Professional Documents
Culture Documents
BÁO CÁO ĐỒ ÁN
HỌC PHẦN: CHI TIẾT MÁY
MÃ ĐỀ: 02
BÁO CÁO ĐỒ ÁN
HỌC PHẦN: CHI TIẾT MÁY
MÃ ĐỀ: 02
3.3.2. Xác định các thông số ăn khớp của bánh răng nghiêng là..........................12
4.1. Vật liệu chế tạo trục và ứng suất cho phép.................................................17
5.1.2. Xác Định Thành Phần Lực Tác Dụng Lên Ổ..............................................24
5.2.2. Xác Định Thành Phần Lực Tác Dụng Lên Ổ..............................................27
5.3.2. Xác Định Thành Phần Lực Tác Dụng Lên Ổ..............................................29
CHƯƠNG 6. BÔI TRƠN TRONG HỘP GIẢM TỐC ,THIẾT KẾ VỎ HỘP VÀ
CÁC CHI TIẾT LIÊN QUAN............................................................................................32
6.2. Thiết kế vỏ hộp giảm tốc và các chi tiết liên quan:....................................32
6.2.3. Một số kết cấu khác liên quan đến cấu tạo của vỏ HGT:............................34
Hiệu suất của máy η là tích hiệu suất các truyền dẫn cơ khí tham gia truyền dẫn
trong máy (cơ cấu)
Tra giá trị hiệu suất của các bộ truyền ở bảng 2.3 Tài liệu “Trịnh Chất – Lê Văn
Uyển. Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí tập 1, NXB giáo dục Việt Nam”
Với:
Trang 1
Đồ Án Chi Tiết Máy
Vậy nctmin = 916,64 (vg/ph)
nctmax = 11458 (vg/ph)
Số vòng quay đồng bộ của động cơ
Với: f =50Hz
p=1
1.1.3. Tra phụ lục chọn động cơ
Với
Tra bảng 1.3 ta tra được động cơ:
Vận tốc
Công suất
Kiểu động cơ quay
(kW)
(vg/ph)
DK 52-4 7 3000 0,80 85 2,2 2,0
u = uh . ux = = =2,355
Với nlv số vòng quay của trục tang
(v/p).
Trong đó: v: vận tốc băng tải (m/s). v= 2,0 m/s.
D: đường kính tang quay (mm). D = 300 mm
Trong đó:
Trang 2
Đồ Án Chi Tiết Máy
Uh : tỷ số truyền của hộp giảm tốc bộ truyền bánh răng thằng.
Ux : tỷ số truyền của bộ truyền ngoài (xích) .
Chọn tỉ số truyền của hộp giảm tốc là: uh=10
Trong đó theo bảng 3.1 Tài liệu “Trịnh Chất – Lê Văn Uyển. Tính toán thiết
kế hệ thống dẫn động cơ khí tập 1, NXB giáo dục Việt Nam trang 43 ta chọn
Trang 4
Đồ Án Chi Tiết Máy
Bước 3 : Chọn hệ số trượt và xác định đường kính bánh đai bị dẫn : Ta chọn hệ số
Chọn số bộ a theo kết cấu hoặc theo đường kinh : chọn khi
Trang 6
Đồ Án Chi Tiết Máy
Bước 8: Tính Z
Trang 7
Đồ Án Chi Tiết Máy
Bước 11: Hệ số ma sát nhỏ nhất để bộ truyền không bị trơn trượt + Hệ số ma sát
thay thế
Trang 8
Đồ Án Chi Tiết Máy
Trong đó :
Trang 9
Đồ Án Chi Tiết Máy
CHƯƠNG 3. BỘ TRUYỀN TRONG HỘP SỐ - BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
3.1. Sơ đồ hộp giảm tốc
1. Băng tải 2. Nối trục 3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ răng thẳng
4. Động cơ 5. Bộ truyền đai
Sơ đồ lực hộp giảm tốc
3.2. Chọn vật liệu.
Theo bảng 6.1[1] ,ta chọn như sau :
Bánh nhỏ: Chọn vật liệu là thép C45 cũng tiến hành tôi cải thiện sau khi gia công
có các thông số kỹ thuật (độ cứng,giới hạn bền và giới hạn bền chảy) lần lượt như sau:
HB = 241 285; b1 = 850 MPa ; ch 1 = 580 Mpa
Vậy ta chọn độ cứng của bánh răng 1 là HB1 = 245.
