Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN
CHI TIẾT MÁY
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................................... 5
A. TÍNH TOÁN CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN BỐ TỈ SỐ TRUYỀN ........................... 6
I. CHỌN ĐỘNG CƠ ................................................................................................... 7
1. Xác định hiệu suất hệ thống. ................................................................................ 7
2. Công suất tính toán .............................................................................................. 7
3. Chọn động cơ điện, bảng thông số động cơ điện: ................................................. 8
4. Phân bố tỉ số truyền: ............................................................................................ 8
II. Lập bảng đặc tính: ................................................................................................ 10
1. Tính toán công suất trên các trục. ....................................................................... 10
2. Tính toán số vòng quay trên các trục. ................................................................. 10
3. Tính moment xoắn trên các trục. ........................................................................ 10
Bảng đặc tính kỹ thuật của hệ thống truyền động: ..................................................... 11
B. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH.............................................................................. 12
Thông số kĩ thuật để thiết kế: .................................................................................... 12
I. CHỌN DẠNG XÍCH: ............................................................................................ 12
1. Các thông số của bộ truyền xích: ....................................................................... 12
2. Kiểm tra xích theo hệ số an toàn: ....................................................................... 14
Thông số của bộ truyền: ............................................................................................ 14
C. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG. ............................................................... 15
I. THIẾT KẾ BÁNH RĂNG CẤP NHANH RĂNG THẲNG ................................... 15
1. Số chu kỳ làm việc tương đương:....................................................................... 15
2. Số chu kỳ làm việc cơ sở: .................................................................................. 15
3. Ứng suất tiếp xúc cho phép: ............................................................................... 15
4. Ứng suất uốn cho phép: ..................................................................................... 16
5. Xác định sơ bộ khoảng cách trục: ...................................................................... 16
6. Chọn modun răng: ............................................................................................. 16
7. Xác định góc nghiêng răng và số răng: .............................................................. 16
8. Tính lại khoảng cách trục: .................................................................................. 17
9. Xác định các kích thước bộ truyền bánh răng: .................................................... 17
10. Vận tốc vòng và cấp chính xác của bộ truyền bánh răng: ................................. 17
11. Xác định lực tác dụng lên bộ truyền: ................................................................ 18
I. CHỌN ĐỘNG CƠ
1. Xác định hiệu suất hệ thống.
• Hiệu suất truyền động
2 4
𝜂 = 𝜂𝑘𝑛 . 𝜂𝑏𝑟 . 𝜂𝑥 . 𝜂𝑜𝑙
Trong đó:
𝜂𝑘𝑛 = 0,99 : Hiệu suất khớp nối.
𝜂𝑏𝑟 = 0,96 : Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng.
𝜂𝑥 = 0,93 : Hiệu suất bộ truyền xích.
𝜂𝑜𝑙 = 0,99 : Hiệu suất ổ lăn.
2 4
➔ 𝜂 = 𝜂𝑘𝑛 . 𝜂𝑏𝑟 . 𝜂𝑑 . 𝜂𝑜𝑙
= 0,99. 0,962 . 0,93. 0,994 = 0,815
2. Công suất tính toán
Công suất tính toán:
𝑇 2 𝑇 2
( 1) . 𝑡1 + ( 2) . 𝑡2
𝑃𝑡 = 𝑃𝑡𝑑 = 𝑃. √ 𝑇 𝑇
𝑡1 + 𝑡2
𝑇 2 0,8𝑇 2
( ) . 0,7 + ( ) . 0,3
√
= 17,3 𝑇 𝑇
0,7 + 0,3
= 16,34 (KW)
Công suất cần thiết trên trục động cơ:
𝑃𝑡 16,34
𝑃𝑐𝑡 = = = 20,05 (𝐾𝑊)
𝜂 0,815
Tỉ số truyền chung của bộ truyền:
𝑢𝑡 = 𝑢ℎ . 𝑢𝑥 = 8.3 = 24
Trong đó:
uh = 8 là tỉ số truyền của hộp giảm tốc hai cấp phân đôi (8- 40)
ux = 3 là tỉ số truyền của bộ truyền xích
Số vòng quay sơ bộ động cơ:
𝑛𝑠𝑏 = 𝑛𝑙𝑣 . 𝑢𝑡 = 29.24 = 696 (𝑣ò𝑛𝑔)
3. Chọn động cơ điện, bảng thông số động cơ điện:
Động cơ điện được chọn phải có công suất Pdcvà số vòng quay đồng bộ thỏa mãn điều
kiện:
Pdc ≥ Pct= 20,05 (KW)
• nđb ≈ nsb
Dựa vào bảng P1.3 [1] ta chọn động cơ:
Tmax Tk
Kiểu động cơ Công suất(kW) Vận tốc quay(v/p) cos %
Tnd Tnd
4. Phân bố tỉ số truyền:
Chọn tỉ số truyền của hệ thống dẫn động:
𝑛𝑑𝑐 730
𝑢𝑡 = = = 25,17
𝑛𝑙𝑣 29
Ta chọn uh = 8 (Tỷ số truyền của hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp phân đôi; ta
chọn: u1 = 3,08; u2 = 2,6 6 theo bảng 3.1 trang 43 tập 1).
