Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP THEO AISC
NHÀ CÔNG NGHIỆP 1 TẦNG
LỚP : CD20B
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. KÍCH THƯỚC KHUNG NGANG .....................................................10
1.1. Số liệu thiết kế ...................................................................................................10
1.1.1. Dữ liệu thiết kế ...............................................................................................10
1.1.2. Vật liệu ...........................................................................................................11
1.1.3. Tiêu chuẩn áp dụng ........................................................................................11
1.2. Kích thước khung ngang ..................................................................................11
1.2.1. Bố trí lưới cột .................................................................................................11
1.2.2. Kích thước theo phương đứng........................................................................12
1.2.3. Kích thước theo phương ngang ......................................................................13
1.2.4. Tiết diện cửa trời ............................................................................................17
1.3. Hệ giằng .............................................................................................................17
1.3.1. Vai trò của hệ giằng .......................................................................................17
1.3.2. Hệ giằng cột ...................................................................................................17
1.3.3. Hệ giằng mái ..................................................................................................18
1.4. Xác định tải trọng tác dụng lên khung ngang ................................................19
1.4.1. Tĩnh tải ...........................................................................................................19
1.4.2. Hoạt tải ...........................................................................................................21
1.4.3. Hoạt tải cầu trục .............................................................................................22
1.4.4. Tải trọng gió ...................................................................................................26
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ XÀ GỒ ..............................................................................30
2.1. Thiết kế xà gồ mái: ............................................................................................30
2.2. Thiết kế xà gồ cột: .............................................................................................33
2.2.1. Sơ đồ tính giằng cột: ......................................................................................33
2.2.2. Tính toán hệ giằng cột: ...................................................................................33
CHƯƠNG 3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG, NỘI
LỤC KHUNG NGANG ...............................................................................................35
3.1. Mô hình khung ngang: .....................................................................................35
3.1.1. Sơ đồ tính: ......................................................................................................35
3.1.2. Sơ đồ tải trọng tác dụng lên khung: ...............................................................38
3.1.3. Tổ hợp tải trọng: .............................................................................................45
3.2. Kiểm tra chuyển vị ............................................................................................54
3.2.1. Kiểm tra chuyển vị ngang: .............................................................................56
3.2.2. Kiểm tra chuyển vị đứng: ...............................................................................57
3.2.3. Tổ hợp giá trị nội lực:.....................................................................................58
CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ CỘT ...................................................................................60
4.1. Xác định chiều dài tính toán: ...........................................................................60
7.4.3 Tính độ bền danh nghĩa và độ bền khả dụng về nén đúng tâm: ...................82
7.4.4 Tính toán độ bền uốn danh nghĩa: ................................................................84
7.4.5 Các độ bền khả dụng và kiểm tra TTGH:.....................................................85
7.5 Kiểm toán lực cắt cho xà mái ........................................................................85
7.6 Tính toán liên kết: ..........................................................................................86
7.6.1 Liên kết cột và xà ngang: ..............................................................................86
7.6.1.1 Nội lực tính toán:.......................................................................................86
7.6.1.2 Tính toán liên kết bu lông: ........................................................................86
7.6.1.3 Tính toán đường hàn liên kết cột (xà ngang vào mặt bích): .....................87
7.6.2 Liên kết cột với móng ...................................................................................88
7.6.2.1 Nội lực tính toán:..........................................................................................88
7.6.2.2 Tính toán liên kết bu lông: ...........................................................................88
LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời cảm ơn và biết ơn tới thầy Nguyễn Văn Hiển, giảng viên
Viện Xây Dựng. Trong suốt quá trình làm đồ án môn học Kết Cấu Thép
theo AISC trong thời gian qua cũng như môn học Kết Cấu Thép theo AISC
trước đó, em đã tích lũy rất nhiều kiến thức bổ ích do thầy truyền đạt, bên
cạnh đó em luôn nhận sự hỗ trợ nhiệt tình và tận tâm của thầy khi thắc mắc
trong quá trình làm đồ án.
Thầy luôn nghiêm túc, kĩ lưỡng trong việc giảng dạy cũng như hướng dẫn
đồ án nhưng đôi khi thầy cũng rất hài hước điều đó giúp em và các bạn đỡ
áp lực hơn trong quá trình học tập và làm đồ án này. Các kiến thức mà em
tích lũy được từ thầy chắc chắn là hành trang quý báu giúp em có nền tảng
vững chắc để tiếp tục học các môn học sau nữa.
Trong quá trính thực hiện đồ án này, do kiến thức của em còn hạn hẹp và
chưa có nhiều kinh nghiệm nên sẽ còn nhiều thiếu xót mong thầy sẽ rộng
lượng bỏ qua và giúp em sửa chữa để em hoàn thiện kiến thức của mình
hơn. Một lần nữa xin cám ơn thầy!
Hình 3. 8 Dmax bên trái khung (hệ số tải trọng bằng 1) ...............................................41
Hình 3. 9 Dmax bên phải khung (hệ số tải trọng bằng 1) .............................................42
Hình 3. 10 Tmax xô ngang trái (hệ số tải trọng bằng 1) ...............................................42
Hình 3. 11 Tmax xô ngang phải (hệ số tải trọng bằng 1) .............................................43
Hình 3. 12 Biểu đồ bao momen của cầu trục (hệ số tải trọng bằng 1) ..........................43
Hình 3. 13 Gió trái (hệ số tải trọng bằng 1) .................................................................44
Hình 3. 14 Gió phải (hệ số tải trọng bằng 1) .................................................................44
Hình 3. 15 Biểu đồ momen tải gió (hệ số tải trọng bằng 1) ..........................................45
Hình 3. 16 Biểu đồ momen TH1 (1.4DL) .....................................................................45
Hình 3. 17 Biểu đồ lực cắt TH1 (1.4DL) ......................................................................46
Hình 3. 18 Biểu đồ momen TH2 (1.2DL+0.5HTM+1.6HTCT) ...................................46
Hình 3. 19 Biểu đồ lực cắt TH2 (1.2DL+0.5HTM+1.6HTCT) ....................................47
Hình 3. 20 Biểu đồ momen TH3 (1.2DL+1.6HTM+1.0HTCT) ...................................47
Hình 3. 21 Biểu đồ lực cắt TH3 (1.2DL+1.6HTM+1.0HTCT) ....................................48
Hình 3. 22 Biểu đồ momen TH4 (1.2DL+1.0W+0.5HTCT) ........................................48
Hình 3. 23 Biểu đồ lực cắt TH4 (1.2DL+1.0W+0.5HTCT) ..........................................49
Hình 3. 24 Biểu đồ momen TH5 (1.2DL+1.6HTM+0.5W) ..........................................49
Hình 3. 25 Biểu đồ lực cắt TH5 (1.2DL+1.6HTM+0.5W) ...........................................50
Hình 3. 26 Biểu đồ momen TH6 (1.2DL+1.0HTCT) ...................................................50
Hình 3. 27 Biểu đồ lực cắt TH6 (1.2DL+1.0HTCT) .....................................................51
Hình 3. 28 Biểu đồ momen TH7 (0.9DL+1.0W) ..........................................................51
Hình 3. 29 Biểu đồ lực cắt TH7 (0.9DL+1.0W) ..........................................................52
Hình 3. 30 Biểu đồ momen TH8 (0.9DL) .....................................................................52
Hình 3. 31 Biểu đồ lực cắt TH8 (0.9DL) ......................................................................53
Hình 3. 32 Biểu đồ bao momen tất cả cá c tổ hợp tải trọng. .........................................53
Hình 3. 33 Biểu đồ bao lực cắt tất cả các tổ hợp tải trọng. ...........................................54
Hình 3. 34 Biểu đồ bao lực dọc tất cả các tổ hợp tải trọng. ..........................................54
Hình 3. 35 Chuyển vị ngang ........................................................................................57
Hình 3. 36 Chuyển vị đứng ...........................................................................................58
Bảng 6. 1 Kích thước hình học của tiết diện cột ................................................61
Bảng 6. 2 Kích thước hình học tiết diện tại vị trí chân cột ................................61
Bảng 6. 3 Đặc trưng hình học của tiết diện tại vị trí chân cột ............................62
Bảng 6. 4 Kích thước tiết diện vai cột, đỉnh cột .................................................66
Bảng 6. 5 Đặc trưng hình học của tiết diện tại vị trí vai cột, đỉnh cột ...............66
Bảng 6. 6 Kiểm tra tiết diện vai cột, đỉnh cột.....................................................67
Bảng 6. 7 Phân loại tiết diện vai cột, chân cột ...................................................68
Bảng 6. 8 Khả năng chịu nén của tiết diện vai cột, chân cột..............................69
Bảng 6. 9 Các độ bền khả dụng ..........................................................................72
Cột liên kết với móng ở cao trình 0.00 ( m ) , mái lợp bằng tôn
TCVN 5575 – 2012 : Thiết kế kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
Trong đó:
bk là khoảng cách khe hở an toàn giữa cầu trục và xà ngang (không lấy nhỏ hơn 200
mm). Chọn 𝑏𝑘 = 0.25(𝑚)
Hk là chiều cao của cầu trục (khoảng cách từ mặt ray đến điểm cao nhất của cầu trục).