Bánh lớn: Chọn vật liệu là thép C45 cũng tiến hành tôi cải thiện sau khi gia công
có các thông số kỹ thuật (độ cứng, giới hạn bền và giới hạn bền chảy) lần lượt như sau:
HB = 192 240; b2 = 750 MPa ; ch2 = 450 Mpa
Vậy ta chọn độ cứng của bánh răng 2 là: HB2 = 230.
2. Xác định ứng suất tiếp xúc [H] và ứng suất uốn [f] cho phép.
.
Trong đó: - SH là hệ số an toàn.
- ZR là hệ số xét đén ảnh hưởng của độ nhám bề mặt.
Trang 10
Đồ Án Chi Tiết Máy
- ZV là hệ số xét đén ảnh hưởng của vận tốc vòng.
- ZL là hệ số xét đén ảnh hưởng của bôi trơn.
- KxH là hệ số xét đén ảnh hưởng của kích thước bánh răng.
Chọn sơ bộ ZR.ZV.KLKxH = 1
ﻋ
Do giới hạn bền mỏi tiêp xúc ứng với chu kỳ chịu tải NHE được xác định như sau:
.
Trong đó:
; SH= 1,75
Vậy ta có giới hạn bền mỏi tiếp xúc của bánh răng nhỏ và bánh răng lớn như sau:
H lim1 = 2.HB1 + 70 = 2.250+ 70 = 570(Mpa).
H lim2 = 2.HB2 + 70 = 2.230 + 70 = 530 (Mpa).
Hệ số chu kỳ làm việc của bánh răng được xác định như sau:
KHL=
Số chu kỳ cơ sở NHO được xác định bởi công thức như sau: NHO = 30.HB2,4.
ﻋ
Số chu kì thay đổi ứng suất tương đương N HE của bánh răng nghiêng được xác
định như sau:
Trong đó:
- c là số lần ăn khớp trong một vòng quay. Nên ta có c =1.
- T :thời gian làm việc .
- ni là số vòng quay ở chế độ i của bánh răng đang xét.
Trang 11
Đồ Án Chi Tiết Máy
Vậy ta được :
NHE1=NFE1=60.1.720.20000=8,64.10ư8
NHF2=NFE1=60.1.180.20000=2,102.108
Do NHE1>NHO1 Nên NHE1=NHO1 Suy ra : KHL1=1
NHE2>NHO2 Nên NHE2=NHO2 Suy ra: KHL2=1
Thay số vào ta sẽ xác định được ứng suất cho phép của bánh răng như sau:
(Mpa)
(Mpa)
Do bánh răng làm việc êm nên ta có
(Mpa)
Do bộ tuyền quay 1 chiều ,nên KFC =1
(MPa).
(MPa)..
ứng suất quá tải cho phép ,theo (6.10) và (6.11) ,ta có
Trang 12
Đồ Án Chi Tiết Máy
Trong đó: - T1ư là mômen xoắn trên trục 1 ,T1 = 98576.1 (Nmm)
- a = bW/aW = 0,3 là hệ số chiều rộng bánh răng. (bảng 6.6)
-Ka =43(bảng 6.5)
- KH là hệ số tập trung tải trọng.
- KHv là hệ số tải trọng động.
- KH là hệ số phân bố không đều tải trọng giữa các răng.
- u1 là tỉ số truyền của cặp bánh răng ta đang xét.
Đây Ta Đã Có:
- d = 0,5.a .(u+1) = 0,5.0,3.(3,69+1)=0,745.
Tra Bảng 6.7 (Trang 98-Tập 1: Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí) ta có K H =
1,1 (Sơ đồ 3).
- Chọn sơ bộ KHv = KH = 1.
aW = 43.(3,69+1). (mm)
Vậy ta chọn aW = 110 (mm)
3.3.2. Xác định các thông số ăn khớp của bánh răng nghiêng là.
Môđun pháp của bánh răng trụ răng nghiêng (m) được xác đinh như sau:
m = (0,01 0,02).aW = (0,01 0,02).110= 1,1 2,2 (mm.)
