Professional Documents
Culture Documents
®å ¸n tèt nghiÖp
PHẦN 1: THIẾT KẾ SƠ BỘ
ch¬ng 1: ph¬ng ¸n 1 - cÇu dÇm liªn tôc ®óc hÉng c©n b»ng
1.1. Tổng quan về cầu dầm liên tục đúc hẫng cân bằng...........................................10
1.2. Giới thiệu chung về phương án.........................................................................10
1.3. Lựa chọn kích thước.........................................................................................11
1.4. Tính toán nội lực...............................................................................................17
1.5. Tính số bó cáp DƯL.........................................................................................31
1.6. Kiểm toán theo TTGHCĐ.................................................................................34
1.7. Tính toán mố cầu..............................................................................................36
1.8. Tính toán trụ cầu T3.........................................................................................46
1.8. Phương án thi công chủ đạo..............................................................................51
ch¬ng 2: ph¬ng ¸n 2 - cÇu dµn thÐp
2.1. Tổng quan về cầu dàn thép...............................................................................53
2.2. Giới thiệu chung về phương án.........................................................................53
2.3. Lựa chọn kích thước.........................................................................................55
2.4. Tính toán tĩnh tải...............................................................................................57
2.5. Tính toán nội lực các thanh dàn........................................................................61
2.6. Tính toán mố cầu M0........................................................................................65
2.7. Tính toán trụ cầu T3.........................................................................................75
2.8. Phương án thi công chủ đạo..............................................................................80
ch¬ng 2: ph¬ng ¸n 3 - cÇu d©y v¨ng
3.1. Tổng quan về cầu dây văng..............................................................................82
3.2. Giới thiệu chung về phương án.........................................................................82
3.3. Cấu tạo kết cấu nhịp.........................................................................................84
3.4. Tính toán nội lực...............................................................................................87
3.5. Thiết kế dây văng.............................................................................................89
3.6. Tính toán tháp cầu............................................................................................99
3.7. Tính toán mố cầu............................................................................................104
3.8. Phương án thi công chủ đạo............................................................................111
PhÇn I:
ThiÕt kÕ s¬ bé
1.1. TỔNG QUAN VỀ CẦU DẦM LIÊN TỤC ĐÚC HẪNG CÂN BẰNG
- Phương pháp đúc hẫng là quá trình xây dựng kết cấu nhịp dần từng đốt theo sơ đồ
hẫng cho tới khi nối liền thành kết cấu nhịp hoàn chỉnh. Có thể thi công hẫng từ trụ
đối xứng ra 2 phía (gọi là đúc hẫng cân bằng) hoặc thi công hẫng dần từ bờ ra. Ưu
điểm nổi bật của loại cầu này là việc đúc hẫng từng đốt dầm trên đà giáo giảm được
chi phí đà giáo. Mặt khác đối với các dầm có chiều cao mặt cắt thay đổi thì chỉ việc
điều chỉnh cao độ ván khuôn. Phương pháp thi công hẫng không phụ thuộc vào điều
kiện sông nước và và không gian dưới cầu... Loại cầu này thường sử dụng cho các
loại nhịp từ 80 - 130m và lớn hơn nữa.
- Ở nước ta, nhiều cầu BTCT DƯL thi công hẫng đã xây dựng như cầu Phù Đổng,
cầu Non Nước, cầu Hoà Bình, cầu Tân Đệ, cầu Yên Lệnh, cầu Hạ Hòa, cầu Ngọc
Tháp…
- Từ các phân tích trên, ta lựa chọn phương án cầu liên tục BTCT dự ứng lực thi
công theo công nghệ đúc hẫng cân bằng.
1.2. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG ÁN
1.2.1. Bố trí chung công trình
- Sơ đồ kết cấu nhịp: 40 + 75 + 3x120 + 75 + 40m.
- Chiều dài toàn cầu: L = 603,7m
- Độ dốc dọc cầu: id = 4%.
- Độ dốc dọc cầu: in = 2%.
- Bề rộng toàn cầu: B = 18,9m.
B
(0,0) X
Tên x y1 y2 y3 hdam t
mặt cắt (m) (m) (m) (m) (m) (m)
0 0.00 0.00 0.80 6.50 6.50 0.80
1 4.50 0.77 1.50 6.68 5.91 0.73
2 7.50 1.26 1.94 6.80 5.54 0.68
3 10.50 1.73 2.36 6.92 5.19 0.64
4 13.50 2.17 2.77 7.04 4.87 0.60
5 16.50 2.60 3.16 7.16 4.56 0.56
6 20.00 3.07 3.58 7.30 4.23 0.52
7 23.50 3.51 3.99 7.44 3.93 0.48
8 27.00 3.92 4.37 7.58 3.66 0.44
9 30.50 4.30 4.72 7.72 3.42 0.41
10 34.00 4.66 5.05 7.86 3.20 0.39
11 37.50 4.98 5.35 8.00 3.02 0.36
12 41.50 5.32 5.66 8.16 2.84 0.34
13 45.50 5.62 5.95 8.32 2.70 0.32
14 49.50 5.89 6.20 8.48 2.59 0.31
15 53.50 6.11 6.41 8.64 2.53 0.30
16 57.50 6.30 6.60 8.80 2.50 0.30
17 59.50 6.38 6.68 8.88 2.50 0.30
- Đặc trưng hình học của từng mặt cắt như sau:
ts
Dw
Hb
tw tb
bb
Trong đó:
+ V: Thể tích đốt dầm (m3).
+ c: Trọng lượng riêng bê tông dầm, c = 25kN/m3.
+ DCtc, DCtt: Tĩnh tải giai đoạn I tiêu chuẩn, tĩnh tải giai đoạn I tính toán (kN).
+ 1: Hệ số tải trọng, 1 = 1,25.
- Từ bảng ĐTHH của các đốt dầm, ta tính được trọng lượng các đốt như sau:
Chamfer 10x20
- Trọng lượng dải đều của lan can, tay vịn có thể lấy sơ bộ, qlc = 0,1kN/m
- Trọng lượng dải đều của chân lan can được tính như sau:
q clc = 2.0,75.bclc .h clc . c
Trong đó:
+ bclc: Bề rộng chân lan can, bclc = 0,5m.
+ hclc: Chiều cao chân lan can, hclc = 0,6m.
+ c: Trọng lượng riêng bê tông, c = 25kN/m3.
+ 0,75: Hệ số tính toán gần đúng xét đến cấu tạo thực chân lan can.
qclc = 2.0,75.0,5.0,6.25 = 11,25kN/m
1.4.2.2. Trọng lượng lớp phủ mặt cầu
1.4.2.2.1. Cấu tạo lớp phủ mặt cầu
- Giá trị nội lực tại mặt cắt đỉnh trụ và mặt cắt giữa nhịp:
Mômen tại mặt cắt đỉnh trụ T1 và T2
Mặt cắt đỉnh trụ T1 Mặt cắt đỉnh trụ T2
Tải trọng Mtc Mtt Mtc Mtt
(kN.m) (kN.m) (kN.m) (kN.m)
Tải trong thi công 6546.9 8183.6 7048.4 8810.5
Tải trọng xe đúc -789.7 -1184.55 1272.1 1908.15
XDHL T1-T2, T3-T4 16991.0 21238.8 31501.9 39377.4
Tổng 22748.2 28237.8 39822.4 50096.0
a a a a h
M n = A ps .f ps .(d p - ) + A s .f y .(d s - ) - A s' .f y' .(d s' - ) + 0,85f c' .(b - b w ).h f .b1.( - f )
2 2 2 2 2
Ký Đơn
STT Tên kích thước Giá trị
hiệu vị
1 Chiều rộng bệ mố (dọc cầu) a1 5.00 m
2 Bề rộng tường cánh (phần dưới ) a2 2.30 m
3 Bề dày tường thân a3 1.70 m
4 Khoảng cách từ tường thân đến mép ngoài bệ a4 0.50 m
5 Bề rộng tường cánh (phần đuôi ) a5 3.42 m
6 Bề rộng tường cánh (toàn bộ) a6 6.30 m
7 Khoảng cách từ tường đầu đến mép ngoài bệ a7 1.20 m
8 Bề dày tường đầu a8 0.50 m
9 Kích thước phần đỡ bản dẫn a9 0.30 m
10 Khoảng cách từ tim gối đến mép ngoài tường thân a10 0.60 m
11 Kích thước đá kê gối theo phương dọc cầu a11 1.00 m
12 Chiều rộng đất đắp trước mố a12 0.00 m
13 Chiều dày bệ mố b1 2.00 m
14 Kích thước tường cánh (phương đứng) b2 1.50 m
15 Kích thước tường cánh (phương đứng) b3 2.80 m
16 Kích thước tường cánh (phương đứng) b4 1.50 m
17 Chiều cao mố (từ đáy bệ đến đỉnh tường đầu) b5 8.00 m
18 Chiều cao tường thân b6 3.80 m
19 Chiều cao tường đầu b7 2.20 m
20 Tổng chiều cao tường thân và tường đầu b8 6.00 m
21 Chiều cao đá kê gối b9 0.20 m
Ký Đơn
STT Tên kích thước Giá trị
hiệu vị
1 Bề dày tường cánh c1 0.50 m
2 Chiều rộng bệ mố (phương ngang cầu) c2 20.00 m
3 Bề rộng mố (phương ngang cầu) c3 18.90 m
4 Bề rộng đá kê gối c4 1.00 m
5 Số lượng đá kê gối ng 8 Chiếc
6 Bề dày tường tai 0.20 m
1.7.2. Xác định các tổ hợp tải trọng chính tại mặt cắt đáy móng
- Các tải trọng tác dụng lên mố:
+ Trọng lượng mố và trọng lượng bản thân của bệ móng.
+ Trọng lượng kết cấu nhịp (DC).
+ Trọng lượng của lớp phủ, lan can, dải phân cách (DW).
+ Hoạt tải HL93 + tải trọng người đi bộ 3kN/m2.
+ Hoạt tải tác dụng lên bản quá độ.
1.7.2.1. Trọng lượng mố và bệ mố
- Tĩnh tải tiêu chuẩn gây ra bởi trọng lượng bản thân mố và bệ mố được tính bằng
công thức:
P = Vi . bt
Trong đó:
+ Vi: Thể tích các bộ phận.
+ c: Trọng lượng riêng của bê tông lấy bằng 25(kN/m3).
- Bảng tính toán tĩnh tải do trọng lượng bản thân mố:
S Trọng
Thể tích
T Tên bộ phận Công thức tính lượng
(m3)
T (kN)
1 Bệ mố Vbm = b1.a1.c2 200.00 5000.00
2 Tường thân Vtth = a3.b6.c3 120.09 3002.25
3 Tường đầu ( trên ) Vtđ = a8.b7.c3 20.79 519.75
4 Mấu đỡ bản quá độ Vmđ = (b11+a9/2).a9.(c3-2.c1) 2.42 60.50
- Mặt cắt ngang nhịp cầu dẫn gồm 8 phiến dầm super T nhịp 40m, chiều cao mặt
1.75m, được bố trí đặc tại đầu dầm với chiều dài 2m.
- Diện tích mặt cắt dầm tại giữa nhịp:
+ Dầm trong: S1tr = 0,637m2
+ Dầm biên: S1b = 0,651 m2
110kN 110kN
- Bảng tính toán áp lực truyền lên vai kê khi hoạt tải trên bản quá độ:
Giá trị Đơn
Tên gọi các đại lượng Kí hiệu
thi công vị
Áp lực do tải trọng làn Plan 24.18 kN
Áp lực do tải trọng Người PNg 11.70 kN
Áp lực thẳng đứng do xe tải Ptruck 464.83 kN
Áp lực thẳng đứng do xe 2 trục Ptendon 505.93 kN
Tổ hợp 1: Xe tải + Làn + Người P1 500.71 kN
Tổ hợp 2: Xe 2 trục + Làn + Người P2 541.81 kN
Tổng áp lực từ bản quá độ Pqd 541.81 kN
- Sức kháng nén dọc trục theo đất nền: QR = j qpQp + j qsQs
Trong đó:
Qp : Sức kháng mũi cọc (MPa), Qp = qp.A p
- Với đất dính: Sức kháng thân cọc được xác định theo phương pháp :
qs = Su
Trong đó:
+ Su: Cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình (Mpa), Su = Cuu
Db
+ : Hệ số kết dính phụ thuộc vào Su và tỷ số và hệ số dính được tra bảng
D
theo tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05.
- Với đất rời: Sức kháng thân cọc đơn vị được ước tính theo chỉ số SPT (N) như
sau:
qs = 0,0025N < 0,19 (Mpa) (theo Quiros và Reese – 10.8.3.4.2-1)
D Li As Su qs Qs
Tên lớp N
(m) (m) (m2) (N/mm2) (N/mm2) (N)
Sét mềm 1.00 2.50 7.85 8 0.0346 0.55 0.01903 149385.5
Sét pha cát 1.00 4.00 12.56 13 0.0308 0.55 0.01694 212766.4
Cát hạt nhỏ 1.00 5.50 17.27 37 - - 0.0925 1597475
Cát hạt to vừa 1.00 13.00 40.82 50 - - 0.1250 5102500
Vậy sức kháng thân cọc như sau:
Qs jqs Qs
Lớp jqs
(N) (N)
Sét chảy dẻo 149385.5 0,70 104569.9
Sét pha cát 212766.4 0,70 148936.5
Cát hạt nhỏ 1597475.0 0,45 718863.8
Cát hạt to vừa 5102500.0 0,45 2296125.0
Tổng 3268495.1
1.8.2. Xác định tổ hợp tải trọng chính tại mặt cắt đáy bệ
1.8.2.1. Phản lực lên đỉnh bệ
-Theo điều 3.6.1.3.1- Tác dụng của hoạt tải xe thiết kế: Phản lực tại đỉnh trụ do hoạt
tải lấy giá trị lớn hơn trong 3 trường hợp sau:
+ Hiệu ứng do một xe tải + tải trọng làn.
+ Hiệu ứng do một xe hai trục + tải trọng làn.
+ 90% Hiệu ứng của (hai xe tải + tải trọng làn), mỗi xe cách nhau 15 m và
khoảng cách giữa hai trục sau là 4,3 m.
9000
- Sức kháng nén dọc trục theo đất nền: QR = j qpQp + j qsQs
Trong đó:
Qp : Sức kháng mũi cọc (MPa), Qp = qp.A p
- Với đất dính: Sức kháng thân cọc được xác định theo phương pháp :
qs = Su
Trong đó:
+ Su: Cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình (Mpa), Su = Cuu
Db
+ : Hệ số kết dính phụ thuộc vào Su và tỷ số và hệ số dính được tra bảng
D
theo tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05.
- Với đất rời: Sức kháng thân cọc đơn vị được ước tính theo chỉ số SPT (N) như
sau:
qs = 0,0025N < 0,19 (Mpa) (theo Quiros và Reese – 10.8.3.4.2-1)
D Li As Su qs Qs
Tên lớp N
(m) (m) (m2) N/mm2 (N/mm2) (N)
Sét mềm 1,00 2.50 11.78 8 0.0346 0.55 0.01903 224078.3
Sét pha cát 1,00 4.00 18.84 13 0.0308 0.55 0.01694 319149.6
Fine sand 1,00 5.50 25.91 37 - - 0.0925 2396212
Medium sand 1,00 33.00 155.43 50 - - 0.1250 19428750
Vậy sức kháng thân cọc như sau:
Qs jqs Qs
Lớp jqs
(N) (N)
Sét chảy dẻo 224078.3 0,70 156854.8
Sét pha cát 319149.6 0,70 223404.7
Cát hạt nhỏ 2396212.5 0,45 1078295.6
Cát hạt to vừa 19428750.0 0,45 8742937.5
Tổng 10201492.6
TrÇn Trung HiÕu CÇu -
53
§êng bé B K46
ThiÕt KÕ S¬ bé
®å ¸n tèt nghiÖp
Sức kháng mũi cọc Qp:
- Do mũi cọc đặt vào lớp đất cát, theo 10.8.3.4.3-1 Theo Reese và Wright:
qp = 0,064N đối với chỉ số SPT (N) <60
- Do mũi cọc đặt vào tầng đất cát có SPT = 45, nên:
qp = 0,064.50 = 3,20Mpa
=> Sức kháng mũi cọc: jqp Q p = jqp .q p . A p = 0,45. 3,2. 1766250 = 2543400N
ch¬ng 2: ph¬ng ¸n 2
10000
- Phần lề người đi bộ bố trí hẫng ra ngoài mặt phảng dàn. Phần hẫng này có tải
trọng tác dụng nhỏ, ta vẫn dùng thép chữ I nhưng có vát góc. Đoạn hẫng này dài
2,08m
- Trọng lượng phần hẫng này:
qdầm hẫng = 2,87kN.
1
g = . ( 0,916 + 0,804 + 0,730 + 0,618 + 0, 444 + 0,332 + 0, 257 + 0,146 ) = 2,123
2
- Hệ số PBN đối với tải trọng người dải đều:
g=�
( y1 + y 2 ) .b 1
= . ( 1,025 + 1,134 ) .1,5 = 1,169
le
2 2
-Việc phân tích nội lực các thanh được sử dụng bằng phần mềm MiDas Civil 7.01
Khi tính toán nội lực trong các thanh dàn ta so sánh hiệu ứng tải lớn nhất trong 2 tổ
hợp tải trọng sau:
TH1 = 1,25.DC + 1,5.DW + 1,75(Xe tải thiết kế + Tải trọng làn + Tải trọng
người)
TH2 = 1,25.DC + 1,5.DW + 1,75(Xe hai trục + Tải trọng làn + Tải trọng người)
-Tính mố trụ sử dụng tổ hợp 3:
TH3 = 1,25.DC + 1,5.DW + 90%.1,75(2 xe tải cách nhau 15 m + Tải trọng làn)
+ 1,75Tải trọng người
-Vì tiết diện của thanh biên và thanh chéo giống nhau nên ta chỉ cần kiểm toán cho
một số thanh chịu lực bất lợi sau.
Giá trị nội lực trong thanh số 2 (thanh biên trên tại gối)
Thanh Tổ hợp 1 Tổ hợp 2 Nội lực max Đơn vị
2 15443.15 15010.28 15443.15 kN
Giá trị nội lực trong thanh số 3 (thanh xiên tại gối)
Thanh Tổ hợp 1 Tổ hợp 2 Nội lực max Đơn vị
3 -10416.49 -9913.26 -10416.49 kN
Pr =fc.Pn ≥ Pu
Tên Pn Pr Pu Kiểm
fc
thanh (kN) (kN) (kN) tra
1 0.9 12966.80 11670.12 -6916.20 ĐẠT
3 0.9 12966.80 11670.12 -10416.49 ĐẠT
4 0.9 12966.80 11670.12 -10612.27 ĐẠT
5 0.9 13624.08 12261.68 -11914.08 ĐẠT
2200
2800
2000
1000 3000 1000
5000
Ký Đơn
STT Tên kích thước Giá trị
hiệu vị
1 Chiều rộng bệ mố (dọc cầu) a1 5.00 m
2 Bề rộng tường cánh (phần dưới ) a2 2.30 m
3 Bề dày tường thân a3 1.70 m
4 Khoảng cách từ tường thân đến mép ngoài bệ a4 0.50 m
5 Bề rộng tường cánh (phần đuôi ) a5 1.62 m
6 Bề rộng tường cánh (toàn bộ) a6 4.50 m
7 Khoảng cách từ tường đầu đến mép ngoài bệ a7 1.20 m
8 Bề dày tường đầu a8 0.50 m
9 Kích thước phần đỡ bản dẫn a9 0.30 m
10 Khoảng cách từ tim gối đến mép ngoài tường thân a10 0.60 m
11 Kích thước đá kê gối theo phương dọc cầu a11 1.00 m
12 Chiều rộng đất đắp trước mố a12 0.00 m
13 Chiều dày bệ mố b1 2.00 m
14 Kích thước tường cánh (phương đứng) b2 1.60 m
15 Kích thước tường cánh (phương đứng) b3 1.7 m
16 Kích thước tường cánh (phương đứng) b4 1.50 m
17 Chiều cao mố (từ đáy bệ đến đỉnh tường đầu) b5 7.00 m
18 Chiều cao tường thân b6 2.80 m
19 Chiều cao tường đầu b7 2.20 m
20 Tổng chiều cao tường thân và tường đầu b8 5.00 m
21 Chiều cao đá kê gối b9 0.20 m
Chiều cao từ đỉnh mấu đỡ bản quá độ tới đỉnh gờ
22 b10 0.60 m
lan can
23 Kích thước mấu đỡ bản quá độ b11 0.30 m
24 Chiều cao tường tai, vát 40x40cm 1.40 m
+ Theo phương ngang cầu:
Ký Đơn
STT Tên kích thước Giá trị
hiệu vị
1 Bề dày tường cánh c1 0.50 m
2 Chiều rộng bệ mố (phương ngang cầu) c2 22.00 m
3 Bề rộng mố (phương ngang cầu) c3 21.00 m
4 Bề rộng đá kê gối c4 1.00 m
5 Số lượng đá kê gối ng 9 Chiếc
6 Bề dày tường tai 0.20 m
2.6.2. Xác định các tổ hợp tải trọng chính tại mặt cắt đáy móng
- Các tải trọng tác dụng lên mố:
+ Trọng lượng mố và trọng lượng bản thân của bệ móng.
TrÇn Trung HiÕu CÇu -
70
§êng bé B K46
ThiÕt KÕ S¬ bé
®å ¸n tèt nghiÖp
+ Trọng lượng kết cấu nhịp (DC).
+ Trọng lượng của lớp phủ, lan can, dải phân cách (DW).
+ Hoạt tải HL93 + tải trọng người đi bộ 3kN/m2.
+ Hoạt tải tác dụng lên bản quá độ.
