Professional Documents
Culture Documents
Băng tải làm việc một chiều, hai ca, tải trọng thay đổi không đáng kể.
MỤC LỤC
SƠ ĐỒ...........................................................................................................6
CHƯƠNG 1 CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN.........7
1.1. Chọn động cơ điện..............................................................................7
1.2. Phân phối tỷ số truyền.........................................................................8
1.3. Tính toán các thông số động học.........................................................9
1.3.1. Tính công suất trên các trục..........................................................9
1.3.2. Tính toán tốc độ quay của các trục...............................................9
1.3.3. Tính Mômen xoắn trên các trục....................................................9
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ THẲNG ĐỂ
HỞ...............................................................................................................11
2.1. Chọn vật liệu.....................................................................................11
2.2. Xác định ứng suất cho phép..............................................................11
2.2.1. Ứng suất tiếp xúc cho phép:........................................................11
a. Bánh răng nhỏ:...............................................................................11
b. Bánh răng lớn:................................................................................12
2.2.2. Ứng suất uốn cho phép...............................................................12
a. Bánh răng nhỏ:...............................................................................12
b. Bánh răng lớn:................................................................................13
2.2.3 Ứng suất quá tải cho phép............................................................13
2.3. Tính toán bộ truyền...........................................................................13
2.3.1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục................................................14
2.3.2. Xác định các thông số ăn khớp...................................................14
2.3.3. Tính lại ứng suất tiếp xúc cho phép:...........................................14
2.3.4. Tính lại ứng suất uốn cho phép:..................................................15
2.3.5. Bảng các thông số của bánh răng và bộ truyền...........................16
2.4. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc..............................................17
2.5. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn.....................................................17
2.6. Kiểm nghiệm răng về quá tải............................................................18
CHƯƠNG 1
CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ
TRUYỀN
P.v 9000.0,95
Plv 8,55(kW )
1000 1000
brk 0,97 : hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng để kín.
Plv 8,55
Pct 9, 66(kW )
0,885
u = uh.ubrh