Theo dãy tiêu chuẩn hoá ta sẽ chọn môdun pháp m = 1,25 (mm.)
Số răng trên bánh nhỏ và bánh lớn lần lượt là Z1 và Z2:
Đối với hộp giảm tốc có sử dụng bánh răng nghiêng thì góc nghiêng của mỗi
bánh răng là = 30 40. Vậy chọn sơ bộ = 100 ﻋcos = 0,9848 khi đó ta có:
. Chọn Z1 = 14(răng).
Z2 = U Z1 = 10.14 = 140 (răng). ,chọn Z2 =140(răng)
Zt = Z1 + Z2 = 14+140=154 (răng)
Tính lại khoảng cách trục theo (6.21)
(mm)
Trang 13
Đồ Án Chi Tiết Máy
Tỷ số tryền thực là
um=z2/z1=136/37=3,67
Khi đó góc nghiêng răng thực tế có giá trị xác định như sau:
Do H =
Trong đó :
- ZM : Hệ số xét đến ảnh hưởng cơ tính vật liệu;
- ZH : Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc;
- Z : Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng;
- KH : Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc, với KH= KH.KHV. KH.
- bw : Chiều rộng vành răng.
- dw1 : Đường kính vòng chia của bánh chủ động.
Ta đã tính được các thông số:
- T1 = 98576.1 (N.mm).
- bw = 0,3.aw = 0,3.110= 33,0(mm ).
- dw1 = 2.aw/(u+1) = 2.110/(3,67+1)=47,1 (mm).
- ZM = 274 Mpa1/3 Vì bánh răng là thép tra Bảng 6.5 (Trang 96-Tập 1).
-ZH=
- Z = .
Vì = [1,88 – 3,2 (1/Z1 +1/Z2 )].cos =[1,88 – 3,2 (1/37 +1/136)].cos10,590
=1,77
Trang 14
Đồ Án Chi Tiết Máy
Do vận tốc bánh dẫn: v = 0,937 m/s < 2,5 m/s tra Bảng 6.13 (Trang 106-Tập
1:Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí) ta được cấp chính xác động học là 9 tra Bảng
6.14 (Trang 107-Tập 1:Tính toán...) ta xác định được : KH = 1,13.
Còn
Bảng 6.15 (Trang 107-Tập 1:Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí) ﻋH = 0,002.
Bảng 6.16 (Trang 107-Tập 1:Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí) ﻋgo = 73.
Bảng 6.7 (Trang 98-Tập 1:Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí) ﻋKH = 1,1
ﻋKH = KH.KHV. KH =1,1.1,13.1,02= 1,267
Thay số : H = (Mpa).
Tính chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép : [H] = [H]. ZRZVKxH.
Với v =1,77 m/s ﻋZV = 1 (vì v < 5m/s ), Với cấp chính xác động học là 9, chọn
mức chính xác tiếp xúc là 9. Khi đó cần gia công đạt độ nhám là Ra =1,250,63 m. Do
đó ZR = 1 với da< 700mm ﻋKxH = 1.
[H] = 499,99.1.1.1=499,99 MPa.
Nhận thấy rằng H < [H] do đó bánh răng nghiêng ta tính toán đã đáp ứng được
điều kiện bền do tiếp xúc.
3.3.4. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn.
Để bảo đảm bánh răng trong quá trình làm việc không bị gãy răng thì ứng suất
uấn tác dụng lên bánh răng F phải nhỏ hơn giá trị ứng suất uấn cho phép [F] hay: F
[F].
Trang 15
Đồ Án Chi Tiết Máy
- YF : Hệ số dạng răng.
- b : Chiều rộng vành răng.
- d1 : Đường kính vòng chia của bánh chủ động;
Còn
Vận tốc bánh dẫn : v < 4 (m/s) tra Bảng 6.13 (Trang 106-Tập 1:Tính toán thiết kế
hệ dẫn động cơ khí) ta có cấp chính xác động học 9. Tra Bảng 6.14 (Trang 107-Tập 1:
Tính toán thiết kế...) ta được KF =1,37.
