bờ biển
- transportation service ngành vận tải ven
- frontier defense phòng thủ biẽn giới bờ
biển
biển, phòng thủ khu vực tác chiến ven
biển coat áo choàng, áo bành tỏ (đàn ông); áo
choàng quân phục mùa dông
~ guard cảnh giới bờ biển
- minelayer bãi mìn gần bờ; bãi thủy lôi coated optics dụng cụ quang học có kính
gần bờ không hấp hơi; kính tráng phim
~ operations tác chiến ven biển, tác chiến coatee áo đuôi ngắn; áo choàng, áo bành
gần bờ; hoạt động lác chiến gần bờ tồ, áo choàng quân phục mùa đỏng
- patrol tuần tra bờ biển; tuấn tiẻu ven coating lớp vò ngoài; lớp phủ; vỏ
biển; dội tuẩn tiễu gần bờ coax súng máy lấp trên bệ; súng máy
- patrol flying boat thuyền bay của đội tuần thiết bị toàn bộ
tra gần bờ; thuyền bay tuẩn tiêu gần bờ coaxial đồng trục
- refraction sự khúc xạ (sóng vô tuyến) ~ machine gun súng máy đồng trục với
gần bờ pháo (trên tháp xe tăng)
coaxial 292 code

- mounting bệ tổ hợp (pháo, súng máy); - chart bảng mật mã


bệ pháo; bệ pháo hai nòng; thiết bị - clerk mật mã viên, nhân viên mật mã
đồng bộ pháo-sung máy - command system hộ thống mật mã
cobalt (center) bomb bom côban chỉ huy
cobelllgerent phía liên minh giao chiến ~ converter máy mât mã, máy mã
cobs (lóng) nhiẻu (trên màn hình chỉ báo) ~ cracker (kh.ngữ) giải mã
cock cò súng; lên đạn, lên cò súng; đặt ~ cw radio operator nhân viên điên dài
cơ cấu ném bom ở vị trí “ném” - cw radio set trạm điện tín vố tuyến;
trạm rađa truyền tin
at full cock sẩn sàng nổ súng, súng đã
~ designation tên quy ước, ký hiệu mã
căng cò sẵn sàng nhả đạn
- figure nhóm mã bằng số
at half cock chuẩn bị sẵn sàng nổ súng;
~ for the move tên mật mã chuyên chở;
súng lên cò nửa chừng
tên gọi được mã hóa để vận chuyển; tên
cockade phù hiệu đeo ở mũ quy ước của bến (đò, phà...)
cocked được lên cò, được lên đạn, sẵn - group nhóm mật mã, nhóm mã hóa (các
sàng cất cánh; sẩn sàng phóng; vếch chữ)
lên, hếch lên ~ key khóa mã; mật mã
Cockey Ken (lóng) bia hình dạng (người, ~ location địa chỉ đã mã hóa
xe tăng...) - map bản đồ mạng lưới mă hóa
cocking nắp hộp khóa nòng --mark ngụy trang hàng hóa (bằng cách
- lever cán lên đạn (pháo); cần lên cò lại sử dụng kỹ hiệu mã)
cockpit buồng lái máy bay, khoang lái - message bức điện vãn mã hóa, bức diện
máy bay; trạm quân y ưên tàu bằng mật mã
~ position cương vị bay; ưực bay; thế bay - name ký hiệu đã mã hóa, tên quy ước
~ readout sự Ưuyén chỉ thị của thiết bị - o f c o n d u c t quy tác ứng xử khi bị bắt
trên máy bay; truy xuất dữ liêu đồng hồ làm tù binh; quy tắc ứng xử
trên máy bay (sử dụng cho máy bay - of conduct field station trung tâm huấn
trinh sát dược điều khiển bằng vô luyện ứng xử khi bị bắt làm tù binh
tuyến) - of conduct seminar giờ lên lớp nghiên
cứu quy tắc ứng xử khi bị bát làm tù
cocktail (lóng) hỗn hợp cháy; chai hỗn
binh
hợp cháy; vật cháy
- office trạm mật mã; cơ quan mật mã
cocoa powder thuốc phóng nâu
- o p e r a t o r nhần viên đ iệ n đ à i
cocoon (kh.ngữ) dóng hộp; bọc dầu; bảo
- panel bảng hiệu liên lạc; bảng mã
quản panen tín hiệu
code mã, ám hiệu, mật mã, mật hiệu, bộ ~ practice equipment thiết bị tập luyện
quy tắc; viết bằng mã, viết bằng mật mã mật mã
(bức điện), mã hóa ~ reconstruction sự tái lạp mật mã
break a code giải mã - recovery tái tạo lại mật mã
crack a code giải mă - service ngành mật mã
- book sổ tay mật mã; sổ mật mã - sign (để làm) hiệu; ước hiệu; tín hiệu
- center cơ quan mật mã; trạm mật mã gọi
code 293 cold

- system hê thống mật mã, hệ thống ma coil cuộn dây


hóa —up siết chặt, dổn đội hình thiết giáp,
~ table bảng mật mã khép kín đội hình
- talker người dùng mật mă để đàm thoại coiled position dội hình chiến đấu đan
- text bức điện đã được mã hóa xen; đội hình chiến đấu co cụm
~ word khóa mã; mật danh tài liệu tình - w ir e dây xoắn, dây mayso; dầy xoắn
báo nhạy cảm; mật khẩu; khẩu lệnh hữu tuyến
coded destination điểm tập kết quy định coin (kh.ngữ) máy bay tác chiến chống du
đã được mã hóa (khi chuyên chở quãn)\ kích
vị trí quy dinh được quy ước bàng mã COIN warfare biện pháp khẩn cấp
coder người làm công tác mật mã Colchester (An/t) trung tâm huấn luyện
codification sự lập mã, sự mã hóa bộ binh ở thành phố Conchextơ
codify chuyển sang mật mã, mã hóa, dịch cold lạnh, nguội; sự lạnh
thành mật mã have the enemy cold (kh.ngữ) đánh tan
coding key khóa mật mã quân địch
--clim ate clothing quần phục mùa đông
codress tên người nhân đã được mã hóa;
điện văn có địa chỉ mã hóa bên ưong —climate man chuyên gia chống lạnh
(trong điều kiện Bắc Cực)
- message bức điện vô tuyến với tôn
- dry uniform quân phục ấm chống khí
người nhận đã được mã hóa
hậu lạnh hanh khô
coefficient of form yếu tố hình dạng
- gun pháo tự làm nguội nòng (không bị
coercive measure biện pháp cưỡng chế
nóng do bắn)
coexist chung sống, cùng tổn tại
- injury (tinh trạng) bị ngất khi lạnh
coffee cooler ụ ỏng) người lính trôn tránh
- jug (lồng) lính dù máu lạnh, lính dù có
công việc; kẻ vờ vĩnh
thái độ lạnh lùng
- cooling (lóng) sự vờ vĩnh, sự vờ vịt
- launch phóng tên lửa đồng thời khởi động
- grinder (lóng) máy xay cà phê; (lóng) động cơ khi rcd khỏi bệ; phóng lạnh
động cơ - meat ticket dấu cá nhân, dấu hiệu riêng
coffin (kh.ngữ) hầm kín dạng hộp để bảo - production facilities lực lượng sản xuất
quản tên lửa nằm ngang, hòm bảo quản của công nghiệp quốc phòng khống
tên lửa; bàn dầu giường (trong doanh được sử dụng trong thời bình; các nhà
trại); hòm dụng cụ; tủ con máy công nghiệp quốc phòng không
coherer (ví) đèn dẫn sóng hoạt động (thời bình)
cohesion sự hiệp đổng; sự dính liển; sự - spell thời kỳ lán trại, thời gian đi dã
cô' kết; sự chạt chẽ ngoại
break up the cohesion phá vỡ sự hiệp - Steel vũ khí lạnh
đổng - s t o r a g e d e p o t t ủ lạ n h
cohesive dính liên; cố kết; kết hợp; liôn - war chiến tranh lạnh
kết; chặt chẽ - warrior người chủ trương chiến tranh
cohesiveness sự hiệp đồng chặt chẽ, sự lạnh; người ủng hộ chiến tranh lạnh,
phối hợp chặt chẽ người tán thành chiến tranh lạnh
cold 294 collecting

- weather canteen bi dông ấm, phích - launching platform bàn phóng tháo lắp
nóng lạnh được
- weather clothing quân phục mùa dông, ~ pipeline ống dẫn tháo được
quần áo ấm ~ target bia ẩn hiện
- weather dry battery pin khô dùng trong collar cổ áo; vòng đai; vòng dệm, vành
điều kiện nhiệt độ thấp tỳ; tóm cổ; bắt; thu; đánh chiếm, giành
- weather face mask mặt nạ chống rét ~ insignia phù hiệu ve áo; dấu hiệu phân
- weather footwear giầy ấm; giầy mùa biệt mang trên cổ áo
- patch (tab) lỗ khuy trên ve cổ áo
đông
collateral duty trách nhiệm bổ sung;
- weather gear quân phục và trang bị
dông; trang bị vật chất để tác chiến nhiệm vụ kiêm nhiệm
- losses mất mát kèm theo; tổn thất gián
trong điểu kiện nhiệt dộ thấp
tiếp; thiệt hại kèm theo
~ weather materiel test unit đơn vị thử
collation bữa ãn nhẹ; sự so sánh, sự đối
nghiêm khí tài trong diều kiện nhiệt đô
chiếu; gia công, xử lý
thấp; phân đội thử nghiêm khí tài trong
~ of information so sánh dữ liệu
điểu kiện nhiệt độ thấp
- of reports section bộ phận xử lý dữ liệu
~ weather ration khẩu phần ân trong điều
báo cáo {trình sát)
kiện khí hậu lạnh
collect tập hợp lại, tập hợp, tụ họp lại;
- weather test and development site
dồn lại, ứ đọng
trường bắn thử nghiêm kỹ thuật chiến
collecting agency cơ quan thu thập tin
dấu trong điều kiện khí hậu lạnh
tức
- weather training center trung tâm huấn
~ and clearing company đại đội thu gom
luyện lực lượng tác chiến trong đìổu
thương binh và tử sĩ
kiện khí hậu lạnh
- and staging unit đơn vị thu gom thương
~ wet uniform quân phục ấm dùng trong binh và tử sĩ
điều kiên khí hậu ẩm lạnh ~ area khu vực thu gom; khu vực tập kết;
Coldstream Guards {Anh) trung đoàn cận khu vực tập trung
vệ Conxtrim - cage trạm tập trung tù binh
collaborate cộng tác; cộng tác với địch - center trạm thu gom; trạm tập trung
collaboration sự cộng tác; sự cộng tác với ~ company đại đội thu gom
địch - hospital bệnh viên dã chiến
collaborationism sự cộng tác với địch ~ intelligence agency cơ quan thu thập
collaborationist kẻ cộng tác với địch tin tức tỉnh báo
collapse depth độ sâu lặn giới hạn; độ - point điểm thu gom; điểm tạp trung;
sâu chìm xuống tới hạn; {hq) độ sâu điểm tập kết
chất tải tới hạn - point for prisoners of war trạm tạp trung
collapsible có thể gập lại; xếp lại được tù binh
~ boat thuyển gấp - post trạm thu gom; trạm tập trung
~ helicopter máy bay trực thăng tháo lắp ~ post for walking wounded trạm tập
được trung thương binh nhẹ
collecting 295 collision

~ s t a t io n trung tâm thu hồi quân dụng (bị ~ protector thiết bị lọc hơi độc, thiết bị
thiệt hại); trại tập trung và điều trị thông gió và lọc khí
thương binh; trạm quân y phía trước ~ ranging sự bắn chỉnh đổng thời của một
~ the dead thu nhặt tử sĩ vài đại đội pháo
- zone thê đội tải thương thứ nhất; khu ~ security an toàn tập thể; an ninh chung
vực tập trung thương binh ~ security alliance khởi đồng minh bảo
c o l l e c t i o n s ự tập h ợ p ; sự thu thập tin tứ c đảm an toàn chung; liên minh bảo đảm
- a s s e t lực lượng và phương tiện thu thập an ninh chung
tin tức (có trong tay người chỉ huy) ~ self-defense phòng thủ; phòng thủ
~ e f f o r t sự thu thập tin tức trinh sát; sự tập chung
hợp tình hình trinh sát - shelter hầm trú ẩn tập thể
~ management sự điều hành thu thập tin ~ support bảo dảm an toàn tập thể, bảo
tức đảm an loàn chung
- m e a n s phương tiện thu thập thông tin; - training sự huấn luyện chiến đấu trong
phương tiện thu thập tin tức trinh sát đội hình phân đội; sự huấn luyện chiến
- of information sự thu lượm tin tức, sự đấu theo biên chế đơn vị
thu thập tin lức “ training season giai đoạn huấn luyện
~ of salvage sự thu hồi trang bị vũ khí và ghép phân đội; giai đoạn huấn luyện
chiến lợi phẩm tổng hợp đơn vị
~ of wounded on the battlefield sự thu ~ weapon vũ khí tập thể
gom thương binh trên chiến trường college trường đại học, trường cao đẳng;
- plan kế hoạch thu thập tin tức ban, học viện
- planning (sự) lập kế hoạch thu thập tin collimate xác định đường ngám chuẩn;
tức quy "0" đưcmg ngắm; ngấm chuẩn
~ point điểm tập kết thương binh tử sĩ; collimating mark dấu chuẩn trực, điểm
điểm tập trung binh khí kỹ thuật hư hại dấu chuẩn để hiệu chỉnh
- worksheet kế hoạch hoạt đông thu thập - sight kính ngắm chuẩn; máy ngắm
tin tức trinh sát chuẩn
collective tập thể, chung; tập đoàn colllmation sự chuẩn trực
- call (till) gọi chung collimator ớng chuẩn trực
- call sign mạng tín hiệu; hệ thống tín collision sự va chạm, sự xung đột
hiệu, tín hiệu gọi chung (dùng cho tất - course (kq) hướng đón, quỹ đạo dẫn tới
cả các dài vô tuyến của mạng) điểm ngắm đón, hướng ngược chiều,
~ f ir e hoả lực từng loạt, hỏa lực bắn theo hướng cắt chéo - ngược chiểu
từng cụm của phân đội - course attack (kq) đánh chặn đầu theo
- forces lực lượng liên quân NATO hướng bay, tiến công chặn đầu theo
- protection equipment thiết bị bảo vệ tập hướng bay; tiến công theo hướng cắt
thể, phương tiện phòng thủ tập thể chéo - ngược chiều; (tỉ) dẫn đến điểm
- protective measures biện pháp phòng ngắm đón
hóa tập thể; các biện pháp phòng chống ~ course homing (tỉ) tự dẫn đến điểm
vũ khí hóa học tập thể ngắm đón
collision 296 column

~ course interception đánh chặn ở các with the color đang tại ngũ
hướng giao cắt; đánh chặn ở hướng cắt ~ band dải nghi trang, dải ngụy trang
chéo - ngược chiều, dánh chặn đầu theo ~ bearer quân nhân cầm cờ; người lính
hướng bay; (tỉ) dẫn đến điểm đón cầm cờ
- point điểm bán dón, điểm ngắm đón; ~ guard phụ tá cờ; người lính phụ tá cờ
điểm đánh chặn; điểm gặp - line hàng dầu (ở lễ diễu binh)
colonel đại tá; trung đoàn trưởng - radar rađa có chỉ báo màu, rađa có chỉ
- Bogus (Boojum) (Anh, kh.ngữ) “đại tá thị màu
Bôgơt” (sĩ quan về vườn, sĩ quan về hiỉu) - salute chào cờ
- commandant (y4/i/ỉ) trung đoàn trưởng; ~ sergeant ưung sĩ cám cờ
■chỉ huy trưởng lữ đoàn (trong pháo ~ service phục vụ tại ngũ; đang tại ngũ
bình, công binh hay ỉính thủy đánh bộ) ~ smoke code mã tín hiệu khói màu
~-1n-chlef người chỉ huy đơn vị danh dự colored beach đoạn bờ biển dế đổ quân
~’s company dại dôi cận vệ ngự lâm, đại dổ bỏ cấp trung doàn
đội thị vô ~ light tín hiệu ánh sáng màu; túi hiệu
colonelcy hàm đại tá màu
colonelship hàm đại tá - overall bộ áo liền quần màu
colonial allowance (Anh) tiển phụ cấp - smoke khói màu
phục vụ ở nước thuộc địa - smoke grenade lựu pháo khói màu; thủ
- forces lực lượng thuộc địa, quân đỏi pháo tạo khói màu
thuộc địa - smoke munitions đạn dược nhồi hỗn
- unit đơn vị quân thuộc dịa; phân dôi hợp khói màu, dạn khói màu
quân thuộc địa ~ smoke streamer đạn tín hiệu khói màu
~ war chiến tranh thuộc dịa của súng trường phóng lựu
color lá cờ; cờ mạn lái colour (Anh) lá cờ; cờ mạn lái
be under color phục vụ quân đội, tại ngũ - company đại dội quân kỳ, đại đội cầm
come oft with flying colors thắng lợi lớn, cờ
giành được tháng lợi lớn - officer (Anh) trợ lý cờ (sĩquan)
desert the color đào ngũ ~ sergeant trung sĩ cám cờ; chuẩn úy
draw to the color gọi vào quân dôi, gọi ~ service phục vụ tại ngũ
nhập ngũ, gọi quân dịch ~ serviceman quân nhân tại ngũ
have under color cấp dưỡng quân đội; ~ trooping sự dổi gác trọng thể của đội
cung cấp cho quân đội gác (có tnang cờ)
join the color nhập ngũ, vào quân đội, Colt hệ vũ khí côn; súng côn; súng đại
đi lính liên kiểu côn
pay honor to the color lời hứa dưới ccf column cột; đội hình hàng dọc; đoàn
to the color chào cờ, chào! (khẩu lệnh) quân; đoàn xe
troop the color bổng cờ trước dội hình break into column xếp hàng dọc, xếp
(khi duyệt binh) thành đội hình hàng dọc
column 297 com bat

close column đội ngũ siết chặt; đội - of march hàng dọc hành quâr
hình hàng dọc siết chặt; đội hình khép - of masses dội hình khôi hàng dọc
kín ~ of muck-up (lóng) hàng dọc hành quân
column half left ! nửa bên trái, quay! - of platoons đội hình các trung dội hàng
(mệnh lệnh để đổi hướng di chuyển của dọc
hàng quân sang bén trái 45°) - of route hàng dọc hành quân
column left march ! vòng bên ưái, bước! - of squads tiểu đội hàng dọc
fall into column vào vị trí trong dội - of subsections hàng dọc của phân đội
hình, vào hàng theo pháo
in column trong hàng, trong đội hình
- of threes (đội hình) ba hàng dọc
hàng dọc
- of twoes (đội hình) hai hàng dọc
- commander người chỉ huy hàng dọc,
~ of wedges (đội hình) mũi nhọn; đội
người chỉ huy khối dọc, người chỉ huy
hình dầu nhọn đuôi dài (dội hĩnh tiểu
đoàn Ore...)
dội bộ binh)
~ control kiểm tra hàng dọc khi cơ dộng
columnar attitude dội hlnh hàng dọc
hành quân
~ tactics chiến thuật tác chiến hằng dọc
- coordinate tọa độ mật mã hàng dọc
- transposition chuyển vị trí theo hàng
~ cover khóa đuỏi đội hình; sự yểm hộ
dọc (mật mã)
của không quân cho đoàn quân
comb lùng, sục, lùng quét, càn quét, càn;
~ cover mission nhiệm vụ yểm trợ khống
bắn phá
quân cho doàn quân
comb an area khu vực càn quét
- formation tổ chức đội hình khối dọc
comb it kiểm tra kỹ thuật toàn bộ
hành quân; bô' trí quân thành tuyến có
comb-out sự lùng sục, sự bắt bớ, sự ráp;
chiều sâu; đội hình chiến đấu thành các
sự thải hổi (những thứ, những người
thê đội
không cấn thiết); (kh.ngữ) sự vét sạch
~ gap khoảng cách giữa các thê đội theo
người ra mặt trận; sự vét sạch hàng
chiều sâu; cự ly giữa các khối của đội
trong kho
hình hành quân
combat trận chiến đấu, trận đánh; thuộc
~ length chiểu dài đội hình hành quân;
về chiến dấu
chiều dài doàn hộ tống
accept combat tiếp nhận trận đánh,
- mount giá súng; bệ pháo
chấp nhận chiến dấu
~ of battalion dội hình các tiểu đoàn hàng
break oft combat ra khỏi trận đánh, rời
dọc
khỏi trận đánh, rời khỏi chiến đấu, thôi
- of close columns đội hình hàng dọc dày
chiến đấu
đặc; đội hình dơn vị khép kín
bring into combat đánh; đưa vào chiến
~ of companies đội hình các đại dội hàng dấu
dọc
delkar combat tiến hành trận dánh,
~ of dirt cột mây bụi phóng xạ thực hành chiến đấu
- of flies (đội hình) một hàng dọc engage in combat tham gia trận đánh,
~ of fours (đội hình) bốn hàng dọc tham gia chiêh đấu, tham chiến
com bat 298 com bat

initiate combat mở đáu trận dánh, bát khồng; phần đội yém ượ bảo đảm vận
đầu chiến đấu, khai chiến chuyển chiến đấu đường không
refuse combat tránh chạm súng; không ~ airmen (kq) thành viên phi đôi chiến
chấp nhận chiến dấu đấu, quân sô' phi dội chiến đấu
see combat tham gia trận đánh, tham ~ airspace (kq) khu vực tác chiến, khu
gia chiến dấu, tham chiến vực chiến đấu, không gian tác chiến
strip tor combat chuẩn bị cho trận đánh, - airspace control kiểm soát không gian
chuẩn bị chiến dấu tác chiến
sustain combat tiến hành trận đánh kéo ~ allowance phụ cấp chiến đấu
dài ~ altitude cao đô chiến đấu trên không, độ
when combat is imminent lường trước cao vào chiến dấu trên khồng
trận đánh, dự kiến trận đánh - and administrative supporl bảo đảm tác
~ action trận đánh; tác chiến; hành động chiến {do các binh chủng và các ngành
chiến đấu hậu cẩn đảm nhận)
- activity hoạt động chiến đấu - and construction engineer công binh

~ aid phương tiện kỹ thuật bảo đảm trận công trình


đánh; phương tiện kỹ thuật bảo đảm ~ applicability có tác dụng cho chiến đấu,
thực hiện nhiệm vụ chiến đấu có thể ứng dụng cho chiến đấu, thích
hợp cho chiến đấu, đúng quv cách
~ air base cân cứ không quân sử dụng
chiến đấu
máy bay chiến dấu
- aptitude khả năng chiến đấu (cá nhân)
- air command bộ tư lệnh không quân
~ aptitude area khả nẳng chiến đấu cá
chiến đấu (bình đoàn)
nhân (như hình thức thử nghiệm tám lý)
~ air patrol sự tuần tiẽu chiến đấu của
- a p t i t u d e te s t sự kiểm ưa khả năng chiến
không quân; đội tuần tiễu chiến đấu
dấu cá nhân
trên không
- area khu vực tác chiến, khu vực chiến
~ air patrol mission nhiệm vụ tuần tiểu
đấu được giao (cửa một đơn vị)
chiến đấu trên không
~ area service compensation tiền phụ cấp
- air superiority ưu thế chiến thuật trên
tham gia chiến trường
không
- arm binh chủng, binh chủng chiến đấu
- air supply sự tiếp tế lực lượng cho chiến
- arms commander người chỉ huy đội
đấu trên không ngũ; người chỉ huy đội hình
~ air support chi viện không quần chiến - arms regimental system hệ thống trung
đấu, yểm hộ không quân chiến đấu đoàn huấn luyện cho các dơn vị binh
~ aircraft máy bay chiến đấu chủng hợp thành
~ aircrew phi đội máy bay chiến đấu - arms school ưường binh chủng
- airlift vận chuyển chiến đấu đường ~ army specialist người lính bảo dảm
khỏng; chuyển quân đổ bộ đường không trực tiếp chiến dấu, lính chuyên môn
- airlift support unit đơn vị trợ giúp bảo bảo đảm trực tiếp cho chiến đấu; lính
đảm vận chuyển chiến đấu đường công binh
com bat 299 com bat

- assessment đánh giá hiệu quả chiến đấu - centurion award huân chương vì 100
- aviation không quân chiến đấu; không lần cất cánh chiến đấu
quân lục quân - chart (hq) sơ đồ tác chiến hải quân
~ aviation battalion tiểu đoàn không quân ~ chemical intelligence tình báo hóa học
lục quân trong quá ưình chiến đấu; trinh sát hóa
~ aviation company đại đội không quân học trong quá trình chiến đấu
lục quân ~ chronicle biên niên sử quân sự; biên
~ award huân chương chiến dấu niên sử dơn vị
~ base nhóm chi viên (của phân đội cơ - cockpit position ưực bay chiến đấu của
động)\ căn cứ chiến dịch lực lượng khỏng quân
~ battalion tiểu đoàn công binh - command bộ chỉ huy chiến đấu {của
~ body (kh.ngữ) đơn vị chiến đấu; binh cụm tác chiến sư đoàn tăng thiết giáp)
đoàn chiến đấu; lực lượng chiến đấu ~ commander’s Insignia phù hiệu của
~ boots giày cao cổ, ủng dã chiến người chỉ huy chiến đấu
- box (kq) đội hình chiến đấu “hình hộp” - company đại dội chiến dấu; đại đội
~ canister hộp mặt nạ phòng độc cống binh
--capable crew phi dội có khả năng ~ complex chứng loạn thần kinh do chiến
chiến dấu đấu, bệnh rối loạn tinh thần do chiến
- capacity khả năng chiến đấu đấu
- car xe chiến đấu hạng nhẹ, (Mỹ) chiến ~ conditioning rèn luyện thể lực và huấn
xa, xe bọc thép luyện chiến đấu
- cargo air unit đơn vị không quân vân - conditions điều kiện chiến đấu; tình
chuyển quân đổ bộ huống chiến dấu
- cargo command bộ chỉ huy không impose combat conditions tạo tình
quân vận tải, bộ tư lệnh không quân vận huống huấn luyện chiến đấu sát thực tế
tải ~ construction công tác công binh xây
- cargo mission nhiệm vụ chuyển hàng dựng; công việc công binh cõng trình
đến khu vực tác chiến, phi vụ chuyển - construction unit đơn vị công binh xây
hàng đến khu vực tác chiến dựng; phân dội cồng binh công trình
- cargo officer (kq) sĩ quan tiếp vận chiến - control team đội đánh dấu và chuẩn bị
dịch; sĩ quan chỉ huy bốc xếp hàng hóa khu vực đổ bộ
quân sự trên tàu - course dải vật càn huấn luyện; bãi tập
~ cargo plane máy bay vận chuyển quân - crew kíp chiến đấu {pháo tự hành, xe
dổ bộ ôtô học thép), kíp lái xe tăng; tổ bay
- cargo supply unit dơn vị vận chuyển chiến dấu
hàng hóa quân sự; phân đội vận chuyển - crew mission folder sổ tra cứu dữ liệu
hàng quân sự mục tiêu (dùng cho đội bay chiến đấu)
~ carrier xc vận chuyển chiến đấu - crew replacement center trung tâm
~ ceiling (kq) trần bay chiến đấu huấn luỵộn đội bay chiến đấu dự bị
com bat 30 0 com bat

- crew training wing liên đoàn huấn luyện - drill sự huấn luyện tác chiến trong đội
dôi bay chiến đấu, liên đoàn không hình chiến đấu; diễn tập đội hình chiến
quân huấn luyện kíp bay chiến đấu thuật; huấn luyện chiến đấu
- day một ngày đêm tác chiến ~ duty phục vụ chiến đấu; nhiệm vụ chiến
- deception các biện pháp chiến thuật dấu
đánh lạc huớng dịch, các biện pháp - echelon thô đội một (khi tiến công);
nghi binh lừa địch, các biện pháp ngụy biên dội máy bay; phân đội tàu
trang chiến đấu ~ effective có khả năng chiến đấu; có sức
- deployment sự triển khai thành đội chiến đấu
hình chiến đấu ~ effectiveness khả năng chiến đấu, sức
- developer chuyên gia nghiỗn cứu tác chiến đấu; tư thế sẵn sàng chiến đấu
chiến, chuyên gia nghiên cứu phát triển ~ efficiency hiệu suất chiến đấu
chiến đấu - element đơn vị chiến đấu (của binh
- development sự nghiÊn cứu vấn dề áp ãoùn)\ bộ phận chiến đấu; thành phần
dụng chiến đấu và hoàn thiện phương trực tiếp chiến đấu
tiện kỹ thuật chiến đấu; sự nghiên cứu ~ emplacement vị tri hỏa lực, trận địa
phát triển chiến đấu bắn, ưận địa hòa lực; công sự phương
~ development and test center trung tâm tiện hỏa lực; công trình (phòng ngự)
hỏa lực
nghiên cứu chiến dấu và thử nghiêm
--employable có hiệu quả sử dụng trong
~ development experimentation center
chiến dấu, có thể dùng chiến đấu được
trung tâm nghiên cứu và thực nghiêm
--employable via air cho phép vận
tác chiến
chuyển bằng đường không tới vị trí
- developments agency cục nghiên cứu
chiến đấu, có thể vận chuyển đường
phát triển chiến đấu; cục xây dựng và
không tới vị trí chiến đấu
huấn luyên chiến đấu lục quân
- engineer lính công binh
~ developments command bộ chỉ huy
- engineer battalion tiểu đoàn công binh
nghiên cứu phát triển chiến đấu, cơ
- engineer reconnaissance sự trinh sát
quan xây dựng và huấn luyện chiến đấu
công binh chiến đấu; ưinh sát công
lục quân
binh
- developments objectives guide kẻ'
~ engineer reconnaissance squad tiểu
hoạch nghiôn cứu phát triển chiến đấu
đội trinh sát công binh
dài hạn
- engineer regiment trung đoàn công
~ development system hệ thống nghiên binh
cứu phát triển chiến đấu
- engineer vehicle xe chiến đấu công
~ distinguishing device dâu hiệu chiến binh; xe cống trình chiến đấu
dấu trên tấm huân chương (ở dạng chữ - engineering bảo đảm công trinh chiến
cái) đấu
~ division sư đoàn chiến đấu - environment tình hình chiến đấu, hoàn
- doctrine học thuyết quân sự, học thuyết cảnh chiến đấu; tình huống chiến đấu;
quân sự chỉ đạo tác chiến; các nguyên diéu kiện chiến đấu; môi trường chiến
tác lác chiến dấu
com bat 301 com bat

~ equipage phương tiện kỹ thuật chiến - formation đội hình tác chiến, dội hình
đấu, trang bị khí tài chiến đấu, binh khí chiến đấu
kỹ thuật và trang bị adopt (assume) combat formation
~ equipment trang bị chiến đấu; thiết bị thành đội hình chiến đấu, tiếp nhận đỏi
kỹ thuật chiến đấu, binh khí kỹ thuật hình chiến đấu
~ equipment fighting order trang bị hành - frontage chiểu rộng đoạn (tiến công);
quân chiến dấu cá nhân chiểu rông của dài (phòng ngự); chính
~ exercise tập bài chiến thuật; diễn tập diện (tiến công); chính diên (phòng
chiến dấu ngự)
~ exhaustion tổn thương tâm ]ý (do tác - fuel allowance (kq) định mức tiêu hao
chiến) nhiên liêu
~ exhaustion case tôn thương tâm lý do - game diễn tập quân sự
chiến đâu - garment quân phục chiến dâu
- experience kinh nghiêm chiến đấu, - ground wire cáp điện thoại dã chiến mặt
kinh nghiệm tác chiến dất
~ fatigue tổn thương tâm lý (do lác chiến) ~ group cụm chiến đấu; (kq) nhóm không
~ fatigues quán phục dã chiến quân chiến đấu
- fighting patrol (kq) tuần tiễu chiến đấu ~ height cao độ chiến đắu; độ cao đánh
- film phim tài liệu huấn luyện (vé' huấn chặn
luyện chiến dấu vá diễn tập) - helmet radio máy vô tuyến gắn trên mũ
~ firing huấn luyện chiến thuật có bắn sắt
chiến đấu; bắn chiến đấu - Infantryman Badge huy hiệu bộ binh
~ firing course khu trường bắn để tập bắn chiến đấu (lù đã tham gia chiến dấu
chiến đấu trong đơn vị hộ hình)
- firing practice diễn tập chiến thuật có ~ information dữ liệu về trận đấnh, thông
bắn chiến đấu; tập bắn chiến đấu tin chiến đấu, thông tin về tình hình
- firing time (r/) thời gian phóng chiến đấu
--fit sẵn sàng chiến đấu; thích hợp cho - Information center (hq) trạm thu thập
phục vụ trong quân ngũ thông tin chiến dấu, đài thõng tin tác
~ fit manpower những người được gọi chiến
nhập ngũ, lực lượng được gọi nhập ngũ ~ information center officer (hq) trưởng
- flight (kq) bay chiến dấu; cất cánh chiến trạm thông tin chiến đấu; đài ưưởng
đấu; chuyến bay chiến đấu thông tin tác chiến
~ flying crew đội bay chiến đấu; kíp bay ~ information ship, task force tình báo
chiến đâu hạm tàu; hạm đội tình báo; tàu thu thập
- flying hour giờ bay trong chiến đấu tin tức tác chiến
- flying range tắm hoạt động chiến đấu - Instruction sự huấn luyẽn chiến đấu
của máy bay - instructor người hướng dẫn huấn luyện
- force lực lượng chiến đấu; cụm chiến chiến dấu; giáo viên huán luyện chiến
đấu; binh đoàn chiến đấu; chiến đoàn đấu
com bat 302 com bat

~ integrity tính toàn vẹn của tổ chức chiến - logistics bảo đảm vạt chất - kỹ thuật cho
đấu trận đánh
~ intelligence tình báo tác chiến; tin tức - loss report bản báo cáo vể thiệt hại
tình báo tác chiến; trinh sát chiến thuật, trong chiến đấu; báo cáo (vê) lổn thất
số liệu trinh sát chiến thuật chiến đấu
~ Intelligence transmission device thiết bị - loudspeaker team dội phát thanh hoạt
truyền dữ liệu tình báo ở chiến trường động ở chiến trường
--jittery sự biểu lộ hồi hộp trong ưân - lunch đỗ ãn phụ trong điều kiện chiến
đánh; không biết kiềm chế trong chiến đấu; bữa ăn phụ trong điéu kiện chiến
dấu đấu
- jump nhảy dù tác chiến, nhảy dù chiến - maintenance tiếp tế trong diéu kiên
đấu chiến dấu; sửa chữa trong diều kiện
- landing (kq) sự hạ cánh trên lãnh thổ chiến dấu
địch chiếm dóng - man lính chiến, chiến binh
- leader người chỉ huy chiến đấu; tướng - maneuverability tính cơ động chiến dấu
lĩnh; nhà hoạt dộng quân sự - maneuvers sự cơ động chiến dấu; cuộc
- leadership ability phẩm chất của người diỗn tập chiến dấu; thủ đoạn chiến dấu
chỉ huy chiến đấu; khả năng cần thiết - maneuvers unit dơn vị cơ động chiến
dói với người chỉ huy chiến đấu dấu, đơn vị thực hiện nhiệm vụ chiến
- level: at combat level trong trận đánh; dấu đòi hỏi phải Cứ động trên chiến
trong chiến đấu trường
- liaison liên lạc trong chiến đấu, liên ìạc - Medical Badge huy hiệu tham gia chiến
hiệp đồng tác chiến đấu (cho ngành quân y)
- lift vận chuyển lực lượng và hàng hóa - medical doctrine học thuyết quân y;
bằng đường không trong điều kiện những nguyên tắc cơ bản bảo đảm quân
chiến đấu y cho tác chiến
- load ưang bị (hành quân) chiến đấu; - message báo cáo chiến đấu; báo cáo
phần trang bị cồng phá; trọng lượng tác chiến
trang bị công phá - missileman chiến sĩ tên lửa, lính tên lừa;
- load of ammunition cơ sô' đạn chiến đấu nhân viên tên lửa quân sự
--loaded weight trọng lượng chiến đấu - mission nhiệm vụ chiến đấu; cất cánh
- loader tàu vân tải đổ bộ (được cải tiến chiến đấu, phi vụ chiến đấu
từ tàu buốtt) - mission folder (kq) sổ tra cứu dữ liệu về
- loading sự sắp xếp lực lượng và phương mục tiêu; hồ sơ mục tiêu
tiộn theo ý định tác chiến, sự xếp tải ~ motivation động cơ chiến đấu
theo ý định chiến dấu (tính đến yêu cấu - operation center trung tâm chỉ huy tác
của tình huống chiến đấu) chiến
- logistic network mạng lưứi thông tin - operation section trung tâm hành quân
liên lạc chiến đấu của hậu cẫn hồn hợp; bỡ phận hành quẫn chiến dấu
com bat 303 com bat

~ operational status: be in a combat - pistol súng ngán quân sự, súng ngán
operational status trong trạng thái chiến quân dụng
đấu; phục vụ trong lực lượng chiến đấu - plan kế hoạch chiến dấu, kế hoạch trận
- operations hoạt động chiến đấu, tác đánh, kế hoạch trân chiến dấu
chiến; chiến đấu - platoon trung đội công binh; trung dội
~ operations center trung tâm chỉ huy tác chiến dấu
chiến - poise sẩn sàng chiến đấu
- operations company đại đội bảo đảm ~ position vị trí chiến đấu
thông tin liên lạc - position symbol ký hiệu quân sự để
- operations report (bản) báo cáo chiến đánh dấu vị trí chiến đấu
sự; báo cáo tác chiến - positions range trường bắn có trận địa
~ operations section bộ phận tác chiến chiến đấu
của lực lượng không quân (ở trung tâm - post trận địa chiến đấu; vị trí chiến đấu
tác chiến hiệp đồng) - potential khả năng chiến đấu; năng lực
- order mệnh lệnh chiến đấu; bô' trí đội chiến đấu; tiềm lực chiến đấu
hình chiến đấu - power sức mạnh chiến đấu, lực lượng
- organization co cụm lại dể chiến dấu; và phương tiện chiến đấu
biên chế lực lượng; đội hình chiến đấu apply combat power sử dụng phương
~ outfit quân phục và trang bị chiến đấu tiện chiến đấu, đưa phương tiện chiến
~ outloadỉng bốc dỡ hàng trong diều kiện đấu vào trận đánh
chiến đấu develop combat power xác định sức
- outpost vị trí cảnh giới chiến dấu; cảnh mạnh chiến dấu của địch; xác dịnh sức
giới chiến dấu mạnh sinh lực và phương tiện của địch
~ outpost line tuyến cảnh giới chiến dấu generate combat power sản xuất
~ pack đổ trang bị tiến công (được giảm phương tiện chiến đấu
nhẹ): bộ phận trang bị chiến đấu neutralize hostile combat power chế áp
~ patrol dội tuần tiễu chiến đấu sinh lực địch
~ pay tiền phụ cấp phục vụ tại ngũ - practice huấn luyện thực hành chiến đấu;
~ performance tính năng chiến dấu; tác diễn tập chiến thuật có bắn chiến đấu
dụng chiến đấu; chỉ số chiến dấu - proficiency khả nâng chiến dấu; sự
- performer lính chiến {người chấp hành thành thạo trong chiến đấu; kỹ nàng
mệnh ỉệnh chiến dấu cửa chỉ huy) chiến đấu
~ phase giai đoạn tác chiến chủ động, ~ proficiency test ữắc nghiêm khả năng
giai đoạn hoạt động tác chiến tích cực tác chiến, kiểm tra đánh giá kỹ năng
- physical efficiency test trắc nghiệm xác chiến dấu
định sự huấn luyện về thể lực cho chiến - propaganda cộng tác tuyên truyền địch
đấu vận; tuyên truyền ưong lực lượng tuyến
- picture tình hình chiến đấu; tinh huống trước của địch
chiến đấu; sự mô tả tình hình chiến đấu ~ radar rađa chiến thuật
com bat 304 com bat

- radius (capability) bán kính tác chiến, - reserve ration lượng dự trữ lương thực
bán kính hoạt động chiến đấu chiến đấu chưa được sử dụng
~ range trường bán để huấn luyện bắn ~ resupply sự bổ sung tiêu hao phương tiện
chiến đấu; cự ly hoạt động chiến đấu vật chất ương chiến đấu; vận chuyển
- ration khẩu phần chiến đấu; suất ăn phương tiện vật chất cho chiến đấu
trong chiến đấu --scarred được tôi luyện trong chiến dấu;
- readiness sự sẵn sàng chiến dấu có kinh nghiêm chiến đấu
- readiness marksmanship proficiency - search and rescue tìm kiếm và giải cứu
course khóa sát hạch bắn đạn thật (xác trong chiến đấu
định mức độ sẵn sàng chiến đấu của - sector đoạn địa hình tác chiến; phân
phân dội) khu chiến đấu; dải chiến đấu
- readiness trainer máy bay huấn luyện - security sự bảo đảm chiến dâu; cảnh
chiến đấu (dể hoàn thiện kỹ năng chiến giới chiến đấu
đấu cho phi công) - service phục vụ chiến đấu; bảo đảm hậu
- readiness training sự huấn luyện phi công cần cho lực lượng chiến đấu; phục vụ
dự bị sử dụng thiết bị kỹ thuật mới (để trong điều kiện chiến đấu
duy trì kỉĩá năng san sàng chiến dấu) - Service element phân đội phục vụ chiến
~ ready sẩn sàng chiến đấu; sẵn sàng đấu
bước vào trận đánh - service group nhóm phục vụ chiến đấu;
- ready posture tính sẵn sàng chiến đấu tổ phục vụ chiến dấu
- realism điều kiện gần giống với chiến đấu - service mask mặt nạ phòng độc binh
thực, điéu kiện sát thực tế chiến dấu chủng hợp thành
- reconnaissance sự ưinh sát chiến thuật, - service support sự bảo đảm hậu cần cho
sự trinh sát chiến dấu bộ đội trong trân đánh
- record lịch sử chiến đấu - service support distance cự lỵ bảo đảm
~ regiment trung đoàn công binh hậu cần chiến đấu, C1Ĩ ly vận chuyển
giữa tuyến trước và tuyến sau, cự lỵ vận
--related có liên quan tới nhiệm vụ chiến
chuyển hậu cẩn
đấu
~ service support element thành phần
—related mission nhiệm vụ bảo dảm
chuyên trách bảo đảm hậu cẩn - kỹ
chiến đấu
thuật; phân đội chuyên trách bảo đàm
--related skill kỹ năng chiến đấu; chuyên
hậu cần - kỹ thuật
môn quân sự
- service support troops đơn vị và cơ quan
- replacement bổ sung quân chiến đấu; lực hậu cần phục vụ chiến đấu; phân đội và
lượng bổ sung chiến đấu, quân tiếp viện cơ quan hậu cần phục vụ chiến đấu; lực
- replacement factor hệ sô' bổ sung chiến lượng bảo đảm hậu cân ch’ến đấu
đấu; phần trăm dự kiến phương tiện vật -•serviceable có thể sử dụng trong điều
chất cần thay thê' trong chiến đấu kiện chiến đấu, sử dụng được trong
- report bản báo cáo tác chiến (khẩn cấp); điều kiện chiến đấu
báo cáo chiến đấu (khẩn cấp) --serviceable clothing quản áo sử dụng
- reserve lực lượng dự bị chiến dấu trong điều kiện chiến đấu
com bat 305 com bat

~ shakedown sự vận dụng kiến thức đã - support training center trung lâm huấn
học vào điểu kiộn chiến đấu luyện lực lượng hậu cẩn
~ signal tín hiệu (quỵ ước) chỉ huy ~ support troops lực lượng chi viện ưực
chiến dấu tiếp; đơn vị và Cử quan hâu cẩn của lực
- situation tình hình chiến sự, tình hình lượng chiến đấu
chiến đấu; tình huống chiến đấu ~ support unit phân đội yểm trợ ưực tiếp
- skill kỹ năng chiến đấu; chuyên môn cho chiến đấu; đơn vị chi viên trực tiếp
quân sự cho hoạt dộng tác chiến
~ soldier lính chiến, lính trận ~ surveillance sự quan sát chiến trường
~ sortie phi vụ xuất kích chiến dấu ~ surveillance drone máy bay không
~ specialist chuyên gia công binh cồng người lái quan sát chiến trường, máy
trình bay do thám không người lái
- speed tốc độ chiến đãu - surveillance plan kế hoạch trinh sát
~ station trạm chiến dấu bằng quan sát chiến trường
~ strength biên chế chiến dấu; thành phẩn ~ surveillance radar rađa quan sát chiến
chiến đấu trường
~ stress sự căng thẳng của trận đánh; sự - surveillance school trường huấn luyện
cãng thẳng trải qua trong trận đánh chuyên gia quan sát chiến ừường
- suit quân phục chiến đấu ~ surveillance System hỗ thống quan sát
chiến trường
~ superiority ưu thế chiến dấu; ưu thế
quân sự - survival hoạt động giải thoát trong điều
kiên chiến đấu; sự cứu hộ trong chiến
- supply tiếp tế chiến đấu, tiếp tế trong
dấu; các biện pháp bảo đảm sống còn
diẻu kiện chiến dấu
trong chiến đấu {khi bị thất lạc)
~ support chi viên chiến đâu; yểm trợ tác
chiến, bảo đảm vật chất - kỹ thuật cho ~ tank xe tâng hạng trung; xe tàng chiến
chiến đấu; bảo đảm trực tiếp cho tác đấu
chiến - tanker badge huy hiệu chiến dấu của
~ support company đại đội chi viện hỏa lực lính xe tâng
~ support computation sự tính toán để ~ task nhiệm vụ chiến đấu
bảo dảm chiến đấu - team tổ chiến đấu; cụm chiến đấu; toán
~ support element phân đội trơ chiến, chiến đấu
phân đội chi viện cho bộ phận chiến - television sử dụng vô tuyến truyền hình
dấu; phân đội bảo đảm ưực tiếp cho trong chiến đấu; (sự) ưuyển hình trận
đơn vị chiến đấu đánh
- support Intelligence tình báo quân sự; - theater chiến ưường; khu vực hoạt động
tin tức tình báo quân sự; trinh sát quân sự
quân sự ~ thrust booster (tl) bộ táng tốc cơ động
~ support plan kế hoạch bảo đảm vật chất- ~ tlre bộ sãm lốp chống đạn {dùng chơ xe
kỹ thuật cho trận đánh chiến dấu)
com bat 306 com batant

--to -service ratio tỷ lệ quân số chiến đấu - vehicle weapon system tổ hợp vũ khí
và quần số đưn vị hậu cẩn của xe chiến đấu; hệ thống vũ khí của
- tool phương tiện chiến đấu xe chiến dấu
- train đoàn vận tải hậu cẩn (thuộc) thê - veteran cựu chiến binh
đội một - visual information support center trung
--trained đã được huấn luyên chiến đấu tâm quan sát bảo đảm tin tức chiến đấu;
trạm quan sát bảo đàm tin lức phục vụ
- training sự huấn luyện chiến đấu
tác chiến
- training center trung tâm huân luyện
--weary bị mệt mỏi trong trận đánh; bị
chiến đấu
hư hỏng trong trận đánh
- training command ban chỉ huy huấn - weight trọng lượng chiến dấu
luyện chiến đấu (cơ quan, dơn vị huấn
- wing liên đoàn không quân chiến đấu;
luyện và nhã trường) không doàn chiến dấu
- training unit đơn vị huấn luyện chiến —wise tinh thông về chiến thuật, có kinh
dấu nghiệm chiến đấu
- troops đơn vị và phân đội chiến đấu, lực - workout huấn luyện chiến dấu; luyện
lượng chiến đấu, quân số chiến đấu tập chiến đấu
--type aircraft máy bay chiến dấu - worthiness sự thích dụng cho chiến đấu,
--type training maneuvers diển tập trong tính thích hợp cho chiến đấu, sự đúng
điểu kiện sát thực tế chiến đấu quv cách chiến đấu
- (umpire) loss tổn thất quy ước trong --worthy thích dụng cho chiến đấu, thích
diễn tập (theo quyết định của trọng lài) hợp cho chiến đấu, đúng quy cách
- unfit không phù hợp phục vụ trong quân chiến dấu
đội - zone khu vực tác chiến (lừ chiến tuyến
đến khu vực giao thông liên lạc)-, vùng
- uniform quần phục chiến dấu
hoạt dộng chiến đấu
- unit đơn vị chiến đấu; phân đội chiến
combatant chiến đấu, tham chiến; người
đấu (khác với đơn vị hậu cần bảo đám
tham gia chiến đấu; phương tiện chiến
chiến đấu)', đơn vị công binh công
đấu (xe, tàu chiên...)] đơn vị chiến đấu
trình; phân đội công binh công ữình
- arms (Mỹ) những đơn vị tham chiến
- unit loading đưa quân lên tàu để đổ bộ
- command bộ chỉ huy chiến dấu
trong điổu kiện chiến đấu; đưa quần lên
- commander tư lệnh (trưởng) bộ chỉ huy
máy bay để dô bộ trong điều kiện chiến
chiến đấu
đấu
- commission sự phong quân hàm sĩ quan
- vehicle xc chiến dấu cho lực lượng dang chiến đấu (do có
- vehicle ammunition đạn được cho xe công lao chiến đấu)
chiến đấu - comrades bạn chiến đấu
- vehicle main armament system hệ - facility công trình chiến dấu
thống vũ khí chủ yếu của xe chiến dấu; - forces lực lượng chiến đấu
tổ hợp vũ khí chủ yếu của xe chiến đấu - officer sĩ quan tại ngũ; sĩ quan chiến đấu
com batant 307 com bined

- officers những sĩ quan trực tiếp tham - vehicle xe rơmoóc, xe và moóc sau
chiến combine kết hợp, phối hợp
- ship tàu chiến combine fire tập trung hòa lực
- value ý nghĩa chiến đấu; giá trị chiến combine forces phối hợp các lực lượng,
thuật; ý nghĩa trận đánh tập trung lực lượng
combatting terrorism các hoạt động chống combined hiệp dồng; hiệp dồng quân binh
khủng bố; tác chiến chống khủng bô' chủng; phối hợp, kết hợp; hên minh; hên
combative hiếu chiến, thích đánh nhau binh, liên quân (của nhiêu nước)
- charge dầu nổ (chiến đấu); lieu nổ ~ action trận dánh binh chủng hợp thành,

(chiến đấu) trận đánh có sự tham gia của các binh


chủng khác nhau, trân đánh hiệp đổng
- force lực lượng chiến đấu; cụm chiến
binh chủng
dấu; binh đoàn chiến đấu
- air load allocation centre {Anh) trung
~ instinct tinh thần chiến đấu tâm phân phát hàng hóa chuyển bằng
combativeness tính hiếu chiến máy bay liên quân
combination sự kết hợp, sự phối hợp; tổ - air speed indicator đồng hổ hiển thị tổc
hợp độ gió và chỉ sô' Mach trên máy bay
~ case ignition primer ong kíp nổ tổng hợp ~ air transport operations room phòng
của ống liều; hạt nổ lổ hợp của ống liều điểu hành chiến dịch vận tải kết hợp
- field and field-off duty uniform quân ~ airlift task force cụm chiến dịch vận
phục dã chiến hàng ngày và ngày nghỉ, chuyển đường không liên quân
quân phục dã chiến đa nâng {dùng - antiaircraft operation room {Anh) phòng
thường xuyên ké cả ngày nghĩ) điều hành chiến dịch phòng không liên
- fuze kíp 110 hai tác dụng, ngòi nổ tác quân
dụng kép ~ arms binh chủng hợp thành, liên binh
~ gun-launcher bệ phóng tổ hợp, tổ hợp chủng, liên quân
cơ cấu bán-phóng --arms exercise cuộc diên tập tác chiến
binh chủng hợp thành; huấn luyện binh
- gun-mount giá pháo tổ hợp, tỏ hợp cơ
chủng hợp thành
cấu súng-pháo
- arms force liên binh đoàn binh chủng
- influence mine thủy lôi kích nổ tổng
hợp thành; lực lượng binh chủng hợp
hợp thành
- length dộ dài chung, tống chiéu dài --arms operation hận đánh binh chủng hợp
- lock primer kíp nổ va đập - mạ diện; thành; chiến dịch của bộ dội binh chủng
ngòi va đập - mạ điện hợp thành, chiến dịch của liên quân
~ mission of effortoriented items các loại --arms organization dơn vị binh chủng
trang bị cấp phát theo nhu cầu dịnh hợp thành; đơn vị liên quân
hướng nhiệm vụ và hoạt động --arms river crossing training sự huấn
~ mount bệ tổng hợp; giá tổ hợp luyện binh chùng hợp thành vượt sông,
- primer kíp nổ va đập - mạ diện; ngòi va sự huấn luyện hiệp dổng binh chủng
đập - ganvanic vượt sông
com bined 3 08 combustible

--arms school trường sĩ quan binh chủng - fuze ngòi nổ hai tác dụng (va dập và
hợp thành điểu khiển từ xa), ngòi nổ tác dụng kép
--arms task force lực lượng tác chiến liên - headquarters bộ tham mưu liên quân
quân; lực lượng chiến thuật binh chủng - intelligence course hướng trinh sát phối
hợp thành; cụm chiến dịch binh chủng
hợp; hướng ưinh sát chung
hợp thành; cụm chiến thuật binh chủng
hợp thành - military planning staff nhóm lập kế
--arms team binh đoàn binh chùng hợp hoạch tác chiến liên quân
thành; cụm lực lượng hỗn hợp; {bóng) - observation quan sát liên hợp; quan sát
lực lượng liên quân hỗn hợp
--arms training sự huấn luyện lực lượng - operation chiến dịch đổ bộ đường biển;
hỗn hợp (giữa phân dội bộ binh, đổ bộ chiến dịch đổ bộ liên quân; cuộc hành
dường không hoặc phân đội tâng thiết quân phối hợp; tác chiến hiệp đồng
giáp với các phàn dội bình chủng và binh chùng
phục vụ) - operation pilotage party nhóm thợ lặn
—arms unit đơn vị binh chủng hợp thành, trinh sát hạng nhẹ
đơn vị liên quân - operations headquarters ban tham mưu
- attack trận tiến cỏng cùng một lúc, trận chiến dịch đổ bộ đường biển
tiến công phối hợp, trận tiến công tập - Operations Materiel Department cục
trung; (dòn) đột kích kết hợp, (đòn) đột
bảo dảm vật chất kỹ thuật chiêh dịch đổ
kích tập trung
bộ đường biển
--branch training sự huấn luyện lực lượng
- operations of mixed arms tác chiến liên
hỗn hợp (giữa phân đội bộ binh, đổ bộ
đường không hoặc phân đội tăng thiết quân, chiến dịch binh chủng hợp thành
giúp vứi các phán đội bình chủng và - operational tactics chiến thuật binh
phục vụ) chủng hợp thành, chiến thuật tác chiến
~ Cadet Force thành phần học viên liên quân
trường quân sự; lực lượng học viên và - publication nhà xuất bản liên quân;
dự thính của lớp huấn luyện quân sụ xuất bản phẩm cho lực lượng liên quân
~ Chiefs ol Staff bộ tham mưu liên quân - service force lực lượng hậu cần
- command post and field training - shop xưởng bảo dưỡng hỗn hợp
exercise tập bài chỉ huy tham mưu và - staff bộ tham mưu liên quân; ban tham
có thực binh; diên tập chỉ huy - tham
mưu hợp nhất
mưu có thực binh
- training sự huấn luyện binh chủng hợp
- Communications Board ủy ban thông
tin liên lạc liên quân thành; sự huấn luyện phối hợp {đơn vị
- exercise cuộc diẾn tập hỗn hợp {quân vổ phân độỉ của các quân binh chủng)
đội của một vài quốc gia) - training center trung tâm huấn luyện
- tire hỏa lực tập trung hỗn hợp; trung tâm huấn luyện quân
- force lực lượng liên quân; binh đoàn binh chủng hợp thành
binh chủng hợp thành combustible dễ cháy, dẻ bắt lửa
- foot and motor march cuộc hành quân - ammunition đạn dược có ống liều de
kết hợp bằng cơ giới và đi bộ chấy, đạn dược có liều phóng dễ bắt lửa
combustible 309 com m and

~ metal Incendiaries thiếi bi bát lửa được - depot kho đổ dùng sinh hoạt hàng
nạp hỗn hợp lỏng; bộ mổi lửa nhiệt ngày, kho nhu yếu phẩm
nhỏm và nhiôt magiê - item đồ dùng sinh hoạt hàng ngày
~ oil incendiaries thiết bị bắt lửa được nạp ~ kit bộ đổ dùng sinh hoạt hàng ngày
hỗn hợp lông ~ load quân dụng cá nhân (k h ă n trả i
~ (shell) case ống liều dễ cháy, liều g iư ờ n g , đ ồ d ù n g c ú n h ả n )
phóng dẻ bắt lửa ~ package túi quà
combustion chamber buồng cháy, buổng -s đồ dùng sinh hoạt hàng ngày
đốt
coming flight máy bay nhìn phía trước
~ period ịtl) giai đoạn làm việc của dộng
command lệnh, mênh lênh; quyền chỉ
cơ; giai đoạn cháy; giai đoạn bay chủ
huy; điều khiển; binh đoàn; cụm quân,
dộng
đội quân (dưới quyền của chỉ huy
combustor động cơ phản lực khí thuận
trưởng)-, bộ tư lệnh; ra lônh, hạ lệnh;
dòng, động cơ phản lực không khí trực
chỉ huy; khống chế bằng hoả lực hay
lưu
quan sát
comcenter đầu mối thông tin liên lạc,
assume command nắm lấy quyền chỉ
trung tâm thông tin liên lạc, tổng trạm
huy; đảm nhiệm quyền chỉ huy; chịu
thông tin liên lạc
trách nhiêm chỉ huy
come đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại
at the word of command khi mệnh lệnh
come about quay lại, vòng theo chiều
được ban ra
ngược lại
base command bộ chỉ huy căn cứ
come in contact gặp địch, tiếp xúc với
by command of theo lệnh (của ai)
địch
come into action tham gia chiến đấu, command a view bảo đảm tẩm nhìn
bước vào chiến đấu, tham chiến, nhảy tốt; tầm quan sát tốt; bảo đảm cho rada
vào vòng chiến sục sạo tốt
come into force có hiệu lực command rests (with) giao quyền chỉ
come into position vào vị trí, vào trận huy (cho ai), quyển chỉ huy được giao
địa, chiếm lĩnh trân địa, chiếm lĩnh vị (cho ai)
trí dismiss from one's command trốn tránh
come on aim bắn chỉnh (ngắm) theo trách nhiệm chỉ huy
mục tiêu disrupt command làm rối loạn chỉ huy,
come out ol action ra khỏi trận chiến, cắt dứt chỉ huy
rời khỏi chiến dấu, thôi chiến đấu drop from command trón tránh trách
come the old soldier làm ra vẻ lính cũ, nhiệm chỉ huy
làm ra vẻ quan trọng eligible to command có quyển giữ vị trí
come up for promotion tưởng tượng chỉ huy
được phong quân hàm give a command ra mệnh lệnh, hạ
come upon tiến công bất ngờ mệnh lệnh, phát lệnh
come-up {A n h , lỏ n g ) kv luật in command of dưới quyển chỉ huy
comfort t i ệ n n g h i (của), thuộc quyền chỉ huy (cùa)
com m and 310 com m and

initiate a command phát tín hiệu chỉ huy - and control element phân dội chỉ huy,
not under command mất điều khiển, phân đội chỉ huy và kiểm soát
không thể điều khiển được ~ and control helicopter máy bay trực
place ìn command giao nhiệm vụ chi thảng chỉ huy quân đố bộ, máy bay trực
huv, giao quyển chỉ huy thăng chỉ huy và kiểm soát lực lượng đổ
relinquish command truỵén mệnh lệnh; bộ
nhường quyền chỉ huy ~ and control information system hệ thông
retain command bảo đảm sự điều thông tin bảo đảm cho việc chỉ huy; hệ
thổng thông tin chỉ huy và kiểm soát
khiển, giữ vững điểu khiển, bảo toàn
chỉ huy, giữ vững chỉ huy ~ and control protect bảo vệ và duy trì chỉ
huy và kiểm soát
revert to command quay trở lại chỉ huy,
phục hồi chí huy ~ and control warfare chiến tranh chỉ huỵ
và kiểm soát; cuộc dấu tranh trong lĩnh
revoke a command hủv bỏ mênh lệnh,
vực chỉ huy và kiểm soát
thu hồi mệnh lệnh, rút lại mệnh lệnh
- and fire direction net mạng thông tin
succeed in command thay thế chỉ huy
liên lạc chi huy và điổu khiển hỏa lực
suspend from command thôi chỉ huy
- and (General) staff College trường sĩ
take command nhận nhiệm vụ chi huy,
quan chỉ huy-tham mưu
tiếp nhận chức vụ chỉ huy, nấm quyền
- and Intelligence net mạng thông tin liên
chí huy
lạc chỉ huy và tình báo
turn over command chuyển quyền chỉ
~ and loading time (ph) thời gian thao
huy; giao quyền chỉ huy
tác, thời gian hoàn thành chuẩn bị bắn
type command bộ chỉ huy một loại
~ and report link thông tin liên lạc chì huv
under command dưới quyền chỉ huy,
~ and signal chỉ lệnh về thông tin liên lạc
thuôc quvền chỉ huv
và chỉ huy (tiểu mục mệnh lệnh chiến
vest command (in) giao quyền chỉ huy
đấu)
(cho)
~ and signal matters chỉ lệnh về thông tin
~ action chỉ huy; hoạt động chỉ huy; hành liên lạc và chỉ huy (tiểu mục mệnh lệnh
dộng của người chỉ huy chiến đấu)
- action channel cấp chỉ huy
~ and staff exercise tập bài chỉ huy - tham
~ altitude (kq) độ cao khống chế, độ cao mưu, diễn tập chỉ huy - tham mưu
có ưu thê' - and staff reaction time thời gian ra
~ and control sự chỉ huy và diểu hành, sự quyết định của người chỉ huy và ban
chỉ huy và kiểm soát tham mưu (thời gian cần thiết cho
- and control agency cơ quan chỉ huy, cơ người chì huv và han tham mưu đ i đến
quan chỉ huy và kiểm soát quyết định và ra mệnh lệnh Ị
- and control attack tiến công vào hớ - assignment bổ nhiệm chỉ huy; trách
thông chỉ huy và kiểm soát của đối nhiệm chỉ huy, chức trách chí huy
phương ~ at a distance diểu khiển từ xa
~ and control battalion tiểu đoàn chỉ huy, ~ attention sự tập trung nghiên cứu của
tiểu đoàn chí huy và kiểm soát chỉ huy
com m and 311 com m and

~ aviation company đại đội vận tải đường ~ decision quyết định của người chỉ huy,
khỏng bảo đảm chỉ huy quyết tâm cùa người chỉ huy
- axis tuyến di chuyển sở chỉ huy; trục di “ decision dosage liều lượng dự dịnh
chuyển sở chỉ huy - destruct signal (í/) tín hiệu kích nỗ tên
- billet trách nhiệm chỉ huy, chức trách lửa, tín hiệu điều khiển sự tự hủy của
chỉ huy tên lửa
- car xe của sĩ quan chỉ huy; xe - destruct system hộ thống kích nổ tên
commãngca; xe chỉ huy; xe cơ quan lửa, hệ thống điều khiển sự tự hủy cùa
tham mưu tên lửa
- center đài chỉ huy; trung tâm điều - detonated mine mìn diều khiển nổ từ
khiển; trung tâm chỉ huy xa; thủy lồi điều khiển nổ từ xa
- change-over thay chỉ huy (đơn vị) --detonated weapon vũ khí điều khiển
~ channel cấp phục vụ, cấp bảo dảm, hệ nổ bằng vô tuyến (bơm, mìn,...)
thống cấp chỉ huy; trật tự chỉ huy và ~ directive chỉ thị chiến dịch
phục tùng; kênh chi huy
- dosage (dose rate) lieu lương phóng xạ
through command channels theo khẩu
cho phcp
lệnh, theo kênh chỉ huy
- duty trách nhiệm chỉ huy; chức trách
- chaplain cha tuyên úy trưởng đơn vị
người chỉ huy
- Chief Engineer (Anh) chỉ huy trương
- echelon cấp chỉ huy; cơ quan chỉ huy;
còng binh quân khu, chủ nhiệm công
cụm chỉ huy
binh quân khu
- element thành phần chỉ huy lực lượng
- commander chỉ huy trưởng, tư lệnh
tác chiến không - bộ của thủy quân lục
(trưởng)
chiến
~ communication aircraft máy bay thông
- facilities phương tiện điều khiển, bộ
tin liên lạc chỉ huy
phận diéu khiển
- communications ship tàu chỉ huy; tàu
tham mưu disrupt command facilities vi phạm
- conference hội nghị nghiệp vụ của chỉ
chức ưách chỉ huy bộ dội; làm rói loạn
huy chỉ huy, phá vỡ sự chỉ huy
- control điểu khiển (theo tuyến truyền —fire mine mìn có điểu khiển, (hq) thủy
lệnh) lôi quan trẳc
control and communication sự chỉ huy, - for operations chỉ đạo hoạt động chiến
kiểm soát và thông tin liên lạc dịch; chỉ huy tác chiến, chỉ huy chiến
control, communication and computer dịch
systems hệ thống chỉ huy, kiểm soát ~ for tactical employment điều khiển
thỏng tin liên lạc và máy tính chiến đấu; chỉ huy chiến đấu
- control center trung tâm điều khiển, - for training hướng dẳn huấn luyện chiến
trung tâm kiểm soát chỉ huy dấu, chỉ huy huấn luyện chiến đấu
~ control Information system hệ thống - group nhóm chỉ huy, cụm chỉ huy
điều khiển và thông tin lục quân, hệ - guidance sự điêu khiển tên lửa theo
thống chi huy và thông tin lục quân lệnh, sự dần tên lửa theo lệnh
com m and 312 com m and

- guidance missile tên lửa có hê thống - management cơ quan hành chính chỉ
dản bàng lệnh huy
- guidance system hệ thống dản tên lửa - missile tên lừa có hẽ thống dản bằng
theo lệnh; hệ thống điểu khiển tên lửa lệnh
theo lênh - net mạng thông tin liên lạc chỉ huy,
--guided được dản đường bằng lênh, có mạng thông tin chỉ huy
dăn đường bằng lệnh - of execution lệnh chấp hành; khẩu lệnh
- hat trách nhiệm chỉ huv, chức trách chỉ thi hành
huy - of the alr làm chủ bầu trời, ưu thế trên
- Headquarters bộ chỉ huy, sở chỉ huy không, quyền làm chủ trên không
- in-chlef bộ lổng tư lệnh - of the sea làm chủ vùng biển, ưu thế
- In chief tổng tư lệnh trên biển, quyền làm chủ trẽn biển
- information thông tin chỉ huy - operations center trung tâm chiến dịch
- inspection sự thanh tra của chỉ huy - operations company đại đội bảo đảm
trưởng thông tin liên lạc chỉ huy (của sưdoãn)
- installation trách nhiệm chỉ huy; cấp chí
- operations net mạng thông tin liên lạc
huy
chỉ huy chiến dịch
- interrogation and recording system hệ
- override feature thiết bị nối ngườt chỉ
thống lệnh liẽn lạc để chất vấn và ghi âm
huy với tuyến liên lạc, thiết bị chuyển
- issuing office trung tâm phân phối và
mạch ưu tiên thông tin chỉ huy
tính toán mã hóa vật tư
- pack tổ hợp thiết bị xách tay bảo đảm
- letter thư lệnh; chỉ huấn
chỉ huy, bộ đàm xách tay chỉ huy, ba lô
- level cấp chỉ huy
chì huy, khí tài chỉ huy xách tay
- liaison thông tin liên lạc chỉ huy, thông
- personnel (đôi ngũ) chỉ huy; thành phần
tin liên lạc chí huy hiệp đồng
chì huy
- liaison channel hướng liên lạc chỉ huy
- post đài chỉ huy; sở chỉ huy
hiệp đồng, kênh liên lạc chỉ huy
close a command post ngừng hoạt
- line cấp chỉ huy; tuyến được dần bằng
động đài chỉ huy; thay dổi vị trí chỉ huv
lệnh, thiết bị truyền lệnh, thiết bị chỉ
displace a command post di chuyển sở
huy
chỉ huy
- link (í/) tuyến lệnh, tuyến truyền lệnh,
đường truyền lệnh, đường truyền tín establish a command post triển khai
hiệu dài chỉ huy
- maintenance sự bảo dưỡng kỹ thuật và move out a command post di chuyển
sửa chữa bằng lực lượng và phương tiên đài chỉ huy lên phía trước
của đơn vị operate a command post dưa đai chỉ
- maintenance (management) inspection huy vào hoạt động; có đài chỉ huy
sự kiểm tra theo tuyến lệnh trạng thái relocate a command post di chuyển sở
thiết bị kỹ thuật chiến dấu của đơn vị chỉ huy
com m and 313 com m and

- post and field training exercise tập ~ restraint biện pháp kỷ luật do người chỉ
bài chỉ huy - tham mun có thực binh; huy quyết dinh (v i dụ cấm trạ i), thẩm
diễn tập chỉ huy - tham mưu có thực quyển kỷ luât của người chỉ huy
binh - section ban chỉ huy sư đoàn
- post carrier đài chi huy cơ động (trên - set đài vô tuyến chỉ huv
xe), xe dài chỉ huy cơ động - sheet bản dồ hỏa lực
~ post exercise tập bài chỉ huy - tham - ship tàu chỉ huy; tàu tham mưu
mưu tại sở chỉ huy, diễn tạp chỉ huy - ~ (shoulder) Insignia phù hiệu chỉ huy
tham mưu tại sở chỉ huy (trên tay áo)
- post flag cờ tham mưu ~ show hòa nhạc (trên đài) cho quân nhân
- post-observation post đài quan sát-chỉ ~ signal (tl) lệnh dẫn, lệnh điểu khiển
huy - signal center đầu mối thông tin liên lạc
~ post officer trưởng đài chỉ huy; chỉ huy chỉ huy; trung tâm thông tin liên lạc
trưởng sờ chi huy chỉ huy, tổng đài thông tin liên lạc chỉ
~ post system hệ thống diều khiển tự huy
động, hê thống chỉ huy tự động (ở đài - skill chuyên ngành chi huy
chỉ huy) - spot trách nhiệm chỉ huy
- post trains phân đội hậu cẫn bảo đảm - staff ban tham mưu; nhóm tham mưu
đài chỉ huy chiến dịch
- post vehicle dài chỉ huy di dộng (trên ~ status thứ lự các cấp chi huy thuộc
xe), xe chỉ huy cơ động quyền, hệ thổng chi huy
- strength cơ quan chỉ huy; quân số ban
~ prerogatives quyển hạn của người chỉ
chì huy; quân số dơn vị
huy, quyền hạn chí huy
~ structure hệ thổng chỉ huy; cơ quan chỉ
~ radar guidance sự dẫn đường vỏ tuyến
huy
bằng lệnh, sự dẳn lênh vô tuyến
- subordinate chấp hành; cấp dưới
- radar guidance system hệ thống dẫn
~ supervision sự kiểm tra theo tuyến lệnh,
đường vô tuyến bằng lệnh sự kiểm tra theo dường truyền lệnh
- radio guidance hệ thống dẫn đường vô - support aircraft máy bay bảo đảm chỉ
tuyến bang lênh huy
- reconnaissance trinh sát chỉ huy; sự - support platoon (section) trung dội bảo
trinh sát, sự thăm dò, sự điểu tra đảm chỉ huy; bộ phận bảo đảm chỉ huy
~ reconnaissance vehicle xe tham mưu ~ system hệ thống chỉ huy
và trinh sát disorganize the command system làm
- relationships các mối quan hệ chỉ huy; rối loạn chỉ huy
thứ tự các cấp chỉ huy thuộc quyền - system of guidance (ti) hệ thống lệnh
~ report báo cáo chiến đấu; bản báo cáo dẫn, hệ thống điều khiển
chiến đấu ~ tank xe tăng chỉ huy
~ responsibility trách nhiệm chỉ huy; chức - time thời gian công tác ở cương vị chỉ
trách chỉ huy huy, thời gian giữ chức chỉ huy
com m and 314 com m ander

- tour (length) thời kỳ công tác ở cương vị Allied Air Forces, Northern Europe tư lệnh
chí huy, giai đoạn giữ cương vị chỉ huy (trưởng) lực lượng không quân liên quân
- transport phương tiên vận chuyển tham NATO ở khu vực Bác Âu
mưu (máv bay, máy bay trực thăng,,,) ~, Allied Air Forces, Southern Europe tư lệnh
~ vehicle xe chỉ huy; xe đi đầu (đoàn xe) (trưởng) lực lượng không quân liên quân
- vehicle section bộ phận phục vụ xe chỉ NATO ở khu vực Nam Âu
huy ~, Allied land Forces, Central Europe tư
~ visit sự đến thăm đơn vị của người chỉ lệnh (trưởng) lực lượng lục quân liên
huy quân NATO ở khu vực Trung Âu
~ voice giọng chỉ huy ~, Allied Land Forces, Denmark tư lệnh
~ voice net mạng thông tin liên lạc vô (trưởng) lực lượng lục quân liên quân
tuyến điện thoại chi huy NATO ở Đan Mạch
commandant sĩ quan chỉ huy {pháo đài); ~, Allied Land Forces, Norway tư lệnh
tư lệnh (trưởng), chi huy trưởng; hiệu (trưởng) lực lượng lục quân liên quân
trưởng NATO ở Nauy
- General, Royal Marines (Anh) tư lệnh ~, Allied Land Forces, Southeastern
(trưởng) lực lượng lính thủy đánh bô, tư Europe tư lônh (trưởng) Lực lượng lục
lệnh (trưởng) lực lượng thủy quân lục quân liên quân NATO ở khu vực Đông
chiến Nam Âu (Thổ N hĩ Kỳ, Hy I m p )
~ ot the Coast Guard tư lệnh (trưởng) Allied Land Forces, Southern Europe tư
canh phòng biên giới biển, tư lệnh biên lệnh (trưởng) lực lượng lục quân liên
phòng bờ biển quân NATO ở khu vực Nam Âu (Italia)
~ ot the Marine Corps tư lệnh (trưởng) lực Allied Naval Forces, Central Europe tư
lượng thủy quân lục chiến, tư lỏnh lệnh (ưưởng) lực lượng hải quân liên
(trưởng) lực lượng lính thủy đánh bộ quân NATO ờ khu vực Trung Âu
- ol the Naval District tư lệnh trưởng vùng ~, Allied Naval Forces, Northern Europe tư
hải quân lệnh (trưởng) lực lượng hải quân liên
~ operations company đại đội thông tin quân NATO ở khu vực Bắc Âu
liên lạc bảo đảm chỉ huy -, amphibious task force chỉ huy trưởng
-s Committee (Canada) ủy ban các giám lực lượng đặc nhiệm xe lội nước trong
hiệu trường quân sự
đổ bộ đường biển
commandeer trưng dụng, trưng thu;
~, Army Group, Royal Artillery (Anh) chỉ
trưng dụng cho quần dôi
huy trưởng pháo binh dã chiến lục
commandeered person người làm nghĩa
quân
vụ quân sự, quân nhân, lính nghĩa vụ
~, Army Group, Royal Engineers (Anh) chỉ
commander chỉ huy trưởng; tư lệnh
huy trưởng nhóm công binh lục quân
(trưởng); thuyền trưởng, trung tá hải
quân -, Army Signals chỉ huy trưởng thông tin
Allied Air Forces, Central Europe tư lênh liên lạc lục quân
(trưởng) lực lượng không quân liên ~, Canadian Atlantic Subarea tư lệnh
quân NATO ở khu vực Trung Âu (trưởng) khu vực Canada ờ Atlantic
com m ander 315 com m ander

Central Mediterranean tư lệnh (trưởng) ~-in-Chief, Pacific tư lệnh (trưởng) quân


quân khu trung tâm ở khu vực Địa đội Mỹ ở khu vực Thái Bình Dương
Trung Hải —in-Chlef, Pacific Fleet tư lệnh (trưởng)
~, Central Subarea tư lệnh (trưởng) tiểu hạm đội Thái Bình Dương
khu trung tâm, chỉ huy trưởng tiểu khu ~-ln-Chlef, United States Army, Pacific tư
trung tâm lệnh (trưởng) lực lượng lục quân Mv ở
Corps, Royal Artillery (Anh) chỉ huv khu vực Thái Bình Dương
trưởng pháo binh quân đoàn
~-in-Chief, United States Navy tư lệnh
Corps, Royal Engineers (Anh) chỉ huv
(trường) lực lượng hải quân Mỹ
trưởng công binh quân đoàn
~-in-Chief, Western Atlantic Area tư lệnh
~ (Engineer) kỹ sư - chỉ huy; người chi huy
(trưởng) lực lượng liên quân NATO ở
kv thuật cơ điện của dơn vị chiến đấu
Tây Đại Tây Dương
Eastern Mediterranean tư lệnh (trưởng)
~, landing lorce chỉ huy trưởng lực lượng
quân khu ở khu vực Đông Địa Trung Hải
trực tiếp đổ bộ (trong đổ bộ đường biển
-, Gibraltar, Mediterranean tư lệnh (trưởng)
vả dường khống)
quân khu Gibranta ở khu vực Địa Trung
Hái -, Middle East Naval Forces tư lệnh
-ún-chiet tư lệnh (trưởng) quân khu; tổng (trưởng) lực lượng hải quân Mỹ ỏ
tư lệnh; (Mỹ) tư lệnh trưởng Trung Đông
~-in-Chief, Allied Forces, Central Europe Naval Striking and Support Forces,
tư lệnh (trưởng) lực lượng liên quần Southern Europe tư lệnh (trưởng) lực
NATO ở khu vực Trung Âu lượng hải quân đột kích và lực lượng
~-in-Chief, Allied Forces, Mediterranean chi viện NATO ở khu vực Nam Âu
tư lệnh (trưởng) lực lượng liên quần ~, Northeast Mediterranean tư lênh
NATO ở khu vực Địa Trung Hải (trưởng) quân khu Đông Bắc ở khu vực
—In-Chlef, Allied Forces, Northern Europe Địa Trung Hải
tư lênh (trưởng) lực lượng liôn quân -, Northern Subarea tư lệnh (trưởng) quân
NATO ở khu vực Bác Âu khu Bắc
~-in-Chief, Allied Forces, Southern Europe ~, Ocean Subarea tư lệnh (trưởng) quân
tư lệnh (ưưởng) lực lượng liên quân khu Đại Dương
NATO ở khu vực Nam Âu - of Air Forces, Southern Europe tư lệnh
--In-Chiet, Atlantic Fleet tư lênh (trưởng) (trưởng) lực lượng không quân NATO ở
hạm đội Đại Tây Dương khu vực Bắc Âu
--in-Chief, Eastern Atlantic Area tu lênh
- of an operation chỉ huy trưởng chiến
(trưởng) lực lượng liên quân NATO ở
dịch, tư lệnh chiến dịch
Đông Đại Tây Dương
- of Coastal Defense tư lệnh (trường) lực
--In-Chief, Home Fleet tư lệnh (trưởng)
lượng phòng ngự bờ biển
hạm dội chính quốc
~ of Coastal Forces tư lệnh (trưởng) lực
-in-Chiet, Naval Forces, Eastern Atlantic
and Mediterranean tư lệnh (trưởng) lực lượng bờ biển
lượng hải quân Mỹ ở Đông Đại Tây ~ of the guard đội trưởng đội cảnh giới;
Dương và Địa Trung Hải trưởng toán canh phòng
com m ander 310 com m ando

- of the relief người cắt đặt phiên trực, ~'s group toán chỉ huy; nhóm chỉ huy
người chỉ huy lực lượng thay phiên (gác) —'s intelligence nhiệm vụ trinh sát ưước
", relief force (hq) chỉ huy trưởng lực mắt (được người chỉ huy đật ra)
lượng chi viộn, chỉ huy trưởng lực ", Southeast Mediterranean tư lệnh trưởng
lượng yểm ượ quân khu Đông Nam ở khu vực Địa
Royal Army Ordnance Corps (Anh) chỉ Trung Hải
huy trưởng bảo đảm kỹ thuật pháo binh ~'s policy kế hoạch và dự kiến của người
(của sưdoàn) chỉ huy; chính sách của người chỉ huy
", Royal Army Service Corps (Anh) chỉ ~’s post sở chỉ huy
huy trưởng tiếp vận (của sư đoàn) commanding chỉ huy, điều khiển
", Royal Artillery (Anh) chỉ huy trưởng
- artillery officer chỉ huy trưửng pháo
pháo binh (của sư đoản)
binh; chỉ huy trưởng phân dội pháo
Royal Electrical and Mechanical binh; chỉ huy trưởng đơn vị pháo binh
Engineers (Anh) chỉ huy trưởng ngành
~ feature độ cao điếu khiển
sửa chữa và phục hồi (cửa sư đoàn )
" general tướng lĩnh chỉ huy; tư lệnh
", Royal Engineers (Anh) chỉ huy ưưởng
trưởng, tư lệnh binh đoàn (quân hàm
cồng binh (của sư đoàn)
cấp tướng)
", Striking Fleet, Atlantic tư lênh lực lượng
~ General, Army Service Forces (i'w) chỉ
hải quân NATO ở Đại Tây Dương
huy trưởng hậu cẩn của lực lượng lục
", Submarine Force, Eastern Atlantic Area
quân Mỹ
tư lệnh lực lượng tàu ngầm ở Đông Đại
- General, Continental Army Command
Tây Dương
tư lệnh (trưởng) lục quân ở phần lục địa
us Atlantic Subarea chỉ huy trưởng tiểu Mỹ
khu Đại Tây Dương của Mỹ - General of the Communications Zone tư
Western Mediterranean tư lệnh (trưởng) lệnh (ưưởng) khu vực hành lang vận
quân khu Tây Địa Trung Hài chuyển
-s at all echelons cán bộ chỉ huy các cấp ~ General of the Services of Supply ( s ử )
~'s battle map bản đồ (tác chiến) của chi huy (trưởng) ngành cung cấp tiếp tế
người chỉ huy Mỹ
~'s call hội nghị ngành do chỉ huy đơn vị ~ ground địa hình khống chế
chủ trì ~ officer chỉ huy trưởng đơn vị; chỉ huy
~'s concept of operation ý định chiến trưởng phân đội; sĩ quan chi huy
dịch của người chỉ huy; ý định tác ~ officer of troops người chỉ huy phân dội
chiến của người chỉ huy (trén một tàu đổ bộy, người chi huy
~’s capola dài chỉ huy trên xe tầng duyệt binh
~'s defaulter quân nhân vi phạm bị kỷ luật - point điểm khống chế trên địa hình;
về chính quyền (do người chỉ huy quyết diểm cao khống chế; độ cao điều khiển
dinh) - postmaster (Anh) tiểu đội trưởng quân
~'s evaluation report nhận xét sĩ quan; bưu
phiếu cồng vụ (dược người chỉ huy dơn commando (Anh) lính commando; biệt
vị viết và kỷ) kích; đặc công
com m ando 317 commission

- assault unit (A/ỉ/i) đội biệt kích, dội đặc ~ loading sự bốc xếp hàng không tính dến
cõng, dội commandô các yêu cầu chiến thuật
- brigade, Royal Marines {Anh) lữ đoàn - water movement hàng quân sự chở trên
biệt kích đổ bộ thủy quân lục chiến tàu dân sự
~ carrier (Anh) máy bay trục thăng chở - type vehicle loại xe dân sự
dơn vị biệt kích commanđô commissariat cục quân nhu
~ gun súng trường tự động (CAR15) commissary sĩ quan quân nhu; (Mỹ) kho
Marine {Anh} đội biệt kích đổ bộ, lính quân lương; cẳng tin dã chiến; cửa hàng
commanđô, đội lính thủy đánh bộ, đội quân sự
comandô - bullets (kh.ngữ) "đạn quân lương", hạt
- operations tác chiến biệt kích đổ bộ; đậu, hạt đổ
chiến dịch biệt kích đổ bộ; tác chiến ~ store sự dự trữ lương thực của ngành
biệt động; tác chiến đặc công thương mại quân sự; cửa hàng lương
- party nhóm biệt kích đổ bộ commando; thực quân sự
đội đạc công
commission lệnh, mệnh lệnh; nhiệm vụ,
—(s) quân biệt kích đổ bộ thủy quân lục
phân sự; sự ủy nhiệm, sự ủy thác; hội
chiến commando, lính của lực lượng
đồng, ủy ban; sự phạm lỗi; quyết định
biệt kích dổ bộ commando
phong quân hàm sĩ quan; (hq) sự trang
- School, Royal Marines (Anh) trường biệt bị vũ khí; ra lệnh (cho một chiếc tàu)
kích dổ bộ của thủy quân lục chiến gia nhập tàu thường trực; bổ nhiệm (sĩ
—sponsored dependent phái viên được quan) chỉ huy tàu chiến; nhận chức chỉ
cử đến các bộ tư lệnh hải ngoại huy (một tàu chiêhy, phong quân hàm sĩ
~ tactics chiến thuật biệt kích đổ bộ; quan; đưa vào sử dụng chiến đấu
chiến thuật đạc công appoint to commission phong quân hàm
--type raid sự đổ quần biệt kích đổ bộ, sĩ quan
cuộc tập kích của quân biệt kích đô bộ be in commission đă được trang bị đầy
commemorative medal kỷ niệm chương đủ; sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến)
commence bắt đầu, khởi đầu, mở đẩu be out of commission hỏng hóc, loại
- tiring phát hỏa, bán mở màn khỏi trang bị; khồng dược trang bị đấy
commendation sự tuyên dương cồng trạng đủ; (hq) không sẩn sàng chiến đấu
(trong chì' lệnh) by virtue o/ commission theo quân hàm;
- list danh sách khen thường (tập thể) tương ứng với quân hàm
- medal huy chương khen thưởng commission into a unit diéu đến đơn vị
~ ribbon huy chương công trạng come Into commission tham gia dội
commendatory letter thư khen ngợi hình (tàu); đưa vào trang bị
commerce destroyer tàu khu trục chuyên gain a commission nhận quân hàm sĩ
diệt các tàu buôn; tàu hoạt động ưên quan
đường giao thông biển của địch go out of commission loại khỏi trang bị;
—raiding cruiser tàu tuần dương tập kích loại khỏi đội hình
commercial air movement number số hiệu in commission trong đội hình; có trong
hàng khồng dân dụng trang bị
commission 318 com m o

out of commission không có trong trang commit to action đưa vào chiến đấu,
bị; bị dưa ra khỏi hạm đội đang hoạt tung quân vào trận chiến
dộng commit to attack ném quân vào tiến
prefer a commission phong quân hàm công, tung lục lượng vào tiến công
sĩ quan commit to hasten penetration đưa quân
put out of commission loại khỏi trang vào chiến đấu để đột phá phòng ngự
bị, đưa ra khỏi đội hình commit troops to a war đưa quân vào
receive one's commission nhận quân cuộc chiến ưanh, tung quân vào cuộc
hàm sĩ quan chiến tranh
resign one's commission ra quân - piecemeal đưa các thê đội vào tiến
tip for a commission (klì.ngữ) đề nghị công; đưa các bộ phân vào tiến công
phong quân hàm sĩ quan commitment trách nhiệm; nhiệm vụ; sự
wet one's commission “rửa” quân hàm, đưa vào trân đánh; lệnh tống giam
ăn mừng phong quân hàm man a commitment bảo đảm cho bộ đội
~ for Conventional Armaments hội đổng hoàn thành nhiệm vụ dặt ra
vũ khí thông thường ~ board hội đổng giám định quân nhân
commissioned được ủy quyền; có bằng tâm thần
phong cấp sĩ quan; (hq) dược trang bị committed forces lực lượng dưới quyền
sẵn sàng, có trong biên che (tàu chiến) chỉ huy trực tiếp của tổng tư lệnh
be commissioned lần đầu tiên được NATO
phong quân hàm sĩ quan - unit phân dội được ném vào trận đánh;
~ grade quân hàm sĩ quan phân đội được đưa vào chiến đấu; đơn
- officer sĩ quan (ngạch chỉ huy) vị chiến đấu ở ngoài nước
~ rank quân hàm sĩ quan committee ủy ban
- Service phục vụ với quân hàm sĩ quan, - of Imperial Defense (Anfi) ủy ban quốc
phục vụ trong ngạch sĩ quan
phòng hoàng gia
~ Slot trách nhiệm sĩ quan, cương vị sĩ
- on Atomic Energy ủy ban năng lượng
quan
nguyên từ
- staff thành phấn sĩ quan; đội ngũ sĩ quan
- on Space Research ủy ban nghiớn cứu
~ strength số lượng sĩ quan
khoảng không vũ trụ
- warrant officer chuẩn úy (hải quân)
commo (lóng) thông tin liỏn lạc
commit (Mỹ) tung (quân) vào trận chiến,
- boy (lóng) nhân viên thông tin liên lạc,
dưa vào chiến đấu; (kq) đưa máy bay
vào công kích đánh chặn liên lạc viên, lính thông Ún liên lạc
commit piecemeal dưa từng đơn vị vào - bunker hầm ẩn nấp của trạm thông tin
chiến đấu liên lạc,, công sự phòng tránh của đài
commit the reserve đưa lực lượng dự bị thống tin
vào chiến đấu - carrier (lóng) xe vận tải bọc thép thông
commit the reserve Intact đưa toàn bố tin liên lạc
thê đội hai vào chiến đấu cùng lúc - check (lóng) kiểm tra thống tin liên lạc
com m o 319 com m on

~ trench ựóiìg) giao thông hào, hào giao chung của pháo binh, sự chỉ huy hỏa
thông lực chung của pháo binh; kiểm soát
commode trưởng đoàn hộ tống chung; cơ sở ữắc địa học chung, cơ sở
commodity tiếp tế phẩm, đồ tiếp tế, hàng trắc dịa thống nhất
hóa tiếp tế —denominator target mục tiẻu chiến lược
~ airfield sân bay chuyên dụng bảo đảm - division sư đoàn tổ chức chung
vật tư - division base ban tham mưu và các đơn
~ classification number số sắp loại hàng vị thuộc sư đoàn (chung cho tất cả các
hóa thông thường sư đoàn)
~ command bộ chỉ huy tiếp tế chuyên ~ fire direction sự chỉ huy hỏa lực tập
dụng (một loại phương tiện vật chất) tru n g
~ company đại đội vận tải chuyên dụng - grave phần mộ chung
(dể vận chuyển một loại phương tiện - infrastructure kết cấu hạ tầng chung
vật chất) (được các lực lượng của khối quán sự
--loaded convoy đoàn ôtô vân tải chuyên sử dụng)
dụng; toán áp tải một loại hàng hóa - Item đổ tiếp tế dùng chung, loại hàng hóa
—loaded ship tàu chở một loại hàng; tàu bảo đảm chung cho nhiều loại đơn vị
thủy chở một loại phương tiện vật chất - parts bộ phận thõng thường
chuyên dụng - projectile lựu pháo, thủ pháo
- loading xếp hàng hóa lẽn tàu vận tải - servicing bảo dưỡng chung, phục vụ
chuyên dụng chung
—oriented dược chuyên môn hóa một loại - soldier binh nhì
phương tiện vật chất; được chuyên hóa - specialist chuyên gia chuyên ngành
theo một loại vật tư chung (phục vụ ở các hình chủng hay
--oriented (materiel) management các ngành khác nhau)
chuyên chỉ huy bảo dảm vật tư kỹ thuật - specialist course khóa đào tạo chuyên
commodore chỉ huy trưởng doàn hộ gia chuyên ngành chung (đầu bếp, vàn
tống; đề đốc hải quân; chuẩn tướng hải thư, thợ cơ khí; lái xe,...)
quân ~ supplies đồ tiếp tế chung
- of the Royal Naval Barracks (Anh) kíp - target bia có các vòng tròn, bia vòng,
trưởng kíp lái trên trạm bia bán tính điểm
common chung, lổng, thường, trên toàn - tools dụng cụ thông thường
tuyến - user channel kênh liên lạc vô luyến
- base ban tham mưu và các đơn vị thuộc chung
sư đoàn (chung cho tất củ các sư đoản) - user circuit mạng lưới thông tin liôn lạc
- business oriented language ngôn ngữ chung
lập trình dể sử dụng máy tính thương - user facilities thiết bị thông tin liên lạc
mại sử dụng chung
- control (pb) sơ đồ vị trí trận địa và các --user military land transportation dịch vụ
mục tiêu phục vụ việc chỉ huy hỏa lực vận tải quân sự trên bộ sử dụng chung
com m on 320 com m unication

--user network hệ thống thông tin liên lạc get into communication tham gia vào
sử dụng chung mạng thông tin liên lạc, hòa mạng
--user ocean terminals trạm đầu cuối tiếp thông tin liên lạc
nhận hậu cần đường biển sử dụng if out of communication mất liên lạc
chung interdict communications phá vỡ giao
commonality sự thống nhất mảu vũ khí thông, cắt đứt đường giao thông vận
trang bị (cho íỡàn quâìi) chuyển
Commonwealth Military Forces lực lượng interfere with communications hoạt động
vũ trang thống nhất các dân tộc vương phá hoại giao thông của địch
quốc Anh maintain communication giữ vững thông
communal feeding khẩu phẩn lương thực tin liên lạc
chung outrun one's communications tách khỏi
- grave ngôi mộ chung; ngôi mộ tập thổ hành lang vận chuyển của minh
communicable disease of military provide communication bảo đảm thông
significance bênh nhiễm trùng do chiến tin liên lạc
tranh sinh học reestablish communication khôi phục
communicate truyền, truycn đạt; liên lạc thông tin liên lạc
- agency cơ quan thông tin liẻn lạc
communicating file nhân viên liên lạc
- agent liên lạc viên, nhân viên thông tin
- trench giao thông hào; hào giao thông
liên lạc, lính thông tin
communication giao thông; thông tin liên
- and aircraft control platoon [section]
lạc, giao tiếp; đường giao thông, đường
trung dội thông tin liên lạc và điều
vân chuyển; (anh) giao thông giữa cãn
khiển bay; đội thông tin liên lạc và
cứ và mặt trận; phương tiộn thông tin
kiểm soát bay
liên lạc; đường tiếp vân
~ and electronics squadron dội thông tin
be in communication (with) giữ liên lạc,
liên lạc và thiết bị điện tử
có liên lạc (với ai)
- bottleneck chỗ giao thông dễ bị tắc
be out of communication (with) mất
nghẽn, doạn đường dễ bị ùn tắc, đoạn
liên lạc; không có tín hiệu thông tin
đường nút cổ chai
liên lạc
- by Infrared thông tin liên lạc hổng ngoại
communication by trained animals
- by sight thông tin liên lạc bằng thị giác
thông tin liên lạc bằng động vật đã
- by sound thống tin liên lạc âm thanh
được huấn luyện
- center trung tâm thông tin liên lạc,
embarrass communications ngăn chặn
trung tâm truyền tin, tổng trạm thồng
giao thông; cắt dứt giao thông; cát đứt
tin, tổng đài thông tin
hành lang vận chuyển
- center messenger service công tác
establish communication thiết lập
thông tin liẽn lạc vận động của tổng đài
thông tin liên lạc, đặt thông tin liên lạc
thông tin
expand communication phát triển hệ
~ central trung tâm thông tin liên lạc,
thống thông tin liên lạc tổng trạm thông tin, tổng đài thông tin
com m unication 321 com m unication

- chief trưởng ban thông tin liên lạc ~ reflecting station trạm thông tin liên lạc
~ deception nghi binh thông tin liên lạc phản hồi, trạm thông tin liên lạc chuyển
- department (hq) đơn vị thông tin liên tiếp
lạc chiến đấu ~ service ngành thông tin liên lạc; binh
~ discipline nội quy thông tin liên lạc; chủng thông rin liên lạc
quy chế thồng tin liên lạc ~ set thiết bị thông tin liên lạc (trong tổ
- facilities phương tiện thông tin liên lạc hợp)
~ Intelligence tình báo bàng phương tiện - satellite vệ tinh thông tin liên lạc
thông tin liên lạc; trinh sát phương tiện ~ school trường thông tin liên lạc
thông tin liên lạc của địch - section bộ phận thông tin liên lạc
~ jammer trạm nhiễu thông tin liên lạc vô ~ theory lý thuyết giao thông
luyến - trench giao thông hào, hào giao thông
joint truvền tin hỗn hợp, thông tin liên - watch officer sĩ quan trực ban thông tin
lạc hỗn hợp liên lạc
- line tuyến liên lạc, đường dây thông tin ~ wire cáp diện thoại
liên lạc ~ zone vùng tiếp giáp mặt trận
knock out a communication line loại ~5 agency cơ quan thông tin liẽn lạc
khỏi tuyến thông tin liên lạc; bị ra khỏi -s and electronics security officer sĩ quan
mạng thông tin liên lạc an ninh thông tin liên lạc và thiết bị
~ load tải các tuyến thông tin liên lạc điện tử, sĩ quan bão đảm bí mật hoạt
~ maintenance squadron dội bảo dưỡng động của phương tiện thông tin liên lạc
kỹ thuật thiết bị thông tin ỉiên lạc và thiết bị điện tử
- map bản đổ triển khai thống tin liên lạc ~s bind {kh.ngữ) nghẽn liên lạc, ngừng trệ
~ means phương tiện thông tin liên lạc liên lạc; sự làm việc quá tải của thiết bị
~ officer sĩ quan thông tin; chủ nhiệm liên lạc
thông tin liên lạc; (hq) chỉ huy trưởng -s breakdown sự ngừng liên lạc, sự mất
các dơn vị thông tin liên lạc chiến đấu liên lạc, sự ngừng hoạt động liên lạc
(tiểu dvàìì, trung đoàn) -s center trung tầm thông tin liẻn lạc; đầu
~ operation instructions những hướng dản mối thông tin liên lạc; đầu mối đường
đối với hoạt động thông tin liên lạc giao thỏng; tổng trạm thông tin
~ platoon trung đôi thông tin liên lạc ~s center operator nhân viên vận hành ở
~ personnel nhản viên thông tin liên lạc; trung tâm thông tin liên lạc
lính thông tin liên lạc; (hq) quân nhân ~s center specialist nhân viên bảo dưỡng
thuộc đơn vị thông tin liên lạc chiến đấu trung tâm thông tin liên lạc
~ procedure thủ tục thông tin liên lạc ~s central trung tâm thông tin liên lạc,
~ receiver máy thu thông tin, máy thu dẩu mối thông tin liên lạc
liên lạc -s channel kênh thông tin; dải tần
~ reconnaissance sự ưinh sát bằng - (s) check point trạm kiểm tra thông tin
phương tiên thông tin liên lạc; trinh sát liên lac (của máy bay với trung tâm chỉ
phương tiện thông tin liên lạc địch huy)
com m unication 322 com m unication

~s chief chỉ huy trưởng thông tin liên lạc, -s Electronics Directorate cục thông tin
chủ nhiệm thông tin liên lạc (ở ban liên lạc và vô tuyến điện tử
tham miỉu đơn vị) -s-Electronics Doctrine học thuyết sử
-$ clerk người điểu hành sản xuất bằng dụng phương tiện kỹ thuật vô tuyến
thông tin liên lạc diên tử
-s construction squadron đội lắp đặt thiết -s-Electronics Instructions hướng dẫn về
bị thông tin liên lạc thông tin liên lạc và vô tuyến điện tử
~s controller thông tin viên trưởng, nhân -s electronics means phương tiện thông
viên thông tin cấp cao tin liên lạc và kỹ thuật vô tuyến điên tử
~s countermeasures biện pháp trinh sát -s electronics officer sĩ quan thông tin
và phá hoạt động thông tin liên lạc vô liên lạc và vô tuyến điện tử
tuyến của địch; sự gây nhiễu thông tin ~s element phân đội thông tin liên lạc
liên lạc vô tuyến; các biện pháp chống ~s equipment trang thiết bị thông tin liên
thông tin liên lạc vô tuyến lạc
-s countermeasures company đại đội -s exercise tập bài thông tin liên lạc; dien
tập thông tin liên lạc
chống hoạt động thông tin liên lạc vở
tuyến của địch, đại đội gây nhiễu thông -s facilities các phương tiện bảo đảm
thông tin liên lạc
tin liên lạc vô tuyến
-s flight dội máy bay thông tin liên lạc
~s countermeasures equipment thiết bị
-s-happy (kh.ngữ) rất thường xuyên sử
chống hoạt động thớng tin liên lạc vô
dụng phương tiện thông tin liên lạc
tuyến của dịch; thiết bị trinh sát và gây
~s hub cụm giao thông; nút giao thông;
nhiễu thông tin liên lạc vô tuyến
đầu mối (con) đường
-s countermeasures platoon trung đội
-s Intelligence Board ủy ban tình báo
nhiễu thông tin liên lạc vô tuyến
bằng phương tiện thông tin liên lạc
~s countermissive operation hoạt động
-s intelligence officer sĩ quan tình báo
nghi binh bằng thông tin vô tuyến; bằng thiết bị thông tin liên lạc
đánh lạc hướng bằng vô tuyến; phao tin
-s Interception nghe trộm vô tuyến; bắt
giả bàng vô tuyến sóng vô tuyến; thính sát vô tuyến
-s cover hoạt động nghi binh đánh lạc -s junction nút dường giao thõng, đầu
hướng của thông tin liên lạc, công tấc mối dường giao thông
nghi binh của phương tiện thõng tin ~s lag (till) sự chậm trễ trong việc truyền
liên lạc tin; thời gian trễ trong việc ưuyền báo
~s crew đội thông tin liên lạc cáo
~s device thiết bị thông tin liên lạc; ~s log nhật ký công tác của trạm vô
phương tiện thông tin liên lạc tuyến; sổ công tác hàng ngày của trạm
~s Division ban thõng tin liên lạc; cục điện thoại
thông tin liên lạc ~s logistical net mạng thông tin liên lạc
~s eavesdropping (kh.ngữ) trinh sát vô hậu cần
tuyến; trinh sát bằng thiết bị thông tin -s maintenance squadron đỏi sửa chữa
liên lạc thiết bị thông tin liên lạc
com m unication 323 com m unication

~s man nhân viên thông tin liên lạc, lính -s security central office of record tổng
thông tin liên lạc đài kiểm soát an ninh thông tin liên lạc
~s message traffic control unit đơn vị -s security command issuing office phòng
thông tin lìÊn lạc vô luyến; phân đội ban hành lệnh an ninh thông tin liên lạc
thông tin liên lạc vô tuyến ~s security distribution authority thẩm
~s monitoring bát sóng và kiểm tra sự làm quyển phân phối an ninh thông tin liên
việc của phương tiện vô tuvến lạc
-s net mạng thông tin liên lạc; tổ chức -s security equipment thiết bị an loàn
các trạm thông tin liên lạc thông tin liên lạc, thiết bị bảo đảm bí
-s network mạng thông tin liên lạc, hệ mật hoạt động phương tiện thông tin
thông thông tin liên lạc lien lạc, thiết bị kiểm soát thông tin liên
-s officer chỉ huy trưởng thông tin liên lạc lạc
cúa đơn vị; chỉ huy trưởng thông tin -s security material phương tiện bảo dảm
liên lạc của phân đội an ninh truyền tin, tài liệu an ninh
~s operating personnel các nhân viên thông tin liên lạc
thông tin liên lạc -s security officer sĩ quan an ninh thông
~s operation instruction hướng dẫn thõng tin liên lạc, sĩ quan bảo đảm bí mật các
tin liên lạc; quy chế thông tin liên lạc hoạt động của phương tiện thông tin
liên lạc, sĩ quan bảo đảm an toàn thông
~s operations squadron đội bảo đảm
tin liên lạc
thông tin liên lạc
~s security squadron đội an ninh thồng tin
~s overload sự quá tải của phương tiện
liên lạc, đội bảo đảm an toàn thông tin
thông tin liên lạc, sự quá tải của thiết bị
liên lạc
thông tin liên lạc
~s sergeant trung sĩ thông tin liên lạc
-s package tổ hợp khí tài thông tin liên
~s signal tín hiệu vô tuyến (của máy phái)
lạc xách tay
-s specialist chuyên gia thông tin liên lạc;
-s party đội thông tin liên lạc; tổ thông
nhân viên thông tin liên lạc
tin liên lạc
-s squadron đội thông tin liên lạc
~s plan kế hoạch thông tin liên lạc
-s station trạm thông tin liên lạc vỗ tuyến;
~s platoon trung đội thông tin liên lạc
trạm thông tin liên lạc hữu tuyến
~s point đầu mối thông tin liên lạc
-s Station, Theater Air Forces đội thông tin
-s procedure(s) thủ tục thõng tin liên lạc liên lạc thuộc bô tham mưu khõng quân
~s satellite vệ tinh thông tin liên lạc ở chiến trường
-s security an ninh thông tin liên lạc, sự ~s support element đơn vị bảo đảm thông
bảo đảm bí mật các hoạt dộng của tin liên lạc; phân đội bảo đảm thông tin
phương tiên thông tin liên lạc, sự bảo liên lạc
dảm an toàn thông tin liên lạc ~s surveillance trinh sát kỹ thuật vô
~s security analyst nhân viên phân tích dữ tuyến; do thám kỹ thuật vô tuyến
liệu an ninh thông tin liên lạc ~s surveillance means phương tiện trinh
~s security aid phương tiên hỗ trợ an ninh sát kỹ thuật vô tuyến; phương tiện do
truyền tin thám kỹ thuật vô tuyến
com m unication 324 com pany

~s symbol phương tiện tuyên truyền - service program chương trình bảo đảm
~s system hệ thống thông tin liên lạc cho các gia dinh quân nhân
~s tactics chiến thuật của lực lượng thông commutation tiền ăn
tin liên lạc, chiến thuật thông tin liên ~ of quarters tiển nhà
lạc commuted ration tiền ăn
~s terminal trạm máy thông tin liên lạc commuter service ngành vận tải hành
đầu cuối khách (chở quân nhân vá gia đĩnh)
~s training sự huấn luyện thông tin liên compact kết lại, đặc; rắn chắc; chắc nịch
lạc chiến đấu ~ defense phòng ngự trong đội hình chiến
~ subcenter trạm thông tin liên lạc hỗ trợ; đấu dày đặc, phòng ngự dày dặc
tổng đài thông tin liên lạc hỗ trợ companion người được thưởng huân chương
-s unit dơn vị thông tin liên lạc; phân đội —In-arms bạn chiến đấu, bạn đổng ngũ,
thông tin liên lạc; thiết bị thông tin liên chiến hữu
lạc; khí tài thông tin liên lạc ~ unit dơn vị bạn, đơn vị quân bạn, đơn vị
bên sườn
~s vehicle xe thông tin liên lạc; trạm vô
company đại đội; đoàn; toán; đội; kíp; tổ
tuyến di động (trên xe)
lái; (hq) toàn thể thủy thủ (trên tàu),
~s zone khu vực giao thông liên lạc; khu
thủy thủ đoàn
vục hậu phương
- area khu vực phòng ngự đại đội; khu
-s zone commander chỉ huy trưởng khu
vực đại đội
vực giao thông liên lạc
- attack position vị trí đại đôi xuất phát
-s zone communication system hệ thống tiến công, vị trí xuất phát tiến công của
thông tin liên lạc khu vực giao thông đại dôi
~s zone depot kho thuộc khu vực giao ~ attack problem nhiệm vụ huấn luyện
thông; kho của vùng tiếp giáp mặt trận chiến thuật đại đội trong tiến công; vấn
communicator nhân viên thông tin liên dề huấn luyện chiêh thuật đại đội trong
lạc, lính thông tin liên lạc, liên lạc viên tiến cóng
communique thóng cáo - book sổ kiểm kê trang bị vật tư đại đội
community dân, dân chúng, nhân dân ~ clerk văn thư đại đội
- relations mối quan hệ giữa các cộng đồng ~ clown (lóng) người pha trò ở đại dội,
quân - dân sự; mối quan hệ (của quân cây tiếu lầm đại dội
nhân) với nhân dân - command chỉ huy đại đội
- relations advisory council hội đồng tư ~ commander đại đội trưởng
vấn về quan hệ với dân địa phương - council hội dổng quân nhân của đại đội
~ relations division ban liên lạc với cơ ~ council book sổ kế toán dại dội
quan dân sự và nhân dân (thuộc ban ~-day ngày đại đội (kh i tính toán công
tham mưu quân khu, binh đoàn...) việc công binh)
~ relations program chương trình xác lạp - defense areakhu vực phòng ngự dại đội
mtíi quan hệ (của quân nhân) với cơ ~ defense problem nhiêm vụ huấn luyện
quan dân sự và nhân dần chiến thuật đại đội trong phòng ngự;
com pany 325 compass

vấn đề huấn luyện chiêh thuật đại đội - - s iz e o b j e c t i v e mục tiêu tiến công dối
phòng ngự với đại đội, mục tiêu tiến cõng cấp đại
- discipline kỷ luật do đại đội ra quyết đội
định, kỷ luật thuộc thẩm quyển đại đội --sized attack liẾn công bằng lực lượng
- drill huấn luyện đại đội; luyện tập trong và phương tiện cỡ dại đội; trận tiến
độí hình đại đội công cấp dại đồi, tiến công bằng lực
- executive officer dại đội phó; phó đại lượng có quy mô đại đội
đội trưởng - stooge (lóng) vãn thư đại đôi
~ files tài liệu dại đội - Street đường đại đội (trong trạ i)
~ fund quỹ đại đội - supply area khu vực bô' trí phân đội tiếp
- grade sĩ quan cấp úy; sĩ quan cấp dưới tế của đại đội
~ grade personnel đội ngũ sĩ quan cấp - team phân đội trực thuộc đại đội
úy; dội ngũ sĩ quan cấp đại đội - transport (đội) vận tải đại đội
~ headquarters ban chỉ huy đại dội comparative calibration sự bắn thử pháo,
- headquarters detachment tổ tham mưu sự bắn thử đại bác
đại đội compartment gian; ngàn; buồng; khoang;
- headquarters section bộ phận chỉ huy ô; bộ phận; tiểu đội
đại đội; tiểu đội chỉ huy của đại đội - o f t e r r a in khoảng dịa thế, khoảng địa
--level instruction huấn luyện chiến đấu hình tự nhiên, phạm vi khõng gian địa
cấp đại đội hình
--level leaders thành phần chỉ huy dại comparator mấy so sánh tọa độ, tỷ đổi kế
đội tọa dộ
- office sở chỉ huy đại đội c o m p a s s compa; la bàn, dịa bàn; (góc)

- officer sĩ quan cấp úy; sĩ quan cấp đại phương vị; vòng; phạm vi; do bằng
đội compa
- officer course khóa huấn luyện hoàn adjust a compass hiệu chỉnh la bàn
thiên sĩ quan cấp úy; khóa tập huấn sĩ box the compass (hq) quay hết một
quan cấp phân đội vòng
- orderly officer sĩ quan trực ban đại đồi - azimuth góc phương vị la bàn
- position khu vực phòng ngự đại đội - b e a r in g góc phương vị từ, (góc) phương
- punishment kỷ luật do đại đội ra quyết vị la bàn; góc đo địa bàn; góc hướng
định; hình thức kỷ luật thuộc thẩm địa bàn
quyến đại dội - calibration sự định góc phương vị; sự
- quartermaster sergeant (Anh) trung sĩ xác định góc la bàn; sự hiệu chỉnh la
quân nhu đại đội bàn
- sector khu vực phòng ngự đại đội - card mặt địa bàn, mãt la bàn
- sergeant major (Anh) trung sĩ hành - compensation system phương pháp bù
chính đại đội trừ la bàn
--size quân số đông tới cấp đại đội, lực - course hướng theo la bàn; hướng vân
lượng đến cỡ đại đội; biên chế cỡ đại đội động theo la bàn; giai doạn luyện tập
com pass 326 com plete

thực hành định hướng và vân động theo competition sự cạnh tranh; cuộc thi
la bàn trên thao trường ~ badge huy hiệu tham dự thi
~ declinaison độ từ thiên; độ lệch la bàn competitive appointee (nominee) thi
~ draftsman thước vẽ vòng tuyển (vào trường học)
electronic la bàn diện tử ~ marksmanship program chương trình
thi huấn lu vện bắn súng
~ error sai lệch la bàn, sai sô' la bàn
~ nomination đãng ký dự thi (vào trường)
~ exercise tập dịnh hướng trên địa hình
~ promotion system hệ thống thi báo vộ
~ heading hướng la bàn
chức danh
magnetic la bàn từ
- shooting b ắ n thi
~ man người xác định hướng theo la bàn
~ training exercise bài tập huấn luyện thi
- march đi theo la bàn, vận động theo la compile biên soạn; sưu tầm tài liệu
bàn compile a plan (program] lập kế hoạch;
- mariner la bàn hàng hải soạn thảo chương trình
- protractor vòng chia độ của la bàn compiler người biên soạn; người sưu tầm
- reading sự định hướng theo la bàn; xác tài liệu; người soạn thảo chương trình
định góc theo la bàn complement làm đầy đủ, bù cho đầy đủ,
~ rose vòng chia dộ của la bàn bổ sung; (toàn thể) cán bộ chiến sĩ
compassionate assignment sự bổ nhiệm (theo biên chê), quân số đầy đủ, quân
vị trí do hoàn cảnh cá nhân đặc biệt số lý thuyết; (hq) kíp tàu; thủy thủ đoàn
(tìfill hình gia đình, tình trạng sức bring up to the full complement bổ sung
khóe...) dủ biên chế
~ exemption ra quàn vì hoàn cảnh gia ship’s complement quân sô đẩy đủ cần
đình cho công tác trên tàu
- leave nghỉ phép vì hoàn cảnh gia đình - squadron dội dủ biên chế; đội đủ
compatibility tính kết hợp; tính liên hoàn;
quân số
tính phối hợp; tính tương hợp ~ the written portion of an order hoàn
thành phần vàn bản mệnh lênh chiến
compatible (nil) tương hợp, kết hợp
đấu
được, tương thích
complementary angle of site (pb) góc
- equipment thiết bị tương thích
ngắm bù, góc chênh, góc tà chênh
compensating sights kính ngắm bù, kính
- military capability tiểm năng quân sự bổ
ngẳm tương thích (theo tấc độ của mục sung
tiêu và bản thân) complete mobility tính cơ động dầy đủ;
compensation allowance tiền bù (được tính cơ động toàn bộ
cấp thay vào lương thực) - penetration sự đột phá khẩu, cửa đột
- officer sĩ quan phụ trách đền bù thiệt phá (toàn bộ chiêu sâu phòng ngự)', đặc
hại tính xuyên thép; xuyẻn thủng qua
compensator bộ phận giảm giật (vũ khí)', ~ round phát bắn (đồng bộ); đạn lắp lién,
bộ bù, thiết bị bù, bộ giảm giật trái đạn; quả bom hoàn chỉnh
com petence of performance thành tích - round ammunition dạn dược nạp viên;
công tác dạn dược lắp liền; đạn dược đồng bộ
com plete 327 c o m p o s itio n

- shutdown inventorv kiểm tra toàn bộ phận thuộc lực lượng hợp thành tìm
~ uniform bộ quân phục kiếm và cứu nạn
completed case trường hợp hoàn tất composite hợp lại, ghép lại, hỗn hợp,
(chữa khỏi bệnh) compozit
- oscillation sự dao động toàn phần ~ aerial photograph ảnh hàng không hỗn
~ staff action công tác tham mưu hoàn tất hợp
completeness of equipment tính hoàn - a ir s t r ik e f o r c e lực lượng không quân
thiện của thiết bị, tính đổng bộ của khí cường kích hồn hợp; nhóm không quân
tài cường kích hỗn hợp
- armor bọc thép nhiểu lớp
completion time thời gian di qua trạm
giao thông cuối cùng của đoàn (xe, ~ (artillery) battalion tiểu đoàn (pháo
quân...) binh) hỗn hợp
complex tổ hợp - communication line kênh diện thoại vô
tuyến; kênh thồng tin liên lạc hỗn hợp
- contingency operations hoạt động hỗn
(vổ tuyến và hữu tuyến )
hợp khẩn cấp của lực lượng gìn giữ hòa
~ d e f e n s e sự yểm trợ phòng khõng bằng
bình quãn-dân sự
các phương tiện hỗn hợp (pháo vừ tên
~ emergency tình trạng khẩn cấp hỗn hợp
lửa)-, phòng không hỗn hợp; phòng thủ
- of the launch tổ hợp bệ phóng
hỗn hợp
complexion cục diện
- mine field bãi mìn hỗn hợp
~ of the war cục diện chiến tranh - missile tên lửa nhiều tầng
compliance sự làm dứng theo (một yêu - pack lương khô tổng hợp
cẩu, mệnh íệnh)\ sự phục tùng đê tiện
- r e c o n n a is s a n c e s q u a d r o n p h i đội trinh
in compliance with phù hợp với sát hỗn hợp (máy bay vù máy bay trực
compliant phục tùng mệnh lệnh thăng)
compliment lời khen, lời ca tụng ~ rigid shot đạn xuyên thép dưới cỡ
pay compliments (to) khen ngợi (ai), ca ~ s e r v ic e o r g a n iz a t io n đơn vị phục vụ hỗn
tụng (ai) hợp
comply tuân theo, chiều theo, đồng ý làm ~ unit đơn vị ghép (từ các phản đội độc
theo lập)
compo tiền đền bù; đền bù bằng tiền - warfare commander (hq) sĩ quan chỉ
component thành phần, phần hợp thành, huy tác chiến hỗn hợp trên biển
bộ phận hợp thành; cấu kiện đổng bô - w in g p h i đoàn không quần hỗn hợp;
- change order lệnh thay đổi thành phần (Mỹ) liên đoàn không quân hỗn hợp
lực lượng compose gồm có, bao gồm; giải quyết,
- range khu vực trường bấn; thành phần dàn xếp; dẹp được
cự ly composition sự hợp thành, sự cấu thành;
- regiment trung đoàn trong biên chế của cấu tạo, thành phần; biên chế, dôi hình;
binh đoàn bô' cục; sự thỏa thuận dinh chiến
~ search and rescue controller sĩ quan come to composition đi đến một thỏa
phụ trách chỉ huy hiệp đổng các bộ hiệp
composition 328 com puter

- A (B, C) chất nổ A (B, C) - evacuation di dân (khỏi khu vực gần


- exploding ( thuốc no) tetryl mật trận): sơ tán bát buộc
- time fuze ngòi nổ hẹn giờ; ngòi nổ hóa ~ Immunization program chương trình
học tiêm phòng bắt buộc (quân dội)
compound trại tù bình tạm thời; phức - military service nghĩa vụ quân sự
hợp, da hợp, hồn hợp, thành phần; sân
- recruiting chế dộ tuvển quân bát buộc
quây kín
- universal military obligation nghĩa vụ
- formation cấu trúc phức tạp; đội hình
quần sự chung
phức lạp
computation sự tính toán; sự ước tính
~ gun pháo kẹp nòng
- technical squadron đội tính toán kỹ
- helicopter máy bay trực thăng có hệ thuật
thống đẩy phụ compute tính toán, ước tính (thực tế, bổ
comprehensive beacon radar đài mốc sung): xử lý (số liệu)
rada vạn năng - the correct lead tính toán đúng lượng
compression space khoảng ép (liên thanh) bắn đón (mục tiêu di động)
compressor máy nén, máy ép; buồng nén computed air release point điểm dự tính
compromise sự thỏa hiệp; sự tiết lộ bí thả quân dù và hàng hóa
mật; dàn xếp, thỏa hiệp; làm hại; làm ~ horizontal travel cự ly phương vị tính toán,
tốn thương; sự tiết lộ thồng tin và tài cự lỵ bắn quét dự tính về hướng (súng đại
liệu mật liên)
compromise an attack bẻ gãy cuộc tiến - quadrant elevation method phương
công
pháp bán (súng máy) từ vị trí che khuất
~ of classified doccuments làm mất độ mật có số liệu chuẩn bị trước, phương pháp
của tài liệu; tiết lộ bí mật của tài liệu
bắn theo phần tử cho trước (súng đại
compromised document giấy tờ bị 16, tài
liên)
liệu bị lộ bí mật (địch biết được nội
computer máy tính, thiết bị tính; nhân
dung)
viên tính toán phân tử bắn
comptroller thanh tra tài chính
--aided dựa vào máy tính, nhờ máy tính
~ of the Air Force chánh thanh tra tài
--assisted sử dụng kỹ thuật tính toán, có
chính không quân; trưởng ngành kiểm
tra tài chính không quân sử dụng máy tính, nhờ máy tính, được
- of the Army chánh thanh tra tài chính máy tính hỗ trợ
lục quân; trưởng ngành kiểm tra tài --based càn cứ theo máy tính
chính lục quân --controlled được điểu hành bằng máy
~ of the Navy chánh thanh tra tài chính tính; được kiểm soát bàng máy tính
hải quân; trưởng ngành thanh tra tài --generated được xử lý bằng máy tính
chính hải quân - Information thông tin của máy tính; dữ
compulsory billeting sự đóng quân bắt liệu nhận được bàng máy tính
buộc ở nhà dân - intrusion đột nhập máy tính
- drill huấn luyện quân sự bắt buộc {quân - network attack tiến công vào mạng máy
dự bị) tính
Computer 329 concentre

- network defense phòng thủ mạng máy - practice luyện tập ngụy trang, tập luyện
tính vân dụng các biên pháp ngụy trang
~ operator nhân viên máy tính, nhân viên conceled damage hư hại bên trong
thao tác máy tính, nhân viên làm viêc - loss tổn thất nội bộ; thiệt hại ngẩm
trên máy tính concentrate tập trung; (hóa) cô đặc (chất
--oriented mã hóa để sử dụng kỹ thuật lổng)
máy tính concentrate fire tập trung hỏa lực
- security bảo vệ an ninh mạng máy tính concentrate from dispersed formations
- simulation sự mô phỏng trên máy tính tập trung quân từ đội hình chiến đấu
- station trạm tính toán, trạm máy tính phân tán
computerization sự ứng dụng kỹ thuật concentrate troops tập trung quân
máy tính concentrated charge liều nổ tập trung,
computerize sử dụng máy lính điên tử (dể lượng nố tập trung
tự dộng hóa); kiểm soát bằng máy tính - fire hỏa lực tập trung
diện tủ; điéu khiển bàng máy tính diện concentration sự tạp trung, sự tập hợp;
tử nơi lập trung; hơi độc và khói ngụy
computerized data dữ liệu được máy tính trang; (pb) pháo dổn dập tập trung
cung cấp, dữ liệu máy tính break up a concentration of tanks phân
computing gun sight máy ngắm có thiết tán sự lập trung của xe tàng, phá vỡ sự
bị tính toán (phần tử); máy ngắm có tập trung (lực lượng) của xe tăng
thiết bị máy tính fire (lay down) a concentration hỏa lực
- machine máy tính tập irung, bán tập trung
- sight máy ngắm tự động, cơ cấu ngắm - and target overlay sơ đồ hỏa ỉực lâp
bàng máy tính (điện tử) trung và mục tiêu (trên giấy can)
comrade bạn; đồng chí - area khu vực tập ưung lực lượng; khu
- -in-arms bạn chiến đấu vực tập trung hỏa lực, doạn (địa hình)
comradeship tình bạn; tình đổng chí tập trung hỏa lực
--ìn-arms tình bạn chiến đấu, tình đồng - call gọi hỏa lực tập trung, yêu cầu hỏa
đội chiến đấu lực tập trung
concave slope sườn lõm - camp trại tập trung
conceal giấu giếm, giấu; che đậy - march hành quân đến khu vực tập trang
concealed pit hô' bẫy - of effort sự tập trang lực lượng và
concealment sự ẩn nấp; sự che giấu; sự phương tiện
che khuất (khỏi quan sát), ngụy trang - ot fire sự tạp trung hỏa lực
afford (provide) concealment che khuất, - target mục tiêu hỏa lực tập trung
ngụy trang, bảo dảm ngụy trang - tracing sơ đồ khu vực hỏa lực tập trung
seek concealment thực hiện cấc biện (trên giấy can)
pháp ngụy trang concentre tập trang; hợp vào một tâm
- discipline kỷ luật ngụy trang điểm; quỵ vào một tâm điểm
concept 330 condition

concept ý định; ý tưởng; khái niệm; quan ~ emplacement công trình hỏa lực kiên
niệm cố bằng bê tông cốt thép
commander's concept of operation ý --piercing Shell dạn xuyên bê tông
định tác chiến của người chỉ huy concur trùng nhau, xảy ra đổng thời;
- of intelligence operations ý định cua đổng ý, tán thành; sự hợp lực
người chi huy đối với hoạt dộng tinh concurrence sự trùng nhau, sự xảy ra đổng
báo thời; sự hợp lực, sự góp vào; đổng ý
- of logistic support ý định của người chỉ concurrent xảy ra đồng thời, trùng nhau;
huy về công tác hậu cần - kỹ thuật hợp vào (điểm chung)
~ of interdependence khái niệm phụ ~ development program chương trình
thuộc lẫn nhau (của liên quân NATO) nghiên cứu và thiết kế song song (ví dụ:
- of operation ý định chiến dịch; ý định tên lừa và tổ ìiợp phóng)
tác chiến; ý định hành quân - Infection nhiểm khuẩn kèm theo
~ of operations ý định chiến dịch; ý định
- report bản báo cáo bổ sung (kèm theo
tác chiến; ý định hành binh
báo cáo chính)', bản báo cáo song song
conceptual development xác dịnh ý định
~ training sự huấn luyện song song
(chiến đấu); vạch ra kế hoạch (tác
concussion sự rung chuyển, sự chấn
chiến)
động, sự va đập; (qy) sự chấn động
- feasibility vạch ra ý định và xây dựng
- charge liồu nổ phá; liểu nổ phá sát
quyết tâm chiến đấu; xác định kế hoạch
và xây dựng quyết tâm tác chiến thương
concern liên quan, dính líu tới; nhúng - fuze ngòi chạm nổ; ngòi chấn động nổ
vào (được kích nổ bằng sóng xung kích)
concerted action hiệp đổng tác chiến, tác - grenade quả lựu pháo chạm nổ; lựu đạn
chiến phối hợp; hiêp đổng chạm nổ
~ attack tiến cóng cùng một lúc, tiến condemn kết án, kết tội, xử phạt; chỉ
công dồng loạt; công kích đổng thòi, trích, quy tội; thải, loại bỏ
nhất loạt công kích condemn as unfit for issue loại khỏi cấp
concertina dây thép gai lò xo xoắn {vật phát
cán .xách tay), dây thép gai hình ống; sự condemn as unserviceable loại khỏi sứ
phá vỡ khoảng cách trong đội hình dụng
conchle ị lóng) ra quân, ra khỏi quân đội condemnation thải, loại bỏ
conclude kết thúc, chẫm dứt; kỷ kết; kết condensation code mã viết tắt (để giảm
luận khối lượng bài khóa truyền đi)
conclude a treaty ký kết một bản hiệp condition điều kiện; hoàn cảnh, tinh cảnh,
ước tình thế; trạng thái, lình trạng; tình
conclusive report (bản) báo cáo cuối cùng; huống; dưa vào trạng thái nhất định
báo cáo kết luận (luyện tập)
- warfare chiến đấu đến cùng, chiến dấu develop condition làm rõ tình hình
đến thắng lợi antiaircraft phương pháp điểu khiển
Concrete Carrousel lẩu nẫm góc phòng không
condition 331 cone

- 1 {2, 3) sẵn sàng (chiến đấu) cấp 1 (2, 3) ~ air support sự chi viện tác chiến bằng
~ of readiness trạng thái sẵn sàng chiến đường không; không quân chi viện
đấu chiến dịch
—of-readiness report háo cáo vể trạng - book sổ theo dõi kỷ luật và khen
thái sắn sàng chiến đấu (của đơn vị, thưởng
binh đoán) - grade hạnh kiểm của tù nhân
~ station (hq) vị trí sẵn sàng (chiến đấu) - of defense chiến đấu phòng ngự, thực
- to fight khả nâng chiến đấu hành tác chiến phòng ngự
- to occur đưa vào (huấn lu vẻn, diễn lập) - of fire chỉ huy hỏa lực, điều khiển bán;
- watches (hq) trực chiến thực hành bắn
conditioning rèn luyôn; rèn luyện thể lực; - of the serviceman tư cách đạo dức
sự đicu hòa (không khí) người quân nhân
- company đại đội khỏe ~ of war tiến hành chiến tranh
~ exercise buổi tập luyện; giờ luyện tập ~ phase giai đoạn thực hành chiến dấu
- march cuộc hành quân rèn luyện ~ prejudicial to military discipline vi phạm
- round phát bắn làm nóng nòng kỷ luật quân đội
conduct sự chỉ đạo, sự điểu khiển, sự ~ prejudicial to the service cách cư xử
hướng dẫn, sự quản lý, sự lãnh đạo; dẫn không phù hợp ưong quân đội; vi phạm
tới (dường đó); chỉ huy, chỉ dạo, điều kỷ luật quân đội
khiển, hướng dẫn, lãnh đạo, quản lý, ~ sheet bản quyết định kỷ luật và khen
trông nom thưởng
conduct defense chiến đấu phòng ngự, conducting staff ban chí huy diẻn tập; cơ
thực hành tác chiến phòng ngự quan chỉ đạo diễn tập
conduct delaying action đánh cầm
conductor người chỉ huy; người chỉ dạo;
chân, đánh ngân chặn; tiến hành đánh
người điều khiển; người dẫn đường
ngàn chặn
cone còn, chóp, nón; hình nón; vật hình
conduct operations tác chiến; thực
nón
hành tác chiến
~ of burst chóp vãng mảnh, sự vàng mảnh
conduct operations as part of a larger
hình chóp nón; chùm mảnh đạn
force tác chiến trong thành phần của
binh đoàn lớn, thực hành chiến đấu ~ of dispersion chóp văng mảnh, sự vãng
trong đôi hình cấp trên mảnh hình chóp nón; bó đường đạn;
chùm tản đạn
conduct operations independently độc
lập tác chiến, thực hành chiến dấu độc ~ of entry chóp khí động bay của phần
lập chiến đấu tên lửa ở đoạn cuối dường
conduct rear area security operations đạn
tiến hành công tác bảo đảm an ninh hậu - of fire sự văng mảnh hình chóp nón; bó
phương đường đạn; chùm tản đạn
conduct reconnaissance by stealth - of nulls (ví) miên chết, chóp câm
trinh sát bí mật, tiến hành trinh sát bí - of silence miền chết, chóp câm
mật - of spread sự văng mảnh hình chóp nón
coned-bore 332 confinement

coned-bore weapon vũ khí có nòng hình - firing sự phóng khẳng định (độ tin cậy
còn, vũ khí có hai cỡ nòng của tên lửa vù trình độ của pháo thủ)
- screw vít hình côn; khóa nòng pittông ~ level mức độ tin cậy (của thiết bị kỹ
hình côn thuật)
CONELRAD sự hạn chế hoạt động của ~ test sự kiểm tra sự vận hành trong điều
phương tiện kỹ thuật vô tuyến (bức xạ) kiện nguy hiểm; kiểm tra sự hoạt động
(khi í ình hình de dọa): kiểm soát bức xạ trong điều kiên nguy hiểm
điện từ trong phòng không confidential kín, bí mật
- operating procedure quy trình hạn chế ~ clearance cho phép vào nơi làm việc bí
hoạt động của phương tiện kỹ thuật vô mật
tuyến - interim order lênh cành báo mật; mệnh
Conex container côngtennơ hàng kiểu lệnh sơ bộ mật
“Conex” - monthly order lệnh mật hàng tháng,
confederacy tiên minh; liên bang mệnh lệnh mât hàng tháng
confederate liên minh, liên hiêp - order lệnh mật, mật lệnh; mênh lệnh
confederation liên minh, liên bang mật
conference (cuộc) hội nghị; sự bàn bạc; configuration hình thể, hình dạng, cấu
sự hội ý công tác; giao ban công việc, hình
thảo luận công tác determine the configuration of the
- and map exercise tập bài trên bản đồ enemy xác định hệ thống phòng ngự
có sự thảo luận trước (vé linh huống và của địch, phát hiện hệ thống tổ chức
phương án xử trí) phòng ngự của địch
~ call sự triệu tập giao ban, sự triệu tập - management kiểm tra sự lệch khỏi
hội ý công tác thiết kế ban đầu (trong quá trĩnh nghiên
- capability khả năng thồng tin liên lạc cứu thiết bị kỹ thuật)
hổi chuyển - of the ground (terrain) hình dáng địa
~ communications thông tin liên lạc điên hình; địa hình thực tế; thực địa
thoại đổng thời (nhiều máy); thông tin confine giam giữ, giam hãm, giam cẩm,
liên lạc hồi chuyển theo nhóm nhốt giữ lại; hạn chế
- method of training phương pháp giảng confined subsurface burst nổ ngầm dưới
dạy mạn đàm đất ở khoảng không hạn chế; nổ tạo hốc
- network mạng thõng tin liên lạc lựa confinement sự giam cầm, sự giam hãm,
chọn sự hạn chế; (pb) mật độ nạp thuốc nổ,
confess thú tôi, nhận tội mật độ nhồi (thuốc nổ)
confetti (lóng) dầu đạn (súng trường) - facility nơi giam giữ (phòng giam,
confidence course khóa huấn luyện sơ bộ phòng hối cải trong doanh trại, nhà tù
làm quen với vũ khí có bắn tập (để giáo quân íựv.v...), trại giam
dục lòng tin của xạ thù bần hoặc pháo - officer trưởng trại giam, trưởng nhà
thủ bẳn) giam, giám thị trưởng (nhà tù, trại
~ factor hệ sô' thực; hệ số' công dụng giam)
confinement 333 confused

~ on bread and water giam cầm hà khắc conflagration ngọn lửa chiến tranh; sự
{bâng việc cưng cấp đồ ăn nguội) bùng nổ chiến tranh; cuộc chiến tranh;
~ specialist giám thị nhà tù, giám thị trại ngọn lửa, hỏa hoạn; tai họa lớn; sự
giam xung đột lớn
conflict trận đánh, trận chiến; sự xung đột
- to barracks cấm trại
(vũ trang); sự tranh giành; sự va chạm;
- to quarters cấm trại; không cho ra khỏi cuộc xung đột; xung đột, va chạm
doanh trại; giam giữ trong nhà
conflict less than general war cuộc
confirm khẳng định; xác nhận, chứng xung đột không dẫn đến bùng nổ chiến
thực; thừa nhận, phê chuẩn; làm vững tranh tổng lực
chắc, củng cố fight a conflict tiến hành chiến tranh
confirm a report khẳng định đã nhận - resolution sự giải quyết xung đột bàng
được báo cáo đàm phán; thương lượng; giải quyết xung
confirm in ttie rank quyết định phong đột
quân hàm - spectrum loại xung đột; hình thức xung
confirm losses xác nhận sự tổn thất (của dột
địch) - termination sự chấm dứt xung đột bằng
vũ lực; sự chấm dứt xung đột
confirm the victory củng cố thắng lợi
conflicting đối lập, mâu thuẫn
confirmation sự khẳng định, sự xác nhận,
conform làm cho hợp với, làm cho phù
sự chứng thực; sự thừa nhận, sự phê
hợp với
chuẩn; sự làm vững chắc, sự củng cố
conformal projection phép chiếu thảng
subject to comflrmatlon khảng định conformity sự phù hợp, sự thích hợp
chắc chắn, khẳng dịnh hoàn toàn confound làm thất bại; làm hỏng; làm
- of appointment quyết định bổ nhiệm tiêu hao; làm rối loạn; làm lộn xộn, làm
~ of information khẳng định độ chính xác lẫn lộn
của tin tức tình báo horse and foot were confounded
- of sentence quyết dịnh tuyên án, sự phê together kỵ binh và bộ binh rối loạn
chuẩn tuyên án {của tòa án binh) confoundment sự làm lộn xộn; làm rổi
confirmatory order mệnh lệnh dã phẽ loạn
chuẩn; sự phê chuẩn của mệnh lệnh confrontation sự dối đẩu lực lượng (quân
sự); sự xung đột; sự rãn đe bàng lực
confirmed bag (kh.ngữ) sự thiệt hại dược
lượng (quân sự); sự chạm trán, sự
thừa nhận {của quân địch)
dương đẩu; sự dổi chất; sự dối chiếu
~ battery đại đội pháo của địch đã được - of armed forces sự dối đấu vũ trang, sự
xác nhận đích xác đổi dầu quân sự
- location trận địa địch dã được xác nhận confuse làm rối loạn (lực lượng)
đích xác; trận địa hỏa lực của địch đã confused operations {lóng) chiến dịch
dược phát hiên chính xác hỗn hợp {của các lực lượng vũ trang);
confiscate tịch thu, sung công chiến dịch đổ bộ đường biển
c o n fu se d 334 conscription

“ retreat rút lui một cách hỗn loạn, rút lui ~ group nhóm thông tin liên lạc, tổ thông
lộn xộn tin liên lạc; nhóm bảo dảm đầu mối
confusion sự lộn xộn, sự hồn độn, sự rối thông tin liên lạc
loạn, sự hỗn loạn; nhiẻu (vô tuyến); làm ~ patrol đội tuần tra thông tin liên lạc, đội
mất phương hướng (quân địch); đánh tuần tiểu thỏng tin liên lạc; tuần ưa liên
lạc hướng địch thông
- -deception jammer máy phát nhiễu ~ trench giao thông hào
không định hình - tube ống nối gập được {cửa mặt nạ
phòng độc)
~ device phương tiên đánh lạc hướng
địch, thiết bị đánh lạc hướng địch {gần connection sự liên quân; sự liên lạc; mối
giỏng mục tiêu thật) quan hệ
~ survey quan sát liên hợp
- reflector {tỉ) mục tiêu giả; vật phản xạ
connector khớp liên kết {của súng máy);
vô tuyến dinh vị (để tạo nhiễu), vật
bộ nối; cái kẹp nối; giác nối
phản xạ tạo giả mục tiêu
conning station trạm điéu khiển tàu
congestion sự tác nghẽn giao thông; sự
- tower tháp chỉ huy, dài chỉ huy, buồng
nghẽn mạch; iqy) sung huyết; làm quá
chỉ huy (ở trên tàu chiến)
tải
conquer đoạt, xâm chiếm; chiến thắng;
Congressional Command and Operations
chinh phục, chế ngự
Group nhóm chỉ huy chiến dịch của
conquerableness tính có thể bị xâm
nghị viện
chiếm
- Medial of Honor huy chương danh dự
conquering xâm chiếm; chinh phục, chế
{huy chương cao nhất ở Mỹ)
ngự
~ nominee to cadetship học viên được lấy
con-queror kè đi xâm chiếm, người đi
vào theo sự giới thiệu của ủy viên nghị chinh phục; người chiến tháng
viện
conquest sự xâm lược, sự chinh phục
congressionally declared emergency tinh
conscientious objector người từ chối pTuic
trạng khẩn cấp dược nghị viện đưa ra vụ trong quân đội (ví lý do chính trị hay
conic projection phép chiếu hình nón tôn giáo)
conical barrel nòng pháo có lòng hình - objectors training sự huấn luyện (quân
côn; hình côn của buồng đạn sự) cho những người từ chối phục vụ
~ scanning sự rà quét hình nón trong quân đội
conjunction sự hiệp dổng, sự phối hợp, conscript người đến tuổi đi lính; người
hành dộng phoi hợp đến tuổi nghĩa vụ quân sự, công dân
in conjunction (with) hiệp đồng tác đến tuổi nhập ngũ; gọi nhập ngũ, động
chiến (với), phối hợp tác chiến (với) viên
conk out {lóng) tát dần, ngừng làm viẹc - country dất nước có luật nghĩa vụ quân
{dộng cơ), ngừng phát (vô tuyến) sự
connect nối, nối lại, chắp nối conscription nghĩa vụ quân sự; sự gọi
connecting file tệp kết nối; cặp liên nhập ngũ
thông; nhân viên thông tin liên lạc - and recruiting authority trạm tuyển quân
conscription 335 consolidation

~ law luật nghĩa vụ quân sự consolidate one's gains củng cố thắng


~ of wealth đảm phụ chiến tranh (sự tăng lợi; củng có vị ưí chiếm được
thuế hay tịch thu tài sản của những consolidate the ground bám trụ trên địa
người không thuộc diện đi lính d ể phục hình
vụ cho chiến tranh) consolidated base supply điéu khiển sự
consecration of the colors nghi thức chào tiếp tế của căn cứ không quân
cờ của đơn vị ~ car xe vận tải công dụng chung
consecutively liên tục, liên tiếp, tiếp liổn - car table bảng xe quân sự công dụng
chung
nhau
~ crater hố bom sử dụng để phòng ngự
conservation sự giữ gìn, sự duv trì, sự bảo
- distribution point trạm phân phối hợp
toàn; sự tiết kiệm
nhất
- officer sĩ quan kiểm tra biện pháp tiết
- front tuyến ổn định của mặt trận
kiệm phương tiện vật chất
~ line route map bàn đồ mạng thông tin
~ of fighting power bào toàn lực lượng và
liên lạc tổng hợp
phương tiện
~ mess bếp - nhà ăn liên hoàn
conservatory (lóng) bệ tháp súng máy;
- return báo cáo tổng hợp; bản báo cáo
buồng phi công tổng hợp
consider cân nhắc, xem xét, suy nghĩ ~ vehicle table bảng liệt kê xe cộ dược
considerable kiên định; phù hợp, thích bốc xếp lên tàu
hợp consolidating station trạm hợp nhất các
consideration of terrain đánh giá địa hình yêu cầu tiếp tế
consignee combination mật hiệu địa chỉ consolidation sự làm chắc; sự thống nhất,
consignment code ký hiệu mă số người sụ hợp nhất; sự củng cố (tuyến chiếm
nhận (ỏ thùng hàng) được); sự xác lập quyền làm chủ (trên
consistent (with) phù hợp (với), thích hợp lãnh thổ chiếm được); sự tuyên truyền
trong dân chúng (cùa khu vực bị bao
(với); kiên định
Vày)
~ with security có tính đến yêu cầu an
- and reorganization phase giai đoạn
toàn; có tính đến yêu cẩu bào đảm
củng cố thành quả chiến dấu và tổ chức
chiến đấu
lại đội hình
console đài, bàn (để điều khiển): thiết bị
- company đại đội tuyên truyền; đại đội
điện tử kiểm tra chất lượng hộ thống vũ chiêu hồi; đại đội tuyên truyển dịch vận
khí - group nhóm củng cố (trên các tuyến
consolidate bám chắc, giữ vững (mục chiếm được)
tiêu); cung cố (dịa hình); làm (cho) - of field fortifications sự hoàn thiện công
chác, củng cố; hợp nhất, thống nhất trình phòng ngự dã chiến
consolidate data tập hợp dữ liệu ~ of position sự củng cố trận địa đã chiếm
consolidate ground củng cô' địa hình được
consolidate obstacles khôi phục vật - of requests sự xác lập thống nhất các
cản (sau khi bị phá hủy) yêu cấu tiếp tế
consolidation 336 construction

~ of the airhead củng cô' bàn đạp đã constitutional commander-ln-chief tổng


chiếm được trong đổ bộ đường không chỉ huy tối cao lập hiến (tổng thổng,
- phase giai đoạn củng cố (trên các tuyến chủ tịch nước)
chiếm được) constricted route đường đi hẹp
- propaganda sự tuyên truyền địch vận construction cấu trúc; công trình; sự xây
- psychological operation các hoạt dộng dựng; công trường xây dựng
tâm lý chiến; chiến dịch tâm ìý; chiến - battalion tiểu doàn xây dựng, tiểu đoàn
dịch tuyên truyền địch vận công trình
~ psychological warfare chiến tranh tâm - chief hạ sĩ quan phụ trách dường dây
lý; sự tuyên truyền địch vân trung tâm
~ role nhiệm vụ củng cồ' {trên các tu y ê n - company đại đội xây dựng, đại đội
clỉiếm được) công ưình
Conspicuous Gallantry Medal huy chương - Corps binh chùng công binh công trình;
“vì lòng dũng cảm” bộ dội công binh xây dựng
- service công hiến nhiều - crew dội xây dựng; dội công binh công
- Service Cross (huy chương) chữ thập “vì trình
lòng dũng cảm” - crew unit dơn vị xây dựng; phân dội
conspire âm mưu, mưu hại xây dựng
constable cảnh sát, công an; (51?) nguyên - engineer officer chỉ huy trưởng xây
soái; đốc quân dựng; sĩ quan xây dựng (của ban tham
constabulary kiểm soát quân sự, hiến mưu); trưởng ban xây dựng
binh, quân cảnh - equipment máy móc xây dựng
- Provost Marshal ( A n h ) chỉ huy trưởng - group nhóm xây dựng
lực lượng kiểm soát quân sự; tư lênh ~ officer sĩ quan xây dựng; người chì huy
(trưởng) quân cảnh xây dụng; trưởng ban xây dựng; (hq)
constant hàng số; bền lòng, kiên trì; kiên người chỉ huy ngành bảo đảm đời sống
dinh, ưung kiên; không ngđt, không ~ platoon trung dội xây dựng; trung đội
dứt, liên tiếp lắp đặt tuyến thông tin liên lạc hữu
--bearing guidance (navigation) (í/) sự tuyến
dẫn đường theo phương pháp tiếp cận ~ regiment trung đoàn công binh xây
song song dựng dổ bô (dường biển)
- dive-angle system hệ thống dẫn đường - section (Anh) tiểu đội xây dựng; tiểu
với góc bổ nhào không đổi đội lắp đạt mạng hữu tuyến (dơn vị
- of nutation hằng số chương động thông tin liên lạc)
constitute quyết dịnh thành lập đơn vị - status report báo cáo về tiến trình công
mới; cấu tạo; tạo; tạo thành; thiết lập, việc xây dựng
thành lập ~ stiff (lóng) lính của phân đội xây dụng;
constitute a unit xác định phiên hiệu và quân nhân đơn vị xây dựng
biên chế đơn vị; xác định phiên hiệu và - supply center trung tâm cấp phát vật tư
biên chế binh đoàn xây dựng
construction 337 contact

- support sự bảo đảm cõng trình công maintain contact không cho quân địch
binh cho bộ đội chạy thoát; giữ vững liên lạc; ở trong
- vehicle máy móc công trình công binh trạng thái tiếp xúc với địch
constructive credit được tính thời hạn make contact tiếp giáp với địch, trực
phạc vụ; (trình độ) học vấn được tính tiếp tiếp xúc với địch; hòa mạng thông
lương đương với giáo dục phổ thông tin liên lạc
~ service được tính thời hạn phục vụ (khi when contact Is imminent dự kiến trước
đẽ nghị phong quân hàm...) tình huống dụng độ quân địch, lường
consul-general tổng lãnh sự trước khả năng chạm địch
consular (thuộc) lãnh sự ~ agent điệp viên tiếp xúc; nhân vicn tình
consulate chức lãnh sự; tòa lãnh sự báo, liên lạc
consulship chức lãnh sự - along the front tiếp giáp dọc theo chính
consumer logistics ngành hậu cần quân diện
đội, ngành hậu cần - kỹ thuật lực lượng - area khu vực tác chiến, mặt trận; khu
vũ trang vực tiếp giáp với địch; dải phát hiện
consumption sự tiêu thụ, sự tiêu dùng; sự quân dịch; (hq) vùng tiếp xúc, khu vực
tiêu diệt, sự tiêu hủy, sự tàn phá tiếp giáp, khu giáp ranh
battle consumption tiêu hao phương
~ area commander chỉ huy trưởng hải
tiện vật chất trong chiến dấu
quân vùng tiếp giáp quân địch
--demand rates định mức về yêu cầu và
~ burst sự nổ trên mặt đất (đạn hạt nhãn)
nhu cắu
- combat trận đánh khi phát hiện đụng
- factor hê số yêu cầu; định mức yêu cẩu
độ quân địch, trân chiến đấu gặp gờ,
- rate định mức yêu cầu, mức tiêu thụ
trận dánh gặp địch; bắt dầu trận dánh,
contact tiếp xúc, hình thức tiếp xúc; cho
khai chiến
tiếp với, cho tiếp xúc với, phát hiên,
- danger nguy cơ bị tiêu diệt (hằng chất
liên lạc; (tỉ) bắt (mục tiêu); phát hiện
độc thể lỏng) khi tiếp xúc với vật bị ô
(mục tiêu)
nhiễm
be out of contact không chạm trán
~ detachment tiểu đội tiên phong (luôn
quân địch, không trực tiếp tiếp xúc với
địch bám sát quân địch)\ phân dội phái đi
break contact (with) thoát khỏi quân trước
địch deo bám ~ field force conspectus rates (Anh) dinh
come Into contact tiếp cận với dịch; mức cấp phát đạn dược cho lực lượng
tiếp xúc với địch dã chiến tiến hành tác chiến tích cực
establish contact bắt dầu chiến đấu, ~ fire chạm nô; phương pháp chạm nổ,
khai chiến; thiết lập liên lạc nguyên lý chạm nổ
gain contact tiếp cận, cho tiếp xúc ~ firing bắn công kích
get out of contact bứt ra khỏi quân địch - firing device ngòi chạm nổ
lose contact mất dấu quân địch, để - flight bay theo vật chuẩn mạt đất, bay
quân địch chạy thoát; mất liên lạc theo vật chuẩn địa hình
contact 338 container

- (light rules quy tắc lái máy hay theo vật - troops lực lượng tiền phương; phân đội
chuấn mặt đất, quỵ tắc lái máy bay theo trực tiếp tiếp xúc với địch; phân đội biệt
vật chuẩn dịa hình phái trinh sát bám sát quân địch
~ fuze ngòi (nổ) tiếp xúc - with a target sự phát hiện mục tiêu
- maintenance sửa chữa cấp cứu; cứu hộ - zone mặt trân, tuyến mặt trận; dãi tiền
kỹ thuật khẩn cấp duvên
~ maintenance vehicle ôtô cứu hộ kỹ contain kìm hãm; chặn lại, cản lại, cầm
thuật; xe cứu hộ chân; làm tê liệt (quân địch)
- mine mìn gây nổ theo nguyên lý chạm contain an enemy penetration bao vây
nổ, mìn chạm nổ quân địch đột nhập; phong tỏa sự đột
~ mission phi vụ trinh sát bằng quan sát, nhập của địch; khống chế sự đột nhập
nhiệm vụ bay do thám của địch
~ party đội cứu hộ sửa chữa; toán trinh sát contain the enemy làm tê liệt quân
phát hiện quân địch dịch, kìm hãm quân địch, khống chế
~ patrol đội tưẩn tra trinh sát duy trì hiệp quân dịch
đổng với đơn vị hạn contained pocket of resistance ổ kháng
- plane máy bay liên ỉạc với lực lượng cự bị bao vây
lục quân - underground burst nổ ngầm dưới đất ở
~ point khu vực xác lập tiếp giáp với quân khoảng không hạn chế
.địch; nơi phát hiện quân địch, khu vực container cái đựng, cái chứa (chai, lọ,
tiếp giáp (giữa các phún dội); điểm gặp bình, thùng, hộp.,.); thùng dựng hàng,
gỡ, điểm hẹn (của các phân đội ninh hộp đựng hàng; (kỹ) côngtenơ; liều
sát trong hậu phương quân dịch) phóng; bộ chặn, cữ chặn; cốc kíp nổ;
- point between units tuyến tiếp giáp giữa hộp mặt nạ phòng dộc
các phân đội ~ anchorage terminal địa điểm trung
~ rate định mức cấp phát ở giai đoạn tác chuyển hàng hóa ở tư thế thả neo
chiến - delivery system thùn g hàng được thả
- reconnaissance trinh sát bằng trận đánh; bằng dù, thùng hàng tiếp tế được thả
trinh sát chiến dấu; trinh sát vũ trang xuống bằng dù
~ repair sửa chữa khẩn cấp, sửa chữa tại ~ express sự chuyên chớ hàng hóa
chỗ côngtenơ đường biển tổc hành
~ repair service cồng tác sừa chữa khẩn ~ express shipment sự chuyên chờ
cấp; nghiệp vụ sủa chữa khẩn cấp côngtenơ bằng đường biển tốc hành;
- report báo cáo vể việc phát hiện quân hàng chuyển nhanh đóng trong
địch; sự báo cáo phát hiện đụng độ cỏngtenơ
quân dịch --filling point trạm đóng nhiên liệu vào
~ soldier lính trận, lính mạt trận; lính thùng
xung kích —launcher (tỉ) thùng phóng tên lửa từ
- support sửa chữa khẩn cấp; trợ giúp kỹ mặt đất, bộ phóng tên lửa dạng
thuật côngtenơ
container 339 continent

rifle adjustable bao súng trường điều " counter máy đo bức xạ, bức xạ kế
chỉnh dược ~ cycle chu kỳ nhìểm lại của mục tiêu,
containerization sự dóng hàng vào chu kỳ nhiễm tái phát của mục tiêu
côngtenơ; sự thiết kế tàu để vận chuyển - fire sự bán gây nhiêm địa hình
thùng hàng ~ marker dấu khoanh vùng khu vực bị
containerized cargo hàng hóa vận chuyển nhiễm, dấu hiệu hàng rào chắn đoạn
đóng thành thùng (địa hình) bị nhiễm
containing action hoạt động ngán chản; - meter máy đo bức xạ, bức xạ kế
tiến công cẵm chân; lác chiến trì hoãn; - sign dấu hièu hàng rào chán khu vực
trì hoãn chiến nhiễm (phóng xạ)
~ force nhóm ngăn chặn; lực lượng cầm ~ vehicle xe hóa học (chiến đấu)
chân
~ zone khu vực ỏ nhìcm; vùng bị nhiêm
containment chính sách ngàn chặn; ngàn
contemplate dự tính, dự định
chặn; hành động ngăn chặn
Contemporary Military Reading List danh
- combat hành dộng ngãn chạn; tác
mục (chính thức) tài liệu dùng cho quân
chiến ngần chặn; chiến đấu ngăn chặn,
nhân
đánh cầm chân
contender dối thủ, địch thủ, bên tham
~ mission nhiệm vụ ngăn chặn, nhiệm vụ
cầm chân địch chiến, đối phương; quân địch
contending nation (power) nước tham
~ strategy chiến lược ngăn chận
contaminants chất gây ô nhiểm {chá! chiến, nước đối dịch, quốc gia đối đầu
dộc, chất phóng xạ, vi trùng gáy bệnh) content nội dung
contaminated area khu vực nhiem contest cuộc chiến dấu, cuộc đấu tranh;
demarcate a contaminated area đánh chiến đấu, dấu tranh, tranh chấp
dấu phạm vi khu vực bị nhiẽm contest the alr đấu tranh giành quyền
- remains hài cô't và di vật của quân nhân làm chủ bầu trời; chiến đấu giành
bị nhiễm phóng xạ quyền làm chủ trỏn không; cuộc chiến
contaminating bomb bom làm ô nhiễm đấu giành ưu thế trên không
địa hình {chất độc, vi trùng gáy bệnh, contest the ground đánh chiếm địa hình
phóng xạ) (có lợi); chiến đấu giành khu vực địa
~ burst vụ nổ (bom hạt nhân) có tạo ra sàn hinh có lợi
phấm phóng xạ contested area khu vực chiến sự, khu vực
contamination sự nhiễm độc mục tiêu giao tranh của các bên tham
maintenance of contamination sự nhiễm chiến
xạ lãu tan, sự ó nhiễm kéo dài the enemy contested every inch of
- belt dải bị nhiẻm, vùng bị ô nhiêm; khu ground quân dịch cô' giành từng tấc đất
vưc sử dụng vũ khí sinh học ~ landing đổ bộ trong diều kiên có sự
~ center trung tâm của vùng bị ô nhiễm kháng cự của địch; đổ bộ trong diều
~ control quy trình kiểm soát sự nhiễm; kiện đánh trả dịch kháng cự
biện pháp chống nhiêm phóng xạ; khử contiguous zone vùng biển quác tế tiếp
phóng xạ; tẩy xạ; kiểm soát sự nhiễm giáp với hải phận quốc gia
phóng xạ continent lục địa, dại lục
continental 340 continued

Continental Air Command bộ tư lênh khác nhau; kế hoạch xử trí tình huống;
không quần lục dịa Mỹ các phương án của kế hoạch
- Air Defense Command bộ tư lệnh phòng - planning sự lập kê' hoạch hành động với
không lục địa Mỹ những tình huống khác nhau, sự lập kế
~ air defense division sư đoàn phòng hoạch để dối phó với những tình huổng
không (cùa bộ tư lệnh phồng không lục bất ngờ
địa M V) - response program chương trình phản
- air defense force lực lượng phòng không ứng nhanh đối phó với tình huống khẩn
(của bộ tư lệnh phòng không lục địa Mỹ) cấp; chương trình phản ứng nhanh
- air defense region khu vực phòng không - ZIP code mã bưu điện phục vụ tình
lục địa Mỹ huống khẩn cấp
~ Army Command bộ tư lệnh lục quân Mỹ ~ target mục tiêu ngoài kế hoạch, mục
~ Army Commander tư lệnh (trưởng) lực tiêu bất ngờ, mục tiêu xuất hiên đột
lượng lục quẫn Mỹ xuất
~ assignment sự bổ nhiệm chức vụ vào contingent phụ thuộc; ngẫu nhiên, không
lực lượng lục địa Mỹ chắc; đạo quân; nhóm quân nhân
- defense system hệ thống phòng thủ lục - barrage hỏa lực chặn tăng cường; hỏa
dịa (cua Mỹ) lực đánh chăn của kế hoạch bổ sung
~ US base cân cứ bảo đảm hậu cần trên ~ effects các hiệu ứng phụ của vụ nổ hạt
phần lục địa Mỹ nhân
- war (Anh) chiến tranh ở lục địa châu Âu - Item hàng hóa cấp phát cho phép để
continent-spanning giữa các châu lục, cùng với các thứ khác
xuyên lục địa - plan phương án ngoài kế hoạch; kê'
—spanning communications networks hoạch thời cơ
mạng thông tin liên lạc xuyên lục dịa ~ target mục tiêu bất ngờ; mục tiêu ngoài
contingency tình huống bất ngờ, tình thế kế hoạch
ngoài đự kiến; tinh huống khẩn cấp; ~ zone xạ giới phụ; dải bắn phụ, dài hỏa
tình hình đột xuất; sự thay đổi phương lực bổ sung
án, sự thay đổi tình huống - zone of fire vùng bắn bất thường; vùng
- call yêu cầu (hỏa lực) khẩn cấp ngoài hỏa lực cầm canh
kế hoạch continually liên tục, liên miên
- force lực lượng sẩn sàng chiến đấu khi continuance sự tiếp tục; sự kéo dài
tình hình bị đe dọa; lực lượng dự bị continuation school khóa nâng cao, khóa
- fuel (kq) nhiên liệu dự phòng bay kéo hoàn thiện
dài - studies sự huấn luyện (bát buộc) trong
- mission nhiệm vụ ngoài kế hoạch, nhiệm thời gian ở dự bị; sự luy£n tập (bắt
vụ đột xuất buộc) trong thời gian ở dự bị
- operation hoạt động tác chiến đối phó - training sự kéo dài huấn luyện quân sự;
với tình huống khẩn cấp sự huấn luyện quân sự kéo dài
- plan kế hoạch hành động khi báo động; continue tiếp tục, làm tiếp; duy trì
kẻ' hoạch tác chiến trong các tình huống continued take-off (kq) tiếp tục cất cánh
continuity 341 contour

continuity sự liên tục, sự liên tiếp; sự liên ~ objector (kh. ngữ) kẻ vờ vĩnh, kẻ giả vờ;
hoàn; tính liên tục người lính lười biếng
destroy the continuity of the enemy force - point smoke source nguồn khói diều
chia cắt lực lượng địch chỉnh liên tục
- ol attack liên tục liến công; tiến công - pull firing mechanism cơ cấu phát hỏa
liên tiếp khi giương búa và bóp cò
- of defense tính liên hoàn của (hệ thống) - radar guidance sự dẫn dường bằng rađa
phòng ngự; hệ thống công trình phòng bức xạ liên tục
ngự liẻn hoàn; hệ thống công trinh ~ refill system hệ thống bổ sung liên tục
phòng ngự khép kín; hệ thống phòng đạn dược bị tiêu hao
ngự dày đặc - service phục vụ liên tục; phục vụ lâu
~ of fire sự liên tiếp chi viện hỏa lực; sự dài
phát huy hỏa lực liên tục ~ source ot smoke nguồn tạo khói liên tục
- of service s ự phục vụ liên tục trong lực ~ strip camera máy ảnh chụp liẽn tục
lượng vũ trang
~ tread sự chạy bằng xích
- of service of command tính liên tục của
- wave (till) sóng duy trì, sóng không tắt
chỉ huy
range on continuous wave cự ly thông
continuous airborne alert sự trục chiến liên
tin liên lạc điện báo vô tuyến
tục trÊn không
--wave (thuộc) điện báo vô tuyến
~ airborne missile alert sự trực chiến liên tục
—wave communication thông tin liên lạc
trên không cùa máy bay mang tên lưa
điên báo vô tuyến
~ air worthiness program chương trình kéo
dài khả phi - wire circuit tuyến thống tin liên lạc hoạt
động liên tục
~ basis: on a basis liên tục, không ngừng
continuously pointed fire (pb) bắn liên tục
~ engine động cơ phản lực không khí thẳng
dòng; động cơ phản lực không khí trực vào một mục tiêu
lưu contour dường bình độ; đường đồng mức
~ fire hỏa lực liên tực; sự phát huy hỏa lực conform to contours điến đường bình độ
liên tục vào dịa hình; trích lục địa hình dịa
--firing duct động cơ phản lực khí thảng phương
dòng; dộng cơ phản lực không khí trực fly (hug) contours (lóng) bay cực thấp,
lưu bay là mặt đất (i'ử dụng sự lồi lõm của
- flow (attack) tiếp cận liên tục mục tiêu dịa hình dể tránh bị phát hiện)
tiến công; xung phong liên tiếp vào - chasing (lóng) bay là mặt đất
mục tiêu tiến công (từ vị trí xuất phát - fighter (kq, lóng) máy bay tiến công,
tiến công) máy bay cường kích
- Illumination sự chiếu sáng liên tục; sự - flight bay sát mặt đất
chiếu sáng bám sát - flying (lóng) bay vòng quanh; bay cực
~ illumination fire hỏa lực chiếu sáng mục thấp
tiêu liên tục - height độ cao che khuất
- line smoke source nguồn khói kéo dài - interval khoảng cách độ cao bình độ;
liên tục khoảng cách giữa các đường bình độ
contour 342 control

“ line vòng bình độ; đường bình độ ôtô, máv bay trên dường đi); đoạn
~ map bản đổ bình độ; bản đổ dịa hình đường đặc biệt (ólô phải tuân theo sự
- route hành trình bay là mặt đất; lộ trình hướng dẩn như giảm tấc độ); mạng vật
bay thấp sát mặt đất chuẩn, mạng mốc (chuẩn); hệ thống
contoured orthophotomap bản đồ bình điểm trác địa; mạng mốc khống chế
dộ {không ghi địa danh) được lập theo (pháo binh); cán đicu khiển, cần lái;
dữ liệu ảnh hàng không bộ diều chỉnh, cơ cấu điểu chỉnh
(hướng, tốc độ của máy bay.,,); độ mật
contraband of war buôn lậu hàng quân sự
trên tài liệu
contract hợp đổng; sự ký hợp đổng
attach for control (to) chấp hành; dưới
contract surgeon bác sĩ hợp đồng (của
quyền chỉ huy (của ai)
cơ quan hay dơn vị quán sư)
centralize control tập trung (quyển) chỉ
contracting officer sĩ quan phụ trách hợp
huy; tập trung điều khiển
đong
control by fire kiổm soát bằng hỏa lực,
contractor tháu khoán, người đấu thầu,
khống chế bằng hỏa lực, chế áp bằng
người thầu (cung cấp lương thực cho
hỏa lực
quân dội, bệnh viện, trường học)
control the ground (terrain) khống chế
contradiction (pb) vít quy "0”
địa hình, kiểm soát địa hình
contrail (kq) vết ngưng kết, vết ngưng tụ decentralize control phân lán chỉ huy;
contramissHe chống tên lửa phân tán điồu khiển
contrarocket chống tên lửa delegate control (to) chuyển quyền chỉ
contrast sự tương phản; sự chống lại, sự huy (cho ai)
phản lại disrupt control vi phạm quyên chỉ huy
~ homing tự dản theo tương phản (mục establish control tổ chức điều khiển; tổ
tiêu vả nên) chức chỉ huy
contravallation hệ thống công sự bao vây exercise control thực hành chỉ huy
(dẳp quanh thành phô' bị bao vây); get out of control ngoài quyền chi huy;
chiến hào bao vây mất điều khiển; ra khỏi sự kiểm soát,
contribute đóng góp, góp phẩn khồng còn thuộc quyển chỉ huy (của ai)
contribution đảm phụ quốc phòng; sự have complete control có toàn quyển
dóng góp, sự góp phần maintain control thực hành chỉ huy; duy
contributory mission nhiệm vụ thứ yếu; trì quyền kiểm soát
nhiệm vụ bổ trợ place (put) under control đặt dưới
control quyền hành, quyền lực, quyền quyền chỉ huy; giao thuộc quyển
chỉ huy; quyền làm chủ, quyền kiểm rear control tấm lái duôi
soát (trên không); sự diểu khiển; sự reestablish control khôi phục điều
lái; sự kiềm chế, sự nén lại; sự kiểm khiển; khôi phục chỉ huy
tra, sự kiểm soát, sự thử lại, tiêu chuẩn regain control khôi phục điều khiển;
so sánh (bằng thí nghiệm d ể xác dinh khôi phục chỉ huy, nắm lại quyền chỉ
đúng sai); trạm kiểm tra (máy móc, huy trong tay
control 343 control

releace to control chuyổn sang ihuộc - feature vật định hướng, mốc dịnh
quyền hướng, điểm định hướng, vật chuẩn
retain under control vân thuộc quyền - fire section {squad} bộ phận chỉ điểm
chỉ huv; vẫn dưới quyền kiểm soát; đặt các phương tiện hỏa lực; trung dội chỉ
dưới quyên chỉ huy thị các mục tiêu hỏa lực
~ agency cơ quan điểu hành; cơ quan chỉ ~ flag cờ lệnh
huy; phương tiện chỉ huy; bộ phận diều - grid mạng tọa độ, lưới tọa độ
khicn - group nhóm điều hành; nhóm kiểm tra
- and assessment team đội xác dịnh kết (diều hành sự di lại của phương tiện đổ
quả đòn tập kích hạt nhân quân từ bãi vận chuyên dển nơi đô
~ and communication chi huy và thông quân); nhóm kiểm soát cơ động làu - bờ
tin liên lạc ~ headquarters ban tham mưu chiến
- and coordination net mạng thông tin thuật; bộ tham mưu chiến dịch; nhóm
liên lạc chỉ huy và hiệp đổng chỉ huy; ban tham mưu; ban tham mưu
- and monitor console bàn điều khicn và chì đạo (huấn luyện)
kiểm soát ~ house buồng điểu khiển, trạm diều
~ and reporting post trạm thông báo và khiển; dài chỉ huy (trường bân)
dẳn đường (máy bay tiêm kích) ~ landing craft canô dổ bộ chỉ huy
~ and warning center trung tâm thông - lever cần diều khiển, tay lái
báo và dẫn đường (phương tiện phồtig ~ line tuyến an toàn
không) - map bản dồ khu vực bị tiêu diệt (do vụ
- area khu vực kiểm soát bay, khu vực nổ hạt nhân); bản đổ khu vực kiểm soát
kiểm soát cơ động đường không thiệt hại (dơ vụ nổ hạt nhân)
~ board bảng điều khiển, bàn điều khiển; - media thiết bị điểu khiển; phương tiện
tấm chắn thiết bị chỉ huy
~ branch ban kiểm tra; phòng bổ nhiêm - means phương tiện chỉ huy - kiểm soát -
và điều dộng sĩ quan; phòng (tổ chức) điểu khiển
cán bộ ~ net mạng thông tin liên lạc điều khiển
~ bunker trạm dicu khiển (ngầm dưới đất) hỏa lực, mạng thông tin liên lạc chỉ huv
~ buoy phao dánh dấu thủy lôi hỏa lực
' by survey đo vẽ địa hình ~ net system hệ thống mạng thông tin liên
~ car xe dản hướng, xe hướng lạc chỉ huy hỏa lực; (kq) mạng thông
" center trung lâm điều khiển; trạm diéu tin liên lạc diều khiển và dẫn dường
khiển; ưạm dẫn đường máy bay tiêm kích
- communication system hệ thống thông - network (bđ) mạng mốc, mạng điểm
tin liên lạc chỉ huy mốc trắc địa; (pb) mạng mốc pháo binh
~ communications center trung tâm kiểm - of electromagnetic radiation sự hạn chế
soát thông tin liên lạc hoạt động của phương tiện kỹ thuật vô
" equipment thiết bị điều khiển tuyến (bức xạ)
control 344 controlled

~ of epidemics chiến đấu với bệnh dịch - stafl ban tham mưu chỉ huy (huấn
- of fighters sự dẫn đường máy bay tiêm luyện)
kích - station trạm dần dường; trạm kiẻm soát,
~ of fire điéu khiển hỏa lực, chỉ huy hỏa trạm điểu khiển từ xa (bãi mìn)
lực, chỉ huy bắn ~ surface (tỉ) cơ cấu điểu khiển; cơ quan
- of the aỉr làm chít bầu trời, quyền làm điều khiển; (kq) tâm lái, cánh lái điều
chù không phận; quyền làm chủ trên khiển
không, quyền kiểm soát trên không ~ surface section (tỉ) khối cơ cấu điều
- of the objective kiểm soát mục tiêu; giữ khiển; khói cơ quan điểu khiển
mục tiêu; khống chế mục tiêu - system hệ thống diều khiển; (hq) ’.ệ
~ of the sea làm chủ vùng biển, quyền thống diều khiển thủy lôi
làm chủ hải phận ~ systems analyst (tí) nhẫn viẻn vận hành
~ officer sĩ quan chi huy đoàn ôtô hệ thống điều khiển phóng
~ organization nhóm điều khiổn; nhóm ~ target boat canô điểu khiển mục tiêu
kiểm soát (điều hàỉìli giao thông của - terrain địa hình khống chế
phương tiện đ ổ quân từ hến vận chuyển
~ tower (kq) trạm kiểm tra - diều phối, đài
đến nơi đỏ' quàn)
kiểm soát bay
~ panel bảng điểu khiển; bàn điều khiển;
- unit khối điểu khiển, bộ phận xử lý
tấm chắn thiết bị
trung tâm
- party dội dản đường; đội kiểm soát
~ vehicle xe kiểm soát, xe chỉ huy
- platoon trung đội trắc đạc, trung đội do
~ vessel tàu chỉ huy, tàu kiểm soát, tàu
đạc(pháo bình)
diều khiển
- plot vẽ biểu dồ mạng mốc khống chế
(lên bản đổ); (kq) vẽ dổ thị điểm kiểm ~ wheel bánh lái, tay lái; cần lái máy bay
soát lên tiôu đồ - without occupation sự kiểm soát khu
~ point trạm điều chình giao thông; (kq) vực địa hình không đóng quân
trạm kiểm soát; (hđ) diểm mốc, vật - work (bđ) xây dựng mạng mốc trắc địa;
chuẩn xây dựng mạng lưới cơ sở
~ post trạm kiểm soát; dài chỉ huy (hỏa - zone khu vực kiểm soát bay; vùng kiểm
lực); trạm dẫn đường soát cơ động trỏn không
- post operator nhân viỏn bàn đạc-tính controllability tính có thể kiểm tra, tính có
toán của trạm chỉ huy hỏa lực thể kiểm soát; tính dễ vận dụng, tính dẻ
- program kế hoạch phát triển lực lượng điều khiển; có thể chế ngự, có thể kiềm
vũ trang; kế hoạch kiểm tra chế
~ program directive chỉ thị kiểm tra việc contĩollabte satellite vệ tinh cố điều khiển
hoàn thành chương trình controlled được điồu khiển, được điểu
~ radar rađa dẫn đường; trạm ngắm bắn chỉnh, dược quy định, dã quy định
pháo binh trong bicu biên chế
- set trạm vồ tuyến chỉ huy chiến đấu - air space khoảng khồng gian được
~ sheet ipb) bàn đạc kiểm soát tọa độ ảnh kiểm soát
hàng không - bomb bom có điều khiển
controlled 345 controller

~ crossing sự vuợt (sồng) dược điều - movement giao thông được điều chỉnh;
chỉnh; vượt (sông) có tuân thủ quy tắc sụ di chuvển dược điéu chỉnh, sự cơ
hạn chế đặc bíêt động được điéu chỉnh
~ devices jamming sự gây nhiẻu (vô ~ net mạng thông tin liên lạc được kiểm
tuyến) hệ thống điểu khiển của phương soát
tiện không người lái, sự gây nhiễu hệ ~ orbit quỹ đạo của vệ tinh có điồu khiển
thống dản đường của phương tiện
- parachute tower tháp nhảy dù có điều
không người lái
khiển
- disarmament sự giải trừ quân bị có
kiểm soát ~ pattern phương pháp thả hàng tiếp tế
- duty assignment nhiệm vụ công tác
bằng dù
chịu sự kiổm soát đặc biệt - response phản ứng quân sự có kiềm chế
~ effects nuclear weapon vũ khí hạt nhân ~ response strategy chiến lược phản ứng
cho phép kiểm soát được tác dụng tiêu có kiềm chế
diệt, vũ khí hạt nhân có sức công phá - retaliation sự trừng phạt có kiềm chế;
điểu khicn dược khả năng kiểm soát quy mô xung đột
~ escalation sự leo thang kiểm soát được; quân sự {bủng sự de dọa đòn dủnh trả
sự mở rộng xung đột quân sự dần dần của các phương tiện có MV lực khúc
được kiểm soát nhau)
~ exercise cuộc diển tạp có hạn chế khả - route lộ trình có kiểm soát; tuyến đường
năng của các bên tham chiến; diền tập được kiểm soát
quân sự hạn chế ~ subtance chất hạn chế sư dụng
~ firing area khu vực hạn chế hỏa lực bị
~ target bia (bắn) có điều khiển
kiểm chế {phương tiện phỏng không)
~ tower tháp nhảy dù có điều khiổn
- humidity container hộp thiết bị tự kiểm
- use of nuclear weapons sử dụng vũ khí
tra độ ẩm tự động; thùng thiết bị kiểm
soát đô ẩm hạt nhân có kiểm soát
- information thông tin giả; thông tin nghi controller người dẫn đường máy bay tiêm
binh kích (của lực lượng phòng không)’,
~ intercept(ion) (sự) đánh chặn có trạm người kiểm soát; người điểu khiển;
dẫn đường thanh tra viên; chỉ huy ưưởng; trọng
~ Item hàng cấp phát được kiểm tra đặc tài; cơ cấu tiếp đạn {của vũ khí tự
biệt dộng); trường ban quản trị; bô điều
~ maneuver huấn luyện có sự hạn chế chỉnh {nhiệt, áp lực, tốc độ của máy...)
khả năng của các bên tham chiến ~ and Auditor General chánh thanh tra tài
- map bản đổ kiểm soát được; bản đổ chính {bộ quốc phồng)
chính xác, bản đổ đã hiệu chỉnh --injected action nhập môn, nhập để, mở
- mine min có điỀu khiển; mìn công binh đầu {học tập)
- mine layer vật cản mìn được điểu khiển - of Engineering and Equipment {Anh)
từ xa thanh Ưa ngành kỹ thuật cõng binh và
- mosaic ảnh ghép chính xác bảo đảm hang bị (trong không quân)
controller 3 46 convergence

- of military accounts (Anh) thanh tra tài - bomb bom thường, bom thông thường
chính quân sự bombing tactics chiến thuật ném bom
- of Ordnance thanh tra ngành kỵ thuật thông thường; thủ đoạn ném bom
pháo binh thường
controlling staff ban tham mưu chỉ đạo ~ fire hỏa lực vũ khí thồng thường
(huân luyện) ~ gun propellant thuốc phóng của đạn
CONUS-based đặt căn cứ ở phần lục địa pháo
Mỹ ~ mines mìn có liổu nổ thông thường;
convalescent đang lại sức, đang hồi phục (hq) thủy lỏi thông thường
(sau khi ốm); đang dưỡng bệnh ~ munitions đạn thường; đạn dược thồng
- cam p trại an dưỡng, trại dưỡng bệnh thường
của quân nhân
- recovery operation hoạt dông cứu hô
~ center nhà nghỉ cho người dưỡng bệnh thông thường
~ company đại đội dưỡng bệnh; đại đội
~ sign dấu quy ước, dấu hiêu quy ước
an dưỡng
- Symbol ký hiệu quy ước (chiến thuật
~ depot trạm an dưỡng; trạm tập hợp
hoặc đo vẽ địa hỉnh)
người dưỡng bệnh
~ tactics chiến thuật cổ điển, chiến
- facility (home) nhà nghỉ dưỡng bệnh,
thuật trong điều kiện sử dụng phương
nhà an dưỡng; trại an dưỡng
tiện tiêu diệt thông thường, chiến
~ hospital viện quân y cho quân nhân
thuật trong điều kiện sủ dụng vũ khí
dưỡng bệnh; viện an dưỡng quân y
phi hạt nhân
- leave nghỉ phép dưỡng bênh
- threat (sự) đe dọa sử dụng vũ khí thông
~ patient người dưỡng bênh, quân nhân
thường
dưỡng bệnh; quân nhân an dưỡng
- uniform quân phục hàng ngày
convening authority cấp bậc bổ nhiệm
thẩm phấn tòa án quân sự - unit dơn vị được trang bị vũ khí thông
convention sự tập họp; hiệp dịnh; sự thỏa thường và sử dụng phương pháp thông
thuận (thường là ngấm); tục lệ; quy ước thường; phân đội tác chiến thông
thường
Geneva convention hiệp định Giơnevơ
conventional thường (vé vũ khí, trang bị), - warfare cuộc chiến tranh có sử dụng vũ
thông thường khí thông thường
- armament vũ khí thông thường, vũ khí - warhead đầu đạn thông thường, phần
phi hạt nhân chiến đấu thông thường
- artillery piece cỗ pháo thổng thường; - weapon vũ khí thỏng thường; phương
khẩu pháo bắn đạn thông thường tiện tiêu diệt thông thường
~ attack tiến công có sử dụng vũ khí converged sheaf ( p b ) rẻ quạt hội tụ;
thông thường chùm dạn hội tụ; hướng dẫn hợp điểm
- battlefield khu vực tác chiến trong điều convergence fan quạt góc, quạt hội tụ;
kiện sử dụng vũ khí thông thường; (ptí) sơ đổ góc; bản đồ góc
(bóng) tác chiến có sử dụng vũ khí - table (pb) bảng xác định của máy đo
thông thường góc để tập trung hỏa lực
converging 347 convey

converging attack đòn đánh tạp trung, convertaplane máy bay chuyển loại, máy
tiến công lập trung; sự tiến công hợp bay cất hạ cánh thảng đứng
diểm, trân tiến cồng theo hướng hiệp converted productive facilities các cơ sở
đổng sản xuất chuyển sang công nghiệp quốc
~ efforts các đòn đánh tập trung; những phòng; lực lượng chuvển sang sản xuất
dòn đột kích tập trung quốc phòng
~ fire hòa lực tập trung; bắn tụ dích, bán convertee người được chuyên sang dội
chụm ngũ sĩ quan (từ lực lượng dự bị)
conversation-carrying capacity khả năng converter bộ biến đối; máy đổi diện; máy
thông thoại cùa tuyến thông tin liên lạc dổi tần số; máy mã hóa và dịch mã
hữu tuvến
convertible ôtổ bỏ mui dược; có thể đổi,
conversion sự chuvển mặt trận; sự chuvển có thổ biến đổi; cho phép bắn tự dộng
sang kỹ thuật mới; sự huấn luyện lại, sụ
và phát một; gấp được
đào tạo lại; sư thay đổi ý kiến; sự đổi,
~ aircraft máy bav có thế lèn xuống kiéu
sự chuyển biến, sự chuyển hóa
trực thảng; máy bay có thể cất hạ cánh
~ chart (pb) biểu dổ diểu chỉnh góc tấm
thẳng đứng
- course khóa huấn luyện chuyển loại (từ
~ cargo-personnel carrier phương tiện
loại thiết bị kỹ thuật này sang loại thiết
vận tải có khả năng chở hàng và chở
bì kỹ thuật khác)\ khóa đào tạo lại
quân
- dolly xe kco tay cho phép chuyển đổi
~ plane máy bay chiến đấu có thể lên
thành rơmoóc
xuống kiểu trực thăng; máy bay có thể
~ kít tổ hợp thiết bị hiện đại hóa (hệ thống)
cất hạ cánh thẳng đứng
- planning sự lập kế hoạch chuyển sang
- searchlight đèn chiếu có bộ ỉọc hổng
sản xuất quốc phòng
ngoại
- scale bảng quy đổi giữa các đơn vị đo
lường ~ vehicle ôtô vạn nãng, ôtô da nâng (có
thể biến đổi thành xe xích, xe bánh
- sighting system bộ biến đổi quang điện
(máy ngắnkỳ xích, hay xe bánh ỉốp), ôtô nhiều tác
~ training sự đào tạo lại, sự huấn luyện dụng
chuyển loại convertiplane máy bay cất hạ cánh kiểu
- unit nhịp cầu bàng dám hình chữ I; trực.tháng; máy bay cất hạ cánh thẳng
nòng ghép đứng
- unit magazine hộp tiếp đạn để bắn từ convertoplane máy bay cất hạ cánh kiổu
nòng ghép, hộp tiếp đạn dùng cho nòng trực thăng; máy bay cất hạ cánh thẳng
ghép đứng
convert đổi, biến, biến đổi (dữ Ịiệu)\ biến convex slope (bđ) sống núi; suòn dốc lổi
thành, chuyển thành, chuyển hóa; làm convey chở, chuyên chở, vận chuyển;
lại; chuyển sang kỹ thuật mới truyén (âm thanh, lệnh, tin tức), truyền
convert the Infrared light into a visible đạt, chuyển
image biến đổi bức xạ hổng ngoại convey an order (to) truyền lệnh (cho
thành hình ảnh nhìn thấy được ai)
conveyance 348 cooling

conveyance sự mang (đến); sự chuyên - raider {hq) (cuộc) dột kích; sự đột nhập
chở, sự vận chuyển; phương tiện vận ~ schedule sơ đồ hành quân hộ tống
chuyển; sự truyền, sự truyền đạt; xe cộ ~ serial thê đội của đoàn ôtô
conveyor rocket tên ỉửa vận tải, tẻn lửa - ship tàu trong thành phần đoàn hộ tống
mang - through escort tàu chiến hộ tống suốt
conviction by court-martial lời buộc tội cung đường (từ cảng tập kết đến cảng
của tòa án quân sự k ế tiếp)
convoy đoàn ôtỏ vân tải; sự hộ tống, sự - time thời gian hành quân
hộ vệ; đoàn hộ tống, đoàn hô vê; doàn ~ title phiên hiệu đoàn tàu hộ tống
được hộ tống; {hq) đoàn tàu được hộ
- unit loading xếp tải lên tàu có sự bảo vệ
tống; hộ tổng, hộ vệ
của toàn đơn vị và phân đội, chất hàng
make the convoy hoàn thành nhiệm vụ lên tàu thủy có sự bảo vệ của đơn vị
vận chuyển trong dội hình đoàn hộ tống
convoyer tàu hộ tống
~ assembly area ihq) khu vực tập trung
convulsant gas chắt độc có tác dụng liệt
doàn hộ tống
dây thần kinh, chất độc gây liệt thần
- assembly port cảng tập trung đoàn tàu
kinh
hộ tống
cook off (Ỉótỉg) dạn nổ cướp cò (v/ súng
~ commodore {hq) người chỉ huy đoàn
nóng), đạn nổ sớm (vì nóng nòng)
hộ tống; sĩ quan dặc trách chỉ huy đoàn
--off {lóng) cướp cò, nổ sớm
tàu hộ tống
--sergeant dầu bếp; bếp trưởng bếp nuôi
- discipline kỷ luật đoàn xe
quân
- dispersal point diểm phân tán đoàn tàu
—s truck bếp lưu động {trên õtô), xe ôtô
hộ tống
nhà bếp
- escort dội cảnh giới {đoản xe)
cookhouse fatigue quần áo nhà bếp; quẩn
~ exercise huấn luyện lái hộ tống; cuộc
áo nuôi quân
diễn tâp hộ tống chống tàu ngấm
cookie {kh.ngữ) bom cỡ nhỏ
- guard đội cảnh giới của đoàn xe; đội hộ
tống đoàn xe cooking outfit pack bộ dụng cụ bếp ãn;
~ joiner làu vận tải nhập vào đoàn hộ tống; bộ đồ nấu ãn
doàn vận tải nhập vào đoàn hộ tống cool làm mát, làm nguội; làm giảm
- leaver tàu vận tải tách ra khỏi đoàn hộ cool oft làm mát; giàm phóng xạ, khử
tống phóng xạ
- loading sự chở quân bằng một thê đội - propellant thuốc phóng nguội
tàu hộ tống (â những tàu khác nhau) cooler {lóng) xà lim; máy ướp lanh, thùng
~ marshaling area khu vực hình thành lạnh
đoàn ôtô vận tải; khu vực hinh thành cooling sự làm lạnh; làm lạnh, làm mát
đội hình ôtô vận tải hành quân - period giai đoạn giảm phóng xạ {trong
~ of trucks đoàn ôtô thời gian đó độ phỏng xạ giảm xuôhg
- platoon trung dội phục vụ đoàn ôtỏ đến mức cho phép do phân hủy tự nhiên)
cooling 349 coordination

~ system hệ thống làm lạnh “ defense (pk) hệ thống phòng ngự hồn
- suit quần áo mát để điều hòa; quần áo hợp; hệ thống phòng ngự được tổ chức
bảo hộ cách nhiệt hiệp đồng chặt chẽ
cooperate hiệp đổng; hợp tác, cộng tác, ~ fire line tuyến phối hợp hỏa lực; tuyến
chung sức; tương tác, tác động qua lại hòa lực hiệp đổng
cooperation sự hiệp đồng; sự hợp tác, sự ~ fire plan kế hoạch phối hợp hỏa lực, kế
cộng tác, sự chung sức; sự tương tác, sự hoạch hiệp đồng hỏa lực
tác động qua lại - Illumination sự chiếu sáng phối hợp
establish cooperation xác lập sự hiệp - Illumination fire hỏa lực chiếu sáng phối
đồng, tổ chức hiộp đổng hợp
cooperative sẩn sàng công tác; có tính - scale thước dơ tọa độ, tọa độ xích
chất hiệp đổng; hiệp đổng chặt chẽ ~ system hê thống tọa độ
- logistic support arrangement sự dàn xếp coordinating authority cơ quan phổi hợp;
phối hợp chi viện hậu cần giữa Mỹ và người phụ trách các vấn đề hiệp dồng
Đồng minh ~ Committee on General Sciences ủy ban
- mission nhiệm vụ hiệp đổng với lục phối hợp về vấn để nghiên cứu khoa
học (trong lực lượng vũ trang)
quân
" Instructions hướng dẫn hiệp đồng; chỉ
~ target mục tiêu có bức xạ nhiêt vô
thị vể hiệp đỗng
tuyến
- officer sĩ quan phối hợp; sĩ quan hiêp
cooperativeness sự hiệp đồng
đổng
coorbital inspection system hê tọa dộ
~ point điểm tiếp giáp; tuyến tiếp giáp;
nhận biết; hệ tọa độ nhận dạng
khoảng trống (giữa các phân đội và các
coordinate tọa dộ; hiệp đồng; phối hợp đơn vị)
chặt chẽ; xếp sắp; xác định tọa độ
~ staff ban tham mưu hiệp đồng tác chiến;
coordinate an attack hiệp đồng tiến bộ tham mưu hiêp đồng tác chiến
công; tổ chức hiệp đồng trong chiến coordination sự phối hợp; sự hiệp đồng
đấu tiến công effect coordination sự tổ chức hiệp
coordinate fires laterally and in depth đồng (tác chiến); sự tổ chức phối hợp
xác định tọa độ hỏa lực theo chính diện chặt chẽ
và chiểu sâu in coordination with hiệp đổng với
~ card máy xác định tọa độ monitor the coordination of ground fire
~ code mật mã tọa độ and air operations phối hợp hỏa lực mặt
~ grid System mạng tọa độ, lưới tọa đô đẵt và tác chiến của không quân, hiệp
- map bản dồ mạng tọa độ, bản dồ lưới đồng hỏa lực mặt đắt với tác chiến của
tọa dộ không quân
~ map grid mạng tọa độ của bản đồ, lưới - agency cơ quan phối hợp; cơ quan hiệp
tọa độ bản đổ dồng
- measure do tọa đô ~ line tuyến điểu chỉnh; tuyến tổ chức
~ scale máy do tọa độ; thước đo tọa đô hiệp đổng; tuyến phối hợp hỏa lực
coordinated attack cuộc tiến công phối ~ of arms hiệp đồng binh chủng
hợp; sự liến cồng đồng loạt - with In phổi hợp với, hiệp đồng với
coordinator 350 corps

coordinator sĩ quan hiệp đồng; bộ phối cored round đạn dưới cỡ


hợp mục tiêu; đầu tự dẫn cork (kh.ngữ) mã hóa
copilot phì công thứ hai; phi công bên corkscrew ( kq) vòng xoán gấp, lấy dộ cao
phái; phi còng phụ theo đường xoắn ốc; xoắn tròn; mép
copper dồng,đồng dỏ xoắn; (long) lưỡi lê
coppering vẩy đổng trong nòng súng corned powder thuốc phóng dạng hạt
coppists nhóm trinh sát bờ biển corner guard vật chắn góc
copter (kh.ngữ) máy bay trực thăng
~ pocket (ìỏng) xà lim, phòng giam,
--borne đươc chuvên chở bằng máv bay phòng hối cãi (trong doanh trại)
trực thăng
~ reflector (í/) vật phản xạ góc; vật
--borne operation chuyên chờ bằng máy
khuếch đại sóng rada phàn hổi
bay trực thăng
corp (lóng) cai; cai ngục; cai trường
- killer team đội diệt máy bay trực thăng
corporal C4/ỉ/i) hạ sĩ; binh nhất
- pad (klì.ngữ) bãi đổ bộ của máv bav
trực thăng; bãi hạ cánh máv bay trực push for corporal (lóng) bợ đở, luồn cúi,
thăng nịnh nọt
copy bản sao, bản chép lại - ot the guard đội trương đội vệ binh;
copybook action trận dánh được tiến lính gác
hành theo đúng các ycu cầu của điều - technician (kq) lính kỹ thuật
lệnh chiến dấu; điều lệnh chiến đấu, Corps ngành, binh chủng
diều lệnh tác chiến - of Engineers lực lượng công binh
cord dây (diện) mềm; dây thừng nhò corps quân đoàn; (thuộc) quân doàn
cordeau detonant dây kích nổ; dây cháy - area khu vực quân doàn; dải quân doàn
chậm; dây dần nổ
- artillery pháo binh quân đoàn
cordite todit {thuốc nổ không khói)
- commander tư lệnh (ưưởng) quân đoàn
cordon dãy đổn bốt, hàng rào cảnh sát;
- d'elite (Pháp) lực lượng dược ưu dãi,
hàng rào vệ tinh (ngăn khu vực có dịch
bệnh) lực lượng được tuyển chọn
cordon off bao vây, vây hãm, vây chãt - device biểu trưng binh chủng; phù hiệu
draw a cordon (around) phong tỏa, bao
binh chủng; phù hiệu ngành
vây; khóa đuôi - estimate sự đánh giá tinh hình của bộ
~-and-search operation túc chiến sục sạo tham mưu quân doàn (tài liệu)
và bao vây, cuộc hành quân sục sạo và ~ general support missile tên lửa quân
bao vây đoàn chi viện chung; tên lửa chi viên
~ of forts tuyến kiên cố chung của quân đoàn
- of sentries tuyến các trạm cảnh giới ~ (group) cụm quân đoàn
(canh gác, bảo vệ...) ~ missile tên lửa quân đoàn (có trong
corduroy road đường lót cây; đường lát trang bị các đơn vị thuộc quán đoàn)
gỗ - ot cadets quân đoàn học viên sĩ quan;
core lồ bên trong của đạn không nổ; kim biên chế theo cơ cấu quân đoàn (của
hỏa; cốt lò xo (bộ phận đẩy về) trường quân sự)
corps 351 corrected

- of Engineers lực lượng công binh; quân - support command bộ chi huy hậu cần
đoàn công binh của tập đoàn quân; binh quân đoàn
chủng công binh ~ support weapon vũ khí chi viện của
- of interpreters ngành phiên dịch (quân quân đoàn; phuơng tiện chi viện hỏa lục
sự) của quân đoàn
~ of Military Accountants ngành tài chính - troops các đơn vị trực thuộc quân đoàn
kế toán {quân đội) (không nằm trong biên chế các sư đoàn)
~ of Military Police ngành hiến binh, ~ unallocated dự trữ hiện có của quân
ngành quân cảnh; lực lượng kiểm soát đoàn
quân sự ~ weapon vũ khí của quân đoàn; phương
- of Military staff Clerks ngành vãn thư tiện chiến đấu của quân đoàn; trang bị
tham mưu vũ khí cùa quân đoàn
- of Mobility binh chủng vận tải; ngành ~ zone dải quân đoàn; dải tiến công cùa
vận tải quân đoàn; dải phòng ngự của quân
~ of Royal Canadian Engineers binh chủng đoàn
công binh Canada corpse tử thi, xác (người) chết; (lóng)
~ of Royal Electrical and Mechanical
quân đoàn
Engineers (Anh) ngành sửa chữa và - ticket (lóng) dấu hiệu cá nhân, đạc điểm
phục hồi, ngành kỹ sư cơ điện quân sự nhân dạng cá nhân
- of Royal Engineers (Anh) binh chủng corpsman hộ lý quân y; dược tá quân y; ỵ
tá quân y
công binh
correct adjustment sự bắn chỉnh chính
- of Royal Marines (Anh) quân đoàn thủy
xác, sự bắn hiệu chỉnh chính xác
quân lục chiến; thủy quân lục chiến,
corrected azimuth (pb) phương vị được
lính thủy đánh bộ
hiệu chỉnh chính xác, phương giác hiệu
- of Royal Military Police (Anh) ngành
chỉnh
hiến binh, ngành quân cảnh
- deflection độ giạt được hiệu chỉnh
~ of volunteers binh đoàn quân tình nguyện
chính xác
~ regiment, RAC (Anh) trung đoàn (xe) - density and temperature table bảng hiệu
tăng của quân đoàn độc lập chỉnh tỷ trọng và nhiệt dô không khí
~ service area khu vực hậu cần quần đoàn ~ elevation (pb) góc tầm được xác định;
- shore party đội bảo vệ bờ biển quân góc tầm được hiệu chỉnh chính xác theo
đoàn (được tách ra đ ể bảo đảm việc đổ cự ly xác định; góc tầm dược hiệu
bộ của quân đoàn lên bờ trong chiến chỉnh
dịch đổ bộ) - firing data phần tử bắn ban đầu
~ slice bộ phận quân đoàn (quân số chung - map fire ( p b ) bắn có chuẩn bị trước
của lực lượng lục quân được tách ra phần tử theo bản dổ, bắn theo phần tử
thành quân đoàn) đã chuẩn bị sẵn trên bản đổ
~ support brigade lũ đoàn chi viện hỏa ~ map shift vòng rẽ được tính toán theo
lực của quàn đoàn bản đổ đến mốc chuẩn mục tiêu
corrected 352 cotton

- range tầm bắn hiêu chỉnh corvette (hq) tàu hộ tống nhỏ
correction sự sửa, sự sửa chữa; sự hiẽu cosmic "tuyệt mật" (độ mật); (thuộc) vũ trụ
chinh; sự trừng phạt, sự trừng trị; sự sửa ~ reconnaissance ừinh sát bằng thiết bị
lại cho đúng; chỏ sửa bay vũ trụ; trinh sát từ vũ trụ
~ for earth rotation sự hiệu chỉnh theo sự ~ space attack tiến công từ vũ trụ
quay của ưái đất
~ space weapon vũ khí vũ trụ
- for parallelism sự chỉnh máy ngắm tầm
~ top secret "tuyệt mật" (dấu chữ ky)
để tạo chùm hội tụ
- warfare chiến tranh trong víi trụ
- for range difference sự hiệu chỉnh theo
cosmlclse cho phép vào chỗ làm việc
độ chênh lệch về tầm
tuyệt mật (trong hệ thong NATO)
~ of nonrlgldity sự điều chỉnh độ cong đạn
đạo cosmodrome sân bay vũ trụ
- of personnel các biện pháp kỷ luật cosmolìne cosmolín (mõ công nghiệp);
~ of the front sự nắn thảng luyến mặt trận, (lóng) pháo thủ
sự nắn thẳng tuyến chính diện ~ slinger mờ cosmolin; pháo thủ
correctional custody bát giữ (kỷ hi ái) cost giá trị; tổn thất, tiêu hao, thiệt hại;
~ facility thể chế cải tạo (cùa nhà từ...) chi phí, phí tổn; sự lãng phí (thời gian,
- Installation nhà giam sức lực)
corrective training sự huấn luyện theo pay the cost dân đến lổn thất; chấp
phương châm "sai đâu sửa đấy" cho học nhận tổn thất, chấp nhận thiệt hại
viên; sự sửa chữa sai sót của học viên ~ effectiveness tính hiệu quả chiến đấu
corrector người sửa, người hiệu chỉnh; bộ tương đối
hiệu chính ngòi nổ; người phê bình, - effectiveness study sự phân tích giá trị
người kiểm duyệt; người sửa ống và hiệu quả chiến đấu tương đôi
correlation mối tương quan, mối quan hệ; ~ of living bonus bổ sung kinh phí nâng
sự tỷ lệ cao tuổi thọ tối đa
correlator sight kính ngắm chuẩn ~ of the chips chi phí quân sự
correspondence management cỏng việc - reduction award giải thưởng vì sử dụng
giao dịch thu tín vãn phòng
an toàn tiết kiộm trang thiết bị
~ officer sĩ quan phụ trách giao dịch thư
Costly Forces lực lượng phòng ngự bờ
tín; sĩ quan quân bưu
biển; lực lượng biên phòng biển
correspondent thông tin viên; phóng viên
Coston flare tín hiệu hỏa thuật màu
mặt trân
Coston; pháo hiệu Coston
corresponding range tầm bắn tương ứng
cot giường gấp; võng
corridor hành lang tác chiến; hành lang
hành quân; (kq) hành lang trên không, cotton bỏng
hành lang bay - Balers ưung doàn “thợ bao gói bỏng”,
establish a corridor thiết lập hành lang trung đoàn bộ binh 7
- flight rules các quy định bay ở hành lang ~ pad lớp đệm bông chống bụi (của hộp
trên không, các quy tác bay trên hành mặt nợ phòng dộc); nút bồng (của túi
lang bay mặt nạ phòng độc cá nhân)
cotton 353 counterambush

~ uniform quân phục vải cotton - fire bắn trả (pháo binh địch); phản pháo,
- waste giẻ lau phản hỏa lực
council hội đồng --Insurgency sự chống chiến tranh du
~ of war hội đồng quân sự kích
counselling session cuộc nói chuyện cá -•Insurgent quân chống chiến tranh du
nhân với sĩ quan trước khi thi (của kích
người chỉ huy) - intelligence phản tình báo, chống tình
counsellor người tư vấn; cố vấn; luật sư báo
~ measure biện pháp chống lại, phản biên
count off điểm số; lệnh điểm số; điểm
pháp
quân sò'
- mobility phản cơ dộng
countdown sự đếm từ 10 đến 0 (dể chữ
nổ, cho xuất phát khi thử bom nguyên ~ mortar operation hoạt động chống
tủ, khi phóng vệ tinh,..)\ tập hợp thao pháo cối; hành động phản pháo
tác trước khi phóng; sự tính thời gian ~ order chống lệnh, chống mệnh lệnh
chuẩn bị tên lửa dể phóng --revolution cuộc phản cách mạng
- hold (//) sự giữ chậm (trong các thao --revolutionary phản cách mạng
tác) trước khi phóng; sự trễ (ữong các counteraction sự chống lại, sự kháng cự;
thao tác) trước khi phóng phản tác dụng; sự trung hòa, sự làm mâ't
- station trạm chỉ huy chuẩn bị cuối cùng tác dụng
của tên lửa trước khi phóng, trạm chỉ counteralr các biện pháp chiếm giữ ưu thế
huy chuẩn bị đầu cuối của tên lửa trước trên không
khi phóng - battle chế áp không quân dịch, chiến
đấu với không quân của địch, đánh trả
counter phản đối, chống lại, làm trái
không quân địch
ngược lại; chặn lại và đánh trả, phản
- operation chiến dịch chống không quân
công,phản kích
địch, chiến dịch phòng không
counter an attack bẻ gãy cuộc tiến công
- operations center trung tâm phòng không
counter the enemy’s threats có những
- sortie cất cánh để yểm trợ lực lượng mặt
biện pháp chống lại sự đe dọa tiến công
đất; các phi vụ đánh ữả không quân
của địch; phản cồng
địch
- agent nhân viên phản gián
- support sự yểm trợ bằng không quân
~ attack phản kích; phản ứng
counteraìrbome operation chiến dịch
~ battery phản pháo
chống dổ bộ đường không
~ battery activities hoạt đông phản pháo
counterambush drill huấn luyện tắc chiến
~ battery fire hòa lực phản pháo chống phục kích
~ battery officer sĩ quan tổ chức chiến đấu - patrol đội tuần tiẻu có nhiệm vụ phát
phản pháo; người chỉ huy phản pháo hiện phục kích của địch
- clockwise ngược chiều kim đồng hồ - tactics chiến thuật (tác chiến) chống
~ espionnage phản gián phục kích
counterambush 354 counterbattery

~ weapon vũ khí để chống phục kích - lin e tuyến phản kích; tuyến phản đột
counterantìmissile defense phòng thủ kích
chống tên lửa - f ir e s hỏa lực chi viện phản kích
counterantitank action chiến dấu chống - p h a s e giai đoạn phản kích
tăng; đánh trả bằng phương tiện chống ~ plan kế hoạch phản kích; kế hoạch phản
tâng đột kích
counterartillery defense phòng thủ chống ~ reserve lực lượng dự bị chung; lực
pháo kích lượng dự bị dể phản kích
counterattack phản công, phản kích, - route hướng phản công
phản đột kích counterattacking echelon cụm đột kích,
bar a counterattack kiềm chế sự phản thê đỗi tiến công (trong phồng ngự)
kích của địch ~ p r e s s u r e áp lực phản công của quân
blast a counterattack tiêu diệt sự phản địch
kích của dịch, bẻ gãy cuộc phản kích counterbalance cylinder (ph) xi lanh của
của địch cơ cấu cân bằng; ống cân bàng
block a counterattack chặn đứng cuộc counterbarrage hỏa lực chống đánh chặn
tiến công phản kích của địch counterbattery phản pháo
check a counterattack đẩy lùi cuộc - a c t iv it ie s phản pháo; tổ chức phản pháo

phản kích của địch ~ c h a r t sơ đồ chế áp hỏa lực đại đội pháo
counter a counterattack đẩy lùi cuộc địch; sơ đồ chế áp khẩu đội pháo địch
phản kích - concentration hỏa lực tạp trung vào trân
eject the enemy by counterattack đánh địa pháo địch, hỏa lực tập trung phản
lui quân địch, phản công đánh lui quân pháo
địch ~ tire hỏa lực phản pháo
execute (mount) a counterattack phản ~ Information torm bảng tính toán phần tử
kích, thực hành phản công để phản pháo
punish a counterattack gây tổn thất cho ~ Intelligence trinh sát phản pháo, tình
lực lượng phản công, gây thiệt hại cho báo tác chiến phản pháo
lực lượng phản kích - in t e llig e n c e m a p b ả n đồ trinh sát phàn
set a counterattack in motion phản cỏng pháo
stage a counterattack phản công ~ intelligence officer sĩ quan phụ trách
throw Into a counterattack phản công trinh sát đại đội pháo địch
withstand a counterattack đánh trả - journal (log) nhật ký tác chiến phàn pháo
cuộc phản cống, chống trả sự phản ~ message mệnh lệnh phản pháo; bản
công báo cáo diễn biến và kết quả phản
- against minor success phản kích đánh pháo; báo cáo vé diễn biến và kết quả
quân địch đột nhập phòng ngự chiến đấu phản pháo
~ barrage hỏa lực chi viện phản kích ~ n e u t r a liz a t io n chế áp pháo binh địch
- division sư đoàn được giao nhiệm vụ - neutralization tires hỏa lực chế áp pháo
giáng đòn phản kích, sư đoàn phản kích binh địch
counterbattery 355 counterflak

~ officer sĩ quan (ban tham mưu pháo biện pháp chong tác dụng của các
binh) phụ trách tổ chức phản pháo; phương tiên phòng ngự
người chỉ huy phản pháo counter-countermeasures biện pháp đối
- policy các phương pháp phản pháo, các phó, biện pháp trả đũa
thủ đoạn chiến đấu phản pháo; chí thị counterdeception biện pháp chống nghi
vể tác chiến phản pháo binh
- program bảng kế hoạch phản pháo counterdeterrent vũ khí đánh trả các
~ raiding detachment nhóm biệt kích tiêu phương tiện răn đe của địch; phương
diệt khẩu đội pháo địch; đội đặc nhiệm tiện chống vũ khí răn đe
tiêu diệĩ đại dội pháo binh dịch countereconomy attack tiến công các
- summary bảng tổng hợp dữ liệu về pháo mục tiêu kinh tế - quân sự
binh địch countereffort dối phó, chống lại; chống trả
- task table bảng kế hoạch phản pháo counterescarp vách đứng chổng tăng
counterblow cú đánh trả, đòn đánh trả, counterespionage công tác phản gián,
đòn phàn đột kích phản tình báo, phản trĩnh sát
counterbombardment phản pháo; hỏa lục counterfeit giả mạo, giả vờ; mục tiêu giả
phản pháo
counterfire hỏa lực phản pháo, phản hỏa
- intelligence net mạng lưới trinh sát bảo lực, hỏa lực chế áp tiêu diệt hê thống
đảm phản pháo, mạng tình báo bảo đảm hỏa lực đối phương
tác chiến phản pháo (hoạt động trong
~ activities tác chiến phản pháo; tổ chức
mạng hiệp đồng chiến dấu)
hoạt động phản pháo
~ net mạng thông tin liên lạc phản pháo
- equipment thiết bị trinh sát phản pháo
- officer sĩ quan lổ chức tác chiến phản
~ information center trung tâm tin tức tác
pháo
chiến phản pháo
- policy các phương pháp phản pháo, các
- locator thiết bị phát hiện các phương
thủ đoạn chiến đấu phản pháo
tiện hỏa lực, thiết bị định vị các phương
counterbomber defense phòng không;
tiện hôa lực
(hệ thống) phòng thủ chống máy bay
~ officer sĩ quan phụ trách phản pháo
countercity strategy chiến lược giáng đòn
- operations sergeant trung sĩ phụ trách
tiến công những cụm dân cư lớn; chiến
lược giáng đòn tiến công vào những các vấn dé chiến đấu phản pháo
thành phổ lớn ~ platoon (section) trung đội phản pháo;
~ striking power phương tiện giáng đòn bộ phân phản pháo
tiến cồng vào những cụm dân cư lớn; - squad tiểu đội phản pháo, tiểu đội
phương tiện giáng đòn tiến công vào chiến dấu phản pháo; tiểu đội chỉ điểm
những thành phô' lớn các phương tiện hỏa lực
counterclockwise ngược chiều kim đổng counterflak chống hỏa lực phòng không
hồ - maneuver cơ động chống hỏa lực
countercountermeasures các biện pháp phòng không
đấu tranh với sự gây nhiễu vô tuyến, - preparation sự chuẩn bị pháo chống
các biện pháp chống phản vô tuyến; các pháo kích địch
counterforce 356 countermeasures

counterforce lực lượng phản kích, lực counterintelligence chống tình báo, phản
lượng và phương tiện đánh trả tình báo, phản gián
~ retaliation đòn đánh trà vào căn cứ các ~ activities cấc hoạt động phản gián
phương tiện tiến công của địch ~ center trung tâm phản gián
- strategy chiến lược phản công, chiến - check (inspection, survey) sự kiểm tra
lược đánh vào cân cứ các phương tiện tình trạng (thực hiện) các biên pháp
tiến công cùa địch phản gián (trong quân dội)
~ strike đòn đột kích vào căn cứ xuất phát - discipline sự tuân thủ các biện pháp bảo
tiến công của địch vẻ bí mật quân sự
-s trlble đòn tiến công phủ đầu, đòn đột
- measures các biện pháp phản gián, các
kích phủ đầu biện pháp phản tinh báo, các biện pháp
counterfuze ECM nhiễu chống ngòi nổ vô chống trinh sát; các biện pháp đánh trả;
tuyến; nhiễu đối với ngòi nổ định vị các biện pháp kỹ thuật làm giảm hiệu
bằng vô tuyến
quả tác chiến của quân địch
countergrenading sự ném trả lựu đạn
~ records facility lưu trữ hồ sơ cá nhân
counterguerilla chống du kích phản gián
- man lính thuộc phân đội chống du kích
- specialist nhân viên phản gián; chuyên
~ play diễn tập tác chiến du kích (để gia chống trinh sát
nghiên cứu các biện pháp chổng lại)
~ support bảo dảm chổng trinh sát, bảo
- unit dơn vị chống du kích
đảm cho công tác phản tình báo
~ warfare tác chiến chống du kích
~ team dội chống ữinh sát
counterlllumination trinh sát và chiến dấu
counterirregular operations hoạt động
chống các phương tiện chiếu sáng,
chống lực lượng du kích, tác chiến
chống chiếu sáng
chống du kích
counterinfiltration sự chông xâm nhập
, counterlanding defense phòng ngự chống
từng tốp; chống chuyển vận (quân và xe
đổ bô
cộ) từng tốp
- weapon vũ khí chống đổ bộ
counterinsurgency chống quân du kích;
chống nổi dây; chống nổi loạn countermand hủy bỏ lệnh, rút lại lệnh
~ aircraft máy bay chống hoạt động du countermarch cuộc hành quân đối phó
kích countermeasures trinh sất và chống tác
~ incidence range finder máy do xa một chiến vô tuyến điện tử; biện pháp đối
thị kính (hai hình ảnh) phó, biện pháp đánh ưả
~ orientation (training) sự huấn luyện - aircraft máy bay chống hoạt động vô
chiến đấu chống du kích; sự huấn luyện tuyến; máy bay gây nhiễu vó tuyến
chế ấp nổi loạn - missile tên lửa chổng vô tuyến định vị,
counterinsurgent chống khởi nghĩa, chống tên lửa chống rađa
nổi loạn; được huấn luyện chống du ~ search sự tìm kiếm trạm vô tuyến và
kích trạm rađa của địch; trinh sát các thiết bị
- school trường huấn luyện chống du kích kỹ thuật vô tuyến của địch
countermeasures 357 counterpreparation

- squadron đội gây nhiễu vô tuyến, đội ~ liaison officer sĩ quan thống tin liên lạc
chống tác chiến diện tử, đội chống hoạt nhóm chống pháo cối
động vô tuyến - neutralization sự tiêu diệt pháo cối của
~ station trạm gây nhiễu vô tuyến dịch; sự chế áp pháo cối địch
countermenace sự đe dọa lại; đe dọa dấp ~ officer sĩ quan tổ chức phản cối; người
trả chỉ huy phản cối
countermilitary lực lượng phản công quân - radar rađa chỉ điểm pháo cối địch, rađa
sự định vị súng cối của địch
countermine chống mìn; hẩm chống mìn ~ (radar) section bộ phận rađa chiến đấu
countermining công việc dò phá mìn; sự phản còi
dò phá mìn; chống mìn; phương pháp ~ simulator thiết bị tập luyện phản cối
chống mìn ~ task nhiệm vụ phản cối
- radius bán kính dò phá mìn; bán kính rà countermove chống cơ động, phản cơ
phá thủy lôi động
countermisslle chống tên lửa, đánh trả tên countermovement sự chống cơ động, sự
lửa phản cơ động
counteroffensive phản cõng
- defense phòng thủ chống tên lừa
launch (mount, put on, stage, unleash) a
~ fire bắn vào các vị trí triển khai phương
counteroffensive tiến hành phản công,
tiên tên lửa, bắn vào ưận địa tên lửa
quyết định phản công
~ weapon vũ khí chống tên lửa
counterorbital weapon phương tiện đánh
countermissive operation tung tin đánh
trả vũ khí quỹ đạo, phương tiện chống
lạc hướng bàng vổ tuyến; tạo tin vô vũ khí tiến công từ quỹ đạo
tuyến giả
counterorder rút lệnh, hủy bỏ lệnh
countermobility operations hoạt động
counterparole đáp lại, trả lời ựiêhg vọng,
ngản chặn cơ động quân dịch; tác chiến
tiếng gọi)
ngăn chặn cơ động của đối phương
counterpart người chỉ huy
countermortar (thuộc) chống pháo cối,
counterpenetration chiến đấu chống dịch
(thuộc) đánh trả hỏa lực súng cối địch đột nhập; phản dột nhập
~ activities đánh trả pháo cối; bắn vào - force lực lượng chống dịch đột nhập
trận địa súng cối quân địch counterplot kẻ chống lại âm mưu; phản
- bombardment hỏa lực (pháo binh) kế; dùng phản kế để chống lại một âm
chuẩn bị phản cối mưu
- effort đánh trà (hỏa lực) súng cối counterpopulation deterrence sự răn đe
- facilities phương tiện đánh trả pháo cối sử dụng vũ khí giết người hàng loạt
~ fire hỏa lực phản pháo cối counterpreparation chống chuẩn bị, phản
- information thông tin để chiến đấu phản chuẩn bị, phá sự chuẩn bị
cối; phần tủ để bán trả pháo cối ~ fire bắn phàn hỏa lực chuẩn bị của pháo
~ intelligence trinh sát phản cối binh địch; hỏa lực đáp trả pháo bắn
~ intelligence officer sĩ quan trinh sát chuẩn bị của địch; cuộc phản chuẩn bị
phàn cối bằng pháo binh
counterpropaganda 358 countervalue

counterpropaganda chống tuyên truyền; counterscarp dối lũy; chống thành lũy
phản tuyên truyển countershot gun vũ khí không giật
counterpush phản công; phản dột kích countersign tín hiệu trá lời, tín hiêu đáp
counterradar (thuộc) chống rađa; (thuộc) (phải trả lời đúng mới được đi qua vọng
chống vô tuyến định vị gác)
- camouflage ngụy trang chống rađa, counterslope dốc bôn kia
ngụy trang chống vỏ tuyến định vị countersniping chông bắn tỉa của dịch
- maneuver sự cơ động chống rađa, sự cơ counterspy điệp viên phàn gián
động chống vô tuyến định vị counterstrategy phản chiến lược
- measures các biện pháp chống các trạm counterstroke phản công, phản kích, phản
rađa của địch đột kích
- reconnaissance trinh sát chống rađa, countersubversion chống hoạt động phá
trinh sát chống vô tuyến định vị hoại của địch
counterradio measures chông vô tuyến, countersurprise measures các biện pháp
biện pháp chiến đấu với các phương cảnh báo tiến công bất ngờ; các biện
tiên vô tuyến của địch, nhiễu vô tuyến pháp chống sự tiến công bất ngờ của
counterrecoil ipb) đẩy lên; đẩy về; hãm dịch
lùi; ữở về vị trí ban đầu countersurveillance chống phương tiện
- buffer ịpb) bộ phận hãm lùi đẩy lên; cán quan sát của địch; chống quân địch do
điều tiết hãm lùi đẩy lên thám
countertank installation công trình chống
- mechanism (pb) thoi đẩy về; bộ phận
tăng; vật cản chống tâng; trân địa
hãm lùi đẩy lên; cơ cấu đẩy về; cơ cấu
chống tăng
giảm giật
counterterrorism các biện pháp tiến công
counterreconnaissance chống ưinh sát
chống khủng bố; chống khủng bố
của địch trên chiến trường, chống do
countertarget mục tiêu đánh trả
thám
counterthreat chống răn đe, phản răn đe,
- mission nhiệm vụ chống trinh sát của
răn đe lại
địch
counterthrust phản kích, phản công, phản
- screen đơn vị (ngụy trang) tránh trinh
đột kích
sát của quân địch; phân đội cảnh giới
countertrajectory quỹ dạo bay của phương
chống sự trinh sát của quân địch
tiện chống vệ tinh
counterresistance operations tác chiến
countertransmission nhiễu vô tuyến (tích
chống lại lực lượng kháng cự (của lực cực)
lượng bị bao váy)
counterunconventional warfare chiến
countersabotage chiến dấu chống phá tranh chống sử dụng vũ khí ten lửa hạt
hoại ngầm của địch; tác chiến chống nhân; tác chiến chống sử dụng vũ khí
lực lượng phá hoại của địch hạt nhân
countersatellite defense phòng thủ chống countervalue “giá trị phản công”, khả
vệ tinh, phòng thủ chống vũ trụ nãng làm cho địch tổn thất lớn hơn so
- weapon vũ khí chống vệ tinh với đánh trả của chúng
countervalue 359 court-martial

- operation sự hoạt động chống lại tiềm run the course qua huấn luyện ở trung
lực chính của địch {mục tiêu công tâm
nghiệp, trung tâm chính trị - quân sự...) set a course đặt hướng, dẫn hướng
countervelocity tốc đô bay của tên lửa {bánh lái)
chổng tên lửa shape a course đặt hướng {theo bản dồ)
counterweapon phương tiện đánh trả, - light {kq) đèn chiếu đường bay, dèn
phương tiện chiến đấu chống vũ khí của chiếu hướng bay
địch ~ line hướng, tuyến dường đi
country đất nước
- line shot nổ trên hướng mục tiêu; nổ
- constabulary sở cảnh sát dã chiến trên tuyến mục tiêu
- road con đường có ý nghĩa khu vực; ~ of action cách thức hành động; quá
con dường có giá trị trong khu vực trình ưận dánh; diên biến chiến đấu
- team nhóm viện trợ quân sự Mỹ (â một
- of action to pursue phương án hành
nước cụ thể)
động, phương án tác chiến
Country Association hội đổng lập kế
- ol combat tiến trình trận đánh, quá
hoạch thực hiện cõng việc của lực
trình chiến đấu; diễn biến chiến dấu
lượng địa phương
~ of duty sự hoàn thành nghĩa vụ, sự thực
- fair huấn luyện đồng thời một vài nhóm;
hiện nghĩa vụ
kiểm tra đồng thời theo nhóm (chuyển
- of the FEBA tuyến trước khu vực tiền
từ đoi tượng nghiên cứu này sang đôi
tượng khác) duyên phòng ngự, ngoại tuyến khu vực
tiền duyên phòng ngự
coup {Pháp) tiến công; cường kích; cổng
—setting sight thước ngắm dẫn dường;
phá; đột kích; chiến dịch; vụ phá hoại;
cuộc đảo chính máy ngắm dẫn đường
- de grace {Pháp) đòn dột kích cuối -s open to the enemy phương án tác chiến
cùng; trận tiến công dứt điểm dự kiến của địch
- de main {Pháp) đột kích; đòn đánh bất court tòa án; quan tòa; phiên tòa
ngờ; tiến công bất ngờ; đột kích bất ngờ court-martial tòa án quân sự, tòa án binh
coup dé tat cuộc đảo chính --martial charge sự luận tội để truy tố
couple đôi, cặp; nhân tố; ghép dôi; móc trước tòa án quân sự, luận tội để đưa ra
vào; trói; buộc tòa án quân sự
courier người đưa thư, mật tín viên; lính prefer a court-martial charge gủi đến
thông tin; {kq) máy bay liên lạc hỏa tốc tòa bản buộc tội
~ mail bức điện hỏa tốc —martial conviction bản luận tội của tòa
- service phục vụ hỏa tốc án quân sự
course lộ trình hành quân; quá ưình; diễn --martial forfeiture sự tước quyền và đặc
biến; hướng, chiểu hướng, đường đi; ân theo bản tuyên án của tòa án quân sự
đường lổi, tuyến đường; khóa học; thao --martial order quyết định của tòa án
trường; trung tâm huấn luyện quân sự; án lệnh của tòa án quân sự
court-martial 360 coverage

--martial proceedings phiên họp của tòa cover with fire bảo vệ bằng hỏa lực
án quân sự; biên bản phiên họp của tòa duck for cover nấp trong hầm ữú ẩn
án quân sự flush from cover buộc ra khỏi nơi án nấp
--martial rate số lần tiền án from behind cover từ sau chồ ẩn nấp, từ
--martial reports biên bản tòa án quân sự sau vị trí ẩn nấp
—martial summons gọi ra tòa án quân sự get to cover rời khỏi vị trí ẩn nấp
- of inquiry ủy ban điều tra, ban điểu tra give (provide) cover dảm bảo công sự
- of military appeals tòa án thượng thẩm phòng tránh
quân sự overhead cover khống chế bằng hỏa lực
- Schneider (Mỹ) pháo nòng ngắn 155 cầu vồng, yểm trợ bằng hỏa lực cầu vồng
mm; lựu pháo 155 mm provide cover and concealment bảo
courtesy patrol đội tuần tra quân cảnh (dể đảm che khuất và che đỡ; bão đảm
kiểm tra tác phong quản nhân) phòng tránh hòa lực và quan sát
- visit sự thâm viếng lịch sự seek cover được che kín
couverture (Pháp) kê' hoạch các biên take cover tìm chỗ trú, ẩn nấp
pháp bảo quản bí mật under cover dưới sự yểm trợ; trong hầm
coventrate ném bom tàn phá trú ẩn
coventrize ném bom tàn phá, sát hại bằng - address địa chỉ giả danh
ném bom - trom fire ẩn nấp tránh hỏa lực; hẩm
cover che đỡ hỏa lực; luôn trực thu; bắt tránh hỏa lực
sóng vô tuyến; khu vực gác; vỏ, vỏ bọc; - from view ẩn nấp tránh quan sát; hầm
chồ ẩn nấp; che chở, yểm trợ, bảo vê; tránh quan sát
khống chế, kiểm soát; theo sát gót - name mật danh (cục phản gián)
construct cover xây dựng công trình ~ oil gióng hàng; nhìn trước, thẳng! (khẩu
bảo vệ lệnh)
cover an area khống chế cả một vùng ~ plan kế hoạch bảo đảm bí mật chiến
(pháo đài, ổ pháo...) dịch
cover extended frontage khống chế cả - position hầm ẩn nấp (cho người và
chính diện mặt trận; yểm trợ cho cả phương tiện) ở trận địa hỏa lực; vị trí ẩn
hướng tiến công; chi viện cho cả hướng nấp (của xe tăng,...); hầm ưú ẩn
phòng ngự - story câu chuyện ngụy trang (của diệp
cover extensive fronts khống chê' cả một viên bí mật)
mật trận rộng lớn; chi viện cho cả chính - target mục tiêu giả
diện tiến công rộng lớn; yểm trợ cho cả - trace hành trình bay (trên tỉêi: đồ)
chính diện phòng ngự rộng; mặt chính c o v e r a b i l l t y k h ả nảng ẩ n tránh k h ỏ i hỏa
diện của trận đánh lực và quan sát của địch
cover In file theo sát gót coverage vùng được bảo vệ; tầm hiệu
cover the flank bảo vệ bên sườn quả, khu vực hiệu quả; (ttlỉ) khu vực
cover the retreat yểm hộ cuộc rút lui phủ sóng; bán kính nghe rõ (trạm vô
coverage 361 covert

tuyến)', (tỉ) khu vực quan sát; phạm vi ~ fire by observation hỏa lực chi viện có
quan sát, khả năng nhìn thấy; khu vực quan sát, hỏa lực yểm trợ có quan sát
chụp ảnh “ fire by timed program hỏa lực yểm trợ
- of radar vùng hoạt động của rada, tầm được lập kế hoạch theo thời gian; hỏa
hiệu quả rađa lực chi viện theo kế hoạch thời gian
covered approach đường tiếp cận được ~ fire controlled by observation hỏa lực
ngụy trang; đường vào được bảo vệ; sự yểm trợ có quan sát
tiến quân bí mật ~ fire on a timed programme hỏa lực yểm
~ area diagram elíp lan mát trợ dược lập kế hoạch theo thời gian;
~ communication đường giao thông dược
hỏa lực chi viện theo kế hoạch thời gian
bảo vệ; giao thông hào có nắp (che) - f o r c e lực lượng cảnh giới; đội trắc vệ;
quân bảo dảm bén sườn
- movement sự cơ động được yểm hộ; sự
di chuyển được đơn vị khác yểm hô, sự ~ le t t e r thư được bảo vệ (khi di qua lãnh
thổ hị lực lượng chiếm dóng giữ)
hành quân dược yểm hộ
~ operation hoạt động yểm trợ
- propaganda (black) sự tuyên truyền bí
- party đội yểm hộ; đội cảnh giới; đội
mật
bảo vệ, dội hộ tống
~ routes of approach đường vào được bảo
- patrol đội tuần tra bảo vê, đội tuần tiểu
vệ, đường tiếp cận được yểm trợ
bảo vệ
- storage space khoảng (không gian) dự
- position vị trí phân đội bảo vệ, vị trí bảo
trữ trong nhà kho

~ trench giao thống hào được che phủ,
- s h e a f rẻ quạt tiêu diệt dày đặc
giao thông hào có nắp che; công sự
- troops lực ỉượng bảo vệ; lực lượng yểm
được che phủ, công sự có nắp che
ượ
- wagon (lóng) tàu sân bay
covert aggression sự xâm lược bí mật
- weapon emplacement công trình hỏa
~ amphibious entry cuộc đổ quân đổ bộ
lực có nắp, cồng sự hỏa lực có nắp đường biển bí mật, cuộc đổ bộ dường
~ wire cáp được che phủ biển bí mật
coverer người đứng sát gót ~ attack cuộc tiến công bí mật; trận đột
covering action sự yểm hộ, sự che chở, sự kích bí mật
bảo vệ - delivery sử dụng phương tiện chiến dấu
- barrier rào che chở; hàng rào bảo vệ; bí mật đối với quân địch ( ví trùng,..)
chướng ngại vật bảo vệ ~ entry đổ bộ bí mật
~ belt dải bảo vẻ - forces lực lương bí mật
~ detachment đội bảo vệ; phân đội yểm - network mạng thông tin liên lac với lực
trợ lượng bí mật
- fire hỏa lực yểm trợ; hỏa lực dọn đường - operations các chiến dịch bí mật; tác
{hành quăn íhủy hộ)\ hỏa lực yểm trợ chiến bí mật
cho hoạt động chuẩn bị đổ bộ ~ parachute entry đổ bộ bí mật bằng dù
~ fire at call hỏa lực yểm trợ theo yêu cầu - propaganda sự tuyên truyền bí mật
covert 362 crash

- warfare chiến tranh bí mật cracker pháo thăng thiên


- way con đường được bảo vệ, đường kín cradle (pb) máng pháo; khớp khuyên
convey (lóng) nhóm máy bay; binh đoàn (của súng máy); giá lác, giá dỡ
máy bay (trong đội hình) - of a gun bê dưới của pháo (trên máy
cow pasture aircraft máy bay cất cánh và hay, tàu)
hạ cánh ữén sấn bay không có thiết bị craft kv xảo; nghề thủ công; tàu nhỏ,
~ puncher's boots (lóng) đôi ủng phương tiên bơi (tàu thủy); máy bay,
~ tracks (lồng) cấp hiệu hạ sĩ quan tàu vũ trụ
coxiella burnettí agent tác nhân gây bệnh --load hàng hóa trên tàu thủy
sốt ban —loading plan kế hoạch vận tải của tàu
CQ trực ban doanh trại và của phương tiện đường thủy
pull CQ trực ban trong doanh trại -s program chương trình học vêu thích
crab bay chếch ngang của quân nhân ngoài giờ (phục vụ)
~ angle góc lái hướng “S shop xưởng sửa chữa thủ công
crack đòn đánh mạnh; làm tổn thương; craftsman chuyên gia
phá tan, phá hủy; chọc thủng, đột phá crane cắn trục
crack a line chọc thủng trận tuyến, phá --shovel cần trục xúc
tan (hệ thống) phòng ngự
crank (pb) tay quay (khóa nòng)
crack an attack bẻ gãy cuộc tiến công
crank up signal (kh.ngữ) “khởi động
của địch, đánh bại cuộc tiến công của
động cơ”; phát tín hiệu
địch
- handle tay xách (súng máy); núm vặn
crack down (on) nện một đòn chí mạng
dây cót
vào quân địch
crankshaft trục khuỷu, trục cơ
take a crack (at) phát hỏa; giáng đòn
(xuống), đột kích (vào); tiến công crash sự thất bại; sự rơi (máy bay); sự
~ in the positions dột phá khẩu trong dâm mạnh; phá hủy, tiêu diệt; phá vỡ,
phòng ngự, cửa mở vào hê thống phòng phá tan; đột kích mạnh; giáng đòn
ngự, cửa đột phá vào trận địa phòng mạnh; chọc thủng tuyến phòng ngự;
ngụ chọc thủng phòng ngự
~ outfit đơn vị được lựa chọn, đơn vị tinh crash a river on the run vượt sông trong
nhuệ hành tiến
~ shot bắn chính xác crash one’s way ashore đổ quân đổ bộ
--through phá thủng, đột phá lên bờ, dô bộ lên bờ
--thump distance estimation sự xác định crash resistance bẻ gãy sự kháng cự,
cự ly (đến phương tiện hỏa lực) theo sự đập tan sự kháng cự
chênh lệch thời gian từ âm thanh phát - action tập kích hỏa lực không có bắn
bán đến tiếng nổ (của đạn...) thử sơ bộ, bắn cấp tâp không có bán
- troops lực lượng tinh nhuệ; lực lượng chỉnh ngấm
đột kích; lính tinh nhuệ; dặc công - air alert (kq) sẵn sàng chiến đấu cao
—up hỏng hóc; thất bại; gãy - ambulance xe trực cứu thương
crash 363 credit

- assembly khung gỗ giảm xung, khung ~ analysis phân tích hố đạn (dể thu thập
gồ giảm chấn dữ liệu chơ dờn phản pháo)
~ boat canô cứu hộ cao tổc - charge mìn có tính dến tác động bên
- concentration nồng độ chất độc cao đột ngoài, liều nổ phá đất đá
ngột ~ effect sự tạo hốc (bằng thuốc nổ)
~ crew dội cứu hộ ~ lip miệng hô' (nổ)
~ development nghiên cứu khấn cấp (loại cratering sự tạo hố nổ
vũ khí, /rang bị mới..,) - charge lượng nổ tạo hô' (bom, dạn); liều
- dlve sự lạn khẩn cấp; lặn khẩn cấp (của nổ tạo hô hình phễu
lảu ngắm) crawl sự bò, sự trườn; bò, trườn
~ helmet mũ bào vệ (ciía phi công ha\ ~ trench giao thông hào bò, giao thông
lính xe tăng) hào nông (phải bò)
~ intelligence tin tức tình báo thu dược do crayon (diện) cục than dèn
lục soát máy bay dịch bị rơi detector crayon thỏi than chỉ báo chất
~ landing sự hạ cánh khẩn cấp độc khó phân hủy
- locator beacon tín hiệu (vô tuyến) định cream and sugar (lóng) vũ khí cá nhân
vị máy bay rơi create tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng
~ mission bắn mục tiêu xuất hiện bất ngờ, tạo; gây ra, làm; phong tước
bắn ngoài kế hoạch; nhiệm vụ hỏa lực create a gap mở cửa mở; đột phá; mở lối
đột xuất qua vật cản
~ pad đệm giảm xung, đệm giảm chấn, create a preponderance of combat
đệm giảm va power trội hơn về người và phương tiện,
~ priority sự khẩn cấp đặc biệt có ưu thế vể sinh lực và phương tiện,
- program chương trình nghiên cứu khẩn tạo ưu thê' vể lực lượng
cấp creation sheet (tỉ) chương trình bay tính
~ raid tập kích ổ ạt; trận oanh kích dồn toán, ỉập trình bay
dập creature comforts tất cả những cái cần
- rescue and fire suppression hoạt động cho cuộc sống quân nhân; đổ dùng
cứu phi hành đoàn và dập lửa máy bay hàng ngày
rơi ~ necessaries đổ dùng hàng ngày
~ strip dải cất hạ cánh dự bị; đường băng credibility of information độ tin cậy của tin
cất hạ cánh dự bị, đường cất hạ cánh dự tức
bị ~ of intelligence độ tin cậy của tin tức
- tag thẻ ghi tên và dịa chỉ thành viên đội tình báo; độ tin cậy của dữ liệu trinh sát
bay, huy hiệu bay cá nhân credit định mức (phương tiên vật chất);
~ truck ồtô vận tải cứu hộ, ôtô tải có thiết thu nhập; ngân sách, tiền gửi ngân
bị cứu hộ đạc biệt hàng; tin; công nhận, cho là
crate (lóng) máy bay - allowance định mức phương tiện vật
crater hô' nổ; hố bom; hô' đạn; hố mìn; chất được xác định
miêng núi lửa; ổ gà ~ note tư liệu gốc; (bđ) sự đưa vào nguồn
credit 364 crew

~ sortie chuyến bay sát hạch topographical đinh địa hình


- system of supply hê thống tiếp tế theo crested (mục tiêu) bị khuất dãy núi
dinh mức, hê thống cấp phát theo tiêu crevasse detector máy dò khe nứt và khe
chuẩn hở (khi di chuvển trên báng ở vùng cực)
creditable service sự phục vụ được tính crew đội bay, kíp lái; doàn thủy thủ; tổ;
vào thời điểm mãn hạn cổng tác toán; nhóm (công tác...ỵ đội; phi đội
creek vũng, lạch crew an aircraft phục vụ máy bay, bảo
creep spring lò xo chống nổ sớm, lò xo dưỡng máy bay
bảo hiểm {trong ngồi nổ) crew up thành lập kíp lấi; tổ chức đội
creeper (lóng) xe tăng; giầy có đế mềm bay ; ghép thành khẩu dôi
(dùng cho lính trinh sát)
- chief (kq) đội trưởng phục vụ
creepie-peepie (lóng) máy quay vô
- compastment khoang kíp lái (xe tăng)
tuyến xách tay, camera xách tay
- drill luyện tâp trong đội hình đội bay;
creeping bò, trườn, chui luồn
luyện tạp trong đội hình kíp lái; luyện
- aggression sự xâm lấn dần dần; sự đánh
tập trong đội hình khẩu đội
lấn dần
- escape and survival module khoang
- barrage hỏa lực bắn chặn lần lượt; hàng
thoát hiểm của đội bay
rào hỏa lực chuyển di
- field firing exercise tập bài chiến thuật
- method of adjustment phương pháp
có bắn đạn thật cho kíp lái xe tăng
điều chỉnh hỏa tực bàng dấu điểm nổ
liên tiếp tiếp cận mục tiêu, phương gun khẩu đội pháo
pháp hiệu chỉnh theo điểm nổ ~ intercommunication thông tin liên lạc
~ mine (hq) thủy lôi neo nội bở cho kíp lái (xe tăng, máy bay...)
~ mobilization tổng động viên công nghiệp ~ maintenance bảo dưỡng kỹ thuật do kíp
dần dần lái thực hiện, bảo dưỡng kỹ thuật
creepy-peepy (lóng) máy quay vô tuyến (trong) khẩu dội
xách tay ~ member thành viên kíp lái (máy bay):
crenel(l)ate làm lỗ châu mai (ở tường thành viên dia đội (tâu)-, pháo thủ
thành) - member flying status quy chế đối với
crenelated răng cưa; có lồ châu mai thành viên dội bay
crest dường đỉnh; đường sống núi; đỉnh, - moving tank machine gun exercise bài
nóc, chỏm (của điểm cao) tập cho kíp lái xe tăng bắn súng máy
~ angle góc che khuất, góc che đỡ; góc trong hành tiến
hầm ẩn nấp ~ position vị trí của thành viên kíp lái
- clearance (pb) kính ngắm nhỏ nhất; trong máy bay
thước ngắm nhỏ nhất; khe ngắm nhỏ - proficiency course khóa luyện tập nâng
nhất; dộ cao an toàn cao cho kíp lái xe tăng
- line dường đình - qualification course khóa luyện tập có
~, military đỉnh có giá trị về mãt quân sự; kiểm tra đánh giá cho kíp lái xe tăng
điểm cao có giá trị vé mặt chiến thuật repair toán sửa chữa, đôi sửa chữa
crew 365 critical

- served weapon vũ khí tập thể, vũ khí crisis sự khủng hoảng, cơn khủng hoảng;
khấu đội lình hình nguy cấp
--served diéu hành tập thể ~ action planning kế hoạch đối phó với
~ station đài chiến đấu (của thành viên tình hình nguy cấp, kế hoạch đối phó
khẩu đội) với tình hình khủng hoảng
~ status board biểu đố sẵn sàng chiến đấu - area lò lửa chiến tranh; khu vực đe dọa
của kíp lái máy bay ~ point lò lửa chiến tranh; khu vực xung
tank tổ lái xe tăng, kíp lái xe tảng dột gay gắt
- training sự huắn luyện kíp lái, sự huấn - situation cơn khủng hoảng; tình huổng
luyện tổ lái, sự huấn luyện khẩu đội
nguy cấp, tình hình nguy cấp
~ training air force không quân huấn
crisscross hỏa lực chéo cánh sẻ
luyện kíp lái máy bay
crisscross with fire bắn chéo cánh sẻ
—type trainer thiết bị luyện tập nhiều vị
- fire hỏa lực chéo cánh sẻ
trí; thiết bị luyện tập của kíp bay
- visibility khả nâng quan sát; tầm quan criteria tiêu chuẩn
sát (chư kíp lái xe tăng) criterion tiêu chuẩn, tiêu chí
crewman thành viên kíp lái (máy hay); critical nguy cấp, nguy ngâp, nguy kịch
thành viên của đội (tàu); pháo thủ - altitude độ cao giới hạn
crlb lều; trụ lưới; lưới; lổng gỗ - area khu vực phòng ngự chủ yếu
- bridge cầu t r ụ lưới - avenue of approach hướng di chuyển
crime tội ác, tội lỗi; sự vi phạm quỵ chế; dự kiến chắc chán nhất của địch, đường
buộc tội; xử phạt tiếp cận có khả năng chác chẳn nhất
- sheet buộc tội ~ civilian skill chuyên ngành dân sự có ý
criminal kẻ phạm tội, tội phạm; có tội, nghĩa quân sự
phạm tội; tội ác - defile hẻm núi có ý nghĩa chiến thuật
~ act một hành dộng tội ác dặc biệt
- investigation laboratory phòng thí - emergency tình huống đặc biêt; tinh
nghiêm điều tra tội phạm trạng khẩn cấp đạc biệt; tình hình nguy
- Investigations officer người dự thẩm cấp
hlnh sự - facility mục tiêu quan trọng; phương
~ investigations unit cơ quan dự thẩm hình tiên bảo đảm chủ yếu
sự, cơ quan thụ lý vụ án hình sự
~ feature dạng địa hình quan trọng về mặt
- law luật hình
chiến thuật
crinoline lưới chống thủy lôi
- Industrial complex trung tâm công
cripple làm hỏng, phá hỏng; làm tê liệt
nghiệp quan ưọng, tổ hợp công nghiệp
crippling blow đòn đánh hủy diệt; cuộc
quan trọng
tiến công hủy diệt; tiến cỏng tiêu diệt
- intelligence tin tức tinh báo quan ưọng
~ radiation dose liếu lượng phóng xạ gây
tổn thương, lượng phóng xạ loại sinh - Item đổ khan hiếm, hàng tiếp tế khan
lực khỏi vòng chiến dấu hiếm, mạt hàng thiết yếu khan hiếm
critical 366 c ro ss

~ leg cự ly bay không tiếp nhiên liệu critique phân tích, nghiên cứu, nhận xét,
~ logistics nhu cầu không được ngành hâu đánh giá, phe bình
cán bảo đảm dầy dủ; loại trang thiết bị - sheet bản đánh giá các phương án tác
thiếu hụt chiến của các bên (hục tập)
- mass khối lượng tới hạn, khối lượng cực croaker (lóng) bác sĩ quân ỵ
trị (của liều nổ hạt nhân) crock dump (lóng) trạm thu gom thiết bị
- materials vật chất thiết yếu khan hiếm kỹ thuật bị hỏng
~ mission nhiệm vụ quan trọng đặc biệt ~5 (lỏng) thiết bị kỹ thuật bị hỏng hóc
- penetration sự xâm nhập nguy hại; sự crook and butcher (lóng) người nấu thịt
đột nhập nguy cấp crop cây trổng, cây công nghiệp
~ point vị trí quan trọng về mặt chiến ~ killer phương tiện (chiến đấu) diệt cây
thuật; địa vật trọng yếu; điểm (địa trồng
hình) đạc biệt; vật chuẩn; điểm khống cross cát nhau; chia cắt; vượt qua (sông);
chế; thời điểm bước ngoặt (trong quá vượt qua, di qua; chia cát; trái ngược;
trình chiến đấu); trọng điểm có thể bị ngược ỉại
địch đánh phá cross a 72-in trench vượt qua hào rộng
- report báo cáo tình hình nguy cấp 1,8m
- road con đường huyết mạch nail to the cross bắn rơi máy bay
- sector phần việc trọng trách - aisle hành lang ngang
- skill chuyên ngành thiếu hụt; chuyên - assignment sự diều sang binh chủng
môn hiếm khác (theo quy trĩnh luân chuyển sĩ
- speed tốc dộ dột biến; (hq) tốc độ tới quan)
hạn của tàu; tốc độ giới hạn cho phép --attachment sự phụ thuộc lản nhau; sự
- supplies and materiel các mặt hàng phục tùng lẫn nhau
cung cấp thiết yếu nhất --Channel Invasion (sử) sự xâm nhập vào
- target mục tiêu chiến lược; mục tiêu châu Âu qua vịnh Mãngsơ
cực kỳ quan trọng, mục tiêu dặc biệt - compartment (corridor) đoạn địa hình
quan trọng nằm ngang với hướng vận dộng qua
- terrain địa hình quan trọng về mặt chiến - country dịa hình chia cắt
thuật, địa thế trọng yếu --country cơ động qua mọi địa hình, tính
- terrain feature địa vật quan trọng vể mặt việt dã cao
chiến thuật, địa vật trọng yếu --country all-weather mobility tính cơ
- time thời điểm quyết định động trên địa hình chia cát trong mọi
- zone (kq) khu vực giữ hướng bay không thời tiết
đôi (khi ném bfìtn)\ vùng trọng yếu —country ambulance jeep ôtô cứu
criticality tính quan trọng của mục tiêu thương hạng nhẹ có tính cu động cao;
critically injured bị thương nặng xe Jeép cứu thương chạy trên dịa hình
- wounded (patient) thương binh hạng chia cắt
nặng; bị thương nặng —country amphibian vehicle xe lội nước
criticize phân tích, nghiên cứu, nhận xét, có tính cơ động cao ở trên bộ, xe lội
đánh giá (học tập...) nước chạy trên mọi dịa hình
c ro ss 367 c ro ss

—country capability (capacity) tính cơ --country transportation phương tiện vận


động cao; khả năng cơ động trên địa tải cơ động trên mọi địa hình; vận
hình chia cắt; khả náng cơ động không chuyển khống theo dường
theo đường --country travel chạy trên mọi địa hình,
—country cargo carrier ôtô vân tải có tính vận động trên địa hình chia cắt
cơ động cao; xe vận tài bánh xích --country traveling ability khả nâng việt
--country defensive belt dải phòng ngự (ỏ dã; khả năng vận động trên mọi dịa
hướng dịch có th ể tiến cong') hình
--country flight bay theo hành trình --country truck ôtố vân tải chạy trên mọi
--country logistical mobility tính cơ động dịa hình, ồtô vân tải có tính cơ động
cùa dơn vị và cơ quan hậu cần khi di cao
chuyển trên địa hình chia cắt, tính cơ —country type tính việt dã cao, dùng dể
dộng của lực lượng hậu cần khi di chạy trên dịa hình không có đường;
chuyển không theo đường dùng dể cơ động trên mọi địa hình
--country lorry xe vận tải cơ dộng cao, xe --country vehicle ôtô có tính Cữ động
vận tải cơ động trên mọi dịa hình cao, ôtố dùng để sử dụng trên địa hình
--country maneuver sự co dộng trên mọi khồng có dường
dịa hình, sự cơ động không theo đường --belt băng đạn đeo chéo qua vai
—country maneuverability tính cơ động ~ drive transmission sự truyền lực ngang
trên mọi dịa hình, tính cơ động ưẽn địa “ --drive'’ system hệ thống truyển dản của
hình chia cát xe tăng một hướng lái
--country movement sự cơ động không - fire sự bắn chéo cánh sẻ; bán chéo nhau
theo đường, sự di chuyển không theo - hair vạch dấu cộng, vạch chữ thập (trên
dường thiết bị ngắm quang học), đường chỉ
--country movement map bản dồ cơ chữ thập (kính ngắm)
dộng không theo đường, bản dồ cơ cross hair a target phát hiện mục tiêu,
động trên địa hình chia cắt bắt mục tiêu (thiết bị quang hục)
--country power khả năng Cữ động trên --illumination sự chiếu sáng giao chéo (ví
mọi địa hình, khả năng chạy trên địa dụ: bằng tia hồng ngoại)
hình chia cắt; tính việt dã cao - infection nhiễm trùng hỗn hợp
--country skis ván trượt tuyết để hành - level mực nước (thăng bằng) ngang
quân đường dài - loading sự bố trí quân đổ bộ lên tàu
--country speed vận tốc chạy trỄn địa thủy để đổ xuống nhiều khu vực; sự bố
hình mấp mô; tđc độ cơ động trên địa tó quân lên máy bay để đổ xuống nhiều
hình chia cắt khu vực; bố trí phân tán chỉ huy và vũ
—country terrain địa hình mấp mô; địa khí quan trọng trên các tàu và máy bay
hình chia cát đề phòng tổn thất hệ thống chỉ huy -
- -country track con dường trục điều khiển
--country transport vận chuyển không —MOS training sự huấn luyệh thay thế lẫn
theo đường nhau
cross 368 crossing

~ observation (pb) sự theo dõi sát —training huấn luyện lẳn nhau (một
- of Lorraine (Division) sư đoàn “chữ thãp chuyên ngành đào tạo được thực hiện
Lôranh”, sư đoàn bộ binh 79 bởi nhiều quán binh chúng và ngành
~ postings luân chuyển sĩ quan khúc bằng cách thay lực lượng), huấn
- procurement chuẩn bị lẫn cho nhau, dự luyện thay thế lản nhau, huân luyện
trữ lẫn cho nhau một vài chuyên ngành
--raiding sự tiến cổng lản nhau; sự oanh --utilization sự sử dụng lân nhau lực lượng
kích lần nhau của các quân binh chùng và các ngành
--rate training sự huấn luyện lẳn nhau - wind gió ngang, gió chếch
(đào tạo một ngành được thực hiện - wind capability khả nãng cất hạ cánh
bâng những binh chủng khác nhau bang khi có gió ngang
cách thay đổi quân)', sự huấn luyện - wires sự đan chéo
thay thế lản nhau; sự huấn luyện một crossbar hotel (lóng) nhà giam, xà lim
vài chuyên ngành crossed sheaf (pb) rẻ quạt (hỏa lực) chéo
--reinforcement sự tăng cường (lực lượng) nhau; chùm đạn chéo cánh sẻ
bằng cách phối thuộc lản nhau, sự tàng crosshead bracket khớp khuyên, dai liên
viên bằng cách phối thuộc lẳn nhau (lực kết (súng máy)
lượng và phương tiện)
crossing bơi qua; vượt qua; đi qua
--road ngã tư, chõ đường giao nhau; nút
make a crossing vượt vật cản nước,
giao thống
vượt vật chướng ngại nước
--schooling sự huân luyện lẫn nhau (một
simulate a crossing sự vượt sống giả
chuyên ngành đào tạo được thực hiện
smoke a crossing ngụy trang vượt sông
bâng những binh chủng và ngành khác
bằng cách thay đổi quân)', sự huấn bằng khói
luyện thay thế lẫn nhau; sự huấn luyện spearhead a crossing nằm trong thê đội
một vài chuyên ngành một (khi vượt vật cản nước)
- section hình bổ đôi, tiết diện win a crossing chiếm giữ vị trí vượt
—servicing công tác bảo đảm vượt sông; sông, chiếm giũ bến vượt
bảo đảm vượt sông - area khu vực vượt sông
- servicing công tác bảo đảm lản nhau; sự - conditions điều kiên khai thác bến sống
bảo đảm lẫn cho nhau (các quân chủng - control trạm kiểm tra vượt sông; chỉ
vù các ngành) huy lực lượng vượt sông
- stack xếp ngang - front chính diện vượt sông, doạn vượt
- talk nhiễu lẫn nhau của các đài (khi làm sông
việc bằng ống thoại), giao âm - In force vượt sông bàng lực lượng lớn
--targeting (nuclear) bô trí vũ khí hạt - means phương tiện vượt sông
nhân lên các phương tiện phóng khác - place (point) bến vượt sông, bến vượt
nhau (để tảng khả năng tiôu diệt mục - power khả nàng vượt vật cản nước;
tiêu) khoảng trống chặn ngang (trước mặt)
- tie xếp xen ngang - site bên vượt sống, bến vượt
crossing 369 crust

- target mục tiêu cạnh sườn, mục riêu bên cruiser tuấn dương hạm, tàu tuần dương;
sườn; mục ticu vận động ngang chếch tên lửa có cánh; máy bay tuần tiểu
so với hướng bán - carrier tuẩn dương hạm (chà máy bay)
crossover khoảng trống phía trên; sự cát ~ destroyer, Pacific Heed lực lượng tàu
ngang mạng thông tin liên lạc khác tuần dương-khu trục hạm đội Thái Binh
- road dường giao nhau Dương
crossroad con dường cắt ngang, chỗ - tank xe tăng hạng trung
đường giao nhau; ngã tư cruising sự tuần tra; sự bơi
crossvelocity sự lệch véctơ vận tổc (tên - altitude độ cao bay tuấn tiễu (i'o với
lửa) khỏi hướng phóng mực nước biển)
crosswind launching sự phóng khi gió - flight chuyến bay tuần tra biển; bay
ngang hành trình
crouching assault tire bắn bằng tư thế quỳ - formation đội hình hành quân
trong thời gian tiến công - ground khu vực bơi
crow con đại bàng (trên quốc huy); reo - missile tên lửa cớ cánh, bom bay
mừng (khi chiến thang) - radius bán kính hoạt động của máy bay
- over chiến thắng (quân thù...) ở tốc độ tuẩn tra; bán kính tuần tiỗu
~'s feet chông sát trên biển
~ track (lóng) quân hiệu, lon, phù hiêu - range cự ly tuần tiễu trên biển
crow-bill (qy) cái gáp đạn ở vết thương - speed tốc độ tàu tuần tra biển; tốc độ
crowfoot chông sắt tuán tiễu; tốc dô trung bình; (//) tốc độ
crown ( A / ỉ / i ) con đại bàng (phù hiệu à bay hành ưình
cầu vai sĩ quan cấp cao) - submarine tàu ngầm tuần dương, tàu
get one's crown nhận quân hàm thiếu tá ngầm tuán tiêu
crucìty trói dang tay crum (lóng) giường, võng, giường treo
crude mustard (hh) hơi dộc lò crumb (lóng) người lính cẩu thả; thủy thủ
cruel độc ác, dữ tợn, hung ác, ác nghiệt, cẩu thả
tàn ác, tàn bạo, tàn nhản; hiểm nghèo, crumbling resistance sự kháng cự yếu ớt
tàn khốc, thảm khốc crummy (lỏng) người lính nhếch nhác
cruise cuộc tuần tiều (trên biển, trên đất, crumple giải tỏa, giải vây; rút bỏ; bình
trên không); bay ở tốc độ tuần tiễu; bay dịnh, làm quy phục
hành trình, bay tuần tiễu; tuần tra ừên crumple a flank rút bỏ bên cánh; giải
biển vây bên sườn
~ duration (//) thời gian bay hành trình; crunchie (lóng) lính bộ binh
thời gian bay tuần tiếu crush sự tiêu diệt; chế áp; tiêu diệt, ỉàm
~ missile lên lừa có cánh, bom bay, tên tan rã
lửa hành trình crushing defeat đánh tan, đánh bại
~ path (tl) quỹ đạo bay hành trình - power sức mạnh đột kích của xe tâng
--type air supported missile tên lửa có crust (kh.ngữ) khu tiền duyên phòng ngự;
cánh, bom bay dài phòng ngự phía trước
crutch 370 cryptotelephone

crutch giá đỡ, chân chống - section bộ phận mã hóa, bộ phận cơ


cryptaccount chương mục mật mã yếu; phân dội mã hóa - giải mã; người
cryptanalysis giải mã; mã thám mã hóa
- officer sĩ quan giải mã - security sự bào đảm bí mật thông tin
cryptanalyst máv giải mã liên lạc bằng sử dụng khóa mã
cryptanalytic officer sĩ quan giải mã cryptography khóa mật mã; phương pháp
~ specialist chuỵcn gia giải mã; nhân viên vẽ và sử dụng mật mã; cách viết mật
giải mã mã
cryptenalytic research sưu tầm mã thám; cryptoguard trung tâm mật mã, cơ quan
nghiên cứu mật mã; tim kiếm mật mã mật mã dầu não
crypto-aid mã cụ cryptologic được mã hóa; (thuộc) khoa
--center trung tam mật mã mật mã
--communication thông tin liên lạc mã - clearance cho phép truyền bằng mật
hóa; sự truyền tin bằng mật mã mã
—date nhạt ký mã hóa ~ officer sĩ quan mật mã
—equipment dụng cụ mật mã, thiết bị cryptologist nhân viên mật mã
mật mã cryptologistlcs cồng việc mật mã; tiếp vân
cryptocenter trung tâm giải mã; đài thông truyền tin mật mă
tin liên lạc mã - support bảo đảm tiếp vân truyền tin mật
cryptochanne! kênh thông tin liên lạc mã mã; sự bảo dàm vật chất - kỹ thuật cho
hóa việc giữ bí mật thông tin
cryptocommunications thông tin liên lạc cryptology khoa mật mã; công tác mật
mã hóa; truyền tin bằng mật mã mã
cryplocorres pondence văn thư mật mã cryptomaterial tài liệu mật mã
cryptocustodian nhân viên bảo vệ mât mã - specialist nhân viẽn mật mã, chuyôn gia
cryptodevice dụng cụ mã hóa mật mã
cryptofacility phương tiện bảo đảm điều cryptomatter tài liệu mật mã
hành mật mã cryptomechanism dụng cụ mã hóa, thiết
cryptogram bức diện mã hóa bị mã hóa
cryptographed message báo cáo được cryptonet hệ thống truyền tin mật mã
khóa mã cryptooperating Instructions sự điều hành
cryptographer mật mã viên mật mã, chỉ dẫn vận hành mật mă
cryptographic khóa mật mã cryptoperiod thời hạn sủ dụng mât mã
- clearance cho phép vào chỗ làm việc cryptosecurity an ninh mật mã, bảo đảm
mã hóa bí mật thông tin liên lạc mã
- device thiết bị mã hóa cryptoservlce ngành mật mă
- equipment repairman kỹ thuật viên sửa cryptosystem hệ thống mật mã
chữa thiết bị mã hóa cryptotelephone điện thoại có thiết bị mã
- part phần mã hóa hóa
cryptotext 371 current

cryptotext bức điên được mã hóa - damage thiệt hại tổng (sau một vái
crystal gazer (lỏng) nhân viên tình báo, cuộc tiến công); thiệt hại của mục tiêu
lính trinh sát; người chỉ huy trinh sát; - dosage liều lượng tổng (phóng xạ)
người thao tác rada - poison chất gây độc bàng tích tụ dần
CS-gas khí độc gây chảy nước mắt ~ probability xác suất tổng
cub (plane) (klỉ.ngữ) máy bay hạng nhẹ cumulus mây tích, mây tầng
thông dụng cup discharger súng trường phóng lựu
- spotter máy bay hiệu chỉnh (hỏa lực) --nosed projectile đạn lõm
pháo binh; máy bay chỉ điểm (mục cupola tháp pháo; tháp bọc thép; tháp bọc
tiẻu) thép xoay
cube dạng hình hộp curb sự kiém chế, sự hạn chế, sự nén lại;
- powder thuốc phóng hình hộp hạn chế, ngăn lại
cuddy (lỏng) nhà giam (của hộ tư lệnh put a curb on the attack kiềm chê sự
quân quản, bơn quân quán) tiến công, ngăn chặn sự tiến công
- weight trọng tải riẻng của ôtô (nạp dấy
cuffing giáp ranh, biên giới; bắn nhau;
nhiên liệu, mỡ, nước nlumg không có
liến công (lẫn) nhau; đột kích
tải)
take a cuffing làm thiệt hại, gây thiệt
curfew (lệnh) giới nghiêm; thiết quân luật
hại
Impose the curfew thiết quân luật
cultivate xây dựng nhân mối, gây dựng
~ breaker người vi phạm luật giới nghiêm
cơ sở (bí mât)
- for troops hiệu lệnh giới nghiêm
cultivation sự xây dựng nhân mối, sự gây
- orders chỉ thị hạ lệnh giới nghiêm
dựng cơ sở (bí mật)
- period thời kỳ giới nghiêm; giai đoạn
cultural (thuộc) nhân lạo
giới nghiêm
~ terrain feature địa vật nhân tạo
~ restrictions lệnh giới nghiêm; thiết quân
culture sự cấy (vi khuẩn); công trình nhân luật
tạo, dịa vật nhân tạo (trên địa hình) curie curi (đơn vị phóng xạ)
- medium môi trường nuôi dưỡng (đểcấy currency tiền, tiển tệ
vi khuẩn) current dòng, luồng; hiện thời, hiên nay,
culvert cống nước; ống dây điện ngẩm; hiện có
ống dẫn nước ~ demand nhu cầu thường ngày
cummfu tinh hình lộn xộn; tình hình ~ doctrine học thuyết dược chấp nhận
không rõ ràng; tình trạng hổn loạn - enemy capability khả năng của địch ở
cumshaw chiếm đoạt (tài sản quốc gia), thời điểm hiện tại
tham ố của nhà nước; lạm dụng chức vụ - force lực lượng hiên có
cumulative tích lũy, dổn lại, chồng chất - intelligence tin tức tình báo có giá trị
mãi lên tức thời; tình báo mô tả hiện trường
- change sự hiệu chỉnh thiết bị sau cùng - Intelligence Division phòng tình báo
(máy đo góc, kính ngấm, bọt nước hàng ngày (cơ quan tình báo thuộc hội
thăng bằng) đồng tham mưu trưởng)
current 372 cut

~ intelligence estimate dánh giá tình hình curve dường cong; cong, uốn cong, bẻ
hiện thời (llteữ tin tức tình háo); bản cong, làm vênh
tổng hợp tình báo ~ ol pursuit đường cong truy kích; (kq)
- Intelligence summary bản tổng kết tình đường bay bổ nhào của máy bay
báo (sau một giai đoạn quv định) --slide sight máy ngám hình rẻ quạt
off shore sóng ngầm; dòng chàv ngầm curved range cự ly có điều chỉnh theo độ
ngoài khơi cong bể mặt trái đất
- taper (pb) đầu ô van
~ Planning Committee ủy ban kế hoạch
- trajectory quỹ đạo đường đạn cầu vồng
hàng ngày
~ trajectory weapon phương tiện hỏa lực
~ supplies lượng dự trữ lương thực hàng
bắn cầu vồng
ngày
cushion cái đệm; đệm dẩu trục; đệm giữa;
- unfilled demand dồ tiếp tế còn thiếu
tấm giảm va, cái giảm chấn; lót nệm;
chưa phát làm nhẹ bớt, làm yếu đi
curriculum chương trinh huấn luyện chiến cushion the attack làm yếu lực lượng
đấu; chương trình luyện tâp tiến công (của quán địch)
~ guidance chỉ thị về việc soạn thảo - area trạm điéu hành dưa phương tiện
chương trình huấn luyện chiến đấu vượt lới vật cản; trạm trung gian tập
~ planning sự lập kế hoạch huấn luyện trung phương tiện vượt (sông)
(trong nhà trường) ~-tlre lốp đặc
curtail giới hạn, hạn chế; cát bớt; rút ngắn cushy dẻ chịu, nhẹ nhàng
- movement hạn chế sự di chuyển stop a cushy one bị thương nhẹ
- the defense budget cát bớt chi phí ~ officer (lóng) si quan cư xử tốt với cấp
phòng thu dưới
curtailment sự cắt bớt, sự rút ngắn; sự hạn - one (wound) bị thương nhẹ
chế; sự giới hạn; sự hạn định Custer (Division) sư đoàn Custơ; sư doàn
bộ binh 85
~ of fires sự giới hạn hỏa lực, sự hạn định
custodial guard sự canh gác {nhà tù)
bắn
- personnel nhân viên giám thị trại giam
curtain bức màn (khói, sương); bức màn
~ services ngành doanh trại
khói thẳng đứng; bức thành nối hai
custodian force phân đội canh gác tù binh
pháo dài; màn che; giàn che; che màn;
custody ngành quản ỉý vũ khí; sự tạm
che phủ, che đậy
giam
- crossing vượt sông có ngụy trang (hằng
customs of the enemy chiến thuật thông
giàn che)
thường của quân địch
~ fire lưới lửa, màn hỏa lực; hỏa lực màn
~ of the service truyền thóng quân đội;
đạn, hỏa lực chặn tập quán quân sự
curvature correction sự diều chỉnh có tính - of war tục lệ chiến tranh
đến đường cong bề mặt trái đất, sự tính cut sự cắt; sự giảm, sự cắt bớt; tiết diện;
lại tọa độ có tính đến đường cong bé dòn phá hủy bằng khí giới; vết thương;
mật trái đất cát; chật; chém; tháo ra
cut 373 cutting

cut across a river vượt sông cuthbert (lóng) kẻ giả vờ, kẻ vờ vĩnh;
cut back (kh.iigữ) giảm {cường độ hỏa người lính lười biếng; quân nhân lười
lực) biếng
cut behind the enemy đi vào hậu tuyến cutin sự đưa vào, sự ghi vào
quân địch; dánh vào phía sau lưng địch cutoff dánh chạn (quân địch rứt lui)', sự
cut escape routes cắt dứt đường rút lui cắt, sự ngắt (động cơ); bộ đóng kín hộp
cut in bao gồm, gồm có tiếp đạn; bộ hãm hộp khóa nòng; (kq)
cut into place đứng vào chỗ của mình sự tách ra (khi bay); sự ghi vào
trong dội hình, giữ vị trí trong đội hình ~ angle (tì) góc nghiêng của quỹ đạo tại
cut loose (kh.ngữ) khai hỏa, bắn từng thời điểm ngát động cơ; sự lệch thẳng
loạt đứng ở cuối đoạn bay chủ dộng; góc
cut oft cắt đứt; làm gián đoạn phóng (xuống mục tiêu)
cut-off attack tiến công chặn đẩu trong - command (í/) lệnh ngắt động cơ, lệnh
dánh chạn tắt động cơ
cut-off velocity vận tốc cát tầng (cùa lên ~ date thời hạn cuối cùng hết hiệu lực
lửa) (văn bản, tài liệu,..)
cut one’s way (out) cắt đứt (khỏi) ~ force lực lượng được tách ra để đánh
cut the enemy’s retreat cắt đứt đường chặn dường rút lui của dịch; lực lượng
rút lui của quân địch biệt phái đánh chặn quân địch rút lui
cut the fuze đạt ngòi nổ
- out liên lạc trung gian (mạng lưới tình
cut through (kh.ngữ) thiết lập thông tin báo)
liên lạc, truyền báo cáo
~ point (tl) thời diểm ngắt (dộng cơ)
- and cover shelter hầm trú ẩn kiểu mái
~ score sô' điểm nhỏ nhất; sổ điểm giới
che, hố chiến dấu có mái
hạn; giới hạn (để thu được sự phân loại
~ and dried field day (kh.ngữ) diỗn tập
thứ bậc)
theo kế hoạch đã lập từ trước
- unit phân đội biêt phái; đơn vị biệt phái
- and thrust weapon vũ khí đắm chém, vũ
- velocity (tl) vận tốc ở thời điểm ngắt
khí lạnh
động cơ
~ down cắt giảm; hạ; ngân cản; tiêu diệt
cut down to the last man tiêu diệt đến cutout ngắt động cơ; cái bảo hiểm; bộ
người cuối cùng, giết sạch ngát tự động; liên lạc gián tiếp của tình
- up gây tổn thất; cắt ra từng mảnh; tiêu báo viên (qua thùng thư...)
diệt (quán dịch) cutter (hq) dụng cụ cát thủy lôi; vật cắt;
cut up troops gây tổn thất cho lực lượng máy cắt; thuyền một cột buồm; canô
dịch; tiêu diệt quân địch của tàu chiến
cutaway engine dộng cơ hình cát bổ cutting đường hào, đường nhỏ xuyên qua
cutback sự cắt bớt, sự giảm bớt; giảm tường; sự đào, sự cát, sự thái
thiếu ~ charge liều nổ phá (xuyên lồm)
- in personnel giảm quân sỏ' biên chế --off position vị trí cắt dứt; trận địa dánh
cutdown giảm quân số chặn (quân đích rút lui)
cutting 374 czargeant

~ s c o r e đ i ể m lo ạ i ~ of operation chu trình làm việc, chu kỳ


cw agent phương tiện hóa học quân sự hoạt động
cyanide (hóa) axit xyanic ~ rate of fire nhịp bắn (của vũ khí rự
cyanogen bromide (hóa) xyanogcn dộng), tốc dộ bắn kỹ thuật; tớc độ bán
~ chloride clorua xyan lý thuyết
- io d id e iố tx ỵ a n cyclic Item mặt hàng cung cấp theo dịnh
~ cycber crime tội phạm mạng vi tính kỳ "
~ security an ninh mạng vi tính Cyclone (Division) sư doàn "Luồng gió
cybernetics diéu khicn học
xoáy"; sư đoàn bộ binh 38
cyclonỉte xiclonit
~ for war sử dụng điều khiển học trong
quân sự cylinder trục lãn; khí cầu; ổ đạn (súng
ngắn ổ quay)
cycle chu kỳ, nhịp, vòng, chu trình khép
kín; nhịp độ; xe dạp; đi xe đạp - attack liến công bàng khí cầu
~ change mechanism cơ cấu diều khiển cylindrical coordinates system hê thống
nhịp bắn, cần chỉ định cách bắn; cần tọa độ hình lăng trụ
chỉ định tốc độ bắn; điều chỉnh tốc độ - projection phép chiếu hinh lăng trụ
bắn cylindro-prismatic (thuộc) khóa nòng then
- inventory kiểm diểm tuấn tự czargeant (lóng) trung sĩ
~ mechanism cơ cấu định cách bắn
D-check kiểm tra hằng ngày (các thiết bị) - availability hiện có trong ngày đã định
~day ngày “D”, ngày bắt đầu tác chiến; ~ bull (lóng) mệnh lệnh hằng ngày cho
ngày mở màn chiến dịch; (hq) ngày dổ đơn vị
quân đổ bộ (đường biển) - bulletin mệnh lệnh hằng ngày cho đơn vị
- day deterrent to aggression phương tiện - care sửa chữa hằng ngày, sửa chữa
răn đe quân địch (bắt chúng tự kiềm chế thường xuyên
ngay từ ngày đầu tác chiến) - casualty return bản thông báo tổn thất
~ day force lực lượng hiện có vào ngày hằng ngày; thông báo tổn thất hằng ngày
bắt dầu tác chiến ~ detail phiên trực một ngày đêm
- day man (kh.ngữ) có mặt ở đơn vị từ
- dozen tập thể dục
ngày dầu trận đánh
~ duty trực ban, trực nhật
—Ration (Mỹ) khẩu phần dự phòng
~ duty roster bảng phân công hằng ngày;
- to-p-day concept nguyên tắc xây dựng
bản cắt phiên hằng ngày
dự trữ chiến lược trong thời gian bắt
đầu chiến dịch đến tổ chức sản xuất - grade đánh giá kết quả học tập hằng
quốc phòng hàng loạt ngày; cho điểm kết quả học tập hằng
daddy (kh.ngữ) người chỉ huy
ngày (trong nhà trường)
dagger dao găm (của sĩ quan hải quân và ~ intelligence digest bản tổng hợp tình
không quản) báo một ngày đêm
daily hằng ngày; một ngày đêm; (thuộc) - intelligence report bản báo cáo tình báo
trong ngày hằng ngày; báo cáo tình báo hằng ngày
- aircraft utilization rate cường độ hoạt - keying element khóa mật mã hằng ngày
động của không quân trong một ngày ~ movement plan kế hoạch vận chuyển
đêm hằng ngày
- allowance tiêu chuẩn lương thực một - movement summary (hq) sổ nhật ký
ngày đêm; lương thực một ngày đêm theo dõi tàu ra vào tại quân cảng
- automatic supply tiếp tế hằng ngày - occurrence book sổ nhật ký công tác
theo kế hoạch hằng ngày (của đơn vị, cơ quan...)
daily 37 6 dam age

~ operation report bản báo cáo tác chiến ~ supply sự tiếp tế hàng ngày; sô' lượng
hằng ngày; báo cáo chiến dịch hằng thực phẩm tiếp tế được chuyển tới cho
ngày một ngày đêm
~ order mệnh lệnh hằng ngày ~ telegram điện xin tiếp tế hằng ngày;
~ pack train tàu hỏa tiếp tế hằng ngày yêu cầu tiếp tế hằng ngày
~ patrol plan kế hoạch tác chiến của ~ train xe tiếp tế hằng ngày
nhóm tuẫn tiễu trinh sát hằng ngày, kế ~ transportation plan kế hoạch vận tải
hoạch hoạt động của đội trinh sát tuẩn hằng ngày
tiểu hằng ngày ~ weather forecast dự báo thời tiết trong
- quarters sự sắp xếp đội hình hằng ngày ngày
- ration tiêu chuẩn lương thực một ngày ~ weather map bản đổ dự báo thời tiết
đêm; lương thực một ngày đẽm; khẩu một ngày đêm, bản đồ dự báo thcú tiết
trong ngày
phẩn một ngày dêm
daisy Chain (lch.ngữ) thùng thả dù đổ bộ
- ration breakdown tiêu chuẩn lương thực
kép
một ngày dêm
- chain mine block (kh.ngữ) vật chướng
- ration entitlement tiêu chuẩn lương thực
ngại mìn “dây xích”, vật cản mìn
một ngàv đêm
“chuỗi”
- ration request vêu cầu lương thực một - cutter bomb (kh.ỉỉgữ) bom sát thương
ngày đém
váng mảnh sát mặt đất
~ ration strength return báo cáo quân sô - roots giày ấm lót lông
ăn hằng ngày Dallas hut lán gỗ Đalat lắp ghép
- Record sổ theo dõi hằng ngày kỷ luât dam of fire (lótìg) “bức tường lừa”, hỏa
~ replacement requisition yêu cẩu bổ lực chặn mãnh liệt; bắn chạn mãnh liệt
sung quân một ngày đêm damage làm hư hại, làm hòng; gây thiệt
~ routine thời gian biểu hằng ngày hại, làm tổn thất; làm tổn thương; sự
~ routine order quy định nội vụ hầng thiệt hại
ngày của dơn vị absorb damage chịu dựng dược sự
- scale tiêu chuẩn một ngày đêm thiệt hại, đứng vững được trước sự thiệt
- sick report báo cáo (tình hình) bệnh hại; chịu dựng được tổn thất (không bị
nhân hằng ngày loại khỏi vùng chiến dấu)
~ State bang thông báo trong ngày administer (deal, deliver) damage gây
- status report of gasoline and oils báo thiệt hại, làm thiệt hại; thiệt hại
cáo về dàm bảo dầu mỡ và nhiên liêu suffer (sustain) damage bị thiệt hại, bị
hằng ngày tổn thất
- stock record kiểm kê dự trữ hằng ngày - agent tấc nhân gây hư hỏng vũ khí, yếu
(vtỉr tư, lương thực, dầu mỡ,..) tố gây hư hòng vũ khí
- stock State tổng hợp quyết toán dự trữ ~ ambush phục kích đánh thiệt hại đoàn
hằng ngày xe
~ strength report báo cáo quân số hằng ~ area khu vực rà quét thủy lỏi bị gián
ngày doạn
dam age 377 danger

~ assessment đánh giá thiệt hại, xác dinh --producing capability khả năng gây
mức độ phá hủy, định mức sự hư hại; thiột hại; công suất phá hùỵ
xác định hiệu quả của đùn tiến công - radius bán kính ticu diệt (của vụ nổ hạt
vào mục tiêu; xác đmh mức độ gây nhân); (hq) bán kính sát thương của
thiệt hại của tài liêu mật đối với an ninh (quả) thủy lỏi
quốc gia - ùng khu vực phá hủy (của vụ nổ hạt
~ categories các loại thiệt hại nhân), chu vi khu vực phá huy
~ claim dơn xin bồi thường thiệt hại - simulation mô phỏng sự phá hủy
- control khắc phục hậu quả đòn tiến - survey giám định sự thiệt hại
công (hạt nhân) của dịch; cõng việc sửa - threat (hq) xác suất bị sát thương của
chữa - khôi phục; (hq) chống giảm tuổi tàu chiến
thọ (cúa tàu) - volume vùng tiêu diệt
~ control bill (vãn) bản hướng dấn khắc Dame Commander of the British Empire
phục hậu quả đòn tiến công hạt nhân tước hiệu nữ hiệp sĩ do hoàng dế Anh
phong
~ control officer sĩ quan phụ trách khắc
damp ẩm ướt; làm giảm bớt
phục hậu quả đòn tiến công hạt nhân;
- run (lóng) huấn luyện trong diều kiện
người chỉ huy công việc sửa chữa - khôi
sát với thực tế; tác chiến
phục
damped oscillations sự dao dông tắt dẩn
- criteria tiêu chuẩn hiệu ứng công phá
- waves sóng tắt dần
hạt nhân
damper hãm xung; bộ giảm chấn; bồ
~ curve đường cong sát thương (bằng vụ
giảm va; bộ giảm giạt
nô hạt ììhán)
damping mechanism cơ cấu nhún, cơ cấu
~ effect distance bán kính tác dụng tiêu giảm va, Cữ cấu giảm giật
diệt, bán kính sát thương
DANC chất khử khí chống ãn mòn
- effects distribution sự phân bô' hiệu ứng danger sự nguy hiểm; nguy cơ, mối đe
sát thương, sự phân bố tác dụng tiêu dọa
diệt; quv luật phân bố hiệu quả tiêu diệt - area khoảng tiêu diệt; khu vực nguy
- envelope mặt sóng xung kích (của vụ hiểm cho chuyến bay; khu vực có nguy
nổ hạt nhân); giới hạn vùng tiêu diẹt, cơ bị tiến công; khu vực nguy hiểm
phạm vi khu vực sát thương - close khoảng cách nguy hiểm
~ estimation dự tính hiệu quả tiến công - flag cờ cảnh báo nguy hiểm (khi chuyên
mục tiêu chở dạn dược)
- expectancy khả năng phá hủy mục tiêu - level độ lớn dự trữ tới hạn (đòi hỏi cấp
của đòn tiến công hạt nhân theo yêu cẩu hổ sưng tiéu hao)
- level mức độ tiêu diệt; mức độ thiệt hại - notice cảnh báo nguy hiểm, dấu hiệu
--limiting objective nhiÊm vụ hạn chế nguy hiểm
thiệt hại ~ range cự ly bắn thẳng, tầm bắn thẳng
--limiting strategy chiến lược đánh ngăn - signal tín hiệu nguy hiểm
chặn (cúc trạm tên lửa của địch) - space khoảng nguy hiểm; khoảng bán
- potential mức độ dể bị tổn thương của thẳng (đối với mục tiêu có chiêu cao
mục tiêu trung binh ỉ ,8m)
danger 378 data

~ zone khu vực nguy hiểm; vùng nguy apply data lập dữ liêu
hiểm convert data biến đổi dữ liệu
dangerous nguy hiểm develop data làm ra dữ liệu; sản xuất
~ area đoạn nguy hiểm; khu vực tiêu diệt; dữ liệu; cấp số liệu
vùng nguy hiểm cho chuyến bay handle data xử lý dữ liệu, bảo dảm
~ cargo hàng chuyên chở dễ chấy nổ; truyền và xử lý dữ liệu
hàng hóa nguy hiểm (dể chảy nổ) integrate data đưa ra dữ liệu tổng hợp
- concentration mật dô nguy hiểm; độ process data xử lý dữ liệu
tập trung nguy hiểm produce (put out) data đưa ra dữ liêu,
- space khoảng bị tiêu diệt; khu vực tiêu đưa ra số liệu; sàn xuất tin tức, chế tạo
diệt tin
dare battalion tiểu đoàn cảm tử quân; reduce data biến đổi dữ liệu; biến đổi
phân đội cảm tử quân tin tức
daring attack cuộc tiến công táo bạo, trận set data into dưa vào dữ liệu
đột kích táo bạo store data tích lũy dữ liệu
dark adaptation sự thích ứng với ban take off data tách dữ liệu; xóa (bỏ) dữ
đêm, sự thích nghi với ban đêm liệu
~ night fighting lác chiến ban đêm turn out data đưa ra dữ liệu
~ satellite vệ tinh im lặng; vệ tinh không ~ acquisition station trạm thu thập dữ liêu
phát tín hiệu; vệ tinh bí mật và truyền lênh điều khiển
darkened drop zone khu vực đổ bộ ~, ballistic trị sổ dường đạn, số liệu đường
không được trinh sát, khu vực đổ bộ đạn
chưa biết, khu vực đổ bộ lạ - block dữ liệu ảnh hàng không
darkness bóng tối - board bảng bắn
dart mũi tên, ngọn mác, phi tiêu; (kh.ngữ) - card phiếu phần tủ bắn
tên lửa hàng không, tên lửa phóng từ ~ code mã dữ liệu, mã tin tức, mã thông
máy bay số kỹ thuật
dash sự điều quân nhanh chóng; sự cơ - communications thông tin liên lạc
động thần tốc; tiến công chớp nhoáng; truyền dữ liệu
xông tới, xốc tới - communications network hệ thống
make a dash (for) lao nhanh (vào); điều thông tin liên lạc được tự động hóa
quân chớp nhoáng (về) - communications system hệ thống
- and dot line gạch và chấm (ký hiệu truyền dữ liệu
Modes ơ) - computer máy lính toán phần tử bần;
~ lamp đèn SOI bảng đổng hồ thiết bị trung tâm chỉ huy hỏa lực pháo
dash-pot bộ giảm chấn, cơ cấu giảm chấn binh
data dữ kiện; tin tức; yếu tố; tài liệu; ~ development division cục khai thác dữ
thông sô' kỹ thuật liêu để sử dụng phương tiện chiến dấu
absorb data có đù khả nũng cho qua để ~ display system hệ thống phản ánh dữ
xử lý dữ liêu liêu, hệ thổng hiển thị dữ liệu
data 379 Davy

- element đơn vị cơ s ở dữ liệu thông tin ~ of service ngày nhập ngũ


- item mục tin; mục dữ liệu -'tim e group nhóm ngày giờ, nhóm thời
~ link kcnh truyền dữ liệu; tuyến truỵén gian
dữ liệu; tuvến lidn kết dữ liệu dated phase line tuyên diều chỉnh
~ link coordination net mạng hiệp dồng datum mặt bằng; ịsnh) dữ liệu; thông tin;
liên kết dữ liệu cơ sò trắc dạc; mốc tính toán; mốc do
- processing system hệ thống xử lý dữ lường; vị trí xuất phát (của tàu đổ bộ)\
liệu; tỏ hợp xử lý dữ liệu vị trí cuối cùng của tàu ngầm (trước khi
- processing unit trạm xử lý dữ liêu mất liéiì /ọc); điểm tiếp xúc đầu tiên;
~ receiver máy nhận phấn lử bắn {thuộc) cơ sơ; (thuộc) số không
~ reduction time thời gian xử lý dữ liệu - error (hq) sai số xác định vị trí cuối
- retrieval system hê thống truyền dữ liệu cùng của tàu ngầm (trước khi mất liétì
đã được tích lũy lạc)
- Services (and Administrative Systems) - level chuẩn bề mặt; mật gốc (tàm móc
Command lệnh diéu khién hệ thống đo chiêu cao hay chiểu sáu)
thông tin điều hành - line dường chuẩn
- transceiver máy truyền dữ liệu - plane diêm dộ cao không, mặt phẳng
~ transceiver network mạng truyền dữ quy không; cơ sở, gốc
liệu - point (pb) mốc, diểm chuẩn; vật chuẩn
- transmission sự truyén dữ liêu ban đầu; điểm xuất phát
- transmission system hê thống truỵén dữ ~ time thời điểm xuất phát, thời dìểm ban
liệu; hệ thống truyền phần tử bắn đầu; thời gian đánh dấu vị trí sau cùng;
~ transmitter thiết bị truyền dữ liệu; thiết (hq) thời điểm làu ngầm bị mất liên lạc
bị truyển phần từ bắn daughter missile tầng thứ hai của tên lửa
database cơ sở dữ liệu
Daughter of the United States Army (My)
date ngày tháng
hội phụ nữ cựu chiến binh lực lượng lục
date break ngày thay mã số; ngày thay quân
mật mã
davit cần cẩu neo; cần trục neo của tàu
—day ngày “D”, ngày bắt đầu tác chiến;
chiến
ngày m ở màn chiến dịch; (hq) ngày đổ
- loading sự bổc xếp vật chất - kỹ thuật
quân đổ bộ (đường biển)
lên phương tiện đổ quân dổ bộ bằng
~ of current appointment ngày nhân chức
cần cẩu xuồng (trước khi hạ thủy)
- of current enlistment ngày cuối cùng
Davy Jones (kh.ngữ) ở dưới nước không
tính vào thời hạn phục vụ quân đội;
có phao cứu hộ
ngày bắt đầu được tính vào thời gian tại
ngũ quá thời hạn - Crokett giàn phóng tên lửa động cơ
Đavi Crôkét
~ of rank ngày bắt dẫu tính thời hạn phục
vụ ở cấp quân hàm đã dính ~ Jones's locker (kh.ìigữ) đáy biển, biển
- of rank current grade ngày phong quân sâu; nấm mồ nơi biển cả
hàm gần đây nhất go to Davy Jones's locker chìm
dawn 380 daytim e

dawn patrolling dội tuần tiẻu buổi sáng, mean solar (kq) ngày trung bình theo
sự tuần tra buổi sáng; (lóng) dậy trước mặt trời
kẻng báo thức - of absence ngày vắng mạt
Day ngày, ban ngày ~ of duty ngày hiện diện, ngày có mặt
the “ D” ngày N, ngày bắt đấu tác chiến, ~ of fire cơ số đạn chiến đấu (một ngày
ngày mở màn chiến dịch; (hq) ngày đổ đêm)
quân đổ bộ (đường biển) ~ of supply tiêu chuẩn cấp phát một ngày
day ngày, ngày đêm; ngày giao chiến đêm; định mức tiếp tế trong ngày; khẩu
be on day trực ban; trực nhật; (hq) phần một ngày đêm
phiên gác, phiên trực officer of sĩ quan trực nhật, sĩ quan ưực
carry the day giành được tháng lợi, ban
giành chiến thắng ~ or-night capability khả năng sử dụng cả
save the day kết thúc trận dánh thành ngày lẫn đêm, sử dụng được cả ban
công (bắt đầu không thành công)', kết ngày lẫn ban đêm
thúc tháng lợi trận chiến đấu (khi mở
~ pack đi đểu với trang bị hành quẫn đầy
mùn không thuận ỉợĩy, cứu vãn tình
đủ (kỷ luật)
thế
~ ration tiêu chuẩn lương thực một ngày
—and-nìght fighter máy bay tiêm kích
đÊm; lương thực một ngày đêm
ban đêm (dược sử dụng ban ngày)
~ reconnaissance trinh sát ban ngày
~ bomber máy bay ném bom ban ngày
~ reconnaissance squadron (kq) phi dội
~ bombing sự ném bom ban ngày, sự ném
trinh sát ban ngày; đội trinh sát ban
bom quan sát được bằng mát thường
ngày
~ book sô nhật ký
- room phòng nghỉ, phòng giải trí
~-day ngày "N”, ngày bắt đầu tác chicn,
~ room orderly người trực phòng nghỉ
ngày mở màn chiến dịch; (hq) ngày dổ
quân đổ bộ (dường biển) ~‘s march cuộc hành quân suốt ngày đêm
~ duty trực một ngày đêm ~ tracer cartridge đạn khói vạch đường
~ fighter máy bay tiêm kích ban ngày daylight thời gian sáng, lúc tảng sáng, lúc
~ fighter squadron phi đội máy bay tiêm bình minh; ánh sáng ban ngày
kích ban ngày at daylight vào lúc bình minh, vào lúc
- fighter wing phi đoàn không quân tiêm tảng sáng
kích ban ngày shoot the daylight (out of) (kh.ngữ) sấm,
~ helicopter landing zone khu vực máy tiêu diệt (ai)
bay trực thăng hạ cánh ban ngày ~ interceptor máy bay tiêm kích đánh
- interceptor máy bay tiêm kích đánh chặn ban ngày
chặn ban ngày - signaling lamp đèn tín hiệu (sử dụng)
~ level lượng dự trữ một ngày đêm; tiêu ánh sáng ban ngày
chuẩn tiếp tế dự trữ một ngày đèm, định ~ traffic line đường lưu thông ban ngày
mức cấp phát dự trữ một ngày đèm daytime corrective firing sự bắn chỉnh vào
~ level of supply lượng dự trữ một ngày ban ngày (dể chỉnh sai lệch chuẩn bị
~ đẻm phần tử bắn ban đêm)
dazzle 381 dead

dazzle sự lóa mắt; sự lóa màn hình ~ end Charley (kq, lóng) xạ thủ ở đuôi
dazzle painting sự sơn ngụy trang; (hq) máy bay
thuật sơn ngụy trang (một chiếc tàu) ~ file hồ sơ lưu, hồ sơ giải quyết xong
dazzling effect hiệu ứng lóa mát (vi' dụ: ~ ground khu vực nằm ngoài sự kiểm soát
dèn pha) hỏa lực; khoảng chết
DD tank (iử) xe tăng lội nước ~ horse (Anh, lóng) “ngựa chết”, trả trước
deactivate giải tán, giải thể; giải ngũ, tiền
phục viÊn; làm vô hại, vô hiệu hóa ~ in line xếp hàng thật thẳng, xếp thẳng
(mìn, thủy lôi); khử độc; khủ phóng xạ hàng
deactivation sự giải tán, sự giải thể; sự —leaf descent (kq) hạ cánh nhẹ nhàng
giải ngũ, sự phục viên; sự làm vỏ hiệu ~ line tình trạng hỏng hóc; sự sửa chữa;
hóa (mìn, thủy lôi); sự khử dộc; khử xạ; sự đưa vào sửa chữa; thời gian đưa
chấm dứt hoạt động; giảm bớt, hạn chế vào sửa chữa; thời hạn; phạm vi khu
- laundry sự giặt tẩy xạ trang bị khí tài vực đạt đến; ranh giới khu vực tiêu
dead chết; hy sinh; không còn có ích; diệt
loại khỏi sư dụng; loại khỏi trang bị; be on dead line đang được sửa chữa
loại khỏi vòng chiến đấu; cắt khỏi
high dead lines số lượng lớn trang bị kỹ
mạng; trút hết căng thẳng; bất dộng;
thuật đang được sửa chữa
không dổi; khỏng hoạt động; không
—line đưa di sửa chữa; hạn cuối cùng (rút
phóng xạ
quán)
collect the dead thu gom tử sĩ
—line rate hao mòn vật tư; sự hao mòn
~ abatis máy phát hiện xách tay; đống
các bộ phận, sự hao mòn khí tài; sô'
chướng ngại vật
phần trăm vật tư đòi hỏi phải sửa chữa;
~ angle (ph) góc chết; tử giác
định mức hao mòn vật tư kỹ thuật
~ area vùng chết; khoảng chết; khu vực
~ march khúc nhạc đưa tang
không nằm trong sự kiểm soát hỏa lực
cửa địch; khu vực địch không quan sát ~ marine (kh.ngữ) “người lính thủy quân
thấy lục chiến tử trận”, chai không (rượu);
vỏ chai
~ area reconnaissance sự trinh sát
khoảng chết, sự trinh sát khu vực không - mine thủy lôi không nổ; mìn dã tháo
nàm trong sự kiểm soát hỏa lực của ngòi nổ
địch - radio (kh.ngữ) trạm vô tuyến hòng, trạm
—astern attack (kq) liến công ráo riết vào vô tuyến không hoạt dộng
bán cầu sau (máy bay dịch); tiến công ~ reckoning sự tính toán đường đì; (hq)
ráo riết vào phía đuôi điểm đoán định vị trí của tàu
~ axle cầu xe cố định work out the dead reckoning tiến hành
~ bomb bom đã tháo ngòi nổ; bom câm; tính toán đường đi
bom mất tác dụng ~ reckoning land navigation sự dẫn xe bộ
~ center điểm chết binh theo đường di tính toán
~ cone (ph) chóp chặn ~ reckoning system hệ thống dẫn đường
~ end đường cụt theo quán tính
de a d 382 death

~ reckoning tracer dụng cụ vẽ tự động ~ tonnage trọng tải thực tế, tải trọng thực
hành trình tàu tế
~ soldier Ụó/Uỉ) “lính tử trận” , chai không deal (with) chiến đấu với
(rượu) deal a blow giáng đòn đột kích; đột
~ space khoảng chết; chỗ khuất kích
~ stick landing sự hạ cánh khi dộng cơ bị deal with an attack đánh bại cuộc tiến
trục trặc công, dẩy lùi cuộc tiến công, đánh lui
~ storage sự bảo quản lâu dài; nguồn dự cuộc tiến công
trữ không dược dùng đến, nguồn dự trữ deal with resistance đè bẹp sự kháng cự
cấm sử dụng; nguồn dự trữ không thcfi deal with the situation áp dụng những
hạn (jrt' cộ, quân dụng) biện pháp phù hợp với tình hình, sử
~ time thời gian chết, thời gian chuẩn bị dụng những biện pháp phù hợp với
bán (giữa lúc ngắm và lúc bán) hoàn cảnh, khắc phục được tình thế;
~ zone vùng chết, vùng không kiểm soát giải quyết được tình hình, xử trí được
dược bằng hỏa lực tình huống
deadeye ịkh.ngữ) xạ thủ, người bắn tỉa, deammunltloning bỏ dự trữ chiến đấu
thiện xạ Dear John (long) thư nhà (thường có nội
Deadeye (Division) sư đoàn "Xạ thủ", sư dung buồn phiền)
đoàn bộ binh sớ 96 dear pop (lóng) thư báo cáo cho người
deadline sự hư hỏng chờ sửa chữa; thời chỉ huy đơn vị
hạn (rút quân)cuối cùng death sự chết, sự tử vong
—requisition đơn xin dụng cụ sửa chữa - ash bụi phóng xạ, mưa phóng xạ
deadliness sự hủy diệt, sự giết chết; sức ~ certificate giấy chứng tử, giấy báo tử
mạnh hủy diệt; khả năng tiêu diệt; tác —dealing blow dòn chí tử, đòn chí mạng;
dụng tiêu diệt; sức mạnh chiến dấu trận đánh tiêu diệt
deadlock sự dinh hẳn lại, sự đình trệ —dealing effect tác dụng tiêu diệt
hoàn toàn, sự bế tác, tình trạng bế tắc, - gratuity tiền tủ tuất
tình thế không lợi; ưận đánh khỏng ~ hunter kẻ trộm cướp (ở nơi cố chiến sự)
phân thắng bại, trận chiến đấu không ~ incident to battle hy sinh trong chiến
phân thắng bại đấu, chết trong chiến trận, tử trận
deadly concentration nồng độ chết người ~ lads (lóng) lính đơn vị dổ bộ đột kích
~ peril sự nguy hiểm chết người ~ of the Earth sự hủy diệt cuộc sống ưên
- weapon phương tiện chiến đấu uy lực trái đắt (do chiến íranh nguyên tử)
mạnh ~ or-surrender battle trận chiến đấu ác
deadmail hòm thư chết; hòm thư cố định liệt; trận đánh lớn ác liệt
deadman cột neo tàu; cột neo thuyền ~ penalty án tử hình
~ bomb (lỏng) bom hạt nhân ~ rays “tia chết”, tia bức xạ tiêu diệt của
- operation (kh.ngữ) công việc thủ công vũ khí phóng xạ
deadweight (kq) trọng tải tàu không có ~ roll danh sách người chết, danh sách
hàng; tải trọng, sức chở quân nhân tử trận
death 383 DEC

—slide {lóng) “thả dây treo cổ”; thả từ ~ priority number số thứ tự đổ quân; sô'
máy bay trực thăng theo dây cáp; đổ bộ thứ tự bốc dỡ trang bị vũ khí
từ máy bay trực thăng xuống theo dây ~ schedule bản kế hoạch dô quân; bảng
đổ bộ kế hoạch bốc dỡ ưang bị và vũ khí; lịch
~ tally ( l ó n g ) “thẻ chết”; chứng minh thư, trình đổ bộ; lịch dỡ hàng hóa
thẻ cá nhân ~ station trạm đổ quân; trạm bốc dỡ trang
deaths -Sự chết, cái chết bị vũ khí; vị trí chuyển tàu của quân đổ
deatomization sự tạo ra khu vực phi hạt bộ sang phương tiện đổ quân
nhân; sự hủy bỏ căn cứ vũ khí hạt nhân, debilitating biological agent tác nhân
sự thủ tiêu căn cứ vũ khí hạt nhân
sinh học có tác dụng làm tê liệt, chất
deatomize lạo ra khu vực phi hạt nhân;
độc sinh học gây liệt
hủy bỏ căn cứ vũ khí hạt nhân, thủ tiêu
debouch đi vào địa hình trống trải; ra
căn cứ vũ khí hạt nhân
khỏi rừng sâu, ra khỏi đường hẻm
debacle (Pháp) sự đánh tan, sự đánh bại;
debouchment sự thoát ra khỏi đường
sự thất bại, sự tan rã, sự tán loạn (của
đội quán thua trận); sự sụp đổ (của một hẻm, sự ra khỏi rừng sâu; sự đi vào địa
chinh phủ) hình trống trải
debarkation (hq) sự đổ bộ, sự bốc dỡ debrief hướng dẫn vể bảo vệ bí mật (khi
trang bị và phương tiện; sự chuyển tàu chuyển khỏi chỏ làm việc hí mật); hòi
(của quân đổ bộ) sang phương tiện đổ cung vể công việc trước đây; dò hỏi
quân đổ bộ kíp lái máy bay sau khi thực hiện
~ hospital quân y viện cùa cảng đổ quân; nhiệm vụ; phỏng vấn các trinh sát
quân y viện của cảng dỡ trang thiết bị viên sau khi thực hiện nhiệm vụ (để
(xuống tàu) thu thập tin lức)
~ marker dấu hiệu nơi đổ quân; dấu hiệu debriefing bản hướng dẫn về bảo vệ bí
vị trí bốc dỡ trang bị (xuống làu) mật (khi chuyển khỏi chỗ làm việc hí
- medical officer bác sĩ trực khi đổ quân mật); sự dò hỏi vé công việc trước đây;
(từ trên tàu) sự dò hỏi kíp íái máy bay sau khi thực
~ net mạng hỗ trợ đổ bộ lực lượng và hiện nhiệm vụ; sự phỏng vấn các trinh
phương tiên (d ể chuyển lực lượng đổ sát viên sau khi thực hiện nhiệm vụ (để
hộ từ tàu vận tái sang phương tiện dô thu thập tin tức)
quân đổ bộ); mạng thiết bị hỗ trợ đổ debug khắc phục hỏng hóc; khác phục
quân; mạng hỗ trợ bốc dỡ trang bị những thiếu sót về kết cấu; tu chỉnh, tu
xuống tàu sửa, hoàn thiện
~ officer sĩ quan chỉ huy đổ quân; người debus dỡ tải khỏi ôtỡ, bổc dỡ hàng hóa
chỉ huy bốc dỡ trang bị vũ khí khỏi òtỏ; xếp dỡ trang bị vũ khí xuống
~ point trạm dô quân; trạm bốc dỡ trang ôtô
bị vũ khí debusslng point điểm xếp dỡ ưang bị vũ
~ port cảng đổ quân; cảng bốc dỡ trang bị khí xuống ôtố
vũ khí DEC radio communication hệ thống liên
~ priority thứ tự đổ quân; thứ tự bóc dỡ lạc vô tuyến ngầm dưới đất (theo ống
trang bị vũ khí dẩn sóng granit)
d e ca m p 384 deception

decamp nhô trại, rút trại; bỏ trốn, tẩu ~ item hàng hóa cấp phát không tập trung
thoát, chuồn deception sự đánh lừa, sự làm lạc hướng;
decanning lấy tên lửa ra khỏi bao gói; biện pháp nghi binh lừa địch
ỉ ấy tên lửa ra khỏi hòm; tiếp nhiên liệu penetrate the deception đoán dược ý
decanting point điểm tiếp nhiên liệu; đồ nghi trang (của địch), phát hiện ra sự
trạm tiếp nhiên liệu nghi binh dánh lừa
decapitator wire dây giăng ngang qua ~ concept ý định nghi binh lừa địch của
đường (chống lính mô tô)
người chi huy
decay phản rã phóng xạ
~ corps lực lượng ngụy trang; quân ngụy
~ curve dường cong giảm (mức) phóng xạ
trang; phân đội ngụy trang
- factor (rate) hệ số giảm (mức) phóng
~ device thiết bị mô phỏng, công trình
xạ; tốc độ phân rã phóng xạ
giả; mô hình; phương tiện ngụy trang
decco (lâng) đánh dấu vị trí (của máy
chủ động
bay)
~ effort các biồn pháp nghi binh lừa địch,
deceased personnel quân nhãn tử trận;
quân sổ' chết và tử trận các biện pháp đánh lạc hướng địch
deceive đánh lừa, nghi binh lừa địch; làm ~ meaconing sự lạo giả nhiẻu vô tuvến
mất dịnh hướng (của địch) cho hê thống dẫn dường hàng không
deceive a missile làm mất định hướng hệ ~ means các thủ đoạn và phương tiện
thống dẫn tên lửa, đánh lừa hệ thống nghi binh lừa địch
điểu khiển tên lửa ~ objective mục đích nghi binh, mục tiêu
decelerate đi chậm lại, chạy chậm lại, cẩn đạt được trong nghi binh
giảm tốc độ; hãm lại, phanh; kìm bớt - operations hoạt dộng nghi binh lừa địch
lại ~ plan (program) kê' hoạch thực hiện các
deceleration cư cấu giảm tốc, sự hãm, sự biện pháp nghi binh lừa địch, kế hoạch
làm chậm lạì nghi binh lừa địch
~ (para)chute dù hãm, dù hạ cánh ~ radio network mạng (lưới) vồ tuyến giả
decentralization sự phân quyển; sự phân - signal traffic phương tiện thông tin liên
tán; sự bô' trí lại, sự điều động quân lạc nghi binh
(nhằm lùm phán tán)
~ story chú giải cho kế hoạch thực hiện
decentralize phân tán; đổi vị trí; bố' trí lại,
các biện pháp nghĩ binh lừa địch; câu
điểu binh (nhầm phân tán)
chuyện ngụy trang, kịch bàn nghi binh;
decentralized area survey trinh sát phóng
tin tức giả (được phát đì đ ể tung tin
xạ không tập trung được tiến hành ở
đánh lạc hướng địch)
những khu vực riêng rẽ, ưinh sát phóng
xạ ở những khu vực phân tán ~ target mục tiêu nghi binh

~ control sự điều khiển khỏng tập trung; ~ traffic phô bày hoạt dộng giả của
sự chi huy không tập trung; (pk) phương tiện vận tải (để nghi bình lừa
phương pháp chỉ huy hỏa lực phi tập dịch), sự di chuyển của phương tiện
trung; phi tập trung hóa kiểm soát, chỉ giao thông theo kế hoạch ngụy trang
huv tích cực
deceptive 385 decision

deceptive countermeasures các biện arrive at a decision hạ quyết định, hạ


pháp nghi bĩnh lừa dịch; các biện pháp quyết tâm chiến đấu
chống vô tuyến; các biộn pháp hoạt concentrate superior forces for a
động đánh lạc hướng rađa decision tập trung ưu thế lực lượng ở
~ decoy mô hình để nghi binh lừa dịch; khu vực quyết định của mặt trận
công trình giả để thu hút sự chú ý của force a decision dạt được thắng lợi
địch quyết dinh, giành được chiến thắng
~ display sự thể hiện mục tiêu giả; sự thể quyết định
hiện hoạt động giả; thực hiện các biện make a decision quyết định; hạ quyết
pháp ngụy trang tích cực tâm, đưa ra quyết dinh
~ electronic devices phương tiện ngụy obtain a decision đạt dược tháng lợi,
trang chống định vị và tạo nhiễu vô
giành được tháng lợi
tuyến; thiết bị nghi binh phương tiện
push (a campaign) to a decision đạt
tác chiến diện tử (địch)
dược thắng lợi quyết định, giành được
~ function nhiệm vụ nghi binh lừa địch
thắng lợi quyết định
- gas khí ngụy trang
reevaluate a decision xem xét lại quyết
~ heading tín hiệu giả bắt đầu truyền bức
định; dánh giá lại quyết tâm chiến đấu
điện vô tuyến
seek a decision cố gắng đạt được kết
~ movement di chuyển giả; cơ dộng nghi
quả quyết định, cố gắng giành dược kết
binh
quả quyết dinh (trong trận đánh)
~ pneumatic device mô hình ngụy trang
bơm hơi; thiết bị nghi binh lừa địch take a decision quyết định; hạ quyết
bơm hơi tâm chiến dấu
~ screen màn khói giả translate a commander's decision Into
~ tactics chiến thuật nghi binh lừa địch action thực hiện quyết định của người
decide quyết định; giải quyết chỉ huy, thực hiện quyết tâm chiến dấu
decide the issue of the battle quyết
của người chỉ huy
định kết quả trận đánh - altitude dô cao tới hạn cho máy bay hạ
decimate gây thiẹt hại nặng nề; gây tổn cánh, độ cao quyết định cho máy bay
thất nặng nề hạ cánh
decimation sự gẫy tổn thất nạng nể; sự ~ briefing thông báo quyết định (của
hủy diệt hàng loạt người chỉ huy), thông báo quyết định
declmator phương tiện hủy diệt hàng đến cán bộ và chiến sĩ, thông báo quyết
loạt; vũ khí giết người hàng loạt định đến sĩ quan và binh lính
decipher sự giải (mã), sự dọc (mật mã); ~ maker người chỉ huy ra quyết định,
giải (mã), đọc (mật mã) ngưòi chỉ huy hạ quyết tâm
decipherment sự giải mã ~ making đưa ra quyết định, quyết định,
decipherer nhân viên mật mã hạ quyết tâm
deciphering sự giải (mã) ~ making complex trạm chỉ huy có thiết
decision sự dưa ra quyết định; sự quyết bị tự động phản ánh tình hình và đưa ra
định; sự quyết tâm các phương án quyết định của người chỉ
decision 386 declinate

huy; tổ hợp tự đông xử lý và đưa ra hit the deck (kh.ngữ) hạ cánh xuống
phương án quyết định của người chỉ boong tàu; nằm dưới làn hỏa lực; hạ
huy cánh
- point khu vực quyết định; đoạn quyết ~ alighting sự hạ cánh xuống boong tàu
định; vị trí quyết định (tàu sân bay)
~ theory học thuyết tiếp nhân quyết định ~ balk xà dọc sàn tàu bằng gỗ
tối ưu (của người chỉ huy trong hoàn —based aircraft máy bay trẽn hạm tàu;
cảnh đã cho trước), các nguyên tắc về không quân hạm tàu
tiếp nhận quyết định tối ưu —brake thiết bị hãm trên boong tàu sân
—type exercise tập bài chỉ huy; diễn tập bay
chỉ huy (để hoàn thiện việc đưa ra ~ cargo sự xếp hàng hóa trên sàn tàu
quyết định của người chỉ huy trong trận ~ department phòng quản trị chiến hạm
đánh) (có nhiệm vụ tiếp tế, điều hành vận tải)
decisive (thuộc) quyết định; (thuộc) kiên ~ engineer hạ sĩ quan cơ khí boong tàu,
quyết; (thuộc) quyết tầm cơ khí viên boong tàu
~ area khu vực quyết định; đoạn (địa ~ landing sự hạ (cánh) xuống boong (tàu
hình) quyết định sân bay)
~ attack sự tiến công cương quyết, trận ~ launcher bệ phóng ưẻn boong tàu
tiến công quyết định; đòn đột kích chủ —level attack cường kích; tiến công khi
yếu bay là là mặt đất
~ combat (engagement) trận chiến đấu ~ officer sĩ quan vận tải hải quán
quyết định, trận đánh có mục tiêu quyết declaration of surplus bản báo cáo tình
định hình thừa vật tư; báo cáo vể phần thừa
~ direction hướng quyết định, hướng đánh thiết bị khí tài
chính, hướng tiến công chủ yếu ~ of war tuyên bố chiến ưanh
~ range cự ly có tác dụng của hỏa lực, declare tuyên bố; cõng bố, bày tỏ, biểu
tẩm hiệu quả của hỏa ỉực thị
~ target mục tiêu quan trọng; đối tượng declare an aircraft as friendly (hostile)
(tác chiến) quan trọng thông báo chính thức máy bay ta - dịch
~ terrain khu vực địa hình quan trọng về declassification thỏng báo giải mật tài
mặt chiến thuật, đoạn địa hình quan liệu
trọng về mặt chiến thuật declassified dược giải độ mật
~ victory chiến thắng quyết định, thắng ~ document tài liệu không còn mật, tài
lợi mang tính quyết định liệu được giải độ mật
decisively engaged trận đánh then chốt ở declassify cho phép sử dụng công khai;
khu vực quyết định thông báo giải mật; loại ra khỏi bí mật
deck boong tàu, sàn tàu; mạt cầu; nền, quốc gia (tài liệu, tin tức), giải độ mật;
sàn; đóng sàn (tàu) giáng cấp; xóa bỏ dấu mật
clear the decks lau boong tàu; chuẩn bị declinate tìm độ lệch; xác định độ
cho ưận đánh nghiêng
decllnating 387 decontam ination

declinating station trạm xác định độ lệch; decongestlon sự phân tán; sự không tắc
điểm xác định độ nghiêng nghẽn
declination sự nghiêng, sự lệch, độ lệch; decontaminant thuốc khử nhiễm khí độc;
(thv) độ lệch từ thiên; độ lệch từ tính chất khử nhiẻm xạ; chất khử trùng; chất
~ constant sự điều chinh la bàn do lệch từ tẩy uế
tính; độ lệch từ thiên; hằng số độ lệch decontaminate khử nhiễm khí độc; khử
từ thiên nhiẻm xạ; khử trùng
~ diagram sơ đổ đô lệch từ tính và gần decontaminated path đường đi qua khu
các kinh tuyến (trên bản đổ), sơ dồ độ vực ô nhiễm
lệch từ trường decontaminating agent chất khử nhiễm
~ protractor dụng cụ để định vị bản đồ khí độc; chất khử nhiễm xạ; chất khử
theo dô lệch; compa dinh vị bản dổ trùng
theo độ lệch từ thiên ~ agent noncorrosive chất khử nhiễm khí
~ statement bản báo cáo việc loại khỏi độc không ăn mòn; chất khử ưùng
quân ngũ (sĩ quan được gọi từ lực lượng không gây han gỉ
dự bị) ~ and reimpregnating kit tổ hợp khử
~ station trạm xác định độ lệch; điểm xác nhiễm và chống thấm
định độ lệch ~ apparatus máy khử trùng
declinator cái do đô lệch từ thiên; la bàn ~ equipment thiết bị khử nhiễm khí độc;
chuẩn thiết bị khử nhiễm xạ; thiết bị khử trùng
declinometer thiên dộ kế, máy đo độ lệch ~ kit tổ hợp khử nhiễm
từ tính ~ material chất khử nhiêm khí độc; chất
declivitous country (ground) địa hình dốc; khử nhiễm xạ; chất khử trùng
địa hình cao dần; địa hình thấp dần ~ party đội khử nhiễm khí độc; đội khử
declivity (of slopes) sườn dốc; chiều dốc; nhiễm xạ; đội khử trùng
thế dốc ~ personnel quân nhân làm công việc khử
decocooning lấy (các bộ phận vật tư) ra nhiễm khí độc; bộ dội làm công tác khử
khỏi bao gói; phá niêm phong nhiễm xạ
decode đọc (mật mă), giải (mã), dịch mã ~ procedure trình tự khử nhiễm; quy trình
decommission sự loại quân nhân (ra khỏi khử nhiễm; phương pháp khử nhiễm
tàu); sự đưa tàu từ hạm đội hoạt dộng decontamination sụ khử khí độc; sự khử
sang dự trữ; đưa tàu từ hạm đội hoạt nhiễm xạ; sự khử trùng
dộng sang đóng gói niêm phong thorough decontamination sự khử
decompose phân tích; phân tán, phân nhiễm khí độc hoàn toàn
nhỏ; phân hủy; làm thối nát ~ apparatus thiết bị khử nhiễm khí độc;
decompresor bộ giảm áp thiết bị khử nhiễm xạ; thiết bị khữ trùng
decon station trạm khử nhiễm khí độc; ~ center trạm khử nhiễm khí độc; trạm
trạm xử lý đặc biệt, trạm xử lý chuyên khử nhiễm xạ; trạm khử trùng
môn ~ company đại đội khử nhiễm; đại đội
deconcentratton sự phân tán, sự khổng khử nhiễm khí độc; đại đội khử nhiễm
tập trung xạ; đại dội khử trùng
decontam ination 388 decoy

~ equipment ihĩếi bị khử nhiễm khí độc; decorate tạng thưởng-huy chương; tảng
thiết bị khử nhiễm xạ; thiết bị khử trùng thưởng huân chương; gắn huy chương,
~ facilities phương tiện khử khí độc; gắn huân chương
phương tiện khử nhiểm xạ; phương tiên decoratee (thuộc) tặng huân chương,
khử trùng (thuộc) tậng huy chương
~ factor hệ số giảm bức xạ decoration dấu hiệu công trạng, huần
- laundry buồng giặt khử nhiễm xạ khí chương, huy chương
tài; buông giặt khử nhiễm khí độc vật be up for decoration (kh.ngữ) được tặng
tư; buồng giặt khử trùng của trang bị huy chương, được tặng thưởng huân
~ material chất khử khí dộc; chất khử chương
nhiễm xạ; chất khử trùng; phương tiên
to give {Issue) a decoration with rations
khử nhiêm xạ; phương tiện khử nhiễm
trao huy chương tự đông; Ưao huân
khí độc; phương tiện khử trùng
chương cho toàn đôi
~ officer chỉ huy trưởng ngành khử nhiễm
xạ {phòng thủ dân sựy chủ nhiệm ~ Day ngày tưởng nhớ những người đã hy
ngành khử nhiễm xạ {phồng thủ dân sự) sinh trong chiến tranh (30 tháng 5)
~ ointment thuốc mỡ khử nhiễm khí độc ~ miniature cuống huy chương
~ plan kế hoạch khử nhiễm khí độc; kế ~ precedence number hạng huy chương,
hoạch khử nhiễm xạ; kế hoạch khử hạng huân chương
trùng ~ ribbon cuống huy chương, cuông huân
~ plant máy khử nhiễm khí độc; thiết bị chương
khử nhiễm khí độc decoupling sự phân tích; tháo
~ point trạm xử lý đặc biệt; điểm khù decoy vật nghi trang {dể lừa địchy, mô
nhiễm khí độc hình; mục tiêu giả; công sự già, công
~ room phòng để khử nhỉểm trình giả; phương tiên ngụy trang tích
~ shower facility thiết bị tám để vệ sinh cực; đánh lạc hướng (địch); làm (địch)
phòng bệnh cho quân nhân; trạm vệ mất phương hướng; (thuộc) già; (thuộc)
sinh phòng dịch cho quân nhân nghi binh
~ specialist chuyên gia khử nhiễm khí
~ airdrome sân bay giả
độc; chuyên gia khử nhiễm xạ; chuyên
~ battery khẩu đội pháo (binh) giả
gia khử ưùng
~ camouflage ngụy trang bằng cách sử
~ station ữạm tiêu độc; trạm khử nhiềm
khí độc; trạm xử lý đặc biêt, trạm xử lý dụng mục tiêu giả; ngụy trang bằng
chuyên môn cách làm “lộ” hoạt dộng giả
- support sự khử nhiẻm khí độc; sự khử ~ cloud nhóm mục tiêu giả; cụm mục tiêu
nhiẻm xạ; sự khử Ưùng giả; đám mây nhiễu
~ team đội khử nhiễm khí độc; đội khử ~ countermeasures sử dụng mục tiêu
nhiễm xạ, đội khử trùng giả; các biện pháp nghi binh lừa địch;
~ troop phân đội khử nhiễm khí độc các biện pháp dối phó bằng phương
~ truck (vehicle) xe khử nhiễm khí độc tiện giả
decontaminator dụng cụ khử nhiễm khí ~ damage sự phá hủy giả; sụ mô phỏng
độc; xe khử nhiễm khí độc hậu quả vụ tiến công (hạt nhân)
de co y 389 deep

~ discrimination khả năng phân biệt mục ~ soldier người lính có ý thức cao
tiêu giả, khả năng nhận biết mục tiêu dedigitate (lóng) “hãy cẩn thận!”, “hăy
giả nhanh lên!”
~ drone phương tiện bay khỏng người lái deditch kéo (trang bị kỹ thuật bị hòng) ra
thu hút sự chú ý (của địch); máy bay khỏi hào
không người lái nghi binh dánh lạc deduction sự khấu trừ tiền lương, sự khấu
hướng trừ tiền ượ cấp
~ tire đám cháy giả; sự mô phỏng đám dedud dọn sạch đạn không nổ nên địa
cháy hình; dọn sạch đạn chưa nổ
- gun flash ánh sáng giả của phát bắn deem nghĩ (rằng), cho (rang); nhận định
pháo; sự mô phỏng chớp lửa miệng (rằng)
nòng pháo deep sâu, (pb) xa
- light mô phỏng sự chiếu sáng (của mục ~ airborne envelopment đổ bộ đường
tiêu giả) không vào sâu hậu phương địch
~ missile tên lửa bẫy, tên lửa giả, tên lửa ~ articulation bố trí (dôi hình) thành các
mồi; tên lửa biệt kích; tên lửa phóng vật thê đội theo chiều sâu; khớp nổi sâu
gây nhiễu - attack đòn tiến công vào chiều sâu
~ observation post trạm quan sát giả; đài tuyến phòng ngự của địch; cuộc tiến
quan sát nghi binh công vào sâu hậu phương quân dịch
~ position trận địa giả, trận địa nghi binh —cavity projectile dạn có ổ láp ngòi nổ
~ ship tàu bảy, tàu nghi binh, tàu dụ địch sâu
~ sorting device thiết bị tách mục tiêu “ defense phòng ngự có chiều sâu
(lẫn trong mục tiêu giã) ~ defilade hầm trú ẩn sâu
~ tactics các biên pháp chiến thuật đánh -'diving submersible tàu ngầm lặn sâu
lừa địch, chiến thuật nghi binh lừa ~ echelonment bố trí thành các thê đội
địch theo chiều sâu
~ target mục tiêu giả, mục tiêu nghi binh - exploitation phát triển kết quả tiến công
~ transmitter máy phát vô tuyến đánh lừa vào chiều sâu trận địa phòng ngự (của
địch, máy phát vỗ tuyến đánh lạc hướng địch)
địch, máy phát vô tuyến nghi binh lừa ~ flank (dội hình) bên sườn được dâng cao
địch - fording vượt sông có mực nước sâu
- warhead (tỉ) phần chiến đấu giả
- fording capability khả năng lội nước của
decrease làm giảm, giảm đi xe và phương tiên chiến đấu
decrypt dịch mật mã, giải mã ~ Interdiction target bắn cấm chỉ mục tiêu
decryption sự dịch mật mã, sự giải mã ở sâu trong phòng ngự, mục tiêu trong
decypher dịch mật mã, giải mã chiều sâu phòng ngự bị hỏa lực cấm chỉ
decypherer nhân viên mật mã, nhân viên (của pháo binh)
giải mã - minefield bãi thủy lô i chống ngầm
dedicated service cống hiến cả cuộc đời - objective mục tiêu ở sâu trong phòng
cho quân đội, phục vụ suốt đời trong ngự của địch, mục tiêu xa; mục tiêu sâu
lực lượng vũ trang trong hậu phương địch; đối tượng tác
deep 390 defective

chiến ở xa; mục tiêu tác chiến ở sâu deepen làm sâu hơn; đào sâu thêm; làm
trong hậu phương địch tăng thêm
~-ocean strategic system hệ thông chiến deepen the artillery fire(s) tăng hỏa lực
lược ngầm sâu dưới nước phát hiện tàu pháo binh về chiểu sâu, tăng chiéu sâu
ngầm (chi viện) của hỏa lực pháo binh
~ penetration forces lực lượng thâm nhập, deescalation giảm sự leo thang (chiến
lực lượng được đưa vào đột nhập; lực tranh); sự giảm dẩn các cuộc xung đột
lượng thọc sâu quân sự
~ penetration parachute patrol nhóm trinh default sự vi phạm kỷ luật; lỗi vể kỷ luật
sát nhảy dù vào sâu hậu phương dịch ~ In contract vi phạm hiệp ước, thất ước;
~ sap dịa đạo sâu sự phá vỡ các nguyên tắc; sự vi phạm
—sea strategy sự tác chiến của hạm đội các quy định
ngoài biển khơi defaulter người vi phạm kỷ luật, người
~ submersible vehicle tàu ngầm lặn sâu phá vỡ các quỵ định
~ support yểm ượ có chiều sâu; chi viện ~ book sổ ghi vi phạm kỷ luật, sổ theo dõi
theo chiều sâu kỷ luật
~ support target mục tiêu ở sâu trong hậu - sheet danh sách những người phạm lỗi
phương dịch bị thi hành kỷ luật
~ supporting fire chi viện hỏa lực xa defeat sự thất bại (một k ế hoạch...)', sự
~ target mục tiêu ở sâu trong hậu phương làm thất bại; sự thua trận, sự bại trận;
dịch; dối tượng tác chiến ở sâu trong sự đánh bại (kẻ thù)\ chiến thắng
hậu phương địch defeat heavily gây tổn thất nặng nề,
~ target coverage khả năng tiêu diệt mục ỉàm thiệt hại nặng
tiêu ở sâu bong hậu phương địch defeat In detail phá tan thành tìmg mảnh,
~ target penetration đột nhập sãu vào đánh bại từng bộ phận quân dịch, đập tan
vùng trời của quốc gia thù dịch từng bộ phận
U" T-shirt áo quân phục hình chữ T hớ inflict defeat (on) đánh bại (ai); làm thất
cổ (cho vùng nhiệt đới)', áo lót ngắn tay bại
cổ sâu recover hom the defeat thừa nhận thất
~ water burst vụ nổ (hạt nhân) ngầm dưới bại
nước spell defeat dản đến thất bại
~ water driving lái xe tăng dưới nước; lái suffer (sustain) defeat bị thất bại; bị mất
xe tăng lội nước mát, bị phá hủy
~ water driving equipment thiết bị lái xe defeatism chủ nghĩa thất bại
tăng dưới nước defeatist người theo chủ nghĩa thất bại;
~ (-water) fording vượt chỗ nước sâu có người thất bại; thất bại chủ nghĩa
sử dụng phương tiện kín khí ~ attitude chủ nghĩa thất bại
- (-water) fording klt tổ hợp khí tài khắc defect đào ngũ; di theo địch
phục chỗ nước sâu defection sự đào ngũ; sự đi theo địch
~-water surveillance system hẹ thống phát defective materiel bộ phận hỏng hóc; tình
hiện tàu ngầm sâu dưới nước trạng hu hỏng
defector 391 defense

defector kẻ đào ngũ; kẻ đi theo địch theo chiều sâu; phòng ngự không có
defence cái để bảo vệ, vật để chống đỡ; chiều sâu
sự bảo vệ; sự phòng ngự; sự phòng thủ; defend to the last drop of blood bảo vệ
hệ thống phòng ngự; công sự phòng dến giọt máu cuối cùng
ngự defend to the last man bảo vệ đến
fight in defence of one's fatherland người lính cuối cùng
chiến đấu để bảo vệ Tổ quốc defended area khu vực phòng ngự
~ and employment platoon (troop) trung - intervals khoảng trống được bảo vê, khu
đội bảo vệ và phục vụ ban tham mtru vực trung gian được bảo vệ (giữa các
~ Board (Anh) ủy ban phòng thủ khu phòng ngự...)
~ Committee (Anh) ủy ban phòng thủ ~ locality khu vực phòng ngự; cứ điểm;
~ Council (Anh) hội đồng phòng thủ điểm tựa
~ critic (Anh) người phản đối phòng ngự ~ post vị trí phòng ngự; hỏa điểm; điểm
~ Minister bộ trường bộ quốc phòng tựa; ổ dề kháng
~ of the Realm Act (Anh, sư) luật phòng defender người bào vệ, người che chở,
ngự của đế chế người tham gia phòng ngự
~ Research Policy Committee (Anh) ủy overpower defenders đè bẹp trận địa
ban chỉ đạo nghiên cứu về lĩnh vực phòng ngự
phòng thủ defending force lực lượng phòng ngự;
~ Research Telecommunications Establish­ cụm phòng ngự
ment (Canada) viện nghiên cứu thông ~ weapon vũ khí phòng ngự, phương tiện
tin lièn lạc quân sự chiến dấu phòng ngự; hỏa điểm (quân
~ Services staff College (Anh) truờng cao địch phòng ngự)
đẳng tham mưu quân sự Defense bộ quốc phòng; cơ quan bộ quốc
~ Staff (An/i) cơ quan tham mưu bộ quốc phòng; (thuộc) bổ quốc phòng
phòng defense sự phòng thủ, sự chống giữ; sự
~ White Paper (Anh) “Sách tráng” về vấn phòng ngự; sự bảo vệ; công sự phòng
đề phòng thủ (tuyển tập những văn bản ngự; hệ thống phòng ngự
chính thức vê' vấn đề quân sự) bolster defenses củng cố công sự phòng
defenceless không được bảo vệ; không ngự, củng cố trận địa phòng ngự
được phòng thủ; không có khả năng tự breach defenses chọc thủng phòng
vệ ngự, phá vỡ (trận địa) phòng ngự
defencelessness sự không được bảo vệ; build up the defenses xây dựng công sự
sự không được phòng thủ; sự không có phòng ngự, xây dựng ưận địa phòng
khả năng tự vệ ngự
defend che chở, bảo vệ; phòng thủ, carry enemy defenses đè bẹp sự phòng
chống giữ ngự của địch
defend on a thin line phòng ngự không clear defenses chọc thủng (tuyến)
bố trí đội hình chiến đấu thành thê đội phòng ngự, phá vỡ (trận địa) phòng thủ
defense 392 defense

conduct defense chỉ huy chiến đấu man defenses bố ưí quân ở trong cóng
trong phòng ngự; chi huy phòng ngự trình phòng ngự; bố trí sinh lực trong
crack defenses chỉ huy phòng ngự trận địa phòng ngự
cut behind defenses chọc sâu vào phía mount a defense (against) tổ chức
sau lưng địch; đi vòng qua (trận dịa) phòng ngự
phòng ngự của dịch neutralize defenses chế áp phòng ngự;
defenses fall apart (tuyến) phòng ngự chế áp hệ thống phòng ngự
bị vỡ overcome defenses đè bẹp phòng ngự;
deliberate defense phòng ngự được san phảng hệ thống phòng ngự
chuẩn bị ưước probe into the defenses thăm dò phòng
deliberate (organized, prepared) ngự
defense phòng ngự được chuẩn bị trước pulverize defenses dập nát cỏng trình
demoralize the defense làm mất tinh phòng ngự của địch, đập nát hê thống
thần quân địch phòng ngự phòng ngự của địch
dent defenses dánh thọc sâu vào hệ put up a (stout) defense kháng cự
thống phòng ngự; đánh thẳng vào tung
reconstitute one's defense khôi phục hệ
thâm phòng ngự
thống phòng ngự
denude defenses để hở mặt trận
reduce defenses chế áp phòng ngự, chế
deployed (hasty) defense phòng ngự
áp công trình phòng ngự
không có sự chuẩn bị trước, phòng ngự
reform defense khôi phục hệ thống
sơ sài
phòng ngự; xây dựng lại hệ thống
determined (sustained) defense phòng
phòng ngự, chỉnh đốn lại hệ thong
ngự kiên cường
phòng ngự
disrup defenses chọc thủng hệ thống
set up defenses tổ chức phòng ngự; xây
phòng ngự
dựng công trình phòng ngự
erase the defenses san phẳng công
trình phòng ngự; san phẳng trận địa site defenses bố trí cồng trình; bố trí
phòng ngự công sự phòng ngự tại thực địa
erect defenses xây dụng công trình slice through defenses chọc thủng hệ
phòng ngự; xây dựng trận địa phòng thống phòng ngự
ngự swamp the defenses dánh chiếm trận
establish defenses tổ chức phòng ngự địa phòng ngự
flatten the defenses san phảng công switch defenses tăng cường lực lượng
trinh phòng ngự; san phẳng hệ thống phòng ngự; tăng cường sức mạnh phòng
phòng ngự ngự
improvise a defense chiếm dần hê test defenses thăm dò hệ thống phòng
thống phòng ngự; đánh chiếm từng ngự
bước trân địa phòng ngự của dịch undertake the defense tổ chức phòng
maintain defense tiếp tục phòng ngự ngự; phòng ngự
defense 393 defense

~ acquisition radar rađa ưinh sát và chỉ của lực lượng vũ trang, hệ thống lự
thị mục tiêu phòng không, rađa cảnh dộng hòa mạng thông tin liỏn lạc bộ
giới phòng khỏng quốc phòng
~ Advisory Committee ủy ban tư vấn bộ ~ battalion tiéu đoàn biên phòng
quốc phòng ~ center trung tâm phòng ngự; điểm tựa;
~ against airborne attack phòng ngự trạm chỉ huy khu vực phòng không;
chống đổ bộ đường không trung tâm phòng ngự chống tên lửa
~ against armor phòng ngự chống tăng Chemical phòng chống chất độc hóa
~ against ballistic missiles phòng ngự học
chống tên lửa; phòng thủ chổng tên lửa ~ chief nhà lãnh đạo quân sự; nhà hoạt
đạn đạo dộng quân sự
~ against enemy propaganda chống ~ classification sự phân cấp tài liệu mật
tuyên truyền; phản tuyên truyền quốc phòng (được bộ quốc phòng quv
~ against guerrillas phòng ngự chống định)
quân du kích ~ coastal area khu vực phòng ngự ven
~ against infiltration phòng ngự chống biển
quân địch đột nhập, phòng ngự chống ~ command quân đoàn phòng ngự; quân
dịch thâm nhập khu phòng thủ
~ against methods of entry phản gián, ~ Communications Agency cục thông tin
chống thám báo bố quốc phòng
- agency cơ quan bộ quốc phòng; ~ Communications System hệ thống thông
phương tiện phòng ngự tin liên lạc hợp nhất của lực lượng vũ
~ agreement hiệp định về phòng thủ; hiệp trang; hệ thống thông tin liên lạc quốc
ước phòng ngự; thỏa thuận phòng ngự phòng
- air division sư đoàn tiêm kích phòng - coordination center trung tâm phôi hợp
phòng không và phòng chống tên lửa
không
- Data Network {Mỹ) mạng thông tin dữ
~ alliance liên minh phòng ngự, liên quân
liêu bộ quốc phòng
phòng ngự
~ Department bộ quốc phòng
~ Appropriation Bill dự thảo luật ngân sách
~ Development and Production Sharing
quàn sự
Program chương ưình liên kết nghiên
~ area khu vực phòng ngự; đoạn phòng
cứu sản xuất vũ khí và trang bị kỹ thuật
ngự; dải phòng ngự
~ emergency tình hình quân sự (hết sức
~ arsenal thiết bị kỹ thuật chiến đấu; thiết khẩn cấp); tình trạng quốc phòng khẩn
bị kỹ thuật quân sự cấp
~ Atomic Support Agency cục bảo đảm ~ Establishment lực lượng vũ trang
nghiên cứu hạt nhân bô quốc phòng ~ establishment thể chế và tổ chức quốc
- attache tùy viên quân sự phòng
~ Automatic Integrated Switch hẻ thống ~ estimate đánh giá khả năng của hệ
chuyển mạch thông tin liên lạc tự động thống phòng ngự
defense 394 defense

~ exchange trao đổi quốc phòng - overprint sơ đồ tổ chức phòng ngự trên
~ facility mục tiêu quân sự bản dồ
~ flight đội phòng ngự mặt đất của sần bay ~ perimeter tuyến phòng ngự (khi phỏng
~ fund ngân sách quốc phòng
ngự vòng tròn)
shorten defense perimeter giảm bớt mặt
~ group cụm không quân phòng không
trận
~ highway đường ôtô quân sự
~ plan kế hoạch phòng ngự
- in depth phòng ngự thành thê đội có
- policy chính sách quốc phòng
chiều sâu, phòng ngự có chiều sâu
~ problem nhiệm vụ chiến thuật theo trận
~ In place phòng ngự cố định; phòng ngự đánh phòng ngự
cố thủ; phòng ngự tại chỗ ~ Production Committee ủy ban sàn xuất
- in woods phòng ngự trong rừng quân sự NATO
~ information thông tin có ý nghĩa quân —proposed bill (kh.ngữ) dự luật được bộ
sự; thông tin quốc phòng quốc phòng nghiên cứu
~ Information School trường của ngành ~ Receipts tổng số tiền dưa vào quỹ bộ
thông tin bộ quốc phòng quốc phòng từ nước ngoài ( v í dụ: bán
~ Intelligence Agency cục tình báo bộ vũ khí)
quốc phòng - readiness condition trạng thái sẵn sàng
~ Intelligence School trường huấn luyện phòng ngự
tình báo bộ quổc phòng ~ Research Board ủy ban nghiên cứu các
~ island ổ chống cự; ổ kháng cụ; ổ đề vấn đề quốc phòng
kháng; khu vực phòng ngự ~ Research Office cục nghiên cứu các vân
đề quốc phòng
~ Language Institute ưường đại học ngoại
ngữ quân sự ~ rocket tên lửa phòng không
~ satellite communications system hệ
~ line dải phòng ngự, tuyển phòng ngự
thống thông tin liên lạc quân sự bằng vệ
patch up a defense line khôi phục công
tinh
ưình phòng ngự; bịt lấp cửa đột phá
~ scheme kế hoạch phòng ngự
~ message system hệ thống điên tử trao
~ screening sự bảo vệ
đổi thông tin quốc phòng
seaward công sự phòng ngự bờ biển
~ Minister bộ trưởng bộ quổc phòng
~ Secretary bộ trưởng bộ quốc phòng
~ Ministry bộ quốc phòng ~ sector dải phòng ngự; khu phòng ngự
~ money tiền quân sự; ngân sách quốc ~ security intelligence phản gián; chống
phòng gián điệp
~ money squeeze (kh.ngữ) giảm ngân ~ situation tình hình quân sự
sách quân sự ~ Supply Agency cục cung ứng bộ quốc
~ of river line phòng ngự theo tuyến vật phòng
cản nước ~ Supply Association hiệp hội ngành cung
~ on wide front phòng ngự trên chính diện ứng của lực lượng vũ trang
rộng, phòng ngự chính diện rộng ~ Supply Service ngành cung ứng bộ quốc
~ order mệnh lệnh phòng ngự phòng
defense 395 defensive

- Support Program chương trinh vệ tinh defensible có thể phòng ngự được; phù
hỗ trợ phòng thủ tỗn lửa hợp với phòng ngự; phòng ngự được
~ supporting activities cơ quan và xí thuận lợi; cho phép (liến hành) phòng
nghiệp dân sự có ý nghĩa quân sự ngự
~ supporting industry ngành công nghiệp defensive sẵn sàng phòng ngự; phòng
có ý nghĩa quân sự ngự; thế phòng ngự; có tính chất phòng
~ suppression weapon vũ khí tiêu diệt ngự; để phòng thủ
phương tiện phòng không; vũ khí chế act on the defensive hành dộng trong
áp lực ỉượng phòng không thế phòng ngự
~ system hệ thống phòng ngự; tổ hợp assume the defensive chuyển sang
chiến đáu phòng ngự, tổ hợp tên lửa phòng ngự, chuyển vào phòng ngự
phòng không be on the defensive thế phòng ngự; ở
~ tactics chiến thuật phòng ngự; chiến trạng thái phòng ngự; có trong phòng
thuật tự vệ ngự
~ Team lực lượng vũ trang force onto the defensive buộc chuyển
~ Telephone Service ngành thông tin liên sang phòng thủ
lạc diện thoại bô quốc phòng go on the defensive chuyển sang phòng
~ template thước chỉ huy {có sô' liệu tính ngự
toán sẵn trong diều kiện phòng ngự) pass over (revert, shift) to the defensive
~ Traffic Management Service ngành điều chuyển sang phòng ngự
hành vận chuyển quân {thuộc bộ quốc stand on the defensive thế phòng ngự; ở
phòng) tình trạng phòng thủ; tự vệ
~ training mission nhiêm vụ bắn tập chiến take defensive measures có những biện
đấu của lực lượng phòng không pháp phòng thủ; áp dụng những biện
~ training range bãi tập bắn trong phòng pháp phòng ngự
ngự; trường bắn để huấn luyện bắn take on the defensive chuyển sang
trong chiến đấu phòng ngự phòng ngự
~ transport vận tải phòng ngự; vận tải throw on the defensive buộc phải
phục vụ phòng ngự chuyển sang phòng ngự
~ troops lực lượng phòng ngự, quân ~ action trận đánh phòng ngự, trận chiến
phòng ngự đấu phòng ngự
~ wing phi đoàn khỏng quân phòng không ~ alr không qủân (tiêm kích) phòng khỏng
~ wiring vận cản phòng ngự bằng dây thép ~ air capability khả năng phòng ngự của
gai không quân
~ work phục vụ trong lực lượng vũ trang ~ air-to- aỉr operation chiến dịch phòng
~ works công trình phòng ngự; hầm ẩn ngự trên không, chiến dịch phòng ngự
nấp trong (trân dịa) phòng ngự không đối không
- zone dải phòng ngự ~ aircraft máy bay phòng không
detensibiiity khả năng có lợi cho phòng ~ ambush phục kích hạn chế bằng lực
ngự lượng phòng ngự
defensive 396 defensive

- area khu vực phòng ngự ~ demolition sự phá hủy để phòng ngự, sự
~ armament vũ khí phòng ngự phá hủy nhằm mục đích phòng ngự
~ attitude chiến thuật phòng ngự ~ dispositions đội hình chiến dấu (trong)
assume a defensive attitude chuyển phòng ngự; hệ thống phòng ngự
sang phòng ngự take up defensive dispositions chiếm
~ barrier chướng ngại vật, vật cản trở, vật lĩnh ưận địa phòng ngự
chướng ngại; sự cản trở ~ echelon thê đội của đội hình chiến đấu
~ belt tuyến phòng thủ, tuyến phòng ngự; phòng ngự, thê đội phòng ngự
đải phòng ngự ~ encounter trận đánh phòng ngự, trận
~ biological warfare phòng chống vũ khí chiến đấu phòng ngự
sinh học ~ environment hệ thống phòng ngự; điều
“ blocking mission nhiêm vụ ngăn chặn sự kiện bảo đảm tác chiến phòng ngự
tiến quẫn của địch ~ fighter máy bay tiêm kích phòng không
~ blocking position vị trí phòng ngự ngàn ~ fire hỏa lực phòng ngự; hỏa lực chặn
chăn sự tiến quân của địch ~ fire task nhiệm vụ bắn chặn; nhiệm vụ
~ blow phản kích; phản đột kích; phản tiến hành hỏa lực phòng ngự
công ~ formation dội hình chiến đấu trong
~ bomber formation đội hình chiến đấu phòng ngự; (kq) đội hình phòng thủ
phòng ngự của máy bay ném bom ~ fortification công trình phòng ngự
~ CBR training sự huấn luyện phòng chống ~ front tuyến phòng ngự; mật trận phòng
vũ khí hóa học, sinh học và phóng xạ ngự
- Chemicals chất hóa học trung hòa; chất ~ garrison lực lượng phòng ngự; lực lượng
dộc phòng ngự bảo vệ mục tiêu riêng biệt; lực lượng
~ coastal area khu vực phòng ngự bờ phòng vệ (để bảo vệ mục tiêu)
biển; khu vực phòng thủ bờ biển ~ grenade lựu đạn phòng ngự
~ com bat trận đánh phòng ngự, trận ~ ground khu vực phòng ngự; dải phòng
chiến đáu phòng ngự ngự
~ concentration sự tập ưung hỏa lực đẩy ~ (hand) grenade lựu đạn phòng ngự
lùi cuộc tiến công, sự tập trung hỏa lực - information operations các biện pháp
để bẻ gãy cuộc tiến cống bảo vê hệ thống thông tin
~ concept ý dinh (chiến đấu) phòng ngự; ~ installation công trình phòng ngự; trận
khái niệm phòng ngự địa phòng ngự
~ counteralr phòng chống máy bay địch ~ layout tổ chức phòng ngự; hệ thống
trong điều kiện phòng ngự; phòng phòng ngự
chống máy bay địch trong chiến đấu ~ line dải phòng ngự; tuyến phòng ngự,
phòng ngự tuyến phòng thủ
~ counterreconnaissance chống trinh sát pull back Into good defensive lines rút
của địch trong điều kiên phòng ngự, lui về trận địa phòng ngự thích hợp hơn
chống trinh sát của địch trong chiến set up a defensive line tổ chức phòng
đấu phòng ngự ngự
defensive 397 defensive

smash a defensive line chọc thủng hệ ~ radio warfare trinh sát vô tuyến và
thống phòng ngự, phá vỡ (trận địa) chống vô tuyến, tác chiến chống chiến
phòng ngự tranh vỏ tuyến điện tử
tighten defensive lines xiết chặt đồi ~ role nhiệm vụ phòng ngự
hình chiến đấu phòng ngự assume a defensive role chuyển sang
- maneuver cơ động phòng ngự, cơ động phòng ngự
trong phòng ngự pursue defensive role hoàn thành nhiệm
~ measure biện pháp phòng ngự vụ phòng ngự; thực hiện nhiệm vụ
~ mine field bãi mìn phòng ngự; (hq) bãi (chiến đấu) phòng ngự
thủy lõi phòng ngự từ xa ~ screen lực lượng bảo đảm bên sườn; độí
~ missile tên lửa phòng không; tên lửa cảnh giới chiến dấu
phòng thủ tên lửa; tên lửa pháo phòng - sea area khu vực phòng ngự nước; khu
không vực phòng ngự trên biển
~ net hệ thống phòng ngự ~ side phía phòng ngự; hướng phòng ngự
—offensive phòng thủ kết hợp chuyển ~ situation tình huống chiến đấu khi tác
sang tiến công, phòng ngự kết hợp tiến chiến phòng ngự
công in defensive situation trong phòng ngự
~ offensive disposition đội hình chiến dấu ~ Stores vật tư dùng cho chiến đấu phòng
phòng ngự ữ tư thế chuyển sang tiến ngự, thiết bị khí tài dùng cho chiến đấu
công phòng ngự
~ strategy chiến lược phòng ngự
~ operation chiến dịch phòng ngự
~ supplies and equipment vật tư trang
~ organization tổ chức (việc) phòng ngự
thiết bị cho chiến đấu phòng ngự
~ patrol đôi tuần tiểu bảo vệ, đội cảnh
~ system hệ thống phòng ngự
giới bảo vệ (từ xa)
~ tactics chiến thuật phòng ngự
~ pattern (of combat) chiến thuật đánh
~ terrain địa hình thuận lợi cho việc tổ
phòng ngự; tổ chức trận chiến đấu
chức phòng ngự
phòng ngự
~ training sự huấn luyện các biên pháp
~ payload phần chiến đấu (của phương
phòng chống sự tiến công của dịch; sự
tiện phòng không hoặc phòng thủ tên
huấn luyện chiến dấu phòng ngự
lửa)
~ turn (kq) cơ động phòng ngự
~ pivot cứ điểm; điểm tựa (để cơ động
~ unit đơn vị được huấn luyện và trang bị
trong phòng ngự)
để tác chiến phòng ngự; phân đội được
~ plan kế hoạch chiến đấu phòng ngự
huấn luyện và trang bị để tác chiến
~ policy chính sách phòng thủ phòng ngự
~ position vị trí phòng ngự ~ war chiến tranh phòng ngự
~ post ổ kháng cự, ổ đề kháng ~ warfare tác chiến phòng ngự; phòng
~ posture chiến thuật phòng ngự; sự bố trí ngự; chiến tranh tự vệ
phòng ngự ~ weapon vũ khí phòng ngự; phương tiện
~ potential (power) khả năng phòng ngự phòng ngự
defensive 398 deflection

~ weight sự tập trung lực lượng chủ yếu ~ delivery bắn từ chổ ẩn nấp; phóng từ vị
của quân phòng ngự trí ẩn nấp; bắn từ vị trí che khuất
~ works cỏng trình phòng ngự ~ position vị trì che kín; vị trí che dỡ
~ 20 ne dải phòng ngự; vành đai phòng defiladed (thuộc) kín; (thuộc) khuất (ch e
ngự; vùng phòng thủ tự n h iê n )

~s công trình phòng ngự ~ area khu vực che khuất


defer (M ỹ ) hoãn quân dịch ~ emplacement vị trí hỏa lực che khuất;
deferment sự hoãn lại, sự ưì hoãn, sự để trận địa hỏa lực kín
châm lại; sự gia hạn; sự hoãn quân dịch ~ route đường vào bí mật; đường kín
~ to the next lower class chuyển sang defile hẻm núi, đường hẹp, lởi hẻm
nhóm dưới (b iệ n p h á p g ọ i và o trư ờ n g defined định rõ, vạch rõ
q u â n sụ ) definite xác định, định rõ; rõ ràng
deferred (thuộc) chậm; không khẩn ~ appropriation sự chiếm hữu xác định
trương; (thuộc) trì hoãn; không gấp (vế definition sự định rõ, sự xác định ( q u y ề n
lợ i, ra n h g iớ i,..); độ rõ (h ìn h ả n h ); (//)
báo cáo )
khả năng cho phép
~ action tác dụng châm; biện pháp bị huỷ
definitive hospitalization bênh viện tuyến
bỏ
cuối cùng; sự điều dưỡng thật sự
~ alert trạng thái sẵn sàng chiến đấu
definitive treatment sự điểu trị thực sự
không đòi hỏi thao tậc nhanh khi báo
deflagrate làm cháy bùng; cháy bùng,
động
bốc cháy; tự cháy; tự nổ
- message bản điện vãn trì hoãn được
deflagration sự bùng cháy, sự bốc cháy;
~ officer sĩ quan chậm lên quân hàm, sĩ
sự nổ bùng; sự cháy nổ; sự tự bùng
quan khồng được phong quân hàm theo cháy
niên hạn
deflect làm lệch, làm chệch hướng
~ service hoãn quân dịch (pháo); (k ỹ ) làm uốn xuốBg, làm võng
defiance of on order không hoàn thành xuống
mệnh lệnh; không chấp hành mệnh deflect fire nẩy đạn ra; bắn chạm nẩy
lệnh, không thực hiện mênh lệnh deflection độ lệch, sự chệch hướng, sự
deficiency sự thiếu hụt, sự không đầy đù; trẹo di, đô dạt; góc ngắm hướng; máy
khồng đồng bộ đo góc pháo chuẩn; sự diều chỉnh; sự
~ program chương trình khắc phục thiếu chỉnh máy do góc; lượng ngắm đón; độ
hụt nguồn dự trữ, chương trình khắc lệch từ thiên
phục nguồn dự ưữ không đồng bộ ~ angle góc chạm nẩy (k h ỏ i v ỏ th ép )
deficit số tiển thiếu hụt (d o c h i lớ n h ơ n ~ board (p b ) bảng độ dạt
th u ) ~ bracket khoảng bao bọc độ lệch
defilade địa hình che khuất tự nhiên, địa —bracketing procedure phương pháp tìm
hình che đỡ tự nhiên; che đỡ (bằng địa khoảng bao bọc độ lệch
vật tự nhiên); làm vật che đỡ; làm hầm - change góc chuyển di hỏa lực; (p b ) sự
trú ẩn thay đổi độ dạt
deflection 399 degree

~ computer máy tính lượng ngắm đón defoliate làm rụng lá; phạt rụng lá cây
~ constant độ dạt thường (bằng hóa học)
~ correction sự điều chỉnh đô dạt; sự điều defoliation sự làm rụng lá; sự hủy diệt
chỉnh hướng; sự điéu chỉnh độ lệch về thảm lá (rừng)
hướng defuel rót nhiên liệu; đổ xăng dẵu
- difference ipb) góc dịch chuyển theo defuze tháo ngòi nổ; vô hiệu hóa (đạn
pháo chuẩn; góc quy chính dược)
- difference correction điều chỉnh máy defuzed khỗng có ngòi nổ; được tháo
ngắm theo hiệu số (góc) dịch chuyển ngòi nổ; được khử độc
~ difference for parallel fire độ chụm của degas khử khí, khử nhiễm khí dộc
hỏa lực; độ chụm của các đợt hỏa lực degassing tiy hơi độc
~ error (pb) sai só độ dạt, sai só độ lệch scouring lau mỡ, lau chùi
~ index chỉ số đồng hồ đo góc ~ squad tiểu dội khử nhiểm khí độc
- keeper người quan sát độ lệch về hướng - unit dụng cụ khử nhiễm khí độc
- mechanism cơ cấu quay; cơ cấu hướng degauss (hq) sự khử từ {để tránh thủy lôi
- p a t t e r n mẫu độ dạt từ tính)
- plates (ví) cực rẽ mạch degaussing (h q ) sự khử từ trường của tàu
- probable error độ lệch xác suất về chiến; sụ làm giảm từ trường của tàu
hướng; sai sô' xác suất về hướng chiến
- scale (pb) thước hiệu chỉnh máy do degooflng routine {lóng) sự cổn cào ruột
góc; thước hiệu chỉnh độ lệch về hướng gan; sự nôn nao khó chịu
~ sensing sự xác định hướng lệch; sự xác degradation sự giáng cấp; sự tước quần
định độ lệch về hướng hàm
- setting sự điều chỉnh độ dạt degrade giáng cấp; tước quân hàm
~ shift (pb) sự dịch chuyển; góc dịch degreaser thiết bị tẩy nhờn
chuyển degreasing tẩy mỡ, tách mỡ; phá niêm
~ sight {Anh) thước ngắm phương vị; cất
ngắm phương vị degree độ; mức độ, trình độ; học vị, bàng
deflector bộ làm lệch, cái làm lệch, cực cấp
làm lệch; {kỹ) máy đo từ thiên, máy đo ~ Completion Program chương trình dạy
độ giạt hoàn thiện cho đội ngũ sĩ quan chuyên
- bag túi thoát ống liều; máng thoát vỏ ngành dân sự {trong nhà trường)
dạn ~ Completion Program (Bootstrap) chương
defoliant chất độc hóa học làm rụng lá trình hoàn thiện ưình độ dạy vẫn hóa để
{để chổng ngụy trang) nhận học vị
- operation hoạt động sử dụng chất độc - of classification dấu chữ ký mật
hóa học phát quang {để chống ngụy - of contamination mật độ ô nhiễm, mức
trang) độ ô nhiễm
degree 400 delayed

~ of latitude mức độ tự lập - line tuyến phòng thủ (khi tác chiến
~ of modulation mức đô biến đổi ngăn chận)
~ of priority trình tụ, thứ tự ~ pellet chất hãm thuốc phóng; thuốc giữ
- of readiness mức độ sẵn sàng chiến đấu chậm
~ of risk mức độ mạo hiểm, độ rủi ro (khi - release sinker dụng cụ neo thủy lôi
tiến cõng hạt nhàn trực tiếp gần đơn vị chìm chậm (rau khi đặt)
quán hạn) - situation tinh hinh cần phải trì hoãn (túc
- of training mức độ huấn luyện, trình độ chiến)
được huấn luyện - train tàu chậm; chất hãm; chất giữ
~ of training proficiency trình độ huân luyện châm; giữ chậm
- of urgency độ khẩn (của công văn) delayed (thuộc) làm chậm trễ; (thuộc)
- scale tỷ lệ thang chia độ giữ lại; tác dụng giữ chậm; nổ chậm
~s of warning các dạng báo động; các cấp - action tác dụng chậm, gây nổ chậm; trì
cảnh báo hoãn
degreesive grain hạt (thuốc phóng) giảm --action nổ chậm
diện --action bomb bom nổ chậm
~ powder thuốc phóng giảm diện --action fuze ngòi nổ chậm
dehoarding thu hổi; tích lũy, tịch thu dầu --action gas chất độc tác dụng chậm
cơ tích trữ
--action mine mìn nổ chậm
dehorn (kh.ngữ) tháo ngòi nổ bom, tháo
- arming mechanism cơ cấu gây nổ chậm
ngòi nổ mìn (của ngòi nổ)
dejam triệt tiêu nhiểu; thoất khỏi nhiẻu,
~ blowback khóa nòng lùi chậm, khóa
tách nhiáu
nòng bán tự do, khóa nòng mở chậm
delay sự làm chậm bước tiến công của
~ blowback action súng tự động có khóa
địch; sự trì hoãn hoạt dộng; điểu làm
nòng lùi chậm
trơ ngại, sự cản trơ; kéo dài thời gian
~ casualties bị tiêu hao do chất dộc tác
nghỉ phép; làm châm trễ; hoãn lại; ngăn
cản, làm cản trở dụng châm
delay In the supply line sư tiếp tế chậm ~ contact fire sự nổ chậm
trc; sự tiếp tế thất thường; sự tiếp tế (bị) ~ contact mine mìn chạm nổ chậm
gián đoạn ~ drop bomb bom nổ chậm
execute delay trì hoãn, gây cản trở ~ explosion sự nổ chậm
- arming clock thiết bị giữ chậm (cùa - firing sự đánh lửa chậm
mìn đáy) ~ Ignition sự đánh lửa chậm
~ composition (element) chất giảm nhạy, ~ incapacitation sự loại khỏi vòng chiến
chất làm châm, chất hãm; bộ giảm tốc; đấu từng bước; sự loại khỏi vòng chiến
thuốc giữ chậm dấu từng bộ phận
- detonator ngòi nổ chậm ~ Jump nhảy dù mở chậm
- en route thời hạn đi đường - opening mở chậm
~ fuze ngòi nổ chậm —relay communication satellite vệ tinh
- graze (percussion) fuze ngòi chạm nỏ thông tin liên lạc chuyển tiếp truyền
giữ chậm chậm
delayed 401 delinquent

~ treatment cấp cứu chậm trễ - defense phòng ngự có chuẩn bị trước
delayer ngưừi lính chiến dấu cầm cự; ~ demolition sự thực hiện phá hủy có kế
chất hăm cháy {nhiên liệu íên lửa rắn) hoạch, sự tiến hành phá hủy có tính
delaying tác chiến cầm cự toán
- action sự cẩm cự; tác chiến cầm cự; ~ entrenchment thiết bị địa hình công
hành động trì hoãn; rút lui binh sớm
fight a delaying action sự cẩm cự, sự - field fortification công trình phòng ngự
ngăn chặn và tiồu hao quán địch; tác dã chiến được xây dựng trước; công
chiến cám cự trình phòng ngự dã chiến chuẩn bị trước
~ defense (defensive) tác chiến ngăn - fire bắn có phương pháp
chân; sự phòng ngự ngăn chạn ~ mine field bãi mìn dược đặt trước
- force đơn vị ngăn chặn; lực lượng tác - preparation of fire sự huấn luyện bắn
chiến ngăn chặn; lực lượng tác chiến đầy đủ
cẩm cự ~ propagation of disease sự lây lan bệnh
brush aside a delaying force ngăn chặn truyén nhiễm có tính toán
cánh quân bảo dảm bên sườn của dịch
- shelter hầm ẩn nấp xây dựng trước
~ position tuyến giữa phòng ngự (khi tác
~ withdrawl sự rút lui tính trước, sự rút lui
chiến ngăn chặn), vị trí ngăn chặn
có chủ định trước, sự rút lui có kế hoạch
~ resistance phòng ngự cơ động; tác
- works công trình dă chiến được xây
chiến ngăn chặn
dựng trước; công trình dã chiến được
~ situation tình hình tác chiến ngăn chặn
xây dựng theo kế hoạch
delegate ùy quyền, ủy thác, giao phó
deliberately organized position phòng
delegation of authority sự giao (phó)
ngự có chuẩn bị
quyền chỉ huy; sự chỉ huy biệt phái
delicate adjustment sự điều chỉnh chính
~ of duties sự bàn giao ưách nhiệm, sự
xác; bắn chỉnh súng chính xác
bàn giao nhiệm vụ
delineate mồ tả, phác họa
deliberate có suy nghĩ cân nhác, thận
trọng; có tính toán; có kế hoạch, có hệ ~ areas chỉ ra khu vực
thống; trước, sớm delineation of responsibilities xác dinh
- attack cuộc tiến công có chuẩn bị trước chính xác phạm vi trách nhiệm
- breaching sự mở đường trước qua bãi delinquency tội, tội lỗi; sự phạm tội, sự
mìn; sự mở đường trước qua bãi vật phạm pháp; vi phạm kỷ luật; sự chểnh
càn; sự mở cửa mở có chuẩn bị trước mảng, sự lơ là nhiệm vụ, chấp hành kỷ
- burst vụ nổ hạt nhân có tính toán, vụ nổ luật kém
hạt nhân có kế hoạch - list danh sách nhữrtg người vi phạm kỷ
- clearance of obstacles sự phá hủy luật
chướng ngại vật có phương pháp ~ report bản báo cáo về tình hình vi phạm
- counterattack trận phản kích có chuẩn kỷ luật; báo cáo về tình hình vi phạm
bị trước kỷ luật
- crossing sự vượt tuyến vật cản nước có delinquent người vi phạm kỷ luật, quân
chuẩn bị theo kế hoạch; vượt sông có nhân vi phạm kỷ luật; người không thực
chuẩn bị trước hiện nghiêm nhiệm vụ
delinquent 402 delivery

- accout chương mục vi phạm ~ area khu vực mục tiêu; khu vực thả
delist loại khỏi danh sách hàng
deliver cứu, cứu khỏi, giải thoát; phân - by air chuyên chở bằng đường không,
phát (thư), phân phối, giao (hàng); chuyển đến bằng đường không
giáng; ném; phóng; bán ra; mở (cuộc ~ by free drop chở hàng đến bầng đường
tiến công) không (không thả bổng dù)
- by handcarry gửi hàng tới, thồ hàng
deliver o battle đánh
đến; chuyển hàng đến bằng tay
deliver a besieged ganison giải vây
- by parachute chở hàng đến bằng đường
deliver a blow giáng đòn đột kích; thực
không (thả bằng dù)
hành tiến công
~ by rail vận chuyển đường sát, vận
deliver a message nộp báo cáo; chuyển chuyển bằng đường sát
báo cáo - by truck vân chuyển bằng ôtô
deliver a strike giáng đòn đột kích - capability khả năng mang (vũ khí) tới
deliver an attack chuyển sang tiến mục tiêu
công, tiến hành tiến công; tiến công - container thùng dổ bộ bang thả dù;
deliver an order phát lênh; hạ mệnh hòm thả xuống không sử dụng dù
lẽnh - error sai sô' phóng vũ khí (hạt nhân) tới
deliver com bat chiến đấu, giao chiến, mục tiêu
đánh nhau - error weapon selection table bảng lựa
deliver fire bắn, nã súng, phát hỏa chọn vũ khí hạt nhân (phụ thuộc vào sự
deliver nuclear weapon to the target
sai sỏ' phóng đến mục tiêu), bảng lựa
chọn vũ khí hạt nhân theo sai số phóng
mang vũ khí hạt nhân tới mục tiêu
~ expectancy sô' lượng kế hoạch chuyên
deliver supplies giao phương tiện vật tư
chồ
deliverable nuclear capability phương
~ forecasts ưởc lính sô' liệu; dự toán mua
tiện chiến đấu mang vũ khí hạt nhân tới
sắm và cấp phát
mục tiêu; khả nâng nhanh chóng giáng
- guidance sự dân đường đến đoạn hành
đòn hạt nhân trình quỹ đạo
~ rate of (Ire tốc độ bắn thực tế; tốc độ ~ lag thời gian từ khi gọi đến khi mang
bắn chiến đấu phương tiện tiêu diệt tới mục tiêu
delivery sự phân phát (thư); sự tiếp tế, sự - of a counterattack tiến hành phản kích,
chi viện, sự giao hàng; sự ném; sự mở cuộc phản kích
phóng; sự bắn; chở đến mục tiêu, mang - of fire bắn; sự thực hành bắn; tiến hành
đến mục tiêu; sự mở (cuộc tiến công)\ hỏa lực
sự bắn ra; sự truyền; sự áp dụng, sự vận - order mệnh lệnh giao hàng
dụng; năng suất, hiệu suất - point khu vực mục tiêu; (Anh) trạm tiếp
effect delivery chuyển đến, chuyên chở tế, trạm giao hàng; trạm thu đổi cấp sư
đến; tiếp tế, chi viện đoàn
~ agency phương tiện mang vũ khí (hạt - road đường vận chuyển; đường tiếp tế
nhân) đến mục tiêu, phương tiện giáng - service vận chuyển; chuyên chở đến
đòn (hạt rihân) tiếp tê' (phương tiện vật chất)
delivery 403 demolition

~ squadron phi đội dồn máy bay fill demand dáp ứng nhu cầu; đáp ứng
~ system phương tiện mang vũ khí (hạt yêu cầu
nhân) đến mục tiêu supply on demand tiếp tế theo yêu cầu;
~ time thời gian chuẩn bị và giáng dòn cấp phát theo yêu cẩu
hạt nhân, thời gian chuẩn bị và tiến ~5 những đòi hỏi cấp bách
công hạt nhân demarcation line đường phân ranh giới,
- unit phân đội sử dụng vũ khí hạt nhân; giới tuyến
đơn vị sử dụng vũ khí hạt nhân; phương demerit slip bản nhân xét sĩ quan
tiện mang vũ khí (hạt nhân) đến mục tiêu demeshing sự nhả khớp
- vehicle phương tiện mang vũ khí (hạt demlbrigade (Pháp) bán dội, nửa dôi
nhân) tới mục tiêu; phương tiện mang demilitarization sự triệt thoái quân, sự phi
delivery vehicle of nuclear material quân sự hóa
phương tiện mang dầu đạn hạt nhân tới demilitarize triệt quân, phi quàn sự hóa
mục ti£u (một vầng...)
delouse khử trùng, diet trùng; (lóng) gỡ demilitarize a bomb gỡ bom (không
mìn, gỡ bảy mìn, quét mìn nổ); làm vô hiệu hóa bom (không nổ)
delouslng sự khử trùng, sự diệt trùng; demilitarized zone khu vực phi quân sự,
(lóng) sự gỡ mìn, sự gỡ bảy mìn khu phi quân sự
~ bag bao khử trùng; túi thuốc khử trùng demine dò gờ mìn, tháo mìn
demining sự dò gỡ mìn, sự tháo mìn
~ center (station) trung tâm vệ sinh dịch
~ unit đơn vị dò gỡ mìn, phân dội dò gỡ
tể, trung tâm khử trùng
mìn
- plant thiết bị khử trùng
demo (lóng) đòn đánh già; phơi ra, phô
Delta vũ khí hạt nhân cỡ Đenta (75
trương (để đánh lạc hướng địch); vi
kììôtôn)
phạm kỷ luật
- connection mác kiểu hình tam giác
~ man chuyên viên nổ phá; đội viên phá
~ Dagger máy bay phản lực siêu âm hoại
F.102 mang tên "Dao găm" demob (lóng) giải ngũ; cho phục viên;
- Dart máy bay phản lực siêu âm mang xuất ngũ
tên "Mũi tên Đenta" ~ pass giấy chứng nhận phục viên
~ (Division) sư đoàn Đenta, sư đoàn bộ demobilization sự giải ngũ; sự phục viên;
binh số 39 sự xuất ngũ; sự chuyển sang trạng thái
—rocket tên lửa có cánh tam giác, tên lửa thời bình
Đenta demobilize giải ngũ; cho phục viên; xuất
~ wing cánh tam giác, cánh Đenta ngũ
- X hiệu sô' hoành độ demodulator đèn tách sóng
- Y hiệu số tung độ demolish phá hùy; phá nổ, phá
demagnetisation sự khử lừ demolition sự phá hủy, sự nổ phá; lượng
demand sự dời hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu nổ phá; (thuộc) nỏ phá; (thuộc) phá hủy
determine demands xác định nhu cầu; back demolitions by defenders phân
xác dịnh yêu cầu chia lực lượng đ ể b ả o VỆ v ậ t cản (nổ)
dem olition 404 demonstration

execute a demolition làm nổ (khi thực ~ officer sĩ quan phụ trách công tác nổ;
hiện công tác nổ), tiến hành công tác người chỉ huy công tác nổ
nổ phá, gây nổ ~ order (mệnh) lệnh tiến hành phá hủy;
- belt khu vực phá hủy dể chặn đường mệnh lệnh thực hiện công tác nổ phá;
địch; dải địa hình bố trí các loại vật cản
mệnh lệnh cho nổ
chặn địch
~ outfit khí tài nổ của đội nổ phá
- block ống thuốc nổ; ống nổ; thuốc nổ
dạng thỏi; khới nổ phá hủy - party đội nổ phá; đội phá hủy
- bomb bom phá hủy - pit cồng sự cho người nô phá
- box hòm có phương tiện gây nổ ~ plan kế hoạch nổ phá
- card bảng tính trong cóng tác nổ ~ range bãi tập công tác nổ
- carrier xe rùa kích nổ (được điéu khiển ~ set bộ vật tư nổ; thiết bị nổ
từ xa) ~ shaft hô' mìn để đặt liều nỏ phá; hố mìn
~ chamber khoang chứa liều nổ; khoang để đạt lượng nổ phá
nạp thuốc nổ ~ site vị trí phá hủy; đoạn phá hủy; khu
- charge liéu nổ phá; lượng nổ phá vực phá hủy
~ detail dội nổ phá ~ slab Ống thuốc nổ; thuốc nổ dạng thỏi
~ engineer công binh nổ phá ~ snake liều nổ kéo dài “con rắn” (để mở
~ equipment thiết bị gây nổ ỉối đi qua hãi mìn), lượng nổ FR, lượng
- expert chuyên gia công tác nổ
nổ chuỗi phá rào
~ explosive thuốc nổ phá (cóng hình xây
- squad đội nổ phá, đội chuyôn trách phá
dựng)
hoại bằng thuốc nổ
- fire bắn phá hủy; pháo binh bắn phá hủy
~ firing party đội nổ mìn (trực tiếp thực - supplies phương tiện nổ phá
hiện gãy nổ)\ đội chuyên trách đánh - tank xe tăng phá hủy công sự
phá bằng thuốc nổ - target mục tiêu cần phá hủy bằng thuốc
- guard đội bảo vệ mục tiêu nổ; dội bảo nổ; đối tượng của công tác nổ phá
vệ mục tiêu đã gài mìn; dội canh gác - team đội nổ phá; đội phá hoại
chống phá hủy ~ techniques kỹ thuật nổ phá, công tác
~ kit bộ thiết bị gây nổ nổ, phương pháp tiến hành công tác nổ
~ man chuyên viên nổ phá; đội viên phá ~ training sự huấn luyện chuyên sâu về
hoại công tác nổ
- Manual quy tác công tác nổ
~ work công tác nổ
- materials vật tư cho công tác nổ, vật
demolitionist lính biệt kích phá hoại
chất khí tài cho công việc nổ phá
demonstrate (toward) đánh lạc hướng,
~ missile lên lửa có lượng nổ phá
nghi binh; phô trương thu hút sự chú ý
~ mission nhiệm vụ nổ mìn
của địch; tiến công đánh lạc hướng địch
~ of Obstacles In Landing Operations
Committee (hq) ủy ban nghiên cứu các demonstration sự phô trương thu hút địch;
biện pháp phá hủy chướng ngại vật sự tiến công nghi binh; sự đánh lạc
chống đổ bộ, ủy ban nghiên cứu các hướng (chú ý) của địch; sự phô ưương
biên pháp phá hủy vật cản chống đổ bộ (thu hút địch)-, cuộc thao diễn
demonstration 405 dental

stage a demonstration tiến cồng nghi demustardizatlon sự khử hơi độc các bộ
binh phận bị nhiểm hơi độc lò
- faint phô trương thu hút địch; đánh nghi demustardizing apparatus thiết bị khử hơi
binh thu hút dịch; tiến cóng thu hút độc ỵpêril
địch Denbury khóa huấn luyện trong trường
- firing bắn trình diễn, bắn thao diẻn trung cấp thông tin liên lạc ở thành phô'
~ flight bay biểu dương lực lượng Đenbơri
denial cấm, cấm chỉ, ngăn cấm; loại trừ
~ group toán nghi binh; đội tiến công dể
khả năng tác chiến của địch
thu hút sự chú ý của dịch; đội tiến cỏng
- measures các biện pháp cấm; các biên
nghi binh
pháp ngãn chặn địch phát triển tiến
~ in force biểu dương lực lượng bằng trận
công
đánh
“ of pass privileges cấm trại, không cho ra
- landing đổ bộ đánh lạc hướng; đổ bộ
khỏi vị trí bô' trí của đơn vị
thao diễn
~ operation lác chiến ngân chặn; hoạt
~ maneuver cơ động gây chú ý đánh lạc
động ngăn chặn
hướng, cơ động nghi binh thu hút dịch
- operation combat support tác chiến
~ model mô hình học tập ngăn chặn; hoạt dộng ngăn chận (như
~ party nhóm nghi binh; nhóm tiến cồng một nhân tô bảo đảm cho trận đánh)
nghi binh; đội huấn luyện mẫu; dội ~ plan kế hoạch tác chiến ngán chặn; kế
mẫu hoạch hoạt động ngăn chặn
~ unit phân dội huấn luyện mảu; đơn vị denied area khu vực khó phát huy hiệu
huấn luyện mẫu quả tác chiến
- use of nuclear weapons biểu dương uy densimeter tỷ trọng kế, mật độ kế
lực của vũ khí hạt nhân (tiến công mục density tính dày đặc; sự đông dúc; cường
tiêu bằng một đòn phô trương buộc dô lớn; độ dày đặc; mật độ; xe chạy
quân địch chấm dứt chiến tranh) đường dài (trén ỉ kiỉôméĩ)
demonstrator người thao diển, người làm - altitude đô cao theo tỷ trọng không khí
(động tác) mảu; giáo cụ trực quan - bombing sự ném bom rải thảm, sự ném
demoralization sự hoang mang dao động; bom khu vực; sự ném bom dày đặc
sự làm mất tinh thần - of fire mật độ hỏa lực
demoralize làm mất tinh thần; làm thoái ~ of gas coverage mật độ nhiêm hóa học
chí; làm nản lòng - of hits sự phân bố trúng đích; độ chụm
demoralizing effect ảnh hưởng của sự mất của loạt bán
tinh thần, tác động của sự mất tinh thần - of loading tỷ trọng thuốc súng
demote giáng cấp; giáng chức; giáng dent hình rập nổi; vết lõm (do bị rập
quân hàm mạnh)-, làm cho có vết lõm; nổ; suy yếu
demotion sự giáng cấp; sự giáng chức; sự dent defenses dánh thọc sâu một phần
giáng quân hàm trận địa phòng ngự; tiến công thọc sâu
demount tháo ra, tháo rời vào tung thâm phòng ngự
demounting sự tháo ra, sự tháo rời dental (thuộc) rãng
dental 406 departm ental

~ company đại đội bác sĩ nha khoa depart rời khỏi, ra đi, khởi hành; đi nghỉ
~ Corps chuyên ngành nha khoa depart on leave cắt giảm kỳ nghỉ phép
- corps sở nha khoa quân đội department cục; sở; ty; ngành; ban;
~ laboratory truck phòng thí nghiêm răng phòng; khoa; cơ quan; phân dôi chiến
hàm mạt lưu động (trên ôtô) đấu của tàu
~ officer sT quan nha khoa Navy Department bộ lổng tham mưu
~ plan kế hoạch phục vụ nha khoa hải quân Mỹ
~ service unit phân đội nha khoa State Department quốc vụ viện
~ surgeon bác sĩ nha khoa - head bộ trường; người chỉ huy dơn vị
- team dội nha khoa, nhóm nha khoa chiến đấu (tàu chiến)
denuclearization sự xây dựng khu vực phi ~ of Defense (Mỹ) bộ quốc phòng
hạt nhân; sự tạo ra khu vực tách khòi vũ ~ oi Defense Congressional Liaison
khí hạt nhân Coordinating Council hội đổng thông
denuclearize thoát khỏi vũ khí hạt nhân tin liên lạc bộ quốc phòng phối hợp với
denuclearized zone khu (vực) phi hạt các cơ quan pháp luật của nghị viện
nhân, khu vực tách khỏi vũ khí hạt ~ of Defense identification badge phù
nhân hiệu của cộng tác viên bộ quốc phòng
denude lột trần (quần áo, vỏ ngoài): làm ~ of instruction khoa huấn luyện của
trần trụi; làm rụng lá trường quân sự; phòng huấn luyện của
denude the front rút quân khỏi mặt trận trường quân sự
deny từ chối, phản đối, phủ nhận; ngăn - of military studies bộ môn khoa học
chặn, không cho phép; làm mất khả quân sự (trong trường quân sự)
năng sử dụng địa hình của quân địch; ~ of National Defence (Canada) bộ quốc
làm mất khả năng lợi dụng mục tiêu phòng; bộ phòng vê dân sự
độc lập của địch
~ of the Adjutant General phòng sĩ quan
deny a flank (with mines) bảo vệ bên
hành chính
sườn (bằng mìn)
~ of the Air Force (Mỹ) bộ không quân
deny (an area) to the enemy không cho
- of the Army (Mỹ) bộ lục quân
phép quân địch chiếm (khu vực đã xác
~ of the Army General staff tổng tham
định)
mưu trưởng bộ lục quân
deny observation không cho phép quan
- of the Army record depository kho hồ sơ
sát; ngăn chặn không cho (địch) quan
sát; che kín khỏi sự quan sát của địch của bộ lục quân
deny possession to the enemy (of)
~ of the Army registration number kho số
không cho quân địch nắm (cái gĩ) danh hiệu của bộ lục quản
deny reconnaissance ngân chặn trinh ~ of the Army shipment document tài liệu
sát của dịch; không cho (địch) trinh sát gửi hàng của bộ lục quân
deny terrain to the enemy không cho ~ of the Navy (Mỹ) bổ hải quần
quân dịch chiếm giữ địa hình departmental (thuộc) vụ; sở; ty; ban;
deorbit quay về từ quỹ đạo; hạ thấp; ra khoa; (Pháp) (thuộc) khu hành chính;
khỏi quỹ đạo (Mỹ) (thuộc) bộ
departm ental 407 deplaning

- flag cờ của bộ {lục quân, không quân, - status sô' người sõng nương tựa vào
hải quàn) quân nhân
- Intelligence tình báo của bộ; tin tức tình dependent phụ thuộc, lê thuộc; thành
báo của tổng cục viên gia đình quẳn nhân, thân quyến
- order mênh lệnh của bộ trướng {bộ hái ~ housing sự bảo đảm căn hộ cho gia đình
quân, bộ ỉục quân, bộ không quân) quân nhân
--type staff ban tham mưu dặc biệt - housing area khu vực gia đình quân
departure sự rồi khỏi, sự bắt đẩu cơ động, nhân, khu gia binh
sự xuất phát {khi tiến công)', sự cất - line of sight đường ngắm phụ thuộc
cánh; sự chệch hướng (của tên lửa); ~ medical care program chương trình
diểm tính toán; độ lệch; tầm nằm ngang dịch vụ y tế cho thành viên gia đình
{đoạn tích cực của đường đạn); sự sai quân nhân
biệt về kinh độ; rút lui
- movement sự chuyên chở thành viên
- airfield sân bay cất cánh gia đình quân nhân
~ area khu vực tập ưung {lực lượng đổ bộ
- per dlem tiền phụ cấp thuyên chuyển
dường không trước khi cất cánh); khu
hằng ngày cho thành viên gia đình quân
vực xếp tải; {hq) khu vực rời bến
nhân
~ book sổ ghi danh sách ra quân
—‘s relief tiền trợ cấp cho gia đình quân
- ceremony lề ra quân {chuyển sang lực
nhân
lượng dự bị...)
~ strength số quân tình nguyện
- order chỉ thị về ra quân; chỉ thị về phục
~ travel sự chuyên chở thành viên gia
viên chuyển ngành {từ chức về hưu hay
đình quân nhân
chuyển sang lực lượng dự bị)
- travel allowance phụ cấp thuyên
- pattern đội hình cất cánh của máy bay
chuyển cho thành viên gia dinh quân
- point {hq) điểm xuất phát; điểm cất
nhân
cánh {của các đợt máy bay trực thăng)
depenetrate rút khỏi mục tiêu sau khi
- position vị trí xuất phát
tiến công {trên địa phận của địch)
- route đường rời khỏi (ví dụ: vượt sông),
depenetration sự rút khỏi mục tiêu sau
đường rút lui
- trench công sự xuất phát khi tiến công và bay về cân cứ qua địa
phận của địch
depend phụ thuộc, tùy thuộc, tùy theo
depict vẽ; tả, miêu tả
dependability tính có thể tin được, tính
dáng tin cậy, tính có căn cứ, độ tin cậy depict man-made features by symbols
dependable có thể tin được, đáng tin thể hiện các địa vật nhân tạo trên bản
cậy, có căn cứ đồ bảng ký hiệu
dependence sự phụ thuộc, sự tùy thuộc deplckle tháo niêm phong
dependency and indemnity compensation deplane xuống máy bay; dỡ hàng khỏi
tiền trợ cấp cho gia đình có quân nhân máy bay, xếp dỡ phương tiện vật chất
tử ưận xuổng máy bay
- benefit tiền trợ cấp cho thân nhân quân deplaning area khu vực dỡ hàng, khu vực
nhân, tiền trợ cấp cho thành viên gia xếp dỡ phương tiện vật chất xuống máy
đình quân nhân bay
deplaning 408 deploym ent

~ officer sĩ quan phụ trách dỡ hàng từ ~ force lực lượng triển khai (ỏ vị trí xuất
máy bay; người chi huy xếp dỡ phương phát)
tiện vật chất xuống máy bay ~ formation đội hình chiến đấu phân tán

deplete tháo hết ra; rút hết ra; làm rồng ~ nuclear weapons các vũ khí hạt nhân
không; làm suy yếu; làm thiệt hại; gây đã được triển khai
tổn thất lớn deploying approach tiếp cận quân dịch
depleted unit phân đội bị suy yếu; đơn vị bằng đội hình trước chiến dấu; dến gần
bị kiệt sức; đơn vị bị mất sức chiến đấu quân địch trong đội hình trước chiến
depletion sự rút hết ra; sự làm suy yếu; sự đấu
tiêu diệt; giảm bớt quân sô' ~ interval khoảng cách triển khai; gián
- of ranks giảm quân so, rút bớt quân số; cách triển khai (giữa các đơn vị)
thiệt hại (về) sinh lực ~ position khu vực triển khai đội hình
- of supplies cạn dần dự trữ; hàng hóa chiến đấu
tiếp tế hao hụt dần; vật chất - kỹ thuật deployment sự dàn quân, sự tricn khai; sự
bảo đảm cạn dẩn bố trí lại; sự điểu (động) quân; (kq) sự
deploy dàn quàn; điều động; triển khai; mò dù
bố trí lại; phân tán ~ area khu vực triển khai; khu vực bô' trí
deploy in battle order triển khai đội trận địa xuất phát
hình chiến đấu ~ base sân bay dự phòng, sân bay dự bị,
deploy reserve elements triển khai các sân bay dự trữ
phân đội thuộc lực lượng dự bị, triển - database cơ sở dữ liệu triển khai lực
khai các phân đội thuộc thè đội 2 lượng
force the enemy to deploy early buộc - diagram kế hoạch triển khai phương
quân dịch triển khai sớm (lực lượng) tiện đổ quán đổ bỏ; sơ đồ triển khai tàu
deployability sẵn sàng điều động, sẵn thuyền đổ bộ
sàng điều quân, sẵn sàng điều động ~ exercise cuộc diễn tập triển khai lực
quân đội; khả năng điều động, khả lượng (vào đầu chiến tranh)
năng điều quân, khả năng điều động
~ tor battle triển khai đội hình chiến đấu
quân đội
- for defense triển khai dội hình chiến
deployable sẵn sàng nhanh chóng triển
đấu phòng ngự
khai dội hình chiến đấu; sẩn sàng chiến
~ in depth bô' trí theo chiổu sâu; triển khai
dấu
đội hình các thê đội theo chiều sâu
deployed base cãn cứ được triển khai
~ In width dàn quân theo chính diện
(hoàn toàn)
~ defense phòng ngự được triển khai
~ line tuyến triển khai
gấp; (trận địa) phòng ngự chiếm lĩnh ~ list danh sách binh đội và binh doàn cần
vội vã; tác chiến trong điểu kiện bô' trí lại; danh sách các đơn vị và quân
chuyển sang phòng ngự gấp; tác chiến đoàn bị điều động quân
trong điều kiện chuyển sang phòng ~ objective thời hạn chuẩn bị sử dụng
ngự vội vă; tác chiến trong điều kiện chiến dấu
chuyển vào phòng ngự không dược - order (mệnh) lỏnh di chuyển về khu vực
chuẩn bị trước làm nhiệm vụ chiến đấu
deploym ent 409 depot

~ pattern cụm chiến đấu; sự điểu quân; stock o depot bảo đảm dự trữ cho kho
đội hình chiến đâu ~ activities division cục tổ chức kho;
~ plan kế hoạch triển khai (lực lượng); sơ phòng tổ chức kho
đỗ đội hình chiến dấu - activities management division ban tổ
- time thời gian triển khai đội hình chiến chức lập kế hoạch kho; phòng tổ chức
đấu lập kế hoạch kho; cục tô chức lập kế
~ zone khu vực triển khai (lực lượng) hoạch kho
depolarize khử cực ~ activity hoạt động cùa kho; kho
depopulation sự giảm mật dộ quân trên - battalion tiểu đoàn phục vụ kho
chiến trường - battery (Anh) đại đội (pháo) huấn luvện
deposit vật gửi; tiổn gửi; tiổn ký quỹ; tién dự bị
dặt cọc ~ commandant (Anh) ưưởng kho; chủ
- collection quỹ thư viện (tự góp) cua nhiệm kho; người chỉ huy kho
phân đội ~ commander (commanding officer) trưởng
~ dose liều lượng phóng xạ đọng lại trong kho; chủ nhiệm kho; người chỉ huy kho
nước - company đại đội kho, đại đội phục vụ
deposits tiền gửi để dành kho
depot kho chứa, kho hàng; kho hậu cần - ~ complex căn cứ; cụm kho
kỹ thuật kiên cô'; (Anh) trung tâm thành - credit giới hạn vật tư bảo quản trong
lập và huấn luyện đơn vị; trạm tuyển kho, giới hạn phương tiện vật chất bảo
nhận và huấn luyện quân; bộ phân quản trong kho
trung đoàn giữ lại (không ra nước ~ detachment đội kho
ngoài); (Mỹ) nhà ga - headquarters ban chỉ huy kho
activate a depot phục hồi lại hoạt động - installation kho
của kho ~ maintenance sửa chữa ở xưởng kho;
close a depot đóng kho, di chuyển kho sửa chữa lại nhà máy; đại tu vũ khí
deactivate a depot tạm ngừng hoạt trang bị
động của kho ~ maintenance center trung tâm sửa chữa
develop a depot phát triển kho; tổ chức của nhà máy
kho; triển khai kho; tổ chức phát triển - maintenance shop xưởng sửa chữa và
kho trên quy mô lớn bảo dưỡng kỹ thuật phía trước, trạm sửa
disestablish a depot đóng kho chữa và bảo dưỡng kỹ thuật tiền phương
displace a depot chuyển kho ~ of supply kho cấp phát, kho tiếp tế
empty a depot bốc dỡ hết hàng trong kho ~ officer sĩ quan phụ trách kho; người chí
establish a depot triển khai kho; phát huy kho; chủ nhiệm kho
triển kho; tổ chức hệ thống kho trên - overhaul sửa chữa lớn ở xưởng kho, sửa
quy mô rộng chữa tại nhà máy; dại tu ở xưởng sửa
leapfrog a depot di chuyển kho theo chữa của kho
đơn vị tiếp lục chiến dịch - plan kế hoạch triển khai kho, kẻ' hoạch
operate a depot bảo dưỡng kho; phục phát triển kho, kê' hoạch mở rộng kho
vụ kho, bảo đảm hoạt động của kho trên quy mô lớn
depot 410 deputy

- procurement sự chuẩn bị của kho depth chiều sâu, độ sâu; độ dày


- reclamation khôi phục vật tư trong disperse (distribute) in depth triển khai
xưởng kho; sủa chữa thiết bị ở xưởng thành tuyến theo chiểu sâu; bố trí thành
kho tuyến
- repair sủa chữa trong xưởng kho, sửa give depth to combat tảng tầm hỏa lực
chữa lại nhà máy, đại tu vũ khí trang bị tiêu diệt quản địch
- spare parts dồ phụ tùng kho sửa chữa lend depth to the defense tăng chiều
~ stock point trạm bảo quản hàng dự trữ sâu phòng ngự
~ stock status card phiếu kiểm kê hàng dự ~ bomb (charge) bom chìm, bom chống
trữ được bảo quản trong kho (tàu) ngầm
~ strength quân số có thể đáp ứng yêu cầu
- charge thủy lôi; bom chống tàu ngám
của kho
--charge attack tiến công bằng bom
~ support kho bảo đảm
chìm; tiến công bằng thủy lôi
- (support) unit phân đội kho; đơn vị kho;
--charge thrower súng phóng bom; ổng
phân đội bảo dưỡng kho; đơn vị bảo
dưỡng kho phóng thủy lôi
- symbol biển hiệu xưởng sửa chữa và ~ curse đường bình độ sâu
bảo dưỡng vùng nôi dịa —echeloned triển khai thành tuyến theo
~ hoops lực lượng bảo dưỡng kho; các chiều sâu
đơn vị và phân đội phục vụ kho - gage (gause) thước đo mực nước
~ wing xưởng sửa chữa của binh đoàn - of column chiều sâu đội hình
không quân - of defense chiều sâu phòng ngự
- working stock lượng dự trữ thường - of echelonment chiều sâu đội hình
xuyên của kho tuyến; chiểu sâu đội hình bố trí thành
depress (pb) hạ thấp nòng (đại bác); chế tuyến
áp; đè bẹp; hạ xuống - of formation triển khai thành tuyến;
depressed center flat car toa xe trũng chiều sâu dôi hình chiến dấu
giữa ~ of marching column độ dài đoàn hành
depressing carriage giá súng cho phép quân
bắn ở góc chúc xuống
- of penetration độ xuyên sâu (của đạn);
depression (p b ) sự hạ thấp nòng; hốc,
chiều sâu thâm nhập, chiều sâu đột
hõm, hổ, chỗ trũng lòng chảo; độ lệch,
nhập
đô chênh
- of the service area chiều sâu khu vực
- angle góc chênh thấp, góc chênh; góc
hậu cần
chúc xuống
~ perception sụ tri giác ba chiều; sự tri
- contour đường bình độ trũng; đường
nầm ngang giác lập thể; sự ưi giác nổi; sự nhận
thức có chiều sâu
~ position finder máy định vị độ lệch (cao
thấp), thiết bị định vị độ chênh deputize thay thế (chỉ huy...)
~ range finder thước đo cự ly thẳng đứng; deputy cấp phó; trợ lý; người thay thế
máy định tầm (theo phương) thẳng - adjutant trợ lý tham mưu ưường trung
đứng; thiết bị định tầm thẳng đứng đoàn; trợ lý tác chiến tiểu đoàn
deputy 411 deputy

“ Adjutant General (Anh) phó chỉ huy - Assistant Director of Ordnance Service
trưởng về quản lý hành chính (Anh) phó chủ nhiệm ngành trang bị kỹ
~ Air Secretary thứ trưởng bộ không quân thuật pháo binh tập đoàn quân; phó chủ
~ Army Secretary thứ trưởng bộ lục quân nhiệm trang bị kỹ thuật pháo binh quân
- Assistant Adjutant and Quartermaster đoàn
General (Anh) ưường ban hành chính - - Assistant Director of Postal Services
quân nhu (thuộc phòng tham mưu lữ (Anh) phó chủ nhiệm ngành quân bưu
đoàn) dã chiến tập đoàn quân; phó chủ nhiệm
~ Assistant Adjutant General (Anh) phó quần bưu dã chiến quân đoàn
phòng hành chính - quân nhu bộ tham - Assistant Director of Public Relations
mưu tập đoàn quân; trưởng ban hành (Anh) phó chủ nhiệm ngành thông tin
chính của phân đội hành chính - quân và tuyên truyền tập đoàn quân; phó chủ
nhu bộ tham mưu quân đoàn; phó chỉ nhiêm tuyên huấn quân đoàn
huy ưưởng cơ quan chỉ huy - Assistant Director of Quartering (Anh)
~ assistant chief of staff phó ban tham phó cục trưởng cục khai thác doanh trại
mưu; ượ lý tham mưu trưởng - Assistant Director ot Railway Transport
~ assistant director (Anh) phó cục trưởng (Anh) phó cục ưưởng cục giao thông
cục tác chiến vận tải đường sát
- Assistant Director General (Anh) phó ~ Assistant Director of Supply and
cục trưởng cục tác chiến Transport (Anh) phó cục trưởng cục
- Assistant Director General of Medical trang bị và vận tải tập đoàn quân; phó
Services (Anh) phó cục trưởng cục quân y cục trưởng cục trang bị và vân tải quân
~ Assistant Director of Army Health (Anh) đoàn
phó cục trưởng cục quần y phụ trách - Assistant Director of Works (Anh) phó
vấn đề sức khỏe cục trưởng cục xây dựng quân sự
- Assistant Director of Engineer Stores - Assistant Provost Marshal (Anh) chỉ huy
(Anh) phó cục trưởng cục vật tư công trưởng kiểm soát quân sự tập đoàn quân
binh - Assistant Quartermaster General (Anh)
- Assistant Director of Hygiene (Anh) phó phó cục torởng cục quân nhu bô tham
chủ nhiệm quân y phụ trách vệ sinh mưu tập doàn quân; phó cục trưởng cục
dịch tễ quân nhu bộ tham mưu quân đoàn
- Assistant Director of Labour (Anh) phó - associate director phó trợ lý giám đốc;
cục ưưởng cục lực lượng lao động phó trợ lý chí huy trưởng
- Assistant Director of Mechanical Engineers - Chief Engineer (Anh) phó chỉ huy
(Anh) phó chủ nhiệm kỹ thuật tập đoàn trưởng lực lượng công binh tập đoàn
quân; phó chỉ huy trưởng ngành sửa quân; phó chủ nhiệm công binh quân
chữa và khỏi phục trang bị quân đoàn khu
~ Assistant Director of Medical Services - Chief of Naval Operations phó chỉ huy
(Anh) phó chủ nhiệm quân y tập đoàn trưởng chiến dịch hải quân; phó tham
quân; phó chù nhiệm quân y quân đoàn mưu trưởng hải quản
deputy 412 deputy