Tỷ số truyền của bộ truyền xích:
𝑢𝑡 25,17
𝑢𝑥 = = = 3,15
𝑢ℎ 8
Số vòng quay n
730 730 237,01 91.96 28.94
(Vòng/phút)
Momen xoắn T
287808,22 272109,6 796605,63 1968456,6 5708880,44
(Nmm)
Hệ số vòng quay:
Với n3 = 91,16 v/p, chọn n01 = 200 v/p theo bảng 5.4
Hệ số Kn = n01/n3 = 200/91,16 = 2,19
Hệ số răng đĩa xích:
Hệ số Kz = 25/z1 = 25/25 = 1
Hệ số xét đến dãy xích:
Ứng với xích 1 dãy Kx = 1 (theo sách NHL/179)
Công suất tính toán:
Pt = P.K.Kz.Kn/Kx = 18,79.1,344.1.2,19/1,7 = 32,5 KW
Theo bảng 5.4/81-TC ta có:
Với n01 = 200 vg/ph, ta chọn bước xích pc=38,1
Theo bảng 5.2 TL NHL số vòng quay tới hạn tương ứng bước xích pc=38,1 là nth = 500
vg/ph, nên điều kiện n1 < nth thỏa mãn.
Tính toán kiểm nghiệm bước xích pc (theo công thức 5.26-TL2) với áp suất cho phép
[po] chọn theo bảng 5.3 là 29 MPa:
3
Pc ≥600√𝑃. 𝐾/(𝑛. 𝑧. 𝑃𝑜. 𝐾𝑥)= 36,5 mm
2 2 𝑧2−𝑧1
a= 0,25.pc [ X- 0,5( z2 +z1) + √( 𝑋 − 0,5(𝑧2 − 𝑧1)) − 2( )^2 ] = 1721,46 mm
2.3,14
Ta chọn a = 1718 mm [giảm khoảng cách trục (0,002-0,004).a] để xích không chịu lực
căng quá lớn.
Số lần va đập i của bản lề xích trong 1 giây:
4.𝑛3.𝑧1.𝑝𝑐
𝑖= = 1,055 < [𝑖 ] = 20
𝑝𝑐.𝑋.60
0.9∗𝐾𝐻𝐿2 0.9∗1
❖ [σH2] = σOhlim2 = 530. = 433,63 Mpa
𝑠𝐻2 1.1
(1,25 đối với truyền động bánh răng trụ, còn 1,15 đối với truyền động bánh răng côn
nghiêng hoặc răng cung tròn)
Thỏa mãn điều kiện, nên ta chọn: H = 450MPa
4. Ứng suất uốn cho phép:
𝜎𝑂𝐹𝑙𝑖𝑚1 𝐾𝐹𝐶 450.1
❖ [σF1] = KFL1 = . 1 = 257.14 Mpa
𝑠𝐹1 1.75
Theo bảng 6.5 TL1 Ka = 50 ứng với bánh răng trụ thẳng
Theo bảng 6.15 TL2 chọn 𝜓𝑏𝑎 = 0,4 (do bánh răng nằm đối xứng so với các ổ trục)
𝜓𝑏𝛼 (𝑢+1) 0.4.(3,08+1)
⇨ ψbd = = = 0,816
2 2
Theo bảng 6.4 TL2, với ψbd = 0,816 tra được 𝐾𝐻𝛽 = 1,06
3 272109,6.1,06
⇨ 50. (3,08+1) √ = 214,1 mm
0,4.4502 .3,08
2𝑎𝑤 2.220
𝑧1 = = = 35,9 (𝑟ă𝑛𝑔)
𝑚. (𝑢 + 1) 3(3,08 + 1)
Chọn z1 = 36 răng suy ra z2 = 36.3,08 = 110,88 răng
Chọn z2 = 111 răng
Tính lại tỉ số truyền:
𝑧2 111
u= = = 3,0833
𝑧1 36
2. 1
⇨ ZH = √ = 1,764
𝑠𝑖𝑛2 . 20
Zε = √(4 − 𝜀𝑎 )/3
1 1
εα = [1,88 − 3,2 ( + )] 𝑐𝑜𝑠β
𝑧1 𝑧2
1 1