Bảng 6.15 (Trang 107-Tập 1:Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí) ﻋF = 0,002.
Bảng 6.16 (Trang 107-Tập 1:Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí) ﻋgo = 73.
Bảng 6.7 (Trang 98-Tập 1:Tính toán thiết thiết ...) ﻋKF = 1,2
KF = KF KF KFv = 1,37.1,2.1,016 = 1,67.
- = 1,77 ﻋY = 1/ = 0,564.
- =10.590 ﻋY = 1 - /140 = 0,924.
Trang 16
Đồ Án Chi Tiết Máy
(*)
Ta có hệ số quá tải Kqt = Tmax/ T = 1,8
Thay số vào công thức (*) ta có:
Kết luận: Vậy cặp bánh răng ta đã tính toán được ở trên hoàn toàn đảm bảo được
an toàn.
* Thông số cơ bản của bộ truyền
- Khoảng cách trục: a = 110 (mm).
- Môđun pháp bánh răng: m =1,25 (mm.)
- Chiều rộng bánh răng: b = 33,0 (mm).
- Số răng bánh răng: Z1 = 37 và Z2 = 136.
- Góc nghiêng của răng: = 10,590.
- Góc prôfin gốc : = 20.
- Góc ăn khớp: t = t = arctg(tg/cos) = 20,140.
- Đường kính chia : d1= m.Z1/cos = 1,25.37/cos(10,59o) = 47,05 (mm).
d2= m.Z2/cos =1,25.136/cos(10,59o) = 172,9 (mm).
- Đường kính đỉnh răng : da1 = d1 + 2.m = 47,05+2.1,25 =49,55 (mm).
da2= d2 + 2.m = 172,9+2.1,25 =175,4 (mm).
Trang 17
Đồ Án Chi Tiết Máy
- Đường kính đáy răng : df1 = d1–2,5.m=47,05- 2,5.1,25 = 43,9 (mm).
df2 = d2 - 2,5.m=172,9-2,5.1,25 =169,77(mm).
Chọn: đối với trục đầu vào và ra, đối với trục trung
gian.
4.2. Trục vào
4.2.1. Tải trọng tác dụng lên trục:
Lực vòng:
Ta có :
Chọn d2 =28 mm theo tiêu chuẩn.
Chiều dài trục được tính dựa vào trục trung gian.
Với T=80894 ta có f=60-80, ta chọn f=70mm
Trang 18
Đồ Án Chi Tiết Máy
Vẽ biểu đồ mômen uốn và xoắn:
Ta có: AB=328mm; AC=70; AD=BE=69.5; DE=189
=>
TạiC:
Tại D:
TạiA:
Tại E:
Trang 19
Đồ Án Chi Tiết Máy
Trang 20
Đồ Án Chi Tiết Máy
4.3. Trục ra.
4.3.1. Tải trọng tác dụng lên trục:
Lực vòng:
Ta có :
Chọn d2 =63 mm theo tiêu chuẩn.
Ta tính chiều dài trục dựa vào kích thước trục trung gian:
AD=BD=AB/2=164 ; BC=120
=>
TạiC:
Trang 21
Đồ Án Chi Tiết Máy
Tại D:
Tại B:
Trang 22
Đồ Án Chi Tiết Máy
s , s là hệ số an toàn xét riêng cho ứng suất uốn và ứng suất xoắn:
Kết quả kiểm ngiệm hệ số an toàn cho thấy các đoạn trục đều thoã mãn hệ số an
toàn kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi. Ngoài ra trục còn đảm bảo về độ cứng.