2.6.2.1. Trọng lượng mố và bệ mố
- Tĩnh tải tiêu chuẩn gây ra bởi trọng lượng bản thân mố và bệ mố được tính bằng
công thức:
P = Vi . bt
Trong đó:
+ Vi: Thể tích các bộ phận.
+ c: Trọng lượng riêng của bê tông lấy bằng 25(kN/m3).
- Bảng tính toán tĩnh tải do trọng lượng bản thân mố:
S Trọng
Thể tích
T Tên bộ phận Công thức tính lượng
(m3)
T (kN)
1 Bệ mố Vbm = b1.a1.c2 220.00 5500.0
2 Tường thân Vtth = a3.b6.c3 99.96 2499.0
3 Tường đầu ( trên ) Vtđ = a8.b7.c3 23.10 577.5
4 Mấu đỡ bản quá độ Vmđ = (b11+a9/2).a9.(c3-2.c1) 2.7 67.5
5 Tường cánh (phần đuôi) Vtcd = (2b4+b3).a5.c1 3.87 96.8
6 Tường cánh (phần thân) Vtct = 2.(b2+ b3 + b4).a2.c1 11.04 276.0
7 Đá kê gối Vđkg = ng.(a11. b9.c4) 1.80 45.0
8 Tường tai Vtt= 2.(1,4.0,2 - 0,5.0,4.0,4) 0.40 10.0
9 Trọng lượng bản quá độ Vqđ = 0,3.5,2.16,9 18.00 450.0
Tổng cộng 9421.8
- Mặt cắt ngang nhịp cầu dẫn gồm 9 phiến dầm super T nhịp 40m, chiều cao mặt
1.75m, được bố trí đặc tại đầu dầm với chiều dài 2m.
- Diện tích mặt cắt dầm tại giữa nhịp:
+ Dầm trong: S1tr = 0,637m2
+ Dầm biên: S1b = 0,651 m2
110kN 110kN
- Sức kháng nén dọc trục theo đất nền: QR = j qpQp + j qsQs
Trong đó:
Qp : Sức kháng mũi cọc (MPa), Qp = qp.A p
Qs : Sức kháng thân cọc (MPa), Qs = qs.A s
qp : Sức kháng đơn vị mũi cọc (MPa).
qs : Sức kháng đơn vị thân cọc (MPa).
Ap: Diện tích mũi cọc (mm2).
As : Diện tích bề mặt thân cọc (mm2).
jqp : Hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc.
j qs: Hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc.
jqs = 0.7l v trong đất sét với l v = 1.00 ta có: jqs = 0.7
jqs = 0.45l v trong đất cát với l v = 1.00 ta có: jqs = 0.45
jqp = 0.45l v trong đất cát với l v = 1.00 ta có: jqp = 0.45
Sức kháng thân cọc Qs:
- Với đất dính: Sức kháng thân cọc được xác định theo phương pháp :
qs = Su
Trong đó:
+ Su: Cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình (Mpa), Su = Cuu
Db
+ : Hệ số kết dính phụ thuộc vào Su và tỷ số và hệ số dính được tra bảng
D
theo tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05.
- Với đất rời: Sức kháng thân cọc đơn vị được ước tính theo chỉ số SPT (N) như
sau:
qs = 0,0025N < 0,19 (Mpa) (theo Quiros và Reese – 10.8.3.4.2-1)
D Li As Su qs Qs
Tên lớp N
(m) (m) (m2) (N/mm2) (N/mm2) (N)
Sét mềm 1.00 2.50 7.85 8 0.0346 0.55 0.01903 149385.5
Sét pha cát 1.00 4.00 12.56 13 0.0308 0.55 0.01694 212766.4
Cát hạt nhỏ 1.00 5.50 17.27 37 - - 0.0925 1597475
Cát hạt to vừa 1.00 13.00 40.82 50 - - 0.1250 5102500
Vậy sức kháng thân cọc như sau:
2.7.2. Xác định tổ hợp tải trọng chính tại mặt cắt đáy bệ
2.7.2.1. Phản lực do tĩnh tải + hoạt tải
-Sử dụng phần mềm MiDas Civil 7.01 để tính phản lực do 3 tổ hợp tải trọng gây ra:
TH1 = 1,25.DC + 1,5.DW + 1,75(Xe tải thiết kế + Tải trọng làn + Tải trọng
người)
TH2 = 1,25.DC + 1,5.DW + 1,75(Xe hai trục + Tải trọng làn + Tải trọng người)
TH3 = 1,25.DC + 1,5.DW + 90%.1,75(2 xe tải cách nhau 15 m + Tải trọng làn)
+ 1,75Tải trọng người
- Sức kháng nén dọc trục theo đất nền: QR = j qpQp + j qsQs
Trong đó:
Qp : Sức kháng mũi cọc (MPa), Qp = qp.A p
- Với đất dính: Sức kháng thân cọc được xác định theo phương pháp :
qs = Su
Trong đó:
+ Su: Cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình (Mpa), Su = Cuu
Db
+ : Hệ số kết dính phụ thuộc vào Su và tỷ số và hệ số dính được tra bảng
D
theo tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05.
- Với đất rời: Sức kháng thân cọc đơn vị được ước tính theo chỉ số SPT (N) như
sau:
qs = 0,0025N < 0,19 (Mpa) (theo Quiros và Reese – 10.8.3.4.2-1)
D Li As Su qs Qs
Tên lớp N
(m) (m) (m2) N/mm2 (N/mm2) (N)
Sét mềm 1,00 2.50 7.85 8 0.0346 0.55 0.01903 149385.5
Sét pha cát 1,00 4.00 12.56 13 0.0308 0.55 0.01694 212766.4
Cát hạt nhỏ 1,00 5.50 17.27 37 - - 0.0925 1597475
Cát hạt to vừa 1,00 28.00 87.92 50 - - 0.1250 10990000
Vậy sức kháng thân cọc như sau:
Qs jqs Qs
Lớp jqs
(N) (N)
Sét chảy dẻo 149385.5 0,70 104569.9
Sét pha cát 212766.4 0,70 148936.5
Cát hạt nhỏ 1597475.0 0,45 718863.8
250 1500 750 500 7000 600 7000 500 750 1500 250
2% 2%
350
350
R1
0 350 350 35
35 0
2800
00
350
350
0
4700 5800 4700
15200
250 1500 750 500 7000 600 7000 500 750 1500 250
2%
0 350 350 50
50 0
2800
500
15200
2500
2500
14@1500=21000
21000
1500 500
500
5000
5000
IV IV
2000
R30000
88500
45200
45200
2% 2%
III III
3000
14800
14800
I I
1' 2' 3' 4' 5' 6' 7' 8' 9' 10' 11' 12' 13' 14' 15'
7 6 5 4 3 2 1
15 1413 12 11 10 9 8
- Khoảng cách từ điểm neo dây trên dầm chủ đến tim tháp: x (m).
- Khoảng cách từ điểm neo dây trên dầm đến tâm điểm neo dây trên tháp: h (m).
- Góc nghiêng của các dây văng nhịp biên:
x h i
Dây thứ i
(m) (m) (o)
1 12 47.7 74.88
2 22 49.2 64.91
3 32 50.7 56.74
4 42 52.2 50.18
5 52 53.7 44.92
6 62 55.2 40.68
7 72 56.7 37.22
8 82 58.2 34.37
9 92 59.7 31.98
10 102 61.2 29.96
11 112 62.7 28.24
12 122 64.2 26.75
13 132 65.7 25.46
14 136 67.2 25.29
15 140 68.7 25.14
- Nội lực trong dây neo ở nhịp biên (Dây thứ 15):
2% 2%
0.333
0.273
0.146
0.445
1.031
0.805
0.619
0.916
0.730
1.124
1.000
- Hệ số phân bố ngang với tải trọng làn, lấy bằng hệ số phân bố ngang của xe tải
lan xe
thiết kế và xe hai trục: g = g = 2,133.
D©y 14'
g
- Xếp xe hai trục lên đường ảnh hưởng dây văng thoải nhất:
D©y 15'
D©y 14'
g
110kN 110kN
= 799,99kN
- Nội lực do xe hai trục trong dây văng thoải nhất:
Nội lực trong dây văng thoải nhất do tĩnh tải, hoạt tải phân bố đều trên 1 làn
dây:
- Ta có:
g = (DCtc + DWtc)/2 = (408,89 + 53,85)/2 = 231,37kN/m.
p = (glan.qlan + gng.qng)/2 = (2,133.9,3 + 1,616.1,5.3)/2 = 13,55kN/m.
- Nội lực trong dây văng thoải nhất do tĩnh tải, hoạt tải phân bố đều:
( g + p ) .( d hl + d ng ) ( 234,04 + 13,55 ) . ( 6 + 10 )
t
Smax = = = 4949,55kN
2.sin g (
2.sin 23,32o )
Nội lực trong dây văng thoải nhất:
Smax = Smax
h
+ Smax
t
= 799,99 + 4949,55 = 5749,54kN
ĐK
Dây Si Ai Số tao Số tao Ai
dây
thứ cần thiết cáp cần bố trí bố trí
văng
(kN) (cm2) thiết (cm2)
(cm)
1 2357.84 28.17 20 31 0.0044 0.070
2 2513.40 30.03 21 31 0.0044 0.070
3 2722.07 32.52 23 31 0.0044 0.075
4 2963.58 35.41 25 31 0.0044 0.075
5 3223.47 38.51 27 31 0.0044 0.075
6 3492.05 41.72 30 43 0.0061 0.082
7 3763.05 44.96 32 43 0.0061 0.082
8 4032.47 48.18 34 43 0.0061 0.088
9 4297.78 51.35 36 43 0.0061 0.088
10 4557.41 54.45 39 43 0.0061 0.088
11 4810.43 57.47 41 55 0.0078 0.099
12 5056.31 60.41 43 55 0.0078 0.099
13 5294.82 63.26 45 55 0.0078 0.099
14 5327.25 63.65 45 55 0.0078 0.099
15 8086.99 96.62 69 73 0.0103 0.114
2500
2500
14@1500=21000
21000
1500 500
500
5000
5000
IV IV
2000
R30000
88500
45200
45200
2% 2%
III III
3000
14800
14800
I I
- Sức kháng nén dọc trục theo đất nền: QR = j qpQp + j qsQs
Trong đó:
Qp : Sức kháng mũi cọc (MPa), Qp = qp.A p
- Với đất dính: Sức kháng thân cọc được xác định theo phương pháp :
qs = Su
Trong đó:
+ Su: Cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình (Mpa), Su = Cuu
Db
+ : Hệ số kết dính phụ thuộc vào Su và tỷ số và hệ số dính được tra bảng
D
theo tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05.
- Với đất rời: Sức kháng thân cọc đơn vị được ước tính theo chỉ số SPT (N) như
sau:
qs = 0,0025N < 0,19 (Mpa) (theo Quiros và Reese – 10.8.3.4.2-1)
D Li As Su qs Qs
Tên lớp N
(m) (m) (m2) N/mm2 (N/mm2) (N)
Sét mềm 1,00 2.50 15.70 8 0.0346 0.55 0.01903 298771.0
Sét pha cát 1,00 4.00 25.12 13 0.0308 0.55 0.01694 425532.8
Cát hạt nhỏ 1,00 5.50 34.54 37 - - 0.0925 3194950
Cát hạt to vừa 1,00 38.00 238.64 50 - - 0.1250 29830000
Vậy sức kháng thân cọc như sau:
Qs jqs Qs
Lớp jqs
(N) (N)
Sét chảy dẻo 298771.0 0,70 209139.7
Sét pha cát 425532.8 0,70 297873.0
Cát hạt nhỏ 3194950 0,45 1437727.5
Cát hạt to vừa 29830000 0,45 13423500.0
Tổng 15368240.2
1500
3050
2800
2950
2300 1700 500
1500
2000
1000 3000 1000
5000
Ký Đơn
STT Tên kích thước Giá trị
hiệu vị
1 Chiều rộng bệ mố (dọc cầu) a1 5.00 m
2 Bề rộng tường cánh (phần dưới ) a2 2.30 m
3 Bề dày tường thân a3 1.70 m
4 Khoảng cách từ tường thân đến mép ngoài bệ a4 0.50 m
5 Bề rộng tường cánh (phần đuôi ) a5 3.42 m
6 Bề rộng tường cánh (toàn bộ) a6 6.30 m
7 Khoảng cách từ tường đầu đến mép ngoài bệ a7 1.20 m
8 Bề dày tường đầu a8 0.50 m
9 Kích thước phần đỡ bản dẫn a9 0.30 m
10 Khoảng cách từ tim gối đến mép ngoài tường thân a10 0.60 m
11 Kích thước đá kê gối theo phương dọc cầu a11 1.00 m
12 Chiều rộng đất đắp trước mố a12 0.00 m
13 Chiều dày bệ mố b1 2.00 m
14 Kích thước tường cánh (phương đứng) b2 1.50 m
15 Kích thước tường cánh (phương đứng) b3 2.80 m
16 Kích thước tường cánh (phương đứng) b4 1.50 m
17 Chiều cao mố (từ đáy bệ đến đỉnh tường đầu) b5 8.00 m
18 Chiều cao tường thân b6 2.95 m
19 Chiều cao tường đầu b7 3.05 m
20 Tổng chiều cao tường thân và tường đầu b8 6.00 m
TrÇn Trung HiÕu CÇu -
111
§êng bé B K46
ThiÕt KÕ S¬ bé
®å ¸n tèt nghiÖp
21 Chiều cao đá kê gối b9 0.20 m
Chiều cao từ đỉnh mấu đỡ bản quá độ tới đỉnh gờ
22 b10 0.60 m
lan can
23 Kích thước mấu đỡ bản quá độ b11 0.30 m
24 Chiều cao tường tai, vát 40x40cm 1.40 m
+ Theo phương ngang cầu:
Ký Đơn
STT Tên kích thước Giá trị
hiệu vị
1 Bề dày tường cánh c1 0.50 m
2 Chiều rộng bệ mố (phương ngang cầu) c2 22.00 m
3 Bề rộng mố (phương ngang cầu) c3 20.60 m
4 Bề rộng đá kê gối c4 1.00 m
5 Số lượng đá kê gối ng 2 Chiếc
6 Bề dày tường tai 0.20 m
1.7.2. Xác định các tổ hợp tải trọng chính tại mặt cắt đáy móng
- Các tải trọng tác dụng lên mố:
+ Trọng lượng mố và trọng lượng bản thân của bệ móng.
+ Trọng lượng kết cấu nhịp (DC).
+ Trọng lượng của lớp phủ, lan can, dải phân cách (DW).
+ Hoạt tải HL93 + Tải trọng người đi bộ 3kN/m2.
+ Hoạt tải tác dụng lên bản quá độ.
1.7.2.1. Trọng lượng mố và bệ mố
- Tĩnh tải tiêu chuẩn gây ra bởi trọng lượng bản thân mố và bệ mố được tính bằng
công thức:
P = Vi . bt
Trong đó:
+ Vi: Thể tích các bộ phận.
+ c: Trọng lượng riêng của bê tông lấy bằng 25(kN/m3).
- Bảng tính toán tĩnh tải do trọng lượng bản thân mố:
S Trọng
Thể tích
T Tên bộ phận Công thức tính lượng
(m3)
T (kN)
1 Bệ mố Vbm = b1.a1.c2 220,00 5500,00
2 Tường thân Vtth = a3.b6.c3 103,31 2582,73
3 Tường đầu ( trên ) Vtđ = a8.b7.c3 31,42 785,38
1.7.2.2. Trọng lượng bản thân KCN, lớp phủ, hoạt tải tác dụng lên KCN
-Vì nhịp biên của kết cấu dây văng đặt trực tiếp lên mố nên ta sử dụng phần mềm
Midas 7.01 để xác định phản lực tại mố dưới tác dụng của tổ hợp tải trọng:
Tổ hợp: 1,25.DC + 1.5DW + 1.75(1xe 3 truc(1+IM) + Lan Load +PL)
- Trong đó hoạt tải được xếp kín nhịp giữa và dây neo sẽ làm việc bất lợi nhất.
- Kết quả tính toán như sau: Ru = 8794.0kN
1.7.2.3. Hoạt tải tác dụng lên bản quá độ
- Chiều dài bản quá độ L = 5,20m.
- Bề rộng bản quá độ: B = 18,6m.
- Xếp tải lên ĐAH bản quá độ:
110kN 110kN
- Sức kháng nén dọc trục theo đất nền: QR = j qpQp + j qsQs
Trong đó:
Qp : Sức kháng mũi cọc (MPa), Qp = qp.A p
Qs : Sức kháng thân cọc (MPa), Qs = qs.A s
qp : Sức kháng đơn vị mũi cọc (MPa).
qs : Sức kháng đơn vị thân cọc (MPa).
Ap: Diện tích mũi cọc (mm2).
As : Diện tích bề mặt thân cọc (mm2).
jqp : Hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc.
j qs: Hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc.
jqs = 0.7l v trong đất sét với l v = 1.00 ta có: jqs = 0.7
jqs = 0.45l v trong đất cát với l v = 1.00 ta có: jqs = 0.45
jqp = 0.45l v trong đất cát với l v = 1.00 ta có: jqp = 0.45
- Với đất dính: Sức kháng thân cọc được xác định theo phương pháp :
qs = Su
Trong đó:
+ Su: Cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình (Mpa), Su = Cuu
Db
+ : Hệ số kết dính phụ thuộc vào Su và tỷ số và hệ số dính được tra bảng
D
theo tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05.
- Với đất rời: Sức kháng thân cọc đơn vị được ước tính theo chỉ số SPT (N) như
sau:
qs = 0,0025N < 0,19 (Mpa) (theo Quiros và Reese – 10.8.3.4.2-1)
D Li As Su qs Qs
Tên lớp N
(m) (m) (m2) (N/mm2) (N/mm2) (N)
Sét mềm 1.00 2.50 7.85 8 0.0346 0.55 0.01903 149385.5
Sét pha cát 1.00 4.00 12.56 13 0.0308 0.55 0.01694 212766.4
Cát hạt nhỏ 1.00 5.50 17.27 37 - - 0.0925 1597475
Cát hạt to vừa 1.00 13.00 40.82 50 - - 0.1250 5102500
TrÇn Trung HiÕu CÇu -
116
§êng bé B K46
ThiÕt KÕ S¬ bé
®å ¸n tèt nghiÖp
Vậy sức kháng thân cọc như sau:
Qs jqs Qs
Lớp jqs
(N) (N)
Sét chảy dẻo 149385.5 0,70 104569.9
Sét pha cát 212766.4 0,70 148936.5
Cát hạt nhỏ 1597475.0 0,45 718863.8
Cát hạt to vừa 5102500.0 0,45 2296125.0
Tổng 3268495.1
Nhược điểm:
+ Trọng lượng bản thân cầu nhẹ do đó độ ổn định không cao như cầu BT, khi xe
nặng qua cầu thường có hiện tượng rung gây tâm lý không tốt với người tham gia
giao thông.
+ Hình dáng kiến trúc của dàn có biên song song cũng không được đẹp cho
lắm
+ Điều kiện Việt Nam khí hậu nóng ẩm là điều kiện lý tưởng cho các hiện tượng
ăn mòn, gỉ, sét xảy ra. Do vậy nếu xây dựng hệ cầu thép thì chi phí duy tu bảo
dưỡng sẽ rất cao
4.2.3. Phương án 2: Cầu dây văng
Ưu điểm:
+ Đặc điểm chịu lực: Là kết cấu liên hợp giữa dầm cứng bằng BTCT và các bó
cáp CĐC đóng vai trò dây văng. Như vậy, hệ dầm cứng vừa được nâng đỡ trên các
gối cứng tại các vị trí trụ, vừa được nâng đỡ trên hệ thống gối đàn hồi tại vị trí liên
kết các dây xiên. Các dây văng đóng vai trò là bộ phận chịu lực chủ yếu. Nhờ đó,
nội lực và độ võng do tĩnh tải và hoạt tải giảm đi rất nhiều.
+ Khả năng vượt được nhịp lớn, từ 200-1000m hoặc lớn hơn.
+ Kết cấu dầm thanh mảnh, kiểu dáng tháp cầu đa dạng, sơ đồ bố trí dây phong
phú tạo nên tính hấp dẫn của kết cấu này.
+ Các dây văng có khả năng thay thế.
Nhược điểm
+ Chi phí vật liệu lớn hơn so với cầu dầm cứng và cầu dàn.
+ Công tác thiết kế và công nghệ thi công cầu dây văng ở Việt Nam chưa có
nhiều kinh nghiệm.
4.3. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN
Cả 3 phương án này đều đảm bảo tốt yêu cầu khai thác và thi công. Về kiểu
dáng kiến trúc thì phương án 3 được đánh giá cao hơn. Tuy nhiên trong phạm vi đồ
án tốt nghiệp ngoài việc dùng các tiêu chuẩn kỹ thuật để đánh giá lựa chọn ta còn
phải căn cứ vào bình diện chung, hướng phát triển và mục đích học tập. Vì vậy tôi
lựa chọn Phương án cầu dây văng làm phương án kỹ thuật.
PhÇn II:
ThiÕt kÕ KÜ thuËt
Điều chỉnh nội lực bằng căng kéo các dây văng dựa trên nguyên tắc sau:
+ CDV làm việc như một dầm liên tục trên các gối đàn hồi, khi chịu tĩnh tải
dầm cứng bị võng, gây mô men uốn, nếu bằng biện pháp căng kéo các dây để tạo
được các phản lực thẳng đứng có giá trị bằng phản lực khi các điểm neo dây được
coi như kê trên các gối cứng hoặc triệt tiêu được độ võng các nút do tĩnh tải thì mô
men uốn của dầm trở thành mô men uốn của dầm liên tục tựa trên các gối cứng.