𝐻𝑘 = 1700(𝑚𝑚) = 1.7(𝑚)
→ 𝐻2 = 1.7 + 0.25 = 1.95(𝑚)
Chiều cao của cột tính từ mặt móng đến đáy xà ngang: H = H1 + H 2 + H3
Trong đó:
1 1 1 1
ℎ𝑑𝑐 = ( ÷ ) × 𝐵 = ( ÷ ) × 5 = (0.5 ÷ 0.625)(𝑚)
10 8 10 8
Chiều cao thực của cột trên từ vai đỡ dầm cầu trục đến mép dưới vì kèo:
Chiều cao của phần cột dưới từ mặt móng đến mặt trên của vai cột:
→chọn ℎ = 800(𝑚𝑚)
→chọn 𝑏 = 400(𝑚𝑚)
→𝑡𝑤 = 12(𝑚𝑚)
Để đảm bảo điều kiện chống gỉ, không nên chọn tw quá mỏng, nên chọn tw 6 ( mm )
→𝑡𝑤 = 12(𝑚𝑚)
Hình 1. 5 Kích thước tiết diện xà mái tại nút khung và đỉnh khung
Chiều cao dầm tại điểm đặt lực cầu trục: h = 400 ( mm )
Chiều cao dầm tại vị trí liên kết với cột: ℎ𝑣 = 800(𝑚𝑚)
Chiều rộng tiết diện dầm: 𝑏 = 400(𝑚𝑚)
Chiều dày bản bụng tiết diện dầm: tw = 10 ( mm )
Chiều dày bản cánh tiết diện dầm: t f = 12 ( mm )
Tiết diện vai cột: 𝐼 − (800 − 700) × 400 × 12 × 14
1 1 1 1
𝐿𝑐𝑡 = ( ÷ ) × 𝐿 = ( ÷ ) × 33 = (4.125 ÷ 8.250)(𝑚)
8 4 8 4
= (4125 ÷ 8250)(𝑚𝑚)
→chọn Lct = 4000 ( mm )
Chiều cao tiết diện cột và dầm mái cửa trời là h = 200 ( mm )
Bề rộng bản cánh cột và dầm mái cửa trời là b = 100 ( mm )
Bề dày bản bụng của cột và dầm mái cửa trời là tw = 8 ( mm )
Bề dày bản cánh của cột và dầm mái cửa trời t f = 10 ( mm )
Tiết diện dầm, cột cửa trời 𝐼 − 200 × 100 × 8 × 10
1.3. Hệ giằng
1.3.1. Vai trò của hệ giằng
Hệ giằng là bộ phận kết cấu liên kết các khung ngang lại tạo thành hệ kết cấu
không gian, có các tác dụng:
Bảo đảm sự bất biến hình theo phương dọc nhà và độ cứng không gian cho nhà.
Chịu các tải trọng tác dụng theo phương dọc nhà, vuông góc với mặt phẳng khung như
gió thổi lên tường đầu hồi, lực hãm cầu trục, động đất...xuống móng.
Bảo đảm ổn định (hay giảm chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng) cho các cấu kiện
chịu nén của kết cấu: thanh dàn, cột, ...
Tạo điều kiện thuận lợi, an toàn cho việc dựng lắp, thi công.
Hệ giằng bao gồm hai nhóm: hệ giằng mái và hệ giằng cột.
1.3.2. Hệ giằng cột
Dọc theo chiều dài nhà, hệ giằng cột được bố trí giữa khối nhà và ở 2 gian kế đầu hồi để
truyền tải trọng gió một cách nhanh chóng. Hệ giằng cột trên được bố trí từ mặt dầm
hãm đến đỉnh cột, hệ giằng cột dưới được bố trí từ mặt nền đến mặt dầm vai. Theo tiết
diện cột, hệ giằng cột được đặt vào giữa bản bụng cột. Do sức trục Q = 16T nên ta chọn
tiết diện thanh giằng làm từ thanh thép tròn 20 . Chọn tiết diện thanh chống dọc nhà
theo độ mảnh lớn nhất max 200 , chọn 2C20.
Khi bố trí hệ giằng cột không được vượt quá các kích thước giới hạn sau:
khoảng cách từ đầu hồi đến hệ giằng gần nhất không lớn hơn 75 m, khoảng
cách hệ giằng trong một khối nhiệt độ không lớn hơn 50 m (Mục 11.1.2,
TCVN 5575:2012).
B: bước cột
H: chiều cao cột
Trọng lượng bản thân dầm cầu trục:
dct = 24 37 ( daN / m 2 ) đối với cầu trục có Q 75 (T ) →chọn dct = 24 ( daN / m 2 )
𝑡𝑐
𝐺𝑑𝑐𝑡 = 𝛼𝑑𝑐𝑡 × 𝐵2 = 0.24 × 52 = 6 (𝐾𝑁)
Trọng lượng bản thân dầm hãm: Gdhtc = 5 ( KN ) (lấy theo kinh nghiệm)
Theo TCVN 2737:1995, giá trị hoạt tải sửa chữa mái (mái nhẹ)
ptc = 0.3 ( KN / m 2 ) mặt bằng nhà, do đó:
Hoạt tải sửa chữa tiêu chuẩn phân bố lên dầm mái:
𝑞𝑔𝑡𝑐 = 𝑝𝑡𝑐 × 𝐵 × 𝑐os𝛼=0.3 × 5 × 0.958 = 1.44(𝐾𝑁/𝑚)
Thông số cầu trục: sức trục𝑄 = 32(𝑇), nhịp cầu trục 𝐿𝑘 = 31(𝑚)
Hình 1. 14 Sơ đồ áp lực đứng cầu trục tác dụng lên vai cột của khung ngang
Áp lực gió tác dụng lên khung được xác định theo tiêu chuẩn TCVN 2737 -
1995:
q = w o k c B ( daN / m )
Trong đó:
Hình 1. 20 Sơ đồ tra hệ số khí động trường hợp gió thổi ngang nhà
Nhịp L=33(m)
Chiều cao:
𝐻𝑐 = 10.35(𝑚)
ℎ𝑚1 = 4.5(𝑚)
ℎ𝑚2 = 2(𝑚)
ℎ𝑚3 = 0.6(𝑚)
Xác định hệ số khí động c theo sơ đồ 8 và sơ đồ 2 TCVN 2737-1995 như sau:
Tìm ce1 , ce 2
Do = 16.7 20 → ce1 = −0.8
o o
ℎ1 𝐻𝑐 10.35
= = = 0.314
𝐿 𝐿 33
ta tra sơ đồ 2 (cột ce2) tìm được 𝑐𝑒2 = −0.37
Tìm ce3 , ce 4
𝑏 ∑ 𝐵 60
= = = 1.82 < 2
𝐿 𝐿 33
và
ℎ1 𝐻𝑐 10.35
= = = 0.314 < 0.5
𝐿 𝐿 33
ta tra sơ đồ 2 (cột ce3) tìm được ce3 = −0.5
ℎ1 𝐻𝑐 10.35
= = = 0.314
𝐿 𝐿 33
ta tra sơ đồ 2 (cột ce1) tìm được ce 4 = −0.362
Hệ số k phụ thuộc vào dạng địa hình và chiều cao công trình. Công trình ở khu vực
thuộc dạng địa hình B. Tra bảng 5 trong TCVN 2737 -1995.
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ XÀ GỒ
2.1. Thiết kế xà gồ mái:
Tải trọng tác dụng lên xà gồ gồm:
Ta có độ dốc mái i = 30% tương đối nhỏ nên ta bỏ gió tác dụng lên xà gồ
cos =0.958
sin =0.287
Chọn khoảng cách xà gồ trên mặt bằng là: axg = 1.5 ( m ) .