Kích thước của then (phụ luc 13.1. tài liệu [3]), trị số mô men cản uốn và mô men
cản xoắn ứng với các tiết diện trục như sau
tiết diện đường kính trục bxhxl t1 W(mm3) Wo(mm3)
A1,B1 25 1562.5 3125
C1 22 6x6x45 3.5 882.02 1927.4
A2,B2 40 6400 12800
C2,E2 45 14x9x50 5.5 7611.3 16557
D2 50 14x9x90 5.5 10747 23019
A3,B3 55 16638 33275
C3 50 14x9x120 5.5 10747 23019
D3 60 18x11x90 7 18256 39462
Biên độ và giá trị trung bình các ứng suất:
tiết diện σa,Mpa σm,Mpa τa=τm,Mpa
A1 54.22 0 12.94
B1 0 0 0
C1 79.43 0 20.99
D1 69.77 0 8.19
E1 57.74 0 4.09
A2 13.24 0 0
Trang 23
Đồ Án Chi Tiết Máy
B2 0 0 0
C2 9.2 0 10.76
D2 14.87 0 9.67
E2 17.37 0 6.72
A3 0 0 0
B3 52.39 0 14.2
C3 76.15 0 20.53
D3 56.78 0 11.97
Chọn kiểu lắp trung gian có độ dôi cho các tiết diện lắp ổ, đối với các tiết diện lắp
bánh răng, bánh đai và nối trục chọn lắp then kết hợp lắp trung gian có độ dôi.
Kết quả tính toán đối với tiết diện ba trục:
tỉ số Kσ / εσ do tỉ số Kτ / eτ do
K σ/ Kτ/
rãnh lắp rãnh lắp Sσ Sτ S
d (εσ*β) (ετ*β)
then chặt then chặt
12.0
25 2.06 1.64 1.21 0.96 3.66 3.5
7
25 2.06 1.64 1.21 0.96 - - -
2.3
22 1.92 2.06 1.72 1.64 1.21 1.01 2.5 7.08
6
19.0 2.8
30 2.06 1.64 1.21 0.96 2.84
8 1
3.4
30 2.06 1.64 1.21 0.96 3.44 38.2
3
14.9
40 2.06 1.64 1.21 0.96 - -
8
40 2.06 1.64 1.21 0.96 - - -
17.6 11.7 9.7
55 2.19 2.52 2.03 2.03 1.48 1.19
3 1 5
12.7 13.3 9.2
50 2.16 2.06 1.97 1.64 1.27 1.16
1 7 1
18.7 8.3
55 2.19 2.52 2.03 2.03 1.48 1.19 9.34
6 6
55 2.06 1.64 1.21 0.96 - - -
3.5
55 2.06 1.64 1.21 0.96 3.79 11
8
2.3
50 2.16 2.06 1.97 1.64 1.27 1.16 2.48 6.3
1
10.5 2.7
60 2.19 2.52 2.03 2.03 1.48 1.19 2.86
3 6
Theo bảng trên ta thấy các tiết diện đều thỏa điều kiện bền theo hệ số an toàn
Trang 24
Đồ Án Chi Tiết Máy
Trang 25
Đồ Án Chi Tiết Máy
4.5. KIỂM NGIỆM THEN
Kiểm ngiệm điều kiện bền dập và bền cắt đối với then bằng:
Với các tiết dịên trục dùng mối ghép then cần tiến hành kiểm nghiệm mối
ghép về độ bền dập và độ bền cắt theo:
Trong đó [d] =100 MPa ứng suất dập cho phép tra trong bảng 9.5 tài liệu [1]và
cho phép lớn hơn giá trị cho phép 5%
Và [d ]=70 MPa là ứng suất cắt cho phép
Tiết đường kính t1,m t2,m T,Nm σd,MP τc,MP
diện lt bxhxl
trục m m m a a
C1 22 39 6x6x45 3.5 2.4 80894 78.57 31.43
C2 45 36 14x9x50 5.5 3.6 222675 76.36 19.64
D2 50 76 14x9x90 5.5 3.6 445349 65.11 16.74
E2 45 36 14x9x50 5.5 3.6 222675 76.36 19.64
10 14x9x12
C3 50 5.5 3.6 944947 99.05 25.47
6 0
18x11x9
D3 60 72 7 4.4 944947 74.57 18.23
0
Theo như bảng trên ta có điều kiện bền của then thỏa.