+ Việc triệt tiêu độ võng hoặc tạo biểu đồ mô men uốn tốt nhất trong đầm cứng
thực hiện bằng căng kéo các dây làm thay đổi nội lực và biến dạng trong hệ
+ Để giảm số lượng các thiết bị căng kéo và tập trung chỉ đạo, công tác điều
chỉnh nên thực hiện làm nhiều đợt, trong mỗ đợt số dây cần căng nên chọn thích
hợp với số thiết bị và sơ đồ chịu lực, ví dụ khi sơ đồ đối xứng thì ta có thể căng
từng cặp dây, còn trong trường hợp chung thì nên căng từng dây một
+ Mỗi dây chỉ nên căng 1 lần, việc vi chỉnh hoặc căng chỉnh lại các dây nên hạn
chế tối thiểu, do đó phải dự liệu sợ ảnh hưởng của sự điều chỉnh nội lực trong tất cả
các dây sau đến lực căng của dây đang chỉnh và độ võng của nút.
+ Khi căng dây nào thì loại dây đó ra khỏi kết cấu và thay bằng 1 ngoại lực
+ Mỗi dây sau khi lắp đặt sẽ tham gia làm việc như một phần tử của kết cấu
+ Trình tự căng kéo cần gắn liền với các bước thi công, tránh gây quá tải cho
công trình dưới tác dụng của tĩnh tải, lực điều chỉnh và hoạt tải thi công.
5.1.5. Nội dung tính toán cầu dây văng khi điều chỉnh nội lực
- Xác định trạng thái cuối cùng (biến dạng hoặc nội lực) – mục tiêu cần đạt (trạng thái
B).
- Căn cứ vào công nghệ thi công và trình tự lắp đặt dây, xác định trạng thái xuất
phát (trạng thái A).
- Xác định nội lực và biến dạng do tĩnh tải I, tĩnh tải II, do các ảnh hưởng thứ cấp
(từ biến, co ngót và biến dạng dư của dây theo thời gian). Xác định biểu đồ bao
- Để xác định các ẩn lực thẳng đứng X i (Xi = Ni.sin i) cần căn cứ vào mục tiêu cần
đạt của quá trình ĐCNL. Mục tiêu có thể là: trị số mô men uốn của đàm cứng hoặc
độ võng tại các nút. Các giá trị mong muốn cần đạt cho mục tiêu gọi là “chuẩn”. Ví
dụ nếu chọn mục tiêu là hàm mô men uốn thì trị số mô men chuẩn sẽ có giá trị =
gd2/11 tại các nút, hay nói cách khác là giá trị mô men trong dầm cứng treo bởi các
dây văng và các gối tại tháp và mố sẽ như là của dầm kê trên các gối cứng tại các
nút dây, tháp và trụ.
5.2.5.2. Hệ phương tình chính tắc của bài toán điều chỉnh nội lực
5.2.5.2.1. Khi mục tiêu điểu chỉnh là phản lực gối trong dầm cứng
- Từ điều kiện là tổng mô men tại các nút do tĩnh tải và lực điều chỉnh gây ra phải
bằng giá trị mô men “chuẩn” ta có:
- Phương trình chính tắc có dạng tổng quát là:
Sio + Six + Sic + SiII = 0
Trong đó:
+ Sio: Lực dọc trong thanh thứ i ở trạng thái ban đầu (A).
+ Sic: Lực dọc uốn chuẩn tại thanh thứ i cần đạt (hàm mục tiêu).
+ Six: Lực dọc trong thanh thứ i do lực điều chỉnh Xi gây ra.
+ SiII: Lực dọc trong thanh thứ i do ảnh hưởng của tĩnh tải phần II và các ảnh
hưởng thứ cấp (nhiệt độ, co ngót, từ biến của bê tông) trong hệ ở trạng thái hoàn
chỉnh
- Mở rộng cho các nút phương trình chính tắc dưới dạng ma trận có dạng:
S.X + So + Sc + SII = 0 (*)
5.3.2. Nội lực và biến dạng của cầu dây văng theo sơ đồ thi công đúc hẫng
- Các đốt dầm lần lượt được thi công đúc hẫng trên hệ đà giáo treo từ tháp sang 2
phía. Khi đúc xong đợi bê tông đạt cường độ tiến hành lắp dây và căng với trị số lực
Ni đã tính trước theo bài toán điều chỉnh nội lực.
- Xét CDV thi công hẫng từ trụ ra 2 phía, khi một lực N i tác dụng sẽ gây ra trong hệ
kết cấu nội lực mij, rij, fij: tương ứng là mô men uốn, phản lực và độ võng tại các nút
dây. Lần lượt căng tất cả các dây, ta sẽ có các N 1, N2 . . . . Nn là các lực căng cần
thiết trong dây.
- Tác động của lực căng kéo dây văng trong quá trình ĐCNL được xác định trong sơ
đồ của hệ ở các thời điểm tương ứng. Trong tính toán chấp nhận giả thiết tuyến tính,
biến dạng nhỏ của cơ học kết cấu, đồng thời khi căng căng dây nào thì bỏ dây đó ra
khỏi hệ và thay bằng ẩn lực Xi, như vậy lực căng kéo các dây văng được xem như
ngoại lực tác dụng lên hệ.
5.3.3. Các số liệu tính toán ban đầu
5.3.3.1. Tĩnh tải
- Tĩnh tải giai đoạn I:
DCtc = 408,89kN/m.
-Tải trọng thi công: 4,94 kN/m
-Tải trọng xe đúc: 1000kN.
5.3.3.2. Hoạt tải
- Tải trọng tiêu chuẩn HL93.
- Tải trọng Người đi bộ.
5.3.3.3. Kết cấu nhịp
- Để đảm bảo tỉ lệ giữa nhịp biên và nhịp giữa L b/Lg = 0,40 ÷ 0,45, ta chọn chiều dài
nhịp biên và nhịp giữa như sau:
TrÇn Trung HiÕu CÇu -
132
§êng bé B K46
ThiÕt kÕ KÜ thuËt ®å ¸n
tèt nghiÖp
+ Chiều dài nhịp biên: Lb = 140m.
+ Chiều dài nhịp giữa: Lg = 310m.
+ Tỉ lệ giữa nhịp biên và nhịp giữa Lb/Lg = 140/310 = 0,45.
- Chiều dài các đốt dầm:
+ Chiều dài đốt dầm nhịp biên: dnb = 10m.
+ Chiều dài đốt dầm nhịp giữa: dng= 10m.
+ Chiều dài đốt dầm đúc trên đà giáo: d0 = 12m.
+ Chiều dài đốt hợp long: dhl = 6m.
5.3.3.4. Kết cấu dầm chủ và hệ mặt cầu
- Kết cấu nhịp dầm chủ là dầm 1 hộp 4 sườn BTCT, chiều cao dầm chủ: H = 2.8m.
- Lớp phủ mặt cầu có chiều dày 7,4 cm.
5.3.3.5. Cấu tạo neo và dây văng
- Cầu gồm 2 mặt phẳng dây. Dây làm bằng các tao cáp 7 sợi, đường kính danh định
15,2 mm có bọc nhựa mật độ cao. Kết cấu bó dây văng được trình bày ở phần chọn
tiết diện dây.
- Các tao cáp được bó lại thành từng bó và được neo hai đàu trên đỉnh tháp và dưới
dầm chủ. Các bó cáp được đạt trong ống nhựa PEHD bên trong bơm mỡ chống gỉ.
- Các hệ neo bố trí động trên dầm chủ và tháp cầu tạo khả năng vi chỉnh lớn hơn.
Các neo cấu tạo theo nguyên lý kẹp 3 mảnh có thể căng kéo từng tao trong quá trình
lắp đặt và kéo cả cụm bằng kích vòng khi cần vi chỉnh trong quá trình sử dụnh và
cân cầu.
5.3.4. Trình tự các bước thi công và sơ chỉnh nội lực
- Tải trọng trong quá trình thi công bao gồm DC, tải trọng xe đúc, tải trọng thi công.
- Tiến hành căng sơ chỉnh nhằm xác định lực căng tạm thời trọng dây văng, tạo ra
độ võng hợp lý trong giai đoạn thi công:
Bước 1: Thi công hai tháp cầu và đốt dầm đầu tiên K1 trên đà giáo mở rộng trụ.
Lắp dây 1 và dây 1’.
Bước 2: Căng dây 1.
Bước 3: Căng dây 1’.
Bước 4: Lắp xe đúc và các thiết bị thi công trên đoạn dầm K1, đúc đốt dầm K2, sau
đó lắp 2 dây 2 và dây 2’
TrÇn Trung HiÕu CÇu -
133
§êng bé B K46
ThiÕt kÕ KÜ thuËt ®å ¸n
tèt nghiÖp
Bước 5: Căng dây 2.
Bước 6: Căng dây 2’.
Bước 7: Di chuyển xe đúc và ván khuôn, đúc 2 đốt K3, sau đó lắp 2 dây 3 và dây
3’.
Bước 8: Căng dây 3.
Bước 9: Căng dây 3’.
Bước 10: Di chuyển xe đúc và ván khuôn, đúc 2 đốt K4, sau đó lắp 2 dây 4 và dây
4’.
Bước 11: Căng dây 4.
Bước 12: Căng dây 4’.
Bước 13: Di chuyển xe đúc và ván khuôn, đúc 2 đốt K5, sau đó lắp 2 dây 5 và dây
5’.
Bước 14: Căng dây 5.
Bước 15: Căng dây 5’.
Bước 16: Di chuyển xe đúc và ván khuôn, đúc 2 đốt K6, sau đó lắp 2 dây 6 và dây
6’.
Bước 17: Căng dây 6.
Bước 18: Căng dây 6’.
Bước 19: Di chuyển xe đúc và ván khuôn, đúc 2 đốt K7, sau đó lắp 2 dây 7 và dây
7’.
Bước 20: Căng dây 7.
Bước 21: Căng dây 7’.
Bước 22: Di chuyển xe đúc và ván khuôn, đúc 2 đốt K8, sau đó lắp 2 dây 8 và dây
8’.
Bước 23: Căng dây 8.
Bước 24: Căng dây 8’.
Bước 25: Di chuyển xe đúc và ván khuôn, đúc 2 đốt K9, sau đó lắp 2 dây 9 và dây
9’.
………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………
…
Bước 46: Hợp long nhịp giữa
Bước 47: Hoàn thiện lớp phủ mặt cầu , hệ thống lan can , đèn chiếu sáng
- Sử dụng phần mềm MIDAS để ta tiến hành lập các ma trận độ võng Y 0 và ma trận
đơn vị ảnh hưởng độ võng Y. Ma trận mục tiêu trong giai đoạn thi công là ma trận 1
cột 30 hàng mà các phần tử trong ma trận là độ võng tại các nút dây.
- Sau khi dùng phần mềm MIDAS để tính độ võng tại các nút ỏ trạng thái ban đầu
(gồm 2 đốt thi công trên đà giáo và 2 dây 1 và 1’ nhưng chưa căng chỉnh) và độ
võng tại các nút dưới tác dụng của lực căng trong dây văng = 1 đơn vị gây ra, ta
nhận được ma trận Y0 và ma trận Y như sau:
Giá trị ma trận Y0: Kết quả các ẩn lực X như sau:
- Tải trọng tính toán trong giai đoạn vi chỉnh là: lan can, gờ chắn bánh và các thiết
bị khác và lớp phủ mặt cầu:
- Vậy tổng lực căng dây sau giai đoạn sơ chỉnh và vi chỉnh:
1' 2' 3' 4' 5' 6' 7' 8' 9' 10' 11' 12' 13' 14' 15'
7 6 5 4 3 2 1
15 1413 12 11 10 9 8
6.1.2. Các đặc trưng vật liệu của cáp dây văng
- Sử dụng loại cáp CĐC loại bó xoắn 7 sợi của hãng VSL có các chỉ tiêu như sau:
+ Đường kính danh định: 15,2 mm
+ Diện tích mặt cắt danh định: 141 mm2
+ Giới hạn chảy: fpy = 1670 Mpa
+ Giới hạn bền: fpu = 1860 Mpa
- Mô đun đàn hồi: Eps = 197000 Mpa
6.2. TÍNH TOÁN NỘI LỰC TRONG DÂY VĂNG
6.2.1. Tính nội lực dây văng trong giai đoạn thi công
6.2.1.1. Nguyên tắc tính nội lực dây văng trong giai đoạn thi công
- Nội lực trong dây văng giai đoạn thi công được lấy với giá trị lớn nhất trong các
giai đoạn thi công ứng với sơ đồ chịu lực tương ứng.
- Các giai đoạn thi công bao gồm:
Sơ đồ 1: Giai đoạn đúc hẫng đối xứng và căng chỉnh dây văng
- Sơ đồ: Bao gồm các bước 1 – 45 (theo trình tự thi công).
- Tải trọng:
+ Trọng lượng bản thân các đốt dầm (tĩnh tải GĐ I ), DCtc = 408,89 kN/m.
+ Tải trọng thi công tiêu chuẩn: qtc = 0,24.20,6 = 4,94kN/m.
+ Trọng lượng 2 xe đúc, trọng lượng mỗi xe đúc: Pxđ = 1000 kN.
+ Lực căng trong dây văng.
- Hệ số tải trọng:
+ Tĩnh tải giai đoạn 1: 1 = 1,25.
+ Tải trọng thi công: c = 1,25.
+ Tải trọng xe đúc: d = 1,5.
- Tải trọng:
+ Trọng lượng bản thân các đốt dầm (tĩnh tải GĐ I), DCtc = 408,89 kN/m.
+ Tải trọng thi công tiêu chuẩn: qtc = 0,24.20,6 = 4,94kN/m.
+ Trọng lượng 1 xe đúc: Pxđ = 1000 kN.
+ Lực căng trong dây văng.
+ Trọng lượng 1/2 đốt hợp long.
- Hệ số tải trọng:
+ Tĩnh tải giai đoạn 1: 1 = 1,25.
+ Tải trọng thi công: c = 1,25.
+ Tải trọng xe đúc: d = 1,5.
6.2.1.2. Bảng tổng hợp nội lực dây văng giai đoạn thi công
- Nội lực dầm chủ trong giai đoạn thi công được lấy với giá trị lớn nhất trong tất cả
các bước thi công kết cấu nhịp cầu.
- Bảng tổng hợp nội lực dây văng trong giai đoạn thi công:
Nội lực trong dây văng nhịp biên
Giai đoạn Giai đoạn Giá trị
Dây đúc hẫng hợp long lớn nhất
thứ Ntc Ntt N tc
Ntt Ntc Ntt
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN)
1 1570.86 1963.57 1256.47 1570.59 1570.86 1963.57
2 1756.47 2195.58 1791.90 2239.88 1791.90 2239.88
3 1935.93 2419.91 1943.85 2429.81 1943.85 2429.81
4 2038.41 2548.01 2036.75 2545.93 2038.41 2548.01
5 2090.38 2612.97 2097.84 2622.30 2097.84 2622.30
6 2397.45 2996.81 2306.99 2883.74 2397.45 2996.81
Trong đó:
+ N itc : Nội lực tiêu chuẩn trong dây văng thứ i.
+ N itt : Nội lực tính toán trong dây văng thứ i.
+ m: Hệ số làn, với cầu 4 làn m =0,65.
+ γh: Hệ số vượt tải, γh = 1,75
+ g: Hệ số phân bố ngang của hoạt tải.
1 - Hệ số phân bố ngang của Xe tải : gXT = 2,133
2 - Hệ số phân bố ngang của Xe 2 trục : g2T = 2,133
3 - Hệ số phân bố ngang của Làn: gL = 2,133
4 - Hệ số phân bố ngang của Người : gNG = 1,616
- Nội lực trong dầm chủ do hoạt tải được lấy giá trị lớn nhất trong 2 tổ hợp tải trọng
+ Tổ hợp 1: Xe tải + Làn + Người
+ Tổ hợp 2: Xe 2 trục + Làn + Người
TrÇn Trung HiÕu CÇu -
149
§êng bé B K46
ThiÕt kÕ KÜ thuËt ®å ¸n
tèt nghiÖp
- Nội lực dây văng do hoạt tải như sau:
Nội lực dây văng nhịp biên
Xe tải thiết kế Xe tải thiết kế Tải trọng
Hoạt tải
Dây + Tải trọng làn + Tải trọng làn bộ hành
thứ Ntc Ntt Ntc Ntc N tt
Ntt Ntt Ntt
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN)
1 89.92 157.36 76.93 134.63 24.04 42.07 113.96 199.42
2 162.72 284.76 141.78 248.11 41.14 71.99 203.86 356.76
3 203.51 356.14 178.61 312.56 51.50 90.13 255.01 446.27
4 260.51 455.89 229.90 402.33 65.69 114.95 326.19 570.84
5 252.74 442.29 223.20 390.59 64.32 112.56 317.06 554.85
6 267.98 468.96 236.49 413.85 67.98 118.96 335.95 587.92
7 238.56 417.48 210.88 369.05 61.41 107.48 299.98 524.96
8 290.84 508.96 261.49 457.62 78.20 136.84 369.03 645.81
9 267.80 468.64 245.90 430.32 78.96 138.18 346.75 606.82
10 244.07 427.12 230.37 403.15 80.50 140.87 324.57 567.99
11 270.83 473.95 253.06 442.86 86.21 150.87 357.04 624.83
12 357.38 625.41 333.16 583.03 110.53 193.42 467.90 818.83
13 423.31 740.79 394.89 691.06 129.79 227.13 553.10 967.92
14 441.41 772.46 411.84 720.72 135.08 236.39 576.49 1008.85
15 698.10 1221.68 652.09 1141.16 210.22 367.88 908.32 1589.56
6.2.2.2. Kết quả tính nội lực dây văng giai đoạn khai thác
Nội lực dây văng nhịp biên
Dỡ tải trọng Tĩnh tải Giai đoạn
Hoạt tải
Dây thi công giai đoạn II khai thác
tc
thứ N Ntt Ntc Ntc Ntt Ntt N tt
Ntt
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN)
1 -0.84 -1.22 36.83 55.24 113.96 199.42 149.95 253.45
2 -5.01 -7.26 115.82 173.74 203.86 356.76 314.67 523.23
3 -12.99 -18.84 215.85 323.77 255.01 446.27 457.87 751.21
4 -19.50 -28.28 274.17 411.26 326.19 570.84 580.87 953.82
5 -25.36 -36.77 309.76 464.65 317.06 554.85 601.46 982.72
6 -36.53 -52.97 387.33 580.99 335.95 587.92 686.75 1115.94
7 -43.11 -62.51 394.13 591.20 299.98 524.96 651.00 1053.65
8 -58.61 -84.98 458.86 688.29 369.03 645.81 769.28 1249.11
9 -67.05 -97.22 448.02 672.03 346.75 606.82 727.73 1181.63
10 -75.82 -109.94 432.47 648.71 324.57 567.99 681.22 1106.76
11 -108.32 -157.06 529.69 794.54 357.04 624.83 778.42 1262.30
12 -119.49 -173.26 505.38 758.08 467.90 818.83 853.80 1403.65
13 -129.86 -188.30 481.66 722.49 553.10 967.92 904.90 1502.11
14 -134.56 -195.11 476.86 715.29 576.49 1008.85 918.79 1529.03
15 -183.64 -266.28 623.86 935.79 908.32 1589.56 1348.54 2259.07
Kết luận: Tất cả các dây văng đều đảm bảo khả năng chịu lực.
Kết luận: Tất cả các dây văng đều đảm bảo khả năng chịu lực.
250 1500 750 500 7000 600 7000 500 750 1500 250
2% 2%
350
350
R1
0 350 350 35
35 0
2800
00
350
350
0
4700 5800 4700
15200
Chiều dày
STT Cấu tạo a (kN/m3)
(m)
Phân tích bằng phần mềm phân tích kết cấu: MIDAS
Chiều dài phân đoạn của khung theo phương dọc cầu được tính cho 1m.
- Mặt cắt tính toán hiệu ứng:
+ Tính M+ : Tính toán cho mặt cắt giữa nhịp bản.
+ Tính M- : Tính toán cho mặt cắt tại ngàm : Tại vị trí sườn đứng ngoài cùng và
vị trí sườn đứng bên trong
- Tải trọng tác dụng gồm:
+ Tĩnh tải giai đoạn I.
+ Tĩnh tải giai đoạn II.
TrÇn Trung HiÕu CÇu -
157
§êng bé B K46
ThiÕt kÕ KÜ thuËt ®å ¸n
tèt nghiÖp
+ Hoạt tải: Họat tải HL93, tải trọng người.
- Các tổ hợp tải trọng thiết kế bản:
+ Tổ hợp theo TTGH CĐI : Để tính toán cường độ bản.
p1.DC + p2 .DW + h .m. ( 1 + IM ) P + m. h LL �
Q tt = h �
� �
+ Tổ hợp theo TTGH sử dụng : để tính toán chống nứt bản.
1.DC + 1.DW + 1.m ( 1 + IM ) P + 1.m.LL �
Qsd = �
� �
S1 6400 2820.0
S2 5800 2670.0
S3 6400 2820.0
N1 N2
Quy đổi bản trên, bản dưới, vách của mặt cắt ngang về dạng mặt cắt hình chữ nhật
Kích thước Chiều dày quy
Chi tiết mặt cắt Diện tích
cố định đổi
ngang (m2)
(m) (m)
Cánh trên 7.971 20.60 0.387
Cánh dưới 5.793 15.20 0.381
Vách xiên 0.685 1.592 0.451
Vách đứng 0.622 1.778 0.349
BẢNG TỔNG HỢP NỘI LỰC DO TĨNH TẢI VÀ TẢI TRỌNG NGƯỜI
GÂY RA TRONG BẢN MẶT CẦU
Với hệ số các loại tải trọng đã được nêu trong mỗi trường hợp tải trọng như trên
Nội lực Kí hiệu TTGHSD (kN.m) TTGHCĐ (kN.m)
M-1 -14.974 -19.605
Mô men âm M-2 -57.269 -75.456
M-3 -22.872 -29.944
M+N1 11.224 14.964
Mô men dương
M+N2 11.252 14.724
- Với đường ảnh hưởng vẽ được như trên ta xếp tải lên đường ảnh hưởng để gây ra
hiệu ứng bất lợi nhất tại mặt cắt có M-1 trên các nguyên tắc trên:
- Nội lực tại mặt cắt của bản mặt cầu trên sườn ngoài:
( 1 + IM ) �Pi yi + q l .v
M -1SD = .m
E-
( 1 + IM ) �Pi yi + q l .v
M -1CD = .m. h
E-
- Đường ảnh hưởng mô men âm của bản tại vị trí trên sườn trong (2)
- Với đường ảnh hưởng vẽ được như trên ta xếp tải lên đường ảnh hưởng để gây ra
hiệu ứng bất lợi nhất tại mặt cắt có M-2 trên các nguyên tắc trên.