Chiều dài nhịp tính toán của xà gồ: 𝐿𝑐𝑝 = 𝐵 = 5(𝑚)
Momen quán tính của tiết diện đối với trục x-x : I x = 4208100 ( mm 4 )
Momen quán tính của tiết diện đối với trục y-y : I y = 541730 ( mm 4 )
Momen kháng uốn của tiết diện đối với trục x-x : Wx = 41379 ( mm3 )
Momen kháng uốn của tiết diện đối với trục y-y : Wy = 8246 ( mm3 )
Trọng lượng bản thân xà gồ trên mét dài : mcp = 5.68 ( daN / m )
Momen uốn lớn nhất của xà gồ theo phương x (do tải trọng q y gây ra):
𝑞𝑦𝑡𝑐 𝐿2𝑐𝑝 160.5 × 52
𝑀𝑥,𝑚ax = = = 501.6(𝑑𝑎𝑁. 𝑚)
8 8
Momen uốn lớn nhất của xà gồ theo phương y (do tải trọng q x gây ra):
𝑤𝑜 = 125(𝑑𝑎𝑁/𝑚2 ): Áp lực gió tiêu chuẩn, phụ thuộc vào vùng gió và vị trí xây
dựng công trình. Ứng với đề cho công trình thuộc vùng gió III.B, tra bảng 4 TCVN
2737:1995.
k : Hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió, phụ thuộc vào cao độ z của công trình và
dạng địa hình nơi xây dựng công trình. Giả sử công trình ở vùng địa hình C và cao
độ𝑧 = 𝐻 = 10.35(𝑚), tra bảng 5 TCVN 2737:1995 xác định 𝑘 = 1.070 (nội suy
tuyến tính).
c : Hệ số khí động, phụ thuộc vào dạng hình học mặt đón gió. Dựa vào sơ đồ 2 và 8
trong TCVN 2737:1995, đối với mặt đón gió lấy c = 0.8 .
Quy tải trọng gió về tải tập trọng đặt tại đỉnh cột (nút giằng) một cách
tương đương:
𝐻 𝐿 10.35 33
𝑃=𝑊× × = 107 × × = 9136.46(𝑑𝑎𝑁) = 91.36(𝐾𝑁)
2 2 2 2
Trong đó:
Hình 2. 4 Phân bố gió tạo thành lực tập trung tương đương tại đỉnh cột (nút giằng)
Tính toán kết cấu khung theo sơ đồ khung phẳng. Liên kết cột và móng là liên kết ngàm.
Các liên kết giữa cột và dầm mái, đỉnh khung, cột cửa trời và dầm mái, cột cửa trời và
dầm mái cửa trời, đỉnh cửa trời là liên kết cứng.
Các tiết diện được khai báo theo kích thước sơ bộ đã chọn.
Tải trọng được gán vào khung theo các giá trị được tính toán ở trên.
Đặc trưng vật liệu:
Thép CCT34
E = 210000 ( Mpa )
= 7.85 10−5 ( N / mm3 )
TH1 1.4DL
TH2 1.2DL+1.6HTCT+0.5HTM
TH3 1.2DL+1.6HTM+0.5W
TH4 1.2DL+1W+1HTCT+0.5HTM
TH5 1.2DL+1HTCT
TH6 0.9DL+1W
TH7 0.9DL
23 1.2 1.6 1
24 1.2 1.6 1 1
25 1.2 1.6 1
26 1.2 1.6 1 1
27 1.2 1.6 1
28 1.2 1.6 1.6 1 1
29 1.2 1.6 1.6 1
30 1.2 1.6 1.6 1 1
31 1.2 1.6 1.6 1
32 1.2 0.5 1 1 1
33 1.2 0.5 1 1
34 1.2 0.5 1 1 1
35 1.2 0.5 1 1
36 1.2 0.5 1 1 1
37 1.2 0.5 1 1
38 1.2 0.5 1 1 1
39 1.2 0.5 1 1
40 1.2 0.5 1 1 1
41 1.2 0.5 1 1
42 1.2 0.5 1 1 1
43 1.2 0.5 1 1
44 1.2 0.5 1 1 1
45 1.2 0.5 1 1
46 1.2 0.5 1 1 1
47 1.2 0.5 1 1
48 1.2 0.5 0.5 1 1 1
49 1.2 0.5 0.5 1 1
50 1.2 0.5 0.5 1 1 1
51 1.2 0.5 0.5 1 1
52 1.2 0.5 0.5 1 1 1
53 1.2 0.5 0.5 1 1
54 1.2 0.5 0.5 1 1 1
55 1.2 0.5 0.5 1 1
56 1.2 1 1 1
57 1.2 1 1
58 1.2 1 1 1
59 1.2 1 1
60 1.2 1 1 1
61 1.2 1 1
62 1.2 1 1 1
63 1.2 1 1
64 0.9 1
65 0.9 1
Hình 3. 12 Biểu đồ bao momen của cầu trục (hệ số tải trọng bằng 1)
Hình 3. 33 Biểu đồ bao lực cắt tất cả các tổ hợp tải trọng.
Hình 3. 34 Biểu đồ bao lực dọc tất cả các tổ hợp tải trọng.
3.2. Kiểm tra chuyển vị
Tổ Tĩnh Hoạt tải cầu Lực ngang Chuyển Vị
ST Hoạt tải mái Gió
Hợp tải trục của cầu trục
T
1 HL Ch.vị Kiểm Ch.vị Kiểm
tổ
DL HLrtr HLrph full Wtr Wph Dmaxtr Dmax ph Tmax tr Tmax ph ngang( tra đứng tra
hợp
mm) (mm)
1 1 1.4 25.08 92.61
2 2 1.2 0.5 1.6 1.6 5.73 79.2
𝐻 10350
Δ≤ = = 34.5(𝑚𝑚)
300 300
Trong đó:
: là chuyển vị ngang lớn nhất tại đỉnh cột do tổ hợp nguy hiểm nhất (khung nhà có
chuyển vị lớn nhất) của tải trọng tiêu chuẩn gây ra.
𝐿 33000
Δ≤ = = 132(𝑚𝑚)
250 250
Trong đó:
: là chuyển vị ngang lớn nhất tại đỉnh cột do tổ hợp nguy hiểm nhất (khung nhà có
chuyển vị lớn nhất) của tải trọng tiêu chuẩn gây ra.
V 95.97 KN
N 214.78 KN
M 121.25 KNm
Khớp nối 2 V 95.48 KN
N 214.45 KN
M 304.14 KNm
Cuối xà mái V 51.35 KN
N 169.89 KN
Bảng 3. 3 Bảng tổ hợp nội lực
( mm ) ( mm ) ( mm ) ( mm ) ( mm ) ( mm ) ( mm )
800 400 14 772 12 400 14
Bảng 6. 2 Kích thước hình học tiết diện tại vị trí chân cột
Ix rx Iy ry A
kc
( mm4 ) ( mm ) ( mm4 ) ( mm ) ( mm4 )
2189928448 327.13 149333333.3 85.42 20464 0.499
Sx Sy Zx Zy J
( mm ) 3
( mm ) 3
( mm ) 3
( mm ) 3
( mm )4
Ix
rx Bán kính quán tính trục x rx =
A
Iy
ry Bán kính quán tính trục y ry =
A
4
kc 0.35 kc 0.76
h / tw
Ix
Sx Momen kháng uốn trục x Sx =
0.5H
Iy
Sy Momen kháng uốn trục y S y =
0.5H
h tf h h
Zx Momen tĩnh trục x Z x = 2 bf t f + + tw
2 2 2 4
tw tw b b
Zx Momen tĩnh trục y Z y = 2h + 4 f tf f
2 4 2 4
htw3 + 2b f t 3f
J Hằng số xoắn J=
3
𝐸 210000
𝜆rw = 1.49√ = 1.49√ = 46.03
𝐹𝑦 220
→ 𝜆𝑤 > 𝜆rw
Suy ra: Bụng mảnh.
Cánh:
𝑏𝑓 400
𝜆𝑓 = = = 14.28
2𝑡𝑓 2 × 14
𝑘𝑐 𝐸 0.499 × 210000
𝜆𝑟𝑓 = 0.64√ = 0.64√ = 13.96
𝐹𝑦 220
→ 𝜆𝑓 > 𝜆𝑟𝑓
Suy ra: Cánh mảnh.
Vậy: phần tử mảnh
6.3.3.2 Khi chịu uốn:
Bụng:
ℎ 722
𝜆𝑤 = = = 64.333
𝑡𝑤 112
𝐸 210000
𝜆𝑝𝑤 = 3.76 × √ = 3.76 × √ = 116.17
𝐹𝑦 220
𝐸 210000
𝜆rw = 5.7 × √ = 5.7 × √ = 176.11
𝐹𝑦 220
→ 𝜆𝑤 < 𝜆𝑝𝑤
Suy ra: Bụng đặc chắc.