Trang 26
Đồ Án Chi Tiết Máy
CHƯƠNG 5. TÍNH TOÁN CHỌN Ổ LĂN
5.1. Tính toán chọn ổ lăn cho trục I
5.1.1. Tính Sơ Bộ Tỉ Số
Ta thấy ta có:
Trang 27
Đồ Án Chi Tiết Máy
Xét tỉ số
Xét tỉ số
Trang 28
Đồ Án Chi Tiết Máy
Với do ổ đũa
Ta thấy
Trong đó: Tra bảng ổ côn đũa bôi trơn bằng mỡ dẻo
vì
, cỡ nhẹ
vì
Trang 29
Đồ Án Chi Tiết Máy
thỏa
5.2. Tính toán chọn ổ lăn cho trục II
5.2.1. Tính Sơ Bộ Tỉ Số
Lực dọc trục ổ đỡ bằng tổng các lực dọc trục ngoài
Chọn Ổ Theo Khả Năng Tải Động.
Tải trọng động quy ước tác dụng lên ổ
Xét tỉ số
Xét tỉ số
Trang 30
Đồ Án Chi Tiết Máy
Tải trọng độn quy ước tác dụng lên ổ:
Với do ổ bi
Ta thấy
Trang 31
Đồ Án Chi Tiết Máy
Trong đó: Tra bảng ổ côn đũa bôi trơn bằng mỡ dẻo
vì
, cỡ nặng
vì
thỏa
5.3. Tính toán chọn ổ lăn cho trục III
5.3.1. Tính Sơ Bộ Tỉ Số
Trang 32
Đồ Án Chi Tiết Máy
Vì nên
Trang 33
Đồ Án Chi Tiết Máy
Với do ổ bi
Ta thấy
Trong đó: Tra bảng ổ côn đũa bôi trơn bằng mỡ dẻo
vì
, cỡ nhẹ
vì
Trang 34
Đồ Án Chi Tiết Máy
thỏa
Trang 35
Đồ Án Chi Tiết Máy
CHƯƠNG 6. BÔI TRƠN TRONG HỘP GIẢM TỐC ,THIẾT KẾ VỎ HỘP VÀ
CÁC CHI TIẾT LIÊN QUAN
6.1. Bôi trơn trong hộp giảm tốc:
- Để giảm mất mát công suất vì ma sát, giảm mài mọn răng, đảm bảo thoát
nhiệt tốt và đề phòng các tiết máy bị han gỉ, ta cần bôi trơn liên tục các chi tiết
trong HGT.
- Phương pháp bôi trơn: các bánh răng có vận tốc nhỏ ( < 12 m/s ) nên ta
chọn phương pháp bôi trơn bằng cách ngâm dầu: các bánh răng được ngâm trong
dầu chứa ở trong HGT; các bánh răng nhỏ được bôi trơn bằng cách bắn toé dầu
thông qua các bánh răng lớn ngâm trong dầu. Các ổ lăn được bôi trơn bằng mỡ. Mỡ
bôi trơn được tra định kì vào ổ, các con lăn sau mỗi lần bảo dưỡng.
- Loại dầu bôi trơn HGT: tra bảng 18.11 [1] với vật liệu làm bánh răng là
thép có 470 < < 1000 (MPa) ta được độ nhớt Centistoc là 160 và độ nhớt Engle là
16. Tra bảng 18.13 [1] ta chọn loại dầu ô tô máy kéo AK – 15 để bôi trơn.
6.2. Thiết kế vỏ hộp giảm tốc và các chi tiết liên quan:
Vỏ hộp giảm tốc có nhiệm vụ đảm vị trí tương đối giữa các chi tiết và bộ
phận máy, tiếp nhận tải trọng cho các chi tiết lắp trên vỏ truyền đến, đựng dầu bôi
trơn, bảo vệ các chi tiết máy khỏi bụi.
6.2.1. Chọn bề mặt lắp ghép nắp và thân:
Để thuận lợi cho việc lắp ghép các chi tiết trong HGT, ta chọn bề mặt ghép
nắp và thân đi qua đường tâm của các trục.
Chọn bề mặt lắp ghép song song với mặt đáy
6.2.2. Xác định các kích thước cơ bản của vỏ hộp:
Tên gọi Biểu thức tính toán
= 0,03.a+3 = 0,03.199,5+ 3=9,75 mm
Chiều dày: Thân hộp , (Chọn =10mm)
Nắp hộp,1 1 = 0,9. = 0,9. 10 = 9 mm (chon
δ 1=9 mm ¿
Trang 36
Đồ Án Chi Tiết Máy
Gân tăng cứng:Chiều dày ,
e =(0,8 1) = 7,2 9. Chọn e = 8 mm.
e
h < 58.