= [1,88 − 3,2 ( + )] . 1
36 111
= 1,762
𝑎𝜔 220,5
vH = 𝛿𝐻 𝑔0 𝑣√ = 0,006 . 56 . 4,1 . √ = 11,6
𝑢 3,0833
𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 2.𝑇1 𝐾𝐻 (𝑢+1)
σH = √
𝑑𝜔1 𝑏.𝑢
= 356,36 N
Tính lại [𝝈𝑯 ]:
[𝜎𝐻 ] = [𝜎𝐻 ].Zv. Zr KxH
( Zv = 1, hệ số ảnh hưởng bởi vận tốc vòng– Trường hợp v< 5m/s)
( Zr = 0,9 . hệ số ảnh hưởng bởi độ nhám bề mặt)
(KxH = 1)
⇨ [𝜎𝐻 ] = 450 . 0,9 . 1 . 1 = 405 N
𝑉𝐹 𝑏𝜔 𝑑𝜔1
KFV = 1 +
2𝑇1 𝐾𝐹𝛼 𝐾𝐹𝛽
⇨ KFV = 1,38
⇨ KF = KFβ KFα KFV = 1,38.1,27.1,1 = 1,9
𝑌𝜀 = 1/εα = 1/1,9 = 0,526
2 . 272109,6 . 1,9 . 3,8 .0,526
Suy ra : 𝜎𝐹1= = 72,49 < [σF1] = 257,11
88 . 108 . 3
𝑌𝐹2
⇨ 𝜎𝐹2 = 𝜎𝐹1. = 68,67 < [σF2] = 236,57
𝑌𝐹1
Vì NHE1 > NHO1 ,NHE2 > NHO2 ,NFE1 > NFO1 ,NFE2 > NFO2
⇨ Chọn KHL1 = KHL2 = KFL1 = KFL2 = 1
4. Ứng suất tiếp xúc cho phép:
0.9.𝐾𝐻𝐿1 0.9.1
[σH1] = σOHlim1 = 570. = 466.36 Mpa
𝑠𝐻1 1.1
0.9.𝐾𝐻𝐿2 0.9.1
[σH2] = σOHlim2 = 530. = 433,63 Mpa
𝑠𝐻2 1.1
( 1,25 đối với truyền động bánh răng trụ, còn 1,15 đối với truyền động bánh răng côn
nghiêng hoặc răng cung tròn)
Thỏa mãn điều kiện, nên ta chọn: H = 450MPa
5. Ứng suất uốn cho phép:
𝜎𝑂𝐹𝑙𝑖𝑚1 𝐾𝐹𝐶 450.1
[σF1] = KFL1 = . 1 = 257.14 Mpa
𝑠𝐹1 1.75
Theo bảng 6.5 TL1 Ka = 43 ứng với bánh răng trụ nghiêng
Theo 6.6 TL1 chọn 𝜓𝑏𝑎 = 0,25 do bánh răng không nằm đối xứng so với các ổ trục
𝜓𝑏𝛼 (𝑢+1) 0,25 .(2,6+1)
⇨ ψbd = = = 0,45
2 2
Theo bảng 6.4 TL2, với ψbd = 0,45 tra được 𝐾𝐻𝛽 = 1,025
3 398302,815.1,025
⇨ 43. (2,6+1) √ = 225,75 mm
0,25.2,6.450.450
Ta chọn khoảng cách trục theo tiêu chuẩn: Trang 98 Trịnh Chất
aw2= 230 mm
7. Chọn modun răng:
m = (0.01÷0.02) aw2 = (0,01÷0,02).230 = 2,3÷4,6
Theo tiêu chuẩn ta chọn m = 3
40,02 ≤ z3 ≤ 42,2
Chọn z3 = 41 răng
⇨ z4 = 41.2,6 = 106,6 răng
⇨ Chọn z4 =107 răng
𝑧4 107
Tính lại tỉ số truyền u = = = 2,61 (Sai số 0,38% < 2%)
𝑧3 41
𝑚(𝑧1 +𝑧2 )
Góc nghiêng răng: β = arccos = 15,2𝑜
2𝑎𝑤
10. Vận tốc vòng và cấp chính xác của bộ truyền bánh răng:
𝜋𝑑𝜔1𝑛 𝜋.127,5.237,01
v= = = 1,58 m/s
60000 60000
Tra bảng 6.13 Trịnh Chất ta chọn cấp chính xác bộ truyền là 9, vgh = 6m/s.