Cánh:
𝑏𝑓 400
𝜆𝑓 = = = 14.28
2𝑡𝑓 2 × 14
𝐸 210000
𝜆𝑝𝑓 = 0.38 × √ = 0.38 × √ = 11.74
𝐹𝑦 220
𝑘𝑐 𝐸 0.499 × 210000
𝜆𝑟𝑓 = 0.95 × √ = 0.95 × √ = 24.77
0.7𝐹𝑦 0.7 × 220
→ 𝜆𝑝𝑓 < 𝜆𝑓 < 𝜆𝑟𝑓
Suy ra: Cánh không đặc chắc.
6.3.4 Tính độ bền danh nghĩa và độ bền khả dụng về nén đúng tâm:
𝐾𝐿 𝐾𝑙𝑥 𝐾𝑙𝑦 1 × 10350 1 × 1500
= 𝑚ax ( ; ) = 𝑚ax ( ; ) = 31.64
𝑟 𝑟𝑥 𝑟𝑦 327.13 85.42
𝐸 210000
4.71√ = 4.71√ = 145.52
𝐹𝑦 220
𝐹𝑦
𝐾𝐿 𝐸
→ < 4.71√ → 𝐹𝑐𝑟 = (0.658 𝐹𝑒 ) 𝐹𝑦
𝑟 𝐹𝑦
Ứng suất tới hạn Euler:
𝜋 2𝐸 𝜋 2 × 210000
𝐹𝑒 = = = 2070.51(𝑀𝑝𝑎)
𝐾𝐿 2 31.642
( )
𝑟
Ứng suất tới hạn:
𝐹𝑦 220
𝐹𝑐𝑟 = (0.658𝐹𝑒 ) 𝐹𝑦 = (0.6582070.51 ) × 220 = 210.43(𝑀𝑝𝑎)
Khả năng chịu nén danh nghĩa Pn được xác định theo công thức:
𝑃𝑛 = 𝐹𝑐𝑟 × 𝐴𝑔 = 210.43 × 20464 = 4306247.60(𝑁)
Với 𝐴𝑔 = 𝐴 = 20464(𝑚𝑚2 ) (diện tích nguyên)
Khả năng chịu nén thiết kế c Pn được xác định theo công thức:
𝜙𝑐 = 0.9
𝜙𝑐 𝑃𝑛 = 0.9 × 4306247.60 = 3875622.84(𝑁) > 𝑃𝑢
Kết luận: Tiết diện chân cột đủ khả năng chịu nén.
6.3.5 Tính độ bền uốn danh nghĩa đối với trục x – x:
Xác định momen uốn danh nghĩa theo “điều kiện ổn định cục bộ” của cánh nén:
𝑀𝑝 = 𝐹𝑦 × 𝑍𝑥 = 220 × 6189552 = 1361701440(𝑁𝑚𝑚)
Tiết diện có:
Bụng đặc chắc.
Cánh không đặc chắc.
Nên momen uốn danh nghĩa được xác định theo công thức:
1
𝜆𝑓 − 𝜆𝑝𝑓
𝑀𝑛𝑥 = [𝑀𝑝 − (𝑀𝑝 − 0.7 × 𝐹𝑦 × 𝑆𝑥 ) ( )]
𝜆𝑟𝑓 − 𝜆𝑝𝑓
14.28 − 11.74
= [1361701440 − (1361701440 − 0.7 × 220 × 5474821.12) ( )]
24.77 − 11.74
=1260426986 (N.mm)
Xác định momen uốn danh nghĩa theo “điều kiện ổn định tổng thể”:
𝐿𝑏 = 1500(𝑚𝑚)
𝐸 210000
𝐿𝑝 = 1.76𝑟𝑦 √ = 1.76 × 85.42 × √ = 4645.09(𝑚𝑚) > 𝐿𝑏
𝐹𝑦 220
→ Không cần xét điều kiện mất ổn định tổng thể.
(1)
Kết luận: 𝑀𝑛𝑥 = 𝑀𝑛𝑥 = 1260426986(𝑁𝑚𝑚)
6.3.6 Tính độ bền uốn danh nghĩa đối với trục y – y:
Xác định momen uốn danh nghĩa theo “điều kiện ổn định cục bộ” của cánh nén:
𝑀𝑝 = 𝐹𝑦 × 𝑍𝑦 = 220 × 1147792 = 252514240(𝑁𝑚𝑚)
Tiết diện có:
Bụng đặc chắc.
Cánh không đặc chắc.
Nên momen uốn danh nghĩa được xác định theo công thức:
1
𝜆𝑓 − 𝜆𝑝𝑓
𝑀𝑛𝑦 = [𝑀𝑝 − (𝑀𝑝 − 0.7 × 𝐹𝑦 × 𝑆𝑦 ) ( )]
𝜆𝑟𝑓 − 𝜆𝑝𝑓
16.67 − 11.74
= [1163324800 − (1163324800 − 0.7 × 220 × 373333.33) ( )]
23.64 − 11.74
=214428169.5 (N.mm)
Xác định momen uốn danh nghĩa theo “điều kiện ổn định tổng thể”:
Lb = 1500 ( mm )
𝐸 210000
𝐿𝑝 = 1.76𝑟𝑥 √ = 1.76 × 327.13 × √ = 17788.15(𝑚𝑚) > 𝐿𝑏
𝐹𝑦 220
→ Không cần xét điều kiện mất ổn định tổng thể.
(1)
Kết luận: 𝑀𝑛𝑦 = 𝑀𝑛𝑦 = 214428169.5(𝑁𝑚𝑚)
M n là giá thị nhỏ nhất trong các giá trị M n các định theo điều kiện ổn định cục bộ cánh
nén và điều kiện ổn định tổng thể:
𝑀𝑛 = 𝑚𝑖𝑛(𝑀𝑛𝑥 ; 𝑀𝑛𝑦 ) = 𝑚𝑖𝑛(1260426986; 214428169.5) =
214428169.5(𝑁𝑚𝑚)
6.3.7 Các độ bền uốn khả dụng:
Theo LRFD:
𝜙 = 0.9
𝑀𝑐𝑥 = 𝜙𝑀𝑛𝑥 = 0.9 × 1260426986 = 1134384287(𝑁𝑚𝑚)
𝑀𝑐𝑦 = 𝜙𝑀𝑛𝑦 = 0.9 × 214428169.5 = 192985325.6(𝑁𝑚𝑚)
6.3.8 Kiểm tra trạng thái giới hạn:
𝑃𝑟 = 𝑃𝑢 = 795830(𝑁); 𝑃𝑐 = 𝜙𝑐 𝑃𝑛 = 3875622.84(𝑁)
𝑃𝑟 795830
= = 0.205 > 0.2
𝑃𝑐 3875622.84
𝑃𝑟 𝑀𝑟𝑥 𝑀𝑟𝑦 795830 920260000 0
→ +( + )= +( + )
2𝑃𝑐 𝑀𝑐𝑥 𝑀𝑐𝑦 2 𝑋 3875622.84 1134384287 192985352.6
= 0.91 < 1
Với 𝑀𝑟𝑥 = 𝑀𝑢 = 920260000(𝑁𝑚𝑚)
Kết luận: Tiết diện chân cột đủ khả năng chịu lực.
6.4 Kiểm tra tiết diện khác:
6.4.1 Thông số chung
Chiều cao Cánh trên Bản bụng Cánh dưới
Tiết bf tf tw bf tf
H h
diện
( mm ) ( mm ) ( mm ) ( mm ) ( mm ) ( mm ) ( mm )
Vai cột 900 400 14 872 12 400 14
Đỉnh cột 800 400 14 772 12 400 14
Bảng 6. 4 Kích thước tiết diện vai cột, đỉnh cột
Ix rx Iy ry A
kc
( mm ) 4
( mm ) ( mm ) 4
( mm ) ( mm )4
( mm ) 3
( mm ) 3
( mm ) 3
( mm ) 3
( mm )4
Ix
rx Bán kính quán tính trục x rx =
A
Iy
ry Bán kính quán tính trục y ry =
A
4
kc 0.35 kc 0.76
h / tw
Ix
Sx Momen kháng uốn trục x Sx =
0.5H
Iy
Sy Momen kháng uốn trục y S y =
0.5H
h tf h h
Zx Momen tĩnh trục x Z x = 2 bf t f + + tw
2 2 2 4
tw tw b b
Zx Momen tĩnh trục y Z y = 2h + 4 f tf f
2 4 2 4
htw3 + 2b f t 3f
J Hằng số xoắn J=
3
𝑘𝑐 𝐸 0.498 × 210000
0.64√ = 0.64√ = 13.95
𝐹𝑦 220
𝑘𝑐 𝐸 0.498 × 210000
1.17√ = 1.17√ = 25.58
𝐹𝑦 220
𝑘𝑐 𝐸 𝑘𝑐 𝐸
𝜆𝑓 > 0.64√ < 1.17√
𝐹𝑦 𝐹𝑦
→ 𝑄𝑠 = 0.98
Xác định hệ số Qa :
𝜆𝑤 = 72.666
𝐸 210000
1.49√ = 1.49√ = 46.03 < 𝜆𝑤
𝐹𝑦 220
Nên bề rộng hữu hiệu được xác định theo công thức:
E 0.34 E
he = 1.92tw 1 −
f w f
Với f = Fcr của cấu kiện xác định với giả thiết Q = 1
Ứng suất tới hạn Euler:
𝜋 2𝐸
𝐹𝑒 = = 2070.51(𝑀𝑝𝑎)
𝐾𝐿 2
( )
𝑟
𝐾𝐿
Với = 31.64 (xác định ở mục 5.3.4)
𝑟
Ứng suất tới hạn:
𝐹𝑦 220
𝑓 = 𝐹𝑐𝑟 = (0.658𝐹𝑒 ) 𝐹𝑦 = (0.6582070.51 ) × 220 = 210.43(𝑀𝑝𝑎)
= 620.26 (𝑚𝑚)
Khả năng chịu nén danh nghĩa Pn được xác định theo công thức:
𝑃𝑛 = 𝐹𝑐𝑟 × 𝐴𝑔 = 178.04 × 21664 = 3857225.303(𝑁)
Với 𝐴𝑔 = 𝐴 = 21664(𝑚𝑚2 ) (diện tích nguyên)
Khả năng chịu nén thiết kế c Pn được xác định theo công thức:
𝜙𝑐 = 0.9
𝜙𝑐 𝑃𝑛 = 0.9 × 3857225.303 = 3471502.773(𝑁)
Tiết diện đỉnh cột tính toán tương tự vai cột, ta có bảng sau:
Xác định momen uốn danh nghĩa theo “điều kiện ổn định cục bộ” của cánh nén:
𝑀𝑝 = 𝐹𝑦 × 𝑍𝑥 = 220 × 7242752 = 1593405440(𝑁𝑚𝑚)
Tiết diện có:
Bụng đặc chắc.
Cánh không đặc chắc.
Nên momen uốn danh nghĩa được xác định theo công thức:
1
𝜆𝑓 − 𝜆𝑝𝑓
𝑀𝑛𝑥 = [𝑀𝑝 − (𝑀𝑝 − 0.7 × 𝐹𝑦 × 𝑆𝑥 ) ( )]
𝜆𝑟𝑓 − 𝜆𝑝𝑓
14.28 − 11.74
= [1593405440 − (1593405440 − 0.7 × 220 × 6357874.773) ( )]
24.77 − 11.74
=1466186219 (N.mm)
Xác định momen uốn danh nghĩa theo “điều kiện ổn định tổng thể”:
Lb = 1500 ( mm )
𝐸 210000
𝐿𝑝 = 1.76𝑟𝑦 √ = 1.76 × 83.02 × √ = 4514.61(𝑚𝑚) > 𝐿𝑏
𝐹𝑦 220
→ Không cần xét điều kiện mất ổn định tổng thể.
(1)
Kết luận: 𝑀𝑛𝑥 = 𝑀𝑛𝑥 = 1466186219(𝑁𝑚𝑚)
Tiết diện đỉnh cột tính toán tương tự vai cột, ta có bảng sau:
Trục x – x
Tiết
Ổn định cục bộ Ổn định tổng thể M nx
diện
Mp M nx(1) Lb Lp Lr M nx( 2)
Không
Vai Không
159340544 cần
cột xét
0 1466186219 1500 4514.61 tính 1466186219
Không
Đỉnh Không
136170144 cần
cột xét
0 1260426986 1500 4645.09 tính 1260426986
Nên momen uốn danh nghĩa được xác định theo công thức:
1
𝜆𝑓 − 𝜆𝑝𝑓
𝑀𝑛𝑦 = [𝑀𝑝 − (𝑀𝑝 − 0.7 × 𝐹𝑦 × 𝑆𝑦 ) ( )]
𝜆𝑟𝑓 − 𝜆𝑝𝑓
14.28 − 11.74
= [253306240 − (253306240 − 0.7 × 220 × 331851.85) ( )]
24.03 − 11.74
=211430665.8 (N.mm)
Xác định momen uốn danh nghĩa theo “điều kiện ổn định tổng thể”:
Lb = 1500 ( mm )
𝐸 210000
𝐿𝑝 = 1.76𝑟𝑥 √ = 1.76 × 363.4 × √ = 19760.77(𝑚𝑚) > 𝐿𝑏
𝐹𝑦 220
→ Không cần xét điều kiện mất ổn định tổng thể.
(1)
Kết luận: 𝑀𝑛𝑦 = 𝑀𝑛𝑦 = 211430665.8(𝑁𝑚𝑚)
Tiết diện đỉnh cột tính toán tương tự vai cột, ta có bảng sau:
Trục y – y
Tiết Ổn định cục bộ Ổn định tổng thể M ny
diện
Mp M ny(1) Lb Lp Lr ( 2)
M ny
Không
Vai Không
19760. cần
cột xét
253306240 211430665.8 1500 77 tính 211430665.8
Đỉn Không
Không
h 17788. cần
xét
cột 252514240 214428169.5 1500 15 tính 214428169.5
6.4.5 Các độ bền khả dụng và kiểm tra trạng thái giới hạn:
Các độ bền khả dụng:
M ry = 0 ( Nmm )
Tiết M cx M cy M rx = M u Pr = Pu Pc = c Pn
Pr
diện ( Nmm ) ( Nmm ) ( Nmm ) (N) (N) Pc
Đỉnh
Đỉnh cột đủ khả năng chịu lực
cột
0.0672071 0.873195554
ℎ 𝐸 210000
𝜆𝑤 = = 78.6 > 2,46√ = 2,46√ = 76
𝑡𝑤 𝐹𝑦 220
Hệ số: kv = 5
𝜆𝑤 = 78.6
𝑘𝑣 𝐸 5 × 210000
1.1√ = 1.1√ = 75.99
𝐹𝑦 220
𝑘𝑣 𝐸 5 × 210000
1.37√ = 1.37√ = 94.65
𝐹𝑦 220
𝑘𝑣 𝐸
→ 𝜆𝑤 > 1.1√
𝐹𝑦
Suy ra: Dầm làm việc trong giai đoạn oằn k đàn hồi
Nên hệ số 𝐶𝑣 = 0.96
Độ bền chịu cắt danh nghĩa của dầm cầu trục ngang:
𝐴𝑤 = 𝐻 × 𝑡𝑤 = 800 × 12 = 9600(𝑚𝑚2 )
𝑉𝑛 = 0.6𝐹𝑦 𝐴𝑤 𝐶𝑣 = 0.6 × 220 × 9600 × 0.96 = 1225176.37(𝑁)
Kiểm tra điều kiện chịu cắt theo LRFD:
𝜙 = 0.9
𝜙𝑉𝑛 = 0.9 × 1225176.37 = 1102658.73(𝑁) > 𝑉𝑢 = 1870(𝑁)
Kết luận: Cột đủ khả năng chịu cắt.
Chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng khung l y lấy bằng khoảng cách hai điểm ngăn cản
chuyển vị xà mái theo phương ngoài mặt phẳng khung, tức là bằng khoảng cách giữa
hai điểm của xà gồ mái: l y = 1500 ( mm )
Hình 7. 2 Tiết diện xà mái lần lượt tại vị trí các mặt cắt đầu xà và cuối xà
7.2 Kiểm tra tiết diện xà mái:
Vị trí tiết H bf tw tf Mu Pu
diện ( mm ) ( mm ) ( mm ) ( mm ) ( Nmm ) (N)
Đầu xà 800 400 12 14 799180000 191040
Khớp nối 700 400 12 14 286050000 174620
Cuối xà 700 400 12 14 326110000 146110
Bảng 7. 1 Kích thước tiết diện xà mái
7.3 Kiểm tra tiết diện đầu xà:
Kiểm tra uốn nén đồng thời 1 phương:
7.3.1 Thông số chung:
Vật liệu thép CCT34:
Fy = 220 ( Mpa )
E = 210000 ( Mpa )
( mm ) ( mm ) ( mm ) ( mm ) ( mm ) ( mm ) ( mm )
800 400 14 774 12 400 12
Bảng 7. 2 Kích thước hình học tiết diện tại vị trí đầu xà
Ix rx Iy ry A
kc
( mm ) 4
( mm ) ( mm ) 4
( mm ) ( mm )4
( mm ) 3
( mm ) 3
( mm ) 3
( mm ) 3
( mm )4
Trong đó:
2
t h3 h tf
Ix Momen quán tính trục x I x = w + 2b f t f +
12 2 2
t f b3f
Iy Momen quán tính trục y Iy = 2
12
A Diện tích tiết diện A = ht w + 2b f t f
Ix
rx Bán kính quán tính trục x rx =
A
Iy
ry Bán kính quán tính trục y ry =
A
4
kc 0.35 kc 0.76
h / tw
Ix
Sx Momen kháng uốn trục x Sx =
0.5H
Iy
Sy Momen kháng uốn trục y S y =
0.5H
h tf h h
Zx Momen tĩnh trục x Z x = 2 bf t f + + tw
2 2 2 4
tw tw b b
Zx Momen tĩnh trục y Z y = 2h + 4 f tf f
2 4 2 4
htw3 + 2b f t 3f
J Hằng số xoắn J=
3
ℎ 774 210000
𝜆𝑤 = = = 64.5 > 𝜆𝑟𝑤 = 1.49√ = 46.03
𝑡𝑤 12 220
Suy ra: Bụng mảnh.