Chọn động cơ có số vòng quay đồng bộ nđb=1000v/p. Tra bảng P1.3 tài
liệu [1]; căn cứ Pct= 9,66 (kW)
ndc 970
u 13,36
nlv 72, 6
Chọn: uh = 4, tỉ số truyền của hộp giảm tốc ( chọn theo bảng 2.4) ta có
u 13,36
ubrh 3,34
uh 4
9,55.106.P1 9,55.106.9,57
T1 94220,1( N .mm)
n1 970
9,55.106.P2 9,55.106.9,19
T2 361915,5( N .mm)
n2 242,5
9,55.106.Plv 9,55.106.8,55
Tlv 1124690,1( N .mm)
nlv 72, 6
Bảng 1.1: Bảng số liệu động học và động lực học trên các trục của
HTDĐ
Trục Trục công
ĐC I II
Thông số tác
Tỷ số truyền u 1 4 3,34
Trong đó:
- Ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở (Tra Bảng 6.2)
Ho lim 2 HB 70 2.250 70 570( MPa)
S H 1,1
N HO
K HL 6
N HE
- Hệ số tuổi thọ:
Với: NHO=30HB2,4=30.2502,4=17.106 chu ky
Ho lim
[ H ]2 Z R ZV K xH K HL
b. Bánh răng lớn: SH
Trong đó:
- Ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở (Tra bảng 6.2)
Ho lim 2 HB 70 2.240 70 550( MPa)
S H 1,1
N HO
K HL 6
N HE
- Hệ số tuổi thọ:
Với: NHO=30HB2,4=30.2402,4=15,5.106 chu kỳ
N HE 60.c.nlv .t 60.1.72, 6.24000 105.106
vì NHE>NHO nên KHL=1
-Sơ bộ chọn ZR=1, ZV=1, KxH=1
Ho lim 550
� [ H ]2 Z R ZV K xH K HL 1.1.1.1 500(MPa )
SH 1,1
Vậy ứng suất tiếp xúc cho phép của từng bánh răng là:
Ta có: H
min( H 1 ; H 2 ) 500(Mpa)
F 1 YRYS K xF K FL
a. Bánh răng nho: SF
Trong đó:
- Ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở (Tra bảng 6.2)
Fo lim 1,8HB 1,8.250 450( MPa )
S F 1, 75
N FO
K FL 6
N FE
- Hệ số tuổi thọ:
Flim
o
F 2 YRYS K xF K FL
b. Bánh răng lớn: SF
Trong đó:
- Ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở (Tra bảng 6.2/94)
Fo lim 1,8HB 1,8.240 432( MPa )
S F 1, 75
N FO
K FL 6
N FE
- Hệ số tuổi thọ:
Với: NFO=4.1
Trong đó:
- Hệ số phụ thuộc vật liệu bánh răng: Ka=49,5 (Bảng 6.5)
- Hệ số chiều rộng vành răng: ψba=0,4 (Bảng 6.6)
- ψbd=0,53. ψba.(u+1) = 0,53.0,4.(3,34+1)=0,92
- Tra bảng 6.7 theo ψbd, sơ đồ 6 nội suy chọn: KHβ=1,04; KFβ=1,09
T2 .K H 361915,5.1,04
� aw 2 K a u 1 3 49,5 3,34 1 3 223,56( mm)
H
2
.u. ba 5002.3,34.0, 4
Trong đó:
- H
500( MPa)
Với: YR=1
YS=1,08-0,0695.ln(m)=1,08-0,0695.ln(3)=0,98(mm)
KxF=1 (Vì da < 400mm)
� [ F 1 ]' F 1 YRYS K xF 257,1( MPa )
[ F 2 ]' F 2 YRYS K xF 246,9( MPa )
Trong đó:
- Hệ số kể đến cơ tính vật liệu: ZM = 274 (MPa)1/3 (Bảng 6.5)
- Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc: ZH=1,74 (Bảng 6.12)
1 1
Z 0, 75
1, 76
- Hệ số kể đến sự trùng khớp của các răng:
- T2= 361915,5 (N.mm)
- KH=KHβKHαKHv=1,04.1,09.1,05=1,25
Với: KHβ=1,04 (Tính ở phần khoảng cách trục)
KHα=1,13 (cấp 9) (Bảng 6.14)
KHv=1,06(cấp 9) (Phụ lục P2.3)
Trong đó:
-T2= 361915,5 (Nmm)
-Yε=1/εα=1/1,76=0,57
Y 1
-
-Tra bảng 6.18 với x=0 nội suy ta có:
YF1=4 ; YF2=3,6
-KF=KFβKFαKFv=1,09.1,37.1,14=1,7
Với: KFβ=1,08(Tính ở phần khoảng cách trục)
KFα=1,37 (Bảng 6.14 cấp chính xác 9)
KFv=1,14 (Tra phụ lục P2.3 đối với cấp chính xác 9)
2T .K F .Y .Y .YF 1 2.193953, 6.1, 7.0,57.1.4
� F1 95,1( MPa) F 1 ' 257,1( MPa)
b.d1.m 92.105.3
F 1YF 2 95,1.3, 6
�F2 85, 6( MPa) F 2 ' 247,9( MPa)
YF 1 4
N HO
K HL 6
N HE
- Hệ số tuổi thọ:
Với: NHO=30HB2,4=30.2502,4=17.106 chu ky
N HE 60.c.n1.t 60.1.970.24000 1397.106
vì NHE>NHO nên KHL=1
- Sơ bộ chọn ZR=1, ZV=1, KxH=1