- Nội lực tại mặt cắt của bản mặt cầu trên sườn ngoài:
Đường ảnh hưởng mô men dương của bản tại vị trí giữa nhịp N1:
- Với đường ảnh hưởng vẽ được như trên ta xếp tải lên đường ảnh hưởng để gây ra
hiệu ứng bất lợi nhất tại mặt cắt có M+N1 trên các nguyên tắc trên :
- Nội lực tại mặt cắt của bản mặt cầu trên sườn ngoài:
Đường ảnh hưởng mô men dương của bản tại vị trí giữa nhịp N2:
-Với đường ảnh hưởng vẽ được như trên ta xếp tải lên đường ảnh hưởng để gây ra
hiệu ứng bất lợi nhất tại mặt cắt có M+N2 trên các nguyên tắc trên.
-Nội lực tại mặt cắt của bản mặt cầu trên sườn ngoài :
TTGHSD TTGHCĐ
Nội lực Kí hiệu (kN.m) (kN.m)
M-1 -16.836 -22.863
Mô men âm M-2 -109.082 -166.129
M-3 -57.612 -90.744
M+N1 39.677 64.758
Mô men dương
M+N2 61.077 101.917
0.85.fc'
a=b1.c
c
ds
hs
As.fy
dc
b=1000
- Tính toán cốt thép bản mặt cầu và kiểm toán bản mặt cầu dựa trên chiều dày bản
đã quy đổi từ chiều dày thực tế của bản mặt cầu được tính ở trên: hs = 0,387 m
- Kích thước tính toán của mặt cắt của bản mặt cầu :
hs = 387 mm
b = 1000 mm
7.3.2.1. Chọn và bố trí cốt thép
Bố trí cốt thép thường:
TrÇn Trung HiÕu CÇu -
165
§êng bé B K46
ThiÕt kÕ KÜ thuËt ®å ¸n
tèt nghiÖp
- Sử dụng cốt thép thường loại ASTM A706M có đường kính: 22 mm
- Giới hạn chảy của cốt thép thường: fy = 420 Mpa
- Số thanh cốt thép 22 mm bố trí của bản mặt cầu theo phương ngang cầu trên 1m
dài theo phương dọc cầu đựơc chọn là: 6 thanh. Với bước cốt thép là 200mm.
- Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép là dc=50mm.
=> Khoảng cách từ tim của cốt thép tới thớ trên, thớ dưới của bản mặt cầu:
S = 337mm.
Bố trí cốt thép DƯL:
- Cáp DƯL được dùng trong bản mặt cầu được chọn là loại cáp có độ tự chùng thấp
có cường độ chịu kéo quy định của thép DƯL: fpu =1860 Mpa
- Chọn loại cáp: Chọn loại cáp tao 7 sợi xoắn, có đường kính 15.2mm. Diện tích
một tao: A1tao = 141 mm2
- Sử dụng loại bó bó dẹt 4T15.2mm, khoảng cách giữa các bó là 1m theo phương
dọc cầu.
- Đướng kính ống bọc: D = 45/50mm.
- Khoảng cách từ tim cáp đến mép dầm: ap = 110mm.
- Bố trí như sau:
20600
110
110
110
110
200
110
350 110
110
0 350 350
35
2800
350
Trong đó :
A f d +A f d
ps ps p s y s
d =
e A f +A f
ps ps s y
+ c : Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hoà (mm)
+ de: Khoảng cách hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng
tâm lực kéo của cốt thép chịu kéo (mm).
BẢNG KIỂM TOÁN HÀM LƯỢNG CỐT THÉP TỐI ĐA
+ fr: Cường độ chịu kéo khi uốn bê tông: f r = 0,63 f 'c = 0,63. 45 = 4.22
bh 3
+ Ic: Mô men quán tính của mặt cắt chịu uốn : Ic =
12
+ b: Là bề rộng mặt cắt tính toán : b = 1000 mm
+ h: Là chiều cao mặt cắt tính toán : h = 387 mm
h 416
+ yt : Khoảng cách từ TTH đến thớ chịu kéo lớn nhất : y t =
= = 194mm
2 2
BẢNG KIỂM TOÁN HÀM LƯỢNG CỐT THÉP TỐI THIỂU
Kí Giá trị Kí
Các đại lượng
hiệu MC Mmin MC Mmax hiệu
Chiều cao mặt cắt h 387 387 mm
Bể rộng mặt cắt b 1000 1000 mm
Mô men quán tính của mặt cắt chịu uốn Ic 6.00E+09 6.00E+09 mm4
Khoảng cách từ TTH đến thớ chịu kéo
yt 194 194 mm
lớn nhất
Cường độ chịu kéo khi uốn bê tông fr 4.22 4.22 Mpa
Sức kháng nứt của bê tông Mcr 114.923 114.9227 kN.m
Mômen tính toán cần thiết dưới tổ hợp
Mu 166.129 101.917 kN.m
tải trọng - cường độ thích hợp
Sức kháng uốn tính toán của mặt cắt Mr 921.88 921.88 kN.m
TrÇn Trung HiÕu CÇu -
171
§êng bé B K46
ThiÕt kÕ KÜ thuËt ®å ¸n
tèt nghiÖp
Kiểm toán : Đạt Đạt
7.3.2.3. Kiểm toán theo TTGHSD
7.3.2.3.1. Kiểm toán giới hạn ứng suất trong bê tông
7.3.2.3.1.1. Trong giai đoạn tạo DƯL
- Trong giai đoạn tạo DƯL ứng suất trong bê tông cần phải đảm bảo các điều kiện
sau :
+ Ứng suất kéo: f ti 0.25 f 'ci 1.38Mpa
- Ứng suất trong bê tông được xác định theo công thức sau :
P.cos Pe.cos M
fc = - � .y m .y
Ag Ig Ig
Trong đó:
+ P : Lực DƯL ( sau khi đã xét đến các mất mát tức thời ) (N)
+ : Là góc nghiêng của trục cáp DƯL so với phương nằm ngang
+ Ag : Diện tích mặt cắt (mm2)
+ Ig : Mô men quán tính của mặt cắt (mm4)
+ e : Độ lệch tâm (mm)
+ M : Mô men do trọng lượng bản thân (N.mm)
+ y : Khoảng cách từ trọng tâm mặt cắt đến thớ cần tính ứng suất (mm)
+ Ứng suất trong cáp DƯL ngay trước khi truyền lực: 0,7fpu =1302Mpa
- Do mặt cắt Mmin và Mmax có cốt thép bố trí đối xứng nhau nên có chung các đặc
trưng sau: P , , Ag , Ig , e
Xác định P:
- Sau khi xét đến các mất mát ứng suất ta lấy gần đúng ứng suất trong cốt thép
DƯL của bản mặt cầu là: 0,45fpu = 0,45.1860 = 837Mpa
=> Lực DƯL sau khi xét đến tất cả các mất mát ứng suất là :
P = Aps.(0.45fpu) = 564.837 = 472068 (N)
Xác định : Tại mặt cắt có M min và Mmax cốt thép DƯL được bố trí có
phương trục cáp nằm ngang => = 0 = > cos = 1
Xác định Ag:
A g = b.h + ( n 2 - 1) A 's + ( n 2 - 1) A s + ( n1 - 1) A ps
- Ứng suất trong bê tông được xác định theo công thức sau :
P.cos P.e.cos M + M DW + M LL + IM
fc = - � y m DC y
Ag Ig Ig
Trong đó:
+ P : Lực DƯL ( sau khi đã xét đến các mất mát tức thời ) (N)
TrÇn Trung HiÕu CÇu -
174
§êng bé B K46
ThiÕt kÕ KÜ thuËt ®å ¸n
tèt nghiÖp
+ : Là góc nghiêng của trục cáp DƯL so với phương nằm ngang
+ Ag : Diện tích mặt cắt (mm2)
+ Ig : Mô men quán tính của mặt cắt (mm4)
+ e : Độ lệch tâm (mm)
+ M : Mô men do trọng lượng bản thân (N.mm)
+ MDC : Mô men do tĩnh tải I gây ra (N.mm)
+ MDW : Mô men do tĩnh tải II gây ra (N.mm)
+ MLL+IM : Mô men do hoạt tải có xét đến xung kích (N.mm)
+ y : Khoảng cách từ trọng tâm mặt cắt đến thớ cần tính ứng suất (mm)
+ Ứng suất trong cáp DƯL ngay trước khi truyền lực: 0,7fpu =1302Mpa
- Do mặt cắt Mmin và Mmax có cốt thép bố trí đối xứng nhau nên có chung các đặc
trưng sau: P , , Ag , Ig , e , tính tương tự như trên.
- Tính mô men do tĩnh tải II và hoạt tải:
BẢNG TỔNG HỢP NỘI LỰC DO TĨNH TẢI VÀ HOẠT TẢI
GÂY RA TRONG BẢN MẶT CẦU THEO TTGHSD VÀ TTGHCĐ I
Nội lực Kí hiệu TTGHSD (kN.m)
M-1 -16.836
Mô men âm M-2 -109.082
M-3 -57.612
M+N1 39.677
Mô men dương
M+N2 61.077
Mô men tại mặt cắt có Mmin : Mmin = -109.082 kN.m
Mô men tại mặt cắt có Mmax : Mmax = 61.077 kN.m
250 1500 750 500 7000 600 7000 500 750 1500 250
2% 2%
350
350
R1
0 350 350 35
35 0
2800
00
350
350
0
4700 5800 4700
15200
250 1500 750 500 7000 600 7000 500 750 1500 250
2%
0 350 350 50
50 0
2800
500
15200
1' 2' 3' 4' 5' 6' 7' 8' 9' 10' 11' 12' 13' 14' 15'
7 6 5 4 3 2 1
15 1413 12 11 10 9 8
Mô men dầm chủ tại các mặt cắt giữa khoang nhịp biên – Max
Xe tải thiết kế Xe 2 trục Tải trọng
Hoạt tải
Mặt + Tải trọng làn + Tải trọng làn bộ hành
cắt Mtc Mtt Mtc Mtt Mtc Mtt Mtc Mtt
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN)
t1-t1 1782.66 3119.65 1560.38 2730.66 254.33 445.07 2036.98 3564.72
b1-b2 2087.99 3653.99 1816.60 3179.05 303.08 530.39 2391.08 4184.38
b2-b3 2404.28 4207.48 2081.45 3642.54 357.41 625.46 2761.68 4832.94
b3-b4 2725.53 4769.68 2350.92 4114.10 412.83 722.45 3138.36 5492.14
b4-b5 3050.33 5338.08 2624.52 4592.91 470.29 823.00 3520.62 6161.08
b5-b6 3471.07 6074.37 2994.93 5241.14 565.16 989.02 4036.23 7063.40
b6-b7 3995.10 6991.42 3468.57 6070.00 697.98 1221.46 4693.07 8212.88
b7-b8 4730.57 8278.50 4140.41 7245.72 892.78 1562.37 5623.36 9840.87
b8-b9 5794.85 10140.99 5121.32 8962.30 1186.50 2076.37 6981.35 12217.36
b9-b10 7021.40 12287.45 6252.05 10941.09 1525.02 2668.78 8546.42 14956.23
b10-b11 8236.98 14414.72 7368.97 12895.70 1855.21 3246.61 10092.19 17661.33
b11-b12 9303.17 16280.54 8346.24 14605.92 2140.47 3745.82 11443.63 20026.36
b12-b13 10054.68 17595.69 9030.45 15803.28 2338.78 4092.86 12393.45 21688.54
b13-b14 10274.73 17980.78 9230.31 16153.05 2400.86 4201.51 12675.59 22182.29
b14-b15 9698.53 16972.43 8714.91 15251.08 2269.78 3972.12 11968.31 20944.54
Mô men dầm chủ tại các mặt cắt giữa khoang nhịp biên – Min
Xe tải thiết kế Xe 2 trục Tải trọng
Hoạt tải
Mặt + Tải trọng làn + Tải trọng làn bộ hành
cắt Mtc Mtt Mtc Mtt Mtc Mtt Mtc Mtt
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN)
t1-t1 -2009.0 -3515.7 -1858.9 -3253.1 -560.8 -981.3 -2569.8 -4497.1
b1-b2 -1820.2 -3185.3 -1691.4 -2959.9 -516.6 -904.0 -2336.8 -4089.4
b2-b3 -1787.1 -3127.4 -1669.5 -2921.7 -518.5 -907.4 -2305.6 -4034.9
b3-b4 -1833.8 -3209.2 -1722.4 -3014.2 -543.1 -950.5 -2377.0 -4159.7
b4-b5 -1922.0 -3363.6 -1818.2 -3181.9 -585.2 -1024.0 -2507.2 -4387.6
b5-b6 -2249.4 -3936.4 -2121.4 -3712.4 -678.0 -1186.5 -2927.4 -5123.0
b6-b7 -2733.0 -4782.8 -2570.7 -4498.8 -815.8 -1427.6 -3548.8 -6210.4
b7-b8 -3381.5 -5917.7 -3175.3 -5556.8 -1002.8 -1754.9 -4384.3 -7672.6
b8-b9 -4281.4 -7492.5 -4022.5 -7039.4 -1272.4 -2226.6 -5553.8 -9719.2
b9-b10 -5304.1 -9282.3 -4987.1 -8727.4 -1576.6 -2759.1 -6880.8 -12041.3
b10-b11 -6314.7 -11050.8 -5938.8 -10392.9 -1883.8 -3296.7 -8198.6 -14347.5
b11-b12 -7199.9 -12599.8 -6771.8 -11850.7 -2148.5 -3759.8 -9348.3 -16359.6
b12-b13 -7826.8 -13696.9 -7361.6 -12882.8 -2335.4 -4086.9 -10162.2 -17783.8
b13-b14 -8005.8 -14010.2 -7529.1 -13175.9 -2388.2 -4179.4 -10394.0 -18189.6
b14-b15 -7521.1 -13161.9 -7073.1 -12377.9 -2243.0 -3925.3 -9764.1 -17087.2
8.2.3. Tính nội lực dầm chủ do lực căng dây văng
- Nội lực do lực căng trong dây văng được xác định bằng cách nhân ma trận ảnh
hưởng nội lực với lực căng dây văng. Ta có nội lực như sau:
Nhịp Biên
Mtc Mtc Mtt Mtt
Mặt cắt (kNm) (kNm) (kNm) (kNm)
Max Min Max Min
0 -4574.158 -2949.283 -13789.721 -25086.632
b1 18265.331 27107.219 11424.465 2691.190
b1- b2 17800.511 28167.728 11354.738 7097.276
b2 14779.419 24884.990 7806.904 3634.818
b2- b3 17360.535 29546.273 10733.724 6696.219
b3 14028.743 25310.936 6601.836 2248.211
b3- b4 17978.479 31539.637 11032.143 6750.382
b4 15046.930 27540.929 7199.796 2536.417
b4- b5 19675.425 32756.488 12348.530 7601.666
b5 16497.652 30225.936 7724.052 2482.622
b5- b6 21801.868 38836.317 14155.033 8363.184
b6 17983.837 33294.654 8041.724 1556.328
b6- b7 23114.448 42508.986 14277.076 6626.973
b7 19434.737 37014.333 7222.702 -1138.679
b7- b8 22578.316 45107.191 12036.124 1394.357
b8 20307.329 41063.480 4733.625 -6364.350
b8- b9 21634.383 48470.140 8424.196 -6325.123
b9 20595.418 45572.156 1063.233 -13922.334
b9- b10 21019.268 52581.289 4430.109 -14727.234
b10 20564.510 50100.835 -2596.276 -21893.005
b10- b11 21140.407 57282.794 987.369 -22352.846
b11 20776.647 54672.586 -5466.601 -28957.271
b11- b12 21309.341 60751.210 -200.145 -26705.375
b12 19963.536 56785.585 -6439.868 -33305.640
b12- b13 22449.045 63689.561 1055.492 -27029.592
b13 19087.847 57350.616 -5085.920 -33871.658
b13- b14 23693.151 65087.926 555.244 -27602.851
b14 18356.838 56988.008 -4119.168 -32972.846
b14- b15 21376.122 59089.432 -2415.138 -28345.433
b15 16400.329 53571.224 -5933.762 -32730.130
Nhịp giữa
Mtc Mtc Mtt Mtt
Mặt cắt (kNm) (kNm) (kNm) (kNm)
Max Min Max Min
g1 14937.801 24187.045 10293.908 5412.585
TrÇn Trung HiÕu CÇu -
192
§êng bé B K46
ThiÕt kÕ KÜ thuËt ®å ¸n
tèt nghiÖp
g1- g2 20129.767 31559.370 17354.751 15897.038
g2 17974.545 29726.958 15448.651 13708.262
g2- g3 22279.123 35836.259 18688.662 18759.044
g3 21165.506 35244.550 17995.776 17551.542
g3- g4 24891.997 40506.435 20575.720 21856.357
g4 23813.557 40046.527 19803.125 19974.465
g4- g5 27168.011 44693.427 21460.266 23028.005
g5 26129.467 44338.682 21466.750 21822.833
g5- g6 28593.586 47823.967 22123.934 23535.952
g6 26108.744 45919.584 21071.251 20623.513
g6- g7 28592.197 49340.308 21626.779 22116.394
g7 24820.945 45971.184 19475.272 17647.004
g7- g8 27373.038 49453.614 20071.338 19174.364
g8 23592.163 46089.408 17947.301 14698.129
g8- g9 26054.781 49552.995 18436.838 16097.724
g9 21441.739 45368.918 15599.244 10671.424
g9- g10 24415.706 49451.343 16519.863 12639.728
g10 18849.176 44291.234 12921.562 6208.240
g10- g11 21947.973 48494.754 14008.453 8385.828
g11 16161.266 43082.399 10268.287 1806.183
g11- g12 23888.215 54804.711 10952.572 3363.791
g12 17440.510 48472.337 6433.474 -4214.938
g12- g13 20462.601 52707.340 7852.502 -1633.022
g13 14160.853 46168.197 3321.625 -8919.496
g13- g14 16544.902 49582.815 4841.653 -6299.679
g14 11292.180 43625.054 957.701 -12230.013
g14- g15 12698.630 45911.669 2560.029 -9618.912
g15 7487.801 39173.032 -1857.420 -15389.016
HL-HL -636.258 24556.226 -2856.011 -10232.195
bs
ts
Dw
tw Hb
tb
bb
8.4.2. Đặc trưng hình học của mặt cắt tính đổi
- Ta đi tính ĐTHH của mặt cắt dầm sau khi bố trí cáp DƯL (Dùng để kiểm toán
theo các TTGH).