Theo bảng 6.14 ta chọn 𝐾𝐻𝛼 =1,13; 𝐾𝐹𝛼 = 1,37
11. Xác định lực tác dụng lên bộ truyền:
Lực vòng:( Theo 6.16 Nguyễn Hữu Lộc)
2.𝑇1 2 .398302,815
Ft1= Ft2 = = = 6247,9 N
𝑑𝑤1 127,5
Lực hướng tâm:
𝐹𝑡1 𝑡𝑔20 6247,9 . 𝑡𝑔20
Fr1= Fr2 = = = 2356,5 N
𝑐𝑜𝑠𝛽 𝑐𝑜𝑠15,2
❖ Ta có:
Góc ăn khớp trong mặt mút bánh răng nghiêng không dịch chỉnh:
𝑡𝑔20 𝑡𝑔20
αtω = arctan( ) = arctan( ) = 20,66o
𝑐𝑜𝑠𝛽 𝑐𝑜𝑠15,2
2𝑐𝑜𝑠𝛽 2.𝑐𝑜𝑠15,2
⇨ ZH = √𝑠𝑖𝑛2𝛼 =√
𝑠𝑖𝑛 (2 . 20,66𝑜 )
= 1,71
𝑡𝜔
1 1
⇨ Zε = √ =√ = 0,76
𝜀𝑎 1,603
𝑉𝐻 𝑏𝜔 𝑑𝜔1
Hệ số KHV được tính theo công thức: KHV = 1 +
2𝑇1 𝐾𝐻𝛼 𝐾𝐻𝐵
𝑎𝜔 230
vH = 𝛿𝐻 𝑔0 𝑣√ = 0,002 . 73 . 1,58 . √ = 2,17
𝑢 2,61
Ta được :
𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 2𝑇1 𝐾𝐻 (𝑢+1)
σH = √
𝑑𝜔1 𝑏𝑢
𝑉𝐹 𝑏𝜔 𝑑𝜔1
KFV = 1 +
2𝑇2 𝐾𝐹𝛼 𝐾𝐹𝛽
⇨ KFV = 1,06
⇨ KF = KFβ KFα KFV = 1,06.1,37.1,05 = 1,525
𝑌𝜀 = 1/εα = 1/1,525 = 0,66
Yβ = 1- β/aw = 1- 15,2/230 = 0,93
2 . 398302,815 . 1,525 . 3,76 .0,66 . 0,93
Suy ra : 𝜎𝐹1 = = 122,16 < [σF1]
60 . 127,5 . 3
𝑌𝐹4
⇨ 𝜎𝐹2 = 𝜎𝐹1 . = 116,3 < [σF2]
𝑌𝐹3
Modun m mm 3 3
Bánh nhỏ 36 41
Số răng z -
Bánh lớn 111 107
Bánh nhỏ 88 60
Chiều rộng vành răng bw mm
Bánh lớn 83 55
Mức dầu phải thỏa điều kiện: dầu ngập qua chân răng của bánh răng 2 và không được
ngập quá 1/3 bán kính bánh răng 4 để tránh mất công suất do khuấy dầu.
- Ta có biểu thức sau:
339 338,64 2
– 10 > . <=> 159,5>112,88:
2 2 3
Ta chọn mức dầu cao: 149,5 mm, mức dầu thấp: 157,5 mm (so với tâm bánh răng lớn)
Vậy hộp giảm tốc thoả điều kiện bôi trơn ngâm dầu.
C. THIẾT KẾ TRỤC
Sơ đồ lực phân bố trên cơ cấu:
Ta có:
2𝑇1 2.272109,6
Ft1 = Ft2 = = = 5039,1 (N)
𝑑1 108
1. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực:
- Khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay tới thành trong của hộp hoặc khoảng
cách giữa các chi tiết quay:
K1 = ( 815) mm => lấy K1 =10 (mm).
- Khoảng cách của mặt cạnh ổ đến thành trong của vỏ hộp.
K2 = (515) mm => Lấy K2 =8 (mm).
- Khoảng cách mặt cạnh chi tiết quay đến nắp ổ.
K3= (1020) mm => Lấy K3 =15 (mm).
- Chiều cao nắp ổ và đầu bulông:
hn = (1520) mm => Lấy hn = 18 (mm).
- Chiều dài may ơ nửa khớp nối:
lmkn = (1,42,5).d1
lm13 = (1,42,5).d1 = (1,42,5).40 = (56100) mm.
Lấy lm13= 60 (mm).
- Chiều dài mayơ bánh răng trụ:
lm= (1,2 1,5).d
• lm12 = lm23 = (1,2 1,5).d1 = (1,2 1,5).40= (48 60) mm.
=> Lấy lm12 = lm23 = 50 (mm).
• lm22 = (1,2 1,5).d2 = (1,2 1,5).60= (72 90) mm.
=> Lấy lm22 = lm24 = 75 (mm).
• lm32 = lm33=(1,2 1,5).d3 = (1,2 1,5).80= (96 120) mm.
Lấy lm32=lm33= 100 mm
- Chiều dài may ơ đĩa xích.
lm34 = (1,2 1,5).d3 => lm34 = (1,2 1,5).d3 = (96 120) mm
Lấy lm34 = 100 (mm).