Chiều cao, h
Khoảng 2o.
Độ dốc
Đường kính:
Bulông nền, d1; d1> 0,04.a+10 = 19>12 Chọn d1
Bulông cạnh ổ, d2 : =19mm ( M20)
Bulông ghép bích và d2 = (0,7 0,8).d1 =13,3 15,2 Chọn
nắp ,d3 d2 =16 mm (M16)
Vít ghép nắp ổ, d4 ; d3 = (0,8 0,9).d2 Chọn d3 = (M12)
Vít ghép nắp của thăm d4 = (0,6 0,7).d2 Chọn d4 = (M8)
dầu d5 ;M4 d5 = (0,5 0,6).d2 Chọn d5 = (M10)
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích than hộp,
S3 S3 =(1,4 1,8).d3 , chọn S3 = 16 mm
Chiều dày bích nắp hộp, S4 = ( 0,9 1).S3 = 16 mm
S4 K3 = K2 – ( 35 ) mm =44 – 4 = 40 mm
Bề rộng bích nắp thân. K3
Kích thước gối trục:
Đường kính ngoài và tâm Định theo kích thước nắp ổ
lỗ vít,D3, D2 K2 =E2 + R2 + (35)=25,6+ 20,8 + 5=52
Bề rộng mặt ghép bulông E2≈ 1,6.d2 =1,6.16= 25,6 mm.
cạnh ổ: K2 R2 ≈ 1,3.d2 = 1,3. 16 =20,8 mm
Tâm lỗ bulong cạnh ổ: E2 C ≈ D3/2 nhưng phải đảm bảo
và C k 1,2.d2 = 19,2 mm
(k là khoảng cách từ tâm K3=K2-(3÷5)=49
bulông đến mép lỗ) h: phụ thuộc tâm lỗ bulong và kích thước
Trang 37
Đồ Án Chi Tiết Máy
Bề rộng bích nắp và thân
mặt tựa
Chiều cao h
Mặt đế hộp:
Chiều dày khi không có
S1 = (1,3 1,5) d1 S1 =28 mm
phần lồi S1
K1 3.d1 3.20 =57mm
Bề rộng mặt đế hộp, K1 và
q K1 + 2 = 57 + 2.9 =75 mm;
q
Trang 38
Đồ Án Chi Tiết Máy
Trang 39
Đồ Án Chi Tiết Máy
Trang 40
Đồ Án Chi Tiết Máy
Nút tháo dầu
Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn hoặc bị biến
chất. Do đó ta cần phải thay dầu mới cho HGT. Để tháo dầu cũ, ở đáy hộp ta để lỗ
tháo dầu. Để tháo dầu được dễ dàng, đáy hộp ta làm dốc về phía có lỗ tháo dầu. Tại
vị trí lỗ tháo dầu, ta phay lõm xuống một chút. Với nút tháo dầu trụ, theo bảng 18.7
[2] ta có kết cấu và các kích thước của nút tháo dầu là:
m
Do
D
d
b
L S
Trang 41
Đồ Án Chi Tiết Máy
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1) Trịnh Chất – Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ dẫn động Cơ Khí
(tập 1 và tập 2), NXB Giáo Dục.
2) Nguyễn Hữu Lộc: Cơ Sở Thiết Kế Máy, NXB Đại Học Quốc Gia tpHCM.
3) Trần Hữu Huế,Vẽ kỹ thuật Cơ Khí tập 1và tập 2, NXB Giáo Dục.
4) Ninh Đức Tốn, Dung sai và lắp ghép,NXB Giáo Dục.
Trang 42
Đồ Án Chi Tiết Máy
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1) Trịnh Chất – Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ dẫn động Cơ Khí
(tập 1 và tập 2), NXB Giáo Dục.
2) Nguyễn Hữu Lộc: Cơ Sở Thiết Kế Máy, NXB Đại Học Quốc Gia tpHCM.
3) Trần Hữu Huế,Vẽ kỹ thuật Cơ Khí tập 1và tập 2, NXB Giáo Dục.
4) Ninh Đức Tốn, Dung sai và lắp ghép,NXB Giáo Dục.
Trang 43