~ Chief of Staff phó tham mưu trưởng, - commander chỉ huy phó; phó tư lệnh
tham mưu phó trưởng
~ Chief of Staff, Administration and ~ commander-in-chief phó tư lệnh trưởng
Logistics phó tham mưu trưởng phụ - commanding general phó tư lênh
trách vấn đề về hành chính tiếp tế và ưưởng binh đoàn; phó tư lệnh ưuởng
vận chuyển
~ commanding officer phó chỉ huy trưởng
- Chief of Staff, Comptroller phó tham
- Defense Minister (Anh) thứ trưởng bộ
mưu trưởng vể kiểm tra tài chính
quốc phòng
~ Chief of Staff, Development phó tham
- Defense Secretary thứ trưởng bộ quốc
mưu trưởng về nghiên cứu khoa học
phòng
~ Chief of staff for operation and
administration phó tham mưu trưởng về - director phó tổng cục trưởng; phó chủ
hành quân và hành chính nhiệm ngành; trưởng phòng trong bộ
- Chief of staff for plans and research phó tham mưu
tham mưu trưởng về kế hoạch và - Director of Army Education (Anh) chủ
nghiên cứu khoa học nhiệm ngành giáo dục quân sự của tập
- Chief of Staff, Logistics phó tham mưu đoàn quân; chủ nhiêm ngành giáo dục
trưởng về hậu cần quân sự quân khu
~ Chief of Staff, Materiel phó tham mưu ~ Director of Artillery (Anh) phó cục
trưởng vể bảo đảm vật tư kỹ thuật trưởng cục pháo binh
- Chief of Staff, Military Operations phó ~ Director of Claims (Atih) phó cục trưởng
tham mưu ưưởng vổ tác chiến và huấn cục yêu sách; trưởng phòng yêu sách
luyện chiến đấu - Director of Intelligence (Anh) phó cục
- Chief of Staff, Operations phó tham mưu
trưởng cục tình báo (thuộc bộ tổng
trưởng vể tác chiến
tham mưu); trưởng phòng tình báo
~ Chief of Staff, Personnel phó tham mưu
thuộc đơn vị tình báo chiến dịch bộ
trưởng phụ trách về nhãn sự
tham mưu tạp đoàn quân; trưởng phòng
~ Chief of Staff, Plans and Research phó
tình báo thuộc đơn vị quân báo chiến
tham mưu trưởng về kế hoạch và
dịch bộ tham mưu quân khư
nghiên cứu khoa học
- Director of Military Operations (Anh) phó
Chief of Staff, Research and
Development phó tham mưu trưởng về cục trưởng cục tác chiến; trưởng phòng
nghiên cứu và phát triển tác chiến bộ tham mưu tập đoàn quân;
- Chief of the Air staff {Anil) phó tham trưởng phòng tác chiến bộ tham mưu
mưu trưởng thứ hai lực lượng khõng quân khu
quân - Director of Military Training (Anh) phó
~ Chief of the Imperial General staff (A n h ) cục trưởng cục huấn luyện chiến đấu;
phó tổng tham mưu trưởng quân dội trưởng phòng huấn luyện chiến đấu bộ
hoàng gia tham mưu tập đoàn quân; trưởng phòng
~ commandant phó hiệu trưởng trường huấn luyện chiến dấu bộ tham mưu
quân sự quân khu
deputy 413 descriptive

- Director ot Naval Air Division phó cục Personnel Management thứ trưởng phụ
trưởng cục khổng quân của lực lượng trách về nhân sự
hải quân ~ Quartermaster General phó chủ nhiệm
~ Director of Ordnance Services (Anh) quân nhu
chủ nhiệm ngành trang bị và kỹ thuật - Supreme Commander phó tổng tư lệnh
pháo binh tập đoàn quân; chủ nhiệm (ở khu vực hoạt động quản sự)
ngành trang bị và kỹ thuật pháo binh ~ Undersecretary trợ lý thứ trưởng
quân nhu - Undersecretary, International Affairs and
~ Director of Personnel Administration Civil Funds thứ trưởng về vấn đề quốc tế
(Anh) phó cục trưởng cục quần lực và ngân quỹ quốc gia
~ Director of Plans (Anh) phó cục trưởng - Undersecretary of State for Air (Anh) trợ
cục kế hoạch; trưởng phòng kế hoạch lý thứ trưởng thường trục lực lượng
bộ tham mưu tập đoàn quân; trưởng không quân
phòng kế hoạch bộ tham mưu quân derail làm ưật bánh tàu hỏa
khu derailment sự trật bánh tàu hỏa
- Director of Public Relations (Anh) phó dereliction ot duty không làm tròn nhiêm
cục trưởng cục thông tin và tuyên vụ
truyền derequisition sự hoàn trả thiết bị được
- Director of Royal Artillery (Anh) phó cục trưng dụng; sự trả lại vật tư bị trưng thu
trường cục pháo binh dereserve ra khỏi quân dự bị
- Director of Selection (Anh) phó cục derrick cẩn trục
trưởng cục tuyển quân (bô không quân) derivation sự bắt nguổn, nguồn gốc; sự
~ Director of Technical Services (Anh) phó rút ra, sự thu được (từ một nguồn)
cục trưởng cục kỹ thuật (bộ không descend đổ bộ; (kq) xuống thấp, sà
quân) xuống
- Director of Welfare Services trưởng ~ upon đánh bất ngờ, tiến công bất ngờ
phòng phúc lợi bộ tham mưu tạp đoàn descending branch nhánh xuống, đoạn
quân; trưởng phòng quân khu bộ tham xuống (của đường đạn)
mưu descent sự đổ bộ; sự xuớng; cuộc tiến
- Judge Advocate (Anh) trưởng phòng cồng bất ngờ; cuộc đột kích (từ đường
điểu hành của viện trưởng viện kiểm sát biển)
quân sự ~ area khu vực thả quân dù xuống; khu
- lieutenant (Anh) phó chủ tịch hội đồng vực thả hàng xuống
kế hoạch của bộ đội địa phương description point vật định hướng, mốc
Manpower and Reserve Forces thứ dịnh hướng, vật chuẩn
trưởng phụ trách về quân lực và lực descriptive list bản hổ sơ lý lịch quân
lượng dự bị nhân; bản danh sách quân nhân
~ Minister of Defense (Anh) thứ trưởng bộ ~ list ol points bảng kê khai các mục tiêu
quốc phòng (có miêu tà ngắn gọn đặc điểm)
~ Navy Secretary thứ trưởng bộ hải quân ~ name chữ tắt miêu tả (đặc điểm) địa vật
descriptive 414 desire

~ of concentration sự liệt kê mục tiêu desertion sự bỏ trốn, sự đào ngũ; sự ruồng


(nêu ngắn gọn tính chất) dể tập trung bỏ; chạy sang hàng ngũ địch; bỏ vị trí
hỏa lực desertion of a post bỏ vị trí
desely dày đặc; chặt; dông đúc; rậm rạp desertlze làm thích ứng với công việc ở sa
desensitizer chất làm giảm nhạy mạc; thiết bị phù hợp với hoạt động
desert sa mạc; rời đi, bỏ trốn; bỏ mặc, bỏ trong điểu kiện sa mạc
rơi; đào ngũ design bản đề cương; bản phác thảo; bản
- buggy đi khẳp nơi (để tác chiến trên sa phác họa, bản để án; ý dinh, dự kiến;
mạc) phác họa, thiết kế, làm đề cương; vạch
- firing range trường bắn được bố trí ở chương trình; có ý định
trên sa mạc, trường bắn trên sa mạc - and development of materiel thiết kế và
- Fox (sử) “con cáo sa mạc” (bí danh nghiên cứu mẫu trang bị vũ khí mới
thống soái Đức Romen - chỉ huy quân - load trọng tải ấn định; tải trọng thiết kế
đội Đức ở Bắc Phi trong Đợi chiến thế
- ot the defense kế hoạch phòng ngự
giới ỉ ỉ)
~ weight trọng lượng tính toán; trọng
~ navigation xác định vị trí và hướng đi
lượng thiết kế
trong sa mạc; sự xác định vị trí và
designate chỉ rõ, định rõ; lựa chọn, chỉ
hướng di chuyển trong sa mạc
định, bổ nhiệm; đặt tên, định danh
- operations tác chiến trên sa mạc, tác
designate a target chỉ diểm mục tiêu,
chiến trên địa hình sa mạc
chỉ thị mục tiêu
~ Rats (Division) sư đoàn “Chuột cống sa
designated bed capacity số lượng
mạc”, sư đoàn xe tăng bọc thép sô' 7
giường bệnh được biên chế (trong quán
- ribbon huy hiệu vì đã tham gia chiến
y viện)
đấu ờ sa mạc
~ equipment thiết bị có trong bảng biên
- suit quần áo mặc trong điều kiện sa mạc
chế, khí tàí có trong bảng biên chế
~ survival kit tố hợp cứu hộ ưong điều
kiện sa mạc, bộ thoát hiểm trong điều designating examination sự thử ưước;
kiện sa mạc bước sơ tuyển (dể chọn vào trường
quân sự)
—tested được thử thách trong điều kiện
sa mạc designation sự chỉ thị mục liêu; sự chỉ rõ,
- warfare chiến đấu ở sa mạc; tác chiến sự định rõ; sự chỉ định, sự bổ nhiệm
trẽn sa mạc designator mã sô' chuyên nghiệp quân sự
- warfare item hàng tiếp tế cho tác chiến (4 chữ sô' dầu); máy chi mục tiêu, máy
ở sa mạc dò mục tiêu
--worthy thích ứng dể sử dụng ờ sa mạc designed được bổ nhiệm, được chỉ định
deserter kẻ bỏ trốn, kẻ đào ngũ designee người đăng ký vào đơn vị (theo
plant a deserter cài gián điệp dưới dạng lệnh tổng động viên)
kẻ đào ngũ desirable đáng thèm muốn, đáng ao ước,
~ to the enemy kẻ bỏ chạy (sang hàng đáng khát khao
ngũ địch) desire thèm muốn, khát khao
desired 415 destructibility

desired fractional damage dự kiến tổn despln triệt liêu sự quay (quanh trục dọc)
thất của địch được tính theo đơn vị destination sự chỉ định, sự bổ nhiêm; sự
phần trăm (khi lập k ế hoạch trận quy định
đánh) ~ base căn cứ chỉ định; căn cứ quy định
- effects hiệu quả chiến đấu kỳ vọng - in-the-clear địa chỉ nơi gửi hàng đến
của vụ nổ hạt nhân không khóa mã
- ground zero dự kiến tâm ngoài của vụ ~ in-the-code địa chỉ gửi hàng đến dược
nổ; dự kiến chấn tâm vụ nổ mã hóa
- height of burst dự kiến độ cao vụ nổ ~ number nơi đến chỉ bằng sô' và chữ
~ mean point of im pact (kq) dự kiến tâm - release thông báo nơi chỉ định (đổ
tản mát của bom bộ...)
- perception ý dịnh mong muổn của một destroy phá, phá hoại, phá hủy, tàn phá,
hoạt đông nghi binh tiêu diệt; ưiêt phá, làm mất hiệu lực
- weapon effect tác dụng mong muốn destroy combat efficiency triệt phá khả
của vũ khí, hiệu quả kỳ vọng của vũ khí năng chiến dấu, làm mất khả năng tiếp
- yield công suất đòi hỏi (của dầu đạn tục tác chiến
hạt nhân) destroy In site tiêu diệt tại chỗ
desk bàn (viết); bàn làm việc destroy the enemy tiêu diệt quân địch
fly a desk (kh.ngữ) “bay sau bàn”, giữ destroy the enemy's will to resist làm
chức vụ trường ban tham mưu mất ý chí kháng cự của quân địch
ride a desk (kh.ngữ) làm công việc bàn destroyer tàu khu trục; tàu phá mìn
giấy - antisubmarine helicopter máy bay trực
~ commando (kh.ngữ) các nhân viên ban thăng phòng ngự chống ngầm có căn cứ
tham mưu trên tàu khu trục
~ control console bàn điều khiển; đài chỉ - division hải đội tàu khu trục
huy - escort tàu tuần dương hạm (được
~ flying (kh.ngữ) “bay sau bàn”, chuyên chuyển loại từ tàu khu trục)
ba hoa, chuyên nhảm nhí; công việc - leader tàu chỉ huy các tàu khu ưục;
bàn giấy
chiến hạm
- jockey (kh.ngữ) nhân viên ban tham
- minelayer tàu khu trục thả thủy lôi
mưu; nhân viên bàn giấy
~ tender căn cứ nổi của tàu khu trục
~ officer sĩ quan văn phòng (trong ban
phóng lôi
tham mưu)
- transport phương tiện đổ bộ cao tốc
~ pilot phi cõng được giao giữ chức vụ
hành chính; nhân viên ban tham mưu destroying sự phá hủy; sự tiêu diệt
- soldier (kh-ngữ) “lính bàn giấy”, văn thư destruct (//) phá hủy trong quá trình bay;
~ work nhiệm vụ hành chính; công tác tiêu diệt trên đường bay
tham mưu destructlbility tính có thể bị phá hoại, tính
desperate resistance kháng cự kịch liệt, có thể bị phá hủy, tính có thể bị tàn
kháng cự đến cùng phá, tính có thể bị tiêu diệt; tính có thể
despiđiđa đưa sĩ quan ra khỏi đơn vị làm mất hiệu lực
destruction 416 detached

destruction sự phá hoại, sự phá hủy, sự - charge liều nổ phá, lượng nổ


tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình - curtain bức màn ngăn chặn
trang bị tiêu diệt; vật tàn phá, vật phá - payload phần chiến đấu (của lén ỉửa)\
hoại; nguyên nhân hủy diệt; nổ (tên tải trọng bom; tên lửa (của lén lửa
lửa) mang)
deliver destruction bị tiêu diệt, bị tổn - potential sức mạnh phá hủy; khả nãng
thất tiêu diêt; lực lượng tiêu diệt
encompass the destruction phá hủy ~ warhead (tí) phần chiến đấu
pack destruction có hiệu lực tiêu diệt destructiveness tính chất phá hoại; sức
lớn, có vũ khí uy lực tàn phá; mức độ phá hủy
spell destruction (to) de dọa bị tiêu diệt, destructor thiết bị phá hủy; hộ phá hủy
kéo theo sự tiêu diệt (tên lửa đối phương); chất nổ để phá tên
summary destruction phá hủy nhanh lửa
chóng và hoàn toàn desultory fire bắn loạc choạc; bắn rải rác
wreak destruction (upon) phá hủy, tiêu (vào các đoạn địa hỉnh riêng biệt)
diệt det (kh.ngữ) chất nổ mổi; kíp nổ, ngòi nổ
~ action lác động phá hủy; tác động tiêu detach gỡ ra, tháo ra, tách ra; cắt cử
diệt (quân, tàu chiến...) di làm nhiệm vụ
~ fire bán tiêu diệt, bán phá hủy, hỏa lực riêng lẻ; cắt cử đi làm nhiệm vụ biệt
tiôu diệt, hòa lực phá hủy phái; phái đi tăng cường cho đơn vị
- force lực lượng phá hủy; lực lượng đánh khác; giao nhiệm vụ đi phối thuộc cho
tiêu diệt đơn vị khác
deliver destruction force mang phương detachable có thể gỡ ra, có thể tháo ra,
tiện tiêu diệt tới mực tiêu có thể tách ra; thay thế, thay phiên; biệt
~ in detail bị đánh tan thành từng mảnh phái; phái ra, phân ra
~ mission bắn tiêu diệt, bắn phá hủy - folding butt báng súng (gập) có the tháo
- packed uy lực, công suất lớn, có công rời
suất phá hủy lớn --mounted dễ tháo; được đặt tụ do
~ packed weapon phương tiện chiến đấu - stock báng súng có thể tháo rcri
công suất lớn; vũ khí có uy lực mạnh ~ turret tank xe táng có tháp pháo tháo ra
- probability xác suất tiêu diệt được
~ probability curve quy luật tiêu diệt; sơ detached assignment bổ nhiệm lôn chức
đồ xác suất tiêu diệt vụ ở đơn vị độc lập
- strategy chiến lược (đánh) tiêu diệt ~ duty đi công tác; cồng tác biệt phái
- weapon vũ khí hủy diệt hàng loạt; vũ - enlisted men's list danh sách quân nhân
khí giết người hàng loạt đi công tác đột xuất; danh sách lính biệt
destructive agent tác nhân tiêu diệt; phái
thành phẩn hủy diệt (của lên lửa) - force phân dôi độc ỉập; đơn vị dộc lập
- capacity sức mạnh phá hủy; uy ỉực phá - issue depot trạm tiếp tế; (Anh) trạm
hủy lương thực
detached 417 detailed

- man người được phái đi công tác destroy in detail phá hủy từng phần
- post trạm cảnh giới biệt phái; đài độc detail for duty cắt cử trực; cắt cử làm
lập nhiệm vụ
~ officer's list danh sách sĩ quan biệt phái execute a movement In detail thực hiện
- service đi công tác tiếp nhận từng phần, thu nhận từng
~ status đi biệt phái khỏi đơn vị; di công phán
tác furnish a detail tách ra thành đội biệt
phái
~ unit đơn vị độc lập; phân dội độc lập;
đơn vị biệt phái; phân đội biệt phái pick a detail giao nhiệm vụ đặc biệt; cử
làm nhiêm vụ biệt phái
~ work sự củng cố riêng biệt
put on detail cử di công tác biệt phái;
- works công trình phòng ngự ở tuyến
biệt phái
dảm bảo; cống trình phòng ngự dược bố
under detail (with) di công tác đặc biêt;
trí riêng biệt
biệt phái (cho)
detaching movement rút lui, thoát khỏi
~ book sổ ghi trực ban; sổ cắt cử trực
quân địch
- clothing quần áo lao động
detachment phân đội tăng cường; đơn vị
- complete “hoàn thành nhiệm vụ” (báo
phối thuộc; phân đội (dược tách ra làm
cáo)
nhiệm vụ dộc lập); toán biệt phái; biệt
labor đội lao động
đội (nhrì lum một trung dội); khẩu đội
- officer si quan điều hành phiên trực
pháo; khẩu đội súng cối; phân đội thủy
- status sự bổ nhiệm tạm thời; đi biệt phái
quân lục chiến; biệt phái; bổ nhiệm tạm
- supply sự tiếp tế cho nhóm nhỏ và cá
thời; phối thuộc, tảng cường (cho)
nhân
- headquarters toán chỉ huy biệt đội
- with a combat arm biệt phái vể một
~ left in contact phân đội yểm hộ cuộc rút
binh chủng; bổ nhiệm tạm thời về một
quân, phân dội bảo vệ cuộc rút lui (trực quân chủng
tiếp tiếp xúc với quân dịch)
detailed tỷ mỷ, chi tiết, tiểu tiết; chính
- ration khẩu phần ãn cho nhóm và phân xác, chuẩn xác; hoàn thành; trọn vẹn;
đội dộc lập hoàn chỉnh
~ training sự huấn luyện trong đội hình - coordination sự hiệp đồng chính xác, sự
phân đội; sự huấn luyện trong thành hiệp đồng chặt chẽ, sự hiệp đổng nhịp
phần phàn đội nhàng
-s lực lượng tăng cường; lực lượng phối - decontamination sự khử nhiễm xạ hoàn
thuộc toàn, sự khử khí độc triệt để; sự khử
detail chi tiết, tiểu tiết; chi tiết (máy); trùng cẩn thận
toán biệt phái; nhân viên biệt phái; đội ~ Issue depot trạm cấp phát, ưạm tiếp tế;
biệt phái; phiên trực; sự trao nhật lệnh; (Anh) trạm lương thực
ra lệnh, hạ mệnh lệnh; chỉ thị; giao ~ photointerpretation report báo cáo tỷ
nhiệm vụ; cắt cử; trình bày tỷ mỷ mỷ kết quả giải mã ảnh hàng không
assign details cắt cử trực; giao nhiệm ~ survey sự trinh sát (rađa) tỷ mỷ, sự trinh
vụ đặc biệt; giao nhiệm vụ biệt phái sát vô tuyến cẩn thận
detain 418 deter

detain chặn, ngăn cản, cản trở; giữ (ai) ~ crayon thỏi phấn chỉ báo chất độc lâu
lại; bát đợi chờ; giam giữ, cầm tù tan, phẩn màu chỉ báo chất độc khó
detained pay tién trợ cấp quá niên hạn phân hủy
phục vụ (tại ngũ) ~ detail đội sử dụng máy dò mìn (khi gỡ
detainee người bị lực lượng vũ trang bắt mìn)
giữ ~ klt bộ xác định khí (độc)
- collecting point trại tập trung người bị ~ man (operator) người gỡ mìn có máy dò
bắt giữ mìn
- processing station trạm phân loại và xử
mine máy dò mìn
lý người bị bắt giữ
~ paint sơn dò hóa chất
detaining power nước có tù binh chiến
- paper giấy chỉ báo, giây thử (hóa chất)
tranh, quốc gia có tù binh chiến tranh
- party đội dò mìn bằng máy
detect dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát
hiện ra; nhận thấy, nhận ra; tách sóng - satellite vệ tinh (nhân tạo) để phát hiện
detectability có thể dò ra; có thể phát vụ nổ hạt nhân ở trên cao
hiện ra, có thể tìm ra; có thể nhận ra - set máy dò mìn
detecteur crayon bút dò hóa chất - tube đèn tách sóng
detecting and clearing party nhóm dò gỡ detente (Pháp) tình hình bớt cẫng thẳng
mìn; đội dò gỡ mìn (trong quan hệ giữa các nước)
~ Circuit mạch cảm biến bắt mục tiêu (cùa detention sự giam cầm, sự cầm tù; tình
mìn hoặc thủy lôi) ừạng bị giam cầm; sự phạt không cho
~ party nhóm dò mìn; dội dò mìn ra ngoài; sự chậm trẽ bắt buộc
- powder bột chỉ báo; bột chỉ thị in detention bị bắt
detection sự dò ra; sự tìm ra; sự khám ra; - barracks trại kỷ luật; phòng giam, nhà
sự phát hiện ra; sự dò; sự tách sóng hối cải (trong doanh trại)
~ gap khoảng trống khỏng nhìn qua - cam p trại cách ly kiểm dịch đối với
được; khoảng (không) không nhìn thấy lính mới, trại cách ly kiểm dịch tân
được binh
~ radar rađa trinh sát, rađa quan sát phát - facility nơi giam giữ
hiện mục tiêu ~ of pay (phạt) giữ tiền ừợ cấp (như một
- range cự ly phát hiện, lầm phát hiện hình thức kỷ luật)
- satellite vệ tinh trinh sát
- quarters trại giam, nơi giam giữ
- volume khu vực phát hiện, vùng phát hiện
- room phòng giam
detectivity khả năng phát hiện
~ ward phòng quân y cho tù binh
detectophone điện thoại nghe ưộm;
detentioner quân nhân bị bắt, quân nhãn
phương tiện nghe ưỏm cuộc đàm thoại
bị giam; người bị bắt
detector người dò ra, người phát hiện,
deter ngân cản, ngăn chặn, cản trở; làm
người khám phá; máy dò, bộ phát hiên;
máy định vị; thiết bị chỉ báo; bộ tách nhụt chí
sóng; đồng hồ chỉ báo - deference sự răn de; sự ngăn chạn
deter 419 detonating

~ deferent options lựa chọn hành dộng deterrent sự làm nhụt chí; phương tiện
răn đe tối ưu ngàn chặn sự tiến công của địch;
- strategy chiến lược răn đe; chiến lược phương tiện răn de; tác dụng giữ chậm;
ngăn chặn thiết bị bảo hiểm; thiết bị an toàn; chất
detergent thuốc làm sạch (vết !hương...): giảm nhạy (thuốc phóng)
thuốc tẩy ~ atomic bomber máy bay ném bom hạt
deteriorated bị hư hao (trong phòng ngự) nhân (nhu một phương thức ngăn chặn
deteriorating supplies dồ tiếp tế có thể hư sự tiến cóng của địch), máy bay ném
hỏng bom hạt nhân ngăn chặn
deterioration sự trầm trọng hơn; sự ~ base căn cứ của các phương tiện răn de;
nghiêm trọng hứn; sự làm hư hao; sự căn cứ các phương tiện ngăn chặn
làm giảm giá trị; sự làm hỏng, sự hư ~ capability khả nàng buộc quân địch tạm
hỏng; (hóng) sự de dọa, sự trỏ nên xấu dừng tiến công
hơn - environment tình hình ngăn chặn, môi
~ of defense sự rối loạn (trận địa) phòng trường răn đe (gồm toàn bộ phương tiện
ngự; trận dịa phòng ngự bị rối loạn; hệ vũ khí và điều kiện tiến hành răn đe)
thống phòng ngự bị sụp đổ - fire bấn cấm chỉ, hỏa lực cấm chỉ
~ ot discipline sự xuống cấp của việc chấp ~ force lực lượng rản đe; lực lượng ngân
hành kỷ luật, sự giảm sút kỷ luật, sự vi chặn sự tiến công của địch
phạm kỷ luật trầm trọng hơn ~ margin giới hạn chiến lược ngăn chặn;
~ of resistance sự làm suy yếu sức kháng cự giới hạn chiến lược ràn đe
determinants ol battle yếu tô' quyết định - mission nhiệm vụ ngăn chặn, nhiệm vụ
của trận đánh, yếu tố quyết định của răn đe
trân chiến đấu ~ options sự lựa chọn hành động ngăn
determination sự xác định, phép xác định; chăn tối ưu, sự lựa chọn phương thức
sự quyết dịnh; tính quả quyết, quyết ràn đe tối ưu
tâm; quyết nghị (của một cuộc thảo - patrol phương tiện trực ngăn chặn,
luận): sự phán quyết (của tòa án): phương tiện ở trạng thái sẵn sàng răn đe
(Pháp) sự hết hạn, sự mãn hạn; dầu (tàu ngắm, tên lửa, máy bay ném bom
cuối hạt nhân...)
~ of data sự chuẩn bị dữ liêu ban đẩu, sự - posture chính sách ngàn chân; chính
xử lý dữ liệu, sự xác định phần tử; việc sách răn đe
chuẩn bị phần tử ban dầu ~ strategy chiến lược ngăn chặn; chiến
~ of position sự xác định vị trí lược răn đe
determine định, định rõ, xác dinh; quyết - strength lực lượng ngăn chặn; lực lượng
định, định đoạt rãn đe
~ the configuration of the enemy xác định ~ value yếu tô' ngàn chặn; yếu tố rân đe
hệ thống phòng ngự của địch detonability tính dễ kích nổ, tính nhạy nổ
determined defense (resistance) phòng detonate làm nổ, kích nổ, gây nổ, dẫn nổ
thủ kiên quyết, phòng ngự đến cùng; detonating agent thành phần nổ, chất
chống trả cương quyết mồi nổ, chất dẫn nổ, kíp nổ
detonating 420 develop

~ cable dây nổ {để mở lối đi qua bãi mìn detour đường vòng; đi vòng tránh; đánh
chống bộ binh)', dây cháy chậm vu hồi; vận động vu hổi
- cap hạt nổ detrain xuống xe lừa; dỡ hàng xuống xe
~ charge chất nổ mồi; khối thuốc đản nổ; lửa
kíp nổ; ngòi nổ detraining area khu vực xuống xe lửa;
~ composition thành phần mổi nổ; thành khu vực bốc hàng xuống xe lửa
phần hạt nổ ~ officer người chỉ huy xuống xe lửa
~ cord dây nổ; dây dẫn sóng cảm ứng gây - point trạm dỡ hàng xuống xe lửa; điểm
nổ xuống xe lửa
- explosive thuốc nổ phá - station bến dỡ hàng xuống xe lửa
- fuze ngòi nổ; dây cháy chậm; hạt nổ; - table kế hoạch dỡ hàng xuống xe lủa
đâu nổ detrainment sự dỡ hàng xuống khỏi xe
- net hệ thống dây dẳn nổ lửa vận tải
- percussion fuze ngòi nổ tác dụng va - regulating station trạm điều khiển dỡ
đập, ngòi chạm nổ hàng xuống xe lủa vận tải
~ powder thuốc nổ mồi, thuốc kích nổ detruck dỡ hàng xuống xe tải; xuống xe
ôtô vận tải
- primer hạt nổ; chất nổ mổi
detrucking area khu vực dỡ hàng xuống
- slab ống thuốc nổ; thỏi thuốc nổ
xe ôtô vận tải
detonation sự nổ mạnh; sự dản nổ, sự
- point trạm dỡ hàng xuống xe ôtô vận
kích nổ
tải; điểm xuống xe ôtô vận tải
induced detonation sự kích nổ bằng
- time thời gian dỡ hàng khỏi xe ồtô vân
cảm ứng
tải
nuclear detonation sự nổ hạt nhẫn
detune làm mất điều hướng; mất điều
sympathetic detonation sự truyển nổ
hướng {do nhiễu)', chỉnh lệch tẩn số
cảm ứng, sự truyền nổ lừ xa
deuce-and-O'half (lóng) ôtô vận tải 2,5
- by influence nổ cảm ứng tấn
- method phương pháp châm ngòi deuterium hyđrô nặng
- wave sóng truyền nổ, sóng kích nổ; ~ bomb bom khinh khí, bom hydro
sóng nổ devastate tàn phá, phá hủy
detonator đẩu nổ; ngòi nổ; kíp nổ; chất
devastation sự tàn phá, sự phá huỷ
mồi nổ; hạt lửa
develop phân tán; triển khai; phát triển;
- explosive thành phần hạt nổ; thành tiến hành trên quy mô rộng; mở mang,
phần thuốc mồi nổ mở rộng; phô trương; khám phá; khai
~ intrusion tube ống dây cháy chậm thác; nghiên cứu; hoàn thiện; hiện ảnh
~ pellet lượng thuốc nổ truyền; kim hỏa (khi rửa ảnh); triển khai, dàn quân
với kíp nổ {trong ngòi nổ) develop a base xây dựng căn cứ; triển
- safety chốt an toàn đầu nổ, chốt an toàn khai căn cứ
ngòi nổ develop a plan lập kế hoạch chiến đấu;
- socket lỗ lấp hạt nổ lập kế hoạch tái chiếm
develop 421 deviated

develop a theater mở rộng (quy mô) - and test field agency cơ quan nghiên
chiến trường (trong mối quan hệ kinh tế cứu và thử nghiêm thiết bị kỹ thuật
quân sự) quân sự trong điều kiện chiến trường
develop a vague situation nghiên cứu ~ center trung tâm nghiên cứu; trung tâm
tình huống thử nghiêm mẫu thiết kè'
develop a weapon nghiên cứu triển ~ f o r c e s lực lượng thử nghiệm (trong bỉẻn
khai mẫu vũ khí mới; nghiên cứu triển ch ế hạm đội)
khai phương tiện chiến đấu mới - into an assembly area ra khỏi khu vực
develop enemy defensive lines trinh sát tập trung
hệ thống phòng ngự của địch - of a course into a plan nghiên cứu kế
develop enemy dispositions khám phá hoạch phù hợp với phương án tác chiến
hệ thống phòng ngự; phát hiện đôi hình - of a position trinh sát (trân địa) phòng
bố trí của địch ngự của địch
develop enemy positions phát hiên vị - of combat power tăng cường lực lượng
trí quân dịch; phát hiên trận địa địch và phương tiện; phát triển lực lượng
develop intelligence thu thập tin tức - of enemy targets trinh sát các mục tiêu
tình báo, khai thác tin tức tình báo và chuẩn bị phần tử bắn
develop the situation làm rõ tình hình ~ order lệnh dàn quân, mệnh lệnh triển
khai (lực lượng); đơn đặt hàng
develop thrust phát triền thọc sâu
- planning objective sự lạp kế hoạch
~ a position tiến công thăm dò địch
nghiên cứu dài hạn; sự lập kế hoạch thử
~ training literature soạn thảo tài liệu huấn
mâu thiết kế
luyện
~ p o t e n t ia l khả năng tiếp tục hoàn thiện
developed muzzle velocity (pb) sơ tốc
mẫu chế tạo
thực; tốc độ ban đẩu (khác với sơ tốc
- type loại mảu cần thử nghiệm; loại mẫu
thiết ké)
cần kiểm ưa bằng thục nghiệm
- propable armament error độ lệch xác - unit phân đội huấn luyện; phân đội thử
suất tính bằng điểm nổ trung bình (do mẫu vũ khí đang được nghiên cứu; đơn
sự thay đổi sơ tóc của pháo) vị huấn luyện; đơn vị thử mẫu vũ khí
developer thuốc hiện hình đang được nghiên cứu
developing attack sự trinh sát bàng trận ~s sự phát triển của tình hình; sự phát
đánh; trinh sát chiến đấu triển của tình huống
development sự triển khai, sự mở (một developmental phát triển, mở mang; thừ
cuộc tiến công); sự phát triển; sự nghiệm, thí nghiệm
nghiên cứu; thế đóng, dàn quân; tổ ~ assignment sự thăng cấp theo trình tự
chức địa thế; phát triển; tình hình; tình - contract hợp đồng nghiên cứu phát
trạng, tình huống triển
- activity cơ quan nghiên cứu (mầu thiết ~ item vật dụng đang ở giai doạn thử
bị kỹ thuật) nghiệm; mẫu thử nghiệm
~ and maintenance of morale các biện - weapon vũ khí thử nghiệm
pháp nâng cao tinh thần chiến đẩu deviated pursuit course đường bắn đón
deviated 422 dictionary

- pursuit guidance sự dẫn theo đường bắn - sight firing bắn theo thiết bị ghi âm;
đón pháo kích theo thiết bị ghi âm
deviation sự chệch, sự chệch hướng (la --sight method phương pháp ngắm song
bàn); dộ lệch, độ nghiêng; độ chệch mục song; sự tạo xạ giới song song bằng
tiêu; độ phán kỳ; không trùng nhau đánh dấu theo kính ngắm của khẩu
constant (kq) độ lệch thường trực pháo chính; phương pháp ngắm đồ thị
~ graph đường biểu diễn độ lệch (trên đồ - switchboard tổng đài tự dồng
thị) - telephone máy diên thoại tự động
~ quadrantal độ lệch góc phần tử diameter đường kính
- scale độ giạt kế; thang độ lệch diamond hình thoi; đội hình “mũi tên”,
semi circular độ lệch bán nguyệt đôi hình chữ A
vertical độ lẽch theo chiểu cao ~ formation đội hình chữ A; đội hình con
device thiết bị, dụng cụ; phương tiện, thoi
trang cụ, máy móc; cơ cấu; phương - of vees đội hình chữ V
sách, phương kế, chước, mưu diaphragm màng chấn, màng ngăn
~, adjusting bộ phận điều chỉnh - gas mask mặt nạ có mạng (để nói được)
devil chaser (lóng) lính thông tin liên lạc - mask phần trước mặt nạ phòng độc có
- dog (lóng) lính thủy đánh bô, lính thủy micrồ
quân lục chiến —operated mine mìn màng ngăn
devotion to duty hết lòng vì công việc diary nhật ký
DEW line tuyỂn phát hiện của rađa DEW cfiazodlnitrophenol diazodinitrofenon (thuốc
dew of the death (lóng) “hạt sương” chết, nổ cho kíp nổ mạnh)
chất độc thể lỏng dichloramin T đicloramin T
dewaterproofing tháo niêm phong hàng dichloro-diphenyl-trichloroethane bột DDT
hóa; gỡ bò lớp mỡ chống ngấm nước dicing (kh.ngữ) bay thấp, bay ở độ cao
deway decimal system phương pháp thấp, bay ờ tầm thấp (trên khu vực được
đánh số các loại tin tức bảo vệ chặt chễ)
dhobi (Anh, lóng) sự giạt giũ; tẩy sạch ~ photography (kh.ngữ) chụp ảnh trinh
diag (kh.ngữ) ống tay áo có sọc (rằn ri) sát từ tẩm thấp, chụp ảnh trinh sát từ độ
diagnostic center trung tâm chẩn đoán cao thấp
(bệnh), trung tâm khám bênh - sortie (kh.ngữ) cất cánh làm nhiệm vụ
- test môn thi đầu tiên, môn thi mở đầu nguy hiểm, xuất kích thực hiện nhiệm
(để đánh giá kiến thức chung) vụ nguy hiểm
diagonal crossing cơ đông sát địch, vượt dicky leave (lóng) vắng mặt không có lý
sát qua mục tiêu do
- fire bắn sượt qua dictate (snh) mệnh lệnh; ra (lệnh)
- scale tỷ lệ mặt cắt dictated order đọc lệnh
diagram biểu đồ; giản đồ; sơ đồ; đồ thị dictionary of occupational titles bảng
~ sight kính ngắm đo góc; kính ngắm thống kê nghề nghiệp
d id d ie 423 d ig g e r

diddle bag (lóng) túi đồ, túi đựng phụ differential bộ vi sai; vi phân; khác nhau;
tùng chênh lệch
didle pin (lóng) gạch trên cầu vai, vạch ~ ballistic wind lượng hiệu chỉnh sai lệch
trên quân hàm (chỉ cấp quân hàm) do gió khi ném bom
die battalion tiểu đoàn cảm tử; đội cảm tử - effect sự hiệu chỉnh điểu kiện bắn theo
—hard người cảm tử bảng bấn
--hard defense (stand) phòng ngự vững ~ leveling sự so độ cao
chắc; phòng ngự kiên cường - pinion bánh khía vi phân
--hard troops lực lượng kháng cự tuyệt - screw and steering device bộ hướng
vọng; những người cảm tử dẫn bằng ốc vi phân
died (thuộc) chết, (thuộc) hy sinh difficult khó, khó khãn; khó di qua
~ of wound received In action chết đo vết ~ country (ground, terrain) địa hình khó đi
thương trong chiến đấu; tử trận; tử qua; địa hình khó cơ dộng
thương difficulty sự khó khăn; điều cản trở, điều
- ot wounds chết do vết thương, chết do trở ngại
bị thương;tử thương diffuse làm khuếch tán, làm tán xạ; xua
dielectric điện mỗi tan; phân tán, làm tản mát
- constant (ví) hằng số điện mỗi diffuse effort làm phân tán sự nỗ lực
diergolic propellant nhiên liệu tên lửa ~ target mục tiêu được chỉ thị không rõ (à
dạng vệt dài của nhóm mục tiêu)
không tự bắt lửa
diffusion sự phổ biến; sự truyền tin; sự
diesel engine tank xe tẳng dộng cơ
gieo rác; sự khuếch tán ánh sáng
điêzen
diffusion board bộ lọc bụi
- fuel dầu điêzen
diffusive penetration sự chọc thủng tuyến
--powered có động cơ điêzen, chạy bằng
phòng ngự của dịch ở khoảng tiếp giáp
dộng cơ diẽzen
giữa các khu vực phòng ngự, sự đột phá
dlesellzation sự trang bị dộng cơ điêzen
qua dải phòng ngự của địch ử khoảng
diet tiêu chuẩn ăn thường ngày; định mức trống giữa các khu vực phòng ngự
liếp tế một ngày dêm; chế độ ăn kiêng;
dig sự đào; đào
khẩu phần
dig a foxhole hô' bắn (cá nhân)
dietitian thầy thuốc chuyên khoa ãn uổng
- In đào công sự; đào chiến hào; nấp
difference sự khác nhau; sự chênh lệch, trong công sự; cô' thủ ưong công sự;
dấu hiệu khác biệt ngoan cường bám trận địa
- chart bảng phần tử bắn biến đổi, bảng --or-die policy (kh.ngữ) “đào công sự hay
tầm bắn và góc phương vị; bảng bắn là chết”; nguyên tắc bắt buộc đào công
- East độ chênh lệch hoành độ (bản đồ sự của quân đội
tọa độ) digest an attack tiêu diệt quân địch tiến
~ in height sự chênh lệch độ cao công
- North độ chênh lệch tung độ (bàn đồ digger dụng cụ đào; máy đào; bộ phận
tọa độ) đào; người lính đào cõng sự; thành
- of potential hiệu điện thế thạo; công sự, chiến hào; (lóng) người
different khác biệt, khác nhau, chênh lệch Ôxtrâylia
digging 424 direct

digging-in đào công sự —dong (struggle) trận đánh giằng co,


digital (thuộc) con sô' trận chiến đấu giằng co
~ communications thông till liên lạc số, dining-in quy định ăn trưa cùa sĩ quan
thông tin liên lạc kỹ thuật số (trong nhà ân sĩ quan)
—room orderly trực ban nhà ân
- communications network mạng thông
dinks (lóng) cấp phát quần phục; bộ đồng
tin liên lạc số, hệ thông thông tin liên
phục, bộ quân phục
lạc kỹ thuật số
dinner unit gói thực phẩm ãn trưa, túi cơm
- computer analyst máy tính phân tích
trưa
thông tin kỹ thuật số diode đèn hai cực
- computer electromechanical specialist combined đèn hai cực ghép
chuyên gia hệ thống điộn cơ của máy rectifying đèn nắn dòng (điên)
tính điện tử kỹ thuật số diopter điốp; lổ ngắm
- computer systems specialist chuyên gia ~ (dioptrical) sight kính ngắm có điốp
hệ thống máy tính số, chuyên gia hệ dip (hq) dộ trôi dạt của thủy lôi
thống máy tính kỹ thuật sô' dip angle góc nghiêng
- electronic computer máy tính diện tử ~ range finder máy đo xa kiểu đứng
kỹ thuật số diphosgene difotgen, CICOOCƠÌ
- information dữ kiện dạng mã so, thông diplomatic immunity đặc quyền miễn trừ
tin dạng mã số ngoại giao
- machine máy tính kỹ thuật số; thiết bị direct lái; ngắm vào (mục tiêu)\ chỉ
tính toán bằng kỹ thuật sô' đường, dẫn đường; chỉ huy, điểu khiển;
- selective communications hệ thống ra lệnh, chỉ thị; thảng, trực tiếp
thông tin liên lạc lựa chọn kỹ thuật số direct a gun ngắm (bắn) pháo, dóng
pháo
dike đê, con đê; bức tường đất thấp; con
direct an interceptor to target dần
trạch; rãnh, hào, mương; sông đào; đắp
dường máy bay tiêm kích đánh chăn tới
đâp; bảo vệ kè
mục tiêu
dilatory fire hỏa lực chặn
direct fire diều khiển hỏa lực, chỉ huy
Diltor (Anh) về tranh thủ do người nhà ốm hòa lực, (pb) pháo bán ngắm trực tiếp;
nặng (đối với binh lính vá hạ s ĩ quan) hỏa lực bắn thẳng; hỏa lực trực tiếp
dim-out sự tối (bang giám sự chiếu sáng) direct reconnaissance trình sát
dimension figure thước tỷ lệ (bằng) số; tỷ direct the main attack giáng đòn đột
lẽ số kích chủ yếu
dimensional (thuộc) chiều, (thuộc) kích direct troops chỉ huy bộ đội
thước, (thuộc) khổ, (thuộc) cỡ - action sự tập kích của lực lượng đặc
diminution of artillery fire sự suy giảm hỏa biệt vào mục tiêu, sự tập kích của đặc
lực pháo, sự suy yếu của hỏa lực pháo công vào mục tiêu địch; tập kích trực tiếp
binh của lục lượng đặc nhiệm
- of range sự giảm cự ly bay (do hư hỏng) - action fuze ngòi nổ tức thì, ngòi chạm nổ
ding bat (lóng) nhân viên văn thư tham ~ admission liếp nhận trực tiếp (thương
mưu bệnh binh)
direct 425 direct

- air defense mục liêu phòng không trực ~ fire missile tên lửa được dảr đến mục
tiếp tiêu bằng quan sát
~ air support chi viện trực tiếp của khỏng - fire range cự ly bán thẳng, tầm bắn
quân thảng
~ air support center trung tâm chỉ huy chi - fire shot (phát) bắn bằng (phương pháp)
viện trực tiếp cua không quân bắn ngắm trực tiếp
~ appointee (from civil life) chuyển thành - fire sight máy ngắm dùng để bán ngấm
sĩ quan ngay sau khi gọi vào quân đội, trực tiếp
tuyển thảng vào sì quan (từ dân sự) ~ fire support chi viện bằng hỏa lực bán
~ bombing sự ném bom ngắm trực tiếp ngắm trực tiếp
~ Circuit tuyến thồng tin liên lạc trực tiếp, ~ fire weapon vũ khí bắn ngắm trực tiếp
đường dây thông tin liên lạc trực tiếp --hire employee nhân viên dân sự làm
- climbing target mục tiêu trực thảng việc trong lực lượng vũ trang theo
phương thức hợp dổng trực tiếp
- command procedure phương pháp chỉ
- hit trúng thẳng vào mục tiêu; sự ưúng
huy (hỏa lực) trực tiếp
thảng vào mục tiêu
~ command wire guidance hệ thống điểu
- Illumination chiếu sáng trực tiếp; sự
khiển ngắm bán bằng dây dãn kết hợp
chiếu sáng trực tiếp (hãi chiến trường,
với quan sát bằng mắt thường
mục tiêu...)
- commission sự phong quân hàm sĩ quan
~ la y in g ngắm trực tiếp, dóng (pháo)
sau khi tốt nghiệp (trường quân sự)
thảng vào mục tiêu
- communication thông tin liên lạc trực
- laying lire (pháo binh) bắn ngắm trực
tiếp; thõng báo thảng
tiếp
- contact by correspondence giao tiếp
- laying for line ngắm bắn bán trực tiếp
[đàm thoại] trực tiếp bằng sự hỗ trợ của
- laying position trận địa hòa lực lộ
tài liêu được ghi âm
- nuclear radiation bức xạ trực tiếp của
~ contact by telephone giao tiếp trực tiếp
vụ nổ hạt nhân; bức xạ xuyên của vụ nổ
qua điện thoại
hạt nhân
- contact in person giao tiếp cá nhân trực - observation sự quan sát trực tiếp, sự
tiếp quan sát bằng mát thường
~ conversation đàm thoại trực tiếp - overhead fire bắn ngắm trực tiếp qua
- diving target mục tiêu tiến công trực đầu quân bạn; sự bắn ngắm trực tiếp
tiếp qua đầu quân bạn
~ entry commission quân hàm sĩ quan tạm ~ plotting xác định phẩn tử bắn ngắm trực
thời tiếp
- exchange nguyên tắc cấp mới thu cũ - pointing ngám trực tiếp; dóng thẳng
~ fire antitank weapon vũ khí chông tăng súng vào mục tiêu
bắn ngắm trực tiếp - position trận địa hòa lực lộ
- fire crewman pháo thủ bắn ngấm trực ~ pressure cuộc truy kích trên toàn tuyến,
tiếp cuộc truy kích chính diện; áp đảo
direct 426 direction

~ pressure force(s) lực lượng truy kích - support ordnance service sự bảo dảm
trực diện; lực lượng truy kích chính kỹ thuật pháo binh trực tiếp
diện - support unit đơn vị yểm trợ trực tiếp,
~ pursuit truy kích trực diện; truy kích đơn vị bảo đảm trực tiếp, đơn vị phục
chính diện vụ trực tiếp; phân đội yểm trợ trực tiếp;
~ radar guidance dẫn đường trực tiếp phân đội bảo đảm trực tiếp, phân đội
bằng rada (quan sát bám sát) phục vụ trực tiếp
~ sight missile tên lửa phóng ngắm thẳng - support weapon vũ khí chi viện trực
- signal communications thông tin liên tiếp; phương tiện chiến đấu chi viện
lạc trực tiếp trực tiếp
~ standart alphabet mẫu tự thường từ A - technical support sự bảo đảm kỹ thuật
đến z trực tiếp
~ superior thủ trưởng trực tiếp, người chỉ ~ vision block khối kính được lắp vào khe
huy trực tiếp quan sát (của xe tăng)
~ supply tiếp tế trực tiếp, cung cấp trực ~ vision port (slot) khe quan sát (của xe
tiếp, cấp phát trực tiếp tăng)
~ support chi viện trực tiếp, yểm trợ trực ~ visual observation sự quan sát trực tiếp
tiếp; bảo đảm trực tiếp, sự phục vụ trực bằng mắt thường, sự theo dõi phát hiÊn
tiếp trực tiếp bằng mắt thường
~ support artillery pháo chi viện trực tiếp, directed energy weapon vũ khí tia; vũ
pháo binh yểm ữợ trực tiếp khí (nãng lượng) định hướng
- support (artillery) battalion tiểu đoàn ~ net hê thống được điều khiển
pháo chi viên trực tiếp, tiểu đoàn pháo
directing Hank bên sườn được tập ưung
binh yểm trợ trực tiếp
vào
- support artillery no-fire line tuyến giới
- gun khẩu pháo chính; khẩu súng đại
hạn hỏa lực pháo binh chi viện trực tiếp
liên chính; khẩu chuẩn
- support company (composite) đại đội
~ point trung tâm điẻu khiển, trạm dẫn
phói hợp bảo dưỡng trực tiếp
hướng, vị trí máy dản hướng
~ support engineer company đại đội công
binh chi viện ưực tiếp - staff ban chỉ dạo (trong học tập)
- support fire hỏa lực chi viện trực tiếp, direction hướng; sự điều khiển, sự chỉ
hỏa lực yểm trợ trực tiếp huy; sự chỉ dẫn; sự dẫn đường (đến mục
- support group nhóm bảo đảm (vật chất) tiêu); phương hướng, chiều, phía, ngả;
trực tiếp mặt, phương diện
- support level of supply mức dự trữ vật tư maintain direction giữ (vững) hướng
trang thiết bị ổn định để bảo đảm trực - adjustment sự điều chỉnh hướng
tiếp - angle góc hướng, góc phương vị; máy
- support maintenance bảo đảm kỹ thuật đo góc
trực tiếp ~ board bàn đạc đo góc, bảng chỉ hướng
- support missile tên lửa chi viện trực tiếp, - center trung tâm dẫn đường (không
tên lửa yểm trợ trực tiếp quân)
direction 427 directional

- d is p e r s io n tản mát về hướng ~ of fire hướng bắn; sự điều khiển hỏa lực,
~ error sai sổ vể hướng; độ lệch (xác suất) sự chỉ huy hỏa lực
vé hướng - of the gun sự ngắm bán pháo; ngắm bắn
- finder máy tìm phương (vô tuyến); dụng - of the main effort hướng đột phá chủ
cụ đo góc; máy định hướng, thiết bị tìm yếu; hướng tiến công chính
hướng ascertain the direction of the main effort
~ finder approach procedure (kq) thử tục xác định hướng tiến công chủ yếu của
tiếp cận theo thiết bị định hướng địch
- finder exercise tập tìm phương hướng
- post cột chỉ hướng
~ finder installation (station) trạm định vị
- probable error sai số xác suất về hướng
bằng vô tuyến
- ranging bẳn chỉnh hướng
~ finder team dội định vị bằng vô luyến;
- sign biển chỉ hướng
đội phục vụ trạm tìm phương bằng vô
tuyến ~ stability (kq) sự thăng bằng đối chiếu
- finding sự định vị bằng vô tuyến với trục lúc lắc
--finding bearing góc phương vị, phương directional (thuộc) diều khiển, (thuộc) chỉ
vị, phương giác huy; định hướng; phụ thuộc vào hướng
- finding evaluator chuyõn gia phân tích - aerial (v/) dây ười
dữ kiện tìm phương vị bằng vô tuyến, - angle góc hướng; góc ngắm phương vị;
chuyên gia phân tích dữ liệu định vị máy đo góc
bằng vô tuyến - antenna anlen định hướng
- finding operator người thao lác thiết bị - antipersonnel weapon vũ khí định
tìm phương vị bằng vỏ tuyến, nhân viên hướng chống bộ binh
thao tác thiết bị định vị bằng vỏ tuyến - beacon (đai) mốc vô tuyến định hướng;
- finding station trạm tìm phương vị bằng pha vô tuyến định hướng
vồ luyến, trạm định vị bằng vô tuyến ~ control sự chỉ huy tiến quân theo hướng
- indicator cái chỉ hướng lái xe đă xác định; (ti) điều khiển hướng, điều
- indicator light đèn báo hiệu khiển hành trình
- keeping sự giữ vững hướng (trong tiên - finding bearing góc phương vị (đến
công)
trạm vớ tuyến đang làm việc)
~ layer pháo thủ ngắm bắn (theo phương
~ fragmentation mine mìn định hướng
vị)
- gyro (kq) con quay chỉ hướng, con quay
- of advance hướng tiến công, hướng
hồi chuyển
phát triển tiến công
~ of approach hướng (có thể) tiếp cận - gyro indicator thiết bị đinh hướng, dụng
của quân địch (vào khu vực phòng ngụy, cụ định hướng (trên các phương tiện cơ
hướng tiếp cận mục tiẻu động)
- of attack hướng đột kích; hướng tiến ~ marker kim chỉ hướng
công - napalm fougasse bomb bom cháy
- o f - a t t a c k a r r o w kim chỉ hướng cơ động napan
tới mục tiêu tiến công - traverse sự ngắm hướng
directive 428 director

directive chỉ thị; mệnh lệnh ~ for Frequency Management cục trưởng
- leaflet bản chỉ thị cục phân phối tần số vô luyến; trưởng
directly thảng; một cách trực tiếp; ngay phòng phân phối tần số vô tuyến
lập tức - for Tactical Operations cục trưởng cục
director người điều khiển; người chỉ huy; khỏng quân chiến thuật; trưởng phòng
dường ngắm chuẩn; ống ngắm chuẩn; không quân chiến thuật
máy ngắm; thiết bị điểu khiển hỏa lực; - General tổng chỉ huy; chủ nhiệm tông
thiết bị điều khiển hỏa lực pháo phòng cục; tổng tư lệnh
không; thiết bị chỉ thị mục tiêu; pháo thủ ~ General of Engineering ( A n h ) chủ
ngắm bán; trạm dẫn hướng máy bay; nhiêm tổng cục khai thác kỹ thuật
trạm dẫn hướng tàu; đài dẫn; thiết bị chi - General of Equipment (Anh) chủ nhiệm
hướng; (ví) bộ chuyển phát, bộ tiếp sức, tổng cục bảo đảm hậu cần - kỹ thuật
anten đinh hướng; la bàn, địa bàn ~ General of Manning (Anh) chủ nhiêm
~ aircraft máy bay dẫn phương tiên không tông cục bổ sung lực lượng
người lái ~ General of Medical Services ( A n h ) cục
Army Aviation cục trưởng cục không trưởng cục quân y
quân ~ General of Military Training ( A n h ) chủ
Army Programs cục trưởng cục chương nhiệm lổng cục huấn luyện chiến đấu
trình lục quân - General of Organization ( A n h ) chủ
-, CBR & Nuclear Operations cục trưởng nhiệm tổng cục tổ chức lực lượng
cục tác chiến có sử dụng vũ khí hạt - General of Personnel (Anh) chủ nhiệm
nhân, hóa học và sinh học tổng cục tổ chức nhân sự
~ circle vòng (ngắm) chuẩn ~ General of Technical Services ( A n h ) chủ
Civil Affairs cục trưởng cục hành chính nhiệm tổng cục kỹ thuật
dân sự - General of Works ( A n h ) chủ nhiệm tổng
- controller người chỉ huy huấn luyện, cục xây dựng công trình
người chỉ đạo huấn luyện ~-in-chief tổng chỉ huy dién tập; tổng chỉ
Coordination and Analysis cục trưởng huy luyện tập
cục hợp tác và phân tích Installations cục trưởng cục cỏng trình
Doctrine, Organization and Training cục International Logistics cục trưởng cục bảo
trưởng cục nghiên cứu học thuyết, tổ đảm hậu cần - kỹ thuât cho lực lượng vũ
chức và huấn luyện chiến đấu trang nước ngoài
Equipment Applications cục trưởng cục Joint Staff chủ tịch hội đồng tham mưu
nghiên cứu sử dụng phương tiện kỹ trưởng; tổng tham mưu trưởng liên
thuật (trong quán đội) quân
- fire bắn có ngắm bắn lập trung; bắn có Materiel Acquisition cục trưởng cục
thiết bị điều khiển hỏa lực pháo phòng mua sắm trang bị kỹ thuật chiến đấu
không Materiel Requirement cục trưởng cục
- for Administrative Support cục trưởng xác dịnh nhu cầu trang bị kỹ thuật
cục hậu cần; trưởng phòng hậu cần chiến dấu
director 429 director

- of Administrative Planning {Anil) cục ~ of Army Welfare and Education (Anh)


trương cục kế hoạch hành chính cục trưởng cục chính sách và giáo dục
- of Air Defense Operations (Anh) cục dào tạo lục quân
trưởng cục phòng không (trong bộ tham ~ of Artillery (Anh) cục trưởng cục pháo
mưu phòng khổng) binh
~ of Air Foreign Liaison (Anh) trưởng - of Atomic Research (Anh) cục trưởng
phòng dối ngoại (trong bộ tham mưu cục nghiên cứu nâng lượng nguyên tử
không quân) ~ of Bomber and Reconnaissance
- of Air Intelligence (Canada) trưởng Operations trưởng phòng không quân
phòng tình báo lực lượng không quân ném bom và trinh sát (trong bộ tham
~ of Air Plans and Programs (Canada) mưu không quản)
trưởng phòng soạn thảo kế hoạch và - of Central Intelligence cục ữưởng cục
chương trình (trong bộ tham mưu không tình báo trung ương
quân) ~ of Chemical-Bacteriological Operations
- of Aircraft Engineering (Anh) trưởng chỉ huy trưởng chiến dịch hóa học, sinh
học và phóng xạ
phòng công binh không quân
~ of Combat Intelligence cục trưởng cục
~ of Armament Development (Anh)
tinh báo chiến thuật; trưởng phòng tinh
trưởng phòng cải tiến vũ khí
báo chiến thuật
- of Army Contracts (Anh) cục trưởng cục
- of Combined Operations, Material
giao dịch quân đội
Department cục trưởng cục bảo đảm vật
~ of Army Dental Services (Anh) chủ
chất - kỹ thuật đổ bỏ đường biển
nhiệm ngành nha khoa
- of Command and staff Training trưởng
- of Army Education (Anh) trưởng phòng
phòng đào tạo chỉ huy - tham mưu
giáo dục dào tạo lục quân (trong bộ tham mưu không quân)
- of Army Legal Services (Anh) cục trưởng
- of Construction cục trưởng cục xây
cục pháp lý lục quân dựng
- of Army Postal Services (Anh) chủ ~ of Defense Research and Engineering
nhiệm ngành quân bưu, chỉ huy trưởng cục ưưởng cục nghiên cứu và xây dựng
ngành quân bưu cỏng trình phòng thủ
- of Army Recruiting (Anh) cục trưởng cục - of Dental Services (Anh) chủ nhiệm
bổ sung lực lượng lục quân ngành nha khoa
- of Army Signals (Anh) chù nhiệm thông - of Doctrine cục trưởng cục nghiên cứu
tin liên lạc lục quân, chỉ huy trưởng học thuyết quân sự; trưởng phòng
thông tin liên lạc lục quân nghiên cứu học thuyết quân sự
~ of Army Telegraphs chỉ huy trưởng - of Educational Services (Anh) cục
ngành điện báo quân sự, chủ nhiêm trưởng cục giáo dục đào tạo
ngành điện báo quân sự - of Engineer Stores (Anh) trưởng phòng
- of Army Veterinary and Remount vật tư công binh; trưởng phòng khí tài
Services cục trưởng cục thú y công binh
director 430 director

~ of Equipment (Anh) trưởng phòng thiết ~ of Military Applications, Atomic Energy


bị không quân Commission trưởng phòng sử dụng
- ot Equipment and Requirements {Afih) năng lượng hạt nhân vào mục đích quân
cục ưưởng cục đặt hàng và chở hàng sự (thuộc hội dồng năng lượng hạt
quân sự nhản)
~ of European Interallied Planning (Anh) ~ of Military Intelligence (Anh) cục trưởng
trưởng phòng lập kế hoạch liên quân ở cục tinh báo quân dội
châu Âu - of Military Operations (Anh) cục trưởng
- of Evaluation trưởng phòng đánh giá cục tác chiến
chất lượng (kỹ thuật...) ~ of Military Survey (Anh) cục trưởng cục
~ of Foreign Intelligence cục trưởng cục bản đổ quân sự
tình báo ở nước ngoài; trưởng phòng - of Military Training cục trường cục huấn
tình báo ở nước ngoài luyện quần sự
~ of Fortifications and Works (Anh) cục - of Missile Intelligency trưởng phòng tinh
trưởng cục xây dựng lực lượng và báo kỹ thuật tên lửa
phòng thủ ~ of Movements (Anh) trưởng phòng
~ of Hygiene and Research (Anh) trưởng vân tải
phòng vệ sinh dịch tể và nghiên cứu - of Munitions (Anh) cục trưởng cục đạn
khoa học trong lĩnh vực quân y dược
~ of Intelligence (Anh) cục trưởng cục - of NATO Affairs (Anh) trưởng phòng điểu
tình báo hành của NATO (trong han tham mưu
~ of Joint Intelligence Bureau (Anh) cục lực lượng không quản)
trưởng cục tình báo liên quân ~ of NATO Standardization (Anh) cục
- of Labour cục trưởng cục lực lượng lao trưởng cục tiêu chuẩn đo lường chất
dộng lượng NATO
- of Land/ Air Warfare cục trưởng cục hiệp ~ of Officers Assignments (Anh) cục
đồng tác chiến quân đổ bộ đường trưởng cục điều động sĩ quan
khỏng với khỏng quần - of Operational Requirements (Anh)
- of Logistics cục trưởng cục hậu cần trưởng phòng (xác định) yêu cầu kỹ -
- of Maintenance cục trưởng cục bảo chiến thuật
dưỡng kỹ thuật và sửa chữa ~ of Operational Training (Anh) trường
~ of Manning (Policy and Plans) (Anh) phòng huấn luyện chiến đấu
trưởng phòng bổ sung quân số (của ~ of Operations (Air Defense) (Anh)
không quán) trưởng phòng vũ khí phòng không
- of Manpower Planning (Anh) cục trưởng ~ of Operations (Air Transport) (Anh)
cục quân lực trường phòng vận tải đường khồng
~ of Mechanical Engineering trưởng ~ of Operations Division (Anh) cục trưởng
phòng sửa chữa và khôi phục cục tác chiến
- ot Medical Services (Anh) chủ nhiệm ~ of Ordnance Services (Anh) cục trưởng
ngành quân y cục cung ứng vật tư kỹ thuật pháo binh
director 431 director

~ of Organization cục trưởng cục tổ chức ~ of Sea Transport trưởng phòng vận tải biển
~ of Organization and Training cục trưởng ~ of Security cục trưởng cục an ninh
cục tổ chức - kế hoạch và huấn luyện ~ of Signals cục trưởng cục thông tin liên
chiến đấu lạc
- of Personnel trưởng phòng quân lực, - of Staff Duties trưởng phòng tham mưu
trưởng phòng nhân sự ~ of Supplies and Transport cục trưởng cục
- of Personnel Administration (Anh) cục
vận chuyển và tiếp tế
trưởng cục sáp xếp lực lượng
- of Supply cục trưởng cục tiếp tê'
~ of Personnel Services (Anh) cục trưởng
- of Surveillance and Reconnaissance
cục quân lực; cục trưởng cục nhân lực
cục trưởng cục phương tiện quan sát và
- of Plans (Anh) cục trưởng cục kế hoạch
trinh sát
~ of Plans Division (Anh) cục trưởng cục
~ of Survey cục trưởng cục bản đồ quân
kế hoạch tác chiến
~ of Policy (Air staff) (Anh) trưởng phòng sự
chính sách không quân ~ of Tactical and Air Transport Operations
- of Postings (Anh) trưởng phòng diều trưởng phòng chiến thuật và vận tải
động quân sô' đường không
- of Printing and stationary Services (Anh) ~ of Tactical Investigation cục trưởng cục
chủ nhiệm ngành ìn và cung ứng vật tư nghiên cứu kinh nghiêm chiến đấu
phụ tùng ~ of Technical Training cục ưưởng cục
- ol Procurement Policy trưởng phòng huấn luyện kỹ thuật
điểu tra hình sự - of the Office of Defense Mobilization cục
~ of Programs cục trưởng cục chương trưởng cục động viên cho phòng thủ
trình (chương trình hóa công tác nghiên - of the Women’s Royal Air Force cục
cứu khoa học) trưởng cục phụ nữ không quân
~ of Public Relations (Anh) cục trưởng cục ~ of Training cục trưởng cục huấn luyện
thông tin và tuyên truyền chiến đấu
- of Quartering (Anh) cục trưởng cục - of Training (Plans) trưởng phòng lập kế
doanh trại hoạch huấn luyện chiến dấu
- of Radio Engineering (Anh) trưởng
- of Transportation (Anh) trưởng phòng
phòng kỹ thuật vô tuyến
vận tải
- of Remounts cục trưởng cục thú y
- of Transportation and Installations
- of Research and Development trợ lý bộ
trưởng phòng vận tải
trưởng bộ lục quân phụ trách vấn đề
~ of Weapons and Development trưởng
nghiên cứu khoa học
~ of Royal Air Force Sport and Inspector of
phòng cải tiến vũ khí
Recreational Grounds cục trưởng cục - of Women Marines trợ lý tư lệnh thủy
huấn luyện thể chất và thanh tra tổ chức quân lục chiến về các vấn để của ngành
giải trí phụ nữ trợ giúp
- of Royal Artillery cục ưưởng cục pháo ~ of Womens's Royal Army Corps chủ
binh nhiệm ngành phụ nữ ượ giúp
director 432 directorate

- of Works cục trưởng cục xây dựng cõng - of Civil Air Defense cục phòng thủ dân
trình quân sự sự, cục dân phòng
Operations cục trưởng cục tác chiến; - of Civilian Personnel cục công nhân viên
trưởng phòng tác chiến quốc phòng
Plans and Programs cục trưởng cục - of Communications and Electronics cục
chương trình - kế hoạch thống tin liên lạc và thiết bị điện tử
Royal Armoured Corps tư lênh (trưởng) - of Current Operations cục tác chiến
lực lượng tăng thiết giáp thường xuyên
Special Studies cục trưởng cục nghiên - of Educational Services cục giáo dục
cứu đặc biệt quần sự (của ban tham mưu sĩ quan
Special Weapons cục trưởng cục vũ hành chính)
khí đặc biệt - of Electronic Warfare cục tác chiến diện
tử
~ staff bộ tham mưu chỉ huy
- of Electronics cục thiết bị điện tử
~ station trạm chí thị mục tiêu
- of Equipment and Requirements cục đặt
Strategic Plans cục trưởng cục kế hoạch
hàng và giao hàng quân sự
chiến lược
- of Facilities Support cục bào dưỡng công
--type staff ban tham mưu chỉ huy (các sĩ
trình
quan thực hiện chức năng chỉ huy)
- of Fortifications and Works cục phòng
~ , WAC cục trưởng cục phụ nữ trợ giúp
ngự và xây dựng cõng trình quân sự
lục quân
- of Land/ Air Warfare cục lực lượng đổ
directorate sự chi huy; cục; vụ; phòng
bộ đường không và hiệp đồng tác chiến
- General tổng giám đốc với không quân
- of Administrative Planning cục kế hoạch - - of Lands and Claims cục mặt đất
hành chính - of Manpower and Organization cục tổ
- ol Airborne Weapons Programs cục lập chức - động viên
kế hoạch sử dụng các phương tiên tiến - of Manpower Planning cục lập kế hoạch
công dường không (xây dựng) nguồn nhân lực
- of Aircraft and Missiles cục máy bay và - of Military Justice cục tư pháp quân đội
tên lửa có điều khiển ~ of Military Personnel cục cán bộ, cục
- of Army Contracts cục hợp đồng quân nhân sự; phòng cán bô
đội, cục tính toán hợp đồng - of Officer Personnel cục lực lượng sĩ
- of Army Militia (Canada) phòng kiểm quan
soát quân sự thuộc bộ tổng tham mưu - of Operational Intelligence cục rình báo
lục quân chiến dịch; phòng tình báo chiến dịch
- ot Army other Ranks phòng quân lực bộ - ot Operational Plans cục lập kế hoạch
tổng tham mưu lục quân chiến dịch; phòng lập kế hoạch chiến
- of Army Personnel Coordination dịch
(Canada) phòng phối thuộc lực lượng - of Operations Analysis cục phân tích
cùa bộ tổng tham mưu lục quân chiến dịch; phòng phân tích chiến dịch
directorate 433 disablement

~ of Operations and Training cục tác chiến hit the dirt nằm dưới làn đạn
và huấn luyện chiến đấu; phòng tác knock the dirt off the emplacement
chiến và huấn luyện chiến đấu {lóng) để lộ cồng sự hỏa lực
- of Personnel Administration cục điểu put over dirt (lóng) bắn
dộng quân số - disher (lỏng) người tung tin đổn nhảm
- of Personnel Plans cục kế hoạch huấn - road đường đất
luyện dirty bẩn thỉu; phi nghĩa
- of Personnel Services cục quẫn lực a dirty war cuộc chiến tranh bẩn thỉu;
~ of Personnel Training cục huấn luyện lực cuộc chiến tranh phi nghĩa
lượng - bomb bom "bẩn" (bom hạt nhàn sinh
~ of Pioneers and Labour phòng lực lượng ra số lượng lớn sản phẩm bức xạ khi
lao dộng nổ)
- of Public Relations cục thông tin tuyên ~ road dường đất
truyén —trick device mìn bẫy
- of Quartering cục doanh trại dis: go dỉs loại khỏi trang bị
- of Radio cục thông tin liên lạc vô tuyến disability loại khỏi đội hình, loại khỏi
- of Range Operations ban chỉ huy phục vòng chiến đấu; tàn tật, tàn phế, thương
vụ trường bắn tật
~ of Statistical Services cục chiến lược - benefit(s) tiền trợ cấp thương tật
~ of Technical Services cục bảo dưỡng kỹ ~ caused by an Instrumentality of war bi
thuật thương trong ihbi gian chiến tranh;
~ of Test Requirements cục hoạch định các thương tật chiến đấu
yêu cầu thực nghiệm - Incurred in line of duty bị thương khi
~ of Transportation cục vận tải làm nhiệm vụ
- of Warrant-Officer and Airman Personnel - pension lương hưu thương tật
cục quản lý sĩ quan chuyên nghiệp, hạ - retirement ra quân do thương tật
sĩ quan và chiến sĩ - retirement pay tién trợ cấp ra quân do
~ of Weapons cục vũ khí thương tật
--type staff bộ tham mưu được tổ chức - review board hội đổng xác định thương
thành các cục tật
directory chỉ báo, chỉ dẫn, hướng dẫn, disable làm cho bất lực, làm cho không
huấn thị; sách hướng dản; (Mỹ) ban dủ năng lực (làm gì); làm tàn tật, làm
giám đô'c què quặt, làm mất khả năng hoạt động;
directrix dường chuẩn; đường bán của phá hỏng (tàu, súng...)', loại khỏi vòng
một khẩu súng; (pb) trục bắn của một chiến đấu
khẩu pháo - soldier thương binh
dirigible (airship) khí cầu máy - tank xe tăng hỏng
- torpedo ngư lôi có điều khiển disabled veteran thương binh chiến tranh
dirt (lóng) địa hình; đất; đạn pháo; đạn disablement sự phá hỏng (tàu, súng...); sự
(con); mìn; ngư lôi; dạn súng cối loại ra khỏi vòng chiến dấu
disabling 434 discharge

disabling fire hỏa lực sát thương tàu chiến invite (spell) disaster dẫn đến thảm họa,
~ injury thương lật đe dọa thảm họa
~ mine mìn chống (xe) tăng; mìn chống ~ control biện pháp khác phục hậu quà
xc xích tiến công; các biện pháp khắc phục
disadjustment diều chỉnh sai thảm họa; các biện pháp khắc phục
disadvantage sự bất lợi, thế bất lợi thảm họa thiên tai
disaffected person quân nhân bất mãn ~ control team đội khác phục hâu quả
disaffection không hài lòng, sự bất binh, tiến cồng
sự bất mãn: sự không ưung thành, sự ~ feeding đồ ăn trong thời gian (xảy ra)
chống dối lại (chính phủ) thảm họa
disalignment sự phá vở sự cân bằng; phá ~ relief sự trợ giúp khi (xảy ra) thảm họa
vỡ tính song song; sự mất thích ứng, sự disband giải tán; giải thể (quân đội...)
không hòa hợp; sai hàng disbandment sự giải tán, sự giải thể
disallowance sự vượt quá định mức
disbursement sự chi tiền; phát tiền, trả
disappeared biến mất tiền
disappearing armored turret tháp pháo
disbursing tiền ăn; (tièn) lương; sinh hoạt
bọc thép được che kín
phí
- bridge cầu chìm, cầu được che kín
- agent người thủ quỹ, nhân viên giữ tiền
(dưới mặt nước)
~ clerk người thủ quỹ tập sự
- carriage chân súng thu kín
- officer sĩ quan ngành thủ quỹ
- gun đại bác được che kín; pháo được
che kín - specialist chuyên gia ngành thủ quỹ
- target bia ân hiện discard loại khỏi trang bị; loại khỏi cấp
disarm tước vũ khí, lột vũ khí; giải trừ phát; đưa vào phế liệu; (tỉ) cắt rời (táng
quân bị; làm vô hại, làm vô hiệu tên lửa khi nhiên liệu cháy hết)
disarmament sự tước vũ khí; sự giải trừ discarded equipment trang bị bộ dội bỏ
quân bị lại, thiết bị bỏ lại, khí tài bị bỏ lại
- agreement hiệp ước giải ưừ quân bị discarding sự cắt rời (tầng tên lửa sau khi
- negotiation (talk) đàm phán về giải trừ cháy hết nhiên liệu)
quân bị - sabot (round) đầu đạn xuyên thép dưới
disarmed mine mìn đã tháo ngòi nổ; thủy cỡ, đạn xuyên thép tách vỏ
lôi dã tháo ngòi nô discern phát hiện ra; phân biệt
disarming movement thế (võ) tước vũ discern enemy tactics nghiên cứu chiến
khí của đối phương (trong đánh giúp thuật quản địch; phán đoán ý đổ chiến
lủ cà) thuật của dịch
disassemble tháo ra, tháo rời (súng) discernible có thể nhận thức rõ, có thể
disassembly sự tháo rời; tháo dỡ, tháo ra, thấy rõ
tháo discharge sự giải ngũ; sự dỡ hàng; sự bốc
disaster tai họa, thảm họa; linh hình cực hàng; sự nổ (súng), sự phóng ra, sự bắn
kỳ gay go do tiến công hạt nhân; tiêu ra (tên lửa)\ sự phóng điện, sự tháo điện
diệt; giết người hàng loạt (ác quy)\ ra quân, phục viên; dỡ hàng,
discharge 435 disciplinary

bốc dỡ (hàng); phóng (rén lửa)-, nổ - rates ashore định mức xếp dỡ hàng của
súng, bắn; phóng điện, tháo diện (ác tàu ở bến
qny)\ thực hiện trách nhiệm ~ rates astream định mức xếp dỡ hàng
bring forward for discharge ra quân của tàu ở vũng tàu
discharge a task hoàn thành nhiệm vụ; ~ with disgrace (ignominy) sự ra quân bị
thực hiện nhiệm vụ mất quyển lợi và ưu đãi; sự loại khỏi
discharge a torpedo phóng ngư lôi quân ngũ
discharge functions Cone's duties, ~ without dishonor sự ra quân không mất
responsibilities} hoàn thành trách nhiệm; quyển lợi và ưu dãi; phục viên, chuyển
thực hiện chức ưách ngành
in discharge of duty khi thừa hành công ~ without honor ra quân không có bản
việc, lúc ihực hiện nhiêm vụ công tác nhận xét tốt
purchase a discharge xin ra quằn bằng discharged dead bị loại khỏi danh sách
nộp tiền trách nhiệm quân nhân; tước quân tịch
- afloat dỡ hàng trên tàu thủy dischargee lính giải ngũ, lính phục viên
~ and final statement ra quân và thanh discharger súng trường phóng lựu; súng
toán ra quân bắn pháo hiệu; pháo hiệu
army sự cho giải ngũ - cup súng trường phóng lựu
- by purchase (Anh) ra quân bằng nộp
discharging to beach bổc dỡ hàng lên bờ
tiền trách nhiệm
không dược trang bị
~ capabilities of a beach khả năng cho
disciplinable có thể khép vào kỷ luật, có
hàng và quân lên bờ của khu vực đổ bộ
thể đưa vào kỷ luật
- certificate giấy chứng nhận ra quân,
disciplinal (thuộc) kỷ luật; có tính chất kỷ
chứng chỉ giải ngũ
luật
- day ngày ra quân, ngày giải ngũ, ngày
disciplinarian người chỉ huy nghiêm khắc,
cho ra quàn
người giữ kỷ luật
- for inaptitude sự ra quân do không phù
disciplinary (thuộc) kỷ luật; dể đưa vào kỷ
hợp yêu cầu công tác
luật
~ for (by) reason (s) of undesirability ra
quân do không có nguyên vọng phục vụ take disciplinary action sử dụng biện
lâu dài pháp kỷ luật
~ for unfitness sự ra quân vì lý do không ~ action biện pháp kỷ luật, biện pháp thi
hữu dụng, sự giải ngũ vì (lý do) không hành kỷ luật
đáp ứng yêu cầu - and adjustment board hội đổng kỷ luật
- from hospital sự ra viện, sự xuất viên ~ authority quvển quyết dịnh hình thức kỷ
~ from office sự cách chức luật
~ from service sự ra quân, xuất ngũ, sự ~ award (hình thức) kỷ luật
giải ngũ - barracks trại giam quân nhân bị kỷ luật,
~ point (tỉ) diểm phóng trại giam, ưại cải tạo (quân sự)
~ rate định mức xếp dỡ hàng cùa xe vận ~ barracks education and training officer
tải sĩ quan phụ ưách trại cải tạo (quân sự)
disciplinary 436 discontinuous

~ case sự vi phạm kỷ luật reassert (restore) discipline khôi phục lại


~ confinement sự bắt giam kỷ luật (quàn đội); lập lại kỷ cương
~ court of appeal tòa án xét xử vụ án kỷ strict discipline kỷ luật nghiêm
luật undermine discipline phá kỷ luật quân
- exercise sự rèn luyên kỷ luật; bài huấn đội
luyện điều lệnh kỷ luật violate discipline vi phạm kỷ luật quân
~ guard lính canh trại giam đội
- infraction sự vi phạm kỷ luật ~ and adjustment board hội đổng kỷ luật
(thuộc cơ quan cải huấn quân sự)
- power quyển quyết định hình thức kỷ
luật ~ march quy định hành quân, kỷ luật
hành quân
- proceedings xét xử trước tòa vụ án vi
disciplining đưa vào kỷ luật; khép vào
phạm kỷ luật
(hình thức) kỷ luật
~ psychology cơ sở tâm lý kỷ luật
disclose mở ra, vạch Ưần ra; để lộ ra; phát
- punishment biện pháp kỷ luật
hiện
~ record tính kỷ luật; tình ưạng kỷ luật
disclose one's presence để lộ sự hiện
- Regulations điều lệnh kỷ luật (sách) diện của mình
- report bản báo cáo tình hình vi phạm kỷ disclose the defensive system để lộ hệ
luật; báo cáo về vi phạm kỷ luật thống phòng ngự
~ rules nội quỵ kỷ luật quân đội disclose the position để lô vị trí
- segregation bản kết luận đơn phương; disclosure sự để lộ ra; tiết lộ, làm lộ
phòng giam cá nhân, ngục tối, xà lim - of information sự làm lộ thông tin (bí
- situation tình trạng kỷ luật mật), sự tiết lộ tin tức (bí mật)
~ training hình thức và phương pháp rèn disconnect làm rời ra, cắt rời ra, tháo rời
luyện kỷ luật cho quân nhân; hình thức ra; ngát, cắt (điên)
và phương pháp huấn luyện (điều lệnh) ~ plug bộ ngắt diện chính, bộ ngắt nguồn
kỷ luật cho quân nhân điện chính
~ training center trung tâm rèn luyện kỷ disconnected attack trận tiến công rời
luật (thuộc cơ quan cải huấn quân sự)\ rạc; tiến công rời rạc
trại cải tạo disconnector bộ ngắt điện
discipline kỷ luật (quân dội); sự rèn discontinuance sự ngừng, sự đình chỉ; sự
luyện; khép vào kỷ luật, đưa vào kỷ dứt quãng, sự gián đoạn
luật; thi hành (hình thức) kỷ luật; rèn - of the attack sự ngừng liến công, sự
luyện đình chỉ tiến công
enforce discipline bát tuân theo kỷ luật discontinue ngừng, đình chỉ; gián đoạn
quân dội, buộc phải chấp hành kỷ luật discontinue an establishment giải thể cơ
establish discipline xây dựng nếp sống quan; giải thể đơn vị; giải thể phân đội
kỷ luật quân dôi discontinuous crossing sự vượt qua kiểu
instill discipline giáo dục quân nhân ý sâu đo; sự vượt qua lừng đợt
thức chấp hành kỷ luật ~ jammer bộ tạo nhiễu vô tuyến xung
discontinuous 437 dishonorable

- lamming nhiễu vô tuyến xung - ground khu vục đổ quân; khu vực dỡ
~ resistance kháng cự lẻ lẻ; chống cự rời hàng lên bờ
rạc; ổ dể kháng disembarking exercise diẻn tập dổ quân;
discover khám phá ra; phát hiện ra; nhận dĩển tâp dỡ hàng lên bờ; diễn tập bốc
ra; dc iộ ra xếp trang bị vũ khí lên bờ
discovery sự phát hiện disebodiment sự giải tán; sự giải ngũ
discretion sự tự do làm theo ý mình; sự (quân dội)
tùy tiên disembody giải tán; giải ngũ (quán dội)
at the discretion (of) tùy ý disemplace rời vị trí
discretionary allowance tiêu chuẩn cấp disengage rút khỏi trận dãnh; thoát khỏi
phát tự chọn; tiêu chuẩn cấp phát hàng quân địch; phá vây; làm rời ra, tháo ra,
tùy chọn thả ra, làm thoát ra
discriminabllity khả nâng phân biệt; khả disengage from action rút khỏi trận
năng phân biệt mục tiêu (thật - giã); đánh, rút khỏi ưân chiến đấu
khả năng nhận biết mục tiêu ta - dịch disengage from the enemy thoát khỏi
discriminating circuit mạch (phân biệt) quân địch, tránh xa khỏi quân dịch
thủy xung disengagement sự rút khỏi trận dánh; sự
discrimination sự phân biệt, sự nhận rõ thoát khỏi quân địch; sự cùng rút lực
điều khác nhau; khả năng phân biệt lượng vũ trang của các quốc gia (khỏi
mục tiêu (thật - giả); khả nãng nhân một khu vực nhất định)
biết mục tiêu ta - địch - from the enemy thoát khỏi quân dịch,
- decision sự quyết dịnh theo kết quả tránh xa khỏi quân địch
nhận biết mục tiêu disengaging movement rút lui, rút quân
- radar rađa phát hiện, rađa nhận biết dlsenroll loại khỏi danh sách; sa thải, thải
discriminatory weapon vũ khí tiến công hổi
lựa chọn (víĩ khi có khả năng lựa chọn disentangle thoát ra khỏi trận đánh;
mục tiêu và thay đổi hướng tiến công) thoát khỏi vòng vây; tránh xa khỏi
discussion sự thảo luận; sự tranh luân quân dịch
(/ỉọc tập, tập hài chiến thuật...) disentanglement sự thoát ra khỏi trận
disease bệnh, bệnh tật đánh; sự thoát khỏi bao vây; sự tránh xa
~ carrier vật mang bệnh khỏi quân địch
- control bảo đảm chống bệnh dịch; sự disestablish bãi bỏ sự thiết lập; bãi bỏ tổ
kiểm soát bệnh dịch chức; giải tán
--Infected insect sâu bọ mang bênh disestablishment (sự) bãi bỏ sự thiết lập;
disembark dổ quân lên bờ; bốc xếp trang (sự) bãi bỏ tổ chức; (sự) giải tán đơn vị
bị - vũ khí lên bờ disguise sự trá hình, sự cải trang; quần áo
disembarkation sự đổ quân từ tàu lên bờ; cải trang; sự ngụy trang; sự che giấu;
sự bốc xếp trang bị vũ khí íên bờ ngụy trang; che giấu
~ area khu vực dổ quân; khu vực dỡ hàng dishonorable discharge sự ra quân không
lên bờ, khu vực bốc xếp trang bị vũ khí có quyén lợi và đặc ân; sa thải; xuất
lỄn bờ ngũ
disinfect 438 dismounted

disinfect tẩy trùng máy móc; phá hủy, ưiệt phá {thành
disinfectant thuốc tẩy trùng, chất tẩy lữy)\ tháo bỏ súng trên tàu; tháo máy
trùng dismember chia cắt đội hình quân địch;
disinfection party (squad) đội lẩy trùng chia cắt (một nước...)
disinfestation sự tiêu diệt côn trùng hoặc dismiss giải ngũ; chuyển sang ngạch dự
sâu họ; sự tẩy trùng bị; tan hàng; cho phép đi; “giải tán!”
dislnfestor thiết bị diệt côn trùng hoặc sâu (khẩu lệnh)
bọ; máy tẩy trùng dismiss a formation giải tán đội hình;
disintegrate phú hủy; tiôu diệt; làm rối “giải tán!” (khẩu lệnh)
loạn (đội hình chiến âổu)\ (bị) phân tán dismiss from service cho ra quân, phục
disintegrating army quân dội bị rối loạn viên
- enemy quân địch bị rối loạn dismissal sự giải ngũ, sự phục viên; sự
- link belt băng đạn mất xích nối, bang chuyển sang ngạch dự bị
đạn đứt ~ without notice sụ cho ra quân không
- warhead (//) chùm phấn chiến đấu báo trước
catxet, đầu đạn mẹ con - without right to wear uniform ra quân
disintegration sự tan rã, sự sụp đổ; sự mất không có quyền mặc quân phục
tinh thần; bị đập nát, bị xé nhỏ; sự phân
dismount xuống (xe), xuổng khỏi xe ôtố
hủy
vận tải; khuân xuống, dỡ xuống (từ một
disjointed units phân đội không có tổ bệ cao...y, tháo súng khỏi bệ; tháo súng
chức; đơn vị bị rối loạn
khỏi giá; tháo khỏi giá pháo
disk magazine bang đạn đĩa
- line tuyến xuống (xe)
- magazine carrier túi mang bàng đạn đĩa
~ point khu vực xuống (xe)
- of guncotton ống thuốc nổ pyroxĩlin
demountable (có thể) tháo được, tháo rời
~ shape antenna anten hình chảo
dược
dislocate tháo máy
dismounted được tháo dỡ; tháo được,
dislocated civilian dân di tản {trong chiến
tháo lắp được; khử, lấy; xuống bộ
tranh)
~ action chiến đấu trên bộ
dislocation sự rối loạn, sự hỗn loạn; sự
phiên chế lại; sự thành lập lại; sự bố trí ~ attack tiến công trong dội hình bộ binh
tại; sự chuyển vị trí; sự điểu đông quân ~ combat chiến đấu trong đội hình bộ binh
- allowance tiên trợ cấp dược nâng lên ~ crew drill giờ học (dội hình chiến thuật)
- of the supply system hệ thống tiếp tế rối của khẩu đội khống có ưang bị; buổi
loạn; sự hổn loạn của hệ thống tiếp tế học của kíp lái không có trang bị
~ of troops sự diều động quân; sự di - defilade công sự trú ẩn cho quân nhân
chuyển lực lượng; sự bô' trí lại lực lượng chiến đấu trong đội hình bộ binh
dislodge đánh bật khỏi vị trí; đánh bật ~ firepower uy lực hỏa lực bộ binh, sức
khỏi trận địa mạnh hỏa lực của bộ binh
dismantle tháo dỡ hết các thứ trang bị - messenger liên lạc viÊn chạy chân, lính
{xúng ống, buồm... trên tàu)', tháo dỡ truyền đạt chạy bộ
dismounted 439 dispersal

- problem luyện tập tác chiến trong dội dispatch a mission hoàn thành nhiệm
hình bộ binh vụ
~ reconnaissance trinh sát bằng những dispatch forces at short notice nhanh
phân đội di bộ chóng gửi quân đi, khẩn trương điểu
- reconnaissance patrol đội tuần phòng động lực lượng
trinh sát đi bộ, đội tuần tiỗu đi bộ ~ dog chó liên lạc
- reconnaissance patrolling tác chiến của ~ rider lính mô tô liên lạc, lính thông tin
những dội tuần phòng trinh sát đi bộ; liên lạc (chạy bằng) mồ lô
hành động của các đội tuần tiễu đi bộ ~ Rider Service (Anh) ngành mô tỗ liẽn
- rifleman lính bộ binh (đi bộ) lạc, binh chủng mỏ tô liên lạc
- weapons system hệ thống vũ khí không ~ route con đường có kiểm soát cơ dộng,
đặt trên xe chiến đấu; tổ hợp phương tuyến đường có điều khiển việc đi lại
tiện chiến đấu không đặt trên xe ~ service ngành vận lải hàng hóa
dismounting ra khỏi (xe tăng); xuống xe dispatcher người gửi đi; người diéu vận
(vận tải); di bộ; thay gác; tháo dỡ khỏi xe
bệ, tháo khỏi giá súng dispatching crew đội thả hàng từ máy bay
- drill đội hình chiến đấu đi bộ; sự huấn dispensary trạm quân y ngoại trú; trạm
luyện hoàn thiện tấc chiến đi bộ quân y dã ngoại; trạm xá, bệnh xá
disobedience sự không vâng lời; sự - case ca điều trị ngoại trú; quân nhân
không tuân lệnh, sự không chấp hành diều trị ngoại trú
mệnh lệnh dispenser thiết bị tự động thả vẳt phản xạ
~ to orders không chấp hành mệnh lệnh (chống vô tuvến dịnh vị); thiết bị phun
disorbit quay về từ quỹ đạo; hạ xuống; rời vi trùng gây bệnh; súng phóng rốckét;
khỏi quỹ đạo súng phóng lựu; máy rải mìn
disordered drill huấn luyện chiến đấu - munition đạn dược được thả từ máy bay
trong dội hình bị phân tán; huâb luyện - weapon phương tiên tiêu diệt được thả
chiến đấu trong đội hình bị chia cắt từ máy bay
disorganization sự phá hoại tổ chức; sự dispensing equipment thiết bị bơm nhiên
phá rối tổ chức; phá hoại tổ chức, phá liệu
rối tổ chức; làm rối loạn dispersal sự phân tán; sự bô' trí phân tán
disorganize attacking troops làm rối loạn (lực lượng)
đội hình chiến đấu của lực lưựng tiến ~ airfield sân bay để bô' trí phân tán máy
công bay; sân bay sơ tán
disparity In numbers sự chênh lệch (lực ~ area khu vực phân tán, khu vực tản
lượng) quân
dispatch sự gửi đi; sự dánh chết tươi, sự - bay gian nhà phân tán bảo quản thiết bị
khử; sự giải quyết nhanh gọn, sự làm vật tư
gấp, sự khẩn trương; gửi đi ~ classes (Anh) các loại dân cư phải di
dispatch a message gửi báo cáo (đi), dời ra khỏi trung tâm (trong thời gian
gửi bức diên vãn di chiến tranh)
dispersal 440 displace

- control trạm kiểm soát phân tán - storage area khu vực kho được bố trí
~ exercise cuộc diễn tập phân tán (của bộ phân tán
tu lệnh không quản chiến lược) --type warfare tác chiến bong đội hình
~ field sân bay dự phòng; sân bay có vị trí chiến đấu phân tán
phân tán máy bay - war tác chiến trong đội hình chiến dấu
- of formation (kq) gián cách đội hình; phân tán
đội hình chiến đấu gián cách disperser satellite vệ tinh thả nhiễu thụ
- plan kế hoạch phân tán động
- point trạm phân tán; điểm phần tán; vị dispersible có thể bị phân tán
trí phân chia đoàn xe; điểm khống dispersion (ph) phương pháp hỏa lực phân
trùng của mục tiêu nhóm; điểm tách tán; sự phân tán; sự tản mát; sự văng
tầng tên lửa (rndnhy, sự bô' trí phân tán (lực lượng);
disperse phân tán, tản ra, dãn rộng (dội sự thả dù phân tán
hình); bô' trí phân tán ~ criteria bảng chỉ dẫn vể mức dộ phân
disperse attacking troops phân tán lực tán lực lượng
lượng tiến công ~ diagram (ladder, scale) thang tãn mát
disperse combat power phán tán lực - distance cự ly phân tán, cự lỵ giãn cách
lượng và phương tiện chiến dấu (giữa các phấn tử tập trung)', gián cách
dispersed airdrome sân bay có cơ sở phân ~ error dô lệch do tản mát
tán ~ in breadth sự bô' trí phân tán theo chính
~ columnar formation đội hình hành quân diện
phân tán (theo hàng dọc) - in depth sự bố trí phân tán theo chiều
- com bat trận đánh trong đội hình phân sâu; sự bố trí thành tuyến theo chiểu sâu
tán, trận giao chiến theo dội hình chiến - In direction sự bỏ' trí phân tán theo
đấu phân tán chính diện, sự bô' trí phân tán theo
~ defensive formation (kq) dội hình chiến hướng
đấu phòng thủ dãn rộng ~ ladder hình chữ nhạt tản mát (đạn)
~ disposition(s) đội hình chiến đâu phân ~ nomotable toán đồ để xác dịnh độ lệch
tán (trong phòng ngự) xác suất
- formation dội hình chiến đấu phân tán ~ pattern êlíp tản mát; êlíp tản mát điểm
(trong tiến công) nổ (khi bẳn mục tiêu trên không)
- movement pattern (hq) phương thức cơ - point điểm phân tán; vị trí phân chia
động tàu chiến phân tán (lực lượng)
~ nuclear weapons vũ khí hạt nhân được ~ rectangle hình chữ nhật tản mát
bố trí phân tán - zone khu vực tản mát; diên tích tản mát
~ operations tác chiến trong đội hình dispersive electron đjện tử phàn tán
chiến đấu phân tán displace dổi chỗ, chuyển chỗ, di chuyển;
- site đia điểm bố trí phân tán lực lượng thải ra, cách chức; chiếm chỗ, dánh bạt
--site aircraft máy bay được đặt ở những ra, hất ra khỏi chổ; thay thế
sân bay phân tán displace Ci CP di chuyển sở chỉ huy
displace 441 dispose

displace vertically vận chuyển đường và mô hình; kế hoạch ngụy trang tích
không cực
displaced person người bị thay thế; người - system hệ thống hiển thị tình hình; hệ
bị cách chức; dân di cư thống hiển thị tình huống
displacement sự chuyển quân; sự di disposable dùng một lán, sử dụng một
chuyển vị trí; sự cách chức; sự chiếm lần; thao tác một lấn
chỗ; sự thay thế; (họ) lượng giãn nước - container hòm dùng một lần, côngtenơ
của tàu chiến dùng một lần
~ by echelon di chuyển theo từng thê dội ~ launcher bẻ phóng dùng một lần
~ correction sự điều chỉnh thị sai ~ lift (kq) sức thảng có sẵn
~ launcher bệ phóng di chuyển disposal sự sử dụng, sự dùng; sự áp dụng
- plan kế hoạch di chuyển trong chiến các biện pháp; sự dọn sạch; sự tháo
đấu; kế hoạch diéu động lực lượng (gỡ); sự hủy (đạn khàng lìô): sự cách ly
trong quá trinh chiến đấu (ví dụ sản phẩm phỏng xụ bấng cách
chân vùi)
~ route hành trình di chuyển, lộ trình di
be at one’s disposal thuộc quyén điểu
chuycn; hướng di chuyển
khiển; thuộc quyền chi huy (của)
- time thời gian di chuyển
~ classification sự phân loại để sắp xếp bỏ
display sự chỉ báo; đồng hồ chì báo;
đi
bảng; sự nghi binh; sự phô trương; sự
~ list bảng liệt kê hổ sơ tiêu hủy
thể hiện; trang bị vũ khí giả; tổ hợp
~ of an offense thi hành biện pháp kỷ luật
những biện pháp nghi binh bằng mục
(do phạm tội)
tiêu giả; bày ra, phô bày, phò trương;
~ ot bombs tháo bom
dể ỉộ ra; nghi bĩnh; nghi binh (lừa
dịch) bằng trang bị vũ khí và công “ of excess stocks thực hiện dư dự trữ; sự
trình giả dư thừa dự trữ
~ and control center trạm diều khiển (cố ~ of records sự tiêu hủy hồ sơ
thiết hị chỉ báo)', trung tâm kiểm soát ~ of salvaged equipment sự sử dụng
trang bị khí tài thu hồi và chiến lợi
có thiết bị hiổn thị
phẩm
~ board bảng hiển thị tình huống; (kq)
~ officer sĩ quan phụ trách việc sử dụng
bảng tiêu đổ; bảng ghi các yếu tô' hỏa
vật tư thu nhặt và phế liệu; sl quan phụ
lực
trách tháo gỡ và hủy vật liệu nổ nguy
~ kit tổ hợp thiết bị chỉ báo; dụng cụ chỉ
hiểm
báo; bộ chỉ báo
- schedule for records chương trình tiêu
~ of equipment sự trình bày thiết bị kỹ
hủy hồ sơ
thuật dổ kiểm tra (theo một trĩnh tự
~ Standard hạn dịnh thời gian oảo quản
nhất định); sự trưng bày thiết bị kỹ
tài liệu (trước khi hủy), hạn định (thời
thuật gian) lưu trữ tài liộu
- of the situation phản ánh tinh hình dispose bô' trí; thi hành các biện pháp;
~ plan kể hoạch thực hiện các biện pháp dọn sạch; tiêu hủy (đạn dược không
ngụy trang lừa dịch bằng công trinh giã nổ); tiêu diệt; làm vô hiệu
dispose 442 disrupt

dispose in depth bố trí thành tuyến theo - of materiel phân phát vũ khí và trang bị
chiều sâu kỹ thuật chiến đấu
dispose laterally bố trí theo chính diện ~ of obstacles sự bố trí vật cản; sơ đổ bố
dispose of offense thi hành các biện trí vật cản; sơ đồ bố trí vật chướng ngại
pháp kỷ luật ~ of recordes sự sắp xếp hồ sơ
dispose of the target tiêu diệt mục tiêu - quantities số lượng sẩn có
disposition sự tập hợp (lại); đội hình - plan kế hoạch bố trí; sơ đổ thiết bị; sơ
chiến dấu; sự đóng quân; sự bố trí lực đổ bố trí lực lượng; đóng quân
lượng và phương tiện; sự sáp đạt; sự -s overlay sơ đỗ đội hình chiến đấu (trên
phân chia sử dụng lực lượng và bàn can)
phương tiện; kế hoạch tiến hành các disproportionate punishment sự thi hành
biện pháp; đội hình; đội ngũ, hàng kỷ luật chưa phù hợp với tội danh, sự
ngũ; cách bô' trí lực lượng tiến công; thi hành kỷ luật chưa tương ứng với
sự bố trí đội hình chiến đấu phòng mức độ vĩ phạm
ngự dispute chống cự lại; bảo vệ; sự tranh
articulate dispositions bố trí dội hình chấp
chiên đấu thành tuyến; phân chia đội dispute ground chiến đấu giành quyền
hình chiến đấu (theo tuyến) làm chủ khu vực địa hình, đánh chiếm
determine disposition xác dinh đội hình khu vực địa hình (có lợi)
chiến đấu dispute the enemy's advance chống cự
disclose dispositions khám phá hệ thống lại sự tiến công của địch; đánh trả quân
phòng ngự (của quân địch), xấc dinh địch tiến công
dội hình chiến đấu (của quân địch); disqualification sự bất lực
phát hiện đội hình chiến đấu của quân disrank giáng chức, hạ chức; giáng cấp;
địch; làm lộ hệ thống phòng ngự của làm rối loạn, làm cản trở (đội hình
minh (cho quân địch) chiến đấu địch)
make dispositions bố trí lực lượng; sử disrate sự giáng cấp, sự giáng chức; giáng
dụng các biện pháp tác chiến; vân dụng bậc, giáng cấp; tước quyền (chỉ huy)
các thủ đoạn chiến đấu disrupt đập gãy, đập vỡ, phá vỡ; làm tan
reshuffle dispositions điều chỉnh lực rã; làm rối loạn (đồi hình chiến đấu);
lượng làm méo mạch cộng hưởng hay hình
- in depth bố trí thành tuyến (theo chiều dạng (bằng sơn ngụy trang)
sâu); (trận địa) phòng ngự bố trí thành disrupt command system phá vỡ hệ
tuyến; phòng ngự tuyến; dội hình chiến thống chì huy; làm rối loạn hê thống
đấu được bố trí thành tuyến chỉ huy
- in width sự bố trí (lực lượng) theo chính disrupt communications phá vỡ hệ
diện thống thồng tin liên lạc; cắt đứt thông
- level tiêu chuẩn dự trữ dư; định mức dự tin liên lạc
trữ dư disrupt the enemy sự gây rối loạn đội
~ of forces đội hình chiến đấu; cụm; bõ' ưí hình chiến đấu của dịch; chia cắt dội
lực lượng; đóng quân hình quân địch
disrupt 443 distance

disrupt the enemy rear areas phá vỡ tố dissident (thuộc) bất đồng, (thuộc) bất
chức hậu cần của địch; gây rối loạn dổng quan điểm
hoạt động bảo đảm hậu cần của dịch - troops lực lượng binh biến; quân phiến
disrupted unit phân đội quấy rối; đơn vị loạn; binh lính nổi loạn
quấy rối (quân dịch) dissimulation sự ngụy trang bằng (khả
disruption sự hỗn loạn; sự rối loạn; sự phá năng che giấu cùa) địa vật; sự ngụy
vỡ; sự gãv rối loạn; tình trạng chia rẻ trang bằng phương pháp mô phỏng địa
~ ot transportation làm gián đoạn vận vật; ngụy trang bằng phương pháp tạo
chuyển; làm rối loạn hoạt động vận tải giã
disruptive dập vỡ, phá vỡ; thuốc nổ mạnh; dissipate phân tán; làm tản mát; phun,
mảnh vụn; phá mảnh rắc, rải
~ explosive liều nổ mạnh; thuốc nổ rời dissipate the momentum làm suy yếu
~ fuze ngòi (nổ) chạm nổ nhịp độ tiến công
- umpire người trọng tài đưa ra vấn để dissipation sự phân tán; làm phân tán, làm
làm thay đổi cơ bản kế hoạch hoạt tản mát; phun
động; đạo diễn tình huổng {diổn tập)
~ of combat power sự phân tán lực lượng
- painting lớp sơn ngụy trang làm thay
và phương tiện
đổi hình dạng
dissolving army quân đội bị tan rã; quân
~ pattern sự ngụy trang bằng các mảng
đội bị rối loạn
màu khác nhau
distance khoảng cách, tầm xa, cự ly; gián
dissected terrain địa hình bị chia cát
cách, bố trí theo những khoảng cách
disseminate gieo rắc; phổ biến
nhất định; để ờ xa, đạt ở xa; làm xa ra
disseminate an order phổ biến mệnh
be beyond (within) mutual supporting
lệnh; ưuyổn mệnh lệnh
distance ở ngoài (trong) tầm chi viện
to disseminate (information) sự phát di;
hỏa ỉực ỉẫn nhau
sự ừuỵền dạt tin tức trinh sát
distance involving conveyance by rail
dissemination sự gieo rác, sự phổ biến; sự
or other means cự ly đòi hỏi chuyên
lan truyền; sự sử dụng {chất độc, chất
chở bằng đường sắt hay phương tiện
phóng .vợ, vi trùng gây bệnh)
khác; chặng đường cẩn phải chuyên
~ of Intelligence sự phổ biến tin tức tình
chở bằng dường sắt hoặc các phương
báo
tiện khác
~ of orders sự phát đi mệnh lênh; sự truyền
chỉ thị; chuyển chỉ thị xuống cấp dưới in term of distance theo khoảng cách
~ of pathogenic microorganisms sự lan - control sự điều khiển từ xa; sự diều
truyền vi trùng gây bênh khiển bằng vô tuyến
disseminator phương tiện sử dụng vi trùng - dispersion sự tản mát theo cự ly, sự tản
gâv bệnh, thiết bị phun vi trùng gây mát về tầm
bệnh; phương tiện thả truyền đơn --finding station trạm đo cự ly, trạm đo
dis5idence mối bất đổng; sự bất đổng khoảng cách; đài đo xa
quan điểm; cuộc nổi loạn ~ gauge máy đo cự ly; máy đo xa
distance 444 distorting

- judging sự ước lượng khoảng cách bằng ~ C onduct M edal huy chương “Vì công
mắt, sự ước lượng cự ly bằng mát trạng”
~ m e a s u r in g e q u i p m e n t t h i ế t b ị d o c ự ly ; - D e s ig n a t io n B a d g e huy hiệu “Vì thành
thiết bị đo xa tích xuất sắc trong thi đấu”
- s u r v e y in g d e v ic e dụng cụ đo cự ly; ~ F ly in g C r o s s (Anh) huy chương “Vì
dụng cụ do xa chiến công trên không”
~ tables bảng cự ly bán - F ly in g M e d a l huy chương “Vì chiến
- wadding chất độn dung lượng dư (trong công trên không”
vo đạn)
- m a r k s m a n người bán giỏi, xạ thủ giỏi
d is t a n t (thuộc) xa, (thuộc) xa cách,
(súng trường)
(thuộc) từ xa
~ m ilit a r y g r a d u a t e sự tốt nghiệp khóa
- c o n t r o l sự điểu khiển từ xa; sự diều
đào tạo sĩ quan dự bị (ở các trường dân
khiển bằng vô tuyến
sự)
- cruise (hq) sự tuần tiều xa bờ
~ m ilit a r y g r a d u a t e p r o g r a m c h ư ơ n g t r ì n h
- early warning phát hiện từ xa, báo động
từ xa, cảnh báo từ xa (mục tiêu trên đào tạo sĩ q u a n dự bị (ở các trường đại
không) học dãn sự)
m ilit a r y s t u d e n t s i n h v i ê n c ủ a p h â n đ ộ i
~ early-warning Identification zone khu ~

vực nhận biết và phát hiện mục tiêu của đào tạo sĩ q u a n dự bị (à trường đại học
rađa tám xa dàn sự)
- interdiction sự bán từ xa để ngăn chặn; ~ p a t c h phù hiệu chuyên gia
sự tiến công từ xa bàng hỏa lực - P is to l B a d g e huy hiệu “Vì bán giỏi súng

~ reconnaissance trinh sát từ xa, viển ngắn”, huy hiệu “Xạ thủ súng ngắn”
thám ~ p is t o l s h o t xạ thủ súng ngắn
- s e c u r it y sự cảnh giới từ xa; đội cảnh - r if le m a n xạ thủ súng trường
giới phía trước - S e r v ic e C r o s s (Anh) huân chương chữ
- station đồn hẻo lánh thập “Vì công trạng xuất sắc”
~ theatre maintenance (Anh) sự bảo dảm - S e r v ic e M e d a l huy chương “Vì còng
vật tư thiết bị cho lực lượng ở chiến trạng xuất sắc”
trường xa
~ U n it B a d g e huy hiệu đơn vị xuất sắc
distilled mustard chất độc gáy cay mắt và
(được cấp khi tổng thống khen ngợi lần
rộp da; lô chưng cất hơi độc
thứ hai)
distinctive Insignia dấu hiệu phân biệt
- u n it c it a t io n sự tuyên dương đơn vị xuất
~ unit insignia biểu tượng của đơn vị; biểu
sắc
trưng của phân đội
Distinguished civilian Service Award huy
- u n it e m b le m huy hiệu đơn vị xuất sắc
d is t o r t e d c l o c k (Anh) mặt số dồng h ổ q u y
hìêu “Vì sự nghiệp” cho công nhân viên
quốc phòng ƯỚC d i c h u y ể n

~ Civilian Service Medal huy chương “Vì fir e hỏa lực thu hút sự chú ý
d is t o r t in g

sự nghiệp” cho công nhân viên quốc (của địch), hỏa lực đánh lạc hướng, hoả
phàng lực nghi binh
distracting 445 distributor

distracting operation hoạt đông thu hút sự ~ d e p o t kho phân phối; kho cấp phát
chú ý, hành động đánh lạc hướng, hoạt - d if f e r e n c e sự điều chỉnh máy đo góc; sự
động nghi binh lừa địch điều chỉnh thang máy do góc
distraction sự phô trương đánh lạc hướng; - d r o p sự tiếp tế hàng hóa bàng đường
mũi đột kích thu hút sự chú ý, đòn đánh không bằng cách thả rơi; sự thả hàng
lạc hướng tiếp tế
distress tai họa; cảnh hiểm nguy ~ f o r w a r d cấp phát phương tiện vật chất
distribute phân phát; cắp phát, cung cấp; cho lực lượng phái đi trước
phát khẩu phần lương thực cho bộ dội ~ In d e p t h b ô ' t r í thành t u y ế n theo chiều
~ propaganda leaflet rải truyền dơn sâu
distributed charge lượng nổ kéo dài ~ in w id t h sự phân tán theo chính diên
- fire (pb) hỏa lực phân chia ~ lis t bảng k ê phân phối (tài l i ệ u )
- warhead phần chiến đấu vãng mảnh ~ o f fir e sự phân chia hỏa lực
định hướng - o f f o r c e s sự phân chia lực lượng và
distributing layer lớp phân bô' (độ dày phủ phương tiện (chiến đấu)
báo vệ) - o r d e r mệnh lênh phân phối phương tiện
~ point trạm phân phối; điểm phân phát vật chất
~ post office trạm phân phát của bưu điện ~ p a r t s đồ phụ tùng để phân phát
dã chiến - p e r i o d khoảng thời gian giữa hai lấn

- zone (Anh) khu vực phân phối; bộ phận cấp phát lương thực; chu kỳ cấp phát
hậu cần lải vận lương thực
distribution sự bố trí lực lượng; sự phân - p ip e l i n e kênh phân phối hậu cần - kỹ
chia hỏa lực (vào các khu vực và mục thuật
liêu)', phát mệnh lệnh; sự phân bổ, sự ~ p l a n kế hoạch phân phối hậu cần - kỹ
phân phối, sự phân phát; sự tản mát; sự thuật
phân phối và cấp phát phương tiện vật ~ p o in t địa điểm phân phối và cấp phát
chất cho bộ đội; phân đội phân phát (tài trung chuyển
liệu); biên chế quân lực ~ s h a f t trục cam; trục phân bố
deny distribution tạm dừng hoạt động ~ s y s t e m hê thống phân phối hậu cần - kỹ
phân phổi và cấp phát phương tiện vật thuật
chất ~ t im e thời gian (chi phí cho) phân phối và
~ area khu vực được bảo đảm; khu vực cấp phát phương tiện vật chất cho bộ đội
dược kho bảo đảm d is t r ib u t o r bộ phân diện

- authority cơ quan chịu trách nhiệm phân - b o d y thân bộ phân điện


phát và gửi hàng được viết bằng mã - c a p nắp bô phân điện
~ box hộp dầu nối dây cáp - c o n d e n s e r bô tụ điện của bộ phân điện
~ box boat thuyền nối dây cáp thủy lôi - r o t o r rôto của bộ phân điện
~ center trung tâm phân phối; phòng cấp - shaft trục bộ phân điên
phát (thuộc bộ tham mưu) ~ t im in g điểu chỉnh bộ phân điện
d istric t 446 d iv e rs io n

district quân khu; vùng; khu vực; tiểu khu - equipment xe dào đất (dể đào chiến
- base commandant (Anh) chì huy hảo, hầm, công sự...)
trưởng cản cứ khu vực, chí huy trưởng ~ machine máy dào hào

cũn cứ tiểu khu ~ site chồ bát buộc phải hạ cánh xuống
- commander (Anh) chí huy trưởng khu nước
vực; chỉ huy trưởng tiểu khu ditty-bag (lóng) túi đựng dồ lặt vặt (của
~ engineer chi huy trưởng tiểu khu công thủy thủ)
bình diurnal ban ngày; một ngày đêm (24 giờ),
- forces lực lượng vũ trang khu vực; lực suốt ngày dêm
lượng quân sự tiểu khu; (hq) lực lượng dỉvarty (kh.ngữ) pháo binh sư đoàn
vũ trang khu hải quân dive (kq) sự đâm bổ xuống, sự bổ nhào
- transportation office cản cứ vận tải tiểu (của máy has): sự lặn (của tàu ngầm)',
khu lạn; bổ nhào (của máy bay); lặn (của
tàu ngâm): chìm
distress-rocket ịhcj) pháo báo hiệu lâm
~ angle góc bổ nhào
nguy
~ attack tiến công bổ nhào
disturbance sự hỗn loạn, sự rối loạn; sự
- - b o m b bổ nhào xuống ném bom
nhiễu dộng, sự nhiễu loạn; sự hư hỏng,
sự hỏng; làm tổn hại; làm hỏng; làm rối - bomber máy bay ném bom bổ nhào
loạn; sự quấy rối; nhiễu - bombing sự ném bom bổ nhào, sự oanh
tạc bổ nhào
~ allowance tiền trợ cấp di chuyển gia
đình quàn nhân (khi thuyên chuyển - gliding sự lập kế hoạch bay
công tác) diver (Anh, lóng) máy bay phóng pháo
disturbing fire hỏa lực quấy rồi - Badge huy hiệu thợ lặn {hạng nhẹ)
divergence difference sự điều chỉnh máy
dit-daher nhân viên điện dài
đo góc dể lập xạ giới phân kỳ, sự điều
ditch hào; rãnh; mương; đào hào; hạ cánh
chỉnh máy do góc dể xác định hướng
khẩn cấp xuống nước
bắn phân kỳ
fight to the last ditch chiến đấu đến viên
divergent retreat rút theo hướng phân tán
đạn cuối cùng; chống đỡ kiên cường;
diverging fire hỏa lực phân tán
phòng thủ tuyệt vọng
diversified delivery sự mang vũ khí tiêu
fill a ditch lấp dầy hào
diệt tới mục tiêu bằng các phương tiện
~ maneuver sự cơ động chống máy bay khác nhau
- profile tiết diện hào; tiết diện công sự; diversion trận đánh thu hút sự chú ý; mũi
tiết diện hô' đột kích đánh lạc hướng chú ý (của
ditcher người đào hào; máy đào hào địch); sự nghi binh lừa địch; sự thay đổi
ditching việc đào hào; bị mác kẹt, bị sa hướng hành quân; (hq) đường vòng
lầy; hỏng hóc; sự hạ cánh bắt buộc tránh bãi thủy lôi; sự ngắm lại; sự thay
xuống nước đổi nhiệm vụ
~ device thiết bị để hạ cánh tự động của - attack trận tiến công nghi binh (lừa
bia có điều khiển (khi hỏng điều khiển) địch); tiến cỏng nghi binh (lừa địch)
diversion 447 division

- f ie ld sân bay giả; sân bay nghi binh; sân diving sự bổ nhào {của máy bay); sự lặn
bay bổ trợ xuống {của tàu ngầm)
d iv e r s i o n a r y có tính chất nghi binh - apparatus thiết bị lận
~ a c t i o n hành động nghi binh - ford chỗ nóng (cho phép .ve vượt quơ)
- a t t a c k đòn đánh thu hút sự chú ý (của - patrol đội tuần tiễu của tàu ngầm, đội
địch); mũi đột kích đánh lạc hướng; tuần tra của tàu ngầm
(trận) tiến công nghi binh ~ Shell đạn chống tàu ngầm
~ f r o n t mặt trân hoạt động tác chiến nghi - suit áo lặn
binh; chiến trường tác chiến thu hút sự - torpedo ngư lôi chống tàu ngầm
chú ý (của dịch) ~ turn đường lượn bổ nhào của máy bav
~ landing sự nhảy dù dánh lạc hướng chú division sư đoàn; phòng; ban; cục, ban chỉ
ý (của địch); sự đổ bộ nghi binh huy; hải doàn (ĩàu lớn); hải đội (tầu
- m is s ile tên lửa giả, tên lửa bẫy nhỏ)
- o f f e n s iv e t r ậ n tiến công đánh lạc hướng, - a ir s e r v ic e sư đoàn khống quân
trận tiến công giả, trận tiến công thu - area dải tiến công của sư đoàn; dải
hút địch; cuộc tiến cống có tính chất phòng ngự của sư đoàn; phân khu
nghi binh - army post office trạm quân bưu dã
- r a id cuộc tiến công đường không thu chiến sư đoàn
hút địch; cuộc tiến công nghi binh bằng ~ artillery pháo binh sư đoàn
máy bay
- artillery commander chủ nhiệm pháo
- s t r ik e đòn đánh lạc hướng, đòn đột kích
binh sư đoàn, chỉ huy trưởng pháo binh
giả, đòn dột kích nghi binh sư đoàn
d iv e r s io n ls t kẻ phá hoại, tên biệt kích
- artillery intelligence representative sĩ
d i v e r t đánh lạc hướng chú ý; đánh lạc quan tình báo pháo binh sư đoàn, sĩ
hướng để thu hút ỉực lượng; ngắm lệch; quan trinh sát pháo binh sư đoàn
{kq) thay đổi nhiệm vụ bay - artillery operation representative sĩ quan
d iv e r t a n a t t a c k buộc quân địch tiến tác chiến pháo binh sư đoàn
công vào hướng phòng ngự có lợi - artillery group cụm pháo binh sư đoàn
d iv e r t e d s u p p lie s hàng hóa tiếp tế dược
- artillery headquarters cơ quan pháo binh
gùi đi theo hành trình thay đổi sư đoàn
d iv e r t in g a t t a c k đòn đánh lạc hướng, đòn
- artillery task organization concept ý
đột kích nghi binh, cuộc tiến công định phân chia pháo binh sư đoàn thành
nhằm mục đích đánh lạc hướng chú ý các đội pháo binh tác chiến độc lập (đại
của địch đội pháo trong sư đoàn thủy quân lục
d i v i d e chia cắt, phân chia; l y gián chiến)
d i v i d e f o r c e s phân chia lực lượng ~ assignment unit đơn vị của sư đoàn, đơn
d i v i d e d s c a le lin e thước tỷ lệ tuyến tính vị thuộc sư đoàn
- - t y p e t r a il càng pháo thu doãng được; - base các thành phần tổ chức cơ bản cua
càng đại liên thu doãng được sư đoàn {chung cho các loại sư đoàn
division 448 division

khác nhau)\ bộ tham mưu và các đơn vị - logistical operations center trung tâm
thuộc sư đoàn; căn cứ sư đoàn chỉ huy hậu cần chiến dịch (của) sư
- beachhead căn cứ đắu cầu đổ bộ của đoàn
sư đoàn ~ missile tên lửa sư đoàn
~ command post vị trí (sở) chỉ huy sư ~ objective tuyến được ấn định cho sư
đoàn đoàn
- commander tư lệnh (trưởng) sư đoàn, - of aviation sư đoàn không quân
sư đoàn trưởng - of Marine Aviation bộ tu lệnh không
~ commanding general command net quân thuộc thủy quân lục chiến
mạng vô tuyến chỉ huy của tư lệnh ~ of public Information cục thông tin xã hội
trưởng sư đoàn, mạng vỗ tuyến chỉ huy - of Reserves cục dự bị động viên
ciia sư đoàn trưởng ~ officer sĩ quan của sư doàn; tiểu đoàn
~ communications-electronics officer chủ trưởng (tiểu đoàn) pháo binh (trên tàu)
nhiệm thông tin liên lạc - chiến tranh - operations center trung tâm chiến dịch
điện tử sư doàn sư doàn; trung tâm hành quân sư đoàn
~ đay tiêu chuẩn phương tiện vật chất —scale field exercise diền tập dã ngoại
một ngày đèm dể bảo đảm nhu cẳu của cấp sư đoàn; diễn tập chiến đấu cấp sư
sư doàn đoàn
- (direct) support missile lên lửa sư doàn - signal officer người chỉ huy thông tin
chi viện trực tiếp, tên lửa chi viÊn trực liên lạc sư đoàn, chủ nhiệm thông tin
tiếp của sư đoàn liẻn lạc sư đoàn
- engineer người chỉ huy cồng binh sư ~ slice đường trượt trên tuyết của sư đoàn
đoàn, chủ nhiệm công binh sư đoàn - staff phòng tham mưu sư doàn
~ fire support coordinator trưởng ban phối ~ supply control point trạm kiểm soát tiếp
hợp hỏa lực yểm trợ sư đoàn tế sư đoàn, điểm kiểm soát sự tiếp tế
~ FSCC trung tâm phối hợp hỏa lực sư của sư doàn
đoàn - support command bộ chỉ huy lực lượng
~ general support missile tên lửa sư đoàn chi viện của sư đoàn
chi viện chung, tên lửa chi viện chung ~ support command post sở chỉ huy hậu
của sư đoàn cần sư đoàn
- grid hệ thống thỏng tin liẻn lạc sư đoàn ~ trains doanh trại sư đoàn; vị trí đóng
để truyền dữ kiện trinh sát quàn của sư đoàn
~ headquarters sơ chỉ huy cố định của sư - troops đơn vị và phân đôi của sư đoàn,
đoàn lực lượng sư đoàn
~ in the field sư đoàn lục quân chiến đấu, --typ e exercise diễn tập cấp sư doàn
sư đoàn lục quân trên chiến trường ~ unit đơn vị cơ động của sư đoàn
~ in the line sư đoàn (trên) chính diện —wing exercise diẻn tập hỗn hợp của sư
- logistics coordination center trung tâm đoàn (thủy quân lục chiến) và phi đoàn
chỉ huy cơ quan hậu cẩn sư đoàn không quân chi viện
division 449 doctrinal

--wing team sư đoàn (tlìủv quán lục - troops group {Anh) cụm dơn vị sư đoàn
chiến) v ớ i p h i đ o à n k h ô n g q u â n c h i v iệ n - unit dơn vị cơ dộng cùa sư đoàn
- z o n e (of a c t i o n ) d ả i tiế n c ô n g ( c ủ a ) s ư divvy {lóng) sư đoàn
đ o àn ; d ả i p h ò n g n g ự (c ủ a ) sư đ o àn dlxle {Anh, lóng) nồi lớn (để đựng nước
divisional ( th u ộ c ) s ư d o à n chè khi cẩm trại...), xoong quân dụng
~ air party {Anh) n h ó m liê n lạ c s ư đ o à n - (Division) sư đoàn “Người miền Nam”;
với k h ô n g q u ân sư đoàn bộ binh số 31
- artillery pháo binh sư đoàn DM-gas (hóa) difenifaminocloraxin
~ artillery regiment tr u n g đ o à n p h á o b in h do (lóng) “công viộc”; trận đánh, trận
s ư đ o à n t h ủ y quân lụ c chiến chiến đấu
- a t t a c k c u ộ c tiế n c ô n g c ủ a sư đ o à n - letter (Anh) bức thư bán chính thức
~ championship th i đ ấ u th ể th a o q u à n s ự - or-die attack cuộc tiến công tuyệt vọng
sư đ o à n
dock vũng tàu dậu; bến tàu; cầu cảng; âu
~ grid m ạ n g lư ớ i tọ a đ ộ q u y ư ớ c c ủ a s ư thuyên; bến bốc dỡ hàng; (Mỹ, lóng)
đoàn bệnh viện quân y; đưa làu vào bến; xây
- loads lư ợ n g d ự tr ữ đ i c ù n g c ủ a sư đ o à n , dựng bến tàu; ghép nối (các thiết bị vũ
h à n g h ó a c ủ a sư đ o àn trụ)
- loss rates đ ị n h m ứ c tiê u h a o c ủ a s ư đ o à n - amphibious transport bên vận tải đổ bộ
- patch p h ù h iệ u s ư đ o à n {trên tay áo) - gears cơ giới cô' định ở bến tàu
~ policy d ộ i h ì n h đ ư ợ c bô' t r í th e o c h ì th ị ~s xưởng sửa chữa tàu nổi; xưởng đóng
v à m ệ n h l ệ n h c ủ a s ư d o à n tr ư ờ n g tàu
~ pool vận tải,
n s u ồ n d ự tr ữ s ư đ o à n (.Vi’ ~s operating unit phân đội (công binh)
phương tiện chiến đấu hay ỉực lượng) khai thác bến tàu; đơn vị (công bình)
~ RASC {lóng) tiể u đ o à n v ậ n tả i c ù a sư khai thác bến tàu
đoàn docking trolley xe chuyển hàng ở sân
- r e g im e n t, RAC (lóng) tru n g đ o à n x e bay; xe vận tải hàng ở bến tàu
t ă n g c ủ a s ư đ o à n đ ộ c lậ p dockmaster chỉ huy bến tàu
- sector d ả i p h ò n g n g ự ( c ủ a ) s ư đ o à n dockside maintenance sửa chữa và bảo
- signals p h â n đ ộ i th ô n g tin liê n lạ c sư dưỡng kỹ thuật trước khi xếp hàng và
d o à n ; d ơ n v ị th ô n g tin liê n lạ c s ư đ o à n sau khi bốc hàng từ phương tiện vân lãi
- - s i z e q u y m ô c ấ p s ư đ o à n , lự c lư ợ n g đ ế n (khi vận chuyển quân hằng đường
cỡ sư đ o àn biển)', sửa chữa và bảo dưỡng kỹ thuật
- - s i z e e x e r c i s e d i ễ n tậ p q u y m ô c ấ p s ư cầu cảng
đoàn dockyard xưởng đóng tàu, xưởng sửa
- slice m ộ t p h ần sư đ o à n (tổng quán sổ chữa tàu
của lực lượng lục quán chia cho số doctrinal center trung tâm huấn luyện
lượng sư đoản ) - evaluation sự kiểm tra và đánh giá học
- trains p h â n đ ộ i h ậ u c ầ n s ư đ o à n thuyết; buổi kiểm tra và đánh giá các
~ troops n h ữ n g d ơ n v ị c ủ a sư d o à n nguyên tác và luận điểm cơ bản
doctrinal 450 dog

~ guidance sự lãnh đạo theo các luận dodge draft (military service) lẩn tránh
điểm cơ bản của học thuyỂt được không chịu tòng quân, trốn nghĩa vụ
nghiên cứu quân sự
~ media phương tiện huấn luyện - run chạy lắt léo (để tránh dôi phương)
doctrine học thuyết; chủ nghĩa; lý thuyết; dodger người chạy lắt léo; người tinh
những nguyên tắc cơ bản, những ranh; người quét dọn trong doanh trại;
phương châm có tính nguyên tắc ôtô tải hạng nhẹ
~ and Systems Directorate cục nghiên cứu Dog vũ khí hạt nhân cỡ Đoóc (75 kilôtồn)
học thuyết và hệ thống; phòng nghiên dog máy; kìm; cạp; móc ngoạm; gàu
cứu học thuyết và hẻ thống ngoạm; dèn hải đăng; bám theo dã'u vết
- of surprise nguyên tắc bất ngờ ~ bisquìt (Ỉớ/ỉg) “bánh mì sấy”, bích quy,
- of war học thuyết quân sự; học thuyết bích cốt, lương khô; đường
chiến tranh ~ day ngày bát đầu tiến công; ngày N
document tài liệu - eat-dog struggle (kh.ngữ) trận đánh ác
administrative commitment document liệt; trận chiến đấu ác list
nhiệm vụ của sĩ quan; trách nhiệm của
~ face (lóng) “mõm chó”; chiến sĩ, lính
sĩ quan
- fight (lóng) trận hỗn chiến trên không;
- analyst chuyên viên nghiên cứu các tài
trận đánh trên khỏng; trận đánh trong
liệu lấy được của địch
chiều sâu phòng ngự; trận (đánh) giáp
~ security sự bảo đảm bí mật và sử dụng
lá cà; trận đấu tay dôi của xe tảng; trận
các tài liệu
giao chiến của các xe tâng độc lẫp
documentary photography hình ảnh làm
- food thịt hộp
tài liồu
~ handier người huấn luyện chó (nghiệp
documentation tài liệu; sự quản lý tài
vụ); chiến sĩ cảnh khuyển
liệu; công việc vãn thư, công việc vàn
- leg chỗ gấp khúc của chiến hào; (snh)
phòng
tuyến hình ráng lược; tuyến mặt trận cài
- center trung tâm bảo quản và nghiên
ràng lược; đoạn hành trình; phù hiệu
cứu tư liệu
(chữ V) ở tay áo
~ of supplies sự làm giấy tờ cho hàng cắp
phát ~ leg course hướng gấp khúc; đoạn hành
trình gấp khúc; sự truy kích theo cạnh
- team nhóm kiểm tra giấy tờ (khi thanh
tra), tổ kiểm tra tài liệu bên
dodge động tác chạy lắt léo, động tác di ~ leg trace hình phác họa chiến hào gấp
chuyển lắt léo (dểtránh...), động tác né khúc
tránh (một đòn...), động tác lách (đểíừa ~ legs trận tuyến cài răng lược; tuyến mạt
đối phương)', cơ đông lệch; ừánh gặp trận cài răng lược
(địch); né tránh; lẩn tránh ~ mask mặt nạ phòng độc cho chó
dodge an attack tránh khỏi đòn tiến ~ pursuit sự dẫn tên lửa truy kích vào bên
cóng; tránh được đòn đột kích sườn; sự truy kích sát bên sườn
dodge the column (lóng) giả vờ - robber (lóng) “tên ăn cướp chó”
dog 451 donation

~ show (lóng) “triển lãm chó”; kiểm tra domestically self-contained có tất cả các
lình trạng chân phương tiện dể tự hoàn thành nhiệm vụ;
~'s leg (Anh, lủng) “chân chó”; quân hàm
(thuộc) atônôm
hạ sĩ quan dominance sự hơn hần; sự làm chủ; ưu
thế chỉ huy; địa vị chỉ huy; làm chủ;
~ tag (lóng) thẻ tên
chiếm ưu thế
~ team đội chó
- of the air làm chủ vùng ười, có ưu thế
- tent (lóng) “chuồng chó”, lều hành trên không
quân kép dominant user concept nguyên tắc chịu
- trainer người huấn luyện chó trách nhiệm cấp phát chung của người
~s of war: let loose (slip) ttie dogs (lóng) sử dụng (một mặt hàng đã định)
mở nút chiến tranh ~ weapon vũ khí tuyệt đối, vũ khí có ưu
dogface (Mỹ, lóng) lính, lính bộ binh thế tuyệt đối; phương tiện chiến đấu
dogfight (kq) cuộc không kích; cuộc hỗn không có vũ khí chống trả
chiến; cuộc chiến trên không dominate át hẳn, ưội hơn, chiếm ưu thế;
doggle (lóng) chó, chó má; sĩ quan hành
có ảnh hưởng lớn; chi phối; kiểm soát,
khống chế; hạ lệnh; điều khiển; chỉ huy
chính
dominate a resistance chế áp sự chống
dogsbody (Anh, lóng) người quân hàm thấp
cự, đè bẹp sự kháng cự
dollar-a-day-man (lóng) binh nhì
dominate an objective kiểm soát mục
~ scrip (lóng) dấu hiệu tién bị chiếm đóng tiêu, khống chế mục tiêu dưới tầm hỏa
(trị gi ú Ị dô ỉa) lực; kiềm chế mục tiêu
dolly xe kéo đồ nặng dominate ground khống chế địa hình;
dome mui xe làm chủ dịa hình, kiểm soát địa hình
- head cylinder ống máy có phòng nổ dominating position sở chỉ huy; vị trí chỉ
hình bán cầu huy; vị trí khống chế
~ light đèn trần xe ~ terrain địa hình khống chế
domestic nội địa (đường bay ) ~ terrain feature dịa vật khống chế; khu
vực có ưu thế
~ air defense identification zone khu vực
domination sự khống chế; sự ưu thế, sự
nhạn biết của phòng không nội địa
trội hơn; sự chi phối
- disturbances sự lộn xộn nội bô, tình
secure domination (over) chiến dấu để
trạng lộn xộn ưong nước
giành quyển làm chủ
~ emergency tình hình khẩn cấp nội bộ, ~ of the air sự làm chủ không phận, sự
tình hình khẩn cấp trong nước chiếm ưu thế trên không
~ intelligence tình báo nội địa, tình báo Dominion forces lực lượng xứ tự tộ đế
phụ trách trong nước; tin tức tình báo quốc Anh
trong nước Donald Duck (kh.ngữ) “Vịt Đônan”, xe
- support operations các hoạt động hồ trợ tăng lội nước
trong nước (giữa các cơ quan dẩn sự donotion on discharge sự ban thường, sự
với bộ quốc phòng) tăng thưởng; được trả tiền khi ra quân
done 452 double

done over (Anh, lóng) bị thương dose liều lượng bớc xạ; (lóng) bấn, ữút
donning procedure trình tự mặc quân hỏa lực
phục đặc biệt, thứ tự (các bước) mạc ~ rate liều lượng phóng xạ, mức độ phóng
quân phục chuyên dụng xạ
donut (lóng) lõi cáp điện thoại; khung - rate contour tuyến cân bàng liều lượng
quấn dây điện thoại phóng xạ
doodle bomb (lóng) dạn phóng pháo ~ rate meter máy roentgen đo liều lượng
- bug (lóng) đạn phóng pháo; tên lửa có phóng xạ
điều khiển; máy bay trực thăng; đạn - rate pattern sơ đổ xác định khu vực
hạng nặng; xe tăng phóng xạ
doolalty tap (Anh, lóng) thần kinh - rate prediction line tuyến liều lượng
Doom's Day Weapon vũ khí hủy diệt toàn phóng xạ có thể (cách xa nhất chấn
bộ tâm vụ nổ hạt nhân)
door (kh.ngữ) tín hiệu vọng lại từ sự nổ - rate radiation Intensity liểu lượng phóng
của đạn xạ
--mounted weapon phương tiện hỏa lực - rate report sự báo cáo về tình hình phóng
đạt trên máy bay trực thăng bắn qua xạ; báo cáo vể tình hình phóng xạ
cửa dosimeter máy đo liều lượng phóng xạ;
doorway delivery (kh.ngữ) “đưa đến tân khí cụ định lượng phóng xạ, phóng xạ
nhà” , chở hàng đến tận nơi cho bộ dội kế
doover (lóng) hầm, công sự dosimetry phép đo liểu lượng (phóng xạ);
dope (lóng) nhiên liêu; sơn máy bay liều lượng (phóng xạ) học
(không thấm nước); tin tức, thông báo; dosing sự định liểu lượng (phóng xạ)
tiếp nhiẻn liệu dossier hồ sơ
- sheet (lóng) tổng hợp báo cáo tin tức dot-and-dash chấm - gạch ngang
trinh sát; tờ thông tin --and-dasher (lóng) nhân viên điên đài
dopoie anten cơ bản (nửa sóng) dot-dash (lóng) làm việc bằng khóa điện
Doppler effect hiệu quả biến âm tần; hiệu báo, truyền theo vô tuyến điện báo
ứng Đốplơ double gấp đôi, đôi, kép; bước chạy đều;
- homing hệ thống tự dẫn Đốplơ đi nhanh; chạy
- radar rađa định vị mục tiêu di động trên at the double chạy; chạy đểu, chạy!
mặt dất (khấu lệnh)
dormant sự nổ chậm; sự chờ nổ (của mìn double in brass thay bằng chuyên
hoặc thủy lồi) ngành khác
- deployment sự triển khai bí mật - 4 không phù hợp với quân đội
dorsal turret ịkq) tháp pháo phía ưẻn ~ ace (kh.ngữ) phi công bắn rơi 10 máy
dosage in the open liều lượng bức xạ bay
ngoài hẫm trú ẩn, liều lượng bức xạ ~ acting tác dụng kép
ngoài trời ~ action tự lên dạn
double 453 doughfond

~ action automatics vũ khí bộ binh nạp - F không phù hợp với quân đội
đạn tự động - flow route đường có hai làn xe
~ apron entanglement hệ thống dây thép - gun turret (hi/) tháp pháo đôi
gai thường kiểu Mỹ ~ horn beach mine mìn chổng quân đổ bộ
- apron fence hàng rào thép gai tàng gắn bờ sừng kép
cường; hàng rào thép gai kép - Ignition sự đánh lửa kép
~ bank method phương pháp chữ s (thám - key procedure hệ thống hai tầng phát
khồng), phương pháp vòng kép lệnh phóng tên lửa đạn đạo
- banking tiến hàng đôi, đứng hàng đôi - point striker kim hỏa có hai đầu, kim
- barreled (thuộc) hai nòng, (thuộc) nòng hỏa đầu kép
kép ~ pull trigger cò phóng có hai nấc, cò
~ barreled antiaircraft gun bệ pháo phòng phóng có nấc dự báo
không hai nòng, pháo phòng không hai
~ p u r p o s e m in e mìn hỗn hợp; mìn công
nòng
dụng kép
—barreled gun súng hai nòng
- radical engine (kq) động cơ hình ngôi
~ base powder thuốc nổ hai gốc
sao
~ battery đại đội pháo phòng không hai
~ reduction axle cắu xe giảm tốc hai lần
nòng; (Mỹ) khẩu đội pháo phòng không
- reduction gear bộ bánh xe giảm tốc
hai nòng
- row radical engine động cơ hai tầng
- bluff mìn bẫy “hai lần lừa”, mìn bẫy kép
máy
~ canopy yểm trợ hai lần bằng khồng
quân ~ sentry vọng canh gác đôi
- column box magazine hộp tiếp đạn hai - shelter tent lều bạt hai mảnh (cho hai
dãy thẳng đứng người)
- column-type magazine hộp tiếp đạn hai - staggered column đội hình hàng dọc so
dãy, hộp tiếp đạn hai hàng le
- concertina fence hàng rào (dây thép - Standard tiêu chí hai mặt
gai) bùng nhùng kép - tent lều vải kép
~ dealing agent kẻ khiêu khích --tim e chạy, cơ động bằng chạy chân, di
—decker tàu chiến hai boong, tàu chiến chuyển bằng chạy bộ
boong kép; máy bay hai tầng cánh, máy ~ tracks (lóng) “đường đỏi xe lửa”; quân
bay cánh kép hàm đại úy
- development phát triển tiến công vào doublet anten kép; mật mã đôi
phía sau lưng địch trên cả hai hướng; doubtful (điểm) nổ quan sát không rõ,
phát triển tiến công vu hồi trên cả hai (điểm) nổ nhìn không rõ
hướng ~ id e n t if ic a t i o n sự không phân biệt r õ máy
- echelon dội hình bọc hai bên sườn, đội bay ta - địch
hình gọng kìm doughboy (lóng) lính bộ binh, người lính,
- envelopment bọc hai lần; sự đánh gọng binh nhì
kìm; vu hổi cả hai bên sườn doughtond người lính, binh nhì; lính bô
- exercise diên tập chiến thuật hai bên binh
Douhetite 454 draff

Douhetite người theo chủ nghĩa Đuyơ (c o i - fallout sự rơi bụi (phóng xạ) theo vệt
k h ô n g q u â n n h ư p h ư ơ n g tiện q u y ế t đ ịn h mây phóng xạ, sự mưa phóng xạ theo
c lìiê h tr a n h ) chiéu gió
dovetail đuôi én - fallout pattern axis trục di chuyển (theo
dowel then, chốt gió) của đám mây phóng xạ và tạo ra
down sự bắn rơi (m á y bay)-, hạ thấp tầm; khu vực nhiẻu phóng xạ, hướng di
thấp hơn điểm chuẩn; lệnh hạ thấp tẩm chuyển và gây nhiêm địa hình của đám
bắn; bắn rơi (m á y b a y ) , hạ (cờ ) mây phóng xạ
down an aircraft bắn rơi máy bay ~ landing sự hạ cánh xuôi gió
down with fire tiêu diệt bằng hỏa lực, Doy unwilling (A n h , ló n g ) quân nhân phục
tiêu diệt viẻn phải đợi đến khi có lệnh đặc biệt
- dropping smoke signal pháo hiệu khói dozer máy gạt; xe ủi cỗng binh
( đ ể lạ i c ộ t k h ó i th ẳ n g đ ứ n g k h i rơi) ~ mounting tank xe tâng ủi đất
~ range tuyến trường bắn (tên lửa) ~ operator thợ lái máy ui
- slope (ló n g ) dốc xuống dozer tank xe tăng ủi dất
- stroke XUÔI gió dozing bóc lớp đất bằng máy ủi
- the Slot sự bay của tên lửa ở đoạn xuống draft sự gọi nhập ngũ; tuyển quân; bắt
cùa quỹ đạo đường dạn lính; số lượng tuyển quân quy định;
- time thời gian của trạng thái không sẵn phân đội biệt phái, phân đội tăng
sàng chiến đấu; thời gian trạng thái sẩn cường; nhóm; đội, kíp; sức kéo; bản
sàng chiến dấu thường xuyên; khoảng phác thảo, đé án; kế hoạch; ý định; (hq)
thời gian trống; thời gian sửa chữa; thời độ mớn nước (của tàu chiến); gọi nhập
hạn sửa chữa; thời gian đáp ứng yêu ngũ, bát quân dịch, thực hiện chế độ
cầu tiếp tế quân dịch đối với; lấy ra, rút ra (m ộ t
- under (k h .n g ữ ) Ôxtrâylia phân đ ộ i... để làm c ô n g tá c biệt
- wind leg đoạn xuôi gió phái...); phác thảo, dự thảo (d ạ o lu ậ t)
downgrade giảm cấp độ mật của tài liệu; beat the draft trốn quân dịch
hạ quân hàm, hạ cấp reinstate the draft lại bắt làm nghĩa vụ
downloading sự bổc dỡ hàng khỏi máy quân sự
bay --age độ tuổi nhập ngũ, độ tuổi nghĩa vụ
downhill (lú n g ) “dốc bên kia núi”, nửa quân sự
sau của thời hạn phục vụ --age bracket (class) độ tuổi nghĩa vụ
- fight (ló n g ) trận đánh tuyệt vọng quân sự, độ tuổi thực hiện chế độ quân
downleg nhánh xuống (của đường dạn) dịch
downward leg nhánh xuống (của đường - age man người được gọi nhập ngũ,
đạn) người di quân dịch
downwash dòng phản lực hướng xuống - bait (ló n g ) thanh niên ở tuổi nghĩa vụ
(k h i c ứ t h ạ c á n h th ẳ n g đ ứ n g ) quân sự; thanh niên ở độ tuổi thực hiện
downwind attack trận tiến công xuôi theo chế độ quân dịch
chiểu gió; tiến công xuôi gió ~ board hội đồng tuyển quân
draft 455 drainage

~ call gọi quân dịch; gọi nhâp ngũ drag lực cản, sức cản (của) không khí;
—card burner trốn quân dịch, trôn đi kéo
nghĩa vụ quân sự drag through defenses từng bước xuvên
~ chít quyết dinh biên chế về dơn vị thủng tuyến phòng ngự của địch; chọc
--deferred military option tình nguyện thũng tuyến phòng thủ; đột phá trận dịa
nhập ngũ trước tuổi phòng ngự
--dodger trốn nghĩa vụ quân sự - coefficient hệ sổ phản ứng
--duplicating set máy phôtô đồ họa, máy - link cẩn điều khiển
sao chép đổ họa - loading áp suất mặt sóng nổ
--forwarding officer sĩ quan phụ trách - parachute dù giảm lốc khi máy bav hạ
phân bổ người ỉàm nghĩa vụ quân sự, sĩ cánh, dù giảm tốc
quan phụ trách tuyển quần - the anchor (tàu) kéo
- input số lượng quy dinh được gọi nghĩa - wire dây cáp hãm
vụ quân sự
dragbar thanh nổi
- law luật nghĩa vụ quân sự
dragging sự kéo, sự vét
- manual điểu lệnh dự thảo; bản hướng
mine dragging sự vớt thủy lôi; sự quét
dản dự thảo
mìn
- note danh sách bô sung
dragon (Mỹ) xe xích kéo pháo
- number hạn định theo danh sách bổ
- ordnance pháo trên xe kéo cơ giới
sung
—'s teeth ịkh.ngữ) chướng ngại vật chống
- obligation nghĩa vụ quân sự; quân dịch
tàng làm bằng cột bê tông; chướng ngại
- (operation) order bản dự thảo mênh
vật “răng rồng”; cọc chống tãng
lệnh {chiến đấu)
- wagon xe táng kéo moóc
- training sự huấn luyện tân binh
dragonnade sự đàn áp, sự khủng bố
drafted acrobat (lóng) “diển viên nhào
(bằng quân dội); đàn áp, khủng bố
lộn được tổng dộng viên”, lính dù
(bằng quân đội)
- man người được gọi nhập ngũ, lính
quân dịch dragoon kỵ binh
draftee người được gọi nhập ngũ, lính - Guards (Anh) trung đoàn cân vê
quân dịch Đragun
- packet đội những người nhập ngũ ~s (Anh) trung đoàn kỵ binh
drafter người soạn thảo vãn kiện; người drain cock vòi tháo
lập hồ sơ ~ off tháo, xả (dầu, xăng, nước)
draftette lính quân dịch nữ; nữ được gọi - plug nắp xả (dầu)
nhập ngũ, nữ được tuyển vào quân đội drainage sự rút nước, sự tháo nước, sự
drafting sự gọi nhập ngũ; sự gọi tuyển tiêu nước; hệ thống thoát nưốc; nước
quân; sự gọi đi quân dịch thoát đi
- leave nghỉ phép (của người đi quân - area lưu vực sông
dịch) trước khi biên chế vẻ đon vị - ditches hào dẫn nước
Draper 456 driblet

Draper Trophy giải thường Đrapơ (cho drawn battle trận dánh không có kết quả;
trung dội xe tăng giỏi nhất trong cuộc trận đánh không thành công; cuộc
thi phún dột xe tăng toàn quản) chiến không phân thắng bại
draught phân đội biệt phái, phân đôi —out defense front đoạn chính diện rộng
tàng cường (trong phòng ngự); khu vực chính diện
draw ỉòng chảo; tiếp nhận, nhận dược; rộng (trong phòng ngự)
động tác rút súng lục; động tác vẩy drenching fire bán như vũ bão; hỏa lực
súng lục, (hq) chìm xuống (bao nhiêu mãnh liệt
mét); có mức chìm (bao nhiêu mét) dress sửa lại hàng ngũ (cho thẳng hàng),
be quick on the draw rút súng nhanh gióng hàng; băng bó, băng
draw a profile xây dựng vòng bao địa dress left ! nhìn bén trái, thẳng! (khẩu
hình lệnh)
draw back rút lui (không tham gia dress rig h t ! nhìn bên phải, thẳng! (khấu
trận đấu...) lệnh)
draw closer tiếp cận (quân địch); đến ~ coat quân phục ngày lể, lề phục
gần; áp sát - distinction dấu hiệu khác biệt của quân
draw fire bắn trả phục
draw into reserve rút về lực lượng dự bị - drill order quân phục duyệt đội ngũ
draw off rút (quân dột); rút lui - greens quân phục ngày nghi lé màu
draw off enemy forces thu hút lực tượng xanh xám
địch - parade duyệt binh; diễu binh mặc lễ
draw one’s pay nhận tiền phụ cấp, nhận phục
tiền lương - Regulations điều lệ (may mặc) quân phục
draw out biệt phái (một dơn vị...); dàn ~ trench coat áo capốt ngày nghỉ
hàng, dàn trận - uniform (wear) lễ phục
draw rations nhận lương thực, nhận dressing sự băng bó; sự gióng hàng, sự
khẩu phán ăn sắp thảng hàng, sự sửa cho thảng hàng
draw (reserves) tập trung (lực lượng dự take up one's dressing thực hiện mệnh
bị); tập hợp (lực lượng dự bị) lệnh “gióng hàng”
draw reserves tập hợp lực lượng đưa - by the flank gióng hàng ngang
vào chiến đấu --down quở phạt, khiển ưách; phạt, kỷ
draw the enemy Into an unfavorable luật
situation tạo tinh huống không có lợi - room chỗ dể ngủ (ở trạm khử nhiễm khí
cho địch, tạo tình thế bất lợi cho địch dộc)
draw the sword bắt đầu chiến tTanh, - station trạm quân y; trạm băng bố; chỗ
khởi sự xung đột, khởi chiến thay quần áo
draw to scale kẻ tỷ lệ xích; vẽ theo tỷ lệ driblet phân dội nhỏ; toán nhỏ
draw up sấp (quán lính) thành hàng; arrive in driblets đến bàng những nhóm
dàn hàng nhỏ
drift 457 drill

drift sự trôi dạt; sự lệch, độ lệch (cùa viên “-book điểu lệ tập luyện; lý thuyết quân
đạn bay), sự sai lệch, sự chệch hướng; sự
sự vân chuyển thương binh về hậu cứ; ~ bushing vòng khoan
sự di chuyển của đám khói; trôi theo “ by command sự huấn luyện đội ngũ
dòng chảy; buỏng trôi; giạt; bị (gió, trong đội hình phân đội; sự huấn luyện
dòng nước) cuốn di; dánh bật, đẩy ra đội ngũ trong dội hình đơn vị
drift back rút lui, triệt thoái, rút quân, ~ call kèn gọi tập
lui quân; đánh bật ra, đẩy lùi - cartridge đạn huấn luyện
- angle (kq) góc giạt, (pb) góc lệch về - center trung tâm huấn luyện
hướng “ competition sự huấn luyện hội thao
- correction sự điều chỉnh độ giạt ~ exemption sự miẻn tập trung huấn
- float phao hiêu dô giạt luyện (quán dự bị)
- indicator giạt kế; máy chỉ thị độ giạt; “ field bãi tập, thao trường
thiết bị chì thị độ giạt - formation đội hình huấn luyện; đội hlnh
- meter máy đo độ giạt; đổng hồ đo độ diễn tập
giạt “ fuze ngòi nổ huấn luyện
- signal tín hiệu báo độ giạt ~ grenade lựu đạn huấn luyện
- slide con trượt ~ ground bãi tập, thao trường
drifter (kh.ngữ) tàu quét thủy lói; người ~ gun pháo huấn luyện
lính sót lại của đơn vị minh; người lính ~ hall phòng tập; sàn để luyện tập
của dơn vị bị đánh tan đã thoát ra khỏi
~ instructor {master) người hướng dẫn
vòng vây của địch
huấn luyện đội hình; giáo viên huấn
drifting mine thủy lôi ưôi, thủy lôi nổi luyện đội ngũ
drill luyện tâp; huấn luyện; rèn luyện; - master huấn luyện viên
diên tập; nghiên cứu hoàn thiện (các ~ mine mln huấn luyện; thủy lôi huấn
biện pháp...); huấn luyện, rèn luyện,
luyện
luyện tập; nghiên cứu hoàn thiện; (snh)
~ mounting bệ pháo huấn luyện; gìấ súng
các đông tác điều lệnh; lập đội hình;
huấn luyện
dôi hình chiến đấu dược xác lập
~ night tập trung huấn luyện buổi tối của
become a matter of drill trở nên tự động
quân dự bị
what's the drill ? (lóng) cỏng việc thế
“ pay tiền phụ cấp cho giai đoạn tập
nào?
trung huấn luyện (của quàn dự bị)
~ against time huấn luyện rút ngắn; tiến —pay status sự tham gia huấn luyện buổi
hành huấn luyện theo nhịp độ nhanh; tối được phát tiền bồi dưỡng (cho quân
huấn luyện gấp dự bị)
- ammunition dạn dược huấn luyện; đạn --pay status enlistee sự gọi tập trung
giáo luyện huấn luyện có phát tiền bổi dưỡng
- and Ceremonies Manual điều lệnh đội - period giai doạn huấn luyện tập trung
ngũ ~ plg (lóng) trung sT đã qua huấn luyện
- bomb bom thao tác, bom tập dội ngũ
drill 458 driving

~ practice helmet mũ (cối, sắt, bịt dầu...) drive out hất ra ngoài; ra khơi
cho huấn luyện drive the enemy out ot country đánh
~ Regulations điều lệnh đội ngũ duổì quân thù ra khỏi dất nước
~ shed phòng tập trung huấn luyện mount a drive tô chức tiến công, tiến
- Shell đạn huấn luyện; đạn thao tác hành tiến công, thực hiện tiến công
~ sergeant hạ sĩ quan huấn luyện spearhead a drive tiến công ở the dội
~ sergeant school trường hạ sĩ quan huấn một, dưa lực lượng tiến công lèn phía
luyện; khóa hạ sĩ quan huấn luyện trước
- session luyện tập; sự kiểm tra huấn - down bắt (máy bay) hạ cánh
luyện chiến dấu driver lái xe
- square bãi tập - maintenance sửa chữa ôtô vận tải bằng
~ training nghìôn cứu hoàn thiện các biện lực lượng lái xe
pháp luvện tập; huấn luyện đội ngũ - m e c h a n i c th ợ c ơ k h í lá i x c
~ troops tập luyện cho quân đội - op lái xe nhân viên điện đài
~ unit phân đội huấn luyện (quán dự bị) ~ radio operator lái xc nhíìn viên điện dài
driller người hướng dẫn tập luyện, giáo ~'s compartment phòng lái
viên hướng dẫn huấn luyện “ ’s periscope dụng cụ kiếm tra lái xe tăng
drilling sự tập luyện, sự huấn luyện; sự ~’s trip ticket giấy đj đường của lái xc
khoan ~ trainer giáo viên lái xc
blast hole drilling sự khoan lỗ mìn ~s training center trung tâm huấn luyện
~ twist máy khoan, máy rà, xe dào dất lái xc
drink (lóng) đổ uống; biển; tiếp nhiên liệu driving sự lái (õtô): sự do; di qua hành
get into the drink rơi xuống biển, hạ cánh lang; (thuộc) dẫn, (thuộc) dẫn đến,
xuống biển do có sự cố; hạ cánh xuong (thuộc) chuyển động
biển do máy bị trục trặc ~ and maintenance school trường đào
drinking discipline chấp hành chế dồ uống tạo thợ cơ khí lái xe; trường dào tạo
(trong điểu kiện dã chiến) lái xe
drive cuộc tiến cõng; sự hành tiến, tiến ~ band (pb) đai dản (trên dầu dạn pháo)
quân; chiến dịch đánh bật quân địch ra - binoculars ống nhìn dêm cho lái xe;
khỏi khu vực (tác chiến chống quân du ống nhòm
kích); dần, điều khiển, lái; buồng lái; - compartment khoang lái của xe tăng
cuộc chạy đua; dồn, xua, đánh duổi, - controls các bộ phân của cơ cấu lái xe
lùa, săn duổi; sục sạo, lùng sục tảng
blunt a drive cầm chân cuộc tiến công, - drill huấn luyện lái xe
làm chậm cuộc liến quân - range bãi thử ôtô; bãi thử xe tăng
defeat a drive tiêu diệt quân địch tiến - range for armor bãi thử xe tâng
cỏng ~ school trường lái xe; trường đào tạo lái
drive a district sục sạo khắp vùng xe
drive away truy kích; đánh tan ~ spring lò xo chuyên động, lò xo; lò xo
drive Jumped oft bắt đầu tiến công dẩy về của khóa nòng
drogue 459 droplauncher

drogue bia treo, bia moóc, bia kéo; dù - altitude độ cao thả dù; độ cao thả hàng;
hãm; neo phao độ cao thả xuống
~ chute dù hãm - back (kh.ttgữ) sự lùi; rút lui, rút quân,
- target (kq) bia móc lui quán
drome (klĩ.ngữ) sần bay ~ block khóa nòng then, khóa nòng kiểu
drone máy bay điều khiển từ xa; (lóng) then
xạ thủ trên không; (Aíỹ, lóng) máy bay ~ bomb quả bom
không người lái ~ container thùng hàng dể thả không cố
~ aerial surveillance do thám đường dù; thùng đổ bộ bằng dù
không bằng máy bay không người lái; - crew dội thả hàng từ máy bay
trinh sát trên không có sử dụng thiết bị - fire mortar súng cối nạp đạn từ miệng
bav không người lái nòng
- air cargo carrier máy bay vận tải điểu - glider thiết bị bay dược lập kế hoạch để
khiển từ xa thả hàng, phương tiện bay thả hàng theo
~ antisubmarine helicopter máy bay trực lập trình
thảng không người lái chống ngầm - ground zone khu vực ném bom
~ bomber target bia hình máy bay ném - kit tổ hợp thùng thả bàng dù, tổ hợp
bom diều khiển từ xa thùng đổ bộ bằng dù
- carrier máy bay mang phương tiện - landing thả quân dù, thả quân đổ bộ
không người lái nhảy dù
- reconnaissance aircraft máy bay trinh - message công văn được thả xuống
sát điều khiển từ xa; máy bay trinh sát cho đơn vị mặt đất
không người lái - panel tấm vải dể ký hiệu khu vực thả
- section bộ phận phương tiên không xuống, panen dánh dấu khu vực thả
người lái xuống
~ surveillance aircraft phương tiện bay - point điểm thả quân đổ bộ; vị trí thả
quan sát không người lái; máy bay do hàng (từ máy bay trực thăng bay ử chế
thám không người lái độ treo)
- target bia tập bắn trên không điỂu khiển --rigged được chuẩn bị thả hàng từ trên
bằng vô tuyến không; được huấn luyện thả hàng từ
droop sự cong nòng súng, sự vênh nòng trên không
súng ~ stock báng gập (súng bộ binh)
drop thả dù; sự rơi, sự hạ; sự phóng; rơi; - test thử dù; kiểm ưa dù
ném; phóng; có thể gập được ~ track đường bay thả dù; vêl thả dù
drop from (out of) the service ra quân, --type target bia nhảy dù; bia (thả) rơi
phục viên - zone vùng thả quân đổ bộ nhảy dù; khu
drop off the list loại khỏi danh sách vực thả quân đổ bộ bằng dù; khu vục
drop out of the column (line) ra khỏi thả phương tiện kỹ thuật (chiến đấu)
hàng droplauncher bê phóng thả xuống được
droplet 460 dry

droplet infection sự nhiễm chất độc dạng drumfire barrage hỏa lực dồn dập; hỏa lực
giọt cấp tập; hỏa lực mãnh liệt; bắn như vũ
dropmaster đội trưởng đội thả hàng từ bão (chuẩn bị cho bộ binh xung phong)
máy bay; sĩ quan hướng dản thả dù drummer người đánh trống; lính đánh
dropout (sự) tuyển lựa, (sự) sàng lọc; (sự) trống
nít ra khỏi; (sụ) bỏ ra ngoài; (sự) rơi; sự ~ band boy học sinh đội quân nhạc
biến mất ký hiệu dry làm khô; làm cạn; làm kiệt sức;
droppable có thể thả xuống, thả xuổng (thuộc) khô; (thuộc) không có nước;
được; cho phép thả xuống (từ máy bay) khô, không có nước
~ fuel tank thùng xăng thả rơi được dry out a landing craft đưa phương tiên
dropping sự rơi; sự thả dù, sự thả; sự nhỏ đổ bô lên bờ (để đổ hàng lén ché khô
giọt sau khi thủy triều xuống)
~ angle góc thả bom, góc ném bom, góc ~ agent decontaminating apparatus dụng
cắt (bom) cụ khử nhiễm khí độc bằng chất khử
- gear máy thả bom, thiết bị cắt bom khí khõ
~ ground địa điểm thả dù - bleach vôi clo khô
- height độ cao ném bom - boat exercise diễn tập đổ bộ bơi vào
~ zone vùng thả quân đổ bộ nhảy dù; khu bờ, diễn tập đổ bộ lên bờ không có
vực thả phương tiện kỹ thuật (chiến phương tiện đổ quân
dấu) - bridge dẫn đường; cầu qua thung lũng
dropzone vùng để thả trang bị từ trên khô (cạn nước)
máy bay xuống ~ camp trại ờ nơi khô ráo
drown nhận chìm - cargo hàng khô
drub đánh bại không còn mảnh giáp ~ ditch hào không có nước
drubbing trân đòn đau; sự đánh bại không ~ firing sự bắn mỗ phỏng
còn mảnh giáp ~ gap mương khô cạn
take a drubbing bị tiêu diệt ~ hydrogene bomb bom khinh khí có liều
drug-resistant kháng thuốc (ví trùng gây nổ nhiệt hạch rắn
bệnh) ~ issues dổ ăn khô
drum cái tróng; hình trống; thùng; mìn ~ mix hỗn hợp khồ khử nhiễm khí độc,
(hóa học); hộp đạn hình trụ hợp chất khô tẩy dộc
beat the drum of war kêu gọi chiến ~ net landing đổ quân đổ bộ theo lưới
tranh, chuẩn bị cho chiến ưanh thẳng lẽn bờ, đổ bộ theo lưới ưực tiếp
follow the drum (kh.ngữ) trở thành lên bờ
người lính; nhập ngũ ~ point điểm nước không có dụng cụ khử
- and bugle corps quân nhạc độc
"-head court-martial tòa án quân sự lưu - point of water supply ữạm phân phối
động nước
—type magazine hộp tiếp đạn hình tang ~ practice bắn mô phỏng; tập bắn không
trống đạn, tập bắn "chay"
dry 461 duck

~ run sự luyện tập; thiết bị tập bắn (không —fire control system hệ thống điều khiển
bắn đạn thật)\ sự huấn luyện tiếp cận hỏa lực(xe tàng)kép
mục tiêu (không sử dụng phương tiện —firing capabilities có khả năng bắn phát
tiêu diệt); chạy không tải cùa phương một và bắn liên thanh
tiên vận tải; mô phỏng phóng (rên lửa); —firing circuit mạch điểm hỏa điện và
chạy thử (động cơ) điểm hỏa thường; mạch điểm hỏa đa
- run crossing sự vượt sông giả năng
- run war sự cơ động, sự chuyển quân; - mount bệ dôi, bệ kép
(snh) tập trận, thao điển - offensive tiến công theo hai hướng
--shod landing đổ quân đổ bộ thẳng lên - purpose pháo hai tác dụng, pháo công
bờ, đổ quân trực tiếp lên bờ dụng kép
- shooting (training) bắn mô phỏng, bắn —purpose colored parachute dù có hai
tạo giả màu (ngụy trang và tương phản đ ể ra
~ storage dự trữ tàu bè trên cạn hiệu)
--tank range cự ly bay kỹ thuật, tẳm bay —purpose gun pháo đa năng, đại bác đa
kỹ thuật năng; pháo bắn cả mục tiêu trên không
- tank space khoang chứa hàng tiếp tế và trên bộ
khô --purpose weapon vũ khí có thể tiến
- unit sản phẩm làm khô (trong cùng một công hiệu quả các mục tiêu trên không
và trên bộ; vũ khí đa năng, vũ khí công
bao gói)
dụng kép
drydock vũng cạn để chữa tàu
~ radar system hệ thống hai rađa
dual capability khả năng sử dụng vũ khí
- rear tire lốp bánh xe phía sau ghép đôi,
hạt nhân cũng như vũ khí thông thường
lốp bánh xe kép phía sau
--capable aircraft máy bay chiến dấu có
—star guidance system hệ thống dẫn
khả năng tác chiến ữong điều kiện sử
đường theo hai thiên thể
dụng vũ khí hạt nhân và vũ khí thông
—use products sản phẩm lưỡng dụng
thường
- wheels bánh đôi
--capable forces lực lượng có khả năng
- wire dây kép, hai dây
tác chiến trong diều kiện sử dụng vũ
duallzation sự nhân đôi, sự gấp đôi
khí hạt nhân và vũ khí thông thường
dualize gấp đôi, nhân đôi
--capable weapon vũ khí hai chức nâng
(thông thường và hạt nhãn) dubious target mục tiêu không chác chắn,
--capable unit (pk) dơn vị có khả năng mục tiêu đáng ngờ
phóng cả tẽn lửa mang đẩu đạn hạt duck (lóng) phạt tiền; ôtô lội nước, thủy
nhân và đẩu đạn thỡng thường phi cơ; lính mới; vải bạt, vải kỹ thuật
- carburator bộ hoà khí kép - feathers tuyết rơi
- Compensation Law luật nghỉ hưu cho - for cover được ném bảo vệ
viên chức nhà nước —out (Mỹ, lóng) sự dào ngữ
- control điều khiển kép'; sự điều khiển - soup (lỏng) mục tiêu hữu dụng; chiến
kép lợi phẩm đạt được dẻ dàng
duckboard 462 dum m y

duckboard đường hẹp lót ván (trong hảo ~ bayonet lưỡi lê huấn luyện
giao thống h a \ trên mặt hùn); tấm ván ~ cartridge đạn huấn luyện; ống liểu huấn
ducking time thời gian ẩn nấp (khi phát luyện
hiện hoạt động của quân địch) - casualty chất độc sát thương quy ước,
duct (dường) ống, ống dẫn; kênh chất độc ước lê, chất độc giả
dud đạn khồng nổ; bom không nổ; tên - crossing vượt qua giả; vượt sông giả
lửa bỏ đi; vũ khí hỏng; bom vi trùng - drill bắn mô phỏng, bắn tạo già; huấn
- finding system hệ thống tìm kiếm đạn luyện trên thiết bị
không nổ - drop thả dù giả
- probability xác suất không nổ trong một - field fortification trận địa pháo giả; pháo
loạt bắn dài giả
~ weather (kh.ngữ) thời tiết xấu không - gun mò hình pháo, pháo giả
cho phép bay ~ hand grenade lựu đạn huấn luyện
due-in vật liệu sẽ nhận; vật liệu chờ nhập - installation mô hlnh trận địa; công trình
—in allowance thực phẩm được chia theo giả
tiêu chuẩn - letter chữ cái giả (một mã)
--out vật liệu thiếu chưa cấp
- locality khu vực phòng ngự giả
duff report (lóng) thông báo giả; báo cáo
- message thông báo giả; báo cáo già
giả
- mine mìn huấn luyện, mỏ hình mìn;
duffle bag lúi, bao quần áo
thủy lôi huấn luyện, mô hình (quả) thủy
dug-in emplacement công sự của phương
lôi
tiện hỏa lực; hầm của hỏa khí
- minefield bãi mìn giả
—in job (kh.ngữ) “chỏ ấm” , ở hậu phương
- movement sự chuyển quân giả; sự cơ
dugout cõng sự; hầm trú ẩn; hấm phòng
động đánh lạc hướng; sự cơ dộng nghi
tránh; (lóng) sĩ quan phục viên tái ngũ
binh lừa dịch
—minded thi hành chiến thuật cầm cự
- parachutist mô hình lính dù
trong phòng ngự
- pipeline ống dẫn giả
Dumbo mission (kh.ngữ) chuyến bay cứu
~ position trận địa giả; vị trí giả
hộ (trên biển)
- powder thuốc phóng huấn luyện
dumdum bullet đạn “đum đum” , dạn nổ
- projectile quả đạn thao tác; đạn giã
dummy mô hình; hình nhân làm bia (tập
bắn); đạn huấn luyện; công sự dã chiến - propelling charge lượng nổ huấn luyện,
giả; (thuộc) tạo giả; (thuộc) huấn luyện lượng nổ giả
- airfield sân bay già - radio net mạng thông tin liên lạc giả
- ammunition đạn huấn luyện; đạn dược - rifle súng trường huấn luyện dể tập đánh
huấn luyện giáp lá cà
- artillery piece khẩu pháo giả - run cơ động giả; diẻn tạp; chạy không
- battery đại đội pháo binh giả; (Mỹ) tải
khẩu đội pháo binh giả - shỉp mô hình tàu; tàu giả; tàu bây
dum m y 463 dust

~ site vị Lrí giả dunnite dunit, picrat amoniak, chất nổ D


- smoke screen màn khói giả Duntroon trường sĩ quan ở Đantrun
~ strong point càn cứ giả (Ốxtrâylia)
- tank mô hình xe tăng, xe tăng giả duplex sát thương bằng hai yếu tố; hai,
~ tree mô hình câv (dể iìgụy trang), cây kép, đôi
giả - carburator bộ hoà khí kép
~ warhead phần chiến đấu giả {không có - cartridge (round) đạn có hai phần tứ tiêu
thuấc nổ) diệt
~ week tuần lẻ không phát tiền (phát tiên
~ communication (traffic) thông tin liên
sưu một tuần)
lạc hai chiều
~ word tin giả (đã mã hóa)
~ drive tanks xe táng thuỷ bộ, xe lãng lội
- works công trinh quân sự giả
nước
dump kho dã chiến; kho đạn tạm thời;
~ transmission sự truyén theo thiết bị kép
chỗ bảo quản kín đáo; vị trí phục vụ;
ném bom duplicate Circuit tuyến thông tin liên lạc
dump a torpedo (kh.ngữ) bắn ngư lôi kép
dump supplies bốc dỡ hàng lên bờ - exchange pass system hệ thong thông
establish a dump xây dựng kho, triển tải kép
khai kho, thành lập kho duplicating pool unit phân dội sao chép
- officer trưởng kho; chủ nhiệm kho, tài liệu
người chỉ huv kho duration (kh.ngữ) thời gian tác chiến; thời
~ point diểm chuyển (cùa tên ỉửa) vào tư kỳ tác chiến; thời hạn
thế bổ nhào for the duration (kh.ngữ) trong suốt thời
~ truck ỏtô đổ hàng tự dộng; xe ben gian chiến tranh
--truck company đại đội ôtõ đổ hàng tự ~ of power flight thời gian bay có động cơ
dộng - time thời gian lưu lại (ỏ khu vực nhiễm
dumping sự xây dựng kho dă chiến; sự xạ)
bốc xếp hàng vào bãi không có mái che Durham Light Infantry trung đoàn bộ binh
dune bug xe chạy trên mọi địa hình sa
hạng nhẹ Đơham
mạc
during-combat training sự huấn luyện
dungaree vải thô (An Độ); quần áo lao
chiến đấu trong các điểu kiện của chiến
động
trường
dunk (lỏng) “nhúng bánh vào súp”; chìm
dusk sự ưanh tói tranh sáng
(tàu)
dunker (lóng) tàu ngầm dust bụi
dunking sonar (thiết bị) thủy âm định vị - agitator (disturber) (lóng) lính bộ binh
thả chìm (xuống nuớc) từ máy bay trực - hunt (kh.ngữ) “di săn bụi”, kiểm tra chỗ
thăng ở trong doanh trại
dunnage vật lót hàng (rơm, bện, vỏ bào... - inhalation sự xâm nhập hạt phóng xạ
cho hàng khỏi bị ẩm hoặc xảy xát); tư qua cơ quan hô hấp; sự hít phải bụi
trang phóng xạ
dust 464 duty

- inhibiting system hệ thống hạn chế bụi take over duties thi hành nhiệm vụ, làm
(khi máy bay trực thăng hạ cánh) tròn chức trách
~ respirator máy hồ hấp chông bụi, mặt - air force speciality hạng chức vụ theo
nạ lọc bụi biên chế trong lực lượng không quân
~ road đường đất - area vị trí công tác; phạm vi trách
dusting-off attack ịkcỊ, kh.ngữ) tiến công nhiệm
lại {nhằm ngăn cản thiệt hại) ~ assignment sụ bổ nhiêm, sự chỉ định
dustott phi dội máy bay ưực thăng cứu chức vụ; sự giao nhiệm vụ
thương --bound theo bổn phận chức vụ
duties in barracks phục vụ bên trong; ~ boy {kh.ngữ) trực ban, trực nhật
công việc nội bộ - branch ngành phục vụ
- in the field phục vụ tại ngũ - call cuộc thăm viếng công vụ
- on guard nhiệm vụ canh gác; canh gác, - controller {Anh) sĩ quan trực, sĩ quan
bảo vệ điều hành {tại trung tâtn chỉ huy của bộ
- outside barracks phục vụ ở đồn trại phận phòng không)
duty nhiêm vụ; phận sự; trách nhiệm; - director sĩ quan trực đài dần dường
chức vụ; phiên làm; phiên trực nhật; không quân chiến thuật
(kỹ) công suất (máy) - foreman đội trưởng đội nghiên cứu triển
assume duties nhận trách nhiệm về mình khai
come off duty thay phiên trục, thay trực
- free thời gian ngoài giờ làm việc, thời
gian rỗi
delegate duties (to) bàn giao trách
nhiệm (cho ai) ~ free importation of household effects
nhập khẩu miên thuế dổ đùng gia dinh
detail for duty cắt ưực
của quân nhân {khi trở về phục vụ trong
draw duty trực ban, trực nhạt
nước)
duty to hospital chữa bệnh trong bệnh
- hours thời gian phục vụ
viện, điều trị trong bệnh viện; nằm viện
- intelligence officer trực ban tình báo;
duty to sick in quarter chế độ nghỉ ôm
trực ban trinh sát
trong doanh trại, chế độ nghỉ ốm ở nhà
- list sơ đồ trực; bảng phân công ưách
excuse from duty hết phiên trực nhiệm
go on duty đi Ưực ~ man quân nhân sống ngoài doanh trại;
oft duty không làm tròn chức trách; quân nhân không có chuyên môn; lính
ngoài thời gian trực; hết phiên ưực phân đội lao động phổ thông
on duty đang phiên; đang làm công tác; ~ MOS chuyên nghiệp quân sự phù hợp
đang trực với chức vụ
pull duty (kh.ngữ) trực, làm nhiệm vụ - of the day phiên trực nhật; phiên trực
report for duty đến tham gia cồng tác; ban
viết phóng sự cho ngành - officer sĩ quan trực ban; sĩ quan trực
see duty tham gia chiến đấu; phục vụ chiến
trong quân đội; trải qua công tác take over as duty officer trực; trực nhật
duty 465 dynam om eter

~ on board phục vụ trên tàu; thừa hành ~ warrant quyết định bổ nhiệm (chức vụ)
nhiệm vụ trên tàu - watch phiẻn gác, phiôn trực
~ pass giấy ra vào cơ quan - with troops phục vụ trong quân đội, tại
- position chức vụ; vị trí công tác ngũ; đảm nhiệm chức vụ chỉ huy trực
- roster danh sách trực ban; danh sách tiếp
trực nhật; danh sách trực dwarf dud bom đạn hạt nhân kém chất
- service bổn phận, chức vụ, quyền hạn lượng (không đạt công suất dự tính)
~ shift thay phiên trực dye projector súng phun sơn (cho hoạt
~ soldier lính đơn vị lao động phổ thông, động của quân cánh)
quân nhân thuộc đơn vị lao động phổ dying man's dinner (lóng) “bữa ăn trưa
thông trước khi chết”; dự trữ lương thực
- speciality công tác dặc biệt, phạm vi không được sử dụng
chức trách dynamic launching (í/) sự phóng dộng
- station vị trí công tác lực học
~ status phục vụ tại ngũ ~ balance tính cân bằng khi bay
in duty status sự thực hiện chức trách - dumper bộ giảm xóc
nhiêm vụ ~ electricity động điện
~ status-whereabouts unknown quân nhân ~ electro động điện học
thất lạc (chưa rõ mất tích hay tử trận) - loudspeaker ớng loa điện động
- stooge (lóng) trực, trực nhật ~ play thao diẻn tiến trình của trận đánh
- subject to hostile fire phục vụ dưới hỏa - pressure áp suất động lực học (sóng nổ)
lực của dịch - war game trò chơi chiến thuật có sử
- ticket giây cỏng tác của quân nhân, dụng thiết bị điều khiển học; diền tập
giấy đi đường của quân nhân chiến thuật có sử dụng thiết bị điều
- travel sự di chuyển theo nhiệm vụ công khiển học
tác dynamite (thuốc nổ) đinamĩt; cốt mìn
~ visit cuộc thăm viếng cóng vụ dynamometer lực kế
E boat (sử) canô ngư lôi Đức, tàu phóng ear cup điện thoại liên lạc deo vòng qua
ngư lôi của Đức đầu; tai nghe điện thoại; ống nghe
- class candidate (Anil) thí sinh sĩ quan ~ defender vành mũ che tai
trong số binh sĩ, chiến sĩ dự thi tuyển early acquisition phát hiện (mục tiêu) từ
học sĩ quan xa
—day ngày đổ quân đổ bộ bằng máy bay ~ biological attack identification system hệ
trực thăng, ngày máy bay trực thăng đổ thống phát hiện sớm tiến công sinh học
quân ~ deployment capability khả năng trinh
—type silhouette target bia hình người sát chiến lược ở giai đoạn đầu chiến
kiểu chữ E tranh
eager beaver (lóng) học viên năm thứ ~ discharge cho phục viên trước thời hạn;
nhất; người mới cho ra quân trước thời hạn
eagle chim dại bàng (quốc huy)', (lóng) ~ dismounting khẩn trương rút ra xa mục
học viên trường huấn luyện bay; phi tiêu tiến công
công giỏi; phù hiệu (quân hàm) dại tá - fallout sự rơi bụi phóng xạ trực tiếp; sự
(có hình con đại hàng)', dại tá mưa phóng xạ trực tiếp (trong khu vực
fly the eagle (lóng) cấp tiến vụ nổ hạt nhản)
the golden eagle sits (lays its eggs) - fire action tiến công hỏa lực từ xa, tiến
(lóng) phát phụ cấp, phát lương công bằng hỏa lực từ xa
~ colonel (lóng) đại tá - link-up operation chiến dịch đổ bộ
~ Day (lóng) “ngày thiên thần”, ngày phát đường không kết hợp với lực lượng mật
tiền đất ở giai đoạn đầu chiến dịch
~ flight đội máy bay trực thăng dổ bộ tìm ~ resupply tiếp tế hậu cần sớm
kiếm và tiêu diệt lực lượng mặt đất của ~ seizure đánh chiếm (mục tiêu) trước
địch khi lực lượng chủ lực đến
- screams (lóng) “chim đại bàng”, ngày ~ Spring hệ thống vũ khí chống vệ tinh
phát tiền trinh sát
~ spirit tinh thần chiến đấu (cao) ~ (surface) link-up sự phối hợp của thê
~ walker (lóng) cần vụ đại tá đội tiên phong lực lượng dổ bộ đường
early 467 Eastern

không với lực lượng mặt đất ở giai đoạn - based coordinate system hệ thống tọa
đầu chiến dịch độ mặt đất
- warning phát hiên từ xa, cảnh báo sớm, —bleach method khử khí dộc khô (bâng
báo động từ xa hổn hựp vôi clorua với đất)
~ warning aircraft máy bay (tuần tiéu) —bleach mixture hỗn hợp vôi clorua với
phát hiện từ xa, máy bay tuần tiễu cảnh đất (đê khử khí dộc khỏ)
báo sớm; máy bay tuần tiễu báo đông —bound antimissile defense phòng ngự
từ xa chống tên lửa bằng phương tiện mặt đất
~ warning control and reporting post trạm “ -bound vehicle phương tiện vận tải mặt
phát hiện và dần đường từ xa, trạm đất
cảnh báo sớm và đicu khiến từ xa —covered structure công sự bàng gỗ - đất
- warning line luyến phát hiện từ xa, tuyến ~ mover xc vận tải đào đất; máy ủi; máv
báo dộng từ xa, tuyến cảnh báo sớm đào đất
- warning radar rađa phát hiện từ xa, rada —moving crew đội bão dưỡng xe vận tái
báo dộng từ xa, rada cảnh báo sớm đào đất
- warning satellite vệ tinh của hệ thông —moving platoon trung đội xc vận tải
cảnh báo sớm, vệ tinh của hê thống báo đào đất
động từ xa - reconnaissance satellite vê tinh trinh
- warning time thời gian thông báo sớm sát trái đất
VC mục tiêu dang từ xa tiến vào; thời ~ reference error sai số trong xác định vị
gian cành báo sớm về mục tiêu tiến trí tên lửa so với hệ tọa độ mặt đất
công dường không - road dường dất
earmarked for assignment được tách ra - satellite vệ tinh trái đất (nhân tạo)
de tác chiến trong thành phần lực lượng - seeking sự dào đất; sự cố gắng chôn
liên quân; dành đế bổ sung cho đơn vị mìn dưới đất
tác chiến - wire dây truyền về khối
- forces lực lượng được tách ra để tác eathmovỉng machine máy dào hào
chiến trong thành phần lực lượng ỉiẽn earthquake bomb bom siêu nặng
quân NATO earthwork công sự bằng dất; cổng việc
earpieces diện thoại đeo vòng qua đẩu, đào lấp
mũ bịt tai; ống nghe ease sự nhẹ nhàng, sự thuận tiện; làm
earphone tai nghe điện thoại; ống nghe giảm nhẹ; giải phóng; thả; làm suy yếu
earshot bắn sượt tai at ease I nghỉ! (khẩu lệnh)
within earshot ử giới hạn nghe rõ, trong at ease march đi “tự do”, di thường
phạm vi nghe rỏ easer dây phụ; lỗ mìn
earth dát, đất liổn, mặt đất; quà dất; tiếp Eastern Air Defense Force tập đoàn không
dất, thiết bị tiếp đất; chôn vùi dưới đất; quân miền Đông của lực lượng phòng
nói đất, tiếp đất (dây mát) không
go to earth dào dất, vùi dát ~ Command quân khu mién Đông
- auger máv khoan đất, máy đào đất - Fleet (Anh) hạm đội miền Đông
Eastern 468 econom ic

~ Sea Frontier quân khu hải quân miền - maintenance sự sửa chữa tiến hành
Đông theo thê đội, sự sửa chữa theo thẽ đội
easting trục hoành; hướng phía đông; ~ of attack thê dội thứ nhất; thê đội tiến
(hq) chặn đường đi vể phía đông cóng
Easy vũ khí hạt nhân cỡ Izi (Ỉ00 kiỉõtỏn) ~ of command cấp chỉ huy
~ Eight (kh.ngữ) xe tăng M4A1H8 ~ of decontamination thê đội khử nhiêm,
eating situation tình hình àn uống, tình thê đội khử khí độc, thê đội khử phóng
trạng ãn uống xạ
Eaton Hall (officer cadet school) trường - of supply bộ phận của hệ thống tiếp tế
cao đảng quân sự ở Itơn Hon - right formation đội hình chiến đấu bậc
eavesdrop (kh.ngữ) nghe trộm cuộc nói thang phải
chuyên {cua địch) --to-echelon communications system hệ
eavesdropping sự nghe trộm bằng phương thống thông tin liên lạc nhiều tẳng
tiện thông tin liên lạc; nghe trộm echeloned fire bắn thử bậc thang; bắn bâc
ebullition sự sục sôi; sự bùng nổ (chiến thang
tranh...) echelonment sự bố trí quân theo hình bậc
thang; sự bô' trí lực lượng thành tuyến
EC blank fire thuốc súng không khói EC
- from the center sự bố trí đội hình chiến
~ smokeless powder thuốc súng không
đấu bậc thang từ giữa
khói EC
~ In depth sự triển khai lực lượng thành
EC smokeless powder thuốc phóng không
tuyến theo chiều sâu, sự bô' trí đội hình
khói EC chiến đấu tuyến theo chiều sâu
eccentric lệch tâm echo tiếng dội, tiếng vang; tín hiệu phản
eccentric screw breechblock khóa nòng hồi; xung phản hổi
lệch tâm ~ pulse xung phản hồi
echelon thê đội; (kq) biên đội, phân phi - signal tín hiệu phản hồi
dội; cấp bậc; khâu, mắt xích; cơ quan; ECM-carrying decoy mục tiêu mang thiết
triển khai dội hình thành tuyến theo bị chống vô tuyến
chiều sâu; triển khai đội hình chiến đấu economic (thuộc) kinh tế
bậc thang {phải, trái) ~ action tác động kinh tế (vào quân dịch)
at all echelons trong tất cả các khâu ~ intelligence tình báo kinh tế
~ establishment of ammunition cơ số đạn ~ mobilization động viên kinh tế
dược có trong đại dội pháo và ở khu ~ potential (for war) tiềm năng kinh tế
vực tiếp tế chiến đấu quân sự
~ formation đội hình chiến đấu bậc thang; - readiness for war chuẩn bị kinh tế quốc
tổ chức đội hình chiến đấu bậc thang gia sẵn sàng cho chiến tranh
(trái, phải); (kq) đội hình chiến đấu ~ retention stock lượng dự trữ (bảo đảm
“phương vị” thời kỳ dài không cẩn chuẩn bị); kho dự
- left formation đội hình chiến đấu bậc trữ quốc gia
thang trái ~ target mục tiêu dể bị tiêu diệt
econom ic 469 effect

~ warfare chiến tranh kinh tế edge forward tiến lên từ từ, tiến lên một
economically tiết kiệm sinh lực và phương cách chậm chạp
tiện tối đa keep the enemy on edge quấy rối quân
Economics Branch cục kinh tế địch; làm cho quân địch hoang mang
economize tiết kiệm, sử dụng tối đa, sử ~ of a wood bìa rừng
dụng tốt nhất; tiết kiêm, giảm chi edition loại sách xuất bản
economize forces on one front tiết kiệm - number số xuất bản (bản đồ)
lực lượng ở một khu vực mặt trận education sự giáo dục
economy sự tiết kiệm; phương pháp tiết - adviser cớ vấn về giáo dục phổ thông
kiệm - branch cục giáo dục; phòng giáo dục
~ drive biện pháp tiết kiệm phương tiên phổ thông
vật chất - center trung tâm giáo dục phổ thông
- force phân đội thực hiện nhiệm vụ ở - equivalency trình độ giáo dục phổ
hướng thứ yếu; đơn vị thực hiện nhiêm thông
vụ ở hướng thứ yếu - equivalency test sự thanh tra giáo dục
~ of force tiết kiệm lực lượng và phương phổ thông
tiện ~ officer sĩ quan giáo dục phổ thông
- of-force combat trận đánh tiêu hao ~ scheme kế hoạch giáo dục phổ thông
không đáng kể về lực lượng và phương - unit đơn vị giáo dục phổ thông; phân
tiên (trên hướng thứ yếu) đội giáo dục phổ thông
- of-force patrol đội tuần tiẻu được sử educational benefits phụ cấp và ưu tiên
dụng để tiết kiệm lực lượng và phương nhập học (khi ra quán)
tiện ở hướng thứ yếu ~ center trung tâm giáo dục kiến thức
~ of-force unit phân đội làm nhiệm vụ ở phổ thông
hướng thứ yếu; đơn vị làm nhiệm vụ - development (instruction, training) kiến
trên hướng thứ yếu (để tiết kiệm lực thức phổ thông; trình độ kiến thức phổ
lượng và phương tiện được tập trung ở thông
hướng chủ yếu) - reconditioning phương pháp cải tạo bằng
~ of-forces mission nhiệm vụ đánh lạc văn hóa; phương pháp cải tạo bằng giáo
hướng chú ý của quân địch đối với lực dục
lượng chủ vếu (đẻ tiết kiệm lực lượng ~ requirements test thi kiến thức phổ thông
và phương tiện cho việc hoàn thành effect kết quả; hiệu lực; hiệu quả; sự tác
nhiệm vụ chủ yếu) dụng; tác dụng, ảnh hưởng; mục đích, ý
~ ot motion hạn chế việc di chuyển định; thực hiện; dem lại; quân tư trang
edge lưỡi, cạnh; sắc (dao...), tính sắc; bờ, effect a breach chọc thủng, đột phá
gờ, cạnh (hố sâu...), rìa, lề (rừng, cuốn qua; đột phá khẩu; mở của mở
sách...)\ đỉnh, sống (núi...y, tình trạng effect a footing đánh chiếm vị trí đầu
nguy khốn, lúc gay go cầu; đánh chiếm căn cứ quân sự (nhỏ);
edge back rút lui, lui quân, rút quân móc vào, vướng vào; chạm phải
effect 470 effective

effect concentration tập trung {hòa lực) ~ area khu vực tiêu diệt; khoảng tiêu diệt
effect deployment triển khai, tiến hành ~ balloon hàng rào khinh khí cẩu
triển khai ~ beaten zone vùng hỏa lực hiệu quả; dải
effect junction nối, liẽn kết tiêu diệt hiệu lực; dải 85% trúng dích
effect penetration chọc thủng, dột phá ~ bursting radius cự ỉy vàng mảnh tiêu
khẩu; cửa dột phá; mớ cửa mở diệt; bán kính tiêu diệt có hiệu lục, bán
effect surprise gâv bất ngờ; đạt dược kính tiêu diệt hiệu quả
(yếu to) bất ngờ; giành dược (yếu tố) ~ casualty radius bán kính tiêu diệt có
bất ngờ hiệu lực, bán kính tiêu diệt hiệu quả
effect the passage of lines vượt qua dội - combat marksman xạ thủ dã được huấn
hình chiến dấu luyện
take effect có hiệu lực - concentration nồng dộ tác dụng (của
with effect (from) có hiệu lực (từ) chất độc)
- of eccentricity hiệu ứng lệch tâm ~ damage range bán kính liêu diệt có
~ of error ảnh hưởng của sai sô' hiệu lực, bán kính tiêu diệt hiệu qua
~ of impact tác dụng va đập, hiệu ứng va ~ date ngày có hiệu lực
dập ~ date of change in the morning report
~ of hight hiệu ứng ánh sáng ngày quyết định loại khói danh sách
~ of surroundings ảnh hưởng của môi (quân nhân) có hiệu lực
trường ~ date of change of strength accountability
-s các yếu tổ sát thương (của vụ nổ hạt ngày chính thức bị loại khỏi danh sách
nhân) (quân nhân)
~s circle khu vực (vòng tròn) tiêu diet ~ date of federal recognition ngày thành
(khi nổ hạt nhân) lập đơn vị chính thức do bộ quớc phòng
-s curve dường cong tiêu diệt bằng vụ nổ phÈ duyệt
hạt nhân ~ date of training ngày bát đẩu huấn
~s diameter đường kính tiêu diệt của vũ luyện chiến đấu
khí hạt nhân ~ depth độ sâu tiêu diệt; chiều sâu tiêu
~s man quân nhân diều khiển hoạt động diệt
của vật tạo giả {trong huấn luyện) - depth of fire khu vực tiêu diệt bằng hỏa
-s quartermaster quân nhu lực
-s radius bán kính tác dụng tiêu diệt, bán - disease area khu vực gây nhiễm có
kính hiệu quả tiêu diệt (ví dụ: vụ nổ hạt hiệu quả; khu vực ô nhicm có ảnh
nhân) hưởng
effective có kết quả; có hiệu ỉực, có hiệu ~ distance tấm bắn hiệu quả, cự ly bắn
quả; có tác động, có ảnh huởng; đủ sức hiệu quả
khỏe {dểtòng quủn...)\ có thật, sự thật - echoing area diện tích mục tiôu phản
- agent yếu tố tiêu diệt, phần từ tiêu diệt xạ hiệu quả; diện tích phản xạ hiệu
(của tân lửa) dụng của mục tiêu
effective 471 effort

~ field of fire phạm vi bắn hiệu quả - report bản nhận xét (kết quả) công tác,
~ fighting strength lực lượng chiến đấu bản nhận xét (kết quả) còng việc
hiện có, thành phần chiến đấu hiện có efficiency hiệu quả, hiệu lực; năng lực,
- fire bắn hiệu lực; bắn tiêu diet; bắn hiệu khả năng; nàng suất, hiệu suất; hệ số
quả tác dụng có lợi; tính kinh tế
- forces lực lượng chiến đấu hiên có; lực efficiency baffle (combat, fighting) khả
lương cán bộ năng chiến đấu
~ height of burst đô cao nổ chuẩn, độ cao ~ decoration huv hiệu công trạng
nổ có lợi nhất ~ index chỉ số khả nãng cá nhàn (dược
~ interception bị bắt; bị chiếm; bị đánh thê hiện bằng thang điếm nhận dược
chặn trong (rắc nghiệm)
~ landing area khu vực dổ quân (bị chiếm ~ Medal (Territorial) huv chương L‘VÌ phục
giữ) vụ xuất sắc trong quân dội thuộc địa’'
- mine field bãi mìn (được cấp sau 12 nám phục v ụ )
- pattern dải Liêu diệt hiệu quả; dái 85% ~ of blast hiệu quả của vụ nổ (min)
trúng đích ~ pay tiền thưởng vì có thành Lích trong
~ point of burst diểm nổ có lợi nhất, đicm huấn luyện chiến dâu
nổ hiệu lực - pennant cờ danh dự vì có thành tích
- proximity bán kính tiôu diệt có hiệu lực, trong huấn luyện chiến dâu
bán kính tiêu diệt có hiệu quả - rating sự nhân xét (quân nhân)
- range cự Iv bắn hiệu quả, tầm bán hiệu ~ records (report) (bản) nhận xét (kết quả)
quả; cự ly hiệu quả, tầm hoạt động công tác
(hiệu quả) ~ reporting system hệ thống nhận xét (kết
~ rate of fire tốc độ bắn chiến đấu quả)công lác
~ strength quân số hiện có; quán số' thực - standing sự nhận xét (kết quà) công tác;
tế thành tích huấn luyện, kết quả huấn
~ time of contamination thời gian kéo dài luvện
tác dụng ô nhicm của địa hình ~ test rà soát lại kết quả học tập; thanh tra
~ time of the order thời gian mênh lệnh có kết quả học tập
hiệu lực efficient có hiệu quả, có hiệu lực; có hiệu
~ wind gió có ảnh hưởng suất cao; có nãng lực, có khả năng; am
- wind message thông báo khí tượng với hiểu công việc, thành thạo công việc
dữ kiện gió thực tế (của minh); có chất lượng công việc tốt
~s lực lượng chiến đấu (hiện có), quân số tactically efficient đúng đắn trong chiến
effectiveness sự có hiệu lực; sự tác dụng; thuật; chính xác trong xử trí (tình
sự hiệu quả huống) chiến thuật; dứng dắn trong xử
~ clock lược đổ hiệu lực của hỏa lực, sơ trí chiến thuật
dồ hiệu quả hỏa lực (của phương tiện effort sự cổ gang, sự ráng sức, sự cố thử
phòng ngự) làm; sự nỗ lực; điểm chu yếu, diều căn
effort 472 elbow

bản; sự gia tăng; kết quả đạt được (của eject the enemy đánh bật quân địch ra,
sự cô' gắng) bẻ gãy cuộc tiến công của dịch
apply (make) effort tác dụng; cô' gắng, eject the enemy by counterattack đánh
dồn nỗ lực bật quân địch ra bằng phản công, phản
Egads button (kh.ngữ) nút đóng mạch hệ công đánh bật quân địch ra
thổng nổ của tên lửa, nút bật hệ thông ejection sự tống ra; sự phụt ra; sự thoát
nổ của tên lửa ra; sự lau sạch nòng súng; sự đánh
®99 (lóng) bom; bom chìm; mìn; thủy lôi đuổi, sự đánh bạt; sự tung ra (truyén
lay eggs (lóng) L‘mang trứng đến”, ném đơn); (kq) sự phóng ra khỏi khoang lái
bom máy bay
- beater (lóng) máy bay trực thăng ~ bomb bom (vi ữùng) có ngòi (nổ) đáy
—beater operation sự tuần tiéu ờ khu vực ~ capsule kíp nổ phóng; ngòi nổ phóng
hoạt động ciia du kích; sự tuẩn tra ở - charge liều nổ mồi; lượng nổ mồi
khu vực có du kích hoạt động - chute sự nhảy dù khẩn cấp; dường thoát
~ bomb lựu đạn kiểu quả trứng, lựu đạn vò đạn; cửa thoát vỏ đạn
(hình) cẩu ~ device thiết bị phụt (của pháo chống
~ dropper (kq, lỏng) thiết bị ném bom, tăng); thiết bị thoát (khí thuốc) phía sau
thiết bị cát bom (của pháo không giật)
~ hand grenade lựu đạn (hình) cầu - system hệ thống thiết bị phóng (ki'p lái)
- whisker (lỏng) máy bay trực thăng ra khỏi khoang lái máy bay
eggshell defense (lóng) “phòng ngự - team đội thả hàng từ máy bay
mỏng như vò trứng”, sự phòng ngự ejector cơ cấu phóng; thiết bị phụt; máy
mỏng yếu (không triển khai thành phun; cái phản xạ; cái hất vò đạn; nhân
tuyến theo chiêu sáu) viên đội thả hàng từ máy bay
egress from (the) crossing ra khỏi khu vực - rotor motor thiết bị phóng tên lửa từ ống
vượt qua, ra khỏi khu vượt sõng phóng
eight ball (lóng) kẻ vờ vĩnh, kẻ giả vờ; elan (Pháp) đột phá tiến công; đột phá
trốn tránh nhiêm vụ; tai nghe khẩu
Eighth: the Eighth (Anh, sử, kh.ngữ) tập elastic defense (resistance) phòng ngự cơ
đoàn quân thứ tám động
eighty-eight (kh.ngữ) pháo 88mm của ~ tactics chiến thuật cơ động
Đức (ở giai ảaạn Đại chiến thứ hai) elasticity correction (pb) sự hiệu chỉnh
~ two percent zone vùng bắn có hiệu quả đàn hổi; sự hiệu chỉnh mật độ không
(82% sô đạn bẳn trúng mục tiêu) khí
Eire Air Corps lực lượng không quân Alien, - effect hiệu quả đàn hổi
không quân nước cộng hòa Ailen elbow khuỷu tay; ống khuỷu; chỗ cong
eject tống ra, bán ra, ném đi; đánh bật, bẻ advance with elbows locked sự tiến lên
gãy, đánh đuổi; phụt ra, phát ra (khỏi...) được yểm trợ phối hơp chặt chẽ của đơn
elect tanks buộc xe tăng dịch rút lui vị bạn bên sườn
elbow 473 electronic

~ rest thanh đỡ trục khuỷu; bờ chắn ( của electrochemical fuze ngòi nổ điện
công sự) electrocontact mine mìn liếp diện
~ room (kh.ngữ) không gian chiến dịch electromagnetic compatibility analysis
~ telescope kính viên vọng thước thợ, center trung lâm nghiên cứu phối hợp
kính viển vọng dạng khu vu sử dụng thiết bị kỹ thuật vô tuyến (phân
electric blanket chản điện chia tần số vố tuvến)
- (blasting) cap (detonator) kíp điện; ngòi ~ compatibility program chương trình phối
nổ điện hợp sử dụng thiết bị kỹ thuật vô tuyến
~ eel ác quy khở (phán chia tần sô vô tuyến)
- fuze kíp nổ điện, ngòi nổ điện; ngòi nố ~ cover and deception che giấu và nghi
(định) khoảng cách; ống nổ điện binh điện từ
~ power transmission company đại đội - deception biện pháp nghi binh bằng
bảo dưỡng đường tiếp xúc diện nàng lượng điện từ
- primer bộ bắt lửa diện, thiết bi phát lửa - energy detection equipment thiết bị
bằng diện; hạt nổ điện phát hiện bức xạ điên từ
~ squỉb kíp nổ diện; ngòi nổ điện; ống nổ - guidance (homing) tự dẳn bằng võ
diện tuyến; (sự) tự dản bằng điện từ
electrical communications (sự) thông tin " Intelligence trình sát vô tuyến, tình báo
liên lạc bàng thiết bị điện vô tuyển; tin tức tình báo vô tuyến
- exploder kíp nổ điện; ngòi nổ điện - Interference gây nhiễm điện từ dối với
- Interception sự bát chặn thông tin được các phương tiện tác chiến điện từ
truyổn bằng phương tiện thông tin liên - intrusion sự xâm nhập võ tuyến
lạc điên; sự ngân chặn trinh sát điện tử - jamming sự gáy nhiêu diện từ
~ power team đội (công binh) bảo dưỡng - pulse xung điện từ
trạm điện - radiation bức xạ điện từ
- signal tín hiệu điện - radiation hazards mối nguy hại của bức
- technician thợ điện, kỹ thuật viên thiết xạ điện từ đối với người và trang bị
bị điện ~ ranging sự định vị bằng điện từ, sự định
~ trigger cò điện vị bằng vô luyến
electrician's helper thợ điện bậc thấp ~ sensor thiết bị phát hiện diện từ, bô cảm
electrified fence hàng rào (dây thép gai) ứng điện từ
điện ~ signature tham số thiết bị năng lượng
- obstacle (wire) vật chướng ngại diện, điên lừ (máy phái vô tuyến, thiết bị định
dây thép gai điện, chướng ngại vật diện, vị bằng vó tuyến)
vật cản điện ~ vulnerability dể bị thương tổn đối với
electro-explosive device thiết bị gây nổ nhiễu vô tuyến, dể bị gây nhiễu vô
bằng nguồn điện tuyến (điện lừ)
electrode sweep cáp quét thủy lôi điện electron bomb bom từ trường
cực electronic điên tử, kỹ thuật vô tuyến
electronic 474 electronic

~ accounting kiểm toán có sử dụng máy ~ countermeasures mission nhiệm vụ


tính điện tử trinh sát vô tuyến và chống vô tuyến;
~ air warning network mạng báo động tiến nhiệm vụ chống tác chiến điện tử
cỏng đường không bằng thiết bị điện từ, - countermeasures officer sĩ quan chông
mạng diện tử cảnh báo tiến công đường vô luyến
không - countermeasures plane máy bay trinh
~ antícountermeasures các biên pháp sát vô tuyến và chống vỏ tuyến; máv
chông phản vô mvến; các biện pháp bay chống tác chiến điện tử
chống phản (tác chiến) điện từ - countermeasures receiver máy thu (vô
tuyến) trinh sát
~ antitank mine mìn diện tử chống tăng
~ countermeasures reconnaissance sự
~ attack tiến công diện tử
trinh sát thiết bị chống vô tuyến
- automatic navigator hoa tiêu điện tử tự
~ countermeasures repairman chuyên gia
động, thiết bị điện tử dản đường tự
sửa chữa thiết bị trinh sát vỗ tuyến và
động
chống vô tuyến; chuyên gia sửa chữa
~ barrage nhiễu (vỏ tuyến) chặn thiết bị chống tác chiến điện tử
~ battle surveillance equipment thiết bị kỹ ~ countermeasures trainer thiết bị luyện
thuật vô tuyến trinh sát ớ chiến trường, tập với phương tiên trinh sát vỏ tuyến và
thiết bi trinh sát chiến ưường bằng vỗ chống vô tuyến; thiết bị luyện tập với
tuyến (điện tử) phương tiện chống tác chiến diện tử
- brain hệ thống điện tử điều khiển; thiết ~ crevasse detector máy điện tủ phát
bị điện tử điều khiổn hiện chỗ nứt (ở ỉớp phủ băng)
- combat surveillance trinh sát kỹ thuật ~ deception chống dinh vị của thiết bị kỹ
vô tuyến ở chiến trường; sự trinh sát thuật vô tuyến địch; ngụy trang vô
chiến đấu bằng vỏ tuyến (điện tử) tuyến định vị; ngụy trang diên tử
- communications thông tin hên lạc có sử - device thiết bị điên tủ
dụng thiết bị vô tuyến điện tử ~ distance measuring Instrument thiết bị
~ computer máy tính điện tử điện tử xác định cự ly; thiết bị do cự ly
bằng vô tuyến điện tử
~ computer maintenance specialist chuyên
~ eye “mắt diện tử”; trạm định vị bàng
gia khai thác kỹ thuật và sủa chữa máy
điện tử
tính điện tử
~ fuze ngòi nổ vô tuvến
~ countercountermeasures biện pháp
~ guidance (sự) dẫn đường bằng vô tuyến
chóng trinh sát vô tuyến và chống vỏ định vị; sự dẫn đường vô tuyến
tuyến; các biện pháp chống phản lác
~ guidance system hê thống dản đường
chiến điện tử vô tuyến
~ countermeasures trinh sát vô tuyến và ~ gun sight ịpb) máy ngám điện tử
chống vô tuyến; các biện pháp chống ~ incendiary bomb bom cháy nhiệt - từ
(tác chiến) điện tử trường; bom cháy nhiệt nhôm - magiê
~ countermeasures jammer máy phát “ instrument repairman kỹ thuật viên sửa
nhiều (vô tuyến) chữa thiết bị diện tử
electronic 475 electronic

- intelligence tình báo thiết bị vô tuyến ~ range finder máv do cự ly (bàng) vổ


điện tử của dịch, tình báo kỹ thuật vô tuyến điện tử; máy vỏ luyến điện tử do
tuyến xa, máy định tầm điện tử
~ intercept bắt vô tuyến, trinh sát vô ~ ranging and gun control sự truyền đổng
tuyến, trinh sát kỹ thuật vô tuyến bộ dữ liệu dến pháo
- intercept reconnaissance trinh sát chống - reconnaissance trinh sát kỹ thuật vô
vô tuvến định vị tuyến
~ jammer máy phát nhiễu vô tuyến - reconnaissance aircraft máy bay trinh
sát định vị bằng vô tuyến, máy bay
~ jamming nhiêu tích cực cho thiết bị kỹ
trinh sát vô tuyến điện tử
thuật; chống vỗ tuyến; tạo nhiễu tích
- reconnaissance satellite vệ tinh trinh
cực cho thiết bị kỹ thuật vô tuyến
sát kỹ thuật vô tuyến, vệ tinh trinh sát
~ maintenance shop xưởng sữa chữa thiết
vô tuyến điện tử
bị điện tử
~ requisitioning sự yêu cầu phương tiện
- maintenance squadron đội bảo dưỡng vật tư được truyổn bàng thiết bị diộn tử
kỹ thuật thiết bị diện tử ~ rifle forget bia (bắn) có hệ thong vô
~ Materiel Agency cục kỹ thuật điên tử tuyến điện tử diều khiển và ghi kết
~ masking ngụy trang bằng năng lượng quả
diện từ ~ scouting sự trinh sát kỹ thuât vô tuyến,
~ means of requisitioning thiết bị điện tử sự do thám điện tử
xừ lý ỵcu cầu tiếp tế - search and guidance facilities thiết bị
- mine mìn diện tử kỹ thuật vô tuyến phát hiện và dẫn
~ monitor người thao tác cua trạm trinh đường; các phương tiện bảo đám phát
sát kỹ thuật vô tuyến hiện và dản đường bằng vô luyến điện
- observation sự quan sát dịnh vị bàng vô từ
tuyến, sự trinh sát kỹ thuật vỏ tuyến - search central trạm điều khiển trinh sát
~ operations sự trinh sát vô tuyến và kỹ thuật vô tuyến
chống vỏ tuyến - security biện pháp ngụy trang chông vô
tuyến định vị
~ operations center trung tâm tác chiến
~ sensor dụng cụ diện lử phát hiện; thiết
điện tử
bị phát hiện bằng diện tử
- photo sensor thiết bị phát hiện quang
~ sensory means thiết bị điện tử phát hiện;
điện
phương tiên phát hiện bằng diện tử
~ pilotage sự lái máy bay bằng thiết bị
- sentry thiết bị vô tuyến dịnh vị xách tay
điện tử (phát hiện mục tiéu mật đổi)', trạm định
~ positioning equipment thiết bị điện tử vị bằng vô tuyến; đài kỹ thuật võ tuyến
do cự lỵ; thiết bị đo cự ly bằng vỏ tuyến - silence sự im lạng vô tuyến, diếc vô
diện tử tuyến
~ protection phòng thủ diện tử ~ sound locating device (ph) thiết bị diện
- proving ground trường bắn để thử thiết tử trinh sát âm thanh; phương tiện định
bị kỹ thuật vô tuyến vị âm thanh bàng diện tử
electronic 476 element

- support sự bảo đảm kỹ thuật vô tuyến ~ weapon phương tiên chiến đấu kỹ thuật
- support shop xưởng kiểm tra và sửa vô tuyến; vũ khí tác chiến điện tử
chữa thiết bị vô tuyến điện tử electronically simulated target mục tiêu
- surveillance sự quan sát bằng phương được mô phỏng bằng thiết bị điện tử
tiện kỹ thuật vô tuyến electronics kỹ thuật diện tử, kỹ thuật vô
~ surveillance device thiết bị quan sát tuyến
bằng kỹ thuật vô tuyến - Command bô chỉ huy nghiên cứu khoa
~ surveillance plan kế hoạch quan sát học điện tử; tổng cục nghiên cứu khoa
bằng phương tiên kỹ thuật vồ tuyến học điện tử
~ system hệ thống tác chiến điện tử; hệ ~ cryptographic device thiết bị điện tử
thống chiến tranh điện tử mã hóa
- telephone switchboard bộ chuyển mạch ~ defense systems division cục phương
vô tuyến điện thoại; tổng đài vô tuyến tiện kỹ thuật vô tuyến của phòng không
điện thoại - Materiel Support Agency cục bảo đảm
- telescope kính viển vọng quan sát bằng nghiên cứu kỹ thuật điện tử
điện tử; kính viễn vọng điên tử quan sát ~ operator người thao tác thiết bị (vô
- Vision sự quan sát bằng phương tiện kỹ tuyến) điện lử; nhân viên vô tuyến
thuật vô tuyến - Research Directorate cục nghiên cứu
- vision device thiết bị vô tuyến diện tử diên tử
quan sát; thiết bị quan sát bằng vô
~ Systems Command bỏ chỉ huy nghiên
tuyến điện tử
cứu hoàn thiện hệ thống điện từ của hài
~ war chiến tranh có sử dụng phương tiện quân
kỹ thuật vô tuyến; chiến tranh vô luyến
- technician chuyên gia thiết bị diện tử
điện tử
~ training sự huấn luyện chiến đấu của
~ warfare combat support sự bảo đảm kỹ
các chuyên gia điện tử
thuật vô tuyến điện tử cho chiến đấu;
electrooptlcal guidance sự dẫn đường
bào đàm kỹ thuật vô tuyến cho tác
quang điện tử
chiến {bằng thiết bị chống vô tuyến)
- homing sự tự dẫn đường định vị bằng
~ warfare equipment thiết bị chống vô
tuyến; thiết bị tác chiến điện tử vó tuyến - quang; sự tự đẫn quang diện
tử
~ warfare officer sĩ quan phụ trách tác
chiến điện tử vô tuyến ~ homing device đầu tự dản đinh vị bằng
~ warfare simulator thiết bị luyện tập vô tuyến - quang; đầu tự dẫn quang điên
chiến thuật tác chiến điện tử; thiết bị tử
mô phỏng tác chiến điện tử Electrostandards Agency cục chuẩn hóa
~ warfare support chi viôn tác chiến điện thiết bị điên tử (của lực lượng vũ trang)
tử element phân đội; biên đội (máy bay);
- warfare training sự huấn luyện chống vô yếu tố; bộ phận cấu thành, thành phần;
tuyến; sự huấn luyện tác chiến điện tử bộ phận
~ warfare unit phân đội chống vô luyến; ~ leader (kq) biên đội đi đầu, cặp máy
đơn vị tác chiến điện tử bay dẫn dầu
elem ent 477 eligibility

- of surprise yếu tố bất ngờ - correction điều chỉnh góc ngắm bắn
~s of national power các yếu tô' hợp thành - data phẩn tử để lấy tầm bắn
sức mạnh quốc gia ~ difference sự thay đổi góc tầm của kính
elementary gas training sự huấn luyện ngắm, đặt thưởc ngắm tắm
phòng hóa ban đầu ~ difference correction bước máy đo góc,
~ guided bomb bom có điều khiển ở cuối thang máy đo góc
đường bay - drum vành răng tầm
~ rescue sơ cứu thương binh ~ firing angle góc nẩy (của thanh dẫn
elephant gun (kh.ngữ) pháo uy lực đăc hướng) khi phóng
biệt - Indicator tầm kế
- steel shelter hầm hình vòm lớn làm - knob nút tầm
bằng thép sóng - lead lượng ngắm đón theo góc tầm; góc
elevate nâng lên, dưa lên, giương (súng...)', ngắm đón theo phương thẳng đứng;
tăng góc tầm lượng ngắm đón cao thấp
elevated causeaway system hê thông cẩu - mechanism cơ cấu nâng
tàu di động bốc dỡ hàng ~ of sight độ cao điểm ngắm
elevating arc vành răng tám - position góc nâng; góc tà (của mục tiêu)
~ gear (mechanism) cơ cấu nâng; cơ cấu ~ position finding sự xác định góc tà (của
tầm (pháo)-, cơ cấu nâng hạ nòng pháo mục tiêu)
- handwheel núm điều chỉnh tầm ~ power control unit dẫn lực góc nâng
- mechanism cơ cấu tầm ~ prediction lượng (góc) ngắm đón theo
- rail đường chuẩn; ray dẫn hướng (bệ góc tà (của mục tiêu)
phóng) ~ quadrant góc nẩy; ni vô góc bắn
~ screw ốc ngắm ~ range góc bắn thẳng đứng
- sight thước ngắm; kính ngấm; giá ngắm, ~ scale vạch khác tẩm
máy ngắm - setter cơ cấu ngám tẩm
- tracking telescope kính ngắm theo góc ~ sights thước ngắm bắn theo phương
tà (mục tièu) thẳng dứng
elevation sự nâng lên; sự đưa lên; sự nẩy - stop chốt tâm
lẽn; góc tầm; góc ngám bắn; góc tà - table bảng góc nẩy
(cùa mục tiêu); giá ngắm; bệ máy ~ tracking telescope kính viẻn vọng theo
ngắm; độ cao (sơ với mực nước biển) dõi dô cao
~ above sea level độ cao trên mực nước elevator máy nâng; (kq) tay lái cao thấp;
biển bánh lái nông sâu; thang máy; giương
~ angle góc nẩy; góc tà; góc tầm (của (sủng), nâng lên, đưa lên; (Mỹ) làm
pháo) phấn khởi, làm phấn chấn
~ bearing phương vị góc tà - angle góc bẻ bánh lái nông sâu
~ board bảng góc lẩm (giữa nòng súng và —launcher bệ phóng có cơ cấu nâng
đường nằm ngang) eligibility date thời hạn tuyển chọn quân
~ circle vòng tay quay tầm nhân (khi nhập ngữ hay ra quân)
eligible 4 78 em barkation

eligible dependent thành viên gia dinh embankment de; dưòng đáp cao (cho -Vé'
quân nhân có quyền dược ưu tiên và ưu lừa)
đãi embargo lênh cấm vận; sự cán trờ; sự ngăn
- for military duty trách nhiệm quân nhân chạn hoạt động
~ list danh sách quẫn nhân đã được duyệt embark chuyển qUíìn dổ bộ và hàng hóa
(lên quân hùm...) (lên tàu thảy)
~ list for promotion (consideration) danh embark on a war bắt đấu chiến tranh
sách để nghị lên quân hàm embarkation sự chuyển quân đổ bộ và
eliminate loại ra, loại trừ; tách ra; sa thải; hàng hóa (lên tàu thủy)
tiêu diệt; rút ra (yếu tớ'...)
- and tonnage table kế hoạch bốc xếp
eliminate a pocket xóa sổ cụm quân hàng hóa (lên tàu thủy)
địch bao vây, tiêu diệt cụm quân địch
~ area khu vực bốc xếp hàng hóa (lên tàu
bao vây
thủy)
eliminate a weapon chế áp phương tiện
~ area headquarters sở chỉ huv khu vực
hỏa lực; tiêu diệt phương tiện hỏa lực
bốc xếp hàng hóa lên tàu thủy
elimination sự loại ra, loại trừ; ra quân;
~ camp doanh trại cho lực lượng chờ bốc
tiêu diệt; triệt tiêu, loại bỏ
xếp hàng hóa (lén tàu thủy)
~ operation tác chiến tiêu diệt quân địch;
chiến dịch tiêu diệt quân địch ~ ceremony lề kỷ niệm tiễn đưa quân
nhân di ra nước ngoài
eliminator phương tiÊn tiêu diệt
~ commandant chỉ huy trưởng bốc xếp
elite unit đơn vị tinh nhuệ; phân đội tinh
nhuệ hàng hóa (lên tàu thúy)
- concentration tập trung lực lượng đổ bộ
elliptic descent path đạn dạo Ềlíp hướng
xuống; đường đạn êlíp giảm dẩn trước khi lên tàu đổ bộ
elope không có mặt trong đơn vị (sau khi - control nhóm chiến dịch kiểm tra bôc
kết thúc họp đổng phục vụ trong quán xếp hàng hóa (lén tàu thủy)
dội) ~ dry run bốc xếp thử hàng hóa lên tàu dổ
Elsan gen (Anh, lóng) thông báo giả bộ
elsie (lóng) canô đổ bộ; giữ lại tiển (như - element nhóm bốc xếp hàng hóa lên tàu
hình thức kỷ ỉuật)\ thiết bị vô tuyến chiến; đơn vị được chuyển lên tàu
định vị dẫn hướng đèn pha {trong cơ động đường biển)
elude tránh, né, lẩn tránh; trốn tránh ~ ground khu vực bốc xếp hàng hóa lên
elude countermeasures tránh tác động tàu thủy
của các phương tiện dánh trả - group nhóm bốc xếp hàng lên tàu thủy;
elusive enemy quân địch sử dụng chiến binh đoàn quân dổ bộ (tạm thời) được
thuật né tránh chở trên phương tiện vận chuyển ciia
- target mục tiêu chuyển dộng nhanh khi một cụm chiến dịch
bị phát hiện, mục tiẻu lẩn tránh ~ medical officer bác sT trực khi bốc xếp
emasculating losses tổn thất rất nặng; tổn hàng hóa (lên tàu thủy)
thất ngoài sức tưởng tượng; thiệt hại ~ officer người chỉ huy bốc xếp hàng hóa
nặng nề (lẻn tàu thủy)
em barkation 479 em ergency

- order mệnh lệnh bốc xếp hàng hóa {lén embroiled sự làm rối
làu thúy) heavily embroiled (tiến hành) trận đánh
~ organization sự bô' trí lực lượng và then chốt nạng nề; trận đánh chủ yếu
phương tiện bốc xếp hãng hóa {lên tàu khó khăn
thúy), sự tổ chức bốc xếp hàng hóa embusque job {kh.ngữ) “chỗ ấm ở hậu
~ phase giai đoạn bốc xếp ĩên tàu phương”, cương vị hậu cấn; chức vụ ờ
(trong chiến dịch đổ bộ đường biển) hậu phương
~ plans kế hoạch bốc xếp lên tàu embussing lên xe
~ point trạm bốc xếp hàng hóa {lên tàu ~ point trạm bốc xếp hàng hóa lên phương
thùv) tiện vận lài
~ priorities thứ tự bốc xếp hàng hóa {lên emerge hiện ra, đi ra {từ phía rừng...)'
tàu thủy) thoát khỏi {sự đau đớn)
~ regulations nội quy bốc xếp hàng hóa emergency tình trạng khẩn cấp; tình
{lên tàu thủy) huống đặc biệt; sự lối cần thiết; (thuộc)
khẩn cấp; (thuộc) dự trữ; (thuộc) tạm
- schedule kế hoạch bốc xếp hàng hóa
thời
{lên tàu thủy)
In case of emergency trong irường hợp
~ staff officer sì quan ban tham mưu chỉ
hốt sức cán thiết; ữong trường hựp đặc
huv bốc xếp hàng hóa {lên tàu thủy)
bìêt; với tư cách là lực lượng dự bị để
~ table kế hoạch bỏ'c xếp hàng hóa (lén
phòng sự cố; trong trường hợp bất ngờ
tàu thủy) ngoài kế hoạch
- team (unit) đội bốc xếp lên tàu; đội lên onset of an emergency xuất hiện tình
tàu; phân đội được chuyển lên tàu; đơn trạng khẩn cấp
vị được chuyển lên phương tiện vận tải - addresses card phiếu địa chỉ người thân
~ unit đơn vị lên tàu {khi cần nhắn tin)
embarked squadron phi đội hàng không ~ airfield sân bay dự phòng; sân bay dự bị
mẫu hạm - ambulance ôtô cứu thương tạm thời
embarking sự chuyển quân đổ bộ và hàng ~ anchorage thả neo khẩn cấp
hóa xuống tàu (đổ bộ) ~ antibiotic prophylaxis ti cm chủng phòng
embattle đánh nhau, chiến dấu, giao bệnh trong tình trạng khẩn cấp {bị đe
chiên, {tiến hành) chiến dấu; triển khai dọa tiến công sinh học)
dội hình chiến đấu ~ assembly area khu vực tập trung dự
embattlement làm lỗ châu mai, thiết bị lỗ phòng; khu vực tập ưung dự bị
bắn; tường có châu mai; thành có lồ - barrage hỏa lực ngăn chặn chi viện
châu mai - bomb damage control khắc phục hậu
emblem biểu tượng quả tiến công đường không
embrasure íỗ súng đại bác; lỗ châu mai; ~ bomb damage control team đội khắc
lỗ kiểm tra phục hậu quả tiến công đường không
embroidered badge phù hiệu được in vào - bridge cầu dự phòng, cầu dự bị; cầu
quần áo lao động tạm thời
em ergency 480 em ergency

~ burial sự mai táng ở chiến trường; chôn ~ flotation gear bô phận hạ cánh của thùv
cất ơ chiến trường phi cơ, phao hạ cánh của thủy phi cơ
- ceiling (kq) độ bay cao tối đa; trẩn bay nổi
cực đại - flying ration sự dự trữ bất khả xâm phạm
~ channel kônh dự phòng khẩn cấp để phòng sự cố khi bay
- commission (Anh) sự phong quân hàm ~ gear thiết bị để sửa chữa khẩn cấp; khí
sĩ quan trong thời gian chiến tranh, sự tài thay thế
phong quân hàm sì quan trong thời - Immunization program chương trình miễn
chiến dịch đại trà trong tinh trạng khẩn cấp;
- commissioned officer sĩ quan được chương trình tiêm chủng mở rộng trong
phong quân hàm trong thời chiến tình trạng khẩn cấp
~ communication thông tin liên lạc khẩn ~ impregnation sự ngâm tấm quần áo
trong đơn vị nhờ tổ hợp dã chiến
cấp
~ in war tình trạng khẩn cấp trong chiến
- communications unit dơn vị bảo đảm
tranh
thông tin hên lạc trong hoàn cảnh đặc
~ Interment chỏn cất tủ sĩ ngay tại chiến
biệt
trường
~ counterpreparation sự kiểm tra huấn
- landing hạ cánh khẩn cấp
luyện ngoài kế hoạch
~ landing flare pháo sáng để phát tín hiệu
- course khóa huấn lu vện cấp tốc
hạ cánh khẩn cấp
- crypto system hệ thong mật mã khẩn
- leave nghỉ phép do hoàn cảnh đặc biệt;
cấp
nghỉ phép đột xuất
- decontamination sự khử nhiễm xạ khẩn
~ letter of instruction chỉ thị khẩn cấp
cấp; sự khử nhiềm khí độc cấp bách
~ level of supplies lượng dự trữ bảo đảm
bằng phương tiện có sẩn (trong tay); sự
trong tình ưạng khẩn cấp; lượng dự trữ
khử nhiẻm trùng khẩn cấp bằng phương
bất khả xâm phạm; định mức dự trữ bất
tiện có sẵn
khả xâm phạm; định mức tiền lương dự
- decontamination center trạm xử lý vệ
trữ bất khả xâm phạm
sinh phòng dịch sơ bộ
- maintenance sửa chữa khẩn cấp; sửa
~ defense plan kế hoạch phòng ngự khẩn chữa ngoài kế hoạch
cấp, kế hoạch phòng ngự gấp ~ maintenance crew đội trợ giúp kỹ
~ delivery chở hàng đến khẩn cấp thuật; hội nghị sửa chữa cắp tốc
~ depot kho dự phòng, kho dự bị - massed fires sự tập trung hỏa lực ngoài
- drill huấn luyện báo dộng kế hoạch
- feeding nuôi quân trong những hoàn - means of communication thiết bị thông
cảnh đặc biệt tin liên lạc dặc biÊt (dùng trong tình
~ fleet operating base cán cứ chiến dịch trạng khẩn cấp)\ thiết bị thông tin liên
tạm thời của hạm dội; căn cứ tác chiến lạc thay thế sủa chữa
tạm thời của hạm đội; căn cứ hổ trợ hâu - medical care unit phân đội sơ cứu quân
cần khẩn cấp cho hạm dội y; dơn vị sơ cứu quân y
em ergency 481 em ergency

- medical packet túi thuốc cá nhân; túi ~ repair sửa chữa khẩn cấp ngoài kế
thuốc cấp cứu cá nhân hoạch; sửa chữa bằng phương tiện có
~ medical service cấp cứu, cứu chữa khẩn sẵn trong tay
cấp ~ repair company đại dội sửa chữa
~ medical tag giấy chứng lử; thẻ mai - repair truck xe trợ giúp kỹ thuật; xe sửa
táng chữa lưu động
~ medical treatment cấp cứu, điều trị - replenishment time thời gian bổ sung
khẩn cấp tiêu hao khi có yêu cầu tiếp tế khẩn cấp
~ medical treatment unit bộ chế phẩm
- reserve lực lượng dự bị khẩn cấp
quân y cấp cứu dã chiến (100 người 72
- resupply (sự) bổ sưng tiêu hao trong
giờ); đơn vị bảo đảm quân ỵ khẩn cấp
tình ưạng khẩn cấp, sự bổ sung trang
~ message bức điện báo vô tuyến thượng
bị - vật chất tiêu hao trong điều kiện
khấn; bức điện báo bằng diện thoại
thượng khẩn đặc biệt
~ mobile forces lực lượng cơ động khẩn - return sự trờ về tổ quốc gấp của quân
cấp nhân (ở tình trạng khẩn cấp)
~ observation post trạm quan sát dự phòng - risk mạo hiểm hạng đầu (khi tiến cóng
~ operational message ban báo cáo chiến hạt nhân ngav sát dơn vị hạn)
dịch khán cấp ~ road team đội cơ động sửa chữa dường
- operations center trung tâm chiến địch khẩn cấp
phòng thủ dân sự - roadsite repair sửa chữa dọc đường
- parachute nhảy dù khẩn cấp, nhảy dù - roadside service báo dưỡng kỹ thuật
trong trường hợp (máy bav) gặp tai nạn khẩn cấp trong hành quân
- portable hospital quân y viện lưu độn2 ~ Rocket Communications System hệ
(trên ótô) thống thông tin liên lạc của lực lượng
~ position t r ậ n dịa lâm thời; VỊ trí tạm thời không quần trong lình trạng khẩn cấp
~ priority nhiệm vụ ưu tiên khẩn cấp (hằng pháo hiệu thõng tin lìèti lạc)
- procedures thứ tự hành dộng trong tình - runway dường bay khẩn cấp
trạng khẩn cấp ~ scramble (híị) điéu dộng khẩn cấp tàu
~ radiation team dội cứu trợ khẩn cấp chiến
thương binh bị bệnh chảy máu tráng - sector of fire hướng bắn bổ trự, dải
~ radio channel kênh liên lạc vô tuvến dự hướng bắn bổ sung, hướng bắn phụ; dài
phòng, kênh liên lạc vô tưvến dự bị hỏa lực bổ trợ, dải hỏa lực bổ sung
~ ration lượng dự trữ (lương thực) bất khả - sterno can thùng kín có thiết bị đốt
xâm phạm; khấu phán an dự trữ Irons
- store lượng dự trữ bất khà xâm phạm
tình huống khẩn cấp
- subtitude vật chất thay thế trong tình
~ reinforcement quân tiếp viện khẩn cấp
huống khẩn cấp
~ Relief “quỹ dạc biệt” (tố chức từ thiện
giúp gia dinh quàn nìứin) ~ surgery mổ cấp cứu
~ relocation site trạm bô trí trong trườn 2 - tank thùng chứa phụ
hợp lình trạng khẩn cấp; địa điểm sơ --trained được lòi luyện ưong thời gian
tán khấn cấp chiến tranh
em ergency 482 em power

- war route hành ưình bay đến mục tiêu ~ battery đại đội pháo trên trận địa hỏa
của máy bay ném bom, đường bay vào lực; (Mỹ) khẩu đội pháo trong trận địa
mục tiêu của máy bay ném bom hỏa lực
emission sự phát ra (ánh sáng, nhiệt)-, sự ~ flame thrower súng phun lửa trong
váng mảnh, sự bay ra (của phần tủ sát chiến hào
thương)-, sự phóng ra (chất độc, khói) emplacement công sự hỏa lực; công sự
- angle góc vãng (phần tử sát thương của (của phương tiện hỏa lực); trân địa hỏa
phán chiến đấu) lực được thiết bị; sự đặt; đưa vào tư thế
chiến đấu, đưa vào trạng thái chiến đấu
- control sự chỉ huy việc phát tin; sự kiểm
soát bức xạ điện từ (trong tác chiến - book tạp chí trận địa hỏa lực
điện lử) ~ site vị trí xuất phát
~ control order chỉ thị vể các biện pháp ~ time thời gian triển khai trận địa
hạn chế và kiểm tra bức xạ diên từ, chỉ emplane chuyển hàng hóa lên máy bay
thị vể các biện pháp kiểm soát bức xạ emplanement xếp tải lên máy bay; hàng
điện từ hóa xếp trong máy bay
emit phát ra (ánh sáng, nhiệt) emplaning officer người chỉ huy bốc xếp
hàng hóa lên máy bay
emitting site trung tâm phát tin, đài phát
employ dùng, sử dụng
tin
emma-gee (ìóng) súng máy; súng đại employ smth in mass sử dụng rộng rãi
cái gì, sử dụng... tập trung
liên
employed personnel công dân; công nhân
empennage đuôi đạn, đuôi bom, cánh
và nhân viên phục vụ
đuôi đạn, cánh đuỏi bom; việc láp các
employee người làm công, nhân viên
bộ phân để máy bay bay dược ổn định
employment sự sử dụng lực lượng; sự
emphasize nhấn mạnh, làm nổi bật (sự
ứng dụng khoa học - kỹ thuật quân sự;
kiện...)
sự áp dụng các nguyên tắc tác chiến
empire builder (kh.ngữ) “người xây dựng
give employment to the enemy quấy
đế chê1’, người điều hành chính quy én,
rổi quân địch, không cho quân địch yên
cán bộ chính quyển
~ company đại đội phục vụ
- building xây dựng chức vụ nhiểu tẩng
phức tạp - plan kế hoạch sử dụng thiết bị kỹ thuật
- Medal of Gallantry huy chương đế chế chiến dấu; kế hoạch sử dụng phương
“Vì lòng dũng cảm” tiên vận tải
emplace đặt súng vào vị trí bắn; triển ~ planing sự lập kế hoạch sử dụng lực
khai (pháo) vào trận địa hỏa lực; đào lượng
công sự; nấp trong chiến hào, cố thủ - reconnaissance sự trinh sát trước trân
trong cống sự đánh; sự trinh sát trước trận chiến đấu
time to emplace thời gian triển khai - service công tác giao nhiệm vụ; việc sử
emplaced được đạt vào vị trí bắn; được dụng lực lượng vũ trang
triển khai vào trận dịa hỏa lực; cỏ' định empower cho quyén; trao quyền; cho
(súng); cố thủ trong chiến hào phép; làm cho có thể
em pty 483 end

empty toa rỗng; ỗtỗ chạy không; không - maneuver (movement) cơ đông bao vây;
có hàng, khống tải; (snh) vỏ đạn, ống vân động vu hồi
liều đã bắn; sự đóng gói riêng; vận tải enclave căn cứ đầu cầu gẵn bờ; căn cứ
không (ôíô hay toa tàu) bàn đạp gần bò; điểm tựa gần bờ; cứ
empty a submachine gun (into) bắn hết điểm gần bờ
đạn súng tiểu liên (vào), bắn hết hộp ~ concept chiến lược xây dựng căn cứ
tiếp đạn súng tiểu liên (vào) bàn đạp (để xâm chiếm toàn bộ lãnh
empty fire (on) (kh.ngữ) bắn, phát hỏa tho)
(vào), nã súng (vào) enclosed (thuộc) khép kín; kiểu khép
~ (cartridge) case ổng liều đã bắn; vỏ đạn kín; được kèm theo (tài liệu)
~ mine mìn không nạp thuốc nổ; mìn - country (ground, terrain) địa hình kín
huấn luyện đáo
- weight trọng lượng riêng (của phương - personnel carrier xe vận tải thùng bịt
tiện vận tảiy, trọng lượng không tải kín (chỉ chuyên chớ bộ đội)
(của máy hay) enclosure sự khép kín; hàng rào vây
emptying point điểm bốc dỡ hết hàng quanh; tài liệu gửi kèm (theo thư)
Emu parade (ộxtrâyỉia, ỉ óng) "diễu hành encode ghi thành mã; mã hóa; ghi theo
của chim đà điểu"; đội thu dọn; sự thu mã, ghi mã; lập mã
dọn chiến trường encoded được chuyển thành mật mã;
en route trên đường truy kích được mã hóa
~ route-phase giai đoạn cơ động bằng encodement bức điện mã hóa
đường không dến khu vực đổ bộ encoder thiết bị mã hóa; nhân viên mật
encamp nhổ trại; đóng trại lầm thời; dóng mã
trại encounter trân chiến dấu gặp gỡ; trận
encampment sự đóng trại; trại lâm thời; đánh gặp địch; ưận đánh nhỏ; dánh
sự rút trại chặn; sự chạm đạn vào mục tiêu
encipher thiết bị mã hóa; mã hóa - attack (battle, engagement) trận chiến
enciphered code mật mã dã được mã hóa đấu gặp gỡ
encipherer bộ đọc mã, bộ giải mã encourage làm can đảm, làm mạnh dạn;
encircle bao vây giúp dỡ, ủng hộ
encirclement sự bao vây encrypt mã hóa
close an encirclement siết chặt vòng vây encryption sự mã hóa
encircling against the reheating enemy cơ - date thời gian thay khóa (mã, mật mã)\
động bao vây quân địch rút lui ngày tháng sử dụng khoá mật mã
- force lực lượng vu hồi; lực lượng cơ end giới hạn, kết thúc
dộng bao vây; binh đoàn cơ động bao —of-cycle (proficiency) test thi phân loại
vây ; đơn vị bao vây vu hồi vào cuối giai đoạn học tập
- in pursuit cơ dộng bao vây quân địch rút - of mission sự kết thúc bắn (theo mục
lui (ởgiai đoạn truy kích) tiêu nhất định)
end 484 enemy

~ run (kh.ngữ) đòn đánh cuối cùng; chiến contact the enemy tiếp cận (với) quân
dịch cuối cùng; (kq) bay tới mục tiêu; địch; trực tiếp tiếp xúc với quân địch
(hq) cơ động vào vị trí đổ quân đổ bộ contain the enemy cản trở sự di chuyển
~ spell kết thúc (bức) điện văn bằng chữ của quân địch; cầm chân quân dịch cơ
cái dộng
~ strength quân số cuối cùng (váo cuối deceive the enemy đánh lạc hướng
giai đoạn nhất định) (chú ý) của quân địch
—use surveillance kicm tra sử dụng lần demoralize the enemy làm quân dịch
cuối thiết bị kỹ thuật dược tiếp tế hoang mang, gây hoang mang trong
endangered nguy hiểm; nguy hại hàng ngũ dịch
endeavour cô' gắng, nỗ lực destroy the enemy liêu diệt quân địch
endemic disease bệnh phong thổ, bệnh develop the enemy trinh sát quân dịch
dịa phương disorganize the enemy làm rối loạn dội
ending sự kết thúc, phần cuối htnh chiến dấu cùa quân dịch
endorser người chứng nhận (chỉ huy) dispose of the enemy tiêu diệt quân địch
endurance (kq) thời gian tối đa bay được
disrupt the enemy làm rối loạn dội hình
trên không; sự kéo dài hơi; sự chịu
chiến đấu của quân địch
đựng; khả năng chịu đựng; chịu mài
drive out the enemy dánh bật quân địch,
mòn
đánh lui quân địch,dẩy lùi quân dịch
tax the endurance of the troops dưa ra
embrace the enemy bao vây quân dịch;
yêu cẩu khả năng chịu đựng cao của bộ
đánh vu hỏi quân địch
đội
exhaust the enemy làm cho quân dịch
~ firing test thử nghiệm dộ kéo dài bắn
kiệt sức; đánh cho quân dịch kiệt quệ;
~ on station thời gian tối da bay dược ở
tiêu hao lực lượng địch
khu vực chỉ định (trước khi dán dường
tới mục tiên) expel the enemy đánh bật quân dịch,
đánh lui quân địch, dẩv lùi quân dịch
~ speed tốc độ chạy đường dài
hit the enemy giáng dờn dột kích vào
~ time thời gian hoạt động tối đa (không
liếp nhiên liệu) cua tàu chiến; thời gian quân dịch, tiến công địch
bay tôi da (không liếp nhiên liệu) của immobilize the enemy kìm hãm quân
máv bay địch, làm tê liệt quân dịch, làm quân
enemy kẻ thù, kc dịch, địch thủ; quân địch bị tẽ liệt
địch, làu địch; của địch; thù địch indication (outline) enemy quv ước là
capture the enemy bắt quân địch làm địch
tù binh keep the enemy at bay truy kích quần
catch the enemy napping (kh.ngữ) gặp địch, truy kích ráo riết quàn địch; đuổi
dịch bất ngờ đánh quân dịch không khoan nhượng
close with the enemy đến gần quân keep the enemy off balance không cho
dịch; tiếp cận quân địch quân dịch chấn chính đội hình
confuse the enemy làm cho quân địch keep the enemy on the run truy kích
lúng túng, gâv rối loạn quân địch địch
enem y 485 enemy

maneuver the enemy bao vây quân - contact report bản báo cáo về sự phát
địch; cơ động dồn quân dịch (đến đâu) hiện quân địch; báo cáo vể sự phát hiện
net the enemy bao vây hoàn loàn quân quân địch
dịch —controlled bị quân địch kiểm soát; bị
neutralize the enemy chế áp quân đích; quân địch kiểm chế
vô hiệu hóa quân dịch - detail nhóm quy ước “quân địch” (trong
outfire the enemy chiếm ưu ihế sức huấn luyện), đội “quân xanh”
mạnh hỏa [ực đối với quân địch - dispositions overlay sơ dồ dội hình
slow down the enemy cầm chần sự liến chiến dấu của quân địch (trên giấy can)
quân cùa địch, ngăn chận sự liến quân --dominated bị quân địch chiếm đóng
của dịch ~ equipment intelligence service team
tip oft the enemy (of military activity in nhóm tình báo trang bị khí tài của địch
the area) tier lộ cho quân địch (hoạt —held bị quân địch chiếm đóng
dộng của lực lượng ở khu vực dã định) —infested số lượng ỉớn quân địch; bị
- action tác chiên của quân dịch; hoạt
quàn địch chiếm
dộng cùa dịch; hành dộng của dịch —infested area khu vực bị lực lượng 1ỚI1
quân địch chiếm giữ
- aír không quân dịch; máy bay cua địch
- Information thông tin vể quân địch
- airborne threat sự de dọa tiến cỏng
—inspired rumor tin đồn do quân dịch
dường không cùa dịch
phao tin, tin đồn do quân địch tung ra
~ alien cóng dân nước thù địch
~ lines sự bố tri' của quân dịch
- area khu vực quân dịch chiếm đóng;
- monitoring sự nghe trộm đàm thoại vô
khu vực bị quân địch chiếm giữ
tuvến của địch; quân địch nghe trộm
- armor approach hướng xe tăng địch có đàm thoại vô tuyến
the tới; hướng xe tăng dịch có thể tiếp
~ observation sự quan sát của quân địch
cận; hướng xe tăng địch có thổ tiến
~ order-of-battle map bản dổ dội hình
công
chiến đấu cùa quân địch; bản đổ tập
~ battery file tính đốn dại đội pháo binh đoàn cứ điểm của dịch
của địch; (Mỹ) tính đến kháu đội pháo
~ people dân chúng nước thù địch, nhân
cùa quân địch dân nước thù dich
~ capabilities khả năng của quân địch; ~ Prisoner of War Information Bureau phòng
khả nang tác chiến cúa quân địch thông tin hồ sơ tù binh
~ CBR estimate đánh giá khá năng sử - signals tín hiệu máv phát vô luvến địch
dụng vũ khí hóa học, sinh học và phóng - situation thông tin vé quân địch; tình
xạ cùa quân dịch hình quân địch
- civilian internee công dân nước thù địch - situation map bản đồ dữ kiện trinh sát
bị bắt giữ vổ quân địch, bản đổ trinh sát; bản đồ
~ Civilian Internee Information Bureau theo dõi tình hình quân địch
phòng thông tin hổ sơ công dân nước ~ specimens mẫu hàng hóa tiếp tế
thù dịch bị bát giữ chiến lợi phẩm; mẫu hàng hóa tiếp tế
~ contact sự phát hiện quân địch chiếm được
enem y 486 engine

- sympathizer kẻ đồng tình với quân dịch; be hotly engaged tiến hành cuộc chiến
kẻ đồng lõa với quân địch ác liệt; giáng đòn mạnh vào quân địch
~ weapon location report báo cáo về kết become decisively engaged dưa vào
quả phát hiện hệ thống hỏa lực của địch trận chiến lực lượng chủ yếu
energize tiếp đạn; truyền năng luợng; become engaged tham chiến; bước
kích dòng diên, cho dòng điện qua; đưa vào trân đánh
vào hoạt động {đóng mạch)\ làm mạnh deeply engaged trận đánh được tiến
mẽ, làm mãnh liệt; tiếp nghị lực cho; hành bằng toàn bộ lực lượng, ưận đánh
tiếp sinh lực cho tổng lực
energy năng lượng, sức mạnh heavily engaged tiến công bằng lực
~ depot trung tâm năng lượng (dã chiến) lượng lớn; tiến hành ưận chiến đấu ác
~ calorific nhiệt năng liệt
~ Chemical hoá năng least engaged unit phân dội dánh quân
~ depot system hệ thổng trung tâm nâng địch có lực lượng ít nhất; đơn vị chịu ít
lượng (dã chiến) tác động của dịch nhất
Enfield rifle súng trường "Enfield” engagement sự giao chiến, cuộc đánh
enfilade sự bắn quét dọc; bắn quét dọc nhau; sự bắn; sự tiêu diệt (mục riêii);
~ tire bắn quét dọc bắt; đánh chặn; thời hạn phục vụ; tham
enforce làm cho có hiệu lực; làm cho có gia quân đội
sức mạnh; bát tuần theo; đem thi hành break off engagement rút khỏi trận đánh
(luật lệ) - control kiểm soát trận đánh, làm chủ
enforcement sự thúc ép, sự ép buộc trận đánh; diều khiển bắn
engage giao chiến, đánh nhau với; phát - effectiveness hiệu quả bắn
hỏa, bắn; tiêu diệt; kìm hãm, làm tê ~ factor sô' lượng tương đối lớn mục tiêu
liệt; đưa vào trận đánh; móc nối; nối bị bắn phá; hệ số tiêu diệt (mục tiêu)
engage a target phát hỏa theo mục ~ point điểm đánh chặn
tiêu, bắn vào mục tiêu; tiêu diệt mục - range cự ly bắn, tẩm bấn; cự ly mang
tiêu; bắt mục tiêu phương tiện tiêu diệt đến (mục tiôu)
engage by fire bắn phá; phát hỏa ~ star ngôi sao vì tham gia chiến dấu
engage In combat tham chiến; tham engine máy, dộng cơ; xe; cơ giới; khẩu
gia chiến đấu; bước vào chiến đấu, vào pháo; phương tiện chiến tranh; dụng cụ,
trận phương tiện
engage In delaying actions thực hành close down an engine ngát động cơ
chiến đấu ngăn chặn; đánh kiềm chế (phản lực)
engage the enemy In heavy fighting light an engine khởi động động cơ
đánh nhau với quân địch rất dữ dội " build-up and repair shop xưởng sửa
engaged giao chiến, đánh nhau với chữa động cơ
be engaged In the attack trận chiến —off (-on) flight sự bay thụ động; sự bay
dấu tiến công tích cực
engineer 487 engineer

engineer công binh; sĩ quan cõng binh; ~ base photomapping company đại đôi
người thiết kế và xây dựng cổng sự; học công binh íập bản đồ ảnh căn cứ
viên tốt nghiệp trường quân sự; học ~ base reproduction company đại đội
viên ra trường loại xuất sắc công binh lập bản đồ ảnh căn cứ
- activity các biên pháp công binh; hoạt ~ base survey company đại đội công
động của bộ đội công binh binh trắc đạc bản đồ địa hình căn cứ
~ advice sự yêu cầu bảo đảm công binh - base topographic battalion tiểu đoàn
- aerial photo reproduction company đại công binh trắc đạc bản đồ địa hình căn
dội in lại ảnh hàng không cứ
~ aid sự bảo đảm công binh; bảo đảm - battalion tiểu đoàn công binh
công binh ~ Board ủy ban công binh
- airborne light equipment company đại - boat and shore company đại đội công
đội xe xây dựng công binh đổ bộ đường binh phương tiện đổ bộ và bảo đảm tác
không hạng nhẹ chiến của lực lượng ở căn cứ đầu cẳu,
dại đội công binh tàu đổ bộ và bảo
~ amphibian brigade lữ đoàn công binh
đảm tác chiến ở vị trí đầu cầu (đổ bộ
bảo đàm đổ quân đổ bộ đường biển
đường biển)
~ amphibian command bộ tư lệnh công
- boat maintenance company đại đội
binh lội nước
cõng binh sửa chữa tàu
- amphibian equipment battalion tiểu
~ breaching personnel quân nhân tổ tháo
đoàn các phương tiện công binh đổ bô
gỡ mìn; chiến sĩ đội mở cửa mở qua
đường biển
chướng ngại vật
- amphibious support battalion tiểu đoàn
~ bridge unit đơn vị cầu (vượt sông); phân
công binh đổ bộ đội cầu (vượt sông)
~ amphibious support command bộ chỉ ~ brigage lữ đoàn công binh
huy công binh dổ bộ - bulletin bản tin công binh
~ amphibious unit phản đội cống binh đổ ~ camouflage unit phân đôi công binh
bộ; đan vị công binh đổ bộ ngụy trang; đơn vị công binh ngụy hang
- annex phụ lục về bảo đảm công binh ~ combat battalion tiểu đoàn công binh
(kèm theo mệnh lệnh chiến đâu) chiến dấu
~ assistance sự bảo đảm công binh; bảo ~ combat company đại đội công binh
đảm công binh chiến đấu
~ augmentation sự tảng cường lực lượng - combat group cụm công binh chiến
công binh; phân đội cồng bĩnh bổ sung; đấu; dội cồng binh chiến đấu; tổ công
dơn vị công binh tăng cường binh chiến đấu
~ aviation group nhóm công binh sân ~ combat platoon (squad) trung đội công
bay; đội cỏng binh sân bay binh chiến đấu; tiểu đội công binh
~ base map depot company đại đội công chiến đấu
binh phục vụ kho cẫn cứ bản dồ địa - commander người chỉ huy phân đội
hình cõng binh; người chỉ huy đơn vị công
engineer 488 engineer

binh, chủ nhiệm công binh, người chỉ ~ element phân đội công binh; dơn vị
huy công binh công binh
~ company đại đội công binh - equipment thiết bị công binh, khí tài
~ component phân đội công binh binh công binh
chùng hợp thành; đơn vị công binh binh ~ equipment repair shop xưởng sửa chữa
chỉing hợp thành thiết bị cỡng binh, xưởng sửa chữa khí
~ construction command bộ chỉ huy công tài công binh
binh công trình - estimate đánh giá tình hình công binh
~ construction group nhóm công binh - Held depot kho công binh dã chiến
công trinh; dội công binh công trinh; ~ field maintenance company đại đội
cụm công binh công trình công binh sủa chữa dã chiến
- construction unit phân dội cóng binh ~ field maintenance service sự sửa chữa
cồng trình; đơn vị công binh công trình vật tư còng binh dă chiến, sự sửa chữa
khí lài công binh dã chiến
~ Corps (MỸ) quân đoàn công binh
~ fire fighting school trường công binh cứu
- damage control unit phân đôi cồng
hỏa
binh sữa chữa và khôi phục; dơn vị
~ float bridge company đại đội cầu nổi
còng binh sửa chữa và khôi phục
hạng nhẹ, đại đội cầu phao hạng nhẹ
~ Day ngày truvền thông của binh chủng
~ float company dại đội cầu nổi, dại dội
công binh
cẩu phao
~ demolition party đội nổ phá
~ forestry company đại đội công binh
~ depot kho vạt tư còng bính, kho thiết bị khai thác gỗ
công binh, kho khí tài công binh
~ general officer tướng còng binh
- depot battalion tiểu đoàn bảo dưỡng
~ general service regiment trung đoàn
kho công binh, tiểu doàn phục vụ kho cờng binh còng trinh
công binh
- general supplies hàng hóa công binh
- depot company đại đôi bảo dưỡng kho cấp phát chung, hàng hóa công binh
cỗng binh, dại đội phục vụ kho công liếp lế chung
binh
- group nhóm công binh; dội công binh;
~ depot maintenance company dại dội tổ công binh
sửa chữa kho công binh —gunner kỹ sư kiêm xạ thủ trên máv bav;
- district phân khu công binh quân sự kv sư xạ thủ trên không
- division sư doàn công binh; công binh ~ heavy equipment company đại đỏi
quân khu công binh xe công trình hạng nặng
~ dredge crew toán công binh vét sông, - heavy ponton battalion tiếu đoàn cõng
dội công binh vét sông binh cầu phao hạng nặng
- dump truck company đại đội xe ôtỏ - heavy ponton company đại đội công
ben công binh, đại dội xc ôtô tự trút tải binh cầu phao hạng nạng
cõng binh, dại đội xe ben công bình - heavy shop company đại đội phục vụ
- effort các biện pháp công binh; sự bảo cùa xưởng cồng binh sừa chữa thiết bị
đảm công binh hạng nặng
engineer 489 engineer

—tn-Chief kỹ sư trưởng; người chí huy lực - operations officer sĩ quan bảo đảm cồng
lượng công binh; chù nhiệm công binh binh chiến dịch
- information tin tức vé tình hình cóng - operations order chỉ thị về vấn đề bảo
binh; tin tức trinh sát công binh đảm công binh; mệnh lệnh bảo đảm
- lnspector-in-Chief chánh thanh tra lực công binh
lượng còng binh - panel bridge company dại đội cẩu phà
~ intelligence tình báo công binh; tin tức ~ paragraph trạm bảo đảm công binh
tình báo cồng binh {trong mệnh lệnh chiến đấu...)
~ intelligence assistant trợ lý tình báo ~ partial field maintenance bảo dưỡng
cồng binh trung cấp công binh, bảo dưỡng công
- intelligence team đội tình báo công binh dã chiến từng phần
binh - parts specialist nhân viên về trang thiết
~ Investigation sự nghiên cứu của công bị công binh dự trữ
binh ~ parts supply company đại đội cung cấp
~ light equipment company đại đội công thiết bị công bĩnh dự trữ
binh xe công trình hạng nhẹ - parts depot company đại dội bảo
~ maintenance and supply group đội công dưỡng kho thiết bị công bình dự trữ
binh sửa chữa và tiếp tế; nhóm công - petroleum distribution company đại đội
binh sửa chữa và tiếp tế công binh phân phối dầu mỡ
~ maintenance battalion (company) tiổu ~ phase giai đoạn bảo đàm công binh
đoàn sửa chữa công binh; đại đội sửa - photo interpreter chuyên gia công binh
chữa cóng binh giải đoán ảnh hàng không
~ maintenance equipment thiết bị sữa ~ pipeline (transport) company đại đội
chữa công binh cõng binh đường ống
~ material chỉ thị vé bảo đảm công binh - pipeline equipment company dại dội
(trong mệnh lệnh chiến đấu) công binh thiết bị đường ống
~ mission nhiệm vụ bảo đảm công binh; ~ plan kế hoạch bảo đảm công binh
nhiệm vụ công binh - plan recovery vehicle xưởng cơ dộng
allocate an engineer mission giao nhiệm sửa chữa và khôi phục thiết bị kỹ thuật
vụ bảo đảm công binh công binh
~ mountain battalion tiểu đoàn công binh ~ platoon trung đội cồng binh
rừng núi --POL kỹ sư nhiên liệu
~ obstacle activities công tác cỏng binh - ponton bridge company đại dội cầu
công trình vạt cản phao công binh
~ officer sĩ quan công binh ~ port construction and repair group dội
- operation combat support sự bảo đảm công binh công trình và sửa chữa cảng;
công binh {tác chiến) nhóm công binh xây dựng và sửa chữa
~ operations bảo đảm công binh; công tác cảng
bảo đảm công binh; hoạt dộng của lực - port construction company đại dội công
lưựng công binh binh xây dựng cảng
engineer 490 engineer

- problem nhiệm vụ bảo đảm công binh ~ squad tiểu dội cóng binh
~ reconnaissance trinh sát công binh - staff bô tham nruru công binh, bộ tham
- reconnaissance officer sĩ quan trinh sát mưu binh chủng công binh
công binh ~ staff section bộ phận tham mưu công
- reconnaissance report bản báo cáo
binh
trinh sát công binh; báo cáo trinh sát
- supply tiếp tế khí lài công binh; cấp
công binh
phát thiết bị công binh; cung cấp thiết
- reconnaissance unit đơn vị trinh sát
công binh bị công binh
- repair shop xưởng sửa chữa công binh ~ Supply Catalogue danh mục hàng tiẾp
~ replacement training center trung tâm tế công binh
huấn luyẽn bổ sung cho lực lượng cồng ~ supply company dại đội tiếp tế khí tài
binh công binh; đại đội thiết bị công binh
- Research and Development Laboratory ~ supply depot kho cấp phát thiết bị công
phòng thí nghiệm nghiên cứu cõng binh binh; kho cấp phát khí tài cồng binh
- ’s scale thước cõng binh ~ supply officer người chỉ huy tiếp tế thiết
~ school trường huấn luyện cỏng binh bị công binh
- searchlight company đại đội công binh - supply point company dại đội phục vụ
chiếu sáng
trạm liếp tê thiết bị cỏng binh
~ section bộ phận công binh (trong ban
~ supply specialist chuyên gia tiẾp tế thiết
tham mưu)
bị cổng binh
~ service organization phàn đội công binh
dự bị cho đứn vị đạc biệt - supply warrant officer chuẩn úy tiếp tế
~ shore company đại đội công binh bờ thiết bị công binh
biển (bảo đảm đổ bộ đường biển) ~ tank xe tăng công binh
~ shore regiment trung đoàn cỏng binh bờ ~ tape bâng công binh (cho vận tải, chí
biển (bảo đàm đổ bộ đường biển) dường di)
~ situation tình hình công binh, tình trạng - task force nhóm công binh có nhiêm vụ
công binh đặc biệt; đội cỏng binh đặc nhiệm; tổ
- situation map bản đổ tình hình công binh công binh dặc nhiệm
- snake lượng nổ “con rắn” kéo dài (dể - technical intelligence lình báo kỹ thuật
mở của mở qua vật cân dây thép gai vờ công binh
bãi mìn)-, lượng nổ phá rào, lượng nổ
~ techniques phương pháp sử dụng cõng
FR
binh; thứ tự thực hiện nhiệm vụ đạc biệt
~ soldier lính công binh; chiến sĩ công
của lực lượng công binh; công nghệ
binh
công tác công binh
- spare part depot kho dự trữ vật liệu
thay thế công binh ~ terrain detachment đội công binh trinh
~ special brigade lữ đoàn công binh có sát địa hình
nhiệm vụ đặc biệt; lữ đoàn công binh ~ terrain intelligence tình báo địa hinh
đổ bộ đặc biệt công bĩnh
engineer 491 e n lis te d

~ topographic battalion tiểu đoàn đo vẽ enhance làm tăng; nâng cao; đề cao
địa hình công binh, tiểu đoàn trắc dạc enhance surprise làm tăng khả nãng bất
cõng binh ngờ, làm tăng yếu tố bất ngờ, phát huy
- train sự vận chuyển thiết bị công binh yếu tố bất ngờ
~ headway bridging company dại đội enlargement shatery chiến lược khuếch
công binh cầu mặt đường ray trương; chiến luợe bành trướng (mở rộng)
~ troops bộ đôi công binh; lực lượng công enlist tuyển quân; tòng quân, làm nghĩa
binh; phân đội công binh; đơn vị công vụ quân sự; nhập ngũ theo chế độ tình
binh nguyện
- unit đcm vị công binh; phân đội công binh enlisted phục vụ (tại ngũ) có thời hạn
- water supply battalion tiểu đoàn công ~ aide trung sĩ hành chính (của người chỉ
binh dã chiến tiếp tế nước huy)
- assignment sự bổ nhiệm hạ sĩ quan và
~ water supply company dại đội công
chiến sĩ phục vụ có thời hạn; sự bổ
binh dã chiến tiếp tế nước
nhiệm binh sĩ phục vụ có thời hạn
~ wharf bến công binh
~ assistant ượ lý thuộc thành phần binh sĩ
~ work estimate sự tính toán lực lượng và
- barracks doanh trại dành cho hạ sĩ quan
phương tiện để hoàn thành nhiệm vụ
và chiến sĩ phục vụ có thời hạn; doanh
công binh
trại dành cho binh sĩ
~ workload khối lượng công tác công binh
~ cadre binh sĩ chuyên môn phục vụ có
engineering base workshop xưởng (sửa
thời hạn
chữa) cơ khí cơ sở
~ college training program chương trình
- capabilities khả năng công nghệ công huấn luyện chung cho binh sĩ trong các
binh; khả năng kỹ thuật công binh; khả trường đại học dân sự
nàng bảo đảm công binh ~ combat insignia huy hiệu chiến đấu
~ Circuit tuyến thông tin liẽn lạc kỹ thuật ~ efficiency report (evaluation) bản nhận
(dặc biệt cần thiết của các cơ quan xét binh sĩ phục vụ có thời hạn
thông tin liên lạc); mạch phụ - Evaluation Center trung tâm sát hạch
- development nghiên cứu kỹ thuật, binh sĩ phục vụ có thời hạn
nghiên cứu trien khai kỹ thuật - evaluation system hệ thống đánh giá
- inspector thanh tra kỹ thuật binh sĩ phục vụ có thời hạn
~ supplies hàng hóa tiếp tế công binh ~ grade quân hàm của binh sĩ phục vụ có
~ support division cục dảm bào kỹ thuật thời hạn
công binh ~ grade structure bảng quần hàm của
~ test trắc nghiệm kỹ thuật binh sĩ phục vụ có thời hạn
engulf nhận chìm (xuống vực thẳm...); ~ grade title danh mục chức vụ binh sĩ
xâm lược, xàm chiếm (lãnh thó); đánh phục vụ có thời hạn; phụ cấp chức vụ;
tan lực lượng địch phụ cấp quân hàm
engulf enemy troops đánh tan quán địch, ~ man nam binh sĩ phục vụ có thời hạn;
dep tan quân địch nam binh sĩ; (Mỹ) binh nhì
enlisted 492 enplane

~ Management Program chương trình - woman nữ binh sĩ phục vụ có thời hạn


(các biện pháp) đào tạo chuyên nghiệp enlistee lính tình nguyện, binh sĩ tình
cho binh sĩ nguyện; người tòng quân; người nhập
~ manning report tờ trình vẻ việc xầy dựng ngũ
dội ngũ binh sĩ phục vụ có thời hạn enlister người tòng quân; người nhập ngũ
~ member binh sĩ phục vụ có thời hạn, hạ enlistment sự nhập ngũ (tình nguyện), sự
sĩ quan và chiến sĩ phục vụ có thời hạn tòng quân; thời gian tòng quân (theo
~ non-combattant insignia huy hiệu của hợp đồng)
nhân viên không trực tiếp tham gia
~ option quyền lựa chọn khi nhập ngũ
chiến đấu, huy hiệu của binh sT phục vụ
(tình nguyện)
bảo đảm chiến đấu
~ record hồ sơ tuyển quân
- participation sụ dã ưải qua huấn luyện
expiration of enlistment hết thời hạn phục
lực lượng binh sĩ dự bị
vụ (theo hợp đồng)
~ pay trợ cấp của binh sĩ phục vụ có thời
extend enlistment gia hạn phục vụ (khi
hạn
tình ngu vện nhập ngũ)
~ pay grade hạng tiền trợ cấp của binh sĩ
phục vụ có thời hạn obligate oneself for enlistment giao ưách
~ person nhân viên binh sĩ, binh sĩ nhiệm phục vụ quân đội trong thời hạn
nhất định
- personnel quân nhân thuộc thành phần
binh sĩ phục vụ có thời hạn - allowance tiền phụ cấp khi đăng ký
- Personnel Directorate cục quân lực (tình nguyên) nhập ngũ
~ Qualification Record phiếu thổng kê - commitment trách nhiệm khi tình
ưình độ thành phẩn binh sĩ nguyện nhập ngũ
~ reserve lực lượng dự bị thuộc thành ~ contract thỏa thuận khi tình nguyên
phần hạ si quan và chiến sĩ, lực lượng nhập ngũ, hợp đồng khi tình nguyên
binh sĩ dự bị nhập ngũ
- Reserve Corps lực lượng dự bị thuộc - Incentives biện pháp khen thưởng đối
thành phần hạ sĩ quan và chiến sĩ với người tình nguyên nhập ngũ
- reservist người dự bị phục vụ tại ngũ; ~ notice giấy gọi nhập ngũ
binh sĩ dự bị phục vụ tại ngũ có thời ~ option lời đề nghị nhập ngũ
hạn - option for occupational area lựa chọn
~ screening test kiểm tra lựa chọn (sơ ngành nghề khi nhập ngũ
tuyển) khi nhập ngũ - record lý lịch của người nhập ngũ
- section ban quân lực, ban binh sĩ ~ rejectee người không trúng tuyển nhập
- specialist quân nhân chuyên nghiệp, ngũ
nhân viên chuyên môn - screening test sự kiểm tra ban đầu
- s t a f f đ ộ i n g ũ binh s ĩ phục vụ có thời hạn người nhập ngũ (tỉnh nguyện)
~ s ta tu s ngạch binh s ĩ phục vụ có thời hạn enmity sự thù hằn; tình ưạng thù địch
revert to enlisted status chuyển vào ngạch enplane cho lẽn máy bay, chở lên máy
binh sĩ bay; lên máy bay
enrank 493 entrench

enrank đứng thành hàng (ngang) ~ program chương trình lổ chức giải trí
enrichment study sự hoàn thiện kiến thức cho quân nhân
theo chương trình huấn luyện chiến đấu - shop hội ưường giải trí
enroll kết nạp vào, ghi tên vào; tòng quân, - specialist chuyên gia tổ chức giải trí
nhập ngũ; dăng ký vào sổ ~s officer sĩ quan tổ chức giải trí
enrolled civilian personnel công nhân viên entire toàn bộ, toàn vẹn, hoàn toàn
quốc phòng entirely một cách trọn vẹn, một cách hoàn
enrollee người trúng tuyển vào bộ đội; toàn
người được tuyển vào trường (quân sự) entitlement số lượng theo bảng và tiêu
enrollment sự tuyển (quátì...)\ sự kết nạp, chuẩn, số lượng quy định, định mức
sự ghi tên vào danh sách phục vụ quân entrain chuyển phương tiện vật chất lên
đội xe lửa; bốc xếp hàng hóa lên xe lửa
- application sự báo cáo danh sách trúng entraining sự chuyển phương tiện vật chất
tuyển (vào trường) lẻn xe lửa; sự bốc xếp hàng hóa lên xe
enroute (kq) trên đường bay; trên đường lửa
truy kích ~ area khu vực bốc xếp hàng hóa lên xe
- hospital quẫn y viện hậu tuyến lửa
~ kìt tổ hợp dự trữ đề phòng hỏng máy bay - office người chỉ huy bốc xếp hàng hóa
- security bảo đảm hành quân; cảnh giới lên xe lửa
hành quân ~ officer sĩ quan phụ trách việc bốc xếp
ensconce ẩn nấp; cố thủ, bám trụ hàng hóa lên xe lửa
ensign cờ (lực lượng hải quân) quốc gia; - party đội bốc xếp hàng hóa lên xe lửa
(Mỹ, hq) thiếu úy ~ point trạm bốc xếp hàng hóa lên xe lửa
ensilo (tỉ) bố trí trong trận địa kiểu hầm - station ga bốc xếp hàng hóa lên xe lửa
phóng - table kế hoạch bốc xếp hàng hóa lên xe
ensure bảo đảm lửa
entanglement vật chướng ngại (dây thép entrainment sự bốc xếp hàng hóa lên
gai); hàng rào (dây thép gai); sự đào hào đoàn xe lửa
xung quanh (thành phô', cứ điểm...)-, sự ~ table kế hoạch bốc xếp hàng hóa lên xe
cố thủ lửa
enter đi vào; gia nhập entrance lối vào, đầu vào, của vào; sự đi
enter a position xống vào trận địa; đột vào
nhập vào trần địa ~ examination sự thi đầu vào; cuộc thi
enteric fever agent vi trùng gầy bệnh dầu vào
thương hàn, tác nhân gây bệnh thương entrap bao vây, phong tỏa; đánh bảy; lừa;
hàn đặt bẫy
entertainment contest cuộc thi liên hoan entrapment sự bao vây, sự phong tỏa; sự
văn nghệ quần chúng, cuộc biểu diễn đánh bẫy, sự lừa; sự phục kích
nghê thuật quần chúng, cuộc liên hoan entrench đào công sự, đào chiến hào;
nghệ thuật tự biên tự diễn củng cố; nấp trong chiến hào
entrench 494 envelopm ent

entrench oneself cố thủ trong chiến - MOS chuyên nghiệp quân sự ban dầu,
hào; nấp trong công sự chuyên ngành quân sự ban đầu
entrenched (thuộc) củng cố', (thuộc) đào - on duty thay phiên trực
hào ~ on the conduct sheet kỷ luật bị ghi vào
~ position trận địa được củng cổ; vị trí sổ
được củng cô' - pay tiền lương khởi điểm (khi gia nhập
entrenching machine máy đào hào quân đội)
- tool xẻng dào hào; dụng cụ đào hào - plan kế hoạch vào cảng (của tàu)
- site vị ư í xuất phát (khi vượt sóng): vị
~ tool carrier túi đựng dụng cụ đào hào
trí ban đầu (pháo)
entrenchment công sự; chiến hào; giao
- through the ranks chuyển từ hạ sĩ quan
thông hào; sự đào chiến hào (xung
lên sĩ quan
quanh); sự cố thủ
- time thời gian từ thời điếm nổ hạt nhân
entruck lên xe vận tải
đến khi tiến vào khu vực nhiễm xạ; thời
entrucking bốc xếp hàng hóa lèn òtô vận gian đột nhập vào khu vực nhiễm xạ
tải (tính từ khi nổ hạt nhân); thời gian dổ
~ area khu vực bốc xếp hàng hóa lên ôlô bộ xuống khu vực nổ hạt nhân
vận tải envelop xâm chiếm; bao vây, đánh bọc
~ group đoàn xe vận tải; đội xe vận tải hâu; đánh vu hồi
~ point trạm bốc xếp hàng hóa lên xe vận enveloping attack tiến công vu hổi; đánh
tải vây bọc; tiến công bao vây; đánh bọc
~ table kế hoạch bốc xếp hàng hóa lên xe hậu
vận lải ~ echelon nhóm tiến cồng vu hổi; lực
~ time thời gian bốc xếp hàng hóa lên xe lượng đánh bọc hậu
vận tải " force nhóm đánh thọc hậu; lực lượng
entry nhập ngũ; tuyển sinh (vào trường); tiến công vu hổi; lực lượng bao vây
sự dột nhập; sự tiến vào; đổ quân; (kq) ~ maneuver đánh thọc hậu; cơ động bao
bay đến (khu vực) mục tiêu vây, cơ động tiến công vu hổi
- bank bờ xuất phát (khi vượt sông) - movement đánh thọc hậu, vận động
bao vây, cơ động tiến công vu hồi
~ by air sự dột nhập từ trên không; (sự) đổ
envelopment sự bao vây, sự đánh thọc
bộ đường không
hậu
- by sea sự đột nhập từ biển; (sự) dổ bộ
airborne (vertical) envelopment dô bộ
đường biển
đường không, lính dù
~ group chuyên ngành đầu tiên
double envelopment bao vây kép, bao
~ hole (qy) miệng vết thương
vây vòng trong vòng ngoài
~ into combat bước vào trận chiến đấu; execute an envelopment đánh bọc hâu,
tham gia trân đánh; tham chiến tiến công vu hồi
- into war tham gia chiến tranh; bước vào test the envelopment cô phá vây, cô' dột
chiến tranh; tham chiến phá ra khỏi vòng vây; cô' tìm dườnc
- landing zone khu vực đổ bộ ban đầu thoát vây
envelopm ent 495 equalizer

single envelopment đánh vu hổi; tiến ~ stewardship việc nghiên cứu và vận
công vu hổi dụng yếu tố môi trường vào hoạt động
vertical envelopment bao vây thẳng đứng quân sự
wide envelopment đánh bọc hâu; đánh ~ suit quần áo bảo vệ; áo giáp
bao vâv vu hổi - test sự thử nghiêm (thiết bị kỹ thuật)
~ left dánh vu hồi sườn (bên) trái trong môi trường có thể sử dụng chiến
~ objective mục tiêu đánh vu hồi; mục đấu
tiêu đột phá khi đánh vu hổi enumeration sự đếm; sự liệt kê; bản liệt kê
epaulement cống sự bên (â cạnh công sự
~ right đánh vu hồi sườn (bên) phải
chính)
environment điỂu kiện môi ưường chiến
epaulet(te) câu vai
dấu; môi trường tác chiến; tình hình;
phương tiện (kỹ thuật) bảo dảm tác to win one’s được thăng cấp, dược đổ
chiẾn bạt quân hàm sĩ quan
epicenter tâm ngoài, chấn tâm (vụ nổ hạt
in a nonnuclear environment trong điểu
nhãn)
kiện không sử dụng vũ khí hạt nhân
epidemic dịch (bệnh)
in a nuclear environment trong điểu
- quality of a disease tác động của bệnh
kiện sử dụng vũ khí hạt nhân
dịch
~ spectrum sự da dạng của tinh huống
- typhus bệnh thương hàn, bệnh dịch sốt
chiến dấu; sự đa dạng về (điểu kiện)
phát ban Risêsiơ
môi trường của lình hình tác chiến
epidemiological board cục quản lý bệnh
environmental conditions of combat điểu
dịch
kiện dịa hình và thời tiết của ưận đánh;
- flight đội phòng chống bệnh dịch, đội vệ
điều kiện thiên vãn và địa hình của trận
sinh dịch tễ
đánh
" protection sự phòng chống bệnh dịch
~ considerations dánh giá ảnh hưởng của
~ report bản báo cáo vể các biện pháp
mòi trường đối với tác chiến
phòng chổng bênh dịch; báo cáo về các
- protection sự bảo vệ khỏi tác hại của biện pháp phòng chống bênh dịch
mỏi trường xung quanh; sự bảo vệ
epiphytotic dịch bệnh cây cối; sự phát
chống ảnh hưởng của khí hậu bệnh của cây cối
- protection and comfort load đơn vị làm epizootic dịch bệnh động vật; sự phát bệnh
kinh tế bảo đảm tự túc cá nhân của động vật
- research nghiên cứu tác động đặc biệt ~ agent vi trùng gây bệnh dịch, tác nhân
của mỏi trường xung quanh gây dịch bệnh ở dông vật
~ sanitation team đội (quân y) nghiên cứu equal ngang, bằng
tình trạng vệ sinh phòng bệnh của khu ~ section charge liều nổ thay dổi từ những
vực bó thuốc bang nhau; liều phóng thay đổi
~ security an ninh môi trường tác chiến equalizer đòn cân bằng, cơ cấu cân bằng;
~ services các ngành bảo dảm dân sự cho {kh.ngữ) phương tiện chiến dấu có uy
hoạt động quân sự lực
equilibrator 496 equipm ent

equllibrator cơ cấu cân bàng; bộ phận cân ~ distribution plan kế hoạch phân phối
bàng {pháo) trang bị kỹ thuật
equip trang bị (cho ai...)\ nạp; vũ trang ~ improvement recommendation sự giới
(cho); thiết bị; tiếp thẻm, cấp them thiệu hoàn thiện thiết bị kỹ thuật chiên
equipage sự trang bị; khí tài; vật tư; trạm đấu
cầu; trạm cầu phao ~ Intelligence team đội lình báo thiết bị
equipment sự trang bị; đổ trang bị, thiết kỹ thuật cùa địch
bị, dụng cụ, đổ dùng cần thiết (cho một - log sổ tính toán khai thác sử dụng và
chuyến thiết bị kỹ thuật (chiến bảo dưỡng kỹ thuật
đấu) - maintenance officer sĩ quan bảo dưỡng
equipment in place thiết bị tại chỗ kỹ thuật và sửa chữa
- ammunition cơ số dạn chiến đấu (của - maintenance record đăng ký bão dưỡng
hệ thống pháo binh); cơ số chiến đấu kỹ thuật; tính toán bảo dưỡng kỹ thuật
~ assembly company đại đội lắp ráp ~ maintenance team đội sửa chữa
~ authorization sự định mức và bảng biên - method phương pháp tính toán (số
chế thiết bị, sự định múc và bảng btên lượng máy bay) theo loại hàng hóa
chế vật tư khí tài - modification list bảng bổ sung vật tư
~ bundle thùng thả từ máy bay; đổ trang (thay đổi phù hợp với bảng cỏ trong
bị từ máy bay thả xuống trang bị)
- carrier xe vận tải chuvên chở vũ khí và --operating team đội khai thác sử dụng
trang bị (trang thiết bị)
- casualty phẩn trang thiết bị bị hư hòng - operationally ready tình trạng sẵn sàng
~ center trung tâm điều khiển thiết bị tên chiến đấu của trang bị kỹ thuật
lửa - park kho vật tư
—component list bản kê tổ hợp thiết bị - platoon trung đội xe công binh; trung
tên lửa đội thiết bị công bĩnh công trình
- damage card phiếu quy ước thiết bị kỹ - records system hệ thống kiểm kê vật tư
thuật loại khỏi trang bị (trong huấn - reference book sổ tay tra cứu thiết bị
luyện) kỹ thuật
~ dam age circle khu vực tiẽu diệt thiết bị - repair squadron thê đội sửa chữa thiết
kỹ thuật (do vụ nổ hạt nhân) bị
~ density mật độ trang thiết bị kỹ thuật; tỷ - reserve lượng dự trữ trang bị; nguồn dự
trọng trang thiết bị kỹ thuật; số lượng trữ trang bị
trang thiết bị có trong quân đội (của - schedule bảng tính toán nhu cầu trang
một khu vực, binh đoàn.,,) thiết bị kỹ thuật (để hoàn thành cóng
—destroying grenade lựu đạn phá hủy việc)
trang thiết bị ~ serviceability criteria tiẻu chuẩn thiết bị
—destroying incendiary ống thuốc nổ có thể sử dụng
cháy phá hủy vật chất - kỹ thuật; liều - serviceability inspection sự kiểm tra
thuốc cháy nổ đổ phá hủy trang thiết bị tình trạng kỹ thuật
equipm ent 497 erratic

- set tố hợp trang bị erect a missile đặt thảng dứng lẻn lửa
- specifications điều kiện kỹ thuật cho de phóng, đặt tên lửa vào vị trí phóng
trang thiết bị thảng đứng
- status board (chart) bảng thống kê tình erect obstacles xây dựng vật chướng
trạng trang thiết bị; bản kiểm kê tình ngại; xây dựng (hệ thổng) vật cản
trạng trang thiết bị erect defenses xây dựng công sự phòng
~ steering committee ủy ban xác định thủ
nguyên tác chi đạo nghiớn cứu thiết bị erecting dặt thảng dứng tên lửa dể phóng,
kỹ thuật chiến dấu sự đặt tên lửa vào vị trí phóng thẳng
~ support bảo đảm kỹ thuật dứng
~ table nomenclature bảng thống kê - and machine-shop company đại dội
trang thiết bị có trong bicn chế lắp ráp cơ khí
~ unit tổ hợp trang bị - arm raised angle góc nâng; góc nẩv (bắn
~ vulnerability nhược điểm của thiết bị; lên lửa)
tính dế bị hư hại cua thiết bị ~ crane (tỉ) cần cẩu đặt, cần cẩu nâng
—wise nám vững kỹ thuật - crew (tl) đội láp ráp (tên lửa)
equisignal zone (//) vùng đẳng tín (hiệu) - equipment thiết bị nâng (dê đật tên lửa
equity tổng giá tri (tiền lương của quán vào vị trí phóng)
nhân); tính công bằng, tính vô tư; tính erection nâng lên; đặt ten lửa vào vị trí
hợp tình hợp lý thảng đứng để phóng; bắc cầu
equivalent tương đương - and storage squadron dội lắp ráp và
~ airspeed tốc độ bay tương dương bảo quản thiết bị điện tử
- fighting capacity sức mạnh chiến dấu - boat canô kéo (đểhắc cáu)
tương dương erector thiết bị vận chuyển - nâng tên lửa;
- focal length tiêu cự tương đương cơ cấu nâng; cần cẩu để dặt tên lửa vào
~ full charge liều no nguyên (tương đương); tư thế phóng
liều nguyên (dạn phán) --launcher bệ phóng
~ residual dose liều lượng phóng xạ còn --launching vehicle xe bệ phóng; bệ
lại lương dương phóng
erase xóa, xóa bỏ - operator người thao tác thiết bị vận
erase the defenses phá hủy hoàn toàn chuyển - nâng; người vận hành thiết bị
công trình phòng ngự; san phảng trận nâng
địa phòng ngự; tiêu diệt hoàn toàn quân --transport vehicle xe bô vận chuyển -
dịch phòng ngự nâng
~ signal (ti) tín hiệu húy bỏ erk (Anh, long) thợ Cứ khí không quản;
erect dựng đứng thẳng, đạt đứng thẳng; lính không quân
dựng lên, xây dựng; ghép, lắp ráp; erosion sự mài mòn, sự ãn mòn (lòng nòng)
(thuộc) thang, (thuộc) đứng thẳng erratic flight pattern bay theo hành trình
erect a bridge bác cầu tự chọn
error 498 escort

error (Ẳ'v) sai số, dô sai, sự lẻch; phân kỳ; ~ hatch cửa thoát (của người lái xe tăng)
tật, chồ hư hỏng; sự vi phạm; (radio) sự ~ lines những tuyến đường có thể chạy
mất thích i'mg trốn (tii binh); hành trình có thể thoát
- of rifle sai lệch do rãnh nòng (súng írường) hiểm
~ of sighting sai sđ do ngắm ~ man (Anh) ngưòi đi cuối dội (tuấn tiễu)
escalate leo thang (chiến tranh) ~ route đường rút quân; hành trình bay ra
escalate to war đẩy cuộc xung đột đến khỏi mục tiêu; hành trình chạy trốn
nguy cơ chiến tranh (trên lãnh thổ quân địch) khi thoát khỏi
escalation sự leo thang (chiến tranh); trại tù binh
bước leo thang (trong chiến tranh) cut off the enemy's escape route chận
escape sự trốn thoát (tù binh); phương đường rút lui của địch, cát đứt con
tiện chạy trốn; sự rút lui, sự rút chạy; sự đường rút lui của địch
tháo chạy
- ship tàu chở người tản cư, tàu chở người
abet an escape khả năng chạy trốn,
di tản
khả năng chạy thoát (íù binh)
escapee tù binh vượt ngục, tù binh trốn
escape detechtion tránh khỏi sự phát
thoát khỏi trại
hiện
escaper tù binh vượt ngục, lù binh trốn
escape when captured thoát khỏi (trại)
thoát khòi trại
lù binh, thoát khỏi bị bắt (làm tù binh)
escaping from enemy control sự thoát
make good one's escape trốn thoát
khỏi trại tù binh
~ and evasion exercise sự luyện tập dặc
escarp lũy chổng tăng; hào chống tăng;
biệt để có kv nãng vượt ngục và thoát
hiểm đào hào chống tăng; dốc dứng ở chân
thành; đào dáp thành dốc đứng (ngay
- and evasion intelligence thông báo VC
khả năng trốn tù chân thành lũy)
- (and evasion) kit tổ hợp dự trữ phòng tai escarpment dốc dứng, vách đúng (núi
nạn, tổ hợp cứu sinh; tổ hợp đề phòng đá); hào chống tăng; dổc dứng (ở) chân
sự cố (cho kíp lủ i máy bay bị bắn rơi) thành; sự đào đắp thành dốc đứng
- chute (kh.ngữ) dù cứu sinh; dù đề escort sự hộ tống; sự hộ vệ; làu hộ tống;
phòng sự cô; dù dể nhãv khi khẩn cấp máy bay hộ tống; đội áp tải; dội áp giải;
- course hướng bay ra khỏi mục tiêu; bãi đi hộ tống; di theo (đế bảo vệ, dân
tầp đe rèn luyện kỹ nang thoát hiểm đường, giúp dỡ...'ị
- detection sự tránh bị phát hiện pick up escort gặp máy bay tiêm kích
- engineering kỹ thuật chạy thoát khỏi đi kèm, chạm trán máy bay ticm kích
(cảnh) tù binh; phương tiện thoát khỏi hộ tống
trại tù binh - aircraft carrier tàu sân bav hộ tống
- gap (lane) lối di qua vật chướng ngại dể ~ fighter máv bav liêm kích dj kèm; máy
rút lui; lôi di qua bãi mìn đổ rút lui bay tiêm kích hộ tống
- geography nghiên cứu địa hình dể chạv - force lực lượng hộ tổng; lực lượng áp
tro n (tít b i n h ) tái; dơn vị hộ tống
esco rt 499 e s ta b l is h e d

- guard đội hộ tống; dội bảo vệ, đội áp ~ ground khu vực phòng ngự chủ yếu
tải ~ industry ngành công nghiệp thiết yếu
~ guard company đại dội hộ tông, đại đội đối với quổc phòng, lĩnh vực công
áp giải (kiêm soát quân sự) nghiệp có ý nghĩa quốc phòng; mục
- helicopter máy bay trực thăng hộ tống tiêu công nghiệp có ý nghĩa quốc
- mission nhiệm vụ hộ tống phòng
- of honor đội hộ vệ danh dự - item tiếp tế phẩm thiết yếu; mặt hàng
- of the color dội rước quân kỳ tiếp tế cần thiết
- system tổ chức cung cấp các đội hộ tống - item list danh mục hàng quân dụng thiết
yếu
- vessel tàu canh phòng; tàu hộ tỏng
~ skill chuyên ngành chính; chuyên ngành
Eskimo Scouts “trinh sát viên người
chủ yếu; ngành nghể có ý nghĩa quốc
Etkimo” (những phân dội bảo vệ bờ
phòng
biển của đội cận vệ bờ biển Aìatxca
~ supplies các loại hàng hóa tiếp tế chủ
trong số người dán bán xứ)
yếu; dổ dùng cấp phát thiết yếu, nhu
esoteric (thuộc) bí mật; (thuộc) riêng tư
yếu phẩm
especially dặc biệt là, nhất là
establish lập, thiết lập, thành lạp; tổ chức
espionage sự tàm gián điệp
trinh sát; tỏ chức
~ Act luật chống gián điệp
establish a bridgehead đánh chiếm căn
~ agent diệp viên bí mật cứ đầu cầu, đánh chiếm vị trí bàn đạp
~ net mạng ỉưới gián điôp establish a force ashore dổ quân đổ bộ
esplanade khoảng đất giữa thành lũy và lẽn bờ
thành phổ establish communication (liaison) thiết
esprit (Pháp) tình hình tư tướng; trạng lập (mạng) thông tin liên lạc; bố trí
thái tinh thần; trạng thái tư tưởng; tinh mạng thỏng tin liên lạc
thần chiến dấu establish cooperation tổ chức hiệp đổng
~ de corps (Pháp) tinh than tập thể; linh tác chiến
thần đồng đội; truyền thống chiến dấu establish defences tố chức phòng ngự;
cùa đơn v ị ; tình trạng tư tưởng của bộ xây dựng Irận dịa phòng ngụ
dội establish liaison (sự) tổ chức (mạng)
~ of corps tinh thần dồng đội thông tin liên lạc
essential cần thiết, thiết yếu, chủ yếu establish neutralization c h ế á p , k h ố n g
- civilian supplies dồ dùng thiết yếu cho ch ế; sự v ô h iệu h ó a q u â n đ ịc h
dán cư; đổ liếp tê dân sự thiết yếu establish oneself at a new base chuvcn
~ communications traffic dường truyền sa n g c ă n cứ m ớ i, di c h u y ể n cản cứ
sóns thòng tin lien lạc thiết yếu establish priority th iế t lậ p q u y tr in h ; x àv
- dispersion s ự p h á n l á n đ ú d ể g i á m ỉ'.;; d ự n g q u y trìn h
q u ả d ò n d án h hạt nh ân e s ta b lis h su p erio rity c h iế m ưu th ế , g ià n h
~ elements of i n f o r m a t i o n t i n t ứ c e l m y ê u ưu ỉh ê
\ c q u â n dịch : nhiyiii vụ trinh sát c h ù y ên established hiứn chế
establishing 500 estimated

establishing authority tố chức hợp nhất - of the logistical situation đánh giá tình
của lực lượng dổ bộ hình hậu cân - kỹ thuật, đánh giá tình
establishment tổ chức ịquán đội, hài hình hậu cần
quân, hành chính...)-, (sự) thành lập; ~ of the situation đánh giá tình hình
biên chế; quân số, lực lượng; trung tâm - ot the situation, strategic đánh giá tình
nghiên cứu hình chiến lược
be below establishment có không đồng - ot the terrain dánh giá địa hình
bộ theo biẽn chế trang bị; không có ~s Division cơ quan đánh giá tình hình;
quân số tham mưu cục đánh giá tình huống
be up to establishment có đổng bộ khí estimated (thuộc) đánh giá; (thuộc) ước
tài theo biên chế, có đầy dủ khí tài lượng; (thuộc) xác định; xác định
dồng bộ theo biên chế; được biên chế bằng mắt; (thuộc) có thể; (thuộc) giả
đủ quân sô thiết; (thuộc) giả dịnh; (thuộc) dự
bring up to establishment bo sung dủ kiến
quân số theo biên chế ~ casualties tổn thất có thể; thiệt hại ước
low establishment quân sô không dủ tính, thiệt hại dự kiến
theo biên chế ~ casualty area khu vực dự kiến tiêu diệt
Naval Establishment lực lượng hải quân (bằng vụ nổ hạt nhân)
Mỹ - launch position vị trí dự tính phóng (tên
reduce the establishment giảm biên chế lửa)
Shore Establishment cơ quan và đơn vị - losses tổn thất ước tính (xác suất), tổn
hậu cần ở ữên bờ của hải quân thất có thể
~ committee ủy ban tổ chức biên chế - position vị trí dự tính, vị trí được tính
- employment chức vụ theo biẻn chế toán
- ot rounds cơ sô' dạn; cơ số chiến đấu - strength quân sô' dự tính; quân sô' dự
~ time thời gian triển khai (cơ quan chỉ kiến
huy, cơ quan) - time of arrival thời gian đến theo dự
estate khí tài tính; thời gian đến theo tính toán
estimate sự đánh giá; sự dự kiến tình ~ time of completion thời gian kết thúc
hình, sự ước lượng; sự đánh giá tin tức (công việc...) theo dự tính, thời gian kết
tình báo; ước lượng; xác định thúc theo tính toán
- data yếu tố bắn ước tính, phán tử bắn ~ time of departure thời gian khởi hành
ước lượng theo dự tính, thời gian xuất phát theo
~ of requirements kế hoạch yêu cầu; đánh tính toán
giá nhu cầu ~ time of return thời gian quay lại theo dự
~ of the enemy force đánh giá lực lượng tính, thời gian quay lại theo tính toán
địch ~ weapon release range cự ly phóng tên
~ of the enemy situation đánh giá tình lửa tới mục tiêu theo dự tính; cự ly ném
hình địch bom dự tính
estimated 501 evacuation

~ weight trọng lượng (bay) theo tính toán, evacuate a position rút khỏi trận địa;
trọng lượng bay dự tính bổ vị trí; sơ tán; rút lui
estimating agencies cơ quan dự trù ngân evacuation sự rút quân, sự rút lui; sự sơ
sách tán thương binh, sự tản cư; sự chuyên
ether (lóng) vô tuyến, radio; ête vũ khí hỏng hóc khỏi mặt trân; sự tháo;
- bug (lóng) nhân viên vô tuyến sự làm cho khỏi tắc
ethylarsine dibromide etidibromarcỵỉ ~ airlift sự rút lui bằng đường không
ethyldichlorarsine etyldicloracyl - ambulance company đại đội quân y
Europa Panzer {Đức) xe tăng “châu Âu” chở thương binh (khỏi mạt trận), đại
dội xe cứu thương
European- African -Middle- Eastern
Campaign Medal huy chương “Vì tham - and hospitalization system hệ thõng quân
gia chiến đấu ở khu vực châu Âu, châu y viện và vận chuyển thương binh (khỏi
Phi và Trung cận đông” mặt trận)
--African Ribbon dải huy chương “Vì ~ area khu vực sơ tán (khu vực nổ hạt
phục vụ ở châu Au, châu Phi” nhân cần phải chở thương binh ra khỏi
đó)
~ Army Overseas Command bộ tư lệnh
lục quân Mỹ ở châu Âu - assistance sự sơ tán {như một ỉoại bảo
- Command bộ tư lênh liên quàn NATO
đảm)
~ beach vị trí chuyển quân rút lui lên xe
ở châu Âu; lực lượng quân sự Mỹ ở
châu Âu vận chuyển (ở trên bở)
- Communications Security Agency hãng - by air sự rút quân bàng đường không;
thông tấn bảo dảm an ninh thông tin sự sơ tán bằng đường không; sự vận
liên lạc châu Âu chuyển bằng đường không
~ Long Lines Agency hãng thông tấn - by ambulance sự chuyển thương binh
thông tin liên lạc đường dài châu Âu (khỏi mặt trận) bằng xe cứu thương
- Military Communications Coordination - by rail sự vận chuyển bằng đường sắt;
Committee ủy ban phối hợp thống tin sự sơ tán bằng đường sắt
liên lạc châu Âu - by road sự vận chuyển bằng ôtô vận tải;
~ Naval Communications Agency hãng sự rút lui bàng đường bộ; sự sơ tán
thông lấn thống tin liên lạc của lực bằng ôtô vận tải
lượng hải quân chầu Âu ~ cage trại vận chuyển tù binh, trạm vận
~ Radio Frequency Agency hãng thông chuyển tù binh
tấn phán chia tần số vô tuyến NATO - center trung tâm vận chuyển; trung tâm
châu Âu di tản
- Tropospheric Scatter System Hệ thổng - Chain hệ thống vận chuyển
thông tin liên lạc vô tuyến tầng đối lưu - control ship tàu chỉ huy vận chuyển
châu Âu {quân đổ bộ)', tàu chỉ huy sơ tán thương
evacuate rút khỏi {nơi nào): sơ tán, tản binh
cư, chuyển khỏi mặt ữận; tháo; làm cho ~ convoy (hq) đoàn tàu sơ tán khỏi vùng
khỏi tắc; rút lui, sơ tán, tản cư nước nguy hiểm
e v a c u a tio n 502 e v a s io n

- crew đội vận chuyển evaluation of the terrain sự đánh giá địa
- drill huấn luyện sơ tán nhân dân (ra khỏi hình
khu vực bị de dọa) evaluation (of Information) sự đánh giá
- flight phi đôi vận chuyển thương binh; (tin tức)
phi đội (máy bay) cứu thương ~ agent cơ quan đánh giá độ tin cậy của
thông tin
~ hospital quàn y viện sơ tán
- and scoring team dội đánh giá kết quả
~ hospital support sự bảo đảm quân y;
bắn; đội báo bia
được bảo đảm bằng quân y viện sơ tán
~ center trung tâm kiểm tra đánh giá;
- lag sự kéo đài vận chuyển thương binh
trung tâm đánh giá dữ liệu thử nghiêm
- officer sĩ quan phụ trách vận chuyển; sĩ
- data card phiếu thống ké kết quả kiểm
quan phụ trách sơ tán tra (huấn luyện chiến đấu)
~ plane máy bay cứu thương ~ of formation sự dánh giá thông tin thu
~ policy những nguyên tắc cơ bản của rút được; đánh giá tin tức tình báo
quân; những nguyên tắc cơ bản của di ~ of targets đánh giá mục tiêu
chuyển - quantity số lượng (thiết bị kỹ thuật)
~ section bộ phận vận chuyển; bộ phân chuẩn bị dể kiểm tra trong quân đội; sô'
khiêng cáng thương binh lượng (thiết bị kỹ thuật chiến đấu) được
- trench giao thông hào cơ động ve tuyến mua để kiểm tra trong bộ đội
sau - report bản nhận xét công tác; bản báo
- vehicle phương tiện vận chuyổn thương cáo có phân tích và đánh giá hoạt động
binh; xe cứu thương - score thang điểm đánh giá
evacuee người sơ tán; người di tản ~ staff nhóm đánh giá tinh trạng huấn
- convoy đoàn xe chở dân đi sơ tán luyện chiến đâu (trong nhà trường)
~ movement sự sơ tán của dân khỏi khu - trial thử nghiệm để dánh giá tính năng
vục chiến sự; sự di chuyển của dân ra kỹ - chiến thuật
khỏi khu vực tấc chiến evaluator người đánh giá; người nhận xét;
evade tránh, tránh khỏi (sự tiến công, sự người điều hành đánh giá tình huống
lùng bắt, đòn, dịch, chướng ngại v ậ í . . . ) ; evaporation rate tốc độ bay hơi (chất độc)
lẩn tránh; thoát khỏi evasion sự tránh khỏi dòn đột kích; sự
evadee người tránh không bị bắt làm tù - tránh khỏi đòn tiến công; sự tránh đụng
binh; quân nhàn thoát khỏi bị bắt làm độ với địch; sự thoát khỏi bị bắt làm tù
tù binh binh; sự thoát khỏi vòng vây
evader người vượt qua lãnh thổ bị quân ~ and escape intelligence thông tin tình
địch chiếm đóng vé với quân mình; báo để tránh bị bắt và thoát khỏi ưại tù
quân nhân thoát khỏi bị bắt làm tù binh binh; tin tức tình báo phục vụ giải thoát
evaluate (lánh giá, nhận xét quân nhân trên lãnh thổ đối phương
evaluate (information) sự dánh giá (tin - and escape tactics chiến thuật rút khỏi
lức); sự (lánh giá lin tình báo lãnh thổ bị quân địch chiếm và cách
evaluation sư dứnh giá, sự nhận xét thoát khỏi bị bắt làm tù binh; chiến
evation 503 excavate

thuật giải thoát quân nhân trẽn khu vực cuộc chiến tranh nhân dân; cuộc chiến
bị địch chiếm đóng tranh toàn dân, toàn diện
~ and escape training sự huấn luyện quân evidence tính hiển nhiên, tính rõ ràng,
nhân chiến dấu để tránh bị bắt và cách tính rõ rột; chứng cớ
trốn khỏi trại lù binh ~s of the position dấu hiệu khỏng tuân thủ
~ chart sơ đồ thoát hiểm chuyên dùng cho quy tắc ngụy trang của trận dịa (phòng
quân nhân ngự)
- lines hành trình di chuyến dự kiến dc evolution sự thay dổi thế trận; sự cơ động;
tránh chạm trán với dịch (khi đì vào sự chuyển dổi địa hình; sự diều động
lãnh íhổ quán địch) quân
evasive action hành dộng né tránh; sự ~ units các dơn vị cơ động; các phân đội
tránh di chuyển
- maneuver sự di chuyển để tránh đòn exact đòi hỏi; chính xác; dúng; đúng đắn
tiến công cùa dịch (chống liêm kích, exacting commander người chỉ huv
chống tên hfa) nghiẻm khắc
- routing sự lựa chọn hành trình an toàn; exactitude lính chính xác; tính đúng đắn;
sự chỉ dẫn tuyến đường an loàn tính yêu cầu
- steering sự di chuyển để tránh; sự cơ exactly chính xác; dứng đắn; phù hợp với
động để tránh đụng độ (quân đích) vêu cầu
even-caliber projectile đạn xuyên thép có examination sự kiểm tra; sự kiểm nghiệm;
độ dàv bằng cỡ đạn sự thử nghiệm; lấy khẩu cung; thăm dò
V kiến: sự khám xét k v ; sự xem xét kỹ;
evening colors hạ cờ {nghi lé, tín hiệu)
sự thẩm ưa; sự khảo sát; sự thi cử; kỳ
~ gun (loạt) súng chào buổi chiều khi hạ
thi
cờ
- critique phân tích kết quả thi (trong nhà
event sự kiện quan trọng; kết quả; hậu quả
trường)
- matrix phương án tác chiến
~ station trung tâm thử nghiệm tâm lý kỹ
~ template bản tổng hợp các hoạt động dự thuật quân nhân; trạm thử nghiệm tâm
kiến của địch lý kỹ thuật quân nhân
~ tempiating dự kiến tình huống chiến dấu, examining and computing agency CƯ
dự kiến diễn biến chiến đấu quan kiểm tra và tính toán
ever-alert system hệ thống luôn sẩn sàng - officer sĩ quan giám khảo (ủy viên của
(tác chiến) hội dồng thi của trường)', người chỉ huy
--changing situation tình hình luỏn thay trạm kiểm soát ra vào; người khám xct
đổi - post trạm kiểm soát ra vào
~ Readies lực lượng thuộc dịa - unit phân đội thi
everlasting guard canh gác liên tục; tuần example ví dụ, mẫu
tra liên tục excaliber gun nòng ghép (huấn lưvện bắn
everybody's war cuộc chiến tranh đựng pháo), nòng kẹp
chạm tới sụ quan tâm của toàn dân; excavate đào; dào dất; đào (hao)
excavating 504 execute

excavating platoon trung đội máy đào hào ~ of fire bắn nhau; ưận dấu pháo; trận
excavation data tor emplacement khôi giao chiến bằng hỏa lực
lượng công việc đào đấi khi đào hào - of nuclear strikes giao chiến hạt nhân,
excavator máy xúc, máy đào giáng trả nhau bằng những đòn đột kích
exceed vượt, vượt quá; trội hơn; làm quá hạt nhân
excellence-in-competition badge huv - ol nuclear weapons thay nhau sử dụng
hiệu “Vì thành tích xuất sác trong cuộc vũ khí hạt nhân; giao chiến hạt nhân,
thi” liến cõng hạt nhân lân nhau
excellent hơn hản, trội; rất tốt, xuất sắc; ~ of prisoners trao đổi tù binh
ưu tú ~ officer cửa hàng trưởng cùa hàng quân
except trừ, trừ ra, không kể đội; sĩ quan dã đi thực tạp ở quân dội
exception sự trừ ra, sự loại ra; sự phản nước ngoài (trong chương trình trao dõi
đối giữa hai bên)
exceptional articles lương thực thực ~ point trạm trao đổi; trạm chuyển tài
phẩm; khoan vật dụng đặc biệt - ratio hệ sổ hiệu quả của đòn giao chiến
~ civilian service award tặng danh hiệu vì hạt nhân, mối tương quan giữa cõng
thành tích phục vụ cho công nhân viên suất và hiệu quả của các cuộc tiến công
~ driver lái xe bậc cao hạt nhân lân nhau
- drivers' school trường lái xe bậc cao ~ school trường thương mại quân sự
~ Issues trang bị cấp phát đặc biệt - service ngành thương mại quân sự
- officer sĩ quan có trình độ và phẩm chất exclude ngăn chạn, loại trừ, đuổi ra, tống
ưu tú ra
excess phẩn thừa; số dư, quá mức quv exclusion area khu vực nguv hiểm; khu
định, sô lượng quá nhiều (khí tài) vực cấm
dispose excessis thực tế dư thừa, hiện
exclusive loại trừ; riêng biệt; dộc nhất;
thực dư thừa biên chế
trừ, không kể, không gồm
in excess of establishment quá mức biên
~ Ịurỉdictlon thẩm quvền liên bang
chế; thừa biẻn c h í
excuse (trom duty) miễn trực; miễn công
- and surplus sự dư thừa tương đối và
tác
lu vệt đối {khi tủi)
excused duty list danh sách miẻn trực ban
- leave nghi phép thêm
excusion nhiêm vụ các đơn vị thuộc
excessive losses sự thiệt hại quá mức, sự
quyển {đề mục trong mệnh lệnh chiến
tổn thất quá mức
dấu)', sự thi hành nhiệm vụ
exchange sự đổi, sự trao đôi; tổng đài
điện thoại; bộ chuvổn mạch; cửa hàng execute thực hiện, thi hành, tiến hành,
thương mại quân sự; {hq) chuyển tàu; chấp hành; hành hình, thi hành án tử
chuyển trung doàn hình
~ day ngày phát tiển execute a document làm giấy tờ
~ item hàng hóa cấp phát được thay thế execute a halt dừng chản, nghỉ chân
bằng hàng hóa cấp cùng loại; hàng cấp execute a maneuver di chuyển; cơ động
phát ĩhav thế cùng loại execute a mission sự thi hành nhiệm vụ
execute 505 exercise

execute an assault tiến công trước; tiến ~ order sác lệnh của tổng thống
hành chiến dịch dổ bộ " staff các sĩ quan và nhân viên bộ tham
execute an envelopment cơ động bao mưu; thành viên trong bộ tham mint
vây; thực hiện cơ động bao vây exemplary use of nuclear weapons (sự)
execute delay cầm chân quân dịch; sử dụng ngang ngược vũ khí hạt nhân;
ngàn chặn quân dịch sự sử dụng vũ khí hạt nhân một cách
execute fire bắn trắng trợn
execute operation plan thực hiện theo exempt dược miễn (gọi nhập ngũ): loại
kê' hoạch tác chiến trír khỏi
executing commander (nuclear weapon) exempted addressee người thuê bao điện
người chỉ huy sử dụng vũ khí hạt nhân thoại bị loại khỏi danh sách dịa chỉ điện
execution sự thực hiện, sự thi hành, sự báo
tiến hành, sự chấp hành; sự hành hình; - station cơ quan trực thuộc bộ tổng tham
sự thi hành (bản) án tử hình; sức phá mưu bộ quốc phòng; đồn binh dược
hoại, sức tàn phá miền thuế
perform (work) execution (on) (kh.ngữ)
exemptee được miền (gọi nhập ngũ)
làm tổn thất (cho), gây thiệt hại (cho)
exemption sự mien (gọi nhập ngũ)
~ of a mission sự hoàn thành nhiệm vụ; sự
exercise sự tập trận, sự dién tập, huấn
thực hiện nhiệm vụ
luyện chiến đâu; sự luyện tộp, lập
executive tham mưu trường đơn vị; phó
luyện,rcn luvôn;thử thách
chi huy trưởng, chi huv phó; (hqì trợ lý
exercise intluence (upon) ảnh hưởng
chính của chỉ huv trưởng; (thuộc) chấp
hành; phục vụ trong lực lượng hải quân (đến)
- Agent for the Joint Chief of staff thực lay on an exercise tổ chức luyện tập; tố
hiện chức trách chủ tịch hội đổng tham chức dicn tạp; tỏ chức lập bài
mưu trưởng liên quân (giữa hai nhiệm - analyst người (thao tác) phân tích dữ kiện
kỳ) luyện Lập (thành viân khẩu dội phóng)
- agreement thực hiện hiệp ước - and drill học tập và rèn luyện
- branch ngành hành chính tham mưu; - commander chỉ huy trướns diễn tập;
chuyên ngành hành chính tham mưu người chi huy bộ dội trong diển tập
~ bugle call tín hiệu chấp hành - control điều khiển luvện tập; sự chi huy
~ duties trách nhiệm hành chính luyện tập
- National Military Representative phó chư --directing staff ban chí huy huấn luyện;
tịch hội dồng quân sự qucíc gia (trong cơ quan chí dạo diễn tập
bộ tham until chí lìuv toi cao Him quán - director người hướng dãn huân luyện;
N A Ỉ'0 ở chán ,4u) người chỉ huv huấn luyện
~ Office vãn phòng - discussion sự thảo luận trong luyện táp
~ officer tham mưu trưởng đơn vị; phó chí - for combat leaders sự luyện tập chi huv
huv trường, chí huv phó; (hq) trợ lý bộ đói; sự diẻn tãp chỉ huy (chiến đấu)
chính cúa chỉ huv trưởng; sĩ quan tại - framing tinh huống huấn luvộn (chiến
ngữ của quàn chủng hải quân ihuật) để luyện tâp hay lên lớp
exercise 506 exit

~ incident bài tập xử trí tình huống trong khỏi vòng vây; sự rút quân bí mật khỏi
diễn tạp chiến đấu
~ instructions sự hướng dẫn tiến hành exhaust sự rút khỏi, sự hút khí; dòng
luyện tập, sự chỉ dẫn huấn luyện phản lực; hút, rút (khí, hơi nước, bụi.,,);
~ mine mìn huấn luyện làm kiệt quệ, làm rỗng, làm cạn; làm
~ of command sự thực hiện trách nhiệm mệt lử; đã rút hết khõng khí; kiệt sức,
người chỉ huy; sự chỉ huv mệt lử
~ out line plan kế hoạch huấn luyện exhaust the enemy sự tiêu hao lực
chung; kế hoạch luyện tập chung; kế lượng địch
hoạch diền tập chung ~ deflection control {tỉ) điểu khiển đường
~ priority quỵ trình tiến hành huấn luyện; định vị véctơ kéo
thứ tự tiến hành luyện tập; thứ lự cấc —gas poisoning sự ngộ độc khí thải
bước diễn tập exhaustion sự làm kiệt sức; tình trạng kiệt
“ recorder specialist chuyên gia tính toán sức
dữ liệu huấn luyện {pháo thủ phóng)
- of canister sử đụng hết công suất bảo vệ
~ scenario kế hoạch luyện tập; kế hoạch của hộp mặt nạ phòng độc
diễn tạp
exhaustive test thử nghiệm thời hạn sử
- setting tình huống huấn ỉuỵện (để luyện
dụng
tập hay lên lớp)
exigencies of the service yêu cầu sử dụng;
- simulation specialist chuyên gia mô
sự yêu cầu phục vụ
hình hóa dữ liêu cho huấn luyện {pháo
exigency of war sự cần thiết chiến tranh
thủ phóng)
existed prior to service có trước khi nhập
- situation tình huống chiến dịch trong
huấn luyện; tình huổng tác chiến trong ngủ
huấn luyện existence load đồ dùng cá nhân cần thiết
- specifications hướng dẫn tổ chức diễn existing tổn tại, có sẫn
tập ~ obstacle chướng ngại vật tự nhiên; vật
~ sponsor chỉ huy trưởng đơn vị chỉ đạo cản có sẵn trên địa hình
diên tạp exit sự rời khỏi vị trí bàn đạp tiến vào
- term mật danh cuộc tập trận sâu lãnh thổ của dịch; tổn lại, sống;
- test director người chỉ huy thử nghiệm hiện có
trong huấn luyện (bộ đội) enemy exit to the sea lối đi ra biển của
- time thời gian tác chiến {trong học tập) quân địch; lối thoát ra biển của quân
exert dùng, sử dụng (sức mạnh, ảnh dịch
hương)-, biểu lộ, biểu hiện - avenue lối di ra khỏi vòng vây; dường
exert a decisive influence (on) ảnh thoát khỏi vòng vây
hưởng quyết định (đến) - bank bờ đổ quân {khi vượt vật cản
exert pressure gây áp lực nước)
exfiltration sự vượt qua tuyến mạt trận - road đường thoát; đường rút lui
{đến vị trí quân ta)\ thoát khỏi vị trí của - site khu vực đổ quân (khi vưift vật cản
địch và vượt qua tuyến mặt ưận; sự ra nước)
exo 507 expandability

exo-atmospheric kill vehicle phương tiện - time of departure thời gian xuất phát
đánh chặn tên lửa dạn đạo đặt ngoài theo dự tính
lẩng khí quyển - time of return thời gian quay lại theo
exoatmospheric defense phòng ngự trên dự tính
khoảng không vũ trụ (ở khoảng không expediency phù hợp với tình hình; tính
gán trái đất) hợp lý, tính có lợi, tính thiết thực, tính
- interceptor máy bay đánh chặn trên thích hợp; tính thủ đoạn, dộng cơ cá
không gian vũ trụ nhân
expand mở rộng; phát triển expedient means các phương tiện có sắn
expand the beachhead mở rộng căn cứ (trong tay); cấc phương tiện trong biên
bàn đạp (đổ bộ đường biển) chế
expanded metal mạng lưới kim loại (để - repair sửa chữa dặc biệt (yêu cầu giải
ngụy trang) quyết vấn đề đặc thù)
expanding square search sự quan sát địa ~s thiết bị có sẩn (trong tay)
hình bằng mắt theo phương pháp binh expedients thiết bị xách tay
phương tiêu hao expedite xúc liến, giải quyết (câng việc)
expansible van thân xe hòm gấp mở được expedition cuộc viễn chinh; đội quân viên
expansion sự mở rộng; sự nâng cao; sự chinh; chiến dịch; cuộc hành binh; tác
phát triển; sự giãn, sự nở; độ giãn, dộ chiến viễn chinh
nở; bành trướng; (thuộc) mở rộng, expeditionary viỗn chinh; thám hiểm
(thuộc) nâng cao
- Container thùng cho hàng hóa đổ bộ
~ bed capacity khả nâng tăng thêm số
~ force lực lượng viền chinh
lượng giường trong quân y viện
~ landing field sàn bay viền chinh
expatriation allowance tiển trợ cấp cho
- Medal huy chương “Phục vụ trong lực
công tác tại nước ngoài
lượng viễn chinh”
expectancy kỳ vọng toán học; xác suất,
~ troops quân vien chinh, lực lượng viễn
sự dự tính
chinh
expectant life thời hạn sử dụng theo tính
toán (của hàng hóa cấp phát) ~ unit đơn vị viẽn chinh
- treatment chữa trị lâu dài expeditious chóng vánh, mau lẹ, khẩn
expectation kỳ vọng toán học; xác suất, trương
sự dự tính expel trục xuất; dánh đuổi, đánh bật;
expected (thuộc) dự lính; (thuộc) dự kiến (nổ)ra
- areas of casualty density các khu vực expellee người bị trục xuất; người bị
dự tính có sổ lượng thương binh và lử sĩ đuổi ra
lớn nhất; các khu vực có mật độ thiệt expelling charge liều nổ mồi
hại lớn nhất (theo) dự kiến expend tiêu dùng, dùng hết, dùng cạn
- daily rate of admission sự nhập viên expendablllty mức độ tiêu hao
thương binh và bệnh binh hàng ngày ~ criterion tiêu chí xác định tiêu hao khí
theo dự tính tài khi khai thác, tiêu chí xác định
~ firing sector khu vực bắn xác suất (mức) tiêu hao khí tài khi sử dụng
expendable 508 exploitation

expendable có thế dùng hết; tiêu hao explain giải thích


được; có thể hy sinh, có thể phá hủy đi; explode làm nổ; gây nổ; nổ, nổ tung
sử dụng một lần (hom, đạn.. '.)
~ cartridge case ống lieu cháy, vỏ dạn exploded đã nổ (botn...y, ả dạng bị nổ
cháy exploder ngòi nổ; kíp nổ; thuốc nổ; (sự)
~ property vật tư tiêu hao khi sử dụng; khí dẫn nổ; máy gây nổ
tài tiêu hao khi sử dụng exploit phát triển thắng lợi; sử dụng kết
~ supplies vật dụng cấp phát tiêu hao khi quả tiến công, lợi dụng kết quả dột
sử dụng, hàng hóa tiếp tế tiêu hao khi kích; tận dụng, khai thác
sử dụng exploit an atomic sử dụng kết quả đòn
~s vật dụng cấp phát tiêu hao khi sử dánh hạt nhân, phát huy kết quả đòn
dụng, hàng hóa liếp tê' tiêu hao khi sử tiến công hạt nhân
dụng exploit the initiative lợi dụng ưu thế
expenditure sự liêu hao; số lượng tiêu hao nhận dược do có uy tín, lợi dụng uy tín
- credit giới hạn dược lách ra exploitation sự phát triển tháng lợi, sự sử
~ rate định mức tiêu hao dụng kết quả tiến công; sự giải mã diện
- record tính toán liêu hao văn (sau khi phản tích)
- report bán báo cáo tiêu hao launch the exploitation phát triển thắng
expense công tác phí ìựi, dưa quân vào trận dánh dể phát
experience kinh nghiệm triển thắng lơi, đưa bộ đội vào trận
~ table hảng tính toán phần tử thử nghiệm đánh để phát huy tháng lợi
băn chiến đấu ~ counteroffensive sự phản công sau đòn
experimentation center trung tăm thử hạt nhân
nghiệm ~ line tuyến khai thác
expert nhà chuyên môn, chuvên gia; xạ - objective nhiệm vụ truy kích quần dịch
thủ giỏi; thiện xạ (thứ hạng cao) (khỉ phát triển thắng lọi): dải tiến quân
~ badge huy hiệu bắn súng 2ÍÒÍ (khi phát triển thắng lợì)
~ Field Medical Badge huy hiệu V t á giỏi - ot information sự khai thác thống tin
- gunner pháo thủ giỏi ~ operation sự phát huy thắng lợi, sự phát
~ InfGntryman Badge huv hiộu lính bộ triển thắng lợi
binh thiện chiến ~ phase giai doạn phát huv [hành quá
- rifleman xạ thít giỏi, người thiện xạ, chiến đấu
người bán giỏi ~ phase of supply in the airhead sự tiếp
- Rifleman Badge huy hiệu người bán giói viện quân đỏ bộ đường không vào giai
~ tank crew kíp xe tăng giỏi doạn phát triển thắng lợi từ f’an cứ bàn
- tank gunner xạ thù pháo tăng giỏi đạp
expiration of the term of service hết hạn ~ stage giai doạn phát tricn tháng lợi
sứ dựng (trong chiến dịch)
- of enlistment mãn hạn nghĩa vụ quân sự, enter the exploitation stage bắt dầu
mãn hạn phục vụ tại ngũ phát triển tháng lợi (trong chiến dịch)
exploiting 509 explosive

exploiting counterattack cuộc phản cồng ~ dissemination sự phát tán vi trùng gây
sử dụng kếi quả đòn đánh hạt nhân bệnh nhờ đạn nổ
- drive phát triển thắng lợi - filled mine mìn chưa láp ngòi nổ; (hq)
~ force lực lượng phái triển thắng lợi; lực thủy lôi chưa láp đẩu nổ
lượng dự kiến sử dụng để tân dụng kết - foxhole digger máy đào công sự bằng
quả đòn đánh hạt nhân phương pháp nổ
exploratory attack trinh sát hằng trận ~ H chất nổ H (etylcn dinìtromìn)
dánh, trinh sát bằng chiến dấu; “nghe ~ line charge liều nổ dài, lượng nổ dài
trộm’' - mine mìn có nạp thuốc nổ
- development sự nghiên cứu trước ~ mine detector máv dò mìn; người dò
- hunting (/if/) dợt phát hidn rà phá thủy mìn
lỏi lần cuối ~ mine field breaching biện pháp nổ để
explosion sự nổ; sự cháy trong mở cửa mở qua bãi mìn
~ ashes sản phẩm phân rã (dược tạo ra - nuclear weapon vũ khí hạt nhân tác
khi nó hạt nhan) dụng nổ
--proof (thuộc) nổ an toàn - ordnance trang bị kỹ thuật dề nổ; dạn
~ stroke thì nô. thời nổ được ứng dụng hiệu lực nổ
explosive chất nò; (thuộc) nổ. (thuộc) gây ~ ordnance disposal các biện pháp sừ
nổ, (thuộc) dc I1Ổ dụng đạn dược; sử dựng dạn dược; các
- and demolition thuốc nổ và công tác nổ biện pháp tháo gỡ đạn dược; xếp dặt
phá thuốc nổ phá dạn dược
~ area khu vực bảo quản chất nổ - Ordnance Disposal Badge huy hiệu
~ boat canâ ngư lói (diểit khiến từ xa) chưvên gia tháo gỡ đạn dược
~ bomb bom chạm nổ, (quả) bom phá - ordnance disposal company đại dội
~ boody troop mìn bảy chạm nổ, mìn bảy tháo gở dạn dưưc
I1Ổ phá - ordnance disposal school trường đào
- bullet đầu đạn nổ tạo chuyên gia tháo gỡ đạn dược
~ cable dây nố (dể mà lối dị hẹp trong - ordnance disposal specialist nhân viên
l)ãi mìn chống hộ binh) tháo gỡ dạn dược
- charge khối thuốc nổ; liều nổ phá, lieu - ordnance disposal supervisor giám sát
no hỏa thuật; đạn hỏa thuật viên tháo gỡ đạn (khổng nổ)
~ charge signal tín hiệu n 2ầm dưới nước ~ ordnance disposal technician kĩ' thuật
ban 2 nổ viên tháo gỡ đạn dược
~ compound hỗn hợp nổ. hợp chất hóa - ordnance disposal unit dơn vị tháo gỡ
học nổ đạn dưực; phân đội tháo gỡ đạn dược
- D amonìpicrat NH4OC,-H: (N 02), - p a y l o a d lieu th u ố c n ổ , lieu n ổ
- decompression sự giảm áp [ực nổ - pellet warhead phần chiến dấu có chất
- demolition còng tác nổ nổ phá sát thương
- dispersion sự phàn lán do nổ; sự tản mát ~ propellant thuổc phóng; nhiên liệu lốn
do nổ lửa rắn, thuốc phóng tén lửa
explosive 510 extended

- reaction phản ứng nổ - to fire (mối) nguv cơ bị tiêu diệt hằng


~ Research and Development Establishment hỏa lực
{Anh) viện nghiên cứu chất nổ - to observation (mối) nguv cơ bị phát
~ train mạch cháy; chuỗi kích nổ (của hiện; không ngụy trang
ngồi nổ, ổng nổ, bom đạn...) express bullet đầu dan siêu tốc; đạn được
- wave sóng nổ làm nhẹ để tâng tốc
~ delivery chở hàng đến khấn cấp
- yield đương lượng ưotyl
~ rifle súng ưường có sơ tốc đầu dạn lớn
~s group assembly phần chiến đấu của tên
~ team đội chở hàng đến khẩn cấp
íửa
expressed diễn dạt chính xác; như in
explosiveness tính chất gây nổ, tính chất
expulsion sự đuổi, sự tống ra, sự trục xuất
dễ nổ, tính nhạy nổ
- of an aggressor (from) sự trục xuất
expose phơi ra; phơi bàv ra, phô ra; dẩy
người bị bắt ra (khõi)
vào (nơi nguy hiểm): ở nơi không được
exserviceman lính giài ngũ, quàn nhân
bảo vệ
phục viên, cựu chiến binh
expose to fire đẩy vào nơi nguy hiểm có
exsoldler lính giải ngũ, quân nhân phục
hỏa ỉực địch viên, cựu chiến binh
exposed phơi ra, iộ thiên; không dược extemporized tạm thời; bằng vật liệu có
bảo vệ sẩn
- flank bên sườn không dược bảo vệ, bên ~ bridge cầu tạm (thời); cầu làm từ vật
sườn sơ hở; hở sườn liêu có sẵn
~ skin phẩn cơ thể không được bảo vệ extend mở rộng; dàn rộng ra; dãn rộng
~ unwarned personnel quân nhân ử ngoài ra; chia nhỏ ra (quân đội)\ kéo dài (thời
công sự và không được cảnh báo về tiến hạn)
công hạt nhân extended active duty kéo dài thời hạn
- warned personnel quân nhân ở ngoài phục vụ tại ngữ
hầm trú ẩn đã dược cảnh báo vé tiến ~ battle area surveillance sự trinh sát
công hạt nhân bằng quan sát từ xa dến dải chính diện
exposure chịu tác động; sự bố trí ỏ vị trí ~ charge liều nổ mạnh kéo dài
lộ thiên; vị trí không dược bảo vệ; sự ~ defense phòng ngự theo chính diện
vạch trần; sự đáy vào (nơi nguv rộng
sự hiện ra (bia)', (ánh) sự phơi ~ defensive formation (kq) đội hình chiến
sáng; sự bộc lộ các yếu tố sát thương đấu phòng thủ dãn rộng
của vũ khí hạt nhân ~ deployment sự xây dựng căn cứ ò lãnh
~ control biện pháp ỉàm giảm tính chiếu thổ nước ngoài; sự xây dựng căn cứ
xạ của bộ dội quân sự ở nước ngoài
~ suit quần áo bảo vẽ (dểlặn xuôhg nước) ~ deterrence sự tăng cường lực lượng và
- time thời gian ở khu vực nhiễm xạ; thời phương tiện răn đe
gian xuất hiện bia, thời gian (ẩn hiện) ~ field service sự phục vụ kéo dài ỏ điều
của bia; thời gian ở ngoài hầm trú ẩn kiện dã chiến
extended 511 external

~ formation đội hình bị chia nhỏ; dội hình extent of frontage chiểu rộng của chính
bị chia cắt diện (tiến công hoặc phồng ngự)
- frontage chính diện rỗng ~ of a military exercise quy mó một cuộc
- guidance sự dẫn đường bằng thiết bi diễn tập quân sự
đặt ngoài tên lửa (từ mặt đất, máy bay, - of damage mức độ thiỏt hại đối với
máy bay trực thăng...) mục tiêu
~ interval gián cách được tăng lên exterior ballistics thuật phóng ngoài
~ line hàng (dọc) bộ binh; tuyến bộ binh ~ ballistic table bảng thuật phóng ngoài
~ operations tác chiến kéo dài, hoạt động - flank sườn (bên) ngoài
quân sự kéo dài - guard bảo vệ vòng ngoài, cảnh giới
vòng ngoài
~ order đội hình bị chia cắt; dội hình
phân tán - lines tuyến tác chiến vòng ngoài
exterminate triệt; tiêu diệt; hủy diệt
~ order drill huấn luyện lác chiến trong
extermination sự triệt; sự tiêu diệt; sự hủy
đội hình bị phân tán
diệt; sự tiêu diệt hàng loạt
- position defense phòng ngự trên chính
external ở ngoài, bên ngoài
diện rộng
- ballistics thuật phóng ngoài
- reconnaissance sự trinh sát từ xa
- blast warhead phần chiến đấu nổ phá
~ reserve lực lượng dự bị lâu dài
~ carriage sự bô' trí vũ khí trang bị phía
~ search sục sạo từ xa
ngoài (hom, tên lửa...)
- service tests khảo sát để gia hạn sử dụng
~ control sự diéu khiển di chuyển tập
- voyage chặng dường di chuvển dài của trung; điều khiển từ xa, điều khiển bằng
quân đổ bộ bằng đường biển vô tuyến
extension hộp khóa nòng; bệ khóa nòng; ~ control vane tay lái khí động lực học
diện thoại lắp bổ sung; phần bổ sung; ~ force lực lượng không có trong thành
xây thêm; sự dãn (đội hình), sự dàn phẩn khối quân sự chung; lực lượng
rộng ra; kéo dài thời hạn phục vụ, kéo (quân sự) bên ngoài
dài thời hạn tại ngũ ~ guidance sự điều khiển từ xa, sự điéu
~ course khóa hoàn thiện; khóa nâng cao khiển bằng vô tuyến
~ Course Institute viện đào tạo hoàn thiện; ~ Indicator cái chỉ báo phương pháp mã
trường đại học hoàn thiện hoá
~ in depth dội hình dãn rộng theo chiều ~ Interphone thiết bị điện đàm ngoài xe
sâu tăng (để Hên lạc với kíp lái xe tăng)
~ rate sô' lượng quân nhân kéo dài thời ~ load trọng tải treo; trọng tải nâng
hạn tại ngũ, tỷ lê quân nhân kéo dài - load carrying helicopter máy bav trực
thời hạn phục vụ thăng chuyên chở hàng hóa treo
- rear sight bộ phận ngắm rút ~ operation funds ngần sách hoạt động
extensive rộng, rộng rãi, bao quát quân sự ở nước ngoài, ngân sách tác
~ mining có số lượng lớn bãi mìn; sự bố chiến ở nước ngoài
trí mìn dày đạc - rocket armament tên lửa treo ngoài
external 512 eye

~ tank intercom thiết bị tọa đàm ngoài xe extraterrestrial (thuộc) ngoài trái đất;
tăng {để Hên lạc với kíp lải xe tàng) (thuộc) ngoài khí quyển
~ text (bức) điện báo giả (có chứa thông - attack cuộc tiến công từ vũ trụ; tiến
tin đã được mã hóa) công từ vũ trụ
~ training sự huấn luyện ngoài quân đội, sự ~ attack weapon vũ khí tiến công vũ trụ
huấn luyện ngoài lực lượng vũ trang ~ bomber máy bay ném bom vũ trụ
externally bề ngoài; ở ngoài
~ target mục tiêu vũ trụ
extinguisher bộ tát; bộ triệt
~ weapon vũ khí vũ trụ
extra thêm, phụ, ngoài; đặc biệt
extraterritoral intervention force lực lượng
—atmospheric ngoài khí quyển
tác chiến ở nước ngoài
—cosmical ngoài vũ trụ
extravehicular activity hoạt dộng cùa phi
~ drill luyện tâp ngoài giờ, luyện tập thêm
hành đoàn ở ngoài thiết bị bav vũ trụ
(nhưhiện pháp kỷ hiật)
extreme vô cùng, tột cùng, cực dộ
~ duty trực ban ngoài thứ tự; trực ban phụ
- conditions test sự thử trong điều kiện vô
- duty pay phụ cấp chức vụ
- good time (kỳ) xét giảm án (trong thòi cùng khắc nghiệt
han giam giữ) VI tiến bộ ~ forward combat area khu vực lác chiến
- leave nghi phép thêm phía trước, khu vực tiẻn liêu; khu tiền
extract cái móc đạn; trích lục đon xin tiếp duyên (phòng ngự)
tế - range lẩm bắn tối đa
- requisition yẽu cẩu dược chuyển dến cấp “ -range gun vũ khí lẩm xa
cao hưn ~s in weather sự thay dổi thòi tiết dột ngột
extraction sự lấy ra, sự tách ra; sự rút (vỏ extremely vò cùng, tột dộ, tột cùng, cực dó
dạn) ra, sự hát (vỏ dạn) ra extricate gỡ, gỡ thoát, giãi thoát; tách ra,
“ landing zone bãi hạ cánh (máy bay trực cho thoát ra; rút ra
thăng) để thu quân (sau khi tác chiên à extricate embattled troops rút quân
hậu phương quân dịch) khỏi trán đánh, rút lực lượng khỏi trận
- parachute dù phụ để thả hàng; cái dù chiên
giật extricate from positions rút quần khỏi vị
“ trouble khổng hất dược vỏ dạn ra; cơ trí chiếm giữ (trong phòng ngự)
cấu hất vò dạn bị kẹt
extrication sự rút khỏi trận đánh
extractor mấu hất vò đạn; cái móc vò
extrolite cxstrolit (thuoc nổ chứa atnottiac)
đạn; ngoàm rút dạn
eye diem giữa (dích tập bắn)-, nhìn, quan
extracurricular activities hoạt dộng ngoại
khóa (thê thao, vùn hóa vãn nghệ...) sát
~ instruction sự huấn luyện nâng cao; sự “ aid thiết bị (kỹ thuật) quan sát
huân lu vện theo chương trình nâng cao - armor bọc thép bảo vệ mát
extradition sự dẫn dộ “ balling (lóng) quan sát
extransit depot kho hàng quá cảnh “ shooting bắn khi chuẩn bị phẩn tử bán
extraregimenta! employment phục vụ ước lượng bàng mắt; bắn có chuẩn bị
ngoài dơn vị, đi công tác, đi biệt phái phần từ bắn rút gọn
eye 513 eyework

- training sự luyện tập ngắm bắn —to-eyeball contact (kh.ngữ) sự chạm


"- "-type tree fall weapon bom có thiết bị trán quân địch
làm roi chậm eyepiece kính mắt, thị kính; ống thấu
~s le ft ! nhìn bên trái, chảng! (khẩu lệnh) kính; thấu kính mát; đĩa ngắm; tấm
-s of the army “mắt quân đội”; sự ưinh chắn (bệ thước ngắm); kính mắt mật nạ
sát; phân đội trinh sát phòng độc
—s of the artillery “mắt pháo binh”; máy Eyetie (lóng) quân Italia (chỉ lính hay i'ĩ
bay trinh sát điều chỉnh hỏa lực (pháo quan Italia); người Italia
binh) eyewitness người chứng kiến, người mục
-s right ! nhìn bén phải, thẳng! (khẩu lệnh) kích
eyeball-to-eyeball combat (kh.tigữ) đánh eyework đo bằng mắt, xác định khoảng
giáp lá cà, đánh sáp lá cà; đánh gắn cách bằng mát, ước lượng cự ty bàng mắt
F-day ngày bắt đầu bổ sung; ngày phóng in the face of an attack khi quân địch
tên lửa đe dọa tiến công, trước nguy cơ tiến
- echelon (Anh) thê đội F (xe hộ tống bộ công của quân địch
đội trong thời gian chiến đấu) in the face of opposition (resistance) bất
~ vehicle xe chiến đấu
chấp sự kháng cự của quán địch
in the face of the enemy trong tình
FA team nhóm tiên phong “FA” của đội
đặc nhiệm; toán tiên phong “FA” của huống chiến đấu; trong điều kiện
đội biệt kích đổ bộ (hoạt động trong (phòng ngự) trực tiếp tiếp xúc với dịch
left face ! quay bên trái!; bên trái, quay!
hậu phương địch)
(khẩu lệnh)
~ intelligence tình báo pháo binh dã chiến;
—about quay (vòng) tròn
tin tức tình báo của pháo binh dã chiến
- cover bảo vệ từ hướng chính diện
~ observer quan sát viên pháo binh dã
—lifting sửa chữa kỹ thuật có sự thay dổi
chiến
- of the battlefield cảnh tượng trận đánh;
- survey sự trắc đạc địa hình của pháo hình ảnh trận giao chiến; toàn cảnh
binh dã chiến; trinh sát thực địa của chiến trường
pháo binh dã chiến - of the muzzle (pb) miệng nòng
~ trainer thiết bị huấn luyện pháo binh dã —to-face combat trận đánh gần, trận
chiến đánh giáp lá cà, trận đánh sáp lá cà
fabrication sự bịa đặt, sự làm giả (giấy tờ, —to-face contact (sự) trực tiếp tiếp xúc
văn kiện) với dịch
face mặt, mặt cắt; quay mặt (về hướng); ~ veil (Anh) màng bảo vệ mặt (khỏi bụi)
quay (trong hàng ngũ); phù (mặt) facepiece mặt nạ; phần mặt của mặt nạ
face a b o u t ! quay đằng sau!; đằng sau, phòng độc
quay! (khẩu lệnh) facilitate làm cho dễ dàng, làm cho thuận
face an attack đối mặt với quân dịch tiện
tiến công facilitate fire control tạo thuận lợi cho
in the face of a pursuit trong điều kiện điều khiển hỏa lực, tạo điều kiện thuận
truy kích quân địch lợi cho chỉ huy bắn
facilitate 515 fall

facilitate troop movement tạo thuận lợi factory nhà máy


cho tiến quân ~ buster (kh.ngữ) bom hạng nặng {đánh
facilities phương tiện; trang bị; xí nghiệp; phá các mục tiêu công nghiệp)
cơ quan, công trinh; các mục tiêu; khả faculty solution quyết tâm xử trí mẫu
năng nhiêm vụ chiến thuật, phương án xử trí
- Engineering Command bộ chỉ huy xí mẫu giải quyết nhiệm vụ chiến thuật
nghiệp đóng và sửa chữa tàu của hài (được nhà trường đưa ra)
quân fade back (kh.ngữ) rút lui; rút quân; lui
- technician kỹ thuật viên về đường giao quân;rút chạy
thông công binh của trận địa phóng fader máy bay không bị phát hiện
facility security clearance cho phép vào fading hiện tượng tắt âm
chỗ làm việc bí mật (ở cơ quan hoặc fail thất bại, không dáp ứng được yêu câu
mục tiêu) --safe an toàn; khỏng hỏng hóc
facing động tác quay {tập đôi ngũ); dổi failure hư hại, hỏng hóc, tai nạn; nổ; phá
hướng hủy; hỏng (thiết bị): loại khôi vòng
~ distance gián cách giữa các hàng ngang chiến đấu; loại khỏi trang bị; không
~ in halt quav tại chỗ hoàn thành (nhiệm vụ)
- in (while) marching quay trong hành tiến - to advance không có khả năng tiến
~ movement quav quân
facsimile equipment máy điện báo truyổn - to breech sự không mở khóa nòng; sự
ảnh, thiết bị điện báo truvền ảnh không đóng khóa nòng; sự hỏng hóc
~ reproduction facilities thiết bị điện báo khóa nòng
truyền ảnh, phương tiện thông tin liên - to carry out an order không chấp hành
lạc điện báo truyền ành mênh lệnh
- transmission sự truyền thông tin liên lạc - lo eject (extract) không hất vò dạn
diện báo bằng ảnh - to teeđ không nạp đạn
fact sự việc, sự kiện, thực tế, yếu tố, tình - to fire súng bị hóc; bắn không nổ
hình ~ to return to battery sự hóc trước
in fact trcn thực tế, thực tế là; nói tóm take attack cuộc tiến cồng giả, trận tiến
lại công nghi binh; phô trương (lực lượng)
- sheet bàn báo cáo Ọ’ế tình hình công faker máy bay giả làm mục tiêu, máy bay
việc:): bản tin quy ước là mục tiêu (trong huấn luyện)
factor hệ số; yếu tô fall rơi xuong, ngã xiiớng; hy sinh, bỏ
amplication hệ số khuếch dại mình; tử trận; tụt; giảm
electric carrying hệ sô' chuyển điện fall before the enemy ngã xuốiig, hy
- of recognition dấu hiêu bỏ nguy trang sinh, tử trận
~ of safety hệ số an toàn khi bắn qua đầu fall behind time tụt lại
đơn vị bạn; thước ngắm nhò nhất khi fall in dứng vào hàng, sắp hàng; tập hợp!
bắn trên đầu đơn vị bạn tall in action ngã xuống, hy sinh; tử
power hệ số công suất trận; bỏ mạng trong chiến đấu
fall 516 fallout

fall into column giữ vị trí trong đội hình, ~ area vùng bị nhìẻm xạ; khu vực rơi bụi
giữ vị ưí trong đoàn quân phóng xạ
fall into disorder giải tán - arrival time thời gian (có thể) rơi bụi
fall into line dứng vào hàng; lập hợp, phóng xạ
xếp hàng - contamination sự nhiễm chất phóng xạ
ở dạng bụi
fail on tiến công bất ngờ; tiến công dồn
~ contamination map bản đổ tình hình
dập, công kích dữ dôi
nhiễm xạ
fall o u t ! nghỉ; giải tán! (khẩu lệnh)
~ contour ranh giới khu vực rơi bụi phóng
fall prisoner (of war) bị bắt làm tù binh
xạ
fall short không tới đích, sụt tám, hụt ~ contour map bản đồ dự báo tình hình
tầm phóng xạ
fall to tham gia trận dánh; giao chiến; - data dữ liệu vể sự rơi bụi phóng xạ
bước vào cuộc chiến đấu; bẳt đầu nổ ~ drift line tuyến di chuyển đám mây
súng phóng xạ (của vụ nổ hạt nhân)
fall upon tiến công bất ngờ; tiến công ồ - exercise tập phát hiện và khử khu vực
ạt, tiến công dồn dập, công kích dữ dội bị nhiễm xạ (được tiến hãnh trong hệ
~ back rút lui, triệt thoái, lui quân, rút thống dân phồng)
quân; rút chạy, tháo chạy ~ forecast sự dự báo phóng xạ
fall back upon successive prepared --free không tạo ra bụi phóng xạ khí nổ
positions rút về tuyến phòng ngự dã - line đường cong đồng mức phóng xạ
chuẩn bị trước - meter máy đo phóng xạ, phóng xạ kế
- out loại khỏi dội hình; rút khỏi trân - monitoring station trạm đo phóng xạ
đánh; dột kích; (kh.ngữ) chuyển sang - pattern hình dạng khu vực nhiêu xạ,
giọng trịnh họng (trong giao tiếp)', giải hình dạng vùng nhiễm xạ
tán! (khẩu lệnh) - plot sơ dồ khu vực nhiễu xạ, sơ đồ vùng
fall out (for formation) ra khỏi hàng để nhiẻm xạ
sáp xếp (lại) dội hình - prediction sự dự báo phóng xạ; sự dự
tính mức nhiễm xạ
fallaway sự lách ra (của tầng tên lửa)
- prediction drone máy bay không người
fallback sự rút lui; bụi phóng xạ; mưa
lái ưinh sát phóng xạ; máy bay trinh sát
phóng xạ phóng xạ điểu khiổn bằng vô tuyến
~ area khu vực an toàn để rút khỏi bãi - prediction equipment thiết bị dự báo
phóng (trước khi phóng) nhiêm xạ; phương tiện dự báo nhiễm xạ
fallen liệt sĩ, chiến sĩ hy sinh; quân nhân - prediction message bản báo cáo dự báo
tử trận tình hình phóng xạ
falling block khoá nòng trượt thảng đứng - prediction plot bản sơ đồ có dự báo tình
- branch nhánh xuống (của đường dạn) hình phóng xạ
fallout loại khỏi đội hình, loại khỏi trang - predictor thiết bị xác định khu vực
bị; bụi phóng xạ; sự rơi bụi phóng xạ; nhiẻm xạ; dụng cụ để xác định vùng
sự giải trừ vũ khí trang bị, sự hủy vũ khí nhiễm xạ
fallout 517 Famous

~ protection chống nhiễm xạ; phòng —target jammer máy phát nhiễu để làm
tránh phóng xạ biến dạng thông tin; máy phát nhiễu
~ refuge (shelter) công sự phòng tránh đánh lạc hướng
phóng xạ familiar quen thuộc, thông thường
- safe (burst) height độ cao (nổ) an toàn familiarization sự phổ biến (một vấn đề)\
nhiễm xạ, độ cao nổ bảo đảm an toàn sự làm quen (vói vấn đề gì, công việc
cho mục tiêu mặt đất khỏi bị nhiễm xạ gi-)
- shelter survey program chương trình familiarization with new weapons sự làm
kiểm tra tình trạng hầm chống phóng quen với thiết bị kỹ thuật mới, sự làm
xạ quen với vũ khí mới
- situation report bản báo cáo về tình hình ~ course khóa huấn luyện bấn ban đẩu
phóng xạ; tin tức tình báo về tinh hình (để làm quen với vũ khỉ)
phóng xạ ~ fire tập bắn (đề trắc thủ bước đâu làm
- structure hầm chống phóng xạ quen với thiết bị, đ ể kiểm tra độ bình
tĩnh của cúc trắc thủ)
~ survey plan kế hoạch trinh sát phóng xạ
family allotment sự chuyển một phần lương
~ survey unit đơn vị trinh sất phóng xạ
cho gia đình quân nhân
- warning sự cảnh báo nhiễm xạ
- allowance tiền ượ cấp cho gia đình
- warning system hệ thống cảnh báo
quân nhân; phụ cấp gia đình
nhiỗm xạ
~ assistance tiền phụ cấp cho gia đình
- wind plot biểu đổ hướng và sức gió (để
quân nhân
dự báo tình hình phóng xạ)
- hostel khu tập thể gia đình quân nhân,
falloutproof chống phóng xạ; dược bảo vệ
khu gia binh
khỏi phóng xạ; (thuộc) phòng chống
~ housing xây dựng nhà ở cho gia đình
phóng xạ
quân nhân
false sai lẩm; không thật, giả
~ lodging allowance tiền nhà cho gia dinh
~ alarm báo động giả quân nhân
~ attack trận tiến công giả, đòn công kích - of weapons hệ vũ khí, họ vũ khí
thu hút sự chú ý của đối phương; đòn - rate allowance tiền ượ cấp cho gia đinh
tiến công đánh lạc hướng quân nhân
- frame (cb) khung giả —separated tour làm việc ỏ khu vực cấm
“ information tin tức giả; sự phao tin giả; gia đình sinh sống
(sự) tung tin dánh lạc hướng - separation allowance tiền phụ cấp cho
- message bản báo cáo giả; bức điện giả quân nhân phải sống xa gia đình
đánh lạc hướng ~ travel allowance tiển phụ cáp thuyên
- ogive đầu đạn bịt vỏ sắt chuyển gia đinh
~ origin điểm gốc (tọa độ) ô vuông - welfare officer sĩ quan chăm lo đời sống
- self-diagnosis phỏng đoán giả về ốm gia đình quân nhân
dau (như kết quả tác động tâm ìỷ của Famous Fourth (Division) sư đoàn bộ binh
tiến công sinh học) số 4
fan 518 farthest

fan (kq) cái chong chóng, cánh quạt (máy --flank movement đánh vu hồi; cơ động
bay); (hq) chân vịt; triển khai hình rẻ vòng bên sườn
quạt - infrared equipment thiết bị hồng ngoại
fan out bắt đầu di chuyển ở một vài (làm việc ở phần xa của dải quang phó
hướng phân kỳ hỏng ngoại)
~ camera bộ máy chụp ảnh hàng không ~ miss bắn trượt ra xa; sự bay cua tên lửa
đa góc cách xa mục tiêu
- marker beacon mốc vô tuyến hình rẻ - ranging tầm xa; bắn xa; tầm bắn xa
quạt - ranging communications thông tin lien
- method phương pháp trinh sát thực địa lạc dường dài
theo hình rẻ quạt - reaching bắn xa; tầm xa, tấm bắn xa
~ patrol đội tuần tiễu tác chiến theo hinh - reaching guided atomic missile tên lừa
rẻ quạt, đội tuần tiễu hoạt động theo mang đầu dạn hạt nhân có điều khiển
hướng phân kỳ tầm xa
~ protractor thước đo góc - shore bờ dối điện; bờ đổ quân dổ bộ; bờ
bốc dở hàng hóa
fanatic người cuồng tín
- shore acceptance khả nũng tiếp nhận
tang (kh.ngữ) vũ khí; trang bị vũ khí
hàng hóa của khu vực đổ quàn đổ bộ
fantail (Anh, kIt.ngữ) ôtô lội nước
- shore base of operations căn cứ dầu
fantod {.long) người chỉ huy nóng tính
cẩu, căn cứ bàn dạp (bờ biển)
Fany (Anh, sử) “Pany” (ngành phụ liữ trự
~ shore company đại dội công binh bờ
•pup tải thương)
biển bảo đảm đổ bộ dường biển; đại dội
far xa; (bờ) bên công binh bờ biển bảo dảm bổc dỡ
- bank bờ dối diện; bờ đổ quân dổ bộ; bờ hàng trong đố bộ dường biển
bốc xếp hàng; bờ bị quân địch chiếm - shore exit rút khỏi khu vực đổ bộ; ra
đóng khỏi khu vực bốc dỡ hàng
~ East Air Force lực lượng không quân - sighted Cyclops m á y ả n h d ã c h i ế n c ó
Anh ở Viễn dông vật k ín h vô tu y ế n
~ East Air Forces lực lượng không quân - terminal trạm vượt qua (ở khu vực đố bộ
Mỹ ơ Viễn đông dường hiển)
- East Air Logistical Force tâp đoàn quân farewell chít (lóng) “giấy tạm biệt”; chỉ
bảo dảm vật chất kỹ thuật cho không thị về giải ngũ
quân Mỹ 0 Viễn đông; lực lượng bảo - volley loạt súng vĩnh biệt (khi mai táng)
dảm hậu cần kỹ thuật cho khỏng quân farm trại, trang trại, đồn điển; mức độ;
Mỹ ở Viẻn đông (kh.ngữ) bị hỏng hóc
~ East Air Materiel Command bộ tư lệnh farm out tách ra (thuộc quyền chỉ huy);
bảo đảm vật chất kỹ thuật cho không tăng cường; phối thuộc
quân Mỹ ở Viễn đông tank farm trạm xầng dầu, cơ sơ dầu mỏ
~ East Land Forces lực lượng lục quân farthest forward area doạn phía trước khu
Anh ở Viễn đông vực tiền duyên
fascine 519 favorable

fascine phát xít Fat Boy "thằng béo" {tên gọi quả bom
- revetment quân phục phát xít nguyên tử được■quân đội M ỹ ném xuống
fast tác dụng nhanh thành p h ế Nagasaki ngày 9,8. ỉ 945)
~ attack transport xe vận tải đổ bộ tiến ~ friend (lóng) “anh bạn béo”, khinh khí
công nhanh, xe vận tải đổ bộ cơ động cầu
nhanh - target {lóng) “món mồi béo bở”, mục
- burning powder thuốc phóng cháy nhanh tiêu dỗ bị tiêu diệt
- carrier force binh đoàn hàng khổng mẫu fatal accident tai nạn chết người, thảm
hạm cao tốc, tực lượng tàu sân bay cao họa
tốc - concentration {hóa) nồng độ chết người
- dispersal potential khả năng tập trung father (kh.ngữ) “bố”; người chỉ huy
nhanh fathom sải (đơn vị do chiểu sâu bằng
- handling weapon vũ khí bắn nhanh 1,82m)
- landing force lực lượng đổ bộ nhanh, fathometer máy đo độ sâu (hồi âm)
quân đổ bộ (đường biển) được chuyển fatigue sự làm kinh tế; công tác lao động;
từ tàu bằng dường khống (tréiỉ máy bay đội (quân) lao động; nhiệm vụ không trục
trực tháng) tiếp chiến đấu; chức nàng phục vụ chiến
--moving battle (field) trận đánh phát đấu; {kỹ) môi; cồng việc nặng nhọc
triển nhanh; trận đánh nhanh, trận đánh detail for fatigue bổ nhiệm, giao việc
chớp nhoáng - attrition sự tiêu hao lực lượng do quá
--moving operation tác chiến cơ dộng mệt mỏi trong trận đánh
nhanh; chiến dịch cơ dộng nhanh ~ call tập hơp đội hình các đội lao dộng
- moving situation tình huống diẽn biến
~ cap mũ bảo hiểm lao dộng
mau lẹ, tình hình thay đổi mau lẹ; tình
- clothes (dress, uniform) quần áo lao động
hình đòi hỏi di chuyển quân nhanh, tình
- detail đội lao động kinh tế, dội làm
huống vêu cầu cơ động nhanh
kinh tế
~ moving supplies hàng tiếp tế thường
~ duty nhiệm vụ kinh tế; đội (quần) ỉao
xuyên
động kinh tế
~ moving target mục tiêu di dộng nhanh
- party dội lao động
--opening target mực tiêu xuất hiện
- pass cho phép mặc quần áo lao động
nhanh
(ra ngoài nơi đồng quân)
- reaction alert posture trạng thái sẫn
- uniform quần áo dã chiến, quần áo chiến
sàng chiến đấu cao
đấu
—Reaction Integrated Submarine Control
fatlgueman quân nhân mặc diện đi làm
hệ thống đicu khiển phương tiện phòng
ngự chống ngầm phản ứng nhanh fault sự thiếu sót; sự sai lầm; sự không
--reaction type missile tên lửa sẵn sàng chính xác; tỏi, lỗi; sự hỏng, sự hư hỏng
phóng, tên lửa phản ứng nhanh {trong faulty burst sự nổ sớm, nổ không đúng lúc;
tình trạng bị (le dọa) nổ cướp cò
- shot liéu nổ bị xịt favor thiện ý, sự cho phép, sự thiên vị
fastened bị buộc chặt, bị trói chặt favorable có lợi, có ích
favorable 520 feel

~ differential ưu thế; trội; hơn hẳn (trước “ regional emergency operating center
quân địch ở điểm nào) trung tâm tác chiến khấn cấp khu vực
~ target mục tiêu có lợi liên bang; trung tâm tác chiến phòng
- terrain địa hình có lợi thủ dân sự khu vực liên bang
fear sự sợ hãi ~ reserve lực lượng dự bị liên bang, quân
feasibility study nghiên cứu tính khả thi dể dự bị liên bang
thực hiện kế hoạch hành động, nghiên ~ standart stock Catalogue bảng liệt kê
cứu khả năng thực tế đổ thực hiện kế kho tiêu chuẩn liên bang
hoạch tác chiến federalize chuyển giao (đơn vị cận vệ
~ test sự kiểm tra tính khả thi; sự thử quốc gia) thuộc quyền chì huy quân đội
nghiêm khả năng thực hiện chủ lực tổ chức thành liên bang, tổ chức
~ validation program chương trình xác theo chế độ liên bang
định tính khả thi (của k ế hoạch, ý đinh) feed sự cho ãn; sự cung cấp chất liệu
feasible có thể thực hiện được, có thể làm (cho máy móc); sự tiếp đạn (vổí? súng);
được; hiệu quả bàng dạn; nuôi; cấp cho, cung cấp; nạp
~ range cự ly hiệu quả; tầm bắn hiệu quả, đạn
tầm hỏa lực hiệu quả feed troops into battle đưa quân vào
feat of arms chiến cõng trận đánh, tung lực lượng vào trận dánh
feather merchant {lóng) quân nhân lười feed with information cung cấp thông tin;
biếng, lính lười biếng; kẻ vờ vĩnh truyền tin tức
teature dịa vật; đặc điểm địa hình; điểm - belt (dây) băng đạn
cao; đặc điểm tính năng chiến - kỹ ~ drum hộp tiếp đạn hình đĩa, hộp tiếp
thuật; phần tử, chi tiết đạn hình tang trống
~ of an order trạm phát lệnh - |am kẹt trong hộp tiếp đạn; bị kẹt trong
~ of military value điểm cao có giá trị khi tiếp đạn
quân sự; đặc điểm địa hình có giá trị ~ mechanism cơ cấu tiếp đạn
quân sự feedback (vr) sự hổi tiếp; (điên) sự hoàn
- of the position thành phần của trận dịa ngược; phản ứng
phòng ngự negative <if) phản ứng nghịch
~ of the terrain địa vật feeder cần tiếp đạn; cơ cấu tiếp đạn;
featureless địa vật khó nhận biết, địa vật đường phụ, đường nhánh
không nổi bật; vật chuẩn thừa - base căn cứ tiếp tế; căn cứ cấp phát
Federal Armed Forces lực lượng vũ trang feeding sự nuôi dưỡng; sự cung cấp (chất
liên bang Đức liệu cho máy); sự tiếp đạn; sự nạp dạn
~ Civil Defense Administration cục phòng feel (kh.ngữ) “sờ mó”; trinh sát, thăm dò,
thủ dân sự liên bang; (Mỹ) bộ chỉ huy do thám
phòng thủ dần sự liên bang feel one's way di chuyển chậm (tiến
- control sự thuộc quyén liên bang hành trinh sát cẩn thận)
~ recognition sự phê chuẩn (dơn vi được feel out (kh.ngữ) bắn chỉnh, bắn diều
thành lập) của bộ quốc phòng chỉnh, bắn điều chỉnh hướng
feel 521 ferry

feel the enemy’s defenses (kh.ngữ) “sờ ~ impregnable vảt chướng ngại không
mó” ưận địa phòng ngự của quân dịch; vượt qua được; biển bao quanh Vương
trinh sát trận địa phòng ngự của địch quốc Anh
get the feel of troops thiết lập liên lạc - posts (kh.ngữ) nhiễu (trên màn hiến thị
với bộ đội; làm rõ tình hình trong lực rađa)
lượng fencing sự dựng hàng rào
feeler (klì.ngữ) cuộc tiến công “sờ mó”;
fend đánh lui, đẩy lui; chống đỡ được, né,
trinh sát (bằng) chiến đấu; đội tuần tra tránh, gạt được
trinh sát; phân dội trinh sát di trước
fender (hq) cái chắn bùn; vật cản dụng,
feigned attack trận tiến công giả, trận
đệm giảm va
tiến công thu hút sự chú ý của quân
ferret phương tiỄn trinh sát điện tử di
địch, trận công kích đánh lạc hướng
động, phương tiện trinh sát kỹ thuật
quân địch
vô tuyến di động; máy bay tuần tiễu
feint cuộc tiến cồng nhử địch; trân tập
dinh vị bàng vô tuyến; (Anh) xe bọc
kích thu hút sự chú ý cùa quân địch;
thép trinh sát
hoạt dộng đánh lạc hướng, sự nghi
binh; lập kích nghi binh lừa địch; đánh ferret Information kiếm tin, thu thập tin
nhử địch, tiến công nghi binh tức
feint an attack đánh nhử, đánh nghi binh ferret out (kh.ngữ) thu nhận được; phát
put in a feint đánh nghi binh, tập kích hiện ra
đánh lạc hướng ~ aircraft máy bay trinh sát điện tử; tàu dò
~ attack trận tiến công nhử địch, trận tạp chất phóng xạ diộn từ; xe dò chất phóng
kích đánh lạc hướng quân địch xạ điên từ
- preparation fires bắn dọn đường nghi - ship tàu chiến trinh sát điện tử
binh; hỏa lực pháo chuẩn bị nghi binh ~ Force lực lượng tìm diệt; dội tìm diệt,
- smoke screen màn khói giả nhóm tìm diệt (để chổng lực lượng du
~ transfer of fire di chuyển hỏa lực nghi kích)
binh ferreting reconnaissance sự trinh sát kỹ
felix (lóng) tên lửa có điều khiển thuật vô tuyến
fell stroke đòn quyết dịnh, đòn đột kích ferry bến phà; phà; sự chở qua; sự vượt
quyết định sống bằng phà; sự lái (máy bay mới) ra
felled trees đống chướng ngại vật cây đổ, sân bay; vượt sỏng (trên phương tiện lội
dông vật cản bằng cây nước): chở qua (sông): lái (máy bay
fellow soldier bạn chiến đấu; đồng đội míri) ra sân bay
felt nỉ, phớt; kết lại thành nỉ ~ base căn cứ không quân chuyển máy
take felt đội mũ; giải ngũ, phục viên bay ra sân bay
female officer nữ sĩ quan - boat phà; tàu phà; phà chuyển
fence tuyến phát hiện định vị bằng vô --bridge tàu phà (tàu chờ xe lửa qua
tuyến; hàng rào (dây thép gai): hàng sông)
rào chắn (hãi min): đắp ỉũy; đánh lui; ~ crossing qua sông bằng phà
đẩy lui; ngăn chạn; tránh được - landing bến phà
ferry 522 field

- pilot người lái máy bay mới {dể giao (n the tield trong hoàn cảnh chiến dấu,
cho sân bay) trong trận đánh; tại ngũ; trong điểu kiện
- rocket (vehicle) tên lửa vận tải, tên lửa dã chiến
mang keep the field hoạt động quân sự
- service công tác chuyên chở vượt sông; reverse the field thay đổi hướng tiến
bảo đảm vượt sông (trong chiến dịch đổ công chủ yếu; (thực hiện) điều dộng
bộ)-, công việc chở (máy bay mới) ra sân quân
bay take (to) the field bất đẩu tác chiến, bát
- site khu vực vượt sông {hằng phà); vượt đầu hành quân; bắt đầu luyện tập; bát
sông đầu cơ động
ferrying sự vượt sông bằng phương tiện lội to hold the field sự giữ vững trận địa
nước; vượt sông đổ bộ; ỉái {máy bay win the Held thắng lợi, chiến thắng
mới) ra sân bay - activity tác chiến của bộ đội; hoạt động
- Command bộ chỉ huy lái {máy hay mới) trong điều kiện dã chiến; cơ quan (quân
ra sân bay; bộ chỉ huy chuyển trường bay sự) dã chiến; mục tiêu quân sự
- point trạm vượt sông bằng phà; khu vực ~ advisory detachment đội cố vấn dã
vượt sõng bằng phà chiến
~ agency cơ quan (quân sự) dã chiến
ferryman người lái phà, quân nhân lái phà
- airdrome sân bay dã chiến
fiber diffusion board các tông, khuếch tán
~ allowance (khoản) phụ cấp dã chiến,
fiduciary mark mốc cố định; vật chuẩn cô'
(khoản) phụ cấp chiến trường; định
định
mức tiếp tế dã chiến; ihq) tiền phụ cấp
fiductial marks dấu ghi ở mép ảnh hàng
(trong thời gian) tác chiến trèn bộ
không
- ambulance ôtô cứu thương; sự chuyên
field chiến trường; nơi hành quân; trân chở cứu thương; đội quân y
đánh; bãi tập, thao trường; sân bay; ~ ambulance service xe ôtô cứu thương;
bãi mìn; đoạn; khu vực {quan sát xe tải chuyển thương; {Anh) đội quân y
bắn)-, xạ giới; phạm vị quan sát hỏa
~ ambulance station trạm quân v
lực; nằm (dưới hỏa /ực); nằm xuống;
~ and command post exercise huấn
đưa vào trận dánh; dã chiến; địa hình;
luyện chỉ huy tham mưu có quân; luvện
(thuộc) quân đỏi; (thuộc) quân sự
tập chỉ huy tham mưu đủ quân
be in the field có trong trang bị (cãa
- antiballistic missile defense system tổ
quân đội); ờ trong điều kiện dã chiến; hợp phòng chống tên lửa dã chiến
tại ngũ ~ antimissile missile system tổ hợp chống
disseminate information to the field đưa tên lửa dã chiến
thông tin đến bộ đội ~ army bộ dội binh chủng hợp thành; tập
field a force đưa quân vào chiến đấu đoàn quân dă chiến, dã chiến quân
field an army ra khỏi quân đội, giải ngũ —army artillery pháo binh lục quân; {Anh)
go into the field trang bị cho bộ đội {vũ pháo binh dã chiến
khí...) —army ballistic missile defense system tổ
hold the field tiếp tục chiến đấu; tiếp tục hợp phòng chống tên lửa lục quân dã
kháng cự; giữ trận địa chiến
field 523 field

--army combat zone dải tác chiến của —artillery light rocket launcher bệ phắc dã
lục quân chiến phản lực hạng nhẹ
—army commander tư lệnh tập đoàn —artillery light rocket platoon trung đội
quân; tư lệnh lục quân pháo dã chiến phản lực hạng nhẹ
- army support command bộ chỉ huy hậu --artillery light rocket section bộ phận
cần lục quân, bộ tư lệnh hậu cấn lục pháo dã chiến phản lực hạng nhẹ
quân --artillery missile tên lửa pháo binh; tổ
--army weapon phương tiện chiến đấu hợp tên lửa dã chiến
thuộc quyền chỉ huy lục quân —artillery missile brigade lữ đoàn pháo
- artillery pháo binh dã chiến tên lửa dã chiến
15,ri field Artillery trung đoàn pháo huấn --artillery missile crewman pháo thủ tổ
luyện dã chiến sổ 15 hợp tên lửa dã chiến
--artillery battery đại đội pháo binh dã --artillery missile fire control crewman
chiến pháo thủ thao tác bộ điểu khiển hỏa lực
--artillery cannon khẩu pháo dã chiến; của đại đội tên lửa dã chiến
pháo binh dã chiến —artillery missile group dội pháo tên lửa
--artillery crewman pháo thủ pháo binh dă chiến, cụm pháo tên lửa dã chiến
dã chiến --artillery missile group, heavy đội pháo
—artillery electronic (missile) mechanic tên lửa dã chiến hạng nạng, cụm pháo
kỹ thuật viên thiết bị điện tử tên lửa tên lửa dã chiến hạng nặng
--artillery fire control crewman pháo thủ -•artillery missile system tổ hợp pháo tên
thao tác tổ hợp điểu khiển hỏa lực lửa dã chiến
--artillery free rocket tên lửa không diéu —artillery observation battalion tiểu đoàn
khiển của pháo binh dã chiến trinh sát pháo binh dã chiến
--artillery general support composite —artillery observer quan sát viên pháo
battalion tiểu đoàn hỗn hợp pháo dã binh dã chiến
chiến, tiểu đoàn hỗn hợp pháo binh dã --artillery operations and intelligence
chiến chi viện chung specialist chuyên gia tình báo và tác
—artillery group nhóm pháo dã chiến; chiến pháo binh dă chiến
cụm pháo dã chiến; đội pháo dã chiến --artillery repairman kỹ thuật viên sửa
--artillery guided missile battalion tiểu chữa trang bị pháo dã chiến
đoàn tên lửa có điểu khiển của pháo —artillery rocket tên lửa pháo binh dã
binh dã chiến chiến
--artillery howitzer battalion tiểu đoàn lựu --artillery rocket battalion tiểu đoàn tên
pháo dã chiến; tiểu doàn pháo nòng lửa pháo binh dã chiến
ngán dã chiến --artillery rocket crewman pháo thủ tổ
—artillery howitzer battery đại đội lựu hợp tên lửa dã chiến, pháo thủ tổ hợp
pháo dã chiến; đại đội pháo nòng ngắn tên lửa pháo binh dã chiến
dã chiến —artillery surface-to-surface guided
—artillery light rocket pháo phản lực hạng missile tên lửa có điều khiển dất dối đất
nhẹ dã chiến của pháo binh dă chiến
field 524 field

—artillery survey trinh sát thiết bị pháo - chemical group đội hóa học dã chiến;
binh cụm hóa học dã chiến
--artillery trainer thiết bị luyện tập của - c la s s if ic a t io n a n d a s s ig n m e n t o f f ic e r sĩ
pháo binh dã chiến quan xác định hạng phục vụ và điểu
--artillery very heavy cannon pháo dã động tân binh; sĩ quan quân lực
chiến hạng nặng, pháo dã chiến hỏa lực - c lln o m e t r e (Anh) máy đo góc; máy do
mạnh độ nghiêng
--artilleryman pháo thủ pháo dã chiến - c lo t h in g quân phục dã chiến
- bag túi đựng đồ dã chiến (phần trang bị - c o a t áo choàng ngoài của trang phục dã
chiến đấu), túi trận chiến
- bakery lò nướng bánh mì dã chiến - c o d e mật mã dã chiến
- bakery unit phân đội phục vụ lò nướng - c o m m a n d bộ chỉ huy dã chiến; bộ đội
bánh mi dã chiến (không có cơ quan chỉ huy>y, cơ quan
- baking lò nướng bánh mì dã chiến quân sự; mục tiêu quân sự
- bath operation nhà tắm của bộ đội trong - c o m m u n i c a t i o n w ir e cáp điện thoại dã
điều kiên dă chiến chiến
- c o m m u n ic a t io n s tuyến thông tin liên
- bath unit vòi tắm hoa sen dã chiến
lạc dã chiến; thông tin liên lạc trong
- battery dại đội pháo binh dã chiến;
diều kiên dã chiến
(Mỹ) khẩu đội pháo dă chiến
- c o m m u n ic a t io n s c r e w m a n nhân viên
- behavior of Chemical agents tác dụng
thông tin của tuvến thông tin liên lạc dã
của chất độc hóa học trong điều kiện dã
chiến
chiến
- company, R.E. (Anh) đại dội công binh
--book sổ ghi chép đo đạc
dã chiến
--b o o t giày ống, ủng dã chiến
- c o n c e n t r a t io n sự tập trung chiến dấu;
- branch artillery pháo bính dã chiến sự tập trung trong điều kiện dã chiến
- buying office vân phòng thu mua địa - c o n d u c t b o o k sổ theo dõi kỷ luật và
phương khen thưởng chiến trường
- cable cáp điện thoại dâ chiến - c o n d u c t s h e e t phiếu theo dõi kỷ luật và
- cable installation section bộ phận đặt khen thưởng (dã chiến)
cáp diên thoại dã chiến - control mạng điểm mốc trắc địa, mạng
- camouflage ngụy trang dã chiến, sự mốc cơ sở
ngụy trang của bộ dội - c o u r t m a r t ia l tòa án quân sự tại trận
- cap mũ chào mào, mũ ca lô tuyến; tòa án quân sự dã chiến
- carriage giá pháo của tổ hợp pháo dã - data mã só (8 ký tự) hệ thống liên lạc
chiến hạng nhẹ số dã được tự dộng hóa
- cashier thủ quỹ của (bộ phận) tài chính - d a t a t e a m nhóm nghiên cứu kinh
dã chiến nghiêm dã chiến
- charge bộc phá dã chiến; mìn dã chiến - d a y cơ dộng; di chuyển; tập chiến thuật
- check kiểm tra địa hình ở ngoài bãi; ra bãi tập; ngày luyện tập
field 525 field

~ d e c is io n quyết định người chỉ huy đưa ~ exercise allowance phụ cấp dã ngoại
ra trên chiến trường (khúc với quyết (cho giai đoạn diễn tập)
định cảo han tham mưu cấp trên)', ~ exercise area khu vực diễn tập dã
quyết định tại chìcn trường ngoại; khu vực huấn luyện dã ngoại;
- d e c o n ta m in a tio n s t a t io n trạm khử khu vực luyện tập dã ngoại
nhiễm khí độc dã chiến - expedient phương tiện có sẵn (trong
- d e c o y in s t a lla t io n công trình dã chiến tay); phương tiện tự tạo; phương pháp
giả, mục tiêu dã chiến nghi binh đặc biệt của bô đồi sử dụng trong diéu
~ d e f e n s e s công trình phòng ngự dã chiến kiện dã chiến
- d e p o t kho dã chiến “ experiment sự thử nghiêm trong diều
~ d e s k bàn diều khiển dã chiến kiện dã chiến; kiểm tra trong điều kiên
~ d e v e l o p m e n t sự hoàn thiện kinh dã chiến
nghiệm sử dụng (trang bị) trong diều ~ fare chế độ ăn dã chiến, khẩu phán ăn
kiện dã chiến dã chiến
~ d is p o s it io n t e a m đội lắp ráp thiết bị dã - file hồ sơ (cá nhân) chiến trường
chiến ~ filling apparatus dụng cụ trang bị mìn
~ d r e s s in g sự băng bó sơ cứu; lúi bông hóa học trong điổu kiện dă chiến
băng cá nhân ~ firing bắn chiến đấu; bắn đạn thật
~ d r e s s in g s t a t io n trạm băng bó sơ cứu dã - firing area khu vực diên tập chiến thuật
chiến có bắn dạn thật, khu vực diễn tập chiến
~ d u t y cồng tác xây dựng; công việc xây thuật có bắn chiến đấu
dựng - firing exercise diển tập chiến thuật có
~ e m p l a c e m e n t cõng sự hỏa lực dã chiến bắn đạn thật, diễn tập chiến thuật có
- e n g i n e e r lính công binh; (snh) phân dội bắn chiến dấu
công binh; đơn vị công binh ~ firing range trường bắn đạn thật, trường
- e n g in e e r s u p p o r t đảm bảo công binh bắn chiến dấu
chiến đấu ~ flag cờ cơ quan, cờ đơn vị, cờ binh doàn
- e n g in e e r in g công tác cồng binh ~ force committee rates tiỏu chuẩn cấp
- e n t r e n c h m e n t củng cố bãi tập; công sự phát cho bộ đội dã chiến, định mức cấp
dã chiến phát cho lực lượng dã chiến
- e q u i p m e n t trang bị hành quân; đổ trang ~ force conspectus rates định mức tính
bị dã chiến toán cấp phát đạn dược (theo hướng dẫn
- E s t a b lis h m e n t lực lư ợ n g dã chiến (không định mức cấp phát cho bộ dội dã chiến)
có cơ quan chi huy) ~ forces lực lượng dã chiến
~ e s t a b l is h m e n t cơ quan dã chiến - formation đội hình phân tán
- e v a lu a t i o n sự dánh giá các công trình ~ fortification công sự dã chiến
nghiên cứu khi sử dụng ương điểu kiện - fortification hand tool dụng cụ dã chiến
dã chiến xách tay
~ exercise diễn tập dã ngoại; huấn luyện ~ general court-martial tòa án quân sự
dã ngoại; luvện tập dã ngoại trong tập đoàn quân
fie ld 526 field

- g la s s ( e s ) ống nhòm dã chiến - location work vạch đường; phân chia


- g ra d e quân hàm sĩ quan cấp cao; cấp tá địa hình (công trình, vật cản)
- g ra d e o f f i c e r sĩ quan cấp cao; sĩ quan ~ maintenance sửa chữa dã chiến; bảo
cấp tá dưỡng kỹ thuật và sửa chữa dã chiến
- g ra d e p e rs o n n e l thành phần sĩ quan cấp “ maintenance center trung tâm sửa chữa
cao dã chiến
- g ra d e r sĩ quan cao cấp ~ maintenance contact repair vehicle xe
- gun pháo (nòng dài) dã chiến cứu kéo pháo để sửa chữa dã chiến
~ g u n a r e a trận địa pháo dã chiến, trận ~ maintenance shop xưởng sửa chữa dã
dịa hỏa lực của pháo binh dã chiến chiến
~ g u n n e r pháo thủ dã chiến, lính pháo - maintenance squadron đội bảo dưỡng
binh dã chiến kỹ thuật dã chiến
- h a n d l in g c h a r a c t e r is t ic s dặc dìểm sử - maintenance test station ưạm thử nghiêm
dụng ữong điểu kiện dã chiến dã chiến
- hat mũ dã chiến - maneuvers sự cơ động dã chiến; diễn
- h e a d q u a r t e r s bộ tham mưu dã chiến, sở tập dã ngoại
chỉ huy dã chiến ~ Manual điều lệnh chiến đấu; diều lệ,
~ hospital quân y viện dã chiến, bệnh viên hướng dẫn
dã chiến - marshal thống soái, thống tướng, thống
~ howitzer pháo nòng ngắn dã chiến; lựu chế, đại nguyên soái
pháo dã chiến ~ medical card thẻ quân y dã chiến
~ h y g ie n e buồng vệ sinh dã chiến - medical record phiếu quân y dã chiến
~ im p r is o n m e n t sự giam giữ trong điểu - meet cuộc thi thể thao quân sự (huấn
kiện dã chiến, sự bắt giữ trong điều luyện đội ngũ, trò chơi chiến thuật...)
kiện dã chiến ~ mess trạm nuỏi quân dã chiến
~ in s p e c t io n sự thực nghiệm trong điều - message bản báo cáo dược truyền bằng
kiện dã chiến; sự kiểm tra trong điểu phương tiện thông tin liên lạc dã chiến;
kiên dã chiến; sự trinh sát địa hình bức điện văn dã chiến
~ in s t a lla t io n cõng sự dã chiến; cơ sở dã ~ message book sổ theo dõi điên văn dã
ngoại, trạm dã ngoại; cơ quan quân sự chiến
- Jacket áo bludông quân phục dã chiến ~ messing sự nuôi quân trong điều kiện
- k l t bộ trang bị dã chiến dã chiến
~ k it c h e n bếp ãn dã chiến ~ miniature range nhà tập bắn dã chiến
~ la b o r a t o r y phòng thí nghiỗm dã chiến (để bắn dạn cỡ nhỏ)
~ l a u n d r y s e r v i c e sự phục vụ giạt là dã - morning report bản báo cáo một ngày
chiến đêm chiến trường; bản ghi chép một
~ f o u n d r y u n it phân đội giặt là dã chiến; ngày đêm ngoài dã ngoại
đơn vị giặt là dã ngoại; giặt là dã chiến ~ mounting bệ pháo dã chiến, pháo dã
~ lib r a r y thư viện dã chiến; thư viện dã chiến
ngoại ~ music nhạc dã chiến, ban nhạc dã chiến
fie ld 527 fie ld

- navigation sự xác định hướng vận dộng - p e tro l d e p o t (Anh) kho xăng dầu dã
theo địa hình, sự xác định hành trình chiến
theo địa hình ~ p e t r o le u m o f f ic e r người chỉ huy cơ quan
- night buổi tập chiến thuật ban đêm ở địa cấp phát xăng dầu dã chiến
hình ~ p i c k e t đội vệ binh dã chiến; đ ộ i canh
~ notebook sổ ghi trắc địa gác dã chiến; đội cảnh giới dã chiến; dã
- of fire vùng bắn; phạm vi bắn; dải quạt
chiến
bắn - p i c k u p b y h e lic o p t e r bốc xếp hàng hóa
lên máy bay trực thăng trong diéu kiện
impair the field of fire hạn chế bắn; giới
dã chiến
hạn bắn
--pie ce khẩu pháo dã chiến
thin out a field of fire phát quang xạ giới;
~ plotter sĩ quan lập tiêu đổ; sĩ quan lập
phát quang phạm vi bắn; phát quang dải
sơ đồ mục tiêu (của pháo binh dã
quạt bắn
chiến)
- of hate bãi chiến trường
~ p o c k e t b o o k sổ tay chiến thuật bỏ túi
- of honour bãi chiến trường ~ p o r t a b ilit y khả năng mang vác theo
- of operations khu vực tác chiến trong điều kiện dã chiến, khả năng đi
- of search khoảng quan sát; phạm vi tìm cùng ương điều kiện dã chiến
kiếm; phạm vi sục sạo; tầm quan sát - p o s t o f f ic e tiểu đội quân bưu dã chiến
~ of view (Vision) tầm quan sát, tầm nhìn; ~ press censorship phòng kiểm duyệt
phạm vi quan sát quân sự dã ngoại; cơ quan kiểm duyệt
- officer sĩ quan cấp tá; sĩ quan cấp cao quân sự dã ngoại
- officer of the day trực ban đơn vị ~ p r in t in g nhà xuất bản địa phương; công

~ operation Intelligence specialist chuyên lác in ấn - xuất b ả n trong điều kiện dã


gia trinh sát chiến thuật quân địch, chiến
chuycn gia tình báo chiến thuật quân - p r o b a b l e e r r o r dô lệch thực tế có thể
dịch (trong điêu kiện dã chiến)
- operations tác chiến ưong điều kiện dã - problem nhiệm vụ chiến thuật (dểhuấn
luyện), vấn đề huấn luyện (chiến thuật)
chiến
~ protective mask mặt nạ phòng độc của
~ operations company đại đội sử dụng
(bộ dội) binh chủng hợp thành
thông tin liên lạc dã chiến
- protector thiết bị quạt lọc dã chiến
~ order chỉ thị chiến đấu; mệnh lệnh
~ p u n is h m e n t kỷ luật dã ngoại (dược đưa
chiến đấu; chi lệnh chiến dấu
ra trong điều kiện dã ngoại thay cho
~ overcoat áo capốt dã chiến
giam giữ)
~ pack trang bị dã chiến; túi dã chiến - r a d a r v e h ic le rađa di động dã chiến
~ park kho dã chiến; bãi dã chiến ~ r a d io trạm rađa dã chiến, máy vô tuyến
~ park squadron, R.E, (Anh) đại đội kho dã chiến
công binh; đội kho cổng binh - r a d io r e p a ir m a n kỹ thuật viên sửa chữa
- party đội trinh sát; toán trinh sát; nhóm thiết bị vô tuyến dã chiến, nhân viên
trinh sát sửa chữa thiết bị vô tuyến dã chiến
field 528 field

~ range lò bếp dã chiến xách tay (dùng - S e r v ic e R e g u la t io n s điều lệnh phục vụ


cho bếp hành quân) dã chiến
- rank quân hàm sĩ quan cấp cao; quân ~ s e r v ic e s q u a d r o n đội phục vụ dã chiến
hàm sĩ quan cấp tá - s e r v ic e u n if o r m quân phục dã chiến
~ ration khẩu phần ăn dã chiến ~ s e w in g k ít bộ máy khâu dã chiến (đê
- ration mess nhà ăn nấu theo khẩu phần khâu vú quàn phục)
ãn dã chiến - s h o p xưởng sửa chữa và bảo dưỡng kỹ
- reconnaissance sự ưinh sát địa hình; sự thuật dã chiến, xưởng sửa chữa dã chiến
điểu tra dã chiến; công tác trinh sát ~ s it u a t io n tình hình chiến sự; tình hình
- repair sửa chữa dã chiến, sửa chữa trong tác chiến; tình huống chiến đấu
điểu kiện dã chiến - s k e t c h in g sự đo bằng mắt
- returns bản báo cáo chìẾn trường; bản - s o ld ie r in g sự huấn luyện chiến đấu
báo cáo dã chiến trong điểu kiện dã chiến
~ sampling klt bộ chọn mẫu vi trùng gây - s q u a d r o n (Anh) đại đội công binh
bệnh dã chiến
~ s t a t e m e n t đăng ký quân dịch (dã chiến)
~ sanitation vệ sinh phòng bệnh dã chiến
~ s t a t io n trạm vó tuyến dã chiến
~ scarl ca vát quân phục
~ s t o c k c o n t r o l s y s te m hệ thống kiềm ké
- security cống tác an toàn dã chiến; sự
và kiểm tra dự trữ quân sự
bảo đảm an ninh dã chiến
- s t o c k a d e nhà lù dã chiến; trại giam dã
~ security officer sì quan bào đảm an toàn
chiến, nhà giam dã chiến
dã chiến; sĩ quan bảo đảm an ninh dã
~ s t o r a g e u n it kho (đạn dược) dã chiến
chiến
(được b ố trí tập trung)
~ security personnel quân nhân ngành an
toàn dã chiến; nhân viên an ninh dã ~ s t r e n g t h quân số chiến đấu; thành phần
chiến (tham gia) chiến đấu
— s h ip (Aíỹ) tháo (khẩu súng) ra để lau
- security service ngành an ninh dã chiến
dầu Ưa mờ; tháo lắp súng
~ service phục vụ tại ngũ; phục vụ dã chiến,
phục vụ dã ngoại; phục vụ quân ngũ - s t r ip p in g tháo lắp súng thông thường
trong điều kiên dã chiến
- Service cap mũ quân phục dã chiến
~ Service Manual điều lệnh dã chiến ~ s t u d y sự nghiên cứu kinh nghiệm của
bộ dôi
~ service marching order quân phục hành
quân dã chiến - s u b s titu te s thiết bị xách tay, phương tiện
xách tay; phương tiện có sần (trong tay)
~ service platoon trung đội bảo dưỡng dã
ngoại, trung đội phục vụ dã chiến - s u p e r v is io n sự kiểm tra bộ đội
~ service pocketbook (Anh) sổ tay bỏ túi ~ s u p p ly sự tiếp tế trong điều kiện dã
dã chiến chiến; (snh) trang thiết bị tiếp tế trong
- service ration (Anh) khẩu phần ăn dã điều kiện dã chiến
chiến - s u p p ly d e p o t (Anh) kho lương thực dã
- service ration scale (Anh) tiêu chuẩn chiến
thực phẩm cấp phát cho lực lượng chiến ~ s u p p o r t sự bảo đảm cho bộ đội (dã
đấu chiến)\ xây dựng còng trình phụ và nhà
fie ld 529 fie ld

ò tạm thời (trước khi bẩt dchi xây dựng - television system hệ thống vô luyến
công trình) truyền hình dã chiến
- support equipment phần vật chất (bổ ~ test thử nghiệm trong điểu kiện dã
sung) để bào dảm tác chiến trong điều chiến, thử trong diểu kiện dã chiến
kiện dã chiến - train đoàn (xe) vận tải dã chiến; đoàn
- supporting arm (service) binh chủng chi (xe) vận tải hậu cần thê dội hai
viện dã chiến; ngành chi viện dã chiến - train bivouac nơi bố trí doàn (xe) vân
- surgery phầu thuật dã chiến tải dã chiến, vị trí bô' trí đoàn (xe) vận
- surgical hospital quân y viện phẫu thuật tải dã chiến
dã chiến ~ train commander trưởng đoàn xe vận
~ surgical team (unit) dội phẫu thuật dã tải dã chiến, người chỉ huy đoàn (xe)
chiến vận tải dã chiến
~ survey chụp ảnh bản đổ địa hình; sự ~ training sự huấn luvện đã ngoại, sự huấn
điều tra dã ngoại luyện chiến đấu trong điều kiện dã
~ survey battalion (Anh) tiểu đoàn bản đổ
chiến; bài tập ngoài thao trường
địa hình dã chiến field training passed đã qua huấn luyện
dã ngoại (ghi trong hồ SƯ quân nhãn)
~ survey company, R. E. (Anh) đại đội bản
đồ địa hình dã chiến công binh - training detachment đội hướng dẫn
huấn luyện chiến đấu trong các đơn vị
~ survey depot kho vật tư bản đổ dịa hình
dă chiến ~ training exercise sự huấn luyẻn bộ đội
dã ngoại; tập trận, diễn tạp
~ survey detachment đội bản đồ địa hình
- training school trường huấn luyện phân
dã chiến
đội hoạt dộng trong điều kiện dã chiên
~ survey section bộ phận bản đồ địa hình
- transfusion team đội truyẻn máu dã
- surveyor người do vẽ dịa hình, nhân
chiến
viên trắc dịa bản dồ
~ transfusion unit trạm truyén máu dã
- tactical force lực lượng chiến thuật dã
chiến
chiến, cụm chiến thuật dã chiến
- transport xe vận chuyển quân
- target bia tập bắn dã ngoại, bia để bán
~ trip đi thực địa, đi thực tế trên dịa hình
chiến đấu trong diều kiện dã ngoại
- trunk cable cáp điện thoại dã chiến (cho
- technical training sự huấn luyện kỹ tuyến trục chính)
thuật trong điểu kiên dã chiến
--typ e loại dã chiến; (thuộc) dã chiến,
- technical training unit phân đội huấn (thuộc) dã ngoại
luyện kỹ thuật; đơn vị huấn luyện kỹ - type units đơn vị dã chiến
thuật
- visit kiểm tra thực địa; thăm bỏ dội
~ telegraph máy điện báo dă chiến - water point trạm tiếp nước dã chiến
~ telephone máy điện thoại dã chiến ~ water supply sự tiếp tế nước cho bộ đội
~ telephone switchboard tổng đài điện trong điều kiện dã chiến
thoại dã chiến ~ wire cáp (hai dây) dã chiến
~ teletypewriter máy diện báo dã chiến - wireless (Anh) trạm vồ tuyến dã chiến
field 530 fight

- wireless van (Anh) trạm vô luyến đặt fight a twofront war chiến tranh hai mặt
trên ôtô; xe trạm vô tuyến trận, tiến hành chiến tranh trên hai mặt
--work công tác tạm thời trận
~ workshop xưởng dã chiến fight a war chiến tranh, tiến hành chiến
tranh
- worthiness tính hữu ích (khi) sử dụng
fight down đánh bại; đè bẹp
trong điều kiện da chiến; sự thích hợp
fight from com bat vehicles tác chiến
với việc sử dụng trong điều kiên dã
trên xe chiến đấu bộ binh
chiến
fight for one's life kháng cự quyết liệt,
- worthy khai thác sủ dụng thích hợp
chống cự quvết liệt
trong diéu kiện dã chiên, sử dụng được
fight greenly chiến đấu không thạo
trong điều kiện dã chiến
fight it out chịu dựng, chống đỡ được;
fieldplece pháo binh dã chiến; pháo binh chiến đấu đến cùng
chiến trường fight off dấy lui, dãnh lùi, bẻ gãy, đập
fieldwork công sự phòng ngự dã chiến; tan
cồng việc ngoài bãi tập; điểu tra ngoài fight on foot tác chiến trong đội hình đi
thực địa; trinh sát bộ
fifth column đạo quân thứ năm; đội gián fight one's way forward thọc sâu; dánh
điệp của địch trong lãnh thổ mở đường
- column defense phòng thủ chổng đạo fight single-handed chiến đấu đơn độc
quân thứ nãm fight the gun hòa lực pháo binh chiến
~ columnist thành viên đội quân gián đấu; đánh bằng hỏa lực pháo binh
diệp, thành viên đội quân thứ năm fight the tank chỉ huy xe tãng chiến dấu;
~ echelon maintenance thê đội sửa chữa trận đánh bằng xe tăng
thứ năm fight through chọc thủng; đánh mở đường
fifty (kh.ngữ) phương tiện hỏa lực cỡ fight to a finish chiến đấu dến cùng
12,5mm, vũ khí cỡ I2,5mm give fight chiến đấu
--mission cap chóp {bao hiểm) bị bẹp have no fight left mất ý chí chiến dấu;
(bị) mất khả núng chiến dấu; mất sức
méo
chiến dấu, kiệt sức (chiến dấu)
--percent zone vùng 50% trúng đích,
make a fight chiến dấu
vùng tản mát 50%
make a poor fight ot it sự kháng cự yếu
--roentgen contour line phạm V I khu v ự c
ớt, sự chống đỡ yếu ớt, sự chống cự
nhiễm xạ 50 roentgen/giờ yếu ớt
light sự đấu tranh, sự chiến đấu; cuộc put into the fight đưa vào trận đánh;
chiến dấu, trận đánh, cuộc chiến; khả chiến đấu, tham chiến
năng chiến đấu; tính hiếu chiến; đấu put up a fight đánh, chiến đấu
tranh, chiến đấu, đánh nhau; điểu khiển show fight kháng cự lại, chống cự lại
{quân, xe) valiant in fight dũng cảm trong chiến
carry the fight to the enemy đột nhập đấu
vào vị trí đóng quân của dịch —back tactics chiến thuật phòng ngự tích
fight a com bat (an action) chiến đấu cực, chiến thuật phòng ngự chù động
fight 531 fighler

- off đánh lui - direction aircraft máy bay dân dường


- out dấu tranh đến cùng máy bay tiêm kích
fighter chiến sĩ, chiến binh; máy bay - direction post trạm dẫn đường máy
chiến đâu, máy bay khu trục, máy bay bay tiêm kích, đài điều khiển máy bay
tiồm kích tiôm kích, dài chỉ huy máv bay tiêm
kích
~ air group nhóm không quán tiêm kích,
cụm không quân tiêm kích - direction ship tàu dẫn đường máy bay
tiêm kích, tàu chỉ huy máy bay tiêm
~ airplane máy bay tiêm kích
kích
~ alert net mạng luới vó tuyến gọi không
- director hoa tiêu dẳn đường máv bay
quân tiêm kích
tiêm kích
~ aviation không quân tiêm kích - director officer người chỉ huy phan dội
--bom ber máy bay tiêm kích - ném bom dẫn dường máy bay tiêm kích
--bom ber squadron phi đội tiêm kích - - director post trạm dẫn dường máy bay
ném bom tiêm kích, đài điều khiển máy bay
--bom ber wing phi đoàn không quân tiêm kích, đài chỉ huy máy bay tiêm
tiêm kích - ném bom kích
- cap sự yểm trợ bằng máy bay tiêm kích - escort được máy bay tiêm kích hộ tông;
- command bộ chì huy không quản tiêm sự hộ tống bàng máy bay tiêm kích; hộ
kích, bộ tư lệnh khỏng quân tiêm kích tống bằng máy bay tiêm kích
- control sự điều khiển máy bay tiêm - escort mission nhiệm vụ máy bay tiêm
kích, sự chỉ huy máy bay tiêm kích kích hộ tống; nhiệm vụ hộ tống bằng
- control and radar reporting unit {Anh) máy bay tiêm kích
phân đội rađa phát hiên và dản đường - escort squadron phi đôi máy bay tiêm
máy bay tiêm kích; đơn vị định vị bằng kích hộ tống
vô tuyến và diều khiển máy bay tiêm - escort wing phi đoàn máy bay tiêm kích
kích hộ tống
- group nhóm máy bay liêm kích; đoàn
- control center trung tâm dẫn đường
máy bay tiêm kích; cụm máy bay tiêm
máy bay tiêm kích, ưung tâm điều
kích
khiển máy bay tiêm kích
- gunnery sự bắn trên không; sự pháo
- control unit (Anh) phân đội dân dường
kích bằng đường khỏng; sự bắn pháo
máy bay tiêm kích; đơn vị dẫn đường
đường không
máv bay tiêm kích
- gunnery instructor người hướng dãn bắn
- controller hoa tiêu dẫn dường máy bay trên không, giáo viên huấn luyện bắn
tiêm kích trên không; huấn luyện viên bắn trên
- cover yểm trợ bàng máy bay tiêm kích không
- defense controller hoa tiêu dẫn đường —interceptor máy bay tiÊm kích - dánh
máy bay tiêm kích của lực lượng phòng chận
không —Interceptor squadron phi đội máy bay
- directing dẫn đường máy bay tiêm kích tiẻm kích - đánh chặn
fighter 532 fighting