Theo sơ đồ tính khoảng cách, ta có:
- Trục II:
l22 = 0,5.(lm22 + b02) + k1 + k2 = 0,5.(75+31)+8+10 = 71 (mm).
Khoảng cách từ gối đỡ 0 đến bánh răng trụ thứ hai:
l23 = l22 + 0,5.(lm22 + lm23) + k1 = 71 + 0,5(75 +50) + 10 = 143,5 mm.
Khoảng cách từ gối đỡ 0 đến bánh răng trụ thứ ba:
l24 = 2.l23 - l22 = 2.143,5-71 = 216 mm.
• F = R − F
x xA t1 + RxC + Frk = 0
• M = −F .l
y0 t1 12 + RxC .l11 + Frk .l13 = 0
• M = F .l + F .d − R
x0 r1 12 a1 1 .l = 0
yC 11 (d1 = 108 mm)
RyC = (Fr1. l12+ Fa1.d1/2) / l11 = 917,05 (N)
• RyA = Fr1 − RyC = 1834,1- 917,05= 917,05 (N).
Ta có:
M A1 = M A21x + M A1 y = 0 2 + 0 2 = 0 Nmm
2
M D1 = M D2 1x + M D1 y = 0 2 + 0 2 = 0 Nmm
2
M tdE1 0
d A1 3 =3 = 0mm
0,1 0,1.61
M tdB1 503206,3
d B1 3 =3 = 43,53mm
0,1 0,1.61
• F = −R + F + F
x xA t3 t2 + Ft3' − RxE = 0
• M = F .l + F .l
y0 t 3 22 t2 23 + Ft3' .l24 − RxE .l21 = 0
6247,9.71+5039,1.146+6247,9.221
RxE = = 8767,45 (N)
292
Ta có:
• MA2 = ME 2= 0
MtđA2 = MtđE2 = 0
M tdA2 0
dA2 3 =3 = 0mm
0,1 0,1.54
M tdB2 718972,45
d B2 3 =3 = 51,06mm
0,1 0,1.54
Ta có:
M E = M Ey + M Ex = 0 = 0 Nmm
2 2
M D3 = M D2 3 y + M D3 x = 0 2 + 0 2 = 0 Nmm
2
M tdE 3 1704733, 42
dE3 3 =3 = 68,95mm
0,1 0,1.52
c/ Xác định hệ số an toàn ở các tiết diện nguy hiểm của trục:
Theo kết cấu và biểu đồ moment trục ta thấy các tiết diện nguy hiểm cần được kiểm tra
về độ bền mỏi:
Trục 1: tiết diện B1 ( tiết diện lắp bánh răng); tiết diện D1 ( Lắp nối trục).
Trục 2: hai tiết diện lắp bánh răng B2, C2, D2
Trục 3: tiết diện lắp bánh xích E3; lắp bánh răng C3, B3
d/ Chọn lắp ghép:
Các ổ lăn lắp lên trục theo k6, lắp bánh đai, nối trục, bánh răng theo k6 kết hợp với lắp
then.
Ta có:
Moment cản uốn W đối với trục có một then:
.d 3 b.t .(d − t ) 2
W= −
32 2.d
Kích thước then bằng, trị số moment cản uốn và xoắn ứng với các tiết diện trục như sau:
Dựa vào bảng 9.1a TL [1] ta được các thông số như sau:
Xác định các hệ số K dj và K τdj tại các tiết diện nguy hiểm:
Ta có:
𝐾𝜎 𝐾𝜏
+𝐾𝑥 −1 +𝐾𝑥 −1
𝜀𝜎 𝜀𝜏
K dj = ; K τdj =
𝐾𝑦 𝐾𝑦
Các trục được gia công bằng máy tiện, tại các tiết diện nguy hiểm yêu cầu đạt độ nhám
Ra = 1,1.Theo bảng 10.8 trang 197 [1] ta có hệ số tập trung ứng suất Kx = 1,1.
Không dùng các phương pháp tăng bề mặt nên Ky = 1
Ta dùng dao phay ngón để gia công rãnh then nên từ bảng 10.12 trang 199 [1]
Ta có: Kσ = 2.01; Kτ = 1,88
B1 45 0,85 0,78
D1 36 0,85 0,78
C2 55 0,79 0,75
B3 80 0,73 0,71
C3 80 0,73 0,71
E3 70 0,76 0,73
K K
Từ bảng 10.11 trang 198 [1] với σb = 850 (MPa) ta tra được và do lắp căng tại
các tiết diện nguy hiểm. Hệ số an toàn s tại các tiết diện nguy hiểm:
Sj Sj
Sj = 2 2
≥ [s]
√Sj + Sj
K K
do do
Tiết d
diệ (mm
Rãn Lắp Rãn Lắp Kσd Kτd sσ sτ σaj τaj s
n )
h căn h căn
then g then g
Ta thấy các tiết diện nguy hiểm trên cả 3 trục đều đảm bảo an toàn về độ bền mỏi.