Cánh:
𝑏𝑓 400
𝜆𝑓 = = = 14.28
2𝑡𝑓 2 × 14
𝑘𝑐 𝐸 0.498 × 210000
𝜆𝑟𝑓 = 0.64√ = 0.64√ = 13.95
𝐹𝑦 220
→ 𝜆𝑓 > 𝜆𝑟𝑓
Suy ra: Cánh mảnh
Vậy: phần tử mảnh
7.3.3.2Khi chịu uốn:
Bụng:
ℎ 774
𝜆𝑤 = = = 64.5
𝑡𝑤 12
𝐸 210000
𝜆𝑝𝑤 = 3.76 × √ = 3.76 × √ = 116.17
𝐹𝑦 220
𝐸 210000
𝜆rw = 5.7 × √ = 5.7 × √ = 176.11
𝐹𝑦 220
→ 𝜆𝑤 < 𝜆𝑝𝑤
Suy ra: Bụng đặc chắc.
𝑏𝑓 400
𝜆𝑓 = = = 14.28
2𝑡𝑓 2 × 12
𝐸 210000
𝜆𝑝𝑓 = 0.38 × √ = 0.38 × √ = 11.74
𝐹𝑦 220
𝑘𝑐 𝐸 0.498 × 210000
𝜆𝑟𝑓 = 0.95 × √ = 0.95 × √ = 24.76
0.7𝐹𝑦 0.7 × 220
→ 𝜆𝑝𝑓 < 𝜆𝑓 < 𝜆𝑟𝑓
Suy ra: Cánh không đặc chắc.
7.3.4 Tính độ bền danh nghĩa và độ bền khả dụng về nén đúng tâm:
Phần tử mảnh.
Xác định hệ số giảm của cánh: Qs
𝑘𝑐 = 0.498
𝜆𝑓 = 14.28
𝑘𝑐 𝐸 0.498 × 210000
0.64√ = 0.64√ = 13.95
𝐹𝑦 220
𝑘𝑐 𝐸 0.498 × 210000
1.17√ = 1.17√ = 25.51
𝐹𝑦 220
𝑘𝑐 𝐸 𝑘𝑐 𝐸
𝜆𝑓 > 0.64√ < 1.17√
𝐹𝑦 𝐹𝑦
→ 𝑄𝑠 = 0.98
Xác định hệ số giảm của bụng Qa :
𝜆𝑤 = 64.5
𝐸 210000
1.49√ = 1.49√ = 46.03 < 𝜆𝑤
𝐹𝑦 220
Nên bề rộng hữu hiệu được xác định theo công thức:
𝐸 0.34 𝐸
ℎ𝑒 = 1.92𝑡𝑤 √ (1 − √ )
𝑓 𝜆𝑤 𝑓
Với f = Fcr của cấu kiện xác định với giả thiết Q = 1
Ứng suất tới hạn Euler:
𝜋 2𝐸 𝜋 2 × 210000
𝐹𝑒 = = = 6714.19(𝑀𝑝𝑎)
𝐾𝐿 2 17.572
( )
𝑟
Với
𝐾𝐿 𝐾𝑙𝑦 1 × 1500
= = = 17.57
𝑟 𝑟𝑦 85.37
Ứng suất tới hạn:
𝐹𝑦 220
𝑓 = 𝐹𝑐𝑟 = (0.658𝐹𝑒 ) 𝐹𝑦 = (0.6586714.19 ) × 220 = 217(𝑀𝑝𝑎)
E 0.34 E
he = 1.92tw 1 −
f w f
210000 0.34 210000
= 1.92 10 1 −
215 65.31 215
= 479.07 ( mm ) h = 546 ( mm )
= 595.9(𝑚𝑚)
Khả năng chịu nén danh nghĩa Pn được xác định theo công thức:
𝑃𝑛 = 𝐹𝑐𝑟 × 𝐴𝑔 = 192.55 × 20488 = 3945083.45(𝑁)
Với 𝐴𝑔 = 𝐴 = 20488(𝑚𝑚2 ) (diện tích nguyên)
Khả năng chịu nén thiết kế c Pn được xác định theo công thức:
𝜙𝑐 = 0.9
𝜙𝑐 𝑃𝑛 = 0.9 × 3945083.45 = 3550575.107(𝑁) > 𝑃𝑢
Kết luận: Tiết diện đầu xà đủ khả năng chịu nén.
7.3.5 Tính độ bền uốn danh nghĩa đối với trục x – x:
Xác định momen uốn danh nghĩa theo “điều kiện ổn định cục bộ” của cánh nén:
𝑀𝑝 = 𝐹𝑦 × 𝑍𝑥 = 220 × 6210028 = 1366206160(𝑁𝑚𝑚)
Tiết diện có:
Bụng đặc chắc.
Cánh không đặc chắc.
Nên momen uốn danh nghĩa được xác định theo công thức:
1
𝜆𝑓 − 𝜆𝑝𝑓
𝑀𝑛𝑥 = [𝑀𝑝 − (𝑀𝑝 − 0.7 × 𝐹𝑦 × 𝑆𝑥 ) ( )]
𝜆𝑟𝑓 − 𝜆𝑝𝑓
14.28 − 11.74
= [1366206160 − (1366206160 − 0.7 × 220 × 5505820.06) ( )]
24.77 − 11.74
=1264859698.49 (N.mm)
Xác định momen uốn danh nghĩa theo “điều kiện ổn định tổng thể”:
Lb = 1500 ( mm )
𝐸 210000
𝐿𝑝 = 1.76𝑟𝑦 √ = 1.76 × 85.37 × √ 4642.37(𝑚𝑚) > 𝐿𝑏
𝐹𝑦 220
→ Không cần xét điều kiện mất ổn định tổng thể.
(1)
Kết luận: 𝑀𝑛𝑥 = 𝑀𝑛𝑥 = 1264859698.49(𝑁𝑚𝑚)
M n là giá thị nhỏ nhất trong các giá trị M n các định theo điều kiện ổn định cục bộ cánh
nén và điều kiện ổn định tổng thể:
𝑀𝑛 = 1264859698.49(𝑁𝑚𝑚)
7.3.6 Các độ bền khả dụng:
Theo LRFD:
𝜙 = 0.9
𝑀𝑐𝑥 = 𝜙𝑀𝑛𝑥 = 0.9 × 1264859698.49 = 1138373729(𝑁𝑚𝑚)
𝑀𝑐𝑦 = 0(𝑁𝑚𝑚)
7.3.7 Kiểm tra trạng thái giới hạn:
𝑃𝑟 = 𝑃𝑢 = 236930(𝑁)
𝑃𝑐 = 𝜙𝑐 𝑃𝑛 = 3550575.107(𝑁)
𝑃𝑟 191040
= = 0.05 < 0.2
𝑃𝑐 3550575.107
𝑃𝑟 𝑀𝑟𝑥 𝑀𝑟𝑦 236930 952420000
→ +( + )= +( + 0) = 0.87 < 1
2𝑃𝑐 𝑀𝑐𝑥 𝑀𝑐𝑦 2 × 3550575.107 1138373729
Với 𝑀𝑟𝑥 = 𝑀𝑢 = 952420000(𝑁𝑚𝑚)
Kết luận: Tiết diện đầu xà đủ khả năng chịu lực.