—interceptor wing phi đoàn máy bay tiêm fighting sự chiến đấu, sự đánh nhau; cuộc
kích - đánh chặn chiến đấu; cuộc giao chiến; trân đánh
- interdiction phá hủy đường giao thông nhau
địch bằng máy bay chiến đấu, phá hủy fighting rages cuộc chiến đấu ác liệt
tuyến giao thông địch bằng máy bay
stabilize the fighting tạo ra tình thế ổn
tiêm kích
định
- jockey (lóng) phi công máy bay tiôm
- area khu vực tác chiến
kích
--leader ngưcú chỉ huy nửa tiểu đội (bộ - arm binh chủng; quân chủng
binh); người chỉ huy tốp hỏa lực - body đơn vị chiến đấu; binh đoàn chiến
--photoaircraft máy bay tiêm kích chụp đấu
ảnh trinh sát - cab (compartment) tiểu đội xe bọc thép
- pilot phi công máy bay tiẽm kích chiến đấu; tiểu dội xe tăng chiến dấu
- plot (Anh) tiêu đổ dản đường máy bav - capacity khả núng chiến đấu
tiêm kích - chance cơ hôi giành thắng lợi; thời cơ
- plot table tiêu đồ dẳn đường máy bay thắng lợi
tiêm kích - chart bản dổ mục tiêu; sơ đồ hỏa lực;
- space weapon system hệ thống vũ khí (kq) tiêu đồ hoạt động chiến đấu
vũ trụ tiêm kích, hệ thống vũ khí vũ trụ
- compartment khoảng chiến dấu
dối vũ trụ
- control chỉ huy trong chiến đấu, chì huy
- squadron phi đội máy bay tiêm kích
chiến đấu
- station sân bay máy bay tiêm kích
- distance bán kính dạt tới; dô đạt tới
- strategic reconnaissance sự trĩnh sát
đường không bàng máy bay tiêm kích - efficiency khả năng chiến dấu
của không quân chiến lược restore fighting efficiency khôi phục khả
- sweep cuộc dột kích bằng máy bay năng chiến đấu
tiêm kích; sự hoạt dộng của máy bay - element nhóm cồng kích; cụm đột kích;
tiêm kích tiêu diệt máy bay địch trên phân đội chiến đấu
không và mặt đất - entity dơn vị chiến đấu; dơn vị chiến
--to-administrative personnel ratio môi đấu thống nhất
tương quan của lực lượng trực tiếp - equipment thiết bị kỹ thuật chiến dấu
chiến dấu và lực lượng phục vụ chiến
- experience kinh nghiệm chiến dấu
đấu; tv lệ quân sô' giữa lực lượng chiến
~ First (Division) (sử) sư đoàn bộ binh sổ 1
đãu và đơn vị hâu cấn
- fit có khả năng chiến dấu, có sức chiến
- umbrella sự yểm trợ cùa máy bay tiêm
kích; sự vểm trợ của không quán tiêm đấu, có tính chiến đấu, sẩn sàng chiến *
kích đấu
- weapons instructor school trường đào - formation đội hình chiến đấu
tạo sử dụng phương tiện chiến đấu trên - French (Forces) (5(C) lực lượng chiến
máy bav tiêm kích dấu Pháp (trong thời gian chiến tranh
- wing phi đoàn máy bay tiêm kích thế giới thứ hai)
fighting 533 file

~ front luyến mặt trận, mặt trận tác chiến ~ reserve lực lượng dự bị chiến dấu
tích cực; mặt trân tác chiến chủ động ~ retreat rút lui khỏi trận chiến, rút khỏi
~ gear trang bị chiến đấu trận đánh, rút lui
- ground khu vực chiến đấu ~ service phục vụ chiến dấu
~ heart tinh thần chiến đấu - shelter công trình hóa lực phòng ngự kín;
~ hole hố chiến đấu bộ binh; công sự công trình hỏa lực phòng ngự ngầm
chiến đấu cá nhân, công sự cá nhân ~ ship tàu chiến
- line mặt trận; tuyến mặt trận, chiến - Sixty-Ninth (Division) sư doàn bộ binh
tuyến sô 69
- load (Anh) trang bị chiến đấu; trang bị ~ strength thành phần chiến đấu, quân số
hành quân chiến dấu chiến đấu; uy lực chiến đấu, sức mạnh
chiến đấu
~ lorry xe vận tài có trang bị vũ khí, xc
vận tải chiến đấu ~ strength State thông báo về thành phẩn
chiến đấu
~ machine xe chiến đấu
~ superiority ưu thế về chất lượng chiến
~ mad điên cuồng; khao khát xông vào
dấu; tru thế về tính năng chiến đấu
chiến đáu, khát khao chiến đấu; lòng
~ system hệ thống mìn
tràn dầy tinh thần chiến đấu
- through cường kích, không kích, oanh
~ man người lính; người chiến sĩ
tạc
- march hành quân trong điều kiện có the
~ trench cồng sự bắn; công sự bộ binh;
dụng dộ với quân dịch; hành quân chiến hào
chiến đấu
- trim trình dỏ sấn sàng chiến đấu, tư thế
~ of importance trận đánh lớn; trận đánh sẵn sàng chiến đấu
quan trọng in fighting trim (kh.ngữ) sẩn sàng chiến
~ order đội hình chiến đấu; tư thế chiến dấu toàn bộ
đấu; (hq) huy chương chiến dấu; hành ~ troops các đơn vị chiến đấu; lực lượng
quân chiến dấu
- outpost vị trí cảnh giới chiến đấu; sự - unit phân đội chiến đấu; đơn vị chiến
cành giới chiến đấu; (Mỹ) đơn vị dóng dấu; dơn vị tại ngũ
ở tiền dồn - value ý nghĩa chiến đấu, tầm quan
~ patrol đội cảnh giới chiến đấu trọng của chiến dấu
- pillbox công trình hỏa lực kiên cố - vehicle xe chiến đấu
- pitch khả năng chiến đấu; tính sẵn sàng ~ withdrawal rút lui khỏi trận chiến, rút
chiến đấu khỏi trận đánh, rút lui
- plane máy bay chiến đấu ~ zone dải mạt trận; dải các chiến
~ qualities chất lượng chiôn đấu; tính tightout phá vây
nâng chiến dấu tigure con số
~ reconnaissance trinh sát bàng trận dấnh; tile hàng quân, hàng dọc; cặp xếp hồ sơ;
trinh sát chiến dấu hồ sơ, tài liệu; hộp phích; (kh.ngữ) trình
~ record sự ghi chcp tình hình tác chiên; tự lên quân hàm; người lính trơn; nộp
nhật ký tác chiến lưu trữ; dính (tài liệu vào iw sơ); xếp
file 534 filter

(phiếu) vào hộp phích; cho đi ihành - day ngày quân sô' bổ sung đầy dủ
hàng, đi thành hàng một; (snh) hàng - depot kho phụ, kho bổ sung
đôi; đi thành hàng - personnel quân bổ sung
gain files (kh.ngữ) bợ đỡ, nịnh nọt; mơ ~ replacement sự bổ sung quần; sự thay
ước được lên quân hàm quân
march in file đi hàng đỗi - stock level định mức chứa dự trữ trong
- 13 (kh.ngữ) “Hổ sơ số 13”, thùng đựng kho
giấy lộn fillet băng {để băng bó vết thương)
~ boner (kh.ngữ) kẻ bợ đỡ filling sự nạp dầy; liổu phóng của đạn,
~ closer xe khóa duôi ụỉoùn .VÉ'), người trang bị đồng bô theo dạn; trang bị
cuối hàng dồng bộ của đạn hóa học (đạn khói,
- leader đáu hàng, xe đẩu đoàn (đoàn xe dạn cháv, dạn hóa học), hóa chất của
đi hàiỉg một); người đầu hàng đạn; hộp hóa chất của mặt nạ; máy nạp
- of men nhóm công tác hai người đạn; chất nạp đạn, chất nhồi đạn
-s management công việc vãn phòng —catd thẻ hổ sơ, phiếu hồ sơ
filibuster bọn giạc cướp nước; di đánh phá - equipment dụng cụ nạp, thiết bị nạp
nước khác một cách phi pháp ~ in between major units sự bảo vệ khu
Filing Manual điều ]ệ công tác văn phòng vực giữa các đơn vị, sự bảo vệ khoảng
- time thời gian nhận bức diện vô tuyên trống giữa các đơn vị, sự bảo vệ khoảng
(điện thoại), thời gian nhận bản báo cáo tiếp giáp giữa các đơn vị
vô tuyến điện thoại - machine máy nạp đạn
fill nhồi, nạp (đạn, hộp dạn); cái làm đầy;
- material sự nạp dạn; chất nạp đạn, chất
sự no nê; làm đầy
nhồi đạn
fill a vacancy quyền (tạm thay) chức vụ
- plant nhà máy lắp ráp đạn; thiết bị nạp
còn bỏ trống
đạn (để nạp đạn vào băng)
fill in thông tin, thông báo; báo cáo tình
~ station trạm nạp dạn; tram tiếp nhiên
hình; đánh dâu các chi tiết tình huống
liệu
lẻn bản đồ
~ tim e thời gian tiếp nhiên liệ u , thời gian
fill the ranks bổ sung đủ quân
nạp đầy (xăng, dầu)
~-in báo cáo (tình hình); thông tin, thông
film badge phim ghi phân lượng phóng xạ
báo
--in mission (kh.ngữ) cất cánh ngoài kế - badge dosimeter cái đo liều lượng màng
hoạch (thay t h ế m áy bay hay đơn vị phim
không quản không cất cánh được theo - bulletin phim huấn luyện; tạp san huấn
k ế hoạch) luyện
~ point trạm tiếp xăng đẩu, trạm tiếp liệu ~ ejection procedure ném phim có dữ
filler lính bổ sung; hạ sĩ quan bổ sung kiện chụp ảnh trinh sát (xuống sân bay)
(thay vào chức vụ còn bỏ trống); chất trước khi đổ bộ
để nhồi đẩy; liều phóng của dạn; trang - strip phim đèn chiếu huấn luyện
bị đổng bô của đạn; máy nạp đạn vào filter gương lọc, máy lọc, bộ phận lọc; lọc;
băng xử lý (dữ liệu)
filter 535 final

- area khu vực phân loại kiểm tra máy ~ approach (kq) sự tiếp cận hạ cánh trực
bay địch (của một khu vực báo động tiếp giai doạn cuối
phòng không) ~ assembly area khu vực xuất phát tiến
- board bảng tiêu đổ tình hình trên công; khu vực xuất phát vượt sông
không; bảng phân loại kiểm tra máy bay (hành quân vượt sông)
- box hộp mặt nạ phòng độc, bộ lọc hấp ~ beachhead line tuyến cuối cùng đổ
thụ quân đổ bô đường biển; khu vực tién
~ center trạm thu thập và xử lý báo cáo duyên phòng ngự của căn cứ bàn đạp
vể tình hình trên không; trung tâm - bomb bom dược nạp hoàn loàn
truyền tin khu vực dò máv bay ~ bomb release line tuyến cuối cùng thả
~ device dụng cụ lọc, thiết bị lọc bom, tuyến cắt bom cuối cùng
- officer (kq) sĩ quan giám sát phân loại - bombing run ném bom vào mục tiẽu
kiểm tra máv bay - controller sĩ quan điều khiển máy bay
~ pad bộ lọc khói dung tích hạ cánh
filterable viruses vi rút bộ lọc - coordination line tuyến kết thúc tổ chức
tilterer nhân viên tiêu đồ xử lý dữ liệu tình hiệp đồng chiến đấu; tuyến điểu chỉnh
huống trên không cuối cùng
filtering sự phân loại kiểm tra máy bav ~ deflection sự điều chỉnh máy đo góc lần
filtration unit thiết bị quạt lọc cuối; kết thúc chỉnh máy đo góc
fin bộ ổn định; tay lái, vô lăng; sổng tàu, - deployment sự triển khai đội hình chiến
sống đuôi; cánh đuỏi (máy bay, tên đấu
ỉửa), cánh đứng (máy bay, tàu thủy để - deployment line tuyến triển khai đội
chổng /ậí); đuôi đạn hình chiến đấu
~ order lệnh điều khiển; tín hiệu điều ~ dive (tỉ) bổ nhào ở đoạn cuối của đạn
khiển đạo
--stabilization sự thăng bằng nhờ cánh - endorsement lời ghi chép nhận xét
đuôi; sự ổn định bằng cánh đuôi (trong hồ sơ cá nhân): sự xác nhận sau
—stabilized dược ổn định bằng cánh đuôi cùng
- stabilizer duởi thăng bằng, duôi lái, bộ - homing sự tự dân ơ doạn cuối của
ổn định bằng cánh đuôi đường đạn
- stationary vertical cánh duôi dứng thăng - landing ngày kết thúc dổ quân
bằng; cánh đuôi đứng giữ ổn dịnh ~ line tuyến cuối cùng (hàng rào hỏa lực)
- vertical tailplane (kq) cánh phản ứng - march objective khu vực kết thúc (của
final cuối cùng, tận cùng; hoàn thành, kết cuộc) hành quân
thúc; quyết định, dứt khoát ~ objective mục tiêu cuối cùng (câa cuộc
- airhead line ranh giới cuối cùng căn cứ liến công)
đầu cầu đổ bộ - phase of combat giai đoạn kết thúc trận
- analysis of intelligence phân tích cuối đánh; giai đoạn kết thúc chiến dịch
cùng tin tức tình báo, phân tích cuối ~ position vị trí xuất phát; tuvến phòng
cùng dữ liệu trinh sát ngự cuối cùng
final 536 finnegan

- protective band dải (hỏa lực) tiêu diệt find opposition vấp phải sự kháng cự
dày dặc {trước khu tiền duvên phòng find the advanced guard lập ra đội tiên
t > 8 ự )
phong, phái ra đội đi đầu, phái ra đội
~ protective fire màn hỏa lực (trước khu cảnh giới phía trước
tiền duyên phồng ngự)\ hỏa lực chạn find the range xác dịnh cự ly, xác định
dày đặc; sự bắn chặn dày đặc khoảng cách, định tầm
~ protective line tuyến hỏa lực chặn dày find the target phát hiện mục tiêu, bắn
đặc; tuyến quy định các dải hỏa lực hiệu chỉnh theo mục tiêu
chặn dày đặc finder kính tim hướng; kính ngắm; bộ
- range correction sự diêu chỉnh cự ly tìm; máy tìm
cuối cùng (dần vào đoạn cuối của finding sự tìm thấy, sự phát hiện, sự lìm
dường đạn ) kiếm
~ sifting of Intelligence sự lựa chọn cuối findings phần tử nhân được; báo cáo nhận
cùng các dữ liệu trinh sát được
~ stage tầng sau cùng (cùa lên lửa thảnh fine sight đáu ngắm nhỏ
phần) fineness of dispersion mức độ phân tán
finance tài chính (của chất độc dạng lỏng)
~ and accounts office cơ quan tài chính finger on the trigger “ngón tay đã đạt vào
kế toán vòng cò"; người chỉ huy có quyền phát
~ center trung tâm tài chính hỏa; cấp có thẩm quvền phát lệnh tác
chiến; cơ quan có thẩm quyền phát lệnh
~ clerk nhân viên văn phòng tài chính
sử dụng vũ khí hạt nhân
- Corps ngành tài chính
fingerprint dấu tay
- Department cơ quan tài chính; cục tài
fingertip control (kh.ngữ) kiểm tra trực
chính
tiếp; kiểm soát trực tiếp
- officer sĩ quan tài chính; chỉ huy trưởng
- formation (kq) dội hình chiến đấu kiểu
ngành tài chính; chủ nhiệm (ngành) tài
"bàn tay"
chính
finish hoàn thành, kết thúc
- section ban tài chính
finished trench chiến hào đã hoàn chỉnh;
financial property accounting sự kiểm kê
hầm đã hoàn chỉnh
phương tiện vật chất quy ra tiển; sự
thống kê tài sàn quy ra tiền finishing sự kiện toàn
find tìm thấy, bắt được; nhận được; xác finite deterrent phương tiện răn đe giai
định; lới, dạt tới, trúng; cung cấp; xác doạn cuối
minh và tuyên bố; tách ra ~ line cloud đám mây bị hạn chế; đám
find a detail đặt canh gác, đạt cảnh giới mây bị kéo thành vệt
find an outpost phân công cảnh giới ~ weapon vũ khí tác dụng hạn chế, vũ khí
find contact bô' trí tiếp cận địch; tổ chức hoạt dộng hạn chế
việc tiếp cận quân địch íinless rocket tên lừa không có cánh
find one’s way about xác định vị trí trên tinned missile tên lửa có cánh
bản dồ, xác dịnh điểm đứng trên bản dồ tinnegan (lóng) võng hành quân
fire 537 fire

fire sự bán; hỏa lực; phóng (tên lửa); ngọn disperse (dissipate) fires phân tán hỏa
lửa; bắn (i'iifig); gây nổ; đốt cháy; lực, khồng cho có khả năng tập trung
(thuộc) hỏa lực, (thuộc) bắn; (thuộc) hỏa lực
đốt cháv; nổ (súng); nổ súng, bắn distribute fire phân chia mục tiêu (đểbắn);
adjust fire điểu chỉnh hỏa lực phân tán hỏa lực
apply fire bắn draw fire thu hút hỏa lực (của dịch)
belch fire bắn mạnh, bán cấp tập, bắn drop fire (on) (kh.ngữ) bán (vào)
mãnh liệt eliminate fire chế áp hỏa lực; chế áp
be on fire cháv phương tiên hòa lực
between two (ire bị bắn từ hai phía lại, employ fires sử dụng phương tiện hỏa lực
bị bán chéo cánh sẻ endure fire chịu dựng được đòn hỏa lực,
blanket fire cấm bắn đứng vững được trước đòn (tiến cõng)
blanket with fire bắn theo diện tích bằng hỏa lực; chịu dòn hỏa lực
blind fire bắn đại, bắn ẩu (không kiểm engage by fire phát dương hỏa lực
soát đường bấn) (vào), bắn (vào)
bracket fire bắn chồng; bán bao bọc enter into fire chi viẹn bằng hỏa lực;
(phẩn tử) phát hòa (cùng VỚI ai)
bring down fire giáng đòn hòa lực, phát exchange fire chuyển di hỏa lực
hòa execute fire thực hiên nhiệm vụ bắn;
bring in fire phát hỏa, bẳn (theo yêu cầu
bán
gọi bắn) exploit fires tận dụng kết quả tác động
của hỏa lực, phát huy kết quả hỏa lực
bring underfire phát hỏa, bắn
expose to fire chê áp bằng hòa lực; gâv
build up fire tăng cường hòa lực
tổn thất cho hỏa lực địch
call for fire yêu cầu hỏa lực, gọi bắn
fire a barrage bán chặn; hỏa lực chặn
catch fire bắt lửa
fire a gun bắn đại bác, bắn pháo
cease fire ngừng bắn
fire a mine nổ mìn, gây nô mìn
commence fire phát hỏa, phát dương
fire a missile phóng tên lửa
hỏa lực, bắn
complement fire tảng cường hỏa lực fire a mission thực hiện nhiệm vụ hỏa
lực, tiến hành nhiệm vụ hỏa lực; bắn
control (direct) fire điểu khiển hỏa lực,
(vào) mục tiêu
chỉ huy hỏa lực, kiểm soát hòa lực
fire a program bắn theo kế hoạch
counter enemy fire tổ chức phản pháo,
chế áp phương tiện hỏa lực (của) địch fire a salute bắn (pháo) chào mừng
cover by fire yểm trợ bằng hỏa lực; tiêu fire a support mission chi viện bằng hỏa
diệt bằng hỏa lực lực, chi viện hỏa lực
crisscross with fire bắn chéo, bắn chéo fire a target bắn mục tiêu
cánh sẻ fire a task thực hiện nhiệm vụ bắn, tiến
deliver fire bán, tiến hành hòa lực hành nhiệm vụ hỏa lực
develop fires phát triển hê thống hỏa fire a volley bắn hàng loạt, bán loạt
lực; hoàn thiẽn hệ thống hỏa lực fire at full automatic bán tự động
fire 538 fire

tire away no Sling hold under fire chế áp bằng hỏa lực,
fire blank bắn đạn giả khống chế bằng hòa lực
fire broadside bắn tất cả các súng một hug the fire áp sát theo tiếng nổ của đạn
bên mạn tàu đại bác quân bạn
fire by order bán theo lệnh Immobilize by fire kìm hãm bằng hỏa
fire by single shots bán phát một lực, làm tê hệt bằng hỏa lực
fire concentrations bắn tập trung, tập Invite fire thu hút hỏa lực địch
trung hỏa lực keep under fire chế áp bằng hỏa lực,
fire for effect bắn tiêu diệt; bắn hiệu lực khống chế bàng hỏa lực, kiếm chế bằng
hỏa lực
fire from defilade bắn từ trận dịa hỏa lực
che khuất, bắn từ vị trí hòa lực ngầm launch fire phát hỏa, bán, thực hành bắn
fire in brusts bắn loạt lay down fire phát hỏa, bán, thực hành
bắn
fire in long brusts bắn loạt dài
lift fire chuyển di hỏa lực (vào chiều sâu)
fire in short brusts bắn loạt ngắn
maneuver fires cơ động hòa lực
fire in support (of) chi viện hỏa lực (cho)
mask fires tạo ra khối chán dể bắn; khóa
fire on call bắn theo yêu cầu
chặt dải quạt bắn, khóa chặt phạm vi
fire overhead bắn qua dẫu đơn vị bạn,
bắn
bán qua đẩu quân bạn
massỉlre tạp trung hỏa lực
fire over the sights bắn ngám trực liếp
obliterate by fire tiêu diệt bằng hóa lực
fire short of the no fire line bán gần
observe fire quan sát kết quá bán
fire shot for shot bán phái mót
obtain fires yêu cấu hỏa lực của phương
fire smoke ban đạn khói tiện chi viện, yêu cấu phương tiện hỏa
fire tapers off hỏa lực yếu lực chi viện
fire through gaps in the friendly lines bắn open fire bắt dầu bán, khai hòa, phát
qua khoảng cách giữa các đội hình hỏa
chiến dấu quân bạn open up with fire phát hỏa, phát dương
fire within the battle area (friendly lines) hỏa lực, tiến hành hỏa lực
bắn quân dịch xuất hiện ờ vị trí quân bạn outrun fire ra ngoài phạm vi bắn tới của
flush by fire chế áp bằng hòa lực hòa lực dịch; xung phong khỏng có sự
full automatic fire bán liên tục chi viện của hòa lực
grazing fire sự bắn tạt sườn; hỏa lực là place fire (on) tiến hành bán (vào), bắn
là mặt đất, bắn sát mạt đất (vào)
hammer fire búa phát lửa plan fires lập kế hoạch cho hệ thống hòa
hammer with fire hỏa lực bán mãnh liệt; lực
bắn như vũ bão, bắn cấp tập plaster with fire bắn mãnh liệt, bán cấp
hang fire bắn cầm canh; (bóng) bắn tập; công kích hỏa lực dữ dội
chậm, bắn kéo dài; dậm chân tại chỗ, plot fire chuẩn bị hỏa lực (rheo bản đổ)
không tiến lẽn dược pour fire (into) bắn mạnh (vào), bắn
hold fire lạm ngùng bắn; ngừng bắn mãnh liệt (vào), bắn dồn dập (vào)
fire 539 fire

prearrange fire lập kế hoạch bắn; lập kế subject to fire bán phá, phát dương hòa
hoạch hỏa lực lực vào; bị chế áp bằng hỏa lực
preregister fire bắn hiệu chỉnh khi tiên subjugate fire chế áp phương tiện hỏa
hành hỏa lực chuẩn bị trước lực, khống chế phương tiện hỏa lực
provide fire bán supplement fire tăng cường hỏa lực
pull fire ịkh.ngữ) bắn nghi binh suspend fire tạm ngừng bắn
pump fire (info) bắn mãnh liệt (vào), swamp fire chế áp hỏa lực, khống chế
bắn cấp tập (vào) hỏa lực
sweep with fire bắn phá
rake with fire bắn phá; bắn quét; bắn sục
take fire bị bắn, bị khống chế bằng hỏa
sạo
lực, bị chế áp bằng hòa lực
receive fire bị bắn phá, nằm dưới hỏa
take under fire tiẾn hành hỏa lực (vào),
lực (địch)
phát dương hỏa lực (vào); bắn phá, thực
register fire bắn chỉnh súng, bắn hiệu
hành bắn (vào)
chỉnh
thicken fire tăng cường hỏa lực
regulate fire điều chỉnh hỏa lực throw fire (into) bắn (vào); bắn phá
reinforce fire tăng cường hòa lực {hòng throw up fire hỏa lực phòng không; bắn
cách đưa phương tiện hỏa ìực mới Víìo) mục tiêu trên không
request fire yêu cầu hỏa lực, gọi bắn trigger fire phát hỏa, bắn
reserve fire không bắn turn fire (on) chuvển dì hỏa lực (vào),
restrict fire hạn chế bắn hướng hỏa lực (vào)
resume fire khôi phục hỏa lực under fire dưới làn đạn
return fire bấn phản kích, bắn trả; (đòn) under enemy fire dưới làn đạn của dịch,
hỏa lực giáng trả; phản kích bằng hỏa lực dưới hỏa lực cùa dịch
run into fire gặp phải hòa lực; bị chế áp vertical fire bắn thang dứng
bằng hỏa lực; bị phục kích hỏa lực volley fire bắn loạt
saturate with fire bắn mạnh, bắn mãnh walk the fire (up) chuvển di hỏa lực Lần
liệt lượt
secure supporting fires bào đảm chi viện with hold fire ngừng bắn {tạm thời)
hòa lực ~ activity sự tác động bằng hỏa lực; (sự)

shift fire chuyển di hỏa lực {theo chính bán; (sự) hoạt dộng cùa phương tiện
d iệ n )
hòa lực; sự tác chiến bằng hóa lực
—adjusting plane máy bay điều chinh bắn
smother up fire (lóng) bắn chế áp; chế
- adjustment diều chính bấn
áp bằng hỏa lực
- adjustment board bảng điéu chỉnh hỏa
spill fire (kh.ngữ) bán ra ngoài giới hạn
lực
xác định
~ ambush mai phục bàng hỏa lực, phục
sporadic fire bắn rời rạc
kích hỏa lực
spout fire bắn duổi
~ and maneuver bắn kết hợp với cơ động;
spray with fire bán phá sự kết hợp hỏa lực với cơ động; bán và
subdue fire chế áp phương tiện hỏa lực cơ động
fire 540 fire

- and maneuver course thao trường tập - capabilities khả năng hỏa lực
bán kết hợp với cơ động - capabilities chart (overlay) sơ đổ xác
- area phạm vi bắn, dải quạt bắn, vùng định khả náng bắn pháo binh; sơ đồ hỏa
bắn lới dược lực
~-arm súng, súng ngắn - combat trận đánh bằng hỏa lực
- ascendancy ưu thế hỏa lực - command khẩu lệnh bắn; khẩu lệnh chi
~ assault trận tập kích bằng hỏa lực; trận huy hỏa lực
tiẾn công bằng hòa lực; tập kích hòa lực - command battery dại đội chỉ huy hỏa
~ at random bắn không ngắm, bắn ngắm lực pháo binh
khái lược, bắn ứng dụng - command Chain hệ thống diều khiển
~ attack thả bom cháy, ném bom cháy hỏa lực, hệ thống chỉ huy hỏa lực
~ at a single elevation bắn với góc tầm ~ command post trạm điều khiển hỏa lực;
duy nhất, bán với góc tầm cố định, bắn dài chỉ huy hỏa lực
bằng một góc tầm - commander sĩ quan điều khiển hỏa lực,
~ at will bắn phát một; bắn đơn lẻ sỉ quan chỉ huy hỏa lực
- control điều khiển hỏa lực, chỉ huy hỏa
- ball (klì.ngữ) quả cầu lửa (ở tám nổ hạt
lực
nhân)
—control apparatus (equipment) thiết bị
--ball quả cầu lửa (ở tám nổ hạt nhân)',
điểu khiển hỏa lực
(sử) đạn lửa
--control button nút đầu mối (vũ khí tự
~ band dải hỏa lực
dộng), nút điổu khiển hỏa lực trung tâm
- base cụm chi viện hỏa lực tại chồ,
--control capability phương tiện điéu
phương tiện chi viện hỏa lực tại chỗ;
khiển hỏa lực; khả nãng điều khiển hỏa
căn cứ chi viện hỏa lực
lực
- bay doạn hào có thiết bị hố bắn —control circuit mạng điều khiển hỏa lực,
--blitz (lóng) bắn bất ngờ mạng chỉ huy hỏa lực
~ block phân đội địch bắn phá tuyến —control code mã diéu khiển hỏa lực, mã
đường chỉ huy hỏa lực
~ bomb bom cháy --control communication thông tin liên
--bomb attack thả bom cháy, ném bom lạc điểu khiển hỏa lực, thông tin liớn
cháy lạc chỉ huy hỏa lực
- brigade unit (kh.ngữ) “đội cứu hỏa”; —control computer máy lính điếu khiển
phân đôi sẩn sàng chiến đấu nhanh; đơn hỏa lực, máy tính chỉ huy hỏa lực
vị sẩn sàng ứng chiến nhanh; đơn vị dự --control crewman pháo thủ của tổ hợp
bị; phân đội dự bị điều khiển hỏa lực; nhân viên vận hành
- brigade gas mask mặt nạ phòng dộc tổ hợp chỉ huy hỏa lực
cho nhân viên cứu hỏa --control director thiết bị điều khiển hỏa
- by order bắn theo lệnh lực; thiết bị điều khiển hỏa lực pháo
- call gọi bắn, yêu cầu hỏa lực; hiệu báo phòng không
cháy; sắp xếp đôi hình khẩn trương; —control division nhóm điéu khiển hỏa
báo động lực; dôi chỉ huy hỏa lực
fire 541 fire

~ control equipment thiết bị điều khiển ~ curtain màn hỏa lực; hỏa lực dánh chạn
bắn, thiết bị chỉ huy hỏa lực ~ cycle nhịp bắn
—control grid mạng tọa độ pháo binh {để ~ delivery means phương tiện mang đầu
diêu khiển hỏa lực) đạn hạt nhân tới mục tiêu
—control instrument dụng cụ diều khiển ~ delivery unit phân đội hỏa lực; đơn vị
hòa lực hỏa lực; phân đội dược trang bị phương
—control lever cần định cách bán (vũ khí tiện mang dầu đạn hạt nhân tới mục
tự động) tiêu; đơn vị trang bị phương tiện mang
—control line tuyến thông tin liên lạc điều dầu đạn hạt nhân đến mục tiêu
khiển hỏa lực, tuyến thông tin liên lạc ~ density mật độ hỏa lực
chỉ huy hỏa lực
- department force (kh.ngũ) “dội cứu hỏa”,
—control map bản đồ hỏa lực pháo binh
phần đội sẩn sàng ứng chiến nhanh;
~ control materiel dụng cụ điểu khiển bắn
đơn vị sẩn sàng ứng chiến nhanh; phân
—control net mạng điểu khiển hỏa lực,
đội dự bị; đơn vị dự bị
mạng chỉ huy hỏa lực
~ direction điều khiển hỏa lực; chỉ huy
—control post trạm điều khiển hỏa lực;
hỏa lực
đài chỉ huy hỏa lực
~ direction center trung tâm điều khiển
—control procedures thứ tự điều khiển
hỏa lực
hỏa lực; phương pháp chỉ huy hỏa lực;
thứ tự (các bước) chỉ huy hỏa lực ~ direction chart bản dổ hỏa lực; sơ dổ
—control radar rađa ngắm bán pháo hỏa lực
—control station trạm điều khiển hỏa lực, ~ direction communication thông tin liôn
trạm chỉ huy hỏa lực lạc chi huy hỏa lực
—control system hệ thống điéu khiển hỏa ~ direction computer máy tính điổu khiển
lực, hệ thống chỉ huy hỏa lực hỏa lực; máy tính xử lý dữ liêu và chí
—control systems mechanic thợ cơ khí huy bắn
phụ trách hệ thống diểu khiển hỏa lực ~ direction net mạng điều khiển hỏa lực;
—control team đội điều khiển hỏa lực hê thống vô tuyến của trung tâm chỉ
—control trainer người huấn luyện vể hệ huy hỏa lực
thống điều khiển hỏa lực ~ direction section bô phận điểu khiển
~ controlman người thao tác tổ hợp điều hỏa lực; (Aív) tiểu đội chỉ huy bắn
khiển hỏa lực; ịhq) chuẩn úy chuyên ~ direction techniques phương pháp chỉ
nghiệp huy hỏa lực; các biện pháp chỉ huy hỏa
~ coordination sự phới hợp hỏa lực, sự lực
hiệp đồng hỏa lực ~ director thiết bị chỉ huy hỏa lực; thiết bị
- coordination line tuyến phối hợp hỏa chỉ huy hỏa lực pháo phòng không; (sĩ
lực, tuyến hiệp dồng hỏa lực quan) chỉ huy hỏa lực; (hq) thiết bị tự
~ cover chi viên hỏa lực, yểm trơ hỏa lực động tập trung bán
~ crest mô bắn, ụ bắn ~ discipline kỷ luật bắn, kỷ luật hòa lực
~ crew đội cứu hỏa - distribution sự phân chia hỏa lực
fire 542 fire

~ distribution (and control) system tổ hợp - for Infection bắn gây nhiêm (vi trừng
đìéu khiển hỏa lực; hệ thống chỉ huy gâ\’ bệnh)
hõalực - for powder charge adjustment bắn chỉnh
~ distribution exercise luyện tập điều sơ tốc (dối với ỉở đạn đã định)
khiến hỏa lực; diễn tập chỉ huy hỏa lực ~ for registration bắn chỉnh theo mục tiêu;
- drill huấn luyện cứu hỏa; luyện tập cứu bắn chỉnh theo vặt chuấn
hỏa - from kneeling position bắn ở tư thế quỳ
~ duel đâu pháo - from the hip bắn có tỳ báng súng vào
~ effect hiệu lực bắn, hiệu quà bắn; tác hông; bắn kẹp hông
đồng cùa hỏa lực; kết quá bắn, kết quả - from the shoulder bắn có tỳ báng súng
hỏa lực vào vai; bắn tv vai
~ efficiency hiệu lực bán; hiệu quả hỏa lực - hazard sự nguy hiểm dễ cháy
~ emplacement công sự hỏa lực; trặn địa - In standing position bắn ờ tư thê đứng
hỏa lực; vị trí bắn; bãi phóng - in the upper register bắn ở góc nẩv lớn
~ equipment dụng cụ cứu hỏa - initiative thế chủ động hỏa lực
~ fight trận đấu hỏa lực; tác chiến bằng - interdict(lon) sự bán cấm chì, hỏa lực
hòa lực cấm chì
~ fighter chuyên gia ngành cứu hỏa; nhân
- lane dải bắn, dải hỏa lực
viên cứu hỏa
- layout sơ đồ hòa lực
~ fighter truck òtô cứu hỏa; xe cứu hòa
~ leaf ( kq) lá vật liệu cháy
~ fighting cứu hòa
- liaison thông tin liên lạc hiệp dồng hỏa
--fighting equipment dụng cụ cứu hỏa
lực; sự hiệp đổng hỏa lực
—fighting helicopter máv bay trực thăng
- line tuyến hỏa lực
chữa cháv
- making device dụng cụ gây cháy, thiết
—fighting party (team) đội cứu hỏa
bị phát lửa
—(fighting) plan kế hoạch círu hỏa
- man xạ thủ
—fighting set w/ truck thiết bị xe cứu hỏa
- marking group đội 1Ĩ1Ô phỏng hòa lực
--fighting supplies dụng cụ cứu hỏa và vật
dịch
liệu
~ marking system hệ thống tạo giả hỏa
--fighting unit phân đội phòng hỏa
lực; hệ thống mô phỏng hỏa lực
--flash yêu cầu hỏa lục; gọi hỏa lực chi
- marking umpire sĩ quan dạo diỗn mó
viện khấn cấp
phòng hỏa lực dịch; người đạo dicn
- for adjustment (pb) bắn chỉnh pháo, bắn
{tình huống) mõ phỏng hỏa lực “quân
điều chỉnh
địch”
- for demolition bắn phá hủy
- marshal người chỉ huv phòng chống
- for effect (pb) bắn tiêu diệt, bán hiệu lực
cháy
enter into fire for effect chuyển sang bán
liêu diệt; chuyển sang bắn hiỏu lực - means phương tiện hỏa lực
- for Improvement sự phát hiện ra tốp - message yôu cầu hỏa lực, gọi bắn
địch ẩn nấp - mission nhiêm vụ hỏa lực
fire 543 fire

—mission setting bệ bấn; thiết bị bắn ~ radar rađa ngắm bắn pháo binh; rađa
~ nest ổ hỏa lực, hỏa điểm định vị bán
~ observer chiến sĩ quan sát kết quả bắn; ~ rate tốc độ bắn
nhân viên quan sát kết quả bán, quan - reserve lượng dự trữ phương tiện hỏa
sát viên kết quả bẳn lực
- on call bắn theo yêu cầu —resistant chịu lửa, không cháy; dập ỉửa
- order mệnh lệnh phát hỏa; lệnh bắn, - resources phương tiện hỏa lực
mệnh lệnh phát nổ (coni’ túc nổ...) ~ retardant paint sơn chịu lửa; sự bảo vệ
- orders hướng dẫn phương pháp phòng bằng sơn chịu lửa
chống cháv —seasoned đã tham gia chiến dấu; đã
- over friendly troops bắn qua đấu quân bạn dược thử thách trong khói lửa chiến
~ pattern mặt tản mát khi bắn; hình slip tranh; có kinh nghiệm trong chiến đấu
tản mát ~ sector khu vực bắn, phạm vi bắn, dải
~ picket đội cảnh giới cháy; đội chữa cháy quạt bắn
~ plan kế hoạch hỏa lực ~ security được yểm trợ bàng hóa lực,
được yểm hộ bằng hỏa lực
~ pocket túi lửa, túi hỏa lực
~ selector switch cần định cách bắn (vĩỉ
~ position vị trí bắn (trong công sự): trân
khí tự dóng)
địa hỏa lực
~ service công tác phòng cháy, công tác
~ position of a rifleman vị trí bắn (trong
phòng hỏa; ngành cứu hóa, ngành chữa
công sự) của xạ thu súng trường
cháy
~-pot bomb (kiì.ngữ) bom cháy
~ signaling key nút tín hiệu Libắn”
~ power sức manh hỏa lực, uv lực vũ khí ~ simulation system hè thống quy ước hòa
~ power potential khả năng hỏa lực lực, hệ thống mô phỏng hỏa lực, hệ
~ power preparation chuẩn bị hỏa lực, thông lạo giả hỏa lực
hòa lực chuẩn bị - situation cháy
~ power umbrella sự bảo vệ bằng pháo ~ slit lỗ châu mai
phòng khống ~ starter thiết bị mồi cháy; phương tiện
~ predictor thiết bị diều khiển hòa lực mồi cháv; ống phát lừa
pháo phòng không; thiết bị điều khiển ~ step bậc bắn (trong công sự), bục dứng
bắn mục tiêu di dộng bán (của cởng sự)
~ prevention sự phòng ngừa hủa hoạn, ~ storm bắn như vũ bão; bão lửa (khi nổ
biện pháp phòng cháy hạt nhân)
~ prevention officer người chỉ huy ngành ~ superiority ưu thế hòa lực
cứu hòa; chủ nhiệm ngành cứu hỏa ~ support sự chi viện hỏa lực; sự bảo đảm
~ problem sự luyện tập bắn; nhiệm vụ hỏa lực; yểm trợ hỏa lực
huấn luyện hỏa Lực; bài tập bắn —support agency phân dội chi viện hỏa
~ protection sự phòng chống cháy lực
~ punch (kỉt . ngữ) uy lực vũ khí; sức mạnh —support area khu vực đố bộ nằm ừong
hỏa lực sự chi viện của hỏa lực pháo binh trôn
fire 544 fireball

tàu. khu vực được hỏa lực tàu pháo chi --support team nhóm chi viên hỏa lực;
viện đổ quân đội chi viện hỏa lực; cụm hỏa lục
—support channel luyến thông tin liên lạc - suppression kít bộ thiết bị phòng cháy
chi viện hỏa lực - swept bị bắn thủng bởi hỏa lực là là mặt
—support commander người chỉ huy lực đất; bị khổng chẽ' bằng hỏa lực sát mặt
lượng chi viện hỏa lực, tư lênh (tmởng) đất
lực lượng chi viện hỏa lực - swept within the position hỏa lực ở sâu
—support committee ủy ban chi viện hỏa trong (trận địa) phòng ngự
lực (trong chiến dịch đổ bộ) - tactics chiến thuật bắn, chiến thuật tiến
—support control center đài chi huy chi hành hỏa lực
viện hỏa lực - task nhiêm vụ hỏa lực
—support coordination (sự) hiệp đồng chi - team cụm hỏa lực; nhóm chi viện hỏa
viên hòa lực lực; đội chi viện hỏa lực
—support coordination center trung tâm - team battle drill range khu vực trường
hiệp dồng chi viện hỏa lực bắn để tập chiến thuật bắn của nhóm
—support coordination element nhóm hỏa lực (tiểu đội bộ binh)
hiệp đổng chi viện hỏa lực - technique(s) cách bắn; phương pháp
—support coordination line tuyến hiệp bắn; các phương pháp tiến hành hỏa lực
đổng chí viện hỏa lực - trench công sự bắn; hớ bán
--support coordinator sĩ quan hiệp đồng - truck ồtô cứu hỏa; xe cứu hỏa
chi viện hỏa lực - umbrella sự yểm ượ hỏa lực của pháo
--support element phân đội chi viện (hỏa phòng không; sự bảo vệ cùa pháo
lực) phòng không
—support group đội (tàu) chi viện hỏa - umpire người đạo diễn (tinh huống) hỏa
lực; cụm tàu chi viện hỏa lực lực trong dicn tập
—support helicopter máy bay trực thăng - unit phân đội hỏa lực
chi viện hỏa lực - unit analyzer thiết bị lựa chọn trân dịa
—support means phương tiện chi viện hỏa lực trên bản đồ; dụng cụ phân tích
hỏa lực hiệu lực phòng không
—support missile tên lửa chi viện hỏa [ực --watcher người canh nhà bị cháy (do
--support plan kế hoạch chi viện hòa lực bomnapan)
—support plan annex phụ lục kèm theo - within the position bắn trong trận dịa
kế hoạch chi viẽn hỏa lực firearm vũ khí; hỏa khí, phương tiên hòa
—support sector khu chi viện hỏa lực (đổ lực; súng
bộ dường biển); tiểu khu yểm trợ hỏa fireball quả cầu lửa (của vụ nổ hạt nhân)
lực - blackout sự phá vỡ hoạt động của rada
—support ships chiến hạm chi viện hỏa trong không gian quanh tâm nổ hạt
lực nhân, sự gây rối loạn hoạt động của
—support table bảng bắn; bảng chi viện rađa ở khoảng không gian quanh tâm
hỏa tực nổ hạt nhân
fired 545 firing

fired cartridge õng liều đã bắn; cát tút đã - base (tl) vị trí phóng, bàn phóng, bệ
bán; vỏ đạn dã bắn phóng
firefly (kh.ngữ) “con đom dóm”; máy bay ~ battery đại đội hỏa lực; (Mỹ) khẩu đội
ném bom sáng; máy bay chiếu sáng hỏa lực
firepower sức mạnh hỏa lực; phương tiện ~ battery gunnery sự bắn của đại dội pháo
hỏa lực; lực lượng hỏa ỉực binh; sự chỉ huy hỏa lực của đại đội
deliver firepower from the air mang pháo binh
phương tiên tiêu diệt tới bằng đường ~ bay đoạn hào được thiết bị chiến đấu
khổng ~ butt chân bia
yield firepower có sức mạnh hỏa lực - butts phòng, bắn tập; nhà bắn tập; trường
~ coordination system hệ thống phối hợp bắn
hỏa lực; hệ thống hiệp đổng hỏa lực ~ button nút bắn, nút phóng tên lửa
—to-manpower ratio mối tương quan giữa ~ cable cáp phóng (tên lửa)
sức mạnh hỏa lực và quân số, mối ~ cadence nhịp bắn, tốc độ bắn
tương quan giữa hỏa lực và sinh lực ~ car bệ phóng đường sắt
fireproof chịu lửa; không cháy; chống - Chain mạch lửa
cháy ~ Chamber buồng đốt
firer xạ thủ, người bắn súng; người châm ~ charge liểu thuốc bắt lửa, liểu (thuốc
ngòi nổ; máy điểm hỏa, máy gây nổ; phóng)dẩy
pháo thủ khởi dộng động cơ tên lửa ~ chart sơ đồ hỏa lực
fireside fusilier (lóng) lính hậu cần; nhân
~ Circuit mạng nổ; mạch diện để mổĩ dây
viên hậu cần cháy chậm tĩnh điện
firewater (lóng) nhiên liệu, chất dốt ~ compartment tiểu đội chiến đấu (xe
firework rocket pháo hiệu; pháo sáng tăng)
fireworks phương tiên kỹ thuật chế tạo ~ competition sự thi bắn; cuộc bắn thi
thuốc nổ; (lóng) hỏa lực pháo binh
- correction sự điều chỉnh bắn; sự hiệu
firing sự bắn; phát bắn; sự nổ (mìn); sự chình bán
phóng (tên lửa); sự khởi động (động
~ course quá trình chiến đấu
cơ); sự giật mìn; sự bắt lửa của ngòi nổ;
~ crew pháo thủ phóng
(thuộc) hòa ì ực; (thuộc) bắn; (thuộc)
~ cycle chu kỳ phóng; quy chế phóng
phóng (tên lửa)
~ data phần tử bán
commence firing ! bắn! (khẩn lệnh)
~ device ngòi nổ; cơ cấu gây nổ; kíp nổ
~ angle thước đo góc; góc ngắm phương
vị; sự đặt thước đo góc ~ direction hướng bắn; hướng phóng
~ dope (lỗng) phần tử bán
~ angles phạm vi của dải quạt bấn phá
- duration (//) thời gian làm việc của động
~ area trường bắn, bãi bắn
cơ tên lửa, khoảng thời gian hoạt động
- attitude tư thế bắn (của thanh dẩn hướìig
của động cơ tên lửa
hệ phóng)
~ elevation góc nẩy; góc nâng
~ azimuth phương vị mục tiêu; địa bàn
mục tiêu, la bàn mục tiêu; phương vị ~ emplacement vị trí phương tiên hỏa
góc ngắm đón; phương vị bắn, phương lực; vị trí xuất phát; công sự phóng
vị phóng - envelope giới hạn khu vực phóng
firing 546 firing

~ equipment phương tiện hỏa lực; thiết bị ~ operator người thao tác phóng tên lửa,
kỹ thuật bắn chiến đấu pháo thủ phóng lên lửa
~ error indicator kim chỉ báo sai số khi - order thứ tự bắn; sự bó' trí pháo ở trân
bắn địa hỏa lực; khẩu lệnh “phóng”
~ exercise sự luyện tập bắn; bãi bấn; bắn ~ organization phân đội hỏa lực
tập ~ pad (í/) bàn xuất phát; bàn phóng
~ fan sơ đồ hệ thống hỏa lực ~ panel bàn điều khiển phóng (tên lửa)
~ field trường bắn pháo ~ party tiểu đôi bắn chỉ thiên (trong đám
~ formation đội hình chiến đấu để bắn tang quân sự)-, tiểu đội xử bắn
(của xe tảng) ~ pass (kq) bay vượt qua mục tiêu dang
~ from a range card bắn theo phiếu bắn bán trả
(của xe tăng) ~ pin kim hỏa; đầu kim hỏa; thân kim
~ gear cơ cấu va đập; cơ cấu kim hỏa
hỏa; ưục kim hỏa
—pin group cơ cấu kim hỏa dạng lắp
~ ground trường bắn pháo binh; trường
bắn —pin mechanism cơ cấu đập, cơ cấu kim
hỏa
~ In dark bắn đêm; bắn trong điều kiện
~ pit hầm phóng; hầm cho pháo thủ (khi
tẩm nhìn hạn chế
phóng)
~ instruction sự hướng dẫn bắn; sự huấn
~ pit crew pháo thủ phóng
luyện bắn; sự tập bắn; sự huấn luyện
~ platform ghế của pháo thủ ngắm, ghế
hỏa lực
của ưắc thủ; bệ pháo, mâm pháo
~ interval nhịp bắn; thời gian thao tác bắn
~ platoon trung đội hỏa lực; trung đội
của pháo thủ; khoảng thời gian giữa hai
phóng
phát bắn, gián cách giữa hai phát bắn
~ platoon headquarters ban chỉ huy trung
~ lane vùng tiêu diệt bàng hỏa lực, khu
dội hỏa lực
vực tiêu diệt bằng hỏa lực
~ poirít đáu kim hỏa; ngòi (kíp nổ, ngòi
~ life tuổi thọ vũ khí; tuổi thọ của hỏa khí
nổ); điểm bắn; điểm phóng; điểm ném
~ line tuyển hỏa lực; tuyến bắn; hàng bom; điểm phát hỏa; tuyến hỏa lực;
(dọc) bộ binh; tiền tuyến, tiền duyên tuyến bắn (ở trường bắn); trạm nổ mìn
~ location trận địa hỏa lực, vị trí hỏa lực ~ pointer pháo thủ ngắm, xạ thủ ngám,
~ lock cơ cấu kim hỏa; cơ cấu phát hỏa; ưắc thủ
thiết bị bắn; chốt kích hỏa ~ port lỗ châu mai, lỗ bắn (ở cánh hay
~ mechanism cơ cấu đập nổ; thiết bị bắn; thân máy bay)
cơ cấu kim hỏa; cơ cấu phát hỏa, cơ cấu ~ position trận địa hòa lực; vị trí bắn; tư
kích hỏa thế chiến đấu (của pháo); tư thế bắn
~ mortar phóng bom (đổi với bom xuyên) ~ post điểm hỏa lực, hỏa điểm
~ mound ụ đất cho tuyến bấn (ở trường ~ practice tập bắn đạn thật
bắn) ~ pressure áp suất thuốc phóng khi bắn
~ number pháo thủ bán ~ problem bài (tập) bắn; nhiệm vụ huấn
~ operation sự bán; sự phóng tên lửa luyện hỏa lực
firing 547 first

~ proficiency hạng bắn; huấn luyện bắn ~ trial sự bắn thử; sự phóng thử (tên lửa);
súng bộ binh thù dánh lửa ( c ủ a đ ộ n g cơ )
~ proficiency trophy giải thưởng cho kết ~ tube ống phát hỏa, ô'ng cháy, nụ xùy
quả bắn xuất sắc ~ while moving bán trong hành tiến
- range cự ly bắn, tầm bắn; tầm bắn ~ wire dây công binh; dây kim loại nhỏ
thước ngắm; trường bán kéo ngòi nổ, dây vướng nổ
~ reaction sự giật lùi; độ lùi, sự giật (của ~ without command tự động bắn
súng khi bắn) firm chắc, vững chắc, bển vững
~ regulations quy tắc bắn; hướng dẫn bắn - base cụm chi viện; căn cứ bàn đạp;
- rules quy tắc bắn điểm tựa; cứ điểm; cãn cứ
~ scale thang góc chia độ ( đ ể b ắ n ) - mission nhiệm vụ cuối cùng
~ section bộ phận hỏa lực first thứ nhất; đầu tiên, quan trọng nhất;
- sequence trình tự các thao tác phóng, cơ bản; trung úy; ượ lv thuyền ưưởng,
thứ tự các bước thao tác phóng (tên lửa) phó thuyền trưởng
~ aid sự cấp cứu; sự sửa chữa hỏng hóc;
- set bảng điều khiển phóng (tê n lửa);
bàn điều khiển khòi động (đ ộ n g cơ ) sự chi viên dầu tiên; sự viện trợ đầu tiên
—aid (thuộc) cấp cứu; dùng dể cấp cứu
~ signal tín hiệu phát hỏa
a first-aid station trạm cấp cứu
~ site trận địa phóng; bãi phóng; trận địa
—aid bandage băng sơ cứu
hỏa lực; vị trí bắn
—aid decontamination center trạm quân
- spring lò xo đẩy ve; lò xo búa (cò súng)
y khử nhiễm độc
~ squad đội bắn chỉ thiên (tr o n g đ á m
—aid dressing bàng bó sơ bộ
ta n g q u â n sự ); đôi xử bắn
—aid kit gói bông bẵng sơ cứu; túi thuốc
~ station trạm điều khiển phóng di động;
cá nhân; túi cứu thương
(h q ) trạm thủy lôi
—aid outfit phương tiện sơ cứu
~ step bậc bắn, bục đứng bắn
—aid packet (pouch) túi thuốc cá nhân;
~ string số phát bán đã định ( th e o n h iệ m
gói băng cấp cứu cá nhân
vụ h u ấ n lu y ệ n )
—aid station trạm quân ỵ tiền phương,
~ table bảng bắn; khu bô' trí phương tiên trạm sơ cứu
hỏa lực (tr o n g c ô n g sự ); bệ súng đại
~ blooding (k h .n g ữ ) “sự chảy máu đầu
liên; bàn phóng tiên”; sự xuất trận lần đẩu; tổn thất đầu
enter firings table vào bảng bán tiên
~ table elevation bảng bắn; biểu xích ~ call kèn báo hiệu
bảng bắn; bảng bắn theo góc tầm —class gunner xạ thủ hạng nhất
- table probable error bảng sai sô' xác ~ classman học viên năm thứ nhất; học
suất viên năm cuổi cùng (trư ờ n g q u â n sự)
~ test sự bắn thử; sự phóng thử (tên lửa) ~ defense gun súng đại liên (có nhiêm
~ time thời gian hoạt động của động cơ vụ) bắn ngay khi địch bắt đầu tiến công
tên lửa - echelon maintenance sự sửa chữa của
—to-lmpact time thời gian bay của tên lửa thê đội một
first 548 fiscal

~ echelon medical service thê đội một —run attack (Anh) sự ném bom ngay khi
bảo đảm quân y tới
~ field dressing túi thuốc cá nhắn ~ Sea Lord (Anh) huân tước thứ nhất hài
—fire charge (mixture) thành phần bắt lửa quân (tham mưu trưởng lực lượng hài
~ grader (kh.ngữ) thượng sĩ nhì quân)
~ key plan kế hoạch quan trọng nhất ~ sergeant trung sĩ nhất
~ level rater cấp đánh giá quan trọng nhất; ~ sergeants'call sụ tập hợp (hàng ngày)
người có trách nhiệm đánh giá quan phân đội trung sĩ nhất (để chỉ dẫn và
trọng nhất giao nhiệm vụ)
~ lieutenant trung úy; trợ lý thuyền trưởng, —shot kill probability xác suất trúng đích
phó thuyển trưởng ngay từ phát bắn đầu tiên, xác suất liêu
~ light then điểm bắt đẩu bình minh hàng diệt ngay từ phát bắn đâu tiên
hải
~ stage tầng thứ nhất (của tên lửa)
—line aircraft máy bay tuyến một
~ stage motor động cơ tầng thứ nhất (của
—line life giai đoạn máy bay ở tuyến một
tên lửa)
—line of defence (Anh) “tuyến phòng ngự
đầu tiên”, tiền duyên phòng ngự; hạm ~ strike đòn đánh đầu tiên, đòn dột kích
đội hải quân mở đầu
—line platoon trung đội thê đội một —strike capability khả nảng giáng đòn đột
—line reserve lực lượng dự bị thứ nhất kích đầu tiên; lực lượng và phương' tiện
~ Lord of the Admiralty (Anh) thủy sư đồ để giáng đòn đột kích đầu tiên
đốc (bộ hải quân) —strike strategy chiến lược giáng đòn đột
~ man (lóng) trung sĩ nhất kích trước
~ man down (kh.ngữ) “rơi xuống dưới”, ~ Team (Division) sư đoàn “Nhóm một”,
lính nhảy dù bị bắn chết sư đoàn kỵ binh cơ giới số 1
~ mate (officer) thuyền phó, phó thuyền —term enlistee người nhập ngũ thời hạn
trưởng phục vụ đẩu tiên
~ objective mục tiêu gán; mục tiêu trước —term personnel quấn nhân thời hạn
mat; nhiệm vụ ưước mát phục vụ đầu tiên
—phase line tuyến chiếm được ở giai
—term reenlistee người tái ngũ lẩn hai
đoạn đầu cuộc tiến công
—term soldier (termer) lính thời hạn phục
—phase objective nhiệm vụ giai đoạn
vụ đầu tiên; hạ sĩ quan thời hạn phục vụ
đầu cuộc tiến công; tuyến chiếm được ở
giai đoạn đầu tiến công; nhiệm vụ trước đắu tiên
mắt fiscal accounting sự kiểm kê tài chính và
—round hit trúng đích từ phát bắn đầu quyết toán
tiên; tiêu diệt từ phát dạn đầu tiên ~ director cục trưởng cục tài chính; chỉ
—round hit exercise sự luyện tập bắn tiêu huy trưởng ngành tài chính
diệt mục tiêu ngay từ phát bắn đắu tiên ~ officer cục ưưởng cục tài chính; chỉ huy
—round kill capability khả năng tiêu diệt trưởng ngành tài chính; sĩ quan ngành
mục tiêu bằng phát bắn đầu tiên tài chính
fiscal 549 fix

~ operations division phòng tài chính chiến fit for field duty thích hợp với quân ngũ;
dịch phù hợp với công việc quân sự
~ Service ngành tài chính fit for flying thích hợp với nghề bay, phù
~ station trạm tài chính hợp với nhiệm vụ bay
~ support sự bảo đảm tài chính fit for labor thích hợp với công việc
fish (lóng) cá; ngư lôi trong đơn vị lao động
catch a fish (lóng) “bắt cá”, bị trúng fit for limited service only (chỉ) phù hợp
ngư lôi hạn chế với công việc
~ in a barrel (lóng) “cá trong chậu”, mục fit to fight khả nãng chiến đấu; thích hợp
tiêu có lợi với quân ngũ; phù hợp với công việc
~ net (kh.ngữ) ‘iưới cá” , lưới nguỵ trang quân sự
—o'-war đội (thợ lận) nổ phá ngầm; đội ~ “A” park company đại dội phục vụ kho
đặc công nước xe sửa chữa hạng A
fishbone mine system hệ thóng đường hầm ~ “ B” park company đại dội phục vụ kho
hình xương cá (trong bãi mìn) xe sửa chữa hạng B
fitness sự thích hợp, sự phù hợp, sự vừa
fishing expeditions sự phao tin giả về tổn
vặn; tình trạng sẵn sàng
thất (được lan truyền bài quán địch)
fitness for military service phù hợp với
fishman “người cá”; chiến sĩ đặc công
quân sự; thích hợp với công việc nhà
nước; người nhái nổ phá ngầm (dưới
binh
nước)
fitness to win khả năng chiến đấu; khả
fishnet lưới ngụy trang
năng chiến tháng
fishpole antenna anten cần câu
- report bản nhận xét phục vụ, bản nhận
fishtail wind gió hay thay đổi
xét cỏng tác
fission bomb bom nguyên tử fitting sự làm cho vừa, sự làm cho khớp,
~ burst vụ nổ nguyên tử sự điều chỉnh; sư lắp ráp; sự thích ứng;
~ fragment sự phân mảnh (khi phản ứng được ráp vào tổt
dãy chuyên) five and seven (Anh, kh.ngữ) “năm và
—fusion-fission bomb bom nhiệt hạch có bảy”, năm nẫm phục vụ tại ngũ và bảy
vò uran nãm trong lục lượng dự bị
~ weapon vũ khí hạt nhân —bob-a-day butcher (lóng) lính trận,
fissionable material chất có thể phân người lính mặt trận, chiến sĩ tiền tiêu
hạch, chất phân tách hạt nhân ~ In-one ration túi thực phẩm “năm trong
fit sự điểu chỉnh cho vừa; sự thích hợp, sự một” (năm suất Ún trong một hộp)
phù hợp, vừa; trang bị, thiết bị; dùng - sided division sư đoàn 5 nhóm (bao gồm
được, thích hợp, phù hợp 5 nhóm chiến dấu)
fit for combat khả nâng chiến đấu; thích ~ star general (kh.ngữ) “tướng 5 sao”,
hợp với quân ngũ; phù hợp với công tướng lĩnh quân đôi
việc quân sự fix tình thế khó khăn; xác định vị trí; làm
fit for dispatch sẩn sàng chuyển di; sẩn tê liệt; lắp chặt; xác định (độ lớn); bố
sàng phái đi trí; tổ chức; chuẩn bị; sắp xếp
fix 550 fixed

fix the bayonet lắp lưỡi lê vào súng ~ defenses công trình phòng ngự cố định
fix the course xác dịnh hướng ~ depot kho cố dinh
fix the enemy làm tê liệt quân địch, làm ~ directional mine mìn định hướng
quân địch bị tẽ liệt ~ distance column đoàn xe bám duôi
fix the position xác định vị trí nhau ở khoảng cách không đổi
~ element phân đội cầm chân quân địch; ~ echo (//} tiếng dội lại từ địa vật
đơn vị kìm hãm quân địch ~ emplacement trận địa cố định các
fixed đứng yên, bất động, cô' định; được phương tiện hỏa lực; công trình phòng
giữ cố định; khồng đổi; được bô' trí ngự kiên cố; cơ sở cô' định; bệ cố định
trước ~ fire hỏa lực tập trung; sự bán theo hướng
~ agent điệp viên; gián điệp cố định
~ ammunition đạn lắp liền; đạn hoàn chỉnh ~ guard trạm tìm phương, đài dịnh hướng;
~ and floating bridge cầu trên trụ hỗn hợp trạm cảnh giới cô' định
(trụ cô' định và trụ lõi)
- gun súng máy cô' dinh, pháo co dinh ( ví
~ angle firing sự phóng ở góc tầm cố dinh
dụ: trẽn máy bay, trên bệ pháo tự hành)
~ angle launcher bệ phóng có góc tầm cô'
~ hospital quân y viện cố định
định
~ hostile battery đại đội pháo địch được
~ angle-optical bombing sự ném bom có
đánh dấu chính xác; (Mỹ) khẩu đội
góc cô' định theo máy ngắm quang học
pháo dịch được đánh dấu chính xác
- angle-radar bombing sự ném bom có
~ Installation công trình (loại) cố định,
góc cố định theo máy ngám rađa
căn cứ cô' định; bệ cố định
- armament vũ khí cô' định (ví dụ: trên
máy bay, trên xe tâng) ~ lead lượng ngắm đón không đổi
- artillery pháo trên bệ cô' định
—lead homing sự tự dẫn có góc ngắm
đón không dổi, sự tự dản theo hướng
- balloon khinh khí cầu buộc, khinh khí
câu giữ bằng dây neo ngắm dón không đổi
- base cơ sở (cố định); bãi phóng; càn cứ; —lead navigation sự dẫn có góc ngẳm
bệ phóng đón không đổi
~ base operations sự phóng từ bệ cô' dinh ~ line target mục tiêu được đánh dấu
~ based missile tên lửa được phóng từ bê chính xác; mục tiêu trên hướng được
cố định đánh dấu
- bayonet lưỡi lê được lắp vào súng ~ medical treatment facility (qỳ) cơ sở
~ bed giường bệnh trong bệnh viện quân điều trị quân y cỏ' định, quân y viện cố
y cỏ' định định
- bridge cầu trên trụ cứng, cầu cô' định - objective mục tiêu cô' định
~ bridge company đại đội cầu (để bắc ~ obstacle vật chướng r.gại cố định, vật
cẩu trên trụ c ổ định) cản cố định, chướng ngại vật cố định
~ camouflage nguy trang thường xuyên —orbit reconnaissance satellite vệ tinh
~ deep-water listening array hệ thống trinh sát ở quỹ đạo không đổi
thủy âm định vị cô' định ở sâu dưới ~ pivot sườn cô' định của phần đôi để
nước chuyển hướng đôi hình; người làm
fluidity 5 62 flying

~ of operations đặc điểm cơ động cùa tác flyby bay gần mục tiêu
chiến, đậc diem cơ động cùa chiến dịch flyer phi công; làu lượn; xe chạy nhanh;
fluorescent panel tấm vải phát huỳnh tàu lướt
quang (dể nliận biết) glider flyer người lái tàu lượn
flush giội nước cho sạch, xối nước; rót; flying sự bay; chuyến bay; sự lái mấy bav;
bất chợt sự văng
flush by fire chê' áp bàng hỏa lực - accident tai nạn bay
flush out hất quân địch ra (khỏi), đánh ~ area khu vực bay
bạt quân địch (khỏi) ~ artillery observation post máy bay trinh
flux thông lượng; chùi khói rỉ; làm chảy sát pháo trên khỏng; máy bay điều
ra chỉnh (hỏa lực); máy bay chỉ điểm mục
fly bay; điều khiển máy bay, lái máy bay tiêu cho pháo binh
fly a flag mang cờ ~ ash can (lóng) “gạt tàn bay”, đạn pháo
fly a mission bay làm nhiệm vụ hạng nặng; mìn hạng nặng
fly a sortie thực hiện chuvến bay, thực - assault dô bộ đường không
hiện phi vụ ~ banana (lóng) “quả chuối bay” , máy
fly at xông lên, tiến công bay trực thăng
fly blind (klì.ngữ) bay theo thiết bị
- barrel (kh.ngữ) “cái thúng bay”, máy
fly to arms cầm súng; bắt đấu chiến tranh bav cánh vòng
let fly (at) (kh.ngữ) phát hỏa, nổ súng,
- bedstead máy bay thí nghiệm lên thẳng
bắn (vào)
~ belt bộ táng tốc đai tên lửa cá nhãn (dể
—anywhere unit phân đội đổ bộ dư&ng nháy qua vật cản)
không sẵn sàng chiến đấu; đơn vị đổ bộ
- blow torch (lóng) “cây đèn xì bay”, máy
dường không sẵn sàng chiến dấu
bay phản lực
-by-n igh t fighting tác chiến ban đêm,
- boat thuyền bay; tàu lượn; máy bay dỗ
chiến dấu ban đêm (du kích...)
xuống nước được; thuỷ phi cơ
~ force (kh.ngữ) không quân; đơn vị
không quân, binh đoàn không quân - bomb tên lửa có cánh, bom bay, máy
bay không người lái mang đầu đạn; dạn
—off cuộc thử máy bay
phóng pháo
—out bay lên, cất cánh
~ boxcar (kh.ngữ) “toa chở hàng bay”,
—over bridge cắu vượt (hắc qua đường)',
máy bay vận tải
doàn máy bay
—past bay trình diễn; cuộc diêu binh
- bridge phà lướt sóng, phà trôi
không quân - bull’s eye (kh.ngữ) bia tập bán mục tiêu
~ talk phương thức điện đàm với máy bay trên không
(trực tháng) ương khi bay - cadet học viên trường huấn luyện bay,
flyaway máy bay đã sửa chữa xong; (láng) học viên trường đào tạo phi cồng
“người bỏ chạy”; kẻ đào ngũ - camera (kh.ngữ) “máy ành bay” , người
~ kit bộ sửa chữa các bộ phận và linh kiện trinh sát chụp ảnh trên không
thay thế của máy bay (được vận chuyển ~ clothing quẩn áo bay; trang bị bay
bằng dường hàng không) - column đội cơ dộng
floating 561 fluidity

~ base căn cứ nổi flotation tính nổi; tính đì qua được trên bùn
~ base support sự bổ sung dự trữ tàu flotilla đội tàu nhò, hạm đội nhỏ
trong cuộc đột kích (từ tàu tiếp tê) destroyer hạm đội nhỏ diêt ngư lôi
~ bearing gói chịu treo ~ wave thê đội các phương tiện đổ bộ, đợt
- bridge cầu phao sóng các phương tiện đổ bộ
~ bridge platoon trung đội cầu phao ( đ ể flour bomb bom huấn luyện (dược nhồi
bắc cầu p hao) bột mì)
~ bridge training site khu vực huấn luyện ~ grenade lựu đạn huấn luyện (được nhồi
bắc cầu phao; khu vực luyện tập bác bột)
cầu phao flow dòng, luồng; lưu lượng; chảy; rót
- chamber hộp tiếp đạn disrupt the flow of supplies phá vỡ sự liếp
~ crane cầu trục nổi tế phương tiện vạt chất, chặn đứng sự
~ dock ụ tàu nổi, bên tàu nổi tiếp tế phương tiện vạt chất
- dump kho nổi —back lượng hàng hóa được rút đi; sự rút
~ engineer battalion tiểu doàn công binh di
cầu phao, tiểu đoàn công binh cẩu nổi ~ message bản báo cáo quá trình làm việc
~ equipment dụng cụ nổi, thiết bị nổi ~ rate thời hạn quy định của một cấp
~ equipment requirements các nhu cầu quân hàm, niên hạn quân hàm
trong tàu và phương tiện nổi ~ regulation sự điếu hành giao thông, sự
~ forward depot kho nổi tiền phương diều chỉnh giao thông
~ island (k h .n g ữ ) “đảo nổi”, tàu sân bay flower of the nation (kh.ngữ) “bông hoa
- landing stage bệ nổi của dân tộc”; người lính
~ material vật liỏu nổi fluctuating battle trận đánh giằng co
~ mine thủy lôi nổi, thủy lôi trôi fluid di động (mặt trận...)
~ pier trụ nổi (tr ụ c ầ u ) ~ battlefield chiến trường cơ động; mặt
~ reserve lượng dự trữ thành phần nổi; trận di động; khu vực tác chiến không
lượng dự trữ trên tàu và thuyền hỗ trơ; có tuyến mặt ưận bền vững
quân dự bị dưới xuồng - defense phòng ngự Cữ động; tác chiến
~ saddle sàn cầu nổi phòng ngự cơ động
~ smoke pot hỏa mù nổi, bình khói nổi ~ deployment environment tình hình lác
~ storage sự bảo quản dự trữ trên mặt chiến cơ động
nước; kho nổi ~ front mạt trận cơ động
~ warehouse kho nổi ~ phase giai đoạn tác chiến cơ động (trong
floatplane thủy phi cơ chiến dịch)
flood làm ngập lụt, làm ngập nước ~ transporter xe vận tải chuyên chở chất
flooded ditch giao thông hào ngập nước lỏng
flooding sự ngập lụt fluidity trạng thái lòng; tính lỏng, dô lỏng;
floodlight đèn chiếu, đèn pha tính lưu động; tốc độ cháy; khả năng
floor map sa bàn địa hình (d ư ợ c đ ắ p tr ê n tác chiến linh hoạt (trong điều k iệ n
nên nhà) k h ô n g có tuyến mặt trận cố đ ịn h )
flight 560 floating

~ pay phụ cấp bay ~ test center trung tâm bay thử nghiệm
~ personnel thành phần bay nâng; lực ~ time thời gian bay, thời gian cất cánh;
lượng bay giờ bay
~ plan kế hoạch bay ~ trainer người huấn luyện bay, giáo viên
—plan gas load dự trữ nhiên liệu theo dự hướng dẫn bay; thiết bị luyện tập bay
trù kế hoạch bay ~ training sự huấn luyện bay
~ planning center trung tâm lập kê' hoạch ~ training squadron phi dôi huấn luyện bay
bay flimsy (lóng) tài liệu (trên giấy mỏng); báo
- position vị trí của máy bay trong một cáo trinh sát; bi đồng đựng nhiên liệu
đoàn bay; vị trí của máy bay đối với flinch chùn bước, nao núng; do dự, lưỡng
một quan sát viên lự, ngắn ngại; giữ bàng vai (khi bấn)
~ programmer máy lập (chương) trình flinching sự giữ bằng vai (khi bẳn)
quỹ đạo tên lửa fling ném, vứt, quẳng
~ rating thứ hạng của lực lượng bay fling the enemy (out of) đẩy lui quân địch
~ ration khẩu phần bay flip-chart (-over) tài liêu học tập trực quan
—readiness firing khởi động kiểm tra ~ up-target bia ẩn hiện
động cơ trước khi phóng; sự kiểm tra hệ flit commode (lóng) người chỉ huy biên
thống tên lửa và thiết bị phóng trước đội
khi bay ~ gun (Anh, lóng) pháo 87,6mm; thiết bị
—recorder hộp dạn trong máy bay phun thuốc trừ sâu
~ refueling sự tiếp nhiên liệu trên không float cái phao, phao cứu đắm, bè; bộ cầu
- release point điểm phân kỳ; điểm khác phao; ưụ cầu nổi; tấm dỡ; chân cột; nổi,
nhau (của máy bay, máy bay trực trôi lềnh bểnh, bơi qua; chở đường
thăng) thủy; mất phương hướng; cái phao được
~ report bàn báo cáo bay; báo cáo bay kẹp bằng bản lề, quay tự do
chiến đấu float bacterial agents phóng vi ữùng
~ school trường đào tạo phi công, trường gây bệnh ở trạng thái son khí
huấn luyện bay —bridge cầu phao
~ sergeant (Anh) thượng sĩ không quản ~ bridge company đại đội cầu phao, đại
- service sự phục vụ bảo dảm bay; công đội cầu nổi
việc bảo đảm bay; trạm bảo đảm bay floatage lượng dự trữ nổi
~ service center trung tâm phục vụ bảo floatation sự nổi
đảm bay ~ gear thiết bị bảo dảm nổi; thiết bị nổi
~ service squadron phi đội phục vụ bảo floater (lóng) phương tiện di động, phương
đảm bay tiện cơ động; phương tiên nổi; thủy lôi
~ simulator thiết bị luyện tập bay nổi, thủy lôi trôi; thính giác
~ strip dải cất cánh hạ cánh, dải chụp ảnh floating nổi
theo hành trình (trên không) ~ A-frame derrick máy trục nổi
~ surgeon bác sĩ trên máy bay ~ airstrip dải bay nổi
- test thử nghiệm bay ~ axle cáu xe treo
fleet 558 flight

~ Marine Force Board ủy ban lính thủy flesh wound vết thương ngoài; vết thương
đánh bộ hạm đội, ủy ban thủy quân lục bề mặt
chiến hạm đội Flex thuốc nổ dẻo dạng dải băng mềm
~ Marine Force Organization and Compo­ flexibility tính mềm dẻo; tính linh hoạt; sự
sition Board ủy ban tổ chức và biên chế dối phó nhanh
lính thủy đánh bộ hạm dội, ủy ban tổ flexible battalion tiểu đoàn biên chê tạm
chức và biên chế thủy quân lục chiến thời
hạm đội - defense phòng ngự cơ động, phòng ngự
~ Marine Force, Pacific lực lượng lính linh hoạt
thủy đánh bộ hạm dội Thái Bình Dương ~ explosive thuốc nổ dẻo dạng dải băng
(Mỹ), lực lượng thủy quân lục chiến mém
hạm đội Thái Bình Dương (Mỹ)
~ explosive cable dây dần nổ mềm
~ marine officer tư lệnh (trưởng) lính thủy
~ gun (bệ) pháo có cơ cấu chuyển hướng
dánh bộ hạm đội, tư lẽnh (trưởng) thủy
~ gunner pháo thủ diểu khiển hướng
quân lục chiến hạm đội
~ gunnery school trường đào tạo xạ thủ
- of motor transport vehicles bãi ôtô
trẽn không
~ reconnaissance sự trinh sát ở hạm đội
~ reaction (response) sự phản ứng linh
—replenishment ship tàu thủy tiếp tế trên
hoạt, sự đối phó linh hoạt (với hành
biển dộng của địch)
- reservist quân nhân dự bị hạm dội hải
~ reaction (response) strategy chiến lược
quân phản ứng linh hoạt
~ spotter máy bay diều chính hỏa lực của ~ wing vehicle tàư lượn vận tài có cánh
lực lượng hài quân, máy bay định vị mém
mục tiêu của hạm dội
flick sự loé sáng của mục tiêu; sự chớp
~ submarine tàu ngắm khu trục sáng
- torpedo bomber máy bay mang ngư lôi flicker Illumination sự loé sáng của mục
của không quân hải quân tiêu
~ train làu hỗ trợ tiếp tế hạm đội; lực filer phi công; (kh.tigữ) tàu lướt
lượng phục vụ hạm đội
flight sự bay, chuyến bay; sự truy đuối; sự
~ train accommodation ship căn cứ nổi
tháo chạy; biên đội (máy bay); máy bay
của binh doàn phục vụ hạm dội (đang bay); lổ hợp phóng tên lửa;
—up (lóng) dã trải qua phục vụ trong đường dạn; tầm bay (của dạn)', loạt
quân ngũ, dã trải qua quân ngũ (đạn)] dội bay; phi đội (của không quản
- utilization hệ sô' sử dụng bãi máy bay; số Anlĩ)] (lóng) đại úy không quân
giờ bay trung bình trong một ngày put to flight truy duổi, đuổi bắt
fleeting concentration sự tập trung {lực ~ advisory bảng chỉ dẫn công tác bão đảm
lượng) chớp nhoáng bay
~ nature of combat tổc độ trận đánh - altitude độ cao bay
- objective (target) mục tiêu thấp thoáng; - at lower altitude bay thấp, bay ở độ cao
mục tiêu chớp nhoáng; bia ẩn hiện thấp
flashproof 5 57 fleet

flash proof chịu lửa - admiral dô đốc hạm đội; đô đốc hải
flask bình (dựng nước); càng pháo quân
flat car toa chở xe cộ, toa không đóng sườn ~ air (arm) không quân của lực lượng hải
--beaten zone dải hỏa lực bán thẳng quân, không quân thủy, không quân hải
- combat-range trajectory đường đạn quân
thảng trong tẩm bán chiến đấu ~ Air, Eastern Atlantic and Mediterranean
- country bình nguyên, địa hình bằng không quân của lực lượng hải quân ở
phảng; núi phảng; cao nguyên khu vực phía đòng Đại Tây Dương và
~ dive sự bổ nhào thoải Địa Trung Hải
~ fire bắn thẳng; hỏa lực bán thẳng ~ air wing phi đoàn không quân cãn cứ
~ glide sự lạp kế hoạch thoai thoải của lực lượng hải quân
~ mine mìn đĩa ~ auxiliary thuyền trợ chiến của hạm đội;
—pointed bullet đạn đầu bằng, đầu đạn tù tàu hỗ trợ của hạm đội
~ roof ụ óng) tàu sân bay, hàng không ~ aviation officer tư lệnh (trưởng) khồng
mẫu hạm quân của lực lượng hải quân, tư lênh
~ reconnaissance sự trinh sát bằng ánh không quân hải quân
lửa - aviation order mênh lênh cho không
—top post front sight đầu ngắm hình trụ quân hải quân
đầu bằng ~ ballistic missile tên lửa đạn đạo trên hạm
—trajectory weapon phương tiện hỏa lực ~ ballistic missile submarine tàu ngầm mang
bắn thẳng; vũ khí bắn thẳng, vũ khí bắn tên lửa đạn đạo, tàu ngầm trang bị tên
là sát mặt đất lửa đạn đạo
flatten dát mỏng, tàm phẳng, làm bẹt ra, —based air force không quân (của) hàng
san phảng; dánh ngã sóng soài không mẳu hạm, không quân (trên) tàu
flatten the defenses san phảng công sân bay
trình phòng ngự, phá hủy hoàn toàn ~ fighter máy bay tiêm kích của lực lượng
công trình phòng ngự hải quân
flattop (Mỹ, lóng) tàu sân bay ~ flagship tư lệnh (trưởng) hạm đôi
flea-bag (lóng) “chăn chui”; túi ngủ ~ maneuvers cuộc diễn tạp trên biển; diễn
flechette dạn dưới cỡ; đầu đạn dưới cỡ tập trên biển
~ cartridge đạn (con) có đầu đạn với một ~ marine air force khống quân của hạm
số phẩn tử tiêu diệt đội lính thủy đánh bộ, không quân của
fledgling (kh.ngữ) “người thiếu kinh thủy quân lục chiến
nghiệm”, phi công trẻ ~ marine force lính thủy dánh bộ hạm
flee headlong chạy hốt hoảng dội; lực lượng thủy quân lục chiến hạm
fleeing target bia (hình) người chạy (to đội
bắng người) - Marine Force, Atlantic lực lượng lính
fleet đội tàu, hạm dội; đội máy bay, phi thủy đánh bộ hạm đội Đại Tây Dương
đội; đoàn tàu, đoàn xe (của ai)\ kho lưu (Mỹ), lực lượng thủy quân lục chiến
dộng; bãi hạm đội Đại Tây Dương (Mỹ)
flash 556 flashlight

~ blindness bị mất thị lực tạm thời, mù —ranging location sự định vị phương tiện
{do ảnh chớp của vụ nổ hạt nhún) hỏa lực theo chớp lửa của phát bắn;
~ bomb bom chụp ảnh trinh sát quang học
~ burns bị bỏng do tác dụng ưực tiếp của —ranging platoon trung dội trinh sát
chiếu xạ ánh sáng quang học
~ charge liều nổ bắt lửa —ranging station ưạm trinh sát quang học
~ clothing quần áo chống chắv ~ reducer (pb) bộ phận giảm chớp lira đấu
~ cover (defilade) loa che lửa đẩu nòng; nòng khi bắn, bộ phận che lửa miệng
loa che lửa nòng
- defilade độ cao che khuất lửa súng ~ simulator thiết bị mô phỏng chớp lửa
của phát bán
~ device thiết bị mô phỏng sự loé sáng
~ spotting trinh sát quang học
của phát bắn, dụng cụ tạo giả sự chớp
sáng của phát bắn - spotting post trạm trinh sát quang học
- dosimeter máy định lượng (sự) bốc ~ suppressor bộ phận che lửa miệng nòng,
cháy loa che lửa
—to-bang time thời gian từ khi nhìn thấy
- eliminator máy dập lửa, bình chữa cháy,
chớp lửa đếp khi nghe tiếng nổ {của vũ
bình cứu hỏa
khí hạt nhân); khoảng thời gian giữa
~ fire bắn theo yồu cầu
chớp lửa và tiếng nổ của vụ nổ hạt nhân
~ fuze dây cháy chậm
~ tube ngòi nổ, kíp nổ
~ gun súng máy huấn luyện
—type communication system hệ thống
~ hider loa che lửa thông tin liên lạc để truyền điên vãn
~ Indicator máy định lượng phóng xạ cá khẩn cấp; hê thống thông tin liên lạc vó
nhân, máy chỉ thị liều lượng phóng xạ tuyến nóng
cá nhân flasher system (lổ hợp) mô phỏng hỏa lực
- Installation tổ chức trinh sát quang học của địch bằng ánh sáng
~ lantern dèn tín hiệu flashing code beacon đèn hiệu mật mã
~ message (sự) báo cáo đột xuất về tiến lia
công đường không; bức diên văn hỏa ~ light dèn tín hiêu
tốc; bức điện vân tác chiến tối khẩn ~ light geodetic satellite vệ tinh trắc địa
~ ranging sự trinh sát quang học; sự định có nguồn ánh sáng xung
vị phương tiện hỏa lực (địch) bằng ánh ~ light target mục tiêu được quỵ định bằng
sáng; sự đánh dấu phương tiện hỏa lực ánh đèn
theo chớp lửa của phát bắn flashless không loé sáng; không khói
--ranging adjustment điều chỉnh hỏa lực {thuốc phóng)
theo ánh sáng nổ ~ discharge phát bắn không có ánh lửa
—ranging base cơ sở trinh sát quang học —nonhygroscopic powder thuốc nổ không
—ranging central trạm tập hợp báo cáo khói; thuốc phóng không khói
trinh sát quang học - propellant thuốc súng không khói
- ranging-crewman nhân viên trinh sát flashlight signal tín hiệu bằng đèn (điện)
quang học xách tay
flanking 555 flash

flanking action tiến công vào bên sườn - gun súng bắn pháo hiêu; pháo hiệu
~ attack sự dánh bọc hậu; (cuộc) tiến công ~ mixture thành phấn chiếu sáng (của bom
vào bên sườn chiến sáng hay pháo sáng)
~ enfilade hỏa lực dọc bên sườn --out ngắt động cơ; lấy thăng bằng (của
~ tire hỏa lực lướt sườn máy ba\' khi hạ cánh): động cơ dược
~ formation (Anh) binh đoàn bên sườn, ngắt (báo cáo)
binh doàn quân bạn ~ parachute dù chiếu sáng, dù pháo hiệu
~ movement di vòng bên sườn, cơ dộng --path đường băng có đèn sáng (để máy
vòng tránh (sang) bên sườn bay cất, hạ cánh)
~ party đội tác chiến bên sườn; dội canh ~ pistol súng bắn pháo hiệu; pháo hiệu

phòng bên sườn, đội cảnh giới bên sườn ~ ship máy bav trực thăng dể chiếu sáng
~ pursuit truv kích song song mục tiêu
~ triangutatlon đo tam giác tín hiệu sáng
~ tactics chiến thuật dánh vu hồi vào bẽn
(bằng đánh dấu tín hiệu sáng dược thả
sườn quân dịch, chiến thuật tiến công
dìi theo tín tiiệu vỗ tuyến chung)
vào bẽn sườn quân địch
—up sự bùng nổ (cuộc .cung dột, chiến
- unit phân đội bẽn sườn; đơn vị bên sườn,
tranh)
dơn vị quân bạn
—up fire hòa lực bất ngờ; tiếng súng bán
flap van bi một chiểu, van bi chặn vể; cửa
nhau bất ngờ rộ lên; sự bắn nhau bất
lật, nắp lật; cửa chắn gió, cửa chớp
ngờ bùng ra
chiến dấu (xe lãng); cánh tà sau; cánh
tloreback lửa phụt về sau; sự phụt lửa (về
phụ, cánh gấp, cánh gập (máy bơv): sự
sau) khi mở khóa nòng
đập (cánh); (ỉóng) sự hoang mang, sự
flareup sự xuất hiện tình trạng chiến tranh
hốt hoảng
flash sự loé lửa; sự bùng nổ (chiến tranh,
—footed (lóng) bị bắt do hốt hoảng;
xung đột)\ (ngọn) lửa; ngọn lửa đầu
không dược chuẩn bị cho chiến dấu
nòng; phù hiệu trên mũ (chỉ đơn vị sư
~ maker (lóng) người hay hoang mang; đoàn); loé lừa, nhấp nháy
người chỉ huy mất tỉnh táo trong tình
flash a signal phát tín hiệu ánh sáng
huống phức tạp (đèn)
llare pháo sáng; bom chiếu sáng; đạn
~ bang chớp nổ
chiếu sáng; pháo hiệu; cháy rực sáng,
—bang boys (lóng) lính trinh sát thiết bị
loé sáng, cháy bùng lên; phát tín hiệu
pháo binh
bằng pháo sáng
—bang report bản báo cáo trinh sát thiết
--back ngọn lửa phụt về sau (súng dại
bị pháo binh; báo cáo trinh sát thiết bị
bác)
pháo binh
~ bomb bom chiếu sáng —bang time thời gian từ khi chớp lừa đẩu
~ decoy mục tiẽu giả có vạch sáng (dể nòng đến khi nghe tiếng nổ, khoảng
bẫy tên lửa có dấn lự dẩn hống ngoại) thời gian giữa ánh lửa miệng nòng và
~ drone bia vạch sáng điểu khiển bằng vô tiếng nổ
tuyến - base cản cứ trinh sát quang học; căn cứ
- drop ném bom chiếu sáng do ánh sáng
flank 554 flanker

push past the flank dieu quân dánh vu ~ element phân đội bên sườn; phân dội
hổi vào bên sườn; tung quân vào lực quân bạn
lượng tiến công vu hồi bên sườn ~ file dãy sườn
refuse a flank gạt sang bên sườn - guard sự bảo vê bên sườn, sự cảnh giới
rest a flank (on) tì sườn (vào); bố trí bên bên sườn
sườn - in the air sườn hở
retire a flank kéo giãn (lực lượng) bên ~ landing sự đổ quân đổ bỏ vào bên sườn
sườn ~ march cuộc hành quân bên sườn; hành
roll up a flank đánh tan cánh quân bên quân bên sườn
sườn, bẻ gãy mũi tiến công bên sườn ~ observation quan sát bén sườn; quan sát
screen a flank bọc sườn, yểm trợ bên một bên sườn
sườn, bảo vê sườn ~ observation post trạm quan sát bên
sườn; đài quan sát bên sườn
slip around a flank (klì.ngữ) đi vòng bên
~ patrol dội tuần phòng bên sườn, dội
sườn
cảnh giới bên sườn; tuần tiễu cạnh sườn
support a flank bảo vệ bên sườn, yểm
~ position vị trí bên sườn; trận dịa bẽn
hộ bên sườn
sườn
supported flank bên sườn được bảo đảm
- protection sự bảo đảm bên sườn
swoop around the flank (kh.ngữ) đi
~ protective fire hỏa lực yểm trợ bẻn sườn,
vòng bên sườn, thực hiện cơ động vu
hỏa lực bào vệ bẽn sườn
hồi
~ reconnaissance sự trinh sất bên sườn
to attack the left flank tiến công từ phía
~ security sự bảo đảm bên sườn
sườn trái
- security patrol đội cảnh giới bên sườn
turn the flank đi vòng bên sườn; đánh vu
~ slope sườn dổc
hổi vào bên sườn
- smoke curtain màn khói bên sườn
~ advanced guard dôi cảnh giới bên sườn
~ spotting quan sát bên sườn
~ ambush mai phục bên sườn; phục kích
~ traffic sự vận chuyển dọc theo (hai) bẽn
bên sườn dường
~ attack cuộc tiến công vào bên sườn; —turning maneuver đi vòng; đánh vu hổi
mũi tiến công vào bên sườn ~ unit phân dội bẻn sườn; đơn vị bẻn sườn;
~ boundary ranh giới bên sườn, tuyến phân đội quân bạn; đơn vị quân bạn
phân giới bên sườn ~ wind gió ngang
~ column đoàn xe bên sườn flanked bảo vệ bên sườn, yểm trợ bên
~ cover bảo vệ bên sườn, yểm hộ bên sườn
sườn flanker sự tiến công vu hồi; sự (cơ dộng)
~ defense sự bảo đảm bên sườn, sự yểm vòng tránh mũi dột kích vào bên sườn,
trợ bên sườn; sự bảo vệ bàng hỏa lực công sự bảo vê sườn
bên sườn full a flanker tiến cõng vào bên sườn;
~ detachment dội biệt phái cảnh giới bên đột kích vào bên sườn
sườn, đội cảnh giới bên sườn -s lực lượng tiến công bên sườn
flam e 553 flank

~ thrower fuel hôn hợp cháy cùa súng ~ storage warehouse kho chứa vật liệu dễ
phun lửa bắt lửa
~ thrower fuel filling klt tố hợp thiết bị nạp flangeless ổng liéu không có mép, (vỏ
{hỗn hợp cháy) súng phun lửa đạn) không có gờ
~ thrower operator lính bắn súng phun flank sườn, cánh; củng cố bẻn sườn; đe
lửa, xạ thủ súng phun lửa dọa bên sườn; tiến công bên sườn; dóng
~ thrower section bộ phận súng phun lửa; bên sườn; đánh bọc hậu; tiến công vu
tiểu dội súng phun lửa hồi; đi vòng bên sườn; quét (súng)
~ thrower tank xc tăng phun lửa, xe tâng anchor a flank lì bên sườn
trang bị súng phun lửa bite the flank (kh.ngữ) tiến công quấy
- thrower team khẩu đội súng phun lửa rối bên sườn; mũi đột kích quấy rối bên
- throwing bomb bom cháy sườn
- throwing tank xe tăng phun lửa, xe tăng by the left (right) flank quay bên trái
trang bị súng phun lửa (phải), bước! (khẩu lệnh)
—tight chịu lửa, không bị lửa xuyên cháy cover a flank yểm trợ bên sườn, bảo vệ
~ trap mìn bẫy phun lửa; mìn bẫy chiếu bên sườn
sáng
draw back a flank kéo dài bên sườn
- vehicle xe tăng phun lửa
exposed flank hở sườn, hở cánh
~ warfare sự sử dụng phương tiện phun
extend a flank mở rộng khu vực phòng
lửa
ngự bên sườn, kéo dài bên sườn (vé mội
~ weapons vũ khí phun lửa; thiết bị phun
phía)
lửa; phương tiên phun lửa
flank faltered sườn lạnh buốt, lạnh sườn,
flamed-out bốc cháy, bùng cháy
lo sợ vì bị hở sườn
flameout sự tát; sự ngừng cháy (trong
hang on the flank đeo bên hông
đỏng cơ phản lực)
have a flank dangling hở sườn
flameproof chịu lửa, không cháy, chống
cháy keep hack of the flank giữ liên lạc với
~ clothing quần áo chống cháy quân bạn bên sườn; theo dõi tình hình
flamer (lóng) "bó đuốc", máy bay bị cháy bên sườn
flamethrower súng phun lửa locate a flank bố trí bên sườn quân địch
flaming sự bổc cháy maneuver around a flank đánh bọc hậu,
- gun súng phun lửa cơ động vòng bên sườn; vu hồi bên
onion biểu trưng của ngành kỹ thuật sườn; tập trung tiến công vu hổi vào
pháo binh; sự nổ cùa đạn pháo phòng bèn sườn; đi (vòng) sang bên sườn
) khống offer the flank dể hở sườn
flammability tính bốc cháy được, tính dễ present one's flank (to) để hở sườn của
bốc cháy mình (cho)
surface flammability tính dễ bốc cháy project a flank kéo lực lượng bên sườn ra
flammable dễ bắt lửa, dễ chấy; nguy hiểm protect a flank bọc sườn, yểm hộ cho
hỏa hoạn, nguy cơ hỏa hoạn bên sườn; bảo vệ bên sườn
flag 552 flam e

—rank hàm đô đốc; hàm phó đô đốc ~ suppression tire hỏa lực chế áp pháo
~ semaphore tín hiệu cờ, phương pháp phòng không
báo hiệu bàng cờ; thông tin liên lạc ~ wagon (kh.ngữ) pháo phòng không tự
bàng cờ hành
~ signal (hq) tín hiệu bằng cờ, tín hiệu cờ flame ngọn lửa; tia lửa mồi (hạt lửa...);
~ tank xe táng chỉ huy búp lửa (của động cơ tên lửa)
~ target bia hình cờ; mục tiêu chỉ huy ~ barrage vật chướng ngại được tạo ra
flagging morale (spirit) tình thần chiến bằng thiết bị phun lửa; hàng rào lửa
đấu không ổn định - bomb bom cháy
flagpole CÔI buồm có cờ; cờ nhỏ ~ cleaning (decontamination) dọn sạch bổ
guard the flagpole (lóng) “bảo vệ cột
mặt bằng lửa (phươtìg pháp khử nhiễm
buồm có cờ"; bị giảm biên chế (cho xạ)
~ field expedients phương tiện phun lửa
nghỉ, lên bờ)
xách tay
flagship tàu đô đổc, tàu chỉ huy, kỳ hạm
~ tugasse mìn cháy; mìn phun lửa
flail squadron (Anh) đại đội xe tăng phá
~ gun súng phun lửa; thiết bị gây lửa hổn
mìn
hợp cháy (của súng phun lửa)
~ tank xe tăng phá mìn
~ illuminating device (illuminator) khí lài
flak (Đức) pháo phòng không; hỏa lực
có hỗn hợp cháy dược sử dụng de chiếu
pháo phòng không
sáng địa hình, thiết bị chiếu sáng dịa
throw up flak bắn mục tiêu trên không
hình bằng chất cháy
~ analysis phân lích hỏa lực phòng không - mine mìn cháy; min chiếu sáng; mìn
~ busting sự chế áp phương tiôn phòng phun lửa
không ~ minefield bãi mìn cháy; bãi mìn chiếu
—busting aircraft máy bay được tách ra đổ sáng
chế áp phương tiện phòng không ~ operations tác chiến cùa phân dội súng
- clock đồ thị hiệu lực phòng không phun lửa; hoạt động của phần đội súng
~ computer máy tính hiệu lực phòng phun lửa
không - platoon trung đội súng phun lửa
~ happy (lóng) phi công hành động không ~ projectile đạn cháy; đầu dạn cháy
cương quyết dưới làn hỏa lực pháo - projector súng phun lửa
phòng không; hỏa lực pháo phòng —projector súng phun lửa
không ~ rocket pháo sáng; pháo hiệu cháy sáng
~ Intelligence tình báo phòng không ~ satchel charge mìn chấy có dung tích
~ jacket áo chống đạn nhỏ
~ landing craft canô đổ bô phòng không ~ team khẩu đội súng phun lủd
~ neutralization sự vô hiệu hóa lực lượng ~ thrower súng phun lửa
phòng không fire the flame thrower in short bursts sự
~ paper giấy bạc (dể tạo nhiễu vô tuyến phun lửa bằng những đợt bán ngắn
định vị thụ động) ~ thrower course bãi tập bắn súng phun
~ ship tàu phòng không (của Đức) lửa; thao trường bắn súng phun lửa
fixed 551 flag

chuẩn dể xoay đội hình; căn cứ cố định —wing tactical transport company đại đội
của lực lượng cơ động khống quân vân tải chiến thuật
- plant carrier thiết bị cố định cho thông —wing training sự huán luyện bay (trên
tin liên lạc nhiều kênh máy bay)
~ position vị trí chiếm giữ lâu dài; vị trí cố ~ wire entanglement hàng rào cố dinh
định; điểm tựa fixer trạm tìm phương vô tuyến
~ position defense phòng ngự trận địa ~ guard đài tìm phương vô tuyến
—position operations chiến tranh trận địa; ~ net mạng (lưới) trạm tìm phương vô
tác chiến trận địa tuyến, mạng đài tìm phương vô tuyến
fixing aid thiết bị xác định vị trí, phương
- post system hê thống trạm canh gác cố
tiện đánh dấu vị trí (của máy bay..,)
định, hệ thống vọng gác cố định
~ force lực lượng klm hãm (quân địch),
- rifle rest cái giá để súng ưường
nhóm làm vô hiệu hóa (quân địch)
~ round đạn lắp liển
~ objective mục tiêu đánh chiếm của lực
~ sight bộ phận ngắm cố định; kính ngắm lượng kìm hãm quân địch
cố định fizz pot (lóng) bỏ tăng tốc tên lửa
—sight range cự ly bắn thẳng flaccid paralysis tình trạng tê liệt (khi bị
~ station trạm vô tuyến cố định thuốc độc gáy tê liệt dây thần kinh tác
- station facilities controller người kiểm động)
tra sự làm việc của trạm vô tuyến cố tlog cờ; tàu chỉ huy; kéo cờ; truyển bằng
định; kiểm soát viên phương tiện làm tín hiệu cờ; (thuộc về) cờ
việc của trạm vô tuyến cố định —captain thuyền trưởng; tàu đồ đốc
~ target bia cố định; mục tiêu cổ định ~ communication sự thông tin liên lạc
~ time of arrival thời gian dến chính xác bằng cờ hiệu
~ time of departure thời gian khởi hành - Day ngày chào cờ
chính xác, thời gian xuất phát chính —list danh sách các sĩ quan cấp đô đốc
xác —march sự diễu hành trọng thể (của đơn
~ traffic control post trạm diều hành giao
vị) có mang cờ
thổng cố định, trạm kiểm soát giao ~ of truce cờ (trắng) của sứ giả; cờ đầu
thông cô' định hàng; cờ điều hành; cờ thỏa thuận
ngừng bắn
- underground site vị trí phóng ngầm (cố
—of-truce bearer sứ giả (với cờtrẩng)
định) dưới đất
~ officer đô đốc hải quân; tư lệnh (trường)
~ unit đơn vị không được bảo đảm phương hải quân (quân hàm đô đốc)
tiện vận chuyển cơ động Ưong biên chế
~ officer assault and lodgement area (Anh,
—wing aircraft máy bay {khác với máy hq) chỉ huy trường khu vực đổ quân và
bay trực thăng); máy bay cánh cô' định căn cứ đầu cáu, chỉ huy ưưởng khu vực
—wing support sự chi viện của không đổ bộ và căn cứ bàn đạp
quân, sự chi viện bằng máy bay ~ plot bản đổ tình hình chiến sự (thể hiện)
—wing surveillance system hệ thống quan bằng cờ; sơ đồ tình huống chiến đấu
sát bằng máy bay bằng cờ
flying 563 flying

- control officer người chỉ huy bay, sĩ - in s t r u c t o r huấn luyện viên p h i công,
quan kiểm soát bay; người chỉ huy điều giáo viên hướng dẫn bay
khiển bay - j e e p (klì.ngữ) máy bay hạng nhẹ (thông
- crane (kh.ngữ) “cần trục bay”, máv bay dụng), toa bay
trực tháng vận tải ~ la n d in g v e h ic le phương tiện dô bô cánh
- crew đội bay, kíp bay, tổ bay ngầm
~ devil (Ỉóỉig) “quỷ bay”, lựu dạn ~ life thời hạn hoạt động {dự trữ) cùa thiết
- disc đĩa bay bị bay; thừì hạn sử dụng của thiết bị
- display diều binh trên không, biểu diễn bay; tuổi thọ của thiết bị bay
kỹ thuật không quân trong khi bay - m is s io n cất cánh; phi vụ
~ duck “vịt bay”, ỏtô lội nước cánh ngầm - o f f ic e r sĩ quan thuộc thành phẩn bay;
- dust bin {lóng) “thùng rác bay”, đạn thượng úy không quân
hạng nặng; mìn hạng nặng; liều nổ bay; - - o n hạ cánh Irên boong tàu sần bay

lượng nổ phóng - " o n t h e d e c k " bay ở dộ cao tối thiểu


- duties chức trách bay, nhiệm vụ bay - p a r t y phi hành đội, dội bav

~ facility sân bay; căn cứ; công trình sân - p a y phụ cấp bay
bay - personnel lực lượng bay
- ferry phà tròi ~ p ig (lóng) “chì bay”, dạn coi, dạn pháo
- field sân bay; trường bay hạng nặng
~ filling station (lóng) “trạm tiếp dầu bay”, - r a n g e cự ly bav, tầm bay
máy bay tiếp nhiên liệu - r a t e tỷ lệ máy bay cất cánh
- fishbowl {lóng) “bể cá bay”, máy bay - R e g u la t io n điều lệ bav
trực tháng - s a u c e r thùng cao su mém (đểthà nhiên
~ foot soldier “lính bộ binh bay”, lính bộ liệu không củ dù): đĩa bay; mũ chào
binh dổ bộ đường không mào; vạt bay có nhiệm vụ khồng rõ;
~ fortress pháo đài bay anten dạng đĩa; anten dạng chào
~ foxhole “công sự bay”, toa bay; sân - school trường bay, ưường không quân
bay; thiết bị bay cho người lính bộ binh - s h o t bắn mục tiêu di động
- geese quà đạn; máy bay ném bom - s h o t g u n đạn trái phá
trong đội hình - speed tốc dộ bay
~ helmet mũ bay, mũ phi cóng - s q u a d đội quân cơ động (dể tác chiến
~ horseman ( lóng) “lính ky binh bay” , trong điểu kiện dặc hiệt)
lính phân đội míív bay cánh quạt; si - s q u a d r o n phi dôi máy bay hỏa tốc
quan đơn vị máy bay cánh quạt; hạ sĩ
- s ta tu s quy chế bay
quan dơn vị mấy bay cánh quại
- s u b m a r in e làu ngầm bay
~ hours thời gian bay, sớ giờ bay
- s u it quần áo bay
get some flying hours in (lóng) “bay
hàng gib”, ngủ - t a n k (klì.ngữ) “xe tăng bav” , máy bay
cường kích (có vỏ thép hảo vệ)
- in vận chuyến đường không, chở dến
bằng đường không ~ t a n k f ig h t e r máy bay chống tàng
flying 564 fold

~ telegraph pole (iV, lóng) “cột điện focal center đài vô tuyến báo động trung
bay”, tên lửa đạn dạo V-2 của Đức ương
- the Hump (iử, kh.ngữ) sự vận tải hàng - communications center đẩu mối giao
hóa bằng đường không tới Trung Quốc thỏng, trung tâm đầu mối giao thông
(vào năm Ỉ943-Ỉ945 qua dãy núi ~ length tiêu cự
Himalaya) ~ plane mặt phẳng tiêu cự
- time thời gian bay; (kh.ngữ) giấc ngủ ~ point of the attack đoạn đột kích chủ
~ tin opener (lóng) “dao mở hộp bay”, yếu, hướng đột kích chủ yếu, hướng tiến
máy bay chống tăng công chính, khu vực tiến công chính
~ torpedo đạn phóng pháo; ngư lôi không tocus tiêu điểm; trung tâm, trọng tâm;
quân; ngư lôi phóng từ trên khổng (qy) ổ bệnh
~ training sự huấn luyện bay - of infection ổ bệnh nhiễm trùng
~ training center trung tâm huấn luyện folder thức ăn; “bia dỡ đạn”
bay, trung tâm huấn luyện thành phần foe kẻ thù, kẻ địch, quân dịch
bay fog sương mù; màn khói mờ, màn bụi
- training unit phân dội huấn luyện bay, mờ; độ nhìn hạn chế; mờ; tình hình
đơn vị huấn luyện bay không rõ ràng; phủ sương mù
~ traverse đi treo; đoạn dường cheo leo fog up bị phủ hơi nước, mờ đi (thiết bị)

~ truck (kh.ngữ) “xe chở hàng bay”, máy ~ of war tình hình không rõ ràng
bay vận tải hạng nhẹ dispel the fog of war làm rõ tình hình
~ unit phân đội bay, đơn vị bay - oil dầu mỡ dạng khói (cho xe khỏi, xe
~ weight trọng lượng bay toàn bỡ, tải hỏa mủ)
~ slabber (lóng) máy chụp ảnh hổng
trọng bay
ngoại; thiết bị nhìn đêm
- windmill (lóng) máy bay trực thăng
fogey cựu chiến binh; quân nhân lái ngũ
~ wing máy bay dạng cánh bay
fogy cựu chiến binh; quân nhân tái ngũ;
tlyingman phi hành gia, phi công
phụ cấp thâm niên công tác
tlythrough sự bay của mục tiêu (trên
~ pay phụ cấp thâm niên công tác
không) qua vùng tiẽu diệt
~ stripe kỷ niệm chương, huy chương vì
flywheel bánh dà
sự nghiệp
FM grenade lựu đạn khói FM
toll giấy kim loại gầy nhiễu; làm lạc
~ radio set trạm vô tuyến có điểu biến
hướng; đánh bại, làm thất bại; đánh lừa,
tần số
chặn đứng
- smoke khói ngụy trang FM ~ reflector lá kim loại phản xạ (để tạo
FN (general purpose) machine gun súng nhiễu thụ động), giấy bạc gây nhìỗu
dại liên FN (thông dụng) ~ strip giấy kim loại phản xạ, giấy kim
~ rifle súng trường tự động FN loại gây nhiều
FNH powder thuốc phóng không hút ẩm loilcraft tàu cánh ngầm
không có ngọn lửa fold in the terrain sự mấp mô của dịa hình,
foam can bình dập lửa, bình cứu hỏa nếp gấp của địa hình
fold 565 food

--u p of resistance (sự) ngừng kháng cự --u p attack đòn đánh lặp lại; trận tiến
fold(ing) boat thuyền gấp nhỏ cồng lần thứ hai, trận liến công tiếp
- boat equipment bộ thuyên gấp, thuyền theo
gâ'p --u p echelon thê đội tiếp theo; thê dội
- bridge cầu gấp được, cầu gập hai; trung quân; chạng quân tiếp ứng
- dinghy thuyên gấp nhỏ —up elements đơn vị thu dồn trại
- fin bộ cánh ổn định gấp được —up forces lực lượng thẻ dội hai quân đổ
- leaf thanh thước ngắm gập, thân thước bộ; lực lượng thê đội chi viện quân đổ
ngắm gấp được bộ
—up on corrective action kiểm ưa việc
- shield ]á chắn gấp được, lá chắn gập, lá
khác phục nhược điểm được phát hiện
chắn kiểu bản lề
ra
- sight thước ngắm gấp được, thước ngắm
--up personnel lực lượng thê đội hai quân
gập, thước ngắm kiểu bản lể; máy
đổ bộ, lực lượng thê đội chi viện quân
ngắm gập được
đổ bộ
~ stock báng súng gập được, báng gập
--u p report báo cáo công tác kiểm tra
- vehicle ôtô hạng nhẹ gấp được
—up study sự nghiên cứu tiếp theo
folds nếp gấp; khe núi, hốc núi
--u p supplies phương tiện vật chất tiếp tế
- in the ground nếp gãy trên dịa hình
sau khi đổ quân đổ bộ
follow theo dôi, bám sát; di chuyển ở thê
—up supply bổ sung tiêu hao phương
đội hai; hộ tống, di kèm; theo dõi (mục tiện vật chất sau khi đổ bộ; chở
tiêu) phương tiện vật chất đến sau khi đổ
follow a target bám sát mục tiêu quân dổ bộ
follow at the enemy's heels truy kích sát —ups lực lượng thê đội hai quân đổ bộ;
gót quân dịch lực lượng thê dội chi viện quân đổ bộ
follow me theo tôi! (khẩu lệnh) follower (người) cấp dưới; trực thuộc; cơ
follow the sea phục vụ trên tàu chiến cấu chấp hành; cơ cấu được diều khiển
hạm; theo nghề thủy thủ bằng cơ cấu khác; cần tiếp đạn (súng hộ
follow up phát triển thắng lợi; theo dôi; hìnhy, cần vụ
kiểm tra sự chấp hành (mệnh lệnh); too (Anh, lóng) quan sát viên pháo binh
(Anh) truy kích phía trước
~-and-support nhiệm vụ hộ tống và chi food adviser sĩ quan cố vấn về tiếp tế
viện lương thực
~-on design nghiên cứu tiếp thu (câu trúc) - and Container Institute viện thực phẩm
~-on strike đòn đánh lặp lại, đòn đột kích và bao gói (của lực lượng vũ trang)
lần thứ hai, trận đột kích tiếp theo - executive người chỉ huy tiếp tế lương
--the-pointer laying sự ngắm bắn nhờ thực thực phẩm
truyền dữ kiện chỉ báo đồng bộ - firing mechanism cơ cấu kích nổ bằng
--u p phát triển thắng lợi; sự truy kích; thẻ bàn đạp, cơ cấu dạp nổ, cơ cấu đè nổ
đội hai (quân dổ bộ); kiểm tra sự chấp - for powder bia dỡ dạn, bia sống
hành (mệnh lệnh) - handler nhân viên nhà ăn
food 566 foot

- inspection specialist chuyên gia thanh foolproof hết sức rõ ràng; hết sức dẻ dùng
tra lương thực thực phẩm foot approaches dường tiếp cận trong đội
~ logistics ngành lương thực thực phẩm; hình di bộ
tiếp tế lương thực thực phẩm cho bộ đội “ /arms drill huấn luyện đội ngũ có súng
~ pack suất ăn đóng gói đạc biệt; túi - assault trận tiến công của bộ binh; mũi
lương thực tiến công của bộ binh
- packaging ration suất ãn đóng gói đặc “ -band bộ binh
biệt ~ bank bậc bắn (trong công sự)
“ packet túi lương thực thực phẩm “ -barracks doanh trại bộ binh
- packet individual, assault túi lương thực --borne di chuvển bằng đội hình di bộ
thực phẩm cá nhân trong tiến công “ bridge cầu cho người đi bộ, cầu nhỏ;
~ packet survival túi lương thực thực cầu tàu
phẩm dự trữ phòng sự cố ~ drill sự huấn luyện đội hình đi bộ, sự
- program chương trình cấp phát lương luyện tập đội hình đi bộ
thực thực phẩm cho bộ dội “ element phân đội bộ binh
~ Service ngành lương thực thực phẩm “ -fighting infantry bộ binh không được cơ
~ service apprentice binh sĩ tập sụ ngành giới hóa; bộ binh đánh trong dội hình đi
lương thực thực phấm bộ; bộ binh thường
- service officer sĩ quan cấp phát lương “ Guards (Anh) bộ binh cận vệ
thực thực phẩm ~ locker bàn dầu giường (trong doanh
~ service program chương trình phục vụ trại)
lương thực thực phắm “ loose di động, vận động
~ service specialist chuvên gia ngành “ march hành quân theo đội hình đi bộ
lương thực thực phẩm; nhân viên ngành “ march under packs hành quân mang
lương thực thực phẩm dầy đủ trang bị chiến đấu
~ service unit phân đội cấp phát lương “ messenger liên lạc viên chạy chân,
thực thực phẩm; đơn vị cấp phát lương chiến sĩ Liên lạc chạy chân, lính truyền
thực thực phẩm dạt
- ship (/lí/) tàu vận chuyển lương thực ~ mobile di chuyển trong đội hình đi bộ;
thực phẩm cùa lực lượng hải quân đi bộ
~ supply sự tiếp tế lương thực thực phấm; ~ mobile infantry bộ binh không được cơ
liếp tế lương thực thực phẩm giới hóa, bộ binh
- testing and screening klt bộ thiết bị gom ~ mobile infantry unit đơn vị bộ binh, phân
mẫu và phân tích dồ ăn uống có dô đội bỏ binh
nhiễm “ mobile infantryman lính bộ binh {đi bộ)
foodstuff thực phẩm ~ mobility tính cơ dộng khi di chuyển
"foogas" illuminator (kli.ngữ) thiết bị chiếu trong dội hình đi bộ
sáng mô phỏng, thiết bị tạo giả ánh “ movement di chuyển trong dội hình đi
sáng điên bộ
foot đánh lừa, thư hút sự chú ý, đánh lạc “ orderly liên lạc viên chạy chân; ịkh.ngữ)
hướng y tá khám chân
foot 567 force

- pace(ed) speed tốc độ di chuyển trong - infantry bộ binh không được cơ giới
đội hình đi bộ hóa; bộ binh tác chiến trong đội hình di
~ patrol dội tuần tiẻu di bộ bỏ; bộ binh
- patrol package túi lương thực cho đội footstore viêm loét da chân, viêm da chân
tuần tiễu di bộ do cọ xát
~ powder bột chống viêm loét da chân for action để thi hành
- power di chuyển trong đội hình di bộ for compliance để thi hành
~ rag tấm vái bọc chân, xà cạp forage sự lục lọi, sự tìm tòi; sự tàn phá,
- route hành trình di chuyển trong đội cuộc đánh phá; tàn phá, dánh phá
hình di bộ, tuyến đường cơ động trong ~ cap mũ phi công, mũ
đội hình đi bộ forager người cướp phá, sự đánh phá, sự
- shuffler (lóng) “giày lết”, lính bộ binh đốt phá, sự dột nhập
~ soldier lính bộ binh make a forager cướp phá, dánh phá, dốt
~ spike chông (ngắn) {ỉoại vật cản khỏ phá, đột nhập
nhận ra)
foraging sự nhận được lương thực từ nguồn
~ troops bộ binh: đơn vị bộ binh; lực
địa phương, sự trưng dụng, sự trưng thu
lượng đi bộ
- capability khả năng đảm bảo lương
footgear đổ đi ở chân
thực từ nguồn địa phương
foothold căn cứ quần sự (nhỏ), vị trí bàn
~ party đội trưng dụng, đội trưng thu
đạp (nhỏ), căn cứ đấu cầu (nhỏ); chồ để
foray sự cướp phá, sự đánh phá, sự đốt
chân, chỗ đứng; vị trí chác chắn, địa vị
phá, sự đột nhập; cướp phá, đánh phá,
chác chán
đốt phá, dột nhập
deepen (enlarge) one’s foothold mở
make a foray cướp phá, đánh phá, đôt
rộng cũn cứ bàn đạp, mở rộng căn cứ
đắu cẩu phá; đột nhập
forbidding ground (terrain) dịa hình không
snatch a foothold bám vào tuyến;
di dến dược
chiếm cãn cứ bàn đạp nhỏ
force quân dội, quân, lực lượng (quân
win a foothold chiếm cản cứ bàn đạp;
đội); dội; binh đoàn; lực lượng (không
bám vào
quân): sức lực, sức mạnh; vũ lực, quyển
footing chỗ dể chân, chỗ đứng; {bóng) vị
lực; ảnh hưởng, tác dụng; tàng cường;
trí chắc chắn, cơ sở; điểm tựa; đáy; toàn
buộc... (phải)
bộ; tổng cộng
divert forces (from) lôi kéo lực lượng
effect a footing chiếm càn cứ bàn dạp;
(từ)
bám vào
force a breach chọc thủng; chọc thủng
footman lính bộ binh (tuyến) phòng ngự
tootslog (lóng) đi trong đội hình đi bộ force a crossing vượt vật cản nước
footslogger (lóng) lính bộ binh force back lấn ép, xô lấn, đẩy... ra,
footslogging (lóng) sự di chuyển trong chèn ép, lấn át
đội hình đi bộ, sự vận dộng trong đội force down ghìm xuống dất (bằng hỏa
hình đi bộ lực); (kq) buộc hạ cánh
force 568 force

force-march di chuyển bằng hành quân - maintenance area (Anh) khu vực bảo
cấp tốc; (cuộc) hành quân di chuyển đảm cụm lực lưựng
cấp tốc - majeure (Pháp) lực lượng (chiếm) ưu
force masking đeo mặt nạ phòng độc thế; lực lượng trội hơn hẳn; lực lượng
force off đẩy... ra, lấn ép không cản được
in force bằng ỉực lượng lớn ~ motive động lực
split forces phân chia thành cụm lực - of arms sức mạnh vũ khí; lực lượng vũ
lượng,phân chia lực lượng trang
~ a safeguard lệnh bảo vệ —out ra quân; xuất ngũ; buộc phải từ chức;
- air-defense commander người chỉ huy đánh tan quân địch, dẩv lùi quân dịch
lực lượng phòng không của binh đoàn; - rendezvous khu vực tập trung (máy bay
tư lệnh (trưởng) phòng không thuộc lực đổ bộ)
lượng tăng cường đổ bộ đường biển - repulsion lực đẩy
~ artillery pháo tăng cường cho quân đổ ~ service elements phân đội phục vụ
bộ đường biển (ỉrong biên chế của đơn vị độc lập tăng
~ beachhead line ranh giới căn cứ đầu cường đổ bộ của lực lượng thủy quân
cẩu {quân đổ bộ đường biển)', tuyến căn lục chiến)
cứ bàn dạp (quân đổ bộ đường biển) ~ service regiment trung đoàn (độc lập)
~ centrifugal lực ly tâm phục vụ đổ bộ (của thủy quân lục
- centripetal lực hướng tâm chiến)
- commander tư lệnh (trưởng) binh ~ Structure and Financial Program chương
chủng hợp thành; tư lệnh (trường) binh trình phát ưiển và tài trợ kinh phí cho
đoàn (lực lượng hạm đội) lực lượng vũ trang
- de trappe (Pháp) lực lượng đột kích, ~ structure and financial resources program
lực lượng tiến công chương trình nâng cao tổ chức và tài trự
- development xây dựng lực lượng vũ kinh phí cho lực lượng vũ trang
trang; phát triển lực lượng - tab bản chỉ thị về địa điểm và thòi gian
- development plan kế hoạch xây dựng triển khai (của binh đoàn)
lực lượng vũ trang; kế hoạch phát triển, ~ total lực tổng hợp, hợp lực
lực lượng ~ troops đơn vị (dộc lập) tăng cường đổ
- friction lực ma sát bộ (của thủy quân lục chiến)
~ goal mục tiêu kế hoạch; quân số theo —s allocated to NATO lực lượng được lách
kế hoạch của lực lượng vũ trang ra để nhập vào lực lượng liên quân
~ gunnery officer người chỉ huy chi viện NATO
hỏa lực pháo tàu ~s build-up sự lập trung lực lượng
~ in-readiness binh đoàn sần sàng chiến ~s Convention hiệp ước về quy chế quân
đấu; lực lượng sẵn sàng chiến dấu đội nước ngoài (đỏng trên lãnh thổ
- integrity giữ nguyên tổ chức của đơn vị; nước khác)
giữ nguyên lổ chức của binh đoàn -s Distributing Agency ủy ban phân chia
—land buộc phải hạ cánh lực lượng vũ trang NATO
fo rc e 569 foreign

-s in arms lực lượng vũ trang - depth mức nước sâu xe có thể vượt qua,
forced attrition sự giảm quân số lực lượng mức nước sâu lội dược
do ra quân ~ door cửa ngăn nước (ở xe tăng)
- crossing sự vượt vật cản nước; sự khắc - height mức nước sâu xe có thể vượt qua
phục vật cản nước - kít bộ dụng cụ lắp ráp để vượt qua chỗ
- elimination sự ra quân, sự giải ngũ nước nông (có động cơ làm việc)
~ feed gun bơm nhớt ~ point (site) bến vượt qua chổ nước nông

~ issue phân phát cưỡng bách (thực phẩm fore-mast quản đốc, dốc cõng
bị hỏng) tore sight đẩu ngắm
~ landing buộc phải hạ cánh, hạ cánh ~ torpedo room khoang chứa ngư lôi phía
khẩn cấp; đổ bộ trên đất địch (chiến mũi tàu
thuật) forearm chuấn bị vũ khí trước, trang bị
~ march hành quân cấp tốc trước, chuẩn bị trước (để sẩn sàng chiến
~ marking dấu hàng tiếp tế đơn vị dấu...)
~ reduction in strength sự giảm quân số đã forecarrlage xe trước; chạy trước (hòm
được ấn định trước đựng thuốc nổ)
- relief ra quân, giải ngũ forecast sự dự báo khí tượng, sự dự báo
- retrograde movement buộc phải rút lui - center trung tâm dự báo khí tượng
- sensing sự dánh giá điểm nổ (theo cự ỉy ~s cỗ xe kéo pháo
và hướng) khi bắn có di chuyển lớn forecasting station trạm dự báo khí tượng
- separation sự buộc phải ra quân; giải forecastle phán trước lòng tàu ( c / ỉ í J thủy
ngũ thủ ở)
forces quân, Lực lượng forefront tiền duyên, tuyến phía ưước; tiền
forcing band đai dẫn (dạn) duyên (trân địa) phòng ngự, khu vực
~ cone duôi nòng phía trước của (tuyến) phòng ngự
forcite fosit (ioại thuốc nổđinamit (lẻo) In the forefront of the battle ở hàng đầu
ford chỗ nước nông (có thể lội qua dược ở trận chiến đấu
sông, suối); vượt qua chổ nước nông . foreground dải bảo dảm
(sông, suối) forehanded chuẩn bị trước, sẵn sàng đối
ford 48 Inches of water vượt qua chỗ phó (vói mọi tình huống)
nước nông có độ sâu ] ,8m foreign (thuộc) nước ngoài
--laying tank xe tăng cồng binh để thiết - area specialist chuyên gia được đào tạo
bị bến vượt để phục vụ quân đội đóng ở nước ngoài,
fordability khả nâng (của xe) vượt qua chỗ chuyên gia quân sự dóng ở nước ngoài
cạn (có động cơ làm việc), khả năng - area specialist training program chương
vượt sông trình đào tạo chuyên gia phục vụ quân
fordable depth mức nước sâu có thể vượt đội đóng ở nước ngoài, chương trình
qua đào tạo chuyên gia quân sự đóng ở
fording sự vượt qua được chỗ nước nông nước ngoài
foreign 570 forfeiture

~ a r e a t r a in in g sự huấn luyện cho phục vụ - service credit (được tính) đã qua phục
ở nước ngoài vụ ở nước ngoài
- assistance viện trợ quân sự nước ngoài; ~ service drafting leave nghỉ phép của
(Mỹ) sự viện trợ quân sự cho nước quân nhân trước khi đi công tác ở nước
ngoài ngoài
~ b r o a d c a s t I n f o r m a t io n d iv is io n phòng - service pay tiền phụ cấp phục vụ ở
thông tin thu và phát thanh của nước nước ngoài
ngoài - service tour thời hạn phục vụ ở nước
- b r o a d c a s t in f o r m a t io n s e r v ic e công tác ngoài
thông tin thu chặn tin tức phát thanh ~ stationed forces lực lượng đóng quân ở
của nước ngoài nước ngoài
- c l a i m c o m m is s io n h ộ i dồng giải q u y ế t
- tactics chiến thuật quân đỏi nước ngoài;
k h iế u nại q u ố c t ế
chiến thuật của quân địch dự kiến
~ clearing base cán cứ (không quân) biên foremate bay thành đôi hình
giới
foremost defense line tuyến tiền duyẽn
~ d u t y công tác ở nước ngoài
phòng ngự; tiền duyên (trận địa) phòng
~ Exchange Program chương trình trao ngự, tuyến phòng ngự phía trước
đổi lực lượng vũ trang của các nước
- defenses củng cô' ở phía trước; công
NATO
trình phòng ngự ở dải tiển duyên
~ in t e r n a l d e f e n s e phòng thủ nội địa ở
- limits of defensive areas tiền duyên
nước ngoài
(trận địa) phòng ngự
- l a n g u a g e p r o f i c i e n c y dạy học ngoại
foresight đầu ngám
ngữ cho quân nhàn
forest rừng
- l a n g u a g e p r o f i c i e n c y p r o g r a m chương
~ blowdown rừng bị phá hủy do bom đạn
trình dạy học ngoại ngữ cho quân nhân
forestall chặn trước, đón đầu; đón ưước;
- L e g io n (Pháp) quân đoàn lê dương nước
ngoài giải quyết sớm
forestall the enemy chặn trước; dón
- military sales (Mỹ) sự viện trợ vật chất
quân sự có hoàn lại lõng quần địch tiến công
~ m ilit a r y s a le s t r a in e e s học viên quân sự forestalling attack cuộc tiến công ngăn
nước ngoài dào tạo theo phương thức có chặn trước
hoàn lại forestock má súng, ốp má; ốp lót tay (súng
- science and technology center trung bộ binh)
tâm nghiên cứu khoa học kỹ thuật nước forestry lâm học
ngoài - company đại đội khai thác rừng
~ service phục vụ ở nước ngoài - Squadron, R.E. (Anh) đại đội (kỵ binh)
- s e r v ic e a l l o w a n c e tiền phụ cấp phục vụ khai thác rừng
ở nước ngoài forewarn cho biết trước; báo ưước; cảnh
~ s e r v ic e c l a s p huy hiệu phục vụ ở nước cáo trước
ngoài forfeiture sự mất quyền; sự tước; bãi lương
forfeiture 571 formation

- of pay sự khấu trừ tiền formal theo nghi thức, chính thức; chính
- of seniority sự mất cấp bậc chuẩn úy, sự quy
tước quân hàm chuẩn úy ~ contract hợp đồng chính thức
~ of service sự tước thâm niên - education dạy vãn hóa (trước khi gọi
~ of service rank sự tước quân hàm; sự nhập ngũ)
kéo dài thời hạn phong quân hàm ~ guard mount sự đổi gác trọng thể

forge tiến lên (vượt mọi khó khăn) ~ Instruction giờ học chính thức (theo thời
forge a defense xây dựng tuyến phòng khớá biêu)
ngự, xây dựng trận địa phòng ngự ~ portrait ảnh cá nhân theo mầu quy định

forge ahead dản đầu, tiến lên phía trước formalize làm thủ tục giấy tờ; chính thức
forge victory giành chiến tháng hóa
forgeting school khóa loại khỏi trinh sát, formalized training sự dạy hục theo chương
ưình hóa, sự huấn luyện theo chương
khóa loại khỏi tin tức tinh báo (dể buộc
hụ quẽn di những dữ liệu bí mật) trình hóa
format khổ (sách, giấy, bìa...)', mẫu chuẩn
forgotten man (lóng) “người bị bỏ quên”;
(giấy tờ), giấy mẫu; phiếu kiểm kê
cựu chiến binh; người lính bị lãng quên;
formation đội hình; đội hình chiến đấu;
phân đội (tách khỏi lực lượng chủ yếu)
dội hinh hành quân; binh đoàn bộ đội;
bị bỏ quên
đội hình (máy bay); (hq) lệnh, trát
fork ịpb) nạng pháo; vành dinh hướng
adopt (assume) formation chuyển sang
pháo binh
đội hình (chiến đấu hoặc hành quân)
road fork ngã ba đường
In formation trong đội hình; trong thành
- lift truck xe chở hàng có cần nâng, xe
phần binh đoàn
bốc hàng
shake out into the formation for the
~ lift truck guard khung dỡ hàng của xe có attack triển khai đội hình tiến công;
cần nâng chuyển sang đội hình (chiến đấu hay
forlorn hope đội biệt kích; đội cảm từ; hành quân) để tiến công
phân đội chiến đấu liều chết; phân dội square formation đội hình chiến đấu hai
cảm tử; nhiệm vụ không thể thực hiện thê đội
được take formation chỉ huy dội hình
form dạng tài liệu; mẫu đơn; nghi thức; take up formation chuyển sang đội hình
làm thành, tạo thành; huấn luyện, rèn (chiến đấu hoặc hành quân)
luyện, đào tạo; tổ chức, thành lập; xếp ~ bombing sự ném bom chùm, sự oanh
thành tạc từng loạt
- line địa hinh nổi (trên bản dồ) ~ call tín hiệu triển khai đội hlnh, hiệu
~ lines đường bình độ chân, đường bình lệnh sắp xếp đôi hình
độ cơ sở (phác họa dáng đất) - exercise diên tập trong dội hình bình
~ of combat hình thức chiến dấu đoàn; diễn tập trong đội hình đơn vị
- of maneuver hình thức cơ động; thủ ~ fighting (kq) trận đánh theo tốp (ữong
đoạn cơ động tiến công đội hình chiến đấu)
formation 572 fortified

- flying bay trong đội hình, bay trong đội - Banning Pho Benninh (nơi đóng quân
hình chiến dấu của trường bộ binh)
- in depth sự bố ưí thành tuyến theo - Bragg Pho Bragơ (trung tâm huấn luyện
chiều sâu, sự bố trí đội hình chiến đấu lực lượng làm nhiệm vu đặc biệt)
theo chiéu sâu ~ buster dạn xuyên bê tông
- in line sự triển khai dội hình (chiến đáu) ~ Devens Pho Đivơn (nơi đóng quán của
theo chính diện; sự bố tri đội hình chiến trường an ninh lực lượng lục quân)
đấu hàng ngang ~ Halstead Pho Hanstet (trung tâm thiết
~ in width sự phân chia theo chính diện k ế quân sự)
~ ỉoln-up sự sáp nhập vào đội hình chiêh ~ Holabird Pho Holabớt (nơi đóng quân

đấu của trường trinh sát lực lượng lục quân


Mỹ)
- of mixed arms (Anh) binh đoàn binh
- Knox Pho Knỏc (nơi đủng quân của
chủng hợp thành; tập đoàn binh chủng
trường tăng thiết giáp lực lượng lục
hợp thành
quân Mỹ)
former trước, nguyên
~ record book sổ thống kê súng pháo
formidable dữ dội, ghê gớm
fortalice pháo đài nhỏ; công sự ngoài thành
~ target mục tiêu nguy hiểm, mục tiêu
fortification sự củng cố, sự làm cho vững
khó bị tiêu diệt
chắc; kỹ thuật xây dựng công sự, sự
formỉng-up tổ chức đội hình chiến đấu; xây dựng công sự; công sự
sắp xếp đội hình; xếp hàng field fortification công sự phòng ngự dã
—up area {Anh) khu vực tập trung chiến
—up line (Anh) vị trí xuất phát tiến công - system hê thống công sự phòng ngự
—up place (position) vị trí xuất phát tiến fortifications các công trình phòng thù;
cống; khu vực xuất phát vượt sông; khu công sự
vực tập trung sau khi đổ quân đổ bộ fortified (có) công sự, (được) bố phòng
--up side-by-side sự tổ chức thành một kiên cố, phòng thủ vững chắc
thê đội, sự bô' trí (đội hình chiến đấu) - area khu vực phòng thủ vững chắc, khu
thành một thê đội vực bố phòng kiên cố; khu công sự
formulate làm thành công thức, đưa vào - belt khu vực bố phòng kiên cố; tuyến
một cõng thức; trình bày rõ ràng, chính phòng ngự vững chắc; dải phòng ngự
xác ~ bunker system căn cứ điểm tựa; điểm
formulate an order nghiên cứu mênh tựa
lệnh; quán triệt mệnh lệnh ~ center trung khu phòng thủ vững chác;
Fort (kh.ngữ) máy bay ném bom mang tên điểm tựa
“Pháo đài bay” - defense system hệ thống phòng ngự
fort pháo đài, cồng sự; vị trí phòng thủ; kiên cố; hệ thống phòng ngự vững chắc
đồn, bốt; vị trí đóng quân cố định của - emplacement công sự hỏa lực kiên cố
đơn vị; khu vực đơn vị phòng ngự cảng - line tuyến phòng thủ vững chác; dải
hold the fort phòng ngự, cố thủ phòng ngự được bố phòng kiên cô'
fortified 573 forward

- locality khu vực phòng thủ vững chắc; ~ aeromedlcal evacuation sự chuyển
diểm tựa; điểm dân cư được bớ phòng thương bằng đường không (trong phạm
kiên cô' vi chiến trường)
- position trận địa phòng thủ vững chắc; ~ aeromedlcal evacuation flight đội
vị trí phòng thủ vững chắc, vị trí được chuyển thương bằng dường không ở
bố phòng kiên cô' tuyến trước
~ air control ưạm dẫn đường không quân
- region khu vực phòng thủ vững chác
phía trước, trạm chì huy bay tiền phương
~ strong point điểm tựa
- air control officer người chỉ huy trạm
~ zone dải phòng thủ vững chắc; dải của dẫn đường không quân phía trước
khu vực được bố phòng kiên cố ~ air controller sĩ quan điều hành bay của
fortifier kỹ í>ư công sự; chuyên gia về xây không quân phía trước; sĩ quan liên lạc
dựng công ữình phòng thủ hiệp đồng khòng quân tiẻn phương
fortify củng cố (ưận địa); củng cố (vị ưí); - air freight centre trung tâm vận tải quân
bố phòng, thiết lập công sự đổ bộ đường không tién phương
fortify with trenches thiết lập công sự; - ammunition point điểm cấp phát dạn
thiết lập chiến hào dược tiền phương
tortlet đồn (bốt) nhỏ - area khu vực phía ưước; vùng lân cận
Fortress {kh.ngữ) máy bay ném bom mang khu vực tác chiến; khu vực tiển duyên
gần mạt trận, dải gần mặt trân
tên “Pháo đài bay”
~ area air defense system tổ hợp phòng
fortress pháo đài; (thuộc) pháo đài
không khu vực phía trước
carry a fortress chiếm pháo đài bằng
- area antiaircraft weapon phương tiện
tiến công chóng mấy bay của lực lượng phòng
~ America strategy chiến lược phòng thủ khồng khu vực phía trước
(ở) châu Mỹ - area combat hoạt động chiến thuật
~ artillery pháo trong pháo đài - area combat surveillance radar rađa
- Europe “pháo đài châu Âu” (tên gọi tuyên chiến thuật quan sát mặt đất
truvén của hệ thông phòng thủ phát xít - area commander chỉ huy trưởng lực
Đức ở cháu Ảu trong Đại chiến ỉỉ) lượng bố trí ở khu vực tiền duyên;
- gun đại bác pháo dài người chỉ huy phân đội hoạt động ở khu
~ mindedness sự trung thành với chiến vực phía trước; người chỉ huy đơn vị tác
chiến ở khu vực phía trước
thuật chiến tranh pháo đài
~ area communication center trung tâm
fortuitous cover chỗ nấp tình cờ
thông tin liên lạc tiền phương
fortunes of battle [war) đòn quân sự; cảnh
~ area controller người sĩ quan tiền tiêu
ngang trái của chiến tranh
dẫn đường đến mục tiêu mặt dất
forward ở phía trước, tiền tiêu; tiển phong - area defense missile (system) tổ hợp tên
~ action hoạt động trên chiến trường; tiến lửa phòng không khu vực phụt trước
công chính diên, tiến công vỗ mặt; đột - area defensive forces lực lượng thê đội
kích chính diện một (trong phòng ngự)
forward 574 forward

~ area missile (system) tổ hợp tên lửa tiền ~ control trạm kiểm tra phía trước (khi
phương vượt vật cản nước)
~ area officer người chỉ huy dường sát dã ~ control net mạng lưới vô tuyến chỉ huy
chiến của khu vực tién phương - control officer sĩ quan ở trên bờ điều
~ area sight kính ngắm trước của máy chỉnh hỏa lực pháo tàu
ngắm phòng không ~ control post trạm điều khiển phía trước
~ area signal center trạm thông tin tín (dểliên lạc với múv bay chi viện)
hiệu tiền phương ~ control team dội (trạm) tiền tiêu dản
~ area signal platoon trung dôi thông tin dường không quân
tín hiệu phía trước - defended locality điểm tựa phía trước
~ area troops đơn vị tién ti£u, đơn vị phía - defense phòng ngự của khu vực tiền
trước tiôu; phòng ngự ở những tuyến đường
- area voice radio set vô tuyến điện thoại tiếp cận mục tiêu
dã chiến (để liên iạc trong phân dội) - defense echelon thô đội một của phòng
- area weapon vũ khí tác chiến phía ngự
trước; tên lửa phòng không vắc vai (một - defense line tuyến phòng ngự phía
người phóng)', tên lửa cá nhân trước, dải phòng ngự phía trước, dải
phòng ngự chính; tiền duyên phòng
~ artillery missile observer quan sát vièn
tiên tiêu {quan sát kết quả sử dụng tên ngự
lừa) - defense position vị trí phòng ngự phía
trước; khu vực phòng ngự phía trước
~ assembly area khu vực tập kết phía
trước (sau khi vượt qua vật cản, vượt ~ defense zone dải phòng ngự phía trước,
sông) dải tìển duyên phòng ngự
~ base căn cứ tiền phương - defensive area khu vực phòng ngự của
thê đội một; khu vực phía trước của
- bombline luyến ném bom tiền tiêu
phòng ngự
- bridge preossembly area khu vực tiền
- delivery tiếp tế cho khu vực tiển phương
tiêu trước khi lắp ráp cầu nổi
của chiến trường
- combat area khu vực tác chiến tiền
tiẻu, khu vực tác chiến phía trước - delivery airfield sân bay tiếp tế phía
trước
- command post trạm chỉ huy tiền
phương ~ delivery squadron (Anh) đại đội tiền
- committed hoạt động ở thê đội một tiêu chở xe tăng
~ communication thông tin liên lạc với ~ deployed đóng quân ở rất gẩn khu vực
lực lượng thê dội một; thông tin liên lạc có thể xảy ra chiến sự
phía trước - deployment sự triển khai đóng quân ở
- communication company dại đội thông dải tiền tiêu; sự đóng quân ở khu vực
tin liên lạc tiền phương, dại đôi thông rất gần với nơi có thể xảy ra chiến sự
tin liên lạc phía trước ~ deployment logistics ship kho nổi có dự
~ concentration area khu vực tập trung trữ để bảo đảm cho khu vực có thể xảy
phía trước ra chiến sự
forward 575 forward

~ depot kho tién tiêu, kho tiền phương, - maintenance airfield (Anh) sân bay phía
kho phía trước trước bảo đảm vât tư trang bị
- direction center trung tâm dân đường ~ maintenance area khu vực bảo đảm
không quân phía trước phía trước
~ director post trạm dẫn đường không - maintenance area control centre trạm
kiểm soát khu vực bảo đảm phía trước
quân phía trước
~ march ! di đều, bước! (khẩu lệnh)
- dispositions khu vực phòng ngự của thê
~ medical facility trạm quẳn y tiền tiêu;
dội một; đội hình chiến đấu của thê đội
trạm quân y phía trước
một
- medium ordnance support bảo dảm
~ distribution point trạm phân phối phía trung tu khí tài kỹ thuật pháo binh ở
trước khâu tiền tiêu
- echelon thê dội một, thê đội chủ yếu - momentum sự tiến lên phía trước; nhịp
~ edge khu phía trước (phồng ngự) độ tiến công
- edge of the battle area khu vực phòng - movement sự cơ động; sự tiến lên phía
ngự phía trước trước
- flank cánh đi chuyển lên phía trước - observation sự quan sát từ dài quan sát
- floating depot kho nổi tiền phương phía trước
(lượng dự trữ nổi đ ể sẵn sàng di chuyển ~ observation and bombardment liaison
unit phân đội phía trước quan sát, dẫn
đến vùng chiến sự)
đường máy bay ném bom đến mục tiêu
~ forces lực lượng của thê đội một và hiệp đồng tác chiến với lực lượng
~ group đội tiền tiêu; tổ của thê dội một mặt đất
~ guidance equipment thiết bị dẫn đường - observation guidance station trạm quan
dược bố trí ở trân địa xuất phát, thiết bị sát và điều khiển tiển tiêu
dẫn đường ở trận địa phóng - observation party tốp quan sát tién tiêu;
~ guidance section (tỉ) khoang phía trước đội quan sát phía trước
có thiết bị dẫn đường ~ observation post trạm quan sát tiền tiêu;
~ headquarters sở chỉ huy tiền phương, đài quan sát phía trước
sở chỉ huy phía trước - observer quan sát viên tiền tiêu, người
- heavy ordnance supply and mainte­ quan sát ở tiền tiêu
nance battalion tiểu đoàn sửa chữa và
- observer method diều khiển hỏa lực từ
trạm quan sát phía trước
tiếp tế kỹ thuật pháo binh hạng nặng
~ observer party (team) đội quan sát tiền
phía trước
tiêu, đội quan sát phía trước
~ holding unit tiểu đội kho phía trước
- observer section bộ phận quan sát tién
~ intelligence evaluation team đội đánh tiêu, bộ phận quan sát phía trước
giá dữ liệu trinh sát phía trước, đội đánh - of own troops khu vực phía trước của
giá tin tức tình báo tiền tiêu quần bạn
- limit of rail traffic điểm tiếp tế bằng ~ operating base cãn cứ không quân
đường sắt đầu cuối chiến dịch tiền tiêu, căn cứ không quân
- line vùng phía trước, khu vực tiền tiêu Ị chiến dịch phía trước
forward 576 four

~ perimeter khu vực tiển tiêu, khu vực - unit đơn vị thê đội một; phần đội thê đội
phía trước một
~ plan kế hoạch lâu đài - zone dải tiền tiêu; dải (phòng ngự) phía
- position vị trí tiển tiêu, vị trí phía trước trước; dải bảo vệ
~ prisoner-of-war enclosure trạm tù binh fosse hào, giao thông hào
tiẻn tiêu fougasse mìn chôn
- rail shipment sự vận chuyển bằng đường - flame trap mìn cháy
sắt tới mạt trận foul air không khí bị ô nhiễm
- repair section bộ phận sửa chữa dã chiến ~ line tuyến kiểm tra {tu yến trư ớ c m ụ c
~ replacement depot trạm bổ sung lực tiê u m ặ t đ ấ t m à n g o à i g iớ i h ạ n d ó m á y
lượng phía trước b a y không cần bấn)
~ replenishment site vị trí tiổn tiêu bổ fouling ô nhiễm, muội thuốc phóng; sự tạo
sung dự trữ cua tàu ngầm nổi muội
~ report center trạm tổng hợp báo cáo ~ shot sự tẩy cáu bẩn nòng súng {b ằ n g
tiền phương, trạm tổng hợp báo cáo cách bắn)
phía trước founder bị chìm, chìm nghỉm, bị đắm
~ sector dải phía trước, vị trí tiền tiêu (tà u th ủ y ); làm chìm, làm đắm (tà u
~ security sự bảo vệ phía trước, sự cảnh th ủ y )
giới phía trước foundling (/ớ«g) học viên bị đuổi học
~ signal center trung tâm thỏng tin liên four (k h .n g ữ ) trưởng phòng hậu cần tham
lạc liền phương, dầu mối thông tin liên
mưu; cục trưởng hâu cần binh đoàn
lạc phía trước
- by-two (A n h , ló n g ) ồtô ba tấn; con lạc
~ slope mạt dốc (phía) ưước
đà; giẻ lau lòng nòng súng trường
~ sorting phân loại thương bệnh binh ở thê
- F hạng 4-F (k h ô n g c ò n k h á n ă n g p h ụ c
đội một tải thương
vụ q u á n d ộ i d o tìn h tr ạ n g sứ c k h o è )
- staging post trạm áp giải phía trước
- foot-one-and-a-half (lỏ n g ) súng trường
- strategist nhà chiến lược tác chiến tuyến
~ hundred pounder bom 160kg
trước
- man team nhóm học tập bốn ngưòi
- strategy chiến lược tác chiến ở tuyến
trước {cá c h x a lã n h t h ổ q u ố c g ia n h á t) —bounder đại bác bắn dạn bốn pao
—star general (k h .n g ữ ) “tướng bốn sao”
- support sự chi viện phân đội tiền tiêu,
sự bảo dàm cho đơn vị phía trước --star rank (k h .n g ữ ) quân hàm đại tướng
- support company đại dội bảo dưỡng ~ starrer tướng “bốn sao”; dại tướng; dô
tiổn tiêu, đại đội sửa chữa phía trước đ ố c (h ả i q u ả n )
- surgical care sự hỗ trợ phẫu thuật ở thẽ --strand fence hàng rào dây thép gai bốn
đội một sợi
- technology strategy chiến lược ngăn --stripe captain (k h .n g ữ ) đại tá hải quân
chạn đởi phương nghiên cứu phương --up-one-back formation đội hình chiến
tiên kỹ thuật chiến đấu mới nhất đấu có bốn phân dôi ở thẻ đội một và
- troops lực lượng của thê dội một, đơn vị một ở thê đội hai, đội hình chiến đấu
tiền tiêu bốn ưước một sau
fo u r 577 fragm entation

—way-check điều tra bốn mặt - klloton yield weapon vũ khí hạt nhân
fourteen pounder pháo nòng dài 76mm cống suất nhỏ (có đương lượng trotyl
fourth dimensional warfare) “cuộc chiến nhỏ hơn ỉ kìlótôn)
tranh (không quân) chiều thứ tư”, hoạt - yield nuclear weapon vũ khí hạt nhân
động của du kích và lực lượng biệt kích công suất nhỏ (có đương lượng trotyl
đổ bộ vào hậu phương dịch nhỏ hơn ỉ kiỉỗtôn)
- dimension of war “chiều thứ tư của cuộc fracture sự đột phá, sự chọc thủng (í7iứỉA
chiến tranh” , hoạt động của du kích và diện); sự gãy, chỗ gãy; sự gãy xương,
phân đội biệt kích đổ bộ vào hậu sự bẻ gãy; sự phá vỡ; sự đứt doạn, vết
phương dịch rạn; gãy, rạn, nứt
- echelon maintenance thê đội sửa chữa fracture the battle position chọc thung
thứ tư (lục quán) tuyến phòng ngự, phá vỡ luyến phòng
Fox vũ khí hạt nhân cỡ Phôcxơ (200 kiỉôtôn) ngự
~ broadcast sự phát sóng của trạm võ frag bom phá mảnh; đạn phá mảnh; mảnh
tuyến không phát hiện được (bom, đạn); mảnh, bom bi
~ day ngày phóng tên lửa - bomb bom mảnh, bom sát thương
foxhole hố cá nhân; hào bộ binh - cluster chùm bom mảnh, chùm bom sát
- cover hố cá nhân có nắp (đậy) thương
~ digger máy dào hố cá nhân; máy đào ~ order chỉ thị riêng; mệnh lệnh riêng
công sự fragment mảnh, mảnh vỡ; vỡ thành từng
- for antitank protection hố cá nhân mảnh nhỏ
chống xe tăng chạy đè lên, hô' chống ~ analysis (identification) phân tích mảnh
tăng cá nhân (đạn)
~ protector (lóng) “người bảo vệ công - beam angle góc vang mảnh
sự”, súng ngắn fragmentary chắp vá, rời rạc
~ rumor (kh.ngữ) nghe, “nghe ưong công ~ bomb bom mảnh, bom sát thương
sự”, “lính điện báo” - message báo cáo trước, báo cáo sơ bộ
- standing position tư thế đứng bán trong - mission-type order mệnh lệnh chiến đấu
công sự riêng; mệnh lệnh chiến đấu thường
- strength quân số lực lượng bộ binh; xuyên
thành phần chiến đấu (của đơn vị, binh ~ order mệnh lệnh riêng
đoàn) fragmentation sự vỡ ra từng mảnh, sự tạo
~ territory dải mặt trận, tuyến mặt trận mảnh; mảnh (đạn), sự nổ phá mảnh
Foxtrot vũ khí hạt nhân cỡ Phôcxtrỏt (200 - bomb bom mảnh, bom sát thương
kiỉôtôn) ~ charge liều nổ
fractional phẩn nhỏ, miếng nhỏ; phân sô' ~ effect tác dụng của mảnh, tác dụng sát
- column hàng dọc phân đội; tiểu đội thương
hàng dọc trong đội hình đơn vị hàng - grenade đạn nổ phá mảnh, đạn sát
dọc thương
- damage loại khỏi vòng chiến đấu; loại - (hand) grenade lựu đạn nổ phá mảnh,
khỏi trang bị lựu dạn sát thương
fragm entation 578 free

- pattern sự tản mát của mảnh beaten to a frazzle bị đánh bại khống
~ protective chống mảnh còn một mảnh giáp, bị đánh bại tả tơi
--type mine mìn mảnh, mìn nổ văng free thả, phóng thích, giải phóng, trả tự
mảnh, mìn sát thương do; gỡ ra khỏi, giải thoát; tự do, độc
traise sườn thoải (ở bệ tỳ của công sự) lập; thông, thông suốt; không bị ngăn
frame cấu trúc, cơ cấu; hệ thống; khung cản
sườn (jce), thân cốt; bộ; càng; hộp; cò tree from fire không bị bắn, nằm ở ngoài
(ỉỉớỉg máy); tàu lượn (mảy bay); dàn tầm bắn
xếp, bô' trí, đựng lên; điều chỉnh, làm ~ air overpressure áp suất dư ngoài trời
cho hợp; đặt vào khung, lên khung (khi nổ hạt nhân)
frame an order soạn thảo chỉ thị, soạn ~ air suspension vehicle phương tiện vận
thảo mênh lệnh tải không chạm đất, phương tiện vận tải
framework sườn, khung; (bóng) cơ cấu tổ trên đệm không khí
chức; khuôn khổ - boat phương tiện dổ quân đổ bộ không
franc-tireur ị Pháp) bộ đội không chính có ưong biên chế của thê đội đổ bộ
quy, du kích ~ drop thả tự do
frangible grenade lựu đạn chai (có vỏ ~ drop (fall) delivery sự thả hàng không dù
thủy tinh), chai hỗn hợp cháy ~ drop package dóng gói dể thả hàng
~ round đạn nổ phá mành không dù
Frank Buck helmet (kh.ngữ) mũ (đội ở ~ dropping sự thả hàng khống đù
vùng) nhiệt đới - fall rơi tự do; thả tiếp tế thực phẩm
frat ban cấm tiếp xúc với dân địa phương không dù; nhảy giữ cho dù mở chậm
(của nước bị chiếm đóng) - fall air drop sự thả hàng không dù từ
fraternization giao tiếp với nhân dân (của máy bay
nước bị chiếm dóng); (sử) sự thân thiện; —fall container thùng (đổ bộ) để thả
sự làm thân không dù
fraternize thân thiện; làm thân; giao lưu --fall jump(lng) nhảy mở dù chậm
với dân (của nước bị chiếm dóng) --falling bomb bom rơi tự do
fratricidal war chiến tranh giữa anh em - field artillery rocket tên lửa không diều
fratting (kh.ngữ) giao tiếp với dân (nước khiển (có trong trang bị của pháo binh
bị xâm lược) đã chiến)
Frau Atkins (lóng) người phụ nữ Đức sống - firing phóng tên lửa không điều khiển
cùng với lính Mỹ; người phụ nữ Đức --firing (machine) gun súng máy ở trên bộ
sống cùng với lính Anh không có cơ cấu tầm và cơ cấu hướng
fraudulent enlistment (induction) nhập ngũ - flight bay tự do
gian lận (theo số liệu nhân khẩu gid) —flight angle (tỉ) góc chao đạn dạo không
fray cuộc cãi lộn, cuộc ẩu đả; cuộc đánh có điều khiển
nhau; cuộc xung đột -'flight ballistic rocket tên lửa đạn đạo
throw into the fray lao vào trận dánh không có điều khiển
frazzle (A/ỹ) sự mệt rã rời, sự kiệt quệ; --flight trajectory đạn dạo, quỹ dạo bay tự
mảnh còn lại, mảnh vụn, mành tả tơi do
fre e 579 fre q u e n c y

—for-alt battle sự chiến đấu không có đội freedom from fire không chịu tác đòng
hình; tác chiến không có đội hình của hỏa lực, ngoài tầm bắn
- issue cấp phất mién phí {vật tứ) ~ from nuclear weapon cấm sử dụng vũ
~ jump nhảy dù tự do khí hạt nhân
- lance sục sạo độc lập; tự tìm kiếm (mục freeway đường ôtô chính, đường trục ôtỏ
tiêu); sân tự do, cất cánh tự tìm kiếm freeze ngừng chuyển động, làm dỏng lạnh,
{mục tiêu) đông lạnh; phê duyệt cuối cùng; ngừng
- mail {Mỹ) bưu kiện được miỗn phí (của {hoạt động)
quân nhân) ~ on leaves sự ngừng cho quân nhân di
~ mailing bưu cục miền phí {thư, hưu phép
kiệu,..) ~ on rotation sự ngừng thay quân (luân
- mailing privilege quyén gửi bưu diện phiên)
miền phí của phóng viên lưu động frigate tàu khu trục nhỏ, tàu chiến nhẹ
~ maneuver sự cơ dộng quân tự do {tác freight dog team đội chó kéo xe hàng
chiếu không bị khổng ch ế hởi kế
~ rocket tên lửa vận tải
hoạch)-, {tỉ) cơ động tự do, cơ động
- traffic division sư đoàn vận tải; cục vận
không theo lập trình
tải
~ mine thủy lôi trôi
~ traffic specialist chuyên gia vận tải
~ mount bệ cơ dộng không có cơ cấu tầm
- vehicle ôtô vận tải
và cơ cấu hướng
freighter máy bay vận tải; tàu thủy vận
~ net mạng (lưới) vỏ tuyến tự do
tải, tàu thủy chở hàng
~ pass giấy phép ra vào tự do
- Goer ôtô vận tải hạng nặng Gâuơ {để
~-play-exercise (maneuvers) diên tập
không có kế hoạch ưước chuyên chđ đường dài)
~ radical fuel nhiên liêu cơ sở gốc lự do French leave {lóng) “chuồn kiểu Pháp”;
vắng mặt không có lý do; dào ngũ
~ range vùng oanh kích tự do
- wire entanglement hàng rào dây thép
- rocket tên lửa không có diều khiển
gai xách tay {gấp được)
- running chạy không tải
frequency tán sổ
- space khoảng trống
assign a frequency tách tần số
-'Space moving target mục tiêu di
chuyển ở khồng gian tự do {trong giới shift frequencies thay đổi tẩn số, cơ
hạn hay ngoài túng khỉ quvểtì trái đất) động tần số
~ time thời gian rỗi; thòi gian không phải - adjustment điều chỉnh tần số
trực - allotment sự phân bố tần số
~ tower tháp nhảy dù tự do - and procedure discipline kỷ luật liên
- trajectory quỹ đạo bay tự do, đạn đạo lạc vô tuyến
- traverse ngắm bắn ngang không có cơ - audible ăm tẩn
cấu hướng - audio hạ tần
~ uniform quẫn phục khòng bắt buộc - band dải tần số
~ war game diễn tập không hạn chế tác ~ changer tube đèn đổi tẩn số
chiến của các bên ~ control điều chỉnh tần số, ổn định tần số
frequency 580 front

- conversion kif bộ phận đổi tẩn số - edge of the entanglement vùng gẩn vật
- distribution sự ghi nhận xuất hiên (mật chướng ngại (hướng vé phía quán ta)
mã) - fallout sự mưa bụi phóng xạ (do sử dụng
~ electronic tắn số điện từ vũ khí hạt nhân của dơn vị bạn)
~ intermediate trung tần ~ fire hỏa lực của quân bạn; hỏa lực quân
~ medium trung tần ta
--m odulated jamming nhiễu điều biến - forces đơn vị bạn, lực lượng quân bạn
tẩn số - information thông tin về quân minh;
- modulation sự điều biến tần số thống tin vể quân ta, thông tin về quân
~ radio cao tần bạn
- range dải tần sô' - lines tuyến quân ta; phòng tuyến quân
- resonance tần số cộng hưởng bạn; vị trí quân bạn
frequent thường xuyên, hay xảy ra, có
- nation nước anh em, quổc gia thân thiện
luôn
- neutrality trung tâm hữu nghị
fresh position trận địa mới; vị trí mới
- power cường quốc thân thiên
- round viên đạn tiếp theo
- protector hộ thống nhận biết máy bay
freshman year năm học đầu tiên {trong
ta, thiết bị phát hiện máy bay ta
trường quân sự)
friable point chỗ yếu, vị trí mòng yểu - tactical situation tình hình quân ta
{trong phồng ngự) - troops quân mình, lực lượng quân bạn
friction fuze (ống) nụ xùy; liểu châm lửa, frigate tàu khu trục nhò; khinh hạm
liểu mổi lửa ma sát fringe benefits ưu đãi và trợ cấp tiền gián
- Igniter nụ xùy; bộ phận dánh lửa; thuốc tiếp
mồi lửa; ngòi nổ, kíp nổ ~ item đồ cấp phát ít dùng
~ lighter bộ mổi lửa; bộ phận đánh lửa; ~ need nhu cầu gián tiếp
kíp nổ - war chiến tranh bén ngoài lãnh thổ quốc
~ primer thuốc nổ mồi bàng ma sát gia, chiến tranh được tiến hành ở xa
- primer (tube) (ống) nụ xùy lãnh thổ quốc gia
fried eggs biểu tượng của trường quân sự frog di chuyển bằng đội hình di bộ; người
ở Oetxpoint Pháp (tên lóng)
~ fish shop (lóng) nhà máy lưu động sản
- sticker (lóng) lưỡi lê
xuất ôxy và nitơ lỏng
frogman người nhái
Frieda (lóng) người phụ nữ Đức sống với
frogsuit quần áo chống nhiẻm xạ
lính Mỹ
friend quân bạn; của quân mình; máy bay front mặt ưận; mặt ưước; chính diện;
quân mình phẩn mặt; hướng địch, tuyến tiếp xúc
friendly của mình, thuộc lực lượng của (với địch); ở trước mặt; ở chính diện
mình at the front ở mặt trận
~ aircraft máy bay quân mình; máy bay bend the front đánh vào tung thâm
quân bạn phòng ngự của địch, đánh thọc sâu vào
~ crossing đi qua quân mình trận địa phòng ngự của địch
front 581 frontol

break the front chọc thủng trận tuyến, —line evacuation sơ tán thương binh ra
đập tan trận tuyến phòng ngự khỏi tuyến mật trận
burst open the front chọc thủng trận —line officer sĩ quan mặt ưận
tuyến, phá vỡ mật trận —line position vị trí của các phân đội thê
change front thay đổi chính diện tiên đội một
công --line progress thay dôi vị trí ưận tuyến
collect the front khôi phục lại mãt trận --line radar rađa chiến thuật (để phát
crack the front đập tan tuyến phòng thủ hiện mục tiéu mặt đất)
disassemble the front thu hẹp mặt trận; —line soldier chiến sĩ (ở) tiển tuyến; lính
rút quân ra khỏi mặt trận trận; quân nhân ngoài mặt ưận
—line trace ngoại tuyến mặt trận; ngoại
nibble away the front làm suy yếu
vi khu tiền duyên phòng ngự; tuyến mặt
phòng thủ (bằng nhũng đồn đánh ở
trận; khu tiền duyên phòng ngự
những khu vực riêng lẻ của mặt trận)
--line trench cống sự tuyến một; chiến
putty up the front khôi phục lại mặt trận
hào tiền tiêu
reassemble the front khôi phục lại trận --line unit phân đội của thê đội một; đơn
tuyến, ổn định mặt trận vị tiên phong
roll up the front phá tan phòng ngự - organization tổ chức giả (phục vụ bí mật)
skin the front để hở chính diện - pass ! tiến về phía trước hai bước, bước!
tap the front giáng những đòn đột kích (khẩu lệnh)
liên tiếp vào phòng ngự của địch - plating vỏ thép mũi xe (xe tăng)
the front dissolves mạt trận bị rối loạn - rank hàng ngang thứ nhất
the front wobbled phòng ngự bị suy yếu - sector đoạn chính diên
unhinge the front làm suy yếu trận tuyến - sight đầu ngắm
- and center “thông tin chung” (tên một - slope sườn (phía) trước
chuyên mục của tạp chí quân sụ)', - support bệ trước, giá súng trước, chân
(kh.ngữ) chú ý! lại dãy! đến chỗ tới! súng
(mệnh lệnh gọi ra khỏi hàng ngũ) frontage chiều rộng mảt trân; chiều rộng
~ line tiền tuyến, chiến tuyến; khu vực dải tiến công; chính diện (khu vực) tiến
phía trước; khu vực tién tiêu công; chính diện (khu vực) phòng ngự;
chính diện dải phòng ngự
fronts line crumbled mặt trân sụp đổ
assign frontage chỉ rõ chính diện mạt
-'lin e aircraft máy bay tuyến một
trận
--line ambulance ôtô cứu thương hạng
extended frontage mở rộng mặt trận
nhẹ (để chuyên chở thương binh, tử sĩ
narrow frontage thu hẹp chính diện tiến
rơ khỏi chiến trường)
công, thu hẹp chính diện phòng ngự
--line combat tác chiến ở dải chính diện - of penetration chiều rộng đoạn đột phá;
--line cover chụp ảnh sân bay khu vực chính diện đột phá; đột nhập chính diện
tiền tiêu frontal đằng trước mặt, (thuộc) chính diên
—line dependability độ tin cậy (khi sử - attack tiến công chính diện; đột phá
dụng) trong điều kiện chiến dấu chính diện
f ro n ta l 582 fu e l

~ curtain màn khói chính diện, màn khói - region vùng biên giới, dải biên giới
phía ưước mặt ~ sentry k'nh biên phòng, bộ đội biên phòng
- enfilade fire hỏa lực dọc theo chính diện ~ station đồn biên phòng
- fire hỏa lực chính diện, bắn chính diện - traffic giao thông qua lại biên giới
- maneuver cơ động chính diện - warfare hoạt động quân sự ở dải biên
- penetration sự chọc thủng chính diên giới; tác chiến ở vùng biên giới
- security sự bảo đảm từ chính diện; sự ~ zone of surveillance khu vực giám sát
bảo vệ phía ưước, sự cảnh giới phía biên giới
trước frontiersman người dân ở vùng biên giới
trontalíer người dân sống ở vừng giáp frontless không có mặt trận
ranh (di qua lại biên giới theo những ~ war cuộc chiến tranh không có trận
nhu cầu khác nhau), người sống gần tuyến; hoạt động ở hâu phương dịch
biên giới, người có đất nhà ở mién biên frost precautions procedure giải pháp
giới chống lại giá lạnh
frontier biên giới (qưốc gia) - whiskers sự tạo lớp băng trên pháo xe
- a r e a khu vực biên giới, vùng biên cương tăng (do xích xe làm bắn tuyết lên)
~ c la s h sự đụng độ ở biên giới; sự va frostbitten tê cóng, chết cóng VI sương gió
chạm ở biên giới frostproof chịu rét lạnh; chổng bãng giá
- cordon lực lượng ở khu vực biên giới; Frozen Chosen (lóng) người Triều Tiên
lực lượng biên phòng, bộ đội biên phòng fruit xung dáp lời không đổng bộ
~ Grosser người vi phạm biên giới - machine (lóng) trạm vồ tuyến công suất
- engagement sự va chạm ở biên giới; sự nhỏ
đụng độ ở biên giới - salad (lóng) huân chương, huy chương,
~ forces lực lượng biên giới, lực lượng dải huy chương
biên phòng fruitful target mục tiêu có lợi
~ guard đồn biên giới, đổn biên phòng; frustrate làm thất bại; chống lại, làm cho
trạm của khẩu; lính biên phòng; bộ đôi mất tác dụng, làm Vô hiệu hóa
biên phòng frustrate the attack đánh tan cuộc tiến
--guarding force lực lượng bảo vệ biên công
giới, lực lượng biên phòng tubar (lóng) tình trạng hỗn loạn, tình hình
~ incident việc rắc rối ở biên giới, vụ căng thẳng
đụng dộ ở biên giới fubb tình ữạng hỗn loạn, tình hình căng
- m a r k mốc biên giổi thẳng
- patrol dội canh phòng biên giới, đội fuel chất đốt, nhiên liệu, dầu mỡ; cung
tuần tra biên giới, đội biên phòng cấp nhiên liệu
- picket đồn biên phòng break down fuel san nhiên liệu sang
- police cảnh sát biên giới thùng nhỏ
- post đổn biên phòng decant fuel rót nhiên liệu
- protection force lực lượng bào vệ biên dispense fuel bơm nhiên liêu vào
giới, lực lượng biên phòng draw fuel nhập nhiên liệu
fuel 583 full

reduce buk fuel đóng nhiên liệu; san - storage area khu vực kho nhiên liệu
nhiên liệu vào thùng nhỏ ~ storage depot kho nhiên liêu; kho xăng
run out of fuel tiêu thụ hết nhiên liệu dự dầu
trữ ~ storage tank thùng chứa nhiên liệu
~ supply tiếp nhiên liệu; dự trữ nhiên liệu
- allowance định mức cấp phát nhiên
liệu, định mức tiêu hao nhiên liệu - supply depot kho cấp phát nhiên liệu,
kho cấp phát xàng dáu
~ and lubricant train xe vận tải chở nhiên
- supply office ban cấp phát nhiên liêu; cơ
liệu, xe chở xăng dẩu quan cấp phát nhiên liệu
~ capacity lượng dự trữ nhiên liệu; sức ~ tablet viên cồn khô, viên nhiên liệu khô
chứa của thùng nhiên liệu (hay nhiên liệu lỏng khác được làm rắn
- cell engine động cơ chạy pin nhiên liệu lại)
~ cell power plant thiết bị phát điện chạy ~ tanker xe chở xăng dáu; tàu thủy chở

pin nhiên liệu dầu; máy bay tiếp nhiên liệu


~ thickener chất làm đặc hỗn hợp cháy;
~ consumption sự tiêu hao nhiên liệu
chất làm keo hòn hợp cháy
~ depot kho nhiên liệu
~s and Lubricants Division cục xăng dẩu
- distance (endurance) dự ưữ hành trình fueling lorry (Anh) xe tiếp nhiên liệu
được bảo đảm bằng lượng dự trữ nhiên - satellite vệ tinh tiếp nhiên liệu (thiết kế)
liệ u nhất định; b á n kính hoạt động ~ station trạm tiếp nhiên liệu
(theo lượng dự trữ nhiên liệu nhất fugleman người lính làm động tác mảu
ãịnh)\ (kq) tầm bay cực dại tính theo dự (trước hàng quân khi tập luyện)', người
trữ nhiên 1ÍÊU lính làm chuẩn de dóng hàng (dội ngã)
~ dump kho xăng dầu dã chiến full đầy, đầy dủ; hết sức; ở mức dỏ cao
~ facility thiết bị kỹ thuật phục vụ cung nhất
cấp nhiên liệu; phương tiện bảo đảm ~ alert posture trạng thái sấn sàng chiến
tiếp tế xăng dầu; cơ quan cấp phát đấu cao
nhiên liệu —automatic fire bắn liên tục, bắn tự đỏng
(hoàn toàn)
~ injection system hê thống tiếp nhiên liệu
~ breakfast table biên chế dầy đủ
~ range cự lỵ bơi (khi dự trữ nhiên liệu)
—caliber weapon vũ khí đồng cỡ, vũ khí
- reserve dự trữ nhiên liệu nguyên cỡ
~ rod lõi lửa, ruột lửa (phán dồng hồn hợp ~ charge liều nguyên (dạn)
cháy dược phụt ra từ súng phun lửa) --charge round phát bán liều nguyên,
~ servicing sự tiếp nhiên liệu dạn liểu nguyên
~ servicing officer sĩ quan cấp phát xăng --cock được lên (đạn)
dầu - colonel đại tá
- command toàn quyền chỉ huy
~ servicing truck ôtô tiếp nhiên liệu
- corporal cai trưởng, ngũ trưởng
~ servicing unit xe tiếp nhiên liệu
- deployment triển khai toàn bộ, triển
“ station trạm tiếp nhiên liệu khai đầy đủ
- status được bảo dảm nhiên liệu - dress quân phục dại lể, đại lễ phục
full 584 functional

—dress sword belt đai đeo kiếm {cho lẻ - step cả bước, một bước, bước dài
phục) - term of sentence hạn án đáy đủ
—dress uniform lễ phục --tim e air defense phòng không hoạt
- field (pack) trang bị hành quân đẩy đủ dộng liên tục
- fig (long) lễ phục, quân phục đại lễ --tim e (military) duty phục vụ tại ngũ {lực
- first strike theory học thuyết đòn đánh lượng dự bị của quân thường trực)
hiệu quả tuyệt đối phủ đầu —time service phục vụ tại ngũ
~ general tướng bốn sao --tim e training sự huấn luyện tập trung
--jacketed bullet dầu đạn vỏ đặc {đối với lực lượng dự bị)
- load tải toàn phần; trang bị hành quần - TOE unit phản đội được bổ sung đầy đủ
đầy đủ quần số; đơn vị được bổ sung đầy đủ
- mess kit quân phục ngày nghỉ quân số theo biên chế
~ military service phục vụ tại ngũ; toàn bộ —track materiel bộ phận thiết bị chạy
thời hạn phục vụ (bằng) xích
- mobilization tổng dộng viên, dộng viên - track vehicle xe xích
toàn bộ --tracked (thuộc) bánh xích
- pack trang bị hành quân đầy đủ tullerphone điện thoại chống nghe trộm
- pay toàn bộ tién lương tháng tully-active homing (r/) tự dẫn chủ động
- radiological exclusion area khu vực fulminate (hóa) fuminat, thành phần
nhiễm xạ nguy hiểm {liều lượng phóng fuminat {mồi nổ)
xạ ỉ 00 miỉiroentgenìgiờ)
- cap kíp nổ, hạt lửa
- rank sĩ quan
- of mercury fuminat thủy ngân (loại
- remaining radiation service lực lượng
thuốc nổ mạnh)
vẫn chưa bị nhiễm xạ
fulminating detonator ngòi nổ; kíp nổ
- revetment quẩn áo ngoài đấy đủ
- powder thuốc mồi nổ
- round phát bắn liều nguyên, đạn liều
- silver fuminat bạc
nguyên
fulmlnatlon sự mồi nổ, sự phát nổ, sự gây
—scale dại lượng tự nhiên, thang đo tự
nổ
nhiên, tỷ xích tự nhiên
--scale battle trận chiến đấu, trận đánh
fumigant chất khử trùng bằng hun khói
--scale rehearsal cuộc diền tập toàn bộ fumigation sự khử trùng; sự khử trùng
trận đánh sắp tới, cuộc diễn tập tác bằng hun khói
chiến với quy mô toàn bỏ, cuộc tổng - and bath unit phân đội tắm - sát trùng
diễn tập chiến dấu function chức năng; nhiệm vụ; trách
- service charge liều nguyên {đạn) nhiệm; hoạt động, thực hiện chức nẫng
- service round đạn liều nguyên, phát bắn functional (thuộc) chức năng
liêu nguyên; phát bắn được lắp đồng bộ - basis căn cứ chức năng
- sight đầu ngắm thăng bằng on a functional basis theo dấu hiệu chức
- size trench công sự theo tiết diện năng
nghiêng toàn phần; chiến hào (nhìn) - center (tl) trạm kiểm tra tén lửa trước
theo mặt cắt nghiêng toàn phần khi phóng
functional 585 fusilier

- component phân đội đặc biệt (được sử furnish cung cấp, bảo đảm; giao cho, cấp
dụng đ ể phục vụ), bộ phận hợp thành cho; trang bị đồ đạc (phòng, nhà...):
chức nãng phân công; tách riêng ra
- condition code mã số về tình trạng đạn furnish corrections điều chỉnh
dược furnish forward observers phân công
~ kill vô hiệu hóa hệ thống phương tiện nhiệm vụ cho các quan sát viên phía
bảo đảm; vô hiệu hóa mục tiêu trước
~ logistics sự bảo đàm vật chất - kỹ thuật
furnish guard phân công canh gác; giao
theo (nguyên tắc) chức năng
nhiệm vụ cảnh giới
~ mission concept nguyên tắc xây dựng
furnish information bảo dảm bằng thông
lực lượng theo nhiệm vụ chuyẻn môn
tin; báo cáo
- plans các kế hoạch hoạt dộng theo chức
furnish observation bảo đảm cho tổ chức
năng nhiệm vụ (của quân đội)
quan sát
- team đội làm nhiệm vụ chuyên môn
hóa; phàn đội thực hiện nhiệm vụ furnish power for a set cấp điện cho thiết
chuyên môn hóa bị
- test kiểm tra công việc của tổ hợp máy furnish protection bảo đảm cảnh giới
functionalized theo dấu hiệu chức năng furnish resistance kháng cự, phản đối
~ support bào đảm chuyên môn hóa (theo furnish supplies bảo đảm bằng vật tư
dấu hiệu chức năng) furnish support chi viện, ủng hộ
functionally oriented theo nguyên tắc chức furnish support to troops bảo đảm cho
năng bộ đội
functions nhiệm vụ, chức vụ furnish the transportation sự bảo đảm
fund dự trữ, dự bị; ngân quỹ vận tải; sự bảo dảm các phương tiện vận
funeral detachment đội mai táng tải cho cơ dông
~ escort đội tang lễ danh dự furnish troops tách riêng lực lượng ra
- honors nghi lễ quân sự khi mai táng (dể làm nhiệm vụ đặc biệt)
funk hole (ỉỏng) công sự; hầm phòng furphy tin tức, tin đồn
tránh, hầm trú ẩn furrow analysis sự phân tích vết xe (dể thu
funnel cái phểu; ống khói (của tàu thủy, thập dữ kiện cho phản công)
xe lửa): tạo hình phễu
further active service tiếp lục phục vụ tại
funnel bombs ném bom
ngũ
funnel bullets (at) bắn bằng vũ khí bộ
fuse kíp (bom); ngòi (pháo); liên kết hạt
binh (vào)
nhân
funnel one's strength Onto) gửi quân (đến)
base fuse ngòi đáy
funnies (lóng) xe bọc thép chiến dấu đặc
biệt fusee đạn nổ; súng silic; ống phát lửa, nụ
furline horseshoe (lóng) vòng hoa tăng xoè
thưởng đơn vị fuselage thân máy bay
furlough (cổ) đi tranh thủ, nghỉ phép ngán fusillade bắn hàng loạt; loạt bắn
(của hạ sĩ quan, hình lính) fusilier (Anh) xạ thủ, người bắn
fusion 586 fyrd

fusion sự làm cho chảy ra, sự nấu chảy ra; - lighter ngòi phát lửa dây cháy chậm cơ
sự hỗn hợp lại bàng cách nấu chảy ra; khí, nụ xùy
sự hợp nhất, sự liên hợp ~ pattern sơ đổ hướng ngòi nổ vô tuyến
~ bomb bom hạt nhân nhiệt hạch, bom --quick crater hốc đạn hình phễu của đạn
khinh khí nổ lức thời
- center trung tâm xử lý tin tức tình báo - range cự ly ngòi nổ phát nổ; sự đặt cự
- (type) weapon vũ khí nhiệt hạch ly nổ của ngòi nổ; cự ly bắn từ xa, tấm
futility sự vô ích, sự không có hiệu quả nổ hẹn giờ
Futurarmy quân đội tương lai - sensing distance cự ly hoạt động của
future tương lai ngòi nổ (không tiếp xúc)
- enemy capabilities khả năng có thể của - setter người lắp ngòi nổ; máy lắp ngòi
đối phương vào thời gian tới nổ; (pb) khóa ghi thời nổ
~ position điểm ngắm đón, vị trí ngắm - setter operator người vận hành máy lắp
đón mục liêu, điểm đón ngòi
~ position area khu vực trận địa pháo mới - setting (pb) sự điều chỉnh ngòi nổ
dự kiến - target discrimination khả năng cho phép
- war chiến tranh tương lai của ngòi nổ
futuristic weapons vũ khí viễn tưởng của - time thời gian cháy của ngòi nổ
tương lai - timer máy đặt thời gian ngòi nổ; bộ
fuze kíp (bom)-, dây dản lửa; ngòi nổ; đầu định giở ngòi nổ
nổ; lắp ngòi, láp mổi nổ (bom, mìn) - wrench chìa vặn để lắp ngòi nổ
- and detonator ống mồi lửa, ống phát lửa fuzed được đặt bằng ngòi nổ; có lắp ngòi
- calibration sự định cữ ngòi nổ; sự xác nổ, có lắp ống nổ
định thời gian trung bình cháy của ngòi - Shell đầu dạn đã lắp ngòi nổ
nổ hẹn giờ
fuzing altitude độ cao hoạt động của ngòi
- composition thành phần bát lửa
nổ; dô cao nổ (phẩn chiến đấu)
- correction sự điều chỉnh ngòi nổ
- error sai số của ngòi nổ
~ distance cự li bắn từ xa; cự ly ngòi nổ
- Information (tỉ) dữ liệu được dùng trong
phát nổ
hê thống nổ (phần chiến đấu)
- echelon dặt ngòi nổ hẹn giờ (đạn pháo)
- system hệ thống kíp nổ; ngòi nổ
để bán bảng thang thước ngắm
fuzz (Mỹ, lóng) cảnh sát, thám tử; lực
- error sai biệt ngòi nổ
lượng cảnh sát
- igniter ngòi phát lửa dây cháy châm
bằng cơ khí, nụ xùy fuzzy-wuzzies (lóng) dân địa phương,
- length khoảng thời gian phát nổ của người bản xứ, thổ dân
ngòi nổ tyrd (Anh) dân quân; nghĩa vụ dân quân
GI phòng quân lực bô tham mưu binh - 4 commandos (kh.ngữ ) sĩ quan hậu cần
đoàn; trưởng phòng quân lực bộ tham bộ tham mưu binh đoàn
mưu binh đoàn - 4 installation cơ quan hậu cần
- 1 daily summary báo cáo quân sô' hằng - 4 journal sổ tính toán sô' liệu vé hậu cần
ngày ~ 4 situation map bản đồ tình hình hậu
- 1 journal sổ theo dõi quân số hằng ngày cần
~ 2 phòng trinh sát bộ tham mưu binh - 5 phòng hành chính dân sự bộ tham
đoàn; trưởng phòng trinh sát bộ tham
mưu binh đoàn (trên lãnh thổ chiếm
mưu binh đoàn; (kh.ngữ) thông minh;
đóng); ữưởng phòng hành chính dân sự
phân tích tình hình
bộ tham mưu binh đoàn
~ 2, air trợ lý trinh sát trên không của
trưởng phòng trinh sát bộ tham mưu tập - agent chất độc gây tê liệt thần kinh
đoàn quân - agent test thử phản ứng chất độc gây tê
- 2 air duty team nhóm sĩ quan trực ban liệt thẩn kinh
liên lạc với không quân (ở ban trinh sát - branch (Anh) phòng trinh sát chiến dịch
phòng tham mưu) - gas chất độc gây tê liệt thần kinh
~ 2ing (lóng) trinh sát, tiến hành trinh sát —M angle sự lệch từ tính
~ 2 journal sổ ghi chép số liệu ừinh sát ~ man (lóng) người quét dọn
- 3 phòng tác chiến bộ tham mưu binh ~ series nhóm chất độc có tác dụng gây
đoàn; trưởng phòng tác chiến bộ tham dộc chung
mưu binh đoàn - suit quẩn áo kháng áp
~ 3, aỉr trợ lý trưởng phòng tác chiến bộ Gabby mlke (lóng) người chỉ huy thường
tham mưu tập đoàn quân về sử dụng sử dụng liên lạc vô tuyến; nhân viên vô
không quân chiến thuật tuyến hay ba hoa
~ 3 air group nhóm sĩ quan tác chiến liên gabtest nói chuyên; thông tin; phát biểu
lạc không quân (trong phòng tác chiến
gabion sọt dựng dất
bộ tham mưu)
- bridge cầu dắp bằng những sọt đựng đất
~ 3 journal sổ theo dõi tình hình
- 4 phòng hậu cần bộ tham mưu binh gadget ký hiệu rađa và dải quan sát trên
doàn; trường phòng hậu cần bộ tham bản đồ tác chiến
mưu binh đoàn - man (lóng) thợ cơ khí
gaffer 588 gam m a

gaffer (lóng) chỉ huy trưởng căn cứ khổng gain scope for maneuver bảo dảm tự do
quân di chuyển, bảo đảm cơ động tự do
gage sự xuyên thủng bọc thép gain superiority (over) bảo đảm ưu thế
air áp kế gain surprise đạt được (yếu tố) bất ngờ;
~ complete penetration sự xuyên thủng giành được thế bất ngờ
hoàn toàn vỏ thép gain surveillance contact phất hiện
gain lợi ích; có lợi; cùa thu được; sự tăng (quân địch) bằng quan sát, quan sát
phát hiện và theo dõi bám sát địch
thêm; thu được, giành được; đạt tới, tới;
gain the (enemy's) rear vào sâu hậu
tổng tiến quân
tuyến địch
capitalize one's gain phát triển kết quả
gain the upper hand giành được thắng
(chiến đấu) đã đạt được
lợi; chiếm ưu thế trước quân dịch
consolidate a gain củng có khu vực
gain time tranh thủ thời gian
chiếm được, củng cố trận địa chiếm
gain touch tiếp cận quân địch; bố ưí
được; củng cố tuyến chiếm được; củng tiếp xúc với địch; thiết lập liên lạc
cố thắng lợi gain victory thắng lợi, giành được thắng
gain a footing chiếm căn cứ quân sự; lợi
được củng cố (bên bờ sông có địch) lose gains to counterattacks bỏ lại
gain altitude lấy độ cao những trận địa đã chiếm được do sự
gain booty thu chiến lợi phẩm phản công của quân địch
gain by force đánh chiếm bằng sức make gains tháng lợi; tiến lên, tiến quân
mạnh, giành thắng lợi bằng sức mạnh gallery practice bắn bằng súng trường
gain concealment che kín tránh sự cỡ nhỏ
quan sát, ẩn nấp tránh quan sát - practice ammunition đạn tập bấn trong
gain contact tiếp cận sát quân địch;
nhà (liều giảm)
gallfoot (lóng) lính bộ binh
thiết lập liên lạc
galling fire bắn quấy rối
gain control khắc phục được tình hình,
galloper (lóng) người trực ban; bưu kiện
xử trí được tình huống; kiểm soát được
trên mô tô; pháo hạng nhẹ
tình hình; khôi phục được chỉ huy
gambit phục kích, mai phục
gain distance from the enemy lùi ra xa
game diễn tập (quân sự); trò chơi quân sự
quân dịch
~ controller người chỉ huy diển tạp
gain fire superiority chiếm ưu thê về hỏa
- player khu vực diển tập, địa hình diẻn
lực, giành ưu thế về hỏa lực tập
gain ground tận dụng địa hình; tận - report bản báo cáo về diễn tập
dụng khoảng trống; tiến lên - theory lý thuyết diễn tập, các nguyên
gain information thu được tin tức tắc diễn tập
gain intelligence thu dược tin tức tình gamma-active material chất bức xạ tia
báo gama
gain possession (of) đánh chiếm, chiếm - casualty bị tiêu diệt bơi bức xạ gama
lĩnh, chiếm - radiation bức xạ gama
gam m a 589 garrison

- radiation monitoring Instrument máy đo - marker (- marking sign) dấu hiệu chỉ lối
liều lượng bức xạ gama đi trong bãi mìn
--ray contamination sự nhiêm xạ gama - security sự bảo đảm các khu vực tiếp
- rays tia gama giáp và khoảng trống
gang đoàn, tốp, toán, kíp - surveillance trinh sát bằng quan sát
ganger trưởng kíp (thợ) trong các khoảng trống
gangplank fever sự hồi hộp trước khi gapping sự mở của mở; mở lối
vượt biển ra nước ngoài - party đội mở cửa mở qua vật cản, đồi
- issue sụ cấp phát lương thực cá nhân vật cản
trước khi lên tàu (thủy) - spanner cầu bay tiến công (bay q u a
~ officer sĩ quan phụ trách lèn tàu bằng máy bay lên thẳng cố điếu khiển
gantlet (sứ) bao tay sát, găng tay sắt (của từ x a )
bộ giáp cổ); găng tay lái xe Garand rifle (Mỹ) khẩu garãng
run the gantlet mở đường máu; chiến garb quẩn áo đặc biệt
đấu ác liệt; tổn thất lớn garbage detail quần áo lao động thu dọn
gantry (crane) cấn cẩu ở cảng; giàn rác nhà bếp; bảng phân cồng vệ sinh
phóng tên lửa; giá đỡ nhà bếp
gaol-bird người tù garble sự sai sót ưong thu phát tin; sự lổi
gaoler cai ngục, cai tù trong mã hóa và giải mã thông tin; sự
gap khu vực bị chọc thủng; đoạn đột phá; xuyên tạc, sự bóp méo sự thật
ỉổi đi an toàn qua bãi vật cản; phá khẩu; garble a message xuyên tạc, bóp méo
khoảng trống; khoảng cách giữa hai dội sự thật; sửa đổi, thay dổi (một vãn bản)
xe; chồ bị chọc thủng (trên trận tuỵéhy, gardening sự đạt mìn; sự gài mìn
mở lối qua; chọc thủng; đứt
garland tấm vải ngụy trang
clear (cut) a gap m ả của mở; đột phá
garnished net lưới ngụy trang
khẩu
garnishing vật liệu ngụy trang (tự nhiên
exploit a gap mở rộng cửa đột khẩu; đưa
hoặc nhân tạo)
lực lượng vượt qua của mở, đưa lực
garrison sự đảm nhiệm phòng ngự (tại
lượng vượt qua đoạn bị chọc thủng
trận dịa); đơn vị đồn trú; doanh trại;
fill (plug) the gap khắc phục chỗ bị chọc
khu quân sự; do quân đội chiếm giữ;
thủng, bịt cửa mở, khôi phục cửa mở
đóng đổn trú
press the attack through the gap dần
augment a garrison tăng cường đơn vị
lực lượng tiến công qua khu vực bị chọc
đỗn trú
thủng; dốn dập tiến công qua cửa mở
be in garrison phục vụ tại đơn vị dồn ưú
seal the gap bịt kín cửa mở trong
phòng ngự; cô lập khu vực bị đột nhập; ~ administrative headquarters sở chỉ huy
khôi phục vị trí bị chọc thủng đơn vị đồn trú; bộ tư lênh đồn trú
—filler (radar station) trạm rađa hỗ trợ - area khu vực đồn trú
trung gian; đài rada bổ trợ trung gian - artillery pháo binh (trong) pháo đài
—filling vacancy chức vụ chưa có ai đảm - belt thát lưng to bản
nhận, chỗ khuyết - cap mũ chào mào, mũ calô
garrison 590 gas

~ command lực lượng đồn trú; bộ tham - alert tine tuyến sẵn sàng đẩy lùi cuộc
mưu lực lượng đồn trú; bộ chỉ huy dồn tiến công hóa học
trú - alert position (of the respirator) tư thế
- duty phục vụ đốn trú mặt nạ phòng dộc “sẵn sàng”
~ engineer kỹ sư đồn trú - alert zone khu vực địch có thể tiến công
~ firing range trường bắn đổn trú hóa học
- flag quốc kỳ lớn, đại kỳ, cờ lổn treo - analyzer bộ xác định khí độc; dụng cụ
ngày lẽ phân tích chất độc hóa học
~ force lực lượng đồn trú; đồn trú ~ area khu vực nhiễm dộc hóa học
~ military police kiểm soát quăn sự đổn - attack tiến công hóa học; tiến công
trú; quân cảnh đổn trú bằng hơi độc
~ prisoner bị bắt vì vi phạm kỷ luật ~ barrier khu nhiễm độc
- ration suất ãn đồn ƯÚ - bomb bom hóa học, bom hơi độc, bom
- Regulations quy chế phục vụ đồn trú ngạt
- school trường đồn trú - bombardment oanh tạc bằng đạn hóa
~ sergeant-major (Anh) trung sĩ hành học; máy bay ném bom hóa học
chính đồn trú - bottle chai khí độc
~ sports các hoạt động thể thao trong - candle bom khói độc, mìn khói dộc
doanh trại - cap e áo choàng bảo vệ
--staff ban tham mưu tại chỗ ~ cartridge đạn hóa học
—town thành phố có quân đội đồn trú, - case (casualty) bị tiêu diệt bằng chất độc
thành phô' có đơn vị đóng quân - casualty first aid klt túi phòng hóa cá
- training sự huấn luyện trong biên chế nhân; hôp cấp cứu hơi độc
lực lượng dồn trú - casualty label thẻ quần y cho người bị
~ training area khu vực huấn luyện lực thương bởi chất độc
lượng đồn ưú - casualty treatment klt tổ hợp thiết bị dể
- unit phân dội bảo vệ và phục vụ mục điều trị vết thương do chất độc
tiêu dồn trú; đơn vị đồn ưú; phân dội - chamber khoang khí (súng máỵ);
đổn trú buồng xông khói; buồng thử mặt nạ
- wear (bộ) quân phục đồn trú phòng độc
garrisoned thuộc quăn đội chiếm giữ; ~ chamber exercise (test} sự xông khói
đóng quân; bố trí lực lượng đôn trú (ở) trong buồng khí
gas khí; hơi độc, hơi ngạt, chất độc; (Mỹ, - charge trang bị hóa học
kh.ngữ) xăng dầu; cung cấp khí đổt; thả - clear tín hiệu rút lui khi báo động hóa
hơi độc, thả hơi ngạt, làm ngạt bằng hơi học
độc - cloud đám mây khí độc
~ advisory officer sĩ quan cố vấn hóa học - company đại đội hóa học
quân sự - compound khu vực hóa học
- alarm cảnh báo vể tiến công hóa học; - compound period thời gian huấn luyện
(tín hiệu) báo động hơi ngạt ô khu vực hóa học
- alert báo động hơi ngạt; sẵn sàng đẩy —contaminated ground khu vực bị nhiễm
lùi cuộc tiến công hóa học độc hóa học
gas 591 gas

~ contamination sự nhiễm độc hóa học ~ dump kho nhiên liệu dã chiến
- contamination label (maker) bảng hiệu - expelling device thiết bị phun trộn (dể
giới hạn khu vực nhiễm dộc thổi lòng nòng sau khi bắn)
- contamination shoot bán gây nhiễm - face mặt nạ phòng độc
bằng chất dộc hóa học --filled dược nạp chất độc
~ contamination vehicle xe hóa học chiến --filled bomb bom hóa học
dấu - filling nạp chất độc
- cumulative action sự tác dụng tổng hợp - frangible grenade tựu dạn hóa học vỏ
của chất độc hóa học (lẽn cơ thể); sự mỏng (chai, bóng)
tích lũy chất độc trong người - generator bom khói độc, mìn khói độc;
- curtain màn che khí không thấm qua bộ tạo khói
(trong t ông sự) - goggles mắt kính mặt nạ phòng độc
~ cylinder ống dẵn khí; khoang trích khí - grenade quả đạn hóa học
(của súng máy) - hand grenade lựu đạn hóa học
~ danger sự nguy hiểm hóa học, sự nguy ~ helmet mặt nạ phòng độc
hiểm của tiến công hóa học - high-explosive Shell (đầu) đạn hóa học
~ defense phòng hóa nổ phá
- Defense Regulations điều lệ phòng hóa - identification nhận biết chất độc
~ defense service ngành phòng hóa, binh - identification officer người chịu trách
chủng phòng hóa nhiệm báo dộng hóa học (trong hệ
- defense stories depot kho vật tư phòng thống phòng thủ dán sự)
hóa, kho khí tài phòng hóa - identification set bô thiết bị huấn luyện
~ defense supplies and equipment thiết nhận biết chất độc
bị và vật tư ngành phòng hóa - impingement system hệ thống (vũ khí
~ defense training sự huấn luyện phòng bộ binh tự động) vận hành theo nguyên
hóa lý trích khí thuốc
- density mật độ nhiễm chất độc - intelligence ưinh sát hóa học, tình báo
~ detecting squad đội tuần tra trinh sát hóa học; tin tức tình báo hóa học
nhiễm độc hóa học - irritant grenade lựu đạn hóa học (dược
~ detection powder bột chỉ báo chất dộc nạp chất độc gây co giật)
~ detection service công việc phát hiện - mask mặt nạ phòng độc
tiến công hóa học - mask carrier (container) túi mặt nạ
- detector thiết bị xác định chất độc, thiết phòng độc
bị chỉ bấo hóa học - mask drill huấn luyện sử dụng mật nạ
~ discharge sự xả khí độc phòng độc
- discipline nguyên tắc phòng hóa - mine mìn hơi dộc
- dispensing equipment thiết bị bơm đầu - mixture hồn hợp khí độc; hòn hợp chất
mỡ độc
- door cửa không lọt khí (ởcông sự ) - mortar cối bắn đạn hóa học
- drum thùng đạn xăng - munitions đạn dược hóa học
gas 592 gas

- noncommissioned officer hạ sĩ quan binh ~ school trường hóa học


chủng hóa học - scout trinh sát viên hóa học
~ obstacle chướng ngại vật hóa học, vật ~ scout troop đội trinh sát hóa học
cản hóa học; đoạn (địa hình) nhiễm độc
- sentinel quan sát viên hóa học
hóa học
- Shell đầu đạn hơi độc, đầu đạn hóa học
~ offensive tiến cỏng hóa học
- shell bombardment (fire) bắn phá bằng
- officer sĩ quan (binh chủng) hóa học
đạn hóa học, oanh tạc bằng đạn hóa học
~ ointment mũ phòng tránh hóa học
~ shelter công sự phòng độc
- operated trích khí
- shooting bắn đạn hóa học
- (-operated) system hê thống trích khí
(súng tự động) ~ situation map bản dồ tinh hình hóa học
~ pipe ống dẫn khí; súng truờng, súng - situation overlay sơ đổ tình hình hóa
cácbin học (trên bàn can)
~ poisoned bị thương do chất độc ~ source nguồn chất dộc
- position of the mask tư thế chiến đấu - spray (attack) rải chất độc từ trên
của mặt nạ phòng độc khống
- pot bình hơi làm chảy nước mắt; bom - spray detector mấy xác định chất dộc
khói độc, mìn khói độc thể lỏng
- precautions biện pháp phòng khí độc - sprayed area khu vực bị rải chất dộc lừ
- producer bom khói dộc, mìn khói độc, trên không
bộ tạo khói ~ spray(ing) sự rải chất độc từ trên không
~ projectile đạn hơi độc - station trạm tiếp tế nhiẻn liêu
~ projector súng phóng hơi dộc ~ supply company đại đội cấp phát nhiên
- protection clothing quần áo phòng liệu
chống hóa học - team đội hóa học
- protective equipment thiết bị phòng —tight khí khỏng lọt qua, kín khí
hóa, vật tư và thiết bị phòng hóa
~ training sự huấn luyện hóa học
~ ration định mức tiêu hao nhiên liệu
~ training expedient thiết bị huấn luyện
- rationing (sự) hạn chế tiẻu hao nhiên liệu
hóa học xách tay
- reconnaissance ưinh sát hóa học quân
- trap ngản đệm cửa hầm kín khí
sự
~ troops bộ đội hóa học
- reconnaissance party đôi tuần tiễu trinh
sát hóa học —turbine helicopter máy bay trực thăng
~ respirator mặt nạ phòng độc, mảt nạ động cơ tuabin khí
phòng hóa ~ umpiring mô phỏng điều kiện tiến công
- retaliation đòn phản công hóa học, đòn hóa học; công việc của trọng tài ngành
giáng trả bằng hóa học hóa
- riffle grenade súng ưường phóng lựu ~ up nạp nhiên liệu, tiếp nhiên liệu
đạn hóa học - warfare chiến tranh hóa học
~ rocket tên lửa hóa học - warning cảnh báo tiến công hóa học
gas 593 gelatin

~ warning sign đấu giới hạn cùng nhiễm gassed bị nhiễm chất độc; khí độc; tiếp
chất độc nhiên liệu
~ watching service sự quan sát hóa học; ~ area khu vực nhiếm chất độc hóa học;
công tác giám sát (tiến công) hóa học khu vực tiến công hóa học
gashouse nhà hun khói; (lóng) giảng gassing sự nhiễm chất độc; sự bắn dạn
đường hóa học; sự xông khói huấn luyện; sự
- gang {ló n g ) người hướng dản huấn
nạp nhiên liêu
luyện hóa học
~ halt trạm nạp nhiên liệu cho xe
gasolene xăng dầu
- plan kế hoạch nạp nhiên liệu trên
gasoline xáng dầu
đường hành quân
~ and oil railhead trạm bốc dỡ dầu mỡ,
trạm cấp phát dầu mỡ gastight trench hầm tránh hơi độc
- bomb bom cháy {dược nạp hỗn hợp gat (lóng) súng ngắn, súng lục
cháy nhớt) gate bay với tốc độ tối đa (ám hiệu)
~ cowboy (lóng) lính xe tăng ~ sentry lính gác cổng (á doanh trại)
~ dispensing equipment thiết bị kỹ thuật gathering means phương tiện thu thập
bơm nhiên liệu thông tin
- distributing point trạm phân phối dầu gator (lóng) xe vận tải bánh xích lội nước
mỡ; trạm cấp phát nhiên liệu đổ bộ
~ drum thùng phuỵ đựng xăng dầu gauge complete penetration sự xuyên
- engine dông cơ xăng thủng hoàn toàn vỏ thép
~ gel xăng dặc, hỗn hợp cháy đạc - partial penetration sự xuyên thủng một
- mileage định mức tiêu hao nhiên liệu phẩn vỏ thép
khi sử dụng gauntlet bao tay sát, gãng tay sắt (của bộ
- service station trạm tiếp nhiên liệu giáp cổ); găng tay lái xe
~ supply company đại đội cung cấp xăng gazette công báo; báo hằng ngày
dẩu, dại đội tiếp tê' nhiồn liệu
gazette an award in thõng báo về trao
- supply point trạm cung cấp xăng dầu,
tặng huân chương
trạm tiếp tế xăng dầu
gazette as major thông báo của cấp trên
gasplrator (lóng) mặt nạ phòng dộc
về phong quân hàm cấp thiếu tá
gasproof ngăn khí, không thấm khí, chống
dược hơi độc GB-gas chất độc sarin GB
- coverall quần áo phòng chống hơi độc gear thiết bị nâng xếp hàng lên tàu hải
~ fortification công trình phòng thủ thiết quân; cơ cáu; thiết bị tàu hải quân;
bị phòng chống hóa học bánh răng; sự truyền động bánh răng;
~ hood mũ trùm đầu chống hơi độc ống dẫn; phụ tùng cơ khí; móc; tiếp tế
- installation cồng sự chống hơi độc bằng đường ống
- paper sack túi giấy ngăn khí độc ~ happy driver (klỉ.ngữ) lái xe không cẩn
~ shelter hấm trú ẩn chống hơi độc thận, "người lái bạt mạng"
- strong point căn cứ được thiết bị phòng ~ jammer (lóng) thợ cơ khí - lái xe tăng;
hóa; điểm tựa được thiết bị phòng kỹ thuật viên kíẻm lái
chống hóa học gelatin dynamite thuốc nổ gelatin
gelignite 594 general

gelignite chất nhạy Iiổ (tạo bởi hỗn hựp ~ branch of intelligence cục tình báo liên
nitroglixerin, nitroxenlulo...); thuốc nổ quân, cục tình báo binh chủng hợp
gelatin thành
gelled gasoline xẵng dặc; hỗn hợp cháy ~ cargo (hq) hàng hóa thông thường
dặc - classification test sự kiểm tra tổng quát
GEM search head detector máy dò mìn khả năng phát triển trí tuệ
trên xe dệm khí ~ clearing station trạm chuyển vận chính
- troop carrier xe đ£m khí chở quân ~ clerk văn thư (hộ tham mưu), thư ký
gen (Anh, kq, lóng) dữ liệu trinh sát; tin - combat issue sự cấp phát cho toàn bở
tức; tài liệu lực lượng chiến dấu; đồ tiếp tế cho toàn
~ king (Anh, lóng) người hicu biết; biết tất bộ lực lượng chiến dấu
cả các tin tức - concept ý dịnh chung (chiến dịch, trận
~ man (Anh, lóng) sĩ quan trinh sát đánh,..)
- map (Anh, lỏng) sơ đổ tình huống trên ~ construction unit phân đội xây dựng
bản đồ chung; dơn vị xây dựng chung
~ up (Anh, lóng) thởng tin, thông báo ~ Counsel tổng tư vấn (của hộ)
- wallah (lóng) sĩ quan trinh sát ~ counterattack phản kích chung; tổng
gendarmery sen đầm phản công, phản cồng tổng lực
general tướng, tướng lĩnh; nhà chỉ huy - counterpreparation phản chuẩn bị chung
quân sự; nhà hoạt động quân sự; thống ~ court-martial tòa án quân sự tối cao
tướng; tình hình chung (trong mệnh - court-martial orders lệnh của tòa án
lệnh chiến dấu) quân sự tối cao
~ air cargo (kq) hàng hóa vận chuyển - covering force lực lượng bảo vệ chung,
đường không thông thường lực lượng cảnh giới chung
~ air defense phòng không khu vực; - cryptosystem hệ thống mật mã cơ bản
phòng không quốc gia - defense phòng không khu vực
~ air support sự chi viện không quân - depot tổng kho; kho trung ương
chung - development sự huấn luyện quân sự
~ air supremacy sự làm chủ hoàn toàn phổ thông
bầu trời ~ development center trung tâm huấn
~ alarm tín hiệu báo dộng chung luyện quân sự phổ thông
- and complete disarmament sự giải trừ - discharge sự giải ngũ thông thường
quân bị chung hoàn toàn; tổng giải trừ - dispensary bệnh xá ưung ương
quân bị triệt để ~ doctrine học thuyết quân sự chung;
- and controlled disarmament sự giải trừ những nguyên tác tác chiến cơ bản
quân bị chung và được kiểm soát - drill sự huấn luyện chung
- assault tổng tiến công, tiến công tống - Duties branch chuyên ngành (quân sự)
lực chung
~ assignment men lực lượng được bổ ~ duties platoon Ưung đội có nhiệm vụ
nhiệm chức vụ ở các cơ sở chung chung
- atomic war chiến tranh hạt nhân toàn bộ ~ duty phục vụ tại ngũ, tại ngũ
g e n e ra l 595 general

- duty man quân nhân tại ngũ - military science khoa học quân sự
~ d u t y u n if o r m quân phục thống nhất chung, huấn luyện quân sự chung (khi
- educational development program huấn luyện dân sự)
chương trình huấn luyện (quân sự) phổ ~ military science curriculum chương trình
thông huấn luyện quân sự chung (cho cán bộ
- educational (development) test sát hạch dãn sự)
kiến thức tổng quát - military service phục vụ trong quân ngũ
- engagement ưận dánh tổng lực ~ mobilization sự tổng động viên
- engineer troops đơn vị công binh chung; ~ mobilization reserve stock tổng dộng
lực lượng công binh chung viên lực lượng dự bị
- exercise order chỉ thị về huấn luyện và - Mud “ngập bùn” (không có đường,
kiểm tra dường lầy lội như một yếu tố ảnh hưởng
~ files tổng kiểm kê; danh sách {q u á n nghiêm trọng tới hoạt động tác chiến)
nhân) - muster sự tập trung lớn
- headquarters tổng hành dinh, dại bản ~ national emergency tình hình khẩn cấp
doanh toàn quốc, tình ưạng khẩn cấp quốc gia
~ headquarters troops đơn vị dự bị của - nuclear exchange cuộc giao chiến hạt
tổng hành dinh nhân, đòn tiến công hạt nhân lẫn nhau
- headquarters troops, Royal Artillery (vảo thời kỳ đầu cuộc chiến tranh
(A n h ) pháo bĩnh dự bị của tổng hành không hạn chê)
dinh ~ nuclear war chiến tranh hạt nhân tổng
- hospital quân y viện đa khoa lực
~ idea tưởng định chung (tr o n g d iễ n tậ p ~ nuclear war force lực lượng tiến hành
q u â n sự ) chiến ưanh hạt nhân tổng lực
—in-Chief tổng tư lệnh ~ of the Air Force nguyên soái không quân
- inspection tổng thanh tra (quân /làm); thống tướng không quân
~ inspector chánh thanh ưa - of the Armies (Mỹ, sử) đại tướng
- issue sự cấp phát vật tư chung (c h o to à n - of the Army nguyên soái lục quân;
h ộ lự c lư ợ n g k h ô n g h ạ n c h é ) thống tướng lục quân
- le v y sự tổng động viên, sự đông viên ~ offensive tổng tiến công, tiến công tổng
toàn bộ lực
- line school trường huấn luyên binh - officer sĩ quan cấp tướng
chủng hợp thành; khoa huấn luyện binh - officer commanding người chỉ huy binh
chủng hợp thành đoàn; tư lệnh (ưưởng)
- List (A n h ) danh sách dội ngũ sĩ quan - officer commanding-in-chief tổng tư
chuyên ngành (quân sự) chung lộnh (quân hàm tướng)
~ m a p bản đồ địa hình tỷ lệ nhỏ chức ~ Officer Commanding, Royal Marines
năng chung (Anh) tư lênh (ưưởng) thủy quân lục
- message bức điện vô tuyến luân chuyển chiến, tư lệnh (trưởng) lính thủy đánh bộ
general 596 general

- order mệnh lệnh chung ~ reconnaissance sự trinh sát chung


~ outpost sự cảnh giới chung, sự bảo vệ - recruiting unit dội tuyển mộ
chung; ỉực lượng cảnh giới chung ~ reference office cơ quan chỉ dản, phòng
- outpost line tuyến cảnh giới chung phía tra cứu
trước ~ reserve quân dự bị chung; quân dự bị có
~ overhaul sửa chữa lớn, đại tu, sửa chữa chức năng chung; Ịực lượng dự bị binh
toàn bộ đoàn
~ policy chính sách chung; hướng dản ~ reserve artillery pháo binh dự bị chung
chung,chỉ thị cơ bản ~ reserve depot kho dự trữ chung
- position area khu vực trận dịa chung - route yêu cầu vận chuyển chung
~ post office trạm bưu điện trung tâm ~ routine lịch trình phục vụ chung
~ prisoner tù binh ~ scales định mức cấp phát cho bộ dồi
- procurement agency cục dự trữ chung - section bộ phận có nhiệm vụ chung
~ procurement agent nhân viên dự trữ - service công tác điều íệnh; phục vụ
chung chung (của quán nhân), công vụ tổng
~ purchasing agent cục thu mua dự trữ quát
chung - service personnel quân nhân phục vụ
--purpose chức năng chung; vạn năng, đa chung
năng; thông dụng; chuẩn hóa - service school trường quân sự hợp
- purpose aeroplane máy bay thông dụng thành, trường quân sự chung
~ purpose ammunition bag túi dựng đạn - Services Administration cục chỉ huy
được thống nhất hóa phục vụ chung; ban quản lý dịch vụ
- purpose bag túi đồ (của quán dổ bộ) chung
- purpose battlefield illumination chiếu ~ situation tình hình chung
sáng toàn bộ chiến trường - situation row càn hộ cho sĩ quan cấp
- purpose bomb bom phá, bom thông dụng tướng (trong khu quân sự...)
~ purpose carrier xe vận tải thông dụng ~ solution giải pháp tổng quát
- purpose forces lực lượng vũ trang có - staff bộ tổng tham mưu; (Mỹ) cơ quan
chức năng chung tham mưu chung
~ purpose head (í/) phần chiến đấu nổ ~ staff branch (Anh) dơn vị trinh sát chiến
phá thông dụng dịch bộ tham mưu; ban trinh sát chiến
- purpose helicopter section bộ phàn máy dịch bỏ tham mưu
bay trực thăng thông dụng - Staff Corps quân đoàn sĩ quan của bộ
~ purpose machine gun súng máy thông tổng tham mưu
dụng, súng máy đa năng - staff council hội đồng tham mưu lục
~ purpose system phương pháp mật mã quân
thông dụng - staff group (Anh) nhóm chiến dịch (của
~ purpose vehicle xe thồng dụng bộ tham mưu quân đoán binh chủng
- quarters tín hiệu báo động chiến đấu; hợp thành)
báo dộng chiến đấu; trạng thái sẵn sàng ~ staff Identification huy hiệu sĩ quan tham
chiến đấu tảng cường mưu (đơn vị binh chủng hợp thành)
general 597 general

- stafl identification certificate chứng chỉ ~ support platoon trung đội chi viện (hỏa
sĩ quan bộ tổng tham mưu lực)chung
- staff officer sĩ quan bộ tổng tham mưu ~ support regiment trung doàn pháo chi
~ staff officer, 1 (2, 3) grade sĩ quan bộ viên chung
tổng tham mưu hạng 1 (2, 3) ~ support reinforcing (pháo binh) tẳng
- stopping power phấn trăm sô' xe dự kiến cường chi viện chung
bị chặn lại khi vượt qua bãi mìn
~ surgeon bác sĩ phẫu thuật
“ storage depot tổng kho bảo quản dự trữ
~ survey test kiểm tra tuyển chọn chung
~ Stores vật tư (trừ quản tư trang)
~ symbols các dấu quy ước cùa bản dồ địa
~ stores company đại đội vật tư thông
hình
dụng
~ tactical leaflet truyền đơn thông dụng
~ stores ordnance depot tổng kho vật tư
trang bị kỹ thuật pháo binh (để tuyên truyền trong sổ quản chiến
đấu của dịch)
- studies nghiên cứu tổng quát
~ superintendent người chỉ huy khu vực - tactical situation tình hình chiến đấu
đường sát chung; tình huống chiến đấu chung
~ supplies các loại vật chất bảo đảm - target file phiếu theo dõi mục tiêu thông
chung, dồ tiếp tế chung (cho tất cả các thường
quân chủng, binh chủng) - target list danh sách các mục tiêu thông
~ supplies commodity center trung tâm thường
cấp phát chung - target overlay sơ đồ mục tiêu thông
~ supply and maintenance loading cách thường (trén bàn can)
thức vận chuyển hàng hóa cấp phát ~ thermonuclear offensive cuộc tiến cồng
tổng quát (không tính đến vêu cẩu tổng lực có sử dụng vũ khí nhiệt hạch
chiến thuật)
- transport phương tiẽn vận tải thông
~ supply specialist chuyên gia tiếp tế thực dụng
phẩm
~ transport company đại đội vận tải thông
- supply squadron đội tiếp tế các loại
dụng
thực phẩm
~ unloading sự bốc dỡ tải chung, sự dỡ
- support chi viện chung, chi viện hỏa lực
hàng đồng thời tất câ các tàu
chung, chi viện chiến đấu chung
- support artillery pháo binh chi viện chung - Utilities cơ quan trợ giúp có chức năng
- support battalion tiểu doàn pháo binh chung
chi viện chung - volley cụm hỏa lực; nhóm hỏa lực
~ support composite battalion tiểu doàn - war chiến tranh tổng lực, chiến tranh
pháo binh hỗn hợp chi viện chung toàn diện, chiến tranh có nhiều quốc
- support group nhóm chi viện chung gia tham chiến
- support helicopter section bộ phận máy ~ warehouseman chuyên gia bảo quản
bay trực thăng chi viện chung các loại vât tư
- support plan kế hoạch chi viện (hỏa lực) ~ wear uniform quân phục thường ngày
chung -s battle trận đánh tổng lục
generalissimo 598 germ

generalissimo tổng tư lệnh geodetic control mạng trắc địa cơ sở; sự


generalist người chỉ huy (đơn vị) binh xây dựng mạng trắc địa
chủng hợp thành; chuyên gia huấn - control grid (net) mạng trắc địa cơ sở,
luyện quân sự chung mạng trắc địa gốc
generalship cấp tướng; chiến lược; chiến - datum dữ liệu trắc địa
thuật; tài chỉ huy quân sự; sự khéo léo, - satellite tàu vệ tinh trắc địa
tài ngoại giao; tài quản lý, tài điều ~ satellite surveying system hệ thổng chụp
khiển ảnh trắc địa nhờ vệ tinh
generate sinh ra; phát, phát ra - surveying đo trắc địa; công việc trắc
generate combat power tổ chức lực địa; tọa độ trắc dịa
lượng và phương tiên kỹ thuật chiến ~ unit đơn vị trắc dịa; phân đội trắc dịa
đấu; tập trung lực lượng và phương tiện geographic(al) barrier vật chướng ngại lự
kỹ thuật chiến đấu nhiên, vạt cản tự nhiên (sông, hồ, núi...)
generating-type munitions đạn dược phát ~ azimuth phương vị địa lý; góc phương vị
khói; đạn khói địa lý
generation line tuyến nhả khói ~ code mật danh địa lý
- of combat power tập trung lực lượng và ~ coordinates tọa độ địa lý, tọa độ địa dư
phương tiện kỹ thuật ~ location name tên gọi khu vực địa lý
~ of weapons thế hệ vũ khí ~ reference guidance sự dản đường theo
generator máy phát điện, máy phát sóng, mổc mặt đất, sự dẫn đường theo vật
máy phát chuẩn địa hình
- specialist chuyên gia điện; thợ điện geological engineer chuyên gia địa lý
Geneva brassard băng chữ thập đò công binh
~ Conference on Surprise Attack hội thảo geopoltties địa - chính trị
ở Giơnevơ về vấn đề ngăn chặn tiến GEOREF grid mạng lưới tọa độ địa lý;
cồng bất ngờ mạng hộ thống điểm chuẩn ưắc địa
~ Conventions hiệp ước Giơnevơ toàn cầu
- Cross hội chữ thập đỏ georeference system hệ thống dẫn đường
~ Gas Protocol biên bản Giơnevơ về càn theo tham số mặt đất
sử dụng chất dộc chiến tranh (năm George vũ khí hạt nhân cỡ "George" (500
1935) kilôtôn); thiết bị lái máy bay tự động
genocidal weapon vũ khí diệt chủng, vũ geoscope kính trắc địa; kính tiềm vọng
khí hủy diệt, vũ khí hủy diệt hàng loạt xe táng
genocide sự diệt chủng, tội diệt chùng, geostrategy chiến lược địa chất
tội giết người hàng loạt germ vi trùng; mẩm bệnh vi trùng; mầm
gentlemen by the act of Congress (kh.ngữ) mống vi trùng
sĩ quan - bomb bom vi trùng
- ranker (kh.ngữ) lính con nhà giàu ~ bomb facility kho bom vi trùng
geodesy for target location trắc địa dể - counter máy đếm vi khuẩn
xác định tọa độ mục tiêu, ưắc địa để - gas đám mây vi trùng (â trạng thái
định vị mục tiêu phun bụi)
germ 599 GI

- warfare chiến tranh vi trùng get to close quarters dến gần, đến sát
- warfare agent phương tiên chiến tranh get to cover chạy vào hẩm ẩn nấp, ẩn
VI trùng, tác nhân chiến tranh vi trùng nấp
germicidal soap xà phòng diệt vi trùng get underway bắt dầu chuyển động, bắt
germicide chất diệt trùng, chất sát trùng đầu chạy
geronimo “Geronimo” (hiệu triệu chiến —away thoát ra khỏi quân địch; rút lui
đấu của lính dù) ~-away man người đi cuối dội hình tuần
Gertrude (lóng) vãn thư, thư ký tiỗu
gestapo (lóng) "quân cảnh", an ninh quân —away vehicle xe cuối doàn (tuần tiéit)
đôi
—home aid thiết bị hồ trợ truyển động và
get được, có dược, kiếm dược, nhận được
hạ cánh (xuống sủn bay)
get across the river vượt sỏng
“ -set position vị trí xuất phát
get away thoát khỏi quân dịch; rút lui,
“ -together Club câu lạc bộ chung (cho
rời khỏi trận dánh
quân nhân các cấp)
get forward vượt lẽn phía trước
—well program chương trình nghiên cứu
get fustest with the mostest danh chặn
đầu (quân địch) bằng cơ dông nhanh và ghost (lóng) "hổn ma”, người thay thố
tập trung lực lượng chiếm ưu thế “ image ảo ảnh (quang)
get home a blow giáng đòn tiến công - signal (vr) sự phản hồi từ mục tiêu
get in the rear of the enemy dột nhập không nhận ra, tín hiệu ma
vào hậu phương địch ~ Unit phân đội không có quân
get into action tiến công, phát hỏa GI (lóng) lính Mỹ; (thuộc) lính Mỹ; theo
get into communication liên lạc đúng chế độ trong quân đội; phục vụ;
get into contact bắt liên lạc hoàn thành; nhiêm vụ khó chịu
get Into position chiếm lĩnh trận địa, vào GI the floor (lóng) dọn dẹp
chiếm lĩnh vị trí “ ash can (ì ó ng) " gạt tàn thuốc lá của
get off câ't cánh; bắt đầu di chuyên lính", quả đạn hạng nặng; mìn hạng
get off the air kết thúc phát vô tuyến nặng
get on the air bắt đẩu phát vô tuvến “ Bill of Rights luật bảo đảm giải trừ quân bị
get on to a target bắn vào mục tiêu ride the GI Bill of Rights sử dụng quyền
get out of control không chấp hành, mất ra luật giải trừ quân bị
khả năng diều khiển; ngoài sự kiểm - brat (lóng) con nhà lính
soát
~ bread (lóng) bánh mì lính
get stuck bị sa lầy
- bride (lóng) vợ lính
get the enemy between two fires đẩy
- can (lóng) ấm đun nước, ấm pha trà;
quân địch vào giữa hai làn đạn
thùng đựng rác
get the Gl’s ốm do đau bụng (đau dạ dày)
- cocktail shaker (lóng) lọ muói
get the range bắn theo cự ly
~ haircut (lóng) cắt tóc trọc dầu, húi cua
get the situation in hand kiểm soát tình
hình ~ Jane (lóng) vợ lính
GI 600 gliding

- Joe (lóng) lính, chiến sĩ give support chi viện


~ language (long) ngôn ngữ lính; chửi tục give the alert báo dộng
~ (life) insurance bảo hiểm tính mạng give training huấn luyện, thực hành
quân nhãn huấn luyện
~ officer (lóng) sĩ quan hay kiếm chuyên give warning cảnh báo, báo động
với lính give way rút lui, lui quân; rút chạy,
~ party (lóng) hành quán cấp tốc, nhiệm tháo chạy; không chịu đựng nổi phải bỏ
vụ nặng nề; sự thu xếp; sự sắp xếp chạy
~ proof (lóng) đơn giản và an toàn trong ~ and-take (kh.ngữ) trận đánh giằng co
sử dụng glacis dốc thoai thoải; dốc phía trước pháo
~ soap xà phòng quân đội dài; vỏ thép nghiêng
~ turkey (lóng) "gà tây lính", thịt muối glamor boy (lóng) lính mới, tân binh, lính
- war (lóng) thao diễn, tập ưận; diễn tập bộ binh
gig (lóng) kỷ luật, đưa ra kỷ luật - girl (lóng) "ngôi sao màn bạc", phi công
- getter (lóng) điéu nguy hiểm (dần đến ~ hat (lóng) "mũ mốt", mũ sắt
bị kỷ luật) glass ống nhòm; ống kính quang học
~ list (lóng) giấy quyết định kỷ luật - house (lóng) phòng giam, nhà hối cải
gigodier general (lóng) tướng chỉ huy lữ - mine mìn chai
đoàn ~ sight kính ngắm quang học
gigaton một nghìn mêgatôn glide sự trượt đi, sự lướt đi; sự lượn (mây
~ yield công suất vụ nổ hạt nhân (dược đo bay)\ bay lượn, bay liệng; trượt, lướt
ở dải hàng lìghỉn mêgatôn) ~ bomb bom liệng, bom bay; bom có cánh
giggle suit (lóng) quẩn áo lao dộng - bomber máy bay ném bom liêng
glmbet tên lửa không dối đất có cánh gấp ~ bombing ném bom liệng
Gimbet - landing zone vùng hạ cánh tàu lượn
gin palace (lóng) ồtô ban tham mưu, ôtõ ~ path dường liêng
ban chỉ huy - pay phụ cấp lái tàu lượn
Ginger Beers (Anh, lóng) bộ đội công - rocket tên lửa dạng tàu lượn
binh; lính công binh ~ troops binh đội chở hàng bằng tàu lượn
give cho, trao ~ type missile tên lửa điều khiển bằng tàu
give an order trao mệnh lênh lượn; tên lửa dạng tàu lượn
give away tiết lộ, làm lộ, để lộ, tiết lộ ~ weapon vũ khí kiểu tàu lượn
vị trí cùa mình glider (kq) tàu lượn; tàu lướt, thuyền lướt
give battle (combat) đánh trận, chiến ~ badge huy hiệu phi công tàu lượn
đấu, giao chiến, giáp trận, giáp chicn - bomb bom lượn có điểu khiển
give consideration (to) tính đến ~ pilot phi công tàu lượn
give ground rút lui, ưiồt thoái, lui quân, gliding angle góc dốc lượn
rút quân; rút chạy, tháo chạy - attack tiến công bằng tàu lượn
give it (lóng) giáng đòn đột kích - ratio độ dốc lượn
give quarter thương xót ~ turn lượn vòng
global 601 go

global aerospace force lực lượng hàng ~ supply sự tiếp tế cho những khu vực
không vũ Irụ toàn cầu khác nhau trên ưái đất, sự chi viện toàn
~ air fleet không quân chiến lược cầu
~ air operations chiến dịch không quân - thermonuclear war chiến tranh hạt nhân
chiến lược toàn cầu
- combat support system hệ thống hổ trợ - transportation network mạng lưới giao
tác chiến toàn cẩu thông quân sự loàn cẩu
~ command and control system hê thống ~ warfare chiến tranh toàn cầu
chỉ huy và kiểm soát toàn cầu globe and anchor force thủy quân lục
- communications system hệ thống thông chiến, lính thủy đánh bộ
tin liên lạc toàn cầu - Joint khớp nối hình quả cầu, khớp cầu
- deterrent phương tiên răn đe toàn cấu - sight đầu ngắm tròn, đầu ngắm hình cầu
~ flexible response phản ứng mềm dẻo glob(e) com (system) hệ thống thông tin
trên quy mỏ toàn cầu liên lạc toàn cầu
~ glider bomber máy bay ném bom dạng globility cơ động toàn cầu, tính sán sàng
tàu lượn toàn cầu dến bất kỳ khu vực nào của trái đất; khả
- grid mạng mốc trắc dịa liên kết toàn nâng cơ động đến bất kỳ khu vực nào
cẩu; lưới tọa độ toàn cầu của trái đất
- information Infrastructure mạng cơ sở hạ glomb (kh.ngữ) bom lượn; bom dạng máy
tầng tin học toàn cầu bay, quả đạn có cánh
~ logistics hệ thống hậu cần toàn cầu glory hole (lóng) chỗ béo bở (có lựi lộc) ờ
- missile tên lửa toàn cầu hậu phương; hang trú ẩn
~ mobility tính cơ động toàn cầu; (khả - lads (kh.ngữ) phân đội đổ bộ - đột kích;
năng) cơ động đến bất kỳ khu vực nào đơn vị biệt kích đổ bộ
của trái đất - road con đường chiến đấu, “con đường
- observation satellite vệ tinh trinh sát vinh quang”
theo dõi toàn cẩu hit the glory road thực hiên nhiệm vụ
~ positioning system hệ thống định vị toàn nguy hiểm
cầu (bằng vệ tinh) glossary bảng chú giải; danh mục dịa
- range bán kính hoạt động giữa các châu danh
lục, tầm toàn cầu
glove paddle găng tay mái chèo
- range delivery system hệ thông đưa vũ
GM tube máy tính "Geygera Muiler"
khí hạt nhân đến bất kỳ điểm nào của
gnawing assault sự chọc thủng phòng ngự
trái đất
của địch; dánh lấn
- repeater vê tinh phát lại dể liên lạc toàn
cầu go sự đi; di, đi lại
- satellite communications support center go aboard lên tàu (thủy)
hê thống hỗ trợ thông tin liên lạc vê go ahead ! chấp hành! (mệnh lệnh);
tinh toàn cẩu tiến ỉên! tiếp tục tiến lên!
- strategy chiến lược toàn cầu, chiến lược go around the tlank di vòng sang bẽn
chiến tranh toàn cầu sườn
go 602 gold

go ashore đổ quân lèn bờ --code mệnh lệnh tiếp tục bay đến mục
go astray mất phương hướng, lạc đường tiêu đã được mã hóa
go down chìm, đắm --getter (lóng) ưạm dần đường; hệ thống
go ìn tiến công tụ dẫn
go into action bước vào chiến đấu, thực - juice (lóng) nhiên liệu
hành chiến đấu —no-go test kiểm tra bằng phương pháp
go into bivouac đóng quân buổi tối ở "có hoặc không"
ngoài trời - point trạm điều dộng quân đổ bộ
go into commission vào đội hình, bước —through (Anh, lổng) sự tự ý vắng mặt ở
vào hàng ngũ đơn vị, sự váng mặt không có !ý do
go into the assault tiến công - through (Anh, lóng) tự ý vắng mặt tại
đơn vị
go oft bắn; nổ
- time thời gian bắt đầu chiến dịch
go on an A.v. ra tòa
—to-hell cap (lóng) mũ chào mào
go on guard đổi gác, thay phiên gác
goat (lóng) sĩ quan cấp úv
go out of action rút khỏi trận đánh, rút
gob (lóng) thủy thù
lui; ra khỏi dội hình
gobbledygook (lóng) điểu lênh, quy chế;
go out of commission bị chuyển sang
ngôn ngữ diều lệnh (phức tạp)
lực lượng dự bị (tàu chiến)
goc (kh.ngữ) người chi huy binh đoàn, tư
g o out of control mất sự chỉ huy; ra
lệnh
ngoài sự kiểm soát
goggles kính bảo vệ; ổng nhòm nhìn đêm
go out of position chuyển sang trạng
going map bản đồ địa hình đi qua được,
thái hành quản; bỏ trận địa, rời khỏi
bản đồ các tuyến đường trên dịa hình
trận địa
- report báo cáo về địa hình có thể qua
go over rơi ra ngoài boong tàu
được
go over the hill (lóng) đào ngũ
- upstairs (kq, kh.ngữ) ỉấy dộ cao, lên độ
go over the top (lóng) tiến cống
cao, lên cao
go to the bottom lặn xuống đáy gold bar "gạch vàng" (quản hàm thiểu
go to war bát dầu chiến tranh; bát dầu úy); (kh.ngữ) thiếu úy
giao chiến, bắt đầu hoạt động tác chiến --barred officer (klì-ngữ) thiếu úy
go up the line ịkh.ngữ) ra trận - brick(er) (lóng) người lính lười biếng,
go west (lóng) bị giết quần nhân lười biếng; quân nhân vờ
have a go at (klì.ngữ) thực hành tiến vĩnh để thoái thác nhiệm vụ
công; ịkq) tiến đến mục tiêu - bricks’ delight (lóng) trách nhiệm nhẹ
--ahead (order) mẽnh lệnh cho phép; nhàng; công việc nhẹ nhàng
khẩu lệnh cho phép - coast (lóng) căn hộ cho sĩ quan
--anytim e ability giữ nguyên chức vụ - crew kíp thay thứ hai (của tàu ngầm có
--anywhere vehicle xe việt dã cao; tên lửa “Boians ”}
phương tiện cơ dông trẽn mọi dịa hình —lace candidate ụ ỏng) ứng cử viên sĩ
--between liên lạc (của đội du kích...) quan
gold 603 governing

~ leaf “lá vàng” (quân hàm thiếu tá); goniometric sight kính ngắm đo phương
(klì.ngữ) thiếu tá vị; máy đo góc một phần tư
~ medal cot (lóng) vũng hành quân good tốt, có lợi
~ Palm (Medal) huy chương "Cành cọ ~ conduct time thời gian phục vụ được
vàng” (dành chơ bà mẹ có con hy sình tính vào thâm niên công tác (để trao
ngoài mật trận) tặng huân huy chương); giảm án vì
~ Star huy chương “Sao vàng” (dành cho phẩm chất tốt
bà mẹ có con hy sinh ngoài mật trận) --faith ruse mưu lược quân sự, mưu mẹo
become a Gold star in one’s mother’s quân sự
window (klĩ.ngữ) hy sinh trong chiến ~ office cơ quan trung gian hòa giải
tranh ~ will mission sứ mạng của quân tinh
- Star mother người mẹ có con hy sinh nguyện; nhiệm vụ của quân tình
trong chiến tranh nguyện
- Star Mothers Day ngày các bà mẹ có con goods hàng hóa
hv sinh trong chiến tranh (vào chủ nhật goof-off (lóng) quân nhân lười nhác; giả
cuối cùng của tháng Chín) vờ; phạm lỗi
- stick-in-waiting (Anh, lóng) tùy tùng goon (lỏng) người lính dần dộn, quân
riêng ciia nữ hoàng nhân kém thông minh
~ stripe (lóng) huv hiệu thương binh - gun (lóng) pháo cối
golden rain (klì.ngữ) “trận mưa vàng”; dội goony bird (lóng) máy bay trực thăng
bom napan; núm bom Iiapan goop bomb (kh.ngữ) bom cháy đặc biệt
goldfish gang (lóng) "binh đoàn cá vàng" goose (lóng) "con đại bàng" (quán hàm
không quân của lực lượng hải quân đại tú)
Golf vũ khí hạt nhân cỡ Gòn lơ (công suất - egg (lóng) khu vực hình ô van (trẽn
500 kilôtôn) bản đổ)
~ ball (lóng) sự nổ của viên đạn vạch Gooseberry (.in') trái cầu kẽm gai; đê chắn
đường sóng bằng những tàu bị chìm lại; hàng
gondola thuyền nhỏ, xuồng rào kẽm gai hình con nhím
goner (lóng) máy bay bị bắn rơi; quân gorge hẻm núi, đèo; (cb) cửa hẹp vào
nhân hy sinh pháo dài
gong (lóng) huy chương, huân chương, Gothic Line tuyến Gôtìc (tuyển phòng
mề đay; tặng thưởng huân chương, tặng thủ của Đức ở Italia vào năm 1943-
thưởng huy chương 1944)
- wetting ceremony (lóng) nghi lễ đón “ Gouer” concept khái niệm Gâuơ {ý
huân chương tưởng chê tạo VÉ’ xích có tính việt dã
gonged-up (lóng) có tất cả huân huy cao)
chương gouge (lóng) nghiôn cứu phương pháp,
gongless (lóng) khồng có tặng thưởng giờ học
(huân huy chương) governing cai trị, thống trị, cai quàn,
goniometer máy do góc, máy đo phương vị quản trị
governing 604 graphic

- agency cơ quan chính quyền - officer education sự giáo dục hoàn thiện
government chính phủ, chính quyền, nội sĩ quan
các graduated deterrent phương tiện đánh trả
--issue equipment tài sản quốc gia (tương ứng với tính chát tiến công của
governmental (thuộc) chính phủ, (thuộc) quân địch)
chính quyền - force sức mạnh quân sự được phép sử
dụng tăng dần; lực lượng vũ trang được
governor thống đốc; bộ điểu chỉnh
phép sử dụng theo mức độ
grabby (lóng) lính bộ binh
- nuclear deterrent phương tiện răn de hạt
gradabllity khả năng vượt dốc
nhân tăng dẩn
grade cấp bậc; quân hàm; mức, độ, hạng,
- response hành động đáp trả tăng dần;
loại, tầng lớp; dốc, độ dốc hành động đáp trả theo mức độ (phù
demote from a grade hạ quân hàm hợp tính chất tiến công của địch)
promote (raise) to a grade (of) lén quân graduation tiring sự bắn (tên lửa) huấn
hàm, thăng quân hàm, phong quân hàm luyện của khóa tốt nghiệp sĩ quan
reduce to a grade (of) hạ quân hàm grain hạt (thuóc phóng), chất nổ dạng hạt,
(đến) nhiên liêu nổ dạng hạt
revert to the grade (of) nhận lại quân - igniter thuốc mồi lửa; liều thuốc phóng
hàm cũ (sau một thời gian gián đoạn) của động cơ tên lửa nhiên liệu rắn
~ ascending (climbing) ability khả năng ~ loading sự trang bị của động cơ tên lửa
leo dốc, khả năng vượt dốc nhiên liêu rán
- card bảng diểm (học viên) - powder thuoc phóng dạng hạt
~ ceiling trần quân hàm grand maneuvers diễn tập, tập trận; thao
~ Chevron (stripe) quân hàm trên tay áo diễn; hội thao
(của binh sĩ) - Siam (kh.ngữ) bom (không quân) hạng
- contour (đường) bình độ
nặng
- strategic (thuộc) chiến lược (an ninh)
- determination board hội đồng xét phong
quốc gia
quân hàm
- strategy chiến lược (an ninh) quốc gia
- distribution (spread) hệ thông cấp bậc
- tactics chiến thuật chung; nghệ thuật
quân hàm trong quân đội
chiến dịch; chiến dịch quy mô lớn
- title cấp bậc; quân hàm
granny (lóng) "bà già", đại bác hạng nặng,
grader người cho điểm; sĩ quan chấm
pháo hạng nặng
điểm grant aid viện trợ quân sự, giúp đỡ quân
gradient dốc, độ dốc, đường dốc; građìen; sự, trợ giúp quân sự
khung dộ granulation kích cỡ và hình dáng hạt
gradual dần dần, từ từ thuốc
graduate chia độ; tăng dán dần; sắp xếp graphic plotter thiết bị thể hiện sơ dồ tình
theo mức độ hình; dụng cụ thể hiện sơ đổ tình huống
- course khóa huấn luyện cơ bản (của nhả ~ portfolio sự lựa chọn bản đồ; bộ bản đồ,
trường) tâp bản đồ
graphic 605 grazing

- scale tỷ lệ xích —s registration công tác mai táng; sự mai


- sound record bảng ghi âm biểu đồ trinh táng liệt sĩ; (Mỹ) dịch vụ đãng ký mai
sát âm thanh táng
~ training aid giáo cụ huấn luyện trực ~s registration detachment đội dăng ký
quan (bằng biểu đồ); tài liệu huấn luyện phần mộ tử sĩ (để phục vụ tìm kiếm,
có minh họa, tài liệu huấn luyện trực xác định, thu hổi hài cốt)
quan ~s registration service dịch vụ đãng ký mai
graphical assignment of prearranged fires táng; công tác mai táng
bảng dồ thị (kế hoạch) hỏa lực —s registration specialist chuyên gia mai
- firing scale đồ thị bắn táng; nhân viên chuyên mỏn mai táng
grapnel neo nhỏ có nhiều móc; neo khí gravel agitator (crusher) (lóng) lính bộ
cầu binh
grass (lóng) nhiễu trên màn hlnh hiển thị - crushing (lóng) di chuyển trong đội
của rađa; nhiễm âm (rada) hình đi bộ; huấn luyện đội ngũ
graving dock đốc sửa chữa tàu; cảng sữa
~ cutting (lóng) bay là là mặt đất
chữa tàu
- drill (lóng) diỗn tập của lực lượng mặt
gravity lực hút, lực hấp dần; trọng lực;
đất, cuộc tập trận của lực lượng trên bộ
trọng lượng; vẻ nghiêm trang
- field sân bay nén đất, bãi đổ máy bay
acceleration of gia tốc trọng trường
- tire (kh.ngữ) hỏa lực là là mặt đất, hỏa
~ bomb bom (hàng không) rơi tự do
lực sát mặt đất
- feed sự tiếp dầu bằng trọng lực
~ green soldier người lính chưa trải qua
- fall nuclear weapon bom hạt nhản rơi tự
chiến đấu, lính mới
do
- roots army dội quân quần chúng
~ firing system cơ cấu phát hỏa bằng trọng
- roots report sự báo cáo chiến đấu (trực
lực (trong pháo cđi)
tiếp) từ chiến trường
~ plane tàu lượn trọng trường, tàu bay
- strip dải cất hạ cánh có phủ cỏ, bãi cất
bằng trọng lực (thiết bị bay sử dụng lực
hạ cánh máy bay hấp dẫn; thiết ké)
grasshopper (plane) (kh.ngữ) máy bay
- suit quần áo chống áp lực quá tải, quấn
hạng nhẹ thông dụng áo kháng áp
graticule mạng kinh vĩ tuyến; lưới; lưới ô graze sự nổ sát đất; sự chạm nổ; bắn sát
vuỏng (trong kính ngắm quang học) mặt đất; bay theo quỹ dạo là là mặt đất
grating rào song sắt ~ burst sự chạm nổ, sự nổ trên mạt đất
gratuitous indemnity tiền tử tuất ~ fuze ngòi chạm nổ, ngòi nổ quán tính
- issue sự cấp phát miễn phí tức thì
grave phần mộ, mộ, mồ mả - pellet búa quán tính của ngòi nổ
--digging unit đội mai táng, đội mai táng - percussion mechanism cơ cấu quán tính
liệt sĩ, đội chôn cất tử sĩ của ngòi nổ
~s control unit phân đội chôn cất tử sĩ, grazing fire bắn là là mặt dất, bắn sát mặt
phân đội mai táng đất
grazing 606 grenade

~ point điểm chết - line telephone điện thoại loại trừ khả
grease dầu mỡ, mỡ, dáu nhờn; thuốc mỡ; năng nghe trộm, diện thoại chống thính
bôi mỡ; (kcị, lóng) hạ cánh xuống nước sát
~ gun (lỏng) súng ngắn liên thanh; súng ~ replacements quân bổ sung không có
bơm mỡ kinh nghiệm chiến dâu, quân bổ sung
~ monkey (lóng) kỹ thuật viên chưa trải qua chiến dấu
- proof không thấm mỡ ~ service uniform quân phục xanh ngày
- trap (lóng) xe tăng; ống lọc mỡ thường
greaseball (lóng) đấu bếp; người trực - solution dung dịch bìcabonat natri và
nhạt, bếp nhà ãn; thợ cơ khí không gibỏelorit natri (dung dịch khử khi dộc)
quân ~ striper (Anh, kh.ngữ) sĩ quan đặc nhiệm

great lớn, to lớn, vĩ đại ~ tab (kh.ngữ) phù hiệu đã tham gia chiến
đấu
~ circle course (path) quỹ dạo bay theo
- tabber (ỉóng) người chỉ huy trong quân
cung tròn lớn; đường đạn bay theo cung
lớn ngũ
~ troops (kh.ngữ) lực lượng chưa có kinh
~ circle distance khoảng cách theo vòng
nghiêm chiến đấu, lực lượng chưa qua
cung
chiến đấu
- gun (kh.ngữ) vũ khí hạt nhân 280mm
~ weenie (kh.ngữ) phù hiệu đã tham gia
- Silent (Anlì, sử) '‘người im lặng vĩ đại”,
chiến đấu
hạm đội
Greenhouse (xử) chiến dịch “nhà kính”
- volume of fire cường độ hỏa lực mạnh, (vụ thử hạt nhớn của M ỹ tạt đảo san hô
hỏa lực cường dộ mạnh vàng Enhivetốc ở Thái Bỉnh Dương vào
greatcoat áo choàng, áo bành lồ tháng 6 năm ỉ 95ỉ)
green chưa có kinh nghiệm, mới vào greenle (lóng) lính mới
nghề, còn mới Greenland Base Command bộ chỉ huy
green area khu vực an toàn (du kích lí cỏ cân cứGrinlen
khả năng hoạt dộng) Greenwich sidereal time thời gian thiên
~ Arrow priority system hệ thống quy ước văn theo kinh tuyến Grinuych
hàng khẩn cấp bằng ký hiệu “mũi tên gremlin (lóng) quỹ tai nạn máy bay
xanh” grenade lựu đạn (lựu dạn ném tay): lựu
~ Arrow train làu chở hàng tốc hành phóng; quả dạn
~ Berets (kh.ngữ) “mũ nổi xanh”, lực dodge a grenade tránh khỏi sự sát
lượng đột kích đổ bộ thương của lựu đạn
~ hand (kh.ngữ) lính mới, tân binh lob (toss) a grenade ném lựu đạn
~ hornet (lóng) người đạo diễn (tình - bandoleer túi lựu dạn ở ngực
huống) cùa quân thường trực (trong ~ carrier túi lựu đạn
huấn luyện quân cận vệ quốc gia) ~ cartridge hộp đạn súng trường phóng
- jackets “áo bludông xanh”, lính Anh lựu
- Line “tuyến xanh” , giới tuyến ~ court bãi tập ném lựu đạn
grenade 607 grid

~ discharger súng trường phóng lựu ~ bearing angle góc phương vị, góc hướng
~ dispenser (gun) súng phóng lựu ~ communications system hệ thống thông
~ launcher súng trường phóng lựu; ống tin liên lạc kiểu “lưới", mạng lưới thỏng
phóng lựu đạn tin tiên lạc (khu vực)
- launcher attachment súng phóng lựu control lưới điều khiển; lưới khống chế;
tháo lắp dược (vứỡ súng bộ binh) lưới điều chỉnh
~ net lưới chống lựu đạn; lưới cản lựu đạn ~ convergence góc từ thiên
~ pit hổ hứng lựu đạn ~ coordinates giá trị tọa độ ô vuông của
- projection adapter ống nối nòng dể bắn một điểm, tọa độ ô vuông của một điểm
lựu pháo, doạn ống nối nòng để bán (trên bản dổ)
đạn phóng lựu - course angle góc phương vị mạng tọa
~ sight thiết bị ngắm để bắn súng phóng độ, góc hướng lưới tọa độ
lựu ~ declination độ lệch góc từ thiên, độ lệch
~ simulator lựu dạn giả kinh tuyến; góc tiệm cận kinh tuyến
~ sump hầm bắn đạn phóng lựu - direction hướng phương vị
- thrower súng phóng lựu - interval khoảng cách đều giữa các cạnh
- throwing sụ ném lựu dạn; sự phóng lựu của lưới tọa độ ó vuông, dộ lớn các
đạn cạnh ô vuông của lưới tọa độ
- throwing distance cự ly ném lựu đạn - junction giới tuvến
grenadier người ném lựu dạn, xạ thủ súng - leak (vf) sức cản của lưới
phóng lựu; (sử) trung doàn vê binh của - line đường lưới tọa độ; dường kẻ ô vuông
Anh --m agnetic angle góc hội tụ địa từ; góc
~ Guards (Anh) trung đoàn vệ binh của từ thiên
nhà vua - magnetic azimuth adjustment điéu chỉnh
grenite grenit (thuốc nổ tán nhở trên cơ độ lệch từ thiên
sở tinh bột ni trô) ~ modulation sự điều biến của lưới tọa độ
grey back (long) “lưng xám”; áo (dồng - north hưứng bác mạng tọa độ ô vuông,
phục) hướng bắc lưới tọa độ
~ Diplomats “nhà ngoại giao xám”; tàu --north angle góc hướng bác mạng tọa độ
chiến (như phương tiện ngoại giao từ ỏ vuông
th ế mạnh) --north base line trục cực góc phương vị
- legs (lóng) “chân xám”; hục viên mạng tọa độ ô vuông, trục cực góc
trường quân sự hướng lưới tọa độ
~ propaganda sự tuyên truyền vô cản cứ; - plate capacitance điện dung giữa lưới
sự tuyên truycn xuyên tạc và cực dương đèn
grid lưới tọa dộ; mạng tọa dỏ ô vuông, ô - reference tọa dộ của một điểm (theo
tọa độ, mạng lưới, cực lưới lưới tọa độ); ô vuông bản đổ
- air defense phân khu phòng không theo - reference box chìa khóa hệ thống tọa
mạng tọa độ độ; sơ đổ gốc của lưới tọa độ
- azimuth (bearing) góc phương vị lưới tọa ~ reference code mạng lưới tọa độ dã
độ, góc phương vị mạng tọa độ ô vuông được mã hóa
trên bản dổ; góc phương vị định hướng screen lưới chắn
grid 608 ground

~ sheet lưới quan sát loosen the grip làm giảm sức ép
- sheet fifing chart bàn đạc hỏa lực có tighten one’s grip on defenses tàng
mạng tọa độ ô vuông cường trận địa phòng ngự; tăng cường
~ sheet survey sự nối theo bản đồ sức kháng cự ở vị trí chiếm được
~ south hướng nam của lưới tọa độ ~ handle nắm
~ square ô vuông của lưới tọa độ - safety khóa an toàn cò súng
~ square color code mã màu õ vuông của gripe (lóng) khiển trách; kêu ca, phàn nàn
lưới tọa độ
griper (lóng) quân nhân hay than vãn,
--square numbering system hệ thống
quân nhân hay kêu ca; số hiệu pháo thủ
đánh số các ố vuông lưới tọa độ được
phục vụ; báng (súng)
mã hóa
gripstock assembly bộ cơ cấu phóng
~ system hệ thống ô vuông
grivation độ lệch kim từ; sự chỉnh hướng
- system ot communications hệ thống
thông tin liên lạc kiểu “mạng”; hệ (góc giữa kinh luyến từ của điểm đã
thông thông tin liên lạc (khu vực) cho và đường thẳng đứng của lưới tọa
- zone khu vực lưới tọa độ, vùng mạng độ)
tọa độ ô vuông grocery run (lóng) sự chở lương thực đến
gridded aerial photograph ảnh hàng bằng đường không
không có lưới tọa dộ grommet ốp che băng đạn
~ map bản đồ có lưới tọa độ groove rãnh; khương tuyến; xoi rãnh
grievance lời trách, lời phàn nàn, lời kêu (nòng pháo)
ca, lời than phiền; mối bất bình gross buoyancy sức nổi, sức dẩy lên
submit one’s grievances phàn nàn (về - decontamination sự khử nhiễm hoàn
mệnh lệnh) toàn
grillage bộ phận kế ~ losses tổng quân số bị tiêu hao
grille lưới sắt
~ settlement thanh toán tổng quát
grind đàn áp, áp bức, đè nén
- space khoảng chứa tổng quát
grind down enemy forces nghiền nát
~ space available tor storage khoảng
lực lượng địch
chứa tổng quát có khả năng sử dụng,
~ organ {lóng) súng máy; bệ phản lực, bệ
tổng sức chứa có thể sử dụng (kho)
tên lửa
grinder {lỏng) "côi xay thịt", bãi tập đội ~ storage area (space) bãi bảo quản, khu

ngũ vực kho; khu vực bảo quản chung


- tactics {lóng) chiêh thuật "cối xay thịt"; ~ storage area factor hệ so xác định diện
chiến thuật nghiền nát sinh lực địch tích bảo quản (theo yéu cầu kỹ thuật
grindes (lóng) bãi huấn luyện đội ngũ khu vực bảo quản)
grip tay cầm; báng súng; nắm chặt, kẹp ~ weight trọng tải chiến đấu cùa xe; trọng
chặt; ê tô, mỏ cặp; kẹp chạt tải loàn bộ, trọng lượng chung, tổng
get a grip (on) củng cố (ở mội luyến trọng lượng
nhất định...) ground địa hình; bỏ binh; mặt đất, đất;
get to grips with the enemy đánh giáp lá bãi dất, khu đất; vị trí, khu vực, khoảng
cà với quân địch cách (trên mặt đất); đáy (biển, hồ...);
ground 609 ground

nền; trường bán; hạ cánh; làm cho (tàu) reconnoiter the ground trinh sát địa
mắc cạn; lên đất liền, lên bờ; loại khỏi hình, tiến hành trinh sát địa hình
đội bay, câm bay; làm cho (máy bay) recover ground giành lại dịa hình đã
không cất cánh; bán rơi, làm rơi xuống mâ't, khôi phục lại trận địa dã mất
đất; (thuộc) mặt đất; (thuộc) bỏ binh stand one’s ground giữ vững ưận địa đã
beat the enemy Into the ground buộc chiếm được
quân địch ẩn nấp vào công sự surrender ground mất địa hình, rời bỏ
consolidate ground củng cô' địa hình địa thế có lợi, rút lui
chiếm được take ground chiếm giữ địa hình; đánh
contest ground chiến dấu giành doạn chiếm địa hình (có lợi)
địa hình (đã xác dinh) wrest ground from the enemy đánh bật
difficult (heavy) ground địa hình khó di quân địch ra khỏi trận địa dã chiếm
qua, địa hình hiểm trở được
gain ground chiếm giữ địa hình - Adjutant General sĩ quan tùy tùng cấp
get below ground chui xuống đất, đào tướng lục quân
hầm, ẩn nấp dưới đất - air emergency code bảng mã tín hiệu
get oft the ground cắt cánh; (lóng) “đất dối không” khẩn cấp
giành được; hoàn thành nhiêm vụ —air vehicle thiết bị trên đệm khí
give ground dể lại lãnh thổ, rút lui
- alert (kq) trực chiến tại sân bay
go to ground (kh.ìigữ) đào hầm; nằm
- olert aircraft máy bay ở vị ưí trực sẵn sàng
dán xuống đất (dưới làn dạn)', chuyển
chiến đấu tại sân bay
sang trạng thái bí mật
~ alert method phương pháp báo động
hit the ground (kli.ngữ) nằm dán xuống
trực chiến tại sân bay
đất (dưới làn đạn)
~ ammunition đạn dược lục quân
hold fast one’s ground kiên cường giữ
vững trận dịa đã chiếm dược —approach radio fuze ngòi nổ vô tuyến
gây nổ khi dạn gần chạm mặt đất
hold the ground giữ vững dịa hình
hug the ground (kh.ngữ) áp sát xuống - assault cuộc tiên công trên mặt đất, tiến
đất (dưới làn đạn) cỏng bằng lực lượng mặt đất, tiến công
keep ground giữ vững địa hình trên bộ
make as much ground as possible tiến - assault echelon thê dôi tiến công của
quản càng xa càng tốt lực lượng mặt đất, thẻ dội đầu của lực
make good the ground đánh chiếm địa lượng tiến công trên mặt đất
hình (có lợi) - atomic warfare chiến tranh hạt nhân trên
pin to the ground (kh.ngữ) (bắn) là sát cạn, chiến tranh hạt nhân trên mặt đất
mặt dất, hỏa lực ghìm sát mặt đất ~ attack (k q ) tiến cồng mục tiêu mặt đất;
put on the ground đổ bộ bằng đường tiến công, cường kích; tiến công trên bộ
không - attack rocket tên lùa loại “khồng đối
raze defenses to the ground phá tan đất”
trân địa phòng thủ; san bằng công sự ~ attack wing binh đoàn máy bay tiêm
phòng ngự kích - ném bom
ground 610 g ro u n d

- badge huy hiệu xuất sắc của lực lượng —combat strength quân sô' chiến đấu của
lục quần lực lượng lục quân
~ based có sân bay trên mặt dất, có căn ~ commander người chỉ huy phân đội lục
cứ trên mặt đất quân; tư lệnh (trưởng) lục quân
—based antisatelltte system hệ thống - communications equipment thiết bị
phòng thủ vê tinh có cẳn cứ trên mặt đất thông tin liồn lạc mặt đất
"-based detection device thiết bị phát - contact liên lạc với lực lượng mặt đất;
hiện mục tiêu từ mặt đất; phương tiện sự chạm trán với lực lượng mặt đất của
phát hiện từ mặt dất địch; sự phát hiện mục tiêu mãt đất từ
—based surveillance device thiết bị trinh trên không
sát bằng quan sát từ mặt đất - contaminating agent chất độc gây ô
- bomb bom nhiễm địa hình
~ bumper thiết bị giảm xóc (của thùng
- control chỉ huy từ mặt đất; dưới quyền
hàng thả bang dù)
chỉ huy của lực lượng lục quân, mạng
- burst sự nổ trên mặt đất
(lưới) trắc địa cơ sở; hệ thống điểm
—burst nuclear weapon vũ khí hạt nhản chuẩn trên dịa hình
nổ trên mặt đất
pass to ground control chuyển sang thuộc
~ cable dây cáp neo thuyền, cáp neo tàu
quyền chỉ huy của lực lượng lục quân
chiến
- control approach sự điều khiển hạ cánh
~ campaign chiến dịch trên bộ; hoạt
máy bay từ mặt dất vào; hạ cánh theo
đông tác chiến của lực lượng mặt đất
đài dẫn mặt đất
- cargo hauling sự vận chuyển tiếp tế
- control center trung tâm mặt đất điều
bằng phương tiện vận tải mặt đất
khiển bay của không quân, trung tâm
- check kiểm tra máy bay trước khi cất
kiểm soát bay trên mặt đất
cánh, kiểm tra trước khi bay
- control equipment thiết bị dẫn đường
~ chemical attack tiến công bằng vũ khí
hóa học của lục quân, sự sử dụng vũ khí trên mặt đất
hóa học của lục quân - control interception squadron đội dẫn
- chemical munitions đạn dược hóa học dường máy bay tiêm kích - đánh chặn
lục quân từ mặt đất, đội điều khiển máy bay tiêm
- clearance khoảng trống; bãi phát kích - đánh chặn từ mặt đất
quang; độ cao của gầm xe; giấy phép - control interception station trạm rada
khởi hành (tàu, máy bay) dẫn đường máy bay tiêm kích - đánh
~ cloth dải băng tín hiệu, mảnh vải tín chặn từ mặt đất, trạm rada diều khiển
hiệu máy bay tiêm kích - đánh chận từ mặt
~ combat chiến đấu trên bộ đất
--com bat element lực lượng chiến đấu ~ control Interception team đỏi điểu khiển
mặt đất; phân đội chiến đấu mặt đất; máy bay tiêm kích - đánh chặn từ mặt
đơn vị chiến đấu ưên mặt đất đất
~ com bat operations hoạt động tác chiến - control of interception sự dẫn đường
của lục quân máy bay tiêm kích - đánh chặn từ mặt
ground 611 ground

đất, sự diổu khiển máy bay tiêm kích - - delivered atom ic tires hỏa lực của
đánh chặn từ mặt đất phương tiên hạt nhân mặt đất
- control point điểm mốc của mạng cơ sở; - dispersion {kq) sự phân tán lực lượng
điểm điều chỉnh trên mặt đất mặt đất
--controlled approach procedure (kq) - duty assignment (kq) sự bổ nhiệm vào
trình lự tiếp cận hạ cánh được điều chức vụ của lực lượng phục vụ mặt đất;
khiển từ mạt đất sự giao nhiệm vụ công tác tại lực lượng
—controlled fuze ngòi nổ điều khiển từ xa mặt đất
trên mạt đất - effect machine (vehicle) thiết bị cơ
--controlled intercep đánh chặn điều động trên đệm không khí; phương tiên
khiển (ừ mặt đất cơ động trên đệm không khí
--controlled interception hệ thống dẳn
- effects take off and landing aircraft thiết
bị bay sử dụng nguyên lý đệm khí khi
đường máy bay tiôm kích đánh chặn từ
cất hạ cánh; máy bay cất hạ cánh bằng
mật đất
đệm không khí
- controlled radar bombing sự ném bom
~ electronics countermeasures specialist
được diều khiển bằng rađa mặt đất
chuyên gia vể các biện pháp chống (tác
- controller sĩ quan của đài mặt đất dẫn
chiến) điện tử trên mặt đất
đường không quân, sĩ quan điều khiển
- electronics officer sĩ quan thiết bị điện
bay của trạm mặt đất
tử mật đất
- cooperation mission nhiệm vụ chi viện
- envelopment bao vây
trực tiếp của không quân cho lực lượng
- equipm ent m aintenance officer sĩ quan
lục quân
bảo dưỡng kỹ thuật thiết bị mặt đất
- cover sự che khuất của địa hình tự
- exerclse(s) huấn luyện lực lượng lục
nhiên; sự che chở ciia địa hình (tự quân; lên lớp trên thực địa; tập bài ưén
nhiên) thực địa, diễn tập ưên thực địa
- covering ability (capability) khả năng - fighter lính lục quân; (snh) lực lượng
che khuất của địa hình; khả năng che mật đất, lực lượng lục quân, lực lượng
chở của dịa hình; tính cơ động trên bộ
- crew kíp phục vụ mạt đất, nhân viên kỹ - fire bắn mục tiêu mặt đất, hỏa lực của
thuật {ởsân bay), nhân viên mặt đất phương tiện mặt .đất; hỏa lực phòng
- cross section độ dốc của địa hình không của vũ khí bộ binh
- datum point mốc chuẩn dịa hình; vật - fire suppression kit vu khí (ừên máy
chuẩn trên mật đất bay) chế áp phương tiện hỏa lực mặt đất
- decontamination sự khử nhiễm (xạ) - firing sự phóng (tên lửa) từ mặt đất
trên địa hình - flame field expedients phương tiên
- decontamination squad đội khử nhiễm phóng hỏa để tiêu diệt mục tiêu mặt dất
địa hình (không cố trong trang bị)
- defense phòng ngự mặt đất - flare pháo sáng (bắn từ mật đất)
- defense task force lực lượng đặc nhiệm - floor tầng thứ nhất, tầng dưới cùng
phòng ngự mặt đất - flying bay trên mặt đất
ground 612 ground

~ fold nếp uốn của địa hình, sự gấp khúc ~ Joe (lóng) lính (không quân) không trực
của địa hình tiếp bay; hạ sĩ quan (không quân) phục
- forces lực lượng lục quân, lực lượng vụ dưới mạt đất; sĩ quan (không quân)
mạt đất thuộc thành phần mặt đất
- form dạng địa hình, hình dạng địa hình, -•launched missile tên lửa có điều khiển
dáng dất được phóng từ mật đất
~ forward air controller người kiểm soát - launching time thời gian phóng tên lửa
không lưu tiền tiêu (của trạm dẩn từ mãt đất
đường mặt đất) - level burst nổ dưới đất, nổ ở mặt đất
~ gainer phương tiện di chuyển; binh (bom nguyên tử)
chủng cơ động - liaison sự liên lạc với lực lượng mặt đất;
- gaining sự chiếm giữ địa hình; sự tiến sự liên lạc với lực lượng lục quân
lên - liaison officer sĩ quan liên lạc giữa phi
~ gaining arm binh chủng cơ động đội (không quân) với lực lượng lục
- gas detector đồng hồ chỉ báo khí độc quân; sĩ quan liên lạc của không quân
mặt đất; thiết bị phát hiện khí độc trên chi viện tại sở chỉ huy lục quân lực
dịa hình lượng mặt đất
- gas weapon vũ khí hóa học mạt đất - lighting cám đèn hiệu
- giving war cuộc chiến tranh tranh giành - loop sự quặt ngược (khi hạ cánh hay cất
đất dai cánh)
- gripper (lóng) lính (không quân) phục - maneuver sự cơ động của lực lượng mặt
vụ dưới mặt đất; hạ sĩ quan (không
đất
quân) phục vụ dưới mặt đất; sĩ quan
- m apping radar trạm rađa trắc đạc bản
(không quân) không trực tiếp bay
đồ
- guidance equipment thiết bị dẫn đường
- marking sự cắm hiệu, sự đánh dấu hiệu
từ mặt đất, thiết bị điều khiển từ mặt
đất - mine địa lôi; thủy lôi đáy
- guide sự dẫn đường từ mặt đất, sự điều - m obile được bảo đảm bằng phương tiện
khiển từ mạt đất vận tải mặt đất
- - g u i d e d m is s ile t ê n lửa điéu k h i ể n từ mật - m obility tính cơ động trên mặt đất
đất - m obility means phương tiên vận tải mặt
- gunnery range trường bán mục tiêu mặt đất
đất - monitor thiết bị trinh sát phóng xạ mặt
- hog (làng) máy bay hỏng đất
~ hogs (lóng) giày dã chiến --m ounted (thuộc) mặt đất
--holding capability khả năng giữ vững --m ounted control sự điều khiển từ trạm
địa hình chiếm được mãt đất
~ invasion sự đột nhập vào đất liền - mounting thiết bị trên mặt đất (vũ khí),
- jammer trạm nhiễu vô tuyến (tích cực) sự bô' trí vũ khí trên mặt dất
mặt đất, máy gây nhiễu vô tuyến (tích - navigation sự định vị ưên dịa hình; lái
cực) mặt đất xe theo hành ưình đã cho sẵn
g ro u n d 613 g ro u n d

- nuclear delivery system hệ thống phóng ~ position indicator dồng hồ chỉ địa hình
vũ khí hạt nhân trên mạt đất ~ pounders (lóng) lính bộ binh; thành
- observation sự quan sát từ mât đất phần không ưực tiếp bay của không
- observation post trạm quan sát mặt đất quân
~ observed tire bắn có quan sát từ mặt đất ~ power lực lượng lục quân; phương tiên
- observer quan sát viên đường không từ phóng trên mặt đất
mặt đất project nuclear weapons by ground
- observer corps dôi quan sát viên đường power phóng tên lửa hạt nhân bằng
không từ mặt đất; cõng tác quan sát phương tiện phóng trên mặt đất
đường không từ mặt đất - projector đèn tín hiệu mặt đất
- observer organization hệ thống trạm - proximity cargo delivery system hệ
quan sát đường không (bằng mát thống thả hàng (không dù) từ độ cao
thấp
thường) từ mặt đất
~ radar trạm rađa mặt đất
- occupiers (kh.ngữ) lực lượng tác chiến
- radar section bô phận ưinh sát rađa mặt
phòng ngự bị động; lực lượng ẩn nấp
đất; phân đội ưinh sát bằng vô tuyến
trong phòng ngự
định vị trên mặt đất
~ officer sĩ quan lục quân; sĩ quan phục vụ
- radio net mạng vô tuyến trên đất liền
sân bay
~ radiological survey sự trinh sát phóng
~ operating equipm ent thiết bị trận địa
xạ trên mặt dất, sự trinh sát phóng xạ
phóng tên lửa
địa hình
- panel (kíị) tấm vải hiệu lệnh; panen tín
~ range cự ly nằm ngang
hiệu - readiness (kq) sự trực chiến tại sần bay;
- pattern điểm tập trung dưới đất trạng thái sẩn sàng cất cánh
~ penetration sự chọc thủng khu vực (trận - reconnaissance trinh sát mặt đất, trinh
địa), sự xâm nhập (trận địa) sát địa hình; dịa thám
- personnel (kq) lực lượng phục vụ (trên -* rigging bộ neo (khí cầu)
mặt đất), thành phẩn phục vụ (trên mặt ~ rocket launching sự phóng (tên lửa) từ
đất), đội ngũ phục vụ (trên mặt đất) mặt đất
- photography ảnh địa hình - role bắn mục tiêu mặt đất
- photoreconnaissance trinh sát ảnh mật fight in a ground role chiến đấu như lính
đất bô binh (của lính dù)
- photosection bộ phận ưinh sát ảnh mãt “ roll chạy lấy đà (của máy bay khi cất
đất cánh)
- pickup xếp tải lên máy bay trực thăng ở ~ run chạy hãm đà (của máy bay khi hạ
bãi đố cánh)
- pilot (kh.ngữ) thành viên của đội sân - school trường huấn luyện các kíp phục
bay vụ trên mạt đất
- plan sơ đồ mặt bằng ~ section êlíp tản mát trên địa hình
- position tọa độ mặt đất (của mục tiêu ~ Sell-Defense Force lực lượng phòng vệ
trên không) mặt đất (Nhật Bản)
ground 614 ground

- sheet áo mưa, áo bạt; lều bạt - surveillance sự quan sát quân địch mặt
~ shock sóng xung kích trong lòng đất đất; sự quan sát mục tiêu ở mặt đất, sự
~ shock wave sóng xung kích mặt dất quan sát mặt đất
(cùa vụ nổ hạt nhân) - surveillance device dụng cụ do thám
- signal tín hiệu mặt đất mặt đất
- signal projector súng bắn pháo hiệu - surveillance means các phương tiên
~ situation m ap bản đổ tình hình trên mạt trinh sát mục tiêu trên mặt đất
dất - surveillance net hẹ thống quan sát trên
~ skimming (kh.ngữ) bay là là mạt đất mặt dất
~ sleeping cloth chăn chiếu hành quân - surveillance radar rađa quan sát mục
- smoke generator thiết bị nhả khói mặt tiêu mặt đất
đất - surveillance section phân đội trinh sát
- Special Security Forces lực lượng đặc mặt đất; (Mỹ) tiểu dội định vị mục tiêu
biệt bảo đảm an toàn mặt đất; lực lượng mặt đất
an ninh dặc biệt trên bô - surveillance squad tiểu đội quan sát
- speed tốc độ lãn bánh cùa máy bay trên mạt đất
đường băng - surveillance unit dơn vị quan sát mật
- staff nhân viên kỹ thuật mặt đất (ở sân đất; phân dội quan sát mặt đất
hay) - survey trình sát phóng xạ mặt đất; trắc
- strafe bắn phá mục tiêu mặt đất, công địa mặt dất
phá
- survey party đội trinh sát phóng xạ mặt
~ strafing oanh kích bay thấp
đất
- strip (kq) tấm vải tín hiệu
- tactical (landing) plan kế hoạch tác
~ struggle cuộc chiến đấu của lực lượng chiến mặt đất (của quân đô bộ đường
mật đất
không sau khi ảo bộ)
- stunt (long) bay là là mài đất; bay nhào
~ target mục tiêu mặt đất
lộn trình diễn
- time thời gian đỗ của máy bay (trước
~ supply sự tiếp tế bằng các phương tiên
khi cất cánh)
vận tải đường bộ
--to-air lớp “đất đối không”; cao xạ,
- support sự chi viện của lực lượng mặt
đất phòng không
~ support equipm ent thiết bị chi viện mặt --to-air direction finding sự định vị mục
đất tiêu trên không tờ mặt đất
~ support equipm ent specialist chuyên gia —to-air (guided) missile tên lửa (có điểu
thiết bị chi viện mặt đất khiển) dất đối không
~ support equipm ent trainer người hướng ~-to-alr signaling and marking tin hiệu và
dẫn sử dụng thiết bị mặt dất dấu hiệu để liên lạc không - bộ
--support missile tên lửa chiến thuật; tên --to-ground (tên lửa) đất đối đất; (lớp)
lửa chi viện chiến trường dất đối đất
--supported vehicle phương tiện vận tải —to-ground communications thông tin
thông thường liên lạc (trên) mặt đất
ground 615 group

-to-ground defense phòng ngự đất đối - zero area khu vực chấn tâm của vụ nổ
đất; phòng ngự đánh trả quân địch trên hạt nhân
mặt đất bằng các phương tiện trên mặt - zero (point] chấn tâm nổ hạt nhân, tâm
đất, phòng ngự mặt dất điểm của vụ nổ hạt nhân ưên mặt đất
—to-ground fighting capability khả năng grounding sự mắc cạn; sự hạ cánh; sự bắn
tiêu diệt mục tiêu mặt đất của lực lượng rơi (máỵ bay)\ sự cấm bay
mặt đất; khả năng chiến đấu đất đối đất groundling (lóng) lính phục vụ ưên măt
—to-plane (lớp) đất đối không, pháo đất; hạ sĩ quan không quân thuộc thành
phòng khỏng phần không bay; sĩ quan không quân
—to-plane signaling sự truyền tín hiệu thuộc thành phần mặt đất
“đất - không” groundloop vòng lượn khi hạ cánh hay
—to-sea (lớp) dất đối biển cất cánh
—'to-ship (lớp) đất dối tàu group (kq) phi đoàn không quân, tốp
—■ to-underwater (lớp) đất đối ngầm không quân; liên đoàn; cụm lực tượng
—to-water (lớp) đất dổi tàu, (lớp) đất đối (lâm thời); hợp thành nhóm; tập hợp
nước lại; nhóm; tổ; dội
- traffic control team đội kiểm soát giao ~ burial mai táng tập thể
thông đường bộ - captain (Anh) đại tá không quân
~ trainer thiết bị huấn luyện trên mặt đất - com m and post sở chỉ huy liên đoàn
--transportable có thể chuyên chở bảng không quân
đường bộ, chuyên chở bằng đường bồ - control centre (Anh) trung tâm điều
dược hành cụm không quân, trung tâm chi
- troops lực lượng mặt đất, lực lượng lục huy cụm không quân
quân - controlled Interception sự dẫn đường
~ turn-around time thời gian bảo dưỡng tốp máy bay tiêm kích - đánh chặn
sân bay và bóc hàng; thời gian khối (bằng rađa)
phục trạng thái sẩn sàng chiến dấu của - decoration sự tặng thưởng tạp thể (đơn
máy bay tièm kích vi...)
--type burst sự nổ ở trên mật đất; đánh ~ feeding sự tiếp tế cho các phân đội lẻ
bằng nổ - feeding ration khẩu phần ăn của các
- umpire dạo diễn của lực lượng mặt dất, nhóm lẻ
đạo diễn lực lượng dưới đất - fire direction center trung tâm điều
- uniform quân phục lục quân khiển hỏa lực của cụm pháo binh dã
- vehicle ôtò chiến, trung tâm chỉ huy hỏa lực của
- warning radar rađa mặt đất phát hiện cụm pháo binh dã chiến
mục tiêu trên không, rada cảnh 'oáo mặt - firing bắn tập thể
đất - formation đội hình các tốp máy bay
- watcher quan sát viên đường không từ - life insurance bảo hiểm nhân thọ tập thể
mặt đất (quân nhân)
- wave sóng đất - of armies cụm tập đoàn quân
group 616 guard

~ of fires cụm hỏa lực tập ưung on guard sẵn sàng


~ operations room sở chỉ huy chiến dịch put out a guard đặt cảnh giới
cùa phi đoàn không quân; phòng tác run the guard đĩ qua tuyến bảo vệ
chiến của phi đoàn không quân (không bị phát hiên), di nhẹ qua lính
- sentry post đội canh phòng dã chiến gác
- shelter công sự tập thể set the guard bố trí đôi bảo vê; sáp đạt
~ study sự huấn luyện nhóm; sự luyện tập đội cành giới
theo nhóm stand guard thực hiện nhiệm vụ canh
~ troops lực lượng độc lập của cụm tập gác, đứng gác
đoàn quân (không thuộc biên ch ế của turn out the guard gọi gác; đội canh
tập đoàn quân) phòng; bố trí đội bảo vệ (đểđốn tiếp)
grouping sự hợp thành nhóm; nhóm, tổ, - ammunition đạn canh phòng (có liều nổ
dôi; dôi hình chiến đấu giảm), đạn canh gác
groupment cụm pháo binh; cụm đại dội - band dải tần số phòng chống giao thoa
pháo binh (pháo binh bờ hiển)
- boat tàu tuần dương; canô tuần phòng
groupy (Anh, lóng) đại tá khống quân
- book sổ theo dôi quân nhân bị giam
grouser móc xích xe
giữ, sổ theo dõi người bị giam giữ
grow phát triển, tăng lên
- channel kênh (liên lạc) trực thu
growl (kh.ngữ) tiếng gầm, tiếng gào rú
~ detail đội canh gác; dội tuần tiểu
growth potential khả năng tiếp tục nghiên
- dog chó canh phòng
cứu phát triển, tiềm năng nghiên cứu
- duty nhiệm vụ canh gác, nhiệm vụ canh
phát triển
phòng, nhiêm vụ trực gác
grunt (lóng) kỹ thuật viên không quân
pull the guard duty (kh.ngữ) trực canh
guaranteed assignment được bảo lãnh
gác
nhận vào học lại trường
- frequency tần số làm việc
guard sự canh gác; sự cảnh giới; lính
- mount(lng) sự cắt gác, sự phân công
gác, lính canh doanh trại; phân đội
gác; sự thay gác; sự thay phiên gác
canh gác; phân đội bảo vê; tàu bảo vệ;
thiết bị bảo hiểm; bảo vệ; trực trạm ~ mounting parade sự cắt gác, sự điểm
thu vô tuyến ở sóng nhất định, bát duyệt vệ binh
sóng vô tuyến; (snh) đội cận vệ; đội - net mạng liên lạc vô tuyến trực thu;
vệ binh; dội lính canh trại giam; sắt mạng lưới ưực liên lạc vô tuyến
che cò súng; thủ thế (tập lưỡi lê)\ ~ of honor đội vệ binh danh dự
nghe ở sóng nhất định, bảo vệ, bảo ~ position tư thế sẵn sàng (đánh giáp lá
hiểm, được che bàng lá chán; đôi tuần cà)
phòng,đội cận vệ ~ post đồn cảnh vệ; đài quan sát cảnh giới
form the guard bô' ư í canh gác - receiver trạm vô tuyến trực thu
mount guard thực hiện công tác canh - Regulations điều lệ canh phòng
phòng; cảnh giới - report báo cáo của dội trưởng đội canh
“ never mind the guard” (kh.ngff) đội vệ gác, báo cáo của trạm gác; bản ghi chép
binh danh dự của lính gác
guard 617 guidance

- roster danh sách người trực canh phòng, ~ potential tiềm lực du kích, khả năng
bảng cát cử canh gác phát triển của các tỏ chức du kích
- turning-out gọi gác (trong khu vực)
~s parachute regiment {Anh) trung doàn ~ regiment đội du kích, trung đoàn biệt
cận vệ lính dù kích
—s parachute regimental unit (Anh) đơn vị --ridden được kiểm soát bởi du kích, do
cận vệ lính dù dộc lập lực lượng du kích kiểm soát
~s unit đơn vị cận vệ --ridden area khu vực du kích kiểm soát
guardhouse phòng giam, nhà hối cải - rifle súng trường dùng trong chiến tranh
{trong doanh trại); phòng gác du kích
- cell buồng giam; xà lim có lính gác --roll cuộn (chăn, chiếu,..)
- lawyer (kh.ngữ) quân nhân vi phạm kỷ - team nhóm du kích; đội du kích
luật (nhiều lần), người vi phạm kỷ luật - warfare chiến tranh du kích; hoạt dộng
(nhiều lần) biệt kích đố bồ
guardian angel (kh.ngữ) "thiên thần hô - warfare vehicle xe (chiến đấu) dổ bộ -
mệnh", lính dù đột kích
guardroom phòng nghỉ của lính gác - warrior du kích
guardshlp tàu trực chiến của lực lượng —wise được huấn luyện hoạt đông chống
NATO, tàu bảo vệ cảng du kích
guardsman lính cận vệ quốc gia; (Anh) vệ guerríliaman du kích
binh guest speaker program chương trình bài
guerrilla du kích, quân du kích; chiến giảng của người được mời giảng
tranh du kích; lính đổ bộ dột kích (sử guffy (lóng) lính thủy quân lục chiến, lính
dụng chiến thuật du kích) thuộc lực lượng lính thủy đánh bộ
- band đội du kích guidable có thể chỉ đạo, có thể hướng dản;
~ base cãn cứ du kích; cơ sở du kích có thể được điều khiển; điều khiển được
~ command binh doàn du kích; đơn vị du guidance sự chỉ đạo; sự dẫn đường; sự
kích, bộ chỉ huy lực lượng du kích điều khiển; sự chỉ huy
~ courier giao liên du kích - analysis technician kỹ thuật viên hệ
- force lực lượng du kích; binh đoàn du thống đản đường; kỹ thuật viên phân
kích; đội quán dô bộ đột kích tích dữ liệu (diéu khiển) dẫn đường
~ formation dội hình du kích - and control area bãi điếu khiển phóng
--infested có tổ chức du kích hoạt động và dần đường tên lửa
tích cực; thành lập đội du kích quấy phá - and launching section bồ phận phóng
- interdiction hoạt động tác chiến chống và dẫn (tên lửa)
lực lượng du kích; tác chiến chống lực - control officer sĩ quan dản đường, sĩ
lượng biệt kích đổ bộ qu? .1 điều khiển dẫn đường
- movement phong trào du kích - control unit trạm dần; thiết bị dẫn đường
~ operations hoạt động du kích, tác chiến có điều khiển
du kích - crew dội dản đường
guidance 618 guided

- equipment thiết bị dẫn đường trên máy - flight khâu dẫn, bộ phận dẫn
bay - frontage chiều rộng chính diện (trận
- initial point điểm bát đầu dẫn đường địa) phòng ngự chuẩn
- intelligence dữ kiện về mục tiêu, tọa độ - left (right) người làm chuẩn bên trái
mục tiêu (phải)
~ package hộp dẫn đường trên máy bay, - on line người làm chuẩn để dàn hàng
thiết bị dẫn đường trên máy bay guided aircraft missile tên lửa hàng không
- platoon trung đội dẫn đường có điều khiển
~ reference system hệ thống tọa độ dẫn - air-to-surface bomb bom hàng không
đường có điều khiển; bom khõng dổi mặt (dất,
- section bộ phận dẫn đường, khối có biển) có điều khiển
thiết bị dẫn dường - apron lưới dạn yểm trợ
- station trạm dản đường - ballistic missile tẻn lửa dạn dạo dược
- submarine tàu ngầm dẫn đường (tên điểu khiển ở đoạn đầu quỹ đạo; tên lửa
lừa) đạn đạo có điểu khiển
- system hệ thống dẫn đường --bank ụ pháo
- system analyst nhân viên phân tích dữ --barrel nòng súng
kiện dẫn đường —boat tàu chiến
~ system mechanic nhân viên cơ khí hệ - bomb tên lửa không đói đất có điểu
thống dẫn đường khiển; bom hàng không có điểu khiển
~ systems officer sĩ quan chuyên trách hê
--carriage giá đỡ súng
thống dẫn dường
- case bao súng
~ tape báng có chương trình dản dường
- cotton bỏng thuốc nổ, bông thuốc súng
~ unit khối có thiết bị dân đường
- free-falling bomb bom hàng không có
- van trạm dẫn đường (dược lắp trong
điểu khiển rơi tự do
ỏ ĩô )
- house nơi chứa súng
guide người chỉ dần, người chỉ đường;
cọc tiêu, biển chỉ đường; thiết bị dẫn --m etal hợp kim chế tạo súng
hướng, thanh dản; quân thám báo; tàu - missile tên lửa có điều khiển
dần {cho cả đội tàu): người làm chuẩn; - missile battalion tiểu đoàn tên lửa có
đơn vị chuẩn; dẫn đường, chỉ đường, điều khiển
dát, dẫn, hướng dản; chỉ đạo - missile brigade lữ đoàn tên lửa có điểu
find a guide tìm người dãn dường khiển
guide a missile dẫn tên lửa - missile carrier phương tiện (máy bay,
guide In azimuth and elevation dẫn theo tàu chiến) mang tên lửa có điều khiển;
phương vị và góc tầm tàu sân bay trang bị têr lửa có điểu
guide on me Ị (pb) theo tôi! khiển
guides o u t ! theo tôi! {mệnh lệnh) - missile control party dội dẫn đường tên
- beam chùm tia dẫn lửa có điều khiển
~ center người giữa làm chuẩn - missile countermeasures các biện pháp
~ flag cờ hướng dần chống tên lửa có điều khiển
guided 619 guided

~ missile delivery sự phóng vũ khí hạt - missile school trường (huấn luyện) tên
nhân tới mục tiêu bằng tên lửa có điểu lửa
khiển, sự mang vũ khí hạt nhân dến - missile screen sự bảo vệ từ tàu có trang
mục tiêu bằng tên lửa có điểu khiển bị tên lửa
- missile division sư đoàn tên lửa có điều - missile service unit phân đội bảo dưỡng
khiển kỹ thuật lên lửa có điểu khiển
~ missile doctrine học thuyết sử dụng tên - missile ship tàu trang bị tên lửa có điểu
lửa có diều khiển khiển, tàu mang tên lửa
- missile fire sự phóng tên lửa có điều ~ missile squadron dội tên lửa có diều
khiển khiển
- missile fire control Circuit mạng điều - missile submarine attack cuộc liến công
khiển phóng tên lửa có điều khiển bằng tên lửa có điều khiển từ tàu ngầm
~ missile fire fighter máy bay trực thăng - missile system hệ thống tên lừa có điều
(cứu hỏa) để dập tắt đám cháy ả bãi khiển, tổ hợp tên lửa có điểu khiển
phóng tên lửa có điểu khiển - missile system maintenance supervisor
- missile group cụm tên lửa có điều khiển người hướng dẫn bảo dưỡng kỹ thuật và
~ missile guidance control operator trắc sửa chữa tên lửa có diểu khiển
thủ hệ thống dần đường tên lửa có điều ~ missile tank xe tăng ữang bị tôn lửa có
khiển điều khiển
~ missile installation bãi phóng tên lửa có - missile unit phân đội tẻn lửa có điểu
điểu khiển khiển; đơn vị lên lửa có điều khiển
~ missile integrated fire control system tổ - missile weapon tên lửa có điều khiển
hợp điều khiển bắn tên lửa có diều - missileman lính tên lửa; pháo thù tên
khiển lửa
- missile operations control unit nhóm —plane máy bay (không người lái) dược
hướng dẫn sử dụng tên lửa có điểu điều khiển
khiển - practice thực hành điều khiển; luyện
~ missile operations officer sĩ quan phụ tập điều khiển
trách các vấn để tác chiến có sử dụng - projectile tên lửa có điều khiển
tên lửa có điểu khiển - satellite vê tinh có điều khiển
- missile protect dự án (nghiên cứu) về —searcher dụng cụ kiểm tra súng
tên lửa có điều khiển - space vehicle phương tiện vũ trụ có
- missile propellant-explosive specialist điều khiển
chuyên gia về nhiên liệu phản lực của - stock báng súng
tên lửa có điều khiển; chuyên gia về - weapon center trung tâm vũ khí có
thuốc nổ đẩy của tên lửa có điều khiển điều khiển; trung tâm điều hành tên lửa
~ missile range trường bắn tên lửa có điều khiển
~ missile regiment trung doàn tên lủã có - weapon deterrent force lực lượng răn
điéu khiển đe có trang bị vũ khí có điều khiển;
guided 620 gun

binh đoàn ngân chạn quân địch được guns tig h t ! ngừng bán! (mệnh lệnh)
trang bị vũ khí có điểu khiển move the gun oft the target di chuyển
- weapon station {Anh) trạm tên lửa có hỏa lực
điều khiển; cãn cứ tên lửa có điều khiển shoot the gun điểu khiển hỏa lực pháo,
- weapons development squadron đội bắn pháo binh
nghiên cứu và hoàn thiên tên lửa có silence a gun buộc pháo im lặng; chế
điéu khiển áp pháo binh
~ weapons regiment, Field Royal Artillery spike one’s guns phá lan kế hoạch của
(Anh) ưung đoàn tên lửa có điều khiển dịch
thuộc (lực lượng) pháo binh dã chiến stick to one’s guns kháng cự ngoan
- weapons wing of the school of artillery cường; kiên trì cầm cự
(Anh) khoa tên lửa có điểu khiển của ~ action khóa nòng, cơ cấu khóa nòng
trường pháo binh - aiming point điểm ngắm bắn của pháo
guiding landmark mốc, vật chuẩn - ammunition đạn dược pháo binh
"-fire hỏa lực; loạt súng đại bác; tiếng
~ ammunition system hệ thống pháo (sử
súng đại bác báo giờ (buổi sáng hoặc dụng dạn không phản lực)
buổi chiều)
~ area khu vực trận địa pháo
--foundry xưởng đúc súng
~ armorer quân khí viên pháo binh; s!
- lock khóa nòng
quan quân khí pháo binh
" radar rađa dẫn đường
- assembly principle nguyên tắc lắp ráp
- tower tháp phóng tên lửa
nhanh
guidon quân kỳ; người mang quân kỳ
- battalion tiểu đoàn pháo binh
" carrier tiêu binh; người mang quân kỳ;
~ battery đại đội pháo; (Mỹ) khẩu đội
lính cấm cờ đuôi nheo
pháo
guinea-pig operation (lóng) trinh sát
~ battle bắn nhau
chiến đấu
- blast lửa miệng nòng; lửa đầu nòng
gull vật phản xạ rada trên bicn (nghi binh
~ book lý lịch súng
lừa địch)
- brush cái thông nòng, chổi lau nòng
gum shoe (lóng) trinh sát viên, lính trinh
sát; quân cảnh, hiến binh - bug (lóng) nhà thiết kế vũ khí pháo
gun súng; đại bác; pháo; súng máy; súng binh; pháo thủ
lục; ổng đẫn hướng của bộ phóng; (snh) - bunker công sự hỏa lực pháo kiên cố
pháo thủ; (hq) người chỉ huy đem vị pháo ~ buster (lóng) thợ sửa chữa pháo; bom
binh; trang bị pháo binh; (thuộc) đại bác; phá hủy vũ khí
(thuộc) pháo cối; (thuộc) súng máy - camera máy chụp ảnh kiểu súng
bring in a gun to fire đưa pháo vào trận - captain (kh.ngữ) người chỉ huy pháo
địa bắn; dưa pháo vào trân địa hỏa lực binh
empty the gun tháo đạn ra khỏi pháo - carriage giá đại bác; giá pháo
fire the opening gun bắt đầu tác chiến --carrying tank xe tăng được trang bị
get one's gun (Anh, kh.ngữ) nhân quân pháo nòng dài
hàm trung sĩ - chamber buồng dạn; hộp tiếp đạn
gun 621 gun

- chemical shell đầu đạn pháo hóa học - emplacement (entrenchment) vị trí hỏa
- cocker pháo thủ lực; trận địa pháo; công sự pháo
- cocking gear cơ cấu tầm ~ fire spotting sự quan sát kết quả bắn của
~ control chỉ huy hỏa lực pháo binh, điểu pháo binh
khiển hỏa lực pháo binh ~ fitter thợ lắp ráp pháo
~ correction sự điều chỉnh pháo ~ flash ánh lửa của phát bắn pháo
- cotton thuốc nổ bông - fodder (lóng) đạn pháo
- crew khẩu đội pháo - from battery pháo ở tư thế hành quân
~ data dữ kiện thuật phóng; phẩn tử bắn - gear phụ tùng pháo
cho pháo ~ group nhóm pháo binh, cụm pháo binh;
- decking (lóng) đánh lừa địch; phô cụm đại đội pháo (của pháo binh bờ
trương thu hút sự chú ý của dịch biển); khẩu pháo (thiếu bệ pháo); súng
--defended area khu vực bảo vệ của dại liên (không có giá súng); cụm bộ
pháo phòng không, khu vực yểm trợ phận nòng và khóa nòng
của pháo phòng không - gyrostabillzer bộ ổn định con quay của
- defense sự bảo VỄ của pháo phòng pháo
không, sự yểm hộ của pháo phòng ~ hauler xe kéo pháo
không - hitting volume ê líp tản mát của đạn;
- defense zone khu vực yểm trợ của pháo bình ê líp tản mát
phòng không; dải bảo vê của pháo - hoist (pb) cần trục lắp đạn
phòng không
~ junction box hộp dây liên lạc khẩu pháo
- deflection board bảng hiệu chỉnh dô
- in battery pháo ờ tư thế chiến đấu
lệch về hướng
- landing craft tàu đổ bộ trang bị pháo
- delivery sự bắn pháo; sự mở cuộc tiến
“ -launched missile tên lửa dược phóng
công bàng hỏa lực pháo binh
bàng ống phóng
- density mật dô pháo; mật dô súng
- launcher phấo bệ phóng, ổng phóng
~ difference độ sai vể tầm, độ lệch về tầm
“ layer pháo thủ ngắm pháo
- directing radar trạm rađa ngắm bán
~ laying sự ngắm bẳn pháo
pháo; trạm vô tuyến định vị ngắm bắn
pháo binh --laying radar trạm (rada) ngắm bắn
pháo; đài vô tuvến định vị ngắm bắn
- director thiết bị diều khiển hỏa lực pháo
binh, thiết bị chỉ huy hỏa lực pháo binh; pháo binh
(hq) máy tự động bắn trung tâm —laying system hệ thống ngắm bắn của
- displacement sự chuyên di của pháo; súng pháo hàng không
thị sai của pháo; sự di chuyển của - lever cần nâng pháo
(khẩu) pháo; sự thay đổi vị trí bắn của - license giấy chứng nhận quyền mang
pháo; sự dịch chuyển của pháo so với vị súng
trí cơ bản “ limber đẩu xe (kéo pháo); xe trước
- drill sự huấn luyện khấu đội pháo binh; - liner nòng lót, nòng đệm (pháo), nòng
sự luyện tập của khẩu đội pháo binh; sự kép
tập luyện bắn của khẩu đội pháo binh - lines trân địa của đại đội pháo binh
gun 622 gun

~ lubricating grease mỡ pháo - rule thước pháo binh


~ mechanic kỹ thuật viên pháo bĩnh, ~ runner người buỏn vũ khí
quân khí viên pháo binh - officer sĩ quan bảo đảm an toàn khi bắn
~ mount bệ pháo, giá pháo, mâm pháo tập bằng đạn thật, sĩ quan phụ trách
- number số (hiệu) của khẩu đội pháo cảnh giới khi bắn tập bằng đạn thật
~ parallax sự chuyển di (hỏa lực) pháo - section (Mỹ) khẩu đội pháo binh
binh, thị sai của pháo; thị sai cùa súng - shed lán pháo
máy - shelter hầm pháo; công sự hỏa lực
~ park bãi pháo ~ shield lá chán pháo
~ party toán ưinh sát xác dinh trận dịa - sight máy ngắm pháo binh; thước ngắm
pháo binh của súng máy; (kq) bộ phận ngắm của
- pit công sự pháo, ụ pháo, hầm pháo xạ thủ
~ platform sàn pháo; mâm pháo; bệ pháo ~ slide máng trượt thân pháo
- platoon trung đội pháo nòng dài ~ sling dây đeo súng
- pointer pháo thủ ngắm pháo - slit hố pháo
~ pointer control sự bắn phát một của
- spotter máy bay điều chỉnh bắn, máy
pháo; pháo bắn phát một
bay chỉ điểm; quan sát viên pháo binh
- pointer’s shield (pb) lá chắn cho pháo
~ squad khẩu đội pháo binh
thủ ngắm pháo
~ station vị trí bắn của pháo; diểm hỏa lực
- pointing ngắm pháo
súng máy
- pointing data phần tử bắn của pháo
- tactics chiến thuật pháo binh, chiến
~ port lỗ châu mai của pháo
thuật chi viên hỏa lực
~ position vị trí hỏa lực của pháo; trận địa
- tank xe tâng được trang bị pháo
pháo binh
- target mục tiêu pháo binh
- position officer chỉ huy trưởng trận địa
pháo binh; đại đội trưởng pháo binh ~ target line đường pháo - mục
- post trận địa hỏa lực pháo; điểm hỏa lực ~ target range cự ly pháo - myc
(trên máy bay) ~ team khẩu đội pháo
- power sức mạnh hòa lực (của pháo)\ ~ transport training battalion tiểu đoàn
thuốc súng huấn luyện lái xe kéo pháo; tiểu đoàn
~ program(me) bảng kế hoạch hỏa lực huấn luyên lái xe vận tải pháo
pháo binh - transporter xe kéo pháo; xe vận tải pháo
~ rack giá dể súng ưường ~ truck xe kéo pháo
- rail vành răng tầm ~ turret tháp pháo; nắp bọc thép
- range cự ly hỏa lực pháo binh; cự ly --type antiaircraft weapons pháo phòng
ngắm bắn, lầm bán theo thước ngắm không có nòng, vũ khí phòng không
~ recess hổ chôn móng pháo; hốc pháo kiểu có nòng
~ report tiếng pháo bắn - type weapon vũ khí kiểu nòng có rãnh
~ ring (kq) bệ pháo dạng ống; vòng giá xoắn, vũ khí hạt nhân hai thành phần
súng ~ wave sóng đầu nòng
gun 623 gunnery

--wise thao tác bắn thành thạo, phối hợp ~'s quadrant cung phẩn tư (khẩu pháo)
thao tác bắn nhịp nhàng (khẩu đội) —'s rule quy tắc ngấm bán
-s coreful sự giới hạn hỏa lực pháo phòng —'s sling ghế ưeo của xạ thủ súng máy
không trong xe tăng; ghế treo của pháo thủ
-s free sự bắn không hạn chế của pháo ngắm bắn trong xe tăng
phòng không; sự cho phép pháo phòng ~'s slit khe ngắm của pháo thủ ngấm bắn
không bắn không hạn chế —target tine đường ngắm; đường mục
gunboat tàu chiến; pháo hạm; tàu pháo tiêu, đường thảng “người ngắm bắn -
- diplomocy thuật ngoại giao ở tư thê' mục tiêu”
mạnh hơn gunnery xạ thuật; thuật bắn pháo binh,
guncotton (thuốc nổ) pyroxilin môn pháo kích; sự bắn pháo; vũ khí; sự
chế tạo đại bác
- primer kíp nổ pyroxilin
- action bắn pháo; trân chiến đấu cùa
gunfighter người đấu súng
pháo binh, trận đánh bằng pháo binh
gunfire hỏa lực; hỏa lực pháo binh; cuộc
- bird (lông) pháo thủ
đấu súng
- data phẩn tử bắn của pháo
- area khu vực pháo phòng không
- Instructor người hướng dản bắn pháo;
- control system hệ thống điều khiển hỏa
giáo viên xạ kích pháo binh
lực pháo binh, hệ thống chỉ huy hỏa lực
- officer sĩ quan xạ kích pháo binh
pháo binh
- personnel nhân viên xạ kích
- simulator người tạo giả hỏa lực pháo
- practice luyện tạp bắn pháo
binh, nhân viên mô phỏng hỏa lực pháo
- qualification exercise tập bài nâng cao
binh
trình độ bắn pháo
- support sự chi viên hỏa lực pháo binh
- radar trạm dẫn bắn pháo, rađa dẫn bắn
gung-ho (lóng) mọi việc tốt, mọi việc đâu
pháo
vào đấy
- range trường bắn pháo binh
gunlock khóa nòng; khóa nòng (hỏa khí)
gunman pháo thủ; (lóng) kẻ cướp có
- school trường pháo binh; khóa (huấn
súng,gãngxtơ luyện) pháo binh
- sergeant trung sĩ pháo binh (của thủy
gunned có trang bị súng, có vũ bang
quân lục chiến)
gunner pháo thủ, xạ thủ
--com m ander chỉ huy xe, trưởng xe - ship tàu có trang bị pháo; tàu huân
(kiôm xạ thủ) luyện pháo thủ
- control (guidance) sự dẩn đường vô - spotter quan sát viên pháo binh, máy
luyến bằng tay bay điều chỉnh hỏa lực pháo binh
--driver lái xe kéo pháo - statf course khóa huấn luyện bắn cho
~'s dream "giấc mơ của pháo thủ"; mục các sĩ quan pháo binh
tiêu có lợi; mục tiêu quan trọng dễ bị - system simulator thiết bị huấn luyện mô
tiêu diệt phỏng hệ thống điều khiển hỏa lực
~'s platform sàn pháo cho các pháo thủ - training sự huấn luyện bắn pháo; sự
của khẩu đội luyện tập bắn pháo
gunnery 624 gyrostabilizer

- training school trường huấn luyện pháo gussie (Anh, lóng) quan; khinh khí cầu
SI

binh, trường pháo binh phòng không, khí cầu cản máy bay
gunning trang bị pháo; thiết bị pháo binh gut burglar (lóng) đầu bếp
gunny (lóng) trung sĩ pháo binh (của thủy
gyre (kh.ngữ) bay trên máy bay trực
quán lục chiến)
thàng
gunplay sự bắn súng để đe dọa
gyrene (long) lính thủy quân lục chiến,
gunpowder thuốc phóng đen, thuốc súng;
thuổc nổ; thuốc pháo lính thủy đánh bộ
- age thế kỷ thuốc phóng; thời đại thuốc gyro con quay hồi chuyển, (kh.ngữ)
phóng; kỷ nguyên thuốc phóng chuyển vị trí công tác mới
- bag túi liểu thuốc phóng den gyro]et pistol súng ngắn ổ quay
gunreach cự ly bắn, tầm bắn gyromagnetic compass la bàn dịnh
gunroom phòng cho sĩ quan cấp úy (trên hướng trên các phương tiện cơ động
tàu chiến) gyropilot bộ lái tự dộng, bộ lái hồi chuyển
gunrunning sự buôn lậu vũ khí gyroplane máy bay trực thăng
gunshlp máy bay trực thăng được trang bị
gyroscope con quay hồi chuyển
hỏa lực
gyroscopic compass la bàn hồi chuyển
gunshot phát bắn pháo binh; tầm bắn
be within gunshot trong tầm bắn gyro(scopic) sight máy ngắm hồi chuyển
out of gunshot ngoài tầm bán gyroscoplng điều động quân hải ngoại
gunsmith người chế tạo súng, người sửa gyrostabilized sighting system hệ thống
chữa súng ngắm bắn được ổn định hồi chuyển
gunstlck que thông nòng pháo ' (kiểu con quay)
gunstock báng súng gyrostabilizer bộ ổn định hồi chuyển
H-bomb bom khinh khí; bom khí hyđrô hack cái cuốc; máy bay; giáng đòn đánh
—bomb head phần chiến đấu có liều nổ mạnh; giáng đòn đột kích mạnh
hyđrô; phần chiến đấu của bom khinh be under hack bị cách chức
khí hack down bắn rơi {máy bay)
--bom ber máy bay ném bom mang bom hack it thiết lập liên lạc
khinh khí hacker người đột nhập lấy cắp dữ liệu
—fence hàng rào mìn hạt nhân máy tính, người đột nhập phá hoại dữ
—frame cần cẩu dặt tên lửa lên bệ phóng liệu máy tính; tin tặc
hacking weapon vũ khí lạnh, vũ khí đánh
—gas hơi độc lò “H”, khí độc “H”
gần, vũ khí đánh giáp lá cà
- hour giờ “G”, thời gian bắt đầu tiến công,
haelite {thuốc nổ) aclit
thời gian đổ quân đổ bộ; giờ quan trọng
hail chào; hoan hô; gọi, réo, hò {đò...)
nhất; giờ nổ súng; giờ khởi sự
within hail distance ở khoảng cách nghe
- sack túi phòng độc
rõ giọng nói, ở khoảng cách liên lạc
- test ban cấm thử vũ khí nhiệt hạch
giọng nói
- test(ing) sự thử vũ khí nhiệt hạch - of fire hỏa lực mạnh
- vapor detector kit bộ xác định khí dộc hair trigger cò đôi; cò nhẹ
--warhead phần chiến đấu có liều nổ khí - trigger situation tình hình nguy hiểm
hydrô —triggered mất bình tĩnh khi bắn; không
habitability tính ở được, khả nàng cho con chấp hành kỷ luật bắn
người ở lâu dài hairbrush grenade lựu đạn có cán
habitually thường, thường dùng, thường halazone halogen {chất hóa học làm sạch
xuyên nước), viên thuốc lọc nước
hachure các ký hiệu vạch trên bản đồ; sự half một nửa, phần chia đôi
mô tả địa hình bằng nét vạch; {họa) nét —cat xe kiểu nửa xích
chải; đường gạch; gạch nét, vạch nét - cock mấu an toàn, mấu hãm cò, khóa
- map bản đồ mô tả địa hình bằng nét an toàn nửa xích
vạch, bản đồ địa hình ~ colonel trung tá
half 626 ham per

—face nửa vòng quay (mệnh lệnh, /ló); (đường sất) ga xép;
~ hitch nút nửa khóa dừng chân, nghỉ chân; cho dừng lại, bắt
- left nửa vòng bên ưái (45°) dừng lại
- left, face ! nửa bên trái, quay! (mệnh at the halt nghỉ tại chỗ
lệnh) bring to a halt đứng lại; ngừng lại
- lieu thiếu úy call a halt yêu cẩu dừng chân, yêu cầu
—loaded nạp dạn nửa chừng (đạn trong tạm dừng
hập tiếp đạn, nhưng chưa lẻn đạn) grind to a halt hành hạ đứng phơi nấng;
- mast kéo nửa cột, rủ cờ tra tấn bằng cách bắt dứng phơi nắng
—platoon nửa ưung đội halt, who Is there ! ai, đứng lại! (hô)
- area khu vực tạm dừng để nghỉ chân,
~ right nửa vòng bên phải
khu vực tạm dừng
~ right, fa c e r ! nửa bên phải, quay! (mệnh
lệnh) - order lệnh dừng chân; lệnh dứng lại
halting day nhật ký
—section nửa bộ phận, nừa tiểu dội; đồng
halving sự chập (viễn kính)', sự phân đôi
chí; vợ
phạm vi quan sất bằng khí tài
-■silhouette target mục tiêu nửa người;
- adjustment diéu chỉnh chập hình
bia hình nửa người, bia người nằm
- line đường phân đôi phạm vi quan sát
--speed shaft trục cam
halyard (hq) dây giương hạ buồm
--squad nửa tiểu đội
ham nhân viên điện đài
- staff kéo nửa cột; rủ (tvV)
hammer cò súng; búa; kim hỏa (khóa
- step nửa bước, bước ngắn, bước mau
nòng); ném bom, giáng đòn đột kích;
- the battle (một) nửa ưân thắng, trận đánh phá; đột phá; dánh bại (quân dịch)
thắng không ưọn vẹn
get the hammer được trang bị ngư lôi
~ thickness lớp bám hấp thụ, lớp hấp thụ
hammer out gains of 40 to 60 miles in
mỏng the drive đi được khoảng 40 đến 60
--tim e gear bánh khía ưục cam dạm trong quá trình tiến công
--track xe kéo kiểu nửa xích hammer to a finish đánh bại
--track carrier xe vân tải kiểu nửa xích - action cơ cấu cò
--track vehicle xe kiểu nửa xích, xe - gun súng có cò; cò súng
haptơrãc - pin trục cò, chốt tì của cò, đầu kim hỏa;
--turn quay nửa vòng chốt cò; lẫy cò
--value thickness độ dày lớp bảo vệ bán - spring lò xo kim hỏa, lò xo cò
phóng xạ gama hammerhead stall sự nhào lộn
- wave serial anten nửa bước sóng hammering fire hỏa lực mãnh liệt
halfhearted attack trận đánh không cương hammerless gun súng không có cò
quyết; đòn đánh yếu cùa một phần lực hammock cái võng
lượng hamper làm vướng (sự cử động của ai...);
halo drop nhảy cao mở dù chậm cản ƯỞ, ngẫn cản, làm trở ngại (quán
halt sự tạm nghỉ, sự tạm dừng lại; khoảng dịch)
thời gian nghỉ giải lao (trong hành hamper advance cản trở tiến quân,
quán...)', dứng lại, đứng! ai, đứng lại! ngăn cản tiến quân
hand 627 hand

hand tay, bàn tay; tổ, kíp lái (làu); dưa, - cart xe đẩy (đẩy hay kéo bằng tay)
trao tay, chuyển giao —controlled (wire) guided weapon tên
at hand gẩn ngay, liền kc, kế bên; có lửa được điều khiển bằng dây dẫn
thể với tới dược - decontamination apparatus dụng cụ
by hand làm bằng tay; tự tạo khử khí độc xách tay
change hands đổi tay; chuyển sang —erectable bridge cẩu lắp ráp bằng tay
thuộc quyển của người chỉ huy khác - firearm súng cá nhân, hỏa khí cá nhân
get the troops in hand đưa bô đội đi vào - flag cờ đánh tín hiệu bằng tay
nền nếp; rèn luyện cho bộ đội nếp sống - grenade lựu đạn; thủ pháo
có kỷ luật - grenade launcher súng phóng lựu
give a free hand cho phép hoạt dộng —grenade simulator lựu dạn giả, lựu đạn
độc lập, tạo điều kiện cho hoạt dộng huấn luyện
độc lập, cho phép hành động theo cách —held xách tay
xử trí cua bản thân --held combat radar rađa chiến thuật
hands up ! giơ tay lén! (mệnh lệnh khi xách tay
bắt tù binh) - held nuclear weapon vũ khí hạt nhân
have the situation in hand thắng được xách tay
hoàn cảnh, làm chủ được tình hình, làm --held signal tín hiệu (ánh sáng) phát bằng
chủ tình thế tay
join hands phổi hợp chật chẽ với nhau; --loaded ammunition đạn nạp bằng tay
hiệp đổng chặt chẽ với nhau; xiết chạt - loading nạp đạn bằng tay
vòng vây (do phối hợp được với nhau), - mortar súng cối hạng nhẹ, súng cối
hợp vây xách tay, súng phóng lựu
under hand đặt dưới quyền (của ai), - on có sẵn
thuộc quyén chỉ huy (của ai) --on equipment instruction (training) sự
- arms vũ khí cá nhân; vũ khí xách tay hướng dẳn trên thiết bị, sự huấn luyộn
~ artillery lựu pháo, súng phun lửa xách trên khí tài
tay công suất lớn; lựu đạn —on equipment proficiency kỹ năng thực
~ bomb lựu đạn hành sử dụng khí tài
~ bomber người phóng lựu —operated bằng tay, dược nạp bằng tay,
- book sách chỉ dản nạp đạn bằng tay
- brake phanh tay —operated decontaminating apparatus
- car xe goòng tự động
thiết bị khử khí dộc xách tay
- operating device cơ cấu diều khiển
- carriage xách tay
bằng tay
—carried weapon vũ khí cá nhân
—over chuyển giao vị trí phòng ngự (khi
~ carrier người bốc vác; người chuyển thay phiên)
đến, người mang đến (dạn), người tiếp
--over-hand method of boarding and
đạn disembarking (hq) phương pháp lên
--carry xách tay boong và đổ bộ lên bờ theo lưới bên
--carrying detait đội bốc vác mạn tàu
hand 628 handspike

~ paddling chèo bằng mái chèo (khi vượt sừ dụng; điểu khiển (bằng tay): dối xử,
qua bằng thuyền, bè mảng) đối đãi; quản ỉý, xử lý; chỉ huy, điểu
—placed charge liều nổ phá được dặt khiển (công việc, người): hoạt động; tải;
bàng tay quá tải
~ radar rađa xách tay handle a target tiêu diệt mục tiêu; bắn
- removal of mines sự gỡ mìn bằng tay, vào mục tiêu
sự tháo gỡ mìn bàng tay handle a unit chỉ huy hoạt động của
- salute chào có mũ; chào bằng tay phân đội; diều khiển hoạt động của đơn
- s and knees crawl bò chiến thuật bằng vị
tav và chân, bò (động tác chiến đấu cá handle a weapon sử dụng vũ khí
nhún) handle cargo chở hàng, tiến hành chiến
~ seat carriage sự chuyển thương binh dịch vân chuyển; xếp tải
bằng tay handle messages xử lý và truỵển nhận
- signal tín hiệu bằng tay báo cáo
~ sketch phiếu quyết toán; bản báo cáo handle roughly gây tổn thất; thiệt hại
- throttle cần gạt gió handle the situation sử dụng các biện
—to-hand giáp lá cà pháp phù hợp với tình hình
~-to-hand combat trận đánh giáp lá cà, handle the tank lái xe tàng
trận chiến đấu giáp lá cà; cận chiến handle traffic điếu chỉnh cơ động
—to-hand clash (fighting) dánh giáp lá cà; -(d) grenade lựu đạn có cán dài, lựu đạn
trận đánh tay không chày
—to-mouth operation chiến dịch không handling sử dụng; điều khiển; xử lý, sửa
được bảo đảm bằng dự ưữ dủ trang chữa, gia công
thiết bị từ đầu, chiến dịch được bảo ~ characteristics đặc tính điều khiển dược
dảm dần trong quá trình tác chiến, - crew đội bảo dưỡng
chiến dịch được bảo đảm dần bang vận
equipment thiết bị xếp - dỡ hàng
chuyển
~ of documents xử lý tài liệu; giải quyết
- weapon vũ khí cá nhân; vũ khí xách tay
giấy tờ, công việc vãn phòng
handbook sổ tay hướng dần
~ ot messages truỵen và thu báo cáo, xử
handcuffs cái khóa tav, cái còng tay
lý diện văn
handgun súng cá nhân, hỏa khí cá nhân;
~ of troops chỉ huy bộ đội
súng ngắn
~ sergeant (tí) trung sĩ hướng dân chuẩn
handicap sự cản trở, điểu bất lợi; cuộc thi
bị phóng
có chấp (để hai bên cân sức)', sĩ quan
handmaid of strategy hậu cẩn chiến lược
hành chính
handout material tài liệu được cấp phát
handie-talkie máy thu phát cầm tay, bộ
(giáo trình, tài liệu...)
đàm (dể Hên lạc ở mạng nội bộ của lực
lượng lục quàn) handset điện thoại cầm tay; máy điện
handíng-ln trao tay, đưa trực tiếp {báo thoại cỡ nhỏ
cáo...) handspike (hq) dòn quay tời, đòn nâng,
handle cán; tay cầm; móc; quai; diểm đòn bẩy lớn (để diều khiển súng lớn
người ta có thể lợi dụng được; vân dụng; trên tàu)
handy 629 hard

Handy Andy lựu đạn có chất độc làm - warrior người dang nghỉ phép, người đi
chảy nước mắt, lựu dạn cay phép
--talkie máy vô tuyến xách tay (để liên harass quấy rối, quấy phá
lạc nội bộ của lực lượng lục quân) harassing quấy rối
hang treo; mắc; vướng, hóc, mắc kẹt; - action hoạt động quấy rối
vướng lại, mắc lại; hãm (khóa nòng ở vị - agent chất độc làm kiệt sức, chất gây
trí mở) khó chịu
hang by one's finger nails to one's - attack liến công quấy rối
position bám vào tuyến phòng ngự - concentration sự tập trung quấy roi
hang fire bắn trễ, bắn chậm, chậm phát - fire bán quấy rối, hỏa lực quấy rối
dương hỏa lực ~ gas chất độc có tác dụng làm kiệt sức,
hang on the flank treo bên sườn hơi độc gây mất sức
hang on the rear bám theo dấư vết - mission nhiệm vụ quấy rổi
(quân địchy, bám sát (quán địch) ~ tactics chiến thuật làm kiệt sức, chiên
hang on (the tails of) the enemy bám thuật quấy rối
sát quân dịch harassment sự quấy rối (quân địchy, hoạt
hang on to a line bám vào tuyến động quấy rối; sự tiến cõng quấy rối
hang out the laundry nhảy dù harbor bến tàu, cảng, căn cứ hạm đội; noi
hang up ngăn cản, ngăn chặn an toàn, nơi ẩn náu qua đêm; ẩn náu
- defence (Mỹ) cẩu tàu; bến cảng kiên cổ;
hangar nhà dể máy bay
phòng thủ hải cảng
drive it in the hangar (lóng) hãy ngừng
- dues thuế hàng hải
tán dóc
- entrance control post đồn phòng ngự bờ
- alert trực chiến của máy bay ở trong nhà
biển; trạm kiểm soát ra vào càng
- fire test thử độ nhạy của dạn
- facilities căn cứ cảng
- flying kiểm tra hệ thổng máy bay ở trên
hard chổ nông; bãi để chất tải phương
mặt đất; nói chuyện (về máy bay)
tiện đổ bộ; sân lên tàu; đường dốc
hangarage (tỏng) nói chuyện vể chủ đề xuống bến; cứng; khốc liệt; nặng nể;
không quân hóc búa
hanger giá treo, cái móc, cái mắc, móc - base trận địa có mái chc; cơ sở ngầm
treo; gươm ngắn (treo lủng lẳng ở thắt dưới đất, căn cứ ngầm dưới đất
lưng)\ dao găm (của sĩ quan không --based được bảo vệ khỏi tác dộng của vụ
quân và hải quán) nổ hạt nhân, ngầm dưới đất; cưỡng lại
hangtire bắn trễ, bị tắc, nổ chậm - beach bờ biển có nền đất cứng (thích
~ test trắc nghiệm dạn nố hợp cho việc đổ quân ĩtổ bộị
hangwire dây nối, đầu nối - core lõi đầu đạn
happy hour giờ nhàn rỗi —core position vị trí được củng cố
- unit đơn vị có tinh thần chiến đấu cao —core projectile đạn xuyên thép dưới cỡ
- volley khu vực dược lực lượng phòng --core unit phần diều chỉnh
không lớn bảo vệ; thung lũng Rux (trong —driving troops lực lượng tiến công
thòi kỳ chiến tranh thế giói thứ hai) ngoan cường
hard 630 hardware

—fought bằng trận đánh khổc liêt (mới place on hards-ỉscale) ration chuyển
giành dược phần thắng); tính kiên sang khẩu phần ản giảm
cường (của trận đánh) --shell target mục tiêu dược che kín; mục
- fought bathe trận đánh khốc liệt giành tiêu được bảo vê
thắng lợi, trận chiến đấu câng thảng - skill (kh.ngữ) chuyên ngành thiếu hụt;
giành thắng lợi chuyên môn hiếm
~ hat mũ sắt, mũ bảo hiểm —skinned bọc thép dày
- hat diver thợ lặn hạng nặng —steel plug đẩu đạn bọc thép cứng; phôi
--hitting khả năng giáng đòn đột kích đúc; lõi thép xuyên giáp
mạnh --surface runway đường băng bê tông cất
—hitting defense phòng ngự chủ động; hệ hạ cánh
thống phòng ngự có khả năng giáng - target mục tiêu dược bảo vê, mục tiêu
dòn dánh lớn vào quân địch; hệ thống được bảo vệ bằng công sự đặc biệt, mục
phòng ngự mạnh tiêu được thiết bị chống hạt nhân
--hitting sustained combat trận đánh căng - target kill capability khả năng tiêu diệt
thẳng kéo dài mục liêu được bảo vệ
~ landing hạ cẩnh nặng nể (thiết hi hay) —to-fl!l occupation nghề nghiệp thiếu hụt
- launch site vị trí phóng được thiết bị khó bổ sung
phòng chống hạt nhân —to-hlt target mục tiêu khó bị tiêu diệt
- missile base căn cứ (phóng) tên lửa dược —to-maintain item vật dụng khó bảo
thiết bị phòng chống vũ khí hạt nhân dưỡng kỹ thuật, trang bị (kỹ thuật) khó
—nosed bullet vỏ đẩu đạn có mũi xuyên bảo dưỡng
thép, vỏ đầu dạn có lõi cứng —to-reach area khu vực khó tới, khu vực
- pad bãi phóng được che kín; bãi phóng khó tiếp cận
ngầm dưới đất harden tôi luyện, làm cho dày dạn; che
- point (dối tượng) mục tiêu dược thiết bị kín, bảo vệ (dưới đất hay cồng sự báo
phòng chống vũ khí hạt nhân vệ); trang bị chống hạt nhân
~ point defense system tổ hợp tên lửa hardened missile site trận địa tên lửa được
phòng không bảo vệ những mục tiêu trang bị chống hạt nhân
biệt lập được thiết bị phòng chống vũ hardening program chương ưình ưang bị
khí hạt nhân chống hạt nhân (của căn cứ tên lửa và
- point target mục tiêu được thiết bị phòng không quân)
chống vũ khí hạt nhân - resistance sức chống đỡ được tầng cường
--pressed thực hành trân chiến đấu phòng hardness sự cứng lại, tính cứng rắn, độ
ngự khốc liệt; chịu nổi ưân tiến công ổ cứng, độ rắn; dộ bền vững của công sự
ạt, đứng vững được trước cuộc tiến bảo vệ; tính dảm bảo chống hạt nhân
công mãnh liệt hardstand bền vững
--pressed sector khu vực trận đánh căng hardstand(ings) sân để máy bay; sân để
thẳng ôtô; sân chứa đồ
- radiation bức xạ thấm qua hardware (Mỹ, lóng) vũ khí; trang thiết bị
~ road dường mặt cứng kỹ thuật; phần cứng của thiết bị tin học;
--(scale) ration suất ân bị cắt bớt; cắt huân chương, huy chương, huy hiệu ở
giảm lương thực ngực
hardware 631 haul

~ specialist (kh.ngữ) chuyên gia trang bị - demolition sự phá hủy vội vàng
kỹ thuật chiến đấu, nhà thiết kế quân sự - entrenchment tự đào; công sự làm gấp,
harmonisation điều chính đường ngắm công sự không được thiết bị
harmonize làm hài hòa, làm cân dối, làm - field fortification công trinh phòng ngự
hòa hợp; tiến hành trận chiến đấu thông dã chiến làm gấp
thường; hiệu chỉnh (vũ khí) ~ footbridge cầu tiến công; cầu cạn tạm
harness áo giáp; trang bị; dày dẫn; bộ thời; cầu tạm cho người đi bộ
dây dù - intrenchment công sự làm gấp; công sự
harry cướp bóc, tàn phá; phiến nhiễu, làm không được thiết bị
phiên, quấv rầy ~ landing stage bến đổ bộ gấp (cho
hash burner đẩu bếp phương tiện đổ quân đổ bộ)
- mark phù hiẽu (ở lav áo) ~ mine field bãi mìn bố trí vội vã; bãi mìn
bố trí gấp
haste sự vội vàng, sự vội vã, sự gấp rút;
sự hấp tấp, hành dộng không có kế - obstacle vật cản bố trí vội vã; vật cản
bô' trí gấp
hoạch
occupy In haste chiếm lĩnh trận địa - organization sự thiết bị công binh địa
hình gấp
phòng ngự gấp; chiếm lĩnh ưân địa
phòng ngự vội vã - profile tiết diện giảm
hastily hấp tấp, vội vàng - reconnaissance trinh sát gấp, trinh sát
~ organized position trận dịa được tổ chức trong điểu kiện không đủ thời gian
vội vã; trận địa {phòng ngự) được tổ ~ report bản báo cáo sơ bộ; báo cáo sơ bộ
chức gấp; trận địa (phòng ngự) tổ chức ~ road đường mòn
tạm thời - shelter hầm trú ẩn sơ sài
hasty vội, vội vàng, vội vã, nhanh chóng, ~ sling adjustment điều chỉnh dây súng
gấp rút, mau; hấp tấp, khinh suất, thiếu vội vàng; chỉnh dây súng gấp
suy nghĩ ~ stream crossing (operation) vượt vật
- aircraft máy bay tiến cống chớp nhoáng chướng ngại nước nhanh chóng, vượt vật
- assumption of the defense nhanh chóng chướng ngại nước vội vã
chuyển sang phòng ngự; vội vã chuyển ~ trench cồng sự sơ sài; chiến hào không
sang phòng ngự được thiết bị; công sự nàm bắn
~ bridge cầu tạm hatch cửa nắp, cửa sập
~ (bulk) storage container (tank) bể chứa hatchet cái rìu nhò
nhiên liệu tháo láp nhanh bury the hatchet ngừng tác chiến,
~ crossing vượt sông cấp tổc, vượt sông ngừng chiến
trong hành tiến khổng có chuẩn bị dig up the hatchet bắt đầu tác chiến,
trước; vượt sông bàng phương tiện có bùng nổ xung đột
sẩn trong tay haul sự kéo mạnh; đoạn đường kéo; sự
- defense sự phòng ngự lâm thời; sự chuyên chở hàng; (kh.ngữ) bị bắt làm tù
phòng ngự trong trận địa được thiết bị binh; chiến lợi phẩm; kéo mạnh, lôi
tạm thời; sự phòng ngự vôi vă mạnh; chuyên chở (hàng hóa)
haulage 632 head

haulage sự kéo; xe kéo cáp; vận tải; sự HC grenade lựu dạn khói chứa hỗn hợp
dẫn tiến khí độc hexacloretan; (quả) đạn khói
hauling unit đơn vị vận tải; phàn đội vận chứa hỗn hợp khí độc hexacloretan
tải; phương tiện vận tải - mixture hợp chất hexacloretan
have it (lóng) bị thương; bị giết; rơi vào - smoke pot bom khói chứa hỗn hợp khí
hoàn cảnh khó khăn, rơi vào tình huống độc hexacloretan, min khói chứa hỗn
không có hy vọng hợp khí độc HC
haversack túi dết; túi dco mặt nạ phòng HCN canister hộp mặt nạ phòng độc
độc; túi vải đeo lưng chống axit xianhydric HCN
~ ration dự trữ lương thực được đựng vào head chỉ huy trưởng; người chỉ huy, thủ
túi dết trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường
havoc tàn phá, phá hoại học); đơn vị đi dầu, đơn vị phía trước;
dầu đạn, dầu nút (.v/írig); chỉ huy, đứng
Hawaiian Sea Frontier quân khu hải quản
đầu; hướng (mũi); (thuộc) đầu; (thuộc)
Haoai
phía trước
Hawk máy bay tiêm kích của địch (mã
heads up tăng cường quan sát trên
qitv ước đềđiệtì đàm); kẻ hiếu chiến
khồng! ( m ệ n h lện h )
HAWK tên lửa “HAWK”
keep the heads down ghìm xuống dất
~ battalion tiểu đoàn tên lửa phòng không
( b ả n g h ỏ a lực); không cho ngóc đầu
"HAWK"
dậy
hawkish (Mỹ) hiếu chiến
over an officer's head làm trái lệnh chỉ
Haworth Committee ủy ban "Haworth" huy; vượt mạt người chỉ huy; không
kiểm tra soạn thảo chương trình phát tuân lệnh; không chấp hành mệnh lênh
triển lục quàn - and chest set bộ mũ và ống nói ở ngực
hay burner ngựa; con la đực; xe vận tải ~ and shoulders target bia hình nửa người
súc vật kéo - bucket mũ sắt
hayrick liéu nổ lõm xuyên phá ~ burster đạn có ngòi nổ đầu
haywire outfit đơn vị sẵn sàng chiến dấu ~ count kiểm kê thực lực quân số
thấp; đơn vị không có khả năng chiến - cover cái lưỡi trai (của mũ); dậy lại,
đấu phủ lại, bọc, phủ; đám đông bảo vệ
hazard tình trạng nguv hiểm dễ gây tổn —eye target-weapon relationship vị trí
thất đường ngắm bắn tương đối với mục tiêu
hazardous mạo hiểm, nguy hiểm - harness bộ bịt mặt, phần bịt mặt (cùa
- duty pay tiền phụ cấp độc hại mật nạ)
- supplies hàng hóa nguy hiểm; dồ tiếp tế ~ nurse y tá trưởng
nguy hiểm khi vận chuyển - of column đầu doàn, toán đầu hàng quân
haze sương mù, khói mù, bụi mù ~ of service đầu ngành
smoke haze khói mù, màn khói mòng - of the line privilege ưu tiên khỏng phải
“ target mục tiêu khó quan sát ( b ị c h e bởi xếp hàng (đối với công túc cỉậc biệt.. )
k h ó i) —on chính diên, mặt trước
head 633 headquarters

meet an offensive head-on chặn đường ~ and service company dại đội chỉ huy
quân địch tiến công và phục vụ
—on approach ở gần hướng trước mặt, ở - and service troop đại dội chỉ huy và
gần hướng chính diện phục vụ
—on attack đòn đột kích vỗ mặt, đòn đột - battalion tiểu đoàn chỉ huy
kích chính diện; tiến công chính diện, ~ battery dại đội pháo binh thuộc sở chỉ
tiến công trên hướng dối diện huy
—on battle trận chiến dấu gặp dịch, trận ~ brass (kh.ngữ) sĩ quan chỉ huy; sĩ quan
tao ngộ chiến; đánh gặp địch tham mưu
--on pass tiếp cận trên hướng đối diện, ~ circular bản thông tư của bô chỉ huy
tiếp cận trên hướng chính diện - clerk vân thư bộ chỉ huy
—on push đột kích trực diên; (cuộc) tiến
- command bộ chỉ huy tham mưu
công chính diện
~ command post sở chỉ huy tham mưu
~ space khoảng trống phía trước
- commandant tư lênh trưởng, tư lệnh
header ống dẫn
(trưởng) tổng hành dinh
headgear bộ tai nghe điện đài, tai nghe
~ commandant section tiểu đội chỉ huy
heading hướng, hướng di chuyển; đầu
tham mưu (thuộc ban chỉ huy su đoàn)
đường hẩm, đầu địa đạo; đẩu hẩm mìn
- company đại đội chỉ huy
- error sai sô' về hưcmg
~, Department ot the Army bộ chỉ huy lục
headlight dèn pha
quân
headlong flight chạy hổt hoảng
- detachment đội chỉ huy
~ retreat rút lui vội vã, lu i quân vội vã,
~ landing craft tàu chỉ huy đổ bộ
tháo lui hót hoảng
- light scout car xe bọc thép chỉ huy trinh
headphone bộ ống nghe điên dài, tai
sát hạng nhẹ
nghe
- management sự quản lý công tác hành
headquarters sở chỉ huy, tổng hành dinh;
chính của bộ chỉ huy
bộ chỉ huy, bộ tư lệnh; cơ quan chỉ huy;
thuộc bộ chỉ huy, thuộc bộ tham mưu - net mạng thông tin liên lạc bộ chi huy
echelon headquarters phân chia cơ ~ orderly có nhiệm vụ thi hành mênh lênh
quan chỉ huy theo thê đội chỉ huy
establish (set up) headquarters triển - overhead bô tham mưu, cơ quan tham
khai sở chỉ huy, tổ chức sở chỉ huy, xây mưu; cơ quan chỉ huy; phân đội chỉ huy
dựng sở chỉ huy - platoon trung đôi chỉ huy
- and band company đại đội chỉ huy và ~ rear echelon net mạng thông tin liên lạc
quân nhạc thê đội hai của bộ chỉ huy; mạng thông
- and headquarters company bộ chỉ huy tin liên lạc thê đội hậu cán bộ chỉ huy;
và đại dội chỉ huy hậu cần của bộ chỉ huy
- and headquarters unit bộ chỉ huy và -, Royal Artillery group (Anh) nhóm chỉ
đơn vị {tiểu đoàn, đại đội, trung đội) huy pháo binh
chỉ huy -, Royal Engineers group (Anh) nhóm chỉ
- and military police company đại đội chỉ huy công binh (thuộc ban chỉ huy sư
huy và quân cảnh đoàn)
headquarters 634 heat

- section bộ phận chỉ huy; (Mỹ) tiểu đội ~ action hoạt động hậu phương
chỉ huy ~ target mục tiêu ở hậu phương
- ship tàu chỉ huy heat nung, sự nung; dốt nóng, đun nóng,
~ signal tín hiệu chỉ huy làm nóng
- soldier quân nhân ngành chỉ huy tham in the heat of battle giữa lúc quyết định
mưu nhất của trận đánh, lúc trận đánh đang
- squadron đội chỉ huy; (Anh) đại dội ác liệt nhất
chỉ huy pour (turn on) the heat bắn cấp tập, phát
~ staff cán bộ chiến sĩ thuộc bộ chỉ huy, dương hỏa lực mãnh liệt
bộ chỉ huy - barrier lớp chắn nhiệt, hàng rào nhiệt,
~ summary báo cáo chỉ huy vật chướng ngại nhiệt, barie nhiệt
~ support squadron đội phục vụ chỉ huy - burn bỏng do chiếu xạ (vự nổ hạt nhân)
- support wing (lcq) phi đoàn (không quân) - damage bị thương do chiếu xạ (vự nổ
phục vụ chỉ huy hạt nhân)
~ 3 ton office car ôtô vận tải chỉ huv 3 tấn - detection set trạm định vị nhiệt
- troop đại đội chỉ huy; (Anh) trung đội - detector bộ cảm biến nhiệt
chỉ huy, lực lượng chỉ huy ~ discrimination sự phân biệt bức xạ nhiệt
~ unit phân dội chỉ huy --em itting decoy mục tiêu giả bức xạ
United States Marine Corps bô tư lệnh nhiệt
binh chủng thủy quân lục chiến Mỹ —emitting target mục tiêu bức xạ nhiệt
headset bộ ống nghe điên đài, mũ nghe - flash bức xạ ánh sáng (vụ nổ hạt nhãn)
headway sự tiến bộ, sự tiến triển; (hq) sự ~ homing tự dẫn theo bức xạ nhiệt
tiến, tốc độ tiến (cùa tàu); khoảng cách ~ homing device đắu tự dẫn nhiêt
thời gian (giữa hai chiếc xe cùng đi một ~ map bản đồ (địa hình) nhiệt (dể trinh
dường) xát hồng ngoại)
headwind gió ngược - passive homing tự dản thụ động theo
headwound gas mask mặt nạ phòng độc bức xạ nhiệt
cho người bị thương ở đáu - passive homing guidance system hệ
health sức khỏe thống tự dản thụ động theo bức xạ nhiệt
- and welfare report báo cáo vể tình hình - picture hình ảnh nhiệt (trên hộ biến đổi
sức khỏe quân nhân quang diện tử)
- Nursing Program chương trình vệ sinh —radiating target mục tiêu bức xạ nhiệt
giữ gìn sức khỏe cho quân nhân - seeker đầu tự dẫn nhiệt
- record sổ khám bênh ~ seeker set (station) trạm dinh vị nhiệt
- service công tác vệ sinh phòng bệnh --seeking tự dẫn theo bức xạ nhiệt
~ standards tiêu chuẩn sức khỏe --seeking missile (rocket) tên lửa có đầu
well-being and morale of personnel súc tự dản nhiệt
khỏe và trạng thái tinh thần của bộ đội --sensitive radar bộ định vị nhiệt
hear nghe - sensor bộ cảm biến nhiệt
heartland hậu phương --source target mục tiêu bức xạ nhiệt
HEAT 635 heavy

HEAT rifle grenade đạn phóng lựu xuyôn - armament vũ khí ưang bị hạng nạng
lõm, đạn phóng lựu chống tảng - artillery pháo hạng nặng (cỡ ỉ 55 mm và
- rocket đạn phản lực xuyên lõm, đạn lớn hơn), trọng pháo
pháo phản lực chống tăng, đạn ĐKZ ~ artillery crewman pháo thú pháo hạng
~ warhead phần chiến đấu xuyên lõm nặng, pháo thủ trọng pháo
heater bình giữ nhiệt, bộ phận làm nóng, ~ artillery group cụm pháo binh hạng nặng,
buông nhiệt, buồng đốt cụm ưọng pháo
heating coil cuộn dây đốt nóng - assault bridge cầu tiến công hạng nặng
heave nhấc lên, nâng lên; kéo, kéo lên; - assault rifle súng trung liên
kéo, ra sức kéo; ném, phóng ~ assault weapon vũ khí tiến công hạng
heave a projectile phóng quả đạn nặng
heavier-than-air craft thiết bị bay nặng ~ atom bomb bom nguyên tử cỡ lớn
hơn không khí {máy hay, máy bay trực - atomic weapon vũ khí hạt nhân hạng
thăng...) nặng
heavies phương tiện kỹ thuật chiến đấu ~ automotive maintenance đại tu ôtỏ vận
hạng nặng (máv bay ném hom hạng tải
nặng, xe tăng hạng nặng, pháo uy ỉực
- automotive maintenance company đại
lớn, xúng đại liên...)
đội đại tu ôtô vận tải
heavily armed dược trang bị mạnh; có vũ
--barreled machine gun súng máy có
khí uy lực lớn
nòng dày
~ armored được bọc thép dày
--barreled rifle súng trường có nòng đày
- committed tiến hành trận đánh quyết
- battery đại đội pháo binh hạng nặng;
liệt
(Mỹ) khẩu đội pháo hạng nặng
- engaged bị bán mạnh; tiến hành trân
- bombardment aircraft máy bay ném
dánh lớn
bom hạng nặng
~ held được phòng ngự bàng lực lượng lớn
- bombardment aviation không quân ném
~ protected được bọc thép dày; được
bom hạng nặng
phòng ngự bởi lực lượng lớn; được báo
- bombardment wing phi doàn máy bay
vệ tốt
ném bom hạng nặng
~ protected emplacement trận địa hỏa
- bomber máy bay ném bom hạng nặng
lực được củng cố vững chắc
~ protected shelter công sự kiên cô' - bridge train đội cáu hạng nặng
--caliber cỡ lớn
- reinforced được tăng cường lực lượng
đầy đủ - cargo aircraft máy bay vận tải hạng nặng
heavy nặng; mạnh; mãnh liệt; có ưu thế —case bomb bom vỏ nặng
vể một binh chủng - charge liéu nổ mạnh; liều nổ tăng cường
- antiaircraft artillery pháo phòng không - construction battalion tiểu doàn xe (công
hạng nặng binh) công trình hạng nặng
- antitank system (weapon) tổ hợp chống - division sư đoàn hạng nạng
tăng hạng nặng, vũ khí chống tăng hạng ~ drop thả vật liệu nặng
nặng - drop parachute dù để thả hàng nặng
heavy 636 heavy

- drop platoon trung đội thả hàng nặng - Infantry weapon vũ khí bộ binh nặng
{từ trên không) - intransìt depot operation airfield sân bay
~ drop resupply tiếp tê' bìthg thả hàng nặng đảm bảo trung chuyển hàng tải trọng lớn
{từ trên không) - lift cargo hàng nặng
- drop resupply point trạm tiếp tế hàng tải - lift equipment thiết bị (vận chuyển)
trọng lớn được thả bằng dù nâng hàng tải trọng lớn
- drop rigger người dóng gói hàng trọng - lift helicopter máy bay trực thăng vân
tải lớn được thả bàng dù chuyển hàng tải trọng lớn
~ drop supplies hàng tải trọng lớn thả - loading area khu vực có nhiỗu khí
bang dù quyển lớn
--duty aerial supply container côngtenơ ~ machine gun súng dại liên; súng máy
hàng tải trọng (cực) lớn tiếp tế bàng hạng nặng (được làm nguội nòng bằng
đường không; cốngtenơ hàng nặng tiếp nước)
tế bằng (thả) dù - machine gun platoon trung đội súng
- earth cover hám trú ẩn (dấp) gỗ đất dày đại liên
- engineer equipment officer dội trưởng - maintenance đại tu; sửa chữa lớn
dội xe công binh công ưình hạng nặng - maintenance team đội sửa chữa lớn,
- equipment company đại dội xe công đội dại tu
bình công trình hạng nặng - maintenance unit đơn vị sửa chữa lớn;
- equipment transporter xe vận tải chuyên phân đội đại tu
chở thiết bị kỹ thuật trọng tải lớn - marching order pack trang bị hành
- field artillery pháo dã chiến hạng nặng quân đầy đủ
{cỡ trên ỉ 55 mm) - metal (sử) đại bác hạng nặng, đạn dại
~ fighting trân đánh lớn, trân chiến đấu ác bác hạng nặng; pháo hạng nặng
liệt ~ military bridging truck xe cẵu quân sự
- fire hỏa lực mạnh hạng nặng
- ground địa hình khó vượt qua ~ missile tên lửa hạng nặng, tên lửa công
- gun súng máy cỡ lớn, đại bác cỡ lớn, suất lớn
pháo cỡ lớn - missile command điều khiển tên lửa
- gun battalion tiểu đoàn pháo binh hạng hạng nặng
nặng - mobile ordnance repair shop xưởng dại
- gun tank xe tăng được trang bị pháo cỡ tu thiết bị kỹ thuật pháo binh cơ động
lớn, xe tâng hạng nặng - mortar súng cối hạng nặng
- gun vehicle xe chiến đấu bọc thép có - mortar company đại đội súng cối hạng
trang bị pháo hạng nặng nặng
- gunnery bán pháo cỡ lớn; quy tắc bắn - mortar strength quân sô' của khẩu đội
pháo cỡ lớn súng cối hạng nặng
- hauler phương tiện vận tải hàng siêu - mortar tube nòng súng cói hạng nặng;
trọng sô' lượng súng cối hạng nặng
- Infantry bộ binh được trang bị vũ khí - ordnance pháo binh hạng nặng; pháo
nặng cỡ lớn
heavy 637 height

~ patrol (kq) đội tuần tiễu hạng nặng, đội - weapons fire support chi viện bằng hỏa
máy bay tuần tiễu trang bị hỏa tực mạnh lực của vũ khí nặng
~ recoilless rifle pháo không giật hạng nặng ~ weapons infantryman ữợ lý vũ khí nặng
- recoilless rifle platoon trung đội pháo của bộ binh; trắc thủ vũ khí bộ binh
khống giật hạng năng nặng
- recovery section bộ phân chuyển vận ~ weapons platoon trung đội vũ khí
thiết bị kỹ thuật hạng nặng hạng nặng
- repair đại tu, sửa chữa lớn ~ weapons section tiểu đội vũ khí hạng
~ repair shop xưởng đại tu, xưởng sửa nặng
chữa lớn ~ wrecker (truck) tàu trục vớt hạng nặng
~ rescue công việc cứu hộ ưong điều kiện hedgehog lập đoàn cứ điểm kiểu “con
khó khăn nhím”; hàng rào con nhím, cự mã (vật
- rocket battery đại đội tên lửa hạng cản xách tay); chông, chông nhím;
nặng; khẩu đội tên lửa hạng nặng pháo chống tàu ngầm
~ search radar rada phát hiện mục tiêu cỡ antitank hedgehog hàng rào con nhím
lớn chống tãng, cự mã chống tăng
~ shellproof shelter hầm kiên cố hạng ~ defense (k h . n g ữ ) phòng ngự hình vòng;
nặng (tránh được đạn cỡ lớn từ 203 mm phòng ngự vòng ưòn
trở lên) hedgehop máy bay bay là sát mặt đất và
~ shelter hầm trú ẩn hạng nặng, công sự chồm lên khi có vật chướng ngại; bay là
hạng nặng là mặt đất
- support sủa chữa đòi hỏi sử dụng thiết - bombing (kh.ngữ) ném bom từ tầm thấp
bị phức tạp và hiện đại; đại tu, sửa chữa hedgehopper (kh.ngữ) máy bay bay là
lớn sát mặt đắt; máy bay hạng nhẹ; máy
- support missile tên lửa chiến thuật hạng bay cường kích
nặng hedgehopping (kh.ngữ) bay là là sát mặt
~ tank xe tăng hạng nặng đất
- training huấn luyện chiến dấu căng thẳng - bombing ném bom từ tầm thấp, ném
- transportation army aviation không quân bom từ độ cao thấp
vận tải hạng nậng của lục quân hedgerow country địa hình có hàng rào
~ transportation army aviation maintenance cây
com pany đại đội bảo dưỡng kỹ thuật ~ fighting trận chiến ở Noocmanđi vào
máy bay vận tải hạng nặng của lục năm 1944-1945 (ả địa hỉnh có những
quân hàng rào cây)
- tropo company dại đội thông tin liên heel bản tỳ báng súng
lạc tầng đối lưu hạng nặng - of bult bản tỳ báng súng
~ truck ôtô tải hạng nặng, ỏtô trọng tải - plate nắp đế báng súng
lớn height chiều cao, độ cao; điểm cao, dinh;
- weapons vũ khí nặng (có trong trang bị tột độ; dỉnh cao nhất
của bộ binh) dominate a height làm chủ độ cao,
~ weapons company đại đội vũ khí nặng giành ưu thế về độ cao
height 638 helicopter

optimum height of burst độ cao tôi ưu ~ scanning sự sục sạo bàng rađa
của vụ n ổ (hụt nhân) ~ spring lò xo xoán ốc
~ finder máy đo độ cao; rađa xác dinh độ Helicop Hut cái chụp (tháo - lắp được),
cao của mục tiêu, máy vô tuyến đỡ độ “Helicop Hut” (cho thiết bị vô tuyến
cao diện tủ được vận chuyển bâng máy bay
- finder radar rađa xác định độ cao của trực thăng)
mục tiẽu, máy vô tuyến đo độ cao Helicon kèn tuba lớn (trong các dàn nhạc
- hole túi không khí loãng trên cao quân dôi)
- indicator cao dộ kế, đổng hồ chỉ thị dộ helicopt (kh.ngữ) bay bằng máy bay trực
cao thăng; chuỵcn chở bàng máy bay trực
~ of burst độ cao nổ (hạt nhân) tháng
~ of burst selector biểu đồ xác dinh độ cao helicopter máy bay trực tháng, máy bay
tối ưu của vụ nổ hạt nhân lên thẳng
- of sight cao dộ điểm ngắm ~ aerial ambulance máy bay trực thãng
~ of site cao độ của khẩu súng; dô cao của cứu thương; sự vận chuyển thương binh,
trận địa hỏa lực tử sĩ bằng máy bay trực thăng
~ air-mobility operation chiến dịch ưực
~ of target cao độ của mục tiõu
thăng vận, chuyển quân bằng mấy bay
~ range cự ly nghiêng (theo đường thẳng
trực thăng
dến mục tiêu)
~ ambulance máy bay trực thăng cứu
held (quá khứ của hold)
thương
heavily held bị lực lượng lớn chiếm giữ
--am bulance unit đơn vị máy bay trục
held for trial tạm giữ (để xét)
thăng cứu thương; phân dội máy bay
lightly held được giữ bởi lực lượng nhỏ trực thăng cứu thương
hell (kh.ngữ) máy bay trực thăng ~ antisubmarine squadron phi đội máy
—team nhóm (bộ bĩnh) được vận chuyển bay lên thẳng chống tàu ngầm
bằng máy bay trực thăng ~ area weapons system hệ thống vũ khí
heiiborne dược chuyên chở bằng máy bay (của máy bay trực thảng) dể tiêu diôt
trực thăng, được vận chuyển trên máy mục tiêu khu vực
bay trực thăng ~ assault đổ bộ bằng máy bay trực thăng
- assault (attack) đổ bộ bàng máy bay - assault battalion tiểu đoàn máy bay trực
trực thăng thảng vân tài đổ bộ
- relief lực lượng tăng cường được chở dến ~ assault carrier (ship) tàu sân bay trực
bằng máy bay trực thăng thăng dô bộ
- reserve lực lượng dự bị được đưa lên ~ assault force quân đổ bộ bằng máy bay
máy bay trực tháng trực thăng, lực lượng dổ bộ bằng máy
- unit đơn vị đổ bộ bằng máy bay trực bay trực thẫng
thăng; phân dội đổ bộ bằng máy bay - battalion tiểu đoàn máy bay ưực thăng
trực thăng vận tải
helical rail launcher bê phóng (lựu đạn, --borne được chuyên chở bàng máy bay
tên lửa) có thanh dẫn hướng xoắn trực thăng
helicopter 639 helicopter

--borne assault đổ quân đổ bộ đường - drop point diểm thả quân từ máy bay
không bằng máy bay trực tháng, đổ bộ ưực thăng (ở chế độ treo); điểm thả
bằng máy bay trực thăng hàng từ máy bay ưực thăng (bay treo)
--borne close support artillery pháo chi - evacuation company đại đội máy bay
viên gần được chuyên chở bằng máy trực tháng cứu thương
bay ưực thăng - fire team đội máy bay trực thăng chi
--borne Infantry attack đổ bộ bộ binh viện hỏa lực
bàng máy bay trực thăng
- flight sự bay cao
—borne operation đổ quân đổ bộ đường
- flight rendezvous địa diểm tập trung máy
khống bằng máy bay trực thăng, đổ bộ
bay trực thăng trước khi dổ bộ
đường không bằng máy bay trực thảng
- flight wave rendezvous địa điểm tập hợp
—borne patrol tuần tiễu - trinh sát bằng
máy bay trực thăng; đội tuần tiễu - trinh máy bay ưực thăng thành thê đội
sát bang máy bay trực thăng - grenade dispenser súng phóng lựu trên
--borne raid dổ bộ bằng máy bay trực máy bay trực thăng
thăng - gunner xạ thủ trên máy bay ưực thăng
—borne weapons system hệ thống vũ khí - gunshlp máy bay trực thảng vũ trang
trên máy bay trực thăng - infantry bộ binh được vận chuyển bằng
- breakup point vị ưí ưiển khai đội hình máy bay trực thẫng
hàng dọc của các máy bay trực thăng —landed được dổ xuống từ máy bay trực
- clearing dải phát quang (ở rừng nhiệt thăng
đới) cho máy bay trực thăng bay qua - landing diagram sơ đồ bay đổ quân cùa
khi hạ cánh máy bay trực thăng
- composite reconnaissance squadron phi - landing site bãi dô quân của máy bay
đội hỗn hợp máy bay trực thăng trinh trực thăng; bãi máy bay trực thăng đổ
sát
quân
- control station đài kiểm soát bay đối với
- landing zone khu vực đổ quân của máy
máy bay trực thăng
bay trực thăng; khu vực máy bay trực
- crew chief tổ trưởng kíp lái máy bay
thảng đổ quân
trực thăng
- lane dải bay qua (của máy bay trực
--delivered patrol dội tuần ưa trinh sát
thăng đổ bộ)
được đổ bộ bằng máy bay trực thăng
--launching area khu vực cất cánh của
- delivery được chở đến bàng máy bay
trực thăng máy bay trực thăng đổ bộ
- departure point sân bay cất cánh của - lift sự chuyên chở bằng máy bay ưực
máy bay trực thăng thăng; hàng được nhấc lén bằng máy
- direction center trung tâm điểu khiển bay trực thăng
lực lượng máy bay trực thăng —lifted observation post ưạm quan sát
- direction net mạng thông tin liên lạc (vô khõng phận ự rén máy bay trực thăng)
tuyến) dẫn đường máy bay ưực thẫng - liftout area bãi hạ cánh máy bay trực
- direction post trạm dẫn đường máy bay thâng để chở quân ra khỏi khu vực hoạt
trực tháng đông (ở hậu phương địch)
helicopter 640 helitroops

- light weapons system hệ thông vũ khí ~ team nhóm đổ bộ bằng máy bay trực
hạng nhẹ của máy bay trực ihâng thăng, dội dổ bộ từ máy bay trực thăng
--loading site bãi bốc hàng lên máy bay —to-surface missile tên lửa không đối mặt
trực thăng (đất, biển) được phóng từ máy bay ưực
- mine laying team dội rải mìn từ máy thăng
bay trực tháng; đội thả ngư lôi từ máy - transport area khu vực đỗ máy bay trục
bay trực thăng thãng vận tải
~ mine sweeping vét min từ máy bay trực - transport company dại đội máy bay trực
thảng; vét ngư lôi từ máy bay trực thăng thăng vận tải
-•m obile cơ động (di chuyển) bằng máy - transport squadron phi đội máy bay trực
bay trực tháng thăng vận tải
—mounted (antitank) missile tên lửa - transportable chuyên chở dược bằng máy
(chống tãng) lắp trên máy bay trực bay trực thăng
thăng - transportation battalion tiểu đoàn máy
bay trực thàng vận tải
~ observation squadron phi đội máy bay
—troop carrier tàu sân bay trực thăng
trực thăng điều chỉnh - trinh sát
(cho máy bay trực thăng đổ bộ)
~ point weapons system hệ thống vũ khí
~ utility squadron phi đội máy bay trực
của máv bay trực thảng để tiêu diệt
thăng có nhiệm vụ chung; phi đội máy
mục tiêu diểm
bay trực thãng hỗ trợ
- reconnaissance trinh sát trên không từ
- wave thê đội quân đổ bộ bàng máy bay
máy bay trực thăng
trực thăng; đợt sóng đổ bộ bàng máy
- reconnaissance squadron phi đội máy
bay ưực thăng
bay trực thăng trinh sát
- wave rendezvous vị trí tập kết của các
- serial thê dội máy bay trực thăng; tốp đợt sóng trực thăng đổ bộ
máy bay trực thãng helicopterborne được vận chuyển bằng
- snatchout kéo người lên máy bay trực máy bay ưực thăng
thảng {khi không hạ cánh) heli(e) (kh.ngữ) máy bay trực thàng, máy
~ squadron phi đội máy bay trực thăng bay lên thẳng
- strike đòn tiến công của máy bay ưực hellllft chuyên chở bằng máy bay trực thăng
thăng chi viện hello-courier liên lạc viên trên máy bay
- supply tiếp tế bằng máy bay trực thăng, trực thăng
tiếp tế đường không bàng máy bay trực - (graph) nhạt xạ kỹ; máy phát tín hiệu
thăng dùng ánh nắng
~ support vận chuyển bằng máy bay trực helipad bãi cất hạ cánh của máy bay trực
tháng; máy bay ưực thăng chi viện; chi thăng
viện bằng máy bay trực thăng heliport sân bay máy bay trực thẫng đổ
- support squadron phi đội máy bay ưực bộ; căn cứ máy bay trực tháng
thăng chi viện helitroops các đơn vị máy bay trực thảng
- suppressive fire hỏa lực chế áp mục tiêu đổ bộ; lực lượng máy bay trực thăng đổ
(mặt đất) từ máy bay trực thăng bộ
helium 641 Hì-Value

helium hêli hem in (kh.ngữ) bao vây, phong tỏa


hell: pour hell into enemy positions (kh.ngữ) hemispheric defense phòng thủ của châu
“xử lý” trận địa địch; phá hủy phòng Mỹ
ngự của địch Henlow (Anh) trường lính dù ở Henlâu
- bomb bom khinh khí; bom khí hyđrô Her Majesty’s Forces lực lượng vũ trang
~ box (lóng) thùng nổ phá vương quốc Anh
- buggy ụ óng) xe tâng - Majesty’s Ship tàu chiến Anh
- on wheel (lóng) binh đoàn xe tăng bọc heraldic service sự bảo đảm huy hiệu quản
thép đội (lon, quân hàm,phù hiệu...)
—"s corner (lóng) khu vực mặt trận nguy Heraldry Institute viện nghiên cứu huy
hiểm hiệu quân đôi
helm tay lái, bánh lái; sự chỉ huy, sự điểu herbicide chất độc diệt cây cỏ, thuốc diệt
khiển, sự lãnh đạo; chính phủ; lái (con cỏ
rờn); chỉ huy, dẫn dắt, điểu khiển, lãnh - operations tác chiến có sử dụng chất
dạo độc diệt cây cỏ
helmet mũ sắc (bộ đội, linh cứu hỏa); mũ hercules máy bay vận tải C-130 mang tên
cát; (kỹ) cái chao, cái chụp, cái nắp, "Hecquyn"
lẩng hardbound (lóng) không thích hợp với
off helmets 1bỏ mũ! (khẩu lệnh) quân dội
on helmets ! đội mũ! (khẩu lệnh) herringbone phù hiệu, lon, cấp hiệu, quân
~ assembly mũ sát; tổ hợp (thiết bị) trong hiệu
mũ sắt hershey bar phù hiệu phục vụ ở nước
- (-housed) radio đài vô tuyến cá nhân ngoài gắn trên tay áo (trong thời gian
trên mũ sắt, máy võ luyến gắn trên mũ chiến tranh)
sắt heterogeneous propellant nhiên liệu phản
~ liner mũ đệm mũ sắt; mũ trong mũ sắt lực không đồng nhất, chất nổ đẩy không
~ marker đấu hiêu nhận biết ở trên mũ sắt dồng nhất
(ílùng trong đánh đêm) tvexachloroethane hecxaclo (chãi tạo khói)
--m ounted binoculars ống nhòm (hồng - mixture hỗn hơp khói gốc hecxaclo
ngoại) ở mũ sắt khồng tan
- net lưới ngụy ưang trên mũ sắt hexanitrocellulose (chất nổ) hecxogen-
- patch phù hiệu cài trên mũ sắt cenlulo
- sight kính ngắm được lắp ưên mũ sắt hexogen (thuốc nô) hecxogen
helo (klỉ.ngữ) máy bay lên thẳng; máy bay Hi-R dosimeter máy đo liểu lượng phóng
trực thăng xạ cao
helper nhân viên chuyên môn; ượ lý, —R survey meter máy roentgen đo liều
người giúp việc lượng phóng xạ cao
helter-skelter retreat rút lui hỗn loạn; lui - -Value item hàng tiếp tế có giá trị đậc
quân hỗn loạn; tháo chạy hỗn loạn biệt được kiểm tra
hickaboo 642 high

hlckaboo (lóng) tín hiệu báo động trên --angle armament phương tiện hỏa lực
không; không kích, oanh tạc bằng máy bán cầu vồng; hỏa khí cáu vồng; pháo
bay phòng không
hide che, đậy (để tránh quan sáty, trốn, --angle bombing ném bom theo góc bổ
ẩn nấp nhào lớn, oanh tạc theo góc bổ nhào lớn
—and-seek trò choi “trốn tìm”, sự di —angle fire bắn cẩu vổng; hỏa lực cầu
chuyển (của phân đội trinh sát) theo vồng; bán góc tắm lớn
khu vực che khuất của địa hình (tránh —angle Are gun đại bác bắn cầu vồng;
gặp dịch) pháo bắn cầu vồng; (bệ) pháo phòng
- area (í/) vị trí chờ đợi được che khuất không
(trước khi ra trận địa hỏa lực) —angle mounting bệ pháo cao xạ; pháo
--out hắm, công sự; khu du kích; cãn cứ cao xạ, pháo phòng không
lực lượng kháng chiến --angle strafing bắn mục tiêu mặt đất từ
- reconnaissance party nhóm trinh sát tầm thấp theo góc bổ nhào lớn
hoạt động bí mật, đội trinh sát bí mật --angle trajectory đạn đạo cầu vổng;
hidden area khu vực che khuất, khu vực đường dạn cầu vồng
tẩm nhìn hạn chế; phạm vi không quan - ball hứa danh dự (đưa tay lên ngang mũ
sát được đội dầu)
high cao; lớn; cao cấp - burst sự nổ cao, phát nổ cao
high air burst nổ trên không (của bom hạt —burst ranging (registration) sự định tầm
nhân) ở cao dộ lớn; (sự) nổ cao không bằng phát nổ cao
- air (nổ) cao —burst registration sự điều chỉnh bắn nổ
- air burst weapon vũ khí hạt nhân nổ ở cao, sự điều chỉnh đô cao nổ
độ cao lớn --burst transfer điều chỉnh độ cao nổ
—altitude air defense phòng không chống --capacity bomb bom công suất lớn
mục tiêu ở đô cao lớn; phòng khỏng --capacity cargo carrier phương tiện vận
tẩm cao tải nâng tải lớn
—altitude air defence weapon phương --capacity communications hẹ thống
tiện phòng không chống mục tiêu ở dộ thồng tin liên lạc dung lượng lớn
cao lớn; vũ khí phòng không tầm cao --center a tank đật xe tâng (lên vật cản)
—altitude bombing ném bom từ độ cao đáy bàng
lớn - command bộ tư lệnh tối cao
--altitude fighter máy bay tiêm kích tầm - consumption item hàng tiếp tế tiêu thụ
cao nhanh
--altitude relay system hệ thống chuyển - cover (kq) bảo vé phía ưên
tiếp vô tuyến tầm cao (nhờ vệ tinh nhân - crawl sử dụng lại
tạo của trái đất) --cyclic rate gun đại bác có tốc độ bắn
--altitude release ném bom từ dô cao lớn; (lý thuyết) cao; pháo có tổc độ bắn (lý
thả bom từ độ cao lớn thuyết) cao
--altitude release low opening parachute --density missile attack đột kích bằng tên
dù (tự động) mở muộn khi nhảy từ độ lửa phóng dày đạc; tiến công bằng tên
cao lớn lửa với mật độ lớn
high 643 high

~ dollar spare parts các linh kiện thay thế --explosive shrapnel Ưấi phá mạnh
dắt tiền --explosive tracer đạn nổ phá - vạch
--dosage dosimeter máy đo liều lượng đường
phóng xạ cao —explosive warhead phần chiến đấu có
--drag retarded weapon bom bật dù liều nổ phá
chậm - frequency cao tần
—energy fuel nhién liệu cố nảng lượng —frequency direction finder bộ vô tuyến
cao định vị sóng ngắn
- entanglement hàng rào dây thép gai cao —frequency exercise huấn luyện liên lạc
- explosive thuốc nổ phá, bộc phá; thuốc vô tuyến ở tần số cao
nổ mạnh —frequency radio equipment thiết bị vô
--explosive antitank xuyên lõm chống tuyến sóng ngắn
tăng —frequency team đội bảo dưỡng thiết bị
--explosive antitank projectile (Shell) (dầu) thông tin liên lạc sóng ngắn
đạn xuyên lõm chống tăng --frequency telephony máy điện thoại
--explosive antitank rifle grenade đạn cao tần
pháo lựu xuyên lõm chổng tăng - gear truyền lực trực tiếp
--explosive armor-pierclng Shell đầu đạn --grade cryptosystem hệ thông mã hóa
xuyên lõm chổng tăng; dạn nổ lõm tin cậy cao
xuyên giáp - ground độ cao; sự nâng cao
--explosive bomb bom phá —intensity survey meter máy roentgen đo
- explosive delayed action Shell đạn phá liều lượng phóng xạ cao
nổ châm; đạn đào - jacking sự nhận hàng tiếp tế tự chọn tù
--explosive filled Shell lựu pháo phá - sát đoàn xe vân tải chạy ngang qua
thương --level attack tiến công từ tầm cao
--explosive fire bắn dạn nổ phá - sát --level bomber máy bay ném bom tầm
thương cao
—explosive grenade lựu đạn nổ phá - sất —level bombing ném bom tầm cao
thương —level supply sự tiếp tê' của binh đoàn
--explosive Im m ediate-action Shell đạn cấp trên
nổ phá - sát thương có ngòi nổ tức thì --lift aircraft máy bay (vận tải) chạy lấy
—explosive Incendiary projectile (shell) dà ngắn khi cất cánh
đạn nổ phá - cháy --loa d air transport phương tiện vận tải
—explosive incendiary tracing Shell đạn hàng không có sức nâng tải lớn
nổ cháy - vạch đường —low pressure gun đại bác khí động lực;
—explosive penetrating nổ lõm xuyên pháo khí động lực
thép; sự xuyên giáp bằng nổ lõm ~ man học viên xuất sắc
--explosive plastic chất nổ dẻo công suất - nuclear yield công suất lớn của đầu dạn
lớn hạt nhân (50-500 kilôtôn)
- explosive projectile đạn nổ phá mạnh ~ orbit target reconnaissance trinh sát
- explosive Shell trái đạn nổ phá mạnh I (mục tiêu) từ quỹ đạo cao
high 644 high

~ orbital bombardment ném bom từ quy - resolution radar rađa có độ phân giải cao
đạo cao - rise area khu vực có nhiều nhà cao tầng
—order detonation sự nổ hoàn toàn - sea ngoài khơi; hải phận quốc tế; sóng
—order explosive chất nổ cực nhạy; chất lớn; rất hồi hộp
dẫn nổ cực nhạy - side attack tiến công vào bên sưcm từ
--order geodetic survey chụp ảnh trắc địa trên cao
cao cấp - side pass lao vào bên sườn mục tiêu từ
--pass filter (nil) bộ lọc cao tần trên cao
- peg pháo nòng dài có tính năng kỹ - - speed coiled wire dây cuộn trải nhanh
chiến thuật cao —speed ditcher máy đào công sự tốc đô
- performance gun pháo nòng dài có tính cao
nấng kỹ - chiến thuật cao —speed helicopter weapons system hệ
- piling xếp cao thổng vũ khí bán nhanh của máy bay
- port thế cầm súng chéo trực thăng
—power rất mạnh, công suất lớn, uy lực --speed radio operator nhân viên vận
lớn hành vô tuyến tốc độ cao
--power radio station trạm vô tuyến công —speed submarine tàu ngầm có tốc dộ
suất lớn cao
~ power radio-teletype section tiểu đội
--speed target mục tiêu tốc độ cao, mục
máy vô tuyến điện báo dánh chữ công
tiêu di động nhanh; mục tiêu bay nhanh
suất lớn
--speed task force lực lượng đặc nhiệm
--power rifle súng trường bắn đạn công
cơ đông cao
suất lớn; súng trường có uy lực mạnh
—speed transport phương tiện vận tải cao
--power weapon vũ khí công suất lớn; vũ
tốc (được cải tiến từ tàu phóng ngư lói)
khí hỏa lực mạnh; hỏa khí uy lực cao
- spy (lóng) phi công máy bay trinh sát;
—pressure test ammunition dạn thử
phi công quan sát
nghiêm áp suất cao, đạn thử nghiệm
—surt perform ance tính năng kỹ - chiến
cao áp
thuật lướt sóng (của phương tiện đổ bộ
~ pressure tire vỏ áp lực cao
đường biển)
--priced messenger (kh.tigữ ) sĩ quan
thông tin liên lạc - tension cao thế
—priority target mục tiêu quan trọng hàng - tension Ignition sự đánh lửa bằng điện
đầu cao thê'
—tension obstacle hàng rào điện (có dòng
- ranker sĩ quan cao cấp
--ranking military official sĩ quan cao cấp
điện cao áp)
cơ quan quân sự; người đại diện quân - tension wire dây điện cao thế
sự cao cấp; quan chức quân sụ cấp cao - traitor kẻ phản bội tổ quốc
- ranking officer sĩ quan cao cấp; tướng - trajectory đường đạn hình vòng cung;
lĩnh đường đạn cầu vồng
- resistance sự kháng cự ngoan cường —■ trajectory weapon vũ khí bấn cẩu vồng
high 645 highway

~ treason sự phản bội tổ quốc - strategic direction sự chỉ đạo chiến lược
- value airborne asset protection sự highest Independent commander người
phòng khổng bảo vệ các mục tiêu chỉ huy trưởng trực tiếp; người chỉ huy
không quân có giá trị cao cấp trên trực tiếp
—velocity có sơ tốc cao; có tốc độ ban highly persistent agent (war gas) chất dộc
đáu cao khó phân hủy
--velocity ammunition đạn dưới cỡ highway đường ôtô; đường dùng chung;
—velocity antitank Shell đạn chống tăng đường cái, quốc lộ, xa lô; con dường
dưới cỡ chính
—velocity armor-pierclng xuyên giáp - convoy đoàn xe ôtô vận tải (được hộ
dưới cỡ tống)
--velocity armor-piercing Shell đạn xuyên - information post trạm thông tin đường bộ
giáp dưới cỡ - patrol trạm điều chỉnh cơ động trên
--velocity drop thả nhanh hàng (tiếp tế) dường bộ
có thiết bị làm chậm rơi
- regulation quy tắc giao thông đường bộ
—velocity subcallber ammunition đạn
- regulation order lệnh điều chỉnh giao
(xuyên thép) dưới cỡ
thông đường bô
—volume fire bán mãnh liệt với mật độ
~ regulation point điểm điều chỉnh giao
dày đặc
thông đường bộ
- water (hq) nước lớn
- route marker dấu trên dường quốc lộ,
--wire entanglement hàng rào dây thép
cột cây số
gai hình mái nhà cao; hệ thống hàng
rào dây thép gai có cột cao ~ tonnage capability khả nãng thõng xe
của đường bộ
—yield nuclear weapon vũ khí hạt nhân
cõng suất lớn - traffic control post trạm kiểm soát giao
—yield weapon vũ khí uy lực mạnh; vũ
thông đường bộ
khí có tốc độ bắn cao - traffic officer sl quan tổ chức đi chuyển
higher command chỉ huy cấp trên; bộ chỉ trên đường bộ
huy cấp trên; quân đoàn cấp trên, binh - t r a f f ic r e g u la t io n p o s t trạm điều chỉnh
doàn cấp trên giao thông đưòng bộ
~ commander người chỉ huy cấp trên - transport vận tải đường dài
~ echelon bộ tham mưu cấp trẽn; binh - transport lift tải trọng ôtô vận tải đường
đoàn cấp trên dài
- establishments) biên chế thời chiến - transport service ngành vận tải ôtô
~ tire control chỉ huy hỏa lực tập trung, - transport sevlce pool dự trữ phương tiện
điều khiển hỏa lực tập ưung vận tải ôtô
- formation đội hình cấp trên - transportation arm ngành ôtô vận tải
- headquarters bộ chỉ huy cấp trên; sở - transportation battalion tiểu đoàn ôtổ
chỉ huy cấp trên vận tải
- reserve lực lượng dự bị của bộ chỉ huy - transportation group đội ôtô vận tải
cấp trẽn {quản đoàn hay tập đoàn quán) - transportation officer sĩ quan ôtô vân tải
highway 646 hit

- transportation survey nghiên cứu vận tải - spoon xẻng (bộ binh)
đường dài hipe (lóng) vũ khí cá nhân; súng ưường;
~s engineer kỹ sư đường bộ súng cacbin
hijack (Mỹ, lóng) bắt cóc máy bay (bằng hire tuyển dụng
cách giả làm hành khách, dùng vũ lực Hiroshima Hirôsima (Nhật Bản)-, sự kiện
bắt người lúi phải hạ cánh) quân dôi Mỹ sử dụng bom nguyên tử
hijacker kẻ không tặc chống quân đội Nhật Bản ờ thành phô'
hijacking vụ cướp máy bay; vụ bắt cóc Hìrôsima năm 1945
máy bay, vụ không tặc - unit đơn vị đo thiệt hại (100.000 người)
hike cuộc hành quân bộ; (kh.ngữ) phong khi nổ dạn hạt nhân công suất 20
quân hàm theo niên hạn; đi trong đội kilôtôn
hình đi bộ historical (thuộc) lịch sử
hỉli điểm cao; đổi; cồn, gò, dống, dụn, mô - ride điền dã nghiên cứu nơi dã diễn ra
đất những trận đánh lịch sử
go over the hill (lóng) đào ngũ - walk diên dã nghiên cứu nơi đã diễn ra
take hill (lóng) đào ngũ những ữận đánh lịch sử
the other side of the hill bên kia chiến hit sự ưúng đích; điểm chạm, chạm đích;
luyến; tình hình quân dịch giáng đòn đột kích; bắn trúng, ném
~ climbing (sự) khắc phục dốc; sự vượt dốc trúng
--clim bing ability khả nấng vượt dốc absorb hits đứng vững được trước những
hillside defense hệ thống (công sự) phòng đòn tiến công; chịu đựng được những
ngự ở sườn dốc cao đợt hỏa lực (không mất khả năng chiến
hilltop đỉnh dổi đấu)
hilly (thuộc) đồi núi; có nhiều đỗi núi assess a hit đánh giá kết quả trúng đích
hilt cán, chuôi (dao găm) claim a hit báo cáo kết quả ữúng đích,
hind sight thước ngắm, kính ngắm báo cáo kết quà trúng mục tiêu
hinder cản trở, gây trở ngại hit a blow giáng đòn dột kích
hinge chiến thuật bản lề hit a line (by) dến được tuyến (theo thời
hinged breechblock khóa nòng kiểu bản lề gian đã dinh)
hinterland hậu phương; hậu cứ, nội địa hit home trúng đích, trúng mục tiêu
hìp-flask (lỏng) súng ngắn, súng lục hit the air tiến công vào chỗ trống, đột
- holster bao súng lục, bao súng ngắn kích vào chỗ trống
(deo ở bên hông) hit the beach đổ quân đổ bộ, đổ quân
--pack trang bị đeo ở thắt lưng lên bờ; ghé vào bờ
--pocket artillery (kh.ngữ) súng ngắn hit the deck nằm dưới làn hỏa lực; tiếp
--pocket gunnery (kh.ngữ) huấn luyện đất; hạ cánh xuống boong tàu
bắn súng bộ binh hit the drink (lóng) hạ cánh xuống nước;
- position tư thế bắn tỳ súng vào đùi rơi xuống nước
- shooting bán tỳ đùi; bắn theo phần tử hit the ground nằm dưới làn dạn; (kq) hạ
chuẩn bị chưa đầy đủ; bắn ứng dụng cánh
hit 647 h o ld

hit the road lên đường; bắt đẩu hành get (sign up for) another hitch kéo dài
quân thời hạn phục vu
hit tha silk (lóng) nhảy dù - flyer phi công máy bay vận tải
obtain a hit tiêu diệt mục tiêu hitting area khu vực bị tiêu diệt
receive a hit bị trúng đạn; bị bắn trúng - power lực lượng tiến cống, lực lượng
register a hit máy ghi điểm chạm; quan đột kích
sát điểm rơi; bị trúng đạn - probability xác suất ưúng đích
score a hit bị trúng đạn; trúng - range tầm bắn, cự ly bắn
suffer a hit bị bắn trúng; bị trúng đạn - the sllk (lóng) nhảy dù
sustain a hit bị trúng đạn; bị bắn trúng HN-l-gas khí độc ni tơ HN-1
take a hit bị trúng đạn; bị bắn trúng hoard tích trữ lương thực
withstand a hit chịu đựng được trước hoarding sự trữ, sự tích trữ, sự dành dụm
đòn tiến công bằng hòa lực hoax đánh lừa quân địch, lừa địch
—and-klll probability xác suất trúng đích hob dao phay lăn
và tiêu diệt raise hob with gây tổn thất lớn, gây thiệt
—and-miss gunnery bắn không chính xác, hại nặng nể
bắn không ưúng đích; bắn không có hobnailed boot giày đóng đinh; nữ quân
phần tử (bắn) chuẩn bị trước nhân
- and-run (tiến công) chớp nhoáng hobo (lóng) quân cảnh, kiểm soát quân sự
—and-run battle trận đánh chớp nhoáng, hog loa phóng thanh
trận đánh diễn biến nhanh —caller thiết bị vô tuyến truyền thanh
—ond-run bombing system hệ thống ném xách tay
bom chớp nhoáng '--calling chương trình phát thanh tuyên
--and-run navy hạm đội tiến công chớp truyền (nhờ thiết bị phóng thanh)
nhoáng (sau đó rút lui) hogback đường sống trâu, dãy đồi sống
~-and-run tactics chiến thuật đánh chớp trầu
nhoáng, chiến thuật đánh nhanh rút Hohne trường bán xe tăng Honơ
nhanh hoist máy nâng, cơ cấu nâng, thiết bị nâng;
~-and-run weapon vũ khí tiến công chớp cần trục, tcri; bộ phận ưục hàng nặng
nhoáng, phương tiện chiến đấu cơ động hold (tl) (sự) giữ ở ché' độ ổn dinh chuẩn
nhanh bị và phóng; sự hãm phóng; giữ; phòng
- assessment đánh giá (kết quả) trúng đích ngự; kìm hãm quần địch; làm tê liệt
~ capability khả năng chính xác cho phép; quân địch; ở trong khu vực quy định; cố
khả năng bắn trúng đích thủ trận địa; (kq) giữ máy bay hoạt
~ from the flank đột kích từ bên sườn động ưong tầm quan sát
~ indicator thiết bị chỉ báo trúng mục tiẻu hold a court of Inquiry quyết định thành
~ probability distribution quy luật phân bố lập ban điểu tra
xác suất trúng đích hold a grade giữ cấp bậc, có quân hàm
hitch (kh.ngữ) thời hạn nhập ngũ hold an appointment giữ chức vụ
do a hitch phục vụ có thời hạn hold an Inspection thanh ưa, kiểm ưa
hold 648 holding

hold a position giữ vị trí, chiếm lĩnh vị tighten one’s hold tãng cường phòng ngự
trí; cố thù trận địa - b a g g a g e tư trang được chở riêng (khi
hold a post giữ chức vụ di chuyển ra nước ngoài)
hold a rank có quân hàm ~ file giấy tờ không cần làm gấp
hold at all costs giữ bằng mọi giá - In check bại, làm cho thất bại
hold at bay không cho ngừng bắn; —oft đua ra diểm ngắm bấn; lượng ngắm
không cho nghỉ đón; sự ngắm đón
hold defensively giữ trận địa phòng ngự; holdback sự cản trở, sự ngẳn trở, điểu trở
cố thủ trong ưận địa phòng ngự; phòng ngại; cơ cấu khóa chặn của bệ phóng
ngự (tên lửa)
hold tast phòng ngự kiên cường h d d ee (kh.ngữ) quân nhân chờ phân công
hold fire không phát hỏa; hỏa lực phòng về đơn vị
không hạn chế holder mâm kẹp, vòng kẹp; người lưu giữ
hold grimly bền bỉ kháng cự tài liệu mật
hold ground giữ vững địa hình; cố' thủ ~ of a commission sĩ quan
khu vực phòng ngự holding phòng ngự; vị trí được phòng
hold maneuvers cơ động, di chuyển ngự; vùng đất bị chiếm đóng; dự trữ vật
hold off an attack bẻ gãy cuộc tiến tư trang thiết bị
công, đẩy lùi cuộc tiến công, chặn dứng erase holdings thu hẹp phòng ngự
cuộc tiến công expand a holding mở rông khu vực
hold oft reinforcement không cho quân chiếm được; mở rộng cãn cứ quân sự
địch củng cố ~ action chiến đấu ngăn chặn, hoạt động
hold one's own kháng cự hiệu quả; ngàn chặn quân địch
không đầu hàng - and reconsignment point trạm chuyển
hold out đứng vững, giữ vững, cầm cự vận; ga dổn toa
hold out a reserve tách lực lượng dự bị; ~ a r e a k h u vực chờ đợi
bảo toàn lực lượng dự bị (không đưa ~ a t t a c k tiến cõng ngăn chặn quân địch
vào trận đánh) - battalion tiểu đoàn vận chuyển quân y
hold strongly phòng ngự bầng lực lượng - b a t t l e trận đánh phòng ngự; trận chiến

mạnh, phòng ngự bằng lực lượng lớn đấu ngăn chặn
hold tenaciously bám trụ kiên cường ~ care tạm thời ngừng bắn để đưa thương
(trong phòng ngự) binh, liệt sĩ ra ngoài
hold the course giữ vững hướng ~ division sư đoàn dự bị
hold the enemy kìm hãm quân dịch; - element toán cầm chân; toán bám trụ
làm quân địch bị tê liệt ~ fire hỏa lực kiểm chế
hold the enemy in position kìm hãm lực ~ force lực lượng ngăn chăn; lục lượng
lượng địch, kiềm chế quân địch; làm tê bám trụ (tuyến hoặc mục tiêu chiếm
liệt tiến công của địch được)
release hold rời bỏ trận địa đã chiếm - garrison phân đội phòng ngự trực tiếp
được (ở khu vực nhất định, cụm dân tiếp xúc
cư...) - hospital bênh viện quần y cố định
holding 649 hom e

~ line tuyến phòng ngự; tuyến chính điện - charge title grenade lựu pháo xuyên lõm
trận địa phòng ngự; tuyến tién duyên —cone charge liều nổ xuyên lõm, lượng
(trong phồng ngự) nổ lõm
- party đội ngăn chạn; đội bám ưụ (tuyêh —cone charge projectile đầu đạn xuyên
hoặc mục tiêu dã chiếm được) lõm; đạn lõm
- point trạm chờ đợi - demolition chatge liều nổ phá xuyên lõm
- power tính vững chắc trong phòng ngự; —point bullet dạn có khía ở đẩu
khả năng giữ vững vị trí đã chiếm được ~ square đội hình chiến đấu hình tứ giác
- raid tiến cống ngăn chặn; đánh cầm cự (được Si? dụng chống lại tiến công của
~ station trạm cứu thương tạm thời; trạm đội kv binh ỏ nửa sau thế kỷ 19)
sơ cứu; trạm cấp cứu ở đấu cầu hàng holocaust bomb bom hạt nhân, bom hủy
không diệt hàng loạt
- time (tổng) thời gian chuẩn bị tên lửa holster bao súng ngắn
trước khi phóng ~ handgun vũ khí cá nhân đeo trong bao
~ unit phân đội hành chính-hậu cần của súng
đơn vị chiến đấu Holy Joe linh mục (quân sự); cha tuyên úy
- warfare chiến tranh trận địa home air defense (hệ thống) phòng không
holdout (kh.tigữ) phòng ngự; kháng cụ của chính quốc
- campaign chiến dịch phòng ngự dai dẳng to strike home đánh trúng đích, đánh
hole lõ thủng, vết nứt, lỗ, mắt; (kh.ngữ) trúng chỗ yếu
hầm, công sự, chiến hào, hầm ưú ẩn - bank bờ xuất phát (khi vưm sông)
drill a hole in a tank bắn thủng xe tăng - base căn cứ quân sự của không quân;
fill a hole In the front lấp đẩy đột phá sân bay căn cứ
khẩu trong phòng ngự; chiếm lĩnh - Command (Anh) bộ chỉ huy không
phòng ngự ở khu vực mặt trân không có quân mẫu quốc; bô chỉ huy không quân
hắm hào trú ẩn châu lục
- Counties Brigade (Anh) lữ đoàn thuộc
hole in đào hào
địa
punch (smash, tear) a hole In the
- defense phòng ngự lãnh thổ
defenses chọc thủng hệ thống phòng ngự
~ Defence Air Force (Anh) lực lượng không
holler phone thiết bị đàm thoại (trong xe
quân phòng ngự trong nước; lực lượng
táng hoặc máy bay)
không quân bảo vệ lãnh thổ
hollow rỗng; chỗ lõm, hõm vào, lõm vào,
- defense exercise (Anh) sự diễn tập
trũng, sâu hoám, ổ; (thuộc về) lõm
phòng ngự tại chổ; sự diễn tập phòng
- base bullet đạn lõm ở phần đáy ngự lãnh thổ
~ charge liều nô xuyên lõm; lượng nổ ~ defense forces lực lượng bảo vệ lãnh
lõm; đạn xuyên lõm thổ; lực lượng địa phương
~ charge antitank hand grenade lựu đạn ~ Fle Jt (Anh) hạm đội mẫu quốc, hạm đội
xuyên lõm chống tăng trong nước
- charge projectile (Shell) đầu đạn xuyên ~ forces lực lượng trong nước; lực lượng
lõm; đạn lõm mẫu quốc
home 650 hook

~ front mặt trận phía trong; hậu tuyến sâu ~ torpedo ngư lôi tự dẫn
~ Guard (Anh) lực lượng phòng ngự tại ~ weapon phương tiện tiêu diệt tự dẫn, vũ
chỗ khí tự dẫn
- leave nghỉ phép về nuức homogeneous armor vỏ giáp dày; bọc
- parole được tại ngoại thép đậc
- port hải cảng căn cứ; bến đi honcho (lóng) “chủ nhà”; người chỉ huy;
~ posting bổ nhiệm chức vụ ở trong nước; chỉ huy ưưởng đơn vị
bổ nhiệm chức vụ ở mẫu quốc honeycomb xếp hàng theo kiểu tổ ong
~ service ration khẩu phẩn cho bộ dội ở - radiator bình tản nhiệt kiểu tổ ong
trong nước; khẩu phần ăn cho quân honey wagon (lóng) nhà vệ sinh lưu dộng,
nhân ở mẫu quốc nhà xí lưu động
~ station vị trí đóng quân cố định, địa honor code bộ luật danh dự, quy tắc ứng
điểm đóng quân thường xuyên xử
homeland quê hương, tổ quốc, xứ sở ~ company đại đội phục hổi danh dự tù
homer hẹ thống tự dản, đầu tự dẫn; (kq) binh
ưạm vô tuyến dây dẫn; (lóng) vết - cordon đội hàng rào danh dự (ở nơi
thương nhẹ đảm bảo cho phép trở về tổ trọng thể)
quốc - guard đội vệ binh danh dụ
homesteader quân nhân ở mảu quốc thời
~ military school trường quân sự xuất sắc
gian dài
(danh hiệu được phong)
homeward bound trở về nước; sắp trở vé
~ streamer băng danh dự của cờ
nước (thường dùng cho tàu thủy)
~s of war danh dự quân sự; điều kiện đấu
homing sự tự dẫn, hệ thống tự dẫn; dẫn
hàng danh dự
(hạ cánh)
honorable discharge giải ngũ danh dự
~ (aerial) bomb bom (không quân) tự dân
~ Service Lapel Button huy hiệu chiến cõng
- antisubmarine torpedo ngư lỏi chống
danh dự
tàu ngầm tự dãn
honorary commission quân hàm sĩ quan
- device đầu tự dẫn, thiết bị tự dẫn;
(lóng) ra quân; thẻ ra vào danh dự; sự phong quân hàm sĩ quan
~ eye (tl) đầu tự dẫn danh dự
~ guidance sự tự dẫn ~ rank (Anh) chức vụ danh dự
—In sự dản đến mục tiêu ~ Reserve lực lượng dự bị danh dự
~ mine thủy lôi có hộ thổng tự dẫn Honours Gazette danh sách chính thức
~ missile tên lửa tự dàn những người được ưao huân chương
~ phase giai đoạn cuối đường bay; giai hoochy (lóng) công sự; hầm phòng tránh,
đoạn tự dẫn; phần tự dẫn hầm trú ẩn
- pigeon chim bồ câu đưa thư hook cái móc, cài, mắc; khúc cong (của
~ radar rada xác định tọa độ mục tiêu con sông); cú dánh; cấp hiệu (hạ sĩ
- station đài vô tuyến dẫn đường quan); kẹp, móc, mắc; (kh.ngữ) giáng
~ system ol guidance hệ thống điều khiển đòn đột kích
tự dẫn tên lửa mount a hook giáng đòn đột kích
hook 651 horizontal

—up móc hàng vào máy bay trực thăng - base (phương pháp) đường chuẩn ngang
—up crew đội móc hàng lên máy bay trực - base line method phương pháp dường
thăng chuẩn ngang
—up man người phụ trách đổ quân từ - bomber máy bay ném bom (không bổ
máy bay trực thảng theo dây đổ bộ nhào), máy bay ném bom bay bằng
hoosegow {lóng) phòng giam, nhà hối cải ~ bombing sự ném bom khi bay bằng
{trong doanh trại) - check-out kiểm tra lại (tên lửa) ờ vị trí
Hoover {lóng) máy dò mìn nằm ngang
hop bay khoảng cách ngắn, chặng bay - clock system hệ thống đồng hồ mạc
gần; công kích (máy bay ) trên không định để chỉ thị mục tiêu
hop oft (kh.ngữ) bát đầu tiến công; bước - control mạng mốc trắc địa ưên mạt
vào tiến công; (kq) cất cánh phảng ngang; xác định tọa độ ở mặt
hop over (kh.ngữ) tiến công phẳng ngang; tính toán phần tử bắn ban
- cartridge dạn hopcalit đầu (theo tọa độ ở mặt phẳng ngang)
--off (kh.ngữ) tiến công, bát đầu tiến - conừol operator nhần viên tính toán
công; ném vào tiến công; (kq) cất cánh, phần tử bắn ban đầu (theo tọa dộ ở mặt
xuất kích phang ngang)
—over (kh.ngữ) tiến công
~ coverage diagram (í/) sơ đồ xạ giới tầm
hopllte bộ binh trang bị vũ khí nặng
- datum note gốc tọa độ bản đổ
hopper thùng đựng thiết bị thả vật phản
- delivery error sự lệch (của dạn hạt nhân)
xạ gây nhiễu rađa
khỏi mục tiêu theo mặt phảng ngang
hoppi-copter (klỉ.ngữ) phi công máy bay
~ envelope khu vực phóng tên lửa theo
trực thăng
mặt phẳng phương vị
Horace (A nh, lóng) pháo nòng ngắn
- envelopment đánh vu hồi, đi vòng, bao
203 mm
vây (do lực lượng mặt đất thực hiện)
Horse Guard đội cận vệ kỵ binh; (Anh)
trung đoàn cận vệ kỵ binh (hoàng gia ~ leed hộp tiếp dạn được bố trí nằm
ngang; tiếp đạn từ hộp tiếp đạn nằm
Anh)
ngang
horizon distance cự lỵ ngắm thẳng, cự ly
ngắm trực tiếp; tầm bắn thảng - fire bắn mục tiêu mặt đất; hỏa ỉ ực là là
horizontal (thuộc) chân ười; ngang, nằm
mặt đất, hỏa lực sát mặt đất
ngang - jump (pb) khoảng cách ban đầu theo
~ aircraft máy bay cất cánh có lấy đà phương ngang
(khác với m áy bay lên thẳng và máy - launcher hầm phóng để bảo quản tên
bay trực thãng)\ máy bay không bổ lửa ở tư thế năm ngang
nhào - map range cự ty theo bản đồ, khoảng
- at the muzzle phương vị của pháo; cách theo bản đồ
đường nằm ngang của pháo, cơ cấu ~ mechanism cơ cấu quay; cơ cấu hướng
hướng của pháo ~ reduction of strength giảm quân s ố V,
- at the target phương vị mục tiêu; hướng thiết bị có lựa chọn (theo những tiêu ch
ngang của mục tiêu riềng)
horizontal 652 hospital

- target mục tiêu ngang, mục tiêu đường hose bít tất dài; ống, vòi
chân trời hose mask mặt nạ phòng độc có vòi
~ war “cuộc chiến trên mặt phẳng ngang”, đàn hồí
tác chiến trên bộ --pip e rót (từ ống mém); (kh.ngữ) bắn
horn sự phóng đạn rà phá thủy lôi và bắt --pipe fire (kh.ngữ) bắn liên tục, bắn loạt
mục tiêu; râu, anten; còi (ớtó), tù và, dài
kèn, còi điện hospital quân ỵ viên
~ collector loa dò accommodate a hospital bố trí quần y
horned Scully cọc nhọn ngấm để phá tàu; viện
vật chướng ngại ngám (dưới nước) disestablish a hospital giảm bớt quân y
chống đổ bộ đường biển viện, giải tán quần y viên
establish a hospital thành lập quân y viện
- toad {lóng) mìn râu tôm; người lính có
nhiều quân hiệu ~ aircraft máy bay cứu thương
Hornet xe tăng địch (tín hiệu háo động)
- appointment gửi vể quân y viện (điều
trị)
hornet (lóng) máy bay ném bom
- apprentice y tá hải quân mới vào nghể;
horror weapon vũ khí giết người hàng
y tá hải quân thực tạp
loạt, vũ khí hủy diệt
- augmentation (unit) phân dội quân ỵ dự bị
hors de com bat (Pháp) bị loại ra ngoài
- bed capacity số giường bênh của bệnh
vòng chiến đấu; không tham gia chiến
viện quân y
đấu
- blue trang phục quân y viện (màu xanh)
horse artillery pháo xe ngựa kéo; pháo
~ center trung tâm quân y viện
binh ngựa kéo
- company đại đội quân y
- battery dại đội pháo trên xe ngựa kéo;
- Corps ngành quân y
(Mỹ) khẩu đội pháo trên xe ngựa kéo
- corpsman y sĩ quần y viên
~ blanket (lóng) chẫn ngựa; áo capốt bằng
- council hội đồng quân y viện
dạ
- denim ưang phục quân y viện, áo
~ cavalry đội kỵ binh choàng quân ỵ
--drawn trên xe ngựa kéo - lund ngân quỹ quân y viên
--drawn artillery pháo trên xe ngựa kéo - gas protector quạt lọc thông gió quân y
~ marines lính thủy đánh bộ kỵ binh, thủy viên
quân lục chiến kỵ binh - plane máy bay cứu thương
~ power mă lực - plant cơ sở quân y
~ power hour mã lực/ giờ - prisoner phạm nhân được điều dưỡng tại
horsefly sĩ quan dẫn dường trên máy bay, quân y viện
hoa tiêu - prisoner ward trại điều dưỡng phạm nhân
~ mission sự dẫn đường đến mục tiêu từ - program kê' hoạch của quân ỵ viện
máy bay - returnee người được ra viện
horseshoe formation đội hình chiến dấu - returns thương binh trở lại quẫn y viện
hình móng ngựa, đội hình "móng ngựa" - ship tàu bệnh viện quân y, viện quân y
~ roll cuộn (theo hình móng ngựa) nổi
hospital 653 hot

- ship platoon trung đội quân y (của tàu - battery history sheet phiếu thống kê
bệnh viện quản y) hoạt động hỏa lực của các đại đội pháo
- squadron dội quân y binh địch
~ station trạm quần y (sơ tán) ~ battery information dữ kiện trinh sát để
~ tent lểu bạt quân y viện phản pháo; tin tức về pháo binh địch
~ ticket phiếu đi viện ~ battery list danh sách các đại dội pháo
- train tàu hỏa quân ỵ viện; xe lửa hổng địch đã dược phát hiên
thập tự ~ casualty thương vong do dối phương
- transport tàu vận tải quân y gây nén; thương vong trong chiến đấu;
thương vong trong khi làm nhiêm vụ
hospitalization sự điéu dưỡng; nằm viện
~ counterpart phương tiện chiến đấu
- unit đơn vị bênh xả; đơn vị quân y của
tương tự có ở quân địch
bệnh viện
- criteria các dấu hiệu nhận dạng máy bay
hospitalize đưa vào bênh viện; đưa đi viện
- force lực lượng thù địch
hospitalized prisoner ward trại quần y
~ fire pay tiền phụ cấp tham gia chiến đấu
điều dưỡng tù binh; phòng khám chữa
- ground illumination sự chiếu sáng mặt
bệnh cho tù binh
đất của địch; chiếu sáng lãnh thổ bị
hoss cavalry đội kỵ binh, đội kỵ mã
quân địch chiếm giữ
host đạo quân; nước chủ nhà
~ Intent ý định thù địch; âm mưu thù địch
- country đất nước có quân đội nước
~ mortar Information phần tử trinh sát để
ngoài đóng (của khối hiệp ước quân sự)
phản pháo cối; tin tức về pháo cối địch
- Installation cơ sở của nước chủ nhà
~ observation hệ thống quan sát quân
- activity hoạt đông của nước chủ nhà
địch ở chiến ưường
hostage con tin
neutralize hostile observation chế áp hệ
hostess “bà chủ” phụ trách câu lạc bộ thống quan sát của địch
- unit phân đội nữ chiêu dãi viên ~ response hành động đáp trả của địch
hostile (Mỹ) kẻ thù dịch ~ shore bờ đổ quân đổ bô; bờ bị quân
- a ct hoạt dộng thù địch; hành động thù địch chiếm giữ
địch hostilities chiến đấu, chiến sự; sự giao
- acts quy tác cơ bản dể nhận biết hành tranh, tình ữạng chiến tranh
động thù dịch hostilities break-out chiến sự bùng nổ
~ antiaircraft trace sơ đồ bố trí phương “ hostility only” soldier người lính thcá chiến
tiện phòng không của địch (người lính chỉ được động viên trong
~ artillery situation phần tử trinh sát pháo thời chiến); người lính không thích hợp
địch; tình trạng pháo binh địch phục vụ trong quân đội thời bình
~ atomic (nuclear) reaction đòn hạt nhân hot (kh.ngữ) nguy hiểm; phóng xạ cao
đáp trả của địch - alert báo động chiến đấu
~ battery chart kế hoạch hỏa lực phản pháo - area khu vực nhiễm xạ; khu vực nguy
~ battery tile hổ sơ dại đôi pháo binh địch hiểm
hot 654 house

- cloud dám mây phóng xạ (củơ vụ nổ ~ target mục tiêu đậc biệt quan trọng;
hạt nhún) mục tiêu rất nguy hiểm
~ hold (tỉ) hoãn phóng - up trang bị, cung cấp
keep the missile on the hot hold giữ tên - vehicle sẵn sàng phóng tên lửa
lửa ở tư thế sẵn sàng phóng (có tiếp
~ war chiến tranh nóng; chiến tranh thực
nhiên liệu)
sự (khác với chiến tranh lạnh)
- landing (kh.tỉgữ) hạ cánh trong điểu kiện
hotbed of war lò lửa chiến ưanh
khổng thuận lợi
- launch phóng (tên lửa) có khởi động hotfoot trong hành tiến; thực hiện hành
động cơ trên bê phóng; phóng nóng quân cấp tốc; rút chạy
~ line tuyến thông tin liên lạc hoạt động arrive hotfoot on the battlefield tham gia
liên tục (cho cuộc gọi khẩn cấp)\ đường trận đánh ưong hành tiến; chiến đấu
dây nóng, đường dây liên lạc khẩn cấp; trong hành tiến
đường di chuyển đám mây phóng xạ chase the enemy hotfoot bám sát quân
của vụ nổ hạt nhân địch theo dấu vết; bám theo dấu vết cùa
~ loop tuyêh thông tin liên lạc hoạt động địch
liên tục hotty-defended dược lực lượng chủ lực
- mission nhiệm vụ nguy hiểm phòng ngự; được lực lượng mạnh phòng
~ officer sĩ quan nghiêm khắc ngự
- pad bãi trực phóng tên lửa (có tên lửa ~ engaged trận đánh ác liệt
sẵn sàng phóng ngay lập tức)
hound dog tên lửa không đối đất trên
- photo interpretation report báo cáo gấp
máy bay ném bom chiến lược B-52
tin tức quan trọng thu được qua trinh
hour giờ
sát ảnh hàng không
- position trân địa nằm dưới làn đạn ác - angle góc giờ, góc 15°
liệt; vị trí khó giữ dược ~ angle method phương pháp thời giác
- productive facilities công suất làm việc ~ circle vòng giờ
cùa công nghiệp quổc phòng (vào ngày --to-hour administrative plan kế hoạch
tổng lực) đảm bảo vật chất - kỹ thuật từng giờ
- pursuit bám sát, bám sát theo dấu vết; -5 of operation thời gian làm việc (của
truy kích ráo riết; truy đuổi đến tận các trạm vô tuyến)
cùng ~s of the day đồng hồ một ngày đêm
- resistance kháng cự kiên cường (dược ký hiệu theo hệ thống 24 giờ)
~ rod (lóng) tên lửa siêu tốc; máy bay
hourly hàng giờ, từng giờ, mỗi giờ một lần
phản lực
house xổ số nội bô; (hq) đặt (súng, đại hác)
~ shot (lóng) nhân viên hậu cẩn, lính phục
vụ; ôtô chạy quá tốc độ quy định ~ allowance tiền nhà
~ spot khu vực tình hình càng thảng; lò ~ Armed Services Committee ủy ban hạ
lửa chiến tranh; khu vực có mức nhiẻm nghị viện về lực lượng vũ trang
xạ cao; khu vực nguy hiểm - Defense Appropriations Subcommittee
- spot simulator thiết bị mô phòng tiểu ban hạ nghị viện về vấn để ngân
nhiễm xạ sách dành cho quốc phòng
house 655 hug

~ Military Operations Subcommittee tiểu hovercraft phương tiện vận tầi trên đệm
ban hạ nghị viên về vấn đề chiến lược khí; tàu chạy trên đệm không khí; tàu
quân sự cao tốc cánh ngầm
—to-house trong từng cán nhà góc phó - missile transporter phương tiện vận tải
~-to-house com bat (fighting) trận chiến chạy trên dệm không khí chở tên lửa
đấu trong từng cãn nhà góc phố, trận hovering (hq) sự bay lượn; sự bay treo
đánh trên đường phố (máy bay trực thảng); chế độ bay treo
~ Veteran Affairs Committee ủy ban hạ ~ ceiling trần bay treo
nghị viện về việc làm của cựu chiến hoverport cảng thủy phi cơ
binh
how pháo nòng ngắn, (kh.ngữ) lựu pháo
Household Brigade (Anh) lữ đoàn phòng
~ able (lóng) rút lui
vệ; lữ đoàn cận vệ
~-l-won-the-war book hổi ký quân sự
~ cavalry (Anh) đội kỵ binh cận vệ
howitzer lựu pháo
~ goods đổ dùng cá nhân, tư trang
- battalion tiểu đoàn lựu pháo
~ goods allowance tiêu chuẩn đồ đạc
~ carriage giá lựu pháo
(cho gia dinh trong doanh trại)
~ company đại đội lựu pháo
~ warning system (Anh) hệ thống báo động
~ diplom acy ngoại giao bằng sức mạnh
trong nước
housekeeping công tác quản lý hành - fire hỏa lực lựu pháo; bắn cầu vồng
chính-hậu cần; nội quản ~ platoon trung đội lựu pháo
~ detail độí hành chính-hậu cẩn ~ section phần đội hỏa lực của đại đội lựu
~ overhead người phụ trách hành chính - pháo; (Mỹ) khẩu đội lựu pháo
hậu cần; trưởng phòng (ban) hành ~ weapon vũ khí bắn cầu vồng; hỏa khí
chính - hậu cần; phân dội hành chính - cầu vồng; lựu pháo; súng cối
hâu cẩn; cơ quan hành chính - hậu cần howler người la hét; còi điện
- supplies hàng hóa cấp phát để đảm bảo HT-gas khí độc HT
nhu cầu sinh hoạt công cộng hub trung tâm tổng đài; ống lót; trục bánh
~ unit đơn vị hành chính - hâu cần; phân xe, moayơ
đội hành chính - hâu cần --to-hub guns pháo được bố trí dày đậc,
housewife đổ dùng cá nhân thiết yếu cho pháo được bố trí với mật độ dày đặc
sinh hoạt hàng ngày hubba-hubba ! chạy! khẩn trương! (khẩu
housing drawing bắt thăm nhận cân hộ lệnh)
hover bay, lượn, bay liệng, trôi lơ lửng huff-duff (lóng) máy vô tuyến định vị cao
(mây..,); lơ lửng đe dọa; thoáng; ở chế tần
dộ treo (máy hay trực thăng); chạy trên hug siết chặt; áp sát; lấn sát
dệm không khí hug the barrage bám sát theo hàng rào
~ bug (lóng) máy bay trực thãng hỏa lực
~ flight bay ở chế độ treo; (sự) bay treo hug the fire giữ khoảng cách gần với hỏa
~ plane máy bay trực thăng lực pháo binh quân ta
hug 656 hunter-killer

hug the ground áp sát đất (dưới làn - Resources Research Institute viện nghiên
đạn), bay là là sát mặt đất cứu nguồn nhân lực của lực lượng vũ
hug the shore đi gẩn bờ; ép sát vào bờ trang
hugging tactics chiến thuật áp sát địch; - Resources Research Office cơ quan
chiến thuật bám thắt lưng địch (để loại nghiên cứu nguổn nhân lực của lực
trừ khả năng quân địch sử dụng vũ khí lượng vũ Ưang
hạt nhân) - sea attack (onslaught) tiến công có sử
hull thân, vỏ tàu; vỏ máy bay; bắn trúng dụng chiến thuật “biển người”, tiến
thân; chọc thủng thân tàu công 6 ạt của bộ binh
get hull down (lóng) ẩn nấp giấu mình, - sea tactics chiến thuật “biển người”,
ẩn nấp; đậy kín chiến thuật tổng lực ồ ạt của bộ binh
hull down có thân được bảo vệ - target mục tiêu sổng
- torpedo “ngư lôi người”, ngư lôi có
hull out có thân dễ bị phát hiện; thân
người lái
không được che giấu
Humberette scout car ôtô trinh sát hạng
- defilade sự che khuất tự nhiên đối với
nhẹ Hambretơ
thân (xe tăng)
humidity controlled storage space kho cổ
~ defilade position trân địa che khuất (của
thiết bị kiểm Ưa dộ ẩm
xe tăng), vị trí (xe tãng) bắn từ trận địa
hump số lượng lớn các sĩ quan đồng cấp;
che khuất
trì hoãn việc lên quần hàm (do không
—down position vị trí thân được che khuất
có chức danh)\ ụ đất, mớ đất; dổc thẳng
(đổi với xe tăng...)
(thuật lái)
--dow n tank xe tăng ẩn nấp
over the hump ra quân; đã tại ngũ được
—downer xe tăng ẩn nấp một nửa thời hạn (khi đeo quân hàm sĩ
- machine gun (Anh) súng máy đãi ở quan)
thân (xe tăng) Hun (lóng) người Đức, người Phổ; (sử1 ) rợ
human bearer (người) lính vận tải; nhân Hung; kẻ dã man, kẻ phá hoại
viên tải thương (ở ngoài trận địa) Hundred-pounder pháo nòng dài 152 mm
~ (actor research nghiên cứu các yếu tố hung bomb bom Ưeo; bom mác kẹt
có liên quan tới bộ đội - striker kim hỏa hòng; kim hỏa khống
~ Factors Operation Research Laboratory hoạt động; cơ cấu phát nổ khống hoạt
phòng thí nghiệm nghiên cứu huấn động (ngòi nổ, kíp nổ)
luyện chiến đấu cho bộ dội ~ weapons vũ khí khõng sử dụng được
~ fish “người cá”; dặc công nước; người (do bị trục Ưặc kỹ thuật)
nhái Hunland (lóng) nước Phổ (tên nước Đức
- replacement bổ sung lực lượng vào thời kỳ chiến tranh thế giới thứ hai)
- research nghiên cứu vấn đề đào tạo và hunt (kh.ngữ) “sự đi săn”; sục sạo quân
sử dụng bộ đội địch; truy tìm quân địch
~ research unit đơn vị nghiên cứu vấn đề hunter-klller phương tiện tìm - diệt quân
đào tạo và sử dụng bộ đội địch; vũ khí tìm và tiêu diệt quân địch;
- reservoir nguồn nhân lực; lực lượng dự bị tàu chiến sân ngầm
hunter-killer 657 hydrogen

--killer antisatellite weapon vũ khí tiến husslt đổ dùng cá nhân sử dụng cho sinh
công tìm - diệt chống vệ tinh (có thiểĩ hoạt hàng ngày
bị phát hiện Vớ tiêu diệt) Hustler máy bay ném bom chiến lược
--killer force lực lượng tìm - diệt; (hq) lực B-58
lượng tìm - diệt tàu ngầm hut nhà gỗ tạm thời cho binh lính; cho
--killer group (hq) đội tìm diệt tàu ngầm (binh lính) ở trong những nhà gồ tạm
--killer helicopter máy bay trực thảng thời; ở trong những nhà gỗ tạm thời
tìm-diệt tàu ngầm; máy bay trực thăng hut barracks khu vực doanh trại kiểu
săn ngầm lều bạt
--killer operation chiến dịch tìm - diệt tàu - cam p lều trại
ngẩm hybrid homing system hệ thống tự dần
—killer submarine tàu ngầm sãn - diệt tàu hỗn hợp
ngấm; tàu ngầm sân ngầm - rocket tên lửa tự dẫn hỗn hợp
--killer team đội tìm - diệt, đội tiêm kích hydraulic buffer hăm lùi thiíỵ lực, bộ giảm
chõng du kích chấn thủy lực; bộ giảm xóc thủy lực
hunting sự sục sạo, tìm kiếm; sự bức xạ; - gun carriage giá súng có bộ hãm lùi
sự dao dộng (vận tấc, tẩn sô)\ phát hiện thủy lực
ra (chỗ hư hỏng)', chuyển động lắc lư, - recoil system thiết bị hãm lùi thủy lực
gật gù —s technician kỹ thuật viên về hãm lùi
- craft tàu săn lùng trên biển thủy lực (thành viên khẩu dội phóng)
- element phân dội trinh sát hydro (air) plane thủy phi cơ; máy bay đỗ
- ground “chỗ đi săn” , khu vực tác động trên mặt nước; xuồng máy lướt trên mặt
- missile tên lửa tự dản nước
hurrahboat tàu quân sự hydrobomb bom sâu; bom chìm
hurricane bombardment bắn cấp tập, bắn hydrocyanic acid axil xianhyđric
như vũ bão hydrodynamic mine thủy lôi thủy động
hurt: hurt the enemy (kh.ngữ) gây thiệt hại lực
cho quân địch hydrofoil cánh ngẩm (dưới nước)
hush sự im lặng (trong tác chiến)', dừng - amphibious tracked vehicle xe vận tải
- boat íship) tàu bẫy, tàu giả (cho tàu bánh xích lội nước dổ bô cánh ngầm
ngấm) - amphibious vehicle phương tiện đổ quân
--hush bí mật quân sự, mật; giữ bí mật đổ bộ cánh ngầm; tàu đổ quân đổ bộ
—hush outfit phân đội bảo mật cánh ngầm
—ship tàu chiến đóng bí mật - craft tàu cánh ngầm; canô cánh ngầm
Husky chiến dịch “người Etkimô” (quân - patrol gunboat tàu tuần dương cánh ngầm
đội Anh - Mỹ đổ bộ vào Xi.xin nám ỉ 943) - subchaser tàu cánh ngẩm chống tàu
Hussars trung đoàn kỵ binh hạng nhẹ (tên ngầm
gọi truyền thống dược dặt cho một sỏ' hydrogen bomb bom khinh khí, bom hyđrô
dơn vị tăng thiết giáp) heavy hydrogen hyđrô nặng
hydrogen 658 Hythe

~ cyanide axit xianua - (navigation) system hệ thống dẫn vô


~ peroxide service truck (tl) ôtô tiếp tuyến hìpebôlic
hydro peroxit hypergolic fuel nhiên liệu tự cháy
--uranium bom b bom khinh khí - uran, hypermobility tính cơ động siêu cao, siêu
bom urani - hyđrô động cơ
- war chiến tranh có sử dụng vũ khí khinh hypersonic siêu âm, có vận tốc lớn hơn 5 M
khí - aircraft máy bay siêu âm
~ weapon vũ khí (khinh khí) nhiệt hạch hypervelocity siêu âm; tốc độ dẫu siêu tốc
- armor-piercing projectile đạn dưới cỡ
hydrographic characteristics điều kiện
dịa lý thủy văn, tình hình địa lý thủy xuyên thép siồu tốc; đạn xuyên giáp
siêu tốc
vãn; địa lý thủy vân
- direct-fire antitank weapon vũ khí
- chart sơ dồ địa lý thủy văn
chống tàng bắn thẳng sìẽu tốc
- map bản dồ địa lý thủy văn
- gun pháo có vận tốc ban đầu siêu âm;
- markings bảng hiệu địa lý thủy văn pháo siêu tốc
- Office cơ quan thủy văn của hải quần - missile tên lửa dưới cỡ xuyên thép siôu
~ reconnaissance trinh sát địa lý thủy văn tốc
- section bộ phận thủy vãn (cùa nhóm bờ - target mục tiêu siêu tốc; mục tiêu bay
biển) với tốc độ siêu âm
~ system mạng thủy văn ~ weapon tên lửa dưới cỡ xuyên thép
hydrojet amphibious tank xe tăng lội nước siêu tốc
có động cơ phụt nước hypobaric cham ber phòng điều áp (mô
- boat thuyền có động cơ phụt nước phỏng sự giảm áp suất không khí theo
độ cao)
hydrolocator thiết bị định vị thủy âm,
hypocenter chấn tầm (vụ nổ hạt nhãn
máy định vị thủy âm
dưới lòng đất)
hydrology study nghiên cứu (của bộ tham
hyposcope kính tiềm vọng ở công sự,
mưu) về thủy vãn
kính ngắm quang học
hydrophone ống nghe dưới nước
hypothetical target mục tiêu giả định
hydroplane thủy phi cơ; tấm lái điều
- war chiến tranh dự đoán trong tương lai
chỉnh độ lặn (của tàu ngầm); xuồng
hypsographlc map bản đồ bình độ
máy cao tốc
- dlasgram giản đồ bình độ, sơ đồ có các
hydrosklmmer tàu thủy đệm khí đường bình độ
hydrostatic fuze ngòi nổ thủy tĩnh hypsometric data mốc dấu độ cao; sô' liệu
hygiene inspection khám vệ sinh dịch tễ độ cao
cho bộ đội - tinting (bả) phương pháp vờn bóng (thể
hyperbolic (navigation) guidance dẫn tên hiện hình nổi trên bản đồ)
lửa nhờ hệ thống dẳn vô tuyến Hythe (Anh) khoa vũ khí bộ binh (trong
hipebôlic trường bộ bình)
I and I report báo cáo về kiểm kê và kiểm icecream (lóng) tin nhà
tra trang thiết bị icestrip bãi cất hạ cánh trên băng
--m ethod phương pháp chuyển phát vô ick boom (lóng) tên lửa đạn đạo vượt đại
tuyến luân chuyển đột xuất (không có châu
trong k ế hoạch) iddy and umpty (lóng) nhân viên diện
ICBM defense phòng ngự chống tên lửa báo; truyền bằng mã Moóc
đạn đạo vượt đại châu, phòng thủ tên idealized fallout pattern sơ đồ dự kiến
lửa đạn đạo vượt đại châu mẫu khu vực rơi bụi phóng xạ (của vụ
- interceptor máy bay dánh chặn tên lửa nổ hạt nhân)
đạn đạo vượt đại châu; phương tiện ideally lý tưởng
đánh chặn tên lửa ideation sự tưởng tượng, sự quan niệm, sự
- penetration aid thiết bị bảo đảm phá vỡ nghĩ ra; sự tạo thành ý nghĩ, sự tạo
(hệ thống) phòng thủ tên lửa bàng tên thành quan niệm, sự tạo thành tư tưởng
lửa đạn đạo vượt đại châu identifiable có thể nhận ra, có thể nhận
biết, dễ phân biệt, nhận dạng được
- site vị trí phóng tên lửa đạn đạo vượt đại
- landmark mốc dễ nhận ra; địa vật dễ
châu
nhận biết (dùng làm mốc)
ice airfield sân bay trên băng
identification sự nhận dạng mục tiêu; sự
- Island Alfa (Bravo, etc) căn cứ không
nhận ra, sự nhận biết mục tiêu; sự phát
quân “Alfa” [Bravô...] trên đảo băng hiện ra mục tiêu; dấu hiệu phân biệt;
nổi xác định nhân cách; xác định tính chất
- load bearing capacity sức chịu tải của và Ổn định tải; xác dịnh trách nhiệm vì
lớp băng phủ vi phạm biện pháp kiểm tra vũ khí
- mine mìn dưới bãng; thủy lôi dưới - and pass system hệ thống nhận diện ra
băng; mìn phá bãng vào (như biện pháp an toàn)
- mine field bãi mìn dưới băng; bãi thủy ~ and privilege card giấy ra vào

lôi dưới bãng - badge phù hiệu cấp hiệu; quân hiệu
- prevention equipment thiết bị chống - beacon hải đăng nhận biết; đèn hiệu
đóng băng nhận biết
identification 660 igniter

- card chứng minh quân nhân; chứng identify an aircraft as friendly (hostile)
minh thư; the căn cước nhận biết máy bay ta - địch; nhận dạng
~ Circuit hệ thống thông tin liên lạc truyền máy bay ta - dịch
dữ liệu nhận dạng identify a unit xác dinh sô' và phiên hiệu
~ data yếu tố nhân biết; dữ liệu nhận dơn vị; xác định số và phiên hiệu phân
dạng dôi
~ device thiết bị nhản biết; thiết bị nhân Identity by the map xác định theo bản dồ
dạng identify relief by means of contours phân
~ disk dặc điểm nhận dạng cá nhân; dấu biệt dáng đất qua các đường bình độ
hiệu nhận dạng riêng biệt identify one’s location on the map xác
~ friend or foe sự nhận biết máy bay ta- định điểm đứng ưẽn bản đổ
địch bàng vô tuyến định vị; đài rađa identity cá tính, đặc tính; đặc điểm nhận
nhận dạng biết; đặc điểm nhận dạng; đạc điểm
~ friend or foe equipment thiết bị nhân nhận diện; bản tính, thuộc tính; hạng và
biết máy bay ta-dịch bằng vô tuyến loại tàu thủy
định vị
~ disk đặc điểm nhân dạng cá nhân
- group nhóm danh hiệu
~ number sô' hiệu quân nhân
~ of enemy units xác định số và phiên
~ of enemy forces xác lập mã sổ phân đội
hiệu đơn vị địch
và các đơn vị dịch
- of separate shipments nhận biết hàng
Ideological (thuộc) tư tưởng
chở riêng biệt
ideological indoctrination giáo dục tư
~ of stocks xác định loại và ấn dinh trang
thiết bị đổ bộ tưởng, truyền bá tư tưởng
~ panel tấm vải nhận biết (tín hiệu không ideology tư tưởng, hệ tư tưởng, sự nghiên
quân)-, danh biểu cứu tư tưởng
~ panel code mã tín hiệu nhận biết (bằng idler tình trạng nhàn rỗi; sự chạy không
tấm vải tín hiệu không quán) tải; bánh xích lái, bánh kích kéo; (lóng)
~ papers giấy tờ xác nhận người; giấy tờ không phải ưực (sĩ quan, hạ sĩ quan,
tùy thân chiến sĩ)
~ prisoner kiểm tra tù binh igloo hầm chứa đạn
~ radar rađa nhận dạng Ignlferous fuze (pứ) ngòi nổ tác dụng gây
~ satellite vệ tinh nhận dạng cháy
- signal tín hiệu nhận dạng ignitability bộ đánh lửa; chất dản lửa, dây
~ tag dấu hiêu cá nhân; đặc điểm nhận cháy chậm; lính cháy dược; tính mồi
dạng riêng biệt; thẻ tên, danh bạ cháy
~ tape dải nhỏ có tên (trên quần áo) jgnite khởi động môtơ tên lửa; đốl cháy,
~ zone khu vực phát hiện, vùng nhân biết, gâv cháy, mồi cháy, đánh lửa
vùng nhân dạng ignited bắt lửa
identify nhận ra; làm cho nhận ra; nhân igniter bộ đánh lửa; chất dân lửa, dây
biết; nhận diện, nhận dạng cháy chậm; liều nổ mồi, ngòi nổ, kíp
identify according to scale and type nổ; liều (phóng) tăng cường, liéu phụ;
phân biệt theo tỷ lệ và loại, nhân biết pháo hiệu
theo tỷ lệ và loại ~ pad ống liều nổ mồi; hạt nổ
igniter 661 im age

- set kíp (lựu đạn)-, ngòi nổ (mìn) - bomb bom hàng không chiếu sáng, đạn
~ train ngòi phát lửa; chuỗi truyền lửa cối chiếu sáng; mìn chiếu sáng
igniting charge liều nổ mồi; kíp mồi lửa, - booby-trap simulator thiết bị tạo giả bẫy
hạt lửa; nụ xòe mìn chiếu sáng (trong huân luyện)
~ fuze ống thuốc mồi cháy, liều thuốc ~ composition thành phần chiếu sáng
phát lửa ~ fire bắn chiếu sáng
- mixture hỗn hợp mồi cháy, hỗn hợp chất - flare pháo sáng
gây cháy - grenade (quả) đạn chiếu sáng
- powder liều thuốc phóng tăng cường, - light đèn chiếu sáng; đèn pha rọi theo;
liều tăng cường, liều phụ đèn pha hộ tống
~ primer liều nổ trung gian; thuốc nổ mồi; ~ radar rađa chiếu xạ mục tiêu
đạn thật
~ range cự ly chiếu sáng
ignition sự đốt cháy, sự bổc cháy; sự mồi
~ rocket pháo sáng
lửa, sự đánh lửa; sự bát cháy
- Shell đạn chiếu sáng
~ cartridge liều phát lửa; lúi liều phát lửa;
Illumination sự chiếu sáng; sự chiếu xạ
ngòi nổ mồi
- ammunition đạn chiếu sáng
~ case primer ống điểm hỏa liều thuốc
tâng cường - by diffusion chiếu sáng bằng ánh sáng
~ charge liều phát lửa, liều bắt lủa, thuốc tán xạ
mồi lửa - by reflection chiếu sáng bằng ánh sáng
~ cylinder đạn nổ mồi (để mồi hỗn hợp phản chiếu
cháy) - firing bắn bằng dạn chiếu sáng
- device thiết bị phát lửa; thiết bị điểm - mission nhiệm vụ chiếu sáng địa hình
hỏa, thiết bị mồi lửa - plan kế hoạch chiếu sáng trận đánh
~ fuze ngòi nổ, ống nổ illuminator phương tiện chiếu sáng, thiết
- percussion fuze ngòi chạm nổ; ống bị chiếu sáng, đèn chiếu sáng
điểm hỏa - radar rađa chiếu xạ mục tiêu
Ignitor thuốc mổi lửa; ngòi nổ, kíp nổ Illustrative order mệnh lệnh minh hoạ;
ill-cadred cán bộ khung yếu mệnh lệnh mẫu
--disciplined troops lực lượng chấp hành image hình, hình ảnh, hình phản chiếu; ảnh
kỷ luật kém, lực lượng có kỷ luật kém --converter tube bộ biến đổi quang điện
--roaded có ít đường đi; đường đi xấu --forming infrared receiver máy thu hồng
"tim e d không kịp thời; không phù hợp ngoại nhìn trực tiếp
vể thời gian - Intensification Vision device thiết bị nhìn
llluminant thiết bị chiếu sáng, vật chiếu đêm có sử dụng khuếch đại ánh sáng
sáng, vật rọi sáng; chiếu sáng, sáng tỏ (tự nhiên)
illuminated night attack tiến công ban - intensitier máy phóng đại hình ảnh, máy
đèm được bảo dảm thiết bị chiếu sáng phóng ảnh, bộ khuếch đại hình ảnh
illuminating chiếu sáng, rọi sáng, soi ~ intensifier goggles ống nhòm nhìn đêm
sáng; làm sáng tỏ; làm sáng mắt, làm có sử dụng bộ khuếch đại ánh sáng (tự
sáng trí nhiên)
im age 662 im m ediate

- interpretation phân tích và giải mã ảnh - aim mục tiêu trước mắt; mục đích trước
(trinh sát ảnh, chụp ảnh màn hình mắt; nhiệm vụ trước mắt
rađa, thiết bị hồng ngoại...) - air support sự chi viện của không quân
- interpretation device thiết bị giải mã ảnh ngoài kế hoạch, sự chi viện đột xuất
~ interpretation facility phương tiện bảo bàng không quân; sự chi viên đường
đảm giải mã (thông tin trinh sát rađa, không khẩn cấp
vô tuyến truyền hình V£Ì ảnh) - airlift reguest yêu cầu vận chuyển đường
~ interpretation van phòng thí nghiêm giải không ngoài kế hoạch, yêu cầu vận
mã ảnh di động chuyển đường không khẩn cấp
~ interpreter người giải mã ảnh; chuyên - attack cuộc tiến công được chuẩn bị
viên giải doán ảnh hàng không (thông gấp; cuộc tiến công chuẩn bị vội vàng
tin trinh sát rađa, vô tuyến truyền hình - battle area dải sát mặt trận
và ảnh) ~ casualties tổn thất do tác dộng trực tiếp
- point điểm chống lan truyền vụ nổ hạt của chất độc
nhân trên không - commander (commanding officer) người
imagery dữ kiện trinh sát được ghi lại chỉ huy trực tiếp
trên ảnh (trinh sát ảnh, chụp ảnh màn ~ consumption hàng tiêu dùng khẩn cấp
hình rađa, thiết bị hổng ngoại...) (dồ dùng cấp phát dã dùng hết)
~ interpreter chuyên gia giài mã ảnh ~ counterattack phản công ngay lạp tức;
- interpreter report báo cáo trinh sát trên phản kích không có chuẩn bị trước
cơ sở giải mã ảnh (trinh sút ảnh, mủn - detomination sự tiêu dộc khẩn cấp
hĩnh rađữ, thiết bị hồng ngoại) - direct support chi viện trực tiếp theo
imaginary enemy quân địch giả định, quân yêu cầu đột xuất
địch quy ước, quân địch tưởng định ~ guerrilla-type operations hoạt động tác
- time thời gian chiến dịch (nhiệm vụ chiến du kích kịp thời (ử hậu phương
chiên thuật già dinh...) quân địch từ dầu chiến tranh)
imfu (lóng) lộn xộn, hồn loạn, hỗn độn; - Incapacitation loại khỏi đội hình ngay
tình trạng lẫn lộn; tình hình nặng nề lập tức; loại khỏi vòng chiến đấu tức thì
imitative communications deception sự - massed fire support chi viện hòa lực
nghi binh bằng thông tin liẻn lạc tạo giả đổng loạt khẩn cấp
“ communications traffic lưu lượng thông ~ mission cất cánh theo yêu cầu; bắn theo
tin liên lạc tạo giả (để nghi binh lừa yêu cẩu
dịch) - nuclear radiation dose liểu lượng phóng
- (electronic) deception sự nghi binh xạ ban đầu
diên tử bằng phương pháp tạo giả - objective nhiêm vụ trước mắt; mục tiêu
immediate trực tiếp; lập tức, tức thì, khẩn ưước mất
cấp, đột xuất, ngay; ưước mắt; gần gũi, ~ operational readiness sẵn sàng chiến
gần nhất, sát cạnh; bắt đầu, ban đầu đấu khẩn cấp, sẵn sàng tác chiến đột
—action tác dụng tức thì; nổ tức thì xuất
--action drill huấn luyện tác chiến ữong - photo interpretation report báo cáo khẩn
điều kiện địch tiến công bất ngờ cấp vé giải mã ảnh hàng không
im m ediate 663 im pact

- protection bảo vệ trực tiếp xe cộ...); ngăn chận sự cơ dộng; chặn


- radiation phóng xạ ban đầu lại; kìm hãm, làm tê liệt
~ re-enlistment bắt dầu ngay thời hạn Immune không thể bị thương; miên dịch
phục vụ mới (sau 24 giờ khi hết hợp - to countermeasures miễn nhiêu, chống
đồng) được nhiễu
- ready force lực lượng ở tư thế sẩn sàng - to military draft miên quân dịch
chiến đấu khẩn cấp; đơn vị ở tư thế sẵn Immunization (y) sự miễn dịch; sự miễn
sàng chiến đấu khẩn cấp nhiễm
~ request yêu cầu khẩn cấp - register thẻ tiêm phòng, phiếu miễn
~ reserve lượng dự trữ trước mắt; lượng nhiễm
dự trữ đã tiêu hao hết Immunizing product emergency stockpile
~ stock position mức độ bảo đảm phương kho dự ưữ thiết bị miễn dịch (trong tình
tiện vật chất cho giai đoạn tác chiến hỉnh đặc biệt)
trước mắt
Immunoprophylaxis emergency program
- subordinate dưới quyển trực tiếp, cấp chương trình tiêm phòng (trong tình
dưới trực tiếp
hình đặc biệt)
- superior (supervisor) người chỉ huy trực
impact diểm chạm; điểm xạ kích; sự va
tiếp
đập, sự chạm mạnh, sức va chạm; tác
- support chi viện ngoài kế hoạch; chi động, ảnh hưởng; trúng dích, rơi (tên
viện trực tiếp; chi viện khẩn cấp lửa); xung lượng, tải trọng thứ yếu; va
~ treatment cấp cứu quân y; sơ cứu quân đập
ỵ; điều trị sơ cứu - action chạm nổ
~ vital cargo hàng hóa quan trọng khấn - action tuze ngòi chạm nổ
cấp
- area khu vực trúng đích; diện tích trúng
immediately ngay lập tức, tức thì; trực tiếp đích; khu vực rơi (tên lửa); khu điểm
Immersion foot thối da chân (do di giày rơi, vùng điểm nổ; mục tiêu tiến công
ưén láu) - beyond the target (pb) dạn bay quá
--proof không thấm nước mục tiêu
- suit quần áo bảo hộ không thấm nước - burst nổ khi va đập
imminent sắp xảy ra, (xảy ra) đến nơi —detonated bị nổ khi va đập; tác dụng
immobile đứng yên, không nhúc nhích, tức thì, đập nổ, chạm nổ
bat động - dispersion tản mát khi rơi
- casualties thương binh không thể tự đi - distribution pattern diện tích tản mát
- defense phòng ngự trận địa - error sai lệch khỏi mục tiẽu
- reserve (lượng) dự trữ tỉnh; (lượng) dự - fragmentation rifle grenade dạn pháo
trữ cô' định lựu chạm nổ sát thương; đạn pháo lựu
- target mục tiêu cố dinh chạm nổ phá mảnh
immobilize giữ cố định, làm bất động, bất - fuze ngòi chạm nổ, đầu nổ chạm nổ
động hóa; làm không di chuyển được; - high explosive Shell (đạn) trái phá ngòi
làm không nhúc nhích được (quân dội, chạm nổ; đạn nổ phá ngòi chạm nổ
im pact 664 im pregnate

~ missdistance sai lệch vể tầm (của lên - protective gloves găng tay bảo vệ, găng
iửa) tay không thấm nước
- point điểm rơi; điểm chạm; (kq) đích impetus sự va chạm, sự va đập; sức xô lới,
thả dù sức đẩy tới; sự thúc đẩy
- registration bán chỉnh bàng đạn có ngòi impetus of supply comes from rear việc
chạm nổ tiếp tế được tổ chức theo nguyên tắc "từ
- short of the target đạn không bắn tới hậu phương tới mật trận"
mục tiêu, diểm chạm gần so với mục renew the impetus of a stalled attack
tiêu khôi phục nhịp độ tiến công
- speed tốc độ ở thời điểm chạm mục Impinger dụng cụ để bắt vi khuẩn từ
tiêu; tổc độ điểm chạm (mục tiêu) không khí
~ pressure áp lực tại điểm chạm; áp lực implement dụng cụ, công cụ, phương
tại điểm va tiên; pháo; phụ tùng; thiết bị; bào đảm
- velocity tốc độ lúc chạm nổ những phương tiện cán thiết; tiếp tế
Impair làm suy yếu, làm sút kém, làm hư dụng cụ
hỏng, làm hư hại, làm kém đi (đô chính
~ kit bộ dụng cụ dự phòng, bộ khí tài dể
xác bắn, tẩm nhìn, hiệu quả...)
thay thế
impair the offensive spirit làm suy yếu
- of war phương tiện chiến đấu; phương
sự cồng phá, làm Ẵuy yếu trận tiến công
tiện chiến tranh; pháo ữong chiến tranh
đột phá
Implementing order mệnh lệnh; chỉ thị;
impassable không thể qua được
lệnh chấp hành mệnh lệnh của chỉ huy
impede làm cản trở, ngăn cản, cản trở
cấp trên
impede the enemy movement ngăn cản
implode nổ tung
sự tiến quân của địch; cản trở sự cơ
dộng của dối phương implosion sự nổ tung; sự nổ
Impedimenta (snh) quân tư trang; quần bị - weapon vũ khí hạt nhân kích nổ bàng
impenetrable không thể qua được; không tăng áp đột ngột, vũ khí hạt nhân nổ
thể xuyên thủng; không thể thấm qua trong
~ defense sự phòng ngự không thể qua Importance sự quan trọng, tầm quan
được trọng
Imperial defence (Anh) công cuộc phòng Important quan trọng
thủ của hoàng gia impose bắt chịu; bắt gánh vác; lên khuôn
- Defence college trường cao đẳng quốc (trang in)
phòng (ỞAnh, Mỹ) impose one’s will on the enemy buộc
- Service Order huân chương "phục vụ quân địch theo ý muốn của mình
hoàng gia" impractical không thực tế
~ strategy (Anh) chiến lược hoàng gia Impregnable không thể đánh chiếm được;
impermeable không thấm được, không vững chắc, vững vàng, không gì lay
thấm nước; bảo vệ chuyển được
- protective clothing (suit) bộ quẩn áo bảo - line tuyến phòng ngự vững chác
vệ, bộ quần áo không thấm nước impregnate tẩm hóa chất, thấm nước
im pregnated 665 in-

impregnated clothing quần áo thấm nước improvised không chuẩn bị trước; có sẩn;
và hơi; quần áo tẩm hóa chất; quần áo ngoài biên chế; tạm thời
phòng hóa - bridge cấu làm bàng vật liệu có sần
impregnation sụ thấm nhuẩn; sự tiêm - cover che phủ tạm thời; sự che phủ
nhiễm không có chuẩn bị trước
impregnation technical supervisor chuyên - means phương tiện có sẵn trong tay;
gia kỹ thuật về tẩm hóa chất phương tiện ngoài biên chế
impregnỉte hóa chất để tẩm quần áo - mine mìn tự tạo
Impress cưỡng bức tòng quân, bất lính; - protective shelter che đậy bàng vật liệu
trưng thu, sung công (hàng hóa...) có sẵn để phòng tránh vũ khí hóa học,
Impress into service cưỡng bức vào sinh học và phóng xạ
quân đội - road đường làm gấp
Impressed transportation phương tiện vận - shelter hẩm trú ẩn tạm thời, công sự tạm
tải bị trưng thu thời; công sự làm gấp
Imprison bỏ tù, tống giam
in-addltion-to-other-duties officer sĩ quan
impromptu air reconnaissance thám kiêm nhiệm
không ngoài kế hoạch; trinh sát trên
--anger shot phát bắn chiến đấu; bắn
không ngoài kế hoạch
quân địch (trong tình huống chiến đấu)
- allotment sự phân chia (phương tiện)
~ an off-duty status không chịu trách
ngoài kế hoạch
nhiệm hành chính
- covering fire chi viện hỏa lực ngoài kế
--battery position tư thể (của pháo) sau
hoạch
giật lùi; tư thế chiến đấu; tư thế trước
- means thiết bị xách tay, phương tiện
khi bắn
xách tay
—being forces lực lượng sẵn sàng chiến
- mission (task) nhiệm vụ đột xuất; mục
đấu
tiêu xuất hiên bất ngờ; cất cánh ngoài
--being weapon vũ khí có ưong ưang bị
kế hoạch; nhiệm vụ hỏa lực ngoài kế
hoạch —bound đến; tiến đến; bay đến
~ shoot(ing) bắn không chuẩn bị trước; —bound movement cơ động về phía mục
bắn ngoài kế hoạch tiêu, cơ động đến gần mục liêu
improve cải tiến; tân đụng, lợi dụng - case of emergency trong tình huống
Improved conventional munitions đạn khẩn cấp
dược thông thường cải tiến (thường —commission rate số phần trăm trung đội
mang hai hoặc nhiều đầu đạn sát trong đội hình
thương) ~ coordination with hiệp đổng tác chiến
- crater hô' đạn bom được cải tạo thích với (.-.)
ứng cho phòng ngự —country aircraft máy bay đặt cản cứ tại
~ road đường tu chỉnh; đường được nâng sân bay ưong nước; máy bay có căn cứ
cấp sân bay trong lãnh thổ
improvement fire bắn tinh chỉnh; bán hiệu —depth review kiểm tra tại chỗ
chỉnh chính xác; bán kiểm nghiêm (sau ~ extremis tình huống khẩn cấp đòi hỏi
hiệu chỉnh) phải hành động ngay
in- 666 inactive

--grade pay Increment tiền phụ cấp quân - support of được sự yểm trợ của (...);
hàm được sự bảo đảm của (...)
--grade step system hệ thống tăng tiền —the-classroom check kiểm ưa lớp học
phụ cấp ở mỗi bậc quân hàm —the-cleor message bức điện vô tuyến
--house capability có thể sản xuất do có không khóa mã
nguồn dự trữ riêng - the enemy's rear areas ưong các vùng
—job training đi học không cắt quân sô', hậu phương của địch
vừa học vừa làm - toto replacement thay thế hoàn toàn
- kind hiện vật (người và trang thiết hị ở khu vực tiến
--line stock báng súng thảng công hạt nhân)
--orbit maneuvering sự vận dông (của --trail formation (kq) đội hình hàng dọc
mục tiêu) theo quỹ đạo tray ngăn kéo bàn để giấy tờ
—patient care chữa trị tại bênh viện quân inability không có khả nâng, bất lực
inaccessibility quá khả năng, ngoài khả
y
—place force lực lượng tại chõ, lực lượng năng
tác chiến tại chỗ inaccessible quá khả năng, khó hiểu;
--place turn quay dồng thời về phía mục không đạt tới được; không qua được
tiêu - terrain địa hình không qua được
- position thủ thê inaccuracy độ chính xác thấp; bắn kém
chính xác
--processing sự bố trí lực lượng bổ sung
tiến công inaccurate missile tên lửa không điều khiển
inaction không tác dụng, không hoạt đồng
—put briefing thông tin sơ bộ; hướng dẫn
trước inactivate rút (một đơn vị) ra khỏi danh
sách quân thường ưực; chuyển (tàu
- relief nối
chiến) sang dự bị; giải thể (tạm thời)
—service applicant báo cáo của một
Inactivation sự rút một đơn vị ra khỏi
trong sô quân nhân
danh sách quân thường trực; sự giải thể
--service educational development đào
(tạm thời); sự chuyển (tàu chiến) sang
tạo vãn hóa (khi phục vụ trong quân
dự bị
đội)
Inactive giải thể, không hoạt động; ỳ,
--service personnel quân nhân phục vụ
quán tính; trơ; ưạng thái dự bị; ữong
tại ngũ trong lực lượng hậu bị, ở lực lượng dự
--service training sự đào tạo sau khi hết bị; không có sẵn ưong đội hình
nghĩa vụ - Air Reserve lực lượng dự bị của không
--space inspection (of satellites) (sự) phát quân hậu bị, dự bị không quân tuyến hai
hiện (vệ tinh) trên quỹ đạo từ vũ trụ - aircraft (Inventory) (tổng số) máy bay
—storage maintenance bảo dưỡng kỹ không nằm trong đội hình
thuật và sửa chữa khi bảo quàn - area khu vực không có hoạt dông tác
- support (pb) có nhiệm vụ chi viện hỏa chiến tích cực; khu vực tác chiến thụ
lực cho đơn vị khác động
inactive 667 incendiary

~ beds giường dự bị become incapacitated đưa ra khỏi đội


- depot kho tạm ngừng hoạt động; kho hình
dự bị incapacitating làm mất khả năng chiến
~ duty phục vụ trong lực lượng dự bị đấu (tạm thời); loại khỏi dội hình chiến
- duty training huấn luyên quân dự bị đấu; loại khỏi trang bị; hỏng
~ duty training assembly tập trung huấn ~ agent (gas] chất độc làm mất khả nàng
luyện quân dự bị chiến đấu
~ Fleet Reserve lực lượng dự bị hải quân - chemical weapon vũ khí hóa học lầm
tuyến hai mất khả năng chiến đấu
- Installation cơ sở tạm ngừng hoạt động ~ concentration nơi tập trung vũ khí hóa
- list danh sách sĩ quan dự bị học bị loại khỏi trang bị
- mine mìn được tháo ngòi nổ - dose liều lượng chất dộc bị loại khỏi
--National Guard lực lượng dự bị cận vệ trang bị
quốc gia - toxicity lượng chất độc tôxit bị loại khỏi
- reserve dự bị tuyến hai trang bị
~ reservist quân nhân dự bị tuyến hai incapacitation sự làm mất hết khả năng
- situation tạm ngừng (trong tác chiến), chiến đấu; loại khỏi đội hình chiến đấu;
không có hoạt động tác chiến tích cực; sự loại khỏi trang bị; hỏng
im tiếng súng incapacitator chất độc làm mất khả năng
- status tình trạng dự bị chiến đấu
place on Inactive status giải thể; incendiaries chất cháy; dạn cháy
chuyển sang dự bị; chuyên sang dự trữ Incendiary bom cháy; để đốt cháy
inactivity ở lực lượng dự bị; lạm ngừng - agent chất cháy
(trong tác chiến) - bomb bom cháy
inadequate không tương xứng, không - (bomb) cluster bom catxet chứa bom
xứng, không thích dáng cháy cỡ nhỏ
inadvertent firing bắn tùy tiện, bắn thiếu - bomb mission cất cánh ném bom cháy
thận trọng - bottle chai hỗn hợp cháy, chai xăng
inaugurated (from) xuất phát từ - bullet đầu đạn cháy
Inauguration lễ nhận chức; sự mở dầu - charge đạn cháy, quả đạn cháy
Inboard ở phía trong, ở bên trong (táu - composition thành phán cháy; hỗn hợp
thủy, máy bay...) cháy
- jumper lính nhảy dù ở dãy trong (khi bố - defense phòng cháy
trí trong máy bay một vài dãy lính dù) - effect tác dụng cháy; hiệu ứng cháy
inbuilt gán liền; vốn có, cổ hữu - fire bắn bằng phương tiện cháy, sử dụng
incapable khổng đủ khả năng phương tiện cháy
incapacitate loại khỏi đội hình; làm mất - frangible grenade lựu đạn cháy dẻ vỡ
hết khả năng, làm mất hết nàng lực; (chai)
làm cho bất lực ~ fuel hốn hợp cháy; nhiên liệu cháy
incapacitated loại khỏi đội hình, loại ~ grenade dạn pháo cháy; đạn cháy; lựu
khỏi trang bị, bị mất hết khả nâng đạn cháy
incendiary 668 incom ing

- material vật liệu cháy inching sự bám sát từng vết chân, di theo
- mine mìn cháy vết chân
~ mixture hỗn hợp cháy Incident sự cố; vụ ném bom thành phố
~ mortar Shell đạn cối cháy - officer sĩ quan giải quyết sự cố quân sự;
- munitions đạn cháy người chỉ huy giải quyết sự cố
- obstacle vật chướng ngại cháy, vật cản - rate số lượng người ốm và bị thương; sô'
cháy lượng biến cô' lớn
- oil chất cháy, hỗn hợp cháy (gổc dầu - wave sóng lan truyền (vụ nổ hạt nhân)
lửa ) ~s sự đụng độ quân sự trong thời gian
~ oil bomb bom cháy được nạp bằng chất ngấn
lỏng incidental installation cỏng trình ngoài kế
- oil mixing and transfer unit thiết bị để hoạch
trộn và nạp chắt cháy Incised wound vết thương bị cắt
- projectile quả đạn cháy; đạn cháy Incite khuyến khích; kích động
~ rocket pháo hiệu cháy sáng inclement khắc nghiệt (khí hậù)\ (Mỹ) hà
- scatter bomb bom cháy diện rộng; bom khác, khắc nghiệt (người)
cháy rải ưên diện rộng ~ weather khí hậu khắc nghiệt
- Shell đấu đạn cháy; đạn cháy inclined armor bọc thép nghiêng
--type ignition đạn nổ cháy (hổn hợp
- ramp bệ phóng nghiêng
cháy)
- trajectory quỹ đạo nghiêng, đạn đạo
- warfare hỏa chiến; chiến dấu có sử dụng
nghiêng
phương tiện đốt cháy
inclose vây quanh; gửi kèm theo
- weapons vũ khí sù dụng chất cháy,
inclosed works củng cô' chặt chẽ; củng cô'
phương tiện gây cháy; đạn dược cháy,
đạn cháy xung quanh
inclosure trại tù binh tạm thời; phụ lục
in c e n d i g e l ( b o m ) n a p a n
kèm theo; phụ trương
incendivity tính bát lửa; tốc độ truyền nổ
incentive sự kích thích; yếu tô' kích thích Include bao gồm, gồm có
- award board hội đồng khen thưởng Including bao gồm cả, kể cả
- pay tiền khen thưởng Inclusive bao gổm, kể cả
inception sự khởi đầu Incoming sự vào, sự đến; vào, mới đến
knock Inception điểm bát đầu kích nổ (công văn); thay thế, mới đến ở
inch insơ (đơn vị đo chiều dài Anh bằng - commander người chỉ huy mới thay
25,4 mm) thế; người mới nhận chức vụ chỉ huy
Inch one’s way forward tiến quân bám đơn vị
sát từng vết chân - correspondence công văn đến
Incidence sự rơi vào, sự tới; (kq) góc tấn, - mail (lóng) mìn và đạn địch
góc tiến công; góc đạt cánh (máy bay, ~ message bức điên đến
chong chóng)-, (qy) tỷ lệ mắc bệnh - round viên đạn tiếp theo; quả đạn tiếp
- rate tv lê bệnh nhẫn nhập viên theo
incom ing 669 independent

- unit phân đội thay thế; đơn vị đến thay indefinite active duty phục vụ tại'ngũ vô
phiên thời hạn
Incommunicado không liên lạc dược với - appropriation tài khoản không thời hạn
nhau, không có phương tiện giao thông; - call sign tín hiệu chung
bị giam riêng - category active duty program chương
detain Incommunicado bị giam riêng, trình phục vụ tại ngũ cho sĩ quan huy
bị bắt không có quyền trao đổi thư từ động từ lực lượng dự bị {không hạn chế
thông tin thời hạn)
incompatible cargoes hàng không được indent (Anh) yêu cầu (của nước ngoài)
dể chung với nhau fill (meet) an indent đáp ứng yêu cầu
incompetency sự không phù hợp với honour an indent cho phép đáp ứng yêu
quân ngũ; không đáp ứng với hoạt động cẩu
quân sự; sự thiếu khả nàng, sự kém cỏi, submit an indent trinh bản yêu cầu
sự bất tài Independent độc lập; không phụ thuộc;
incomplete status sự không đồng bộ; không thuộc biên chế; (hq) tàu vận tải
không đủ bộ; không trọn bộ hải quân không có hộ tống; tự trị
inconclusive weapon vũ khí không mang - armoured brigade lữ đoàn xe bọc thép
lại kểt quả quyết định độc lập; lữ doàn xe thiết giáp độc lập
Incorporate đưa vào thành phần biên chế; - brigade lữ đoàn độc lập
sáp nhập, hợp nhất, kết hợp chặt chẽ; ~ brigade group cụm lữ đoàn độc lập
hợp thành tổ chức; kết nạp vào tổ chức - corps quân đoàn độc lập
Incorporated (được) đưa vào thành phần ~ exercise diễn tập tác chiến dộc lập;
biên chế; sáp nhập, hợp nhất, kết hợp huấn luyện tác chiến độc lập (không
chặt chẽ; hợp thành tổ chức hiệp đồng tác chiến với các dơn vị
Increase tàng lên, tẵng thêm, lớn thêm khác)
Increment túi liều phụ; liều thuốc phóng “ fire hỏa lực độc lập
bổ sung ~ line of sight đường ngắm độc lập; đường
incubation period thời kỳ ủ bệnh
ngắm khổng phụ thuộc
~ mine mìn không có điều khiển; thủy lôi
- time (ạy) thời gian phục hồi sức khỏe
không có điều khiển
incur chịu, gánh, mắc, bị
- missile system tổ hợp tên lửa có thể
incur casualties (losses) bị tổn thất
hoàn thành nhiệm vụ độc lập
incursion sự xâm nhập, sự đột nhập; sự tiến
- mission nhiệm vụ độc lạp
công bất ngờ
- nuclear deterrent sự răn đe vũ khí hạt
indecisive direction hướng phụ, hướng thứ
nhân đối với các quốc gia đôc lập
yếu ~ recoil system hệ thống hãm lùi (súng)
- area (location) khu vực thứ yếu độc lập; cơ cấu giảm giật độc lập
~ target mục tiêu ít quan trọng, mục tiêu ~ regimental promotion hệ thống phong
thứ yếu quân hàm theo cấp
indefensible không thích hợp đối với ~ task force lực lượng dặc nhiệm độc lập;
phòng thủ; không thích hợp với phòng cụm chiến đấu độc lập; cụm chiến thuật
ngự độc lạp
independent 670 indirect

—type airborne operation chiến dịch đổ - force lực lượng vũ trang địa phương
bộ đường không độc lạp - personnel bộ dội địa phương
~ unit đơn vị dộc lập - resistance sự kháng cự của nhân dân
indeterminate change of station chuyển địa phương (chông bao vây )
vị trí làm việc tạm thời; thuyên chuyển ~ strength quân sô' bộ đội địa phương
công tác tạm thời - supplies nguồn tiếp tế đìa phương;
index bảng mục lục; dấu vết, dấu hiệu; phương tiện vật chất (lấv từ nguồn) tại
chỉ sô' chỗ
~ contour đường bình độ dày đặc (thể ~ troops quân đội các nước đồng minh;
hiện độ dốc của địa hình); đường đổng quân dội bản xứ
mức chỉ số
indirect gián tiếp; không thẳng, quanh co;
- error sai sô' thước đo
không thẳng thắn
~ letter chữ cái mật mã ban đầu
~ aggression sự xâm lược gián tiếp
- line dường chuẩn thước đo
~ air defense phòng không gián tiếp
~ map sơ đồ lắp ghép cấc tờ bản đồ
(được thực hiện bằng cách tiến công
- of boundaries sơ đồ
các căn cứ không quân địch)
~ to adjoining sheets biểu đỗ lắp ghcp
- air support chi viện gián tiếp của không
India “India” (tên gọi quy ước chữ "ỉ"
quân
trong bảng chữ cái)
~ bomb damage assessment đánh giá
—rubber man (lóng) “người cao su” , giáo
gián tiếp kết quả ném bom
viên huấn luyện thể lực
- communication thông tin liên lạc gián
Indian file đội hình một hàng dọc; dội
hình "con rắn" tiếp, thông tin liên lạc qua đài trung
gian; thông tin liên lạc
indicate chỉ thị, chỉ báo, chỉ dần; ký hiệu
indicated được ký hiệu ~ fire bắn ngắm gián tiếp; bán từ trận địa
indicated enemy quân địch quy ước
che khuất
indication dấu hiệu; dữ liệu trinh sát vể - fire crewman pháo thủ bắn ngắm gián
mã sô' đơn vị và binh đoàn; sự chỉ, sự tiếp; pháo thủ bắn từ trận địa hỏa lực
định vị che khuất
indicative order mệnh lệnh sơ bộ --fire missile tôn lửa bắn từ vị trí che
indicator người chỉ thị (mục tiêu); kim chỉ khuất
báo, thiết bị đo; dồng hổ chỉ báo; máy ~ fire team đội điều khiển hỏa lực từ vị trí
định vị che khuất
- ammunition dạn dể bắn từ nòng gập - illumination sự chiếu sáng gián tiếp
~ console bàn chỉ báo; bảng chỉ thị (mục (chiến trường)
tiêu); bảng tiêu đồ - laying ngắm bắn gián tiếp; lấy phần tử
~ paper giấy chỉ thị mầu bắn gián tiếp
~ system hệ thống chìa khóa mật mã - laying fire bắn từ vị trí che khuất; bắn
indigenous bản xứ, địa phương ngắm gián tiếp
~ army quân địa phương; lực lượng vũ - laying position trận địa hỏa lực che
trang tại chõ khuất, trân địa ngắm bắn gián tiếp
indirect 67Ỉ individual

~ method of supply phương pháp tiếp tế ~ entrenching tools xẻng cá nhân


gián tiếp; phương pháp tiếp tế qua các - equipment trang bị cá nhân
cấp trung gian ~ examination test kiểm tra cá nhân
~ observation quan sát gián tiếp - field messing nấu ãn từng người trong
~ pointing sự ngắm bắn gián tiếp điều kiện dã chiến
- position vị trí bắn che khuất; ưận địa - fire bấn phát một
hỏa lực che khuất ~ firing sự bắn phát một
- support sự hiệp dồng tác chiến; sự chi - first-aid packet túi thuốc cá nhân ( d ể sơ
viện gián tiếp cứu)
~ vision device kính tiềm vọng - food packet túi lương thực cá nhân
indiscriminate bombing ném bom rải ~ foxhole digger dụng cụ dào công sự cá
thảm; ném bom toa đô (không lựa chọn nhân (bằng phương pháp nổ)
mục tiêu đơn lể)
~ gas detector máy dò khí độc cá nhân
~ firing sự bắn bừa bãi
~ lift device thiết bị bay cá nhân
~ mine field bãi mìn rải bừa bãi
- load-carrying system thiết bị mang
~ nuclear attack tiến công của quân địch
hàng nặng cá nhân
có sử dụng đòn tiến công hạt nhân
- medical record phiếu quân y cá nhân;
không lựa chọn mục tiêu riêng biệt
sổ khám bệnh cá nhân
individual riêng, riêng lẻ; độc đáo, riêng
- notification of assignment giấy báo bổ
biệt, đặc biệt; cá nhân; không phụ
nhiệm công tác cá nhân
thuộc; vật riêng lẻ; một người, đơn độc
- pay record phiếu tính tiền cá nhân
~ assault food packet túi lương thực tiến
công cá nhân - pit hô' bắn cá nhân
~ attack tiến công đơn lẻ; sự tiến công - pocket dosimeter máy đo liều lượng
đơn độc của máy bay phóng xạ bỏ túi; khí cụ định lượng
~ augmentation tăng cường {ỉực lượng)
phóng xạ cá nhân; phóng xạ kế cá nhân
bằng các chuyên gia đặc biệt ~ port call giấy gọi cá nhân đến cảng (lên
~ battle action tác chiến đơn lẻ; hành tàu ra nước ngoài phục vụ)
động cá nhân trong chiến dấu - prone shelter công sự nằm bắn cá nhân
- battle action course thao trường huấn - protection (sự) bảo vệ cá nhân; phương
luyện chiến thuật cá nhân tiện bảo vệ cá nhân
~ clothing (and equipment) record phiếu ~ protection against gas thiết bị phòng
trang bị quân dụng cá nhân độc cá nhân
- com bat actions exercise bài tập chiến - protective cover áo choàng bảo vệ
thuật cá nhân ~ protective equipment thiết bị bảo vệ cá
- combat ration khẩu phần cá nhân trong nhân (chổng vũ khí hóa học, sinh học
chiến đấu và phóng xạ)
- control kiểm soát cá nhân - protective measures biện pháp bảo vệ
- demolition phá hủy mục tiêu riêng biệt cá nhân (chôhg vũ khí hóa học, sinh
~ emplacement trận địa hỏa lực pháo; vị học vò phóng xạ)
trí bán của pháo; trận địa của phương - record ol accomplishment giấy chứng
tiện hỏa lực nhận công tác
individual 672 induction

- reinforcement sự bổ sung cá nhân; sự - center trung tâm huấn luyện


tăng cường cá nhân (khác với bổ sung indoctrinee quân nhân dã qua dào tạo
cả một đội, phân đội...) indoor rifle range phòng tập bán, hầm bán
- replacement sự thay thế cá nhân (quân - shelter hẫm trú ẩn trong nhà
nhân) - shooting bắn ờ phòng (tạp) bắn, bán ở
~ reserve dự trữ lương thực cá nhân hầm bắn
~ rifle firing huấn luyện bán cá nhân; bắn ~ tactical exercise bài tập chiến thuật trên
phát một bằng vũ khí bộ binh lớp
- roll cuộn tư trang và trang bị - training huấn luyện trên lớp; buổi tập
- rotation sự thay thế cá nhân (lực lượng ở trên lớp
nước ngoài) induced gây ra; đem lại; quy vào; kết
~ fush chạy qua từng người một luận
- shelter hố cá nhân; hầm cá nhân ~ contamination sự nhiễm xạ cảm ứng
~ sick slip phiếu chữa bệnh cá nhân - detonation sự nổ từ xa, sự nổ cảm ứng
~ skill huân luyện cá nhân; huấn luyện ~ radiation (radioactivity) tính phóng xạ
dơn lẻ cảm ứng
- supplies đồ dùng cá nhân, thiết bị sử Inducement khen thưởng; biện pháp khen
dụng cá nhân thưởng
~ survival food packet túi lương thực dự Induct giới thiệu vào, đưa vào (một tẩ
trữ thoát hiểm của cá nhân chức): bổ nhiệm; tuyển quân, khám
- table of allowance bảng chấm công tuyển nghĩa vụ quân sự
chuyên dùng, bảng đạc biệt induct into the military service tuyển quân
- technical training huấn luyện kỹ thuật inductee người được tuyển vào quân dội;
cá nhân người được gọi nhập ngũ; người được
~ test thử nghiệm tâm lý kỹ thuật cá nhân gọi đi quân dịch; quân nhân trưng
~ tracer control bắn kiểm soát bằng đạn dụng; cảm ứng
vạch sáng induction sự tuyển quân; gọi nhập ngũ; sự
- training sự huấn luyện cá nhân gọi lính; sự cảm ứng
~ training record phiếu điểm huấn luyện qualify for induction dược gọi nhạp ngũ;
chiến đấu cá nhân bắt quân dịch; bị bắt lính
- training season giai đoạn huấn luyện cá ~ card (notice) giấy gọi khám nghĩa vụ
nhân quân sự
- trench hào cá nhân; hố bán cá nhân ~ field locator máy định vị trường cảm
~ weapon vũ khí cá nhân ứng (đểphát hiện hàng thả bằng dù)
individualized fighting man người lính ~ field transceiver máy thu phát trường cảm
được huấn luyện chiến đấu độc lập ứng (đểphát hiện hàng thả bằng dù)
Indoctrination sự giáo dục; sự huấn luyện; ~ method phương pháp cảm ứng (nghe
sự truyền thụ; sự làm thấm nhuần dường trộm điện thoại)
lối chính ưị; sự tác động chính trị ~ mine detector máy dò mìn cảm ứng
battle indoctrination sự chuẩn bị chiến - notice (order) giấy gọi khám nghĩa vụ
thuật quân sự
induction 673 infantry

- quota tiêu chuẩn tuyển quân; số người --celestial guidance system hệ thống dẫn
được tuyển vào quân đội đường quán tính thiên văn
~ station trạm tuyển quân; trung tâm - coordinate system hê tọa độ quán tính
trưng binh - fuze ngòi nổ quán tính
- valve nắp đạn hơi --gravitational guidance system hệ thống
indulgence passenger hành khách không dẫn dường quán tính trọng lực
phải trả tiền (vận chuyển bằng xe quân ~ guidance dẫn đường quán tính
Sự) - guidance system hệ thống dẫn đường
industrial (thuộc) công nghiệp quán tính
- College of the Armed Forces trường đại - navigator thiết bị dẫn đường quán tính
học cồng nghiệp quổc phòng - surveying system hệ thống quán tính
- defense phòng thủ và bảo vệ các công xác định tọa độ và đo vẽ địa hình
trình công nghiệp quốc phòng, phòng ~ tracking sự dẫn đường nhờ hệ thống
thủ công nghiệp quán tính
~ gas platoon trung dội cấp phát khí công Inertlally-gulded có hệ thống dẫn đường
nghiệp quán tính
- installation Cữ sở công nghiệp —guided missile lên lửa có hệ thống dẫn
- mobilization động viên công nghiệp đường quán tính
~ security các biên pháp bảo vê các bí mật inexperience sự thiếu kinh nghiệm
mục tiêu công nghiệp quốc phòng; an inexploslve không nổ
ninh công nghiệp infant (lóng) lính mới, người mới vào
~ security office cơ quan bảo đảm bảo vệ nghề, lính bộ binh
các bí mật mục tiêu công nghiệp quốc Infanteer (lóng) lính bộ bĩnh
phòng; cơ quan an ninh công nghiệp infantry bộ binh
- supply center trung tâm cung cấp công --arm or attack tiển công của bộ binh
nghiệp (theo đật hàng của bộ quốc phối hợp với xe tăng
phòng) --armor team nhóm xe tảng - bộ binh,
industry công nghiệp tốp bộ binh và xe tăng; sự hiệp đổng
giữa bộ binh và xe tăng
ineffective khồng có hiệu quả
—artillery combat team nhóm chiến đấu
Inefficiency không có khả năng chiến dấu
trong thành phần có bộ binh và pháo
Inert trơ; trì trê, ì, châm chạp; không nạp;
binh
nạp chất trơ
- assault tiến công của bộ binh; xung
- ammunition đạn nạp chất trơ, đạn giáo
phong của (lực lượng) bộ binh
luyên
- assault position tuyến xuất phát tiến
- bomb bom huấn luyện, bom giáo luyện
công của bộ binh
~ explosive chất nổ ít nhạy
- aviator phi công thuộc lực lượng không
~ mine mìn trơ (huấn luyện) quân của lục quân
~ round đạn trơ (huấn luyện) - battalion tiểu đoàn bộ bình
Inertia blowback action súng tiểu liên
- blazer áo bludông màu xanh sẫm (quân
khóa nòng lùi tự do phục ngày nghĩ)
In fa n try 674 infantry

~ brigade lữ đoàn bộ binh --heavy toàn bằng bộ binh; chù yếu bằng
- brigade group cụm lữ đoàn bỗ binh bộ binh (vế thành phần binh đội và
- brigadier lữ đoàn trưởng bộ binh binh đoàn)
- cannon đại bác bộ binh, pháo nòng dài - heavy mortar platoon trung đội súng
bô binh cối hạng nặng
- carrier xe vận tải bọc thép (bộ binh) - howitzer lựu pháo bộ binh
- clerk văn thư đơn vị bô binh ~ human research unit đơn vị nghiên cứu
- clerks training centre (Anh) trung tâm vấn đề đào tạo và sử dụng lực lượng bô
đào tạo vãn thư của dơn vị bộ binh binh
- combat trận đánh của bộ binh, trận đánh - In extended order triển khai đội hình bộ
bộ binh binh
- commander người chỉ huy bộ binh - instructor người hướng dẳn bộ binh
- communications specialist chuyên gia —launched antitank missile tên lửa chống
phương tiện thông tin liên lạc bộ binh tăng bộ binh
~ company đại đội bộ binh - leader người chỉ huy bộ binh
- counterfire platoon trung đội bộ binh —leading disposition đỏi hình chiến đấu
đánh dấu phương tiện hỏa lực của địch có bộ binh ở thề dội một và xe tăng ở
- cover hầm trú ẩn cho bô binh thê đội hai
~ Day ngày bộ binh (15 tháng 6) - light weapon vũ khí bộ binh nhẹ
- depot (Anh) trạm huấn luyện quân bổ ~ light weapons carrier xe vận tải vũ khí
sung cho bô binh bộ binh nhẹ
~ division sư đoàn bộ binh - Man Badge phù hiệu lính bộ binh
~ dog scout platoon trung đội chó nghiệp - mil "góc ly giác" bộ binh (đơn vị đo góc
vụ; trung đội cảnh khuyển tương ứng với độ lớn góc của ỉ yard
~ drill huấn luyện tác chiến bộ binh trên cự ly ỉ.000 yard hay ỉ /6300 chu vị
- Drill Regulations điều lệnh đội ngũ bộ hỉnh tròn)
binh ~ missile tên lửa tiêu diệt sinh lực ưên
- entrenching set bộ dụng cụ đào hào bộ chiến trường; tên lửa bộ binh (có trong
binh trang bị của bộ binh)
- entrenchment công sự bắn của bộ binh ~ mission nhiệm vụ của bộ binh
- equipment trang bị bộ binh - of the Line (Anh) bộ binh đội hình hàng
~ escort đội cảnh giới bộ binh; đội hộ ngang
tống bô binh - operations and intelligence specialist
- Field Manual điểu lệnh chiến đấu bộ chuyên gia tác chiến và tình báo bộ
binh binh
~ fighting vehicle xe chiến đấu bộ binh - operations staff section ban tham mưu
- fire direction chỉ huy hỏa lực bộ binh tác chiến đơn vị bộ binh; bộ tham mưu
~ fire direction center trung tâm chỉ huy tác chiến binh đoàn bộ binh
hỏa lực bộ binh ~ pack trang bị hành quân của lính bộ
~ gun pháo bộ binh binh
infantry 675 infection

~ parachute assault element phân dội bộ ~ support mission nhiêm vụ chi viện bộ
binh nhảy dù binh
~ pioneer and ammunition platoon trung ~ support raft thuyên cao su bộ binh, bến
dội công binh công trình và cung cấp phà bộ binh
đạn dược ~ support weapons vũ khí chi viện của bô
~ platoon trung đội bộ binh binh; phương tiện chiến đấu chi viện
- pure unit binh đội chủ yếu gồm các của bô binh
phân đội bộ binh; đơn vị toàn bộ binh ~ supporting arms binh chủng chi viện cho
- quartermaster logistics sự bảo đảm hậu bộ binh; vũ khí chi viện của bộ bĩnh
cần của sư đoàn bộ binh ~ tank xe tăng chi viện trực tiếp của bộ
~ regim ent trung đoàn bộ binh binh, xe tăng yểm trợ trực tiếp của bộ
~ regim ental com bat team nhóm chiến binh
đấu trung doàn bộ binh - tank attack sự tiến công của bộ binh
- regim ental com m ander trung đoàn phối hợp với xe tâng
trưởng bộ binh, chỉ huy trưởng trung --tank meeting place chỗ hợp điểm của
đoàn bộ binh bộ binh và xe tẫng
~ Reserve Corps lực lượng dự bị sĩ quan - tank team nhóm bộ binh - xe tãng
của bộ binh - training sự huấn luyện chiến đấu bộ
- rifle súng trường bộ binh binh
- rifle battalion tiểu đoàn bộ binh - training battalion tiểu đoàn huấn luyện
- rifleman xạ thủ bộ binh bộ binh
~ school trường bộ binh - training center trung tâm huấn luyện bộ
- scout dog chó trinh sát trong các đơn vị binh
bộ binh - training regiment trung đoàn huấn luyện
- scout dog platoon trung đôi chó trinh bộ binh
sất trong các đơn vị bồ binh ~ wireless set (Anh) trạm vô tuyến bộ binh
- section bộ phận bộ binh infantryman lính bộ binh
~ soldier lính bộ binh - Badge huy hiệu bộ binh
- sound locating trinh sát âm thanh bộ --driver lính lái xe bộ binh
binh —'s war chiến tranh bộ binh (lực lượng bộ
~ sound ranging set máy thu trinh sát âm binh đóng vai trở chính trong tác chiến)
thanh bồ binh
infect nhiễm, làm nhiễm độc, làm nhiễm
~ squad tiểu đội bộ binh trùng; tiêm nhiễm, đầu dộc; lan truyền,
- squad trench cồng sự bắn cho tiểu đội làm lây
bộ binh infection sự nhiễm, sự làm nhiễm độc, sự
- stopper (kh.ngữ) phương tiên chống bộ làm nhiểm trùng; tình trạng bị nhiễm
binh độc, tình trạng nhiễm trùng; vật lây
~ support sự chi viện của bộ binh nhiễm; bệnh lây nhiễm; đặt mìn; thả vật
~ support armor xe tăng chi viện của bộ phản xạ chống rađa
binh, xe tãng yểm trợ của bợ binh ~ carrier vật mang bệnh truyền nhiễm
infectious 676 inflight

Infectious agent vi trùng gây bệnh - of agents sự cài tình báo; sự đột nhập
- disease bệnh truyền nhiễm của thám báo
- disease dissemination sự lây lan vi trùng - party nhóm đột nhập; nhóm biệt phái
gây bệnh đột nhập vào nơi đóng quân của địch
- disease incidence reporting system hệ ~ range bãi huấn luyện dột nhập
thống thông tin về sô' người mắc bệnh infiltrator quân dịch dột nhập
ưuyền nhiễm Infinity method phương pháp vô hạn
Inferior grade cấp dưới infirmary bệnh xá; bệnh viện; nhà thương
Inferiority vị trí cấp dưới; vị trí thấp hơn, inflammable chất dễ cháy; gây cháy; bốc
bậc thấp hơn; sự kém hơn; tính chất cháy
thấp kém - supplies hàng tiếp tế dẻ cháy
- In numbers không đủ lực lượng; sự kém Inflammation sự đốt cháy, sự bốc cháy
ưu thế về quân số; sự trội hơn vể quân Inflatable flexible lexible wing cánh mềm
số (của dịch) bơm khí
infestation (hóng) sự tràn vào quấy phá, - rubber assault boat thuyền cao su đổ bộ
sự tràn vào phá hoại; sự nhiẻm inflate thổi phồng, bơm phồng; bơm bằng
Infighting sự đánh giáp lá cà; trận đánh khí
gần Inflict nện, giáng (một đòn), gây ra (vết
~ pressure tác động trực tiếp (đến quân thương); bát phải chịu (sự tổn thương)
địch) inflict a blow đột kích, giáng đòn đột kích
infiltrate rỉ qua; xâm nhập; (y) nhiễm bệnh Inflict a defeat gây sát thường
infiltrating column lực lượng đột nhập phá Inflict losses gây thiệt hại, làm tổn thất
hoại inflict losses on the enemy làm tiêu hao
Infiltration sự đột nhập; sự chọc thủng vị quân địch, gầy thiệt hại cho quân dịch
trí của dịch; sự vượt qua trận tuyến; sự Inflict slaughter (on) gây tổn thất lớn
cơ động qua đội hình chiến đấu của đơn (cho)
vị khác; sự rỉ qua; sự xâm nhập từng inflight (kq) bay đến mục tiêu
tốp; sự di chuyển (quân và xe cộ) từng - delivery tiếp tế hàng bằng cách thả từ
tốp (để tránh máy bay die hy, (y) sự máy bay
nhiễm bệnh - film processing xử lý ảnh trong khi bay
- area khu vực thâm nhập từng tốp của - guidance system hệ thống dẫn đường
địch, khu vực xâm nhập từng dơn vị trên máy bay
riêng lẻ của địch ~ photograph relaying sự truyền ảnh từ
~ by alr sự thâm nhập từng tốp bằng máy bay xuống mật đất
đường không (vào hậu phương địch) - refueling tiếp nhiên liệu trên không
- course khu vực công phá, dải tiến công - refueling squadron phi đôi (không quân)
~ force lực lượng thâm nhập tiếp nhiẽn liệu
- gap khu vực dánh tung thầm; khu vực ~ reliability độ tin cậy trúng dích của tên
đánh thọc sâu lửa
- lane dải cơ dộng của các phân đội đột ~ report net mạng thông tin liên lạc thu
nhập vào nơi đóng quân của dịch báo cáo từ phi đội máy bay trên không
inflight 677 information

~ salvo tên lửa đang bay verify information kiểm tra lại thỏng tin
Influence sự ảnh hưởng - agency cơ quan thông tin; cơ quan trinh
influence-activated không tiếp xúc sát
~ area khư vực tới được của phương tiện - and education clerk văn thư ngành
tiêu diệt (cỏ trong chỉ lệnh của người thông tin huấn luyện
chỉ huy) - and warning system hậ thống thông tin
- fuze ngòi nổ không tiếp xúc; ngòi nổ vô vằ cảnh báo
tuyến - addressee nơi nhận thông báo
- mine mìn không tiếp xúc; thủy lôi - antiaircraft operations center trung tâm
không tiếp xúc thông tin điều khiển pháo phòng không
~ sweep thiết bị rà quét thủy lôi không - assignment bổ nhiệm chức vụ trong
tiếp xúc; thiết bị rà quét thủy lôi bằng ngành thông tin
vô tuyến ~ briefing thông tin; người hướng dãn
inform báo tin cho; cho biết; cung cấp tin thông tin
tức - center trung tâm tin tức; trung tâm
informal briefing cuộc nói chuyên thân mật thông tin
~ requisition sự yêu cầu chi viện không có - collecting m edia phương tiện thu nhận
cơ sở; bản yêu cầu không đúng mảu thống tin
informant người cung cấp tin tức, thông
- control division ban kiểm duyệt
tin viên
- display rate tốc độ tái hiện thông tin;
- net mạng lưới cung cấp tin tức
tốc đô hiển thị thông tin
information sự cung cấp tin tức, sự thông
- diplay system hệ thống phản ánh thông
tin; tin lức, tài liệu; sô' liệu
tin; hệ thống hình ảnh thông tin; hệ
accumulate information thu thập tin tức
thống hiển thị thống tin
assess information đánh giá tin tức
~ distribution plan kế hoạch cung cấp
confirm (corroborate) information xác
thông tin tình huống (trong huấn luyện
nhận tin tức
chiến thuật)
disseminate information thông báo dữ
- from the other side of the hill (kh.ngữ) dữ
liệu
kiện về quân địch; tin tức về quân địch
do not let the information grow cold
- gathering means phương tiện thu thập
không cho phép đưa ra thông tin đã cũ
thông tin
interpret information phân lích tin tức
- liaison group nhóm thõng tin và liên lạc
piece Information so sánh đối chiếu tin
~ mission nhiệm vụ trinh sát
tức (nhận được từ các nguồn khác
nhau) - noncommissioned officer trung sĩ thông
tin
process information xử lý thông tin
record information lính đến tin tức - officer sĩ quan thông tin
safe-guard information bảo mật tin tức - patrol đội tuấn tiễu trinh sát
secure information tìm kiếm thông tin ~ program support series loạt tài liêu về
chương trình thông tin của bộ đội
supplement information bổ sung thông
tin; bổ sung dữ liệu ~ room trạm thông tin; đài thông tin
Information 678 infrared

- room m ap bản đổ theo dõi tin tức tình ~ antitank missile tên lửa chóng tăng có
báo, bản đồ tình huống hệ thống hồng ngoại tự dản
- school trường sĩ quan thông tin - background nén tương phản hổng ngoại
- section ban thông tin tuyên truyền; ban ~ battle television thiết bị vô tuyến truyền
tuyên huấn; bộ phận tuyên huấn hình hồng ngoại quan sát trận dánh
~ service ngành thông tin (tuyên truyền); ~ binoculars ống nhòm hồng ngoại
ngành tuyên huấn - camera máy ảnh hồng ngoại; máy chụp
~ specialist chuyên gia ngành thông tin ảnh bằng tia hổng ngoại
- supervisor người kiểm tra thông tin - chemical warfare detector bộ dò khí
tuyên truyền xã hội độc bàng hồng ngoại
- theory thuyết thông tin - communication thông tin liên lạc hồng
- vital to national defense tin tức bí mật ngoại
quân sự quốc gia; tin tức (cực kỳ) quan ~ communication equipment thiết bị thông
trọng đối với sự phòng thủ quốc gia tin liên lạc hổng ngoại
- warfare chiến tranh thông tin; tác chiến ~ communication pistol thiết bị (định
thông tin hướng) thông tin liên lạc hồng ngoại
inform ational channel kênh truyền tin ~ countermeasures các biện pháp chống
- intelligence summary tổng hợp tin tức thiết bị hổng ngoại; các biên pháp vô
trinh sát; tổng hợp tin tức tình báo hiệu hóa thiết bị hổng ngoại
inform ative leaflet tờ truyền dơn - decoy mục tiêu giả cho tên lửa có đẩu
informer người chỉ điểm, nhân viên mật tự dần hổng ngoại
thám, người cung cấp tin tức ~ detection phát hiện bằng thiết bị hồng
informing agent chỉ điểm, mật thám, gián ngoại
điệp ~ detection equipment thiết bị phát hiên
~ gun súng báo hiệu; (pháo) bắn cảnh cáo hồng ngoại
infraction sự vi phạm kỷ luật; hành động ~ detection satellite vê tinh có hệ thóng
vố kỷ luật; sự vi phạm {luật, hiệp phát hiện hồng ngoại (tên lửa đạn đạo)
định...) ~ detector máy phát hiện hồng ngoại; cảm
~s conduct vi phạm kỷ luật ứng hổng ngoại
Infrared (thuộc) hổng ngoại ~ device kỹ thuật hồng ngoại
- acquisition system hệ thổng phát hiện ~ direct fire sights máy hổng ngoại ngắm
hồng ngoại; tổ hợp phát hiên hổng bắn trực tiếp
ngoại - direction finder bộ định phương hổng
- acquisition untt thiết bị phát hiện hổng ngoại; bộ dinh phương bàng cảm ứng
ngoại nhiệt
~ aerial photograph chụp ảnh hàng khỏng ~ discriminating sighting device máy ngắm
bàng tia hồng ngoại phát hiện mục tiêu hồng ngoại
~ aim ed laser radar rađa lade được ngắm ~ driving lái xe có sử dụng thiết bị hổng
nhờ hệ thống hồng ngoại; máy định vị ngoại nhìn đêm
lade được ngắm bằng hệ thổng hổng - driving device thiết bị hồng ngoại nhìn
ngoại {bức xạ không đồng nhất) đêm cho lái xe
infrared 679 Infrared

- early-warning satellite vệ tinh (trin h sát) ~ Interpretation phân tích mục tiêu phát
phát hiện bức xạ nhiệt từ xa; vệ tinh hiện được bằng thiết bị hồng ngoại
{trinh sát) cảnh báo sớm bức xạ hồng - Intrusion detector thiết bị hồng ngoại
ngoại phát hiện sự đột nhập của địch
- engagem ent (sự) sử dụng phương tiện - light ánh sáng hổng ngoại; nguồn sáng
hồng ngoại hồng ngoại; đèn hồng ngoại
- equipm ent thiết bị hồng ngoại - light supply thiết bị chiếu sáng hổng
~ fence tuyến phát hiện (mục tiêu mặt ngoại
đất) bằng hổng ngoại; thiết bị hồng - locator bộ định vị hồng ngoại; bô định
ngoại phát hiện (mục tiêu mặt đất) vị cảm ứng nhiệt
- film phim hồng ngoại - masking ngụy trang tránh sự phát hiện
- flare tên lửa triệt tiêu định vị của hê bằng thiết bị hồng ngoại
thống dản đường bằng hồng ngoại - measuring device dụng cụ để xác định
- flashlight đèn pha xách tay có bộ lọc cường dô bức xạ hồng ngoại
hổng ngoại - mine detector máy dò mìn hồng ngoại
- ground reconnaissance cam era máy
- night vision aids phương tiện trợ giúp
ảnh trinh sát mặt đất bằng tia hồng
nhìn đêm bằng hồng ngoại
ngoại
- passive homing tự dẫn hồng ngoại thụ
~ guidance sự dẫn đường bằng hồng
động
ngoại; sự dẫn đường bằng cảm ứng
nhiệt - periscope kính tiềm vọng hổng ngoại
- photograph máy chụp ảnh bằng tia
- gunnery device thiết bị hổng ngoại điều
khiển hỏa lực hông ngoại
~ head đầu tự dần hổng ngoại; đầu tự dản - photography chụp ảnh bằng hổng ngoại;
cảm ứng nhiệt sự chụp ảnh bằng thiết bị hồng ngoại
- headlight đèn pha có bộ lọc hồng ngoại - proximity fuze ngòi nổ hồng ngoại không
- homer hệ thống tự dẫn hổng ngoại; hê tiếp xúc
thống tự dẫn cảm ứng nhiệt; tên lửa có - radar homing sự tự dẫn hồng ngoại và
đầu tự dẫn hồng ngoại vô tuyến định vị {kết hợp)
- homing sự tự dản hổng ngoại, sự tự dẫn ~ radiation reducer thiết bị giảm bức xạ
bằng cảm ứng nhiệt hồng ngoại
- homing head dầu tự dẫn hổng ngoại; ~ radiation sensing sự phát hiện bức xạ
đầu tự dẫn cảm ứng nhiệt hổng ngoại; sự phát hiện bức xạ nhiệt
- hom ing system hệ thống tự đản hồng - radiator bộ bức xạ hồng ngoại; bộ bức
ngoại; hệ thống tự dẫn cảm ứng nhiệt xạ nhiệt
- Illum ination device thiết bị chiếu sáng - range cự ly quan sát bằng hồng ngoại
hổng ngoại - range and detection equipment thiết bị
- im age translator bộ biến đổi hình ảnh phát hiện và xác định cự ly bằng hổng
hồng ngoại ngoại
- im agery hình ảnh hồng ngoại của mục - range finder máy đo cự ly bằng hổng
tiêu; ảnh hồng ngoại ngoại, máy đo xa bằng hồng ngoại
infrared 680 inhospitable

~ rays tia hồng ngoại - target finder ống nhòm hồng ngoại
- receiver máy thu hổng ngoại - telescope ống kính quang học hổng
~ reconnaissance trinh sát bằng kỹ thuật ngoại
hồng ngoại - thermals bức xạ hổng ngoại; bức xạ
- reconnaissance coverage khu vực trinh nhiệt
sát bàng (thiết bị) kỹ thuật hồng ngoại ~ tracker trạm bám sát bằng hồng ngoại;
~ scanner máy dò hồng ngoại tổ hợp theo dỗi bằng hồng ngoại
- searchlight đèn chiếu hồng ngoại, - tracking system hệ thống bám sát bàng
nguồn tia hồng ngoại hồng ngoại
~ seeker hê thống tự dẫn cảm ứng nhiệt; - transmitter nguồn tia hổng ngoại
dầu tự dẫn hồng ngoại; tên lửa có đầu - viewer (viewing device) kính hồng
tự dẫn hồng ngoại ngoại tuyến
- sensor đầu hổng ngoại; bộ cảm ứng ~ Vision quan sát bằng thiết bị hổng ngoại
hồng ngoại; máy thu hồng ngoại ~ vision device thiết bị quan sát bằng
~ sensor operator người thao tác thiết bị hồng ngoại
phát hiôn bằng hồng ngoại - warning device thiết bị phát hiện và
- sight máy ngắm hồng ngoại cảnh báo sự xuất hiện của địch bằng
~ sighting kiểm tra địa hình bàng thiết bị hổng ngoại
hổng ngoại nhìn dêm ~ (weapon) sight máy ngắm hổng ngoại
- signaling apparatus thiết bị tín hiệu infrasonic detection device thiết bị phát
hổng ngoại hiện âm thanh có tần số đúng mức tai
nghe của người
~ signaling device phương tiện thỏng tin
infrastructure hạ tầng cơ sở
liên lạc hồng ngoại
~ Committee ủy ban NATO vé hạ tầng cơ
~ signalization phát tín hiệu hồng ngoại
sở
~ source nguồn tia hổng ngoại; đèn chiếu
infringement of the frontier vĩ phạm biên
hổng ngoại
giới quốc gia
- spotlight nguồn tia hổng ngoại; đèn
ingestion of radioactive materials sự ngấm
chiếu hồng ngoại
chất phóng xạ vào cơ thể (cùng với thức
- spotter thiết bị phát hiên bằng hổng
ăn và nước)
ngoại; thiết bị nhận dạng hồng ngoại;
ingress to crossing cơ động đến vị trí vượt
thiết bị định vị hổng ngoại qua (sông)
- strip mapping chụp ảnh bản dồ hàng Inhabitant người ở, người cư trú, dần cư,
không bằng tia hổng ngoại người dân địa phương
- surveillance quan sát bằng thiết bị hồng inhabited locality cụm dẳn cư
ngoại nhìn đêm ~ weapon phương tiện chiến đấu có chở
~ surveillance equipment thiết bị hổng quân (xe tăng, máv hay, tàu ngẩm...)
ngoại nhìn dêm inherent lính chất, vốn có, cố hữu, bản
~ target mục tiêu bị phát hiện bàng thiết chất
bị hồng ngoại, mục tiêu nguồn tia hồng inhospitable terrain địa hình không có vật
ngoại che đỡ tự nhiên; địa hình trống ưải
initial 681 initial

initial dầu tiên, mở đầu, trước tiên; nguyên ~ controller sĩ quan dẫn đường máy bay
sơ, ban đẩu liêm kích
- aiming point điểm ngắm bắn ban đẩu ~ data dữ kiện ban dầu; phần tử bắn ban
~ airhead khu vực đầu cầu dô bộ dường đầu
khồng ~ deployment sự triển khai ưong giai doạn
- airhead line ranh giới ban đầu của căn (tác chiến) ban dầu; sự triển khai trước
cứ đổ bộ (dường không); ranh giới đầu - division reserve lực lượng dự bị ban đầu
cầu đổ bộ đường không của sư đoàn
~ approach sự tiếp cận ban dầu (của máy ~ entry (Into m ilitary service) lần dẩu tiên
bay liêm kích đánh chặn mục tiêu) vào quân ngũ; nhập ngũ lần đầu, mới
- assault dòn tiến công đầu tiên; đổ quân nhập ngũ; mới đi quân dịch
đổ bộ thê đội một (đường biển) ~ factor hệ số cấp phát ban đáu
~ assault landing sự đổ bộ bằng tiến công ~ fire order lệnh phát hỏa
đánh chiếm đầu cầu - lire request yêu cầu hòa lực ban đầu
- firing data phần tử bắn ban dầu
~ assault formation dội hình trước chiến
dấu ~ f ir in g p o i n t tuyến hỏa lực đầu tiên; tuyến
bắn ban đầu
- assembly area khu vực tập trung trước
khi xuất phát - f ir in g p o s it io n vị trí bắn ban đầu; trận địa
hỏa lực ban đầu; tuyến hỏa lực ban dầu;
- assessment đánh giá sơ bộ tình hình
trận địa hỏa lực ở vị trí tiến công ban
- attack tiến công khu vực phía trước;
đầu
giai đoạn một của tiến công
~ f l i g h t p a t h phần đáu của (quỹ đạo)
~ battle position vị trí xuất phát (vào đường đạn
chiến đấu)
~ h e a d i n g (kq) hướng bay ban đầu
- b e a c h o r g a n iz a t io n tổ chức trạm đổ ~ h o s p it a l a d m is s io n thủ tục nhập quân y
quân thê đội một (đổ bộ đường biển) viện
- beachhead căn cứ ban đầu đổ quân (đổ - issue vật tư cấp phát ban đầu
bộ dường biển); căn cứ dầu cầu dô bộ - la n d in g sự đổ bộ thê dội một
đường biển
~ launching height dộ cao bệ phóng tên
- bomb release line tuyến xuất phát ném lửa (tương đối so với mặt đất)
bom ~ lead lượng ngắm đón ban đầu; góc
~ breakdown sự thấm ban dầu của chất ngắm đón ban đầu
độc (qua hộp mật nạ phòng độc) ~ line tuyến xuất phát
- bulk stock lượng dự trữ ban đấu; kho dự - m aintenance cargo (lượng) dự trữ dô
trữ ban đầu bộ (đẻ đảm bảo nhu cầu trước mắt của
~ cash clothing allowance tiển trợ cấp quân đổ bộ)
một lần để mua quần áo ~ m o v e m e n t o r d e r mệnh lệnh hành quần
~ combat consumption stock (kho) dự trữ ban õàu
chiến đấu ban đẩu ~ nuclear radiation sự bức xạ ban đầu
- conditioning sửa chữa ban đầu ~ objective nhiệm vụ trước mắt; tuyến
- contact repod báo cáo tiếp xúc ban đầu trước mắt; mục tiêu trước mắt
initial 682 Initiative

- operation chiến dịch đầu tiên; ưận đánh - training huấn luyện ban đầu
mở màn - training center trung tâm huấn luyện
- operational ca pability phương tiện tiến ban đầu
công hiện có ở trạng thái sẩn sàng ~ training school trường huấn luyện (quân
chiến đấu trong thời kỳ đầu chiến tranh; sự) ban đầu
khả năng tác chiến ban đầu; sự vận ~ turn quay đến mục tiêu trước tiên
hành ban đầu (của vũ khí) - velocity sơ tốc, tốc dô ban đầu, tóc độ
~ operations hành quân xuất phát đầu
~ phase line tuyến nhiệm vụ trước mắt; Initially vào lúc đầu, ban đáu; trong quá
tuyến giai đoạn đầu cùa chiến dịch trình thực hiện nhiệm vụ trước mắt
~ planning việc lạp kế hoạch sơ bộ initiate bắt đầu, khởi đầu, đề xướng; áp
~ point điểm xuất phát cơ động; (kq) dụng những biện pháp ban đẩu; mồi
hướng tác chiến ban đầu; điểm xuất (nô); bắt lửa (liều nổ)
phát thà dù; điểm bắt đầu cắt bom Initiate an attack bắt đầu tiến công
- position tuyến xuất phát; vị trí xuất phát Initiate a mission giao nhiệm vụ
- protective force lực lượng bảo vệ (ở giai Initiate an order ra lệnh
đoạn đầu chiến tranh) initiate a request lạp đơn đặt hàng; đưa
~ radiation bức xạ (hạt nhân) tức thời; sự ra yêu cẩu
bức xạ xuyên initiate Into combat tập cho quen với
~ rallying point vị ưí tập trung các phân tình huống chiến đấu; làm quen với trận
đội (quân đ ổ hộ đuờng không) mạc
~ reconnaissance trinh sát từ vị trí xuất Initiating charge liều nổ mổi
phát tiến còng ~ compound thành phần hạt lửa
~ requirements tiếp liệu ban đầu - directive hướng dẫn sơ bộ; chỉ thị trước;
~ reserves lực lượng dự bị đổ bộ lên bờ; (hq) mệnh lệnh chiến dịch đổ bộ đường
lực lượng dự bị rời khỏi máy bay; tiếp biển
liệu dự trữ ban đầu - headquarters bộ chỉ huy được lập trên
- response force lực lượng phản ứng ban hồ sơ
đầu, lực lượng phản ứng đầu tiên initiation sự mồi (nổy sự bắt lửa (của liều
- return phúc trình ban đầu nổ)
~ scaling tiêu chuẩn cấp phát lần đẵu tiên ~ point điểm nổ (phần chiến đấu của tên
- shift quay về hướng chính lửa)
- shock đòn tiến công đấu tiên; đòn đột Initiative bước đẩu, khởi đầu; thế chủ động
kích đầu tiên exploit the initiative lợi dụng ưu thế chủ
~ source of supply nguồn tiếp liệu ban dộng đã giành được
đáu grasp the initiative chiếm thế chủ động
- strength quân số ban đầu; lực lượng ban hold the initiative giữ thế chủ động
đầu initiative changes sides sự giành giạt
- terrain objective tuyến đầu tiên; mục thế chủ động giữa hai bên; sự chuyển
tiêu trước mắt thế chủ động giữa hai bên tham chiến
initiative 683 inshore

in h ib it in it ia t iv e giữ thế chủ động in ly in g p ic k e t dội canh gác bên ưong


re c a p tu re th e in it ia t iv e chiếm lại thế (hàng rào)
chủ động, giành lại thế chủ động in n e r a r t ille r y z o n e dải hòa lực b ê n trong
r e g a in t h e in it ia t iv e giành lại thế chủ cùa pháo phòng không
động; nám thế chủ động trong tay ~ r e n d e z v o u s a r e a khu vực phía trong n ơ i

r e t a in t h e I n it ia t iv e giữ vững thế chủ quy dinh gặp nhau theo kế hoạch (của
động tàu đổ bộ)
s e iz e t h e in it ia t iv e giành thế chủ động ~ t r a n s p o r t a r e a khu vực phía trong bãi đỗ

s u r r e n d e r t h e in it ia t iv e nhường thế chủ phương tiện vận tải (đổ bộ)


dộng; mất thế chủ động i n o c tiêm chủng

w r e s t t h e in it ia t iv e ( f r o m ) làm vỡ thế chủ i n o c u la t io n sự tiêm chủng

động in p u t số học viên gọi vào; dữ liẽu nạp vào

I n it ia t o r ngòi nổ; chất gây nổ; thành phần (máy tính điện tửy, dầu vào; lổ vào; tín
gây nổ; thuốc gây nổ; kíp nổ hiệu vào
i n j e c t io n sự tiêm; chất tiêm, thuốc tiêm; in q u ir e diẻu tra, thẩm ưa; hỏi thăm, hỏi

mũi tiêm, phát tiêm han


- in t o o r b it sự đi vào quỹ dạo i n r o a d sự xâm nhập; cuộc dột nhập

in ju r e d bị thương, bị làm hại, bị t ổ n in s e c t - b o r n e d is e a s e bệnh truyền nhiẻm

thương; bị sát thương, bị tiêu diệt qua sâu bệnh


in ju r io u s e f f e c t hiệu quả sát thương ~ r e p e lle n t thiết bị xua đuổi côn trùng

in ju r y sự làm hại, sự làm tổn hại, sự làm ~ r e p e lle n t p ill thuốc viên xua đuổi côn

hỏng; điểu hại, điểu tổn hại; sự tổn trùng


thương, thương tích - v e c t o r côn trùng bị nhiễm vi trùng gây

in ju r y c o n t r a c t e d In lin e o f d u t y bị thương bệnh


trong khi làm nhiêm vụ I n s e c t ic id e phương tiện hủy diệt; phương

- b y c h e m i c a l a g e n t s bị tổn thương do tiện giết người hàng loạt


chất dộc hóa học in s e c u r e không an toàn; không vững

~ r a t e số lượng bị thương và bị tiêu diệt; chắc, bấp bênh; không dược đảm bảo;
tỷ lệ thương vong không được bảo vệ
i n k - b o t t i e g r e n a d e lựu đạn chai in s e n s it iv e e x p lo s iv e thuốc nổ không nhạy

~ s p o t s t r a t e g y chiến lược “vết mực loang" in s e r t cài vào; đưa vào

I n la n d vùng nội địa; vùng ở sâu trong in s e r t u n its in t o a n o b j e c t i v e đưa phân

nước đội áp sát mục tiêu (tiến công)


w o r k i n la n d xâm nhập vào sâu trong in s e r te r thiết bị nhập dữ liệu

lãnh thổ {từ căn cứ đàu cầu) In s e r tio n sự dỏ quân đổ bộ bằng máy bay

- s u p p ly d e p o t kho bố trí ở sâu trong đất trực thảng


liền in s h o r e ven bờ, gần bờ

- t e r m in a l c a p a c i t y khả năng trạm bốc dỡ ~ f ir e s u p p o r t chi viện hỏa lực ở gần bờ


hàng ở sâu trong đất liền - f ir e s u p p o r t s h ip tàu pháo chi viện hỏa
~ w a t e r w a y s s e r v i c e ngành vận tải đường lực gần bờ, tàu pháo chi viện hỏa lực
thủy nội địa (cho quân đổ bộ)
inshore 684 In sta n t

~ patrol tuần tiễu ven bờ (biển); dội tuần - G e n e r a l s e c t io n ban tổng thanh tra
tiểu ven bờ - g e n e r a l ’ s I n v e s t ig a t io n sự điều ưa (theo
~ underseas warfare group nhóm tác chiên ngành dọc)
chống đặc cõng nước gần bờ - o f A r m o u r e r s thanh tra viên vũ khí;
insidious period giai đoạn tác dụng âm ỉ thanh sát viên vũ khí
của chất độc - o f r e c r u it in g thanh tra viên về bổ sung
insigne (snh) huy hiệu, huy chương; dấu quân số; thanh sát viên về bổ sung quân
hiệu sô'
Insignia dấu hiệu khác biẹt I n s p ir e d do người khác xúi giục
~ of distinction những dấu hiệu khác nhau ~ g a u g e c a l i p e r dưỡng kiểm tra
- of grade lon, quản hàm; cấp hiệu, phù - h o le lỗ kiểm tra
hiệu cấp bậc in s t a b ilit y tính không ổn định, tính không
~ of service phù hiệu quân chủng, phù kiên dinh, tính không bền vững
hiệu binh chủng
- o f t h e b a t t le f ie ld sự thay dổi liên tục của
inspect xem xét kỹ; kiểm tra; thanh tra;
tình hình chiến đấu; sự diễn biến liên
duyệt (quân dội) tục của tình huống chiến đấu
inspection sự thanh tra; sự thanh sát vũ
in s t a ll đặt (hệ thống máy móc, hệ thống
khí (theo hiệp ước); sự duyệt (quân đội)
sưởi...): xếp đặt; bố trí; lắp ráp; ghép
Inspection and diagnostic system hệ
in s t a lla t io n mục tiêu; cơ sở; kho tàng; khí
thống (tự dộng) kiểm tra và xác định
tài cố định; công trình; sự đạt (máy), sự
hỏng hóc kỹ thuật
lắp đặt; thiết bị; hệ thống máy móc
~ arms thế khám súng; khám súng
- a u d it thanh Ưa tài chính cơ sở
~ checklist phiếu kiểm tra kỹ thuật
- c o m m a n d e r chỉ huy trưởng cản cứ;
~ depot kho có chức năng kiểm tra từng
người chỉ huy cơ quan hậu cẩn
dãy
~ c o m p a n y dại dội xây dựng dường dây
- file biên bản kiểm tra
thông tin liên lạc
- report bản báo cáo thanh tra; báo cáo
thanh tra ~ complex tổ hợp phương tiện bảo dảm
của căn cứ không quân
- post trạm kiểm tra
~ satellite vê tinh nhận biết; vệ tinh nhận - I n t e llig e n c e a n d s e c u r it y o f f ic e r sĩ quan
dạng an ninh và tình báo cơ sở, sĩ quan ưinh
- short arm (lóng) kiểm tra bệnh hoa liễu sát và bảo vệ mục tiêu
- team nhóm thanh tra; đoàn thanh tra; - s e c t io n bộ phận xây dựng đường dây
đội thanh tra thông tin liên lạc; phân dội bảo dưỡng
inspector người thanh tra; phó trưởng khu thiết bị bơm nước
cảnh sát - s q u a d r o n đội cồng trình sân bay
~ General tổng thanh tra, chánh thanh tra - s e n g in e e r kỹ sư công trình (sân bay)

~ General of the Marine Corps chánh I n s t a lle d p r o t e c t o r thiết bị lọc - quạt cố

thanh tra của binh chủng lính thủy đánh dinh


bộ; chánh thanh tra binh chủng thủy in s t a n t f ir in g phát hỏa ngay lập tức; phóng
quân lục chiến ngay lập tức
instant 685 in stru c to r

- guerrilla warfare capability khả năng - o f h ig h e r m ilit a r y e d u c a t i o n trường cao

(chuyển sang) chiến tranh đu kích kịp đẳng quân sự


thời ở hậu phương (từ đầu chiến tranh) ~ o f N u r s in g trường đại học y tá trưởng
~ helipad bãi tháo lắp công trình nhanh (lục lượng vũ trang)
cho máy bay trực thăng hạ cánh ~ o f P a t h o lo g y viên nghiên c ứ u khoa h ọ c
~ ICBM tên lửa đạn dạo vượt đại châu sẵn (quân sự) bệnh Iỹ
sàng phóng ngay - of Strategic Studies viện nghiên cứu
chiến lược
—reaction force dơn vị phản ứng nhanh;
- o f T e c h n o lo g y viên công nghệ
lực lượng phản ứng nhanh; phân đội
in s t r u c t io n sự dạy; kiến thức truyền cho;
phản ứng nhanh
tín tức cung cấp cho; tài liệu cung cấp
instance yêu cầu; thí dụ
cho; (snh) chỉ thị, huấn thị; sự huấn
at the instance ot theo yêu cầu luyện, sự giảng dạy
instantaneous xảy ra ngay lạp tức, tức thì; c o n v e y in s t r u c t io n truyền mệnh lệnh
được làm ngay tức thời ~ f o ld e r cặp mệnh lệnh
- bomb bom nổ tức thì - p a c k a g e chương trình huấn luyện
~ detonating fuze dây cháy chậm dẫn nổ - p r a c t i c e bắn tập; huấn luyện bắn
nhanh ~ t e c h n i q u e phương pháp huấn luyện
~ error sai sô' dụng cụ - unit đơn vị huấn luyện; phân dội huấn
- flight direction hướng bay tức thì luyện; đội huấn luyện
- fuze ngòi nổ tức thì in s t r u c t io n a l a id tài liệu huấn luyện, giáo

~ nuclear radiation bức xạ hạt nhân tức ưình huấn luyện


thì; bức xạ xuyên ~ d e m o n s t r a t io n giới thiệu mục đích huấn
luyện
- percussion fuze ngòi chạm nổ tức thì
~ f ilm phim huấn luyện
- point source nguồn điểm hỏa tức thì
- f ir in g bắn tập; bắn huấn luyện
(tạo khói hay đảm mây chất độc)
- g a s I d e n t if ic a t io n s e t bộ chất độc huấn
- radiation bức xạ hạt nhân tức thì; phóng
luyện
xạ xuyên
~ g u id e lin e s chỉ dẫn phương pháp
- repeater satellite vệ tinh thông tin liên ~ in c e n d i a r y b o m b bom cháy huấn luyện;
lạc tiếp sức không bị giữ chậm bom cháy thao tác
- source of smoke nguồn tạo khói tức thì - p a m p h l e t bản quy tắc; bảng ghi nhớ
- value of concentration nồng độ tác ~ s ta ff đội ngũ giáo viên quân sự
dụng tức thì (thuốc độc) - t a r g e t bia hình người; bia hình người
institute viện, học viện; thành lập; tiến chạy
hành; bổ nhiêm in s t r u c t o r n g ư ờ i dạy; giáo viên; huấn
~ for Defense Analysis viên phân tích luyện viên; hướng dẫn viên
những vấn dể quốc phòng ~ b a d g e huy hiệu giáo viên
~ of Advanced Studies viện nghiên cứu kế - b r a n c h nghề giáo viên
hoạch dài hạn ~ d u t y phục vụ ở cương vị hướng dẫn viên
- of American strategy viên nghiên cớu ~ e n g in e e r kỹ sư hướng dẫn viên trên
chiến lược Mỹ không
instructor 686 insult

~ g ro u p nhóm hướng dân; đội ngũ giáo ~ r e p a ir t r u c k xưởng sửa chữa thiết bị lưu
viẻn được đào tạo ở trường dân sự động (trên ớtỏ)
- in s m a ll a r m s giáo viên huấn ỉuyện vũ - r e p a ir e r thợ sửa chữa thiết bị

khí bộ binh ~ s e r g e a n t trung sĩ - nhân viên thiết bị; hạ


--officer sĩ quan huấn luyện; sĩ quan giáo sĩ quan - nhân viên thiết bị
viên - technician kỹ thuật viên thiết bị
- p a c k a g e dồng bộ huấn luyện dùng cho - w e a t h e r điều kiện thời tiết khác nghiệt

giáo viên (hướng dẩn phương pháp, tài đòi hỏi bay bàng thiết bị
liệu, giáo cụ trực quan) in s t r u m e n t a l o b s e r v a t io n ưinh sát bằng

- p i l o t phi công hoa tiêu thiết bị pháo binh, quan sát bằng thiết bị
- p o t e n t ia l khả năng huấn luyện, có thể ~ e r r o r sai số dụng cụ
bổ nhiệm vào cương vị giáo viên huấn ~ r e g is t r a t io n xác định bẻ (pháo) để bán
luyện theo phần tử trinh sát thiết bị pháo binh
In s t r u m e n t a lis t chuyên gia thiết bị
~ t o u r giai đoạn phục vụ ở cương vị huấn
luyện viên in s t r u m e n t a t io n c o n s o le bảng điểu khiển

in s t r u c t o r s h ip công việc giảng dạy; công


thiết bị
tác huấn luyện ~ r a n g e trường bắn để thử thiết bị điều
in s t r u m e n t dụng cụ, khí cụ (do), thiết bị,
khiển tên lửa
- s q u a d r o n đội đảm bảo thiết bị phóng
phương tiện; thiết bị đo; vãn kiện, văn
bản pháp lý tên lửa
- s t a t io n trạm thiết bị đo lường
- b o m b i n g sự ném bom theo thiết bị
I n s t r u m e n t e d o v e r la n d r a n g e ưường bắn
- d i r e c t i o n hướng ghi máy
lục quân có thiết bị kiểm tra bắn
~ f lig h t bay bằng thiết bị; chuyến bay mò;
in s u b o r d in a t e khỏng tuân lệnh
sự bay trong điều kiện tầm nhìn hạn
- c o n d u c t sự không phục tùng
chế
~ c o n d u c t t o w a r d o f f ic e r không phục tùng
- flying sự bay bằng thiết bị; sụ bay trong
sĩ quan
điểu kiện tầm nhìn hạn chế
- l a n g u a g e cãi l ạ i người chỉ huy
~ l a n d i n g hạ cánh bằng thiết b ị , hạ cánh
I n s u b o r d in a t io n sự không chịu phục tùng,
trong điều kiện tầm nhìn hạn chế
sự không chịu vâng lời; sự không chấp
~ l a n d i n g s y s t e m hẻ thống hạ cánh theo
hành mệnh lệnh của người chỉ huy; sự
thiết bị; hệ thống hạ cánh trong diều vi phạm kỷ luật
kiện tầm nhìn hạn chế
in s u la t e cô lập; cách l y ; phòng ngừa
~ o f a t t a c k phương tiện tiến công in s u la t e a g a in s t a t o m i c m is s ile s phòng
~ o f d e f e n s e phương tiện phòng ngự tránh dòn đánh tên lửa hạt nhân
~ o f n a t io n a l p o w e r phương tiện sức mạnh in s u la t e d c a p mũ cách nhiệt
quốc gia - r u b b e r c o m b a t b o o t s giày quân dụng
- o f s u r r e n d e r vãn kiện đầu hàng bàng cao su cách nhiệt
- of w a r phương tiện dấu tranh vũ trang; In s u lt lời lăng mạ, lời sỉ nhục, sự làng
phương tiện chiến tranh nhục; (y) sự chấn thương; (lóng) tiền trợ
~ r e p a ir t e a m đội sửa chữa thiết bị cấp, tiền phụ cấp
insurance 687 integrated

in s u r a n c e sự bảo hiểm integrated được thống nhất; được hợp


- o f f ic e r sĩ quan bảo đảm tính mạng quân nhất; được hợp thành; (till) hòa mạng
nhân (của phân đội) ~ battle area surveillance system hệ
~ t y p e p a r t s đổ phụ tùng lâu bền thống quan sát chiến trường hợp nhất
in s u r e s u c c e s s bảo đảm chắc thắng; bảo - combined arms force lực lượng binh
đảm thành công chủng hợp thành; binh đoàn binh chủng
in s u r g e n c y tình trạng nổi dậy, tinh trạng hợp thành
nổi loạn; sự n ổ i dậy, sự nổi loạn; sự hoạt - communication system hệ thống truyền
động của lực lượng chống đối tin liên hợp; hệ thống thông tin liên lạc
- e n v ir o n m e n t tình trạng nổi loạn tạo hợp nhất
hành dộng chống đối; môi trường phát - defense hẹ thống phòng không liên
sinh hoạt động bạo loạn hoàn
~ p r o b l e m nhiệm vụ huấn luyện chiến - equipment record phiếu ghi thống nhất;
đấu chống bạo loạn lý lịch từng khẩu
~ w a r tác chiến nổi loạn; hoạt động tác ~ exercise bài tập thực hành kết hợp với
chiến bạo loạn; tác chiến chế áp nổi lý thuyết
loạn; cuộc chiến chổng nổi loạn - field clothing system bộ quân phục
in s u r g e n t người nổi loạn; người khởi nghĩa chiến đấu đồng bộ
~ w a r f a r e tác chiến bạo loạn
- fire control system tổ hợp điều khiển
in s y (lóng) bom cháy
hỏa lực; hệ thống điều khiển hỏa lực
hợp nhắt
i n t a c t không bị đụng chạm đến, không b ị
hư hại - Industry công nghiệp liên hợp
- logistic support bảo dảm hậu cần kỹ
in t a k e c a p a c i t y khả nàng thông, khả năng
thuật tổng hơp
cho qua
- meteorological system hệ thống khí
~ c a p a c i t y o l t h e p o r t khả nãng cho qua
tượng liên hợp
cảng
- minefield bãi mìn hỗn hợp (cỏ các loại
in t a n g i b l e s o f b a t t l e những yếu tố chiến
mìn khác nhau)
đấu vô hình (tinh thần chiến đấu, mức
dộ chuẩn bị cửa bộ dội, sự ngoan cô - mobility tính cơ động tổng hợp (dựa
kháng cự cùa địch) trên việc sử dụng tất cả các loại phương
tiện vận tải)
in t e g e r s (kh.ngữ) các phân dội trong
- radio net mạng vô tuyến liên hợp, mạng
thành phần đơn vị
vồ tuyến hợp nhất
in t e g r a l có trong thành phần
- staff bộ tham mưu liên hợp; bộ tham
~ m a g a z in e hộp tiếp đạn liền
mưu hợp nhất
i n t e g r a t e hợp thành một thể thổng nhất;
~ trajectory system tổ hợp bám sát (mục
bổ sung thành một thể thống nhất; hợp
tiêu và tên lửa)
nhất; có trong thành phần
- training huấn luyện liên hợp; huấn
I n t e g r a t e in t o phân chia đạn dược và
luyện liên hoàn; huấn luyện thống nhất
hàng hóa cho các phân đội đổ bở ~ warfare tác chiến hồn hợp; chiến tranh
i n t e g r a t e w it h liên kết chiến đấu với
tổng hợp
integration 688 intelligence

in t e g r a t io n sự hợp nhất; sự hòa hợp; sự pass intelligence truyền tin tức tình báo
ghép lại (tên ỉửa)\ sự hòa mạng (thõng produce intelligence tun kiếm tin tức
tin) tình báo; thu được các sô' liệu ưinh sát
~ in t o a c o l u m n sát n h ậ p vào đoàn quân - advisor cô' vấn tình báo
- in t o a p l a n đưa vào kế hoạch; phối hợp ~ agency cơ quan tình báo
với kế hoạch ~ agent diệp viên, nhân viên tình báo
~ in t o t e a m s đưa vào các đội - analyst chuyên gia phân tích tin tức tình
~ o f a t o m i c f ir e p o w e r a n d m aneuver of báo
th e fo rc e kết hợp đòn tiến cồng hạt nhân - and operations section bộ phận tình báo
với cơ động lực lượng và chiến dịch
- o f in f o r m a t io n sự tổng hợp tin tức
~ and reconnaissance platoon ưung đội
in t e g r it y tinh thần; tính toàn bộ, tính toàn tình báo; ưung đội trinh sát
v ẹ n ; sự thống nhất của tổ chức
- and Security Agency cơ quan tình báo
i n t e g r it y o f t h e d e f e n s e a r e a tính vững an ninh; cục tình báo an ninh
chắc của khu vực phòng ngự - and Security Branch ngành tình báo và
re s to re th e i n t e g r it y o f t h e b a t t le a re a
an ninh
khôi phục lại trận địa trong khu vực - annex phụ bản tình báo, phụ lục tin tình
phòng ngự báo
in t e l l i g e n c e tình báo; trinh sát; tin tức
- board ủy ban tình báo
tình báo; tin tức trinh sát; cơ quan tình
- branch ngành tình báo, tình báo; ngành
báo; sự hiểu biết, khả năng hiểu biết, trí
trinh sát, trinh sát
thông minh
- briefing thông tin về các dũ kiện tình
a b s o r b in t e l l i g e n c e đánh giá tin tức tình
báo
báo
- bulletin bản thông báo tin tức tình báo
c o l l a t e in t e l l i g e n c e so sánh đối chiếu
các dữ liệu tình báo; đối chiếu tin tức - camera máy ảnh (dùng cho mục đích)
trinh sát tinh báo
c o n v e r t r a w I n f o r m a t io n in t o i n t e llig e n c e
~ center trung tâm tình báo
xử lý dữ liệu thông tin từ góc độ tình - Chain hệ thống tình báo; hệ thống trinh
báo sát «
d e v e l o p in t e l l i g e n c e xử lý dữ liệu tình
~ channels cấp tình báo; các kênh thông
báo; xử lý tin tức trinh sát tin tình báo
d is s e m in a t e in t e l l i g e n c e tin túc tình báo ~ Circuit mạng thông tin liên lạc tình báo
được phổ biến (cho người và cơ quan ~ clerk nhân viên văn phòng tình báo
có trách nhiệm) - collation so sánh đối chiếu dữ kiện tình
d u c e in t e l l i g e n c e khai thác tin tức tình báo; xử lý tin tức trinh sát
báo ~ collation machine máy tính điên tử xử
t o il ( e n e m y ) in t e l l i g e n c e ngăn cản tình lý dữ liệu tình báo
báo của địch; ngăn chặn sự điều tra ~ collecting agency cơ quan tạp hợp các
trinh sát của địch; chống gián điệp tin tức tình báo
g a t h e r I n t e llig e n c e thu thập tin tức tình ~ collection effort hoạt động trinh sát thu
bấo thập tin tức
intelligence 689 intelligence

~ c o l l e c t i o n p la n kế hoạch thu thập tin tức - gen (Anh, lâng) dữ liệu tình báo; báo
tình báo; kế hoạch trinh sát cáo tình báo
- c o m m a n d bộ tư lênh quân báo; cục ~ interpreter người phiên dịch của ngành
trinh sát tình báo
- c o m m u n ic a t io n s o f f ic e r chỉ huy trưởng - journal nhật ký tình báo
thông tin liên lạc ngành tình báo; chủ ~ language officer sĩ quan mât mã của
nhiệm thông tin liên lạc binh chủng ngành tình báo
trinh sát - liaison thông tin liên lạc của ngành tình
~ c o n t a c t xác lập liên lạc với dân (để lấy báo
thông tin tình báo) ~ liaison officer sĩ quan thông tin liên lạc
- C o r p s ngành tình báo; ngành trinh sát của ngành tình báo
- c o r p s c e n t e r trung tâm tình báo ~ liaison specialist trợ lý thông tin liên lạc
~ C o r p s C o m m a n d tổng cục tình báo của ngành tình báo
- c o r p s u n it dơn vị tình báo (trong biên
- log sổ trinh sát; tạp chí tình báo
chê lực lượng binh chủng hợp thành) ~ man tình báo viên; nhân viên tình báo;
lính quân báo; trinh sát viên
- d a t a b a s e cơ sở dữ liêu tinh báo
- map bàn đồ tình báo; bản đồ trinh sát
~ d e t a i l đội tình báo; đội quân báo; dội
trinh sát ~ material tài liệu trinh sát; hồ sơ tình báo
- mission nhiệm vụ tình báo; nhiệm vụ
- d ig e s t bản tổng hợp tình báo
trinh sát
~ D ir e c t o r a t e cơ quan tình báo; cục trinh
~ net mạng thông tin liên lạc tình báo;
sát
lưới tình báo; mạng thõng tin trinh sát
- d is t r ib u t io n sự phân loại (quân nhân)
~ office cơ quan tình báo
theo trình độ hiểu biết; sự phân loại
- officer sĩ quan tình báo; chủ nhiệm trinh
(quân nhân) theo sự phát triển trí tuệ
sát
- d iv is io n phòng tình báo; cục tình báo
~ operations center trung tâm trinh sát
~ d o c t r i n e học thuyết tình báo, những
chiến dịch; trung tâm tình báo chiến
nguyên tác cơ bản về tổ chức và hoạt
dịch
đông tình báo
- operations system hệ thống chỉ huy tình
- d o s s ie r xử lý thông tin tình báo; hổ sơ báo chiến dịch
thông tin tình báo - operator tình báo viên; lính quân báo;
~ e s t im a t e đánh g iá tình hình theo tin tức lính trinh sát; trinh sát viên
tình báo; đánh giá các tin tức tình báo ~ periodic report báo cáo tin tức tình báo
~ e v a lu a t i o n đánh giá tin tức trinh sát; khẩn cắp
phân tích thống tin tình báo - photo radar officer sĩ quan chụp ảnh bộ
- f ile hồ sơ các dữ liệu tình báo phận chỉ báo của rađa
~ f ile r e p o r t đặc tính mục tiêu tình báo - photography tình báo ảnh hàng khồng;
- f o r p s y c h o l o g i c a l tình báo chiến tranh trinh sát ảnh hàng không
tâm lý - picture tình hình dữ liệu tình báo
~ g a t h e r i n g m e a n s cấc phương tiện thu - plan kế hoạch tình báo; kế hoạch trinh
thập tin tức tình báo sát
intelligence 690 intensity

~ play kế hoạch hoạt dộng tình báo {trong ~ t a r g e t mục liồu tình báo; nhiệm vụ tình
huấn luyện) báo; nhiệm vụ trinh sát
~ police chống tình báo; phản gián; chống - t e c h n i c a l s p e c ia lis t chuyên gia kỹ thuật
trinh sát (của địch) tinh báo
- process quá trình nhận tin tức tình báo - telephone điện thoại nghe trộm; điện
{từ thông tin khai thác được) thoại tình báo
~ report báo cáo tin tức tinh báo - test kiểm tra trí thông minh
- reporting system hệ thống truyền báo ~ t r a in in g sự huấn luyện tình báo
cáo tin tức tình báo - t r a in in g NCO trung sĩ - huấn lu vện viên
- research officer sĩ quan nghiên cứu các tình báo
tin tức tình báo ~ t r a n s la t o r người phiên dịch của ngành
~ reserve lực lượng dự bị của ngành tình tình báo
báo - - t y p e m is s io n nhiệm vụ tình báo
~ responsibility trách nhiệm tình báo; nhiệm - worksheet kế hoạch tinh báo; kế hoạch
vụ tinh báo
công tác trinh sát
~ satellite vệ tinh tình báo; vệ tinh trinh
intelligencer dặc vụ; gián điệp
sát; vệ tinh do thám
Intelligent vehicle tên lửa có diều khiển
- scenario kế hoạch hoạt động tình báo
intendance cục quân nhu; ngành quân
(trong huấn luyện)
nhu
- section tiểu ban tinh báo (phòng tham
intended có ý định, dự kiến, đã định
mưu)
- g r o u n d z e r o chấn tầm dự kiến của vụ nổ
~ sergeant trung sĩ tình báo
hạt nhân
- service ngành tình báo
- i m p a c t a r e a khu vực điểm r ơ i đã dinh
- situation tình hình theo tin tức tinh báo
- target mục tiêu dự kiến
~ situation map bản đồ tình báo; bản đổ
tinh hlnh theo tin tức tình báo - track hành trình đã định, lộ trình dự
- specialist chuyên gia tình báo kiến; (kq) đường bay Ưù định
~ staff biên chế của cục tinh báo; lực - t r a j e c t o r y quỹ đap đã định, quỹ đạo đã
lượng của cục tình báo được lên chương trình
in t e n s if ie d c o m b a t t r a in in g huấn luyện
~ study nghiên cứu (của bộ tham mưu) vể
tin tức tinh báo chiến đấu tích cực
~ subsection ban tình báo (của phòng in t e n s it y dô mạnh, cường độ; sức mạnh,

tham mưu) tính mãnh liệt, lính dữ dội; uy lực lượng


- summary bản tóm tắt tin tức tình báo nổ; mức độ nhiễm xạ
r a d ia t io n in t e n s it y mức độ phóng xạ
~ support bảo dảm trinh sát; cung cấp tin
tức tình báo (roentgen/giờ)
- support platoon trung dôi tình báo; - factor cơ số cấp phát tính theo cường độ
trung đội trinh sát tác chiến
- survey báo cáo tình báo ~ lin e tuyến có mức độ nhiêm xạ bằng
- system hệ thống tổ chức tình báo; hẹ nhau; phạm vi nhiễm xạ đồng mức
thống tổ chức trinh sát ~ o f c o n f lic t tính dữ dội của cuộc xung đột
intensity 691 interceptor

~ of fire mật độ hỏa lực intercabllng nối cáp; triền khai sản xuất
- of radioactivity mức nhiêm xạ cáp
- of the gamma flash cường dộ bức xạ intercept đánh chặn; bát chăn vô tuyến;
gama nghe ưỏm
intensive mạnh, có cường dô lớn; táng tốc Intercept armor chạn dường xe tầng
- basic military training huấn luyện quân Intercept lines of retreat cắt ngang
sự cơ bản cấp tốc đường rút lui, chặn ngang đường rút lui
intention ý định, mục đích - aerial trainer người huấn luyện pháo thủ
reveal the Intentions of the enemy làm tên lửa phòng không
rõ ý định của địch ~ bearing định phương (trạm vô tuyến)
intentional dissemination of pathogenic “ director hoa tiêu dẫn dường (phương
organisms tiến công vi trùng tiện) dánh chặn
inter-agency communications agency - lead angle góc ngắm đón khi đánh
cơ quan thông tin ỉ lên lạc phối hợp chặn, góc bắn đón khi đánh chặn
- American Peace Force lực lượng các - method of communication sự chuyển
nước châu Mỹ “gìn giữ hoà bình'’ phát bức điện vỏ tuyến khẩn cấp, sự
interallied (thuộc) liên minh giữa các truyển phát vô tuyến khẩn cấp (không
đồng minh; (thuộc) khối dồng minh có trong k ế hoạch)
~ body cơ quan giữa các đồng minh; tổ ~ offset sự lệch điểm chạm (của ngư lỏi so
chức giữa các đổng minh với mục tìềư)
~ chief tư lệnh các lực lượng liên minh, ~ radioman nhân viên điên đài bắt chăn
tổng tư lênh lực lượng đồng minh - receiver máy thu trinh sát
- command bô tư lệnh (lực lượng) đồng - station trạm vò tuyến bắt chạn
minh interceptibility khả năng bát chặn; khả
- commander tư lệnh (ưưởng) quân đồng năng nghe trộm
minh; tổng tư lệnh lực lượng đồng minh interception sụ bát chặn; sự nghe trộm dài
- nuclear force lực lượng hạt nhân giữa đối phương; sự bắt sóng vô tuyến; thính
các nước đổng minh sát; tinh trạng bị chặn; sự đánh chặn
- operation chiến dịch được các lực lượng - mission nhiệm vụ đánh chặn
dỏng minh tiến hành ~ satellite vệ tinh đánh chạn
- signal communication thông tin liẻn lạc - step giai đoạn đánh chận
giữa các lực lượng dồng minh ~ time thời gian đánh chặn, mục tiêu
Interamerlcan Defense Board ủy ban interceptor máy bay tiêm kích đánh chặn
phòng thù giữa các nước châu Mỹ (để chặn máy bay địchỳ, tên lửa đánh
~ Defense College trường cao đẳng quân chặn; tên lửa phòng không
sự châu Mỹ - aircraft máy bay dánh chặn
Interbeach communications thông tin - controller hoa tiêu dẫn đường (phương
liên lạc giữa các trạm đô quân (đổ bộ tiên) đánh chặn
đường biển) biệt lập ~ tighter máy bay tiêm kích đánh chặn
Interbelium period giai đoạn giữa hai cuộc ~ missile tên lửa dánh chặn; tên lửa phòng
chiến tranh không
interceptor 692 interdiction

- missile wing binh đoàn tên lửa phòng intercontinental aircraft máy bay vượt đại
không có điều khiển châu
- pilot phi công đánh chăn - ballistic missile (vehicle) tên lửa đạn đạo
- radar rađa bắt chạn vượt đại châu, tên lửa xuyên lục dịa
interchange sự thay thế lẫn nhau; sự đổi - bomber máy bay ném bom vượt đại
chỗ cho nhau; sự xen kẽ nhau; luân châu
phiên tiến công lân nhau (giữa các bên ~ cruise missile tẻn lửa có cánh vượt đại
tham chiêhy, đổi lần châu; tên lửa hành trình vượt đại châu
~ ability khả năng có thể thay thế lẫn - transportation vân chuyển vượt đại châu
nhau - weapon phương tiện chiến đấu có tầm
- of personnel trao đổi lực lượng (giữa hoạt động xuyên lục địa
các nước, các ngành...) Intercourse sự bắt liên lạc; sự tiếp xúc
~ of shots sự bắn nhau Intercourse with the enemy sự bắt liên
interchangeability tính có thể thay cho lạc với quân địch
nhau; tính có thể thay thế; tính đổi lẫn interdepartment agency cơ quan liên bộ
cho nhau (phối hợp)
~ list bảng liệt kê bô phận lắp lẫn interdepartmental liên vụ, liên bộ
interchangeable có thể thay thế cho - cipher sự mã hóa để trao dổi thư từ liên
'nhau; có thể thay thế, có thể đổi lẫn cho bộ
nhau; thay thế cho nhau được ~ intelligence tình báo liẽn bộ; tình báo
~ Item chi tiết có thể thay thế cho nhau; liên quân chủng
bộ phận có thể lắp lẫn cho nhau ~ support bảo đảm liên bộ; sự bảo đảm
intercom hệ thống liên lạc giữa hai bộ liên quân chủng
phân; hê thống liên lạc giữa người lái Interdepot transfer sự di chuyển dự trữ
và người thả bom (trên máy bay ném giữa các kho, chuyển hàng hóa dự trữ từ
bom) kho này sang kho khác
intercommunication sự liên lạc với nhau, Interdict cấm, cấm chỉ; ngăn chặn (tiếp
(sự) có đường thông với nhau; liên lạc tế...) bằng cách bắn phá đường giao
hai hướng; thông tin liên lạc đa hướng; thông; ngăn cản; làm cô lạp (chiến
liên lạc nội bộ (trong mảy bay, xe trường)
tâng...) interdict communications vi phạm giao
- aircraft máy bay liên lạc thông
- service ngành thông tin liền lạc interdiction sự cấm chỉ, sự bị cấm; hành
- ‘ system (telephone) thiết bị điện đàm dộng phủ đầu; sự ngăn chận (tiếp tế...)
(trong xe tăng, máy bay...) bằng cách bắn phá đường giao thông;
intercomplex communication thông tin làm cô lập (chiến trường)
liên lạc giữa các tổ hợp phóng tên lửa - aircraft máy bay được phái ra để bắn
interconnect nối liền với nhau phá ngàn chặn cô lập chiến trường; máy
Interconnected control diều khiển liên bay ngãn chặn chiến trường
hợp ~ barrage hỏa lực chặn
Intercontinental (thuộc các) dại châu; - fire hỏa lực ngăn chặn; hỏa lực bắn cấm
giữa các đại châu chỉ; bắn cấm chỉ
interdiction 693 interior

- mission nhiệm vụ cô lập chiến trường Interfighter refueling system hệ thống tiếp
“ ol supplies ngăn chặn tiếp tế phương nhiên liệu trên không giữa các máy bay
tiện vật chất tiêm kích
interdictory (thuộc sự) ngăn chặn {tiếp Interim (thuộc) tạm thời, (thuộc) lâm thời;
tế...) bàng cách bắn phá đường giao quá độ
thông - aircraft máy bay tạm thời có trong trang
interdictory course hướng đánh chặn bị cùa đơn VỊ
- effort chống tác động - appointment bổ nhiệm chức vụ tạm thời
~ fire hỏa lực ngăn chặn; bán cấm chỉ - atomic capability sử dụng VŨ khí hạt
- fire support chi viện bàng hòa lực chặn nhân tạm thời; khả nâng tạm thời sử
- mining đặt mìn ngàn chặn dụng vũ khí hạt nhân
~ mission nhiệm vụ mang tính chất ngăn - financing tiền ứng trước
chặn » maintenance by automatic shipment (sự)
interdivision boundary tuyến ranh giới tiếp tế theo kế hoạch ưong suốt giai doạn
giữa các sư đoàn tạm thời của chiến dịch (cho đến khi xác
interest area khu vực trinh sát {bâng lực lập được định mức cấp phát)
lượng vả phương tiện của binh dội hay ~ order mệnh lệnh sơ bộ
bỉnh đoàn) ~ period thời gian đáp ứng yêu cầu dặt
Interface diện giao nhau trong hệ thống hàng
chỉ huy; giao diện ~ request yêu cẩu cấp phát ngoài kế hoạch
interfere gây trở ngại, quấy rầy, cản trở; - uniform quân phục tạm thời
can thiệp, xen vào; (vr) tạo nhiêu - weapon vũ khí (trang bị) tạm thời
Interfere with the enemy movement interior nội địa, đất liền nằm sâu trong
quấy phá ngăn chặn cơ động cùa quân lãnh thổ; phần trong; trung lâm
địch ~ action tác chiến ở khu vực trung tâm
Interfere with the Initiative cản trở sáng mặt tràn; tiến công chính diện; đột kích
kiến, cản trở tinh thán chủ động chính diện
Interference sự gây trở ngại; điểu trở ngại; - ballistics thuật phóng trong; nội phao
sự nhiỗu; sự giao thoa; tác động (của (jcạ thuật)
quân dịch) - base căn cứ sâu trong bờ (cách xa
~ operator người thao tác trạm nhiễu vô tuyến gần bờ)
tuyến ~ communication thông tin liên lạc nội
- station máy phát nhiễu vô tuyến; trạm bộ; thông tin liẽn lạc nhờ thiết bị bộ
nhiễu vô tuyến đàm (trong mây bay, trong xe tăng...),
~ with each other nhiểu lản nhau liên lạc trong tàu
Interfering sự gây trở ngại, cản ƯỞ - contamination sự nhiêm chất độc vào
interfering station máy phát nhiễu vô trong; sự nhiễm phóng xạ vào trong (xe
tuyến; trạm nhiễu vồ tuyến chiến dấu, hầm trú ẩn...)
interferometer homing sự tự đẫn bằng ~ crest gờ trong của ụ đất ngoài chiến
giao thoa kế hào; đỉnh bờ chiến hào
interior 694 interm ediate

~ economy kinh tế của đơn vị; hoạt động ~ fallout sự rơi bụi phóng xạ của vụ nổ hạt
kinh tế của đơn vị nhân ở khu vực trung gian (từ chấn tâm
- flank lưỡi lê; sườn trong vụ nổ đến khu vực chính nhiễm xa)
- guard đội cảnh giới bên trong - headquarters cấp tham mưu trung gian,
- guard duty nhiệm vụ cảnh giới bẽn trong khâu giữa của chỉ huy
~ line hướng {chiến dịch) bên trong ~ holding lượng dự trữ cất giữ trong thê
- lines of communication đường giao thông đội ở giữa
liên lạc nội bộ; đường vận chuyên và di - holding point trạm trung gian cất giữ
tản nội bộ lượng dự trữ
- of the ship phần trong tàu; bên trong con - landing field sân bay trung gian
tàu - logistical support bảo đảm vật chất kỹ
~ personnel management (sự) quản lý thuật từ khu vực trung gian
quân nhân trong dơn vị - maintenance sự sửa chữa bảo dưỡng
- supply sự tiếp tế của các phẳn đội bằng lực lượng của phân dội; bảo
- unit đơn vị tiến cõng ở trung tâm; đơn vị dưỡng trung cấp (dã chiến)
tiếp giáp bên sườn - maintenance support unit đơn vị sửa
interlocking fire bắn vào các khu vực ngãn chữa bảo dưỡng của thê dội trung gian
chặn (bằng hỏa lực); hỏa lực nhiều lớp ~ military court tòa án quân sự cấp trung
intermediate ở giữa, trung gian; trung
gian
bình; phụ; trợ giúp
- objective tuyến trung gian; mục tiêu
- altitude release ném bom từ độ cao trung gian; nhiệm vụ tiếp theo (chiến
trung binh
tuyến hoặc mục tiêu trung gian)
~ base căn cứ trung gian
- position tuyến trung gian, tuyến giữa; vị
- bound tuyến trung gian (của hàng rào
trí trung gian; tuyến chờ đợi
hỏa /ực); di chuyển (hàng rào hỏa lực)
--range ballistic missile tên lửa đạn đạo
vào tuyến giữa
tầm trung
- carriage phần giữa giá súng với đường
--range ballistic missile squadron phân
ngắm dộc lập
đôi tên lửa dạn đạo tầm trung
- Chain, Home (Aíi/ỉ) tuyến trung gian
của trạm rada phát hiện từ xa ở trong --range missile tên lửa tầm trung
nước --range missile wing liên đoàn tên lửa tầm
- cipher text vãn bản bán mã hóa trung
- commander ngưòi chỉ huy cấp trung - scale tỷ lệ trung bình (1/200.000-
gian 1/500.000)
- contour đường bình độ trung gian, - scale of use of nuclear weapons (quy
đường bình dộ giữa mô) sử dụng hạn chế vũ khí hạt nhân
- depot kho trung gian, kho khu vực - school trường huấn luyện bổ sung
trung gian của vùng giao thông liên lạc - sear phóng tự động
~ evacuation point trạm vận chuyển trung - section đoạn trung gian (khu vực giao
gian thông)-, khu trung gian
interm ediate 695 international

~ speed radio operator ngưcti thao tác - guidance (sự) tự dẫn, dẫn đường bằng
thiết bị vô tuyến có tốc độ thu phát thiết bị trên máy bay
trung binh ~ guidance system hệ thống tự dẫn; hê
- support battalion sư đoàn (pháo binh) thống dẫn đường trên máy bay
chi viện chung (trong lực lượng lính ~ radiation sự phóng xạ bên trong (nguồn
thủy đánh bộ) chiểu ỏ bên trong cơ thể); bức xạ nội tại
~ treatment chữa trị bệnh ở giai đoạn
- radio net mạng thông tin liên lạc vô
trung chuyển quân y
tuvến nội bộ
~ trench hào trung gian
- security biện pháp bảo vệ bên trong; nội
interment sự chôn, sự chôn cất, sự mai
vụ
táng
~ tactics hoạt động nội tuyến; hoạt động
~ allowance tiền trợ cấp mai táng, tiền
tuất theo tuyến chiến dịch bên trong
~ flag cờ để làm lề mai táng international arms control organization lổ
intermingle trộn lản, trà trộn chức kiểm soát vũ khí quốc tế
- in the assault bị xáo trộn ưong quá trình - boundary air defense Identification zone
tiến công (đội hình chiến đấu) vùng nhận dạng (máy bay) của lực
intermittent fire hỏa lực gián đoạn; bắn lượng phòng không biên giới
ngắt quãng ~ code mã truyền tin quốc tế
~ firing duct (jet) động cơ phản lực khí - cross support chi viện lẫn nhau cùa lực
xung động lượng vũ trang một vài quốc gia
- illumination sự chiếu sáng đứt đoạn, sự ~ early warning system hệ thống cảnh báo
chiếu sáng không liên tục bằng pháo sớm (tiến công đường không) quốc tế;
sáng hệ thống cảnh báo sớm toàn cầu; hệ
~ mining đặt mìn ở những khu vực riêng, thống cảnh báo sớm của khối liên minh
sự đặt mìn cách quãng NATO
intern giam giữ (trong một khu vực nhất ~ force(s) lực lượng liôn quân, lực lượng
định...); tập trung (tù binh, dàn nước liên minh NATO
địch...)
~ law of war luật quốc tế về tiến hành
Internal ở trong, nội bộ; trong nước
chiến tranh
~ attack tiến công từ bồn trong; nội công
~ logistic support viện trợ vật chất-kỹ
~ ballistics thuật phóng trong; nội phao,
thuật của hẹ thống liên minh quân sự
(lv thuyết) đường dạn trong nòng
quốc tê'
~ control chỉ huy phân tán (trong hành
~ military education and training (Mỹ)
quân)
đào tạo và huấn luyện quần sự cho nước
~ defense phòng thủ trong nước; phòng
ngoài không hoàn lại
thủ và bảo vệ các mục tiỄu sâu trong
lãnh thổ; phòng thủ và bảo vệ trực tiếp ~ military pentathlon năm môn thể thao
các mục tiêu quân sự quân sự phối hợp theo chương trình
~ distribution sự phân phối trong giới hạn quốc tế
của một đội tiếp tế đã định; sự gửi tài - Military Tribunal tòa án quân sự quốc tê'
liệu theo đường nội bộ - Morse code mã quốc tế Moóc
international 696 interrogation

- Peace Force lực lượng gin giữ hoà bình - facility máy giải mã
quốc tế ~ of aerial photographs sự giải doán ảnh
- Planning Team nhóm hợp nhất kế hoạch hàng không
thuộc khởi NATO - of Information xử lý thông tin
- police action hoạt động cảnh sát quốc tế - of intelligence phân tích các dữ liệu tinh
- police forces lực lượng cảnh sát quốc tế báo
- Red Cross hội chữ thập đỏ quốc tế interpreter người giải thích, người làm
- Refugee Organization tổ chức quốc tế sáng tỏ; người hiểu (theo một cách
vể người tị nạn khác); người phiên dịch; người phân
- safety belt khu vực an toàn quốc tế tích (thông tin); người giải đoán (ảnh
- security zone khu vực an toàn quốc tế hàng không)
- staff bộ tham mưu khối liên minh - officer sĩ quan phiên dịch
NATO - pool nhóm phiên dịch quân sự hỗn hợp
- time zone vùng giờ quốc tế —translator người phiên dịch (biên dịch
interned bị bắt; bị bắt làm tù binh và phiên dịch)
internee người bị giam giữ (trong một khu -'translator section bộ phận phiên dịch và
vực nhất định); tù binh biên dịch
internment sự giam giữ, sự bị giam giữ (ở Interpretive information dữ liệu giải thích
một nơi nhất định) (vê xuất bắn bán đổ)
- cam p trại tù binh Interrange Planning Committee ủy ban
- serial number số tù binh, mã số tù binh lập kế hoạch sử dụng trường bắn tên lửa
Interoffice tag thẻ ghi tên và địa chỉ (buộc interrogate sự hỏi cung tù binh, sự khai
vào va li, giấy tờ... trước khi gửi đi) thác tù binh (tin tức); hỏi dò; tra hỏi,
Interphone language mặt ngữ điện thoại thẩm vấn, chất vấn, xét hỏi
nội bộ interrogation sự tra hỏi, sự chất vấn, sự dò
- (system) thiết bị đàm thoại (trong xe hòi
tăng, máy bay...); hệ thống đàm thoại ~ and captured documents unit đơn vị
nội bộ chuyên môn tra hỏi tù binh và nghiên
Interplanetary bombardment system hê cứu giấy tò thu được
thống ném bom giữa các hành tĩnh - center trung tâm tra hỏi tù binh
(thiết kê) - officer sĩ quan ưa hỏi
interpolating scale thước tỷ lệ ngang ~ of residents sự dò hỏi thổ dân
interpret giải thích, làm sáng tỏ; hiểu - prisoner of war report báo cáo trinh sát
(theo một cách nào đó); trình diễn ra vể dữ liệu khai thác được ở tù binh
dược, diễn xuất ra được, thể hiện; dịch ~ prisoner of war section bộ phận tra hỏi
(miệng); phân tích lù binh
- Information làm sáng tỏ tin tức ~ (prisoner of war) team nhóm tra hỏi tù
- the map dọc bản đồ binh, đội thẩm vấn tù binh
interpretation sự giải đoán; sự phân tích; - technique trình tự tra hỏi tù binh;
sự xử lý phương pháp ưa hỏi tù binh
interrogator 697 interstaff

interrogator người hỏi dò; người thẩm - communication liên lạc hiệp đồng giữa
vấn, người tra hỏi (rù binh)', máy dò võ các quân binh chủng
tuyến định vị - cooperation hiệp đổng quân binh chủng
--responder máy hỏi - đáp ~ intelligence organization ngành trinh sát
--translator team nhóm tra hỏi tù bĩnh hợp nhất; ngành quân báo hợp nhất; tổ
(gồm có sĩ quan tra hỏi và người phiên chức tinh báo hợp nhất
dịch) ~ policy những nguyên tác cơ bản về hiệp
interrupt làm gián đoạn, làm đứt quãng; dồng giữa các quân binh chủng
ngắt lời; (điện) ngắt - rivalry thi đấu giữa các quân chủng
interrupt the enemy's line of retreat cắt - Supply Support Committee ủy ban hỗn
ngang đường rút lui của địch hợp về dảm bào vật chất-kỹ thuật của
interrupted fire bắn gián đoạn; hỏa lực lực lượng vũ trang
cầm canh; bắn loạt ngán
~ support đảm bảo lăn nhau; chi viện lẫn
- screw-type breechblock khóa nòng nhau, yểm trợ lẫn nhau
kiếu pittông
~ team đội hỗn hợp (từ các phản đội,
interrupter cái ngát; chốt an toàn ngòi nổ;
binh dội của các quân binh chủng khác
bộ điều chỉnh bắn liên thanh, cần dịnh
nhau)
cách bắn liên thanh
~ training sự huấn luyện liên quân chung
interruption sự gián đoạn, sự đứt quãng;
- transfer chuyển từ binh chủng này sang
sự ngừng; sự ngát
binh chủng khác; chuyển từ ngành nàv
- in deliveries (to supply lines) sự gián
sang ngành khác; chuyển ngành
đoạn trong chở hàng tiếp tế
interserviceable có thể sử dụng ở các
intersected country địa hình cắt ngang;
địa hình cắt nhau quân binh chủng và các ngành khác
nhau; có thể phục vụ được trong các
intersection giao điểm; sự giao nhau; sự
quân binh chủng (khác nhau)
cắt nhau; ngã ba (ngã tư) dường; giao
hội - item hàng hóa tiếp tế chung, hàng hóa
~ method phương pháp giao hội; phương cấp phát chung; mặt hàng phục vụ cho
pháp xác định điểm đứng bằng giao hội nhiều quân binh chủng
- sight giao hội, ngắm giao hội Intership transfer chuyển quân dổ bộ từ
- station vị trí giao tuyến tàu này sang làu khác; chuyển quân
giữa các tàu hải quân
intersectional services bảo đảm giao thông
liên lạc liên vùng intersight distance chiều dài đường ngắm
interserial distance khoảng cách giữa các intersperse phân tán (đội hình); xáo trộn
thê đội trong đoàn xe interspersed deployment đội hinh chiến
interservice liên quân chủng, giữ các binh dâu bị xáo trộn
chủng, liên ngành interspersing sự rắc, sự rải
- agreement sự thỏa thuận giữa các cơ ~ of artillery throughout the column sự bô
quan (ngang bộ) trí pháo suốt theo hàng dọc
- championship cuộc thi đấu thể thao của interstaff exchange of Information sự trao
các quân chủng, cuộc thi đấu thể thao đổi thông tin giữa các cơ quan tham
của các binh chủng mưu
intersupply 698 intraservice

Intersupply issue sự cấp phát cho yêu cầu Interview cuộc nói chuyên (đầu tiên) với
nội bộ tân binh, cuộc gặp gỡ (đẩu tiên) với tân
intertank communication thông tin liên binh
lạc giữa các xe tàng ~ board hội đồng sơ tuyển {trường học...)
intertheater assignment sự bổ nhiệm chức Interviewer sĩ quan phỏng vấn tân binh (ở
vụ từ chiến trường này sang chiến trạm tuyền quân)
trường khác intervisibility thấy được nhau
~ rotation luân chuyển quân giữa các Interwar period giai đoạn giữa hai cuộc
chiến trường chiến tranh
- traffic giao thông giữa các chiến trường Intimate support chi viện ưực tiếp
interunit posting chuyển (cỏng tác) sang Intolerable concentration nồng độ nguy
dơn vị khác; chuyển (công tác) sang hiểm (chất độc)
phân đội khác ~ limit ngưỡng nồng độ chất độc; giới hạn
~ transfer chuyển (công tác) sang đơn vị nồng độ chất độc
khác, chuyển (công tác) sang phân đội intoxication sự làm nhiêm độc, sự ưúng
khấc độc
interval khoảng, cự ly, khoảng cách; Intra-Army re-enllstment kéo dài thời hạn
khoảng thời gian phục vụ ở lực lượng lục quân
at regelarly spaced interval sau những Intracommunìcation thông ùn liên lạc nội
khoảng thời gian bằng nhau bô; liên lạc bằng máy bộ đàm (trong xe
- of grid lines khoảng cách giữa các đường tăng, trong máy bay...)\ thông tin liên
của lưới tọa độ lạc trong tàu
~ stock dự trữ phương tiện vật chất hiện intransit aeromedìcal evacuation facility
tại (tạm thời) cơ quan trung chuyển quân y theo
intervallic (thuộc) khoảng cách, (thuộc) đường không; phương tiện bảo đảm sơ
cự ly tán quân y theo đường không
intervalometer thời kế - stock (sổ) lượng phương tiện vật chất
intervehicle communication thông tin liên nằm lại trên đường
lạc giữa các xe tăng và xe bọc thép - supplies phương tiện vật chất nằm lại
- distance khoảng cách giữa các xe trên đường
intervehicular lead khoảng cách giữa ~ time thòi gian (hàng hóa) nằm lại trên
các xe đường
intervene xen vào, can thiệp; tham gia; intraplatoon communication liên lạc giữa
tham gia ưận đánh; mở đầu trận đánh các phân đội và trung dội trưởng
intervening gap khoảng cách giữa các intrasectlonal bẽn trong các bộ phận
đơn vị tiếp giáp; khoảng trống giữa các intraservice compatibility of equipment
đơn vị tiếp giáp khả nâng sử dụng thiết bị kỹ thuật trong
~ ground khoảng trống các địa hình các quân binh chủng khác nhau; khả
intervention sự can thiệp; tham gia trận năng sử dụng thiết bị ương các ngành
đánh; sự xen vào khác nhau
intratank 699 inversion

intratank communication thông tin liên invade xâm lược; xâm chiếm; xâm lấn;
lạc ờ bẽn trong xe tâng xâm phạm (quyền /ợí...); dổ quân dổ bộ
- telephone thiết bị đàm thoại trong xe invader kẻ địch đột nhập; kẻ xâm chiếm,
tăng kẻ xâm lấn
Intratheater ở bên trong khu vực hoạt invading convoy đoàn hộ tống quân đổ bộ
động quân sự; nội bộ chiến trường - force lực lượng đột nhập; nhóm đổ bộ
Intratheater lines of communication invasion sự xâm lược; sự xâm chiếm; sự
tuyến thông tin liên lạc nội bộ chiến xâm lấn; sự đổ quân đố bộ; sự đột nhập;
trường sự thâm nhập
- rotation (sự) luân chuyển trong chiến - army quân xâm lược
trường - barge xà lan đổ bộ
“ transfer chuyển công tác trong giới hạn - beach khu vực đổ quân đô bộ đường
khu vực hoạt động quân sự đã định; biển
chuyển nhiệm vụ trong phạm vi nội bộ ~ coast khu vực duyên hải dự định đổ
chiến trường quân đổ bộ
introunit net mạng thông tin liên lạc nội ~ currency tiền tệ thâm nhập
bộ của đơn vị; mạng thông tin liên lạc ~ force lực lượng dột nhập; quân xâm
nội bộ của phân đội lãng
intrench đào hào; củng cố cồng sự, đắp - pipe ống cho dường ổng dân chính dã
lũy chiến (để tiếp tế cho lực lượng dô bộ
Intrenching shovel xẻng công binh đột nhập)
~ tool dụng cụ dào đất ~ port căn cứ đột nhập; cảng chuẩn bị cho
intrenchment chiến hào; công sự đột nhập
- tool dụng cụ đào công sự --type amphibious operation sự đột nhập
intruder (aircraft) máy bay dột nhập; máy từ biển (vào lãnh thổ quàn địch)
bay đột nhập không phận inventory sự kiểm ké; kiểm kê vật tư trang
~ mission bay vào hậu phương của địch thiết bị; vật tư hiện có; kho vũ khí; thiết
Intrusion sự xâm lược; sự đột nhập; xâm bị kỹ thuật chiến đấu
nhập vào; xấm lăng; tràn vào; xông vào - adjustment điều chỉnh bản kiểm kê
- alarm device thiết bị phát hiên sự đột ~ and inspection report báo cáo vé kiểm
nhập của địch; thiết bị phát hiện quân kê và kiểm tra trang thiết bị
địch đột nhập ~ control agency cơ quan kiểm kê trang
~ detection devices phương tiên phát thiết bị
hiện quân địch đột nhập - control center trung tâm kiểm tra phương
Intrusional (thuộc) sự xâm phạm; (thuộc) tiện vật chất hiện có
sự xâm nhập - level tổng dự trữ phương tiện vật chất
inừusive xâm phạm; xâm nhập hiện có
inundated area khu vực bị lụt (nhân tạo) - party (team) ủy ban kiểm kê
inundation sự tràn, ngập; lụt, sự ngập inversion condition quy tác đảo ngược (dể
nước(nhân tạo) sử dụng chất dộc)
inverted 700 irradiation

inverted đảo ngược, đảo ~ order or recall to duty mệnh lệnh gọi tái
- flight sự bay đảo ngược, bay lật ngửa ngũ
- spin (máy bay) đảo xoắn ~ separation phục vụ không có gia dinh
- wedge (formation) đội hình chữ V (đi theo); loại ngũ, ra quân
invest phong tỏa, bao vây, vây hãm involve lôi kéo; yêu cầu tham gia, làm liên
investigate điều tra nghiên cứu luỵ; đòi hỏi phải, cần phải; kéo theo
investigating officer sĩ quan điều tra invulnerability tính không thể bị thương
investigation sự điểu tra, sự nghiên cứu, được; tính không thể bị tiến công được
sự khảo sát - to jamming tính miễn nhiễu, tính chống
- report báo cáo diều <ra, biên bản điểu nhiễu
tra invulnerable deterrent (capability) (khả
investigative photography sự chụp ảnh năng) rân đe bằng phương tiện quân
điều ưa nghiên cứu mục tiêu địch không thể phản công được;
investing force lực lượng bao vây; nhóm phương tiện ràn đe không thể bị tiến
phong tỏa công
Investment sự bao vây, sự phong tỏa ion chamber buồng ion
raise the investment tháo gỡ bao vây, gỡ ~ chamber dose rate meter máy đo liều
bỏ phong tỏa lượng có buồng ion hóa
Invincibility sự vô địch; không thề dánh - ịet đông cơ tên lửa ion
bại ~ rocket tên lửa động cơ ion
invincible vô địch, bách chiến bách thắng, Ionizing power khả năng ion hóa
trăm trận trâm thắng “ radiation center trung tâm bức xạ ion
invisible detection sự phát hiện bí mật Ionospheric scatter thiết bị thông tin tiên
{bang các hoạt động và phương tiện lạc vô tuyến tiếp sức tầng điện ly
quân địch không nhận biết được) iron bomb bom thường, bom phi hạt nhân
~ ink mực không màu; mực vô hình --cased bọc thép
- light aid phương tiên chiếu sáng hồng - Handle “tay quay sắt” (quy ước đã được
ngoại mã hóa bộ phận gồm 4 máy bay đê chế
~ light equipment thiết bị hổng ngoại úp tên lửa phỏng không có điều khiển)
~ writing chữ vô hình, chữ không nhìn ~ horse (lóng) “ngựa sắt”, xe tăng
thấy được - ration (lượng) dự trữ bất khả xâm phạm
invitational travel order lệnh di chuyển cat rations bị xử bán
invite gây chú ý - steed (lóng) xe tăng
Invite attack buộc quân địch liến công --w ire hedge hàng rào dây thép gai
trước ironclad train xe lửa bọc thép
invite destruction dẫn đến diệt vong Ironsides (Anh) lực lượng xe tăng bọc thép;
invite disaster kéo theo thảm hoạ binh chủng xe tâng thiết giáp
invoice hóa đơn Irradiation sự soi sáng, sự được soi sáng;
involuntary absence without leave không sự sáng chói; tia sáng; ((ý) sự chiếu
trở về đơn vị có lý do chính đáng (bức Jtự...); rọi
irrecoverable 701 issue

Irrecoverable losses tổn thất không thể - commander chỉ huy trưởng bộ đội
lấy lại được phòng vệ đảo, tư lệnh (trưởng) hải đảo;
irregular không chính quy đảo trưởng
- enemy quân địch không bố trí lực ~ depot kho trên đảo
lượng chính quy; lực lượng không - hopping chiến thuật “nhảy từ đảo này
chính quy của dịch sang đảo khác”, chiến thuật đánh chiếm
“ outer edge đường gấp khúc phía trước liên tục các đảo
(khu vực phòng ngự), dải mìn bô' trí - of resistance ổ kháng cự, ổ để kháng
không có quy luật (ở sát hàng rào bãi - of seapower lực lượng xung kích của
mìn) hải quân
~ terrain địa hình cát nhau Isolntensity line tuyến có mức phóng xạ
- troops quân không chính quy bằng nhau, tuyển đồng cường độ; tuyến
đẳng xạ
irregularities of the ground (terrain) kho
khu vực, kho địa phương isolate cô lập; (y) cách ly; (điện) cách
điện; (hóa) tách ra
irregulars (Anh, kh.ngữ) bộ phận dô bộ
Isolate the battlefield cô lập chiến trường
đột nhập
Isolated employment tác chiến trong đội
irreplaceable không thể thay thế được;
hình chiến đấu phân tán
không thể khôi phục dược
- burials mai táng riêng biệt
~ losses tổn thất không lấy lại được
- personnel quân nhân thất lạc
Irretrievable losses tổn thất không lấy lại
~ tour phục vụ ở những khu vực cách biệt
dược
- troops lực lượng bị chia cất, lực lượng
Irrigation sự rửa (vết thương)
bị bao vây cô lập; lực lượng ờ xa lực
Irritant chất độc kích thích, chất độc gây
lượng chủ yếu
khó chịu
isolation sự cô lập; (qy) sự cách ly; (điện)
~ action (effect) tác dụng kích thích cách diện; bị bao vây, bị cô lập, hoạt
- gas chất độc hóa học gây kích thích; động cô lập
hơi cay isolead curve đường bắn dón có đô lệch
~ (gas) candle bom (mìn) hỏa mù gây bằng nhau
kích thích Isotropic warhead (tỉ) phần chiến đấu
~ hand grenade lựu dạn (gây) kích thích đẳng hướng, phần chiến đấu tác dụng
~ smoke khói độc (gây) kích thích không có hướng
~ smoke cloud đám mây chất độc (gây) Issuance sự phát ra
kích thích, đám mây chất độc - of an order sự phát ra mệnh lệnh
~ (smoke) Shell đạn khói hóa học (gây) issue sự cấp phát; phát (quẩn áo, đạn
kích thích dược...)
Irritating concentration nồng độ kích thích authorize issue cho phép cấp phát phương
(chất độc) tiộn vật chất
Island base căn cứ trên đảo effect issue cấp phát
~ command bộ chỉ huy hải đảo, bộ tư force the issue quyết định rút khỏi (trận
lênh hải đảo đánh)
issue 702 Itinerary

issue in kind cấp bằng hiỏn vật - unit binh đoàn được giao mênh lệnh, dơn
issue in lieu (of) trao đổi vị linh nguyện; binh đoàn tình nguyện
meet issue bảo đảm cấp phát đáp ứng it (lóng) trận đánh, cuộc chiến tranh
nhu cầu item khoản; mặt hàng cung cấp
~ allowance định mức cấp phát; tv số cấp ~ class loại vật tư; loại trang bị khí tài
phát - Identification danh mục trang bị
- article hàng hóa cấp phát ~ in a critical category hàng hóa cấp phát
~ chart bảng cấp phát thiếu hụt
- clothing quân trang - In short supply hàng hóa cấp phát thiếu
~ demand đơn xin cấp phát hụt
~ depot kho cấp phát hàng tiếp tế - number số khoản; số vật liệu; số trang bị
- factor số lượng chung hàng hóa cấp ~ of clothing bộ quân phục
phát; định mức cấp phát ~ ol issue hàng hóa cấp phát; vật liệu đế
- order chi lệnh cấp phát hàng hóa cấp phát; trang bị cấp phát
~ pay tiền phụ cấp - of supply sự tiếp tế
- rate định mức cấp phát; tiêu chuẩn cấp ~ of uniform quân phục; khoản mục quân
phát; được phép cấp theo tiêu chuẩn phục
lượng hàng tiếp tế - pile đống (một loại) hàng cấp phát
~ slip phiếu câ'p phát; tỷ số cấp phát ~ pile method phương pháp cấp phát từng
~ type mảu được đưa vào trang bị; mẫu đống
cấp phát ~"S of clothing and equipment quản trang,
-s tổng số tiếp liệu cấp phát vũ khí và đạn dược
issuing headquarters bộ chỉ huy cấp phát -s of (material) support phương tiện vật
~ schedule chương ưình cấp phát chất bảo đảm
- service ngành cấp phát phương tiện vật itinerary signing ký hiệu hành quân cơ
chất, ngành tiếp tế động
J1 phòng tổ chức cán bộ jacket áo véttông; cái bao súng; áo giữ
~ 2 phòng ữinh sát; trưởng phòng trinh nhiệt (m á y ); vỏ; áo; bọc; bao; phủ
sát ( b ộ th a m m ư u liê n q u á n ) —staff cột treo cờ ở chiến hạm
- 3 phòng tác chiến và huấn luyện chiến jackie (ló n g ) thủy thủ
đấu; trưởng phòng tác chiến và huấn jackknife bridge cầu xếp; cầu tiến công
luyện chiến đấu (b ộ th a m m ư u liê n q u â n ) kiểu gấp được (tr ê n x e tâ n g b ắ c c ầ u )
- 4 phòng hậu cần, trưởng phòng hậu cần jacob’s ladder thang dây ( đ ể th ả t ừ m á y
(b ộ th a m m ư u liê n q u â n ) b a y trự c th ă n g b a y tr e o tr ê n k h ô n g )

—staff bộ tham mưu liên quân jagged front trận tuyến cài ràng lược
--w atch trinh sát vô tuyến của máy phát - picket fence hàng rào
nhiễu (vô tu y ế n ) jaheemy xe thu hồi xuồng đổ bộ
jaline thuốc phóng picro
jab (k h .n g ữ ) phát đâm mạnh, cú thọc
mạnh; nhát đâm bất thình lình; thế đâm jam sự gây nhiễu tích cực, sự gây nhiễu
chủ động; gây nhiễu tích cực (c h o tr ạ m
(lư ỡ i lê); đột kích; cú đánh bất thình
vô tu y ế n và r a đ a ); phá; tắc (vn k h í);
lình; đánh thọc sâu, đòn đột kích
làm tắc nghẽn giao thông; (ló n g ) thủ
jabbing unit (k h .n g ữ ) đơn vị đột kích;
tiêu, hủy bỏ
phân đội đột kích; đơn vị thọc sâu;
jam a leave (ló n g ) hủy bỏ kỳ nghỉ phép
phân đội thọc sâu
jam a road làm tắc nghẽn giao thông
jack cái kích; con đội; đầu cắm; cờ hiệu trên đường
quốc gia (trên đỉnh chiến hạm); tăng --free (thuộc) chống nhiễu
(sức ép) - jar (ló n g ) xe bọc thép
- boot đôi ủng - pot (ló n g ) mìn công binh; đạn cối
—in-the-box (ló n g ) mìn nhảy, mìn cóc jammed round viên dạn bị hóc, viên đạn
- Johnson (ló n g ) pháo hạng nặng; đầu đạn bị kẹt
hạng nặng; đạn hạng nặng jammer máy gây nhiễu (vô tuyến)
—up (ló n g ) cuộc nổi loạn, phiến loạn; communication jammer máy gây nhiễu
không tuân lệnh, không phục tùng thông tin liên lạc
jam m er 704 jeep

ground jammer máy gây nhiễu mặt dất JAN grid mạng tọa độ hiệp đổng chung
radar jammer máy gây nhiễu rađa, máy của lục quân và hải quân; hệ tọa độ ô
gây nhiễu vô tuyến định vị vuông hiệp đồng giữa hải quân và lục
- hunter bộ định phương máy gây nhiễu quân
vô tuyến, thiết bị định vị máy gây nhiễu jankers (Anh, lóng) kỷ luật; không ra
vô tuyến quân vì đơn vị giữ lại; bị bắt giam; cắt
jamning sự gây nhiẻu tích cực (cho trạm không cho nghỉ phép
vỡ tuyến và râđa); tác dụng chổng vô - wallah (Anh, láng) người lính không
tuyến; tạo nhiều tích cực (cho đài vô dược đi phép; người vi phạm kỷ luật
tuyến và trạm rađay, bị tắc khi bắn Japan Air Defense Force lực lượng không
~ countermeasures nhiễu vô tuyến tích quân phòng không (Mỹ) ở Nhật Bản
cực; các biện pháp chống gây nhiêu jarhead (lóng) lính thủy dánh bộ; (lính)
~ coverage khu vực nhiẻu vô tuyến, dải thủy quân lục chiến
tẩn số bị nghẽn do nhiéu đài vỗ tuyến javelin formation đội hình mũi lao
- environment môi trường bị gây nhiễu vô jawbone (lóng) tín dụng; phiếu nhận
tuyến; điều kiện tác chiến bị nhiẻu vô hàng trả tiền tín dụng (trong cửa hàng
tuyến quân sự)\ huấn luyện, tập luyện
- homing dầu tự dần đến trạm gây nhiễu ~ corporal (lóng) quyền đôi trưởng; kè ba
vô tuyến hoa
~ homing set thiết bị tự dẫn đến trạm gây - promotion (lóng) phong quân hàm tạm
nhiễu thời
- locator bộ định phương máy gây nhiều ~ sergeant (lóng) quyển hạ sĩ quan
(vô tuyến), thiết bị định vị phương tiện JCS-Coordinated exercise cuộc diẻn tập
gây nhiễu do hội đồng tham mưu liên quân tổ
- report báo cáo tình hình sử dụng nhiễu chức hiệp đổng
(vô luyến) của đối phương JCS-dlrected exercise cuộc diễn tập do
- station trạm phát nhiễu vô tuyến; bộ tạo bộ tham mưu liên quân diều khiển
nhiều jeep ôtô 1/4 tấn thông dụng; máy bay
- transmitter máy tạo nhiễu vô tuyến liên lạc hạng nhẹ; máy bay ưinh sát; xe
- vulnerability không có khả năng chống lội nước (nám chỗ ngồiy, (kh.ngừ) tàu
nhiẻu; khổng miễn nhiẻu; dễ bị gây sân bay hộ tống; (lóng) lính mới, tân
nhiễu binh
- warfare tác chiến chống nhieu ~ ambulance xe jeép cứu thương; ôtô cứu
lamproot (thuộc) miễn nhiễu; không hỏng thương
hóc; không bị nghẽn ~ carrier (kh.ngữ) tàu sân bay hộ tống,
- guidance system hệ thống dản đường hàng không mẫu hạm hô tống
miễn nhiễu, hê thống điều khiển miễn —mounted được đặt ữên xe jeép
nhiễu --mounted missile tên lửa được phóng từ
~ weapon súng không bị hóc khi bắn; xe jeép
phương tiện hỏa lực không bị hỏng hóc —mounted radio trạm vô tuyến trên xe
khi bắn jeép
jeep 705 jink

- patrol đội mán tiễu trinh sát cơ giới trên - fighter máy bay tiêm kích phản lực
xe jeép - fuel nhiên liệu phản lực
- rocket launcher bệ phóng tự hành trên - gun pháo khồng giật; pháo phản lực
xe jeep - helicopter máy bay lên thẳng phản lực
jeepable có thể đi qua dối với xe jeep; xe ~ Injection gun (hypodermic) bơm tiêm
jeép đi qua đuợc bằng phun tia
jeepborne radio control điều khiển từ xa ~ lag sự mệt mỏi sau một chuyến bay
bằng trạm vô tuyến đặt trên xe jeép —lift craft thiết bị (bay) lên thẳng bằng
Jeephead trạm dỡ hàng cuối cùng của phản lực
vận tải ôtô (khi vận c h u y ể n bằng x e je e p ) —motor động cơ phản lực
jeeter (kh.ngữ) thiếu úy - plane máy bay phản lực
--plane máy bay phản lực
~’s rank (kh.ngữ) quân hàm thiếu úy
—powered phản lục; có động cơ phản
jellied gasoline xăng đặc, hỗn hợp cháy
lực; chạy bằng động cơ phản lực
đặc
- projectile đạn phản lực
jelly bean (lóng) phân tử nhiên liệu
- propellant nhiên liệu phản lực
jeopardize làm nguy hại, gây nguy hiểm;
--propelled phản lực, có động cơ phản
liều (mạng); đe dọa lực
jeopardize one's life liều mạng --propelled plane máy bay phản lực
jeopordize liều mạng - (propelled) surveillance drone máy bay
jerk giật dột ngột; chắn động phản lực trinh sát điều khiển từ xa, máy
Jerry (lóng) người Đức (rén gọi th ô tục bay phản lực do thám không người lái
lín h Đức v à o th ờ i k ỳ chiến tr a n h t h ế --propulsion engine động cơ phản lực
giới thứ hai); mũ sắt - stream luồng phản lực
jet máy bay phản lực; động cơ phản lực; - target mục tiêu phản lực
tia (nước, máu, /lơi...); loa phụt, vòi - vane (tl) đuôi lái
phun, giclơ jetomlc tên lửa hạt nhăn
~ aircraft máy bay phản lực - age kỷ nguyên kỹ thuật nguyên tử và
--assisted takeoff cất cánh bằng bộ tăng phản lực
tốc phản lực Jettison sự vứt hàng xuống biển (cho nhẹ
tàu khi lâm nguy); sự vứt bò bom và
- bomb bom được lập trình có đông cơ
thùng nhiên liệu (để làm nhẹ máy bay
phản lực
trong trường hợp cấp thiết)
- bomber máy bay ném bom phản lực
jettlsonabie được ném, được thả; dược tách
- booster bộ tăng lổc tên lửa, đỏng cơ ra
phóng Jetty cầu tàu
~ control (tì) điểu khiển phản lực open Jetty bến cầu cạn
—deflection (deviation) control system hệ Jimmy the One (lóng) trung úy
thống điều khiển độ lệch dòng phản lực Jíng-bao (kh.ngữ) sự ném bom; ném bom
—driven phản lực Jink (lóng) tránh, né tránh, (máy bay) luồn
~ engine động cơ phản lực lách để tránh đạn pháo phòng không;
jitney 706 joining

cơ động {dưới làn hỏa /ực); rút lui dưới John (lóng) lính mới, tân binh
làn đạn - Doe (lóng) binh sĩ
jitney bomber (lóng) máy bay hạng nhẹ ~ Recruit (lóng) lính mới, tân binh
thông dụng, máy bay hạng nhẹ đa nẫng Johnny gun (kh.ngữ) súng tiểu liên
jitter (lóng) bồn chồn, lo sợ, hót hoảng; Giônxơn
kinh hãi; hành động hốt hoảng; dao —gunner (lóng) xạ thủ tiểu liên, lính tiểu
động rađa liên
- party (lóng) nhóm gây chú ý; nhóm thu - Newcomer (Raw) (lóng) lính mới, tân
hút chú ý; đội nghi binh thu hút sự chú binh
ý(của địch)
join chỗ nối, điểm nối, đường nối; liên
job việc, việc làm, công việc; công tác
minh, hỗn hợp, liên quân; nối lại, chắp,
- analysis phân tích công việc ghép; hợp nhất, kết hợp
~ classification phần loại ngành nghề phục
loin army and air force commercial traffic
vụ; sự phân loại theo chuyên ngành
bulletins công báo lưu thông thương mại
- Instruction training sự huấn luyện chiến không quân và lục quân
sĩ theo chuyên ngành, sự huấn luyện
join battle tham gia trận đánh
quân nhân theo chuyên môn
join In (kh.ngữ) nhập ngũ (tình nguyện)
~ jockey (lóng) kẻ hám danh lợi, kẻ mưu
join the army gia nhập quân đội
cầu danh vọng, kẻ bon chen danh lợi
- attack force lực lượng tiến cống hỗn
~ knowledge test kiểm tra kiến thức huán
luyện chuyên ngành hợp, lực lượng tiến công liên quân
~ ladder nấc thang phục vụ, sơ đồ nâng - bus military agreement hợp đồng giảm
cao của ngạch phục vụ giá vé xe cho quân nhân
~ progression ladder thăng chức ~ communication thông tin liên lạc hổn
~ requirements (for tank crew members) hợp; thông tin liên lạc liên quân
yêu cầu về dào tạo chuyên ngành (kíp ~ exercises diên tập hỗn hợp; tập trận liên
xe tăng) quân
- title tên chuyên ngành - military air transportation agreement hợp
- training program chương trình huấn đỗng giảm cước vận tải đường không
luyện chuyên ngành - military passeger agreement hợp dồng
Jock Columns (Anh, kh.ngữ) đội cơ động giảm giá vé cho quân nhân
dặc biệt đột kích vào sa mạc ~ military transportation committee ủy ban
~ strap outfit (long) đơn vị chú ý nhiều vận tải quân sự liên quân
đến rèn luyên thể lực ~ operation center mobile radio teletype
Joe (lóng) người lính; nhân viên tình báo, teams các toán cơ động vô tuyến điện
điệp viên; lính biệt kích; lính quân báo báo của trung tâm hành quân hổn hợp
(được thả xuống hậu phương dối —up tập trung máy bay ở trên không
phương bắng máy bay) joined battle trận chiến dấu binh chủng
~ blow (lóng) người lính hợp thành; trận đánh hiệp dồng giữa xe
~ erk (Anh, lóng) chiến sĩ, người lính tăng và bộ binh
~ jump (lóng) lính dù Joining order giấy gọi đến trạm tuyển quân
joint 707 joint

joint chung, cùng chung, hợp nhất, liên ~ Area Petroleum Office cơ quan cấp phát
quân; liên binh chủng, hỗn hợp; chỗ dầu mỡ khu vực liên quân
nối; giao điểm, đầu nối, nối; nhập ngũ ~ Army Air headquarters bộ chỉ huy khòng
- action armed forces ỉực lượng vũ trang quân và lục quân hợp nhất
hoạt động hợp nhất, lực lượng vũ trang - Army and Navy Board hội đồng phối
hành động chung hợp của lục quân và hài quần
~ Administrative Planning staff ban tham - Army and Navy Planning Committee ủy
mưu lập kế hoạch hành chính liẽn quân ban hợp nhất lập kế hoạch hiệp đồng
tác chiến cùa lục quân và hải quân
~ Advisory study Group nhóm tư vấn-
~ Army-Navy grid system mạng tọa độ
nghiên cứu liên quân (bộ tổng tham
chung cho lục quân và hải quân
mưu)
- Atomic, Biological and Chemical Warfare
~ air-ground instruction team đội hướng
School trường chiến tranh hạt nhân,
dần hiệp đổng tác chiến không quân và sinh học và hóa học liên quân
lục quân
~ attack force lực lượng xung kích hỗn
- air-ground operations hiệp đổng tác hợp; lực lượng tiến công liên quân
chiến không quân và lục quân - battle problem nhiệm vụ huấn luyện
- air-ground operations system hệ thổng chiến thuật chung
hiệp đồng tác chiến không quân và lục - Brazil-United States Defense Commission
quân hội đồng phòng thủ liên quân Mỹ -
- air-photo center trung tâm liên hợp xử Braxin
lý ảnh hàng không ~ Central Air Defense Force lực lượng
- Air Reconnaissance Intelligence Board phòng không trung tâm liên quân
ủy ban phối hợp trinh sát đường không - Chiefs of Staff tham mưu trưởng liên
~ Air Reconnaissance Intelligence Centre quần
trung tâm tinh báo trên không liên quân “ -combined exercise diễn tập tác chiến
~ Air Transportation Board ủy ban liên hiệp đồng binh chủng (của lực lượng
hiệp vận chuyển đường không liền quân), diễn tập tác chiến hiệp đồng
liên quân
- airborne operation chiến dịch phổi hợp
~ command bộ chỉ huy liên quân
dô bộ đường không ịcó sự tham gia của
~ Committee for Atomic Energy hội đồng
các quân bình chủng)
năng lượng nguyên tử liên quân
~ airborne training huấn luyện phối hợp
~ common user Item trang bị cấp phát
đổ bộ đường không (của các quân binh
chung cho các quân binh chủng
chủng)
~ communication center trung tâm thông
- American Military Advisory Group nhóm tin liên lạc liên quân
lièn hiệp các cố vấn quân sự Mỹ - communications Electronics Committee
- amphibious operation chiến dịch phối ủy ban phối hợp thông tin liên lạc và
hợp đổ bộ đường biển (có sự tham gia điện tử
của các quân binh chủng) - communications (network) hệ thống
~ amphibious task force lực lượng đặc thông tin liên lạc liên quân; mạng thông
nhiệm liên quân tin liên lạc liên quân
joint 708 joint

- concealm ent centre trung tâm phối hợp - intelligence Collecting Agency cơ quan
huấn luyện thủ đoạn ngụy trang tập hợp tin tức tình báo liên quân
~ Congressional Committee on Atomic - Intelligence Committee ủy ban tình báo
Energy ủy ban quốc hôi phối hợp về vấn hỗn hợp (của ủy ban chỉ huy các ban
đề năng lượng nguyên tử tham mưu)
- direct attack munitions đạn dược tiến ~ Intelligence Group nhóm tình báo hỗn
công trực tiếp của liên quân hợp (của ủy ban chỉ huy các ban tham
- doctrine học thuyết quân sự liên quân mưu)
- d u t y a s s ig n m e n t sự bổ nhiệm chỉ huy - Intelligence staff ban tham mưu tình báo
trong tác chiến liên quân; sự bổ nhiệm phối hợp (của ủy ban trinh sát phối
chỉ huy trong diễn tập liên quân hợp)
- Eastern Air Defense Force lực lượng - Logistics Board hôi đồng hậu cần liên
phòng không phía đông của liên quân quân
- em barkation organization cơ quan hợp ~ Logistics Plans Committee ủy ban lập kế
nhất chỉ huy quân đổ bộ (lên tàu hoặc hoạch hậu cần liên quân (của ủy ban
máy hay) chỉ huy các ban tham mưu)
- exercise planning staff bộ tham mưu - Logistics Staff bộ chỉ huy hậu cần liên
hợp nhất lập kế hoạch huấn luyện quân (lục quân và không quân)
~ logistics support chi viện hậu cần liên
- exercises huấn luyện chung; tập trận
quân (lục quân và hải quân)
chung
- long range strategic estimate dánh giá
- expeditionary force lực lượng viễn chinh
phối hợp tình hình chiến lược lâu đài
liên quân
- maneuver control command bộ chỉ huy
~ fire support control chỉ huy hợp nhất chi
điều hành cơ đông liên quân
viện hỏa lực (đổ hộ dường biển)
~ Meteorological Committee ủy ban phối
- fire support control staff (Anh) bộ tham
hợp khí tượng (thuộc hội đồng tham
mưu diều hành chi viện hỏa lực liên
mưu trưởng liên quân)
quân (đổ bộ đường biển)
- Mexican-United States Defense
~ force quân đoàn binh chủng hợp thành Commission hôi đồng phòng thủ liên
có các đơn vị và phân đội trực thuộc; quân Mỹ - Mêhicô
binh đoàn đổ bộ liên quăn; lực lượng - Military Assistance Affairs Directorate
(tác chiến) liên quân cục phối hợp về viện trợ quàn sự cho
- force air com ponent com m ander người các quốc gia khác (thuộc hội đồng tham
chỉ huy không quân trong thành phần mưu trưởng liên quân)
liên quân ~ Military Transportation Board ủy ban
- force commander tư lệnh (trưởng) binh phối hợp vận chuyển quân sự NATO
đoàn đổ bộ liên quân - Military Transportation Committee ủy
~ Intelligence Center, Pacific Ocean Areas ban phối hợp vận chuyển quân sự
trung tâm tình báo liên quân khu vực (thuộc hội đồng tham mưu trưởng liên
Thái Bình Dương quản)
joint 709 joint

- mobility exercise huấn luyện vận tải - search and rescue center trung tâm
chung (các lực lượng vũ trang) phối hợp tìm kiếm và cứu nạn
~ Munitions Allocation Committee ủy ban - Secretaries ủy ban bộ trưởng các quân
phối hợp về phân phối đạn dược (thuộc chủng
hội đổng tham mưu trưởng liên quân) - Service Commendation Medal huy
~ naval and military beach organization chương công trạng phục vụ trong liên
statl bộ tham mưu hợp nhất lục quân và quân
hải quân ở khu vực đổ quân đổ bộ - service mission đoàn đại biểu quân sự
~ observer team nhóm giám sát hồn hợp (ví hỗn hợp
dụ: đ ể giám sát điểu kiện ngừng bấn) ~ service training sự huấn luyện chiến đấu
- operation tác chiến liên quân, chiến phối hợp chung của một vài quân binh
dịch hỗn hợp (của các quân binh chủng chủng, sụ huấn luyện chiến đấu chung
khác nhau) của liên quân
~ operation planning sự lập kế hoạch tác ~ Services Amphibious Warfare Centre
chiến liên quân (Anh) trung tâm chiến dịch đổ bộ
- operation and execution system hệ đường biển hỗn hợp; bộ tham mưu
thống lập kế hoạch và thực hành tác chiến dịch đổ bô đường biển liên quân
chiến liên quân
- service school trường lục quân
~ operations center trung tâm hành quân
~ Services School of Linguists trường phiên
hỗn hợp
dịch quân sự
~ operations command bộ chỉ huy hành
- Services stall College (Anh) ưường tham
quần hỗn hợp
mưu
~ Operationnal Intelligence Agency cục
- Services Staff Course (Anh) khóa tham
tình báo chiến dịch liên quân
mưu chung của các lực lượng vũ trang
~ overseas expedition cuộc viền chính
hỗn hợp ở ngoài nước; chiến dịch đổ bộ ~ Services Working Group dội công tác
đường biển cùa lực lượng viễn chinh của các lực lượng vũ trang
liên quân ở hải ngoại ~ servicing bảo dưỡng chung (của một
~ Petroleum Agency cục xăng dầu liên ngành cho một vài quân binh chủng)
quân (ỏ khu vực hoạt động quán sự) ~ Signals Board ủy ban thông tin liên lạc
~ plan kế hoạch hiệp đồng tác chiến liên quân NATO
~ Planning Committee ủy ban thống nhất - staff bộ tham mưu liên quân
về lạp kế hoạch - strategic capabilities plan kế hoạch
- purchasing mua bán chung giữa các cơ thông nhất sử dụng các phương tiện
quan nhà nước chiến lược liên quân; (Mỹ) kế hoạch
~ Reconnaissance Center trung tâm trinh khả năng chiến lược của liên quân
sát liên quân ~ strategic objectives plan kế hoạch thống
~ school of chemical warfare trường trung nhất giáng đòn tiến công vào các mục
cấp quân sự hóa học liên quân tiêu chiến lược
- Scientific and Technical Intelligence - Strategic Planning and Operations Group
Committee (Anh) ủy ban tình báo khoa nhóm hợp nhất lập kế hoạch chiến lược
học - kỹ thuật liên quân và chiến dịch
joint 710 jum p

- strategic Plans Committee ủy bail hợp - zone vùng hoạt dộng của liên quân;
nhất lạp kế hoạch chiến lược (của hội vùng các lực lượng hỗn hợp hoạt dộng
đồng tham mưu trưởng liên quân) jointly occupied depot kho sử dụng chung
~ Strategic Plans Group nhóm hợp nhất jolly (lóng) lính thủy đánh bộ, lính thủy
lập kế hoạch chiến lược (của hội đồng quân lục chiến
tham mưu trưởng liên quân) jootor (lóng) trung úy
~ Strategic Survey Committee ủy ban hợp Ịour J ngày N
nhất các vấn đề chiến lược (của hội journal nhật ký; nhật ký hành quân
đồng tham mưu trưởng liên quân)
Journeyman lính chuyên gia
~ Strategic Survey Council hội dồng phối
Joy stick (lóng) núm của bảng điéu khiển
hợp nghiên cứu chiến lược (của hội từ xa, tay lái, cần điều khiển (máy bay)
đồng tham mưu trưởng liên quân)
joyce stick (lóng) cần diều khiển
~ Strategic Target Planning staff bộ tham
judge quan tòa, thẩm phán
mưu hợp nhất lập kế hoạch các công
- advocate ủy viên kiểm sát quân sự,
trình chiến lược
kiểm sát viên quân sự
~ Tactical School trường (huấn luyện)
~ Advocate General chỉ huy trưởng ngành
chiến thuật chung
luật quân sự, viện trưởng viện kiểm sát
~ Target Selection Board ủy ban chọn mục
quân sự
tiêu tiến công của liên quân NATO
- Advocate General School trường cao
- task force lực lượng đặc nhiệm liên
dẳng luật quân sự
quân; binh đoàn tấc chiến liên quân
~ Advocate General’s Corps ngành luật
~ Task Force Eight lực lượng đặc nhiêm
quân sự
liên quân “số 8” (chuẩn bị thử vũ khí
- Advocate General to the Forces kiểm
hạt nhân)
sát viên (quân sự) chính
~ training sự huấn luyện liên quân, sự
- advocate section bộ phận tòa án quân
huấn luyện chiến đấu chung
sự
~ training procedure phương pháp huấn
judicial council hội đổng tư pháp
luyện liên quân
- Travel Regulations hướng dẫn chung về judicious sáng suốt, có suy xét; đúng đắn;
di chuyển lực lượng thận trọng
judo võ juđỏ (võ Nhật)
- Unconventional Warfare Task Force lực
lượng đặc nhiệm liên quân jug (lóng) nhà tù quân sự
~ United States Military Advisory Group juice (lóng) xăng dầu; diện; biển; dòng
nhóm cố vấn quân sự hỗn hợp Mỹ điện
~ war games agency ban nghiên cứu - jerker (lóng) lính thợ điện
diễn tập chung; cơ quan nghiên cứu juicy target (kh.ngữ) mục tiêu có lợi
diển tập liên quân Juke box thiết bị điều khiển hỏa lực pháo
~ War Production staff bộ (ban) tham mưu binh; trạm rađa; (lóng) máy tính điện tử
hợp nhất sản xuất hàng quân sự Jumbo boom cần trục lớn trên tàu thủy
- Western Air Defense Force lực lượng Jump nhảy dù, sự bay qua, bay trên vật
phòng khồng liên quân phía tây chướng ngại; sự di chuyển (sở chỉ huy)\
jum p 711 jungle

sự nhảy, bước nhảy; sự tảng đột ngột - time thời gian thả quân nhảy dù
(g iá c ả , n h iệ t đ ộ ...); nhảy dù - training sự huấn luyện nhảy dù
jump an aircraft (k h .n g ữ ) tiến cóng máy - up-]ohnny calisthenics tập thể dục
bay - wings “cánh bay” (phù hiệu quân dù)
jump a river (k h .n g ữ ) vượt sông; khắc
jumper lính dù; thiết bị huấn luyện thể
phục tuyến vật cản nước
lực
lump a stick ( k h .n g ữ ) thả nhóm lính dù
jum ping altitude độ cao thả quân đổ bộ
lump a weapon (on) (k h .n g ữ ) sử dụng
nhảy dù, độ cao thả quân nhảy dù
vũ khí (đánh trả)
- barrage hàng rào hỏa lực
jump In (k h .n g ữ ) xông vào, ập vào, đột
nhập vào; dánh thọc sâu vào; đánh vào - board cân cứ quân sự; bàn đạp quân sự
tung thâm - jeep (lóng) máy bay trực thăng hạng nhẹ
jump off tiến công; bắt dầu tiến công; --o ff base vị trí xuất phát
chuyển sang tiến công --o ff place can cứ bàn đạp; vị trí xuất
~ area khu vực nhảy dù phát tiến cồng
- belt đai (đeo) tên lửa cá nhân ( d ể n h ả y ìummaster người chỉ huy nhảy đù; giáo
q u a v ậ t ch ư ớ n g n g ạ i ) viên huấn luyện nhảy dù
~ command đội nhảy dù junction sự nối kết; trạm trung tâm; (ttll)
~ door cửa nhảy dù trên máy bay tuyến nối; mối nổi, ghép nối
—down bomb bom ném từ vệ tinh form a junction with nổi (với), ghép (với)
--down satellite vê tinh ném bom - box hộp dấu dây
- light đèn tín hiệu thả lính dù - in force hội sư, hội quân; sự liên kết các
- master huấn luyện viên nhảy dù lực lượng lớn
—-off sự bắt đầu cuộc tiến cống; chỗ bắt - point chỗ nối, điểm nối, mối nối; chỗ
dầu cuộc tiến công; xuất phát tiếp giáp
make a jump-off bắt đầu tiến công; tiến juncture chỗ tiếp giáp; binh đoàn quân
công đổ bộ
--offer (ló n g ) máy bay trực thăng, máy jungle bashing (lóng) tác chiến ở rừng
bay lên thảng nhiệt đới
—off general tướng lĩnh; tướng “tiến
- boots giày dùng ở rừng nhiệt đới, giày
công”, tướng khét tiếng là quyết tâm
nhiệt đới (giày cao cổ)
tiến công
- canopy tán lá cây dày đặc ở rừng nhiệt
—off line tuyến xuất phát tiến công
đới
- sack (ló n g ) dù (tr o n g b a lô )
- canopy platform bãi hạ cánh máy bay
- school trường (huấn luyện) nhảy dù
lẽn thẳng trong rừng nhiệt đới
- seat ghế phụ (ở ôtô); ghế phóng (ưên
máy bay) --ca p a b le thích nghi với hoạt động ờ
- speed vân tốc của máy bay lúc thả lính rừng nhiệt đới; được huấn luyện hoạt
dù, tốc độ bay (để) nhảy dù đông ở rừng nhiệt đới
- suit quần áo lính dù - clothing quần áo tác chiến trong (điều
- support sự bảo đảm thông tin liên lạc kiện) rừng nhiệt đới
khi di chuyển ( c ủ a b a n th a m m ư u ) - com bat ưận đánh ở rừng nhiệt đói
jungle 712 juxtaposition

~ com bat school trường huấn luyện tác - Division khoa huấn luyện sĩ quan dự bị
chiến ở rừng nhiệt đới; lính tác chiến ở (trong các trường dân sự)
rừng nhiệt đới - gunner Instructor trợ lý hướng dẫn pháo
- fighter người lính hoạt động ở rừng binh
nhiệt đới - leader người chỉ huy cấp phân đội
- ham m ock võng (treo) ở rừng nhiệt dới - leader wing khoa huấn luyện đội ngũ
-'h a p p y bị bệnh tâm thần do ở lâu trong chỉ huy cấp phân đội (trong nhà trường)
rừng nhiệt dới; hội chứng rừng nhiệt đới - Leaders Training Regiment (Anh) trung
~ hat mũ dội dầu dể đi trong rừng nhiệt doàn huấn luyện chỉ huy cấp phân đội
đới - lieutenant trung úy
- jeep xe jeép để chạy ở rừng nhiệt đới - noncommissioned officer trung sĩ
~ Juliet (lóng) nữ quân nhân (trong quân - officer sĩ quan cấp phân đội
đoàn thủy quân lục chiến)
~ Reserve Officer Training Corps quân
- laboratory phòng thí nghiệm nghiên đoàn huấn luyện sinh viên trước khi
cứu và hoàn thiện hang bị khí tài chiến
nhập ngũ; quân đoàn huấn luyện sĩ
đấu ở rừng nhiệt đới
quan dự bị
- message coder-decoder thiết bị mã
- school khóa hoàn thiên đội ngũ sĩ quan
hóa và giải mã bức điện vô tuyến trong
cấp phân đội (của lính thủy đánh bộ)
điểu kiện rừng nhiệt đới
- Service (Anh) lực lượng lục quân; lục
~ operations tác chiến ở rừng nhiệt đới
quân
--oriented phù hợp với diểu kiện hoạt
~ staff ban tham mưu cấp dưới
động ở rừng nhiệt đới
- technician (Anh, kq) kỹ thuật viên trẻ
- pack trang bị cho điều kiện hoạt động
- underofficer học viên - trợ lý đại đội
tác chiến ở rừng nhiệt đới
trường đại đội học viên
- ration khẩu phẩn ăn cho diều kiện hoạt
động tác chiến ở rừng nhiệt đới - year năm học thứ ba (trong trường quân
sự)
- survival giải thoát trong điều kiện rừng
nhiệt đới juniority quân hàm thấp; thời hạn phục vụ
- training sự huấn luyện bộ đội hoạt động ngắn
ở rừng nhiệt đới juniper (lóng) lính mới, tân binh
- training area khu vực huấn luyện bộ đội junk thiết bị chiến đấu bỏ di, phế liệu
hoạt động ở rừng nhiệt đới chiến đấu; (lóng) hỏa lực phòng không;
- warfare tác chiến ở rừng nhiệt đới; loại khỏi trang bị
chiến dấu ưong rừng rậm ju r is d ic t io n quyền lực pháp lý, quyển xử

- warfare training center trung tâm huấn xét; quyền hạn


luyện chiến đấu ở rừng nhiệt đới just war chiến tranh chính nghĩa
—wise có kinh nghiêm hoạt động ở rừng juxtaposition of friend and foe sự di
nhiệt đới chuyển dội hình chiến đấu của quân ta
junior com m ander (Anh) người chỉ huy và quân địch
cấp phân đội; sĩ quan cấp phân dội
K (pb) yếu tô' K - over bị lật nhào (tàu)
—9 Corps (kh.ngữ) ngành chó nghiệp vụ keep (kh.ngữ) cứ điểm; điểm tựa (phòng
quân sự ngự); cụm phòng ngự; trung tâm phòng
—day ngày bắt đầu áp tải tàu ngự; thành lũy, thành trì; bảo quản; bảo
--m ortar (Anh) pháo cối K toàn; giữ; ở lại
--ration (Mỹ) khẩu phần lương khô trong keep air alert trực ban trên không
chiến đấu keep alert duy trì trạng thái sẩn sàng
- transfer (pb) sự chuyển bắn; phương chiến dấu
pháp bắn chuyển di
keep at general quarters duy trì ở trạng
- transfer method chuyển làn hỏa lực
thái sẵn sàng chiến đấu toàn bộ
bằng phương pháp hệ sô' bắn (hệ sô' K)
keep contact duy ưì sự tiếp xúc; duy trì
Kaiser’ s War chiến tranh thế giới thứ nhất
mối quan hệ; giữ vững thông tin liên lạc
kamikaze máy bay do phi công cảm tử lái
keep covered giữ thước ngắm
- attack trận không kích của phi công cảm
keep down nằm phục kích
tử
kangaroo xe bọc thép keep on the run không cho thở; không
kapok assault equipment thiết bị cầu phao cho củng cố, buộc rút lui
tiến công, thiết bị cẩu phao xung phong keep station giữ vững vị trí (của mình)
kaserne (Đức) trại lính, doanh trại trong đội hình
kate (klĩ.ngữ) phi công rơi xuống biển keep the enemy down bao vây quân
Katusha (Ịkh.ngi7) pháo phản lực Cachiusa địch
(của Liên Xô) keep the enemy troops alerted
Kay o (lóng) người chỉ huy đơn vị; tư lệnh unnecessarily kìm hãm quân địch ở
(trường) binh đoàn (trong) trạng thái căng thẳng
kayo (kh.ngữ) đòn cuối cùng; loại ra khỏi keep the line giữ vững đội hình
đội hình key chính, quan trọng; chìa khóa, chốt;
keel sống tàu thủy,sống thuyền nòng cốt; chính yếu
key 714 kill

~ activities hoạt động thiết yếu - terrain feature đặc điểm địa vật quan
~ administrative personnel đội ngũ chỉ trọng
huy ngành hậu cần và tiếp tế; nhân viên ~ word mixed alphabet từ khóa chữ cái
hành chính hồn hợp
~ area khu vực chiến dịch - chiến lược; - words từ khóa
khu vực quan trọng keyed columnar transposition chuyển vị
- card thè khóa mật mã theo khóa hàng dọc
~ commander người chỉ huy trưởng keynoting sự lắc, sự đảo trục {của quả
đạn khi đang bay)
~ commanders đội ngũ chỉ huy chủ chốt
keyboard tổng dài điện thoại, bàn phím,
- demolitions phá hủy mục tiêu chủ yếu
bảng điều khiển
~ facility list danh sách mục tiêu quân sự
keying material khóa (mật mã)
và mục tiêu công nghiệp quốc phòng
khaki màu ka ki (bảo vệ), màu cỏ úa, màu
chủ yếu
cút ngựa
- genera! depot tổng kho chính
—brown màu ka ki nâu
~ item hàng hóa tiếp tế chính yếu; vật
kick {kh.ngữ) sự giật (của súng khi bắn)\
dụng quan trọng; trang bị chủ yếu giật lùi; ra quân; giật (súng); từ chối,
~ list bảng khóa mật mã chống lại, kháng cự; đưa, cho, trả lại,
~ locality cứ điểm; điểm tựa hoàn lại
- observation point trạm quan sát chính, —off (lóng) bát đầu tiến công; cuộc liến
đài quan sát chính công
- phrase mệnh đé khóa ~ off (lóng) tiến công
~ point vị trí quan trọng, vị trí then chốt kick off an attack bắt dầu tiến công,
{vé mặt chiến thuật) chuyển sang tiến công, tiến công
~ point air raid warning center trung tâm kicker (kh.ngữ) thanh đẩy (trong súng tiểu
báo động tiến công đường không của liên)', cơ cấu nạp đạn khi bắn (của
các diểm dân cư lớn pháo), thành viên của kíp thả hàng từ
- position vị trí xuất phát tiến công; vị trí máy bay
then chốt kicking (kh.ngữ) tiếp đạn; giật lùi; bay
biểu diễn; bay biểu diên kỹ thuật lái
~ rail hub nút đường sắt quan trọng, đầu
cao cấp
mối đường sắt quan trọng
kickless (kh.ngữ) không giạt
~ recovery sự giải mã, sự dịch mật mă; sự
~ cannon (kh.ngữ) pháo không giật
giải đoán mật mã
kill sụ tiêu diệt quân địch; tiêu diệt quân
- setting sự xác định khóa mật mã
dịch
- Slot chức vụ chính
drive In for the kill chuyển sang tiến
- specialist chuyên viên chính
công kiên quyết, chuyển sang tiến công
- symbol ký hiệu khóa mật mã quyết liệt, chuyển sang tiến công tiêu
- tank xe tầng chủ lực; xe tăng chủ yếu diệt quân địch
{của cụm xe tăng) kill a soldier (kh.ngữ) uống cạn chai
~ terrain địa thế ưọng yếu move In for the kill thực hành tiến công
- text văn bản khóa mật mã quyết liệt, tiến công kiên quyết
kill 715 kit

press the attack to the kill kiên quyết Kllo "kilồ" (tên gọi quy ước chữ K trong
tiến công tiêu diệt quân dịch bảng chữ cái)
set the enemy up tor the kill tạo điều - bomb bom cháy
kiện để tiêu diệt quân địch klloton kilôtôn
—or-be-kllled doctrine học thuyết tác - weapon vũ khí hạt nhân công suất 1
chiến với mục đích kiên quyết kilôtôn
- point điểm chạm (của tên lứa với mục kllroy (lóng) chiến sĩ, người lính
tiêu); vị ưí tiêu diệt mục tiêu kilties (Anh, lóng) lính mặc quắn phục có
- potential sức mạnh chiến đấu; lực lượng váy, lực lượng Scốtỉen
hủy diệt; lực lượng tiêu diệt kind of Are loại hỏa lực
~ power khả năng tiêu diệt; sức mạnh hủy kindergarten combat (kh.ngữ) sự xuất
diệt; lực lượng tiêu diệt trận lần đầu; lần đầu tiên chiến đấu
- probability (rate) xác suất tiêu diệt kinesthetic forces lực lượng cơ động được
- ratio xác suất tiêu diệt; tỷ lệ thiệt hại trang bị phương tiện trinh sát nhanh
~ warfare chiến đấu cơ động trinh sát
killability có khả năng tiêu diệt
nhanh
killable silhouette target bia hình người
kinetic energy ammunition đạn dộng năng
nhảy dù
King “king” (tên gọi quy ước chữ K trong
killed hy sinh; bị giết; bị chết
bảng chữ cải)
~ in action hy sinh trong chiến đấu; tử trận
~ of battle “vua chiến trường”; lính bộ binh
killer phương tiện tiêu diệt; chiến dịch “kẻ
~’ s Regulations điều lệ hải quân
giết người” (của quản M ỹ tiến công
~’s shilling (Anh, kh.ngữ) tiền phụ cấp của
Triều Tiên năm ỉ 950)
quân nhân; tiền phụ cấp doanh trại
~ area “túi hòa lực”, khu vực tiêu diệt take the king’s shilling (Anh, kh.ngữ)
lớn; dải tiêu diệt dày đặc
nhập ngũ
~ submarine tàu ngầm chổng tàu ngầm, kit túi; dổ đạc quần áo; túi đựng đồ đạc
tàu săn ngầm quần áo cá nhân (của bộ đội); dồng bô;
killing chết người, nguy hiểm dụng cụ làm viêc, bộ đồ nghề
- agent phương tiện tiêu diệt ~ bag túi dựng đổ đạc quần áo (của bộ
~ concentration nồng độ (chất độc) chết đội trong doanh trại)
người ~ bag inspection kiểm tra túi đổ dạc và
- ground khu vực tiêu diệt dày đặc trang bị
~ match (lóng) trận đánh khốc liêt repair bộ đổ sửa chữa
~ power khả năng tiêu diệt, sức mạnh hủy ~ rocket tên lửa có bệ phóng (thường ở
diệt dạng côngtenơ đ ể vận chuyển)
- range khoảng cách hủy diệt; bán kính fool bộ dụng cụ nhỏ
tiêu diệt; cự ly tiêu diệt --type flame thrower súng phun lửa đeo
~ zone khu vực tiêu diệt; khu vực bắn trên lung
kkmamock mũ nồi đồng phục; mũ bêr& water testing, poisons bộ thiết bị xác
quân phục định chất độc trong nước
kitchen 716 known

kitchen bếp an knock (kh.ngữ) đột kích; mũi dột kích;


field kitchen bếp ăn dã chiến giáng đòn đột kích
~ command (kh.ngữ) trang phục nhà bếp knock a tank tiêu diệt xe tầng
~ detail (party, police) trang phục nhà bếp take bad knocks duy trì sức dột kích
- helper (orderly) quần áo lao dộng nhà mạnh; gây tổn thất lớn
bếp - down bắn rơi (máy bay)
- police toán phục vụ nhà bếp ~ free không kích nổ
- trailer bếp rơmoóc dã chiến —knock (lỏng) mìn âm (thanh)
~ train bếp lưu động; xe vận tải có bếp và ~ out cơ cấu hất ra, cơ cấu đẩy ra
lương thực ~ out of action loại khỏi vòng chiến dấu
- truck xe nhà bếp knockdown tháo rời; tháo dược; xếp được,
kite (lóng) máy bay; (pb) nổ cao; (ìóng) gấp được
vật phản xạ góc ~ ability (power) uy lực sát thương (của
- balloon khí cẫu đo thám mảnh dạn, dạn)', có khả năng tháo gấp
~ balloon station trạm khinh khí cầu do được
thám ~ battle trận đánh ác liệt, trận đánh dữ
klink phòng giam, nhà hối cải (trong dội, trận chiến đấu nảy lửa
doanh trại) knocker chất kích nổ
knapsack cái ba lô knocking sự kích nổ
—pack water filter unit thiết bị lọc nước knockout (kh.ngữ) đòn đột phá quyết
đeo lưng dinh; đòn tiến cõng cuổi cùng; loại khỏi
vòng chiến đấu
- set máy vô tuyến đeo lưng
score a knockout (kh.ngữ) tiêu diệt mục
knee đầu gối
tiêu
bring the enemy to his knees buộc quẳn
- blow đòn tiêu diệt, đòn chí mạng, dòn
địch quỳ gối, buộc quần địch đấu hàng
chí tử
~ boots giày, ủng
~ drops thuốc nước gây ngất (một vài giờ)
~ drill (lóng) ngành tuyên úy
knot hải lý, dẫm biển
- mortar súng cổi xách tay (của Nhật Bản)
know datum point điểm mốc, điểm tọa độ
kneeling position tư thế quỳ bán; vị trí để xác định
quỳ bắn —how (kh.ngữ) kiến thức; kỹ thuật thực
- supported tư thế quỳ bắn có tỳ; vị trí hiện một công việc; bí quyết sản xuất;
quỳ bán có tỳ phương pháp chế tạo
- trench công sự quỳ bắn knowledge sự hiểu biết, tri thức; tin tức
knife con dao; dâm bằng dao; cơ dộng known biết trước
thần tốc; giáng đòn đột kích - datum point vật chuẩn có dữ liệu đã
- rest cọc con nhím; chướng ngại vạt con biết, vật chuẩn đã biết
nhím —distance firing bắn tập vào mục tiêu ở
knlne through chọc thủng, phá vỡ cự ly cho trước; (tập) bắn ở cự ly cho
knitted cap (toque) mũ len lót mũ sắt trước; bắn theo cự ly đã xác định
known 717 kukri

~ distance range trường bắn có các mục - pusher (kh.ngữ) quần áo lao động nhà
tiêu bố trí ở cự lỵ cho trước; trường bán bếp
biết trước cự ly bắn krauthead (lóng) người Đức
knuckle section (lóng) nhóm tiến công; Krauts (lóng) quân Đức
đội xung kích Krl(e)gie (Đức, lóng) tù binh (ỏ trại tù
koptring vòng bom cản xuyên binh Đức trong chiến tranh th ế giới thứ
KP (kh.ngữ) quần áo nhà bếp hai)
catch KP (kh.ngữ) nhận quần áo nhà kukrl dao quám lớn (để dùng trong rừng
bếp không phải xếp hàng nhiệt đới)
L-gas khí (ga) luidít lachrymator (gas) hơi độc làm chảy nước
labeled cargo hàng chở có nhãn hiệu mắt, hơi cay
labor lao động; nhân công lachrymatory candle bom hơi độc làm
- battalion tiểu đoàn lao động chảy nước mắt; mìn hơi độc làm chảy
- company đại đội lao động nước mắt; bom cay; đạn cay
~ depot đơn vị lao công dự bị - hand grenade lựu đạn cay
~ detachment đội lao động lack thiếu, không có
- detail đội lao động; phân đội lao động; lackey tay sai
quần áo lao động the imperialisys and their lackeys bọn
- gang đội lao động đế quốc và tay sai của chúng
~ pool nguồn dự trữ lực lượng lao động lacrimator chất độc làm chảy nước mắt;
- service unit (Anh) đơn vị lao động
hơi độc làm chảy nước mắt, hơi cay
~ supervision center trung tâm quản lý
lacrymator Shell đạn làm chảy nước mắt,
hành chính của các đơn vị lao động;
đạn cay •
trung tâm giám sát nhân công
ladder fire bắn chỉnh súng bằng thước
~ supervision company đại đội quản lý
ngắm
hành chính nhân công; đại đội giám sát
thi công lade chất hàng lên (tàu), bốc xếp tải
- supervision unit đơn vị quản lý lao động; laden weight trọng lượng chất hàng
đơn vị giám sát nhân công lady leathernecks (Mỹ, lóng) nữ lính thủy
~ troops các đơn vị và phân đội lao động đánh bộ, nữ thủy quân lục chiến
laboratory phòng thí nghiệm ladybird (lóng) nữ sĩ quan
~ service công tác phòng thí nghiệm lag (sự) tụt lại sau; (sự) ngăn chặn; (sự)
lacerate làm tan nát, đập tan, đánh tan; làm chậm lại; ngăn chặn; làm chậm, trì
làm tổn thất nặng nề hoãn; bọc, bịt quanh, bao quanh
lachrymation power tác dụng làm chảy ~ time sự làm chậm; thời gian chờ đáp
nước mắt ứng yêu cầu
k im 719 la n d

lam ụóng) ưốn tránh, chạy trốn, lẩn tránh, ~ based trên bộ, lục quân; được đặt trên
đào ngũ mặt đất; căn cứ, căn cứ măt dất (máy
--m an (lóng) kẻ đào ngũ bay)
- out dánh đuổi, đánh bật; đập vỡ --based air (aviation) không quân trú đậu
Lambush phục kích theo đội hình chiến trên dất liền, không quân có cân cứ mặt
dấu chữ L dất
--based arresting gear sĩ quan không
lame bị loại khỏi đội hình; bị loại khỏi
quân ở sân bay
trang bị; bị hư hỏng
—based naval air forces lực lượng không
~ duck xe bị hỏng
quân hải quân căn cứ mặt đất, lực lượng
laminated spring lá nhíp
không quân cẫn cứ
lamp message bức điên bằng đèn hiệu
- battery đại đội pháo phòng ngự bờ biển
- set rađa chiếu sáng mục tiêu - battle ưận đánh lục quân; tác chiến lục
~ signal tín hiệu đèn quân; tác chiến mật đất; tác chiến ưên
- signal station trạm dèn tín hiệu bộ
- signaling đánh tín hiệu đèn ~ battleship xe tăng
- signaling apparatus thiết bị đánh tín —bound (chỉ) di chuyển trên bộ, (chỉ)
hiệu dèn chạy trên cạn, (chỉ) cơ dộng trên mặt đất
lamplighter (kh.ngữ) máy bay chiếu sáng - combat tác chiến trên đất liền, tác
lampster (lóng) kẻ đào ngũ chiến trên bộ
lance cắm cờ - combat (missile) system tổ hợp tên lửa
- appointment {Anh) phong quân hàm binh (dùng cho) lục quân
nhất; phong quân hàm hạ sĩ ~ crab (lóng) kiểm soát quân sự; quân
- bombardier (Anh, pb) binh nhất cảnh, hiến binh
- cruiser xe tăng hạng nặng
~ corporal (Anh) hạ sĩ nhì; binh nhất
- detonation vụ nổ (hạt nhân) trên mât
~ sergeant hạ sĩ
dất
Lancers (Anh) trung đoàn kỵ binh (tên
-'em where they ain’t (kh.ngữ) nguyên tắc
truyền thôhg được đặt cho đơn vị tăng
đổ bô đường không ở khu vực bị quân
thiết giáp)
địch chiếm giữ
land trên bộ, đất liền; bờ; địa phương; sự
- environment điều kiện địa lý của tác
hạ cánh; tiến hành tiếp đất; hạ cánh; chiến trên bộ; môi trường tác chiến trên
tiếp đất; đổ bộ lên bờ; (thuộc) lục quân bô; địa hình
no man’s land vùng đất không có người - forces lực lượng lục quân
~-air operations chiến dịch hiệp dồng - form loại địa hình; đẵc tính địa hình;
binh chủng của các binh đoàn lục quân hình dáng địa hình
và không quân; chiến dịch không - bộ - front mặt trận trên bộ
—air war tác chiến chung của lục quân và —grabbing hunger cổ gắng chiếm giữ
khồng quân; tác chiến không - bộ; --launched ballistic missile tên lửa đạn
chiến tranh không - bộ đạo phóng từ mặt đất
- arms lục quân - mine mìn phá, địa lỡi
land 720 landing

—mine warfare cuộc chiến tranh bom mìn - airdrome sân bay đổ bộ
(trên bộ) - and approach plan kế hoạch đổ bộ
~ navigation sự dẫn đuờng mặt đất; sự đường biển
định hướng theo địa hình - approach hạ cánh
- navigation system hệ thông dẫn dường ~ apron cầu tàu, cầu bến; bến cầu tàu
mật đất ~ area khu vực cất cánh và hạ cánh của
~ pot bom khói; mìn khói; thuốc khói máy bay (trên cạn vờ dưới nước); khu
~ power lực lượng lục quân; cường quốc vực tiếp đất (của lính dù, hàng hóa
lục quân; sức mạnh của lực lượng lục dược thả có dù); khu vực đổ quân dổ bộ
quân ~ assist radar điều khiển hạ cánh của máy
- return nhiẽu do dịa vật bay bằng rađa, hạ cánh bằng rađa
—sea-air exercise cuộc tập trận chung - attack đổ bộ tiến công
của hải quân, lục quân và không quân; ~ barge phà dô bộ
huấn luyện lực lượng hải - lục - không - barge, emergency repair phà đổ bố để
quân sửa chữa khẩn cấp
~ service phục vụ trong lực lượng lục quân - barge, flak xà lan đổ bộ phòng không
- ship xe tâng hạng nặng - barge, support xà lan đổ bộ chi viện
~ station trạm vỏ tuyến mặt đất hỏa lực cho quân đổ bộ, xà lan dô bộ
chi viện hỏa lực
~ surface burst vụ nổ (hạt nhân) trên mặt
đất - barge, vehicle xà lan đổ bộ phương tiện
ôtô vận tải
~ surveying do đạc trác địa; công việc trác
~ beach khu vực dô bộ dường biển, bãi
địa
đổ bộ đường biển
- tail đơn vị hậu cần và cơ quan quân
- beam chùm sóng dấn hướng hạ cánh
đoàn đổ bộ đường không cơ động bằng
- boat tàu thuyền đổ bộ, phương tiện đổ
dường bộ
bộ
- tank xe tảng không lội nước
- boat carrier tàu (thủy) vận tải phương
~ train phương tiện vận tải hạng nặng
tiên đổ bỗ
- trajectory đường đạn của vũ khí mặt đất - brow cẩu tàu, bến cấu tàu
- transport phương tiện vận tải dường bộ ~ by air đổ bộ bằng đường không
- warfare chiến tranh trên bộ; tác chiến ~ craft tàu đổ bộ
trên dất liền ~ craft and amphibious vehicle assignment
- Warfare Center trung tâm nghiên cứu table bảng phân chia xe lội nước và tàu
học thuyết tác chiến lục quân của đổ bộ
NATO ~ craft and amphibious vehicle availability
~s Branch ban quân sự địa phương table bảng thổng kê số lưọng xe lội
landabllity khả năng hạ cánh nước và tàu đổ bộ hiện có
landfall sự cập bến; sự hạ cánh ~ craft and base tàu (thủy) vận tải và
landing sự đổ bộ; sự hạ cánh; sự lên bờ phương tiên đổ bộ
effect (force) a landing sự đổ quân đổ bộ ~ craft, antiaircraft tàu đổ bô của lực lượng
mount a landing tổ chức đổ bộ phòng không
landing 72 ỉ landing

~ c r a f t , a s s a u lt phương tiện đổ bộ; tàu đổ - sát


c r a f t s w im m e r r e c o n n a is s a n c e t r i n h
bộ được tiến hành bằng đạc công nước tù
~ c r a ft a v a ila b ility ta b le bảng theo dõi số phương tiên đổ bộ
tàu đô bộ có thể dùng được - c r a f t , t a n k tàu đố bộ xe tăng hạng nhẹ
- - c r a f t b a r g e cầu tàu đổ bộ của phương - c r a f t t e n d e r căn cứ nổi của phương tiện
tiện đổ quân; cấu tàu dổ bộ đổ bộ
— c r a f t c a r r ie r tàu (thủy) chở phương tiên - c r a f t , u t ilit y canô đổ bộ xe tăng
đổ quân đổ bộ - c r a f t , v e h ic le xà lan đổ bộ chở phương
~ c r a f t , c o n t r o l tàu chỉ huy dổ bô tiện ô tớ vận tải
- - c r a f t c o n t r o l o f f ic e r sĩ quan điều khiển - c r a f t , v e h ic le , p e r s o n n e l canô đổ bộ chở
phương tiện đổ bộ bộ binh và phương tiện ôtô vận tải
- c r a f t e m p l o y m e n t p la n kế hoạch phân - c r a f t w ith h y d r o f o ils phương tiện đổ bộ
chia phương tiện đổ bộ cánh ngầm
- c r a f t , f l a k tàu đổ bộ của lực lượng phòng - d e c e l e r a t i o n c h u t e dù hãm hạ cánh
không - d i a g r a m sơ đổ đổ bộ
- c r a f t , h y d r o f o il tàu đổ bộ cánh ngầm - d ir e c t io n lig h t đèn hoa tiêu hạ cánh,
~ c r a f t , in f a n t r y tàu đổ bộ bộ binh đãng liêu
- c r a f t , m e c h a n iz e d tàu đổ bộ chuycn chở - e x e r c is e tập đổ bộ; diễn tập đổ bộ
thiết bị kỹ thuật chiến đấu ~ f ie ld sân hạ cánh, bãi hạ cánh, sân bay,
- c r a f t m e d iu m tàu đổ bộ tự hành hạng bãi dáp
trung; xà lan đổ bộ hạng trung - f la r e bom chiếu sáng (thả lừ máy bay
- - c r a f t o b s t r u c t io n c l e a r a n c e u n it phân khi hạ cúnhy, đèn hạ cánh (ở đường
đội người nhái khắc phục vật cản cho băng cất - hạ cảnhỵ pháo sáng đổ bô
tàu đổ bộ - f o r c e quân đổ bộ; lực lư ợ n g đổ bộ
- craft, p e r s o n n e l tàu đổ bộ bộ binh, --fo rc e a m p h ib io u s s u p p o rt v e h ic le

phương tiện dô quân đổ bộ phương tiên chi viện đổ bộ đường biển


— c r a f t r e c o v e r y s ite bãi sủa chữa phương - - f o r c e b ill lịch trình đổ bộ
tiện đổ bộ — f o r c e b r i g a d e lữ doàn dổ bổ đường biển

- - c r a f t r e c o v e r y ( r e p a ir ) u n it dơn vị sửa — f o r c e c o m m a n d e r người chỉ huy lực


chữa phương tiên dồ quân đổ bộ; xưởng lượng đổ bộ, chỉ huy trưởng lực lượng
sửa chữa phương tiện đổ bộ đổ bộ
- c r a f t r e t r ie v e r tàu vân chuyển các - - f o r c e l o a d i n g o f f i c e r sĩ quan phụ trách

phương tiện đổ quân đổ bộ hư hỏng dưa lực lượng thê đội một đổ bộ lên tàu
- c r a f t , r o c k e t tàu đổ bộ pháo cối có trang - - F o r c e M a n u a l điéu lê của lực lượng đổ

bị bê phóng tên lửa bô đường biển


- c r a f t , r u b b e r xuồng cao su đổ bộ - - f o r c e r e s e r v e nguồn dự trữ tiếp tế cho

- - c r a f t s q u a d r o n đội tàu (xuồng) dổ bộ lực lượng đổ bộ


- c r a f t , s u p p o r t tàu chiến đổ bộ chi viện — f o r c e s u p p o r t m is s ile tên lửa yểm trợ lực

hòa lực {đổbộ đường biển) lượng đổ bộ đường biển


- c r a f t , s u p p o r t , r o c k e t tàu pháo đổ bộ chi - F o r c e T r a in in g U n it, A t la n t ic F le e t đơn vị

viện hỏa lực (có trang bị bệ phóng tên huấn luyện lực lượng đổ bộ hạm đội
lửa) Đại Tây Dương
landing 722 landing

- f o r m a t io n đội hình chiến đấu cùa - r u n w a y đường băng cất - hạ cánh


phương tiện đổ quân ở giai đoạn đổ bộ, - s c h e d u l e bảng kế hoạch đổ quân đổ bộ
đội hình đổ bộ - s c h e m e kế hoạch đổ quân dổ bộ
- g e a r cơ cấu tiếp đất (máy bay): càng ~ s e q u e n c e trình tự đổ quân dổ bộ; thứ tự
máy bay bốc dỡ hàng (đổ bộ)
~ g r o u p nhóm đổ bộ
- s e q u e n c e t a b le bảng trình tự dỡ hàng
~ h e a d căn cứ đáu cầu đổ bộ
(đổ bộ)
~ in f o r c e đổ bộ lực lượng lớn
- s h ip tàu đổ bộ; phương tiện vận tải đổ bô
~ in t e r v a l khoảng cách giữa các lán hạ cánh
~ s h ip a r e a bến tàu dổ bô (khi đổ quân),
~ l o a d trọng ỉượng hạ cánh; (snh) tải
khu vực neo tàu đổ bộ khi đổ quân
trọng lúc hạ cánh
- s h ip , e m e r g e n c y r e p a ir xưởng nổi sửa
- mark điểm dấu hạ cánh; dấu ngụy
chữa khẩn cấp; tàu đổ bộ sửa chữa khẩn
trang; tấm vải hạ cánh
cấp (các phương tiện đổ bộ)
~ m a t thảm đổ bộ, tấm lát nền đổ bộ
- mat machine máy rải tấm lát nền đổ ~ s h ip , I n f a n t r y tàu chiến đổ bộ bộ binh
bộ, máy rải ghi sàn đổ bộ ~ s h ip , m e d iu m tàu dổ bộ xe tảng hạng
- m in im u m s độ cao tối thiểu cho phép của trung
mây và tầm nhìn khi hạ cánh - s h ip , r o c k e t tàu đổ bộ pháo cối có bê
~ n e t lưới đổ bộ (để đổ quản từ tàu chiến phóng tên lửa
xuống phương tiện dổ bộ) ~ s h ip , t a n k tàu dổ bộ xe tăng
- o b s t r u c t io n chướng ngại vật (gần bờ) ~ s h ip , v e h ic le tàu đổ bộ chở phương tiện
chống đổ bộ đường biển ôtô vận tải
~ o b s t r u c t io n c l e a r i n g u n it đơn vị thợ lặn - - s t a g e bên tàu
khắc phục vật cản chống đổ bộ gán bờ; - s ta tu s b o a r d bảng tình hình khu vực đổ
phân đội thợ lạn khắc phục vật cản bộ; bản dồ lình hình khu vực đổ bộ
chỏng đổ bộ gần bờ - s trip b ã i hạ cánh; b ã i hạ cánh phụ;
- o f f i c e r sĩ quan chí huy đổ bộ đường đường cất cánh; d ả i cất - hạ cánh
không; (hq) chỉ huy trường khu vực
- support company đại dội bảo đảm vật
đổ bộ
chất - kỹ thuật dổ bộ
“ operation chiến dịch đổ bộ
- s u p p o r t w e a p o n vũ khí yểm trợ đổ bộ
- p a r t y nhóm đổ bộ, đội đổ bộ
- t a b le bảng kế hoạch đổ quân đổ bộ
~ p a t t e r n biểu dổ hạ cánh; trình tự bay
vào hạ cánh - t e a m nhóm đổ bộ, toán đổ bộ
- - p l a c e bến tàu; băi hạ cánh
- t r a n s p o r t s h ip phương tiện vận tải dổ bộ;
~ p la t f o r m ( h e li c o p t e r ) tàu sân bay chở tàu vận tải đổ bộ
máy bay trực thăng đổ bộ - t r o o p s lực lượng đổ bộ, quân đổ bộ
- r a f t phà đổ bộ - - u n d e r - f i r e t e c h n i q u e chiến thuật đổ bộ

- r a m p cấu tàu dổ bộ; cẩu tàu đổ quân đổ trong điều kiện dịch chống trả bằng hỏa
bộ lực
- r a t io n lương thực dự trữ được bốc dỡ - u t ilit y h e lic o p t e r máy bay trực thăng đổ
- reserve dự trữ phương tiện vật chất đổ bộ bộ thông dụng
- r u n đoạn đường chạy khi hạ cánh - v e h ic le xe lội nước đổ bộ; xe ôtô đổ bộ
la n d in g 723 la r g e

- v e h ic le , t r a c k xe vận tải lội nước đổ bộ s a f e la n e hành lang an toàn


~ v e h ic le , t r a c k , a r m o r e d xe tảng lội nước; t r a f f ic la n e tuyến đường giao thông
xe vận tải bọc thép lội nước đổ bô t r u c k la n e tuyến đường xe tải
~ v e h ic le , t r a c k c o v e r e d xe vận tải kín lội ~ c o m m a n d e r sĩ quan phụ trách mở và
nước đổ bộ
bảo dưỡng đường
- v ia a ir đổ bộ đường không
- g r a d e r người đánh giá kết quả tạp luyện
~ w a v e đợt (sóng) đổ bộ, sóng đổ bộ
ở dải tập
- w e i g h t trọng lượng hạ cánh
- m a r k e r bảng chỉ đường, lộ tiêu, phao
- wheels bánh hạ cánh
liêu
- z o n e khu vực đổ quân đổ bộ (đường
không); khu vực hạ cánh ~ o f a p p r o a c h hướng (có thể) tiến vào
- z o n e c o n t r o l c e n t e r trung tâm chỉ huy ở (của quân địch), hướng dự kiến địch (có
khu vực đổ quân đổ bộ thể) tiếp cận
~ z o n e c o n t r o l p a r t y nhóm điều hành ở - o f c o m m u n ic a t io n s tuyến giao thông

khu vực đổ quân đổ bộ liên lạc


la n d lin e tuyến thông tin liên lạc mặt đất - r e p o r t c e n t e r trạm tập hợp báo cáo về
- c o m m u n ic a t io n s s e r v ic e ngành thông tình trạng đường mở qua bãi mìn
tin liên lạc hữu tuyến L a n g le y Lengli - vị trí bổ trí tổng hành
~ t e l e p h o n e điện thoại mạt đất {của thông dinh cơ quan tình báo trung ương
tin liên lạc hữu tuyến)
la n g u a g e a p t i t u d e t e s t kiểm tra trình độ
l a n d m a r k vật chuẩn mặt đất; vật chuẩn bờ
ngoại ngữ
biển; điểm chuấn; mốc
- detachment dội phiên dịch
- beacon đèn hải đăng
~ officer sĩ quan phiên dịch
~ n a v ig a t i o n sự dẫn bay theo mốc địa
hình; sự dản bay theo vật chuẩn mặt đất - q u a lif ic a t io n đào tạo ngoại ngữ
l a n d m in e quả mìn {dể trên mặt đất hoặc - - t r a i n e d dã qua đào tạo ngoại ngữ

chôn dưới đất); mìn thả bằng dù - t r a in in g đào tạo ngoại ngữ
l a n d p l a n e máy bay cất cánh từ sân bay l a p p a c k p a r a c h u t e dù đeo ngực; dù bụng
trên đất liền l a p p i n g sự hiệu chỉnh; sự mài
la n d s c a p e s k e t c h bản vẽ toàn cảnh địa
la r g e rộng lớn; nặng
hình
- aircraft carrier tàu sân bay hạng nặng,
- t a r g e t bia toàn cảnh, bia ngang
hàng không mẫu hạm hạng nặng
la n e đường tiếp cận; đường lăn {sân bay);
tuyến dường {tàu, máy bay); hướng; - a n g l e T m e t h o d s bắn khi di chuyển lớn
tuyến; vùng - a r e a I n f a n t r y t a r g e t mục tiêu bộ binh
a c c e s s la n e đường vào, đường tiếp cận tập trung thành khu vực lớn; nhóm bia
c l e a r ( s w e e p ) a la n e mở dường qua bãi hình ngưòi nằm tập trung rhành khu
mìn; mở cửa mở qua bãi min vực rộng
d r i v in g la n e tuyến đường xe cơ giới, làn - - a r e a k ill c a p a b i l i t y khả nẳng tiêu diệt
đường xe cơ giới diện tích lớn
m i n e f ie ld la n e lối đi qua bãi mìn, đường - a r e a s m o k e s c r e e n in g màn khói có diện
mở qua bãi mìn tích lớn
large 724 last

- a re a ta rg e t mục tiêu diên rộng, mục - countermeasures biện pháp chống


tiêu diện phương tiện lade
- b o g ie w heel bánh chủ động (của - g u i d a n c e s y s t e m hê thống dẫn đường
Íữ íỉg ) bằng Lade; hê thống điều khiển bàng
- b o r e ( m a c h in e ) g u n súng máy cỡ lớn lade
~ c a l i b e r cỡ lớn - g u n pháo (nòng dài) lade
~ c a l i b e r w e a p o n vũ khí hạng nặng - locator bô định phương lade; thiết bị
~ c r u is e r luẩn dương hạm hạng nặng
định vị bàng lade; máy dinh vị bàng lade
~ in f a n t r y l a n d in g s h ip tàu đổ bộ bộ binh - r a d a r ( s y s te m ) bộ dinh phương lade
loại lớn - r a n g e f in d e r máy đo cự ly bằng ỉade
- m e c h a n i z e d f l a m e t h r o w e r súng phun - rifle súng trường lade
lửa hạng nặng đặt t r ê n xe chiến đấu - s u r v e illa n c e s y s t e m hệ thống quan sát
- p e r s o n n e l la n d in g c r a f t canồ đổ quân đổ
bằng lade
bộ loại lớn - t r a c k i n g s y s t e m hệ thống bám sát bằng
lade
~ s c a le c o m b a t trận chiến đấu có quy mô
lớn, trận giao tranh có nhiều lực lượng - t r a n s m is s io n s y s te m hệ thông liên lạc
bằng lade
lớn tham chiến
lash giáng đòn đột kích; buộc (hàng hóa)
- s c a le d e f e n s iv e p o s itio n s hệ thống phòng
ngự có chiều sâu và chính diện rông lash out giáng đòn đột kích; dốc toàn
lực; (lóng) thể hiện nhiệt tình phục vụ
~ s c a le e m p l o y m e n t ứng dụng chiến d ấ u
trên quy mô rộng - rope dây thừng
— s c a le f ig h t in g t r ậ n đánh lớn; hoạt động
lashing sự đánh đập; sự mắng nhiếc; dây
tác chiến có các lực lượng lớn tham gia buộc (thuyền)
- - s c a l e m a p bản đồ tỷ lẽ lớn
last cuối cùng, gần đây nhất, mới nhất
- - s c a l e o p e r a t io n s chiến dịch quy mô lớn
- contact report báo cáo cuối cùng về vị
- Tsự di chuyển lớn trí (của máy bay, tàu ...)
--ditch defense (stand) phòng ngự kiên
- To b s e r v a t io n p o s t đài quan sát bên sườn
cường, phòng ngự đến người lính cuối
- unit binh đoàn; tập đoàn quân; đơn vị
cùng
lớn
- - d i t c h w e a p o n vũ khí đánh giáp lá cà
- - y i e l d a t o m i c w a r h e a d phẫn chiến đấu
có liều nổ hạt nhân công suất lớn - ditchers (kh.ngữ) số quân còn lại (của
đơn vị bị đánh tan) kháng cự quyết liệt
- - y i e l d a t o m i c w e a p o n vũ khí hạt nhản
công suất lớn —light report báo cáo sau cùng trước lúc
trời tối
la s e r - b e a m ta rg e t illu m in a t in g d e v ic e
— m a n s t a n d phòng ngự đến người lính
thiết bị chiếu sáng mục tiêu bàng
(chùm tia) lade cuối cùng
- - m i n u t e m a n e u v e r sự cơ động của mục
~ c o m m u n i c a t i o n thông tin liên lạc bằng
lade, thông tin liên lạc có sự hỗ trợ của tiêu ở vùng hòa lực để chống pháo
lade phòng không
last 725 lateral

" - m in u te r e p la c e m e n t bảo đảm vật tư ~ conduct of fire thực hành hỏa lực bén
trước khi xếp hàng hóa (lên tàu, máy sườn; diều khiển bắn dọc bên sườn
bay) - c o n t a c t hiệp dồng tác chiến với đơn vị
- - m i n u t e s h o r t a g e không đù vật tư theo bạn (theo chính diện)
định mức được trang bị trước khi vận ~ c o o r d in a t io n hiệp đổng lác chiến với
chuyển (bằng đường biển hay đường quân bạn (theo chính diện); tổ chức hiệp
không) dồng tác chiến với đơn vị bạn (theo
chính diện)
- n a m e họ
~ d e f le c t i o n a n g l e góc ngắm dón ngang;
~ o u t đứng vững, đứng vững được (vẻ' lực
sự ngắm đón theo góc hướng
lượng)
- d e v ia t io n độ lệch ngang
~ p o s t giấy triệu tập trước lúc trời tối ụ in
- d is t a n c e khoảng cách bán về hướng
hiệu)
~ d is t r ib u t io n sự triển khai theo chính diện,
— r e s o r t b a s is : p l a c e o n a la s t đưa về lực
sự bố trí theo chính diện
lượng dự bị dể sử dụng trong tình
- e c h e lo n m e n t sự bô' trí thành bậc thang
huống cực kỳ cấp bách
- e r r o r độ lệch hướng; sai số về hướng
— r e s o r t t a r g e t mục tiêu dự bị; mục tiêu
~ formation đội hình chiến đấu triển khai
thứ yếu; mục tiêu sau cùng theo chính diện
~ r u s h ném vào tiến công, tung vào tiến ~ I n c lin o m e t e r thiết bị đo độ nghiêng;
công dụng cụ thảng bàng ngang
- t h r e e (kh.ngữ) ba sổ sau cùng (của số ~ jump độ lệch (vể) hướng của nòng súng
hiệu quân nhân) khi bắn; góc bay ngang, góc chếch
la t (lúng) nhà vệ sinh, nhà xí ngang (so với đường bay ban dầu)
la t e muộn, gần đây, mới đây - lead góc ngắm bắn (vể) hướng, lượng
- b ir d tên lửa bay phía sau mục tiêu ngắm đón (về) hướng
la t e n t p e r i o d giai đoạn ủ bệnh - line tuyến thông tin liên lạc theo chính
~ r e s e r v e b e d s giường bệnh dự trữ diện
la t e r a l dọc theo chính diện, theo chính ~ m a r c h ( m o v e m e n t ) sự di chuyển dọc
diên; bên sườn; ngang theo chính diện; hành quân bẻn sườn
~ a c t i o n hoạt động phía bên sườn; sự mở ~ m o u n t in g điểm hỏa lực dể bắn từ thành
rộng cửa dột phá; đòn đột kích bên bên (máy bay trực thăng)
sườn; đánh bọc hậu ~ m o v e m e n t cơ động theo chính diên
~ a n g l e góc phương vị - n e t mạng thông tin liên lạc theo chính
~ a u d i t thanh tra tài chính chung (cúc diện
ngành vò binh chủng) - o b s e r v a t io n quan sát bên sườn; quan sát
~ b a r r ie r vật chướng ngại (bố trí) dọc theo về hướng (từ phải sang trái hoặc ngược
trận tuyến; vật cản bố trí dọc theo chính lại)
diên - o b s e r v e d fir e bổn quét ngang, bán quét

~ b o u n d a r y tuyến ranh giới về hướng


~ c o m m u n i c a t i o n thông tin liên lạc theo " p e r c u s s io n b r a c k e t (pb) sự bắn bao bọc
chính diện phần tử về hướng
lateral 726 launch

~ pointing correction sự chinh hướng launch a bridge lao cầu (nổi, tiến công)
ngang; sự chỉnh hướng launch a missile phóng tên lửa
~ pointing Instrument dụng cụ ngắm (vể) launch an amphibious assault đổ quân
hướng đổ bộ đường biển
~ protection bảo vệ bên sườn; bọc thép launch an attack bắt đầu tiến công
bên sườn (xe) launch counterattack phản kích, phản
~ radio communications mạng thông tin công
liên lạc vô tuyến với đơn vị bên sườn - analyst chuyên gia phân tích dữ kiện dể
- range độ lệch (về) hướng {khỏi quỹ đạo phóng
đã định) - angle error sai lệch hướng phóng (tên lửa)
~ redistribution phân chia lại phương tiện - cell hẩm phóng
vật chất giữa các cơ quan cấp phát của ~ complex tổ hợp phóng
một bộ phận, phân chia lại vật tư trang - control car ưạm điều khiển phóng trên
thiết bị kho chung
đưcmg sắt; trạm .điều khiển phóng tên
~ road đường ngang
lửa trên ôtô ray
“ signal communications thông tin liên
~ control center trung tâm điểu khiển
lạc theo chính diên
phóng; trạm điểu khiển phóng
- spread tản mát ngang, tản mát về hướng
~ control facility trạm điều khiển phóng
- tilt dộ lệch ngang
- control officer sĩ quan điều khiển phóng
~ time bracket độ chènh lệch thời gian
—control post trạm điều khiển phóng
bay (của đạn) ở hai thước đo góc
—control team đội điếu khiển phóng, đội
~ transfer thuyên chuyển ngang cấp
hỏa lực
- wire line tuyến thông tin liên lạc hữu
tuyến theo chính diện - coordinates toạ độ phóng, toạ độ điểm
laterally theo chính diện, theo bên sườn phóng
- situated được bố trí ở một thê đội ~ countdown tính thời gian trước khi
latitude vĩ dộ, dường vĩ; miền, vùng; bể phóng
rộng; phạm vi rộng, quyển rộng rãi - duct nòng phóng; ống phóng
give maximum latitude cho tự do hoạt ~ firing khởi động động cơ (tên lửa) ưước
dộng tối đa khi phóng
latrine nhà xí (à doanh trại, bệnh viện, ~ gun pháo phản lực, pháo không giật
nhã rù); cầu tiêu ~ operations center trung tâm điều khiển
- gossip (news, rumor) trại lính phóng
~ orderly người dọn dẹp nhà xí —pad bệ phóng (tên lửa)
latrinogram tin đồn (đ ư ợ c la n tru y ề n ~ simulator thiết bị mô phỏng phóng (tên
trong binh lính) lử a )
lattice chart bản đồ có mạng toạ độ - stand bệ phóng, bàn phóng
laudatory order(s) thông báo biểu dương ~ station trạm phóng (bệ phóng và công
launch sự phóng; sự xuất phát; sự ném; sự sự đ ể bảo quản, lắp ráp vừ bảo dưỡng
bắn; sự phóng ra; sự bạt ra; ném; dẩy; kỹ thuật)
phóng; phóng ra; bạt ra; hạ thủy ~ time delay sự phóng chậm
launch 727 launching

—to-im pact guidance dẫn đường trên ~ angle góc phóng


toàn bộ quỹ đạo (từ lúc phóng đến khi - apron bãi phóng
trúng mục tiêu) - area khu vực bố trí trận địa phóng; vị
- vehicle tên lửa mang trí phóng; khu vực hạ thủy phương tiên
launcher bệ phóng; tên lửa mang; thiết bị đổ quân đổ bộ
phóng; trận địa phóng; súng phóng bom - assembly tổ hợp phóng
~ adapter ống lót, ống chuyển tiếp (thay - azimuth phương vị phóng
được) để phóng tên lửa có cỡ khác nhau - base căn cứ tên lửa; vị trí phóng; bãi
- b a r r e l côngtenơ phóng phóng; chỗ phóng; bàn phóng
- battery bệ phóng nhiều nòng; đại đội - charge liều nổ chiến đấu; liều chiến đấu
tên lửa - complex tổ hợp phóng
- boom bệ phóng có dẫn hướng
- cradle bàn phóng
- control station trạm điều khiển bệ phóng
- crew khẩu đội phóng
- crew khẩu đội phóng
- crew training missile tèn lửa huấn luvên
~ crewman pháo thủ khẩu đội phóng
- device bệ phóng, thiết bị phóng
--elevator bệ nâng phóng (trong hầm
- dispersion tản mát khi phóng
phóng)-, bệ phóng có giá; bàn nâng
- facility tổ hợp phóng cố định; hầm
phóng
phóng; bệ phóng
~ emplacement vị trí phóng
- information dữ kiện phóng, dữ liệu
--erector bệ phóng có thiết bị lắp dặt tên
phóng, phần tử phóng
lửa (vào vị trí phóng), bè nâng - phóng
- installation hẩm phóng; càn cứ tèn lửa; - installation hầm phóng; bệ phóng cô'
định
bệ phóng
- line đường hạ (cùa tên lửa) từ bệ phóng - machine cơ cấu phóng
--loader bệ phóng có thiết bị nạp và tiếp - pad bãi phóng (tên lửa); bàn phóng
đạn cho tên lừa sẵn sàng chiến dấu - phase khu vực lấy đà, đoạn phóng cua
--missile combination tên lừa có bệ đạn đạo
phóng, tổ hợp tên lửa có bệ phóng - platform sàn phóng; giàn phóng
- order lệnh dản bệ phóng - point bãi phóng; vị ưí phóng
- platoon trung đội hỏa lực - position vị trí phóng; chỗ hạ thủy phương
- pod (kq) giá phóng tiện đổ quân từ xe vận tải xuống nước
- reloading sự nạp đạn vào bệ phóng - rack bẹ phóng; bê phóng có dẫn hướng
- section khẩu đội bệ phóng; phân đội bệ - radar rađa điều khiển tên lửa ở đoạn
phóng đầu quỹ đạo đường đạn
- settings dữ liệu để dẫn đường bệ phóng - rail thanh dẫn hướng bệ phóng
- train bệ phóng đường sắt - ramp bê phóng nghiêng; bẻ phóng có
- truck bệ phóng cơ động (trên ót ó) dẫn hướng
launching sự hạ thủy (tàu, thuyền); sự —ramp căn cứ phóng (tên lửa)
phóng (tên lửa) - range trường bắn tên lửa
~ altitude độ cao phóng (của tên lửa) - rig tháp phóng, chòi phóng
launching 728 lay

- sequence trình tự các thao tác phóng, lawn mower (lóng) súng máy
thứ tự các bước thao tác phóng (tên lửa) lay xếp, để, đặt, bố trí; thả; ném (bom);
~ silo hầm phóng (thẳng đứng) tạo (màn khói từ máy bay): dặt (hướng);
- site căn cứ phóng; tổ hợp phóng; bê chắp, ghép (ảnh)
phóng cố định lay a bridge bắc cầu vượt qua chướng
~ tower tháp phóng, bệ phóng dạng tháp ngại vật
pháo lay a cable đạt cáp điện thoại
~ track thanh ray dản hướng bệ phóng lay a gas barrage tạo nên khu vực ô
nhiễm, bố trí vật cản hóa học
- truck bệ phóng cơ động (trẽn ỏtớ)
lay a mine field tạo nồn bãi mìn, bô' trí
- tube nòng pháo phản lực; nòng súng
bãi mìn
ĐKZ; ống phóng; ống phóng ngư lôi
lay an aim ngắm bắn
- vehicle bệ phóng tự hành; tên lửa mang; lay an ambush bô' trí phục kích, bô' trí
phương tiện mang tên lửa cơ dộng (ví mai phục
dụ: tàu ngầm) lay a road mở dường
- weight trọng lượng (tén lửa) phóng lay a smoke screen tạo nên màn khói;
laundry chỗ giạt là quần áo, hiệu giặt; dựng lên màn khói
quần áo được giạt, quần áo đã giặt là lay back on a gun sight được đánh dấu
xong; (lóng) ùy ban tiếp nhận trên máy ngám của pháo
hang out the laundry (lóng) thả nhóm lay down arms hạ vũ khí; ngừng kháng cự
lính dù lay down In an order chỉ ra trong mệnh
- and impregnation specialist chuyên gia lệnh
phục vụ giặt và tẩm quẩn áo lay eggs (lóng) đặt mìn; ném bom
~ bag túi đựng quần áo dưa đến hiệu giặt; lay flat phá hủy; san phảng, san bằng
(lóng) lính dù mặt đất
- operation phục vụ giạt là lay in a mortar ngắm bắn pháo cối
- plant cơ giới hóa giạt là lay mines to a pattern đặt mìn theo sơ đồ
- unit máy giặt; cơ giới hóa giạt là; phân lay on alr (kh.ngữ) đưa không quân vào
đội giặt là hoạt động
lay on an operation (klì.ngữ) tổ chức
laundryman thợ giạt
chiến dịch
LAW missile (weapon) tên lửa “LAW”
lay siege (to) bao vây, phong tỏa
chống tảng hạng nhẹ
~ of the land đặc điểm địa hình; (bóng)
law kỷ luật (quán đội), quản pháp, luât
tình hình
pháp
~-on-me method cách ngắm bắn “theo
- and order nền nếp quân sự; thể chế tôi” (khi bắn từ mây bay điều chỉnh
quân sự (dược xác lập hằng luật và bán)
mệnh lệnh) ~ out đặt, định tuyến
~ of arms (of war) luật tiến hành chiến lay out the course đạt hướng
tranh; quy tắc tiến hành chiến tranh ~ up bảo quản, chuyển (tàu) VC lực
- of hostile occupation tình trạng chiến lượng dự bị
tranh ở khu vực bị quân địch chiếm đóng lay up in ordinary giữ ở nguồn dự trữ
- officer sĩ quan pháp luật, sĩ quan quân trang bị; chuyên sang nguồn dự trữ
pháp trang bị
layaw ay 729 lead

layaway program chương trình xây dựng - angle góc ngắm đón
công nghiệp dự phòng trường hợp chiến - angle correction hiệu chỉnh góc ngắm
tranh đón, hiêu chỉnh lượng ngắm đón
layer pháo thủ ngắm bắn - angle correction for gravity hiệu chỉnh
~ of defense dải phòng ngự góc ngắm đón theo sự hạ thấp của tên
--tint (system) tẩy sạch lửa dưới tác dụng trọng lực, hiệu
- tints đánh màu nổi (địa hình) chỉnh góc ngắm đón (của ten lửa)
laying sự đặt (mìn, đường ray, cống, theo trọng lực
cáp.,.); ngắm bắn; đặt (hướng); ghép - angle correction for wind effects hiệu
(ánh) chỉnh góc ngắm đón vế gió; hiệu chỉnh
- and burying party dội đật và ngụy trang lượng sửa góc ngắm đón về gió
mìn --angle homing tự dẫn theo góc ngấm
đón
- device cơ cấu ngắm bán, thiết bị ngắm,
--angle Interception sự dánh chặn theo
máy ngắm
góc ngám đón; dản theo góc đón
- drill (practice) huấn luyện ngắm bắn
~ azide thuốc dẫn nổ; muối azit chì
- for direction (line) ngám bắn ngang,
~ bombardier máy bay ném bom đi đầu;
ngắm bắn vể hướng
máy bay ném bom đội trường
- for elevation (range) ngắm bắn về tầm
- chart bảng bán đón
~ instrument máy ngắm
- collision Interception sự dánh chặn theo
- interval thời gian làm việc của xạ thủ hướng đối diện
ngắm bắn - computer máy tính lượng bán đón
- mark dấu chữ thập thước ngắm (thước
- correction sự diều chỉnh lượng ngắm đón
ngắm có dường chuẩn di dộng) theo (tốc dộ) di chuyển của mục tiêu
layout cách bố trí, sự sắp dặt; sơ đồ bố trí, - crew phi đội di đầu, kíp láì máy bay đi
maket; (Mỹ) bộ dụng cụ; lập kế hoạch, đầu
phác thảo - curve lượng bắn đón theo đường lượn
lead lượng ngắm đón (khi bắn mục tiêu - element cặp dẫn, cặp chủ đông; tốp
di động), góc ngắm đón, khoảng cách trưởng
ngắm đón; khoảng cách giữa các xe --homing sự tự dẳn theo góc ngắm đón
trong đoàn xe; lãnh đạo, chỉ huy; đưa - line đường thẳng ngang (máy ngắm),
dến, dần đến; trải qua; kéo dài cuộc đường phương vị
sống; (hóa) chì; đạn chì - pilot phi công máy bay đi đầu, phi công
lead an army chỉ huy một đạo quân máy bay đội trưởng
lead the assault tiến công trong đội - pursuit approach tiếp cận đường cong
hình thê đội một truy kích có lượng ngắm đón
lead the target nổ ở phía trước mục tiêu - sight thiết bị ngắm có lượng ngắm đón;
lead to the attack chuyển sang tiến thước ngắm đón
cỏng, bước vào tiến công - table bảng bắn đón
pump lead into bắn mạnh, bắn văi dạn - time thời gian chờ (đáp ứng nhu cẩu
- air material area khu vực chính bảo liểp tế); thời gian tiền trang bị (từ
dưỡng kỹ thuật không quân nghiên cứu mẫu vũ khí cho đến khi
—aircraft máy bay đĩ đáu; máy bay đội dược đưa vào trang bị); (pb) thời gian
trưởng giữ chậm
lead 730 leak

~ unit đơn vị thê đội một; phân đội thê đội - aircraft máy bay dẫn dầu
một; đơn vị đi đầu - aircraftman (Anh) lính không quân
~ up tăng lượng ngắm đón về hướng - battalion tiểu doàn thê đội một; tiểu
- vehicle xc di đầu đoàn đi dầu
leader người chỉ huy; xe chỉ huy; máy- ~ column đoàn quân tiên phong
bay chỉ huy; tàu đi dầu; thủ lĩnh, lãnh ~ echelons phân đội tiên phong, phân đội
đạo đi trước
patrol leader đội trưởng đội tuần tiễu; ~ elements phân đội của thê đội một
nhóm trưởng nhóm trinh sát - fire bán đón
~ casualties sự tổn thất trong đội ngũ chỉ ~ man người đi đầu; người dẫn đầu
huy, sự thiệt hại trong đội ngũ chỉ huy
- wave deft sóng (đổ bộ) đầu tiên
-s reaction course thao trường huấn luyện
leaf khung thước ngắm; “chiếc lá” (dấu
chiến thuật cho các sĩ quan cấp phân
phân biệt if quan cấp can)
đội
earn (get) one’s leaf nhận quân hàm
~s reconnaissance sự trinh sát, sự do
thiếu tá, nhận quân hàm sĩ quan cấp tá
thám; sự trinh sát chỉ huy
“ ’s rule quy tắc xác định thước ngám nhỏ ~ sight bộ phận ngám gấp dược
nhất (khi bắn qua dâu phân đội) leaflet tờ truyền đơn
leadership sự lãnh dạo; khả năng lãnh ~ bomb bom truyển đơn hàng không
dạo; nghệ thuật chỉ huy - bundle cặp truyổn dơn
- course khóa đào tạo cán bộ chi huy - cartridge đạn ưuyẻn đơn
- human research unit bộ phận nghiên —discharging weapon vũ khí để bắn đạn
cứu các phương pháp mới về chỉ huy bộ truyền đơn
đội - disseminator phương tiện thả truyền đơn
- motivation tâm lý hoạt động của người - dropping sự thả truyén dơn từ máy bay
chi huy ~ (filled) Shell dạn truyền đơn
~ potential phẩm chất chỉ huy - production equipment máy in truyền đơn
~ preparation course khóa dự bị thi vào - raid chuyến bay thả truyền đơn
trường quân sự - raider máy bay thả truyển dơn
~ problem nhiệm vụ huấn luyện hoàn ~ rocket tên lửa truyền đơn
thiện những vấn đề chỉ huy bộ đội; vấn
- Shell đạn truyền đơn
dề huấn luyện chỉ huy bộ đội (đề mục
- unit phân đôi in truyền đơn; đội in
trong quá trình huấn luyện chiến đấu)
truyền dơn
~ qualifications yêu cẩu đặt ra đối với
leafleting (kh.ngữ) sự thả truyền đơn, sự
người chỉ huy
rải truyền dơn
~ trainer người hướng dẫn huấn luyện đội
ngũ chỉ huv leagỉu)er khu vực trú quân dể nghi; khu
- training đào tạo đội ngũ chỉ huy; huấn vực tạm dừng (cỏ canh gác bảo vệ xung
luvện đội ngũ chỉ huy quanh)
leading lãnh đạo, hướng dẫn, dẫn đẩu; dẫn leak chảy qua, rỉ ra, rò ra, thoát ra; để rỉ
đầu của thê dội một; chủ đạo, chính, qua, để rò; lọt ra; lộ ra; để lọt ra; để lộ
quan trọng ra (dìéu bí mật)
leak 731 lee

- of military information để lộ bí mật quân extend leave kéo dài thời hạn nghỉ phép
sự go off leave trả phép
leakage sự chảy qua; sự rỉ ra, sự rò ra; sự grant leave cho nghỉ phép
thoát ra; sự đế lọt; sự để lộ; kẽ hở; lỗ leave shore rời bến
hơ; vật lọt ra; vật rỉ ra leave the colors ra quần
~ of military secrets sự để lọt những bí overstay one’ s leave muộn phép
mật quan sự ra ngoài recall from leave (lệnh) triệu tập trong
leakproof kín; bịt kín dầu thời gian nghi phép
- tank thùng nhiên liệu kín - allowance tiến nghi phép
lean dựa vào sự vểm trợ bên sườn (của ~ and transit cam p trại chơ người nghỉ
một đạo quân) phcp và quân nhân di công tác
lean into friendly fires bám sát hỏa lực - area khu vực nghỉ phép, khu vực nhà
(chi viện) gần, giữ khoảng cách gần với nghỉ phép
. hóa lực (chi viện) cùa quân bạn - certificate giấy phép
- unit (kh.ngữ) đơn vị không dủ thành ~ credit (entitlement) nghỉ phép theo quy
phần; phân đội không đủ biên chế định
leap sự nhảy; bước nhảy; sự tăng vọt, sự - hostel doanh trại cho quân nhân nghỉ
biến đổi đột ngột; nhảy qua, nhảy lên, phép
nháy tới ~ hound (lóng) người thích nghỉ phép;
leap a river vượt sông quân nhân thích ra quân
- -hogging mobility khả năng cơ động ~ man quân nhân nghỉ phép; quân nhãn
kiéu nhảy cóc; khả năng tiến quân kiểu ra quân
cuốn chiếu ~ of absence nghỉ phép
leapfrog liến quân nhảy cóc; nhảy qua; ~ orders phiếu nghỉ phép
vượt qua theo thứ tự cuốn chiếu; tung ~ paper giấy phép
những toán quân đặc biệt dể xây dựng ~ pass dăng kv ra quân
căn cứ không quân liền tiêu - personnel quân nhân nghỉ phép
- operation sự cơ dộng nhảy cóc - ration khấp phần ãn nghi phcp
learning curve dổ thị quá trình dạy học - roster kế hoạch nghỉ phép
- plateau giai đoạn giảm giờ lên iớp - ticket giấy phcp; giấy ra quàn
(í7iífWiẹ trình ỉman luyện chiến đấu) - travel allowance tiền ÙIU xe di phcp
least heavily engaged tiến hành trận dánh - warrant giấy phép; năm nghỉ phép
ít căng thảng - w ith o u t p a y n g h ỉ p h é p k h ỏ n g c ó liề n
leather bumper (lóng) lính kỵ binh, lính phụ cấp
kỵ mã - year phép năm
leatherneck (lóng) lính ucổ da", lính thủy lee chỗ che, chỗ tránh gió; mạn dưới gió,
quân lục chiến, lính thủy đánh bộ mạn khuất gió
leave sự nghỉ phép; sự ra quân; đi nghỉ give the amphibious vehicles a lee for
phép; ra quân lowering triển khai (tàu đổ bộ) để thả
charge against leave đưa vào danh sách phương tiện đổ quân phía boong khuất
nghỉ phép gió
leech 732 lend

leech repellent thiết bị chổng dỉa show a leg I dậy! (khẩu lệnh)
left trái, tả; cánh tả; về phía trái, vể phía tả - carry position (of the gas mask) vị trí
turn left quay về phía trái, rẽ trái hành quân (của mặt nạ phòng độc) trên
- about face ! bên trái, quay! {khẩu lệnh) giá
~ bang tả ngạn - protector ổng bọc để bảo vệ chân, ống
-•behind party nhóm hoạt động ờ hậu đổng để bảo vệ chần
phương địch ~ soldier (kh.ngữ) lính bộ binh
- breast gongs {lóng) huân chương và - work (kh.ngữ) lộ trình; hành quân bô
huy chương legal hợp pháp, dược luật pháp cho phép;
- dress ! nhìn bên trái, thảng! {khẩu lệnh) thuộc về pháp lý
- echelon đội hình bậc thang bên trái; - adviser người tư vấn pháp luật
{kq) góc phương vị trái - assistance officer sĩ quan tư vấn pháp luật
- face ! nhìn bên trái, thẳng! {khẩu lệnh) - assistance plan kế hoạch tư vấn pháp
- face forward march! vòng bên trái, đi luật
đồu, bước! (khẩu lệnh) - branch ngành luật, ngành quân pháp
- facing quay bên trái ~ clerk văn thư văn phòng luật
—flank attack tiến công sườn trái; đột - closing time giờ giới nghiêm
kích vào sườn trái - officer luật sư của đơn vị
—hand feed tiếp đạn bên trái
~ warfare quy tắc tiến hành chiến tranh
- hand grip tay cầm ưước (súng máy)\ ốp được hợp thức hóa bởi hiệp ước quốc tế
má súng; ốp lót tay (súng tiểu liên)
legend lời chú thích; câu chú giải (trên
- hook (kh.ngữ) tập kích vào sườn trái bản đổ)
- oblique ! nửa vòng bên trái, quay! (khẩu
leggings xà cạp
lệnh)
~ Army (kh.ngữ) bộ binh
- out of battle không tham gia chiến dấu
legion quân đoàn; đoàn, lũ
--over troops tàn quân (của đơn vị bị
the foreign legion đội lính lê dương
đánh tan)
(Pháp)
right, centre (Anh, lóng) rơi trúng mục
tiêu (bằng bom)', (bóng) hoạt động đúng - of Honour bác đẩu bội tinh (Pháp)
theo điều lệnh ~ of merit huy chương công trạng
- shoulder, arms! vác súng, vác! (khẩu legionary (thuộc) lính lê dương (Phápỳ,
lệnh) lính lê dương
~ shoulder push đột kích bên sườn ưái; sự legionnaire lính lê dương
tiến công bên cánh trái; sự cơ động bên legislative liaison liên lạc theo các vấn dể
cánh trái pháp lý, liẻn lạc theo các vấn đề luật
~ step ! vòng bên trái, bước! (khẩu lệnh) pháp (với' cơ quan pháp luật)
- trail càng trái giá súng - liaison section ban liên lạc theo các vấn
- wing cánh tả; cánh trái đề luật pháp
leg giá, chân; chặng dường, cung đường; lend bổ sung tạm thời, tăng cường tạm
(lóng) lính bộ binh; (kq) đoạn tuyến thời
bay,"đoạn giữa hai lần lượn vòng khi lend aid chi viện
vào hạ cánh - Lease Act ịsử) luật vể cho vay
length 733 levee

length bể dài, dộ dài, chiều sâu - concentration nổng độ chết người {chất
time length chiều sâu của đội hình tính độc, vi trùng gây bệnh)
theo thời gian; thời gian đi qua ~ dose liều lượng chết người
- of fuze độ dài thời gian dặt ngòi nổ ~ effect tấc dụng gây chết; hiệu quả gây
(chậm); thời gian cháy hết thành phần chết người
thuốc hẹn giờ; thời gian hẹn nổ ~ figure chỉ sô' Gabera ú ích của nồng độ
~ of service thâm niên công tác; khoảng với thời gian phơi sáng), nồng độ {phơi
thời gian công tác sáng)
- of service in grade thâm niên công tác ~ gas khí độc chết người
—of-service pay tiền phụ cấp thâm niên - Incapacitation sự tiêu diệt; sự làm mất
công tác khả năng; sự loại khỏi vòng chiến đấu
lengthening-out kéo dài ra {đoàn xe)
~ radius bán kính tiêu diệt
- toxicity liều lượng độc gây chết người
lensatic compose la bàn thấu kính
~ weapon vũ khí giết người
leopard’s crawl (kh.ngữ) bò sát bụng, bò
~ wound vết thương gây tử vong
loài, trườn
lethality tính có thể làm chết người, khả
less thiếu
năng gây tử vong
1-st battalion (less “ A” company) tiểu
- curve bản đồ quy luật tiêu diệt; đường
doàn 1 thiếu đại đội A
cong khả nàng tiêu diệt
~-than-general war (action) tác chiến gần
letoff weight lực bóp {của cò)
giống với quy mô chiến tranh chung
letter thư, lá thư
lesser command người chỉ huy cấp dưới,
- of acceptance thông báo tuyển sinh
dơn vị cấp dưới; binh đoàn cấp dưới {vào trường)
lesson plan format dạng kế hoạch giờ học - of appreciation giấy khen; thư tuyên
letdown sự giảm sút, sự suy giảm; sự làm dương công trạng
thất vọng, sự thất vọng; (kq) sự hạ thấp; - of caution quyết định cảnh cáo
hạ cánh; tiếp đất - of censure quyết định khiển trách
lethal (thuộc) gãy tử vong; (thuộc) chết ~ of commendation thư khen ngợi
người; sát thương ~ of explanation giấy giải trình, tờ giải
- amount liều lượng chết người trình
- amount of gamma radiation liều lượng - of instruction chỉ dẫn
bức xạ tia gama gây tử vong - of notification giấy thông báo
~ area khu vực tiẽu diệt - of reprimand quyết định khiển trách
~ armament vũ khí có uy lực mạnh - of selection giấy báo tuyển quân
~ biological agent vi khuẩn gây chết người, - of transmittal thư gửi kèm
tác nhân (vũ khí) sinh học gây tử vong - order chỉ thị, huấn thị
~ blast range bán kính sát thương bởi sóng letup sự ngừng lại, sự chấm dứt, sự ngớt,
xung kích {của vụ nổ hạt nhân) sự dịu đi
- chem ical agent chất độc (hóa học) chết levee en masse tổng đông binh, tổng
người động viên lực lượng
level 734 liasion

level cấp, mức; bình nguyên; mặt phẳng --system bolt khóa nòng tác động bàng
ngang; (kq) thê đội, độ cao; ngắm bắn; tay quay
làm thăng bằng, san bằng; so với mạt levet tín hiệu báo thức; còi báo thức
đất; lấy mực nước ngang; chỉnh thăng levitate bay lên; làm bay lên
bằng ngang; phẳng, bằng; cân bằng, levitation sự bay lên
đều, ngang bằng, ngang tài ngang sức levy sự tuyển quân, sô' quân tuyển được;
at (the) division level ử cấp sư đoàn sự động viên (toàn dân vũ trang tham
~ flight bay bằng gia chiến đấu); tuyển (quân)
~ (flight) bombardment (bombing) ném ~ war upon tập trung binh lực để khai chiến
bom theo tư thế bay bằng lewisite luizit (chất gây bỏng dùng trong
~ flight plane máy bay, thiết bị bay thông chiến tranh)
thường
- "a ” luizit 1, a-luìzit
~ of action cấp phục tùng
- “ b ” luizil 2, p-luizit
- of command cấp chỉ huy, cấp điều hành
- “ c ” luiz.it 3, y-luizii
~ of destruction khổi lượng phá hủy
- land mine mìn hóa học có hlizit
- of effects mức độ tác dụng (của vũ khí
liaise (kh.ngữ) tổ chức thông tin lien lạc
hạt íihátì)
hiệp đồng {chiến dấu); duy trì thông tin
- of maintenance cấp sửa chữa
liên lạc; phục vụ thông tin liên lạc chí
- of radio activity mức độ phóng xạ (tính
huy; sự hên lạc; hên lạc
bằng roentgen/giờ)
liaison thông tin liên lạc hiệp đồng (chiến
~ of review cấp kiểm tra
dấu)
- of strength quản số biên chế
establish liaison thiết lập thông tin liên
- of supply định mức tiếp tế; cơ sô' dự trữ;
lạc hiệp đồng (chiến đấu)
dịnh mức duy trì lượng dự trữ
- of usage quv mô sử dụng (vữ khí hạt - agent liên lạc viên; thông tin viên; lính
nhân) liên lạc, chiến sĩ liên lạc
- of war quy mô chiến tranh; mức độ - aircraft máy bay liẻn lạc
chiến tranh; tính chất cuộc chiến tranh ~ and rescue helicopter máy bay trực
- point (pb) điểm rơi, diem chạm; điểm thảng hên lạc và cứu hộ (không quân)
tiêu chuẩn - aviation liòn lạc hàng không
- rater chứng nhận của cấp nhất định - code mã đàm thoại để liôn lạc hiệp
- readiness sắn sàng (chiến đấu) liên lục, đổng tác chiến
sắn sàng chiến dấu thường xuyên - communication liên lạc hiệp đổng tác
leveling sự đạt súng tháng bằng chiến
~ mechanism cơ cấu thăng bằng ngang - duties chức trách của sĩ quan liên lạc
lever cần, tay vạn, tay quay ~ duty officer sĩ quan trực thông tin liên
--action rifle súng trường có cơ cấu tay lạc
kco khóa nòng ~ Instructor người hướng dắn của nhóm
- brake phanh tay liên lạc nước ngoài; huấn luyện viên
- lock khóa hãm cần hộp sô' của nhóm cd' vấn
--pull breech mechanism cơ cấu nạp đạn - letter báo cáo tin tức về tổ chức liên lạc
(theo nguyên lý) ưục khuỷu hiệp đổng tác chiến
liaison 735 life

~ link tuyến thông tin liôn lạc hiệp đồng llck {kh.ngữ) đòn đột kích; giáng đòn dột
tác chiến kích; đánh; được; thắng
~ net hệ thống thông tin liên lạc hiệp get In licks (against) giáng đòn đột kích
đổng tác chiến lid (lóng) mũ sẳt; nhân viên điện đài {chưa
- observer quan sát viên phía trước có kinh nghiệm)
- office ban thông tin liên lạc, cơ quan lie nằm, được bỏ' trí
thông tin liÊn lạc lie at anchor thả neo
- officer sĩ quan thông tin liên lạc lie close ẩn nấp
~ party phân đội thông tin liên lạc lie doggo {lóng) nằm bất động; ẩn, nấp
~ patrol đội tuần tiễu (để) liên lạc lie down kìm hãm; làm tê liệt
~ personnel các sĩ quan thồng tin liên lạc lie for the night nghỉ qua đêm
- pilot phi công (lái) máy bay liên lạc lie in ambush phục kích; mai phục
~ report báo cáo của sĩ quan thông tin liên lie in wait (lor) chờ đợi
lạc lie low ẩn nấp; nằm chờ (thời cơ)
~ section bộ phận sĩ quan thông tin liên lie under cover ẩn nấp
lạc lie up dự bị; bị loại khỏi bÍỄn chế; ẩn nấp
~ set trạm vô tuyến hiệp đổng tác chiến ~ of the ground đặc điểm dịa hình; hình
~ team nhóm thông tin liên lạc dáng địa hình
- unit phân đội bảo đảm thông tin liên lạc lleut (lóng) trung úy
hiệp đồng tác chiến lieutenancy quân hàm trung úy
Llb (sử, lóng) máy bay ném bom mang ten lieutenant trung úy; {Anh, Mỹ) đại úv hải
“người giải phóng” quân; cấp phố (kém một bậc)
liberate tha, thả, giải phóng, phóng thích, first lieutenant trung úy nhất
cho tự do second lieutenant thiếu úy, trung úy
liberated territory lãnh thổ dược giải phóng nhì
liberation sự giải phóng ~ colonel trung tá
the national liberation movement phong ~ commander thiếu tá hải quân
trào giải phóng dân tộc ~ general trung tướng
- war chiến tranh giải phóng --governor {Anh) tỉnh trưởng; (Mv) phó
liberty sự chuyổn khỏi đon vị; sự chuyên thống đốc (hang)
lên bờ ~ junior grade thiếu úy; (Mỹ) trung úy hải
~ chit danh sách ra quân quân
- hound Ợóng) quân nhân thích phục life thời hạn sử dụng (xe; thiết hị..,)\ thời
viên, quân nhân muốn ra quân; quân hạn phục vụ; tuổi thọ; độ bền
nhân thích nghỉ phép ~ and limb losses sự tổn thất do bị chết và
- pass sự chuyển khỏi đơn vị; danh sách bị thương
ra quân - belt đai cứu sinh
library thư viện - blood (bỏng) phương tiện vật chất
~ Program chương trình thư viện ~ boat xuồng cấp cứu; tàu cứu sinh, tàu
- Service Center trung tâm thư viện cứu hộ
life 736 light

- buoy phao cấp cứu; phao cứu sinh, phao - fan let khí cụ bay phản lực với bỏ nâng
cứu hộ tuabin; dộng cơ tuabin phản lực cánh
- float bè cứu hộ; phao cứu sinh quạt dẩy cánh quạt
~ guard submarine tàu ngẩm bảo đảm an --off sự ra, bứt khỏi; thời điểm cất cánh
loàn bay cùa không quân khỏi mặt đất của máy bay
- Guards (Anh) trung đoàn kỵ binh cận vệ --off site bãi cất cánh (cho thiết bị cất
- of the respirator cóng suất mặt nạ phòng cánh ỉên thằng)
độc ~-on-lift-off ship phương tiện vận tải
--or-death delivery chở hàng hết sức chuyên chở hàng côngtenơ
khẩn cấp --out chở thương binh ra khỏi mặt trận
~ raft xuồng cứu hộ, xuồng cứu sinh (bằng máy bay trực thăng)
—out area khu vực di tản (bằng máy bay
--sustaining Item hàng hóa cấp phát, hàng
trực thăng) (trong hậu phương địch)
tiếp tế
- trailer xe vận tải đổ bộ
- test sự thử nghiệm độ bển, sự thử
nghiệm tuổi thọ, sự thử nghiệm thời - truck ôtô vận tải hàng tiếp tế
gian sử dụng lifting company đại đội ôtô vận lải
lifeline dường giao thông huyết mạch; dây - report báo cáo vể (lình hình) tháo gỡ
an toàn mìn
light đèn chiếu; đèn pha; đèn biển, hải
~ of supply dường tiếp vận chính, con
đãng; đèn con; ánh sáng; (Srt/i) thiết bị
đường tiếp tế chủ yếu
chiếu sáng; chiếu sáng; mổi lửa; khởi
lift sự di chuyển hỏa lực; sự ngừng hỏa
động (động cớ); hạ xuống, ra
lực; sự ngừng bắn; sự vân chuyển; sự
fight light đánh không có vũ khí hạng
nâng lên; vận tải, phương tiện vận tải;
nạng
máy nâng; sức nâng, sức chở; hàng hóa
lights out I tắt lửa! (mệnh lệnh)
dược chuyên chở trong một chuyến
screen lights ngụy trang ánh sáng; thực
bay; nâng lên; chuyên chở; chuyển hỏa
hiện ngụy trang bàng ánh sáng
lực; ngừng bắn
- abatts khắc (gỗ)
lift a mine field tháo gỡ bãi mìn, gỡ bỏ
- aid detachment xưởng sủa chữa cơ
bãi mìn
động
lift fire chuyển làn hỏa lực vào sâu
- airborne armored unit đơn vị xe thiết
IM the siege dỡ bỏ phong tỏa, ngừng
giáp hạng nhẹ đổ bộ đường không;
vây hãm
phân đôi xe bọc thép hạng nhẹ đổ bộ
sea lift vận chuyển bằng đường biển,
đường không
cầu vận tải đường biển
- aircraft carrier hàng không mẫu hạm
signal lift phát tín hiệu di chuyển hòa lực hạng nhẹ, tàu sân bay hạng nhẹ
- aircraft máy bay vận lải - aircraft maintenance company đại đội
- capacity khối lượng vận chuyển dường sửa chữa máy bay hạng nhẹ (của tập
không đoàn không quản)
- engine động cơ cất cánh theo phương - aircraft messenger nhân viên thông tin
thảng đứng; động cơ lên thẳng liên lạc trên máy bay hạng nhẹ
light 737 light

~ aircraft pickup thu nhận báo cáo từ mặt - barrel nòng (giảm) nhẹ
đất bàng máy bay hạng nhẹ trong khi bay --barreled rifle súng trường có nòng
- airmobile com pany đại đội máy bay (giảm) nhẹ
cánh quạt hạng nhẹ - battalion tiểu đoàn pháo hạng nhẹ
- antiaircraft artillery pháo phòng không - battery đại đội cối; (Mỹ) khẩu đội cối
hạng nhẹ, pháo phòng không cỡ nhỏ
- bombardment không quân ném bom
~ antiaircraft wing cánh (quân) pháo phòng
hạng nhẹ; ném bom cỡ nhỏ
không hạng nhẹ (trong biên chế lực lượng
- bombardment aircraft máy bay ném
phòng ngự ìnặỉ đất của i'd/1 bay)
bom hạng nhẹ
~ antigas suit quần áo bảo vê loại nhẹ,
- bombardment aviation không quân ném
quần áo bảo hộ loại nhẹ
bom hạng nhẹ
- antitank rocket tên lửa chống tâng hạng
nhẹ - bombardment wing phi đội không quân
~ antitank weapon súng chống tăng hạng ném bom hạng nhẹ
nhẹ - bomber máy bay ném bom hạng nhẹ
- armed reconnaissance aircraft máy bay - bridge train trạm cầu vượt sông hạng
trinh sát có trang bị vũ khí hạng nhẹ nhẹ; phà vượt sồng hạng nhẹ
- armored brigade lữ đoàn xe tăng hạng - bullet cartridge đạn có đầu nhẹ, đạn nhẹ
nhẹ; lữ đoàn cơ giới hóa - caliber cannon pháo nòng dài cỡ nhỏ
- armored division sư doàn xe tăng hạng - car ỗtố (hai chỗ ngồi) liên lạc hạng nhẹ
nhẹ; sư doàn cơ giới hóa - car troop trung đội ôtô liên lạc hạng
~ armored field artillery battalion tiểu nhẹ
đoàn pháo dã chiến hạng nhẹ (của sư - cargo helicopter company đại đội máy
đoàn tăng thiết giáp) bay trực thâng vận tải hạng nhẹ
~ armored motor battery đại đội pháo tự
- case bomb bom vỏ nhẹ
hành hạng nhẹ
—case munitions đạn dược vò mỏng
- armored regiment trung đoàn xe tăng
- casualty clearing station tiểu đôi tiên
hạng nhẹ; trung đoàn cơ giới hóa
phong của trạm vận chuyển thương
- armored unit đơn vị xe tăng hạng nhẹ;
đơn vị cơ giới hóa binh nhẹ
- artillery pháo hạng nhẹ - cavalry phân đội cơ giới hạng nhẹ; đội
~ artillery battalion tiểu đoàn pháo hạng kỵ binh hạng nhẹ
nhẹ » colonel trung tá
- assault field cable cáp dã chiến tiến - damage bị hư hại nhẹ (vẫn có thể sử
công hạng nhẹ dụng dược)
~ augmentation system tổ hợp khuếch đại ~ damage area khu vực sát thương nhẹ
hạng nhẹ; tổ hợp tăng cường hạng nhẹ (do vụ nổ hạt nhân)
- automatic (gun) súng trung liên ~ deterrent phương tiên rãn đe thồng
- aviation không quân hạng nhẹ thường; phương tiện răn đe phi hạt nhân
~ aviation officer sĩ quan khồng quân ~ direction net mạng liên lạc trinh sát ánh
hạng nhẹ sáng
~ aviation section bộ phận không quân - discipline nguyên tắc ngụy trang ánh
hạng nhẹ (của sư đoàn) sáng
light 738 light

~ elephant steel shelter hầm trú ẩn lợp tôn - marching order pack trang bị hành
nhẹ quân nhẹ
- equipment company đại đội xe cỏng - missile command bộ tư lệnh tên Lửa
binh công trình hạng nhẹ hạng nhẹ
-•fingered troops lực lượng không tuân ~ mortar squad khẩu đội súng CỐI hạng nhẹ
thủ kỷ luật bắn - observation helicopter máy bav trực
- grenade đạn cối chiếu sáng, dạn phóng thăng trinh sát hạng nhẹ
lựu chiếu sáng -•out tắt đèn (huổi tấi)
- guided missile tên lửa hạng nhẹ có điểu - pack trang bị hành quân nhẹ
khicn - plan kế hoạch bảo dảm chiếu sáng trận
- gun pháo nòng dài hạng nhẹ; súng dánh
trung liên hạng nhẹ ~ projectile dầu đạn cỡ nhỏ; đạn nhẹ
- gun tank xc tăng có pháo cỡ nhỏ, xc - radar rađa loại nhẹ
lãng hạng nhẹ
- radar squad tiểu đội rađa loại nhẹ
- gunnery sự bắn pháo hạng nhẹ; quy tắc
- railway dường sắt dã chiến hẹp
bán pháo hạng nhẹ
- recoỉlless rifle pháo không giật hạng
- helicopter máy bay trực thăng hạng nhẹ
nhẹ, ĐKZ hạng nhẹ
- helicopter group tốp máy bay trực
- recollless rifle squad khẩu đội pháo
thăng hạng nhẹ
không giạt hạng nhẹ, khẩu dội ĐKZ
- helicopter lift máy bav trực thảng vận tải
hạng nhẹ
hạng nhẹ; chuyên chở bằng máy bay
- recovery section bộ phận sơ tán thiết bị
trực thăng hạng nhẹ
kỹ thuật hạng nhẹ
- homing sự tự dẫn quang học, sự tự dẫn
- regiment (Anh) trung đoàn (pháo binh)
theo bức xạ ánh sáng
hạng nhẹ
- howitzer lựu pháo hạng nhẹ
- repair detachment phân xưởng sửa
- infantry bộ binh được trang bị nhẹ, bộ
chữa cơ động
binh nhẹ
~ infantry brigade lữ doàn bộ binh nhẹ - repair section bộ phận sửa chữa nhỏ
- infantry division sư đoàn bộ binh nhẹ - respirator mặt nạ phòng dộc loại nhẹ
- infantry weapons vũ khí bộ binh nhẹ - rocket pháo sáng; đạn cới phản lực cỡ
- liaison flight dội mấy bay liẽn lạc hạng nhỏ
nhẹ - rocket section khẩu đội súng cối phản
- line ranh giới ngụy trang ánh sáng lực hạng nhẹ
~ machine gun súng trung liên; súng liên - “ safe” safety line giới hạn an toàn (đối
thanh với mắt) của cường độ bức xạ (vụ nó'
- machine gunner xạ thủ súng trung liên hạt nhãn)
- machine rifle súng trung liôn; súng - (shellproof) shelter hầm trú ẩit loại nhẹ
trường tự dộng - signal tín hiệu ánh sáng
- m aintenance sự sửa chữa nhỏ - stream-crossing equipment phương tiện
- maintenance team đội sủa chữa nhỏ vượt sông hạng nhẹ
- maintenance unit xưởng bảo dưỡng cơ - strike fighter máy bay tiêm kích - ném
động; phân đội bảo dưỡng nhỏ bom hạng nhẹ
light 739 limit

~ support company đại đội bảo dảm vật ~ constructed fortification công trình phòng
chất kỹ thuật hạng nhẹ ngự hạng nhẹ
- tactical bridge cáu tiến công hạng nhẹ - held bị chiếm bởi lực lượng nhỏ
~ tank xe tảng hạng nhẹ - opposed gặp sự kháng cự không đáng
~ tank observation point (post) đài quan kể
sát trên xe tăng hạng nhẹ; đài quan sát Lightning (Division) sư đoàn “tia chớp”
bọc thép cơ dộng (trên xe tăng hạng lightproof được bảo vệ khỏi (tác dụng)
nhẹ) bức xạ ánh sáng; chống bức xạ ánh sáng
~ tight ánh sáng không xuyên qua được - shelter hầm chống tác động bớc xạ ánh
- transport aircraft máy bay vận tải hạng sáng (của vụ n ổ hạt nhân)
nhẹ lightweight aircraft, warning máy bay tuần
~ transport helicopter máy bay trực thăng tiễu hạng nhẹ trang bị rađa dinh vị
vân tải hạng nhẹ (mục tiôu)
~ transport helicopter company dại đội ~ tightre máy bay tiêm kích hạng nhẹ
máy bay trực thăng vận tải hạng nhẹ
- Interceptor fighter máy bay tiêm kích-
~ truck company đại đội ôtô vận tải hạng
đánh chặn hạng nhẹ
nhẹ
- optical gas mask mặt nạ phòng độc loại
- utility glider tàu lượn vận tải (điều khiển
nhẹ dùng khi có khí tài quang học
từ xa)
- search radar rađa hạng nhẹ phát hiện
- warning radar set (station) (trạm) rada
mục tiêu
hạng nhẹ phát hiên mục tiêu, (trạm)
- (service) gas mask mặt nạ phòng độc
rađa cảnh báo hạng nhẹ
(quân sự) loại nhẹ
~ weapons carrier phương tiện vận chuyển
vũ khí nhẹ ~ strike aircraft máy bay cường kích hạng
~ weapons infantryman chuyên gia vũ khí nhẹ; máy bay tiêm kích-ném bom hạng
nhẹ
bộ binh nhẹ
Lily (lủng) sân bay nổi
- wounded collecting post trạm tập trung
thương binh nhẹ limber xe kéo; xe kéo pháo; móc pháo
lighter xuồng chừ hàng hóa vào xe kéo pháo
~-than-air craft khí cụ bay nhẹ hơn không limey (lóng) lính Anh; lính thủy Anh
khí limit giới hạn
lighterage (hq) vận tải bằng phà; vận tải - of advance (line) tuyến giới hạn tiến
bàng xuồng quân
lighthouse hải đăng ~ of exploitation tuyến phát triển thắng lợi
lighting bug (long) dèn pha cuối cùng
- pellet ngòi nổ hẹn giờ; đầu nổ hẹn giò; - of fire tuyến giới hạn hỏa Lực; giới hạn bán
kíp nổ hẹn giờ ~ of reconnaissance tuyến giới hạn trinh
~ rod cột thu lôi sát
lightly committed tiến hành trận đánh - of speed tốc độ giới hạn
bằng lực lượng khòng đáng kể, chiến - of visibility tầm nhìn giới hạn
đấu bằng lực lượng nhỏ ~ velocity tốc độ xuyên giáp nhỏ nhất
limitation 740 limited

limitation sự hạn chế, sự hạn dinh, sự giới - remaining radiation service khả năng
hạn; tính hạn chế, tính hạn định, tính có chiến đấu bị hạn chế do phóng xạ (bộ
hạn; (snh) nhược điểm đội bị liều lượng bức xạ khoảng 40-120
- ol spread (sự) ngân cản lan truyền roentgen! ỉ ngà y; 60-100 roentgen!! tuần;
nhiễm xạ 100-300 roentgetilỉ tháng)
limited hạn chế, hạn định, hạn hẹp - resistance phòng ngự với mục đích hạn
- assignment giao nhiệm vụ (trong phạm chế
vi) hạn chế - service sự phục vụ hạn chế; đồ trang bị
- assignment men quân nhân thích hợp có công dụng hạn chế
với nhiệm vụ chuyên môn (hẹp) - serviceman quân nhân phục vụ có thời
hạn
- a t t a c k tiến công với mục đích h ạ n chế;
phản kích ~ special inspection thanh tra đặc biệt;
thanh tra chuyên môn; thanh tra chuyên
--conventional action tác chiến (có tính
ngành
chất) hạn chế sử dụng vũ khí thông
~ standard articles vật dụng tiêu chuẩn
thường
hạn chê'
~ deterrence sự răn đe sử dụng vũ khí hạt
- standard war gas chất độc tiêu chuẩn
nhân hạn chế
hạn chế
- d u t y trách nhiệm hạn chê'
- storage sự dự trữ hạn chế; nguồn dự ưữ
- d u t y o f f ic e r sĩ quan thực hiện nhiệm vụ hạn chê'
trong lĩnh vực có phạm vì hẹp; sĩ quan - technical inspection kiểm ưa kỹ thuật
chuyên ngành hẹp, sĩ quan chuyên môn hạn chế
~ leave hạn chế nghỉ phép và vắng mặt - traverse (sự) bắn quét (ngang) có hạn
không lý đo (kỷ luật) dinh, (sự) bắn quét có hạn định về
- nuclear reprisal đòn hạt nhân giáng trả hướng
có công suất hạn chê' ~ traverse emplacement công trình hỏa
~ nuclear war chiến tranh hạt nhân hạn * lực có thiết bị bắn quét hạn định
chế - visibility tấm nhìn bị hạn chê'
- objective attack tiến công mục tiêu hạn - war cuộc chiến tranh hạn chế; tác chiến
chế; phản kích có ý nghĩa khu vực, tác chiến hạn chê'
- objective counterattack phản kích có - war capability khả năng tiến hành tác
mục đích hạn chế chiến hạn chế; phương tiện chiến dấu
- objective type amphibious operation trong điều kiện chiến tranh hạn chế
quân đổ bộ đường biển có nhiêm vụ - war-deterrent force lực lượng tác chiến
hạn chế trong điều kiện chiến tranh hạn chế
- peripheral war chiến tranh hạn chế ở - War Laboratory phòng thí nghiệm nghiên
ngoài nước cứu phương tiện và phương pháp tiến
~ radiological exclusion area khu vực hành chiến tranh hạn chế
nhiễm xạ có nồng độ bức xạ (từ 10 đến ~ war plan kế hoạch tiến hành chiến tranh
100 roentgen!giờ) hạn chế
- radiosilence sự hạn chế liên lạc vô ~ warfare force lực lượng tác chiến trong
tuyến; sự im lặng vô tuyến hạn chế điều kiện chiến ưanh hạn chế
limited 741 line

~ war strategy chiến lược chiến tranh hạn go up the line di ra mặt trân
chế hold the line duy trì phòng ngự, bám trụ
—yield weapon phương tiện chiến đấu In the lines ở mặt trận; phục vụ tại ngũ
(hạt nhân) công suất hạn chế initial airhead line ranh giới ban đẩu của
limiting sự hạn chế; sự giới hạn can cứ đẩu cầu đổ bộ
- boundary dường biên giới; đường ranh line out men dàn quân ra
giới line up troops sấp quân lính thành hàng
- elevation góc giới hạn về tẩm, góc tầm ngũ
giới hạn make a good tine củng cố tuyến; tiến
- point chỗ tiếp giáp, chổ nối lên tuyến
~ ranges tầm bán giới hạn; cự ly bắn giới pull out of the line rút khỏi mạt trận, rút
hạn (lớn nhất và nhỏ nhất) lui
limp base cản cứ có công trình bảo vệ rally a (crocking) line khôi phục mặt trận
loại hầm ngầm (bị tan vỡ)
~ line {long) “đội hình khập khênh”, đội
secure a tine chiếm tuyến
hình đăng ký thăm dơn vị quân y; bệnh
throw (troops) Into the line tung quân
nhân
vào hận đánh
- limpet charge mìn phá hoại
up the line trên chính diện
linchpin chốt trục xe
~ abreast formation đội hình một thê đội
line tuyến đường; hàng dọc {đội kình
hàng ngang; đội hình “chính diện”; đội
chiến đấu)', tuyến chính diên; trận
hình hàng ngang (phương tiện đổ quân
tuyến; dội hình ưiển khai; trận địa;
đổ bộ thê đội một)
tuyến (phòng ngự); thõng tin liên lạc
--and-staff system of organization hê
hữu tuyến; dây dẫn; cáp; trục chính;
thống tổ chức lực lượng theo nguyên
ống dẫn; {lóng) tự nghĩ ra, giả dối,
tắc kết hợp các đơn vị và bộ chỉ huy
thông tin không tin cậy; sắp thành
hàng, dàn hàng; sắp hàng, đứng thành ngang cấp
hàng ngũ - battalion tiểu đoàn hàng ngang
be In the line ở chính diện ~ by shooting hướng bắn chỉnh
crack a line chọc thủng tuyến phòng —carrying rocket tên lửa mang dây dản
ngự, chọc thủng phòng tuyến (đểđặt tuyến điện thoạt)
draw (troops) out of the line rút quân ra - charge lượng nổ kéo dài
khỏi trận đánh, rút quân - command trách nhiệm chỉ huy đội hình
fall back to a new line rút về tuyến mới, - communication thông tin liên lạc hữu
lui quân về tuyến mới tuyến, thông tin liên lạc đường dầy
fight a battle on unexpected tines sử - coordinate sự phối hợp trên chính diện
dụng chiến thuật đánh bất ngờ đối với (tiến công hoặc phòng ngự)
quân địch - crew kíp mặt đất (thực hiện sửa chữa và
go Into the line ra trận; chiếm lĩnh trận bảo dưỡng thường xuyên máy bay ở sán
địa bay)
line 742 line

- Grosser kẻ đào ngũ; lính chạy sang hàng ~ of battalions tuyến đội hình các tiểu
ngũ địch; hàng binh; kẻ phản bội đoàn hàng ngang
~ descent brake thiết bị thả chậm theo - of battle tuyến mặt trận, tuyến chiến đấu;
dây (thả lính từ máy bay trực thăng đội hình chiến dấu
xuống) ~ of bearing đường phương vị, phương vị;
~ diagram sơ đồ nối ghép cáp điện thoại, dội hình góc phương vị
sơ đồ đường truyền thồng tin hữu tuyến - of break đường phá hủy
- equipment dụng cụ mắc dây ~ ot collimation tuyến chuẩn ưực
- factor hệ sô' khử; hệ số loại trừ - ol columns tuyến hàng dọc, tuyến bố trí
~ firing bắn dàn hàng ngang đội hình
- formation đội hình (chiến dấu) hàng - of combat outposts tuyến cảnh giới
ngang; đội hình chiến đấu một thê đội chiến đấu
~ haul vận chuyển đường dài ~ of communication tuyến đường giao
thông liên lạc; tuyến thông tin liên lạc
~ haul aircraft máy bay vận tải đường dài
- of communication defenses tuyến
~ Intercept nghe trộm điện thoại (theo
phòng thủ bảo vệ đường giao thông liên
đường dây liên lạc), thính sát
lạc
- interception Service công việc nghe
~ of communication road tuyến đường giao
trộm diện thoại (theo đường dây liên
thông liên lạc; tuyến đường vận chuyển
lạc)', công tác thính sát
tiếp tế và di tản
~ interception Station (receiver) trạm nghe
~ of companies đại đội hàng ngang
trộm diện thoại (theo tuyến dường dây
- ol conduct nội quy kỷ luật, quy tắc cư
liên lạc), trạm thính sát
xử của quân nhân
- maintenance bảo dưỡng kỹ thuật và sửa
- ol contact tuyến bám sát dịch; tuyến
chữa thường xuyên; sửa chữa quân sự
mặt trận; tuvến tiếp xúc
~ map bản đồ phẳng; bản đồ không thể
- of control tuyến kiểm soát; tuvốn bị đối
hiện hình dáng địa hình
phương chiếm giữ ưong thời gian dụng
~ mob (lóng) đem vị bộ binh độ quân sự; tuyến bị đối phương kiểm
- monitor set thiết bị kiểm tra đường dây soát
thông tin liên lạc - of defense tuyến phòng ngự; dải phòng
~ of advance hướng tiến công; hướng cơ ngự
động - of demarcation giới tuyến
~ of aim dường ngắm - of departure tuyến xuất phát tiến công;
~ of apporoach dường tiến quân; đường tuyến phóng, hướng phóng (của tên lửa
tiếp cân ra khỏi thanh dẩn hướng)', nướng bav
~ of arrival tuyên rơi của bom hàng không (vào thời điểm cắt
~ of authority trình tự chấp hành chỉ huy; bom)', tuyến xuất phát (để kiểm soát
hệ thông chỉ huy (ngành dọc) việc cơ động của phươìig tiện đổ bộ)
~ of battalion columns tuyến đội hình cross the line of departure vượt qua
(hàng đọc) tiểu doàn tuyến xuất phát để tiến cồng
line 743 line

- of deploymen tuyến triển khai lực lượng fix the line of resistance xác định vị trí
~ of direction hướng bán; tuyến mục tiêu tuyến phòng ngự
~ of drift đường vân chuvển thương binh - of responsibility phạm vi trách nhiệm
- of duty phạm vi trách nhiệm - of retirement đường rút lui; hướng rút lui;
--of-duty investigation sự điéu tra nghiệp lộ trình rút khỏi mục liêu
vụ - of retreat dường rút lui
~-of-duty status phạm vi trách nhiệm interrupt the line of retreat cắt đường rút
~ of elevation tuyến bắn; giới hạn góc tầm lui
- of explosive mạch dấn nổ place troops across the enemy’s lines of
- of fall đường rơi, đường tiếp tuyến với retreat cắt đứt đường rút lui cùa quân
quỹ dạo ở điểm rơi địch
~ of fire hướng bắn; đường tã; (sn h ) xạ ~ of return tuyến trờ VC
giới ~ of section columns tuyỂn tiểu dội hàng
- of flight tuvên bay; hành trình, tuyến dọc của ưung đội xe tăng
dường bay; quỹ đạo - of sections tuyến chiến dấu của các tiểu
- of foremost (forward) defended localities đội; tuyến hàng dọc của ticu đội
tiển duyên phòng ngự - of sentries tuyến cảnh giới; tuyên các
- of forward dispositions tién duyên (khu trạm canh phòng
vực phòng ngự) ~ of sight (pb) đường pháo - mực, đường
~ of im pact (pb) tiếp tuyến điểm chạm ngắm; tuyến ngắm; tuyến tầm nhìn
thẳng
~ of information hướng thông tin liên lạc
--of-sight course dường đạn trùng VỚI
~ of interception tuyến đánh chặn
dường “tên lửa - mục tiêu”; đường cong
~ ot least resistance tuyến kháng cự yếu
ba diổm; đường cong kết hợp
nhất, tuyến đề kháng vếu nhất
~-of-sight distance đường tà; khoảng cách
- of local security tuyến trạm canh phòng;
theo máy ngám, khoảng cách ngắm;
luyến cảnh giới trực tiếp
tầm nhìn thảng
- of march dường hành quân; hướng hành
—of-sight ground radar rađa mạt đất hoạt
quần; đội hình hành quân
động ưong phạm vi tẳm nhìn thẳng
- of masses đội hình khối
—of-sight microwave radio relay system
- of observation tuyến quan sát; tuyến đài thông tin liên lạc VÔ tuyến tiếp sức sóng
quan sát phía trước cực ngắn trong phạm vi tầm nhìn thẳng
~ of operations hướng chiến dịch; hướng ~-of-sight microwave station trạm vô
tiến công tuyến sóng cực ngắn (dùng cho thông
~ of platoons tuyến chiến đấu của các tin liên lạc vô tuyến tiếp sức)
trung đội; các trung đội hàng dọc; ~-of-sight missile tên lửa dược dẫn theo
tuyến trung đội hàng dọc đường cong ba diổm (hằng phương
~ of position đường đích pháp kết hợp ba điểm)
~ of positioning vị trí xuất phát tiến cõng ~-of-slght radio relay link tuyến vô tuyến
~ of resistance tuyến phòng ngự; dải tiếp sức để truyền trong giới hạn tầm
phòng ngự; tuyến phòng thủ nhìn thảng
line 744 line

—of-slght target mục tiêu nhìn thấy - shooter (lóng) kẻ ba hoa


(trong giới hạn tẩm nhìn thẳng) ~ shot điểm nổ trên tuyến mục tiêu
—of-slght trajectory đường cong ba diểm, -•signalling device thiết bị báo hiệu theo
đường cong kết hợp tuyến
~-of-sight weapon vũ khí ngắm bắn trực - specialist officer sĩ quan chuyên ngành
tiếp; vũ khí bắn thẳng ~ star dấu phân biêt sĩ quan tại ngũ
~ of site đường chênh - s t r a ig h t e n in g sự nắn thẳng t r ậ n t u y ế n
~ of skirmishers hàng dọc bộ binh - system hệ thống thống tin liên lạc hữu
~ of squads tiểu đội hàng ngang tuyến
- of supervision cấp chỉ huy - tapper thiết bị nghe trộm diên thoại
~ of supply tuyến tiếp tê' (được đâu trực tiếp vào đường dãy liên
~ of targets tuyến mục tiêu (trên tiều đồ) lạc), thiết bị thính sát
- of the Army đội quân chiến đấu của lực - telegraphy điện tín dường dây
lượng lục quân - telephony điện thoại có dây
~ of the forward positions tuyến trận địa ~ terminal trạm đầu cuối của thông tin
phòng ngự phía trước; tiền duyên (trận liên lạc hữu tuyến
địa) phòng ngự - terminal equipment thiết bị trạm đấu
- of Vision dường ngắm, đường nhìn thấy cuối thông tin liên lạc hữu tuyến
- of wedges đội hình hình mũi tên - testing apparatus máy thử để kiểm tra
- of withdrawal hướng rút lui; đường rút tuyến thông tin liên lạc
lui ~ thrower thiết bị dản thông tin liên lạc
- officer sĩ quan tại ngũ bằng phóng
- offset method phương pháp trắc định ~ training huấn luyện động tác quân sự
khúc tuyến --up đội hình; đội ngũ
- order chỉ lệnh do góc (máy đo phương - wire tuyến thông tin liên lạc hữu tuyến;
vị) cáp điên thoại
- party đội thông tin liên lạc hữu tuyến -s of communication tuyến giao thông
- pivot gun khẩu pháo chính liên lạc; giao thông liên lạc; đường vân
- radio trạm vô tuyến tiếp sức; trạm vở chuyển và sơ tán; tuyến thông tin liên
tuyến có kèm theo tuyến thông tin liên lạc
lạc hữu tuyến; thông tin liên lạc cao tần choke lines of communication làm tắc
theo dường dây nghẽn hoạt động giao thông liên lạc;
- regiment (Anh) trung đoàn bộ binh làm ùn tắc hoạt dông vận chuyển
- route map sơ đồ thống tin liên lạc hữu develop lines of communication phát
tuyến (trên bản đổ) triển đường giao thông liên lạc
~ runner người chạy sang hàng ngũ dịch; establish lines of communication thiết
kẻ vượt biên lập đường giao thông liên lạc
~ section phân đội thông tin liên lạc hữu extend lines of communication kéo dài
tuyển; (Mỹ) tiểu đội thông tin liên lạc đường giao thông liên lạc, mở rộng
hữu tuyến tuyến giao thông liên lạc
line 745 link

intercept lines of communication cát đứt - defense phòng thủ theo tuyếr.
đường giao thông liên lạc của địch - error sai lệch tuyến tính
keep lines of communication open ~ explosive charge lượng nổ chuỗi
không cho quân địch phá hoại hoạt
~ formation đội hinh theo tuyến
động của tuyến đường vận chuyên và sơ
tán; giữ vững luyến giao thông liên lạc ~ speed method phương pháp ngoại suy
thông suốt nhờ tốc độ
maintain lines of communication duy trì - target mục tiêu tuyến; mục tiêu trải dài
giao thông liên lạc tốt theo mặt trân
open lines of communication đưa vào sử lined photo map bản dổ tuyến tính; họa
dụng những con đường giao thông mới đồ khồng ảnh
outrun lines of communication xác định lineman người theo dõi tuyến (đường) xe
nhịp dộ khôi phục đường giao thỏng
lửa, nhân viên kiểm tra đường dây
liên lạc
thông tin liên lạc hữu tuyến; kỹ thuật
sever lines of communication cắt dứt
viên không quân, nhân viên kỹ thuật
dường giao thông liên lạc
smash lines of communication vi phạm hàng không
giao thông liên lạc liner lòng nòng pháo; phèu lót thuốc nổ
straddle lines of communication chiếm lõm; đạn có đầu bọc lớp (kim loại rắn)
cứ giao thông liên lạc xuyên thép
~5 of communication area khư vực giao lingering effect sự ô nhiễm địa hình kéo
thông liên lạc dài
-s of communication capacity khả năng - radiation sự nhiêm xạ còn sót lại
thông xe của giao thông
linguist nhà ngõn ngữ học; người biết
-s of communication terminal trạm bốc
nhiều ngoại ngữ; người phiên dịch
dỡ hàng dẩu cuối, cãn cứ chuyển hàng
~ assignment sự bổ nhiệm chức vụ đòi
~s of drift hướng di chuyển thương binh và
từ sĩ vể phía sau hỏi phải biết ngoại ngữ
~s of supply đường vận chuyển tiếp tế ~ company đại đội phiên dịch
establish lines of supply tổ chức chuyên linguistic proficiency sự thành thạo ngoại
chở hàng tiếp tế theo đường giao thông ngữ; trình độ ngổn ngữ
maintain lines of supply bảo đảm chức lining plane tàu lượn chỉ huy
năng của đường giao thông link tuyến thông tin liên lạc vỗ tuyến;
~s open to the enemy hoạt động dự kiến hướng thông tin liên lạc vô tuyến; luyến
của địch
vó tuyến tiếp sức; mát xích (băng đạn
lineal promotion sự điều động công tác
kim loại); vòng băng đạn; nối, nối lại
trong binh chủng; sự thăng cấp theo
với nhau; kết hợp lại; liên kết lại, liên
niên hạn
~ rank cấp bậc theo binh chủng hợp lại
linear ambush phục kích theo đội hình - bel* dải băng đạn; băng đạn tháo rời
chiến đấu hàng dọc được; băng đạn nối khớp
» battle formation đội hình chiến đấu theo - force lực lượng có nhiệm vụ phối hợp
tuvến với lực lượng đổ bộ đường không
link 746 list

--loading machine máy nạp đạn vào - contamination sự nhiễm chất độc thể
băng lỏng
- shoot bắn theo phần tử bán của phân đội —cooled được làm sạch chất lỏng
khác —filled Shell đạn có nạp chất độc thể lỏng
—up sự hợp nhất; sự hợp diểm; sự gặp - fire luồng lửa (của súng phun lửa)
nhau (giữa quản đổ bộ dường không với - fire attack tiến công bằng súng phun lửa
lực lượng mặt đất)-, nối, ghép (tàu vũ - fire gun (projector) súng phun lửa
trụ) - flame bomb bom cháy có nạp hỗn hợp
amphibious línk-up sự gặp nhau của cháy thể lỏng
quân đổ bộ đường biển với quân dổ bộ - fuel nhiên liệu lòng
đường không - (fuel) rocket tên lửa nhiên liệu lỏng
early llnk-up sự gặp nhau của thê đội - fuel rocket engine động cơ tên lửa
một lực lượng dổ bộ đường không với nhiên liệu lỏng
lực lượng mặt đất ở giai đoạn đầu chiến - fu2e ngòi nổ thủy lực hẹn giờ
dịch - nerve gas chất dộc thể lòng gây tê liệt
—up force lực lượng có nhiệm vụ hiệp thần kinh
đổng với quân đổ bộ đường không - oxygen (generating) plant nhà máy sản
--up point điểm gặp (của lực lượng trinh xuất ôxy lỏng; thiết bị tạo ôxy lỏng
sát dược thả xuống hậu phương dịch - propellant nhiên liêu lỏng
hoặc quân đ ổ bộ đường không với lực - (propellant) rocket tên lửa nhiên liệu
lượng mặt đấtỳ, điểm hội quân lỏng
linked battalions (Anh) các tiểu đoàn của ~ smoke chất lòng tạo khói
một trung đoàn (thay nhau ở trong - smoke penetration meter thiết bị xác
nước hay ở nước ngoài) định công suất bộ lọc chống khói sương
- cartridges đạn lắp trong băng, băng đạn dầu
linking sự liên kết (đại dội pháo binh) - spray phun từ trên không
theo một hệ tọa độ - vesicant chất độc gây rộp da thể lỏng
- ship tàu liên lạc - vesicant detector point dụng cụ chỉ báo
- station trạm vô tuyến tiếp sức chất độc gây rộp da
liquid blister gas chất độc thể lỏng gây rộp - vesicant detector paper giấy chỉ thị
da chất độc gây rộp da thể lỏng
- carbon dioxide generating plant nhà máy - war gas chất độc thể lỏng
(cơ động) sản xuất axit cacbonnic lỏng list danh sách
- composition hỗn hợp chất lỏng (gây delinquency list danh sách những người
cháy) vi phạm kỷ luật
- contact detector thiết bị chỉ báo nồng distribution list danh sách phân phổi
độ chất độc thể lỏng general target list danh sách các mục
- contaminant chất độc thể lỏng tiêu
- contaminated bị nhiểm chất dộc thể station list thời gian biểu đóng quân của
lỏng các đơn vị và các binh đoàn
list 747 live

- of changes (in war materials) danh mục - carrier dụng cụ tải thương
thay đổi ca cấu vật tư quân sự - carry chuyển (thương binh) bằng cáng
~ of Issues bảng thống kê tièu hao ~ case cáng thương
listening sự thính sát, sự nghe trộm (diện - crew bộ phân cáng thương
thoại) - haul chuyển thương bằng cáng
~ array hệ thống định vị thủy âm - jeep xe cứu thương hạng nhẹ có tính cơ
~ Circuit sóng thu (dể nghe trộm)-, đường động cao (để chở thương binh)
dây nghe trộm (c«ổc nói chuyện điện - klt bộ cáng cứu thương
thoại theo đường dây)
- patient bệnh nhản nằm cáng
~ device phương tiện nghe trộm; thiết bị
- relay point (post) trạm thay bô phận
thính sát; bộ xác định tạp âm
cáng thương
~ dog chó canh phòng
~ squad tiểu đội tải thương, tiểu đội cáng
~ equipment thiết bị thính sát, thiết bị
thương
nghe trộm
~ transport provisions thiết bị chuyển thương
~ gallery ống nghe
cùa máy bay
~ loop đường dây nghe ưộm diện thoại,
~ wounded chuyển thương
đường dây thính sát (cuộc nói chuyện
Lithe Boy (kh.ngữ) “Thằng nhóc” (tên gọi
đ iệ n thoại)
quả bom nguyên tủ quản M ỹ ném
~ mine mìn âm thanh
xuống thành p h ố Hirosima Nhật Bản
~ number ỉính trực bảo mật
6.8.1945)
- post vọng thính sát
- kitty (sử, kh.ngữ) xe chiến đấu phản lực
- problem nhiệm vụ tập xác định đặc điểm
Liên Xô “Cachiusa”
hoạt dộng cùa địch bằng âm thanh; vâh
~ poison (lóng) pháo phòng không cỡ nhỏ
đề huấn luyện trinh sát âm thanh
- Tube (kh.ngữ) súng cối cỡ 60mm
- report báo cáo kết quả thính sát
~ set thiết bị thính sát; thiết bị nghe trộm ~ war chiến tranh (quy mô) nhỏ
~ silence trực thu live được trang bị; được nạp đạn; căng
- station trạm thính sát; đài vô tuyến thu
thẳng; đã lên (đạn); (đạn) chiến đấu;
tin hoạt động
- watch trực thu; trực trạm thính sát
- abatis đống cây chướng ngại, đổng
chướng ngại
lister bag túi lọc nước ( đ ể khử trừng và
báo quản nước), túi đựng nước uống - agent chất độc chiến đấu
literal key khóa chữ cái (mật mỡ) - ammunition đạn thật, đạn chiến dấu
litter cáng, băng ca; nêm, dệm; chở - ammunition fire bắn đạn thật, bắn đạn
(thương hình) bàng cáng; lắp thêm đệm chiến dấu
~ aircraft máy bay được trang bị cáng - attack sự luyện tập tiến công mục tiêu
chuyển thương có bắn đạn thật
- bearer người cáng thương, người khiêng ~ ball ammunition đạn chiến đấu của súng
cáng, người lải thương bộ binh
- bearer platoon (section) trung dội tải ~ bomb bom hàng không
thương, trung dội cáng thương - bombing range thao trường tập ném bom
live 748 load

~ cartridge (viên) đạn thật, (viên) dạn ~ troops lực lượng được quy ước là địch;
chiến dấu lực lượng quân xanh (trong huấn luyện)
~ tile hồ sơ thật ~ unit đơn vị tham gia thực sự vào huấn
~ combat conditions tình hình chiên dấu luyộn và diễn tập (khác VỚI quy ước hay
thực tế; tình huống chiến đấu thực tế hoạt dộng ước lệ)
- fire exercise bài tập bắn chiến đấu ~ war chiến ưanh thực (khác với huấn
~ firing (sự) bắn chiến đấu, (sự) bắn dạn luyện)
thật - warhead phần chiến đấu được trang bị,
- firing attack exercise bài tập bán chiến phần chiến đấu thật (khác vói giả)
đấu trong hành tiến (khi tiến công) - wire hàng rào dây diên cao áp
- firing battle drill huấn luyện chiến thuật living agent phương tiện tiến cỏng sinh
có bắn đạn thật học
- firing defense exercise bài tập bắn chiến ~ area khu vực dóng quân
đấu trong (điểu kiện) phòng ngự ~ oft the land sự cung cấp từ nguồn địa
~ firing range trường bắn đạn thật phương; việc kiếm thức ăn từ nguồn
- for ever (kh.ngữ) chết; hy sinh ưong thiên nhiên (khi gập tai nạn, vưtrt
chiến đấu ngục...)
~ gases khí thuốc phóng dược thoát Ta từ load làm nổ; phát bán pháo; viên đạn; tải;
lòng nòng (j'íớt£ tự động) sự tải; sự chở; nạp đạn; ưeo (bom hàng
~ issue vật dụng không)', tiếp nhiên liệu (máv bay)
~ mine mìn chưa nổ; mìn chiến đấu (khác basic load bảng cơ số dạn
với mìn huấn lu vện) external (sling) load tải trọng treo
~ (mine) field bãi mìn chiến dấu (khác với individual basic load dự trữ đạn dược
hãi mìn giá) mang theo; cơ số dạn dược cá nhân
- mission bắn chiến đấu individual prescribed load ticu chuẩn dự
~ ordnance đạn dược chiến dấu (viên dạn, trữ cá nhân được mang theo
dầu dạn, mìn, v.v) load pistol nạp đạn (súng ngắn)
~ play tập trận (cớ sự tham gia thực của prearranged load dự trữ (khí tài) theo
lực lượng và phương tiện), diễn tập kế hoạch
- practice bắn tập prescribed load dinh mức dự trữ (víĩ
~ round viên đạn chiến đấu khí, trang bị, dạn dược) hành quân
- Shell quả đạn đã nạp ngòì-liểu prescribed nuclear load dự trữ đạn
- shooting bắn chiến đấu dược hạt nhân được quy định
- storage bảo quản ngán hạn; cất giữ unit prescribed load định mức dự ưữ Cử
ngắn hạn; vật tư bảo quản ngắn hạn động của đơn vị
~ target mục tiêu thực ~ adjuster chỉnh kế xếp tải (máy bay),
- target man bia hlnh người thiết bị điều chỉnh tải trọng máy bay
~ throwing sự phóng (quả) đạn thật --carrying ability (capacity) khả nũng xếp
- traffic sự trao đổi vô tuyến thực (khác tải; khả năng nâng tải; lải trọng cho
với giả) phép
load 749 local

—carrying device phương tiện vận chuyển - plattorm (p tí) bãi nạp đạn
hàng hóa - point điểm bốc xếp hàng, điểm dón
~ ot ammunition cơ số đạn quân dô bộ xuống tàu; điểm đón quân
~ of bombs trọng tải bom dổ bộ lên máy bay
—out dỡ tải, bốc dỡ hàng hóa ~ station trạm xếp tải, ưạm bốc xếp hàng
loaded được trang bị; được chất hàng ~ table bảng chất hàng
~ belt bàng đã nạp đạn; bàng đạn - time (kq) thời điểm bắt dầu bốc xếp
loader pháo thủ nạp dạn (.VỂ tăng): thiết hàng lên máy bay; thời gian nạp dạn
bị nạp đạn; xe vận tải - nạp dạn; máy ~ tray (p b ) máng nạp đạn; máy tiếp nhiên
chất hàng, máy bốc xếp tải liệu
- vehicle xe vận chuyển - nạp đạn - trial sự thử khả năng chất tải (lén may-
loading sự chất hàng (lên xe, tàu): hàng bay hoặc lên phương tiện đổ quản đổ
cbở (trên xe, làu): sự nạp đạn; sự nạp bộ đường biển)
nhiên liệu ~ unit sự xếp quân và ưang bị xuống cùng
- and launching system tổ hợp nạp đạn bệ tàu
phóng và phóng loadmaster đội (tổ) trưởng bô'c dỡ hàng
- and unloading detail đội xếp-dỡ hàng (thành viên tổ lái máy hay vận tải)
hóa loan biệt phái
~ area khu vực chất hàng (lên xe) - of specialists sự biệt phái tạm thời của
~ bed máy nạp đạn; máy tiếp đạn; máy chuyên gia (vào vị tri của ai đó)
nạp nhiên liệu - service phục vụ tạm thời ờ quân đôi
- case hộp tiếp đạn (súng máy): hộp đạn nước ngoài
~ chart kế hoạch bốc hàng; sơ đổ chất lob bắn cầu vồng, câu, rót; ném, phóng
hàng, sơ đồ xếp hàng trên máy bay lob a missile phóng tên lửa
- clip cái kẹp đạn to lob mortar-shells on enemy posts rót
- control group đội điều hành quân đổ bộ đạn súng cối vào đồn địch
(lên tàu, máy bay) lobbing effect đường cong lớn của dạn đạo
- crew (detail) đội bốc vác lobe búp sóng
~ exercise huấn luyện xếp tải (quân sự) switching lobe sự hiệu chỉnh búp sóng
- gear cơ cấu nạp đạn; thiết bị nạp đạn rada
- interval thời gian nạp dạn local (thuộc) địa phương; (thuộc) khu vực;
~ mechanism cơ cấu nạp đạn (thuộc) bộ phận; (thuộc) cục bộ; (thuộc)
- officer người chỉ huy bốc chất hàng; sĩ nội bộ
quan chịu trách nhiệm vé bốc xếp hàng ~ action trận đánh có ý nghĩa cục bộ
(của quán đổ bộ lên tàu vận tải) - aggression sự gây hấn có tính chất dịa
- party đội bốc vác phương, gây hấn cục bô
~ plan kế hoạch xếp tải, kế hoạch bổc xếp ~ aid post trạm quân y tiền phương
hàng hóa - air defense phòng không địa phương
~ plant nhà máv lắp ráp đạn; xưởng lắp - air situation tình hình không phận khu
ráp đạn vực
lo c a l 750 local

~ air superiority chiếm ưu thế cục bộ trên - nonnuclear war chiến tranh cục bộ
không không sử dụng vũ khí hạt nhân, chiến
- alarm tín hiệu báo dộng khu vực tranh cục bộ phi (vũ khi') hạt nhấn
- area commander tư lệnh (trưởng) khu - nuclear war chiến tranh cục bộ có sử
vực, chỉ huy trưởng khu vực đóng quân dụng vũ khí hạt nhân
- armistice sự ngừng bắn cục bộ ~ observation quan sát gần
- assault (attack) cuộc tiến công có ý - operation tác chiến có ý nghĩa cục bô,
nghĩa khu vực, cuộc tiến công cục bộ chiến dịch cục bộ
~ board hội dồng tuyển quân địa phương - parole sự tự do từng phần (cớ điều kiện)
~ civil defense phòng thủ dân sự khu vực ~ penetration đột phá khẩu (phòng ngự)
- claims officer sĩ quan xem xét dơn khiếu - position vacancy promotion sự phong
kiên và yêu cầu của dân địa phương quân hàm có liên quan tới chức vụ chưa
có ai đảm nhận
~ counterattack phản công tại chỗ, phản
công cục bộ - procurement thu mua khai thác từ
nguỗn địa phương
- counterpreparation chuẩn bị phản pháo
cục bộ ~ protection bảo vệ nội bộ; cảnh giới trực
tiếp
- defense phòng ngự trực tiếp, phòng ngự
- protective reconnaissance trinh sát cảnh
khu vực; tự vệ; phòng không bảo vệ
giới gần; đội trinh sát bảo vẻ gần
mục tiêu riéng biệt
~ purchasing officer sĩ quan thu mua
~ defense flotilla hạm dội phòng ngự khu
nguồn hàng dự trữ ở địa phương
vực
- rank quân hàm tạm thời theo chức vụ
- defense missile tên lửa phòng ngự từng
được giao
mục tiêu riêng biệt
- reconnaissance trinh sát gần
- engagement trận đánh có ý nghĩa khu
~ recruiting office cơ quan tuyển mộ địa
vực
phương
- fallout sự rơi trực tiếp của bụi phóng xạ
~ reserve nguồn dự trữ cục bộ; lực lượng
(ở khu vực vụ nổ hạt nhãn)
dự bị địa phương
~ fighting trận đánh có ý nghĩa khu vực
- school (Anh) trường phòng thủ dân sự
~ flight bay trong khu vực bị hạn chế
địa phương
~ forces dơn vị bộ đôi địa phương, lực ~ security sự bảo vệ trực tiếp, sự cảnh giới
lượng địa phương, quân địa phương trực tiếp
- gas alarm tín hiệu báo dộng hóa học ~ sidereal time giờ địa phương
khu vực - superiority ưu thế địa phương
- haul việc chuyên chở có ý nghĩa khu vực - support (sự) chi viện trực tiếp
~ link thông tin liên lạc nội bộ - transport officer sĩ quan vân chuyển khu
- messenger liên ỉạc viên dài chỉ huy vực
~ mobility cơ động chiến thuật ~ travel vận chuyển người địa phương; sự
- mobilization sự động viên cục bộ di chuyển cục bộ của quân đội
- national dân địa phương, dân bản xứ - war chiến tranh cục bộ
local 751 lodgem ent

~ winter time thời gian mùa đông địa chặn; dặt chốt an toàn; dóng khóa nòng;
phương (được) móc; khóa chạt; bước sát gót
locality vùng, nơi, chỗ, dịa phương; vị trí, lock on target bắt mục tiêu
trụ sở; địa hình; diổm dân cư - frame bệ khóa nòng (súng trung liên)
localization sự xác định vị trí; sự đánh ~ horns (with) (kh.ngữ) tham gia trận
dấu (mục tiéu); tìm chỗ hư hỏng; sự đánh, đụng độ (với)
định vị; sự hạn chế lan truyền ~ lanyard (pb) dầy kéo cò; dây phóng
localize sự đánh dấu vị trí; sự xác định vị —on bắt mục tiôu; chuyển sang chế dộ
trí (mục tiêu); sự định vị (mục tiêu) bám mục tiêu tự động; đánh chặn mục
localized war chiến tranh cục bộ tiêu
localizer trạm dẫn hướng máy bay (hạ ~ on chuyển sang chế độ bám mục tiêu tự
cánh) dộng; bắt mục tiêu
locate bố trí; xác định vị trí; phát hiện; —on method of Instruction sự huấn luyện
đạt vào vị trí; đánh dấu có sủ dụng phương tiện kỹ thuật và giáo
locate a position phát hiện vị trí; xác cụ trực quan
định đúng vị trí - primer ổng mồi lửa; nụ xòe; hạt lửa; kíp
locate a target phát hiện mục tiêu, định nổ
vị mục tiêu - spring lò xo đẩy vể
locating sự chọn vị trí; sự xác định vị trí, ~ step bước đi sát gót với người đằng trước
sự phát hiện lockbolt chốt khóa nòng
~ battery dại dội trinh sát khí tài pháo locking sự đóng khóa nòng; ổ khóa, sự
binh đóng kín; sự chốt; khóa chuyền; khóa
location vị trí; vị trí bố trí; sự bô' trí; phát liên dộng; sự điều bộ; sự làm dồng bộ;
hiện sự ân khớp khóa nòng với hộp khóa
pinpoint the location đánh dấu vị trí nòng; khóa nòng; đóng chốt, hãm
- list danh sách địa chỉ bưu điện (của các ~ lugs mấu khóa nòng
đơn vị và bình đoàn) lockspit hốc vạch tuyến (để vạch tuyến
~ report bản báo cáo phát hiện quân địch công sự...)
- survey xác định vị trí một điểm ưên địa locomobility tính di dộng được; tính cơ
hình; sự nối mốc trắc địa để đo vẽ địa động được; khả năng cơ động
hình; kiểm tra sự hiện có (ớ trong kho) loconotive di dộng
locator máy định vị; máy dò, máy phát locrep (bản) báo cáo về phát hiện quân
hiện, máy báo; Ưạm rada, máy vô tuyến địch
định vị lodgement đổ quân đổ bộ; đánh chiếm
~ card bảng danh sách quân nhãn; phiếu (địa hình); căn cứ bàn đạp, vị trí dầu
danh mục; thẻ kho cẩu; buồng đạn (pháo nòng trơn); công
lock khóa an toàn; cơ cấu đóng khóa sự tạm thời (đắp tạm để bảo vệ một vị
nòng; chốt; thiết bị kẹp; cái hãm, bộ trí vừa chiếm được); vị trí vững chắc
phận hãm; lẫy hãm dóng khóa nòng establish (gain, seize) a lodgement chiếm
(trong súng máy); cơ cấu kim hỏa; căn cứ bàn đạp, chiếm vị trí đắu cầu
lo d g e m e n t 7 52 logistic(al)

make a lodgement chiếm lĩnh vị trí; đổ logistic(al) (thuộc) hậu cần; liên quan đến
quân đổ bộ; cố thủ hậu cần
~ area (Anh) căn cứ bàn dạp chiến dịch ~ administration cục hậu cần
(khi đổ quân đổ bộ)\ vùng căn cứ hành ~ air bridge cầu tiếp tế hàng khống; sự
quân; vùng cư xá (quán sự) chở phương tiện vật chất đến bằng
- torce(s) lực lượng phòng thủ cãn cứ bàn đường không
đạp, lực lượng phòng thủ vị trí đầu cầu - air support vận chuyển đường không;
lodgment công sự tạm thời chi viện hậu cấn bằng đường không
lodging allowance (money) tiền nhà - air vehicle phương tiên vận chuyển
loft phóng lên quỹ đạo, tiến vào quỹ đạo đường không
- bombing sự ném bom từ tư thế bay ngóc ~ airlift operations vận chuyển đường không
lên, ném bom khi ngóc lên - aisle đường tiếp tế và di tản bổ trợ
log sổ tác chiến; sổ kiểm kê; khúc gỗ - and administrative support sự bảo đảm
tròn; hổ sơ, lý lịch; phiếu thư mục; lý hậu cần - kỹ thuật
lịch máy; nhật ký ~ and maintenance support sự bảo đảm
log a (combat) mission cất cánh (chiến vật chất - kỹ thuật
đấu) - annex (appendix) of the operation order
log ... flying hours bay ... gicf phụ lục vể hậu cẩn kèm theo mênh lệnh
log ... miles đi được ... dẫm chiến đấu
~ and dirt bunker công trình phòng ngự - area khu vực hậu cần; hậu cần
bằng gỗ - dất ~ arm ngành hậu cẩn
~ hound (lóng) nhân vièn dự báo thời tiết ~ base cơ sở hậu cần
- map bản đồ cống tác - build-up sự tập trung phương tiên hậu
- pillbox công sự hỏa lực bằng gỗ - đất cần, sự tích lũy dự trữ phương tiện vật
- revetment quần áo bằng gỗ tư
logbook sổ nhật ký; nhạt ký lộ trình - cargo carrier xe vận tải
logex huấn luyện hâu cần ~ Command bộ chỉ huy hậu cần
logged emplacement trận địa hỏa lực ~ command post exercise cuộc diên tập
bằng gỗ - đất; công sự hỏa lực bằng gỗ - chỉ huy - tham mưu hậu cần; sự huấn
dất luyện chỉ huy - tham mưu hậu cần
logging việc đốn gỗ - communication thông tin liên lạc hậu
~ and hauling section bộ phận làm phôi cần
và xếp gỗ ~ communications các tuyến đường vận
logistic về hậu cần; liên quan tới hậu cần chuyển tiếp tế và di tản, các tuyến giao
—free không đòi hỏi bảo dảm vật chất - thông liên lạc hâu cần
kỹ thuật dặc biệt ~ concept kế hoạch hâu cần; các nguyên
~ implications sự phân tích kế hoạch chiến tấc tổ chức và làm việc của hậu cẩn
dịch theo quan điểm hậu cần - continuity bảo đảm vật chất - kỹ thuật
~ implications test kiểm tra khả năng bảo liên tục
đảm kế hoạch chiến dịch của hậu cần ~ control point trạm chỉ huy hậu cần
logistic(al) 753 logistic(al)

- decision quyết định về hậu cần - operations center trung tâm chiến dịch
- development phát triển hệ thống hậu hậu cẩn {binh đoàn)
cần ~ operator người tổ chức hậu cần
- essentials phương tiện vật chất ~ order mệnh lênh về hậu cần; chi thị về
- estimate đánh giá khả nâng hâu cán hậu cần
~ exercise (cuộc) diễn tập hậu cẩn; huấn ~ over-the-shore equipment phương tiện
luyện hâu cấn vận tải lội nước
~ expediting group nhóm kiểm tra tiếp ~ pipeline (bóng) hệ thống tiếp tế
vận phương tiện vât chất - plan kế hoạch công tác hậu cần, kế
~ facilities cơ quan hâu cần; phương tiện hoạch bảo đảm vật chất kỹ thuật
hậu cần ~ policy nguyên tác cơ bản về tổ chức và
~ installation cơ quan hậu cần; cơ sở hậu cồng tác hậu cần; sự hướng dẫn hậu
cần cần; chính sách hâu cẩn
- intelligence tin tức tinh báo về hậu cẩn ~ posture tinh hình hậu cần
~ item hàng hóa cấp phát ~ potential khả năng của ngành hâu cẩn;
~ lag Interval thời gian dáp úmg yêu cầu khả năng hậu cân của đất nước
bảo đảm vật chất-kỹ thuâl ~ protection sự bảo đảm sẩn sàng phóng
~ landing exercise (cuộc) diễn tập hậu tên lửa trong khi bảo quản và vận
cần bảo đảm đổ bộ dường biển; huấn chuyển
luyện hậu cần bảo đảm đổ bộ đường - rear hậu cần nằm sầu (trong dội hình),
biển hậu cần phía sau
- lift sự chi viện hậu cần; sự vận chuyển - reserve nguồn dự trữ hậu cần, nguồn dự
phương tiện vật chất; phương tiên vận trữ phương tiện vật chất
chuyển hậu cần - resupply sự bổ sung phương tiện vật
~ lift capability khả năng của phương tiên chất tiêu hao; sự tiếp tế bổ sung phương
vận tải hậu cần, khả năng cùa hậu cẫn tiện vật chất
vể vận chuyển ~ route lô trình tiếp vận; đường vân
- load hàng hóa tiếp tế chuyển tiếp tế và sơ tán (thương binh)
~ manager chuyên gia về chỉ huy hậu cần - situation tình hình hậu cần; tình trạng
~ map maneuver sự diễn tập hậu cần trên bảo đảm vật chất - kỹ thuật
bản đồ - status tình ữạng bảo đảm vật chất - kỹ
- means phương tiện hậu cần thuật; mức độ bảo đảm phương tiện vật
- memorandum mênh lệnh vể hậu cần chất
- missile tên lửa mang - sufficiency sự bảo đảm vật chất - kỹ
~ mobility tính cơ động của đơn vị và thuật cho phép các đơn vị hoạt động tác
phân đội hâu cần; tính cơ động dược chiến độc lập; (sự) bào đảm đây đủ hậu
bảo dảm bằng hệ thống tiếp vận hậu cần
cấn - support sự bảo đảm vật chất - kỹ thuật
- movements chuyên chở hàng tiếp tế cut off from loglstic(a!) support bị cắt
~ net mạng thông tin liên lạc hậu cần khỏi hâu cán; cắt đứt dường tiếp té'
logistic (al) 754 long

~ support element phân dội bảo đảm hậu - services center trung tâm bào dảm hậu
cẩn cần
- support group nhóm hậu cán, nhóm bảo - squadron dội cấp phát và vận chuyển
đám vật chất - kỹ thuật - supply group nhóm tiếp tế và vận chuyển
~ tail lực lượng hậu cần ~ support forces lực lượng bảo đảm hậu
~ target mục liêu hậu cần ự ro n g tiế n cô n g ) cán; các đơn vị và cơ quan hậu cần
- vacuum khu vực hậu cần bị tổn thất lứn ~ supporting echelon đơn vị và cơ quan
do đòn tiến công hạt nhân hậu cần; hậu cần quân đội
~ vehicle phương liện vận tải hậu cần ~ systems planning division ban lâp kế
~ wing phi đoàn (máy bay) vận tải đường hoạch liếp tế và vận chuyển
không logzone khu vực hậu cần
logistically trong môi tương quan vật chất- loiter (kh.ngữ) bay ỡ khu vực chờ đợi theo
kỹ thuật, theo quan điểm về hâu cẩn dộ cao quy định; ở tình trạng nhàn rỗi
bog down logisticaily tạm dừng tiến - capability khả năng bay lâu trên khu vực
quân do hâu cần tụt lại sau mục tiêu
- self-sufficient (self-supporting) sự chủ LOLEX drop thả hàng từ độ cao thấp
dộng vể hậu cần bảo đảm cho hoạt lo/lo ship phương tiện vân chuyển hàng
dộng (tác chiến) độc lập bằng côngtenơ
logistician nhân viên hậu cần; chuyên gia lone army corps quân đoàn lục quân độc
hậu cẩn lập
- ’s war chiến tranh hậu phương - eagle (kh.ngữ) thực hiện chuyến bay
logistics hâu cần và tiếp tế; sự bảo đảm đơn độc
vật chất - kỹ thuật; công tác hậu cần - star (Anh, lóng) ưung úy
~ agencies các cơ quan hâu cần ~ wolf (lóng) “con sói đơn độc”; phi công
- annex (bản) hướng dẫn hậu cần (kềm bay độc lập tìm kiếm quán địch
theo mệnh lệnh chiến dâu) —wolf it tác chiến dộc lập, hoạt dộng độc
- computer máy tính (diện tử) xử lý dữ lập; dộc lập tìm kiếm địch, di săn tự do
liệu bào đảm vật chất - kỹ thuật long xa, lâu, dài (không gian, thời gian)
- Directorate cục hậu cần --base method phương pháp giao hội
~ flow (sự) chở đến phương tiện vật chất (trên bàn đồ)
- lead time thời gian đáp ứng yêu cầu bảo - bracket bắn bao bọc ĩộng
dảm vật chất - kỹ thuật --course firing bắn pháo từ tẩm xa
~ management center trung tâm chỉ huy --de la y (time) fuze ngòi nổ chậm (thời
hậu cần gian dài)
- manager sĩ quan ngành quản lý hậu - distance antenna anten liên lạc vô tuyến
cần, sĩ quan chỉ huy hậu cần tầm xa
- officer trưởng phòng hậu cần của bộ —distance dozer mấy ủi điều khiển từ xa
tham mưu binh đoàn —distance fire bắn từ tầm xa; tiến công
~ over the shore dỡ hàng tiếp tế lên bờ bằng hỏa lực tẩm xa
không có thiết bị —distance patrol đội tuần tiễu hoạt động
- report báo cáo hậu cần từ xa
long 755 long

—distance reconnaissance trinh sất tầm xa --range artillery pháo tầm xa


—duration airborne operation chiến dịch --range artillery attack tiến công hỏa lực
đổ bộ đường không kéo dài từ xa, tiến công hỏa lực tầm xa
—endurance com bat duty thực hiên —Range Atomic Operations Division ban
nhiệm vụ chiến đấu lâu dài nghiên cứu chiến dịch có sử dụng vũ
--endurance surveillance trinh sất bằng khí hạt nhân tám xa (thuộc hội đồng
quan sát thời gian dài tham mưu trưởng liên quân)
- halt tạm dừng thời gian dài --range attack tiến công quân địch từ xa
--handle drawers (lóng) quần xà lỏn, (vào dải phòng ngự)\ tiến công hỏa lực
quần đùi dài tầm xa
—haul communication thông tin liên lạc --range authenticator tín hiệu nhận biết
đường dài, thông tin liên lạc tấm xa từ xa
- haul transport phương tiện vận tải đường —range ballistic missile tên lửa đạn đạo
dài; vân tài đường dài tẩm xa
- jump nhảy xa; (lóng) cử đi nước ngoài —range battery đại đội pháo tầm xa
- legs (kh.ngữ) bán kính hoạt động lớn --range bombardment ném bom chiến
—life items vật dụng lâu bến (trên nám lược
năm)
-•range bombardment aviation không
- Look “phương pháp nhìn xa” (cách ném
quân ném bom tầm xa, không quân
bom hạt nhân từ độ cao 4570 m)
chiến lược
- period kéo dài, thời gian dài
—range bomber máy bay ném bom tầm
--playing ballistic missile tên lửa đạn dạo xa, máy bay ném bom chiến đấu
lác chiến tầm xa
--range com bat trận đánh xa, trận đánh
--range hoạt động tầm xa; xa; có dự ưữ
có sử dụng phương tiện tiêu diệt tầm
hành trình lớn; tầm xa
xa; đánh địch từ xa
—range active duty program chương
--range deep-water ocean surveillance
trình dài hạn phát triển quân đội chính
hệ thống phát hiện mục tiêu ngầm ở sâu
quy
dưới đại dương từ xa
--range aircraft máy bay có tầm hoạt
—range deployment cơ động và triển
dộng lcm
khai ở những tuyến xa
--range airlift vận chuyển hàng không
--range desert group (Anh) nhóm hoạt
đường dài, cầu hàng không đường dài;
phương tiện vận tải đường khõng có động từ xa trên sa mạc
tầm hoạt dộng lớn --range destruction capability khả năng
—range antitank protection phòng ngự tiêu diệt mục tiêu tầm xa
chóng tâng từ xa (trên các lối tiếp cận —range development forecast chi thị lập
khu vực phòng ngự) kế hoạch lâu dài; kế hoạch lâu dài
—range amn không quân hoạt dộng tầm xa —range disk dĩa tầm xa
-•range arsenal phương tiện chiến dấu —range early warning radar rađa phát
hoạt động tầm xa hiên từ xa, rađa cảnh báo sớm tẳm xa,
rada báo dông sớm tầm xa
long 756 long

—range fighter máy bay tiêm kích hoạt -•range reconnaissance patrol company
động tầm xa, máy bay tiêm kích bám đại đội tuần tiễu ưinh sát từ xa, đại dội
sát từ xa trinh sát từ xa
--range fire hỏa lực tầm xa, oanh kích hỏa --range search aircraft máy bay cứu hộ
ìực tầm xa; tiến công hỏa íực tẩm xa có bán kính hoạt dộng lớn
--range frontal support sự bảo đảm tiến --range selective firepower phương tiện
công chính diện bằng hỏa lực tẩm xa; hỏa lực có điều khiển từ xa
đột kích chính diện bằng hỏa lực tầm xa --range strategic missile tên lửa chiến
—range ground radar rada mặt đất phát lược tầm xa
hiện mục tiêu tầm xa, rada mặt đất tầm --range stratosphere rocket tên lửa tầm xa
xa --range survey system hệ thổng trinh sát
--range gun pháo tầm xa từ xa (bằng đài quan sát hàng không di
--range harassing fire (mission) tiến công chuyển trên máy bay trực tháng)
hỏa lực từ xa; hỏa lực quấy rối từ xa --range training huấn luyện có lính đến
--range infrared camera máy chụp ảnh từ mục tiêu lâu dài
xa bằng tia hồng ngoại --range transport aviation không quân
--range interdiction fire (mission) bán vận tải đường dài
chặn lừ xa; hỏa ỉực chặn lừ xa --range viewing device thiết bị nhìn đêm
tầm xa
--range load liểu phóng tăng cường
--range warning phát hiện từ xa, cảnh
--range maritime reconnaissance trinh
báo từ xa, báo dộng sớm
sát hải quân tầm xa
--range weapon phương tiện hỏa lực tác
--range missile tẽn lửa hoạt dộng tầm xa,
chiến tầm xa
tên lửa tác chiến tầm xa
—range weapon range trường bắn để thử
--range nuclear strike force lực lượng
nghiêm vũ khí tầm xa
tiến cồng bằng hạt nhân tầm xa
—range weapons establishment trường
--range operation hoạt động tác chiến từ
bắn để thử nghiêm vũ khí tẩm xa; căn
xa
cứ để thử nghiệm vũ khí tầm xa
--range patrol company đại đội trinh sát
--range (weather) forecast dự báo thời
từ xa tiết thời hạn dài
--range proving ground trường bắn dể
- recoil sự giạt lùi dài, độ lùi dài
thử tên lửa tấm xa --recoil mechanism súng tiểu liên có
--range punch đòn đột kích từ xa; trận khóa nòng lùi dài
oanh kích tẩm xa; phương tiện hỏa lực - rod {lóng) súng trường
tầm xa —sea-voyage operation chiến dịch đổ bộ
--range radar rađa tâm xa có liên quan lới chuyển quân dài ngtày
--range reconnaissance trĩnh sát từ xa trên biển
--range reconnaissance aircraft máy bay - service phục vụ quá thời hạn
trinh sát tầm xa --service commission quân hàm sĩ quan
--range (reconnaissance) patrol đội tuần dài hạn
Ira (trình sát) từ xa —service man quân nhân quá hạn phục vụ
long 757 loose

'-service personnel sự quá niên hạn phục looeye (lóng) trung úy nhì
vụ loogln (lỏng) lính trẻ, tân binh, lính mới
—service volunteer người tình nguyên loole (lóng) trung úy nhì
phục vụ ìâu dài look nhin, ngó, xem
~ slow target (lóng) bia di động chậm look down the enemy’s throat xem xét
trên cự ly lớn toàn bộ hệ thống phòng ngự của dịch
- supply tiếp tê' dài hạn --down radar rađa phát tín hiệu từ máy
be in long supply nâng cao yêu cầu bay xuống
--term fallout sự rơi bụi phóng xạ mạc dù --see (lóng) quan sát viên; lính trinh sát;
vụ nổ hạt nhân xảy ra từ lâu, sự rơi bụi Ống nhòm; ống kính quang học
phóng xạ kéo dài looking post dài quan sát; trạm quan sát
--term military service phục vụ quân đội lookout quan sát viên; trạm quan sát;
lâu dài quan sát viên phía truớc
—term radiation phóng xạ còn tồn dọng - hatch cửa nhìn; cửa quan sát (cùa xe
lại tăng)
- post trạm quan sát; đài quan sát
--term weapon vũ khí tẩm xa
- thrust thế đâm xa (lưỡi lé)\ đòn đột kích - ship tàu tuần dương, tuần dương hạm
từ xa - slit khe nhìn, khe ngắm
loolie (lóng) trung úy nhì
--thrust atomic weapon vũ khí hạt nhân
looly (lóng) trung úy nhì
tẩm xa
loop vòng, quai, dải; thòng lọng; khung
- title tiêu đé dài
anten; (kq) vòng nhào lộn (máy bay)
- Tom (klì.ngữ) pháo 155mm
- antenna khung
- tour phục vụ lâu năm (à một vùng nhất
- sllng điều chỉnh dây súng (đề tỳ súng
dịnh)
khi bắn)
--tour area khu vực có giai đoạn phục vụ
- sling adjustment diều chinh dây súng
lâu dài
loophole lố châu mai; khe ngắm; làm lỗ
--w ave transmitter máy phát sóng dài châu mai
- wheel base khoảng cách hai trục bánh loose giải phóng; làm suy yếu; thả lỏng,
xe cởi ra, tháo ra; bán ra; phóng ra; tự do;
longevity sự sống lâu, phục vụ lâu nãm không củng cố
- compensation system hê thống tiền phụ loose off fire (at) (kh.tìgữ) khai hỏa
cấp thâm niên công tác (vào), phát hỏa (vào)
- increment (pay) tiền phụ cấp có nhiều loose oft rounds (kli.ngữ) bắn một vài
năm còng tác phát
- ribbon lưỡi dao lâu năm loose the barrage mở màn hòa ì ực ngãn
- pay phụ cấp thâm niên chạn; bắt đầu hỏa lực ngăn chặn
longitudinal disperstlon sự tản mát theo cự - equipment (gear) sự nạp dạn khồng kịp
]v, sự tản mát về tầm - fighting sự hoạt động tác chiến không
- probably error sai số xác suất về tầm, phối hợp nhịp nhàng; trận dánh không
sai số xác suất theo cự lỵ căng thẳng
loose 758 loss

~ formation đội hình lỏng lẻo; đội hình lose the number of one’s mess (lóng)
hở; đội hình phân tán “mất quân sô' nhà ãn“, chết, hy sinh
- issue stock nguyên liệu cấp phát lẻ losing battle trận dánh khòng thành cõng;
—leaf form tập mẫu công văn giấy tờ, tập hoạt động tác chiến không có triển vọng
tài liệu ở dạng những tờ rời fight a losing kháng cự tuyệt vọng,
--line abreast formation đội hình phân chổng cự tuyệt vọng
chia theo hàng dọc loss (sự) tổn thất, (sự) thất bại, (sự) thua,
- round đạn (dầu) bị lỏng (sự) hao tổn
~ wire dây dản counterbalance losses tổn thất ngang
loot (lóng) trung úy nhì; chiến lợi phẩm; nhau, hai bên tổn thất như nhau
bổng lộc phi pháp; cướp bóc, cướp phá estimated losses tổn thất có thể, tổn thất
~ bag (lóng) túi đồ dùng dự kiến
lootenant (lóng) trung úy nhì Incur losses chịu tổn thất, bị thiệt hạí
looting hành động trộm cướp (à nơi có inflict losses (on) gây tổn thất (đối với)
chiến sự) make up losses khỏi phục trận địa đã
loran hệ thống vô tuyến dẫn hướng mất; bổ sung tổn thất
hipebon từ xa recoup losses khối phục thiệt hại
Lo-R dosimeter máy do liêu lượng nhiểm replace losses bổ sung thiệt hại
xạ thấp bò túi suffer (sustain) losses làm tổn thất
- survey meter máy roentgen do liểu lượng take losses chấp nhận tổn thất, chịu
nhiẻm xạ thấp thiệt hại
lorried (Anh) có thể chuyên chở bằng ôtô, unconfirmed losses tổn thất khổng xác
dược cơ giới hóa định dược; tin tức về thiệt hại không
được xác nhận
- infantry (Anh) bộ binh cơ giới
~ allowance dịnh mức tiêu hao cho phép
- Infantry brigade lữ doàn bộ binh cơ giới
(lương thực)
lorry (Anh) ôtô tải, xe dẩy, xe kéo
- assessment card bảng quy ước tính tổn
- column đoàn xe vân tải
thất (trong học tập)
--hopping (jumping] di chuyển bằng
~ estimate sự đánh giá tổn thất dự kiến
phương tiện vận chuyển đi cùng chiểu
—estimate period giai đoạn đánh giá tổn
--lo a d xe hàng (một đơn vị đo tải trọng)
thất dự kiến
~ trailer rơmoóc ôtố - of life tổn thất về người
lorryborne chuyên chở bằng òtỏ vận tải, ~ of privileges tước bỏ đạc quyển (kỷ luật)
được cơ giới hóa - of rank hạ quân hàm
lose gây thiệt hại; gây lổn thất, mất mát - rate số phần tràm tổn thất; sự tổn thất
lose altitude (kq) mất độ cao ~ replacement sự bổ sung vào phần tổn
lose contact mất dấu vết quân dịch thất
lose heavily tổn thất lớn, tổn thất nặng nề - replacement requirement rate tables
lose the barrage ra khỏi màn hỏa lực bảng xác định yêu cầu vể sinh lục để bổ
lose the battle thua Ưận, thất trận sung vào phần tổn thất
loss 759 low

-es in manpower and materiel tổn thất --altitude bombing system hệ thống thiết
sinh lực và phương tiện kỹ thuật bị ném bom tầm thấp, hệ thống ném
lost hơi độc ỉò; “tỏi không nhìn thấy (nổ)” bom ở độ cao thấp
(háo cáo của người quan sát) --altitude close air support chi viên không
- unit phân đội bị mất tích, phân đôi làm quân trực tiếp tầm thấp
nhiệm vụ nguy hiểm, phân đội rơi vào --altitude com bat air patrol dội tuần tiểu
tình trạng cực kỳ khốc liệt (không có hy chiến dấu trên không ở tầm thấp
--altitude delivery chuyển đến bang
vọng vào sự giúp đỡ của lực ỉưựng chủ
dường không và thà hàng từ tầm thấp,
lực)
sự thả hàng từ độ cao thấp
lot lô, loạt (hàng hóa hay vật tư); lô đạn;
--altitude tighter mấy bay tiêm kích - tiến
loại đạn; liều phóng; chia ra; phân loại
công
~ integrity bán đạn cùng lô
--altitude manned penetrator máy bay
- number sô' lô (thuốc phóng, đạn...) đột phá phòng không ném bom ơ độ
- probable error sai lệch xác suất khi bắn cao thấp có người lái
cùng một lô dạn --altitude parachuting nhảy dù từ độ cao
lotwo ô xy lỏng thấp; thả dù từ độ cao thấp
Eoud-hailer toa phóng thanh cầm tay --altitude release sự ném bom tẩm thấp
loudspeaker loa phóng thanh --altitude tactics chiến thuật ném bom
- helicopter (plane) máy bay lên thẳng có tầm thấp; chiến thuật hoạt động ở độ
loa phóng thanh cao thấp
~ leaflet company đại dội tuyên truyền --altitude target mục tiêu bay thấp
- platoon trung đội phóng thanh --angle bombing ném bom khi bổ nhào
thoải
~ unit thiết bị vồ tuyến truyén thanh; phân
--angle fire bắn ở góc nâng nhỏ; bán là là
đội phóng thanh
mạt đất, hỏa lực là là mặt đất
louie (lóng) trung úy
--angle of attack góc tiến công nhỏ
Lo-Valu item hàng hóa cấp phát ít có giá
--angle strafing (sự) tiến công mục tiêu
trị (không thuộc kiểm soát dặc biệt)
mặt đất ở góc bổ nhào nhỏ; bổ nhào
low thấp; công suất nhỏ
oanh tạc ở góc nhỏ
be low on gas thử nghiệm không đủ --aptitude personnel người dược gọi nhập
nhiên liệu ngũ có chỉ số thử nghiệm tâm lý kỹ
the stock is low nguồn dự trữ cạn kiệt thuật thấp
- air burst vụ nổ (hạt nhân) trên không ở - bombing sự ném bom tầm thấp
độ cao nhỏ, vụ nổ (hạt nhân) tầm thấp --bom bing attack tiến công bằng bom ở
--altitude air defense weapon vũ khí độ cao thấp
phòng không chống mục tiêu bay thấp - ceiling trấn bay thấp
--altitude bombing sự ném bom tầm thấp; - cover sự yểm trợ tầm thấp; máy bay
sự ném bom ở độ cao thấp; oanh tạc ở thực hiện yểm hô cho lực lượng mặt đất
tầm thấp từ độ cao thấp
low 760 low

~ crawl bò áp sát bụng; trườn --level bombing sự ném bom tẩm thấp,
--density minefield bãi mìn mật độ thấp sự ném bom từ đõ cao thấp
--dosage pocket dosimeter máy do liều --level conventional war chiến tranh
lượng nhiễm xạ thấp bỏ túi cường độ thấp có sử dụng vũ khí thông
—down (kli.ngữ) thông tin, dữ kiên, tin tức
thường
--level extraction of cargo thả hàng hóa
- entanglement hàng rào dây thép gai thấp
lừ tầm thấp, thả hàng hóa từ độ cao thấp
- explosive chất nổ cháy chậm, thuốc
—level fortification công trình phòng ngự
phóng
nửa chìm
--explosive ammunition đạn dược có liều
—level individual flight bay trên thiết bị
nổ công suất nhỏ bay cá nhân ở tầm thấp, bay trên thiết
- flyer mục tiêu bay thấp bị bay cá nhân ở độ cao thấp
- flying bay thấp (máỵ bay) —level nuclear environment tình hình
- flying attack tiến công từ tầm bay thấp, được tạo ra bàng sử dụng vũ khí hạt
tiến công (mục tiêu mặt đất) từ đô cao nhân công suất thấp; mói trường tác
bay thấp chiến có sử dụng vũ khí hạt nhân công
--flying patrol sự tuần tiễu ở tắm bay thấp suất thấp
- flying spray attack sự phun chất dộc từ --level strafing tiến công (mục tiêu mặt
tấm thấp, sự phun chất độc từ độ cao đất) từ độ cao thấp; không kích, bắn
thấp phá, oanh tạc
--frequency direction finder máy tìm - level surface-to-air guided weapon tên
phương trạm vô tuyến sóng dài (ãm lửa có điều khiển mặt (đất, biển) đối
không tầm thấp
tần)
- level torpedo attack sự tiến công bàng
- gear tốc độ số một (chậm)
ngư lô i từ tẩm thấp, sự tiến công bẳng
—grade cryptosystem mạng mã hóa có
ngư lôi từ độ cao thấp
độ tin cậy thấp
- lift means phương tiên vận tải tầm thấp
- ground-pressure vehicle phương tiên (máy bay trực thăng...)
vận chuyển có áp lực riêng lên mặt đất —light-level Image intensification system
thấp (nhưxe xích...) hê thống nhìn đêm có sử dụng khuếch
--Intensity conflict (war) xung đột cường đại ánh sáng (tự nhiên) yếu
độ thấp; chiến tranh cường dộ thấp —mortality repair part chi tiết ít bị mài
- intensity survey meter máy do liều mòn
lượng nhiễm xạ cường độ thấp - nuclear yield công suất nhỏ của đạn hạt
- jump nhảy dù từ tẩm thấp, nhảy dù từ nhân ( ỉ -10 kìỉôtôn)
độ cao thấp - oblique (photograph) ảnh hàng không
- level tầm thấp, đỏ cao thấp chụp nghiêng
--level approach tiếp cận mục tiêu ở độ - obstacle vật chướng ngại thấp, vật cản
cao thấp thấp
--level attack tiến công từ tầm thấp, tiến - orbit Intercept mission nhiệm vụ đánh
công từ độ cao thấp chạn phương tiện có quỹ đạo tầm thấp
low 761 loyal

- orbit target reconnaissance trinh sát - velocity drop sự thả hàng có sử dụng
mục tiêu từ quỹ đạo thấp thiết bị làm rơi chậm
~ orbital bombardment ném bom từ quỹ --velocity launching sự phóng tốc dô nhỏ
đạo thấp - visibility tẩm nhìn bị hạn chế
--order burst (pb) sức nổ yếu - wire entanglement hàng rào dây thép
--order detonation (sự) nổ không hoàn gai thấp
toàn --yield fission weapon vũ khí hạt nhân
-•order explosive chất nổ cháy châm, công suất nhỏ
thuốc phóng lower thấp hơn, ở dưới; hạ thấp, hạ xuống,
--performance aircraft máy bay bay kéo xuống; giảm, hạ {giá cả); làm yếu
chậm, máy bay có tính năng chiến-kỹ đi; làm xấu đi, làm giảm giá trị
thuật bay thấp lower the boom (kh.ngữ) hành động
—power(ed) uy lực nhỏ; công suất nhỏ; cương quyết, dám mạo hiểm; giáng đòn
tăng không đáng kể tiến công quyết định; đánh tan, dánh
bại
--power atomic weapon vũ khí hạt nhân
lower the morale hạ thấp phẩm chất đạo
công suất nhỏ
đức
- power cartridge đạn cồng suất nhò
- commander người chỉ huy cấp dưới
--power gun pháo có sơ tốc đẩu đạn thấp
--downs (kh.ngữ) cấp dưới; bô dội
--pow er reactor system lò phản ứng hạt
- establishment(s) biên chế thời bình;
nhân công suất nhỏ biên chế rút gọn
--pow er rifle súng trường có sơ tốc đầu
--failing standing kết quả (huấn luyện
dạn thấp chiến đấu) thấp
--pow er weapon vũ khí công suất nhỏ --grader quân nhân có quân hàm thấp
--pressure tire vehicle xe chạy trên mọi - headquarters ban tham mưu cấp dưới
địa hình có áp lực lốp xe nhỏ - register fire bắn chỉnh súng theo mốc
--security rating line tuyên thông tin liên mặt đất
lạc có độ bảo dảm bí mật thấp - standing kết quả (huấn luyện chiến đấu)
- shooting vũ khí chiến đấu tầm thấp, vũ thấp
khí tầm thấp - turret giá súng thấp; tháp pháo thấp
--silhouette vehicle xe có thành xe thấp lowering device phương tiện dổ quân từ
--slung gầm thấp (các phương tiện vân máy bay trực thăng không hạ cánh;
tải) thiết bị dỡ hàng từ máy bay trực thăng
--speed radio operator người thao tác không hạ cánh
thiết bị vô tuyến tốc độ nhỏ - position khu vực thả phương tiện đổ
--temperature burning powder thuốc quân dổ bộ
phóng có nhiệt độ cháy thấp - strap dây hạ súng
- terrain dịa hình thấp loxing tra nạp ôxy lỏng
- trajectory đường đạn ỉà là mặt đất, - time thời gian tra nạp ỏxy lỏng (tên lửa)
đường đạn cãng loyal trung thành
lo y a lty 762 Lyster

Loyalty oath 1Ừ1 luyên thệ, lùi thề - ground mark cột mốc mặt phản quang
- certificate giấy chứng nhận phẩm chất - helmet marker phíi hiệu mũ phản quang
chính li'Ị lump (lóng) bắn, bắn phá, xạ kích, nã súng
- check kiểm tra phẩm chất chính trị lunar military base cũn cứ quân sự trốn
lube díìu nhờn; sự tra đẩu mỡ, mỡ mạt trăng
lubricant nhớt - missile site căn cứ tên lửa trên mặt trăng
lubricating oil dầu, nhớt lunette cóng sư hình bán nguvột
- system hũ thòng bỏi tron dộng cơ lung irritant chất dộc gàv ngạt; chài dộc
lucrative có lợi, sinh lợi đường hò hấp
- target mục tiêu có lợi lunge sự ào lới, sự nhào tứi; lao lên liến
luff (lổng) trong úy cồng bất thình lình
Luftwaffe (Đức, sứ) lực lượng khống quân ~ mine mìn nhảy (Nhat Bán), mìn cóc
phát xít Đức luxury item hàng hóa quý hiếm, vật dụng
lull thời gian vén tĩnh, sự vỏn lặng tạm quv hiếm
thời; thời gian lạm ngừng chiến lyddite thuốc nố mạnh lidit
lumber (kh.ngữ) bav thấp, bav ớ độ cao lying (down) case thương binh nặng; bệnh
nhỏ nhân nặng
luminous sáng, sáng chói, chói lọi, rực rỡ; ~ (down) trench công sự nằm bắn
rõ ràng, quang minh ~ position tư thế nằm bắn
~ arm band băng tay phàn quang (dể --up bô trí phục kích, bố trí mai phục
nhận va from; ĩó'i) ~-up area khu vực phục kích, khu vực
~ button cúc phản quang (đế nhận va mai phục
trong tòi) Lyster bag túi lọc nước (để khử trung và
- front sight dẩu ngắm phản quang bảo quản nước), túi dựng nước uống
M day ngày bắt đầu động viên ~wave sóng xung kích siêu âm
--d a y force lực lượng sẩn sàng động viên machete dao (dùng làm vũ khí), dao rựa
--d a y materiel assets sô' lượng trang bị kỹ - crew đội mở dường trong rừng nhiệt đới
thuật chiến đấu hiện có trong ngày machine máy, máy móc, bộ máy
động viên
~ account sự tính toán bằng máy tính
--d a y materiel-requirement nguồn dự trữ
~ accountant chuyên gia tính toán bằng
dộng viên
máy tính
—day mobile ground forces lực lượng cơ
động mặt đất ở trạng thái sẩn sàng động - bakery lò nướng bánh mỳ được cơ giới
viên kịp thời hóa
- number chỉ số M - cannon súng máy cỡ lớn; pháo nòng
—I pencil bút chì (để) đánh dấu điểm dài tự động cỡ nhỏ
chạm trên bia ~ carbine súng tiểu liên, súng cacbin,
--store kho dự trữ động viên; nguồn dự trung liên; súng ngắn liên thanh
trữ động viên - collation unit thiết bị dối chiếu thông tin
Mac mác (cách gọi thân mật đối với - gun súng dại liên; súng liên thanh; bắn
chiên sĩ) súng máy, bắn súng liên thanh; (thuộc)
MacMahon Act luật Macmagơn (vế kiểm súng máy
tra vũ khí hạt nhân của Mỹ đôi với - gun barrage hỏa lực súng máy bắn
quân đồng minh)
chặn; hàng rào hỏa lực (của) súng đại
mace of war (sử) côn, chùy; (hóng) sức
liên
mạnh quân sự
- gun belt băng đạn liên thanh
Mach chỉ số M (Mach); siêu âm
- gun cannon súng máy cỡ lớn; pháo
- buster (kh.ngữ) máy bay siêu âm
nòng dài tự động cỡ nhỏ
- front mặt trước của sóng xung kích siêu
âm —gun carrier xe vận tải dược trang bị
- number chỉ số max, chỉ số M súng đại liên
- stem sóng xung kích (khi nổ hạt nhân —gun company đại đội súng đại liên
trên không) —gun crew khẩu đội súng đại liên
m achine 764 magazine

~-gun defense sử dụng súng đại liên - record sự tính toán bằng máy
trong phòng ngự ~ record unit đơn vị kế toán điện Cữ
--gun emplacement trận địa hỏa lực ~ record unit operator chuyên viên kế
súng đại liên; công sự súng đại liên toán điện cơ
—gun fire hỏa lực súng máy; hỏa lực súng - rifle súng trung liên; súng trường tự động
đại liên - rifleman xạ thủ ngắm bắn súng máy; xạ
~-gun leader khẩu đội trưởng súng đại thủ súng trung liên
liôn - shop xưởng cơ khí
~-gun marksman xạ thủ súng máy xuất --shop truck (van) xưởng cơ khí cơ động
sác; xạ thủ súng đại liên giỏi (trên ôtô); công trình xa
- tool dụng cụ máy móc, máy công cụ
~-gun nest hỏa điểm súng máy, ổ súng
machlcolate đục lỗ châu mai; xây lỗ
đại liẻn
châu mai; xây lỗ ném (ở lan can thành
~ gun pit công sự súng dại liên
lũy)
--gun platoon trung đội súng đại liên
machicolated có lỗ châu mai
--gun position vị trí bắn của súng đại liên; machicolation lỗ châu mai
trận địa hỏa lực súng đại liên machinery máy móc; bộ máy, cơ quan
--gun post hỏa điểm súng đại liên; vị trí - lorry (Anh) xưởng cơ khí cơ dộng (trên
hỏa lực súng dại liên ôtô)\ công trình xa
--gun section bộ phận súng đại liên macrometer cự ly kế, máy đo cự ly,
--gun sharpshooter xạ thủ súng đại liên máy đo
xuất sắc, xạ thủ súng đại liên giỏi ~ of goverment bô máy chính quyền
~-gun sleigh mount bê súng đại liên trên mad mile (lóng) đoạn dường nguy hiểm
xe trượt tuyết - minute (kh.ngữ) (sự) bắn văi đạn; bán
--gun squad tiểu đội súng máy, tiểu đội mãnh liệt
súng đại liên made (lóng) dến niên hạn lên quân hàm;
~-gun support yểm trợ bằng hỏa lực súng quân hàm tiếp theo
đại liên --up ghép, ghép lại
~-gun team khẩu đội súng đại liồn madmen quân xâm lược điên cuồng
--gun trailer xe cứu kéo được trang bị Mae West (lóng) áo hộ thân (của người
súng đại liên lái máy bay)', áo cứu hộ được bơm hơi,
—gun trainer giáo viên huấn luyện súng áo phao; dù được quấn bằng dây dù; xe
đại liên tăng có hai tháp pháo
--gun troop trung đội súng đại liên mag (kh.ngữ) hộp tiếp đạn; kho súng, kho
- gunner xạ thủ súng đại liên, chiến sĩ dại đạn, kho thuốc nổ; ổ đạn (trong súng)
liên, lính đại liên magazine kho súng, kho đạn, kho thuốc
- gunnery quy tác bắn súng đại liên; (sự) nổ; ổ đạn (trong súng)', kẹp đạn súng
bắn súng đại liên lục; bâng đạn, hộp tiếp đạn; (thuộc) hộp
- of war phương tiện kỹ thuật chiến đấu tiếp đạn
- pistol tiểu liên, súng ngắn liên thanh ~ area bãi bào quản dạn dược; khu vực
- processing unit phân đội xử lý dữ liệu chứa đạn
bằng máy - box hòm dựng hộp tiếp đạn
m agazine 765 maiden

~ capacity khối lượng hộp tiếp đạn; dung ~ anomaly detector từ kế, máy đo từ
lượng hộp tiếp đạn - antitank charge (mine) mìn chống tăng
~ carrier túi đựng hộp tiếp đạn có ngòi nổ từ tính
~ case ổ đạn (trong súng)\ hộp tiếp đạn ~ azimuth (bearing) phương vị từ tính
{dùng cho súng đợi liên vá súng trung - course góc hành trình từ tính
liên) - declination độ lệch từ tính; độ lệch tù
- chamber hộp tiếp đạn (dại liên và trung thiên
liên)', bàn tiếp đạn - deviation độ lệch từ, dộ lệch la bàn, độ
- drill nạp đạn vào hộp tiếp đạn sai địa bàn
~-fed dược liếp bằng băng đạn, được tiếp - fuze (ignition) ngòi nổ từ tính
bằng hộp tiếp đạn
~ guidance dẫn đường theo bức xạ từ
--fed rocket discharger bệ phóng tên lửa (của mục tiêu)
có thiết bị nạp đạn
- heading hướng từ tính, từ hướng
~ filler máy nạp đạn vào hộp tiếp dạn
- induction action mine mìn cảm ứng từ
- follower lảy đẩy đạn của hộp tiếp đạn
- mine mìn từ trường; mìn nam châm;
- gun vũ khí có hộp tiếp đạn; súng trường
(hq) thủy lôi từ trường
có hộp tiếp dạn
- minehunting sự dò mìn bằng thiết bị từ
--loader vũ khí có cơ cấu tiếp đạn bằng
trường; sự quét thủy tôi bằng thiết bị từ
hộp tiếp đạn
trường
- platoon trung đội súng báng gập
- north cực bác từ tính
- pocket túi đựng hộp tiếp đạn; hộp đạn
- north base line trục cực phương vị từ
- rifle súng trường có hộp tiếp đạn
- sensor máy phát hiện từ tính; thiết bị
- spring lò xo đẩy đạn; lò xo hộp tiếp dạn
cảm ứng từ
- weapon vũ khí bắn bằng băng đạn
- torpedo ngư lôi có ngòi nổ từ tính
Maggie {lóng) súng máy
magneto exploder máy diểm hỏa bằng
~'s drawers {lóng) cờ hiệu ở trường bắn
báo kết quả bắn điện
magic carpet thảm bay; máy bay trực magnetometer máy đo từ, từ kế
thăng airborne magnetometer từ kế trên máy
Maginot Line phòng tuyến Maginõt (tuyến bay
phòng thù kiên cố ở biên giới Pháp - magnetron jammer máy phát nhiễu
Đức) manhêtron
~ Line strategy chiến lược phòng ngự magnification sự phóng đại; sự khuếch đại
magnesium bomb bom cháy magiê, bom magnitude method of adjustment phương
chiếu sáng magiê pháp chỉnh bắn theo đô lệch
- flare bomb bom chiếu sáng magiê - spotting chỉnh bắn theo dấu điểm nổ
magnetic (thuộc) nam châm, có từ tính magpie (lóng) vòng thứ hai của bia vòng
- airborne detection sự phát hiện từ trẻn maiden battle trận đánh đầu tiên
không bằng máy đo tù tính - fortress thành trì không bao giờ bị rơi
- airborne detector máy đo từ tính hàng vào tay quân địch
khồng, từ kế hàng không; bộ phát hiện ~'s hair (lóng) bộ phản chiếu (lưỡng cực)
từ tính hàng không (của tàu ngầm) (đểtạo nhiễu rada thụ động)
mail 766 main

mail thư từ; bưu kiện; bưu phẩm; chuyển ~ battle area khu vực phòng ngự cơ bản
thư; bưu điện; xe thư (xe lửa) ~ battle force lực lượng chiến đấu chu
~ aircraft máv bay bưu diên yếu; lực lượng chủ lực
- and records division phòng phân phát ~ battle line dải phòng ngự cơ bản; dải
thư từ và thông báo (của bộ ĩham mint phòng ngự chủ yếu
chíhuy) ~ battle position vị trí phòng ngự chính; vị
~ call phân phát thư tín trí phòng ngự chủ yếu
- clerk bưu tín viên - battle tank xe tàng chủ lực, xe tăng
- dispatch phòng phân phát (c ủ a b a n chiến đấu chủ ỉực
tham mint, b a n chỉ huy); sự phân phất - bearing gối chịu chính, gói tựa chính
thư lừ - blow đòn đánh chính; đòn đột kích chủ
- distribution agency trạm quân bưu dã yếu
chiến ~ body lực lượng chù lực; đại quân
- line hệ thống nhân thư; tuyến quân bưu ~ cable dây cáp treo
~ officer sĩ quan quân bưu - charge liểu nổ chính; lượng nổ
- terminal trạm chuyên tải quân bưu; trạm ~ civilian occupation chuyên ngành dân
trung chuyển quân bưu sự chính
mailed fist vũ lực, bạo lực ~ column khối dọc chù lực; lực lượng chủ
main chính, cơ bản yếu
~ action trận đánh (diẻn ra) giữa các lực ~ command post vị trí chỉ huy cơ bản; sở
lượng chủ lực chi huv chính
~ air Intake cừa dản gió thường ~ concentration (of troops) cụm (quàn)
- airfield sân bay chính; sân bav cơ bản chú yếu; lực lượng chủ lực
- armament pháo binh chủ lực; vũ khí cơ ~ convoy (hq) đoàn tàu hộ tống chính
bản, cỡ(pháo)chính ~ crossing sự vượt sông cùa lực lượng chủ
- armament mechanized flame thrower lực
súng phun lừa là vũ khí chủ yếu cùa xe ~ deck boong tàu chứth, boong chính
lẳng; súng phun lừa trên xe tăng ~ defense (line) area dải phòng ngự cơ
- attack cuộc tiến công chính; dòn tiến bản; khu vực phòng ngự chủ yếu
công chú yếu; cụm tiến còng trẽn ~ defensive position dải phòng ngự cơ
hướng chủ vẽu; hướng tiến công chù bản, vị trí phòng ngự then chốt
yếu ~ direction of the attack hướng tiến công
- attack force cụm dột kích; lực lượng chủ yếu, hướng tiến công chính
tiến cõng chủ yêu, lực lượng dột kích build up the main direction of the attack
chủ yếu tạp trung lực lượng ở hướng tiến cóng
- axis trục chính của chuyển động chù yếu
~ axis of advance hướng đột kích chính; - distributing frane bảng phân phổi
hướng tiến công chủ yếu; trục chính ~ division nhóm chiến dịch (của bộ tham
của chuyên dộng mưu)
~ battery pháo chủ lực; cỡ (pháo) chính ~ dressing station trạm sơ cứu chính, trạm
(trên tàu hái quân) bàng bó chính
main 767 maintain

~ effort đòn đột kích chính ~ missile tầng chính của tôn lửa (nhiều
form the main effort tạp trung lực lượng tầng)
ờ hướng liến cõng chủ yếu - movement sự cơ dộng của lực lưựng
make the main effort giáng đòn dột chủ [ực
kích ch 11 VCU - number số chính
- fighting area dải phòng ngự cơ bản; khu - operations base căn cứ chí huy tác
vực phòng ngự chủ VCU chiến chủ vếu
- fighting force(s) [ực lượng chú ycu; lực - plate of spring dip lò xo chính
lượng chủ lực ~ point of penetration khu vực đột phá
- fighting line tién duvên phòng ngự chủ yếu
- fighting zone dái phòng ngư cơ bản; khu - position dải phòng ngự chính, dãi phòng
phòng ngụ chủ vêu ngự chù yến, vị trí chính
- firing position vị trí bán chính ~ post exchange quân liếp vụ chính
~ fleet base căn cứ ham dội chu lực ~ road dường quốc ỉộ, dường chính
~ force(s) lực lương chứ vê'u; lực lượng ~ shaft đòn chính; trục chính
chú lực ~ signal center trung lâm thông tin lìèn
- fortified position dài phòng ngự chủ yếu; ỉạc chính; dầu mỏi thồn2 tin liên lạc
dải phòng ngự co bản chú yếu
~ stage tầng chính của tên lửa (nhiểu
- fuel tank thừng nhiên liệu chính
tầng)
- girdle of forts vành dai dồn bốt chính
~ supply depot kho lương thực chính,
~ guard dồi tuần phòng chính, toán canh
tổng kho lương thực
gác chính
~ supply road (route) dường tiếp tc chủ
~ gun pháo lang
yếu; dường vận chuvcn chính
- headquarters bộ chi huy cơ bíin
- support area khu vực bao đảm chủ vỏu;
~ high sea fleet lực lượng chính cứa khu vực báo dam chính
hạm dội - support company đại dội bảo đam chính
~ jet ống chia chính - thrust đòn đột kích chính; mũi dột kích
~ junction box hộp nối, hóp giấu dâv chú yếu
~ landing lực lượng dổ bộ chú yếu; lun° ~ zone (of resistance) dải phòng ngư
lực lượng chính của quân đổ bộ chính, dải phòng ngự chủ yếu
~ line of advance hướng tiến cõng chủ mainland lục địa, đất liền
yêu, hướng tiến còng chính mainspring lò xo chính, lò xo chù
~ line of defense tuyến phòng ngự chính; maintain giữ; duv trí; bảo quản; sửa chữa;
Liền duyên phòng ngự chi viện; tiếp tế, bảo đảm
outline the enemy’s main line of maintain a command bảo đảm vật chất-
defense xác định vị trí tiền duyên kv thuật binh doàn
phòng ngự của dịch maintain a hold trong lầm tay
- line of resistance tuyến kháng cự chú maintain a patrol tuần tra, tuần phòng,
yếu; tiển duyên phòng ngự luẩn tiễu
- line of supply tuyến tiếp tế chù yếu; maintain a position giữ vững vị trí,
tuyến tiếp tế chính phòng thủ
maintain 768 m aintenance

maintain communication giữ vững thông ngày và dự trữ {trong chiến dịch đổ hộ
tin liên lạc đường không)
maintain connection giữ vững thông tin - and repair sửa chữa và bảo dưỡng kỹ
liên lạc, giữ thông tin liên lạc thông thuật
suốt - and supply support sự bảo đảm vật chất
maintain contact duy trì sự tiếp cận kỹ thuật
(quân địch), bám sát dịch ~ and supply unit đơn vị bảo dưỡng và
maintain normal fires duy trì chế dộ bảo đảm
hoạt động của hỏa lực pháo binh ~ area khu vực bảo dưỡng kỹ thuật, khu
maintain order duy ưì đội hình; giữ vực của xưởng sửa chữa; khu vực bảo
vững đội hình đảm; bãi để kiểm tra máy bay
~ area control centre trung tâm kiểm tra
maintain resistance kháng cự; kéo dài
của khu vực bào đàm
sự cẩm cự
- battalion tiểu đoàn sửa chữa
maintain roads duy trì con dường ở tình
- Board ủy ban các vấn đề bảo dưỡng kỹ
trạng tốt
thuật và sửa chữa
maintain supplies at an established
~ by air tiếp tế đường không
level duy trì lượng dự trữ theo định mức
~ category cấp bảo dưỡng kỹ thuật
dã quy định
~ Command bộ chỉ huy bảo dưỡng kỹ
maintain the monentum of the attack giữ
thuật và sửa chữa
vững đà tiến công
~ company đại đội bảo dưỡng kỹ thuật
maintain watch tiếp tục theo dõi, duy trì
~ control center trung tâm kiểm tra bảo
quan sát liên tục
dưỡng kỹ thuật
maintainability tính công nghệ của sửa - crew {kq) đội bảo dường kỹ thuật mật
chữa, tính hữu dụng của sửa chữa đất
~ engineering thiết kế có tính đến tính - depot xưởng sửa chữa; nhà máy sửa chữa
công nghệ sửa chữa ~ detail phân đội bảo đảm kỹ thuật
maintainer chuyên gia bảo dưỡng kỹ ~ direct support battalion tiểu doàn bảo
thuật và sửa chữa đảm trực tiếp bảo dưỡng kỹ thuật
maintenance giữ vững dội hình; rút lui và - down time thời gian bảo dưỡng kỹ thuật
bảo toàn; bảo dưỡng kỹ thuật và sửa ~ element phân đội bảo dưỡng kỹ thuật
chữa; sự sửa chữa; sự bảo đảm kỹ thuật; - engineer kỹ sư bảo dưỡng kỹ thuật
{Anh) sự bảo đảm, sự tiếp tế, sự cấp - engineering công nghệ bảo dưỡng kỹ
phát; sự duy trì, sự bảo vệ, sự bảo quản thuật, kỹ thuật bảo dưỡng
attend to the maintenance duy trì ở tình ~ establishment cơ quan bảo dưỡng kỹ
trạng tốt, tiến hành bảo dưỡng kỹ thuật thuật
- agency cơ quan sửa chữa ~ expectancy khối lượng công việc sửa
~ allocation chart biểu đồ bảo dưỡng kỹ chữa được ấn định
thuật và sửa chữa ~ float nguồn dự trữ thường xuyên {để
- and build-up supplies tiếp phẩm thường thay thê bộ phận bị hỏng)
ngày và dự trữ; hàng tiếp tế thường —free không đòi hỏi bảo dưỡng kỹ thuật
m aintenance 769 major

- holding area khu vực bảo dưởng kỹ ~ proficiency chất lượng bảo dưỡng kỹ
thuật thuật
~ inspection sự kiểm tra kỹ thuật ~ section bộ phận bảo dưỡng kỹ thuật và
- instruction sự hướng dản bảo dưỡng kỹ sửa chữa; phân đội bảo dưỡng và sủa
thuật chữa nhỏ
~ kít hòm dụng cụ bảo dưỡng kỹ thuật ~ service sự bảo dưỡng kỹ thuật, công lác
- logistics sự bảo dàm kỹ thuật sửa chữa
~ man thợ cả bảo dưỡng kỹ thuật - ship xưởng sửa chữa nổi, xưởng sửa
- of an overseas theater sự bảo đảm hoạt chữa cơ động trên tàu nổi
dộng cho chiến trường ở ngoài nước - shop xưởng sửa chữa
~ of contact duy trì (thế trận) tiếp xúc với - simulator người hướng dẫn hoàn thiên
dịch; bám sát đích bào dưỡng kỹ thuật
- of direction during advance sự giữ vững - Standard dịnh mức bảo dưỡng kỹ thuật,
hưáng tiến công tiÊu chuẩn bảo dưỡng kỹ thuật
~ of discipline sự duy trì kỷ luật, sự tuân - status tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật
thủ vêu cầu kv luật ~ supplies lương thực thực phẩm tiếp tế
- officer sĩ quan bảo dưỡng kỹ thuật bổ sung
~ of law and order sự duv trì diều lệnh và ~ support sự bảo đảm kỹ thuật; sự bảo
đội ngũ dưỡng kỹ thuật và sừa chữa
~ of object sự giữ vững mục tiêu chiến đấu ~ team đội bảo dưỡng kỹ thuật và sửa
- of smoke curtain sự duy trì màn khói chữa
~ of unit strength duv trì sức chiêrì dấu của ~ technician kỹ thuật viên bảo dưỡng kv
dơn vị thuật và sửa chữa
~ of way company đại đội sửa chữa dọc ~ test station trạm thử nghiêm (tẽn lửa)
đường ~ tool dụng cụ sửa chữa
- on the march sự bảo dưỡng kỷ thuật ~ train phân dội sửa chữa
trong hành quàn ~ unit đơn vi sửa chữa; phân dội sửa chữa
- over beaches sự tiếp tế của lực lượng ~ vehicle xc sửa chữa; xưởng sửa chữa cơ
đổ bộ đường biển và bốc hàng lèn bờ động (trên xe); đội sửa chữa lưu động
không có trang bi - warrant officer chuẩn úy quân khí
- park trạm bảo dưỡng kỹ thuật; khu sừa - with ammunition sự tiếp tế đạn dược
chữa - khỏi phục (trang bị) major thiếu tá (lục Í7UÍÌ/1); chính; chủ yếu;
~ personnel đội ngũ bảo dưỡng kỹ thuật; nhiều (hơn); lớn (hơn)
lính thợ sửa chữa the major (lóng) chuẩn úy; ưung sĩ (hải
~ plan kê' hoạch bảo dưỡng kỹ thuật; kế quân)
hoạch sửa chữa; (Anh) kế hoạch bảo - action chiến dịch lớn
đảm ~ activity cơ quan chính (khi ghép chung
~ platoon trung đội sửa chữa một vài cơ quan)
~ point trạm bào dưỡng kỹ thuật và sửa ~ air command bộ chi huy không quân cơ
chữa bán
m ajor 770 m ake

- assault sự đổ bộ lực lượng tiến công chủ ~ nuclear power cường quốc hạt nhân chủ
yếu; đòn đột kích chủ yếu yếu; cường quốc hạt nhân lớn
- attack tiến công bằng lực lượng lớn; ~ offense sự vi phạm kỷ luật nghiêm
đòn đột kích chủ yếu; mũi đột kích trọng
chính - offensive đòn đột kích chủ yếu; cuôc
- avenues of approach hướng tiếp cận tiến công tổng lực
chủ yếu - operation chiến dịch lớn
- caliber cỡ chính; pháo hạng nặng - overhaul sửa chữa lớn, đại tu
~ casualties tổn thất lớn, thiệt hại nặng nẻ - port hải cảng lớn (nước ngoài)
~ combination tổ hợp chủ yếu; tổ hợp - reconnaissance (sự) cố gắng lớn của
hoàn toàn trinh sát; trinh sát chiến dịch; trinh sát
~ command bộ chỉ huy cơ bản luồn sâu
~ commander chỉ huy trưởng; tổng tư ~ redeployment sự phiên chế lại lực lượng
lệnh (thuộc lực lượng liên quân NATO)
chủ yếu, sự bố trí lại lực lượng chủ yếu
- datum point vật chuẩn chính; mốc chính
- repair sửa chữa lớn, đại tu
~ disaster emergency tình trạng hết sức
- retaliation đòn giáng trả quyết định
khẩn cấp (do có liên quan tới thảm
~ subordinate command đơn vị cơ sở cấp
họa)
dưới
- drive cuộc tiến công tổng lực; đòn đột
kích chủ yếu ~ tactics nghệ thuật chiến dịch
- equipment thiết bị kỹ thuật chiến đấu ~ theater chiến trường chính
chủ yếu - training area khu vực huãh luyện cơ bản
~ fleet hạm đôi chủ yếu (hạm đội Thái - water terminal cảng đầu cuối lớn
Bình Dương hoặc hạm đội Đại Tây ~ weapon system hệ thống vũ khí chủ lực
Dương) của quốc gia
- forces lực lượng chủ lực; lực lượng chủ majority phần lớn, đa số; hàm thiếu
yếu tướng, chức thiếu tướng
- general thiếu tướng make mẫu, hình dáng, cấu tạo; làm, sản
~ General, General staff (Anh) tham mưu xuất, chế tạo; sáp đạt, xếp đặt; đóng lại,
trưởng tập đoàn quân; tham mưu ưưởng khóa lại
quân khu; tổng tham mưu trưởng liên make a decision hạ quyết tâm
quân; bộ trưởng bộ quốc phòng make a demonstration (thực hiện) đánh
—generalship cấp bậc thiếu tướng nghi binh
—generalsy cấp bậc thiếu tướng make allowances (for) sự chú ý đến; sự
- infraction sự vi phạm kỷ luật nghiêm điều chỉnh (theo)
trọng make a lodgement chiếm căn cú quân
~ Item đồ tiếp tế chù yếu sự; đánh chiếm căn cứ bàn đạp; đánh
- Item Data Agency cục kiểm kê vật tu chiếm căn cứ đầu cầu; giữ vững trận
~ m edical assembly tập hợp y cụ và dược địa; bám chặt vị trí
phẩm lớn make an attack thực hành tiến công,
- naval base cãn cứ hải quân chính tiến công
m ake 771 man

make a maneuver vận động, di chuyển; —up training huấn luyện bổ sung
thực hành một thủ đoạn chiến thuật makee learn (lóng) lính mới qua huấn
make an officer đứng vào hàng ngũ sĩ luyện ban đầu; sĩ quan chưa có kinh
quan; phong quân hàm sĩ quan nghiệm
make arrangements áp dụng các biện maker người chế tạo; máy chế tạo; nhà
pháp; hạ mệnh lệnh, ra lênh máy chế tạo
make a stand kháng cự, phòng ngự, makeshift cái thay thế tạm thời, cái dùng
phòng thủ tạm thời
make camp đóng trại, cắm trại ~ force lục lượng (thành lập) lâm thời
make contact with the enemy tiếp cận ~ weapon phương tiện chiến đấu tạm
với địch, áp sát địch thời, vũ khí dùng lạm thời
make dispositions áp dụng những biên makeup thành phần (chiến đấu)
pháp, ra lệnh making sự tiến bộ, sự thành công; nguyên
make for được hướng vào; di đến nhân tiến bộ, nguyên nhân thành công
make good a line giữ vững tuyến chiến military service can be the making of
đấu, củng cố tuyến chiến đấu him phục vụ trong quân đội có thể là
make good the retreat rút lui, lui quân nguyên nhân giúp anh ta trưởng thành
make ground tiến quân, tiến lên malaria control officer sĩ quan phụ trách
make halts nghỉ chân, dừng chân phòng chống bệnh sốt rét
make head against kháng cự, chống cự - control unit đội phòng chống bệnh sốt
make headway tiến quân; tiến chức; rét
thăng quan ~ survey nghiên cứu về bệnh sốt rét
make reconnaissance trinh sát malasslgnment bổ nhiệm không đúng
make resistance kháng cự, phòng ngự, male nurse nam y tá (trong bệnh viện)
phòng thủ - officer nam sĩ quan
make safe áp dụng biện pháp bảo dảm ~ tank pháo tãng
an toàn malf-out sự loại khỏi vòng chiến đấu; loại
make test flight bay thử khỏi trang bị
make the colors giương cờ, treo cờ malfunction diagnosing sự làm rõ hỏng
make the grade thắng lực nâng; hóc; sự làm rõ sai sót
(kh.ngữ) cất cánh maltunctlon(lng) sự hư hỏng, sự trục trặc,
make the main attack giáng đòn tiến sự sai sót; bộ hãm; sự trễ (cơ cấu máy)
công chủ yếu; giáng đòn đột kích chính malingerer binh sĩ giả ốm, quân nhân lười
-•believe aggressor “quân địch”, quân biếng
xanh (trong huấn lu vện) matlaunching phóng không thành, phóng
—or-bust power quyền phong và tước hỏng
quân hàm man lính, chiến sĩ, quân nhân; bổ sung
~-up hóa trang, ngụy trang (hôi tay chân, quân nhân; giữ trận địa; chiếm lĩnh trận
mặt của lính trinh sát.,.) địa; (snh) thành phần binh lính
--up firing bắn bổ sung man a unit bổ sung quân cho đơn vị
—up period (of training) giai đoạn thi lại man the battle stations chiếm lĩnh vị trí
(huấn luyện chiến đấu) chiến đấu
man 772 m anagem ent

man the defenses chiếm lĩnh trận địa —of-war tàu quân sự, tàu chiến
phòng ngự; giữ trận đìa phòng ngự - on the run kẻ đào ngũ
man the guns ở vị trí cạnh pháo - pack ba lô; túi dốt (có thểmang vác)
~-at-arms quân nhân, chiến sĩ, lính --pack radio set đài vô tuyển xách tay
~ behind the man behind the gun lính --pack transport túi hàng xách tay
(ngành) hậu cần - portability khả năng vận chuyển
--carrying aircraft máy bay có người lái
--portable được chuyên chở, cho phcp
--compatible đáp ứng được yêu cầu hoạt chuyên chở
động thuận lợi của người lính; đáp ứng
--portable guided missile tên lửa có diều
được yêu cắu hoạt động thuận tiện của
khiển xách tav, tên lửa có diều khiển
kíp lái; dáp ứng được yêu cầu hoạt động
mang vác
thuận lợi của khẩu đội pháo binh
—power authorization changes thav đổi
- density mật độ sinh lực
quân sớ bièn chế
--dropping parachute dù người
--powered aircraft thiết bị bay có động cơ
- hours of duty thời gian trực ban (tính
--propelled dược chuyên chở bằng tay,
bằng dơn vị người ỉ giờ)
xách tay
--hunt sự vay bắt, sự lùng bắt; sự truy
tìm; sự truy kích; lùng bắt (làm tủ - roentgen equivalent tia rơnghen dương
binh); vây ráp, truy kích lượng sinh học
- In grey (Anh, kh.ngữ) người lính, chiến sĩ - rocket bộ tăng tốc phản lực cá nhân (đế
vượt qua háng rào, chướng ngại vật)
- in the big (slouch) hat (kh.ngữ) lính úc
- space (ỉiq) khoang chứa người trên tàu
~ in the section (Anh) chiến sĩ, binh nhì
chiến; chỗ (dơn vị sức chứa cùa phương
- killer vũ khí giết người; phương tiện tiêu
tiện vận tải dể chuyên chỏ một người
diệt sinh lực địch
lính cùng quân tư trang)
--load hàng xách tay
~‘s ration suất án một ngày
--machine compatibility tính thuận tiện
cho việc khai thác tổ hựp thiết bị con —to-man encounter (fighting) trận dãnh
người - vũ khí; sự thuận tiện cho việc sử gẩn; đánh giáp lá cà; đánh tay đôi
dụng binh khí kỹ thuật của quân nhân —to-man weapon vũ khí đánh gần; vũ
--made obstacle vật chướng ngại, khí đánh giáp lá cà; vũ khí đánh tay đôi
chướng ngại vật, vật cản, hàng rào - trap cái bẫy; bẫy vướng; cái bẫy chống
--made terrain feature dịa vật nhân tạo; bộ binh; hố chổng bộ binh; cái bẫy
địa hình nhân tạo người
--materiel ratio tỷ lệ quân sò' và trang bị - with fins đặc cỏng nước; ngách nước dc
kỹ thuật chiến đấu chảy,cống thoát nước
--monitored không tự động manageability tính có thể đicu khiển, tính
—monitored weapon phương tiện chiến có thể chỉ huy, tính có thể sai khiến,
đấu không tự động; vũ khí không tự tính de bảo, tính dc dạy
động management sự trông nom, sự quản lý;
--moveable có thể cơ động dược bằng sự điều hành (kinh tế quân sự); ban
sức người quàn trị, ban quản đốc
m anagem ent 773 m aneuver

~ and control system hẹ thống kiểm soát maneuver for position cơ động để chiếm
và điều hành cơ động vị trí có lợi
~ center trung tâm quản lý hậu cần; trung maneuver left ! tiến công bên trái! cơ
tâm điều hành cõng tác hậu cần động sang trái! (khẩu lệnh)
~ coding mã hóa diều hành maneuver fig h t ! tiến công bôn phải! cơ
~ report báo cáo công tác diều hành; báo động sang phải! (khẩu lệnh)
cáo công tác quản lý preset a maneuver Into the missile dặt
~ school trường sĩ quan chỉ huy chương trình Cữ động cho tên lửa, lạp
- specialist nhân viên điều hành; nhân trình bay cho tên lửa
viên quản lý hành chính - and exploitation force lực lượng dược
~ system hệ thống điều hành (quản lý) tách ra để cơ dộng và phát triển (kết
Manchu Law (lóng) luật cấm biệt phái sĩ quả) tháng lợi
quan tại ngũ quá bốn năm - area khu vực cơ động; không gian cơ
mandatory (thuộc) bắt buộc; (thuộc sự)
động; khu vực vận dỏng; bãi tập chiến
ủy nhiệm, (thuộc sự) ủv thác; cưỡng thuật
bách; nhất thiết phải có; không thay đổi - area command bô tư lệnh khu vực cơ
- allowance tiêu chuẩn cấp phát bắt buộc
động
- assignment sự bố nhiệm bắt buộc - battalion tiểu đoàn tiêu binh
(không có qnvển lựa chon) ~ damage sự hư hòng được khắc phục
- budget ngần sách tối thiểu; giới hạn (sửa chữa) trong thời gian Cơ động
ngân sách ~ damage repair sự khỏi phục hư hỏng
~ evaluation testing bát buộc đánh giá sơ tiến hành trong thời gian cơ động
bộ, dự thảo chương trình - director headquarters bộ chỉ huỵ-tham
- expenditure chi phí bắt buộc; chi phí toi mưu diên tập
thiểu; chi phí nhãt thiết phải có ~ effectiveness tính hiệu quả cơ động
~ release (relief) sự ra quân bắt buộc - element nhóm cơ động; phân đội cơ
~ relief from active duty sự thuvên chuvển động; nhóm đột kích; phân đội tiêu binh
bát buộc từ tại ngũ sang dự bị ~ enemy quân địch quy ưức (trong diễn
~ retirement ra quân bát buộc tạp)
- school quota tiẽu chuẩn bắt buộc lựa - force lực lượng đột kích; nhóm trực tiếp
chọn quân nhủn di học các trường quân thực hiện cơ động ữong trận đánh
sự ~ ground khu vực diên tập; không gian cơ
- training (obligation) sự huấn luyện quân dộng
sự bắt buộc ~ ground director người chỉ huy diễn tập
- wearing date thời hạn bát buộc mang của lực lượng mặt đất
quân phục mới - headquarters ban chỉ huy - tham mưu
maneuver sự cơ dộng; sự chuyển quân; diễn tập
vận động; điều binh; sự thao diển; sụ ~ march hành quân cơ dông
diẻn tập; thao diễn; diễn tập ~ of firepower sự cơ động bằng hòa lực
evasive maneuver cơ dộng tránh đòn ~ of the forces cơ động lực lượng và
dột kích phương tiện
m aneuver 774 manned

~ play kế hoạch diễn tập; kế hoạch cơ - intercept stage giai đoạn đánh chận cơ
động động (của vệ tinh)
~ prisoner tù binh quy ước (trong diễn ~ latitude giới hạn cơ động
tập) ~ satellite vệ tinh cơ đông
- - p r o v e d được thử thách trong diễn tập
- target mục tiêu vận động; mục tiêu cơ
quân sự; được tôi luyện trong diễn tập đồng
chiến đấu ~ withdrawal rút lui có kế hoạch
mangle Ợóng) súng máy; tổn thất nặng
~ r ig h t s sự cho phép chính quyền địa
nề; gây thiệt hại lớn
phương tiến hành tập trận
mangled bị tổn thất lớn (trong trận đánh)
- scenario kế hoạch tập trận, kế hoạch manhandable có thể xách tay; sử dụng
diễn tập bằng tay dược
~ section bộ phận cơ dộng manhandle xách tay
~ support unit dơn v ị hậu cần bảo dảm manhandle a gun Into position kéo pháo
diển tập cho bộ đội vào trận địa, đưa pháo vào vị trí
- tactics chiến thuật cơ động manhandled antitank weapon vũ khí
- team nhóm cơ động chống tăng xách tay, vũ khí chống tăng
- test sự thử nghiệm trong diễn tập mang vác
manifest phiếu bay; bản kê khai hàng hóa
- u n it đơn vị tiêu binh; đơn vị tham gia
chở trên tàu (để nộp sở thuế quan)
diễn tập; đơn vị thực hành cơ động; đơn
maniple trung đội bộ binh (từ 60 đến ỉ 20
vị di chuyển
người)
maneuverability tính cơ động; sự dỗ vận
manipulative communications traffic lưu
dụng lượng thỏng tin liên lạc giả; hoạt động
maneuverable (thuộc) cơ động, (thuộc) nghi binh của phương tiện thông tin
vận động liên lạc
- recoverable satellite vệ tinh cơ dộng có - (electronic) deception biện pháp nghi
hê thống quay trở về (trái đất) binh điện tử; sự ngụy trang điện tử
- re-entry vehicle phương tiện vũ trụ trở manned aerial weapons system hộ thống
về trái đất cơ động theo lập trình ở cuối vũ khí hàng khống có người điều khiển
đoạn đường bay; phương tiên vũ trụ ~ assault sự tiến công của phương tiện có
phóng trở về (trái đất) theo lập trình ở người lái
giai đoạn cuối đường bay - bomber defense sự phòng thủ chống
- spacecraft thiết bị bay vũ trụ cơ động, máy bay ném bom có người lái
- bombing mission nhiệm vụ ném bom từ
tàu vũ trụ cơ động, tàu con thoi
máy bay có người lái
- terrain địa hình cho phép cơ dộng; địa
~ delivery system hệ thống mang vũ khí
hình cho phép tác chiến cơ động
hạt nhân tới mục tiêu có người lái
maneuvering element nhóm cơ động; - launching (sự) phóng thiết bị bay có
phân dội cơ động; nhóm đột kích; phân người lái
đội tiêu binh - orbital command post trạm chỉ huy trên
- force nhóm cơ đông; lực lượng cơ động; quỹ đạo có người lái (của hệ thôhg
lực lượng cơ dông tiến công vu hồi; lực phòng thủ chống vệ tinh và phương tiện
lượng đột phá tiến công vũ trụ)
m anned 775 m anual

- orbital laboratory phòng thí nghiệm trên ~ authorization voucher chỉ lệnh về quân
quỹ đạo (trái đất) có ngưcd lái sõ biên chế
- orbital weapons system hệ thống vũ khí - Branch ngành quân lực
trên quỹ đạo (trái đất) có người lái - celling giới hạn quần sô' biên chế; trần
~ penetration chọc thủng phòng ngự bàng quân sô'
phương tiện tiến công có người lái - control kiểm tra quân số
- precision strike system hệ thống hàng - cut sự cát giảm quân sô', sự cắt giảm
không - vũ trụ đột kích chính xác có biên chế
người lái ~ data relay station trạm kiểm kê, tổng
- reconnaissance sự trinh sát bằng thiết hợp và đưa ra sô' liêu về quân số
bị có người lái
~ Development Training Act luật phát
- space supremacy sự ưu thế về tàu vũ
triển các phân đội huấn luyện
trụ có người lái
- distribution bô' trí lực lượng
~ space vehicle tàu vũ trụ có người lái
--firepower ratio tỷ lệ giữa quân số và hỏa
~ space weapon vũ khí vũ trụ có người lái
khí
~ strategic weapon system hệ thống vũ
khí chiến lược có người lái - freeze (sự) hạn chế quân số
manning bổ sung quân - management quản lý công tác quân số;
làm công tác quân sô'
- d e p a r t m e n t ban chỉ huy bổ sung quân số
- depot trạm tiếp nhận quân bổ sung - resources nguồn nhân lực; nguồn lực
- detail (pb) khẩu đội lượng đã có
~ document biên chế (đơn vị) ~ saving sự cắt giảm quân sô'; sự cất giảm
biên chê'
- level quân sô' biên chế
- slice một phần quần số (trong quán số
- report báo cáo về bổ sung quân
chung của lực lượng vũ trang)
- s p a c e chức vụ trong biên chế (còn để
trống) - space quân sô' biên chế; quân sô' đã quy
- strength quân số thực tế dinh
- table biểu biên chế, biểu quân số - Utilization Board hội đổng về sử dụng
- table and equipment list danh sách nguồn nhân lực
người và thiết bị trong bảng biên chế manual điều lệnh; bản chỉ dẫn, bản
- unit phân đội bổ sung quân, đơn vị tách hướng dẫn, cẩm nang, quy tắc; sự tập
riêng sử đụng súng; sổ tay, sách học; (thuộc)
manipulative communications cover tay, làm bằng tay; không tự đông
ngụy trang nghi binh thông tin liên lạc - air defense system hệ thống phòng
- electronic deception nghi binh thu hút không không được tự động hóa
điện tử - control điêu khiển bàng tay
manoeuvre sự cơ động; sự vận động; - exercise sự tập sử dụng súng
(5/ 1/1) sự thao diễn, sự diển tập; (bóng) - fire direction sự điểu khiổn hỏa lực
thủ doạn khớng tự động
manoeuvring sự cơ động, sự vận động - -of-arms evolutions các biện pháp huấn
manpower sinh lực; nguồn nhân lực; lực luyện đội ngũ có vũ khí; các thế võ có
lượng vũ khí
m anual 776 m ap

- of Military Law luật đóng tàu quân sự - course lộ trình hành quân được xác
~ of the color and Standard quy tắc sử định theo bản đồ
dụng cờ - coverage bộ các tờ bản đồ (của mật
~ of the rifle các thế võ có vũ khí; các khu vực nhất định)
miếng võ có vũ khí - declination dô sai lệch của bản đổ
- support sự bảo dảm không có phương - distance khoảng cách dược xác định
tiên cơ giới theo bản đồ; cự ly nằm ngang theo bản
- transportation chuyên chở bằng tay đổ
manualese ngổn ngữ điểu lệnh - distribution center trung tâm bảo đảm
manually bằng tay bản đồ chiến đấu
manuscript records hổ sơ viết tay; tài liêu ~ distribution section ban cấp phát bản đổ
gốc - distributor người phụ trách kho bản dồ
map bản đồ, địa đồ; vẽ lên bản dồ; lập địa hình
bản đổ; sáp xếp, sắp đạt, vạch ra; đo vẽ - exercise diễn tập (công tác) tham mưu
bản đồ tr£n bản dổ
blow up a map phóng to bản đổ ~ fire bắn có phần tử chuẩn bị theo bản đồ
have an eye for a map biết sử dụng bản - firing sự bán có phẩn từ chuẩn bị theo
đổ bản đồ
keep the map up to date cập nhạt dữ
- fixation sự xác định điểm (dứng) trên
bản đổ
liệu vào bản đổ
~ grid mạng tọa độ bản đồ
mark a map đánh dấu tình huổng lẻn
bản đổ - hut phòng hướng dãn phi đội máy bay
plot (something) on a map thể hiện (cái ~ index bản chú dẫn của bản đổ
gì) lên bản đổ - intelligence service ngành tinh báo bản
dổ địa hình
relief map bản dồ địa hình
- K hệ sô' khác biệt của bản dổ và tiêu dồ
relieve a map lược bản đồ
~ maker người làm bản dồ, nhà địa đồ
set a map định vị bản đổ
học, người đo địa hình
write off the map xóa sạch khỏi mặt đất,
- making sự lập bản đổ
san phẩng, san bằng
~ making and printing sự vẽ và ấn loát
- chart bản đồ của thủy quần lục chiến,
bản đồ
bản đồ của lính thủy đánh bộ
~ making unit đơn vị trắc địa bản dồ
- code mã hiệu bản đổ
~ maneuver diên tập hai bẽn trên bản dổ
- compilation sự lập bản dổ; bản gốc của
~ manuscript bản gốc của bản đồ
bản đồ; nguyên bản của bản dô
—matching guidance sự dẫn bay phối
- conduct of fire chuẩn bị và bắn theo bản
hợp thực địa và bản đồ
đổ, tiến hành hỏa lực theo bản đồ
--m atching guidance system hệ thống
- control sự ghép ảnh hàng khồng theo
dần bay phối hợp thực địa và bản đồ
bản đồ
- measurer thước đo bản đồ
- coordinate code mã tọa độ bản dồ
--m inded biết làm việc với bản dồ; sử
- coordinates mạng tọa độ bản đồ dụng bản dổ; biết dịa hình (học)
m ap 111 march

- office phòng dồ bản ~ transfer di chuyển hỏa lực thee bản dồ


- orientation sự dinh vị bản dồ; sự dịnh mapboard bàn dạc, tiêu đổ
hướng bán dồ mapper người lập bản đồ; nguời vẽ bản đồ
~ plotter thiết bị thề hiện tình huống lên - exercise tập bài theo nhóm trên bản đồ;
bàn dồ giờ luyện tập đọc bản đồ
- problem nhiệm vụ trên bán đồ mapping sự sáp xếp, sự sắp đặt, sự vạch
~ range khoảng cách trên bản đồ ra (chiến lược...); sự lập bản đổ, sự đo
~ reading cách dọc hiểu bản dồ; (kq) vẽ bản đồ địa hình
phương pháp định vị mục tiêu trên bản ~ and intelligence officer sĩ quan tình báo
đồ và lập bản đồ địa hình
~ reconnaissance sự nghiên cứu địa hình - camera máy chụp ảnh địa hình hàng
trên bản đo không
- reference dữ liệu từ bản đồ; tọa độ theo - coverage sự lập bản đồ (cho một khu
bản dồ; sự xác định điểm đứng theo bản vực nhất dinh)
đồ (đ ểtừ đó hạ mệnh lệnh...)
- photograph ảnh bản dổ hàng không
~ reference code mã tọa độ ô vuông trên
- photography s ự chụp ảnh do VC địa hình
bản đổ địa hình; mã hiệu tham chiếu
~ platoon ưung đội đổ bản
bản dồ
~ reproduction in bản đồ ~ project sự lập bản đồ (theo một k ế
hoạch nhất định)
~ reproduction plant (van) nhà máy in
bản đổ - radar rađa do vẽ địa hình
~ scale tỷ lệ ban đồ - unit đơn vị dồ bàn; phân đội đo vẽ bản
- section bộ phận đổ bản đồ địa hình
- service ngành đồ ban maqul(sard) dội viên du kích; tổ chức du
~ sheet tờ bản đổ kích (du kích Pháp vào thời kỳ chiến
tranh th ế giới thứ hai); vùng du kích
- square ô vuông (mạng tọa độ bản đồ)
maraud cướp bóc, cướp đoạt
- study nghiên cứu bản đồ
marauder kè cuớp doạt
~ substitute không ảnh đổ thay thế
- substitute reconnaissance nghiên cứu marauding sự cướp bóc
địa hình trên không ảnh đồ thay thế march cuộc hành quân; sự cơ dộng dã
~ supplement tài liêu bổ trợ cho bản dồ chiến; chặng đường hành quân (trong
(tài liệu về địa hình chiến đấu, dtìh một thỏi gian,..), bước di (hành quản);
hàng khồng...) (bóng) sự tiến triển; cho diễu hành; đi
- supply cấp phát bản đồ đểu, bước đéu, diễu hành; hành quân
~ symbol dấu quy ước trên bản đổ be on the march đang hành quân
- template (templet) máv do tọa độ; giấy march by the flank quay trong hành liến
bóng kẻ ô vuông (tọa dô bản đổ) march in review diêu binh
- tracer thiết bị đo vẽ luyến đường trên marc' 1off lên đưcmg, bắt đấu hành quân
bản đổ cơ động
- trailer khoang tham mưu (có bản dồ tỉnh march on tiếp tục tiến lên phía trước,
hình...) tiếp tục tiến quân
m arch 778 m arch

march out hành quân, bắt đầu hành ~ in readiness for combat sự di chuyển
quân trong tư thế sẵn sàng chiến dấu gặp
march past đi đều; diễu hành qua lễ dài địch
steal a march (on Ihe enemy) vượt lên - load trang bị hành quân
trước quân dịch; giành lợi thế đối với - maintenance sự bảo đảm kỹ thuật trong
quân địch; hành quân bí mật đổi với hành quân; bảo dưỡng kỹ thuật dọc
quân địch, hành quân bí mật tránh khỏi đường; sự tiếp tế trong hành quân
sự theo dõi của quân địch - objective mục đích hành quân
- ambulance service b ả o d ả m q u â n y ~ order đội hình hành quân; mệnh lệnh
tro n g k hi h à n h q u â n
hành quân; trang bị hành quân; thứ tự
--back rút lui; sự rút lui hành quân
- calculator máy tính toán hành quần; - outpost đội cảnh giới
thước tính toán hành quân - performance tóc độ hành quân
- capacity khả năng di chuyển của bộ
- plan kế hoạch hành quân
đội; tính cơ động; tốc độ di chuyển
- readiness sự sẩn sàng hành quân
- casualties quân số thương vong trong
- reconnaissance sự trinh sát trong khi
hành quân
hành quân
~ collecting point (post, station) trạm tạp
~ route lộ trình hành quân
trung quân bị tụt hậu trong hành quân;
vị trí thu dung trong hành quân - schedule biểu đồ hành quân; sơ đổ
hành quân; chương trình hành quân
- column đoàn hành quân; đội ngũ hành
quân - security (sự) cảnh giới hành quân
- command post trạm chỉ huy hành quân - security detachment phân dội cảnh giới
~ conditions tình hình khi hành quân, hành quân
điều kiện hành quân; điều kiện cơ động ~ security precautions các biện pháp cảnh
dã chiến giới hành quân
-, daylight h à n h q u â n b a n n g à y - serial thê đội hành quân
- depth chiều sâu đội hình hành quân ~ single file đội hình hành quần hàng một,
~ destination trạm cuối cùng của hành dội hình hành quân một hàng dọc
quân, điểm tập kết của cuộc hành quân ~ table biểu đổ hành quân (khi chuyên
- directive chỉ thị hành quân chỏ bằng ótó); bảng kế hoạch hành
- discipline kỷ luật hành quân quân
~ dispositions đội hình hành quân; thứ tự ~ through sự hành quân qua (một trạm
hành quân; bố trí đôi hình hành quân nhất định)
~, foot hành q u â n (đi) b ộ ~ training sự huấn luyện hành quân
forced h à n h q u â n b ắ t b u ộ c - under service conditions hành quân cơ
- formation đội hình hành quân dộng trong điểu kiện chiến đấu
~ graph biểu đổ hành quân; sơ đồ hành - unit dơn vị hành quân
quân - with full equipment hành quân mang đầy
- home rút lui đủ trang bị
m arched 779 marine

marched: get marched (klì.ngữ) nhận - of lift dự trữ độ cao


được mẻnh lênh đến gặp chỉ huy - of speed dự trữ tốc độ
marcher người diều hành, người tuần - ot safety giới hạn an toàn
hành marginal aggression sự xâm lược thô bạo;
marching sự cơ động dã ngoại; sự di sự gây hấn có nguy cơ dẫn đến cuộc
chuyển đội hình hành quân; huấn luyện chiến ưanh toàn bộ
dội ngũ - data dữ liệu trình bày ngoài lề bản đồ;
--away from the enemy rút lui tin tức được đưa vào bên lề bàn đồ
- command b i n h đ o à n h à n h q u â n ; đ ơ n vị - information thông tin trình bày bên lể
hành quân
~ personnel quân nhân không đủ tiêu
chuẩn phục vụ tại ngũ
~ drill luyện tập dội ngũ
- terrain địa hình (hầu như) không đi qua
- fire bắn trong hành tiến
được; địa hình hiểm trư
- flank v ò n g ( đ á n h ) v à o b ê n s ư ờ n
- visibility tầm nhìn bị hạn chế
~-in (việc) quân dội tiến vào (khu vực,
- weather diều kiện thời tiết xấu; thời tiết
thành phô'...y, sự tiến vào vị trí đóng hạn chế dối với hoạt động tác chiến
quân mới của quân đội
marine hạm dội; hải quân; lính thủy dánh
~-in Inspection kiểm tra chỗ dóng quân bộ; lính thủy quân lục chiến; (thuộc) biển
của bộ dội mới đến tell that to the marines hãy nói điểu này
--in State lực lượng hiện có sau hành quân cho một ai khác (cảm thán diễn đạt sự
- load t r a n g b ị h à n h q u â n không tin tưởng)
~ money lương thực đi dường; tiền di - aerodrome thủy sân bay, sân bay nổi
dường - air không quân lính thủy đánh bộ
--off sự rút quân, sự xuất phát (đến chỗ - air control group nhóm điều khiển
dóng quân mới) không quân của lính thủy đánh bộ,
--off point bắt dầu di chuyển quân nhóm kiểm soát không quân của thủy
- orders m ệ n h l ệ n h h à n h q u â n quân lục chiến
--out inspection sự kiểm tra chỗ đóng - air control squadron phi đội điéu khiển
quân mới trước khi xuất phát hành không quân của lính thủy đánh bộ, phi
quân; sự đi tìcn trạm đội kiểm soát không quân của thủy
--out State quân số hành quân ban đầu quân lục chiến
- air ground task force lực lượng đặc
- personnel lực lượng hành quân
nhiệm hàng không và mặt đất cua lính
- power khả năng hành quân
thủy đánh bộ; binh đoàn chiến dịch
- shoe giày hành quân
thuộc lực lượng đường không và mặt
- song hành khúc, khúc quân hành đất của thủy quân lục chiến
- speed tốc độ hành quân —air operations tác chiến phối hợp của
marconỉgram bức diện truyền bằng radio lực lượng khồng quân và hải quân, tác
marconigraph máy đánh điện bàng radio chiến hiệp đồng không - bộ
mare clausum lãnh hài, hài phận - air support squadron phi dội không
margin mép, bờ, lể (bản dồ); số dự trữ, quân yểm trợ sự đổ bộ của lính thủy
n g u ồ n d ự trữ đánh bộ, phi đội không quân yểm trợ
- for safety k h o ả n g c á c h an to à n lực lượng thủy quân lục chiến đổ bộ
marine 780 marine

~ air wing phi đoàn không quàn của lính thiết bị kỹ thuật chiến đấu cho lực
thủv đánh bộ, phi đoàn không quân cua lượng đổ bộ của thủy quân lục chiến
thủy quân lục chiến - Corps Reserve lực lượng dự bị của lính
- aircraft experimental establishment viện thủy đánh bộ, lực lượng dự bị của thúv
thủ nghiêm hàng không của lính thủy quân lục chiến
đánh bộ, viện thử nghiệm máy bay của - Corps Women’s Reserve lực lượng nữ
thủy quân lục chiến quân nhân dự bị lính thủy đánh bộ, lực
~ aircraft group nhóm không quân của lượng nữ quân nhân dự bị của ihỉiy
lính thủy đánh bộ, cụm không quân của quân lục chiến
thủy quân lục chiến ~ detachment phân đội thủy quân lục
~ aircraft wing phi đoàn không quân lính chiến trên một tàu hải quân; chi dội
thủv đánh bộ, phi đoàn không quân lính thủy đánh bộ trên một tàu chiến
tbủv quân lục chiến - division sư đoàn lính thủy đánh bộ, sư
- artillery pháo binh lính thủy đánh bộ, đoàn thủy quân lục chiến
pháo binh thủy quân lục chiến ~ division/wing team nhóm chiến dịch-
~ aviation không quân lính thủy đánh bộ; chiến thuật trong biên chế của sư đoàn
không quân trên biển lính thủy đánh bộ và binh đoàn không
~ barracks đơn vị lính thủy đánh bộ; phân quân
đội thủy quân lục chiến ~ expeditionary brigade lữ đoàn lính thủy
~ base căn cứ lính thủy đánh bộ; căn cứ đánh bộ viễn chinh, lữ doàn thủy quân
bảo đảm tác chiến trên bộ của thủy lục chiến viền chinh
quân lục chiến - expeditionary corps quân doàn lính thủy
—based missile tên lửa phóng từ tàu hải đánh bộ viển chinh, quân đoàn thủy
quân quân lục chiến viền chinh
~ battalion tiểu đoàn lính thủy dánh bộ, ~ expeditionary force lực lượng lính thủy
tiểu đoàn thủy quân lục chiến đánh bộ viễn chinh, lực lượng thủy
~ Corps lính thủy đánh bộ, thủy quân lục quân lục chiến viễn chinh
chiến ~ expeditionary unit đội quân lính thủy
- Corps air facility căn cứ không quân của đánh bộ viền chinh; đơn vị thủy quân
lính thủy đánh bộ, căn cú không quân lục chiến viên chinh
của thủy quân lục chiến - express sự vận chuyển hàng hóa khẩn
~ Corps Air Reserve lực lượng không quân cấp bằng đường biển
dự bị của lính thủy dánh bộ, lực lượng - ground control Interception squadron
không quân dự bị của thủy quân lục phi đội máy bay tiêm kích đánh chạn
chiến điều khiển từ mặt đất của lính thủy
~ Corps Headquarters bộ tư lệnh tối cao dánh bộ, phi đội máv bay tiềm kích
của lính thủy đánh bộ; bộ tham mưu tối đánh chạn điều khiển từ mặt dất của
cao cùa thủy quân lục chiến thủy quân lục chiến
~ Corps Landing Force Development Center ~ light infantry lính thủy đánh bộ hạng
trung tâm nghiên cứu thiết bị kỹ thuật nhẹ, thủy quân lục chiến hạng nhẹ
chiến đấu cho lực lượng đổ bộ của lính - Military Force lực lượng hải quân
thủy đánh bộ, trung tâm nghiên cứu ~ radar rađa tàu hải quân
marine 781 marker

~ raider lính đội kích của lính thủy dánh - patrol aircraft máy bay tuấn tiều của
bộ. lính xung kích của lính thủy dánh không quân bờ biển
bộ ~ reconnaissance aircraft máy bay trinh
- raider battalion tiểu đoàn lính thủy đánh sát của không quân bờ biển
bộ đột kích; tiếu doàn đột kích cùa thủv ~ search and rescue region khu vực tìm
quân lục chiến kiếm và cứu hộ ven biển
- regiment trung đoàn iính thủy đánh bộ, ~ Self-Defense Force lực lượng phòng vệ
trung đoàn thủv quân lục chiến hải quân {Nhật Bản)
- service regiment trung đoàn phục vụ mark bia; đích; mục tiẽu; mục dích; dấu,
cúa sư đoàn lính thủy đánh bộ, trung nhãn, nhãn hiệu; vật chuẩn, mốc; mẫu,
đoàn bảo đàm của sư đoàn lính thủy dạng; biến dạng, biến thể; dánh dấu,
đánh bộ quy ước; đưa (váo bản đổ)
- tactical air control squadron phi đội mark out defense positions xác định các
điều khiển không quân chiến thuật cùa vị trí phòng ngự; xác định vị trí các thê
lính thủy đánh bộ, phi dội kiểm soát đội trong đội hình chiến đấu phòng ngự
không quân chiến thuật của thủy quân mark target thông báo điểm chạm trên
lục chiến bia, báo bia; chỉ điểm mục tiêu; xác
- training unit dơn vị huấn luyện lính thủy định điổm rơi! (khẩu lệnh)
đánh bộ mark time giậm chân tại chỗ; (bóng)
~ wing service group nhóm phục vụ của chờ đợi; đứng tại chỗ; không di chuyển
phi doàn không quân của lính thủv mark time, march ! giậm chân tại chổ,
đánh bộ; cụm bảo đảm thuộc phi đoàn giậm! (khẩu lệnh)
không quân của thủy quân lục chiến
overshoot the mark bắn trượt, bắn vượt
mariner thủy thủ
qua
Marines: 3rd Marines trung đoàn lính thủy
undershoot the mark bắn không tới
đánh bộ sổ 3, trung đoàn thủy quân lục
- Five (Anh) phương án làm nhẹ súng
chiến số 3
trường (dể sử dụng ở rừng nhiệt đới)
marinex vận chuyển hàng hóa khẩn cấp
marked map bản đồ tình hình dân cư;
bàng đường biển, vận tải đường thủy
bản dồ nổi; bản đồ hình thái địch - ta
tốc hành
marker tín hiệu bằng mảnh vải; sự đánh
marital status hoàn cảnh gia đình
dấu, (sự) làm dấu, (sự) làm hiệu; cờ
maritime air war hoạt dộng tác chiến cùa
(đuôi nheo) hiệu; cái mốc; đèn biển chỉ
không quân ở khu vực ven biển
dường; dấu hiệu chỉ đường; mốc chỉ
~ aircraft máv bay trinh sát bờ biển;
đường; cọc mốc; dấu chỉ giới (bãi mỉu)-,
không quân bờ biển
người chỉ lối đi qua bãi mìn, người
~ area khu vực ven biển
đánh dấu; người định cỡ; dấu hiệu nhận
- belt khu vực gần bờ biết; vật chuẩn, mốc; máy đánh dấu vô
- control area khu vực gần bờ (của tuyến tuyến; bom sáng (soi mục tiêu ban
phòng ngự bờ biến) đêm), (hq) đơn vị hải quân (có khả
- defense sector đoạn phòng ngự bờ biển năng liến công hoặc ngăn chạn một
~ operation sự hoạt động trên biển; hoạt mục tiêu)
động tác chiên trẻn biển - bomb bom sáng
marker 782 martial

~ craft tàu - vật chuẩn, tàu chỉ dấu diểm marmalade phù hiệu ở mũ, quân hiệu
kiểm tra trong chiến dịch đổ bộ maroon phong tỏa, bao vây; cám bay,
~ beacon đèn dẫn dường không cho cất cánh, bắt phải giấu mình
~ circle vòng dấu, vòng hiệu ở sân bay
~ panel tấm vải tín hiệu ~ Berets (Anh, kh.ngữ) lực lượng đổ bộ
~ projectile dạn bắn chỉnh hướng; đạn đường không, quân đổ bộ đường không
chiếu sáng; đạn vạch đường marooned troops lực lượng bị bao vây
~ vessel tàu (làm) dấu, tàu (làm) điểm marriage {ti) sự nối các tẩng và các cụm
mốc kiểm tra trong chiến dịch đổ bộ chính
marking dấu hiêu, ký hiệu; dấu hiệu nhận ~ of units sự hợp nhất của các đơn vị
biết married (families) quarters căn hộ cho
- buoy phao đánh dấu (trên biển) quân nhân có gia đình
- disk đĩa định vị (mục tiêu) marrying-up place khu vực tập trung
- fence hàng rào {bãi mìn) marry up (with) kết hợp (với), phối hợp
~ error sai số đánh đấu mục tiôu khi (với), hiệp đổng (với)
phóng thủy lôi marry with weapons nhận vũ khí
~ panel bảng tín hiẽu, tấm vải tín hiệu MARS station đài vô tuyến mạng trợ giúp
~ party đội bảo vệ và đánh dấu {bãi mìn) của những quân nhân yêu thích vô
~ pennant cờ hiệu tuyến
- round (Shell) đạn chỉ thị mục tiêu; đạn marsh đầm lầy, địa hình dầm lầy
tín hiệu marshal nguyên soái; {Mv) cảnh sát
- sign dấu ngản chặn, dấu cảnh báo; kim trưởng, quận trưởng; sáp vào hàng ngũ,
chỉ báo đưa vào đội hình; tập trung quân {để dô'
~ system hệ thống ký hiệu bộ)
~ tape băng đánh dấu; dải vạch dường ~ of the Royal Air Force nguyên soái
{để đánh dấu lối đì trong bãi mìn) không quân hoàng gia Anh
~ yard bãi tập hợp ~'s baton trượng nguyên soái
marksman xạ thủ giỏi, người bán súng marshaling sự tập trung quản {đểdổbộ)
giòi, nhà thiện xạ, tay súng giỏi - airfield sân bay tập trung lực lượng {cho
~ badge huy hiệu người bắn giỏi chiến dịch đổ bộ đường không)
~ tank gunner xạ thủ pháo tăng giỏi (trình - area khu vực tạp trung lực lượng ưước
độ) khi đổ bộ; bãi trước khi phóng
marksmanship nghệ thuật bắn; tài xạ kích - camp trại tạp trung quán
~ coaching huấn luyện bắn (súng) - plan kế hoạch tập trung lực lượng trước
- headquarters ban chỉ đạo cuộc thi bắn khi đổ bộ
súng marshy (thuộc) dẩm lầy
- instruction (training) sự huấn luyện bổn marshalshlp chức nguyên soái, chức thống
súng chế
- plaque giấy khen vì bắn giỏi martial hiếu chiến; (thuộc) quân đội;
marksmen crew kíp lái {xe tăng) bắn giỏi (thuộc) quần sự; (thuộc) chiến tranh; có
markswoman nữ thiện xạ vẻ quân nhân; thượng võ; hùng dũng
martial 783 mass

- ardor tinh thần chiến đấu ~ holder hộp (kim loại) đựng mặt nạ
~ exercises tập trận; diễn tập quân sự phòng độc
- law luật quân sự; luật thời chiến; quyển ~ penetrating agent chất độc thấm qua
hạn quân sự; quân luật; tình trạng thiết mặt nạ phòng độc
quân luật maskable có thể ngụy ưang, ngụy trang
impose the martial taw thiết quản luật được
~ leader người chỉ huy quân sự masked được ngụy trang
~ qualities phẩm chất chiến đấu - area (ground) khu vực địa hình dược
- rule luật quân sự; luật thời chiến; quyền ngụy trang (tránh sự quan sát)
hạn quân sự - position vị trí che khuất
maskee mang mẳt nạ; (ló n g ) “mọi thứ
- spirit tinh thần chiến đấu; tinh thần
đâu vào đấy” (báo cáo)
thượng võ
masking sự ngụy trang; sự dựng màn
martinet người theo kỷ luật chặt chẽ; chắn; đeo mạt nạ phòng độc
quân nhân chặt chẽ về kỷ luật; người ~ feature địa vật ngụy ưang (tránh sự
chỉ huy hay hoạnh hoẹ; (kh.ngữ) lính quan sát của địch)
tẩy mass sự tập trung lực lượng; đội hình tập
Mary’s lamb (lóng) tàu liệng, tàu lươn trung dày đặc; tập trung
mascot vật lấy khước, người dem lại - action hành động toàn khối
khước, con vật đem lại khước - bombing sự ném bom chùm; sự oanh
mask mặt nạ, mặt nạ phòng độc; sự che tạc tập trung
khỏi bị quan sát, ẩn, nấp; đeo mặt nạ ~ bombing raid cuộc tập kích bom bất
phòng độc, che kín; ngụy trang; ngăn ngờ tập trung
chận (quân địch) bằng lực lượng tương - casualties thương vong hàng loạt
xứng; đứng cản đằng trước (quân bạn)\ - casualty situation tình hình thiệt hại lớn
về người
mang mặt nạ, giả trang
~ combat power tập trung cao độ lực
adjust (fit) the mask điều chỉnh mặt nạ
lượng và phương tiện chiến đấu
phòng độc
~ command khẩu lệnh đồng thanh
doff the mask bỏ mật nạ phòng độc ~, contact tiếp khối
don the mask đeo mạt nạ phòng độc ~ destruction tiêu diệt hàng loạt
mask against intelligence áp dụng các deliver mass destruction phóng vũ khí
biện pháp ngụy trang, ngụy trang; phản giết người hàng loạt vào mục tiêu
gián - destruction attack sự áp dụng vũ khí
mask the fire bị cản trở khi bắn; gạp trở giết người hàng loạt; cuộc tiến công có
ngại khi bắn sử dụng vũ khí giết người hàng loạt
masks off tháo mật nạ phòng độc! (khẩu ~ destruction potential khả năng chiến
lệnh) đấu của vũ khí giết người hàng loạt,
khả năng tác chiến của vũ khí hủy diệt
masks on đeo mặt nạ phòng độc! (khẩu
lớn
lệnh)
- destruction weapon vũ khí giết người
reach over masks tiêu diệt mục tiêu sau hàng loạt, vũ khí hủy diệt lớn
vật che khuất - discipline kỷ luật tập thể; khép vàọ kỷ
~ clearance thước ngắm nhỏ nhất luật tập thể
mass 784 master

~ drop thả hàng hóa hàng loạt; thả quân ~ destructive power sức mạnh hủy diệt
dù hàng loạt hàng loạt, khả năng hủy diệt lớn
~ evacuation sự sơ tán hàng loạt (ra khỏi - long-range bombing strategy chiến
khu I'ựr bị liến cỏng hạt li hán...) lược ném bom tập trung tẩm xa
~ evacuation company đại dội cứu - nuclear counterattack đòn phản kích
thương tập trung hạt nhân tập trung
- fire barrage hỏa lực tập trung theo - nuclear exchange sự tập kích lẫn nhau
tuyến; hang rào hòa lực tập trung (của các bên tham chiến) bằng vũ khí hạt
~ formation đội hình chiến dấu tập trung; nhân
đội hình khối; cuộc tiến công đường ~ nuclear weapon vũ khí hạt nhân giết
không bằng đội hình lớn các máy bay người hàng loạt; phương tiện hạt nhân
~ ground attack đòn đột kích tập trung hủy diệt lớn
của lực lượng mặt đất, trận tiến công - obstacles chướng ngại vật rộng lớn
tập trung cùa ỉực lượng trên bộ - retaliation đòn dánh trả tập trung, đòn
~ helicopter air lift di chuyển hàng loạt phàn kích tập trung
bằng máy bav trực thãng - retaliation campaign đòn dánh trả lập
~ hysteria (bệnh) điên lây hàng loạt (do trung (â giai doạn đầu cuộc chiến
hậu quà đòn dột kích hạt nhún) tranh)
~ retaliation deterrent phương tiện giáng
- inertia khối quán tính
đòn đánh trả tập trung
- inoculation tiêm chủng đổng loạt
~ retaliation strategy chiến lược đánh trả
~ jump đổ bộ quân dù đồng loạt
tập trung
—launch sự sử dụng tên lửa tập trung;
~ retaliatory power khả năng giáng đòn
phóng tập trung nhiều quả tên lửa (vào đánh ưả tập trung, phương tiện giáng
một mục tiêu) đòn đánh trả tạp trung
- of a body trọng lượng khối của một vật ~ thrust đòn đột kích tập mung
~ of fire sự tạp trung hỏa lực - weapon vũ khí giết người hàng loạt, vũ
~ of maneuver nhóm cơ động, lực lượng khí hủy diệt lớn
đột kích; lực lượng dự bị bảo đảm cho mast cột, cột buồm
ca động main mast cột chính, cột buồm chính,
~ of the division lực lượng chủ yếu của sư cột buồm giữa (tàu ba buồm)
đoàn, lực lượng chủ lực của sư đoàn ~ plate chân trụ anten
“ parachute jumping sự nhảv dù dổ bộ - section đoạn cột trụ anten
đổng ỉoạt master người chí huy; (Mỹ) sĩ quan chỉ
~ production sản xuất hàng loạt huy tàu chiến; sĩ quan chỉ huy tàu vạn
“ reprisal strategy chiến lược trừng phạt tài hải quân; người phụ trách; thợ cả,
tập trung thợ lành nghê; điều khiển; chỉ huy;
~ shelter hầm trú ẩn tập thể kiềm chế, khống chế, trấn áp; khác
~ strength sức mạnh tập trung; quân số phục; vượt qua; nắm vững; diỹ) chính;
đông cơ bản; mẫu; điều khiển (bộ phận máy)
massacre sự giết chốt, sự làn phá; cuộc master the enemy gây thiệt hại cho
tàn sát; giết chốt, tàn phá quân địch; thắng dịch; giành dược
massed fire hoả lực tập trung thắng lợi đối với địch
massive bomb bom hạt nhân - aerodrome sân bay cơ bản
master 785 m atch

- air attack plan kế hoạch lông ihể cho - of ceremonies (lóng) máy bav dân
mội cuộc tiến công bằng không quân dường (tới mục tiêu)
~ army aviator p h i c ô n g h ạ n g m ộ t c ủ a - operational console ( //) t r ạ m d iề u k h iể n
k h ô n g q u â n lụ c q u â n t r u n g tâ m
~ average demurrage agreement hợp - operational controller người thao tác
dồng tien phạt chậm chính dẫn đường tên lửa
- average weight agreement hợp đổng ~ operations map b ả n đ ổ tá c n g h iệ p tìn h
trọng lượng trung bình h u ố n g ; b à n đ ồ tì n h h ìn h c h u n g d ể tá c
~ battle map bản đổ tình hình chung để n g h iệ p c h i ế n đ ấ u
tác nghiệp chiến dấu ~ oscillator stage tầng giao thông chính
- bomber m á y b a y n é m b o m đ i đ ầ u ; m á y ~ pipe system hệ thống ống dãn chính
bay ném bom chỉ huy; m áv bay ném ~ plan kế hoạch tổng thể; ý định; dự định;
b o m d ầ n đ ư ờ n g (tớ i m ụ c tiê u ) ý đổ
- connecting rod t h e n t r u y e n c h í n h radar station t r ạ m r a đ a c h í n h
~ contour line đ ư ờ n g b ì n h d ộ c h í n h - schedule thời khóa biểu huấn luyện
~ controller người thao tác tổ hợp; người chính
vận hành hệ thống - sergeant thượng sĩ
- depot k h o t r u n g tâm ; kho ch ín h cưa ~ signaller đội trưởng dội thông tin liên lạc
khỏng quân ~ specialist chuyên gia lành nghé
- equipment authorization list b a n g b iê n --spy người chì huy trinh sát; người đứng
c h ế c ơ sở vật ch ất ch ín h đầu mạng lưới trinh sát
--General of the Ordnance (Anh) người - tape bảng ghi âm chính
c h i h u y n g à n h k ỹ th u ậ t p h á o b in h , chủ - tape file băng ghi âm công việc cá nhân
n h iệ m n g à n h k v th u ậ t p h á o b in h - training program chương trình huấn
- grid signal system hệ th ố n g t h ô n g tin luyện chiến đấu cơ bản
liê n lạ c m ạ n g ô v u ô n g k h u v ự c c h ù y ế u ~ training schedule k ế h o ạ c h h u ấ n lu y ệ n
- gunner x ạ th ú c h ín h ; g iá o v iô n trư ơ n g cơ bản
h u ấ n lu y ệ n b ắn sú n g mastery in the air làm chủ trên không,
- Gunner of the Royal Regiment of Artillery chiếm ưu thế trên không, giành quyền
(Anil) người chỉ huy pháo binh của lực làm chủ trên không
lượng lục quân, chủ nhiệm pháo binh maintain mastery giữ vững quyển làm
lục quân chủ trên không
- intelligence map b ả n d ồ t ì n h b á o c ơ ~ of sea làm chù vùng biổn
bán mat chiếc chiếu, tấm lót; lấm panen; bảng
- lesson plan buổi học nghiên cứu go on the mat (lóng) "di trên lấm
phương pháp huấn luyện thảm”, đến chỏ người chỉ huy (khi vi
- map b ả n đ ồ t ì n h h ì n h c h u n g phạm kv luậ!)
- mechanic k ỹ t h u ậ t v i ô n t r ư ơ n g ; quần --layer máv xếp tấm lót; máy rải tấm lát
k h í v iê n là n h n g h ề match quân dịch không có ưu thế về lực
- milestone schedule c h ư ơ n g trin h c h ín h lượng; cân bằng lực lượng; ngòi nố; hạt
dể lạp k ế h o ạch c h iế n d ịc h đ ổ bộ; các lửa; nụ xòe; dây dẫn lừa; sánh được, dổi
m ố c th ờ i g ia n c h ín h d ế lạp k ế h o ạ c h tác được; làm cho hợp, làm cho phù hợp;
c h iế n d ổ bộ (vf) kết hợp
m a tc h 786 m a te rie l

match strength (with) so sánh lực lượng — s handling xếp tải và dỡ tải, công việc
(với) bốc xếp hàng hóa
- box {lóng) tàu lượn vận tải đổ bô; hòm -s-handllng equipment thiết bị vận tải -
dây cháy chậm nâng, thiết bị nâng vận chuyển
- shooting cuộc thi bán súng
materialization of a unit sự xuất hiện của
matchet dao (dùng làm vữ khí)
đơn vị ngoài mặt trận
matching sự đối chọi; sự phù hợp; sự
materialize xác dịnh điểm đứng trên địa
trung hợp
hình; đánh dấu điểm đứng trên dịa hình
terrain contour matching hệ thống dẫn
tên lửa theo bể mảt, hệ thống điều materialize a line định hướng
khiển tên lửa thích hợp với đường biên materiel trang bị kỹ thuật chiến dấu;
địa hình trang bị khí tài; vật chất - kỹ thuật
~ transformer bộ biến thể tích hợp hóa chiến đấu
~ curve dường cong phối hợp, đường - and powder report báo cáo về khí tài và
cong của ba điểm dạn dược
--curve guidance dẳn đường bằng - and service sự bảo đảm vật chất - kỹ
phương pháp phối hợp (theo dường thuật và bảo dưỡng
cong ba điểm) - area khu vực bảo đảm vật chất - kỹ
mate có sẵn trong tay; pháo thủ dự bị; thuật
trung sĩ (hải quân); trợ lý thuyên trưởng
- center trung tâm bảo đảm vật chất - kỹ
matelot thủy thủ
thuật
material vật chất, vật liệu, nguyên liệu;
- cognizance trách nhiệm cấp phát các
trang bị khí tài; (thuộc) vật chất; cơ
bản; quan trọng loại trang bị kỹ thuật
~ condition affirm (bản) báo cáo lình hình - command bộ tư lệnh bảo đảm vật tư kỹ
vũ khí trang bị thuật
- damage sự thiệt hại vật chất (khi nổ hạt - complex đơn vị và cơ quan hậu cần; sự
nhân) bảo đảm vật chất - kỹ thuật
--hauling equipment thiết bị vận tải; - Development and Logistic Command
phương tiện vận chuyển khí tài công bộ tư lệnh nghiên cứu mẫu vũ khí và
binh thiết bị kỹ thuật mới
- logistics sự bảo đảm hậu cần - kỹ thuật - development section bộ phân cải tiến
- modernization sự hiện đại hóa vũ khí và ưang bị vũ khí
khí tài quân sự
- effects (pb) sự ảnh hưởng rơ mòn các
- receipt document tài liệu gửi đi (có chữ
bộ phân đến tính chất dường dạn
ký nhận)
- Inspection and receiving report báo cáo
~ release order mệnh lệnh cấp phát
tiếp nhận và thanh tra trang bị khí tài
phương tiện vật chất
- supplies vật tư thiết bị - management center trung tâm điều
- support sự bảo đảm vật chất - kỹ thuật hành bảo đảm kỹ thuật
- target mục tiêu phương tiên kỹ thuật - of war thiết bị kỹ thuật chiến dấu;
chiến đấu; mục tièu chết phương tiện kỹ thuật chiến ữanh
m a te r ie l 787 maximum

- pipeline sô' lượng phương tiện kỹ thuật maverick mine mìn trôi; thủy lỏi trôi
cần thiết bô sung không ngừng cho maw of battle sự tiêu hao trang bị trong
phần tiêu hao chiến đấu
- plan kế hoạch nghiên cứu thiết bị kỹ swallow supplies into the maw tiêu hao
thuật mới lượng dự trữ phương tiện vật chất trong
- readiness độ sẫn sàng của thiết bị kỹ chiến đấu
thuật chiên dấu max số điểm lớn nhất; biện pháp kỷ luật
~ readiness evaluation team dội xác định cao nhất
đô sãn sàng của thiết bị kỹ thuật chiến maxillofacial detachment (team) dội phẫu
đấu thuật chỉnh hình cho thương binh
~ research nghiên cứu trang bị ky thuật maxim of war nguyên tắc nghệ thuật quân
quân sự sự; châm ngôn quân sự
~ release Oder lệnh cấp phát vật chất-kỹ maximum cực dại
thuật chiến dấu ~ accuracy range tầm bắn thước ngắm
~ requirements các nhu cầu về trang bị kỹ lớn nhất
thuật chiến dâu
~ allowable speed tốc độ tối da cho phép
- specialist chuyên gia trang bị - ceiling (kcj) trần bay cực dại; dộ cao tối
- status report báo cáo về sự hiện có và đa
tình trạng trang bị
~ depression sự hạ thấp tối đa
- support sự bào đám vật chất - kỹ thuật
~ effective range tầm hiện quả hòa lực tối
- target mục tiêu thiết bị kỹ thuật chiến
da; lầm hoạt dộng hiệu quả tối đa
dấu; mục tiêu chct
~ elevation sự nâng cao tối đa
- warrant officer chuẩn úy bảo đảm kv
- endurance tầm bay tối da (kltóng hạ
thuật (đại đội tên lửa)
cánh giữa dường)
mathematics research center trung lâm
- flying distance tầm bay tối đa
nghiên cứu khoa học tính toán
~ gradability độ dốc tối đa
mating area khu vực (ở trận dịa kỹ thuật)
để láp ráp tên lửa; khu vực ưeo (tên lửa) - gun súng đại liên Mácxim
matrix đế cối, khuôn dưới; (loán) ma trận ~ Issue quantity lượng cấp phát tối đa
Matron-in-Chlet (Anh) chù nhiệm ngành y ~ level of supply mức tiếp tế tối đa
tá (bộ không quân) - load trọng tải tôi đa
matter chất, vật chất; chủ đề, nội dung; sự ~ missile range perimeter vùng bay lới
kiện dược của tên lửa
matting lớp phủ bằng những tấm kim loại - operating depth (hq) dộ sâu hoạt động
(sán hay, đường)\ ghi lát đường tới đa của tàu ngầm
mattock cái cuốc chim - ordinate điểm cao nhất của dường dạn;
mattress (lóng) hòa lực chận độ cao tối đa của đạn dạo
maul phá hỏng, làm hỏng (vật, vân dể...): ~ output công suất tối da
gây tổn thất, ticu hao, làm kiệt sức - performance hiệu suất tối đa
mauser súng môze ~ permissible dosage (exposure) liều
mauling tổn thất lượng bức xạ cho phép tối đa
receive mauling bị thỉệt hại ~ range (kq) tầm hoạt động tối đa
m a x im u m 788 m eans

- rate of fire tốc độ bắn tối đa ~ concentration nông dô trung binh


~ release date ngàv phóng thích lối đa “ deviation độ lệch trung bình
~ screening angle góc che khuất lớn nhất - effective presure áp lực trung bình; áp
(vị trí) suất trung bình
- security area khu vực an ninh đặc biệt - error sai số trung binh
~ security institution nhà giam có chế dộ - height of burst dô cao trung bình cùa
hà khắc; xà lim diểm nố; độ cao điểm nổ trung bình
~ security POW camp trại giam tù binh có - impact point điểm trúng đích trưng
chế độ hà khắc bình, điểm chạm trung bình; điểm rơi
~ take-off weight trọng lượng cất cánh tối trung bình
da - line of fire đường bắn chuẩn
- tolerance dose liều lượng bức xạ tối da ~ muzzle velocity sơ tốc trung bình của đạn
cho phép ~ observed range tầm nhìn xa trung binh,
~ vulnerability area khu vực bị tiêu diệt tầm xa quan sát trung bình
lớn nhất; khu vực bị lổn thất lớn nhất
~ point of impact error sai sổ điểm chạm
{do vụ nổ hạt nhân)
trung bình
maxing đạt dược kết quả cao nhất trong
~ range tầm bắn trung bình
huấn luyện chiến đấu
~ sea level mực nước biển trung bình
mayday ( Pháp m ' a i d e z ) “cứu tôi”, "câp
- solar day ngày trung bình theo mạt trời
cứu'1{tín hiệu thảm họa)
- strength quân số trung bình
McGill fence luyến phát hiện bằng rađa
meaconing nhiễu vỡ tuvến ~ temperature nhiệt dộ trung binh
meal đồ ãn; bữa ăn; khẩu phẩn ãn một bữa ~ time thời gian giữa, thời gian trung binh
on a meal basis lượng thực phẩm cần - trajectory quỹ đạo trung bình; dạn đạo
thiết cho một khẩu phẩn ăn trung bình; dường dạn trung bình
~ basis of issue tiêu chuẩn thực phẩm một means phương tiên, biện pháp; lài
bữa ăn trong ngàv nguyên
“ card phiếu lĩnh khẩu phần ãn, vé án ~ of assistance phương tiện chi viện,
~ formation dội hình phân tán quá rộng phương tiện hỗ trợ; phương tiện bảo
~ halt dừng lại dế nhận dổ ăn {(} trạm đảm
nuôi quàn) - of carriage phương tiện vận tải
~ packet gói đổ ãn dùng một bữa - of combat phương tiện chiến đấu
~ station trạm nuôi quân ~ of communication phương tiện thông
- ticket phiếu lĩnh khẩu phần ăn, vé án tin liên lạc; phương tiện thông báo
--type ration suất ãn có ba món để ăn một ~ of delivery phương tiện mang vát khí hạt
bữa nhân tới mục tiêu; phương tiện vận tải
mean khoảng giữa, trung gian, trung độ; - of destruction phương tiện tiêu diệt,
giá trị trung bình; (thuộc) trung bình, phương tiện hủy diệt
(thuộc) ở giữa ~ of identification phương tiộn nhận biết;
- area of effectiveness khu vực tiêu diệt phương tiện nhận diên người
trung bình (khi ném hom) ~ of passage phương tiện vượt sông
m eans 789 m e c h a n ic a l

- of protection phương tiện bảo vệ - wagon (lóng) ôtô cứu thương


~ of rescue phương tiện cứu hộ mech (lóng) thợ cơ giới (không quân)
~ of retaliation phương tiên giáng đòn mechanic thợ cơ giới (không quân); thợ
dánh trả, phương tiện phản công máy; công nhân cơ khí; kỹ thuật vicn
~ of river crossing phương tiện vượt sỡng cơ khí
- of signal communication phương tiện mechanical and metal repair company
thông tin liên lạc dại đội cơ khí; đại đội sửa chữa cơ kill
- of support phương tiôn chi viện, phương máy móc
tiện bảo đảm - aptitude test sự kiểm tra khả năng kỹ
~ of tonnage phương tiện vận tải thuật
~ of total destruction phương tiện tiêu diệt ~ chemical fuze ngòi nổ cơ-hóa
hoàn toàn mục tiêu - computer thiết bị tính toán cơ khí
~ of transportation phương tiện giao thõng ~ erection (of bridges) sự bắc cầu được cơ
vận tải giới hóa
~ of war phương tiện chiến đấu; phương ~ explosive method phương pháp nổ phá
tiện đấu tranh vũ trang; phương tiện và mở đường qua bãi mìn được cơ giới hóa
phương pháp tiến hành chiến tranh ~ fuze ngòi nổ hẹn giờ cơ học; ngòi nổ cơ
- of wire thiết bị thông tin liên lạc hữu khí
tuyến - grenade launcher súng phóng lựu cơ
measure sự đo, đo lường; hạn độ, chừng khí
mực; tiêu chuẩn để đánh giá; phương ~ jamming nhiễu vô tuyến thụ động; sự
sách, biện pháp; đo, đo lường tạo nhiễu thụ động; phá âm bàng máy
take the enemy’s measure (kh.ngữ) ~ means of surveillance phương tiện kỹ
nghiên cứu quíln địch; rút kinh nghiêm thuật quan sát
chiến đấu - mine mìn cơ cấu chạm nổ; mìn đè nổ
-s for handing prisoners, captured - mine field breaching sự mở đường qua
documents and materia! quy chế sử bãi mìn bằng phương pháp cơ khí
dụng tù binh, tài liệu và trang bị chiến - mine layer (planter) máy rải mìn
lợi phẩm ~ mobility sự cơ động
measured response đòn đáp trả phù hợp ~ mule xe vận tải hạng nhẹ có tính cơ
với tính chất và quy mô tiến công của động cao
địch - plough (plow) máy đào giao thông hào
meat ball (sử, lóng) hình ảnh mặt trời trẽn ~ protection against biological warfare
thân máy bay (đánh dấu máy bay Nhật phương tiện cơ khí phòng chống chiến
Bản bị bắn rơi) tranh sinh học
- grinder tactics “chiến thuật cối xay thịt’' ~ protective equipment thiết bị kỹ thuật
chiến thuật nghiền nát sinh lực địch; phòng chống (vũ khí hóa học, sinh học
chiến thuật tập trung tất cả các phương và phóng xạ)
tiện ticu diệt tiến công vào (hệ thống) - repairman kỹ thuật viên sửa chữa cư khí
phòng thủ của địch ~ road transport vận tải bằng ôtô
~ ticket (lỏng) dấu hiệu cá nhân - smoke generator máy tạo khói, máy
~ unit định lượng thịt trong suất ãn phun khói
m e c h a n ic a l 790 m edal

- time fuze ngòi nổ hẹn giờ cơ học - flame thrower súng phun lửa trên xe
- training sự huấn luyện kỹ thuật; sự tăng
nghiên cứu thiết bị kỹ thuật ~ flame vehicle xe táng phun lửa
~ transport vận tải bằng cơ giới, vận tải - force lực lượng dược cơ giới hóa, binh
bàng ôtô đoàn xe tăng bọc thép, binh đoàn tăng
~ transport company đại đội ôtô vận tải thiết giáp
~ transport depot kho thiết bị kỹ thuật ôtỏ - gun pháo tự hành
- transport repair company đại đội sửa - infantry bô binh cơ giới; bộ binh của lực
chữa ôtô lượng tăng thiết giáp
- transport vehicle xe vận tải
- infantry battalion tiểu đoàn bộ binh cơ
- traverse sự ngắm hướng nhờ cơ cấu
giới
quay hướng
~ Infantry combat vehicle xe vận tải bọc
~ trigger cò (dùng lực) cơ học
thép; xe chiến đấu hộ binh
mechanically produced smoke screen
- infantry rifle company dại đội bộ binh
màn khói được tạo ra bàng máy phun
khói cơ giới
mechanise cư giới hóa ~ landing craft canô do bộ chuyên chở
mechanism máv móc, cơ cấu; kỹ thuật, trang bị kỹ thuật
kv xào; cơ chế (hắn) ~ mine planter máy rải min
mechanization sự cơ giới hóa - movement sự di chuyển của xe lãng; sự
mechanize cơ giới hóa; tách xe vận tải vận chuyển bàng ôtô; sự cơ dộng của
bọc thép ra đe chuyên chờ bộ binh các dơn vị xe lãng
mechanized được cơ giới hổa; được cơ ~ operations hoạt dộng của phân đội cơ
khí hóa; xe tàng bọc thép, xe tăng thiết giới; hoạt động cùa bộ binh cơ giới trên
giáp xe vận tái bọc thép
- antitank weapon vũ khí chống tăng ~ penetration sụ đột phá kháu cúa xe tăng
được cơ giới hóa; pháo chống tăng tự - property accounting sự kiểm kê trang
hành bị khí tài được cơ giới hóa
~ attack trận tiến công (bằng) xe tảng - unit đơn vị cơ giới hóa; phân đội cơ giới
- battalion tiểu đoàn cơ giới hóa
~ cavalry phân đội bộ binh cơ giới; đội kỵ Med (kỉi.ngữ) biển Địa Trung Hải
binh được cơ giới hóa
medal huy chương, mề đay
- class {Anh) hạng quân dự bị đáp ứng
~ for Merit huy chương cõng trạng {huy
yêu cầu hoạt động của lực lượng tăng
chương CŨO nhất đối với cõng dân)
thiết giáp
~ happy (hunter) (lótìg) luồn cúi, nịnh hót
~ division sư đoàn cơ giới hóa
~ flame attack sự tiến cỏng của xe tiing
(để nhận được huy chương), chạy huy
phun lửa chương
~ flame chemical company đại dội súng “ of Freedom huy chương tự do
phun lửa được cơ giới hóa ~ ot Honor (Mỹ) huy chương danh dự
- flame platoon trung dội súng phun lửa - ribbon dải huy chương
dược cơ giới hóa - ribbon brooch cuống huy chương
m e d ia 791 m e d ic a l

media hoàn cảnh, môi trường; phương - ambulance vận tải cứu thương; ôtô cứu
tiện, đụng cụ thương; máy bay cứu thương
- pool nhóm phương tiên truyền thông - ambulance battalion tiểu đoàn ốtố vận
được phép dưa tin quân sự tải cứu thương
median ở giữa, qua diểm giữa; trung bình - ambulance company dại đội ôtô vận
~ concentration nồng độ trung bình tải cứu thương
- incapacitating dosage liều lượng chất ~ annex bản hướng dẫn (bổ sung) về bảo
độc trung bình làm mất khả năng chiến đảm quân y (kèm theo mệnh lệnh chiến
dấu đấu)
- lethal dose liều lượng (chất dộc) trung - assistance cấp cứu, cứu thương
bình gây tử vong
support the troops with the necessary
~ lethal gas exposure liều lượng chất độc
medical assistance bảo dảm chi viện
trung bình gây tử vong
quần y cần thiết cho bộ đội
~ lethal radiation dosage liều lượng bức
~ assistant y sĩ quân y
xạ trung bình gây tử vong
- attendance (attention) sự cứu thương, sự
~ lethal range hệ số gây tử vong trung
phục vụ quân ỵ
bình
give medical attendance (attention) to
~ lethal time thời gian trung bình gây tử
vong khi bị bức xạ (đối với mật liều troops bảo đảm quân y cho bộ dội
lượng nhất định) ~ Badge huy hiệu quân ỵ (vì dã tham gia
- sickness dose liều lượng bức xạ trung chiến đấu)
bình gây bệnh phóng xạ ~ battalion tiểu doàn quân y
medic (kh.ngữ) bác sĩ; y tá; học sinh ~ board hội đồng y khoa
trường y ~ branch depot kho vật tư quân y được
medical y khoa chuyên môn hóa
~ action hoạt dộng của ngành y ~ brigade lữ đoàn quân y
~ Administration Corps ngành quản lý - center ưung tâm quân y
hành chính quân y, dội ngũ hành chính - certificate giấy chứng nhận sức khỏe,
của ngành quân y giấy chứng nhận quân y
- aid cấp cứu ~ certificate ol fitness giấy chứng nhận
administer medical aid sơ cứu quân y còn đủ sức khỏe phục vụ
~ aídman vệ sinh viên, y tá, người cứu - civic action team nhóm cấp cứu dân sự
thương, người tải thương ~ classification sự phần loại sức khỏe
~ air evacuation đội vận chuyên quân y phục vụ trong quân đội
đường không, dội chuyển thương đường - clearing company dại đội chuyển thương
không
~ clearing station trạm chuyển thương
- air evacuation (transport) squadron phi
~ collecting company đại đội quân y thu
đội chuyển thương đường không
gom thương binh tử sĩ
~ air holding battalion tiểu đoàn chuyển
thương đường không - commanding officer người chỉ huy đơn
~ air holding company đại dội chuyển vị quân y; sĩ quan chỉ huy đơn vị quân y
thương đường không - company đại đội quân y
m edical 792 m edical

~ convoy đoàn xe cứu thương (được bảo - fitness Standard tiêu chuấn về thể lực
vó); sự vận tải cứu thương (dược bảo vệ) (của quân nhân)
~ Corps ngành quân y ~ general laboratory phòng thí nghiệm
~ corpsman y tá bệnh viện quân y quân y
“ defense bảo dãm quân y (cho tác ~ group nhóm phục vụ quân y
chiến); biện pháp phòng thủ quân y ~ handiwork huấn luyện cứu thương
~ department ban quàn y; ngành vệ sình ~ holding battalion tiếu đoàn chuyển thương
quân y (của tàu chiến) - holding company dại dội chuyên thương
~ depot kho vật tư quân y ~ holding detachment tiếu đội chuyển
~ depot company đại đội kho vật tư thương
quân V ~ holding unit đơn vị chuyển thương
~ detachment đội quân y; dội quân y biệt ~ inspector thanh tra quân y
phá] - installation cơ quan quân ỵ
- Instruction sự huấn luyện quân y (chu bộ
- director chỉ huy trưởng ngành quân y;
đội)
chú nhiệm quân y
“ laboratory phòng thí nghiêm quân y
- discharge ra quân vì tinh ưạng sức khỏe
- logistics b ả o đàm quân V
~ distributing point trạm phân phối quân y
- maintenance sự sửa chữa thiết bị quân v
(cấp phứt vật tư quân y)
~ materiel thiết bị quân y, khí tài quân v
- equipment thiết bị quân ỵ; trang bị
- materiel squadron dội cấp phát vật tư
quân V
thiết bị quân y
~ establishment biên chế lực lượng quản y
- means phương tiện quân y
- evacuation sự chuyển thương; sự sơ tán
- officer sĩ quan quân v; quân ỵ sĩ
thương binh ra khỏi mặt trận
- officer-in-charge chủ nhiệm quàn y
~ evacuation airlift chuyển thương bàng
- orderly y tá quân y
đường không; sự sơ tán thương binh ra
- plan kế hoạch bảo đảm quân y
khỏi mạt trận bàng đường không; cầu
~ private lính quân y
hàng không vân chuyển thương binh
- program kế hoạch bảo dảm quân y
~ evacuation request yêu cầu chuỵcn
~ railhead ga vận chuyển thương binh và
thương
tử sĩ
~ evacuator thiết bị vận chuvển thương
~ records clerk nhân viên văn phòng quần V
binh trên chiến trường
- regulating office ban điều hành di
- evacuee thương binh được chuyển ra; chuvcn thương binh và tử sĩ; ban điều
bệnh binh dược chuvcn ra; tử sĩ được hành quân ỵ
chuven ra ~ regulating officer trưởng ban điều hành
- examination sự khám bệnh, sự khám quân ỵ; sĩ quan phụ trách di chuyên
sức khỏe thương binh và tử sĩ
~ field service công tác quân y dã chiến - regulator tiểu đội trưởng chuyển thương
~ field service school trường quân y dã của ban diều hành quân y
chiến - Research and Development Command
~ fitness còn đủ sức khỏe phục vụ quân bộ tư Iẹnh nghiên cứu và phát triển
dội ngành y
m edical 793 m e d iu m

~ research team unit nhóm nghiên cứu ~ treatment điều trị quân y
khoa học ngành y ~ treatment and evacuation system hệ
- resupply liếp tế dụng cụ quân y thống chuyển thương và điều trị quân y
- sanitary company đại dội vê sinh phòng - treatment facility cơ quan điểu trị
bệnh quân y; phương tiện bảo dảm điểu trị
~ school trường quân y quàn y
~ section bộ phạn quân y ~ troops bộ đội quân y; lực lượng quân y;
các đơn vị và cơ quan quân y
~ Service ngành quân y
- truck xe tải thương; ôtô vận tải có thiết
~ service sự phục vụ quân y, sự bảo đảm
bị cứu thương
quân y
- untltness không đủ sức khỏe phục vụ
~ Service Corps đoàn (phục vụ) quân y
- unit đơn vị quân y
- service school trường quân y
- vehicle ôlô cứu thương
- service squadron đội phục vụ quàn y
~ zoology service công tác thú y {dể
~ situation tình hình quân y - vệ sinh dịch nghiên cứu ảnh hưởng của dộng vật tới
tễ hoạt dộng chiến dấu của hộ đội vù cố
~ specialist chuyên gia ngành y những biện pháp phòng ngừa)
~ Specialist Corps đoàn chuyên gia quân y medicare plan kế hoạch chũm sóc quân y
- Standard yêu cầu đối với tình trạng sức {cho gia đình quán nhân)
khỏe (quân nhân) medication sự bốc thuốc, sự cho thuốc;
- supplies hàng tiếp tế quân y sự tán thuốc, sự ngâm thuốc; thuổc,
~ supply sự tiếp tế quân y dược phẩm
~ supply company đại đội tiếp tế quân y medicine thuốc; y khoa
~ supply control officer sĩ quan kiểm soát ~ and duty “chữa bệnh không nghỉ học
tiếp lế quân V hay bỏ trực” {ghì vào sổ bệnh nhân)
- supply depot kho tiếp tế quân y medicos {kh.ngữ) bộ đôi ngành y, quân
- supply platoon trung đội tiếp tế quân y nhân ngành y
~ supply point trạm tiếp tê' quân y medium máy bay ném bom hạng vừa;
~ supply specialist chuyên gia liếp tế phương tiện, dụng cụ; trung bình; hạng
quân y trung
~ support sự bảo đảm quân y - altitude bombing sự ném bom từ độ cao
~ surgeon nhà giải phẫu; bác sĩ phẫu thuật trung bình, oanh tạc ở độ cao trung
~ team dội quân y; nhóm quân y bình
~ technician kỹ thuật viên quân y - altitude communications satellite vệ tinh
~ threat mối đe dọa về y học thông tin tiên lạc ở độ cao trung bình
- train phân đội quân ỵ; tàu hỏa cứu - altitude missile lên lửa (phòng không)
thưưng; vận tải ngành quân y tầm trung
- training sự huấn luyện quân y (cho quân - antiaircraft artillery pháo phòng không
nhân) tầm trung
~ training center trung tâm huấn ỉuyện - antiaircraft missile battalion tiểu đoàn
quân ỵ tẽn lửa phòng không tầm trung
~ transport vận tải cứu thương ~ artillery pháo hạng trung
medium 794 medium

- artillery battalion tiểu đoàn pháo hạng ~ landing craft phà đổ bộ tự hành hạng
trung trung
~ artillery piece khẩu pháo hạng trung - machine gun súng đại liên
~ assault weapon súng phản lực chống - maintenance trung tu, sửa chữa vừa
tăng hạng trung - maintenance company dại đội trung
~ atom bomb bom hạt nhân có công suất tu, dại dội sửa chữa vừa
trung bình - maintenance unit đơn vị trung tu; phân
~ atomic support chi viện bằng vũ khí hạt đội trung tu
nhân có công suất trung bình - missile command bộ tư lệnh tên lửa tầm
- atomic support command bộ tư lệnh trung (binh đoàn)
chi viện vũ khí hạt nhân có công suất - mortar súng cối hạng trung
trung bình - mortar tubes sô' lượng súng cối hạng
- automotive maintenance trung tu ôtô trung
vận tải, sửa chữa vừa ôtô vận tải - nuclear yield công suất trung bình của
- battery đại đội pháo hạng trung đầu đạn hạt nhân (10 - 50 kilôtôn)
- bomb group nhóm không quần ném - of supply phương tiện vân chuyển tiếp
bom hạng trung tế
- bombardment không quân ném bom - ordnance khẩu pháo hạng Ưung; pháo
hạng trung binh hạng trung
- bombardment airplane máy bay ném ~ ordnance support ngành kỹ thuật pháo
bom hạng trung binh sửa chữa vừa
- bombardment aviation không quân ném ~ ordnance support unit đơn vị kỹ thuật
bom hạng ưung pháo binh sửa chữa vừa
- bomber máy bay ném bom hạng trung ~ platoon weapon vũ khí ưung đội hạng
- capacity bomb bom có công suất trung trung; pháo không giật cỡ 30 mm
bình; bom phá - port hải cảng trung gian
—delay fuze ngòi nổ hẹn giờ (thời gian --range arsenal phương tiện chiến đấu
trung hỉnh 4 - 15 giãy) tầm trung
- dive bombing sự ném bom khi bổ nhào -•range bombardment aviation không
(ử góc 30 - 60") quân ném bom tầm trung
- division sư đoàn hạng trung —range extender air defense system hệ
- fire tởc độ bắn trung bình thổng phòng không tầm trung mở rộng
- frequency tán số trung, trung tần (300 --range guided missile tên lửa có điểu
ki lô héc - 3 mê ga héc) khiển tầm trung
- guided missile tên lửa có điều khiển tầm --range photographic reconnaissance
trung trinh sát chụp ảnh hàng khỏng tầm
- gun pháo (nòng dài) hạng trung trung (1.850 - 4.200 km)
- gun tank xe tăng được trang bị pháo —range radar rađa tầm trung
hạng trung, xe tâng hạng trung (trọng --range transport aviation không quân
lượng 25 - 40 tấn) vận tải tầm trung
- helicopter transport squadron phì đội --range weather forecast dự báo thời tiết
máy bay trực thăng vận tải hạng trung trong vòng 12 - 48 giờ
medium 795 m egaỉonner

~ recovery vehicle xe cứu kco sửa chữa meet a requirement dáp ứng yêu cầu kỹ
hạng trung thuật
~ regiment trung đoàn pháo hạng trung meet a situation hoạt động phù hợp với
~ regiment of artillery trung đoàn pháo (tự tình hình
hành) hạng trung meet a threat áp dụng những biện pháp
~ rocket battery đại đội tên lửa tầm trung thích hợp khi xuất hiện tình hình đe
--scale map bản đồ tỷ lệ trung bình dọa, đương đẩu với mối de dọa
--scale military map bản đổ quần sự tỉ lê meet emergencies áp dụng những biện
trung bình {1:75.000 - 1:600.000; '(Anh) pháp đối với trường hợp tinh hình
1:50.000) không lường thấy trước; áp dụng những
- security institution chỗ giam giữ thông biện pháp xử trí tình huống bất ngờ
thường (nhà tù quán sự) meet the requirements of the particular
- service officer sĩ quan có thâm situation dấp ứng yêu cầu cùa tình hình
niên phục vụ 10 năm cụ thể; đối phó với những đòi hỏi của
- support company đại đội bảo đảm vật tình huống cụ thể
chất - kỹ thuật thông thường (của thủy meeting engagement trận đánh gặp địch,
quán ỉục chiến) trận chiến đấu gặp gỡ, chiến đấu tao
- tank xe tăng hạng trung (có trọng lượng ngỏ, tao ngộ chiến
25 - 40 tấn) - point điểm gặp gỡ, điểm gặp nhau
- tank battalion tiểu đoàn xe tầng hạng megacasualty sự thiệt hại một triệu
trung người (trong vụ nổ hạt nhãn)
- tank company đại đội xe tăng hạng megadeađ man sự thiệt hại một triệu
trung người (trong vụ nổ hạt nhân)
- transport helicopter company đại đội megaton triệu tấn; mêgatôn (đương lượng
máy bay trực tháng vân tải hạng trung; nổ hằng một triệu tấn thuốc nổTNT)
phi đội máy bay trực thăng vận tải hạng - attack đòn đánh có sử dụng đầu đạn hạt
trung nhân cỏng suất mêgatôn
- trench mortar súng cối hạng trung - blast sự nổ của đấu đạn hạt nhân công
- wave sóng trung tần suất mêgatôn
- weapon vũ khí tấm trung; vũ khí công - bomb bom hạt nhân công suất mêgatôn
suất trung bình; pháo phòng không - of fallout mức độ phóng xạ, sự tương
hạng trung ứng phóng xạ khi nổ đầu dạn hạt nhân
--yield alrburst atomic weapon bom hạt công suất mêgatôn
nhân nổ trên không có công suất trung - range tấm mêgatôn
bình - warfare tác chiến có sử dụng đầu đạn
--yield device phương tiện chiến đấu hạt nhân công suất mêgatôn
công suất trung bình - weapon vũ khí hạt nhân có công suất
meet gặp, gặp gỡ; vấp phải, đương dầu; mêgatôn
đáp ứng, thỏa mãn, làm vừa lòng megatonnage số lượng ở dải mêgatôn
meet an attack đẩy lùi cuộc tiến công, megatonner đẩu đạn hạt nhân có công
bẻ gẫy cuộc tiến công suất mêgatôn
m egger 796 meritorious

megger (kh.ngữ) đầu dạn hạt nhân có ~ category hạng phát triển trí tuệ
công suất mêgatôn mental V category hạng 5 VC Dhát triển
melee (kq) trận không chiẼn; trận đánh trí tuệ (không phải tòng quàn)
giáp lá cà; trận hồn chiến; sự rối loạn - incapacitator chất độc tốn thương lâm
đội hình chiến dấu lý
melinite (thuốc nổ) mêlinit - qualification test sự kiểm tra trí tuệ (để
melt tan ra, chảy ra, nóng chav; gây lổn xúc định khả năng phục vụ trong quân
thất lớn đội)
melt Into background hòa lẫn với nén ~ test trắc nghiệm dể kiểm tra sự phát
member thành viên triển trí tuệ
~ of the Armed Forces quần nhân mentally qualified đủ tiêu chuấn vể ưí tuệ
~ of the service(s) quân nhân (phục vụ quân dội)
membrane mask mạt nạ phòng độc có ~ marginal man ngưòi (dăng kv nhập
thiết bị truyền âm thanh
ngũ) đủ diểm tối thiểu trong trắc
memorandum sổ ghi nhớ; bản ghi điểu
nghiệm tám lý kỹ thuật
khoản, bản ghi báo cáo; phiếu, thông tư
mention in dispatches sự nhác đến trong
~ of examination lý lịch vũ khí
mệnh lệnh (đã được in ấn thánh vãn
- routing sheet vãn thư nội bộ
bản)
memorial dài tường niệm; (thuộc) kỷ
mercenary lính đánh thuê, tay sai
niệm, để ghi nhớ
war memorial dài liệt sĩ - force lực lượng tay sai
~ branch phòng phục vụ tang lễ mercury fulminate funminat thủy ngàn
- Day ngàv tưởng nhớ những người hy mercy mission trợ giúp bị nạn
sinh; (Mỹ) ngày tưởng niệm liệt sĩ (cuởĩ merger sự hợp nhất các bộ lục quân,
thúng 5) không quân và hải quân thành bộ quốc
- service lể truv điệu phòng (nám 1947)
Me mo realization Board ủy ban ghi nhớ merging roads nút giao thông; chỗ dường
những quân nhân đặc biệt xuất sắc giao nhau
memorísable emergency key khóa mật meridian kinh tuyến
mă dễ nhớ merit công lao, cồng trạng; xứng dáng
men chiến sĩ, binh lính
make (somebody) a sergeant on merit
enlisted men đội ngũ hạ sĩ quan chiến sĩ
phong quán hàm trung sĩ vì có thành
- in uniform quân nhân, người lính tích chiến đấu
- in waiting lực lượng sẵn sàng chiến dấu
- rating giấy chứng nhận công tác
~ only lực lượng không có trang bị
~ scroll giấy khen
~’s representative khuôn mặt đáng tin cậy
của người lính meritorious award tặng danh hiệu công
meniscus convergent lens thấu kính mặt trạng
bằng hội tụ ~ civilian service award tặng danh hiệu
mental tinh thần; trí tuệ công trạng (cho công dán)
~ alertness sự chú ý; sự quan tâm; sự - promotion phong quân hàm trước thời
chăm sóc hạn vì công lao đặc biệt
meritorious 797 message

- service unit plaque huy chương công - tin cà mèn (đựng dồ ân)
trạng của đơn vị - tin ration (Anh) suất ăn đóng gói, cơm
- unit phân dội dược biểu dương hộp (suất ăn cá nhãn)
~ unit citation sự khen ngợi (trong chỉ thị) message (ff) thư tín; thông báo; thông
đơn vị xuất sắc điệp; báo cáo; bức điện báo; bức điện
- Unit Emblem biểu dương công trạng đơn vô tuyến
vị draft a message lập báo cáo, viết báo cáo
~ merry mission ịkh.iìgữ) cất cánh để chở edit a message kiểm tra lại nội dung
thương binh và bệnh binh báo cáo
mesa cao nguyên get through a message chuyển báo cáo,
mescaline nerve agent chất dộc gây ảo gửi báo cáo
giác have a message in (out) nhận bức diện
mess nhà ăn, bếp ãn; buồng sĩ quan (trên vô tuyến; gửi bức điện vô tuyến
tàn chiến); nhóm người ăn chung (trong log a message kiểm kê báo cáo nhận
quán đội); bữa ăn (cún các sĩ quan ủn và gửi đi
tập thê trong doanh trại, trên táu,..); monitor messages nghe truyền báo cáo
tình trạng hồn độn; ãn chung với nhau theo mạng thông tin liên lạc (quân
mình)
lose the number of one's mess (lóng) bi
giết; hy sinh trong chiến đâu pick up a message bát dược báo cáo;
thu được báo cáo
out of mess (lóng) bị giết, chết; bị loại
process a message for transmission
khỏi vòng chiến đấu
chuẩn bị báo cáo để phát di
~ attendance checker người kiểm tra ở
route a message gửi báo cáo (dế phát
nhà ãn
bằng phương tiệ/1 thong tin lièn lạc
- call kèn báo giờ ăn; kẻng báo giờ ăn
nhất dịnh)
- caterer (Anh) người chỉ huv bếp - nhà ãn
scramble a message mã hóa báo cáo
- council hội dồng quản lý nhà ấn (bắng cách thay dổi tẩn sổ)
- duty chức trách trực ban bếp - nhà ãn send a message in clear gửi báo cáo
- kit bộ đổ ăn cá nhân ờ nhà ãn (dao, thìa, không khóa mã
dĩa, cấc vại, ca, cà mèn) ~ bag (kq) cờ hiệu (dể thả báo cáo)
- officer người chỉ huy bếp - nhà ãn - book sổ lay dã chiến; nhật ký thông tin
- orderly lính được phần cồng trực ban liên lạc
bếp-nhà ãn --carrying agency phương tiện thông tin
~ president chủ tịch (dược bẩu) cảu lạc liên lạc cơ động
bộ-nhà ãn --carrying rocket tên lửa chuvển lin tức
~ section bộ phận nuôi quân, bộ phận cấp báo cáo, tên lửa tình báo
dưỡng - center trung tâm thu nhân và chuyên
- steward người điều hành nhà ăn (thành báo cáo, trung tâm thu phát điện báo
phần hạ sĩ quan, chiến sĩ); nguời phục - center chief chỉ huy trướng trung tâm
vụ bàn ãn (nhà ân sĩ quan); người bán thu nhận và chuyển báo cáo, chỉ huy
cang tin cùa câu lạc bộ - nhà àn; (hq) trưởng trung lâm thu phát điện báo
người bán căng tin - center file number số cồng vãn dến
message 798 meteor

- center number sô' hiệu trung tâm thu - service công tác truyền tin; ngành phái
nhận và chuyển tin tức báo cáo viên liên lạc
~ center section bộ phận của trung tâm - team đội thông tin truyền đạt
thu thập và chuyển tin tức báo cáo - vehicle phương tiện chuyển phát báo
~ drop thả bức công điện cáo cơ động công văn (ôiô, mở tô,...)
- dropping and pick-up ground vị trí để messing sự ăn uống
thả và nhận điện vãn - allowance (Anh) tién ăn
~ dropping ground vị trí thả công diện ~ committee hội dồng nhà ăn
~ entry device thiết bị chuyển tin vào hệ - facility nhà ăn, bếp ăn
thống thông tin liên lạc tự dộng - plan kế hoạch khẩu phần lương thực
- exchange tổng đài; cái chuyển mạch ~ sergeant trung sĩ bếp trưởng
~ form mẫu báo cáo; mầu viết diện - strength số người ăn
- holder hộp đựng công vãn ~ unit đơn vị nuôi quần; phân đội nuôi
- indicator bảng tra mã số; nhóm kỹ hiệu quân
chỉ dạng mã sớ met (lóng) nhà khí tượng học; (thuộc về)
~ interception sự bắt dược tin tức báo cáo khí tượng
của địch ~ bloke (lóng) nhà khí tượng học
~ keying element bảng tra mã sô' bản báo
- flight chuyến bay thăm dò thời tiết
cáo
metal (kh.ngữ) phù hiệu sĩ quan; trang bị
- pad sổ tay dã chiến (có mẩu báo cáo)
kỹ thuật chiến đâu; xe tâng, bọc thép;
- part một phần bản thông báo (khi
pháo
truyền di từng phần)
carry heavy metal có trang bị vũ khí
- pick(ing)-up thu nhận báo cáo từ mặt
hạng nặng
đất bằng biên pháp bát sóng vô tuyến
give up metal (kh.ngữ) tước quân hàm
~ precedence thứ tự chuyển báo cáo,
sĩ quan
trình tự truyén phát điện vãn
~ file cabinet tủ sắt đựng hồ sơ
- reference number số công vãn (dể gửi
- incendiaries chất chấy kim loại
di); số của bản Mo cáo
- pendant cờ đuôi nheo bằng kim loại
- relay point trạm chuyển phát thông tin
vô luyến; trạm chuyển phát thông tin ~s detector máy dò kim loại
liên lạc hữu tuyến metalled road đường trải đá
~ serial number sô' công điện gửi đi metallic-link belt bàng đạn bằng kim loại
- service phục vụ thông tin liên lạc bằng ~ mine mìn vò kim loại; thủy lôi vỏ kim
phương tiện lưu động loại
- Shell đạn liên lạc metascope kính tầm hổng ngoại tuyến
messenger lính truyền đạt, chiến sĩ meteor burst (reflection] communication
truyền đạt, liên lạc viên thông tin liên lạc vô tuyến sóng cực
- communication truyền tin bằng phương ngắn bằng phương pháp phản xạ từ đuôi
pháp lưu động; thông tin liên lạc bằng sao băng; thống tin bằng sóng radio
truyền dạt, thông tin liên lạc bằng phái phát sinh từ phẩn đuôi dang cháy của
viên liên lạc sao bãng
- section bộ phận truyền đạt - report báo cáo khí tượng
meteorograph 799 m icrophone

meteorograph máy ghi hiện tượng khí ~ data yếu tố khí tượng
tượng ~ K ipb) hiệu chỉnh tầm bắn theo khí
meteorological check point điểm quy tượng
ước để xác định điều chỉnh khí tượng ~ message thông báo khí tượng
~ company đại đội khí tượng ~ report bản báo cáo khí tượng
~ data yếu tố khí tượng; thông số vể khí - section bộ phận khí tượng
tượng - service công tác khí tượng
- datum plane mặt phẳng chuẩn khí metropolitan thủ đõ; trung tâm; mẫu
tượng
quốc; thị chính
- forecast dự báo thời tiết
- air defense phòng không thủ dô
- message thông báo thời tiết, tin thời tiết
~ defense area khu vực phòng khỏng của
- radar rađa khí tượng
cụm dân cư lớn
~ rocket tên lửa khí tượng
METT factor nhiệm vụ - tình hình quân
- satellite vệ tinh khí tượng
địch - địa hình và quân sô'
~ section bộ phận khí tượng
mexican border service medal huy
~ sounding system hệ thống thăm dò khí chương phục vụ biên giới Mỹ
tượng
~ service medal huy chương phục vụ
- station trạm khí tượng
nước Mỹ
- support sự bảo đảm khí tượng
~ rank (ỉóng) quân hàm tạm thời; chức
~ technician kỹ thuật viên phân tích dữ
danh tạm thời
liệu khí tượng, kỹ thuật viên khí tượng
Mickey Mouse boot (lóng) đôi ùng cao su
meteorologist nhà khí tượng học
có lớp cách nhiệt
meteorology khí tượng học
microampere phân triệu ampe
meter mét; thước đo; đồng hổ đo; chi kế
micro-meteorology vi khí tượng học
~ error sự lệch tính bang mét; sai số tính
microbarograph (detection) station trạm
bằng mét
vi khí áp phát hiên sự phóng tên lửa
method phương pháp; cách thức; thứ tự;
hệ thống microbiological warfare chiến tranh vi
trùng, chiến tranh vi sinh học
~ of neutralization phương pháp khử khí
độc; phương pháp khử phóng xạ; microcurle đơn vị phóng xạ sóng cực
phương pháp tẩy trùng ngắn micrôcuri
~ of release cách áp dụng microfarad phần triệu fara
- of resupply phương pháp tiếp tế bổ sung microfilm photographer chuyên gia micrồ
metric coordinates tọa độ thước, tọa độ phim
metric, tọa đô mét microfilming vi ảnh
~ of transportation cách thức vận chuyển, mlcrolight loại tàu lượn có động cơ cực
phương pháp vận chuyển nhò
~ scale thước tỷ lệ mét mlcromap vi bản đồ, bản đồ cực nhỏ
metro (thuộc về) khí tượng micrometer scale thang vi kế, thang
- correction ipb) hiêu chỉnh (bấn) theo panme
khí tượng, điều chỉnh theo (điểu kiện) micron micron
khí tượng microphone máy ghi âm
microphone 800 mil

~ base căn cứ âm học; căn cứ do âm —upper (kh.ngữ) xạ thủ bệ bán giữa phía
thanh trên (cíta máx bay ném bom)
microvolt phẩn triệu vôn, micrồvôn middle (lóng) học viên trường sĩ quan hải
microwatt phổn triệu oát, mìcrôoát quân
microwave communications equipment - gear sô' hai (tấc độ)
thiết bị thông tin liên lạc vô tuyến sóng Middle East Air Force lực lượng không
cực ngắn; thiết bị thông tin liên lạc viba quân ở Trung Đông
- mine detector máy dò mìn sóng cực ~ East Land Force lực lượng lục quân ở
ngán Trung Đông
- radio attendant (repairman) kỹ thuật --Eastern Air Command bộ tư lệnh không
vicn sửa chữa thiết bị vô tuyến sóng cực quân ở Trung Đông
ngán - standing kết quả học tập trung bình
~ transmitter máy phát sóng cực ngắn - point điểm giữa, dìểm trung bình
mid-air khoảng không middy chuẩn ủv hái quân
—air recovery system hộ thống nâng của Midnight Oil Operation (kh.ngữ) khóa học
các mục tiêu trên không ván hóa ban đêm
—air refueling sự tiếp nhiên liệu trên midpoint trung điểm
không midrange cự ly trung bình, khoảng cách
—Canada line tuvến phát hiên bằng vỏ trung bình
tuyến định vị miền trung Canada ~ ballistic missile ten lửa dạn đạo tầm
--course control sự điều khiến ở đoạn trung
giữa quỹ đạo; sự dicu khiển ở doạn midshipman chuẩn úy hải quân; học viên
hành trình dạn dạo trường hải quân
--course decoy mục tiêu giả chống vô might-have-been operation chiên dịch
tuvến dinh vị được phóng ở đoạn giữa thất bại
đường bay migratory re-enlistment đãng ký tái ngũ
--course detection sự phát hiện (tên lửa) vào đưn vị mới
ở doạn giữa dường bay mike (kh.ngữ) micrỏphôn; ống phóng
—course flight bav hành trình; bay ở đoạn thanh, máy ghì âm; không người lái;
giữa quỷ dạo trốn việc, chây lười, lười biếng
--course guidance sự dẫn tên lửa ớ doạn Mike maicơ (tên gọi qux ước của chữ M
giữa quv đạo; sự điều khiển tên lứa ớ tvonạ bảng phát ám)
doạn hành trình dạn dạo, sự dẫn tên lửa ~ shot cuộc thư nghiệm bom khinh khí
giữa đường bay đầu tiên của Mỹ (năm 1952)
--effective range lấm hiệu quả hỏa lực - target (Anh) mục tiêu hỏa lực trung
trung bình đoàn lập trung; sự tập trung hỏa lực cùa
--ground dải trung gian trung đoàn
--level conventional war chiến tranh mil lỵ giác (dơn vị do góc bằng ỉ /6.400
thông thường (loại trừ vũ khí hạt nhân) chu vi đường tròn)
--range estimate sự dánh giá tình hình ~ formula công thức góc, công thức lỵ
của giai đoạn sau cùng (5 - 5 tháng)
mil 801 military

- grid mạng tọa độ góc pháo binh the military quân nhân; cư quan quân
- gridded oblique ảnh chụp phôi cảnh có sự, chính quyền quân sự; nhà cầm
mạng tọa độ góc pháo bình quyền quân sự; giới quân phiệt
- relation formula công thức quan hệ giữa ~ absentee kẻ đào ngũ; khồng đến theo
góc VỚI độ dài mục tiêu quan sát và cự giấy gọi nhập ngũ
ly ~ academy trường quân sự; học viện
~ rule thước đo góc ly giác quân sự
- scale thang do góc lỵ giác ~ Academy Association ol Graduates hội
những người tốt nghiệp học viện quân
-s error độ lèch tính bằng lỵ giác
sự Oetxpoint
mild attack ốm nhẹ
- administration sự quản lý hành chính
- incapacitation sự thiệt hại nhẹ, sự mất
quân sự; hậu cần quân sự; công tác
khả nũng chiến đấu tạm thời, sự bị loại hành chính - hậu cần
khỏi vòng chiến đấu tạm thời - adventure cuộc phiêu lưu quân sự
mildly wounded bị thương nhẹ - adviser cố vấn quán sự
mile dạm - advisory group nhóm cô' vấn quân sự
nautical mile dặm biển, hải lý ~ aeronautics không quân
~ of mines (kh.ngữ) bãi mìn huấn luyện ~ Affiliated Radio System mạng lưới
mileage allowance phụ cấp đi đường, những người yêu thích nghe đài quân sự
tiền công lác - age độ tuổi lòng quân, độ tuổi có lệnh
~ table bảng ghi khoảng cách gọi nhập ngũ
milestone cột cây sô' - Agency for standardization cơ quan
millibar ụ ý) milibarơ chuẩn hóa quân sự của NATO
militancy tính chiến đấu; tình trạng chiến - aggression sự xâm lược quân sự
tranh - Aid Program chương trình viện trợ quần
militant bên tham chiến; chiến đấu sự
militarese ngốn ngữ quân sự; thuật ngữ - aid to civil authorities viện trợ quân sự
quân sự cho chính quyền dân sự
militarily với tính chất quân sự, với tính ~ aide sĩ quan tùy tùng
chất quân đội; theo quan điểm quân sự, ~ aide to the President sĩ quan tùy tùng
về mặt quân sự của tổng thống
militarise quân phiệt; quân sự hóa ~ dir lực lượng không quân, không quân
militarism chủ nghĩa quân phiệt ~ air defense warning net mạng thông tin
liên lạc báo động tiến công đường
militarist người theo chủ nghĩa quân phiệt
không, mạng lưới báo dộng phòng
militaristic quân phiệt
không
militarization sự quân phiệt hóa; sự quân
~ air movement vận chuyển đường không
sự hóa quân sự, vận chuyển quân sự bằng
militarize quân phiệt hóa; quân sự hóa; sử đường không
dụng cho mục tiêu quân sự ~ air movement number sổ chuyến bay
military (thuộc) quân đội, (thuộc) quân sự; (khi vận chuyển quân sự hảng đường
kicu mâu quân sự không)
military 802 military

- air power không lực, lực lượng không - assistance training advisor cô vẫn huấn
quân, không quân luyện quân sự
~ air traffic (control) center trung tôm điều ~ assistant trợ lý quân sự
hành bay của không quân ~ attache tùy viên quân sự
“ Air Transport (ation) Service ngành vân - authorities nhà cầm quyền quân sự
tải đường không, ngành vận tải hàng ~ aviation không quân
không quân sự
- background kinh nghiệm phục vụ quân
~ Air Transport Board ủy ban vận tải không
đội
quân
~ band dàn nhạc quân đội, quân nhạc
- aircraft máy bay quân sự
~ bearing quân phong, tác phong quân sự;
- Airlift Command bộ tu lệnh cầu hàng
phong cách quân sự
không; (Mỹ) bộ tư lệnh không quân vận
tải ~ bridge cầu quân sự
~ Amateur Radio System mạng lưới những ~ bridging xây dựng cầu quân sự
người chơi vô tuyến điện quần sự ~ Budget Committee ủy ban ngân sách
nghiệp dư quân sự của NATO
- analyst nhà bình luân quân sự ~ build-up sự tăng cường lực lượng và
- apparatus tổ chức quân sự; xe quân sự phương tiện quân sự
- apparel quân phục ~ bus xe khách quân sự
- Application Division cục ứng dụng năng - camp doanh trại quân dội, đổn binh
lượng hạt nhân quân sự ~ capabilities tiềm lực quân sự
~ appropriations bill bản dự luật vể ngân ~ capacity tiềm năng quân sự
sách quân sự ~ cargo vận tải quân sự
- area khu vực quần sự - cemetery nghĩa trang liệt sĩ
- armistice commission ủy ban quân sự về - censorship kiểm duyệt quân sự
đình chiến ~ center trung tâm quân sự; mục tiêu
~ asset vật tư quân sự, yếu tố đem lại ưu quân sự
thế quân sự
- challenge tình hình có thể xảy ra chiến
~ Assistance Advisory Command bộ chỉ
sự; thách thức quân sự
huy cố vấn vể viện trợ quân sự
~ channels cấp (bậc) quân sự
~ assistance advisory group nhóm cổ vấn
through military channels theo đội
về viện trợ quân sự
- characteristics phẩm chất chiến dấu,
- Assistance Command bộ chỉ huy viện
trợ quân sự chất lượng chiến dấu; thuộc tính quân
~ Assistance Directorate cơ quan viẻn trợ sự của thiết bị
quân sự (cùa hội đống tham mưu - chart bản đồ quân sự; sơ đồ quân sự
trưởng) ~ chemistry hóa học quần sự; sử dụng
- Assistance Institute viện viện trợ quân sự chất dộc hóa học trong quân jự
cho nước ngoài ~ chieftain người chỉ huy quân sự; tướng
- assistance mission nhiệm vụ viện trợ lĩnh
quân sự ~ civic action công tác dân vận; hoạt
- assistance sales program chương trình động hỗ trợ dân sự của quân đội, hoạt
viện trợ quân sự có hoàn lại động dân sự của quân đội
military 803 military

- club cầu iạc bộ quân nhân ~ confrontation sự đối lập sức mạnh quân
- college trường quân sự sự; sự xung đột quân sự
~ College of Science (Anh) trường khoa - Construction Army dội quân xây dựng
học quân sự công trình quân sự; bộ đội xây dựng
- columnist nhà bình luận quân sự công trình quân sự
- command bộ chì huy quân sự; đơn vị - C o n s t r u c t io n B r a n c h cục xây d ự n g quân
quân đội; quân khu sự; phòng công trình quân sự
- command and administrative network
~ construction vehicle xe công trình quân
mạng thông tin liên lạc của bộ tư lênh
sự
và hâu cần lục quân
- contact hours thời gian tập quân sự
- command structure hệ thống chỉ huy
quân sự (trong các trường dán sự)
~ commander tư lênh (trưởng); người chỉ ~ Cooperation Committee ủy ban hiệp
huy quân sự; tướng lĩnh; người đại diện đồng tác chiến (thuộc hội dồng tham
bộ chỉ huy mưu trưởng liên quân)
~ commentator nhà bình luận quân sự ~ corrective establishment trại cải tạo
~ commissariat cục quân nhu quân sự
~ commission tòa án quân sự (để xét xử - correspondent phóng viên quân sự
công dân nước thuộc địa)\ ủy ban tư ~ council hội dổng quân sụ
pháp quân sự
~ court tòa án quân sự
~ commitment nhiệm vụ quân sự; chiến
charge preferred for trial by a military
dịch quân sự; trách nhiệm quân sự
court hồ sơ chuyển sang tòa án quân sự
~ committee ủy ban quân sự
~ Committee ỉn Permanent Session ủy ban ~ courtesy phép xã giao quân sự, nghi
quân sự thường trực (cơ quan quẩn sự thức xã giao quân sự
cấp cao của NATO) - crest điểm cao chiến thuật
- communication bản thồng báo quân sự ~ C ro s s (Anh) hội chữ thập quân sự; quân ỵ
~ Communications-Electronics Board ủy ~ c u r r e n c y tiền tệ ở vùng chiếm dóng; t iề n
ban thông tin liên lạc điện tử quân sự tệ do chính quyền quân quản ban hành
~ communication unit đơn vị thông tin ~ c u s t o d y sự giam giữ có lính canh; b ị t ổ
liên lạc chức quân sự bất
- community doanh trại quân đội; thị trân - cutback sự cắt giảm quân số lực lượng
quân sự vũ trang
- compact reactor lò phản ứng hạt nhân
- damage assessment sự đánh giá thiệt
lưu động
hại về quân sự
- compensation phụ cấp của quân nhân,
lương quân nhân - deception nghi binh quân sự
- comptrollership ngành kiểm toán quân - defense phòng thủ, phòng ngự; (snh)
sự; (sự) kiểm tra tài chính trong lực công trình phòng ngự
lượng vũ trang ~ demarcation line giới tuyến quân sự
- conduct đạo đức quân nhân; tư cách - dependent thành viên gia đình quân
quân nhân nhân
military 804 military

- dependent identification card chứng - environment điều kiện tác chiến khách
minh thư của thành viẽn gia đình quân quan; tình hình quân sự
nhân ~ equipment kỹ thuật quân sự; thiết bị kỹ
~ deportment tác phong quân sự thuật chiến dấu
~ deterrent phương tiện rán đe quản sự - Establishment lực lượng vũ trang
- deterrent power sức mạnh răn đe quân ~ establishment cơ quan quân sự
sự; sức mạnh quân sự để ngàn chặn đổi - evolution sự phát triển khoa học và kỹ
phương thuật quân sự
- dictator kẻ độc tài quân sự - execution thi hành bản án của tòa án
~ dictatorship chế độ độc tài quân sự quân sự; nhục hình
~ discipline kỷ luật quân đội - exercise diễn tập quân sự
- Discipline Regulations điểu lệnh kỷ luật - exigencies yêu cầu quân sự, sự dòi hỏi
~ disengagement sự tạo ra vùng phi quân cùa tình hình quân sự
sự; hai bên cùng rút quân - expediency sự cần thiết của quân đội
- district khu quân sự; tiểu khu - fever ($(/■) bệnh thương hàn
- district headquarters sở chỉ huy tiểu khu - field exercises các cuộc tập trận; diền
quân sự
lập chiến thuật dã ngoại
~ District of Washington quân khu thù đô
- field library thư viện lưu động, thư viên
Oasinhtơn
dã ngoại
- diving nghề thợ lặn quân sự; công tác
- field meet (cuộc) thi dấu thể thao quân
lặn quân sự
sự (huân luyện đội ngã', diễn tập chiến
~ doctrine học thuyết quân sự
thuật)
- driver’s lic e n s e giấy phép lái xe quân sự
- force lực lượng; cụm lực lượng; binh
- dualism sự phân chia tổ chức quân sự đoàn; đơn vị; đội
thành hai hệ thống: lực lượng chiến đáu
~ force requirements quân số theo vêu
và bảo dảm chiến đấu
cầu
- duty rail ticket vé tàu hỏa quân sự
- foresight (sự) tiên đoán quân sự
--economic target mục liêu cổ ý nghĩa
- forwarding organization (Anh) sự tổ
quân sự và kinh tế
chức vận chuyển quân
- education sự giáo dục quân sự
- educational Institution viện giáo dục - fundamentals những nguyên tác hoạt
quân sự động quân sự
- efficiency khả năng chiến đấu ~ funds ngân sách quân sự
- emergency tình trạng quân sự - garb quân phục
- ends mục đích chiến tranh, mục tiêu - geographic documentation tài liệu dịa
quân sự lý quân sự
- engineering cỏng tác cỏng binh - geography địa lý quân sự
- e n t r a n c e sự đột nhập quân sự; sự can - geography intelligence tình báo địa lý
thiệp quân sự; sự xâm lược quân sự
- entry permit sự cho phép người có thẩm ~ goal mục tiêu quần sự, mục đích quân
quyền quân sự đi vào sự
military 805 military

- government chính quyền quân sự; ~ Identity card chứng minh quân đôi
chính quyển quân quản {trén lãnh thổ ~ impedimenta hàng hóa quân sự; tài sản
bị chiếm đóng của dối phương)', quân của quân đội
quản - impedimenta number mã số lô hàng
- government area headquarters bô chi quân sự
huy khu vực quân quản - imdependent (hq) tàu vận tải di độc lập
~ government court tòa án quân quản trên biển; tàu trợ chiến độc lập trên
~ government group cụm quần quản biển
~ goverment officer sĩ quan quân quản - Industrial Supply Agency bộ chỉ huy bảo
- government ordnance pháp lệnh quân dảm công nghiệp quốc phòng
quản ~ in f o r m a t io n thông tin về tính năng đặc
- government unit dơn vị quân quản điểm quân sự, tin tức trinh sát
~ government vehicle permit sự cho phép - installation tổ chức quân sự; doanh trại
xe chạy qua khu vực quân quản quân đôi; đơn vị quân đội; cơ quan
~ governor tỉnh trưởng quân sự; thống quân sự; công trình quân sự; mục tiêu
đốc quân sự; chủ tịch ủy ban quân quản quân sự
- grade cấp bậc quân sự, quân hàm ~ institution lực lượng vũ trang; tổ chức
- graves registration service công việc quân sự (của quốc gia)
tính toán nơi chôn cất quân nhân - instruction sự huấn luyện quân sự
~ grid mạng tọa độ ô vuông trên bản dổ - instructor giáo viên huấn luyện quân sự
quân sự - intelligence ưinh sát quân sụ; tình báo
~ grid reference system hệ thổng tọa độ quân sự; tin tức tình báo quân sự
quân sự ~ intelligence battalion tiểu đoàn quân
- grid system phương pháp mạng tọa độ ô báo, tiểu đoàn trinh sát
vuông ~ intelligence company đại đội quân báo,
- guncotton nìtrôxenlulôza, thuốc súng, dại đội trinh sát; đại đội trinh sát kỹ
thuốc phóng thuật quân sự
~ hardware phương tiên kỹ thuật quân sự, ~ Intelligence coordinator người phối hợp
khí tài quân sự hoạt động tình báo quân sự
~ head nhà chỉ huy quân sự; sự lãnh đạo - Intelligence detachment dội tình báo
quân sự quân sự; đội quân báo, đội ưinh sát
~ hierarchy cấp bậc quân sự; hê thống chỉ - Intelligence group nhóm tình báo quân
huy sự; nhóm quân báo, nhóm ưinh sát
~ high court tòa án quân sự tối cao ~ intelligence interpreter người phiên dịch
- highway đường ôlô quân sự tình báo quân sự
- history lịch sử quân sự; lịch sử nghệ ~ Intelligence language training school
thuật quân sự trường ngoại ngữ tình báo quân sự
~ history sheet danh sách quân nhân; lý ~ intelligence No.5 (Anh) cục tình báo của
lịch quân nhân bộ quốc phòng
- honors danh dự quân nhân ~ Intelligence N a 6 (Anh) ban tình báo
- hospital quân y viện quân sự (của) bộ ngoại giao
m ilita ry 806 military

- intelligence officer sĩ quan tình báo - junta tập đoàn quân sự; tập đoàn quân
quân sự; sĩ quan quân báo phiệt
- Intelligence officer’s reserve corps đội - jurisdiction thẩm quyền quân sự; quyền
ngũ sĩ quan dự bị tình báo quân sự hạn của cơ quan quán sự; thẩm quyền
~ intelligence organization cơ quan tình xét xử quân sự
báo quân sự - justice quân pháp
- intelligence platoon trung đội quân báo, ~ justice officer luật sư quân sự, sĩ quan
trung dội trinh sát quân pháp
- Intelligence reserve lực lượng dự bị tình ~ Knight of Windsor (Anh) thành viên danh
báo quân sự dự bảo vệ quốc vương (trong số cựu sĩ
- Intelligence Reserve Society hiệp hội quan)
những người dự bị tình báo quân sự ~ labor lực lượng lao động quân sự
~ intelligence service tình báo quân sự - landing officer (Anh) chỉ huy trưởng
- Intelligence service organization tổ chức khu vực đổ quân đổ bộ
quân báo ~ lands phần dất quân sự
- Intelligence service platoon trung đội - law luật quân sự; hình luật quân sự; quy
quân báo; trung dội trinh sát luật quân sự
~ intelligence support bảo đảm tình báo personnel subject to military law quân
quân sự (như một loại bảo đảm chiến nhân; nhân viên quân sự
đấu); bảo đảm trinh sát - law section phòng quân pháp
~ intelligence technician chuyên gia kỹ ~ leadership sự chỉ huy quân sự
thuật tình báo quân sự ~ legislation sự xây dựng (bộ) luật quân
~ intelligence translator người phiên dịch sự; luật quân sự
tình báo quân sự ~ Liaison Committee ủy ban liên lạc quân
- intelligence unit đơn vị quân báo; phân sự; ủy ban phối hợp quân sự
đội trinh sát ~ Liaison Commltee to the Atomic Energy
~ interference sự can thiệp quân sự, sự Commission ủy ban phói hợp quân sự
can thiệp bằng lực lượng vũ trang với hội đồng năng lượng nguyên tử
~ internee quân nhân bị giam giữ ~ liaison mission nhiệm vụ thông tin liên
- interpreter nhân viên phiên dịch quân sự lạc quân sự
- in t e r p r e t e r s e r v ic e ngành phiên dịch - load phần chiến đấu (của tên lửa)
quân sự ~ load classification sự phấn cấp cầu
- Intervention sự can thiệp quân sự dường quân sự
- interviewing officer (Anh) sĩ quan tuyển - logistics hậu cần lực lượng vũ trang, hậu
quân cần quân sự
- investment đầu tư quân sự ~ mail terminal ưạm quân bưu chuyển tiểp
- involvement sự xung đột quân sự; sự - man quân nhân
mở đẩu cuộc chiến tranh; lời cam kết; - manpower (nguồn) nhân lực quốc phòng
sự tham chiến ~ Manual điều lệnh quần đội; quy tắc; nội
~ junior college trường quân sự cấp phân quy
đội - map bản đồ quân sự
military 807 military

~ march sự chuyển quân; sự hành quân award the military occupational speciality
~ matters các vấn đổ quân sự; công tác xác lập chuyên ngành quân sự
quân sự control a military occupational
~ means phương tiện chiến đấu; phương speciality because of overages hạn chế
tiện dấu tranh vũ trang số lượng chuyên gia quân sự do vượt
~ Medal huy chương chiến đấu quá yêu cầu dặt ra
~ medical supply agency cơ quan cung ~ occupational speciality test sự thử
ứng thiết bị vật tư quân y
nghiệm để xác định chuyên ngành quân
~ medium phương tiện quân sự; phương
sự
tiện đấu tranh vũ trang
- offense tội ác chiến ưanh; phạm pháp
- Members Commitee (Anh) ủy ban quân
sự (củơ nghị viện) quân sự
~ mind tư duy quân sự ~ officer sĩ quan quân đồi
~ mining công tác gài đặt mìn ~ of the Crown lực lượng vũ trang vương
~ mission nhiệm vụ quân sự quốc Anh
~ mobilization sự động viên quân sự - operability khả năng sử dụng vào mục
- moon base cán cứ quân sự ưên mặt đích quân sự
trăng (dự án) ~ operation (s) hoạt động tác chiến; tác
~ motor vehicle xe quân sự chiến
- mountaineering huấn luyện leo núi - options các lựa chọn hành động phản
~ musician quân nhạc ứng bằng quân sự
- necessity sự khẩn cấp quân sự; sự cần “ orbital laboratory phòng thí nghiêm quỹ
thiết về quân sự; nhu cầu quân sự đạo quân sự
~ nuclear power cường quốc hạt nhàn - order mệnh lệnh; hội quân nhân; (íử)
quân sự
hội quân nhân nghĩa hiệp
- oath lời tuyồn thệ quần sự; lời tuyên thè
- packaging training center trung tâm huấn
của quân nhân
- objective mục tiêu có ý nghĩa quân sự; luyện đóng gói theo yêu cầu quân sự
mục tiêu quân sự - painter họa sĩ chiến tranh
~ obligation nghĩa vụ quân sự - painting hôi họa chiến tranh
discharge military obligation hoằn thành ~ parlance ngôn ngữ quân sự; thuật ngữ
nghĩa vụ quân sự quân sự
- obligation period thời hạn nghĩa vụ ~ passport giấy thông hành quân sự
quân sự - pathogen vi trùng gây bệnh
~ observer quan sát viên quân sự ~ pay tiền phụ cấp quân nhân
- occupation sự chiếm dóng quân sự
- pay certificate sổ lương quân nhân
~ occupational area khu vực chiếm đóng
- pay order lệnh trả lương cho quân nhân
quân sự
- occupational classification sự phân loại ~ pay record hồ sơ trả lương quân nhân
chiếm đóng quân sự ~ pay voucher phiếu trả lương
~ occupational speciality chuyên nghiệp ~ payment certificate liền giấy ở khu vực
quân sự; chuyên môn quân sự; nghiệp tạm chiếm; tiền giấy để sử dụng trong
vụ quân sự phạm vi chiến trường
military 808 military

- penal code bộ luật hình sự quân sụ ~ police guard company đại dội tuần tiểu
~ penal law luật hình sự quân sự quân cảnh
- pentathlon chương trình thể thao năm ~ police prisoner of war processing
mồn quân sự phối hợp company dại dội quân cành tiếp nhận
~ permit office phòng cấp giấy thông hành và phân loại tù binh
và thị thực xuất nhập cảnh (hành chính ~ police school trường sĩ quan quân cảnh
quân sự) ~ police town patrol đội tuần phòng quân
~ personnel quân nhân cảnh ở cụm dán cư
- Personnel Claims Act luật VỀ bồi thường - police traffic control sự kiểm soát giao
thiệt hại vật chất cho quân nhân đã trải thông của quân cảnh
qua phục vụ ~ police traffic platoon trung đội quân
- personnel management quản lý bộ đội cảnh điều chỉnh giao thông
- personnel procurement sự bổ sung quân - police training center trung tâm huấn
sổ, sự bổ sung lực lượng luyện quán cảnh
~ personnel procurement officer sĩ quan - policeman quần cảnh
phụ trách vé bổ sung lực lượng ~ policy chính sách quân sự
- personnel records center trung tâm lưu - population quần nhân; nhân viên quân
trữ hổ sơ quân nhân sự
~ pipeline system đường ống chính của ~ post doanh trại quân đội; nơi trú quân;
quân đội dồn binh; trạm quân bưu dã ngoại
- pit hố bảy
- postal clerk chiến sĩ quân bưu, lính
- place of confinement nơi giam giữ quân
quân bưu
nhân
- posting officer (Anh) sĩ quan bô' trí tân
~ planners cơ quan lập kế hoạch quân sự;
binh (ả trạm tuyển quán)
người phụ trách lập kế hoạch quân sự
~ posture tình hình quân sự, lình thế quân
~ police quân cảnh; kiểm soát quân sự;
sự; chiến lược quân sự; tiềm nâng quân
hiến binh; cảnh vê
sự
~ police action hoạt động của quân cảnh
~ potential tiêm năng quân sự
~ police brigade lữ đoàn quân cảnh, lữ
đoàn cảnh vê bring to bear military potential against
- police company đại đội quán cảnh, đại (on) tiến công quân sự (vào)
đội cành vệ, đại đội kiểm soát quân - potential test kiểm tra khả năng chiến
nhân đấu (của phưưng tiện kỹ thuật)
- Police Corps Reserve Lực lượng dự bị ~ power sức mạnh quân sự, tiêm năng
của quân cảnh, lực lượng dự bị cảnh vệ quân sự; cường quốc quân sự; lực lượng
~ police criminal Investigation detachment vũ trang
ban điều tra hình sự quân đội sources of military các công trình quân
- police criminal investigator nhân viên sự và công nghiệp quốc phòng
điẻu tra hình sự quân đội - science khoa học quân sự
~ police detachment đội quân cảnh, đội ~ practices tập quân sự; huấn luyện quân
cành vệ sự
- police escort guard dội kỵ binh quân - preparedness sự sẵn sàng cho chiến
cảnh tranh
military 809 military

- presence sự có quân {trong khư vực), sự ~ Representatives Committee ủy ban đại


tham dự của quân dội diên quân sự {thuộc hội dồng NATO)
- principles các nguyên tắc của nghệ ~ requirements nhu cầu quân sự, yêu cầu
thuật quân sự, các nguyên tắc chiến quân sự
dịch - chiến thuật - research công trình nghiên cứu khoa
- prison nhà tù quân sự học quân sự
- prisoner tù binh; tù quân phạm ~ reservation vùng dấi quân sự; khu vực
~ procurement sự mua sắm vũ khí và dành riêng cho quân sự
thiết bị quân sự
~ reserve plant nhà máy quốc phòng dự bị
~ production sự sản xuất quân sự; sự sản
- resources nguồn lực quân sự; khả năng
xuất quốc phòng
quân sự
- production master urgency list danh
mục các thiết bị và khí tài quán sự sản - response sự phàn ứng quân sự
xuất khẩn cấp ~ rifle súng trường quân dụng
~ professional binh nghiệp - road đường quân sự
- proficiency pay {Anh) phụ cấp quân sự, ~ rocketry vũ khí phản lực; thiết bị kỹ
phụ cấp binh nghiệp thuật tên lửa
~ promenade chiến dịch nhỏ - sanitation vệ sinh dịch tẻ quân sự; các
~ propaganda tuyên ưuyén quân sự biện pháp vỗ sinh phòng bệnh trong bộ
~ property tài sản quân sự đội
~ Provost Staff Corps {Anh) quân cảnh; - satellite vệ tinh quân sự, vệ tinh được sử
hiến binh; cảnh vệ dụng vào các mục dích quân sự
~ psychological warfare chiến tranh tâm lý - satellite communication mạng thông tin
~ punishment hình phạt quân sự; hình liên lạc vê tinh quân sự
thức kỷ luật - school trường quân sự; trường huấn
- pyrotechnics kỹ thuật chế tạo và sử dụng luyện quân sự
thuốc nổ quân sự; hỏa thuật quân sự ~ Schools division cơ quan huấn luyện
~ quarantine station trạm kiểm dịch đối quân sự cho các trường dân sự
với quần nhân ~ schooling (sự) huấn luyện quân sự, (sự)
- railroad (railway) đường sắt quân sự giáo dục quân sự
- railway operating division khu vực đường
~ schooling eligibility prerequisites những
sắt quân sự; đoạn dường sắt quân sự
yêu cẩu đối với thí sinh vào trường
- Railway Service ngành dường sắt quân
quân sự
sự
~ science khoa học quân sự, khoa quân
~ rank quân hàm
sự
~ reading list danh mục tài liêu (huân
~ science and tactics môn quân sự {áp
luyện)quân sự
dụng trong các trường dân sự)
- religious welfare sự chăm lo tín ngưỡng
cho quân nhân, sự bảo đảm (quyền tự ~ scierce department khoa huấn luyện
do) tín ngưỡng cho quân nhân quân sự {thuộc trường dân sự)
~ reporter phóng viên quân dội; nhà báo ~ scientific intelligence tình báo khoa học
quân đội quân sự
military 810 military

- Sea Transport(ation) Service ngành vận - specification serial number mã sô' ngành
tải hải quân, ngành vận tải biển quân sự quân sự
- secret bí mật quân sự ~ spending chi phí quân sự
- Secretary trưởng đoàn thư ký quân sự; ~ spokesman nguời đại diện chính thức
{Anh) thư ký quân sự của cơ quan quân sự
- Secretary Branch {Anh) cục thư ký ~ staff biên chế quân sự; nhân viên quân
quân sự sự
~ Secretary’s staff (Anh) phân đội vãn ~ Staff Committee of the United Nations ủy
thư quân sự; bộ phận thư kỷ quân sự ban tham mưu quân sự của Liên hiệp
~ security service ngành an ninh quân sự, quốc
ngành phản gián - Standard Requisitioning and Issue
~ service nghĩa vụ quân sự; tại ngũ; phục Procedures vãn bản tiêu chuẩn ưu tiên
vụ trong lực lượng vũ trang; huấn luyện VỂ sử dụng và cấp phát vật chất quân
quân sự sự; bản hướng dãn vêu cầu và cấp phát
trang thiết bị
~ service registration card giấy đảng ký
nghĩa vụ quân sự - Standard Transportation and Movement
Procedures văn bản tiêu chuẩn ưu tiên
~ services grants committee ủy ban nghiên
vé vân chuvển và Cữ động quân sự; bản
cứu đưn từ của quân nhân
hướng dẫn tổ chức vận chuyển quân sự
- sheathed crate thùng chuyên chở hàng
- Standing Group nhóm quân sự thường
hóa quân sự
trực NATO
~ shooting bán chiến đấu
~ station đồn binh, doanh trại quân đội
~ signature dấu hiệu phân biệt của công
~ Stores khí tài quân sự, dự trữ trang bị
trình quân sự; dấu hiệu đặc trưng của
quân sự
mục tiêu quân sự
- strategist chuyên gia chiến lược quân sự
~ significance ý nghĩa quân sự
~ strategy chiến lược quân sự; bộ môn
~ significant fallout sự rơi bụi phóng xạ
chiến lược quân sự
của vụ nổ hạt nhân gây cản trở lớn đối
- strength of the army lực lượng quân sự
với hoạt động quân sự
- student chuyên gia quân sự; học vi ôn
- situation tình hình quân sự; tình huống
quân sự; nhà nghiên cứu các vấn đé
quân sự
quân sự
~ sketch bản sơ đổ; bản phác thảo quân
~ study group nhóm nghiên cứu các vấn
sự, sơ đồ dã chiến
đề quân sự
- sketching lập sơ dồ dã chiến - subject môn học quân sự {của chương
~ skill chuyên ngành quân sự; kỹ nâng trình đào tạc)
chiến đấu; huấn luyện chiến đấu - subsistence market center trung tâm
~ slide rule thước tính toán pháo binh mua bán lương thực dành cho lực lượng
~ space system hê thống vũ trụ có chức vũ trang
năng quân sự, hệ thống vũ trụ quân sự ~ subsistence supply agency cơ quan
~ speaker người phát ngôn quân sự cung ứng lương thực cho lực lượng vữ
~ specialist chuyên gia quân sự trang
military 811 milk

- supply mission nhiệm vụ tiếp tế quân sự ~ training school trường quân sự; trường
~ surgery phẫu thuật dã chiến huấn luyện quân sự
~ symbol dấu hiệu (chiến thuật) quy ước; - training situation tình huống huấn luyện
ký hiệu và chữ viết tắt quân sự trên bản chiến đấu
đổ “ training wing phi đội không quân huân
- target mục tiêu có ý nghĩa quân sự, mục luyện chung
tiêu quân sự ~ Tranlingua mật mã đàm thoại đa ngôn ngữ
~ technological superiority ưu thê kỹ thuật - Transportation Service ngành vận tải
quân sự quân sự
- technology khoa học kỹ thuật quân sự; - transport officer sĩ quan ngành vận tải
công nghê quân sự quân sự; trưởng trạm vân tải quân sự
- term thuật ngữ quân sự, từ ngữ quân sự ~ transport ship (hq) tàu vân tải quân sự
- terminology thuật ngữ quân sự - tribunal tòa án quân sự
- testament lời di chúc của quân nhân ~ truck ôtô vận tải quân sự
~ theorist nhà ]ý luận quân sự ~ trunk road đường quân sự chính; con
- thinking tư tưởng quân sự; khoa học dường quân sự huyết mạch
quân sự - type Item quân dụng
- tractor xe kéo pháo; máy kéo quân sự - (- type) nuclear reactor lò phản ứng hạt
~ traffic chuyên chở quân sự, vận tải quân nhân quân sự
sự; giao thông quân sự ~ unit đơn vị quân đôi
~ Traffic Management Agency cục vận lải ~ utility railway đường sắt quân sự thông
quân sự dụng
~ Traffic Management Command (Mỹ) bộ ~ vigilance sự cảnh giác (sẵn sàng) chiến
tư lệnh giao thông vận tãĩ quân sự dấu
~ Traffic Management and Terminal ~ vocabulary từ vựng quân sự
Service ngành giao thông vận tải quân - warhead (tỉ) phẩn chiến dấu
sự (quản lỵ bến phờ, cửa cảng bốc xếp - water s u p p ly sự cung cấp nước cho bộ
hàng hóa) đội
- Traffic Service ngành vân tải quân sự ~ waybill yêu cầu chuyên chở quân sự
- train đoàn xe ỉửa quân sự - weaponry trang bị kỹ thuật chiến đấu;
~ training huấn luyện quân sự; huấn luyện vũ khí
binh chủng hợp thành militate chiến đấu
~ Training Act luật huấn luyện quân sự millterrorism sự khủng bố quân sự, sự đàn
~ training camp trại huấn luyện quân sự áp quân sự
~ training company dại đội huấn luyện militia dân quân, tự vệ
~ training mission nhiệm vụ huấn luyện ~ army lực lượng dân quân
quân sự (ở nước ngoài) - man dân quân
- Training Pamphlet quy tắc huấn luyện mllk (kh.ngữ) mây, đám mây; sương mù
quân sự; bản hướng dẫn huấn luyện milk divisions (kh.ngữ) lấy người và tỉũỂt
quân sự bị kỹ thuật ưong sư đoàn
milk 812 mine

- run {kh.ngữ) chuyến bay lạp lại; cất ~ barrage (barrier) dải vật cản nổ; tuyến
cánh ít mạo hiểm; nhiệm vụ thông vật cản mìn; bãi mìn
thường - belt dải chướng ngại mìn
mill (lóng) phòng giam, nhà hối cải (trong - buoy phao mìn
doanh trại); động cơ máy bay ~ card phiếu quyết toán mìn
milliroentgen miliroentgen ~ carrier phương tiện chở mìn (đến nơi
--equivalent-man đương lượng sinh học dặt mìn)
roentgen - case vỏ mìn
- -equivalent- physical đương lượng vật lý ~ casemate mìn
roentgen ~ Chain dãy mìn (bố trí trên dường cơ
mimic warfare ưò chơi quân sự, thao động của xe tang)
diễn, diễn tập, tập ưận ~ Chamber khoang mìn
mine mìn, dịa lôi; thủy lôi; đặt mìn, đặt - charge liều nổ mìn
dịa lỏi, đặt thủy lôi; phá hoại ~ clearance sự gỡ mìn, sự dọn mìn
activate a mine đặt mìn có cơ cấu ~ clearance roller lưới vớt mìn kiểu con
chống tháo gỡ lản; lưới vớt thủy lôi kiểu con lăn
arm a mine đưa mìn vể vị trí chiến đấu, ~ clearing (sự) gỡ mìn
đặt mìn ở tư thế chờ nổ - clearing gear phương tiện gỡ mìn;
cover a mine ngụy trang mìn; phủ đất phương tiên dọn mìn
lên mìn - clearing party đội gỡ mìn
deactivate a mine tháo mìn - clearing torpedo phương tiên gỡ mìn di
defuze a mine tháo mìn; rút ngòi nổ ra động có điéu khiển từ xa
khỏi mìn ~ clearing vehicle phương tiện quét mìn
extract a mine gỡ mìn --cluster mìn chùm
fire a mine (gây) nổ mìn - countermeasures biện pháp chống mìn
fuze a mine láp ngòi nổ vào mìn - defense phòng ngự bằng mìn; vật cản
mìn; áp dụng vật cản mìn trong phòng
hit a mine đụng phải mìn, vấp phải mìn
ngự
inert mine mìn học tạp
- density mật độ đạt mìn; mật độ bãi mìn
lay a mine dặt mìn
- detection sự dò mìn; sự phát hiện mìn
lift a mine tháo gỡ mìn
- (detection) dog chó dò mìn
locate a mine phát hiên mìn; dò mìn
- detector máy dò mìn; người dò mìn
put out a mine tháo mìn
- disposal tháo mìn, dò phá mìn; hoạt
remove a mine gỡ mìn dộng rà phá thủy lôi
run into mines vấp phải mìn, đụng phải - dragging vét mìn; vét thủy lôi
min; gặp vật cản mìn - excavator máy xúc mìn; lưới vét thủy
spring a mine nổ mìn; giật mìn lôi dạng thìa
trip a mine giẫm lên mìn - exploder lưới vét thủy lôi; thiết bị làm
- action cơ cấu (hoạt động) của mìn nổ mìn; phương tiện quét mìn
~ attack thả mìn từ máy bay; rải mìn từ - exploding roller máy xúc mìn con lân;
máy bay máy cán mìn
mine 813 mine

- explosive bomb dạn côi --field marking equipment thiết bị đánh


- field bãi mìn, bãi vật cản nổ dấu bãi mìn
anchor a mine field to terrain obstacles --field pattern sơ đồ bãi mìn
bố trí băì mìn kết hợp với vật cản tự --field reconnaissance party (patrol)
nhicn nhóm trinh sát bãi mìn; đội thẳm dò để
chọn chỗ đạt bãi mìn
associate a mine field with a barrier
--fighting chống mìn
system kết hợp bãi mìn với hệ thống vật
--free thoát khỏi min; gỡ được mìn
cản
- group toán thả mìn
authorize a mine field phê chuẩn việc
- hand removal sự gỡ mìn bằng tay
bổ trí bãi mìn
- hunter máy dò mln
breach a mine field mở lối di qua bãi
- hunting phát hiện và vô hiộu hóa mìn;
min dò gỡ mìn
chart a mine field sơ đồ bãi min --infested dược đặt mln dày đặc
clear a mine field mở lối đi qua bãi mìn - layer máy đặt mìn; tàu tha thủy lôi;
delouse a mine field (long) sự rà quét người dặt mìn
bãi mìn - laying sự dặt mln, sự rải mìn; sự thả
develop a mine field tăng cường mkt độ thủy lỏi
của bãi mìn --laying aircraft máy bay thả mìn; máy
install (lay) a mine field bõ' ưí bãi mìn bay thả thủy lôi
lift a mine field gỡ bãi mìn; tháo bãi mìn --laying party (team) đội đặt mìn
--laying sortie cất cánh để rải mìn; cất
penetrate a mine field vượt qua bãi mìn
cánh để thả thủy lôi
record a mine field lập hồ sơ bãi min
—laying submarine tàu ngầm thả thủy lôi,
remove a mine field bỏ bãi mìn; tháo gỡ tàu rải thủy lôi
bãi mìn; rà quét khu vực có mìn --laying train đội rải mìn (được cơ giới
report a mine field lập hổ sơ bãi mìn hóa)
run afoul of a mine field rơi vko bãi mìn --laying vehicle xe rải mìn
site a mine field xác định vị trí để đặt - lifting sự gỡ mln (bằng cách tháo ngồi
bãi mìn ra)
--field boundary marker dấu ranh giới bãi —locating detail nhóm trinh sát mìn; đội
mìn dò mìn
- field breaching operation mở lối đi - locator máy dò mìn; người dò mìn;
trong bãi mìn trinh sát viên mìn
- marker người đánh dấu chỗ có mìn;
--field breaching party đội dò gỡ mìn
biển chỉ báo có mìn
- field clearing sự dọn bãi mìn
- marker sign biển chỉ báo có mìn
- -field density mật độ bãi mìn —marking fence hàng rào bãi mìn
- -field equipment thiết bị đạt và gỡ mìn - net lưới chống tàu ngầm có gài thủy lôi
- -field fence hàng rào bãi min - obstacle vật cản gài mìn
~ -field lane lối đi trong bãi mìn - picker lính công binh gỡ mìn
- -field marking sự đánh dấu bãi mìn - planter người đặt mìn; vật cản mìn
m in e 814 minimum

- planting đặt mìn; đặt vật cản mìn - waters Ợiq) vùng nước có thể thả thủy lỏi
- planting fleet hạm đội nhỏ thả thủy lôi mined được đật mìn; được bố trí mìn
- probe (probing rod) gậy đò mìn, thuốn - dugout công sự ngầm; hẩm ngầm
dò mìn - zone khu vực vật cản mìn; dải vật cản
~ prober người dò mìn có gậy dờ mìn
- recovery party (team) đội tháo gỡ mìn minefield bãi mìn, bãi vật cản nổ
để dùng lại - breaching sự mở lối vượt qua bãi mìn
- road block đoạn đường có đặt mìn; - density mật dộ mìn; mật độ thủy lôi
chướng ngại vật mìn cản dường; barie - lane lối cơ động qua bãi mìn
mìn - making sự đánh dấu phạm vi bãi mìn
~ rope removal sự kéo m'm bằng dây - record hổ sơ bãi mìn
~ row dãy mìn - report báo cáo về tình hình bãi mìn; bản
- sense sự hiếu biết vổ mìn và cách dò gỡ báo cáo về bãi mìn
mìn minehunting công tác dò mìn
~ Shell dạn phá; đạn nổ phá minelayer tàu thả thủy lôi; máy bay thả
- spacing khoảng cách bố trí mìn mìn; máy bay thả thủy lôi
~ stake vật chuẩn dể đánh dấu khu vực bó miner lính đánh mìn; chiến sĩ chôn địa
trí mìn lôi; nhân viên thả thủy lói
--strewn được cài mìn; được bố trí mìn minesweeper tàu quét thủy lôi; thiết bị
- strip dải mìn {trong bãi mìn) phá mìn (ở đáu xe tăng)
- studded dược đặt mìn miniature huy hiêu thu nhỏ (thay cho
- sweeper máy quét mìn; tàu vét thủy lôi, huân chương, huy chương...)', mảu nhò;
trục lãn quét mìn hình thu nhỏ
- sweeping sự gỡ mìn; sự quét mìn; sự - ammunition đạn để bấn kẹp nòng
vét thủy lõi - (armor) battle field bãi tập xe lãng thu
—sweeping party đội gỡ mìn; đội khắc nhỏ
phục cửa mở qua bãi mìn - range trường bắn thu nhò
--sweeping tank xe tăng phá mìn - range practice bắn ở trường bắn thu nhỏ
- thrower súng cối - rifle súng trường để bắn ờ bãi tập thu nhỏ
- timing device ngòi nổ chậm miniaturization sự thu nhỏ
- training sự huấn luyên bố ưí và dò gỡ minibuoy phao thủy lôi
mìn minimal injured dễ bị thương; dẻ bị tiêu diệt
- warfare chiến tranh mìn; sự lắp đặt và minimally wounded dề bị thương
tháo gỡ min minimize giảm tới mức tối thiểu
- warfare forces đơn vị đánh mìn; lực minimize casualties giảm tới mức tôi
lượng tác chiến bằng mìn thiểu số thương vong
- warfare techniques thủ đoạn chiến dấu minimum tối thiểu
bằng mìn; cách đặt và tháo gỡ mìn - altitude attack (kq) tiến công từ tầm
- watching Ợiq) trinh sát thủy lôi thấp nhất, tiến cõng từ độ cao tối thiểu
mineable cho phép đặt mìn; thuận tiên - altitude bombing ném bom tầm thấp;
cho việc bố trí mìn oanh tạc ở dô cao nhỏ
minimum 815 Ministry

- army height chiéu cao tối thiểu (đổi với - range tầm bán (thước ngắm) nhỏ nhất;
người giơ nhập quán d ộ i ) cự ly bắn nhỏ nhất; tầm bay nhỏ nhất
- cadre số lượng tối thiểu đội ngũ cán bộ - range line (Anh) tuyến khoảng cách an
(cán thiết dê triển khai đơn vị đủ quàn) toàn của hỏa lực (khi yểm trự cho quân
~ clearance chiều cao an toàn tối thiểu mình)
của đường đạn (khi bắn quơ đầu quân ~ recovery altitude độ cao tối thiểu rút
bạn) khỏi tiến công
- criteria airfield sản bay được trang bị tối ~ relesse data nhật ký phóng thích tối
thiểu thiểu
~ delivery time thời gian ngán nhất để ~ safe distance khoảng cách an toàn tôi
phóng vũ khí hạt nhân tới mục tiêu thiểu
~ deterrence policy chiến ỉược răn đe đối - safety altitude độ cao an toàn tối thiểu
phương bằng lực lượng tối thiểu ~ time-In-grade thời hạn tối thiểu giữ một
~ deterrent lực cản tối thiểu cấp quân hàm (đểlên quân hàm)
- elevation thước ngắm nhỏ nhất - training sự huấn luyện mở đầu
- essential effects radius bán kính tiêu ~ training weapon vũ khí cho phép huấn
diệt tối thicu luyện pháo thủ trong thời gian ngắn
- essential equipment trang bị (thiết yếu) - warning time thời gian tối thiểu cảnh
tối thiểu báo địch tiến công đường không, thời
~ essential training requirement yêu cầu gian báo động (phòng không) tối thiểu
huấn luyện tối thiểu mining sự dặt mìn; công việc nổ mìn
- fallout weapon phương tiện hạt nhân tạo ~ effect tác dụng phá hủy; hiệu quả sát
ra lượng phóng xạ tồi thiểu khi nổ thương của mìn
--interval takeoff sự cất cánh lấy đà tối - Manual sách hướng dẫn sử dụng mìn
thiểu - system hệ thống dường ngầm
- level of supply mức độ tiếp tế tối thiểu Minister for Air bộ trưởng bộ không quân
~ line of interception tuyến dánh chặn tối ~ for the Army bộ trưởng bộ lục quân
thiểu - for the Navy bô trưởng bộ hải quân
- normal burst altitude dộ cao nổ tiêu ~ of Defence bộ trưởng bộ quốc phòng
chuẩn tối thiểu - of Defence for the Army bộ trưởng bộ
- nuclear safe distance cự ly an toàn tối lục quân
thiểu đối với một vụ nổ hạt nhân - of National Defence bộ trưởng bộ phòng
- nuclear warning time thời gian tối thiểu vệ quốc gia
chuyển vào trạng thái sắn sàng tác ~ of State quốc vụ khanh; bô trưởng
chiến hạt nhân không bộ
~ offensive dosage liều lượng chất độc tối ministerial (thuộc) bộ trưởng; (thuộc)
thiểu quốc vụ khanh
- operational base căn cứ không quân ~ deferment hoãn nhập ngũ vì công việc
hoạt động có trang bị tối thiểu quốc gia
- physical fitness test sự thử nghiệm tối Ministry bô; chính phủ, nội các; chức bộ
thiểu để xác định sức khỏe phục vụ trưởng; nhiệm kỳ bộ trưởng
Ministry 816 m isfire

- of Defence bộ quốc phòng minute phút


- of National Defense bộ phòng vệ quốc - gun pháo hiệu, pháo hoa; (i7i/ỉ) pháo
gia bắn cách quãng một phút
minnle (lóng) mìn “-to-mlnute control of the fire plan kiểm
minometer máy đo phóng xạ tra thường xuyên việc hoàn thành kế
minor không quan trọng, thứ yếu hoạch bắn
- action sự đụng độ; tác chiến của đơn vị mirror aiming device thiết bị ngắm ngược,
nhỏ máy ngám ngược
~ armament vũ khí phụ; vũ khí bổ trợ propaganda tuyên truvển làm sáng tỏ
tình hình địch - ta
--caliber weapon pháo phụ; pháo bổ trợ
- (reflex) sight thước ngám gương; kính
- exercise diễn tập chiến thuật
ngắm phản chiếu
- hít sự trúng đích nhỏ, sự trúng mục tiêu
- signal tín hiệu bằng gương
không dáng kể
misalignment khỏng thảng hàng
- infraction vi phạm kỷ luật nhẹ; lỗi lầm
misassignment bổ nhiệm không đúng, bổ
- medical assembly tống hợp tạp phẩm
nhiệm sai (chức vụ)
quân ỵ
misbehavior vi phạm kỷ luật, không có kỷ
- obstacle sự ngăn cản không đáng kể;
luật; cư xử không đứng đắn
cản trở nhỏ
- (misconduct) before the enemy vi phạm
- offence vi phạm kỷ luật nhẹ kỷ luật trong chiến đấu
- penetration đột phá bằng lực lượng nhỏ miscellaneous bombing sự ném bom
- punishment kỷ luật nhẹ xuống các mục tiêu khác nhau vào
- repair sửa chữa nhỏ; tiểu tu những thời gian khác nhau; sự nem
- resistance kháng cự yếu ớt bom không thành quy luật
- speed vận toc nhỏ - installation căn cứ hỗn hợp; công trình
- tactics chiến thuật của các phân đội hỗn hợp; cơ sở hỗn hợp
nhỏ; chiến thuật - receipt sự tiếp nhận hỗn hợp
- theater chiến trường thứ yếu misdeliver không phóng đến đúng mục
- unit phân dội tiêu đã định; bắn ưượt; đổ quân không
- wounded bị thương nhẹ đúng chỗ â'n định
minority thiểu sổ, số ít misdirection làm quân địch mất phương
minuend method phép mật mã khấu trừ hướng
misery pipe (lóng) kèn hiệu
Minuet ambush phục kích từ nhiều hướng
minus (pb) bay không tới, bán không tới; misfeed sự không kiểm tra đạn
đơn vị thiếu misfire vũ khí bắn không chính xác; phát
bắn không nổ; mìn câm; đạn không nổ,
- lens thấu kính phân kỳ
dộng cơ không nổ (dơ khổng có nhiên
- round (pb) dạn gần, đạn bay không tới
liệu), bị hóc; không nổ, tắc (íỉíng);
- site góc tà mục tiêu âm (bóng) không thành công
- time thời gian đến khi bắt đầu chiến clear a misfire khắc phục hỏng hóc
dịch; thời gian đến khi mở màn trận clearance of misfire sự khác phục
đánh; thời gian đến khi phóng tên lửa hỏng hóc
misfire 817 missile

undetected misfire mìn câm không bị ~ artillery pháo binh tên lửa
phát hiện ~ assembly area (site) bãi để ỉắp ráp tên
misfit (lính) không đáp ứng được yêu cầu lửa; vị trí kỹ thuật
phục vụ quân dội, không phù hợp về —atomic age kỷ nguyên tên lửa - hạt nhân
trình độ; khỏng đoàn kết, sống không - attack đòn đánh của tên lửa
hòa thuận {trong đơn vị) ~ automatic checker trạm tự động kiểm
misguide (//) sự lệch khỏi hướng; (í/) sự tra tên lửa trước khi phóng
mất điểu khiển ~ base căn cứ tên lửa
mishandling sử dụng không dũng (dụng
- blow đòn tiến công tên lửa; đòn đánh
cụ...)
cùa tên lửa
miss sự trượt; sự không trúng đích; vết - “bomb launcher bệ phóng bom - tên lửa
đạn ưượt; trượt, không trúng đích; thất
liên hợp
bại
--booster combination tên lửa được lắp
miss one’s aim sự bán chệch đích, sự
ráp bô tăng tốc
bắn trượt
--borne ở trên thân tôn lửa; trên máy bay,
missdl5tance bán kính tiêu diệt (của đạn
trên tên lửa, trên không; được mang
cỏ ngòi nổ không tiếp xúc)', sai số vể
bằng tên lửa
lầm; khoảng cách bắn trượt; độ lệch
--borne guidance bộ thiết bị điều khiển
(của dạn so với mục tiêu)
(dẫn dường) trên máy bay
- indicator (ti) máy chỉ báo khoảng cách
bán trượt, máy định vị khoảng cách bấn --borne nuclears vũ khí tên lửa hạt nhân
trượt --bound coordinates hệ tọa độ có liên
missed too many transports (kh.ngữ) phục quan tới tên lửa
vụ thời gian dài ở xa tổ quốc - brigade lữ doàn tên lửa
~ approach (kq) tiếp cận khu vực hạ cánh - carrier máy bay mang tên lửa; phương
không chính xác tiện vận chuyển tên lửa
missensing sự xác định dấu điểm nổ - center trung tâm tên lửa
không đúng - checkout area bãi thử tên lửa
missile tên lửa (có diẻu khiển); đạn phản - complex tổ hợp phóng
lực; phóng tên lửa - controller pháo thủ điều khiển (tẽn lửa)
fire (launch, trigger off) a missile phóng - conversion program chương trình đào
tên lửa tạo chuyển loại tên lửa
- aim point điểm ngắm phóng tên lửa; - corps bộ dội tên lửa; binh chủng tên lửa
tâm tản mát của tôn lửa - crane cần cẩu nâng và đạt tên lửa (lén
- aimer pháo thủ dản đường (tên lửa) hệ phóng)
--and-gun battalion tiểu đoàn pháo - tên - crew khẩu đôi ten lửa, kíp (chiến đấu)
lửa, tiểu đoàn pháo phản lực tên lửa
- and satellite detection system hệ thông - crewman pháo thủ tên lửa, lính tên lửa,
phát hiện tên lửa và vệ tinh số hiệu kíp tên lửa
- antitank weapon tôn lửa chống tâng - defense alarm system hệ thống phát
~ arm bộ đội tên lửa; đơn vị và phân đội hiện tên lửa đạn đạo và báo động
tên lửa; binh chùng tên lửa phòng không
missile 818 missile

- defense perimeter khu vực phòng ngự - firing installation trường bán tên lửa
tẽn lửa ~ firing training tập bắn tên lửa; sự huấn
--delivered được phóng đến mục tiêu luyện tên lửa
bằng ten lửa, được mang đến mục tiêu - firing unit phân đội hỏa lực tên lửa
bằng tên lửa - force đơn vị tên lửa; bộ đội tên lửa; lực
--delivered support chi viện hỏa ỉực tỄn lượng tên lửa
lửa --free zone khu vực an toàn đôi với tên
- destructor phương tiện chống tên lừa lửa
- development activity hoạt động nghiên ~ group cụm tên lửa {đơn vị tổ chức)
cứu tên lửa ~ guidance system hệ thống dẫn đường
- development center trung tâm nghiên tên lửa; hệ thống diều khiển tên lửa
cứu tên lửa -, gun armament system tổ hợp pháo tên
- director trạm dẫn lên lửa; bàn diéu lửa
khiển tên lửa - Impact location station trạm phát hiện
- dispersion area vùng tản mát cùa tên điểm rơi của tên lửa
lửa; khu vực tản mát ten lửa - impact location system hệ thống định vị
- division sư đoàn tên lủa; ban tên lửa diêm rơi tên lửa
{của phòìUị tham tiểu đoàn lên
- installation cản cứ tên lửa; vị trí phóng
lửa {trên tàu)
tên lửa
- early-warning satellite vệ tinh phát hiện
tên lửa dạn dạo từ xa; vệ tinh cảnh báo - intercept zone khu vực hoạt động cùa
sớm tèn lửa đạn đạo tên lửa phòng không có điều khiển; khu
- early-warning system hệ thống phát vực dánh chận của tên lửa
hiện tên lửa dạn đạo từ xa; hệ thống - killer phương tiện chổng tên lửa
cánh báo sớm tên lửa đạn đạo --killing missile lên lửa chống tên lửa;
- effective rate sô' lượng tên lửa sẵn sàng chống tỏnlửa
chiến dấu - killing weapon vũ khí chống tên lưa
—ejection system hệ thống phóng tên lửa - lag sự nằm trong vùng vũ khí tên lửa
ụ ừ hám phóng) {của nước này dối với nước khác)
- electrician chuyên gia thiết bị diện tử - launch site vị ưí phóng tên lửa
- engagem ent bắn tên lửa; phóng lên lửa - launcher effective rate sô' lượng bệ
theo mục tiêu; trận đánh tên lửa phóng tên lửa sẵn sàng phóng
- envelope phạm vi bắn tới được của tên
- launching satellite vệ tinh phóng tên lửa
lửa
—launching train tàu hỏa bệ phóng tên
- equipment carrier xe chở tÉn lửa
lửa
- establishment CƯ quan nghiên cứu vũ
khí tên lửa; trung tâm tên ỉửa; bộ đội ~ launching warning satellite vệ tinh phát
tên lửa; đơn vị tên lửa; đổng bộ (chiến hiện tên lửa
dấu)của tẻnlửa - laying procedure sự dẫn đường tẻn lửa;
- exchange sự tiến công lẫn nhau bằng thứ tự thao tác dẫn tên lửa
lén lừa - maintenance squadron đội bảo dưỡng
- field trường bắn tên lừa kỹ thuật tên lửa
- fire support chi viện hỏa lực tôn lửa - maintenance technician kỹ thuật viên
- firing battery đại đội tên lửa bào dưỡng tên lừa
missile 8 Ỉ9 missile

- mix tổ hợp tên lửa - strike reporting system hê thống thông


- officer sĩ quan tên lửa báo về dòn đánh bàng tên lửa hạt nhẫn
- operatìon(s) tác chiến có sử dụng tên ~ submarine tàu ngầm trang bị tên lửa
lửa; chiến dịch có sử dụng tên lửa - submarine squadron đội tàu ngầm trang
~ operations center trung tâm chiến dịch bị tên lửa
của dơn vị tên lửa ~ support chi viên bằng tên lửa; bảo dưỡng
~ operator người thao tác dẫn đường tên (mặt đất) tổ hợp tên lửa
lửa - support area khu vực bảo dưỡng kỹ
~ organization đơn vị tên lửa; phân đội thuật tên lửa
tên lửa ~ system hẻ thống báo dộng tên lừa tiến
- penetration aid phương tiện bảo đảm công
chọc thung phòng ngự chống tên lửa - system analyst chuyên gia phân tích dữ
~ range trường bắn tên lửa kiện để phóng và diểu khiển tên lửa
- range instrumentation thiết bị trường - target bia trên không cho tên lửa, bia
bắn tồn lửa
- rattling sự đe dọa gây chiến hạt nhân - technical unit đơn vị bảo dảm kỹ thuật
~ reaction thời gian chuẩn bị phóng tên tên lửa; phân dội bảo đảm kỹ thuật tốn
lửa lửa
~ release line tuyến bắn tên lửa của máy - test center trung tám thử nghiệm tên lửa
bay (vào mục tiêu mặt đất)
- test range trường bắn thử tên lửa
~ repair van xưởng sửa chữa tên lửa cơ
~ test station trạm kiểm tra trước khi
động {trên õỉô)
phóng
~ round tên lửa; quả dạn tên lửa
--throwing arm bộ đội tên lửa
~ round of ammunition lên lửa được bắn
~-to-target flight time thời gian bay của
bằng pháo nòng dài
lên lửa tới mục tiêu
- science hổ sơ tên lửa, lý lịch tên lửa
- tracker trạm bám sát tên lira
- section bộ phận bê phóng; trung dội bệ
phóng; khoang tên lửa --track(ing) radar rađa bám sát tên lửa
~ service unit phân dội bảo dưỡng - train tàu hỏa có bệ phóng tên lửa
~ shoot bán tên lửa, phóng tên lửa ~ training unit đơn vị huấn luyện tên lửa;
~ site (//) bố trí phóng; vị trí hỏa lực; bãi phân đội huấn luyện tên lửa
phóng ~ transporter xe chuyên chở tên lừa
- site radar rađa ở vị trí phóng {dể dần - unit dơn vị tên lửa; phân đội tên lửa
dường tên lửa chổng tên lửa tới mục - vehicle tên lửa mang
tiêu) ~ warfare chiến tranh tên lửa; tác chiến
- site support area (í/) vị trí kỹ thuật tẽn bằng tên lừa
lửa - warning center trung tâm báo động tên
~ squad tiểu đôi tên lửa; khẩu đội tên lửa lửa tiến công; trung tâm cảnh báo tên
~ squadron phân đội tên lửa có cánh lửa tiến công
- storage structure bảo quản (kín) tèn lửa ~ weapon system tổ hợp tên lửa
- strike đòn đánh tên lửa, đòn đột kích - weaponry kỹ thuật tên lửa; vũ khí tên
bàng tên lửa lửa
missileer 820 mission

missileer bộ đội tên lừa relieve of a mission đình chỉ việc thực
missil(e)ry kỹ thuật tên lửa hiện nhiệm vụ; hủy bỏ nhiệm vụ
missileman bộ dội tên lửa, lính tên lửa run a mission thực hiện nhiệm vụ; (kq)
~ badge phù hiệu bộ đội tên lửa hoàn thành nhiệm vụ cất cánh
missilry kỹ thuật tổn lửa scratch a mission (klỉ.ngữ) hủy bỏ
missing {in action) mất tích (trong chiến (sớm) nhiệm vụ được giao
dấu) set a mission giao nhiêm vụ
~ link (lóng) thiếu úy shoot a mission bắn vào mục tiêu; phát
- movement vắng mặt lúc di chuyển dương hỏa lực vào mục tiêu; thực hiện
~ presumed dead người mất tích phỏng nhiêm vụ hỏa lực
đoán là đã hy sinh take over a mission đảm nhiêm thực
~ Research and Enquiry Service (Anh) hiên nhiệm vụ
ngành tìm kiếm người mất tích và tiến turn back from a mission quay về căn
hành điều tra cứ; khồng đến được khu vực mục tiêu
~ status: be on a missing status được liệt ~ abort ngừng phóng do sự cô'; ngừng bay
kê vào danh sách người mất tích do trục trặc
mission nhiệm vụ (chiến đấu); sứ mệnh ~ accomplished nhiệm vụ đã hoàn thành
{quân sự); (kq) cất cánh; bán, nhiệm vụ ~ aircraft máy bay làm nhiệm vụ
hỏa lực - analysis nghiên cứu nhiệm vụ; quán
accept a mission nhận nhiệm vụ triệt nhiệm vụ
accomplish a mission hoàn thành nhiệm - availability sẵn sàng chiến dấu
vụ --capable (kq) khả năng cất cánh chiến
analyze a mission làm rõ nhiệm vụ, đấu
nghiên cứu nhiêm vụ, quán triệt nhiêm ~ chief trường phái đoàn quân sự
vụ ~ concept dự kiến nhiệm vụ
assign a mission giao nhiệm vụ - duration time thời gian ở trong khu vực
call oft a mission hủy bỏ nhiệm vụ nhiễm xạ
consistent with a mission phù hợp với - entry time thời gian từ thời điểm vụ nổ
nhiệm vụ hạt nhân dến khi đi vào khu vực nhìểm
fire a mission thực hiên nhiệm vụ hỏa xạ để hoàn thành nhiệm vụ (được giao);
lực; bán vào mục tiêu thời gian thực hiện nhiệm vụ (írong khu
lly a mission bay chiỂn đấu, bay làm vực nhiêm Jfự)
nhiệm vụ chiến đấu —essential materiel vật chất thiết yếu để
handle a mission thực hiện nhiệm vụ thực hiện nhiệm vụ
initiate a mission giao nhiệm vụ ~ item hàng tiếp tế theo nhiệm vụ chuyên
level a mission (against a target) bát môn
dầu hoạt dộng (chông mục tiêu nào đó) - load lượng dự trữ để bảo dảm hoàn
monitor the mission kiểm soát quá trình thành nhiệm vụ; lượng dự trữ theo
thực hiện nhiệm vụ nhiệm vụ
orient on a mission làm rõ nhiệm vụ - of fire cơ số đạn để hoàn thành nhiệm vụ
(từng người) chiến đấu; cơ số đạn bảo đảm chiến đấu
mission 821 m obile

—oriented phli hợp với nhiệm vụ; có tính - tiring (kq) bắn tên lửa có diều khiển và
đến nhiệm vụ phải hoàn thành khỏng điểu khiển
- paragraph phần (nội dung) nhiệm vụ ~ force lực lượng hỗn hợp; binh đoàn
được giao (trong mệnh ỉệnh chiến đấu) binh chủng hợp thành; cụm chiến dịch
~ profile tính chất bay chiến dấu binh chùng hợp thành; lực lượng hổn
—ready sẵn sàng chiến đấu hợp
- recallablllty khả năng hủy bò thực hiện “ forces of various arms lực lượng binh
nhiệm vụ chủng hợp thành
- report báo cáo tình hình thực hiện ~ medical commission hội đồng y học
nhiệm vụ quân dân y kết hợp
~ mine field bãi mìn hỗn hợp (gồm có mìn
“ response sự đáp ứng (kịp thời) yôu cầu
chiến đấu chống tăng vờ chông bộ binh)
~ sortie bay chiến đấu; chuyến bay chiến “ salvo loạt bắn trùm
đâu; xuất kích - service organization phân đội dự bị hỗn
hợp (dể tăng cường cho dơn vị)
~ status board bảng kiểm tra chiến đấu
- shoot sự bắn của cụm dại đội pháo binh
- support division ban báo đảm thực hiện
hỗn hợp
nhiệm vụ
“ signals regiment trung đoàn thông tin
“ -type directive mệnh lệnh riêng; chỉ thị
liên lạc hỗn hợp
riêng
~ uniform trang phục hỗn hợp (quán sự vò
“ -type facility phương tiện chuyên dụng
dân sự)
bảo dảm thực hiện nhiêm vụ
mixer tube đèn đổi tẩn
“ -type objective mục ticu riêng biệt;
mixing chamber ngản trộn hòa khí
nhiệm vụ đặc biệt
mixture control điều hòa khí
--type order mệnh lênh chiến đấu riêng
mnemonic-key khóa mã; dễ nhớ
míst sương mù
moot hào (xung quanh thành phó); xây
mitigate giảm nhẹ, làm dịu bớt, làm cho
hào bao quanh
đỡ (kỷ luật)
mob tiến cồng, phá phách; kéo ổ vào
mitigation sự giảm bớt; sự giảm nhẹ (đám đồng người, quẩn chúng)
(jfcv luật)
- control sự chế áp bằng tiến công 6 ạt
~ of sentence sự giảm án
~ control agent phương tiện chế áp tiến
mittflopper (lóng) người lính xu nịnh công ổ ạt (chất độc không gảy chét
mix trộn, trộn lẳn người...)
Mix Fix chương trinh thay quân nhân bằng --psychology tâm lý quần chúng
chuyên gia dân sự Mobat pháo chống tăng khống giạt
mixed lản lộn, pha trộn; (pb) hỗn hợp “Mobat”
(bắn pháo) mobile cơ dộng; di động; lưu động; di
“ artillery battalion tiểu đoàn pháo binh chuyển; (thuộc) không cô' định
phôi hợp ground mobile được bảo đảm bằng các
~ cipher alphabet chữ cái mật mã hỗn phương tiện vận tải mặt đất
hợp ~ advanced base căn cứ tiền phương cơ
~ crew kíp lái tàu đa quốc gia của NATO dộng
m obile 822 m obile

~ air defense system tổ hợp pháo phòng - communications center trung tâm
không cơ động thông tin liên lạc cơ động
~ ambúsh phục kích cơ dộng - concealment ngụy trang bang cách
- antimissile system tổ hợp chống tồn lửa thay đổi vị trí
cơ dộng ~ defense phòng ngự cơ động; phòng thií
~ antitank defense phòng ngự chống tăng cơ dộng
cơ động - delivery system hệ thống cơ động mang
- antitank torce lực lượng chống tăng phương tiện tiêu diệt tới mục tiêu
cơ động - depot kho lưu động
~ antitank reserve lực lượng dự bị chống ~ desinfestor máy tẩy uế lưu động
tăng cơ động ~ employment sự sử dụng phương tiện
~ armament vũ khí cơ dộng; pháo binh cơ chiến đấu trong hành tiến; bắn trong
dộng hành tiến; sự áp dụng cơ động {khúc với
~ army surgical hospital quân y viện giải sự cố định, thụ động)
phẳu lưu động ~ establishment cơ quan lưu động
~ artillery pháo cơ động ~ exploitation phát triển thắng lợi bằng
~ assault bridge cầu tiến công tự hành các phương tiện cơ động
~ assault ferry (unit) xc lội nước; phà tiến ~ fighting transport phương tiện vận tải
công tự hành chiến dấu
- atomic missile delivery system tổ hựp ~ filling station trạm tiếp nhiên liệu lưu
tên lửa hạt nhân cơ động động
- bakery (unit) lò nướng bánh mì (dược - fire power phương tiên hỏa lực cơ động;
cơ giới hóa) cơ động hỏa lực cơ dộng
- base căn cứ di dộng; bãi phóng cơ động ~ floating assault bridge cẩu phà tiến công
tự hành
~ based (thuộc) cơ động; (tì) được phóng
- forces program chương trình huấn luyện
từ bệ phóng di động, được phóng từ bãi
lực lượng cơ dộng
phóng cơ dộng
- forces training sự huấn luyện lực lượng
~ battle tác chiến cơ động; trận đánh vận
cơ động
động
- forward force lực lượng cơ dộng phía
- blockhouse lô cốt cơ động
trước
~ broadcasting station dội phát thanh
~ hospital quân y viện lưu động
lưu động
- landing craft advanced base căn cứ các
- cannon pháo cơ động; tổ hợp pháo binh phương tiện đổ bộ tiền liêu cơ động
di động
- launching (sự) phóng tên lửa lừ sàn
~ canteen ôtô căng tin phóng cơ dộng ( v í dụ: tàu chiến)
~ carbon dioxide plant thiết bị sản xuất ~ launching platform bệ phóng cơ động,
khí cácboníc di đông sàn phóng cơ động
~ close-in fire support chi viên hỏa lực ~ laundry (unit) dơn vị giặt là lưu động;
trực tiếp bằng phương tiện dì dộng phân dôi giặt là lưu đông
~ Club câu lạc bộ lưu dỏng --loaded bốc hàng lên phương tiện vận
- column lực lượng cơ động tải; tải trọng trên xe, tải trọng động
m obile 823 m obile

~ locator thiết bị vô tuvến dịnh vị cơ - railroad launching system lổ hợp tên lửa
dộng; đàì rađa di động đường sắt cơ dộng
~ logistics support force lực lương (bào - ramp bệ phóng cơ động
đảm) hậu cần cơ động - reactor system lò phản ứng hạt nhân cơ
- loud-speaker unit trạm vô tuyến truyển động
thanh di dộng - remote manipulator unit xc diổu khiển
- medical service unit đơn vị quân y lưu từ xa
dộng ~ repair crew (party] dội sủa chữa cơ động
- medium range ballistic missile vên lửa - repair shop xưởng sữa chữa cơ động
đạn dạo tầm trung cơ động - replenishment sự bổ sung ticu hao
--minded đạc biệt chú ý tới tính cơ động phương tiện vật chất từ kho lưu động
- mine detector máy dò mìn tự hành (trên - reserve lực lượng dự bị cơ động; lượng
ôtồ) dự trữ (phương tiện vật chất) cơ dộng
- minefield bãi mìn “cơ động” (được rải
- rocket unit đơn vị tên lửa cơ dộng
lừ máy bay lẻíi thẳng)
- screen sự bảo vệ cơ động; sự cành giới
- missile tên lửa trên bệ phóng cơ động
cơ động
~ mortar súng cối tự hành
~ sea-based deterrent lực lượng hải quân
- mounted warfare tác chiến cơ động của răn đe cơ dộng (được trang bị vũ khi
bộ đội tăng thiết giáp
hạt nhân)
- nuclear force lực lượng cơ động trang
~ shop xưởng cơ động
bị vũ khí hạt nhân
~ shop company dại dội xưởng cơ động
- nuclear power plant trạm năng lượng
diện nguyên tử cơ dộng - shop maintenance sự bảo dưỡng và sửa
chữa kỹ thuật bàng xưởng cơ dộng
~ obstacle unit đội cơ động đặt vật cản
~ operations tác chiến cơ dông - shower nhà tắm lưu động
- pillbox công sự bẻ tông nhỏ di dông - station trạm vỏ tuyến cơ động; bê phóng
cơ động
- pipeline đường ong dã chiến cơ động
~ sterilization company đại dội khử trùng
- port cảng lưu dộng
lưu động
~ power phương tiện chiến đấu cơ động;
lực lượng cơ động - store cửa hàng lưu động (trẽn ỏtồị
- radar control post trạm kiểm soát rađa ~ strategic reserve lực lượng dự bị chiến
cơ dộng lược cơ động
- radio service ngành thông tin liên lạc vô ~ striking force lực lượng chiến đấu cơ
tuyến có sử dụng ưạm vô tuyến cơ đông; lực lượng dột kích cơ động
dộng ~ striking power sức mạnh tiến công đột
~ radio switching Central trạm tổng đài vô phá bầng lực lượng cơ động; phương
tuyến cơ dộng tiện đột phá cơ động
- radio unit trạm vô tuyến cơ động - supplies nguồn dự trữ cơ động
- radio teletype team toán vô tuyến điện ~ supply point trạm cấp phát cơ động,
báo (đánh chữ) lưu động điểm tiếp tế hậu cần cơ động
~ radiological detachment đội trinh sất ~ support đơn vị và cơ quan hậu cẩn cơ
nhiểm xạ cơ động động
m obile 824 mobilization

~ support force lực lượng chi viện cơ ~ exercise diễn tập vân tải; diên tập
động; lực lượng bảo đảm cơ động chuyển quân
- surgical unit đơn vị giải phẫu lưu động ~ means phương tiện vận tải
~ survival column đội khắc phục hậu quả - potential tính cơ dộng; khả năng chuyển
tiến công hạt nhân Cữ động quân; phương tiên chuyên chở quân
- tactical system (tí) tổ hợp chiến thuật ~ research center trung tâm nghiên cứu
cơ động bào đảm tính cơ động của bộ đội
~ task force lực lượng đặc nhiệm cơ động; ~ responsiveness khả năng bảo dam kịp
đòn chiến thuật cơ động thời tính cơ động
~ television unit trạm vố tuyến truyền hình - support sự bảo đảm tính cơ động
cơ dộng ~ training sự huấn luyện vận tải; sự luyện
~ traffic control team đội kiểm soát grao tập hoàn thiện vấn để bảo đảm tính cơ
thông cơ dộng dộng
~ training s ự h u ấ n l u y ệ n c h i ế n d ấ u c ơ mobilization sự huy động, sự động viên;
dộng động binh
- training detachment dội biệt phái huấn ~ area khu vực dỏng viên
luyẽn cơ dộng - arrangements biện pháp động viên
~ training team tốp huấn luyện chiến đấu ~ assignee người dự bị được gọi dợt dầu
cơ động tiÊn (khỉ thông báo dộng viên), người
~ training unit dơn vị huấn luỵộn cơ dộng; dự bị được dỏng viôn đợt đầu
phân đội huấn luyện cơ động; bồ huấn ~ assignment sự bổ nhiệm quân động viên
luyện trực quan cơ động - assignment training plan ké' hoạch huấn
- training wing cánh (quân) huấn luyện cơ luyện lực lượng dự bị động viên
động - assistant trợ lý động viên
- troops lực lượng cơ động ~ availability category loại có thể được
- unit đơn vị cơ động; phân đội cơ động động viên; loại sẩn sàng được động
~ warfare chiến tranh vận động viên
~ weather detachment dội khí tượng cơ - base cơ sở dộng viên; toàn bộ nguồn dự ■
động trữ quốc gia dược huy động
- world-wide striking force lực lượng dột - base unit nguồn vật chất dược huy động
kích cơ dộng tác chiến toàn cấu (dể bảo dảm trong giai doạn động viên)
mobility tính chuyển động; tính di động; ~ camp trại tạp trung quân động viÊn
tính cơ động; tính lưu dộng ~ center trung tâm động viên
- advantage ưu thế trong cơ đông - concentration sự tập trung quân đông
- bed capacity dung lượng giường bệnh viên
- command bộ tư lệnh phương tiện bảo - defense production sự sản xuất quốc
đảm cơ dộng phòng trong thời kỳ dộng viên
~ differential (over the enemy) ưu thế ~ designation lệnh động viên; chỉ thị
trong cơ động (đối với quân địch) động viên
- equipment center trung tâm nghiên cứu ~ designation reserve lực lượng dự bị
phương tiện bào đảm cơ dộng động viên
m obilization 825 m oderate

- designation tables of distribution biểu - training directive chỉ thị huấn luyện
biên chế quân dự bị động viên quân động viên
~ designee nhận lệnh động viên - training program kế hoạch huấn luyện
- designee detachment đội ngũ sĩ quan chiến đấu cho quân dộng viên
dự bị được bổ nhiệm khi động viên mobilize huy đỏng, dỏng viÊn
~ designee quota sô' lượng người dăng ký mobilize the army động viên quân đội
dộng viên mobilized service phục vụ động viên
~ equipment trang bị động viẻn mobilizer rơmoóc vận chuyển tên lửa
- exercise diễn tập dộng viên mock airplane máy bay mô hình {để
- expansion base căn cứ để triển khai huân luyện lính dù trên mặt dất)
động viên ~ battle [combat) đánh tập; huấn luyện
~ machinery hệ thổng dộng viên chiến thuật
- order mệnh lệnh dộng viên ~ battle noise âm thanh mô phỏng trận
~ plan kế hoạch dộng viên dánh
~ point dịa diểm động viên của đơn vị ~ battlefield mô hình chiến trường (mô
~ potential tiếm năng được huy dộng hình khu vực tác chiến)
~ proclamation sự thòng báo dỏng viên ~ firing (shoot) bắn tập
~ production base cơ sờ sản xuất được - fog màn sương mù giả
huv động - surrender đầu hàng già {thông báo gid
~ rate thời hạn dộng viên; nhịp độ động vê chấp nhận dầu hàng)
vicn ~ tower rappelling huấn luyện leo theo
~ readiness tính sẵn sàng động viôn dây từ tháp tập
- readiness lead time thời gian sẵn sàng ~ war hoạt động đánh lừa địch; nghi binh
thi hành khi động viên ~ weapon phương tiện chiến đấu mô
~ Regulations luật dộng viên; các hướng phỏng; phương tiện chiến đấu giả; vũ
dẫn vê biện pháp dộng viên khí giả
- reinforcement pool lực lượng dự bị mockup makét; mảu vật có kích thước
động viên như thật; mô hình theo tỷ lẹ
~ reserve nguổn dự bị động viên ~ loading xếp tải thử lÊn mô hlnb {máy
~ return sự báo cáo vể sắn sàng động viên bay, tàu thủy)
~ scheme thời gian biểu động viên ~ tank mô hình xe tảng; xe tăng giả
~ village mô hình cụm dần cư nhỏ (để
- Slot chức vụ trong biên chế khi thông
huấn luyện chiến dấu trong cụm dân cư)
báo dộng viên
mode of combat hình thức tác chiến
- station trạm dộng viên
- of entry dường xâm nhập của vi trùng
- stockpile kho dự trữ vật tư thiết bị động
vào cơ thể
vidn
model kiểu mẫu, mô hình
~ Stores kho dự trữ động viên
terrain model mô hình địa hình; sa bàn
~ table of distribution biểu (quy định) bicn
chế động viên đặc biệt (cho đơn vị làm - target mô hình mục tiêu; bia thu nhỏ
nhiệm vụ chuyên môn) ~ designetion sô mẫu
- training sự huấn luyện chiến đấu cho ~ number sổ mầu
dơn vị động viên moderate vừa phải, điều độ
m oderate 826 momentum

- damage (sự) phá hủy mức độ {trong vụ ~ jamming nhiễu điều biến tích cực; sự
nổ hạt nhân) tạo nhiễu thích hợp tích cực
~ risk sự nguy hiểm vừa phải (khi vụ nổ - waves sóng điều biến
hụt nhản gần quân mình) modulating transmitter máy phát sóng
~ visibility tầm nhìn trung bình điều biến
moderately contaminated area khu vực ô modulation sự điều biến
nhiễm trung bình ~ percentage phân suất điều biến
- persistent agent chất độc có độ lâu tan modulator tube đèn diều biến
trung bình module khổi tháo được; capxun, hộp kín;
moderator chỉi tịch hội đồng thi; trưởng khối môđun {của tên lửa): hầm trú ấn
ban {hội thảo) láp ghép ở Bắc Cực (vì lạnh và thời tiết
Modern Army Supply System hê thống xấu): mỏđun; tháo dược; lắp ghép
tiếp tế lục quân hiện đại; hệ thống - organization tổ chức binh doàn gổm
MASS những đơn vị đa năng; tổ chức kiểu
modernization sự hiện dại hóa; sự dổi môđun
mới; sự hoàn thiện mogas xẫng ôtô, nhiên liệu ỏtô
~ coding system hệ thống mã hàng hóa moisture độ ẩm
tiếp tế được hiện đại hóa ~ an fungus proofing equipment dụng cụ
modification sự sửa đổi, sự biến cải, sự khử mốc
cải tiến - content hàm lượng nước
~ center trung tâm sửa chữa và thay đổi moistureproof chống ẩm, phòng ẩm
kết cấu trang bị kỹ thuật molded sole combat boot giày cao cổ
- work order chỉ thị cải tiến ưang bị kỹ (của quân phục chiến đấu) có gắn thêm
thuật dế
modified hiỄn đại hóa mote hole (kh.ngữ) hầm phóng, công sự
~ bracketing method iph) phương pháp ngầm dưới đất; phòng thí nghiệm ảnh
tìm khoảng bao bọc rút gọn molecular energy phần tủ năng lượng
~ pursuit course quỹ dạo của phương pháp moleman {klì.ngữ) quân nhân thuộc cân
truy kích được hiên đại hóa cứ tên lửa ngầm dưới đất
- quarantine chế độ cách ly kiểm dịch moling mission (kh.ngữ) phi vụ bay quấy
khi thừa hành nhiệm vụ công tác nhiễu trong điều kiện phức tạp
modify giảm, bớt, làm nhẹ; sửa đôi, thay moment of inertia mômen quán tính
đổi, biến dạng; cải tiến momentum đợt tiến cỏng, nhịp độ tiến
modular equipment bỗ phận vật tư của công; sức đẩy, xung lực
những tổ hợp thiết bị riêng break up the momentum bẻ gãy đợt
~ replacement phương pháp sửa chữa liên tiến công; làm giảm nhịp dộ tiến công
hợp cut down momentum giảm nhịp đô tiến
- unit phân đội có tổ chức thông dụng (có công
thể hiên chế vào thành phần bất kỳ đưn dissipate the momentum làm yếu nhịp
vị nào) độ tiến công
modulated continous waves (tĩil) sóng gather momentum tăng nhanh nhịp độ
diổu biến duy trì tiến công
momentum 827 monthly

maintain (ride) the momentum duy trì - service công tác kiểm soát thông tin
nhịp độ tiến công liên lạc vô tuyến; công tác bát chạn vỏ
recover momentum lấy ìại nhịp dộ tiến tuyến
công - station trạm kiểm ưa vô tuyến; trạm bát
~ ot attack nhịp độ tiến cồng chặn sóng vô tuyến; trạm kiểm tra liéu
monatomic hydrogen bomb bom (nhiệt lượng phóng xạ
hạch) có liều nổ bằng hyđrô nguyên tố ~ team đội phát hiên phóng xạ
monetary accountability for supplies kiểm monitorship kiểm tra
kê và báo cáo hàng cấp phát được quy monkey clothes (lỏng) lễ phục; trang
ra tiên phục đại lễ
- drill (lỏng) huấn luyện thể lực
~ allowance tiển phụ cấp, tiền lương
~ drop (lóng) dổ quân đổ bộ từ máy bay
- allowance in lieu of quarters tién nhà
trực thăng theo thang dây
- subsistence tiền ăn
- hill (lóng) dải chướng ngại vật
money accounts sổ sách kế toán tài
- meat (lóng) thịt hộp
chính
~ motions (lóng) đón tiếp có bổng súng
~ allowance tiển lương, tiên phụ cấp
~ oboe (lóng) sĩ quan quân y
- list sổ lương quân nhân - suit (lóng) áo liền quần của phi công
~ order bưu phiếu monoalphabeticlty đơn tự mẫu mật mã
~ ration allowance tiển ân monocord switchboard tổng dài một
monitor máy phát hiện phóng xạ; lớp tuyến
trưởng; người kiểm tra; tàu chiến nhỏ; mono-fuel propulsion lực đẩy nhiên liệu
thiết bị kiểm tra, thiết bị kiểm tra - điều đơn
chỉnh; quan sát; bắt sóng vô tuyến; dầu monoplane máy bay cánh đơn
máy bay; ựí) truyền sô' liệu bay; phát mooring buoy phao nco
hiện phóng xạ, kiểm tra liều lượng - line dây cáp neo tàu
phóng xạ - bitts trụ neo tàu
monitor a net máy theo dõi sự hoạt ~ mast cột neo tàu
dộng của mạng monopod (support) chân tựa; giá súng
- machine thiết bị điện báo in chữ kiểm một chân
tra (để ghi lại bức điện được gửi đi ) monopulse guidance (homing) sự tự dẫn
~ pilot phi cỏng diều khiển máy bay từ xa xung đơn
monitoring sự kiểm tra; sự quan sát liên monorail launcher bệ phóng có một thanh
tục; bắt chạn sóng vô tuyến, kiểm tra dẫn hướng
việc đàm thoại vó tuyến; kiểm ưa liều monster (Ml.ngữ) bom hạt nhân
lượng phóng xạ; kiểm thính month tháng
radiological monitoring kiểm tra liều ~ D tháng bắt đầu chiến dịch
lượng phóng xạ monthly hàng tháng
- guidance dần đường theo dây dẫn; dẫn ~ logistic report (bản) báo cáo hàng tháng
đường bằng lệnh về hậu cần
~ party dội kiếm tra liều lượng phóng xạ, - maintenance figure nhu cầu bảo dưỡng
dội phát hiện phóng xạ hàng tháng
mourment 828 mortar

mourment mốc địa hình --destroying làm tan rã tinh thần


moon mặt trăng ~ effect tác dụng tinh thần; sự tác động
~ relay (reflection) communication liên tinh thần
lạc vô tuyến bàng phương pháp phản xạ - factor yếu tô' chính trị - tinh thẩn
tín hiệu vô tuyến từ mặt trăng ~ guidance sự tác động chính trị - tinh
moonrise lúc trăng lên thần
moonset lúc trăng tà, lúc trăng lặn - Item đồ dùng hàng ngày (thuốc lá,
moonshine (kh.ngữ) sự tạo nhiễu vô tuyến diêm...)
định vị - operations tuyên truyền
moonshot sự bắn tên lừa lên mặt ưàng; - services cỏng tác động viên nâng cao
tÊn lửa bán lên mặt trăng tinh thần bộ đội
moor cột, buộc (thuyền, buồm...); buộc...
morality đạo đức
lại, tạo neo... lại, bỏ neo, thả neo
- and morale trạng thái chính trị và tinh
moosh (lóng) trại giam
thần
mop-up cuộc càn quét; càn quét (của
morally qualified có dủ điểu kiện về tinh
quân địch); tấy sạch, làm sạch (khu
vực) thần; vững vàng về tinh thần
moratorium on nuclear testing sự tạm
~ up càn quét (cúa quán địch); lùng sục
(khu vực) ngừng thử hạt nhân
~ -up strike dòn cuối cùng; đòn dột kích moritzer lựu pháo
cuối cùng morning buổi sáng
mopper-up (lóng) chiến lợi phẩm - formation điểm danh buổi sáng
- s-up lực lượng truy quét tàn quân địch; - gun súng báo thức
lực lượng càn quét - parade (sự) kiểm ưa buổi sáng
mopping up càn quét - report báo cáo hàng ngày
- up patrol nhóm càn quét (của khu vực) carry on the morning report chỉ ra ưong
moral ascendancy (over the enemy) ưu báo cáo hàng ngày
thế vé tinh thần (so với quân địch) - State báo cáo trong ngày
~ fitness phù hợp (phục vụ quân đội) về Morse mật mã moóc
mặt chính trị và tinh thần - code readout device thiết bị dò lại (dọc
- Standard tiêu chuẩn về chính trị và tinh và so sánh) thông báo bằng mã moóc
thần mortal wound vết thương chết người
morale tinh thán, chí khí, nhuệ khí; tinh mortality factor hệ sô' mài mòn của chi tiết
thần chiến đấu (của bộ đội)
- rate tỷ lệ chết người
- activities biện pháp nâng cao tinh thần
mortar pháo cối; súng cối; bán phá bằng
~ booster (kh.ngữ) phương tiện nâng cao
hỏa lực súng cối; (thuộc) pháo cối;
tinh thần
(thuộc) súng cối
- building sự nâng cao tĩnh thán của bộ
- aiming sự dẫn hướng tẻn lửa bằng thiết
đội, sự bảo đâm tinh thần (chiến đấu)
bị phóng có nòng
cao của bộ dội
--building program kế hoạch hoạt động - ammunition đạn pháo cối, đạn cối
bảo đảm tinh thần (chiến đấu) cao của - area khu vực ưận địa cối
bộ đội ~ attack bắn cối
mortar 829 mosaic

- battery dại đội súng cối; (Mỹ) khẩu đội - round đạn cối
súng cổi - section phân đội cối
~ bomb (Anh) đạn súng CỚ1 - Shell đạn cối
~ carriage bệ côi - shelling report báo cáo về hoạt dộng
~ carrier xe chở súng cởi pháo cối cùa dịch; báo cáo vé kết quả
- cart xe kéo tay chuyên chở súng cối bắn súng cối
~ cart accessories set bộ phụ tùng xe kéo - smoke Shell dạn khói của súng cối
tay chuyên chở súng cối ~ spotter trạm rađa định vị trận địa súng
~ crater hố đạn (pháo cối) cối
- deflection board bảng hiệu chỉnh dộ ~ squad tiểu đội cối; khẩu dôi cối
giạt của súng cối - support chi viên bằng hỏa lực súng cối
~ detachment khẩu đội súng cối ~ target line đường bán; đường pháo mục
- detection sự phát hiên súng cối - time on area thời gian súng cối bắn
~ element phân đội súng cối trùm lên khu vực
- emplacement trận địa (hỏa lực) súng - time on line thời gian hỏa lực súng cối
cối; vị trí (bán) cua súng cối bắn ữùm lên dải mục ticu, quãng thời
- fire hỏa lực súng cối; bán súng cối gian pháo cối bán vào tuyến mục ticu
--fire control device thiết bị chỉ huy hỏa ~ time on target thời gian bắn súng cối
lực súng cối vào mục tiêu; quãng thời gian bắn súng
—fire direction sự chỉ huy hỏa lực súng cối vào mục tiêu
cối - unit đơn vị súng cối; phân đội pháo cối
--fire direction center trung tâm chỉ huy mortarboard cap (kh.itỵữ) mũ kêpi
hỏa lực súng cối mortaring sự bắn súng cối
- flare đạn cối chiếu sáng ~ report báo cáo về kết quả bắn súng cói
- forward observer quan sát viên pháo cối MOS code mã số chuyên môn quân sự
phía trước (của phún dội hay đơìì vị ~ evaluation test thử nghiệm xác định
pháo cối) chuyên môn quân sự
~ gunner xạ thủ súng cối ~ number số chuyên môn quân sự
- gunnery thuyết bắn pháo cỡi; bắn cối - population dội ngũ chuyẻn môn quân
~ (location) radar rađa đánh dấu vị trí sự
pháo cối; rađa định vị trận địa súng cối - proficiency test trắc nghiêm trình độ
- man pháo thủ súng cối chuyên môn quân sự
~ pit công sự súng cối; công sự dùng cho - roster bảng phân công chuyên môn
súng cối quân sự; lịch trực ban chuyên môn quân
- platoon trung dội súng cối sự
~ projectile đạn cối ~ training sự dào tạo chuyên ngành; sự
- range trường bắn súng cối; bệ thước huấn luyện chuyên môn quân sự
ngắm của súng cối mosaic bản ghép ảnh hàng không; kế
~ range board bàn đạc chỉnh ngắm cho hoạch ảnh, sơ đổ ảnh
súng cối - map bản đồ ảnh; bản đồ ghép bằng ảnh
- ranging bomb đạn cối hiệu chỉnh bắn hàng không
mosaic 830 motor

~ photo strip sơ đổ ảnh hành trình; bản - ambulance (car) òtỏ cứu thương
ghcp ảnh hàng không hành trình ~ artillery pháo trên xe cơ giới, pháo dược
mosquito bar mùng, màn cơ giới hóa
~ boat (craft) canô phóng lôi. tiểu hạm ~ cannon pháo nòng dài trôn xe cơ giới;
dội phóng ngư lói; tàu muỗi (loại tàu pháo tự hành
có trung bị súng, chạy nhanh, dễ điều - carriage bệ pháo tự hành; pháo tự hành
động) - carrier phương tiện vận tải; xe vận tải
~ control measures biện pháp chống tàu ~ cavalry kỵ binh cơ giới
muỗi ~ column đoàn ỏtô; doàn xe cơ giới
- fleet hạm đội tàu muỗi; hạm đội canồ ~ command bộ tư lệnh ôtô vận tải
phóng lỗi - convoy đoàn xe vân tải
~ sortie (klì.ngữ) cất cánh dơn lẻ làm ~ convoy ration suất ãn trong thời gian
nhiệm vụ chiến đấu vận chuyển bằng ôtô
mothball ịkh.ngữ) đưa vào dóng gói; đưa ~ dispatch service phục vụ thông tin liên
vào niêm cất bảo quản lạc bằng ôtô; công tác thông tin liên lạc
put in mothballs đưa vào đóng gói; đưa bàng mô tô
vào niêm cất bảo quản —drawn trên xe kéo dược cơ giới hóa,
- navy (klì.ngữ) hạm đội đưa vào cất giữ; ưên xe cơ giới, rơmoóc
hạm dội đưa vào niêm cất bảo quản; ~ ferry phà tự hành
hạm dội dự bị ~ kitchen bếp ôtô, bếp trên ôtô
mothballed preparedness sự sẩn sàng - lorry ôtô tải
chiến đấu tiểm tàng ~ machine gun súng máy đặt trên ôtô
mother aircraft máy bay mang máy bay - maintenance area khu vực bảo dưỡng
tiêm kích; máy bay mẹ và sửa chữa ôtô vận tải
~ missile tẩng một ịcảa tên lửa) - maintenance company đại đội bảo
~ ship máy bay mang máy bay tiêm kích; dưỡng và sửa chữa ôtô
càn cứ nổi ~ maintenance officer sĩ quan bảo dưỡng
motion sự vận động; chuyển động và sửa chữa ôtô vận tải
reciprocating motion chuyển động tịnh - maintenance section bộ phận bảo
tiến quay lại dưỡng và sửa chữa ôtô vận tải
rotary motion chuyển động quay ~ maintenance truck xưởng bảo dưỡng
~ picture service ngành điện ảnh (của lực và sửa chữa ôtô cơ đông
lượng vũ trang) - march cuộc hành quân bằng ờtô, cuộc
motivated soldier người lính hành dộng hành quân cơ giới
có ý thức ~ march plan kế hoạch hành quân bằng
motivation sự thúc dẩy; dộng cơ thúc đẩy ôtô, kế hoạch hành quân cơ giới
- research nghiên cứu tâm lý động cơ ~ messenger hên lạc viên di bằng ôtô,
thúc đẩy bộ dội trong chiến đấu lính thông tin liên lạc cơ giới
motor động cơ, mô tơ; xe có dộng cơ, ~ move di chuvển bằng ôlô
thiết bị có động cơ; thuốc nổ đẩy tên - movement sự di chuyển bằng ôtô
lửa; ôtô, cơ giới hóa; cơ giới; lái xe có ~ movement by echelon sự vân chuyển
dông cơ, vận chuyển bằng xe có động cơ cơ giới theo từng thê dội
motor 831 motorcyclist

- officer sĩ quan ôtô vận tải - transport base căn cứ ôtô vận tải
- oil nhiên liệu ôtô; xăng ôtô; mỡ ôtô ~ transport center trung tâm ôtô vận tài
- park bãi dỗ xe ~ transport company đại dội ỏtồ vận tải
- patrol đội tuần tiễu cơ giới, đôi tuần tra ~ transport depot kho thiết bị kỹ thuật ôtô
cơ giới ~ transport officer sĩ quan ôtỗ vận tải
~ pool trạm ôtô hợp nhất - transport pool khu dể ôlô vận tải chung;
~ reel cuộn dây cáp trạm ỏtồ vận tải hợp nhất
~ repair battalion tiểu đoàn sửa chữa ôtô - transport school trường ôtô vận tải
- repair company đại dội sửa chữa ỡtô
~ transport service ngành vận tải ôtô
- repair park cơ sở sửa chữa ôtô; bãi sửa
~ transport supplies hàng tiếp tế vận chuyển
chữa xe cơ giới
bàng ôtổ
- repair shop xưởng sửa chữa ôtô
~ transport warrant officer chuẩn úy ngành
—rifle unit dơn vị bộ binh cơ giới; phân
ôlô vận tải; người chỉ huy phân dội ôtô
dội bộ binh cơ giới
vận tải
~ road đường ôtô chính; trục đường ôtô
~ route order lệnh vận chuyển bằng ỗtô - transportation chuyên chở bằng ôtô
~ route order number sô' thứ tự tuyến - transportation division ban ôtô vận tải
dường vận lải {thuộc phòng tham mưu)
- school trường đào tạo lái xe ~ transportation officer người chỉ huy ôlô
- searchlight ưạm đèn pha vận tải; sĩ quan ỗtô vận tải
~ sergeant trung sĩ ôtô vận tải; trung sĩ cơ ~ transportation supervisor thanh tra ôtô
khí ôtô vận tải
~ sled {sleigh) xe trượt cánh quạt, xe trượt ~ vehicle ôtô, xe hơi
tuyết chong chóng; mô tô trượt tuyết ~ vehicle driver badge huy hiệu ỉái xe ôtô
cánh quạt - vehicle mechanic badge huy hiệu thợ
- tank truck ôtồ thùng, ôtô xitec máy ôtô
- torpedo boat canô ngư lối; làu phóng - vehicle messenger service công tác liên
ngư lôi lạc bang ôtô; ngành thông tin liên lạc
- traction xe kéo cơ giới hóa cơ giới
- transport ôtô vận tải ~ vehicle squadron đội ôtô vận tải
allocate motor transport phần chia ~ weapons carrier xe vận chuyển vũ khí
phương tiện vận tải
motorboat thuyền máy; xuồng máy; canó
attach motor transport bổ sung phương
motorborne được chuyên chở bàng ôtô;
tiện vận tải
được vận chuyển trên ótô
estimate the motor transport required for
motorcycle xe mô tô
the move xác định số lượng xe ôtô cần
thiết để chuvên chở - dispatch rider liên lạc viên mô tô
furnish motor transport phân chia ôtô - messenger liên lạc viên mô tô
vận tải ~ unit dơn vị mô tô; phân dội mô tỏ
reinforce the motor transport assigned motorcyclist người lái xe mô tô, quân
tăng cường phương tiện ôtô vận tải nhân lái xe mõ tô, lính lái xe mô tô
trong biên chế motorization sự cơ giới hóa
motorize 832 mountain

motorize cơ giới hóa ~ and Cold Weather Training Command


motorized được cơ giới hóa bộ tư lênh huấn luyện tác chiến trong
~ artillery pháo binh Cữ giới hóa điều kiện rừng núi và khí hâu lạnh
- division sư đoàn cơ giới hóa - artillery sơn pháo; pháo binh sơn cước
~ dry agent decontamination apparatus, - battery dại đội sơn pháo
bleach spreader xe khử khí độc bằng ~ combat tác chiến trên núi; đánh trên
vôi clorua núi; trân chiến đấu trên núi
- grader máy san đất ~ division sư doàn sơn cước
~ gun pháo tự hành; pháo cơ giới - evacuation chuyển thương binh khỏi
- infantry bộ binh cơ giới hóa
khu vực rừng núi
~ infantry division sư doàn bộ binh cơ giới
- guide người dản đường (trén níu), người
hóa
giao liên (trên núi)
~ march (cuộc) hành quân bằng xe;
~ gun sơn pháo nòng dài
(cuộc) hành quân cơ giới
- hopper (kh.ngữ) thiết bị khắc phục vật
~ officer sĩ quan cơ giới
chướng ngại núi
~ troops lực luợng cơ giới hóa
~ unit đơn vị cơ giới hóa; phân đội cơ giới - howitzer sơn pháo nòng ngắn; lựu pháo
motorproof country địa hình xe vận tài
đánh (ờ) rừng núi
không qua dược; dịa hình không cho - infantry bộ binh dược huân lu vện để tác
phép phương tiện vận tải cơ giới vượt chiến trên núi; lực lượng sơn cước
qua - mortar sơn cối; súng cối đánh (ở) rừng
mount bệ, giá; hệ thống; pháo; chiếm lĩnh núi
vị trí trong xe; ngồi (lôn xe); dặt; lắp - operations tác chiến trên núi
ráp; có vũ khí - ordnance sơn pháo
gun mount giá súng; bê pháo; giá pháo - pack artillery sơn pháo vác vai
mount adapter bô phận ứng tiếp; giá - pass đèo núi
súng - ration suất ãn trên núi
mount an attack mở cuộc tiến công; lổ
~ ridge position trận địa trên đinh núi;
chức tiên công
trận địa trên điểm cao
mount guard làm nhiệm vụ canh gác
- rifle sơn pháo nòng dài
mount up lên xe! (khẩn lệ till)
- sickness bệnh leo núi
self-propelled artillery mount pháo tự
hành - skis trượt tuvết từ trên núi
self-propelled (gun) mount bệ pháo tự ~ standard time giờ địa phương của
hành những bang miỂn núi (giữa 97,5° vù
- personnel pháo thủ ì 12,5” kinh dộ tủy)
mountain núi ~ training sự huấn luyện tác chiến trên núi

- and cold weather training center trung ~ training area khu vực huấn luyện ưcn
tâm huấn luyện tác chiến trong điều núi
kiện rừng núi và khí hậu lạnh ~ training center trung tâm huấn luyện lực
lượng tác chiến ờ vùng núi
mountain 833 m ove

- Training Committee ủy ban huấn luyện - Infantry bộ binh cơ giới


lực lượng tác chiến ở vùng núi ~ loudspeaker thiết bị phóng thanh di
- troops bô đội sơn cước, sơn binh, lính động
sơn cước - messenger lính thông tin liôn lạc cơ
~ warfare tác chiến ở vùng núi giới; (lính) ky binh thông tin liên lạc
mountoineer Instructor người hướng dẫn - military police quân cảnh kỵ binh
hoạt động ở vùng núi - patrol đội tuẩn tiễu trinh sát trên xe
mountaineering boot giày sơn cước; giày - point đội tuần tiễu phía trước {của xe
leo núi tăng vờ bộ binh cơ giới)
- equipment trang bị leo núi - police cảnh sát kỵ binh
mountainous country (terrain) địa hình núi - reconnaissance trinh sát của các phân
non; địa hình rừng núi đội cơ giới
- desert area khu vực núi trọc ~ reconnaissance patrolling hoạt động
của các đội tuần tra trinh sát trên xe
mounted cơ giới hóa; lắp dạt trên xe tăng;
~ training huấn luyện chiến đấu trên xe
lắp đặt trên xe ôtô
~ weapons system hệ thống vũ khí cơ
~ action chiến đấu của bộ binh cơ giới;
dộng; xe chiến đấu; tổ hợp vũ khí đạt
trận đánh của xe tăng và bộ binh cơ
trẽn phương tiện cơ động
giới; chiến đấu trong đội hình kỵ binh
mountie {lóng) quân cảnh kỵ binh; đơn vị
- area khu vực chuẩn bị đổ bộ
kỵ binh
~ assembly tập hợp xe tăng và bộ binh cơ
mounting giá; bệ; lắp ráp; chuẩn bị đưa
giới quân đổ bỏ (đường biển) lên tàu
- attack tiến công của xe tăng và bộ binh - area khu vực tập kết chuẩn bị tiến hành
cơ giới; (có*) tiến công của kỵ binh chiến dịch đổ bộ đường biển
- battle drill huấn luyện đội hình chiến ~ concentration tập trung quân chuẩn bị
thuật cơ giới; huấn luyện chiến đấu Ưên cho chiến dịch đổ bộ (dường biển)
xe - of supplies dưa hàng tiếp tế của thê đội
~ combat trận đánh của xe tăng và bộ một quân đổ bộ (đường biển) lên tàu
binh cơ giới mouse trap (lóng) bao vây, phong tỏa; tàu
~ combat capability khả nẫng tiến hành ngầm
trận đánh trên xe (chiến đấu bộ binh) mouth miệng; cửa (hang, sông, lò)
~ course bãi tập xe tăng mouthpiece loa che lửa (súng)
~ cross-country compass exercise buối tập movable cơ động; di chuyển; bám trụ cơ
dẫ ngoại; định hướng địa hình theo la bàn dộng
khi di chuyển trên xe (bọc thép, ôtô) ở - armament pháo trên bệ cơ dộng
nơi không có dường đi; tập bài vượt địa - obstacle vật cản cơ đông
hình trên xe cơ giới bằng la bàn move sự chuyển đông, sự di chuyển, sự
- defilade công sự cho xe có chở quân xê dịch; chuyển, di chuyển, chuyển
- formation đội hình chiến đấu của xe dịch, xé dịch, đổi chỗ, dời chỗ
tàng và bộ binh cơ giới; đội hình có move a gun forward dẩy pháo lẽn
trang thiết bị; địa hình kỵ binh move back di lùi
m ove 834 mud

move off (out) tiến lên, đôn lên; xuất - report báo cáo di chuyển
phát - report control center trung tâm tập hợp
on the move trong hành tiến báo cáo di chuyển (nhận từ tàu ngoài
movement sự di chuyển; sự vận động; sự khơi...)
vân chuyển; sự điều động - report system hệ thống truyển báo cáo
freeze movement (kh.ngữ) cấm cơ động; về việc di chuyển (từ tàu ở ngoài
buộc ngừng di chuyển khơi...)
movement to contract tiếp cận quân - requirement yêu cầu phương tiện vận
địch chuyển
~ at an angle vận động cắt góc; vận động ~ table bảng kể hoạch vận chuyển
theo góc (phương vị) ~ to be executed biện pháp thi hành
~ away from the enemy rút lui khỏi quân ~ to contact vận động tiếp cận địch
địch; rút lui, lui quân ~s tndenttflcation officer sĩ quan theo dõi
- capability khả nãng vận động các chuyển bay và nhận dạng máy bay
- control chỉ huy chuyển quản, chỉ huy ~s specialist chuyên gia vận chuyển
vận động; điều chỉnh giao thông; kiểm mover động cơ, động lực
soát giao thông movies (lóng) người phụ trách ánh sáng
- control area (district) khu vực kiểm soát moving haven khu vực cấm tàu thuyền
giao thông; khu vực kiểm soát vận (xung quanh tàu ngầm, tuần dương
chuyển hạm...)
- control plan kế hoạch kiểm soát giao —off bắt đầu di chuyển, bắt dầu hành
thông quân
- directive chỉ thị di chuyển ~ pivot trụ đội hình; vòng cung đổi hướng
- in conjunction with a nuclear detonation - screen toán tuần tiêu cơ dộng; đội tuần
di chuyển quân ngay sau vụ nổ hạt tra cảnh giới cơ dộng
nhân - situation tình hình cơ dộng, tình huổng
- Instruction (s) hướng dần di chuyển cơ dông
- liaison officer sĩ quan thông tin liên lạc ~ tank range trường bắn xe tăng trong
với lực lượng mặt đất đang hành quân hành tiến
- light sự chiếu sáng bằng dèn pha (để - target mục tiêu di dộng
bảo đảm việc di chuyển trong khu vực - target detection phát hiện mục tiêu di
tác chiến ban đêm) động
- noise tiếng ồn khi di chuyển (được ngụy - target exercise tập bấn mục tiêu di
trang) động
screen moves ndse ngụy trang tiếng ồn ~ target Indicator bộ chỉ báo mục tiêu di
khi di chuyển bộ đội động
~ order lệnh di chuyển ~ warfare chiến tranh cơ động
~ plan kế hoạch di chuyển mow down gây thiệt hại nặng nề; tiêu diệt
~ priority trình tự di chuyển, thứ tự di muckstick (lóng) súng trường
chuyển mud (lóng) hỏa lực pháo cao xạ; bùn lẩy;
- program chương trình di chuyển cà phê
~ protection detachment dội bảo đảm cơ ~ crusher (lỏng) lính bộ binh
động --lime slurry course hầm khử khí độc
m ud 835 m u ltila te ra l

~ performer phương tiện vận tải có tính cơ mutticapable vạn năng; có khả năng hoàn
dộng cao trên đất bùn thành nhiều nhiêm vụ
- splasher (lóng) lính pháo binh - weapon phương tiện chiến đấu vạn
- turtle (lỏng) xe tâng lội nước hạng nhẹ năng; vũ khí vạn nãng, vũ khí đa công
mudcapping nổ phá bằng liều nổ ngoài dụng
mudwalloper (lỏng) lính bộ binh multichannel đa kênh
muffle ống giảm thanh ~ carrier gear thiết bị để liên lạc đa kênh
mufti (attire) quẩn áo dân sự - equipment thiết bị liên lạc đa kênh
mug gunner (lóng) xạ thủ súng máy ~ field telephone cable cáp diện thoại dã
mule helicopter máy bay trực thăng hạng chiến liên lạc đa kênh
nhẹ đa năng - field telephone circuit tuyên liên lạc
mulehead (kh.ngữ) trạm dỡ tải đẩu cuối điện thoại dã chiến đa kẽnh
của vận chuyển bằng súc vật - operation thông tin liên lạc đa kênh
mules (snh) máy bay trực thăng công - radio thiết bị liên lạc vố tuyến đa kênh
dụng chung
- radio relay thông tin liên lạc tiếp sức đa
multl-MOS proficiency (sự) thành thạo kênh
nhiêu chuyên ngành quân sự
- radio relay set thiết bị thông tin liên lạc
—point coverage bị thiệt hại ở một vài
tiếp sức da kênh
chõ
- radio set trạm vô tuyển đa kênh
--radar system hệ thông nhiểu trạm rađa,
multicharge ammunition dạn dược có liểu
tổ hợp các đài rađa
thay đổi
--shot flame thrower súng phun lửa sử
dụng nhiều lẩn multidimensional attack (trận) tiến công
đổng thời từ trên không, trên bộ và ưên
--system test equipment thiết bị vạn năng
biển; (trận) tiến công đồng thời biển-
kiểm ưa tổ hợp tên lửa
không-bỏ
--threat force lực lượng được trang bị
nhiều loại vũ khí rân đe (vũ khí hạt - conflict tác chiến trên cạn, trên biển
nhản và vũ khí thông thường) và trên không; cuộc xung đột biển-
multiaircraft bombardment sự ném bom không-bộ
đổng loạt của nhiổu loại máy bay multiengined nhiều động cơ
multiaxis communications thông tin Hên multifiring nhiều liểu nổ
lạc đa trục multifunctional array radar rađa nhiều
multiaxied (combat) vehicle xe chiến đấu chức năng
nhiểu cẩu multigage equipment phương tiện vận tải
multibarreled nhiều nòng đường sắt nhiêu cỡ đường ray
- projector bệ phóng nhiều nòng; giàn multlgun nhiều nòng; tổ hợp bệ phóng
phóng multijet plane máy bay (phản lực) nhiều
- rocket projector bê phản lực nhiều động cơ
nòng; giàn phóng phản lực multilateral deterrent sức mạnh răn đe
multibullet round viên đạn mang nhiều nhiều mặt; lực lượng ngăn chặn đa
dầu dạn phương
m ultilateral 836 m u ltip le

~ forces sức mạnh đa phương - drill tập trung huấn luyện quân dụ bị dài
- manning (sự) tăng cường sức mạnh da ngày
phương - front mạt trận bị tiến công đồng thời ở
- nuclear forces lực lượng hạt nhân đa nhiêu khu vực
phương - fuze ngòi nổ hỗn hợp
multilaunch rocket bệ tên lửa nhiều thế ~ grenade launcher súng phóng lựu nhiều
phóng nòng
multilevel training hệ thống huấn luyện - -guess examination kiểm Ưa chọn
chiến đấu nhiều mức độ phương án đúng; kỳ thi trắc nghiệm
Multlllte Sight máy ngắm đêm “Multiỉite” - g u n { m o u n t in g ) bệ pháo nhiều nòng; sự
multimeans capability khả năng sử dụng bô' trí (trận địa) tập trung nhiều khẩu
nhiều phương tiện pháo (súng đại liên); sự bố trí đồng bộ
pháo
multimega death vũ khí hủy diệt hàng
- helicopter heavy lift system hệ thông
loạt (lớn) nhiều mêgatôn
nâng vật nặng bằng biên đội máy bay
multimegaton weapon vũ khí nhiều
trực thăng
mêgatôn
- illumination sự chiếu sáng bàng nhiều
~ yield công suất của vụ nổ hạt nhân
loại thiết bị
nhiều mêgatôn
~ jamming nhiễu chặn vô tuyến
multimission capability khả năng hoàn
~ landing zone khu vực đổ bộ gồm nhiều
thành những nhiêm vụ khác nhau, tính
điểm đổ quân
chiến đấu vạn năng
- launcher bệ phóng nhiều nòng; bệ
multinational nuclear forces lực lượng hạt
phóng nhiều rãnh phóng; giàn phóng
nhân đa quốc gia
- la u n c h in g phóng hàng loạt (tên lửa)
multiple (kh.ngữ) bê pháo nhiều nòng;
~ lift thả đồng thời xuống nhiều khu vực
nhiểu phần, phức
- load weapon vũ khí được chuyên chở
~ antiaircraft weapon vũ khí phòng không
riêng từng bộ phận
nhiều nòng
~ march column đội hình hành quân nhiều
~ address message điện vẫn nhiều địa chỉ hàng dọc
- assembly area khu vực tập trung chung ~ m obility tính cơ động đa năng (khi dì
(trong thành phần mội vài khu vực chuyển trên cạn, khi ở dưới nước, khi
riêng biệt) trên không)
~ bombing ném bom chùm -•m ounted m achine guns súng đại liên
~ capability khả năng sử dụng cho nhiều được lắp nhiều thế bắn
mục tiêu - objective defense phòng không nhiều
- channel kênh nén mục tiêu
- column đoàn xe bao gồm một vài thê - penetration chọc thủng dồng thời nhiều
đội đoạn
- column formation đội hình nhiều hàng - pom-pom (kh.ngữ) bệ pháo phòng
dọc cơ động song song không tự động nhiều nòng cỡ nhỏ
- crossing vượt qua đổng thời ở nhiều khu ~ prime mover tàu hỏa có dặt pháo ở vài
vực toa kéo
m ultiple 837 m ultiw heeler

- re-entry vehicle system hê thống multiplex cartridge viên đạn có đầu đạn
phương tiện mang nhiều đầu đạn hạt chứa một vài phẩn tử giết người
nhân phóng trở lại trái đất - equipment thiết bị liên lạc đa kênh
- road junction chỗ ngã tư ngã nãm, đoạn - operation thông tin liên lạc đa kênh
đường giao nhau - projector đèn chiếu phim nổi [lập thể]
- rocket launcher bệ phóng giàn nhiều - telephony liên lạc điện thoại nhiều kênh
rãnh phóng; pháo phản lực nhiều nòng multiplier thiết bị nhân (tần)
~ rocket launcher battalion tiểu đoàn multipropellant (tên lửa) nhiều thành phần
pháo phản lực nhiều nòng multipurpose vạn nàng; nhiều mục đích;
- rocket package giá treo (nhiều loại) công dụng chung; thông đụng
tên lửa - aircraft máy bay đa năng
--shot flame thrower súng phun lửa sử - close support weapon vũ khí chi viện
dụng nhiều lần gần đa năng
--stage missile tên lửa nhiều tầng - gun pháo nhiều tác dụng; vũ khí đa
--strike capability khả năng tiến hành nẫng
dồng thời nhiéu đòn tiến công - hospital unit viện quân y đa khoa
- switchboard tổng đài liên lạc đa kẽnh - weapon vũ khí thông dụng; vũ khí
- target mục tiêu nhóm, mục tiêu cụm; thông thường
đối tượng tiến công gồm nhiều mục tiêu multiseater máy bay nhiều chỗ ngồi;
độc lập nhiều chỗ ngồi
--target capability khả năng tiến cớng multlsectlon charge liều nổ nhiều thành
dông thời nhiều mục tiêu phần
- target detection and decoy sorting multisensor payload phẩn chiến đấu (của
system hệ thống phát hiên và nhận dạng tên lửa) có lắp nhiều thiết bị phát hiên
nhiều mục tiêu mục tiêu; phần chiến đấu có nhiều
- target exposure chỉ thị đổng thời nhiều xenxơ
mục tiêu multiservice binh chủng hợp thành
--track radar rađa bám sát nhiều mục tiêu - center trung tâm bảo dưỡng chung
- transmitter máy phát đa kênh - support bảo đảm cho nhiều quân chủng
- troop carrier column đoàn máy bay vận khác nhau
tải đổ bộ nhiêu loại multistage launching phóng tên lửa nhiểu
- warhead (tl) phần chiến đấu mang tầng
nhiều đầu đạn (hạt nhân), đầu đạn - missile tên lửa nhiều tầng
catxet multiweapon installation bệ đặt nhiểu vũ
- warhead-type rocket tên lừa có phần khí; căn cứ có nhiều vũ khí
chiến đấu mang nhiều dầu đạn (hạt —s launch and control capability system
nhá lí) tổ hợp phóng và điều khiển đồng thời
"W in g base căn cứ không quân bảo đảm nhiều tên lửa cùng một lúc
hạ-cất cánh của một vài phi đội multiwheeler ôtô nhiều cẩu
m unition 838 m utiny

munition đạn dược musketproot chống dạn; dạn không


atomic demolition munition mìn hạt nhân xuyên qua
nuclear munition đạn hạt nhân musketry thuật bắn súng hỏa mai, thuật
--dispenser system hệ thống phóng bán súng trường; loạt đạn súng hòa
phương tiện tiêu diệt mai, loạt đạn súng trường
- factory nhà máy quốc phòng - and Artillery Fire Regulations quy tắc bắn
súng bộ binh và pháo binh
munitions (snh) đạn dược; trang bị quân
sự (vũ khí, dạn dược, khí (ải và tất cả - cam p trại huấn luyện bắn súng bộ binh
các ỉoại trang bị cần thiết cho chiến ~ practice tập bắn súng; huấn luyện bắn
tranh); cung cấp đạn dược sung
air munitions đạn dược không quân - rule thước ngắm bắn
mustang (Mỹ, hq, lóng) lính dược de bạt
nuclear munitions đạn hạt nhân
làm sĩ quan
- and weapons technician kỹ thuật viên
mustard (gas) hơi độc ypêrit
vũ khí và đạn dược
~ land mine mìn hơi độc
~ Board hội đổng cục đạn dược; cục quân
—T mixture hơi độc hổn hợp T
khí
- test thử hơi độc, phản úmg hơi độc
- Command bộ tư lệnh trang bị
mustardize nạp hơi độc
- distributing point trạm phân phối đạn
mustardproof clothing quần áo chóng hơi
dược
độc
- group nhóm cung cấp dạn dược
muster sự tập trung; sự duyệt binh; tập
~ industry công nghiệp quốc phòng
hợp, tập trung, điểm danh, đăng ký
~ of war trang bị kỹ thuật quân sự (phục VH quân dội)
~ officer sĩ quan dạn dược; sĩ quan to take a muster of the troops duyệt binh
quân khí muster a unit thành lập đơn vị
~ specialist chuyên gia đạn dược; chuyên muster defense tổ chức phòng ngự
gia quân khí muster into service dăng kỷ nhập ngũ
musette bag túi đổ dừng muster out of service ra quân
mush (lóng) trại giam, nhà hối cải (trong muster strength tập trung quân, tập
doanh trại) trung lực lượng
mushroom đám mây dạng nâ'm (của vụ —book danh sách các ỉ ực lượng quân sự
nổ hạt nhân)', có dạng nấm (dúm mây —out sự giải ngũ
vụ nổ hạt nhân); bắt đầu tiến quân ở - roll danh sách quân nhân
các hướng; bẹp đi, bẹp ra (như cái nấm) - sheet bản kê khai quân nhân; hổi ký
- (-shaped) cloud đám mây dạng nấm quân sự
(của vụ nổ hạt nhân) mustering-out pay tiền phụ cấp (ra quân)
- stem cột mây (vự nổ hạt nhân) mutilation table bảng mật mã
muskeg đầm láy (có) than bùn mutineer người nổi dậy chống đối, người
musket súng hỏa mai; súng trường nổi loạn, người làm binh biến
musketeer lính cám súng hỏa mai; lính mutiny cuộc nổi dậy chống đổi, cuộc nổi
ngự lâm loạn, cuộc binh biến
m utual 839 m ythological

mutual aid giúp đỡ lản nhau m u t u a lly dòn đ á n h


in c a p a c ita tin g b lo w s
- Defense Assistance Program chương tiêu diệt lản nhau (gây cản trở cả hai
trình hỗ trợ cùng nhau phòng thủ (của bên tiếp tục tác chiến)
các nước thuộc khôi NATO) muzzle miệng nòng súng; mặt nạ phòng
- defense material division cục kỹ thuật độc; mặt nạ bảo vẽ; loa phụt; làm tê
vật tư bảo đảm an toàn ìẳn nhau liệt; miệng nòng
- defense treaty hiêp định cùng nhau - b la s t tiếng nổ đầu nòng; luồng khí nén

phòng ngự miệng nòng


~ deterrence răn đe lẫn nhau ~ booster loa giảm giật; loa hãm lùi
- deterrent có lực lượng ràn đe lẫn nhau; ~ bore sight (pb) đĩa ngám nòng (để ngắm
không thể bắt đầu tác chiến đối với cả qua lòng nòng)
hai bên; ngăn chặn lân nhau - brake loa hãm lùi; sự hãm nòng lùi
~ exchange of fire bán nhau ~ burst nổ trước miệng nòng, nổ sớm
~ extermination sự tiêu diệt lẳn nhau --c a p operated gun súng đại liên tự động
- fire support hỗ trợ hỏa lực, tương trợ hỏa nạp đạn theo nguyên lý trích một phần
lực khí thuốc ở đầu nòng
~ liaison hiệp dồng tác chiêh ~ clim b sự rung nòng
~ near-annihilation hầu như hoàn toàn ~ cover khâu đầu nòng, nắp miệng nòng
tiêu diêt lẫn nhau - flash chớp lửa đầu nòng, chớp lửa miệng
- retaliation đánh nhau nòng
- Security Act luật về bảo dảm an ninh lẫn --loader súng nạp đạn từ miệng nòng
nhau --loading nạp đạn từ miệng nòng
- Security Agency cục bảo đảm an ninh - sate fuze ngòi nổ loại an toàn
lản nhau - sight đầu ruổi, đầu ngắm
~ security program chương trình bảo đảm ~ speed (velocity) sơ tốc, vận lốc đầu
an ninh lẫn nhau nòng
- support chi viện lẫn nhau - stabilizer bộ ổn định đầu nòng (vũ khí tự
- support maneuver cơ động chi viện lẫn dộng)-, bộ bù
nhau - step bệ đầu nòng (trong công sự cho
- supporting distance khoảng cách chi súng chống tăng phản /ực)
viện hỏa lực lẫn nhau - velocity sơ tốc đầu nòng
beyond mutual supporting distance ở - wave sóng đầu nòng
ngoài tẩm chi viện hỏa lực lẵn nhau mycotic agent chất kích thích bệnh nấm
~ Weapons Development Program chương mystery ship tàu nhử, tàu bẫy (tàu chiến
trình hợp tác nghiên cứu phát triển vũ giả ỉàm tàu buôn d ể nhử tàu ngẩm
khí trong chiến tranh thế giới thứ hai)
- Weapons Development Team nhóm hợp - station trạm vô tuyến bí mật
tác nghiẻn cứu phát triển các loại vũ khí mythological message (lóng) bản thông
(thuộc khối NATO) báo thời tiết
nacelle buồng kín (máy bay)\ vỏ động cơ - (incendiary) tank bom cháy có hỗn họp
(máy bay) napan; bom napan
Naffi break (Anh, lóng) thời gian ăn nap-of-the-earth air vehicle thiết bị bay
- gong (Anh, lóng) huy chương (cấp cho trên đệm không khí; thiết bị bay là là
tất cả những người tham gia chiến đấu, mặt đất; máy bay trực thăng bay là là
chiến dịch...) mặt đất
name tên; họ; chỉ định, bổ nhiệm - of-the-earth (lying (kh.ngữ) bay là là
- card tấm danh thiếp; thẻ có tên mặt đất
- plate bảng hiệu xe, thẻ danh hiệu narrative mở đầu (bài giảng)
- tag thẻ có tên; nhãn tên - information thông tin ở dạng miêu tả
~ tape biển tên (bằng vải) narrow hẹp, chật hẹp
named air force lực lượng không quân - bracket khoảng bao bọc hẹp
không số - lane đường cổ chai
Nan "nêin" (tên gọi quy ước chữ cái N - slit trench chiến hào
trong bảng chữ cái) national (thuộc) dân tộc, quốc gia
--gear (goggles) thiết bị nhìn đêm; ống - Aeronautical Establishment trung tâm
nhòm nhìn đêm nghiên cứu không quân quốc gia
napalm napan; chất cháy napan dặc; ném ~ Aeronautics and Space Administration
bom napan; sử dụng napan cơ quan hàng không và nghiên cứu
~ attack sự ném bom napan; sử dụng napan không gian vũ trụ quốc gia, NASA
- bomb bom napan - Agency check kiểm tra của cơ quan an
- bunker bomb bom napan tiêu diệt địch toàn quốc gia
(ẩn nấp) trong boongke - anthem quốc ca
- charge liều nổ napan - Association of Air Forces Women hội
- container thùng napan phụ nữ không quân quốc gia
—filled head phần chiến đấu napan - Board for Promotion of Rifle Practice ủy
- gel hỗn hợp cháy napan đặc ban hỗ trợ phát triển bắn súng thể thao
- hand grenade lựu đạn napan quốc gia
national 841 national

- building phương sách củng cô' chính - defense posture chính sách quân sự
quyền nhà nước quốc gia; chính sách phòng thủ quốc
- cemetery nghĩa trang liệt sĩ gia
~ Civil Defence Corps ngành phòng thủ ~ Defense Service Medal huy chương vì
dân sự quốc gia phục vụ quân đội
- Civil Defense College trường phòng thủ ~ defense team lực lượng vũ trang quốc
dân sự quốc gia gia
- command (component) bộ đỏi quốc ~ Defense Transportation Association hiệp
gia; lực lượng quốc gia tham gia công hội vận tải quân sự quốc gia
ước quân sự; bộ tư lệnh quốc gia - deterrent sức mạnh răn đe quốc gia, lực
~ Command Center trung tâm chỉ huy lượng và phương tiên răn đe quốc gia
quổc gia ~ deterrent posture chiến lược rân đe
- c o m m u n i c a t i o n s y s t e m hệ thống thõng quốc gia
tin l i ê n lạc quốc gia - elements of information tài liệu tình báo
- contingent lục địa quốc gia (lực lượng quốc gia
liên quân) - emblem quốc huy
- control kiểm soát lãnh thố quốc gia - emergency tình trạng khẩn cấp trong
~ Defence College ưường quân sự quốc nước; tình hình đặc biệt trong nước
gia - Emergency Council hội đồng (về các
- defense phòng thủ quốc gia, phòng thủ vấn để) khẩn cấp quốc gia
đất nước, quốc phòng - ensign quổc kỳ (trên tàu t h ủ y )
~ Defense Act luật phòng thủ quốc gia; ~ force quân đội quốc gia; lực lượng quân
đạo luật quốc phòng đội quốc gia
~ Defense Building tòa nhà của bộ quốc - force commander tư lệnh lực lượng
phòng Mỹ, Lầu năm góc quốc gia
- Defense Cadet Corps trường võ bị; ~ forces for the defense of the NATO area
trường huấn luyện quân sự quốc gia (tổ lực lượng phòng thủ quốc gia thuộc khu
chức huấn luyện quân sự cho thanh vực NATO
niên chưa đến tuổi nhập ngữ toàn nước ~ Guard đội cảnh vệ quốc gia
Mỹ) ~ Guard Association hội cảnh vệ quốc gia
~ defense contribution thuế quân sự - Guard Bureau cục cảnh vệ quốc gia
- Defense Council hội đồng phòng thủ - Guard of the US đội cảnh vệ quốc gia
quốc gia Mỹ; lính cận vê quốc gia Mỹ
~ defense forces lực lượng phòng thủ ~ guardsman lính cận vệ quổc gia
quốc gia; lực lượng vũ trang của quổc - Infrastructure cơ sở hạ tầng quốc gia
gia ~ insignia quốc huy
~ defense information thông tin bí mật - intelligence tình báo quốc gia
quân sự quốc gia - inte.tlgence estimate đánh giá tình hình
~ defense legislation luật (pháp) quần sự, theo tin tức tình báo quốc gia
luật phòng thủ quốc gia; sự xây dựng - inventory control point trạm kiểm soát
bộ luật phông thủ quốc gia trang bị vũ khí quần sự quốc gia
national 842 national

- Item ot equipment (supply) vật tư trang - register (Anh) đàng ký nghĩa vụ quân sự
bị kỹ thuật quốc gia chung
~ levy dân quân tự v ệ ~ relocation sự bô' trí lại cơ quan nhà
- Long Lines Agency chi nhánh thông tin nước và cơ quan quân sự (khi đất nước
liên lạc đường dài của nước sở tại bị đe dọa)
(trong hệ thống NATO) - salute (sự) chào cờ quốc gia
~ maintenance point trạm bảo dưỡng kỹ - security an ninh quốc gia
thuật và sửa chữa quốc gia ~ Security Act luật an ninh quốc gia
~ Market Center System hệ thống trung - Security Council hội đồng an ninh quổc
tâm thu mua lương thực toàn quốc gia
~ markings dấu hiệu phân biệt quốc gia; - Security Medal huy chương an ninh
dấu hiệu nhận biết quốc gia ịcủa máy quốc gia
bay, xe tăng...)
- Security Organization tổ chức an ninh
- military authority cơ quan quân sự quốc
quốc gia
gia
- security policy chính sách an ninh quốc
- Military Command System hệ thống chỉ
gia
huy chiến dịch - chiến lược lực lượng
~ Security Resources Board ủy ban tài
vũ ưang quốc gia
nguyên an ninh quốc gia
~ Military Establishment lực lượng vũ trang
- Security Seminar School viện nghiên cứu
quốc gia
an ninh quóc gia
~ military policy chính sách quân sự quốc
~ Self-Defense Forces lực lượng phòng vẻ
gia
quốc gia (Nhật Bản)
“ military posture đường lối quân sự quốc
gia, chính sách quân sự quốc gia - Service nghĩa vụ quân sự; chế độ quân
dịch
- Military Program chương trình xây dựng
lực lượng vũ trang quốc gia ~ Service Act (Anh) luật nghĩa vụ quân sự
- military representative đại diện quân sự - service life insurance sự bảo hiểm nhân
của quốc gia, thành viên hiệp ước quần thọ quân nhân của quốc gia
sự - service officer sĩ quan dược gọi nhập
~ Naval Cadet Corps trường sĩ quan hải ngũ theo luật nghĩa vụ quân sự
quân quốc gia (tổ chức huấn luyện hài ~ service period thời hạn nghĩa vụ
quân cho thanh niên toàn nước Anh) quân sự
- nuclear force lực lượng hạt nhân quốc - serviceman người đi nghĩa vụ quân sự
gia - Space Surveillance Control Center trung
~ objective mục tiêu chính trị - quân sự tẳm điểu khiển hệ thống rađa quan sát
của quốc gia; mục tiêu quốc gia không gian vũ trụ (quốc gia)
- power sức mạnh quổc gia - stockpile site nơi bảo quản vũ khí hạt
~ purchasing system hệ thống thu mua nhân dự trữ; kho vũ khí hạt nhân
hàng toàn quốc - strategy chiến lược quốc gia
- recruiting publicity program chương - Strategy Seminar (cuộc) hội thảo về
trình tuyên truyền tuyển quân quốc gia chiến lược quổc gia
national 843 naval

~ servival số phận quốc gia {được quyết - Parlamentarians’ Conference hội nghi
định trong quá trình chiến tranh) các nghị viện NATO
- territorial commander tư lệnh (trường) - Pipeline System hệ thống dường ống
quân khu chính của NATO
~ troop lực lượng vũ trang liên bang - Science Committee ủy ban khoa học
- war nội chiến NATO
~ War College trường đại học quân sự natural (thuộc) tự nhiên
quốc gia ~ cover sự che khuất tự nhiên; sự ngụy
nationality dân tộc trang bang vật liệu tự nhiên (cỏ, cành
native (thuộc) địa phương; thổ dân cây,..)
- contract transportation vận chuyển theo - decay (of radioactive substances) sự
hợp đồng ký kết với (chủ phương tiện phân hủy tự nhiên (của chất phóng xạ)
vận tải) dịa phương
~ defensive features of the terrain tính
- porter người boc vác địa phương
chất phòng ngự tự nhiên của địa hình;
~ transport vận tải địa phương; vân tải tại
địa vật tự nhiên được sử dụng để phòng
chỗ
ngự
NATO Advisory Group nhóm tư vấn NATO
- defensive strength tính chất phòng ngự
~ airfield sân bay không quân NATO
của địa hình tự nhiên
- Armaments Committee ùy ban về vũ
~ disaster emergency tình hình khẩn cấp
khí của NATO
do thiồn tai
~ Automatic Ground Environment System
hệ thống điều khiển tự động các - horizon tầm nhìn thấy
phương tiện phòng không mặt đất của - obstacle vật cản tự nhidn, chướng ngại
NATO vật thiên nhiên
- Book of Army Equipment danh mục vũ ~ scale tỷ lệ tính toán
khí, khí tài có trong trang bị của lục - screen (sự) che khuất tự nhiên; tấm
quân NATO binh phong tự nhiên
~ cartridge đạn cỡ 7,62mm sử dụng trong - (soil) road đường đất
lực lượng vũ trang NATO - (terrain) feature dịa vật tự nhiên
- command quân đội NATO, lực lượng nausea gas chất độc gây nôn mửa
lidn quán NATO; bộ tư lệnh lực lượng nautical (thuộc) biển; (thuộc) hàng hải
vũ trang NATO
~ mile hải lý (ỉ.852m)
~ commitment trách nhiệm trong hệ
thống NATO naval (thuộc) hải quân, (thuộc) thủy quân
—committed liên quan tới trách nhiêm - Academy trường trung cấp hải quân
NATO; chuyển giao thuộc quỵén chì ~ administration hành chính hải quân; hậu
huy của NATO cần hải quân
- defense phòng thủ của các nước NATO ~ aerodrome sân bay hải quân, sân bay
~ Defense College trường đại học quân sự của không quân hải quân
NATO ~ aide to the President sĩ quan phụ tá hải
~ Maintenance Supply Service Center quân của tổng thống
trung tâm bảo đảm kỹ thuật và cấp phát ~ alr không quân hải quân, không quân
cho lực lượng liên quân NATO của lực lượng hải quân
naval 844 naval

- air activity sân bay không quân của lực ~ assault force lực lượng đổ bộ đường
lượng hải quân; sân bay hải quân biển
~ Air Arm (Anh) không quân của lực lượng - assault group đội đổ bô đường biển
hài quân ~ attache tùy viên quân sự hải quân
~ air base cãn cứ không quần của lực - attack group nhóm xung kích đổ bộ
lượng hải quân đường biển
- air bombardment chart bản đổ hiệp ~ augmentation group nhóm tăng cường
dồng tàu chiến và máy bay chi viện đổ hô tống
bô đường biển - auxiliary tàu hỗ trợ
- air control party đội chỉ huy không quân - aviation không quân hải quân; khồng
chi viện của hải quân (khi tiến hành quân của lực lượng hải quân
chiến dịch đổ bộ) ~ aviator phi công hải quân
~ air facility căn cứ (hỗ ượ) không quân - barracks kíp lái hạm đội
của lực lượng hải quân
- base căn cứ hải quân
- air force không quần (của) hải quân; lực
- battle thủy chiến
lượng không quân (của) hải quân
- beach control party (Anh) đội chỉ huy
~ air service khống quân (của) hải quân
đổ bộ đường biển
- air station căn cứ không quân của lực
~ beach group (party) nhóm đổ bộ đường
lượng hải quân
biển; đội đổ bộ dường biển
- air support control (sự) chỉ huy khống
- beach signal section tiểu dội thổng tin
quân chi viện đổ bộ đường biển
liên lạc đổ bồ đường biển
~ Air Transport Service ngành vận tải
~ beach signal station trạm liên lạc hải
không quân của hải quân
quân trong khu vực đổ bộ
~ air unit phần đội khống quân thuộc hải
~ beach unit nhóm dổ bộ đường biển; đội
quân
đổ bộ đường biển
~ aircraftman lính không quần thuộc lực
lượng hải quần ~ blockade phong tỏa đường biển, bao
~ aircraft tender căn cứ nổi của không vây đường biển
quân hải quân - bomber máy bay ném bom hải quân
- airman lính không quân thuộc hải quân ~ brigade lữ đoàn hải quân
~ amphibious base căn cứ hải quân của - build-up unit phân đội hải quân tăng
lực lượng đổ bộ cường lực lượng đổ bộ
- amphibious school trường huấn luyện - campaign chiến dịch hải quân
đổ bộ của hải quân - college trường sĩ quan hải quân; trường
~ Amphibious Training Command bộ tư đại học hải quân
lệnh huấn luyện lực lượng đổ bộ đường ~ command bộ tư lệnh hải quân
biển - command assistant trợ lý phụ trách vấn
- area khu vực hải quân đề quân sự (của bộ trưởng bộ hải quân)
- armament vũ khí hải quân; phương tiện - commander assault force người chỉ huy
chiến đấu của hải quân lực lượng xung kích đổ bộ dường biển
~ armament depot kho vũ khí hải quân ~ commander-in-chlet tư lệnh (ưưởng)
~ assault đổ quân đổ bộ đường biển lực lượng hải quân
naval S45 naval

~ construction battalion tiểu doàn xây ~ inshore undersea warfare group nhóm
dựng hải quân chiến đấu chống phân dội đổ bộ đột
- control of shipping officer sĩ quan kiểm kích ngầm dưới nước
tra vận chuyển dường biển ~ intelligence tình báo hải quân
- defense phòng ngự biển ~ intelligence officer sĩ quan tình báo
~ depot {Anh) kíp lái của hạm đội hải quân
- district khu vực hải quân; vùng hải quân ~ landing party d ộ i tàu đổ quân đường
~ embarkation officer người chỉ huy bốc biển
xếp hàng hóa (lên tàu)\ sĩ quan hải - liaison officer sĩ quan thông tin liên lạc
quân phụ trách vấn đề xếp tải hải quân
~ emergency ground defense force lực - local defense forces lực lượng địa
lượng trên đất liền bảo vệ các công phương phòng ngự bờ biển
trình bờ biển của hạm đội (căn cứ...) - means lực lượng và phương tiện hải
~ encounter (engagement) trận đánh ưôn quân
biển, thủy chiến - mobile construction battalion tiểu đoàn
- Establishment lực lượng hải quân xây dựng cơ dộng hải quân
~ faint đòn đánh giả của hải quân; trận - observer quan sát viên hải quân
tiến công nghi binh của hải quân - officer sĩ quan hải quân
~ force binh đoàn tàu hải quân (để hoàn - operating base căn cứ tác chiến hải
thành nhiệm vụ nhất định) quân
- force commander tư lệnh (trưởng) binh ~ operating forces lực lượng tác chiến hải
đoàn tàu chiến quân
~ Force(s) lực lượng hải quân ~ ordnance vũ khí hải quần
- Force, Far East hải quân Mỹ ở Viễn Đõng - pilot phi công hải quân; phi công thuộc
- gunfire hỏa lực pháo tàu lực lượng hải quân
- gunfire detachm ent phân đội hiệu chỉnh ~ policy chiến lược hải quân
hỏa lực pháo tàu ~ port cảng hải cmân, quân cảng
- gunfire liaison officer sĩ quan thông tin - port party đội cảng biển
liên lạc pháo tàu ~ power lực lượng hải quần; sức mạnh hải
- gunfire liaison team nhóm thông tin liên quân; cường quốc hải quân
lạc pháo tàu - reconnaissance trinh sát hải quân; trinh
~ gunfire officer sĩ quan điều khiển hỏa sát thuộc lực lượng hải quân
lực pháo tàu - Reserve lực lượng dự bị hải quân
- gunfire sources trang thiết bị pháo tàu - school trường hải quân
~ gunfire spotter người điểu chỉnh hỏa lực - science khoa học hải quân
pháo tàu - sea transportation service ngành vận tải
~ gunfire support chi viện bằng hỏa lực hải quân
pháo tàu; chi viện pháo tàu ~ Secretary bộ trưởng bộ hải quân
- infantry lính thủy đánh bộ; thủy quân - Self-Detense Force lực lượng phòng vô
lục chiến hải quân (Nhật Bán)
naval 846 navigator

- ship tàu quân sự; tàu hải quân ~ by terrain features sự định hướng theo
~ shore fire control diều khiển hỏa lực dịa vật
pháo tàu từ trên bờ ~ chart bản đồ hàng hải
~ shore ordnance pháo binh bờ biển - countermeasures các biên pháp chống
(trong biên chế lực lượng hải quán) vô tuyến dân đường
~ shore party nhóm bờ biển ~ factor (ratio) hệ sô' dẫn đường hàng
- Staff bộ tham mưu hải quân không không dôi; hệ số tỷ lệ thuận
~ station trạm hải quân; căn cứ hải quân - head trạm dỡ hàng đầu cuối của vận tải
- Stores dự trữ hải quân; trang thiết bị hải thủy; đẩu cầu vận tải thủy; đẩu cầu
quần; trang thiết bị trên tàu; kho hải hành trình trên biển; đáu mối giao
quân thông vận tải đường biển
- strategy chiến lược hải quân; nghệ thuật ~ landing craft tàu đổ bộ trinh sát dẫn
chiến dịch trên biển đường (vào khu vực đổ bộ)
~ strength lực lượng hải quán
- log sổ nhật ký hàng hải
- supply center trung tâm tiếp tế hải quân
~ mode phương thức dẫn đường hàng
- support sự chi viện của hải quân; sự
không
yểm trợ của lực lượng hải quân
- officer hoa tiêu; sĩ quan dẫn dường
~ support area khu vực hải quân yểm trợ
~ party đội dẫn đường
~ support fire hỏa lực chi viện của hải
quân; sự chi viện (hỏa lực) của tàu hải ~ radius bán kính bay (của máy bay)
quân ~ satellite vệ tinh hàng hài
- supremacy chiếm ưu thế trên biển - traffic (till) trao đổi thông tin liên lạc vô
~ surface force binh đoàn tàu nổi, lực tuyến hàng hài
lượng tàu mật nước navigational (thuộc) dẫn đường, (thuộc)
~ tactics chiến thuật thủy quần, chiến hoa tiêu
thuật hải quần ~ aid thiết bị dẫn đường; phương tiện bảo
~ transport officer sĩ quan vận tải hải quân đảm dản dường
- transport pool dự Ưữ phương tiện vận tải “ aid to bombing thiết bị dẫn đường ném
hải quân bom
~ Transport Service ngành vận tải hải quân ~ console đài điều khiển dẫn đường
~ War College trường đại học hải quân ~ escort máy bay dẫn đường bay (cho
~ warfare tác chiến trên biển; chiến tranh máy bay khác)\ người dẫn đầu
trên biển ~ (flight) chart bản đồ dản đường hàng
Navamander thiết bị thông tin mật mã không
Navamander - grid mạng tọa dộ ô vuông hải đổ
navigation ngành hàng hải, sự đi biển, sự
- Instrument thiết bị dẫn dường
đi sông; thuật lái máy bay; nghể lái phi
~ radar rađa dẫn đường
cơ; sự dẫn dường hàng khống; hàng hải
navigator hoa tiêu; người dẫn đường;
học, môn hàng hải; sự diều khiển tàu
thủy; công việc của hoa tiêu người di biển; nhà hàng hải
~ and bombing aids thiết bị dẫn đường và —bomb aimer hoa tiêu - ném bom
ném bom --bombardier hoa tiêu - ném bom
navigator 847 need

--bom bardier instructor người hướng dẫn --Infrared equipment thiết bị hổng ngoại
hoa tiêu - ném bom —Infrared vision device thiết bị nhìn đêm
Navy hải quân, hạm đội hồng ngoại
Secretary of the Navy (Mỹ) bộ trưởng —mlss sự nổ gần mục tiêu
bộ hải quân —miss zone khu vực gần trực tiếp chấn
the royal Navy hải quân hoàng gia Anh tâm (của vụ nổ hạt nhân)
- Army and Atr Force Institute ngành - nuclear stalemate tình thế bế tắc (trong
thương mại quân sự của hải quân, tác chiến) dẩn đến nguy cơ chuyển
không quân và lục quân sang chiến ưanh hạt nhân
- attache tùy viên quân sự hải quân —precision occuracy bắn chính xác gần
~ blue màu xanh nước biển 100%
—blue màu xanh nước biển - shore bờ do quân ta chiếm giữ; bờ xuất
~ Cross huân chương “chữ thập hải quân” phát; khu vực bốc xếp hàng đổ bộ
~ Day ngày hải quân —shore company đại đội công binh bờ
biển
~ Department (Mỹ) bộ hải quân
—shore support sự bảo đảm cho lực lượng
~ Estimates ngân sách cho hải quân
đỏ bộ vào bờ xuất phát; sự chi viện gần
- List (Anh) danh sách tàu và đội ngũ sĩ
bờ
quan hải quân
- space khoảng không vũ trụ gần trái đất
~ man thủy thủ, lính hải quân
—to-far-shore construction lắp cầu từ bờ
~ Minister (Anh) bộ trưởng bộ hải quản
xuất phát sang bờ đói diện
~ Office phòng hải quân
- viewing device thiết bị nhìn gẩn
- Register bản danh sách tàu và đội ngũ sĩ --war situation tình hình ưước chiến
quan hải quân tranh; tình hình có thể dản tới chiến
~ Regulations điều lênh hải quán tranh
- supplies hàng tiếp tế hải quân, tiếp nearly gần, sắp, suýt
phẩm hải quân neatlìne đường viền bản đổ
~ time hệ thống quy ước thời gian trong necessary cần, cần thiết, thiết yếu
hải quân necessaries những thứ cần dùng hàng
- Undersecretary thứ ưưởng bộ hải quần ngày, nhu yếu phẩm; (lóng) tiền cần
—yard xưởng đóng tàu chiến thiết, việc cần thiết
near gần, cận, không xa; không lâu, mới necessitate bắt phải; đòi hỏi phải có; cán
đây phải có
- bank bờ do quần ta chiếm giữ; bờ xuất necessities nhu yếu phẩm; các hình thức
phát; khu vực bốc xếp hàng hóa dổ bộ tiếp tế cơ bản
- East Land Forces (Mediterranean) (Anh) neck miệng (ống ỉiéu)
lực lượng lục quân ở Trung Cận Đông stick one’s neck out (kh.ngữ) vượt lên
(trong khu vực biển Địa Trung Hải) phía trước
--future casualty bị tiêu diệt (do bức xạ) neckware cravát quân phục; cái tủ
trong thời gian gần nhất need sự cần; cẩn, đòi hỏi
—Infrared communication thông tin liên —know sự cần thiết tiếp xúc với tài liệu bí
lạc ở sóng cận phổ hổng ngoại mật (do nhiệm vụ)
need 848 net

~s of the service sự cấn thiết phục vụ negotiation ability có khả năng đi trên
“~to-know” basis distribution cấp phát mọi địa hình; có khả năng vượt qua vât
giấy tờ và tài liệu hạn chế cho những chướng ngại
người có trách nhiệm được phép tiếp neighbor đơn vị bạn; quân bạn; đơn vị
xúc với tài liệu loại này bẽn sườn
needlessly không cần; thừa; vô ích nerve gas (poison) chất độc gây liệt thần
needling (lỏng) tiêm chủng kinh
needs thiết yếu - war “cuộc chiến tranh thần kinh”, cuộc
negate phủ định, phủ nhận; thừa nhận sự chiến cân não
không tổn tại nest trạm gác; nơi ẩn náu, sào huyệt;
trạm, nhóm; (kh.ngữ) căn cứ, sân bay
negate a plan phá vỡ kế hoạch
- of mines cụm mìn
negative không, phủ định, phù nhận,
- of resistance ổ dề kháng
phản đối; tiêu cực; lời từ chối; tính tiêu
cực ~ of riflemen nhóm xạ thủ
- of wounded vết thương
~ defense phòng ngự tiêu cực; phòng ngự
nesting place (kh.ngữ) ổ; bãi phóng; sân
gián tiếp
bay
~ (enemy) contact (sự) không phát hiện
net lưới; mạng; mạng lưới; mạng lưới vô
được quân dịch (khi sục sạo)
tuyến; lưới ngụy trang; lưới vật cản; vào
~ report (sự) báo cáo không có quân địch
mạng thỏng tin liên lạc; đặt vât cản
(à khu vực trình sát)
lưới; giăng lưới; che phủ bàng lưới
- sensor thiết bị phát hiện mục tiêu giả close a net ngừng liẻn lạc (ở một mạng
~ stagger sự xê dịch cánh máy bay vé đã định)
phía sau enter the net hòa mạng thông tin liên
neglect of duty sự lơ là chức trách lạc; dặt liên lạc
neglect while on guard sự vi phạm kỷ net a prisoner (of war) bát tù binh
luật khi dang làm nhiệm vụ net a village đánh chiếm điểm dằn cư
- ot opportunities sự bỏ lỡ thời cơ net an advance vượt qua (nhanh)
negligible risk sự mạo hiểm không dáng net In with vào mạng thông tin liên lạc;
kể (khi tiến công hạt nhân) hòa mạng
negotiate đàm phán, điều đình, thương open a net bắt đầu liên lạc (ở một mạng
lượng; khác phục, vượt qua (vật chướng đâ định)
ngại, khó khăn...) tie Into a net tham gia vào hê thổng
negotiate a cease fire đàm phán ngừng thông tin liên lạc vổ tuyến, hòa vào
bán mạng thông tin liên lạc vô tuyến
negotiate an obstacle vượt qua chướng - authentication mạng tín hiệu
ngại vật, khắc phục vật cản - call sign tín hiệu gọi của mạng vô tuyến
negotiate a 30-in obstacle vượt vật càn - climbing thả theo lưới (thiết bị đổ quán
có độ cao 76 cm đổ bộ từ thân máy bay)
negotiate difficult terrain vượt qua địa ~ control station trạm kiểm soất mạng vô

hình bị chia cắt tuyến


net 849 new

~ fuel lượng dự trữ nhiên liệu hiện có (cất maintain neutrality giữ thái dộ trung lập
cá tìlì chiến đãìí) neutralization sự trung lập hóa; sự chế áp;
- losses tổn thất chung về người (â chiến sự khử dộc; sự vô hìẽu hóa; sự làm tê
trường) liệt
~ plan kế hoạch mạng vô tuyến; sơ dồ Invite neutralization gọi hỏa ỉực giáng
thông tin liên lạc vô tuyến trả quân địch
- service test sự kiểm tra hoạt động của - fire hỏa lực chế áp; bắn chế áp
mạng vô tuyến neutralize trung lập hóa; chế áp làm tê
- settlement kế toán liệt; khử nhiều; vô hiệu hóa
- train load trọng tải toàn phần (do một
neutralize the enemy chế áp quân địch
đoàn xe vận tải chuyên chở), tổng trọng
neutralizing agent tác nhân làm ưung hòa;
tải
phương tiện khử nhiễu; chế áp
~ usable space khoảng chứa thực dụng
- fire hỏa lực chế áp; bắn chế áp
Netheravon (Anh) trường vũ khí bộ binh
neutron bomb bom nơtron
nặng ở "Netheravon"
netting (sự) tổ chức của mạng thông tin —Induced gamma activity hoạt tính
hên lạc; vào mạng lièn lạc (ở một mạng gama cảm ứng
dã dịnhy, sự diều hướng sóng mạng never locked action bắn tự dộng (súng
thông tin liên lạc vô tuyến tiểu liên khóa nòng lùi tự do)
network mạng lưới; mạng (đường; đường Neversail (Ui.ngữ) “tàu lục quân”, công
dây hữu tuyến; đường ống); biểu đồ (kế trình bờ biển của lực lượng hải quân
hoạch) mạng; lưới new mới
communication network mạng thõng tin - Approach unit đơn vị tổ chức mới; phân
liên lạc đội tổ chức mới
neuropsychiatric bệnh thần kinh - army quân đội thời chiến (tổ chức từ ỉực
- section bộ phận thần kinh - tâm thần; lượng không thường trực)
bộ phận bệnh thần kinh ~ boy (lóng) lính mới; sĩ quan mới
~ treatment station trạm điều trị thẩn kinh - case trường hợp mới (mắc bệnh hay
neuropsychiatrist patient bệnh nhân suy thương tích)
nhược thần kinh - equipment introduction team nhóm
neurosurg(ical) phẫu thuật thần kinh hướng dẫn kỹ thuật mới
- team nhóm giải phẫu thần kinh
~ equipment requirements review analysis
neutral trung lập
phân tích nhu cầu kỹ thuật mới
~ nation nước ưung lập
~ equipment training sự huấn luyện kỹ
Neutral Nations Supervisory Commission
thuật mới
ủy ban các nước trung lập giám sát
- guard đổi gác
ngừng bán
- leaflet tờ tin tức
- officer trọng tài quân sự
~ zone khu vực trung lập ~ Look (kh.ngữ) quân phục mới
neutralist người theo chủ nghĩa trung lập - Look Army (kh.ngữ) quân đội tổ chức
neutrality tính chất trung lập; thái đô mới
trung lập - work công tác tu bổ
new 850 night

~s ban (blackout) cấm truyền tin tức, cấm ~ combat (trận) chiến đấu ban đêm
dưa tin - compass problem vấn đề huấn luyện;
newbie (lóng) lính mới; người mới cơ động ban đêm theo la bàn, nhiệm vụ
newly mới luyện tập di chuyển ban đêm theo la
~ raised được tổ chức lại, được thành lạp bàn
lại - decoy công trình giả dùng cho (giai
newsreel team toán quay phim thời sự đoạn) tác chiến ban đêm
next sau, ngay sau, tiếp sau ~ driving sự lái xe ban đêm
- higher commander người chỉ huy trực - driving aid phương tiện bảo đảm cho lái
tiếp, thủ trưởng trực tiếp xe ban đêm
NH powder thuốc phóng không khói ~ driving system hê thống (hồng ngoại) lái
xe ban đêm
nibble gặm thủng (tuyến phòng ngự);
~ exercise tập trận ban đêm; diễn tập
giáng hàng loạt đòn đột kích nhò lẻ
(chiến đấu) ban đêm; huấn luyện ban
(dọc theo tuyến phồng ngự)
đêm
nibbling tactics chiến thuật dánh nhỏ lẻ;
~ eyes (kh.ngữ) thiết bị nhìn đêm
chiến thuật gậm nhấm
—fighter máy bay tiêm kích đánh đêm
nice-to-have gear (kh.ngữ) trang bị
~ fighting tác chiến ban đêm; trân chiến
không hoàn toàn cần thiết cho trận
đấu ban đêm
đánh
- fighting aid phương tiện bảo đảm chiến
~ -to-know subject chủ đề huân luyện
đấu ban đêm; thiết bị nhìn đêm
mong muốn (nhưng không hoàn toàn
- fighting equipment thiết bị bảo đàm tác
cẩn thiết)
chiến ban dêm; thiết bị kỹ thuật chuyên
nickeling mission (lóng) chuyến bay thả
môn để hoạt động ban đêm
truyển dơn
- firing aid phương tiện bảo đảm bắn đêm,
nickels (lỏng) tờ truyển đơn (được: thả từ
thiết bị bắn đêm
máy hay)
~ tiring device thiết bị bắn đêm
nickname biệt hiệu, tên riêng; tên quy
- firing Instruction sự huấn luyện bắn đêm,
ước (chiến dịch, cuộc tập trận) sự huấn luyện bắn trong điéu kiện chiến
night dem, tối đấu ban đêm
~ action trận chiến đấu ban đêm; hoạt - firing mark cọc chuẩn kính ngắm được
động ban đêm; tác chiến ban đêm chiếu sáng; điểm ngắm ban đêm
~ airborne operations chiến dịch đổ bộ - firing sight kính ngắm ban dêm; kính
đường không ban đêm ngắm hồng ngoại
~ applicatory firing bắn sát hạch ban dêm —flying sự bay đêm
- assault (attack) cuộc tiến công ban đêm ~ flying chart bản dồ bay đêm
- binoculars ống nhòm nhìn dêm --glass ống nhòm dùng ban đêm
- blind bị quáng gà - halt vị trí tạm dừng qua đêm
- bomber máy bay ném bom đêm - instruction (training) sự huấn luyện tác
~ bombing flare bom hàng không chiếu chiến ban đêm
sáng - intruder máy bay ném bom dêm
night 851 nitroglycerine

- intruder mission (kq) xuất kích ban đêm; - surveillance plan kế hoạch quan sát ban
chuyến bay dèm đêm
~ land navigation sự định hướng khi dì ~ surveillance system hệ thống quan sát
chuvển ban đêm trên bộ ban đêm
~ landing sự đổ bộ ban đêm - tactical reconnaissance (sự) trinh sát
- leave trổn khỏi dơn vị ban đêm chiến thuật ban dcm
- maneuver sự huấn luyện ban đêm; - time perimeter assignment nhiệm vụ
(lóng) tạm biệt cảnh giới chiến đấu ban đêm
~ march cuộc hành quân đêm; sự chuyển ~ tracer bullet đạn vạch đường
quân ban đêm ~ traffic line ranh giới di chuyển ban dêm
- mission nhiệm vụ tác chiến ban đêm; - viewer (viewing device) thiết bị nhin đêm
bay đêm - vision nhìn đêm
~ observation sự quan sát ban đêm ~ vision device thiết bị nhìn đêm
~ observation device thiết bị nhìn đêm; ~ (vision) glosses ống nhòm nhìn dêm
thiết bị quan sát đêm - vision kit thiết bị nhìn đêm (trong tổ
- operations tác chiến ban đêm hợp)
~ ops (kh.ngữ) huấn luyện ban dêm; hoạt ~ vision training sự huấn luyện sử dụng
dộng ban đêm thiết bị nhìn đêm
- Owl hệ thống chiếu sáng chiến trường nil không; “không có thông tin” (đánh
bằng phương tiện có công suất đặc biệt dấu trong giấy tờ.,.)
~ patrol đôi tuần tiễu ban đem; trinh sát - report sự báo cáo không có quân địch (ơ
ban đêm khu vực hoạt động của trinh sát)
~ photography ảnh chụp ban đcm niner (số) chín (phát úm dặc biệt kill nài
~ practice (sự) tập bán ban đêm chuyện diện thoại)
~ problem (sự) luyện tập ban đêm; nhiệm Nip (lóng) người Nhật
vụ tác chiến chiến thuật trong điểu kiện - (at) (kh.ngũ) bắn; nã súng, bắn phá;
ban đẻm phát dương hỏa lực (vào)
~ prowler máy bay ném bom đêm (đột Nissen hut lều lắp ráp Nissen; lều mái vòm
kích đơn lẻ) nít (lóng) kiểm soát quân sự; quân cảnh,
~ raid(ing) oanh kích ban đêm hiến binh; (kq) học viên trường không
- reconnaissance (sự) trinh sát ban đêm quân
- reconnaissance squadron đội trinh sát nitrated cotton (wood pulp) nitrôxenlulôza
ban dẻm nitrocellulose (thuốc phóng) nitrôxenlulô
~ security sự bảo đảm hoạt động của bộ - powder thuốc phóng gốc mtrôxenlulõ,
đội ban đêm; sự canh phòng ban đêm; thuốc phóng nitrôxenlulô
sự gác đêm nìtrocotton piroxilin, niưôxenlulô; thuốc
~ shy tránh tác chiến vào thời gian dcm súng bông nìlrô
~ sighting (device) máy ngám ban đêm; nitrogen-mustard (gas) hơi độc nitrô
thiết bị ngắm hổng ngoại nitroglycerine nitrôglỵxerìn
- surveillance sự quan sát ban đêm - powder thuốc phóng nitrôglỵxerin
nitron 852 nom inal

nitron nitrôn --war strategy chiến lược tránh cuộc


nltrostarcti nitrõcoaxmal {thuốc nổ mạnh) chiến tranh tổng lực
nitrotoluene nitrôlolyon --withdrawal policy chính sách chống dối
no branch không đòi hỏi huấn luyện đặc đến cùng
bíêt nobody’s war chiến tranh không phổ
~ entry cấm vào biến; chiến tranh không được lòng dân
--fire decision sự quyết định không bắn nodal center of communication trung tâm
(của người chỉ huy) giao thông liên lạc (quan trọng nhất)
--fire line tuyến an toàn bắn
noise and flash simulation sự tạo giả hỏa
--fly line tuyến an toàn cho không quân ta
lực; sự mô phỏng phát bắn
- lethal poisoning sự tổn thương không
- and light deceptive device thiết bị tạo
gây chết người; sự đầu độc không gây
giả âm thanh và ánh sáng, thiết bị mô
tử vong
phỏng âm thanh và ánh sáng
- lone man zone vùng cắm có chế độ dặc
biệt {chỉ đi vào từ hai người trở lên) - deceptive device thiết bị ngụy trang
- man’s air khoảng không trung lập tiếng ồn
- man’s country (land) dải trung lập, khu - device thiết bị tín hiệu âm thanh
vực trung lập - discipline (sự) tuân thủ quy tắc ngụy
- notice exercise sự diển tập không báo trang âm thanh; nguyên tấc ngụy trang
ưước âm thanh
—notice readiness evaluation sự kiểm tra - maker thiết bị tạo tiếng ồn {dể ngụy
sẩn sàng chiến đấu đột xuất trang âm thanh)
—notice service practice tập bán chiến - muffler (silencer, suppressor) bộ giảm
đấu không báo trước thanh
—pilot risk system hệ thống không người - simulation sự ngụy trang tiếng ồn
lái --stop (thuộc) bền nhiễu; (thuộc) chống
—quarter battle trận chiến đấu quyết tử; nhiễu; (thuộc) khử nhiễu âm thanh
trận chiến đấu ác liệt - suppression helmet mũ sắt có thiết bị
~ remaining radiation service hoàn toàn
cách âm
mất khả năng chiến đấu do nhiễm xạ
noisy crossing {kh.ngữ) sự vượt sông dưới
—return point điểm tới hạn {từ dó máy
sự yểm trợ của hỏa lực pháo binh
bay không thể trỏ vé căn cứ mặc dù còn
nhiên ỉiệu dự trữ) nomenclature danh mục; thuật ngữ; danh
—return port “cảng từ dó không quay về”; pháp
cảng bốc xếp hàng ờ khu vực chiến sự - plate bảng danh mục
nguy hiểm nominal atomic bomb bom hạt nhân tiêu
--run takeoff cất cánh thẳng dứng; lên chuẩn
thảng - (atomic) burst (explosion) sự nổ bom hạt
~ secret code ám hiệu viết lắt nhân tiêu chuẩn
~ strain (sweat) (kh.ngữ) mọi chuyên yên - engagement range tầm, phạm vi; (khả
ổn năng) đạt tới được
--vehicle-light line dải ngụy trang ánh - range cự ly chuẩn; khoảng cách lý
sáng hoàn toàn của xe; tuyến tắt dèn xe thuyết
nom inal 853 nonatom ic

~ roll danh sách quân nhân —T/O job (kh.figff) kiêm nhiệm
~ weapon vũ khí hạt nhân tiên chuẩn —TOE ngoài biểu biên chế, ngoài biểu tổ
~ yield atomic bomb bom hạt nhân (công chức biên chế và trang bị
suất) tiêu chuẩn —TOE aid thiết bị ngoài biên chế; phương
nomination đề nghị phong quân hàm; sự tiên không có ữong biểu tổ chức biên
chỉ định, sự bổ nhiệm; nhận vào chế và trang bị; thiết bị có sẩn (trong
(trường) tay)
confirm a nomination quyết định phong nonaccountable officer sĩ quan không
quân hàm phụ trách
submit nomination đề nghị phong quân nonactive atomic situation điều kiện sử
hàm dụng hạn chế vũ khí hạt nhân
~ list danh sách đề nghị phong quân hàm - nuclear warfare tác chiến trong đicu
{đến niên hạn) kiện sử dụng hạn chế vũ khí hạt nhân;
nominative assignment sự bổ nhiệm chức chiến tranh sử dụng hạn chế vũ khí
vụ hạt nhân
nomo table toán đổ nonadjustable sight máy ngắm có giá cố
non-APC unit đơn vị bộ binh không có xe định
bọc thép
nonadjusting battery đại đội pháo binh
"-aggression pact hiệp ước không xâm
bắn không hiệu chỉnh
phạm lẫn nhau
nonaggression không tiến công
--aggressive khỗng xâm lược
- pact hiệp ước không tiến công lẫn nhau
--aggressiveness tính chất không xâm
nonairmobile không cho phép chuyển
lược
quân đường không
"-aligned không liên kết
nonallocable item đổ dùng cấp phát
--alignment chính sách không liên kết
không hạn chế
"-belligerency sự không tham chiên
nonapproved circuits tuyến thông tin liên
--belligerent không tham chiến
lạc cấm truyền tin không mã hóa
--combatant diện phục vụ chiến đấu;
nonatomic phi hạt nhân, không sử dụng
người không trực tiếp chiến dấu
vũ khí hạt nhân
--commissioned officer hạ sĩ quan
- battlefield khu vực mặt trận không sử
—effective người mất sức chiến đấu;
dụng vũ khí hạt nhân; (bóng) trân dánh
người không đủ sức khỏe phục vụ quân
đội không sử dụng vũ khí hạt nhân
--live fire maneuver diỗn tập không bắn - capability khả nẫng của vũ khí thớng
đạn thật thường; vũ khí phi hạt nhân
--NATO forces lực lượng các nước NATO - close fire support sự chi viện hỏa lực
không vào biên chế lực lượng liên quân bằng vũ khí thông thường, sự chi viện
--obliged không có trách nhiệm quân sự; hỏa lực bằng vũ khí phi hạt nhân
không có nghĩa vụ quân sự - combat trận đánh khồng sử dụng vũ khí
--self-propelled không tự hành hạt nhân
--self-reading không chỉ thị trực tiếp - conflict (cuộc) xung đột vũ trang khống
(máy liều lượng) sủ dụng vũ khí hạt nhân
nonatom ic 854 noncom m issioned

- control measures biện pháp chỉ huy ~ sick and injured ốm và bị thương trong
Irong điểu kiện chiến dấu thông thường hoàn cảnh không trực tiếp tham gia
không sử dụng vũ khí hạt nhân chiến đấu
- delivery system hệ thống phóng bom nonbelligerency tình trạng không giao
dạn thông thường tới mục tiêu tranh, tinh trạng không tham chiến
- tires hỏa lực cua vũ khí thông thường; nonbelligerent nước không tham chiến
sự bắn của phương tiện hỏa lực phi hạt nonboresafe fuze ngòi nổ không có bộ
nhàn phận an toàn
~ general support sự chi viện chung bằng nonbranch-orlented không được đào tạo
vũ khí thông thường; sự chi viện chung chuyên sâu
bằng vũ khí phi hạt nhân nonbuilt-up area khu vực không có người ở
~ logistics công tác hậu cần - kỹ thuật noncapital offense sự vi phạm kỷ luật
trong điều kiện sử dụng vũ khí thống noncarrying arithmetic số học hê thập
thường phân (mậl mã)
~ means phương tiện hòa lực thông nonchemical war tác ■chiến không sử
thường; phương tiện hỏa lực phi hạt dụng vũ khí hóa học; chiến tranh không
nhân sử dụng vũ khí hóa học
noncom (kh.ngữ) trung sĩ; (xnlì) hạ sĩ
~ ordnance trang bị vũ khí pháo binh
quan, đội ngũ hạ sĩ quan
thống thường; trang bị vũ khí pháo binh
noncombat khổng chiến dấu; khồng
phi hạt nhân
tham chiến; không có chiến tranh
- war chiến tranh không sử dụng vũ khí
- award huy chương công trạng; huy
hạt nhãn, cuộc chiến tranh phi hạt nhân
chương vì phục vụ chiến đấu
~ weapons loại vũ khí thông thường; loại
~ flying time thời gian bay không chiến
vũ khí phi hạt nhân đấu
nonballistic data computer thiết bị điều
~ interval khoảng dừng giữa hai trận đánh
khiển hỏa lực không tính lượng sửa
- population những người yêu chuộng
điểu kiện bán; máy lính điểu khiển hỏa hòa bình
lực khống xử lý dữ liệu đạn đạo
~ situation tình huống không chiến đấu
nonbattle không chiến đấu noncombatant lính phục vụ chiến đấu;
- admissions to sick report tổn thất sinh quân nhân không trực tiếp chiến đấu;
lực không trực tiếp tham gia chiến đấu dân thường
{do bị bệnh, bị thương...) - corps thành phẩn không trực tiếp chiến
~ casualties tổn thất lực lượng khỏng trực đấu; lực lượng phục vụ chiến đấu
tiếp tham gia chiến đấu - labor corps thành phần lao động
~ dead bị chết trong tình huống không ~ mask phòng độc cho nhân dân
trực tiếp tham gia chiến đấu - service công tác phục vụ chìẾn đấu
- injuries bị thương trong điéu kiện không ~ vacuum dải phân cách dân địa phương
trực tiếp tham gia chiến đấu noncommand position chức vụ không
~ missing mất tích trong điều kiện không phải chỉ huy
chiến đấu noncommissioned (thuộc) hạ sĩ quan
noncom m issioned 855 nonduty-hour

- grade quân hàm hạ sĩ quan nondefense information thông tin khống


~ officer trung sĩ; (suit) hạ sĩ quan có giá ưị cho (công cuộc) phòng thủ;
~ officer academy trường hạ sĩ quan tin tức không có giá trị cho phòng ngự
~ officer’s mess câu lạc bộ hạ sĩ quan nondelay fuze ngòi nổ tức thời; ngòi nổ
quán tính thời gian cực ngắn (khoảng
~ officer corps đội ngũ hạ sĩ quan; thành
0,01 giây)
phần hạ sl quan
nonelectric không điện tử, phi điện tử
- ship tàu không nằm trong đội hình
nondeployable member không thể ưiển
(thuộc loại dự bị, bỏ đi, trang bị ỉại...)
khai (lực lượng) sang khu vực khác
~ supply officer trung sĩ tiếp tể
nondesintegratlng link belt mắt xích nối
noncommitment không tham gia vào băng đạn không bị rời ra
xung dột vũ trang nondetachable không thể tháo ra được
noncommon supplies hàng tiếp tế đặc biêt nondeteriorating supplies hàng hóa tiếp tế
noncompetitive nomination cử tuyển, không bị hư hỏng
tuyển vào trường (không phải thi)', nondisability retirement cho ra quân vì
tuyển thẳng tình trạng sức khỏe
noncompliance with orders không chấp nondissemination treaty hiệp định khồng
hành mệnh lệnh phổ biến vũ khí hạt nhân
nonconcurrence khồng trùng nhau; không nondivision brigade lữ đoàn độc lập
hợp lực; không tán thành (nghị quyết) (không thuộc dội hình sư đoàn)
nonconcurrent (thuộc) không trùng nhau; nondlvislonal không thuộc biên chế sư
không xảy ra đổng thời đoàn, ngoài biên chế sư đoàn
~ spare parts các bộ phận dự trữ chuyển ~ artillery battalion tiểu đoàn pháo binh
đến riêng (theo yêu cẩu bổ sung); các độc lập (ngoài biên ch ế sư đoàn)
phụ tùng thay thế cấp phát riêng ~ reinforcement sự tăng cường từ những
nonconstituted unit đơn vị không có biên dơn vị độc lập; (snh) quân tiếp viện từ
chế những đơn vị độc lập (ngoài biên chế sư
noncontiguous facility cồng trình bên đoản)
~ service suppod unit đơn vị hậu cấn độc
ngoài (nằm ngoài căn cứ, ở nước
ngoài...) lập (ngoài biên chế sư đoàn)
~ support sự bào đảm cho sư đoàn bằng
noncontinental base căn cứ ở nước ngoài
lực lượng và phương tiện (của đơn vị
noncontinuous front trận tuyến khỡng liên
độc lập) của cấp trên
hoàn, trận tuyến bị phá vỡ
- transpodation phương tiện vận tải
noncontrolled item hàng hóa không phải không thuộc sự chỉ huy trực tiếp của sư
kiểm tra, hàng tiếp tế không thuộc sự đoàn
kiểm soát dặc biệt của cấp trên ~ unit đơn vị ngoài biên chế sư đoàn
noncorrosive decontaminating agent chất nondroppable không cho phép thả hàng
khử độc khồng ãn mòn - equipment thiết bị không được phép thả
nondeferrable issue demand công vãn đề (từ trên không)
nghị cấp phát theo kỳ hạn; sự yêu câu nonduty-hour activities những hoạt động
cấp phát theo kỳ hạn ngoài giờ làm việc
nonduty-hour 856 nonm edical

- status tình thế ngoài chức trách nhiệm nonflammable không bắt lửa
vụ; cương vị ngoài chức trách nongas warfare chiến tranh không sử
noneffective không hiệu nghiệm; không dụng vũ khí hóa học
có hiệu quả; khồng đủ sức khỏe phục nongasproof không được phòng chong vũ
vụ quân đội khí hóa học
- man day ngày ở ngoài đội hình (của - bunker công trình phòng ngự không
quàn nhân ỏ trong quân Vviện) được thiết bị phòng độc
~ rate tỷ lệ phần ưăm mất sức chiến đấu; nonhygroscopỉc powder thuốc phóng
quân số đưa ra khỏi đội hình (tính theo chịu ẩm; thuốc phóng không hút ẩm
phần tràm); tỷ số không hiệu đụng nonllluminated night attack tiến cỏng ban
- sortie chuyến bay chiên đấu không có đêm có sử dụng thiết bị nhìn đêm
kết quả; sự xuất kích không có kết quả nonimaging intfared detector máy phát
~s quán số loại ra khỏi đội hình; bệnh hiện bức xạ hổng ngoại khổng có hình
binh và thương binh ảnh
noneffectiveness mất sức chiến đấu, loại nonindicating không chỉ ra trực tiếp
khỏi vòng chiến đấu; khỏng có khả (trong máy đo nồng độ)
năng hoàn thành nhiệm vụ nonintegrated không có trong thành
nonelectronic radar countermeasures các
phần; không đưa vào đồng bộ
biện pháp chống rađa thụ động; các - instrument dụng cụ không có trong tổ hợp
biện pháp chống rađa phi điện tử nonintervention không xen vào, không
nonessentials phương tiện vật tư kỹ thuật
can thiệp
không thiết yếu nonlsotropic warhead phần chiến đấu
mang các đắu đạn hạt nhân không đẳng
nonevacuable không thể sơ tán (thương
hướng
binh) khỏi mặt trận; không di tản được
nonissue Items lương thực ngoài tiêu chuẩn
nonexpendable không thổ dùng hết
nonjudicial punishment kỷ luật; phạt về
dược; sử dụng nhiều lần
dân sự
- general supplies trang bị thông dụng
nonjumpers quân nhân chưa qua huấn
theo biểu biên chế
luyện nhảy dù
- supplies hàng tiếp tế khỏng tiêu thụ hết
nonjumping personnel quân nhân chưa
nonexplosive obstruction vật cản không qua huấn luyên nhảy dù
nổ
nonlethal agent (gas) chất độc không gầy
- Shell đạn (mìn) không có liéu nổ; đạn tử vong
không nổ ~ incapacitating Chemical agent chất độc
nonfighting vehicle xe không chiến dấu hóa học không gây tử vong (chí tạm
nonfiring exercise diẻn tập (chiến thuật) thời loại khỏi vòng chiến đấu)
không bắn đạn thật nonmanning unit dơn vị không phân chia
nonfixed không cố định, cơ động, lưu đỏng lực lượng (đểphục vụ...)
~ medical facility cơ quan quấn y lưu động nonmateriel research công trinh nghiên
- medical treatment facility cơ sở diéu cứu lý thuyết
dưỡng cơ dộng nonmedical không thuộc ngành y
nonm etallic 857 nonoperatlonal

nonmetallic mine mìn phi kim loại - tire request channel kênh thông tin liên
- (-type) detector máy dò mìn phi kim lạc để yêu cầu hỏa lực vũ khí thông
loại thường
nonmilitary objective công trình phi quân - firepower sức mạnh hỏa lực của các loại
sự; mục tiêu phi quân sự vũ khí thông thường; phương tiên hỏa
~ education sự giáo dục phi quân sự lực phi hạt nhân
~ property tài sản phi quân sự - force lực lượng được trang bị vũ khí
~ supplies hàng tiếp tế dân dụng thông thường, lực lượng tác chiến trang
- warfare tác chiến phi quân sự; chiến bị vũ khí phi hạt nhân
tranh phi quân sự (chống lại quân địch - kill sụ tiêu diệt bằng vũ khí thông
tiểm nãng) thường; sự tiêu diệt bằng vũ khí phi hạt
nonmobile gun vũ khí cố định; bệ pháo nhân
cố định ~ level: conduct a war on a nonnuclear
nonmobilization year năm không động tác chiến không sử dụng vũ khí hạt
viên nhập ngũ nhân
nonnuclear phi hạt nhân; thông thường - limited war capacity khả năng tiến hành
~ action trận đánh trong điểu kiện sử chiến tranh hạn chế không sử dụng vũ
dụng vũ khí thông thuờng khí hạt nhân
- battlefield chiến ưường khỏng sử dụng - major war tác chiến quy mô lớn không
vũ khí hạt nhân; tác chiến không sủ sử dụng vũ khí hạt nhân; chiến tranh
dụng vũ khí hạt nhân lớn không sử dụng vũ khí hạt nhân
- blast phương tiện hỏa lực thông thường; ~ member quốc gia thành viên khối quân
phương tiện hỏa lực phi hạt nhân sự không phổ biến vũ khí hạt nhân
~ bomber máy bay ném bom được trang - ordnance vũ khí thồng thường; đạn
bị vũ khí thống thường; máy bay ném dược phi hạt nhân
bom trang bị vũ khí phi hạt nhân
- preparation chuẩn bị {tiến công) không
- capability khả năng chiến đấu không sử
sử dụng vũ khí hạt nhân
dụng vũ khí hạt nhân
- simulation test sự thử thuốc nổ thông
~ combat trận chiến đấu trong điều kiện
thưcmg
sử dụng vũ khí thông thường
- war (fare) chiến tranh không sử dụng vũ
~ contlict chiến tranh không sử dụng vũ
khí hạt nhân
khí hạt nhân; (cuộc) xung đột không sử
dụng vũ khí hạt nhân - zone khu vực không có vũ khí hạt nhân
~ country đất nước không phổ biến vũ khí nonobservance (of orders) sự không tuân
hạt nhân theo (mệnh lênh)
- direction hướng chiến dịch gây khó nonoperation firing s ự p h ó n g k h ô n g đạn
khăn cho việc sử dụng vũ khí hạt nhân (tên lửa); k h ở i động động cơ K h ô n g sử
~ environment tình thế ưong điều kiện dụng
không sử dụng vũ khí hạt nhân nonoperational attrition sự tổn thất không
~ fire hỏa lực của vũ khí thông thường; phải trong chiến đấu
(việc) sử dụng phương tiện tiêu diệt phi ~ flying time thời gian bay không chiến
hạt nhân dấu
nonorbiting 858 nonshooting

nonorbiting of nuclear weapons không nonrecoverable không thể lặp lại; không
đưa lên quỹ đạo đối tượng có vũ khí hạt thể thu hổi; sử dụng một lẩn; không thể
nhân khôi phục lại
nonorganic ngoài biên chế; không nằm ~ loss tổn thất (tiêu hao) không lấy lại
trong biên chế được
- vehicle phương tiện vận tải ngoài biên ~ property trang thiết bị không thể sửa
chế chữa được; vật tư tiêu hao khi sử dụng
nonpay benefits ưu đãi và ưu tiên (có tính - rocket tên lửa sử dụng một lần
chất) phi tài chính nonrefueling duration thời gian hoạt động
trên không (của máy hay) không tiếp
- drill status sự trải qua đợt tập trung huấn
thêm nhiên liệu
luyện (của lực lượng dự bị) miẻn phí
nonregistered không bí mật
~ status ngạch (phục vụ) không lương
~ publication xuất bản tài liệu không mật
nonperforated case ống liều không đục
nonregular troops lực lượng không
lỗ (đạn pháo không giật) thường trực, quân không chính quy
nonpermanent commission phong quằn nonregulation item quần áo không đồng
hàm sĩ quan tạm thời phục
- party personnel đội ngũ hạ sĩ quan nonreplenishable Issue lượng tiêu hao
nonpersistent (thuộc) không bển vững; không yêu cầu bổ sung dự trữ
(thuộc) mau tan nonreservatlonal terrain vùng không
- agent gas chất độc khống bền vững; thuộc cơ quan quân sự quản lý; khu vực
chất độc mau tan không thuộc cơ quan quân sự
nonpersonal services sự bảo dưỡng của nonresident instruction department khoa
nhóm quân nhân (khác với hảo dưỡng tại chức (trường quân sự)
của người chuyên trách) ~ instruction training sự huấn luyện tại chức
nonpowered bomb bom không có động ~ student học viên tại chức
cơ diều khiển nonricochet không nẩy; không bât lại;
nonprior service personnel người chưa không thia lia
qua phục vụ quân đội (người gọi tòng - antisubmarine Shell đạn chống tàu ngầm '
quán) không nẩy
nonrifle unit dơn vị phi bộ bĩnh; phân đội
nonproliferation không phổ biến (vỹ khí
phi bộ binh
hạt nhân)
nonsecret code mã không bí mật
~ treaty hiệp định không phổ biến vũ khí
nonsecurity information tin tức không bí
hạt nhân
mật
nonpromotion list officer sĩ quan lên quân
nonself-propelled (thuộc) không tự hành
hàm theo niên hạn
nonsensitivity range khoảng cách không
- list service ngành được lên quân hàm nhạy nổ (ngỏì nổ không tiếp Jfỉíc)
theo đúng niên hạn nonservice phi quân sụ
nonpunitive measures các hình thức kỷ nohshattering explosive thuốc phóng;
luật thuốc đẩy
nonrated man chiến sĩ, binh nhì nonshooting situation tinh huống khỏng
nonrecoll (thuộc) không giật nổ súng; tình hình không đòi hòi sử
nonrecoiling gun pháo không giật dụng phương tiên hỏa lực
nonsínkable 859 norm al

nonsinkable suit quấn áo cứu hộ nontransportable không thể dịch chuyển;


nonspecialized detail nhiệm vụ không đòi không thể mang đi; không thổ vận
hỏi huấn luyện dặc biệt chuyổn
nonspontaneously ignitable propellant ~ casualties thương binh khồng thể sơ tán
nhiên liệu không tự bắt lửa được
nonstabilized assignment sự bổ nhiộm - patient bệnh nhân không thể sơ tán
tạm thời được
nontransposability sự không thế hoán vị
nonstandard không theo tiêu chuẩn;
nontrooping season (Anh) khoảng thời
ngoài biểu biên chế
gian không thể thay thế những phân đội
- military property tài sản quân sự ngoại lệ
đồn trú ở nước ngoài (rừ ỉ .4 đến ỉ . 9)
- supplies hàng hóa liếp tế không theo
nonuniform scale tỷ lệ thay đổi
tiêu chuẩn nonunion unit (kh.ngữ) đơn vị của binh
nonstocked demand dơn đặt hằng tiếp tế chủng khác
không có trong kho nonunit ready reservist lính dự bị loại một
nonstop offensive sự tiến công liên tục không biên chế vào một đơn vị xác
~ report location vị trí gửi báo cáo không dịnh
ngừng di động - reservist lính dự bị không biên chế vào
nonstorage space khu hành chính của một dơn vị xác định
kho nonveteran chưa phạc vụ trong lực lượng
nonsupply sự không đáp ứng dược yêu vũ trang
cầu nonvlsual Illumination sự chiếu sáng để
nonsystematic error sai lệch ngẫu nhiên; không quan sát dược; sự chiếu sáng
sai lệch không có hệ thong không quan sát được bằng quang học
nontactical missile tên lửa huấn luyện nonvital area khu vực thứ yếu
noose vòng vây
(bia)
draw a noose siết chặt vòng vây
~ situation tình huống không chiến đấu,
normal thường, thông thường; tiêu chuẩn
lình huống giả định không có hoạt động
- area defense phòng ngự ở khu vực
của quân địch
thông thường
- support sự bảo đảm trong điều kiên
- association (sự) sử dụng bình thường
không chiến đấu
(dơiì vị bảo đảm)
~ transportation sự chuyên chở không
- attrition sự giảm quân sớ bình thường
luân theo yôu cầu chiến thuật
“ barrage hỏa lực chặn theo kế hoạch
nontechnical position chức vụ không đòi ~ bed capacity dung lượng giường bệnh
hỏi có trình độ kỹ thuật thời bình
nontoxic agent chất không gây dộc; tác ~ burst nổ thường
nhân hóa học không độc - charge liều nổ nguyên; liều nguyên;
nontracking gun turret (kq) bẹ pháo cố thuốc nổ thường
định - country dịa hình chia cát trung bình
nontransferable không thể giao cho người - drill trật tự nội vụ; hoạt động theo trình
khác tự thông thường
norm al 860 nose

~ engagement phục vụ quân đội theo ~ Atlantic Treaty Organization tố chức


thời hạn bình thường hiệp ước Bắc Đại Tây Dương
- frequency tần số bình thường ~ star sao Bắc cực
- tire hình thức hỏa lực thông thường; bắn Northeast Air Command bộ tư lệnh không
phát một quân ở khu vực đông bắc
~ impact sự trúng đích theo chuẩn {vuông ~ Army Overseas Command bộ tư lệnh
góc với bê mật mục tiêu) đông bắc của lục quân Mỹ
~ Interval khoảng cách thông thường; northerly turning error sai số quay hướng
khoảng cách tiêu chuẩn bắc
- sector dải bắn quan trọng; rẻ quạt hỏa ~ area communications system hê thống
lực quan trọng thông tin liên lạc khu vực phía bác
- sight đầu ngám thăng bằng (Canada, Aỉatxca)
~ spin kiểu bay xoắn ốc chuẩn Northern Army Group cụm lực lượng lục
~ terrain địa hình chia cắt ừung bình quân liên minh NATO ở Bác Âu
- trench công sự tiêu chuẩn ~ Command (Anh) quân khu phía bắc
~ zone dải bắn phá chủ yếu ~ operations tác chiến ở cực bắc
- zone of fire khu vực bắn cơ bản, dải bắn - Warfare Training Center trung tâm huấn
phá chủ yếu của hòa lực luyện tác chiến trong điều kiện bắc cực
north hướng bác (â Aỉatxca)
grid north hướng bắc của mạng tọa độ northing sự hướng vẻ phía bắc; sự tiến vể
magnetic north hướng bắc của kinh phía bắc
tuyến từ nose mũi; phẩn mũi, phần phía trước; phần
true north hướng bác của kinh tuyển đầu; bị mắc kẹt phần đầu (.Ví?), bị đầm
thực phần đầu (are); đâm bổ xuống (máy bay)
- American Air Defense Command bộ tư ~ agent (gas) chất độc gây kích thích
lệnh phòng không hợp nhất khu vực - (and throat) irritant chất độc gây kích
Bác Mỹ (Mỹ và C anada )
thích
- Atlantic Community hiệp hội các nước - cape (lỏng) mạt nạ phòng hơi độc
Bác Đại Tây Dương
- cone (tl) hình côn ở mũi; phần đầu
~ Atlantic Council hội đồng NATO
~ counting (ló n g ) sự xác định số quân dịch
~ Atlantic Defense College trường quân
~ dlve sự bay bổ nhào
sự NATO
- down bổ nhào
~ Atlantic Military Committee ủy ban quân
sự NATO - fuze ngòi nổ đấu
Atlantic Military Representatives ~ graze fuze ngòi nổ đầu quán tính
Committee ban dại diện quân sự thuộc ~ gun pháo tiến công, pháo xung kích;
ủy ban quân sự NATO pháo phía trước
~ Atlantic Supreme Command bộ chỉ huy ~ over sự đậy nắp
tối cao lực lượng vũ trang các nước ~ plate tám chắn chính diện phía dưới Oe
NATO táng)
“ Atlantic Treaty hiệp ước Bắc Đại Tây - spike lõi đẩu đạn (dạn bọc thép)
Dương ~ spray chùm mảnh (đạn) văng phía trước
nose 861 nuclear

- turret bê pháo phía mũi; chóp mũi - trainee người lính dang trải qua giai
~ wheel bánh trước của máy bay đoạn huấn luyện ban đẩu
nosebag (lóng) mặt nạ phòng độc - training sự huấn luyện ban đầu
noser {kh.ngữ) sự bổ nhào thẳng đứng; noxious gas khí độc; hơi độc
gió ngược noxon nocsơn (chất lỏng đ ể làm sạch
notch rãnh; ngấn; khấc trang bị)
- of sight vạch khấc thước ngắm Nth country quốc gia có thể là mục tiêu
note lời ghi chép; điều chú giải; phiếu, tiến công hạt nhân; quốc gìa dến lượt
giấy; dấu, dấu hiệu, vết; chú ý nhận vũ khí hạt nhân
horizontal datum note bắt đầu ngắt độ nozzle miệng, mồm
notice thông báo; lời báo trước; sự báo exhaust nozzle loa phụt
trước thời hạn nuclear hạt nhằn
~ of cancellation sự thông báo hủy bỏ ~ accident tai nạn hạt nhân, sự cỏ' hạt
(chiến dịch...) nhân bất thường
- of classification phiếu phần loại - accountant người đo liều lượng nhiẽm
~ of conviction by civil court thông báo xạ
mức án của tòa án dân sự đối với quân - agent chất nổ hạt nhân
nhân - air bombardment đòn tiến công hạt
~ of nonavailability sự thông báo về tình nhân từ trên không
trạng thiếu {phương tiện vật chất theo - air burst vụ nổ hạt nhân trên khống
yêu cầu) - aircraft máy bay mang vũ khí hạt nhân;
~ paper {Anh) bản khai lý lịch của người máy bay có động cơ hạt nhân
nhập ngũ ~ ammunition đạn hạt nhân
notification sự báo; sự khai báo; sự thông - ammunition depot kho đạn hạt nhân
báo - antitank weapon vũ khí hạt nhân chống
~ of entry into military service sự thông tăng
báo danh sách nhập ngũ ~ arming (tỉ) sự trang bị phẩn chiến đấu
notify báo; khai báo; thông báo; cho biết hạt nhân
notional ship tàu quy ước {đơn V í tính - arms vũ khí hạt nhân
toán khi chuyển quân) - arms race sự chạy đua vũ trang hạt
not-ready unit đơn vị không sẵn sàng nhân
chiến dấu; phân đội không sẵn sàng - artillery pháo nguyên tử
chiến đấu - attack khõng kích có sủ dụng vũ khí
nought feet {kh.ngữ) độ cao bàng không hạt nhần; tiến công đường không có sử
at nought (kh.ngữ) bay là là mặt đất dụng vũ khí hạt nhân
nourish nuôi, nuôi nấng; cấp phát, tiếp tế ~ attack aircraft carrier tàu sân bay xung
nourish a drive bảo đảm trang bị kỹ kích có bệ phóng hạt nhân công suất
thuật cho liển cỗng; tiếp tế cho lực lớn
lượng tiến công ~ attack submarine tàu ngám xung kích
novice jump nhảy dù lần đắu tiên có bệ phóng hạt nhân mạnh
~ pilot phi công mới, lính bay mới vào nghề ~ backup sự chi viện hạt nhân
nuclear 862 nuclear

- barrier vật chướng ngại hạt nhân; dải - contamination nhiễm xạ (sàn phẩm của
chướng ngại hạt nhân; khu vực vật cản vụ nổ hạt nhân)
hạt nhân ~ control post trạm giám sát thử hạt nhân
- battlefield khu vực sử dụng vũ khí hạt ~ counteraction đòn hạt nhân đánh trả
nhân ~ cratering explosion vụ nổ hạt nhân
~ billet chức vụ dòi hỏi dã dược dào tạo (ngầm dưới đất) để tạo hốc
chuyên vố vũ khí hạt nhân - deadlock tình trạng bế tắc hạt nhân
~ blackout of radars sự mất (tín hiệu) tạm (dấu hiệu cân bằng lực lượng vũ khí hạt
thời của rađa do vụ nổ hạt nhân nhân)
- blasting sự nổ bằng liêu nổ hạt nhân ~ defense phòng tránh hạt nhân
~ blasting charge liều nổ hạt nhân ~ Defense Affairs Committee ủy ban vể
- blow đột kích hạt nhân phòng chống hạt nhân
~ bomb bom hạt nhân - delivery sự phóng đầu đạn hạt nhân; sự
~ bombardment satellite tàu vũ trụ mang mang đầu đạn hạt nhân đến mục tiêu
vũ khí hạt nhân ~ delivery force sức mạnh hạt nhân; lực
- bomber máy bay ném bom mang vũ khí lượng hạt nhân
hạt nhân; máy bay ném bom có động - delivery means phương tiện phóng đầu
cơ hạt nhân đạn hạt nhân
~ bullet đạn có liều nổ hạt nhân; đẩu đạn - delivery potential khả năng phóng đầu
cớ liều nổ hạt nhân đạn hạt nhân
~ button nút bấm hạt nhân, nút để phát tín - delivery site vị trí của phương tiên
hiệu về sử dụng vũ khí hạt nhân; (bóng) phóng đẩu đạn hạt nhân (bãi phóng,
quyỂn ra quyết dịnh sử dụng vũ khí hạt căn cứ máy bay ném bom hạt nhản, vị
nhân trí hỏa lực của pháo hạt nhân)
—capable weapon vũ khí cho phép sử ~ delivery system hệ thống phóng đấu đạn
dụng liều nổ hạt nhân hạt nhân
~ Club “câu lạc bộ hạt nhân”; những nước - delivery vehicle phương liên phóng đầu
có vũ khí hạt nhân đạn hạt nhân
- combat chiến đấu trong điều kiện sử ~ demolition sự phá hủy bằng liều nổ hạt
dụng vũ khí hạt nhân nhân; sự nổ phá bằng liều nổ hạt nhân
- component sức mạnh hạt nhân; đẩu nổ - demolition party (team) dội nổ phá bằng
chiến đấu hạt nhân liổu nổ hạt nhàn
- conditions tình hình sử dụng vũ khí - denial (sự) sử dụng vũ khí hạt nhân để
hạt nhân ngăn cấm hoạt động của địch
- confrontation sự đe dọa giao chiến vũ ~ deputy phó chỉ huy trưởng về vũ khí hạt
khí hạt nhân, sự đe dọa lản nhau sử nhân
dụng vũ khí hạt nhân; xung đột hạt - detection sự phát hiện vụ nổ hạt nhân
nhân; sự đụng độ của lực lượng vũ - detection satellite vệ tinh phát hiện vụ
trang được trang bị vũ khí hạt nhân nổ hạt nhân
~ contaminated area khu vực nhiễm xạ - detection system hệ thống phát hiện vụ
(sấn phẩm của vụ nổ hạt nhãn) nổ hạt nhân
nuclear 863 nuclear

~ deterrence rản đe bằng vũ khí hạt nhân - equality sự cân bẳng lực lượng về vũ
~ deterrent missile tên lửa răn đe có phần khí hạt nhân
chiến đấu hạt nhân ~ exchange giao chiến vũ khí hạt nhân,
- detonation vụ nổ hạt nhân tiến cõng lẫn nhau bàng vũ khí hạt nhân
- detonation detection and reporting {của các bên tham chiến)-, (sự) sử dụng
system hệ thống phát hiện tiến công hạt vũ khí hạt nhân bởi các bên tham chiến
nhân và báo dộng ~ exercise diễn tập tác chiến trong điều
- detonation signals detection system hê kiện sử dụng vũ khí hạt nhân
thổng phát hiện những dấu hiệu của vụ - explosion vụ nổ hạt nhân
nổ hạt nhân; hệ thống phát hiện vụ nổ
~ explosive liều nổ hạt nhân, thuốc nổ hạt
hạt nhân
nhân
~ device thiết bị hạt nhân; vũ khí hạt nhân
- fallout sự mưa bụi phóng xạ của vụ nổ
- disengagement sự loại trìr sức mạnh
hạt nhân
hạt nhân; sự triệt thoái lực lượng hạt
nhân ~ fire (sự) sử dụng vũ khí hạt nhân; bán
~ effects yếu tô' hủy diệt của vụ nổ hạt pháo nguyên tử
nhân ~ fire order mệnh lệnh sử dụng vũ khí hạt
- effects laboratory phòng thí nghiệm nhân
nghiên cứu yếu tố hủy diệt của vụ nổ - fire plan kế hoạch sử dụng vũ khí hạt
hạt nhân nhân; kế hoạch hỏa lực hạt nhân chuẩn
- effects team đội mô phỏng vụ nổ hạt bị tiến công; kế hoạch hỏa lực hạt nhân
nhân chuẩn bị đổ bộ
- emergency team đội khác phục hâu - fission sự phân hạch hạt nhân
quả tiến công hạt nhân ~ fission bomb bom phân hạch, bom uran
~ employment equipment phương tiên sử - fist đòn tiến cõng hạt nhân phủ đầu
dụng vũ khí hạt nhân ~ flare-up sự xuất hiện xung đột hạt nhân;
- energy rocket tên lửa sử dụng nâng chiến tranh hạt nhân
lượng hạt nhân ~ flying boat thuyên bay sử dụng năng
~ energy team đội phục vụ thiết bị sử lượng hạt nhân
dụng năng lượng hạt nhân
—free giải trừ vũ khí hạt nhân
- engagement trận đánh có sử dụng vũ
--free attack (cuộc) tiến công không sử
khí hạt nhân; chiến đấu trong điều kiện
dụng vũ khí hạt nhân
sử dụng vũ khí hạt nhân
—free battle trận đánh không sử dụng vũ
~ engine dộng cơ hạt nhân; động cơ chạy
khí hạt nhân
bằng năng lượng hạt nhân
~ engineering course khóa kỹ thuật hạt - free battlefield chiến trường không sử
nhân dụng vũ khí hạt nhân; (bóng) tác chiến
~ environment tình hình tác chiến trong không sử dụng vũ khí hạt nhân
diểu kiện sử dụng vũ khí hạt nhân; điều —free fire hỏa lực của vũ khí thông
kiện sử dụng vũ khí hạt nhân; môi thường
trường tác chiên hạt nhân, tình hình hạt --free rocket tên lửa có phần chiến đấu
nhân liều nổ thường; tên lửa phi hạt nhân
nuclear 864 nuclear

—free war tác chiến khổng sử dụng vũ - means phương tiện hạt nhân
khí hạt nhân; cuộc chiến tranh thống - mine mìn hạt nhân
thường —missile attack sự tiến cõng của tên lửa
--free weapon vũ khí thông thường; vũ hạt nhân; sự đột kích của tên lửa hạt
khí phi hạt nhân nhân
--free zone khu vực không có vũ khí hạt --missile deterrent sự răn đe bằng tên lửa
nhân hạt nhân
- freeze sự “đóng báng” lượng dự trữ vũ —missile (rocket) shield lá chăn tẽn lửa
khí hạt nhân hạt nhân
- frustration đòn đột kích hạt nhân phá vỡ - munitions đạn dược hạt nhân
kế hoạch của địch
- nondissemination (nonproliferation) treaty
- fuel nhiên liệu hạt nhân
hiộp ước không phổ biến vũ khí hạt
- fuel rocket tên lửa (có động cơ) nhiên nhân
liệu hạt nhân
—nonnuclear force lực lượng được trang
- fueled (hoạt dộng) bằng nhiên liệu hạt bị vũ khí thông thường và vũ khí hạt
nhân
nhân
- fueled missile tên lửa (có dỏng cơ)
- ordnance vũ khí hạt nhân
nhiên liệu hạt nhân
- parity cân bằng lực lượng về vũ khí hạt
- furnace lò phản ứng hạt nhân
nhân
- fusion bomb bom nhiệt hạch
- phase ot war giai đoạn sử dụng vũ khí
- ground operations tác chiến trên bộ
hạt nhân của các bén tham chiến
trong điểu kiện sử dụng vũ khí hạt nhân
- pile lò phản ứng hạt nhân
- group nhóm vũ khí hạt nhân; nhóm
- planning committee (group) ủy ban lập
nghiên cứu vũ khí hạt nhân
kế hoạch hạt nhân của NATO; nhóm
- holocaust chiến tranh không hạn chế sử
lập kế hoạch hạt nhân của NATO
dụng vũ khí hạt nhân; sự tàn phá do vũ
khí hạt nhân gây ra - planning guidance sự hướng dẫn lạp kế
- hostilities tác chiến có sử dụng vũ khí hoạch giáng đòn tiến cống hạt nhân
hạt nhân - plant thiết bị năng lượng hạt nhân; động
- ICBM strike đòn công kích hạt nhân cơ hạt nhân
bàng tên lửa đạn đạo xuyên lục địa - power năng lượng hạt nhân; năng lượng
- Incident sự cố vũ khí hạt nhân nguyên tử
- injury sự tiêu diệt bằng vũ khí hạt nhân --powered có dộng cơ hạt nhân; chạy
- intervention sự sử dụng vũ khí hạt nhân bằng năng lượng hạt nhân
- knockout đòn đột kích hạt nhân quyết —powered aircraft máy bay có động cơ
định hạt nhân
- land battle trận chiến đấu của lực lượng --powered energy depot ưung tâm năng
mặt dất trong điều kiện sử dụng vũ khí lượng điện nguyên tử (lưu dộng)
hạt nhân --powered plant động cơ hạt nhân
- material dầu đạn hạt nhân —powered rocket tên lửa có động cơ hạt
- matter chất hạt nhân nhân
nuclear 865 nuclear

--powered submarine tàu ngầm nguyên - retaliatory capability khả nâng giáng
tử; tàu ngầm chạy bằng năng lượng hạt đòn đột kích hạt nhân đáp trả; phương
nhân tiện giáng đòn hạt nhân phản kích
~ powerman chuyên gia động cơ hạt nhán - retaliatory force lực lượng hợp nhất để
~ preparation sự tiến công hạt nhân chuẩn giáng đòn hạt nhân phản kích
bị - rocket tên lửa có phần chiến đấu hạt
- preparedness tính sẩn sàng tiến hành nhân
chiến tranh hạt nhân - rocket blackmail sự rãn đe sử dụng tên
lửa hạt nhân
- preventive war (cuộc) chiến tranh ngăn
- round đầu đạn có liều nổ hạt nhân
chặn hạt nhân
~ safety line tuyến an toàn hạt nhân
- projectile đạn có phần chiến đâ'u hạt
~ saturation đòn đánh tập trung bằng vũ
nhân
khí hạt nhân
- proliferation sự phổ biến vũ khí hạt nhân
- sharing sự sử dụng chung vũ khí hạt
- propellant nhiên liệu hạt nhân (dùng nhân
cho dộng cơ) - shelter công sự tránh nguyên tủ; hẩm
--propelled có động cơ năng lượng hạt tránh nguyên tử
nhân ~ shot vụ nổ hạt nhân
- propulsion sự chuvển động bằng năng - situation tình hình hạt nhân; tình hình sử
lượng hạt nhân dụng vũ khí hạt nhân
- punch dòn dột kích hạt nhân; liến cồng - slide rule thước tính dể sử dụng vũ khí
hạt nhãn hạt nhân
- radiation (sự) bức xạ hạt nhản - slugging match chiến ưanh hạt nhân;
- radiation effect tác dỏng của bức xạ hạt (klì.ngữ) chiến tranh nguyên tử
nhân; bức xạ của vụ nổ hạt nhân - space attack sự tập kích tên lửa hạt
- ramjet dộng cơ phản lực không khí nhân vũ trụ; cuộc tập kích tên lửa hạt
thẳng dòng hạt nhân nhân từ vũ trụ
- ramjet weapon tên lửa có động cơ phản ~ stalemate bế tắc hạt nhân (dấu ỉúệu cún
lực thẳng dùng hạt nhân bắng sức mạnh vũ khí hạt nhân)
- reaction to attack đòn đột kích hạt nhân ~ stockpile lượng dự trữ vũ khí hạt nhân
giáng trà; đòn phán cống hạt nhân - stockpile site kho vũ khí hạt nhân
- reactor lò phản ứng hạt nhần - storage site nơi bảo quản đạn hạt nhân
- strike đòn tiến công hạt nhân; cuộc tiến
- reactor operations badge huy hiệu của
cống hạt nhân
người thao tác lò phản ứng hạt nhân
- strike aircraft máy bay giáng đòn hạt
- reprisal dòn đột kích hạt nhân giáng trả;
nhân
dòn phản công hạt nhăn
- strike warning sự báo động vé tiến công;
~ reprisal force lực lưựng hợp nhất để cảnh báo về tiến công hạt nhân
giáng trả hạt nhân - striking arm binh chủng đột kích hạt
~ resources nguồn dự trữ vũ khí hạt nhân nhân
~ retaliation đòn đột kích hạt nhân giáng - striking force lực lượng dột kích hạt
trả, đòn phản công hạt nhân nhân: sức mạnh dột kích hạt nhân
nuclear 866 nuclear

- subsurface burst vụ nổ hạt nhân ngẩm ~ underwater burst vụ nổ hạt nhân ngầm
dưới đất; vụ nổ hạt nhân ngầm dưới nước dưới nước
~ sufficiency sự cân bằng hạt nhân - vehicle phương tiện mang đạn hạt nhân
- support (sự) chi viện bằng phương tiện đến mục tiêu; phương tiện vận tài có
hạt nhân động cơ hạt nhân
~ support facility phương tiện bảo đảm - vulnerability tính dẻ bị tổn thương do
tiến công hạt nhân tác động của vũ khí hạt nhân, tính dễ bị
- support plan kế hoạch chi viện hạt nhân tổn thương hạt nhân
~ supported attack trận tiến công được - wallop (kh.ngữ) dòn tập kích hạt nhân
chi viện bằng vũ khí hạt nhân ~ warfare) chiến tranh hạt nhân, chiến
- supported war chiến tranh trong điều tranh có sử dụng vũ khí hạt nhân
kiên sử dụng vũ khí hạt nhân; tác chiến ~ warhead phần chiến đấu mang đầu đạn
trong diểu kiện sử dụng vũ khí hạt nhân hạt nhân, phẩn chiến đấu hạt nhân
- supremacy ưu thế hạt nhân; ưu thế --warheaded có phần chiến đấu hạt nhân
trong lĩnh vực vũ khí hạt nhân ~ weapon vũ khí hạt nhân
~ surface burst vụ nổ hạt nhân mặt đất; vụ - weapon of limited radioactive effects vũ
nổ hạt nhân mặt nước khí hạt nhân hạn chế tác động phóng xạ
~ target mục tiêu tiến công hạt nhân - weapons allocation sự giới hạn của đạn
~ target analyst chuyên gia phân tích mục hạt nhân
tiêu để giáng đòn hạt nhân - weapons delivery system hê thông
~ target area khu vực mục tiêu đột kích mang vũ khí hạt nhân tới mục tiêu
hạt nhân - weapons employment officer S! quan
- task force lực lượng đặc nhiêm dược phụ trách vũ khí hạt nhân
trang bị vũ khí hạt nhân - weapons employment time thời gian
~ test sự thử vũ khí hạt nhân cần thiết cho sử dụng vũ khí hạt nhân
~ test ban sự cấm thử vũ khí hạt nhân - (weapon) simulator thiết bị mô phỏng
- test equipment thiết bị thử vũ khí hạt vụ nô hạt nhân
nhân - weapons man chuyên gia vũ khí hạt
~ test moratorium lệnh hoãn thủ hạt nhân nhân
~ threshold ngưỡng hạt nhân; tình hình ~ weapons mechanical specialist chuyẻn
cực diểm có thể xảy ra chiến tranh hạt gia Cữ khí của vũ khí hạt nhân
nhân - weapons officer sĩ quan vũ khí hạt nhân
- trigger (bóng) nút phóng hạt nhân - weapons suballocation sự phân bô đầu
have (hold) a finger on a nuclear trigger dạn hạt nhân
giữ ngón tay ở nút phóng hạt nhân; sẵn - weapons surety program chương trình
sàng bấm nút hạt nhân bảo đảm an toàn khi vận chuyển và sử
~ underground burst vụ nổ hạt nhân ngấm dụng vũ khí hạt nhân
dưới dất ~-weapons-will-do-it-alone theorist bên
- underground test vụ thử hạt nhân ngầm tham chiến đơn phương sử dụng vũ khí
dưới đất hạt nhân
- underground test below 4,75 vụ thử hạt - weaponry vũ khí hạt nhân
nhân ngẩm dưới đất có từ tính dưới 4,75 - yield công suất của bom đạn hạt nhân
n u c le a r p r o o f S67 n y lo n

nuclearproof khả năng chịu dược đòn đột ~ of miles per operational day số dặm chạy
kích bằng vũ khí hạt nhân; được thiết bị bong một ngày đêm (dặm/ ngày dêm)
chống hạt nhân ~ one (lóng) đại úy hải quân; chỉ huy
nuclears vũ khí hạt nhân trường
nucleonic warfare chiến tranh diện tử hạt numbered thuộc về số, sô' hiệu
nhàn; tác chiến trong điều kiện sử dụng ~ hospital bệnh viện có dánh số
vũ khí hạt nhân và thiết bị điện tử ~ operating fleet hạm dội chiến dịch có sô'
nucs (ióng) hướng sử dụng vũ khí hạt
- unit dơn vị có số
nhân; vũ khí hạt nhân
numeral flag cờ đuôi nheo có sỏ (để hên
nuisance mối gây thiệt hại; mối gây khó
lạc bằng cờ)
chịu
numerical (thuộc) số, bằng sô'
~ attack tiến công gây rối; hoạt động
quấy nhiễu ~ factor dữ kiện bằng số
~ mine field bãi min gây rối; bãi mìn quấy - inferiority quân sồ' không đủ, sô' lượng
rối không dủ
- mining sự đặt mìn gây rối, sự đặt bãi ~ key khóa số
mìn gây rối - strength quân số; số lượng quân nhân;
- operation hoạt dộng quấy rối quân sô' đơn vị
- raid sự oanh tạc quấy rô'i; hoạt dỏng ~ superiority ưu thê' về sỏ' lượng
quấy rối ~ table bảng khóa số
nuke (kh.ngữ) vũ khí hạt nhân - target analysis sự phân tích thống kê
null mật hiệu không; bằng không mục tiêu
~ point điểm ngắm không numerically inferior sự yếu hơn về sô' lượng
nullify (sự) làm suy yếu; đưa về “0”; quy numerous đông, đông đảo, nhiều
“ 0 ”
nurse y tá, vệ sính viên; chăm sóc bệnh
nulling ịpb) hiệu chỉnh quy “ 0” (máy nhân
ngấm hướng) - Corps ngành y tá
nulls nhóm mã sô' không (khống được tilth - Service ngành y tá
khi mở mã)-, không thừa nhận bức điện
Nursing Auxiliary Service ngành y tá hỗ trự
vô tuyến; những chữ dùng để đánh lạc
- orderly vê sinh viên
hướng (trong mật mã)
nut splinter (kh.ngữ) thợ cơ khí
number sớ, chi số; đếm; kê vào, liệt vào,
~s and bolts (lóng) “êcu và bulõng”; cụm
tính vào; đánh so, ghi số; lên tcú; gồm có
by the numbers theo phân đội (mệnh chi tiết của thiết bị
lệnh khi huân luyện) nut đai ốc
by twos, number điểm số từ một đến nutation chương dỏng
hết! (khâu lệnh) nutcracker strategy chiến lược gọng kìm;
get a number (Anh, lóng) còn phục vụ chiến lược tiến công đổng thời vào tiền
chán (nhận xét coi thường của lính cũ tuyến và hâu phương
dối với lính mới) nyctalopia quáng gà
lose number of one’s mess (lóng) chết nylon armor bọc giáp bàng vải ni lông
number (off) điểm danh theo số thứ tự ( n h iề u ló p )
~ air force không quân có số - armor vest áo chống đạn bằng vải ni lông
~ of holes per round số lỗ bong một cụm ~ nighty (lóng) quân phục chiến đấu bàng
nổ mìn vải ni lông
0 - 0 line dải quan sát, đường phối hợp capture (carry) the objective bắt được
quan sát 0 -0 mục tiêu
- pip (kh.tigữ) đài quan sát close on the objective tiếp cận mục tiêu
oath sự tuyên thệ (khi nhập ngũ) consolidate the objective củng cố tuyến
administer the oath đưa ra lời tuyên thệ; chiếm được
tuyên thệ converge on the objective tiến công
~ of allegiance (to the colors) sự tuyên thệ mục tiêu theo hướng hợp điểm; tiến
quân nhân công hội sư
- of enlistment sự tuyên thệ của quân dominate an objective giữ tuyến chiếm
nhân (khi tình nguyện nhập ngũ) được, giữ mục tiêu chiếm được
isolate the objective ngăn cản sự tiếp
obbo (kh.ngữ) khinh khí cầu quan sát
cận mục tiêu; cô lập mục tiêu
obedience sự tuân lệnh, sự phục tùng
organize the objective thiết bị công
exact obedience yêu cầu phục tùng
binh tuyến chiếm được; thiết bị công
mệnh lộnh
binh mục tiêu chiếm dược
- to orders sự phục tùng mệnh lệnh, s ự . overrun the objective đánh chiếm mục
chấp hành mệnh lệnh tiêu; đánh chiếm tuyến
object dồ vật; đối tượng; mục tiêu reach the objective tiếp cận mục tiêu
- classification (sự) phân loại đối tượng tiến công; (vận động) ra tuyến (trong
phương tiện vật chất quá trình tiến công)
~ of interest (tl) đánh dấu mục tiêu rush the objective lao về phía mục tiêu;
- of search mục tiêu sục sạo cố gắng dến gần mục tiêu; đánh chiếm
- of war mục tiêu chiến tranh mục tiêu bằng tiến công nhanh
objective mục tiêu; mục đích; tuyến; secure the objective đánh chiếm tuyến;
nhiệm vụ; (thuộc) mục tiêu đánh chiếm mục tiêu
assign the objective giao nhiệm vụ (tiến successive objective mục tiêu tiếp theo
công) take over an objective tiếp quản phòng
assault the objective tiến công mục tiêu ngự tuyến dã chiếm dược; tiếp tục phòng
attain the objective đạt được mục đích ngự mục tiêu đã chiếm được
o b je c tiv e 869 O b sc u re

take the objective đánh chiếm tuyến; ~ approach chart sơ đồ ảnh phối cảnh
đánh chiếm mục tiêu mục tiêu (một góc nhất định, với một
~ area khu vực mục tiêu; khu vực đổ khoảng cách và hướng nhất định j
quân đổ bộ; khu vực tiến hành chiến - compartment đoạn địa hình nằm chếch
dịch đổ bộ đường biển; khu vực đổ bộ hướng cơ động
~ area replica mô hình khu vực mục tiêu
~ fire bắn chéo; hỏa lực chéo cánh sẻ
{tiến công, dổbộ...)
- launcher bệ phóng nghiêng
~ folder hổ sơ về mục tiêu
- launching sự phóng nghiêng
- plane bể mật của mục tiêu
“ line overlap sự phủ lấn không ảnh
~ point diểm chạm, điổm bắn trúng
nghiêng
~ rallying point diểm tập trung (quân đổ
bộ) ở gần mục tiêu tiến công - march (movement) cơ động ngang
- zone vùng bắn; rẻ quạt hỏa lực chếch; cơ động vòng sang bên (phải,
obligated nonunit member (of the Reserve)
trái)
quân nhân dự bị không tính vào quân sô' ~ percussion sự rơi nghiêng của đạn
dơn vị ~ photograph ảnh chụp nghiêng
- period (term, tour) of service thời hạn ~ shock wave sóng xung kích xiên, đột
nghĩa vụ quân sự (nếu tình nguyện nhập biến xiên của vật chặn
ngũ) ~ takeoff or landing cất hạ cánh bán thẳng
~ reservist lính nghĩa vụ quân sự dứng (góc lớn nhất)
~ service nghĩa vụ quân sự (nếu tình obliquity angle góc (tam giác) người chỉ
nguyện nhập ngũ) huy - mục tiêu - pháo; góc mục tiêu;
- space khu kho dành riêng góc đánh dấu mục tiêu
- status nghĩa vụ quân sự obliterate phá sạch, làm tiêu tan, hủy diệt,
- stocks sô' dư trữ dành riêng xóa khỏi mặt đất, san phảng; hủy bỏ
~ volunteer lính nglũa vụ quân sự; quân obliterate a salient cắt đoạn nhô ra ciia
tình nguyện trận tuyến; liêu diôt quân địch đột nhập
obligation nghĩa vụ quân sự, chế độ quân
obliterate by fire tiẻu diệt bằng hỏa lực
dịch
obliterate defenses tiêu diệt hệ thống
~ authority thám quyền chuẩn chi
phòng ngự; san phảng công trình phòng
- of funds dự chi ngán quỹ
ngự
~ incurred dự chi kv hạn
obliteration bombing sự ném bom phá hủy
obligor lính nghĩa vụ quân sự dã qua huấn
luyện ở ỉực lượng dự bị hoàn toàn mục tiêu, sự ném bom hủy
oblique ảnh hàng không phối cảnh; (thuộc)
diệt mục tiêu
phối cảnh; chụp nghiêng; ngắm xiên; obllterator signal (nil) tín hiệu hủy bỏ
xiên, chco, chếch Oboe hỏ thống dẳn đường ném bom;
- aerial photograph ảnh hàng khống chụp người hiệu dối pháo (được đưa từ tàu
nghiêng lên bờ)\ khinh khí cầu buộc dây
- aerial photography sự chụp ảnh hàng obscure situation tình hình không rõ ràng
không theo góc nghiêng ~ target mục tiêu không được chiếu sáng
o b sc u re d 870 o b se rv e

obscured conditions điều kiện tám nhìn ~ position vị trí quan sất
hạn chế ~ post (Mỹ) đài quan sát
obscuring smoke (screen) màn khói maintain an observation post có đài
(ngụy trang) quan sát
observation sự quan sát; sự theo dõi; sự take out an observation post (kh.ììgữ)
canh chừng chế áp đài quan sát
~ aircraft máy bay - điều chỉnh hỏa lực; ~ post net mạng đài quan sát
máy bay trinh sát gấn - post officer quan sát viên pháo binh (ji
~ and surveillance aircraft máy bay trinh qua tì)
sát và quan sát chiến trường ~ post party đội quan sát
- area khu vực vệ tình quan sát ~ post tonk đài quan sát (bọc thép) cơ
astronomic quan sát thiên vãn động (đặt trên xe tăng)
~ aviation không quân quan sát chiến ~ reconnaissance aircraft máy bay trinh
trường; không quân trinh sát gần sác bàng quan sát
~ balloon khinh khí cầu quan sát ~ regiment trung đoàn trinh sát khí tài
- battalion tiểu đoàn trinh sát khí tài pháo pháo binh
binh; tiểu đoàn không quân quan sát - satellite vệ tinh ưinh sát
chiến trường - scout người quan sát, quan sát viên,
- battery đại đội trinh sát khí tài pháo binh thiết bị bay trinh sát gẩn; máy bay trinh
~ cam p trại kiểm dịch; trại cách ly sát gần
~ capability khả năng quan sát quân địch; --scout aircraft máy bay trinh sát, máy
phương tiện quan sát bay do thám
- C ir c u it tuyến t h í n h sát; mạng nghe trộm
- slit khe quan sát
-s' mean diểm nổ trung bình quan sát
- flash sự đánh dấu quang học
được
~ flight chuyến bay trinh sát
- squadron phi đội quan sát chiến trường;
- from flank sự quan sát bên sườn phi đội máy bay trinh sát gần
~ helicopter máy bay trực thăng trinh sát ~ station trạm quan sát; đài quan sát
- Instrument dụng cụ quan sát ~ tank đài quan sát bọc thép cơ động (dạt
~ line luyến quan sát trên xe tăng)
~ mine mìn có diểu khiển; thủy lôi có - telescope ống kính quang học
điéu khiển - tower tháp quan sát; tháp canh
- mission nhiệm vụ quan sát observational satellite system hê thống vệ
- of fire quan sát bán tinh trinh sát
~ party đội quan sát observatory dài quan sát, đài quan trắc;
- patrol nhóm quan sát cơ động; dài quan tháp canh, chòi canh
sát cơ động observe quan sát; chấp hành
- point dài quan sát observe discipline chấp hành kỷ luật
- port cửa (sổ) quan sát observe tire quan sát kết quả bắn
o b se rv e d 871 O b s ta c le

observed adjustment sự điều chỉnh hỏa - line tuyến quan sát


lực theo mục tiêu quan sát được - point điểm quan sát; điểm ngắm bán
~ fire bắn vào mục tiêu quan sát được; bắn - sector khu vực quan sát, phạm vi quan
hiệu chỉnh; bắn có quan sát sát
- fire chart bảng bắn hiệu chỉnh theo phần - station trạm quan sát; dài quan sát
tử quan sát obsolete không dùng dược nữa; đã lỗi
~ target mục tiêu quan sát được thời; đã quá hạn; loại khỏi trang bị
- velocity vận tốc đo được; vận tốc quan - a weapon loại khỏi trang bị
sát được - (tem vật dụng quá hạn
observer quan sát viên; phi công quan obsoletion rate định mức của trang bị khí
sát; người theo dõi phát hiên mục tiêu tài cũ
(trén máy bay ném bom)-, quan sát viên obstacle chướng ngại vật, vật cản; trở
đường khỏng; người theo dõi phát hiện lực; sự cản trở, sự trở ngại
máy bay dịch (ơ mộí đơn vị phòng breach an obstacle mở lối vượt qua
không) chướng ngại vật
~ Corps ngành quan trắc đường không (từ bridge an obstacle bắc cầu vượt qua
mạt đất) chướng ngại vật
- displacement sự di chuyển của quan sát bypass an obstacle cơ động vòng irãnh
viên; góc mục tiêu vật cản
~ fire procedure thứ tự (các bước) quan consolidate an obstacle đặt chướng
sát điểu chỉnh bán; phương pháp quan ngại vật, bớ trí vật cản
sát hiệu chỉnh hỏa lực deal with an obstacle khắc phục
- forward quan sát viôn tiền tiêu chướng ngại vật, khắc phục vật cản
--pilot phi công quan sát develop a natural obstacle sử dụng
~ position vị trí quan sát chướng ngại vật tự nhiên để phòng ngự
- section bộ phận quan sát; (Mỹ) tiểu dội erect (execute) an obstacle tạo ra
quan sát chướng ngại vật
--shooter team cập xạ thù {bắn và quan force (hurdle) an obstacle khấc phục
sát) chướng ngại vật; khắc phục vật cản
—s’ log sổ nhật ký quan sát Install an obstacle dặt chướng ngại vật
—target line tuyến quan sát mục tiêu; leap an obstacle khắc phục chướng
đường thẳng từ đài quan sát đến mục ngại vật, khắc phục vật cản
tiêu; đường quan - mục maintain obstacles theo dõi tình trạng
--target range cự ly từ dài quan sát đến chướng ngại vật
mục tiêu; cự ly từ quan sát viên dến mục negotiate an obstacle khắc nhục chướng
tiêu ngại vật; vượt chướng ngại vật, vượt vật
observing ammunition đạn bắn chỉnh cản
- angle góc quan sát place an obstacle thiết bị chướng ngại
- detail đội quan sát vật; đặt vật cản
- interval thời gian quan sát; khoảng thời remove an obstacle phá hủy chướng
gian (giữa hai lần) quan sát ngại vật; dỡ bỏ chướng ngại vật
o b s ta c le 872 occupancy

span an obstacle mở lối vượt qua obstruction chướng ngại vật, vật cản, hàng
chướng ngại vật; bắc cầu vượt qua rào; sự làm tắc nghẽn, sự tắc nghẽn, sự
chướng ngại vật bế tắc; sự cản trở; sự gây cản
surmount an obstacle khắc phục chướng erect obstructions bố trí vật cản; thiết bị
ngại vật, khắc phục vật cản vật cản
~ ability (capacity) khả năng khắc phục - balloon khinh khí cầu cản máy bay
vật cản - lights đèn hiệu gảp trở ngại
- belt dải chướng ngại vật obtain dạt được, giành được, thu dược,
- clearing sự phá bỏ chướng ngại vật; sự kiếm được
khắc phục vật cản obtain a bracket ịpb) đưa mục tiêu vào
~ clearing detachment đội phá gỡ vật cản khoảng (bắn) bao bọc; xác định được
--climbing ability khả năng khắc phục khoảng bao bọc
chướng ngại vật thảng đứng obtain a rank nhận quần hàm
- course bãi huấn luyện vật càn; đường obtain a target phát hiện mục tiêu; bắt
mở qua chướng ngại vạt mục tiêu
- crossing ability khả năng khắc phục obtain contact tiếp xúc với dịch; bám
chướng ngại vât, khả năng khắc phục sát được quân địch; phát hiện mục tiêu;
vật cản tổ chức được (mạng) thông tin liên lạc
~ demolition phá hủy chướng ngại vật obtain information thu được tin tức,
~ demolition squad đội nổ phá chướng nhận dược thông tin
ngại vật; đội khác phục vật cản bẳng obtain intelligence thu thập tin tức tình
(lượng) nô phá báo
~ execution sự xây dựng (hệ thống) vật obtain surprise giành được sự bất ngờ
cản; bố trí vật cản obtain the range xác định cự lv, bán
~ negotiation sự khắc phục chướng ngại chỉnh cự ly
vật, sự khác phục vật càn obtain touch bắt được liên lạc; xảy
~ negotiation capacity khả nãng khác dựng dược mạng thông tin liên Lạc
phục chướng ngại vặt, khả nãng khắc obtainable có thể dạt được, có thể giành
phục vật cản dược
~ pit (cb) hố chướng ngại obturating ring vòng bịt kín
~ race khác phục dải vật cản huấn luyện obturation sự đút nút; sự lấp; sự bịt
--strewn sổ lượng lớn chướng ngại vật; obturator vật che
chướng ngại vật dày đạc o c stinks (lóng) người chỉ huy ngành hóa
- to tank movement chướng ngại vật học, chủ nhiệm (ngành) hóa học
chống tăng - swills (/óng) người chỉ huy trạm thu gom
- to the landing of planes vật cản chống chiến lợi phẩm
máv bay hạ cánh occasion dịp, CƯhội, thời cơ
- training sự huấn luyện các biện pháp occasional thỉnh thoảng; (thuộc) thời cơ
khắc phục chướng ngại vật, sự huấn occulter màn che; chụp sắt (che ánh
luyện khác phục vật cản súng)
~s ỉn depth dải chướng ngại vật được bô' occupancy sự chiếm đóng, sụ chiếm giữ;
trí thành tuyến theo chiéu sâu thời gian chiếm đóng
occupant 873 o d o m e te r

occupant nhân viên quân sự của lực ~ specialist chuyên gia chuyên ngành dân
lượng chiếm đóng; kẻ chiếm giữ; thành sự (thuộc quân đội)
viên kíp lái ~ therapist (qy) chuyên viên ưị liêu
occupation sự chiếm đóng, sự giữ, sự - title chức vụ; sự xưng hô theo chức vụ
chiếm giữ, sự chiếm cứ; chuyên ngành, occupationist kẻ chiếm đóng; quân nhân
nghể nghiệp thuộc lực lượng chiếm đóng; nhân viên
- a d m in is t r a t io n cơ q u a n hành chính q u â n quân sự của lực lượng chiếm giữ
quản occupied beds sổ giường bệnh đã có
~ army quân đội chiếm đóng, lực lượng người nằm, số giường bệnh đã có bệnh
chiếm đóng nhân (trong quân ỵ viện)
- clasp huy hiệu nghề nghiêp trong lực ~ space khoảng (không) bị chiếm giữ;
lượng chiếm đóng vùng trời bị xâm chiếm, không gian bị
~ cost office cơ quan quản lý chi phí xâm phạm
chiếm đóng - territory lãnh thổ bị chiếm dóng
occupier quân nhân thuộc lực lượng
- currency tiển tệ ở vùng tạm chiếm
chiếm đóng; nhân viên quân sự cùa lực
dóng, tiền tệ do chính quyền quân quản
lượng chiếm dóng
phát hành
occupy chiếm, chiếm đóng; chiếm giữ
- duty phục vụ ương lực lượng chiếm đóng
occupying power quốc gia xâm chiếm;
- force lực lượng chiếm đóng (cãn cứ
cường quốc xâm lược
quân sự)
occur xảy ra, xảy đến
~ Medal “huy chương chiếm đóng” (vi đã
occurrence ot burst sự xuất hiện vụ nổ
tham gia chiếm đóng ỏ Đức vả Nhật)
ocean area surveillance sự quan sát vùng
~ of a country sự chiếm đóng quốc gia
biển
- of a position sự giữ vị trí; sự giữ trân
—going submarine tàu ngầm tuẫn dương;
địa; sự chiếm đóng một vị trí tàu ngầm xuyên đại dương
~ Office cơ quan quân quản —spanning rocket tên lửa đạn đạo vượt
- phase giai đoạn chiếm dóng đại châu
~ Statute quy chế của lực lượng chiếm ~ surveillance system hệ thống phát hiện
dóng (tàu ngầm) trên dại dương
- troops quân đội chiếm đóng, lực lượng - servlval klt bộ đồ sửa chữa trên biển; tổ
chiếm dóng hợp thay thế ngoài đại dương
--typ e military government chính quyền - terminal cẫn cứ chuyển tải (phục VH khu
quân quản vực hải ngoại)
occupational area enlistment option o’clock hướng theo mặt sô' đổng hổ
quyén lựa chọn chuyên ngành khi nhập octane chỉ sô' ôctan
ngũ octuple mount bệ phóng tám nòng
- budget ngân sách cho chiếm đóng odds: fight against odds tiến hành trận
~ deferment sự hoãn quân dịch vì tính đánh có tính đến ưu thế của quân địch
chất công việc odograph côngtơmét
- freight warrant giấy phép chở hàng trong odometer máy đo hành trình, hành trình
vùng chiếm dóng kế
odor 874 Oft

odor detection training agent chất độc giả —duty wear quán áo mặc ngoài giờ hành
để huấn luyện (cách) phát hiện theo chính
mùi —duty wearing apparel quần áo mặc
off xa, xa cách; ngoài, bên kia ngoài giờ hành chính
—base ngoài phạm vi căn cứ —field landing hạ cánh ngoài sân bay
~ bridge mobility khả nẫng vượt qua vật - for line lệch về hướng (của điểm nổ)
cản nước khi không có cầu --highway capacity khả năng chạy
- carriage ờ ngoài pháo khổng có đường; tính việt dã cao; tính
—carriage fire control chỉ huy hỏa lực cơ động rộng rãi
bằng ngắm bắn gián tiếp; điều khiển --limits khu vực cấm (đối với quán nhân)
hỏa lực bàng thiết bị ngoài pháo be off-limits ở chỗ cấm (dối với quán
- carriage fire control equipment dụng cụ nhân)
kiểm tra bán tháo rời declare ofMimits công bô' (lệnh) cấm
—carrier tháo khỏi phương tiện vận tải (quân nhân) ra vào khu vực quy định
—carrier position vị trí thực địa (của vũ off-limits to military personnel “cấm
khí trên phương tiện vận tải) quân nhân ra vào” (sự thông báo)
—center sự lệch khỏi mục tiêu của chấn
—line burst sự nổ lệch so với đường quan
tâm (vụ nổ hạt nhớn)
mục
—continent base căn cứ ở ngoài nước
--line equipment thiết bị hoạt động độc
—course sự lệch hướng
lập; thiết bị tự động
—course correction sự diều chỉnh khỏi
--line operation sự mã hóa, sự viết thành
quỹ đạo đã định
mật mã; sự viết bằng mật mã
--crew đôi trực chiến; kíp trực chiến;
--load dỡ tải, bốc tải, tiến hành dỡ hàng
khẩu đội tác chiến
--loading point trạm dỡ tải, trạm bốc
--duty ngoài giờ thi hành công vụ; ngoài
hàng
thời gian công tác; ngoài nhiệm vụ
--net (ttỉĩ) không tiếp nhận
--duty classes lớp học văn hóa ngoài giò
be off-net (kh.ngữ) không hiểu
--duty courses khóa học văn hóa ngoài giờ
—net station trạm vô tuyến khổng nhập
--duty environment hệ thống các biên
pháp tổ chức thời gian rỗi cho quân vào mạng liên lạc, trạm vô tuyến không
nhân, môi trường sinh hoạt ngoài giờ hòa mạng
hành chính --on vehicle capability khả năng sử dụng
—duty information program chương trình (vũ khí, thiết bị) trên xe và ngoài xe
thông tin ngoài giờ - post ngoài giờ; ngoài giờ hành chính;
--duty Instruction sự huấn luyện ngoài giờ ngoài thời gian thi hành công vụ; ngoài
--duty life đời sống quân nhân; sinh hoạt thời gian làm việc
hàng ngày của quân nhân —post housing sự đóng quân bên ngoài
—duty outfit quần áo mặc ngoài giờ hành khu vực quân sự
chính --post personnel quân nhân không thuộc
--duty recreation sự nghỉ ngơi và giải trí biên chế doanh trại
ngoài giờ --post rental housing sự bảo đảm nhà
--duty shift sự thay phiên trực chiến thuê riêng cho gia đình quân nhân
off 875 O ffensive

—post wear quần áo mặc ngoài giờ hành commit an offense vi phạm kỷ luật
chính - exploitation phát huy thắng ỉợi (trong
--range direction hướng lệch (so với quỹ tiến công), phát huy kết quả tiến công
đạn đã định) - report (sự) báo cáo vể vi phạm kỷ luật
--range distance độ lệch về hướng - specialist chuyên gia vũ khí tiến công
--range firing ựì) sự phóng ở ngoài khu (của máy hav ném bom)
vực trường bán offensive (sự) tiến công, (sự) công kích;
--range firing exercise tập bắn ngoài thế tiến cổng; (thuộc) tiến cỏng, (thuộc)
trường bắn công kích
--road ngoài đường absorb an offensive đứng vững trong
--road capability khả năng chạy không phòng ngự, chống đỡ được sự tiến công
có đường; khả năng cơ dộng rộng rãi; ồ ạt của dịch
khả năng việt dã cao act on the offensive tiến công
--road equipment thiết bị có khả năng assume the offensive chuyển sang tiến
việt dã cao công
--road mine mìn được đặt ngoài nền back an offensive (kh.ngữ) chi viện tiến
đường, mìn bố trí bên đường công, bảo đảm tiến công
--road payload ratio tỷ lệ tải trọng có ích baffle an offensive bẻ gãy sự tiến cỏng
với trọng lượng chung (của phương tiện break oft the offensive chấm dứt tiến
vận tải) khi không chạy trên đường; tỷ công
lệ tải trọng hữu (ch khi chạy không có break the back of the offensive bẻ gãy
đường cuộc tiến cõng
--road terrain địa hình không có đường đi bring an offensive to a halt ngừng tiến
--road transporter phương tiện vận tải có công
tính việt dã cao cellular offensive tiến công trên chính
- road vehicle xe chạy việt dã cao; xe diện rộng
chạy mọi địa hình change over to the offensive chuyển
--shoulder tì vai sang tiến công
--shoulder firing position tư thế bắn tỳ vai defeat an offensive bẻ gãy sự tiến công,
--the-battlefield mobility tính cơ động của đánh bại cuộc tiến công
chiến dịch deploy an offensive from depth sự triển
--the-shelf item vật dụng sẵn sàng đưa khai lực lượng tiến công thành các
vào sản xuất dể ưang bị cho quân dôi tuyến
--trail movement sự chạy ngoài nền embark on an offensive quyết định tiến
dường công; thực hành tiến cõng
--vehicle ngoài xe; tháo ra khỏi xe execute an offensive tiến hành tiến công
offence (Anh) sự tiến công; sự vi phạm kỷ frustrate an offensive bẻ gãy cuộc tiến
luật; (hiếm) chướng ngại vật cõng
offender người vi phạm kỷ luật; quân go on to the offensive chuyển sang tiến
nhân vi phạm kỷ luật công
offense sự tiến công, sự cỏng kích; sự vi Initiate {launch) the offensive chuyển
phạm kỷ luật; sự phạm tội sang tiến công
o f f e n s iv e 876 o ffe n s iv e

mount an offensive chuẩn bị liến công; ~ aircraft máy bay không quân chiến
bắt đẩu tiến công thuật tiến công
offensive bogged down cuộc tiến công - arm binh chủng tiến công; vũ khí tiến
bị thất bại công
offensive campaign chiến dịch tiên công - battle (combat) trận chiến đấu tiến công
offensive exploded mờ màn cuộc tiến - blow sự tiến công
công bất ngờ ~ combat mission phi vụ cường kích
offensive got stuck cuộc liến công bị - combat patrol đội tuấn tiễu chiến dấu;
bế tác đội tuẩn tiễu hoạt động tích cực
offensive got under weight cuộc tiến ~ combat power sức mạnh chiến đấu tiến
công được triển khai công
offensive Involved the following forces ~ component binh chủng chiến đấu tiến
cuộc tiến công có sự tham gia của các công; loại máy bay tiến công
lực lượng phía sau
- counteraìr chiến dịch phản công đường
offensive is in its high tide sự tiến công ở
không
quy mô lớn nhất
~ counterair attack operations các cuộc
pass to the offensive chuyển sang tiến
tiến cồng trong chiến dịch phản công
cồng
đường không
pursue offensive tiếp lục tiến công; thực
~ counterfire power operations các cuộc
hành tiến công
tiến cổng chổng lại phương tiện hỏa lực
put on an offensive tổ chức tiến công,
địch
bát dầu tiến công
- counter reconnaissance tiến công chống
reopen an offensive mở lại cuộc tiến
lại sự trinh sát của địch
công
~ defense (defensive) phòng ngự tích cực
stifle an offensive dừng tiến công
- demolition công tác nổ phá bào đảm
take (to) the offensive chuyển sang tiến
tiến công
công
~ employment tiến công; (sự) sử dụng
transfer an offensive đổi hướng tiến
cõng; chuyển hướng tiến công chủ yếu trong tiến công
sang hướng khác - fortification sự thiết bị công binh cho
undertake an offensive quyết định tiến địa hình khi tiến công; sự cải tạo địa
công; bắt đầu tiến công hình khi tiến công; hoạt dộng phong
~ air khồng quân tiến hành chiến dịch tiến lỏa
công đường không - front mặt trận tiến công; mặt trận của
- air power sức mạnh tiến công đường lực lượng tiến công
không; phương tiện tiến công dường - gas chất độc hóa học
không ~ gas warfare sự sử dụng chất độc trong
~ air support sự bảo đảm của không quân tiến công
cho chiến dịch tiến công, sự chi viên - grenade lựu đạn tiến công (dược dừng
đường không cho chiến dịch tiến công chủ yếu để phá hủy)
~ air-to-air operations chiên dịch tiến ~ helicopter máy bay trực thăng vũ trang;
công trên khống máy bay trực thăng tiến công
o f fe n s iv e 877 o ffic e

- information operations hoạt động tiến ~ space weapon vũ khí tiến công từ vũ ưụ
công thông tin (nhầm làm rối loạn chỉ - spirit tinh thần tiến công
huy của địch) ~ stroke dòn đột kích trong quá trình tiến
~ instrument of war thiết bị chiến dấu tiến công
công; phương tiện chiến dấu tiến công - tactics chiến thuật tiến công
--minded dược thấm nhuần tinh thần tiến - unit dơn vị tiến công; phân dội được
công huấn luyện và trang bị để tiến công
~ mine field bãi mìn phá hoại {được dật ở
- war tác chiến tiến công
hậu phương quán dịch); (hq) bãi thủy
- weapon vũ khí tiến công
lõi tích cực (thủ vảo vùng hiển của đối
phương) offer đưa ra, để nghị
~ mining sự bố trí mìn để bão đảm tiến offer a flank để hở sườn
công offer a message báo trước việc chuyển
~ missile tên lửa (có điểu khiển) tiến công bức diện
- mission nhiệm vụ tiến công; nhiêm vụ offer battle đề nghị đánh
đòi hỏi tác chiến tiến công offer resistance kháng cự; phản kháng;
~ operation chiến dịch tiến công; trận phản đối
chiến dấu tiến công office cơ quan, sở, bộ, văn phòng; đoàn
~ patrol đội tuẩn tiễu chiến đấu; đội tuần thư ký, ban bí thư; (lóng) buồng ìái của
tiễu hoạt động tích cực phi công
~ patrolling sự hoạt động tích cực của đội ~ area khu vực hành chính sự nghiệp
tuẩn tiễu ~ call yêu cầu của bộ tham mưu
- pattern kế hoạch tiến công; cách đánh ~ equipment thiết bị văn phòng tham mưu
tiến công; chiến thuật tiến công; đội hình ~ force cán bộ hành chính
chiến đấu tiến công
- lorry (Anh) x.e ÔIÔ chỉ huy - tham mưu
- punch sức mạnh tiến công; sức mạnh
- of Analysis and Review cơ quan tổng
đột kích
hợp và phân tích nhu cầu
~ reconnaissance trinh sát chiến đấu
- of Armed Forces Information and
~ return chuyển sang phản kích; chuyển
Education cực thông tin và giáo dục lực
sang phản công
lượng vũ trang
- riposte sự phản kích khi rút lui
- river-crossing operation chiến dịch vượt ~ of Atomic, Biological and Chemical
sông tiến công Warfare cục chiến tranh hạt nhân, vi
- role nhiệm vụ tiến công; tiến cống trùng và hóa học
pursue offensive role thực hiện nhiệm - of Civil and Defense Mobilization cơ
vụ tiến cõng quan dộng viên quân sự và dân sự
~ satellite vệ tinh được trang bị vũ khí tiến ~ of Civilian Defense cục phòng thủ dân
còng; vệ linh tiến công, vệ tinh ném bom sự
- sector dải tiến công ~ of Defence Mobilization cơ quan động
~ side bên tiến công ịíroỉig huấn luyện viên quốc phòng
chiến thuật) ~ of Deputy Chief of staff văn phòng phó
~ space system hệ thổng tiến công từ vũ trụ tham mưu trưởng
o ffic e 878 O fficer

~ of Deputy Chief of staff for Logistics văn ~ of the Chief of Finance văn phòng chỉ
phòng phó tham mưu trưởng về hậu cần huy trưởng ngành tài chính
- of Guided Missiles viện tên lửa có điểu - of the Chief of Legislative Liaison vãn
khiển phòng chỉ huy trưởng về lập pháp quân
~ of International Information phòng tin tức sự và liên lạc VỚI nghị viện
quốc tế, phòng thông tin quốc tế - of the Chief of Military History vãn phòng
- of Military Assistance cơ quan viện trợ chủ nhiệm ngành lịch sử quân sự
quân sự ~ of the Chief of Naval Operations văn
~ of Naval Operations bộ chỉ huy chiến phòng chỉ huy trưởng chiến dịch đường
dịch hải quân biển
~ of Pan-American Affairs and United - of the Chief of Ordnance văn phòng chủ
States Naval Missions viện về vấn dề các nhiêm ngành kỹ thuật pháo binh
nước châu Mỹ và hải quân Mỹ ở nước ~ of the Chief of Special Warfare vãn
ngoài phòng chỉ huy trưởng chiến tranh đặc
- of Personnel Operations cục tổ chức biệt
nhân sự ~ of the Chief of staff for Operations vãn
- of Public Information cơ quan thông tấn phòng tham mưu trưởng chiến dịch
xã ~ of the Comptroller cơ quan thanh tra tài
- of record phòng lưu trữ hồ sơ chính
~ of records công việc vãn phòng - of the Director of Foreign Intelligence
- of Reserve Components cục dự bị động văn phòng giám đốc (cơ quan) tình báo
viên ở nước ngoài
- of Secretary of Defense ban thư ký bô ~ of the Director of Organization and
trưởng bộ quốc phòng Training văn phòng giám đốc cục tổ
~ of Strategic Plans cơ quan lập kế hoạch chức và huấn luyện chiến đấu
chiến lược ~ of the Judge Advocate General văn
- of the Assistant Chief of staff văn phòng phòng chánh án ngành tòa án quân sự
trợ lý tham mưu trưởng - of the Judge Advocate General to the
- of the Assistant Chief of staff for Force Forces viện công tố quẫn sự
Development vân phòng trợ lý tham - of the Quartermaster General vãn phòng
mưu trưởng về phát triển lực lượng vũ chỉ huy trưởng ngành doanh trại
trang ~ of the Secretary of Defense vãn phòng
~ of the Assistant Chief of staff for bộ trưởng bộ quóc phòng
Intelligence vãn phòng trợ lý tham mưu ~ of the Surgeon General vãn phòng chủ
trưởng về tình báo nhiệm ngành quân y
~ of the Chief Disbursing Officer vãn - truck ôtô tham mưu
phòng cục trưởng cục tài chính - wallah (lótìg) nhân viên ban tham mưu;
- of the Chief of Civil Affairs văn phòng chỉ văn thư, thư ký
huy trưởng về các vấn đề dân sự officer sĩ quan; nhân viên chính quyèn,
- of the Chief of Engineers vàn phòng chỉ công nhân viên chức; giám đốc; bổ
huy trưởng lực lượng công binh sung sĩ quan chỉ huy; chi huy
o ffic e r 879 o ffic e r

officer commissioned from the ranks SĨ ~ evaluation report giấy chứng nhận
quan trưởng thành từ chiến sĩ thành tích của sĩ quan; phiếu nhận xét
~ assignment section ban cán bộ sĩ quan
~ bloke (ló n g ) lính hoàng gia được phong - firing sĩ quan chỉ huy hỏa lực; xạ thủ (rĩ
sĩ quan do có công lao riêng quan)

~ cadet học viên trường sĩ quan —tirst sĩ quan chỉ huy trưởng
- Cadet Reserve (Anh) lực lượng dự bị ~ Grade Limitation Act luật diều chỉnh
học viên sĩ quan quân số sĩ quan theo quân hàm
- cadet training unit (Anh) đơn vị huấn - in charge chủ nhiêm; người chỉ huy; chỉ
luyện học viên sĩ quan huy trưởng; người chỉ huy cấp cao
- ỉn command người chỉ huy; chỉ huy
- cadre đội ngũ sĩ quan
trưởng
- candidate học viên trường sĩ quan; học
- In tactical command tư lệnh (trưởng)
viên sĩ quan
binh đoàn chiến dịch
- candidate course khóa đào tạo sĩ quan
~ ỉn waiting sĩ quan chờ bổ nhiệm; sĩ quan
- candidate program chương trình đào thay phiên ưực ngày hôm sau
tạo sĩ quan
—lawyer sĩ quan ngành tòa án quân sự; sĩ
~ candidate school trường sĩ quan quan quân pháp
- candidate test (sự) thi vào trường sĩ --leadership training course khóa đào tạo
quan sĩ quan chỉ huy
~ candidate training unit đơn vị huấn --led dứng đầu là sĩ quan
luyện sĩ quan - loss replacement bổ sung đội ngũ sĩ
~ career course khóa hoàn thiện sĩ quan quan bị tổn thất
- career program chương trình hoàn —man relationship mối quan hệ giữa sĩ
thiện đội ngũ sĩ quan quan và chiến sĩ
~ commanding người chỉ huy; chỉ huy - managing accountant UỢ lý hành chính
trưởng; chủ nhiệm kế toán (phụ trách quản lý hổ sơ sĩ quan)
- conducting the exercise người hướng ~ master tape record băng ghi lại hỗ sơ lý
dẫn tập bài; người chỉ huy diễn tập lịch sĩ quan
- corps thành phần sĩ quan; đội ngũ sĩ - material dội ngũ sĩ quan
quan - mix (sự) sử dụng đội ngũ sĩ quan không
~ education sự huấn luyện quân sự cho phân biệt quân chùng và ngành
đội ngũ sĩ quan - observer sĩ quan quan sát
~ efficiency index điểm thi của sĩ quan; - of firing chỉ huy trưởng trường bắn
thang điểm thi của sĩ quan - of human relations sĩ quan phụ trách
- efficiency report giấy chứng nhận sĩ quan vấn để quan hệ quân nhân
~ enlistment đưa sĩ quan dự bị vào danh - of records sĩ quan quân lực; sĩ quan phụ
sách phục vụ tại ngũ trách hồ sơ quân nhân
- evaluation center trung tâm nghiên cứu - of the day sĩ quan trực ban; người trực ở
và đánh giá sĩ quan đơn vị
o ffic e r 880 o ffic e r

- of the deck sĩ quan trực ban trên tàu ~'s commission bằng chứng nhận sĩ quan
chiến —'s efficiency index thang điểm đánh giá
~ of the guard đội trưởng đội vệ bình (kết quả) công tác của sĩ quan
~ of the line sĩ quan tại ngũ; sĩ quan tại —‘s emergency reserve lực lượng dự bị sĩ
ngũ chuyên ngành hải quân quan trong trường hợp khẩn cấp; lực
- of the rounds người trực gác lượng dự bị của đội ngũ sĩ quan theo
nhiêm vụ dặc biệt
- of the watch (hq) sĩ quan thường trực
- serving sĩ quan phục vụ tại ngũ
- of the week sĩ quan ưực ban tuần - serving afloat sĩ quan hải quân (ngành
~ participation sự tham dự khóa huấn tàu)
luyện sĩ quan dự bị ~'s file hồ sơ sĩ quan; lý lịch sĩ quan; bàn
~ personnel đội ngũ sĩ quan tự thuật sĩ quan
~ Personnel Act luật sĩ quan - ’s identification card chứng minh thư sĩ
- Personnel Directorate cục cán bộ quan; thẻ sĩ quan
- personnel operations ỉập hổ sơ sĩ quan —'s identity certificate chứng minh thư sĩ
~ prediction research nghiên cứu khả quan; thẻ sĩ quan
năng nguồn đào tạo sĩ quan — 's information program chương ưình thông
- procurement program chương trình bổ tin sĩ quan
sung đội ngũ sĩ quan —‘s line căn hộ sĩ quan; khu vực bố trí nhà
—producing unit đơn vị đào tạo sĩ quan ữ của sĩ quan
(sơ cấp) - ’s mess nhà àn sĩ quan
- recall lệnh gọi sĩ quan dự bị vào phục ~'s mess steward người phục vụ nhà ăn sĩ
vụ tại ngũ quan
- replacement sự bổ sung đội ngũ sĩ quan ~'s orderly người cần vụ của sĩ quan;
~ replacement pool lực lượng dự bị bổ người liên lạc của sĩ quan
sung cho đội ngũ sĩ quan -Cs) patrol dôi tuần tra sĩ quan; đội tuần
~s Assignment Directorate cơ quan điểu tiẽu (cành giới) dưới sự chỉ huy của sĩ
động si quan; cơ quan cán bô; cục cán quan
bộ —"s pay lién lương sĩ quan
- ’s assignment preference statement (bản) -'$ pay data card thẻ thanh toán của sĩ
báo cáo của sĩ quan vể nguyện vọng bổ quan
nhiệm (nếu có chó khuyết chưa ai dám ~’s qualification card vãn bằng chứng
nhận) nhận trình độ sĩ quan
~'s belt thắt lưng da sĩ quan (có dai deo ~'s qualification record bản nhận xét sĩ
kiếm) quan
-'s call kèn tạp hợp sĩ quan —'s quarters căn hộ của sĩ quan; quỹ nhà
~'s canteen va ly sĩ quan cho dội ngũ sĩ quan
- scheduling the exercise sĩ quan lập kế ~'s Reserve Corps quân doàn sĩ quan dự bị
hoạch huấn luyện ~'s row nhà ở của sĩ quan; khu vực bố trí
~ school trường sĩ quan nhà cho sĩ quan
--scientist sĩ quan nghiên óru (khoa học) —'s school of instruction trường bổ túc dội
—'s Club câu lạc bộ sĩ quan ngũ sĩ quan
o ffic e r 88 ] oil

~'s servant người cần vụ của sĩ quan ~ ground zero sự lệch chấn tâm nổ hạt
~'s swordknot đai đeo kiếm nhân so với mục tiêu
~'s training sự huấn luyện sĩ quan - method phương pháp chỉ thị mục tiêu
- strength distribution sự bổ nhiệm sĩ quan theo bản đổ từ tung dộ quy ước; phương
theo quân hàm và chức vụ pháp chỉ thị mục tiêu bằng hoành độ
~ student học viên sĩ quan; học viên trường quy ước
sĩ quan ~ plotting sự lập phần tử bắn cho pháo
trail sĩ quan áp tài quân theo vị trí thay đổi; bố trí đội hình (cho
offlcership quân hàm sĩ quan; chức vụ sĩ pháo) theo phần tủ (bắn) thay đổi
quan; sự phục vụ của sĩ quan ~ sight thước ngắm (tháo) rời, kính ngắm
official (thuộc) chính quyền; (thuộc) văn (thác) rời
phòng; (thuộc) chính thức; công chức; offshore khu mặt nước ờ khu vực đổ quân
viên chức dô bô; xa bờ biển, ở ngoài khơi
~ correspondence công văn - base căn cứ ngoài khơi
~ credit ngân khoản chính thức - bombardment sự chi viện hỏa lực (của
- envelope phong bì công vụ quân đổ bộ) ở dải bờ biển
~ declaration of death sự thông báo chính - contract hợp đồng tiếp tế hàng từ nguồn
thức về cái chết địa phương
- number số hiệu quân nhân - discharge exercise sự diễn tập dỡ lải
~ Secrets Act luật vé bí mật quốc gia lên bờ không có thiết bị
~ service publication (loại) xuất bản - operation hoạt đồng ở khu vực gần bờ
phẩm công vụ; sự xuất bản công vụ - ordering cho phép đật mua hàng cõng
~ travel order giấy đi đường; lệnh điều vận nghiệp dịa phương (â khu vực dóng
~ trip sự chỉ huy chính thức quân)
- use sử dụng vào nghiệp vụ ~ patrol đôi tuần tiểu gẩn bờ
"for official only use" chỉ sử dụng cho ~ procurement sự chuẩn bị sẵn hàng hóa
mục đích công vụ tiếp tế từ nguồn địa phương; sự chuẩn
- use publication sự xuất bản để phục vụ bị sẵn theo kế hoạch “xa bờ”
công tác nghiệp vụ - surveillance sự quan sát dài bờ biển
offset sự dịch chuyển; thị sai offtarget damage sự tiêu diệt ở khu vực
~ bombing sự ném bom có ngắm theo mục tiêu
diổm ngắm bổ trợ otlag trại giam sĩ quan (Đức)
- capability khả nàng bắn từ vị trí hỏa lực
ogive dầu dạn
che khuất; khà nâng bắn từ trận địa hỏa
oh số 0 {phát ảm)
lực bị che khuất
- distance độ lệch chấn tâm nổ hạt nhân ohm ôm (đơn vị điện trử)
so với mục tiêu; khoảng cách sai lệch ohmmeter ôm kế
của tâm nổ hạt nhân oil dầu, dầu mỡ
- firing bắn di chuyển; bắn thị sai ~ and metal Incendiary mixture hỗn hợp
~ fuze lắp ngòi nổ cháy kim loại gổc dầu mỏ
oil 882 on

- bomb bom cháy (dược trang bị hỗn hợp - man (kh.ngữ) người chỉ huy đơn vị;
cháy gốc dầu mỏ) thuyền trưởng
- buffer ống giảm xung (bàng) dầu; bộ - number one (Anh, lóng) chuẩn úy
phận giảm xung ống dầu ~ ranker (settler, sweat, timer) (klì.ngữ)
người phục vụ cao tuổi
~ cleaner bộ phận lọc dầu bôi trơn dộng
- Reliable (kh.ngữ) súng trường

olive drab màu xanh ỗ liu
- cloth vải dầu
-•green uniform quân phục màu xanh ô
- gear bộ truyền lực dầu liu
- incendiaries chất cháy gốc sản phẩm omit bỏ sót, quên; không làm tròn (công
dầu mỏ việc)
~ incendiary bomb bom cháy được nhồi omnidirectional hoạt động trên tất cả các
chất liệu dầu mỏ hướng; mọi hướng; không có hướng
~ leak rỉ dẩu hoạt động nhất định
~ logistics cấp phát dầu mỏ on đóng mạch (thiết bị)\ dừng ỉại! (khẩu
- pressure áp kế dầu lệnh khi dần quân); ngừng quay; (ts)
khai thác tin từ cấp dưới trực tiếp
- pressure brake phanh dầu
attack on a post cuộc tiến công vào đồn
~ pump bơm dẩu bói trơn động cơ
--base ở căn cứ, trong phạm vi khu cãn
- shock absorber bô giảm xung (bằng)
cứ
dầu
—board trên máy bay; trẽn boong; trên
~ spot strategy “chiến lược vết dầu loang”
thiết bị bay
~ tanker tàu chở dẩu
—board guidance system hệ thổng dẫn
oilskin vải dầu đường ữẻn máy bay; hệ thống dẫn
old and bold (kh.ngữ) sĩ quan được lấy từ đường trên tàu chiến, hệ thống dẫn
lực lượng dự bị đường ưẻn tàu vũ trụ
~ Betsy (lóng) súng cacbin; súng trường --board missile equipment thiết bị ưỗn
~ Blighty (lóng) nước Anh máy bay; máy móc trên thiết bị bay
~ campaigner (kh.ngữ) chiến binh có - board spares bộ phận thay thế trẽn tàu
kinh nghiệm --board station trạm vô tuyến trên máy
~ case trường hợp cũ (thương tích) bay; trạm vô tuyến trên thiết bị bay
- file (lóng) cựu chiến binh —board strength quân số hiện có, lực
- fogy pay (lóng) tiền phụ cấp thâm niên lượng hiện có; thành phần hiện có
phục vụ —board supply delivery vận chuyển tiếp
~ gentleman (kh.ngữ) tướng; tưcmg lĩnh tế (ưực tiếp) bàng dường không lên
boong tàu
- Glory (kh.ngữ) quổc kỳ Mỹ
—call theo lệnh gọi; theo yêu cầu
~ grad (kh.ngữ) học viên trường quân sụ
--call atomic fire hỏa lực của phương tiện
~ guard đội canh gác hết phiên
hạt nhân theo yêu cầu
- h e a d (kh.ngữ) nữ quân nhân cao tuổi
--ca ll atomic (nuclear) concentration sự
- Issue người chiến binh già; quân nhân tạp ưung hỏa lực phương tiện hạt nhân
phục vụ tâu năm theo yêu cẩu
on 883 on

--c a ll atomic weapon vũ khí hạt nhân —line cryptography sự mã hóa và giải mã
được sử dụng theo yêu cầu trực tuyến
--call basis: on an on-call basic theo đặt —line equipment thiết bị làm việc trực
hàng; theo yêu cầu tuyến
--call fires hỏa lực theo yêu cầu —line operation diều hành mãt mã trực
--c a ll mission cất cánh theo yêu cầu; cất tuyến
cánh theo báo động chiến đấu; hỏa lực --line security equipment thiết bị mã hóa
theo yêu cầu tức thời truyền cuộc thoại
--c a ll night illumination sủ dụng thiết bị —net station trạm hòa mạng thông tin liên
chiếu sáng theo yêu cầu lạc
--c a ll nuclear fire hỏa lực của phương —order unit đơn vị dự bị; phân đội được
ÚỄn hạt nhân theo yêu cầu thành lập trong tình huống khẩn cấp
--c a ll supply tiếp tế theo yêu cầu —post banking facilities trận đánh công
--c a ll wave dợt sóng dổ bô đường biển
đồn
dược đổ xuống theo yêu cầu - post housing quỹ nhà ở trong doanh
trại; bố trí nhà ở cho gia đình quàn
--carriage dược gán với giá súng; khổng
nhân ở khu vực gia binh
tháo rời khỏi giá súng
—post personnel quân sô' hiện có trong
- carriage equipment thiết bị đặt trên giá
doanh trại
--carriage fire control thìểt bị điếu khiển
—range firing exercise bắn tập ở trường
hỏa lực đặt trên giá
bán
--carriage fire control equipment khí tài
--site trong trận địa (hỏa lực); ở bãi
điều khiển hỏa lực dặt trên giá
phóng
--carriage sighting system cơ cấu ngắm
--site equipment thiết bị kỹ thuật chiến
lắp trên súng đấu dược triển khai vào trân địa
--crew phi đội trực chiến; khẩu dội trực --site exercise diễn tập ở trân địa cơ bản
chiến; ca trực chiến --site firing tập bắn chiến dấu từ trận địa
--duty education sự dạy học văn hóa hỏa lực chính (không đưa ra trường
trong thời gian tại ngũ bắn...)
--duty shift ca trực; phiên trực --site inspection sự thanh sát vũ khí hạt
--duty wear quân phục mặc trong giờ nhân tại chỗ (ở nơi sdn xuất và à trận
hành chính; mầu quần áo mặc trong địa)
thời gian làm nhiệm vụ --site security sự cảnh giới trực tiếp
- guard sẵn sàng quan sát; thế sẵn sàng --site unit đơn vị tên lửa được triển khai ở
--hand có sẵn trong tay, hiện có trận dịa (trong thời binh)
--hand level (stockage) lượng dự trữ có --station sự yổm trợ không quân tại chỗ
sẵn, lượng dự trữ hiện có —station hovering sự bay treo trên mục
- launcher reliability số lượng tên lửa trên tiêu
bệ sẵn sàng phóng —the-go communication thông tin liên
--line cryptographic Circuit tuyến thõng lạc di động
tin liên lạc mã hóa và giải mã tự động --the-ground check kiểm tra ngoài thực
trực tuyến địa
on 884 one

~-the-ground reconnaissance trinh sát --launcher fire unit phân dội tên lửa có
(ngoài) thực địa một bè phóng
~-the-job training sự huấn luyện không --line requisition đơn yêu cầu đồ dùng
tách rời nhiệm vụ; sự huấn luyện gắn tiếp tế một loại
liển với quá trình thực hiện nhiệm vụ - man hố cá nhân
được giao; huấn luyện tại chức --man command sự chi huy thống nhất;
- the way đã bán một thủ trưởng; một người chỉ huy
--vehicle material thiết bị thay thế xe cộ --m an hop sự vượt qua chướng ngại vật
oncoming enemy quân địch tiến công bằng khí cụ bay cá nhân
- target mục tiêu dến gần; mục tiêu dang --m an missile tên lửa cá nhân
vào gần —man operation sự thao tác bằng một
one army concept khái niệm “lực lượng pháo thủ; sự vận hành bàng một người
vũ trang thống nhất” {quân thường trực —man show commander (klỉ.tìgữ) người
và đơn vị dự bị ) chì huy coi thường ý kiến cấp dưới
--beam guidance system hệ thống dán —man target mục liêu cá nhân; mục tiêu
đường bằng rada một tia, hệ thống dẫn sinh lực dơn lẻ
đường vô tuyến dinh vị một tia —part code mật mã một phần
--cen t stamp (lóng) bãi hạ cánh nhỏ --pie ce nguyên khối; không tháo được
--da y level mức dự trữ ngày đém; tiêu --pie ce turret tháp pháo cố dịnh {trêti xe
chuẩn một ngày đém tâng rù xe bọc thép)
--day's supply tiêu chuẩn cấp phát một - pip(per) (lóng) trung úy; quân hàm
ngày dêm trung úy
--eighty {kh.tìgữ) quay 1801'; thay dổi ý —pot meal {kh.ngữ) dổ ăn được nâu ở bếp
kiến {của mình) ngược lại dă chiến
--engined một động cơ --pounder (gun) pháo 37mm
--fork bracket khoảng bao bọc bàng bốn --quarter deflection sự bắn dón 1/4 thân
khoáng lệch cái nhiên; khoảng bao bọc mục tiêu
hẹp
--round battery fire loạt bắn cùa đại dội
--grade reduction giáng một cấp quân
pháo binh
hàm
—s deflection shift quav đến độ lớn của
—gun salute tòa án quân sự một khoảng lệch cái nhiên vể hướng
- halt thickness rule quy tác lớp yếu một
--shot commitment sự sử dụng một lẩn
nứa bức xạ gama, quy tác lớp nửa suy
—shot firing position vị trí phóng một lần
giảm bức xạ gama
--shot flame thrower súng phun lửa sử
--handed weapon vũ khí bắn một tav;
dụng một lẩn
súng lục, súng ngắn; súng côn
—shot target mục tiêu chạ> nhanh; mục
--hitch man (kh.ngữ) nhập ngũ thời hạn
tiêu chỉ có thể bán một phát
một năm
—sided attdir huấn luyện một bên
- hundred percent rectangle hình chữ
--sided map maneuver diễn tập một bên
nhật có chứa 100% (số điểm chạm)
trên bản đồ
- lane bridge cáu một lối di; cầu một làn
đường —stage missile tên lửa một tầng
one 885 O pen

--star general (kh.ngữ) tướng một sao onfall sự tiến công; sự công kích; trận tiến
--star rank (kh.ngữ) quân hàm tướng một công ồ ạt
sao onion {lóng) sự nổ của đạn phòng không;
--star wonder (lóng) trung úy quả lựu pháo {dạng tròn); biểu trưng
--strategy general war cuộc chiến tranh ngành kỹ thuật pháo binh
tiến hành theo một kế hoạch chiến lược onload xếp tải, chất tải
--strike (atomic) war chiến tranh (hạt - base căn cứ chất tải, căn cứ bổc xếp
nhân) giành thắng lợi chỉ bằng một dòn hàng hóa
tiến công onrush sự lao tới; sự xông tới; sự tiến công
--striper (kh.ngữ) người lính, chiến sĩ ổ ạt
(cấp 1) onset sự tiến công; trận tiến công ồ ạt
--tim e pad khóa mật mã sử dụng một - of fallout sự mưa bụi phóng xạ {của vụ
lần; khóa mật mã tạm thời nổ hạt nhãn)
--tim e report (bản) báo cáo ngoài kế onslaught sự đột kích; sự công kích dữ
hoạch dội; sự tiến công dữ dội
—time system hệ thống mật mã dùng một withstand the onslaught chông lại cuộc
lần tiến công dữ dội; chịu đựng cuộc tiến
--tim e tape băng khóa mã công mãnh liệt
--track đường một làn onsurge trân tiến công ồ ạt, ưận chiến
--track road đường một làn; đường một công mãnh liệt; sự tiến lén
chiều
Ontos pháo không giật tự hành “Ontos”
--tw o punch (kh.ngữ) khả năng tiến công
onward movement sự di chuyển về phía
bằng vũ khí hạt nhân và vũ khí thông
mặt trận; ra trận
thường
Oozleflnch "con ếch con" (biểu trưng bộ
~-up đội hình chiến đấu chữ A; (kh.ngữ)
đội tên lửa của lực lượng lục quân)
phong quân hàm {theo niên hạn)
OP immediate chiến dịch khẩn cấp
—way (chỉ) ở một hướng; một bên
opaque mờ đục, không trong suốt
--w ay communication thông tin liên lạc
open mở; bắt đầu; ngắt (mạch); mở, ngát;
một chiểu
triển khai
--w ay crossing sự vượt qua một chiều
--w a y flight bay một hướng {không quay
ỉn the open ngoài công sự; lộ thicn
về nơi cất cánh); bay một chiều on an attack bắt đầu tiến công, chuyển
--w a y nuclear strike sự tiến công hạt sang tiến công; tiến công
nhân bàng phương tiện sử dụng một lân open out triển khai đội hình; phân chia
--w a y road đường một chiều đội hình; dội hình giãn rộng
--w a y ticket (kh.ngữ) nhiệm vụ nguy open out the lines phân chia hỏa lực;
hiểm mờ rộng xạ giới
--w eapon war cuộc chiến tranh giành open the range tăng thước ngắm; tăng
thắng lợi bằng một loại vũ khí {ví dụ: cự lỵ bắn
hại nhân) open to attack mở cuộc tiến công
--year wonder {lóng) người đi quân dịch; open to the sea để ngỏ hướng biển;
người gia nhập quân đội không phòng vệ từ phía biển
open 886 o p e n in g

take to the open ra khỏi công sự - position vị trí lộ thiên


--ammunition space khu chứa đạn duợc - range bãi bắn bia; trường bắn; bãi bán
lộ thiên - ranks dàn hàng; hàng thưa; hàng giãn
~ arrest (sự) giam giữ trong doanh trại; cách rộng
phạt không cho ra ngoài doanh trại - route đường tự do lưu thông
~ attack cuộc tiến công công khai - sea ngoài khơi {vùng biển ngoài thềm
~ attack with biological weapons cuộc lục địa)
tiến công công khai bằng vũ khí sinh ~ sheaf rẻ quạt hỏa lực phân kỳ; xác định
học rẻ quạt bắn; mở rộng xạ giới; bó dường
- barrel sight thước ngắm hở (trên nòng đạn thưa
súng) ~ sight thước ngám hở; thiết bị đo bổ trợ
- box barrage hàng rào hỏa lực ba chiểu (của máy ngắm); máy ngắm định tẩm;
- City thành phổ bỏ ngỏ khe thước ngám
- code mã mở --sight firing bán bàng thước ngắm hở
- column đoàn xe thưa; (dội hình) hàng - stick sự ném bom hàng loạt
dọc giãn thưa - storage sự bảo quản ở kho ngoài trời; sự
- country địa hình trống trải bảo quản ở kho lộ thiên
- emplacement công sự (hỏa lực) lộ thiên; - storage space bãi chứa hàng lô thiên
trận địa (hỏa lực) lộ thiên - submarine warfare cuộc chiến tranh cơ
- end contract hợp đổng không thời hạn động bằng tàu ngầm
--end film technique phương pháp giải - terrain địa hinh trống trải
quyết nhiệm vụ chiến thuật bằng phim - time thời gian dự phòng; thời gian dự
huấn luyện trữ
- fire phát hỏa; bắn - traverse chiến hào khống có nắp che;
- flank hở sườn đường mòn trổng trải; đường hở
- formation đội hình thưa; đội hình chiến - weapon emplacement công sự hỏa lực
đấu phân tán; (kq) đỗi hình giãn rộng lộ thiên; trận địa hỏa lực lộ thiên
- front sight đấu ngắm hở - wire đường dây lớ thiên
- game diễn tập theo phương án chuẩn bị ~ work công sự lộ thiên; công trình lộ
trước thiên
~ hatch v i e w i n g s ự q u a n sát k h i m ở n ắ p opening khe hở, lỗ hở; sự mở đầu; cơ hội,
{xe lủng) dịp tốt
- house “ngày mở cửa” ở đơn vị quân create an opening chọc thủng, mở cửa
dội; ngày cho phép công dân vào thăm mở; chọc thủng (phòng ngự)
dơn vị ~ charge liều nổ mồi; liều nổ phá
- mess câu lạc bộ cho quân nhân và - elevation sự xác định thước ngắm ban
người nhà quân nhân dầu
--notch rear sight thước ngắm có khe - fine of barrage hàng rào hỏa lực tuyến
ngắm tiền duyên (phòng ngự); hỏa lực ngăn
- order đội hình phân tán chặn cơ động ở tién duyên (phòng ngự)
proceed in open order giữ đội hình - narrative (để) đưa ra phần tử (bắn) ban
giãn cách dầu
o p e n in g 887 o p e r a t io n

~ of hostilities bắt dầu tác chiến - planning sự lập kế hoạch chiến dịch; sự
- range cự ly ban dầu lập kế hoạch nhiệm vụ chiến đấu
- situation tình thế ban đầu; lình huống - platoon trung đội khai thác sử dụng
ban đầu - proficiency kỹ năng, trình độ tay nghề
~ stage of war giai đoạn đầu cuộc chiển (trắc thủ, lá i xe...)
ưanh ~ program chương trình chiến dịch
operability test kiểm tra độ sẵn sàng chiến ~ proslgn ký hiệu quy ước (tr o n g b á o c á o )
đấu {cùa hệ thống) ~ radius tám hoạt động, phạm vi hoạt
operable ưong trạng thái làm việc tốt; có động; bán kính tác động
lực lượng thường trực tác chiến; có thể ~ range cự lỵ hoạt động của chiến dịch;
thực hiện được, có thể thi hành được cự ly bảo đảm tác chiến của không
operate tác chiến; hoạt động chiến đấu; quân bằng các phương tiện từ căn cứ
thao tác, vận hành; phục vụ; đưa vào không quân; phạm vi hoạt động của
hoạt động chiến dịch
operate a CP phục vụ trạm chỉ huy ~ room map bản đồ tình hình trên khổng
operate a depot có kho (trong phòng tác chiến)
operating agency cơ quan thực hiện; cơ ~ schedule biểu đồ chiến dịch
quan tác chiến thuộc bộ tham mưu ~ shock xung lực mở dù
- area khu vực tác chiến ~ site vị trí
~ base cẳn cứ tác chiến; căn cứ chiến - slide rãnh trượt khóa nòng
dịch - speed {kq) tóc dộ ưung bình; (hq) tốc
~ ceilling cao độ bay binh thường, trần đô tuần tiếu
bay trung bình - theatre technician kỹ thuật viên của
- company dại đội khai thác sử đụng ban tác chiến
- conditions chế độ làm việc, điều kiện - turrvaround thời gian quay vòng của
khai thác phương tiện vận tải
~ forces lực lượng tác chiến - unit đơn vị tác chiến; dơn vị chiến dịch;
~ handle thanh điều khiển hộp khóa nòng bộ phận làm việc {của hệ thống thiết bị)
~ height độ (bay) cao trung bình; độ (bay) ~ weight khối lượng chiến đấu
cao của máy bay làm nhiệm vụ operation chiến dịch; tác chiến; hoạt
- level of supply định mức dự ưữ lương động quân sự; trận đánh, trận chiến
thực thường ngày đấu; khai thác; phục vụ; cuộc hành
- lever cẩn vận chuyển, hộp khóa cứng quân; (snh) bộ môn chiến dịch; ban lác
~ location khu vực đóng quân của đơn vị chiến
tác chiến bring (put) out of operation loại khỏi
- maintenance sự sửa chữa và bảo dưỡng vòng chiến đấu; loại khỏi đội hình; loại
kỹ thuật thường xuyên khỏi trang bị
~ model of the weapon mầu vũ khí đang clearance operation dọn quang, quét
dùng sạch
- personnel người bảo dưỡng, thợ kỹ combat operations tác chiến, chiến đấu
thuật; khẩu dội; phi đội máy bay; bộ come into operation đưa vào trang bị,
phận cất cánh; kíp lái máy bay đưa vào khai thác sử dụng
o p e ra tio n 888 o p e r a t io n

conduct an operation tiến hành chiến - branch phòng tác chiến


dịch - code mã chiến dịch
control an operation chỉ huy chiến dịch ~ concept ý định tác chiến, ý định chiến
execute an operation tiến hành chiến dịch
dịch ~ exposure guide liều lượng bức xạ cho
go out of operation loại khỏi đội hình; phép trong chiến đấu
loại khỏi trang bị ~ instruction mệnh lệnh chiến đấu
launch an operation bắt đầu chiến dịch, ~ level định mức cắt giảm dự trữ
mà màn chiến dịch ~ life thời hạn phục vụ; thời hạn khai thác
lay on an operation (kh.ngữ) tổ chức sử dụng
chiến dịch - map bản đồ chiến dịch; bản đồ tình
maintain an operation tiến hành chiến hình tác chiến; bản đồ báo cáo công tác
dịch, tác chiến ~, military action hành quân tác chiến
mount an operation tổ chức (tiến hành) - order mệnh lệnh chiến đấu
chiến dịch ~ order for road movement mệnh lệnh
project an operation lập kế hoạch chiến chiến đấu trong hành quân
dịch --overlay sơ đồ mệnh lệnh hành quân
put In operation dưa vào dội hình; đưa - paper Chase (kh.ngữ) chiến dịch tinh
vào khai thác sử dụng giảm công vân lài liêu; cuộc vận động
screen out an operation thực hiện các giảm bớt tài liệu giấy tờ
biện pháp bảo vệ bí mật chiến dịch
- plan kế hoạch tác chiến
stage an operation chuẩn bị chiến dịch
- section ban tác chiến
sustain an operation tiến hành chiến
- summary báo cáo tóm tắt chiến dịch
dịch
— s analysis phân tích hoạt động chiến đấu
- across water vượt qua vật cản nước
-s and intelligence section bô phận tình
~ and Intelligence platoon trung đội trinh
báo chiến dịch
sát chiến dịch
—s and training officer sĩ quan tác chiến và
~ and training officer sĩ quan tác chiến và
huấn luyện (phòng 3), sĩ quan tác huấn
huấn luyện
—s and training section cơ quan tác chiến
~ and training section ban tác chiến và
và huấn luyện (thuộc bộ tham mưu)
huấn luyện chiến đấu (thuộc phòng
~s assistant trợ lý tác chiến
tham mưu); ban tác huấn
~s attrition sự tổn thất trong chiến đấu
- annex phụ lục kèm theo hồ sơ chiến
dịch; phụ lục kèm theo tài liệu tác —s centre trung tâm tác chiến; sở chi huy
chiến —s chart bản đồ công tác
- area khu vực tác chiến; khu vực hoạt ~s code mã quân sự
động quân sự -s coordinating board ủy ban phối hợp
~ battle map bản đồ tình hinh tác chiến, chiến dịch
bán đồ tác chiến chiến dịch ~$ Directorate bộ chỉ huy chiến dịch
~ Big Switch (i'ử) sự trao đổi tù binh sau —s division (cơ quan) chỉ huy chiến dịch
khì kết thúc hoạt động quân sự ở Triều —s estimate sự dánh giá tình hình chiến
Tièn (nãm 1953) dịch
o p e ra tio n 889 o p e ra tio n a l

~s evaluation sự phân tích tác chiến; sự be operational (with) có trong trang bị


phân tích hoạt dộng chiến đấu get fully operational đưa vào sẩn sàng
-s evaluation group nhóm phân tích kinh chiến đấu toàn bộ
nghiệm hoạt động chiến dấu; nhóm ~ agency phương tiện chiến đấu; phương
phân tích kinh nghiệm chiến dịch tiện sử dụng trong tác chìển; cơ quan
-s group nhóm chiến dịch (của bộ tham
chiến dịch; binh đoàn chiến dịch
mưu)
~ air doctrine học thuyết quân sự sử dụng
~s instructions mệnh lênh chiến đấu
lực lượng không quân; học thuyết tác
~s map bản dồ tác chiến; bản đồ tình hình
chiến không quân
~s map overlay bản đồ chiến dịch (trêu
bàn can); sơ dồ tình hình chiến dịch - aircraft máy bay chiến đấu; máy bay
trên bản đổ chế tạo bằng vật liệu trong sẩn sàng thực hiện nhiêm vụ chiến đấu
suốt (bàn can, giàv sáp) - altitude độ bay cao trung bình; độ bay
~s mission phái đoàn chiến dịch quân sự; cao của máy bav làm nhiệm vụ
nhiệm vụ chiến dịch - (and physical) characteristics tính núng
~s office phòng tác chiến (ở căn cứ không chiến - kỹ thuật
quán); sờ chí huy ~ attrition sự tổn thất trong chiến đấu
~s officer sĩ quan tác chiến - base căn cứ chiến dịch; căn cứ hải quân
-s plan kế hoạch chiến dịch, kẽ hoạch tác (50% các phương tiện phục vụ tại chồ)
ch iến ~ capability khả năng chiến đấu
~s planner sĩ quan lập kế hoạch tác chiến ~ career phục vụ tại ngũ
~s platoon trung đội chỉ huy; trung dội
- ceiling (k q ) trẩn b a y thực tế
khai thác tin
~ chain of command hệ thống chi huy
~s record book sổ tay tác chiến; sổ tay
hành quân
chiến dịch
~s research sự nghiên cứu chiến dịch ~ change sự thay dổi kế hoạch chiến dịch;
-s room phòng túc chiến; sớ chỉ huy; dài
sự thay dổi kê hoạch trận dánh
chi huv ~ characteristic tính năng khai thác; lính
~s schedule kế hoạch chiến dịch (theo năng vận hành
cúc giai đoạn) - code mã chiến dịch
~s section bộ phận lác chiến; ban tác chiến - command bỏ chi huy chiến dịch: bộ tư
~s specialist chu veil gia vé các vấn để lệnh chiến dịch
chiến dịch ~ commander tư lệnh (trưởng) chiến dịch;
“S squadron phi đội bảo đảm chiên dịch tư lệnh (trưởng) binh chủng hợp thành
~s subsection ban tác chiến
~ communications thông tin liên lạc trong
~s support officer sĩ quan báo đảm chiến
lác chiến, thông tin liên lạc trong chiến
dich
đấu
-s tower trạm kiểm tra - diều phối
~ concept V định chiên dịch
operational (thuộc) tác chiến, (thuộc)
hành quân; có trong trang bị, tình trạng ~ control chỉ huy tác chiến; chi huy chiến
làm việc tốt; đang diếu hành; hoạt dộng dấu
dược; cỏ thể dùng; có thể có hiệu lực, - control authority quyền điều hành chiến
có the có lác dụng dịch; ( x n h ) người chỉ huy chiến dịch
o p e ra tio n a l 890 o p e ra tio n a l

~ control net mạng thông tin liên lạc chỉ - landing table bảng kế hoạch đổ quân đổ
huy chiến dịch; mạng thông tin liên lạc bộ (đ ư ờ n g biển )
chì huy ~ life tuổi thọ làm việc; thời hạn khai thác
- day ngày khai thác phương tiện kỹ sử dụng
thuật, ngành kỹ thuật - line tuyến thông tin liên lạc chiến dịch
- decision quyết định chiến dịch - load trọng tải chiến đấu, trọng tải có ích
- defense phòng ngự tích cực (của máy bay chiến dâíi); (mức) độ
~ developments forces đơn vị thử nghiêm cẫng thảng của cuộc chiến dấu
mảu vũ khí mới; phân đội thử nghiệm ~ logistic plan kế hoạch hậu cần chiến
mẫu vũ khí mới dịch
~ doctrine học thuyết tác chiến chiến dịch ~ logisties cơ quan hậu cần bảo dảm trực
- emergency promotion sự phong quân tiếp cho lực lượng chiến đấu
hàm trước thòi hạn trong chiến đấu ~ loss sự tổn thất chiến đấu (trang bị kỹ
~ environment tình hình tác chiến; tình thuật)
hình chiến đấu ~ matter các vấn đề chiến dịch
- evaluation sự dánh giá trình độ sẩn - message (bản) báo cáo chiến dịch; báo
sàng chiến đấu cáo chiến đấu
~ fatigue sự mệt mỏi do chiến đấu - mile (sự) tiêu thụ nhiên liệu trong một
~ field exercise sự diẻn tập chiến đấu dã dạm Anh
ngoại ~ missile tẽn lửa chiến dấu; tên lửa có
~ flight (flying) bay chiến đấu; bay làm trong trang bị
nhiệm vụ - missile launcher bệ phóng có tên lửa sẩn
~ formation đội hình chiến dịch; (A n h ) sàng phóng
binh doàn chiến thuật - mission nhiệm vụ chiến đấu
~ frequency tần số làm việc ~ order mệnh lệnh chiến đấu; (snh) chỉ thị
~ game diễn tập chiến dấu; tập trận; thao và mệnh lệnh
điền ~ plan kế hoạch chiến dịch
- headquarters b ộ c h ỉ h u y c h i ế n d ị c h ~ planning chart bản đổ kế hoạch chiến
- height dộ cao thực hành chiến đấu; dạt dịch
dến dộ cao; độ cao ịhay) trung bình; độ - priority mức dộ ưu tiên (chuyển phát lái
cao bay của máy bay ỉàm nhiệm vụ liệu chiến dịch)
- hour giờ bay ~ priority message bức điên vô tuyến; bản
--Immediate tính khẩn cấp cùa chiến báo cáo khẩn cấp chiến dịch
dịch ~ procedure thứ tự (các bước) thực hành
- Immediate message bản báo cáo dặc tác chiến
diểm chiến dich được truyền đi khẩn - pursuit sự truy kích chiến dấu
cấp ~ radius of action bán kính hoạt dộng tác
~ intelligence trinh sát chiến dịch; lình chiến
báo chiến dịch; quân báo chiến dịch ~ range cự ly hoạt động chiến đấu; cự ly
~ Interchangeability tính dổi lẫn của chi bảo đảm cho không quân tác chiến
tiết dự trữ; tính lắp lẫn của chi tiết dự bằng các phương tiện của căn cứ không
trữ quân
o p e ra tio n a l 891 o p p o r tu n ity

~ readiness trạng thái sẵn sàng chiến đấu ~ supplies nguồn dự trữ phương tiện vật
~ readiness report báo cáo về trình độ sẩn chất chiến dịch
sàng chiến đấu - support aircraft máy bay yểm trợ; máy
~ readiness test sự kiểm tra trình độ sẵn bay chi viện
sàng chiến đấu - system hệ thống chiến đấu; tổ hợp có
- readiness training sự huấn luyện sẩn trong trang bị
sàng chiến cíấu - tactics chiến thuật tác chiến, chiến thuật
- ready date thời gian chuẩn bị chiến đấu binh chủng hợp thành
“ reconnaissance trinh sát chiến dịch ~ task nhiệm vụ chiến dấu
(như một trong những loại hào đảm - team nhóm chiến dịch
chiến dâu) - teamwork sự hiêp đổng trong trận đánh;
~ record thống kê tác chiến; kinh nghiệm hiệp đồng chiến đấu
chiến đấu
~ training sự huấn luyên tác chiến
~ rehearsal kế hoạch hợp luyện chiến
- training unit đơn vị huấn luyện chiến
dấu; thao luyện chiến đấu
đấu
~ reliability độ tin cậy trong khai thác sử
~ trials sự thử nghiệm quân sự
dụng
- waters những khu vực tác chiến trên
- research sự nghiên cứu chiến dịch; sự
biển
nghiên cứu kinh nghiệm chiến dấu
- wings biểu trưng của lực lượng quân dù
- reserve lực lượng dự bị chiến dịch; lực
đổ bộ
lượng dự bị chiến dấu
- ỉone khu vực tác chiến
~ rest sự tạm ngừng chiến dịch; sự gián
đoạn trong hoạt động tác chiến operationally chiến dịch; trong mối tương
- room phòng tác chiến; sở chỉ huy
quan chiến dịch
- service test sự thực nghiệm quân sự fly operationally bay chiến đấu; cất cánh
làm nhiệm vụ chiến đấu
“ side of the service các đơn vị chiến đấu
của tực lượng vũ trang use operationally sử dụng trong điều
- situation tình hình tác chiến; tình huống kiện chiến đấu
chiến đấu - suitable aircraft máy bay đủ tiêu chuẩn
~ situation report (sự) báo cáo chiến dịch; khai thác sử dụng; máy bay còn dùng
bản báo cáo chiến đấu được
~ staff bộ tham mưu chiến dịch; các sĩ operative considerations dự kiến kế hoạch
quan tham mưu tác chiến tác chiến; dự kiến trình tự chiến dịch
- station sở chỉ huy ~ dispatch bản báo cáo chiến dịch
- status trạng thái sẵn sàng chiến đấu operator người thao tác; trắc thủ; lái xe;
(của đơn vị) phi cổng; điéu phối viên
- strength quân số chiến đấu; thành phần ~ procedure regulations quy tắc hiệu
chiến đâu chỉnh
~ suitability test sự thử nghiệm hiệu quả sử ~'s permit giấy chứng nhận quyền điều
dụng trong chiến đấu khiển (xe táng, ôtô...); bằng lái xe
- suitability test facility trường bắn để thử oppo giữ chức vụ phù hợp
nghiệm hiệu quả sử dụng trong chiến đấu opportunity cơ hội; thời cơ; ngoài kế hoạch
o p p o r tu n ity 892 o p tic a lly -tra c k e d

~ fire hỏa lực thời cơ; bắn mục tiêu ngoài ~ communication thông tin liên lạc quang
kế hoạch học
- patrol đội tuần tiễu trinh sát hoạt động ~ decoy mục tiêu giả để chống lại hệ
theo tình hình thống phát hiện quang học; sự nghi
- squadron phi đội trục chiến binh chống phát hiện quang học
- target mục tiêu ngoài kế hoạch ~ gas mask mạt nạ phòng dộc dể làm việc
~ task nhiêm vụ ngoài kế hoạch với khí tài quang học
- weapon vũ khí để tiỏu diệt mục tiêu - guidance sự dẫn đường quang học
ngoài kê' hoạch - guidance system hệ thống dẫn đường
oppose đổi kháng, đối chọi, kháng cự; quang học
chông đối, phản đối - homing sự tự dản quang học
oppose a penetration kéo quân ra bịt - homing head đáu tự dẫn quang học
lấp cửa đột phá ~ instrument quang cụ, dụng cụ quang học
~ landing sư dổ quân đổ bộ có nổ súng; - locator bộ định vị quang học; rađa
sự dổ quân đổ bộ trong lúc địch kháng quang học
cự ~ observation station trạm quan sát quang
- reconnaissance trinh sát chiến đấu học
- river crossing sự vượt qua sông - quantum generator bô tạo quang lượng tử
opposing artillery pháo binh dịch, pháo ~ radar mấy định vị quang học; rada
b in h đối phương quang học
- crust tuvến phòng ngự cùa địch - range lầm nhìn trực tiếp; cự ly ngắm
- forces test sự kicm tra dơn vị và quân sô' trực tiếp
biôn chế trong huấn luyÊn hai bên ~ sight máy ngắm quang học
- side quân địch; (svt/i) các bên tham chiến - signal tín hiệu quang học
opposite number giữ chức vụ tương ứng - survey methods phuơng pháp Xiíc định
opposition sự kháng cự, sự chống lại, sự mốc trắc dịa nhờ thiết bị quang học và
c h ố n g cự; sự d ố i lập , sự đ ổ i n h a u rada
beat (eliminate) the opposition đè bẹp ~ telephone điện thoại quang học
sự k h á n g cự ~ track command system hệ thống chỉ
run into opposition vấp phải sự kháng huy dẫn đường bám sát mục tiêu bằng
cự; gặp phải quân dich quang học
~ area ổ dề kháng; khu vục phòng ngự - tracker thiết bị quang học bám sát mục
ops (klỉ.ugữ) trạm chiến dịch; trưởng ban tiêu; máy chiếu phim kinh vĩ
chiến dịch; ban chiến dịch; tác chiến; - tracking sự bám sát bằng mắt; sự bám
chiến dịch; hoạt dộng chiến đấu sát bằng kính quang học
optical (thuộc) quang học; thị giác - tracking fire control dẫn đường (tên lửa)
~ beam-riding guidance system hệ thống có sự bám sát bằng mắt; điểu khiên hỏa
dẫn (tên lửa) theo tia bám quang học lực có theo dõi bằng mắt
~ bombing sự ném bom dùng máy ngắm - viewer nguời thao tác hẻ thống dẫn
quang học đường bàng mắt
~ bombsight máy ngắm ncm bom quang optically-tracked có sự theo dõi bàng
học thiết bị quang học
o p t ic s 893 o rb itin g

optics kính; quang học; hiện tượng phản orbit quỹ đạo; bay theo quỹ đạo; đưa lên
chiếu quỹ dạo; thực hiện chuyến bay theo quỹ
optimal strategy chiến lược tổi ưu đạo
optimun điều kiện tối ưu; điều kiện thuận --to-orbit (space) weapon hê thống vũ
lợi khí (vũ trụ) lớp quỹ đạo đối quỹ đạo
~ air burst height độ cao tối ưu của vụ nổ orbital attack sự tiến còng có sử dụng
{hạt nhảfi) trên không phương tiện vũ trụ; sự đánh chận vệ
- conditions điều kiên thuận lợi tinh trên quỹ đạo
~ gun (khẩu) pháo có điều kiện tối ưu - attack weapon phương tiện tiến công
- gun ring dài hỏa lực cơ bản của pháo quỹ đạo
phòng khồng - bomb bom được ném từ quỹ dạo (vệ
- height of burst độ cao tối ưu của vụ nổ tinh)
{hạt nhân) ~ bombardment sự ném bom từ quỹ dạo
~ payload tải trọng chiến đấu lối ưu; tải ~ bomber máy bay ném bom quỹ đạo
trọng chiến dấu có ích ~ (boost) glider tàu lượn quỹ dạo; tên lửa
- performance hiệu suất tôi ưu lượn quỹ đạo
- correction sự đièu chỉnh từ quỹ đạo
- performance characteristics tính nàng
kỹ - chiến thuật tối ưu ~ decoy mục tiêu quv đạo giả
~ subsurface burst depth độ sâu tối ưu của - defense phòng ngự chống phương tiện
vụ nổ {hạt nhàn) ngầm dưới đất quỹ đạo tiến công; phòng thủ vũ trụ
- fire hỏa lực (từ máy bay trực thăng bắn
--yield weapon vũ khí có cỡng suất tối ưu
xuống mục tiêu mặt đất) khi bay vòng
option sự lựa chọn; phương án lựa chọn
quanh
optional off-duty attire quẩn áo tự chọn
- flight vehicle thiết bị bay theo quv đạo;
mặc ngoài giờ làm việc
vệ tinh nhân tạo
~ on-duty wear quân phục tự chọn mặc
- glide bomb bom liệng quỹ đạo
trong giờ làm việc
- jump-down missile tên lửa quỹ dạo
oral bằng lời nói; nói miệng {d ư ợ c p h ỏ n g từ q u ỹ d ạ o tớ i m ụ c tiên
- acknowledgement at a formation cảm th e o lệ n h từ tr á i đ ấ t)
ơn miệng trước hằng quân ~ launch phóng từ quỹ đạo
- commendation sự cảm ơn bang lời - missile tên lửa quỹ đạo
~ contact thống tin liên lạc bằng đàm - reconnaissance vehicle v ệ tinh trinh sát
thoại - rendezvous capacity khả năng tiếp cân
- message sự báo cáo miệng mục tiêu trên quỹ đạo
- order mệnh lệnh miệng, mệnh lênh - weapon system hệ thống vũ khí quỹ đạo
bằng lời orbiter phương tiện quỹ đạo; vũ khí quỹ
confirm an oral order in writing phô dạo
duyệt văn bản bằng (mệnh lệnh) miẹng orbiting base căn cứ trên quỹ dạo
- reprimand khiển trách miệng, khiển - command station trạm chỉ huy trẽn quv
trách bằng lời đạo
~ trade test kiểm tra vấn đáp - relay equipment vệ tinh thông tin lien
orange forces lực lượng địch quy ước lạc tiếp sức; vệ linh thông tin lien lạc
{trong huấn luyện), quân “xanh” chuỵổn tiếp
o rb itin g 894 o rd er

~ television system hệ thống vô tuyến on corp order theo mệnh lệnh của tư
truyền hình vệ tinh lệnh (trưởng) quân đoàn
- weapon vũ khí quỹ đạo on division order theo mệnh lệnh của
order mênh lệnh, lênh; đội hình, tư thế; người chỉ huy sư đoàn
huân chương; bản hướng dẫn; diều on one’s order theo lệnh (cùa ai)
lệnh; quy ước; tư thẻ giữ súng đứng on order theo mệnh lệnh (cúa ìỉgiàũ chi
nghiêm; ra lệnh; sắp xếp huy )
authenticate an order cam kết chấp operation (a, al) order mệnh lệnh chiên
hành nghiêm mệnh lệnh; tuyên thệ đấu
phục tùng mệnh lônh operation order for road mệnh lệnh
be at the order xuống súng ờ tư thế hành quân chiến đấu
đứng nghiêm operational order mệnh lệnh chiến đấu
break an order khồng chấp hành mệnh order aircraft off ground phát lệnh cất
lệnh cánh
confirm an order phê chuẩn mệnh lệnh order arms I xuống súng, xuống! (khẩu
(chiến dấu) lệnh )
contrary to orders chống lệnh order to active duty gọi nhập ngũ
order up cất cánh theo lệnh
countermand an order hủy bỏ mệnh
lệnh overlay-type order sơ đồ lệnh (ỉrén bàn
can)
cut orders on (kh.iìgữ) chính thức hóa
prepare an order dự thảo lệnh
mệnh lệnh
prescribe In an order chỉ rõ trong mệnh
depart from an order không thực hiện
lênh
đúng mệnh lệnh
publish an order truỵển mệnh lệnh
disseminate an order (to) phát lệnh
put out an order trao lệnh
thõng báo
quartermaster order mệnh lệnh về bảo
distribute an order chuyển lệnh
đảm quân nhu
firm up an order ký lệnh
record an (oral) order verbatim đọc
follow up an order kiểm tra việc chấp từng từ để viết khẩu lênh
hành mệnh lệnh rescind an order hủy bỏ mệnh lệnh
for the order of (commander) theo
state in an order chỉ ra trong mệnh lônh
mệnh lệnh (của người chỉ huy) supersede an order thay dổi mệnh lệnh
general court-martial order quvết dịnh
~ arms (sự) giữ súng ở tư thế dứng nghiêm;
của tòa án quân sự cấp trên xuống súng, xuống!
get an order through phát lệnh ~ board bảng mênh lệnh
incorporate in the order đưa vào mènh - book sổ ghi lệnh
lệnh - for assault (attack) mệnh lệnh tiến công
lay down In an order chỉ ra trong mênh ~ for defence mệnh lênh phòng thủ
lệnh - for river crossing mênh lênh vượt sông
maintain the order giữ vững đỏi hình - group nhóm chỉ huy
on army order theo mệnh lệnh của tư - In battery đội hình chiến đấu của đại dội
lệnh (trưởng) tập đoàn quân pháo binh
o rd er 895 o rd n an ce

- in line đội hình hàng ngang; đội hình hành mệnh lệnh; người trực nhạt; người
phân dội hàng ngang trung đội hàng nhận huân chương; người liên lạc;
dọc người phục vụ {ởquân y viện)
~ into active military service lệnh phục vụ buck for orderly Ợóng) nịnh hót để nhân
quân đội có hiệu lực được huân chương của người chỉ huy
~ of bathe lệnh chiến đấu; dội hình chiến đơn vị
đấu ~ book sổ ghi lệnh
- of battle analyst chuyên gia phân tích - buff (dog) (long) trực ban
dữ kiện trinh sát dội hình chiến đấu của - landing sự đổ quân đổ bộ theo đúng kế
địch hoạch
~ of battle officer sĩ quan trinh sát đội - man người trực nhật
hình chiến đấu của địch - officer sĩ quan trực ban
~ of battle specialist chuyên gia thống kê - pig {lóng) trực ban đơn vị
dữ liệu tnnh sát dội hình chiến dấu của ~ retirement rút lui theo kế hoạch
địch - room phòng trực ban; phòng cho người
~ of battle work sheet sổ tay công tác chỉ huy phân đội; trạm chỉ huy; bàn
thống kê dữ liệu trinh sát đội hình chiến giấy đại đội (â doanh trại)', phòng ván
đấu của địch thư
- of deployment mệnh lệnh triển khai ~ room clerk văn thư {của phán dội)
~ of dress quàn phục ~ room sergeant trung sĩ văn thư {tiếu
~ of landing thứ tự đổ bộ người và trang đoàn, dại dội)
bị (trong chiến dịch đô’hộ) ~ route ỉộ trình thông tin liên lạc
~ of march đội hình hành quân ~ stooge {lóng) trực ban đơn vị
- of precedence hơn quân hàm; hơn cấp ordinary thường, thông thường, binh thường
bậc; hơn tuổi - billets tiêu chuẩn phân phỏi nhà; bố trí
~ of the day nhật lệnh chỗ ở theo cấp bậc
~ time thời gian làm đơn dặt hàng tiếp tế; - dress uniform quân phục ngoài giờ hành
thời gian cẩn thiết để dáp ứng yêu cẩu chính; thường phục
đặt hàng - ground địa hình chia cắt trung bình
- to report to induction giấy gọi đến trình - leave nghỉ phép theo tiêu chuẩn
diện tại trạm tuyến quân - seaman binh nhì hải quân
-s and formations hằng ngũ và đội hình ~ shooting bắn phát một
chiến đấu ordnance pháo; súng lớn; trang bị chiến
-s conference giao nhiệm vụ cho các chỉ đấu; phương tiện kỹ thuật chiến đấu;
huy; cuộc họp của đội ngũ chỉ huy; phổ khí tài kỹ thuật pháo binh; pháo binh;
biến mệnh lệnh đến đội ngũ chỉ huy khâu pháo; bộ phận của pháo; (Mỹ)
-s group nhóm chỉ huy cấp dưới được súng ống; đạn dược
giao mệnh lệnh be in ordnance {kh.ngữ) đang sửa chữa
~s to the gun các lệnh điều khicn hỏa lực unexploded ordnance đạn thối, dạn
(pháo binh) không nổ
orderly chấp hành kỷ luật; có nhiêm vụ - ammo company đại đội kỹ thuật pháo
chấp hành mệnh lệnh, có nhiệm vụ thi binh tiếp tế đạn dược
o rd n an c e 896 o rd n an ce

- ammunition battalion tiểu đoàn kỹ thuật ~ battalion tiểu đoàn kỹ thuật pháo binh
pháo binh tiếp tế đạn dược - beach detachment đội kỹ thuật pháo
- ammunition brigade lữ đoàn kỹ thuật bờ biển
pháo binh tiếp tế đạn dược - Board ủy ban kỹ thuật pháo binh
~ ammunition command cục đạn dược - branch depot kho pháo binh
ngành kỹ thuật pháo binh - center trung tâm kỹ thuật pháo binh
- ammunition company dại dội kỹ thuật
- classification company đại đội kỹ thuật
pháo binh tiếp tế đạn dược
pháo binh thu gom và phân loại bang bị
~ ammunition day of supply tiêu chuẩn
khí tài
đạn dược pháo binh một ngày đêm
~ collecting point trạm thu gom thiết bị
~ ammunition depot kho đạn
kỹ thuật pháo binh
~ ammunition group nhóm kỹ thuật pháo
- collecting point company đại đội trạm
binh tiếp tế đạn dược
thu gom thiết bị kỹ thuật pháo binh
- ammunition renovation unit đơn vị kỹ
thuật pháo binh sửa chữa và khôi phục ~ Committee ủy ban kỹ thuật pháo binh
dạn không nổ “ company đại đội kỹ thuật pháo binh
- ammunition service ngành cung cấp ~ company forward dại dội kỹ thuật pháo
súng đạn binh phía trước
~ area khu vực kho kỹ thuật pháo binh - contact party nhóm cơ động ngành kỷ
~ armament and fire control rebuild thuật pháo binh
company dại dội kỹ thuật pháo binh ~ Corps ngành kỹ thuật pháo binh
sửa chữa và khôi phục trang bị pháo và - depot kho thiết bị kỹ thuật pháo binh,
thiết bị điểu khiển hỏa lực kho khí tài pháo binh
- armament rebuild battalion tiểu đoàn - depot company đại đội kho thiết bị kỹ
kv thuật pháo binh sửa chữa và khỏi thuật pháo binh, dại đội kho khí tài
phục vũ khí pháo binh
~ artificer kv thuật vìỂn pháo binh ~ depot maintenance company đại dội
~ artificer shop xưởng sủa chữa pháo binh kv thuật pháo binh sửa chữa của can cứ
~ automotive heavy maintenance com­ ~ depot supply company dại đội cấp phát
pany đại đội kỹ thuật pháo binh sửa của thiết bị kỹ thuật pháo binh, dại đội
chữa lớn thiết bị kỹ thuật ôtô máy kéo, tiếp tế của kho kill tài pháo binh
đại dội kỹ thuật pháo binh dại tu ôtô
- detachment đội kv thuật pháo binh
máy kéo
~ detachment (explosive disposal control)
~ automotive medium maintenance com­
dội kỹ thuật pháo binh
pany dại dội kv thuật pháo binh sửa
chữa vừa LhiẾt bị kỹ thuật ôtô máy kéo, ~ direct support area (í/) vị trí kỹ thuật;
dại dội kỹ thuật pháo binh trung tu ồtồ trận dịa kỹ thuặt
máy kéo ~ Division cục kỹ thuật pháo binn
~ aviation company dại dội trang bị kỹ - down time thời hạn sửa chữa (do ngành
thuật không quân kỹ thuật pháo binh dàm nhiệm)
~ base automotive maintenance battalion - evacuation company dại đội vận chuyến
tiếu đoàn sứa chữa ôlô thuộc căn cứ kỹ khí tài pháo binh
thuật pháo bình - factory nhà máy vũ khí
o rd n an ce 897 o rd n an ce

- field maintenance support sửa chữa khí - map bản đồ chỉ huy ưắc địa quân sự
tài pháo binh dã chiến - materiel vật tư cấp phát kỹ thuật pháo
~ field park kho thiết bị kỹ thuật pháo binh
binh dã chiến ~ medium maintenance company đại đội
- field supply company dại đội tiếp tế kỹ kỹ thuật pháo binh sửa chữa vừa
thuật pháo binh dã chiến ~ mobile workshop xưởng bảo dưỡng kỹ
~ fire control equipment maintenance thuật pháo binh cơ dộng
team đội kỹ thuật pháo binh sửa chữa - officer sĩ quan bảo đảm kỹ thuật pháo
thiết bị điều khiển hỏa lực binh
~ forward support company đại đội kỹ ~ park company đại đội trạm kỹ thuật
thuật pháo binh phía trước pháo binh
- general supplies vật dụng tiếp tê' kỹ - parts depot kho dự trữ thiết bị kỹ thuật
thuật pháo binh thỏng dụng pháo binh
~ guided missile maintenance company - parts specialist chuyên gia dự trữ thiết
đại đội bảo dưỡng và sửa chữa tên lửa bị kỹ thuật pháo binh
có điều khiên
- patrol nhóm cơ đông phục vụ của ngành
- guided missile operations officer courses kỹ thuật pháo binh
khóa bổi dưỡng cho sĩ quan khai thác
- plan kế hoạch bảo đảm của ngành kỹ
sử dụng tên lửa có điểu khiển
thuật pháo binh
- guided missile school trường kỹ thuật
~ plant nhà máy vũ khí
tên lứa có điều khiển
- railhead company đại đội phục vụ trạm
~ heavy automotive maintenance com­
cấp phát khí tài pháo binh
pany đại đội kỹ thuật pháo binh sửa
~ rebuild detachment đội sửa chữa và
chữa lớn thiết bị kỹ thuật ôtô máy kéo
phục hổi thiết bị kỹ thuật pháo binh
- heavy maintenance (sự) sửa chữa lớn
trang bị kỹ thuật pháo bính ~ reclamation sự phục hổi thiết bị kỹ thuật
pháo binh
- heavy maintenance company dại đội
sửa chữa lớn kỹ thuật pháo binh - recovery and classification company
đại dội thu gom, phục hồi và phân cấp
~ laboratory phòng thí nghiệm kỹ thuật
pháo binh thiết bị kỹ thuật pháo binh
~ logistics sự bào dảm của ngành kỹ thuật - repair crew đội sửa chữa kỹ thuật pháo
pháo binh binh
~ maintenance and supply battalion tiểu - rocket tên lửa pháo binh; tên lửa không
đoàn kỹ thuật pháo binh tiếp tế và sửa có điều khiển
chữa - rocket ammunition depot kho tên lửa
~ maintenance battalion tiểu đoàn bảo pháo binh
dưỡng kỹ thuật pháo binh - school trường kỹ thuật pháo binn
~ maintenance company đại đội bảo - section bộ phận kỹ thuật pháo binh
dưỡng kỹ thuật pháo binh (thuộc bộ tham mưu)
- maintenance unit đơn vị bảo dưỡng kỹ ~ sergeant quân khí viên pháo binh
thuật pháo bình; phân dội bảo dưỡng kỹ ~ service ngành kỹ thuật pháo binh; ngành
thuật pháo binh cung cấp vật chất và kỹ thuật pháo binh
o rd n an c e 898 o rg a n ic

- service company đại đỏi bảo dưỡng kỹ - Weapons Command bô tư lệnh trang bị
thuật pháo binh kỹ thuât pháo binh
- service weapons depot kho vũ khí ~ yard trường bắn pháo binh; kho khí tài
chuyên dùng của ngành kỹ thuật pháo pháo binh
binh organic (thuộc) biên chế; (thuộc) bảng
- spotting sự quan sát pháo binh biên chế; có trong biên chế
- staff officer sĩ quan tham mưu ngành kỹ ~ air mobile capability khả năng chuyên
thuật pháo binh chở bằng đường không
~ Stores kho khí tài pháo binh; (Anh) vật ~ antiaircraft defense phòng ngự chống
tư và thiết bị kỹ thuật pháo binh máy bay bằng phương tiên có trong
- stripping sự tháo hoàn toàn (các bộ biẻn chế của đơn vị
phận)\ tháo chi tiết, tháo tỉ mỉ - antitank protection phòng ngự chống
- supplies trang bị khí tài tiếp tế của ngành tăng bằng phương tiện có trong biên
kỹ thuật pháo binh chế của đơn vị
~ supply sự tiếp tế thiết bị kỹ thuật pháo - army means phương tiện quân sự có
binh; sự tiếp tế trang bị khí tài pháo trong biên chê'
binh - artillery pháo binh quân đoàn; pháo binh
- supply specialist chuyên gia tiếp tế kỹ có trong biên chế
thuật pháo binh ~ assignment chức vụ có trong biên chế;
~ support sự bảo đảm kỹ thuật pháo binh bổ nhiệm chức vụ có trong biên chế
- survey (Anh) ngành trắc đạc quốc gia; - atomic capability khả năng chiến đấu
chụp ảnh đo đạc địa hình quân sự của vũ khí hạt nhân có trong biên chế;
- Systems Command bộ tư lệnh nghiên phương tiện hạt nhân có trong biên chế
cứu hệ thống vũ khí hải quân ~ aviation không quân có trong biên chế
~ tank maintenance company đại đội ~ battalion tiểu đoàn có trong biên chế; sư
bảo dưỡng kỹ thuật pháo tăng đoàn có trong biên chê'
~ team đội kỹ thuật pháo binh - build-up tổ chức có trong biên chế
~ technical committee hội đổng kỹ thuật - demolitions nhiệm vụ nổ phá được thực
pháo binh hiện với lực lượng và phương tiện có
~ technical intelligence tình báo kỹ thuật* trong biên chế
pháo binh ~ firepower phương tiện hỏa lực có trong
~ technician chuyên gia kỹ thuật pháo biên chê'
binh ~ firepower punch (kh.ngữ) phương tiên
- troops nhân viên quân khí; lính quân khí hỏa lực có trong biên chế; sức mạnh
~ truck maintenance company đại đội hỏa lực được bảo đảm bằng hỏa khí có
bảo dưỡng ôtô pháo binh ừong biên chế
~ unit đơn vị quân khí - tlre(s) hỏa lực của hỏa khí có trong biên
- warrant officer chuẩn úy kỹ thuật pháo chế đơn vị
binh ~ fire support sự chi viện hỏa lực bằng
- weapons trang bị kỹ thuật pháo binh; phương tiện có ưong biên chê'
vật chất kỹ thuật pháo binh (vũ khí, đạn - level of supplies lượng dự trữ có trong
được, thuốc nổ,..) bảng biên chế
organic 899 organizational

- lift phương tiện vận tải có trong bảng - In depth sự phân thành tuyến phòng ngự,
biên chế; vận chuyển bằng phương tiện hệ thống phòng ngự phân thành tuyến
có trong biên chế theo chiểu sâu; tổ chức phòng ngự dược
~ load tải trọng theo bảng biên chế phân thành tuyến theo chiều sâu
~ mechanization phương tiện cơ giới hóa - into echelons sự tổ chức đội hình chiến
trong bảng biên chế (thường là phương đấu theo hình bậc thang
tiện vận tủi bọc thép) ~ maintenance sự bảo dưỡng kỹ thuật
- mobility tính cơ động được bảo đảm thường xuyên
bằng phương tiện vận tải có ưong biên ~ ot ground sự thiết bị địa hinh; sự gia cõ'
chế địa hình
~ nuclear firepower ưang bị vũ khí hạt ~ of routes sự lựa chọn hành trình
nhân có trong biên chế - of uw forces tổ chức lực lượng tác chiến
~ supply sự bảo đảm theo yêu cầu có bằng phương tiện đạc biệt
trong tổ chức biên chế của đơn vị; sự organizational (thuộc) quân dội; thuộc
cấp phát vật tư có trong biên chế biên chế; bảng biên chế; thuộc về tổ
~ transport (atìon) phương tiện vận tải có chức quân sự; mang tính tập thể
trong biẻn chế - antigas equipment thiết bị phòng hơi
organization sự tổ chức; sự thiết bị (địa độc tập thể
hình); binh đoàn; binh đội; sự tổ chức - balance sự cần đối giữa biên chế thực
chuẩn bị chiến đấu; sự bố trí chiến đấu tế và biểu biên chế đơn vị
- allowance phần lương thực có ưong ~ chart sơ đồ tổ chức
dơn vị theo tiêu chuẩn cấp phát ~ clothing and equipment record kiểm kẽ
“ and equipment table bảng lổ chức lực khí tài và quân trang
lượng và trang bị có trong biên chế ~ doctrine học thuyết tổ chức quân sự
~ and Training Division cục tổ chức và - equipment trang (thiết) bị chế thức;
huấn luyện chiến đấu của NATO trang bị trong bản kê khai
- chart sơ đồ tổ chức ~ equipment list bảng danh mục khí tài
~ commander chỉ huy trưởng đơn vị, tư của đơn vị
lệnh (trưởng) binh đoàn - feeding cấp dưỡng đơn vị; tổ cấp dưỡng
- copy bản sao giấy tờ trong hổ sơ đơn vị - field equipment khí tài tập thể dùng
- Day ngày thành lập dơn vị trong điều kiện dã chiến; khí tài sử
- equipment file hồ sơ trang bị khí tài của dụng chung trong điều kiện dã ngoại
đơn vị ~ field problem nhiệm vụ huấn luyện
- flag cờ của đơn vị; cờ của cơ quan chiến thuật cho phân đội
- for combat sự phân công lực lượng và - first aid kit bộ thiết bị sơ cứu (sử dụng
phương tiện cho trận đánh tập thê)
~ for embarkation sự tổ chức bốc xếp lên - flag lá cờ của đơn vị; lá cờ của cơ quan
phương tiện vận tải ~ maintenance sự bảo dưỡng tại đơn vị
~ for landing sự tổ chức dổ quân (đổ bộ) - m aintenance station trạm sửa chữa và
~ for movement (to the objective area) sự bảo dưỡng kỹ thuật quân sự
tổ chức vượt biển (đến khu vực đổ quân ~ media phương tiện theo biên chế
đổ bộ) - motor pool bãi ôtồ của đơn vị
organizational 900 ornithopter

- repair sự sửa chữa tại đơn vị thông tin chính trị; sự làm quen, cuộc
~ spare parts đổ thay thế cơ động tọa dàm làm quen
~ supplies dụng cụ sử dụng tập thể; trang ~ angle góc dinh hướng
(thiết) bị chế thức - course khóa huấn luyện làm quen
~ supplies specialist chuyên gia cung cấp ~ flight chuyên bay làm quen
trang (thiết) bị chế thức ~ officer sĩ quan tuyên truyền
- traffic control điều hành giao thông vận ~ program chương trình thông tin thời sự
tải trong hành quân bằng lực lượng và - time thời gian làm quen với tình hình;
phương tiện của đơn vị; kiểm soát giao thời gian làm quen với nhiệm vụ
thông vận chuyển bằng lực lượng trong ~ tour giai đoạn làm quen
biên chế - training sự huấn luyện làm quen
~ training sụ huấn luyện đơn vị; sự huấn orienting line (pb) đường chuẩn hướng;
luyện trong thành phần đơn vị; sự thành hướng chuẩn; tuyến xuất phát
lạp đơn vị - point diểm chuẩn
~ type loại hình tổ chức ~ station điểm định hướng
organize tổ chức; huấn luyện; thiết bị (vị origin gốc; điểm xuất phát; trọng tâm
trí, địa hỉnh); (lóng) kiếm được, xoay khẩu pháo
xở được ~ carrier phương tiện chở tại gốc
organize terrain for defense thiết bị địa ~ of control điểm xuất phát của mạng
hình phòng ngự khống chế
~ defense trận dịa phòng ngự được chuẩn “ of fire điểm bay ra; điểm bắt đầu của
bị sẵn dạn đạo; điểm xuất kích
- position vị trí được chuẩn bị trước - of force hướng tiến công chủ yếu; hướng
~ Reserve lực lượng dự bị dược tổ chức đột kích chủ yếu
~ Reserve Corps quân đoàn dự bị (lục - ol the trajectory điểm gốc dạn đạo
quân) được tổ chức ~ point trạm xuất phát; điểm bay ra; điểm
- strength lực lượng có tổ chức phóng
- tactical locality khu vực phòng ngự original issue sự cấp phát vật tư lần đầu
được thiết bị công binh (trong thời gian bổ sung)
- terrain địa hình được thiết bị công trình - line ot sight đường ngắm ban đầu
công binh - position vị trí xuất phát
- the objective trang bị công binh của ~ service engagement thời hạn phục vụ
tuyến chiến lược tại ngũ ban đầu
~ unit đơn vị được phiên chế; đơn vị được - unit đơn vị mình; đơn vị có phân đội
tổ chức được tách ra
orient định hướng; dẫn (tên lửa) originate chuẩn bị và gửi cồng văn đi
orient a map định hướng theo bản đồ originate a request làm dơn đật hàng
orient a missile dẫn tên lửa originating station sán bay cất cánh
orient weapons định hướng cho pháo; originator người gửi; người lập hồ sơ
định vị trí cho pháo ~‘s number sô' của người khởi đầu
orientation sự định hướng, sự định vị; xác ornithopter máy bay dạng cánh; máy bay
định hướng; sự dẫn hướng (bệ phóng); cánh vỗ
o rth o d o x 901 o u td o o r

orthodox weapon phương tiện chiến đấu - of balance khống cân bằng
thông thường; vũ khí thông thường ~ of commission khõng được trang bị đầy
orthoptics khí tài quang học đủ; không sẵn sàng chiến đấu (tàu
oscillating mine thủy lôi neo ờ dộ sâu chiến); khống chạy được; hư hỏng
nhất định (thiết bị); không dùng được nữa
~ sight cơ cấu ngắm dao động —of-commlsslon rate tỷ lệ (phần tràm)
- turret tháp quay (của xe tăng) thiết bị kỹ thuật hỏng hóc; tỷ lệ (phần
oscllogram (điện) biểu dồ dao dộng trăm) loại khỏi trang bị
oscllograph dao động kế; máy ghi dao —of-line-of-sight capability against tanks
dộng khả năng bắn xe tăng từ vị trí che khuất
osciloscope dao động kế ~ of order hư; hư hỏng; trục trặc
osnaburg vải thỏ, vải mộc ~-of-slght flight bay ra ngoài phạm vi tầm
ossiter (lóng) sĩ quan nhìn trực tiếp
osteophone micrõ procedure sự im lặng vô tuyến
other fellow (kh.ngữ) đối phương; quân ~ there (kh.ngữ) ở ngoài nước; ở mặt trận
địch outboard ở phía sườn tàu; về phía mạn
- ranks dội ngũ sĩ quan và chiến sĩ, đôi tàu; lớp ngoài, ở phía ngoài thành tàu;
ngũ sĩ quan và binh lính cỗ máy gắn ở ngoài
- ranks training unit đơn vị huấn luyện ~ engine động cơ ở cánh; động cơ bên
cho dội ngũ sĩ quan và chiến sĩ, phân ngoài máy bay
đội huấn luyện cho đội ngũ sĩ quan và - gun (kq) súng máy ở cánh
binh lính
- jumper lính dù dãy ngoài cùng (khi
~ services lực lượng không trực tiếp tham
trong máy bay b ố trí đội lính nhảy dù
gia chiến dấu; lực lượng phục vụ chiến
thành nhiều hàng)
đấu
outbound đi đến hải cảng nước ngoài; đi
our-station trạm liền tiêu
ra nước ngoài
- troops quân ta, quân mình
- movement cơ động ra khỏi mục tiêu
ours (kh.ngữ) của ta; đơn VỊ mình; quân ta
outbreak of disease bùng phát dịch bênh
ouster (lóng) xuất ngũ, ra quân
~ of hostilities bắt đầu tác chiến; sự bùng
out ngoài, ở ngoài, ra ngoài; vắng mặt;
nổ chiến sự
ngoài quân đội; (ttlỉ) kết thúc truyển
(phát) outclass trội hơn; giành được ưu thế
out of action không tham gia chiến đấu; outcommlssion ra khỏi đôi hình; loại khỏi
dưa ra khỏi đội hình; bị loại khỏi vòng trang bị
chiến đấu; loại khỏi trang bị outdistance vượt xa; vượt lên trước; tách
out of bounds cấm quân nhân ra và vượt lên ưước
out of range ngoài tẩm bắn; ngoài outdistance communications ngoài tẩm
phạm vi phủ sóng
out of ranks ngoài hàng ngũ; ngoài đội outdoor training sự huấn luyện ngoài thao
hình; ngoài trang bị trường, sự huấn luyện ngoài trời
- of ailment không thẳng hàng; sai trục - training site bãi tập (ngoài trời)
outer 902 outlying

outer vòng ngoài cùng (mục tiêu); phát outfly bay vượt hẳn lên trước; bay nhanh
bắn vào vòng ngoài cùng (của mục hơn
tiêu) outgeneral hơn hẳn dịch về chiến lược;
~ casing lớp vỏ ngoài (bom ho! nhân) cầm quân giỏi hơn (ai); hơn hẳn địch vể
~ area khu vực ngoại cảng nghệ thuật cầm quân
- detection limit ngoài phạm vi phát hiện outgoing commander người chỉ huy đơn
~ flank sườn bên ngoài; cánh quân phía vị sắp bị thay thế
ngoài ~ correspondence công văn chuyển đi
- harbor ngoại cảng ~ message bức diện văn chuyển đt
~ obstacle vật cản phía trước khu tiền ~ records check sự kiểm tra giấy tờ khi ra
duyên phòng ngự; chướng ngại vật phía khỏi đơn vị
trước tiển duyên phòng ngự ~ unit đơn vị sáp bị thay thế
~ ring of works đường bao ngoài (khu vực outguard đội tuần tiểu dã chiến; sự cảnh
củng cô) giới tiền tiêu; phân đội cành giới
~ space vũ ưụ, khoảng khỏng vũ ưụ outguerrila guerrilas phán dội đặc biệt
- space communications thông tin liên chống hoạt động du kích
lạc vũ trụ outgun chiếm được ưu thế vé hỏa lực; vũ
- space missile tên lửa vũ trụ khí chiếm ưu thế hơn; chê' áp pháo binh
- space weapon vũ khí vũ trụ dịch
~ transport area khu vực ngoài bãi phương outgush sự bắn ra
tiện vận tải (khi đổ quân đổ bộ) outliers bí mật; cảnh giới tiển tiêu
~ world (kh.ngữ) bắn trượt; không trúng outline nét phác, nét đại cương; để cương;
đích sự vạch ra những nét chính (của một k ế
hit the outer world bán trượt hoạch)
outfight đánh thắng; trận đánh thắng lợi ~ plan kế hoạch phác thảo; kế hoạch tóm
outfighting thuât đánh xa; sự đánh xa; tắt; kế hoạch đại cương
đánh từ xa - planning chart bản dồ bình dộ (không
outfit sự cấp phát trang bị vũ khí; sự ưang ghi dịa danh) để lạp kế hoạch tác chiến
bị đầy đủ; sự bổ sung trang thiết bị; outlet chỗ thoát, lối ra; (Mỹ) đài phát
(Aíỹ) súng ống đạn dược; cung cấp, thanh phụ
trang bị ~ cam thoát hơi
~ allowance tiền quân trang ~ valve van thoát hơi
~ Regulations quy định về mẫu quân trang outlined enemy quân dịch quy ước (trong
outflank đánh vu hổi vào bên sườn (quản huấn iuyện)
địch), tiến công vào bên sườn (quán outload xếp tải
địch); dàn quân lấn vào bên sưừn (của outloadỉng port cảng bốc xếp hàng hóa
đội quân khác); đánh bao vây bên sườn; outlow sự chảy mạnh ra (của nước); sự đi
hỏa lực lướt sườn ra, sự thoát ra, sự chảy ra; lượng chảy ra
outflank by fire hỏa lực bên sườn outlying base căn cứ đóng ở ngoài nước;
outflanking maneuver (movement) sự cơ càn cứ đóng ở ngoài phần lục địa của
dộng bên sườn nước Mỹ
o u tm a n e u v e r 903 o u ts id e

outmaneuver giỏi chiến thuật hơn; hơn - line tuyến cảnh giới; dải cảnh giới
hẳn (quân địch) trong cơ động; giành - line of observation dải quan sát của
được ưu thế cơ động (đối với quân địch) phân đội cảnh giới
outmarch tiến quân nhanh hơn; hơn hẳn ~ line ol resistance tuyến phòng ngự của
(quân địch) về tốc độ cơ động, có ưu đơn vị cảnh giới; tuyến phòng ngự của
thế cơ động hơn hẳn (quân địch) phân đội cảnh giới
outmoded weapon vũ khí cổ; vũ khí lỗi - position vị trí cảnh giới
thời - reserve lực lượng dự bị cảnh giới; đồn
outmove di chuyển nhanh hơn; cơ động tiền tiêu
hơn (quân địch), chiếm ưu thế trong cơ - support sự yểm trợ cảnh giới; đội canh
động phòng
outnumber đông quân hơn, chiếm ưu thế ~ system hệ thống cảnh giới
về quân số; quẳn số hơn hẳn (quân - troops lực lượng làm nhiệm vụ cảnh
địch) giới; đơn vị cảnh giới; đội cảnh giới
outnumbered defenders phòng ngự chống - zone dải bảo vệ
ỉại quân dịch đông hơn outprocessing sự làm thủ tục cho người đi
outpace di nhanh hơn; vượt trội về tốc khỏi đơn vị
độ; ưu thế vể tốc độ outquarters khu vực doanh ưại
outpartient bệnh nhân ngoại trú outrange có tầm bắn xa hơn (súng), bắn
outperform có tính năng kỹ - chiến thuật vượt tâm; đi ngoài tầm (súng); có tầm
cao hơn hoạt động lớn; ra ngoài tầm thu phát
outplane chiếm ưu thế về không quân sóng (phương tiện thông tin liền lạc)
outport hải cảng phụ outrank hơn cấp; ở cấp cao hơn
outpost tiền đồn; đội cảnh giới; cảnh giới; outrlg cung cấp; trang bị
(Mỹ) đơn vị dóng ờ tiền đồn; bảo vệ outrigger bệ phóng gập được; bệ tỳ bên
combat outpost cảnh giói chiến đấu của giấ pháo
outpost company fronts đội cảnh giới - trench hào cửa cuốn
phía trước của đại đội, đội tiền vệ của outrun chạy nhanh hơn, chạy vượt; chạy
đại đội thoát; vượt quá, vượt giới hạn (của cái gì)
provide (put out) an outpost bố trí đội outrun one's communications mất liẻn
cảnh giới lạc với quân ta
~ area khu vực đảm nhiệm cảnh giới outrush sự bắn ra
- battle (combat) trận chiến đấu bảo vệ outset of hostilities sự bắt đầu chiến tranh,
~ commander người chỉ huy cảnh giới sự bùng nổ chiến tranh
- company đại đội (làm nhiệm vụ) cảnh outshoot bắn giỏi hơn; bắn vượt qua; bắn
giới ra; có ưu thế về sức mạnh hỏa lực;
- defenses tuyến phòng ngự cảnh giới giành thắng lợi trong trận đánh bằng
chiến đấu; tuyến phòng ngự bảo vẻ hòa lực; có tám bắn lớn
vòng ngoài outshot bắn giỏi hơn; bắn vượt qua
~ dispositions trận địa cảnh giới outside (lóng) “dân sự”; cuộc sống ngoài
- engagement sự chiến đấu bảo vê quân dội; ra khỏi hàng! (khẩu lệnh)
~ force lực lượng cảnh giới; đội cảnh giới ~ caliber kích thước phủ bì
o u ts id e 904 over

- dosage liều lượng bức xạ (của quân short and damaged report biên bản vé
nhân)ngoài công sự thiết bị khí tài dư thừa, thiếu và hư hỏng
- Inspection thanh tra bên ngoài —the-beach combat transporter phương
~ spin (kq) bay xoắn đảo ngược tiÊn vận tải đổ bộ bô'c hàng lên bờ
outsider người ngoài biên chế binh đoàn; không được thiết bị
người không có chuyên môn —the-beach delivery of cargo sự đưa
outskirts ngoại ô, vùng ngoại ô, vùng ven hàng lên bờ khỏng được thiết bị; sự
chuyển quân đổ bộ lên bờ không được
outslug (kh.tigữ) giành thắng lợi trong
thiết bị
trận đánh (bằng hỏa lực)
—the beach landing craft phương tiồn nổi
outstanding nổi bật, đáng chú ý; còn tồn
để dưa hàng lên bờ không được thiết bị;
tại, chưa giải quyết xong (vấn đề...)
phương tiện đổ quân dổ bộ lẽn bờ
- Civilian Service Medal huy chương “phục
không được thiết bị
vụ” (cho công dân)
—the-beach landing exercise diễn tập dổ
~ feature địa vật đột xuất; vật chuẩn; mốc quân đổ bộ lên bờ không dược thiết bị
- unit award ribbon dải huân chương vì --the-beach logistics sự bốc dỡ phương
thành tích trong huấn luyện chiến dấu tiện vật chất lên bờ không được thiết bị
của dơn vị (trong quả trình chiến dịch đổ bộ
outstation trạm tiền tiêu; tiền đồn dường biển)
outstrip chạy vượt; chạy nhanh hơn; giỏi —the beach (re)supply sự chi viện cho
hơn, có khả năng hơn lực lượng đổ bộ đường biển ở căn cứ
the offensive outstrips the defensive (có) dầu cầu và bốc dỡ hàng lên bờ không
khả nâng liến công tốt hơn khả năng dược thiết bị
phòng ngự - -the-beach transportation sự di chuyển
outtank có ưu thế về xe tăng; trội hơn của phương tiện vận lải lội nước qua bờ
quân địch vé lực lượng xe tăng không được thiết bị
—the-ground attack cuộc tiến cồng trên
outward Hank sườn bên ngoài; bên sườn
bô; cuộc tiến công mặt đất
phía sau
—the-ground resupply sự chở đến bằng
outworks công trình phòng ngự phía
đường bộ; sự tiếp tế bằng đường bộ
trước; công trình phòng thù án ngữ
—the-hill (lóng) sự đào ngũ
đường tiến vào khu vực phòng ngự
go over-the-hill đào ngũ
over bay vượt qua (bom hay dạn)', phát
—the-horizon communications thông tin
đạn nổ quá mục tiêu; lên; lên trên; (pb)
liên lạc vượt tầm; thông tin liên lạc
đạn xa
ngoài đường chân tTỜi
- age in grade quá hạn tuổi về cấp bậc
--the-horizon optical communication
--equipped có thiết bị kỹ thuật dư thừa thông tin liên lạc quang học ngoài
- leave sự muộn không có lý do đường chân trời
—short adjustment diều chỉnh cự ly theo —the-horizon radar trạm rađa trinh sát
quan sát dấu điểm nổ vượt tảm; hệ thống rađa trinh sát ngoài
--short adjustment chart biểu đỗ điều đường chân trời; hê thống rađa tìm
chỉnh hỏa lực theo quan sát dấu điểm nổ kiếm (mục tiêu) cực xa
over 905 overhaul

--the-horlzon radio thiết bị vô tuyến để overcentralization sự tập trung hóa cao độ


thông tin liên lạc tầm cực xa; thiết bị vô overcharge sự chở quá tải; nạp liều nổ
tuyến thông tin liên lạc ngoài đường tăng cường
chân trời overctasification sự phân loại quá cao
—the-road operation chuyên chở bàng overcoat áo khoác ngoài; lớp sơn phủ
ôtô overcome khác phục, vượt qua; thắng,
--the-shoulder bombing quăng bom qua chiến thắng
cổ mà chạy, chạy "vãi" bom; quảng overcome an obstacle khắc phục vạt cản
bom (vì bị truy đuổi) overcome resistance bẻ gãy sự kháng cự
~ the top trên đám mây; xung phong! - defenses vượt qua tuyến phòng ngự
{khẩu lệnh) overcommand sự tạp trung chỉ huy cao độ
--the-top flying sự bay sau đám mây overcommitment đưa lực lượng vào chiến
- there (kh.tìgữ) ờ ngoài phạm vi đất đấu quá nhiều; nhiệm vụ khõng hoàn
nước, ở ngoài nước; ngoài mặt trận thành
overage In grade quá niên hạn lên quân overcontrol sự tập trung chỉ huy cao độ
hàm overcrypfment mã kép
- s p e c i a l i t y ngành (có) thừa cán bộ overdamage làm hư hại năng; làm thiệt
o v e r a ll (snh) quần chật ống (của sĩ quan) hại nâng
- artillery fire plan kế hoạch tổng thể của overdue leave sự nghỉ phép quá hạn
hỏa lực pháo binh overexploitation sử dụng quá nhiều
~ command sự chỉ huy chung phương tiên công suất lớn
- efficiency index điểm đánh giá hiệu quả overexposure liều lượng phóng xạ cao
chung; bản chứng nhận kết quả hơn mức cho phép
- leadership sự chi huy chung overextended dài ra, rộng ra, doãng ra
- length chiều dài toàn bộ overextension độ kéo dài ra
- logistic plan kế hoạch hậu cần chung overflight sự bay qua; sự bay trên vùng
- mission nhiệm vụ chung trời nước khác {để do thám)
- plan kế hoạch chung overfly sự bay qua; bay trên khu vực
(nào đó)
- signal communications system hộ thống
thông tin liên lạc chung overground cable cáp đường không; cáp
trên không
- situation tình hình chung
overgunníng trang bị pháo binh quá mức
- survey plan kế hoạch chuẩn bị đo đạc
overhaul sửa chữa lớn, đại tu; sự kiểm ưa
địa hình chung
kỹ lưỡng, sự xem xét lại toàn bộ; sự lắp
overawing tactics chiến thuật răn đe
ráp lại; sự tháo ra kiểm ưa và sửa chữa;
overboots bít tất bảo vệ (đi ngoài giày)
tháo ra để xem xét kỹ; kiểm tra
overcapacitizing triển khai sẵn công suất
- and repair tháo rời toàn bộ và sửa chữa;
sàn xuất thừa của công nghiệp quốc tháo hoàn toàn và sửa chữa
phòng - depc. nhà máy đại tu; căn cứ sửa chữa
overcast phủ mây; tẩng mây lớn
top overcast chọc thỉmg tẳng mây - period giai đoạn làm việc của động cơ
- bombing sự ném bom từ sau đám mây {then gian giữa các lần kiểm tra động cờ)
o v e rh e a d 906 overlapping

overhead cơ quan chỉ huy; cơ quan hành overkill khả nẫng tàn phá quá mức cần
chính; cơ quan chỉ huy - tham mưu; ở thiết để thắng (một nước khúc), sự tàn
trên dầu phá quá mức cần thiết; (sự) sử dụng các
- allotment quân số thuộc cơ quan chỉ phương tiện hủy diệt có cồng suất quá
huy - tham mưu lớn; sự hủy diệt nhiều lần
~ armor sự bọc thép phía đầu xe (của - capability khả năng tiêu diệt quá mức
phương tiện vận tải bọc thép) cần thiết dối với mục tiêu
~ camouflage công sự ngụy trang phía ~ factor hệ sô' tiêu diệt quá mức cần thiết
trên; sự ngụy trang tránh quan sát từ đối với mục tiêu
trên không overkilled target mục tiêu bị hủy diệt quá
- cover sự che dỡ tránh hỏa lực cầu vồng mức cần thiết; mục tiêu bị hủy diệt
~ fire bắn qua đầu quân ta; bán cầu vồng; nhiều lần
hỏa lực cầu vồng overkilling tàn phá quá mức cần thiết để
~ fire demonstration sự bắn mẫu phía trên thảng (một nước khác)
đầu quân ta overland bằng đường bộ; (thuộc) lục quân;
- growth (canopy) tán lá trên đầu (ở rừng trong hành tiến
nhiệt đới) ~ combat unit dơn vị chiến đấu lục quân;
~ guard người quan sát phía trẽn (ở trên phân dội chiến đấu lục quân
xe) - conveyer côngtenơ vận chuyển hàng
- gun pit công sự pháo có mái che hóa từ bờ vào sâu trong đất liền
- installation cơ quan tham mưu; bộ tham ~ logistic cargo carrier phương tiện vận
mưu tải chuyên chở hàng tiếp tế, phương tiện
~ tine tuyến thông tin liên ỉạc đường không vận chuyển hàng tiếp tế mặt đất
~ maintenance sự sửa chữa tiến hành ở ~ operation sịt tác chiến trên mặt đất, (kq)
đơn vị cấp trẽn sự hoạt động trên đất liền
- mine mìn treo trên cây (trên đường của ~ range trường bắn lục quân
xe vận tài trong rừng nhiệt đớt) ~ train tàu hỏa kéo rơmoóc; đoàn tàu hỏa
~ personnel đội ngũ chỉ huy - quản lý; overlap sự gối lên nhau; sự phủ lấn (ảnh
thành phần chỉ huy - quản lý hàng không), sự chồng lấn; lấn lên, gối
- safety margin thước ngắm (nhỏ nhất) an lén
toàn khi bắn qua đầu quân ta forward overlap sự chổng lấn phía trước
- spray phun từ trên không side overlap sự chổng lấn bên sườn
- target mục tiêu trên đầu ~ area khoảng tiếp giáp được ngăn chặn
- t h e r m a l s h ie ld in g (sự) che phủ phía ữên bằng hỏa lực (của dơn vị bạn)
tránh bức xạ ánh sáng của vụ nổ hạt nhân ~ telling truy én tin chồng lấn (giữa các
overhearing sự nghe trộm, sự nghe lỏm; trạm rada)
sự thính sát ~ telling Circuit mạng thông tin liên lạc
overlce trên bảng (bổ sung) để truyền dữ liệu cho các
- m o v e m e n t di chuyển ưên băng; cơ động trạm bên; mạng thông tin liên lạc phủ
trên băng sóng chổng lấn
overidentification with personnel sự gắn overlapping sự gối lên nhau (của ảnh
bó quá mức cần thiết (của người chỉ hàng không)
huy) với cấp dưới ~ aerial photograph ảnh hàng không nổi
overlapping 907 oversea

~ observation sự quan sát ở các khu vực override quyển quyết dinh cuối cùng; sự
chồng lấn khắc phục ảnh hưởng của điểu khiển tự
- strip search sự sục sạo trong các dải động
chồng lấn ~ control sự chỉ huy tập trung; kiểm soát
overlay sơ đồ trên vật liêu trong suốt (tấm tập trung
màng mỏng, bàn can, giấy súp) - tire control sự chỉ huy hỏa lực tập trung;
- annex sơ đổ phụ lục (trên giấy can) hệ thổng chỉ huy điều khiển hòa lực
overlay annex to the order sơ đổ phụ pháo trôn tăng
lục kèm theo mệnh lệnh chiến đấu (trên overriding command tín hiệu chỉ huy
giấy can) - priority tính cấp bách
~ courier (lũng) sĩ quan thông tin liên lạc overrun sự đột nhập, sự xâm lăng, sự xâm
~ techniques hệ thống ký hiệu quy ước lược; chiếm giữ, xâm lược; bẻ gãy, dẹp
chiến thuật trên sơ đồ (bằng giấy can) tan, đập tan, đánh tan
--typ e order sơ đồ mệnh lệnh chiến đấu overrun a country sự xám lược một
(trên giấy can) nước; đột nhập vào một nước
overleap khắc phục; nhảy qua, vượt qua; overrun a position chiếm giữ vị trí (của
nhảy xa hơn; bỏ qua, ngơ di quân địch)
overleap an obstacle vượt qua chướng overrun the enemy đánh tan quân địch
ngại vật, khác phục vật cản
overrun the enemy defenses đập tan
overload lượng quá tải; chất quá tải; sử
phòng ngự của dịch
dụng liều nổ tăng cường
oversea nước ngoài, hải ngoại
overmanagement sự kiểm soát và can
- command bộ tư lệnh hải ngoại
thiệp quá mức của cơ quan chi huy
- contingent lực lượng đóng ở nước ngoài;
overmittens đỏi gảng tay bảo VỄ ngoài da
quân dội phòng vệ hải ngoại
overnight bivouac areas khu Vực tạm
~ expedition cuộc viền chinh nước ngoài;
dừng qua đèm ở ngoài trời
quân viễn chinh nước ngoài
~ halt bến đồ nghỉ qua đêm; sự nghỉ đêm
~ level tiêu chuấn cấp phát của lực lượng
- war chiến tranh chớp nhoáng
ở nước ngoài; tiêu chuẩn bảo đảm dự
overobstacle course dải tiến công
trữ cho lực lượng ở nước ngoài
overpass sự bay qua trên mục tiêu (của
tên lửa)', sự bay vượt qua mục tiêu (củơ ~ level of supply mức tiếp tế cho lực
tên lửa) lượng nước ngoài
overpower áp đảo, chế ngự; chiếm ưu thế ~ replacement sự bổ sung lực lượng ở
về lực lượng nước ngoài
overpowering might sức mạnh chế áp, sức ~s area training sự huấn luyện để phục vụ
mạnh áp dảo ở nước ngoài
overpressure áp suất dư; nâng cao uy lực -s assignment sự bổ nhiệm công tác ở nước
(vụ nổ bạt nhãn) ngoài; điều đi công tác ở nước ngoài
blast overpressure áp suất dư (thừa) -s-bosed personnel quân nhân đóng ở
overprint dữ kiện mới in lên bản đồ nước ngoài
- map bản đổ tình hình ~s cap mũ chào mào
overregimentatỉon sự thu hẹp tính chủ -s command bô tư lệnh ở nước ngoài;
đông sáng tạo của cấp dưới quân đóng ở nước ngoài
oversea 908 overstay

~s cost-of-ltvlng allowances phụ cấp cho -s replacement station trạm huấn luyện
người phục vụ ở nước ngoài bổ sung lực lượng vận tải đưcmg biển
~s Defence Committee ủy ban phòng thủ ~s required date thời gian yêu cầu cố mặt
hải ngoại ờ khu vực hoạt dộng quân sự ngoài
~s deployment lực lượng đóng ờ nước nước
ngoài; sự ưiển khai lực lượng ở nước ~s returnee quân nhân phục viên từ nước
ngoài ngoài; quân nhân trở về từ lực lượng
~s-ellgible thích hợp với hoạt động ò nước dóng quân ở nước ngoài
ngoài -s rotation sự thay quân của lực lượng
-s expedition sự gửi quân ra nước ngoài phục vụ ở nước ngoài
~s extension thời hạn phục vụ ở nước ~s service bar vạch vì phục vụ ở nước
ngoài ngoài {trên huy chương)
-s Interchange sự thay quân của lực -s staging area khu vực tập trung quân ở
lượng phục vụ ò nước ngoài nước ngoài
-s Interchange program kế hoạch thay ~s supply sự tiếp tế cho lực lượng đóng ở
quân của lực lượng phục vụ à nước nước ngoài
ngoài ~s Supply Agency cơ quan tiếp tế cho lực
~s levy (tổng) số người ở nước ngoài; lượng đóng ở nước ngoài, cơ quan tiếp
mênh lênh điều động người đi nước tế cho lực lượng đóng quân hải ngoại
ngoài; sự tuyển quân đi phục vụ ờ nước ~s terminal arrival date thời gian chở hàng
ngoài đến căn cớ hải ngoại
-s liabilities nhiệm vụ của lực lượng vũ ~s tour thời kỳ phục vụ ở nước ngoài
trang ở nước ngoài ~s unit replacement system hệ thống bổ
~s movement sự điều đông quân đội ra sung lực lượng đóng ở nước ngoài với
nước ngoài, sự điều quân ra nước ngoài quy mô cấp đơn vị
~s movement alert sự báo trước về diều ~s unit rotation sự thay thế đơn vị đóng ở
động quân đội ra nước ngoài nước ngoài
~s movement directive chỉ thị về điều -s unqualified khõng phù hợp cho cổng
động quân đội ra nước ngoài tác ờ nước ngoài
~s operations hoạt dộng quân sự ở nước overshoot (kq) bay vượt quá điểm hạ
ngoài cánh; bay quá mục tiêu; (])b) bán vượt
~s posting bổ nhiêm đi phục vụ ở nước quá mục tiêu
ngoài; điều động ra nước ngoài overslaugh đề bạt (ai) trước người khác;
~s relief sự thay thế đơn vị đóng quân ở thôi giữ chức {do bổ nhiệm chức cao
nước ngoài hơn)
~s replacement center trung tâm tiếp oversnow cat train tàu hỏa chạy trên tuyết
nhận quân bổ sung để điều ra nước ~ equipment thiết bị cơ động ưôn tuyết;
ngoài bộ phận dể di chuyển trên tuyết
~s replacement depot trạm bổ sung lực ~ transport phương tiện vận tải chạy trên
lượng cho khu vực hoạt đông quân sự ở tuyết
nước ngoài, trạm bổ sung quân cho overstay bị giữ lại; dến chậm; bị trì hoãn;
chiÉn trường ở ngoài nước bị kéo dài
overstay 909 Ozzie

overstay a pass đến muộn không có lý ~ ground effects vehicle thiết bị chạy trên
do đệm không khí (để chạy trên mặt
overstrength quân số dư thừa; quân nhân nước)', tàu cánh ngâm
dư thừa ~ mobility tính cơ động trong diéu kiên có
drop overstrengh dể lại quân sô' dư thừa vât cản nước
~ MOS chuyên ngành (có) thừa quân số ~ movement vận chuyển bằng dường biển
overstretched front mặt trận dàn mỏng, - patrol sự tuần tiễu trên mặt nước, sự
mặt trận bị cáng mỏng tuần tra trên mặt nước
oversupervision sự kiểm soát cấp dưới quá overweather flight bay trong thời tiết
mức không thuận lợi; chuyến bay trong điều
overt công khai, không úp mở kiện thời tiết không thuận lợi
~ act of war hoạt động quân sự công khai overwhelm đánh lan; phá hủy, phá hoại,
- attack tiến công cồng khai tiêu diệt; áp đảo, chế áp; dẹp tan
~ delivery of biological weapons sử dụng overwhelm the defence đập tan (trân
vũ khí sinh học cồng khai địa) phòng ngự
- irregular force sự thành lạp lực lượng overwhelming mass ưu thế áp đảo vẻ sinh
bán vũ ưang công khai; công khai thành lực
lập lực lượng không chính quy ~ odds trội hơn về quân sớ; ưu thế áp đảo
~ propaganda tuyên truyền công khai về sinh lực
overtake bắt kịp, vượt; xảy đến bất thình fight against odds đánh trả quân địch có
lình cho (ui); vượt ưu thế hơn hẳn về lực lượng
overtaking speed tốc độ đuổi kịp; tốc đô ~ superiority ưu thế áp đảo
vượt overwhites quẩn áo trắng (ngụy trang)
over-the-shore bờ không được thiết bị (để
overwing đánh vu hồi vào bên sườn
dỡ hàng lén)
own của (quân) mình, của quân ta
overthrow sự lật đổ, sự phá đổ, sự đạp đổ;
- course of action hoạt đông của quân ta
sự đánh bại hoàn toàn; lật đổ; đánh bại
hoàn toàn - forces quân ta; lực lượng (quân) ta
confirm the overthrow of the enemy owner (lóng) “ông chủ”; chỉ huy trưởng
khẳng định đánh bại hoàn toàn quân địch dơn vị; tư lệnh (trưởng) binh đoàn;
overtime cargo hàng hóa {chở trên tàu thuyền trưởng, hạm trưởng
thủy) khẩn cấp - driver (lóng) người lái xe của chỉ huy
overwar chiến tháng; đánh bại hoàn loàn trưởng đơn vị; người lái xe của tư lênh
Cai); giành chiến tháng trong chiến tranh (trưởng) binh đoàn
overwatch quan sát phía trước đội hình ownership quyền sở hữu; sự thuộc quyển
hành quân oxidizer service truck (ôtô) ưa nạp ôxy
overwatching position vị trí chỉ huy oxygen ôxy
overwater vùng nước trên mãt biển, nổi ~ charging station trạm nạp ôxy
trên mặt nước ~ mask mặt nạ dưỡng khí
~ corridor không phận trên mặt nước; Ozark (Division) sư đoàn bộ binh 102
hành lang hàng không trên mặt biển Ozzie (lóng) lính ú c
P-Day ngày nền công nghiệp quốc phòng ~ Theater khu vực hoạt động quân sự ở
đạt đến công suất lớn nhất Thái Bình Dương, chiến trường Thái
~ hour thời gian quân đổ bộ nhảy dù Bình Dương
pace bước chân; bước; nhịp đi; tốc độ đi; pacification sự bình dịnh; sự dẹp yên; hòa
tốc độ chạy; tốc độ tiến triển; tiến đến ước; sự thiết lập quyền kiểm soát (ở khu
mục tiêu (từ máy bay dần đường)-, điều vực dân cư)
khiển bay của bia trên không (từ máy pacificist người theo chủ nghĩa hòa bình
bay diêu khiển)-, đi từng bước pacify binh định, dẹp yên; làm yên; thiết
pace off do bằng bước chân lập quyền kiểm soát (khu vực dân cư)
- counter (tally) máy đo bước đi pacing sự đo khoảng cách bằng bước chân
- of offensive tốc độ tiến công; nhịp độ pack trang bị, trang bị hành quân; ba lô;
tiến công cái túi; bao, gói; bó; hàng thồ, túi thồ;
~ setter người lính giữ nhịp di (trong đội sự đóng gói; cụm, khối; đóng gói, nêm
hình đi bộ) chặt, đầm chặt
~ survey sự đo vẽ ước lượng bằng mắt field pack ba lô lính, ba lô dã chiến
pacer đo khoảng cách bằng bước chân pack a big punch (kh.ngữ) mang vũ khí
(khi di chuyển theo la bàn...) có công suất lớn
Pacific Air Force lực lượng không quân pack a road làm tắc nghẽn giao thông
Mỹ ở khu vực Thái Bình Dương (do lực lượng, thiết bị kỹ th u ậ t...)
~ Air Force Base Command bộ tư lệnh căn ~ animal dộng vật lai thồ, động vật kéo xe
cứ không quân Mỹ ở khu vực Thái Bình hàng
Dương ~ artillery pháo thồ, pháo mang vác
- Barrier tuyến phát hiện rađa từ xa ở Thái - b r i d g e c ầ u n ổ i, c ầ u phao
Bình Dương - carrier hệ thống dây (da) mang deo
- Command bộ tư lệnh Thái Bình Dương trang bị
- Fleet hạm đội Thái Bình Dương ~ equipment dụng cụ để thồ
~ Terminal Command bộ tư lệnh đầu cuối - flame thrower súng phun lửa mang vác
Thái Bình Dương (phục vụ việc chuyên - frame dụng cụ mang vật nặng trên lưng
chở tới khu vực hoạt dộng quân sự) (ở dạng ba lô), giá gùi hàng
pack 911 pad

- howitzer lựu pháo chuyên chở bằng ~ stock sự dự trữ hàng tiếp tế trong thùng;
đường không; lựu pháo mang vác lượng dự trữ nhiên liệu lỏng
jungle dồ trang bị tác chiến ở rừng packboard thiết bị để đeo hàng nặng trên
nhiệt đới lưng (ỏ dạng khung phổng có túi đeo);
~ master chuyên gia đóng gói hàng giá gùi hàng
(thùng thả dù) packed column đội ngũ hành quân thu
~ officer người chỉ huy vận chuyển lai thổ gọn (có cự ly và khoảng cách rất ngắn)
- radio(set) dài vô tuyến xách tay ~ force dơn vị được trang bị để di chuyển;
- rat (lỏng) sĩ quan phụ trách tiếp tế; nhân lực lượng dược trang bị để di chuyển
viên tiếp vận; nhân viên vô tuyến điện, packer người dóng gói hàng; máy đóng
lính vô tuyến điện gói; người dóng đồ hộp; người khuân vác
~ ration khẩu phần ăn được đóng gói; dự packet túi thuốc phụ; viên đạn; (lóng) sự
trữ lương thực xách tay làm bị thương (đạn); (lóng) toán biệt
~ train đoàn xe thồ; doàn lừa ngựa vận tải kích; phần đội nhỏ, tổ, đội; tập công
~ transport (ation) phương tiện lai thồ; sự vãn; tập tin
vận chuyển hàng lai thồ buy (get) a packet (lóng) bị thương;
~ unit dài vô tuyển xách tay (long) bị chết
package gói đồ, kiện hàng; sự đóng gói; food packet túi lương thực
cuộn, cuốn; thùng; hòm; thiết bị hoạt fritter away (forces) In small packets
động độc lập; thiết bị trác dạc xếp gọn; phân tán lực lượng; đưa vào chiến dấu
dội (tiếp theo ro trận); đơn vị hành từng nhóm nhỏ
quân; phân đội được tổ chức dặc biệt - assignment (sự) điểu động (quân nhân)
nuclear weapon package túi thiết bị vể đơn vị bằng những phân đôi nhỏ
hạt nhân - replacement toán quân bổ sung
~ ability khả năng tháo rời ra và chuyên ~ training sự huấn luyện bổ sung bằng các
chở ở dạng rời phân đội nhỏ; sự huấn luyện tăng cường
- charge túi liểu (phóng) bằng các phân dội bổ sung
~ instruction sự huấn luyện đơn vị theo package car toa chở hàng
biẽn chế đủ quân; sự huấn luyện phần packing list (sheet) phiếu đóng gói
đội theo biên chế đù quân packup hàng hóa dược chuẩn bị để chở đi
~ ration khẩu phấn ăn được đóng gói; cơm - ktt (kq) bộ phụ tùng bảo dưỡng đơn vị
hộp máy bay trực thăng dã ưiổn khai
~ reactor lò phản ứng hạt nhân cỡ nhỏ có pad lớp lót; bàn phóng
thể vận chuyển được (launch) pad ống phóng
~ trained được huấn tuyên trong đội hình pad a request (requisition) đưa ra yêu
phân đội cầu quá cao
~ unit concept of training nguyên tắc huấn - chief đội ưưởng đội phóng (tên lửa)
luyện đơn vị theo biên chế đủ quân; —rehabilitation time thời gian chuyển bãi
nguyên tắc huấn luyện phân đội theo phóng vào (trạng thái) chuẩn bị phóng
biên chế dủ quân lần tiếp theo
packaged forces các lực lượng đã được ~ safety officer sĩ quan kỹ thuật an toàn ở
lựa chọn theo nhiệm vụ nhất định khu vực bãi phóng
pad 912 panji

'-sta y time thời gian tên lửa trên bê pamphlet tờ ưuyền dơn; (snììị xuất bản
phóng (điều lệ...)\ danh mục sách xuất bản
padding những từ giả nghi binh và những - raid tập kích thả truyền đơn
câu mã hóa (trong bức điện mật) pan hộp tiếp đạn đĩa (súng máy)\ hộp tiếp
paddle foot (lóng) lính bộ binh; (kq) lính đạn hình ưòn; máng dầu
mặt đất; hạ sĩ quan mặt đất, sĩ quan mặt - handler (lóng) y tá (trong quàn y viện)
đất —type magazine hộp tiếp đạn đĩa; hộp
padman lính tên lửa tiếp đạn hình tròn
padre (lóng) lính thông tin liên lạc panacea target (kh.ngữ) mục tiêu được
page printer máy điện báo in chữ thổi phồng quá mức; mục tiêu được nói
paid drill huấn luyện quân dự bị có trả phóng đại quá mức
lương panadapter máy thu vô tuyến trinh sát
~ drill strength quân sô' dự bị (có trá lương) toàn cảnh
'-participating status sự phục vụ tại ngũ
pancake (kq) sự hạ cánh để tiếp nhiên
{của quân nhân dự bị) có trả lương liệu và bom đạn
- landing sự hạ cánh thẳng đứng
—status reservist quân nhân dự bị giữ
chức vụ có trả lương trong quân dội panel bảng, panen, bảng hiệu; tấm chắn,
khuôn; bảng phân phổi; bảng thiết bị;
paint sơn, bột màu
cánh cửa; nhóm người; ủy ban, bộ phận
antinoise paint sơn tiêu âm, sơn chổng ồn
be on the panel có trong thành phần; có
camouflage paint sơn ngụy trang
trong danh sách
dazzle paint sơn ngụy trang
marking {signal) panel tấm vải hiệu
~ mine mìn huấn luyện được nạp bột màu
—bridge cầu lắp ghép
painting sự sơn --bridge company đại đội cáu lắp ghép
baffle painting sự sơn ngụy trang - bridge transport company dại đỗi vận
pair cặp, đôi tải cầu lắp ghép
paired battery đại đội pháo bắn theo phẩn ~ code mật mã liên lạc bằng tấm vải
lử bán của đại đội pháo khác; đại đội hiệu; bảng mã đánh tín hiệu bàng cờ
pháo bắn cặp - display ground vùng tín hiệu không quân
palisade hàng rào bằng cọc; rào bàng cọc ~ station đài tín hiệu không quân
polite palit, clometyla clotomit, fotgen ~ target bia tấm
pallet (hq) sàn chất hàng, sàn nâng hàng; panic cơn hoảng loạn; sự hốt hoảng, sự
(kq) mâm tải hoảng sợ
~ drop thả dù hàng có tấm lót dáy ~ button (kh.tigữ) nút tín hiệu báo động
palletization (hq) sự đặt hàng lên sàn nâng push the panic button gây hoảng loạn
hang; (kq) sự chất hàng lồn mâm tải ~ equipment thiết bị dự phòng khi hỏng
palletized movement chở hàng trên sàn hóc
nâng hàng - line (kh.ngữ) tuyến thông báo báo đỏng
- unit load khối hàng chất trên sàn nâng trên khõng
hàng; (kq) khối hàng chất trên mâm tải - monger kẻ hay hoang mang; kẻ gây
Palm huy chương tự do, huy chương hoang mang
“cành cọ” (cho người ngoài quân đội) —stricken bị hoang mang, bị hoảng hốt
palm tree (lủng) máy bay lên thẳng panji cái chông, chông tre
panji 913 parachute

~ ambush (trap) hầm chồng; bẫy chông ~ mock war (kh.ngữ) “chiến tranh trên
panoply (kh.ngữ) bộ áo giáp; quân phục giấy”; diễn tập trên bản đồ; diền tập chỉ
chiến đấu; trang bị bảo vê huy - tham mưu
panorama picture (sketch) cảnh đổ (địa - run ụ óng) cất cánh để thả truyền đơn
hình) cùa pháo binh ~ shuffling (kh.ngữ) công việc tham mưu
- sight máy ngắm toàn cảnh của pháo (văn phòng)
panoramic receiver máy thu {vô tuyến) ~ strength (kh.ngữ) quân số
trinh sát toàn cảnh - tiger “con hổ giấy”, quân địch không
~ sight ngắm toàn cảnh; kính ngắm toàn nguy hiểm
cảnh ~ unit đơn vị chỉ tồn tại trên giấy tờ
~ sketch lược đổ toàn cảnh, cảnh đồ - war (kh.ngữ) cuộc chiến tranh trên giấy;
diễn tập trên bản đổ; diễn tập chỉ huy -
- surveillance system hê thống chụp ảnh
tham mưu
trinh sát toàn cảnh
- work (kỉi.ngữ) cồng việc bàn giấy; công
~ telescope kính viễn vọng toàn cảnh;
việc văn phòng
kính viễn vọng pháo binh
papoose {lỏng) bia hình người nằm bắn
pantobase aircraft máy bay có càng vạn
para drag drop thả dù có bộ phận cản,
nâng (để cất cánh từ hăng, tuyết, nước,
thả dù hãm
cát...)
parabomb bom dù; thùng hàng thả bằng
panzer {Đức) thiết giáp; xe tăng; bộ đội

tăng thiết giáp
paraborne đổ bộ bằng nhảy dù
~ division sư đoàn thiết giáp
- troops lực lượng nhảy dù; quân dù
- troops lực lượng thiết giáp; bộ dội tăng - unit dơn vị đổ bộ bằng nhảy dù; dơn vị
thiết giáp nhảy dù
panzertaust {Đức) súng (phóng lựu phản paraboy (kh.ngữ) lính dù; người nhảv dù
lực) chống táng parabrake dù hãm
ponzergrenadler (Đức) lính bộ binh cơ paracaisson hòm đạn thả bằng dù (sau
giới; (thuộc) bộ binh cơ giới khi thả xuống được làm thành xe tay
paper giấy; ịsnh) giấy tờ, giấy má hai bánh)', xe dạn thả bằng dù
~ (-based) clothing quần áo lao động parachute chiếc dù (đểnháy), dù; thả dù;
bằng giấy; quần áo chuyên môn làm nhảy dù
bằng giấy don a parachute đeo dù
- bottle ịkh.ngữ) chiến tranh trẽn giấy; (tác rig a parachute xếp dù
nghiệp) chiến đấu trên giấy; dìỗn tập trên - assault đổ bộ bằng nhảy dù; tiến công
bản đồ; diên tạp chỉ huy - tham mưu bằng quân (nhảy) dù
~ bullet “đạn giấy”; truyền đơn - assembly bộ dù
- cased mine mìn vỏ cactông - attack đổ bộ bằng nhảy dù; tiến công
- Chase công viộc bàn giấy bàng quân (nhảy) dù
- exercise dìẽn tập trên bản đổ; diễn tập ~ battalion tiểu đoàn dù, tiểu đoàn đổ bộ
chỉ huy - tham mưu dường không nhảy dù
- liquid vesicant detector giấy cactông - canopy tán dù
chi báo chất độc lỏng gây rộp da --Corps lực lượng đổ bộ đường không
parachute 914 parade

~ delivery unit thùng (thiết bị) đồng bộ thà ~ reconnaissance platoon trung dội trinh
bằng dù sát nhảy dù
- deployment height độ cao mở dù ~ record phiếu dù
- drop sự thả quân đổ bộ nhảy dù; sự thả ~ recovery system hệ thống nhảy dù cứu
hàng bằng dù hộ
- drop zone khu vực thả quân đổ bộ nhảy ~ regiment trung doàn dố bộ nhảy dù;
dù; bãi thà hàng bằng dù, khu vực thả trung đoàn quân dù
dù hàng ~ Regiment (Anh) lực lượng dù; bộ đội
- dummy túi hàng nặng thá bàng dù dù;quân dù
~ duty nhiệm vụ nhảy dù ~ rigger người xếp dù; chuyên gia xếp,
~ flare pháo sáng (có dù); bom chiếu sáng sửa chữa và kiểm tra dù; thợ sửa dù
(có dù); đèn dù - rigging detachment dội sửa chữa và xếp
- fragmentation bomb bom nổ phá mảnh dù
có thiết bị dù, bom sát thương có thiết ~ scout team toán trinh sát nhảy dù
bị dù
~ serial đội hình máy bay khi thả quân dù;
~ harness dai dù
dội hình máy bay khi thả dù hàng
~ hour giờ thả quân dô bộ nhảy dù “ servicing unit phân đội bào dưỡng kỹ
~ instructor hướng dản viên nhảy dù; giáo thuật của lực lượng nhảy dù; phân dội
viên nhảy dù phục vụ nhảy dù
- jump (leap) sự nhảy dù; cuộc nhảy đù
~ supplies hàng tiếp tế thả bàng dù
- jumper lính dù; người nhảy dù
- target mục tiêu dù
- landing sự thả quán dổ bô (bằng nhảy)
~ tower tháp nhảy dù
dù; sự đổ bộ bằng dù
- trained đã qua huấn luyện nhảy dù
~ landing system hệ Ehóng tiếp tế bằng thả
~ training sự huấn luyện nhảy dù

~ light pháo sáng (có dù) - trip flare pháo sáng giật bằng tay có dù
~ march (kh.ngữ) hành quân tập trung ~ troops quân dù; bộ đội dù
- message bag túi công văn thả bằng dù - type star Shell đạn chiếu sáng có thiết bị
dù, đạn chiếu sáng có dù
~ mine min thả bằng dù, mìn dù
~ obstacle vật cản chống quân đổ bộ - unit dơn vị quân dù; phân đội lính dù
nhảy dù - white star pháo sáng hình sao trắng có dù
~ pack túi dù parachuter lính dù; người nhảy dù
~ pathfinder platoon trung đội đổ bộ nhảy parachutist lính dù; người nhảy dù
dù điều khicn sự cơ động của máy bav ~ badge phù hiệu lính dù
vận chuvển quân dổ bộ; trung đội trinh paracommander chute dù có điều khiển
sát của quân đổ bộ nhảy dù tiên phong paracrate thùng đổ bộ dù (dùng cho hàng
~ patrol đội tuẩn liều (trinh sát) được thả nặng)
bàng dù parade sắp xếp đội hình; (sự) duyệt đội
~ pay phụ cấp nhảy dù ngũ; cuộc diêu binh; cuộc duyệt binh;
~ qualified dược huấn luyện nhảy dù nơi duyệt binh; đi theo hàng ngũ; xếp
~ qualified personnel lực lượng được huấn hàng, sắp hàng; đội ngũ; tập hợp (quân
ỉuyên nhảy dù đội) dể duyệt binh
parade 915 pararack

- ceremonial cuộc duyệt binh theo nghi - fire bắn quét song song
lề; nghi thức duyệt bĩnh; nghi thức - lines of fire các tuyến hỏa lực song song;
duyệt dội ngũ rẻ quạt hòa lực song song
- commander người chỉ huy duyệt binh ~ of latitude v! tuyến
~ drill huấn luyện đội ngũ duyệt binh - pursuit truy kích song song
- ground thao trường ~ screw khóa nòng kiểu pittông song
--ground nơi duyệt binh; thao trường song với trục nòng
- officer (kh.ngữ) người thích tập đội ngũ - sheaf rẻ quạt (hỏa lực) song song
~ order đôi hình diều binh; lệnh tham gia ~ staff bộ tham mưu song song (trong ỉực
d iều binh lượng đa phương)
- rest tư thế nghỉ trong hàng ~ training sự huấn luyện theo cặp (lính cũ
- slope độ dốc phía trong bờ chiến hào và lính mới): sự huấn luyện tav đôi
- State thành phần dội ngũ - trench giao thông hào chạy song song
- uniform quân phục duyệt đội ngũ; quân paralysant (paralyzing) gas khí độc gây tẽ
phục duyệt binh liệt
paradelay team nhóm dổ bộ nhảy dù mở
paraman lính nhảy dù
chậm
parameter thông số, tham sổ; biến số
paradiver lính dù lặn (trong bộ quần áo
technical parameter thông số kỹ thuật
lặn nhẹ)
technology parameter thỏng số công
parados bờ lưng (bờ cao dọc phía sau
nghệ
hào)
paramilitary bán quân sự, bán vũ trang
paradrop (sự) thả quân dổ bộ nhảy dù;
(sự) thả hàng bàng dù; thả quân đố bộ - activity hoạt động bán quân sự
nhảy dù; thả dù hàng - environment tình hình gẵn với chiến sự
- delivery sự tiếp tế đường không bằng thả - force (formation) lực lượng bán quân sự;
dù;sự thà dù hàng tổ chức quân sự hóa
paradropper máy bay vận tải đổ bộ ~ operation sự hoạt động của tổ chức bán
paraengineer lính công binh dù quân sự, sự hoạt động cùa tổ chức quân
parafrag (kh.ngừ) bom nổ phá mảnh thả sự hóa
bằng dù; bom sát thương có thiết bị dù ~ organization tổ chức bán quân sự, tổ
paraglider tàu lượn dù; cánh nhảy dù mém chức quân sự hóa
para jumper lính dù; người nhảy dù - police cảnh sát quân sự hóa
parajumping nhảy có dù ~ training sự huấn luyện quân sự cho dân
parallactic angle góc thị sai sự
parallax thị sai; sự dịch chuyển paranurse y tá quân dù
~ correction hiệu chỉnh thị sai paraoperatlon sự đổ quân dổ bộ nhảy dù
~ difference độ lệch thị sai parapet bờ cởng sự, ụ (phía trước chiến
- error sai số thị sai hào); tường chắn đạn; tường phòng hộ
parallel song song; chiến hào ngang (song (trên dường ót ỏ)
song với trận tuyến) paraphrase sự mã hóa; sự giải mã; mã
~ barrage màn hỏa lực kép; hỏa lực pháo hóa; giải mã
binh bán chặn đổng thời theo hai dải pararack hẻ thống treo dổ bộ dù; giá treo
song song nhảy dù đổ bộ
pararescue 916 parole

pararescue hoạt động cứu hộ của lực parcel gói bưu kiện; chia thành từng phân
lượng nhảy dù, hoạt dộng giải cứu của đội; chìa thành từng toán
quân nhảy dù parcel tanks lực lượng xe tăng (tăng
~ man lính dù cứu hộ cường) được chia thành các phân dội nhỏ
“ personnel người cứu hộ được huấn parchment commission (Anh) bằng chứng
luyện nhảy dù nhận quân hàm sĩ quan
~ team đội giải cứu nhảy dù parent nguồn gốc
parasaboteur lính biệt kích dù ~ aircraft máy bay mang (tên lửa)
parashoot bắn quân nhảy dù - depot kho lương thực
parashot xạ thù bán quân nhảy dù - echelon thê đội ban dầu
parasit nhiễu âm - service sự phục vụ “quân nhà”
paraski troops lực lượng nhảy dù trượt ~ ship căn cứ nổi
tuyết, quần nhảy dù trượt tuyết ~ station vị trí đóng quân cơ bản; trạm
paraskler lính dù trượt tuyết gốc
parasol sự yểm trợ cùa khỏng quân; sự ~ target mục tiêu giả; mục tiêu mó phỏng
yểm trợ (bộ đội) từ trên không
~ unit đơn vị gốc, dơn vị cũ; dơn vị cơ
paraspotter người cảnh báo quân đổ bộ
bản; đơn vị “quân nhà”
nhảy dù; quan sát viên cảnh báo quân
revert to the parent unit quay về đơn vị
nhảy dù
cùa mình; quay trở về đơn vị cũ
paraspy diệp viên đươc thả xuống bằng dù;
park bãi để xe pháo; bãi đồ (ủỉô, máy
trinh sát viên được thà xuống bằng dù;
bay...)\ kho
tinh báo viên được thả xuống bằng dù
supply park kho lương thực
parasuit quần áo nhảy dù
- entrenching tools cái xẻng; dụng cụ dào
paratroop battalion tiểu đoàn dù, tiểu
doàn quân đổ bộ nhảy dù đất
~ brigade lữ đoàn dù; lữ đoàn quân đổ bộ parking sự đỗ xe; bãi đỗ (ôĩở, máy bay...)
nhảy dù - area bãi đỗ (ôtô, máy bay...)
- capacity sô' lượng quân dù ưên máy bay parlementalre sứ giả, người đại diện,
~ carrier máy bay vân tải đổ bộ người di thương thuyết
~ drop sự thả quân dù; sự thả hàng bằng dù parley cuộc thương lượng (cửa các đại
- dropper máy bay vận tải thả dù diện), cuộc đàm phán
~s quân nhảy dù, quân đổ bộ nhảy dù Parliamentary Secretary of State for War
~s training school trường huấn luyện bô trưởng bộ chiến tranh của nghị viện
nhảy dù - Undersecretary thứ trưởng bộ chiến
paratrooper (soldier) quân dù, lính đổ bộ tranh của nghị viện
nhảy dù, lính nhảy dù ~ Undersecretary of State for Air thứ
~ rendezvous khu vực lập trung sau khi trưởng bộ khổng quân của nghị viện
nhảy dù; khu vực tập trung của quân dù parlor strategist (kh.ngữ) nhà chiến lược
sau khi đổ bộ văn phòng, nhà chiến lược bàn giấy
paratroopshlp máy bay vận tải đổ bộ parole khẩu lệnh; mật khẩu; ỉời hứa danh
paravane máy quét dây thủy lôi ngầm dự (của tù binh) để dược tha; tha theo
(dưới biển), máy chống thủy lôi ngầm lời hứa danh dự; tha có điều kiện; lời
(dưứi biển), máy rà thủy lói cam kết không tham chiến
parole 917 pass

~ advisor cô vấn vể vấn đề tù binh được ~ mobilization sự động viên bộ phận, sự


tạm tha động viên cục bộ, sự dộng viên tùng
~ agreement bản thỏa thuận về diều kiện phần
tạm tha; bản cam kết về điều kiện tạm ~ penetration sự dột phá một phẩn trận
tha địa, sự đột nhập một phần trận địa
- officer sĩ quan xét đơn tạm tha --pressure suit bô quần áo diều chỉnh áp
- violator term điều khoản hạn án vi phạm khí khi bay cao
tạm tha - storage monitoring kiểm tra từng phẩn
parolee tù binh được tạm tha việc bảo quản kỹ thuật; sự kiểm tra
định kỳ chất lượng kho vũ khí hạt nhân
parrot thiết bị vô tuyến nhận dạng địch - ta
partially deployed được triển khai thành
parry đánh trả; đánh lui, đẩy lùi; đánh lui
đôi hình trước chiến dấu
trận tập kích; đẩy lùi cuộc tiến công
- deployed formation đôi hình trước chiến
part phần, bộ phận, chi tiết
đấu; lực lượng trong đội hình trước
spare parts chi tiết dự trữ
chiến đấu
- program chương trình chia từng phần
~ effective hiệu quả phục vụ trong quân
~ of the line đoạn mặt trân đội bị hạn chế
~ time duty (service) phục vụ ở lực lượng particle chút, tí chút; (lý) hạt
dự bị alpha particle hạt anpha
~ time soldier (volunteer) lính bán nghĩa beta particle hạt beta
vụ, người thực hiên luật nghĩa vụ quân particular đặc biệt, riêng biệt
sự từng thời kỳ
particularly (một cách) đặc biệt
- track vehicle xe bán bánh xích chạy
particulate cloud đám mây son khí
trên mọi dịa hình
parting one’s teeth (lóng) bắn trúng diem
-s common bộ phân thông thường đen của bia, bắn trúng hồng tâm của bia
~s com pany dại đội thuộc đơn vị dự bị partisan đội viẻn đội biệt động; quân du
—s depot kho thiết bị dự trữ kích
~s depot company đại đội phục vụ kho ~ Interference sự hoạt động du kích
thiết bị dự trữ - warfare chiến tranh du kích
~s, peculiar bộ phận đặc biệt, bộ phận partition hàng rào phân khu, vách chắn;
chuyên dùng màng chắn sáng; sự chắn sáng
-s supply sự cấp phát thiết bị dự trữ partridge drive (chiến thuật) đánh dụ địch
parthlan shot đợt bán trả cùa quân địch party đội, nhóm, hội; (kh.ngữ) trận đánh
khi rút lui; đòn đánh trà của quân địch nhỏ,đụng độ
khi rút chạy - line hệ thống điện thoại mắc song song
partial bộ phận; cục bô; riỗng; từng phần ~ to the conflict bên tham chiến
—denial operation(s) tác chiến ngăn chặn pass thẻ ra vào; nghỉ phép ngán hạn; giấy
có sử dụng một phần phá hủy; tác chiến nghi phép ngắn hạn; (kq) sự bay qua
ngăn chặn có sử dụng một phần vật càn mục tiêu; đèo, hẻm núi, con đường độc
- deployment sự triển khai dội hình trước đạo; vị trí cửa ngõ (tiến vào một nước);
chìỂn dấu đi qua, đi ngang qua
pass 918 passive

(be) on the pass (đi) nghỉ phép ngắn subterraneous passage dịa dạo
hạn ~ allowance lương thực di dường khi
pass an obstacle khắc phục chướng ngại chuyên chở đường biển
vật; vượt vật cản ~ of arms đụng độ, trận dánh nhò, trận
pass around the enemy's main force giao chiến
vòng tránh lực lượng chủ lực của dịch - of command sự truyền dạt mẽnh lệnh
pass down the line truyổn thông tin ~ of information sự truyền dữ liệu; sự
pass in review diễu hành truyền tin tức
pass into service tiếp nhận vũ khí trang - of lines sự vượt qua đội hình chiến dấu
bị; đưa vào khai thác sừ dụng; dưa vào - ot obstacles vượt chướng ngại vật, khắc
trang bị phục vật cản
pass on a signal truyền tín hiệu ~ of orders sự truyền dạt chỉ thị và mệnh
pass over to a defense chuyển sang lệnh
phòng ngự, tổ chức phòng ngự ~ through friendly lines vượt qua đội hình
pass the doctor {kh.ngữ) được thừa nhận chiến dấu quân bạn
đũ sức khỏe phục vụ tại ngũ passenger mile một người trên dặm {đơn
pass to the control chuyển thuộc quyền vị vận tải)
chỉ huy passing-out examination môn thi tốt
pull one’s pass {kh.ngữ) đinh chỉ việc nghiệp
thuyên chuyển (khỏi dơn vị); cấm trại --out parade lê ra trường
~ bonus dược thưởng phép - score điểm dạt (kill kiểm ĩra)
- in review diều hành ~ unit đơn vị thay quân; phân đội thay
- line chuyển sang phòng ngự, tô chức quân {đi quơ đội hình chiến đấu)
phòng ngự passive thụ dộng, bị động
--over không được đề nghị lên quân hàm - air defense phòng không thụ động
theo niên hạn - antimissile defense phòng chống tên lửa
- policy chế độ chuyển ngành; chế độ thụ dộng
thuyên chuyển công tác - communicatlon(s) satellite vê tinh thông
- time thời gian di qua {cũơ đội hình tin liên lạc thụ động
hùnh quân) - counterintelligence biên pháp phản gián
--word mật khẩu thụ động
passablllty (khả nàng) chạy qua dược, - defense phòng ngự bị động; các biện
chạy trên mọi địa hình, (khả năng) cơ pháp phòng chống thụ động
động trên các địa hình - defense instructor người hướng dân
passable đi qua dược, chạy qua được, phòng ngự thụ dộng
vượt qua được - defense officer sĩ quan phụ trách phòng
- country (ground) dịa hình cho phép ngự thụ động
chạy qua - deserter lính không muốn chiến dấu
passage sự di qua; lối đi, hành lang; đi - detection phương pháp phát hiện (mục
qua {đường biển)\ vượt qua tiêu) thụ động
clear a passage mở cửa mở; vượt qua - detection system hệ thống phát hiện
cửa mở; mở hành lang (mục tiêu) thụ dộng
passive 919 pathfinder

~ detector máy thu (vô tuyến) trình sát paste dán vào, dán lên; đấm, dánh
- electronic countermeasures biện pháp paste shells (kh.iìgữ) vãi đạn
chống vỏ tuyến thụ động; sụ gây nhiễu pasteurelta pestis agent vi trùng gây bệnh
(vô tuyến) thụ động dịch hạch
~ flight sự bay khi động cơ tắt; bay theo ~ tularensis agent vi trùng gây bệnh dịch
lập trình hạch
~ homing sự tự dẫn thụ động paster giấy dán bia
- homing guidance sự tự dân thụ động; pasting: take a pasting (kh.ngữ) làm tổn
hệ thống tự dẫn thụ động thất
- Infrared device thiết bị hổng ngoại thụ patart bộc phá
động patch phù hiệu; vỏ đạn; vá; ráp; nối
~ jamming nhiễu (vô tuvến) thụ động patch up the line bịt lồ thủng trong trận
~ listening device trạm thủy âm thụ động; địa phòng ngự; bịt dột phá khẩu; khôi
thiết bị thủy âm thụ dộng phục phòng ngự
~ means of target location thiết bị phát patching khỏi phục đường dây liên lạc bị
hiên mục tiêu thụ dộng; phương tiện hỏng
định vị mục tiêu thụ động path đường đạn, đạn đạo; quỹ đạo; hướng;
~ method (of construction) phương pháp hành trình (bay); tuyến đường; lộ trình;
xây dựng thụ động lối đi; đường mòn
- muzzle brake bộ hãm nòng loại phản cut pathes of death through troops gây
lực tổn thất lớn vể người
- obstacle vật chướng ngại không nổ, - angle góc lệch của đạn đạo, góc lệch của
chướng ngại vật không nổ, vật cản dường đạn
không nổ ~ clearing party đội mở lối đi phụ trong
~ optical surveillance system hệ thống bãi mìn
quan sát quang học thụ động - control sự điều khiển đường đạn; sự điều
chỉnh đạn đạo; sự diều khiển quỹ đạo
- orbiting weapon vũ khí quỹ đạo thụ
tên lừa
dộng
--finder máv bav chỉ díểm; người lái máv
~ protection sư phòng ngự thụ dộng
bay chỉ diổm
- radar rada thụ động
- of bomb quỹ dạo rơi của bom
~ radio location sự dinh vị vồ luyến thụ
- of fire đạn dạo, dường dạn
dộng
pathfinder máy bay dẫn đường (cho máy
- ranging sự dịnh vị thụ động hay ném hom); người lái máy bay dẫn
~ resistance sự kháng cự thụ động đường; lính dù được thả xuống khu vực
~ security biện pháp bảo dàm an toàn thụ dổ bộ dế phát tín hiệu; ịkq) dội diều
đờng; biện pháp cảnh giới thụ dộng khiển di chuyển của khổng quân vận tải
~ sonar trạm thủy âm thụ động; thiết bị đổ bộ; nhân viên dẫn đường không
phát hiện tàu ngầm thụ động quân vân tải đổ bộ; rada điểu khiển
- surveillance system hệ thống quan sát máy bay
thụ động - aircraft máy bay dẫn dường
passometer máy đo bước chân, trắc bộ kế - control center trạm dẫn đường không
password mật khẩu quân vận tải đổ bộ
pathfinder 920 patrol

~ crew tổ lái máy bay dẫn đường raid patrol nhóm tìm kiếm
~ drop zone control trạm diều khien sự cơ reconnaissance patrol đội tuần tiễu
động của máy bay ở khu vực đố bộ trinh sát
- force không quân dẫn đường (máy bay stay-behlnd patrol dội trinh sát (hoạt
ném bom đến mục tiêu hay máy bay vận động) trong vùng dịch hậu
tải đến khu vực đổ bộ); máy bay dần ~ aircraft máy bay tuần tiểu, máy bay
đầu đoàn máy bay ném bom (chỉ đường tuần tra
tới mục tiéu); đội điéu khiển cơ động - airplane máy bay tuần tiều, máy bay
của không quân vận tải đổ bộ tuần tra
~ of flight tuyến bay, đường bay - ambush hoạt động tuần tra của lực
~ unit (kq) đội chỉ huy bay của không quân lượng phục kích
vận tải đổ bộ ~ base phân đội bảo đảm hoạt động của
~ warhead phần chiến dấu có thiết bị dẫn đội tuần tiễu (bàng hòa lực tại chỗ)
đường (tới mục tiêu ở khu vực không - boat tàu tuần tiễu, tàu tuần tra
kích) - boundary ranh giới khu vực tuần tra
pathogen agent mẩm bệnh; vi trùng gây - carrier xe vận tải bọc thép tuần tra, xe
bệnh vận tài bọc thép trinh sát
pathogenic sự gây bệnh; sự sinh bênh - commander (leader) đội trưởng đội
- agent tác nhân gây bệnh tuần tra; toán trường toán trinh sát
- bacteria vi trùng gây bệnh - craft tàu tuần dương bảo vệ bờ biển
~ biological agent tác nhân vi trùng gây - dog chó tuẩn tra
bệnh ~ lane lối vào trinh sát (trong bãi vật cản)
~ cloud of biological agents đám mây vi ~ Hne tuyến hoạt động của đội tuần tra;
trùng gây bỡnh ở trạng thái son khí tuyến tuần tra
patient bị thương, bị bệnh, bị ốm; bênh - map bản đồ hoạt động của đôi tuẩrt tra;
binh, thương binh bản đổ tuần tiễu
~ census report (bản) báo cáo vể sô' bệnh ~ order mệnh lệnh tuần tra ưinh sát
binh và thương binh ~ plan kế hoạch tuần tra trinh sát
~ collecting point dìểm tập kết thương - plan report bản báo cáo kế hoạch tuần
bẻnh binh: điểm tập trung thương bênh ưa trinh sát
binh - problem nhiệm vụ hoạt động tuần tiẽu
- convalescent patient bệnh nhân dưỡng chiến thuật
sức - program kế hoạch hoạt động của đội
~ movement items trang thiết bị để sơ tán tuần tiéu
thương bệnh binh ~ report (bản) báo cáo của đôi tuần tra
~ strength quân số thương binh, bệnh binh trinh sát
trong quân y viện - rescue escort tàu tuần tiều cúư nạn
patrol đội tuần tra, đội tuần ticu; toán ~ service công tác tuần ưa canh gác
trinh sát; toán sục sạo; sự tuần tiễu; - ship tàu tuán liều
cành giới; tuần tra, tuần tiễu; sục sạo ~ squadron đội tuấn tiễu
long-range reconnaissance patrol đội - sweep sự sục sạo của đội tuần tra trinh
tuần tiêu trinh sát tầm xa sát (trong khu vực)
patrol 921 pay

- vessel tuần dương hạm, tàu tuần tiễu paved surface mặt dường tráng nhựa
- wing cánh (quân) không quân tuần tiễu, pay tiền lương; (hq) nới dây; trả {tiền,
phi đoàn không quân tuần tiẻu lương...), nộp, thanh toán; trả công,
~ work hoạt động của đội tuần tiêu; (kq) thưởng
sự tuấn tiẽu; sự tuần tra bảo vệ draw pay nhận tiền lương
patroller máy bay tuần tiễu của không issue pay phát lương
quân bờ biển pay oft a unit giải thể đơn vị
patrolling hoạt dộng của đội tuần tiễu; sự stop from pay giữ lại tiền lương
trinh sát sục sạo; sự tuần ưa; sự canh gác ~ adjustment sự điều chỉnh mức lương
~ practice sự luyện tập chiến thuật đặc ~ and cashier officer nhân viên thủ quỹ
biẹt của đội tuần tra trinh sát ~ benefits sự ưu đãi về tiền đối với quân
- techniques phương pháp hoạt động tuần nhân
tiễu ~ book sổ lương
patrolman cảnh sát tuần ưa hand in one’s pay book (lóng) “trả lại
pattern diện tích tản mát; sự phân bố sổ lương”; hy sinh
điểm rơi, sự phân bố diểm chạm; sự tản ~ boost (kh.ngữ) sự nâng lương
đạn; đội hình; mảu; dặc tính; vết dạn;
- call sự xếp hàng để nhận tiền lương
(kq) đường hướng dẫn hạ cánh; sơ đổ
~ Corps ngành thủ quỹ; ngành kho bạc
ném bom, sơ đổ bắn phá
- cut sự giảm tiền lương
~ blanket bombing sự ném bom rải thảm
~ data card phiếu nhận lương
- bomb ném bom rải thảm
~ day ngày phát lương
- bombing sự ncm bom khu vực theo kế
hoạch; sự ném bom theo sơ đồ; sự bắn - grade cấp bậc theo mức lương; mức
phá theo sơ đồ lương; bậc lương
- damage function quy luật trúng đích Ợý - hike (kh.ngữ) sự nâng lương, sự lên lương
ỉhuyết xác suất) - leader thủ quỹ trưởng
~ density function hàm sô' mật độ tản mát - legislation luật vé tiền ăn của quân nhân
~ laying sự rải mìn theo hệ thống dã dinh; - line hàng người xếp hàng nhân lương
sự thả thủy lôi theo trình tự đã dịnh - list giấy lĩnh tiển; danh sách lĩnh lương
- of dispersion elíp tản mát ~ load (hq) trọng tải (xăng và hảng chở)
- of operation trình tự thao tác mảu ~ office trạm phát tiền; bộ phận tài chính;
- of proof shooting sự phân bố điểm rơi bộ phận thủ quỹ
khi bán của súng ~ officer trưởng trạm phát liền
~ of war tính chất của chiến tranh ~ order chỉ thị vể thay đổi lương
~ of withdrawal kế hoạch rút lui - out nới dãy cáp; thả cáp; bắt dây (cúp)
~ painting sơn ngụy trang; sơn ngụy trang ~ out speed tốc độ tháo (cáp)
nhiều màu - parade sự trả lương; sự xếp hàng nhân
paulin vải bạt; vải che lương
pause chờ đợi; dừng - patient bệnh nhân dăng ký tự trả tiền
- theory học thuyết “tạm dừng” {chờ thời ~ period thâm niên lương
cơ trước khi giáng đòn phản công quyết ~ raise sự nâng lương
định) - record sổ trả lương
pay 922 pearl

- scale (table) bảng tiền lương - attrition rate dinh mức rút gọn quản số
- seniority phụ cấp thâm niên trong thời bình
~ sergeant trung sĩ thủ quỹ ~ dispositions sự bố trí quân ương thời
- service (creditable) phục vụ ỏ chức vụ bình, sự đóng quân trong thời bình
dược tăng lương ~ establishment biên chế thời binh
~ specialist nhân viên thủ quỹ ~ tooting trạng thái thời bình
~ status hạng lương place on a peace footing chuyển sang
- supply depot kho lương thực (thực thời bình
phẩm) được trả tiền --keeping force lực lượng gìn giữ hòa
~ table bảng trả lương bình (Liên hiệp quốc)
~ negotiations thương lượng hòa bình;
~ voucher phiếu trả lương
thương lượng ngừng bắn; thương lượng
- warrant lệnh phát lương
ngừng chiến
payee người dược trả tiên
- strength quân sô' thời bình, quân số theo
paying target mục tiêu có lợi
biên chế thời bình
payload tải trọng (máy bay, rà«...); tải
peacefare “chiến tranh lạnh”
trọng có ích; đầu đạn phần chiến đấu
peacemaker người hòa giải
của tên lửa; trang bị hành quân của
peaceofflcer nhân viên trật tự an ninh,
người lính; tài trọng bom
công an, cảnh sát
- build-up (tỉ) sự lắp ráp hoàn chỉnh tên
peacetime complement quân sô theo biên
lửa
chế thời binh
~ effectiveness công suất lượng nổ
- operating stock kho dự trữ thường
- integration sự hợp nhất các hệ thống trên xuyên trong thời bình
tàu vũ trụ
~ order of battle sự bố trí quân trong thời
paymaster người phát lương
bình, sự đóng quân thời bình
~ General tổng cục trưởng ngành tài - pay tiền lương trong thời bình
chính
- soldiering sự phục vụ quần đội trong
—In-Chief (Anh) cục trưởng cục tài chính thời bình
quân đội; người chỉ huy cơ quan tài ~ training sự huấn luyện quân sự trong
chính thời bình
payment tiến ăn; sự trả tiền, sự trả lương peadriver (lóng) trung sĩ
--in-kind trả lương bằng hiện vật peak điểm cao nhất, điểm cực đại; cao
payroll bảng lương; số tiền để trả theo điểm
bảng lương - (over) pressure áp suất dinh; áp suất cao
hit the payroll nhận lương nhất (ở mặt sóng xung kích)
meet a payroll trả lương ~ range cự ly tới hạn; cự ly giới hạn
put on payroll tính vào tiến lương ~ strength quân số biên chế tới hạn
PBI (poor bloody infantry) (long) bộ binh - velocity tốc dộ tối đa, tốc đô cực đại,
pea shooter (lóng) súng bô binh cỡ nhỏ; tốc độ lớn nhất
máy bay tiêm kích; phi công máy bay peakload tải trọng tối đa
tiẽm kích pearl diver (lóng) quần áo lao dộng nhà
peace hòa bình bếp
pearl 923 penetrated

- Harbor cảng Trân Châu (căn cứ hái pellet viẻn bi; đầu đạn; đạn chì; phần tử
quân M ỹ ở đảo Haoai)-, sự tiến công tiêu diệt, yếu tố sát thương; viên (thuốc
cùa quân Nhạt vào quân đội Mỹ tại phóng)-, kim hỏa quán tính (của ngòi
càng Trân Châu (7.12.1941) nổ)\ thành phẩn vạch sáng; hạt nhỏ
Peashooter máy phóng tên lửa Peashooter - bomb bom bi
cúa tàu ngầm - range trường bắn thu nhỏ huấn luyện
pebble pusher (lóng) lính bộ binh (phương pháp) đánh dấu điểm nố
peck (kh.iigữ) giáng đòn dột kích bàng pelorus máy lục phân; thước chuẩn
lực lượng nhò pen hầm ẩn nấp, hầm phòng tránh; vị trí
pectoral tấm che ngực dứng có nắp che; trại tù binh dã chiến
peculiar riêng, riêng biệt; đặc biệt pen (a unit) bao vây {đơn vị); phong tỏa
peculiarities tính đặc biệt (dơn vị)
pedestab bệ súng, đÊ' súng pen ìn bao vây; bao quanh bằng hòa lực
pedestal mount(ing) bệ chân súng; bệ giá - pal (kh.ngữ) gián điệp thu thập tin tức
súng gửi qua dường bưu diện
pedometer máy do bước chân - type dosimeter máy đo lượng (phóng
pedomic mobility (kh.ngữ) tính cơ động xạ) cá nhân
khi di chuyển bằng đội hình đi bộ penal battalion tiểu đoàn phạm binh; tiểu
peel off (kq) tách ra khỏi đội hình chung; đoàn kỷ luật
tách khỏi đội hình máy bay để độc lập - military code bộ hình luật quân sự
tiến công mục tiêu; quay... đi, đẩy... panallze trừng trị, trừng phạt, kỷ luật
đi, gấp... lại penalty hình phạt, tiền phạt; sự tăng tốc
peep (lóng) xe Jeép; ôtõ thông dụng đồ dột ngột (ở thời điểm vượt qua rào
- block máy ngắm khúc xạ cố định cản ảm thanh của mây bay)
--m ounted (lóng) được dặt trên xe Jeép pencil-beam radar rada có giản đồ hướng
- rear sight máy ngắm vòng gập hẹp
- sight máy ngấm khúc xạ; vòng kẹp - dosimeter máy đo lượng (phóng xạ) cá
thước ngắm; khe ngắm; (lóng) xạ thủ; nhân bỏ túi (dạng bút chì)
pháo thủ ngắm bắn --pusher nhân viên vãn phòng; vãn thư
peephole khe quan sát, khe nhìn; mắt; pendant cờ đuôi nheo
kính khúc xạ của máy ngắm pending chưa quyết định; chưa giải quyết
Peeping Tom (kh.ngữ) phương tiện trinh - further orders đến khi nhận được mênh
sát; máy bay trinh sát; rađa trinh sát lênh tiếp theo
peg cái chốt; dóng chốt; (lóng) bị kỷ luật pendulum sight máy ngám dao động
pegboard financial statement bảng tổng penetrability khả năng dột phá hê thống
hợp tài chính phòng không (bằng phương tiện tiến
pekin người dân thường công)-, khả năng xuyên (của đạn)
pell-mell cảnh hỗn loạn penetrate thâm nhập, lọt vào, thấm qua
retire pell-mell rút lui trong cảnh hỗn (mặt nạ phòng độc); đột phá; xuyên
loạn thủng, xuyên qua; nhìn xuyên qua (màn
- mell attack sự tiến công hấp tấp; sự tiến đêm), xuyên phá
cỏng hổn loạn, cuộc tiến công không có penetrated force lực lượng phòng ngự bị
tổ chức chọc thùng
penetrating 924 pentagon

panetrating action tác dụng xuyên phá ~ corridor dải đột phá; hành lang đột phá
~ force íực lượng đột phá khẩu (của hệ thông phòng không)
- power khả năng đột phá; khả năng đột ~ effect khả nãng xuyên thấm (của chất
nhập; sức xuyên độc)
- radiation phóng xạ thấm qua ~ fighter máy bay tiêm kích - ném bom
- radiation dosage lượng phóng xạ thấm tầm xa
qua ~ limit tuyến giới hạn (cho phép) quân
penetration sự chọc thủng, sự đột phá; sự địch đột nhập vào hê thống phòng ngự
thâm nhập, sự lọt vào, sự thấm qua; sự - range chiổu sâu đột phá (phòng ngự);
xuyên qua, sự xuyên vào; tầm xuyên cự ly hiệu quả lớn nhất của súng phun
qua (của đạn)\ độ xuyên qua, khả năng lửa
xuyên qua; dộ thâm qua ~ survivalabillty khả năng phá vỡ phòng
canalize penetration buộc quân địch bị ngự của địch nhưng không bị tổn thất
phá vỡ tháo chạy theo một hướng nhất đáng kể
dịnh ~ team nhóm kiểm tra cảnh giới mục tiêu
deepen the penetration khoét sâu vào - test sự kiểm ưa cảnh giới các mục tiêu
doạn đột phá quân sự
dominate a penetration giữ vững đoạn ~ weapon(s) vũ khí tác dụng xuyên
đột phá penetrative ability khả năng đột nhập vào
eject a penetration đánh bật quân địch hậu phương quân địch
đột phá ra khỏi khu vực phòng ngự penetrator phương tiện đột phá (hộ thống
eliminate penetration khác phục chỗ bị phòng không); máy bay dược sử dụng
chọc thũng; bịt lấp đoạn bị chọc thủng để đột nhập vùng trời quân địch; máy
exploit penetration phát triền thắng lợi bay địch đột nhập vùng trời,
sau khi chọc thủng phòng ngự, phát penguin (lóng) sĩ quan không quân mặt
triển tiến công sau khi chọc thủng đất; phi công không ưực tiếp bay; thiết
phòng ngự bị tập luyện
fire Into penetration bắn chặn quân địch Peninsula Base Command bô tư lệnh căn
chọc thủng trận địa cứ bán đảo Florida
get a penetration on the tank xuyên thủng penitentiary nhà giam
xe tăng, xuyên thùng vò thép xe tăng pennant cờ hiệu; cờ đuôi nheo (trên tàu)
make a penetration thực hành đột phá penny packet (Anh, kh.ngữ) nhóm nhỏ, tổ
(khu vực tiền duyên); đánh thọc sâu, employ ìn penny packes (kh.ngũ) sử
đánh tung thâm dụng bằng những nhóm nhỏ
oppose a penetration áp dụng các biện pensionable career nghề có quyền hưởng
pháp tiêu diệt quân địch dột nhập; tiêu lương hưu; nghề có chế độ trợ cấp
diệt quân địch đột nhập trận địa; tạp pent-up force lực lượng bị bao váy; đội
trung quân bịt chặt cửa đột phá quân bị bao vây
wipe out a penetration tiêu diẹt quân pentadoine hầm trú ẩn bơm hơi mái vòm
địch đột nhập Pentagon Lầu nảm góc; bộ quốc phòng
~ aid phương tiện bảo đảm chọc thủng hệ Mỹ; (bóng) nữ quân nhân Mỹ
thống phòng không;, phương tiện hỗ trợ ~ brass (kh.ngữ) những nhà lãnh đạo Lầu
đột phá của vũ khí tiến công vũ trụ năm góc; sự lãnh dạo quân sự
pentagonal 925 percussion

pentagonal basis (dựa trên) cơ sở năm pepper with fire bán dữ dội, rót hỏa lực
đơn vị; cơ cấu năm đơn vị; tổ chức gồm pepperbox bombardment (lóng) sự bắn
năm đơn vị phá bằng pháo cỡ nhỏ, súng phóng lựu
on a pentagonal basis theo hệ thống tổ và súng máy
chức gồm năm dơn vị ~ pistol (lóng) súng ngắn không nòng
~ division sư đoàn tổ chức năm cụm peptized fuel hỗn hợp cháy dược peptit
(chiến đấu) hóa
~ structure tổ chức gồm năm đơn vị cơ bản per centum increase thêm phần trăm
pentagonese tiếng Anh của Lầu năm (phụ cấp, lương)
góc; ngôn ngữ chính thổng của văn bản ~ diem allowance phụ cấp hàng ngày
và tài liệu quàn sự percent phẩn trăm
- pouch {lóng) “cái ghế bộ trưởng Lầu ~ of grade (slope) độ dốc, độ nghiêng
năm góc”; cái bụng percentage (tỷ lê) phần trăm
Pentagonian quan chức cấp cao của Lầu - clearance (hq) tỷ lộ phần trăm thủy lôi
nãm góc dã rà phá
pentana concept nguyên tắc tổ chức năm - corrector cơ cấu điểu chỉnh tầm
cụm chiến đấu của binh đoàn - of coverage (tỷ lệ) phần tràm che đỡ
penthode đèn ba cực
(của mục tiêu)
percussion sự va đập; sự chạm nổ; sự kích
pentomỉc tổ chức thành nàm đơn vị hợp
hỏa; (thuộc) phát hỏa
với chiến tranh nguyên tử (sư đoản)
- action (đạn) chạm nổ
~ concept nguyên tắc tổ chức năm đơn vị
~ adjustment sự bắn chỉnh lực cò (súng)
hợp với chiến tranh nguyên tủ (íỉT đoàn,
- alarm tín hiệu báo dông bằng dụng cụ
binh đoản, binh đội)

~ division sư doàn (tổ chức) năm cụm
- arrangement cơ cấu phát hỏa
pentropíc division binh đoàn năm nhóm
~ bracket bệ đỡ miệng nòng khi bắn chỉnh
(gồm năm nhóm chiến đấu có khả năng
lực cò (súng)
độc lập tác chiến ở những đường mòn
~ bullet đạn nổ
trong điều kiện sử dụng vũ khí hạt
- cap ngòi chạm nổ (của đạn pháo)
nhản)
~ case (Ignition) primer kíp nổ; ngòi phát
penultimate siage tầng trên cùng (tên ỉửa)
lửa gây nổ, nụ xoè
peon (lóng) người liên lạc, cần vụ; lính
~ charge thuốc nổ mồi
bộ binh
~ composition hợp chất nổ mồi
people dân chúng, quần chúng, nhân dân
~ device ngòi chạm nổ; cơ cấu phát hỏa
pep session (lóng) giờ học chính trị; buổi
- fuze ngòi chạm nổ
nói chuyện thời sự, sự tác động chính ~ lock cơ cấu phát hỏa
trị
- mechanism cơ cấu phát hỏa; cơ cấu gây
~ talk (lóng) thông tin thời sự, nói chuyên nổ
(chính trị); tác động chính trị ~ primer kíp lửa; ngòi phát lửa; ngòi chạm
pepper hạt tiêu; điều chua cay nổ; hạt lửa; nụ xoè
pepper away at bắn (vào), phát dương - Shell đạn chạm nổ; đạn có cơ cấu gây
hỏa lực (vào), nã súng (vào) nổ bằng va dập
percussion 926 periodic

- tube ngòi chạm nổ (của đạn pháo) thiết bị...); sự kiểm tra thực tế (hằng
percussive wave sóng xung kích; sóng va làm việc trên thiết bị)
đập --typ e training sự huấn ỉu vẻn thực hành
perdu {Pháp, lóng) VỊ trí nguy hiểm; trên thiết bị
người lính dũng cảm perimeter chu vi; máy đo trường nhìn;
perform làm, thực hiện; thi hành; hoàn khu vực tiền duyên phòng ngự hình
thành {nhiệm vụ) vòng; vòng ngoài trận địa phòng ngự
~ maintenance thực hành bảo dưỡng kỹ vòng tròn
thuật pull a unit out of the perimeter rút đơn vị
~ reconnaissance thực hành trinh sát khỏi khu vực tiền duyên (về sún trong
perforated cartridge dạn lắp ông liều phòng ngự)
dược đục lổ pull back Into a tighter perimeter rút
~ disk gunpowder thuốc phóng khói hình vào sâu trân dịa phòng ngự để củng cỏ'
lãng trụ có nhiều rãnh đội hình chiến đâu
~ grain powder thuốc phóng dạng hạt ~ cam p vị trí tạm dừng có bô' trí phòng
nhiều rẵnh ngự hình vòng
perforating power sức xuyên phá ~ defense phòng ngự hình vòng, phòng
- wound vết thương xuyôn thủng ngự vòng tròn
perforation sự xuyên phá - formation đội hình chiến đấu phòng ngự
performance tính nãng kỹ - chiến thuật;
hình vòng, đội hình chiến đấu phòng
sự hoàn thành (nhiệm vụ); sự thi hành ngự vòng tròn
{mệnh lệnh); hiệu suất {máy); (kq) đặc - guard (sự) cảnh giới (chiến dấu) phía
điểm bay (lẩm xa, độ cao, tấc độ, trọng trước
tải...) - position vị trí co cụm (chuẩn bị phòng
~ characteristic tính năng kỹ - chiến thuật; ngự hình vòng)
đặc tính khai thác sử dụng; tính năng - unit phân dội tién tidu; phân đội ở khu
bay chiến thuật {của máy hay), đặc vực tiền duyên (khi phòng ngự hĩnh
điểm bay vồng)
~ envelope giới hạn khả năng chiến dấu; ~ weapon vũ khí sử dụng ở khu vực liền
ranh giới khu vực có thể tới được duyên phòng ngự hình vòng
- flying sự bay thử period khoảng cách (mật mã); khoảng
- in kind tính năng kỹ - chiến thuật thực thời gian; chu kỳ; thời kỳ; giai đoạn
tế of interest (tl) chu kỳ phóng tên lửa
- ol ammunition thông số dạn đạo cùa - of service thời kỳ phục vụ, thời hạn
dạn dược phục vụ
- of a weapon tính năng kỹ - chiến thuật periodic định kỳ; khẩn cấp, gấp
của vũ khí; thuật phóng của súng pháo ~ inspection kiểm ưa định kỳ
- rating sự đánh giá kết quả học tập (của - Intelligence report sự báo cáo tổng hợp
học viên) tin tức trinh sát khẩn cấp; bản tông hợp
~ report (bản) nhận xét công tác tin tức tình báo dịnh kỳ
~ test sự thử nghiệm trong khai thác sử ~ logistics report sự báo cáo hậu cần khẩn
dụng; sự kiểm tra chế độ làm viêc (các cấp; bản báo cáo hậu cẩn khẩn cấp
p erio dic 927 perm anent

~ maintenance sự sửa chữa thường xuyên ~ defenses phòng ngự kiên cố; công trình
~ operations report sự báo cáo chiến dịch phòng ngự kiên cô'
khẩn cấp; bản tổng hợp (tình hình) ~ defensive works cồng trình phòng ngự
chiến địch định kỳ kiên cô'
~ personnel report bản tổng hợp tình hình ~ deferment sự thường xuyên trì hoãn
quân nhân lệnh gọi nhập ngũ
~ preventive maintenance service sự bảo ~ depot kho cố định
dưỡng kỹ thuật dự phòng định kỳ - duty station vị ưí công tác ôn định
- report sự báo cáo khẩn cấp; bản tổng ~ echo chùm tia rađa phản xạ không đổi
hợp định kỳ
- emplacement trận địa hỏa lực cố dinh;
periodical (kh.ngũ) bảo dưỡng kỹ thuật
công trình hỏa lực kiên cố; bê phóng
theo kế hoạch định kỳ (tên lửa) kiên cố
pull a periodical tìêh hành bảo dưỡng
~ enlisted promotion sự phong quân hàm
kỹ thuật theo kế hoạch định kỳ
thường xuyên cho đội ngũ hạ sT quan
periodically theo kế hoạch
~ forces lực lượng thường trực; quân chủ
periodicity tính chu kỳ; tính định kỳ; tính
lực; quân đội chính quy
thường kỳ; tính tuần hoàn
- fortifications công trình phòng thủ kiên
peripheral action hoạt động tác chiến ở
cố; cồng sự cố định; sự cùng cố công sự
dải tiền tiêu
thường xuyên
~ photograph ảnh chụp toàn cảnh
- grade (cấp) quân hàm chính thức
- strategy “chiến lược ngoại biên”, chiến
- guard orders hướng dẫn về canh gác
lược chiến tranh ngoài lãnh thổ
- handler công nhân hợp đổng dài hạn
~ war chiến tranh ngoại biên, chiến tranh
tiến hành ngoài xa lãnh thổ (quôc gia) ~ Installation công trình phòng ngự vững
chắc; bệ cô' dinh
periscope máy tiềm vọng; kính tiềm vọng
- Joint Board on Defense ủy ban phòng
perlscopic sight kính ngám tiếm vọng
ngự thưcrng trực liên quân
perishability sự làm hỏng {thiết bịy, sự hạ
thấp mức dộ huấn luyện chuyên môn - loss(es) tổn thất không lấy lại dược
perishable cargo hàng có thể bị hư hỏng ~ military camp doanh trại quân đội cô'
- supplies hàng tiếp tế mau hỏng
định
permanent (thuộc) thường xuyên; (thuộc)
~ Military Deputies Group nhóm cấp phó
thường trực; (thuộc) cố dinh; (thuộc) quân sự thường trực (thuộc hội đồng
chính thức NATO)
~ appointment bổ nhiệm chính thức ~ officer sĩ quan chuyên nghiệp
- army quân đội thường trực; quân đội ~ order mệnh lênh tác chiến chính thức;
chính quy, quân chủ lực chỉ thị chính thức
~ base cơ sở cố định - partial disability sự tàn tạt vĩnh viễn
- change of station sự thuyên chuyển vị ~ party personnel thành phần (lực lượng)
trí thường xuyên; sự chuyển dến một vị không đổi
trí làm việc (ổn định) mới ~ post vị trí đóng quân cố định (của đơn
~ commission sự phong quần hàm suốt vị, binh đoùn)\ doanh trai; khu vực
dời quân sự
perm anent 92 s personal

- promotion sự phong quân hàm suốt đời ~ link tuyến thông tin liên lạc cho phép sử
~ property quân dụng thường xuyên dụng vũ khí hạt nhân; tuyến lệnh điều
~ rank bậc quân hàm cô' định khiển vũ khí hạt nhân
- repair sự sửa chữa thường xuyên - retention (sự) cho phép kéo dài thời hạn
~ Representative người dại diôn thường phục vụ
trực trong hội dồng NATO permit cho phép
~ Secretary (Anh) thứ trưởng bộ quốc permutation table bảng hoán vị (mật mã)
phòng chính thức perpetuation of the chain of command
tính liên tục của diêu hành (chi huy)
~ selection of grade sự đề nghị phong
persisted chemical concentration hỏa lực
quân hàm chính thức (khác với tạm thời)
tạp Ưung bàng đạn có chất độc lâu tan;
- shelter hầm trú ẩn kiên cố
sự ô nhiễm bời chất độc lâu tan; sự ô
~ Slot chức vụ chính thức nhiỗm bởi chất độc khó phân hủy
~ station vị trí công tác cô' định persistency tính bền vững của chất dộc;
- total disability sự loại khỏi vòng chiến tính khó phân hủy của chất độc, tính
đấu hoàn toàn; sự loại khỏi trang bị lâu tan của chất độc
hoàn toàn persistent (thuộc) bền vững; (thuộc) lâu tan
—type unit dơn vị có tổ chức ổn định; - agent chất độc bén vững; chất đôc lâu
phân đội có tổ chức ổn định tan
~ Undersecretary thứ trưởng bộ quốc ~ casualty gas khí độc sát thương lâu tan
phòng chính thức ~ CBR agents chất độc hóa học, sinh học
- works công trình phòng ngự kiên cố và phóng xạ lâu tan
permanently separated from duty station ~ chemical (agent) chất độc hóa học lâu
thuyên chuyển khỏi vị trí công tác tan
chính thức ~ gas chất độc lâu tan
~ unfit for service không phù hợp với nghề ~ vesicant chất độc lâu tan gây rộp da
quân sự ~ war gas chất dộc khó phân hủy, chất
permeable protective clothing quẩn áo độc lâu tan
tẩm thuốc phòng hơi độc person authorized to direct disposition of
permissible dose liều lượng bức xạ cho remains thân nhân có thẩm quyền yêu
phép cầu và hướng dẫn di chuyển hài cốt
- error sai lệch cho phép; sai số cho phép ~ eligible to receive effects thân nhân có
tư cách nhân quân tư trang của tử sĩ
- exposure liều lượng bức xạ cho phép
--to-person arms vũ khí bộ binh trang bị
permission sự cho phép; sự chấp nhãn
cho cá nhân; vũ khí cá nhân chống bộ
~ to grow (kh.ngữ) cho phép dể râu và ria
binh
mép
—to-person message bản thông báo do
permissive cho phép; chấp nhận; tùy ý, người gửi chuyển trực tiếp cho người
không bắt buộc nhận; bức điện chuyển trực tiếp lừ
~ environment môi trường tác chiến thuận người gửi đến người nhân
lợi, điều kiện tác chiến thuận lợi ~ under arrest người bị bắt
- issue sự tiếp tế theo sự cho phép đặc biệt personal (thuộc) cá nhân, (thuộc) riêng
personal 929 personnel

- active protective equipment phương tiện - reconnaissance sự trinh sát của chỉ
bảo vệ cá nhân tích cực huy, sự điều tra của chỉ huy
~ adjutant (aide) sĩ quan tùy tùng (riẻng) ~ responsibility trách nhiôm cá nhân
~ antigas equipment thiết bị phòng chống ~ salute sự bắn súng chào, lê pháo
hơi độc cá nhân; phương tiên phòng ~ sanitation sự vệ sinh cá nhân
chống chất dộc hóa học cá nhân ~ servant (người) cần vụ
- articles dồ dùng và trang bị cá nhân - Services Department cục cán bộ
- background (bản) tóm tắt tiểu sử bản ~ staff ban tham mưu riẻng; quân sư
thân ~ staff officer sĩ quan tham mưu được ủy
“ belongings dổ dũng cá nhân của quân quyển
nhân ~ touch sự giao tiếp cá nhân
- cleansing tẩy trùng cá nhân; vệ sinh personality file hồ sơ cá nhân
phòng bệnh cá nhân personnel quân nhân; sinh lực; quân lực;
- clothing quân ưang cá nhân; quàn tư nhân sự; (Mỹ) phòng tổ chức nhân sự;
trang cục tổ chức cán bộ
~ clothing record phiếu (may đo) quân ~ accounting specialist nhản viên thống
trang cá nhân kê quân lực
- combat trận đánh giáp lá cà; trận đánh ~ actions memorandum mệnh lệnh cho
gần quán nhân (trực, làm việc...)
- credit tín dụng cá nhân ~ administration sự quản lý quân nhân
~ data dữ liệu về (cá nhân) quân nhân ~ administration school trường đào tạo
- decontamination sự khử nhiễm của cá quản lý nhân sự
nhân ~ allotment voucher sự phân việc cho
~ effects quân trang cá nhân từng người; sự giao nhiệm vụ cho quân
- effects collecting point (depot) trạm tạp nhân
trung quân tư trang ~ and administrative section ban hành
- encounter trận đấnh giáp lá cà chính và quân lực (thuộc phồng tham
- equipment vũ khí và trang bị cá nhân mưu)
- history tiểu sử bản thân ~ and equipment sinh lực và thiết bị kỹ
~ immunization record phiếu tiêm chủng thuật, người và phương tiện kỹ thuật
cá nhân - and training research center trung tâm
~ interview buổi nói chuyên làm quen; sự nghiên cứu và huấn luyện chiến dấu
phỏng vấn cá nhãn cho quân nhân
~ liaison sự tiếp xúc cá nhân - and vehicle detector thiết bị phát hiện
~ locator beacon đài vô tuyến dinh vị cá người và xe; phương tiện phát hiện sinh
nhân lực và xe cộ
~ papers giấy tờ tùy thân - attrition sự tổn thất về sinh lực
~ passive protection equipment trang bị - authorization quân số biên chế
bảo vệ cá nhân thụ động; phương tiện ~ board ủy ban về các vấn đề của quân
bảo vệ cá nhân thụ động nhân; hội đổng quân nhần
- property tài sản cá nhân - bomb bom mảnh (chống bộ binh); bom
- protection sự tự bảo vê, sự tự vệ sát thương
personnel 930 personnel

~ branch phòng tổ chức cán bộ, phòng - man chuyên gia quân lực
nhân sự; phòng quân lực ~ management sự quản lý nhân sự; sự
~ cargo lowering system hệ thống thả quàn lý quân số
người và hàng từ máy bay trực thăng - management officer sĩ quan quản lý
{không hạ cánh) nhân sự
- carrier xe chở quân - management technician chuyên gia
~ carrier company đại đội xe vận tải bọc quản lý nhân sự
thép ~ mine mìn chống bộ binh, mìn sát thương
- casualty sự lổn thất về sinh lực bộ binh
- casualty card tấm thẻ để đánh dấu tổn - news letter bản tin VỂ quân nhân
thất sinh lực {trong huấn luyện) - noncommissioned officer hạ sĩ quan ban
~ casualty circle chu vi sát thương sinh quân lực
lực {của vụ nổ hạt nhân) - obstacle vật chướng ngại chống bộ
- ceiling quân số tối đa theo biên chế; binh, vật cản chống bô binh; hàng rào
trần quân số chống bỗ binh
~ center trung tâm quân lực - office cơ quan quân lực; phòng quân lực
~ classification sự xếp hạng quân nhân, sự ~ officer sĩ quan quân lực
phân loại quân nhân ~ operations center trung tâm quản lý
~ cleansing tẩy dộc cho quân nhân quân nhân
~ daily summary sự báo cáo quân số hàng - order chỉ thị về công tác quân lực
ngày - packet đội quân; phân đội cơ động
~ decontamination facility (station) trạm - policy chính sách quân lực; những
tẩy độc cho quân nhân nguyên tác cơ bản về công tác nhân sự
- deficiency report (sự) báo cáo về nhu - processing sự làm thủ tục và diéu động
cầu quân số quân nhân
~ depot ship doanh trại nổi - processing group nhóm làm thủ tục và
~ Directorate cục tổ chức cán bộ; cục điều động quân nhân
quân lực - procurement sự bổ sung quân; sự tuyển
~ division phòng tổ chức cán bộ; phòng quân
quân lực; ban nhân sự ~ projectile dạn mảnh; đạn sát thương
~ error sai số chủ quan - qualification roster danh sách phân loại
~ film badge máy đo liều lượng dạng phim quân nhân theo chuyên ngành; bảng
cá nhân phân công nhiệm vụ quân nhân theo
--firepower ratio tỷ lệ giữa quân số và sức chuyên môn
mạnh về phương tiện hỏa lực; mối - radar detector rađa phát hiện bộ binh
tương quan giữa lực lượng và vũ khí - reaction time thời gian phản ứng của
- information roster bảng phân cống trực quân nhân {khi có háo động phòng
ban của quân nhân không)’, thời gian mang mặc trang thiết
~ logistics sự bảo đảm vật chất cho bộ đội bị phòng chống {khi có báo động hạt
~ losses sự tổn thất về sinh lực nhân)
~ losses estimate sự đánh giá xác suất tổn ~ readiness date bảng phân công lực
thất về sinh lực lượng thường trực hàng ngày
personnel 931 petrol

~ record jacket chứng minh thư quân - suspense roster danh sách quân nhân
nhũn được gọi (vào ban tham mưu...)
~ recovery sự giải cứu quân nhân {trong - target mục tiêu sống, mục tiÊu sinh lực
chiến đấu) (địch)
~ requisition yêu cầu bổ sung quân sổ - utilization research sự nghiên cứu sử
- research công trình khoa học nghiên dụng quân lực
cứu các vấn đề về quân nhân - vulnerability condition mức dộ bảo vệ
~ research branch phòng nghiên cứu các sinh lực (khỏi tiến công hạt nhãn)\ điểu
vấn đề vể quân nhân kiện dễ bị tổn thương vể sinh lực do
~ research test sự thử nghiêm tâm lý quân đòn tiến công hạt nhân
nhân - warrant officer chuẩn úy quân lực
- retention sự duy trì đội ngũ cán bộ; sự perspective spatial model sa bàn (địa
kéo dài thời hạn phục vụ của quân nhân hình nổi), bàn cát
~ roster danh sách quân nhãn; lịch ưực persuader (lóng) vũ khí; lưỡi lê; bộ khởi
ban của quân nhân động (ôtô)
- saving sự cắt giảm quân số persuasive leaflet ữuyền đơn gây lòng tin
- section ban quân lực; phòng quân lực pertaining thuộc về; gắn liền với; đi đôi
~ security investigation sự kiểm tra lòng với
trung thành của quân nhân pertinent tương quan với; đúng thời cơ
- selection officer sĩ quan tuyển quân perturbation sự hỗn loạn
~ separation sự ra quân; sự chuyển ngành; pest house nhà giam, phòng hối cải (trong
sự điều động quân nhân ra khỏi quân đội doanh trại)
~ service ngành quản lý hồ sơ quân nhân petord bộc phá; súng cối hạng nhẹ bắn
~ services support center trung tâm bảo đạn xuyên; pháo hiệu
quản hổ sơ quân nhân —mounting tank xe tăng có vũ khí bắn
- service unit dơn vị quản lý hổ sơ quân đạn xuyên
nhân; phân dội quản lý hổ sơ quân nhân p e t r o l xăng dầu; nhiên liệu (lỏng)

- Shell đạn mảnh, dạn sát thương - arrow (kh.ngữ) bom cháy cỡ nhỏ
~ Shelter hẩm trú ẩn cho quân nhân ~ battle (kh.ngữ) trận đánh bằng cơ giới
- situation tình hình tổ chức nhân sự; tư - b o m b bom napan
thế quân nhân ~ capacity dung tích thùng nhiên liệu;
- situation report (sự, bản) báo cáo tình lượng dự trữ nhiên liệu theo tính toán
hình quan số ~ company (Anh) đại dội chuyên chở
~ staff officer sĩ quan quân lực; ưưởng ban nhiên liệu
quân lực ~ f illin g c e n t r e ( s ta tio n ) trạm tiếp nhiên liệu
~ staff noncommissioned officer hạ sĩ quan - hawser (Anh, lóng) người tiếp nhiên liệu
quân lực phòng tham mưu - point điểm tiếp nhiên liệu, điểm cấp
- stockage point trạm trung chuyển phất nhiên liệu
~ strength quân số ~ point orderly thủ kho điểm cấp phát
~ support sự bảo đảm nhu cầu quân nhân nhiên liệu
--support activity sự hoạt động bảo đảm - railhead trạm nhiên liệu bốc dỡ đầu
nhu cầu quân nhân (câu lạc bộ, rạp cuối, trạm bô'c dỡ nhiên liệu, trạm cấp
chiêu phim...) phát nhiên liệu
petrol 932 phase

- refilling point điểm thay nhiên liệu phalanx (5W) mặt, cạnh, bên sườn; ép sát
~ section bộ phận chuyên chở nhiên liệu nhau,sát cánh
~ subpark bộ phận kho nhiên liệu phalanxes dội hình sát cánh; dội hình dày
~ tanker ôtô xịtec chở nhiên liệu, ỏtô chở dặc
dầu Phantom (Division) sư đoàn xe tăng thiết
petroleum dầu mỡ; dầu lửa; nhiên liệu giáp số 9
(lỏng) - order (sự) dặt hàng quy ước (sản xuất
~ administrator người phụ trách câ'p phát trong trường hợp chiến tranh)
nhiên liệu ~ target mục tiêu giả
~ area khu vực cấp phát nhiên liệu Pharmacy Corps ngành dược quân đội
~ battalion tiểu đoàn xăng dẩu phase giai đoạn, thời kỳ; phân chia thành
- center trung tâm cấp phát nhiên liộu các thời kỳ; phương diện, mặt; (lý) pha;
- distributing company dại đội cấp phát khu vực, đoạn (địa hình)
nhiên liệu phase a campaign xác định các giai
~ installation kho nhiên liệu; cản cứ xăng đoạn của chiến dịch
dấu phase an operation phản chia các giai
- intersectional service phục vụ cắp phát đoạn tác chiến
nhiên liệu giữa các khu vực
phase in (into) đưa vào trang bị; liếp
- laboratory specialist chuyên gia phòng
nhận vũ khí ưang bị
thí nghiêm nhiên liêu
phase into a program dưa vào chương
~ logistics sự tiếp tế nhiên liệu
trình
~ officer sĩ quan tiếp tế nhiên liệu
phase out loại khỏi trang bị theo lừng
oil and lubricants section ban cấp phát
giai đoạn (thay thế dán)
nhiên liệu
phase supplies ashore chở hàng tiếp tế
oils and lubricants status report (bản)
đến (khu vực đổ bộ) theo từng giai đoạn
báo cáo về nhiên liêu hiện có
~ comparison system máy đo cự ly vô
~ sergeant hạ sĩ quan cấp phát nhiửn liệu;
người chỉ huy bộ phận cấp phát hạng III tuyến pha
(của trung đội cấp phớt thuộc đại đội - down In strength sự giảm quân số
doanh trại) - I emergency medical unit túi quân y (có
~ slate sự thống kê yêu cấu về nhiên liệu thuốc men và dụng cụ) để Sử cứu sau
~ storage specialist nhân viên bảo quản đòn hạt nhân
dầu mỡ - IV fire control system hệ thống điều
- supply point điểm tiếp tế nhiên liệu khiển hỏa lực xe tăng hạng trung
- supply specialist nhân viên tiếp tế nhiên --in plan kế hoạch chuyên sang trang bị
liệu mới
- unit đơn vị tiếp tế nhiên liệu; phân đội - line tuyến điều chỉnh; tuyến trung gian
cấp phát nhiẽn liệu ~ of operation giai đoạn chiến dịch
petty nhỏ, nhỏ mọn, tầm thường - of the attack giai doạn tiến công
- officer trung sĩ (hải quân) ~ of the battle giai doạn chiến dấu
~ officer airman chuẩn úy không quân của —out sự rút lui dần dần (theo lừng phân
hải quân đội)
phase 933 photographer

~ training sự huấn luyện tuần tự - cylinder khí cẩu có fotgen


~s of an airborne operation các giai đoạn phosphorescent tape băng vạch đường
của chiến dịch dổ bộ đường không bằng phốtpho
phased-array radar rađa có mạng anten phosphorus ammunition đạn dược nạp
được định pha phốtpho; đạn phốtpho
- withdrawal sự rút lui theo từng giai doạn ~ bomb bom cháy phốtpho
phases of an airborne operation các giai - grenade lựu đạn phốtpho; lựu phóng
đoạn của chiến dịch đổ bộ đường không phốtpho
- of military government các giai doạn của ~ Shell đạn cháy phốtpho
chính quyền quân quản
~ smoke khói phốtpho
phaseline tuyến điều chỉnh hành quân
~ smoke Shell đạn khói nạp phótpho
phasing sự đưa vào đồng bộ, sự làm dồng
photo aircraft máy bay chụp ảnh trinh sát
bộ
~ bomb bom chụp ảnh hàng không
~-ỉn sự đưa vào trang bị (theo từng giai
đoạn) —charting lập bản đồ
--out sự loại khỏi trang bị (theo từng giai ~ Interpretation sự giải mã ảnh hàng không
đoạn) —interpreter set bộ thiết bị dổ giải mã ảnh
phone máy điện thoại; máy thông tin hữu hàng không
tuyến; gọi điện thoại ~ Joe (lóng) lính trinh sát ảnh hàng không
- man nhân viên điện thoại, lính thông tin ~ key sơ đổ bố trí ảnh hàng không (trên
hữu tuyÉn bản dổ)
~ operator nhân viên điện thoại; lính thông ~ mission nhiệm vụ chụp ảnh hàng không
tin hữu luyến ~ radar reconnaissance sự trinh sát bàng
~ system hệ thống liên lạc điên thoại; hệ ảnh rada
thống thông tin liên lạc hữu tuyến ~ surface model mô hình ảnh nổi
phonetic alphabet bảng mật ngữ quy ước
photoelectric fuze ngòi nổ quang điện
(cho liên lạc điện thoại vô tuyến), bảng
- proximity fuze ngòi nổ quang điện không
mật ngữ đàm thoại
tiếp xúc
- symbol mật ngữ quy ước (khi đàm
thoại) photoflash bomb bom sáng chụp ảnh
phoney gen (lóng) thông báo giả
hàng không
~ mine mìn già ~ cartridge đạn sáng chụp ảnh hàng
không
~ minefield bãi mìn giả
- war (sỉl) chiến tranh kỳ lạ ị giai đoạn tác photograph ảnh hàng không; (tấm) ảnh;
chiến trên chiến lũy Maỵinô năm 1939 - chụp ảnh
1940) large-scale photograph ảnh hàng
phonotelemeter máy dịnh tẩm - đo giây không tỷ lệ lớn
bằng âm thanh low-oblique (air) photograph ảnh hàng
phony giã không chụp ở độ nghiêng thấp
~ mine mìn giả vertical photograph ảnh hàng không
- mine field bãi mìn giả chụp thảng đứng
phosgene fotgen photographer người chụp ảnh hàng không
P h o to g ra p h e r 934 photointelligence

--navigator hoa tiêu chụp ảnh hàng - mission nhiệm vụ chụp ảnh hàng không;
không sự chụp ảnh hàng không
photographic aerial equipment thiết bị ~ observation trinh sát ảnh, tình báo ảnh
chụp ảnh hàng không - officer sĩ quan trinh sát ảnh hàng không
- area diện tích bao quát của ảnh hàng ~ panorama ảnh hàng không toàn cảnh
không một khu vực
- aviation không quân trinh sát chụp ảnh ~ platoon trung đội chụp ảnh
- camera máy ảnh ~ reading khả năng đọc ảnh hàng không
~ company đại dội chụp ảnh (không cần dùng thiết bị giải đoán ảnh)
- control so chắp ảnh không quần - reconnaissance trinh sát ảnh (hàng
~ coverage sự chụp ảnh hàng không khu không)
vực; sự bảo đảm chụp ảnh hàng không ~ reconnaissance fighter máy bay tiêm
khu vực kích trinh sát chụp ảnh
fly photographic coverage chụp ảnh - reconnaissance satellite vệ tinh trinh
hàng không, bay chụp ành hàng khống sát chụp ảnh
~ detachment đội chụp ảnh - reconnaissance squadron phi đội (máy
- dosimetry phương pháp chụp ảnh đo bay) trinh sát chụp ảnh
liểu lượng phóng xạ; sự do íiều lượng ~ reconnaissance unit đơn vị trinh sát
phóng xạ bằng phim chụp ảnh; phân dội trinh sát chụp ảnh
- equipment repairman kỹ thuật viên sửa ~ rifle máy chụp ảnh tốc độ nhanh; máy
chữa máy ảnh chụp ảnh liên thanh
- film dosimeter máy do liểu lượng phóng ~ scale tỷ lệ ảnh hàng không
xạ bằng phim; máy đo lượng phóng xạ ~ semitrailer phòng thí nghiêm ảnh cơ
bằng màng mỏng động trên rơmoóc
- gun máy chụp ảnh tốc độ nhanh, máy ~ sensor thiết bị trinh sát chụp ảnh
chụp ảnh liên thanh ~ sensory means phương tiện trinh sát
~ information thông tin trinh sát ảnh hàng chụp ảnh
không; sô' liệu thu được từ trinh sát ảnh ~ sortie chuyến bay chụp ảnh hàng không,
hàng không sự xuất kích chụp ảnh hàng không
- intelligence tình báo ảnh; tin tình báo - squadron phi dôi (máy bay) trinh sát
bàng giải doán ảnh hàng không chụp ảnh
- intelligence detachment dội giải mã ~ strip sự ghép ảnh hàng không; sự ghép
ảnh hàng không ảnh hành ưình
- Intelligence interpreter người giải mã - technical squadron phi đội xử lý ảnh
ảnh hàng không, nhân viên giải mã ảnh hàng không
hàng không - tracking station trạm theo dõi quay
- Interpretation sự giải mã ảnh hàng không phim chụp ảnh kinh vĩ
~ interpretation report báo cáo giải đoán - unit dơn vị chụp ảnh; phân đội chụp ảnh
ảnh hàng không photography sự chụp ảnh
~ map bản đổ ảnh có mạng lưới tọa độ; photoìntelligence tình báo chụp ảnh hàng
bản đổ ảnh hàng không; bản đồ lập theo khõng; tin tức tình báo thu được từ trinh
tư liệu ảnh hàng không sát ảnh hàng khồng
photointelligence 935 physical

- report báo cáo kết quả trinh sát chụp phototelevision drone máy bay điều khiển
ảnh hàng không bằng vô luyêh trinh sát chụp ảnh truyền
photointerpretation sự giải mã ành hàng hình, máy bay trinh sát chụp ảnh không
không người lái
- company dại dội giải mã ánh hàng phototheodolite máy kinh vĩ chụp ảnh
khồng phototopography sự chụp ảnh địa hình
photointerpreter người giải mã ảnh hàng physical (thuộc) thể lực; thật, tự nhiên;
không, nhân viên giải đoán ảnh hàng trực tiếp
không ~ activities rèn luyện thể lực
- team đội giải mã ảnh hàng không - activities specialist chuyên viên về rèn
photomap bản dồ ảnh; bản đổ lập theo tư luyện thể lực
liệu ảnh hàng không ~ and recreational training instructor giáo
photomapping chụp ảnh theo' kế hoạch; viên huấn luyện thể lực và tổ chức thời
sự lập bản đổ ảnh gian rổi
- company đại dội chụp ảnh theo kế - assignment limitation sự giới hạn về sử
hoạch dụng thể lực
~ platoon trung đội lập bản dồ ảnh - battle trần đánh; trận chiến đấu thực tế
- van phòng thí nghiêm ảnh bản đổ lưu (khác với trận chiến đấu dự kiến)
động - category loại phát triển thể lực
photomechanical lorry phòng thí nghiệm ~ characteristics tính năng kỹ - chiến
ảnh lưu dỏng trẻn ồtồ thuật; phẫn tử kỹ - chiến thuật
photon bomb bom photon - combat proficiency test sự kiểm tra huấn
~ engine động cơ photon luyện thể lực theo yêu cầu trận đánh
photoreading sụ đọc ảnh, sự phân tích - communications security sự bảo dảm độ
ành, sự giải doán ảnh bí mật của tài liệu (được truyền bằng
photoreconnaissance trinh sát bằng chụp phương tiện liên lạc); an ninh thông tin
ảnh (hàng không) liên lạc
~ aircraft máy bay trinh sát chụp ảnh ~ compromise of classified material tổn hại
~ aviation không quân trinh sát chụp ảnh trực tiếp của tài liêu mật
~ drone máy bay trinh sát chụp ảnh điều - conditioning sự huấn luyện thể lực; sự
khiển bằng vô tuyến, máy bay trinh sát rèn luyện thể lực
chụp ảnh không người lái ~ detection sự phát hiện tiến công sinh
~ pilot phi công máy bay trinh sát chụp học qua thể lực
ảnh - disability không đủ tiêu chuẩn về thể lực
- rocket tên lửa trinh sát chụp ảnh - disability retirement cho ra quân do
~ vehicle máy bay trinh sát chụp ảnh điểu thương tật
khiển tù xa, phương tiện bay trinh sát ~ disability retirement benetlt(s) về hưu do
chụp ảnh không người lái thương tật
photoreproduction branch bộ phận khôi - endurance run hành quân tăng cường
phục ảnh (in lại ảnh) thể lực; hành quân rèn luyện thể lực
photoscope reconnaissance sự trinh sát ~ evaluation board hội đổng quân y kiểm
địa hình bằng vô tuyến định vị (có chụp tra thể lực
ảnh màn hình chỉ thị của rada) - examination sự khám sức khỏe
physical 936 p ic k e t

~ fitness đủ sức khỏe; sự huấn luyện thể lực physically disqualified không đủ sức khỏe
- fitness (proficiency) test sự kiểm tra phục vụ quân đội
huấn luyện thể lực - limited sức khỏe bị hạn chế
~ fitness screening course đợt kiểm tra dể physiological damage sự tiêu diệt sinh
xác định tình trạng thể lực lực; sự hủy diệt sinh lực (do vụ nổ hạt
- hardening sự rèn luyện thể lực nhân)
- incapacitator chất độc làm mất sức plbal nghiên cứu gió bằng khí cầu; bóng
chiến đấu (tạm thời) thám không
~ inspector nhân viên kiếm ưa tại chỗ
pick chọn, chọn lựa kỹ càng
(tình trạng trang bị)
--m attock cái cuốc chim
- jerks (kh.ngữ) tập thể dục; rèn luyện thể
- off (kh.ngữ) tiêu diệt, giết
lực
- medicine vật lý trị liệu pick off a sentry khử bò lính gác
- motor pool trạm để xe tập trung pick off a target tiêu diệt mục tiêu
- obstacle vật cản tự nhiên - up nhận thông báo; bắt được (máy bay
- plant mục tiêu vật chất; cán cứ cơ sở địch)-, tiếp nhận các tín hiệu vô tuyến
trang bị pick up a target phát hiện được mục
- profile serial thang phát triển thể lực và tiêu; bắt được mục tiêu
tình trạng sức khỏe ~-up sự phát hiện được mục tiôu; sự bắt
~ program chương trình huấn luyện thể mục tiêu; sự tiếp nhân và đưa ra khói
lực hậu phương địch bằng phương tiện vận
~ readiness test sự kiem ưa huấn luyện tải đường không; sự tiếp nhận và đưa ra
thể lực khỏi dịch hậu bằng máy bay trực thảng
- reconditioning sự hổi phục thể lực, sự —up evacuation section bộ phận tải
nghỉ ngơi thương
- reconnaissance trinh sát chiến đấu —up point (site, zone) vị ưí bốc xếp hàng
(khúc với trình sát theo bán dồ) lên máy bay trực thảng (,V£ỈU khi hoàn
- review council hội đồng ỵ khoa (.xác thành nhiệm vụ); điểm xác định tọa dô
định nhóm thương tật khi rơ quản) --up rendezvous khu vực {trung chuyển)
roentgen-equivalent đương lượng nhận và chuyển hàng; vị trí tập trung
roentgen vật lý phương tiện vận tài trước khi cơ động
- security sự bảo vệ trực tiếp (trang bị vd đến khu vực đóng quân
kỹ thuật chiến dấu)
—up sheet (lóng) bảng liệt kô các cõng
- Security Equipment Agency cục nghiôn
việc sửa chữa
cứu dụng cụ bảo vệ trang bị và kỹ thuật
—up sight xạ thủ ngắm bắt (mục tiêu)
chiến đấu
- stamina độ bền thể lực --up unit camera vô tuyến truy én hình
- therapeutist sĩ quan vật lý trị liệu pickaxe cuốc chim; cuốc bằng cuốc chim
~ training sự huấn luyện thể lực picked unit (klì.ngữ) đơn vị tinh nhuệ, dơn
- training officer sĩ quan huấn luyện thể vị tinh bĩnh
lực picket đội cảnh vệ, đội vệ binh; đội canh
~ unfitness khồng đủ tiôu chuẩn về thổ phòng; ưạm gác, đồn (canh); đội cảnh
lực, không đủ sức khỏe, không thích giới; đội tuần tiễu; tuần tra, cảnh giới;
hợp về thể lực canh gác; bảo vệ; đặt người đứng gác
p ic k e t 937 pierce

detail (find) a picket lựa chọn (riêng) - of armor chiếc xe tẫng; chiểc xe bọc
một đội vệ binh thép; khẩu pháo tự hành
- antitank gun pháo chống tảng (dược bô' - of artillery (ordnance) khẩu pháo
trí để) yểm hộ dội hình hành quân, - of fire khẩu pháo được giao nhiệm vụ
pháo chổng tăng yểm trợ bán
- line tuyến cảnh giới -s to fire những khẩu pháo được giao
- screen tuyến các trạm tuần tiổu bằng vô nhiêm vụ bắn
tuyến dịnh vị; sự cảnh giới bằng vô piecemeal từng chiếc, từng bộ phận; chia
tuyến định vị nhỏ, phân tán; tản mạn; xé lẻ; dần dần;
- ship tàu tuần tiễu trang bị vô tuyến định từng dợt
vị; tàu trinh sát dinh vị commit tanks piecemeal đưa các phân
picklebarrel accuracy độ chính xác cao đội nhỏ xe tăng vào trận; đưa lực lượng
~ bombing ịkh.ngữ) sự ném bom theo xe tâng vào tham chiến theo đội hình
mục tiêu điểm phân dội nhỏ
picquet dội quân cành piecemeal forces phân tán lực lượng
picrate picrat, thuốc phóng picrat ~ advance sự tiến lên bằng lực Lượng
picratol picratoỉ phân đội nhỏ, sự tiến lên bằng những
phân đôi nhỏ
picric acid (thuốc nổ) axil picric
- aggression sự xâm chiếm dẩn dẩn; hoạt
~ powder thuốc phóng picrat
dộng xâm lược được tiến hành liên tiếp
pictomap bản đổ địa hình dạng ảnh
vào những thời gian khác nhau ở những
pictorial center trung tâm ảnh khu vực khác nhau
picture bức ành; (hóng) hoàn cảnh; tình
~ attack tiến công từng dợt; đưa từng đơn
hình; tình huống vị vào chiến đấu; đưa vào chiến đấu
bring into the picture (bóng) đưa vào liên tục; sự dột kích không tập trung lực
trận, đưa vào chiến dấu lượng
- communication thông tin liên lạc truyền - commitment sự đưa từng đơn vị vào
hình trận đánh; sự đưa vào chiến đấu tùng bộ
~ painting (lóng) sự chiếu sáng bằng đèn phân (lực Lượng)
pha - conquest xâm chiếm lãnh thổ từng phần
- point điểm ảnh hàng không - defeat sự đánh tan từng đơn vị; sự đánh
pictures (lóng) nhân viên đèn pha; lính bại từng bô phận; sự tiêu diệt từng đơn
của dơn vị đèn pha vị
pie plate (lóng) mìn đĩa chống tăng - gain thắng lợi riêng, thắng lợi ở một
piece phương tiên hỏa lực (pháo, pháo hướng
cổi, súng máy, súng trường..,); khẩu ~ Interception sự đánh chặn những mục
pháo; khẩu súng tiêu riêng biệt
conventional artillery piece khẩu pháo pier bến tàu, cầu tàu; đập, kè; đê chắn
thông thường sóng; chân cấu, trụ cầu
- mark (mã) sô' bộ phận; nhãn hiệu vũ khí - mount trục giá trắc kế
--mask range khoảng cách từ pháo đến pierce chọc thủng; phá vỡ; xuyên qua;
bờ công sự vượt qua
pierce 938 pilot

pierce a minefield khắc phục băi mìn, ~ target mục tiêu công sự kiên cố
vượt qua bãi mìn pillow tank thùng mềm chứa chất lỏng
pierce defenses chọc thủng phòng ngự pilot phi công; hoa tiêu; lái xe; người chỉ
piercing power khả nâng xuyên qua; khả huy đơn vị chiến đấu xung kích; lái
nãng chọc thủng phòng ngự (máy hay); dản (tàu)

~ Shell dạn xuyên thép; đầu đạn xuỵôn —astronaut phi công vũ trụ
thép - balloon khí cầu thảm dò gió; khí cầu
nghiên cứu gió; bóng thám không
piezoelectric fuze (lỏng) ngòi nổ áp điên
~ cadet học viên trường huấn luyện bay,
plg (lóng) vật cản khinh khí cầu; (kh.ngữ)
học viên trường sĩ quan không quân
cốngtenơ đựng chất phóng xạ
~ chart bản đồ dẫn đường hàng không
~ snout (lóng) mặt nạ phòng độc
- controlled có người lái
pigeon communication thông tin liên lạc —cosmonaut phi công vũ trụ
bằng chim bồ câu —directed (guided) được dân bằng hoa
piggyback sự vận chuyển của phương tiêu
tiên vân tải khống tự hành - gunner phi công xạ thủ (máy bay trực
~ launch sự phóng tên lửa mang lên quỹ thăng)
đạo ~ instructor phi công huấn luyện viên
~ missile lên lửa được đưa đến điểm - line operation sự sản xuất thử nghiệm
phóng bằng tên lửa mang (ví dụ: tên ~ model mẫu thử nghiệm (kỹ thuật)
lửa chống rada) ~ navigator phi công dẫn dường
- operation (transportation) sự vận chuyển ~ officer trung úy không quân
hàng hóa hỗn hợp ụ rén các loại phương - on alert phi cống trực chiến; phi công
tiện khác nhau) máy bay trực chiến
pigsticker dao găm ~ parachute dù có người lái
pike cán cờ hiệu; cây thương - plant nhà máy thử nghiệm; thiết bị thử
pile bridge cầu trụ nghiêm
~ (field) cap mũ có vành che tai ~ study sự nghiên cứu bước dầu, sự
nghiên cứu sơ bộ (chủ dề nghiên cứu,
~ of arms giá súng; súng để vào giá
gia công...)
- up va phải, đụng phải; bắn rơi máy bay
~’s wings “cánh bay” (huy hiệu trên ngực
khi cất hạ cánh
của phi công)
pileup of forces sự tập trung quân ~ test course khóa huấn luyện thử nghiêm
plll viên thuốc; ngòi nổ; (snh, lóng) đạn; bước đâu
pittông - trainee người được huấn luyện bay; học
~ jockey (pusher, roller) (lóng) y tá; viên trường huấn luyện bay; học viên
chuyên gia y khoa trường sĩ quan không quân
pillaring sự tạo thành cột khi sử dụng ~ training sự huấn luyện phi công
phương tiên gây khói - training wing phi đội huấn luyện phi
pillbox công trình hòa lực kiên cố; công công
ưình hỏa lực có nắp; cống sự hòa lực có ~ transition training sự đào tạo chuyển loại
nắp phi công (lái loại máy bay khác)
pilotage 939 ping

pilotage việc dảỉi tàu, nghề hoa tiêu; việc --point bombing sự ném bom chính xác
lái máy bay, nghổ lái máy bay; sự lái vào mục tiêu diểm; sự ném bom chính
máy bay theo vật chuẩn mặt dất; thuật xác vào mục tiêu cờ nhò
lái —point concentration tập trung giản lược
~ chart bản dồ dẫn đường hàng khống theo lừng diổm
piloted có người lái —point reference chỉ thị mục tiêu chính
piloting sự lái máy bay xác theo bản đổ
pilotless không người lái --point target mục tiêu điểm; mục tiêu
~ aircraft máy bay không người lái kích thước nhỏ (dưới 50 mét)
- aircraft surveillance system hệ thống - prick (kh.ngữ) đòn tiến công yếu; đòn
quan sát (chiến trường) bằng máy bay dột kích yếu
điều khiển từ xa, hệ thống quan sát pincer: blunt a plncer ngăn chặn sự tiến
chiến trường bàng máy bay không công của lực lượng đánh vu hổi (trên
người lái một hướng)
~ antisubmarine helicopter máy bay lên - attack tiến công gọng kìm; tiến công
thẳng chổng ngầm không người lái trên hai hướng
- reconnaissance plane máy bay trinh - movement cơ động vu hổi, chuyển
sát không người lái quân dánh bọc hậu; cuộc bao vây gọng
pimple (snh) cọc chống lăng kìm; đánh kẹp gọng kìm, đánh bao vây
-s and coffins (lóng) cọc chống tăng từ hai hướng
(bằng bé táng cốt thép) —stroke tiến cống gọng kìm; bao vâv từ
pin cái chốt; giam chân, hãm lại; làm lê hai hướng; đánh hợp diểm; tiến công
liệt, làm ... bị tc liệt hội sư
firing pin kim hỏa — s gọng kìm
pin down enemy aircraft phong tỏa clamp pincers around đi vòng từ hai
không quân dịch tại sân bay phía; bao vây gọng kim
pin down enemy reserves làm tê liệt lực put pincers (on) tiến công tít hai phía;
lượng dự bị (của) địch dánh kẹp gọng kìm
pin down the enemy chặn đứng quân pinch: catch into a pinch (kh.ngữ) tiến
dịch công gọng kìm; đánh kẹp gọng kìm
pin down with fire kìm chân quân dịch pinch (a unit) out of a large unit
bằng hỏa lực; dùng hỏa lực ghìm đầu (kh.ngữ) tách một đơn vị khỏi thành
quân địch xuống; buộc quân địch phần binh đoàn
không ngóc dầu lên được pinch (a unit) out of combat (kh.ngữ)
--fire ammunition đạn ghim cháy đưa một đơn vị ra khỏi bận đánh
~ point điểm chuẩn; ảnh hàng không về --blot decontamination sự liêu tẩy chất
mục tiêu độc lập; đánh dấu (mục tiêu...) dôc thể lỏng bằng bỏng
--point accuracy dô trúng đích cao; độ plne-apple lựu đạn hình quả dứa
chụm cao; độ chính xác cao Plnetree line tuyến phát hiện của vô tuyến
--point attack tiến công mục tiêu điểm; định vị “Pìnetree line”
tiến công mục tiẽu cỡ nhò ping xung; tín hiệu (định vị thiìy âm); bay
vèo (đạn); sục sạo bằng định vị thủy âm
ping 940 pipeline

get a ping phát hiện tàu ngẩm (bằng - tools dụng cụ đào dất (xẻng, cuấc
thiết bị định vị thùỵ âm) chìm...)
- jockey (ló n g ) máy thủy âm ~ work công tác công binh; công sự cồng
—Pong tên lửa trinh sát chụp ảnh “Ping- binh dã chiến
Pong” pip xung phản hổi; (Anh, kh.ngữ) sao
pink bars ( .s v i/ĩ) tua vàng ( ở q u â n h à m (trẽn cầu vai sĩ quan cấp úy); phong
th iế u ú y , tr u n g ứy) quân hàm trung úy; bắn trúng (ai);
pinpoint xác định vị trí chính xác; ném đánh bại, thắng (ữi)
bom mục tiêu chính xác (mục tiêu - matching phân tích xung lượng từ mục
nhỏ); định vị chính xác tiêu; điểu chỉnh hợp âm rađa
- photograph ảnh hàng không xác định --squeak (lỏng) dạn dưới cỡ
điểm pipe ống dẫn (nước, dầu...); (lóng) máv
~ resupply thả hàng chính xác từ trên bay phản lực
khồng —gas operated được trích khí theo ống
~ target mục tiêu diểm dẫn thoi (trực tiếp với khóa nòng)
pintle ổ trục giá súng; chốt trục vòng móc ~ head trạm vận tải dường ống đầu cuối
- center of the gun tâm pháo - line dường ống tiếp nhiẻn liệu; luồng vận
chuyển hàng hóa
~ mount bê khớp khuyên, giá khớp khuyên
- organ (lóng) bệ phóng tên lửa nhiều
pioneer đội tiên phong, đôi mở dường
nòng
(c ó n g b in h ); công binh công trình; cõng
~s and drum đội quân nhạc Scốtlen
binh; (thuộc) cóng binh
plpehead trạm ống dẫn dầu dầu cuối;
~ and ammunition section bộ phận khí tài
trạm tiếp dẩu đẩu cuối
và đạn dược công binh
pipeline ống dản dầu; hệ thống tiếp tế; hệ
~ ond civil labour unit dơn vị xây dựng
thống chơ hàng đến
hồn hợp (g ồ m lín h c ó n g b in h và c ô n g
n h â n d á n sự )
- aircraft máy bay được chuyển dến vị trí
quy định
- battalion tiểu đoàn cồng binh
- dispensing point trạm cấp nhiên liêu
~ company đại đội công binh
trên tuyến đường ống
~ Corps các đơn vị công binh công trình - in the sky (kh.ngữ) tuyến chở hàng đến
- equipment trang bị công bĩnh; thiết bị bằng đường không
công binh - operating section bộ phận khai thác sử
~ party đội công binh dụng đường ống
~ platoon trung đội cõng binh - personnel quân nhân ưên dường vào (vị
- reconnaissance sự trinh sát ảnh hàng trí quỵ định)
không ban đầu - priming đưa hẽ thong tiếp tế vào hoạt
~ road dường có cột tiêu; đường công binh động; giao nhiệm vụ (trong huấn luyện)
~ school trường công binh ~ status: be in pipeline status trên dường
~ section bộ phận công binh theo dõi; đang theo dõi
~ sergeant trung sĩ công binh - stock(s) trang bị có trong hệ thống tiếp
- support bảo đảm cổng binh tế
~ support company dại dôi công binh chi ~ time thời gian lưu lại của trang bị trong
viện ( đ ổ b ộ c ủ a lín h th ủ v đ á n h b ộ ) hệ thống tiếp tế
pipeline 941 place

~ transportation sự vận tải bằng đường ~ score card cái báo bia (chỉ điểm chạm
ống; sự vận chuyển theo đường ống trên bia)
piperrack {lóng) tàu đổ bộ có động cơ ~ shed nhà chứa bia
phàn lực --type emplacement hô' (sâu) đễ bó trí
pique sự bổ nhào (máy bay); dẫn máy phương tiên hỏa lực
bay vào vị trí bổ nhào pitch sự chòng chành {của máv bay, tàu
piquet tower tháp canh, chòi canh thủy)-, sự liêng; sự lao xuống; (kỹ) bước
pistol súng lục, súng ngán; súng bán pháo răng
hiệu; khấu súng - angle góc liêng, góc chao
~ belt dây súng lục, dây lưng deo súng - command lệnh chao liệng
ngắn - control sự diều khiển chao liệng
- carbine súng báng gập - deviation (displacement) độ nghiêng
- clasp huy chương vổ bán súng ngắn chòng chành
- course khóa (huấn luyện) bán súng - to the target sự chuyên (của tên lửa)
ngán; bia bắn súng ngắn sang bay theo quỹ đạo di xuóng (tới
~ expert xạ thủ súng ngắn (giỏi) mục tiêu)
--holster weapon vũ khí bộ binh kiểu pitched battle trận đánh quyết định; ữận
súng ngán được dể trong bao súng đánh tong lục
~ marksman xạ thủ súng ngán giỏi pitching fire sự bắn là là mặt đất bằng đạn
- monitor máy do liểu lượng phóng xạ ỉiều nguyên
xách tay pitchover sự chuvển hướng của tên lửa
- port lỗ châu mai của súng ngấn, lố bán theo lập trình; điểm chuyển hướng theo
súng ngắn {trong xe tâng...) chương trình lập sẵn; chiến sĩ làm
- sharpshooter (sự) bán súng ngắn chính chuẩn khi đội hình chuyển hướng
xác (trong tập dội ngũy, người chuẩn; đội
pistoldom xạ thủ súng ngắn; quân nhân chuẩn; bệ dứng; chốt
được bang bị súng ngán pitfall hầm bẫy; cạm bẫy
pistolry sự bắn súng ngắn pivot khu vực điểm tựa; trục xoay thẳng
piston engine động cơ pìitông đứng; bệ đứng; trụ, ngông; xoay người,
--engined aircraft mãv bay có đông cơ chuyển hướng; đặt làm trụ, đật lên chốt;
pittống xoay quanh trục
- job (kh.ngữ) máy bay động cơ pittông - carriage giá súng kiểu khớp khuyôn
pit công sự cá nhân; hầm trú ẩn cho chỉ - force lực lượng kìm hãm (quân địch)
đạo viên; hô' (pháo); lố; ụ, ổ - gun pháo đặt trôn bệ khớp khuyên
pit forces against bắt đấu hoạt động - of maneuver trục xoay; toán chặn địch
chiến đấu chống {ai), bô' trí lực lương {cam cự); tốp kìm chân địch
chống {ai), tung quần vào trận chiến - post điểm tựa (phòng ngự) chù yếu
đấu chống (ai) - turn quay (tại chỗ)
shell pit hố dạn place vị trí; dc, đặt
- detail dội phục vụ bia (ỏ trường bẩn) place a preperatlon (on) tiến hành hỏa
- record sổ ghi điểm bắn bia lực chuẩn bị
place 942 plan

place at the disposal (of) đạt vào vị trí; - component bức điện văn không mã hóa
phân chia vể vị trí (đã bố trí) ~ coordinates tọa độ ồ vuông; tọa độ
place lire (on) bán, bắn phá, xạ kích, nã vuông góc
súng (vko) ~ dress language (text) bức điện ván
place in reserve tách ra làm (lực lượng) không mã hóa
dự bị ~ message bản báo cáo không mă hóa;
place in support tách ra để chi viện bản báo cáo nguyên văn
place on report for báo cáo về vi phạm plains country địa hình bằng phẳng
kỷ luật
plan kế hoạch; phương án; đặt kế hoạch,
place on the defensive buộc chuyển
lập phương án
sang phòng ngự
disarrange a plan vỡ kế hoạch
place the enemy at a disadvantage
disseminate a plan báo cho (ai) biết kế
đẩy quân địch vào tình thế bất lợi
hoạch
place under the authority (of) dưới
quyền chỉ huy (của); thuộc quyển chi initiate a plan làm sẩn kế hoạch
huy (của), dưới quyển (của); thuộc ~ and operations division phòng kế hoạch
quycn (của) tác chiến
place under the command (of) chấp - division phòng kế hoạch
hành mệnh lệnh (của) - for landing (hq) kế hoạch đổ quân đổ bộ
place under the orders dặt dưới quyền đường biển
chi huy; thuộc quyền chỉ huy - for the defense kế hoạch chiến đấu
~ mark điểm đánh dấu; diểm có tọa dô đã phòng ngự
biết; đicm tỳ; diểm bắt đấu chạy - identification number số hiệu kế hoạch
- of arms căn cứ quân sự; căn cứ bàn đạp; tác chiến liên quân
bàn đạp quân sự; cản cứ đầu cầu ~ Information capability khả năng cập nhật
~ of crossing đoạn vượt qua; khu vực vượt thông tin
qua
~ of action kế hoạch chiến đấu; kê hoạch
- of joining trạm tuyển quân
tác chiến
~ sketch sơ đổ địa hình phối cảnh
~ of attack kế hoạch tiến công
placed ìn command of dược cử làm chỉ
~ of defense kế hoạch phòng ngự; kế
huy của (một đơn vị)
hoạch sử dụng pháo binh
placement sụ bố trí; sự thu xếp việc làm
(cho quân nhân ra quân) - of fire kế hoạch hỏa lực
placing sự đưa vũ khí (tiêu diệt) tới mục - of maneuver kê hoạch điểu quân; kế
tiêu hoạch cơ động
~ of orders sự giao nhiệm vụ ~ of march bảng kế hoạch hành quân
plague bomb bom nạp vi trùng dịch hạch - of the day kế hoạch trong ngày
plain rõ ràng; dơn giản, dỗ hiểu; không - position indicator máy định vị quan sát
viết bằng mật mã (điện tín) vòng tròn
- clothes quần áo thường phục (không -s and programs directorate (sự) chỉ huy
phải quẩn áo nhà binh) theo chương trình - kế hoạch
~ code bạch văn; mã rõ; không viết bằng ~s, Policy and Operations Division cục kê
mật mã Ị hoạch tác chiến của NATO
plane 943 plant

plane máy bav; cánh máy bay; mặt bằng, staff planner sĩ quan lập kế hoạch thuộc
mật phẳng; mật phảng ngang; lướt cơ quan tham mưu; người lập kế hoạch
xuống (máy bay) của cơ quan tham mưu
- carrier tàu sân bav, hàng không mâu -s’ meeting cuộc họp đại diện của các cơ
hạm quan lạp kế hoạch chiến lược
--hop (kq, kh.ngữ) bay vượt qua, bay quá planning sự lập kế hoạch
~ of departure mật phảng phóng ~ center trung tâm tổ chức - kế hoạch
- of fire mặt phảng bắn ~ chart bản đồ tác chiến
~ of position (of site) mặt phảng pháo - - directive chỉ thị về lập kế hoạch
mục - factor hệ sô' lập kế hoạch; yếu tố lập kế
- of sighting mặt phẳng ngám; mạt phảng hoạch vận chuyển bảo đảm hậu cần -
pháo - mục kỹ thuật
~ of Vision mặt phẳng ngám - guidance sự chỉ dẫn lập kế hoạch
- table bàn đạc; bàn trắc địa; bàn đo; máy - map bản đồ có dữ liệu để lập kế hoạch
ngắm chiến đấu
~ table alidade bộ ngắm chuẩn bàn đạc - officer sĩ quan lập kế hoạch
--table survey sự đo đạc, sự đo vẽ bằng - order mệnh lệnh lập kế hoạch; trình tự
bàn đạc lập kế hoạch
- tablet nhân viên bàn đạc - policy chính sách lập kế hoạch, nguvên
tác lập kế hoạch
planeborne được chuyên chở bằng đường
- room phòng tác chiến
không
- staff bộ tham mưu lạp kế hoạch
planeload tải trọng của một máy bay
plant máy móc, thiết bị; công trình; nhà
planimetric map bản đồ ranh giới; bản đồ
máy; xưởng; người làm tay trong, nội
bình độ (không ghì địa danh)
gián; gài (người, mìn...); dặt (lính
planned lập kê' hoạch
gác...); cây cối
- airlift requests yêu cầu vận chuyển - and foliage control means phương tiện
dường không theo kế hoạch diệt cây cối
- fires bắn có kế hoạch, hỏa lực có kế - growth regulator máy điều chỉnh sự
hoạch tầng trưởng của cây (như phương tiện
~ ground zero chấn tâm dự tính của vụ nổ chiến ĩ ranh sinh học)
hạt nhân ~ minefields bô' trí bãi mìn
~ target (ph) mục tiêu chi viện bằng hỏa - park bãi xe công binh; nhà xe công
lực theo kế hoạch; mục tiêu đã được lên binh
kế hoạch sử dụng vũ khí hạt nhân; sơ - park squadron, R.E, đại đội bãi xe công
đồ mục tiêu hỏa lực; mục tiêu theo kế binh cổng trình
hoạch - plague attack hoạt động tác chiến gây
planner người lập kế hoạch lan truyền sâu bênh
initial planner sĩ quan lập kế hoạch sơ ~ protection bảo vệ nhà máy
bộ; người lập kế hoạch ban đầu ~ squadron đại đội xe công binh cỏng
preassault planner sĩ quan lập kế hoạch trình
đổ bộ; người lập kế hoạch đổ bộ ~ target mục tiêu cây cối
planting 944 play

planting (kh.ngữ) sự thông tin sai lệch; sự - truck xe sàn trổng; xe plátphoóc
lan truyền tin giả - vehicle thiết bị bav mang phương tiện
plants thực vật tiêu diệt
plastering {kh.ngữ) sự bán phá; sự oanh plating vỏ tàu; sự bọc thép (một chiếc
tạc; sự ném bom tàu)\ tấm bọc
plastic assault boat thuyền tiến công bằng platoon trung đội
chất dẻo - bay vị trí đóng quân của trung đội
- bullet đạn chất dco; đầu đạn chất dẻo (trong doanh trại)
- (cartridge) case ống liều bằng chất dẻo; - column dội hình hàng dọc của trung dội
vỏ dạn bàng chất dẻo ~ defended locality khu vực trung đội
- 'Cased mine mìn có vỏ bằng chất dẻo phòng ngự
~ charge liều nổ phá bằng chất nổ dẻo ~ (defensive) area khu vực trung dội
~ cocoon vỏ kín hơi bằng chất dẻo (để phòng ngự
dóng gói trang bị kỹ thuật) ~ executive trung dội phó
- explosive chất nổ dẻo - guide trung đội khóa đuôi
~ foam shelter hầm trú ẩn bằng nhựa xốp - headquarters (overhead) ban chỉ huv
- gun barrel nòng bằng chất dẻo trung đội
- high explosive liêu nổ mạnh bàng chất ~ leader (officer) trung đội trưởng, người
dẻo chỉ huy trung đội
~ shell case ống liêu bằng chất dẻo; vỏ - line đội hình chiến đấu trung dội hàng
đạn bằng chất dẻo ngang; dội hình trung dội then khai
plasticized white phosphorus phổtpho hàng ngang
trắng được dẻo hóa ~ locality khu vực phòng ngự trung đội
plate armor tấm bọc thép ~ post khu vực trung dội phòng ngự, ưận
~ glass defense chiến dịch nhử quân địch địa trung đội phòng ngự
vào sâu trong phòng ngự (trước khi - sergeant trung sĩ trung đội; trợ lý trung
phân công) đội trưởng
- powder thuốc phóng dẻo ~ sergeant major chuẩn úy trung đội
~ spring lò xo lá; nhíp --size mobile task force toán chiến đấu cơ
plateau cao nguyên; đoạn cân bằng bền động cỡ trung đội
(ctỉư dồ thị) - vee đôi hình chiến đấu chữ V của trung
~ ol p eace giai đoạn hòa bình bền vững; đội
thời kỳ hòa bình bền vững - volley loạt (hỏa lực) cấp trung dội
platform bãi; sàn pháo; mârn pháo; bệ - weapons course khóa nghiên cứu vũ
pháo;sân dể pháo khí trung dội
- column xe sàn trống plausible approaches hướng di chuyển có
- drop (kq) thả hàng từ mâm tải thể
- instruction phương pháp dạy học diển play diễn tập, tập trận; kế hoạch diễn tập;
giải hội thao
- launcher bàn phóng; bê phóng; bệ nâng bring a unit into the play đưa dơn vị vào
- phóng chiến đấu; đưa phân đội vào chiến dấu
play 945 pneum atic

- back kit thiết bị để phát lại thông tin thu plowback phổ biến kinh nghiệm
thập được ployment sự thu hẹp (thành hàng dọc); sự
mechanical độ dnng sai; độ lỏng lẻo rút ngắn trận tuyến
~ war then tập; lập trận pluck (kh.iỉgữ) nám lấy các dơn vị không
playback sự nghiên cứu; sự diễn tập lại thuộc quyền (chỉ huy)
nhiệm vụ chiến thuật plucking board {lóng) hội đồng thi
player bên tham gia dién tập quân sự plug khóa nòng
~ unit đơn vị tham gia dién tập; phân đội plug shells bắn vãi đạn; giáng dòn hỏa
tham gia diỗn tập
lực (pháo binh, súng cối) mãnh liệt; bán
plebe (/óng) họe viên năm thứ nhất
plugman ipb) khóa nòng
(trường quân sự)
plumb line dây dò nước; dây rọi
plenum air tread amphibian xe vận tải lội
nước bánh hơi “RATA" plumbers {lóng) lực lượng công binh; đội
pliers cái kìm ngũ kỹ thuật
Plimsoll mark Ợ i q ) vạch Plimxơn (chỉ mức plummet lao thẳng xuống; rơi thẳng
chở tối da); dấu ghi mức trọng tải an xuống {máy bay bị bơn rơi)
toàn; dường mớn nước plunder {lóng) quân tư trang
plonk (lóng) bắn phá, nã súng plunge (sự) vọt tiên; điều quân chớp
plot sơ dồ; dổ thị, biểu đổ; sự vạch đường; nhoáng; cơ động mau lẹ; giật mạnh, lao
bàn đạc; dánh dấu mục liêu; khu vực; mạnh; cuộc tiến quân thần tốc; bị nhận
vẽ sơ dổ; vẽ biểu đồ; vẽ đồ thị; dánh chìm; tiến quân (thần lốc): nhận chìm;
dấu trên sơ đồ; xác dinh vị trí đóng lao mình xuống {nước); lao vào; ngụp;
quân lặn
~ map bản đổ có đánh dấu khu vực chụp plunge into the enemy rear (areas) tiến
linh hàng không đánh thần tốc vào hậu phương quân
- observer nhân viên bàn dạc; nhân viên địch, chọc thủng hậu phương quân địch
liêu đồ ~ battery máv gây nổ, máy điểm hỏa
plotted point điểm chỉ định plunger khối quán tính của ngòi nổ; kim
plotter dụng cụ ghi tọa đô; tiêu đổ; thiết hỏa quán tính
bị thể hiện tình huống; bàn dạc; thước plunging fire bắn găm; bán chúc; hỏa lực
đo góc; nhân viên tiêu dổ; người do vẽ bắn từ ưên cao xuống
sơ dổ ~ trajectory đường đạn chúc; dường dạn
plotting board bàn can bản đồ; {kq) bảng bắn từ trên cao xuống
tiêu đồ; nhân viên tiêu dổ
plus (+) có các phân đội tăng cường
~ officer người chỉ huy trạm tính toán
battalion (+) tiểu doàn tăng cường; tiểu
phẩn tử bắn
đoàn có các phân đội tăng cường
~ room phòng điểu khiển bán
~ lens thấu kính hôi tụ
~ personnel nhân viên bàn can; nhân viSn
tiêu đổ ~ round ipb) dạn (vượt) xa
- scale thước tỷ lẹ, thước phân độ ~ time thời gian sau khi phóng tên lửa
- section bộ phận tính toán phần tử bắn pneumatic bơm hơi, nạp khí; chạy bằng
“ trajectory guidance sự dẫn đường bằng khí nén, chạy bằng bánh hơi; (thuộc VỂ)
phương pháp phối hợp (ba điểm) không khí, không trung
pneum atic 946 point

~ all terrain amphibian xe vận tải lội nước - lunch túi đổ ăn


bánh hưi chạy ưên mọi địa hình ~ of fire khu vực hỏa Lục tập trung; điểm
~ boat thuvổn cao su; xuồng cao su (bơm hỏa lực, hỏa điểm; ổ dề kháng
hơi) - of resistance ổ dề kháng; trung tâm dé
- bridge cầu phao kháng
~ buffer hãm lùi bằng khí nén ~ patch quân hiệu ở nắp túi (có biểu
~ deception device thiết bị nạp khí tượng)
- ferry phà nổi ~ transmitter máy vố tuyến bỏ túi
- float thuyền cao su (bơm hơi); phà nổi; - vapor detector bộ xấc định hơi độc bỏ
phao túi
- gun súng hơi; pháo nòng dài khí nén - weapon vũ khí bỏ túi
- ponton thuyền cao su; xuồng cao su pod (kq) hệ thống treo; thiết bị treo, giá
(bơm hơi) treo; thùng treo dạng khí động; bệ
~ raft xuồng cao su (bơm hơi) nhiều nòng (loai hộp)
~ recuperator bộ phận đẩy lên bằng khí ~ launcher côngtenơ phóng; thùng phóng
nén
podded missile tên lửa trong côngtenơ
~ roller carrier xe vận tải việt dã cao trên
poìlu (ìớng) lính Pháp
bánh áp lực nhỏ
point đội cảnh giới (đầu hoặc cuối đội
- shelter hầm trú ẩn lắp ghép có hai lớp
bưm khí hình): vật chuẩn; điổm chuẩn; đài;
pneumonic plague agent vi trùng gây trạm; nhắm súng; ngắm bắn; chỉ, chĩa;
bệnh viẻm phổi dân hướng, hướng
“ tularemia agent vi trùng gây bộnh at the point of the bayonets đầu mũi 16;
tularê phổi trên lưỡi lê; (sự) sử dụng lực lượng vũ
pock: pock with mine and Shell holes rải trang
đáy những hố bom đạn ~ accuracy độ chính xác cao
pocket sự bao vây; ổ kháng cự; ổ đề --blank danger space cự ly bắn thẳng,
kháng; bao vây tấm bắn thẳng
bypass a pocket vòng qua ổ dề kháng —blank fire bắn thẳng; bắn xuyên thẳng;
clear a pocket tiêu diôt tốp địch bị bao bắn găm; bắn có tỳ
vây —blank range cự ly bán thẳng, tẩm bắn
contain a pocket không cho quân địch thẳng
thoát khỏi vòng vây; bao vây quân địch; ~ commander người chỉ huy đội tuần tiễu
phong tỏa quân địch phía trước; người chỉ huy đội cảnh giới
draw a pocket (around the enemy) siết phía sau
chặt vòng vây (quanh quân địch) - control kiểm soát giao thông bằng các
force into a pocket bao vây trạm; sự điều chỉnh cơ động bằng các
reduce (wipe out) a pocket tiêu diệt lực trạm
lượng địch bị bao vây; chế áp ổ dể ~ control system hệ thống kiểm soát giao
kháng thông bằng các trạm; hệ thống điều
- dosimeter máy đo liều lượng phóng xạ chỉnh cơ đông bằng các trạm
bỏ túi - defense phòng thủ mục tiêu; phòng thủ
—helmet rodìo máy thông tin để trong túi vị trí; mục tiêu phòng không, mục tiêu
quần và trên mũ sát bảo vệ
point 947 point

~ designation grid lưới tọa độ xác định ~ of origin điểm xuất phát, điểm bắt đầu;
diểm; mạng xác định điổm tọa độ (kq) điểm cất cánh; ipb) điểm bay ra;
~ detonating fuze ngòi (nổ) đấu điểm gốc
- duty nhiệm vụ điéu chính cơ dộng bằng ~ of origin of smoke nguồn khói, nơi phát
các đài cố định khói
- evaluation system hệ thống đánh giá - of penetration đoạn dột phá; đoạn chọc
theo thang điểm thủng; khu vực dột nhập
~ fire hỏa lực tập trung; sự bắn mục tiêu - of prediction điểm ngắm đón, điểm gặp
đơn lẻ, sự bắn mục tiêu độc lập - of release điểm bàn giao quyền chỉ huv;
~ fuze ngòi (nổ) đầu trạm kết thúc hành quân; điểm ném
~ installation công trình riêng biệt; cản cứ (bom); điểm nổ dạn hóa học; diểm
độc lập phóng khói
~ man người tuần ticu phía trước; nhân ~ of rest vị trí dừng chân, vị trí bố trí nghi
viên dẫn đường ngơi
~ of advantage điểm quan trọng vể mặt - of sight điểm ngắm; mức độ cùa tầm
chiến thuật nhìn
~ of aim dìểm ngắm ~ of strike diểm bắn trúng đích; điểm chạm
- of application khu vực bị công kích - of the compass hướng, phía, bên
~ of assault khu vực công kích; khu vực ~ of the rear guard đội tuần tiễu phía sau
dố bộ tiến công - of thrust đoạn dột kích; khu vực tiến
~ of assembly điổm tạp trung; điểm tạp
công
kết
~ of vantage điểm quan trọng vổ mặt
- of attack khu vực tiến công; khu vực đổ
chiến thuật
bộ tiến công
~ source nguồn diểm {phóng xạ)
~ of burst điểm nổ
~ squad đội tuần tiễu đi đầu
- of contact vị trí gặp địch, nơi chạm trán
quân địch; chiến trường - target mục tiêu điổm; mục tiêu kích
thước nhô
~ of decision khu vực quan trọng; đoạn
(địa hình) quan trọng ~-to-point atomic weapons delivery sự
~ of departure điểm xuất phát, vị trí xuất mang đầu đạn hạt nhân đến mục tiôu
phát bằng máy bay ném bom không hạ cánh
~ of deployment trạm phân tán; điểm giữa dường
triển khai --to-point communication thông tin liên
- of destination vị trí quy định lạc thảng theo hướng
- of fall điểm rơi —to-point radio facilities phương tiện
~ of graze diểm gặp; điểm chạm; điểm thông tin liên lạc vô tuyến trực tiếp
đón ~-to-point sealift sự vận chuyển đường
- of impact điổm bán trúng, điểm chạm biển theo từng cung dường
(dạn) - vehicle xc tuần tiễu, xe tuần tiễu đi dầu
~ of main effort đoạn đột kích chủ vếu; ~ weapon vũ khí nêu diệt mục tiêu điểm;
khu vực liến cổng chủ yếu vũ khí tiêu diệt mục tiỏu kích thước nhỏ
~ of observation đài quan sát - weapons system hệ thống vũ khí tk'ii
~ of operational interest điếm quan trọng diệt mục tiêu điểm; tổ hợp vũ khí tiêu
vế mạt chiến thuật diệt mục tiêu kích thước nhò
pointer 948 policy

pointer người dẫn đường; (lóng) học viên Polaris xác định tọa độ theo sao Bắc Cực
trường quân sự Oetxpoìnt; sĩ quan tốt polarized light ánh sáng phân cực
nghiệp trường quân sự Oetxpoint; máy pole cực; cái sào; sào (đơn vị đo chiêu
chỉ, con trỏ dài bằng 5,099 m); cọc (đểchăng lếu...)
~ matcher kiêm chức (pháo thủ) ~ charge (mine] liều nổ dài; lượng nổ dài
polntle-talkie (book) (lóng) sách hội thoại - line đường dây (điện thoại) trẩn (mẳc
song ngữ trên cột)
pointing sự ngắm bán; sự dẫn (của thiết - lineman nhân viên kiểm tra đường dây
bị); sự chỉ thị mục tiêu (thông tin liên lạc) trần
~ device cơ cấu ngắm poled cable line tuyến liên lạc cáp trên
- equipment thiết bị ngắm không
~ rod (cái) mốc ngắm; cọc chuẩn police cảnh sát (chiến đấu); quân cảnh;
~ weapon vũ khí đâm (kh.ngữ) dội đặc nhiệm, dội công tác
dặc biệt; (sự) duy trì trật tự; sự kiểm
poise tư thế; tác phong
soát (mội vùng); giữ trật tự; cung cấp
poison gas attack sự tiến công hóa học
lực lượng cảnh sát cho; bồ' trí lực lượng
- gas rocket tên lửa có phần chiến đấu cành sát cho (một nơi náo)
nạp chất độc
- call (sự) lạp hàng rào quân cảnh để duy
- water testing case bộ thiết bị xác định trì trật tự
độ nhiễm dộc của nước - company đại đội quân cảnh
poisoned bamboo stick mũi chông tre - Corps ngành quân cảnh
tẩm độc ~ guard đội vệ binh
poison (ous) gas hơi độc, khí độc; chất độc - officer sĩ quan phụ trách trật tự nội vụ;
~ smoke khói độc sĩ quan quân cảnh
poke-and-prod method chiến thuật đấnh ~ picket (post) trạm quân cảnh
thăm dò; thủ đoạn tiến công trinh sát ~ platoon trung đội quân cảnh
(trận dịa) phòng ngự - sergeant trung sĩ quân cảnh
pokey (lóng) trại giam; nhà tù quân sự - truncheon dùi cui của quân cảnh; lựu
polar blackout ngừng hên lạc vô tuyến đạn (cán dài) của quân cảnh
(do nhiễu táng diện ly ở Bắc Cực) policy chính sách; đường lối; huân thị;
- control hệ thống điổu khiển hỗn hợp; quy chế
diêu khiển theo phương pháp tọa độ cực Policy Analysis Division cơ quan phan tích
~ coordinate tọa độ cực nguyên tắc ứng dụng chiỂn dấu
~ navigation chart bản đồ dản đường ~ book tài liệu tham mưu cơ bản vẻ lập kế
hàng không cho máy bay ở vùng Bắc hoạch và tiến hành tác chiến
Cực ~ Coordinating Committee ủy ban phối
“ plot phương pháp xác định vị trí mục tiêu hợp xây dựng lực lượng lục quân
bằng tọa độ cực ~ file hồ sư tham mưu Cữ bản vồ lập kế
- Research and Development Command hoạch và tiến hành tác chiến
bộ tư lệnh nghiên cứu phát tricn Bác —making level cấp ra quyết định về các
Cực vấn dề thuộc nguyên tác
- stereographic grid lưới tọa độ nổi dịa - of brinkmanship chính sách cân bàng
cực bên bờ vực chiến tranh
policy 949 pop

- restrictions sự giới hạn chính sách tiến - train bãi cầu phao; khu cầu phao
hành chiến tranh (quy mỏ và phương - unit đơn vị cầu phao; nhịp cẩu phao;
thức túc chiến) khối cầu phao
political chính trị pontonier người phụ trách cầu phao;
~ intelligence (reconnaissance) tình báo người làm cầu phao
chính trị pontoon phà; cầu phao; (lóng) 21 năm
- target mục tiêu có ý nghĩa chính trị phục vụ
quân sự - bridge cầu phao
- warfare chiến tranh chính trị pool lực lượng dự bị (hợp nhất); căn cứ;
politico-military chính trị - quân sự hợp nhất; sáp nhập lại
--military gaming sự mô phỏng tình hình treat on a pool basis hợp nhất; sử dụng
chính trị - quân sự trong diẻn tạp như lực lượng dự bị chung
--military operation chiến dịch chính trị - ~ commander người chỉ huy trạm ôtỏ
quân sự pooled resources phương tiện được tách
--military posture tình hình chính tộ - ra thuộc người chỉ huy cấp trên
quân sự pooling principle nguyên tắc tập trung hóa
polyalphabetlc substitution khóa mã nhiều phương tiện
chữ cái; (phép) mã hóa hoán vị đa mảu tự poop (lóng) ấn phẩm, sách, báo; tư liệu
polygon of error da giác đô sai thông tin; thông tin (chính thức); tin
polygraph máy phát hiện nói dối; bộ tách tức; thông cáo
sóng giả - artist (lóng) người truyền tin; người nám
- machine team dội lấy khẩu cung có bắt tất cả tin tức; cấp trên, cấp phụ trách
máy phát hiên nói dối - sheet (lóng) hướng dản; thông báo; bản
pom pom (kh.ngữ) súng tự dộng cực nhanh công báo; tài liệu tin tức; thời khóa biểu
pom-pom (kh.ngữ) bệ phóng pháo phòng poor không thuận lợi, không có lợi
không cỡ nhỏ - man’s war cuộc chiến tranh nghèo nàn;
Poms (ỉủng) người Anh chiến tranh không được bảo đảm dủ
Pond áo; biển trang bị kỹ thuật
the Pond biển Bắc Băng Dương - man’s weapon “vũ khí người nghèo”,
pongo (lóng) ỉính bộ binh phương tiện chiến đấu có lợi vé tác
ponton cầu phao; thuyền phao chiến và kinh tế
- battalion tiểu đoàn cầu phao - tank area khu vực không thuận lợi cho
- boat thuvền phao; cầu phao hoạt động của xe tăng
- bridge cầu phao, cầu nổi - target mục tiêu không có lợi
- bridge park bãi cầu phao; khu cầu phao - visibility tầm nhìn bị hạn chế
- bridge unit đơn vị (công binh) cầu phao poorly yếu (độ nghe rõ)
- equipage equipment bãi cầu phao, - armed dược trang bị kém
trang bi cẩu phao vượt sông - disciplined kỷ luật kém
- ferry phà nổi pop phát bắn; bắn, ném, thà, nổ (íỉÍHg)
- raft phà nổi ~-up (kh.ngữ) sự phóng tôn lửa khỏi bệ
- raft ferry phà phao phóng; sự phóng tên lửa cùa tàu ngầm lên
- section bộ phận (công binh) cẩu phao khỏi mặt nước
pop 950 port

--up maneuver (method) xuất hiện bất ~ construction company đại đội xây dựng
ngờ trên mục tiêu cảng
--up target bia ẩn hiện ~ designator nhóm ký tự chí danh hiệu
popcorn man (lóng) máy bay ném bom quân cảng
ban dcm hạng nhẹ - detachment đội quân cảng
popeye {lóng) người quan sát, quan sát - discharge capability khả năng thông
viên hàng của cảng
Poppy Day ngày tưởng nhớ những người ~ maintenance squadron, R.E. (Anh) đại
đă hy sinh {(rong chiến (rank) đội công binh sửa chữa cảng
popsickle (lóng) mô lô - ot aerial debarkation sân bay dỡ tải; sân
Popular Forces lực lượng nhân dãn bay bốc dỡ hàng hóa; sân bay đổ quân
populated dân cư, dân chúng dổ bộ
- area địa hình dân cư, khu vực dân cư ~ ot aerial embarkation sân bay xếp tải;
sân bay bốc xếp hàng hóa lên máy bay;
population dan cư; quân nhân
sân bay bốc quân lên máy bay
~ concentration nơi tập trung dân thường;
~ ot debarkation (discharge) cảng bốc dỡ
cụm dân cư; khu vực đông dân
hàng hóa lên bờ; cảng đổ quân lên bờ
~ density mật độ dân số; mật dô tập trung
~ of destination cảng đến
quân
~ of embarkation cảng xếp tải; cảng bốc
porcupine position (kh.ngữ) vị trí được
xếp hàng hóa lên tàu; càng bốc quàn
chuẩn bị cho phòng ngự vòng tròn
lên tàu
porpoise bay lập rình
- of embarkation command ban chí huy
port lỏ châu mai; nắp; sân bay; cảng hàng cảng bốc xếp hàng hóa
khồng; cảng (biến)', bên tàu; đứng gác
- of embarkation replacement depot trạm
có súng; lỏ (íỉiõng hơi)\ tư thế khám
vận chuyển bổ sung (â cảng bốc xếp
súng; trái; mạn trái (tùùy, cánh trái
hàng hóa)
(máy ba\)\ bẻ lái sang trái
~ of embarkation replacement pool lực
- area command ban chỉ huy khu vực lượng dự bị để bổ sung quân (ở cảng
cảng bốc xếp hàng hóa)
~ arms súng deo chéo trước ngực; (tư thế) ~ of no return chiến trường nguy hiểm;
treo súng; (khấu lệnh) khám súng khu vực hoạt dông quân sự nguy hiểm
- call yêu cẫu dỡ tải (để chở hàng vào ~ operating squadron, R.E. đại đội công
căn cứ cung) binh cảng
- call system tor selected (unaccom­ ~ (operating) unit đơn vị chi viện và bảo
panied) overseas training hệ thống điều đảm xếp dỡ trên cảng; phân đội phục vụ
động từng nhóm quân nhân (không có càng
ạia dinh) ra cảng để đưa lên tàu ra ~ reception capacity khả năng tiếp nhận
chiến trường nước ngoài của cảng
- capacity khả nảng thông hàng cùa cảng - serial number số hiệu chuyến tàu
~ clearance sự giải phóng hàng khỏi cảng - squadron đại đội quân cảng
- clearance capacity lưu lượng hải cảng - staging area khu vực cảng tập trung
- company dại dội khuân vác của càng quân trước khi xuống tàu
port 951 position

- storage capacity khả năng chứa hàng portal of entry chồ thâm nhập vào cơ thể
của cảng {của chất độc, vi trùng, hạt phóng xạ)
~ support activity hoạt động chi viện và porter lính mang vác
bảo đàm xếp dỡ trên cảng ~ transport vận chuyển bằng mang vác
- terminal ga dường sắt đầu cuối hải porthole lỗ châu mai; lỗ đặt nòng súng
cảng; trạm đấu cuối của cảng biển đại bác {ở thành tàu): lổ cửa sổ (â
~ transportation officer trưởng ban vận tải thành tàu)
cảng position trận địa, vị trí; tuvến; vị trí dóng
~ through-put capacity khả năng thông quân; chức vụ; tư thế; thế cẩm súng; tư
hàng của cảng thê bán; đặt vào vị trí; xác định vị trí
portability tính dễ mang theo; tính xách {của cái gì)\ đóng (quân) ở vị trí
tay dược assume a position chiếm lĩnh vị trí,
portable có thể mang theo; xách tay; di chiếm lĩnh ưận địa
động; cỡ nhỏ break into the position dột nhập vào vị
~ artillery pháo mang vác trí quân dịch; xông vào trận địa quân
~ atomic demolition set thiết bị gây nổ địch; chọc thùng trận địa phòng ngự
hạt nhân cơ động (của) địch
- barbed wire net lưới dây thép gai di button up positions thiết bị trận dịa
dộng phòng ngự; cung cỏ' trận địa
- bridge cầu tháo lắp được, cầu lắp ghép cling to one’s positions giữ vững vị trí,
~ bulk fuel system thùng chứa nhiên liệu bám chạt ưận địa
xách tay consolidate a position cùng cô' vị trí
- decontaminating apparatus thiết bị khử chiếm dược
dộc xách tay crack a position phá vở trận địa phòng
~ dose rate meter, trainer máy đo liều ngự (ở một khu vực)
lượng phóng xạ huấn luyện xách tav develop a position defensively thiết bị
~ entrenching tools dụng cụ đào đất xách trận địa phòng ngự
tay disclose one’s position phái hiện vị trí;
- flam e thrower súng phun lửa xách tay làm lộ vị trí đóng quân
- launcher bệ phóng cỡ nhỏ eliminate a position liêu diệt phòng ngự,
- mine detector máy dò mìn xách tav phá hủy phòng ngự
~ nuclear reactor lò phản ứng hạt nhân cỡ enter the position đột nhập vào trận địa
nhỏ địch; chiếm lĩnh vị trí
~ obstacle chướng ngại vật xách tay, vật establish a position củng cô' vị trí chiến
cản xách tay đấu; củng cô' trận địa
- pipeline ống dẫn lắp ghép explore enemy positions nghiên cứu hệ
- reel cuộn dây điện thoại mang thống phòng ngự của địch
- surgical hospital viện quân y phẫu thuật tlx a position xác định vị trí
lưu dộng get into position rời khỏi vị trí; chiếm
~ switchboard tổng đài xách tay lĩnh trận địa
~ testing box hộp kiểm tra (chất độc hóa go into position chiếm lĩnh vị trí
học) xách tay go out of position bỏ vị trí; bỏ trận địa
position 952 position

have a position under control chiếm take up a position chiếm lĩnh vị trí
lĩnh vị trí; chiếm lình trận địa tighten up a position cùng cô vị trí
hold one’s position giữ vững trận dịa wire in a position bảo vệ trận dịa bàng
hold the enemy in position kìm hãm hàng rào dây thép gai
quân địch; làm tê liệt quân dịch; làm ~ angle góc là pháo mục; góc chênh
quân địch bị tc liệt - area khu vực trận địa
honeycomb with positions cụm điểm - area of the artillery khu vực trận địa hỏa
tựa phòng ngự; tràn địa phòng ngự liên lực pháo binh
hoàn
~ area reconnaissance sự trinh sát khu
hustle out of a position đánh bật ra khỏi vực trận dịa pháo
vị trí (bị chiếm giữ)
~ area survey trắc địa khu vực trận dịa
invest a position bao vây trận địa
~ classification sự phân loại vị trí cỏng tác
lever the enemy out of a position by
~ correction sự điéu chỉnh vị trí; sự điều
maneuver bằng thủ đoạn buộc quân
chỉnh khoảng cách giữa các khẩu pháo
dịch rời bỏ trận dịa
- correction grid lưới hiệu chỉnh thị sai
locate a position phát hiện trận dịa; bồ
trí trận dịa ~ data tọa độ hiện thòi của mục tiêu
make a position untenable làm cho quân - defense phòng ngự trận địa; phòng thủ
địch mất khả năng giữ vững trận địa vị trí
outflank a position đánh vu hổi từ bên - defilade vị trí che khuất; trận dịa che
sườn; bao vâv trận dịa khuất; địa vật che khuất; (pb) dỉnh che
overrun a position dánh chiếm vị trí (dải khuất
phòng ngự) ~ difference sự lệch (khỏi mục tiêu)-, sự
pick out a position đánh bật khỏi vị trí; sai lệch khỏi mục liêu
đánh bật khỏi trân địa - effect sự thay đổi độ cong của dường
position in depth bố trí thành tuyến đạn phụ thuộc vào góc là pháo mục;
phòng ngự có chiểu sâu hiệu ứng góc tà pháo mục
pull into position ( k l ỉ . Ị Ị g ũ ) chiếm lĩnh vị - forces sụ bô' trí lực lượng và phương
trí tiên; các lực lượng phòng ngự tại trận
put into position đặt vào VỊ trí dịa
reclaim a position đánh bật quân dịch ra - finder máy định hướng, thiết bị định vị
khỏi trận địa mục tiêu
reconnoiter a position trinh sát điểu tra - finding sự xác dinh tọa độ; sự xác định
trận địa vị trí; sự định hướng, sự tìm phương
relinquish a position bỏ lại vị trí - finding platoon ưung dội định hướng,
restore a position đánh bạt (quân địch) trung dội tìm phương
khỏi trận địa ~ finding post trạm định hướng; đài tìm
retain a position giữ vững trận địa phương
rush a position in one bound tiến công ~ fix xác định vị trí; đánh dấu tọa độ
thần tốc vào trận địa địch; tiến công vọt - fixing and navigation system hệ thống
tiến vào trận địa quân dịch định vị và dẫn đường
stock a position with ammunition dự trữ - in readiness trạng thái sẩn sàng chiến
dạn dược ở trận địa đấu
position 953 post

- indicator máy đo góc - biến áp - defense phòng ngự trực tiếp tiếp xúc
- light đèn hiệu vị trí - kill potential khả năng hoạt động chiến
~ line tuyên vị trí, tuyến trận địa; góc dấu
phương vị - location sự định vị phương tiện chiến
- locator thiết bị định vị đấu của địch ở nơi đã định
~ of all-around defense trận địa phòng ~ muzzle brake bộ hãm nòng dạng chủ
ngự vòng tròn động
~ of assault tuyến xuất phát tiến cồng --passive muzzle brake bộ hãm nòng
~ of assembly vị trí tập kết; khu vực tập dạng phản lực tích cực
trung - phase of blast wave giai đoạn tăng ấp
- of deployment khu vực triển khai; tuyến lực ở mật trước sóng xung kích
triển khai possess có; chiếm hữu; chiếm; chiếm
~ of defilade vị trí ẩn nấp; hầm trú ẩn đoạt; chiếm lấy
~ of readiness trạng thái sần sàng chiến possession quyền sở hữu; tài sản; thuộc địa
dấu; vị trí xuất phát
possible (số lượng) máy bay dự kiến bị
- of resistance trận địa phòng ngự; tuyến bán rơi; số điểm có thể (đạt được); khả
phòng thủ, tuyến phòng ngự; dải phòng
năng
ngự
shoot a possible số điểm cao nhất có
~ of the soldier đứng gác
thể bắn được
~ report sự báo cáo vể vị trí đóng quân
- course of action phương án tác chiến dự
~ report, class A định vị mục tiêu chính
kiến
xác đến 5 hải lý
~ slope độ dốc bánh xe có thể vượt qua
- report, class B định vị mục tiêu chính
~ weapons locations khu vực có thể bố trí
xác đến 20 hải lý
phương tiôn hỏa lực của dịch
- report, class c định vị mục tiêu chính
xác dến 50 hải lý possibility sự có thổ; khả năng; dự kiến
- sketch phiếu quyết toán; bản sơ đổ possibly có lẽ, có thể
~ vacancy chức vụ chưa đề bạt ai, chức post vị trí gác; doanh trại; vị trí đóng
vụ còn khuyết quân, đồn, bốt; quân đổn trú; đài, trạm;
- warfare chiến tranh trận địa vị trí công tác, chức vụ; nhiêm vụ; (sử,
hq) chức vụ chỉ huy một thuyền chiến
positional defense phòng ngự vị trí;
(có từ 20 khẩu dại bác trở lên)', vị trí,
phòng ngự trận dịa
trận địa; hỏa điểm; quân bưu; cọc
positive xác thực, rõ ràng; chắc chắn
chống tãng; bổ nhiệm chỉ huy; đặt cảnh
~ control hệ thống điều khiển tin cậy; hệ
giới; bô trí (lính gác)
thống kiểm soát không hỏng hóc; sự
assign to a post bổ nhiệm chức vụ
kiểm soát không gian vũ trụ tích cực
~ control point điểm quay vể (ciía máy post a sentry bố trí lính gác
bav ném bom) khi không xác thực được post for duty bổ nhiệm chỉ huy
mệnh lệnh quit a post bỏ trạm; bỏ vị ưí; bỏ gác
~ control procedure trình tự kìổm soát bay take charge of the post nhận gác
đến điểm xác đinh; phương pháp kiểm walk the post in a military manner đứng
soát bay đến điểm xác định (quay về căn gác trên trạm dúng tác phong điều lệnh
cứ khi không xác thực được mệnh lệnh) quy định
post 954 post

--advanced unit training sự huấn luyện - flag quốc kỳ; cờ trong doanh trại
nâng cao dội hình dơn vị --free miễn thuế hàng bưu điện; “mien
- assault element phân dội thê dội hai của phí” (dấu của thư tín)
lực lượng dổ bộ (dường biển) --graduate civil schooling sự đào tạo ở
- attack analysis phân tích kết quả tiến các trường dân sự (dối với sĩ quan)
công; sự phân tích kết quả bắn - guesthouse nhà khách cua đơn vị đồn
- attack analysis report sự báo cáo kết trú
quả tiến công; sự báo cáo kết quả bán - headquarters tham mưu trưởng quân
--attack command and control system hệ đồn trú; bộ tư lệnh quân đồn trú; bộ tư
thống kiểm soát và thông tin liên lạc lệnh lực lượng phòng vệ
sau tiến công hạt nhân, hệ thống kiểm - hospital bệnh xá doanh trại
soát và chỉ huy sau liến công hạt nhân - hostilities period giai đoạn sau chiến
—attack environment tình hình sau tiến tranh
công hạt nhân; cục diện sau tiến công - investigation holding area khu vực giam
hạt nhân tù binh sau khi hói cung
--attack immunization plan kế hoạch gây —Korea veteran cựu chiến binh tham gia
miền dịch dại trà sau tiến công sinh học chiến đâu ỞTriểu Tiên
—attack recovery operations khắc phục - matches cuộc thi đua trong doanh trại
hậu quả tiến công hạt nhân - mission interrogation sự chất vấn kíp lái
--battle intelligence tình báo sau trận máy bay sau khi hoàn thành nhiêm vụ
đánh; sự trinh sát sau trận đánh —mobilization training sự huấn luyện sau
—bellum sau chiến tranh động viên (những người dược động
- captain thuyền trưởng viên)
--college commission sự phong quân - mobilization unit đơn vị được thành lập
hàm sĩ quan sau khi tốt nghiệp sau lênh cỏng bố động viên; phân đội
- commander đồn trưởng được thành lập sau lệnh công bố dộng
- craft shop căng tin của đồn (phục vụ viên
quân nhủiỉ vào thời gian rỗi) - newspaper báo (có nhiều tờ) của lực
—cutoff correction sự diều chỉnh quỹ đạo lượng phòng vệ
sau khi ngắt động cơ --nominal letters sự viết tẳt quân hàm và
—cutofl period giai đoạn bay thụ động, huân chương sau họ và tên
bay theo quán tính - obstacle cọc chống tăng (bầng gỗ tròn)
- detail quần áo trong doanh trại ~ office trạm bưu điện; tiểu đội quân bưu;
- engineer sĩ quan công binh doanh trại ban quân bưu
- exchange cửa hàng thương mại quân - office location list danh sách hòm thư
đội trong doanh trại của các đơn vị và các binh đoàn
- exchange pack túi hàng của ngành ~ Office Corps ngành quân buu
thương mại quân đội - orderly lính quân bưu; chiến sĩ quân bưu
- exchange rations đồ ãn được bán qua - property tài sản doanh trại
ngành thương mại quân đội - regulations điều lệ ngành doanh trại
--firing deactivation sự khử giật (bệ ~ Restant APO số hòm thư dã chiến cho
phóng)khi phóng tên lửa thư liên trạm
post 955 potential

- restaurant nhà hàng của quân đồn trú ~ data sô' liệu nhận được sau vụ nổ (hạt
~ revetment áo giáp bằng lưới xích nhân)
—strike analysis sự xác định kết quả đòn - reconnaissance trinh sát mục tiêu sau
tiến công hạt nhân tiến cỏng
--strike recovery sự khôi phục lại công - servicing sự bảo dưỡng máy bay sau khi
trình sau đòn tiến cống hạt nhân thực hiện nhiệm vụ
--strike world cục diện hòa bình sau khi - team dội bảo dưỡng máy bay sau khi
tiến công hạt nhân lản nhau; cục diện thực hiện nhiệm vụ
thế giới sau cuộc giao chiến hạt nhân posture đội hình chiến đấu; chiến thuật;
~ summary court tòa án của quân dồn ưú tinh thế, tình hình; thế, dáng điệu
postage stamp (kh.ngữ) “tem thư”; bãi cát defensive posture chiêh thuật phòng
nhỏ dể hạ cánh ngự
postal (thuộc) bưu diên - of strength ưu thế vể lực lượng; thế mạnh
- censor’s office cơ quan kiểm duyệt quân postwar demobilization sự động viên sau
bưu chiến tranh
- clerk nhân viên vãn phòng quân bưu - period giai đoạn sau chiến tranh, thời
- concentration center trung tâm quân kỳ sau chiến tranh
bưu dã chiến; trạm quân bưu dã chiến pot (quả) hỏa mù; bom mù; min khói,
- officer sĩ quan quân bưu; trưởng ưạm mìn hỏa mù; quả đạn, đạn; mũ sắt
quân bưu dã chiến take a pot (at) bắn có tỳ; bắn khỗng
- regulating detachment đội biệt phái ngắm; bắn hú họa
quân bưu dã chiến ~ gun súng bắn pháo hoa
- service ngành quân bưu - mine mìn dạng hình chóp cụt
- unit quân bưu dã chiến - shot (kh.ngữ) bắn ở cự ly gần; bắn có tỵ;
postern (gate) (sử; cb) mất mát, tổn thất bắn không ngắm
postflight sau chuyến bay potable uống được
postgraduate course khóa hoàn thiện - water nước uống được
- school khóa hoàn thiện; trường bổi potato masher (grenade) lựu đạn cán dài
dưỡng nghiệp vụ potential tiềm lực; khả năng; tiểm tàng;
posthole (kh.ngữ) tạo hố' (do bom, đạn) có thể; xác suất; (lóng) người dự tuyển sĩ
- digger máy khoan hổ côt quan
posthumous award sự truy tặng sau khi - area of operations khu vực có khả nảng
hy sinh xảy ra tác chiến
- promotion phong quân hàm sau khi hy - danger area khu vực có thể xảy ra xung
sinh đột quân sự
posting chuyển công tác - enemy (foe) quân địch dự kiến; quân
posting of signs sự đạt bảng chỉ dẫn địch có khả năng
postponement sự hoãn - launch area khu vực có thể có trận địa
poststrike air reconnaissance trinh sát kiểm phóng
tra đường không (sau không kích) - spy người bị tình nghi là gián điệp
- base sân bay hạ cánh (sau khi thực hiện - trouble area khu vực có thể xảy ra xung
nhiệm vụ chiến đấu) dột vũ trang
potential 956 powder

- vacant space khoảng trống tiềm tàng pour it (on) bắn mãnh liệt
potentially hostile target mục tiêu có khả pour troops (into) tung quân (vào) ưận
nũng là phương tiện tiến công của dịch đánh
- ineffective không lâu dài, không ưiển pow WOW{kh.ngữ) hội thảo chuyên ngành
vọng {cho nghiên cứu) powder thuốc phóng; thuốc nô; thuốc
potted death (lóng) thịt hộp, thịt đóng súng; liều nổ
hộp keep the powder dry “giữ thuốc phóng
pouch túi đ ạ n {bằng da) khô ráo”, ở trạng thái sẵn sàng chiến
~ kỉt gói bông băng cứu thương đấu
poultice wallah (walloper) {lóng) vệ sinh take a powder ựóng) đào ngũ; bỏ chạy
viên - and shot (kh.ngữ) dạn dược
pounce (kq) tiến công bổ nhào; (lệnh) - bag ống liều, vỏ đạn; túi thuốc súng
vào vị trí tiến công mục tiêu - blast khí đầu nòng; sóng miệng nòng
pound {kh.ngữ) giáng đòn đột kích mạnh, - booster tên lửa tăng tốc dùng nhiên liêu
chiến đấu rán
pound (the enemy) into submission buộc - (- burning) fuze ngòi nổ dùng thuốc phóng
quân địch đầu hàng, buộc quân địch - chamber ngủn chứa thuốc nổ {trong
ngừng chống cự quả đạn)
pounder pháo {bắn đạn được tính bảng ~ charge thuốc đạn; liều phóng; liểu chiến
pao) đấu; liều dẩy; liổu lượng thuốc súng
one-pounder pháo 37mm - fouling lớp liên kết thuốc phóng; liều
two-pounder pháo 40-42mm tẩy muội thuốc, cặn thuốc súng
three-pounder pháo 47mm ~ increment liều bổ sung, bó liều, túi
six-pounder pháo 57mm thuốc phụ
lữ-pounder pháo 70mm - keg “thùng thuốc nổ”; khu vực nguy
13-pounder pháo 76mm hiểm; lò lửa tiềm tàng của chiến tranh
18-pounder pháo 84mm ~ lot lô thuốc phóng
22-pounder pháo 88mm - magazine khoang thuốc phone; kho
25-pounder pháo 94mm thuốc súng
60-pounder pháo 127mm - marks hình côn sau miệng nòng
100-pounder pháo 152mm - mill nhà máy sản xuất thuốc phóng;
five-hundred pounder bom 500 pao xưởng thuốc súng
pounding {kh.ngữ) ném bom; bắn phá - mine lồ mìn
give pounding ném bom, bắn phá - ring liều phóng dạng vòng {đạn súng
take a pounding chịu nổi trận ném cếi)\ vòng thuốc phóng
bom, chịu đựng nổi trận bán phá; bị - section bó liều nổ; túi liều
ném bom; bị bắn phá --serving detail nhóm vận chuyển lìểu nổ
pour rót, giội, trút - silk vải lụa bọc thuốc súng
pour a broadside (into) tiêu diệt bằng - solvent dung dịch {thành phẩn kiềm) để
loạt bán trên máy bay tẩy muội thuốc, dung dịch tẩy nòng
pour tire (into) bắn phá ác liệt, trút băo - tag thẻ lô thuốc súng
lửa(xuống) - train ống phát lửa; chuỗi thuốc phóng
pow der 957 practice

~ tray khay đạn; máng đạn - package (plant, station) thiết bị nguồn;
~ velocity sơ tốc tương ứng với độ dài liểu động cơ
phóng - plant maintenance team đội bảo dưỡng
power lực; lực lượng; sức mạnh, công kỷ thuật và sửa chữa trạm phát điện (dã
suất; quyển; quyền hạn; quyền lực; khả chiến)
năng; truyền chuyển dộng - procurement officer người chỉ huy cung
--assisted glide bomb bom lượn có động cấp năng lượng điên
cơ phản lực - spin (kq) sự bổ nhào quay tròn
- boat xuồng mđy; canô tự hành - production technician kỹ thuật viên
- Box hệ thống liên lạc (sửdung trạm tiếp nàng lượng
sức trẽn không) - projection sự triển khai lực lượng ra
~ distribution system technician kỹ thuật phía trước; sự triển khai sức mạnh lên
viên hẻ thống diên nguổn phía trước
- distribution trailer trạm phát điện lưu - station operator người thao tác dộng cơ;
động (trên -V i' kéo) nhân viên nâng lượng
--driven cơ khí; iực kéo cơ khí; có dân - traverse sự ngắm bắn V Ể hướng bằng cơ
động cơ khí cấu dản động
--driven decontamination apparatus ôtô - traverse control sự dẫn động điều khiển
khử độc, xe khử độc quay tháp pháo (jtể> tăng)\ cơ cấu dản
- elevation control cơ cấu dẫn động ngắm dỏng ngắm bán về hướng
bắn về tầm - traverse mechenism cơ cấu chuyển
- factor hệ số công suất hướng
- flight sự bay có động cơ hoạt động; doạn - turret tháp pháo (xe tăng) có cơ cấu
tích cực của đường đạn truyền động bàng động cơ; bệ pháo
- flying time thời gian bav của tên lửa ở chuyển động bằng động cơ
đoạn tích cực của đường đạn - unit thiết bị nguồn
- generation specialist chuyên gia máy - vacuum vùng không có lực lượng vũ
phát điện; thợ điện trang; đoạn (địa hình) không có vũ khí
- input công suất tiêu thụ powerman thợ động cơ điêzen; người lái
- of command quyền lực của người chỉ mô tỏ; chuyên gia về nâng lượng
huy powwow (lóng) cuộc họp của các sĩ quan
- of maneuver tính cơ động (trong khi hành quân, tác chiến)
restrict power of maneuver hạn chế tính practicable thực hành; thực tế; thực tiễn;
cơ dộng chiến đấu
- output công suất khai triển - rate ot fire tốc độ bán chiến dấu
—off tắt động cơ practical exercise giờ thực hành, buổi
—on mở dộng cơ học thực hành
—operated có dẫn động từ đông cơ; được practice tập bắn đạn thật; luyện tập; lập;
vận hành bang nguổn điện; được vận huấn luyện
hành bằng cư cấu; (thuộc) cơ khí; - alert báo động huấn luyện
(thuộc lính) tự dộng - ammunition đạn tập; đạn thực hành; đạn
- pack khối cao áp (thiết bị hổng ngoại) huấn luyện
practice 958 preassault

~ bomb bom tập; bom huấn ỉuyện —M-day mobilization readiness sự sán
- cartridge đạn huấn luvện; dạn học tập; sàng hoạt dộng trước khi thông báo
đạn thao tác tổng động viên
~ dummy đạn lập —pentomic organization sự thành lạp (sư
đoàn) trước khi tiến hành chiến tranh
~ fire bắn tập
nguyên lử
- grenade lựu đạn tập; lựu dạn huấn
preactivation period giai doạn hình thành;
luvện; lựu đạn giả
giai doạn thành lập
~ ground bãi tạp; thao trường huấn luyện
~ training sự huấn luyện trước trận đánh
~ landing tập đổ quân đổ bộ
prealert force lực lượng khống chuyển vào
~ landing area khu vực tạp đổ quân đổ bộ sẩn sàng chiến đấu
~ march hành quân huấn luyện prearranged kế hoạch, lập kế hoạch
~ mine mìn tập; mìn huấn luyện - air direct support sự chi viện trực tiếp
- parachute dù huấn luyện bằng không quân có chuẩn bị; sự vểm trợ
~ parachute jump tập nhảy dù trực tiếp bằng không quân có chuẩn bị
- rocket lên lửa thao tác; tên lửa thực hành ~ barrage hỏa lực chặn theo kế hoạch
~ round (Shell) đạn học tập; đạn huấn - data card phiếu tính toấn phần tử bắn
luyện; đạn thao tác - direct support sự chi viện trực liếp có
pragmatic strategy chiến lược thực dụng chuẩn bị; sự yểm trợ ưực tiếp có chuán bị
prang (kh.ngữ) ném bom trúng (mục tiêu)’, - fire (shooting) hỏa lực theo kế hoạch, sự
bắn tan xác, hạ (máy bay)\ đụng dô bắn theo kế hoạch
(máv bay) trên không; thảm họa; hạ - frequency tán sô' được đạt ưước (cho
cánh khẩn cấp chế độ lảm việc của đời vô tuyến)
prayers (kh.ngữ) chỉ thị của chỉ huy cấp ~ message code bảng mật mã đàm thoại
cao; huân thị của thượng cấp - signal tín hiệu quy ước, tín hiệu giả dinh
pre-attack environment lình hình trước - smoke screen màn khói ngụy trang
theo kế hoạch, màn khói có trong kế
tiến công; điều kiện trước tiến công
hoạch
--attack evacuation di tản trước khi tiến
prearrangement sự có chuẩn bị; sự lập kế
công
hoạch
~-D"day reconnaissance sự trinh sát trước
preassault bombardment (hỏa lực) không
khi bát dầu hoạt dộng tác chiến; trinh sát
quân chuẩn bị cho đổ quân dổ bộ
trước khi bắt đầu đổ quân đổ bộ
đường biển; hỏa lực pháo binh chuẩn bị
—engagement condition điều kiện trước cho đổ quân đổ bộ dường biển
khi phóng - nuclear fire plan kế hoạch hỏa lực hạt
-H-hour trước giờ bắt đầu tiến công; nhân chuẩn bị cho đổ quân đổ bộ; kế
trước giờ đỏ quân đổ bộ hoạch hỏa lực hạt nhân chuẩn bị cho
—H-hour atomic bombardment chuẩn bị tiến công
tiến công hạt nhân - nuclear fires hỏa lực hạt nhân chuẩn bị
—H-hour attack tiến công dọn dường cho đổ quân đổ bồ; hỏa lực hạt nhân
trước khi đổ quân đổ bộ chuẩn bị cho tiến công
—M-day force lực lượng sẵn sàng chiến - operation tác chiến chuẩn bị cho dổ
dấu vào ngày động viên quân đổ bộ
preassault 959 precursor

~ planning sự lập kế hoạch đổ bộ - bombing sự ném bom có ngắm; sự ném


preassembly point trạm lắp ráp trước các bom bổ nhào; sự oanh tạc chính xác
nhịp cầu phao - bombsight máy ngắm ném bom chính
preatomic warfare tác chiến trong điểu xác
kiện sử dụng vũ khí thông thường, tác - delivery system hệ thống điều chỉnh
chiến trong diều kiện sử dụng vũ khí chính xác phương tiện tiêu diệt đen
phi hạt nhân mục tiêu
prebasic classes buổi huấn luyện mở đấu - fire bắn chính xác; hỏa lực chụm
prebrìeled mission sự cất cánh làm nhiệm - guided munitions bom đạn có diều
vụ chiến dấu theo chỉ thị dã nhận trước khiển (chính xác vào mục tiôu); vũ khí
preburnout detection sự phát hiện (tên chính xác
lửa) ở đoạn bay tích cực - strike system hè thống (vũ trụ hàng
precadet training company đại đội huấn không) oanh kích chính xác
luyện trước khi vào học trường sĩ quan ~ (target) marksman xạ thủ bắn chính xác
(phân loại trình độ)
precautionary build-up tập trung lực
lượng trước khi dộng viên ~ three-site radar rađa xác định chính xác
tọa độ dược bô' trí ở ba vị trí (trong hệ
- combat search and rescue sự lập kế
thống chống tên lửa)
hoạch tìm kiếm và cứu hộ trước chiến
precluafve buying mua lấy được
đấu
precollision course hướng bay trước giao
- launch sự cất cánh trước cùa máy bay
chiến; hướng đạn đạo của t£n lừa trước
mang vũ khí hạt nhân (khi có sự răn đe
khi bay vào lộ trình đón chặn
tiến cõng hạt nhãn của địch)
precombat formation đội hình trước chiến
precede the main body vượt lên trước dội
đấu
hinh chủ lực
~ training sự huấn luyện chiến đấu trước
~ stage giai đoạn trước động viên
khi ra mặt trận
precedence ngôi thứ; dộ khẩn; hạng huy
~ training exercise sự diển tập trước khi
chương gửi ra mặt trận
assign a high precedence dặt mức độ precommission (extension) courses khóa
khẩn cấp cao đào tạo sĩ quan {từ hạ sĩ quan)
- designation đấu chuyển phất khẩn cấp precommissioned military education sự
- file hổ sơ cảnh sát đào tạo quân sự trước khi phong quân
- of a message độ khẩn cấp cùa bức điện hàm sĩ quan
báo precomputed được tính toán trước
prechamber diesel engine động cơ diezen - guidance sự dẫn theo chương trình
khoang trước preconscription training sự huấn luyện
precipitation sự lắng, sự kết tủa; chất kết trước khi nhập ngũ
tủa, chất lắng; lượng mưa; tuyến rơi precooked dehydrated meal khẩu phần
~ static nhiễu khí quyển tác dộng vào được chế biến từ đồ ẫn khô cho một
anten ỉần ăn
precision adjustment sự bắn chỉnh chính precursor phương tiện chọc thủng hệ
xác, sự bắn chỉnh theo dô lệch đo được thống phòng không (phòng thủ tên lửa)
- approach ịkq) sự tiếp cận chính xác bay trưdc phương tiện tiến công chính
precursor 960 p re e m p t

~ burst vụ nổ hạt nhân trước khi phương ~ fire weapon vũ khí bắn dón (mục tiêu di
tiện tiến công chính cất cánh tiỄu diệt động)
rađa phòng không ~ firing bắn ước lượng
~ chaff jamming sự sử dụng nhiễu vô - intercept point điểm tính toán đánh
tuyến thụ động trước khi phần chiến chặn; điểm tính toán gặp nhau; điểm
đấu có liều nổ hạt nhân phóng đi bắn đón
- decoy mục tiêu giả bay trước (dê bảo - launcher bearing phương vị bán dón
vệ tên lửa) của bệ phóng
- sweeping sự rà phá thủy lồi mở đường - point điểm bắn chặn, điểm bắn đón
trước khi các tàu chống thủy lôi vào ~ position vị trí bắn đón mục tiêu; điểm
hoạt dộng bắn đón
“ warhead phần chiến đấu dể chế áp ~ position device dụng cụ xác định vị trí
phương tiện phòng không trước khi bắn đón; dụng cụ tính toán phẩn tử bắn
phương tiện tiến công chủ yếu cất cánh, đón
phần chiến dấu dể chế áp phương tiện ~ shoot bắn có phần tử chuẩn bị trước
chống tên lửa trước khi phương tiện tiến
- weather conditions (điểu kiện) thời tiết
công chù yếu cất cánh
theo số liệu dự báo
predawn stand-to báo động đêm (trước
predicting dead time thời gian chết dự
rạng sáng)
đoán
predeployment training sự huấn luyện bổ
- Instrument dụng cụ tính lượng bắn dón;
sung trước khi chiếm lĩnh trận địa chiến
thiết bị điều khiển hỏa lực
đấu
- Interval khoảng thời gian dự đoán
predesignet chỉ định lữ trước; bổ nhiệm
prediction sự chuẩn bị trước phần tủ bắn;
từ trước
sự chuẩn bị phần tử bán đầu tiên; sự xác
predesignated target mục tiêu trong kế
định vị trí mục tiêu bắn đón; sự tính
hoạch
toán phấn tử bán đón
predetermined path quỹ đạo đã được lập
- data phẩn tử bắn đón; phần tử dể xác
chương trình
định lượng bán đón
predicted barrage hỏa lực phòng không
ngân chặn (theo phần tử của dài ngắm - mechanism dụng cụ tính lượng bắn
bấn pháo) đón; cơ cấu bắn đón
predictor thiết bị điều khiển hỏa lực pháo
~ concentration sự lập trung hỏa lực lần
lượt vào từng mục ticu phòng không; cơ cấu ngắm đón; thiết bị
dự báo
~ concentration fire hòa lực ngăn chặn tập
~ test thử nghiệm tính khả thi (của dự Ún)
trung
- data sô' liệu ngắm dón; phần tử bắn đón predominance ưu thế, trội hơn
~ disposition sự co cụm dự kiến của lực - hight độ cao ưu thế (trong trinh sát
lượng địch (vào thời điểm tiến công hạt dường không)
nhàn) ~ in weapons ưu thế về trang bị vũ khí
- fire bán có phần từ chuẩn bị trước; bắn preembarkation leave nghỉ phép trước
dón (theo mục tiêu di động); bắn pháo khi ra nước ngoài
phòng không preempt đánh chặn, dánh ngăn chặn
preem ption 961 preliminary

preemption sự đánh chận; sự dánh nhằm prehostility conditions tình hình trước chiến
tạo khoảng ưống chiến dịch để tiến tranh; tình hình trước ưận đánh
công preinduction age đô tuổi trước nhập ngũ
preemptive attack đòn đánh chặn, tiến ~ age enlistment (tình nguyên) nhập ngũ
cổng ngân chặn trước tuổi
~ capability khả năng tiến công ngăn - aptitude screening kiểm tra tâm lý kỹ
chặn; khả năng đánh chặn thuật và tuyển quân {theo chỉ số thông
- counter force ỉực lượng đánh chận minh)
~ war cuộc chiến tranh phòng ngừa; cuộc - physical examination sự kiểm ưa sức
chiến tranh ngân chặn khỏe người được gọi nhập ngũ
preengraved rotating band vòng xoáy preinvasion supply map sơ dồ tiếp tế ở
khắc sẵn giai đoạn chuẩn bị đổ bộ
preentry training sự huấn luyện dể nhập ~ training sụ huấn luyện quân cho chiến
trường dịch đổ bộ
preestablished được quy định trước; dược preinvestigation holding area khu vực
ấn định ưước; có kế hoạch trước giam giữ tù binh trước khi hỏi cung
~ aim sự ngắm bắn trước; sự dẫn ưước pre)ump briefing giao nhiệm vụ cho quân
preexercise training sự huấn luyện diễn đổ bộ dù trước khi bay
tập trước; sự huấn luyện (quân) trước để - procedure thứ tự hành động của lính dù
thao díền trong máy bay trước khi nhảy dù
prefabricated bridge cầu lắp ghép prelanding bombardment sự bắn phá dọn
preference card thẻ ưu tiên đường cho dò quân đổ bô; sự bắn phá
- for location of assignment sự ưu tiên dọn đường trước khi dô bộ; hỏa lực
phân công công tác không quân và pháo binh chuẩn bị
~ statement nguyện vọng được bổ nhiệm trước đổ bộ
chức vụ - operation sự chuẩn bị cho chiến dịch đổ
preferment sự đề bạt; sự thăng cấp bộ; chiến dịch chuẩn bị (trước khi đổ
prefilled rocket unit dộng cơ tên ỉửa ở quân dổ bộ)
trạng thái dược nạp (nhiên liệu) prelaunch alignment sự ngắm trước khi
prefiring checkout (monitoring) sự kiểm phóng của tên lửa; sự dẫn trước khi
tra lại trước khi phóng phóng của tên lửa
~ warm-up sự tăng nhiệt trước khi cất ~ check sự kiểm ưa trước khi phóng
cánh; sự tăng nhiệt trước khi phóng ~ countdown sequence các công việc bắt
preflight kiểm tra các hệ thống thiết bị buộc trước khi phóng
máy bay trước khi cất cánh; trước khi ~ firing data sô' liệu tính toán để phóng
bay; trước khi phóng preliminary action trận đánh của các phân
- check sự kiểm ưa trước khi phóng dội tiên phong; sự mở đầu trận đánh
- inspection sự kiểm tra trước khi phóng; - bombardment pháo kích dọn dưòng,
sự kiểm tra ưước khi bay hỏa lực pháo bính chuẩn bị
- planning sự lập kế hoạch bay - demolition belt khu vực phá hủy trước
~ school (kq) trường huấn luyện mặt dất ~ engagement ưận đánh của các phân
- training sự huấn luyện trước khi cất cánh đội tiên phong; sự mở đầu ưận đánh
preliminary 962 prepare

- firing bắn kiểm ưa ưước; bán có lựa prepackaged được dóng gói sẩn
chọn; bắn thử; bán chuẩn bị preparation chuẩn bị; pháo kích dọn
- marksmanship sự huấn luyện bắn ban đường; pháo kích chuẩn bị; hòa lực
đầu pháo binh chuẩn bị
~ movement schedule kế hoạch cơ dộng deliver (fire) a preparation tiến hành bắn
sơ bộ phá dọn đường; tiến hành hỏa lực pháo
- operation trận đánh của phân đội tiên binh chuẩn bị
phong; sự mở đấu trân đánh - fire pháo kích dọn đường; hỏa lực pháo
~ position vị trí lâm thời binh chuẩn bị; hỏa lực chuẩn bị xung
~ practice sự luyện tập bắn (dể kiểm tra phong
hay thi đấu) ~ for overseas assignment chuẩn bị đi
~ pull sự hạ xuống có “bộ cảnh báo”; sự công tác nước ngoài
bóp cò sơ bộ ~ of fire chuẩn bị bắn; sự chuẩn bị hòa lực
- reconnaissance sự ưinh sát; do thám; của pháo binh
tình báo; thăm dò; điều tra ~ of the objective pháo kích dọn bãi
- rifle instruction môn học mở đầu của (trước khi đổ quân đổ bậy, bắn phá dọn
huấn luyện bắn súng trường bãi chuẩn bị đổ quân
preloading sự tiếp nhiên liệu trước khi bay
preparatory để sửa soạn, để chuẩn bị; để
prelocate bố trí trước; triển khai sớm dự bị; trường dự bị
premaneuver conference hội ý quán triệt
~ atomic fires đòn hạt nhân dọn đường
nhiệm vụ cơ động
cho liến công; đòn hạt nhân chuẩn bị
- practice huấn luyện quân cho cơ động cho tiến công
sắp tới
~ bombardment oanh kích dọn đường;
prem ature sự nổ sớm; sớm
hỏa lực pháo binh chuẩn bị
- atomic explosion vụ nổ hạt nhân sớm
~ command dự lệnh
- burst nổ sớm
~ fire bắn kiểm tra
- detection sự phát hiên sớm
- phase giai đoạn chuẩn bị
~ firing phát hỏa sớm, mở màn hỏa lực
sớm - signal tín hiệu chuẩn bị
~ transfer to the reserve chuyển về lực ~ unit khóa huân luyện dự bị (của trường
lượng dự bị trước thời hạn quân sự)
premier thủ tướng prepare chuẩn bị; sẵn sàng
premllitary training huấn luyện quân sự prepare for direct support sẩn sàng chi
trước nhập ngũ viện trực tiếp
premission Intelligence trinh sát trước, prepare for action chuẩn bị chiến đấu;
trinh sát sơ bộ (trước khi bắt đầu thực chuyển từ trạng thái hành quân sang
hiện nhiệm vụ) trạng thái chiến đấu
preoffensive reconnaissance trinh sát prepare an order nghiên cứu quán triệt
trước khi tiến công mênh lệnh
prep khóa huấn luyện dự bị prepare to continue sẵn sàng tiếp tục
- school các khóa huấn luyện dự bị (nhàm prepare to travel chuyển sang tư thế
huấn luyện cho các thí sinh thi đỗ vào hành quân; chuyển sang ưạng thái hành
trường sĩ quan) quân
prepared 963 prescribed

~-to-flre check sự kiểm tra vũ khí trước preposition sự bố trí trước ở trận dịa; sự
khi bán triển khai trước lực lượng và phương
prepared đ ư ợ c s ử a s o ạ n ; c ó c h u ẩ n b ị; s ắ n tiện chiến dấu
sàn g prepositioned atomic weapon mìn (điều
- charge liều nổ phá chuẩn; (quả) đạn khiển) có liểu nổ hạt nhân; vũ khí hạt
chuẩn nhân được đặt ưước ở vị trí chiến đấu
- defense phòng ngự có chuẩn bị trước; - base căn cứ tiếp tế được triển khai
phòng ngự ở các trận dịa có chuẩn bị trước trước
~ combat unit đơn vị chiến đấu triển khai
- forward base cản cứ tiền tiêu được thiết
trước
bị
- materiel support sự bảo dảm hậu cần -
- launcher bê phóng sẵn sàng phóng
kỹ thuật từ cản cứ dược triển khai trước
~ missile tên ]ửa chuẩn bị phóng
~ missile tên lửa dược đặt trước ở vị trí
~ position in the rear vị trí hậu tuyến; vị trí chiến đấu
phía sau - war reserve lượng dự trữ hiện có ở
preparedness sự sẵn sàng chiến đấu những nơi tác chiến có thể xảy ra
preplanned được lập kế hoạch sớm; được prepositioning concept kế hoạch bô' tri'
lên chương trình; dược lập trình trước trước trang bị kỹ thuật và lượng dự trữ ở
~ air support sự chi viện của không quân khu vực tác chiến có thể xảy ra
trước khi bắt dầu chiến dịch preproduction sự sản xuất thử
- ballistic trajectory q u ỹ đ ạ o đ ư ờ n g đ ạ n - model mẫu thử
đ ư ợ c lậ p trìn h preronge training sự huấn luyện bắn trước
~ fire s ự t ậ p t r u n g h ỏ a lự c có k ế hoạch (trước khi thực hiện nhiệm vụ bẩn)
~ mission n h i ệ m VỊ! c h i ế n d ấ u đ ư ợ c lậ p k ế prereconnaissance party nhóm trinh sát
h o ạ c h tr ư ớ c phía trước; đội kỵ binh cảnh giới tiền
~ mission request yêu cẩu tập kích đường tiêu
không được lập kế hoạch trước khi bắt prerehearsed tactical play trò chơi chiến
đầu chiến dịch thuật ưước diền tập
- target mục tiêu trong kế hoạch prescreening board hỏi đồng tuyển chọn
preplay sự thua trận trước (tập trận) trước
prescribed đã được quy dinh, đã được án
preponderance thế mạnh hơn; thế hơn;
dịnh; đã được ký trước
thế trội hơn; ưu thế
~ allowance dinh mức đã được quy định
- in manpower ưu thế về người; ưu thê' vé
~ enlistment period thời hạn phục vụ đã
sinh lực
được quy dịnh
~ in the decisive direction ưu thế vể lực - level định mức dự trữ đã được quy định
lượng trên hướng quvết định ~ load lượng dự trữ cơ động; tải trọng hạn
- of combat power chiếm ưu thế vé người định
và phương tiện chiến đấu; ưu thế vổ lực - load list danh mục dự ưữ cơ động
lượng chiến đấu ~ mission nhiệm vụ đặt ra
~ of force ưu thế về lực lượng ~ nuclear load khối lượng vũ khí hạt nhân
preponderant strike đòn đôt kích bằng lực được quy đinh trên một phương tiện
lượng chiếm ưu thế; tiến công với lực mang; khối lượng vũ khí hạt nhân hạn
lượng chiếm ưu thế định
prescribed 964 press

~ supply định mức cấp phát đã được quy ~ Instructions chương trình điều khiển;
định chương trình dẫn
- uniform quân phục quy định ~ system hệ thống diều khiển tự động; hệ
~ unit ammunition level định mức đạn được thống dẫn (tên lửa) theo chương trình
của đơn vị đã được quy định presidential accolade bản tuyên dương
preselect lựa chọn trước công trạng của tổng thống
preselected trajectory quỹ đạo đă được ~ call lời kêu gọi của tổng thống
lập trình; dường đạn đã dược lập trình ~ order sắc lệnh của tổng thống
preselection course khóa huấn luyện dự ~ proclamation of a State of war sự công bô'
bị (đảo tạo thí sinh trúng tuyển vảo tình trạng chiến tranh của tổng thống
trường quân sự) - salute lễ pháo chào mừng tổng thống
present đưa ra, bày ra; đưa, trình, nộp; (khi thăm dơn vị quân đội, hạm đội,
bày tỏ, biểu thị; tư thế giơ súng ngắm; tàu...)
tư thế bổng súng chào - testimonial thư cảm ơn của tổng thống
present not for duty chưa làm nhiệm vụ; - unit citation sự tuyên dương đơn vị xuất
chưa thực hiện chức danh sác của tổng thống
~ arms giữ súng ở tư thê' bồng súng chào; presidentially declared emergency tình
dứng nghiêm bổng súng chào hình khẩn cấp trong nước được tổng
~ emergency tình thế cực kỳ cấp thiết thống quan tâm
presidio dồn lũy, pháo đài; dồn bốt; vị trí
- Intelligence tin tức tình báo hiện thời
canh gác; vị trí cảnh giới; nhà giam
~ position <data) vị trí (mục tiêu) hiện
prespin (//) sụ xoay trước; sự quay trước
thời; vị trí mục tiêu ban đẩu
prespotting sự bôi thuốc tẩy
presentation sự đưa ra, sự trình bày; sự
press ép, nén, bóp, ấn; ép chặt, ghì chặt,
phản ánh; sự chỉ thị, sự chỉ báo
siết chặt, ôm chặt; thúc ép, thúc bách;
- parade sự tập hợp (hàng ngũ) dể trao
động viên; trưng dụng, trưng thu; báo
tặng thưởng
chí; xuất bản
presented target area khu vực hiệu quả
press ahead (forward) bị đẩy lên trước
của mục tiêu
press hard ép chặt, gây áp lực (với quán
preservation sự giữ gìn, sự bảo dảm
địch)
- of secrecy bảo mật press home the attack tiến công đến cùng
preservatives vật liệu dự phòng press into service thúc bách vào quân
preserved ration khẩu phần được đóng hộp đội; bắt di lính; thúc ép đi lính
preservice training sự huấn luyện trước press one’s gains phát triển thắng lợi
khi nhập ngũ - advisory division đoàn cố vấn thông tin
preset đã được quy dinh trước; dã dẫn tuyên truyền
trước; dược giao; được lập trình --button war cuộc chiến tranh “ấn nút”
- channel kênh cố định - censorship, field cơ quan kiểm duyệt
~ flight path quỹ đạo bay đã được lập trình báo chí chiến trường
- guidance sự điều khiển dã được lập - control section bộ phận kiểm duyệt xuất
trình; sự dẫn dã được lập trình bản
~ initiation system hệ thống kích nổ đã - section bộ phận báo chí - xuất bản quân
được chương trình hóa sự
press 965 preventive

- traffic sự lưu thông báo chí ~ mapping sự bảo đảm bản đổ địa hình
pressure sức ép, áp lực; sự ép buộc, sự ưước khi tiên công (hạt nhân)
thúc bách; tình hình cấp thiết ~ reconnaissance sự trinh sát mục tiêu
apply pressure (on) gây áp lực (lên); tác trước khi tiến công {hạt nhân...)
động (lên) - staging base sân bay tiền tiêu (cùa
ease pressure làm giảm nhẹ tình hình, không quân ném bom)
làm suy yếu sự tiến công ồ ạt presumed dead được đưa vào danh sách
exert unyielding pressure (on) tác động liệt sĩ
liên tục (lên), gẫy sức ép liên tục pretarget landing sự đổ quân dổ bộ trước
pursue by direct pressure truy kích sát (trong khu vực đổ bộ của lực lượng chủ
gót quân địch {theo dường rút lui của yếu)
chúng) pretechnical schooling trinh độ kỹ thuật
relax pressure làm suy yếu tiến công; dân dụng; kiến thức kỹ thuật dân dụng
làm dãn áp lực tiến công preterminal guidance sự dẫn dến đoạn
- (action) mine mìn đè nổ gần cuối quỹ đạo
—activated tác động đè nổ prevenient ngăn ngừa, phòng ngừa
~ firing device bộ phận kích nổ bằng áp prevent ngăn cản, ngăn chặn, ngăn ngừa
lực prevent surprise không cho phép công
- gage áp kê' kích bất ngờ, không để dịch tiến công
- decay giảm công suất ( của sổng xung bất ngờ
kích)
preventive (thuộc) ngăn ngừa, (thuộc)
~ release action mine mìn tác dụng dỡ tải phòng ngự
prestige objective mục tiêu có ý nghĩa
~ b a r r a g e hỏa lực chặn
chính trị
- deployment sự triển khai lực lượng
prestock point trạm lắp ráp trước
phòng ngừa xung đột
prestocked có dự trữ tập trung trước
- detention sự giam giữ có canh phòng
~ base căn cứ có dự trữ tập trung trước
~ m a i n t e n a n c e sự bảo dưỡng kỹ thuật dự
prestowage sự xếp trang bị đồng bộ theo
phòng
mẫu lên phương tiện vân tải trước
- medicine company dại đội quân y
- period giai đoạn xếp trang bị đồng bộ
phòng bệnh
theo mẫu lên phương tiện vận tải trước
- medicine laboratory phòng thí nghiệm
khi dưa quân đổ bộ lên
phòng bệnh
prestrike đòn đột kích dọn đường cho tiến
~ medicine officer bác sĩ phòng bệnh
công; hỏa lực dọn dường; hòa lực chuẩn
bị tiến công - medicine survey and control team đội
- air reconnaissance trinh sát dường không phòng bệnh; nhóm phòng bệnh
trước; trinh sát đường không đổ bộ - medicine unit đơn vị quân y phòng bênh
~ base căn cứ hạ cánh trung gian; sần bay - psychiatric training sự huấn luyện phòng
hạ cánh trung gian {trên đường đến mục ngừa chấn thương tâm lý (trong chiến
tiêu) đấu)
~ crew dội bảo dưỡng máy bay ném bom - war chiến tranh phòng ngừa, chiến
trước khi cất cánh đi làm nhiệm vụ tranh ngăn chặn
previous 966 primary

previous exposure lìéu lượng phóng xạ bị - control officer sĩ quan kiểm soát chính
nhiễm (trong những lần chiến đấu (chỉ huy các phương tiện đổ quân tiếp
trước) cận vào bờ)
~ exposure (individual) record phiếu thống - demolition belt khu vực phá hủy trước
kẽ liổu lượng bị nhiễm xạ (cá nhân) tiên, vùng phá hủy trước tiên
trước ~ fire direction net mạng thông tin liên lạc
p r e v is io n p la n p o s it io n in d ic a t o r thiết bị chỉ huy hỏa lực chính
dinh vị theo sơ đổ dự báo - (fire) position trân dịa chính; vị trí {hỏa
p r e v u e - r e v ie w sự nghiên cứu tài liệu lực) chính
trước - fire sector rẻ quạt bắn chính
prewired telephone and radio cables hệ - firing position vị trí hỏa lực chính
thống thông tin hữu tuyến và vô tuyến ~ flying training sự huấn luyện bay ban đầu
được triển khai trước - flying training school trường huấn luyện
prewithdrawal demolition target mục tiêu
bay cơ bản; khóa huấn luyện bay mở đầu
có kế hoạch phá hủy trước khi rút quân
~ guidance sự dẫn đường ban đầu
pride of service sự tự hào về quân đội
- gun súng pháo chủ yếu
primacord dây cháy chậm pentrit; dây nổ
~ Instructor người hướng dẫn bay ban đấu;
- net mạng dãy nổ
huấn luyện viên bay ban dầu
primary chủ yếu, chính, cơ bản; nguyên
- lewisite chất gây bỏng sơ cấp
thủy, dầu tiên; sơ dẳng, sơ cấp
~ mission nhiệm vụ trước mắt; nhiệm vụ
- aircraft authorization sự trao quyển sử
chủ yếu; mục đích cơ bản
dụng máy bay cho đơn vị tác chiến chủ
~ mission combat unit đơn vị chiến đấu
yếu
làm nhiệm vụ chủ yếu
- aircraft inventory danh sách máy bay
được trao quyén sử dụng cho dơn vị tác ~ MOS chuyên nghiệp quân sự cơ bản
chiến chủ yếu - port hải cảng chính
- arm binh chủng chủ lực - position vị trí chính
~ armament vũ khí chủ yếu; pháo binh ~ program chương trình chính
chủ lực, cỡ (pháo) chủ yếu; pháo bờ - radar hệ thống rađa sơ cấp (không đòi
biển cỡ lớn hài thiết bị trả lời mục tiêu phản xạ)
~ belt dải vật cản chính - radar station trạm rada chính
- blast effects sự tác dộng trực tiếp của ~ reception sự thu vô tuyến ban đầu
sóng xung kích - relay station trạm chuyển phát chính
- bomb damage sự thiệt hại do nổ bom - Reserve lực lượng dự bị ban đầu
- burns vết bỏng do tác động trực tiếp của ~ sector of fire rẻ quạt bắn chính
bức xạ ánh sáng (khi nổ hạt nhãn) - shock front mặt ưước sóng xung kích
~ cartridge lượng (thuốc) nổ chính (của (của v ụ nổ hạt nhản)
mìn) - skill kỹ nâng cơ bản
- censorship sự kiểm duỵêt lần đầu - station trạm quan sát chính
- cognizance nhiệm vụ nghiên cứu (tải - tank armament vũ khí chủ yếu của xe
liệ u ) ban đầu tăng
- communication center trung tầm thông ~ target mục tiêu chủ yếu, mục tiêu ban
tin liên lạc chính đầu
primary 967 principle

~ target area khu vục mục tiêu chủ yếu; ~ road đường đất không được nâng cấp
dải hòa lực quan trọng Principal Assistant Secretary thứ trưởng
- trainer máy bay huân luyện bay ban đấu thứ nhất
- training sự huấn luyện (bay) ban đầu - a t t a c k dòn đột kích chủ yếu; đòn đánh
~ training center trung tâm huấn luyện chủ lực
chiến dấu ban dầu - beach signal station trạm thông tin liên
~ weapon vũ khí chính, vũ khí chủ yếu lạc chủ yếu của khu vực đổ quân đổ bộ
~ zone promotion phong quân hàm dợt - beachmaster người chỉ huy hải quân
dầu tiên của khu vực đổ quân đổ bộ
prime châm lửa; lắp kíp nổ; lẳp ngòi nổ; ~ d ir e c t io n o f f ir e hướng b ắ n chính
nạp nhiên liêu; mồi động cơ trước khi - education officer sĩ quan phụ trách về
nổ máy; đầu tiên; chủ yếu, quan trọng; huấn luyện(quân sự)chung
tỏì nhất, loại nhất; gốc, căn nguyên ~ embarkation officer sĩ quan phụ trách
prime a mine lắp hoàn thiện mìn bốc xếp hàng lên tàu
~ contract hợp dồng chủ y ế u ; hợp đồng - establishment officer sĩ quan phụ trách
ký kết VỚI chính phủ vể tổ chức biỏn chế
~ depot kho chính của khu vực - item vật dụng chính, trang bị chủ yếu
- meridian kinh tuyến ban đầu ~ line tuyến chính
- mover xe kéo pháo; xe đ ầ u kéo ~ m e d i c a l o f f ic e r chỉ huy trưởng ngành y;
- target mục tiêu chủ yếu chủ nhiệm quân y
primer phương tiện phát lửa; hạt lửa; kíp - military landing officer sĩ quan chỉ huy
nổ; ngòi nổ; hạt nổ; ngòi nổ dẫn, ngòi đổ quân đổ bộ
nô chuyển tiếp - ordnance officer sĩ quan phụ trách cấp
~ cap kíp nổ; hạt lửa phát vật chất - trang bị kỹ thuật pháo
- charge liêu phóng; liều bắt lửa binh
~ composition thành phần kíp nổ; thành ~ point điểm chính
phần hạt lửa ~ position vị trí chính
--detonator kíp nổ; ngòi nổ (bom hừng - r e s e r v e lực lượng dự bị chính
không) - sea transport officer trường ban vận tải
~ leak hơi trong ống nổ; hơi trong mồi lửa biển; trưởng phòng vận tải biển
- pouch túi hạt nổ; túi mồi lừa - supply road đường tiếp tế chính
~ setback sự không nổ của ngòi nổ; sự - w ir e le s s t e le g r a p h y o f f ic e r người chỉ
khỏng phát lửa của hạt nổ huy thông tin liên lạc điện báo vô tuyến
- tube kíp nố; ống nổ principle of economy of force nguyên tắc
priming sự lắp kíp nổ; sự lắp ngòi nổ tiết kiệm lực lượng
~ element kíp nổ ~ of maneuver nguyên tắc cơ động
- hole hốc nổ - of mass nguyên tắc tập trung lực lượng
- of explosives sự nạp kín cho các liều (chiếm ưu thê)
thuốc nô - of security nguyên tắc bảo đảm chiến
~ powder thuốc phóng dẫn nổ đấu
primitive flotation gear khí tài khó chìm; - of simplicity nguyên tắc đơn giản (trong
trang bị kỹ thuật khó chìm ý định chiến đấu - chiến dịch)
p r in c ip le 968 p ris o n e r

~ ol surprise nguyên tắc bất ngờ ~ of fires sự ưu tiên nhận chi viện hỏa lực,
- of the objective nguyên tác tập trung sự ưu tiên hỏa lực
lực lượng để đạt được mục tiêu chủ yếu - of roads quyền được ưu tiên
~ of the offensive nguyên tie tiến công - policy nguyên tắc xác định thứ tự ưu
- of unity of command nguyên tắc tập tiên
trung chỉ huy; nguyên tắc thống nhất - requisition yêu cầu đặt hàng ngoài kế
chỉ huy hoạch, yêu cầu khẩn cấp; đơn đặt hàng
~s of war luật chiến tranh; nguyên tắc ngoài kế hoạch, đơn đặt hàng khẩn cấp
chiến ưanh; các nguyên tắc của nghê - reserve lực lượng dự bị thứ nhất; hàng
thuật quân sự dự trữ ưu tiên trước
printed communication thông tin liên lạc - reserve unit đơn vị lực lượng dự bị thứ
bàng thiết bị in chữ, liên lạc bàng máy nhất
in - target mục tiêu chủ yếu, mục tiêu trước
printer thiết bị in chữ; máy in tiên
Printing and stationary Services ngành in - training sự huấn luyện lực lượng dự bị
và cung ứng văn phòng phẩm thứ nhất; sự huấn luyện trước tiên
prior (to) đến; phía truớc - unit dơn vị dự bị thứ nhất; phân dội dự
--attack immunization plan kế hoạch gây bị thứ nhất
miễn dịch đại trà trước khi tiến công prismatic (thuộc) lăng trụ; lăng kính
sinh học - compass địa bàn làng kính; la bàn lăng
--service enlistee lính đã phục vụ tại ngũ; kính
hạ sĩ quan đă phục vụ tại ngũ {được gọi
- powder thuổc súng dạng hạt hình lãng
từ lực lượng dự bị..,)
trụ
—service man lính đã phục vụ tại ngũ; hạ
prison camp trại tù binh
sĩ quan đã phục vụ tại ngũ; sĩ quan đã
- officer sĩ quan trại giam, sĩ quan nhà tù
phục vụ tại ngũ (được gọi từ lực lượng
dự bị...) - pen nơi có hàng rào xung quanh để
giam giữ tù binh
priority quyền được trước; quyền ưu tiên
đuợc bào đảm; điều dược xét trước hết; - rehabilitation center trung tâm cải huấn
sự khẩn cấp quân nhân bị kết tội
adjust priorities điều chỉnh sự ưu liên prisoner tù binh; tù nhân
determine (establish, set) priority sự xác take prisoner bắt làm tù binh
lập quyền ưu tiên - at large người bị bát khỏng bị giam
favor with a priority có quyền được ưu trong trại
tiên - chasing (lóng) sự canh giữ người bị bắt;
~ classes nhóm dân được sơ tán trước tiên sự áp giải tù binh
(trong trường hợp chiến tranh) - escort dội áp giải tù binh
- message công văn khẩn; báo cáo khẩn - exchange sự trao đổi tù binh
cấp; diện văn khẩn - guard lính canh tù
- of artillery fired and air support (to) ~ haul (kh.ngữ) số lượng tù binh bị bắt; tù
quyền được ưu tiên chi viện pháo binh binh
và không quân trước - interrogation center trung tâm lấy cung
- of crossing sụ ưu tiên vượt vật cản nước tù binh
prisoner 969 p ro b a b le

~ of war tù binh private lính, chiến sĩ, quân nhân, binh nhì
collect prisoners of war tập trung tù binh ~ Army dạo quân dộc lập có nhiêm vụ dặc
examine prisoners of war lấy cung tù binh biệt
tall prisoner of war rơi vào tay quân ~ first class binh nhất
địch, bị bắt làm tù binh - of the guard (lính) canh gác
guard prisoners of war canh gác tù binh - parade bãi tập hợp (đại đội)
handle prisoners of war đối xử với tù binh - shelter hám trú ẩn cá nhân
net a prisoner of war bắt tù binh - soldier binh nhì
process prisoners of war kiểm tra và tra privie (lóng) binh nhì; lính binh nhì
hỏi tù binh privileged sanctuary khu vực cấm hoạt
segregate prisoners of war phân loại tù dộng quân sự, khu phi quân sự
binh (theo các hạng riêng) prize agent (kh.ngữ) dôi trưởng dội thu
tag a prisoner of war phát thẻ tù binh chiến lợi phẩm
(có ghi họ và tên, nơi, thời gian vả hoàn ~ crew đội được giải thưởng
cảnh bị bắt)
~ of war chiến lợi phẩm
work prisoners of war sử dụng tù binh
probability khả năng; xác suất
làm việc
~ concept phương án nghiên cứu có thể
—of-war branch cam p bộ phận của ưại tù
- distribution sự phân bố xác suất
binh
- factor hệ số xác suất
--of-w ar cam p trại tù binh
~ of damage xác suất thiệt hại
~ of-war cage nơi tạm giam tù binh
~-of-war catch (kh.ngữ) bị bắt làm tù
~ of fire xác suất tiêu diệt (bằng hỏa tực)
binh; số lượng tù binh - of hit(ting) xác suất trúng đích; khả nàng
—of-war collecting point trại tập trung tù trúng đích
binh - theory lý thuyết xác suất
—of-war com pany đại đội tù binh probable có thể có; có khả nâng xảy ra;
—of-war compound trại tù binh dã chiến chắc hẳn; có lẽ đúng; có lẽ thật; (thuộc)
~-of-war enclosure hàng rào vây quanh xác suất
trại tù binh dã chiến ~ bombing error sai số xác suất khi ném
-~of-war escort company đại đội áp giải bom
tù binh - combat ranges cự ly bắn xác suất trong
—of-war interrogation officer sĩ quan lấy điều kiện chiến đấu, tẩm bấn xác suất
cung tù binh trong điều kiện chiến đấu
—of-war labour company dại đội tù binh ~ course of action phương án tác chiến có
lao động khổ sai thể; kế hoạch hành động có thể
~-of-war personnel record hồ sơ tù binh - delivery error độ lệch xác suất trung
--of-w ar processing company đại đội bình (so với chấn tâm nổ)
đãng ký và di chuyển tù binh ~ error sai số xác suất; độ lệch cái nhiên
~-of-war processing station trạm đăng ký ~ line of deployment tuyến triển khai lực
và di chuyển tù binh lượng có thể (trong đội hỉnh chiến đấu)
~-of-war status quy chế tù binh ~ rectangle hình vuông tản mát
~ work detail đội tù binh lao động - zone vùng xác suất nổ
p ro b a b le 970 procure

-s số máy bay địch giả định bị bắn rơi procedure thủ tục, thể thức; trình tự hành
probably destroyed xác suất bị tiêu diệt; động; phương pháp, biện pháp, thủ thuật
(kq) có thể bị hủy diệt - analysis sự phân tích hoạt dộng của
probational suspension of punishment tạm phương tiện thỏng tin liên lạc
hoãn thời hạn thử thách chấp hành kỷ - message bức điên văn cõng vụ; bức vô
luật tuyến diên báo công vụ
probationary officer sĩ quan đang được ~ sign tín hiệu làm việc đơn nghĩa, tín
thử thách hiệu thủ tục một giá trị
“ service thử nghiệm; tập sự - signal tín hiệu làm việc đa nghĩa, tín
probationer người đang tập sự (y tá, y hiêu thủ tục ba giá trị
sĩ...); phạm nhân dược tạm tha bị quản - word mật khẩu; mật ngữ
thúc proceed theo đuổi, đi đến, di về phía
probe cái thông, cái que thăm (dể dò vết trước; tiếp tục, tiếp diễn; làm, hành
thương); máy dò, cái dò; sự thăm dò, sự dộng; xuất phát, xuất phát từ; tiếp tục
diều tra; mẫu thư; trạm nghiên cứu thực hiện nhiêm vụ! (khẩu lệnh)
khoa học tự động; tên lửa vũ trụ, tên lửa proceed on leave di nghỉ phép
nghiên cứu; dò (vết thương...) bằng que proceed with the mission riếp tục làm
thăm; diéu tra, thãm dò nhiệm vụ
probe for the weak spots điểu tra chỗ - time thời gian để đi đến vị trí đã định
yếu của (trận địa) phòng ngự process quá trình, sự tiến triển; phuơng
- and drogue aerial refueling sự tiếp nhận pháp, cách thức; xử ỉý; làm thủ tục giây tờ
nhiên liêu máy bay trên không nhờ hệ process data xử lý dữ liệu
thống ống dẫn hình côn; sự liếp dầu process prisoners thống kê và lấy cung
trên không bằng ống dẫn hình phẻu tù binh
~ counter thiết bị lấv mẫu có máy tính process (information) xử lý thông tin;
prober người gỡ mìn bằng que dò xử lý tin tức tinh báo
probing dò mìn bằng que dò process information into intelligence xử
- action sự trinh sát bằng chiến dấu thám lý thông tin thu thập dược thành tin tức
dò tình báo
~ attack cuộc tiến công thám dò; đòn đột processing xử lý (dữ liệu); làm thủ tục; sự
kích thăm dò; đòn đánh thảm dò huấn luyện quân nhân để tiếp nhận vào
- operations sự trinh sát bằng chiến dấu đơn vị
thăm dò ~ center trung tâm xử lý và truyền dữ liệu
problem vấn để; nhiệm vụ; truyền đơn; - interview sự phỏng vấn khi làm thủ tục
bắn; bãi tập giấy tờ
- area khu vực học tập; khu vực huán - lorry phòng thí nghiệm ảnh lưu động
luyện (trên ôtô)
~ framing tình huống huấn luyện (theo ~ (of information) sự xử lý thông tin; sự xử
nhiệm i 'Ị í ) lý tin tức
- guide sự hướng dản nghiên cứu dài hạn processor thiết bị xử lý dữ liệu
- soldier người lính khó giáo dục; quân proclamation sự công bố, sự tuyên bố; lời
nhân cá biệt công bố, lời tuyên bố (của bộ chỉ huy
- time thời gian tác chiến (trong huấn quân sự)
luyện) procure kiếm; thu được; mua được
procurement 971 p r o f ic ie n c y

procurement sự chuẩn bị trước, sự chuẩn - line maintenance phương pháp bảo


bị sẩn; sự mua sắm được; sự cung cấp, dưỡng dây chuyền
sự tiếp tê' ~ loss appraisal sự đánh giá tổn thất công
be under procurement được đưa vào kế nghiệp sau dòn đột kích
hoạch sản xuất trước - manufacturing sự sản xuất hàng loạt
~ and production branch phòng chuẩn bị - rocket tên lửa sản xuất hàng loạt
phôi và gia công ~-to-target sequence chu trình vân hành
~ depot kho chuẩn bị sẩn, kho chuẩn bị sản xuất, vận chuyển, chuẩn bị và dưa
trước vũ khí hạt nhân tới mục tiêu
- directive chỉ thị cung cấp, chỉ thị tiếp tế profession of arms chuyên nghiệp quân sự
~ inspector thanh tra tiếp tế professional đội ngũ quân nhân chuyên
~ lead time thời gian chờ cung cấp, then nghiệp; thành phần quân nhân chuyên
gian chờ tiếp tế nghiệp; quàn nhân chuyên nghiệp
~ medical fitness Standard định mức quân - force lực lượng thường trực, lực lượng
y cho bộ dội chủ lực, quân chính quy
~ objective mục tiêu cung cấp - leader người chỉ huy chuyên nghiệp
~ of personnel sự bổ sung quân, sự bảo - medical service sự phục vụ quân V
đảm quẫn số, sự tuyển quân
~ military personnel cán bộ quân sự
procuring activity cơ quan cung cấp
~ noncommissioned officer đội ngũ hạ sĩ
prod vật nhọn, gậy nhọn đáu; cú chọc, cú
quan; (các) hạ sĩ quan
đấm, cú thúc {hãììỊỊ lưỡi lẻy, chọc, đâm,
thúc; dò mìn bằng que dò - officers corps nhà của cán bộ sĩ quan
prod tor weak spots thảm dò chổ vếu
- section bộ phận quân y (cửa tiểu đội
trong phòng ngự quán ydã chiến)
prodgy (kh.ngỉT) quá đạn, viên đạn; đạn - Service unit đội phục vụ quân y
pháo, đạn cổi; ị.snh) đạn dưực {pháo - soldier lính chuyên nghiệp
hitìhy, đạn - training exercise sự diẻn tập chỉ huy -
produce sàn xuất, chế tạo; dem lại (kết tham mưu; sự huấn luyện chỉ huy -
quả); kiếm được (dữ liệu) tham mưu
produce a pass xuất trình giấy ra vào professor of military science and tactics
produce at a scale ol sản xuất ở quy mô giáo sư khoa học và chiến thuật quân sự
produce fire bán - of naval science and tactics giáo sư
producer logistics công tác hậu cần quổc khoa học và chiến thuât hải quân
gia về sản xuất trang bị proficiency ưình độ chuyên món; sự tài
product sản phẩm phản ứng giỏi, sự thành thạo
production sự sản xuất, sự chế tạo; sản ~ check sự kiểm tra huấn luyện chuyên
phẩm, sản lượng môn
~ base responsiveness khả nâng đáp ứng - course khóa học hoàn thiện trình độ
nhu cầu quân sự cùa cơ sở sản xuất chuyên mồn
- Equipment Agency hãng sản xuất thiết - data card phiếu điểm kiểm tra huấn
bị kỹ thuật luyện chuyên môn
- lead-time thời gian đổ sản xuất loại vũ - Incentive tiền phụ cấp khuyến khích
khí mới năng lực chuyên môn
p r o f ic ie n c y 972 p r o g r e s s iv e

~ pay (raise) tién phụ cấp cho huấn luyện - management agent cơ quan diéu hành
chuyên môn chương trình
- pay (speciality) tiền phụ cấp cho huấn - of fires bảng kế hoạch hòa lực
luyện chuyên mổn còn thiếu - of instruction chương trình huấn luyện
- pay (superior performance) tién phụ chiến đấu; chương trình đào tạo
cấp do có thành tích trong đào tạo - of nuclear cooperation chương trình
chuyên môn hợp tác về vũ khí hạt nhân
~ rating giấy chứng nhận đào tạo chuyên - of targets bảng các mục tiêu bắn
món - section khoa mục huấn luyện
~ score điểm đánh giá trình độ chuyên - shoot bắn theo kế hoạch
mòn - system hệ thống chương trình; hệ thống
~ test sự kiểm tra huấn luyện chuyên môn kế hoạch
--type firing exercise bài tập bắn kiểm tra programmed strength quân số đã quỵ
profile recruiting sự tuyển chọn và bổ định
nhiệm theo chỉ số thông minh; tuyển - trajectory quỹ dạo dã dược lập trình
chọn và bổ nhiệm theo chỉ số phát ưiển - turn sự lệch khỏi hướng thẳng đứng theo
trí tuệ lập trình; sự đổi hướng theo (quỹ đạo)
profitable target mục tiêu có lợi lập trình
proforma sự báo cáo theo kế hoạch; sự programmer thiết bị lập trình; người lâp
báo cáo dịnh kỳ trình
program chương trình; kế hoạch; nhiệm - analyst người phân tích lập ữình, nhân
vụ; cương lĩnh (các tổ chức, đảng viên phân tích lập trình
phái)\ lập kế hoạch; lập chương trình, - test station trạm kiểm tra thiết bị lập
lập trình trình
program activities against objectives lập programming sự lập trình; nhiêm vụ lập
kế hoạch công tác bảo đảm cho nhiệm trình
vụ được giao - device thiết bị lập trình
program over chuyển sang bay theo progress sự tiến tới, tiến triển, sự tiến bộ,
quỹ đạo (từ thế bay thẳng đứng) sự phát triển; quá trình hoàn thành
~ angle góc đă được lập ưình; góc lệch (nhiêm vụ); tiến trình (trận đánh); hành
cùa tên lửa tiến; tiến quân; sự hành tiến; sự tiến
- change proposal kiến nghị (dề nghị) quân
thay đổi chương trình nghiên cứu kỹ balk progress ngăn chặn sự tiến quân
thuật check progress làm chậm sự tiến quằn
- computer thiết bị lập ưình; máy tính lập make progress tiến quân
trình - analysis group nhóm kiểm tra quá trình
- definition phase sự xác định trước sự chuẩn bị chiến tranh; (hq) nhóm phân
cần thiết nghiên cứu các chương trình tích tiến trinh xây dựng lực lượng hải
- guidance dẫn đường theo chương trình quân
- instruction sự hướng dần đã được lập - test kiểm tra kết quả thường xuyên
trình; sụ huấn luyện đã được lên progressive concentration sự tập trung
chương trình hỏa lực lần lượt
progressive 973 prominent

~ explosive thuôc nổ tãng diện projectile đầu dạn; mìn; viên đạn; quả đạn
~ fire sự chuyển di hỏa lực về phía trước; heave a projectile phóng một quả dạn,
sự chi viện hỏa lực cho lực lượng phía bắn
trước - bandoleer bao đạn trên ngực áo; túi dạn
- powder thuốc phóng tăng diện trên ngực áo (để mang dạn Ỉiũỉ pháo)
proguerrilla underground organization tổ - detail đội vác đạn
chức bí mật chi viện cho quân du kích - line dường trục nòng súng
prohibited area (zone) khu vực cấm, vùng ~ path đường đạn
cấm ~ pit hầm đạn (ở trận địa)
“ environment môi trường cấm (thử vũ - range ưường bắn pháo binh
khí hạt nhân) projection sự phóng ra, sự bổn ra; sự nhô
prohibitive attrition (losses) tổn thất nặng ra; sự đạt kế hoạch; ý định; hình chiếu,
nể phép chiếu
~ Interference sự kháng cự nguy hiểm - note sự ký hiệu dạng đường đạn; ký
(của quân dịch) hiệu dạng phóng tên lửa
- risk hết sức mạo hiểm projector lựu pháo; súng phóng lựu; bộ
phóng; súng bán pháo hiệu; súng chống
project kế hoạch, ý định; công trình; mục
tăng (phản lực); súng cối bắn đạn hóa
tiêu công tác, đối tượng công việc;
học; súng phun lửa; vòi rồng
nhiệm vụ riêng biệt; chương trình
- attack tiến công bằng súng phun lửa
chuyên môn; lập kế hoạch; phóng về
~ drum bình chứa (nhiên liệu) của súng
trước; ném, phóng; nhỏ vể phía trước
phun lửa
protect ashore dổ bô lên bờ
infantry antitank súng chống tăng (tra n g
project forces tung quân vào chiến trận
bị cho bộ binh)
project nuclear weapons mang vũ khí
~ launcher bệ phóng có thanh dẫn hướng
hạt nhân tới mục tiêu
- plotter thiết bị thể hiện tình hình tác
- definition phase giai đoạn đầu nghiên chiến ưên bản đồ
cứu khai thác; giai doạn đầu tiếp xúc - Shell quả đạn của súng cối bán đạn hóa
với công việc học
~ equipment thiết bị thực hiện nhiệm vụ proliferation of nuclear weapons sự phổ
đặc biệt biến vũ khí hạt nhân
~ manager người điều hành cồng việc prolongation sự kéo dài (thời hạn phục
theo chương trình chuyên môn vụ)
~ Manager System hệ thống điểu hành prolonge dây kéo xe
công việc tập trung bằng chương trình prolonged defense phòng ngự kiên cố;
chuyên mỏn phòng ngự trận địa; trận đánh phòng
- officer sĩ quan chỉ huy theo nhiệm vụ ngự kéo dài
~ supplies phương tiện vật chất bảo đảm ~ war chiến tranh kéo dài; chiến tranh lâu
cho xây dựng; phương tiện vật chất bào dài
đảm cho công việc thử nghiệm prominent feature vật định hướng, mốc
- team đội thử nghiêm; nhóm thử nghiêm định hướng; vật chuẩn; dịa vật dễ nhận
projected workload khối lượng công việc biết; điểm chiến thuật quan trọng, điểm
đã được lên kế hoạch địa hình khống chế
prominent 974 prom pt

~ ground object vật chuẩn trên mạt đất; ~ by selection sự phong quân hàm có lựa
địa vật dễ nhận biết, địa vật đột xuất chọn
promiscuous employment sự sử dụng - by seniority sự phong quân hàm vì công
khồng có tổ chức tác lâu nảm (do mân hạn công tác)
- firing hắn bừa bãi, bắn loạn xạ ~ by turn sự phong quân hàm (theo niên
promotability quyền được phong quân hạn)
hàm ~ ceiling (limit) trần quân hàm
promotable xứng đáng dược phong quân - course khóa hoàn thiện để lẻn quân
hàm hàm
~ status vị trí cho phép lên quân hàm; ~ criteria tiêu chí xét phong quân hàm
chức danh cho phép được lẻn quân hàm ~ curtailment sự hạn chẽ' phong quần hàm
be in promotable status có quyén nhận - eligibility các tiêu chuẩn để dể nghị
quân hàm phong quân hàm
promote thăng chức, thăng cấp, đề bạt ~ examination sự thử thách dể lên quân
hàm
be promoted sergeant được thăng cấp
trung sĩ ~ flow sự phong quân hàm, sự phong cấp
- freeze sự hoãn phong quân hàm
promotion sự thăng chúc, sự thăng cấp, sự
để bạt; sự lẻn lớp (trong nhủ trường) ~ list danh sách dề nghị phong quân hàm
(đến ni én hạn); bàng thăng cấp
be promotion to the next (higher) grade
- list service sự phục vụ tại ngũ dược tính
được phong quân hàm
khi phong quân hàm
consider for promotion xét phong quân
~ neurosis tình trạng hồi hộp chờ phong
hàm
quân hàm
for promotion đưọc dề nghị phong quân
- order quyết định phong quân hàm
hàm
- party liên hoan mừng quân hàm, “rửa”
hold back (withhold) promotion chậm
quấn hàm
lên quân hàm
- passover người không được phong quân
pass over for promotion không phong
hàm
quân hàm trước niên hạn
~ policy chính sách phong quân hàm. chế
select for promotion xét phong quân độ phong quân hàm
hàm; xét quân hàm - potential khả năng lên quân hàm
suspend promotions hoãn phong quân ~ qualification tiêu chuẩn xét phong quân
hàm hàm; điéu kiện xét phong quân hàm
~ against a vacancy phong quân hàm để ~ (qualification) score số diểm (trình dộ)
thay thê' vào chỗ khuyết cho phép xét phong quân hàm
~ authority cấp phê duyệt phong quân ~ selection board hội đổng xét phong
hàm quân hàm
- authorization sự cho phép lên quân hàm “ warrant quyết định phong quân hàm
~ board hội đổng xét phong quân hàm chuẩn úy
- by length of service phong quân hàm vì prompt nuclear radiation bức xạ hạt nhẫn
công tác lâu năm (do mãn hạn công tác) tức thời; phóng xạ xuyên
- by merit sự phong quân hàm vì có thành ~ radiation casualty mác bệnh do bị
tích xuất sắc nhiêm phóng xạ
prone 975 propellent

prone ở tư thế nằm; ngả về, thiên vể, có ~ infiltration sự bí mật phân phát truyền
thiên hướng vé đơn
- lire bắn ở tư thế nằm, bắn nằm ~ intelligence tình báo tuyên ưuyển; tin
- foxhole hố nằm bắn tức tình báo về hiệu quả tuyên ữuyển;
- position tư thế nằm bắn tin tức tình báo để tuyên truyền; tin tức
~ shelter công sự nằm bắn; hố nằm bán tình báo thu đuợc dể tuyên truyền
- (silhouette) target bia (hình) nàm; bia ~ leaflet tờ truyền đơn
(hình người) nằm - leaflet ammunition đạn truyền đơn
- supported nằm bắn có bệ tỳ ~ message sự chuyển truyền dơn
prong hướng bao vây, hướng vu hổi; ~ officer sĩ quan tuyên truyền {trong hàng
nhóm đánh vu hổi, nhóm đánh bao vây; ngũ dịch)
dánh gọng kìm - platoon trung đội tuyên truyền
~ ol the attack mũi nhọn khi tiến công, - raid sự oanh kích để thả truyển đơn
mũi thọc sâu khi tiến công - symbol phương tiện tuyên truyển
proof sự thử, mâu thử; sự thử súng; sự thử - unit đơn vị tuyên truyền; phân đội tuyên
chất nổ; nơi thử súng, nơi thử chất nổ; truyển; thiết bị vô tuyến lưu dộng để
ống thử; làm cho không xuyên qua phát lời tuyên truyền
được; làm cho (vải...) không thấm propagation sự lan truycn (sóng vô tuyến,
nước; thử, kiểm tra; không xuyẽn qua; sóng xung kích)', sự nổ liên tiếp bằng
không ngấm; chịu đựng được; chống dân nổ từ xa
được; tránh dược pro-pay tiền phụ cấp cho huấn luyên đặc
- firing bắn thử nghiệm; bắn mẫu; mẫu biệt; tiền phụ cấp cho huấn luyện
thử thuổc phóng chuyên môn
- ground trường bắn thử, trường bắn thử propellant chất nổ đẩy; lượng nổ đẩy;
nghiệm lượng nổ chiến dấu; nhiên liệu tên lửa;
~ shot dạn thử; bắn thử; thử độ xuyên của nhiên liệu phản lực
dầu đạn —and-oxidizer storage area khu vực bảo
proofing sự kiểm tra độ an toàn của quản nhiên liệu và ôxy
đường mở qua bãi mìn - loading tiếp nhiên liệu (lỏng)
prop (kh.ngữ) chong chóng; cánh quạt; - charge lượng nổ dạng nhiên liêu; lượng
máy bay cánh quạt nổ loại nhiên liệu rắn
~ job (kh.ngữ) máy bay cánh quạt ~ servicing area bãi tiếp nhiên liêu
~ wash dòng không khí thuận chiều của —servicing vehicle xe liếp liệu
cánh quạt ~ (tank) truck (vehicle) ỏtô tiếp nhiên liêu
propaganda tuyên truỵển - terminal kho nhiên liệu tên lừa, nơi bảo
~ analysis phân tích sự tuyên truyền của quản nhiên liệu tên lửa
địch propelled bomb bom gia tốc
~ analyst chuyên gia phân tích sự tuyên - flight sự bay tích cực; sự bay (của tên
truyền của địch lửa) khi động cơ hoạt động
- balloon khinh khí cầu thả truyền đơn ~ flight time thời gian bay tích cực (của
~ flight sự bay thả truyển đơn; chuyến bay tên lửa)
thả truyền đơn propellent xem propellant
propellent 976 protection

- explosive (powder) tlíuốc phóng; thuốc thiết bị dộng lực; sự dần động, sự
đẩy truyển động cơ cấu dân dộng
propeller thiết bị đẩy, chân vịt (tùu)\ - period thời gian làm việc của động cơ;
chong chóng, cánh quạt (máy bay) giai đoạn bay tích cực
- aeroplane máy bay cánh quạt - sergeant trung sĩ kỹ thuật viên động cơ
--driven xoắn ốc, đường xoắn ốc, hình tên lửa
xoắn ốc; pìttông - specialist chuyên gia dộng cơ tên lửa
propelling đẩy đi; đẩy tới; phóng - system technician kỹ thuật viên thiết bị
động lực
~ cartridge đạn bọc vải
- unit thiêi bị động lực; động cơ
- charge liều thuốc phóng, liều thuốc đẩy
propulsive charge liều thuốc phóng; lượng
- plant cơ cấu đản động; thiết bị động lực nô đẩy
proper channels: through proper channels - explosive thuốc phóng; chất nổ đẩy
theo lệnh - fuel accumulator trạm tiếp nhiên liệu vũ
- station nơi công tác cố dịnh cũa quân trụ
nhân; nơi đóng quân cố định của đơn vị - unit thiết bị động lực; động cơ
property accountability kiểm kê trang bị prosecution of the war sự tiến hành chiến
khí tài tranh
- book officer sĩ quan phụ trách kiểm kê prosym phương tiện tuyên truyền
trang bị khí tài protagonist quàn địch; đối phương
- clearance bàn giao trang bị khí lài protect bảo vệ, che chở
- custodian sĩ quan quản lý trang bị khí ~ flank bảo vệ (bên) sườn
tài protected dược bảo vệ; được yểm trợ;
- disposal officer sĩ quan thu hồi trang bị được che phủ
khí tài - convoy đoàn xe vận tải dược bảo vệ
- identification sự đánh sỏ' trang bị - document giấy tò mật; tài liêu mật
- Issue slip phiếu xuất thiết bị khí tài ~ flank cánh (quân) được bảo vệ; bên
~ officer sĩ quan phụ trách trang bị khí tài sườn dược yểm trợ
- pass phiếu chở hàng; vân đơn - lookout công sự có náp để quan sát
prophylactic fire bắn đón địch; bắn vào ~ person người được (hiệp ước quốc tế)
chỗ có thể có mục tiêu; bắn cấm chỉ bảo vệ
- station trạm phòng bệnh hoa liễu - personnel nhân viên được bảo vệ
- position trận dịa kín; vị trí che khuất
- war chiến tranh ngăn chặn
- target mục tiôu dược che đỡ; mục tiêu
propin sự phát tán bí mật truyền đơn
được bọc thép
propjet động cơ tuabin; máy bay dộng cơ
- warned personnel bô đội được cảnh báo
tuabin trước về tiến công hạt nhân và kịp vào
proportional control sự kiểm soát có tỷ lệ hầm trú ẩn
- deterrent phương tiện răn de có tỷ lệ Protecting Power quốc gia kiểm tra việc
(khả năng làm đối phương ĩổn thất chấp hành công ước quốc tế về bảo vệ
tương ứng với tác dụng của nó) tù binh
propulsion sự đẩy đi, sự dẩy tới; dưa vào protection sự bảo vệ; sự bọc thép; bảo vệ;
chuvển động; sự kéo, lực kéo; dông cơ; che phủ; báo đảm
protection 977 protective

find protection lách ra để bảo vệ ~ dubbing xi bảo vệ giày; xi đánh giày


furnish protection báo đảm cho sự bảo vệ ~ equipment and supplies phương tiện
~ against atomic weapons phòng chổng phòng chống vũ khí hóa học, sinh học
vũ khí hạt nhân và phóng xạ
- against biological agents phòng chống ~ fire hỏa lực yểm trự; hỏa lực bảo vệ
sinh học - flank cánh được bảo vệ; bẽn sườn được
~ against Chemical agents phòng chống bảo vệ
hóa học ~ force lực lượng bảo vệ; lực lượng bão
~ againts nuclear radiation phòng chông đảm bên sườn; đội trắc vệ; dơn vị cảnh
bức xạ hạt nhân giới; phân đội cảnh giới
- complete penetration sự xuyên thủng - gloves găng tay bảo vệ
hoàn toàn ~ goggles kính bảo vệ
~ factor hệ số phóng xạ giảm do được bảo - helmet mũ sát bảo vệ; mũ bảo vệ trùm
vệ đầu
~ in combat sự cảnh giới chiến dấu - hood nắp bảo vệ
~ of flanks sự bảo đảm bẽn sườn ~ leggings bít tất bảo vệ
- partial penetration xuyên ngập một ~ mask mặt nạ phòng dộc
phần
- materiel phương tiên bảo vê (khỏi vũ
~ when at rest sự cảnh giới khi trú quân; sự
khí hóa học, sinh học và phóng xạ)
canh phòng bảo vệ khi nghi
- measures biện pháp bảo vệ (khỏi vũ khi'
- when on the move sự cảnh giới khi hành
hóa học, sinh học và phóng xạ)
quân
- mine field bãi mìn bảo vệ
protective (thuộc) bảo vê; (thuộc) an toàn;
(thuộc) ngăn ngừa, (thuộc) ngăn chặn; ~ mission nhiệm vụ bảo vệ
(thuộc) yểm trợ - mobilization sự động viên lực lượng bảo
~ apron khăn bảo vê vệ
- barrage hỏa lực chặn ~ mobilization plan kế hoạch động viên
- body nhóm yểm trỢ; đơn vị cảnh giới; lực lượng bảo vệ
phân đội cảnh giới ~ obstacle chướng ngại vật bảo vê (ở loi
- cape áo khoác bảo vệ vào dải phỏng ngự, trận địa...)', chướng
- clothing quần áo bảo vệ ngại vật gây khó khăn cho sự tiến công
bất ngờ
~ coating lớp bọc bảo vệ; lớp phủ bảo vệ
~ ointment mỡ bảo vệ
~ coloring sơn ngụy trang; sơn bảo vệ
- concealment sự ngụy trang; sự che phủ - ointment kit túi phòng hóa cá nhân
tránh quan sát ~ outfit quần áo bao vê
~ concentration sự tập trung bảo VỄ - paint sơn ngụy trang; sơn bảo vệ
~ cover bao phòng độc; che đỡ hỏa lực; ~ patrol đội tuần tiẽu cảnh giới
che phủ; áo khoác bảo vệ; náp công sự - resistance sự kháng cự bàng các phân
- cream mỡ bảo vẻ đội bảo vệ; sự chống trả của các phân
- detachment phán đội bảo vệ; phân đội dội bảo vê
cảnh giới ~ screen dải bào đảm; phân đội cảnh giới;
- device thiết bị bảo vệ; thiết bị bảo hiểm; sự cảnh giới; màn khói ngụy trang
quấn áo bảo vệ ~ skin bọc thép; vỏ thép bảo vệ
protective 978 provost

~ spectacles kính bảo vê provide voice transmission truvền bằng


- structures development center trung điện thoại
tâm nghiên cứu cồng sự bảo vệ province tỉnh, vùng; phạm vi, lĩnh vực;
~ troops quân bảo vệ; dội cảnh giới; phân ngành
đội cảnh giới be within the province (of) thuộc phạm
- underwear quần áo thấm (ngấm) vi trách nhiệm (của ai)
~ wing cánh được bảo vệ; bên sườn được proving ground bãi thử nghiệm; trường
bảo đảm bán thí nghiệm
~ wire hàng rào bảo vệ; hệ thống dây thép ~ stand giá thử; bàn thử; bệ thử nghiệm
gai bảo vệ provision sự bảo đảm; sự cung cấp lương
- works công trình phòng ngự; công ưình thực thực phẩm cho (một đạo quân)
phòng thủ make provision for xem xét trước; tính
protector thiết bị bảo vệ đến; sử dụng các biện pháp phù hợp
protectoscope kính tiềm vọng xe tăng (với cái gì)
protocol officer trưởng ban thư ký; chánh subject to provisions thích ứng với tình
thư ký hình
prototype mầu thử nghiệm; mẫu dầu tiên; - action hoạt dộng chuẩn bị trước
nguyên mầu - action figure quy mõ dự trữ dòi hòi đưa
protracted defense phòng thủ lâu dài; dơn dặt hàng (bổ sung)
phòng ngự kiên cô' ~ allowance bữa ãn
- Interval khoảng cách được tảng lên - of ships sự bảo đảm bằng phương tiện
- war chiến tranh kéo dài; chiến ưanh lâu vận tài biển
dài - supply account bản báo cáo dể nghị
protractor thước đo góc (hình hán nguyệt) cung cấp lương thực
provide bảo dảm; tiếp tế; cung cấp; sử ~s of an order yêu cầu của mệnh lệnh
dụng các biện pháp ~s of wear quy định mang mặc quân phục
provide air defense bảo dảm phòng ~s supply office cơ quan tiếp tế lương
không thực; phòng tiếp tế lương thực
provide a patrol phái ra một phân dội provisional bandaging bảng bó tạm thời
tuần tiễu ~ coordinates tọa độ quy ước
provìde-CW transmission truyền bằng - defenses công ưình phòng ngự lâm thời
máv điện báo; chuyển bằng máy diện - guardhouse trại tạm giam
báo ~ map bản đổ tạm thời; bản đồ lập theo
provide fire bắn yểm trợ; bảo dảm chi ảnh hàng không thiếu cơ sở thực địa;
viện hỏa lực bản đổ độ chính xác thấp
provide protection bảo đảm yểm trợ; ~ pass giấy thông hành tạm thời
bảo đảm cảnh giới - task force lực lượng tác chiến lâm thời
provide resistance kháng cự lại; chống ~ unit đơn vị thành lập tạm thời
cự provisioning sự lạp kế hoạch dài hạn
provide supplies bảo đàm tiếp tế; cung provost chỉ huy trưởng quân cảnh; chỉ
cấp, tiếp tế huy trưởng lực lượng kiểm soát quân
provide support chi viện; yểm trợ; bảo sự; quân cảnh, hiến binh, kiểm soát
vệ quân sự
provost 979 psychological

~ company đại dội quàn cảnh; dại dội prudent limit of endurance giới hạn an
kiểm soát quân sự toàn VC nhiên liệu khi máy bav hoạt
- court tòa án hiến binh dộng ở trẻn không
- dog company đại dội chó nghiệp vụ, prussic acid axit xianhydric (chất dộc rất
đại dội cảnh khuvển ngtt\’ hiếm)
~ guard đội quàn cảnh; dội hiến binh; dội psychiatric casualty bị chấn thương tâm
kiểm soát quân sự lv {trong chiến dấu)
~ marshal chỉ huy trưởng quân cảnh psychic agent (gas) chất dộc thần kinh
~ marshal general cục trưởng cục quân p5ychochemical (agent) chất dộc thần
cảnh; chỉ huy trưởng quân cảnh kinh
- marshal general’s center trung tầm chi psychological (thuộc) tâm lý
huy quản cảnh; cục quàn cảnh - impact tác dụng tâm lý: tác động tầm lv
~ marshal general’s school trường quân - Incapacitation sự loại khỏi vòng chiến
cánh đấu do rối loạn linh thần
~ marshal general, theater chỉ huy trưởng - operation hoạt dộng chiến tranh tâm lý;
quán cảnh mặt trận chiến dịch chiến tranh tâm lý
~ Marshal General Training Center trung - operations battalion ticu doàn chiến
tâm huân luyện quân cảnh tranh tám lý
~ marshal’s section tổ quân cành; tiểu dội ~ operations combat support sự chi viện
quân cảnh chiến dấu do cơ quan chiến tranh tâm
~ prison nhà tù quân cảnh lv thực hiện, sự chi viện chiến đấu bàng
- section tiểu dội quân cành hoạt động chiến tranh tâm lý
~ sergeant trung sĩ quản cảnh - operations unit đơn vị hoại dộng chiến
~ Service ngành quân cảnh tranh tàm lý
~ squadron dại đội quân cảnh ~ sabotage cuộc nghi binh tâm ]ỹ
prowl trộm cướp [ở nơi có chiến sự) - shock sự tác động tâm lv
prowl lines (kh.ngữ) đột kích liên tục produce a psychological shock (to) gây
vào trận dịa quân dịch tác dộng tâm lý, gây sốc làm lý
prowler kc trộm cướp (ở nơi có chiến -Ví/); - warfare chiến tranh tâm W, tâm lý chiên
(kỉi.ngữ) máy bay oanh kích quấy rối ~ warfare detachment đội chiến tranh
proword lừ quỵ ước (để thay cho cá tâm tý; đội tuyên truyền
câu...) ~ warfare objective mục liêu chiến tranh
proximity trạng thái gần (vế không gian, tâm lv, mục tiêu tâm lý chiến
thời giun...) - warfare officer sĩ quan (phụ trách vấn đề)
in close proximity gần trực tiếp chiến tranh tâm lý, sĩ quan tâm lý chiến
~ detector bộ chỉ thị gần (aia ngòi nổ) - warfare task nhiệm vụ chiến tranh tâm
~ fuze ngòi (nổ) không tiếp xúc; ngòi (nổ) lý; nhiệm vụ tuyên truyền
vô tuyến - warfare theme chủ dề chính của chiến
--fuzed Shell dạn có ngòi (nổ) không tiếp tranh tàm !ý; chủ để chính của tuvỄn
xúc; dạn có ngòi (nổ) vô tuyến truyền
proxy war cuộc chiến tranh sử dụng lực - warhead phán chiến dấu (cua dan) có
lượng bên ngoài I truyền đơn
psychom otor 980 pull

psychomotor test sự trắc nghiệm động cơ ~ work office phòng cổng tác xã hội
tinh thần - works công lác xã hội; cỏng chính
psychotechnlc test sự thử nghiệm tâm lý publication sự xuất bản; ấn phẩm
kỹ thuật - stockroom cơ quan xuất bản
psyop chiến dịch chiến tranh tâm lý ~s center trung tâm giới thiệu các ã'n
- support sự bảo đảm bằng hoạt động phẩm
tuyên truycn -s platoon trung đội in truyén đơn
psywor chiến tranh tâm lý publishing Information bulletin bản thông
- company (advisory and support) đại đội báo các ấn phẩm ngành
chiến ưanh tâm lý (tư vấn và bảo đảm) pudding basin (lóng) mũ sắt
- media phương tiện chiến tranh tâm lý puddle lumper (kh.ngữ) máy bay hạng
- unit đơn vị chiến tranh tâm lý; phân đội nhẹ thồng dụng; ôtô 1/4 tấn thông
chiến tranh tâm lý dụng; xe Jeép
psywarrlor chuyên gia chiến tranh tâm lý; - splasher (lóng) lính bộ binh
nhân viên tuyên truyền; tuyên Ưuyền
puff target range tTUỜng bắn để bắn mục
viên
tiêu mô phỏng sự bùng cháy của chùm
public-address truck thiết bị phóng thanh
nổ
cơ động {trên ôtô)\ xe phóng thanh
pugil stick (chiếc) gậy dầu mểm (để tập
~ Information công tác tuyên truyền dân
đánh giáp lá cà)
vận; công tác thông tin đại chúng (của
- training sự huấn luyện đánh giáp lá cà
lực lượng vũ trang)
bằng những chiếc gậy đầu mềm
- information activities những hoạt động
thông tin đại chúng puke sack (lỏng) túi cho người bị say
~ information agency cơ quan thông tin sóng biển; túi nôn
dại chúng pukka bomb (lỏng) bom tập, bom thao
~ information division ban thông tin đại tác
chúng - gen (Anh, lóng) tin tức đáng tin cậy;
~ Information media phương tiện thông thớng tin chính xác
tin đại chúng pull lực kéo; (kéo) căng ra; dìm xuổng;
- Information Office hãng thồng tấn xã gây sức ép; bơi thuyền; (kq) giành
- information officer sĩ quan thông tin đại quyển làm chủ vể tay mình, giành
chúng quyền chủ động
- relations sự quan hệ với tổ chức xã hội pull a sentry’s belt (lỏng) bắt giam
và dân chúng người gác vì thừa hành nhiệm vụ kém
~ relations officer sĩ quan ngành thông tin pull fire di chuyển hỏa lực về phía sau
đại chúng pull guard (duty) (lch.ngữ) làm nhiệm vụ
~ Relations Service ngành thống tin đại canh gác
chúng pull In troops tập ưung quân; tập hợp lực
- shelter hầm trú ẩn (tập thể) (trong hệ lượng
thống phòng ngự) pull into position chiếm lĩnh vị trí; tiến
~ Utilities công sở vào vị trí
~ vessel tàu của chính phủ; công hạm pull off the road rời khỏi đường
pull 981 punishing

pull troops out of the line rút quăn khỏi pumpkin bom hạt nhân (mã quy ước đùm
mặt trận, rút quân, lui quần thoạt)
pull up lấy lại tháng bằng sau khi bổ punch đột kích; lực lượng đột kích;
nhào (của máy bay) phương tiện đột kích; giáng đòn đột
- action mine mìn kéo nổ; mìn vướng nổ kích
—back (kh.ngữ) rút lui beat (the enemy) to the punch (kh.ngữ)
- in gập càng (máy bay) đánh thắng quân địch
—out sự rút (quân): sự rút khỏi tiến công; deliver (shoot, throw) a punch giáng
sự rút khỏi trân đánh; sự rời khỏi trận
một đòn đột kích
địa; (kq) sự ra khỏi đoạn bổ nhào
pack a big punch có lực mạnh do va
- out rút (quân); rút khỏi tiến công; rút
đập
khỏi ữận đánh; rút lui; ra khỏi doạn bổ
nhào; thôi bổ nhào punch a hole In defensive lines dột phá
—through lau chùi, lau sạch thủng một 16 trong trận dịa phòng ngự
--type hand grenade lựu đạn kiểu giật nụ
địch; chọc thủng trận địa phòng ngự
XOC
của địch
—wire fuze lighter bộ đánh lửa ma sát của punch one’s way phát triển chiến dấu
dây dản lửa roll with the punch khồng chống đỡ nổi
pulley ròng rọc đòn đột kích và tháo chạy; rút lui khỏi
pulmonary anthrax agent vi trùng dạng trận đánh; thực hiện phòng ngự cơ động
phổi gây bệnh nhọt nhiêu đờm (nhọt soften the punch làm suy yếu đòn đột
độc, bệnh than) kích
~ irritant chất độc gây ngạt - card message thòng báo trên bản đồ
pulse xung ảnh
echo pulse tín hiệu phản hổi, xung - drunk (kh.ngữ) bị chứng rối loạn tâm lý
phản hồi do chiến đấu
electromagnetic pulse xung điện từ ~ through đột phá; chọc thủng
~ jamming nhiễu xung puncher (lóng) nhân viên điên đài
—jet máy phản lực xung
Punchy Pete (lỏng) bia hình người chạy tự
- radar rađa xung
động (biến mất khi bị bắn trúng)
pulsejet động cơ phản lực
puncture lỗ thủng; sự xuyên thủng; sự
pulverize làm tan nất, làm toán loạn; phá
chọc thủng; chọc thủng
hủy, đập tan; sự tiêu diệt; sự phá hủy
puncture a tank (kh.ngữ) bán hỏng xe
pulverizing barrage hỏa lực tiêu diệt
pummel bắn phá dữ dôi; giáng những đòn tăng
dánh chí mạng, làm chấn động đến punctured wound vết thương hở
pump máy bơm; mưu toan dò hỏi bí mật punctureproof không bị xuyên thủng; tự
(của ai...): bơm gắn; tự liền
pump a weapon (in) (kh.ngữ) bắn (vào) punish kỷ luật; làm tổn thất nặng nể; bán
pump fire (into) bán dữ dội (vào), bán phá, ném bom
mãnh liệt vào punishing cannonade (fire) bắn quyết liệt;
pump In fresh troops Into lines tung lực bắn mãnh liệt; bán tiêu diêt sinh lực;
lượng mcri vào trận đánh hỏa lực tiêu diệt sinh lực
punishment 982 purification

punishment sự k ỷ lu ậ t, h ì n h p h ạ t , p h ạ t; - detachment d õ i c à n q u é t; d ộ i tr ừ n g
t á c đ ó n g m ạ n h ; b ắ n m ạ n h ; tr ú n g đ íc h , p h ạ t; d ộ i c h in h p h ụ c
bắn phá - expedition (raid) ( c u ộ c ) h à n h q u â n trừ n g
absorb punishment c h ịu đ ự n g s ự liế n p h ạ t, c u ộ c c à n q u é t , c u ộ c c h i n h p h ạ t
c ó n g ; c h ịu đ ự n g đ ư ợ c s ự b ắ n p h á ; c h ịu - power th ẩ m q u y ề n ra q u y ế t đ ịn h kỷ
d ự n g d ư ợ c sự n é m b o m lu ậ t; th ẩ m q u y c n x é t ( h ìn h th ứ c ) k ỷ lu ậ t
accept punishment c h ị u s ự tổ n th ấ t lớ n ; - reduction-in-grade p h ạ t g iá n g c ấ p q u â n
c ả m lử hàm
adjudge punishment d ư a r a h ìn h th ứ c ~ restriction g iớ i h ạ n k ỷ lu ậ t; p h ạ m VI
k ỷ lu â t q u y ề n h ạ n k ỷ lu ậ t
appeal a punishment b á o c á o v ề g iả m punk sergeant (lóng) tr ự c b a n n h à ã n
m ứ c k ỳ lu ậ t pup tent (lóng) lé u b ạ t c h o h a i n g ư ờ i
award a punishment d ư a ra h ìn h th ứ c purchase m u a ; m u a trữ ; m u a ( h à n g ) dự
k y lu ậ t tr ữ
catch punishment bị bắn p h á, bị ném control đ ié u h à n h m u a s ắ m h à n g q u â n
b o m ; n h ậ n k y lu ậ t sự
execute o punishment dưa vào chấp - division (office) b a n m u a h à n g d ự trữ ; c ơ
h à n h ; đ ư a v à o th ự c h iệ n q u a n m u a h à n g d ự trữ ; v ã n p h ò n g m u a
impose punishment d ạ t r a h ì n h th ứ c k v s á m h à n g q u â n sự
lu ậ t ~ item tr a n g b ị c ấ p p h á t p h ả i tr à tiề n
inflict (severe) punishment là m tổ n th ấ t - order c h i th ị m u a ( h à n g ) d ự tr ữ
lớ n , g â y th iệ t h ạ i n ặ n g n c - request y ê u c ầ u m u a ( h à n g ) d ự tr ữ
mitigate a punishment g ia m h ì n h th ứ c - responsibility tr á c h n h iệ m m u a h à n g dự
k v lu ậ t tr ữ
remit punishment k h ô n g á p d ụ n g h ìn h purchasing and contracting officer sĩ
th ứ c k v lu ậ t q u a n p h ụ t r á c h m u a ( h à n g ) d ự tr ữ v à
suspend a punishment tạ m hoãn th i g ia o d ịc h
h à n h k ý lu ậ t - office p h ò n g m u a h à n g
take heavy punishment là m tổ n th ấ t - officer s ĩ q u a n p h ụ tr á c h m u a (h à n g ) d ự
n ạ n g n ề , g â v tổ n t h ấ t lớ n tr ữ
undergo punishment b ị k ỷ lu ậ t, c h ị u k ỷ pure Inertial guidance system h ệ th ố n g
lu ậ t d ẫ n d ư ờ n g h o à n t o à n th e o q u á n tín h
~ book sổ th e o d õ i k v lu ậ t (khác với hệ thống dẫn hỗn họp)
~ record p h iế u g h i k ỷ lu ậ t ~ pursuit tr u y đ u ổ i th e o đ ư ờ n g d u ổ i
~ tour c ô n g tá c n g o à i p h iê n ; b ị p h ạ t - pursuit course h ư ớ n g b a y th e o dường
~ warrant ( g i ấ y ) q u y ế t đ ịn h th i h à n h kỷ đạn đuổi không ngám đón
lu ậ t pure(ly) ballistic rocket tê n lử a không
Punitive Articles (đ iề u ) k h o ả n h ìn h lu ậ t d iề u k h iể n
q u â n sự , s ự x á c đ ị n h c á c b iệ n p h á p k v purge-by-fire tactics sự sử dụng súng
lu ậ t p h u n lử a c h ổ n g lạ i tố p đ ị c h k h á n g c ự
- authority (h ẩ m q u y ề n ra q u y ế t đ ịn h kỷ purification s ự là m s ạ c h , sự lọ c tr o n g , sự
lu ậ t; th ẩ m q u v ề n x é t ( h ìn h th ứ c ) k ỷ lu ậ t ti n h c h ế
purification 983 pusser

- plant th i ế t b ị lọ c n ư ớ c , t h i ế t b ị là m s ạ c h ~ course (curve) d ư ờ n g b ắ t, đ ư ờ n g d u ổ i


nước ~ curve interception s ự đ á n h c h ặ n th e o
~ sergeant n h â n v iê n là m sạch nước đ ư ờ n g b ắ i; sự đ á n h c h ặ n th e o d ư ờ n g
(trung sĩ) đuổi
~ truck t r ạ m ô t ô lọ c n ư ớ c ~ fighting tr ậ n d á n h tr o n g q u á t r ì n h tr u y
~ unit t h i ế t b ị lọ c n ư ớ c , th i ế t b ị là m s ạ c h k íc h
nước ~ homing system h ệ th ố n g tự d ẫ n tê n lử a
p u r ifie d mustard gas hơi dộc được chưng th e o d ư ờ n g c o n g tr u y đ u ổ i
cất ~ navigation d ẫ n ( đ ư ờ n g ) th e o d ư ờ n g d u ỏ i
purple cow job (lóng) sự n g ụ y tra n g , n g h i push c u ộ c tiế n c õ n g m ã n h liệ t; s ự tiế n
tr a n g lê n ; s ự tiế n q u â n ; tiế n c ô n g m ã n h liệ t;
~ Heart h u y c h ư ơ n g “ t r á i tim d ỏ th ắ m " đ á n h th ọ c v à o
(trao cho thương binh); (kh.ngữ) lỗ make a push g iá n g đ ò n d ộ t k íc h ; tiế n
th ủ n g ; s ự h ư h ạ i ; v ế t th ư ơ n g công
- Heart box (kh.tìgữ) x e b ọ c th é p , x e v ậ n push a patrol p h á i đ ộ i t u ẫ n tié u d i
lả i b ọ c th é p ; ô tô b ọ c th é p ; x e tă n g push back c o c ụ m lạ i
~ Heart corner (kh.ngữ) d o ạ n m ậ t tr ậ n push forward tiế n lẻ n , x ồ n g lê n
n g u y h i ể m , k h u v ự c m ạ t trậ n n g u y h iể m push hard t i ế n q u â n th ầ n tố c
~ Heart unit đ ơ n v ị b ị lổ n th ấ l lớ n ; p h â n push home t i ế p th ê m ( đ ạ n )
d ộ i b i t ô n t h ấ t lớ n push oft b ắ t d ầ u t i ế n c ô n g , b ư ớ c vào
-seat work (lóng) c ô n g tá c ih a m m ưu tiế n c ô n g
pursuance s ự d u ổ i th e o ; s ự s ă n đ u ô i; sự push out a shot th ự c h à n h b ắ n
đ u ổ i d á n h ; s ự tr u y k íc h push past the flank đ á n h v u h ổ i, tiế n
pursue tr u y đ á n h , tr u y k íc h cô n g vu h ổi v ào b ê n sư ờ n
pursue the march t i ế p tụ c h à n h q u â n push the attack p h á t tr iể n tiế n c ô n g ,
pursue the war t i ế n h à n h c h i ế n tr a n h d ẩ y m ạ n h tiế n c ô n g
pursuer lự c lư ợ n g tr u y k íc h --button reaction time th ờ i g i a n p h ả n ứ n g
pursuing force lự c lư ợ n g tr u y k íc h tự đ ộ n g
pursuit s ự t r u y k íc h ; s ự tr u y đ u ổ i; s ự tr u y —button war c h i ế n tr a n h “ ấ n n ú t ”
q u é t ; m á y b a y tiê m k íc h ; tr u y k íc h , tr u y —button weapon v ũ k h í tự đ ộ n g d iề u
d u ổ i , tr u y q u é t q u â n đ ịc h k h iể n từ x a
initiate (launch) pursuit b ắ t d ầ u tr u y k íc h —over (kh.ngữ) c h iế n th ắ n g nhỏ; (kq)
press (push) pursuit tr u y d u ổ i r á o r iế t , ch u y ển san g c h ế đ ộ bay n g an g
tr u y k í c h r á o n ế t - package h à n g v â n c h u y ể n đồng bộ
push pursuit to the limit of endurance CỐ (được thả từ máy bay)
h ế t s ứ c tr u v k íc h ; tr u y d u ổ i hÉ t s ứ c ~ pick c u ố c c h i m x á c h la y
shake oft the pursuit th o á t k h ỏ i q u â n - shovel x ẻ n g x á c h ta y
đ ị c h tr u y đ u ổ i —to-talk communication th ô n g tin liê n
stymie pursuit (kh.ngữ) cầm chân quân lạ c v ỏ tu y ế n đ iê n th o ạ i tr ự c tiế p
d ị c h tr u y đ u ổ i pushing power tí n h c ơ đ ộ n g , k h ả n ă n g c ơ
- aviation m á v b a y c ư ờ n g k íc h động
~ by fire b á n v à o q u â n đ ịc h r ú t c h ạ v pusser (lóng) n g ư ờ i th ủ q u ỹ
pusser 984 Python

- ’s crabs (long) g ià y c a o c ổ c ủ a lín h put out shells b á n p h á o , p h á o k íc h ; b ắ n


- sh irt (lóng) áo quân phục cối
p u t ném ; đẩy; đặt put to rout n ổ ờ tr ê n đ ầ u ; đ u ổ i (ai) th á o
put a bullet (into) b ắ n (v à o ); n ạ p đ ạ n chạy
(v ào ) PX (klì.ngữ) c ử a h à n g th ư ơ n g m ạ i q u â n đ ộ i
across đ ư a .... q u a
(p u t) - hero (kh.ngữ) a n h h ù n g n g à n h h ậ u c ẩ n
an angle đ ặ t th ư ớ c đ o g ó c
( p u t) pylon bombing s ự n é m b o m từ đ ộ c a o
put ashore đ ổ bộ lẽn bờ th ấ p ; s ự n é m b o m từ tầ m th ấ p
put down tr ấ n á p , đ à n á p , c h ế á p ; g iả m , - launcher b ệ p h ó n g t r ê n c ộ t th é p
h ạ ; h ạ c á n h ; b á n rơ i m á y b a y (quân pyro cotton p ir o x i l i n , t h u ố c n ổ b ô n g
địch) pyrocellulose t h u ố c p h ó n g x e n l u lô
put 'em up! (klì.ngữ) g iơ ta y lê n ! pyropowder t h u ố c p h ó n g p ir o x ili n
put in (kh.ngữ) b á o c á o th e o lê n h (để pyrotechnic agent c h ấ t c h á y n ổ ; p h ư ơ n g
thực tỉìi biện pháp kv luật)
t i ệ n c h á y n ổ ; c h ấ t h ỏ a th u ậ t; p h ư ơ n g
put in action đ ư a v à o c h i ế n đ ấ u tiệ n h ỏ a th u ậ t
put In an attack t i ế n c ô n g , th ự c h à n h ~ code m ã tín h iệ u h ỏ a th u ậ t; m ã tín h iệ u
tiế n c ô n g , c h u y ể n s a n g tiế n c ô n g
cháy nổ
put In for retirement x in từ c h ứ c ; b u ộ c
- d e l a y t h iế t b ị là m c h ậ m n ổ
p h ả i ra q u â n
~ discharger (projector) s ú n g p h á o h iệ u
put in the picture th ô n g b á o tì n h h ìn h
~ flare ố n g p h á o s á n g ; đ ạ n c h i ế u s á n g
put into effect đ ư a v à o h o ạ t đ ộ n g
vạch đường
put into service t i ế p n h ậ n v à o t r a n g b ị;
~ p isto l s ú n g b á n p h á o h iệ u ; ố n g p h á o
đ ư a v à o đ ộ i h ìn h
h iệ u
p u t in to t h e alr c ấ t c á n h ; th ự c h à n h b a y
p u t in to t h e fight đ ư a v à o c h i ế n d ấ u
~ signal tín h iệ u p h á o s á n g ; p h á o h iệ u
put on a bridge b á c c á u - signal warhead đ ầ u d ạ n p h á o s á n g
put out an advance guard c ử ra đ ô i tiê n ~s k ỹ t h u ậ t c h ế tạ o t h u ổ c n ổ , k ỹ t h u ậ t chế

p h o n g đ i, p h á i p h â n d ộ i c ả n h g iớ i p h ía tạ o pháo súng; phương tiệ n c h ế tạ o

tr ư ớ c p h áo sán g ; p h áo h o a

put out of action t o ạ i k h ỏ i v ò n g c h iế n pyroxylin p i r o x ili n


đ ấ u ; lo ạ i k h ỏ i tr a n g b ị; bắn r ơ i, b ắ n Pyrrhic victory c h i ế n th ắ n g p h ả i t r ả g iá
h ỏ n g ; là m b ị th ư ơ n g , h ư h ạ i đ ắ t; c h i ế n th ắ n g g ià n h d ư ợ c b ằ n g s ự tổ n
put out of commission lo ạ i khỏi đội th ấ t n ặ n g n ề
h ìn h ; (hq) lo ạ i k h ỏ i t h à n h p h ấ n h ạ m đ ộ i P y th o n (leave) sụ n g h i p h ép m ãn h ạn phục
th ư ờ n g trự c vụ ở nước ngoài
Q branch b a n d o a n h tr ạ i ; p h ò n g d o a n h - depression góc nghiêng; góc lệch
tr ạ i - elevation góc tầm; góc nâng
--c o d e m ã Q - mount giá đặt cung phần tư
- company (lóng) d ạ i d ộ i tâ n b in h - sight máy ngắm thủy chuẩn; máy ngắm
- fever agent v i t r ù n g s ố t đo góc (phương vị); cơ cấu ngắm của
--route h ệ th ố n g lu ồ n g lạ c h d ã lậ p k ế pháo
h o ạ c h r à p h á t h ủ y lô i quadruple launcher bệ phóng bốn quả tên
- ship tà u g iả , tà u b ẫ y lửa
- staff b a n d o a n h tr ạ i p h ò n g th a m m ư u —mount machine súng máy bốn nòng
b in h đ o à n - tubes bệ bốn nòng
quack ( kh.ngữ) ô tô lộ i n ư ớ c h ạ n g n h ẹ Quail tên lửa bẫy “Quail” (lớp không dối
quad ( klì.ngữ ) x e k é o m o ó c ; s ú n g m á y đất)
phòng không bốn nòng; (b ệ) pháo quaker gun mô hình khẩu pháo; khẩu
p h ò n g k h ô n g b ố n n ò n g ; b ã i tậ p pháo giả
- machine gun (kit) s ú n g m á y p h ò n g qualification tư cách, khả năng; năng lực;
không bốn nòng điều kiện; tiêu chuẩn; trình dộ chuyên
--m ounted tr ê n b ệ b ố n n ò n g ; đ ư ợ c lắ p môn (đê bảo đảm nhận nhiệm vụ một
bốn nòng chức vụ . .. ); cấp; bậc; loại
quadrangular formation b i n h đ o à n đ ư ợ c - badge huy hiệu phân cấp; dấu hiệu
tổ c h ứ c th e o n g u y ê n tắ c b ố n đ ơ n vị phân loại
quadrant g ó c p h ầ n tư ; c u n g p h ầ n tư ; k ín h - bar dải nhỏ (cho ký hiệu phân loại)
đo góc (phương vị) nhận biết loại vũ khí (súng trường, súng
- angle of departure (pb) g ó c x u ấ t p h á t ngổn, súng phun lửa...)
- angle of elevation (p h ) g ó c tầ m ; g ó c - battery chương trình thực nghiệm nâng
nâng cao
- angle of fall g ó c rơ i - card thẻ quân nhân, chứng minh quân
- angle of site g ó c tà m ụ c t iê u nhân
- bracket g i á đ ỡ m á y đ o g ó c ; b ệ th ư ớ c - code number mã số chuyên ngành sĩ
ngắm quan
qualification 986 quarter

- course k h ó a h u ấ n lu y ệ n b ắ n n â n g cao; ~ materiel requirements yêu cầu chất


tr ư ờ n g b ắ n n â n g c a o ; k h ó a h u ấ n lu y ê n lư ợ n g c ủ a tr a n g b ị k ỹ t h u ậ t c h i ế n đ ấ u
p h â n ỉo ạ i tr ìn h đ ộ c h u y ê n m ô n ( đ ư ợ c n g h iê n c ứ u )
- fire b ắ n k iổ m tr a (để nâng bậc bắn) ~ operational requirements y ê u c ẩ u c h iế n -
~ in arms tr ìn h đ ộ b ắ n ; th ứ h ạ n g b ắ n k ỹ t h u ậ t d ố i v ớ i tr a n g b ị k ỹ t h u ậ t c h iế n

~ patch c ấ p b ậ c c h u y ê n m ô n đ ấ u ( đ ư ợ c n g h iê n c ứ u )

~ pay p h ụ c ấ p x ạ th ủ g iỏ i, tiể n p h ụ cấp ~ personnel requirements y ê u c ầ u đ ố i vớ i

c h o tr ìn h d ộ ( b á n ) q u â n n h â n b ả o d ư ỡ n g tr a n g b ị k ỹ th u ậ t
c h iế n đ ấ u
~ record b ả n h ồ s ơ lý ỉịc h q u â n n h â n ;
p h iế u tín h đ iể m nâng cao trìn h độ quality c h ấ t lư ợ n g ; đ ặ c tín h ; tà i n ă n g
chuyên m ôn martial qualities c h ấ t lư ợ n g c h i ế n đ ấ u
- report g iấ y c h ứ n g n h ậ n p h ụ c v ụ ~ control k iể m tr a p h ẩ m c h ấ t
~ test s ự k iể m tr a tr ìn h đ ỏ c h u y ê n m ô n - control card p h iế u th ố n g k ê th à n h tíc h
(huấn hi vện chiến đấu), b ả n th e o d õ i
qualified c ó đ ủ t r ì n h đ ộ c h u y ê n m ô n (d ể
k ế t q u ả h u ấ n lu v ệ n c h i ế n d ấ u
d ả m n h ậ n m ộ t c h ứ c v ụ .,,); c ó đ ủ n ă n g
lụ c ; c ó d ủ đ iề u k iệ n
~personnel c h u y ê n g ia q u â n s ự
be qualified in electronics d ư ợ c đ à o tạ o
quantitative detector m á y x á c d in h nồng
dộ khí độc
n g h é d i ệ n tử
qualified for promotion xứ ng đ án g dược
~ materiel requirements c h ỉ tiê u s ố lư ợ n g
q u y đ ị n h c ủ a tr a n g b ị k ỹ t h u ậ t c h iế n
để bạt
đ ấ u ( đ ư ợ c n g h iê n c ứ u )
~ aircraft observer t h à n h v iê n p h i h à n h
quarantine th ờ i g ia n c á c h ly , th ờ i g ia n
đoàn b a y { trừ p h i c ô n g ) c ó ư i n h độ
(tàu
k iể m d ịc h ; s ự c á c h ly , s ự k iể m d ị c h
chuyên m ôn
mới dến bị nghi lù có chỏ khách mắc
qualify c ó d ù n ă n g lự c ; đ ư ợ c p h o n g b ậ c
bệnh dịch...)', (bóng) n g ư ờ i b ị tr u y n ã ;
( c h u y ê n m ô n ) ; n â n g c ấ p tr ìn h đ ộ
m ụ c tiê u
qualify men for commission người có đủ
quarry k h a i th á c ; m ụ c tiẻ u
n ă n g lự c đ ể p h o n g q u â n h à m s l q u a n
seek out a quarry p h á t h iệ n m ụ c tiê u
qualifying allotment (kh.ngữ) tiề n c h o g ia
~ company đ ạ i đ ộ i k h a i th á c dá
d i n h (ỉấy từ lương của quán nhản giữ
quarter m ộ t p h ầ n tư; 15 p h ú t; quý; phương
lại I’rì hàng tháng gửi cho gia đình)
h ư ớ n g ; p h ía ; n ơ i; m iề n ; n g u ồ n (tin tức)',
~ jump n h ả y d ù k iể m tr a
(snlỉ) vị tr ì đ ó n g q u â n , d o a n h trạ i; v ị tr ì
- period th ờ i k ỳ th ử n ă n g lự c
c h i ế n đ ấ u tr ê n tà u ; s ự c h u ẩ n b ị c h i ế n
~ practice b ắ n k iể m tra ; b à i tậ p s á t h ạ c h đâu; hông (táuỳ, s ự th a c h ế t, s ự th a g iế t
~ remark s ự n h ậ n x é t d ự a v à o h ồ s ơ c á (kẻ dịch đầu hàng)', b á o đ ộ n g c h iế n
n h â n [kỷ luật) d ấ u ; s ắ p x ế p đ ộ i h ìn h ; đ ộ i h ìn h ; tậ p
~ test s ự k iể m tra tr ìn h d ồ c h u y ê n m ô n tr u n g lớ n ; đ ó n g q u â n ; b ố ư í
qualitative distribution formula h ệ th ố n g at close quarters ở v ị t r í tr ự c tiế p tiế p
p h â n b ố tỷ lệ n g ư ờ i g ọ i n h ậ p n g ũ c ó x ú c (v ớ i q u â n đ ịc h )
t r ì n h đ ộ v ã n h ó a th ấ p come to quarters tiế p c ậ n q u â n đ ịc h ,
~ distribution of manpower sự p h ân p hối đ ế n g ẩ n q u â n đ ịc h
n h â n lự c v ề p h ẩ m c h ấ t ~ column đ ộ i n g ũ tr u n g d o à n
quarter 987 quartermaster

--ton đ ơ n vị tr ọ n g lư ợ n g 1 /4 tấ n ; ô tô 1 /4 - installation cơ quan quân nhu; cơ sở


tấ n quân nhu; kho tàng quân nhu
~s allowance tiề n n h à , tiổ n c ư tr ú ~ inventory control center trung Eâm kiểm
~s and subsistence allowance p h ụ cấp cư kê - kidm soát quần nhu
tr ú v à lư ơ n g th ự c , p h ụ c ấ p ã n ở ~ issue danh mục ngành quân nhu; (sự)
—s for moving troops d o a n h tr ạ i c h o q u â n tiếp tế quân nhu
n h â n c h ờ p h â n c ô n g c ô n g tá c ~ item hàng tiếp tế quân nhu
-s in kind n h à ở c ấ p p h á t ~ maintenance sự sửa chữa của doanh
-s in the theater p h â n c h i a bô' t r í q u â n trại
tr ê n c h i ế n tr ư ờ n g - market center trung tâm mua bán hàng
~s pay t i c n n h à quân nhu
quarterdeck b o o n g sĩ quan; boong ìá i ~ officer sĩ quan quân nhu
(dành cho sĩ quan)', p h ò n g h o a tiê u ;
~ order chỉ thị về bảo dảm quân nhu
{lỏng) s ĩ q u a n h ả i q u â n
~ park kho quân nhu; khu quân nhu
quartering s ự đ ó n g q u â n , s ự b ớ tr í ( c h ỗ ở)
~ plan kế hoạch bảo đảm quân nhu
~ detachment d ộ i d o a n h tr ạ i
~ salvage depot kho thu hổi quân nhu
~ loke t r u n g s ĩ d o a n h tr ạ i
~ school trường quân nhu
- officer c h ủ n h iệ m d o a n h tr ạ i; s ĩ q u a n
- s e c t io n phòng doanh t r ạ i
d o a n h tr ạ i
~ party đ ộ i d o a n h tr ạ i , đ ộ i tiể n ư ạ m
- sergeant trung sĩ quân nhu (à mỗi dại
đ ộ i)
quarterly readiness report bấo cáo q u ý vè
tìn h h ìn h sẩ n s à n g c h iế n đ ấ u - service ngành doanh trại; sự bảo dảm
quartermaster sĩ quan quân nhu; quân quân nhu
nhu; (hq) h ạ sĩ q u a n p h ụ trá c h đ iệ n đ ài furnish quartermaster service bảo đảm
~ annex p h ụ lụ c ( k è m theo mệnh lệnh tu sửa doanh trại; tách riêng bộ phận
chiến dấn) về bảo đảm quân nhu quân nhu
- battalion tiổ u d o à n q u â n n h u provide quartermaster service to troops
~ (branch) depot k h o q u â n n h u áp dụng những biện pháp bào dảm quân
- company d ạ i d ộ i q u â n n h u nhu cho bộ dội
- Corps n g à n h q u â n n h u ~ staff officer sĩ quan tham mưu phụ trách
~ depot company đ ạ i đ ộ i k h o q u â n nhu quân nhu; chù nhiệm quán nhu
- establishment c ơ q u a n q u â n n h u ~ supply sự tiếp tế quàn nhu; sự cấp phát
- field maintenance offices phòng bảo quán nhu
d ư ỡ n g d ã c h iế n q u â n n h u - supply officer sĩ quan cấp phát quân
- forces lự c lư ợ n g q u â n n h u nhu; người chỉ huy cấp phát quân nhu
~ gait b ư ớ c d ố c ~ support sự bảo dảm quân nhu
- General c ụ c tr ư ở n g c ụ c quân nhu; chủ ~ training center trung tâm huấn luyện
n h iệ m n g à n h q u â n n h u quán nhu
~ General staff p h ò n g q u â n n h u b ộ th a m - trains những phân đội quân nhu của
m ư u b in h đ o à n binh doàn; đoàn òtô vận tải ngành quân
- General to the Forces cục tr ư ở n g cục nhu
quẫn nhu lục q u â n - troops đơn vị và cơ quan quân nhu
~ group n h ó m q u â n n h u ~ unit đơn vị quân nhu; phân đội quân nhu
quartermaster 988 quick

- utility unit đ ơ n vị q u ầ n n h u p h ụ c v ụ đ ờ i quick n h a n h , m a u ; tứ c th ì; c ấ p tố c ;


số n g quick march! đ i đ ề u , b ư ớ c ! (khẩu lệnh)
Quas (Afỉh) n ữ g iá o v iô n tr ư ờ n g p h ổ th ô n g --acting tá c c h i ế n n h a n h ; tá c d ụ n g tứ c th ì
d à n h r iê n g c h o c o n e m q u â n n h â n --acting gas c h ấ t đ ộ c tá c d ụ n g tứ c th ì;
quasi-active homing guidance h ệ th ố n g c h ấ t đ ộ c h ó a h ọ c tá c d ụ n g n h a n h
tự d ả n t í c h c ự c g iả - barrage h ỏ a lự c c h ặ n tứ c th ì t h e o y ê u
—ally đ ổ n g m in h g iả cầu
—combat conditions tì n h h u ố n g s á t c h i ế n --change (detachable) barrel nòng dẻ
đấu t h á o lắ p , n ò n g th a y n h a n h
--military forces lự c lư ợ n g b á n q u â n sự ; - divestìble t h á o n h a n h đ ư ợ c
đ ơ n vị q u â n sự h ó a
—draw capability k h ả n ă n g phản ứng
—o f fic e r s ĩ q u a n lâ m th ờ i; sT q u a n d ự b ị
nhanh
quay b ế n tà u , b ế n c ả n g ; k è
—erect lắ p đ ặ t n h a n h ; lắ p r á p n h a n h
Q u e e n "quyn" {tên quy ước của chữ Q —fire b ắ n n h a n h , b ắ n lia lịa , b ắ n liê n tụ c ;
trong bảng chữ cái) b ắ n m ụ c tiê u x u ấ t h iệ n b ấ t n g ờ
- Alexandra’s Royal Army Nursing Corps —fire artillery p h á o c ó tổ c đ ộ b ấ n cao
{Anh) n g à n h y tá lụ c q u â n
—fire channels for fire missions các kênh
- of Battles (the battlefield] b ộ b in h
th ô n g t i n liê n lạ c đ ể g ọ i b ắ n k h ẩ n c ấ p
- ’s allowance t i ề n ăn
—fire target b i a bắn nhanh
~’s Bays {Anh) t r u n g đ o à n c ậ n v ệ sô' 2
—lirer v ũ k h í bắn nhanh; đại bác bán
~’s Birthday (Anlì, kh.ngữ) n g à y p h á t lư ơ n g
nhanh
~’s colours (Anh) lá q u â n k ỳ tiể u đ o à n
—filin g b ắ n n h a n h ( s ú n g )
được m an g khi đ ó n nữ hoàng
—firing ammunition đ ạ n d ư ợ c c ó ố n g liề u
~’s commission (Anh) g iấ y c h ứ n g n h ậ n
—firing cartridge p h á t bắn có ống lié u
q u â n h à m sĩ q u a n
b ằ n g k im lo ạ i (đạn lắp liền hoặc đạn
~’s Company (Anh) đại đội cận vệ ngự
rời)
lâ m h o à n g g ia
--firing gun p h á o c ó tố c đ ộ b ắ n c a o , p h á o
~’s Regulations (Anh) đ i ể u lệ n h ; đ iề u lệ ;
c ó tố c đ ộ b ắ n n h a n h
q u y tắ c ; q u y c h ế
- firing loading sự n ạ p th u ố c p h ó n g v ào
- ’s Regulations for the Army and the Royal
v ỏ đ ạ n ; sự n ạ p th u ố c p h ó n g v à o ổ n g
Army Reserve (Anh) đ iề u lệ n h lụ c q u â n
liề u
—’s Regulations for the Royal Air Force
(Anh) đ iể u lệ n h k h ô n g q u â n
- fuze n g ò i n ổ tứ c th ì; đ ẩ u n ổ tứ c t h ì

q u e ll c h ế á p ; đ à n á p , d ậ p t ắ t, d ẹ p y ẽ n
- hook-up m ó c n h a n h
(cuộc nổi loạn.,.) --kill capability k h ả n ă n g tiê u d i ệ t n h a n h
m ụ c tiê u
quell resistance d ậ p tắ t sự k h á n g c ự ;
c h ế á p sự đé k h án g --kill target m ụ c tiê u b ị tiê u d i ệ t n h a n h

quell the enemy artillery ch ế áp pháo chóng

b i n h đ ịc h - loader h ộ p t i ế p d ạ n ; h ò m d ạ n
quench d ậ p tắ t; c h ế á p - march h à n h q u â n c ấ p tố c ; b ư ớ c nhanh
questionable aircraft m á y b ay không xác - match d â y c h á y n h a n h
đ ị n h d ư ợ c , m á y b a y k h ô n g n h ậ n b iế t --mount đ ư ợ c lắ p đ ặ t n h a n h
được - moutlng s ự lắ p đ ặ t n h a n h
quick 989 quota

--opening duster bom c a tx e t tá c h vỏ - kít (kh.ngữ) th iế t bị m ù a d ó n g c ù a ô tỏ


nhanh qulckmatch n g ò i n ổ ; n g ò i c h á y nhanh
- operating th a o tá c nhanh; vận hành quickset hedge h à n g r à o x á c h ta y , h à n g
nhanh r à o tr iể n k h a i n h a n h
- power drive s ự tiế n q u â n n h a n h c ủ a lự c quicksilver th ủ y n g â n
lư ợ n g c h ủ lự c ; s ự tiế n q u â n t h ầ n tố c c ủ a quiet engine d ộ n g c ơ k h ồ n g c ó t iế n g ồn
d ạ o q u â n lớ n
- field force conspectus rates đ ị n h m ức
- reaction capability khả n ăn g phản ứng c ấ p p h á t đ ạ n d ư ợ c c h o lự c lư ợ n g d ã
nhanh
c h i ế n th ờ i b ìn h
- reaction force lự c lư ợ n g phản ứng
- rate đ ị n h m ứ c tiê u h a o đ ạ n d ư ợ c v à
nhanh tr a n g b ị th ờ i b ìn h
--reaction weapon p h ư ơ n g tiệ n c h iế n đ ấ u qulll (lóng) b á o c ấ o vổ v i p h ạ m k ỷ lu ậ t
p h ả n ứ n g n h a n h ; v ũ k h í ở tr ạ n g th á i s ẩ n
quỉrt (kh.ngữ) h ọ c v iê n tr ư ờ n g h u ấ n lu y ô n
s à n g c h iế n đ ấ u k h ẩ n c ấ p
bay
—release parachute d ù c ó k h ó a m ở n h a n h quít (kh.ngữ) v ề h ư u ; r a q u â n ; từ c h ứ c
—serve meal đ ổ ă n c h u ẩ n b ị s ẵ n quit service r a q u â n ; c h u y ê n n g à n h
- squirt (kh.ngữ) lo ạ t b ắ n l i ê n t h a n h ; tr à n g quit one's post r ờ i k h ỏ i v ị trí
súng m áy
quit the ranks rờ i k h ỏ i h à n g n g ũ
- step bước nhanh (d ù n g tro n g hành
quitter (kh.ngữ) k ẻ đ à o n g ũ ; n g ư ờ i lín h
quân)
lư ờ i n h á c
- time n h ị p b ư ớ c c h â n đ i d ể u {Ỉ20-Ỉ28
quonset h u t h ấ m tr ú ẩ n h ì n h b á n c ầ u
bước!Ị phú!); n h ị p b ư ớ c k h i h à n h q u â n
quota c h ỉ tiê u ; c h ỉ t i ê u d i n h m ứ c ; g iớ i
(6 km/gìờ)
hạn
quickie (lỏng) lo ạ t b ắ n liê n t h a n h ; tr à n g
- for enlistments c h ỉ t i ẻ u tu y ể n q u â n
sú n g m áy
R and R ( kh.ngữ ) n g h ỉ n g ơ i g iả i tr í; n g h ỉ racking fire b ắ n d ọ c
p h é p n g ắ n ; đ i tr a n h th ủ racon r a đ a x á c đ ị n h m ụ c tiê u ở x a
~ and R privileges s ự n g h ỉ n g ơ i c ủ a b ộ đ ộ i rad r a d ( đơn vị bức xạ)
tạ i m ặ t tr ậ n ~ reading m ứ c đ ộ p h ó n g x ạ (theo dụng
~ class candidate t h í s in h sĩ q u a n ; n g ư ờ i cụ do)
(đã vượt qua kỳ thi và
d ự tu y ể n s ĩ q u a n RADA Communications system h ệ th ố n g
thông qua hội dồng) v ô tu y ế n đ iệ n th o ạ i tự đ ộ n g " R A D A "
- hour th ờ i g ia n g i á n g đ ò n h ạ t n h â n radar tr ạ m r a đ a ; m á y r a đ a ; tr ạ m v ô tu y ế n
- method (till) p h ư ơ n g p h á p c h u y ể n p h á t đ ị n h v ị; m á y đ ị n h v ị b ằ n g r a d a
c ó b i ê n la i; p h ư ơ n g p h á p t r u y ề n t in c ó ~ air-navigation chart b ả n đ ồ d ẫ n đ ư ờ n g
b á o n h ậ n ( c ủ a đ à i th u ) hàn g k h ổ n g b ằng rađ a
rabal m á y t h á m d ò ( b ằ n g ) v ô t u y ế n , m á y ~ air survey t r in h s á t k h ô n g q u â n b ằ n g
th á m s á t v ô tu y ế n d iệ n ; t h ă m dò khí rađ a
tượng ~ air survey liaison section tiể u đ ộ i th ô n g
rabbit-fever agent v i t r ù n g gây bệnh ti n liê n lạ c c ủ a n g à n h t r in h s á t r a d a
t u l a r e m i a , t á c n h â n g â y b ệ n h s ố t th ỏ ~ air-to-surface vessel tr ạ m v ô tu y ế n đ ịn h vị
- wire h à n g r à o d â y t h é p g a i k h ó p h á t h iệ n tr ê n k h ô n g p h á t h iệ n m ụ c tiê u m ặ t n ư ớ c
race tiế n q u à n n h a n h , tiế n q u â n t h ầ n tố c ; ~ airborne interception s ự b ắ t c h ặ n b ằ n g
cuộc chạy đua t r ạ m v ô t u y ế n đ ị n h v ị tr ê n k h ô n g ; r a đ a
arms race c u ộ c c h ạ y d u a v ũ tr a n g b ắ t c h ặ n đ ặ t tr ê n m á y b a y
~ of armaments c h ạ y d u a v ũ tr a n g - aircraft m á y b a y t r in h s á t v ô tu y ế n đ ịn h
racer (pb ) m â m p h á o , m â m q u a y ; c ơ c ấ u vị
quay pháo ~ altimeter m á y v ô t u y ế n đ o đ ộ c a o
rack tư t h ế d ứ n g n g h iê m ; k h u n g , c ố t , g iá , - altitude đ ộ c a o d ư ợ c c h ỉ b á o b ằ n g m á y
s ư ờ n ; g iá đ ỡ ; g iá b o m ( trên thân máy v ô tu y ế n đ o đ ộ c a o ; d ộ c a o c h u ẩ n b ị h ạ
hay)-, k h í a t h a n h r ă n g ( s ú n g ) ; x ế p lê n cá n h đư ợ c ra đ a ch ỉ b áo
g iá ; c h u y ể n v ị b ằ n g t h a n h r ă n g ~ approach s ự d ẫ n v à h ạ c á n h b ằ n g r a đ a
rack with fire b ắ n p h á b ằ n g h ỏ a lự c —augmented target b i a c ó b ộ k h u ế c h đ ạ i
m ạ n h , b ắ n p h á á c l iệ t tí n h iệ u ( b ằ n g r a đ a )
radar 991 radar

- barrier tuyến phất hiện bằng rađa ~ controller hoa tiêu


~ barrier ship tàu của đội tuần tiễu rađa ~ converter rađa mã hóa; cơ cấu mã hóa
~ beacon hải đãng vô tuyến định vị; dài dữ liệu vô tuyến định vị
mớc rađa; rađa dẫn đường; tín hiệu ~ correlation sự nhận biết mục tiêu trên
rađa, pha rađa màn hien thị rađa
~ beam guidlng/semi-active homing - counter-countermeasures các biện pháp
được dẩn theo tia rađa và tự dẫn bán dối phó với các phương tiên chống rađa
chù dộng ~ countermeasures trinh sát và chống
- beam-rider tên lừa được dản theo tia trinh sát vó tuyêh; các biện pháp chống
rađa rada; các biện pháp chống vô tuyến
- board màn rada; màn huỳnh quang rađa định vị
~ bombardier trắc thu máy ngắm vô tuyến ~ cover sự ngụy trang bằng rađa
định vị ném bom ~ coverage trường rađa, giới hạn tới được
~ bombing sự ném bom có sử dụng máy của rada, lẩm phủ sóng ciia rađa
ngắm vô tuyến dịnh vị - deception nhiều rađa thụ động; ngụy
- bombsight kính ngám ném bom bằng trang chống rađa, ngụy trang chông vô
vô tuyến định vị tuyến dịnh vị
~ calibration squadron phi dội hiệu chính ~ decoy mục tiêu rađa giả
phạm V I hoạt động của rada ~ decoy balloon khinh khí cầu giả làm
~ camera máy chụp ảnh màn hình chỉ thị mục tiêu rada
rađa ~ detection-coverage volume trường rađa
~ camouflage ngụy ưang chống rađa —directed được điều khiển bằng rada,
~ chart bản đổ dẫn dường hàng không dược điểu khiển bằng vô tuyến dịnh vị
bằng rađa, bản dồ đạo hàng rađa ~ direction sự dẫn đường bằng rada
- check point vật chuẩn VÔ tuyến dinh vị; ~ direction center trung tâm dần dường
Vật chuẩn rađa bằng rađa; trạm rađa dản đường
- chronograph máy do thời gian bàng vô
~ discrimination khả nàng cho phép cúa
tuyến dịnh vị; máy ghi thời gian bằng
rađa
rađa
~ echo sóng phản hồi rađa; chùm tia rađa
~ clutter sự phản xạ từ địa vật, nhiều địa
phản hồi; tín hiêu rada
hình
- establishment viện nghiên cứu rađa
~ command guidance dẳn lênh bằng rađa
~ evasion sự cơ dộng chống định vị bằng
~ communication thỏng tin liên lạc rađa
rađa, sự cơ động chống vồ tuyến định vị
~ contusion device phương tiện đánh lạc
- fence tuyến phát hiện của rađa, tuyến
hướng vô tuyến dịnh vị; phương tiện
phát hiện bằng vô tuyến định vị
đánh lạc hướng rađa
~ fire hỏa lực dược điểu khiển bằng rađa
~ control dẫn dường bàng vô tuyến dịnh
vị; điều khiển bằng rađa - fire control điều khiển hỏa lực bằng rađa
- control area khu vực hoạt động của ~ tix sự đánh dấu (vị trí) bằng thiết bị vô
rađa dẫn đường; khu vực hoạt động của tuyến dịnh vị
trạm rađa điểu khiển ~ guidance sự dẫn đường bằng rada
—controlled được điều khiển bang rađa —guided được điều khiển bàng rađa
radar 992 radar

--guided bomb bom điều khiển bằng rada - map satellite vệ tinh chụp ảnh bản dổ
- gun laying sự ngắm (bắn) pháo bằng địa hình bằng rađa
rađa ~ mechanic thợ cơ khí thiết bị rađa
- hall (kh.ỉìgữ) lầm hoạt dộng của rađa ~ mine mìn có ngòi nổ vô tuyến; mìn điều
be within radar {kh.ngữ) trong tầm rađa, khiển bằng vô tuyến
nằm trong tầm hoạt dộng của rađa - mission nhiệm vụ được thực hiện bằng
- helicopter máy bay lên thảng trinh sát thiết bị rađa
bằng rađa ~ mortar locator rađa xác dịnh đại đội
~ homing tự dản bằng rada pháo cối của địch, rađa định vị chống
- homing beacon hải dáng tự dân bằng pháo cối
rađa ~ nautical mile hải lý vô tuyến định vị
~ homing missile tên lửa có hệ thong tự - navigation sự dẫn đường bằng rada
dẫn bằng rađa ~ navigator thiết bị dẫn đường bằng rađa
- horizon bán kính hoạt động hiệu quả ~ net mạng rađa
của rađa
~ netting nối mạng rađa
- infrastructure hệ thống rađa cố định
- netting unit dài nối mạng rađa
~ instruction dữ liệu rada
- officer sĩ quan rađa
- intelligence tình báo rađa; tổ chức tình
~ operations crew khẩu dội rađa, kíp rađa
báo rada; tin tức tình báo rađa
~ operator trắc thủ rađa
- intercept officer sĩ quan bắt chặn mục
tiêu trên không, hoa tiêu ~ photograph ảnh chụp của rađa
- interception sự bắt chặn bằng thiết bị vô - picket dội tuần tiễu rađa; tàu tuần tiễu
tuyến định vị, sự bắt chặn bằng rada rađa; máy bay tuần tiẽu rada; khí cầu
- Interpreter chuyên gia nhận biết mục tuần tiễu rađa
tiêu bàng rađa - picket destroyer tàu khu trục trang bị vô
- Jammer máy phát nhiễu rađa tuyến dịnh vị
- jamming nhiêu rađa tích cực ~ picket fence tuyến phát hiện của rađa
- lag time thời gian rađa phát hiện và ~ picket ship tàu tuần tiễu rada
nhân biết (mục tiêu) ~ pilotage thuật lái máy bay theo dấu
- locating định vị rađa kiểm soát trên màn hiển thị rađa
- locating battery đại dội (pháo binh) ~ plot dánh dấu mục tiêu theo dữ liêu của
trinh sát bằng rađa trạm rađa; định vị mục tiêu theo phần
~ lock-on sự bắt và bám (mục tiêu) tự tử của rađa
động của rađa ~ plot officer sĩ quan định vị mục tiêu
~ maintenance section tiểu đội bảo dưỡng bằng rađa
kỹ thuật thiết bị rađa ~ (plotting) board màn huỳnh quang rađa;
- map bản đồ địa hình định vị bang rađa bảng sơ đổ định vị mục tiêu theo dữ
- map matching guidance sự dẫn dường liệu rađa
theo bản dồ địa hình bằng rađa ~ post trạm rađa, đài rađa
- map relayer máy phát hình ảnh địa hình ~ processing center trung tâm xử lý dữ
bằng rađa liệu rađa
~ mapping sự chụp ảnh địa hình bằng rađa —proof được bảo vệ khỏi sự quan sát của
rađa
radar 993 radar

~ protection sự bảo vệ bằng rađa - sighting phát hiện mục tiêu bằng rađa;
~ protective line tuyến phát hiẽn cùa rađa đánb dấu mục tiêu bằng rađa
~ proximity luze ngòi vô tuyến - signal simulator thiết bị mô phỏng tín
- range tầm hoạt động của rađa; phạm vi hiệu rađa
hoạt động của rađa - silence chế độ im lặng rađa
- range calibration xác định tẩm rađa; - site trận địa rađa
hiệu chỉnh tầm rađa - sonobuoy phao tiêu rađa thủy âm
~ ranging xác định cự lỵ bàng máy đo xa - station trạm rađa; đài rađa
rađa; trinh sát rađa; xác định tọa độ - surveillance team đội trinh sát rađa mặt
mục tiêu bằng rađa đất
- reconnaissance trinh sát bằng rađa ~ target mục tiêu bị theo dõi trên màn
- recorder người ghi dữ liêu rađa hiển thị rađa
- repairman kỹ thuật viên sửa chữa thiết ~ target balloon khinh khí cầu dùng làm
bị định vị vô tuyến mục tiêu huấn luyện trắc thủ rađa
~ repeat-back guidance sự dần dường từ ~ target intelligence trinh sát mục tiêu
mạt đất theo dữ liệu rađa trẽn máy bay bàng rađa
- report báo cáo trinh sát bằng rađa ~ target simulator thiết bị mô phỏng mục
- reporting net mạng gửi báo cáo bằng tiêu bằng rađa
rađa - team phân đội rađa, phân đội vô tuyến
~ reporting unit phân đội gửi báo cáo bằng định vị
rađa - teller nhân viên điện thoại truyền dữ
- return sóng phản hổi rađa, tín hiệu rađa, liêu rađa
chùm tia rađa phản hổi —tone recognition nhận biết âm thanh
~ ruler trạm rada trác địa bản đồ mục tiêu bằng rađa
~ scan quan sát bằng rađa; trinh sát bằng - track command (system) hệ thống điều
rađa; theo dõi bằng rađa; tìm kiếm mục khiển bám sát mục liêu bằng rađa
tiêu trên không bằng rađa ~ tracker đài rađa bám sát; đài rađa ngắm
~ screen màn hiện sóng rađa; màn hiển bắn pháo; đài quan sát pháo
thị rada ~ tracking sự bám sát (mục tiêu) bằng
--search tìm kiếm bằng rađa; sục sạo rađa
bằng rađa ~ tracking station ưạm rađa bám sát mục
--searchs receiver máy thu trinh sát trạm tiêu; đài rađa bát và bám mục tiêu
rada ~ trainer máy tập luyện thao tác thiết bị
- section bộ phận rada; bộ phận vô tuyến rađa
định vị ~ troop trung đội rađa; trung đội vô tuyến
- sector-of-scan overlay sơ đồ khu vực định vị
lìm kiếm bàng rada; sơ dồ khu vực sục ~ truck trạm rađa cơ dộng trên ôtô
sạo bằng rađa ~ vehicle trạm rađa cơ động
- set trạm rađa; đài rađa; máy vô tuyến ~ warning sự phát hiện của rađa; sự cành
định vị báo rađa
~ shadow vùng tối của rada ~ warning net mạng rađa phát hiện; mạng
- sight máy ngắm rađa rađa cảnh báo; mạng rađa báo dộng
radar 994 radiation

~ warning time thời gian phát hiên; thời ~ line plot phương pháp kết hợp ảnh không
gian nhận biết (từ thời điếm phát hiện quân bằng dường xuyên tâm
đến khi mục tiêu đến gán) ~ probable error sai số xác suất theo bán
- weather report tin thời tiết theo dữ liệu kính
quan sát bằng rađa ~ zone barrage hỏa lực chặn theo vùng
~ wind trạm rađa xác định hướng và vận bán kính
tốc gió radiant heat nhiệt bức xạ; bức xạ ánh
radarman trác thủ rada; chuyên gia rađa sáng (của vụ nổ hạt nhân)
radarpoot chổng rađa; phòng chống sự ~ light bức xạ ánh sáng (của vụ nổ hạt
phát hiên của rađa nhân)
radarscope display hình ảnh ưên màn radianted dose dộ bức xạ
hiển thị rađa radiation sự bức xạ, sự phóng xạ, sự phát
~ photograph ảnh của màn hiển thị rađa xạ; sự tỏa ra (nhiệt, năng ỉượng.,.)\ vật
~ photography chụp ảnh màn hiển thị rada được bức xạ
rodet phòng chống rađa ~ attenuation factor hệ số suy giảm bức
~ officer người chỉ huy phòng chống rađa xạ xuvên (khi đi qua ỉóp phủ bảo vệ)
radex sự huấn luyện trinh sất và phòng ~ barrier sự bảo vệ khỏi bức xạ, sự phòng
chông rađa chống bức xạ
radiac bức xạ kế, thiết bị đo bức xạ - casualties sự liêu diệt bằng bức xạ
~ calculation card phiếu tính liểu lượng - characteristic đặc tính bức xạ
bức xạ
~ cloud đám mây bức xạ
~ calculator máy tính liều lượng bức xạ
~ contamination sự nhiễu bức xạ
- detector máy dò bức xạ
~ contamination marker bảng chỉ dẫn khu
~ dosimeter máv đo liểu lượng bức xạ
vực nhiễm (phóng) xạ
~ instrument dụng cụ do liều lượng bức xạ
~ control kiểm tra liều lượng bức xạ
~ operator-driver lái xe kiêm điểu khiển
~ damage sự hủy diệt bằng bức xạ
phương tiên đo liều lượng bức xạ, nhân
viên điều khiển phương tiện do bức xạ ~ detection sự phát hiên bức xạ; sự trinh
di động sát bức xạ
~ set máy đo liểu lượng bức xạ ~ (detection) instrument máy do cường độ
~ survey meter máy đo roentgen bức xạ; máy dò bức xạ
- training sự huấn luyện trinh sát bức xạ ~ detection team dõi trinh sát phóng xạ
- training device dụng cụ huấn luyện đo ~ detector máy dò phóng xạ; máy đo
liều lượng bức xạ; thiết bị huấn luyện cường độ bức xạ
do liểu lượng bức xạ - dosage (dose) liều lượng bức xạ
radlacmeter bức xạ kế ~ dosage rate mức liểu lượng phóng xạ;
radial xuyên tâm; theo bấn kính cấp độ phóng xạ
- miss distance độ lệch theo bán kính ~ dosage report sự báo cáo về liều lượng
~ engine động cơ hình sao phóng xạ; bản báo cáo vé liều lượng
~ line control kết hợp ảnh không quân phóng xạ
bằng đường xuyên tâm ~ dosage status liều lượng phóng xạ
~ line method phương pháp vẽ bàn đồ địa ~ dose count sự kiểm tra liều lượng phóng
hình bằng đường xuyên tâm xạ
radiation 995 radiation

~ dose status chart phiếu thống kê liều --proof chống bức xạ


lượng phóng xạ ~ protection bảo vệ khỏi bức xạ, phòng
~ dosimeter khí cụ định lượng phóng xạ, chống bức xạ
liều lượng kế bức xạ --protective compound thành phần
~ dosimetry sự trinh sát phóng xạ; sự dò chống bức xạ; mỡ chống bức xạ
phóng xạ; sựdịnh lượng phóng xạ - reconnaissance sựưinh sát bức xạ
~ drug (pill) viên thuốc chống bức xạ - reliability (of a unit) khả năng sử dụng
~ exposure độ chiếu phóng xạ; dô rọi lực lượng trong tình huống có phóng xạ
phóng xạ ~ resistance sự phòng chống bức xạ
- exposure badge máy định lượng độ rọi ~ return bức xạ phản hổi, tín hiệu vọng
phóng xạ —safe được phòng chóng bức xạ, an toàn
~ exposure category mức chiếu phóng xạ phóng xạ
~ exposure report sự báo cáo về độ rọi - safety level mức dỏ bức xạ cho phép;
phóng xạ (của cúc thành viên trong đơn liều lượng bức xạ cho phép; mức độ an
vỉ) toàn phóng xạ
- factor card phiếu thống kê liểu lượng - scattering bức xạ tản mát, sự phân tán
phóng xạ bức xạ
- fallout mưa phóng xạ; sự rơi bụi phóng ~ seeded area khu vực nhiềm xạ
xạ ~ sensitive device máy định lượng bức xạ;
- fog đám sương (mù) phóng xạ thiết bị đo liều lượng bức xạ
~ group nhóm quân nhân nhiêm lượng ~ service hoạt động tác chiến trong diều
phổng xạ như nhau kiện phóng xạ; bảo đảm chiến đấu
- hazard sự nguy hiểm phóng xạ trong điều kiện phóng xạ
- hazard evaluation sự kiểm tra định - sickness bệnh nhiễm phóng xạ; bênh
lượng phóng xạ máu trắng
~ hazard evaluation group nhóm kiểm tra ~ simulator máy mô phỏng nhiêm xạ
định lượng phóng xạ - situation tình hình bức xạ
~ history sự tính liéu lượng phóng xạ (của ~ situation map bản đổ tinh hình bức xạ
các iịuăn nhân thuộc đơn vị bị nhiễm) - slide rule thước trượt tính liều lượng bức
~ injury sự sát thương bằng phóng xạ xạ, thước rút tính liêu lượng phóng xạ
- instrument máy do phóng xạ; máy phát ~ strength mức độ bức xạ; độ bức xạ
hiện phóng xạ ~ survey drone máy bay trinh sát bức xạ
~ Intensity mức độ bức xạ; cường độ bức điều khiển bằng vô tuyến
xạ - survey meter máy định lượng bức xạ,
~ level mức độ bức xạ; mức độ phóng xạ liểu lượng kế bức xạ
- meter máy đo cường độ bức xạ ~ survey training set dụng cụ huấn luyôn
- monitor người định lượng phóng xạ; khí nhân viên dinh lượng phóng xạ
cụ định lượng phóng xạ ~ syndrome hội chứng nhiễm phóng xạ
- morbidity mắc bệnh do nhiễm xạ ~ team đội trinh sát bức xạ; nhóm trinh
- pattern sơ đổ khu vực nhiễm xạ sát bức xạ
~ power cường độ bức xạ ~ tolerance liểu lượng bức xạ cho phép
radiation 996 radio

~ training huấn luyện phòng chống bức xạ - beacon đài vô tuyến dẫn đường; (hq)
~ warhead phẩn chiến đấu có nạp chất đèn hiệu vô tuyến; tiêu vô tuyến; thiết
phóng xạ bị đạo hàng vô tuyến
~ zone khu vực nhiễm (phóng) xạ - beacon warhead phấn chiến đấu có pha
radiator vật bức xạ; bộ tản nhiệt (đầu máy vô tuyến
ôỉô...)\ (ra d io ) lá tỏa các bức xạ ~ beam sóng dần hướng, tia vô tuyến
~ fin cánh tản nhiệt, lá tản nhiệt ~ bearing góc phương vị vỏ tuyến
~ hose ống dản nước của bình tản nhiệt - bomb bom lắp ngòi (nổ) vô tuyến
~ shutter cửa che của bộ tản nhiệt ~ bomb fuze ngòi (nổ) vô tuyến của bom
radio vô tuyến điện; đài vồ tuyến; bức ~ boy (kh.ngữ) nhân viên vô tuyến điện
điện vô tuyến; truyền phát bằng vô ~ brain (kh.ngữ) máy tính điện tử; thiết
tuyến điện; phát sóng vô tuyến bị điều khiển bằng vô tuyến định vị;
ground-to-plane radio máy vồ tuyến thiết bị dẫn bằng vô tuyến
liên lạc đất đối khõng; máy vỏ tuyến ~ broadcasting and leaflet battalion tiểu
liên lạc mặt đất - máy bay đoàn phát thanh và rải truvển đơn
mute a radio buộc đài vô tuyến của ~ broadcasting company đại dội phát
địch im lăng thanh
via radio trên rađiô, qua vô tuyến diên, ~ broadcasting station đài phát thanh
theo vô tuyến điện ~ call sign tín hiệu gọi vô tuyến
~ aids phương tiện dẫn bằng vô tuyến ~ car trạm vô tuyến cơ động
điện ~ central tổng dài vô tuyến
~ alert sự sẫn sàng hoạt động của đài vô ~ channel kênh thông tin liên lạc vô
tuyến tuyến; tuyến thông tin liên lạc vô tuyến;
- alert period giai đoạn hạn chế phát sóng tần số hoạt động
các dài vô tuyến via the radio channel qua kênh vô
~ altimeter thiết bị đo độ cao bằng vô tuyến điện
tuyến ~ code mã vô tuyến
~ altitude độ cao đo được nhờ thiết bị đo ~ code test sự kiểm tra khả năng chuyên
độ cao bằng vô tuyến môn của điện báo viên vô tuyến
~ and communication school trường thông ~ combat link tuyến thông tin liên lạc vô
tin liên lạc vô tuyến và hữu tuyến tuyến chỉ huy chiến đấu; kênh thõng tin
- and Television Service ngành phát thanh liên lạc vô tuyến chỉ huy chiến đấu
và ưuyển hình ~ command mệnh lệnh bằng vô tuyến,
- and vision section bộ phận thồng tin khẩu lệnh truyền qua (máy) vô tuyến
liên lạc vô tuyến và quan sát điện
- and wire integration sự hòa mạng vô ~ command guidance sự dẫn lệnh bằng
tuyến và hữu tuyến vô tuyến điện; sự điểu khiển bằng lệnh
- approach aids phương tiên hỗ trợ tiếp qua vô tuyến diện; hệ thống lệnh diều
cận bằng vô tuyến khiển từ xa
- back-up tuyến thông tin liên lạc vô ~ communication thông tin liên lạc vô
tuyến tiếp sức tuyến
radio 997 radio

~ communication diagram sơ dổ thông - deception sự nghi binh vô tuyến; sự


(in liên lạc vô tuyến ngụy trang vô tuyến
~ communication plan kế hoạch thông tin - detection sự phát hiện bàng phương
liên lạc vô tuyến tiện kỹ thuật vỏ tuyến; sự trinh sát kỹ
~ communications set trạm thông tin liên thuật vô tuyến điện; sự trinh sát phát
lạc vô tuyến hiện mục tiêu bằng vô tuyến
- company đại đội thông tin liên lạc vô - detector máy vố tuyến định vị
tuyến - detector equipment thiết bị vô tuyến
~ compass đo góc vô tuyến, la bàn vô
định vị; thiết bị định vị bằng vô tuyến
tuyến
- detonator ngòi (nổ) vô tuyến
- contact thông tin liên lạc vô tuyến
~ direction đài vô tuyến tìm phương
~ control diéu khiển bằng vô tuyến; kiểm
- direction finder trạm vô tuyến định
soát qua vô tuyến điên
hướng, đài vô tuyến định vị
--controlled được điều khiển bằng vô
tuyến điên; được kiểm soát bằng vồ - direction finding sự định hướng bằng vô
tuyến điện tuyến; sự tìm phương bằng vô tuyến
-•controlled camera-carrying drone máy ~ direction finding chart bản đồ dản
bay chụp ảnh hàng khồng điểu khiển dường bằng vô tuyến; bản đồ đạo hàng
bàng vô tuyến bằng vô tuyến
—controlled mine mìn điéu khiển bằng vô ~ direction finding net mạng đài vó tuyến
tuyến định hướng (mât đất)
--controlled missile tên lửa điều khiển ~ discipline nguyên tắc vô tuyến
bằng vô tuyến ~ electrician kỹ thuật viên vô tuyến
--controlled plane máy bay diều khiển - facility chart (map) sơ đồ bố trí phương
bang vô tuyến tiện dẫn đường bằng vô tuyến
--(controlled) tank xe tăng điều khiển - fix định vị bằng vô tuyến; định vị vị trí
bằng vô tuyến đài phát bằng vô tuyến tìm phương; xác
--controlled target bia được điều khiển định vị ưí bô' trí máy bay bằng phương
bằng vô tuyến tiện vó tuyến định hướng
--countermeasures quấy rối vô tuyến;
- frequency tần sô' vó tuyến
chống võ tuyến; gây nhiêu vô tuyến;
~ frequency and procedure discipline
các biện pháp chóng vô tuyến điện
nguyên tắc thông tin liên lạc vô tuyến
- countermeasure aircraft máy bay gây
- frequency terminal homing guidance
nhiễu võ tuyến; máy bay chống vổ tuyến
system hê thống tự dản ờ đoạn cuổi quỹ
- countermeasure deception sự nghi
đạo bằng tần số vỗ tuyến
binh (lừa địch) bằng các biện pháp
chống vô tuyến - fuze ngòi (nổ) vô tuyến
- countermeasure operator nhân viên vân - guard trực trạm thu vô tuyến ưên sóng
hành các thiết bị trinh sát và chống vô nhất định; đài canh; bắt chặn vô tuyến;
tuyến trực thu vó tuyến
- countermeasure search or reconnaissance - guided bomb bom hàng khổng diều
do thám vô tuyến dịch khiển bằng vô tuyến
- day ngày làm việc của vô tuyến; nhật —guided missile tên lửa diều khiển bằng
ký vô tuyến vô tuyến
radio 998 radio

- gunner xạ thủ kiêm nhản viên diện đài ~ meteorograph máy vô tuyến ghi hiện
trên máy bay tượng khí tượng
~ handset đài vô tuyến xách tay - monitoring thính sát vô tuyến, bắt sóng
—inertial guidance dản đường quán tính vô tuyến; kiểm soát sự làm việc của đài
vồ tuyến vô tuyến
~ inertial guidance system hệ thống dẫn - monitoring station trạm thính sát vò
dường quán tính vó tuyến tuyến, trạm bắt chặn sóng vô tuyến
~ installation officer sĩ quan dặt vô tuyến ~ navigation sự dần đường bằng vô tuyến;
- Intelligence tình báo vô tuyến; bắt sóng vồ tuyến đạo hàng
vô tuyến địch ~ navigation guidance sự dẫn dường theo
- intelligence company đại đội tình báo kiểu vô tuyến đạo hàng
vô tuyến; đại đội trinh sát vô tuyến ~ navigation station trạm dẫn đường bẳng
~ intercept đài bắt chặn vô tuyến; dải bát vô tuyến
chặn vô tuyến; thính sát vô tuyến ~ navigational aids thiết bị dần đường
~ intercept company đại dội bắt chặn bàng võ tuyến
sóng vô tuyến - net mạng võ tuyến, mạng thông tin liên
~ intercommunication channel kênh liên lạc vồ tuyến
lạc vô tuyến check in the radio net (kh.ngữ) nổi
- interference nhiễu vô tuyến; tạp âm vô mạng vó tuyến; vào mạng thông tin hên
tuyến lạc vô tuyến; hòa mạng thông tin liên
~ jamming sự gây nhiỄu vô tuyến lạc vố tuyến
- jamming and Interference report báo ~ net diagram sơ dổ mạng thông tin liên
cáo về việc sử dụng nhiêu vô tuỵêh của lạc vô tuyến
địch ~ network mạng vô tuyến, mạng thông tin
~ jeep trạm vô tuyến cơ động trên xe Jeep liên lạc vô tuyến
~ line tuyến vô tuyến ~ observer quan sát viên kiêm nhân viên
~ link circuit tuyến thông tin liên lạc vô vô tuyến điện; nhân viên diện dài kiêm
tuyến; mạng thông tin liên lạc vô tuyến hoa tiêu
~ listening service việc thính sát vô tuyến; - operator nhân viên vô tuyến điện; nhân
sự bắt chận vô tuyến viên điện đài
~ location sự định vị bằng vô tuyến —operator gunner xạ thủ kiêm nhân viên
- lock “khóa vô tuyến”; hệ thống chông vô tuyến điện
nhiẽu vô tuyến ~ plan kế hoạch tổ chức thông tin liên [ạc
- log sổ nhật ký vồ tuyến vô tuyến
- maintenance detachment phân dội sửa ~ position finding sự tìm phương bàng vô
chữa vô tuyến tuyến; sự định hướng bằng '.'ô tuyến
~ marker (beacon) tiẻu vô tuyến; hải ~ positioning station trạm tìm phương
dâng vô tuyến bằng vô tuyến
- mast cột vô tuyến ~ procedure thủ tục vô tuyến
- message bức điện văn, bức điện báo, ~ propagation data dữ liệu về điều kiện
bức điện vô tuyến thông tin liên lạc vô tuyến
radio 999 radio

- propagation prediction dự báo điểu - relay switching central tổng đài thông
kiện ihông tin liên lạc vô tuyến tin liên lạc vô tuyến tiếp sức
~ (proximity) fuze ngòi (nổ) vô tuyến —relay system hệ thong thồng tin liên lạc
—radar countermeasures cấc biện pháp vô tuyến tiếp sức
chống vô tuyến; hoạt động chống vô - repairman thợ sửa máy vô tuyến
tuyến --repeater satellite vệ tinh thông tin liên
~ range tấm hoạt động của phương tiện lạc chuyển phát, vệ tinh chuyên phát
vô tuyến; ngọn hải đăng vô tuyến; máy - resistant đuợc bảo vê khỏi bức xạ,
định tầm bằng vô tuyến phòng chống bức xạ
--range-beacon ngọn hải đãng vô tuyến - section bộ phận thông tin liên lạc vô
diện dẵn hướng tuyến
--range station trạm kỹ thuật vô tuyến - security sự bảo đảm độ bí mật làm việc
điện; trạm vô tuyến hành trình của phương tiên thông tin liên lạc vô
- recognition and Identification nhận biết tuyến
bàng thiết bị kỹ thuật vô luyến - sensitivity độ nhạy với bức xạ
--relay and carrier operator nhân viên - sergeant trung sĩ vồ tuyến điện
thông tin hên lạc vô tuyến chuyển tiếp - set máy phát vô tuyến; máy thu vô
đa kênh tuyến; trạm vổ tuyến
- relay and field cable Interconnection
~ silence sự im lăng vồ tuyến, sự cấm sử
point đầu mối thông tin liên lạc vô dụng vô tuyến (trước tiến công)
luyến chuyển tiếp được ghép với hệ
observe radio silence tuần thủ sự im
thống liên lạc hữu luyến dã chiến
lặng vô tuyến
--relay battalion tiểu đoàn vô tuyến tiếp
- site vị trí trạm vô tuyến
sức
- sleuth (lóng) “trạm rađa dẫn đường”,
- relay cable network mạng thông tin liên
máy tìm phương bằng vô tuyến
■ỉạc cáp vô tuyến tiếp sức
- sonobuoy phao thủy âm vô tuyến
--relay communication thông tin lièn lạc
vô luyến tiếp sức - sounding balloon khí cầu phát hiên âm
--relay extension line tuyến võ tuyến tiếp
thanh bằng vô tuyến
sức bổ sung (được ghép với hệ thống ~ squad tiểu dội thông tin liên lạc vô
liên lạc hữu tuyến) tuyến
- relay facility phương tiện tiếp sức vô ~ squadron đội vô tuyến
tuyến - stand-by duty trực trạm vô tuyến
- relay operator nhân viên vô tuyến điôn - station trạm vô tuyến
tiếp sức - switching center trung tâm tổng đài vô
- relay platoon trung đội vô tuyến tiếp tuyến
sức - switchings central tổng đài thông tin
- relay section bộ phạn vô tuyến tiếp súc liên lạc vô tuyến
- relay set thiết bị vô tuyến tiếp sức - telephony điện thoại võ tuyến
--relay squadron dội thông tin liên lạc vô - teletype máy vô tuyến điện báo
tuyến tiếp sức —teletype message center trung tâm tập
--relay station trạm vô tuyến tiếp sức hợp báo cáo qua máy vô tuyến diện báo
radio 1000 radioactive

—teletype message center company đại —wire integration station trạm hòa mạng
đội phục vụ trạm tập hợp báo cáo qua thông tin liên lạc vô tuyến và hữu tuyẾn
máy vô tuyến điện báo --wire switchboard thiết bị chuyên mạch
—teletype operator nhân viên vô tuyến thông tin liên lạc vô tuyến và hữu tuyến
diện báo radioactive (thuộc) phóng xạ
~ teletype section tiểu đội vô tuyến diên - agent chất phóng xạ
báo - alert sự thông báo nguy hiểm phóng xạ;
- teletype team nhóm phục vụ vô tuyến sự báo động nguy hiểm phóng xạ
điện báo - area khu vực nhiẻm xạ
~ terminal trạm vô tuyến đẩu cuối - ash tro phóng xạ
~ terminal and carrier section tiểu đội vô - blast bức xạ phóng xạ của vụ nổ hạt
tuyến tiếp sức nhân
- terminal section tiểu đội vô tuyến điện - charge liều nổ hạt nhân, lượng nổ hạt
dầu cuối nhân
- touch thông tin liên lạc võ tuyến - cloud đám mây phóng xạ
~ tower cột anten, tháp võ tuyến - contaminant chất phóng xạ chiến tranh
- traffic sự liên lạc bằng vô tuyến; lưu —contaminated bị nhiễm xạ
lượng thông tin liên lạc vô tuyến —contaminated zone khu vực nhiềm xạ
—traffic analysis technician nhân viên —contamination sự nhiễm xạ
phân tích dữ liêu thính sát vô tuyến - decay sự phân hủy phóng xạ
~ trainer máy tập luyện thiết bị vô tuyến - deposits sản phẩm phóng xạ của vụ nổ
~ truck trạm vồ tuyến cơ dộng; trạm vô hạt nhân
tuvến điện ưên ôtô - dust bụi phóng xạ
~ van trạm vô tuyến cơ động được láp - exposure chiếu xạ (có tính) phóng xạ
trên ôtô hòm kín - fallout sự rơi bụi phóng xạ; mưa phóng
~ warfare chiến tranh vô tuyến, tác chiến xạ
có sử dụng các phương tiện vố tuyến, - fallout contamination nhiễu mưa phóng
trinh sát vô tuyến và chống võ tuyến xạ
- warfare equipment phương tiện trinh sát - ground (hotspot) khu vực nhiễm xạ
vô tuyến và chống vố tuyến, thiết bị - Isotope chất đổng vị phóng xạ
trinh sát vô tuyến và chống vổ tuyến - matter chất phóng xạ
~ wave absorption material vật liệu hấp - poison chất phóng xạ chiến dấu
thụ sóng vô tuyến; vật liêu sơn phủ - poisoning bệnh nhiêm phóng xạ, nhiồm
chổng định vị bằng vô tuyến xạ
—wire Integration device thiết bị hòa - rain mưa phóng xạ
mạng thông tin liên lạc vô tuyến và hữu - rays (chùm) tia phóng xạ
tuyến - source chất phóng xạ, nguồn phóng xạ
--wire integration link tuyến hòa mạng - substance chất phóng xạ
thông tin liên lạc hữu tuyến và vô tuvến - teưain contamination sự nhiễm xạ của
—wire Integration service công tác hòa địa hình
mạng thông tin liên lạc hữu tuyến và vô - training aid source chất phóng xạ huấn
tuyến luyện
radioactive 1001 radiological

~ waste disposal system hê thống lọc chất - contamination map bản đổ tình hình
thải phóng xạ phóng xạ
radioactively hot (thuộc) phóng xạ ~ contamination protection sự phòng
~ polluted water nước bị nhiểm xạ chổng nhiêm xạ
radioactivity tính phóng xạ ~ countermeasures các biên pháp phòng
residual radioactivity tính phóng xạ du chống nhiễm xạ
radioaltimeter cao kế vô tuyến, máy đo - decontaminant chất khử phóng xạ
dộ cao bàng vô tuyến ~ decontamination sự khử phóng xạ
radioanalysis sự phân tích phóng xạ; phép ~ defense sự phòng chống phóng xạ, sự
phân tích phóng xạ phòng chống vũ khí phóng xạ
rodioassay sự xét nghiệm phóng xạ; phép ~ Defense Bill bản hướng dẫn phòng chống
xét nghiệm phóng xạ phóng xạ, chỉ thị về phòng chống
radioautocontrol sự điều khiển tự động phóng xạ
bằng vô tuyến ~ defense monitor người hướng dẫn phòng
radioautography phép tự động chụp tránh phóng xạ; nhân viên do lìểu lượng
phóng xạ phóng xạ
radiobeacon máy phát dẫn đường bàng ~ defense officer sĩ quan phòng chống
vô tuyến; (hq) đèn hiệu vỏ tuyến, liêu phóng xạ
vô tuyến; thiết bị dạo hàng vô tuyến ~ defense specialist chuyên gia phòng
radiobearing góc phương vị vỗ tuyến chống phóng xạ
radlobiology sinh học phóng xạ ~ defense warning system hệ thõng phát
Radioblology Research Institute viện hiên có sử dụng vũ khí phóng xạ; hê
nghiên cứu sinh học phóng xạ thống báo động phòng chống phóng xạ
radiobroadcast sự phát vô tuyến diện, sự ~ detachment đội trinh sát phóng xạ
chuyển phát vô tuyến; chuyển phát ~ detection sự phát hiện bức xạ phóng xạ,
bằng vô tuyến sự trinh sát phóng xạ; sự kiểm tra liều
monitor enemy radiobroadcasts bắt sóng lượng phóng xạ
chuyển phát vồ tuyến diện của địch ~ detection equipment thiết bị đo liều
radiogram bức điện vô tuyến lượng phóng xạ
radiohazerd nguy cơ nhiêm phóng xạ ~ dog tag (lóng) máy đo phóng xạ cá
radiolocation sự định vị vô tuyến nhân
radiolocator máy định vị vô tuyến, trạm ~ dosage (dose) liều lượng bức xạ phóng
rađa định vị, trạm rađa xạ
radiological agent chất độc phóng xạ ~ exclusion area khu vực nhiễm xạ
~ bomb bom phóng xạ, bom có nạp chất - exercise sự tập luyện trinh sát và phòng
phóng xạ chống phóng xạ
~ casualty bị tiêu diệt bởi phóng xạ, tổn ~ explosion sự nổ bom có nạp chất phóng
thất do phóng xạ xạ; vụ nổ hạt nhân
~ center ưung lâm trinh sát phóng xạ - fallout sự rơi bụi phóng xạ; mưa phóng
~ conditions tình hình phóng xạ xạ
~ contaminant chất phóng xạ (chiến tranh) ~ fallout intelligence tình báo phóng xạ;
~ contamination sự nhiễm xạ sự trinh sát phóng xạ
radiological 1002 radiosignal

- fallout predictor thiết bị xác định (trên ~ warfare chiến tranh phóng xạ; cuộc
bản đồ) khu vực có khả nàng mưa chiến tranh có sử dụng chất phóng xạ
phóng xạ ~ warfare agent chất phóng xạ chiến
- fallout situation tinh hình phóng xạ (do tranh
hậu quả mưa phóng xạ) ~ warhead phần chiến đấu có nạp chất
~ hotspot khu vực nhiễm xạ, đoạn (địa phóng xạ
hình) nhiễm xạ ~ weapon vũ khí phóng xạ; chất phóng xa
~ latent period giai doạn ù bệnh nhiểm xạ chiến tranh
- materiel phương tiện kỹ thuật phòng radiologically contaminated area khu
chống vũ khí phóng xạ vực nhiễm xạ
~ meter máv đo phóng xạ, phóng xạ kế ~ free area khu vực không bị nhicm xạ
- meter operator người định lượng phóng radioman nhân viên diện đài; nhân viên
xạ, nhân viên đo liều lượng phóng xạ kỹ thuật vô tuyến
~ monitor người định lượng phóng xạ, radiometer máy do phóng xạ, phóng xạ kế
nhân viên đo liều lương phóng xạ radiometric (thuộc) đo phóng xạ
~ monitoring sự trinh sát phóng xạ; thăm - radar trạm rađa phát hiện thụ dộng
dò phóng xạ; kiểm tra liều lượng phóng radiometry phép đo phóng xạ
xạ radiomĩnetlc có tác dụng như chiếu xạ
~ monitoring report bản báo cáo kiểm tra radionavlgation sự dẫn đường bằng vô
liểư lượng phóng xạ; sự báo cáo kiểm tuyến; ngành đạo hàng vô tuvến
tra liều lượng phóng xạ radiophare máy phát dản dường bằng vô
- monitoring service ngành kiểm tra liều luyến; (híj) tiêu vô tuyến; thiết bị dạo
lượng phóng xạ; công tác kiểm tra liéu hàng vô tuyến
lượng phóng xạ radiophone diện thoại vố tuyến, máy điện
- monitoring team đội định lượng phóng thoại vô tuvến
xạ ~ handset máy điên thoại vô tuyển xách
~ munitions đạn dược phóng xạ; bom đạn tay
phóng xạ radiophoto transmission sự truyền ảnh
~ obstacle khu vực nhiễm xạ (như phương bằng vỏ tuyến
tiện ngán cản)-, vật cản phóng xạ radlophotograph sự chụp ảnh bằng sóng
~ operations sự sử dụng vũ khí phóng xạ vô tuyến
~ reconnaissance sự ữinh sát phóng xạ radioreceiver máy thu nhận (tin tức) vô
~ recovery sự khử nhiễm xạ (để đưa vào tuyến
khai thác sử dụng) radioresistance sự chịu dược bức xạ; sự
~ safety độ an toàn phóng xạ; tính phòng chống bức xạ
chống phóng xạ radioresistant chịu được bức xạ; chống
~ survey sự trinh sát phóng xạ, sự thăm dò bức xạ
phóng xạ radioscope kính phóng xạ; máy dò mìn
~ survey instrument dụng cụ trinh sát điện từ
phóng xạ, thiết bị thăm dò phóng xạ radio-shielded dược chắn khỏi bức xạ
- survey officer sĩ quan trinh sát phóng xạ radiosight máy ngắm bằng sóng vô tuyến
~ (survey) team đội trinh sát phóng xạ radlosignal tín hiệu vô tuyến
radiosonde 1003 raid

radiosonde máy thám sát vô tuvến; khí Rafer (Anh, lóng) lính không quân
cụ thám khống bằng vô tuyến raft bè; mảng; phà ngang; thuyền cứu hộ;
- station trạm thu tín hiệu máy thám sát đi phà vượt sông; đi thuyển qua sông
vồ tuyến - and-bridge section bộ phận cẩu phà
- tracking radio direction finder rađa định ~ assembly site khu vực láp sơ bộ câu trên
phương máy thám sát vô tuyến trụ phao
radiosone-buoy phao thủy âm vô tuvến --bridge cấu phao
radiostation trạm phát vô tuyến —section bộ phận phục vụ phà
radiotelegraph ngành điên báo vô tuyến; ratting sự vượt sông bằng phà; vật liệu
cơ quan diện báo vô tuyến; thiết bị điện làm đò; vật liệu làm bè
báo vô tuvỂn rag fair (lóng) kiểm tra ưang bị và tư ưang
radiotelephone điện thoại vô tuyến, máv - picker (lóng) người lính làm nhiệm vụ
điện thoại vỗ tuyến thu nhặt trang bị và chiến lợi phẩm
~ communications thông tin liên lạc điện rage diễn ra ác liệt (cuộc chiến đáu)
thoại vô tuyên ragged fire hòa lực tàn mát, bán không có
~ direction finder trạm định phương vô trinh tự, bán loạn xạ
tuvến
raid cuộc tiến công bất ngờ; cuộc đột
~ operator nhân viên điện thoại vố tuyến;
kích; cuộc tập kích; cuộc lùng sục bất
lính thống tin trẻn xe tàng ngờ, sự sục sạo; sự tìm kiếm; (hq) chiến
- procedure quy tác trao đổi điện thoại dịch đột nhập lên bờ; tiến còng bất ngờ
vô tuvến (hằng máy bay...)\ đột kích, tập kích;
- terminal trạm đẩu cuối của điện thoại vô hoạt dộng trên tuyến giao thông đường
tuyến biển của địch; lùng sục
- vocabulary mã diện thoại vô tuyến air raid cuộc tập kích đường khồng;
radiotolerance sức chịu dựng phóng xạ oanh tạc
radiotoxicity tính độc phóng xạ break up a raid đẩy lùi cuộc tạp kích
radiotracer chất phóng xạ đánh dấu đường không
radius bán kính; tầm; phạm vi mount (put on) a raid cường kích; tiến
- of action (operation) tầm hoạt dộng; bán hành tập kích đường không
kính hoạt động pull a raid ịkh.ngữ) thực hành tiến công;
~ of damage bán kính tiêu diệt tiến hành tạp kích đường không
~ of rapture tầm nổ hiệu quả turn away a raid buộc máy bay dịch
~ of safety cự ly an toàn quay về; không cho máy bay dịch dến
~ of visibility tđm nhìn, tầm quan sát gần mục tiêu; đẩy lùi cuộc tập kích
radnos ngừng lièn lạc vồ luyến {tạm thời) đường khỏng
radncte bức điện vô tuyên - assignment sheet bảng phân chia mục
radome vòm che anten rađa; tháp che tiêu trên không
anten rada; náp nhỏ bảo vệ anten rađa ~ clerk nhân viên tiêu đồ của trạm phòng
radwar chiến tranh phóng xạ; cuộc chiến không
tranh có sử dụng chất phóng xạ ~ patrol nhóm sục sạo; đội tìm kiếm
rafale hỏa lực cấp tập; bắn phá; tiến công ~ recognition centre trung tãm nhận biết
bàng hỏa lực máy bay khi tiến công đường không;
raid 1004 railway

trung tâm nhận dạng máy bay không - distribution sự cấp phát phương tiện vật
kích chất tại ga đường sắt đấu cuối; sự cấp
~ recognition officer sĩ quan nhận biết phát phương tiện vật chất tại ga tiếp tế
máy bay khi tiến công đường không; sĩ đầu cuối
quan nhận dạng máy bay không kích ~ officer chỉ huy trưởng ga tiếp tế; người
raider phi công oanh tạc; máy bay tham chỉ huy ga dường sắt tiếp tế đầu cuôi
gia oanh tạc; (hqị cuộc đột kích, trận ~ supply detachment đội tiếp tê' của trạm
đột kích đường sắt đầu cuối
~ battalion tiểu đoàn thủy quân lục chiến railholding and reconsignment point ga
đổ bộ đột nhập xếp toa, ga dồn toa
~ patrol action hoạt động sục sạo của đội railing (rađa) nhiễu kiểu “hàng rào”
tuần tiêu trinh sát railroad dường sát
raiding force lực lượng tìm kiếm, lực assign the railroad to an army phan chia
lượng lùng sục; lực lượng đột kích; lực doạn dường sắt thuộc quyển sử dụng
lượng đột nhập của quân dội
- party đội bìêt động; toán dột kích - artillery pháo trên bệ đường sắt; pháo
rail (//) thanh ray dẫn hướng đường sắt
~ access đường sắt vào ga - bars (lóng) vạch quần hàm dại úy
~ and-water movement sự vận chuyển - ground storage sân ga chứa hàng
phổi hợp bằng dường sất và đường thủy
~ gun carriage toa chở đại bác; toa chở
- capability khả nầng bảo đảm của đường
pháo
sắt; phương tiện vận chuyển bằng
~ launcher-train (tl) tàu hỏa phóng tên lửa
dường sắt
- launching system tô hợp tÊn lửa đường
~ center đấu mối đường sát
sắt
~ interdiction hoạt dộng ngân cấm dọc
- mine mìn chong tàu hỏa, mìn phá
theo đường sát của địch
đường sắt
~ launcher bệ phóng bằng các thanh ray
~ mobility tính cơ dộng (dược) bảo đảm
dẫn bướng
- launching phóng tờ bệ phóng đường sắt
bằng vân tải đường sắt
- loading sự bốc xếp hàng hóa theo thê ~ operating company đại đội khai thác sử
đội; sự xếp tải phân tầng dụng đường sắt
- “mobile được vận chuyển bàng đường ~ station traffic officer chì huy trưởng quân
sát; trên phương tiện đường sắt sự của ga đường sắt
- mobile missile tên lửa được phóng từ bẻ - terminal ga đường sát dầu cuối, trạm
phóng dường sắt đường sắt đầu cuối; chặng cuối cùng
- move chuyên chở bẳng đường sắt của tuyến dường sắt
- obstacle vật chướng ngại bằng ray, cột ~ transportation officer sĩ quan vận tải
chổng tăng bằng ray dường sắt
~ (rocket) launcher bệ phóng (tên lửa) railroading missile tên lửa được phóng từ
bằng thanh ray dân hướng bệ phóng đường sắt
- unit đơn vị đường sắt; phân đội đường railway artillery pháo đường sắt
sắt - battalion tiểu đoàn vận tải đường sát
railhead ga tiếp tế; ga đường sắt bốc dỡ ~ capacity estimate sự đánh giá khả năng
hàng hóa; ga đường sát đẩu cuối thống đường của đường sắt
r a ilw a y 1005 ra k e

~ classification yard ga phân loại đường ~ rounhouse trạm bảo dưỡng tàu hỏa
sắt; khu phân loại đường sắt ~ section foreman nhàn viên cung đuờng sắt
~ company đại đội đường sắt ~ service ngành đường sắt; vận chuyển
~ construction battalion tiểu đoàn xãy bằng đường sắt
dựng đường sắt ~ shop battalion tiểu đoàn cồng binh phục
- construction company dại đội xây dựng vụ xưởng đường sắt, tiểu đoàn công
đường sát xưởng đường sắt
~ diesel shop battalion tiểu đoàn bảo ~ survey squadron, R. E. [Anh) đại đội điều
dưỡng đầu máy xe lửa tra - trinh sát công binh đường sắt
~ division tiểu khu đường sắt ~ traffic officer chỉ huy trưởng giao thông
~ equipment thiết bị đường sắt; tổng số đường sắt
đầu máy toa xe, toàn bộ xe cộ ~ traffic squadron (Anlỉ) đại đội công binh
- flak (bệ) pháo phòng khỏng đường sắt vận hành đường sát
~ grand division khu vực đường sắt ~ transport officer sĩ quan vận tải đường
- gun pháo thiết bị trên đường sắt; pháo sắt
trên bệ đường sắt ~ transportation company đại đội vận tải
~ junction ga đẩu mối, đầu mối đường sắt đường sắt
~ maintenance and operating company
~ workshop squadron (Anh) đại đội công
đại đội khai thác và bảo dưỡng đường binh phục vụ xưởng đường sắt
sắt raln mưa; trận mưa; rơi như mưa; trút, đập
military đường sắt quân sự xuống tới tấp
rain destruction on bị bắn phá khốc liệt;
military supervised đường sắt do quân
bị tổn thất lớn
đội giám sát
rain down ném quân đổ bộ dù, thả lính dù
military utility đường sắt quân dụng
radioactive rain trận mưa phóng xạ
~ mine mìn chổng tàu hòa, mìn phá
- cover áo mưa
dường sát
rainbow unit (kh.ngữ) đơn vị hợp thành;
- mounting (bê) pháo đường sắt
phân đội hợp thành; đơn vị hỗn hợp;
- movement sự vận chuyển đường sắt
phân đội hỗn hợp
~ movement specialist chuyên gia vận
rainmaker (long) đại bác hạng nặng, đại
chuyển đường sát
pháo; pháo hạng nặng
~ operating battalion tiểu đoàn khai thác
ralnout mưa phóng xạ
sử dụng đường sắt
rainproof không thấm nước
- operating detachment đội khai thác sừ
raintight không thấm nước
dụng đường sắt
raise nâng lên, đỡ dậy, giơ lên; phân chia,
~ operations specialist chuyên gia khai
lổ chức, thành lập; chấm dứt, vứt bỏ;
thác sử dụng đường sắt làm ra, gây ra, động viên, thúc giục
~ potential capability tiềm năng vận
raise a unit thành lập đơn vị
chuyển của tuyến đường sắt
raise the blockage (investment, siege}
- prison car toa chở tù binh chấm dứt bao vây
- repair shop depot nhà máy sửa chữa Làu raise troops tuyển quân; tiến hành bổ
hỏa sung lực lượng
~ reserve lực lượng dự bị đường sắt rake bắn quét dọc; bắn quét; lia súng
ra k in g 1006 range

raking fire bắn quét rampart thành lũy kiên cố; điểm tựa,
rally tập hợp; sắp xếp đội hình, sự tập thành trì; sự phòng ngự hiểm yếu
trung lực lượng (sau trận đánh); tập ramrod que nhồi thuốc súng (hóa mai);
hợp lại; cung cô' lại, trấn tĩnh lại (salt que thông nòng súng; gậy nhối mìn;
trận đánh) cuộc đột kích của máy bay ném bom có
~ (ing) area khu vực tập kết máv bay tiẻm kích hộ tống
~ (ing) point điểm tập kết random access discrete address hệ thống
Ram xe tảng hạng ưung “Ram” của diên thoại vô tuyến tự động “RADA”
Canada ~ bullet đạn lạc; viôn dạn lạc
ram mũi nhọn (của lùa chiến để đảm - exercise luyện tập không có kế hoạch
thủng sườn tàu địch); làu chiến có mũi trước; diền tập không có kế hoạch (tình
nhọn; búa thủy động; nạp đầy đạn; nhét huống) trước
vào, nhồi vào; đâm thùng (tàu khác) - mixed alphabet mật mã chữ cái hỗn
bằng mũi nhọn; dánh tan, phá tan, đại hợp không có hệ thông
phá: chọc thung phòng ngự dịch; ti£u - numbering đánh sô' tuỳ ý
diệt mục tiêu bằng bắn thảng; tống ~ orbit satellite vệ tinh (có khả năng cơ
(đạn) dộng) không có quỹ đạo cô' định
ram ahead tiến quân; tiến quân đánh ~ plan kế hoạch không chuẩn bị trước
lan sự kháng cự của dịch ~ shot bắn không ngắm
- attack tiến công đâm thảng vào tàu randometric formation đôi hình phân tán
dịch; tiến công đâm thắng vào máy bay range cự ly, tầm xa; khoảng cách; dãy
dịch tam giác dọc; thước ngắm; ống ngắm;
ramjet động cơ phản lực thuận dòng; máy bán kính; tầm bắn; phạm vi; tầm tiôu
bay có động cơ phản lực thuận dòng diệt, tẩm hoạt dộng; dự trữ hành trình;
~ engine động cơ phản lực thuận dòng trường bắn; độ nhạy (của dang cụ định
~ missile tên lửa có động cơ phản lực lượng); dải; khu vực; (kq) tắm bay xa;
thuận dòng xác định khoảng cách đến mục tiêu;
rammer cái thồng nòng (súng); gậy tống bắn mục tiêu tầm xa
đạn close the range tiếp cận, vào gần; giảm
rammerman pháo thủ tông đạn; pháo thủ cự ly
nạp đạn estimate range xác định cự ly
ramp bệ phóng nghiêng; bệ phóng bằng extend range tăng tầm hoạt dông; tăng
thanh dăn hướng; bờ dốc (để ra vào); cự ly hoạt động; tăng bán kính hoạt
cấu dốc (đổ hộ); nơi đậu máy bay; cẩu dộng
tàu, thang tàu; thang lên máy bay; bến fly down the range bav ra xa chỗ xuất
thủy phi cơ phát
—launched được phóng lừ bệ phóng fly up the range bay đến gần chỗ xuất
nghiêng phát
~ launcher bệ phóng nghiêng get the range bắn xác định cự lv
~ sight cửa bờ dốc look for the keys of the range (kh ngữ)
~ tank xc tàng vượt dốc làm công việc vô bổ
—type sight thước ngắm hình rẻ quạt; open the range tăng thước ngắm; tàng
máy ngắm hlnh rỏ quạt tầm bắn
ran g e 1007 ran g e

out of range ngoài phạm vi bán, ngoài - correction board bảng hiệu chỉnh tầm:
tẩm bắn bảng cự lv tới các vật chuẩn
range a gun on an enemy ship bán dại ~ corrector setting độ sủa tầm bắn, lượng
bác để lính tầm xa của làu địch sửa tầm
range ahead cơ dộng lên tuyến một ~ deflection fan (protractor) thước đo góc
range down giảm thước ngắm; giảm bắn và độ giạt
tầm bán ~ determination sự dinh tẩm bắn
range far afield đi vượt lên phía trước ~ determination by firing sự bắn hiệu
(lực lượỉig chủ lực) chỉnh tầm
range in on bắn hiệu chỉnh tầm; bắn ~ deviation độ lệch tầm
hiệu chinh - disk vành tầm
range over chạy qua, di chuvển qua ~ difference sự chênh lệch về tầm, hiệu sô'
strip the range có tầm hoạt động lớn; đi về tấm; sai s ố VC tầm
ra ngoài phạm vi hoạt động ~ dispersion sự tản mát về tầm; độ tản mát
take the range xác định cự ly theo cự ly
within range trong phạm vi hoạt động ~ dispersion diagram thang tản mát về
- ability tẩm bay tám; thang tản mát theo cự ly
~ adjustment bắn hiệu chỉnh tẳm; sự hiệu ~ drum vòng thước tầm
chỉnh tẩm bắn ~ dummy dạn huấn luyện; dạn thao tác;
- adjustment correction sự điều chỉnh đạn giả
tầm, sự điều chỉnh cự ly - effect ảnh hưởng của điều kiện bắn đối
~ and pick-up characteristics cự ly phát với tầm bay của đạn
hiện và dộ nhạv ~ elevation biểu xích ngắm, máy ngắm,
~ angle góc tầm; góc ngắm (khi ném thước ngám; góc tầm; góc nâng tương
bom) ứng với cự ly nhất định
~ area trường bắn ~ error sự sai số vé tầm; độ lệch vể tám
~ board bảng hiệu chỉnh về tầm; bảng cự - estimation sự xác định tầm bắn (bằng
lv theo vật chuấn mắt); sự xác định cự ly (bằng mốt)
~ bracketing sự tìm cự ly khoảng bao bọc ~ estimation trainer thiết bị tập xác định
~ by shooting cự ly bắn chính, tầm bắn cự ly
hiệu chỉnh ~ finder máy đo cự ly; người đo cự ly
~ bylaw (s) (Anh ) quy tắc bắn ở trường bắn ~ finder operator người đo cự lv
trong khu vực có dân cư ~ finding phép đo xa
~ calibration sự điều chinh cự ly; sự định ~ finding apparatus máy đo cự ly, máy đo
tầm xa
~ capability tầm xuyên; tầm hoạt động; ~ firing sự bán ở thao trường; sự bản ơ
khả nảng cho phép vể cự ly trường bắn
~ card sơ đổ bắn; sơ đồ lầm bắn ~ llag cờ trường bắn; cờ báo hiệu trường
~ card firing bắn (từ xe tăng) theo sơ đổ bắn bắt dầu bắn
hỏa lực ~ tor fuse điều chỉnh độ cao nổ
- converter bộ biến đổi khoảng cách ~ gear cơ cấu (ngắm) tầm
- correction sự hiệu chỉnh tầm ~ guard phân đội canh gác trường bắn
ran g e 1008 r a n g in g

—height indicator thiết bị chỉ báo “cự ly - ~ sensing sự xác định dấu diểm nổ theo
độ cao” cự ly; sự đánh giá dấu điểm nổ vổ tầm
~ house kho đạn ở trường bắn ~ setting sự xác định thước ngám; sự lấv
~ indicator bảng chỉ cự ly bắn (ở trường cự ly, sự định khoảng cách
bắn); sơ đổ bắn ~ spotting sự xác định độ lệch điểm nổ về
~ instrumentation thiết bị xác định cự ly tầm
~ K hệ sô' “K” ~ spread sự tản mát nhân tạo về tầm; sự
~ ladder thang tản mát về tầm, thang tản tản mát về tấm
mát theo cự ly ~ table bảng cự ly và thước ngắm, bảng
~ line đường vạch khấc tầm {của kính thước tầm
ngắm vạch khấc) ~ table deflection sự hiệu chỉnh hướng
~ mark vật chuẩn {theo cự ly đã biết) theo bảng
~ of engagement cự ly bắn chạn theo độ - warden người chỉ huy trường bắn
dốc - wind gió dọc, gió xuôi (theo tấm bắn)
~ of fire cự ly bắn; tầm bắn
range-finder máy dò tầm; kính do cự ly;
~ of operation tầm hoạt động, bán kính
máy đo xa
hoạt động
ranger (snh) kỵ binh nhẹ; (Mỹ) lính biệt
~ of trace cự ly cháy của thuốc vạch
kích; máy do khoảng cách
đường
~ company đại đội biệt kích
~ of visibility cự ly nhìn thấy rõ, cự ly quan
~ Department khoa biệt kích (trường bộ
sát được; tầm nhìn rõ
binh của quân ảội Mỹ)
~ of vision tầm quan sát; truờng nhìn; tầm
nhìn rỗ ~ qualified được dào tạo biệt kích, có
huấn luyện biệt kích
~ officer người chỉ huy trường bắn; (pb) sĩ
quan bắn pháo ~ training sự huấn luyện biệt kích
~ pole cọc chuẩn; thước đo ranging sự do khoảng cách, sự xác định
- practice tập bắn; bắn tập cự ly; bắn chỉnh cự ly; sự sục sạo mục
tiêu (trong khu vực); đo âm thanh ánh
~ probable error sai số (xác suất) về tầm;
ipb) độ lệch (cái nhiên) về tầm sáng; bắn chỉnh súng
~ quadrant máy ngắm tầm, máy ngắm ~ by ladder sự bắn chỉnh súng bằng vạch
thủy chuẩn; máy đo góc khấc
~ rake bộ uớc lượng khoảng cách về tầm ~ device thiết bị bắn chỉnh súng
~ rate tốc độ thay đổi cự ly {của mục ~ fire bắn chỉnh súng; bắn chỉnh tẩm; bắn
tiêu); dải cự ly bay (của tên lửa) thử súng
~ safety officer sĩ quan bảo đảm an toàn ~ gun pháo bán thử; pháo bắn chỉnh
trường bắn —in shot phát bắn chỉnh súng
~ scale thang cự ly; thước đo khoảng ~ mark (point) vật chuẩn tầm; điểm xác
cách; thước ngắm tầm; bàng cự ly bán định cự lỵ
- scope cái chỉ báo cự ly ~ pole cọc ngắm
~ section bộ phận tính toán về tầm; (Mỹ) ~ salvo loạt bắn chỉnh súng; loạt bắn
tiểu đội tính toán cự lỵ bắn kiểm tra để xác định cự lỵ
ranging 1009 r a p p e lle r

—shot method sự bán chỉnh súng theo độ lệnh cấp trên, huấn luyện toàn thể bình
lệch thay đổi lính sĩ quan chấp hành mệnh lệnh chỉ
rank cấp bậc quân hàm; quân hàm; đội huy
hình hàng ngang; hàng, hàng ngang, - and file đội ngũ hạ sĩ quan chiến sĩ;
dãy; (snh) hạ sĩ quan chiến sĩ; các chiến thành phần binh lính
sĩ; binh lính; sắp xếp (bộ dội) thành ~ badge dấu phân biệt
hàng ngũ; diễu hành ~ happy (kh.ngữ) hãnh diện với cấp quân
be commissioned from the ranks dược hàm của mình
chuyển lừ binh sĩ thành sĩ quan ranker (kh.ngữ) chiến sĩ, lính thường; hạ
be promoted to the rank of captain sĩ quan; sĩ quan xuất thân từ chiến sĩ;
dược thăng cấp đại líy (snh ị hạ sĩ quan chiến sĩ, binh lính hạ sĩ
break ranks ra khỏi đội hình; giải tán quan
(sau khỉ tập hợp), giải tán hàng ngũ ranking element cơ quan cấp trên, cấp trên
by virtue ol rank theo quàn hàm ~ individual quân nhân cao cấp; nhân viên
close ranks dồn hàng lại; siết chạt hàng quân sự cao cấp
ngũ ~ officer sĩ quan cấp cao; sĩ quan có quân
confirm in the rank phẽ duyệt phong hàm cao
quân hàm; thông qua quân hàm
~ offlcer-ln-charge sĩ quan chỉ huy trưởng
deprive of the rank giáng quân hàm cấp cao; sĩ quan có quân hàm cao giữ
fall into rank đứng thành hàng ngũ chức chỉ huy ưưởng
join the ranks gia nhập quân đội, nhập rapid-action gas chất dộc tác dụng nhanh
ngũ
~ deployment forces lực lượng triển khai
pull one’s rank (kh.ngữ) gây sự với
nhanh
người có quân hàm thấp hơn; kiêu ngạo
~ fire bắn nhanh; bắn dày đạc
với quân hàm cua mình; lợi dụng ưu thế
~ fire multiple launching sự phóng (tên
quân hàm cao hơn
lửa) hàng loạt với cách quãng ngán
reduce from (In) rank giáng quân hàm
~ fire weapon vũ khí có tốc dỏ bắn cao
reduce to the ranks giáng quân hàm
xuống chiến sĩ —firing có tốc dô bắn cao
retain one’s rank giữ nguyên quân hàm ~ (foot) bridge cẩu tiến công, cẩu xung
(khi ra quân hay chuyển sang lực lượng phong
dự bị...) ~ preparation of fire chuẩn bị phần tử bán
return to the ranks trở về đội ngũ rút gọn
revert to a rank nhận quân hàm chính - survey trinh sát (phóng xạ) trước
thức (sau khi giữ quản hàm tạm thời) rapidly moving situation tình huống tác
revert to the ranks bị giáng quân hàm chiến cơ động; tình hình thay đổi mau lẹ
xuống binh sĩ rappel rope thừng đổ bỡ; cáp đổ bộ
rise from the ranks trải qua các bậc quân ~ troops lực lượng được huấn luyện đố bộ
hàm từ binh sĩ dến sĩ quan; qua con bằng dây (từ máy hay trực thăng)
đường từ lính trơn trở thành sĩ quan rappeller người tụt xuống theo dây (từ máy
take rank (with) được thăng quân hàm bay trực thăng)
train all ranks one rank up giáo dục toàn ~ rigs thiết bị để tụt xuống theo dây (từ
thể cán bộ chiến sĩ chấp hành mệnh máy bay trực thăng)
r a p p e l li n g 1010 ration

r a p p e llin gđ ô q u â n d o b ộ b ằ n g d â y (từ ~ code mã giã dịnh đổ dánh giá thông tin


máy bay trực thăng) trinh sát
r a r e p tin thời tiết theo số liệu quan sát - officer sĩ quan dược phong cấp; sĩ quan
(bằng rađa) được phong quân hàm
rat máv bay địch ~ scales bảng nhận xét đánh giá
- - r a c e (lóng} phát triển thắng lợi; truy ~ time giai đoạn phong quân hàm
kích, đuổi đánh; trân dánh trên không; ratio quan hệ; tỷ lệ; h£ số; sô' truyển; mức
thuật lái máy bav nhóm; sự diêu hành độ; giảm theo tỷ lệ; tăng theo tỷ lệ
của lực Lượng tăng thiết giáp ~ method phương pháp định tỷ lê thu
- t r a p (lóng) tàu ngầm phóng (ảnh hàng không)
r a t e nhịp độ; tốc độ; tỷ Lệ; độ lớn, liéu ~ of service to fighting personnel tỷ lệ giữa
lượng; tiêu chuẩn, định mức; đánh giá; quân sô' hậu cần và quân sô' chiến đấu, tỷ
xếp loại (tùu xe), phân loại; phong cấp; lệ giữa Lực lượng phục vụ chiến dấu và
nhận xét chiến đấu
- a n a ly s t n g ư ờ i th a o tá c p h â n tíc h c á c ~ of strength tiềm lực quân sự (tương dối)
th ô n g sô' d ư ờ n g d ạ n ~ rationing phương pháp thu phóng tinh
- i n d i c a t o r c á i c h ỉ th ị l ố c đ ộ g ó c hàng không
- o f b u iid - u p định mức tích lũy dự trữ ration khẩu phần (cho một ngày): lương
- o l c lim b (kq) tốc dộ bav Lên thực; (snh) lương thực thực phẩm; liếp
- o f fir e tố c đ ộ b ắ n ; n h ịp b ắ n ; c h ế d ộ h ỏ a
tế lương thực
lự c commute a ration thay suất ãn bằng
- o f is s u e dịnh mức tiêu hao vật tư kỹ tiền
thuật draw rations nhận lương thực
handle rations tiến hành chiến dịch tiếp
~ o f m a r c h toe dộ hành quân
tế lương thực; bốc xếp lương thực
~ o f p a y bảng lương
secure rations nhận khẩu phấn; bảo
~ o f t r a v e r s e bắn ngang
đảm nhận lương thực thực phẩm
~ t r a n s m it t e r s p e c ia lis t chuvên gia truyền
underdraw rations không nhận hết khẩu
dữ Liệu
phần ăn
ra te d đ ư ợ c x ếp h ạ n g
~ allowance(s) tién phụ cấp lương thực,
b e r a te d đ ư ợ c p h o n g q u â n h à m tru n g s ĩ
tiền ăn
- altitude d ô c a o lính to á n ~ and savlnge account kế toán lương
- m o b il iz a t i o n and p r o f e s s io n a l r e s o u r c e thực
lực lượng dự bị động viên của chuyên ~ articles lương thực
ngành quân sự và dân sự ~ basis of issue định mức cấp phát lương
- o f f ic e r sĩ quan được phong cấp thực; tiêu chuẩn cấp phát lương thực
- p o w e r công su ấ t c h u ẩ n c ủ a đ ộ n g cơ; ~ break-down sự phân phối lương thực
c ô n g s u ấ t tín h to á n c u a đ ộ n g c ơ (giữa các đơn vị và cúc phân đội)
ra te r người phong cấp —break-down officer chỉ huv trương trạm
r a t in g sự phong quân hàm; nhận xét, dánh phân phối lương thực; sĩ quan phụ trách
giá; cấp bậc chuyên môn; cấp bậc, phân phổi lương thực
cương vị, chuvên môn (của một thủy ~ break-down point trạm phân phối lương
thủy, (stìli) thủv thủ ụ ré li một chiếc tàu) thực
ra tio n 1011 rea c t

~ card phiếu lương thực ~ strength số suất ãn, sô' người được cấp
~ cash allowance (equivalent) tiền ãn khẩu phần
~ certificate phiếu lương thực ~ strength return sự báo cáo quân số ãn
~ convoy doàn xe vận tải lương thực ~ supplement pack túi khẩu phần lương
~ cycle chu kỳ tiêu thụ khẩu phần một thực bổ sung
ngày đêm; một ngàv lương thực (ba ~ supplements lương thực bổ sung
bữa); khẩu phần ăn một ngày (bu bữa) ~ supplement, sundries pack khẩu phần
~ delivery point trạm phân phối lương thực bổ sung (thuổc lá, dỏ ãtĩ ngọt...)
~ delivery unit thùng đựng lương thực ~ supplies tiếp tế lương thực
quân dô bộ dù ~ train phương tiện vận tải lương thực; tàu
~ dense thức ăn cô dặc hỏa chở lương thực
~ depot kho lương thực ~ truck ôtô chở lương thực
~ destroyer (lóng) dầu bếp ~s in kind suất ãn bằng hiện vật
~ detail dội tiếp tế lương thực rationed item mặt hàng cung cấp hạn chế
~ distribution element phân đội phân phối rattening (lóng) hoạt động đột nhập, đột
lương thực; phân dôi cấp phát lương kích
thực rattle the sabre đe dọa chiến tranh
~ dump kho lương thực dã chiến rattler (lóng) súng máy
~ factor định mức tiếp tế lương thực; tiêu raut lệnh hành quân
chuẩn cấp phát lương thực column of rout đội hình hành quán
~ fag (kh.ngũ) mẩu thuốc ỉá hút dở (đươc ravelin thành lũy hinh bán nguyệt
dành lai cho người khúc hút) ravine khe núi, hẻm núi (thường có suối)
~ in kind suất ãn khô rawin thiết bị vô tuyến thám không
~ indent đơn yêu cầu lương thực rawinsonde thăm dò khí tượng bằng điện
~ interval thời hạn bảo đảm lương thực tử
~ king (lóng) người chí huy tiếp tế lương rawn troops lực lượng không bị tiêu diệt
thực ~ rays tia
- level định mức dự trữ lương thực ~ gamma rays tia gama
~ party đội bốc vác lương thực ~ ultraviolet rays tia tử ngoại, lia cực tím
~ request công văn để nghị tiếp tê lương raze phá bằng, san bàng, phá trụi
thực; cống văn đé nghị tiền ăn raze to the ground phá hủy hoàn toàn, san
~ return công vãn đề nghị tiếp tế lương bằng mặt đất, phá trụi thành bình địa
thực reach khả năng tới được; tám, phạm vi;
~ savings tiền dư từ khẩu phẩn lương bán kính hoạt động; đoạn thảng (dường,
thực; tién ãn còn thừa sớng)\ đi đến, di tới, dạt đến; đi ra
~ scale định mức cấp phát lương thực out of reach ở ngoài tầm, ở ngoài phạm
~ situation tình trạng cấp phát lương thực, vi, ở ngoài phạm vi đạt tới được
dộ bào đảm hrơng thực reach ahead vượt lẻn trước
small detechment khẩu phần ăn đóng reach the river line liến tới tuyến sông
hộp within reach trong phạm vi đạt lới dược
~ split-up point điếm phân phối lương react lác động, tác dụng, ảnh hưởng; dáp
thực (trong đơn vị) lại; phản ứng
react 1012 r e a d j u s tm e n t

~ reactance diện kháng readily committed được dưa nhanh vào


reaction sự phản cõng, sự dánh trả; sự chiến đấu; sẵn sàng chiến đấu
phản tác dụng; phản ứng readiness sự sẵn sàng (chiến đấu)
~ force lục lnợng sẩn sàng đánh trả, lực ~ area khu vực chờ đợi
lượng sẵn sàng phản công; lực lượng dự bị ~ capability mức độ sẵn sàng chiến dấu
- motor dộng cơ phản lực có thể; khả năng sẵn sàng chiến dấu
~ operation sự dấnh trả, hoạt dộng đánh ~ conditions mức độ sẵn sàng chiến đấu
tra thực tế; các diều kiện bào đảm sẵn sàng
~ propelled phản lực; được trang bị dồng chiến đấu
cơ phản lực ~ dote kỳ hạn chuẩn bị; thời hạn sẵn sàng
~ propulsion sức đẩy phản lực ~ tor action (condition 1, 2, 3) sẵn sàng
~ time thời gian chuẩn bị; thời gian để chiến đấu (cấp 1, cấp 2, cấp 3)
giáng đòn phản công; thời gian phản ~ force đơn vị sẵn sàng chiến đấu, đơn vị
ứng; (tỉ) thời gian chuấn bị trước khi trực chiến; lực lượng sẩn sàng chiến
phóng (tên lửa) đấu
reactionary phản bội; kẻ phản bội ~ indicator chi sô' sẵn sàng chiến đấu
reactivate lập lại; phục hồi hoạt động; ~ Instruction sự huân luyện các biện pháp
chuyển sang đơn vị thường trực trực chiến sẫn sàng chiến đấu, sự huấn
reactivation sự thành lập lại (dơn vị hay luyện sẩn sàng chiến đấu
cơ quan trước kia đã tồn tại); sự khôi
~ posture tính sẵn sàng chiến đấu
phục lại hoạt động; sự xây dựng lại; sự
~ rating sự đánh giá trình độ sán sàng
chuyển sang đơn vị thường trực
chiến dấu
reactive tác dộng trở lại; ảnh hưởng trở
~ reporting System hệ thống báo cáo V C tình
lại; phản ứng lại; phản động
trạng sẵn sàng chiến dấu cùa đơn vị
come to the reactive giương súng ờ tư
~ requirement lính yêu cấu sẵn sàng
thế sẩn sàng bán trả
chiến đấu
guns at the reactive những khẩu pháo
sẵn sàng bán trá ~ reserve nguồn dự trữ phương tiện vật
chất sắn sàng chiến đấu
reactor lò phản ứng hạt nhân
reading sự chỉ của dụng cụ đo; do; tính
read chì (thiết bị); tính ghi số; cho là;
hiểu, cho là; nghe, nhận (bằng phương take a reading lấy chỉ báo của dụng cụ
tiện thông tin liên lạc); đọc đo; (kh.ngữ) đánh giá tình hình; nghe
read a map đọc bản đồ
hết
read a signal giải mã tín hiệu (khi liên ~ and vocabulary (test) thử nghiệm tâm
lạc bằng tín hiệu) lý kv thuật bằng cách đọc và kiểm tra
read back đọc ngược (báo cáo, thông vốn từ
báo...) readjustment chuyển thành dân thường
—right up đọc từ trái sang phài, từ dưới
(sau khi ra quán); sự kiện chính; sự
lên ưên (quy tắc xác định tọa độ bản sửa; sự điểu chỉnh
đồ) readjustment of forces sự sáp xếp lực
readability tính dễ hiểu (của thông báo lượng, sự điểu chỉnh lực lượng
dược truyền bằng phương tiện thông tin readjustment to civil life chuvển thành
liên ỉạc); dộ nhận hiểu thường dân (sau khi ra quân)
re a d ju s tm e n t 1013 realistic

~ pay tiền trợ cấp ra quân ~ reservist lính dự bị sẵn sàng chiến đấu;
readout đếm, đo; tính; báo cáo kết quả; quân nhân dự bị sẩn sàng chiến đấu
dò lại, dọc và so sánh; lựa chọn thông ~ room phòng cho đội trực (ca, kíp, khẩu
tin đội)
ready sẫn sàng; dể sẵn; sắp, sáp sửa; có ~ signal tín hiệu sẵn sàng
sần; nhanh, mau, ngay lập tức ~ swimming capability khả nâng vượt vật
have (the gun) at the ready giữ súng ở cản nước nhanh (bảng thiết bị dặc biệt
tư thế bán của xe tăng)
ready, fro n t ! nghiêm! nhìn trước thẳng! —to-eat Individual meal đồ ãn cá nhân
(khấu lệnh) chuẩn bị sẫn
~ tine tuyến thay thế dợt bắn tiếp theo; —to-go force lực lượng dự bị sẵn sàng
tuyến chờ bán (ờ trường bẳn) chiến dấu
~ M-day force lực ỉượng ờ trạng thái sẩn —to-go round tên lửa chuẩn bị phóng
sàng chiến dấu hoàn toàn vào ngày —to-go weapon phương tiện chiến dấu
tuyên bô' động viên sẵn sàng dưa vào sử dụng
—made wire obstacle vật cản dây thép —to-install kit bộ đổ sửa chữa
gai lắp ghép xách tay, vật chướng ngại —to-roll sần sàng chiến dấu; đang vận
dây thép gai làm sẩn hành; đang hành tiến
~ missile tèn lửa sãn sàng chiến đấu (trên —use area khu vực bảo quản tên lửa sẩn
bệ phóng) sàng phóng
~ missile rate sô' lượng tên lửa sẵn sàng —use locker hòm đạn chuẩn bị sẵn dổ cấp
chiến đấu phát kịp thời
—now unit đơn vị trực chiến; đơn vị ử real estate and claims officer sĩ quan phụ
trạng thái sấn sàng chiến đấu nhanh trách bất động sản và bổi thường thiệt
~ position sự chuẩn bị; vị trí chờ đợi; sự hại
chuẩn bị bán; tư thế chuẩn bị bắn ~ show (thing) (kh.ngữ) chiến tranh; tác
~ rack giá để đạn sẵn sàng bấn chiến (khác với diên tập, huấn luyện...)
~ rate chỉ số sẵn sàng chiến đấu (íỷ lệ số ~ time data transmission system hệ thống
tên lửa sẵn sủng chiến đấu so với tổng truyền dữ liệu trong thời gian thực
sô'tên lửa chung) ~ time display sự hiển thị dữ liệu trong IV
~ Reserve lực lượng dự bị sẩn sàng chiến lệ thời gian thực; sự hiển thị thông tin
đấu trong tỷ lệ thời gian thực
~ Reserve mobilization reinforcement pool ~ time transmission sự truyền phát trong
lực lượng dự bị động viên sẩn sàng tỷ lệ thời gian thực
chiến dấu realignment sự sắp xếp lại, sự bố trí lại
~ Reserve reinforcement system hệ thống lực lượng; bô' trí lại, thay đổi nơi đóng
bổ sung quân (cho đơn vị thường trực) quân; ngắm bán lại
từ lực lượng dự bị một realism sự tạo ra tình hinh sát với thực tế
~ reserve stock kho dự trữ; quân dự bị chiến đấu; sự tạo ra tình huống sát VỚI
(sẵn sảng đưa vào sử dụng) thực tế chiến đấu nhất
~ Reserve strategic Army Force lực lượng realistic com bat problem nhiệm vụ huấn
dự bị chiến lược sẩn sàng chiến đấu của luyẽn trong điều kiện sát với thực lê'
luc quân chiến đấu
r e a lis tic 1014 rear

~ target bia mô phỏng như mục tiôu thật ~ area damage control khắc phục hậu quả
~ training sự huấn luvện trong điều kiện dòn đánh hạt nhân ở khu vực tuyến sau;
sát với thực tế chiến đấu, sự huấn luyện kiểm soát thiệt hại khu vực phía sau
sát với điểu kiện chiến đấu ~ area defense sự báo vệ và phòng thủ
reallot chu ven thuộc quvển người chỉ huy của các vùng hậu phương, sự phòng thủ
khác; phân phối lại khu vực hậu phương
reallotment sự chuyển thuộc; sự phản bô' ~ area defense plan kế hoạch bảo vệ và
lại phòng thủ của vùng hậu phương
~ area interdiction sự ngăn chặn lực
ream out (klỉ.ngữ) cảnh cáo, khiển trách
lượng phía sau
reammo bổ sung đạn dược liêu hao
~ ( a r e a ) m in e f ie ld b ã i min khu v ự c phía
rearrmnunitìoning sự bổ sung dự trữ chiến
sau
dấu
~ area obstacle chướng ngại vật ỏ khu
reappointed được phục hỏi chức vụ, được
vực tuyến sau
bổ nhiệm lại; được nhận chức vụ mới
~ area security control center trung tâm
reappointment sự phục hổi chức vụ, sự bổ bảo đảm an toàn khu vực hậu phương,
nhiệm lại; sự phong quan hàm lại trung tâm kiểm soát an ninh hậu phương
reapportion sự phân phối lại; sự bô' trí lại ~ area security controller sĩ quan bảo đảm
(lực lượng vù phương tiện...) an toàn khu vực hậu phương, sĩ quan an
rear phần sau, phía sau; hậu tuyến, hậu ninh khu vực hậu phương
phuơng, hậu cứ, tuyến sau; (snh) các cơ ~ area security force đơn vị bảo đảm an
quan hậu can; vùng hậu phương toàn khu vực hậu phương, lực lượng an
bring up the rear khóa đuôi ninh hậu phương
cut into rear chọc thủng vào tuvến sau; ~ area security plan kể hoạch bảo đảm an
chọc thủng vào hậu phương toàn khu vực hậu phương, kế hoạch an
cut the enemy off his rear có lập quán ninh hậu phương
địch với tuyến sau; cắt rừi quân dịch ra - armament vũ khí bảo vệ bán cầu sau
khỏi hậu phương của chúng ~ assembly area khu vực tập trung tuyến
hang on the rear truy kích theo dấu vết sau; khu vực chờ dợi (trước khi vưọt
qua...)
reach the rear rút lui về tuyến sau
rear pass! lùi hai bước, bước! (khẩu
~ attack tiến công từ phía sau; đánh vào
phía sau; tiến công từ bán cáu sau
lệnh)
~ barrel sight thước ngắm trên nòng; kính
take in the rear tiốn cồng từ phía sau; đi
ngắm lắp trên nòng súng
vào hậu dịch
~ barrier tuyến chướng ngại vật phía sau;
to the rear, march! vòng phía sau, bước!
phòng tuyến phía sau
(khẩu lệnh)
~ base căn cứ hâu cần, hậu cứ
well in the rear ở sâu trong hậu tuyến
~ boundary ranh giới tuyến sau
—admiral thiếu tướng hải quân ~ command post vị trí chỉ huy phía sau;
~ airfield sản bay hậu cứ trạm chỉ huy tuyến sau
- area vùng hậu phương; hậu phương ~ cover bảo vệ lừ phía sau; bảo vệ bán
~ area barrier chướng ngại vật ỏ khu vực cầu sau của máy bay; máy bay bảo vệ
phía sau, vật can ở khu vực tuyến sau bắn cầu sau
re a r 1015 r e a tta c h e d

~ defensive position dải phòng ngự phía ~ stand hoạt động cua dội hậu quân; hành
sau dộng của đội cảnh giới phía sau
~ echelon chẽ đội hai, ihê đội tuyến sau ~ support đội hậu cần của quân hậu vệ
- echelon operations platoon trung dội rearm vũ trang lại; đổi vũ khí mới; hiện
thê đội tuyến sau của ban tham muu đại hóa vũ khí (các quân chùng)
~ echeloner (kh.ngữ) nhân viên hâu cần: rearmament sự vũ trang lại; sự đổi vũ khí
lính hậu cẩn, sĩ quan hậu cần mới; sự hiện đại hóa vũ khi' (cúa các
~ front mặt trận hậu tuyến quán cliủiIg)\ lên cò súng, lẽn đạn
~ guard quân hậu vệ, dội cảnh giới phía rearming sự vũ trang lại; sự đổi vũ khí
sau, đội bảo vệ phía sau (khi rút lui) mới; bổ sung cơ số dạn (của máy
~ gunner pháo thủ phía sau pháo bay, xe tâng...)
~ hand guard ốp che tay sau (súng reaward dạo quân hậu tập; phía sau
trường) ~ area khu vực phía sau, khu vực hậu
~ headquarters sở chỉ huy phía sau luyến, hậu phương
~ idler bánh cảng xích ~ communication thông tin liên lạc từ
~ maintenance area khu vực bảo dưỡng mặt trận về hậu phương, thông tin liên
kỹ thuật tuyến sau, (Anh) khu vực bảo lạc về phía sau
dảm phía sau ~ defensive position vị trí phòng ngự phía
~ party dội cảnh giới hành quân phía sau sau
- point đội bảo vệ phía sau; toán tuần tiều ~ movement sự rút lui, sự rút vể phía sau;
phía sau sự cơ dộng về tuyến sau
~ position dải phòng ngự phía sau; vị trí ~ position vị trí rút lui
phòng ngự phía sau
- services các cơ quan hậu cần
~ rally vị trí tập kết phía sau (sau trận
~ zone dải phía sau
dánhy, khu vực tập kết phía sau
rearward(s) về phía sau
~ rank hàng sau, hàng khóa đuôi
dispose rearward bô' trí thành tuvến
~ rank man người khóa đuôi
theo chiểu sâu
~ services các cơ quan hâu cần
reassembly tập hợp (sau khi phán tán)
~ sight khe ngắm của thước ngắm; đđu
~ techniques phương pháp tập hợp (sau
ngắm; ngắm từ phía sau (ỉa bàn)
khi phàn tán)
~ slope dốc đứng phía sau; dốc bên kia,
reassign bổ nhiệm vào chức vụ khác;
dốc đối diện
chuyển thuộc quyền người chỉ huy
~ support sự bào vê từ phía sau, sự yểm
trợ từ phía sau; sự chi viện từ tuyến sau khác; sắp xếp lại; bố trí lại
~ support company đại đội bảo đảm reassignment sự bổ nhiệm vào chức vụ
tuyến sau mới; sự chuyển thuộc; sự chuyổn công
~ switching center trung lâm thông tin tác
liên lạc hậu cứ (có tổng đùi vớ tuyến) ~ center trung tâm bổ nhiệm quân nhân
rearguard action(s) hoạt động cùa dội reattach chuyển sang thuộc quvển chỉ
hậu quân; hành dộng của đội cảnh giới huy (của ai)
phía sau reattached unit phân đội chuyển sang
~ patrol dội tuần tiễu phía sau thuộc quyền nguời chỉ huy khác
r e a tta c h m e n t 1016 recessed

reattachment sự chuyến sang thuộc nòng; hộp; máy bay dược tiếp dầu trong
quyển người chỉ huy khác khi bay
reattack tiến công lại; thực hành tiến ~ rear sight thước ngắm trên hộp khóa
công lại nòng
rebadge thay đổi biểu trưng của đơn vị --transmitter unit máy thu phát vô tuyến
rebarreling sự thay nòng súng receiving and shipping khoảng tiếp nhận
rebillet chuyển nhà; thay đỏi noi đóng quân và cất giữ
rebound bắn nẩy ra; sự giật lên; sự bật ~ barracks trạm tiếp nhận quân bổ sung
vé; bật lại; nẩy lại; bắn bật lại; giật ~ battalion tiểu đoàn tiếp nhận quân bố
lùi; bật về
sung
rebounding shot bắn bật lại
~ depot kho nhận hàng; trạm tiếp nhận và
rebuff sự phản công; sự giáng trả, sự đánh
chuyển tiếp, ửạm chuyển tiếp
trả, sự kháng cự; sự dẩy lùi {cuộc tiến
~ end (ttỉỉ) người nhân tin (điện đến);
cổng); phản công, đánh trả; đẩy lùi
(cuộc liến cóng) trạm thu
~ end (of enemy fire) mục tiêu hỏa lực
rebuild công việc khôi phục; sự khôi
phục; sự phục hổi cùa địch
~ installation cơ sở sửa chữa phục hổi ~ hospital viên quân y tiếp nhận
recall lệnh gọi tái ngũ {quân dự bị); kèn ~ officer sĩ quan tiếp nhân
rút quân; hiệu triệu thu quân ~ range cự ly tiếp nhận
~ order (kq) lệnh quay về ~ State quốc gia cho phép quân đổng
~ sign tín hiệu thu quân minh đến lãnh thổ của mình
recapture chiếm lại; bắt lại tù binh (sau - station trạm thu vồ tuyến; đài thu; trạm
khi chạy trốn); lại bắt làm tù binh; quay tiếp nhận
lại trận địa đã bỏ receptacle box hộp kiểm tra từ xa; hộp
recce (kỉi.ngữ) sự trinh sát, sự do thám; phân phối điều khiổn
dữ kiện trinh sát; thực hành trinh sát, receptee người đ ư ợ c gọi (dếtì trạm tuvển
trĩnh sát quản)
- force đơn vị trinh sát; phân đội trinh reception nhận quân bổ sung; nhân hàng;
sát; lực lượng trinh sát đón (if quan cấp trên); tiếp thu, thu
recede rút quân; lùi lại; rút đi, rút lui nhận
receipt sự nhận được (thư...); giấy biên ~ cam p trại tiếp nhận quân bổ sung
nhận, biên lai ~ center trạm tuyển quân; tTung tâm tiếp
receive tiếp nhận; chấp nhận; nhận chức nhận
receive a commission lần đầu tiên dược ~ clerk người phụ trách tiếp đón khách
phong quân hàm sĩ quan đến thâm, tiếp tân
receive an attack dánh bại cuộc liến - period thời kỳ tiếp nhận
công; đẩy tui trận tiến công ~ processing sự tiếp nhận quân bổ sung
receive battle damage bị thiệt hạị ~ station trạm tiếp nhận người nhập ngũ;
trong chiến đấu trạm tuyển quân
receive casualties bị tổn thất và thương - team nhóm tiếp nhận quân bổ sung
vong recess appointment sụ bổ nhiệm tạm thời
receiver máy thu; máy thu vô tuvến; ống recessed shelter hầm trú ẩn ngầm dưới
nghs, khung (súng ngắn'): hộp khóa đất, hám ngầm
recham ber 1017 recoil

rechamber sửa lại buổng đạn ~ case (kh.ngữ) bị chuyển sang loại khác
recharge nạp lại, nạp đạn lại (do không phù hợp vị trí công tác của
recharge a revolver nạp đạn lại một mình)
khẩu súng ngắn reclassify xem xét lại hạng phục vụ của
recipient of fire mục tiêu bán phá quân nhân; nhận xét lại (để tháng chức
~ of the support đơn vị bảo đảm; cơ quan cho sĩ quan); chuyển toại trang bị
lương thực reclining position tư thế nửa nằm
reciprocal alphabet chữ cái tương ứng reclothlng point trạm thay quần áo
- annihilation sự tiêu diẻt lẫn nhau của recock lên cò lại; lại đưa vào chiến đấu
các bên tham chiến (vũ khi'); (kh.ngữ) đưa ưở lại trạng thái
~ bearing góc phương vị ngược sẵn sàng chiến đấu
~ course hướng đón song song recognition sự nhận biết, sự nhận diện, sự
~ laying sự ngắm bắn tương hỗ nhận dạng (địch - ta)
reciprocating job (kh.ngữ) máy bay động ~ and Identification system hô thống nhận
cơ biết và xác định
~ sight thước ngám gương; thước ngắm ~ feature dấu hiệu nhận biết
phản chiếu ~ identification sự nhận biết quân mình
reckless rltle (kh.ngữ) pháo không giật - officer người chỉ huy quan sát và thông
reckonable service sự ở lại quân đôi được báo; chủ nhiệm ngành quan sát và
tính vào thời hạn tại ngũ thông báo
reckoned được lính ~ signal tín hiệu nhận biết
reckoning sự tính; sự đếm recognize nhận biết; nhận ra; nhận dạng
be out of one’s reckoning bị nhẩm lẫn recoil sự giật lùi (iióig); sự dội lại, sự nẩy
trong tính toán đường đi; đi lệch hướng, lại; sự bật lên (của lò .vơ); giạt lùi, giật;
di trệch đường giật lại khi bắn
reclaim khôi phục (các bộ phận và thiết ~ booster bộ phận dẩy lùi
bị)\ khử xạ ~ brake bộ phận hãm lùi, phanh hãm lùi
reclamation sự cải tạo; sự khôi phục (các ~ compensator cái hãm dầu nòng; loa
bộ phận vờ thiết bị)\ sự khử xạ; đòi bồi hãm lùi; bộ bù giảm giật miệng nòng
thường ~ cylinder (pb) ống giảm giật; cơ cấu
~ (and maintenance) Installation xưởng giảm giật; ống hãm lùi
sửa chữa - khôi phục - dynamometer đồng hồ đo lực giật lùi;
~ depot kho có xưởng sửa chữa - khôi dộng lực kế giật lùi
phục ~ loader vũ khí có cơ cấu nạp đạn bằng
- unit dơn vị sửa chữa - khôi phục; phân lực giật lùi
đôi sửa chữa - khôi phục ~ mechanism bộ phận hãm lùi, cơ cấu
reclassification sự xem xét lại hạng phục hãm lùi, cơ cấu giảm giật
vụ của quân nhân; sự nhận xét lại (để ~ of a gun sự giạt lùi của pháo
thăng chức cho sĩ quan); sự chuyển loại ~ oil filler ống dầu giảm giật
trang bị —operated có sử dụng lực giạt lùi (để
~ and reclamation company đại đội khôi tiếp đạn)
phục và chuyển loại trang bị ~ pad báng súng giảm giạt
recoil 1018 reconnaissance

~ pit hô' giật lùi ~-by-fire (kh.ngữ) trinh sát bằng hỏa lực
~ slides các rãnh trượt lùi; các khc trượt ~ car (kh.ngữ) ôtô trinh sát
giật lùi ~ helicopter (kh.ngữ) máy bay trực thăng
~ spring lò xo giảm giật, lò xo đẩy về trinh sát
~ system hệ thống hãm lùi; bộ phận hãm ~ report (kh.ngữ) báo cáo trinh sát
ìùi, cơ cấu hãm lùi, cơ cấu giảm giật ~ troop (kh.ngữ) đại đội trinh sát
recoilless không giật ~ truck {kh.ngữ) ôtô trinh sát
~ ammunition dạn pháo không giật reconcentrate tập trung (sau khi phán tán)
~ antitank grenade launcher súng phóng reconcentration sự tập trung (sau khi
lựu phản lực chống lảng, súng chong phân tán)
tăng phản lực recondition sửa chữa lại, khôi phục; chỉnh
đốn lại; phục hồi (sức khỏe)
~ antitank rifle súng chông tăng không giật
recondition equipment khỏi phục thiết
~ Chemical mortar súng cối không giật
bị khí tài
bắn đạn hóa học
reconditioning sự tu sửa lại; sự tu bổ; sự
~ gun pháo không giật, đại bác không giật
xây dựng lại; sự chỉnh đốn lại
~ rifle pháo không giật; súng khỏng giật
~ training sự huấn luvện hổi phục sức
~ rifle squad khẩu dội pháo không giật, khỏe (trong cơ quan quán >■)
khẩu đội ĐKZ recondo (kh.ngữ) sụ trinh sát bằng lực
recoillessness sự không giật lượng và phương tiện bộ binh
recommend dể nghị; giới thiệu; tiên cử ~ patrol đội tuần tra trĩnh sát (của phán
recommend for promotion đề nghị lên dội bộ binh)
quân hàm reconnaissance sự trinh sát; sự diều tra;
recommendation sự đề nghị, sự giới sự khảo sát; sự tìm kiếm; sự thám thính,
thiệu; ý kiến; kiến giái sự thám sát
~ for award sụ dể nghị khen thưởng arrange for reconnaissances chuẩn bị
- for discharge sự đề nghị ra quân trinh sát, tổ chức chuẩn bị ưinh sát
~ for promotion sự đc nghị lên quân hàm direct reconnaissance trinh sát
lay on reconnaissance (kh.ngữ) tổ chức
recommended tiến cử, giới thiệu; khuyên,
trinh sát
răn bảo
push reconnaissances tiến hành trinh
be recommended for promotion được
sát; cử đi trinh sát
đề nghị phong quân hàm
~ air group (Anh) nhóm máy bay trinh sát
~ ground zero chấn tâm nổ đã dự kiến
~ air support sự trinh sát dường không cho
recommission dưa vào trang bị; đưa vào
lực lượng mặt đất và không quân chiến
trang bị lại (sau khi sửa chữa hay ở lực thuật; sự chi viện (tin tức) trinh sát bằng
lượng dự bị) during không
recommitment đưa vào chiến đấu lại ~ aircraft máy bay trinh sát
recon (kh.ngữ) sự điều tra, sự thăm dò; sự ~ airfield sân bay của không quàn trinh
trinh sát; ôtô trinh sát; thực hành trinh sál
sát, trinh sát ~ and security line tuvên trinh sál và cảnh
~ aircraft (kh.ngữ) máy bay trinh sát giới; dãi trinh sát và cảnh giới
reconnaissance 1019 reconnaissance

~ and security position vị trí trinh sát và dismounted trinh sát bằng di bỏ
cảnh giới; dài trinh sát và cảnh giới ~ drone máy bay trinh sát dược điều
~ and signal sergeant trung sĩ - tiểu dội khiển bằng vô tuyến, máy bay trinh sất
trưởng trinh sát và thớng tin liên lạc không người lái
~ and suppression (Ire vehicle máy bay ~ duty officer sĩ quan trực ban trinh sát, sĩ
trực thăng trinh sất và chê' áp mục tiêu quan trực ban quân báo
mặt đất ~ echelon các đơn vị và phân dội trinh
~ and surveillance line tuyến trình sát và sát; cụm trình sát
quan sát; dải trinh sát và quan sát ~ electronic countermeasures trinh sát
~ and surveillance platoon trung đội trình bằng vô tuyến; cấc biện pháp chống
sát và quan sát trinh sát điện tử
~ and surveillance satellite vệ tinh trinh ~ element cơ quan trinh sát
sát và quan sát ~ flare bom chiếu sáng; pháo sáng
- and survey officer sĩ quan trinh sát thiết ~ flight chuyến bay trinh sát
bị pháo binh và lập đồ bản
~ for positions sự trinh sát các thành phán
- and underwater demolition group nhóm
của đội hình chiến đấu
thợ lặn trinh sát - nổ phá
~ from the ground trinh sát mặt đất
~ aviation không quân trinh sát
~ group nhóm trinh sát
~ battalion tiểu đoàn trinh sát
~ helicopter máy bay trực thảng trinh sát
~ behind enemy lines sự trinh sát ở hậu
~ in force (strength) trinh sát chiến đấu
phương địch; mạng trinh sát sau lưng
địch ~ in person diểu tra cá nhân
- boat thuyền cao su trinh sát cỡ nhỏ ~ intelligence dữ kiện trinh sát, các tin tức
- bombardment sự ném bom trinh sát trinh sát
- bomber máy bay ném bom - trinh sát ~ mission nhiệm vụ trinh sát; nhiệm vụ
~ broadcast sự tung tin trinh sất khắp nơi; trinh sát đường không; chuyên bay
phát thanh (tin tức) trinh sát trinh sát
~ by fire (mission) sự trinh sát bằng hỏa - net mạng vô tuyến trinh sát
lực - observation trinh sát đường không bằng
~ camera máy chụp ảnh trinh sát hàng quan sát
không ~ officer sĩ quan trinh sát; người chỉ huv
~ car ôtô trinh sát trinh sát
- carrier xc vận tải (bọc thép) trinh sát ~ operations center ưung tâm chiến dịch
- center trung tâm trĩnh sát trinh sát đường không
~ check trinh sát; kiểm tra bằng trinh sát; ~ party nhóm trinh sát; đội trinh sát
trinh sát trước ~ patrol dội tuần tiễu trinh sát; sự tuần
~ com pany đại đội trinh sát tiễu trinh sát đường không; sự bay trinh
- control center trung tâm điểu khiển sát
hoạt dỏng của máy bav trinh sát ~ photography sự chụp ảnh trinh sát
~ detachment đội trinh sát; nhóm trinh ~ planning map bản đổ kế hoạch trinh sát
sát; toán trinh sát đường không
~ detail nhóm điều tra ~ platoon trung đội trinh sát
reconnaissance 1020 record

~ of position trinh sát vị trí (triển khai) reconnoitering sự trinh sát; sự do thám;
- radar rađa trinh sát và chỉ thị mục tiốu sự thăm dò; sự điéu tra
~ regiment trung đoàn trinh sát reconquer chiếm lại, khôi phục lại (trận
~ report bản báo cáo trinh sát; sơ dồ trinh địa)
sát {dường cơ dộng; cầu...) reconsignment point trạm tiếp nhiên liệu;
~ rocket tên lửa mang thiết bị ưinh sát điểm chuyển tiếp
~ satellite vệ tinh trinh sát reconsolidation sự khôi phục và củng cố
~ scout trinh sát viên (lực lượng trinh sát) hệ thổng phòng ngự đã bị phá hủy; sự
~ search sự sục sạo trinh sát; trinh sát khôi phục và củng cố lại trận địa
chống rađa reconstitute khôi phục lại đội hình chiến
- sensor thiết bị phát hiện trinh sát đấu, xốc lại đội hình, khôi phục lại đơn
~ sketch sơ dổ trinh sát vị; tổ chức lại (dự bị); tái tạo, tái lập
~ sortie chuyến bay trinh sát đường không, (nguồn dự trữ); cấp mới lại y cụ và
xuất kích trinh sát đường không thuốc men
- space vehicle thiết bị vũ trụ bay ưinh reconstitute a unit ra quyết định khôi
sát phục lại đơn vị (đã được thành lập
- squadron tiểu đoàn trinh sát (của sư trước kia)
đoàn); phi dội trinh sát đường không reconstitution sự khôi phục lại dội hình
- squadron photomapping phì đội chụp chiến đấu; sự khôi phục lại đơn vị; xốc
ảnh bản đồ hàng không lại đội hình; khôi phục lại sức chiến
~ strip sơ đổ ảnh trinh sát hành trình, dải đấu
trinh sát ảnh hàng không; băng ảnh ~ site khu vực bố trí phương tiện tiến
trinh sát đường khồng công dự bị (dể khỏi phục sẵn sàng
~ survey (sự) chụp ảnh trinh sát đường chiến dấu sau đòn đánh hạt nhón)
không recontamination sự nhiểm lại; sự sử dụng
~ tank xe tàng trinh sát lại vũ khí vi trùng
~ team nhóm trinh sát record hỏ sơ; biẻn bản; sự ghi chép; (snh)
~ technical squadron đội xử lý dữ liệu vãn thư, sổ sách; lý lịch
ảnh hàn 2 không record a target sự ghi (thứ tự) các bệ
~ television sự trinh sát bằng vô tuyến truyền pháo đe bắn theo phần tử mục tiêu
hình; vô tuyến truyền hình trinh sát strength record sổ theo dõi quân sổ
~ troop đại dội trinh sát - adjustment sự bán chỉnh súng theo mốc
~ trooper đội viên trinh sát, lính ưinh sát, ~ book sổ nhật ký tác chiến; nhạt ký dã
trinh sát viên chiến
~ vehicle xe trinh sát ~ clerk văn thư; thư ký
~ wing phi đoàn không quân trinh sát ~ Day ngày bán sát hạch, ngày bắn kiểm
reconnoiter tiến hành trinh sát; tiến hành tra
điều tra; trinh sát; điều tra ~ tiring bắn tính điểm; bán thi (có tính điểm)
reconnoitre trinh sát, do thám; diều tra ~ firing course khóa bắn sát hạch; đợi bán
reconnoiterer lính trinh sát, chiến sĩ trinh sát hạch; chương trình huấn luyện bắn
sát; người do thám (trận dịa, vị trí địch, sát hạch
địa hình) ~ firing range trường bán sát hạch
record 1021 recoverable

~ imagery thông tin thị giác {nhận được ~s management officer người quản trị
bồng thiết bị kỹ thuật vó tuyến, hổng vàn phòng; sĩ quan phụ trách công tác
ngoại, vô tuyến truyền hỉnh và trinh sát vân thư
ảnh); dữ liệu trinh sát ảnh thu được recorder thiết bị tự ghi
~ of accomplishment sự nhận xét kết quả recording (intelligence) sự ghi vào hồ sơ
hoàn thành nhiệm vụ; sự đánh giá kết (tin tức tình báo)
quả công việc ~ camera mấy ảnh ghi lại sự chỉ báo của
~ of emergency data thẻ ghi địa chỉ thiết bị (ví dụ: trên màn hình hiển thị
người cần báo tin và nơi để tư ưang của rađà)
trong trường hợp đặc biệt (hy sinh hay
~ material tài liệu lưu trữ
vắng mặt thời gian dài...)
~ of events sự ghi chép sự kiện
~ officer sĩ quan quản lý hổ sơ; sĩ quan
văn thư ~ tachometer tốc độ kế có máy ghi
~ practice bắn sát hạch, bắn kiểm tra ~ target bia bán tính điểm
~ proficiency range phòng bắn để kiểm recounter sự đụng độ; trận chiến đấu;
tra nâng hạng cuộc chạm súng; sự xung đột vũ trang
~ range tầm bắn chỉnh; cự lỵ bắn thử recoup đưa vào nền nếp (bộ đội); khôi
~ team đội công tác ván phòng phục mục tiêu
~ test thi sát hạch recoupment sự bồi thường tiển; phụ cấp
~ transfer di chuyển hỏa lực khỏi điểm recover tập trung lại; khôi phục lại; quay
dấu trở lại; giải mã; thu hổi; di tản, sơ tán
~s administration công việc văn thư, công (khỏi chiến trường); tiếp nhận máy bay
việc bàn giấy trên boong tàu (tàu sân bay), đưa lên
~s administrator nhân viên vãn phòng, boong; thôi (khẩu lệnh)
nhân viên bàn giấy, nhân viên vãn thư recover balance khôi phục vị trí (đã
~s automation program chương trình tự mất); khôi phục lình hình; lấy lại sự cân
động hóa công tác văn thư bằng (thế trận, lực lượng)
~s center trung tâm hổ sơ; trung tâm recover dropped supplies thu nhặt hàng
vãn thư từ máy bay thả xuống
~s checker thư ký; vãn thư
recover positions lost to the enemy
~s control schedule (bản) kế hoạch kiểm
giành lại ữận địa bị quân dịch chiếm
soát hổ sơ; thời gian biểu kiểm tra và
recover wire thu hồi đường dây thông
phân loại tài liệu
tin liên lạc hữu tuyến
—s depository cơ quan lưu trữ; tài liệu lưu
recoverable hoạt dộng được nhiều lần,
trữ
được phép sử dụng lại, được phép sử
~ section phòng quân số
dụng nhiêu lần; có thể cứu chữa được
- service practice huấn luyện (phân đội)
có kiểm tra bắn chiến đấu ~ booster động cơ phóng được phép sử
~s facility phương tiện bảo quàn hổ sơ dụng lại
~s holding area cơ quan lưu trữ hồ sơ; ~ item vật dụng cho phép khôi phục; quân
khu lưu trữ hồ sơ dụng có thể thu hổi được
~s management quản trị vãn phòng; điều ~ losses tổn thất bù đáp được; thiệt hại có
hành công tác vãn thư thể bù đáp được
recovered 1022 recreational

recovered material vật chất trang bị dược ~ record hồ sơ bãi mìn (sau khi khôi
thu hổi phục)
recovery sự lấy lại, sự tìm lại được (vậ/ ~ specialist nhân viên chuyển vận và khỏi
đã m ất); sự bình phục, sự khỏi bệnh; phục thiết bị kỹ thuật bị hư hại
sự tập trung lại; sự khởi phục, sự phục ~ station trạm sửa chữa - phục hổi
hồi; (kcj) sự lấy lại thăng bàng (ỵau ~ time thời gian khôi phục; thời gian dưa
vỏng lượn xoáy trôn ốc); công việc vào sán sàng hoạt động lại
khôi phục - sửa chữa; chuyển vận - tractor xe kéo moóc để kéo thiết bị kv
{thiết bị k ĩ thuật bị hư hại) ra khỏi trận thuật bị hư hỏng
địa; khác phục hậu quả tiến công {hạt
- trailer rơmoóc có trang bị sửa chữa -
nhãn); đưa vào sẫn sàng hoạt động lại;
phục hồi
quay vé mặt đất {tên ỉửa, bia...); quay
~ unit dơn vị chuyển vận và sửa chữa;
vé trạng thái ban đầu, quay về vị trí
phân đội chuyển vận và sửa chữa
ban đầu; khử xạ (.cho phép sử dụng lại
~ vector véctơ bay về căn cứ cùa minh
đối tượng kv thuật bị nhiễm); dưa ra
khỏi trận dánh; sự giật lùi ~ vehicle xe cứu kéo - sửa chữa; xe cứu
~ airfield sân bay hạ cánh dự phòng
kéo trang bị hư hại; xưởng sửa chữa cơ
động ưên ôtô; xe sửa chữa lưu động;
~ and disposition collecting point trạm thu
phương tiện thu hổi trang bị hư hại
hồi và chuyển vận (trang bị hư hại)
- work công việc cứu kéo và khôi phục
~ and reconstitution biện pháp hạn chế và
trang bị hư hỏng; công việc thu hổi
khắc phục hậu quà đòn tiến công hạt
nhân recreation sự nghỉ ngơi và giải trí (của
~ area khu vực thu hổì thiết bị kỹ thuật bị quân nhân), sự giải trí
thiệt hại ~ camp trại nghỉ
~ collection point điểm thu hồi thiết bị kỹ ~ center nhà nghỉ, trung tâm giải trí
thuật bị thiệt hại - facilities cơ quan, phương tiện và trang
~ column phân đội chuyên vận và khồi bị dể nghi ngơi và giải trí {càu lạc bộ,
phục thiết bị kỹ thuật rạp chiếu bóng, sán vận dộng, nhủ
~ company dại dội chuyển vận và khôi hàng, nhà nghỉ...); các phương tiện
phục thiết bị kỹ thuật phục vụ giải trí
~ crew (party) đội thu hổi hàng dược thả ~ fund quỵ giải trí
xuống; đội thu hồi và chuvển vận thiết ~ leave nghỉ phép thường kỳ
bị kỹ thuật bị thiệt hại (ra khỏi chiến ~ officer sĩ quan phụ trách tổ chức nghỉ
trường); nhóm đo vẽ địa hình xây dựng ngơi giải trí, sĩ quan phụ trách giải trí
mạng mốc chuẩn ~ room phòng nghỉ
~ mechanic thợ sửa chữa cơ khí ~ ship câu lạc bộ nổi
~ plan kế hoạch khác phục hậu quà tiến ~ specialist chuyên gia phụ trách nghỉ
công hạt nhân; kế hoạch chuyển vận và ngơi giải trí, chuyôn gia phụ trách giải
khôi phục thiết bị kỹ thuật bị hư hại tri
~ platoon trung đội chuyển vận và khôi - sports thể thao giải trí
phục thiết bị kỹ thuật chiến dấu recreational area khu vực nghỉ ngơi và
~ post trạm chuyển vận thiết bị kỹ thuật giải trí của quân nhân, khu vực giải trí
bị hư hại liền tiêu ~ center trung tâm giải trí
recreational 1023 recuperator

~ director người phụ trách câu lạc bộ (của ~ processing unit đơn vị tiếp nhận tân
dơn vị, binh đoàn), chủ nhiệm câu lạc binh; phân đội tiếp nhận tân binh
bộ đơn vị ~ publicity program chương trình tuyên
~ entertainment biện pháp tổ chức nghỉ truyén tuyển quân
ngơi và giải trí ~ roll danh sách trúng tuyển vào quân dội
~ service công tác tổ chức nghỉ ngơi giải - sales supervisor người đi tuyển quân
trí, công tác tổ chức giải trí ~ sergeant trung sĩ tuyển quân
~ training sự tập thể thao ngoài giờ làm ~ service công tác tuyển quán
việc ~ service route tiến trình tuyển quân
recruit lính mới, tân binh; sự tuyển quân; ~ specialist chuyÊn gia tuyển quân; cán
tuyển quần; bổ sung quân (sớ) bộ tuyển quân
~ depot trạm tập trung tần binh, trạm tập ~ station trạm tuyển quân
trung chiến sĩ mới ~ substation trạm tuyển quần phụ
~ leave sự nghỉ phép sau khi kết thúc ~ team đội tuyển quân; nhóm tuycn quân
huấn luyện ban đầu {dối với quân nhãn ~ wing phi đoàn tuyển chọn lực lượng
phục vụ năm đầu tiên) không quân
~ training battalion tiểu đoàn huấn luyện ~ zone khu vực tuyển quân
tân binh recruitment sự tuyển quân, sự tuyển binh,
~ Training Command bộ tư lệnh huấn sự tuyển mộ (lính mới)
luyện tân binh (của thủy quán ỉục rectangle formation đội hình khối
chiến) ~ of dispersion hình chữ nhật tản mát
~s' weapon training course giai đoạn huấn rectangular coordinates tọa độ vuông
luyỂỊn bán mở đầu góc, tọa dô ô vuông
recruital sự tuyển quân, sự tuyển thêm ~ pattern (kq) sơ đồ bay chụp ảnh hàng
quân không theo lưới tọa dộ
recruiter người di tuyển quân rectification sự hiệu chỉnh (độ nghiêng
~ salesman người đi tuyển quân ảnh hang không)', sự sửa chữa; sự lách
recruiting sự tuyổn quân, sự tuyển tân sóng
binh; sự bổ sung quân nhân rectifier bộ nắn dòng (điện): máv chỉnh
~ center trung tâm tuyển quân lưu
recumbent patient bệnh nhân nằm (không
~ Command bộ tư lệnh tuyển quân
dứng dược)
~ district khu vực tuyển quân
recuperability khả nàng khôi phục; khả
~ drive chiến dịch tuyển quân; đợt tuyển
năng hồi phục (của mục riêu)
quân
~ of the target sự phục hổi của mục tiêu;
~ main station trạm tuyển quân chính
sự sống còn của mục tiêu
~ objective số lượng người được tuyển
~ rate tốc dộ phục hồi (của mục tiêu sau
vào quân đội tiến công)
~ office cơ quan tuyển quân recuperation sự phục hổi của mục tiêu;
~ officer sĩ quan tuyển quân giai đoạn khỏi hẳn (trước khi xuất
~ party nhóm tuyển quân; đội tuyển quân viện); sự đẩy về (vũ khí)
~ poster tranh áp phích tuyển quân; tranh recuperator (mechanism) (pb) bô phận
cổ động tuvển quân đẩy về, cơ cấu đẩy về (saw khi giật lùi)
recurrent 1024 redirect

recurrent fire bắn lại; bắn lần thứ hai ~ status sẵn sàng (bán) cao; tình trạng báo
recurring report sự báo cáo theo kế hoạch; đỏng khẩn cấp
bản báo cáo theo kế hoạch; báo cáo ~ tape brigade (lóng) nhân viên tham mưu
theo kế hoạch ~ telephone điện thoại “đỏ” (cua chi huy
recycle nhắc lại chương trình huấn luyện trưởng không quân chiến lược Mỹ)
(với người đã vắng mặt...); sự nhác lại; ~ wings (Anh, lóng) sĩ quan tham mưu
chu kỳ lặp lại; tính toán lại theo thời cấp trên
gian; làm lại quy chế; sử dụng lại ~5 “quân đỏ”, bên đỏ (trong tập trận)
~ strike công kích lại, dởt kích một lần redcap hiến binh
nữa, đột kích lần thứ hai REDCAPE strength quân số của lực lượng
red alert báo động “đỏ” trên không (khi sẵn sàng chiến đấu, quân số sẵn sàng
máy bay địch đến gần mục tiêu)', giai chiến đấu
doạn báo dộng cuối cùng khi địch chắc redcoat (sử) lính Anh
chắn tiến công REDCON rating đ ánh giá trạng thái sẩn
^-Amber-Green system hệ thống ba màu sàng chiến đấu
quy ước tình trạng thiết bị kỹ thuật ~ report bản báo cáo trạng thái sẩn sàng
~ area khu vực “đỏ”; khu vực quân du chiến đấu
kích kiểm soát redefection sự trở vé tổ quốc (của người
~ Ball Express Route (sử) dường ôtô quần di cư hay chạy trấn)
sự (từ bờ biển Nauy dến tuyến mặt trận) redeploy dàn quân lại, dàn trận lại; triển
~ battle trận đánh ác liệt, trận dánh đẫm khai lại; điều quân; chuyển vị ưí
máu redeployment sụ dàn quân lại, sự dàn
~ cap {Anh, lóng) quân cảnh, hiến binh trận lại; sự triển khai lại; sự di chuvển;
- concept mạch nóng sự chuyển chỗ đóng quân; sự vân
~ conditions tình trạng báo động đỏ chuyển quân, sự diều động
~ Cross hội chữ thập đỏ ~ airfield sân bay (dự trữ) để di chuyển
~ flannel {Anh, lóng) các sĩ quan (vào dấu chiến tranh)
~ forces “quân đỏ”, lực lượng đối phương ~ by air sự chuyển quân bàng đường
(dưực ký hiệu trên bán đồ hảng dấu quy không
ước màu dỏ) ~ training sự huấn luyện chuyển loại
~ hot {Anh, lỏng) sĩ quan tham mưu, cán redesignate chọn lựa lại; chỉ định lại, bổ
bộ tham mưu nhiệm lại; đặt tên ỉại, dổi danh hiôu, dổi
~ herring (lóng) lính Anh; sự cơ dộng giả; phiên hiệu
sự cơ dộng đánh lạc hướng; thủ đoạn redesignation sự ngắm lại, sự nhằm lại,
nghi binh sự chĩa lại
~ leg {lóng) lính pháo binh, pháo thủ Redeye operator lính tên lửa phòng
- line message bức điện vô tuyến khẩn không vác vai có điều khiển Retai, lính
cấp; bức điện vãn khẩn cấp trang bị tên lửa cá nhân có điều khiển
~ Shell đạn hóa học, dẩu đạn hóa học Retai
~ Shield câu lạc bỏ tôn giáo cho quân redirect nhằm lại, chĩa lại
nhân redirect the missile hướng tên lửa trò lại
~ Sox tổn thất vể quân sô' (quy ước mã) quỹ đạo tính toán
redirection 1025 reduction

redirection sự nhám lại, sự nhằm lại, sự reduce the enemy resistance chế áp sự
hướng lại kháng cự ỷia địch
redisperse phân tán (sau khi tập trung) reduce the enemy’s will to resist giảm
redispersion sự giải tán (sau khi tập bớt khả năng chiến dấu của lực lượng
trung) địch
reduce the establishment cắt giảm biên
redispose sự sắp xếp lại; bố trí lại
chế
redispositìon sắp xếp lại; sự bố trí lại
reduce to order lập lại trật tự
redistribute phản bô' lại, phân phát lại,
reduce to the ranks giáng xuống làm
phân phối lại; sắp xếp lại, xếp loại lại,
lính trơn
phân loại lại
reduced charge liều nổ giảm; liều giảm
redistribution sự phân phát lại; sự sắp xếp
~ crew khẩu dội bị cắt giảm
lại
~ range tiring sụ phóng (tên lửa) ờ cự ly
~ order mệnh lênh về phân phối lại lượng
ngắn; sự phóng tên lửa theo cự ly rút
dự trữ; chỉ lệnh phân phối lại lượng dự gọn
trữ - scale range trường bắn súng trường
- station trạm điểu chỉnh lại lực lượng ~ strength quân số bị cát giảm; quân số
redllne khấu trừ tiển; kim đồng hổ chỉ rút gọn; thành phẩn biên chế không đủ
vận tốc cực đại của máy bay; xóa tên ~ strength column biên chế giảm, biên
trong sổ lương; khấu trừ tiền; cấm bay; chế rút gọn
đạt được vận tốc tối da ~ strength unit đơn vị bị cắt giảm quân số,
redllned man (kh.ngữ) người bị loại khỏi đơn vị biên chế rút gọn
danh sách trả tiền reducible charge liều (nổ) thay đổi được
redoubt đồn nhỏ, đồn; vị trí cố thủ; điểm reduction sự giáng cấp (một sĩ quan...);
tựa (phòng ngự) sự trấn áp, sự chế áp; sự giảm bớt; sự
redout tình trạng mờ đỏ cắt bớt; sự chinh phục; sự buộc phải
Redstone tẻn lửa có điều khiển dất đối đất đầu hàng; sự tiêu diệt
Retxtầu adjudge reduction to the grade of
redtape thủ tục giấy tờ phiền hà private quyết định của tòa giáng quân
reduce ưấn áp, chế áp; thủ tiêu (sự kháng
hàm xuống lính trơn
~ authority người chỉ huy phê duyệt giáng
cự); hạ cấp, giáng cấp (một sĩ quan); sa
cấp quân hàm
thải; cát giảm; hạ; chinh phục được
~ coefficient (pb) hệ số K; hệ sô' thu nhỏ,
reduce an officer cho sĩ quan ra quãn; hạ
hệ số rút gọn; híẻu suất hấp thu (bức
quân hàm sĩ quan, giáng cấp quân hàm sĩ
xạ); hệ số khử
quan
~ tor inefficiency sự hạ quân hàm do
reduce a pillbox phá hủy cỏng trình
không phù hợp với nhiệm vụ
quân sự kiẽn cố ~ from rank sự hạ quân hàm, sự giáng cấp
reduce a stop-page khắc phục chướng ~ In torce sự cắt giảm quân sô' lực lượng
ngại vật; vượt qua vật chướng ngại vũ trang, cắt giảm lực lượng
reduce defenses đè bẹp phòng ngự ~-ln-torce program chương trình cắt giảm
reduce in rank giáng cấp quân hàm quân sô' lực lượng vũ trang, chương
reduce speed giảm tốc dộ trình cắt giảm lực lượng
reduction 1026 re-entry

~-in-force release sự ra quân do cất giảm re-emplacement sự khôi phục vị trí của
quân số ỉực lượng vũ trang, ra quân do pháo ở trân địa hỏa lực sau khi bắn
cắt giảm lực lượng re-employment rights khôi phục lại chức
~ In grade sự hạ quân hàm vụ ưước khi nhập ngũ
~ of a pillbox sự chế áp cống trình hỏa lực re-encipher thiết bị mã hóa lại; mă hóa
kiên cố lại
~ of defensive works sự phá hủy cồng sự re-encrypt mã hóa lại
phòng ngự; sự phá hủy công trình re-engage lại giao chiến; lại đưa (quân)
phòng ngự vào chiến đấu; tái ngũ
~ of establishment sự cắt giảm biên chế
re-engaged man quân nhân tái ngũ; bộ
~ of stoppages sự khắc phục hỏng hóc đội tái ngũ; lính tái ngũ
(của vũ khí)
re-engagement sự tái ngũ, sự lại giao
~ point điểm phân phối, điểm tiếp nhiên
chiến; sự lại dưa (quân) vào chiến đấu
liệu
re-enlist sự tái ngũ; sự tái đăng ký phục
~ table biểu cắt giảm biên chế
vụ (do quá thời hạn nghĩa vụ)
~ to next inferior grade hạ quần hàm
re-enlistee quân nhân tái ngũ, bộ đội tái
xuống một cấp
ngũ, lính tái ngũ
~ to the ranks sự giáng cấp xuống làm
re-enllsting sự tái ngũ
lính thường, sự hạ quân hàm xuống làm
lính trơn re-enllstment sự tái ngũ
reduil điểm tựa {phòng ngự); cứ điểm; eligibility for re-enlistment yêu cầu kéo
đổn lẻ dài thời hạn phục vụ
redundant bombing sự ném bom các mục ~ allowance tiền phụ cấp tái ngũ
tiêu giáp ranh, sự ném bom các mục ~ bonus tiền phụ cấp tái ngũ
tiêu có liên quan (trực tiếp) ~ leave sự nghỉ phép khi kéo dài thời hạn
- personnel quân nhân (thuộc diên) thừa phục vụ
biên chế ~ mental standards yêu cầu phát triển trí
reefer xe lạnh; tàu lạnh tuệ đối với người tái ngũ
reel tang trống; cuộn dây; cuộn cảm; quân, - option quyền được chọn tái ngũ
cuộn ~ rate số người tái ngũ
~ equipment thiết bị rải cáp re-entrant phần lõm cùa trân tuyến
~ truck ôtô rải cáp điện thoại ~ angle góc lõm
reeling sự quấn cáp; sự cuộn cáp
re-entry sự (phóng) trơ vé khí quyển trái
send the enemy assault reeling back đất (của tên lửa); lần thứ hai phục vụ
dẩy lùi cuộc tiến công của địch, bẻ gãy tại ngũ (sau một thời gian gián đoạn):
cuộc tiến công của địch; buộc quân tái ngũ
địch tiến công phải tháo chạy
~ cloud (covey) phương tiện tiến công vũ
re-embark bốc xếp phương tiện lên tàu
trụ trở về lớp khí quyển dày đặc ở xung
sau khi tàu cập bến; sắp xếp lực lượng
quanh mục tiêu giả
(cơ động) lên tàu khi tàu cập bến
~ decoy mục tiêu giả được sử dụng khi
re-embarkation sự bốc xếp lại phương
tiên lên tàu; sự sắp xếp lực lượng (cơ các phương tiện tiến công vũ trụ trở vé
động) lên tàu lớp khí quyển trái đất
re-entry 1027 reflight

~ man bộ đội tái ngũ retlle hợp thức hóa điện văn; lựa chọn và
~ of friendly lines quay về vị trí của quan sắp xếp lại diện vãn; (till) gửi theo địa
bạn chỉ mới
~ target mục tiêu vũ trụ đi vào lớp khí ~ of messages sự chuvển tin sang tuyến
quvcn trái đất khác
~ vehicle (warhead) phần chiến dấu trở refill sự bổ sung (dự trữ)\ làm cho đầy lại;
về lớp khí quyển trái đất bổ sung
~ vehicle installation team khẩu đội láp ~ of fuel tiếp nhiên liệu cho dầv
ráp phần chiến dấu của tên lửa refilling point diểm liếp nhiên liệu, trạm
tiếp nhiên liệu; diếm thay thế, trạm
re-establish thành lập lại, khôi phục;
thay thế
chuyển sang hướng mới; chuyển chưưng
retire sự tiếp tục bắn lại; thực hành bắn
trình huấn luyện mới
lại; bắn lại; lại phát hỏa; lại tập tiếp
re-establish communication khôi phục (trong tập bắn)
thông tin liên lạc
~ capability khả năng phục hổi hỏa lực;
re-establish the line khôi phục trận địa; khả năng (lại) tiếp tục bắn
khôi phục chiến tuyến refit sự sửa chữa lại; sự trang bị Lại; sự bổ
re-extenslon lại kco dài thời hạn phục vụ sung lại; sửa chữa lại; ữang bị lại
refer quv chuẩn; quỵ vào; quy chiếu refitting sự bổ sung quân số và phương
refer the piece chỉnh pháo theo điểm tiện vật chất - kỹ thuật
ngắm reflected (shock) wave sóng (xung kích)
reference sự tham khao; vật quy chiếu; phản hồi
vật đinh hướng, mốc dịnh hướng, điếm reflecting projector máy chiếu (phản)
định hướng; (thuộc) ban đẩu; (thuộc) ảnh; máy chiếu dào ảnh
xuất phát; (thuộc) chỗ tựa; (thuộc) tiêu ~ sight máy ngắm gương; máy ngắm phản
chuẩn chiếu
~ azimuth phương vị ban đầu reflection characteristic đạc tính có khả
~ circle vòng ngám năng phản xạ của mục tiêu, đặc tính
~ datum mặt phảng ban đầu, mặt phẳng phản xạ của mục tiêu
xuất phát reflective jamming nhiễu (vô tuyến) thụ
~ line tuyến sô' khống; tuyến bắt đáu tính dộng
reflector gương, gương phản xạ; vật phản
~ number diểm dấu dỏ cao; số chuẩn
xạ; gương chiếu hậu (của ỏtô)
- piece khẩu pháo chuẩn
Reflex hệ thống thường trực theo ca của
- point mốc chuẩn; diêm chuẩn; vật
các đơn vị không quân chiến lược (ở
chuẩn; điểm lính toán; điểm xuất phát;
nước ngoài)
diểm kiểm tra; điểm mđc
~ force lực lượng thường ưực của không
referral order lệnh phát quân chiến lược; lực lượng không quân
referred deflection góc quay được biến phản ứng nhanh
đổi ~ sight máy ngắm gương, máy ngắm phàn
referring point điểm ngám chuẩn; điểm chiếu
chuẩn; vật chuẩn; điểm tham chiếu reflight sự cất cánh lại; sự bay lại; phi vụ
chuẩn; điểm tính toán, điểm xuất phát lặp lại; bay lại
reforge 1028 regimental

reforge rèn lại, rèn luyện lại thiết bị tiếp dẩu trên máy bay tiếp nhiên
reform tổ chức lại; cải tổ lại (một đơn vị liệu
quân đội...), khôi phục lại đội hình refuge hẩm trú ẩn
chiến đấu refugee hàng binh; người chạy nạn;
refortlflcation sự khôi phục công trình người tị nạn
phòng ngự bị tiêu diệt; sự khôi phục ~ control kiểm tra sự sơ tán của nhân dân,
công trình phòng ngự bị phá hủy kiểm soát sự dì tản của dân chúng
refracting power nảng suất khúc xạ ~ control post trạm kiểm tra sơ tán của
refractive Index chiết suất nhân dân; trạm kiểm soát sự di tản của
refresher Instruction ôn luyện dân chúng
~ training đào tạo lại; huấn luyện lại ~ evacuation center trung tầm sơ tán dân
~ (training) courses khóa đào tạo lại; khóa dịa phương
hoàn thiện refusal (of a flank) sự rút quân (bên sườn)
refreshment station trạm an dưỡng refuse từ chối, khước từ, cự tuyệt
refrigerating plant company đại đội phục refuse a flank rút quân bên sườn
vụ thiết bị làm lạnh refuse combat tránh trận chiển đấu
refrigeration company đại đội ôtô ướp refused flank (lực lượng) bên sườn được
lạnh, đại đội xe diều hòa không khí kéo về
refuel sự tiếp thêm nhiên liệu, sự nạp regain giành lại thế chủ dộng; thu lại;
thêm nhiên liệu; nạp thêm nhiên liệu chiếm lại; trở lại; tuyển chọn; khôi
cho máy bay; bổ sung dự trữ nhiên liệu phục
refuelablllty khả nẫng nạp đầy nhiên liệu regain contact khôi phục liên lạc
(trên khổng)
regain ground khỏi phục trạng thái ban
refuelee xe được nạp nhiên liệu
đầu của trận tuyến
refueler thiết bị nạp nhiên liêu
regain the initiative giành lại thế chủ
refueling sự tiếp nhiên liệu lại, sự nạp động
nhiên liệu lần nữa; sự nạp đầy (nhiên
regap khôi phục lại cửa mở trong các vật
liệu); sự bổ sung dự trữ nhiên liệu
chướng ngại
~ base trạm tiếp nhiên liệu cho máy bay
regas tiếp nhiên liệu, nạp nhiên liệu
- In flight sự tiếp nhiên liệu trong khi bay
regasslng point diểm tiếp nhiên liệu, trạm
~ mission nhiệm vụ tiếp nhiên liệu trên
tiếp nhiẻn liệu
không
regiment trung đoàn; điểm huấn luyện;
~ point điểm tiếp nhiên liệu; trạm tiếp
trung đoàn phòng ngự mãt đất của sân
nhiên liệu
bay
~ rendezvous khu vực tiếp nhiên liệu (ưên
armored cavalry regiment trung đoàn
không)
trinh sát; trung đoàn kỵ binh bọc thép
~ satellite station trạm vệ tinh tiếp nhiên
border control regiment trung đoàn biên
liệu
phòng
~ station trạm xăng
~ of artillery trung đoàn pháo binh
~ tanker máy bay tiếp nhiên liệu; xe xitec
tiếp nhiên liệu ~ of infantry trung đoàn bộ binh
~ unit ôtô tiếp nhiên liệu; trạm tiếp nhiên regimental (thuộc) trung đoàn
liệu; phân đội máy bay tiếp nhiên liệu; ~ aid station trạm cứu thương trung đoàn
regimental 1029 registration

~ combat team trung đoàn được tăng ~ commander tư lênh (trưởng) quân khu
cường; cụm chiến đấu cấp trung đoàn ~ control board ủy ban báo dông phòng
~ commander người chỉ huy trung đoàn, không địa phương
trung đoàn trưởng ~ exercises huấn luyện khu vực
~ depot (Anh) địa điểm huấn luyện của ~ forces lực lượng khu vực; lực lượng (vũ
trung đoàn trang) quân khu; lực lượng vũ trang địa
~ detention quarters trại giam Ưung đoàn phương
~ headquarters sở chỉ huy trung đoàn ~ planning group nhóm lập kế hoạch khu
~ Installations phân đội hậu cần trung vực
đoàn ~ purchase phúc lợi hàng nàm của địa
~ landing team đội đổ bô của trung đoàn; phương
nhóm đổ bộ của trung đoàn ~ reserve forces lực lượng dự bị quân khu
~ level (bóng) cấp trung đoàn register chuẩn định bắn; ghi vào sổ, vào
at the regimental level ở cấp trung sổ; tính toán; đăng ký; bắn chỉnh, bắn
đoàn, quy mô trung đoàn hiệu chỉnh, bấn điều hướng, bán thử
~ mall clerk lính quân bưu trung đoàn súng; ấn định dấu chữ ký (để ban hành)
- officer sĩ quan tại ngũ ~ fire bắn chỉnh (pháo)
~ officers and other ranks toàn thể cán bộ ~ number sô' ghi sổ (tài liệu); sô' đẫng ký
chiến sĩ trung đoàn (không kể ban tham registered matter (publication) xuất bản
mưu) nội bộ
~ order mệnh lệnh của trung doàn ~ publication sự xuất bản nội bộ
- quartermaster sĩ quan hậu cần trung ~ publication issuing office phòng xuất
đoàn bản nội bộ
~ quartermaster sergeant (Anh) trung sĩ ~ publication memorandum hướng dẫn
hậu cần trung đoàn xuất bản nội bộ
~ reserve position vị trí dự bị của trung ~ publication mobile Issuing office phòng
đoàn xuất bản nội bộ lưu động
~ sergeant major (Anh) chuẩn úy trung - publication section bỏ phận xuất bản
doàn nội bô
~ train huấn luyện trung đoàn ~ publication shipment memorandum
~ troops (Anh) đội ngũ cán bộ trung đoàn hướng dẫn lưu chuyển ấn phẩm nội bô
~ unit đơn vị độc lập registering sự bắn chỉnh, sự bắn hiêu
regimentals bộ quân phục chỉnh, sự bắn chỉnh hướng, sự bắn thử
regimentation (Anh) sự thành lập đơn vị súng
mới; sự tổ chức thành trung đoàn - battery đại đội bắn chỉnh pháo cối
region quân khu (phòng không) ~ by high bursts bắn chỉnh cao độ nổ
~ commander tư lệnh quân khu (phòng registrant nghĩa vụ quân sự
không) - over age quá tuổi nghĩa vụ quân sự
regional boundary biên giới khu vực; registrar sĩ quan y vụ
ranh giới quần khu registration sụ bắn chỉnh (súng); sự bắn
~ chart bản đồ địa phương hiệu chỉnh chính xác; sự bắn chỉnh
~ command bộ tư lệnh quân khu hướng; sự bắn thử (súng)
registration 1030 regulation

~ card (certificate) giấy chứng nhận ~ commission sự phong quân hàm sĩ quan
~ fire sự bắn chỉnh; sự bắn chỉnh hướng; cúa quân dội chính quy; quân hàm sĩ
sự bắn thử (súng); bắn hiệu chỉnh chính quan của quân dội chính quy
xác ~ Commission Board hội đổng phong
~ number sô' đăng ký (nghĩa vụ quán sự) quán hàm cho sĩ quan thuộc quân dội
~ point mốc bắn chỉnh chính quy
~ position ưận địa hỏa lực dể bán chỉnh; ~ components quân dội chính quy cua
trận địa hỏa lực để bắn chỉnh hướng, lực lượng vũ trang
trận dịa hỏa lực đế bán thử súng ~ division sư đoàn chủ lực; sư đoàn chính
~ target mốc bán chinh, mục tiêu bắn quy
chỉnh ~ forces lực lượng chính quỵ, lực lượng
regrade thay đổi loại, thay đổi hạng, thay thường trực
dổi cấp bậc ~ issue ammunition đạn dược tiêu chuẩn
regrade unclassified bỏ dấu “mật”; loại ~ line unit đơn vị điều lệnh chính quy
khỏi danh sách lài liệu mật ~ minefield bãi mìn dược bố trí có kế
regroup sắp xếp lại; bố trí lại; thành lập hoạch, bãi mìn được bô' trí đúng quy lắc
lại; dược tập hợp lại, được biên chế lại, ~ normal engagement sự phục vụ tại ngũ
được bô' trí lại, được thành lập lại
theo thời hạn thông thường
~ airfield sân bay dể di chuyển (sau dồn
~ officer corps nhà nghỉ của sĩ quan quân
tiến công)
đội chính quỵ
regrouping sự sáp xếp lại; sự bô' trí lại; sự
~ recruit lính mới cùa đơn vị chủ lực
tổ chức lại; sự thành lập lại
~ sheat chùm đạn tiêu chuẩn; bó dường
- area khu vực tập kết; khu vực bố trí lại
đạn tiêu chuẩn
regs (kh.ngữ) diéu lệnh, điểu lệ, quy chế,
~ sight kính ngắm tiêu chuẩn
nội quy; quy tắc, bản hướng dẫn
regular quân chính quy; quân dôi ~ soldier lính của đơn vị chủ lực, quân
chính quỵ; quân tình nguyện của bộ đội nhân của đơn vị chính quy
thường trực; trong biên chế; chuyổn ~ unit dơn vị chủ lực; đơn vị chính quy
nghiệp; chính quy; nhân viên trong biên regulated item of supply trang bị tiếp tê'
chế chính thức quy định; vật dụng liếp tế quỵ định
~ Air Force (Mỹ) lực lượng khồng quân regulating officer chỉ huy trưởng trạm
thường trực điéu hòa và kiểm soát di chuyển, ưưởng
~ army quân đội chính quy; quân đội trạm điều chỉnh (đường sát); sĩ quan
chủ lực; quân đôi thường trực kiểm lưu
~ (army) officer sĩ quan quân dội chính ~ point điểm điều chỉnh (đội hình hành
quy, sĩ quan chuyên nghiệp quân), điểm điều chình (đoàn xe)
~ army reserve lực lượng dự bị của quân ~ station trạm kiểm lưu, trạm điều hòa và
đội chính quy; lực lượng dự bị của bô kiểm soát di chuyển; trạm điều chỉnh
đội chủ lực (đường sắt)
~ base căn cứ cố định ~ unit đơn vị chuẩn
- combat operations tấc chiến có kê' regulation sự điều chỉnh; sự sắp đặt; sự
hoạch; hoạt động chiến đấu theo kế quy định; sự chỉnh lý; điểu quy định,
hoạch quỵ tắc, điều lộ, hướng dản
regulation 1031 reinforcing

according to regulations theo điểu lênh; reinforce troops at the front chi viện cho
theo đúng điều lệnh mặt trận
contrary to regulations không theo diều reinforced dược tăng cường, được củng cố
lệnh ~ concrete bê tông cốt thép
~ boots giày đổng phục ~ concrete pole cột bê tỏng cốt thép
~ rounds cơ số đạn chổng tăng, cọc bê tông cốt thép chống
~ tie knot quy định thất ca vát (khi mặc sơ tâng
mi dồng phục) ~ emplacement công sự vững chắc; công
~s file sách điều lê; tập điều lệ sự kiên cố
rehabilitate phục hồi (chức vụ, danh dự, ~ pneumatic raft phà ngang được tăng
sức khoe...)', cải tạo, giáo dục lại (người cường thuyền cao su
phạm tội): xây dựng lại; khôi .phục lại reinforcement viên binh, lực lượng bổ
(đất nước): sắp xếp lại bậc (cho công sung, quân tiếp viện
nhân...): chấn chính lại đội hình (sau absorb reinforcements tổ chức tiếp
trận đánh): chỉnh đốn nhận và bố trí quân bổ sung
rehabilitation sự khôi phục lại; chấn chỉnh bar (deny) reinforcements ngăn chặn
lại đội hình (sau trận đánh): sự chỉnh quân tiếp viện
đốn lại lực lượng; sự phục hồi khả năng feed reinforcements (to) ném thêm
làm việc (sau khi bị thương): sửa chữa; quán tiếp viện (vào), tung quân tiếp
nghỉ ngơi viện (vào)
- area khu vực chấn chỉnh lại đội hình fly ỉn reinforcement chuyên chở quân
(salt trận dán lì): khu vực nghỉ ngơi tiếp viện (bằng) đường khỏng
~ center trại cải huấn ~ base depot trạm căn cứ tiếp nhận quân
~ training sự cải tạo quân nhân, sự giáo bổ sung
dục lại quàn nhân phạm tội ~ capability khả nấng tảng cường
- training center trung tâm huấn luyện cải ~ command bộ chỉ huy quân tiếp viện
tạo quân sự ~ company đại đội tiếp viện, dại đội bổ
rehearsal buổi luyện tập; (cuộc) diên tập; sung
luyện tập theo phương án ~ control depot điểm phần chia lực lượng
~ and movement phase giai đoạn kết bổ sung, trạm phân chia quân bổ sung
thúc huấn luyện và chuyển sang đổ bô ~ division sư đoàn tiếp viên (chiến trường)
đường biển ~ group nhóm tiếp viện
reimbursable personnel quản nhân thu ~ holding unit (Anh) đơn vị tiếp viện, đơn
hoàn ngân sách vị bổ sung
reimbursement sự hoàn lại, sự trả lại, sự ~ officer sĩ quan huấn luyện quân bổ sung
bổi thường (số tiền dã tiều) ~ railhead trạm đổ quân và phương tiện
reimpregnotion sự ngâm tẩm lại (quân bổ sung đầu cuối
phục) ~ regulating station trạm điếu hành vận
reinforce phần gia tăng nòng (súng đại chuyển quân tiếp viện
bác): tâng cường; củng cố; bổ sung; ~ training unit đơn vị huấn luyện quân bổ
tăng thêm sức mạnh sung
reinforce tires chi viện hỏa lực reinforcing sự tâng cường, sự bổ sung, sự
reinforce a fortress củng CO pháo đài chi viện
reinforcing 1032 relay

~ artillery pháo binh tăng cường, pháo rejoin the main forces hợp nhất với lực
binh chi viện lượng chủ lực
~ artillery tire hỏa lực pháo binh tăng rejuvenating sự cải tiến kỹ thuật chiến
cường đấu, sự thay thế kỹ thuật lạc hâu bằng
~ artillery mission nhiệm vụ pháo binh kỹ thuật mới
tăng cường reklt trang bị mới
~ artillery support chi viện pháo binh bằng relationship mối quan hê (giữa cúc nhả
phương tiện (hỏa lực) tăng cường chức trách...)
~ capability khả năng tâng cường relative azimuth (bearing) góc hướng
~ centre trung tâm huấn luyện quân tàng ~ biological effectiveness hiệu quả tương
cường, trung tâm huấn luyện quân bổ đương của vũ khí sinh học, hiệu ứng vũ
sung khí sinh học tương đương
~ field artillery fires hỏa lực pháo binh dã ~ combat power sức mạnh chiến đấu
chiến tăng cường tương đối
~ mission nhiệm vụ tăng cường ~ danger fallout area khu vực bụi phóng
~-to-relnforced communication thông tin xạ vụ nổ hạt nhân tương đối nguy hiếm
liên lạc được tổ chức do các đơn vị tẫng ~ mobility tính cơ động tương dối
cường ~ probability of adoption kết luận vé hoạt
~ obstacle vật cản nhân tạo, vật chướng động có khả năng của địch
ngại nhân tạo ~ rank cấp bậc tương dương
reinstatement khôi phục lại chức vụ, tái - target altitude độ cao tương dổi của
ngũ; sự tái lập; phục hồi mục tiêu
reissue sự cấp lại; cấp lại trang bị dã sửa ~ velocity vân tốc tương đối
chữa; cấp lại, phát lại relaxation of discipline sự giảm kỷ luật
reject người bị loại (trong kỳ tuyển quấn); relay sự chuyển vận; sự tiếp vận; sự
bác bỏ; loại ra; khõng nhận chuyển tiếp; sự dóng lại súng; dóng
reject a missile ra lệnh loại bỏ tên lửa súng! (khẩu lệnh); truyền, chuyển phát,
hỏng ra khỏi bê phóng chuyển tiếp; đặt lại
reject tor induction không nhận vào relay the aim chỉnh ngắm
quân đội ~ center trung tâm thồng tin liên lạc vô
rejectee người không được nhận vào tuyến chuyển tiếp
quân dội; người bị loại (trong kỳ tuyển ~ communications center trung tâm vỏ
quán) tuyến chuyển tiếp
rejoin gia nhập, sáp nhập; quay lại, trở lại ~ detonator kíp nổ trung gian; ngòi (nổ)
(đội ngũ), tái ngũ trung gian
reịoin one’s unit quay về đơn vị (sau khi ~ link tuyêh vô tuyến chuyển liếp
ra viện...) ~ message bức điện chuyển tiếp
rejoin parent unit trở lại đơn vị cũ (sau ~ point trạm chuyển tiếp; ữạm trung gian;
khi hoàn thành nhiệm vụ tăng cường trạm chuyển phát
cho đơn vị khác) ~ post trạm thay thế ôtô vận tải (cứu
rejoin the colors chuyển từ lực lượng dự thương), trạm chuyển tiếp xe tải thương
bị sang phục vụ tại ngũ; trở lại quân ~-satelllte system hệ thống thông tin liên
ngũ lạc vệ tinh chuyển tiếp
relay 1033 relief

~ station trạm chuydn tiếp; trạm chuyển tán khỏi đội hình; điểm kết thúc hành
phát; trạm tiếp âm quân
~ supply tiếp tế chuyển tiếp; sự vận ~ processing làm thủ tục ra quân
chuyển từ trạm tiếp vận đến các trạm - unit đơn vị tách khỏi đội hình; phân đội
trung gian tách khỏi dội hình
release sự giải thoát, sự thoát khỏi; phóng releasing commander người chỉ huy
thích; sự ném, sự thả, sự cát (bom); sự được quyển cho phép sử dụng vũ khí
phóng tên lửa; sự mở (dù); sự giải ngũ, hạt nhân
sự phục viên; cho phép lưu hành đỗ tiếp ~ officer sĩ quan cho phép truyén báo cáo
tế; tài liệu biên hộ; ném, thả, cắt (bom); relegate gửi ... đi; gửi ... đến; giao lại
phóng (tên lửa); mở (dù); cho giải ngũ, (nhiệm vụ); chuyển giao (chức năng,
cho phục'viên; cho phép; chuyển về quyền)
thuộc quyền người chỉ huy cũ; trở lại relegate to the reserve chuyển sang lực
đội hình của đơn vị; cho phép xuất lượng dự bị
hành, cho qua; cát, tháo relentless pressure chế áp liên tục (quân
release of energy sự giải phóng nẳng địch); sự gây sức ép lìôn tục
lượng relief sự thay phiên; sự thay thế; sự bố trí
~ altitude độ cao ném (bom); độ cao thả lại đội hình; sự tổ chức lại đội hình; sự
(tàu lượn); độ cao phóng (tên lửa) bốc quân dổ bộ đi nơi khác; sự cứu
- equipment cơ cấu cắt bom; thiết bị viện; sự giải vây (một thành phổ); sự
phóng tên lửa cứu trợ; giải vây; địa hình nổi, dáng đất
~ fire pháo không tham chiến post a relief đổi gác ở trạm
~ from active duty sự xuất ngũ, sự phục turn out a relief thay gác
viên ~ by passage of the lines thay thế các
- from service xuất ngũ; chuyển sang lực phân đội bằng cách vượt qua dội hình
lượng dự bị chiến đấu của đơn vị
~ gear thiết bị cắt bom (írén máy bay) ~ commander người cắt gấc
~ line tuyến ném bom; tuyến phóng tên ~ crew khẩu đội dự bị; kíp dự bị
lửa ~ detail lô thay thế; nhóm thay thế
~ mechanism máy ngám ném bom; cơ ~ feature dạng địa hình; nếp lồi lõm của
câu phóng; cơ cấu tháo mặt đất
~ of back order thỏi cấp vật liệu còn thiếu ~ for inefficiency ra quân do không còn
~ of due out miễn nhiệm cấp vật liệu còn phù hợp với yêu cầu của quân đội
thiếu - from active duty chuyển sang dự bị; giải
~ of military Information committee ủy ngũ
ban kiểm duyệt thông tin quân sự ~ group nhóm giải vây; nhóm cứu trợ
~ point vị trí xuất phát (trong tiếu công...) ~ In combat sự thay quân trong điều kiện
điểm ném (bom); trạm chuyển quyền đụng độ với dịch, sự thay quân trong
trực thuộc; điểm chuyển về thuộc chiên đấu
quyền người chỉ huy cũ, vị ưí chuyển ~ ỉn place thay quân ở vị trí trực tiếp tiếp
trở lại đội hình đơn vị (mình) (máy bay xúc; thay quân tại vị trí chiếm giữ trực
trực thăng, lực ỉưựng dô bộ); điểm phân tiếp
relief 1034 remand

~ map bản đồ địa hinh nổi; mẫu địa hình ~ time thời gian nạp (đạn) lại
nổi reloading sự nạp (đạn) lại; nạp dạn lại;
~ order chỉ thị thay quân, mệnh lệnh thay chốt lại
quân ~ area vị trí nạp đạn lại
~ pilot người phi công thứ hai, phi công ~ time thời gian nạp đạn lại
thay thế relocate di chuyển; chuyển nơi dóng
~ troops quân liếp viên, quân cứu viện quân, bố trí lại, di chuyển cãn cứ,
relieve tiến hành thay thế, thay thế; giúp chuyển đến càn cứ mới; di chuyển sân
dỡ, cứu giúp, cứu trợ; giải vây; giải cứu; bay
giải tòa; bãi miên relocation sự di chuyển, sự thay đổi nơi
relieve from duty bãi chúc dóng quân; sự di chuyển càn cứ; dìcu
relieve of the responsibility (for) bãi nhiệm chỉnh ngoại suy; hiệu chỉnh quy chính
relieve the guard thay gác ~ camp trại cho những người sơ tán; trại
relieve the pressure giảm sức ép di tản, ưại tỵ nạn
relieved unit đơn vị được thay thế; phân ~ center trung tâm sơ tán; trung tâm di
đội được thay thẾ chuyển
~ clock mặt số ảo dể chỉ thị mục tiêu;
relievers (kh.ngữ) lực lượng phá vây; lực
biểu đồ điều chỉnh bắn mục tiêu di
lượng giải vây
động
relieving unit đơn vị thay thế; phân dội
~ of a target sự biến đổi tọa độ mục tiêu
thay thế
~ site vị trí chuyển đến đóng quân (khi
relift tổ chức lại, sấp xếp lại, bố trí lại; sự
đất nước bị đe dọa)
thay dổi nơi đóng quân; sự vận
reluctant defender buộc chuyển sang
chuyển, sự chuyên chở; sự điều động,
phòng ngự, chuyển sang phòng ngự do
sự điều đi, sự chuyển di
quân địch trội hơn về số quân
religious fund ngân quỹ tôn giáo
remain còn lại
~ guidance sự hướng dẫn chỉ đạo về công
remain at duty còn lại trong dội hình;
tác tôn giáo, sự chỉ dẫn về công tác tôn
còn lại trong trang bị
giáo
remainder người còn lại; vật còn lại, số
~ preference tín ngưỡng (của quàn nhân)
thừa
- retreat center trung tâm tôn giáo remaining forces tổng quân số hiện có (ở
~ welfare (sự) phụng sự lỏn giáo thời điểm nhất dinh)
relinquish từ bỏ, bỏ ~ of sentence giảm án
relinquish a position bỏ vị trí ~ velocity vận tốc hiện thời, vận tổc thời
relinquish attached means chuyển trả điểm
phương tiÊn được tăng cường về trực reman tăng cường lực tượng; chiếm lại
thuộc dơn vị cũ bằng sức mạnh; giành lại bằng sức
relinquish one’s duties bàn giao trách mạnh
nhiệm; đình chỉ công tác remand sự loại khỏi danh sách, sự xóa
reload nạp đạn lại; chốt lại tên khỏi danh sách; loại khỏi danh
~ cycle chu kỳ nạp dạn lại sách, xóa tên khỏi danh sách
~ missile tên lửa sẵn sàng nạp lại lên bê remand for court-martial dưa ra tòa án
phóng quân sự
remarshal 1035 removal

remarshal sáp xếp lại, tổ chức lại; gửi —control launching rack bệ phóng điều
hàng theo địa chỉ mới; phiên chế lại các khiển từ xa
thê đội —control station trạm điều khiển từ xa
remedial action khắc phục hỏng hóc —control surveillance sự quan sát bằng
~ evacuation sự sơ tán (khỏi khu vực bị thiết bị điều khiển từ xa
thiệt hại) sau đòn tiến công ~ control system hệ thống điểu khiển từ
~ instruction (training) sự hướng dẫn khắc xa, hệ thống kiểm soát từ xa
phục hỏng hóc; sự huấn luyện sửa chữa —control turret pháo đi cùng điều khiển từ
hỏng hóc xa
Remembrance Day ngày tưởng niệm ~ controlled flying assault bridge cấu tiến
những người đã hy sinh trong chiến công được chuyên chở bàng máy bay
tranh thế giới lần thứ nhất (ỉ ì tháng ỉ Ị) điều khiển từ xa
remilitarization sự vũ trang lại ~ firing panel bàn điều khiển phóng tên
lửa từ xa
remilitarize vũ trang lại
~ gun control sự ngắm bắn pháo từ xa; sự
remlne khôi phục bãi mìn, bô' trí lại mìn
điều khiển pháo từ xa
(khu vực đã gỡ mìn)
~ position control trạm diều khiển từ xa
remission sự tha thứ; sự miễn giảm (ví dụ:
~ reading high Intensity constant monitoring
kỷ luật)
device thiết bị đo lượng mưa bụi phóng
~ of pay phát giấy giới thiệu lĩnh tiền gửi
xạ từ xa
VC cho gia đình
~ sensor thiết bị quan sát xenxơ điểu khiển
~ of punishment hủy quyết định kỷ luật từ xa
remittee người nhận giấy giới thiệu lĩnh ~ sensor squard phân đội điều khiển máy
tiền, người được cấp giấy giới thiệu lĩnh xenxơ thu phát từ xa
tiền ~ view night vision device thiết bị nhìn
remnants những người còn sống sót; tàn đêm tầm xa
quân ~ viewing sự nhìn đêm tầm xa
remote xa, xa xôi, xa xâm; xa cách; hẻo remoteness sự xa xôi; sự xa cách, sự cách
lánh; từ xa, được diồu khiển tù xa biệt
~ area capability khả nãng hoạt động ở remount đặt lại lên phương tiện vận tải, đặt
khu vực xa xôi; khả nàng hoạt động ở lại lôn xe
vùng xa removal việc di chuyển; sự đẩy ra xa; sự
~ area monitoring system thiết bị đo cởi (quần áo bảo vệ)
cường độ phóng xạ từ xa; hệ thống ~ from appointment sự cách chức
giám sát từ xa ~ of mines sự dò gỡ mìn
~ area warfare tác chiến ở các vùng xa ~ of obstacles sự tháo gỡ vật cản; sự khắc
~ contact sự tiếp xúc từ xa phục chướng ngại vật
~ control sự điểu khiển từ xa, sự điểu ~ of supplies sự chuyên chở phương tiện
khiển bằng vô tuyến; sự ngắm bán từ vật chất; sự chuyển giao phương tiện
xa; thiết bị điểu khiển từ xa; dẫn động vật chất
từ xa ~ of wounded sự chở thương binh ra khỏi
—control aircraft máy bay điều khiển từ chiến trường; sự sơ tán thương binh, sự
xa sơ tán quân y
remove 1036 r e p a ir

remove dời di, di chuyển, chuyển đi, renovation sự làm mới lại, sự đổi mới, sự
mang di; tháo ra; cách chức, duổi; lấy cải tiến; sự sửa chữa lại; sự hổi phục, sự
ra, đưa ra; tẩy, xóa, loại bỏ làm hồi sức
obstacles khác phục vật cản bàng tháo gỡ rental allowance tiền nhà; tiển trợ cấp
remunerative target mục tiêu có lợi thuê nhà
remunerativeness tầm quan trọng chiến renunciation of war từ chối tiến hành
thuật của mục tiêu chiến tranh
render trả, ưả lại; làm, làm cho reoccupatlon buổi tập luvện lại; sự chiếm
render active nâng cao tính tích cực, lại (một lãnh thổ...)
đẩy mạnh; lên cò reoccupy chiếm giữ lại; bao vây lại;
render support chi viện, bảo đảm; ủng giành lại
hộ reorder point mức xin tái cấp
render the hand salute lời hứa danh dự reorganization sự đưa vào dội hình, sự tổ
(đưa tay lên mũ) chức lại đội hình; sự cải tổ, sự chỉnh
render untenable làm mất tác dụng đốn; sự phiến chế lại; sự thành !ập lại
phòng ngự; làm mất khả nãng phòng ~ for combat sự tổ chức lại trận đánh; sự
ngự phiên chế lại (lực lượng) dể chiến dấu
rendezvous nơi hẹn gặp; điểm tập hợp, ~ objective nhiệm vụ tố chức lại; mục
(địa) điểm lập kết; (sự) tiếp cận; gặp đích tổ chức lại
nhau, dến điểm hẹn; tiếp cận ~ out of job (position) sự thừa biên chế (do
~ area khu vực tập kết; khu vực lập trung tổ chức lại)
làu đổ bộ - phase giai đoạn tổ chức lại đội hình sau
- inspector system hệ thống kiểm tra tiến công (cho nhiệm vụ tiếp theo)
bang cách gặp nhau trẻn quỹ đạo reorganize đưa vào đội hình; tổ chức lại
~ Interceptor vệ tinh bắt sóng vô tuyến để đội hình; chỉnh đốn sắp xếp lại lực
gặp nhau trên quỹ đạo lượng
~ mission sự bay tiếp cận (thiết bị vũ trụ)', reorganize one’s forces đưa vào dội
nhiệm vụ tiếp cận và bắt sóng vô tuyến hình, tổ chức sắp xếp lại lực lượng, biên
từ vệ tinh chế lại
~ point nơi lập trung, vị trí tập kết; điểm reorientation sự thay dổi vị trí trong
hẹn không gian; sự định hướng lại; sự dịnh
~ radar hệ thống rađa gặp trên vũ trụ vị lại; sự huấn luyện lại, sự đào tạo lại;
~ satellite vệ tinh đánh chặn sự ngắm lại
renegotiation sự thương lượng lại; sự tái ~ course khóa dào tạo lại
thương lượng - of the front sự thay đổi hướng tiến công;
~ agreement hiệp định thương lượng lại, sự thay đổi hướng đột kích
hiệp ước tái thương lượng rep (kh.ngữ) báo cáo; cảnh cáo, khiển
renewal of hostilities khôi phục hoạt động trách; (Anh, snh) bổ sung
quần sự repair sự sùa chữa; sửa chữa
renleave nghỉ phép khi kéo dài thời hạn beyond local repair không thể sửa chữa
phục vụ tại chồ
renovate làm mới lại, dổi mới, cãi liến, breach repair khắc phục chỗ bị chọc
sửa chữa lại; hồi phục lại, phục hổi lại thùng, bịt lấp của đột phá
repair 1037 replace

effect repair tiến hành sửa chữa repeat back nhắc lại (mệnh lệnh đã
major repair đại tu, sửa chữa lớn nhận được)
out of repair hư hòng cần phải sửa chữa ~ range (pb) tấm bắn như cũ
under repair đang sửa chữa repeated attack (strike) tiến công một lần
~ and maintenance bảo dưỡng kỹ thuật nữa; đột kích lại
và sửa chữa ~ tour giai đoạn lặp lại (sự phục vn), chu
~ center trung tâm sửa chữa kỳ lạp lại
~ crew dội sửa chữa repeater vũ khí có hộp tiếp đạn; súng
~ depot căn cứ sửa chữa, cơ sở sửa chữa; trường có hộp tiếp đạn; súng (tiểu liên,
bộ đổ sửa chữa súng lục) bán liên thanh; bợ chuyển
~ detachment phân đội sửa chữa; sự hôi ý phát, bộ lặp; bộ khuếch đại; tàu diễn tập
sửa chữa ~ communication satellite vệ tinh thông
~ forecast sự ước tính số dụng cụ sửa chữa tin liên lạc tiếp âm
- installation cơ quan sửa chữa (xưởng, cơ ~ jammer máy phát nhiều đáp trả
sứ, nhà máy...) ~ spacing sự bố trí bô chuyển phát trên
tuyến
~ kit bộ sửa chữa; bộ đồ sửa chữa
~ satellite vệ tinh thông tin liẻn lạc tiếp
- lead time thời gian chờ sửa chữa
âm
~ part chi tiết dự trữ, chi tiết thay thế, bộ
repeating firearm vũ khí có hộp tiếp đạn
phận thay thế
~ key method phương pháp khóa nhắc lại
~ parts list bản kê bộ phận thay thế, bảng
(khi mã hóa)
liệt kê các chi tiết thay thế
~ rifle súng trường có hộp tiếp đạn, súng
~ parts support đươc bảo đảm bằng các bộ
(tiểu liên, súng lục) bắn liên thanh
phận dự trữ
~ (rocket) launcher súng (chổng tăng)
- party đội sửa chữa
phản lực nạp đạn từ hộp tiếp đạn, súng
~ ship xưởng sửa chữa trên tàu nổi
chống tâng tiếp đạn từ hộp tiếp đạn
~ shop xưởng sửa chữa
- signal tín hiệu trả lời; tín hiệu đáp
- shop company đại đội phục vụ xưởng
~ trip lock khóa nòng tự dộng nạp đạn
sửa chữa
repel đẩy lùi; đẩy lui; đánh bại; đánh bật
- truck xưởng sửa chữa cơ động trên ôtô
repel an attack đẩy lui cuộc tiến công,
~ unit dơn vị sửa chữa; phân đội sửa chữa
bẻ gãy cuộc tiến công
~s and Utilities hoạt động sửa chữa và
repel the assault đẩy lui đợt xung
công ích phong
repairability có thổ sửa chữa được ~ boarders drill tập cảnh báo sự xuất hiện
~ factor hệ số mài mòn của các bộ phận người lạ trên boong tàu
repairable parts tag thẻ ghi các bộ phận reperforator têlẻtip; máy diện báo; máy
sửa chữa đánh điện tín
repairman thợ sửa chữa repetition fire bán phát một
repatriate cho hồi hương, cho trở về nước repetitive cover sự chụp lại không ảnh, sự
repatriates người hổi hương chụp lại ảnh hàng không
repatriation sự hồi hương; sự trở vể nước replace bổ sung; thay thế
repeat ipb) lệnh bắn tiếp như cũ (cùng số reploce attrition bổ sung quân sô' bị tổn
đạn vù phương pháp bắn)\ bán nhắc lại thất; bổ sung phẩn bị liêu hao
replacem ent 1038 replenish

replacement sự thay thế; sự bổ sung, sự ~ platoon trung đội bổ sung


bổ sung quân; sự thay quân ~ pool lực lượng dự bị bổ sung
administer replacements bảo đảm huấn ~ rate hệ sô' bổi thường thiêt hại; tỷ lệ bổ
luyện quân bổ sung sung
assimilate replacements tiếp nhận, bô' ~ requisition đơn xin bổ sung
trí và huấn luyện quân bổ sung ~ selectee người tòng quân (dược gọi dế
certify for replacement cho phép cấp bổ sung quân)', người nhập ngũ
phát trang bị thay thế ~ shortage số lượng quân bổ sung còn
integrate replacements Into a unit bổ thiếu, tổng số quân còn thiếu cần hổ
sung quân cho đủ sung
officer replacement bổ sung đội ngũ sĩ ~ spare parts dụng cụ thay thế bổ sung
quan ~ squadron (kq) phi đội bổ sung; (hq) hải
personnel replacement (đơn xin) bỏ đoàn bổ sung; (ỉq) tiểu đoàn bổ sung
sung quân ~ station trạm tiếp nhận quân bổ sung
~ aircraft máy bay dự bị ~ status report bản báo cáo V Ề quân s ố bổ
- battalion tiếu doàn bổ sung sung; sự báo cáo về quân sô' bổ sung
- center trung tâm huấn luyện quân bổ ~ storage and training depot trung tâm
sung quản lý và huấn luyện quân bổ sung
- company đại đội bổ sung ~ stream quân bổ sung chuyển dến nơi
~ crew tổ lái dự bị; kíp dự bị; ca dự bị; quy định; sự cơ động của quân bổ sung
kháu đội dự bị; dội sửa chữa (íừ hậu phương rơ mặt trận)
~ definite sự không đủ quân bổ sung, sự ~ supplies hàng liếp tế bổ sung
thiếu quân bổ sung ~ supply quân bổ sung; viện binh
~ demand sự yêu cầu bổ sung trang bị; sự ~ support sự bảo đảm bố sung quân sô'
VCU cầu bổ sung phương tiện vật chất ~ system hệ thống bổ sung quân số bị tổn
~ depot trạm bổ sung quân; kho tiếp nhận thất, hệ thống bổ sung quân sô' bị thiệt
khí tài bố sung hại
~ detachment phân đội bổ sung; dội bổ ~ tank xe lảng bổ sung
sung ~ team đội quân bổ sung
~ division sư đoàn huấn luyện bổ sung ~ training camp trại huấn luyện quân bô
- draft sự bổ sung quân; tông sô' người sung
nhập ngũ ~ training center trung tầm huấn luvện
~ factor hệ sỏ' bồi thường thiệt hại vật quân bổ sung
chất khí tài ~ training squadron (kq) phi đội huấn
~ installation cơ quan phụ trách bố sung luyện bổ sung
quân ~ transfer order mệnh lệnh vổ bô' trí quân
~ issue sự cấp phát trang bị bổ sung bổ sung
- level giới hạn quân số bổ sung - unit phân đội quân bổ sung
~ levy nhóm bổ sung; hạn ngạch bổ sung; replay diẫn tập quân sụ lại, diển tập một
chi lệnh về hạn ngạch bổ sung lần nữa
~ part phẩn dự trữ, chi tiết dự trữ, linh replenish lại làm dầy, cung cấp thêm, bổ
kiên dự trữ sung
replenishment 1039 representation

replenishment sự bổ sung dự trữ; sự cung ~ of isolated doserate measurement báo


cấp thêm; sự bổ sung vật chất hậu cần cáo tình hình phóng xạ (ở những khu
~ by rail sự chở đến bằng đuờng sắt vực riêng biệt được nghiên cứu)
~ Issue sự cấp phát bổ sung dự trữ cho đủ ~ of ordnance Stores (bản) bấo cáo tình
cơ số định mức trạng khí tài và đạn dược
~ item vật dụng bổ sung dự trữ cho đủ ~ of separation báo cáo ra quân
định mức ~ of survey bản báo cáo vũ khí trang bị
~ stock phương tiện vật chất bổ sung phần tổn thất
dự trữ đã tiêu hao - office cơ quan tập hợp báo cáo; phòng
~ supplies đồ tiếp tế bổ sung lượng dự trữ tập hợp báo cáo
tiêu hao ~s, control Symbol dấu hiệu (quỵ ước)
replica mảu; mô hình kiểm soát báo cáo
reply câu trả lời, lời đáp; trả lời, đáp (mật reportable offense tình trạng vi phạm kỷ
khẩu trong đàm thoại vô tuyến) luật do ban chỉ huy báo cáo
report bản báo cáo; bản thông báo; tin reporting sự Ưình báo cáo
đồn, sự đưa tin; sự phát biểu ý kiến; ~ as ordered “tôi đến theo lệnh của thủ
làm tiết lộ; tiếng nổ (súng); báo cáo, trưởng” (báo cáo)
tường trình; dồn, đưa tin; báo tin; ưình ~ center điểm gọi nhập ngũ; trung tâm
báo, tô' cáo, tố giác gọi nhập ngũ
place on report for đệ trình bản báo cáo ~ Chain hệ thống thông báo
vi phạm kỷ luật; báo cáo vi phạm kỷ ~ for an interview “tôi đến theo giấy triệu
luật tập” (báo cảo)
report clear thông báo về không có ~ for pay đến để nhận tiển trợ cấp
quân địch; báo cáo không có quân địch ~ line tuyến chuyển công vàn báo cáo
report for duty có mặt theo nhiệm vụ, ~ officer sì quan thông tin liên lạc
đến nhận mệnh lênh ~ period thời hạn báo cáo
report oneself sick bản báo cáo về bệnh ~ point điểm kiểm soát; vật chuẩn kiểm
tạt của mình; báo cáo vé bệnh tật của tra
mình ~ post trạm thồng báo; đài thông báo
submit a report trình báo cáo ~ system hẽ thông gửi báo cáo; hê thống
~ center (Mỹ) trung tâm tập hợp báo cáo thông báo
~ clerk văn thư chịu trách nhiệm vể công ~ with permission sự gặp chỉ huy vượt cấp
văn báo cáo khi được phép của chỉ huy trục tiếp, sự
~ control symbol (quy ước) số công văn gặp chỉ huy cấp trên khi được phép
~ line tuyến gửi báo cáo đi, tuyến điều reposition thay dổi vị trí (đóng quân); sự
chỉnh; tuyến cân bằng chuyển di; sự thuyên chuyển
~ of change bản báo cáo thay đổi vị trí repp(l)e deppOỉe (lóng) trạm trung chuyển
cỏng tác quân bổ sung
~ of enemy use of toxic agents bản báo representation sự liêu biểu, sự tượng
cáo tình hình sử dụng chất độc của địch ưưng; sự dại diện; sự miêu tả, sự quy
~ of investigation bản báo cáo kết quả ước; sự phản ảnh; sự mồ phỏng; sự mô
điều tra; báo cáo kết quả thanh sát hình hóa
representation 1040 requirement

graphic representation of the earth’s route requests chuyển yêu cầu qua cấp
surface biểu diễn đồ thị bề mặt của trái tương ứng
đất substantiate a request luận chứng yêu
~ ol fire mô phỏng hỏa lực cẩu, lý giải yêu cầu
- of the enemy sự quy ước về (quân) địch ~ for fire gọi bắn; yêu cẩu hỏa lực (chi
(trong huân luyện) viện)
~ of the situation sự phản árth tình hình; sự ~ supply cấp phát theo yẻu cầu, tiếp tế
thể hiện tình huống theo yêu cầu
representative fraction tỷ lệ xích bản đổ requested release date thời hạn ra quân
~ scale thang tỷ lê theo yêu cầu; thời hạn phục viên theo
reprimand sự khiển trách; khiển trách nguyện vọng
reprisal đòn phản công; đánh phản kích; requestor cấp yêu cầu
tiến công giáng trả; sự đàn áp require đòi hỏi, yêu cầu
~ fire bán trả, hỏa lực phản kích required military force quân số cẩn thiết
- weapon vũ khí phản cõng; vũ khí dể (của quân đỏi); lực lượng quân sự cần
tiến công giáng trả thiết theo nhiệm vụ
reprise phản kích, tiến công giáng trả; bị ~ data ngày cần có; ngày ấn định phải có
đàn áp, bị ưấn áp ~ supply rate định mức tiếp tế đạn dược
reproduction company đại đội kỹ thuật in theo yêu cẵu; tiêu chuẩn tiếp tế đạn
ảnh tipô dược theo yêu cầu
- squadron dõi in ảnh hàng không requirement nhu cầu, sự dời hỏi
reprogram thay đổi chương trình, dặt lại adjust requirements điều chỉnh sổ liêu
chương trình, lập lại chương trình kế hoạch theo nhu cầu, điểu chỉnh theo
reprogramming sự đặt lại chương trình, nhu cầu
sự lập lại chương trình, sự xây dựng lại ascertain requirements tìm hicu chắc
chương trình chắn nhu cẩu, xác định nhu cầu
repulse sự đẩy lui, sự bẻ gãy; đánh lui, đẩy assume requirements nắm bắt nhu cầu,
lùi xác định nhu cầu
inflict a repulse bẻ gãy cuộc tiến công back order a requirement gửi lại yêu
meet with (suffer) a repulse bị dẩy lùi cấu không thể đáp ứng được
repulse an attack dẩy lùi một cuộc tiến clear a requirement through an agency
cóng gửi giấy đề nghị qua cấp nhất dịnh
repulsion force lực đẩy lùi; lực giật lùi consolidate requirements dé nghị tổng
request sự yêu cầu; lời yêu cầu; nhu cầu; hợp, tổng hợp các để nghị
thỉnh cẩu, yêu cầu, dề nghị draw requirements nhận được hàng hóa
extract a request to a higher supply cấp phát theo yêu cầu, nhận được hàng
echelon đẻ trình yêu cầu lên cơ quan tiếp tế theo yêu cầu
tiếp tế cấp trên ~ of the day nhiêm vụ trong ngày
follow up a request kiểm ưa lại sự dáp ~ plan kế hoạch nhu cầu
ứng yêu cầu ~ requiring department (Mỹ) bộ nhu cầu;
initiate a request dưa ra yêu cầu cục kế hoạch và đẩu tư
request an alr gọi khồng quân chi viện ~ responsibility trách nhiệm yêu cầu
requirement 1041 resentment

- strength quân số đòi hởi, quân số theo ~ locator beacon mốc vô tuyến cứu hộ
yêu cầu ~ mission nhiệm vụ cứu hộ; chiến dịch
-s sự đòi hỏi; nhu cầu; sự thỉnh cẩu giải thoát, chiến dịch giải cứu
~s development plan kế hoạch nhu cầu ~ officer sĩ quan phụ trách cứu hộ; sĩ quan
dài hạn, kế hoạch theo yêu cầu phát chỉ huy cuộc giải cứu
triển ~ team đội giải cứu; nhóm cứu hộ
~s objective yẻu cầu kế hoạch ~ vehicle xe cứu hộ, xe sửa chữa - chuyển
requisition sự yêu cầu; đơn xin cấp phát; vận
lệnh; lệnh trung dụng, lệnh trưng thu; reseal: reseal a defensive line chặn đứng
trưng dụng, trưng thu quân địch chọc thùng tuyến phòng ngự,
edit requisitions kicm tra lại yêu cầu bịt chật cửa mở; khóa chặt cửa đột phá
fill (honor, meet) a requisition đáp ứng trong phòng ngự
vcu cầu research sự nghiên cứu, công trình
originate a requisition đưa ra yêu cầu nghiên cứu khoa học; nghiên cứu
screen requisitions kiểm tra số liệu vé ~ aircraft máy bav thử nghiêm
nhu cầu, kiếm tra yêu cấu ~ and development sự nghiên cứu và
~ editing nghiên cứu xem xét ưưng dụng phát triển; nghiên cứu và sản xuất thừ;
~ form phiếu đạt hàng công việc nghiẻn cứu và thử nghiêm kết
~ line Item đơn vị tính nhu cầu (cho vật cấu
tư); khoản mục xin (tiếp tế) trong cùng ~ and development command bộ chỉ huy
biểu mảu báo cáo nghiên cứu và phát triển
requisitioned supply cấp phát theo yêu cầu ~ an development establishment cơ quan
requisitioning objective số lượng trưng nghiên cứu và phát triển
dụng ~ and development facility cơ quan
reroute thay đổi hướng; thay đổi tuyến nghiên cứu khoa học, cơ quan nghiên
dường, thay đổi hướng cơ động; chuyển cứu và phát triển; mục tiêu của cơ quan
sang hướng mới, hướng đi vòng nghiên cứu và phát triển
rescind hủy bỏ, thủ tiêu ~ and development officer sĩ quan nghiên
rescind an order hủy bỏ mệnh lệnh cứu và triển khai
rescrub (kh.tìgữ) khóa ôn lập ~ and development unit đơn vị nghiên
cứu và triển khai
rescue chiến dịch giải thoát; sự giải cứu;
cứu giúp; cứu thoát; giải thoát - and serveying ship tàu nghiên cứu và
~ aircraft máy bay cứu hộ, máy bay giải khảo sát; tàu thử nghiệm
cứu ~ command bộ chỉ huy nghiên cứu khoa
học
~ combat air patrol máy bay yểm trợ
chiến dịch giải thoát (khi cứu kíp lới - Office cục nghiên cứu khoa học
máy bay bị bẳn rơi) resection giao hội nghịch, giao hụi ngược
~ control center trung tâm chỉ huy chiến locate by resection xác định bằng giao
dịch giải thoát hội nghịch; định vị bằng phương pháp
~ coordination center trung tâm hiệp giao hội ngược
đổng chiến dịch giải thoát resentment to the enemy sự bất bình của
~ detail (party) đội cứu hộ, đội giải cứu nhân dân với các hành động của dịch
reservation 1042 reserve

reservation khu vực quân sự; khu vực reserve fire không phát dương hỏa lực;
cấm; trường bắn; bãi tập quân sự không phát hòa; không nổ súng
reserve lực lượng dự bị, quân dự bị; the revert to reserve tách ra làm lực lượng
đội hai; vật chất - trang bị đự trữ; lực dự bị
lượng chủ lực; lực lượng hạt nhân (cha rush a reserve (dần dần) tung thêm
dội ĩiêii phong); phương tiện vật chất dự quân dự bị
trữ; để dành, dự trữ; tách ra thành lực scrape together reserves tập hợp lực
lượng dự bị; giữ lại làm lực lượng dự bị lượng dự bị; tổ chức lực lượng dự bị;
bring in reserves tập trung lực lượng dự thành lập lực lượng dự bị
bị; tập hợp lực lượng dự bị squander a reserve sử dụng lực lượng
dự bị một cách vô ích, sử dụng lực
build up reserves tập trung lực lượng dự
lượng dự bị không đúng thời cơ; tiêu
bị; tích lũv dự trữ
thụ phương tiện dự trữ không đúng mục
call out of reserve lấy từ lực lượng dự bị
đích
commit the reserve đưa lực lượng dự bị strip off reserves lấy quân dự bị
vào chiến dấu; tiêu hao phương tiện vật suck reserves íout of) đánh lạc hướng
chất dự trữ quân dự bị (khỏi)
constitute a reserve thành lập lực lượng switch a reserve điều động quân dự bị
dự bị (sa/ig hướng khác)
cut up reserves cắt giảm quân dự bị ~ area dải phòng ngự hai; khu vực phòng
dispatch a reserve đưa lực lượng dự bị ngụ của thê đội hai và lực lượng dự bị
vào chiến đấu; tung quán dự bị vào trận (dểphản kích)
dánh ~ aircraft máy bay dự bị
drain reserves làm cạn nguồn dự trữ; ~ airfield sân bay dự trữ
tiêu bao lục lượng dự bị ~ ammunition đạn dược dự trữ
draw In a reserve đánh lạc hướng quân ~ area dải phòng ngự hai; khu vực phòng
dự bị; buộc chuyển quân dự bị sang khu ngự của thê đội hai; khu vực đóng quân
vực khác của lực lượng dự bị
draw into reserve rút về làm lực lượng ~ basis định mức tién lương cửa lực lượng
dự bị dự bị; tiêu chuẩn cấp dưỡng của quân
gather a reserve tập trung lực lượng dự dự bị
bị; tổ chức lực lượng dự bị ~ battle position dải phòng ngự tuyến sau
~ Center trung tâm huấn luyện quân dự bị
hold out a reserve tách riêng làm lực
- Component Enlistment Program chương
lượng dự bị; có lực lượng dự bị; khỏng
trình tuyển quân tình nguvện vào các
sử dụng hết lực lượng dự bị
đơn vị dự bị
keep a reserve on tap duy trì lực lượng
~ component unit đơn vị dự bị
dự bị ở tư thế luôn sẩn sàng
~ components tổng sổ quân dự bị; các
order the reserve into action đưa lực thành phần dự bị của lực lượng vũ
lượng dự bị vào chiến đấu Ưang, các đơn vị dự bị của lực lượng vũ
reconstitute a reserve khôi phục lực trang; hạn ngạch dự bị
lượng dự bị ~ Components Contingency Force lực
relegate to reserve chuyển sang lực lượng dự bị chiến đấu, lực lượng dự bị
lượng dự bị phục vụ tình huống khẩn cấp
reserve 1043 reserved

~ cushion (kh.ìigữ) nguồn dự Irữ dự bị; ~ of the advance guard lực lượng chủ lực
nguồn dự trữ lực lượng sản xuất của đôi tiên phong, lực lượng chủ yếu
~ depot kho dự trữ của đội cảnh giới phía trước
~ duty phục vụ trong lực lượng dự bị - of the rear guard lực lượng chu lực của
- duty training Nự huấn luyện quân dự bị, đội hậu vệ, lực lượng chù yêu của dội
sự huấn luyện nghĩa vụ của quân dự bị cảnh giới phía sau
~ on extended active duty lực lượng dự
- echelon lực lượng dự bị chung, thê đội
bị kéo dài thời hạn tại ngũ
dự bị để thực hành phàn kích
~ parachute dù dự bị; phòng chờ
~ establishment quân dự bị
~ Program chương trình huấn luyện lực
~ fleet hạm dội dự bị
ỉượng-dự bị
~ force lực lượng dự bị; (siìh) quân dự bị; ~ ration nguồn dự trữ bất khả xâm phạm
lực lượng của thê đội hai và lực lượng - requirements nhu cầu VC quân dự bị
dự bị (trong phòng ngự) ~ screening sự kiểm tra lực lượng dự bị
~ group nhóm quân dự bị - speed tốc độ vận động lớn nhất
~ holding dự trữ quân dự bị; duy trì lực ~ stock kho dự trữ dự bị
lượng dự bị; quân dự bị ~ storage kho dự trữ bảo quản
~ level định mức cấp dưỡng của quân dự ~ subsistense lương thực của lực lượng dự
bị bị
~ line vị trí của lực lượng dự bị ~ supplies nguồn dự ữữ phương tiện vật
—militia type unit dơn vị bao gồm lực chất; phương tiện vật chất dự trữ
lượng dự bị và dân quân tự vệ ~ supply depot (Anil) kho dự trữ dự bị
- mobilization pool trung tâm động viên - tradesmen training plan chương trình
lực lượng dự bị huấn luyồn chuyên môn kv thuật của
- obligation nghĩa vụ cúa lực lượng dự bị lực lượng dự bị
thuộc lực lượng vũ trang ~ training sự huấn luyện quân dự bị
~ obligations retention rate định mức kéo ~ training center trung tâm huấn luyện
dài thòi hạn tại ngũ của quân dự bị quân dự bị
~ vehicle park khu vực xe dự bị, khu xe
- of fire dự trữ phương tiện hỏa lực
dự trữ
- Office cơ quan quản lý lực lượng dự bị;
~ without active duty huấn luyện quân dự
cục lực lượng dự bị
bị khỏng lập trung
- officer sĩ quan dự bị reserved dự bị, dự trữ
~ Officers’ Association hiệp hội sĩ quan dự ~ area khu vực quân sự, khu vực cấm
bị - demolition target mục tiêu chuấn bị phá
~ Officers’ Training Camp trại huấn luyện hùỵ theo mệnh lệnh đặc biệt
sĩ quan dự bị - list ( h q ) danh sách sĩ quan dự bị
~ Officers’ Training Corps ngành đào tạo sĩ ~ road đường dành riêng
quan dự bị; tổ chức huấn luyện sĩ quan - route dường dành riêng; dường dùng cho
dự bị mục đích đặc biệt; tuyến đường cấm
~ officers’ training corps unit dơn vị huấn ~ space khoảng trống dành riêng; không
luyện sĩ quan dự bị gian dùng cho mục đích đặc biôt
reservicing 1044 resistance

reservicing sự tiếp nhiên liệu reslgnee người từ chức; người về hưu;


~ point điểm liếp nhiên liệu; trạm bổ sung người ra quân
nhiên liệu resilient defense phòng ngự linh hoạt
reservist lính dự bị; quân nhân dự bị resist kháng cự, chống lại; phòng thủ
~s’ construction book (Anh) sổ tay quân resist in all directions phòng ngự vòng
nhân dự bị tròn; phòng thù trên mọi hướng
resettlement sự chuyển ngành sau khi hết resistance sụ kháng cự, sự chổng lại; sự
nghĩa vụ quân sự; thu xếp công ãn việc phòng ngự; ổ đồ kháng
làm cho người hết nghĩa vụ quân sự attack the resistance tiến công quân
- course khóa dào tạo chuyên ngành dân dịch phòng ngự
sự (cho quân nhớn hết nghĩa vụ) brush aside resistance dánh lui quân
reshuffle sự sắp xếp lại, sự tổ chức lại, sự di địch, dẩy lùi quân dịch
chuyển nơi đóng quân; cải tổ, tổ chức lại, bypass a resistance (di) vòng qua ổ để
sáp xếp lại, thay đổi nơi dóng quân kháng
residence allowance tién nhà create resistance xây dựng ổ để kháng;
resident dân dịa phương, thổ dân; diệp tạo thành ổ đề kháng
viên, gián điệp cut the resistance Into pockets chia cắt
~ army officer người dại diện của quân quân địch phòng ngự
đội deal with (overcome) resistance đánh
- student học viên khóa tập trung tan sự chống cự (của địch), vượt qua
- training sự huấn luyện tập trung (khác quân địch phòng ngự
với tại chức) develop resistance tăng cường phòng
~ umpire dạo diễn (tình huóng) trực tiếp ngự; tăng cường sức kháng cự; phát
tại dơn vị (trong suốt giai đoạn diễn hiện ra ổ dề kháng
tập), đạo diễn biẽt phái diminish resistance làm suy yếu sự kháng
residual forses lực lượng dự bị, quân dự bị cự; làm suy yếu quân địch phòng ngự
~ radiation bức xạ dư disrupt resistance phá vỡ tổ chức phòng
- radiation area khu vực nhiễm bức xạ dư ngự; gây rối loạn phòng ngự
~ radiation dose lượng bức xạ dư draw off resistance đánh lạc hướng
~ (radioactive) contamination nhiễm xạ quân địch phòng ngự; dương đông kích
(phóng xạ) dư tây quân địch phòng ngự; nghi binh lực
~ resources lực lượng và phương tiên còn lượng phòng ngự của địch
lại sau đòn tiến công hạt nhân keep up resistance tiếp tục kháng cự
residue lớp muội thuốc phóng; tro tàn; knock out resistance (kh.ngữ) tiẽu điêt
phần còn lại quân dịch kháng cự
resign giải ngũ, ra quân; về hưu; từ chức maintain resistance tiếp tục kháng cự
resignation xin từ chức; sự từ chức; thôi make (offer, provide, puỉ up) a
giữ chức; xin vé hưu; giấy ra quân resistance kháng cự; phòng ngự
send in (tender) resignation báo cáo ra mass resistance tạp trung lực lượng để
quân kháng cự
~ rate số người về hưu; số người từ chức; plow under resistance chế ấp quân địch
số người ra quân kháng cự
resistance 1045 responsibility

reduce resistance chế ấp quân địch ~s nguồn dự trữ; tài nguyên, phương tiện,
kháng cự lực lượng dự bị; lực lượng và phương
resistance begins to tape oft sự kháng tiện; nguồn lực
cự bắt đẩu yếu dần conserve resources tiết kiệm lực lượng
run into resistance vấp phải sự kháng và phương tiện
cự, đụng độ với địch ~5 evaluation sự đánh giá khà năng
run roughshod over resistance đánh tan ~s' to Interfere (with) phương tiện chống
lực lượng kháng cự của dịch trả; phương tiện đánh trả
soften resistance làm suy yếu sự kháng resourcefulness tính chủ động; quyền chủ
cự động; thế chủ động; (sự) mưu trí
sporadic resistance phòng ngự rời rạc respect điểm, phương tiện; mối quan hê,
stiffen resistance tăng cường phòng ngự; mối liên quan
tăng cường sự kháng cự In respect of (to) trong mối quan hệ (với
~ by fires đánh trả bằng hỏa lực (vào quân riêng lừng người)
địch liến công); đánh mạnh bằng hỏa respective phù hợp; thích hợp; tương
lực (vào quân địch tiến cõng) xứng
~ coil cuộn điện trở respectively một cách phù hợp, một cách
~ group cụm dề kháng tương xứng
~ movement phong trào kháng chiến respirator (Anh) mặt nạ phòng độc; bình
thở máy hô hấp
~ operations hoạt động tác chiến và chi
viện của lực lượng kháng cự - drill huấn luyện sử dụng mặt nạ phòng
độc
~ potential khả năng tổ chức phòng thủ (ở
tuyến sau của dịch) respite tạm dừng, tạm ngừng bắn, tạm
ngừng chiến
~ to destruction phản dổi sự phá hủy;
deny the enemy respite không cho
chổng lại sự tiến cỏng hủy diệt
quân địch nghỉ ngơi, không cho quân
resolution khả năng cho phép; khả năng
địch tạm ngừng
giải quyết; sự phân giải; sự tiêu độc
give the enemy no respite không cho
~ in azimuth sự phân giải về hướng
quân địch nghỉ ngơi, không cho quân
~ in range sự phân giải về tầm địch có thời gian tạm ngừng (chuẩn hị
resolve kiên quyết (làm gì); quyết định; chiến dấu)
giải quyết respond phản ứng lại; đòn đánh trả; tuân
resonance (resonant) jet động cơ phản lực lệnh chỉ huy; phục tùng mệnh lệnh chỉ
hàng không cộng hường huy
resonant frequency tần sô cộng hưởng responder máy dáp vò luyến
responsible officer sĩ quan có thẩm quyền response sự ưả lời; sự phản ứng; độ nhạv
resort viện đến, dùng đến, nhờ đến cảm (của thiết bị, của cơ cấu); sự xác
resort to arms dùng đến vũ khí nhận đã nhận được bức điộn vô luyến;
resort to combat dùng đến chiến trận tính năng vô tuyến
resort to war dùng đến chiến tranh; bắt responsibility chịu trách nhiệm; (snh)
dầu chiến tranh nghĩa vụ
resource constraint sợ hạn chế người và assume responsibility (for) chịu trách
phương tiện nhiêm (về)
responsibility 1046 restricted

delegate responsibility bàn giao trách resting command lực lượng trú quân; lực
nhiệm lượng tạm dừng trong hành quân
discharge responsibilities thực hiện ~ force lực lượng ưú quân; lực lượng tạm
nghĩa vụ; hoàn thành chức trách dừng trong hành quân
divest oneself of responsibility (for) thiếu restituted target mục tiẽu được khôi phục
trách nhiệm; thoái thác trách nhiệm, (sau đồn tiến công)
thoái thác nhiệm vụ restitution sự khôi phục (sau tiến cóng);
place a responsibility (on) giao trách khôi phục tỷ lệ (ảnh hàng không
nhiệm; giao nhiệm vụ chuyển hình)
relieve of responsibility miền (cho) khỏi restocking sự bổ sung (nguồn) dự trữ
bị trách nhiệm restorable prlsonner tù nhân có thể phục
relinquish responsibility hết trách nhiệm vụ (trong quân đội)
(sau khi hoàn thành nhiệm vụ) restoration sự khôi phục; sự phục chức; sự
set forth responsibilities (with respect) trả lại (vật gì mất)
xác (lịnh trách nhiệm {trong tntíi quan ~ of attack momentum sự khôi phục nhịp
hệ) độ tiến công
responsible chịu trách nhiệm; có trách ~ of the battle area sự khôi phục trọn vẹn
nhiệm khu vực phòng ngự
hold responsible (for) chịu trách nhiệm ~ to duty sự khôi phục chức vụ
responsive linh hoại, xử trí mau lẹ; sẵn restore khôi phục; phục hồi lại
sàng phàn kích; phản ứng nhanh restore to service tái ngũ
responsiveness sự linh hoạt; khả năng restrain kiềm chế, hạn chế
phản ứng nhanh, khá năng dánh trả; restraint sự kiềm chế; sự hạn chế; biện
khả năng phản kích pháp kỷ luật hạn chế
rest sự nghỉ ngơi; ngiii! {khẩu lệnh); giá restrict kiềm chế; hạn chế
đỡ; nghỉ, (lừng lại restrict enemy movement ngăn càn sự
rest troops cho bộ đội nghỉ tiến quân của địch, cầm chân quân địch
- and recreation privileges cho phép lực restrict movement hạn chế sự di
lượng ở mặt trận nghỉ ngoi chuyển, hạn chế cư động
~ and recreation site khu vực nghi ngơi restricted bị hạn chế, bị giới hạn; bị cấm
- and rehabilitation leave đi phép đé nghỉ ~ airspace (area) vùng hạn chế bay, khu
ngơi và phục hổi sức khỏe vực hạn chố bay
~ area khu vực nghỉ ngơi ~ area khu vực cấm; khu vực ranh giới;
~ camp trại nghỉ khu vực do quân đội kiểm soát
- center nhà nghỉ - area (air defense) khu vực cấm (phòng
~ energy tĩnh năng không), giới khu
- halt dừng lại dể nghỉ; bên nghỉ; dừng --burning rocket rốckét có đầu đạn cháy
chân, nghỉ chân hạn chế
~ trip chuyến đi nghi ~ data tin tức bí mật
restarting khởi động lại {dộng Cfí); phóng ~ diet tiêu chuấn ăn bị hạn chế (hiện pháp
lại {tên lửa) kỷ luật)
restricted 1047 retain

- fire plan kế hoạch bán theo sự cho phép resume the offensive lại bắt đẩu tiến
đặc biệt của ban chí huy, kế hoạch hỏa công, lại chuyển sang tiến công
lực sử dụng hạn che resumption sự phục hổi; sự bắt dầu lại, sự
~ front trên một doạn chính diện; chính tiếp tục lại (sau khi ngừng)
diện hẹp resumption of hostilities sự khôi phục
~ line officer sĩ quan chỉ có quyền giữ
hoạt động quân sự
resupply sự bổ sung dự trữ; sự bổ sung
chức vụ chỉ huy kỹ thuật
phương tiện vật chất đự trữ; tiếp tế
~ offshore passage ra khỏi khu vực đổ bộ
trong quá trình chiến dịch; bổ sung dự
đường biển bị hạn chế trữ
~ supplies đổ tiếp tế thiếu hụt; những - airfield sân bay liếp tế
khoản cấp phát hạn chế (theo íệiih ~ capacity năng lực tiếp tế bổ sung
liêng) ~ cargo rocket ten lửa vận tải hàng
~ traffic giao thông vận tải hạn chế ~ convoy đoàn xe vạn tải tiếp tế
~ war cuộc chiến tranh hạn chế ~ mission nhiệm vụ tiếp viộn quản bảng
restricting plug vòng đệm hơi phía sau đường không; (kq) cất cánh tiếp viện
restriction sự hạn chế; sự giới hạn; sự thu quân
hẹp ~ phase giai đoạn bổ sung ỉực lượng và
~ of privileges sự quản chế trong sinh hoạt phương tiện dự trữ (của quán đô bộ)
(tước quyền ngoại trú và mặc thường ~ turn-around time thời gian quay vòng

phục ngoài giờ hành chính...) cùa đoàn xe vận tải khi tiếp tế phương
tiện vật chất
~ to limits (quarters) sự cấm trại; không
resurface rải nhựa lại (mặt dường...)
được di phép; cấm ra khỏi doanh trại;
resurrections người đào trộm xác chết (để
giam giữ trong doanh trại bán cho các nhà phẫu thuật ở nước:
restrictive hạn chế, giới hạn, thu hẹp Anhy, kẻ trộm cướp (ở nơi có chiến sự)
- terrain địa hình hạn chế hoạt dộng của resuscitation sự làm sống lại; sự làm sống
bô đội lại người bị thương nặng
restrike sự đột kích một lần nữa; giáng retail depot kho cấp phương tiện vật chất
đòn đột kích mới bằng những lô hàng nhỏ
restructure sự thay đổi tổ chức ~ filling point (station) điểm tiếp nhiên liệu
resubmission sự dệ trình một lẩn nữa (tài lẻ; trạm tiếp nhiên liệu lẻ cho từng xe
ì lêu) retain giữ vững; ngăn chặn; giam chân;
resubmit đê trình một ỉẫn nữa (iủi liệu) giữ lại; giữ gìn, bảo quản
retain a position giữ vững vị trí
result kết quả
retain alignment giữ thẳng hàng
resume lại bắt đầu, lại tiếp tục (sau khi
retain in service giữ lại phục vụ quân
ngừng)
độí
resume an attack lại tiếp tục tiến công retain the initiative giữ thế chủ động
resume firing lại tiếp tục bắn retain the positions giữ vững trận địa
resume one’s course quay về hướng cũ {phòng ngự)
resume the command lại tiếp tục chỉ retain under control (of) vẫn dưới quyền
huy; lại nhận chỉ huy chỉ huy (của)
retain 1048 retired

retain with the colors giữ lại phục vụ giáng đòn hạt nhân đánh trả), giới hạn
quân đội giáng dòn đánh trả bàng hạt nhân
retainability khá nãng giữ ỉạị phục vụ ~ weapon vũ khí để giáng đòn dột kích
quân đội lảu dài đánh trả
retained enemy personnel lính địch bị retard làm chậm lại, làm trỗ
giam giữ trong ưại tù binh {trong giai retardation sự giảm tốc (bắn)\ sự chậm,
đoạn cho hồi hương) sự trẻ; hoạt động cùa không quân ngăn
retaining lực lượng đóng để giam chân chặn sự tiếp tế quân và hàng hóa cho
quân địch mặt trận
~ party nhóm cầm chân (quân dịch), đội retarded action fuze ngòi nổ chậm
ngăn chạn (quân địch) retarding device thiết bị thả rơi chậm (khi
retake lấy lại, chiếm Lại {một dồn lây) ném bom hav hàng hóa không có dù)
retaliate trả dũa, trả thù, trả miếng ~ rocket motor dộng cơ tên lửa có thiết bị
dự trữ
retaliation đòn đột kích giáng trả; hoạt
retention sự kéo dài thời gian phục vụ; sự
dộng đáp trả
giữ lại
bring on retaliation giáng dòn đánh trả
- criteria yêu cấu đối với quân nhân kéo
retaliatory air element đơn vị không quân
dài thời hạn phục vụ
giáng đòn dánh trả
~ of terrain giữ vững địa hình
- base căn cứ để giáng đòn đánh trà
~ of the Initiative sự giữ thế chủ dộng
- defense weapon vũ khí để giáng đòn
~ policy chính sách tuyển chọn quân nhân
dánh trả kéo dài thời hạn tại ngũ; những nguyên
- deterrent capability khả năng giáng dòn tắc cơ bàn lựa chọn quân nhân kéo dài
đánh trả (buộc quán dịch từ bỏ tiến thời hạn tại ngũ
công) ~ rate dịnh mức kéo dài thời gian phục
~ exchange of nuclear blows những đòn vụ; tiêu chuần kéo dài thời gian phục vụ
giao chiến hạt nhân (giữa các bén tham retest thử lại
chiến) reticle (kính) vạch khấc trên kính ngắm
~ missile force lực lượng tên lửa giáng dòn quang học, kính vạch khắc; đường tim,
đáp trả dấu chữ thập (trong máy ngắm quang
~ raid cuộc tiến công đường khồng đáp học)
trả retire rút lui; hiệu lệnh rút lui; ra quân;
~ strike đòn dột kích giáng trả; tiến công phục viên; về hưu
lại retire a weapon loại (vũ khí) ra khỏi
~ striking power khả năng đánh trả; khả trang bị; cát giảm vũ khí ra khỏi trang bị
năng giáng đòn dánh trả sound the retire thổi kèn ra lênh rút lui
~ system hệ thống phương tiên để giáng retired đã vé hưu, đã thôi việc
đòn đánh trả; tổ hợp vũ khí dùng để ~ activities unit ban giải quyết thôi việc
liến công đánh trả ~ flank cánh bẽn sườn co lại
~ target mục tiêu của đòn đột kích giáng ~ list danh sách (về) hưu trí
trả ~ officer sĩ quan nghỉ hưu
~ threshold “ngưỡng trừng phạt” (mức độ ~ on full pay nghỉ hưu có trả thêm tiển
hoạt động khiêu khích của dịch dẩn đến phụ cấp
retired 1049 retreat

~ pay lương hưu retraction sự lùi lại; sự giật lùi nhân tạo
~ personnel (reserve) người nghỉ hưu; sĩ (không do vũ khí): sự đẩy vể phía sau;
quan nghỉ hưu sự dưa pháo vể vị trí nạp đạn
retiree người thôi việc; sĩ quan nghỉ hưu retrain huấn luyện lại, đào tạo lại, dạy lại;
retirement sự rút lui {theo k ế hoạch)-, sự chỉnh lại đường ngắm
về hưu; sự thôi việc retraining sự huấn luyện lại, sự đào tạo
~ at the discretion ot the President sự về lại, sự dạy lại; sự chỉnh lại đường ngắm;
hưu theo quyết định của tổng thống sự lấy chính xác đường ngắm, sự ngắm
lại
~ ceremony lễ trọng thể chia tay khi vể
hưu ~ center trung tâm huấn luyện lại, trung
tâm đào tạo lại
~ credits điều kiện để nghi hưu (có nhữììg
itu đãi) ~ group đội huấn luyện lại quân nhân
~ of combat casualties for noncombat
~ eligibility (qualification) điều kiện nghỉ
duties huấn luyện lại nghề cho thương
hưu
binh đã hồi phục
~ in lieu of an unfavorable personnel
retransmission (ví) sự chuyển phát, sự tiếp
action sự tự nguyện ra quân để khỏi bị
phát; sự truyền tiếp lại
kỷ luật
retransmit chuyển phát, tiếp phát qua trạm
~ physical hội đồng y khoa xét ra quân;
phát trung gian; truyồn tiếp
hội đồng y khoa xét nghỉ hưu; hội đổng
retransmitting station trạm trung gian,
y khoa xét thôi viêc
trạm chuyển phát vô tuyến, trạm truyền
~ point credit tổng số điếm cho phép được
tiếp
nghỉ hưu, tổng sổ diổm cho phép ra
retread (lóng) (sĩ quan) được gọi lại từ
quân
lực lượng dự bị
~ squeeze (kh.ngữ) sự chuyển sang lực
~ training (lóng) sự huấn luyện lại quân
lượng dự bị
nhân được gọi từ lực lượng dự bị
retiring action rút lui (khỏi trận đánh)
retreat sự rút lui, sự lui quần, sự rút quân;
~ board hội đồng xét duyệt ra quân hiệu lệnh rút quân; tiếng kèn thu quân;
retort-and-test tube boys (kh.ngữ) lực 1Ễ hạ cờ; lùi; rút lui
lượng hóa học; bộ đôi hóa học be In lull retreat rút lui toàn mặt ưận
retrace quay trở lại dường cũ; tháo lui effect a retreat tiến hành rút lui, rút lui
retrace one’s course được đặt ở hướng make good a retreat kết thúc cuộc rút
ngược lại; đi theo hướng ngược lại lui
retract gập lại; trở lại punish retreat gây lổn thất cho quân
retractable gập lại dược; có thể thu gọn; dịch rút lui; tiêu diệt quân địch rút lui
có thể trở lại; có thể hủy bỏ retreat at one’s own pace rút lui theo
~ discharger (launcher) bệ phóng gập lại đúng kế hoạch
dược stampede into a (headlong) retreat bắt
~ landing gear (kq) càng có thể thu được đầu rút lui dần dần; buộc rút lui dần dần
vào thân - ceremony lể rút quân
retracting mechanism cơ cấu đẩy về, cơ - gun bắn pháo hoa khi hạ cờ; (kq) súng
cấu quay vé báo hiêu không quân rút lui
retreat 1050 return

~ parade sự tổ chức tiễn đưa (cán bộ cao retrogressive rút lui, tháo chạy
cấp) vè hưu ~ intention quyết định rút lui, quyết định
retrench đắp lũy, xâv thành lui quân
retrenchment sự đắp lũy, sự xây thành retrolaunching bắn ngược hướng bay, bắn
~ program chương trình cắt giảm sản xuất lại phía sau; phóng ngược; sự hãm; sự
quốc phòng phanh
retrievable losses sự tổn thất bù đắp được, retrorocket thiết bị động cơ hãm; cơ cấu
sự tổn thất có thể khôi phục được phản lực hãm lùi (dể làm giảm lốc độ của
con tàu vũ ỉrụ khi quay vẻ trái đấỉ)\ cơ
retrieval system hệ thống phát thông tin
cấu phản lực hãm
tích lũy được
retubing sự thay nòng (do mòn)
retrieve kéo ra khòi (chiến trường), sơ
return sự trở lại, sự trở về, sự hồi chuyển;
tán, rút...di, rút khỏi; cứu kéo
sự hổi âm, sự hổi tiếp, sự phản hổi; sự
retriever xe cứu kéo
phàn xạ; sự dội lại; đường vé; dẩy vồ;
~ boat tàu cứu đắm hoàn lại, trả lại; bản thổng kê; thanh
retroactive có lực ngược chiều; có tác toán, quyết toán; phúc trình, báo cáo;
đông ngược lại (snh) tin tức, tình báo, tài liệu; (kh.ngữ)
~ refit sự biến dạng, sự biến thể, sự biến thương binh được gửi về tuyến sau
tính return a salute đáp lại lời hứa danh dự;
retroactivity tính tác dụng ngược lại, tính bán pháo hoa đáp lẻ
phản tác dụng; tái phát (khả năng mắc return pistol "‘cho súng vào bao!" (khẩu
bện li của bộ đội sử dụng vũ khí sinh lệnh)
học) return the fire đáp lại bằng hỏa lực
retrofiring sự bắn ngược hướng bay; phóng ~ convoy đội áp tải về luvến sau; ịkqị
ngược lại; sự hãm. sự phanh máy bay hộ tống vé căn cứ bav; ịhq)
retrofit sự biến thể; biến dạng đoàn tàu được hộ tống về căn cứ
retrogradatlon sự rút lui, sự tháo chạv, sự - fire hỏa lực giáng trả; hòa lực đáp trả
lui quân ~ object xung mục tiêu (trên màn hình
retrograde rút lui, tháo chạy hiển thị rada)
~ of Fleets danh sách tàu chiến của lực
- action hoạt dộng tháo lui, hoạt động
lượng hải quân
tháo chạy; hành động rút chạy
~ route hành trình trở về; tuyến đường
~ cargo hàng hóa được chở quay lại tổ
ngược lại
quốc
~ spring lò xo đẩy về
~ combat rút khỏi trận đánh, rút lui khỏi
~ to battery sự đẩy lên của (khẩu) pháo
(trận) chiến đấu
~ to duty trở về đội hình; trở lại thực hiện
- defensive sự phòng ngự cơ động nghĩa vụ quân sự (của mình)
~ maneuver tháo lui; cơ dông rút lui; thủ ~ to friendly control sự trở vế đơn vị (của
đoạn lui quân tù binhy, trở vé đơn vị (của tù binh)
~ movement (operation) tác chiến rút lui; ~ to friendly lines tuyến đội trinh sát trở vổ
hoạt động lui quân; cơ động rút lui; đội hình của quân mình
hành động tháo chạy ~ to-home station basis: on a return với
~ movement defense cầm cự trong khi rút điều kiện quay vể vị trì cồng tác cũ (sau
lui, tác chiến phòng ngự khi rút lui học tập)
return 1051 revert

~ to the charge lại chuycn sang tiến công; ~ seeker kẻ muốn phục thù, người theo
sự chuyến sang tie'll công một lần nữa chủ nghĩa phục thù
~ to the ranks sự quav về đội hình; trở lại reverse thất bại, bị liêu diệt; quay vòng
dội hình, trỏ lại hàng ngũ (/íSY/'); chuvển động lùi; đảo ngược, lộn
retumabìlity có khả năng sử dụng nhiều ngược, chạv lùi; (thuộc) đối diện (phía
lần; có the được cứu vãn; có the dược sau); hướng khuất
giải cứu; cứu kéo dược on the reverse chạy lùi; chuyên dộng lùi
returnable có thể trả lại, hoàn lại được, reverse arms xấch ngược súng; đeo
hổi chuvcn súng (háng Sling ở phía trên)
~ container thùng có thể trả lại, cỗngtenơ reverse one’s field thay dổi hướng tiến
hổi chuyển công
- to duty có the trử vể đội ngũ, có thể trở reverse operations thav dối kẻ' hoạch
vé dội hình tác chiến
returned absentee quân nhân trở về sau reverse the course đạt theo hướng
khi vắng mặt không lý do ngược lại
~ personnel lính hổi hương, quân nhân suffer severses bị thất bại; bị tiôu diệt
hồr hương ~ bearing phương vị ngược
- stock vật chất trang bị chuyển trở lại kho fire bản về phía ngược lại (so với
~ stores company (Anh) đại dội tiếp vận hướng chính); bắn tìr phía sau; bắn
trang bị do bộ dội trả lại theo dội hình quay ngược lại của khẩu
~ vehicle park (A/ỉh) bãi xe sơ tán dội pháo binh
returnee quân nhần trơ về đơn vị (san khi
- flank bên sườn phía sau, bẻn sườn khuất
r a viện); quân nhàn trở về lổ quốc;
~ slope dốc ben kia, sườn (dốc) phía sau;
quân nhân hồi hương; quân nhân dược
sườn (dổc) khuất
gọi tái ngũ
- slope defense phòng ngự ở sườn dốc
reunion cuộc họp cựu chiến binh (cúíỉ
phía sau; phòng ngự ở sườn núi khuất
h ì n h doùn h a y dơn lị)
reversement sự thay dổi hưứng bav
reusable cho phép sử dụng nhiều lần; tác
reversibility of parts khả năng thay thế lẫn
dụng nhiều lần
nhau của các bộ phận (cụm, tổ họp
~ missile tên lửa sử dụng nhiều lẩn
máv); khả năng lắp lãn cùa các bộ phận
rev số vòng quay của dộng cơ
reversion sự trờ lại (trạng thái cữ)
rev up (kh.ngữ) tang sô' vòng quay của
động cơ, rồ ga, 1Ú ga ~ of rank sự hạ quân hàm
revs (klì.ngữ) só' vòng quav trong một ~ to the control (of) trở vé dưới quyền chi
phút huv (của), trờ vổ thuộc quvền chỉ huv
revanchist người muốn phục thù; ke theo (cúa), trở về trực thuộc quyền chỉ huv
chủ nghía phục thù (cúa)
reveal để lộ, tiết lộ (hí mật); phát hiện revert trở lại, trò về
reveille hiệu lệnh báo thức (huổi sáng); sự revert to a rank nhận lại quân hàm
tập hợp buổi sáng revert to the control (of) lại trở vể dưới
- gun (morning gun) súng báo thức quvcn (của), tro về thuộc quyền chỉ huv
~ formation sự tập hợp sau khi báo thức (của)
revenge phục thù; hoạt động đánh lại; revert to the parent unit trở về đơn vị cũ
hành động trả đũa (sau khi tăng cường cho dơn vị khác)
revert 1052 ride

revert to the ranks bị hạ quần hàm ~ target bia quay, bia xoay
xuống chiến sĩ reward sự thưởng; tiền thưởng; thưởng
revet bọc ngoài ụ che chán máy bay; xây rewarding target mục tiêu có lợi
đá phủ ngoài (công sự, đê...) reweapon trang bị lại
revetment vải bọc ngoài; tường chắn; ụ Rhino (terry) xà lan tự hành Rinồ
che chán máy bay; lớp đá xây phủ rhinorrhea (chứng) sổ mũi nặng
ngoài (công sự, bờ đê...y, hầm ưú ẩn rhubarb (lóng) tiến công, sự bay là mặt dát
review quan sát; xem xét; thanh tra; cuộc rhumb (hqị rumbơ, rum (khoảng chìa địa
duyệt binh, cuộc thao điẻn; duyệt binh, hình tương ứng với ỉ í 32 của dường tròn
duyệt đội danh dự
hoặc ỉ ỉ^ ậ đ ộ y góc nhị phương
march (pass) in review diễu binh đi qua
(khán đài) rib sườn (tàu); thanh chống; (kq) sườn
~ order quân phục duyệt binh khung cánh máy bay
reviewing authority cấp chung thẩm; cấp ~ rifling đường rãnh xoắn nổi trong nòng
có thẩm quyển phê duyệt súng; đường sống nòng súng
~ ground bãi duyệt binh ribbon dải băng huân chương
- party đội duyệt binh; quan khách duyệt ~ happy (lóng) được tặng huy chương
binh ~ parachute dù băng
revision sự xem lại, sự duyệt lại rickettsia agent vi trùng gây bệnh
~ of the ground sự trinh sát địa hình rickettsia
revocation of order phản lệnh ~ prowazekli agent vi trùng dịch thương
revoke hủy bò; thủ tiêu; bãi bỏ; rút ỉui hàn, vi trùng dịch sốt phát ban
(quyết dinh, lời hứa...y, thu hồi (giấy ricochet sự bán thia lia; sự chạm, sự nẩy;
phép) bắn nẩy ra, bán thìa lia
revoke an order hủy bỏ mệnh lệnh ~ bombing sự ném bom thìa lia
revolt nổi dậy, khởi nghĩa, nổi loạn - brust dạn nổ thìa lia
revolution cuộc cách mạng - fire đạn bán thìa lia
revolutionary unit đơn vị của lực lượng rlde chuyến đi, hành ưình; khởi hành,
cách mạng; phân đội của lực lượng xuất phát, lên đường
cách mạng ride shot gun vũ khí ở tư thế sẵn sàng
~ war (fare) cuộc chiến tranh cách mạng bắn (vào các mục tiêu mặt đất từ máy
revolve quay tròn, xoay tròn bay trực thảng hay quân phục kích khi
revolver súng lục ổ quay; (&ỹ) tay quay di trên xe)
- projector súng ngắn tín hiệu ride the beam bay theo tia vô tuyến;
revolving breechblock khóa nòng dạng (được) dản đến mục tiêu bằng chùm tia
quay, khóa nòng kiểu quay ride the gun (pb) tỳ xuống khóa nòng
~ cannon pháo ổ quay (đểnâng nòng sủng lên)
~ fund quỹ luân chuyển vốn ride the target theo dõi mục tiêu (phòng
~ grille ô vuông mât mã hai mặt không); mất dấu vết mục tiêu (khi
~ gun-pháo trên giá quay ngắm bán)
~ package thùng hắng đổ bộ có thiết bị ~ characteristics tính chất chuyển động,
quay tàm rơi châm tính năng việt đã; điều kiên làm việc
ride 1053 rifle

(của đội, kíp, tổ lái, cơ cẩu) khi chuyển ~ grenadier xạ thủ súng phóng lựu
động ~ group tốp bộ binh
rldge dãy gò, dãy đổi; chóp, chỏm, ngọn, ~ gun pháo nòng xoắn
đỉnh (núi) ~ gunner xạ thủ súng trung liên
~ line đường phân thủy ~ instructor người huấn luyện súng bộ
- pole xà đỉnh, xà đỡ binh
rif (kh.ngữ) chuyển sang lực lượng dự bị ~ light đạn tín hiệu súng trường
(do giải trừ quân bị) - marksmanship sự huấn luyện xạ thủ
~ notice trích lục từ quyết định chuyển sang súng bộ binh
lực lượng dự bị (do giải trừ quân bị) - marksmanship training sự huấn luyện xạ
~ Raff (lóng) không quân Anh; lực lượng thủ súng bộ binh
không quân Anh ~ pit công sự cá nhân; hô' cá nhân
riffed officer (kh.ngữ) sĩ quan bị chuyển —pit cổng sự bắn súng trường; hố bắn
sang ngạch dự bị (do giải trà quản bị) súng trường
riffer (kh.ngữ) sĩ quan bị chuyển sang ~ platoon trung đội bộ binh
ngạch dự bị (do giải trừ quân bị) ~ protection được bảo vệ bằng hỏa lực
rifle rãnh nòng, khương tuyến; súng có súng bộ binh
rãnh nòng, súng có khương tuyến, vũ ~ rack giá súng
khí nòng xoắn; súng trường; súng có xẻ ~ range ưường bắn (súng bộ binh)
rãnh xoán; (thuộc) bộ binh; (snh) đội —range tầm súng trường; bãi tập bắn
quần vũ trang súng trường; lực lượng súng trường
bộ binh; xẻ rãnh xoắn ở nòng (súng ~ regiment trung doàn bộ binh
trường); bán (bẳng súng trường)
~ salute tư thế chào có súng
empty a rifle bắn hết đạn (ở kẹp đạn hay
~ scabbard bao súng trường
hộp tiếp đạn súng trường)
~ section (Mỹ) tiểu đội bộ binh; bộ phận
~ battalion tiểu đoàn bộ binh
bô binh
~ bomber xạ thủ súng phóng lựu
—shot phát súng trường; tầm đạn súng
~ bracket tay giá súng (trên xe)
trường
~ brigade lữ đoàn bộ binh
~ specialist xạ thủ
~ caliber cỡ súng trường, súng trường ~ squad tiểu đội bộ binh
dưới cỡ
~ strength quân sô' bộ binh; quân sô' đơn
~ clasp huy hiệu thi bán súng trường vị bộ binh; quân số phân đội bộ binh
~ company đại đội bộ binh ~ team dội xạ thủ; toán bộ binh
- division sư đoàn bộ binh ~ telescope máy ngắm viền vọng của
~ exercise tập bắn súng trường súng trường
- file xạ thủ súng trường ~ trainee người dã qua huấn luyện bắn
~ fire bắn súng săn súng
~ flare đạn súng trường vạch sáng - training sự huấn luyện bắn súng
~ grenade đạn phóng lựu (bán bằng súng ~ training program chương trình huấn
trường) luyện bắn súng
~ grenade discharger (launcher) súng ~ unit đơn vị bộ binh; phân đội súng
trường phóng lựu trường
r ifle d 1054 rigid

rifled nòng xoắn - flank attack tiến công vào bên sườn
~ cannon pháo nòng xoán phải; đột kích vào bcn sườn phải; đánh
rifleman xạ thủ sĩmg trường thọc sườn bên phải
--grenadier xạ thủ súng phóng lựu - half face! nửa bbn phái, quay! (khẩu
~ '5 sequence thứ tự hành dộng của lính lệnh)
bộ binh khi vận dộng ticn cống ~ hand drive car xe có tay lái bén phai

riflery phát đạn súng trường; lấm đạn súng -.-hand feed nạp (dạn) bòn phái
trường —hand man (neighbor) người bên phải
riflescope ốnư ngắm lắp ờ súng trường - hand side trang bdn, mặt bên
rifling sự cắt rãnh (trong nòng); khương ~ hand thread đường chỉ xoáy phải
tuvến —hand twist khương luyến xoáy phải
rig trang bị, thiết bị; tháp nâng tải; giá - hook (kh.ngữ) tiến công vào bên sườn
thử, bàn thử; láp ráp; xếp buộc (hàng phải; dột kích bên sườn phải
hóa); kicm tra và xếp dỡ - man người bên phải
rig for diving! nhận chim! (khẩu lệnh) - moment me men dịnh tính
- of the day (kh.ngữ) trang phục ngày làm - oblique! nửa bên phải, quay! (khẩu
việc lệnh)
~ observer-target người quan sát mục tiêu
rigged for airdrop được chuẩn bi dể thả từ
tuvến bên phải
máy bay
- of convoy quyền của đội hộ tống, quyền
rigger người xếp dù; chuyên gia lắp ráp
cửa đội áp tài
máv bay, người sắm sửa thiết bị cho tàu
- of the line quyền thuộc bên sườn phải
thuyền, người dựng cột buồm; bánh xe
~ of way quyền lưu thông
chạy bằng dây curoa
~ ranging chỉnh súng bằng bắn phát một
rigging site nơi chuẩn bị hàng cho vận lãi
~ shoulder, arms ! vác súng, vác! (khẩu
bàng đường không
lệnh)
right cánh phải; quyển
- shoulder push (kh.ngữ) tiến công vào
~ about face! nửa vòng bên phải, quay!
bên sườn phải; đột kích vào bên sườn
(khẩn lệnh)
phải; tiến quán vào sườn phải
- and-need do-be-there (kh.ngữ) cho
~ step ! Bên phải, bước! (khẩu lệnh)
phép vào (mục tìéti, cống trình, khu
~ trail càng súng bên phải; chân súng bên
vực)
phải
~ angle fire hỏa lực cẩu vổng
~ turn quay bên phải
~ bank hữu ngạn ~ wing sườn phải; cánh phải
-dress! nhìn bên phải, thẳng! (khẩu lệnh) - you are thi hành mỂỊnh iộnh! (ra lệnh)-,
~ echelon dội hình chiến đấu bậc thang có thể di (hình thức cư xử của người chỉ
phải huy sau khi ra lệnh)
-face ! bên phải, quay! (khẩu lệnh) rigid defense phòng ngự trận địa; phòng
~ face forward march! vòng bên phải, ngự trong điểu kiện mạt trận ổn định
bước! (khẩu lệnh) ~ war game diẻn tập quân sự theo chương
- flank sườn (bén) phải trình lập sẵn
rigidity 1055 river

rigidity (of the trajectory) sự ổn định của ~ shield lá chắn (có lưới) để chống gạch
đường đạn; sự không thay đổi của đá {khi dẹp loạn)
đường đạn rioter người tham gia bạo loạn
rigorous training sự huấn, luyện trong điều rip giáng đòn đột kích mạnh; giáng đòn
kiên đậc biệt khó khăn; sự huấn luyện tiến công mãnh liệt
trong điều kiện đặc biệt phức tạp rip through chọc thủng, vượt qua
rigors of Service (nỗi) gian khổ trong quân ~ cord dây giật mở dù; dây kéo dù
ngũ —cord warrior (kỉt.ngữ) lính dổ bộ dù,
ring vòng vây; sự bao vầy, sự vây hãm; quân đổ bộ dù, quân dù
(rí//) sự gọi đến; bao vây
riposte đòn đánh trả
tighten the ring ol encirclement khép
ripple firing phóng hàng loạt
chạt vòng vây
rise đưòng dốc, chỗ dốc; độ cao (của địa
- and bead sight thước ngắm vòng và đầu
hình); điểm cao; sự nâng cao; sự tăng
ngắm
lương; sự thãng {cấp bậc): nguồn gốc,
~ armor áo giáp bằng lưới sát
căn nguyên; dậy, trở dậy, đứng lên; lên,
~ charge liều nổ vòng, lượng nổ vòng lên cao, leo lên, trèo lên, dâng lên, tăng
—mounted dược dật trên giá chuyển lên; tiến lên, thành đạt; vượt lên trên;
hướng; được đặt trên tháp nổi dậy
~ mounting giá chuyển hướng rise from the ranks trải qua con đường từ
~ sight vòng ngắm, lỗ ngắm; thước ngắm chiến sĩ lỏn sĩ quan
vòng ~ and run độ dốc (của sườn dốc)
—type (thuộc) vòng; (thuộc) giá chuyển - and shine! ịkh.ngữ) dậv! {nói đùa của
hướng; dạng tháp người trực khi báo thức)
ringed bull’s-eye target bia vòng risers đai da treo dù
riot sự náo động, sự náo loạn, sự tụ tập
risk sự liều, sự mạo hiểm
phá rối {trật tự công cộng,..): cuộc nổi
accept (assume) a risk chấp nhận sự
loạn
mạo hiểm; gánh vác (nhiệm vụ) nguy
~ control sự trấn áp bạo loạn
hiểm
~ control agent hơi dộc dùng cho cảnh sát
~ crossing sự vượt (sông) nguy hiểm
chống bạo loạn
--laden mạo hiểm
~ control canister lựu dạn hơi độc dùng
river sông; vật cản nước
cho cảnh sát chống bạo loạn
~ bank bờ sông
~ control formation đội hinh (chiến đấu)
chống nổi loạn của cảnh sát ~ barrier tuyến nước, vật cản nước; sông
- control gas hơi độc dùng cho cảnh sát ~ crossing (operation) sự khắc phục vật
chống nổi loạn cản nước; sự vượt sông
~ control training sự huấn luyện (cảnh sát) - crossing equipment thiết bị vượt sông
trấn áp bạo loạn —crossing tactics chiến thuật vượt sồng
- control unit phân đội (cảnh sát) dể trấn ~ force hạm đội đường sỏng
áp bạo loạn ~ gunboat thuyền sông, tàu sông
~ gun súng dẹp loạn (nòng ngắn) - line tuyến nước; vât cản nước; sông
~ hand grenade lựu đạn hóa học cảnh sát - mine thủy lôi đường sông
river 1056 road

~ Naval Command bộ tư lệnh hải quân ~ clearance sự cho phép đi trên đường;
đường sông sự bảo đảm {an toàn) cho đoàn xe di
~ traffic officer người chỉ huy bến tàu, sĩ qua không bị tiến công bất ngờ; sự gỡ
quan chí huy giao thông đường sông mìn trên đường; sự đi qua đường thành
riverhead bên làu tiếp tế; ưạm vượt sông; từng đoàn
bến tàu bốc dỡ hàng tiếp tế; trạm tiếp tế - clearance distance độ dài đoàn xe di
đấu cuối bàng vận tải đường sồng trên đường
riveter (lóng) súng máy ~ clearance for movement sự cho phép cơ
road đường; đường ốtô dộng trên đường; cho phép lưu thông
clear of roads ở phía ngoài dường, ở trên đường
ngoài đường - clearance time thời gian đi qua đoạn
clear the road đĩ ra ngoài rìa dường nhất định của tuyến đường; thời gian
clear up the road dọn sạch dường đoàn xe di qua đoạn dường dược xác
clog (congest) a road làm tác nghẽn định
giao thông - clearing mission (operation) nhiệm vụ
cut off (seal) a road cát ngang đường bảo dảm cơ động trên đường; hoạt động
extend roads mở rộng mạng lưới bảo đảm giao thông trên đường
đường bộ - clearing party nhóm gỡ mìn trên dường;
grant a road cho phép vận chuyển nhóm dọn đường
dường bộ ~ compensation officer sĩ quan phụ trách
hit the road (kh.ngữ) bắt đầu hành quân bồi thường thiệt hại đường do bộ đội
làm hỏng (ví dụ: khi diễn tập)
Interdict a road cắt ngang dường, chắn
ngang đường, làm mất khả nâng vận ~ construction company đại dội làm đường

chuyển theo trục đường ~ crater hô' trên đường


lay a road mở dường cross ngã tư; nút giao thông
maintain a road duy trì bảo dưỡng đường - decontamination squad dội khử nhiễm
off roads ở ngoài đường (khác với trong dường
đường) - discipline kỷ luật cơ động trên đường,
operate a road khai thác sử dụng tuyến kỷ luật hành quân trên đường
đường - distance khoảng cách giữa hai điểm
~ access lối vào, đường đi đến, đường đi trên dường (được đo dọc theo đường)
tới —free vehicle xe có tính việt dă cao, xe
~ and bridge data sheet bản dữ liệu về chạy mọi địa hình
cầu đường; bản sơ đồ và chú thích cầu ~ guard phân dội bảo vệ đường; trạm
dường kiểm soát ừên dường; hàng rào chắn
~ block ụ cản đường, chướng ngại vật đường
--bound bám chặt tuyến đường; chỉ có ~ headquarters bộ chỉ huy quân quản
thể đi theo đường bộ dường; ban quân quản đường
—building company đại đội làm dường - information ký hiệu quy ước đường; cột
- capacity khả năng thông xe của đường chỉ báo đường bộ
- capacity estimate sự đánh giá khả năng - Junction ngã ba dường
thông xe cửa đường lateral đường song tuyến, đường đôi
road 1057 roaring

- machinery xe làm dường - traffic officer người chỉ huy trạm vận tải
~ maintenance gang dội sửa chữa bảo ôtô; sĩ quan phụ trách vận tải đường bộ
dưỡng đường ~ train tàu hỏa kéo moóc; ôtô moóc
~ map bản đồ đường sá, bản đổ giao ~ troops đơn vị làm đường; phân đội làm
thỗng đường; lực lượng làm dường
- march hành quân theo (ưục) đường, cơ unimproved đường xấu
dộng theo tuyến đường ~ unit đơn vị mặt đường; phân đội mặt
~ movement graph sơ đổ di chuyển trên dường
dường - work(s) công việc làm đường, công việc
~ movement order mệnh lệnh hành quân đường sá
theo đường roadability tính thích ứng chạy trên
- movement plan kê hoạch hành quân dường, khầ nãng chạy qua được
theo dường roadable di động, lưu động, chuyển
~ movement table bảng vận tải ôtô động, mang đi được; cho phép chạy
~ net hệ thống giao thông đường bộ trên đường
~ obstruction vât cản trên đường ~ launching ramp bệ phóng có khả nảng
~ officer sĩ quan ngành đường ôtồ chạy trên đường
one-way đường một chiều roadblock vật cản ưên đường; phục kích
- opening mở đường (ở hướng quân địch có thể đi quà), dơn
- reconnaissance sự trinh sát đường VỊ phục kích trên đường đì; phân đội
~ reconnaissance report bản báo cáo kết phục kích trên đường đi
quả Ưinh sát đường cơ động; sự báo cáo set up a roadblock cắt ngang đường;
trinh sát đường hành quân dặt vật cản trên đường
~ reconnaissance symbol dấu quy ước về throw a roadblock across a road tổ
dữ liệu trinh sát dường (trên bản đồ, sơ chức mai phục trên đường; cắt ngang
dồ) đường; chặn đường
~ report sự báo cáo về tinh' ưạng đường roadbound lines of communication dường
sá; báo cáo lộ trình giao thông liên lạc bị hạn chế bởi mạng
~ screen sự ngụy trang đường sá lưới đường hiện có
~ side lề đường roadheađ (Anh) trạm vận tải ốtò bốc dỡ
- sign cột chỉ đường hàng đầu cuối
~ sketch bản sơ dồ tuyến đường; sơ đổ ~ maintenance area (Anh) khu vực bảo đảm
dường đi ưạm vận tải ôtô bốc dỡ hàng đầu cuối
~ space độ dài đoạn dường đoàn xe đang roadless không có đường
đi; chiểu dài của đoàn xe trên đường roadside filling point điểm tiếp nhiên liệu
~ speed tốc độ chạy Ưên đường; tốc độ di trên đường ôtô; trạm xẫng dầu trên
chuyển trên đường đường
~ sweeper and dust accumulator xe quét - installation trạm bố trí gẩn đường; kho
dọn đường (trên những đoạn bị nhiễm bố trí gần đường
xạ) roar nổ đùng đùng, nổ ầm ầm
~ time thời gian của đoàn xe đi qua roaring tiếng nổ đùng đùng, tiếng nổ ầm
(đoạn) đường ầm
robert 1058 rocket

Robert cảnh sát, công an ~ assault ship tàu tên lửa đổ bộ


robomb quà đạn dạng máy bay; bom bay; ~ assembly plant nhà máy lắp ráp tên lửa
tên lửa có cánh ~ assist type artillery weapon vũ khí pháo
robot tự động, thiết bị tự đông binh phản lực
~ aircraft mấy bay không người lái; tên —assisted takeoff cất cánh nhờ bộ tăng
lửa có cánh lốc phản lực
~ bomb bom có điều khiển —assisted torpedo ngư lôi phản lực
~ bomber máy bay ném bom không ~ battalion sư đoàn tên lửa
người lái
~ battery khẩu đội tên lửa; thùng phóng
~ control system hệ thống chỉ huy tự
tên lửa
động, hệ thống điều khiển tự động
~ belt vành đai tên lửa; thiết bị tên lửa cá
~ satellite vệ tinh không người lái
nhân; khu vực trận địa tên lửa
- soldier người lính không suy nghĩ,
~ bomb bom có bộ tăng tốc phản lực; tên
người lính máy móc
lửa có điều khiển; tên lửa đạn đạo
~ tank xe tăng - ngư lỗi
~ bombardment đòn dột kích tên lửa
- tractor máy kéo bánh xích điều khiển từ
xa ~ bombardment ship tàu tên lửa
~ weapon vũ khí tự động; phương tiện ~ boost-glide vehicle tên lửa cất cánh nhờ
chiến đấu tự động bộ tăng tổc và lạp chuơng trình bay đến
~ weather station trạm khí tượng tự động mục tiêu
roburlte (thuốc nổ) roburit ~ boosted artillery pháo phản lực
rock of the Marne (Division) sư đoàn bộ ~ booster bộ tăng tóc tên lửa; động cơ
binh số 3 phóng tên lửa
rocker (lóng) quân hiệu, quân hàm, lon; —borne communications system hệ thông
(fcỹ) bộ phân cân bàng thông tin liên lạc có sử dụng vê tinh
rocket Lên lửa (không điểu khiển), rốc ~ crewman pháo thủ bệ phóng, pháo thủ
két, hỏa tiẻn; động cơ tên lửa; pháo hoa, tên lửa
pháo sáng; bán tên lửa, bắn rốckét, ~ delivery phóng (vũ khí hạt nhân) tới
phóng tên lửa mục tiêu bằng tên lửa
give one a rocket (lóng) chấn chinh (ai) ~ engine động Cữ tên lửa, đông cơ phàn
rocket down bắn rơi mục tiêu trên lực
không bằng tên lửa; xem thêm tập hợp ~ exhaust detection device thiết bị phát
từ với missile
hiện tên lửa theo luồng phản lực
~ aerial bomb tên lửa không đối đất
~ facility cơ quan nghiên cứu kỹ thuật tên
~ airplane máy bay phản lực; máy bay
lửa; càn cứ tên lửa; ưường bắn thử
được trang bị tên lửa
nghiêm thiết bị kỹ thuật tên lửa
~ ammunition đạn tên lửa
~ field ưường bắn thử nghiẹm thiết bị kỹ
~ artillery pháo phản lực
thuật tên lửa
~ artillery unit đơn vị pháo phản lực; phân
~ firing bắn tên lửa, phóng tên lửa
đội pháo phản lực
~ foxhole digger thiết bị để đào công sự
~ assault đòn đột kích tên lửa; trận không
kích bằng tên lửa; cuộc tiến công bằng tên lừa
tên lửa ~ fuel nhiên liệu tên lửa
rocket 1059 rocking

~ grenade mìn phản lực; quả đạn phản ~ plane máy bay động cơ phản lực, máy
lực bay phản lực
~ grenade launcher súng phóng đạn phản ~ pod khoang chứa tên lửa, cồngtenơ tên
lực lửa
~ gun pháo phản lực (để bắn đạn phản ~ power plant thiết bị động cơ tên lửa
lực dưới cỡ); bệ phóng tên lửa (chống —powered chạy bằng đông cơ phản lực
tăng); cơ cấu phóng tên lửa (chống ~ projectile tên lửa; đạn phản lực
tăng); súng phóng rốckét ~ projector bệ phóng, súng phóng đạn
- gunner lính tên lửa, pháo thủ tên lửa phản lực
~ handgun súng ngắn rốckét —propellant charge combination tên lửa
~ head đáu rổckét, đầu hỏa tiễn dược phóng bằng liều phóng
~ howitzer bê phóng tên lửa " ‘ propelled được chạy bằng dộng cơ
~ howitzer battalion tiểu đoàn bệ phóng phản lực; (thuộc) phản lực
tên lửa - -propelled grenade-launcher cơ cấu
~ igniter bộ phát hỏa của hỏa tiễn; bộ phóng lựu sử dụng nguyên lý phản lực
điểm hỏa tên lửa —propelled missile tên lửa
~ landing craft canô đổ bộ phản lực —propelled signal device phương tiện
~ launcher bệ phóng tên lửa; súng phóng phát tín hiệu bằng phản lực, pháo hiệu
hòa tiẻn; súng badôca, ĐKZ ~ propulsion sự đẩy bằng phản lực
~ launcher carrier xe chiến đấu có động ~ range trường bắn tên lỏa; bệ phóng tên
cơ phản lực; xe có bệ phóng tên lửa lửa
~ launcher rack đường phóng tên lửa; ~ Shell tên lửa; đạn phản lực
rãnh phóng tên lửa ~ shtp thiết bị bay có động cơ phản lực;
~ l a u n c h e r u n it đơn v ị tên lử a ; phân đội tàu tên lửa
tên lửa ~ site vị trí phóng tên lửa
~ launching artillery pháo phản lực ~ target mục tiêu tên lửa; bia tên lửa
~ launching installation bãi phóng tên lửa; - torpedo ngư lôi phản lực, ngư lôi tên
tổ hợp phóng tên lửa; căn cứ phóng tên lửa
lửa ~ training sự huấn luyện tên lửa
~ launching tower tháp phóng tên lửa, bệ ~ troops bộ đội tên lửa
phóng tên lửa thẳng đứng ~ truck bệ phóng tên lửa trẽn ôtô
~ man thành viên khẩu đội bệ phóng, lính - tube ông phóng tên lửa, ống dẫn hướng
tên lửa, pháo thủ tên lửa của bệ phóng
~ missile tên lửa không điều khiển ~ weapon vũ khí phản lực
~ mortar súng cối phản lực rockotbome equipment thiết bị tên ỉủa
~ motor động cơ phản lực; động cơ phản lực trên cánh máy bay
nhiên liệu rắn; buồng đốt của tên lửa rocketeer chuyên gia thiết bị kỹ thuật tên
- observation post đài quan sát của đơn vị lửa; lứih tên lửa; người bốc vác, pháo thủ
tên lửa; đài quan sát của phần dội tên nạp đạn tên lửa (của khẩu đội tên lửa)
lửa rocketry kỹ thuật tên lửa; trang bị vũ khí
~ orbital bomber máy bay ném bom phàn tên lửa; tên lửa
lực từ quỹ đạo; máy bay kiểu tên lửa rocking bar sight máy ngắm có bệ dao
dạn đạo động
rocking 1060 roman

—chair-rear area Job (kh.ngữ) chỗ ấm áp —down sự lấy đà của máy bay
ở hậu phương; chức vụ hậu cần ~ of Honor danh sách những người đã hy
- tank turret tháp xe tăng sinh, danh sách liệt sĩ
rocklike defense sự phòng ngự không gì —on-roll-off ship tàu vận tải cho phép chở
phá vỡ được, sự phòng ngự vững chắc ôtô trực tiếp đến nơi cập bến
rod que thông nòng; thước đo, thước —out (kh.ngữ) ưiển lãm lẩn đầu tiên loại
ngắm; (kỹ) thanh, cần máy bay mới (trên mặt đất)
connecting rod thanh truyển —up (kh.ngữ) sự co cụm đội hình chiến
rodenticlde thuốc diệt đông vật gặm đấu của quân địch (khi bị đánh vào hên
nhấm sườn); giải tán mặt ưận (sau khi kết
rodeo sự sục sạo của máy bay cường thúc tác chiến...); s ự co cụm của mục
kích; hoạt động không kích tiêu
roentgen roentgen (đơn ví đo bức xạ ion roll-up enemy lines thu hẹp phòng ngự
hóa, tia X.,.) của địch (háng tiến công vào bén sườn)
~ equivalent-man đương lượng sinh học roll up (kh.ngữ) tiến công bên sườn; mở
roentgen rộng đoạn đột phá
~ equivalent physical đương lượng vật lý rolled position of the antigas cape tư thê
roentgen hành quân của áo chống hơi độc
Roger diện văn đã nhận; nhận đủ roller skate (lóng) xe tảng
rogue’s salute bắn đạn giả; bán dạn tập rolling lấc ngang; quay qua cánh
role vai trò - barrage (pb) hỏa lực chặn di đông
—type techniques phương pháp huấn - fluid {liquid} transporter xe vận tải chở
luyện trên cương vị chỉ huy; huấn luyện hàng lỏng ở dạng hình cầu lăn
bàng phương pháp người dạy đóng ~ ground địa hình đồi núi
cương vị chỉ huy - kitchen xe bếp
roll danh sách quân nhân; độ nghiêng; góc ~ mount bệ pháo đường sắt, pháo đường
nghiêng; sự tròng trành theo chiầu sắt
ngang, sự lắc ngang; sự lộn vòng (máy ~ recoil sự giật lùi toa chở súng
bay), sự nhào lộn; tạo góc nghiêng; thử ~ reserve hàng tiểp tế xếp trên xe
tròng hành ngang, thử lắc ngang ~ smoke curtain màn khói di động
call the roll điểm danh ~ supply point điểm cấp phát cơ dộng;
cut (drop) from the roll loại khỏi danh điểm tiếp tê' lưu động
sách; ra quân ~ terrain địa hình đồi núi
landing roll sự lẫn theo đà (khi máy bay ~ vehicle xe bánh hơi
hạ cánh) ~ w (Division) sư đoàn bộ binh số 89
maintain the roll lập danh sách ~ with the punch đưa lực lượng cơ động
put on the roll dưa vào danh sách đơn vị vào phát triển thắng lợi sau dờn đột
take-off roll sự lăn bánh lấy đà (cất kích
cánh) rollster tờ mệnh lệnh
~ call điểm danh rom (kh.ngữ) kỹ thuật viên sửa chữa thiết
~ command lệnh nghiêng cánh, tín hiệu bị rađa
điéu khiển nghiêng cánh Roman candle (lóng) dù không mở
rom er 1061 rotational

romer thước tọa độ ~ motion chuyển động quay


roof phòng không; sự bảo vệ của không —wing aircraft (aviation) máy bay trực
quân; trần (máy bay) thăng
rookie {lóng) lính mới, tân binh ~ wing aviator (pilot) phi công máy bay
~ training (lóng) sự huấn luyện mở đầu trực thăng
room buồng, phòng; chỗ; cơ hội; khả năng ~ wing support sự chi viện bàng máy bay
situation room trạm chiến dịch trực thăng; sự bảo đảm bằng máy bay
chart room buồng hải đồ trực thăng
~ Circuit mạch trong (m ậ t mã); mạch rotate quay, xoay quanh; luân phiên
nội bộ nhau; hồi chuyển
~ corporal truởng phòng rotating band đai dẫn (đạn)
~ for maneuver không gian chiến dịch ~ basis: on a rotating theo thứ tự, theo
~ orderly người trực nhật doanh trại; trực trình tự, lần lượt, kế tiếp nhau
ban doanh trại; trực chiến doanh trại ~ bolt khóa nòng trượt quay
root out: root the enemy tiêu diệt quân ~ crank tay quay truyền động
địch từ trận địa chiếm giữ ~ (radio) beacon con quay hồi chuyển
rope đây; dây thừng; dây chão; dây kim - target (German type) bia quay (kiểu
loại Đức)
~ bridge cẩu cáp treo rotation sự quay, sự xoay quanh; sự luân
~ chaff vật phản xạ bằng kim loại phiên, sự thay phiên của quân nhân, sự
~ descent tụt xuống theo dây thay thế của đơn vị; sự thay phiên phực
~ ferry phà vượt sông bàng dây cáp vụ
- traverse sự khác phục chướng ngại vât ~ between line and staff sự luân phiên
bầng dây giữa chức vụ chỉ huy và tham mưu
ropeway đường cáp treo ~ coefficients yếu tỏ' luân phiên; hộ số
ropey (lỏng) thời tiết thất thường; trang bị thay đổi của địa hình
hao mòn ~ credit số điểm cho phép; có quyền thay
rosette nút huy chương đổi vị trí công tác
roster danh sách quân nhân; bảng phân ~ data card phiếu chuyển sang vị trí công
công; bảng phân trực; phân công người tác mới (luân phiên)
trực ~ number số thứ tự trong danh sách luân
~ number số hiệu quân nhân phiên
~ scan (v/) sự quét trực canh —stabilized sự ổn định quay
rota bảng phân công ưực; bảng phân ~ system hệ thống thay thế của quân
công tuần tiễu; bảng phân gác nhân; hệ thống luân phiên của đơn vị
~ aircraft (kh.ngữ) máy bay luân phiên rotational deployment sự triển khai luân
tuần tiểu, máy bay thay nhau bay tuần phiên hàng nãm của đơn vị, sự triển
tiéu khai luân phiên hàng năm của phân đội
- system hệ thống thay quân ~ personnel quân nhân luân phiên nhau;
rotameter cong kế nhân viên luân chuyển
rotary launcher bê phóng quay ~ replacement quân bổ sung để thay
~ locking bolt khóa nòng kiểu quay phiên (vé' nước)
rotational 1062 route

~ returnee quân nhân trở về nước sau thay —trip supply movements sự vận chuyển
phiên, quân nhân trở về {từ nước ngoài) tiếp tế bằng xe vận tải chạy hai chiều
~ training sự huấn luyện lực lượng luân (dí vờ vé')
phiên ~ up bao vây; tâp trung một chỗ
rotor cánh quạt {máy bay trực tháng) round prisoners up {kh.ngữ) bắt tù binh
~ station trạm máy bay trực thăng ~s per shift số loạt nổ {mìn) trong một ca
rotorcratt máy bay trực thăng roundnosed armor-plerclng Shell đạn
rotordrome sân bay máy bay trực thảng xuyên thép đầu tù
Rotsee {kh.ngữ) đã qua lớp huấn luyện roundup sự bao vầy; sự tâp trung; sự tập
quân sự ở ngoài quân đội; đã qua huấn kết
luyện sĩ quan dự bị rout sự thất bại thảm hại; sự tháo chạy tán
rough thô; nhám; chưa gia công loạn; đánh cho tan tác
~ airfield capability khả năng cất cánh từ put to rout đánh tan tác, tháo chạy tán
sân bay nền đất gồ ghề loạn
~ decontamination khử xạ một phần route tuyến đường, đường, hành trình; lộ
~ map bản dồ địa hình; sơ đồ địa hình trình; lệnh hành quân; hướng; xác định
- terrain địa hình bị chia cắt; địa hình gồ hành trình
ghề, địa hình mấp mô open up a route vạch lộ trinh hành quân
round viên đạn; phát bắn; dồng bộ phát ~ briefing thuật lái theo hành trình bay đã
bắn; cụm lỗ khoan đặt mìn; bao vây; dịnh
tính bao vây; phạm vi, lĩnh vực; cuộc ~ chart sơ đồ lộ trình; sơ đồ hành quân; sơ
tuần tra
đồ đường sá
~ artilleries per minute số phát bắn trong
~ clearance (clearing) sự gỡ mìn trên
một phút; pháựphút
đường; sự gỡ mìn trên đường cơ động
~ headed screw ốc đầu ưòn; đai ốc mũ
~ column đội hình hành quân
tròn
~ cover ảnh hàng không về tuyến đường
~ ol ammunition round viên đạn liền; viên
en đang gửi
đạn đồng bộ; viên đạn lắp liền
—the-ctock attacks tiến công liên tục, - indicator đồng hồ hành trình
tiến công không ngừng; đột kích liên ~ map bản dồ hành trình; bản đồ
tục đường sá
—the-cỉock bombing sự ném bom liên ~ march cơ dộng hành quân, hành quân
tục ~ of advance hành quân cơ đông; đường
—the-comer (cover) fire bắn từ chồ khuất; tiến công
hòa lực che khuất ~ ot approach đường tiếp cận
—to-round laying ngắm bắn sau mỗi phát ~ of communication đường giao thông
bắn; ngắm bắn phát một liên lạc, đường truyền tin
—trip chạy hai chiều, hành ưình hai chiều ~ ot supply đường vận chuyển tiếp tế
—trip mission máy bay cất cánh làm ~ of withdrawal đường rút lui
nhiệm vụ trở về căn cứ ~ order thứ tự hành quân; đội hình hành
—trip supply distance cự ly chạy hai chiêu quân
của xe vận tải tiếp tế {đi và về) ~ reconnaissance trình sát tuyến dường
route 1063 royal

- reconnaissance party đội trinh sát ~ replenishment sự bổ sung lượng tiêu


tuyến đường hao theo kế hoạch
- security cảnh giới hành quân; sự bảo ~ requisition yêu cầu theo kế hoạch
đảm hành quân; sự bảo đảm chuyên - resupply sự bổ sung lượng tiêu hao theo
chở; sự bảo đảm vận chuyển kế hoạch; tiếp tế bổ sung theo kế hoạch
~ segment đoạn đường (hành quân) - soldier lính trực (trực ban, trực chiến)
~ step bước chân hành quân ~ supply cấp phái theo kế hoạch, tiếp tế
—support squadron đội tiếp vận dường theo kế hoạch
không; đội bảo đảm giao thông đường routing gửi, đưa tới
không ~ Indicator đồng hồ chỉ báo hành trinh;
~ transport operation sự vận chuyển theo cái chỉ báo tuyến đường
tuyến đường; sự vận chuyển theo hành ~ slip phiếu gửi
trình nhất định Rover David (Anh, kh.ngữ) sĩ quan trạm
~ transposition sự mã hóa tiển tiêu dẫn đường không quân chiến
~ weather reconnaissance trinh sát thời thuật
tiết trên tuyến đường ~ group nhóm cơ động
~s of infection đường truyền nhiễm ~ Pete (lóng) máy bay ưinh sát
~s of communication giao thông liên lạc roving đi lang thang, đi khấp
routine nội quy hàng ngày; thủ tục thông ~ agent điệp viên di động; trinh sát viên
thường; thứ tự quy định; tuần thủ thứ tự di động (khác với gián điệp)
quy định; (báo cáo) khẩn ~ artillery pháo binh cơ động; đại bác cơ
dally routine điều lệnh nội vụ; chế độ động
trong ngày ~ bomber máy bay ném bom tuần tiễu
- ammunition maintenance bảo dưỡng ~ guard đội tuần tiễu cơ động
đạn dược thường xuyên ~ gun khẩu pháo di động
- correspondence trao đổi công tác —gun location overlay sơ đổ trận địa
thường xuyên pháo cơ động của địch
~ destruction sự tiêu diệt theo trình tự ~ light đèn pha di động
thông thường; sự hủy tài liệu mật theo ~ patrol đội tuần tiẻu cơ động
quy định thông thường row hàng, dãy, loại
- duty công tác nội bộ ~ coordinate hoành độ mật mã
- flights những chuyến bay dịnh kỳ, ~ indicator khóa giải mã
những chuyến bay thường kỳ theo kế ~ marker mốc định hướng dãy mìn
hoạch; những chuyến bay thông thường ~ stock sáp thành hàng
~ honors nghi lẻ dã được quỵ định ~ stacking phương pháp lưu trữ sắp thành
~ in barracks nội quy đóng quân trong hàng
doanh trại Royal Air Force lực lượng không quần
~ message điện văn khẩn cấp; bán báo hoàng gia
cáo khẩn cấp; bức điện khẩn ~ Air Force College ưường cao đẳng
- methods phương thức tác chiến thông không quân hoàng gia
thường ~ Air Force Flying College trường cao
~ order điều lệnh đội ngũ đẳng bay không quân hoàng gia
ro y a l 1065 run

~ Military College trường cao đảng quân sự ruggedize sử dụng trong diều kiện khấc
~ Military College of Science trường cao nghiệt; nâng cao độ bền kết cấu
dẳng khoa học quân sự hoàng gia ruggeđness sự gồ ghề, sự lởm chởm; sự
- Military School of Music trường quân vững chắc; nghiêm khấc, gian khổ
nhạc rule điều lệ, quy tắc
~ naval depot kíp lái hạm đội rules of engagement các quy tắc tham
chiến (của các lực lượng quốc tế gìn giữ
~ Naval Reserve lực lượng dự bị hải quân
hòa bĩnh)
~ Navy lực lượng hải quân Anh
- security quy tác bảo mật
~ Navy Staff College ưường cao đẳng
rules for engagement thứ tự tiến hành hỏa
tham mưu hải quân lực phòng không, thứ tự phát hỏa (của
~ New Zealand Air Force lực lượng khõng pháo phòng không)
quân Niu Dilân rumble kêu ầm ỹ; tiếng động ầm ầm; tiếng
~ New Zealand Army quân đội Niu Dilân; gầm của súng
lực lượng lục quân Niu Dilân rumor tiếng đổn, tin đồn
~ Ordnance Corps ngành cung ứng vật spike rumors chấm dứt tin đồn
chất và thiết bị kỹ thuật pháo binh ~ campaign chiến dịch tung tin đồn
~ Pioneer Corps công binh; binh chủng - planting (spreading) sự lan truyền tin
công binh phản đông; sự lan truyền tin thù địch
~ Regiment of Artillery (Anh) pháo binh run hành trình, đoạn đường hàng không;
- School of Military Engineering trường chuyến bay; không kích; sự lao đến
công binh mục tiêu; sự khởi động động cơ; sự
~ Signals bô dội thồng tin liên lạc hoạt động của động cơ; sự chạy lấy đà
của máy bay; sự chạy hãm đà của máy
~ Tank Regiment trung đoàn xe tăng
bay; lao vào mục tiêu; chạy; bay ngang;
hoàng gia
chạy ngang bãi bắn (mục tiêu di độngY,
rucksack cái ba lô
chạy thử (tàu thủy)
rudiments of soldiering những nguyên tắc at a run chạy - nằm - chạy, vận động
cơ sở của công ‘tác quân sự, những kiến kiểu sâu đo, cơ động kiểu cuốn chiếu,
thức cơ sở về công tác quân sự vọt tiến; đào ngũ; chạy sang hàng ngũ
ruffles hồi trổng khẽ dịch
rugged (thuộc) lồi lõm, (thuộc) lởm enter the run bắt đầu tiến vào mục tiêu
chởm, (thuộc) không đểu; nghiêm keep the enemy on the run không cho
khắc; vất vả quân địch củng cố (trong quá trình truy
~ country terrain địa hình lổi lõm, địa kích); không cho quân dịch thở
hình mấp mô; địa hình bị chia cắt run a blockade chọc thủng vòng vây,
~ deal (lóng) nhiệm vụ nguy hiểm phil vây
ruggedization sự thích hợp khi sử dụng run a ground mắc cạn
trong điều kiện khắc nghiệt; sự nâng run into đụng phải; gặp phải; vấp phải;
cao dô bền kết cấu va phải
run 1066 rupture

run off the course đi lệch hướng; đi ~ tight, cẩm cự rút lui; đánh ưả trong khi
trệch đường rút lui; chiến đấu rút lui
run out of ammunition bắn hết đạn; hết ~ lire bắn thìa lia; bắn liên tục; bắn tự
đạn động; bán liên thanh
run out of range ra khỏi phạm vi hoạt ~ fix sự đánh dấu vị trí hiện thời; vị trí xác
động, ra khỏi tầm hỏa lực định được theo phương pháp định vị
run the engine khởi động động cơ, nổ crut
máy ~ gear bộ phận truyền dộng; gầm xe bánh
run the guard đi qua lính gác không bị lốp
phát hiện ~ In chạy trơn máy, chạy rà trơn
strafing run bay là là mặt đất tiến công ~ key system hệ thống mật mã khóa liên
—down equipment phần thiết bị hao mòn tiếp (mật mã)
—in (kh.ngữ) sự lao vào ném bom; sự vận ~ maintenance sự bảo dưỡng kỹ thuật
động của phương tiện đổ bộ tiến công thường xuyên, sự sửa chữa thường
từ tàu lên bờ xuyên
—in shoot bắn khi lao vào mục tiêu; bắn ~ men (kh.ngữ) bia hình người di động
yểm trợ quân dổ bộ khi các phương tiện (bảng độ cao của người)
đổ bộ đường biển cơ động lên bờ ~ repairs sự sửa chữa thường xuyên
~-up đẩy lên; chạy hãm đà (của máv ~ spare bộ phận thông thường
bay): tiếp cận mục tiêu; lao tới mục ~ time thời gian di chuyển; độ dài thòi
tiêu; tăng số vòng quay của động cơ; ní gian hành quân
ga, lãng ga runway đường băng cất - hạ cánh; dường
- -up area khu vực thử nghiệm động cơ băng
máy bay concrete runway đường băng bê tông
Runobout ôtô hạng nhẹ thông dụng (sân bay)
runaway kẻ đào ngũ; (kh.ngữ) mất lái (cơ hard-surface runway đường băng bê
cấu) tông, đường băng mạt cứng
~ gun súng tự động bắn (ví hỏng) landing runway đường băng hạ cánh
runby sự đột phá của hạm đội (qua dải hỏa take-oft runway dường băng cất cánh
Ịực pháo gần bờ): sự chọc thủng của hạm ~ alert trực ở đường băng cất - hạ cánh
đội (qua dải hỏa lực pháo gẩn bờ) ~ alert force phần đội trực ở đường băng
rundown bản báo cáo tóm tắt; bản danh cất hạ cánh
sách; bản thông tin; bản chỉ thị ~ capacity khả năng lưu thống của đường
runner người tùy phái; xe chạy tốt; xe bâng cất - hạ cánh
đang chạy - temperature nhiệt độ bế mặt đường
~ for a command người dự kiến thay thế băng
chức vụ chỉ huy - visibility tẩm nhìn trên đường băng
running battle sự truy kích quân dịch - visual range tầm nhìn trên đường bàng
kháng cự; chiến dấu rút lui; cuộc chiến rupture sự chọc thủng; sự bẻ gãy; sự phá
đấu liên tục hủy; sự nổ; nổ
rupture 1067 Ryukyu

rupture the enemy's battle position phá rush forward xung phong, tiến lên
hủy tính phòng ngự liên hoàn của địch; ~ order yêu cầu khẩn cấp
chọc thủng phòng ngự địch ~ shipment hàng gửi đi gấp; gửi hàng gấp
~ radius bán kính hố phá hủy (khi nổ
~ tactics chiến thuật đột kích nhanh và
ngầm dưới đất)
bất ngờ; chiến thuật tiến công nhanh và
ruse de guerre mưu chước quân sự; mưu
bất ngờ
kế quân sự; mưu lược quân sự; đánh lừa
rushing sự chạy - nằm - chạy; sự vận động
địch
vọt tiến
ruses thủ đoạn chiến thuật; kế nghi binh
lừa địch ruthertord (đơn vị vận tốc phân hủy phóng
xạ)
rush sự xông lên; sự vọt tiến; sự tiến quân
thán tốc; cuộc tiến công mãnh liệt; RWagents chất phóng xạ chiến đấu
xông lên, lao vào; vội vã, đi gấp; chạy - ~ dosage liều lượng bức xạ phóng xạ
nầm - chạy, vận động vọt tiến Ryukyu Command bộ tư lệnh cụm lực
rush (at) the enemy tiến cỏng quân địch lượng trên dảo Riukiu
SI ban quân lực; trưởng ban quân lực (bộ ~ rattling tiếng leng keng của vũ khí; sự
tham mưu); sĩ quan quân lực (tiểu đoàn) tuyên truyén chiến tranh; sự nhen lên ý
~ 2 ban trinh sát; trưởng ban trinh sát (bộ định quân sự; sự đe dọa sử dụng lực
tham mưu); sĩ quan trinh sát, người chỉ lượng quân sự
huy trinh sát (tiểu đoàn)
sabot đạn dưới cỡ; đạn tách vỏ
~ 2/S3 journal sổ công tác trinh sát và tác
sabotage sự phá ngầm; phá hoại ngầm;
chiến (bộ tham mưu)
sự phá hoại
~ 2/S3 operations center trung tâm trinh
sát chiến dịch (bộ tham mưu) ~ alert team nhóm trực chiến chống biệt
~ 2 situation map bản đồ tình hình; bản đồ
kích
tình huống (bộ tham mưu) ~ operations hoạt động phá hoại
~ 2 worksheet kế hoạch công tác trinh sát ~ unit nhóm phá hoại, toán biệt kích; phân
~ 3 ban tác chiến (bộ tham mưu); trưởng dội biệt kích đổ bộ
ban tác chiến (bộ tham mưu); sĩ quan sabotageproot chống dược sự phá hoại;
tác chiến (tiểu đoàn) được bảo vệ khỏi sự phá hoại; tránh
~ 4 ban hậu cần; trưởng ban hậu cần (bộ khỏi sự phá hoại
tham mưu), sĩ quan hậu cần (tiểu đoàn)
saboteur kẻ phá hoại
~ bayonet lưỡi lê
sabre gươm
~ factor thang thước đo góc, độ quay khi
thay đổi thước ngắm sabulite (thuốc nồ) sabulit
~ hour thời gian bắt đầu chiến dịch đổ bộ; sack (lóng) quần áo thường phục; tấm
thời gian đổ bộ nệm; dù (trong ba lô); ngủ; cướp phá
—mine mìn nhảy, mìn cóc get the sack bị cách chức; bị tước quân
—table bảng xác định độ lớn thang thước tịch
đo góc hit the sack (lóng) nằm ngủ; ngủ
saber kiếm nửa cong, gươm (của kỵ binh);
~ dummy bù nhìn (để tập) đâm lê
đâm bằng kiếm; chém bằng kiếm
~ duty (hours, time) (lóng) giờ ngủ, thời
~ rattier kẻ quân phiệt; kẻ gây chiến; kẻ
hiếu chiến; kẻ nhen ngọn lửa chiến gian nghỉ
tranh ~ rat (lóng) kẻ lười biếng; người thích ngủ
soddle 1069 safety

saddle yên; đèo (giữa hai đỉnh núi); ~ lane lối đi (qua bãi mìn...)
(hình) yên ngựa; tháng yên ngựa; dổn ~ line tuyên an toàn
việc, dồn trách nhiệm (cho ai) ~ load(ìng) tải trọng cho phép (an toàn)
saddleback carry cõng thương binh tối đa
saddler người phụ ưách yên cương (phụ - passage corridor hành lang bay an toàn
trách trang bị của ngựa trong đoàn kỵ
- pilot phi công thoát hiểm
binh)
~ pocket rule quy tắc khám túi “tù binh”
safe bộ bảo hiểm; đặt bảo hiểm; khóa an
bị bắt (trong diễn tập)
toàn; an toàn; bâo hiểm
~ separation distance khoảng cách an
- anchorage (hq) vị trí các tàu thả neo an
toàn (khi có sự tiến công của địch) toàn giữa hệ thống điều khiển phóng và
- area khu vực an toàn vũ khí
- burst height dộ cao nổ an toàn (của vụ ~ take oft distance cự lỵ cất cánh an toàn
nổ hạt nhân) (cùa máy bay)
~ conduct giấy thông hành ~ time tình trạng an toàn của thiết bị bảo
- clearance khoảng cách an toàn; độ hiểm; thời gian đặt ngòi nổ
ngắm an toàn (thấp nhất khi bắn qua —to-land signal tín hiệu cho phép hạ cánh
đáu đơn vị bạn) ~ vertical drop sự thả hàng (không có dù)
~ concentration nồng dộ (chất độc) an safeguard (sự) xác nhân đô an loàn; đội
toàn cảnh giới; cảnh giới, bảo vệ; (Mỹ) bộ
~ conduct amnesty pass giấy thông hành phân an toàn; vòng cò (súng)
ân xá, sự thả với cam kết không tham ~ system hệ thống bảo vê an ninh; (;/) hệ
gia chiến đấu (đối với quán du kích...) thống phòng thủ tên lửa Sephơgat
~ conduct (pass) giấv ra vào cổng; giấy safety sự an toàn; cơ cấu an toàn
thông hành
~ allowance nguồn dự trữ phương tiện vật
- current (hq) dòng diện quét thủy lôi an
chất dự bị; lực lượng dự bị
toàn
~ and arming device thiết bị bảo hiểm
- depth (hq) độ sâu an toàn (của thủy lôi
(ngòi nổ), bộ phận an toàn; cơ cấu an
đáy)
toàn và kích hoạt vũ khí
~ destroying incendiary phương tiện thiêu
hủy tài liệu trong két sắt của bộ tham ~ angle góc (bắn) an toàn; góc lầm an
mưu toàn nhỏ nhất (khi bản qua đầu dơn vị
~ distance khoảng cách an toàn (từ chấn
bạn)
tâm vụ nổ hạt nhân)\ cự ly an toàn (từ ~ belt dây (lưng) an toàn
phương tiện quét đến thủy lôi) ~ card bảng cự lỵ bắn an toàn
—driving distance khoảng cách lái xe an ~ catch chốt an toàn; cơ cấu an toàn
toàn (giữa các xe trong đoản xe) ~ clearance khoảng cách an toàn; độ
~ haven nơi trú ẩn an toàn đô'i với người ngắm an toàn (thấp nhất khi bắn qua
và phương tiện phi tác chiến đầu dem vị bạn)
~ house cơ quan bình phong; ngôi nhà ~ corps (kh.ngữ) bộ đội ôtô vận tải
bình phong; cơ sở binh phong, an toàn; ~ device bộ phần an toàn, cơ cấu an toàn;
căn nhà hội họp bí mật thiết bị bảo hiểm
s a fe ty 1070 sailor

~ diagram sơ đồ khoảng cách bắn an - pilot phi công quan sát (người có trình
toàn, sơ đồ tẩm bắn an toàn; sơ đồ cấc độ phi công)
khu vực an toàn khi bắn ~ pin chốt an toàn (ngòi nổ); bộ phận hãm
~ director người chỉ huy công tác bảo ly tâm
đảm an toàn ~ pointing observer quan sát viên an toàn
~ discipline sự chấp hành quy tắc bảo đảm (ỏ trường bắn)
an toàn; sự tuân thủ phương pháp bảo - precaution biện pháp bảo đảm an toàn
đảm an toàn ~ program chương ưình bảo đảm kỹ thuật
~ distance khoảng cách an toàn (từ chấn an toàn
tâm vụ nổ hạt nhân)
~ range klt thiết bị trường bắn để bảo đảm
- emergency procedures quy trình xử lý
kỹ thuật an toàn
các tình huống khẩn cấp đe dọa đến an
- releasing sự mỏ khóa an toàn; tư thế sẵn
toàn
sàng phóng; tư thế sẵn sàng bước vào
~ exploder bộ phận tự hủy; ngòi tự hủy;
chiến đấu
thiết bị tự hủy
~ sear sự phóng an toàn
~ factor hệ số an toàn; nguồn dự trữ lâu
dài ~ shoes giầy bảo vệ
~ fork kẹp an toàn ngòi nổ; chốt an toàn ~ spark gap cột thu lôi
đẩu nổ ~ stake cọc chuẩn quy định ranh giới bắn,
~ fuze dây cháy chậm; ngòi (nổ) an toàn cọc an toàn
~ glasses (goggles) kính bảo vệ “ standard tiêu chuẩn an toàn
- lane lối di qua an toàn; (hq) luồng lạch ~ study nghiên cứu kỹ thuật an toàn
an toàn trên biển (tránh cho tàu bị tiến ~ system hệ thống bảo đảm an toàn
công nhầm) ~ valve nắp (hỡi) an toàn; van an toàn
~ level (of supply) lượng dự trữ phương ~ wear quần áo bảo vệ
tiện vật chất tối thiểu ~ wire dây an toàn (đầu nổ)
~ lever cần giữ an toàn (của lựu đạn) ~ working load vật nặng có dây an toàn
~ limit giới hạn an toàn ~ zone khu vực an toàn (đảm báo an toán
~ line tuyến an toàn; ranh giới ném bom cho quân minh khi sử dụng vũ khí hạt
an toàn nhân); khu vực an toàn bay
~ lock khóa an toàn (súng phun lửa); khóa safety belt dai an toàn
nòng có lẫy bảo hiểm; mấu an toàn;
sag sự lún xuống; oằn xuống; quằn
chốt an toàn
~ paste mỡ chống hơi độc
~ management sự bảo đảm các biện pháp
an toàn kỹ thuật sagging morale tinh thẩn chiến đấu sa sút
- officer St quan bào đảm kỹ thuật an saH tàu, thuyền chạy bằng buồm; đi
toàn; sĩ quan phụ trách an toàn khi bắn thuyền buồm; đi trẽn, chạy trên (biển);
đạn thật trong huấn luyện; sĩ quan bay, lượn, liệng
chuyên trách vé an toàn vũ khí sail into tiến công dữ dội
~ personnel q u le r i A i l n nhiệm vụ bảo ~ho “có tàu ngoài khơi” (báo cáo)
dảm an toàn ~ pilot người chỉ huy tàu lượn; phi công
~ phase lines những tuyến điều chinh vận tàu lượn
dộng (một trong những biện pháp bảo sailing orders mệnh lênh ra khơi
đàm an toàn khi tiến hành bắn chiến đấu) sailor thủy thủ; lính thủy
sailplane 1071 salvage

sailplane tàu lượn kiểu cánh buồm; bay give (render) a salute chào đáp lại
bang tàu lượn kiểu cánh buồm stand at salute đứng nghiêm chào
saladln (Anh) ôtô bọc thép Saladin take the salute di qua trước hàng quân
salavate (lóng) bắn rơi, hạ; bắn hỏng; danh dự
làm bị thương; loại khỏi vòng chiến ~ to the color nghi lể chào cờ
đấu; loại khỏi trang bị ~ to the nation nghi lễ chào cấp quốc gia
sales sự bán hàng saluting sự chào
~ agent dại lý quân nhu ~ base khán đài duyệt diễu binh
~ article hàng hóa quân nhu ~ demon (lóng) sĩ quan luôn yêu cáu chào
~ commissary cửa hàng quân nhu, cửa hỏi nghiêm chỉnh
hàng của ngành quân nhu ~ distance khoảng cách đứng chào, cự lỵ
~ commissary supplies hàng hóa của chào
ngành quân nhu; đổ tiếp tế cho quân ~ gun pháo bắn chào mừng; đại bác để
đội qua ngành quân nhu bắn chào
- (commissary) unit đơn vị phục vụ các salvage sự thu dọn (chiến trường); sự cứu
cửa hàng quân nhu; điểm thương mại hộ tàu (đắm, hỏa hoạn); sự kéo ra (khỏi
quân nhu; cửa hàng quân nhu trận dịa); sự sửa chữa; sự thu hồi và tận
~ officer sĩ quan quân nhu dụng trang bị khí tài của ta và chiến lợi
phẩm; trang bị khí tài thu gom; bang bị
~ store cửa hàng quân nhu; cửa hàng của
khí tài hư hỏng; mảnh vụn ( m á y bay);
ngành quân nhu
cứu (khỏi đắm, cháy); thu dọn bang bị
salient đấu nhô ra (của pháo đài); góc
khí tài của ta và chiến lợi phẩm trên
nhô ra; mũi tung thâm, mũi thọc sâu; chiến trường; (lóng) ăn cắp; tìm được,
thân khóa nòng kiếm được, khai thác
drive (push, thrust) a salient (into) dóng ~ and burial party đội thu chiến lợi phẩm
khóa nòng và mai táng
obliterate (reduce) a salient cắt đẩu nhô ~ and recovery section bộ phận thu dọn
ra của mặt trận và vận chuyển trang bị khí tài (khỏi
pick off a salient bỏ khóa nòng chiến trường)
widen a salient mở rộng khu vực đôt ~ center trung tâm thu dọn và vận chuyển
phá khẩu, mở rộng đoạn đột phá trang bị khí tài (khỏi chiến trường)
- angle góc lổi (của mặt pháo lũy) ~ collecting point điểm thu hồi bang bị
sally cuộc đột kích, cuộc tiến công bất khí tài hỏng và chiến lcá phẩm
ngờ; bất ngờ chuyển sang tiến công ~ collecting unit đơn vị thu hổi trang bị
~ port cổng thành lũy khí tài hỏng và chiến lợi phẩm
salted weapon vũ khí hạt nhân mang ~ depot (dump) kho bang bị khí tài thu
đồng vị phóng xạ; vũ khí hạt nhân “bắn gom và chiến lợi phẩm
thử”; bom hạt nhân “ném thử” - Items trang bị khí tài thu nhật ở bãi
salute sự chào, lời chào; nghi lễ chào (tư chiến bường
th ế người đứng, cách cầm vũ khí, cách ~ man người thu dọn bang bị khí tài
kéo cờ chào, cách bắn súng chảo); chào ~ officer sĩ quan thu dọn bang bị khí tài
(theo kiểu quân sự) ~ operation hoạt động cứu hộ, công tác
acknowledge (return) a salute đón chào cứu hộ
salvage 1072 sandwich

~ party đội thu nhạt trang bị khí tài hỏng Sammle (Sammy) (lóng) lính Mỹ
và chiến lợi phẩm sample mẫu; vật mẫu; mẫu thử; lấy mảu;
~ patrol đội tuần tiểu tìm kiếm trang bị đưa mẫu; thử
khí tài hỏng và chiến lợi phẩm còn lại ~ operation order mênh lệnh chiến đấu
trên chiến trường mẫu
~ reconnaissance sự trinh sát trang bị khí ~ survey sự kiểm ưa có lựa chọn
tài hỏng và chiến lợi phẩm còn lại trong sampler thiết bị dể lấy mảu (vi trùng, chất
(khu vực) mục tiêu được trinh sát độc); lấy mẫu; thử
~ repair depot kho có xưởng sửa chữa samurai (rủ) sĩ quan (Nhật)
trang bị khí tài hòng và chiến lợi phẩm sanctuary khu phi quân sự; khu vực cấm
thu được
hoạt động quân sự
~ repair unit đơn vị sửa chữa - khồi phục;
sand cát, bãi cát
phân đội sửa chữa - khôi phục
have sand In one’s hair có kinh nghiêm
~ service công tác thu dọn trang bị khí tài
chiến đấu trên sa mạc; hiểu điéu kiện
hỏng và chiến lợi phẩm
tác chiến trên sa mạc
~ ship tàu cứu hộ
~ happy (kh.ngữ) mắc bệnh trầm cảm
salvageable supplies phương tiện vật chất
trong thời gian chiến đắu trên sa mạc
có thể sử dụng sau khi thu nhặt và khôi
~ lot sa bàn, bàn cát (đểhuấn luyện)
phục
—lot problem nhiệm vụ (chiến thuật) tập
Salvation Army đội quân cứu tế (tổ chức
từ thiện cố tính chất tôn giáo trong trên sa bàn
quán đội ở Anh và Mỹ) ~ map (model) sa bàn; mảu dịa hình trên
Salvationist chiến sĩ dội cứu tế
sa bàn
salve sự thu hồí và sửa chữa vũ khí; (qy) —model exercise dièn tập ưên sa bàn
mỡ, thuốc mỡ ~ rat (lóng) người lính ờ ưong công sự;
salvo loạt súng, tràng súng; loạt bom; bắn lính chiến đấu ở sa mạc; người báo bia
hàng loạt; bắn hàng tràng; ném bom ~ table sa bàn, bàn cát (dể huấn luyện)
hàng loạt sandbag túi cát; tải đất; xếp túi cát làm
~ area khu vực bị loạt bom phá hủy; diện công sự; chận bằng bao cát; nắp (đậy)
tích bị hủy diệt bởi loạt bom bàng túi cát
~ bombing phương pháp ném bom hàng sandblast sự làm sạch bằng luồng cát (dể
loạt; sự oanh tạc từng đợt khử nhiễm)
~ fire loạt súng, bắn từng loạt sandbox sa bàn, bàn cát (đểhuấn luyện)
~ interval khoảng cách của loạt bắn - game (exercise) diễn tập ưên sa bàn
~ launching sự bắn loạt; sự phóng loạt Sandhurst (Anh) trường trung cấp quân sự
~ point điểm hỏa lực tập trung từng loạt ở "Sandhurst"
~ ranging sự bán chỉnh bằng loạt bắn; bắn sandpaper giấy ráp
thủ súng bằng loạt đạn sandtable sa bàn, bàn cát (đểhuân luyện)
~ right (left) loạt bắn phải (trái) sandwich để vào giữa, kẹp vào giữa
Sam Brown(e) thắt lưng và dai {của sĩ sandwich the enemy ép quân địch từ
quan)', {Mỹ, lóng) sĩ quan hai phía
- Brown belt {lóng) đồ trang bị sĩ quan ~ armor vỏ thép nhiều lớp, thiết giáp
bàng da {có dây da và đai đeo kiếm) nhiều lớp
sandy 1073 satellite

sandy desert area khu vực sa mạc cát sapper lính công binh đánh mìn, (kh.ngữ)
~ ground địa hình cát kỹ sư công binh
sartga(r) công sụ bằng đá (của thổ dấn ~ company (Anh) đại dội công binh
miền núi Ân Độ) - field squadron phân dội công binh dã
sanitary (thuộc) vệ sinh phòng bệnh chiến; đại đội công binh dã chiến
~ area khu vực vê sinh phòng bệnh, khu sarah rađa cấp cứu (loại rađa tí hon dùng
vực quân y cho phi công)
- assistant vệ sinh viên, y tá sar major (Anh, lóng) chuẩn úy
~ company đại đội vệ sinh phòng dịch sardine can (tin) (lóng) tàu ngầm; máy
~ Corps ngành vệ sinh dịch tễ; quân nhân bay mang ngư lôi; xe tâng; xe vận tải
vệ sinh dịch tễ bọc thép
~ depot kho vật tư vệ sinh phòng dịch sarge (kh.ngữ) trung sĩ
~ detachment đội vệ sinh phòng dịch sarln chất độc sarin
~ engineering biện pháp vệ sinh kỹ thuật; - G B chất độc sarin “GB”
công việc vệ sinh kỹ thuật satchel charge thuốc nổ túi
- man vệ sinh viên, nhân viên vệ sinh satellite vệ tinh nhân tạo (của trái dất);
~ order mệnh lệnh công tác vệ sinh phòng đơn vị đi cùng để yểm trợ; nước chư
dịch; điều lệnh vê sinh phòng dịch hầu; phần tử phụ; phần tử đi kèm
~ plane máy bay cứu thương, máy bay satellite on (a unit) trong biên chế (của
quân y đơn vị); trong thành phần (của đơn vị)
- report báo cáo quần y ~ airfield sân bay dự ưữ; sân bay dự bị
- section bộ phận vệ sinh phòng dịch, bộ - and missile surveillance sự quan sát
phận quân y, bộ phận cứu thương phát hiện vê tinh và tên lửa
~ Service ngành quân y —based được đặt trên vê tinh
~ squad tiểu đội vệ sinh phòng dịch, tiểu ~ bombardment system hệ thóng ném
đội quân y,' tiểu đội cứu thương bom quỹ đạo
~ survey nghiên cứu phòng chống dịch ~ bomber máy bay ném bom vệ tinh
bệnh, nghiẻn cứu quân y ~ bombing sự ném bom từ vệ tinh, sự
~ train xe vận tải cứu thương; tàu hỏa cứu oanh tạc từ vệ tinh
thương —borne được sử dụng bằng vệ tinh ưên
~ wallah ị Anh, ìóng) vê sinh viên, y tá; trạm vũ trụ
người cứu thương; người tải thương —borne attack cuộc tiến công vũ trụ
sanitation biện pháp tiêm phòng; vê sinh bằng vệ tinh
hóa —borne weapon vũ khí vệ tinh
sanitize sự mã hóa nguôn của bản báo cáo ~ communications thõng tin liên lạc bằng
Santa Fe (Division) sư đoàn bộ binh 35 vệ tinh
sap đường hầm, dường ngẩm, địa đạo; ~ communications agency co quan thông
hầm, hào (đánh lẩn)', đào hầm, đào hào tin liên lạc vệ tinh
(đánh lấn)', phá hoại (niềm tin, quyết ~ communications terminal trạm thỏng tin
tám.,.) liên lạc đầu cuối bằng vệ tinh
saptu (lóng) tình trạng lộn xộn, tình trạng ~ control center (facility) trung tâm điều
hỗn loạn khiển vệ tinh
satellite 1074 save

~ countermeasures các biện pháp chống ~ vehicle vộ tinh; tên lửa mang
vệ tinh ~ warning system hệ thống vê tinh cảnh
~ countermeasures system tổ hợp chống báo sớm; hệ thống vệ tinh phát hiện từ
VẼ tinh, hê thống chống vệ tinh xa
~ defense phòng thủ chống vệ tinh saturate áp đảo; tiến cổng bàng lực lượng
~ detection line tuyến phát hiện vệ tinh tập trung ưu thế hơn hẳn quân địch
~ detection post đài quan sát phát hiên vê (phòng ngự); ném bom ồ ạt, ném bom
tinh tập trung; ném bom rải thảm; gây rối
- forces các lực ỉượng vũ trang của nước loạn hệ thống phòng không
chư hầu saturate the way đạt được mật độ giao
~ glider vệ tinh lập kế hoạch, vệ tinh lập thông tối đa trên dường
trình saturation sự tập trung đồn dập (vế một
~ gun position trận địa hỏa lực phụ; trận mặt trận tiến công); sự áp đảo; sự rải
địa hỏa lực dự bị thảm; sự quá tải tới hạn
~ identification (inspection) system hệ ~ attack (raid) trận đột kích bom hủy diệt,
thống phát hiện vê tinh; hệ thống nhận trận ném bom rải thảm, trận ném bom
biết vệ tinh, hê thống nhận dạng vệ tinh tiêu diệt hoàn toàn
~ inspector vệ tinh nhận biết, vệ tinh nhận ~ bombing sự ném bom rải thảm
dạng ~ missile tên lửa tiêu diệt mục tiêu diện
- interceptor vệ tinh đánh chặn; phương rộng
tiện đánh chặn của vô tinh ~ patrol phân đội ưinh sát hoạt động ỏ
~ launcher bệ phóng dự bị; tên lửa mang khoảng cách nhỏ nhất giữa các nhóm
vệ tinh; bệ phóng vệ tinh (dểbảo đảm trinh sát chi tiết khu vực);
--launching ship tàu phóng vê tinh dội tuần tiễu trong khoảng tiếp giáp
~ missile tên lửa mang; tên lửa quỹ đạo (giữa các phân đội)
~ navigation đạo hàng bằng vệ tinh, dẫn - weapon phương tiện hủy diệt khu vực
dường bàng vệ tinh Saturday afternoon (night) soldier (kh.ngữ)
~ reconnaissance sự trinh sát bàng vệ quân dự bị
tinh sausage (lỏng) chì giới ở sân bay; khinh
- relay communication thông tin liên lạc khí cầu thám không; khu vực tập trung;
chuyển tiếp vồ tuyến điện bằng vệ tinh khu vực dạng ô van (trên bản đồ)
- station trạm phụ; trạm vẽ tinh ~ machine (/ÓHg)“cối xay thịt”; trận dánh
- surveillance (system) sự quan sát bằng ác liệt; trận đánh lớn
vệ tinh sauve-qui-peut (Pháp) rút lui hỗn loạn;
- sweep system hệ thông phát hiện và tháo chạy hỗn loạn
tiêu diệt vệ tinh savage fighting trận đánh đảm máu, trân
- test center trung tâm thử nghiệm vệ tinh chiến đấu ác liệt
—to-satellite weapon vũ khí vệ tinh save cứu nguy; cứu vớt; đổ dành, tiết
chống vệ tinh, phương tiện đánh chặn kiôm; giữ gìn; duy trì; bảo toàn
vệ tinh có cãn cứ trên vệ tinh save one's wings (kh.ngữ) tự cứu mình
—tracking station trạm theo dõi vệ tinh save the day cứu vãn tình thế; kết thúc
~ (type) weapon vũ khí vệ tinh, vệ tinh có lợi cho mình trước một trân đánh
mang phương tiện tiêu diệt không dạt kết quả
savings 1075 s c a re m o n g e r

savings tiền tiết kiệm ~ of usage quy mô sử dụng vũ khí hạt


~ bonds officer sĩ quan phụ trách gửi tiền nhần; mức độ sử dụng vũ khí hạt nhân
tiết kiệm ~ of wind velocity tỷ lệ tốc độ gió
savvy (lóng) sự hiểu biết, sự linh hoạt, sự ~ representation sự biểu diễn bằng tỷ lệ
mưu mẹo; sự huấn luyện, tính giáo dục xích, sự biểu thị bằng tỷ lệ
saw cái cưa ~s of supplies định mức cấp phát; quy mô
chain saw cái cưa xích dự trữ
sawbones (lóng) bác sĩ phẫu thuật scaled-down được giảm; tỷ lệ giảm; quy
sawhorse (củ) chướng ngại vật hình con mô thu nhò
nhím; cự mã —down mission nhiệm vụ (huấn luyện) ở
sawmill (lóng) “máy cắt”; tia lade; quân y quy mô rút gọn
viện —down unit đơn vị rút gọn; đơn vị không
say the word ra lệnh đủ quân; phân đội rút gọn
scab-raiser (lóng) người đánh trống —up được tăng, tỷ lệ phóng to
scabbard bao kiếm, vỏ lưỡi lê, vỏ dao; scaling ladder thang tiến công; thang
bao súng vượt vật cản, thang vượt
throw away the scabbard bắt đầu tác ~ techniques kỹ thuật vượt vật cản thẳng
chiến; cẩm súng chiến đấu dứng (bằng cách trèo qua)
- and Blade “vỏ và lưỡi kiếm” (tồ chức scan sự rà quét phát hiện mục tiêu; sự
íhanh niên được quân sự hóa) quét hình; sự quét (bằng chùm tia)
scabbing sự rạn vỡ bên trong; chèn hàng - line luyến quét; đường quét của máy
scale tiêu chuẩn, định mức; bảng điểm quét vi tính
danh; biểu biên chế; thang chia độ; tỷ ~ period chu kỳ quét
lệ xích; xác định định mức; nâng lên; - rate tốc độ quét
ưèo lên ~ type kiểu quét
bring (the unit) up to the scale allowed scandal sheet quét; theo dõi; quét tia
bổ sung dự ưữ (của dơn vị) đến định scanner thiết bị quét; mạch quét; bộ quét
mức đã định scaning sự quét của anten rada; sự rà quét
scale down giảm (mục tiêu) của rađa
scale slopes vượt qua ẳườn dốc; khắc ~ console đài điều khiển (vô tuyến định
phục sườn dổc vị)
tip the scale of war (in tavor of) làm thay scant opposition (resistance) sự kháng cự
đổi tình thế quân sự (có lợi cho) không đấng kể, sự chống cự yếu ớt
~ coordinate combination máy đo tọa độ scar có sẹo; sẹo (vết thương)
~ factor hẽ số quy đổi; hệ số thang tỷ lệ scare sự sợ hãi, sự kinh hoàng, sự hoang
~ maneuvers) diễn tập, tập trận, thao diễn mang lo sợ (chiến tranh xảy ra...)
~ of provisions định mức cấp phát lương ~ crow mission (kh.ngữ) hành đọng hoảng
thực, tiêu chuẩn cấp phát lương thực sợ; hành động hoang mang
~ of reserves quy mô dự trữ ~ fire bán uy hiếp tinh thần quân dịch
~ of reserves to be held định mức duy trì scaremonger người phao tin dồn gây
dự trữ hoảng sợ, người phao tin đồn gây hoang
~ of slopes thang đo dộ dốc mang, người phao tin đổn gây dao động
scarf 1076 scheduled

scarf gunner xạ thủ súng đại liên trên xe ~ format kế hoạch huấn luyện mẫu; sơ đổ
tăng; xạ thủ súng máy trên máy bay tiến hành huấn luyện mẫu; sự nghiên
scarp tường phía trong {công sự), lũy phía cứu phương pháp (huấn luyện) mẫu
trong {chiến hào)', hào chống tăng; scene chiến trường
sườn dốc {của một quả đồi); bờ {sông) ~ of action chiến trường; khu vực chiến sự;
dốc đứng khu vực tác chiến
scat (long) sự cất cánh do báo động trên ~ of action commander tư lệnh (ưưởng)
không; sự nâng độ cao của máy bay tiền phương khu vực tác chiến chống
tiêm kích khi có bạo động gặp dịch ngầm; tư lệnh (ữưởng) tiển phương
scatter sự tản mát; tung, rắc, rải, gieo; ~ of war khu vực hoạt động quân sự; chiến
đuổi chạy tán loạn; lia, quét {súng) trường
~ bomb bom sát thương không quân (có scenery of war tình hình chiến sự; tình
diện tích tiêu diệt lớn), bom nổ phá hình mặt trận
mảnh schedule lịch ưình; kế hoạch; chương
~ communication thồng tin liên lạc vô ưình; soạn thảo chương trình; lập kế
tuyến bằng phương pháp lan truyền, hoạch (theo từng giai đoạn)
khuếch tán sóng vô tuyến ~ control system hệ thống điều khiển di
—gun súng máy chuyển các phương tiện đổ bộ (theo k ế
scaỉterable mine mìn nổ phá mảnh chống hoạch); kiểm lưu theo kế hoạch
bộ binh, mìn chống bộ binh, mìn sát ~ for distribution kế hoạch cấp phát; biểu
thương bộ binh đồ cấp phát trang bị
scattered phân tán ~ of engineer tasks kế hoạch bảo đảm
~ activities hoạt dộng phân tán; hoạt động công binh, biểu đổ bảo đảm công binh
ở các khu vực khác nhau ~ of fire bảng kế hoạch hỏa lực
~ attacks những cuộc tiến công rời rạc, ~ of supply kế hoạch cấp phát, kế hoạch
những cuộc tiến công lẻ tẻ; hoạt động tiếp tế
phân tán, tác chiến phân tán ~ of targets các mục tiêu bắn theo kế
~ drop sự ném bom không có kế hoạch hoạch
trước ~ of type targets danh mục các mục tiêu
~ landing sự dổ quân đổ bộ phân tán; sự ~ of unloading kế hoạch bốc xếp lực
đổ bộ rời rạc lượng và phương tiện (dổ bộ), biểu dổ
~ laying sự bố trí mìn không theo sơ đỗ bốc xếp hàng hóa (của quân đổ bộ)
nhất định, sự đật (mìn) không có sơ đồ scheduled (thuộc) kế hoạch, được lập kế
nhất định hoạch, lịch trình
~ radiation sự phóng xạ xuyên tản mát ~ airlift sự vận chuyển đường không định
scattering projectile đạn trái phá, trái phá kỳ; sự vận chuyển hàng không theo kế
~ resistance sự kháng cự lẻ tẻ, sự kháng hoạch
cự rời rạc " arrival date ngày đến địa điểm quy định
scavenging party đội thu gom chiến lợi ~ atomic fires đòn đánh hạt nhân dã dược
phẩm lên kế hoạch; đòn đột kích hạt nhân
scenario kế hoạch diễn tạp chung, kế theo kế hoạch
hoạch tạp trân chung ~ fire tiến hành hỏa lực theo kế hoạch, bán
~ and control plan kế hoạch diễn tập theo kế hoạch
s c h e d u le d 1077 s c ie n tific

~ flight (sự) bay theo lịch trình; chuyến ~ standing sự huấn luyện (quân sự) phổ
bay thường xuyên thông
- maintenance sự sửa chữa dự phòng school trường, trường cao đảng; huấn
theo kế hoạch, sự sửa chữa bảo dưỡng luyện; học tạp
định kỳ ~ aeroplane máy bay huấn luyện
- messenger người liên lạc chuyển báo - center trung tầm huấn luyện
cáo đến theo lịch trình ~ of applied tactics trường huấn luyện
~ messenger service công tác thông tin chiến thuật; khóa huắn luyện chiến thuật
liên lạc hoạt đông theo lịch trình ~ of dispensing trường y tá, khóa y tá
- mission nhiệm vụ đã lên kế hoạch ưước; ~ of health trường vệ sinh phòng bệnh và
phi vụ theo kế hoạch, xuất kích theo kế y tá
hoạch
~ of musketry trường bộ binh
- speed vận tốc cho trước; (hq) tốc dô
~ of physical training trường rèn luyện thể
hành trình theo kế hoạch (của đoàn tàu
chất; khóa huấn luyện thể lực; trường
hộ tống)
thể đục thể thao
~ supply sự câ'p phát theo kê' hoạch, sự
~ quota chỉ tiêu cử đi học ở các trường;
tiếp tế theo kế hoạch
chỉ tiêu cử di học ở các khóa
~ target (nuclear) mục tiêu tập kích hạt
~ solution quyết tâm chiến thuật mẫu;
nhân theo kê' hoạch; (pb) mục tiôu bắn
cách giải quyết nhiệm vụ chiến thuật
theo kế hoạch
mẫu; giải pháp chiến thuật mẫu
~ training huấn luyện chiến đấu theo kê'
~ squadron phi đội huấn luyện không
hoạch
quân
~ wave thê đội đổ bộ theo kế hoạch, đợt
~ starting date ngày khai giảng (trong nhà
sóng dổ bộ theo kế hoạch
trường quân đội)
scheduling dự định làm vào giờ đã định;
~ target bia vòng; bia hình ưòn
sự lập trình
- and movement hệ thống dữ liêu phần
~ troops phân đội huấn luyện (trong nhà
mém phục vụ lập trình và cơ động trong trường quân đội), đội mâu
quá trình triển khai ~ vehicle xe huấn luyện (ỡíớ, xe tảng...)
~ and movement capability khá nâng của schoolmaster officer (Anh) giáo viên
hệ thống dữ liêu lập trình và cơ động trường quân sự
(trong quá trình triển khai) science committee ủy ban khoa học
scheme sự sắp xếp theo hệ thống; sự phới (thuộc hội đồng NATO)
hợp; kế hoạch; âm mưu ~ of warfare khoa học quân sự, khoa học
~ ot command kê' hoạch chỉ huy chiến tranh
- ot defense kế hoạch phòng ngự scientific adviser cố vấn khoa học
~ of fire sơ đổ hỏa lực ~ Advisory Committee on Defence (Anh)
~ ot maneuver kế hoạch triển khai lực ủy ban tư vấn khoa học các vấn dể vé
lượng tiến công, kế hoạch điểu đông quốc phòng
lực lượng, kể hoạch cơ động ~ advisory panel hội đồng tư vấn khoa
scholastic key award phần thưởng vì có học
thành tích trong huấn luyện chiến dấu ~ and engineering personnel đỏi ngũ
(chìa khóa vàng cho học viên trong hệ chiến sĩ và sỉ quan chuyên ngành khoa
thống huấn luyện ngoài quân đội) học kỹ thuật
s c ie n t if ic 1078 scout

~ and engineering program chương trình ~ sight kính ngắm quang học; kính ngắm
khoa học kỹ thuật (xđy dựng quân đội) vién vọng
~ and technical application forecast dự scopehead (lóng) người thao tác
báo khoa học kỹ thuật scorch đốt sạch, phá sạch
~ intelligence tinh báo khoa học scorched-earth policy chính sách tiêu thổ;
~ observation post ữạm quan sát giám chiến thuật vườn không nhà trống
định khoa học (dể kiểm soát các vụ nổ score kết quả bán; điểm số; điểm
hạt nhân) score a hit kết quả tiêu diệt mục tiêu
~ reserve lực lượng dự bị chuyên ngành (bằng bom hay đạn)
nghiên cứu khoa học score victory giành thắng lợi; giữ vững
~ reserve unit dơn vị dự bị chuyên ngành thấng lợi
nghiên cứu khoa học ~ book phiếu điểm kiểm tra-bắn
-/technological race cuộc chạy đua khoa ~ book exercise bài tập sát hạch; bắn
học và kỹ thuật; cuộc chạy đua khoa kiểm tra
học, công nghệ
- card phiếu ghi diểm bắn
~ warfare tác chiến có sử dụng phương
- sheet bản kê khai kết quả bắn
tiện kỹ thuật chiến đấu phức tạp
scorer người tính kết quả bắn
scientist-astronaut nhà bác học - du hành
scorpion máy bắn đá; (kq) máy bay phản
vũ trụ
lực đánh chặn mọi' thời tiết Scorpion
—soldier team sự tác động lẫn nhau của
scoring group loạt (bắn) sát hạch
khoa học và quân sự, sự tác dộng tương
hỗ của khoa học và quân sự scour sự làm sạch, rửa bàng phun; sự rửa
scimitar kiếm lưỡi cong phương dõng
xối; lau chùi, cọ; tẩy, gột (quẩn áo)
scissoring (assault] bridge bộ lắp dặt cầu scourge traffic hoạt động trên tuyến giao
xe tăng mang tên “những cái kéo” thông cùa địch
scissors (lóng) “cái kéo”; (pb) ống ngấm scout trinh sát viên; người do thám; sự
lập thể; cát kéo, bất chéo trinh sát, sự do thám; tàu ưinh sát, tàu
~ (bridge) tank bộ lắp đạt cầu xe tăng do thám; máy bay ưinh sát; (Anh, sử)
mang tên “những cái kéo”; xe tăng bắc máy bay tiêm kích trinh sát; máy bay
cầu kiểu "cái kéo" tìm kiếm và cứu hộ; đi trinh sát, đi do
~ telescope ống kính lập thể
thám, đi thám thính; sục sạo, tìm kiếm
scooploader máy bốc xếp kiểu gàu ~ airplane máy bay trinh sát
scope cái chỉ báo; màn hình chỉ thị (cùa ~ and reconnaissance agent lính trinh
rađa); thiết bị quang học; ống ngắm sát, trinh sát viên
quang học; kính ngắm {quang, hồng - bomber máy bay ném bom trinh sát
ngoại...) ~ car xe trinh sát
~ dope (lóng) nhăn viên vận hành trạm ~ carrier xe vận tải trinh sát
rađa; người thao tác rađa; dữ liệu rađa - crew nhóm trinh sát (trên xe vận tái bọc
(dược lâỳ từ màn hình chỉ thị) thép)
~ photo ảnh màn hình rada ~ dog chó nghiệp vụ trinh sát
—presentation target simulator máy tập ~ dog platoon ưung dội chó trinh sát
nhận biết mục tiêu trên màn hình chỉ ~ driver lái xe - trinh sát
thị (của rađa); thiết bị mô phòng mục ~ observer người trinh sát viên - quan sát;
tiêu hiển thị ưên màn hình rađa người trinh sát bằng quan sát
scout 1079 s c re e n

- platoon trung dội trinh sát ~ landing (lóng) sự đổ quân tùy ý, sự đổ


~ section bộ phân trinh sát; phân đội trinh quân đổ bộ ở những vị trí tùy ý (không
sát theo k ế hoạch)
~ ship làu trinh sát —net lưới tháo g5 được (để đổ quán, hạ
~ team nhóm trinh sát; đội trinh sát cánh hay cứu hộ)
~ vehicle xe trinh sát ~ order mệnh lệnh cất cánh khẩn cấp
scouting sự trinh sát; sự tìm kiếm; sự sục (máy bay tiêm kích - đánh chặn)
sạo ~ time thời gian cất cánh theo lệnh báo
~ area khu vực trinh sát động
~ course hành trình trinh sát trên không, scrambled eggs (lóng) quân hiệu
hướng thám không - language cuộc đàm thoại dược mã hóa
~ distance gián cách giữa hai máy bay bằng thay đổi tần số
trinh sát; gián cách của đội trinh sát so scrambler điên thoại có thiết bị mã hóa
với lực lượng chủ yếu; (sự) phái đội tự động
trinh sát ra xa lực lưựng chủ yếu scrambling Circuit mạch mã hóa; đường
- flight chuyến bay trinh sát; bay tim kiếm truyền lệnh (cho mảy bay tiềm kích) cất
(phì đội mất tích) cánh
~ force nhóm trinh sát; phân đội không scrap trận dánh; trận đánh nhỏ; cuộc
quân tìm kiếm - cứu hộ đụng độ; cuộc xung đột; vật thải hổi,
~ front tuyến thám không; tuyến ưinh sát sắt vụn; ưang bị kỹ thuật chiến lợi
trên không phẩm; gạch bỏ, xóa bỏ; loại khỏi danh
~ interval gián cách giữa hai máy bay sách; phá hủy, phá hoại
trinh sát scrap a weapon loại phương tiện chiến
~ line đường trinh sát, tuyến trinh sát, dải đấu ra khỏi trang bị
trinh sát scraper (cb) máy đào hào; xe đào cõng sự
~ party (patrol) nhóm trinh sát; đội tuần ~ ring (lóng) phù hiệu ở tay áo sĩ quan
tiễu trinh sát scratch vạch xuất phát; hỗn tạp; ô hợp
~ picket đài quan sát scratch a mission hủy bỏ chuyến bay
~ plane máy bay tìm kiếm - cứu hộ; máy scratch together a defense tổ chức
bay trinh sát (của lực lượng) không phòng ngự vội vàng
quân gần bờ; máy bay do thám ~ force đội quân ô hợp, lực lượng ô hợp
- round đội tuần tiễu trình sát scratcher block screen màn khói
~ screen đơn vị trinh sát; phân đội trinh screaming bomb bom kẽu; bom rít
sát; (họ) màn khói chống trinh sát ~ Eagles (Division) sư đoàn đổ bộ đưcmg
~ squadron phi đội không quân tìm kìếm- không 101
cứu hộ; phi đội trinh sát (thuộc lực ~ Meamy (Mimi) (sử, kh.ngữ) pháo phản
lượng) không quân gần bờ lực nhiều nòng (Đức)
scramble sự cất cánh (của máy hay tiềm screen sự bảo vệ; màn che; màn khói;
kích - đảnh chặn) theo lênh báo động; tấm chắn; màn hình; tấm chấn - bia;
cất cánh nhanh; xáo trộn (mật mã) mặt nạ; cứu xét đơn xin tiếp tế; lọc
~ aircraft máy bay trực chiến (rađà)\ bảo vê; bảo vệ bằng màn chắn;
~ alert sự sẵn sàng cất cánh khẩn cấp (của chiếu lên màn hình; nhả khói, đặt màn
các máy bay) khói; kiểm tra; bị kiểm tra; tuyển chọn
s c re e n 1080 scrub

feed the screen duy trì màn khói ~ process chọn người để chuyển sang lực
screen the noise ngụy trang tiếng ổn, lượng dự bị thê đội hai; sự kiểm tra
ngụy trang âm thanh người bị nghi vấn
screen the refugees kiểm ưa thanh lọc - program kế hoạch chống trinh sát của
hàng binh; kiểm tra thanh lọc người tỵ địch bằng cách kiểm tra người bị nghi
nạn ngờ
—fire sự bắn yểm trợ ~ protection sự bảo vệ, sự che đỡ
—grid tube (vr) đèn có lưới chán (tách ~ ship tàu cảnh giới
sóng hay khuếch dại) - smoke khói ngụy ưang, chất tạo khói;
~ ot fighters sự bảo vệ của các máy bay màn khói
liêm kích, sự bảo vệ của không quân ~ tank xe tăng tạo màn khói
tiêm kích - test sự thử để tuyển chọn
screening sự bảo vệ; sự che khuất; sự đưa ~ unit đơn vị yểm hộ; phân đội yểm hộ;
lên màn hình; sự lựa chọn, sự tuyển lựa; đội tàu bảo vệ
sự kiểm tra thể lực; kiểm tra ~ vehicle ôtô có thiết bị nhả khói; xe tâng
~ agency cơ quan kiểm ưa dữ liêu ưinh có thiết bị tạo màn khói
sát wire lưới sắt mạn cầu
~ agent chất tạo khới, tác nhân tạo khói screw (kq) cánh quạt, chong chóng; (hq)
~ angle góc khuất (của ưận địa) chân vịt; pittông khóa nòng; bắt vít; vặn
chặt
~ cage trạm phân loại sơ bộ tù binh (và
giữ lại những người bị nghi vấn) ~ breech lock cơ bẩm, quy lát dạng
pittông
~ capacity khả nàng ngụy trang
~ jack vít kích, kích ren
- effect hiệu quả ngụy trang; hoạt động
~ picket cọc xoắn (để mắc dây thép gai)
ngụy trang
screwball war (kh.ngff) chiến ưanh điên
- element phân đội cảnh giới; đội cảnh
cuồng; cuộc chiến ngoài sức tưởng tượng
giới
scrimmage cuộc ẩu dả; cuộc xung dột
~ elevation góc che khuất; góc tẩm quét
scribing sự in bản đồ theo phương pháp
rađa
tách màu
~ examination sự thi tuyển (vào trường
scrip money tiền giấy vùng lạm chiếm
quán sự)
script (lóng) mệnh lệnh, huấn thị
~ fire sự bắn đạn khói; sự tạo màn khói
scrounge tự tiếp tế bằng nguồn tại chỗ, tự
bằng pháo binh
khai thác được nguồn tiếp tế tại chỗ
~ force lực lượng bảo vê, lực lượng cảnh
scrounge for supply tự lực cánh sinh vé
giới, đội cảnh giới
lương thực
~ formation đội hình lực lượng cảnh giới
scrub bụi cây, bụi rậm; nơi có bụi cây,
~ group tốp cảnh giới, đội cảnh giới nơi có bụi rậm; sự tẩy sạch; sự cọ xát;
~ mission nhiệm vụ cảnh giới lau, chùi, tẩy sạch; bò đi, hủy bỏ
~ patrol đội cảnh giới chiến đấu; trạm scrub a launch (kh.ngữ) hủy bỏ phóng
gác; đội yểm trợ; đội bảo đảm bên tên lửa
sườn; dội trắc vệ scrub a mission (kh.ngữ) hủy bò chuyến
- position vị trí cảnh giới bay
s c ru b b e r 1081 sea

scrubber (kh.ngữ) người lính khử độc thuộc đơn vị công binh công trình đổ
scrubboard (lóng) hội đổng y khoa; phiếu bộ đường biển
kiểm tra quân y ~ cadet học viên trường sĩ quan hài quân
scruff (lóng) người dự tuyển vào (lực ~ Cadet Corps quân đoàn học viên sĩ
lượng) quân cảnh quan hải quân (tổ chức thanh niên tình
scuba training sự huấn luyện bơi lặn nguyện được quân sự hóa)
scuffle sự hỗn chiến; đụng độ, chạm súng, - control operations tác chiến kiểm soát
trận đánh nhỏ vùng biển
scuttle: scuffle a ship làm chìm tàu bằng - duty phục vụ trên tàu (hải quân)
nổ van thông biển ~ duty pay tiền phụ cấp trong thời gian di
scuttlebutt (lóng) “lính điện báo”; tin tức chuyển đường biển (đổi với lính bộ
SD paper giấy chỉ thị màu của máy xác binh)
định khí ~ echelon thê đội hai trong chiến dịch đổ
~ solution dung địch chỉ báo bộ đường biển, thê dội dự bị trong tác
sea biển; (thuộc) hải quân, (thuộc) hàng chiến dổ bộ đường biển, thê dội ngoài
hải biển; khu vực chờ đợi của các phương
—air-land team đội dổ bộ - đột kích hỗn tiện đổ bộ; tuyến chờ đợi của các
hợp của lực lượng hải quân (phân đội phương tiện đổ bộ (trước hoặc sau khi
tàu chiến, không quân, hải quân và chuyển sang khu vực dỡ tải)
thủy quân lục chiến), đội đặc nhiệm ~ echelon area khu vực bố trí của thê đôi
hải - lục - không quân ngoài biển
—air operation chiến dịch phối hợp của - echelon plan kế hoạch bố trí thê đội dự
tàu chiên và máy bay, chiến dịch hiệp bị trong tác chiến đổ bộ đường biển
dồng không - hải ~ endurance cự ly chạy của tàu hải quân
- area vùng biển; khu vực hải quân, vùng ~ fighter máy bay tiêm kích của không
hải quân quân hải quân
~ area organization sự thiết lập khu vực - fighting tác chiến ưên biển, hoạt động
hải quân (để đổ quàn đổ hộ) chiến đấu trên biển
~ arm lực lượng hải quân ~ front mặt trận trên biển
~ barge tàu chở xà lan ~ frontier quân khu hải quân, vùng hải
~ base căn cứ hải quân quân; biên giới biển, hải biên, hải giới;
—based có căn cứ trên biển; được dặt lực lượng hải quân bảo vệ bờ biển; bộ
trên tàu; (thuộc) hải quân tư lệnh hải quân vùng bờ
—based deterrent force lực lượng hải ~ frontier forces lực lượng bảo vệ lãnh hải;
quân răn de (Mỹ) các lực lượng vùng hải quân
--based Interceptor hệ thống đánh chặn —interdiction capability khả năng chiến
tên lửa đạn đạo đật trên tàu hải quân đấu với lực lượng hải quân địch; phương
--based midcourse engagement sự đánh tiện chống lực lượng hải quân dịch
chặn tên lửa đạn đạo giai đoạn giữa —keeping ability khả năng chạy ưên biển
đường bay bằng hê thống phòng thủ đặt ~ lanes các tuyến đường giao thông trên
trên biển biển
- Bees (kh.ngữ) các đơn vị cổng binh ~ launch point điểm phóng từ tàu xuống
công trình đổ bộ đường biển; quân nhân biển
sea 1082 seal

~ launched được phóng từ tàu seaborne (thuộc) hải quân; thuộc hạm
~ launched ballistic missile tên lửa đạn tàu; được vận chuyển đường biển
đạo được phóng từ tàu ~ aircraft máy bay hạm tàu, máy bay
~ lift vận tải biển; phương tiện vân tải biển chiêh hạm
~ Uon (sử) chiến dịch “sư tử biển” ~ assault sự đổ bỏ đường biển
~ Lord (Anh) huân tước hải quân (thành ~ attack trận tiến công của máy bay
viên của hội đồng bộ tư lệnh hái quân) thuộc tàu sần bay; sự đổ bộ đường biển
- marker chất màu định vị trên biển (dửng ~ beachhead căn cứ đẩu cầu bị quân đổ
trang cứu nạn), chất màu để chỉ vị trí bô đường biển chiếm giữ
của mình khi gặp nạn trên biển ~ craft máy bay hạm tàu, máy bay chiến
~ passage đi lại bằng đường biển; cơ hạm; phương tiện vận tải biển
động bằng đường biển - forces lực lượng cơ động tác chiến
~ power sức mạnh hải quân; cường quốc
đường biển
hải quân ~ landing sự dổ quân đổ bộ đường biển;
sự đố bộ đường biển
~ ration suất ăn khi cơ động trên biển
- reconnaissance sự trinh sát bằng tàu
~ service phục vụ trên tàu nổi; phục vụ
chiến; sự trinh sát trên biển
trên tàu mặt nước
~ traffic vận tải biển
~ soldier lính thủy đánh bộ, lính thủy
seacoast artillery pháo bờ biển, pháo binh
quân lục chiến
bờ biển
- supremacy ưu thế trên biển; quyền làm
~ defenses (fortifications) cõng trình phòng
chủ trên biển
ngự bờ biển
~ surface burst vụ nổ hạt nhân tấm thấp
seadrome sân bay thủy phi cơ
trên biển
seagoing biển; đại dương; hàng hải
- surveillance quan sát cảnh giới vùng ~ bellhop (lóng) lính thủy quân lục chiến
biển
~ capacity khả năng hàng hải; chất lượng
~ surveillance system hệ thống quan sát chạy đường biển; khả năng cơ động
cảnh giới biển trên biển
~ tail các đơn vị hâu cần (thuộc quân đổ
~ strategic force lực lượng hải quân chiến
bộ đường không') được chuyên chở lược
đường biển Seahawks (kh.ngữ) nhóm xà lan đô bộ;
~ tank xe lảng lội nước (lực lượng đổ bộ tốp xà lan đổ bộ
dường biển) seal sự bô' trí dày đậc (hơn); nêm chặt;
—to-ground missile tên lửa tàu đối dất, tên tấm ngăn kín khí; hàng rào phong tỏa;
lửa biển đối đất màng chắn; phong tỏa, bao vây; đóng
—to-sea missile tên lửa tàu đối tàu, tên lửa kín, bịt chặt
biển đối biển seal a pillbox bịt chạt công trình hỏa lực
~ transport officer sĩ quan vận tải dường kiên cố
biển seal enemy escape routes chặn đường
~ Transport Service ngành vận tải đường rút lui của địch, khóa chặt đường rút lui
biển của địch
~ transportation (sự) vận tải đường biển seal off penetration cô lập quân dịch đột
~ weapon vũ khí hạm đội nhập
seal 1083 s e a r c h in g

seal troops cách ly lực lượng ta trước ~ and rescue tìm kiếm và cứu hộ (của phi
chiến dịch (để bảo dảm bí mật) độiy, hoạt động tìm kiếm và cứu hộ
seal up a pocket bao vây, vây hăm - and rescue air craft máy bay tun kiếm
sealed dược cách ly; được bịt kín và cứu hộ
~ area khu vực cách ly quân (ta) trước ~ and rescue commander người chỉ huy
chiến dịch (dề bảo dủm bí mật) tìm kiếm và cứu hộ
~ and rescue coordination center trung
~ cabin phòng kín, phòng điều áp trên
tâm phối hợp tìm kiếm và cứu hộ (tổ
máy bay
lái, phi dội)
~ insulation boot giầy cao cổ đế có lớp lót
~ and rescue coordinator máy xác dinh
cách nhiệt bảo vệ
tọa dô tìm kiếm và cứu hộ
~ orders mệnh lệnh được niêm phong (mở
- and rescue exercise diễn tập tìm kiếm
ra vào thời điểm nhất định trước khi kỷ) và cứu hộ
~ shelter công sự có nắp che; công sự kín ~ and rescue facility phương tiện tìm
~ vehicle xe được bịt kín để đổ bô kiếm và cứu hộ
sealift vận tải bằng đường biển; phương ~ and rescue operation chiến dịch tìm
tiên vận tải đường biển; cầu vận tải kiếm và cứu hộ; hoạt động tìm kiếm và
đường biển cứu hộ
seaman thủy thủ, lính hải quân, lính thủy —attack unit đội tìm kiếm và tiến công;
(chuyên nghiệp) (hq) cụm tàu tìm diệt tàu ngầm của
seaplane thủy phi cơ; máy bay cố thể đậu địch; cụm máy bay săn ngầm
trên mặt nước ~ element phân đội tìm kiếm quân địch,
boat seaplane thuyển bay, thuyền lướt phân đội sục sạo
~ jammer máy phát nhiễu rađa, thiết bị
cargo seaplane thủy phi cơ chở hàng
gây nhiẻu thăm dò
float-type seaplane thủy phi cơ kiểu
~ mission nhiệm vụ tìm kiếm (của kíp
phao
bay)', bay sục sạo
twin-float seaplane thủy phi cơ phao kép
~ patrol sự tuần tiễu trên không
- station sân bay thủy phi cơ
- pattern cách tìm kiếm; phương pháp sục
~ tender căn cứ nổi của thủy phi cơ sạo (của kíp bay)
sear cần cò, lẫy cò ~ plane máy bay trinh sát; máy bay sục sạo
search sự tìm kiểm, sự sục sạo, sự lục soát; ~ radar rađa phát hiện mục tiêu
bán quét; bắn chuyển cấp theo chiều sâu; ~ sfector bộ phận tìm kiếm; bỏ phận sục
bắn thủng; bấn xuyên vào tận ngách hầm; sạo
lục soát, khám xét; lùng sục - sweeping sự quét thăm dò thủy lôi
search ground khống chế địa hình bàng - team dội tìm kiếm; đội sục sạo
hỏa lực —type target mục tiêu được bố trí che
search the air quan sát trên không; tìm khuất
kiếm (mục tiêu) trên không ~ weapon vũ khí tự ngắm bắn
~ aircraft máy bay cứu hô khẩn cấp searched channel luồng đường trên biển
~ and destroy operation hoạt động phát đã được rà phá thủy lôi
hiện và tiêu diệt quân địch; hoạt động searching sự tìm kiếm, sự lùng sục, sự
lìm - diệt sục sạo;sự bắn quét về tầm
s e a r c h in g 1084 second

~ and traversing fire bấn quét về tầm và ~ warrior quân nhân đã được tôi luyện
hướng ưong chiến đấu, chiến sĩ đã được tôi
~ fire bắn quét về tầm; bắn quét cao thấp; luyện trong chiến đấu; lính đã qua
bắn bậc thang; hỏa lực thăm dò chuyển chiến đấu
làn theo chiều sâu phòng ngự của địch seat chỗ, nơi; trụ sở, trung tâm {văn hỏa,
~ light dèn chiếu công nghiệp)
~ power khả năng tiêu diệt mục tiêu ẩn ~ of war chiến trường, lò lửa chiến Ưanh
nấp; khả năng tiêu diệt mục tiêu sau vật ~ pack parachute dù ghế
che đỡ seating capacity sô' lượng chỗ
~ sector khu chiếu dò tìm SEATO defense system hệ thống phòng
searchlight đèn pha, đèn soi, đèn chiếu thủ của các nước Đông Nam Á
flickering searchlight đèn soi nhấp nháy seaward flank sườn phía biển
landing searchlight đèn pha để hạ cánh - launch point địa điểm xuất phát tiến
mirror searchlight đèn pha có gương công của lực lượng đặc nhiệm vào bờ
~ attack tiến cỏng quân địch bị lóa mắt vì ~ recovery point địa điểm tập kết lực lượng
ánh sáng đèn pha; tiến công có sử dụng sau khi kết thúc chiến dấu trên bờ
đèn pha seaworthiness khả nẫng di biển; chất
~ battery (bõ) pin đèn pha; ăcquy đèn pha lượng tàu biển; chất lượng đi biển; khả
~ commander người chỉ huy trạm đèn năng thích ứng với hàng hải
pha seaworthy (thuộc về) đi biển; (thuộc về)
~ (control) radar rađa điều khiển đèn pha; hàng hải
đèn pha vô tuyến secateurs kìm cắt dây thép gai; kéo cắt
dây
~ party nhóm tìm kiếm; đội sục sạo
second cấp phó; người thay thế; ượ lý;
~ platoon trung đội đèn pha
thuyên chuyển; cho (một sĩ quan) nghỉ
~ section bộ phận đèn pha
để giao công tác mới; phái đi, cử đi;
- target mục tiêu được chiếu sáng bằng biệt phái; đặc phái
đèn pha second for service biệt phái
~ unit đơn vị đèn pha; phân đội đèn pha ~ close gunner xạ thủ hạng nhì
~ vehicle trạm đèn pha trên ôtô ~ classman học viên nẫm thứ hai
searing effect tác dụng của bức xạ ánh ~ commander chì huy phó, phó chỉ huy
sáng (vụ nổ hạt nhân)\ bức xạ ánh sáng trưởng
Sears and Roebuck lieutenant {lóng) ~ commander of the Royal Artillery (Anh)
trung úy nhì mới ra trường phó chỉ huy pháo binh; phó tư lệnh pháo
seasick say sóng binh
seaside bờ biển, ven biển - echelon maintenance sự sửa chữa của
season mùa; luyện tập cho quen {với thời thê đội hai (sư đoàn); sự sửa chữa của
tiết nắng, gió...) cấp sư đoàn
seasonal allowance tiêu chuẩn cấp phát ~ element ( kq) cặp máy bay số hai, cặp
lương thực theo mùa máy bay kèm phía sau
seasoned dày dạn; có kinh nghiệm chiến —In-command phó chỉ huy; thuyền phó;
đấu; được tôi luyện trong chiến đấu trợ lý thuyền trưởng
~ troops quân đội dã được thử thách trong ~ John (lóng) thiếu úy
chiến đấu ~ level rater cấp phong lần thứ hai
second 1085 s e c re t

- lieutenant thiếu úy; trung úy nhì ~ item đỗ trang bị bổ trợ


~ line dải phòng ngự thứ hai ~ landing đường băng hạ cánh phụ
—line aircraft máy bay tuyến hai - lewisite liuzit (chất gây bỏng) thứ cấp;
~ line of defence (Anh) “tuyến phòng ngự p - luizit (chất gây bỏng)
thứ hai”; bộ đội lục quân; lục quân ~ magazine hộp đạn bổ sung; hộp đạn đi
—mission aircraft máy bay làm nhiệm vụ kèm
thứ yếu ~ MOS chuyên nghiệp quân sự thứ cấp
~ strike đòn giáng trả; đòn phản công ~ net mạng lưới dự bị
thứ nhất; đòn tạp kích hạt nhân trả ~ objective mục tiêu dự bị; mục tiêu thứ
đũa đẩu tiên (của quốc gia bị tiến yếu; mục tiêu đợt thứ hai
công trước) - port hải cảng phụ (để bốc dỡ hàng hóa)
—strike force lực lượng giáng đòn đánh ~ radar thiết bị rada định vị thứ cấp
trả; lực lượng phản công - rescue facilities phương tiện bảo đảm
—strike strategy chiến lược giáng đòn đánh cứu hộ bổ trợ
trà; chiến lược chờ quân địch tiến công ~ road dường phụ; dường nhánh; dường
dể phản công cơ động vận chuyển thứ yếu
—strike weapon vũ khí đánh trả ~ source of supply nguồn tiếp tế phụ,
~ theater chiến trường thứ yếu; mặt trận nguồn cung cấp hậu cần phụ
phối hợp ~ station trạm phụ, trạm bổ ừợ
secondary thứ hai; thứ yếu; phụ ~ target mục tiêu thứ yếu; mục tiêu dự
~ armament vũ khí bổ trợ (của xe tăng); bị; mục tiêu đợt thứ hai
pháo binh bổ trợ; pháo binh phá mìn ~ target area khu vực mục tiêu bổ sung;
~ attack mũi tiến công thứ yếu; tiến công dải hỏa lực bổ sung
trên hướng thứ yếu; lực lượng tiến công ~ water terminal cảng dỡ tải phụ; cảng thứ
thứ yếu yếu để bốc dỡ lực lượng và phương tiện
~ blast effect tác dụng phụ của sóng xung ~ weapon vũ khí thứ yếu, phương tiện
kích (của vụ nổ hạt nhân) hỏa lực bổ trợ; vũ khí bổ sung
~ blast injuries sự tiêu diệt do tác động ~ writing chữ viết vô hình, chữ chìm
ưực tiếp của sóng xung kích secondment sự biệt phái; sự phái đi, sự
~ bomb dam age hậu quả của ném bom cử đi
ảnh hưởng lứi cuộc sống kinh tế, chính secrecy sự bí mật; (sự) bảo đảm bí mật
trị của đất nước ~ discipline sự bảo đảm bí mật, kỷ luật
~ bums các vết bỏng thứ cấp bảo mật; các biện pháp bảo mật
~ censorship cơ quan kiểm duyệt thứ hai ~ grading dấu “mật”
(cơ quan của lực lượng vũ trang) ~ system hê thống mã hóa cuộc đàm thoại
~ control officer trợ lý sĩ quan kiểm soát vô tuyến
(khi chỉ huy phương tiện đổ bộ cơ động secret bí mật, “tối mật” (ký hiệu tài liệu
từ tàu vận tải vào bờ) mật)
~ fire sector khu vực bán phụ; khu vực ~ defense service phản gián, chông gián
bắn bổ trợ điệp
~ fires những đám cháy mới (sau khi kết ~ language mã, mã hóa; ngôn ngữ bí mật
thúc ném bom) ~ qualification clearance sự kiểm tra để
~ front mặt trận thứ yếu, mặt trận phối hợp cho vào làm công việc bí mật
s e c re t 1086 s e c u re

- post điều bí mật; cơ mật; mật; trạm sectionallze phân chia thiết bị kỹ thuật
thính sát nặng thành những cụm riêng (để vận
~ (security) clearance sự cho phép tiếp chuyển đường không)
xúc với công việc mật sector đoạn địa hình; khu vực; phân khu;
~ service ngành trinh sát, công tác trinh dải; địa phận
sát ~ adviser người cô' vấn khu vực
~ text bức điên đã được mã hóa ~ control center trung tâm điều khiển
~ weapon vũ khí bí mật; phương tiện không quân ở khu vực tác chiến
chiến đấu được chuẩn bị dể sử dụng ~ controller sĩ quan dẫn dường phương
bất ngờ tiện phòng không trong khu vực
SECRET internet protocol router network ~ ol attack đoạn tiến cống
mạng thông tin internet quốc phòng bí ~ of fire khu vực nằm trong tầm bắn; dải
mật toàn cầu sử dụng giao thức tốc độ cao bắn; dải hỏa lực, rẻ quạt hỏa lực
secretarial branch ngành hành chính văn ~ of observation khu vực quan sát; dải
phòng (ban tham mưu) quan sát
secretary bộ trưởng; thư ký ~ of search khu vực tìm kiếm; khu vực
~ of Defense bộ trưởng bộ quốc phòng sục sạo
- of State for Air bộ trưởng bộ không quân - of support khu vực bảo đảm cảnh giói
~ of State tor Defense bộ trưòng bô phòng phía trước
vệ ~ operations center trung tâm chiến dịch
~ of State for War bộ trưởng bộ chiến tranh phòng không khu vực
~ of the Air Force bộ trưởng bỗ không quân ~ operations room trạm chiến dịch phòng
khõng khu vực
~ of the Army bộ trưởng bộ lục quân
- scanning sự quét dò trong khu vực; sự
~ of the General staff tổng tham mưu
sục sạo trong khu vực
trưởng
~ scanning sketch sơ đồ quét dò khu vực;
- of the Navy bộ ưưởng bộ hải quân
sơ đồ sục sạo khu vực
secrophone điện thoại có thiết bị mã hóa
~ without fire khu vực không bắn được;
lự động
khoảng chết
section bộ phận; ban, phòng; sự cắt, chỗ
secure bảo đảm; cảnh giới; làm kiên cố;
cắt; phấn cắt ra, đoạn cắt ra; khu vực;
củng cố; giam chân; buộc lại; bám trụ,
mặt cắt, tiết diỗn; phân đội; tiểu đội;
chốt lại; đánh chiếm; làm chủ; dể vào
khẩu pháo; phi đôi; (hq) bán hải dội
nơi an toàn; chác chắn, (thuộc) bảo
~ column phân đội hàng dọc đảm; (thuộc) an toàn, (thuộc) kiên cố',
~ of wire line đoạn dây điện thoại (thuộc) vững chắc
~ commander (leader) người chỉ huy bô secure a bridgehead dánh chiếm cẫn
phận; tiểu đội trưởng; tư lệnh (trưỏng) cứ đâu cẩu
tiểu khu secure a crossing chiếm giữ bến vượt
~ post công sự tiểu đội secure a gap khôi phục đoạn bị dột
sectionalizatton sự phân chia thiết bị kỹ phá; bịt cửa mở
thuật nặng thành những cụm riêng (để secure a hit bắn trúng đích; trúng mục
vận chuyển đường không) tiêu
s e c u re 1087 security

secure a line tiến ra tuyến; chiếm lĩnh - against nuclear attack cảnh giới chống
tuyến tập kích hạt nhân
secure communications bảo đảm thông - agency cơ quan an ninh, cơ quan phản
tin liên lạc gián; cục phản gián
secure firing data nhận được phẩn tủ bán ~ Agency field station dội cõng tác an
secure oneself tổ chức bảo đảm trực tiếp ninh dã chiến
secure the air giành ưu thế trên không ~ Agency School trường an ninh
secure the battle position tổ chúc cảnh ~ analyst chuyên gia phân tích thông tin
giới chiến đấu của ngành an ninh
secure to a pier buộc lại ờ bển, neo lại ~ and Evaluations Agency, Europe cơ
ở bến quan bảo đảm an ninh và đánh giá tình
security sự bảo đảm chiến đấu; sự cảnh hình châu Âu
giới; sự an toàn; sự bảo vệ bí mật; - area khu vực bảo đảm an toàn; dải bảo
ngành bảo hiểm; cồng tác phản gián đảm an toàn
act as security hoạt động ưong đội cảnh
~ assignment limitations sự hạn chế trong
giới
việc bổ nhiệm vào chức vụ theo dự kiến
consistent with security sự tuân thủ các
an ninh quốc gia
biện pháp bảo đảm bí mật chiến đấu;
~ at the halt sự cảnh giới khi tạm dừng
không vi phạm yêu cẩu an loàn bảo mật
(trong hành quân)
coordinate security sự phối hợp các
~ blackout sự giữ bí mật; sự đặt quy định
biộn pháp bảo đảm; sự phối hợp các
biệtl pháp cảnh giới nghiêm ngặt để tuân thủ giữ bí mật
- blanket biên pháp bảo đảm bí mật
establish security tổ chức cảnh giới; tổ
chức bảo đảm bí mật chiến đấu lift the security blanket on a weapon
furnish security bảo đảm cảnh giới làm lô bí mật vũ khí; cho phép cỏng
lift security classification giải mật, xóa
khai thông tin về vũ khí
bỏ dấu mật - certification chứng chỉ cho phép tiếp
maintain security bảo đảm cảnh giới cận tài liệu mật
perform security hoàn thành nhiệm vụ ~ channels cấp chuyển báo cáo bí mật
cảnh giới ~ check kiểm ưa dể cho phép tiếp xúc với
post security đặt cảnh giới tài liệu mật; kiểm tra việc tuân thủ quy
provide security bảo đảm cảnh giới tắc bảo mật
send out security cử ra các đội cảnh ~ classification sự phân loại đô mật; dấu
giới mật; dấu chữ ký mật
violate security vi phạm quy tắc bảo vệ ~ classification control officer sĩ quan
bí mật quân sự kiểm tra việc tuân thủ dấu chữ ký mật
- against CBR attack cảnh giới chống tập (trên tài liệu)
kích vũ khí hóa học, sinh học và phóng xạ ~ clearance sự cho phép tiếp xúc với lài
~ against chemicals cảnh giới phòng hóa liệu mật; sự cho phép công bố tài liệu;
~ against mechanized forces phòng ngự sự cho phép gửi báo cáo mật
chống tang; phòng ngự chổng lực lượng ~ clearance check investigation sự kiểm
cơ giới tra cho phép tiếp xúc với tài liệu mật
s e c u r it y 1088 s e c u r it y

- cleared map bản đổ không đánh dấu ~ Guard phân đội thuộc lực lượng phòng
các mục .(iêu quân sự; bản dồ không vệ Nhật Bản thực hiên nhiệm vụ bảo VÊ
mật các mục tiêu quân sự của Mỹ trên chiến
~ cognizance trách nhiệm bảo vệ bí mật trường Nhật Bản; dội bảo vê an toàn
{trong cõng nghiệp quốc phòng) ~ guard duty sự cảnh giới; nhiệm vụ cảnh
~ consciousness sự tuân thủ các yêu cầu giới
an toàn ~ guard specialist chuyên gia ngành canh
~ control sự tuân thủ bí mật; sự chấp hành gác - hộ tống
nguyên tắc bí mật ~ identification badge phù hiệu ngành an
~ control measures các biện pháp bâo ninh; biển hiệu an ninh ra vào khu vực
đảm bí mật cơ quan
~ control officer sĩ quan chịu trách nhiệm ~ Identification card chứng minh thư
bão vệ bí mật ngành an ninh
- Counsil of the United Nations hội đồng - In defense cảnh giới trong chiến đấu
bảo an Liên hiệp quốc phòng ngự
- countermeasures các biện pháp an ninh ~ in movement cảnh giới trong cơ động
phản gián và phá hoại hành quân
- courier service ngành quân bưu đặc biệt - In offence cảnh giới trong chiến đấu
~ detachment phân đội biệt phái cảnh tiến cống
giới ~ information thông tin bí mật
drive in security detachments đưa phân ~ instructions chức trách chung của lính
đội biệt phái cảnh giới ra khu vực tiền gác; chỉ lệnh cảnh báo làm lộ bí mật
duyên phòng ngự quần sự
~ directive chỉ thị về chấp hành bảo mật ~ intelligence tin tức mật; thông tin bí
~ distance khoảng cách an toàn mật; biện pháp phản gián nhằm bảo
~ document tài liệu mật đảm thông tin liên lạc bí mật; tình báo
~ duty nhiệm vụ cảnh giới an ninh
~ echelon đơn vị và phân đội cảnh giới, ~ Items trang thiết bị ngụy trang
thê đội cảnh giới; đội cảnh giới; thê đội ~ lapse sự vi phạm quy tắc chỉ huy bí
ở dải bảo đảm mật
~ element phân dội cảnh giới; phân đội ở - leak sự tiết lộ bí mật quân sự
dải bảo đảm ~ measures các biện pháp bảo đảm chiến
~ forces lực lượng cảnh giới; đội cảnh đấu; các biện pháp bảo đảm an toàn
giới; đơn vị cảnh giới; phân đội cảnh —minded (thuộc) cảnh giác
giới ~ mission nhiệm vụ cảnh giới; nhiệm vụ
~ from air attack sự bảo đảm tránh khỏi bảo đảm an toàn
cuộc oanh tạc của không quân; sự bảo ~ monitoring sự kiểm ưa công việc của
đảm phòng tránh tiến công đường khỏng phương tiện thông tin liên lạc (thực
~ grading dấu mật; chữ ký mật hiện háo đảm an toàn)
~ group nhóm bảo đảm an toàn - of a resting command sự cảnh giới khi
~ guard lính cảnh giới; quân nhân thuộc tạm dừng; sự canh gác bảo vệ khi tạm
phân đội cảnh giới dừng
s e c u r it y 1089 seen

~ of atomic fires tính bí mật sử dụng vũ - troops lực lượng cảnh giới; phân đội
khí hạt nhân cảnh giới; đơn vị cảnh giới
~ of classified documents and materials sự - vehicle xe cảnh giới chiến đấu (xe
bảo đảm an toàn văn kiên và tài liệu mật tăng.,.)
~ officer sĩ quan bảo đảm an toàn - violation sự vi phạm bảo mật, sự làm lộ
- on the march sự cảnh giới trong hành bí mật
quân - zone dải bảo đảm, dải cảnh giới từ xa
- outpost sự cảnh giới; đội cảnh giới, đơn sedan xe hòm, ôtô có hòm xe
vị đóng ở tiền dổn SED battle group nhóm chiến đấu; cụm
~ patrol đội tuần tra cảnh giới; sự canh chiến đấu (quân đoàn)
gác; cảnh giới (để tránh sự không kích - weapon vũ khí cảnh giới; phương tiện
bất ngờ của máy bay địch) chiến đấu bảo vệ
~ perimeter tuyến cảnh giới - zone dải bảo đảm
~ platoon trung đội cảnh giới sedentary generalship sự chỉ huy bộ đội
~ police platoon trung đội cảnh vệ từ sở chỉ huy (không đi xuôhg đơn vị)
- position vị trí cảnh giới, trận địa cảnh - troops quân phòng vệ địa phương; lực
giới lượng phòng vộ địa phương
~ post vị trí cảnh giới (chiến đấu) sedition sự tuyên truyền phản động; sự
~ reconnaissance trinh sát quần sự (dể kích đông bạo loạn; sự phản đông
phòng sự tiến công bất ngờ của dịch) see thấy, trông thấy; quan sát; xem xét;
- regulations chỉ thị vể chấp hành quy tắc thăm, gặp, tiếp
bí mật chỉ huy see action tham gia chiến đấu, chiến dấu
~ reserve lực lượng dự bị của ngành an see combat tiến hành trận đánh
ninh see the war through (kh.ngff) tham gia
--restricted khồng lộ bí mật chiến đấu suốt cuộc chiến tranh; không
- review sự kiểm duyệt an ninh thông tin chết trong chiến tranh
trước khi phát seecog hội nghị nhóm các tư lệnh chiến
- risk tính nguy hiểm cùa sự tiết lộ tin tức dịch
bí mật; người có thể tiết lộ bí mật thông seeing aid phương tiện (kỹ thuật) quan
tin sát
- rules nội quy bảo mật; nội quy bí mật - coverage vùng nhìn thấy dược; khu vực
chỉ huy quan sát bằng rađa, vùng quan sát bằng
- school trường trĩnh sát; trường an ninh vô tuyến dinh vị
- screen sự cảnh giới; đội cảnh giới - eye device (kh.ngữ) thiết bị tự dẫn
- section bộ phận cảnh giới; bộ phận bảo seek tìm, tìm kiếm; tự dẫn đến mục tiêu
đảm chiến đấu seek refuge ẩn nấp, trốn, ẩn, nấp, tránh
- service ngành an ninh (trong hám trú ẩn)
- slip sự vi phạm nội quy bí mật chỉ huy —and-destroy mission nhiệm vụ phát hiện
- squad tiểu dội cảnh giới và tiêu diệt quân địch, nhiệm vụ tìm và
- supporting assistance ngân sách hỗ ượ diệt
công tác bảo đảm an ninh seem có vẻ như, dường như
- sweep sự vây bắt, quây ráp; vòng bủa seen fire (firing) bắn có quan sát; bắn mục
vây (dể bắt kẻ tình nghi) tiêu quan sát được
seen 1090 selective

- target mục tiêu quan sát được selected area for evation khu vực dược
seesaw battle trận đánh giằng co lựa chọn cho quân nhân lẩn tránh chờ
segment Shell đạn cố khíã giải cứu (trong dất dịch)
segmented solid-propellant thỏi thuốc nổ - area for evation intelligence descreption
đẩy bản mô tả tình hình khu vực lựa chọn cho
quân nhân lẩn tránh chờ giải cứu
segregate tách riêng, chia tách ra, tách
- Draft Act (sử) luật nghĩa vụ quân sự cho
rời ra
công dân (năm Ì918)
segregated operations hoạt động thoát ly
~ Forces lực lượng dự bị dược tuyển chọn
khỏi đơn vị, hoạt động bị tách rời khỏi
(năng cao tính sẵn sàng)
dơn vị; tác chiến bị cô lập với đơn vị;
- mine thủy lôi nổ có lựa chọn (điều
tác chiến độc lập
khiển từ trên bờ), thủy lôi nổ có điểu
segregation tách riêng tù binh {theo
khiển (từ trạm điều khiển trên bờ)
hạng)-, sự phân loại, sự tách riêng; sự để
~ range missile tên lửa có tầm bắn lựa
riêng ra để bảo quản đặc biệt chọn
administrative biệt giam hành chính - Reserve lực lượng dự bị được tuyển
disciplinary biệt giam kỷ luật chọn để phục vụ tại ngũ
seismic communications system hệ thống ~ Reserve Force quân dự bị (được tuyến
thông tin liên lạc địa chấn chọn để phục vụ tại ngũ)
- station trạm địa chấn ~ reserve strength tổng quân số lực lượng
seismometer cái do địa chấn, địa chấn kế dự bị dược tuyển chọn để động viên đợt
seize chiếm đoạt, cướp lấy, nám lấy; nắm dầu
vững, thấm nhuần; tịch thu, tịch biên - use sự sử dụng được phép lựa chọn; sự
seize and secure chiếm giữ sử dụng có lựa chọn
seize and hold terrain chiếm lĩnh và giữ - use of nuclear weapons sự sủ dụng vũ
vững địa hình khí hạt nhân có lựa chọn
seize deep objective đánh chiếm mục selectee lính nghĩa vụ
tiêu trong chiều sâu phòng ngự - training sự huấn luyện tân binh
selection sự lựa chọn, sự chọn lọc; sự
seize the ground (terrain) chiếm lĩnh
tuyển lựa; sự tuyển quân
trận địa; chiếm giữ địa hình
- battery test sự thực nghiệm theo chương
seize the initiative giành thế chủ động
trình lựa chọn
seize the Initiation from the enemy
- board hội đồng tuyển quẫn
giành thế chủ động từ tay địch, giành
selective có lựa chọn, có tuyển chọn, có
quyển chủ dộng từ tay đối phương chọn lọc; (thuộc) biệt lập; (thuộc) riêng
seizure sự đánh chiếm, sự chiếm lấy, sự biẹt
chiếm đoạt; sự cướp lấy, sự chiếm đóng - assignment sự bổ nhiệm nhân sự
seizure ot the beachhead đánh chiếm ~ bombing sự ném bom các mục tiêu độc
căn cứ dầu cắu lập
~ party nhóm chiếm đóng; đội đánh chiếm - conscription nghĩa vụ quân sự dối với
select chọn, lựa chọn, tuyển lựa (để gọi mỗi công dân
nhập ngũ) ~ delay fuze ngòi nổ chậm thay dổi, ngòi
~ Force lực lượng dự bị được huấn luyện nổ chậm chủ động
selective 1091 self

“ evacuation sự sơ tán một phần (các self-acting (-action) tự tác động, tự dộng,
loại riêng biệt) hoạt động tự dộng
- firepower phương tiện hỏa lực có diều --adaptive control sự điểu khiển tự điều
k h iể n chỉnh
- jamming sự nhiêu (võ tuyến) máy - aid procedures các cách tự cứu; các
ngắm; sự tạo nhiễu vô tuyến máy ngắm phương pháp tự cứu
- identification feature đặc điểm riêng --care tự cứu
biệt để nhận biết ta - địch —chambering lự nạp đạn; bán tự động
- interference nhiêu (vô tuyến) máy ngắm (vũ khíy, lôn đạn tự động
~ landing sự đổ quân đổ bộ có lựa chọn ~ cocking tự lẻn đạn
- loading sự chất hàng theo thứ tự - cocking action cơ cấu tự lên đạn, cơ
~ mobilization sự động viên có chọn lọc cấu tự nạp dạn
~ range missile tên lửa cho phép bắn ở --contained được bảo đảm mọi thứ cần
những cự lỵ khác nhau, tên lửa có tầm thiết; có khả năng tự hoạt dộng; có tính
bắn lựa chọn ôtỏnôm
- recall gọi nhập ngũ từng công dân từ --contained automatic navigation system
lực lượng dự bị (theo tuyển chọn) hệ thống dẫn đường tự động ôtônôm, hệ
~ retention sự ở lại quân ngũ có lựa chọn thống tự dẫn ôtônôm
- retirement sự cho ra quân từng loại ~ contained capability khả nàng tự hoạt
quân nhân đông
- semi or full automatic fire hòa lực tự --contained guidance system hệ thông tự
động hay bán tự dộng có lựa chọn dẫn (tên lửa) trên máy bay
- service nghĩa vụ quân sự đổi với từng --contained mobility tính cơ động ôtônôm
công dân (theo tuyển chọn) (được bào đảm bằng cúc phương tiện
- Service Act luật nghĩa vụ quân sự có trong biên ché)
- Service Director cục trưởng cục nghĩa --contained movement sự cơ động dộc
vụ quân sự lập; sự di chuyển độc lập (tách riêng ra
~ Service Extension Act luật về kéo dài khỏi đội hình chung...)
thời hạn nghĩa vụ quân sự --contained nuclear task group nhóm
- service system hệ thống nghĩa vụ quân chiến dịch tác chiến độc lập có trang bị
sự đối với từng công dân (theo tuyển vũ khí hạt nhân; nhóm chiến tbuât hoạt
chọn) động độc lập được trang bị vũ khí hạt
- stockage sự bảo quản được chuyên nhân
môn hóa; sự bão quản ở kho vật tư cấp —contained range kính viễn vọng quan
phát theo sự lựa chọn đặc biệt sát trực tiếp
~ unloading sự bốc dỡ hàng hóa có lựa --contained unit đơn vị có khả năng độc
chọn (của phương tiện vận tải đổ bộ) lập tác chiến
selectivity khả năng lựa chọn (mục tiêu)', --control tự kiểm soát; sự bình tĩnh; tự
khả năng lựa chọn phương tiện chiến chủ; tự kiềm chế
đấu (trong điểu kiện xác định) —defense tự vệ
selector bộ chọn, bộ tìm chọn, núm chọn, —Defense Force lực lượng phòng vệ (tên
bộ chọn lọc; người chọn lọc; cơ cấu gọi lực lượng vũ trang Nhật Bản)
truyền dông (của vũ khí tự dộng) --defense unit phân đội tự vệ
s e lf 1092 s e lf

-•description form dạng tự thuật, bản tự --load tự nạp, tự nạp đạn, tự lên đạn
khai -•loader vũ khí tự nạp đạn
—destroying ammunition đạn tự hủy —loading sự tự nạp đạn; sự tự nạp dạn tên
—destroying device (fuze) thiết bị tự hủy; lửa
ngòi tự hủy --loading mechanism cơ cấu nạp đạn tự
--development tự bồi dưỡng nầng cao động, cơ cấu tự động nạp đạn
trình độ cá nhân --maiming (-mutilation) sự tự hủy hoại; tự
--development program chương trinh tự làm hỏng
bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên —navigation device thiết bị tự dẫn
môn —obturating breech khóa nòng tự khóa
--discipline kỷ luật tự giác --operated gun vũ khí tự động; vũ khí tự
—ejecting (-extracting) tự hất vỏ đạn (sau nạp đạn
khi bắn) —powered tự chạy; (thuộc) ôtônôm;
--energizing năng lượng tự chế; nội năng không cẩn nguồn từ bên ngoài
—excitation sự tự kích thích --preservation search sự tìm kiếm mục
—tlrer vũ khí tự động, súng tự động tiêu đe dọa trực tiếp người quan sát, sự
--tiring (thuộc) tự động; (thuộc) bấn liên sục sạo mục tiêu đe dọa trực tiếp người
thanh (i'ling) quan sát
—guided sự lự dẫn; tự dẫn —priming lự bắt lửa
--guided missile tên lửa tự dẫn —propelled tự hành, tự đi, tự chạy; tự cơ
—help tự cứu dộng
--homing tự dẫn --propelled airborne gun pháo tự hành
--homing bomb bom hàng không tự dẫn dùng cho lực lượng đổ bộ đường không
—ignition engine dộng cơ bấm nút; động --propelled artillery pháo tự hành
cơ có để; động cơ điêzen —propelled assault bridge cầu (tiến công)
--Ignition phosphorus bomb bom cháy tự tự hành; lính bắc cầu xe tẫng
bắt lửa có nạp phốtpho —propelled bridge cầu (tiến công) tự hành
--illumination sự chiếu sáng khu vực đóng --propelled cross-country mount thiết bị
quân và hoạt dộng của quân mình; tự tự hành có tính cơ động cao; cơ cấu
chiếu sáng quân mình pháo tự hành trên mọi địa hình
--Improvement tự bồi dưỡng nâng cao --propelled ferry phà tự hành
trình độ —propelled gun bệ pháo tự hành, pháo tự
—Indoctrination tự học trong chiến dấu hành
(dựa vào kinh nghiệm bản thán) —propelled howitzer battalion tiểu đoàn
-•inductance hệ số điện cảm suất lựu pháo tự hành
—Induction tự cảm --propelled launcher bệ phóng tự hành
—Inflicted wound chủ ý làm bị thương; sự --propelled mortar súng cối tự hành
tự hủy hoại, sự tự thương —propelled mount(lng) bệ pháo tự hành,
--kill sự lự hủy phương tiện phòng không, pháo tự hành
sự tự hủy phương tiện phòng chống tên --propelled ponton cầu phao có mỗtơ,
lửa (do hiệu ứng nổ gẩn của phương thuyền phao có môtơ
tiện phòng không đơn vị bạn) - -propelled weapon pháo tự hành
self 1093 sem iautom atic

-'propelled weapons carrier thiết bị vận selsyn bộ chuyển hiêu


tải vũ khí tự hành semaphore cột thông tin liên lạc, bảng
~ propelling tự hành, tự chạy; có mỏtơ thông tin liên lạc chỉ đường; đánh tín
-'protection sự tự bảo vệ; các biện pháp hiêu bằng tay (cờ đuôi nheo...); hệ
bảo vê cá nhân; sự tự vệ, biện pháp thống đánh tín hiệu bằng cờ
phòng thủ dân sự bảo vệ các công trình seml (kh.ngữ) bán rơmoóc; bán, nửa
riêng biệt --active homing tự dẫn bán tự động
--protection arm(s) vũ khí tự vệ —annual test kiểm tra nửa năm (huấn
--protection depth (hq) độ sâu tự bảo hộ luyện chiến đẩu); kiểm ưa 6 tháng
của thủy lôi —armor-pierclng bán xuyên giáp, bán
--quenching counter tube máy tính tự tắt xuyên thép; đạn xuyên thép nông và vừa
—reliance tính ôtônôm, khả năng tự hoạt —armor-plerclng bomb bom hàng không
động bán xuyên giáp, bom hàng không bán
--sealing tank thùng chứa tự hàn kín xuyên thép; bom hàng không xuyên
~ service supply center trung tâm tiếp tế thép mỏng và vừa
tự phục vụ, trung tâm cấp phát tự phục --fixed ammunition đạn dược có liều
vụ (phóng)thay đổi
—shifting transmission sự đổi số tụ dộng, —Independent bán độc lập, độc lập có
tự đổi sõ' giới hạn
--skinned vehicles xe không bọc thép
-•independent action hoạt dộng bán độc
—starter bộ tự khởi động lập, hoạt động độc lập có giới hạn
--sufficiency tính ỏtổnôm, khả năng tự
--independent force đơn vị có khả nẳng
hoạt động thực hiên nhiệm vụ bán độc lập; đơn vị
—sufficient được bảo đảm mọi sự cán bán độc lập
thiết; (thuộc) ôtônôm
—Independent operations hoạt dông tác
--supporting tự bảo đảm
chiến bán độc lạp
--sustainability tính ôtônôm; khả năng tự
—indirect shooting bắn từ trận địa bán
hoạt động
che khuất
--sustaining được bảo đảm mọi sụ cần
--mobile unit đơn vị bán cơ đông, đơn vị
thiết; (thuộc) tự hoạt động
cơ động có giới hạn
—sustaining arm binh chủng có khả nẳng
—strategic thuộc về chiến dịch, chiến
hoàn thành nhiệm vụ độc lập; quân
chủng có khả năng hoàn thành nhiệm địch - chiến thuật
vụ độc lập --trailer rơmoóc một cầu
--sustaining container ship tàu có khả semlactlve cw homing sự tự dẫn bán chủ
nãng tự thực hiện xếp dỡ các cônglenơ động có rađa bức xạ liên tục
—targeting sự tự dẫn ~ homing {guidance) sự tự dẫn bán chủ
--targeting missile tên lửa tự dẫn động, hệ thống tự dẫn bán chủ động
--teaching course khóa tự học semiautomatic bán tự động; tự nạp đạn
--test sự tự động kiểm tra (hỏng hóc) - fire hỏa lực bán tự động
--training tự rèn luyện; huấn luyện đởc - fire direction system hệ thống chỉ huy
lập hỏa lực bán tự động; hệ thống điều
--transportable tự đi, lự chạy, tự hành khiển hỏa lực bán tự dộng
sem iautom atic 1094 sem itrailer

- ground environment hệ thống điều semimarch dispositions đội hình hành


khiển tổ hợp phòng khồng mặt đất bán quân trước chiến đấu
tự động semimobile bán cơ dộng; được bảo đảm
~ rifle súng trường tự động nạp đạn một phẩn vân chuyển bằng ôlô
~ rocket launcher súng chống tăng phản ~ artillery pháo binh bán cơ động; pháo
lực bán tự động (không tự động nạp khi di chuyển vị trí chiến đấu phải tháo
đạn) rời đề cơ động
- supply “cấp phát bán tự động” , tiếp liệu ~ evacuation hospital quân y viện bán cơ
bán tự dộng, hệ thống tiếp tế hỗn hựp động
theo kế hoạch và yêu cầu ~ unit đơn vị bán cơ động; phân đội bán
- weapon vũ khí bán tự dộng cơ động
semiballìstic missile tên lửa bán dạn đạo semipaper unit (thuộc) đơn vị đang được
(dược diều khiển ả đoạn quỹ đạo nhất thành lạp
định) semipermanent (thuộc) bán cô' định;
semicock lên cò một nửa; bóp cò một (thuộc) bán kiên cố
nửa ~ fortification công sự bán kiên cố
semicontrolled exercise sự diẻn tập hai ~ installation căn cứ bán cơ động
bên có một bên được giao quyển chủ ~ line thông tin liên lạc hữu tuyến sáu
dộng quyết định kênh dã chiến
~ map bản đồ phác họa; bản đồ có độ semipersistent agent chất độc bán bền
chính xác thấp; bản đồ bán chuẩn; bản vững
dổ được lập theo ảnh hàng không chưa semiposition warfare tác chiến có sự di
có kiểm định theo thực địa chuyổn quân không đáng kể; chiến
semiconventional gán với điều kiện thồng tranh “bán trận địa”
thường semisatellite bán vệ tinh
~ war chiến tranh gần với diều kiện thông semiskilled bán chuyên (nghiệp)
thường ~ rating trình độ chuyên mồn thấp; chuyên
semicovered position vị trí bán che khuất gia có trình độ chuyên môn thấp
semìdeployed bán triển khai ~ specialist chuyên gia có trình dô chuyên
semidress uniform quân phục ngày lễ; tiểu món thấp
lễ phục semlsoft được bảo vệ một phấn khỏi tác
semienclosed car ôtô nửa kín động của vụ nổ hạt nhân, có công sự
semiexpendable có một phần chủ yếu bảo vệ bán kiên cổ
được cứu thoát semisophisticated warfare chiến tranh
semlexplosive có liéu nổ giảm, liều giảm gần với diều kiện hiện đại
semifixed ammunition dạn có liểu (thuốc) semistabilized situation tình hình ổn định
phóng thay đổi một phần
semiflexible belt bảng đạn nửa mểm semistatic position vị trí bán cố dinh
semihard(ened) không phòng chống semistrateglc (thuộc) chiến dịch
được hạt nhân hoàn toàn; có công sự semitrack(ed) nửa bánh xích
bảo vệ bán kiên cố semitrailer xe bán rơmoóc, xe semi rơmoóc
semihard site vị trí xuất phát có công sự - bus xe buýt sơmi rơmoóc, ôtô sơmi
bảo vệ bán kiên cổ rơmoóc
s e m iw a r lik e 1095 s e n io r

semiwarllke gần với tính chất hoạt động - antiaircraft operation center trung tâm
quân sự, bán quân sự (chính) điều khiển pháo phòng không
- action tác chiến gẩn với chiến tranh (vé' - antitank commander người chỉ huy
tính chất và quy mồ) phòng ngự chống tăng
Semper Fidelis “Luôn luôn chung thủy” - arm binh chủng lớn; binh chủng lâu năm
(châm ngôn của lính thủy đánh bộ Mỹ) ~ arm instructor huấn luyện viên trưởng
Senate Armed Services Committee ủy (trong lực lượng lục quân)
ban thượng viện về lực lượng vũ trang ~ army aviator chuyên gia trưởng không
~ Preparedness Subcommittee tiểu ban quân lục quân; phi công lục quân cấp
thượng viên chuẩn bị cho chiến tranh cao
send gửi; sai; phái; cử đi; đuổi đi, tống đi; - bombardment liaison officer sĩ quan
truyổn, phát thông tin liên lạc lục quân chuyên trách
send back an attack phản công chỉ huy lực lượng chi viện tàu
send in code chuyển bằng mã ~ candidate học viên khóa trên
send In open chuyển khống mã, chuyển ~ chief officer sĩ quan cấp cao
bằng điện rõ - defense attache tùy viên quân sự thứ
send the enemy reeling buộc quân địch nhất; chánh tùy viên quân sự
tháo chạy, đánh bật quân địch - division khoa huấn luyện quân sự biệt
send to glory (kh.ngữ) tiêu diệt, giết chết phái (của trường dân sự)
send to the bottom đánh chìm, dánh ~ embarkation officer sĩ quan chuyên
đám trách bốc xếp lực lượng đổ bộ lên tàu,
sender’s composition message bức điện sĩ quan chuyên trách bốc xếp hàng hóa
vô tuyến quần sự được truyền bằng của quân đổ bộ
phương tiện thông tin liên lạc của các ~ flight surgeon bác sĩ trưởng không quân
nước khác - general staff officer người chỉ huy trinh
sending range tầm phát sóng sát chiến dịch của bộ tham mưu binh
~ State (NATO) quốc gia gửi quân tới đoàn
nước khác (theo hiệp ước) ~ ground defense staff officer (Anh) sĩ
- station trạm phát; máy phát quan tham mưu cấp cao thuộc lực lượng
senior trưởng, cấp trên; cấp cao hơn; lâu bảo vệ sân bay mặt đất
năm hơn; ở trình dô cao hơn ~ instructor huấn luyện viên trưởng
~ air director người chỉ huy dẫn đường ~ intelligence officer sĩ quan tình báo
máy bay chiến thuật cấp cao
~ air staff officer (Anh) tham mưu trưởng ~ landing officer người chỉ huy lực lượng
chiến dịch (trong binh đoàn hay liên đổ bợ, chỉ huy trưởng quân đổ bộ
đoàn không quân) ~ light truck driver người lái xe ôtô vận tải
- aircraft crewman tổ trưởng lổ lái máy hạng nhẹ có tay nghề cao
bay, kíp trưởng kíp lái máy bay ~ master sergeant thượng sĩ
- aircraft observer phi công - quan sát “ mechanical transport officer sĩ quan cấp
viên trưởng cao ngành vận tải cơ giới, sĩ quan vận
~ aircraftman (Anh) binh nhất không tải cấp cao
quân ~ medical officer sĩ quan cấp cao ngành y
senior 1096 sennybfidge

~ military adviser cố vấn trưởng quân sự ~ patrol officer người chỉ huy đội tuần
~ military attaches tùy viên quân sự thứ tiểu, chỉ huy trưởng dội tuần tiễu
nhất - personnel staff officer (Anh) trưởng
- military science student học viên khóa phòng quân lực
trên của khoa đào tạo quân sự ở trường - pilot phi công chính
dân sự ~ postings sự thuyẻn chuyển cồng tác cán
- naval officer chỉ huy trưởng hải quân; bộ chỉ huy cấp cao
người chỉ huy cấp cao hải quân - rifleman xạ thủ chính, xạ thủ số 1
~ noncommissioned officer hạ sĩ quan ~ scout observer người quan sất chính,
~ nursing sister y tá trưởng quan sát viên chính
~ officer sĩ quan cấp cao; chỉ huy trưởng; - Service (Anh) hạm đội hải quân
tư lệnh trưởng {binh đoàn) ~ service college trường quân sự cấp cao
~ officer, administrative and build-up - service school khóa hoàn thiện dội ngũ
subgroup (Anh, hq) người chỉ huy phân sĩ quan cấp cao
ban phát triển lực lượng - signal officer sĩ quan cấp cao ngành
~ officer, commando assault unit (Anh) thông tin liên lạc
người chỉ huy đội tiến công commanđô - soldier người lính từng trải; chiến sĩ già
- officer, ferry control sĩ quan chuyên dặn kinh nghiêm
trách chỉ huy đổ quân đổ bộ - staff ban tham mưu cấp trên; cơ quan
~ officer, naval assault unit người chỉ huy tham mưu cấp trên
đội xung kích hải quân - supply officer sĩ quan cấp cao ngành
~ officer, naval build-up unit người chỉ tiếp tế
huy đội phát triển lực lượng hải quân - technical staff officer người chỉ huy ban
- officer, of naval escort người chỉ huy tham mưu kỹ thuật cổng binh, trưởng
tàu bảo vệ của đội hộ tống ban tham mưu kỹ thuật công binh
- officer present người chỉ huy cao nhất - umpire trọng tài (quân sự) chính, đạo
trong số những người chỉ huy có mặt diễn chính
~ officer present afloat (hq) sĩ quan chỉ ~ underofficer phó đại đội trưởng đại đội
huy lực lượng hải quân khu vực học viên
~ officer, Royal Artillery (Anh) sĩ quan - warrant officer thiếu úy chuyên nghiệp
pháo binh cấp cao - wireman lính thỏng tin liên lạc hữu
~ officer, Royal Engineers (Anh) sĩ quan tuyến lâu năm
công bính cấp cao ~ year năm cuối khóa (đào tạo quân sự);
- officers school khóa hoàn thiện đội ngũ năm học thứ tư
sĩ quan cấp cao seniority sự nhiều tuổi hơn; sự cao cấp
~ operations duty officer sĩ quan trực ban hơn; thâm niên (trong nghề nghiệp)
cấp cao của cục tác chiến In order of seniority theo tnứ tự cấp bậc
~ order of battle analyst chuyên . gia ~ group nhóm (quân nhân) có cùng bậc
trưởng phân tích dữ kiện trinh sát vẻ đội quân hàm và thời gian phục vụ
hình chiến đấu của địch ~ roll danh sách theo thứ tự cấp bậc
- parachutist lính dù lâu năm (hạng phục Sennybrldge (Anh) trường bắn pháo binh
vụ) ở thành phố Sennybrigiơ
sense 1097 sep

sense dấu điểm nổ; sự đánh giá điểm nổ ~ of confinement bắt; sự bắt giữ
theo tầm và hướng; đánh giá điểm nổ ~ of dismissal quyết định vể cách chức
theo tầm và hướng (của tòa án quân sự)
~ ot direction kỹ năng định vị trên địa sentened prisoner tù nhân thụ án
hình sentinel lính gác
- ot duty ý thức trách nhiệm assign sentinels to posts cắt gác ở các
~ of rotation hướng quay trạm, phần công gác ở các Ưạm
~ of unit Identification ý thức đối với đơn post a sentinel phân công lính gác
vị mình ~ dog chó bảo vệ
sensing dấu điểm nổ; sự đánh giá diểm - post trạm gác
nổ theo tầm và hướng; (pb) ước định sentry lính gác; sự canh gác
yếu tố quan sát carry off a sentry khử lính gác, giết lính
sensitive có tính nhạy cảm đối với an ninh gác
quốc gia; (thuộc) cảm giác; nhạy; dễ bị jump a sentry (kh.ngữ) khử lính gác, giết
tổn thương lính gác
- area khu vực hoạt dộng (trinh sát) tích keep sentry canh gác
cực; khu vực trinh sát hoạt động mạnh relieve sentry đổi gác, thay phiên gác
- installation mục tiêu dỗ bị tổn thương; ~ board bục gác (trên tàu thủy)
căn cứ có hoạt động tình báo mạnh; cơ
~ box chòi gác, bốt gác
quan nhạy cảm (liên quan dến tài liệu
~ detachment phân đôi canh gác
mật)
~ dog chó canh gác; chó canh phòng
~ item vật khả nghi
~ dog detachment dội chó canh phòng
~ percussion fuze ngòi nhạy nổ, ngòi nổ
~ dog training course trường huấn luyện
tức thì
chó canh phòng
~ point khu vực mỏng yếu (của phòng
ngự), khu vực dề bị đột phá ~ duty phiên gác, nhiệm vụ canh gác
~ go nhiêm vụ đi lại kiểm tra trong khi
- position chức vụ hết sức quan trọng theo
canh gác
quan diểm an ninh quốc gia, chức vụ
trọng yếu liên quan tới vấn dề cơ mật be on the sentry go đứng gác
sensor thiết bị phát hiện; phần tử nhạy; ~ group (guard) đội canh gác dã chiến
máy phát; thiết bị trinh sát vô tuyến - line tuyến các trạm canh phòng
~ Imagery thông tin nhìn thấy được bằng ~ outpost đồn canh gác; đồn canh phòng
phương tiện kỹ thuật trinh sát - over arms lính gác có vũ khí
sensory detection sự xác định (chất độc) - path đường của lính gác khi di kiểm tra
của cơ quan cảm giác vọng gác
- device phương tiện phát hiện; phán tử ~ post trạm gác; trạm canh phòng
nhạy; đầu tự dẫn; máy xác định tọa dộ ~ reserve lực lượng dự bị của đội cảnh
mục tiôu; dụng cụ trinh sát bằng "cây giới
nhiệt đới" ~ squad tiểu đội canh gác
~ organ phần tử nhạy; bộ phận nhạy; đầu - s’ warchcoat quần phục dứng gác
tự dẫn - unit phân đôi canh phòng; đơn vị vệ bính
- system hệ thống phát hiện sep (lóng) học viên nhập học trường quân
sentence bàn án (cùa tòa án quân sự) sự vào tháng 9
separate 1098 serial

separate ra quân; tự trị, riêng biệt ~ ol aircraft in formation sự gián cách máy
separate from active service ra quân, bay trong đội hình, sự tản ra của các
giải ngũ, phục viên máy bay trong đội hình
- air force lực lượng không quân độc lập - program(me) number số hiệu chương
(như một quân chủng độc lập của quốc trình giải ngũ
già) - qualification record hổ sơ giải ngũ
- airborne brigade lữ đoàn đổ bộ đường - reconnaissance sự trinh sát khoảng tiếp
không độc lập giáp giữa các dơn vị
~ ammunition đạn nạp rời, đạn lắp rời ~ zone dải phân cách
~ axes các trục tiến công độc lập septicemic plague agent tác nhân nhicm
~ battalion tiểu đoàn độc lập khuẩn bênh dịch hạch
- battery khẩu đội pháo dộc lập sequence sự nối liếp, sự liên tục; liên tiếp
- brigade lũ đoàn độc lập - of action (operation) đánh liên tục
- case ammunition dạn nạp ống liều rời; sequencing sự chương trình hóa; sự lập
dạn có ống liều rời trình; sự xác dinh trình tự hoạt động
~ command bộ tư lệnh độc lập; đơn vị sequential checker trạm kiểm tra trước
đôc lập khi phóng
- company đại đội dộc lập sere cái hãm cò súng
~ corps quân doàn độc lập SERE tactics chiến thuật lẩn trốn; cách
—loading sự nạp đạn rời; sự lắp đạn rời chạy trốn để ưở về đơn vị; hành động
~ loading ammunition đạn nạp rời; dạn bảo toàn cuộc sống trong điểu kiện đặc
lắp rời biệt
~ loading round phát bán nạp rời; phát serenade (kh.ngữ) “bản dạo đầu” của
bán lắp rời pháo binh; pháo binh bắn dọn đường;
- regiment trung đoàn độc lập hỏa lực chuẩn bị của pháo binh
~ shipments hàng gửi rièng serge (kh.ngữ) trung sĩ
~ unit đơn vị dộc lập; đơn vị tác chiến trên sergeant trung sĩ; hạ sĩ quan cảnh sát
hướng biệt lập —at-arms người cảnh vệ
separatee quân nhân phục viên; quân ~ dispenser trung sĩ dược tá
nhân giải ngũ; quân nhân ra quẫn; quân first class trung sĩ nhất, trung sĩ cấp một
nhân chờ giải ngũ “ Instructor trung sĩ trợ giáo
separation sự ra quân; sự phục viên; sự - major thượng sĩ nhất
giải ngũ; khoảng cách; gián cách; sự ~ major of the Army thượng sĩ nhất lục quân
tách ra; tẵng (gia tốc) ~ of the guard trung sĩ - trợ lý đội trưởng
~ allowance tiền phụ cấp ra quân đội vệ binh; trung sĩ đội trưởng cảnh vệ
- center trạm giải ngũ - s' mess caterer (Anh) người điểu hành
~ charge liều hỏa thuật của cơ cấu ngát câu lạc bộ - nhà ăn hạ sĩ quan
(các phần của tên lửa)\ khóa hỏa thuật sergeantship quân hàm trung sĩ
- command lệnh ngắt tẩng; tín hiệu ngắt serial thè dội hành quân; thê đội của đoàn
tầng (tên lửa) xe vận tải; loạt bắn; (kq) xuất kích
~ counselor cố vấn việc giải ngũ ~ assignment table bảng tính toán sử
~ from contact mất liên lạc; mất dấu vết dụng của các thê đội đổ bộ dường biển
quân địch - bombing sự ném bom chùm
serial 1099 service

~ number số hiệu quân nhân; sô' thứ tự; số go Into service đưa vào trang bị
hiệu thê đội press into service động viên tòng quân,
serialize xếp theo hàng, theo thứ tự; phân nhập ngũ
chia hải đội thành các thê đội; phân put into service dưa vào trang bị
chia thành các thê đội; dự tính các thê restore to service lại đưa vào danh sách
đội cán bộ
series loạt, dãy, chuỗi, đợt; nối Liếp, tuẩn see service (in) phục vụ (trong); tham
tự, thứ tự chiến, tham gia chiến đâu
in series thành từng nhóm service a truck tiếp nhiên liệu cho xe
--courses (klỉ.ngữ ) khóa học hàm thụ ~ abbreviations điểu lệnh tóm tắt
hoàn thiện sĩ quan ~ academy trường quần sự ( c ủ a q u á n
~ firing sự điểm hỏa lần lượt các quả mìn c h ủ n g , b in h c h ủ n g h o ặ c n g à n h )
(quả này tiếp theo quả kia)
~ aircraft (A n h ) máy bay quân sự
~ name tẽn gọi lổ bản đồ (có g h ì tỷ lệ)
~ ammunition đạn chiến đấu, đạn thật,
~ number danh mục lồ bản đồ
đạn dược tác chiến
~ of bursts hướng nổ
—and-conduct book sổ tay chiến sĩ, sổ
- of fires loạt hỏa lực tập trung; hỏa lực tay quân nhân
tập trung lần lượt - and evacuation section bộ phận bảo
~ of volleys loạt bắn liên tục; bắn lia lịa dưỡng định kỳ và sơ tán
serious nghiêm trang; nghiêm trọng —and-pay book sổ lương của chiến sĩ, sổ
~ range cự lỵ tác dụng; tầm (bắn) hiệu lương quân nhân
quả; tầm hiệu lực - and supply platoon trung đội tiếp tế và
- wounded bị thương nặng phục vụ
serrefile người đi sau hàng quân - apron bãi sửa chữa máy bay ở sân bay;
serve phục vụ, tòng quân bãi bảo dưỡng máy bay ở sân bay
serve on full-time basis phục vụ trong ~ area khu hậu cần; khu vực đóng quân
lực lượng thường trực, phục vụ trong của các đơn vị và cơ quan hậu cần; khu
lực lượng chính quy vực hậu phương
serve (out) one's term mãn hạn phục vụ; ~ attache tùy viên quân sự ( c ủ a c á c q u á n
serve one's time mãn hạn giam, mãn chủng)
hạn tù ~ aviation ( A n h ) không quân
service sự phục vụ; sự bảo dưỡng; sự bảo - bar tấm gài huân chương
đảm; ngành bảo đảm chiến dấu; vụ;
~ battalion tiểu đoàn phục vụ
cục; quân chủng; binh chủng; bảo quản
sửa chữa, bảo dưỡng; bảo đảm; (thuộc ~ battery khẩu đôi phục vụ
về) công vụ; (thuộc về) quân sự ~ benefits quyền ưu tiên và ưu đãi đối với
call out for service gọi nhập ngũ quân nhân
drop out of service ra quàn, phục viên; ~ bias sự đánh giá không khách quan vai
chuyển sang lực lượng dự bị trò các quân binh chủng khác
extend service kéo dài thời gian phục vụ ~ board ủy ban trắc nghiệm kỹ thuật
fade out of service loại dần khỏi trang bị - bomb bom hàng không
furnish service to troops in the field phục - breeches quần bó ống
vụ dã chiến cho bộ đội ~ burst loạt bán (bằng) đạn thật
service ltoo service

~ callable reserve lực lượng dự bị hạng ~ dead quân nhân bị hy sinh; quân nhân
nhất bị chết
- calls kèn hiệu thông báo các chế độ ~ decorations phù hiệu, cuổng huân
thực hiện trong ngày chương; cuống huy chương trên ngực
- canister hộp mặt nạ phòng độc ~ depot kho quân tư trang, kho chuyôn
~ cap mũ lưỡi trai; mũ kê pi dùng
~ car xe cấp cứu, xe cứu thương - detector bộ xác định khí độc
- cartridge đạn chiến đấu, đạn thật - division ban phục vụ
- ceiling trấn bay thực tế, độ cao bay thực - doctrine học thuyết quân sự; học thuyết
tế, trần mây hoạt động của không quân quân chủng
- center trung tâm phục vụ và bảo đảm, - document tài liệu công tác, tài iiÊu
trung tâm bảo dưỡng công vụ, tài liệu nghiệp vụ
~ charge liều nổ chuẩn; liều nguyên ~ dog chó nghiệp vụ
- d r e s s quân phục thường ngày
- chevron phù hiệu ngành
- clasp huy hiệu công lao phục vụ, huy - dress marching order quân phục hành
hiệu niên hạn phục vụ quân
~ echelon đơn vị hậu cần; phân đôi và cơ
~ Club câu lạc bộ chiến sĩ, câu lạc bộ
quan hậu cần; thê đội phía sau; đoàn xe
quân nhân
vận tải hâu cần
~ club director giám đốc câu lạc bộ chiến
- education giáo dục quân sự
sĩ, giám dốc câu lạc bộ quân nhân
- element đơn vị hậu cần; phân đội và cơ
—club program chương trình của câu lạc
quan hậu cần; đơn vị phục vụ; phân dội
bộ chiến sĩ, chương trình của câu lạc bộ
phục vụ
quân nhân
- environment môi trường hoạt dộng của
- coat áo vét quân phục thường ngày, áo lực lượng và phương tiện chiến dấu;
quân phục khoác ngoài điều kiện bảo đảm hoạt dộng cho người
~ command bộ tư lệnh hậu cần (cơ quan và phương tiện
bảỡ đảm hậu cẩn khu vực) ~ E s tim a te luật về chi phí ngân sách cho
~ com pany dại đội phục vụ; đại đội bảo quốc phòng
dưỡng --evaluated được đánh giá khi sử dụng
- component quân chủng trong quân sự
—connected có liên quan đến phục vụ - Extension Act (sứ) luật kéo dài nghĩa vụ
quân sự quân sự (nám 1941)
—connected disability sự thương tật có ~ family gia đình quân nhân
liên quan đến phục vụ trong lực lượng ~ force binh đoàn chiến dịch của các tàu
vũ trang trợ giúp
--connected personnel quân nhân, thành ~ g a s m a s k mặt nạ p h ò n g dộc
viên cùa lực lượng vũ trang - girl (kh.ngữ) nữ quân nhân
- contract hợp đồng phục vụ trong lực ~ group nhóm phục vụ; nhóm bảo dưỡng;
lượng vũ trang (theo một thời hạn nhất (hq) lực lượng bảo đảm cho hoạt động
dịnhy, hợp đồng phục vụ tại ngũ tác chiến của hải quân
~ credit thời hạn phục vụ được cồng nhận; - head người chỉ huy của ngành, sĩ quan
công nhận thời hạn phục vụ (tại ngũ) đầu ngành, chủ nhiêm ngành
service 1101 service

~ in command phục vụ ở cương vị chỉ huy ~ peculiar logistics capabilities những khả
~ in the ranks phục vụ trong quân ngũ năng đặc biệt của hậu cần, những khả
~ installation cơ quan phuc vụ chiến đấu, năng chuyên môn của ngành hậu cần -
cơ quan hậu cẩn có chức năng bảo đảm kỹ thuật
chiến đấu - pension lương hưu
- Instruction (sự) chỉ đẫn bảo dưỡng và - pilot phi công quân sự
khai thác sử dụng - pistol súng ngắn kiểu quân sự, súng
~ jargon ngôn ngữ quân sự; thuật ngữ ngắn quân dụng; súng ngắn tiêu chuẩn
chuyên ngành quân sự; tiếng lóng quân dùng trong quân đội
sự - plan kế hoạch phục vụ; kế hoạch bảo
- life thời hạn khai thác sử dụng dưỡng định kỳ
- manual bản quy tắc, bản chỉ dẫn, bản - platoon trung đội phục vụ; trung dội
hướng dẫn, cẩm nang quân sự bảo dưỡng
~ marking sự ghi dấu hiệu ~ practice luyện tập bắn (pháo binh);
- medal huy chương niên hạn; kỷ niêm luyện tập bắn chiến đấu
chương ~ projectile đạn chiến đấu; dầu đạn chiến
đấu (đạn pháo); quả đạn thật
~ member quân nhân
~ range ưường bắn để bắn đạn thật (ở cự
- message bức điện vô tuyến nội bộ
lỵ xác định)
~ mine mìn chiến đấu; ( h q ) thủy lôi chiến
~ ration khẩu phần ăn trong ngày, suất ăn
đấu
một ngày
- Minister bộ trưởng quân chủng
~ ration and accounts khẩu phần lương
~ number số hiệu quân nhân; sô' lính
thực và sinh hoạt phí
~ obligation nghĩa vụ quân sự - record hồ sơ quân nhân; (xe máy) tài
discharge one’s service obligation sự liệu khai thác sử dụng
phục vụ nghĩa vụ trong một thời hạn ~ record book sổ tay chiến sĩ, sổ tay quân
nhất định nhân
- of supply công tác tiếp tế, công tác cung - regiment trung đoàn phục vụ; trung
cấp; ngành bảo đảm đoàn bảo dưỡng
- of the piece phục vụ bán của khẩu đội; ~ regulations các quy định và hướng dẫn
sử dụng và bảo dưỡng pháo tại khẩu đội sử dụng; quy tác bảo dưỡng và khai
- of the rear ngành hâu cần thác sử dụng
~ on a career basis phục vụ tại ngũ trong ~ respirator mặt nạ phòng độc
đội ngũ cán bộ ~ ribbon cuống huân chương
- operations phục vụ chiến dịch - rifle súng trường quân dụng; súng trường
- operations center trung tâm hậu cần kiểu quân sự; súng trường chiến dấu
chiến dịch - rocket tên lửa có ương trang bị
~ orientation thông tin (thời sự) cho lực ~ round đạn chiến đấu; phát bắn chiến
lượng vũ trang ưong nước đấu
~ out of uniform phục vụ ở lực lượng dự bị ~ school trường cao đẳng quân sự, trường
- park khu vực bảo dưỡng (kỹ thuật) và trung cấp quân sự (của quân chủng,
sửa chữa, trạm bảo dưỡng kỹ thuật binh chủng hoặc ngành)
service 1102 servicewom an

~ section bộ phạn phục vụ, bộ phận bảo - training center trung tầm huấn luyện
dưỡng và sửa chữa của ngành hậu cần
~ shelter hầm để bào dưỡng kỹ thuật và - training missile range thao trường tập
sửa chữa bắn tên lửa
~ ship tàu phụ; tàu phục vụ; tàu bổ ượ - troops lực lượng phục vụ chiến đấu; các
~ shirt áo quân phục đơn vị và phân đội hậu cần
~ shoes giầy quân phục - type loại phục vụ
~ shooting match hội thao bắn súng; cuộc - uniform quân phục quy định
thi bắn chiến đấu - unit dơn vị hậu cần; phân dội bảo đảm
-•simulated mỏ phổng điều kiện khai hậu cẩn; đơn vị phục vụ; phân dội bảo
thác sử dụng thực tế dưỡng
- specialist chuyên viên kỹ thuật - value ý nghĩa quân sự; giá trị quân sự
- Staff College trường sĩ quan tham mưu - vehicle xc quân sự
- star huy hiệu bội tinh niên hạn - weapon vũ khí kiểu quân sự; vũ khí
- State (Afi/ĩ) bản phúc trình nghị viện về quân dụng; vũ khí dùng trong quân sự
tinh hình lực lượng vũ trang - weight trọng lượng hành trình; trọng
- statement dơn xin nhập ngũ lượng hành quân
- station trạm bảo dưỡng và sửa chữa ồtô - White Paper (Anh) “Sách trắng” về lực
- steel loophole lá chắn cơ động dể bảo lượng vũ trang của dất nước
vệ lính bộ binh - wife vợ quân nhân
- stock thiết bị dự trữ thường xuyên (để - with the colors ngành quân sự
báo đảm nhu cảu riêng của xưởng sủa - with troops tại ngũ, trong quân ngũ;
chữa...)\ lượng dụng cụ dự trữ phục vụ trong quân dội
- stock officer sĩ quan phụ trách thiết bị - working uniform quân phục làm việc
dự trữ thường xuyên hàng ngày
- stripe phù hiệu thâm niên công tác — s of the rear cõng tác hậu cần; công tác
- support sự bảo dưỡng, sự bảo dảm kỹ bảo dảm hâu cần
thuật bằng bảo dưỡng; sự bảo đảm vật serviceability tình trạng làm việc tốt; độ
chất - kỹ thuật; sự bảo đảm hậu cần - tin cậy trong khai thác sử dụng
kỹ thuật - property tài sản sử dụng lâu bển; vật tư
~ support commander chủ nhiệm hậu sử dụng lâu bền
cần, người chỉ huy ngành hậu cần - standards tiêu chuẩn năng lực phục vụ
- support element (unit) đơn vị hậu cẩn; serviceable có thể dùng dược; có thể sử
phân đội hậu cần; dơn vị bảo dưỡng; dụng dược; khả thi; tình trạng tổt; hoạt
phân dội bảo dưỡng dộng dược
- target bia chiến dấu; mục tiẻu - inspection kiém tra đô tin cậy của thiết
- team đôi phục vụ; đội bảo dưỡng bị kỹ thuật
- telegram bức điện công vụ ~ supplies hàng tiếp tế còn dùng được
- test sự thử nghiệm trong chiến đấu; thử serviceman quân nhân; người phục vụ
nghiêm chiến đấu trong quân đội
--test aircraft mẫu máy bay thử nghiệm tính —'s indemnity payment tiền bổi thường trả
năng chiến đấu (bốtrí tại các đơn vị) cho quân nhân
- theater nhà hát dành cho quân nhân servicewoman nữ quân nhân
servicer 1103 setup

servicer trạm thao tác quy định trước khi set off nổ, gây nổ
phóng; tháp thao tác quy định ưước khi set on an attack tiến công, tổ chức tiến
phóng công
servicing sự bảo dưỡng kỹ thuật set on fire đốt cháy, phóng lửa, mồi lửa;
- depot trạm bảo dưỡng kỹ thuật phát tia lửa, gây cháy
~ platform sàn để bảo dưỡng (tên Ịủa set out xuất phát; lên đường; ra khơi
trước khi phóng) set the (a) watch bố trí canh phòng
- schedule lịch bào dưỡng; kế hoạch bảo set the fuze lắp ngòi nổ
dưỡng set the guard cắt cử gác; cất gác
~ tower tháp bảo dưỡng
set the pace of battle vạch ra nhịp dô
~ troop (Anh) khẩu dôi bảo dưỡng tác chiến
serving facilities dụng cụ nhà bếp để chia
set up lap đặt; bố trí; triển khai
dồ ăn; thiết bị tiếp nhiên liêu; phương
set up a radio station triển khai trạm vồ
tiện kỹ thuật tiếp nhiên liệu
tuyến, lắp đặt trạm vồ tuyến
- officer sì quan (phục vụ) tại ngũ
- attack tiến công theo kế hoạch; cuộc
servo (mechanism) cơ cấu trợ dộng, cơ
tiến công theo kê' hoạch
cấu thừa hành, cơ cấu tùy động
~ battle trận đánh trong điểu kiên mặt
set bộ (dụng cụ), tổ hợp máy; bô máy; máy
trận ổn định
thu thanh; máy thu hình; lồ; nhóm; ữạm;
dặt, để; bố trí; ngưng kết, làm (cái gì) đặc ~ course hướng cho trước; hướng đã lập
lại, cô lại; cố định, bất động; cố ý, kiên trình
quyết; sẵn sàng, dã chuẩn bị trước ~ piece (bản) hướng dẫn hoạt dộng
demolition equipment set máy điểm hỏa thường xuyên
set a course mở đường; lấy hướng —piece attack tiến công theo kế hoạch
set a map định vị theo bản đồ, định —piece battle (operation) chiến dịch tiến
phương hướng trên bản đồ hành theo kế hoạch; huấn luyện chiến
set a mission giao nhiêm vụ thuật theo mẫu
set a float thả xuống nước; hạ thủy ~ play huấn luyện chiến thuật (theo k ế
set an ambush phục kích, mai phục hoạch đã được ấn định từ trước)-, diễn
set at ready sẩn sàng, tư thế sẩn sàng tập chiến đấu (theo nhiệm vụ)
set at safe khóa chốt an toàn cò súng - situation tình huống cho trước (trong

set down tiếp đất, hạ cánh huấn luyện)


set down to a pursuit bắt đầu truy kích setback rút lui; thất bại; sự giật lùi (súng,
ráo riết pháo)
set exercises tổ chức luyện tập; tổ chức suffer a setback bị thất bại
diễn tạp setdown sự úếp đất
set fire to phát tia lửa, làm bốc cháy; đốt setting sự đặt; sự láp; sự bố trì; sự sửa
cháy, phóng lửa chữa, sự điều chỉnh; khởi động; tình
set forward di vào bờ; tiếp bờ; tiến lên, huống (trong huấn luyện)
tiến quân ~ ring vòng điều chỉnh (thời gian nổ) của
set in motion chuyển động; cơ động đầu nổ
set in order chấn chỉnh, chỉnh đốn, đưa setup sự đặt, sự lắp ráp; kế hoạch, sơ đổ;
vào nề nếp quân phong, tác phong quân nhân
seven 1104 Shallow

seven and live (kh .ngữ) 7 năm phục vụ tại ~ Defense Minister (Anh) bộ trưởng bộ
ngũ và 5 nãm dự bị quốc phòng của "nội các bóng tổi”
~ pennyworth (Anh, lóng) bị giam 7 ngày (thuộc phe dối lập); bộ trưởng bộ quốc
seventy live degree line đường 75u phòng "lâp sẩn" (của phe đối lập)
~ two (lóng) giấy nghỉ phép 72 giờ - net lưới ngụy trang
sever cát đứt; phá hủy, phá vỡ - painting (shading) sơn ngụy trang
sever a road cắt đứt tuyến đường - zone vùng chết
severance sự ra quằn shadower tàu truy tìm; tàu ngầm theo dõi
- allowance tiêu chuẩn cấp phát dồ dùng shadowing contact sự bám sát quân địch
khi ra quân; phụ cấp giải ngũ bị theo dõi
- oí communications ngừng tiếp vận theo
~ device thiết bị màn chắn (phòng tránh
bức xạ ánh sáng của vụ nổ hạt nhân )
các đường giao thông bị quân địch cắt
dứt; vi phạm giao thông liên lạc ~ operation sự truy tìm quân địch, sự theo
dõi quân địch
~ pay trợ cấp một lần khi ra quân
shaft trục
severe (lóng) cảnh cáo nghiêm khắc, phê
- cases vỏ trục
bình nghiêm khác
~ franes khung trục
~ damage tiêu diệt lực lượng; phá hủy
shake: shake out into formation triển khai
lực lượng và phương tiện
đội hình (chiến dấu)
- harassment hoạt động quấy rối lực
~ book (lóng) lịch thay gác; sổ thay gác
lượng
~ off giũ khỏi mình, phủi khỏi mình; đánh
severely battered bị đánh tả tơi, bị đánh
bật ra
tan tác (trong chiến à ấu)
shake off a pursuer thoát khỏi sự truy kích
severity tính khốc liệt, tính ác liệt; mức
của địch, thoát khỏi quân dịch truy kích
độ hủy diệt, mức độ tiêu diệt
shake off the enemy tránh khỏi quân
sewing kit bô dụng cụ để may vá quần
địch
phục
shakedown (kh.ngữ) sự lục soát; cuộc thử
sewirom (Anh) nghỉ phép đặc biệt sau khi nghiêm lần cuối (một chiếc máy bay,
kết thúc chiến tranh (cho đội ngũ cán bộ) tàu thủy)
sextuple machine gun súng máy 6 nòng shallow nông, cạn; có chiều sâu không
s-íactor yếu tố s (độ giạt) đáng kể
shack (lóng) các doanh trại - approach tiếp cận mục tiêu ỏ độ cao
- man (lóng) {quân nhân) đã có vợ thấp
shackle cái cùm, cái còng - attack tiến còng ở khu vực nước nông;
shade tree mechanic (kh.ngữ) quân nhân đánh mục tiêu gần, dột kích vào mục
lười biếng tiêu gần
shadow bóng, bóng tối; che tối; (sự) che ~ burst vụ nổ (hạt nhân) ở độ sâu nhỏ
đèn phòng khỏng; theo dõi lièn tục (dưới nước hay dưới đất)
~ aircraft mấy bay bám sát quân địch trên ~ column cột ngắn, doạn ngắn
không; máy bay tìm kiếm cứu hồ, máy - deployment triển khai đôi hình chiến
bay trinh sát của không quân bờ biển đấu tuyến theo chiều sâu nhỏ; sự bố trí
~ aircraft factory nhà máy trá hình để sản tuyến phòng ngự không có chiều sâu
xuất máy bay (sán xuất máy bay núp ~ dive bombing ném bom khi bổ nhào
dưới các sản phẩm khác) hoàn toàn
shallow 1105 Sheet

--draft (độ) mớn nước nông - end gunner (kh.tìgữ) xạ thủ súng cổì
- fording sự lội qua vật cản nước nông - opposition sự kháng cự mạnh; phòng
của xe (không cần thiết bị kín khỉ) ngự vững chắc
- front phòng ngự khỗng có chiều sâu - shooter người bắn chính xác, người
- objective (target) mục tiêu không có thiện xạ, xạ thủ giỏi, tay súng cừ
chiều sâu; mục tiêu ở gấn hậu phương - shooter badge huy hiêu thiẽn xạ
địch - shooter crew đội thiện xạ
- penetration sự đột phá không có chiều - shooter tank gunner pháo thủ xe tăng
sâu giỏi
--water mine thủy lôi chống quân đổ bộ shared data environment hệ tự động hóa
đường biển; mìn chống quân đổ bộ chia sẻ dữ liệu, chi viện tác chiến; điéu
~ weapon pit công sự hỏa lực nông kiện bảo đảm chia sẻ dữ liệu chi viện
sham (thuộc) giả; (thuộc) trình diên, tác chiến
(thuộc) làm mầu, (thuộc) học tập sharpshooter thiên xạ (hạng nhì)
- battle trận đánh trong huấn luyện; trân - badge phù hiệu thiện xạ
đánh trình diễn (trong thao diễn) sharpnel đạn chì; mảnh đạn; mảnh bom
- fight đòn đánh giả, đòn dánh nghi binh; shatter làm vỡ, làm tiêu tan; bắn tan;
tâp trận dien tạp đánh tan, phá hủy, tiêu diệt; giáng
- gun vũ khí giả những đòn dột kích mạnh
shambles chiến trận, trận đánh lớn; cuộc shattered ranks dội hình chiến đấu phân
tàn sát, cuộc thảm sát; sự tàn phá, sự tán
phá hoại, sự phá hủy tàn bạo shattering effect tấc dụng mạnh, hiệu ứng
reduce to shambles tiêu diệt; phá hủy mạnh
hoàn toàn; san bằng mặt đất - explosive chắt nổ mạnh
shank's mare (pony) (kh.ngữ) hành quân shave (lóng) báo động giả; tình hình
bộ di chuyển; sự cơ động bằng đội hình nguy hiểm; tình huống nguy hiểm
đi bộ - general (lóng) tướng chỉ huy lữ đoàn
shaped charge liều nổ xuyên lõm; lượng shavetail (lóng) trung úy
nổ lõm; lượng nổ dinh hướng sheaf bó đường đạn; rẻ quạt hỏa lực;
- charge Shell dạn nổ lõm chùm đạn
- charge warhead phần chiến đấu có liều - of fire chùm hòa lực
nổ lõm, phần chiến đấu có lượng nổ - ranging sự bắn chỉnh súng theo thang
xuyên lõm thước ngắm
shaping operations tác chiến tạo thế; tiến sheath vỏ dao gãm; vỏ kiếm
công trên hướng thứ yếu, tiến công ữên shed nhà để máy bay; mái che
hướng bổ trợ sheep for the slaughter bia đỡ dạn, bia
Sharp sắc, nhọn; mạnh; chính xác, bắn sống
chính xác sheer đi lệch hướng dã định
- end mặt cắt đầu nòng; (kh.ngữ) mặt sheet lá; tấm; lưới ngụy trang; (kh.nỵữ) tờ
trận; tiền tiêu, tiền tuyến bản đồ
at the sharp end ở mặt trận; ở tiên tiêu; - explosive chất nổ dạng tấm mỏng
ở phía trước, ở tuyến trước - lines dường ranh giới tấm bản dồ
sheet 1106 Shelter

- name tẻn trong bản dồ {íheo địa danh - pitted (-pocked) bị dào nát bởi đạn
khu 1’tíC) pháo cối
~ number số' hiên trạng bản đồ; bảng --proof chống được đạn pháo, chống
danh sách, bảng kê được trái phá; trái phá bán không thủng
sheeting ván đệm - shock sụ choáng váng (vì tiếng nổ trái
shelf life độ bền khi bảo quản; thời hạn phá)
bảo quản; độ bảo quản lâu dài --shocked bị sốc vì tiếng súng đại bác; bị
Shell (Mỹ) đạn, đạn pháo; dạn cối; đạn lựu suy nhược thần kinh vì chiến dấu
pháo; trái đạn; thân đạn, vỏ đạn; ống - shoveller (lóng) pháo thủ nạp dạn
liéu; dải phòng ngự; bắn phá, nă pháo; - sllt chiến hào, hầm trú ẩn (tránh pháo
tiến hành hòa lực pháo binh kích)
crack through the shells chọc thủng - splash xung nổ; tiếng sóng do nổ (dầu)
phòng ngự đạn (ở dưới nước)
lob shells bắn phá (hằng pháo hay súng --splash set trạm rađa điéu chỉnh hỏa lực
coi) (theo xung của dạn nô)
loop shells (into) bắn phá --stitch (kh.ngữ) bắn cấp tập, bắn mạnh
pile (plug, pump) shells (on) bắn phá dữ --struck trúng đạn pháo
dội, bắn mạnh --torn bị đào nát do hố đạn
rain down shells on the enemy giáng - twister (lóng) thiết bị lắp đặt ngòi nổ
đòn hỏa lực mãnh liệt xuống đẩu quân - wave sóng đạn
địch; trút bão lửa xuống đấu địch shellack (kh.ngữ) ném bom; bắn phá
shell the enemy out of the position đánh shellcase ống liều, vỏ đạn
bật quân địch ra khỏi vị trí bằng hỏa lực shelling sự bắn phá; sự nã pháo
~ attack pháo kích, nã pháo, tiến công put a shelling (on) (kh.ngữ) bắn, phát hỏa
bằng hỏa lực subject to shelling bị bấn phá
- burster liều nố; lượng nổ (của quả đạn) - report bản báo cáo kế hoạch hoạt động
~ case ống liều dạn pháo, vỏ đạn bắn phá cua pháo binh địch; báo cáo
~ charge liều nổ, lượng nổ pháo kích của địch
~ crater hố nổ của đạn, hố đạn shellproot không bị thương do đạn; không
--destroying tracer đạn vạch đường có bị thương do bom; không bị sát thương
ngòi tự hủy do mìn; chống đạn; chống bom
- filler liều nổ của quả đạn, lượng nổ - armor bọc thép chống đạn
của quả đạn; sự nạp đạn - shelter hầm trú ẩn chống đạn pháo; hầm
~ fire hỏa lực pháo binh, hỏa lực súng cối; trú ẩn kiên cố
sự nã trái phá shelrep báo cáo về hoạt động của pháo
--flatten (kh.ngữ) phá hủy (bằng hòa lực binh dịch
pháo binh) - overlay sơ đổ dữ kiện trinh sát về hoạt
- fragments mảnh đạn dỏng hỏa lực pháo địch (trên bàn can)
--happy (kh.ngữ) hoảng loạn do bị bắn shelter hầm tránh bom, hầm trú ẩn; sự ẩn
phá dữ dội; mác bệnh tâm thần sau trận nấp (khôi lạnh và thời tiết xấu); lẩu,
bán phá chòi, phòng, ca bin; che, che chở, bảo
- hole hố đạn vệ; ẩn, núp, nấp, trốn
shelter 1107 ship

be under shelter ở Erong hầm, trong shift the balance of combat power (in
công sự ẩn nấp favor of) thay đổi tương quan lực lượng
- area khu vực trú ẩn (vùng tương đối an (có lợi)
toàn khi có vụ nổ hạt nhân) shift the control chuyển diều khiển, thay
- foot bệnh thấp khớp chân do ở lâu trong (quyền)chỉ huy
hầm (ở nhiệt độ thấp) - supervisor trưởng kíp, trưởng ca
- half bán mái của lều vải hai người shifting fire bán quét; hỏa lực di chuyển
—half tent lều vải hai người (theo chính diện khu vực mục tiêu), hòa
- sentinel trực hầm trú ẩn lực di chuyển về hướng
~ suit quần áo ngụy trang - situation tình hình thay đổi; lình huống
~ tent leu bạt cho hai người, lều nhỏ, lểu thay đổi
vải (2 mảnh) - struggle trận dánh giằng co, cuộc chiến
- trench chiến hào đấu giằng co
shelterer (shelterite) ẩn nấp ở dưới hầm shimose trinhrofenol C,,H, (NO;),OH
shelterhalf lểu trại shine ánh sáng, ánh náng; ánh sáng phản
shelve (/óng) chuyển vé lực lượng dự bị chiếu; giấy phép, giấy nghỉ phép
sheriff quận trưởng; cảnh sát trưởng quận shining parade (lóng) xem xét trước khi
(dược hầu rơ) thanh tra
shield lá chắn, tấm chán, lưới chắn, màn ship tàu, tàu chiến; hạm đội; khí cẩu máy;
chắn; tấm bình phong; lá chắn đạn của máy bay; dôi tàu; tiếp nhận phương tiện
súng máy; lá chán đạn của pháo; che và lực lượng xuống tàu; chở bằng tàu
chở; bao che, che đậy; (kỹ) chắn, che thủy, gửi bằng tàu thủy; vận tải thủy
- and sword strategy chiến lược “thanh —based (thuộc) tàu; (thuộc) boong tàu
kiếm và lá chấn”; chiến lược phòng ngự —based air không quân mảu hạm
để chuyển sang tiến công (ở giai đoạn --based aircraft máy bay trẽn hạm tàu;
dầu chiến tranh) hàng không mẫu hạm
- concept chiến lược tránh đòn phù đầu —based atomic antisubmarine weapon
của địch; chiến thuật tránh đòn phù đầu vũ khí hạt nhân chống tàu ngầm,
của địch phương tiện hạt nhân chổng ngầm
- forces lực lượng yểm trợ --based training sự huấn luyện đổ bô từ
- of protection hệ thống phòng ngự tàu và phương tiện nổi
shielding tấm chắn phóng xạ; tấm bảo vệ; - cargo manifest phiếu chở hàng, vận
sự bảo vệ; màn chắn; (thuộc) màn chắn; đơn; phiếu xuất hàng
(thuộc) bảo vê - embarkation officer người chì huy tàu
shift chuyển hỏa lực; ca, kíp; thay đổi; di cập bến
chuyển; phân biệt độ giạt; dời chỗ, di --launched missile tên lửa (có điều khiển)
chuyên,thay phóng từ tàu
shift fire (pb) di chuyển hỏa lực ~s holding point bến đỗ phương tiện vận
shift frequencies thay đổi tần số; điều tải; cảng
phối bằng tần số - shore attack trận tiến công dổ bộ dưừng
shift from offensive to defensive chuyển biển; quân dổ bộ đường biổn; bán phá
từ tiến cồng sang phòng ngự bờ biển bằng làu của hạm dội
ship 1108 shipping

~'s landing party đội đổ bộ (đường biển) step up shipment tàng khối lượng và tốc
của tàu độ vận chuyển
~'s wing sàn hạ cánh ưên tàu dùng cho ~ by air sự chuyển hàng bằng đường
máy bay trực thăng, sàn hạ cánh máy không
bay trực thăng trên tàu - contact giao dịch gửi hàng
- Systems Command bộ tư lệnh tàu hải ~ detail phân đôi hành quân cơ động bằng
quân; bộ chỉ huy tàu hải quân đường biển
~-to-ship tàu đối tàu ~ inwards hàng hóa dược đưa đến chiến
~-to-shlp missile tên lửa tàu đổi tàu trường
—to-shore tàu đối đất - number số hiệu chuyên chở bằng dường
—to-shore assault (attack) trận tiến công biển
đổ bộ (khi tiên hành chiến dịch đổ bộ - order lệnh gửi hàng băng đường biển
dường biển) ~ request đơn xin gửi hàng bằng đường
—to-shore landing phase giai đoạn cơ biển
động của phương tiện dô bộ từ tàu vận —shore liaison liên lạc hiệp đổng hải
tải tới nơi đổ quân, giai đoạn đổ bộ từ quân - lục quân
tàu vận tải vào bờ - ton tấn (đo lường)
—to-shore missile tên lửa tàu đối đất (để shipping sự sắp xếp hàng xuống tàu; sự
chi viện quàn đổ bộ) chở hàng bàng tàu vận tải biển; vận tải
to-shore movement (operation) sự vận đường biển; di chuyển đường biển; tàu
chuyển (quân) từ các phương tiện vận vân tải hàng; trọng tải của tàu; phương
tải vào bờ tiện vận tải đổ bộ
—to-shore vehicle phương tiện đổ quân - allocation sự bố trí (quân đổ bộ) trên
đổ bộ từ tàu lên bờ phương tiện vân tải biển
shipboard (thuộc) tàu; (thuộc) boong tàu, ~ battalion tiểu đoàn tăng viện chiến
(thuộc) mạn tàu trường bằng đường biển
- attack bomber máy bay ném bom trên - configuration việc đóng gói hàng chuẩn
tàu bị chuyên chở bàng tàu thủy
~ fighter máy bay tiêm kích trên tàu - control sự kiểm soát vận tải biển
~ landing assist device thiết bị để máy ~ designator mật mã hải cảng nhận hàng;
bay trực thăng hạ cánh trên boong tầu; mật mã địa điểm nhận hàng chuyên chở
thiết bị hỗ trợ hạ cánh trên boong dường biển
~ missile tên lửa trên tàu ~ lanes các tuyến giao thông liên lạc
- orientation hướng dẫn lực lượng đổ bộ đường biển; tuyến vận tải trên biển
khi di chuyển bằng dường biển ~ manifest vận đơn; hóa đơn chở hàng
~ training sự huấn luyện chiến đấu cho bộ bằng dường biển
đôi khi vận chuyển bằng đường biển - movement policy những nguyên tắc cơ
shipborne (thuộc) tàu; được vận chuyển bản tổ chức đi lại của tàu ở giai đoạn
bằng dường biển đẩu chiến tranh
shipmaster thuyền trưởng - officer sĩ quan phụ ưách bốc xếp hàng
shipment sự xcp (hàng) xuống tàu; hàng lên tàu
hóa trên tàu; lô hàng; sự gửi hàng bàng - place nơi bốc xếp hàng lên tàu
đường biển; sự chở hàng - port cảng bốc xếp hàng lên tàu
shipping 1109 shooting

~ regiment trung đoàn tăng viện chiến shoe giầy, gót, guốc phanh; guốc hãm
trường bằng đường biển track shoe mắt xích
~ ticket phiếu gửi hàng theo đường biển - ìmpregnite xi giầy, xi dánh giầy
- time thời gian vận chuyển bằng đường - mine mìn (nhảy) chống bộ binh
biển shook (kh.ngữ) bị tôn thương tâm lý
shipwreck sự đám tàu (trong trận đánh)
shipyard xưởng đóng tàu, xưởng sửa chữa shoot tiến hành hỏa lực, bắn; bắn giết;
tàu bắn chết, bán dữ dội, nhà dạn
shirt áo sơ mi shoot a mission hoàn thành nhiệm vụ
service shirt áo quân phục hỏa lực; thực hiện nhiêm vụ hỏa lực;
--sleeve order quân phục; áo sơ mi quân bắn vào mục tiêu, phát giương hỏa lực
phục không có áo vét vào mục tiêu
shock đòn đánh, đòn đột kích; sự va shoot back bắn trả
chạm; (pb) sự giật lùi; (y) sốc; sự shoot down bắn rơi (máy bay)
choáng váng; (thuộc) đòn đánh; (thuộc) shoot in bán chỉnh, bắn điều chỉnh, bắn
đòn đột kích chỉnh hướng
absorb (take) the shock (of the attack) shoot it out (with) bắn nhau; đấu pháo;
chịu được đòn tiến công chí mạng; chấp trận giao chiến bàng hỏa lực
nhận đòn đột kích shoot the gun bán pháo, pháo kích; chỉ
carry shock to the enemy áp sát và bất huy hỏa lực pháo
ngờ tiến công quân dịch shoot to kill bắn tiêu diệt; bắn chính xác
- absorber bộ giảm xung, ống nhún, bộ shoot up tản mát hỏa lực; bắn phá, nã
nhún, bộ giảm xóc súng; bị tổn thất do hỏa lực
- action đòn đột kích gây choáng váng; ~ and scoot missile tên lửa được phóng từ
đòn tiến công áp đảo bệ phóng cơ động
- attack dòn dánh tạp trung; tiến công --and-scoot tactics chiến thuật bắn
bằng lực lượng áp đảo nhanh di chuyển nhanh; lối đánh thoát
- effect tác dụng va đập; hiệu ứng sóng ẩn thoắt hiên
xung kích - straight bắn trúng
- front mặt sóng xung kích (cửíi vụ nổ hạt shooter người bắn súng, xạ thủ; súng; vũ
nhản) khí nóng
~ power lực lượng chủ công; lực lượng shooting sự bắn; hỏa lực
đột kích - badge huy hiệu thiện xạ
- sphere vùng lan truyền sóng xung kích - distance cự ly bán, khoảng cách bán
{của vụ nổ hạt nhân) - gallery nhà tập bắn, phòng tập bắn;
- tactics chiến thuật tiến cõng áp đảo, (kh.ngữ) tiền tiêu, tiền phương, mặt trân
chiến thuật áp đảo - irons (lóng) súng bỏ binh
- team nhóm chữa trị bệnh nhân bị sốc - mark bia bán
~ troops lực lượng xung kích; lực lượng - match cuộc thi bắn súng, hội thao bắn
đặc biệt tinh nhuệ; lực lượng đột kích súng
- wave sóng nổ; sóng xung kích ~ power số liêu đường đạn ịcủa súng)
shooting 1110 short

- range khoảng cách bắn; nhà tập bắn, —-lire control station dài chỉ huy bán mục
phòng tập bán; trường bắn tiêu bờ biển
~ skill huấn luyện bắn ~ fortification công trình phòng ngự bờ
- the gaps (kh.ngữ) bắn vào các khu vực biển
không bị che khuất --leave được phép lên bờ {thủy thả)
~ war chiến tranh nóng; tác chiến (thực - operation hoạt dộng của quấn đổ bộ sau
sự) {khác với chiến tranh lạnh, chiến khi đổ quân lẽn bờ
tranh cân não) ~ ordnance pháo bờ biển, pháo binh bờ
shop xưởng biển
- unit đơn vị bảo dưỡng của xưởng; phân ~ party đội bảo đảm đổ bộ dường biển;
đội bảo dưỡng của xưởng dôi yểm trợ đổ bộ đường bicn; đội bảo
Shoran hệ thống dản đường vô tuyến tầm dảm bờ biển
gần Soran
~ party company đại đội tiếp tế và chi
~ bombing sự ném bom bang hệ thống viện dô bộ đường biển, đại dội bờ biển
dản đường vô tuyến tầm gần Soran
- party group cụm tiếp tế và chi viện đổ
- reconnaissance trinh sát bằng hệ thống
bộ đường biển, cụm bờ biển
dẫn đường vồ luyến tầm gần Soran
~ party team toán tiếp tế và chi viện dổ
shore bờ biển; đổ quân lên bờ; chống, dỡ;
bộ đường biển
(thuộc) bờ, (thuộc) bờ biển
~ patrol (đội) tuần tiều bờ biển
touch shore đổ quân
- reconnaissance sự trinh sát khu vực (bờ
- based có căn cứ ở bờ biển {cho máy
bay không ở tàu sán bay) biển) đổ bộ
- based air (aircraft) không quân căn cứ,
—to-shìp communication thông tin liên
máy bay của không quân căn cứ lạc vô tuyến giữa bờ và tàu
—based air unit đơn vị không quân cân —to-shore (assault) operation đổ bộ theo
cứ; phân đội không quân cãn cứ chiến thuật lừ bờ đến bờ, đổ quân đổ bộ
~ battery khẩu đội pháo binh phòng ngự theo phương pháp “bờ - bờ” {không
bờ biển chuyển quân sang phương tiện đổ
- bombardment line tuyến an toàn khi quán)
pháo binh yểm trợ quân đổ bộ đường —to-shore movement đố bô theo chiến
biển thuật bờ dến bờ, đổ quân đổ bộ theo
~ bombardment target mục tiêu bờ biển phương pháp “bờ - bờ” (không chuyển
- company dại đội bờ biển quân sang phương tiện đổ quân)', hành
- defense (sự) phòng thủ bờ biển quần lên căn cứ hải quân
~ depot (dump) kho bờ biển ~ to-shore supply chuyển thảng hàng tiếp
~ establishment cơ quan và dơn vị hậu tế từ cảng xếp hàng lên tàu đến địa
cần bờ biển của hải quân điểm dỡ hàng (không chuyển tiếp trẽn
đường)
~ fire bắn phá bờ biển, bắn mục tiêu bờ
biển shoreward đi vào bờ, đi về phía bờ
~ fire control điểu khiển hỏa lực pháo tàu short sự không bay tđi (của bom, đạn)',
vào các mục tièu bờ biển (pb) bắn hụt tầm; ngắn, tác dụng gấn;
—fire control party dội điều khiển bắn hết thời hạn phục vụ
mục tiêu bờ biển be short in time duration ít thời gian
short 1111 short

short of the destination không đi đến nơi “ fuze ngòi nổ ngán; ngòi nổ chậm, ngòi
quy định nổ giữ chậm
short of war ngoài chiến tranh, loại trừ “ guard thế thủ ngắn (khi đánh hằng lưỡi
chiến tranh lê)\ tư thế giương lê; giương lê! (khẩu
short takeoff and landing cất - hạ cánh lệnh)
trên đường băng ngắn - gun đại bác nòng ngắn, pháo nòng
~ airborne drop đô quân đổ bộ vào khu ngán; lựu pháo; moóc chê
vực không xa cán cứ “ hardship tour (kh.ngữ) sự phục vụ thời
- airfield sân bay có đường băng cất - hạ gian ngắn ở nước ngoài
cánh ngắn “ hop (kh.ngữ) hành quân ở cự ly gần;
--arm Inspection (lỏng) khám bộnh hoa bay qua một đoạn ngán
liéu ~ hop troop movement di chuyển quân ử
~ arms vũ khí nòng ngắn cự ly gần
- back and sides (lóng) chải tóc kiểu “ -launch equipment bê phóng có thanh
quân nhân; cắt tóc kiểu quân nhân dẫn hướng ngắn
~ bombing sự ném bom không tới ~ leave nghỉ phép thời gian ngắn, di tranh
thủ
- bound sự ném, quẳng, liệng; tiến quân
thần tốc; diều quân chớp nhoáng “ -legged có tác dụng ở cự ly gần, có hiêu
quả trong bán kính nhỏ
~ bracket (pb) khoảng bao bọc hẹp
—legged aircraft (kh.ngữ) máy bay có
- burst bắn loạt ngắn (viĩ khí)
tầm hoạt động gần, máy bay hoạt động
“ cable dây giật thủy lỏi trong phạm vi gần
- cartridge viên đạn được làm ngán - life Items trang bị sử dụng thời gian
~ Circuit sự nối tắt ngắn, trang bị liêu hao
- circuit between the earphones (lóng) ~ Look phương pháp ném bom hạt nhân
không hiểu (từ độ cao 1.525 m)
“ -cut (sự) cắt đường (trong hành quân) —message discipline sự tuân thủ yêu cầu
“ -delay fuze ngòi nổ chậm thời gian ngắn chuyển phát báo cáo ngắn bằng vô
- distance navigational aid phương tiện tuvến (đề bảo đám bí mật), kỷ luật
dẫn dường trong phạm vi gần; thiết bị chuyển phát bức điện vô tuyến ngán
dạo hàng tầm gần --notice annual practice sự tập bắn chiến
~ drop sự thả không tới; sự ném bom đấu hàng năm được tiến hành ngay sau
không lới đích; sự thả hàng không tới khi nhân lệnh
địa diểm quy dịnh —notice commitment đưa vào chiến đấu
- duration airborne operation chiến dịch ngay sau thời gian huấn luyện ngắn
đổ bộ dường không thời gian ngắn —period thời hạn ngán, ngắn hạn
“ duration mission nhiệm vụ lâm thời —range phạm vi hoạt dộng gần, bán kính
“ fall sự bay không tới hoạt động nhỏ, tẩm ngắn, tầm gíỉn
“ field sân bay có đường bâng cất - hạ --range assault chiến dịch đổ bộ gần bờ
cánh ngắn --range assault missile tên lửa chiến
~ field capability có khả năng cất cánh thuật; tên lửa tầm gần (để bắn mục tiêu
trên dường băng (cất hạ cánh) ngán mặt đất)
—field landing characteristics khả nàng --range attack missile tên lửa chiến thuật,
hạ cánh ở bãi nhỏ tên lửa tiến cống tầm gần
s h o rt 1112 S hot

--range authentication tín hiệu nhận diện --service commission quân hàm sĩ quan
ở lối vào gần chồ gặp tạm thời; quân hàm sĩ quan ngán hạn
--range ballistic missile tên lửa đạn đạo - supply sự tiếp tế thiếu hụt (so với yêu
tầm gần cầu)
--range battle practice bắn chiến đấu ở - takeoff and landing sự cất hạ cánh trên
cự ly gần đường báng ngắn
--range bombardment aviation không - takeoff and vertical landing aircraft máy
quân ném bom tầm gần, khồng quân bay cắt hạ cánh thảng đứng trên đường
ném bom chiến thuật băng ngắn
—range cartridge dạn bán ở cự lỵ gần - takeoff air transport vận tải bằng máy
—range emitters chất phóng xạ anpha và bay cất cánh trên đường băng ngắn
bêta --term cipher mật mã tạm thời
--range guided missile tên lửa diều khiển - thrust thế dâm ngắn {ìưỡi lê)
tầm gần - timer (kh.ngữ) lính có thâm niên phục
--range gun pháo tầm gần vụ ít, lính trẻ; người phục vụ quân đội
--range missile tên lửa tầm gần trong thời hạn ngắn; người hết hạn phục
--range operation chiến dịch có chiêu vụ {do mãn hạn phục vạ); kẻ vờ vĩnh,
sâu nhò kẻ giả vờ, người lính lười nhác
--range photographic reconnaissance sự - title tiêu để ngán {tài liệu), tên tắt; chữ
trinh sát chụp ảnh hàng không ở cự ly tắt
gần - Tom {kh .ngữ) súng cối
—range radar (team) tiểu đội rađa tầm - tour bổ nhiệm tạm thời
gần, tiểu đội rađa hoạt động trong phạm - tour area khu vực phục vụ tạm thời
vi gần {không cỏ gia đình)
--range surface-to-air guided weapon - truce sự tạm ngừng bắn; sự dinh chiến
tên lửa có diều khiển mặt (đất, biển) đối tạm thời
không tẩm gần - w a r ! “chiến tranh ngắn!” {lời chúc dùa
--range target mục tiêu gần; bia để bắn ở khi tiễn ra mặt trận)
cự ly gần --wave transmitter máy phát sóng ngắn
--range transport aircraft máy bay vân tải - Wellington(s) {Anh, lóng) ủng bộ binh
lầm gần shortfall sự thiếu hụt lực lượng phương
--range weapon vũ khí đánh gần; tiện (so với yêu cầu)
phương tiện hỏa lực chiến đấu gần; hỏa shortage sự không đủ bộ; sự thiếu thốn;
khí đánh gần sự không đồng bộ
--range weather forecast dự báo thời tiết - report báo cáo về sự thiếu thốn
gần {trong vòng 12 giờ) shot phát bắn, phát đạn; phóng; nổ thử
- round (pb) phát đạn sụt tầm (vữ khí hạt nhãn)\ ảnh chụp; dạn, viẽn
—sea-voyage operation chiến dịch đổ bộ đạn, đạn ghém; đạn năng; đạn trái phá;
gần bờ tầm {dạn)-, khối thuốc nổ; sự nổ mìn;
- service phục vụ có thời hạn; phục vụ tiêm, tiêm chủng; nạp đạn
khẩn cấp be no shot bắn kém
shot 1113 Shower

take a shot bắn; đo; ngắm; lấy hướng - flash quân hiệu đeo ở cầu vai
{khi chụp ảnh) - guard lá chắn dạn của đại bác {che xạ
- belt bao đạn, túi dạn thủ); lá chán dạn cho pháo thủ
~ blast (sự) loé sáng đầu nòng - gun súng có báng, súng tì vai để bán
~ day ngày nổ bom hạt nhân - holster bao súng ngắn dưới nách
- group loạt phát bắn; cụm diềm nổ; - launcher bẻ phóng tên lửa tì vai
chùm điểm nổ; chùm điểm chạm; chùm - loops cầu vai mềm
(diổm) hội tụ - mark (patch) phù hiÊu trên cầu vai
~ gun (gunner) rider (kh.ngữ) người quan - patch phù hiệu đơn vị
sát sẵn sàng vũ khí ở trên xe {khi đi qua - piece báng súng; sự tì vai
khu vực cố thể có mai phục); xạ thủ
—pointing position tư thế bắn tì vai không
trên không của máy bay trực thăng {dể
ngắm
tiêu diệt mục tiêu mặt dất)
- rifle súng trường
- hole lỗ thùng, lỗ hổng
—sleeve insignia phù hiệu đơn vị ở cầu vai
~ phase evacuation plan kế hoạch sơ tán
dân và đổ đạc ra khỏi khu vực thử vũ - stock báng súng; sự tì vai
khí hạt nhân - straps dây đeo súng; cấp hiệu cầu vai
~ pattern điểm xạ ngắn - supported weapon vũ khí có báng
- record phiếu bắn tính điểm - title phiên hiệu đơn vị ở trên tay áo
~ Shell dầu đạn nặng —to-shoulder defense (sự) phòng ngự
~ tonge cẩn nâng đạn; bàn nâng đạn ngoan cường; (sự) phòng ngự vững chắc
~ truck xe chở đạn shovel cái xẻng
~-up unit ịkh.ngữ) đơn vị bị tổn thất lớn show (kh.ngữ) trận đánh, chiến dịch; triển
shotgun súng báng gập; {kh.tigữ) súng lãm không quân; bay trình diễn của
trung liên máy bay; ngày hội không quân
shotproof tire lốp xe chịu được đạn con, lay on a show lập kế hoạch chiến dấu;
lốp xe chống đạn con lập kế hoạch chiến dịch; bắt dẫu chiến
shotty như viên dạn đấu; bắt đầu chiến dịch
shoulder vai đạn; chỗ nhỏ ra; vai; bộ định show fight tiếp tục kháng cự
vị, cái chắn; mặt vát (vỏ dạn); rìa, mép; - of force (strength) sụ biểu dương lực
tư thế bắn súng; chen bằng vai, lách, len lượng, sự phô trương lực lượng
lỏi; vác lên vai; bổng súng - unit đơn vị trình diẻn; phân dội trình
shoulder arms I giơ tay lên! {khẩu lệnh) diẻn
shoulder one’s way (forward) tiến lên showdown trận dánh quyết định; hoạt
- arm vũ khí xách tay; vũ khí mang vác động quân sự cõng khai; chiến tranh
~ boards cầu vai cứng - inspection {kh.ngữ) kiểm tra toàn diện
--controlled rifle súng bộ binh; vũ khí bộ {quân trang, quân dụng)
binh xách tay - shortage list {kh.ngữ) bảng danh mục
--fired bắn tì vai thiết bị cần thiết để bảo đảm trong thời
—fired missile tên lửa phòng không vác vai hạn ngắn
—fired recoilless rifle súng không giật bắn shower {kh.ngữ) trận mưa (đạn); đạn bắn
tì vai như mưa; bán xuóng như mưa
shower 1114 Sicker

~ and clothing exchange point trạm vệ --bombing station căn cứ không quân để
sinh và thay quần áo (máy bay) xuất kích ném bom liên tục
- bath unit thiết bị tắm - march cuộc hành quân phối hợp {một
~ installations section bộ phận phục vụ phẩn lục lượng được vận chuyển bằng
nhà tắm ôtỏ)
- of bullets trận mưa đạn, đạn bán như - marching sự vận tải đường bộ như con
mưa thoi
~ service sự phục vụ của nhà tắm - movement cơ dộng con thoi
- unit thiết bị tắm - service sự tuần tiễu của máy bay
shrap (kh.ngữ) trái phá; mảnh shuttling vận chuyển thoi đưa
shrapnel trái phá; mảnh sắt (để nạp đạn sick ốm, đau
đại bác, bom..,): đạn chì; bộ phận nổ - bay ịhq) bệnh xá
thành mảnh {trong bom)', mảnh đạn, - book sổ danh sách bệnh nhân; báo cáo
mảnh bom. quân số ốm hàng ngày
shred ranks đánh tan tác (quân địch); làm ride the sick book {lóng) giả vờ ốm;
rối loạn đội hình chiến đấu (quân địch) miễn trực vì ốm
shrieking bomb bom rít
--book rider (kh.ngữ) trốn tránh công việc
shrinking front trận tuyến bị thu hẹp bằng cách giả vờ ốm; kẻ lười nhác
~ perimeter chu vi công trình phòng ngự - call (parade) giờ đẳng ký lính ốm; nơi
shroud dây dù, dây chằng đáng ký bệnh binh
shuffle box thùng vồi clo {khi đưa vào --call list danh sách bệnh nhân {bệnh
hâm khí) binh)
'shun Ị nghiêm! (khẩu lệnh): tránh, xa
- casualty bệnh nhân, bệnh binh
lánh, lảng tránh
- evacuation đôi chuyển thương; đội tải
shun civilian populace tránh tiếp xúc
thương; đội vận chuyổn thương bĩnh ra
vớt dân địa phương khỏi mạt ưận, đội sơ tán thương binh
shutdown sự ngừng chạy máy {do hết
- inspection room phòng khám quân y
nguyên liệu), sự ngắt động cơ; ngắt
(trong doanh trại)
dộng cơ
lame and lazy {kh.ngữ) bệnh nhân,
shutist {kh.ngữ) lính dù
bệnh binh
shutoff sự ngừng làm việc của dộng cơ {do
- leave sự nghỉ dưỡng bệnh
hết nhiên liệu)
--list danh sách bênh binh
- point điểm ngừng làm việc của động cơ
{(rên quỹ dạo) - quarters trạm quân y
- signal tín hiộu ngắt động cơ - rate tỷ lệ mắc bệnh; số lượng bệnh binh
shuttle sự ném bom liên tục; sự ném bom - report bản báo cáo tình hình bệnh binh;
con thoi; sự chuyển động con thoi; sự báo cáo quân số ốm
chuyến bay con thoi; tàu con thoi - slip phiếu di viện
- bombing sự ném bom liên tục; sự ném - squad đội đãng ký khám bệnh
bom nhiêu đợt; oanh tạc kiểu con thoi - voucher giấy nghỉ ốm; sự miễn trực
~ (bombing) raid cuộc không kích liên bệnh nhân
tục của máy bay ném bom, cuộc không sicker (lóng) người được miễn trực bệnh
tập nhân
shickness 1115 Sight

sickness bổnh; sự buồn nôn; sự đau yếu, --to-side control sự điéu khiổn hướng
bệnh tật (của tên lửa)
radiation sickness bệnh máu trắng ~ turret tháp bên (của vc tăng)
~ doze lượng bức xạ nguy hiểm; liều sideslip trượt sang một bên, dịch sang một
lượng bức xạ gây ra bệnh máu trắng bên; ịkq) lượn nghiêng
side cạnh, sườn, cánh, bên sideslip an obstacle đi tránh vật chướng
- analysis sự phân tích hoạt động của mỗi ngại, vòng qua chướng ngại vật, cơ
bên (trong huấn luyện) dộng vòng tránh vật cản
~ armor thép bọc bên thân máy bay sideslip a unit chuyển dơn vị sang
~ arms vũ khí cấ nhân {đeo bên mình): hướng khác
(lóng) dụng cụ nhà ãn (thìa, dao, dĩa) sideslip one’s mass chuyển đòn đột kích
--by-side formation sự sắp xếp đội hình chủ yếu sang bên sườn; chuyển hướng
thành một thê đội, sự tổ chức dội hình tiến cồng chủ yếu sang bên sườn
thành một thê đôi sideslipping sự di chuyển bên sườn; sự cơ
--by-síde training sự huấn luyện theo đỏng bên cánh; chuyển lực lượng sang
tùng cặp hướng khác
- carry position ol the gas mask tư thế side tone (ví) tạp âm (khi nhấc máy)
mang mặt nạ ở bên sườn khi hành quân; siege sự bao vây, sự vây hãm; bao vây,
vị trí mang mặt nạ phòng độc ở bên vây hãm
sườn khi hành quân break a siege chọc thủng vòng vây
- let tay lái bên bàng thủy lực lay siege (to) bao vâv, vây hãm
~ lobe búp sóng bên của biểu đổ hướng lift a siege bỏ bao vây, thôi vây hãm
(anten) - artillery pháo công phá lớn
--looking airborne radar rađa quan sát - craft tàu của hạm dôi bao vây
bên sườn đặt trẽn máy bay - gun đại bác hãm thành, pháo hãm thành
- mounting bê hỏa ỉực bên thân máy bay - howitzer lựu pháo vây hãm, lựu pháo
(trực thăng) hãm thành
- plating lớp bọc thép bảo vệ bên thân - train trạm vây hãm; (bóng) phương tiện
máy bay; vỏ thép bên sườn xe đột phá phòng ngự hạng nặng
- protection lớp bọc thép bên thân máy - warfare chiến tranh vây hãm; chiến
bay; vỏ bọc thép bên sườn xe tranh phong tỏa; chiến tranh bao vây
- show (kh.ngữ) đòn dánh lạc hướng; sig (lóiỉg) lính thông tin liên lạc
(đánh) nghi binh bên sườn; trận đánh sight thước ngắm, thiết bị ngắm, máy
có ý nghĩa thứ yếu; trận đánh phối ngắm; sự đo, sự ngắm; thị lực; cách
hợp nhìn; tầm nhìn; cảnh, cảnh tượng; báo
- sight kính ngẳm bên; máy ngắm bên cáo, phúc trình; dấu, dấu hiệu; quả dọi,
- slope mật dốc bên (điểm cao) dây dọĩ; phát hiện; quan sát; ngắm bắn;
~ spray sự văng mảnh về hướng; nổ vâng lắp máy ngắm (vào súng)', chuyển về
mảnh ngang trận chiến đấu thông thường
- step bước (sang) ngang, bước sang một fire over the sights hỏa lực ngắm bắn
bên trực tiếp
sight 1116 sign

within sight trong tầm nhìn, trong tầm - and laying equipment thiết bị dóng
quan sát hướng và ngắm bán
- angle góc ngắm - angle góc ngắm
- axis trục ngắm, đường ngắm - bar thanh ngám; thước ngắm; bệ khe
~ base bệ thước ngắm; bệ máy ngám ngắm
- bead (blade) dầu ngắm, đầu ruồi - device thiết bị ngắm; thiết bị đo
~ bracket móng giữ máy ngấm - disk đĩa ngắm bán
~ clinometer thước đo độ dốc, khí cụ đo - equipment thiết bị ngắm bắn
độ nghiêng - line đường ngắm
~ contact sự phát hiện bằng mắt; thông - number pháo thủ ngám bán (trắc thủ
tin lièn lạc bằng thị giác của khẩu dội); pháo thủ số 2
- cover nắp đầu ruổi; nắp đầu ngắm - periscope kính ngắm tiềm vọng
- defilade (sự) che khuất khỏi sự quan - plane mặt phẳng ngắm
sát, trận địa (hỏa lực) nửa kín; độ cao - platform sàn cho pháo thủ ngắm bắn (ví
che đỡ dụ: trong xe tăng)
--defiladed được che khuất khỏi sự quan - range cự ly ngắm
sát (hỉnh dáng địa vật); vị trí kín dáo, vị - shot phát bắn chỉnh; phát bắn diổu
trí che khuất chỉnh; sự bắn chỉnh hướng; phát bán
--distance tấm ngắm thử
- extension bộ phận nối máy ngắm - sllt khe ngắm
--glass kính ngắm - telescope kính ngám viển vọng; kính
- guided ngắm bắn bang máy ngắm ngắm quang học
quang học - triangle tam giác (điểm ngắm) chụm
- leaf khung thước ngắm slghtsetter xạ thủ ngám bắn
- picture vị trí dường ngắm (đầu ngắm ở sign dấu hiệu; biểu tượng; dấu thông tin
chính giữa khe thước ngắm) liên lạc; hiệu lệnh, tín hiệu
- radius dường ngắm call sign kèn hiệu
- reach cự lỵ ngắm conventional sign dấu quy ước bản đổ
- recticle vạch chữ thập trên kính ngắm địa hình
--setting exercise sự luyện tập lắp kính marking sign dấu hiệu hàng rào chắn
ngắm vào súng sign oft kết thúc chuyển phát; ngừng
- slit khe khung thước ngám; khe thước chuyển phát
ngắm sign on bắt đầu chuyển phát; ký hợp
- station trạm dẫn đường đổng phục vụ
sighter bomb bom chỉnh bắn; đạn hiệu - and countersign mật khẩu hỏi đáp
chỉnh bắn --in board bảng thống kê người đến
sighted bị phát hiện (công trình mục tiêu)
sighthole lỗ ngắm, lỗ quan sát --off sự kết thúc chuyển phát
sighting sự ngắm, sự ngám bắn; sự ~-on sự bắt đầu chuyển phát
chuyển sang trận đánh thông thường; sự --out board bảng thống kê những người
phát hiện; sự tiếp xúc ra khỏi dơn vị
sign 1117 signal

—out book sổ thống kê những người ra - command đội phát tín hiệu
khỏi đơn vị - communication thông tin liên lạc tín
- posting đặt bảng chỉ dẫn đường hiệu, thông tin tín hiệu
--up tình nguyên nhập ngũ - communication by orbiting relay
signal thỏng tin liên lạc; hiệu lệnh, tín equipment thông tin liên lạc vô tuyến
hiệu, dấu hiệu; xung (điện); phương có sử dụng vệ tinh để chuyên phát
tiện thông tin liên lạc; bộ đội thông tin
- communications thông tin liên lạc
liên lạc; ra lệnh; báo hiệu; chuyển (tin
construct signals communications xây
tức) bằng thông tin lièn lạc; dùng làm
dấu hiệu, để liên lạc dựng tuyến thông tin liên lạc; thiết lập
call the signals (bóng) chỉ huy chiến mạng thông tin liên lạc
đấu maintain signals communications duy
to go by signal được chuyển phát bàng trì thông tin liên lạc; giữ vững thông tin
phương tiện thỏng tin liên lạc liên lạc; có thõng tin liên lạc
waring signal tín hiệu cảnh báo obtain signals communications bảo đảm
- ammunition đạn sáng; đạn khói; đạn tín thông tin liên lạc; thiết lập thỏng tin
hiệu liên lạc
~ annex phụ lục về thông tin liên lạc operate signals communications khai
(kèm theo mệnh lệnh chiến đấu) thác tuyên thông tin liên lạc; giữ vững
- artery trục thông tin liên lạc thông tin liên lạc; có thông tin liên lạc
- aviation heavy construction company - communications agency cơ quan thông
đại đội lắp ráp phương tiện thông tin tin liên lạc; phương tiện thông tin liên
liên lạc không quân hạng nạng lạc
- aviation light construction company dại ~ communications center trung tâm
đội lắp ráp phương tiện thông tin liên thông tin liên lạc; đầu mối thông tin
lạc không quân hạng nhẹ
liên lạc
- axis trục thông tin liên lạc
~ communications center operations
- base depot kho căn cứ vật tư thông tin
company đại đội phục vụ của trung
liên lạc; tổng kho vật tư thông tin liên
tâm thông tin liên lạc
lạc
~ basher (lóng) người phát tín hiệu - communications combat support bảo
~ battalion tiểu đoàn thống tin liên lạc dảm tác chiến bằng thông tin liên lạc;
~ bomb bom tín hiệu chỉ thị mục tiêu; bảo đảm thông tin liôn lạc cho chiến
pháo hiệu đấu
- book cẩm nang tín hiệu - communications equipment (facilities)
- branch depot kho vật tư thông tin liên khí tài thông tin liên lạc; thiết bị thông
lạc tin liên lạc, phương tiện kỹ thuật thông
- brigade lữ đoàn thông tin liên lạc tin liên lạc
~ center trung tâm thông tin liên lạc; đầu - communications facilities các phương
mối thông tin liên lạc tiện bảo dảm thông tin liên lạc
~ channel hướng liên lạc, tuyến thông tin - communications personnel bộ đội
liẽn lạc, kênh thông tin liên lạc thông tin liên lạc; lính thông tin liên lạc
- code (table) bảng (mã) thông tin liên ~ communications plan kế hoạch thông
lạc tin liên lạc
signal 1118 signal

~ communications security sự bảo mạt - Department ban chỉ huy thông tin liên
cỏng tác thông tin liên lạc lạc; cục thông tin liên ỉạc
- Communications Security Agency cơ ~ depot kho vặt tư thông tin liên lạc
quan bảo mạt công tác thông tin liõn ~ depot company đại đội phục vụ kho vật
lạc, cơ quan an ninh thông tin liên lạc tư thông tin liên lạc
- communications specialist chuyên gia ~ detachment đội thông tin liên lạc
thông tin liên lạc; nhân viên thông tin ~ detachment (equipment evaluation) dội
liên lạc; lính thông tin liên lạc thòng tin liên lạc (đặc biệt) thừ nghiệm
- communications support thông tin liên mẫu khí tài thỏng tin
lạc; sự bảo dảm thông tin liên lạc ~ detachment (intelligence collection)
provide signal communications support đội thông tin liên lạc (dặc biệt) thu thập
bảo dảm thòng tin liên lạc tin tức tình báo thông tin
~ communications techniques quy trình - diagram sơ đổ thõng tin hên lạc
thông Ún liên lạc; thứ tự thông tin liên - dispatch officer sĩ quan thông tin liên
lạc lạc
~ communications troops lực lượng thông ~ dispatch traffic giao thông liên lạc vô
tin liên lạc, bộ dội thông tin liên lạc, tuyến
đơn vị vằ phân đội thông tin liên lạc - distributing point trạm phân phới vật tư
thông tin liên lạc
~ communications unit đơn vị thông tin
~ equipment vật tư thông tin liên lạc
liẻn lạc, phân dội thông tin liên lạc
- equipment supply sự cấp phát vật tư
~ company đại dội thông tin liên lạc
thông tin liôn lạc, sự tiếp tế khí tài
- company (air-ground liaison) đại đội
thông tin liên lạc
thông tin liên lạc của lục quân với
- establishment bộ dội thông tin liên lạc;
không quân, đại đội thông tin liên lạc
các đơn vị và phân đội thống tin liên
không - bộ lạc; phòng thông tin liên lạc
~ component đơn vị thõng tin liên lạc; - flag cờ hiệu
phân dội thông tin liên lạc ~ flare pháo sáng, pháo hiệu
- construction sự lắp đặt tuyến thông tin ~ force lực lượng thông tin liên lạc
liôn lạc cáp 6 kênh - group nhóm thông tin liên lạc
- construction unit đơn vị lắp dặt tuyến --gun tiếng súng hiệu
thông tin liên lạc cáp 6 kênh; phân đội ~ heavy construction battalion tiểu đoàn
lắp đặt tuyến thông tin liên lạc cáp 6 công trình hạng nặng binh chủng thông
kênh tin liên lạc
~ Corps binh chủng thỏng tin liên lạc; - information and monitoring service
ngành thông tin liên lạc; bộ đội thông ngành trinh sát bằng phương tiện thồng
tin liên lạc tin liên lạc
~ Corps unit đơn vị binh chủng thông tin ~ installation cơ quan thông tin liên lạc;
liên lạc; phân đội bĩnh chủng thông tin cồng trình thông tin liên lạc
liên lạc ~ Integrated training facility thiết bị tập
~ countermeasures trinh sát và hoạt dộng luyện liên hợp để huấn luyện sử đụng
chống thông tin liên lạc của địch, các phương tiện thông tin liên lạc; phương
biên pháp chống thông tin liên lạc của tiện huấn luyện thông tin liên lạc hợp
địch nhất
signal 1119 Signal

- intelligence tình báo thông tin liên lạc; liên lạc; ban phối hợp hoạt dộng thông
tin tức tình báo nhận được bằng phương tin liên lạc
tiện thông tin liên lạc - operation battalion tiểu đoàn khai thác
- Intelligence Agency cục tình báo thông sử dụng thông tin liên lạc
tin liên lạc ~ operation instruction hướng dản sử dụng
- Intelligence circuit tuyến thông tin liên phương tiện thông tin liên lạc
lạc tình báo vô tuyến; mạng thông tin - operation procedure thủ tục hoạt động
liên lạc tình báo vô tuyến thông tin liên lạc; phương pháp hoạt
- Intelligence service ngành tình báo vó dộng thông tin liên lạc; thủ đoạn hoạt
tuyến động thông tin liên lạc
- journal tạp chí thông tin liên lạc - operations combat support sự bảo đảm
- lamp đèn hiệu; thiết bị tín hiệu chiếu thông tin liên lạc cho tác chiến
sáng - operations company đại đội khai thác
- layout sơ dồ thông tin liên lạc sử dụng thông tin liên lạc
- light tín hiệu ánh sáng; lửa hiệu - operational orders mệnh lệnh (tác
- longline service ngành thông tin liên lạc chiến) về thông tin liên lạc
đường dài - panel bảng tín hiệu; panô tín hiệu; tấm
- maintenance company đại đội sửa vải tín hiệu
chữa thiết bị thông tin liên lạc ~ parts specialist nhân viên phụ trách các
- maintenance section bộ phận sửa chữa bô phân dụ Ưữ của thiết bị thông tín
thiết bị thông tin liên lạc liên lạc
~ maintenance support sự bảo dưỡng kỹ ~ party nhóm thông tin liên lạc
thuật và sửa chữa thiết bị thông tin liên ~ photographic company đại dội chụp
lạc ảnh của lực lượng thồng tin liên lạc
- means phương tiện thông tin liên lạc ~ pistol súng pháo hiệu
~ message bức điện được truyền bằng ~ plan kế hoạch thông tin liên lạc
phương tiện thông tin liên lạc - planning sự lập kế hoạch tổ chức và
- mirror gương tín hiệu (để phát tín hiệu hoạt động cua thông tin liẻn lạc
ánh sáng) ~ post trạm thông tin liên lạc
~ Missile Support Agency cục bảo đảm - projector súng pháo hiệu
phương tiện thông tin liên lạc cho các ~ property trang bị khí tài thông tin liên
đơn vị tên lửa lạc
- office cơ quan thông tin liên lạc; đầu ~ radio maintenance team nhóm bảo
mối thông tin lién lạc dưỡng kỹ thuật phương tiên vô tuyến
- officer sĩ quan thông tin liên lạc; chủ điện; đội bảo dưỡng kỹ thuật phương
nhiệm thõng tin liên lạc, người chỉ huy tiện vô tuyến điện
thông tin liên lạc (cùa hình đoàn) - recognition sự nhận biết bằng dấu hiệu
~ Officer-in-Chief (Anh) tư lênh (trưởng) ~ regiment trung đoàn thông tin liên lạc
binh chủng thông tin liên lạc; chỉ huy ~ relay center trung tâm chuyển tiếp vô
trưởng ngành thõng tin liên lạc tuyên
~ operation administration cơ quan phối ~ repair company đại đội sửa chữa khí tài
hợp hoạt dộng của lực lượng thông tin thông tin liên lạc
signal 1120 signalm an

~ resources phương tiện thông tin liên lạc attack signal traffic cản trở hoạt động
~ rocket pháo hiệu của phương tiện thồng tin liên lạc
~ school trường thông tin liên lạc - training sự huấn luyện thông tin liên lạc;
~ section bộ phận thông tin hên lạc; tiểu sự hoàn thành nhiệm vụ thông tin liôn
đội thông tin liên lạc lạc
- security sự bảo đảm bí mật (chế độ) làm - Training Center trung tâm huấn luyện bộ
việc của phương tiện thông tin liên lạc, đổi thông tin liên lạc
sự bảo mật hoạt dộng thông tin liên lạc - troop trung đội thông tin liên lạc; dại
- sergeant trung sĩ thông tin liên lạc đội thông tin liên lạc; (snk) lực lượng
- Service ngành thông tin liên lạc thông tin liên lạc
~ service battalion tiểu đoàn bảo dảm - unit đơn vị thồng tin liên lạc; phân đội
thông tin liên lạc thông tin liên lạc
- Service personnel bô đội thỏng tin liên -s and radar unit đơn vị thông tin liên lạc
lạc; lính thông tin liên lạc và rađa; phân đội thông tin liên lạc và
~ Shell đạn tín hiệu vô tuyến định vị
- smoke tín hiệu khói, khói hiệu ~s Command {Anh) binh chủng thông tin
~ star pháo hiệu liên lạc; bộ đội thông tin liên lạc
~ station trạm thông tin liên lạc, đầu mối signaler lính thông tin liên lạc; người
thông tin liên lạc đánh tín hiệu; nhân viên diện dàm trên
- supply sự cấp phát thiết bị thông tin liên máy bay
lạc; (stỉh) vật tư cấp phát của ngành thông signalese dấu hiệu quy ước và những
tin liên lạc, khí tài thông tin liên lạc doạn câu để liên lạc
- supply and maintenance section bộ signaling sự phát tín hiệu; (thuộc) phát tín
phận cấp phát và sửa chữa khí tài thông hiệu
tin liên lạc signaling by ground sheets sự phát tín
~ supply depot (dump) kho vât tư thiết bị hiệu bàng tấm vải lớn
thông tin - Corps bộ đội thông tin liên lạc; binh
~ supply officer sĩ quan cung ứng vật tư chủng thông tin liên lạc
thiết bị thông tin
~ device phương tiện phát tín hiệu
- supply photo and maintenance section
- lamp dèn tín hiệu; thiết bị tín hiệu ánh
bộ phận cấp phát vật tư và sửa chữa
sáng
máy chụp ảnh
- officer người chỉ huy thỏng tin liên lạc;
- supply specialist nhân viên cấp phát khí
chủ nhiệm thông tin liên lạc
tài thông tin
~ panel bảng tín hiệu
~ support sự chi viện bằng phương tiên
thông tin liên lạc; sự bảo đảm thồng tin ~ searchlight đèn pha tín hiệu
liên lạc, thông tin liên lạc - smoke khói tín hiệu; chắt tạo tín hiệu
- system hệ thống thông tin liên lạc; khói
mạng thõng tin liên lạc ~ Stores khí tài thông tin liên lạc
~ tank xe tăng thông tin signalman bộ đội thông tin liên lạc, lính
- traffic sự hoạt động của phương tiện thông tin liên lạc
thông tin liên lạc; sự thu - phát báo cáo - Jimmy (Anh, lóng) biểu trưng của binh
bằng phương tiện thông tin liên lạc chủng thông tin liên lạc
signals 1121 Silo

signals intelligence trinh sát bằng các - policy không bắn (để giữ bí mật)
phương tiện thông tin liên lạc - position vị trí của pháo binh luồn sâu; vị
signature chữ ký; dặc điểm của mục tiêu trí của súng đại liên luồn sâu
{dược xác định bằng trinh sát kỹ thuật - power generator thiết bị truyền động
vỡ tuyến); dấu hiệu phân biệt; dấu hiệu không gây ổn
nhận biết - practice “bắn chay”; buổi huấn luyện
signature target dấu hiệu mục tiẽu; đặc hỏa lực (không bắn)
điểm nhận biết mục tiêu - registration sự huấn luyện bắn không
signature weapon dấu hiệu nhìn thấy chỉnh
của vũ khí khi bắn —running engine động cơ khổng có tiếng
ổn, động cơ chạy êm
- and grade of sender chữ ký và chức vụ
~ service “ngành im lặng”, hạm đội tàu
người gửi: chữ ký và cấp bậc người gửi
ngẩm; ngành tình báo và phản gián
- equipment thiết bị dặc trưng cua loại
- signal tín hiệu không gây ổn
đơn vị (qua dó nhận biết được dơn vị sử
~ soldier (kh.ngữ) mìn; mìn bẫy
dụng)
~ station trạm vô tuyến kiểm tra thính sát,
significant quan trọng, ưọng đại trạm vô tuyến kiểm tra nghe trộm
- tracks đường bay thực của tên lửa (trên - weapon vũ khí không gây ổn
màn hình rađa);.dấu vết thực của máy silhouette target mục tiêu hình dáng; bia
bay (trên màn hình rađa) hình
- wave height (hq) độ cao trung bình của silica gel detector tube ống chỉ báo
sóng biển tại cùng một thời điềm silicagen
signing squad đội đặt bảng chỉ dẫn đường silk (lóng) cái dù, dù hàng không
signpost dấu hiệu chỉ dẫn hit the sllk nhảy dù
silence sự im lặng; sự im lặng vô tuyến; silkworm (lóng) "con tàm"; người nhảy
chế áp, buộc phải im lặng dù; lính dù
- signal tín hiệu chuyển trực thu vô tuyến; silo vị trí phóng kiểu hầm; hầm phóng tên
tín hiệu im lặng vô tuyến lửa
~ the fire of the enemy chế áp hỏa lực - base cãn cứ tên lửa có vị trí phóng kiểu
địch, dập tắt hỏa lực địch hầm
silenced pistol súng ngán giảm thanh --based ở trong hẩm phóng (tên lửa);
được triển khai ở vị trí phóng kiểu hầm
silencer bợ tiêu âm, bộ triệt âm, thiết bị
(đơn vị tên lửa)
giảm âm; thiết bị giảm tiếng ổn
--bottom launch (sự) phóng tên lửa từ
silent (thuộc) im lặng; (thuộc) không ồn
hầm phóng đứng không nhỏ lên khỏi
~ air vehicle thiết bị bay có dộng cơ mặt dát, phóng tên lửa từ hầm phóng
không gây ồn đứng ngầm dưới đất
- alarm sự báo động không có tín hiệu - complex tổ hợp phóng có vị trí kiểu
âm thanh hầm
~ boat thuyên có động cơ không gáy ồn - ejection launch (sự) phóng tên lửa bằng
- killer phương tiện tiêu diệt không gây ồn cách đẩy ra khỏi hầm phóng (trước khi
~ march cuộc hành quân lặng lẽ, cuộc động cơ bắt ăâu làm việc)
hành quân tuân thù nghiêm ngặt các - launcher công sự phóng kiểu hầm; cơ
biện pháp ngụy trang âm thanh cấu phóng tên lửa trong hầm
silo 1122 simulation

~ lift facility bàn phóng nâng simulated (thuộc) mô phòng; (thuộc) mổ


- lift launcher hầm phóng có bàn nâng để hình; (thuộc) huấn luyện; (thuộc) giả;
phóng tên lửa từ vị trí phóng ngẩm dưới (thuộc) trực quan; (thuộc) quy ước
đất; hầm phóng có bàn phóng nâng - agent chất độc giả; chất độc huấn luyện
- site vị trí phóng kiểu hầm ~ ammunition đạn huấn luyện
-'Stored được dặt ở hầm phóng thẳng - atomic explosion sự mồ phỏng vụ nổ
đứng hạt nhân, vụ nổ hạt nhân được mô
silver bar “dải bạc” (dấu hiệu phân biệt phỏng
của cấp trung úy nhất), (kh.ngữ) trung ~ attack trận tiến cóng giả; đột kích nghi
úy nhất binh; sự phỗ trương (lực lương)
- leaf “lá bạc” (quân hàm trung tá) ~ bomb bom hàng khồng huấn luyện
~ oak-leaf cluster “nhành dương liễu bạc” - casualties người bị thương quy ước
(huv hiệu trao cho người nhận dược 5 (trong diễn tập)
huân chương giong nhau) ~ combat situation tình huống sát chiến
~ Palm “cành cọ bạc” (huy chương tự do đấu
hạng nhì) - countermeasures sự mô phỏng các biện
- service star “ngồi sao bạc” (huy hiệu pháp chống vô tuyến của dịch; nhiễu vô
trao cho người tham gia 5 trận đánh) tuyến mô phỏng
- Star huân chương “ ngồi sao bạc” - decontamìnant chất khử khí độc huấn
similar giống nhau, như nhau, tương tự luyện
similar-vehicle method of recovery - enemy quân địch quy ước (trong huấn
phương pháp cứu kéo bằng xe cùng loại luyện và diễn tập)
(không sử dụng xe đặc chủng cứu kéo) - firing sự bắn mô phỏng
simple đơn, đơn giản; đơn lẻ, đơn độc ~ flight “bay” trong thiết bị tập luyện, bay
~ box trail càng súng có ống đơn bằng sắt trong buồng tập lái
- concentration sự tập trung thông - mustard hơi độc giả, khí độc mô phỏng
thường; sự tập trung vào một điểm ~ radiation field khu vực nhiễm xạ giả;
- decontamination sự khử khí độc trước khu vực nhiỄm dộc mô phòng
- standing trench công sự đứng bắn - road đường đi giả
simplex đơn - tactical test thử nghiêm trong điểu kiện
- Circuit mạch đơn; tuyến thông tin liên chiến đấu giả
lạc đơn; kênh thống tin liên lạc dày ~ tank mô hình xc tăng, xe tăng giả
đạc; tuyến thông ùn liên lạc dày đặc - (troop) concentration sự tập trung (lực
simplexed (vr) hê đơn cồng lượng) giả
simplexing sự nén (bằng cách truyền ~ war gas khí độc huấn luyện; chất độc
đổng thời một vài thông báo theo một mô phỏng
dâv dẩn) ~ warfare tác chiến giả; tình huống chiến
simplicity principle of war nguyên tác đơn đấu già
giản hóa của chiến tranh (một trong - warfare computer máy vi tính mô
những nguyên tắc cơ bẩn của học phỏng lình huống chiến đấu
thuyết quán sự) - warfare exercise sự diễn tập trong tình
simplify đơn giản hóa huống sát chiến đấu
simulant phương tiện mô phỏng, phương simulation sự bắt chước, sự mô phỏng, mô
tiện tạo giả hình
simulation 1123 s in g le

~ device thiết bị tạo giả; phương tiên mô - displacement (vt) sự điểu chinh độ
phỏng chuyển dịch; sự điều chỉnh thiên áp
- training system thiết bị luyện tạp, buồng —engined một dộng cơ
tập - envelopment đánh vu hổi một bên
simulator thiết bị mô phỏng; phương tiện sườn; đánh thọc hậu
dược tạo giả; thiết bị tập luyện; mô hình - exercise diễn tập (chiến thuật) một bên;
flight simulator thiết bị mô phỏng điểu huấn luyện (chiến thuật) một bên
kiên bay ~ fight đánh tay đôi, một chọi một; đọ
missile simulator mõ hình tên lửa; thiết súng, đấu súng; quyết đấu, đấu quyết tử
bị mô phỏng quỹ dạo tên lửa
- file đội hình hàng một, dội hình “con
simultaneous attack sự tiến công đổng
rắn”; hàng ngũ khỏng (đẩy) đủ
thời, tiến công đồng thời ở một sô' khu
vực; ịkq) sự tiến công đồng thời bằng - fire bắn phát môt; hỏa lực của khẩu đội
cả máy bay và tên lửa phòng không pháo tàu theo từng mục tiêu
- casualties thương binh và tử sĩ --fire bắn một phát (đạn)
simutaneously đổng thời, cùng một lúc - fire unit đơn vị bao gồm những phân đội
sine {toán) sin hỏa lực và một cơ quan chỉ huy; đơn vị
sinews of war “sức mạnh của chiến tranh” hỏa lực độc lập
(về phưưng tiện vật chết) - flrer súng trường không tự động; phương
single đơn lẻ, đơn độc tiện hỏa lực không tự dộng
- action hành động đơn giản (lén đạn trước - flow route đường một làn xe
khi bắn)] tác dụng đơn; không tự động ~ gun mount bẹ súng thông thường (có
- assault boat tàu tiến cõng đơn độc; tàu một súng máv hay một pháo nòng dài)
tiến cồng đơn phương --hull (hq) thân tàu một lớp
~ authority chế độ một thủ trưởng, chế độ --launcher complex tổ hợp phóng một
một người chỉ huy bô, tổ hợp phóng một vị trí
—axis communications hệ thống thông - launching sự phóng đơn; sự bắn phát
tin liên lạc một trục (thẳng đứng) một
—axis communications system hệ thông - line tuyến thông tin liên lạc đồng trục
thông tin liên lạc đồng trục (thẳng đứng)
- line item requisition đơn yêu cầu một
~ band radio communications line tuyên
mặt hàng cấp phát
thõng tin liên lạc vô tuyến một dải tần
- loader súng nạp từng viên dạn
--barrel(led) một nòng
—loader súng bắn phát một
~ base powder thuốc súng bông
--base propellant nhiên liệu một gốc
—loading sự nạp từng viên đạn
- column đội hình một hàng dọc - Manager bộ trưởng phụ trách cấp phát
- com bat trận đánh tay dôi một loại trang bị nhất định
- communication channel kênh thông tin - manager cơ quan chuyên trách quản lý
liên lạc riêng cấp phát một loại trang bị nhất định
- concertina fence hàng rào bùng nhùng - Manager Agency cơ quan cấp phát của
đơn lực lượng vũ trang dược tập trung hóa;
- department procurement sự cung cấp cơ quan chuyên trách quản lý cấp phát
đơn chiếc một loại trang bị của quân dội
single 1124 Sít

--manager subsistence supply sự cung --stage vehicle xe một cầu


ứng lương thực cho lực lượng vũ trang - station method phương pháp một đài
do một ngành đảm nhận —station spotting sự điều chỉnh bắn từ
--missile submersible tàu ngầm mang một một trạm quan sát
quả tên lửa —strand trip wire hàng rào đơn
--pass satellite vệ tinh bay một vòng - target mục tiêu đơn lẻ
quanh quỹ đạo
--thrust strategy chiến lược thắng bằng
- pass system hệ thống cho đi qua một
một đòn tiến công; chiến lược giành
chiều
thắng lợi bằng một đòn đột kích
- rank đội hình một hàng ngang; hàng
- transposition mật mã khóa thông
ngang
thường; chuyển vị đơn (mật mã)
in single rank, fall in ! đội hình một hàng
ngang, tập hợp! (khẩu lệnh) --type magazine hộp đạn một hàng; băng
- release sự ném bom đơn lẻ; sự ném đạn một hàng
bom từng quả --unit station căn cứ của một binh đoàn;
--seated một chỗ (ngồi) doanh trại thuộc một đơn vị
--seated aircraft máy bay một chỗ ngồi —warhead ballistic missile tên lửa đạn đạo
—seater máy bay một chỗ ngồi có phán chiến đấu mang một đầu đạn;
- section charge liều nổ đơn tên lửa đạn đạo một đầu đạn
- shot bán phát một; một đầu đạn (phần singleness of authority chế độ một thủ
chiến đấu) trưởng, chế độ một chỉ huy
--shot bombing sự ném bom đơn lẻ; sự - of purpose sự thống nhất mục đích (như
ném bom từng quả một trong những nguyên tắc của học
--shot fire bắn phát một thuyết quăn sự)
--shot flame thrower súng phun lửa sử singly dơn thương độc mã
dụng một lần sink chim tân đáy, chìm; đánh đám, bắn
~-shot-one-hit weapon vũ khí bảo đảm chìm
xấc suất bắn trúng đích gần bằng 100% sink at sight chìm bất ngờ
—shot probability khả nâng tiêu diệt mục sink with all hands aboard chìm cùng
tiêu bằng một quả tên lửa; khả năng với toàn bộ thủv thủ (trên tàu)
tiêu diệt mục tiêu bằng một quả bom; sinker vât neo thủy lôi
khả náng tiêu diệt mục tiêu bàng một sinking sự chìm; sự đánh chìm
quả đạn
sir thưa ông; thưa ngài; thưa thủ trưởng
--shot weapon súng bắn phát một; vũ khí
(tiếng xưng hở)
sử dụng một lẩn
siren còi lầm, còi báo động
- sideband radio (set) trạm vô tuyến có
một dải tần sô' biên - code mã tín hiệu còi báo dộng, tín hiệu
—sideband voice radio communication
quy ước báo động
thông tin liên lạc điện thoại vô tuyến có sister service quân chủng (khác)
một dải tần số biên - unit phân dội trong biên chế của cùng
--span bridge cầu không có trụ giữa, cầu một đơn vị, phân dội cùng đơn vị
một nhịp sit ngồi; đứng; được bổ trí
—stage missile (rocket) tên lửa một tầng sit down (kh.ngữ) hạ cánh, tiếp đất
sit 1125 s itu a tio n

sit on one's tall (kh.ngữ) tiến cõng từ actual situation tình hình hiện tại
phía bán cẩu sau; treo lơ lửng ở đuôi alert to the situation phân tích rõ tình
--down war ịkh.ngữ) chiến ưanh trận địa hình; giải thích rõ tình hình
site vị trí; chỗ, khu vực, địa điểm, bãi đất; alleviate a situation làm giảm nhẹ tình
góc tà; sự đặt góc tà; bố trí; xếp đặt hình
activate a site đưa vào đội hình tổ hợp appraise the situation đánh giá tình hình
phóng as the situation Indicates khi phụ thuộc
~ activation task force nhóm chiến dịch vào tình hình; khi phù hợp với tình
dưa vào đội hình tổ hợp phóng huống
- area bãi chung cùa khu vực ascertain the situation làm rõ tình hình
- area factor hệ số xác dinh diện tích check (develop) the situation xác định
chung của kho {theo yêu cầu tổng diện rõ tình hình
tích hảo quản) dominate the situation đánh thắng quân
~ defilade vị trí súng ẩn khuất địch trong tình thế gay go phức tạp
- Installation team nhóm thiết bị trận địa grasp the situation tìm hiểu rõ tình
phóng; dội thiết bị vị trí phóng hình; làm sáng tỏ tình hình
- scale thang chia độ góc tà; thước đo độ have a firm grip on the situation kiểm
chênh soát hoàn toàn tình thế; lầm chủ tình
~ support area {tỉ) khu vực bảo đảm kỹ hình
thuật; vị trí bảo đảm kỹ thuật have the situation in hand làm chủ tình
siting conditions các điều kiện để bố trí thế, khắc phục được tình thế; kiểm soát
trận địa rađa được tình hình
- criteria yêu cầu đối với trận địa if the situation warrants ờ tình thế thích
- party đội trinh sát trận địa của các bộ hợp; ưong tình huống phù hợp
phận trong đội hình chiến đấu keep abreast of the situation nắm chắc
~ team nhóm lựa chọn và khảo sát khu tình hình; liên tục theo dõi sự thay đổi
vực vị trí xuất phát của tình huống; biết tình thế ờ một thời
sitrep (kh.ngữ) báo cáo tình hình; bản điểm đã định
thông báo tác chiến; bản tổng hợp chiến keep advised of the situation thông báo
dịch tình hình
sitter {kh.ngữ) mục tiêu dễ bị tiêu diệt keep in touch with the situation theo dõi
sitting case bệnh nhân có thể chuyên chở tình hình; theo sát tình hình; bám sát
ở tư thế ngồi; thương binh có thể tình hình
chuyên chở ở tư thế ngồi lose one's grip of the situation không
- duck {kh.ngữ) mục tiêu có lợi, mục tiêu khắc phục nổi tình hình; không làm chủ
dề bị tiêu diệt được tình thế
- position tư thế ngỗi bắn maintain close contact with the situation
~ target (kh.ngữ) mục tiêu dễ bị tiêu diệt trực tiếp bám sát tình hình
~ war (kh.ngữ) chiến tranh trận địa paint the situation (kh.ngữ) chỉ ra từng
situated ở vào một tình thế, ờ vào một chi tiết của tình hình
tình huống, ờ vào một hoàn cảnh redress a situation thay đổi tình thế bất
situation tình thế, tình hình, tình huống; vị lợi thành có lợi cho mình; chuyển hóa
trí, địa thế tình thế có lợi cho mình
s itu a tio n 1126 s k e le to n iz e d

reestablish (restore, retrieve) the situation - pounder (Anh) pháo nòng dài 127mm
khôi phục lại vị trí sizable to, lớn, có cỡ lớn
size up the situation (kh.ngữ) đánh giá size quân số; kích thước; chiều cao; cỡ
tình hình nòng, calip; đo chiều cao; định cỡ; sáp
tally with the situation khắc phục được xếp theo cỡ to nhỏ
tình thế, thoát ra khỏi tình thế size up đánh giá
vary with the situation thay đổi tùy - of force quy mô lực lượng
thuộc vào tình thế, thay dổi tùy thuộc sizing sự định cỡ; sự sáp xếp đội hình theo
vào tình hình chiều cao; sự xác định cỡ (quần áo)
- appraisal sự đánh giá tình hình ~ of the situation sự đánh giá tình hình
- map bản đổ tình hình; bản đổ tình skate mount giá súng có khe trượt
huống skeet gun súng săn cán dài
~ normal (kìL ngữ) tình hình rất gay go, skeleton thành phần biên chế rút gọn;
tình hình căng thẳng không đủ quân số; quần số rút gọn;
~ overlay sơ đổ tình huống tác chiến (trên được quy ước
giấy can) - crew khẩu dôi có quân số rút gọn; kíp
~ report sự báo cáo tình hình; bản thông lái không đủ quân số
báo lác chiến; sự tổng hợp chiến dịch ~ drill order buổi tập đội ngũ chiến thuật
~ room sở chỉ huy chiến dịch (có bấn đồ theo thành phần biên chế rút gọn (có
tỉnh hỉnh tác chiến) quy ước các phân đội, kỹ thuật viên,
- short of war tình hình căng thẳng, nguy dịch)
cơ chiến tranh; tình hình bên bờ vực ~ enemy quân địch quy ước
của chiến tranh - equipment thiết bị tiến công (được
- template mẫu mô phỏng tình huống giảm nhẹ); sự trang bị gọn nhẹ
-s to occur mở đầu, nhập đề (trong học - in triangulation point mạng vật chuẩn do
tập...) vẽ địa hình; mạng mốc địa hình
Sitz Krieg (Đức) chiến tranh trận địa - maneuver dièn tập chiến thuật theo
six by four xe 6 X 4 bánh (có 4 bánh chủ thành phần biên chế rút gọn (có quy
ước các phân đội, kỹ thuật viên, quán
động)
địch)
- by six xe 6 X 6 bánh (có 6 bánh chủ
~ Service sự phục vụ của quân số rút gọn
động)
~ triangulation sự xây dựng mạng cấc
--figure reference tọa dộ đo vẽ địa hình
điểm tựa, sự xây dựng mạng mốc dịa
sáu ký tự
hình, sự lập mạng vật chuẩn
- o’clock aiming point điểm ngắm chính
skeletonize giữ lại quân số tối thiểu (của
giữa mép dưới bia, điểm ngắm lúc 6 giờ
một đơn v ị . . . ) ; quy ước (quân địch)
~ o'clock holding (sự) ngắm bắn vào
skeletonize a unit cắt giảm quân sổ đcm vị
chính giữa phía dưới bia
dến mức tối thiểu; chỉ bổ sung cho đơn vị
—pounder (Anh) pháo nòng dài 57 mm
đù thành phần cơ bản; xây dựng hạt nhân
--shooter súng lục (ổ quay)-, súng ngắn 6 đơn vị; xây dựng nòng cốt đơn vị
viên; súng sáu skeletonized staff ban tham mưu có quân
slxty-nlne (kh .ngữ) lựu đạn huấn luyện số rút gọn
s k e tc h 1127 s k in

sketch bản sơ đổ, bản lược dồ; bản phác ~ strip đường băng hạ cánh cho tên lửa có
thảo (mộr kê'hoạch) cánh
~ map (bản) sơ dồ skidding sự trượt bánh xc
sketching sự đo vẽ (dịa hình) bằng mál; skijoring sự cơ dộng của quân trượt tuyết
sự lập sơ đổ và tóm tát báo cáo; sự phác trên xe ngựa kéo; sự trượt tuyết có ngựa
họa (địa hình) kéo
~ board bàn đạc do vẽ địa hình skill kỹ năng, kỹ xảo; sự tinh xảo, sự khéo
sketchmastes máy chụp ảnh địa hình léo, sự khéo tav
ski trượt tuyết learn new skills nâng cao trình độ
~ and mountain unit đơn vị trượt tuyết chuyên môn; nắm vững chuyên ngành
mới
trên núi
—at-arms sự huấn luyện hỏa lực; sự huấn
- course dải vật cản để vượt khi trượt
luyện bắn
tuyết; chướng ngại vật để vượt khi trượt
tuyết ~ digit mã sô' chuyên ngành đào tạo
~ detachment dội trượt tuyết - imbalance tình trạng mất cân đổi trong
đào tạo chuyên gia cho lực lượng vũ
- firing bán khi dang trượt tuyết
trang
~ operations hoạt động tác chiến của
- immaterial position chức vụ không dòí
phân đội trượt tuvết; tác chiến trong
hỏi huấn luyện chuyên môn
trượt tuvết
- level trình độ huấn luyện chuyên mổn
~ patrol dội tuần tiểu trượt tuyết
- training sự rèn luyện kỹ năng
~ practicing sự huấn luyện trượt tuyết
skilled rating trình độ tay nghề, trình dợ
~ practicing on straw sự huấn luyện trượt
chuyên môn
tuyết trên đệm rơm
sklm trượt trên bề mặt; đi lướt qua, đi sát
- reconnaissance đội trinh sát trượt qua, bay là là (mặt dất...); bay lướt trên
tuyết; phân đội trượt tuyết làm nhiêm không trung
vụ trinh sát
skim the ground bay là là mặt đất
- soldier lính trượt tuyết ~ mine sweeping (hq) sự rà quét thủy lôi
~ training sự huấn luyện trượt tuyết neo
~ troops bô đội trượt tuyết, quân trượt skimmer thủy phi cơ; thuyền máy nhẹ và
tuyết, lực lượng trượt tuyết nhanh; thiết bị đệm khí
- uniform quần áo cho lực lượng trượt skimobíle xe xích chạy mọi địa hinh trên
tuyết, quần áo quân trượt tuyết tuyết
~ unit dơn vị trượt tuyết; phân đội trượt skin da, bì; vỏ tàu; vỏ máy bay; lớp ngoài;
tuyết màng mỏng; (kh.ngữ) thép bọc
skid tấm trượt; càng trượt (máy bay) lose skin (kh.ngữ) gây tổn thất sinh lực
landing skid càng trượt để hạ cánh skin the line để hở chính diện, để hở
tail skid càng đuôi {mảy bay) trận tuyến
undercarriage skid càng trượt để hạ ~ adsorption tác dụng ngấm qua da; sự
cánh trên tuyết hấp thụ qua da
wing tip skid càng trượt ở đầu cánh - diver thợ lặn hạng nhẹ
—mounted được đặt trên càng trượt ~ irritant (gas) khí độc làm rộp da
s k in 1128 S ky

~ tracking sự theo dõi (mục tiêu) ở cự ly ~'s trench hổ nằm bắn, công sự bán cá
ngắn; sự bám sát (mục tiêu) ở khoảng nhân
cách gần skirmishing sự bấn nhau; bắn trong đội
skip bay là là hình hàng dọc
~ attack tiến công bằng thủ đoạn bay là skirt bờ, mép, rìa, cạnh; cơ động dọc
sát mặt đất; oanh tạc mục tiêu bằng theo, cơ đông vòng tránh (sang bên);
phương pháp ném bom bay là là mặt di ở bờ rìa; đi dọc theo bờ; bảo vệ bộ
đất phận (bánh) chủ đông của xe tăng
- bomb bom ném bay là là mặt đất bằng thép bọc
—bomb oanh tạc mục tiêu bằng thủ đoạn skirting armor lấm mạ, tấm chắn sóng,
ném bom bay là là tấm thép bọc bảo vẽ bánh chủ động
- bombing sự oanh tạc bằng thủ đoạn (của xe tăng)
ném bom bay là là sky ười, bầu ười
- (glide) bomber máy bay ném bom bay - cavalry kỵ binh bay, phân dội cơ động
là là mặt đất theo kế hoạch đường không
~ missile tên lửa bay là là mặt đất -'b o m vận chuyển đường hàng không
- vehicle thiết bị bay là là mặt đất ~ cavalry (reconnaissance) company dại
~ zone (ví) vùng chết đội kỵ binh bay
skipper thuyên trưởng; (kq) hoa tiêu --diver lính nhảy dù mở chậm
trưởng, cơ trưởng; (kh.ngũ) người chi - diving sự nhảy dù mở chậm
huy đơn vị; chỉ huy trưởng cụm máy - diving raid thả quân dù đổ bộ bằng
bay hàng không mẫu hạm phương pháp nhảy dù mở chậm
skipping trajectory quỹ đạo bay là là mặt - genle phương tiện đổ quân từ máy bay
đất trực thăng không hạ cánh
skirmish trận đánh của các phân đội nhỏ; ~ glow ánh lửa của phát bắn, chớp lửa đẩu
cuộc chạm trán, cuộc giao tranh nhỏ; nòng súng (khi bắn)
cuộc dụng độ; bắn nhau; bắt đầu bán - Hook phương pháp kéo người lên máy
nhau; đánh nhỏ lẻ bay không hạ cánh
resolve Into skirmishes mở đẩu trận đánh - line đường chần trời
với quân địch, nổ súng mở đầu ưận - lookout người quan sát vùng trời, quan
đánh sát viên trên khống
~ Chain hàng dọc bộ binh ~ map mây đồ; hình phản chiếu lên mây;
~ drill sự huấn luỵên chiến đấu trong dội sự phản chiếu địa vật lên các đám mây
hình (bô binh) hàng dọc (ở Bắc Cực)
~ formation (order) đôi hình hàng dọc của ~ marker đèn dù; pháo sáng
bộ binh - rocket pháo hiệu
- line hàng dọc bộ binh - screen mạng rađa phát hiên từ xa (mục
torm a skirmish line triển khai (đội hình) tiêu trên không)
hàng dọc ~ shouting (lóng) sự phát thanh tuyên
skirmisher quân nhân trong đội hình hàng truyền bằng thiết bị vô tuyến trỏn máy
dọc, lính bộ binh trong đội hình hàng bay
dọc ~ space khoảng không gian
sk y 1129 S le e v e

“ -spy (satellite) vệ tinh trinh sát slap It on {lóng) phạt, phạt tiền {như một
“ -sweeper người cảnh giới trên không; biện pháp kỷ luật)
quan sát viên vùng trời slash vết chém, vết rạch, vết cất; đòn đột
“ -trail tín hiệu bằng cột khói {được tạo ra kích phá hủy; đâm {bảng lưỡi /é); giáng
bảng mìn khói) dòn đột kích; chặt (cây) để làm đống
- trooper lính dù dổ bộ, lính dù; lính của cây cản đường
phàn đội cơ đông đường không slashing chướng ngại vật rừng; sự dánh
“ troops lực ỉượng đổ bộ đường khỏng, dấu, sự phát hiện, sự xác định; ác liệt,
quân đổ bộ đường không kịch liệt, đữ dội
“ truck máy bay vận tải ~ attack (drive) ưận tiến công thần tốc,
“ watcher người quan sát vùng trời, quan cuộc tiến công mãnh liệt
sát viên ưên khống slat thanh sắt mỏng
“ wave sóng phản xạ không gian; sóng slaughter tàn sát; chém giết; gây tổn thất
phản xạ từ bẩu ười; sóng từ quyển ion nặng nề về sinh lực
skyline chân trời; đường chân trời; hiện rõ Inflict slaughter làm tổn thất lớn; gây
trên đường chân trời; hình {đồi, núi...) thiệt hại nặng nề
in lẽn chân trời ~ house lò sát sinh, lò mổ
skylining of troops sự bô' trí lực lượng ở sled launcher bệ phóng (di dộng) trên xe
phía chân ười trong tầm nhìn thấy được trượt tuyết {để tác chiến ứ địa hình có
skyman (kh.ngữ) phi công; lính đù; (snh) tuyết)
lực lượng lính dù ~ launching sự phóng có thanh dẫn hướng;
skyway đường hàng không sự cất cánh từ xe có bệ phóng
slab thòi thuốc nổ phá; bản móng của bàn --mounting shelter xe trượt tuyết chở
phóng; tấm nền của hầm phóng hàng có mui
sìain bị giết; hi sinh - target bia di động ưẻn xe trượt tuyết
Siam đòn đột kích; giáng đòn đột kích; - train tàu hỏa chạy trên tuyết
giội, nã {đạn dại bác) sledge xe trượt tuyết
slam full strength (into) ném toàn bộ lực - car ôtô chạy ưẻn tuyết
lượng (vào); giáng đòn đột kích bằng - dog chó kéo xe trượt tuyết
toàn bộ lực lượng, dốc toàn lực tiến - drag xe trượt tuyết hai ngựa kéo
cõng --hammer attack sự tiến công mãnh liệt;
slam In a counterattack tiến hành phản đòn đột kích chí mạng
kích, thực hiện phản công - team súc vật kéo xe trượt tuyết
slant xiên, nghiêng - transport xe vận tải chạy ưên tuyết
- fire bán chéo (cánh sẻ) sleeper bom hàng không nổ chậm
- plane mặt phẳng nghiêng, mặt tà sleeping bog túi ngủ
- range tầm bắn theo đường xiên (đến - bunker hầm trú ẩn ngủ qua đẻm
mục tiêu), tẩm bắn nghiêng - wantgan rơmoóc ưượt tuyết có mui để
sỉap cái vỗ, cái dập {bằng lay)-, vỗ, đánh nghỉ qua đêm ở Bác Cực
{bồng tay)', bất thình lình; trúng sleeve badge quân hàm trên tay áo
stop a few on the deck {lóng) bắn vài - detector thiết bị chỉ báo ở tay áo
phát {bâng đ ạ i bác) - emblem phù hiệu ưên tay áo
s le e v e 1130 S lo p e

- insignia dấu hiệu trên tay áo, ký hiệu cargo sling dây hàng
trên tay áo --carried được vận chuyển trên giá treo
- target bia hình nón, bia dù bay (ngoài) (máy bay trực tháng)
sleigh xe kéo pháo - lift sự vận chuyển hàng bằng giá treo
slew sự quay; sự xoay; sự quay ngang ngoài (máy ba\ trực thăng)
súng; sự khác nhau của các góc hướng - in pallet (kq) treo dưới bụng máy bay
theo lưới tọa độ khác nhau; triển khai ~ load hàng treo, hàng vận chuyển bằng
(pháo, khí tủi) giá treo
slewing mechanism cơ cấu hướng - loading sự treo hàng (vảo máy bay trực
- rate lốc độ quay (của bệ phóng) thăng)
slice một phần đơn vị trong tổng biên chế --palletized load hàng treo trên giá kê
{của quăn chủng)', giáng đòn đột kích; --supported được tựa bàng dây đeo; có tỳ
tiến lên, hành tiến bằng dây súng
slice into chia cát đôi hình quân địch --supported tiring position tư thế bắn có tỳ
slice through tiến lên bằng dây súng
slick ship (kh.ngữ) máy bay trực thăng slip dải băng điện báo; sự trượt; sự lướt
không được trang bị vũ khí (máy bay, tàu thủy); thả; thoát, trượt ra
khỏi
slide sự trượt: sự bò, sự trườn; sự đi nhẹ
nhàng; thước rút; bê khóa nòng (súng give the slip (kh.ngữ) thoát khỏi quân
máy); đai máy ngắm; bao khóa nòng địch
(iứ/ỉg ngắn); phim dương bản, rãnh - across device thiết bị khắc phục
trượt, con chạy; bò, trườn; trượt chướng ngại vật của xe tăng
- rule thước tính logarit - joint khớp nối trượt
~-on side armor bọc thép bên sườn (xe);
~ rule general tướng lĩnh bàn giấy
vò thép treo bên thành xe ■
Slidex mã điện thoại vô tuyến ''Slidex"
- scraper máy đào ủi đất
~ card bảng dối chiếu
slippage sự trượt
sliding breechbolt khóa nòng trượt
slipping turn sự quay trượt trên cánh
- bridge cầu (tiến công) kéo ra dược, cáu
slipshod troops lực lượng gây rối loạn, lực
rút
lượng phá hoại tổ chức
- stock báng súng trượt
slit đường hào; khe; rãnh
--strip đối chiếu (mật mã)
- trench cõng sự cá nhân; đường hào hẹp
—strip device rãnh trượt (để tránh đạn pháo); hào thẳng góc
~ wedge breechblock khóa nòng then slogging combat trận đánh kiên cường,
slightly wounded bị thương nhẹ trân chiến đấu ngoan cường
- Slim John (kh.ngữ) tên lửa không có sloop (Anh) tàu tuần tra; tuần đương hạm
điều khiển Onơxtơ Giôn cải tiến - mine sweeper (Anh) tàu tuán tra rà quét
sling giá treo ngoài {của máy bay trực thủy lỏi
thăng); đai đeo, dây đeo; dậy súng; dai slope dốc, đường dốc, chồ dốc, độ dóc
giữ; dây thừng, cáp, chão; bắn, quãng, sườn, ưiển; tư thế vác súng; nghiêng;
ném; đeo, treo, móc; quảng dây mang súng, vác súng
sling arms đeo súng ưên vai; đeo súng! come to the slope dứng vào tư thế vác
(khẩu lệ n h ) súng
s lo p e 1131 s m a ll

determine the slope of the ground xác slugging (kh.ngữ) trận đánh ác liệt; bắn
định độ dốc của sườn dổc nhau
forward slope dốc trước - match (kh.ngữ) đòn đột kích chính diên;
reverse slope dốc bên kia trận đánh kéo dài
side slope dốc bên sườn slum burner (lóng) đấu bếp
slope arm s ! vác súng! (khẩu lệnh) - cannon (kitchen) (lóng) bếp ẫn lưu động
steep slope sườn dốc đứng - position (of the mask) vị trí hành quân
uphill slope đường dốc ngược (của mặt nạ phòng độc)
- of fall độ dổc đạn dạo, dộ dốc của dường slurry dung dịch khử độc khí
đạn slust sự bôi dầu (vảo lòng súng)
sloped armor bọc thép theo mặt nghiêng; - brush chổi thông nòng (súng)
giáp nghiêng small nhỏ, bé, chật; cỡ nhỏ, calip nhỏ
Slot (kh.ngữ) chỗ khuyết trong biên chế;
- area fire distribution system hẹ thòng
chức vụ chưa có ai đảm nhân trong biên diều khiển hỏa lực của phương tiện
chế; khu vực bốc xếp phương tiên đổ bộ phòng khỏng tiểu khu
slow chắn, chặn, chạy; chậm, chầm chậm;
- arm(s) súng bô binh; vũ khí xách tay;
làm chậm lại, làm trì hoãn; di chậm lại; vũ khí nhỏ (cẩm tay được như súng lục,
chạy chậm lại súng cúc bin)
slow down an attack the enemy cầm
--arms ammunition đạn dược vũ khí cá
chần quân địch tiến công, làm chậm
nhân, đạn dược súng bộ binh; dạn nhọn
nhịp độ tiến công của địch
--arms artillery súng bộ binh; vũ khí xách
slow down the enemy advance làm
tay
chậm sự tiến quân của quân địch
--arms casualties những tổn thất do hỏa
- fire bắn thưa thớt; bắn chậm; bắn không
lực súng bô binh
hạn chế thời gian
—arms competition cuộc thi bắn súng
~ fire exercise tập bán không hạn chế thời
—arms fire hỏa lực súng dại liên, hỏa lực
gian
~ kill tác dụng tiêu diệt chậm ( vỉ dụ: bức
súng máy
xạ phóng xạ) —arms tire course thao trường tạp bắn
--m oving Item đổ trang bị tiêu hao chậm
đạn thật
—moving situation tình hình thay dổi chậm —arms (firing) school trường đào tạo bắn
~ powder thuốc phóng cháy chậm
súng
--reacting weapon vũ khí đòi hòi nhiéu --arms marksmanship trình độ bắn súng
thời gian để đưa vào sẵn sàng chiến dấu bộ binh
và sử dụng, vũ khí triển khai dấnh trả --arms material sự trang bị súng bộ binh
chậm - arms missile tên lừa hạng nhẹ (do một
dug lôi chì (đạn con)\ đạn; (kh.ngữ) tiến người phóng), tên lủa cá nhân, tên lửa
hành trận đánh; bắn vác vai
slug one's way forward tiến lẻn, tiến —arms range trường bắn; phòng tập bắn
quân —arms repair truck xircmg sửa chữa vũ khí
trade slugs (with) (kh.ìỉgữ) bắn nhau; cơ động (trên ôtở)
thực hành bán —arms repairman kỷ thuật viên sửa chữa
slugger (kh.ngữ) máy bay ném bom súng bộ binh, quân khí viên súng bộ binh
s m a ll 1132 sm ash

—arms section bộ phận vũ khí bộ binh - s c a le tỷ lệ nhỏ


—arms shop xưởng vũ khí bô binh — s c a le c o m b a t trận chiến đấu nhỏ; trận
--arms simulator thiết bị mô phỏng hỏa đánh có ý nghĩa cục bộ
lực súng bộ binh, bô mô phỏng hỏa lực - s c a le m a p bản đồ có tỷ lệ nhỏ
súng bộ binh - Tsự dịch chuyển nhỏ
--arm s training sự huấn luyện bắn súng - T o b s e r v a t io n p o s t đài quan sát dịch
bộ binh chuyển mặt phảng bắn tương đối nhỏ
—arms (weapons) system tổ hợp vũ khí - u n it phân đôi; đơn VỊ nhỏ; phân dội nhỏ
bô binh; tổ hợp bắn — u n it c o m b a t trận đánh của các phân đội
- boat landing sự đổ bộ bằng thuyền nhỏ nhỏ
--bore practice luyện tập sử dụng vũ khí - - u n i t l e a d e r người chỉ huy phần đội nhỏ;
cỡ nhỏ người chỉ huy trẻ; {snh) đội ngũ chỉ huy
- conflict cuộc xung đột nhỏ trẻ
- detachment phân dôi nhỏ - - u n i t t a c t i c s chiến thuật phân đội nhỏ;

- detachment ration khẩu phần ăn cho chiến thuật phân đội


những phân dội nhỏ {một vài suất ăn - - u n i t ta s k f o r c e nhóm chiến thuật {bao
trong một hộp), khẩu phẩn đóng hộp gồm các phân đội nhỏ); lực lượng đặc
cho phân đội nhỏ nhiệm cỡ phân dội
- development requirement yêu cẩu cải - w a r chiến tranh quy mồ nhỏ
liến thiết bị kỹ thuật số lượng nhô - w o r k in g m a p bản đồ làm việc; bản đồ
- displacement patrol craft tàu tuần tiễu công tác
có độ mớn nước nhỏ — y ie ld công suất nhỏ
- duty officers’ map bản đồ của các sĩ — y ie ld a t o m ic s vũ khí hạt nhân công suất
quan trực (tác chiến) nhỏ
- fractional yield (nuclear) weapon vũ khí — y i e l d a t o m i c w a r h e a d phần chiến đấu
hạt nhân công suất nhỏ có liều nổ hạt nhân công suất nhỏ
- group field ration suất ăn dã chiến cho — y i e l d a t o m i c w e a p o n vũ khí hạt nhân
nhóm nhỏ cỏng suất nhỏ
- lift device thiết bị bay nhỏ {một chỗ s m a llb o r e cỡ nhỏ
ngồi) - p r a c t i c e ( s h o o t in g , t r a in in g ) tập bắn đạn
- mechanized flame thrower súng phun cỡ nhỏ; sự bắn tập bằng đạn cỡ nhỏ
lửa hạng nhẹ đặt ưên xe chiến đấu - r a n g e phòng tập bấn, nhà tập bắn;
- megaton weapon vũ khí hạt nhần xách trường bắn vũ khí bô binh
tay có công suất ở dải mêgatôn s m a r t a r t il le r y pháo có độ chính xác cao,
--m etals detector máy dò mìn có khối pháo bán đạn thông minh, pháo sử dụng
lượng kim loại nhỏ dạn tinh khôn
- objective defense sự phòng thủ mục - m o n e y trợ cấp thương binh
tiêu nhỏ - w e a p o n s vũ khí thông minh, vũ khí tinh
- of the butt (stock) ốp {báng súng) khôn, vũ khí cố độ chính xác cao
- ol the stock cổ báng súng s m a s h phá, phá tan, đập tan {kếhoạch);
- rocket lift device thiết bị phản lực để làm tan rã {quân địch); đánh bại, đại
nhảy qua chướng ngại vật phá; tiêu diệt
sm ash 1133 sm oke

smash through chọc thủng, vượt qua - filled có thành phần tạo khói; bằng khói
smelling case (samples) dụng cụ lấy mẫu - filter bộ lọc khói
mùi chất độc; thiết bị lấy mẫu mùi chất - f l a r e khói tín hiệu
độc ~ f l o a t thủy lôi khói nổi
smoke khói; bóc khói; tạo màn khói; - frangible grenade lựu đạn khói vỏ
(thuộc) khói mỏng, chai khói dễ vỡ
lay (make) smoke dạt màn khói, tạo ~ generating sự tạo khói
màn khói ~ generating fuel dầu mỡ tạo khói
smoke observation cản trở trạm quan ~ generator xe tạo khói; dụng cụ tạo
sát của địch bằng khói khói, thiết bị tạo khói
smoke enemy observation tạo khói che
~ haze màn khói mỏng
mắt trạm quan sát của dịch
- head đầu khói (của tên lửa)
- adjustment sự điều chỉnh hỏa lực theo
--helmet mũ chổng ngạt
khói điểm nổ
- Identification kít bộ thiết bị chỉ báo khói
--adjustment fire bắn đạn khói
- knapsack thiết bị tạo khói đeo trên lưng
~ agent chất tạo khói
--laying apparatus thiết bị tạo khói; thiết
- ammunition đạn khói
bị nhả khói
- (and flash) defilade sự che khói (và ánh
--laying fire bắn đạn khói
lửa) của phát bắn để tránh sự quan sát
của dịch --making devices thiết bị tạo khói
- apparatus thiết bị tạo khói - marker phương tiện tín hiệu khói; thiết
bị tạo khói hiệu
- apron màn khói thẳng đóng
- mission nhiệm vụ nhả khói
- ball đạn khói; bom khói
- m u n it io n s đ ạ n k h ó i
~ barrage màn khói chắn
- barrel (quả) hỏa mù; bom mù; mìn -
objective mục tiêu phun khói
khói; mìn hỏa mù -
operation sử dụng phương tiện tạo khói
- blanket màn khói ngang; nền khói -
p la n kế hoạch đặt màn khói

~ bomb bom khói (hàng khồng) -


pot (quả) hỏa mù; bom khói; mìn khói
- box (candle) (quả) hòa mù; mìn hỏa -
producer thiết bị khói; thành phần khói,
mù; mìn khói chất tạo khói
~ candle nến khói — p r o d u c in g b o m b bom khói hàng không

- ceiling chiểu cao cột khói, trần khói - projectile đạn khói
- composition thành phần tạo khói; hỗn - p r o je c t io n sự bắn đạn khói
hợp khói - p r o je c t o r súng phun khói
- puff charge túi thuốc nổ
- control officer người chỉ huy tạo khói, sĩ
quan phụ trách nhả khói - rocket pháo hiệu khói; mìn khói
- cover màn khói - scope thiết bị xác định mật độ khói
under smoke cover được màn khói bảo (trong màn khói)
vệ - screen bức màn khói (thảng đứng)
~ curtain bức màn khói (thảng đứng) --screen bomb bom khói (hàng không)
- curtaining sự đạt màn khói (thẳng đứng) --screen laying đặt màn khói; tạo khói;
- discharger thiết b ị nhả khói I ngụy trang bằng màn khói
sm oke 1134 s n a tc h

~ screening đặt màn khói; tạo khói; ngụy s n a g lln e m in e mìn vướng nổ; (hq) thủy
trang bằng màn khói lôi vướng nổ
—screening apparatus xe phun khói s n a g g i n g sự toạc, sự thủng (quấn áo, mắc

—screening operation đạt màn khói; phải cành cây gãy trong rừng)
phun khói S n a k e lượng nổ dài, lượng nổ "con rắn"

~ Shell đạn khói; mìn khói s n a k e (Ôxtráyỉia, lóng) trung sĩ

- shooting sự bắn dạn khói - a t t a c k (bóng) cuộc tiến công nguy

- signal tín hiệu khói hiểm; sự tiến công “quanh co”


- spray tank thiết bị phun khói dặt trên ~ p it ((Ôxtràyha, lóng) nhà ăn hạ sĩ quan;
máy bay trạm thông tin liên lạc chiến đấu
S n a k y E y e bom rơi chậm Snêki Ai (có bộ
- streamer cờ hiệu khói
ổn định kiểu cái ô)
~ support chi viện bảng cách tạo màn
s n a p cò súng cạc bin; đột xuất, bất thẩn;
khói, bảo vệ (bộ đội) bằng cách tạo
màn khói; tạo màn khói, phun khói, nhả nhả cò (không bắn); chụp ảnh chớp
nhoáng, chụp ảnh nhanh
khói, ngụy trang bằng màn khói
- a t t a c k cuộc tiến công bất ngờ; tiến
~ tank thiết bị khói hàng không
công bất ngờ
- thermal generator máy phát khói; nến
~ c o u r s e (kh.ngữ) trường bắn để huấn
khói
luyện xạ thủ bán tỉa
~ weapon phương tiện tạo khói; thiết bị
~ in s p e c t io n kiểm tra đột xuất; kiểm ưa
phun khói
ngoài kế hoạch; thanh ưa đột xuất
smoked area khu vực khói
- r e p o r t bàn báo cáo nhanh; sự báo cáo
smokeless không khói sớm; sự báo cáo tại chỗ; sự báo cáo đột
- powder thuốc phóng không khói xuất (về kết quả trinh sát trên không, về
- propellant lượng nổ đẩy không khói, thực hiện nhiệm vụ chiến đấu)
nhiêu liệu đẩy không khói ~ s h o o t in g (sự) bắn ngay khi nhấc súng
smoker xe phun khói lên
smooth phẳng, nhẵn - s h o t (sự) bắn ngay khi nhấc súng lên; sự
- ground địa hình bằng phẳng chụp ảnh nhanh
smoothbore súng nòng trơn; không có ~ t a r g e t mục tiêu xuất hiện thời gian
rãnh xoắn; (thuộc) ươn, (thuộc) nhẵn ngắn; mục tiêu ẩn hiện
--bare vũ khí nòng ươn, vũ khí không có s n a p p i n g sự bóp cò không có đạn; sự bóp

rãnh xoắn chết cò


- gun pháo nòng ươn; súng cối s n a r e cái bảy; cạm bẫy; mưu, mưu chước

smother làm nghẹt thở; đè nén, dàn áp s n a r l nút cổ chai; ùn tắc giao thông, Lắc

smother hostile defenses chế áp phòng nghẽn giao thông


ngự của địch s n a r l c o m m u n ic a t io n s phá liủy đường

snafu (lóng) sự hỗn loạn, sự hoang giao thông liên lạc của địch
s n a t c h (lóng) bắt làm tù binh
mang tột độ, tình hình căng thẳng;
hỏn loạn, hoang mang tột độ; trừ bỏ, — o u t sự đưa (quân đổ bộ sau khi hoàn

thanh toán; khắc phục; phế bỏ; thủ thảnh nhiệm vụ) ra khỏi lãnh thổ của
tiêu, tiêu diệt đối phương bằng máy bay ưực tháng
s n a tc h 1135 snow

~ party (patrol) (lóng) nhóm lùng sục bắt snooper (/óng) lính ưinh sát; máy bay
lù binh trinh sát; máy bay của dội tuần tiểu
sneak (long) sự tiến công bất ngờ rađa; tàu truy tìm
~ and peek outfit (lóng) đơn vị trinh sát; snooperscope máy ngắm hồng ngoại
phân đội trinh sát Snupơxcồp, kính ngắm hồng ngoại
- attack sự tiến công bất ngờ; trận đột snore sack (lóng) túi ngủ
kích bất ngờ; cuộc không kích bất ngờ snorkel ống thõng hơi (của tàu ngầm, thợ
- patrol (kh.ngữ) đội tuần tiẽu trinh sát lặn)
sneeze gas khí độc gây hắt hơi ~ exhaust trail detector máy phát hiện tàu
sniffer (kh.ngữ) máy định lượng; máy ngầm theo dấu vết khí thải
phân tích khí để phát hiện tàu ngầm snotty (lóng) trung úy; trung sĩ hải quân
( theo khí thủi)
snout (kh.ngữ) loa phụt (vũ khỉ)\ mũi (của
sniffing set bộ khí độc huấn luyện
tàu, thuyền)
~ test sự xác định khí độc theo mùi
- of battleship’s ram mũi nhọn tàu chiến
snipe bán tia (theo từng mục tiêu đơn lẻ)
(để đâm vào tàu địch)
sniper người bắn tỉa, chiến sĩ bắn tỉa, lính
--typ e facepiece assembly mặt nạ phòng
bắn tỉa
độc đeo trực tiếp vào dưới cằm; phần
~ advanced marksmanship huấn luvên
trước của mặt nạ phòng dộc dùng cho
quân bắn tỉa theo chương trình nâng
nhóm tiến công
cao
--typ e service gas mask mặt nạ phòng
~ fever (kh.ngữ) sự sợ bắn tỉa, sự sợ người
độc đeo trực tiếp vào dưới cằm; phần
bắn tỉa của địch
trước của mặt nạ phòng độc dùng cho
~ instructor người huấn luyện bắn tỉa;
nhóm tiến cống
người hướng dẫn bắn tỉa
snow tuyết; (thuộc) tuyết; (bằng) tuyết
~ school trường đào tạo bắn tỉa
~ security sự bảo đảm chống bấn tia - and mountain warfare school trường
~’s nest vị trí người bắn tỉa; vị trí bán tia
huấn luyện tác chiến trong điểu kiện
Bắc Cực và ở địa hình đồi núi
- ’s post vị trí bắn tỉa
~ specialist người bắn tỉa, xạ thủ bắn tỉa - blindness mù tuyết
-'s weapon súng bắn tỉa - blockade đống tuyết cản đường
~ training sự huấn luyện bắn tỉa, sự huấn --bound bị giữ chân do lớp tuyết dày
luyện xạ thủ bắn tỉa không đi qua được, bị mắc kẹt trong
snlperscope kính ngắm bắn tỉa tuyết, bị sa lầy trong tuyết; bị tuyết phủ
- rifle súng trường có kính ngắm bắn tỉa - camouflage suit bộ quần áo ngụy trang
sniping bắn tỉa, băn mục tiêu sinh lực mùa dông (có tuyết)
địch đơn lẻ; sự sử dụng xạ thủ bắn tỉa --clearer xe dọn tuyết
- course khóa huấn luyện bắn tỉa --fighting vehicle xe dọn tuyết
~ fire bán tỉa --going vehicle xe chạy mọi địa hình trên
~ post vị ư í bán tỉa tuyết
- weapon vũ khí bắn tỉa Ice and Permafrost Research
snips kìm cát dây thép gai Establishment viện nghiên cứu băng
snish (lóng) đạn dược tuyết và sự đóng băng vĩnh cửu
snow 1136 s o je r

(trung tám nghiên cứu tác chiến của bộ sodatol (hóa) codtoỉ; hòn hợp trotyl với
đội trưng điêu kiện Bắc Cực) natri nitrat
~ knife dao đẽo tuyết {dể làm lều tuyết) sodded runway đường băng cất hạ cánh
—removal equipment máy dọn tuyết bằng đất
- runway dường bảng cất hạ cánh có soft mềm nhẹ; không chống được tác
tuvếi phủ dộng của vụ nổ hạt nhân, không chống
~ shelter hầm trú ẩn bằng tuyết được hiệu ứng nổ hạt nhân
- tractor xe kéo chạy trên tuyết - base căn cứ khống chống dược tác
- trench công sự trong tuyết động của vụ nổ hạt nhân; căn cứ không
- warfare tác chiến ở địa hình phủ đáy được thiết bị chống vũ khí hạt nhân;
tuyết căn cứ dễ bị tổn thương; càn cứ có công
snowcraft kỹ nâng hoạt động ở địa hình sự nổi (trên mặt đất)
phủ đầy tuyết ~ landing hạ cánh êm
snowdrop (lóng) quân cảnh, hiến binh; ~ pattern SD cap mũ chào mào, mũ ca lô;
kiểm soát quân sự mũ quân phục dã chiến
snowmobile xe trượt tuyết cánh quạt - skill (kh.ngữ) ngành dễ học, chuyên
snowsuit quần áo ngụy trang mùa đông ngành nhẹ
(màu trắng) - spot vị trí mỏng yếu, chỗ dẻ bị tổn
snowtrack eraser thiết bị xoá dấu vết trên thương (trong phòng ngự)
tuyết (dữ đoàn xe vận tải đi qua. ..) ~ spot tactics chiến thuật đánh vào những
snubber lỗ mìn đột phá vị trí mỏng yếu
soak ngâm, nhúng; làm ướt dảm; (lóng) - target mục tiẻu dễ bị lổn thương
giáng cho một đòn soften làm cho mềm; làm cho yếu đi
soak it to her (lóng) cấp khí soften defenses làm suy yếu phòng ngự
soak up the enemy’ s attack ịkh.ngữ) soften resistance làm suy yếu sự kháng
làm suy yếu sự tiến công của quân địch cự
soap suds row (lỏng) cẫn hộ của các gia softening-up hỏa lực dọn dường, hỏa lực
đình quân nhân chuẩn bị
soar bay lên, bay cao, vút lên cao; bay —up strike đòn đột kích dọn đường; pháo
liệng kích dọn đường, hỏa lực pháo binh
social của các dồng minh, với các đồng chuẩn bị; hổa lực của không quân dọn
minh đường
- conduct and military courtesy nghi lễ softhead ịkh.ngữ) dề mục huấn luyện
quân đội software vật chất (phi kỹ thuật): trang bị
- war cuộc chiến tranh giữa các đổng (phỉ kỹ thuật)
minh soil road đường đất
sociological intelligence tình báo xã hội ~ scientist chuyên gia thổ nhưỡng (quân
học; tin tức tình báo xã hội học sự)
sock (lóng) đòn dột kích; giáng đòn đột - trafficability khả năng chạy trên các địa
kích hình
sod revetment quần áo có phủ lớp cỏ sojer (lóng) người lính; giả vờ, giả bộ;
ngoài, quần áo (buộc) cò ngụy trang trốn việc
s o la r 1137 so lid

solar-powered helmet radio đài vô tuyến ~’s Medal huy chương chiến sĩ (có cồng
trên mũ sát sử dụng pin mặt trời lao phục vụ chiến đấu)
- telegraph máy phát tin dùng ánh náng, -s of the sea thủy quân lục chiến; lính
máy phát tin dùng pin mặt trời thủy đánh bộ
solatium payments phụ cấp thương binh ~’s pay and dues tiền phụ cấp của chiến
tử sĩ sĩ; liền phụ cấp của binh sĩ
soldier lính, quân lính, người lính; binh sĩ; ~'s paybook sô thanh toán của chiến sĩ;
quán nhân; di lính; (hq, lóng) giả bộ; sổ thanh quyết toán của binh sĩ
thủy thủ hay trốn việc - ’s qualification card thẻ trình độ tay
come the old soldier (kh.ngữị làm ra vẻ nghể của chiến sĩ; giấy chứng nhận tay
đã từng đi lính nghề của binh sĩ
to soldier on kiên nhẫn tiếp tục, kiên trì ~’s slang tiếng lóng của binh sĩ; tiếng
- clerk thu kv lóng của chiến sĩ
~ deposit việc gửi tìen của quân nhân ~'s supper (kh.ngữ) sự dói, không có đồ ản
(vào nhà bàng...) soldiering ngành quân sự; nghệ thuật
~ deposits officer sĩ quan phụ trách gửi quân sự
tiến vào ngân hàng cho binh sĩ soldierlike (thuộc) lính, có vẻ lính, giống
~ gripe(s) (kh.ngữ) khiển trách, chỉ trích lính; theo kiểu quân sự
- in confinement quân nhân bị bắt giam soldierlines5 kiểu lính; tác phong quân sự
- of fortune lính dánh thuê; tay sai soldierly (thuộc) lính; (thuộc) quân sự
~ of the Month “người lính tốt nhất” (danh
- appearance quân phong
hiệu tặng cho người lính có điểm huấn
~ spirit tinh thần chiến đấu
luyện chiến đấu cao nhất trong tháng)
soldierproof có tính an toàn cho người
- sailor lính thủy dánh bộ, thủy quân lục
lính (khi không biết sử dụng)
chiến; thủy thủ của hạm đội phục vụ
soldiership hành vi quân sự; tác phong
trên bờ
quần sự; nghé binh, nghề đi lính
~’s and sailor’s civil relief act quy chế
soldiery quân lính (một nước, một vùng,,.)',
giảm trách nhiệm dân sự cho binh sĩ và
đội quân
thủy thủ
~’s battle (kh.ngữ) “trận đánh của binh ~ sole storage and issue responsibility
lính” ; trận đánh do đội ngũ binh sĩ trách nhiệm bảo quản và phân phát
đóng vai trò quyết định; trận đánh do sole command chế độ một thủ trưởng,
các chiến sĩ đóng vai trò quyết định chế độ một người chỉ huy
~’s deposits tiền gửi tiết kiệm của binh sĩ - surviving son con trai duy nhất trong gia
- ’s friend (lóng) thành phần làm sạch đình (dược hoãn nhập ngũ)
quần áo --user channel kênh thông tin liên lạc vô
~’s Handbook tài liệu hướng dẫn chiến sĩ, tuyến riêng (được một người sử dụng)
tài liệu hướng dẫn binh sĩ solid rán, đặc; vững chắc, rắn chác; chấc
~ show buổi biểu diễn văn nghệ nghiệp chắn, có cơ sở, có thể tin cậy được;
dư của chiến sĩ; buổi biểu diẻn văn thuẩn nhất, đổng nhất; khối, lạp thể
nghệ quẩn chúng cùa chiến sĩ - antitank shot dạn xuyên thép; đạn có
mũi kim loại rắn để xuyên giáp
s o lid 1138 sound

- bridgehead căn cứ đẩu cẩu vững chắc - frequency tần số âm thanh, âm tần
~ fuel nhicn liệu rán - mine mìn kích nổ bằng âm thanh
~ fuel missile tên lửa nhiên liệu rắn - signaling trang bị thông tin tín hiệu âm
~ line of defense tuyến phòng ngự liên thanh
hoàn, tuyến phòng ngự vững chắc, ~ speed tốc độ âm thanh
tuvến' phòng ngự dày đặc sonne photography sự chụp ảnh liên tiếp
- pack cái ba lô cứng sonobuoy phao tín hiệu âm thanh ( để
- propellant nhiẻn liệu rán phát hiện tàu ngấm)
'-propellant engine (motor) động cơ tên sophisticated enemy quân địch dược
lửa nhiên liệu rắn trang bị hiện dại; đối phương dược
--propellant rocket tên lửa nhiên liệu rắn; trang bị kỹ thuật tối tân
động cơ tên lửa nhiên liệu rắn ~ warfare tác chiến có sử dụng trang bị kỹ
~ smoke chất tạo khói rán thuật tối tân
solo chuyến bav một mình; thực hiện bay - weapon loại vũ khí mới nhất
một mình sophistication sự làm tinh xảo tính năng
~ flight chuyến bay một mình; chuyến bav và cấu tạo của thiết bị kỹ thuật mới; sự
dưn lẻ tinh xào
solution quyết định; quyết tâm chiến dấu; sophomore (kh.tìgữ) học viẻn năm thứ hai
giải pháp, cách giải quyết nhiệm vụ trường quân sự
solve giải quyết sorption hút; ngấm; sự hấp thụ
soman (chất dộc) soman sortie sự xông ra đột kích phá vây; (kq)
somebody’s war “chiến tranh của người chuyến bay, phi vụ, lẩn xuất kích; cuộc
khác”; cuộc chiến tranh vì lợi ích của bay chiến dấu; bộ ảnh hàng không
người khác deliver (lay on) a sortie thực hiện
sonar thiết bị phát hiện tàu ngẩm; thiết bị chuyến bay, cất cánh
dịnh vị thủy âm; trạm định vị dưới nước ~ allotment message bức điện phân phối
- communication thông tin liên lạc giữa bay chiến đấu
các trạm dịnh vị thủy âm (nhờ thông tin - rate hoạt động chiến dấu căng thẳng của
liên lạc siêu âm) không quân (trong các lần xuất kích)
~ countermeasures and deception sự đối sorting phân loại thương binh
phó với thiết bị dịnh vị thủy âm của - of cassualties phân loại thương binh
địch; các biện pháp chống và nghi binh ~ station trạm phân loại thương binh
đánh lạc hướng thiết bị định vị thủy âm sough (kh.ngữ) tiếng rít (của đạn)
cùa địch sound ẳm, âm thanh; tiếng, tiếng động;
sonarman người định vị thủy âm tạp âm; phép xac định nguồn âm; phép
sonde phương pháp đo xa vận tải đường đo bàng sóng âm; trinh sát âm thanh;
không dầu dò, ống dò, ống thảm; thiết bị lấy
sonic (thuộc) âm thanh mẫu âm thanh; kẽu, vang kêu; làm cho
~ deception biên pháp ngụy trang âm kêu; báo, báo hiệu (bằng úm thanhy, do
thanh và đánh lừa quân địch độ sâu (bằng âm thanh dội lại)
~ detector thiết bị dò âm, máy tìm sound oft hiệu lệnh báo yên; hiệu lệnh
phương dùng âm, máy tìm phương bằng riít lui; kèn kéo quản; nổi kèn (diều
âm thanh binh)
sound 1139 sound

sound the alarm báo động, hiệu lệnh --locating set trạm dịnh vị âm thanh
báo động --locating team đội dinh vị âm thanh
sound warning phát tín hiệu âm thanh - location sự định vị âm thanh
báo dộng; cảnh báo; báo trước - locator thiết bị định vị âm thanh, máy
~ adjustment sự chỉnh âm tìm phương bằng âm thanh
- alarm tín hiệu báo động bàng âm thanh - mine mìn kích nổ bàng âm thanh
- and flash tiếng nổ và chớp lửa miệng - observation sự xác định nguồn âm
nòng (súng); xác dịnh cự ly tới trận địa thanh; trinh sát âm thanh
pháo bằng tiếng nổ và chớp lửa miệng - observation post trạm trinh sát âm thanh
nòng —oft lui quân, rút lui
- and flash ranging sự trinh sát âm thanh —power(ed) telephone máy điện thoại
và ánh sáng không pin; máy diện thoại âm động,
~ and flash unit đơn vị trinh sát ám thanh máy điện thoại dùng năng lượng âm
và ánh sáng; phân đội trinh sát âm thanh
thanh và ánh sáng --producing target mục tiêu âm thanh
- barrier ngưỡng âm thanh - ranger dụng cụ dò âm; bộ dò âm; người
~ base căn cứ do âm thanh đo sóng âm
- bearing góc phương vị âm thanh; hướng - ranging sự xác định khoảng cách bằng
đốn nguồn âm thanh âm thanh, sự trinh sát âm thanh;
--bearing station trạm đo âm thanh phương pháp dịnh tầm bằng âm thanh
- camouflage ngụy trang âm thanh --ranging adjustment sự điều chỉnh bắn
~ command sự chỉ huy bị chế áp bằng bang định tầm âm thanh, sự diều chỉnh
phương tiện âm thanh bán bằng trinh sát âm thanh
- communication thông tin liên lạc âm --ranging apparatus trạm dịnh tầm bàng
học; thông tin liên lạc âm thanh âm thanh
- deception biện pháp ngụy trang ám —ranging battery khẩu đội (pháo binh)
thanh dể đánh lừa quân địch trinh sát âm thanh
- detector thiết bị dò âm, mấy tìm - ranging location sự định vị bằng định
phương dùng âm, máy tìm phương bằng tầm âm thanh
âm thanh --ranging plotting bảng dịnh vị ảm thanh
- discipline kỷ luật âm thanh (trong hành —ranging station trạm định vị âm thanh
quân tác chiến) - ranging system (set) hệ thống trinh sát
~ fixing and ranging sự định vị bằng âm âm thanh; trạm trinh sát âm thanh
thanh; trinh sát âm thanh - rocket pháo hiệu âm thanh
--flash survey trinh sát thiết bị pháo binh - sensing sự xác định độ lệch dạn bàng
- gear thiết bị thủy âm, thiết bị định vị âm thanh
thủy âm; máy định vị thủy âm - signal tín hiệu âm thanh
~ lag sự trễ của âm thanh; thời khoảng âm - signaling sự phát tín hiệu âm thanh
trình - spotting sự định vị âm thanh; trinh sát
--log correction điểu chỉnh sự trễ cùa ẫm âm thanh
thanh - suppressing unit bộ tiêu âm, bộ triệt âm
--locating Instruments thiết bị trinh sát - truck thiết bị phát tiếng ổn (để gây
âm thanh nhiễu vô tuyến) đật trên ôtô
s o u n d in g 1140 space

sounding balloon khí cầu thám khổng space không gian, trung gian, khoảng
soundman người đo thủy âm không; khoảng thời gian; chỗ; khoảng
soup (Mỹ, lóng) trời mây mù dày dặc và cách; vũ trụ; chức vụ trong biên chế;
có mưa (máy bay không bay được), đơn vị trong biên chế
mây; (hóa) nĩtroglyxerin; đinamit; purchase time with space tháng thời
nhiên liệu lỏng gian do mất lãnh địa
soup up an aircraft (lóng) tiếp nhiên sell space nhường khoảng khồng, hy
liệu cho máy sinh phần đất, để lại phần đất;
~ kitchen (kh.ngữ) bếp ân lưu động trade space for time hy sinh khoảng
- plate helmet (lóng) mũ sát rộng vành không để kéo dài thời gian
- weather (lóng) thời tiết nhĩểu mây - Age Academy trường tên lửa
source nguồn; nguồn gốc; nguồn tin; --air defense phòng thủ vũ trụ, phòng thủ
người cung cấp tin tức không quân vũ trụ
~s of power [strength) tiềm lực quốc ~-air vehicle thiết bị bay vũ ưụ
phòng; phương tiện chiến tranh và các - allowances tiêu chuẩn diên tích; định
mục tiêu kinh tế - quân sự của đối mức diên tích
phương ~ attack tiến công vũ trụ; cuộc tiến công
sourdough nhân viên cũ; nhân viên già vũ trụ
souse (kq) sự bổ nhào, sự đâm bổ xuống; ~ attack weapon vũ khí tiến công vũ trụ
bổ nhào xuống, đâm bổ xuống —based Infrared system hê thống thiết bị
South East Asia Treaty Organization tổ hồng ngoại đặt ưên vũ trụ
chức các nước hiệp ước khu vực Đông —based missile tên lửa vũ ưụ, tên lửa
Nam Á phóng từ ưạm quỹ dạo vũ trụ
~ East Asia Conflict Studies Network mạng - bomber máy bay ném bom vũ trụ
nghiên cứu xung đột khu vực Đông --bombing radar rađa điều khiển ném
Nam Á bom từ vũ trụ
- East Asia Nuclear Weapons Free Zone --borne (thuộc) vũ trụ; ưẽn thiết bị bay
hiệp ước phi vũ khí hạt nhân khu vực vũ trụ
Đông Nam Á --borne weapon system hê thống vũ khí
Southern Command (Mỹ) bộ tư lênh vũ trụ
Phương Nam - center trung tâm vũ trụ; trung tâm điều
Southern European Task Force lực lượng khiển bay vũ trụ
tác chiến Nam Âu, cụm chiến dịch của - combat weapon system hệ thống vũ
lực lượng NATO tại Nam Âu khí vũ trụ
souvenir (kh.ngữ) "vật kỷ niệm”; chiến - communication thông tin liên lạc vũ
lợi phẩm; tổ chức; thu được, kiếm được trụ, thống tin liên lạc bằng thiết bị vũ
~ hunter (lóng) ‘‘người đi săn đồ lưu trụ; thông tin liên lạc bằng phương tiện
niệm”; người thu nhạt chiến lợi phẩm; vũ trụ
kẻ trộm cướp (â nơi cố chiến sự) - control operations tác chiến kiểm soát
sow mines rải mìn, đặt mìn, gài mìn vũ trụ
sown with mines được rải mìn khắp, được - counterweapon vũ khí chổng phương
rải mìn dày đạc tiện vũ trụ
space 1141 spade

~ craft thiết bị bay vũ trụ; tàu vũ trụ - suit trang phục phi công vũ trụ; quần áo
~ defense phòng thủ vũ trụ bay
--defensive missile tên lửa phòng thủ vũ - superiority ưu thế trên vũ trụ
trụ - support operations hoạt động chi viện
- detection and tracking system hệ thống và bảo đảm tác chiến trong không gian
phát hiện và bám sát mục tiêu vũ trụ vũ trụ
- error sai số cự ly, sai lệch cự lỵ, sai lệch - supremacy sự làm chủ vũ trụ
về tầm - surveillance sự quan sát khoảng không
- environment môi trường vũ trụ (từ độ vũ trụ
cao 50km ưở lên) - surveillance network (system) mạng
quan sát khoảng khòng vũ trụ; hê thống
~ fighter máy bay tiêm kích vũ trụ
quan sát khoảng không vũ trụ
- interceptor máy bay đánh chặn vũ trụ;
--target tracking radar rađa bám sát mục
máy bay đánh chặn mục tiêu vũ trụ
tiêu vũ trụ
- laser lade phóng từ vũ trụ
--to-ground vũ trụ đối đất
—launched ballistic missile tên lửa dạn --to-space weapon vũ khí vũ trụ dối vũ
đạo vũ trụ {được phóng từ khoảng trụ
không vũ trụ)
—to-surface vũ ưụ đối mặt (đất, biển)
~ law quyền vũ trụ —to-surface missile ten lửa vũ trụ đối mặt
- man nhà du hành vũ trụ (đất, biển)
- missile tên lửa vũ trụ —to-surface weapon vũ khí vũ trụ đối
- missile defense phòng chống tên lửa vũ mặt (đất, biển)
trụ - tracking system hệ thống cảnh giới
- mission nhiệm vụ (chiến đấu) của các không gian vũ ữụ
chuyến bay vũ trụ - vehicle thiết bị bay vũ trụ
- observer quan sát viên du hành vũ trụ - warfare chiến tranh vũ trụ
- operations tác chiến trên vũ trụ - warning system hệ thống báo động cuộc
- patrol sự tuần tiễu vu trụ tiến công của các phương tiện vũ ưụ; hẹ
~ pilot phi công vũ ưụ thống cảnh báo tiến công của các
phương tiện vũ trụ
- plane máy bay vũ trụ
~ weapon vũ khí vũ trụ
- platform trạm vũ trụ
- weapon system hệ thống vũ khí vũ trụ
- reconnaissance sự trinh sát vũ trụ; sự
- weather thời tiết vũ trụ
trinh sát nhờ thiết bị bay vũ trụ
spaced armor bọc thép bằng những tấm
- reconnaissance system thiết bị bay chắn (đạn)
trinh sát vũ trụ; hệ thông bay trinh sát spacer leg đoạn hành trình (trước khi bắt
vũ ưụ đầu đoạn chiến đấu)
- rocket tên lửa vũ trụ spacing impulse xung mạch khoảng cách
~ satellite vệ tinh (vũ trụ) spasmodical firing súng bắn không liên tục
- ship thiết bị bay vũ trụ; tàu vũ trụ spade đuôi càng pháo; đế súng
~ shot chuyến bay vào vũ trụ; sự phóng - bayonet lưỡi lê lắp ở đầu súng
phương tiện vũ trụ - grip tay nắm súng
- strategy chiến lược vũ trụ - warfare chiến tranh trận địa
s p a ll 1142 s p e c ia l

spall mảnh vỡ, mảnh nổ, mảnh vãng ~ advance đánh lửa sớm
spam hộp thịt; đổ hộp - coil cuộn đánh lửa; cuộn cảm diện
- medal (Anh, lóng) huy chương phát - gap khoảng cách dánh lửa
đồng loạt (irao cho mọi quân nhân)', sparks (lóng) nhân viên điện đài
huy chương hạng thấp Spars tổ chức phụ nữ phục vụ bảo vệ lãnh
span gang tay; chiểu dài (từ đầu này hải mang tên "Spa"
đến đầu kia); cầu, nhịp cáu; khoảng spasm war chiến tranh tổng lực
cách ngán, khoảng thời gian ngắn; sải spatial weapon vũ khí không quân vũ trụ
cánh (máy bay)', nút thòng lọng; bảng spearhead mũi giáo, mũi mác (cán cờ);
qua, bác qua (một con sông); bác cầu tổ mũi nhọn, bộ phận xung kích; mũi
(qua sông); nối (bằng cầu); đo bằng nhọn; thân khóa nòng; chĩa mũi nhọn
gang tay (cuộc tiến công...); tiến lẽn, tiến công
span a ditch vượt qua hào trong đội hình thê đội một; đi dầu đoàn
span a river (kh.ngữ) vượt qua sông; quân
vượt sông thrust a spearhead tiến lên, xông lên
- of control khối lượng công việc chỉ huy (nhóm lực lượng); đóng nêm
bộ đội - (Division) sư đoàn xe táng bọc thép số 3
“ of demolition quãng thời gian có thể nổ - General tướng chỉ huy thiên về tiến
{do sai số hẹn giờ) công
spanning ability khả nảng (của xe răng) - of a wedge những mũi nhọn thọc sâu
vượt qua hào Spec (kh.ngữ) nhân viên (chức danh)
- tray khay láp đạn ~ four chuyên gia bậc bốn
spar bridge cáu bàng thân cây, cáu tạm special (thuộc) dặc biệt, (thuộc) riêng
spare bộ phận dự trữ; bộ phận thay thế; biệt, (thuộc) chuyên dụng; nhiệm vụ
(thuộc) dự trữ; (thuộc) dự bị đặc biệt; công dụng đạc biệt; cảnh sát
look spare (kh.ngữ) chạy ròng, không dặc nhiệm
có cõng việc - Action Force, Asia lực lượng đặc nhiệm
- file (klì.ngữ) không có chức vụ ở chiến trường Châu Á
~ part phụ tùng thay thế ~ Action Forces lực lượng đặc nhiệm (b iệ t
- parts distribution center trạm phân phối kích đổ bộ)
phụ tùng thay thế; trung tâm cấp phát ~ activities các hoạt động đặc biệt; các
phụ tùng thay thế hoạt động không công khai
- parts list bảng liệt kê bộ phận thay thế ~ activities wing phi đội đặc nhiêm
~ rank (lóng) (lính) dự bị - aerial spray night đôi máy bay chuyên
- ration lương thực dự trữ (cấm sử dụng) rải (chất độc hóa học)
—time army (kh.ngữ) bộ đội dịa phương; - agent điệp viên đặc biệt; nhân viên tình
đơn vị dự bị được huấn luyện quân sự báo quan trọng
ngoài giờ hành chính ~ air mission chuyến bay đặc biệt; phi vụ
- timer (kh.ngữ) huấn luyện quân sự (cho đặc biệt
dãn sự) ngoài giờ hành chính - air mission squadron phi đội đặc nhiệm
spark a war gây chiến, khơi mào chiến (chuyên chờ những quan chức cấp cao.
tranh bằng đường không)
s p e c ia l 1143 S p e c ia l

~ Air Service ị Anh) ngành không quán dạc về vấn đé trấn áp nổi loạn và nhiệm
biệt (đổ hộ biệt kích) vụ đặc biệt
~ air service regiment (Anh) trung đoàn ~ Assistant Information and Data Systems
không quân đặc nhiệm; trung đoàn biệt trợ lý dặc trách hệ thống thông tin liên
kích trinh sát lạc và xử ỉý dữ liệu; phó chỉ huy trưởng
~ air support radio net mạng vô tuyến đặc đậc trách vé hệ thống thông tin liên lạc
biệt chi viôn khống quân và xử lý dữ liệu
~ air warfare aircraft máy bay chuvên ~ boat unit (hq) đơn vị tàu hải quân dặc
dụng (làm nhiệm vụ đổ bộ biệt kích), biệt
máy bay tác chiến đường không chuyên - branch ngành dặc biệt; binh chủng dặc
dụng biệt
~ ammunition dạn chuỵcn dụng, dạn dặc ~ cargo hàng hóa dặc biệt; hàng hóa
biệt chuyên chờ dặc biệt
~ CBR sentinel quan sất vicn việc sử dụng
- ammunition allocation đạn chuyên dụng
vũ khí hóa học, sinh học và hạt nhân;
cấp phát cho phàn đội ở giai doạn nhất
quan sát viên hóa học
định
- clothing quần áo đặc biệt
~ ammunition load dự trữ đạn chuyên
~ communications group nhóm thông tin
dụng ỏ phân dội; dự trữ đạn chuyên
liên lạc đặc biệt
dụng ở dơn vị
~ correction sự điểu chỉnh để xây dựng
~ ammunition stockage dự trữ đạn dược
dải bắn quét chính xác, sự điều chinh
dặc biệt; dự trữ đạn dược chuyên dụng
dể thiết lập rẻ quạt hỏa lực chuẩn
- ammunition supply point trạm bảo quản
» corrections sự điều chỉnh đặc biệt
và bảo dưỡng vũ khí đặc biệt; trạm bảo
- court-martial tòa án quân sự đặc biẹt
quản và bảo dưỡng vũ khí chuyên dụng (trung cấp)
~ ammunition support command mệnh - cover (photography) sự chụp ảnh hàng
lệnh chi viện bằng vũ khí đặc biệt không theo kế hoạch dặc biệt (nhtĩng
- and staff liaison thồng tin liên lạc tham mục tiêu riêng)
mưu đặc biệt (giữa các ban tham mưu " deferment hoãn nhập ngũ do hoàn cảnh
của các binh doàn hiệp đồng tác chiến) đặc biệt
~ area khu vực cấm bay ~ devices center trung tâm nghiên cứu
~ Army Volunteer Reserve (Anh) lực lượng các phương tiên kỹ thuật chuyên dụng
dự bị tình nguyện dặc biệt của lục quân ~ dispatch rider người lái xe ôtô quân
- assignment airlift requirements các yêu bưu
cầu vận tải dường không đặc biệt - dispatch service ngành thông tin liên
- assistant trợ lý đặc biệt lạc đặc biệt
- Assistant for Arms Control trợ lý đặc ~ duty nhiệm vụ phi quân sự; công tác
trách thanh sát vũ khí; phó chỉ huy đặc biệt; làm việc ngoài đơn vị (hàng
trưởng chuyên trách kiểm tra vũ khí ngày trở 'về đơn vị); di công lác đặc biệt
~ Assistant for Counterinsurgency and - environment operation chiến đấu trong
Special Activities trợ lý đặc trách trấn diều kiện đặc biệt
áp hoạt dộng nổi loạn và nhiệm vụ ~ equipment vehicle xe có thiết bị chuyên
đặc biệt; phó chỉ huy trưởng đặc trách dụng, xe đặc chủng
s p e c ia l 1144 s p e c ia l

~ establishment biên chế đặc biệt - intelligence service làm nhiệm vụ trinh
~ evacuation cases thương binh và bệnh sát dặc biệt; trinh sát dặc biệt; làm
binh cần chuyên chở dặc biệt nhiệm vụ tình báo đặc biệt
- field exercise sự diển tập dã chiến đặc ~ intelligence team nhóm ưinh sát dặc biệt
biệt (để chuẩn bị chữ bộ đội hoại dộng ~ investigation branch ban điều tra đặc
trong điền kiện đặc biệt) biệt
- field exercise arm các khu vực huấn - investigation unit phân đội điều tra đặc
luyên dã chiến đặc biệt biệt
~ flight phi vụ đặc biệt; chuyên cơ; chuyến - inventory sự kiểm hàng đặc biệt
bay đặc biệt - messenger người liên lạc đặc biệt; lính
~ foot messenger chiến sĩ liên lạc chạy thông tin liên lạc đăc biệt
chân; lính thồng tin truyền dạt - mission aircraft máy bay làm nhiệm vụ
~ Forces lực lượng đặc biệt, lực lượng đặc đặc biệt
công, lực lượng đặc nhiêm, lực lượng - mission unit dơn vị đặc nhiệm, đơn vị
biệt kích đảm dương một nhiệm vụ dặc biệt quan
~ Force detachment đỏi đặc nhiệm, đội trọng
biệt kích - navigation chart bản đồ dẵn đường
~ Force group nhóm đậc biệt, nhóm biệt hàng không chuyên dùng cho những
kích chuyến bay đường dài
~ force group airborne nhóm biệt kích dổ - observation unit đơn vị trinh sát khí tài
bô đường không pháo binh; phân đội trinh sát khí tài
pháo binh
- forces operations cuộc hành quân của
- operations sự hoạt động tác chiến ương
lực lượng đặc biệt
điều kiện đặc biệt; hoạt động biệt kích
~ Force qualified đã qua huấn luyện ương
~ operations command bộ tư lệnh tác
lực lượng đặc nhiệm
chiến đặc biệt; bộ tư lệnh dặc công; bộ
- fund ngân quỹ đặc biệt
tư lệnh lực lượng biệt kích
- gas mask mặt nạ phòng độc đạc biệt ~ operations executive (Anh. sử) ban chỉ
~ gas sentinel quan sát viên chất độc đặc huy tác chiến đặc biệt
biệt; chiến sĩ quan sát chất độc đặc biêt; - operations mission planning folder bộ
lính quan sát chất độc đâc biệt văn kiện kê' hoạch thực hiện nhiệm vụ
~ guard đội vệ bĩnh riêng; dội canh gác tác chiến đậc biệt
đặc biệt - operations-pecullar phương tiện vật
~ heavy transport aircraft máy bay vận tải chất đặc thù bảo đảm cho tác chiến đặc
chuyên chở hàng siêu nặng (50 tấn) biệt
~ Idea tình thế riêng; tình huống phân đoạn - operations research office ban nghiên
(của nhiệm vụ huấn luyện) cứu tác chiến biệt kích
~ identification con người đặc biệt (tình - operations terminal attack controller sĩ
báo viên...) quan không quân phụ trách bảo đảm cơ
~ instructions trách nhiệm dặc biột (của dộng tiến công cho lực lượng tác chiến
lính gác) đạc biệt
- intelligence trinh sát đặc biệt; tình báo ~ operations wing phi đoàn không quàn
dặc biệt; tin tức tình báo đặc biệt đặc biệt
s p e c ia l 1145 s p e c ia l

~ order mệnh lệnh đặc biệt, mênh lệnh - service cỏng tác đặc biệt; công tác
riêng chính trị - tư tưởng; (Anh) dơn vị biêt
~ order privilege sự ưu dãi theo mệnh lệnh kích commanđô
đặc biệt ~ services sự phục vụ tổ chức nghỉ ngơi
~ photographic office cơ quan điện ảnh và giải trí (hòa nhạc, chiếu bóng...
(quân đội); cục điện ảnh (quân đội) cho bộ độì)
~ purpose (thuộc) đặc biệt, (thuộc) —service brigade lữ đoàn biệt kích đổ bộ
chuyên dụng; mục đích đặc biệt; chức - services company đại đội tô chức phục
năng đặc biệt; công dụng dặc biệt vụ nghỉ ngơi giải trí
--purpose agent chất độc huấn luyện; - service school trường binh chủng đặc
chất độc dùng cho mục đích huấn luyện biệt
--purpose aviation hàng không chuyên - service officer sĩ quan làm nhiệm vụ
dụng đặc biệt
--purpose individual weapon vũ khí cá - Shell đạn đạc biệt, đạn chuyên dụng
nhân chuyên dụng; súng phóng lựu (đạn hóa học, khói...)
kiểu súng trường (SPIW)
- signal unit đơn vị thông tin tín hiệu đạc
- purpose map bản đổ chuyên dụng
biệt; phản dội thông tin tín hiệu đặc
- purpose mask mặt nạ chuyên dụng biệt
--purpose means of communication - situation tinh hình riêng, tình hình khu
phương tiên thông tin liên lạc đặc biệt vực, tinh hlnh đặc biệt
—purpose plane máy bay chuyên cơ, - solution giải pháp đặc biệt (mật mã)
máy bay chuyên dụng
- staff bộ tham mưu đặc biệt; dơn vị đạc
—purpose ration khẩu phần ãn đặc biệt
biệt của bộ tham mưu binh đoàn
—purpose table of allowance bàng khí tài
- tactics team (Mỹ) đội tác chiến chiến
đặc biệt
thuật đạc biệt của không quân
--purpose uniform quần áo đặc biệt; quân
- tank xe tăng chuyên dụng, xe tăng dặc
phục chuyên dụng
chủng
--purpose vehicle xe chuyên dụng; ôtô
chuyên dụng - target missile tên lửa tiêu diệt mục tiêu
dặc biệt
- qualifications digit bảng thống kê trình
dộ chuyên môn (bổ sung cho ngành - text tài liệu học tập giới thiệu không
chuyên nghiệp quân sự) chính thức; tài liêu tham khảo
- reconnaissance company đại đội ưinh - tool dụng cụ dặc biệt
sát đặc biệt (của thủy quán lục chiến) - training sự huấn luyện dặc biệt
- record depository sổ hru trữ hồ sơ; tài - training enlistment program chương
liệu đặc biệt trình huấn luyện chuyên ngành cho hạ
- registrant nghĩa vụ quân sự đặc biệt sĩ quan, chiến sĩ
(chuyên gia V khoa - bác sĩ nội khoa, - training unit đơn vị huấn luyện đặc biệt;
bác sĩ da khoa) phân đội huân luyện đặc biệt
~ Regulations điểu lênh đặc biệt, quy chế - troops đơn vị đăc biệt; đơn vị và phân
đặc biệt, quy tắc và hướng dần đội trực thuộc bộ tham mưu
- reserve lực lượng dự bị đặc biệt, lực - truce sự ngừng bắn khu vực, sự đình
lượng dự bị dặc nhiệm chiến khu vực
s p e c ia l 1146 s p e c ia lit y

~ unloading berth bến cảng bốc dỡ đặc ~ weapons officer sĩ quan phụ trách các
biệt loại vũ khí đặc biệt
~ war progress bulletin bản thông báo đặc ~ weapons project cơ quan nghiên cứu
biệt về dicn biến chiến sự các loại vũ khí đạc biệt
- warfare chiến tranh đặc biệt; phương " weapons squadron dội nghiên cứu và
pháp tiến hành chiến tranh dặc biệt; tác khai thác sử dụng các loại vũ khí đặc biệt
chiến có sử dụng phương pháp đặc biệt ~ weapons team đội bảo dưỡng và sử
{chiếu tranh ở hậu phương dịch, hoạt dụng các loại vũ khí dặc biệt
động du kích và đỡ hộ biệt kích, chiến - weapons training facility trung tâm huấn
tranh tâm Ịý, đùn áp cúc cuộc nổi luyện sừ dụng các loại vũ khí đặc biệt
loạn...) ~ weapons troop đại đội vũ khí chuyên
- Warfare and Civil Affairs Group nhóm dụng; phân đội sử dụng các loại vũ khí
soạn thảo các phương pháp đặc biệt tiến dặc biệt
hành chiến tranh và các vấn để dân sự specialist chuyên gia, chuvên viên; nhản
~ Warfare Center trung tâm soạn thảo các vicn chuyên môn; nhà chuyên môn
phương thức dặc biệt để liến hành chiến - area bậc chuyên viên quản sự
tranh ~ assistant trợ lý chuyên gia
~ Warfare School trường đào tạo các - eight chuvên gia bậc tám; chuyên vièn
phương pháp dặc biệt để tiến hành hạng tám
chiến tranh ~ five chuvên gia bậc năm; chuyên viên
~ weapons vũ khí đặc biệt, các loại vũ hạng năm
khí đặc biệt {hạt nhân, sinh học, hóa - four chuyên gia bậc bốn; chuyên viên
học, phóng xạ...) hạng bốn
~ weapons adviser cô' vấn vũ khí đặc biệt - intelligence report báo cáo tình báo kỹ
~ weapons and guided missiles orientation thuật đậc biệt
course khóa (sĩ quan) đào tạo lại về sử - nine chuyôn gia bậc chín; chuyên viên
dụng vũ khí đặc biệt và tên lừa có diều hạng chín
khiển, khóa tập huấn sĩ quan vể sử dụng ~ officer sĩ quan chuyên gia
vũ khí đặc biệt và tÊn lửa có điều khiển - rating bậc nhân viên, chuyên gia (tập
- weapons assembly shelter hẩm trú ẩn sự); hạ sĩ
(lắp ghép) để lắp ráp vũ khí đặc biệt ~ school trường nghiệp vụ
~ weapons battalion tiểu doàn vũ khí - seven chuyên gia bậc bảy; chuyên viên
hạng nạng hạng bảy
~ weapons center trung tâm nghiÊn cứu ~ six chuyên gia bậc sáu; chuyên viên hạng
các loại vũ khí dặc biệt sáu
- Weapons Command bô chỉ huy các loại - training center trung tâm đào tạo
vũ khí đặc biệt; bộ chi huy các loại vũ chuyên gia
khí chuyên dụng - unit đơn vị chuyên gia; đơn vị bộ đội
- weapons depot kho các loại vũ khí dặc chuyên môn
biệt; kho các loại vũ khí chuyên dụng speciality dặc tính, đặc trưng, nét dặc
~ weapons equipment list danh mục các biệt; ngành chuyên mồn
loại vũ khí đặc biệt; danh mục các loại - atomic weapon vũ khí hạt nhân đạc
vũ khí chuyên dụng biệt; vũ khí hạt nhân chuyên dùng
s p e c ia lit y 1147 s p ik e

- code tính chuyên nghiệp quân sự ~ scrambling sự mã hóa các cuộc thoại
- skill trình độ chuyên môn; tay nghề; (hằng cách thay ảổì tần số)
chuyên ngành speed vận tốc, tốc độ; số vòng quay (của
specialization program chương trình đào động cờ); khoảng chạv; tăng tốc độ;
lạo chuyên môn cho quân nhân xúc tiến; đẩy mạnh; điểu chỉnh tốc độ
specialized training sự huấn luyện được ~ brake bộ phận giảm tốc
chuyên môn hóa ~ flown per aircraft tốc độ bay trung bình
- warhead phần chiến đấu có cồng dụng của một máy bay (đã thực hiện)
đặc biệt ~ letter bản báo cáo nhanh; thư khẩn
Specially Meritorious Medal huy chương - limit giới hạn tốc độ
“công lao đặc biệt” - march cuộc hành quân cấp tốc, cuộc
specific rõ ràng, mạch lạc; đặc trưng, hành quân thần tốc
riêng biệt - of sound tốc dộ âm thanh
- allotment đặc cấp (ngân quỹ) - ring sight máy ngắm vòng cùa súng cao
~ cryptosystem phương pháp mật mã đặc xạ
biệt speedometer multiplier hê số xác định
khoảng cách theo tốc kế, hệ sô' xác định
- key khóa đặc biẽt
cự ly theo đồng hồ đo tốc độ
- search sự trinh sát của các đài (quan
- spelling group nhóm vần chữ, nhóm
sát) dộc lập
chữ cái
specification serial number số hiệu quân
- head đầu vần
nhân chuyên nghiẹp
- table bảng vẩn
-s bản chi tiết kỹ thuật
spent bullet đạn hết đà
~s Committee ủy ban về các diều kiện kỹ
- case vỏ đạn sau khi bắn; ống liều dã sử
thuật
dụng
specified command sự chỉ huy được
spew chúc nòng (i'ỉúỉg) (vì bắn nhanh quá)
chuyên môn hóa
~ shells phát hỏa khạc lửa; bắn, thục hành
~ course hướng đã cho trước; hướng đã
bắn
được lập trình
spheres of action trách nhiệm chức vụ;
spectrum phổ, quang phổ; dải, khoảng,
chức năng nhiệm vụ
phạm vi; thể tích, khối lượng, dung
spherical coordinates hệ thống tọa độ
tích; dải (tần số) hình cầu
~ of conflict (warfare) sự đa dạng về hình ~ grenade lựu dạn hình cầu
thức và điều kiện tác chiến; phạm vi
spider hole (kh.ngữ) cởng sự (nối liển với
chiến tranh hào giao thông)
~ of threats toàn bộ các loại hoạt động và - wire entanglement hệ thống dây thép
phương tiện gây thù địch gai
speech communication thông tin liên lạc spigot mortar súng cối chống tâng bắn
đàm thoại đạn dưới cỡ
- compression technique kỹ thuật nén spike dầu nhọn, gai (ả dày thép gai);
các kênh diện thoại chông; đinh; đóng bằng đinh; cắm que
~ device thiết bị truyền âm (của mặt nạ nhọn; đâm bằng que nhọn; bịt miệng
phòng độc) (nòng súng); ngăn chặn (một âm >nifu)
s p ik e 1148 s p lit

- board bàn chông splash down hạ cánh xuổng nước; rơi


spiked pit hầm chông xuống nước
spin sự quay (của quả đạn hoặc tên lửa); - net hệ thống phát hiện vị trí tên lửa rơi
sự quay quanh trục dọc; (kq) sụ thất tốc xuống nước, hệ thống định vị tên lửa
nghiêng; sự rơi xoáy ốc; kiểu bay xoáy rơi xuống nước
ốc; bay xoáy ổc; vặn chốt - scale bộ phận đo đô lệch của phát nổ
- stabilization sự ổn định thủy lực; sự giữ splice chỗ nối dây; mối hàn; khớp nối
Ổn định bằng cách quay nhanh, sự ổn splicing set thiết bị nối cáp
định quay splint (y) cái nẹp (ỏ chỗ bố bột), nẹp
--stabilized missile tên lửa ổn định bằrig máng, nẹp bất đông
chuyển động quay; dạn tua bin phản lực splinter mảnh vỡ; làm vỡ ra từng mảnh; vd
spinning nose dive (k q ) sự bổ nhào xoắn ra từng mảnh
ốc splinter the line chọc thủng tuyến phòng
spiral xoắn ốc; đường xoắn ốc, đường trỗn thủ, phá vỡ tuyến phòng ngự
ốc; (kq) sự bay theo đường xoắn ốc; lò
- bomb bom mảnh, bom sát thương
xo xoắn ốc; lò xo kim hỏa
~ column đơn vị được tách ra từ lực lượng
- of loose wire đường xoán của dây thép
chủ lực để hoạt động ở hướng thứ yếu,
gai chùng
lực lượng trên hướng thứ yếu
- scanning (rada) sự quét xoay tròn
- effect tác dụng sát thương mảnh
spirit tinh thần chiến dấu; rượu mạnh; cồn
- group phân đội tác chiến độc lập; nhóm
thuổc; cồn quân y
hoạt động độc lập
spiritual welfare trạng thái tinh thần; tâm
~-poof chống mảnh; không xuyên thủng
trạng, tinh thần
dược bằng mảnh; được che đỡ khỏi bị
spit: spit death (on) gieo rắc chết chóc,
mảnh (bom, đạn)
làm tổn thất lớn, gây thiệt hại nậng nề
--proof helmet mũ sắt chống mảnh dạn
- and polish sự giữ gìn hình thức quản sự;
bên ngoài; hình thức (bề) ngoài - unit đơn vị hoạt động tách biệt khỏi lực
- and polish discipline tính kỷ luật hình lượng chủ lực, đơn vị biệt phái; phân
thức (bd ngoài) đội biệt phái
- and polish parade (lóng) sự xem xét spllnterproot (thuộc) chống mảnh; mảnh
hình thức bên ngoài; sự kiểm tra hình (bom, đạn) không xuyên thủng được;
thức bên ngoài; sự tập hợp để kiểm tra được che đỡ khỏi bị (sát thương) mảnh
hình thức bên ngoài - shelter công sự chống mảnh; hầm trú ẩn
spltball (lóng) lựu đạn (tròn) chống mảnh
sprt'n’ polish (lóng) giữ gìn hình thức bên split sự nứt, sự rạn, sự chẻ, sự chia rẽ; kẽ
ngoài; vẻ (bề) ngoài hở, dường nứt; lổ thủng, rãnh; (ví) khu
spitting sự nổ mìn nhỏ vực tín hiêu dổu; chẻ, bửa, tách ra; chĩa
splash sự hạ cánh xuống nước (của tên ra từng phần; làm vỡ; đập mạnh; phán
lửa, thiết bị vũ trụ); (kq) sự rơi xuống tán (lực lượng)
nước; sự bắn toé (bùn, nước) do dạn split the bracket bắn chiết bán bao bọc
(khỉ bắn mục tiêu trên mạt nước); split up làm vỡ, phân chia, tách
(lóng) bắn rơi máy bay địch; hủy bỏ split up enemy forces chia cát lực lượng
(khi phóng hỏng...) dịch
s p lit 1149 spot

—detachment sự thành lập từ hai phân spooler người thực hiện hành dộng nghi
đội quốc gia; sự hình thành từ hai phân binh lừa địch; phương tiện nghi binh
đội quốc gia lừa địch
- field range finder máy đo cự ly một ống - countermeasures nhiễu vô tuyến; sự
kính (có ảnh cất) nghi binh lừa địch bầng sử dụng nhiễu
--second firepower phương tiện hỏa lực ở vô tuyến
trạng thái sẩn sàng chiến đấu cao spoofing sự đánh lừa quân địch bằng cách
sử dụng nhiễu vô tuyến; nhiễu vô tuyến
- target mục tiêu được phân chia thành
(hằng các vật phản xạ)
nhiều mục tiêu
spook (lóng) máy bay điếu chỉnh bắn; tín
- team nhóm bị phân chia; một phần
hiệu điều chỉnh bán
của nhóm
spool cái lõi quấn dây (cáp diện thoại)
- trail giá súng hai chân, giá súng hai càng
sporadic fire sự bắn không có tổ chức; sự
- trail carriage giá pháo có càng mở gập bán hỗn loạn
được - resistance sự kháng cự khỏng có tổ
—up sự phân chia lực lượng; sự tách (các chức; kháng cự rối loạn
pliân đội) sporting gun súng săn; súng dẹp loạn
splitting sự phá vỡ; sự phân ly của nguyên spot lượng sửa; hiệu chỉnh; vị trí; đoạn,
tử hạt nhân khu vực; (kq) phát hiện (vị tri, mục
splutter tire bán loạt ngắn tiêu)\ bố trí, đặt vào chỗ, đạt vào vị trí;
spoil đất đá đào lên; (snh) chiến lợi phẩm; theo dõi kết quả bắn, điều chỉnh bắn
cướp phá, tước đoạt; làm hư, làm hỏng, - check kiểm soát tại chồ, kiểm tra tại
làm lại; (lóng) chặt tay chân, giết, khử chỗ
spoil for a fight khao khát được chiến - elevation (height) dấu hiệu độ cao, điểm
đấu dã ghi rõ độ cao (bản đồ)
spoiler người làm hư, người làm hỏng - height cao độ ghi bằng sở; chỉ sô' độ cao
spoiling attack đòn dánh chặn; cuộc tiến - jammer máy phát gây nhiễu máy ngắm
công phản chuẩn bị; cuộc phản kích - jamming sự nhiễu máy ngắm; sự tạo
khỏi phục cửa mở, cuộc phản kích bịt nhiều máy ngắm (hảng phương tiện kỹ
cửa đột phá trước khu vực tiền duyên thuật vô tuyến)
~ net mạng thõng tin liên lạc điều chỉnh
spongy battlefield chiến trường không có
hỏa lực
trận tuyến ổn định, chiến trường có trận
- plane máy bay điều chỉnh bắn; máy
tuyến “mềm”
bay chỉ điểm mục tiêu
sponson ngăn lõm (để đạn hoặc vò tuyến
- promotion sự phong quân hàm tạm thời
điện trong thành xe tăng)
(trong giai đoạn phục vụ ở một vị tri
~ gun súng máy bẽn sườn xe tăng; súng
nhất định)
trên máy bay - quiz sự kiểm tra không báo trước; sự
sponsor sĩ quan lập kế hoạch huấn luyện kiểm ưa đột xuất (kết quả học tập)
spontaneous tự động, tự ý; tự phát ~ report bản báo cáo nhanh; báo cáo tại
spoof action (attack) dòn đột kích giả; chỗ; tin vắn (trên dài)
mũi tiến công nghi binh; sự phô trương ~ report receiver net mạng vô tuyến thu thập
lực lượng báo cáo từ các ưạm quan sát trên không
spot 1150 s p ra y e r

~ requisition sự trưng dụng lịti chỗ - rifle súng trường bán dìcu hướng; súng
- welding sự hàn chấm, sự hàn điểm trường bắn chỉ thị mục tiêu (trên xe
spotlight đèn pha tăng...)
spotter người phát hiện mục tiêu (lừ irén ~ set rada ngám bán cùa pháo, rada lấv
máy bay)\ người chuyên phát hiện máy dường ngắm pháo binh
bay lạ; quan sát viên điểm nổ; người - station đài quan sát; trạm quan sát hỏa
báo (bắn) trúng đích (khi bán súng bộ lực pháo tàu; rada ngắm bán của pháo
binhỵ bàn dạc hỏa lực; người điéu spotty resistance sự kháng cự rời rạc, sự
chỉnh hỏa lực pháo binh; quan sát vicn chống cự rời rạc
đường không vùng trời; máy bay chỉ spout: have a bullet up spout (kh.ngữ) lắp
điểm, máy bay diều chỉnh hòa lực; rađa dạn vào hộp tiếp đạn
phát hiện mục tiêu sprawl rải (quân) ngổn ngang
~ reconnaissance plane máy bay chỉ sprawling battle trận chiến dấu trải rộng,
điểm mục tiêu; máy bay diểu chỉnh hỏa trận chiến đấu diễn ra trên một vùng
lực; máy bay trinh sát chỉ điểm đất lớn
--tracer round dạn vạch dường diểu chỉnh spray chùm văng mảnh; sự phun (chất
bắn, đạn vạch đường chỉ thị mục ticu
độc)\ chất lỏng được phun mù; bơm,
phun; bán phá
spotting sự quan sát kết quả bắn; sự điều
chỉnh bán; sự báo (bắn) trúng đích (khi spray with fire bắn phá dữ dội, (bán) vãi
đạn
bắn súng bộ binh)
- apparatus thiết bị phun hàng không
- aircraft máy bay điều chỉnh hỏa lực;
- attack (kq) sự phun chất độc; sự rải chất
máv bay chỉ điểm mục ticu
độc
- and reconnaissance aviation không
~ bomb bom hóa học huấn luyện nổ trên
quân trinh sát chỉ điểm; máy bay trinh
không; mìn hóa học huấn luvên nổ trên
sát chỉ diổm
không
- area khu vực bốc xếp hàng hóa; khu
- dome cột nước (của vụ nổ hạt nhân
vực bố trí khí tài dể bốc xếp hàng hóa
ngấm dưới nước)
- board bảng tiêu dổ hỏa lực; bàn đạc xác ~ gas detector dụng cụ phát hiện chất độc
định phần tử bán thể lỏng phun từ trên không
- bottle ống trích khí ~ gun (kh.ngữ) súng máy
- charge đạn nổ dùng để bắn hiệu chỉnh - tank thiết bị phun hàng không
- correction sự điổu chỉnh (dưa vào quan - team dội khử trùng, đội sát trùng
sát)', lượng sửa (theo quan sút) --type (chemical) agent OB chất độc
- detail (team) dội quan sát kết quả bán được sử dụng bằng cách phun
- line (pb) tuyến điéu chỉnh bắn --type (chemical) munitions dạn hóa học
- observation sự quan sát kết quả bắn dược sử dụng bằng cách phun
- observer người quan sát kết quả bắn, --type equipment thiết bị phun rải chất
quan sát viên kết quả bắn dộc (từ trên không)
~ officer sĩ quan điều chỉnh hỏa lực pháo sprayer người phun; bình phun, bình
binh bơm, vòi phun
s p ra y e r 1 151 spy

- missile tên lửa có thiết bị phun (clỉấl dộc springer (lóng) huấn luyện viên rèn luyện
hoặc rắc vi trùng ở trạng thái son khí) thể lực; giáo viên huấn luyện thể lưc
spraying device thiết bị phun, dụng cụ rải springing hệ thống treo
- vehicle xe hóa học chiến đấu, xe gây sprinkler bomb bom mảnh, bom sát
nhiỗm xạ địa hình thương (cỡ nhô)
spread sự tản mát (của dạn); đỏ lớn tản sprint tiến quân thẩn tốc
mát; trải, căng, giáng ra, bày ra; truyền sprint ahead xông lới, ập tới, lao vể
đi, lan đi, bay di; tản ra phía ưước
spread rumors phao tin sprocket dụng cụ chống rà quét trên dây
spread the guns lập rẻ quạt hòa lực neo thủy lôi; răng dĩa xích, răng bánh
phân tán xích
spread the trail mở cùng pháo - wheel bánh chủ dộng {.Yf? túng)
--eagle hoạt dộng trên một vùng đất sprog ụ ủng) lính mới, tân binh; chiến sĩ;
rộng, hoạt động trên một khu vực rộng phi công trẻ
- offensive tiến công trên chính diện rộng spud (lóng) lựu đạn tròn; cái cuốc; cái
spreading fire hỏa lực phân tán xẻng bộ binh
Sprintên lửa chống tăng sprin - bashing (lóng) sự ném lựu đạn; quần áo
spring lò xo; nổ (mỉti) nhà bếp
main spring lò xo kim hỏa --hole (lóng) nhà giam; nhà bếp, bếp
recoil spring lò xo đẩy vé spur mũi núi; cựa gà, dinh thúc ngựa
spring a leak bị rò rỉ thống tin, bị lộ bí earn one’s spurs (kluìgữ) nhận quân
mật hàm sĩ quan
spring an ambush tiến công quân địch - gear bánh ràng khía thường
từ trân dịa phục kích; phục kích tiến spurt luồng (ctĩa súng phun lửa); sự ném;
cồng địch ném, vứt, liệng
spring a trap khóa chặt vòng vâv, khép sputnik vệ tinh; (lóng) xe cứu hỏa
chặt vòng vây sputtered fire bắn loạt ngắn
spring board bàn đạp; căn cứ bàn đạp spy gián điệp; cơ quan phản gián; người
spring surprise (upon) bát gặp quân địch do thám; lính trinh sát, trinh sát viên;
bất thinh lình, thình lình bát gặp quân làm gián điệp, do thám; trinh sát; thu
dịch dược tin tức trinh sát
spring upon tiến công, công kích, tiến ~boat ịkh.ngữ) luẩn dương hạm; tầu tuần
cỏng ổ ạt tiểu
~clip đai nhíp - catcher (hunter) sĩ quan phản gián,
- eye mắt nhíp nhân viên phản gián
~leaf lá nhíp ~ cell nhóm do thám; nhóm gián điệp
~ leaf retainer đĩa nhíp ~fever do thám; gián điệp
~ seat dế bắt nhíp ~flight chuyến bav do thám
~ shackle đai móc nhíp ~plane máy bav do thám
~stop mấu chạn nhíp ~ring tổ chức gián điệp
--up cap mũ lưỡi trai, mũ cátkct (có ~satellite vệ linh trinh sát, vệ tinh do thám
chỏm mã cao) ~scare do thám, gián diệp
s p y in g 1152 s q u irre l

spying device (kh.ngữ) phương tiện trinh ~ officer SI quan không quân trẻ
sát ~ officer school trường bổ túc sĩ quan sơ
squad tổ; dội; kíp; phân đội, khẩu đội, cấp không quân
nhóm, tiểu đội; sáp nhập thành tiểu đội square 6 vuông (lưới tọa độ)\ bãi; quý, kỳ
- area trận địa tiểu đội; vị trí tiểu đội ba tháng
- bay phòng của tiểu đội; nhà của tiểu be off the square (lỏng) kết thúc huấn
đội {trong doanh trại) luyện ban đầu
- car xe tuần tra của quân cảnh (có dài be on the square huấn luyện ban đầu
sóng ngắn đê’liên lạc với ban chỉ huv) square to the line of advance vuông
- column tiểu đội hàng dọc; (snh) đội góc với huớng tiến công
hinh tiểu dội một hàng dọc - base đáy đạn vuông
~ defense phòng ngự của tiểu đội; hành --bashing (lóng) tập đội ngũ, phuơng
động của tiểu dội trong phòng ngự pháp huấn luyện khắc nghiệt; chế dô
- defense area vị trí phòng ngự của tiểu huấn luyện khắc nghiệt; (môn) huấn
đội; trận địa phòng ngự tiểu đội luyện động tác quân sự
- leader tiểu đội trưởng - division sư doàn có bốn trung đoàn; sư
~ outguard đội cảnh giới d ã chiến (trong đoàn biên chế bốn trung đoàn
thành phần của tiểu đội độc lập)', các - formation đội hình chiến đấu hai thê
tiểu đội trong đội cảnh giới d ã chiến đội; đội hình được chia thành hai tuyến
~ personnel carrier xe vận tải bọc thép - hit sự rơi thảng đứng
chở tiểu đội bộ binh - identification tọa độ ô vuông (lưới tọa
--platoon radio trạm vỏ tuyến liên ỉạc dụ)
mạng “tiểu đội - ừung đội” - knot nút bẹt
- problem nhiệm vụ huấn luyện (chiến ~ organization hệ thống tổ chức bổn thành
thuật) cho tiểu dội viên
~ room phòng của tiểu đội, buồng của squared map bản đổ có tọa độ ồ vuông
tiểu dội squashhead Shell đạn xuyên lõm
- rush sự vân động vọt tiến (kiểu sâu đo) squatting position tư thế ngồi bắn
của tiểu đội squawk box (kh.ngữ) thiết bị đàm thoại
- trench chiến hào của tiểu đội; công sự lựa chọn (ở ban tham mưu, trạm chỉ
chiến đấu của tiểu đội huy...), thiết bị đàm thoại nội bộ (máy
- wedge đội hình mũi thọc sâu của tiổu bay...)
đội squeeze sự ép; sự ấn; sự siết; ép, siết,
squaddie tân binh, lính ưẻ nén, ấn
squaddy tân binh, lính trẻ sequeeze the trigger bóp cò
squadron đại đội; dại đội kỵ binh; sư ~ box (long) mặt nạ phòng độc
đoàn; tiểu đoàn trinh sát; phi dội không - play (kh.ngữ) chiến thuật siết chặt vòng
quân; hải đoàn; phi đội; sáp nhập thành vây
phi đội - tactics chiến thuật siết chặt vòng vây
- leader người chỉ huy phi đội, phi đội squib pháo ném; đạn nổ; đạn pháo, quả
trưởng; (hq) thuyền trưởng; (Anh) thiếu pháo; ngòi nổ; kíp nổ, thuốc mồi nổ
tá không quân squirrel rifle súng trường tự động
s q u irt 1153 s ta ff

squirt luồng, tia; loạt bán (của súng tiểu ~ sight thước ngắm ổn định; máy ngắm ổn
liênỳ, (lóng) máy bay phản lực định
give a squirt bẳn hàng loạt, bắn hàng - situation địa thế vững chác; phòng ngự
tràng trận địa
take a squirt bắn; bắn phá; xạ kích; nã - soil dất rắn chắc
súng ~tour giai đoạn phục vụ ổn định; thời kỳ
~ job (lóng) máy bay phản lực phục vụ ổn định
stab tiến công, đột kích; chiến đấu; giáng - warfare chiến tranh trận dịa, ưận địa
dòn đột kích; giáng đòn tiến công chiến
- In the back dột kích vào phía sau; đòn stabilizer máy ổn định; bộ ổn’ định; chất
phản trác giáng sau lung; đòn hiểm ổn định; bộ phận thăng bằng (ở mạn
đánh trộm tản thủy, đuôi máy bay, ngư lôi, đạn
stabbing weapon vũ khí lạnh tác dụng pháo coi..,)
dâm, vũ khí dâm stabilizing fin bô ổn định bằng cánh đuôi;
stabilisedapproach (kq) sự tiếp cận thăng cánh đuôi ổn định (tàu, máy bay, ngư
bằng lôi, đạn pháo cối)
- direction Indicator (kq) đồng hồ chỉ ~ sleeve dù ống thăng bằng (giúp máy
hướng bay bay ổn định khi hạ cánh)
stability sự vững vàng, sự vững chác; sự stable ổn định, bển, vững chắc; kiên
kiên dịnh, sự kiên quyết; tính ổn định; quyết, kiên định -
tính bển; độ ổn định, độ bển
~ operation chiến dịch làm ổn dinh tình ~patient thương binh tình trạng ổn định
hình trong nước (trong điều kiện xảy ra
~ strategic deterrence lực lượng và
phương tiên răn đe chiến lược
phong trảo phàn kháng vờ hoạt động
khởi nghĩa) - tactics chiến thuật rập khuôn (máy
stabilization sự làm cho vững vàng; sự làm móc)
cho ổn định; sự vững vàng, sự ổn định; staccato fire bắn từng loạt; bẳn loạt
sự hình thành trân tuyến vững chác; stack sự dựng súng chụm vào nhau; đống,
chuyên sang phòng ngự trân địa chồng; sụ bô' trí thành tuyến (của máy
stabilize làm cho vững vàng, làm cho ổn bay)-, chất thành đống; (kq) sự bay lượn
định; lắp bộ phận thăng bằng (vào mạn vòng chờ hạ cánh; bố trí thành tuyến
tàu thủy, đuôi máy bay) (máy bay)
stabilize the front ổn định tình hình stack arms ! đặt súng! (khẩu lệnh)
(trên) mặt trận stacked charge thuốc súng nhồi
stabilize the situation bình định stacker máy xếp đống; xe tải có máy
stabilized bộ phận thăng bàng (ử mạn tầu xếp đống
thủy, đuôi máy bay) stadia line vạch thước đo cự ly; vạch khấc
~ area khu vực trận tuyến vững chắc, khu tầm (trong máy ngấm)
vực phòng ngự trận địa staff bộ tham mưu; cơ quan đầu não;
~ assignment sự bổ nhiệm vào chức vụ thành viên trong bộ tham mưu; (snh)
ổn định ban, bộ; (snh) toàn thể cán bộ nhân
- front mặt trân ổn định; trận tuyến viên tham mưu, thành phần quân số của
vững chắc cơ quan tham mưu
s ta ff 1154 S taff

staff a paper through hiệp đổng theo ~ course khóa tham mưu, khóa huấn
vãn kiện {lác chiến) với lất câ {cơ quan) luyện công tác tham mưu
tham mưu các cấp - crawl (lóng) do thám phục vụ công tác
staff around the clock có trực liên tục tham mưu
- adviser cố vấn của cơ quan tham mưu - crowd (gang) (kh.ngữ) sĩ quan tham
~ agency cơ quan tham mưu; bỏ tham mưu; nhân viên tham mưu; cán bộ tham
mưu; ban tham mưu mưu
~ and adminitrative reserve ban tham ~ division ban tham mưu; phòng tham
mưu và lực lượng dự bị hành chính mưu; bộ phận tham mưu
~ and line bộ tham mưu và lực lượng - duty công tác tham mưu
~ assignment chức vụ tham mưu; bổ ~ employment chức vụ tham mưu; chức
trách tham mưu
nhiệm chức vụ tham mưu
~ entomologist nhà côn trùng học của bộ
~ assistance sự bảo đảm {công tác) iham
tham mưu (khi chiến đâu ớđường mòn)
mưu
~ estimate sự đánh giá tình hình của cơ
~ authority thẩm quvền cùa sĩ quan tham
quan tham mưu
mưu
- estimate ration strength danh sách quàn
- battery khẩu đội (pháo) của ban tham nhân có khẩu phần ãn; tống quân sô' àn
mưu
- exchange officer sĩ quan tham mưu
~ captain {Anh) trợ lý tham mưu trường
ngành thương mại quân sự
lừ đoàn về hậu cần - guide lài liệu hướng dần cùng tác tham
~ captain (Q) (Anh) trưởng ban quan nhu mưu
(ban hành chính - quân nlìii phòng ~ headquarters bộ tham mưu; ban lãnh
tham mưu sưdoùrì) dạo; cơ quan dầu não
~ car ôtó tham mưu - Intelligence tin tức tình báo tham mưu
~ chemical officer người chỉ huv hóa học; ~ job công tác tham mưu; ngành tham
sĩ quan phụ trách vé hóa học (trong bộ mưu
tham mưu) ~ Judge Advocate (General) (người) chi
- College trường si quan tham mưu huy trướng ngành luật quân sự (cùa các
~ colour sergeant (Anh) thượng sĩ tham cơ quan tham mu'u binh doàìị, Hên bình
mưu đoản)
~ commander (Anh) chỉ huy trưởng bộ - level: at staff trong ban tham mưu; trong
tham mưu, tham mưu trưởng bộ tham mưu
- communication office ban thông tin liên ~ liaison thông tin liên lạc hiệp đồng giữa
lạc bộ tham mưu các cơ quan tham mưu
~ coordination sự phối hợp công tác tham ~ lieutenant (Anh) trung úy tham mưu
mưu ~ loading officer sĩ quan tham mưu về đưa
~ coordinator người phối hợp công tác Urc lượng và trang bị đổ bộ lên phương
tham mưu; sĩ quan phối hợp công lác tiện vận tải
tham mưu các cấp - management công tác tham mưu
~ Corps (hq) các ngành chuyên món (vệ - meeting hôi nghị tham mưu
sinh phòng bệnh, quản V , nha khoa, ~ message control kiểm tra các (văn bản)
quân nhu...) báo cáo tham mưu dược gùi di
s ta ff 1155 s ta ffy

-•modified aircraft máy bay tham mưu - ride sự đến thăm bộ đội của sĩ quan bộ
- noncommissioned officer hạ sĩ quan tham mưu
Ih am mưu - section ban tham mưu; bộ phận tham
- numbering sự đánh sô các phòng cua bộ mưu
iharn mưu - section worksheet tài liệu công lác tham
- office ban tham mưu; cơ quan tham mưu
mưu - sergeant trung sĩ tham mưu
~ officer sĩ quan tham mưu; (/uy) sĩ quan - sergeant major trung sĩ hành chính của
không trực tiếp tác chiến; {Anh) tướng, bộ tham mưu
tướng lình - signal officer sĩ quan phụ trách thông tin
- officers field manuals sổ tay sĩ quan lien lạc của ban tham mưu; chủ nhiệm
tham mưu thông tin liên lạc thuộc bộ tham mưu
- officer in charge of administration (Anh) ~ supervision sự kiểm tra cửa cư quan
tham mưu trường về quàn lv - hành chính tham mưu, sự kìcm tra do bộ tham mưu
~ officer's guide sách hướng dẫn sT quan thực hiện; kiểm tra công lác tham mưu
tham mưu accomplish staff supervision thực hiện
- paper vàn kiện tham mưu; vãn kiện kiểm tra tham mưu, tiến hành kiểm tra
côm; tác tham mưu công tác tham mưu
- party nhóm tham mưu, nhóm sĩ quan - surgeon bác sĩ chu vẻn gia quân y của
tham mưu b ộ tham mưu; chủ nhiệm quân V binh
- planning sự lập kế hoạch do bộ tham đoàn
rnưu thực biên; sự lập kế hoạch cùa cơ
~ talk cuộc họp tham mưu
quan tham mưu
- tour giai doạn phục vụ ở các chức vụ
~ planning exercise huấn luyện lập kế
tham mưu; cõng tác tham mưu
hoạch tham mưu
- visit sự dến thảm bộ dội của sĩ quan bô
- planning factor yếu tố lập kẽ hoạch
tham num
tham mưu
- walk huấn luvện tham mưu dã ngoại
- planning officer sĩ quan lập kế hoạch
~ wallah (,4/ỉ/ỉ, lóng) người tham mưu,
tham mưu ■
quân sư
- prerogatives quyển của sĩ quan tham
mưu - watch trực tác chiến ở bộ tham mưu;
- principal sĩ quan tham mưu cấp cao trực tác chiến tại ban tham mưu
- procedure chế dộ làm viộc của cơ quan ~ weather officer sl quan khí tượng ụ rong
tham mưu; quy chế làm việc của ban bộ tham mưu binh đoàn)
tham mưu; còng tác tham mưu ~ work công tác tham mưu; công việc
- qualified có trình độ tham mưu tham mưu
~ quarters bộ tham mưu; phòng (làm ~s in the field (Anil) công tác dã chiến của
việc) của bộ tham mưu các ban tham mưu
- recommendation sự tham mưu dể xuất staffer (kh.ngữ) sĩ quan tham mưu
cho chi huy staffing guide hướng dẫn biên chế
- records tài liệu tham mưu; hồ sơ công staffy (kh.ngữ) sĩ quan tham mưu; người
tác tham mưu làm công tác tham mưu
stage 1156 stall

stage (tỉ) tâng; khoang (của tên lửa) giai - post trạm trung chuyển; sân bay trung
đoạn; bộ; đài; đoạn đường, quãng gian; sân bay chuyển tiếp
đường; trạm; tổ chức, chuẩn bị; tiến - regulations quy tắc tập trung quân, quy
hành (theo từng giai đoạn); hạ cánh tắc tập trung lực lượng
xuống sân bay tiền phương - station trạm trung gian, trạm chuyển
stage a final holdout kháng cự cuối cùng tiếp (để bô' trí lực lượng dưa đến khu
vực tập trung)
stage an attack thực hành tiến công
- team đội phục vụ sân bay tiền phương
stage an operation tiến hành chiến dịch
stagnancy sự lắng xuống ưong hoạt động
~ management hoạt động chuẩn bị cho tác chiến; sự tạm ngừng trong tác chiến;
trận đánh thê' bí, tình trạng bế tắc, tình thế cùng
staged withdrawal rút lui theo kẻ' hoạch, đường
rút lui có kế hoạch stagnation sự lắng xuống trong hoạt động
stagger bô' trí theo những gián cách tác chiến; sự tạm ngừng trong tác chiến;
không đều nhau; bố trí thành đội hình thế bí, lình trạng bế tắc
bậc thang - of promotion sự ngừng phong quân
staggered deliveries sự chở đến vào thời hàm; sự trì hoãn phong quân hàm niên
gian khác nhau hạn
stake cột đỡ; cọc chống; chông đỡ;
~ formation đội hình thê đội bậc thang
khoanh vùng
staggering losses tổn thất kình'hoàng stalag (Đức) ữại tù binh
staging sự tập trung quân (trước khi stale-war chiến tranh trận địa, trận địa
xuấng tàu, lên máy bay); sự tập kết chiến
(phương tiện đổ bộ); bố trí các tầng stalemate sự bế tắc, tình trạng không
(của tên lửa nhiêu tầng); sự tách ra các lối thoát (trong tác chiến); rơi vào
. tầng (của tên lửa nhiều tầng) tình trạng bế tắc, cục diên giằng co
~ airfield sân bay tiền phương, sân bay break the stalemate tác chiến để thoát
trung chuyển, sân bay chuyển tiếp khỏi tình trạng bế tắc; làm thay đổi tình
- and embarkation area khu vực tập hình chiến sự; làm thay dổi tinh thế
trung và lên phương tiên đổ bộ - strategy chiến lược "thắng lợi không
- area khu vực tập trung quần (trước khi thuộc về ai”, chiến lược giằng co
xuống tàu, lên máy bay); khu vực tạm stalemated front mặt trận ổn định
dừng; khu vực tiếp vận stalking range trường bắn huấn luyện xạ
thủ diệt xe tăng; trường bắn huấn luyện
- area company đại đội phục vụ khu vực
chiến sĩ bắn súng diệt tăng
tập trung quân (trước khi xuống tàu, lên
- swivel khớp khuyên giá súng
máy bay)
stall (kq) tình trạng tròng trành (vì tốc độ
~ base căn cứ tập trung; căn cứ không quân giám); mất tóc dô, thất tốc
trung gian, sân bay tiền phương; sân bay stall the advance tạm ngừng hành tiến,
trung chuyển, sân bay chuyển tiếp tạm ngừng tiến quân
~ camp trại tập trung (lực lượng đổ bộ) - speed (kef) tốc độ thất tốc
- of supplies sự tập kết trang thiết bị - warning computer máy tính cảnh báo
(trước khi xếp tải) thất tốc
stall 1157 S ta n d

- warning system (kq) hệ thống cảnh báo stand one’s ground giữ vững trận địa
thất tốc của mình; bảo vệ vững chắc trận địa
stalling trạng thái thất tổc (phòng ngự) của mình
~ angle (kq) góc thất tốc stand to ! lấy súng! cầm súng! (khẩu
stamina sự vững vàng về tinh thần; tính lệnh)
bển bỉ, sức dẻo dai; khả nâng chịu dựng stand-to báo động
cao stand up to the enemy chống trả quân
stampede rút chạy hỗn loạn, tháo chạy địch
hồn loạn, chạy hốt hoảng; chạy tấn ~-and-die resistance phòng thủ đến cùng;
loạn; làm cho chạy tán loạn kháng cự đến cùng
stand chỗ đứng; vị trí; (sự) tạm dừng; sự —by trạng thái sẵn sàng chiến đấu; máy
kháng cự; sự phòng ngự; giá thử; đứng bay trực chiến sẵn sàng cất cánh (tổ lái
vững được; đứng ở buồng lái máy bay)', vào vị trí! (khẩu
make a stand kháng cự, tổ chức phòng lệnh); dự bị, dự Ưữ; ờ trạng thái sẵn
ngự (ở tuyến mới) sàng; ưực; khẩn cấp
stand a great amount ot punishment bi - by alert trực chiến
trúng đạn nhiều; dứng vững được trước —by alert unit đơn vị trực chiến; phân đội
hỏa lực mạnh, chịu dượo hỏa lực mạnh
trực chiến
stand a siege đứng vững được ưước
--b y area khu vực chờ đợi
tình thế bị bao vây
—by base cẫn cứ không' quân dự phòng
stand at attention đứng nghiêm
—by frequency tần số dự phòng
stand at bay chống cự một cách tuyệt
—by group nhóm nghiên cứu khẩn cấp
vọng
--b y gun crew khẩu đội pháo binh trực
stand a unit giải thổ (một phán) đơn vị
chiến
stand by ở vị trí sẵn sàng chiến đấu; ở
trang thái sẩn sàng chiến đấu - by headquarters ship tàu tham mưu dự
stand down ờ mật đất (tình trạng máy
bị (khi đổ bộ)
bav); hết phiên gác —by item trang bị cấp phát sô' lượng ít (để
stand easy ! rời khỏi pháo! (khẩu lệnh); dáp ứng yêu cáu một lổn)
nghỉ (khẩu lệnh) —by order mệnh lệnh chuyển ưạng thái
stand tast ! đứng lại!; thổi bắn! (khẩu sẩn sàng chiến đấu; chỉ thị đưa về lực
lệnh) lượng dự bị
stand fire tiếp tục bắn; duy trì hỏa lực —by productive facilities công suất sản
stand off ở xa ịở ngoài phạm vi quân xuất dự phòng (của cồng nghiệp quốc
dịch tới được)', không tiến quân; thoát phòng)
khỏi quân địch --b y reserve lượng dự trữ dự phòng ít (để
stand off the target ở xa mục tiêu (ngoài đáp ứng nhu cầu một lẩn); lực lượng dự
tẩm hoạt dộng của phương tiện phồng bị hạng hai
ngự) —by reservist ờ lực lượng dự bị hạng hai
stand on the course giữ vững hướng —by storage tích trữ
stand on the defensive phòng ngự, - cle a r ! tránh ra! lui ra!
phòng thủ —down rút lui
stand 1158 Standard

~ guard đang phiên gác ~ crossing equipment phương tiện vượt


- of ammunition phát bắn; đồng bộ phát sông có trong biÊn chế; khí tài vượt
bán sông có trong biên chế
- of arms trang bị cá nhân ~ departure Chart-Instrument biểu đổ
--off capability k h ả n ă n g s ử d ụ n g ở n g o à i
chuẩn cho giai đoạn cất cánh bàng thiết
bị
t ẩ m h o ạ t đ ộ n g c ủ a p h ư ơ n g tiệ n p h ò n g
~ detention unit đ ơ n vị t r ạ i g i a m k i ể u m á u
n g ự đ ịc h
- equipment bridge cầu dược xãy dựng
--still satellite v ệ ti n h cô' d in h
bằng khí tài có trong biên chế
~-to s ẩ n s à n g c h i ế n đ ấ u ; tr ự c c h iế n
~ error sai sô' tiêu chuẩn
--up advance s ự x ổ n g th ẳ n g lê n {không
- (fire) trench chiến hào có công sự dứng
cúi người} bắn hoàn chỉnh
Standard quân kỳ; cờ hiệu {khi di chuyển - inspection procedure thủ tục thanh tra
trên .Vi'); giá súng {pháo cỏi): liêu binh thường
chuẩn; chuẩn, mầu; (thuộc) tiêu chuẩn; - instrument departure (Ẳ'f/Ì phương thức
(thuộc) mảu; (thuộc) thòng thường; cất cánh chuấn bàng thiết bị
dược thừa nhặn; có trong trang bị; - item vật mẫu; vật dụng tiêu chuẩn
(bàng) biên chế; theo tiêu chuẩn - military grid mạng tọa dộ ô vuông (ciia
~ advanced base units (Mỹ) các đưn vị hán đố địa hình quán sự)
bảo đám theo liêu chuẩn tại cán cứ hải - munitions đạn dược có tronu biên chõ,
quan ờ ngoài nước dạn dược có trong trang bị
~ arrival chart-instrument b iể u đồ c h u ẩ n - muzzle velocity tốc dộ ban dầu, tốc dộ
c h o g ia i d o ạ n t i ế p c ậ n h ạ c á n h b ằ n g đầu
th i ế t b ị - nomenclature danh mục tiêu chuẩn
- ballistics conditions điều kiện thuật - nomenclature list báng kê danh m ục
phóng tiêu chuẩn, điéu kiện dường đạn liêu c h u ẩ n
lv thuyết, diều kiên báng bắn ~ of efficiency khả năng chiến đâu; trình
- bearer lính cầm cờ độ san sàng chiến dấu
- bomb bom (hạt nhan) tiêu chuẩn; bom ~ operating procedure phương th ứ c tác
c h i ế n t ì è u c h u ẩ n ; t h ứ l ự t h a o Lác c h u ẩ n ;
(hạt nhân) danh nghĩa
(kq) c á c q u y t r ì n h k h a i t h á c c h u ẩ n
- cargo h à n g c h ở b ìn h th ư ờ n g
- pack g ó i h à n g t i ê u c h u ẩ n ; k i ê n hàng
- chemical warfare agent chất dộc hóa
tiêu c h u ẩ n
học có sẩn trong biên chế
~ package gói hàng tiêu chuấn; kiện
~ cipher alphabet c h ữ c á i m ậ t m ã tiê u
hàng tiôu chuẩn
chuẩn
- pattern ihq) phương thức thả thủy lôi
- civil time thời gian dân sự tiêu chuẩn chuẩn
~ combined arms division sư đoàn binh - positioning system hệ thống dinh vị toàn
chủng hợp thành (bicn chế) theo tiêu cầu ti bu chuẩn
chuẩn ~ route tuyến đường biển liêu chuẩn
~ commodity classification number số - score điểm sô' tiêu chuẩn, điểm chuẩn
phân loại hàng hóa thông thường - shelter h ầ m trú ẩ n tiê u c h u ẩ n
s ta n d a r d 1159 Star

~s ol Conduct quy tắc ứng xử (của quân - joint task forces lực lượng đặc nhiệm
nhàn) thường trực liên quân
- time múi giò ~ number (kh.ngữ) chức vu chính thức
- train tàu hỏa tiêu chuẩn ~ operating instruction quy chế tác chiến
- trajectory đạn đạo thường, quỹ đạo hiện hành; hướng dẫn quy trình tác
đường dạn thông thường chiến hiện hành
- trench chiến hào chuẩn, hầm trú ẩn kiểu ~ operating procedure chỉ dẫn thao tác
mấu, chiển hào thiết bị đầy đủ hiện hành; trình tự thao tác không dổi
- unit đơn vị tiêu chuẩn - order chỉ thị - mệnh lệnh hiện hành
~ vehicle xe bọc thép tiêu chuẩn ~ patrol đội tuần tiễu thường xuvên; sự
~ voice phraseology cầu truyền dạt mệnh tuần tiễu liên tục ở trên không
lệnh máu; cách diển dạt tiêu chuẩn để - position tư thế đứng bắn
truyền mệnh lệnh - signal instruction hướng dẫn thông tin
standardization agreement hiệp ưốc vể liên lạc hiện hành; quv chế thông tin
tiêu chuẩn hóa liên lạc hiện hành
~ coordinating committee ùv ban phối ~ trench chiến hào đứng bắn; công sự
hựp vế tiêu chuẩn hóa đứng bắn
- corrections hiệu chỉnh thông thường - waves area movement detector rađa
~ officer sĩ quan vổ tiêu chuẩn hóa bức xạ liên tục để phát hiện mục tiêu
standby or utility item trang bị cấp phát mặt dất
hữu ích cấp thiết standoff bomb tên lửa không đối đất (được
standing army quân dội thường trực, quàn phóng ở ngoài vùng phòng không)
đội chính quv, quăn đôi chủ lực - bombardment bắn tên lửa không quíin
~ barrage hòa lực chặn cỏ định vào mục liêu mặt đất (từ ngoài khu vực
~ battle-person silhouette bia hình người phòng không)
~ cam p trại cò định ~ bomber máy bay ném bom mang tôn
~ committee ủv ban thường trực lửa không dôi đất (dược phóng ở ngoài
- detail công tác đặc biêt lâu dài; phân khu vực phòng không)
dội biệt phái láu dài; cắt cử di công tác ~ jammer máy phát nhiễu vô tuvến từ xa
lâu dài (ở .va công trình phỏng không hay mục
--foxhole position công sự đứng bắn cá ti (iu)
nhân - range cự ly sử dụng {tên lửa) ò ngoài
- Group nhóm thucíng trực của hội dồng khu vực phòng không
quíin sự NATO standstill ịkh.ngữ) dinh chiến lạm thời,
- Group Representation sự đại diện trong ngừng tác chiến tạm thời; thời gian tạm
nhóm thường trực của hỏi đổng quân sự ngừng chiến dịch; lệnh giới nghiêm,
NATO thiết quân luật
- guard trạm gác cô' dịnh; trạm quan sát ~ order lệnh giới nghiêm
cố đinh staple item vật dụng cấp phát cơ bản
- gun drill sự huấn luyện thao tác trên pháo ~ ration khẩu phần ăn chính
- instruction sự hướng dẫn hoạt động star sao; huân chương chiến công; quân
thường xuydn; chỉ thị hiện hành hìêu
star 1160 Statement

have stars In one’s eyes (kh.ngữ) mơ casualty State tình trạng tổn thất
ước trở thành tướng lĩnh, mơ được nhận daily State tình hình trong ngày
quân hàm cấp tướng daily stock State báo cáo kiểm kê dự trữ
~ cluster pháo hiệu hình sao hàng ngày
~ gage dụng cụ đo dường kính miệng physical State sự tác động sinh lỹ; sự
nòng (súng, pháo) ảnh hưởng sinh lý
- confirmation phong quân hàm cấp tướng - Adjutant General sĩ quan tùy tùng của
- flare pháo hiệu đơn liên bang
~ pay (Anh) sự tăng thêm phụ cấp đào tạo - civil defense phòng thủ dân sự quốc gia
chuyển loại - civil defense agencies các cơ quan
- point điểm xuất phát hành quân phòng thủ dân sự quốc gia
--seeker đầu tự dẫn tên lửa theo hệ thống - civil defense director chỉ huy trưởng
thiên văn phòng thủ dân sự quốc gia
- Shell đạn pháo sáng; dạn chiếu sáng - of alert lình ữạng sẵn sàng, ữạng thái
- shift sự thuyên chuyển vị trí công tác sắn sàng
của đội ngũ cấp tướng - of art mức dô phát ữiển kỹ thuật
--tracking guidance sự dần theo thiôn - ol discipline tình trạng kỷ luật (của quân
văn đội), tính kỷ luật
--tracking head đầu dẫn thiên văn - of emergency tình trạng khẩn cấp
--tracking homing sự tự dẫn thiên vãn - of mobilization tình trạng đông vicn
starboard mạn phải (của ĩàu, thuyền...), ơ - of national emergency tình trạng khẩn
mạn phải; theo mạn phải cấp của dất nước
starlight scope kính ngắm bán đêm - of peace tình trạng hòa bình, trạng thái
- vision equipment thiết bị nhin dêm có hòa binh
sử dụng khuếch đại ánh sáng tự nhiên, - of preparedness trạng thái sẵn sàng
thiết bị nhìn đêm chiến đấu
start sự khởi động (dộng cơ), cất cánh;
- of readiness mức dộ sẵn sàng
xuất phát; khởi động (dộng cơ), cất
~ of readiness armed lính sẵn sàng của
cánh
mục tiêu nổ phá
- point time thời gian rời khỏi trạm xuất
- of siege tình trạng phong tỏa; tình trạng
phát; thời gian rời khỏi tuyến xuất phát
bao vây
(dóĩ với hành quản)
impose state of siege phong tỏa, bao vây
~ time thời gian bắt đầu tiến công; thời
gian bắt đấu cơ động - of war tình trạng chiến tranh
starting line tuyến tiến công; vị trí xuất - property sở hữu quốc gia, tài sản quốc
phát; tuyến xuất phát gia
- point điểm xuất phát quy ước; vị trí xuất - trooper chiến sĩ dội cận vệ quốc gia,
phát quy ước; trạm xuất phát; tuyến lính đội cân vệ quốc gia
xuất phát statement sự bày tỏ, sự trình bày, sự phát
- post vị trí tạm dừng; vị trí đỗ (của máy triển; lời tuỵẽn bố, bàn tuyên bo
hay trong một chuyến bay) - of distribution sự phân phát (tài liệu)
State trạng thái; tình trạng; quốc gia; - of personal history tiểu sử bản thân
bang; nhà nước - of service bản báo cáo thành tích
s ta te s id e 1161 S ta tio n a ry

stateside assignment (tour) sự bổ nhiệm quân; đặt vào vị trí; dể vào vị trí; đóng
chức vụ ở lực lượng trong nước (quân) ở một vị trí; lập cẫn cứ
static (thuộc) tĩnh, (thuộc) nhiễu âm; ~ area khu vực đậu (lầu đổ bộ)
(thuộc) tại chỗ, (thuộc) cô' định; (snh) - authentication sụ xác nhận dài vô
nhieu khí quyển tuyến
- agitator (bender, chaser) (lóng) nhân ~ commander (Anh) chỉ huy trưởng ga
viên diên đài hàng không, trưởng ga hàng không
- analysis (ot the game) phân tích hoạt ~ complement người phục vụ (của cơ
dộng của các bên (khi nghỉ giải lao quan), nhân viên
diễn tập) - control level mức dự trữ ưong doanh trại
~ aiỉ temperature nhiệt độ không khí tĩnh - designator máy dò tìm đài vô tuyến,
~ defense phòng ngự trận địa máy định vị trạm vô tuyến
~ employment phòng ngự (bảo vệ) mục - excess property tài sản dư của doanh
tiêu tại chỗ; sử dụng tại chỗ (pháo trại
phòng không) - hospital trạm xá của doanh trại; bệnh
~ firing test sự kiểm tra bán tĩnh (trên thiết viện đổn ưú
bị tập bắn): sự kiểm ưa đường ngắm cố - level tiêu chuẩn giữ lại dự trữ ở dổn
dịnh (trên giá) binh; định mức dự trữ giữ lại ở doanh
- flame thrower súng phun lửa công phá ưại
- line (kq) dây mở dù ~ list bâng kê vị trí đóng quân của các đơn
- security sự canh phòng (trực tiếp); dội vị và binh đoàn; bảng dịa chỉ của các
cánh giới trực tiếp đơn vị và cơ quan quân đồn trú
- site vị trí tĩnh tại; bãi tĩnh tại - log nhạt ký công tác của đài vô tuyến
“ test trắc nghiêm tại chỗ ~ number số hiệu đài vô tuyến
- training sự huấn luyện tĩnh tại; sự huấn ~ on board trạm vố tuyến ưên máy bay;
luyện tại chỗ trạm vô tuyến trên tàu
- training unit đơn vị huấn luyện tĩnh tại; - platoon trung đội phục vụ trạm quân y
phần dội huấn luyện đóng tại chổ - requisition number sô' trưng dụng của
~ (trench) warfare chiến tranh trận địa đài vô tuyến
~ troops (kh.ngữ) lực lượng chi thích hợp ~ serial number sô' thứ tự của đài vô tuyến
với chiến tranh trân địa ~ stock level mức dự ưữ của quân đồn trú
- unit dơn vị đóng tại chỗ - supply sự tiếp tế của quân đồn trú
- weapon vũ khí thả hóa chất; phương - supply officer người chỉ huy tiếp tẻ' của
tiên chiến đâu tại chỗ; vũ khí không di quâp đồn trú
chuyển; vũ khí cô' định - time giờ lên máy bay dến khu vực nhảy
-s tĩnh học dù
statically fired land mine mìn hóa học nổ - transfer order mệnh lệnh vé di chuyển
tại địa hình bộ đội, lệnh chuyển quân
station căn cứ; trạm; điểm; đài (rađa..): stationary dùng ở một chỗ cố định không
trạm đo đạc; đồn binh, doanh ưại; vị trí di động; tĩnh tại; dừng; không mang di
(máy bay) trong đội hình; điểm đứng; được, để một chỗ; đứng, không thay
(Anh) ga hàng không; cãn cứ không đổi; (dựa vào) trận địa; (snh) bô đội
s ta tio n a r y 1162 steal

đóng ở một chỗ; (y) không lan (bệnh) ~ report bản báo cáo tình hình; báo cáo
ra các nơi khác tình hình
- b a r r a g e hỏa lực chặn cố định statutory release date thời hạn ra quân đã
~ d e p o t kho vật tư vãn phòng được ấn định
- f ir e hỏa lực tại chỗ - renegotiation sự tái thương lượng hợp
- g u n m o u n t bệ pháo cố định; giá súng cố pháp
định staunch defense phòng ngự vững chắc
- ( o r b it ) s a t e llit e vệ tinh tĩnh tại staunchness tính vững chắc
- p o in t t a r g e t mục tiêu điểm cố định stave: stave off the enemy dánh lui sự
~ s c r e e n bình phong cố định (do một dãy tiến công của dịch; tránh xa khỏi quân
đồn thiết lập) dịch
~ t a r g e t mục tiêu c ố định stay chặn, ngăn chặn; đình lại, hoãn lại;
~ t r ip f la r e pháo sáng tác đụng ấn (được chống đỡ
đặt cốđịnh) stay out đứng vững; không quay vể
- w a r f a r e chiến tranh trận địa, trận địa cân cứ
chiến - at-home patriot người yêu nước giả dối
s t a t is t ic a l c o n t r o l u n it phân đội thống kê {sẵn sàng "chiến đấu" ở hậu phương
- r e p o r t bản báo cáo thống kê; báo cáo đến thắng lợi)
thống kồ --behind patrol đội tuẩn tiễu trinh sát
~ s e r v ic e s q u a d r o n đ ộ i t h ố n g k ê hoạt động sau lưng địch
- s e r v ic e u n it phân đội thống kê —behind unit phân đội ở lại hoạt động
S ta tu e o f L ib e r t y ( D iv is io n ) sư đoàn bộ trong lòng địch {khi rút lui...), phân đội
binh 77 nằm vùng; phân đội trinh sát luồn sâu
s ta tu s tình trạng, trạng thái; địa vị; vị trí
~ downer {lóng) phi công bay lẩn tránh
công tác; điều lê, quy chế nhiệm vụ chiến đấu
a m m u n it io n s ta tu s bảo đảm đạn dược
~ put policy chính sách kéo dài hoạt động
c o m m a n d s ta tu s mối quan hệ chỉ huy
quân sự; chính sách tiếp tục hoạt động
thuộc quyển quân sự
w e a p o n s c o n t r o l s ta tu s sự hạn chế bắn
~ time thời gian ở lại ưong khu vực nhiễm
mục tiêu trên khỡng
xạ
~ b o a r d bảng kê các thành phẩn (tham
stayback personnel lực lượng ở lại vị trí
gia) chiến đấu
dóng quân của đơn vị {khi đổ hộ...)
~ c a r d phiếu cá nhân sĩ quan
staying power khả năng tác chiến lâu dài;
~ c l e r k chuyôn gia cung cấp dữ kiện tình
tính vững chắc; tính kiên cường
hình
steady làm cho vững chắc, làm cho vững
- o f a i r c r a f t r e a d in e s s trạng thái sẵn sàng
cất cánh của máy bay vàng; ữở nên vững vàng, trở nên vững
chắc; vững vàng; vững chắc
- o f b r i d g e s tinh ưạng cầu dường
~ o f F o r c e s A g r e e m e n t hiệp ước về quy steady o n ! hãy cẩn thận!; hãy kiềm chế!
chế lực lượng vũ trang {trên lãnh thổ steal ăn trộm, ăn cắp; lẻn, đi lén
của nước ngoải) steal a march on the enemy vượt lên
- o f s u p p ly tình hình tiếp tế, tình hình bảo trước quân địch (khi di chuyển)-, di
đảm hậu cẩn - kỹ thuật chuyển bí mật
stealth 1163 step

s t e a lt h sự kín đáo; bí mật (hoạt động), s te e r tay lái; lái (mây bay, tàu thủy,
tàng hình ôtô...), dẫn đứờng; lái máy bay; điều
~ a i r c r a f t máy bay tàng hình khiển bằng tay lái
~ a i r c r a f t p r o g r a m chương trinh (phát s te e r a n a ir c r a f t lái máy bay
triển) máy bay tàng hình - a n d tw is t g u i d a n c e dản theo phương
- b o m b e r máy bay ném bom tàng hình pháp tọa dộ cực
~ c h a r a c t e r is t ic s các tính nâng tàng hình; s t e e r in g b a r tay lái (tàu)
các đặc tính tàng hình ~ b o x hợp tay lái; hộp điều khiển

~ f ig h t e r máy bay tiêm kích tàng hình - b r a k e phanh dẫn hướng; phanh điểu
~ h e l i c o p t e r máy bay trực thăng tạng hình khiển
~ p a t r o l đội tuần tiẻu trĩnh sát ~ d o t mốc ngắm bắn (dẫn theo mục tiêu

~ r a id sự tìm kiếm bí mật; sự sục sạo dì dộng trên máy ngấm radơ)
lặng lẽ - t in bộ phận điều khiển; cánh duôi điều

~ s h ip tàu tàng hình khiển hướng


- t e c h n o l o g y cống nghệ tàng hình ~ m e c h a n is m thiết bị lái; cơ cấu lái
~ v ir u s vi rút tàng hình s t e lla r g u i d a n c e sự dẫn theo thiên văn;

s t e a m a c t i v a t i o n sự hoạt hóa hơi nước (tl) hệ thống dản tên lửa theo thiên thể
- c le a n i n g sự rửa sạch bể mặt bằng hơi - in e r t ia l b o m b i n g s y s t e m hệ thống ném

nước (nhưphương pháp khử xạ) bom quán tính thiên vãn
~ s h o v e l máy đào đất (chạy bằng hơi ~ in e r t ia l g u i d a n c e S y s te m hệ thống dẫn
nước) quán tính thiên vãn
s t e a m r o lle r o n e 's w a y mở đường máu s te m (hq) tám sống mũi; mũi tàu; thanh,

S te e l thép; luyện thép; bọc thép; (thuộc) cần


thép; (thuộc) cứng - g u i d e thanh dẫn hướng
p o u r s t e e l (Into) trút hỏa lực (xuống); - o f dirt cột bụi
trút dạn (xuống); bắn phá, nã súng s te n súng Sten; súng máy hạng nhẹ; tiểu

— c l a d được bọc thép liẻn Sten


~ h e lm e t mũ sắt - - g u n n e r xạ t h ủ súng Sten

- l o o p h o l e p l a t e lá chắn bằng thép cơ ~ ( m a c h in e c a r b in e ) súng tiểu liên Sten


động cho bộ binh - s u b m a c h in e g u n súng trung liên Sten
~ o b s t a c l e cọc thép chống tăng, cọc s t e n o g r a p h e r tóc ký viên, người ghi tốc ký

chống tăng s t e n o t e le g r a p h y sự truyền bằng mã quy

--plated được bọc thép tấm, được bọc ước


thép s t e p bước, bước đi; (lóng) cấp bậc; bậc

~ p o t (kh.ngữ) mũ sắt lèn xuống (công sự); tẩng


s t e e p dốc, dựng đỏng b r e a k s t e p bước sai chân (đi đều)

- d i v e b o m b i n g sự ném bom bổ nhào c h a n g e s t e p dổi chân (khi đi dều)

— g r a d i e n t a i r c r a f t máy bay cất cánh ở k e e p s t e p ( w it h ) di đúng chân

góc lớn o u t o f s t e p sai chân

~ s lo p e dộ dốc cao; sườn dốc s t e p b a c k rút lui

s t e e p n e s s ( o f s lo p e s ) s ự dốc (của đường step o f f (kh.ngữ) lao vào cuộc tiến công;
đi), độ dốc dược dưa vào tiến công
step 1164 stick

s te p o n th e g a s (kh.ngữ) xả khí; mở van - a n d b a t h u n it thiết bị tắm khử trùng;


tiết lưu phân dôi nhà tắm khử trùng
s t e p s h o r t ! bước ngắn, bước! (khẩu lệnh) - c o m p a n y đại đội khử trùng, đại đội vệ
s te p u p a n a t t a c k phát triển tiến công, sinh dịch tê
tiến công s te r iliz e r thiết bị tự hủy; bộ hãm nổ (mìn)
- - b a c k rút lui, rút chạy; sự lui quân; sự s te m phía cuối tàu, phần sau tàu
tháo chạy s te rn a t t a c k (kq) tiến công từ bán cầu
- -by - s t e p r e h e a t rút lui dần; rút lui từng sau; sự tiếp cận (mục tiêu) bằng cách
bước cơ động vòng đón đẩu
— b y - s t e p r o c k e t tên lửa nhiều tầng - c h a s e r pháo đuổi tàu
- r o c k e t tên lửa nhiểu tầng s t e r n u t a t in g a g e n t chất độc gây hắt hơi
- s - t e l l e r thước do bước ràng s t e r n u t a t o r chất độc gây hắt hơi
s t e p p e c o u n t r y địa hình bậc thang s t e r n w a y (hq) chạy lùi
s t e p p e d d o w n bay thấp hơn (vi trí cùa s t e v e d o r e phu bến tàu
máy bay trong khi bay so với máy bay ~ o f f ic e r sĩ quan chỉ huy bô'c xếp và dỡ tài
khác) trên tàu
~ u p bay cao hơn (vị trí của máy bay s t e v e d o r in g công việc bốc xếp (trên
trong khi bay so với máy bay khác) phương tiện vận tải)
s t e r e o - o p t ic s f o r i m a g e i n t e r p r e t a t io n thiết - u n it dơn vị bốc vác ở cảng
bị lập thể để giải mã ảnh s t e w h o w it z e r (lóng) bếp ăn lưu dộng
s t e r e o c o m p a r a g r a p h cặp ảnh lập thể, ảnh
s t e w a r d người phục vụ; người tiếp phẩm;
nổi; kính nhìn nổi đo xa nhân viên hậu cần
s t e r e o g r a m ảnh lập thể; biểu đổ lập thể
s t e w a r d m a n thủy thủ
s t e r e o g r a p h ảnh lập thể; ảnh nổi
s t ic k (lóng) loạt bom, chùm bom; loạt
s t e r e o g r a p h y phép chụp ảnh lập thể, phép đạn; chùm (lựu đạn); ống thuốc nổ; dợt
ghi hình lập thể, phép chụp ảnh nổi nhảy dò, nhóm lính dù (nhảy từ một
s t e r e o p a ir cặp ảnh lập thể; cặp ảnh nổi mảy bay, người nảy nỏ'i tiếp, người kia);
s t e r e o s c o p e kính nhìn nổi; kính lập thể tay lái (máy bay); kính tiềm vọng; gậy,
- m a p r e a d e r dụng cụ lập thể để dọc bản que, cán, chuôi; đâm, chọc, cắm, cài;
dồ đặt, để; đội
s t e r e o s c o p ic g la s s e s ống nhòm (hai mắt) r o ll u p a s t ic k tập trung quân nhảy dù,
có lảng kính tập hợp lính dù (sau khi nhảy xuống từ
- h e ig h t f in d e r máy đo độ cao lập thể một máy bay)
- o b s e r v e r người ngắm kính lập thể (của s t ic k ‘ e m u p I giơ tay lên! (khẩu lệnh )
máy đo cự ly)-, chuyên viên kính nhìn S t ic k it out giữ vững, đứng vững
nổi s t ic k o n e ’ s n e c k o u t (kh.ngữ) bị tách ra
- ( r a n g e ) f in d e r máy đo cự ly lập thể khỏi lực lượng chủ lực
- s ig h t s kính ngắm lâp thể s t ic k t o o n e ’ s g u n s phòng thủ vững
- t r a in e r kính huấn luyên lập thể chắc; kháng cự ngoan cường
s t e r e o t y p e d m e t h o d s ( p a t t e r n ) chiến thuật - b o m b ( g r e n a d e ) lựu dạn có cán
rập khuôn - b o m b i n g sự ném bom chùm, sự ném
s t e r iliz a tio n sự khử trùng, sự làm tiệt trùng bom hàng loạt
stick 1165 Stock

~ com m ander sĩ quan chỉ huy thả lính s to c k kho dự trữ, kho; hàng trong kho; có
dù; người phụ ưách thà lính dù (từ một trong dự trữ; tạo nguồn dự trữ; lượng dự
máy bay) trữ hiện có; đế; báng (súng), cán; nòng
- m a g a z in e hộp tiếp đạn súng, thân súng; tiếp tế; lắp báng vào
s t ic k in g p o w e r (kh.ngữ) tính vững chắc (rúng.,,), lấp cán vào, lắp chuôi vào
trong phòng ngự b a l a n c e s t o c k s điểu chỉnh quy mô và

s t ic k le r f o r r e g u la t io n s người chấp hành thành phần dự trữ


theo đúng từng chữ của điều lệnh; b e ( c a r r ie d ) o n s t o c k hàng dự trữ, hàng

người chấp hành nghiêm chỉnh diều trong kho, hiện có trong kho
lệnh b u ild u p s t o c k s tích lũy dự trữ; tạo

s t ic k y b o m b lự u đạn dính chống tăng nguồn dự trữ; đạt chân hàng


~ c h a r g e thuốc nổ dẻo id e n t if y s t o c k xác định tên và công

s tiff o f f e n s iv e sự tiến công mạnh mẽ


dụng của từng khí tài; đóng nhãn mác
khí tài; xác định chức năng của khí tài
- r e s is t a n c e sự phòng ngự kiên cường, sự
chở đến
kháng cự quyết liệt
l a y In a s t o c k tạo nguồn dự trữ
s tiffe n làm cứng, làm cứng thêm; làm
n o t In s t o c k không có dự trữ
mạnh thêm, củng cố, tăng cường
r e b u ild ( r e e s ta b lis h ) s t o c k s khôi phục
s t if f e n d e f e n s e s tăng cường phòng ngự
lượng dự trữ bị tiêu hao
s till c a m e r a máy chụp ảnh, thiết bị chụp
r e f il ( r e p le n is h ) s t o c k s bổ sung dự trữ
ảnh
tiêu hao
~ p i c t u r e ảnh chụp, bức ảnh
~ a c c o u n t i n g thống kê và báo cáo nguồn
- t a r g e t mục tiêu cố đ ịn h
dự trữ phương tiện vật chất
S t illw e ll s t r id e (Anh, lóng) hành quân cấp
- a r t i c l e hàng hóa cắp phát, hàng tiếp tế
tốc (105 bước /phút)
- a v a i l a b i l i t y c o m p u t e r máy tính kiểm kê
s t in g đòn tiến công yếu
hàng dự trữ trong kho
t a k e t h e s tin g o u t o f t h e a t t a c k làm suy
- c o n t r o l kiểm soát hàng trong kho, kiểm
yếu lực lượng tiến công; làm suy yếu kê tồn kho
sức đột kích
~ C o n t r o l B r a n c h cục kiểm soát dự trữ
s t in g e r (láng) thiết bị hỏa lực, hỏa khí
- c o n t r o l p o in t điểm kiểm ưa dự ưữ
s t in k o u t (lóng) tống đi, đuổi đi, buộc
~ h o ld in g le v e l định mức duy trì dự ưữ
quân địch phải bỏ ưận địa (bằng i'ỉí
- h o ld in g u n it đ ơ n v ị bảo quản nguồn
cỉụng chất độcỴ, sử dụng chất độc
hàng dự trữ; c ơ quan bảo quản dự trữ
- S h e ll (lóng) đạn hóa học; mìn hóa học
- It e m loại vật dụng cấp phát, các mạt
s t in k b a ll lựu đạn hóa học (hình cầu)
hàng cấp phát
s t in k p o t (lóng) ống thuốc nổ hóa học
- le v e l định mức dự trữ; quỵ mô dự trữ
s tin t (kh.ngữ) thời gian phục vụ, thời kỳ
~ le v e l f o r t h e t e c h n i c a l s e r v ic e định mức
phục vụ dự trữ kỹ thuật; định mức dự ưữ để bảo
- t r a in in g sự huấn luyện cấp tốc dưỡng và sửa chữa kỹ thuật
stir (lóng) sự bắt giam ~ list danh mục hàng trong kho
s t it c h ( w it h b u lle t s ) (lih.ngữ) bắn xuyên ~ m a n a g e m e n t quản lý kho; chỉ huy kho
thủng lỗ chỗ dự trữ
stock 1166 storoge

- num ber sổ hiệu hằng đự trữ s to n e c ru s h e r {lóng) lính bộ binh


- o n the g r o u n d nguồn hàng dự trữ trong - f o u g a s s e mìn phá đá
kho; nguồn dự trữ trong các xưởng... S to n e r w e a p o n s y s te m hệ thống vũ khí bộ
- p i l e hàng dự phòng binh Slâunơ (để lấp ráp vũ khí theo các
~ p o s it io n tình trạng dự trữ; độ bảo đảm phương án súng trường tự động, súng
bằng các phương tiện vật chất các bin, trung li én hay đại hên)
~ r e c o r d kiểm kê khí tài; sự thống kê thiết s t o n k (lóng) hòa lực tập trung
bị dụng cụ s t o o g e (lóng) trợ lý thứ hai cùa thuyền
~ r e c o r d a c c o u n t sổ kiểm kê kho trưởng; người cấp dưới, người phụ việc;
- r e c o r d c a r d phiếu kiểm kê hàng dự trữ, người tập lái máy bay; bay khống có
phiếu kiềm kê khí tài hành trình nhất định
- r o t a t io n sự đổi mới hàng dự trữ, sự thay s t o p sự dừng lại, sự dừng, sự đỗ lại; sự ở
hàng dự trữ cũ bằng hàng đự trữ mới lại, sự lưu lại; que chặn, sào chận; sự
-5 o n h a n d lượng dự trữ hiện có, hàng ngăn chạn, sự cán trở; bộ hãm; mấu
hiện có trong kho hãm, chốt khóa; ngừng, nghỉ, thôi;
s t o c k a d e nhà lù quân đội, trại giam quân chặn, ngăn chạn
sự g r in d t o a s t o p ngừng tiến quân

s t o c k a g e sự bảo quản nguồn dự trữ; kho s t o p a b u lle t [ o n e ) (lóng) bị thương do


cất giữ hàng; hàng dự trữ đạn, bị giết vì đạn
~ o b j e c t i v e định mức dự trữ không được s t o p th e e n e m y c o l d ngăn chặn sự liến
giảm dể bảo đàm nhu cẩu thường xuyên quân của địch lại
- lis t bảng danh mục vật chất cất giữ trong - - g o hành quán bị đứt quãng
kho s t o p p a g e sự ngừng lại; sự đình chỉ; sự tắc
- point kho; vị trí bảo quản phương tiện súng, sự hóc súng (khi bơn); khấu trừ
vật chất tiền phụ cấp; sự quấy nhiêu
s t o c k in g d e p o t kho bảo quản hàng dự ưữ s t o p p e d (lóng) bị thương
- p o in t trạm bảo quản hàng dự trữ {kho, s t o p p i n g p o w e r khả năng ngãn chặn sự
trạm cấp phát...) tiến quân của địch; lực lượng kháng cự;
s t o c k p i l e tích l ũ y d ự trữ; nguồn d ự trữ sức mạnh hủy diệt; uy lực sát thương
s t r a t e g ic s t o c k p ile d ự t r ữ v ậ t chất chiến s t o r a b ilit y tính thích hợp dể bảo quản;
lược khống bị hỏng khi bảo quản; có thể cất
- - t o - t a r g e t s e q u e n c e quy trình từ thời giữ được
điểm sản xuất đến thời điểm bắn trúng s t o r a b le cất giữ lâu dài được; bảo quản
mục liêu của vũ khí hạt nhân lâu bén được
~ - t o - t a r g e t s u p p ly dưa vũ khí hạt nhân từ - missile tên lửa cho phép bảo quản lâu
nơi sản xuất đến vị trí chiến đấu dài ở ưạng thái sẵn sàng phóng (có
~ -to -u s e r s e q u e n c e thứ tự các bước nhiên liệu bảo quản lâu dài được)
chuyển phương tiện vật chất từ chỗ bảo s t o r a g e sự xếp vào kho; cất giữ, bảo
quản tới bộ đội quản; kho, khu vực kho; nơi bảo quản;
s t o m a c h f ir in g p o s it io n t ư t h ế b ấ n t ì vào sự tích lũy; sự bảo quản; bể chứa
bụng w it h d r a w f r o m s t o r a g e tháo niêm cất;
- f o r b a t h e (kh.ngữ) tinh thần chiến đấu đưa ra khỏi kho
storage 1167 storm

~ and issue platoon trung đội bảo quản và in s to r e có trong dự trữ


cấp phát phương tiên vật chất s to r e in e c h e lo n s bảo quản nguồn dự trữ
- and retrieval facility thiết bị lưu giữ và được bô trí theo tuyến có chiểu sâu
truyền thông tin; phương tiện lưu giữ và ~ c a r toa kho hàng hóa
truyền thông tin - c a r r ie r ( is s u e s h ip ) phương tiện vận tải
~ area khư vực bảo quản hàng khô
- buffer kho dự trữ - m a r g in (Anh) lượng dự trữ (tính đến sự
- building kho trữ hàng chênh lệch giữa tiêu hao thực và định
- capacity khả năng dung lượng dự trữ mức tiêu hao theo k ể hoạch)
- depot kho bảo quản vật tư thiết bị - - s h i p tàu lương thực, tàu hâu cần
~ in transit kho chuyển tiếp, kho trung ~ s a n d e q u ip m e n t d e p o t kho thiết bị khí
chuyển tài
- maintenance sự bảo dưỡng hàng trong ~ s c o n v o y c o m p a n y (Anh) đại đội vận tải
kho chuyên chở thiết bị khí tài
- of pay sự khấu lương ~ s d e p o t kho vật tư kỹ thuật, kho khí tài
- officer trưởng ban bảo quản; trưởng - s d is t r ib u t io n c e n t e r (Anh) trung tâm
phòng bảo quản phân phối vật tư kỹ thuật, trung tâm cấp
~ on hand sự hiện có trong kho phát khí tài
~ pad khu vực bảo quản ngoài ười - s d is t r ib u t io n p o in t (Anh) điểm phân phôi

- park khu chứa xe dự trữ; khu bảo quản vât tư kỹ thuật, điểm cấp phát khí tài
xe - s l o a d in g p o in t (Anh) trạm trung chuyển

~ rate số lượng vật tư trang bị trung bình - s o f f ic e r trưởng kho; người chỉ huy kho;
được tâp kết bảo quản ưong kho chủ nhiệm kho
- requirement yêu cẩu bảo quản ưang bị, s t o r e h o u s e kho, kho chứa
yêu cầu trang bị phải được bảo quản s t o r e k e e p e r thủ kho, người giữ kho
- space khu kỹ thuật của kho; diện tích s t o r e k e e p in g u n it phân đội phục vụ kho
các kho chứa; diện tích chất hàng của chứa; kho chứa; tiểu đội bảo quản
kho s t o r e m a n thủ kho, người giữ kho
stretch storage space sử dụng tối đa s to r m dông tố, cơn bão; ưận mưa (hom,
diện tích có ích của kho đạn...); cuộc tiến công ồ ạt, sự xung
~ stability tính ổn định khi bảo quản, độ phong vũ bão; sự đột chiếm (một vị trí);
bển vững khi bảo quản; dộ bảo quản lâu sự nhiễu loạn (radio); đột kích, đột
dài chiếm (vị trí); tiến công dồn dập
- tank dung tích, bể chứa p o u r a s t o r m o f s h e lls ( o n ) bắn như vũ
store sự dự trữ; kho tàng; hộp tiếp đạn; bão (vào); bắn cấp tập (vào); trút bão
bao quản, cất vào kho; (stth) khí tài; lửa(xuống)
hàng hóa; phương tiện vât chất; dự trữ s to r m a s h o r e đổ bộ (dường biển); đổ
balance Stores tạo nguồn dự trữ từ tất quân đổ bộ; (cuộc) tiến cống đường
cả các loại phương tiện vật chất theo số biển
lượng cân thiết s t o r m o n e ’ s w a y f o r w a r d tiến lên
clear Stores xuất kho; xuất hàng t a k e b y s t o r m tiến công đánh chiếm,
identify Stores xác định loại và công xung phong đánh chiếm; chiếm được
dụng hàng hóa được chuyển đến bằng một trận tiến công
storm 1168 Straight

- boat (cb) thuyền xung phong; xuồng s tr a fe r máy bay cường kích; phi công
xung phong; tàu tiến công cường kích
- f la g quốc kỳ (treo khi trời xấu) s t r a f in g sự bắn phá; cuộc liến công; cuộc

- march sự cơ động tiến cỏng trong hành tiến còng bằng thủ đoạn bay là mặt dất;
tiến; sự tiến công trong hành tiến oanh kích bằng thủ đoạn bay là mặt
~ o f b u lle t s mưa đạn đất; cuộc tập kích đường khống, không
~ t r o o p s quân xung kích; lực lượng đột kích; bán phá
kích; ỉực lượng chủ công; lực lượng mũi - a t t a c k cuộc tiến công bằng thủ đoạn
nhọn bay là mặt đất
stormer chiến sĩ đột phá, chiến sĩ xung ~ c o v e r sự chi viện bảng hoạt động của

kích không quân cường kích


s t o r m in g p a r t y đội đột phá; đội xung kích ~ fir e tiến công hỏa lực bàng thủ đoạn bay

s t o u t d e f e n s e phòng ngự vững chắc, là mặt đất; oanh tạc bàng thủ đoạn bay
phòng ngự kiên cường là mặt đất
s t o v e p i p e (lóng) súng cối; máy bay phản - - p l a n e máy bay cường kích

lực - run tiến công bằng thủ đoạn bay là mật


s t o w xếp gọn ghẽ; bô' trí; bảo quản; chất đất
hàng; chổng chất lên nhau s t r a g g le đi tụt lại phía sau; tụt lại sau; lạc;

s t o w t a c t i c a l l y bốc xếp (đẩy tàu) có tính tụt lại sau đơn vị mình; đào ngũ
đến yêu cầu chiến thuật s t r a g g le r người tụt lại sau đơn vị mình; kẻ

s t o w a g e sự xếp hàng hóa dưới tàu; nơi đào ngũ; máy bay bị tụt lại sau đội
xếp hàng, kho xếp hàng; hàng hóa xếp hình; tàu chiến bị tách rời khỏi đoàn hộ
vào, lượng hàng hóa xếp vào; sự bảo tống
quản a p p r e h e n d s t r a g g le r s bắt giữ những kẻ

~ f a c t o r tỷ khối xếp hàng hóa đào ngũ


- p l a n kế hoạch sấp xẹp hàng hóa - ( c o l l e c t i n g ) p o in t ( p o s t) trạm tập trung

s t r a d d le sự bắn trùm lên; sự rải bom; sự


những quân nhân tụt lại sau dơn vị;
chế áp (bâng hỏa lực); (pb) đưa mục trạm thu dung; trạm tập trung lính đào
tiêu vào khoảng bao bọc; rải bom; kiềm ngũ
chế mục tiêu bằng một loạt bom; (hq) - c o n t r o l p o s t trạm kiểm soát lính dào

bắn hiệu chỉnh bao bọc ngũ


s t r a d d le a r o a d lún đường - lin e tuyến các trạm tập trung những

s t r a d d le t h e t a r g e t bắn bao bọc mục


quân nhân đào ngũ
tiêu ~ p o s t trạm tập hợp quân nhân đào ngũ

— b a c k c a r r y thồ hàng; gùi hàng ưên lưng s t r a ig h t b l o w b a c k khóa nòng lùi thẳng

- t r e n c h hố xí, hô' tiêu - d u t y trách nhiệm trực tiếp; sự hoàn

s t r a d d lin g sự bấn bao bọc


thành trách nhiệm trực tiếp
- g u n n e r xạ thủ ngắm bắn chính xác
s t r a f e sự bắn phá, sự oanh tạc; sự công
kích; tiến công bằng thủ đoạn bay là — lin e s t o c k báng súng thẳng

mặt đất; bay là mặt đất tiêh công; oanh ~ p a y tiền lương cơ bản; phụ cấp cơ bản

kích ở tầm thấp; bắn phá, oanh tạc; hãm — s h o o t in g w e a p o n vũ khí chính xác; vũ

trong vòng bắn phá khí có đường đạn thẳng


straight 1169 strategic

~ t r a je c to r y dường dạn câng; đường đạn ~ a ir a t t a c k cuộc không kích vào mục liêu
thẳng chiến lược, cuộc đột kích (của không
s t r a ig h t e n làm cho thảng; sắp xếp cho quân) vào mục liêu chiến lược; cuộc
ngăn nắp; nắn cho thẳng tiến công chiến lược bằng đường không
s t r a ig h t e n f r o n t lin e s làm cho thẳng trân ~ a ir b a s e cãn cứ không quân chiến lược
tuyến - a ir c a p a b i l i t y khả nẫng cùa không quân
s t r a ig h t le g s (lóng) bô binh (tác chiến chiến lược
trong đội hình đi bộ hoặc không được - Air C o m m a n d bộ tư lệnh không quân
huấn luyện nháy dù) chiến lược
s tr a in sự căng, sự cảng thảng; trạng thái ~ A ir F o r c e không quân chiến lược, lực
căng thẳng; sự chở quá tải; sự hoạt lượng khỏng quân chiến lược
động quá tải (của dộng cơ); sức căng; - air in t e llig e n c e tình báo khỏng quân
tăng cường; kéo cẫng, làm căng; lọc, chiến lược
lọc sạch
~ a ir o p e r a t io n chiến dịch không quân (có
s t r a it j a c k e t (kh.ngữ) áo cổ dứng
tính) chiến lược; tác chiến chiến lược
s t r a n g e p h e n o m e n o n (kh.ngữ) lính thủy
đường không
đánh bộ; thủy quân lục chiến
~ a ir p o w e r không quân chiến lược; sức
s t r a n g le c o m m u n ic a t io n s vi phạm quy tắc
mạnh của không quân chiến lược
thông tin liên lạc
- a ir r e c o n n a is s a n c e sự trinh sát chiến
~ o p e r a t i o n hoạt động phá dường giao
lược dường không
thông liên lạc của địch
air transport sự vận chuyển đường
s t r a n g le h o ld thòng lọng; tình trạng bê' tắc
không chiến lược; không quân vân
s t r a p dây da; dải đeo; buộc chặt; buộc
chuyển chiến lược
bằng dây da; đánh đai
- a ir w a r fa r e chiến tranh dường không chiến
s t r a p p a d o (lóng) kiểu tra tấn “cho di tàu
lược; tác chiến chiến luợc đường không
bay” ; dụng cụ tra tấn “cho đi tàu bay”
- a ir b o r n e t e le v is io n sự trinh sát vô tuyến
s t r a t a g e m mưu lược quân sự; mưu kế
truyền hình chiến lược đường không
s t r a t e g ia n nhà chiến lược; chuyên gia về
- a i r c r a f t máy bay không quân chiến lược
các vấn đề chiến dịch; chuyên gia tác
chiến ~ a ir lif t cầu hàng không chiến lược - chiến
s t r a t e g ic (thuộc) chiến lược, tầm quan
dịch; không quân vận tải chiến lược
trọng chiến lược; (thuộc) chiến lược - ~ a le r t in g s y s t e m hệ thống báo dộng
chiến dịch; (thuộc) chiến dịch; (thuộc) không quân chiến lược; hê thống thông
chiến thuật - chiến dịch (tùy thuộc vào báo (báo động) của bộ tư lệnh không
tình hình và quy mô tác chiến) quân chiến lược
~ a d v a n t a g e ưu thế chiến lược ~ appraisal đánh giá (tình hình) chiến
- a e r i a l d e p l o y m e n t vận chuyển chiến lược
lược bằng đường không ~ a p p r o a c h e s các hướng đội nhập chiến
- a e r o s p a c e c o m m a n d bộ tư lệnh không lược
quân vũ trụ chiến lược ~ a r e a khu vực có ý nghĩa chiến dịch;
- a e r o s p a c e d iv is io n sư đoàn không quân khu vực có ý nghĩa chiến lược
vũ trụ chiến lược ~ A r m y tập đoàn quân chiến lược (bao
~ a ir ( a r m ) không quân chiến lược gồm các quân đoàn chiến lược)
. strategic 1170 strategic

- A r m y C o m m u n ic a t io n s S y s te m hệ thông - deterrent phương tiện răn đe chiến lược


thông tin liên lạc của tập đoàn quân - deterrent forces lực lượng rãn de chiến
chiến lược lược
- A r m y C o r p s quân đoàn lục quân có ý - direction sự chỉ huy hoạt động của máy
nghĩa chiến lược, quân đoàn lục quân bay không quân chiến lược
chiến lược - engineer study sự nghiên cứu triển khai
- A r m y F o r c e s lực lượng lục quân có ý các vấn đề bảo dảm công binh cho kế
nghĩa chiến lược, lực lượng lục quân hoạch chiến lược; sự nghiên cứu triển
chiến lược khai các vấn dể bảo đảm công binh cho
~ a t o m ic s vũ khí hạt nhân chiến lược kế hoạch chiến dịch
~ a t t a c k đòn tiến công chiến lược; đòn - estimate ol the situation đánh giá tình
tập kích chiến lược; cuộc tiến cõng hình chiến lược, dánh giá tình hlnh
chiến lược chiến dịch
~ a v ia t io n không quàn chiến lược - evaluation squadron phi đội đánh giá
~ b a c k g r o u n d tình hình chiến lược hoạt dộng của không quân chiến lược
~ b a l a n c e sự cân bằng chiến lược, sự cân ~ fighter máy bay tiêm kích chiến lược
bàng lực lượng chiến lược - fire defense phương sách phòng hỏa với
- b a llis t ic m is s ile tên lửa đạn đạo chiến quy mô chiến lược - chiến dịch
lược, tên lừa đường dạn chiến lược - fire mission nhiệm vụ hỏa lực chiến lược -
~ b a llis t ic m is s ile b a t t e r y đại đội tên lửa chiến dịch
đạn đạo chiến lược, đại đội tên lửa - flunk cánh (quân) chiến lược
đường đạn chiến lược - formation tập đoàn quân chiêri lược;
~ b o m b a r d m e n t ( b o m b in g ) sự ném bom binh đoàn chiến dịch - chiến thuật
chiến lược - framework tình hlnh chiến lược; lình
~ b o m b e r máy bay ném bom chiến lược hình chiến dịch, tinh huống chiến lược;
~ c o m m u n i c a t i o n s c o m m a n d bộ tư lệnh tình huổng chiến dịch
thòng Ún liên lạc chiến tược ~ g ap khu vực có ý nghĩa chiến lược
~ c o m m u n ic a t io n s s q u a d r o n phi đội bảo không được bảo vệ; khu vực có ý nghTa
đảm thông tin liên lạc của không quân chiến dịch không được bảo vệ; khoảng
chiến lược trống chiến lưực; khoảng trống chiến
~ c o m m u n ic a t io n s s y s t e m hệ thống thông dịch
tin liên lạc chiến lược - goods hàng chiến lược
~ c o n c e n t r a t io n sự tập trung chiến lược; ~ grid mạng tọa độ chiến lược (bản đ ổ ( V
quy mô tập trung chiến lược lệ ỉ : 500.000)
~ c o n c e p t ý định (tác chiến) chiến lược ~ hamlet "làng chiến lược" (cụm dàn cư
~ defense sự phòng ngự chiến lược; sự dược củng cổ)
phòng Lhủ chiến lược ~ information tin tức có ý nghĩa chiến luợc -
~ defensive phòng thủ chiến lược chiến dịch
- d e liv e r y s y s t e m hệ thống chiến lược ~ intelligence tình báo chiến lược; tin tức
mang phương tiện tiêu điệt lới mục tiêu lình báo chiến lược
- d e p l o y m e n t sự triển khai chiến lược; sự - level of supply định mức tiếp tẽ' chiến
triển khai chiến dịch lược; lượng dự trữ chiến lược hiện có
strategic 1171 strategic

- locality khu vực quan trọng vé mặt - nuclear capability khả năng giáng
chiến lược; khu vực quan trọng vổ mặt những dòn đánh hạt nhân chiến lược
chiến dịch - nuclear delivery sự mang vũ khí hạt
~ logistics hậu cần chiến lược; các chiến nhân chiến lược tới mục tiêu; sự tiến
dịch (có tính chất) chiến lược của công mục tiêu bằng vũ khí hạt nhân
ngành hậu cần; các vấn đề chiến lược chiến lược
của công tác hậu cần ~ nuclear missile tên lửa chiến lược có
~ maneuver cơ động chiến lược; di phần chiến đấu hạt nhân, tên lửa chiến
chuyển chiến lược, điều binh chiến lược mang đầu đạn hạt nhân
lược; tác chiến ~ nuclear threat đe dọa giáng đòn chiến
- map bản đồ chiến lược lược có sử dụng vũ khí hạt nhân, đe dọa
~ mass destruction weapon phương tiện tiến công chiến lược có sử dụng vũ khí
chiến lược giết người hàng loạt, vũ khí hạt nhân
chiến lược giết người hàng loạt - offensive sự liến công chiến lược; cuộc
~ materiel phương tiện kỹ thuật chiến tiến công chiến Lược
lược ~ offensive system hệ thống vũ khí tiến
~ military psychological warfare chiến công chiến lược
tranh tâm lý có quy mô chiến lược; ~ option phương án các kế hoạch chiến
chiến tranh tâm lý bằng lực lượng và lược
phương tiện của lực lượng vũ trang ~ outline chart bản đồ dẫn đường không
~ missile ten lửa chiến lược quân chiến lược (dể liêu diệt mục tiêu)
- missile squadron binh đội tên lửa chiến ~ photographic reconnaissance ưinh sát
lược ảnh hàng khống chiến lược, trinh sát
- missile support squadron đội phục vụ chiến lược bằng chụp ảnh hàng không
các phân đội tên lửa chiến lược ~ plan kế hoạch chiến lược; kế hoạch
- missile wing cánh (quân) tên lửa chiến chiến dịch
lược, binh đoàn tên lửa chiến lược - planner cơ quan lập kế hoạch chiến
- mission nhiệm vụ ném bom chiến lược lược; người lập kế hoạch chiến lược
~ mobile worldwide deterrent phương tiện ~ point điểm quan trọng vé mặt chiến
răn đe chiến lược có tính cơ động toàn lược; điểm quan ưọng về mạt chiến
cầu dịch
~ mobility tính cơ động chiến lược; tính ~ position vị trí quan trọng về mặt chiến
cơ dộng chiến dịch lược; vị trí quan trọng vể mặt chiến
- mobility by air movement tính cơ động dịch
chiến lược được bảo đảm bằng vận ~ potential tiềm lực chiến lược, khả năng
chuyển đường không chiến lược
- mobility reserve sự dự trữ chiến lược các - propaganda sự tuyên truyền chiến lược
phương tiện bảo dảm tính cơ dộng (của - psychological warfare chiến tranh tâm
phương tiện vận tải...) lý có quy mô chiến lược - chiến dịch
~ monopoly sự độc quỵén chiến lược (cúc - psychological warfare Intelligence tình
phương tiện trang bị) báo chiến tranh tâm lý có quy mô chiến
~ movement sự chuyển quân chiến lược lược
strategic 1172 strategical

- psychological warfare unit phân đội - transport sự vận chuyển (có tính chất)
chiến tranh tâm lý có quy mô chiến chiến lược - chiến dịch bằng đường
dịch; đơn vị chiến tranh tâm lý có quỵ không; sự vận chuyển đường khồng có
mô chiến lược quy mô chiến lược
- raw materials nguyên vật liệu chiến lược ~ transport aircraft máy bay vận tải chiến
- reconnaissance sự trinh sát chiến lược; lược
sự trinh sát chiến dịch ~ unit đơn vị chiến lược; liên binh đoàn
- reconnaissance aviation khỡng quân chiến dịch; binh đoàn chiến dịch -
trinh sát chiến lược chiến thuật
~ reconnaissance satellite vệ tinh trinh
- upset sự thay đổi tình huống chiến lược;
sát chiến lược
sự thay đổi đột 'ngột trong quá trình
- reprisal đòn đánh trả chiến lược; đòn
chiến tranh
giáng trả chiến lược
- vulnerability tính đễ bị tổn thương chiến
~ reserve lực lượng dự bị chiến lược
~ retaliatory forces lực lượng chiến lược lược
để giáng đòn đánh trả - warfare tác chiến chiến lược
- retaliatory system hệ thống vũ khí chiến - warning cảnh báo chiến lược (về tiến
lược đánh trả công)
- retreat sự rút lui chiến lược - water supply Intelligence tình báo địa lý
- road đường quân sự có ý nghĩa chiến thủy văn chiến ưường; tin tức tình báo
lược về địa lý thủy văn chiến trường
~ rocket missile tên lửa chiến lược - weather reconnaissance wing phi đoàn
~ science khoa học chiến lược không quân trinh sát thời tiết của không
~ setting (situation) tình hình chiến lược; quân chiến lược
tình hình chiến dịch - withdrawal sự rút lui chiến lược
- stockpile dự trữ (cơ sở) vật chất có ý -s cơ động chiến lược; chiến lược
nghĩa chiến lược strategical (thuộc) chiến lược, (có tầm)
~ striking capability khả nâng giáng đòn quan trọng về mặt chiến lược; (thuộc)
dột kích chiến lược; phương tiện giáng chiến lược - chiến dịch; chiến dịch;
đòn tiến công chiến lược chiến dịch - chiến thuật (phụ thuộc vào
- striking satellite vệ tinh tiến công các tình hình và quy mô hoạt động). Xem
mục tiêu chiến lược
strategic
~ support squadron phi đội chi viên chiến
- Army Corps quân đoàn lục quân có
lược, phi đội yếm trợ chiến lược
nhiệm vụ chiến lược
“ surface lift sự vận chuyển chiến lược
bằng phương tiện vận tải đường bộ; ~ awareness sự hiểu biết các vấn dể chiến
phương tiện vận chuyển chiến lược mặt dịch - chiến lược, sự hiểu biết tình hình
đất chiến lược
-'tactical map bản dồ chiến lược - chiến ~ concentration sự tập trung lực lượng và
dịch phương tìỏn chiến lược; sự tập trung (có
- target mục tiêu chiến lược tính chất) chiến lược các lực lượng và
~ targeting đòn đánh vào các mục ŨỄU chiến phương tiện, sự tập trung lực lượng và
lược; 1'àm rõ các mục liêu chiến lược phương tiên với quy mô chiến lược
s tr a t e g i c a l 1173 Stray

- concept quan điểm chiến lược, bô - surprise sự bất ngờ về chiến lược; sự bất
thống quan điểm chiến lược ngờ chiến dịch
~ defense line tuyến phòng ngự chiến ~ unit binh doàn chiến dịch - chiến thuật;
lược dơn vị chiến lược
- demolition sự phá hủy các mục tiêu có ý strategically chiến lược; chiến dịch; theo
nghĩa chiến lược - chiến dịch; sự phá quan điểm chiến thuật; theo quan điểm
hủy các công trình có ý nghĩa chiến chiến dịch
lược - chiến dịch; sự phá hủy trong hệ strategist nhà chiến lược; chuyôn gia về
thống vạt cản chiến dịch các vấn đề chiến dịch
~ tighter squadron phi dội (máy bay) tiêm strotegos {kh.ngữ) cuộc diễn tập quân sự
kích chiến lược strategy chiến lược; nghê thuật chiến
~ fortifications công ưình phòng ngự kiên dịch; nghệ thuật tác chiến
cố; công ưình phòng ngự lâu dài; công - and tactics analysis group nhóm phân
trinh phòng thủ mang tính chiến lược tích các vấn đề chiến dịch - chiến thuât
~ front tuyến mặt trận, trận tuyến; chiến ~ of annihilation chiến tược chiến tranh
tuyến hủy diệt
~ march sự chuyển quân chiến lược; sự » of attrition chiến lược của chiến tranh
cơ động chiến lược làm kiệt sức; chiến lược của chiến tranh
~ mechanization sự nâng cao tính cơ hao mòn
động chiến lược bằng cơ giới; sự nâng
- of destruction chiến lược chiến tranh
cao tính cơ động chiến dịch bằng cơ
hủy diệt
giới
- of double thrust chiến lược tiến cỏng
~ patrol nhóm trinh sát chiến dịch; đội
trên hai hướng chiến dịch
trinh sát tầm xa
- of limited strike chiến lược dòn đột kích
- policy chính sách quân sự, dường lối
hạn chế; chiến lược tiến công hạn chế
quân sự; quan niệm chiến lược; yêu cầu
chiến lược - chiến dịch - of mutual devastation chiến lược phá
hoại lẫn nhau
- position vị trí quan trọng về mặt chiến
lược; vị trí quan trọng về mặt chiến stratosphere Joe (long) người lính cao to
dịch stratospheric fallout sự làm nhiễu tấng
bình lưu do sản phẩm phóng xạ của các
- reconnaissance trinh sát chiến lược;
trinh sát chiến dịch vụ nổ hạt nhân
- reconnaissance squadron đội trinh sát stray bullet viên đạn lạc
chiến lược ~ paratrooper lính dù mất định hướng
~ reconnaissance wing phi đoàn không (sau khi tiếp đất)
quân trinh sát chiến lược - Shell đạn lạc, vi£n đạn rơi ngoài elíp tản
- reconnoitring patrol nhóm ưinh sát chiến mát xác định
dịch, dội trinh sát tầm xa - stick nhóm lính dù (từ một máy bay)
~ requirement yêu cẩu chiến dịch; yêu nhảy (lêch) ra phía ngoài khu vực thả
cầu chiến lược - chiến dịch; yêu cầu dù
chiến lược ~ troops lực lượng còn lại của các đơn vị
~ situation tình hình chiến lược; tình bị giải thể
huống chiến dịch ~s nhiễu vô tuyến
streak 1174 strength

streak (through) tiến quân, hành tiến, tiến bring on the strength ghi vào danh sách;
lên; tiến công lấy...vào...; tính... vào...
stream vật cản nước; sông; suối; dòng; bring strength tập hợp lực lượng; tập
luồng; dòng chảy trung lực lượng; kéo lực lượng đến
~ crossing khắc phục vật cản nước; vượt bring up to strength bổ sung đủ quân số
qua vật cản nước build up one’s strength tập trung quân;
--crossing equipment thiết bị vượt vật cản thu gom lực lượng, thu quân
nước; khí tài vượt vật cản nước determine strength xác định quân sô'
--crossing expedients phương tiện vượt hiện có
sông xách tay on the strength trong biên chế
- data dữ liệu về vật cản nước place strength forward bô' trí lực lượng
- flow sự chảv; dòng chảy chù vếu ở thê đội một
judge stream (low xác định hướng và replenish strength bổ sung dủ quân theo
tốc dộ dòng chày biên chế; bổ sung phần tổn thất
streamer (lá) cờ hiệu; (kh.ngữ) cái dù strength in vehicles sức mạnh về
không mơ được phương tiện chiến đấu; số lượng xe
- smoke rifle grenade đạn phóng ỉựu khói chiến đấu
vạch dường take on the strength of the unit lấy vào
streamline tuvến sông; làm cho có dáng đơn vị, cho vào đơn vị
thuôn, làm cho có dáng khí động; làm test one’s strength trinh sát lực lượng
cho có tính cơ động và mềm dẻo; sắp địch; thăm dò, diều tra
xếp hợp lý hóa, tổ chức 'hợp lý hóa, tổ throw one’s strength (on) tập trung lực
chức phù hợp với yêu cầu hiện dại lượng tăng cường (đánh trả); hướng đòn
streamlined thon; có dáng khí động; được đột kích (vào), hướng mũi tiến công
tổ chức phù hợp với yêu cầu hiên đại (vào); lung (quân) vào trân đánh
- unit dơn vị dược tổ chức phù hợp với total strength tổng số quân, tổng quân số
yẻu cầu hiện đại; đơn vị có tổ chức cơ - accountability thống kê quân số
dộng, đơn vị có tổ chức mềm
- ceiling tổng quân số tối đa (của lực
street fighting trận chiến dấu trẽn đường lượng vũ trang) đã được xác định; quân
phố; trận chiến đấu trong khu vực dân
số giới hạn theo biên chế

- chart bảng tổng quân số
- monkey (long) quân nhạc
- for duty quân số hiện có
- parade sự diễu hành lực lượng qua các
- for ration tổng quân sô' theo khẩu phẩn
đường phố; sự diễu binh lực lượng qua
lương thực
các dường phố
- In fighting numbers tổng quân sô' chiến
—to-street engagement trận đánh trên
đấu
đường phố, trận đánh trong khu vực
(đông)dân cư - of occupation tổng quân số dóng ở một
khu vực nhất dinh; tổng quân số đóng ở
strength quân số; lực lượng; sức mạnh;
cường dộ, sức công phá (chất nồ)\ số một vị trí nhất dinh
lượng đẩy dủ (của một tập thể)', số quân - record tin tức về tổng quân số
hiện có; sự vững chắc; khả nâng chống - report bản báo cáo quân số hàng ngày
cự; sức bền, độ bền - return sự báo cáo quân sô'
strengthen 1175 strik e

strengthen Cling cố ưận dịa; gia cố địa dánh; tiến công bất ngờ; tiến công; đâm
hình; tăng cường thủng, xuyên qua; tác động; hạ
strenuous resistance sự kháng cự quyết liệt counter a strike phản kích
stretch sự căng ra, sự kéo dài ra; thời hạn exploit a strike phát triển thắng lợi (đạt
phục vụ; khu vực, doạn; quãng (điỉởng): được do đột kích)
dải; khoảng (dất); (bị) căng ra; (bị) kéo schedule a strike xác định thời gian đột
dài ra kích
stretch it (lóng) trả phép muộn step up strikes (kh.ngữ) tăng cường đột
--out sự kéo dài thời hạn tiếp tế theo kích
(bản) hợp dồng; dàn mỏng, phân tán
strike a mine đụng phải mìn; vấp phải
stretcher cái cáng, băng ca; sự cường
mìn
điệu, nói ngoa, nói phóng đại
strike across di qua
~ air lock buồng vệ sinh (trong hám trú
ẩn) strike aside đánh trả, đánh lui, đánh bật
--bearer người cáng thương strike back đánh trả, phản công
--bearer squad tiểu dội cáng thương strike camp nhổ trại
- carrier cáng có bánh xe; băng ca có strike off duties ra quân, bãi nhiệm
bánh xe strike out rời bến, ra khơi; xuất phát; cất
- case thương binh nằm trên cáng; bệnh cánh; tiến công diẽn cuồng
nhân nằm trên cáng strike the flag hạ cờ
--party dội cáng thương strike the tent cuộn lểu trại; nhổ trại
- patient thương binh nằm ưên cáng; - attack tiến công mục tiêu mặt đất
bệnh nhân nằm trên cáng —back weapon vũ khí đánh trả
stretcherman người tải thương; quân nhân - down (hq) sự hạ máy bay xuống boong
được cử đi cáng thương Ịpinh chứa (ưên tàu sân bay)
strict disciplinarian người có tính kỷ luật - fighter mấy bay tiến công; máy bay
nghiêm khắc, người giữ kỷ luật nghiêm tiêm kích ném bom
strictly GI (kìì.ngiĩ) lính Mỹ chính hiệu,
--first weapon vũ khí đánh đòn đột kích
lính nhà nghé Mỹ
phủ dầu (trước khi quàn địch kịp tiến
stride bước dài; bước; khoang bước; đi
công mình)
bước dài
- force (hq) lực lượng tàu dột kích, binh
break stride tạm ngừng tiến quân, dừng
đoàn tàu đột kích
lại
- leader người chỉ huy dơn vị tiến công;
lake in stride đánh chiếm trong hành
người chỉ huy phân đội đột kích
tiến; khắc phục vật cản trong hành
tiến, vượt qua (chướng ngại vật) trong ~ order mệnh lệnh tiến công mục tiêu mặt
hành tiến đất
take the assault in stride phản công bất - photograph ảnh chụp ưên không kết
ngờ quả oanh tạc của khỏng quân
throw off stride giảm tốc độ tiến công - radius bán kính sát thương; cự ly tiêu
strife sự xung dột diệt; phạm vi tới được
strike sự đột kích; đòn đột kích (bằng tên lửa, --reconnaissance fighter mấy bay tiêm
máy' hay): oanh tạc; nhổ (trại), hạ (cờ): kích - trinh sát - tiến công
strike 1176 Strip

- reconnaissance plane máy bay tiến ~ vehicle thiết bị mang phương tiên tiêu
công - trinh sái diệt; phương liên mang vũ khí tới mục
~ report sự báo cáo kết quả tiến công mục tiêu
tiêu mặt đất - velocity tốc độ dộl kích dứt điểm; tốc
~ run tiến công mục tiêu; lao vào mục tiêu độ cắt bom trong thời điểm oanh tạc;
--second strategy chiến lược chỉ đánh tốc độ tiếp đất của quân dù
đòn giáng trả string dây; chuỗi, chùm, đoàn; sô' đạn bắn
- signal tín hiệu thực hiện nhiệm vụ tiến hạn định; (kq) đoàn máy bay được bô'
công; tín hiệu tiến công trí ihành thê dội theo chiểu cao; buộc
- target mục tiêu đột kích; đối tượng liến bằng dây; làm căng thảng
công string out a unit bố trí đơn vị trên chính
- team đội xung kích diện rộng; phân đội trên chính diện
rộng
~ tents đóng trại
- of burst loại đạn (súng) trung liên; loại
- the colors hạ cờ
đạn súng máy
~ warfare weapon system phương tiện tác
stringer sống dọc (đây, mạn); đai gia cố
chiến đột kích; hệ thống vũ khí lác
mép boong
chiến đột kích
strip dải; sự ghép ảnh hàng không (được
- weapon vũ khí tiến công
chụp trong thời gian hay trinh sát
- zone đoạn dột kích; khu vực sử dụng vũ theo hành trình); đường băng cất - hạ
khí hạt nhân cánh; tuyến đường mòn; tước (vũ khí);
striker búa, kim hỏa; học viên có trình độ (lóng) tước quyến; cách chức; giáng
chuyên gia; người bãi công; lính cõng quân hàm thành chiến sĩ; tháo
v ụ (cho một sĩ quan)
flight strip đường băng (sân hay); dài
- double-point striker kim hỏa kép trắc đạc hàng không (trong một vệt
~-aim-flash operated mine mìn gây nổ bay)
bằng đánh lừa strip a weapon tước vũ khí
striking command bộ tư lệnh đột kích, bộ strip disabled vehicles of ammunition
chỉ huy đột kích tháo đạn từ những xe bọc thép bị tiêu
- distance khoảng cách tiến công dự diệt, lấy dạn từ những xe thiết giáp bị
kiến; phạm vi đột kích tiêu diệt
~ echelon thê đội liến công; thê đội đột strip down giảm tải, làm nhẹ bớt (bảng
kích cách tháo dã hớt các bộ phận hay hàng
- force lực lượng đột kích, cụm binh đoàn hóa)
đột kích strip for action chuẩn bị cho trận đánh;
- force area trận địa của lực lượng đột chuẩn bị chiến đấu
kích chủ yếu; khu vực của lực lượng strip the ship chuẩn bị tàu chiến cho trận
chủ cống đánh
~ Interval khoảng (thời gian) giữa hai loạt strip units in the rear lấy quân từ dơn vị
phá của pháo đại bác đóng ở trận tuyến phía sau, lấy quân từ
- point mục tiêu đột kích; đối tượng tiến các đơn vị hậu phương
công - alert sự trực chiến của máy bay ở dường
- power sức (mạnh) đột kích; xung lực băng; máy bay trực chiến trên đương
đấu đạn băng
strip 1Ỉ77 struggle

--cipher device máy mật mã —down vehicle xe được làm nhẹ bớt; ôtô
- clip kẹp đạn được làm nhẹ bớt
- inspection sự kiểm tra có tháo súng ~ center of impact điểm trượt trung bình
~ maker vật dánh dấu băi mìn so với điều kiên của bảng bắn; độ lệch
~ map bản đồ hành quần; bản đồ hành trung bình theo diểu kiện của bảng bắn
trình - pack vũ khí trang bị được làm nhẹ bớt;
~ mosaic sự ghép ảnh hàng khồng vũ khí trang bị tiến công
- photography sự chụp ảnh hàng không stripping sự tháo vũ khí
hành trình strobe light đèn nhấp nháy
~ reflector(s) kính phản xạ bằng kim loại stroboscope chớp; dụng cụ phát một tia
lưỡng cực, kính phản xạ bằng kim loại sáng
ngẫu cực stroke cú, cú đánh, đòn; kỳ, nhịp
~ tease sự tháo (súng) strong bền, vững, chác chán, kiên cố;
stripe quân hàm, lon mạnh; kiên quyết
do one’s stripes tước quân hàm, mất by the strong arm bằng vũ lực
quân hàm —arm (Mỹ) dùng sức mạnh; dùng vũ lực
get one’s stripe (kh.ngữ) nhận quân
- army một đội quân mạnh; một tập đoàn
hàm (hạ sĩ yuan)
quân mạnh
lose one’s stripes (kh.ngữ) bị hạ quân
- defenses phòng ngự dược củng cố vững
hàm, bị tước quân hàm
chắc
put up a stripe (kh.ngữ) phong quân
hàm - fleet một hạm đội mạnh
toss in one’s stripes (kh.ngữ) bị hạ quân ~ fortress pháo đài kiên cố
hàm, bị tước quân hàm (trung sĩ) - locality khu vực dược củng cô; khu vực
wet one’s stripes rửa quân hàm, khao phòng ngự được xây dựng kiên cố
quân hàm (hạ sĩ quan) ~ point cứ điểm; điểm tựa; điềm tựa
win a stripe nhận quân hàm (hạ sĩ quan) phòng ngự chủ yếu; khu vực phòng ngự
--hound (lóng) người lính hay nịnh hót chủ yếu
(mong được nhận quàn hàm hạ sĩ quan) work around a strong point (kh.ngữ) đi
striper (lóng) có quân hàm; sĩ quan hạm vòng qua cứ điểm; đi tránh cứ điểm
đội; trung sĩ --point position cứ diem; diểm tựa
strlpey (Anh, kh.ngữ) được phong quân stronghold điểm lựa; cứ điểm; trung tâm
hàm do chấp hành kỷ luật tốt ■* dề kháng, trọng điểm phòng ngự;
stripie (Anh, kh.ngữ) dược phong quân thành lũy
hàm do chấp hành kỷ luật tốt structural development of the position sự
stripless không có băng đạn, không có tăng cường thiết bị cỏng binh của trận
kẹp đạn; (kỹ) không có kẹp, không có địa; sự tăng cường củng cố trận địa
dai - protection sự bảo vệ công trình (khỏi s ự
stripped (lóng) bị giáng quân hàm, bị hạ phá hủy cùa vụ nổ hạt nhãn)
quân hàm struggle sự dấu tranh, cuộc đấu tranh;
- deviation dộ giạt; độ lệch so với số liệu cuộc chiến đấu; chiến dấu; đấu tranh;
ci'ia bàng bắn chống lại
struggle 1178 subarctic

the struggle for independence cuộc đấu stumble vấp phải; tình cờ gặp; chạm trán
tranh giành độc lập stumble on the enemy vấp phải quân
~ of attrition cuộc chiến đấu tiêu hao địch, tình cờ gặp địch, chạm trán dịch
~ to the last breath chiến đấu dến cùng, stunning chemical agent chất độc gâv
trận đánh ác liệt; đấu tranh dến hơi thở choáng váng
cuối cùng sturdily held line tuyến được phòng thủ
strung-out dài ra, rộng ra, doãng ra vững chác
- landing sự đố quân đổ bộ {đường biển) stutterer (lóng) súng máy
kéo dài sub tiểu liên; tàu ngầm; người thay thế;
strut thanh chống, trụ dở phẩn sau khóa (hq) trung úv; (ỉq) thiếu úy; sĩ quan cấp
nòng dưới
stub-barreled (thuộc) nòng ngăn - buster (kh.ngữ) phương tiện chỏng tàu
stubborn kiên cường, ngoan cường ngẩm; tàu chổng ngẩm; máv bay chống
be stubborn in the defense phòng ngự nuầm; máy bay trực thăng chông ngầm
kiên cường, phòng ngự ngoan cường - cordon sự bào vệ của lực lượng tàu
student học vicn; người nghe ngẩm
- battalion tiêu doàn học viên ~ hunter (killer) tàu chống ngẩm; máv bay
- body dội U1ZŨ hoc viên { t r ư ờ n g s ĩ chông ngầm; máy bav trục thăng chòng
q u a n ) : dội ngũ học vièn sĩ quan ( h ọ c ngẩm
YÍẹn q u á n sự) —limited war chiên tranh bi han chế ớ quv
- brigade lữ đoàn học viên (íỉội n g ũ h ọ c mó nhỏ (không cỏ lực lượng chù lực)
YÌún sì quan) --officer ha sĩ quan; công chức cấp dưới
~ deferment hoãn gọi nhập ngũ đối với --plane tàu ngầm cao tốc
sinh viên suballot dặt dưới quvển chi huy: khống
- detachment đội ngữ hục viên {trưởng chế, chinh phục; bổ sung thêm; diêu
sĩ quan) thêm; phân chia; phân công nhiệm vụ
~ load tổng số học viên của nhà trường đã (giữa các phân đội)
ổn dinh suballotment sự phân công nhiệm vụ giữa
- officer sl quan tương lai, học viên sĩ các phân đội
quan subaltern (officer) (Anh) sĩ quan cấp thấp;
- pilot học viên phi cõng sĩ quan cấp úy; ngưòi cấp dưới
~ space địa vị trong nhà trường; vị trí subammunition sự trang bị đạn dược cơ
trong nhà trường bản
~ squadron tiếu đoàn huấn luyện; dại dội ~ supply point điểm tiếp tế bố sung trang
huấn luvện; đòi huấn luyện bị dạn dược
study nghiên cứu (vi' dụ: tham mưu)-, háo subaqueous (thuộc) ngầm; (thuộc) dưới
cáo chu vê n đề nước
- documentation and information retrieval - ranging thủy âm học
system hệ thống thông tin theo nội subarctic cận Bắc Cực
dung các tài liệu - winter bivouacking sự đóng trại tạm
stuka ú ử) máy bay ném bom bổ nhào cùa dừng ngoài trời vào mùa đông trong
■ Đức Ju - 87 diều kiện khí hậu cân Bắc Cực
subarea 1179 subkiloton

subarea t i ể u k h u vực; p h ân kh u subchasing hydrofoil tàu cánh ngầm


~ command hộ chỉ huy phàn khu chống tàu ngầm
- petroleum office b a n c ấ p p h á t d ầ u m ỡ subchief trợ lý chí huy trưởng; chi huv
tiể u k h u v ự c phó; phó chi huv trường
subartillery p h á o c ố i; s ú n g cối subcommand bộ chỉ huv trong thành
subassembly s ự lắ p r á p s ư bộ phần đơn vị chủ lực; vùng ( c ú a q u à n
subatomic conflict c u ộ c xung dột vũ khu)

tr a n g k h ô n g s ừ d ụ n g v ũ k h í h ạ t n h â n ; Subcommitee of the Chiefs of staff ( A n h )


tá c c h iế n phi h ạt n h ân tieu ban chí huy của các tham mưu
subauthorize cho p hép (riêu hao phươtnị trướng
tiện vật chất) subcontract hợp dồng phụ
subbase can cứ phụ. căn cứ bổ trự ~ planning kế hoạch triển khai sán xưál
subcaliber ( th u ộ c ) d trớ i c ữ ; c ỡ nhỏ; các mặt hàng Liếp tè ihco họp dồng phụ
(th u ộ c ) cữ n h ỏ subcontractor ngưừi thầu lại
- aircraft rocket tò n lử a k h ô n a q u á n d ư ớ i subcourse khóa huấn luyện chuyên món;
cữ khóa tập huấn
~ ammunition dạn dưới cờ, dạn huân subcritical mass khối lương tới hạn ( l à u
lu y ệ n (d ư ơ c g iả m c ỡ ) liéu n ó hạt n h â n )

~ barrel (tube) n ù n g b ă n h u ấ n lu y ệ n c ỡ subdepot kho phu


n h ỏ ( lắp hay kựp), n ò n g k ẹ p subdistrict licit khư; khư vục
~ core lõ i (nia dan dưới cữ), lõi đ ạ n ~ headquarters b ọ chi huy tiểu khu; SƯ

- equipment p h ư ơ n g b ệ n h ỏ a lự c b á u d ạ n chi huy tiếu khu


cữ n h o , h ó a k h í b án d ạ n c ỡ n h ò ; d ạ n và subdivision phân dội
nòng shng hán kẹp nòng cỡ nhỏ; dung subdue dạt d ư ớ i quyên chỉ huy; chè' áp,
c ụ h u ấ n lu v ệ n c ờ n h ỏ áp dảo; chế ngự; bắt phục từng
- firing s ự b ắ n d a n d ư ớ i c ỡ ; sụ b á n b à n g subdue one’s will to fight làm mat V chi
v ũ k h í h u ấ n lu v ệ n c ỡ n h ỏ chiến dấu ( c ù a d ị c h )
- gun d ạ i b á c c ỡ n h ỏ subdue resistance dc bep sự kháng cự
~ machine gun s ú n g đ ạ ì liê n h u ấ n lu y ệ n (cúư dịch)
cỡ nhỏ subgroup nhóm nhỏ, nhóm con
- mortar trainer ih ìố t b ị tậ p lu y ẹ n b ắ n d ạ n subgun ( k l ì . n g ữ ) tiểu liên
sú n g cối cỡ nhỏ subheadquarters ban chi huy cấp dưới;
~ mount g iá s ú n g c ỡ n h ỏ bộ tham mưu cấp dưới
~ practice Lập b ắ n b ằ n g v ũ k h í c ỡ n h ỏ subigniter composition liều phát lừa phụ
~ projectile đ ạ n d ư ớ i c ỡ subject to recall nghĩa vụ quân sự
- range tr ư ờ n g b ắ n b ằ n g n ò n g s ú n g h u ấ n ~ schdule kế hoạch môn học quân sự; kế
lu v ệ n c ỡ n h ỏ ; tr ư ờ n g b ắ n k ẹ p n ò n g hoạch dể mục huấn luyện quân sự
~ rocket tê n lử a d irớ i c ỡ subjection of the enemy sự chế áp quàn
~ tube ố n g p h ó n g ( n g ư lỏ i) d ư ớ i c ỡ địch, sự trấn áp quân dịch
subchamber h ộ p t i ế p đ ạ n lắ p đ ạ n c ỡ n h ỏ subjugate chê' áp, áp dảo
subchaser tà u c h ố n g t à u n g ầ m , tà u c h ố n g subjugate the fire chế áp hỏa lực
ngẩm subkiloton dưới 1 kilỏtỗn
subkiloton 1180 subm egaton

- atomic weapon vũ khí hạt nhân có —hunting submarine tàu ngầm chống tàu
t r ọ n g lư ợ n g t r o t y l n h ỏ h ơ n 1 k í l ò t ô n ngầm, tàu ngẩm săn ngầm; tàu ngầm
- y ie ld c ô n g s u ấ t c ủ a liề u n ổ h ạ t n h â n n h ỏ phòng thủ chống ngầm
h ơ n 1 k ilô tô n —hunting unit đội tàu chống tàu ngầm,
sublethol concentration nổng độ gây đội tàu chống ngầm
n g ạ t, n ồ n g đ ộ g â y n g ấ t - killer tàu chống tàu ngầm; máy bay
~ dose (exposure) lié u lư ợ n g g â y n g ạ t , chống (tàu) ngầm; máy bay trực thàng
liề u lư ợ n g g â y n g ấ t chống (tàu) ngẩm
sublieutenant tru n g ú y (hải quân); th i ế u --launched tactical amphibious assault
úy (lục quân) support rocket tên lửa chiến thuật chi
subload cartridge đ ạ n liể u g iả m viện dô bộ đường biển được phóng từ
tàu ngầm
submachine carbine s ú n g c á c b i n tự đ ộ n g
- nuclear propulsion tàu ngảm chạy bằng
- gun (weapon) s ú n g tiể u liê n
năng lượng hạt nhân, tàu ngẩm nguyên
~ gunner x ạ t h ủ s ú n g tiể u liê n
tử
submarine t à u n g ầ m ; d ư ớ i m ặ t n ư ớ c ;
- operating authority thẩm quyền chỉ huy
n gẩm dưới nước
tàu ngầm
~ ace n h â n v iê n lá i tà u n g ầ m t a y n g h ề
- operations area khu vực tác chiến của
c a o ; n g ư ờ i c h ỉ h u y tà u n g ầ m đ á n h c h ìm
tàu ngẩm
n h iề u t à u đ ịc h
- patrol area khu vực tuần tiễu của tàu
- aircraft t à u n g ầ m c a o tố c
ngẩm
- alarm s ự b á o đ ộ n g c h ố n g n g ầ m
- partrol đội (tàu) tuần tiễu chổng tàu
- base c ấ n c ứ tà u n g ầ m ngẩm
--based missile tê n lử a đ ặ t tr ê n tà u n g ẩ m - partrol zone vùng tuần tiễu của tàu ngầm
~ borne đ ư ợ c c h u y ê n c h ở tr ê n tà u n g ầ m - probability area khu vực có thể xuất
~ borne patrol p h â n đ ộ i tr in h s á t đ ổ b ộ hiện tàu ngẫm
b ằ n g tà u n g ầ m ; n h ó m t r i n h s á t d ô b ộ - rocket tồn lửa phóng từ tàu ngầm; thủy
b ằ n g tà u n g ầ m ; đ ộ i t u ầ n t i ể u tr in h s á t lôi phản lực chống tàu ngầm
đ ổ b ộ b ằ n g tà u n g ầ m - safety lane tuyến đi qua an toàn của tàu
- cam paign tá c c h i ế n c ủ a tà u n g ầ m ; c u ộ c ngầm
c h iế n tr a n h n g ầ m d ư ớ i b iể n - sanctuary vị trí lập căn cứ tàu ngầm;
- chaser tà u s ă n tà u n g ầ m , tà u c h ổ n g khu vực huấn luyện cho lực lượng dưới
n g ầ m , tà u s ă n n g ầ m nước
~ defense identification zone khu vực ~ striking force lực lượng đột kích ngầm
n h ậ n b iế t tà u n g ầ m , v ù n g n h ậ n d ạ n g tà u dưới nước; lực lượng tiến công bằng tàu
ngấm ngầm
- depot ship c ă n c ứ n ổ i c ủ a tà u n g ầ m - tender căn cứ nổi của tàu ngầm
~ haven v ị t r í lạ p c ă n c ứ tà u n g ẩ m ; k h u - torpedo ngư lô i
v ự c h u ấ n l u y ệ n lự c lư ợ n g d ư ớ i n ư ớ c submariner thủy thủ tàu ngầm
- heavens n ơ i tr ú ẩ n c ủ a tà u n g ẩ m submegaton có đương lượng trotyl đến
- hunter tà u c h ố n g ( tk u ) n g ầ m ; m á y b a y một triệu tấn
c h ố n g ( tà u ) n g ầ m ; m á y b a y tr ự c th á n g - hydrogen bomb bom khinh khí có
s ă n ( tà u ) n g ầ m đương lượng trotyl đến một triệu tấn
subm egaton 1181 subsidiary

- nuclear explosive charge liề u n ổ h ạ t subnuclear war tá c c h i ế n k h ô n g s ử d ụ n g


nh ân có đương lư ợ n g tr o t y l đ ế n m ộ t v ũ k h í h ạ t n h â n ; c u ộ c c h i ế n tr a n h p h i
tr iệ u tấ n hạt nhân
submerge d ì m x u ố n g n ư ớ c , n h ậ n c h ìm suborbital flight s ự b a y t h e o đ ạ n đ ạ o , s ự
x u ố n g n ư ớ c ; là m n g ậ p n ư ớ c ; lặ n ( tàu bay dưới quỹ đạo
ngầm...) ~ weapon vũ khí dưới q u ỹ đ ạ o
submerged ở v ị ữ í n g ầ m d ư ớ i n ư ớ c ; ẩ n , subordinate ở dưới q u y ề n ; th u ộ c q u y ể n ;
g iấ u (trong thân máy bay, tàu ngầm) ( th u ộ c ) c ấ p dưới; tr ự c th u ộ c
- crossing sự v ư ợ t n g ầ m d ư ớ i n ư ớ c win subordinates b ả o v ệ u y t í n v ớ i c ấ p
- lauch(ing) p h ó n g ( t ê n lử a ) từ s â u d ư ớ i dưới
n ư ớ c ; p h ó n g t ê n lử a từ v ị t r í n g ầ m d ư ớ i - command đ ơ n v ị tr ự c th u ộ c ; b in h đ o à n
nước tr ự c t h u ộ c
submerslbllity k h ả n ă n g c h ạ y n g ầ m d ư ớ i ~ command post s ở c h ỉ h u y c ủ a đ ơ n vị
nước (của xè) c ấ p d ư ớ i; s ở c h ỉ h u y c ủ a b in h d o à n ư ự c
submersible tà u ngầm ; cho phép lặ n th u ộ c
x u ố n g n ư ớ c ; k h ô n g m ấ t k h ả n ă n g là m - commander n g ư ờ i c h ỉ h u y c ấ p d ư ớ i
v iệ c k h i lặ n x u ố n g n ư ớ c - unit đ ơ n v ị tr ự c t h u ộ c ; p h â n đ ộ i trự c
~ aircraft tà u n g ầ m c a o tố c th u ộ c
~ missile t ê n lử a - t h ủ y lô i c h ố n g ( tà u ) subordination s ự tr ự c th u ộ c ; d ư ớ i q u y ề n
ngầm c h ỉ h u y ; ở c ấ p d ư ớ i; s ự h ạ th ấ p tầ m
~ tank x e tă n g c ó th i ế t b ị lá i n g ầ m (d ư ớ i q u a n ư ọ n g ; k h ố n g q u a n tr ọ n g h ơ n
nước) subpark k h u k h o (lư u đ ộ n g )
- vehicle x e b ọ c t h é p c ó t h i ế t b ị lá i n g ầ m ; subpool tiể u đ ộ i tr ạ m ô tô
x e t h i ế t g i á p c ó t h i ế t b ị lá i n g ầ m ( d ư ớ i subport c ả n g p h ụ ; tiể u d ộ i c ủ a c ả n g
nước) - of embarkation c ả n g p h ụ b ổ c x ế p tr a n g
submersion s ự c h ì m ; s ự lậ n (tàu ngấm) b ị lê n tà u
submỉne t h ủ y lô i h u ấ n lu y ệ n subrange k h u v ự c tr ư ờ n g b ắ n ; b ã i b á n ,
submission s ự tr ự c th u ộ c , d ư ớ i q u y ề n c h ỉ d ả i b ắ n (ở ư ư ờ n g b ắ n )
h u y ; s ự c h ế á p , s ự đ è b ẹ p ; n h iê m v ụ subresponsibility c h ị u tr á c h n h iệ m m ột
(xuất phát
r iê n g ; n h iê m v ụ c ủ a p h â n đ ộ i phần
từ nhiệm vụ của đơn vị hay binh đoàn) Subroc tê n lử a - n g ư lô i p h ó n g từ tà u
beat into submission b u ộ c q u â n đ ịc h n g ắ m S u b rô c
chấm dứt kháng c ự , b u ộ c q u â n đ ịc h subscale tiê u c h u ẩ n c ấ p p h á t b ổ s u n g ;
ngừ ng chống cự b ả n g tr a n g b ị b ổ s u n g

submunition d ạ n d ư ợ c t h ứ c ấ p , đ ạ n c o n subscriber n g ư ờ i đ ặ t m u a , n g ư ờ i t h u ê
( tá c h r a từ đ ạ n m ẹ ) subsection k h ẩ u p h á o ; k h ẩ u đ ộ i p h á o ;
subnominal nuclear bomb b o m h ạ t n h â n tiể u đ ộ i
(có đương lượng
d ư ớ i m ứ c b ì n h th ư ờ n g subsector tiể u k h u
trotyl nhỏ hơn 20 ki lótôn) subsequent mission n h i ệ m v ụ t i ế p t h e o
~ nuclear warhead p h ầ n c h i ế n đ ấ u c ó liề u subsidiary account c h ư ơ n g m ụ c b ổ ư ợ
(có
n ổ h ạ t n h â n d ư ớ i m ứ c b ìn h th ư ờ n g ~ advance s ự tiế n c ô n g tr ê n h ư ớ n g th ứ
đương lượng trotyl nhỏ hơn 20 kìlỏtỏn) y ế u ; sự tiế n c ố n g h ỗ tr ợ
subsurface 1182 subtractor

~ (demolition) belt dải vật c ả n phụ substantive pay tiồ n lư ơ n g (theo chức vụ
~ objective m ụ c tiê u p h ụ {trong nén hav quân hàm)
cóng), m ụ c tiê u th ứ v ế u ~ rank q u â n h à m ( c h ín h th ứ c ) (khác với
- operation c h i ế n d ịc h h ỗ trợ ; h o ạ t đ ộ n g quàn hàm tạm thòi)
h ỗ trợ : c u ộ c h à n h q u â n h ỗ tr ự substitute assignment s ự b ổ n h iệ m tạ m
subsist b ả o d ả m : c u n g c ấ p lư ơ n g th ự c c h o th ờ i
quân dội - item v ậ t d ụ n g th a v th ê
subsist on the country đ ư ự c c u n g c ấ p - Standard tiê u c h u ẩ n th a v th ế ; đ ị n h m ứ c
lư ơ n g th ự c từ n g u ồ n đ ịa p h ư ơ n g th a y th ế ; b ả n g đ a n h m ự c th a y th ê
subsist troops c i m s c ấ p lư ơ n g th ự c c h o substitution cipher m ã h ó a h ơ á n vị
qu ân đội ~ system p h ư ơ n g p h á p th ê ; p h ư ơ n g p h á p
s u b s i s t e n c e k h á u p h ấ n lư ơ n g th ự c ; p h ẩ n th a y th ố
q u à n tr a n g ; s in h h o ạ t p h í; lu ư n g ; lư ơ n g
subsurface ( tầ n g ) đ á t c á t, d á t s â u ; n s đ m
th ự c
d ư ớ i d ấ t; n g ấ m d ư ớ i n ư ớ c : ( th u ộ c ) d á t
- a l l o w a n c e tiề n th ự c p h ẩ m c á t; ( th u ộ c ) d ư ớ i
- branch b a n c ấ p p h á t lư ơ n g th ự c ; n g à n h
- area k h ư v ự c n ơ n g â m d ư ớ i d à t
c u n g c ấ p lư ơ n g th ự c : n g à n h q u á n lư ơ n g
- ASW force lự c l ư ợ n s tá c c lư ố n c h ố n g
- c h a r g e v iệ n p h í
( là u ) n g ẩ m
~ for the voyage p h ụ c ấ p đi đ ư ờ n g ~ burst sư n o ngầm dưới nước; sự 110
~ item đ ổ ã n n e ám dư ớ i đ ất ( b o m h ạ t n hàn)
~ p a c k s u ấ t a n d ư ợ c d ó n g g ó i r ic n g tr o n g
~ craft tà u ngầm
từ n g h ộ p c á n h â n , s u ấ t a n c á n h à n đ ư ợ c
- launching site (//) vị tri p h ổ n g n g ầ m
đóng gói
dưới dất
~ ration k h ẩ u p h ẩ n ã n ; tiê u chuẩn cấp
~ radat communication th ò n g tin ỉ lè n lạc
p h á t lư ơ n g th ự c . d i n h m ức cáp phát
v ò tu y ế n n g ẩ m d ư ớ i n ư ớ c
ì ư ơ n g th ự c
- shock wave s ó n g x u n g k íc h n s ầ m d ư ớ i
~ r e p o r t b á o c á o q u â n s ố ã n ; b á o q u ă n sổ
dất (rụ nổ hụt nlìáti)
ãn nhà h ếp
subsystem p h ầ n c ơ b à n c ù a h ệ th ò n g , b ộ
- sergeant tr u n g s ĩ p h ụ t r á c h c ấ p p h á t
p h ậ n d ộ c lậ p c ủ a tổ h ợ p ; tiể u h ệ th ố n g
lư ơ n g th ụ c
subtarget m ộ t p h ầ n c ù a c ụ m m ự c lié u
- Stores l ạ p h ó a
subtense angle d ạ i lư ợ n g g ó c ( n i a vật.. .):
~ supply s ự liế p t ế lư ơ n g th ự c th ự c p h á m ;
g ó c th ị sa i
h à n g h ó a lư ơ n g th ự c tiế p t ế
- supply center t r u n g t â m t i ế p t ế lư ơ n g subterranean n g ầ m d ư ớ i đ ấ t
th ự c th ụ c p h ẩ m - airfield s â n b a y n g ầ m d ư ớ i đ ấ t
subsonic d ư ớ i â m - attack tiê n c ó n g b ầ tig đ ịa lô i
subspecialist (Anh) s ĩ q u a n c h u y ê n n g à n h ~ launching p h ó n g từ b ệ p h ó n g n g ầ m
hẹp dưứí đất

subspeciality c h u y ê n n g à n h h ẹ p subterraneous (mine) warfare c u ộ c c h iế n


substandard officer s ĩ q u a n k h ô n g đ ủ (liê n d ịa lô i; tá c c h i ế n b ằ n g đ ịa lồ i; c h iế n
c h u ẩ n ) trìn h đ ộ t r a n h đ ịa lô i

~ recruit lí n h m ớ i k é m p h á t tr iể n th ể lự c , subtheater of war k h u v ự c c h i ế n tr ư ờ n g


tâ n b in h cò i subtracter tr ừ k h o ả n g m ậ t m ã
s u b u n it 1183 suicide

subunit phân đội; tiểu đội ~ movement sự tiến lên liên tục; sự
subversion hoạt động biệt kích, hoại động khổng ngừng liến lên
phá hoại ~ objective nhiêm vụ tiếp theo; mục tiêu
subversive insurgency hoạt động phá hoại phải dánh chiếm theo nhiệm vụ tiếp
của quân nổi dậy, hoạt dộng phá hoại theo; tuyến phải đánh chiếm theo
của lực lượng nổi dậy nhiệm vụ tiếp theo
- of department of defense personnel ~ positions trận địa phòng ngự bô' trí lien
hoạt động làm tha hóa phấm chất quân tiếp; tuyến phòng ngự bô' trí liên hoàn;
nhân và viên chức quốc phòng, hoạt các luyến liên tiếp do đội hâu quân chốt
động nhằm hủy hoại phẩm chất quân giữ khi rút lui
nhàn succoring force (party) lực luợng phá vâv;
~ operations (warfare) hoạt động biệt nhóm dược cử di dc cứu giúp đơn vị
kích, hoạt động phá hoại bạn (ro'i vào tìn h trạ n q k h ó k h ă n )
~ political action hoạt động chính trị lật suction raid ( k h . n g ữ ) không kích nghi
do binh; oanh tạc nghi binh (đánh lạc
~s các phần tử nd hướnq)

subvert (thực hiện) hoạt động phá hoại; sudden advance đợt vọt tiến; tiên quân
tiên hành hoạt dộng biệt kích; đáo thần tốc; điổu quàn chớp nhoáng; tiến
chính lên bàng thủ đoạn vọt liến
success sự thành còng, sự tháng lợi ~ concentration trân tập kích hỏa lực; tập
press the success phát huv tháng lọi. kích bảng hóa lực
phát niên iháng lợi suddenness sự bất ngờ
~ signal tin hiệu dạt đen mục tiêu; tín hiệu suddenness came as a surprise hiệu
dã chiếm được tuyến quà của sự bất ngờ là thang lọi tuyệt dôi
~ of command sự thay chi huv suffer chịu, bị; cho phép; chịu tốn thất,
chịu thiệt hại
succession of the chain of command tính
kè thừa của sự chỉ huy; sự kê tục chi suffer a defeat bị tiêu diệt; bị đánh bại
huv suffer heavily bị lỏn thất lớn
successive approximation method phương suffer heavy damage bị thiệt hại nạng
pháp bán chinh súng ờ cự ly gần nề
~ attack sự tiến công liOn úốp, cuộc tiến suffer losses bị tổn thất, bị mất mát, bị
công kê' liếp không ngừng thiệt bại
~ barrage (concentrations) sự tập trung sufficient warning sự cảnh báo trước, sự
hỏa lực theo các tuvến liên tiếp, sự tập cảnh báo sớm
trung hỏa lực lẩn lượt suffocant (suffocating) agent (gas) chất
- concentrations tập trung hỏa lực liên độc gây ngạt thở
tiếp, sự tập trung hòa lực lần lượt suicide attack sự tiên công tuyệt vọng; sự
- defense lines các tuyến phòng ngự đuợc tiến công lieu chết, sự tiến công cảm tử
bỏ' trí liên tục; các tuvến phòng ngự bô' ~ bombing sự đánh bom cám tứ; sự đánh
trí liên hoàn bom liều chết
~ formation đội hình bô' trí thành các thê ~ Club (kh.ngữ) dội cảm tủ
đội lìẽn liếp - pilot phi công cảm tử
suicide 1184 super

~ plane máy bay do phi công cảm tử lái, summon-down time thời gian gọi máy
máy bav cảm tử bay ném bom vệ tinh từ quỹ đạo
- run {kh.ngữ) phi vụ nguy hiểm sump hole detail (kh.ngữ) quấn áo dọn hố
- squad (kh.ngữ) đội tháo gỡ đạn không phân; quần áo dọn vệ sinh
nổ sun helmet mũ sắt che nắng
~ stand sự kháng cự vô vọng; sự kháng cự --powered helmet radio máy vô tuyến
tuyệt vọng đặt ở mũ sắt, sử dụng năng lượng mặt
- unit đơn vị cảm tử; phân đôi cảm tử trời
suit bộ quần áo; bộ áo giáp —seeker hệ thổng đạo hàm thiên vãn dán
impreguated protective suit bỏ quần áo đường theo mặt trời
chống thấm Sunday punch (kh.ngữ) phương tiện tiến
summary bản tổng hợp, bản báo cáo; công chính; đòn đột kích chủ yếu; trận
báng kê đánh quyết định
~ area khu vực được báo cáo sundowner (lóng) lính tẩy, kẻ lỗ mãng
- award sự thi hành kỷ luật (thay cho việc sundries pock (pouch) gói những thứ lặt vặt
đưa ra tồa) sunken bị chìm, bị vùi trong đất
- course khóa huấn luyện chung - cover hầm trú ẩn chìm trong đất (khác
~ court (- martial) tòa án quân sự sơ thẩm với hầm trú ẩn đáp nôi trên mặt đất)
~ court officer sĩ quan tòa án quân sự sơ sunset colors lể hạ cờ
thẩm - (Division) sư đoàn bộ bình 41
- destruction sự hủy diệt nhanh và gọn, sự ~ parade lể duyêt binh trọng thể vào buổi
tiêu diệt nhanh và gọn chicu
- message bản báo cáo Sunshine (Division) sư đoàn bộ binh 40
- of enemy situation tổng hợp tình hình về sunshiner (klỉ.ngữ) người cóng tác ở vùng
địch nhiệt đới
~ punishment sự thi hành kỷ luật superalert stance trạng thái sẵn sàng cao
summer camp doanh trại mùa hè nhất; trạng thái sẵn sàng chiến đấu toàn
- dress uniform lễ phục mùa hè bộ
~ encampment doanh trại mùa hè superannuation độ tuổi giới hạn; sự cho
- encampment (field training) period giai về hưu do quá tuổi; sự thải vì quá giờ,
đoạn huân luyốn hè sự thải vì quá cũ
~ service coat áo quân phục hè thường superartillery pháo hạng siêu nặng; pháo
ngày nguyên tử
- soldier chiến sĩ, binh sĩ, chiến binh super(atomic) bomb bom hạng siêu nặng,
- uniform quân phục mùa hè (có câng suất đặc biệt)\ bom nhiệt hạch
summertime training base căn cứ huấn - hard có mức đô bảo vệ sieu cao (khỏi
luyện vào mùa hè túc dụng của vụ nổ hạt nhớn)
summit cuộc gặp thượng đính - SAGE hệ thống chỉ huy lực lượng phòng
~ conference hội nghị thượng đinh không bán tự đông "super SAGE"
- of trajectory đỉnh dạn đạo, đỉnh đường (phòng không hỗn hợp của Mỹ vù
dạn Canada)
super 1185 superradar

- Sixth (Division) sư đoàn xe tăng bọc ~ ammunition supply officer (Anh) người
thép 6 chỉ huy cung cấp đạn dược, người chỉ
Superbazooka súng phản lực chống tăng huy tiếp tế đạn dược
hạng nặng; súng badỏca hạng siêu nặng - of the Military Academy hiệu trưởng
superbomb attack đòn đánh bom nhiệt trường quân sự
hạch; trận oanh kích bàng bom nhiệt Superintending Sea Transport Officer người
hạch chỉ huy vận tải đường biển
superbomber máy bay ném bom hạng nặng superior người chỉ huy cấp trên; người
supercarrier máy bay vận tải đổ bộ hạng giỏi hơn, người khá hơn
nặng ~ cadet decoration phần thưởng “học
supercharge liều nổ tăng cường viên xuất sắc nhất”
superdooper weapon (lóng) vũ khí hiện ~ enemy quân địch chiếm ưu thế hơn
đại nhất, thiết bị kỹ thuật chiến đấu tổi - manpower ưu thế về quân số
tân nhất - officer người chỉ huy cấp trên; người có
superelevation hiệu số của góc tà thực tế quân hàm cao nhất
và góc tà ngắm đón ~ performance qualification score thang
superencipher mã hóa kép điểm xác định trình độ chuyên môn
superencipherment sự mã hóa lại ~ slope mặt nghiêng phía trước của bờ
superencrypt sự mã hóa kép chiến hào
—to-subordinate communication thông
superencryption sự mã hóa lại
tin liên lạc từ người chỉ huy đến cấp
superficial wound vết thương không sâu
dưới; thông tin liên lạc được lắp đặt từ
supertotress pháo đài bay B-52
trên xuống dưới
supergrade quân hàm cao cấp
- unit binh đoàn cấp trên; đơn vị cấp ưên
supergun dại bác bắn tầm cực xa; pháo có
superiority sự chiếm ưu thế; quyền làm
tầm bắn cực xa
chủ; sự khống chế
superheavy siêu nặng
attain superiority chiếm ưu thế, giành
~ bomber máy bay ném bom siêu nậng quyền làm chủ
~ bridge cầu siêu nặng (dùng chớ phương eliminate superiority loại bỏ ưu thế
tiện vận tải siêu nặng) supermarine ữên mặt nước, nổi
~ regiment trung đoàn pháo binh siêu supermobile unit đơn vị được trang bị
nạng phương tiện vận tải có tính cơ động
- tank xe tâng siêu nặng cao; đơn vị cơ dông cao; dơn vị cơ động
superhlght frequency siêu cao tần bằng đường khỏng
superhydrogen bomb bom khinh khí công supernumerary dư, thùa; ngoài biên chế,
suất cực lớn vượt biên chế; người thừa, người không
superimposed battery khẩu đội pháo bắn quan trọng
chồng superorbttal trajectory đường đạn trên quỹ
superinfective agent vi trùng gây bệnh có dạo
hiệu quả đặc biệt superpallte difotgen, CICOOCC1,
superintendent người chỉ huy; thanh tra superquick fuze ngòi nổ tức thì
viên superrodar rađa có tầm hoạt đông lớn
superrange 1186 supplies

superrange gun đ ạ i b á c c ó tầ m b ắ n c ự c supper unit túi lương thực thực phẩm có


xa; p h á o c ó tầ m b ắ n c ự c xa đồ ăn tối (phần suất ăn)
superrocket tê n lửa c ó tầ m (b ắ n ) c ự c xa supplement phụ lục (kèm theo tài liệu)-,
supersede th a y th ế , t h ế c h ỗ bổ sung, phụ thêm vào
supersensltlve fuze n g ò i n ổ c ự c n h ạ y supplement fires tăng cường hỏa lục
supersonic s iê u â m , v ư ợ t â m , n h a n h h ơ n supplemental charge thuốc nổ phụ; thuốc
tiế n g đ ộ n g nổ mồi; liều phụ
~ air support s ự c h i v iệ n c ủ a m á y b a y - civilian supplies hàng hóa tiếp tế dân sự
s iê u â m bổ sung
- com m unication th ô n g ti n l i ê n lạ c - Issue sự cấp phát bổ sung; suất ăn tăng
s iê u â m
cường
superstructure p h ầ n ở trê n , tá n g ở trê n ,
- service phục vụ quá thời hạn tại ngũ
b ê n trê n ; th ư ợ n g tầ n g
~ unit đơn vị được sử dụng như phương
supersuper weapon v ũ k h í h iệ n đ ạ i s iê u
tiện táng cường; phân đội được sử dụng
m ạnh
như phương tiện tăng cường
supervised articles v ậ t d ụ n g c ấ p p h á t
đ ư ợ c k iể m tr a đ ặ c b iệ t, h à n g h ó a tiế p t ế
supplementary (thuộc) thêm, (thuộc) bổ
đ ư ợ c k iể m s o á t đ ặ c b iệ t
sung; (thuộc) phụ
~ route tu y ế n d ư ờ n g đ ư ợ c tu ầ n ư a c a n h - allowance tiêu chuẩn cấp phát bổ sung
phòng - battle position vị trí chiến đấu bổ sung
supervision sự g iá m sá t; sự k iể m ư a ; sự - charge liều nổ tăng cường, liều phụ
q u a n sá t; sự q u ả n lý h à n h c h ín h - code mật mã phụ
supervisor n gư cd g iá m sá t; n g ư ờ i th a n h - contour đường bình đô phụ
tra ; n g ư ờ i k iể m ư a ~ facilities các phương tiện bổ sung; các
- of communication (Anh) n g ư ờ i g iá m sát phương tiện bảo đảm được tảng cường
th ô n g tin liê n lạ c - firing position vị trí bắn phụ, ưận địa hỏa
- of prisoners s ĩ q u a n g iá m s á t tù n h â n , s ĩ lực phụ
q u a n g iá m th ị ~ intelligence report bản báo cáo tình báo
- service training school trư ờ n g h u ấ n bổ sung
lu y ệ n tiể u d ộ i ư ư ở n g , ưường huấn
- positions ưận địa phụ, trận địa tăng
lu y ệ n h ạ s ĩ q u a n c h ỉ h u y
cường, trận địa bổ trợ
supervisory (th u ộ c ) k iể m ư a , (th u ộ c )
~ ration khẩu phần bổ sung, suất ăn tăng
k iể m s o á t, (th u ộ c ) g iá m s á t
cường
- ability k h ả n ã n g k iể m so á t; n ă n g lự c
q u ả n lý h à n h c h ín h
- reconnaissance sự trinh sát bổ sung
- headquartes (overhead) b ộ c h ỉ h u y ~ reserve nguồn dự trữ bổ sung; lực lượng
( c ấ p tr ẽ n ) , c ơ q u a n c h i h u y ( c ấ p ư ẻ n ) dự trữ bổ sung
- o f f i c e r s ĩ q u a n k iể m s o á t ~ target mục tiêu phụ
~ radio station tr ạ m v ô tu y ế n k iể m so á t ~ wire hàng rào bổ sung; hàng rào tăng
- responsibility trá c h n h iệ m k iể m so á t cường
superweapon v ũ k h í s iê u h ạ n g ; p h ư ơ n g supplier planning kế hoạch bảo đảm nhu
tiệ n c h iế n đ ấ u c ó c ô n g s u ấ t đ ậ c b iệ t cầu thường ngày của bộ đội
supine position tư t h ế n ử a n ằ m (ví d ụ : kh i Supplies and Accounts cục cấp phát và
lá i) quyết toán
supplies 1187 s u p p ly

- and equipment phương tiện vật chất; - action c á c b iệ n p h á p v ề b ả o đ ả m sự tiế p


trang bị cấp phát và thiết bị khí tài tế
~ and services sự tiếp tế và phục vụ bảo - activity h o ạ t đ ộ n g c ủ a h ệ th ố n g tiế p tế;
đảm c ô n g tá c c ấ p p h á t; s ự tiế p tế ; c ơ q u a n
supply sự cung cấp, sự tiếp tế; nguồn dự tiế p tế
trữ; {snh) quân nhu; tiền ượ cấp; ~ agency c ơ q u a n tiế p tế ; c ơ q u a n lư ơ n g
phương tiên vật chất; vật dụng cung th ự c
cấp; hàng hóa cấp phát {lương thực thực
- aircraft m á y b a y v ậ n tải {để chuyên chở
phẩm, nhiên liệu, vật liệu); đồ dùng
hàng tiếp tề)
hàng ngày {thiết bị khử trùng, nhiên
- ammunition panel ủ y b a n tiế p t ế đ ạ n
liệu, rượu...y, cung cấp, tiếp tế; đáp ứng
(nhu cầu...)\ thay thế; bổ khuyết, bù dược
(tổn thất...) ~ and equipment report b ả n b á o c á o
accomplish supply đắp ứng nhu cầu tìn h h ìn h c u n g c ấ p v à s ự h iệ n c ó c ủ a
tiếp tế tr a n g b ị k h í tà i
balance supplies bổ sung phương tiện - and evacuation platoon tr u n g đ ộ i tiế p
vật chất; tổ chức dự trữ phương tiên vật t ế v à s ơ tá n
chất những mặt hàng đã định - and evacuation section p h ò n g tiế p t ế v à
be In low (short) supply được cung cấp s ơ tá n
chưa dủ; chưa nhận đủ định mức, bị - and maintenance sự c u n g c ấ p v à sử a
thiếu hụt hàng cấp phát chữa
block supplies hàng hóa tiếp tế bị chặn - and maintenance center tru n g tâ m
lại; sự tiếp tế bị cẳt đứt; phá vỡ sự c u n g c ấ p v à sử a c h ữ a
(chuyên chở) tiếp tế - and maintenance command b ộ c h ỉ h u y
choke oft supplies phá vỡ việc tiếp tế c u n g c ấ p v à sử a c h ữ a
direct supply chi viện ưực tiếp - and maintenance company đ ạ i đ ộ i
distribute supplies both laterally and in c u n g c ấ p v à sử a c h ữ a
depth phân tán dự trữ phương tiện vật
- and maintenance platoon tru n g đ ô i
chất cả về hướng và chiều sâu
c u n g c ấ p v à sử a c h ữ a
draw supplies nhận được vật dụng cấp
- and sales company đ ạ i đ ộ i c u n g c ấ p v à
phát
th ư ơ n g m ạ i q u â n sự
maintain supplies duy ưì lượng dự trữ
- and sales service c ô n g tá c c u n g c ấ p v à
phương tiện vật chất
th ư ơ n g m ạ i q u â n sự
one day’ s supply tiêu chuẩn cung cấp
cho một ngày ~ and service sự c u n g c ấ p v à b ả o d ư ỡ n g

operate against supplies đánh ở các - and service area k h u v ự c h ậ u c ầ n {của


tuyến tiếp vận của địch, hoạt động đánh đơn vị); k h u v ự c c u n g c ấ p v à b ả o d ư ỡ n g
phá trên các con đường tiếp tế của địch - and service battalion (company) tiể u
outrun supplies cất dứt đường vận đ o àn cung cấp và bảo dưỡng; đại đội
chuyển tiếp tế; cắt rời khỏi căn cứ tiếp tế cung cấp và bảo dưỡng
~ accounting system hệ thổng kiểm kê và - and transport sự tiế p t ế v à v ậ n tải;
báo cáo cấp phát n g à n h tiế p t ế v à v ậ n tả i, n g à n h tiế p v ậ n
s u p p ly 1188 s u p p ly

- a n d t r a n s p o r t a t io n b a t t a li o n tiểu đoàn ~ control system h ệ th ố n g k iể m so á t tiế p tế


tiếp vận, tiểu đoàn tiếp tế và vận tải - convoy đ o à n x e v ậ n tả i h à n g tiế p v iệ n
~ a n d t r a n s p o r t a t io n s e c t io n bộ phận tiếp - Corps ( hq ) n g à n h q u â n n h u
tế và vân tải, bộ phận tiếp vận - credit đ ịn h m ứ c p h ư ơ n g tiệ n v ậ t c h ấ t
- a r m binh chủng tiếp tế; ngành cung cấp - delivery point {Anh) trạ m g ia o lư ơ n g
- arms and services lực lượng tiếp tế và th ự c th ự c p h ẩ m , tr ạ m p h â n p h ố i lư ơ n g
phục vụ bảo đảm th ự c th ự c p h ẩ m
- armament panel ủy ban cung cấp vũ - demand y ê u c ầ u c u n g c ấ p , n h u c ầ u tiế p
khí trang bị tế
- availability tính bảo đảm hàng cung ~ department c ụ c q u â n n h u
cấp; SỐ lượng hàng tiếp tế hiện có - depot k h o tiế p tế; {Anh) k h o lư ơ n g th ự c
- b a s e cơ sở cung cấp, cơ sở tiếp tế ~ disposal officer s ĩ q u a n p h ụ ữ á c h p h â n
~ branch ban cung cấp; {Anh, hq) ngành p h ố i h à n g tiế p tế
quân nhu ~ distance c u n g đ ư ờ n g v ậ n c h u y ể n h à n g
~ b u l l d - u p sự tích lũy nguồn dự trữ tiế p tế , c h ặ n g v ậ n c h u y ể n h à n g tiế p tế
{phương tiện vật chất) ~ distribution sự p h â n b ổ v à c ấ p p h á t
- Bulletin bản thông báo cung cấp p h ư ơ n g tiệ n v ật c h ắ t
- by aircraft sự tiếp tế bằng đường không ~ distribution order th ứ tự p h â n b ổ v à c ấ p
~ by requisitions sự cung cấp theo yêu p h á t p h ư ơ n g tiê n v ậ t c h ấ t; lệ n h p h â n bồ
cầu, sự tiếp tế theo yêu cẩu v à c ấ p p h á t p h ư ơ n g tiệ n v â t c h ấ t
~ cache kho lương thực (bí mật), kho bí ~ doctrine n h ữ n g n g u y ê n tắ c c ơ b ả n v ề
mật dự trữ hàng tiếp tê' tiế p t ế
~ catalogue danh mục các mặt hàng cung - drop sự th ả h à n g tiế p t ế từ tr ê n k h ô n g
cấp, danh mục các mặt hàng tiếp tế ~ drop zone k h u v ự c th ả h à n g
~ center trung tâm cung ứng, đầu mối ~ dump k h o d ã c h iế n
tiếp tế - echelon b ộ p h ậ n c ủ a h ệ th ố n g tiế p tế;
~ Chain hệ thống tiếp tế, hệ thống cấp c ấ p tiế p tế , c ơ q u a n tiế p tế
phát hurry ahead of the supplies echelon
~ channels các cơ quan cung cấp; hệ tiế n v ư ợ t lê n p h ía trư ớ c , tiế p t ế k ịp th ờ i
thống tiếp tế - economy tiế t k iệ m h à n g tiế p tế
- .choke point trạm trung chuyển; căn cứ ~ establishment c ơ q u a n tiế p tế; c ơ q u a n
chuyển tiếp b ả o đ ả m h ậ u c ầ n - k ỹ th u ậ t
- c l e r k thư ký văn phòrig tiếp tế ~ forces lự c lư ợ n g tiế p tế , c á c dem vị v à
- c lo t h in g a n d t e x t ile p a n e l ủy ban tiếp tế c ơ q u a n tiế p tế
quân trang và vải vóc - fuels and lubricants panel ủ y b a n c u n g
- colum n đoàn xe vận tải hàng tiếp tế c ấ p n h iê n liệ u d ầ u m ỡ
- com m odity hàng hóa cung cấp ~ general Stores panel ủ y b a n v ề tổ n g k h o
~ com pany đại đội tiếp tế tiế p t ế
- c o n s t r u c t io n p a n e l ủy ban xây dựng kho - group n h ó m tiế p tế; đ ộ i tiế p tế; tổ tiế p tế
tàng - handler n h â n v iê n b ố c d ỡ , n h â n v iên
- c o n t r o l a c t iv it y cơ quan điều hành tiếp tế k h u ân vác
s u p p ly 1189 s u p p ly

- inspection technician k ỹ th u ậ t v iê n ~ p a r k kho lương thực


th a n h tr a h à n g tiế p tỂ - p e o p l e (kh.ngữ) người tiếp tế, nhân viên
~ Installation c ơ q u a n tiế p tế tiếp tế
- interval k h o ả n g th ờ i g ia n từ k h i y ê u cầ u ~ p e t t y o f f ic e r (Anh, hq) hạ sĩ quan ngành
lư ơ n g th ự c đ ế n k h i n h ậ n đư ợ c quân nhu
- landing craft p h ư ơ n g tiệ n đ ổ b ộ lộ i n ư ớ c - p ic t u r e tình hình tiếp tế
v ậ n c h u y ể n h à n g tiế p t ế - p ip e lin e hệ thống tiếp tế
~ level lư ợ n g d ự trữ ; q u y m ô d ự trữ ; đ ịn h ~ p la n kế hoạch tiếp tế; kế hoạch cung
m ứ c d ự trữ h à n g tiế p tê' cấp
- lift s ự v ậ n c h u y ể n h à n g tiế p tế; p h ư ơ n g - p la t o o n trung đội tiếp tế
tiệ n v ậ n c h u y ể n h à n g tiế p t ế
- p o in t điểm tiếp tế; trạm cung cấp; điểm
~ line đ ư ờ n g tiế p tế; tu y ế n đ ư ờ n g v ậ n tả i cấp phát
interrupt (sever) supplies line c ắ t đ ứ t - p o in t d is t r ib u t io n s ự cấp phát tại điểm
đ ư ờ n g tiế p tế , c ắ t đ ứ t tu y ế n đ ư ờ n g v ậ n tiếp tế
tả i
- position vị trí tiếp tê'
--loading airfield sâ n b a y b ố c x ế p h à n g
- railhead trạm bốc dỡ hàng tiếp tế; trạm
tiế p tế
tiếp tế; (Anh) trạm tiếp tế lương thực
- logistics sự tiế p t ế h â u cầ n ; sự c u n g c ấ p
- rate định mức cấp phát
h â u c ẩ n - k ỹ th u ậ t; h o ạ t đ ộ n g tiế p t ế
- r e f illin g p o in t (Anh) trạm thay đổi hàng
hậu cần
(của quân đoàn)
~ lorry (Anh) ổ tô tiế p t ế h ậ u c ầ n , ô tô h ậ u
cẩn
- r e n d e z v o u s nơi gặp nhau của đoàn xe
vận tải chở hàng đến; trạm dổi hàng
~ maintenance sự tiế p tế , sự b ả o đ ả m c h o
~ r e p la c e m e n t f a c to r a n d c o n s u m p t io n
b ộ đ ộ i b ằ n g m ọ i h ìn h th ứ c tiế p t ế
r a te s tỷ số tiêu thụ và yếu tố bổ sung
- management s ự c h ỉ h u y tiế p tế , s ự đ iể u
h à n h tiế p tế
hàng tiếp tế
- manifest b ả n g k ê k h a i h à n g tiế p t ế
~ r e q u e s t đơn đạt hàng cung cấp; yêu cầu
tiếp tế
- mechanical transport panel ủ y b a n tiế p
t ế b ằ n g p h ư ơ n g tiệ n ô tô v â n tả i - r e s e r v e d e p o t kho dự trữ hàng dự bị;
- missile (rocket) tê n lử a v ậ n tả i (để giao (Anh) kho dự trữ lương thực
hàng tiếp tế) ~ reserves nguồn dự trữ hàng tiếp tế
- mission n h iê m v ụ tiế p t ế d ư ờ n g k h ô n g , - r o a d đường vận chuyển hàng liếp tế,
p h i v ụ tiế p t ế d ư ờ n g k h ô n g đường vận tải
~ office b a n tiế p tế; p h ò n g tiế p t ế - r o a d h e a d trạm tiếp tế đường bô
~ officer n g ư ờ i c h ỉ h u y tiế p tế ; s ĩ q u a n - route tuyến đường vận tải; đường vận
n g à n h tiế p t ế chuyển hàng tiếp tế
~ offcer in command c h ỉ h u y trư ở n g - s e c t io n bộ phận tiếp tế
n g à n h tiế p tế , c h ủ n h iệ m n g à n h tiế p tế - sergeant trung sĩ tiếp tế
~ on demand s ự tiế p t ế th e o y ê u c ầ u ~ service ngành cung cấp; công tác tiếp
- over the beaches s ự v ậ n c h u y ể n tiế p tế tế; sụ bảo đảm tiếp tế
lê n b ế n k h ổ n g c ó th iế t b ị b ó c d ỡ - shift sự cơ động bằng nguồn hàng dự
~ panel ủy ban tiếp tế trữ; sự thả hàng dự trữ
- parachute d ù h à n g - ship tàu tiếp tế
s u p p ly 1190 s u p p o rt

~ situ a tio n tìn h h ìn h tiế p tế , tìn h tr ạ n g tiế p ~ aircraft carler (anti-submarine warfare)
tế tàu sân bay chi viện tiến công (chống
- s q u a d r o n đ ộ i tiế p tế; (kq) p h i đ ô i tiế p tế ngầm)
- s t a t is t ic a l c l e a r i n g p a n e l ủy ban quyết ~ amphibious vehicle (Anh) phương tiện
to á n th ố n g k ê tiế p tế , ủ y b a n q u y ế t to á n vận tải lội nước trang bị pháo
th ố n g k ê c u n g c ấ p ~ area khu vực bảo đảm; (ti) khu kỹ
~ s u p p o r t s ự tiế p t ế thuật; khu vực giúp đỡ (các khu vực bị
- s u p p o rt c e n te r tru n g tâ m tiế p t ế
đòn đánh hạt nhân)
~ s y s t e m h ệ th ố n g tiế p t ế
- aviation không quân chi viện, không
quân yểm trợ
~ s y s te m s C o m m a n d b ộ c h ỉ h u y h ệ th ố n g
- brigade lữ đoàn bảo đảm hậu cần - kỹ
tiế p t ế c ủ a h ả i q u â n ; b ộ tư lệ n h hệ
thuật, lữ đoàn hậu cần
th ố n g tiế p t ế h ả i q u â n
- cargo hàng hóa bảo dảm cho lực lượng
- te a m đ ộ i tiế p tế; p h â n đ ộ i tiế p tế
hải quân
- t e r m in a l tr ạ m tiế p t ế đ ầ u c u ố i; trạ m
- center trung tâm chỉ huy hậu cần
tru n g c h u y ể n
- command bộ tư lệnh hậu cần; bình
- t r a in p h ư ơ n g tiệ n v ậ n tả i tiế p tế ; x e lử a
đoàn chi viện
tiế p t ế
~ command commander chủ nhiệm hậu
~ t r o o p s đ ơ n vị v à p h â n đ ộ i tiế p tế; lự c cần; tư lệnh (trưởng) hậu cần
lư ợ n g tiế p tế
- command headquarters tổng cục hậu
~ t r u c k ô tô v ậ n c h u y ể n tiế p tế; ồ tô v â n tả i cần; bộ tham mưu hậu cẩn
lư ơ n g th ự c - commander chủ nhiệm hậu cẩn
- u n it đ ơ n vị tiế p tế; p h â n đ ộ i tiế p tế - company dại dội chi viện
s u p p o rt s ự c h i v iộ n , s ự y ể m trợ ; sự b ả o - craft tàu chi viện hỏa lực pháo binh
đ ả m b à n g tấ t c ả c á c h ìn h th ứ c; sự b ả o ~ detachment phản đội phục vụ; phân đôi
đ ả m h ậ u c ầ n - k ỹ th u ậ t; sự p h ụ c vụ; đ ộ i bào dưỡng
đ i đ ầ u (của đội tiên phong); đ ộ i c ả n h
- echelon nhóm chi viện; thê đội chi
g iớ i; th ê đ ộ i h a i (trong phồng ngự); đ ộ i viện; cụm yểm trợ; thê đội hai
h ậ u q u â n ; đ ộ i h ậ u c ầ n ; c ộ t c h ố n g , vật - element phân dội bảo đảm hậu cần - kỹ
c h ố n g ; ch i v iện ; c h ổ n g đ ỡ ; p h ụ c vụ thuật và quân y (của binh đoàn)
c u t o ff fr o m s u p p o rt c ấ t k h ỏ i c h i v iệ n , ~ facilities thiết bị xuất phát, thiết bị
c á t k h ỏ i sự c h i v iện c ủ a tu y ế n s a u , cắt phóng
đ ứ t sự c h i v iệ n c ủ a h ậ u p h ư ơ n g - flight (kq) phi đội bảo đảm
f u r n is h s u p p o r t t o t r o o p s bảo đảm cho - force nhóm chi viện, nhóm yểm trợ
quân đội
- forces lực lượng chi viện
p l a c e in s u p p o r t tá c h r a đ ể c h i v iện ; đ ặ t - g r o u p nhóm bảo đảm hậu cần - kỹ
n h iệ m v ụ c h i v iệ n thuật; nhóm chi viện; (kq) đội không
re n d e r s u p p o rt c h i v iệ n quần bảo dảm
bảo đảm hậu cần -
s u p p o r t lo g is t ic a lly - Bne tuyến chiến hào hai; tuyến chi viên;
k ỹ th u ậ t c ó liê n q u a n ; xem tập hợp từ sự bố trí của thê đội hai
với s u p p o rtin g - mobility tính cơ động của hậu cẩn
- a ir c r a ft m á y b a y c h i v iê n , m á y b a y y ể m - organization đơn vị bảo dảm, dơn vị
tr ợ hậu cẩn
s u p p o rt 1191 s u p p o r tin g

~ o v e r l a y sơ đồ hỏa lực của phương tiện - aircraft m á y b a y c h i v iện ; m á y b a y trợ


chi viện (trên bàn can) c h iế n
~ pilot phi công máy bay chi viện; phi - arm b in h c h ủ n g c h i v iệ n
công máy bay trực thăng chi viện - Arms Coordination Center tru n g tầ m
- p k i t o o n trung đội chi viện, trung đội h iệ p đ ổ n g lự c lư ợ n g c h i v iệ n q u â n đ ổ
bảo đảm bộ
- r o l le r bánh xe chống ~ Arms Coordinator s ĩ q u a n h iệ p đ ồ n g tá c
- s h ip g r o u p nhóm tàu chi viện hỏa lực c h iế n c ủ a c á c lự c lư ợ n g c h i v iê n q u â n
pháo binh; cụm tàu pháo chi viện hòa lực đổ bộ
- s q u a d tiểu đội chi viện, tiểu đội bảo - artillery p h á o b in h c h i v iệ n
đảm - atomic capability k h ả n ă n g c h i v iệ n
- s q u a d r o n (kq) phi đội chí viện; {hq) hải b ằ n g vũ k h í h ạ t n h â n ; p h ư ơ n g tiệ n c h i
đoàn chi viện; tiểu đoàn chi viên v iệ n h ạ t n h â n
- t h r o u g h a e r i a l r e s u p p ly sự tiếp tế bằng - attack h u ứ n g tiế n c ô n g th ứ y ếu ; đ ò n
đường không tiế n c ồ n g b ổ trợ
- t o c o u n t e r in s u r g e n c y sự chi viện cho hoạt - command b ộ c h ỉ h u y b ả o đ ả m ; b ộ tư
động chổng nổi dậy lệ n h b ả o đ ả m
~ t o i n s u r g e n c y sự chi viên cho hoạt động - commander c h ỉ h u y ư ư ở n g lự c lư ợ n g
nổi dậy; sự hổ trợ cho hoạt động bạo c h i v iệ n , c h ỉ h u y trư ở n g lự c lư ợ n g b ảo
loạn lật đổ đảm
- trench công sự cho toán chi viện (hỏa - distance c ự ly c h i v iệ n ; c ự ly th ữ n g tin
lực) liê n lạ c c h i v iệ n h ỏ a lực lẳ n n h a u
- unit đơn vị chi viện; đơn vị bảo đảm be out of supporting distance h o ạ t đ ộ n g
- versatility khả năng chi viện bằng các n g o à i tầ m c h i v iệ n (từ phía đơn vị khác)
hình thức khác nhau - effort đ ò n đ ộ t k íc h h ỗ trợ ; m ứ c d ộ t k íc h
~ weapon vũ khí chi viện; phương tiện h ỗ trợ ; (sự ) ú ế n c ô n g h ỗ ư ợ
chi viện - element p h â n đ ộ i ch i v iện ; (kq) c ặ p
- weapon wing (Anh) tiểu đội vũ khí bỏ m á y b a y s ố 2, c ặ p m á y b a y k è m sa u
binh hạng nặng (trong trường bộ binh) ~ field medical facilities c ơ q u a n b ả o đ ả m
s u p p o r t e d c o n t r a d ic t io n nạng chống pháo; q u â n y d ã c h iế n ; c ơ q u a n v à đ ơ n vị
nhóm yểm trợ đuợc chi viện hỏa lực q u â n y d ã c h iế n
~ flank bên sườn dược bảo đảm; cánh bên - fire sự c h i v iê n h ỏ a lụ c , h ỏ a lự c c h i v iệ n
được bảo vệ - forces lự c lư ợ n g c h i v iệ n
- position tư thế tỳ bắn, tư thế bắn có tỳ - hospital q u â n y v iệ n c ó đ ơ n vị d ự k iế n
- r o u n d sự nổ có dộ lệch được xác định đóng quân
chính xác - landing craft (hq) p h ư ơ n g tiệ n đ ổ b ộ
~ s t r e n g t h số lượng đươc đáp ứng b ả o đ ả m c h i v iệ n h ò a lự c
~ u n it đơn vị được chi viện; phân đội được - operations (hq) h o ạ t đ ộ n g c h i v iệ n v à
chi viện; đơn vị được bảo đàrn; phân b ả o đ ả m c h o lự c lư ợ n g trự c tiế p đ ổ b ộ
đội dược bảo đảm đ ư ờ n g b iể n
s u p p o r t in g (thuộc) chi viên, (thuộc) yểm - plan k ế h o ạ c h c h i v iệ n tá c c h iế n , k ế
trợ; (thuộc) bảo đảm h o ạ c h b ả o đ ả m h o ạ t đ ộ n g tá c c h iế n
s u p p o r tin g 1192 su rfa c e

- point điểm tựa, cứ điểm ~ Headquarters tor, Allied Navy bộ chỉ


- range tầm chi viện hỏa lực, cự ly yểm huy tối cao (lực lượng) hải quân NATO
ượ hỏa lực ~ theater signal officer người chỉ huy
~ service công tác bảo đảm thông tin liên lạc ờ chiến trường
~ ship tàu chi viện hỏa lực pháo binh (cho sure-kill capability khả năng tiêu diệt
lực lượng đổ bộ hay lực lượng gần bờ) đáng tin cậy; khả năng tiêu diệt chắc
- ship position vị trí của tàu chi viện hỏa chắn, khả năng tiêu diệt hiệu quả
lực pháo binh --kill weapon vũ khí tiêu diêt dáng tin
cậy; vũ khí tiêu diệt có hiệu quả
~ unit đơn vị chi viện; phân đôi chi viện
surety độ an toàn (trong sử dụng); độ tin
~ weapon vũ khí chi viện, vũ khí yểm trợ
cậy (của vũ khí)
supportwise nấm vững kiến thức trong
- program chương trình nghiên cứu độ an
lĩnh vực bảo đảm hậu cần - kỹ thuật
toàn và độ tin cậy
suppress chế áp; áp đảo; đè bẹp; triệt
surf operation sự đổ quân đổ bộ đường
(tiếng ồn)
biển khi sóng vỗ bờ lớn; sự đổ quân đổ
suppression sự chế áp, sự áp đảo, sự đè bô dường biển khi tiếp cận vào tuyến
bẹp sóng bạc đầu
~ fire hỏa lực chế áp surface mặt (đất, nước), bề mặt; trên mặt
- fire vehicle máy bay trực thẳng chế áp biển; trên mặt đất; che phủ mặt ngoài,
mục tiêu mặt đất ngụy trang bề mặt; nổi lên mặt nước
- of enemy air defense sự chế áp phòng (tàu ngắm)
không của địch break surface nổi lên mật nước
suprem acy quyền tốì cao; thế lợ i, ưu thế - assault lực lượng đổ bộ lên bờ (khác với
suprem acy over enemy chiếm ưu thê lực lượng đổ bộ vào chiều sâu của dải
đối với quân địch phàng ngự bờ biển)-, xung phong lên bờ
suppressive fire hỏa lực chế áp - attack cuộc tiến công vào chiều sâu dải
supreme tối cao, lớn nhất, quan trọng
phòng ngự bờ biển
nhất; cuối cùng; tư lệnh, tổng tư lệnh —bombardment missile tên lửa có điều
khiển đất đối đất
- A llied Commander tổng tư lệnh lực
—bound forces lực lượng chỉ cơ dông
lượng liên quân NATO
được bằng phương tiện vận tải trên cạn
~ A llied Commander, Atlantic tổng tư
- burst vụ nổ (hạt nhân) trên mặt đất; vụ
lệnh lực lượng liên quân NATO ở Đại
nổ hạt nhân trên mật nước
Tây Dương
- burst (nuclear) weapon vũ khí hạt nhân
~ Allied Commander, Europe tổng tư lệnh
nổ trên mặt đất
lực lượng liên quân NATO ở châu Âu
- clutter sự phản xạ sóng điện từ từ mặt
~ com m ander tổng tư lệnh nước
- Headquarters, Allied Expeditionary Force - code mã tín hiệu để quy ước lực lượng
bộ tổng tư lệnh lực lượng viễn chinh mãt đất (của ta)
liên quân ~ combat trận đánh của lực lượng trên
- Headquarters, Allied Powers in Europe bộ; tác chiến trên bộ; trận đánh của
bộ tổng tư lệnh tối cao lực lượng liên hạm đội tàu mãt nước, trận chiến đấu
quân NATO ở châu Âu của hạm đội tàu nổi
su rfa c e 1193 s u rg e o n

- com batan (hq) tàu (chiến) vạn nâng —to-air mặt (đất, biển) đối không; pháo
mặt nước, tàu nổi phòng không
~ danger area khu vực rơí tên lửa, vùng —to-alr guided weapon tên lửa phòng
bình diện nguy hiểm không có điểu khiển, tên lửa có điều
~ decontam lnotlon sự khử xạ bề mặt khiển mặt (đất, biển) đối không
~ effect ship tàu cao tốc chạy trên đệm —to-aìr missile (rocket) tên lửa phòng
khí không; tên lửa mặt (đất, biển) dối
- infiltration sự dột nhập của bộ binh địch, không
sự thâm nhập của quân địch mặt đất, sự —to-space mặt (dất, biển) đối vũ trụ; tên
chọc thủng cùa quân địch trẻn bộ lửa mặt (đất, biển) đối vũ trụ
~ lift phương tiện vận tải mặt đất; sự di —to-space, antimissile missile tên lửa
chuyển bằng phương tiện vận tải mãt chống tên lùa mặt (đất, biển) dối vũ trụ
đất —to-space, antisatellite missile tên lửa
- line tuyến (thông tin liên lạc) mặt đất; chống vệ tinh mặt (đất, biển) đối vũ trụ
đường dây trải trên mặt đất, đường dây —to-space weapon vũ khí mặt (đất,
lộ thiên biển) đối vũ trụ
~ missile system tổ hợp tên lửa mãt đất; tổ —to-surtace đất đối đất; tàu đối tàu
hợp tên lửa mặt nước —to-surface delivery system tổ hợp tên
- mission nhiệm vụ chi viện bằng hỏa lực lửa mang đầu dạn hạt nhân mặt (đất,
vào mục tiêu mặt đất; nhiệm vụ chi biển) dối mặt (đất, biển)
viện hỏa lực vào mục tiêu —to-surtace missile (rocket) tên lửa mặt
(đất, biển) đối mặt (đất, biển)
—m obile cơ động trên bộ, có thể di
chuyển trên mặt đất —to-underwater missile tên lửa mặt (đất,
biển) đối ngầm
~ m obility tính cơ động khi di chuyển trên
~ transport phương tiện vận tải mặt đất;
mặt đất
phương tiện vận tải mặt nước; sự vận
- radar (trạm) rađa mật đất
chuyển trên bộ; sự vận chuyển đường
~ run (hq) sự chạy trên mặt nước; sự di biển
chuyển ở trạng thái nổi ~ transportation officer (kq) sĩ quan phụ
~ sampling sự lấy lớp ngoài của bể mặt bị trách vận tải mặt đất
nhiễm (khi tiến hành trinh sát phóng xạ ~ vehicle phương tiện di chuyển trên
hay vi trùng) mặt đất
~ shelter công sự nổi (loại đắp)\ hẩm trú - warfare chiến tranh trên mặt biển; tác
ẩn ừên mặt đất, hầm trú ẩn lộ thiên chiến trên mặt nước
- skimmer thiết bị đệm không khí - zero chấn tâm của vụ nổ; tâm ngoài của
- sonar system hệ thống máy định vị vụ nổ
(bằng) thủy ầm mặt nước surfacing mặt đường
~ striking task force lực lượng xung kích - platoon trung đội lát mặt đường
tàu mặt nước, lực lượng xung kích tàu surficlnl swellings đất phù sa
nổi; binh đoàn xung kích tàu mặt nưóc, surge tiến quân (thần tốc); hành tiến, tiến
binh doàn xung kích tàu nổi quân; ào lên, tràn lên
- target mục tiêu mẳt nước, mục tiêu mặt surgeon bác sĩ quân y; thầy thuốc quân y;
đất - mặt nước y sĩ
s u rg e o n 1194 s u r v e illa n c e

- General chủ nhiệm ngành quân y; chỉ - attack cuộc tiến công bất ngcr, tiến
huy trưởng ngành quân y công bất ngờ
~ General's Office cơ quan quân y; phòng - effect hiệu quả của sự bất ngờ
quân y; ban quân y - factor yếu tố bất ngờ
~'s assistant y tá - fire hỏa lực bất ngờ; bắn bất ngờ
~'s certificate ol disability giấy chứng ~ target mục tiêu xuất hiện bất ngờ; bia
nhận không đủ sức khỏe (phục vụ quân ẩn hiện bất ngờ
đỏi) của quân y surrender sự đáu hàng; sự giao lại, sự
surgical company dại đổi phẫu thuật lưu dâng, sự nộp; bỏ, từ bỏ; đầu hàng, quy
dộng hàng, hàng phục, hàng; giao lại, dâng
- h o s p it a l viện quân y phẫu thuật lại, nộp lại
- potential khả năng phục vụ của cơ quan surrender the initiative nhường thế chủ
phẫu thuật động
~ service phục vụ phẫu thuật surrender unconditionally đẩu hàng vô
- team nhóm phẫu thuật; đội phẫu thuật điều kiện
- treatment chữa trị phẫu thuật; điểu trị ~ at discretion đầu hàng vô điều kiện
phẫu thuật ~ docum ent định ước dầu hàng; biên bản
surmount khắc phục (vật cản), vượt qua
đẩu hàng; văn bản đầu hàng
(vật cản) - en masse đầu hàng hàng loạt, đầu hàng
tập thể
surpaltte d ifo tg e n
~ papers biên bản đầu hàng, vãn bản đầu
surplus số dư; thừa; khí tài thừa
hàng
- In grade số sĩ quan thừa ở một cấp quân
~ ultimatum tối hậu thư đề nghị đầu hàng
hàm nhất định; số dư sĩ quan trong một
surrendered enemy personnel tù binh,
cấp quân hàm quy định
lính dịch bị bắt làm tù binh
~ k l t bộ quần áo dự trữ
suưeptitious movement sự di chuyển bí
~ skill area chuyên ngành có dư thừa
mật
chuyên gia, chuyên ngành có số lượng
suưound bao quanh, vây quanh; bao vầy
chuyên gia dư thừa
(quân địch), phong tỏa
- war stores phần thừa trang bị, số dư
surrounding (thuộc) bao vây
trang bị
surveillance sự quan sát, sự giám sát, sự
surprise tính bất ngờ; sự tiến công bất
theo dõi; sự trinh sát bằng quan sát; sự
ngờ; yếu tố bất ngờ; đòn đột kích bất kiểm tra; sự quan sát liên tục sự bay
ngờ; dánh úp; tiến công bất ngờ; trên không (Ờ khu vực sân haỳ), sự
(thuộc) bất ngờ giám sát không lưu
accomplish (attain, effect) surprise keep under surveillance duy trì sự giám
giành được tính bất ngờ sát; duy ưì sự quan sát
capitalize on surprise sủ dụng ưu thế của - aerial platform phương tiện quan sát
tính bất ngờ, sử dụng ưu thế bất ngờ hàng không; máy bay quan sát trên
exploit surprise lợi dụng sự bất ngờ không
sacrifice surprise đánh mất ưu thế bất - agency cơ quan quan sát; cơ quan trinh
ngờ sát bằng quan sát; phương tiện quan
spring surprise (on) làm (ai) bị bất ngờ sát; phương tiên trinh sát bằng quan sáí
s u r v e i ll a n c e 1195 s u rv e y

- aid phương tiện (kỷ thuật) quan sát - sensor thiết bị phát hiện; phương tiện
- aircraft flight control system hẹ thống phát hiện
điều khiển bay từ máy bay trinh sát - site vị trí của thiết bị quan sát; trận dịa
- and Intrusion device phương tiện quan quan sát
sát và phát hiện ~ unit phân đôi trinh sát (để quan sát
~ and target acquisition aircraft system hệ chiến trường)
thống trinh sát trên không và chỉ điểm surveillant người giám sát, người kiểm ưa
mục tiêu (có diều khiển bằng vô tuyến) survey sự trắc đạc; sự nghiên cứu mức đô
~ approach ( k q ) sự tiếp cận sân bay bằng phóng xạ; sự xác định mức đô phóng
khí tài quan sát xạ; sự chụp ảnh địa hình; sự ghép
~ aviation không quân trinh sát (đ ể quan (mảnh) bản dớ địa hình; sụ trinh sát
sát chiên trường) thiết bị pháo binh; quan sát; xem xét;
- aviation com pany đại đội khỡng quân lập bản đổ địa hình, đo vẽ bản đồ địa
trinh sát hình; kiểm tra
- by natural Vision quan sát bằng mắt - battery khẩu dội trắc đạc (pháo binh)
thường - control m ạ n g tọ a đ ộ c ủ a đ iể m b a n đ ầ u
và hướng; m ạng m ốc không chế; sự do
~ center trung tâm quan sát (thuộc trung
n ò 'ì lư ớ i trá c đ ịa
tâm tập hợp và xử lý dữ liệu quan sát)
- control point ưạm mạng mốc ơắc địa;
- coverage sự quan sát, sự tiến hành
diểm kiểm soát ưác đạc địa hình
quan sát; vùng quan sát
- crew đội trinh sát thiết bị pháo binh
~ device thiết bị quan sát; phương tiện
~ depot kho bản dồ địa hình
trinh sát bằng quan sát; phương tiện
quan sát - equipment thiết bị ưắc địa bản đổ
- grid mạng mốc trắc đạc địa hình; mạng
- drone máy bay trinh sát được điều
mốc trắc địa
khiển bằng vô tuyến; máy bay không
người lái - group nhóm trắc đạc (pháo binh); nhóm
trinh sát thiết bị pháo binh
- equipm ent thiết bị quan sát, dụng cụ
quan sát - information center trung tám thu thập
các dữ liệu địa hình
- flight bộ phận không quân quan sát;
- mon trinh sát viên thiết bị pháo binh
chuyến bay quan sát
- meter máy dinh lượng
- net mạng vô tuyến trinh sát bàng quan
- officer sĩ quan ưắc địa; người chỉ huy
sát; mạng vô tuyến giám sát
trắc dạc địa hình
~ of battle area quan sát chiến trường
- party dội đo vẽ địa hình; nhóm kiểm tra
- patrol đôi tuần tiễu trinh sát ưang bị khí tài
- photography trinh sát ảnh - pkm kế hoạch bảo dám đo vẽ địa hình;
~ plan kế hoạch quan sát, kế hoạch trinh kế hoạch bảo đảm trắc địa
sát bằng quan sát ~ radar rađa do (chính xác) khoảng cách
~ rodar rađa phát hiện mục tiêu ( tr o n g n g à n h b ả n đ ồ đ ị a h ìn h )
- room đài quan sát tình hình trên không; ~ report center trang tám thu thập dữ liệu
trạm quan sát tình hình trẽn không trắc địa; trạm thu thập thống tin ưắc dịa
- satellite vệ tinh trinh sát, vệ tinh do ~ section bộ phận trắc dạc địa hình
thám - sergeant trung sĩ trắc đạc
s u rv e y 1196 s u s p e c te d

- Service ngành đo vẽ dịa hình quân sự, - training sự huấn luyện cứu hộ
ngành trắc địa quân sự - training squadron dội huấn luyện cứu
- situation tình trạng chuẩn bị đo vẽ địa hộ
hình, tình hình chuẩn bị trắc địa - war cuộc chiến tranh tàn khốc; cuộc
- system mạng ưác địa chiến tranh tương tàn
~ team đội trinh sát phóng xạ; đội nghiên ~ weapon súng tiểu liên có cấu tạo giảm
cứu (từng vấn đề riêng,,.) nhẹ; vũ khí được cấu tạo đơn giản hóa
- tíe-ln sự đo nổi mạng trắc địa survive sổng sót; còn lại, tồn tại
- troop trung đỏi đo vẽ địa hình, trung dổi survive an initial onslaught chịu đựng
trác địa được đòn đột kích đẩu tiên
surveyed map board bàn đạc có những survivor người sống sót; con em của gia
điểm mốc trắc địa đình liệt sĩ, thành viên của gia đình có
- position trận địa hỏa lực được đánh dấu quân nhân tử trận
surveying battalion tiểu đoàn trắc đạc địa ~ benefit phụ cấp cho gia đình liệt sĩ, phụ
hình cấp cho gia đình có quân nhân tử trận
- office ban đo vẽ địa hình; cục trắc đạc ~ Benefits Act luật về phụ cấp cho con em
địa hình, cục trắc địa liệt sĩ, luật trợ cấp cho gia đình có quân
- officer sĩ quan kiểm tra; chủ tịch hội nhân tử trân
đồng kiểm ưa; người kiểm tra - curve đồ thị xác định thời hạn sử dụng
- unit đơn vị trác địa; phân đội trắc dịa; của các đồ tiếp tế
phân đội trinh sát thiết bị pháo binh; ~ s' assistance officer sĩ quan phụ trách
trạm đo ầm thanh; trạm ưinh sát quang giúp đỡ các gia đình liệt sĩ
học - s‘ leave sự nghỉ phép cho những người
survivability tuổi thọ; khả năng sống còn; còn sống sót sau thảm họa
khả năng duy trì sức đột kích; sự không susceptibility tính dễ bị dao dộng (tinh
bị liêu diệt; xác suất không tiêu diệt của thần), tính dễ bị tổn thương về tinh thần
mục tiêu (trước đòn tâm lý của địch)
~ factor hệ số tuổi thọ ~ to attack tính dễ bị tổn thương bởi đòn
survivable không dễ bị tổn thương, có tiến cõng của địch
tuổi thọ; có khả năng duy trì sức đột susceptible thường bị, dè mắc; tính nhạy
kích cảm, tính dề bị xúc cảm
survival sự sống sót, sự cứu sống; sự hoàn “ to interference thường bị ô nhiễm
thành nhiệm vụ không bị tổn thất suspect artillery location khu vực dự kiến
~ equipment thiết bị cứu hộ bo trí pháo binh
~ exercise diễn tập cứu hộ ~ battery khẩu đội pháo nghi binh
~ expert chuyên gia cứu hộ - location overlay sơ đồ bố trí dự kiến
- klt bộ khí tài cứu hộ cùa pháo binh địch; sơ dổ bô' trí dự kiến
- pamphlet bản quy tắc cứu hộ (trong của pháo cối dịch
trường hợp tai nạn) ~ sheet sơ đồ đóng quân dự kiến của đại
~ rate số phần trăm còn sống sót, tỷ lệ đôi pháo binh địch
sống sót suspected assembly area khu vực có khả
~ ration lương dự trữ lương thực khi tai năng tập trung của quân địch, khu vực
nạn quân địch có khả năng tập trung quân
s u s p e c te d 1197 sw am p

~ target mục tiẻu giả định, mục tiêu dự sustainability khả năng tác chiến lâu dài,
kiến khả nâng hoạt động lâu dài
~ water nước nghi bị ố nhiễm sustained (thuộc) lâu, (thuộc) kéo dài;
suspend treo lơ lửng; đình chỉ, hoãn lại, (thuộc) kiên cố
đình chỉ cồng tác; truất quyền ~ attrition minefield (hq) bãi thủy lôi được
~ and attack đình chỉ tiến công, ngừng bố trí tăng cường
tiến công ~ burst loạt (bắn) dài (súng ĩựđộng)
~ lire ngừng bắn ~ com bat cuộc chiến đấu kéo dài
- from command dinh chỉ còng tác chỉ ~ defense phòng ngụ kiên cường; phòng
huy, truất quyền chỉ huy ngự lâu dài; phòng ngự kiên cố, phòng
suspended agony (lóng) nhảy dù (huấn ngự cố thủ
luyện) có dù treo ~ fire bán liên tục, bắn dồn dập
- anim ation (kh.ngữ) giai đoạn giải thể - offensive tiến công liên tục, tiến công
(của đơn vị) dồn dập
suspense file hỗ sơ chưa được bổ sung - operation tác chiến kéo dàì, hoạt động
tác chiến liên tục
suspension hệ thống treo; sự treo; sự đình
- power khả năng tác chiến kéo dài
chỉ, sự ngừng lại; sự đình chỉ công tác;
~ rate of lire tốc độ bắn thực tế (khi bắn
sự truất quyền
lâu); tốc độ bắn chiến đấu
~ equipm ent thiết bị mang bom đạn (trên
sustalner (//) động cơ hành trình
máy bay)
sustaining power tính dẻo dai, tính bén bì,
~ of arms đình chiến tạm thời; sự ngừng
sức dề kháng
bắn
~ stocks kho dự trữ dài ngày
~ o l flying sự đình chỉ’bay
sustainment sự cung cấp bảo dảm tác
- of punishment sự đình chỉ thi hành kỷ
chiến dài ngày
luật
sustenance thức ãn, chất bổ; phương tiện
~ ribbon dải băng huy chuơng; dải bảng
sinh sống; sự tiếp tế lương thực
huân chương; băng đây treo
swab (hq, lóng) cẩu vai (i'f quan)
~ wheel bánh treo, lốp treo
swabbie (lóng) chiến sĩ, lính
sustain bảo đảm; đáp ứng (yêu cầu);
swad (lóng) lính mới, tân binh
chống đỡ, giũ vững được; chống cự,
swagger cane (stick) gậy chổng, ba toong
chịu đựng; nhận, chấp nhận; kéo dài;
(của sĩ quan)
chịu
swale miền thấp; vùng thấp; chỗ thấp
sustain a bridgehead giữ vững vị trí đầu
swamp đầm lầy; vũng lầy; bãi lầy
cầu; giữ vững căn cứ đẩu cầu
swamp the defenses chế áp phòng ngự
sustain a hit bị bắn ưúng, bị trúng dạn
(sử dụng lực lượng và phương tiện
sustain casualties chịu tổn thất mạnh hơn hẳn khả nấng phòng ngự của
sustain the defense bảo đảm phòng ngự đối phương)
dài ngày - buggy (kh.ngữ) xe chạy mọi địa hình
sustain oneself in com bat tự bảo đảm (vùng đầm lẩy)
nhu cầu trong chiến đấu ~ environment điều kiện địa hình đầm
sustain troops bảo đảm lực lượng lẩy, môi trường tác chiến vùng đầm lẩy
sw am py 1198 s w in g in g

swampy terrain địa hình dầm lầy sweep with Are (kq) khổng chế bằng
swarm attack tiến công ở đội hình phân hỏa lực
tán ~ a n d - c l e a r o p e r a t io n sự lùng sục và truy
~ tactics chiến thuật tác chiến ở đội hình quét tàn binh dịch
phân tán, chiến thuật đánh phân tán - down sự thu xếp, sự sắp xếp
swath dải; lối đi; đường qua rừng ~ jam m ing nhiễu (vô tuyến) tích cực (ở
cut a swath of destruction gảy tổn thất tần s ố của đãi đang làm việc)
lán sinh lực địch, gây cho dịch tổn thất sweeper (hq) máy rà quét thủy lôi
lớn m agnetic máy rà quét bom mìn bàng
sway đu đưa, lắc lư, dao dộng từ tính
sway to and tro đánh giằng co sweeping sự quét; sự tản mát nhân tạo
swaying contest trận đánh giằng co theo chính diện (khi bắn)
swear thề, tuyên thệ ~ fire bắn quét; bắn có tản mát chếch
swear in bắt tuyên thệ - victory chiến thẳng cơ bản; thắng lợi
sweat: sweat the trooper (lóng) chờ quyết định
phương tiên vận tải để lên dường (vé tổ swiftly moving operations tác chiến nhanh
quốc) swimmability sức nổi, khả nảng bơi nổi
swede (basher) (lóng) lính mới, tân binh swimmable có tính nổi, (thuộc) lội nước
- bashing (lóng) sự huấn luyện tại địa - carrier xe vận tải lội nước
phương swimmer capability khả năng vượt sông
sweep cuộc tiến công; sự tiến lên; sự hoạt của xe bọc thép trong hành tiến
động của không quân nhằm tiêu diệt ~ device phương tiện bảo đảm sức nổi
mục tiêu thuận lợi và máy bay địch; sự (của xe)
bắn phá; sự tìm kiếm phi dội mất tích - kit bộ khí tài nổi (của xe)
(máy bay); sự tìm kiếm; sự quét thủy
~ reconnaissance sự trinh sát được tiến
lôi; sự quan trắc dưới nước; dụng cụ để
hành bằng người nhái
quét thủy lôi; máy trác địa dưới nước;
- swimming truck õtô lội nước
(vr) sự quét; liến công, tiến lên; bắn,
swing sự chuyển biến; sự đảo quân; sự
bắn phá, nã súng; bắn có tản mát về
hướng; tiêu diệt, quét; tiến công mục quay
s w in g in t o U n e tham gia vào đội hình
tiêu mặt dất; tiêu diệt mục tiêu thuận
lợi và máy bay địch (ở sân bay VÀ trên s w in g o n e ’ s f o r c e s chuyển quân (từ

không); tìm kiếm phi đội mất tích (máy hướng này sang hướng khác)
bay); quét thủy lôi; quan trác dưới - bridge cẩu quay
nước; quét, chiếu, rọi ~ landing fait trainer thiết bị luyện tập
sweep back the bolt nhanh chóng kéo nhảy dù
khóa nòng về phía sau ~ wing (kq) cánh thay đổi hình dạng; cánh
sweep right through the enemy chọc cụp cánh xoè
thùng.vị trí qm le dfcrih s w in g in g b r e e c h b l o c k píttông khóa nòng;
sweep the enemy out of his position hất khóa nòng bản lề gấp được
quân dịch ra khỏi vị ư í chúng chiếm ~ the compass sự khắc phục độ lệch (của
giữ, đánh bật quân địch ra khỏi vị tn' la bàn), sự ưiệt tiêu đô lệch (của la bàn)
chúng chiếm giữ - traverse sự bán quét theo chính diên
s w ic h 1199 s y m p a t h e t ic

switch cống tắc; cái ngắt diên; cái chuyển swiveling seeker head dầu tụ dẫn xoay,
mạch, cái dào mạch; tổng đài; (kh.ngữ) đầu tự dẫn quay
trao đổi tù binh swoop trận tập kích; cuộc tiến công bất
switchcircuits chuyển mạch; di chuyển ngờ; sự nhào xuống; sự sà xuống; tập
switchfire di chuyển hỏa lực kích, liến công; xông vào, lao vào
switch one’s forces chuyển quân; điều swoop around the flank vòng sang bên
quân (từ hướng này sang hướng khác) sườn, tiến cổng vu hồi vào bên sườn, cơ
~ angle góc quay động vu hổi
swoop down (kh.ngiĩ) bổ nhào
- tire hỏa lực chuyển sang mục tiêu khác;
chuyển hòa lực sword gươm; kiếm; lưỡi lê
tire and sword sự cướp phá (cùa rntân
- line chiến hào không liên tục, chiến hào
xâm lượcị
dứt đoạn
the sword chiến tranh; sự phân dịnh
~ position vị trí dứt đoạn; trận địa cắt rời
bằng chiến tranh; quân quyền
- trench chiến hào không liên tục, chiến
sheathe the sword ngừng chiến, đình
hào đứt đoạn
chiến
switchboard bảng phân phối; bộ chuyển turn swords into ploughshares chuyển
mạch; tổng đài
sang thời bình; giải pháp hòa bình; giải
~ operator nhân viên tổng đài giáp vũ khí; giải Ưừ quân bị, giảm quân
switched circuit automatic network mạng số
thông tin liên lạc được tự động hóa unsheathe a sword tuốt gươm ra; bắt đầu
- data transmission network mạng truyển tác chiến; bắt đầu chiến tranh
dữ liệu qua tổng dài ~ bayonet lưỡi lê hình nêm, lưỡi lê mũi
- radio service thông tin liên lạc vỏ tuyến dẹt
chuyển mạch ~ forces lực lượng “mũi nhọn”, lực lượng
- center trung tâm thỏng tin liên lạc đối đột kích; lực lượng xung kích
tiếp; đầu mối thông tin liên lạc chuyển ~ law “luật của lưỡi gươm”, luật quân sự
mạch swordcraft nghệ thuật nắm vũ khí lạnh; sự
switching central trung tâm chuyển mạch đấu kiếm, sự đấu gươm
thỡng tin liên lạc; đầu mối chuyển sworn: be sworn Into the army tuyên thệ
mạch thông tin liên lạc; tổng đài của quần sự
tổng trạm thông tin liên lạc syllabary mật mã, mã, mã số, số mã, mã
- point đầu mối thông tin liên lạc; trạm hiệu; bảng vần
thông tin liên lạc (có tổng đài hệ thổng syllabus chương trình huấn luyện chiến
liên lạc vô tuyên vá hữu tuyến phôi đấu
hợp) symbol vật tượng trưng; ký hiệu; dấu hiệu
- power khả năng di chuyển hỏa lực theo quy ước; sự đánh dấu, sự ghi dấu, sự
chính diện làm dấu; dấu hiệu khác biệt
swivel ngõng (chốt quay), khớp tròn - form hình thức kỷ hiệu
~ chair warrior (lóng) người đào hào ở ~ Ust bảng kê ký hiệu - chữ tẳt quân hàm
tuyến sau, nhân viên hâu cần và mức đô tay nghề quân nhân
~ gun đại bác trên bệ xoay, pháo trên bệ sympathetic detonation sự truỵển nổ do
quay tác đông của vụ nổ gần; sự nổ truyền
s y n c h ro 1200 s y s te m ic

synchro bộ chuyển hiệu system hệ thống; tổ hợp; đổng bộ;


synchronization sự phối hợp dồng bộ, sự phương pháp; chế đô
hiệp đồng đồng bộ; sự làm đồng tốc ~delay time thời gian phản ứng lại của hệ
~of watches sự soát lại thời gian thống (khi phát hỏa)\ thời gian quy
synchronized clock đồng hồ hẹn giờ phát chậm của tổ hợp phóng
hỏa đồng loạt ~ indicator cái chỉ báo của hệ thống mật
synchronous bombsight thước ngắm ném mã
bom đổng bộ; thước ngắm ném bom -s analysis sự đánh giá hệ thống vũ khí,
đổng tốc
sự phân tích tổ hợp vũ khí
~ (radar) bombing sự ném bom dồng bộ, ~s analyst chuyên gia đánh giá hệ thống
sự ném bom dồng tốc (có sử dụng máy
vũ khí, chuyên gia phân tích tổ hợp vũ
ngắm vô tuyến)
khí
synchroreceiver máy thu dồng bộ, máy thu
-s command bộ chỉ huy nghiên cứu hệ
đồng tốc
syndicate (Anh) nhóm tạm thời; lớp (tạm thống vũ khí, bộ tư lênh nghiên cứu tổ
thời) (trong trường quân sự) hợp vũ khí
synopsis scales định mức phân phổi nhà; ~ control sự kiểm tra tổ hợp; sự kiểm tra
tiêu chuẩn phân phối nhà hệ thống
synoptic dựbáo thời tiết -s management sự chỉ đạo nghiên cứu tổ
“ chart (map) bản đồ dự báo thời tiết hợp vũ khí; sự điều hành nghiên cứu hệ
- report bản tin thời tiết, khí tượng thống vũ khí
~rocket tên lửa khí tượng ~s project officer người hướng dẫn nghiên
- situation tình hình khí tượng cứu tổ hợp vũ khí
synthesis tổng hợp; tổng kết, tổng quát, -s review group nhóm nghiên cứu trước
khái quát (dữ kiện trinh sát) tổ hợp vũ khí; nhóm nghiên cứu hộ
synthetic target mục tiêu tổng hợp thống vũ khí
- trainer thiết bị tập luyện tổng hợp systematic error sai sô hệ thống
syringe dart sự bắn chất độc gây tê liệt systemic poison chất độc có tác dụng
(dùng cho hoạt động biệt kích) chung, chất độc có tác dụng tổng hợp
T-angle góc mục tiêu, góc người chỉ huy - - waiter người phân phát đồ ăn
mục tiêu - pháo —s of distribution and allowance bảng biên
--center trung tâm lập trình quỹ đạo chế quân số và trang bị kỹ thuật
--form ation đội hình chiến đấu hình chữ —s of equipment bảng biên chế trang bị kỹ
T thuật
--shot (đường) rãnh phóng hình chữ T
—s of fire bảng bắn
--tim e thời điểm đóng động cơ tên lửa
-s of occasions quy định mang mặc quân
tab phù hiệu trên cổ áo; phụ lục {kèm
phục
theo tài liệu ở dạng biểu bảng)', {lóng)
—s of organization and equipment bảng
nhân viên tham mưu
- for deployment sơ đồ triển khai
quy định tổ chức biên chế và trang bị
- to an appendix phụ lục bổ sung {cho tabular firing table bảng bắn
văn kiện chiến đấu) - Information thông tin ở dạng biểu bảng
table bảng biên chế; biên chế; bảng biểu; - range table bảng bắn về tầm
lập bảng biểu tabulate lập bảng; xếp thành cột; xử lý dữ
--m a p tấm bản đồ nằm ngang; bản tiêu liệu bằng máy tính
đồ nằm ngang tabun chất dộc tabun
- money tiền ãn tac {lóng) người chỉ huy phân đội; trung
- of allowance bảng biên chế trang bị kỹ đội trưởng học viên; sĩ quan giám sát
thuật {của trường quân sự)
- of artillery tasks bảng (kế hoạch) hỏa lực
—log group nhóm bảo đảm trang bị kỹ
pháo binh
thuật cho lực lượng đổ bộ đường biển
- of basic allow ance bảng biên chế các
- nukes vũ khí hạt nhân chiến thuật
loại trang bị kỹ thuật cơ bản {trang bị
vũ khí và đạn dược) tacit arms control agreement hiệp ước
- of distribution bảng quy định biên chế không chính thức về kiểm soát vũ khí
đặc biệt tactical (thuộc) chiến thuật; (thuộc) tác
- of organization biểu biên chế; bảng quy chiến; tác chiến - chiến thuật; chiến đấu
định tổ chức biên chế - activities tác chiến, hoạt động chiến đấu
t a c tic a l 1202 ta c tic a l

~ aerial reconnaissance aircraft máy bay ~ air control system hệ thống kiểm soát
trinh sát chiến thuật khỏng quân chiến thuật
- aerial vehicle phương tiCn vận tải đường ~ air controller ngưừi chỉ huy trung tâm
không chiến thuật; phương tiện đường kiểm soát khỏng quân chiến thuật
không cỏ chức năng chiến thuật ~ air coordinator người chỉ huy trạm trên
~aeromedical evacuation sự chuvên chở không dẫn dường không quân chiến
thương bình bàng đường không chiến thuât tới mục tiêu mặt đất; sĩ quan hiệp
thuật; sự sơ tán quân ỵ bang dường đồng không quân chiến thuật trên
không chiến thuật không
~ agency phương tiện chiến thuật; ~ air direction sự dẫn đường không quân
phương tiện sử dụng chiến thuật; cơ chiến thuật
quan chiến thuật; binh đoàn chiến thuật ~ air direction center trung tâm dẫn
- air (arm) không quân chiín thuật đường không quân chiến thuật; trung
- air base cũn cứ không quân chiến thuật tâm dẫn dường không quân chi viện
~ air CBRsupport sự sử dụng vũ khí hóa quân dổ bộ
học, sinh học và phóng xạ của không - air direction net mạng thông tin liên
quân chiến thuật lạc dẵn đường khởng quân chiến
- Air Command bộ chỉ huy không quân thuật; mạng thồng tin liên lạc dẫn
chiến thuật, bộ tư lệnh không quân đường không quân chi viện lực lượng
chiến thuật dổ bộ
~ air commander tư lệnh (trưởng) không ~ air direction post ưạm dản đường không
quân chiến thuật quân chiến thuật
- air commander (afloat) người chi huy ~ air direction post party dồi cồng tác
không quán chiến thuật trên tàu chỉ huy thuộc trạm dẫn đường không quân
quân đổ bộ chiến thuật
~ air control sự kiểm soát không quân - air director chỉ huy trưởng trung tâm
chiến thuật dẫn đường không quân chiến thuật
- air control center trung tâm kiểm soát - air director net mạng thông tin liên lạc
không quàn chiến thuật dẫn dường không quân chiến thuật
~ air control group nhóm kiểm soát không ~ air doctrine học thuyết sử dụng không
quân chiến thuật; nhóm dẫn đường quân chiến thuật
không quân chi viện lực lượng đổ bộ - air effort sự nỗ lực của không quân
- air control officer sĩ quan kiểm soát chiến thuật
không quân chiốn thuật ~ Air Force lực lượng không quân chiến
~ air control party [team] đội kicm soát thuật; khỏng quân chi viện hải quân;
không quân chiến thuật; trạm dẫn (Anh) không quân chiến thuật
đường máy bay chi viện lực lượng đổ ~ air-ground communication thông tin
bỏ liên lạc chiến thuật đường không và
~ air control post trạm kiểm soát không mặt đất
quân chiến thuật - air-ground operations sự hoạt động phối
- air control squadron phi đội kiểm soát hợp giữa đơn vị không quân chiến thuật
không quân chiến thuật với lực lượng mặt đất; sự hiệp đồng tác
ta c tic a l 1203 ta c tic a l

chiến của không quân chiến thuật và - air support of ground forces chi viện tác
lực lượng mặt dất chiến trên không của lực lượng lục
- air group nhóm không quân chiến thuật quân
- air intelligence tình báo đường không - air support request sự yêu câu chi viện
chiến thuật; tin tức tình báo đường không quân chiến thuật
không chiến thuật - air transport sự vận chuyển chiến thuật
- air liaison officer sĩ quan liên ỉạc của bằng đường không
không quân chiến thuật - airborne beacon đèn pha chiến thuật
- air movement sự cơ động chiến thuật cho lực lượng đổ bô đường không
bằng dường không, sự cơ động đường - airborne force lực lượng đổ bộ đường
không chiến thuật không chiến thuật; nhóm đổ bộ đường
- air navigation hệ thống vô tuyến dẫn không chiến thuật; đơn vị đổ bộ đường
đường không quần chiến thuật không chiến thuật
- air observation net mạng thông tin liên - airborne operation cuộc đổ bộ dường
lạc quan sát đường không (bằng máy không chiến thuật; chiến dịch đổ bộ
bay chiến thuật) đường không chiến thuật
~ air observer net mạng thòng tin liên lạc - aircraft máy bay chiến thuật
chiến thuật với không quân trinh sát
- aircrew kíp lái mấy bay chiến đấu, kíp
diẻu chỉnh bán (pháo binh)
lái máy bay chiến thuật
~ air operation chiến dịch đường không
~ airfield sân bay không quân chiến thuật;
chiến thuật; tác chiến dường không
sân bay chiến đấu
chiến thuật
~ airlift sự vận chuyển dường không chiến
- air operations system hệ thống chỉ huy
thuật; cầu hàng không chiến thuật
tác chiến của không quân chiến thuật
~ alert net hê thống báo động chiến thuật
- air power sức mạnh đường không chiến
thuật, súc mạnh không quân chiến thuật ~ ontigas defense [protection] phòng
- air reconnaissance sự trinh sát đường chống hóa học chiến thuật
không chiến thuật - approach dường tiến vào, đường tiếp
~ air reconnaissance request yêu cẩu cản
trinh sát đường không chiến thuật ~ aptitude test sự thử nghiệm khả năng
- air reconnaissance support mission chiến đấu; sự kiểm tra khả năng chiến
nhiêm vụ trinh sát dường không chiến thuật
thuật - area khu vực có ý nghĩa chiến thuật;
~ air request net mạng vô tuyến gọi khu vực có tác dụng chiến thuật
không quân chi viện ~ area of responsibility khu vực tác chiến
~ air supply sự vận chuyển đường không chiến thuật
chiến thuật ~ armored division sư doàn xe tăng - xe
- air support sự chi viện không quân bọc thép làm nhiệm vụ chiến thuật, sư
chiến thuật, sự chi viện bằng lực lượng đoàn tăng thiết giáp thực hiên nhiệm vụ
không quân chiến thuật chiến thuật
~ air support element đơn vị chỉ huy ~ army operations center trung tâm chiến
khỏng quần chiến thuật chi viôn thuật chỉ huy lục quân
ta c tic a l 1204 t a c tic a l

- articulated swimmable carrier phương - column dội hình trước chiến đấu
tiên vận tải lội nước chiến thuật có bán ~ command đơn vị tổ chức chiến thuật;
rơm o óc binh đoàn chiến thuật; bộ chỉ huy chiến
- assault/cargo transporter máy bay vận thuật; cụm lực lượng chiến thuật
tải đổ bộ chiến thuật - command, control, communication,
~ atomic delivery means phương tiện and computer system(s) hê thống chỉ
chiến thuật phóng vũ khí hạt nhần tới huy - kiểm soát - thông tin liên lạc và
mục tiêu, phương tiện mang vũ khí hạt máy tính, hệ thống C4 chiến thuật
nhân tới mục tiêu - command post đài quan sát - chỉ huy
- atomic weapon vũ khí hạt nhân chiến ~ command ship tàu tham mưu
thuật - commander người chỉ huy chiến thuật;
- aviation không quân chiến thuật người chỉ huy đơn vị chiến thuật; người
~ bivouac sự bõ' trí đóng quân (tạm dừng) chỉ huy phân dội chiến thuật
trong điều kiện chiến đâu - communications system hệ thống thông
~ bomb line(s) tuyến ném bom an toàn tin liên lạc chiến thuật
của không quân chiến thuật - composition thành phần chiến đấu; (cơ
~ bomb missile tên lửa chiến thuật không cấu) tô chức chiến đấu
dối đất ~ computer máy tính có chức nàng chiến
- bombardment sự ném bom chiến thuật; thuật, máy tính xử lý dữ liệu chiến
không quân ném bom chiến thuật thuật
- bomber máy bay ném bom chiến thuật - concept ý đồ chiến thuật; ý dinh chiến
- bombing sự ném bom chiến thuật; oanh đấu; chiến thuật
tạc chiến thuật ~ concert sự hiệp đồng chiến thuật; sự
- branch cơ quan chỉ huy tác chiến; cơ hiệp đồng trong phân đội chiến thuật;
quan chỉ huy chiến đấu (khác với cơ (kq) sự hiệp đồng trong phi đội chiến
quan hậu cần)
dấu
- break-through đột phá chiến thuật
- control chỉ huy chiến đấu; kiểm soát
~ bridge cầu có chức nãng chiến thuật;
chiến thuật
cầu tiến công
- control assistant trợ lý sĩ quan điều
~ call sign tín hiệu gọi của binh đoàn
khiển hỏa lực (đại đội pháo binh)
chiến thuật; tín hiệu gọi của cơ quan
chiến dịch - control center trung tâm kiểm soát
- capability khả năng chiến thuật không quân chiến thuật
- carrier system hệ thống thông tin liên - control group nhóm kiểm soát không
lạc đa kênh chiến thuật quân chiến thuật
~center ground zero c h ấ n t â m (v ụ nổ hạ! - control measure biện pháp kiểm soát
nhân) trùng với tâm mục tiêu lực lượng chiến đấu; biộn pháp chỉ huy
~ chart bản đồ tình huống chiến đấu (có bộ đội chiến đấu
dúnh dấu vị trí các mục ĩiêu) - control mission cất cánh dẫn dường máy
- cloud cover satellite vệ tinh chiến thuật bay không quân chiến thuật đến mục
quan sát qua lớp mây phủ tiêu mặt đất; chuyến bay dẫn đường
- code mã sô' chiến thuật, mã số chiến máy bay không quân chiến thuật tới
đấu mục liêu mặt đất
ta c tic a l 1205 ta c tic a l

~ control officer sĩ quan chỉ huy chiến thuật đường biển đánh lạc hướng chú ý
thuật; sl quan chỉ huy hòa lực của đại của địch
đội pháo binh - Division cục tác chiến chiến thuật
- control party dội kiểm soát khống quân ~ doctrine học thuyết chiến thuật quân sự;
chiến thuật quan điểm chiến dịch - chiến thuật
~control radar rađa kiểm soát chiến thuật - domination sự làm chủ chiến ưường;
~ control squadron phì dội kiểm soát khống chế địa hình; phòng ngự khu vực
không quân chiến thuật vững chắc
~ control unit đơn vị chỉ huy không quân - driving sự lái xe trong điều kiện chiến
chiến thuật; phân đội kiểm soát không đấu
quân chiến thuật - drone wing liên đoàn máy bay chiến
~ cover and deception operation thuật không người lái
combat support bảo đảm chiến đấu - effectiveness tính sẵn sàng chiến đấu;
bằng hoạt đông ngụy trang và nghi tính hiệu quả chiến thuật
bĩnh lừa địch ~ effectiveness test sự kiểm tra tính hiệu
- cover plan kế hoạch các biện pháp qụả chiến thuật (của trang bị kỹ thuật)
chiến thuật nghi binh lừa địch - efficiency tính sẵn sàng chiến đấu; dữ
~ damage assessment sự đánh giá mức liệu chiến thuật, phần tử chiến thuật
độ thiệt hại trong tác chiến của lực - element đơn vị chiến thuật; phân dội
lượng chiến thuật chiến thuật
- data system hệ thống thông tin chiến - emergency airlift sự di chuyển quân
thuật khẩn cấp bằng dường không trong tình
- deception group cụm lực lượng nghi huống tác chiến dặc biệt; sự vận chuyển
binh chiến thuật; nhóm nghi binh chiến thuật bằng dường khõng; phương
chiến thuật tiện vận chuyển đường không chiến
~ decision quyết định chiến thuật; quyết thuật
tâm chiến đấu; ỵ định chiến đấu ~ employment sự vận dụng chiến thuật;
~ defense lác chiến phòng ngự có ý nghĩa sự vận dụng trong chiến dấu
chiến thuật, tác chiến phòng ngự chiến ~ equipment thiết bị kỹ thuật chiến đấu
thuật, chiến dấu phòng ngự (có chức nâng chiến thuật)
~ demolition sự phá hủy (có tính) chiến - evaluation test sự thử nghiệm trong
thuật điểu kiện sát với chiến đấu
~ demolition belt khu vực phá hủy (có ~ exercise bài tập chiến đấu; tập bài chiến
tính) chiến thuật (được tiến hành khi thuật; diễn tập chiến thuât
xuất hiện tình huống rân đe) - feature mục tiêu quan trọng (về mặt
~ deterrent phương tiện răn đe chiến thuật chiến thuật)
- digital information link mối liên kết - tighter máy bay tiên kích chiến thuật,
thông tin liên lạc kỹ thuật số cấp chiến máy bay tiêm kích chiến trường
thuật - fire control sự điều khiển chiến thuật hỏa
- dispersal (dispersion) sự phân tán chiến lực
thuật ~ fire direction system hệ thống điều
- diversion (naval) lực lượng đổ bộ đường khiển hỏa lực chiến thuật
biển nghi binh chiến thuật; lực lượng đổ - fitness tính sẵn sàng chiến đấu
bộ chiến thuật đường biển thu hút sự - Hank cánh dẽ bị tiến cồng; bên sườn
chú V của dịch; lực lượng đổ bộ chiến (đội hình chiến đấu) dễ bị tổn thương
ta c tic a l 1206 ta c tic a l

- flight bay chiến dấu, chuyến bay chiến - integration of the position sự tổ chức hè
đấu thống phòng ngự
- floating bridging thiết bị cầu nổi di - Integrity bảo vệ tính nguyên vẹn của
cùng; cầu phao đi cùng dơn vị chiến đấu
~ forces lực lượng có ý nghĩa chiến dịch - - Intelligence tình báo chiến thuật, tin tức
chiến thuật tình báo chiến dịch
- formation đội hình chiến đấu - intelligence center trung tâm tình báo
~ fortification công sự dă chiến; công sự chiến thuật; trung tâm tình báo quân sự
phòng ngự dã chiến; cỏng trình phòng - interdiction sự ngăn cấm (chiến thuật)
thủ dã chiến hoạt dộng của địch; hành động phủ dầu
- gap khoảng trống chiến dịch chiến thuật đốị với hoạt động cùa đối
phương
- g r o u p nhóm chiến thuật, cụm chiến thuật
~ interdiction ground enviromental radio
- grouping [groupment] tập đoàn chiến
dài võ tuyến xách tay điều khiển không
thuật, cụm chiến dịch
quẫn và pháo binh chiến thuật {đối với
~ (guided) missile [rocket] tên lửa chiến địa hỉnh không thuận lợi cho liên lạc vỏ
thuật (có điều khiển) tuyến)
- (guided) missile system tổ hợp tẻn lừa ~ jet tanker máy bay tiếp dầu phản lực
chiến thuật có điều khiển chiến thuật
~ handling sừ dụng chiến đấu - judgement mưu ư í chiến thuật
- headquarters sở chỉ huy chiến thuật; ~ launching position vị trí phóng tên lửa
ban tham mưu chiến thuật; sở chỉ huy chiến thuật
- image interpretation facility trung lâm ~ light bomber máy bay ném bom chiến
giải mã ảnh thuật hạng nhẹ
- importance giá trị chiến thuật - load lực lượng và thiết bị chiến đấu
~ individual transporter phương tiện vận {được xếp lên một máy bay)
chuyển chiến thuật cá nhân ~ loading sự xếp tải có tính đến yêu cẩu
~ infantry load carrier xe vận tải bộ binh, chiến thuật; sự xếp tải chiến thuật; tải
xe chuyên chở bộ binh, xe chở bộ binh ưọng chiến thuật
~ infantry missile [rocket] tên lửa chống bộ ~ locality khu chiến thuật quan trọng, khu
binh chiến thuật vực chiến thuật quan ưọng
- infiltration sự lọt qua; sự đột nhập {của ~ maneuver sự cơ dông chiến thuật; sự
từng người hay phân đội nhỏ) vận động chiến thuật; sự diều dộng
~ information detachment dội thu thập tin chiến thuật
tức chiến thuật; đội thu thập thông tin - maneuvers diễn tập chiến thuật
chiến thuật - map bản dổ chiến thuật; bản dổ địa
- Inspection thanh ưa huấn luyộn chiến hình tỷ lệ lớn {để dùng trong chiên
đấu thuật)
- Instruction hướng dẫn huấn luyện chiến ~ march hành quân chiến thuật, hành
thuật quân trong cơ động gặp dịch
- Instructor giáo viên huấn luyện chiến ~ mechanization sự cơ giới hóa cơ động
thuật, hướng dẫn viên huấn luyện chiến chiến thuật, sự nâng cao tính cơ động
thuật chiến thuật bằng cơ giới
t a c tic a l 1207 ta c tic a l

~ Medical Center trung tâm quân y cùa ~ offensive hành dộng tiến công có ý
lực lượng không quân chiến thuật nghĩa chiến thuật, hành động tiến công
~ methods các phương pháp chiến thuật; chiến thuât, trận chiến đấu tiến công
các thủ đoạn chiến đấu - officer người chi huy phân dội; trung
- minefield bãi min chiến thuật {buộc dội ưường học vidn; sĩ quan giám thị
quán dịch di í heo tnộỉ hướng dã định) (cùa trườn'ị quán sự)
~ mining (hq) sự phong tòa bằng thủy lòi ~ open wire construction sự xây dựng
cấp chiến thuật tuyến liên lạc mở có chức năng chiến
~ missile tên lửa chiến thuật thuật
~ missile group cụm tên lửa chiến thuật ~ operation tác chiến; hoạt động chiến
- missile Inventory tổng sô' lên lửa chiến đấu
thuật hiện có - operations (control) center trung tâm
- missile squadron dội tên lửa chiến thuật chỉ huy tác chiến; trung tâm chỉ huv
- missile wing liên doàn tên lửa chiến chiến thuật
thuật ~ operations handbook (sách) hướng dẳn
~ mission nhiệm vụ chiến đấu, chuyến chiến thuật
bay chiến đấu, sự cất cánh chiến dấu ~ operations system hệ thống thông tin
- m obility tính cơ động chiến thuật chiến thuật
~ motion sự di chuyển chiến thuật, sự ~ opportunity thời Cử chiến dấu, tình thế
điều quân chiến thuật thuận lợi trong chiến dấu, tình huống
~ motor movement sự di chuyển chiến chiến đấu thuận lợi
thuật bàng xe vận tải - order mệnh lệnh chiến dấu
~ movement sự di chuyển chiến thuật, sự ~ organization binh đoàn; đơn vị chiến
điểu quân chiến thuật dấu; tô chức ưận đánh; giao nhiệm vụ
- navigation sự dán đường chiến thuật chiến đấu; phân công nhiệm vụ chiến
~ necessity sự cần thiết chiến thuật; sự dấu
cẩn thiết dược đặt ra do yêu cầu chiến - orientation sự dẫn dắt tình huông chiến
thuật thuật (trong huấn luyện)
- net mạng thông tin liên lạc vô tuyến ~ patrol đội tuần tiễu trinh sát; đội tuần
chiến thuật tra chiến dấu
~ nucleqr capability khả nâng giáng đòn - photo wing liên đoàn không quân chụp
đánh hạt nhân chiến thuật; vũ khí hạt ảnh chiến thuật
nhân chiến thuật {được yêu cầu) ~ photographic reconnaissance sự trinh
~ nuclear warhead phần chiến đấu hạt sát ảnh hàng không chiến thuật
nhân chiến thuật, dầu dạn hạt nhân ~ picture tình hình chiến đấu; tình huống
chiến thuật chiến đấu
~ nuclear weapon vũ khí hạt nhân chiến “ plan kế hoạch tác chiến; kế hoạch chiến
thuật đấu; kế hoạch trận đánh
- objective area khu vực mục tiêu chiến - play diễn tạp chiến thuật (trên bản đồ)
thuật - point điểm quan trọng về mặt chiến
~ obstacle vật chướng ngại chiến thuật, thuật
chướng ngại vật chiến thuật, vật cản ~ policy chiến thuật; học thuyết chiến
chiến thuật thuật quân sự; các thủ đoạn chiến thuật
ta c tic a l 1208 ta c tic a l

- principle nguyên tắc chiến thuật, quy - repeater (ưỉỉ) trạm chuyển phát chiến
tắc chiến thuật thuật
- procedures các phương pháp chiến - reporter phóng viên mặt trân
thuật, các phương pháp chiến dịch - - reserve lực lượng dự bị chiến thuật
chiến thuật - resistance phòng ngự nhằm mục đích
~ program chương trình huấn luyện chiến chiến thuật
dịch - chiến thuật - resupply tiếp tế phương tiên vật chất
- protection sự bảo đảm chiến đấu; cảnh trong chiến đấu
giới chiến đấu; bảo vệ chiến đấu - retaliation đòn đột kích giáng trả chiến
- psychological warfare chiến tranh tâm thuật; hoạt động chiến đấu trả đũa
lý; sự tuyên truyền với quy mô chiến mang tính chất chiến thuật
thuật - retreat sự rút lui chiến thuật
- psychological warfare unit phân đội ~ reverse sự tiêu diệt chiến thuật
chiến tranh tãm lý có chức năng chiến
~ ride lối thoát chiến thuật
thuật; đơn vị chiến tranh tâm lý có chức
~ road lộ trình chiến thuật; tuyến đường
nâng chiến thuật
có ý nghĩa chiến thuật
- purpose mục dích chiến thuật
- ruse mưu kế chiến thuật; mưu chước
~ pursuit sự truy kích chiến thuật; sự truy
quần sự; mưu lược quân sự được sử
kích trực tiếp
dụng ở quy mô chiến thuật
- radius bán kính hoạt động chiến thuật
~ satellite vệ tinh nhân tạo chiến thuật; vẽ
( c ủ a máy bay)
tinh quân sự
- rallying point điểm tạp trung sau tiến
- scatter communication thông tin liên
công, điểm tập kết sau tiến công
lạc vô tuyến chiến thuật bằng phương
~ range cự ly hoạt động chiến dấu; tầm
pháp tán xạ sóng vô tuyến
bay chiến thuật (của máy bay)
~ scheme nhiêm vụ (huấn luyện) chiến
- (-range,) ballistic missile tên lửa đạn đạo
thuật
chiến thuật
~ school trường huấn luyện chiến thuật;
- reconnaissance sự trinh sát chiến thuật;
khóa huấn luyện chiến thuật
sự trinh sát chiến dịch; sự trinh sát quân
sự ~ school simulator thiết bị luyện tập chiến
thuật
- reconnaissance aircraft máy bay trinh
sát chiến thuật; máy bay ưinh sát chiến - science khoa học chiến thuật, chiến
dịch thuật
- reconnaissance aviation không quân - search sự tìm kiếm mục tiêu chiến
trinh sát chiến thuật; không quân trinh thuật, sự sục sạo mục tiêu chiến thuật
sát chiến dịch - security sự bảo đảm chiến đấu
- reconnaissance mission phi vụ trinh sát - self-sufficiency tính độc lập chiến thuật;
dường không chiến thuật; chuyến bay khả năng độc lập hoạt động chiến thuật
trinh sát đường không chiến dịch - setting (setup) tình huống chiến thuật;
- reconnaissance squadron (kq) phi đội tình huống chiến đấu
trinh sát chiến thuật; phi đội trinh sát - shoot bắn chiến đấu
chiến dịch; (Iq) tiểu đoàn trinh sát chiến - signal system hệ thống thống tin liên ỉạc
thuật chiến thuật; hệ thống thông tin liên lạc
t a c tic a l 1209 ta c tic a l

trong khu vực tác chiến; hệ thống thông ~ surface-to-surface weapon system tổ
tin liên lạc chiến trường hợp tên lửa chiến thuật mặt (đất, biển)
- simulation center trung tâm nghiên cứu đối mật (đất, biển)
các phương tiện và phương pháp mô ~ surprise tính bất ngờ chiến thuật
phỏng tình huống chiến đấu ~ Symbol dấu (hiệu) quy ước chiến thuật
~ situation tình huống chiến thuật; tình ~ target mục tiêu chiến thuật
hình chiến dấu - techniques thủ đoạn chiến thuật; chiến
- skill kỹ năng chiến thuật thuật
- smoke màn khói thẳng đứng; màn khói ~ teletype net mạng thông tin liên lạc
chiến thuật điện báo chiến thuật
~ space nuclear burst vụ nổ hạt nhân ~ terrian characteristics đạc điểm chiến
chiến thuật trong vũ trụ (để chống thuật của địa hình
phương tiện tiến công từ vũ trụ) - testing sự thử nghiệm trang bị vũ khí
- squeeze (kh.ngữ) tình hình chiến đấu trong điều kiện sát với chiến đấu
căng thảng - time limit sự hạn chế thời gian do tinh
~ Stores trang bị chiến đấu, khí tài chiến huống chiến dâu gây nên
dấu, lượng dự trữ chiến đấu ~ train xe lửa vận chuyển chiến thuật
- stowing sự phân bố hàng hóa mang tính ~ trainer thiết bị luyện tập chiến thuật
chiến thuật trên xe vận tải (phù hợp với ~ training sự huấn luyện chiến thuật, sự
trình tự sử dụng của lực lượng đổ hộ lên huấn luyện chiến đấu; sự huấn luyện
bờ) theo các điểu kiện của tình hình chiến
- strategy học thuyết chiến thuật quân sự đấu
- supply sự tiếp tế trong điều kiện chiến - transport phương tiện vận tải chiến
đấu thuật; vận tải quân sự; phương tiện vận
tải chở quân
- support sự chi viên của không quân
- transport aircraft máy bay vận tải để
chiến thuật, sự chi viện trực tiếp của
thực hiện chuyên chở chiến thuật, máy
không quân
bay vận tải chiến thuật
- support aircraft máy bay chi viện chiến
- transport helicopter máy bay trực thăng
thuật cho lực lượng mặt đất; máy bay
vận tải có nhiệm vụ chiến thuật, máy
chi viện lực lượng màt đất
bay ưực thăng vận tải chiến thuật
~ support center trung tâm chi viện chiến
~ transportation sự chuyển quân (có tính)
thuật, trung tâm yểm trợ chiến thuật
chiến dịch - chiến thuật; phương tiện
- support means phương tiện chi viện chuyển quân nhằm mục đích chiến dịch -
chiến thuật chiến thuật
~ support mission phi vụ yểm ượ lực ~ troops lực lượng chiến đấu, đội quân
lượng mặt đất; chuyến bay chi viện lực chiến dấu
lượng mặt dất - troops test sự kiểm tra lực lượng chiến
~ support section bộ phân máy bay trực thuật; sự thử nghiệm lực lượng chiến
thăng chi viện chung thuật
- support squadron (kq) phi đôi chi viện - TV set máy vô tuyến truyền hình chiến
chiến thuật, phi đội yểm trợ chiến thuật thuật
ta c tic a l 1210 tail

--type mission nhiệm vụ chiến thuật tactician nhà chiến thuật, chuyên gia phụ
- unit đơn vị chiến thuật; phân đội chiến trách vấn đề chiến dịch - chiến thuật
đấu; đơn vị không quân chiến đấu; đơn tactics chiến thuật; huấn luyện chiến
vị không quân chiến thuật thuật; các bài học về chiến thuật
~ unit aircraft máy bay của đơn vị khỏng - and technique chiến thuật tác chiến
quân chiến đấu; máy bay khồng quân (nguyên tắc chiến thuật chung và đội
chiến thuật hình chiến đáu)
~ unity tổ chức chiến thuật - missiles tên lửa chiến thuật
- use sự sử dụng chiến thuật - of fire chiến thuật sử dụng phương tiện
~ use of transport sử dụng phương tiện hỏa lực, chiến thuật tiến hành tập kích
vận tải trên chiến trường, sử dụng hỏa lực
phương tiện vận tải trong điểu kiện tag dấu hiệu (cá nhán)\ thẻ ghi tên và
chiến đấu dịa chỉ (buộc vàn va /v); phiếu thương
- utility hiệu quả chiến thuật; (sự) có lợi bệnh binh
vé chiến thuật; mục dích chiến thuật, identification tag chứng minh thư
chức năng chiến thuật taiga rừng lầy
- value giá trị chiến thuật; khả năng tall đuôi của đoàn quân; duôi đôi hình
chiến đấu hành quân; phần đuối; đuôi; cánh đuôi
~ vehicle xe chiến đấu được sử dụng trên (máy bay, lên lửa); (kh.ngữ) hậu cần
chiên trường; ôtô dược sử dụng để - attack (kq) tiến công từ phía sau, tiến
chuyên chở lực lượng chiến dịch - chiến công từ phía bán cầu sau
thuật ~ bumper bộ giảm xóc đuôi (máy bay)
- vertical envelopment quấn đổ bộ chiến - cannon pháo phía đuôi
thuạt bằng dường không; sự đổ bộ ~ carriage giàn đỡ duỏi (máy bay)
chiến thuật bằng dường khồng ~ control dìéu khiển bằng đuôi; lái đuôi
- walk đi dã ngoại; buổi huấn luyện chiến - defense sự bảo vê phía sau
thuật ngoài dã ngoại ~ defense radar rađa bảo vệ phía sau
- warfare) tác chiến có ý nghĩa chiến thuật ~ drogue bia hình nón trên không
~ warning sự cảnh báo về sự bẳt dầu tiến ~ tin (kq) cánh đuôi cứng
công —first missile tên lửa dạng khí dông hình
- wing phi đoàn không quân chiến thuật; “con vịt”
liên đoàn tên lửa chiến thuật - fuze ngòi nd đáy (bom không quân)
- wire hàng rào dây thép gai chiến thuật - gate cửa sau xe
- wire system hệ thống thông tin liên lạc - gun (pb) súng máy phía đuồi
hữu tuyến chiến thuật - gunner pháo thủ sau pháo
- yield burst vụ nổ đạn hạt nhân chiến --heavy nặng đuối; hệ thống hậu cần
thuật cồng kềnh
tactically trong mối tương quan chiến —heavy division sư đoàn có hệ thống hậu
thuật; theo quan điểm chiến thuật, (xét) cần cổng kềnh
về mặt chiến thuật; chiến thuật - light dèn ỉái
~ mounted được cơ giới hóa; ngồi trốn xe - skid bô đỡ đuõi (máy bay)
chiến dấu ~ slide sự trượt trên bánh duỗi
to il 1211 ta k e

~ turret vũ khí phía đuôi ( s ú n g m á y , take across vượt qua


pháo), giá chuyển hướng đuôi take action thi hành những biện pháp,
~ unit phẩn đuôi (của máy bay) áp dụng các biện phấp
~ warning (k q) tín hiệu cảnh báo sự đến take aim ngắm bắn
gẩn của máy bay từ phía bán cẩu sau, take arms lấy súng
sự cảnh báo máy bay địch tiếp cận từ take azimuth xác định hướng, xác định
phía sau (góc) phương vị
- warning radar rađa cảnh báo phía sau take bearings định vị, xác định vị trí;
~ wheel bánh đuỏi ( m á y b a y ) tìm phương (vị), tìm hướng, định
talling-out sự kéo dài đoàn quân; sự kéo hướng; tìm hiểu rõ tình hình
dài đoàn xe vận tải; sự tụt lại sau; sự rớt take by storm tiến công đánh chiếm
lại của đuôi đoàn quân take by surprise đánh chiếm bất ngờ
tailor biên chế, tổ chức; thay đổi tổ chức take captive bắt làm tù binh
tailor forces biên ché' lực lượng phụ take casualties bị tổn thất, chịu tổn thất
thuộc vào nhiệm vụ; tổ chức lực lượng take charge of the ship tiếp nhận sự chỉ
tùy thuộc vào tình hình huy tàu
tailorable cho phép thay đổi tổ chức (phụ
take control giành quyền kiểm soát
thuộc vào nhiệm vụ hay tĩnh hỉnh)
(tình hình) về tay mình
~ force đơn vị có tổ chức mềm; binh đoàn
take cover ẩn trốn, ẩn nấp; rút vào hầm
có tổ chức mềm; quân đoàn có tổ chức
ẩn nấp, rút vào hầm cố thủ
biên chế cơ động
take duties nhận trực; thay trực; nhận
tailplane (k q) cánh đuôi máy bay
trách nhiệm về mình
tailwheel bánh đuôi
take hill ( ló n g ) đào ngũ
tain đuôi; đoàn tùy tùng
take hold (of) thu dọn; chiếm lấy
- heavy ( m b ) nặng đuôi
take in làm chủ, chiếm lấy
Taiwan Defense Command bộ tư lệnh
phòng thủ Đài Loan take in reverse tiến cóng từ phía sau,
tiến cồng từ sau lưng; tiến công bọc hậu
take cẩm, lấy; bát, chiếm; lấy di, rút ra;
mang theo; bị, mắc, nhiễm; chịu, chịu take in tow kéo, đi, kéo đĩ, lai đi
đựng, tiếp, nhận take interval giãn rộng ra; chấp nhận
take a course lấy hướng giãn cách đặt ra
take a defense chuyển sang phòng ngự, take Ít (lch.ngữ) chịu dựng dược đòn tiến
tổ chức phòng ngự công; chịu tổn thất; bị trúng đạn, bị
take a duty nhận chức trúng bom
take a hit bị rơi trúng take losses bị thiệt hại, bị tổn thất
take a pounding bị bắn phá (mạnh) take oath tuyên thệ
take a powder (runout, walkout) ( l ỗng) take off cất cánh, rời khỏi mặt đất
dào ngũ take on khai hỏa, phát hỏa; tiến công;
take a punishment chịu tổn thất, bị hư hại ở lại phục vụ thêm; kéo dài thời hạn
take a shot bắn phục vụ
take a target tiêu diệt mục tiêu take on observation post chê áp trạm
take aboard lên tàu; lên máy bay quan sát; chế áp đài quan sát
ta k e 1212 t a lk

take on the strength of the unit đưa vào take the target nổ súng vào mục tiêu,
danh sách đơn vị, nhân vào dơn vị; đưa bán vào mục tiêu
vào bảng biên chê' trang bị khí tài take toll ot làm tổn thất, gây tổn thất
take out hủy diệt, ưiệt tiêu; san phảng take under fire phát hỏa
take out an allotment làm giấy chứng take up chiếm giữ; thu hồi (đường dây
nhận lĩnh tiển thông tin liên lạc), trưng dụng, trưng
take out ot action ra khỏi trận đánh, rời thu
khỏi chiến đấu take up arm buộc phải cầm súng
take over nhận, tiếp nhận take up one's station giữ vững vị trí của
take possession (of) làm chủ, chiếm lấy mình trong đội hình
take post được bô' trí; về vị trí! (khẩu take up positions giữ vững ưận địa
lệnh) take up the lead theo gương; bám sát
take prisoner bắt làm tù binh sự cơ động (của lực lượng đi đầu)
take ranges xác định khoảng cách —over (kh.ngữ) thay quân, chuyên vị trí
take rank and precedence giữ chức vụ phòng ngự khi thay quân
theo quân hàm và chức danh ~ ten (kh.ngữ) nghỉ ngơi, nghỉ giải lao
take rank (of) sử dụng quyền quân hàm takeoff cất cánh; sự rời khỏi mặt dất (cùa
cao hơn máy bay); (tl) sự ra khỏi thanh dân
take rank (with) có quần hàm bằng nhau hướng, sự rời khỏi bàn phóng
(với ai)\ bị coi ngang (với ai) - airfield sân bay cất cánh
take sight ngắm bắn ~ and landing characteristics tính năng
take the air giành ưu thế trên không, cất hạ cánh
chiếm ưu thế trên không, giành quyền ~ clearance cho phép cất cánh
làm chủ trên không ~ depot tiểu đội kho sân bay
take the beach ghé vào bờ; được tung ~ distance cự ly cất cánh, khoảng cách cất
lên bờ cánh
take the defensive chuyển sang phòng ~ line (kq) tuyến xuất phát; tuyến xuất
ngự phát tiến công
take the enemy unaware(s) bắt cóc ~ ramp bệ phóng
quân dịch ~ roll (run) sự chạy lấy đà khi cất cánh;
take the field bắt đầu tác chiến; xuất khoảng chạy đà cất cánh
phát - runway (strip) đường bang cất cánh
take the ground nằm lâu, nằm nấp; mác - site khu vực xuất phát; vị trí cất cánh
kẹt, nằm vào thế bí; (hỏng) cá nầm trên - time thời gian cất cánh; thời gian cần
thớt thiết cho cất cánh
take the king's shilling (Anh, kh.ngữ) gia - weight trọng lượng cất cánh; trọng
nhập quân đội lượng xuất phát
take the lead giành quyển chỉ huy về taking apart sự tháo (vũ khí)
mình --over officer sĩ quan thay thế; người chỉ
take the offensive chuyển sang tiến công huy của phân đội thay thế
take the rear tiến công từ phía sau talk sự đàm phán; dàm phán
take the salute đáp lại lời hứa danh dự, be on the talk (Anh, lóng) theo dõi tình
đáp lại lời tuyên thệ; duyệt binh hình; nắm tình hình
ta lk 1213 ta n k

talk (down) an aircraft đưa máy bay vào bring a tank out of commission đưa xe
hướng hạ cánh tăng ra khỏi trang bị
talk (down) ỉn hướng dẫn phi cõng bằng fight a tank lái xe tăng vào trận đánh
vô tuyến khi vào hạ cánh precede the tanks đi trong thê đội một
talker nhân viên điện thoại; nhân viên vô trước xe tăng; có xe tăng ở thê đội hai
tuyến; phát thanh viên separate the tanks and infantry chia cắt
--messenger nhân viên điện đài bộ binh ra khỏi xe tăng
talking hat (kh.ngữ) thiết bị vô tuyến ở —accompanying vehicle xe (xe vận
tải...) đi kèm xe tăng
trên mũ sắt
- ambulance xe tăng được giao nhiệm vụ
~ key khóa đàm thoại
chuyển thương, xe tăng tải thương
- missile tên lửa thông tin liên lạc để đưa - ammunition compartment khoang chứa
báo cáo bằng băng ghi âm đạn của xe tăng, ngăn để đạn xe tàng
talky-tlghty man {lóng) người lính ba hoa, - armament stabilizer bộ ổn định pháo tàng
kẻ khoác lác, kẻ huênh hoang —armored-infantry team nhóm (chiến thuật
--talky {lóng) hội nghị sĩ quan tạm thòi gổm có) xe tăng và bộ bĩnh
tall boy (long) bom hạng (siêu) nặng; ~ arsenal nhà máy chế tạo xe tãng
máy bay hạng nạng; pháo hạng nặng - artillery pháo tăng, pháo đặt ưên xe tăng
assault xe tăng xung phong, xe tàng
tally sự kiểm {hàng hóa); nhãn (hàng
tiến cồng
hóa); phiếu kiểm hàng; kiểm (tên, hàng - assembly position khu vực tập trung
hóa); gắn nhãn, đeo biển xe tẫng
--in phiếu nhập hàng tiếp tế - attack cuộc tiến công của xe tăng; sự
--out phiếu xuất hàng tiếp tế tiến công bằng xe tăng
- register sổ xuất nhập - attacker pháo thủ diệt tăng; phương
tam-o'-shanter (Anh) mũ nổi, mũ bêrê tiện chống tăng; pháo chống tăng
- attacker unit đơn vị chống tầng; phân
quân phục
đội chống tàng
tamp đầm, nện --automotive center trung tâm nghiên
tamp a hole nhổi lô mìn cứu (thiết bị) kỹ thuật tăng thiết giáp
tamper thuốc nhồi --Automotive Command bộ tư lệnh tăng
tamping (cb) sự lấp, sự nhét (liều nổ phá) thiết giáp và ôtố máy kéo
tana, tanna doanh trại quân đôi --automotive depot kho thiết bị kỹ thuật
tăng thiết giáp và ôtô máy kéo
tandem operation phương pháp mật mã
--automotive equipment thiết bị kỹ thuật
song hành
tăng thiết giáp và ôtô
—rotor helicopter máy bay trực thăng có —automotive plant nhà máy sản xuất xe
hai cánh quạt nâng tăng
tangent back-sight mechanism khung - barrier vật chướng ngại chống tảng, vật
thước ngắm cản chống tăng
~ elevation góc ngắm - battalion tiểu doàn xe tăng
- sight ngắm thẳng, ngắm trực tiếp - battle trận chiến đấu của xe tăng, trận
đánh xe tăng
tangletood sự lê bước
- body truck ôtô xitec
tank xe tăng; bể chứa, thùng chứa, két,
- bow gun pháo xe tăng bắn trong hành
xitec tiến
ta n k 1214 ta n k

~ brigade lữ đoàn xe tăng --defeating weapon vũ khí chống tăng


~ buster phương tiên chổng tăng; tên lửa - defile hẻm núi xe tăng phải đi qua
chổng tăng; máy bay chống tảng; pháo
- delivery regiment (Anh) trung đoàn
chông tăng
chuyên chở xe tăng
--busting aircraft (kh.ngữ) máy bay chống
tăng - depot kho thiết bị kỹ thuật tăng thiết
- car ôtỏ xitec; toa chở dầu giáp, kho thiết bị xe tăng xe bọc thép
- carrier xe chở tảng; xc rơmoóc chuyên - destroyer phương tiên tiêu diệt xe tăng;
chở xe táng; phương tiên vận tải xe tăng phương tiện chống tăng; xạ thủ diệt
—carrying glider tàu lượn chô xe tăng tâng; pháo chống tàng tự hành; pháo
~ casualty xe tăng bị hư hòng; lính xe chống tăng rơmoóc (được đặt trên ôtô
tăng bị hy sinh; pháo thủ xe lăng bị tải)
thương - destroyer artillery pháo chống tàng
- chaser xe tẫng diệt (xe tăng); pháo - Destroyer Command (st?) lực lượng
chống tàng tự hành tiêm kích chống tăng
—chassis mounted (được đạt) trên khung - destroyer unit đơn vị diệt táng; phân đội
xe tăng
diệt tàng
~ Circuit mạch cộng hưởng song song
- ditch hào chống tăng; hố chống táng
- commander người chỉ huy xe tăng
- d o z e r xe tăng máy ủ ĩ
- commander school trường sĩ quan chỉ
huy xe tăng - driver lính lái xe tăng
- company đại đội xe tăng - driving range bãi tâp lái xe tăng
- conveyer xe chở xe tăng, xe kéo có - dueling trân đấu tăng, trân đánh bằng
rơmoóc để chở xe tăng; phương tiên xe tăng
chuyên chở xe táng ~ effort đòn đột kích bằng xe tăng, mũi
- convoy đoàn xe tăng hộ tống đột phá bằng xe tăng
~ Corps binh chủng tăng thiết giáp, bộ - eliminator phương tiện chống tăng; xạ
dội tăng thiết giáp thủ diệt tăng
- corps quàn đoàn xe tảng - equipment vũ khí và trang bị xe tăng
- country địa hình có lợi cho việc sử dụng - farm kho dẩu, kho cất giữ dầu, khu bể
xe tảng; dịa hình xe tâng có thể qua chứa
dược ~ floatation device thiết bị xe tăng lội
- crew kíp xe tăng nước, thiết bị bơi nổi của xe tăng
—crew gunnery proficiency course khóa - foray sự đột nhập của xe tâng
bắn nâng cao của kíp xe tăng
~ forces bộ đội tăng thiết giáp, lực lượng
- crew proficiency course khóa đào tạo
tăng thiết giáp
chuyên ngành lính xe tăng
- group nhóm xe tăng; cụm thùng chứa
- crew qualification badge huy hiệu trình
độ của kíp xe tăng ~ gun pháo ưẽn tăng; súng máy trên tăng
- crewman lính xe tăng (thành viên của - gun ammunition dạn pháo tăng
kíp xe tăng) - gun (fire) simulator thiết bị mô phỏng
--cu t công sự xe tăng; hầm cho xe tăng hòa lực pháo tăng
- deck boong xe tăng (trên tàu chở xe ~ gun stabilization system hộ thống ổn
tăng dổ bộ) định pháo tăng
ta n k 1215 ta n k

~ gunner xạ thủ tháp pháo trên tăng; pháo - kill capability khả năng tiêu diệt xe tăng
thủ trên tăng - killer phương tiện chống tăng; chiến sĩ
~ gunnery bắn từ xe tăng diệt tăng, xạ thủ diệt tăng
- gunnery qualification course khóa huấn —killer rocket tên lửa chống tăng
luyện bắn nâng cao cho kíp xe tăng - killing aircraft máy bay chống tăng
- gunnery school trường huấn luyện pháo —killing mine mìn chống tăng
thủ xe tàng —killing weapon vũ khí chống tăng
~ gunnery trainer thiết bị luyện tập bắn —landing ship tàu (lớn) đổ bộ xe tăng
pháo tăng - leader người chỉ huy xe tẫng
~ gunnery training sự huấn luyện bắn tăng —leading disposition đội hình chiến đấu
- harbour {Anh) vị trí ẩn nấp của xe tẫng có xe tăng ở th£ đội một
(han đêm)', vị trí bố trí xe tâng ẩn nấp - leaguer {Anh) vị trí bô' trí xe tăng phòng
trong đêm ngự vòng tròn, vị trí triển khai xe tăng
—heavy có ưu thế xe tâng, với số lượng phòng ngự hình tròn
lớn xe tăng; (thuộc) xe tăng --led có xe tăng ở thô đội một
—heavy force binh đoàn có số lượng lớn - loader thiết bị nạp đạn pháo trên xe tãng
xe tãng; binh đoàn xe tăng - maintenance truck xưởng sủa chữa xe
- helmet mũ xe lãng tăng lưu động; công ưình xa sửa chữa
- howitzer pháo nòng ngán trên xe tăng, xe tăng
lựu pháo trên tảng - maneuver country bãi huấn luyện xe
~ hull thân xe tăng tăng {để tập chiến thuật)
- hunter xạ thủ diệt tăng - marksmanship huấn luyện hỏa lực xe
--hunting party (team) đội xạ thù diệt tảng
tăng - mechanic thợ cơ khí xe tăng; thợ cơ khí
- infantry bộ binh (cơ giới) của lực lượng lái xe tâng
lăng thiết giáp - mileage dự trữ hành trình xe tăng {dơn
--infantry attack sự tiến công phối hợp
vị tính theo dặm)
giữa xe tăng và bộ binh - mine mìn chống tăng
--infantry combat course thao trường - mine sweeper xe tăng gỡ mìn; xe tăng
huấn luyện hiệp đồng tác chiến giữa rà phá mìn
phân đỗi xe táng và bộ binh - mine-sweeping gear thiết bị gỡ mìn của
--Infantry ratio tỷ lệ xe tàng và bộ binh xe tăng; lưới quét mìn của xe tăng
(của binh đoản hay đơn vị tăng thiết - mount (bệ) pháo trên tãng
giáp) —mounted được đạt trẽn xe tăng; (thuộc)
--infantry tactics chiến thuật hiệp đồng xe tăng
tác chiến của xe tăng với bộ binh —mounted bulldozer xe tâng ủi đất
—Infantry training sự huấn luyện hiệp —mounted linear charge lượng nổ kéo
đồng tác chiến của bô binh với xe tàng dài dược đẩy bằng xe tăng
- island khu vực được phòng thủ bằng xe —negotiable xe tăng có thể qua được
tăng - net lưới ngụy trang xe tăng
- kill (sự) diệt xe tàng; sự loại xe tăng ra - observation post đài quan sát trên xe
khỏi vòng chiến đấu tâng
ta n k 1216 ta n k

~ obstacle vật chướng ngại chống tâng, —recovery unit xe rơmoóc chở xe tăng
chướng ngại vật chống táng, vật cản (để di chuyển xe tăng ra khỏi chiến
chống tăng trường)
~ officer sĩ quan xe tăng --recovery vehicle xe rơmoóc để vận
chuyển xe tăng
~ officer-in-chief tư lênh (trưởng) lực
- regiment trung đoàn xe tăng
lượng tăng thiết giáp, tư lệnh (trưởng)
- resources phương tiện trang bị của
bộ dội tăng thiết giáp, tư lệnh (trưởng)
tăng thiết giáp; lực lượng tâng thiết
binh chủng tăng thiết giáp
giáp hiện có
~ park bãi xe tăng ~ retriever xe rơmoóc chở tăng
~ passage lối đi cho xe tàng - salvage company đại đội thu gom và
'-piercing (thuộc) xuyên thép chuyên chở thiết bị kỹ thuật xe tâng
- p it công sự xe tăng - section bỡ phận xe tàng
- plan kế hoạch tác chiến của xe tăng - sergeant trung sĩ xe tăng
- platoon trung đội xe tăng --sick mắc bệnh say xe tăng
--platoon leader trainer thiết bị luyện tập - sickness say xe tăng
đổ huấn luyện trung đội trưởng xe tầng - snorkel device thiết bị lái xe tăng ngầm
- point đội xe tăng tuần tiễu tiên phong, dưới nước
dội xe tăng tuần tiểu di đầu - soldier lính xe tăng
- power package động cơ xe tăng - squadron (Anh) tiểu doàn xe tăng
—proof (thuộc) xe tăng không thể qua - stalking cách tiếp cận xe tăng của chiến
được; (thuộc) chống tăng; chịu được sĩ diệt tăng, thủ đoạn tiếp cận xe tăng
sức nặng của xe tăng của xạ thủ diẽt tăng
—stopping gun pháo chống tăng
--proof area khu vực xe tăng không thể
—stopping means phương tiên chống
qua được; khu vực phòng ngự chống
tăng
tăng
--stopping mine mìn chống tăng, mìn
--propelled mine clearing roller lưới quét
chống xe bánh xích
mìn của xe tăng
- storage space khoảng không dự trữ
- propeller động cơ xe tăng; cánh quạt trong xe tăng
chân vịt (của xe tăng ỉội nước)
- suit quần áo ngụy trang của chiến sĩ diệt
- protective mask mặt nạ phòng độc của tăng, quần áo ngụy trang của xạ thủ
xe tăng diệt tãng
- radio trạm vô tuyến trên xe tăng; đài vô - support sự yểm trợ của xe tăng, sự chi
tuyến trên xe tăng viện bằng xe tăng
- railhead trạm tiếp tế cho lực lượng tăng - synthetic gunnery trainer thiết bị tập
thiết giáp luyện tổ hợp pháo tăng
- rallying area khu vực tập kết xe tăng - tactics chiến thuật của bổ đội xe lãng,
(sau trận đánh) chiến thuật xe tăng
- range trường bắn xe tăng - tamer chiến sĩ diệt tảng, xạ thủ diệt
- recovery sự phục hồi xe tăng; sự lui tẫng; phương tiên chống tăng
quân cùa xe tăng - top nắp xe tăng (bọc thép phía trên)
ta n k 1217 ta p

~ torpedo ngư lồ i chống tăng tankage dung tích; sức chứa trong thùng;
~ trailer xiiec rơmoóc; rơmoóc chở xe phương tiện chuyên chở chất lỏng; hạm
tăng đội (tàu) chở dầu
~ trainer thiết bị tập luyện xe tăng tankborne được đặt trên xe tâng; (thuộc)
~ training sự huấn luyện chiến đấu của lực xe tàng
lượng tâng thiết giáp ~ flame thrower súng phun lửa trên tăng
~ transporter xe chở xe tăng; xe bán - Infantry bộ binh ngồi trên xe tăng, quân
rơmoóc chở xe tăng đổ bộ bằng xe tăng
- transporter company đại đội vận tanker lính xe tăng; máy bay tiếp dầu; tàu
chuyển xe táng chở dầu, ôtô tiếp nhiên liêu; xe xitec,
~ trap bẫy tăng tàu chuyên chở chất lỏng
--traversable (thuộc) xe tăng tới được flight refueling tanker máy bay tiếp dầu
- troop đại đội xe tâng; trung đội xe tăng gasoline tanker xe chở xáng
- turret tháp xe tảng; tháp pháo xe tảng jet tanker máy bay tiếp dầu
- turret trainer thiết bị luyện tập (phần) orbital tanker tàu tiếp nhiên liệu trên
tháp xe tãng quỹ đạo
- unit dơn vị xe tãng; phân đôi xe tâng - aircraft máy bay tiếp dầu
~ unit landing officer người chỉ huy đổ bộ - rocket tên lửa vận chuyển nhiên liệu
xe tăng ~ squadron phi đội máy bay tiếp dầu
~ vehicle ôtô xitec; ôtô rơmoóc - submorine tàu ngầm chở dấu
--versus-antitank sự chiến dấu của xe tankette xe tăng loại nhỏ
tàng với các phương tiên chống tăng tankheod dầu cầu do xe tăng chiếm giữ
--versus-tank action trận đánh của xe tankle ( l ó ng ) lính xe tăng
lãng, trận đấu tăng tankman lính xe tàng, chiến sĩ lái xe tảng
--versus-tank exercise sự huấn luyện tankodrome bãi xe tăng
hoàn thiện hành động của xe tăng tankpoot xe tăng không thể qua được;
chống xe tãng chống tăng; chịu được trọng lượng của
--versus-tank live firing exercise sự huấn xe tăng
luyện bắn đạn thật của xe tăng vào - area (locality) khu vục xe tăng không
(mục tiêu) xe tăng thể qua dược; khu vực phòng ngự chống
- warfare tác chiến xe tăng; chiến tranh tâng
xe tăng - cover sự ngụy trang chống xe tăng; sự
- warning sự báo đông xe tăng, sự thông ngụy trang lừa xe tàng địch vào địa
báo về mối nguy hiểm của xe tăng hình không thể qua được
~ warning net hệ thống báo dộng xe tẫng, tanky (kh.ngữ) xe tầng; lính xe tăng; pháo
mạng vô tuyến báo đông về sự nguy thủ pháo chống tăng; chiến SI diệt táng
hiểm của xe tãng tap nổi mạch; dược mắc vào; tham gia
~ workshop xưởng sửa chữa xe tăng keep (the reserve) on the tap duy trì
tankabie xe tăng tới được, xe tăng có thể (lực lượng dự bị) ở trạng thái sẵn sàng
qua được tap a wire móc dây nghe trộm cuộc
~ country địa hình xe tăng tới được đàm thoại
ta p 1218 ta rg e t

tap the boards (lóng) có mặt dể nhận quy định; giá trị đã cho; lập trình quỹ
kỷ luật dạo (tên lửa),' bắn chỉnh, bán điều
tape băng, dây, dải; băng ghi âm, băng chỉnh, bán chỉnh súng; tiến hành cuộc
thu âm; buộc bằng dải; viền; đo bằng chiến đấu thông thường, tiến hành trân
thước dây; đánh dấu; tính ra chỗ (đặt đánh phi hạt nhân; xác định tinh trạng
cái gì); bắn chỉnh; bắn thử súng không đồng bộ
get one's tapes nhận quân hàm trung sĩ accept the target tự nhận (nhiêm vụ)
- copy sự ghi âm (bức) điện báo bằng tiêu diệt mục tiêu
diện thoại assign a target chì thị mục tiêu
~ facsimile system hệ thông thông tin liên dead on target trực tiếp vào mục tiêu;
lạc in chữ bằng phương pháp biểu thị chạm thảng
gạch nét deal with a target tiêu diệt mục tiêu, tác
- fuze dây cháy chậm, dây dẫn lửa động đến mục liêu
--m arked được đánh dấu bầng băng deep (heart) target mục tiêu ở sâu Ưong
--measure mine mìn đĩa trung tâm, mục tiêu ở sâu trong tuyến
~ recorder máy ghi âm sau
- relay sự chuyển phát bằng băng ghi âm; develop a target phát hiện mục tiêu
phương pháp chuyển phất điện vãn eliminate a target tiôu diệt mục tiêu
bằng băng
engage a target phát dương hòa lực
- relay facility trạm chuyển phát ghi âm vào mục tiêu, bắn phá mục tiêu, liêu
- relay network mạng lưới chuyển phát diệt mục tiêu
(có ghi âm)
fight one's way into the target and out
taped-off area khu vực giới hạn bị
(kq) khắc phục trở ngại khi đốn gán
nhiễm; đoạn (địa hình) bị nhiễm mục tiêu và khi rút lui
taper pin trục hình côn; chốt hình côn
fire a target bắn phá mục tiêu; trút đạn
tapered hình nón; hình vát; hình cỏn
vào mục tiêu
taping, horizontal đo bình diện
get on to a target bắn chính, bắn điều
slope đo dốc nghiêng
chỉnh
survey đo dốc nghiêng phẳng
Identify a target nhận biết mục tiêu; chỉ
tapping sự cắt ngang cuộc đàm thoại
thị mục tiêu
(nghe trộm đường dấy thông tin hữu
jump a target tiến công mục tiêu,
tuyển)
(kh.ngữ) sự đột kích vào mục tiêu
taproom tactician (lóng) “nhà chiến lược
phòng ghi âm”, "nhà chiến lược phòng make clear a target làm rõ mục tiêu
trà" obliterate a target phá hủy hoàn toàn
taps kèn hiệu tắt đèn; hiệu lệnh báo yên, mục tiêu; tiêu diệt hoàn toàn mục tiêu
hiêu lênh rút quân; tín hiệu ngừng bán; off the target sượt qua mục tiêu
tinh huống vô vọng on target ! bám sát mục tiêu! (khẩu
tartu (lóng) tình hình rối loạn, tình trạng lệnh)
hỗn loạn present a target dùng làm mục tiêu;
targ bộ tính sự đổi vị trí mục tiêu xuất hiện mục tiêu
target dối tượng; mục tiêu; bia; nhiêm vụ; program of target hỏng mục tiêu trong
dịnh mức, chuẩn; trạm đầu cuối; trạm kế hoạch
ta rg e t 1219 ta rg e t

scrub a target (kh.ngữ) hủy bò ý định - approach chart bản đồ tiếp cận mục
tiến công vào mục tiêu; chuyển hướng tiêu (của máy bay)
mục tiêu ~ approach point vật chuẩn để tiếp cận
seek out (sense out) a target trinh sát khu vực đổ bộ; điểm tiếp cận mục tiêu
mục tiôu; lìm kiếm mục tiêu; phát hiện - area khu vực mục tiêu
mục tiêu - area base line căn cứ quan sát liên hợp
shoot up a target bắn vào mục tiêu; bắn - area designator grid lưới tọa độ chỉ thị
phá mục tiêu, nã súng vào mục tiêu khu vực mục tiêu; mạng ô vuông chỉ thị
target a gun bắn chỉnh pháo theo mục mục tiêu
tiêu ~ area grid lưới tọa độ khu vực mục tiêu;
target does not develop “mục tiêu mạng ô vuởng khu vực mục tiêu
không xuất hiện” (báo cáo) ~ area net mạng thông tin liên lạc có
target seen “bám sát mục tiêu” (báo người quan sát mục tiêu; mạng thông
cáo) tin liên lạc có quan sát viên mục tiêu
work over a target xử lý mục tiêu - area survey ưắc địa khu vực mục tiêu
~ A (klì.ngữ) bộ quốc phòng Mv; Lầu năm ~ audience dối tượng tuyên truyền, người
góc được tuyên truyền
~ acquisition sự phát hiện và đánh dấu - augmentation device thiết bị phóng to
mục tiêu; chỉ thị mục tiêu; trinh sát bia phản xạ, thiết bị phóng to diện lích
mục tiêu; đánh chiếm mục tiêu mục tiêu phản xạ
- acquisition radar rađa phát hiên mục - balloon bia khinh khí cầu, khinh khí
cầu mục tiêu
tiêu
- banner tấm bia vải ưèn không
~ acquisition section bộ phận máy bay
--briefed crew kíp nhận nhiệm vụ (tiến
trinh sát
công mục tiêu), kíp nhân nhiệm vụ (dột
- acquisition sensor thiết bị phát hiện mục
kích vào mục tiêu)
ticu; phương tiên phát hiện mục tiêu
- butt cọc bia, ụ bia
- acquisition unit bộ phận trinh sát mục
- capabilities khả năng đối phó của mục
tiêu; phân đội trinh sát mục tiêu
tiêu; khả năng kháng cự của mục tiêu
~ aircraft (airplane) máy bay mục tiêu, bia
~ carrier bệ bia di động, giá bia di động
máy bay
(â trường bẩn)
~-airplane-battery clock mã quy ước để
~ chart sơ dồ mục tiêu
điều chỉnh hỏa lực từ trên không (bằng
~ code mã chỉ thị mục tiêu; mật mã chỉ
mật chia ảộ dồng hồ quy ước)
thị mục tiêu
- analysis sự phân tích mục tiêu; sự đánh
~ collection hoạt động thu thập tin tức
giá mục tiêu
trinh sát về mục tiêu, trinh sát mục tiêu
- analyst chuyên gia phân tích mục tiêu - complex nhóm mục tiêu (có ý nghĩa
- angle góc tà chiến dịch hay chiến thuật)
~ appreciation sự phân tích mục tiêu; sự - concentration tổ hợp mục tiêu; nhóm
đánh giá mục tiêu mục tiêu; mục tiêu tạp trung
~ approach sự tiếp cận mục tiêu; sự tiến - constant tính năng không đổi của mục
vào mục tiêu tiẻu; đặc tính cố định của mục tiêu
target 1220 target

~ control officer sĩ quan điều khiển tình ~ finding sự phát hiện mục tiêu
huống bia (đ bãi tập hay trường bấn): sĩ - finding device thiết bị phát hiện mục
quan điều khiển bia ở trường bắn tiêu; phương tiện phát hiện mục tiêu
- coverage s ự tiê u d iệ t m ụ c tiê u - folder hồ sơ mục tiêu, tài liệu có dữ liệu
- covered mục tiêu bị ném bom; mục vể mục tiêu
tiêu bị oanh tạc - for the landing vị trí dự kiến dô bọ
~ critical to the operation mục tiêu có ý (dường biển), khu vực dự định dổ quân
nghĩa chiến dịch
- frame khung bia
- data dữ liệu về mục tiêu, thông số về
- glider tàu lượn mục tiêu; bia tàu lượn
mục tiêu, phần tử mục tiêu
- date ngày giáng đòn hạt nhân vào mục - grid mạng (lưới) tọa độ pháo binh;
tiêu; ngày bắt đầu tác chiến; ngày kết mạng tọa độ mục tiêu
thúc tác chiến —grid method of fire adjustment sự điều
~ density mật độ mục tiêu, mật dô bổ trí chỉnh hỏa lực theo mạng tọa độ của bản
của mục tiêu đồ
-•designating (designation) system h ê - handling capacity khả nàng cho qua
thống chỉ thị mục tiêu (theo sô' mục tiêu): khả nãng bỏ sót
- designation sự chỉ thị mục tiêu mục tiêu; khả nàng để lọt mục tiêu
- detail toán điểu khiển bia - Illuminating radar rađa chiếu sáng mục
- detection sự phát hiện mục tiêu; sự tiêu; rađa phát sáng mục tiêu
ưinh sát mục tiêu - illum inator phương tiện chiếu sáng mục
- detection range thao trường để tập phát tiêu
hiện mục tiêu
- im age tracker trạm bám sát mục tiêu
- development sự trinh sát mục tiêu; sự
bằng truyền hình; trạm truyền hình theo
phát hiện và đánh dấu mục tiêu
dõi mục tiêu
- direction (director) post trạm dẫn đường
không quẳn chiến thuật đến mục tiêu - Indicating system hê thông chỉ thị mục
- dossier hổ sơ mục tiêu; tài liệu có dữ tiêu, hệ thống định vị mục tiêu
liêu về mục tiêu - indication sự chỉ thị mục tiêu, sự định vị
~ echo xung phản hổi từ mục tiêu mục tiêu
- effect hiệu ứng mục tiêu, ảnh hưởng - indication signal tín hiệu chỉ thị mục
đến mục tiêu, tác đông tới mục tiêu tiêu, tín hiệu định vị mục tiêu
—engagement khả năng thông suốt (của - Indicator cái chỉ thị mục tiêu; pháo sáng
tớ’ hợp) - Information center trung tâm thông tin
- evaluation sự phân tích và đánh giá về mục tiêu
mục tiêu ~ Information kít tổ hợp thiết bị thông tin
~ evaluation computer máy tính đánh giá vể mục tiêu
mục tiêu, máy tính lựa chọn mục tiẽu, - information list phiếu thông tin mục tiêu
máy tính Xừ lý và lựa chọn mục tiêu - Information sheet phiếu tra cứu thông
~ exposure sự hiện của bia tin về mục tiêu
--exposure time thời gian hiện bia - intelligence tin tức tình báo về mục
- file hồ sơ mục tiêu tiêu; hệ tọa độ của mục tiêu; sự trinh sát
- file-card phiếu mục tiêu mục tiêu
target 1221 target

- Intelligence and selection board ( A n h ) - number mã số mục tiêu


bảng lựa chọn và tình báo mục tiêu - objective mục tiêu; đối tượng tiến công
- intelligence effort tác động đến sự trinh - observer-gun tam giác mục tiêu - người
sát mục tiêu, ảnh hưởng đến tình báo chỉ huy - pháo, tam giác mục tiêu - người
mục tiêu quan sát - pháo
—observer-gun method chuẩn bị phần tử
- Intelligence personnel lực lượng tình
ban đầu theo góc mục tiêu - người chỉ
báo mục tiêu
huy - pháo
- Island khu vực bố trí riêng của mục tiêu - ot opportunity mục tiêu thời cơ, mục
- jacket hồ sơ mục tiêu; tài liệu có dữ tiêu có lợi (được phát hiện bất ngờ)
liệu mục tiêu - of uncertain location mục tiêu chưa xác
- layout sự bố trí bia, tình huống bia định được vị trí; mục tiêu chưa được
- length chiều đài mục tiêu; chiều rộng ưinh sát
mục tiêu; chính diện mục tiêu - offset (pb) hiệu chỉnh (bắn) theo sự thay
—length lead lượng ngắm dón bằng một đổi của mục tiêu
thân của mục tiêu - operator người phục vụ bia, nhân viên
thao tác bia
- line tuyến tiêu diệt mục tiêu
- overlay sơ đồ mục tiêu (trẽn bàn đạc
~ list danh sách mục tiêu
trong suốt)’, (kq) tiêu đồ
- list review group nhóm khối phục lại - pit công sự cho người báo bia
danh sách mục tiêu, nhóm kiểm lại - plane bia máy bay; mô hình máy bay
danh sách mục tiêu - plotter nhân viên tiêu đồ, người vẽ lộ
--locating device (source) phương tiện trình mục tiêu
dánh dấu mục tiêu, thiết bị dịnh vị mục - population mục tiêu dân cư
tiêu - population area khu vực dân cư (như
- location vị trí mục tiêu; tọa độ mục một mục tiêu tiến công), mục tiêu khu
tiêu; sự phát hiên mục tiêu; sự xác định dân cư
vị trí mục tiêu, sự định vị mục tiêu - practice tập bắn
- locator system hệ thống phát hiện mục ~ practice projectile đạn tập, đạn huấn
tiêu, hê thống định vị mục tiêu luyện; (pb) đạn thao tác
- map (coordinator) locator thiết bị tự ~ prediction sự xác định vị trí lượng ngắm
động chọn tờ bản đó (theo tọa độ mục đón mục tiêu di động; sự tính toán
tiêu) nhiêm vụ bắn đón mục tiêu; sự xác định
- marker bom chỉ thị mục tiêu, bom định vị trí có thể bô' ưí mục tiêu
vị mục tiêu - present data tọa độ hiện thời của mục
- marking sự chỉ thị mục tiêu tiêu
--marking capability khả năng chỉ thị - priority trình tự tiêu diệt mục tiêu, thú tự
mục tiêu tiêu diệt mục tiêu
- materials tin lức trinh sát về mục tiêu, - radar reflective area bề mặt phản xạ
dữ liêu trinh sát vể mục tiêu hiệu dụng của mục tiêu, bề mặt phản xạ
- materiel b ia rađa của mục tiêu
~ missdistonce bán kính [tầm, phạm vi] - range cự ly tới mục tiêu; trường bắn;
tiêu diệt mục tiêụ; khoảng lệch; trượt trường bắn để ném bom; hướng bắn để
- missile tên lửa mục tiêu, bia tên lửa bắn từ trên không
target 1222 target

~ ranging set máy định tầm bằng vô —sensing device thiết bị xác định tọa dộ
tuyến; máy đo xa bằng vô tuyến mục tiêu; đầu tự dẫn; hệ thổng tự dẫn
- realism tình hình bia thực tế, tình huống - setup sự bố trí bia, tình huổng bia
bia thực tế - sheet giấy dán bia
- recognition chart sơ đổ nhận biết mục - ship tàu mục tiêu, bia tàu (thủy)
tiêu - shooting sự bán thử vào bia
- reconnaissance sự trinh sát mục tiêu ~ simulator mô hình mục tiêu; thiết bị mô
~ record form giấy mẫu in sẵn ghi tọa độ phỏng mục tiêu
mục tiêu và pháo ~ sled xe kéo bia (dì động)
- reference number số (thứ tự) mục tiêu ~ sleeve bia hình nón trên không
- response tính chất tác động lên mục - spectrum các loại mục tiêu có thổ
tiêu của yếu tố tiêu diệt (Ví dụ vũ khí - speed tốc độ của mục tiêu
hạt tihán) —spotting mission nhiốm vụ phát hiện
- rocket tên lửa mục tiêu, bia tên lửa mục tiêu, nhiệm vụ chỉ thị mục tiêu
~ round đạn rơi trúng mục tiéu; sự rơi - status tình trạng mục tiêu; trạng thái
trúng mục tiêu mục tiêu
~ run (kq) bay đến mục tiêu - status board bàn đạc xác định tình trạng
~'s center of mass tâm mục tiêu, trung mục tiêu, tiêu đổ
tâm mục tiêu - study sự nghiên cứu mục tiêu
- section (Anh) tiểu đội trinh sát mục tiêu - summary bảng tổng hợp mục tiêu; dữ
(thuộc han trinh sát của phòng tham liệu tổng hợp về mục tiêu; bản thông
mưu) báo về mục tiêu
- seeker thiết bị xác định tọa độ mục ~ support sự yểm trợ mục tiêu của máy
tiêu; đầu tự dẫn; hệ thống tự dản bay tiêm kích ném bom
- seeking sự tự dẫn - surveillance drone máy bay trinh sát
--seeking aircraft máy bay trinh sát pháo được điểu khiển bằng vô tuyến, máy
binh bay do thám không người lái
—seeking bom b tên lửa tự dẫn không đối - system hệ thống mục tiêu, tổ hợp mục
đất; bom tự dẫn tiêu
--seeking equipment thiết bị tự dản; hệ - system component mục tiêu thành phần
thống tự dẫn trong hệ thđng mục tiêu, mục tiêu
--seeking guidance sự điều khiển (tẻn thành phán (trong nhóm mục tiêu)
lửa) tự dẫn đến mục tiêu - tank xe tăng mục tiêu, bia xe tăng
- selection sự lựa chọn mục tiêu - tone tín hiệu âm thanh (đặc trung) đề
—selection officer sĩ quan lựa chọn mục phát hiện mục tiêu (trong định vị mục
tiêu tiêu bằng âm thanh)
--selection van trạm trinh sát và chỉ thị ~ to nuclear power mục tiêu của đòn đột
mục tiêu kích hạt nhân
- selector thiết bị xử lý và lựa chọn mục ~ tracking sự bám sát mục tiêu
tiêu; máy xử lý và lựa chọn mục tiêu - tracking radar rađa bám sát mục tiêu;
- sensing (sụ) tự dẫn đài ngắm bán pháo
target 1223 task

- tug máy bay kéo bia trên không ~ element đơn vị nhóm chiến dịch; binh
- vulnerability tính dễ bị tổn thương của đoàn tác chiến; phân đội thuộc lực
mục tiêu lượng nhóm chiến đấu; nhóm chiến
- with vertical profile mục tiêu thảng đứng dịch; binh đoàn tác chiến
~ year book lịch bắn ~ fleet hạm đội chiến dịch, hạm dội tác
~ zone khu vực mục tiêu, vùng mục tiêu chiến
-s officer sĩ quan trinh sát và lựa chọn ~ force lực lượng đặc nhiệm; cụm chiến
mục tiêu; sĩ quan xác định quỹ đạo tên dịch lâm thời; cụm chiến thuật lâm
lửa thời; lực lượng không quân chiến dịch
lâm thời; binh đoàn tác chiến; cụm lực
-s prediction plate sơ đồ vô tuyến định vị
lượng tác chiến
mục tiêu
~ force command binh đoàn đặc nhiệm;
targeted gun vũ khí sử dụng trong trận
binh đoàn của cụm chiến thuật; liên
đánh thông thường
binh đoàn của cụm chiến dịch
targeting sự đánh giá và lựa chọn phương
~ force combat information ship tàu trinh
pháp tiêu diệt mục tiêu; sự xác định
sát đặc nhiệm
mục tiêu; sự lập trình quỹ đạo; sự dưa
- group(ing) (hq) hải đôi dậc nhiệm; liên
thõng tin vổ mục tiêu {vdớ máy tính); sự
dẫn đến trận đánh thông thường đoàn dặc nhiêm; cụm chiến dịch; cụm
chiến thuật
~ and alignment crew khẩu đội nạp dữ
liệu dẫn đường, đội nạp thông số dẫn - groupment cụm chiến dịch; cụm chiến
dường thuật
~ console trạm nạp dữ liệu mục tiêu; trạm - In hand nhiệm vụ trước mắt, nhiệm vụ
nạp thông sổ mục tiêu, trạm nạp phần gần
tủ mục tiêu - organization sự tính toán người và
~ set trạm nạp thông tin mục tiêu ( v ào phương tiên để hoàn thành nhiệm vụ
m áV tính); thiết bị nạp thống tin mục đặt ra; sự tổ chức thực hiện nhiêm vụ;
tiêu ( v à o máy tính) nhóm chiến thuật; cụm chiến dịch
~ system hệ thống trinh sát mục tiêu; hệ ~ organization capability khả năng thành
thống xác dịnh phần tủ dể lạp trình quỹ lập nhóm chiến dịch lâm thời; khả năng
đạo đường đạn tổ chức nhóm chiến thuật lâm thời
targetry mục tiêu tiến công, hệ thống mục - organization for landing cụm chiến dịch
tiêu, các mục tiêu dể đổ quân đổ bộ
tarpaulin vải bạt, vải nhựa —organized dược bố trí lực lượng và
task nhiệm vụ; công tác; phận sự
phương tiện để thực hiện nhiệm vụ đặt ra
assign (set) a task giao nhiệm vụ
~ priority list bảng kê thứ tự các bước thực
hiên nhiệm vụ
fire a task thực hiện nhiệm vụ hỏa lực;
bán vào mục tiêu (chỉ thị) - table bảng kế hoạch hỏa lực
- Trainfire hệ thống huấn luyện bắn
~ air force lực lượng không quân đặc
nhiệm; nhóm không quân chiến dịch; “Trainíire”
cụm không quân tác chiến - unit đơn vị đặc nhiệm; đội tác chiến (bộ
- component bĩnh đoàn tàu chiến được
phận của nhàm chiến dịch)
tách ra để làm nhiệm vụ riêng; thành - vehicle xe đảc nhiệm
phần của lực lượng đặc nhiêm -s đãc nhiệm
tatoo 1224 technical

tatoo kèn tắt đèn (buổi ró'ị)\ tín hiệu gọi sự tổ chức thành nhóm; sự ghép lại; sự
trước hiệu lệnh báo yên; tín hiệu gọi thành lập
trước hiệu lệnh rút lui --u p sự hợp nhất; sự hiệp đổng
tax transportation buộc xe vận tải làm - weapon vũ khí tập thể
việc hết công suất teamm ate bạn chiến đấu; người dồng
tax) chạy trên mặt đất; chạy trên mặt nước minh; binh chủng hiệp dồng tác chiến;
(trước khi cất cánh hoặc sau khi hạ (bóng) đơn vị hiệp đồng tác chiến; phân
cánh) dội hiệp đồng tác chiến
~ system hệ thống điều quân đổ bộ theo team play sự hiệp đồng tác chiến (chặt
từng đơn vị; thứ tự điều động quân đổ chẽ); sự phối hợp chặt chẽ; sự hoạt
bộ theo từng nhóm động tập thể
taxiing sự lái - with armor sự hiệp đồng tác chiến vcri
taxiway đường lản, đường băng xe tăng
T-base đế chân súng hình T teamwork sự hiệp đồng tác chiến; sự phối
TDY: be on TDY to...đi công tác, đi biệt hợp chặt chẽ
phái tear: tear down tháo rời (động cơ)
—and-return status sự đi biệt phái sau đó tear to shreds vỡ thành từng mảnh nhò,
quay về đơn vị mình nổ phá thành từng mảnh
~ course khóa đào tạo tại chức cấp lóc ~ and wear sự mòn, bị mòn
(dùỡ tạo không cắt quân s ố khỏi đơn - gas khí độc gầy chảy nước mắt
vị); khóa đào tạo ngán hạn
- gas grenade lựu đạn có khí độc gây
teacher người hướng dẫn, giáo viên chảy nước mắt
teaching point vấn đề huấn luyện; vấn đề
- gas pot bom hóa học có khí độc gây
học tập
chảy nước mắt; mìn hóa học có khí độc
team kíp pháo thủ; tổ lái; khẩu đội; gây chảy nước mát
nhóm; tổ
- Shell dạn hóa học có khí độc gây chảy
- building sự ghép lại thành đơn vị; sự tổ nước mắt
chức thành đơn vị; sự hoàn thiện hiệp
tech (kh.ngữ) trung sĩ kỹ thuật
đồng tác chiến
make a tech nhận quần hàm trung sĩ
~ leader nhóm trưởng; trưởng nhóm
kỹ thuật
~ leader, mechanic armored material
- rep (klỉ.ngữ) kỹ thuật viên sửa chữa;
trưởng nhóm thợ sửa chữa xe bọc thép
bản báo cáo kỹ thuật
~ member thành viên của nhóm, phân đội
- sergeant (kh.ngữ) trung sĩ kỹ thuật
thành phần của nhóm chiến thuật
- van (kh.ngữ) ôtô vận tải có thiết bị kỹ
" spirit tinh thần hiệp dồng tác chiến
thuật, công trình xa sửa chữa
~ task nhiệm vụ nhóm, nhiệm vụ của
technical adequacy (Anh) sự đầy đủ kỹ
nhóm
thuật
- track quãng đường sắt chất dỡ hàng
- adjutant tham mưu phó về kỹ thuật; ượ
- training sự huấn luyện chiến đấu theo
lý tham mưu trưởng về kỹ thuật
biên chế đơn vị; sự huấn luyện chiến
thuật theo biên chế phân đội; sự huấn - administration sự hướng dẫn bảo đảm
luyên chiến thuật trong biên chế nhóm; kỹ thuật
technical 1225 technical

- adviser cô' vấn kỹ thuật - inspection sự thanh tra kỹ thuật; sự


- armament officer sĩ quan chuyên gia kiểm tra kỹ thuật
bảo dưỡng kỹ thuật hệ thống vũ khí ~ instructor người hướng dẫn kỹ thuật;
- atom adviser cố vấn kỹ thuật (của chỉ giáo viên kỹ thuật
huy)về vũ khí hạt nhân - intelligence tình báo kỹ thuật; tin tức
~ authority cơ quan kỹ thuật tình báo kỹ thuật
- background sự huấn luyện kỹ thuật, sự ~ intelligence analyst chuyên gia phân
huấn luyện chuyên môn tích tình báo kỹ thuật
~ bulletin bản thông báo kỹ thuật - Intelligence center trung tâm tình báo
~ Career structure ol the Army hệ thống kỹ thuật
dào tạo và phát triển của chuyên gia kỹ ~ intelligence coordinator máy xác định
thuật lục quân tọa dồ tình báo kỹ thuật
- channels bậc kỹ thuật; các cơ quan bảo ~ intelligence report bản báo cáo tình báo
đảm kỹ thuật; cấp chỉ huy kỹ thuật
through technical channels theo mệnh ~ Intelligence team dội tình báo kỹ thuật
lênh - Manual điểu lê kỹ thuật; quy định kỹ
- check point trạm kiểm ưa kỹ thuật thuật; sổ tay kỹ thuật
~ Committee hội đổng kỹ thuật - noncommissioned officer hạ sĩ quan kỹ
- communications phương tiện kỹ thuật thuật
thông tin liên lạc - observer người theo dõi kỹ thuật, quan
~ contact sự tiếp xúc các vấn để chuyên sát viên kỹ thuật
môn - officer sĩ quan chuyên môn kỹ thuật
- data digest sự xem xét các dữ liệu kỹ - operations com pany đại đội bảo dưỡng
thuật; sự xem xét các thông số kỹ thuật kỹ thuật
- development plan kê hoạch nghiên cứu - operations platoon trung đội bảo dưỡng
phát triển kỹ thuật kỹ thuật
~ device of warfare phương tiện kỹ thuật ~ order hướng dẫn kỹ thuật
tác chiến, phương tiện kỹ thuật chiến - orders chỉ lệnh cho các đơn vị kỹ thuật
tranh - proficiency tay nghề; trình dộ kỹ thuật
~ Division cục kỹ thuật; phòng kỹ thuật - proficiency inspection sự thanh tra trình
~ equipment thiết bị kỹ thuật; khí tài; bộ độ kỹ thuật, sự kiểm ưa tay nghề
phân khí tài ~ program planning docum ent kế hoạch
- equipment modification list bảng biẻn đào tạo kỹ thuật
chế bổ sung thiết bị kỹ thuật - reconnaissance sự trinh sát kỹ thuật
- evaluation report bản báo cáo dánh giá ~ reconnaissance squadron phi đội trinh
tinh hình kỹ thuật; sự báo cáo đánh giá sát kỹ thuật
tình trạng kỹ thuật ~ regulation(s) bản hướng dản kỹ thuật;
- field service sự bảo dưỡng kỹ thuật dã quy tắc kỹ thuật; điều lệ kỹ thuật; quy
chiến định kỹ thuật
- fire control sự kiểm soát kỹ thuật bán; ~ report bản báo cáo kỹ thuật; báo cáo kỹ
sự điều khiển kỹ thuật bắn thuật
~ Information Agency cục thông tin kỹ ~ section bộ phận kỹ thuật
thuật - sergeant trung sĩ kỹ thuật
technical 1226 teeth

- service ngành kỹ thuât; sự bảo dương ~ training detachment đội huấn luyện kỹ
kỹ thuật thuật
~ service contract hợp đồng bảo dưỡng - training school trường đào tạo kỹ thuật;
kỹ thuật trường kỹ thuật không quân
~ service depot kho ngành kỹ thuật - training squadron phi đội huấn luyện kỹ
~ service excess property tài sản dư thừa thuật
của ngành kỹ thuật - training wing (Anh) phi doàn huấn luyện
- service group nhóm bảo dưỡng kỹ thuật kỹ thuật
- Service intelligence team nhóm tình ~ validity hiệu lực kỹ thuật
báo kỹ thuật ~ wing cánh (quân) kỹ thuật công binh
- service officer sĩ quan kỹ thuật (ở sân bay)
~ service procurement ogency cơ quan technician kỹ thuật viên, chuyên gia kỹ
bảo đảm kỹ thuật thuật
~ service school trường trung cấp kỹ technics kỹ thuật học
thuật; trường cao đẳng kỹ thuật technique phương pháp; biện pháp; thủ
~ service unit đơn vị bảo dưỡng kỹ thuật; đoạn; hoạt đông kỹ thuật
phân dội bảo dưỡng kỹ thuật technological (thuộc) công nghệ
- speciality area bậc chuyên gia kỹ thuật - forecast sự dự báo phát triển kỹ thuật và
- Stores thiết bị kỹ thuật; trang bị kỹ thuật sản xuất, sự dự báo phát triển công
- stores com pany đại đội bảo dưỡng nghệ (để báo đảm k ế hoạch chiến lược)
trang bị kỹ thuật các kho cơ sở - power cường quốc công nghê chiến
~ supervision sự giám sát kỹ thuật tranh
- supply sự tiếp tế về kỹ thuật; sự cung cấp - race sự tẫng nhanh sản xuất công
kỹ thuật; (snh) thiết bị kỹ thuật tiếp tế nghiệp quốc phòng; sự tăng trưởng kỹ
~ supply officer sĩ quan phụ trách tiếp tế thuật công nghiệp quổc phòng
trang bị kỹ thuật - surprise sự áp dụng bất ngờ phương tiện
- supply sergeant trung sT tiếp tế vể kỹ kỹ thuật chiến đấu mới; sự sử dụng bất
thuật ngờ công nghệ chiến tranh mới
~ supply squadron phi đội tiếp tế kỹ thuật - warfare) chiến tranh công nghệ
~ support sự bảo dảm kỹ thuật ~ weapon phương tiện kỹ thuật chiến
- survey sự kiểm Ưa kỹ thuật dấu, vũ khí cỏng nghệ
- telecom m unications officer sĩ quan technology cống nghệ
chuyên gia bảo dưỡng kỹ thuật các Teddy (lóng) người lính, chiến sĩ
phương tiện thông tin liên ỉạc tee bộ khớp chữ T; dấu hiệu hạ cánh “T”
- training sự huấn luyện kỹ thuật tee In (kh.ngữ) xác lập thông tin liên lạc
- training air force không quân huấn (với); hòa vào tuyến, mắc vào kênh
luyện kỹ thuật teeth (kh.ngữ) lực lượng chiến dấu và kỹ
- training center trung tâm huấn luyộn kỹ thuật
thuật take the teeth out ot an attack làm suy
- Training Command {Anh) bộ chỉ huy yếu sức tiến công, làm suy yếu sức
huấn luyện kỹ thuật không quân; cục mạnh đột kích của lực lượng tiến công
đào tạo kỹ thuật - arm binh chủng chiến đấu
teeth 1227 t e le p h o n e

- unit đơn vị tiên phong; phân đội xung telephone điện thoại; gọi điên thoại;
kích (thuộc) diện thoại
tel (kh.ngữ) nhân viên điện thoại - and teletype section bộ phận điộn báo
telecamera máy chụp ảnh xa; máy (in chữ) điện thoại
camera vô tuyến truyền hình - booth phòng gọi điện thoại
telecommunication viễn thông; thông tin - central office tổng đài điện thoại
liên lạc; phương tiện thông tin liên lạc ~ com bat link tuyến thông tin liên lạc
~s center trung tâm viễn thông; đầu mối điện thoại chỉ huy chiến đấu
thông tin liên lạc, trung tâm thông tin - directory danh bạ điện thoại
liên lạc - equipm ent thiết bị điện thoại
teleconference hội nghị viễn thông - exchange tổng đài điện thoại
telecontrolled dược điểu khiển từ xa - exchange repairman nhân viên sửa
telefax hệ thống mã hóa “telefax” chữa tổng đài điện thoại
telegram diện tín, bức điện, bức điện tín ~ gas mask mặt nạ phòng độc có thể đàm
telegraph com bat link dường thông tin thoại
liên lạc điện báo chỉ huy chiến dấu ~ installer-repairman kỹ thuật viên lắp đặt
- key mật mã điện báo và sửa chữa máy điện thoại
~ line dường điện báo, tuyến điện báo ~ intercept bức điện thoại bị bắt chận;
- office phòng điện báo cuộc đàm thoại bị nghe trộm *
- operator nhân viên điện báo, điện báo ~ line tuyến điện thoại; đuừng dây điện
viên thoại
- printer (set) máy diện báo run out a telephone tim e (to) line kéo
~ printer operator nhân viên điện báo dây điện thoại; lắp dặt mạng thông tin
- radio máy vô tuyến diên báo; dài vô liên lạc điện thoại (với)
tuyến điện báo; thiết bị điện báo vô telephone Is out line thông tin liên lạc
tuyến điện thoại không làm việc, thông tin
--signal troops đơn vị điện báo - điện liên lạc điện thoại khồng hoạt động
thoại - m aintenance truck xe sửa chữa thiết bị
- terminal trạm điện báo đầu cuối điện thoại; xưởng sửa chữa thiết bị điện
telegrapher nhân viên điện báo thoại đặt trên ôtô
telegraphist lieutenant {Anh) trung úy - message bớc diện thoại
thông tin liên lạc vô tuyến điện - m odulated wave sóng điểu biên điện
telegraphy thuật điện báo; môn diện báo thoại
teleman nhân viẻn thông tin liên lạc ~ operator nhãn viên điện thoại
{chuẩn úy) - patch dường dây thông tin liên lạc điện
telemeter máy đo từ xa, thiết bị đo từ xa thoại được nối mạch, đường dây thông
telemetering equipment thiết bị đo từ xa tin liên lạc điện thoại dược hòa mạng
bàng vô tuyến ~ receiver máy thu điện thoại
- station trạm đo từ xa, dài do xa - repeater ữạm chuyển tiếp bằng điện
telemetry phép đo từ xa, phép đo xa thoại, đài chuyển tiếp bằng điện thoại
- recording station trạm do (và) ghi âm - section bộ phận thỏng tin liên lạc điện
từ xa thoại
telephone 1228 televised

- set máy điên thoại Telescout thiết bị vô tuyến truyền hình


- set portable diện thoại dã chiến, điện trinh sát xách tay
thoại xách tay teletype máy điện báo, têlêlíp
~ switchboard tổng đài điện thoại ~ broadcast system hệ thống thông tin
- switchboard operating troop trung đội liên lạc diện báo
bảo dưỡng tổng đài điện thoại - channel tuyến thông tin liên lạc điện
báo; kênh thông tin liên lạc diện báo
- switchboard operator nhân viên tổng
- interceptor nhân viên bát chận thông tin
dài diện thoại
liên lạc điện báo của địch
- system mạng điện thoại
- monitor bộ kiểm tra thống tin liên lạc
~ talker (tender) nhân viên diện thoại điên báo; người kiểm tra thông tin liẻn
~ terminal carrier station trạm điện thoại lạc diện báo
đầu cuối - switchboard exchange tổng dài thông
telephony môn điên thoại tin liên lạc điện báo
telephoto (graphy) bức ảnh truyền từ xa; - wire link tuyến thông tin liên lạc diện
thông tin ỉiên lạc bằng ảnh truyển hình báo in chữ hữu tuyến
teleprinter máy điện báo teletypewriter thiết bị điện báo, máy điện
- exchange trạm thông Ún liên lạc điện báo
báo; đài thông tin liên lạc diện báo - center trạm điện báo
- operator người đánh điện báo, nhân ~ com bat link tuyến liên lạc điện báo chỉ
huy chiến dấu
viên điện báo, điện báo viên
~ com m unication facilities phương tiên
teleran system hệ thống dẫn dường bằng
bảo đảm thông tin liên lạc điện báo
vô tuyến truyển hình
- conference (cuộc) hội nghị thông tin
telescope kính viễn vọng; ổng kính liên lạc điện báo; buổi hôi ý bằng thông
quang học, kính ngắm quang học; ống tin liên lạc điện báo; họp giao ban bang
nhòm một mắt; máy ngắm viễn vọng thông tin liên lạc điện báo
telescope the phases of the attack rút - directory danh mục các ưạm thông tin
ngắn giai doạn tiến công liên lạc diện báo
--sighted có máy ngắm quang học ~ exchange trạm trung tâm thông tin liên
telescopic (thuộc) kính viễn vọng; kéo ra lạc điện báo
được; gấp được; (thuộc) quang học ~ exchange service tổng đài thông tin
- image tube kính viễn vọng có bộ biến liên lạc điện báo
đổi quang điện tử (trong máy ngắm - message bản báo cáo được truyền bằng
hồng ngoại) thiết bị điện báo
- operation platoon trung dội điên báo
~ range finder máy đo cự ly bảng quang
- station trạm diên báo
học, máy đo xa quang học, máy dinh
- switchboard tổng đài thông tin liên lạc
tầm quang học
điện báo
~ sight máy ngấm viền vọng; ống nhòm teletypist người đánh điện báo vô tuyến
quang học; viễn kính
televise truyền hình
- stock báng gập televised map bản đồ được truyền qua vô
telescopical (thuộc) kính viển vọng tuyến truyền hình; kế hoạch được
- sight máy ngắm bắn từ xa truyền bàng vô luyến truyền hình
television 1229 temporary

television command guidance hệ thống --ta le signature dấu (hiệu) không ngụy
lệnh dản đường bảng vô tuyến truyền trang
hình teller nhân viên điện thoại (truyền thông
--controlled missile tên lửa điểu khiển tin từ trạm điều khiển phòng không...):
bằng vô tuyến truyển hình (sử, kh.ngữ) mìn đĩa của Đức
~ drone máy bay được diều khiển bằng telling channel tuyến thông tin liên lạc
vô tuyến do thám truyền hình; máy bay thông báo tình hình tác chiến; kênh
không người lái do thám bàng vố tuyến thông tin liên lạc thông báo về tình hình
truyền hlnh - Circuit mạng thông tin liên lạc thông
- fuze ngòi nổ vô tuyến truyển hình báo về tình hình ưẻn không
-•guided bomb bom điểu khiển bàng vô --o ff (kh.ngữ) khiển trách, cảnh cáo
tuyến truyền hình, tên lửa khồng đối tellurom eter thiết bị diên tử do khoảng
đất điểu khiển bằng vô tuyến truyền cách
hình tem plate problem nhiệm vụ huấn luyện
- infrared observation satellite vệ tinh mẳu; vấn dề huấn luyện mẫu; bài tập
quan sát bằng thiết bị vô tuyến truyền huấn luyện mẫu
hình và tia hổng ngoại - solution phương án xử trí mẫu
- photodrone máy bay được điều khiển tem plet mẫu; dưỡng; calip; cỡ; khuôn
bằng vô tuyến do thám truyển hình và tem po of action (battle) tốc độ trận đánh,
chụp ảnh, máy bay không người lái do nhịp độ trân đánh
thám truyền hình và chụp ảnh tem porarily incapacitating agent vũ khí
làm mất khả nãng chiến đấu; chất độc
- pick up system hê thống vô tuyến
làm mất khả năng chiến đấu tạm thời
truyền hình quan sát (chiến trường)
tem porary additional duty trách nhiêm bổ
~ radio command guidance hệ thống
sung tạm thời
lênh dẫn dường bằng vô tuyến truyền
- appointm ent sự chỉ định tạm thời, sự bổ
hình, hệ thống đạo hàng bàng vô tuyến
nhiệm tạm thời; chức vụ bổ nhiêm tạm
truyền hình
thời
~ reconnaissance sự trinh sát bằng vô - bridge equipment thiết bị để làm cầu
tuyến truyền hình lạm
- reconnaissance station trạm trinh sát vỏ - change of station chuyển vị trí tạm thời
tuyến truyền hình - commission quẫn hàm sĩ quan tạm thời
- repeat-back guidance sự dẫn dường từ - depot (Anh) kho tạm thời
mặt đất theo thông tin của thiết bị vô - depot repair sửa chữa tạm thời ở xưởng
tuyến truyền hình trên máy bay không quân
- repeat-back system hê thống vô tuyến - disability retired list danh sách ra quân
truyền hình chuyển phát trên máy bay do thương tạt tạm thời
- tracking sự bám sát bằng vô tuvêri - duty sự thực hiện chức trách tạm thời;
truvển hình nhiệm vụ tạm thời
tell oft tính toán; bổ nhiệm, chỉ dinh; - duty pending further orders sự bổ sung
khiển trấch; (kh.ngữ) cảnh cáo nhiêm vụ tạm thời cho đến khi nhận
tell off for duty chỉ định đội cồng tác đặc được mệnh lệnh tiếp theo
biệt - duty travel sự đì biệt phái
temporary 1230 te r m

- expedient biện pháp tạm thời - unit đơn vị thuẽ (được đóng quân trong
- force thành phần biên chê' tạm thời của lãnh thổ của đơn vị hay cơ quan khác
lực lượng vũ trang (được gọi theo luật có sử dụng thiết bị của họ)
nghĩa vụ quân sự) tender căn cứ nổi; xuồng chở hàng hóa
- frame khung giả lên xuống tàu; tàu tiếp tế
- gentleman (lóng) sĩ quan có quân hàm tensile strength sức chống cãng; sức bền
tạm thời; người chỉ huy tạm thời tension period giai đoạn căng thẳng
- grade cấp bậc tạm thời (trong quan hệ giữa các quốc gia)
- guest (kh.ngữ) biệt phái --release action mine mìn dỡ tải
~ ìgloc hầm đạn tạm thòi tent lểu bạt; đóng trong lều bạt
- magnetism từ tính tạm thời pitch a tent dựng trại, đóng trại
strike a tent tháo ưại, dỡ trại
- officer sĩ quan mang quân hàm tạm thời
~ perole tạm cho phép tranh thủ về thăm - pin cọc lều
nhà (tù nhân) - pole trụ lều; đóng trại; cắm lều
- position vị trí (hỏa lực) tạm thời; (snh) tentacle trạm lién lạc cơ động; phân đôi
trận địa hỏa lực lâm thời tuyến trước, phân đội tiền tiêu; đội tuần
tiễu tiền tiêu
~ promotion sự phong quân hàm tạm thời
tentage thiết bị lều bạt; vật liệu dựng lều
- rank quân hàm tạm thời; cấp bậc tạm
bạt
thời
tentative dự định; sơ bộ; trước
- reserve nguồn dự bị tạm thời; lực lượng
- decision quyết định sơ bộ, quyết tâm
dự bị tạm thời
chiến đấu sơ bộ
- security mine field bãi mìn bảo vệ
- doctrine học thuyết quân sự được kiểm
(chiến đấu) tạm thời
chứng bằng kinh nghiêm
- shelter hẩm trú ẩn tạm thời - firing position vị trí bắn tạm thời; (snh)
~ total disability thương tật toàn thân tạm trận địa hỏa lực lâm thời
thời - plan kế hoạch sơ bộ
tempting target mục tiêu có lợi - position vị trí bắn tạm thời; (snh) trận
ten-in-one khẩu phẩn lương thực “mười địa hỏa lực lâm thời
trong một” (mười suất trong một gói) - table of organization and equipment
--m en composite ration khẩu phần được bản quy định biên chế tổ chức và trang
đóng gói hỗn hợp cho mười người bị thí nghiệm
—shun ! nghiêm! (khẩu lệnh) tenure of assignment nhiệm kỳ chức vụ
~ year device kỷ niệm chương (cho quân term hạn, giới hạn, hạn định; thời hạn, kỳ
nhân phục vụ quá thời hạn 10 năm) hạn; thời kỳ, giai đoạn; thuật ngữ; (snh)
tenacious kiẽn cường, ngoan cường; điều kiện quy hàng; gọi; đặt tên là; chỉ
kiên cổ định; cho là
- hokttng sự phòng ngự kiên cường; sự ask tor terms chất vấn diều kiện quy
phòng ngự vững chác hàng; yêu cầu điều kiện đầu hàng
tenacity ngoan cường, kiên cường; sự - active duty thời hạn phục vụ tại ngũ
vững chắc; tính kiên cố - active duty commitment thời hạn phục
tenant base cản cú được thuê vụ tại ngũ bát buộc
term 1231 terrain

~ category active duty phục vụ tại ngũ - guidance for airborne assault sự dẫn
(của sĩ quan được gọi từ lực lượng dự đường không quân vận tải đổ bộ (ra
bị) có thời hạn khỏi khu vực đổ bộ)
- contract hợp đổng có kỳ hạn - homing sự tự dẫn ở đ

You might also like