Với lt ≈ (0,8÷0,9).lm
Tính và chọn theo tiêu chuẩn ta có chiều dài then được cho trong bảng:
Ta có bảng kiểm nghiệm then như sau:
Theo bảng 9.5 trang 178 [1] với tải trọng tĩnh, va đập nhẹ, dạng lắp cố định:
[σd] = 100 (MPa)
và [τc] = [20 ÷30] (MPa) (trang 174 [1] )
Vậy tất cả các mối ghép then đều đảm bảo yêu cầu về độ bền dập và độ bền cắt.
D. TÍNH CHỌN Ổ ĐỠ
Chọn ổ lăn:
- Trục I: Chịu tác dụng cả lực hướng tâm => chọn ổ bi đỡ 1 dãy.
- Trục II: Chịu lực hướng tâm => chọn ổ bi đỡ 1 dãy.
- Trục III: Chỉ chịu lực hướng tâm => chọn ổ bi đỡ 1 dãy.
I. Trục I:
1. Số liệu thiết kế đã tính toán và chọn loại ổ đỡ:
RA1y = 917,05 N
RC1y = 917,05 N
RA1x = 2903,96 N
RC1x = 696,1 N
Tuổi thọ: do thời gian làm việc của hộp giảm tốc là lớn nên ta chọn tuổi thọ ổ phù
hợp. Chọn thời gian làm việc của ổ là 2 năm.
Thời làm việc của ổ 2 năm thay 1 lần: Lh = 2.8.300.2 = 9600 (giờ)
2. Tải trọng hướng tâm tại các ổ :
2 2
FrA1 = √𝑋𝐴1 + 𝑌𝐴1 =√2903,962 + 917,052 = 3045,32 N
2 2
FrC1 = √𝑋𝐶1 + 𝑌𝐶1 =√696,12 + 917,052 = 1151,32 N
Vì FrA1 > FrC1 nên ta tính chọn theo ổ A1
3. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ:
Tải trọng động quy ước:
Q = (X.V.Fr+Y.Fa).Kt.Kd
Theo trang 214 TL[1] và bảng 11.3 TL[1], ta có:
X = 1 là hệ số tải trọng huứng tâm.
Y = 0 hệ số tải trọng dọc trục (do không có lực dọc trục)
V = 1 : hệ số tính đến vòng nào quay - vòng trong quay
Kd = 1,2: hệ số xét đến ảnh hưởng đặc tính tải trọng đến tuổi thọ ổ ( tải va đập nhẹ theo
bảng 11.3[1])
Kt = 1 : hệ số xét đến ảnh hưởng nhiệt độ đến tuổi thọ ổ (≤1000C)
Q = 3045,32.1,2 = 3654,384 N
Tải trọng tương đương :(Công thức 11.12 trang 219 [I])
𝑚 ∑ 𝑄𝑖𝑚 𝐿𝑖 3
𝑄 𝐿 3𝑄 𝐿 3
1. 3 0,7 0,83 . 0,3
QE = √ = √ 𝐴1 1 + 𝐴2 2 = 3654,384. √ +
∑ 𝐿𝑖 𝐿 𝐿 1 1
= 3466,56 N
(Trong đó m = 3, do là ổ bi)
Khả năng tải động từ công thức 11.17 trang 220 [I], ta có:
𝑚
Cd = QE. √𝐿
Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay:
60.𝑛1 .𝐿ℎ 60 . 730 . 9600
L= = = 420,48 triệu vòng
106 106
Cd = 3466,56. 3√420,48 = 25970,51 N
4. Chọn ổ lăn:
Từ điều kiện: Cd ≤ C
Theo phụ lục P2.7/254 tài liệu [1] với dA1 = 40 mm, ta chọn ổ bi đỡ một dãy cỡ trung
308 có khả năng tải động C= 31,9 kN và khả năng tải tĩnh C0 = 21,7 kN
5. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Qt = X0.Fr+Y0.Fa
Theo bảng 11.6 TL1 X0 = 0,6
Qt = 0,6.3045,32 = 1827,192 < FrA1
Nên Qt = FrA1 = 3045,32 < 21,7 kN
Vậy khả năng tải tĩnh được ổ đảm bảo.
II. Trục 2
1. Số liệu thiết kế đã tính toán và chọn loại ổ đỡ:
RA2y = 1439,45 N
RE2y = 1439,45 N
RA2x = 8767,45 N
RE2x = 8767,45 N
Tuổi thọ: do thời gian làm việc của hộp giảm tốc là lớn nên ta chọn tuổi thọ ổ phù
hợp. Chọn thời gian làm việc của ổ là 2 năm.
Thời làm việc của ổ 2 năm thay 1 lần: Lh = 2.8.300.2 = 9600 (giờ)
Q = 19108,08.1,2 = 22929,7 N
Tải trọng tương đương:
𝑚 ∑ 𝑄𝑖𝑚 𝐿𝑖 3
𝑄 𝐿 3𝑄 𝐿 3
1 . 0,73 0,8 3 . 0,3
QE = √ = √ 𝐵1 1 + 𝐵2 2 = 22929,7. √ +
∑ 𝐿𝑖 𝐿 𝐿 1 1
= 21751,2 N
(trong đó m = 3, do là ổ bi)
Khả năng tải động:
𝑚
Cd = QE. √𝐿
Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay:
60.𝑛3 .𝐿ℎ 60 . 91,16 . 9600
L= = = 52,51 triệu vòng
106 106
3
Cd = 21751,2. √52,51 = 81451,15 N
4. Chọn ổ lăn:
Từ điều kiện: Cd ≤ C
Theo phụ lục P2.7 tài liệu [1] với dA3 = 80 mm, ta chọn ổ bi đỡ một dãy cỡ trung 316 có
khả năng tải động C = 96,5 kN và khả năng tải tĩnh C0 = 71,7 kN.
5. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Qt = X0.Fr+Y0.Fa
Theo bảng 11.6 TL1 X0 = 0,6
Qt = 0,6.19108,08 = 11464,85 < FrA3
Nên Qt = FrA3 = 19108,08 < 71,7 kN
Vậy khả năng tải tĩnh được ổ đảm bảo.
Trục Ký hiệu ổ d (mm) D( mm) B (mm) C (kN) C0 (kN)
1 308 40 90 23 31,9 21,7
2 409 45 120 29 60,4 53
3 316 80 170 39 96,5 71,7
• Chọn nối trục vòng đàn hồi theo điều kiện : Tt= K.T ≤ [T]
T : Momen xoắn danh nghĩa. T= 287808,22 (Nmm)
K: Hệ số chế độ làm việc phụ thuộc vào loại máy công tác, tra bảng 16.1/58 TL [2] ta
được K= 1,25
Tt = 1,25. 287808,22 = 359760,275 (Nmm)
Theo bảng 16-10a và 16-10b TL[2], chọn nối trục vòng đàn hồi (chốt có bọc đàn hồi
giảm va đập, chấn động, cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo, dễ thay thế, làm việc tin cậy nên
được sử dụng rộng rãi). Có thể truyền moment 287808,22 (Nmm) với các thông số sau:
d= 50 (mm); D0= 160 (mm); dm= 95 (mm);
dc= 18 (mm); l1= 42 (mm); l2= 20 (mm);
l3=36 (mm); h= 2 (mm);
𝑙
Z= 8, đai ốc M12, l0 = l1 + 2 = 52 mm
2
• Kiểm tra độ bền uốn của chốt theo công thức
𝐾.𝑇.𝑙0 1,25 .287808,22 . 52
𝜎𝐹 = = = 25,06 < [𝜎𝐹 ] = 70 MPa
0,1 . 𝑑𝑐3 . 𝐷0 . 𝑍 0,1 . 183 . 160 . 8
• Kiểm nghiệm điều kiện bền dập của vòng đàn hồi
2𝐾.𝑇 2 . 1,25 .287808,22
𝜎𝑑 = = = 0,87 < [𝜎𝑑 ] = 3 Mpa
𝑍 . 𝐷0 .𝑑𝑐 . 𝑙3 8 . 160 . 18 . 36
Do vậy điều kiện bền uốn và bền dập nối trục vừa chọn được thỏa.
d4 = 9 mm
d5 =( 0,5 0,6).d2 = 7 8,4
Vít ghép lắp cửa thăm dầu: d5 d5 = 8 mm
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp: S3 S3 = (1,4 1,5).d3
= (1,4 1,5).12 =16,818 mm,
chọn S3 = 17 mm
Chiều dày bích nắp hộp: S4 S4 = ( 0,9 1).S3 = 16,218 mm
chọn S4 = 17 mm
Bề rộng bích nắp và thân hộp: K3 K3 = K2 - (35) mm = 45 – (3÷5)
= 42÷40 mm => Chọn K3 = 40mm
Theo thứ tự trục 1 đến trục 3, ta có:
Kích thước gối trục: D = 90; D = 120; D = 170 (mm)
Đường kính ngoài D3: D3= 135; D3 = 170; D3 = 210 (mm)
Đường kính tâm lỗ vít D2: D2= 110; D2= 144; D2= 186 (mm)
Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ: K2 Tra bảng 18.2 Tài liệu [2]
K2 = E2 + R2 + (35) mm = 22,4 +
Tâm lỗ bulông cạnh ổ: E2 và C ( k là 18,2 + (3÷5) = 43,6÷45,6 (mm)
khoảng cách từ tâm bulông đến mép lỗ) => lấy K2 = 45 mm
Chiều cao h E2= 1,6.d2 = 1,6 .14 = 22,4 mm.