- Hệ số tính đổi từ thép sang bê tông dầm là :
E ps 197000
ns = = = 5.464
Ec 36056.6
- Xác định Atd: diện tích mặt cắt tính đổi
Atd = Ag + (ns-1)Aps
- Xác định Std: Mômen tĩnh của mặt cắt tính đổi
Std = Sg + (ns-1)Aps yps
- Xác định ytd:
TrÇn Trung HiÕu CÇu -
204
§êng bé B K46
ThiÕt kÕ KÜ thuËt ®å ¸n
tèt nghiÖp
Std
ytd =
A td
- Xác định: yt = h – ytd
- Xác định Itd :Mômen quán tính của mặt cắt tính đổi
Itd = Ig + Ag.(yb – ytd)2 + n.Ap(ytd – yps)2
- Sau khi tính đổi thép sang bê tông ta có đặc trưng hình học của mặt cắt tính đổi
như sau :
Trong đó : Pi = A psf pi
Trong đó: Pi = A ps f pi
- Xác định Δfcdp
M Dw
Df cdp = e1
Ig
Trong đó :
+ MDW : Mô men do tĩnh tải giai đoạn 2 (Lớp phủ , lan can , gờ chắn…) gây ra
+ e1: Độ lệch tâm của cáp DƯL so với trọng tâm mặt cắt dầm chủ
+ Ig : Mô men quán tính của mặt cắt dầm chủ
+ Ic : Mô men quán tính của mặt cắt liên hợp
fpisd fpicd MDCsd MDCcd fcgpsd fcgpcd MDWsd MDWcd Dfcgpsd Dfcgpcd DfpCRsd DfpCRcd
Mặt cắt
(Mpa) (Mpa) (kNm) (kNm) (Mpa) (Mpa) (kNm) (kNm) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa)
b1 714 714 -11533 -14423 -1.25 -1.37 -2608 -3912 -0.11 -0.17 14.24 15.29
b1- b2 714 714 -9517 -11902 -1.17 -1.27 -2088 -3133 -0.09 -0.13 13.37 14.26
b2 714 714 -9596 -12001 -1.17 -1.27 -2000 -3001 -0.09 -0.13 13.43 14.35
b2- b3 714 714 -8020 -10030 -1.10 -1.19 -1585 -2378 -0.07 -0.10 12.75 13.53
b3 714 714 -8539 -10679 -1.12 -1.21 -1700 -2550 -0.07 -0.11 12.98 13.81
b3- b4 714 714 -7084 -8859 -1.06 -1.14 -1289 -1933 -0.05 -0.08 12.36 13.07
b4 714 714 -7724 -9659 -1.09 -1.17 -1407 -2111 -0.06 -0.09 12.65 13.42
b4- b5 714 714 -6536 -8174 -1.04 -1.11 -1140 -1709 -0.05 -0.07 12.13 12.78
b5 714 714 -7443 -9308 -1.08 -1.16 -1303 -1955 -0.06 -0.08 12.54 13.29
b5- b6 714 714 -6698 -8375 -1.05 -1.12 -1119 -1679 -0.05 -0.07 12.22 12.90
b6 714 714 -8047 -10062 -1.10 -1.19 -1367 -2050 -0.06 -0.09 12.83 13.65
b6- b7 714 714 -7222 -9031 -1.07 -1.14 -1166 -1749 -0.05 -0.07 12.47 13.21
b7 714 714 -8492 -10619 -1.12 -1.21 -1396 -2094 -0.06 -0.09 13.05 13.92
b7- b8 712 712 -7113 -8894 -1.82 -1.89 -1090 -1635 -0.05 -0.07 21.46 22.22
b8 712 711 -7829 -9789 -1.85 -1.93 -1216 -1824 -0.05 -0.08 21.78 22.62
b8- b9 712 712 -6090 -7614 -1.77 -1.84 -857 -1286 -0.04 -0.05 21.01 21.67
b9 712 712 -6445 -8058 -1.79 -1.86 -930 -1395 -0.04 -0.06 21.17 21.87
b9- b10 712 712 -4516 -5645 -1.71 -1.75 -565 -848 -0.02 -0.04 20.29 20.80
b10 712 712 -4681 -5852 -1.71 -1.76 -632 -947 -0.03 -0.04 20.36 20.88
b10- b11 712 712 -2721 -3400 -1.63 -1.66 -304 -456 -0.01 -0.02 19.46 19.78
b11 712 712 -2855 -3567 -1.63 -1.67 -408 -612 -0.02 -0.03 19.49 19.82
b11- b12 712 712 -1592 -1987 -1.58 -1.60 -103 -155 0.00 -0.01 18.94 19.12
b12 712 712 -2423 -3027 -1.62 -1.64 -230 -345 -0.01 -0.01 19.33 19.59
b12- b13 712 712 -1990 -2485 -1.60 -1.62 10 14 0.00 0.00 19.17 19.42
b13 712 712 -3652 -4563 -1.67 -1.71 -182 -273 -0.01 -0.01 19.97 20.40
b13- b14 712 712 -2587 -3232 -1.62 -1.65 103 154 0.00 0.01 19.45 19.75
b14 712 712 -3618 -4521 -1.67 -1.70 -43 -65 0.00 0.00 19.99 20.44
b14- b15 712 712 -2099 -2622 -1.60 -1.62 243 365 0.01 0.02 19.16 19.38
b15 712 712 -2675 -3342 -1.63 -1.65 98 147 0.00 0.01 19.50 19.81
fpisd fpicd MDCsd MDCcd fcgpsd fcgpcd MDWsd MDWcd Dfcgpsd Dfcgpcd DfpCRsd DfpCRcd
Mặt cắt
(Mpa) (Mpa) (kNm) (kNm) (Mpa) (Mpa) (kNm) (kNm) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa)
g1 714 713 -13977 -17480 -1.36 -1.51 -2997 -4495 -0.13 -0.19 15.38 16.72
g1- g2 714 713 -12401 -15509 -1.29 -1.42 -2602 -3903 -0.11 -0.17 14.69 15.89
g2 714 713 -12920 -16158 -1.31 -1.45 -2638 -3957 -0.11 -0.17 14.94 16.20
g2- g3 714 714 -11624 -14536 -1.26 -1.38 -2347 -3521 -0.10 -0.15 14.37 15.51
g3 714 713 -12422 -15534 -1.29 -1.42 -2487 -3731 -0.11 -0.16 14.73 15.95
g3- g4 714 714 -11140 -13931 -1.24 -1.35 -2218 -3327 -0.09 -0.14 14.16 15.25
g4 714 714 -11953 -14947 -1.27 -1.40 -2380 -3570 -0.10 -0.15 14.53 15.70
g4- g5 714 714 -10891 -13619 -1.22 -1.34 -2150 -3225 -0.09 -0.14 14.05 15.13
g5 714 714 -11924 -14911 -1.27 -1.40 -2351 -3526 -0.10 -0.15 14.52 15.70
g5- g6 713 712 -10557 -13201 -1.59 -1.70 -2029 -3043 -0.09 -0.13 18.44 19.48
g6 713 712 -11285 -14112 -1.62 -1.74 -2138 -3207 -0.09 -0.14 18.77 19.90
g6- g7 713 712 -9848 -12315 -1.56 -1.66 -1757 -2636 -0.07 -0.11 18.15 19.15
g7 713 712 -10506 -13138 -1.58 -1.70 -1808 -2712 -0.08 -0.12 18.48 19.55
g7- g8 713 713 -9212 -11519 -1.53 -1.63 -1403 -2104 -0.06 -0.09 17.94 18.90
g8 713 712 -10013 -12520 -1.56 -1.67 -1428 -2143 -0.06 -0.09 18.34 19.40
g8- g9 713 713 -8420 -10528 -1.50 -1.59 -892 -1337 -0.04 -0.06 17.68 18.63
g9 713 713 -8922 -11156 -1.52 -1.61 -786 -1179 -0.03 -0.05 17.97 18.99
g9- g10 713 713 -7232 -9041 -1.45 -1.52 -157 -236 -0.01 -0.01 17.30 18.20
g10 713 713 -7636 -9546 -1.46 -1.54 40 60 0.00 0.00 17.54 18.51
g10- g11 713 713 -6029 -7536 -1.39 -1.46 720 1080 0.03 0.05 16.52 17.18
g11 713 713 -6516 -8146 -1.41 -1.48 968 1453 0.04 0.06 16.69 17.38
g11- g12 712 712 -4884 -6104 -1.72 -1.77 1716 2575 0.07 0.11 20.14 20.50
g12 712 712 -5346 -6682 -1.74 -1.80 2023 3035 0.09 0.13 20.28 20.66
g12- g13 712 712 -3856 -4819 -1.68 -1.72 2798 4198 0.12 0.18 19.29 19.37
g13 712 712 -4462 -5576 -1.70 -1.75 3132 4699 0.13 0.20 19.50 19.60
g13- g14 712 712 -3275 -4091 -1.65 -1.69 3859 5788 0.16 0.25 18.68 18.52
g14 712 712 -4182 -5226 -1.69 -1.74 4154 6230 0.18 0.27 19.05 18.97
g14- g15 712 712 -2711 -3386 -1.63 -1.66 4930 7395 0.21 0.31 18.07 17.68
g15 712 712 -3334 -4165 -1.65 -1.69 5275 7912 0.22 0.34 18.29 17.93
HL-HL 714 714 0 0 -1.14 -1.14 7735 11603 0.33 0.49 11.34 10.19
fpisd fpicd MDCsd MDCcd fcgpsd fcgpcd MDWsd MDWcd Dfcgpsd Dfcgpcd DfpCRsd DfpCRcd
Mặt cắt
(Mpa) (Mpa) (kNm) (kNm) (Mpa) (Mpa) (kNm) (kNm) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa)
0 708 708 -11533 -14423 -3.02 -3.21 -2608 -3912 -0.17 -0.25 35.06 36.72
b1 713 712 -9517 -11902 -1.77 -1.92 -2088 -3133 -0.14 -0.20 20.24 21.63
b1- b2 713 712 -9596 -12001 -1.77 -1.93 -2000 -3001 -0.13 -0.20 20.34 21.77
b2 713 713 -8020 -10030 -1.67 -1.80 -1585 -2378 -0.10 -0.16 19.30 20.51
b2- b3 713 712 -8539 -10679 -1.70 -1.84 -1700 -2550 -0.11 -0.17 19.65 20.94
b3 713 713 -7084 -8859 -1.61 -1.72 -1289 -1933 -0.08 -0.13 18.70 19.80
b3- b4 713 713 -7724 -9659 -1.65 -1.78 -1407 -2111 -0.09 -0.14 19.15 20.34
b4 713 713 -6536 -8174 -1.57 -1.68 -1140 -1709 -0.07 -0.11 18.34 19.36
b4- b5 713 713 -7443 -9308 -1.63 -1.75 -1303 -1955 -0.09 -0.13 18.98 20.14
b5 713 713 -6698 -8375 -1.58 -1.69 -1119 -1679 -0.07 -0.11 18.48 19.53
b5- b6 713 713 -8047 -10062 -1.67 -1.80 -1367 -2050 -0.09 -0.13 19.42 20.69
b6 713 713 -7222 -9031 -1.62 -1.73 -1166 -1749 -0.08 -0.11 18.87 20.02
b6- b7 713 712 -8492 -10619 -1.70 -1.84 -1396 -2094 -0.09 -0.14 19.76 21.10
b7 713 713 -7113 -8894 -1.61 -1.73 -1090 -1635 -0.07 -0.11 18.82 19.96
b7- b8 713 713 -7829 -9789 -1.66 -1.78 -1216 -1824 -0.08 -0.12 19.32 20.58
b8 713 713 -6090 -7614 -1.54 -1.64 -857 -1286 -0.06 -0.08 18.12 19.12
b8- b9 713 713 -6445 -8058 -1.57 -1.67 -930 -1395 -0.06 -0.09 18.37 19.42
b9 713 713 -4516 -5645 -1.44 -1.51 -565 -848 -0.04 -0.06 17.02 17.78
b9- b10 713 713 -4681 -5852 -1.45 -1.53 -632 -947 -0.04 -0.06 17.12 17.89
b10 714 714 -2721 -3400 -1.32 -1.37 -304 -456 -0.02 -0.03 15.74 16.20
b10- b11 714 713 -2855 -3567 -1.33 -1.38 -408 -612 -0.03 -0.04 15.79 16.26
b11 712 712 -1592 -1987 -1.82 -1.84 -103 -155 -0.01 -0.01 21.74 22.02
b11- b12 712 712 -2423 -3027 -1.87 -1.91 -230 -345 -0.02 -0.02 22.33 22.74
b12 712 712 -1990 -2485 -1.84 -1.87 10 14 0.00 0.00 22.09 22.47
b12- b13 712 711 -3652 -4563 -1.95 -2.01 -182 -273 -0.01 -0.02 23.31 23.98
b13 712 712 -2587 -3232 -1.88 -1.92 103 154 0.01 0.01 22.51 22.99
b13- b14 712 711 -3618 -4521 -1.95 -2.01 -43 -65 0.00 0.00 23.34 24.04
b14 712 712 -2099 -2622 -1.85 -1.88 243 365 0.02 0.02 22.07 22.42
b14- b15 712 712 -2675 -3342 -1.89 -1.93 98 147 0.01 0.01 22.58 23.08
b15 712 712 -863 -1076 -1.77 -1.78 345 517 0.02 0.03 21.06 21.14
fpisd fpicd MDCsd MDCcd fcgpsd fcgpcd MDWsd MDWcd Dfcgpsd Dfcgpcd DfpCRsd DfpCRcd
Mặt cắt
(Mpa) (Mpa) (kNm) (kNm) (Mpa) (Mpa) (kNm) (kNm) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa)
g1 712 712 -13977 -17480 -2.06 -2.29 -2997 -4495 -0.20 -0.29 23.32 25.38
g1- g2 712 712 -12401 -15509 -1.95 -2.16 -2602 -3903 -0.17 -0.26 22.27 24.10
g2 712 712 -12920 -16158 -1.99 -2.20 -2638 -3957 -0.17 -0.26 22.66 24.59
g2- g3 712 712 -11624 -14536 -1.90 -2.09 -2347 -3521 -0.15 -0.23 21.77 23.52
g3 712 712 -12422 -15534 -1.96 -2.16 -2487 -3731 -0.16 -0.24 22.33 24.20
g3- g4 717 717 -11140 -13931 -0.73 -0.92 -2218 -3327 -0.15 -0.22 7.76 9.45
g4 717 717 -11953 -14947 -0.79 -0.98 -2380 -3570 -0.16 -0.23 8.33 10.14
g4- g5 717 717 -10891 -13619 -0.72 -0.89 -2150 -3225 -0.14 -0.21 7.60 9.25
g5 717 717 -11924 -14911 -0.78 -0.98 -2351 -3526 -0.15 -0.23 8.32 10.13
g5- g6 717 717 -10557 -13201 -0.69 -0.87 -2029 -3043 -0.13 -0.20 7.39 9.01
g6 717 717 -11285 -14112 -0.74 -0.93 -2138 -3207 -0.14 -0.21 7.91 9.65
g6- g7 717 717 -9848 -12315 -0.65 -0.81 -1757 -2636 -0.12 -0.17 6.95 8.49
g7 717 717 -10506 -13138 -0.69 -0.86 -1808 -2712 -0.12 -0.18 7.45 9.11
g7- g8 717 717 -9212 -11519 -0.61 -0.76 -1403 -2104 -0.09 -0.14 6.62 8.11
g8 713 712 -10013 -12520 -1.80 -1.96 -1428 -2143 -0.09 -0.14 20.93 22.57
g8- g9 717 717 -8420 -10528 -0.55 -0.69 -892 -1337 -0.06 -0.09 6.23 7.68
g9 713 712 -8922 -11156 -1.73 -1.87 -786 -1179 -0.05 -0.08 20.37 21.94
g9- g10 717 717 -7232 -9041 -0.48 -0.59 -157 -236 -0.01 -0.02 5.63 7.02
g10 713 713 -7636 -9546 -1.64 -1.77 40 60 0.00 0.00 19.71 21.19
g10- g11 713 713 -6029 -7536 -1.54 -1.64 720 1080 0.05 0.07 18.14 19.15
g11 713 713 -6516 -8146 -1.57 -1.68 968 1453 0.06 0.09 18.40 19.46
g11- g12 713 713 -4884 -6104 -1.46 -1.54 1716 2575 0.11 0.17 16.78 17.35
g12 713 713 -5346 -6682 -1.49 -1.58 2023 3035 0.13 0.20 17.00 17.59
g12- g13 713 713 -3856 -4819 -1.40 -1.46 2798 4198 0.18 0.27 15.48 15.60
g13 713 713 -4462 -5576 -1.44 -1.51 3132 4699 0.20 0.31 15.80 15.96
g13- g14 714 713 -3275 -4091 -1.36 -1.41 3859 5788 0.25 0.38 14.54 14.30
g14 713 713 -4182 -5226 -1.42 -1.49 4154 6230 0.27 0.41 15.12 14.99
g14- g15 714 714 -2711 -3386 -1.32 -1.37 4930 7395 0.32 0.48 13.61 13.01
g15 714 713 -3334 -4165 -1.36 -1.42 5275 7912 0.34 0.52 13.94 13.38
8.6. KIỂM TOÁN MẶT CẮT DẦM CHỦ THEO TTGH CƯỜNG ĐỘ
8.6.1. Nguyên tắc tính duyệt
- Tuy dầm chủ toàn cầu có tiết diện như nhau nhưng do lượng cốt thép bố trí trong
từng khoang và từng mặt cắt khác nhau. Do đó ta phải lần lượt tính duyệt từng mặt
cắt dầm chủ.
- Đối với mặt cắt dâm chịu mô men dương ta tính toán như dầm chữ T hoặc mặt cắt
chữ nhật còn tuỳ vào vị trí trục trung hoà. Còn đối với mặt cắt chịu mô men âm thì
ta tính toán lượng cốt thép theo công thức của mặt cắt chữ nhật.
8.6.1.1. Nguyên tắc kiểm toán theo điều kiện cường độ
- Do mặt cắt dầm chủ chịu nén và uốn đồng thời do đó kiểm toán tiết diện theo điều
kiện về cường độ thì ta phải tiến hành kiểm toán cho cấu kiện chịu nén uốn đồng 2
chiều với công thức kiểm toán như sau :
+ Nếu lực nén dọc trục Pu > 0.1 fc’Ag thì ta kiểm toán theo công thức :
1 1 1 1
= + -
Prxy Prx Pry PO
Với : Po = 0.85fc’(Ag-Ast) + Ast.fy
+ Nếu lực nén dọc trục Pu < 0.1 fc’Ag thì ta kiểm toán theo công thức :
M ux M uy
+ �1.0
M rx M ry
Trong đó :
+ : Hệ số sức kháng với cấu kiện chịu nén dọc trục , = 0.75
+ Pu : Lực nén tính toán trong mặt cắt dầm chủ
+ Ag : Diện tích nguyên của mặt cắt .
+ Mux : Mômen uốn tính toán tác dụng theo phương x
+ Muy : Mômen uốn tính toán tác dụng theo phương y
+ Mrx : Mômen uốn tính toán đơn trục theo phương x
+ Mry : Mômen uốn tính toán đơn trục theo phương y
+ Prx: Sức kháng nén tính toán theo phương x (khi chỉ xét độ lệch tâm ey)
+ Pry: Sức kháng nén tính toán theo phương y (khi chỉ xét độ lệch tâm ex)
+ Prxy: Sức kháng nén tính toán theo 2 phương .