Tiết Ix rx Iy ry A
kc
diện ( mm4 ) ( mm ) ( mm4 ) ( mm ) ( mm4 )
Khớp
0.534
nối 1621133248 290.09 149333333.3 88.045 19264
Cuối
xà 1621133248 290.09 149333333.3 88.045 19264
Tiết Sx Sy Zx Zy J
diện ( mm ) 3
( mm )
3
( mm ) 3
( mm ) 3
( mm )4
Khớp
nối 4631809.28 426666.66 5196352 1144192 1118805.333
Cuối
xà 4631809.28 426666.66 5196352 1144192 1118805.333
Bảng 7. 5 Đặc trưng hình học của tiết diện tại vị trí vai cột, đỉnh cột
Trong đó:
2
t h3 h tf
Ix Momen quán tính trục x I x = w + 2b f t f +
12 2 2
t f b3f
Iy Momen quán tính trục y Iy = 2
12
A Diện tích tiết diện A = ht w + 2b f t f
Ix
rx Bán kính quán tính trục x rx =
A
Iy
ry Bán kính quán tính trục y ry =
A
4
kc 0.35 kc 0.76
h / tw
Ix
Sx Momen kháng uốn trục x Sx =
0.5H
Iy
Sy Momen kháng uốn trục y S y =
0.5H
h tf h h
Zx Momen tĩnh trục x Z x = 2 bf t f + + tw
2 2 2 4
tw tw b b
Zx Momen tĩnh trục y Z y = 2h + 4 f tf f
2 4 2 4
htw3 + 2b f t 3f
J Hằng số xoắn J=
3
𝑘𝑐 𝐸 0.534 × 210000
0.64√ = 0.64√ = 14.44
𝐹𝑦 220
𝑘𝑐 𝐸 0.534 × 210000
1.17√ = 1.17√ = 26.41
𝐹𝑦 220
𝑘𝑐 𝐸
𝜆𝑓 > 0.64√
𝐹𝑦
→ 𝑄𝑠 = 0.98
Xác định hệ số Qa :
𝜆𝑤 = 56
𝐸 210000
1.49√ = 1.49√ = 46.03 < 𝜆𝑤
𝐹𝑦 220
Nên bề rộng hữu hiệu được xác định theo công thức:
Với f = Fcr của cấu kiện xác định với giả thiết Q = 1
Ứng suất tới hạn Euler:
𝜋 2𝐸 𝜋 2 × 210000
𝐹𝑒 = = = 3929.13(𝑀𝑝𝑎)
𝐾𝐿 2 22.972
( )
𝑟
Với
𝐾𝐿
= 17.57
𝑟
(đã xác định ở mục 6.3.4)
Ứng suất tới hạn:
𝐹𝑦 220
𝑓 = 𝐹𝑐𝑟 = (0.658𝐹𝑒 ) 𝐹𝑦 = (0.6586714.19 ) × 220 = 217(𝑀𝑝𝑎)
𝐾𝐿 𝐸 210000
17.57 < 4.71√ = 4.71√ = 145.52
𝑟 𝑄𝐹𝑦 1 × 220
𝑄𝐹𝑦 1×220
→ 𝐹𝑐𝑟 = (0.658 𝐹𝑒 ) 𝑄𝐹𝑦 = (0.6586714.19 ) 1 × 220 = 217(𝑀𝑝𝑎)
Khả năng chịu nén danh nghĩa Pn được xác định theo công thức:
𝑃𝑛 = 𝐹𝑐𝑟 × 𝐴𝑔 = 217 × 19264 = 4180354.038(𝑁)
Với 𝐴𝑔 = 𝐴 = 19264(𝑚𝑚2 ) (diện tích nguyên)
Khả năng chịu nén thiết kế c Pn được xác định theo công thức:
𝜙𝑐 = 0.9
𝜙𝑐 𝑃𝑛 = 0.9 × 4180354.038 = 3762318.63(𝑁)
Tiết diện cuối xà tính toán tương tự khớp nối, ta có bảng sau:
Khả năng chịu nén
Tiết diện Fcr Pn c Pn
Qs Qa
( Mpa ) (N) (N)
Khớp nối 1 1 217 4180354.038 3762318.634
Cuối xà 1 1 217 4180354.038 3762318.634
7.4.4 Tính toán độ bền uốn danh nghĩa:
Đối với trục x – x
Khớp nối:
Xác định momen uốn danh nghĩa theo “điều kiện ổn định cục bộ” của cánh nén:
𝑀𝑝 = 𝐹𝑦 × 𝑍𝑥 = 220 × 5196352 = 1143197440(𝑁𝑚𝑚)
Tiết diện có:
Bụng đặc chắc.
Cánh không đặc chắc.
Nên momen uốn danh nghĩa được xác định theo công thức:
1
𝜆𝑓 − 𝜆𝑝𝑓
𝑀𝑛𝑥 = [𝑀𝑝 − (𝑀𝑝 − 0.7 × 𝐹𝑦 × 𝑆𝑥 ) ( )]
𝜆𝑟𝑓 − 𝜆𝑝𝑓
14.28 − 11.74
= [1143197440 − (1143197440 − 0.7 × 220 × 4631809.28) ( )]
24.77 − 11.74
=1064519167 (N.mm)
Xác định momen uốn danh nghĩa theo “điều kiện ổn định tổng thể”:
Lb = 1500 ( mm )
𝐸 210000
𝐿𝑝 = 1.76𝑟𝑦 √ = 1.76 × 88.04 × √ = 4787.58(𝑚𝑚) > 𝐿𝑏
𝐹𝑦 220
→ Không cần xét điều kiện mất ổn định tổng thể.
(1)
Kết luận: 𝑀𝑛𝑥 = 𝑀𝑛𝑥 = 1064519167 (𝑁𝑚𝑚)
Tiết diện khớp nối tính toán tương tự cuối xà, ta có bảng sau:
Trục x – x
Tiết
Ổn định cục bộ Ổn định tổng thể M nx
diện (1) ( 2)
Mp M nx
Lb Lp Lr M nx
Không
Khớp Không
4787.5 cần
nối xét
1143197440 1064519167 1500 8 tính 1064519167
Không
Cuối Không
4787.5 cần
xà xét
1143197440 1064519167 1500 8 tính 1064519167
Tiết M cx M cy M rx = M u Pr = Pu Pc = c Pn
Pr
diện ( Nmm ) ( Nmm ) ( Nmm ) (N) (N) Pc
Khớp
nối 958067250.6 0 121250000 214780 3762318.634 0.0464129
Cuối xà 958067250.6 0 304140000 169890 3762318.634 0.0388351
Pr Pr M rx M ry
Tiết diện + + Kết luận
Pc 2 Pc M cx M cy
Khớp nối 0.05 0.155 Khớp nối đủ khả năng chịu lực
Cuối xà 0.045 0.34 Cuối xà đủ khả năng chịu lực
7.5 Kiểm toán lực cắt cho xà mái
𝑉𝑢 = 152820(𝑁)
ℎ 786 𝐸 210000
𝜆𝑤 = = = 65.5 < 2,46√ = 2,46√ = 76
𝑡𝑤 12 𝐹𝑦 220
Hệ số: kv = 5
𝜆𝑤 = 65.5
𝑘𝑣 𝐸 5 × 210000
1.1√ = 1.1√ = 75.99
𝐹𝑦 220
𝑘𝑣 𝐸 5 × 210000
1.37√ = 1.37√ = 94.65
𝐹𝑦 220
𝑘𝑣 𝐸
→ 𝜆𝑤 < 1.1√
𝐹𝑦
Suy ra: Dầm làm việc trong giai đoạn chảy do cắt
Nên hệ số Cv = 1
Độ bền chịu cắt danh nghĩa của dầm cầu trục ngang:
𝐴𝑤 = 𝐻 × 𝑡𝑤 = 800 × 12 = 9600(𝑚𝑚2 )
𝑉𝑛 = 0.6𝐹𝑦 𝐴𝑤 𝐶𝑣 = 0.6 × 220 × 9600 × 1 = 1267200(𝑁)
Kiểm tra điều kiện chịu cắt theo LRFD:
𝜙 = 0.9
𝜙𝑉𝑛 = 0.9 × 1267200 = 1140480(𝑁) > 𝑉𝑢 = 152820(𝑁)
Kết luận: Xà mái đủ khả năng chịu cắt.
7.6 Tính toán liên kết:
7.6.1 Liên kết cột và xà ngang:
7.6.1.1Nội lực tính toán:
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra cặp nội lực gây kéo nhiều nhất cho các bu lông tại tiết
diện đỉnh cột:
𝑀𝑢 = 952420000(𝑁𝑚𝑚)
𝑉𝑢 = 181960(𝑁)
𝑝𝑢 = 233780(𝑁)
7.6.1.2Tính toán liên kết bu lông:
Chọn bu lông A325 loại M20, bố trí bu lông thành 2 dãy với khoảng cách tuân theo
khoảng cách giữa các bu lông tuân thủ theo các quy định.