R2 = 1,3.d2 = 1,3.14 = 18,2 mm
C = D3/2 nhưng phải đảm bảo
k≥1,2.d2= 16,8 mm
h: phụ thuộc tâm lỗ bulông và kích
thước mặt tựa.
Mặt đế hộp: S1 = (1,3 1,5).d1 =(1,3 1,5).16
Chiều dày: Khi không có phần lồi S1 = 20.824 mm
Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q S1 = 24 mm
K1 3.d1 3.16 = 48 mm
q = K1 + 2 = 48 + 2.8 = 66 mm;
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành trong hộp: (1 1,2) = 10 mm
Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp: 1 (3 5) 1 = 30 mm
Giữa mặt bên các bánh răng với nhau: 2 = 8 mm => lấy 2=10-15 mm
Số lượng bulông nền Z Z = ( L + B )/( 200 300)
L,B là chiều dài và rộng của hộp
Kích thước gối đỡ trục tra bảng 18-2 TL[2] và tính toán:
Trục D, mm D2, mm D3, mm D4, mm d4, mm z
1 90 110 135 85 M8 4
2 120 144 170 115 M10 6
3 170 186 210 155 M16 8
D – Đường kính ngoài của ổ; D2 – Đường kính đường tâm qua các bulông ghép nắp ổ
D3 – Đường kính ngoài của nắp; h – chiều dày nắp
2. Vòng móc:
S = (2÷3).δ (chiều dày của vòng móc)
d = (3÷4).δ (đường kính của lỗ vòng móc)
Với δ = 8 mm
Chọn: S = 24 mm; d = 30 mm
3. Chốt định vị:
Dùng chốt trụ, theo bảng 18.4a ta được bảng kích thước như sau:
d=6 c=1 l=40
4. Cửa thăm:
Để kiểm tra, quan sát các chi tiết máy trong hộp khi lắp ghép và để đổ dầu vào hộp trên
đỉnh hộp có làm đỉnh thăm. Cửa thăm được đậy bằng nắp. Trên nắp có thể lắp thêm nút
thông hơi, kích thước cửa thăm chọn theo bảng 18.5.
Bảng 18-6 [2] chọn kích thước của nút thông hơi:
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
D b m f L c q D S D0
+25
H7
0
Bánh răng chủ động cấp nhanh
d = 45 mm
+18
k6
+2
Trục cấp nhanh
+30
H7
0
Ổ bi đỡ 306
d = 40 mm; D = 90 mm
+15
k6
+2
+30
H7
0
Bánh răng bị động cấp nhanh
d = 50 mm
+21
k6
+2
+30
H7
Trục trung gian Bánh răng chủ động cấp chậm 0
d = 55 mm
+21
k6
+2
+35
H7
Ổ bi đỡ 409 0
d = 45 mm; D = 120 mm +18
k6
+2
+30
H7
Bánh răng bị động cấp chậm 0
d = 80 mm +25
k6
+3
Trục cấp chậm
+45
H7
Ổ bi đỡ 316 0
d = 80mm; D = 170 mm +21
k6
+2
II. Bảng dung sai lắp ghép then:
+0,120
14 x 9 +0,043 +0,2 +0,2
+0,050
+0,098
10 x 8 + 0,036 + 0,2 + 0,2
+0,040
+0,120
16 x 10 +0,043 + 0,2 + 0,2
+0,050
+0,120
20 x 12 +0,043 + 0,2 + 0,2
+0,050
+0,149
22 x 14 +0,052 + 0,2 + 0,2
+0,065
Mối ghép giữa bánh răng và trục với yêu cầu không tháo lắp thường xuyên, khả
H7
năng định tâm đảm bảo, không di trượt dọc trục nên ta dùng kiểu lắp . Còn đối
k6
với mối ghép bạc và trục độ đồng tâm yêu cầu không cao nên ta dùng kiểu lắp
D11
.
k6
N9
Mối ghép then và trục ta dùng mối ghép trung gian , còn đối với mối ghép giữa
h9
H7
lỗ hộp và nắp thì ta dùng mối ghép lỏng chẳng hạn .
d11
Mối ghép giữa ổ và trục thì lắp theo hệ thống lỗ ta chọn kiểu lắp k6, còn mối ghép giữa
vòng ngoài ổ và lỗ hộp ta dùng mối ghép H7