- Ta có : Ag = 17136500 mm2
0.1 fc’Ag = 0,1.0,75.45. 17136500 = 57835.103N = 57835 kN
Nhịp giữa
Nhịp giữa
Trong đó :
+ P : Lực DƯL (Sau khi đã xét đến các mất mát tức thời )
+ NTC : Lực dọc tiêu chuẩn trong giai đoạn thi công
+ Ag : Diện tích mặt cắt dầm
+ Ig : Mô men quán tính của mặt cắt dầm
+ e : Độ lệch tâm
+ MTHTC: Mô men trong gia đoạn thi công
+ y : Khoảng cách từ trọng tâm mặt cắt đến thớ cần tính ứng suất
Ứng suất trong cốt DƯL khi tạo DƯL lấy bằng: 0.70f pu = 0,7.1035 = 724.5Mpa
8.7.2. Kiểm toán ứng suất lớn nhất và nhỏ nhất ở thớ trên mặt cắt
Nhịp Biên
Mặt MKTmax MKTmin NKTmax NKTmin fpimax fpimin Pimax Pimin fcmax fcmin Kiểm
cắt (kNm) (kNm) (kNm) (kN) (Mpa) (kN) (kN) (kN) (Mpa) (Mpa) tra
0 -14888 -32111 -12073 -13186 547 541 7707197 15331451 -0.74 Đạt
b1 6582 -8320 -12073 -13186 548 560 7714319 7793242 -1.41 -1.20 Đạt
b1- b2 10599 -4276 -12073 -13186 548 560 7713823 7792482 -1.74 -1.52 Đạt
b2 7424 -7823 -12073 -13186 549 561 7719372 7800983 -1.45 -1.26 Đạt
b2- b3 12186 -3588 -11963 -13075 548 560 7717502 7798118 -1.79 -1.64 Đạt
b3 9304 -6991 -11963 -13075 549 562 7722568 7805879 -1.51 -1.41 Đạt
b3- b4 14568 -2342 -11737 -12842 549 561 7720214 7802273 -1.87 -1.82 Đạt
b4 12221 -5278 -11737 -12842 549 562 7724488 7808821 -1.64 -1.63 Đạt
b4- b5 17445 -977 -11425 -12523 549 561 7721143 7803696 -1.96 -2.04 Đạt
b5 15070 -4252 -11425 -12523 549 562 7723795 7807758 -1.70 -1.84 Đạt
b5- b6 19978 -693 -11050 -12141 549 561 7718827 7800147 -1.96 -2.22 Đạt
b6 17379 -4750 -11050 -12141 549 561 7721764 7804646 -1.64 -2.01 Đạt
b6- b7 22231 -2190 -10612 -11699 548 560 7717081 7797473 -1.82 -2.37 Đạt
b7 19496 -7140 -10612 -11699 538 561 15289180 7805090 -1.42 -2.09 Đạt
b7- b8 24647 -5186 -10106 -11191 537 561 15283763 7801034 -1.54 -2.48 Đạt
b8 22285 -10802 -10106 -11191 538 562 15296712 7810725 -1.09 -2.28 Đạt
b8- b9 28147 -9289 -9518 -10607 538 562 15294065 7808744 -1.18 -2.72 Đạt
b9 26320 -15148 -9518 -10607 539 564 15308558 7819593 -0.71 -2.58 Đạt
b9- b10 32518 -13466 -8846 -9951 539 564 15307455 7818771 -0.80 -3.04 Đạt
b10 31017 -19141 -8846 -9951 540 565 15322355 7829929 -0.35 -2.91 Đạt
b10- b11 37419 -16962 -8107 -9231 540 565 15321659 7829414 -0.48 -3.39 Đạt
b11 36115 -22137 -8107 -9231 541 557 15330887 11667547 -0.70 -3.28 Đạt
b11- b12 40420 -19232 -7304 -8449 540 557 15324519 11660287 -0.88 -3.58 Đạt
b12 39110 -23679 -7304 -8449 540 557 15327218 11663358 -0.52 -3.48 Đạt
b12- b13 41635 -20137 -6447 -7608 539 556 15314167 11648475 -0.76 -3.63 Đạt
b13 39700 -23947 -6447 -7608 540 557 15322652 11658152 -0.45 -3.47 Đạt
b13- b14 42824 -20226 -5571 -6721 539 556 15313892 11648156 -0.69 -3.67 Đạt
b14 38993 -23855 -5571 -6721 540 557 15327250 11663404 -0.41 -3.36 Đạt
b14- b15 39219 -20248 -4716 -5805 540 556 15321907 11657303 -0.64 -3.33 Đạt
b15 0 0 -2085 -2688 564 567 0 7844603 0.00 -0.13 Đạt
Nhịp Giữa
Mặt MKTmax MKTmin NKTmax NKTmin fpimax fpimin Pimax Pimin fcmax fcmin Kiểm
cắt (kNm) (kNm) (kNm) (kN) (Mpa) (kN) (kN) (kN) (Mpa) (Mpa) tra
g1 1826 -11048 -11895 -12955 546 536 7698076 7633958 -0.80 -1.15 Đạt
g1- g2 6682 -4371 -11895 -12955 546 537 7703667 7642522 -1.19 -1.69 Đạt
g2 6768 -4348 -11738 -12796 546 537 7701639 7639415 -1.19 -1.68 Đạt
g2- g3 11536 -568 -11738 -12796 547 538 7706306 7646566 -1.58 -1.99 Đạt
g3 11184 -1242 -11527 -12577 546 537 7703355 7642044 -1.54 -1.92 Đạt
g3- g4 15722 2377 -11527 -12577 547 556 7708007 0 -1.90 -0.57 Đạt
g4 15099 859 -11239 -12273 547 556 7705041 0 -1.83 -0.67 Đạt
g4- g5 19244 3688 -11239 -12273 547 556 7708879 0 -2.17 -0.44 Đạt
g5 18228 2146 -10881 -11895 547 556 7705099 0 -2.07 -0.54 Đạt
g5- g6 21703 4310 -10881 -11895 541 557 11506261 0 -2.32 -0.37 Đạt
g6 20030 2105 -10472 -11458 541 556 11502102 0 -2.16 -0.52 Đạt
g6- g7 23032 3782 -10472 -11458 542 557 11509814 0 -2.40 -0.39 Đạt
g7 20890 1121 -9988 -10944 541 557 11505911 0 -2.20 -0.57 Đạt
g7- g8 23797 2707 -9988 -10944 542 557 11512671 0 -2.43 -0.44 Đạt
g8 21564 -34 -9417 -10340 542 539 11507814 7653738 -2.22 -1.88 Đạt
g8- g9 24503 1562 -9417 -10340 542 558 11516017 0 -2.45 -0.50 Đạt
g9 22316 -1174 -8781 -9661 542 540 11512603 7658527 -2.24 -1.75 Đạt
g9- g10 25259 434 -8781 -9661 543 558 11521135 0 -2.48 -0.55 Đạt
g10 23079 -2288 -8087 -8921 543 541 11518292 7664216 -2.26 -1.62 Đạt
g10- g11 25918 -700 -8087 -8921 544 542 11530241 7676280 -2.49 -1.75 Đạt
g11 23634 -3434 -7343 -8125 544 542 11527983 7674018 -2.26 -1.48 Đạt
g11- g12 31159 -2218 -7343 -8125 539 544 15310121 7686451 -2.84 -1.58 Đạt
g12 28219 -5527 -6553 -7273 539 544 15307528 7684527 -2.55 -1.26 Đạt
g12- g13 31014 -3691 -6553 -7273 540 545 15322946 7696155 -2.78 -1.41 Đạt
g13 27727 -6981 -5715 -6368 540 545 15319277 7693426 -2.46 -1.09 Đạt
g13- g14 30146 -5006 -5715 -6368 541 546 15331998 7703026 -2.66 -1.25 Đạt
g14 26479 -8148 -4824 -5405 540 546 15325672 7698300 -2.31 -0.94 Đạt
g14- g15 28500 -5868 -4824 -5405 541 547 15340948 7709821 -2.47 -1.12 Đạt
g15 24449 -8715 -3887 -4372 541 547 15337177 7707016 -2.09 -0.83 Đạt
HL-HL 18349 -1203 -738 -907 550 551 11588609 7735273 -1.43 -1.23 Đạt
8.7.3. Kiểm toán ứng suất lớn nhất và nhỏ nhất ở thớ dưới mặt cắt
Nhịp Biên
Mặt MKTmax MKTmin NKTmax NKTmin fpimax fpimin Pimax Pimin fcmax fcmin Kiểm
cắt (kNm) (kNm) (kNm) (kN) (Mpa) (kN) (kN) (kN) (Mpa) (Mpa) tra
0 -14888 -32111 -12073 -13186 1147 1141 7707197 15331451 -2.43 Đạt
b1 6582 -8320 -12073 -13186 1148 1160 7714319 7793242 -1.19 -1.16 Đạt
b1- b2 10599 -4276 -12073 -13186 1148 1160 7713823 7792482 -0.96 -0.93 Đạt
b2 7424 -7823 -12073 -13186 1149 1161 7719372 7800983 -1.14 -1.13 Đạt
b2- b3 12186 -3588 -11963 -13075 1148 1160 7717502 7798118 -0.86 -0.88 Đạt
b3 9304 -6991 -11963 -13075 1149 1162 7722568 7805879 -1.03 -1.08 Đạt
b3- b4 14568 -2342 -11737 -12842 1149 1161 7720214 7802273 -0.71 -0.79 Đạt
b4 12221 -5278 -11737 -12842 1149 1162 7724488 7808821 -0.84 -0.96 Đạt
b4- b5 17445 -977 -11425 -12523 1149 1161 7721143 7803696 -0.52 -0.69 Đạt
b5 15070 -4252 -11425 -12523 1149 1162 7723795 7807758 -0.66 -0.88 Đạt
b5- b6 19978 -693 -11050 -12141 1149 1161 7718827 7800147 -0.35 -0.65 Đạt
b6 17379 -4750 -11050 -12141 1149 1161 7721764 7804646 -0.51 -0.89 Đạt
b6- b7 22231 -2190 -10612 -11699 1148 1160 7717081 7797473 -0.20 -0.71 Đạt
b7 19496 -7140 -10612 -11699 1138 1161 15289180 7805090 -1.18 -1.00 Đạt
b7- b8 24647 -5186 -10106 -11191 1137 1161 15283763 7801034 -0.85 -0.86 Đạt
b8 22285 -10802 -10106 -11191 1138 1162 15296712 7810725 -0.99 -1.18 Đạt
b8- b9 28147 -9289 -9518 -10607 1138 1162 15294065 7808744 -0.62 -1.06 Đạt
b9 26320 -15148 -9518 -10607 1139 1164 15308558 7819593 -0.72 -1.40 Đạt
b9- b10 32518 -13466 -8846 -9951 1139 1164 15307455 7818771 -0.32 -1.26 Đạt
b10 31017 -19141 -8846 -9951 1140 1165 15322355 7829929 -0.41 -1.59 Đạt
b10- b11 37419 -16962 -8107 -9231 1140 1165 15321659 7829414 0.00 -1.42 Đạt
b11 36115 -22137 -8107 -9231 1141 1157 15330887 11667547 -0.08 -1.66 Đạt
b11- b12 40420 -19232 -7304 -8449 1140 1157 15324519 11660287 0.22 -1.45 Đạt
b12 39110 -23679 -7304 -8449 1140 1157 15327218 11663358 0.15 -1.70 Đạt
b12- b13 41635 -20137 -6447 -7608 1139 1156 15314167 11648475 0.34 -1.45 Đạt
b13 39700 -23947 -6447 -7608 1140 1157 15322652 11658152 0.23 -1.67 Đạt
b13- b14 42824 -20226 -5571 -6721 1139 1156 15313892 11648156 0.47 -1.40 Đạt
b14 38993 -23855 -5571 -6721 1140 1157 15327250 11663404 0.24 -1.61 Đạt
b14- b15 39219 -20248 -4716 -5805 1140 1156 15321907 11657303 0.31 -1.35 Đạt
b15 0 0 -2085 -2688 1164 1167 0 7844603 -0.13 -0.58 Đạt
Nhịp Giữa
Mặt MKTmax MKTmin NKTmax NKTmin fpimax fpimin Pimax Pimin fcmax fcmin Kiểm
cắt (kNm) (kNm) (kNm) (kN) (Mpa) (kN) (kN) (kN) (Mpa) (Mpa) tra
g1 1826 -11048 -11895 -12955 1146 1136 7698076 7633958 -1.45 -1.31 Đạt
g1- g2 6682 -4371 -11895 -12955 1146 1137 7703667 7642522 -1.17 -0.92 Đạt
g2 6768 -4348 -11738 -12796 1146 1137 7701639 7639415 -1.16 -0.91 Đạt
g2- g3 11536 -568 -11738 -12796 1147 1138 7706306 7646566 -0.88 -0.69 Đạt
g3 11184 -1242 -11527 -12577 1146 1137 7703355 7642044 -0.89 -0.72 Đạt
g3- g4 15722 2377 -11527 -12577 1147 1156 7708007 0 -0.63 -0.90 Đạt
g4 15099 859 -11239 -12273 1147 1156 7705041 0 -0.65 -0.79 Đạt
g4- g5 19244 3688 -11239 -12273 1147 1156 7708879 0 -0.41 -0.95 Đạt
g5 18228 2146 -10881 -11895 1147 1156 7705099 0 -0.44 -0.84 Đạt
g5- g6 21703 4310 -10881 -11895 1141 1157 11506261 0 -0.66 -0.97 Đạt
g6 20030 2105 -10472 -11458 1141 1156 11502102 0 -0.73 -0.81 Đạt
g6- g7 23032 3782 -10472 -11458 1142 1157 11509814 0 -0.56 -0.91 Đạt
g7 20890 1121 -9988 -10944 1141 1157 11505911 0 -0.65 -0.73 Đạt
g7- g8 23797 2707 -9988 -10944 1142 1157 11512671 0 -0.48 -0.82 Đạt
g8 21564 -34 -9417 -10340 1142 1139 11507814 7653738 -0.58 -0.51 Đạt
g8- g9 24503 1562 -9417 -10340 1142 1158 11516017 0 -0.41 -0.71 Đạt
g9 22316 -1174 -8781 -9661 1142 1140 11512603 7658527 -0.50 -0.54 Đạt
g9- g10 25259 434 -8781 -9661 1143 1158 11521135 0 -0.33 -0.61 Đạt
g10 23079 -2288 -8087 -8921 1143 1141 11518292 7664216 -0.41 -0.56 Đạt
g10- g11 25918 -700 -8087 -8921 1144 1142 11530241 7676280 -0.25 -0.46 Đạt
g11 23634 -3434 -7343 -8125 1144 1142 11527983 7674018 -0.34 -0.57 Đạt
g11- g12 31159 -2218 -7343 -8125 1139 1144 15310121 7686451 -0.31 -0.50 Đạt
g12 28219 -5527 -6553 -7273 1139 1144 15307528 7684527 -0.43 -0.64 Đạt
g12- g13 31014 -3691 -6553 -7273 1140 1145 15322946 7696155 -0.27 -0.54 Đạt
g13 27727 -6981 -5715 -6368 1140 1145 15319277 7693426 -0.41 -0.67 Đạt
g13- g14 30146 -5006 -5715 -6368 1141 1146 15331998 7703026 -0.28 -0.56 Đạt
g14 26479 -8148 -4824 -5405 1140 1146 15325672 7698300 -0.43 -0.68 Đạt
g14- g15 28500 -5868 -4824 -5405 1141 1147 15340948 7709821 -0.32 -0.55 Đạt
g15 24449 -8715 -3887 -4372 1141 1147 15337177 7707016 -0.49 -0.65 Đạt
HL-HL 18349 -1203 -738 -907 1150 1151 11588609 7735273 -0.25 -0.01 Đạt
2500
2500
14@1500=21000
21000
1500 500
500
5000
5000
IV IV
2000
R30000
88500
45200
45200
2% 2%
III III
3000
14800
14800
I I
9.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN TRỤ THÁP
9.2.1. Các loại tải trọng
- Các tải trọng tác dụng lên trụ tháp:
+ Trọng lượng bản thân của KCN và trụ tháp.
+ Lực căng trước trong dây văng.
+ Trọng lượng tĩnh tải phần II.
+ Trọng lượng bản thân bệ móng.
+ Hoạt tải HL 93 (LL) và tải trọng người (PL).
+ Tải trọng gió (WS, WL, WV).
+ Lực hãm xe (BR).
+ Lực đẩy nổi (WA).
9.2.2. Trọng lượng bản thân tháp cầu
- Bảng tính toán trọng lượng tháp:
Tên gọi các đại lượng Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Chiều cao chân tháp hct 14.80 m
Chiều cao phần thân tháp htt 45.20 m
Chiều cao phần đỉnh tháp hdt 28.50 m
Chiều cao toàn bộ của tháp hth 88.50 m
Trọng lượng phần chân tháp Pct 9021.52 kN
Trọng lượng phần thân tháp Ptt 13280.89 kN
Trọng lượng phần đỉnh tháp Pdt 9975 kN
Trọng lượng dầm ngang trên Pdnt 1700 kN
Trọng lượng dầm ngang dưới Pdnd 4125.94 kN
Trọng lượng toàn bộ tháp Pth kN
- Tính trọng lượng của bệ tháp:
Tên gọi các đại lượng Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Chiều cao bệ tháp Hbt 5 m
Bề rộng của bệ tháp Bbt 14 m
Chiều dài của bệ tháp Lbt 46 m
Trọng lượng bệ tháp Pbệ 73000 kN
9.2.3.1. Tĩnh tải KCN và lực căng trước trong dây văng
N Hx My
Mặt cắt
(kN) (kN) (kN.m)
Mặt cắt I-I 107503.7 137.9 29048.6
Mặt cắt II-II 64058.9 205.9 2891.5
Mặt cắt III-III 60651.2 159.0 4167.1
Mặt cắt IV-IV 60363.6 210.7 3635.2
h A Áp lực
(m) (m2) (kN)
Dọc cầu (WAd) 3.32 46.48 301.02
Ngang cầu (WAn) 3.32 152.72 313.99
Đẩy nổi (WA) 3.32 584.00 19020.41
9.2.8. Tổ hợp tải trọng theo các trạng thái giới hạn
9.2.8.1. Mặt cắt I-I
9.3. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO CÁC MẶT CẮT
9.3.1. Nguyên tắc tính và bố trí cốt thép
9.3.1.1. Công thức kiểm tra điều kiện làm việc của mặt cắt
- Do các mặt cắt chịu nén uốn đồng thời theo 2 phương do đó trước khi tính toán và
bố trí cốt thép thì ta phải kiểm tra điều kiện làm việc của mặt cắt để áp dụng các
đúng các công thức kiểm toán.
+ Nếu lực nén dọc trục Pu > 0,1.φ.fc.Ag thì ta kiểm toán theo công thức:
1
Prxy = �Pu
1 1 1 Với: Po = 0,85.fc.(Ag-Ast) + Asr.fy
+ -
Prx Pry f.Po
+ Nếu lực nén dọc trục Pu < 0,1.φ.fc.Ag thì ta kiểm toán theo công thức:
M ux M uy
+ �1,0
M rx M ry
Trong đó:
+ φ: Hệ số sức kháng với cấu kiện chịu nén dọc trục, φ = 0,75
+ Pu: Lực nén tính toán trong mặt cắt dầm chủ
+ Ag: Diện tích nguyên của mặt cắt .
+ Mux: Mômen uốn tính toán tác dụng theo phương x
+ Muy: Mômen uốn tính toán tác dụng theo phương y
+ Mrx: Mômen uốn tính toán đơn trục theo phương x
+ Mry: Mômen uốn tính toán đơn trục theo phương y
+ Prx: Sức kháng nén tính toán theo phương x (khi chỉ xét độ lệch tâm ey)
+ Pry: Sức kháng nén tính toán theo phương y (khi chỉ xét độ lệch tâm ex)
+ Prxy: Sức kháng nén tính toán theo 2 phương
9.3.1.2. Tính toán và bố trí cốt thép chịu mômen uốn
- Cốt thép tại các mặt cắt được bố trí theo cấu tạo sau đó kiểm tra khả năng chịu lực
của mặt cắt . Nếu không đạt thì ta phải bố trí lại cốt thép
- Xác định chiều cao vùng chịu nén theo công thức của mặt cắt chữ nhật ta có:
A .f - A s '.f y
a= s y cm
0,85.f c' .b
a
- Xác định chiều cao vùng chịu nén thực: c = cm
b1
Với:
9.3.2. Kiểm toán và bố trí cốt thép mặt cắt đáy bệ (Mặt cắt I-I)
9.3.2.1. Xác định công thức kiểm toán
Tải trọng tác dụng lên mặt cắt đáy bệ:
5000
46000
Kết luận: Điều kiện hàm lượng cốt thép tối thiểu không đạt vì diện tích mặt cắt
là rất lớn, do đó ta chỉ cần đảm bảo khả năng chịu lực của mặt cắt.
9.3.2.2.2. Kiểm tra khả năng chống nứt của mặt cắt
Kí
Tên đại lượng Giá trị Đơn vị
hiệu
Mômen tại mặt cắt theo TTGHSD Mytc 172703.92 kN.m
Thông số bề rộng vết nứt Z 300 kN/cm2
KC từ trọng tâm cốt thép đến mép dầm ats 21.20 cm
KC từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép ds 478.80 cm
Tỉ số Es/Ec n 5.88
Tổng số thanh cốt thép chịu kéo nthanh 452 thanh
Diện tích cốt thép chịu kéo As 3635.20 cm2
Hệ số r r 0.00165
Hệ số k k 0.130
Hệ số j j 0.957
KC từ thớ BT chịu kéo ngoài cùng đến TT cốt thép dc 11.20 cm
Diện tích phần BT có cùng TT với cốt thép chủ Abt 195040.00 cm2
Tỉ số A = Abt/nthanh 431.50 cm2
0,6.fy 0,6.fy 2.52
Z/(dc.A)1/3 17.74
Giới hạn ứng suất trong cốt thép chịu kéo fsa 2.52
Ứng suất trong cốt thép ở TTGHSD fs 1.04
Kiểm tra khả năng chống nứt: fs ≤ fsa Đạt
Kết luận: Bố trí cốt thép như trên là đảm bảo khả năng chống nứt cho mặt cắt.
9.3.2.3. Bố trí cốt thép theo phương ngang cầu
9.3.2.3.1. Bố trí cốt thép chịu mô men uốn Mux
Bố trí cốt thép:
Kí
Tên đại lượng Giá trị Đơn vị
hiệu
Đường kính cốt thép D 3.2 cm
Diện tích 1 thanh as 8.04 cm2
Số hàng cốt thép bố trí nhang 2 hàng
Số thanh trên 1 hàng cốt thép nthanh 46.00 thanh
Khoảng cách từ hàng 1 đến mép dầm y1 8.00 cm
Khoảng cách từ hàng 2 đến hàng 1 y2 10.00 cm
Kiểm toán khả năng chịu lực của mặt cắt:
Kí
Tên đại lượng Giá trị Đơn vị
hiệu
Chiều cao mặt cắt h 1400 cm
TrÇn Trung HiÕu CÇu -
273
§êng bé B K46
ThiÕt kÕ KÜ thuËt ®å ¸n
tèt nghiÖp
Bề rộng mặt cắt b 500 cm
Diện tích mặt cắt nguyên Ag 2.30E+06 cm2
Đường kính cốt thép D 3.2 cm
Số hàng bố trí cốt thép nhang 2.00 hàng
Số thanh cốt thép trên 1 hàng nthanh 46.00 thanh
Diện tích cốt thép As 739.91 cm2
KC từ trọng tâm cốt thép đến mép dầm ats 13.00 cm
KC từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép ds 1387.00 cm
Chiều cao vùng chịu nén a 18.28 cm
Hệ số quy đổi ứng suất b1 0.76
KC từ mép thớ chịu nén đến trục trung hòa c 23.92 cm
Tỉ số c/ds c/ds 0.01724
Kiểm tra lượng cốt thép tối đa: c/ds ≤ 0,42 Đạt
Mômen uốn tính toán tại mặt cắt Mux 112745.09 kN.m
Mômen kháng uốn danh định của mặt cắt Mnx 428185.58 kN.m
Hệ số sức kháng uốn j 0.9
Mômen kháng uốn tính toán của mặt cắt Mrx 385367.02 kN.m
Tỉ số Mr/Mu Mr/Mu 3.42
Kiểm tra điều kiện cường độ:Mr = j.Mn ≥ 1,33Mu Đạt
Tỉ số: rmin = As/Ag rmin 0.00032
0,03.fc’/fy 0.00286
Kiểm tra lượng cốt thép tối thiểu:rmin ≥ 0,03.fc’/fy Không đạt
Kết luận: Điều kiện hàm lượng cốt thép tối thiểu không đạt vì diện tích mặt cắt
là rất lớn, do đó ta chỉ cần đảm bảo khả năng chịu lực của mặt cắt.
9.3.2.3.2. Kiểm tra khả năng chống nứt của mặt cắt
Kí
Tên đại lượng Giá trị Đơn vị
hiệu
Mômen tại mặt cắt theo TTGHSD Mxtc 24974.26 kN.m
Thông số bề rộng vết nứt Z 300 kN/cm2
KC từ trọng tâm cốt thép đến mép dầm ats 13.00 cm
KC từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép ds 1387.00 cm
Tỉ số Es/Ec n 5.88
Tổng số thanh cốt thép chịu kéo nthanh 92 thanh
Diện tích cốt thép chịu kéo As 739.91 cm2
Hệ số r r 0.00107
Hệ số k k 0.106
Hệ số j j 0.965
KC từ thớ BT chịu kéo ngoài cùng đến TT cốt thép dc 8.00 cm
Diện tích phần BT có cùng TT với cốt thép chủ Abt 13000.00 cm2
Tỉ số A = Abt/nthanh 141.30 cm2
Kết luận: Bố trí cốt thép như trên là đảm bảo khả năng chống nứt cho mặt cắt.
9.3.2.4. Kiểm toán mặt cắt theo điều kiện chịu uốn 2 phương
- Mômen uốn tính toán theo trục Oy: Muy = 241131.61kN.m
- Mômen uốn tính toán theo trục Ox: Mux = 112745.09kN.m
- Mômen kháng uốn tính toán theo trục Oy: Mry = 651214.67kN.m
- Mômen kháng uốn tính toán theo trục Ox: Mrx = 385367.02kN.m
- Tỉ số kiểm tra :
M ux M uy 112745.09 241131.61
+ = + = 0,66 < 1,0 => Đạt.
M rx M ry 385367.02 651214.67
9.3.3. Kiểm toán và bố trí cốt thép mặt cắt chân tháp (Mặt cắt II-II)
9.3.3.1. Xác định công thức kiểm toán
Tải trọng tác dụng lên mặt cắt chân tháp:
2500
5000
Kết luận: Bố trí cốt thép như trên là đảm bảo khả năng chịu lực, lượng cốt
thép tối đa, tối thiểu.
9.3.3.2.2. Kiểm tra khả năng chống nứt của mặt cắt
Kí
Tên đại lượng Giá trị Đơn vị
hiệu
Mômen tại mặt cắt theo TTGHSD Mytc 21568.26 kN.m
Thông số bề rộng vết nứt Z 300 kN/cm2
KC từ trọng tâm cốt thép đến mép dầm ats 20.33 cm
KC từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép ds 479.67 cm
Tỉ số Es/Ec n 5.88
Tổng số thanh cốt thép chịu kéo nthanh 48 thanh
Diện tích cốt thép chịu kéo As 386.04 cm2
Hệ số r r 0.00322
Hệ số k k 0.177
Hệ số j j 0.941
KC từ thớ BT chịu kéo ngoài cùng đến TT cốt thép dc 8.00 cm
Diện tích phần BT có cùng TT với cốt thép chủ Abt 10166.67 cm2
Tỉ số A = Abt/nthanh 211.81 cm2
0,6.fy 0,6.fy 2.52
Z/(dc.A)1/3 25.16
Giới hạn ứng suất trong cốt thép chịu kéo fsa 2.52
Ứng suất trong cốt thép ở TTGHSD fs 1.24
Kiểm tra khả năng chống nứt: fs ≤ fsa Đạt
Kết luận: Bố trí cốt thép như trên là đảm bảo khả năng chống nứt cho mặt cắt.
Kết luận: Bố trí cốt thép như trên là đảm bảo khả năng chịu lực, lượng cốt
thép tối đa, tối thiểu.
9.3.3.3.2. Kiểm tra khả năng chống nứt của mặt cắt
Kí
Tên đại lượng Giá trị Đơn vị
hiệu
Mômen tại mặt cắt theo TTGHSD Mxtc 10446.30 kN.m
Thông số bề rộng vết nứt Z 300 kN/cm2
KC từ trọng tâm cốt thép đến mép dầm ats 23.00 cm
KC từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép ds 227.00 cm
Tỉ số Es/Ec n 5.88
Tổng số thanh cốt thép chịu kéo nthanh 102 thanh
Diện tích cốt thép chịu kéo As 820.33 cm2
Hệ số r r 0.00723
Hệ số k k 0.252
Hệ số j j 0.916
KC từ thớ BT chịu kéo ngoài cùng đến TT cốt thép dc 8.00 cm
Diện tích phần BT có cùng TT với cốt thép chủ Abt 23000.00 cm2
Tỉ số A = Abt/nthanh 225.49 cm2
0,6.fy 0,6.fy 2.52
Z/(dc.A)1/3 24.64
Giới hạn ứng suất trong cốt thép chịu kéo fsa 2.52
Ứng suất trong cốt thép ở TTGHSD fs 0.61
Kiểm tra khả năng chống nứt: fs ≤ fsa Đạt
Kết luận: Bố trí cốt thép như trên là đảm bảo khả năng chống nứt cho mặt cắt.
9.3.3.4. Kiểm toán mặt cắt theo điều kiện chịu nén lệch tâm
- Lực nén tính toán: Pu = 119227,52kN.
- Sức kháng dọc trục tính toán theo trục Oy: Pry = 316728,79kN.
- Sức kháng dọc trục tính toán theo trục Ox: Prx = 328798,69kN.
- Sức kháng dọc trục: Po = 0,85.fc.(Ag-Ast) + Asr.fy = 446807,22kN.
- Sức kháng dọc trục tính toán theo hai phương:
1
Prxy =
1 1 1
+ -
316728,79 328798,69 0, 75.446807, 22
= 311088,98kN > Pu = 119227,52kN => Đạt.
9.3.4. Kiểm toán và bố trí cốt thép mặt cắt dưới gối cầu (Mặt cắt III-III)
9.3.4.1. Xác định công thức kiểm toán
Tải trọng tác dụng lên mặt cắt dưới gối cầu:
2500
4750
Kết luận: Bố trí cốt thép như trên là đảm bảo khả năng chịu lực, lượng cốt
thép tối đa, tối thiểu.
9.3.4.2.2. Kiểm tra khả năng chống nứt của mặt cắt
Kí
Tên đại lượng Giá trị Đơn vị
hiệu
Mômen tại mặt cắt theo TTGHSD Mytc 11835.03 kN.m
Thông số bề rộng vết nứt Z 300 kN/cm2
KC từ trọng tâm cốt thép đến mép dầm ats 20.33 cm
KC từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép ds 454.67 cm
Tỉ số Es/Ec n 5.88
Tổng số thanh cốt thép chịu kéo nthanh 48 thanh
Diện tích cốt thép chịu kéo As 386.04 cm2
Hệ số r r 0.00340
Hệ số k k 0.181
Hệ số j j 0.940
KC từ thớ BT chịu kéo ngoài cùng đến TT cốt thép dc 8.00 cm
Diện tích phần BT có cùng TT với cốt thép chủ Abt 10166.67 cm2
Tỉ số A = Abt/nthanh 211.81 cm2
0,6.fy 0,6.fy 2.52
Z/(dc.A)1/3 25.16
Giới hạn ứng suất trong cốt thép chịu kéo fsa 2.52
Ứng suất trong cốt thép ở TTGHSD fs 0.72
Kiểm tra khả năng chống nứt: fs ≤ fsa Đạt
Kết luận: Bố trí cốt thép như trên là đảm bảo khả năng chống nứt cho mặt cắt.
Kết luận: Bố trí cốt thép như trên là đảm bảo khả năng chịu lực, lượng cốt
thép tối đa, tối thiểu.
9.3.4.3.2. Kiểm tra khả năng chống nứt của mặt cắt
Kí
Tên đại lượng Giá trị Đơn vị
hiệu
Mômen tại mặt cắt theo TTGHSD Mxtc 3995.86 kN.m
Thông số bề rộng vết nứt Z 300 kN/cm2
KC từ trọng tâm cốt thép đến mép dầm ats 23.00 cm
KC từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép ds 227.00 cm
Tỉ số Es/Ec n 5.88
Tổng số thanh cốt thép chịu kéo nthanh 84 thanh
Diện tích cốt thép chịu kéo As 675.57 cm2
Hệ số r r 0.00627
Hệ số k k 0.237
Hệ số j j 0.921
KC từ thớ BT chịu kéo ngoài cùng đến TT cốt thép dc 8.00 cm
Diện tích phần BT có cùng TT với cốt thép chủ Abt 21850.00 cm2
Tỉ số A = Abt/nthanh 260.12 cm2
0,6.fy 0,6.fy 2.52
Z/(dc.A)1/3 23.50
Giới hạn ứng suất trong cốt thép chịu kéo fsa 2.52
Ứng suất trong cốt thép ở TTGHSD fs 0.28
Kiểm tra khả năng chống nứt: fs ≤ fsa Đạt
Kết luận: Bố trí cốt thép như trên là đảm bảo khả năng chống nứt cho mặt cắt.
9.3.4.4. Kiểm toán mặt cắt theo điều kiện chịu nén lệch tâm
- Lực nén tính toán: Pu = 105467,14kN.
- Sức kháng dọc trục tính toán theo trục Oy: Pry = 301428,79kN.
- Sức kháng dọc trục tính toán theo trục Ox: Prx = 309475,39kN.
- Sức kháng dọc trục: Po = 0,85.fc.(Ag-Ast) + Asr.fy = 4421190,35kN.
- Sức kháng dọc trục tính toán theo hai phương:
1
Prxy =
1 1 1
+ -
301428, 79 309475,39 0,75.4421190,35
9.3.4. Kiểm toán và bố trí cốt thép mặt cắt neo dây (Mặt cắt IV-IV)
9.3.4.1. Xác định công thức kiểm toán
Tải trọng tác dụng lên mặt cắt neo dây:
500
2500
1500
500
4000
Kết luận: Bố trí cốt thép như trên là đảm bảo khả năng chịu lực, lượng cốt
thép tối đa, tối thiểu.
9.3.5.2.2. Kiểm tra khả năng chống nứt của mặt cắt
Kí
Tên đại lượng Giá trị Đơn vị
hiệu
Mômen tại mặt cắt theo TTGHSD Mytc 9825.02 kN.m
Thông số bề rộng vết nứt Z 300 kN/cm2
KC từ trọng tâm cốt thép đến mép dầm ats 20.33 cm
KC từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép ds 379.67 cm
Tỉ số Es/Ec n 5.88
Tổng số thanh cốt thép chịu kéo nthanh 48 thanh
Diện tích cốt thép chịu kéo As 386.04 cm2
Hệ số r r 0.00407
Hệ số k k 0.196
Hệ số j j 0.935
KC từ thớ BT chịu kéo ngoài cùng đến TT cốt thép dc 8.00 cm
Diện tích phần BT có cùng TT với cốt thép chủ Abt 10166.67 cm2
Tỉ số A = Abt/nthanh 211.81 cm2
0,6.fy 0,6.fy 2.52
Z/(dc.A)1/3 25.16
Giới hạn ứng suất trong cốt thép chịu kéo fsa 2.52
Ứng suất trong cốt thép ở TTGHSD fs 0.72
Kiểm tra khả năng chống nứt: fs ≤ fsa Đạt
Kết luận: Bố trí cốt thép như trên là đảm bảo khả năng chống nứt cho mặt cắt.
9.3.5.3. Bố trí cốt thép theo phương ngang cầu
9.3.5.3.1. Bố trí cốt thép chịu mô men uốn Mux
Bố trí cốt thép:
Kí
Tên đại lượng Giá trị Đơn vị
hiệu
Đường kính cốt thép D 3.2 cm
Diện tích 1 thanh as 8.04 cm2
TrÇn Trung HiÕu CÇu -
289
§êng bé B K46
ThiÕt kÕ KÜ thuËt ®å ¸n
tèt nghiÖp
Số hàng cốt thép bố trí nhang 3 hàng
Số thanh trên 1 hàng cốt thép nthanh 26.00 thanh
Khoảng cách từ hàng 1 đến mép dầm y1 8.00 cm
Khoảng cách từ hàng 2 đến hàng 1 y2 15.00 cm
Khoảng cách từ hàng 3 đến hàng 2 y3 15.00 cm
Kiểm toán khả năng chịu lực của mặt cắt:
Kí
Tên đại lượng Giá trị Đơn vị
hiệu
Chiều cao mặt cắt h 250 cm
Bề rộng mặt cắt b 400 cm
Diện tích mặt cắt nguyên Ag 7.00E+04 cm2
Đường kính cốt thép D 3.2 cm
Số hàng bố trí cốt thép nhang 3.00 hàng
Số thanh cốt thép trên 1 hàng nthanh 26.00 thanh
Diện tích cốt thép As 627.31 cm2
KC từ trọng tâm cốt thép đến mép dầm ats 23.00 cm
KC từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép ds 227.00 cm
Chiều cao vùng chịu nén a 19.37 cm
Hệ số quy đổi ứng suất b1 0.76
KC từ mép thớ chịu nén đến trục trung hòa c 25.35 cm
Tỉ số c/ds c/ds 0.11166
Kiểm tra lượng cốt thép tối đa: c/ds ≤ 0,42 Đạt
Mômen uốn tính toán tại mặt cắt Mux 2046.87 kN.m
Mômen kháng uốn danh định của mặt cắt Mnx 57255.94 kN.m
Hệ số sức kháng uốn j 0.9
Mômen kháng uốn tính toán của mặt cắt Mrx 51530.34 kN.m
Tỉ số Mr/Mu Mr/Mu 25.18
Kiểm tra điều kiện cường độ:Mr = j.Mn ≥ 1,33Mu Đạt
Tỉ số: rmin = As/Ag rmin 0.00896
0,03.fc’/fy 0.00286
Kiểm tra lượng cốt thép tối thiểu:rmin ≥ 0,03.fc’/fy Đạt
Sức kháng nén dọc trục danh định Pnx 209771.43 kN
Hệ số sức kháng nén j 0.75
Sức kháng nén dọc trục tính toán Prx 188794.29 kN
Kết luận: Bố trí cốt thép như trên là đảm bảo khả năng chịu lực, lượng cốt
thép tối đa, tối thiểu.
9.3.5.3.2. Kiểm tra khả năng chống nứt của mặt cắt
Kí
Tên đại lượng Giá trị Đơn vị
hiệu
Kết luận: Bố trí cốt thép như trên là đảm bảo khả năng chống nứt cho mặt cắt.
9.3.5.4. Kiểm toán mặt cắt theo điều kiện chịu nén lệch tâm
- Lực nén tính toán: Pu = 93380kN.
- Sức kháng dọc trục tính toán theo trục Oy: Pry = 182088,79kN.
- Sức kháng dọc trục tính toán theo trục Ox: Prx = 188794,29kN.
- Sức kháng dọc trục: Po = 0,85.fc.(Ag-Ast) + Asr.fy = 263318,06kN.
- Sức kháng dọc trục tính toán theo hai phương:
1
Prxy =
1 1 1
+ -
182088,79 188794, 29 0, 75.263318,06
= 174672,13N > Pu = 93380kN => Đạt.
Kết luận: Bố trí cốt thép như trên là đảm bảo khả năng chịu lực, lượng cốt
thép tối đa, tối thiểu.
9.4.1.3.2. Kiểm tra khả năng chống nứt của mặt cắt
Kí
Tên đại lượng Giá trị Đơn vị
hiệu
Mômen tại mặt cắt theo TTGHSD Mxtc 1156.00 kN.m
Thông số bề rộng vết nứt Z 300 kN/cm2
KC từ trọng tâm cốt thép đến mép dầm ats 15.50 cm
KC từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép ds 184.50 cm
Tỉ số Es/Ec n 5.88
Tổng số thanh cốt thép chịu kéo nthanh 20 thanh
Diện tích cốt thép chịu kéo As 160.85 cm2
Hệ số r r 0.00436
Hệ số k k 0.202
Hệ số j j 0.933
a1
a2
L
Kết luận: Bố trí cốt thép như trên là đảm bảo khả năng chịu lực, lượng cốt
thép tối đa, tối thiểu.
9.4.1.4.2. Kiểm tra khả năng chống nứt của mặt cắt
Kí
Tên đại lượng Giá trị Đơn vị
hiệu
Mômen tại mặt cắt theo TTGHSD Mxtc 21672.02 kN.m
Thông số bề rộng vết nứt Z 300 kN/cm2
KC từ trọng tâm cốt thép đến mép dầm ats 23.00 cm
KC từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép ds 277.00 cm
Tỉ số Es/Ec n 5.88
Tổng số thanh cốt thép chịu kéo nthanh 51 thanh
Diện tích cốt thép chịu kéo As 410.17 cm2
Hệ số r r 0.00740
Hệ số k k 0.255
Hệ số j j 0.915
KC từ thớ BT chịu kéo ngoài cùng đến TT cốt thép dc 8.00 cm
Diện tích phần BT có cùng TT với cốt thép chủ Abt 9200.00 cm2
Tỉ số A = Abt/nthanh 180.39 cm2
0,6.fy 0,6.fy 2.52
Z/(dc.A)1/3 26.55
Giới hạn ứng suất trong cốt thép chịu kéo fsa 2.52
Ứng suất trong cốt thép ở TTGHSD fs 2.08
Kiểm tra khả năng chống nứt: fs ≤ fsa Đạt
Kết luận: Bố trí cốt thép như trên là đảm bảo khả năng chống nứt cho mặt cắt.
- Với đất dính: Sức kháng thân cọc được xác định theo phương pháp :
qs = Su
Trong đó:
+ Su: Cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình (Mpa), Su = Cuu
Db
+ : Hệ số kết dính phụ thuộc vào Su và tỷ số và hệ số dính được tra bảng
D
theo tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05.
- Với đất rời: Sức kháng thân cọc đơn vị được ước tính theo chỉ số SPT (N) như
sau:
qs = 0,0025N < 0,19 (Mpa) (theo Quiros và Reese – 10.8.3.4.2-1)
D Li As Su qs Qs
Tên lớp N
(m) (m) (m2) N/mm2 (N/mm2) (N)
Sét mềm 1,00 2.50 15.70 8 0.0346 0.55 0.01903 298771.0
Sét pha cát 1,00 4.00 25.12 13 0.0308 0.55 0.01694 425532.8
Cát hạt nhỏ 1,00 5.50 34.54 37 - - 0.0925 3194950
Cát hạt to vừa 1,00 48.00 301.44 50 - - 0.1250 37680000
Vậy sức kháng thân cọc như sau:
Qs jqs Qs
Lớp jqs
(N) (N)
Sét chảy dẻo 298771.0 0,70 209139.7
Sét pha cát 425532.8 0,70 297873.0
Cát hạt nhỏ 3194950 0,45 1437727.5
Cát hạt to vừa 37680000 0,45 16956000.0
1 ( A3 D4 - A4 D3 ) + K h ( A2 D4 - A4 D2 )
HM = MH = .
EI ( A3 B4 - A4 B3 ) + K h ( A2 B4 - A4 B2 )
2
α E.I (kN.m2) Kh δHH (m) δHM (m) δMH (m) δMM (m) δPP (m)
0.298 5780547.656 0 0.000016 0.0000032 0.0000032 0.000001 0.0000011
Chuyển vị đáy bệ:
MM HH
r HH = r MM =
HH . MM - MH
2
HH . MM - MH
2
- MH
r MH = - HM
HH . MM - MH
2 r HM =
HH . MM - MH
2
1
r PP =
PP
�HH (kN) �HM (kN) �MH (kN) �MM (kN) �PP (kN)
162767.89 -506325.066 -506325.1 2558585.9 886163.1
ruu = �r HH
= �r �x r 2
rωω MM + PP
ruω = rωu = �r HM
Ta có:
Số cọc/ Khoảng cách rvv ruu rωω ruω
mặt phẳng (m)
3 6 2658489.3 488303.7 71479501 -1518975
ruu M - ru H
=
ruu r - ru2
Vo Ho Mo
(KN) (kN) (kNm)
8389.92 144 -306
Chuyển vị đầu cọc
+ Chuyển vị ngang đầu cọc Yo 2.70E-03 m
Tính toán theo công thức: Yo = Ho.δHH + Mo.δHM
+ Góc quay φo 4.10E-04 rad
φo = -
Tính toán theo công thức: (Ho.δMH + Mo. δMM)
Mômen uốn trong cọc:
j M H
M z = 2 E.I . Yo A3 + o B3 + 2 o C3 + 3 o D3
EI EI
3300
6000
2800
2700
2300 1700 500
1500
2000
1000 3000 1000
5000
ST Ký Đơn
Tên kích thước Giá trị
T hiệu vị
1 Chiều rộng bệ mố (dọc cầu) a1 5.00 m
2 Bề rộng tường cánh (phần dưới ) a2 2.30 m
3 Bề dày tường thân a3 1.70 m
4 Khoảng cách từ tường thân đến mép ngoài bệ a4 0.50 m
5 Bề rộng tường cánh (phần đuôi ) a5 3.42 m
6 Bề rộng tường cánh (toàn bộ) a6 6.30 m
7 Khoảng cách từ tường đầu đến mép ngoài bệ a7 1.20 m
8 Bề dày tường đầu a8 0.50 m
9 Kích thước phần đỡ bản dẫn a9 0.30 m
10 Khoảng cách từ tim gối đến mép ngoài tường thân a10 0.60 m
11 Kích thước đá kê gối theo phương dọc cầu a11 1.00 m
12 Chiều rộng đất đắp trước mố a12 0.00 m
13 Chiều dày bệ mố b1 2.00 m
14 Kích thước tường cánh (phương đứng) b2 1.50 m
15 Kích thước tường cánh (phương đứng) b3 2.80 m
16 Kích thước tường cánh (phương đứng) b4 1.50 m
17 Chiều cao mố (từ đáy bệ đến đỉnh tường đầu) b5 8.00 m
18 Chiều cao tường thân b6 2.70 m
19 Chiều cao tường đầu b7 3.30 m
20 Tổng chiều cao tường thân và tường đầu b8 6.00 m
21 Chiều cao đá kê gối b9 0.20 m
22 Chiều cao từ đỉnh mấu đỡ bản quá độ tới đỉnh gờ b10 0.60 m
Ký Đơn
STT Tên kích thước Giá trị
hiệu vị
1 Bề dày tường cánh c1 0.50 m
2 Chiều rộng bệ mố (phương ngang cầu) c2 23.00 m
3 Bề rộng mố (phương ngang cầu) c3 21.60 m
4 Bề rộng đá kê gối c4 1.00 m
5 Số lượng đá kê gối ng 4 chiếc
6 Bề dày tường tai 0.20 m
10.1.2. Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu mố
- Bêtông:
+ Cường độ chịu nén quy định ở tuổi 28 ngày: f’c = 30 Mpa.
+ Trọng lượng riêng của bê tông: bt = 25 kN/m3
+ Mô đun đàn hồi EC = 0.043. c f 'C = 29440 Mpa.
1.5
- Cốt thép:
+ Giới hạn chảy fy = 420 Mpa
+ Mô đun đàn hồi quy ước Es = 200 000Mpa
- Đất đắp:
+ Trọng lượng riêng của đất đắp: γs= 18 kN/m3
+ Góc ma sát trong của đất đắp: φ =35o
+ Góc ma sát giữa đất và tường: =35o
10.1.3. Yêu cầu tính toán
- Chọn và tính duyệt 4 mặt cắt đặc trưng của mố:
+ Mặt cắt chân đáy móng (I-I)
+ Mặt cắt chân tường thân (II-II)
+ Mặt cắt chân tường đỉnh (III-III)
+ Mặt cắt tường cánh (IV-IV)
- Tính toán móng:
+ Xác định sức chịu tải của cọc
+ Bố trí cọc trong móng.
+ Kiểm toán sức chịu tải của cọc theo đất nền và theo vật liệu.
- Tổ hợp tải trọng: Lấy giá trị lớn nhất trong hai giá trị sau:
+ Xe tải thiết kế + Tải trọng làn.
+ Xe 2 trục + Tải trọng làn.
Vậy: RLL = 2260,6kN.
Tải trọng người:
- Xếp tải tải trọng người (PL = 4,5kN/m) lên đường ảnh hưởng phản lực gối (Xếp ở
nhịp giữa)
- Bảng tính toán áp lực truyền lên vai kê khi hoạt tải trên bản quá độ:
Giá trị Đơn
Tên gọi các đại lượng Kí hiệu
thi công vị
Áp lực do tải trọng làn Plan 24.18 kN
Áp lực do tải trọng Người PNg 11.70 kN
Áp lực thẳng đứng do xe tải Ptruck 464.83 kN
Áp lực thẳng đứng do xe 2 trục Ptendon 505.93 kN
Tổ hợp 1: Xe tải + Làn + Người P1 500.71 kN
Tổ hợp 2: Xe 2 trục + Làn + Người P2 541.81 kN
Tổng áp lực từ bản quá độ Pqd 541.81 kN
Chiều cao tường chắn Chiều cao lớp đất tương đương
H (mm) heq (mm)
1500 1700
1500 3000 1200
3000 6000 760
9000 610
- Kết quả tính toán áp lực do hoạt tải sau mố LS:
B H Qy e Mx
Tên tải trọng
m m kN m kNm
Phần 1 2.30 6.00 182.13 1.15 209.44
Áp lực ngang của đất (EH)
Phần 2 3.42 2.90 63.27 1.65 104.39
Tổng 245.39 313.83
Phần 1 2.30 6.00 43.71 1.15 50.27
Hoạt tải sau mố (LS)
Phần 2 3.42 2.90 50.61 1.65 83.51
Tổng 94.32 133.78
10.2.10. Áp lực gió (WS, WL)
10.2.10.1. Tải trọng gió tác động lên công trình (WS)
10.2.10.1.1. Tải trọng gió ngang
- Tải trọng gió ngang phải được lấy theo chiều tác dụng nằm ngang và đặt trọng tâm
tại trọng tâm của các phần diện tích chắn gió.
PD = 0,0006.V2.At.Cd≥1,8.At (kN)
- Công thức tính áp lực gió ngang:
Trong đó:
+ V: Tốc độ gió thiết kế, V = VB.S
+ V25: Tốc độ gió xét thêm = 25m/s
+ VB : Tốc độ gió cơ bản trong 3 giây với chu kì xuất hiện 100 năm thích hợp
với vùng tính gió tại vị trí cầu đang nghiên cứu xây dựng.
Ta giả thiết công trình được xây dựng tại khu vực I (tra bảng) ta có:VB = 38 m/s
+ S : Hệ số điều chỉnh áp lực gió: S = 1.08
Kí V Hx Hy Mx My
Tải trọng
hiệu (kN) (kN) (kN.) (kN.m) (kN.m)
Tính tải nhịp và mố DC 13350.47 -14042.46
Lớp phủ DW 467.87 -671.39
Áp lực ngang của đất EH 2899.93 -9279.8
Tính tải đất đắp EV 6229.44 8098.27
Hoạt tải xe ô tô LL 2260.60 -3243.96
Lực hãm xe BR 0.00 0.00
Tải trọng người đi PL 652.12 -935.79
Áp lực ngang do hoạt tải sau mố LS 666.55 541.81 -1861.8
Gió ngang V= 38m/s 79.89 431.57
Gió lên
Gió ngang V= 25m/s 34.58 186.80
công trình
Gió dọc
Gió ngang 105.00 526.47
Gió lên
xe cộ Gió dọc 105.00 526.47
Kí V Hx Hy Mx My
Tải trọng
hiệu (kN) (kN) (kN.) (kN.m) (kN.m)
Tính tải nhịp và mố DC 7019.02 -11422.57
Lớp phủ DW 467.87 -671.39
Áp lực ngang của đất EH 1631.21 -3914.9
Hoạt tải xe ô tô LL 2260.60 -3243.96
Lực hãm xe BR 0.00
Tải trọng người đi PL 652.12 -935.79
Áp lực ngang do hoạt tải sau mố LS 541.81 -1210.36
Gió ngang V= 38m/s 79.89 311.66
Gió lên
Gió ngang V= 25m/s 34.58 134.90
công trình Gió dọc 0.00 0.00
Gió ngang 105.00 526.47
Gió lên
xe cộ Gió dọc 0.00 0.00
Kí V Hx Hy Mx My
Tải trọng
hiệu (kN) (kN) (kN.) (kN.m) (kN.m)
Tính tải mố DC 960.53 27.81
Áp lực ngang của đất EH 493.44 -651.34
Áp lực ngang do hoạt tải sau mố LS 417.48 -688.84
Kí V Hx Hy Mx My
Tải trọng
hiệu (kN) (kN) (kN.) (kN.m) (kN.m)
Áp lực ngang của đất EH - - 245.39 313.83 -
Áp lực ngang do hoạt tải sau mố LS - - 94.322 133.78 -
10.3. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO CÁC MẶT CẮT
10.3.1. Nguyên tắc tính và bố trí cốt thép
10.3.1.1. Công thức kiểm tra điều kiện làm việc của mặt cắt
- Do các mặt cắt chịu nén uốn đồng thời theo 2 phương do đó trước khi tính toán và
bố trí cốt thép thì ta phải kiểm tra điều kiện làm việc của mặt cắt để áp dụng các
đúng các công thức kiểm toán.
+ Nếu lực nén dọc trục Pu > 0,1.φ.fc.Ag thì ta kiểm toán theo công thức:
1
Prxy = �Pu
1 1 1 Với: Po = 0,85.fc.(Ag-Ast) + Asr.fy
+ -
Prx Pry f.Po
+ Nếu lực nén dọc trục Pu < 0,1.φ.fc.Ag thì ta kiểm toán theo công thức:
M ux M uy
+ �1,0
M rx M ry
Trong đó:
+ φ: Hệ số sức kháng với cấu kiện chịu nén dọc trục, φ = 0,75
+ Pu: Lực nén tính toán trong mặt cắt dầm chủ
+ Ag: Diện tích nguyên của mặt cắt .
+ Mux: Mômen uốn tính toán tác dụng theo phương x
+ Muy: Mômen uốn tính toán tác dụng theo phương y
+ Mrx: Mômen uốn tính toán đơn trục theo phương x
+ Mry: Mômen uốn tính toán đơn trục theo phương y
+ Prx: Sức kháng nén tính toán theo phương x (khi chỉ xét độ lệch tâm ey)
+ Pry: Sức kháng nén tính toán theo phương y (khi chỉ xét độ lệch tâm ex)
+ Prxy: Sức kháng nén tính toán theo 2 phương
TrÇn Trung HiÕu CÇu -
325
§êng bé B K46
ThiÕt kÕ KÜ thuËt ®å ¸n
tèt nghiÖp
10.3.1.2. Tính toán và bố trí cốt thép chịu mômen uốn
- Cốt thép tại các mặt cắt được bố trí theo cấu tạo sau đó kiểm tra khả năng chịu lực
của mặt cắt . Nếu không đạt thì ta phải bố trí lại cốt thép
- Xác định chiều cao vùng chịu nén theo công thức của mặt cắt chữ nhật ta có:
A s .f y - A s '.f y
a= cm
0,85.f c' .b
a
- Xác định chiều cao vùng chịu nén thực: c = cm
b1
- Kiểm tra hàm lượng thép tối đa:
c
< 0, 42
dS
- Tính mômen kháng uốn danh định của mặt cắt theo công thức của mặt cắt chữ
nhật:
a a
M n = As .f y .(ds - ) - As '.f y .(d s '- ) kN.m
2 2
- Mômen kháng uốn tính toán của mặt cắt: Mr = φ.Mn
Với φ: Hệ số sức kháng, với kết cấu BTCT không DƯL lấy: φ = 0,9
- Công thức kiểm tra hàm lượng thép tối thiểu:
+ Kiểm tra theo cường độ:
Mr
tt
�1,33
M max
+ Kiểm tra hàm lượng thép:
fc'
rmin �0,03
fy
Trong đó:
+ fc : Cường độ chịu nén của bê tông tuổi 28 ngày, fc = 40Mpa.
+ fy : Giới hạn bền của thép: fy = 420Mpa.
As
+ rmin: Hàm lượng cốt thép chịu kéo bố trí. rmin =
Ag
+ As: Diện tích cốt thép chịu kéo bố trí.
+ Ag: Tiết diện nguyên của mặt cắt.
10.3.1.3. Kiểm toán khả năng chịu cắt của mặt cắt
Với:
+ Vc = 0.083b f c' b v d v
A v f y d v ( cotgq + cotg ) sin
+ Vs =
S
5
+ Vp = A str . f p . sin i
i =1
10.3.2. Kiểm toán mặt cắt đáy móng (Mặt cắt I-I)
10.3.2.1. Xác định công thức kiểm toán
Đặc trưng hình học của mặt cắt:
5000
23000
Kết luận: Điều kiện hàm lượng cốt thép tối thiểu không đạt vì diện tích mặt cắt
là rất lớn, do đó ta chỉ cần đảm bảo khả năng chịu lực của mặt cắt.
Kết luận: Tiết diện của mặt cắt đã đủ khả năng chịu lực cắt, ta không phải bố
trí cốt thép đai. Tuy nhiên ta vẫn bố trí theo cấu tạo.
10.3.2.2.3. Kiểm tra khả năng chống nứt của mặt cắt
Kí
Tên đại lượng Giá trị Đơn vị
hiệu
Mômen tại mặt cắt theo TTGHSD Mytc 38562.23 kN.m
Thông số bề rộng vết nứt Z 300 kN/cm2
KC từ trọng tâm cốt thép đến mép dầm ats 23.20 cm
KC từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép ds 476.80 cm
Tỉ số Es/Ec n 5.88
Tổng số thanh cốt thép chịu kéo nthanh 114 thanh
Diện tích cốt thép chịu kéo As 358.14 cm2
Hệ số r r 0.00033
Hệ số k k 0.060
Hệ số j j 0.980
Kết luận: Bố trí cốt thép như trên là đảm bảo khả năng chống nứt cho mặt cắt.
- Sức kháng nén dọc trục theo đất nền: QR = j qpQp + j qsQs
Trong đó:
Qp : Sức kháng mũi cọc (MPa), Qp = qp.A p
Qs : Sức kháng thân cọc (MPa), Qs = qs.A s
qp : Sức kháng đơn vị mũi cọc (MPa).
qs : Sức kháng đơn vị thân cọc (MPa).
- Với đất dính: Sức kháng thân cọc được xác định theo phương pháp :
qs = Su
Trong đó:
+ Su: Cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình (Mpa), Su = Cuu
Db
+ : Hệ số kết dính phụ thuộc vào Su và tỷ số và hệ số dính được tra bảng
D
theo tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05.
- Với đất rời: Sức kháng thân cọc đơn vị được ước tính theo chỉ số SPT (N) như
sau:
qs = 0,0025N < 0,19 (Mpa) (theo Quiros và Reese – 10.8.3.4.2-1)
D Li As Su qs Qs
Tên lớp N
(m) (m) (m2) (N/mm2) (N/mm2) (N)
Sét mềm 1.00 2.50 7.85 8 0.0346 0.55 0.01903 149385.5
Sét pha cát 1.00 4.00 12.56 13 0.0308 0.55 0.01694 212766.4
Cát hạt nhỏ 1.00 5.50 17.27 37 - - 0.0925 1597475
Cát hạt to vừa 1.00 18.00 56.52 50 - - 0.1250 7065000
1 ( A3 D4 - A4 D3 ) + K h ( A2 D4 - A4 D2 )
HM = MH = .
EI ( A3 B4 - A4 B3 ) + K h ( A2 B4 - A4 B2 )
2
α E.I (kN.m2) Kh δHH (m) δHM (m) δMH (m) δMM (m) δPP (m)
0.362 1445136.914 0 3.55E-05 8.55E-06 8.55E-06 3.34E-06 2.99E-06
Chuyển vị đáy bệ:
MM HH
r HH = r MM =
HH . MM - MH
2
HH . MM - MH
2
- MH
r MH = - HM
HH . MM - MH
2 r HM =
HH . MM - MH
2
1
r PP =
PP
�HH (kN) �HM (kN) �MH (kN) �MM (kN) �PP (kN)
73203.04 -187218.42 -187218.42 777890.22 333671.41
Từ hệ phương trình:
rvv v+ rvu u + rvω ω- V= 0
ruv v+ ruu u+ ruω ω - H = 0
rωv v+ rωu u+ rww ω- M =0
Móng chỉ gồm cọc thẳng đứng, thì:
rvu = ruv = rvω = 0
ruu = �r HH
= �r �x r 2
rωω MM + PP
ruω = rωu = �r HM
Ta có:
Số cọc/ Khoảng cách rvv ruu rωω ruω
mặt phẳng (m)
2 3 667342.82 146406.08 2306541.11 -374436.85
Giải hệ phương trình ta được:
V
v=
rvv
r H - ru M
u=
ruu r - ru2
ruu M - ru H
=
ruu r - ru2
Kết quả như sau:
Chuyển vị đáy bệ
V H M v u ω
(kN) (kN) (kN.m) (m) (m) (rad)
4543.85 681.62 3315.75 0.0067 0.0142 0.00375
Nội lực trong cọc:
Nội lực dọc trục trong cọc i: Ni = (v + ω.xi)ρiPP
Lực cắt tại đầu cọc i: Qi = u.ρiHH + ω.ρiHM
Momen uốn tại đầu cọc i: Mi = ω.ρiMM + u.ρiMH
Kết quả như sau:
Hàng xi Ni Qi Mi
Đơn vị m kN kN kN.m
1 1.5 28410.05 341 250
2 -1.5 394.80 341 250
Vo Ho Mo
(KN) (kN) (kNm)
2841.05 341 250
Chuyển vị đầu cọc
TrÇn Trung HiÕu CÇu -
338
§êng bé B K46
ThiÕt kÕ KÜ thuËt ®å ¸n
tèt nghiÖp
+ Chuyển vị ngang đầu cọc Yo 0.0142 m
Tính toán theo công thức: Yo = Ho.δHH + Mo.δHM
+ Góc quay φo 0.00375 rad
φo = -
Tính toán theo công thức: (Ho.δMH + Mo. δMM)
Mômen uốn trong cọc:
j M H
M z = 2 E.I . Yo A3 + o B3 + 2 o C3 + 3 o D3
EI EI
3000
1000
Bước 2:
- Đóng ống vách, rồi sau đó tiến hành khoan đến cao độ thiết kế. Trong quá trình
khoan sử dụng vữa sét Bentonit để giữ ổn định lỗ khoan.
- Hạ lồng cốt thép và đổ bê tông cọc trong dung dịch vữa sét bằng phương pháp ống
rút thẳng đứng.
Bước 3:
- Đào đất hố móng bằng cơ giới kết hợp với thủ công đến cao độ thiêt kế.
- Đào rãnh thoát nứơc, hố tụ nước
- Đập đầu cọc, sau đó tiến hành vệ sinh đoạn đầu cọc làm phẳng hố móng chuẩn bị
bước tiếp theo.
Bước 4:
- Đầm chặt đáy hố móng, dải lớp đá dăm hoặc lớp bê tông nghèo xuống đáy móng
rồi đầm chặt làm lớp đệm móng, đổ cho tới cao độ đáy móng thì dừng lại.
- Bố trí cốt thép , lắp đặt ván khuôn đổ bê tông bệ móng.
- Tháo dỡ văng chống ván khuôn bệ.
Bước 5: Đổ bêtông tường trước
- Đắp đất và đầm chặt xung quanh bệ mố.
- Bố trí cốt thép, lắp đặt ván khuôn đổ bê tôngtường trước.
- Thi công tường chắn, đường đầu cầu, lắp bản quá độ .
Bước 6: Đổ bêtông tường cánh và tường đỉnh
- Bố trí cốt thép , lắp đặt ván khuôn, đổ bê tông tường trước.
Bước 7: Hoàn thiện mố
- Tháo dỡ đà gião ván khuôn và các thanh chống.
- Đắp đất sau mố, lắp bản quá độ
- Lắp gối cầu.
11.2.3. Nội dung công việc chi tiết
11.2.3.1. Xác định vị trí tim mố cầu
- Sử dụng máy kinh vĩ để xác định phạm vi mố trước khi thi công ngoài thực địa,
công việc này được tiến hành 3 lần trong cả 3 giai đoạn:
- Trước khi thi công.
- Trong khi thi công.
- Sau khi thi công.
- Đào trước đất nền để chân vách là chu vi đường tròn hố đào có thể sâu 1.21,5m,
tâm là tim lỗ khoan.
- Điều chỉnh vách thẳng đứng bằng máy và quả rọi.
- Dùng hai tầng định vị bằng thép hình đủ cứng để ổn định vách đảm bảo khi hạ
vách xuống thẳng đứng. Hai tầng định vị này liên kết vào sàn công tác ở mặt trên và
dưới.
- Đặt ống vách ở trên cạn: công tác đo đạc định vị thực hiện bằng máy kinh vĩ và
thước thép, dùng cần cẩu để lắp đặt.
- Đào trước đất nền để chân vách là chu vi đường tròn hố đào có thể sâu 11,5m,
tâm là tim lỗ khoan.
- Điều chỉnh vách thẳng đứng bằng máy và quả rọi.
Vệ sinh lỗ khoan
- Lỗ khoan được vệ sinh theo phương pháp tuần hoàn nghịch bằng máy bơm 6BS.
- Nước và mùn khoan với hạt có đường kính max<150mm là hút được ra ngoài theo
hệ thống bơm hút 6BS.
- Nước bơm bù vào cọc là nước sạch, lượng bơm bù phải 180m3/h đảm bảo cột
nước trong lỗ khoan cao hơn mức nước tĩnh bên ngoài.
- Khi cần khoan tới đáy lỗ và rà hết tiết diện đáy lỗ, nước hút ra vẫn đủ lưu lượng và
bên trong không còn cát đá là đạt yêu cầu.
Ống dẫn:
Ống dẫn phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật sau:
- Ống phải kín đủ chịu áp lực trong quá trình bơm bê tông .
- Mỗi đốt của ống nối dài 3m, mối nối phải được cấu tạo để dễ tháo lắp.
- Chiều dày thành ống tối thiểu là 8 mm.
- Đường kính ngoài của ống không được vượt quá 1/2 đường kính danh định của
cọc.
Phễu đổ
- Phễu đổ được gắn vào phía trên của ống dẫn bằng mặt bích, góc giữa hai thành
phễu khoảng từ 60 80° để bê tông dễ xuống, thể tích phễu là 1m3.
11.3.2.2.5.4. Công tác đổ bê tông cọc khoan nhồi
- Thể tích bê tông cọc khi đổ sai lệch so với tính toán thiết kế hơn 30% thì phải
kiểm tra và có biện pháp xử lý thích hợp về sự sai lệch đường kính cọc.
- Tiến hành đổ bê tông trong nước.
- Dùng ống dịch chuyển thẳng đứng với 1 ống đổ .
- Trước khi đổ bê tông cọc khoan, hệ thống ống dẫn được hạ xuống cách đáy hố
khoan 20 cm.
- Phải đổ bê tông với tốc độ chậm để không làm chuyển dịch lồng thép và tránh làm
bê tông bị phân tầng. Tốc độ đổ bê tông tốt nhất là 0,6 (m3/phút).
- Cần cẩu tháp có thể đứng cạnh tháp trên mặt đất, trên đảo hoặc trên trụ tạm
- Các cẩu tháp thường dùng được liên kết tạm với tháp cầu để giữ ổn định cho cẩu.
Do đó:
584.4,32.10
h BT � = 1,11m
( 25.584 + 22.6, 28.100 - 584.10 ) .0,9
( H - Hv )
2
1 2X
M g = p p3 .X.(H v + ) + pq . d
2 3 2
- Giả thiết tâm quay 0 nằm cách mặt lớp bêtông bịt đáy một khoảng là 0,5m.
1 2
4
5
3
6m
7
6m
7m 7m
+ Thanh 1: N1 = 454.20kN
+ Thanh 2: N2 = 454.20kN
+ Thanh 3: N3 = -1254.25kN
+ Thanh 4: N4 = 886.88kN
+ Thanh 5: N5 = -663.57kN
+ Thanh 6: N6 = -1194.63kN
1 7.00 454.20 I300 46.50 12.34 2.69 2602.23 1.00 9.77 Đạt
2 7.00 454.20 I300 46.50 12.34 2.69 2602.23 1.00 9.77 Đạt
3 6.00 -1254.25 I500 97.80 20.04 3.20 1875.00 0.75 17.10 Đạt
4 9.22 886.88 I300 46.50 12.34 2.69 3427.51 1.00 19.07 Đạt
5 9.22 -663.57 I500 97.80 20.04 3.20 2881.25 0.75 9.05 Đạt
6 9.22 -1194.63 I500 97.80 20.04 3.20 2881.25 0.75 16.29 Đạt
7 12 0.00 I300 46.50 12.34 2.69 4460.97 0.75 0.00 Đạt
Vậy: Kết cấu đà giáo chọn như trên là đảm bảo khả năng chịu lực.
12. Final and Forward Construction Stage Analysis for a Cable-Staged Bridge ,
Bridge Engineering Handbook.