Ho lim 570
� [ H ]1 Z R ZV K xH K HL 1.1.1.1 518, 2( MPa )
SH 1,1
N HO
K HL 6
N HE
- Hệ số tuổi thọ:
Với: NHO=30HB2,4=30.2402,4=15,5.106 chu kỳ
518, 2 500
� H 509,1( Mpa) 1, 25 H min 1, 25.500 625MPa
2
(thỏa)
3.2.2 Ứng suất uốn cho phép
Flim
o
F 1 YRYS K xF K FL
a. Bánh răng nho: SF
Trong đó:
- Ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở (Tra bảng 6.2)
Fo lim 1,8HB 1,8.250 450( MPa )
S F 1, 75
N FO
K FL 6
N FE
- Hệ số tuổi thọ:
Flim
o
F 2 YRYS K xF K FL
b. Bánh răng lớn: SF
Trong đó:
- Ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở (Tra bảng 6.2/94)
Fo lim 1, 8HB 1,8.240 432( MPa)
S F 1, 75
N FO
K FL 6
N FE
- Hệ số tuổi thọ:
Với: NFO=4.106
N FE 60.c.n2 .t 60.1.242, 5.24000 349.106
Vì NFE > NFO nên KFL = 1
Sơ bộ chọn YR = 1, Ys = 1, KxF = 1
Flim
o
432
� F 2 YRYS K xF K FL 1.1.1.1 246, 9( MPa)
SF 1, 75
Vậy ứng suất uốn cho phép của từng bánh răng là:
Trong đó:
- Hệ số phụ thuộc vật liệu bánh răng: Ka=43(Bảng 6.5)
- Hệ số chiều rộng vành răng: ψba=0,4 (Bảng 6.6)
- ψbd=0,53. ψba.(u+1) = 0,53.0,4.(4+1)=1,06
- Tra bảng 6.7 theo ψbd, sơ đồ 6 nội suy chọn: KHβ=1,06 ; KFβ=1,14
T1.K H 94220,1.1, 06
� aw K a u 1 3 43 4 1 3 149, 25( mm)
H
2
.u. ba 509,12.4.0, 4
Chọn: aw =160(mm)
3.3.2. Xác định các thông số ăn khớp
- Môđun sơ bộ: mn=(0,01÷0,02)a = (1,6÷3,2)
→ Chọn mn= 2 (mm)
- Góc nghiêng răng sơ bộ: β = (80 - 200)
- Số răng bánh dẫn:
Trong đó:
- H
509,1( MPa )
Với: YR=1
YS=1,08-0,0695.ln(mn)=1,08-0,0695.ln(2)=1,03(mm)
KxF=1 (Vì da < 400mm)
� [ F 1 ]' F 1 YRYS K xF 264,8( MPa )
[ F 2 ]' F 2 YRYS K xF 254,3( MPa )
Trong đó:
- Hệ số kể đến cơ tính vật liệu: ZM = 274 (MPa)1/3 (Bảng 6.5)
Trong đó:
-T1= 94220,1 (Nmm)
-Yε=1/εα=1/1,7=0,59
0 14,360
Y 1 1 0,9
- 140 140
z1 31
zv1
34
cos cos 14,36
3 3
Fr1 O z
Fa1 x y
Ft1
Ft2
Fa2
Fr2
Fr3
Ft3
2.T1 2.94220,1
Ft1 2944, 4( N )
d w1 64
Ft1.tg tw 2944, 4.tg 200
Fr1 1106, 2( N )
cos cos 14,360
Fa1 Ft1.tg 2944, 4.tg14,360 753,9( N )
0,3.2.T1 0,3.2.94220,1
Fkn 628,1 N
Do 90
+Tại B: M tdB 0
81597, 0
dC �3 23, 9(mm)
0,1.60
157538,1
d D �3 29, 7(mm)
0,1.60
O z
C A D Fr1=1106,2N B
x y
RAy = 467,1N
Fa1=753,9N RBy =267,5N
Ft1=2944,4N
49119,8 N.mm
24995,6N.mm
Mx
My
53702,55N.mm
125488,7N.mm
94220,1 N.mm
T
Ø30
Ø30
Ø35
Ø25
Ft 2 Ft1 2944, 4( N )
Fr 2 Fr 1 1106, 2( N )
Fa 2 Fa1 753, 9( N )
d w2 256
M a 2 Fa 2 . 753,9. 96496,63( Nmm)
2 2
2.T2 2.361915,5
Ft 3 6893, 6( N )
d w3 105
Ft 3 .tg 6893, 6.tg 200
Fr 3 2509,1( N )
cos cos 00
+ Trong mặt phẳng oyz:
�F y 0 � Fr 3 RAy Fr 2 RBy 0
� RAy 1583, 7 N
�F y 0 � Ft 2 Ft 3 RBx RAx 0
� RBx 1583, 7 N
+Tại C:
435086,9
dC �3 41, 7( mm)
0,1.60
313428, 0
d D �3 37, 4(mm)
0,1.60
67 67 93,5
Ft2 = 2944,4N
Fa2 =753,9N
Fr3 =2509,1N
Ft3 =6893,6N
A C B D
RBx = 9840,5 N O z
RBy =151,5 N
x y
106109,8 N.mm Mx
223638,4 N.mm My
644551,6 N.mm T
361915,5 N.mm
Ø50
Ø52
Ø50
Ø45
s j .s j
sj 6, 23 s 1,5
s2 j s2 j
sσj-hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại tiết diện j
sτj- hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện j
1 261, 6
s j 4, 4
K dj . aj 2,12.28, 05
1 151, 73
s j 8,82
K dj . aj 1, 7.10,12
Mj M X2 M Y2 43009
28, 05
Wj d B3 253
. .