Số lượng bu lông: 16
Phía cánh ngoài cột bố trí cặp sườn gia cường cho mặt bích với kích thước như sau:
Bề dày: ts = 8 ( mm )
Bề rộng: ls = 100 ( mm )
Chiều cao: hs = 1.5ls = 1.5 100 = 150 ( mm )
Mặt bích dày: tb = 2t f = 2 10 = 20 ( mm )
d2 202
Ab : Diện tích nguyên của một bu lông, Ab = = = 314.15 ( mm 2 )
4 4
Kiểm tra: 𝑅𝑣 = 107678(𝑁) > 𝑅𝑢𝑣 = 11372(𝑁)
Ứng suất cắt trong bu lông:
𝑅𝑢𝑣 11372
𝑓𝑣 = = = 36.19(𝑀𝑝𝑎) < 0.3𝐹𝑛𝑣 = 0.3 × 457 = 137.1(𝑀𝑝𝑎)
𝐴𝑏 314.15
Cường đồ chịu kéo cho phép khi kể đến ảnh hưởng của ứng suất cắt:
𝐹𝑛𝑡 620
𝐹𝑛𝑡 ' = 1.3𝐹𝑛𝑡 − 𝑓𝑣 = 1.3 × 620 − × 36.19 = 740.51(𝑀𝑝𝑎) > 𝐹𝑛𝑡
𝜙𝐹𝑛𝑣 0.75 × 457
→ 𝐹𝑛𝑡 ' = 𝐹𝑛𝑡 = 620(𝑀𝑝𝑎)
Trong đó: Fnt : ứng suất kéo danh nghĩa, Fnt = 620 ( Mpa )
Độ bền chịu kéo cho phép của mỗi bu lông:
𝑅𝑡 = 𝜙𝐹𝑛𝑡 '𝐴𝑏 = 0.75 × 620 × 314.15 = 146084.0584(𝑁) > 𝑅𝑢𝑡 = 43170.48(𝑁)
Kết luận: Bu lông đủ khả năng chịu cắt và kéo kết hợp.
7.6.1.3Tính toán đường hàn liên kết cột (xà ngang vào mặt bích):
Đường hàn liên kết ở bản cánh ngoài:
Lực kéo trong bản cánh cột do lực dọc phân vào (tổ hợp tính bu lông neo):
𝑀𝑢 𝑃𝑢 952420000 233780
𝑃𝑘 = − = − = 780010(𝑁)
ℎ + 2𝑡𝑓 2 774 + 2 × 14 2
Bề dày đường hàn: h f = 5 ( mm )
Bề dày đường hàn hữu hiệu: te = 0.707 h f = 0.707 5 = 3.54 ( mm )
Chiều dài đường hàn: 𝐿 = 800(𝑚𝑚) < 100𝑎 = 950(𝑚𝑚)
Suy ra: hệ số = 1
Chiều dài tính toán: 𝑙 = 𝛽𝐿 = 1 × 800(𝑚𝑚)
Sử dụng que hàn E70, có đường độ kéo đứt của kim loại hàn: FEXX = 483 ( Mpa )
Độ bền danh nghĩa của mối hàn gốc:
𝑅𝑛 = 0.6𝐹𝐸𝑋𝑋 𝑙𝑡𝑒 = 0.6 × 483 × 800 × 3.54 = 819554(𝑁)
Kiểm tra:
𝜙 = 0.75
𝜙𝑅𝑛 = 0.75 × 819554 = 614665.8(𝑁) > 𝑃𝑘 = 780010(𝑁)
Kết luận: Mối hàn đủ khả năng chịu lực.
Đường hàn liên kết ở bản bụng:
Lực cắt trong bản bụng (trị số lớn nhất tại chân cột): 𝑉𝑢 = 181960(𝑁)
Bề dày đường hàn: h f = 5 ( mm )
Bề dày đường hàn hữu hiệu: te = 0.707 h f = 0.707 5 = 3.54 ( mm )
Chiều dài đường hàn: L = 2h = 2 546 = 1092 ( mm ) 100a = 950 ( mm )
Hệ số:
𝐿 1548
𝛽 = 1.2 − 0.002 ( ) = 1.2 − 0.002 ( )=1
𝑎 9.5
Chiều dài đường hàn tính toán: 𝑙 = 𝛽𝐿 = 1 × 1548 = 1548(𝑚𝑚)
Sử dụng que hàn E70, có đường độ kéo đứt của kim loại hàn: FEXX = 483 ( Mpa )
Độ bền danh nghĩa của mối hàn gốc:
𝑅𝑛 = 0.6𝐹𝐸𝑋𝑋 𝑙𝑡𝑒 = 0.6 × 483 × 1548 × 3.54 = 1585837.7(𝑁)
Kiểm tra:
𝜙 = 0.75
𝜙𝑅𝑛 = 0.75 × 1585837.7 = 1189378.32(𝑁) > 𝑉𝑢 = 1
Kết luận: Mối hàn đủ khả năng chịu lực.
7.6.2 Liên kết cột với móng
7.6.2.1 Nội lực tính toán:
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra cặp nội lực gây kéo nhiều nhất cho các bu lông tại tiết
diện đỉnh cột:
𝑀𝑢 = 920260000(𝑁𝑚𝑚)
𝑉𝑢 = 192960(𝑁)
𝑝𝑢 = 795830(𝑁)
7.6.2.2 Tính toán liên kết bu lông:
Chọn bu lông A325 loại M20, bố trí bu lông thành 2 dãy với khoảng cách tuân theo
khoảng cách giữa các bu lông tuân thủ theo các quy định.
Số lượng bu lông: 14
Phía cánh ngoài cột bố trí cặp sườn gia cường cho mặt bích với kích thước như sau:
Bề dày: ts = 8 ( mm )
Bề rộng: ls = 100 ( mm )
Chiều cao: hs = 1.5ls = 1.5 100 = 150 ( mm )
Mặt bích dày: tb = 2t f = 2 10 = 20 ( mm )
Lực cắt do 1 bu lông chịu:
𝑉𝑢 192960
𝑅𝑢𝑣 = = = 13783(𝑁)
𝑛𝑏𝑣 14
Lực kéo tác dụng vào mỗi bu lông chịu kéo:
𝑀𝑢 ℎ6 𝑃𝑢 920260000 × 800 795830
𝑅𝑢𝑡 = − = −
2 ∑ ℎ2𝑖 𝑛𝑏𝑣 2 ∑(100 + 200 + 500 + 600 + 700 + 800)2 14
= 26625(𝑁)
Độ bền chịu cắt cho phép của mỗi bu lông:
𝑅𝑣 = 𝜙𝐹𝑛𝑣 𝐴𝑏 = 0.75 × 457 × 201.06 = 68913.97(𝑁)
Trong đó:
= 0.75 : hệ số an toàn LRFD
Fnv : Ứng suất cắt danh nghĩa (giả sử mặt cắt không đi qua ren), Fnv = 457 ( Mpa )
d2 162
Ab : Diện tích nguyên của một bu lông, Ab = = = 201.06 ( mm2 )
4 4
Kiểm tra: 𝑅𝑣 = 68913.97(𝑁) > 𝑅𝑢𝑣 = 13783(𝑁)
Ứng suất cắt trong bu lông:
𝑅𝑢𝑣 13783
𝑓𝑣 = = = 68.55(𝑀𝑝𝑎) < 0.3𝐹𝑛𝑣 = 0.3 × 457 = 137.1(𝑀𝑝𝑎)
𝐴𝑏 201.06
Cường đồ chịu kéo cho phép khi kể đến ảnh hưởng của ứng suất cắt:
𝐹𝑛𝑡 620
𝐹𝑛𝑡 ' = 1.3𝐹𝑛𝑡 − 𝑓𝑣 = 1.3 × 620 − × 66.75 = 685.23(𝑀𝑝𝑎) > 𝐹𝑛𝑡
𝜙𝐹𝑛𝑣 0.75 × 457
→ 𝐹𝑛𝑡 ' = 𝐹𝑛𝑡 = 620(𝑀𝑝𝑎)
Trong đó: Fnt : ứng suất kéo danh nghĩa, Fnt = 620 ( Mpa )
Độ bền chịu kéo cho phép của mỗi bu lông:
𝑅𝑡 = 𝜙𝐹𝑛𝑡 '𝐴𝑏 = 0.75 × 620 × 201.06 = 93493.79(𝑁) > 𝑅𝑢𝑡 = 26625(𝑁)
Kết luận: Bu lông đủ khả năng chịu cắt và kéo kết hợp.