σaj= 32 32 Mpa
Tj Tj 62070, 8
3
10,12
2Woj d 253
. A
.
τaj= 16 16 Mpa
Kσdj=Kσ/εσ+0,06=2,06+0,06=2,12 (B10.11 kiểu lắp k6)
Kτdj=Kτ/ετ+0,06=1,64+0,06=1,7 (B10.11 kiểu lắp k6)
t1
t2
`
* Kiểm nghiệm trục về độ bền moi
- Tại tiết diện D (lắp bánh răng): [s]=1,5( trang 195 [1])
s j .s j
sj 4, 2 s 1,5
s2 j s2 j
sσj-hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại tiết diện j
sτj- hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện j
1 261, 6
s j 2, 48
K dj . aj 2,12.49, 69
1 151, 73
s j 7,1
K dj . aj 1, 7.12,57
Mj M X2 M Y2 38489, 62 107024, 42
49, 69
Wj dC3 bt1 (dC t1 ) 2 303 8.4(30 4) 2
. .
32 2d C 32 2.30
σaj= Mpa
s j .s j
sj 7, 56 s 1,5
s s
2
j
2
j
sσj-hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại tiết diện j
sτj- hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện j
1 261, 6
s j 2,92
K dj . aj 2,12.42, 23
1 151, 73
s j 19,55
K dj . aj 1, 7.4, 56
Mj M X2 M Y2 2358202 6479002
42, 23
Wj d B3 553
. .
σaj= 32 32 Mpa
Tj Tj 298033,1
3
4,56
2Woj d 553
. B
.
τaj= 16 16 Mpa
s j .s j
sj 9, 41 s 1,5
s s
2
j
2
j
sσj-hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại tiết diện j
sτj- hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện j
1 261, 6
s j 7, 49
K dj . aj 2,12.16, 47
1 151, 73
s j 11,81
K dj . aj 1, 7.7, 56
Mj M X2 M Y2 183015,82 238433, 42
16, 47
Wj dC3 bt1 (dC t1 ) 2 603 18.7(60 7) 2
. .
32 2d C 32 2.60
σaj= Mpa
4.2.1. Các kích thước của vòng đàn hồi: (Bảng 16-10b)
dc = 10mm: đường kính chốt
4.2.2. kiểm nghiệm điều kiện bền của vòng đàn hồi và chốt
k=1,5: hệ số chế độ làm việc (Bảng 16-1)
Điều kiện bền dập của vòng đàn hồi:
2kT 2.1,5.62070,82
d 2,9( MPa) d 3 ( MPa)
z.Do d c l3 6.71.10.15
A B
RAx =508N
Ta có tỉ số:
�Fa
kA 0, 74
FrA
SA SB
- Tại ổ B:
FaB 1684, 7
�0, 95 e
Xét FrB 1773, 3
A B
RBx=13083,4N RBy=3209,9N
Ta có tỉ số:
�Fa �Fa
kA 0,3, k B 0,3
FrA FrB
Ta chọn ổ bi đỡ 1 dãy cỡ trung 311: d = 55 mm D = 120 mm
B= 29mm r=3mm
[C]= 56 kN, [Co]= 42,6 kN
5.2.2. Tính kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ.
- Tại ổ B:
Trong đó: Kt=1(hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ), Kd=1(B11.3 trang 215)
Kiểm tra khả năng tải động:
C=Qtđ
L .60.n 24000.60.193, 6
L h 6 279
Trong đó: 10 106 triệu vòng quay
Nên chọn ổ đũa trụ ngắn đỡ: