Professional Documents
Culture Documents
VIỆN CƠ KHÍ
BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔBỐT
Trang
I: TÍNH ĐỘNG HỌC................................................................................................5
CHƯƠNG I : TÍNH ĐỘNG HỌC............................................................................5
1.1 Chọn động cơ...........................................................................................5
1.1.1 Xác định công suất động cơ...............................................................5
1.1.2 . Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ của động cơ.........................5
1.1.3.Chọn quy cách động cơ......................................................................6
1.2 Phân phối tỷ số truyền.............................................................................6
1.3 . Tính các thông số trên trục.....................................................................7
1.3.1 . Công suất.........................................................................................7
1.3.2 . Số vòng quay...................................................................................7
1.3.3 . Momen xoắn....................................................................................7
1.3.4 Bảng thông số....................................................................................8
PHẦN II. THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN...........................................................9
CHƯƠNG 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN.................................................9
ĐAI THANG.........................................................................................................9
2.1 Chọn loại đai và tiết diện đai...................................................................9
2.2 Chọn đường kính hai bánh đai d1 và d2...................................................9
2.3 Xác định khoảng cách trục a.....................................................................9
2.3.1 Khoảng cách trục sơ bộ :....................................................................9
2.3.2 Chiều dài dai L.................................................................................10
2.3.3 Tính chính xác khoảng cách trục.....................................................10
2.3.4 Góc ôm trên bánh đai nhỏ α1..........................................................10
2.4 Tính số đai Z...........................................................................................10
2.5 Các thông số cơ bản của bánh đai..........................................................10
2.6 Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục...............................11
2.7 Tổng hợp các thông số của bộ truyền đai thang....................................11
2|Page
CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN
BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG..................................................................13
3.1 Chọn vật liệu bánh răng.........................................................................13
3.2 Xác định ứng suất cho phép..................................................................13
3.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục...........................................................16
3.4 Xác định các thông số ăn khớp..............................................................16
3.4.1 Modun..............................................................................................16
3.4.2 Xác định số răng..............................................................................16
3.4.3 Xác định góc nghiêng của răng........................................................17
3.4.4 Xác định góc ăn khớp α tw.................................................................17
3.4 Xác định các thông số động học và ứng suất cho phép.........................17
3.5 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng.........................................................18
3.5.1 Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc.....................................................18
3.5.2 Kiếm nghiệm độ bền uốn...............................................................20
3.5.3 Kiếm nghiệm răng về quá tải............................................................21
3.6 Một số thông số khác của cặp bánh răng...............................................21
3.7 Tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng....................................22
PHẦN III. TÍNH THIẾT KẾ TRỤC, CHỌN Ổ LĂN........................................23
CHƯƠNG 4 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC.........................................................23
4.1 Chọn vật liệu..........................................................................................23
4.2 Tính thiết kế trục...................................................................................23
4.2.1 Tính sơ bộ đường kính trục..............................................................23
4.2.2 Chọn khớp nối..................................................................................23
4.2.3 Xác định lực từ các chi tiết ,bộ truyền tác dụng lên trục.................24
4.2.4 Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực...................................24
4.3 Tính chọn đường kính các đoạn trục......................................................26
4.3.1 Tính phản lực cho trục 2.................................................................27
4.3.2.Vẽ biểu đồ momen...........................................................................27
4.3.3.Tính momen tương đương..............................................................28
4.3.4.Chọn đường kính các đoạn trục.......................................................29
3|Page
4.3.5.Chọn và kiểm nghiệm then..............................................................29
4.3.6. Kiểm nghiệm trục 2 theo độ bền mỏi.............................................32
4.3.7 Tính kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh.............................................37
4.3.8.Vẽ kết cấu trục.................................................................................40
4.3.9 Chọn ổ lăn cho trục 1.......................................................................41
4.3.10. Chọn và kiểm nghiệm ổ lăn cho trục 2.........................................42
4.3.10.3 Tính tải trọng quy ước, tải trọng tương đương của ổ bi đỡ chặn
...................................................................................................................44
4.3.11 Lập bảng thông số các ổ lăn...........................................................45
PHẦN IV. LỰA CHỌN KẾT CẤU...................................................................46
CHƯƠNG 5: TÍNH LỰA CHỌN KẾT CẤU.................................................46
5.1 Tính, lựa chọn kết cấu cho các bộ phận, các chi tiết..............................46
5.1.1 Thiết kế vỏ hộp.................................................................................46
5.1.2 Các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc............................................46
5.2 Tính và lựa chọn bôi trơn.......................................................................48
5.3 Các kết cấu liên quan đến chế tạo vỏ hộp..............................................48
5.4 Dung sai lắp ghép...................................................................................52
4|Page
Đồ án môn học chi tiết máy là môn học rất cần thiết cho sinh viên ngành cơ khí
nói chung để giải quyết một vấn đề tổng hợp của cơ khí, chế tạo máy. Nó giúp
sinh viên có cái nhìn cụ thể một cách thực tế về các lý thuyết đã học, là cơ sở rất
quan trọng của các môn chuyên ngành sẽ học sau này.
Đề tài mà em được giao là thiết kế hệ dẫn động băng tải gồm bộ hộp giảm tốc
bánh rang trụ rang nghiêng và bộ truyền đai.Trong quá trình tính toán và thiết
kế các chi tiết máy cho hộp giảm tốc, em đã sử dụng và tra cứu các tài liệu sau:
- Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí tập 1, 2 của PGS-TS Trịnh
Chất và TS Lê Văn Uyển
- Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy của PGS-TS Trịnh Chất
Do là lần đầu làm quen với công việc thiết kế chi tiết máy, cùng với sự hiểu biết
còn hạn chế nên dù đã rất cố gắng tham khảo các tài liệu và bài giảng các môn
liên quan song bài làm của sinh viên chúng em không thể tránh khỏi những sai
sót.Kính mong được hướng dẫn và chỉ bảo nhiệt tình của các thầy cô bộ môn
giúp cho chúng em hiểu rõ và ngày càng tiến bộ trong học tập
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn thầy cô trong bộ môn, đặc biệt là thầy
Nguyễn Xuân Hạ đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình để em có thể hoàn
thành tốt nhiệm vụ được giao. Em xin chân thành cảm ơn.
Sinh viên
Nguyễn Thanh Toàn
Ngô Trí Đức
5|Page
1. Lực kéo băng tải: F = 2800 (N)
2. Vận tốc băng tải: v = 1 (m/s)
3. Đường kính tang: D = 250 (mm)
4. Thời hạn phục vụ: Ih=19000 (giờ)
5. Số ca làm việc: soca = 3 (ca)
6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @ = 90 (độ)
7. Đặc tính làm việc: Va đập nhẹ
6|Page
2,8
Vậy Pyc = 0,894 = 3,13 (kW)
7|Page
1.3 . Tính các thông số trên trục
1.3.1 . Công suất
Công suất trên trục công tác : Pct = Plv = 2,8 (kW)
Công suất trên trục 2 ( trục ra của hộp giảm tốc )
2,8
P2 = Pct / (ηkn. η0l) = 1.0,99 = 2,83 (kW)
Công suất trên trục 1 ( trục vào của hộp giảm tốc)
2,83
P1 = P2 / (ηbr. η0l ) = 0,97.0,99 = 2,95 (kW)
8|Page
1.3.4 Bảng thông số
9|Page
PHẦN II. THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
CHƯƠNG 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN
ĐAI DẸT
¿ min
Kiểm tra d 1=180> ¿ d ⇒Thỏa mãn
¿
Tính d2
d2 = u.d1.(1 – ε ) = 2,5.180.(1-0,02) = 441 (mm)
Với ε là hệ số trượt, ε từ 0,01 đến 0,02, chọn ε=0,02
Chọn theo tiêu chuẩn d2 = 450 (mm)
Tỷ số truyền thực tế
d2 450
ut = = = 2,55
d 1 . ( 1−ε ) 180 ( 1−0,02 )
10 | P a g e
△ u= | ||
ut −u 2,55−2,5
u
=
2,5 |
.100 . %=2 % < 4%
v 9,05.1000
Số vòng chạy của đai trong 1s là i = L = 2900 = 3,1
-C v :hệ số kể đến ảnh hưởng của lực li tâm đến độ bám của đai trên bánh
đai.
C v =1−k v ( 0,01 v −1 ) =1−0,04. ( 0,01.9,0 5 −1 ) =1,007
2 2
1000 1000
- chiều rộng bánh đai b: b = v . σ . δ . P1. Kđ= 9,05.1,591. 4,5 . 3,13. 1,45 =
[ F]
70,046 mm, trong đó Kđ : tra bảng 4.7 trang 55 TTTKHDĐCK tập 1 với động cơ
không đồng bộ 3 pha, làm việc va đập nhẹ, làm việc 3 ca
Tra dãy tiêu chuẩn đai hẹp trang 51 TTTKHDĐCK tập 1, ta được b= 71 mm
2.6. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục.
12 | P a g e
Lực tác dụng lên trục : Fr = 2. F0. Sin(α 1/2) = 2. 511,2. Sin(164o/2) = 1012,45 N
13 | P a g e
CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN
BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG
[ σ H ]= S lim ¿
¿
H Rv xHHL
σF 0
[ σ F ]= S lim ¿
¿
F R sxF FL
Chọn sơ bộ: {
¿ Z R Z v K xH =1
¿ Y R Y S K xF =1
SH ,SF : hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn. Tra
bảng 6.2(trang 94) ta được:
-Bánh chủ động SH1=1,1 , SF1=1,75
-Bánh bị động SH2=1,1 , SF2=1,75
σ H ¿,σ L ¿: ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kỳ
0
lim ¿
0
lim ¿
cơ sở , tra bảng 6.2 : ứng với nhãn thép 45, 40X và tôi cải thiện
14 | P a g e
0
-Bánh chủ động : σ H =2HB1 + 70 =2.240+70=550 (MPa)
lim 1
0
-Bánh bị động : σ H = 2HB2 + 70=2.220+70=510 (MPa)
lim 2
K HL=
√
mH NH 0
N HE
K HF=
√
mF NF 0
N FE
– mH ,mF : bậc của đường cong mỏi. Bánh răng có HB < 350, mH = mF = 6
– NH0 ,NF0: số chu kỳ thay đổi ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn.
Bánh chủ động : N H 01=30. H 2,4 2,4
B 1=30.25 5 =17,9.10
6
6
N F 01=4.10
6
N F 02=4.10
Bánh chủ động: NHE1 > NHO1 lấy NHE1 = NH01 do đó KHL1 = 1
NFE1 > NFO1 lấy NFO1 = NFE1 do đó KFL1 = 1
Bánh bị động : : NHE2 > NHO2 lấy NHE2 = NH02 do đó KHL2 = 1
NFE2 > NFO2 lấy NFO2 = NFE2 do đó KFL2 = 1
Thay số liệu vào công thức ta được :
15 | P a g e
Bánh răng chủ động:
σ 0H 550
[ σ H 1 ]= . Z R . ZV . K xH . K HL1=
lim 1
SH1 1,1
.1 .1=500 (MPa)
σ 0F 432
[σ F1]= SF1
. Y R . Y s . K xF . K FL1=
lim 1
1,75
.1=246,86 (MPa)
H2
σ 0F 396
[ σ F 2 ]= S . Y R . Y s . K xF . K FL2= 1,75 .1=226,29 (MPa)
lim 2
F2
√
T 1 . K Hβ
a w =K a . ( u+1 ) . 3 2
[ σ H ]sb . u .ψ ba
1
Ka : Hệ số phụ thuộc vật liệu làm răng. Ka=43 ( MP a 3 )
T1: momen xoắn trên trục chủ động. T1= 71503,81 (Nmm)
[ σ H ]sb : ứng suất tiếp xúc cho phép. [ σ H ]sb = 481,82 (MPa)
u : tỷ số truyền . u=ubr =5,02.
ψ bd , ψ ba: hệ số chiều rộng vành răng. Chọn ψ ba =0,4
ψ bd =ψ ba .0,53 ( u+1 )=0,4.0,53 . ( 5,02+1 )=1,28
KHβ : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng
vành răng. Tra bảng 6.7( Trang 98) , sơ đồ vị trí 6 , HB< 350,ta được :
KHβ = 1,06 ,KFβ=1,16.
16 | P a g e
Vậy khoảng cách trục sơ bộ :
√
T 1 . K Hβ
a w =K a . ( u+1 ) . 3 2
=¿ (mm)
[ σ H ]sb . u .ψ ba
√
¿ 43.( 5,02+1) . 3
71503,81.1,06
2
481,8 2 .5,02 .0,4
=140,82 mm
Δu= | |
ut −u
u
.100% ¿
5,02|
5−5,02
.100=0,40 % |
3.4.3 Xác định góc nghiêng của răng
m . ( Z 1+ Z 2 ) 2. ( 26 +130 )
cos β= = =0,975
2. aw 2.160
→ β = 12,84o
3.4.4 Xác định góc ăn khớp α tw
Góc profin gốc α = 20o
17 | P a g e
Góc nghiêng của răng trên hình trục cơ sở
β b=arctan(¿ cos α t . tan β )=arctan (¿ cos 20,47 . tan 8,11)=12,05 ¿ ¿o
3.4 Xác định các thông số động học và ứng suất cho phép.
Tỷ số truyền thực tế
ut = 5
Đường kính vòng lăn
2. aw 2.160
d w 1= = =53,33 ( mm )
ut +1 5+1
d w 2=2. a w −d w 1=2.160−52,89=266,67 ( mm )
• KxH: hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng. KxH = 1
• YR: hệ số ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng. Chọn YR = 1
Ys : hệ số xét đến sự nhạy cảm của vật liệu với sự tập trung ứng suất
Y s =1,08−0,0695. ln ( m )=1,08−0,0695. ln 2=1,03
KxF : hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng đến độ bền
uốn. KxF = 1
Thay số ta được:
18 | P a g e
[ σ H ]=[ σ H ]sb . Z R . Z v . K xH=481,82.1.0,86 .1=414,37(MPa)
Bánh chủ động :
( σ F 1) =[ σ F 1 ]sb . Y R . Y S . K xF =246,86.1 .1,03 .1=254,27( MPa)
Bánh bị động :
( σ F 2) =[ σ F 2 ]sb . Y R . Y S . K xF =226,29.1.1,03 .1=233,08( MPa)
3.5 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng
3.5.1 Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc.
σ H =Z M . Z H . Z ε .
√ 2. T 1 . K H .(u t +1)
2
b w . ut . d w 1
≤[ σH ]
[
ε α = 1,88−3,2.
( Z1 + Z1 )] cos ¿ [1,88−3,4.( 261 + 1301 )] cos 12,84=1,69
1 2
β
ε β > 1 nên Z ε=
√ √
1
εα
=
1
1,69
=0,77
KH : hệ số tải trọng
K H =K Hβ . K Hα . K HV
– KHβ : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều
rộng vành răng . KHβ = 1,06
– KHα : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên các cặp
răng đồng thời ăn khớp.
19 | P a g e
π . d w 1 . n1 π .53,33 .384
Với v= = =1,07 (bảng 6.13 trang 106)nên cấp
2 60000
chính xác là 9
Tra bảng 6.14 ta được KHα = 1,13 , KFα = 1,37
– Theo công thức 6.41 ta có KHv : hệ số kể đến tải trọng động xuất
hiện trong vùng ăn khớp.
v H bW d W 1
K HV =1+
2T 1 K Hβ K Hα
Trong đó: v H =δ H g0 v
√ aW
u
=0,002.73 .1,07 .
v b d
160
5 √
=0,88
⇒ K HV =1+ H W W 1 =1,02
2 T 1 K Hβ K Hα
K H =K Hβ . K Hα . K Hv=1,06.1,13.1 .02=1,22
Chiều rộng vành răng bw = 64.
Vậy :σ H =Z M . Z H . Z ε .
(Mpa)
√ 2. T 1 . K H .(u t +1)
b w . ut . d
2
w1
=274.1,73 .0,77 .
√ 2.71503,81.1,22 .(5+1)
64.5 .53,3 3
2
=391,45
Kiểm tra :
[ σ H ]−σ H 414,37−391,45
.100 %= .100 %=5,53 %<10 %
[ σH ] 414,37
Thỏa mãn.
3.5.2 Kiếm nghiệm độ bền uốn
2. T 1 . K F . Y ε . Y β .Y F 1
σ F1= ≤ [σ F1]
bw . d w 1 . m
σF 1. Y F 2
σ F2= ≤ [ σF 2]
Y F1
20 | P a g e
– KFα : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên các cặp
răng đồng thời ăn khớp. KFα = 1,37
– KFv : hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
(trang 109)
v F . bw . d w 1
KFv = 1+ 2.T . k . k =1,04
1 Fβ Fα
Với v F =δ F . go . v .
√ aw
u
= 2,65
[ σ F1]
< 262,29 (MPa)
σ F 1 . Y F 2 71,45.3,6
σ F2= = =64,31 ≤ [ σ F 2 ] =246,86( MPa)
Y F1 4
Thỏa mãn.
3.5.3 Kiếm nghiệm răng về quá tải.
{
¿ σ Hm ax=σ H √ K qt ≤ [ σ H ]m ax
¿ σ Fm ax1=K qt . σ F 1 ≤ [ σ F 1 ]m ax
¿ σ Fm ax2=K qt . σ F 2 ≤ [ σ F 2 ]m ax
21 | P a g e
T max
Tra bảng động cơ : Kqt =
T
σH √ K qt √2,2 Hmax
2.T
1 2.71503,81
Lực vòng : F t 1=F t 2= d = 53,33 =2681,56 ( N)
w1
22 | P a g e
3.7 Tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng
23 | P a g e
PHẦN III. TÍNH THIẾT KẾ TRỤC, CHỌN Ổ LĂN
CHƯƠNG 4 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC
d≥
√
3 T
0,2. [ τ ]
Trục 1 : d 1 ≥
√
3 T1
0,2. [ τ ]
=
√3 71503,81
0,2.20
=26,15 (mm) . Chọn d1 = 30 (mm)
Trục 2 : d 2 ≥
√
3 T2
0,2. [ τ ]
=
√3 353287,58
0,2.30
=38,90 (mm) . Chọn d2 = 40 (mm)
24 | P a g e
T d D dm L l d1 D0 Z nmax B B1 l1 D3 l2
(Nm)
1000 50 210 95 80 110 90 160 8 2850 6 70 40 36 40
4.2.3 Xác định lực từ các chi tiết ,bộ truyền tác dụng lên trục
Suy ra F k =0,2.8065,64=808,97(N )
Lực từ bộ truyền bánh đai tác dụng lên trục
Fđ = Fr =1012,45 (N) (tính ở chương 2)
;
25 | P a g e
4.2.4 Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực
Từ đường kính d1 = 30 (mm) , d2 = 40 (mm) , ta tra bảng 10.2 chọn gần đúng
chiều rộng ổ lăn bo : b01 = 19 (mm)
b02 = 23 (mm)
- Chiều dài may ơ bánh răng trụ trục 2
l m 2=(1,2÷ 1,5)d2 =( 48÷ 60) , lấy lm2 =50 (mm)
Các kích thước khác liên quan đến chiều dài trục tra bảng 10.3
- Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc
khoảng cách giữ các chi tiết quay : k1 = 10 (mm)
- Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp : k2 =13 (mm)
- Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ : k3 = 10 (mm)
- Chiều cao nắp ổ và đầu bu lông : hn =20(mm)
26 | P a g e
Với trục 2:
l 2 c =0,5. ( b02 +l mc2 ) + hn +k 3=0,5. ( 23+ 90 ) +20+10=86,5(mm)
l 21=2. l22=2.79,5=159(mm)
Với trục 1:
l 1 c =0,5. ( l mc1 +b 01) + k 3 +hn=0,5. ( 40+19 ) +10+20=59,5(mm)
l 11=l 21 =159(mm)
l 12=l 22=79.5 ( mm )
27 | P a g e
4.3.1 Tính phản lực cho trục 1.
{
¿ ∑ F ( x )=−F x 11−Ft 1−F x 12=0
¿ ∑ F ( y )=−F y 11−F y 12−F dy −F r 1 =0
dw 1
¿ ∑ M ( x )1 =Fa 1 . −F r 1 .l 12−F y 12 .l 11−F dy .(l ¿ ¿ 11+l 1 c )=0 ¿∧∑ M ( y ) 1=F t 1 . l 12+ F x12 .l 11 =0
2
{
¿ F x 11=−1340,78( N )
¿ F y 11 =−224,09( N )
¿ F x 12=−1340,78( N )
¿ F y 12=−1789,40( N )
4.3.2. Vẽ biểu đồ momen
4.3.3. Tính momen tương đương
{ ¿ M j =√ M yj + M xj ( N .mm)
2 2
M11 = 0
M12 = (N.mm)
Mtđ12 = (N.mm)
M13 = (N.mm)
Mtđ13 = (N.mm)
M14 = 0
Mtđ14 = (N.mm)
28 | P a g e
4.4 Tính toán trên trục 2
4.4.1 Tính phản lực cho trục 2
Chọn ổ lăn 1 làm gốc, chiều các lực giả định như hình vẽ.
Chiều dương ngược chiều kim đồng hồ.
29 | P a g e
Phương trình cân bằng
{
¿ ∑ F ( x )=−F k −F x 21 + F t 2 −F x23 =0
¿ ∑ F ( y )=−F y 21+ F r 2−F y 23=0
dw 2
¿ ∑ M ( x )1 =Fr 2 . l 22+ F a 2 . −F y 23 . l 21=0
2
¿ ∑ M ( y )1=−Fk . l 2c −F t 2 . l 22+ F x 23 . l 21=0
{
¿ ∑ F( x )=−808,97−F x21 +2681,56−F x23=0
¿ ∑ F ( y )=−F y 21+1001,04−F y 23=0
266,67
¿ ∑ M ( x )1 =1001,04.79,5+ 611,20. −F y 23 .159=0
2
¿ ∑ M ( y ) 1=−808,97.86,5−2681,56.79,5+ F x23 .159=0
{
¿ F x 21=91,71(N )
¿ F y21=−12,02(N )
¿ F x 23=1780,88(N )
¿ F y 23=1013,06(N )
30 | P a g e
4.4.3.Tính momen tương đương.
M20 = 0
M 21=√ 69975,912+0 2=69975,91(Nmm)M 22=√ 80538,762 +141579,972=162797,65( Nmm)
M 23=0
M td 23 =0
√ M tdj
0,1. [ σ ]
[ σ ] : ứng suất cho phép của thép chế tạo trục , tra bảng 10.5 ta được [ σ ]=56,5
(MPa)
d 20=
√
3 559442,91
0,1.56,5
=46,26 ( mm ) d 21 =
√
3 538032,05
0,1.56,5 √
=45,66 ( mm ) d 22 =
d 23 =0
3 557749,89
0,1.56,5
=46,21 ( mm )
32 | P a g e
Đường kính trục Kích thước tiết Chiều sâu rãnh Bán kính góc lượn
d diện then then rãnh then r
(mm) (mm)
b h Trên Trên Nhỏ Lớn
trục t1 mayơ nhất8106.. nhất
t2
30 8 7 4 2,8 0,16 0,25
Với [τ C ] =60...90 (MPa) là ứng suất cắt cho phép. Do tải trọng va đập vừa
gây nên lấy giảm đi 1/3:
[τ C ] = 40(MPa)
33 | P a g e
2. T 2 2.645251,15
τ c= = =30,73 (MPa) <40
d . l. b 50.60 .14
thỏa mãn.
Chọn then trên tiết diện lắp khớp nối
d20 = 43 (mm) , chọn then bằng , tra bảng ta được
Đường kính trục Kích thước tiết Chiều sâu rãnh Bán kính góc
d diện then then lượn rãnh then r
(mm) (mm)
b h Trên Trên Nhỏ Lớn
trục t1 mayơ nhất nhất
t2
43 12 8 5 3,3 0,25 0,4
Chiều dài then l=(0,8 ÷ 0,9) . lmc2=(0,8 ÷ 0,9)90=( 72÷ 81), chọn l=72 (mm)
Kiểm nghiệm then
Ứng suất dập
2.T 2
σ d= ≤ [σ d] với [ σ d ] là ứng suất cho phép
d .l .(h−t 2)
Tra bảng 9.5 với dạng lắp cố định, vật liệu mayo là thép, đặc tính tải
trọng va đập vừa ta có [ σ d ]=100 (MPa)
2.645251,15
σ d= =88,69<100 MPa
43.75 .( 8−3,3)
thỏa mãn ứng suất dập.
Ứng suất cắt.
2. T 2
τ c= ≤[ τc ]
d . l. b
Với [τ C ] =60...90 (MPa) là ứng suất cắt cho phép. Do tải trọng va đập vừa
gây nên lấy giảm đi 1/3:
[τ C ] = 40 (MPa)
2. T 2 2.645251,15
τ c= = =34,74 (MPa) <40
d . l. b 43.72.12
thỏa mãn.
Vậy tất cả các mối ghép then đều đảm bảo độ bền dập và độ bền cắt.
4.3.6. Kiểm nghiệm trục 2 theo độ bền mỏi
Kết cấu trục vừa thiết kế đảm bảo được độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại các tiết
diện nguy hiểm thỏa mãn điều kiện sau:
34 | P a g e
s σj . s τj
s j= ≥ [s]
√ s σj+ s τj
2 2
Trong đó
[ s ] - hệ số an toàn cho phép, thông thường [ s ] = 1,5… 2,5 (khi cần tăng độ
cứng [ s ] = 2,5… 3.
sj và sj: hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ
xét đến ứng suất tiếp tại tiết diện j:
σ−1
sσj =
K σdj σ aj +ψ σ σ mj
τ −1
sτj =
K τdi τ aj +ψ τ τ mj
Trong đó: σ −1 và τ −1 là giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng. Có
thể lấy gần đúng: σ −1=0,436. σ b =0,436.600=261,6 ( MPa)
τ −1=0,58. σ −1 =0,58.261,6=151,73( MPa)
σ aj,τ aj,τ mj,σ mj là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại
tiết diện j, do quay trục một chiều:
{
¿ σ mj =0
Mj
¿ σ aj =σ max j=
Wj
τ max j Tj
¿ τ mj=τ aj = =
2 2.W oj
VớiW j ,W 0 j là momen cản uốn và momen cả xoắn tại tiết diện j của trục.
ψ σ ,ψ τ là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền
mỏi ,tra bảng 10.7[1]-197 với σ b=¿600 MPa, ta có:
ψ t =0,05ψ σ =0
35 | P a g e
Ky - hệ số tăng bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương pháp
tăng bền bề mặt, cơ tính vật liệu. Ở đây ta không dùng các phương pháp tăng
bền bề mặt, do đó Ky = 1,5
ε σ và ε τ - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến
giới hạn mỏi.
K σ và K τ - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn, trị số của chúng
phụ thuộc vào các loại yếu tố gây tập trung ứng suất.
- Kiểm nghiệm tiết diện trục ở ổ lăn
{
¿ M ol =M 21=142762,01(Nmm)
¿ T ol =T 2=645251,15( Nmm)
¿ d ol =d 23=45(mm)
{
π d j3 π .4 53
¿ w j= = =8946,18
⇒ 32 32
π d j3 π .4 53
¿ w 0 j= = =17892,35
16 16
{
¿ σ mj =0
M j 142762,01
¿ σ aj =σ max j= = =15,96
Wj 8946,18
τ max j Tj 645251,15
¿ τ mj=τ aj = = = =18,03
2 2.W oj 2.
Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt lắp trục có độ dôi ra. Tra
bảng 10.11 với σ b=600 MPa
{
Kσ
¿ =2,06
εσ
K
¿ τ =1,64
ετ
{
Kσ
+ K x −1
εσ 2,06+1,06−1
¿ K σdj = = =1,41
Ky 1,5
Kτ
+ K x −1
ετ 1,64 +1,06−1
¿ K τdj = = =1,13
Ky 1,5
36 | P a g e
{
σ−1 261,6
¿ s σj = = =11,62
K σdj σ aj +ψ σ σ mj 1,41.15,96
τ −1 151,73
¿ s τj = = =7,13
K τdj τ aj +ψ τ τ mj 1,13.18,03+0,05.18,03
s σj . s τj 11,62.7,13
⇒ s j= = =6,08> [ s ]
√s σj
2
+s τj
2
√11,6 22 +7,13 2
- Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp bánh răng
{
¿ M br =M 22=229611,1( Nmm)
¿ T br =T 2=645251,15( Nmm)
¿ d br=d 22=50(mm)
{
M j 229611,1
¿ σ aj =
= =21,37
W j 10747,05
⇒ ¿ σ mj =0
Tj 645251,15
¿ τ aj =τ mj= = =14,01
2 W 0 j 2.23018,9
Do tiết diện này lắp ghép trục có độ dôi ra. Tra bảng 10.11 với σ b=600 MPa
{
Kσ
¿ =2,06
εσ
K
¿ τ =1,64
ετ
{ ¿ ε σ =0,81
¿ ε τ =0,7
{¿ K σ =1,55
¿ K τ =1,54
⇒
{¿ K σ /ε σ =1,55 /0,81=1,91
¿ K τ / ε τ=1,54/0,7=2,2
37 | P a g e
{
¿ K / ε =2,06
Lấy: ¿ Kσ /εσ =2,2
τ τ
{
Kσ
+K x −1
εσ 2,06+1,06−1
¿ K σdj = = =1,41
Ky 1,5
=> Kτ
+ K x −1
ετ 2,2+ 1,06−1
¿ K τdj = = =1,51
Ky 1,5
{
σ −1 261,6
¿ sσj = = =8,68
K σdj σ aj +ψ σ σ mj 1,41.21,37
τ −1 151,73
¿ s τj = = =6,94
K τdj τ aj +ψ τ τ mj 1,51.14,01+ 0,05.14,01
s σj . s τj 8,68.6,94
⇒ s j= = =5,42> [ s ]
√s +s σj
2
τj
2
√8,6 8 2+6,9 42
-Kiểm nghiệm về tiết diện lắp khớp nối.
{
¿ M j =M 20 =0
Ta có: ¿ T j =T 2=645251,15 Nmm
¿ d j=d 20=43 mm
thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp khớp nối là do rãnh then và do lắp
Ta
ghép có độ dôi .Tra bảng 10.11[1]-198, ta được:
{¿ K σ /ε σ =2,06
¿ K τ /ε τ =1,64
{¿ ε =0,85
Ta có: ¿ εσ =0,78
τ
38 | P a g e
Tra bảng 10.12[1]-199 với trục σb = 600MPa:
{¿ K /ε =1,55 /0,85=1,82
Ta có: ⇒ ¿ Kσ /ε σ=1,54/0,73=2,11
τ τ
{
Lấy ¿ K σ / ε σ =2,06
¿ K τ / ε τ =2,11
Kτ
+ K x −1
ετ 2,11+ 1,06−1
K τdj = = =1,45
Ky 1,5
τ−1 151,73
sτj = = =4,63
K τdj τ aj +ψ τ τ mj 1,45.21,84+ 0,05.21,84
s j=sτj =4,63>[s ]
M max
Trong đó : σ = 3
0,1. d
Tmax
3 [ σ ]=0,8 σ c h=0,8.340=272( MPa)
τ=
0,2 d
Với Mmax và Tmax là momen uốn lớn nhất và xoắn lớn nhất tại tiết diện nguy
hiểm lúc quá tải, Nmm.
Tại tiết diện lắp khớp nối.
M 20 maxT max
d=d20 = 43 mm
{
¿ σ=0
T max
→ ¿τ {
3 645251,15
0,2 d 3
0,2.4 3 max
→ σ td = √ σ + 3 τ =√ 0+3.40,5 8 =70,29< [ σ ]
2 2 2
→ Thỏa mãn
39 | P a g e
{
M max
¿ σ=
3 142762,01
0,1. d 3
0,1.4 5
M 21 maxT maxd=d 21 =45( mm)→ T max
¿τ {
645251,15
0,2 d3 3
0,2.4 5 max
¿ → σ td =√ σ +3 τ =√ 15,6 7 +3.35 , 4 =63,29 ≤ [ σ ]
2 2 2 2
{
M max
¿σ=
3 229611,1
0,1. d 3
0,1.5 0
M 22 maxT maxd=d 21=50(mm)→ T max
¿τ {
3 645251,15
0,2 d 3
0,2.5 0 max
¿ → σ td =√ σ +3 τ =√ 18,3 7 +3.25,8 1 =48,33 ≤ [ σ ]
2 2 2 2
40 | P a g e
41 | P a g e
4.3.8.2 Trục 2
42 | P a g e
4.3.10. Chọn và kiểm nghiệm ổ lăn cho trục 2
Cần đảo chiều khớp nối và tính lại xem trường hợp nào ổ chịu lực lớn hơn thì
tính cho trường hợp đó.
{
¿ ∑ F ( x )=F k + F x 21+ F t 2−F x 23=0
¿ ∑ F( y )=−F y 21+ Fr 2+ F y 23=0
dw 2
¿ ∑ M ( x )1 =Fr 2 . l 22−F a 2 . + F y 23 . l 21=0
2
¿ ∑ M ( y )1 =F k . l 2c −F t 2 . l22 + F x 23 . l 21=0
{
¿ ∑ F ( x )=1613,13+ F x 21+ 4619,86−F x23 =0
¿ ∑ F ( y )=−F y21 +1757,82+ F y23 =0
288,87
¿ ∑ M ( x )1 =1757,82.68,5−987,04. + F y 23 .137=0
2
¿ ∑ M ( y ) 1=1613,13.88,5−4619,86.68,5+ F x23 .137=0
{
¿ F x 21=4965,12( N )
¿ F y 21=1919,52( N )
¿ F x 23=1267,87( N )
¿ F y 23=161,7( N )
So với trường hợp Fk ngược chiều với Ft1 và trường hợp Fk cùng chiều với Ft2,
thì trường hợp Fk cùng chiều với Ft2 ổ phải chịu lực lớn hơn. Do vậy ta tính ổ lăn
theo trường hợp Fk cùng chiều với Ft2
4.3.10.1 Chọn loại ổ.
Tính toán kiểm nghiệm khả năng chịu tải của ổ lăn:
Fr ,Fa : tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục, kN ;
43 | P a g e
F r 0=F r 21=√ F2x 21+ F 2y 21=√ 4965,122 +1919,5 22=5323,25( N )
F r 1=F r 23=√ F x23 + F y 23=√1267,8 7 +161 , 7 =1278,14 (N )
2 2 2 2
F a=F a 2=987,04 ( N)
Fa
987,04 Chọn ổ bi đỡ chặn.
min(¿ F r 21 , Fr 23)= =0,77>0,3 →¿
1278,14
Xác định lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên ổ lăn :
F s 0=e . F r 0 =0,68.5323,25=3619,81(N )F s 1=e . F r 1=0,68.1278,14=869,14 ( N )
Tổng ngoại lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn [1] và [0]:
Fa0 = Fs1 + Fat = 869,14 + 987,04 = 1856,18 (N)
Fa1 = Fs0 - Fat =3619,81 -987,04 = 2632,77 (N)
44 | P a g e
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 và 0:
Fa0 = Max (Fa0 , Fs0 ) = 3619,81 (N)
Fa1 = Max (Fa1 , Fs1 ) = 2632,77 (N)
Fa
Vì vòng trong quay nên V=1, xét tỷ số V . F kết hợp tra bảng 11.4 ta có:
r
{
Fa0 3619,81 ¿ X 0 =1
= =0,68=e →
V . F r 0 1.5323,25 ¿ Y 0 =0
{
F a1 2632,77 ¿ X 1=0,41
= =2,1> e →
V . F r 1 1.1278,14 ¿ Y 1=0,87
4.3.10.3 Tính tải trọng quy ước, tải trọng tương đương của ổ bi đỡ chặn
Q = (X.V.Fr + Y.Fa).kt .kđ
Trong đó kt : hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ,chọn kt = 1.
kđ : hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tra bảng 11.3 với đặc tính tải trọng
va đập vừa nên chọn kđ = 1,5.
Q0= ( X 0 .V . Fr 0+ Y 0 . F a 0 ) . k t . k d =(1.1 .5323,25+0.3619,81).1 .1,5=7984,88(N )
Q 1=( X 1 . V . F r 1 +Y 1 . F a 1 ) .k t . k d =(0,41.1 .1278,14+0,87.2632,77) .1.1,5=4202,65
{ ¿ X 0=0,5
với ổ bi đỡ chặn 46309 (α=2 6o ),ta được: ¿ Y =0,37
0
46 | P a g e
PHẦN IV
. LỰA CHỌN KẾT CẤU
CHƯƠNG 5: TÍNH LỰA CHỌN KẾT CẤU
5.1 Tính, lựa chọn kết cấu cho các bộ phận, các chi tiết.
5.1.1 Thiết kế vỏ hộp.
Vỏ hộp giảm tốc có nhiệm vụ : bảo đảm vị trí tương đối giữa các chi tiết
và bộ phận máy, tiếp nhận tải trọng do các chi tiết lắp trên vỏ truyền
đến, đựng dầu bôi trơn, bảo vệ cá chi tiết máy tránh khỏi bụi bặm.
Chỉ tiêu cơ bản của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ.
Hộp giảm tốc bao gồm thành hộp, nẹp hoặc gân,mặt bích, gối đỡ,…
Vật liệu cơ bản nhất dùng để đúc hộp giảm tốc là gang xám GX15-32(chỉ
dùng thép chịu tải lớn và đặc biệt khi chịu va đập)
5.1.2 Các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc
Tên gọi Biểu thức tính toán
Chiều dày : thân hộp δ δ =0,03a+3=0,03.170+3 = 8,1 (mm)
chọn δ =8 (mm)
Nắp hộp δ1 δ 1=0,9δ =7,2 (mm)
Chọn δ 1=8 (mm)
Gân tăng cứng: chiều dày e e=(0,8 ÷1)δ =(6,4 ÷8) chọn e=8
chiều cao h h<58 chọn h=42
độ dốc khoảng 2o
Đường kính :
Bu lông nền d 1 d 1 >0,04a+10 = 16,8 chọn d 1=M18
Bu lông cạnh d 2 d2=(0,7÷0,8)d1=12,6÷14,4 chọn d 2=M14
Bu lông ghép bích nắp và thân d 3 d 3=(0,8 ÷ 0,9)d 2=(11,2 ÷12,6)
d
Chọn 3=M12
Vít ghép nắp ổ 4d d 4 =( 0,6 ÷0,7)d 2=( 8,4 ÷ 9,8 )
Chọn d 4 =M8
Vít ghép nắp cứa thăm dầu d 5 d 5=(0,5 ÷ 0,6) d2 =(7 ÷ 8,4)
Chọn d 5=M8
Mặt bích ghép nắp và thân
Chiều dày bích thân hộp S3 S3= (1,4 ÷1,8 ) d 3=(16,8 ÷ 25,2)
Chọn S3=20
Chiều dày bích nắp hộp S4 S4 =( 0,9 ÷ 1 ) S3 =( 18÷ 20 )
Chọn S4=20
K 3=K 2−( 3 ÷5 ) mm
Bề rộng bích nắp và thân K3 K 2=E 2+ R 2+ (3 ÷ 5 ) mm
E2=1,6 d 2=1,6.14=22,4
47 | P a g e
R2=1,3 d 2=1,3.14=18,2
K 2=(43,6 ÷ 45,6) chọn K 2=45
⇒ K 3 =( 40 ÷ 45 ) schọn K3=40
Kích thước gối trục Ta xác định theo kích thước nắp ổ:
Đường kính ngoài và tâm lỗ vít Trục I: D=80,D2 =90 , D3=115
D3 , D 2 Trục II: D=100 , D2=110 , D 3=140
K 2=(43 ÷ 45) chọn K 2=44 (tính phần trên)
Bề rông mặt ghép bu lông cạnh ổ
K2 E2=1,6 d 2=1,6.14=22,4 chọn E2=20
(mm)
Tâm lô bu lông cạnh ổ: E2 v à C R2=1,3.d2 =1,3.14=18,2 chọn R2 =18
K >1,2 d 2=1,2.1=16,8
D D
Trục 1 C= 3 =57,5 ; Trục 2:C= 3 =70
2 2
48 | P a g e
Vận tốc vòng của bánh răng v=1,028 (m/s) , vật liệu là thép 45 ,
σ b=750( MPa)
186 (11 )
Tra bảng 18.11[2] ta được độ nhớt của dầu ở 50o (100o)C là
16 ( 2 )
Tra bảng 18.13[2] ta tìm được loại dầu thích hợp là : dầu ôtô máy kéo AK-
20
5.3 Các kết cấu liên quan đến chế tạo vỏ hộp
Chốt định vị
Đảm bảo vị trì tương đối của nắp và thân trước và sau khi gia công cũng
như khi lắp ghép,khi xiết bu lông không làm biến dạng vòng ngoài của ổ
{
¿ d=6 (mm)
Chọn chốt định vị là chốt côn ¿ c=1
¿ l=48 (mm)
Cửa thăm
18−5
Tra bảng B 92 [ 2 ] chọn
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượng
100 75 150 100 125 85 87 12 M8x22 4
Q
G K
O
P
N
C
A
L
E
B
I
H
D
R A
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x 15 30 15 45 45 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
2
Nút tháo dầu
49 | P a g e
Sau thời gian làm việc dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn của biến chất
cần phải thay dầu mới,để tháo dầu cũ ra thì đáy hộp có lỗ thoát dầu được
bịt kín bằng nút tháo dầu
18−7
Chọn nút tháo dầu tra bảng B [ 2]
93
d b m f L c q D S D0
M20x 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,5
2
m
D0
D
d
b
S
L
Kiểm tra mức dầu : dùng que thăm dầu để kiểm tra mức dầu:
d d1 d2 D a b S0
40 41 39 59 9 6,5 12
55 56.5 54 74 9 6,5 12
50 | P a g e
Để ngăn cách mỡ trong bộ phận ổ với dầu trong hộp thường dùng các vòng chắn
mỡ (dầu). Kích thước vòng chắn mỡ (dầu) cho như hình vẽ.
60°
b
t
a
a= 9 (mm) , t = 3 (mm)
Kết cấu bánh răng
51 | P a g e
d = 50 D = 80 da = 293,88
δ =8 b = 67 Dv= 266,62
l = 70 C = 15 D0 = 177,32
52 | P a g e
-Dung sai khi lắp vòng chắn dầu
Chọn kiểu lắp trung gian D8/k6 để thuận tiện cho quá trình tháo lắp
-Dung sai lắp then trên trục
Theo chiều rộng chọn kiểu lắp trên trục là P9 trên bạc là D10
Bảng dung sai lắp ghép bánh răng :
Sai lệch giới hạn trên μm Sai lệch giới hạn dưới μm
Mối lắp
ES es EI ei
Φ 50 H 7/k 6 25 18 0 2
Sai lệch giới hạn trên μm Sai lệch giới hạn dưới μm
Mối lắp
ES es EI ei
Φ 30 D 8 / k 6 160 15 50 2
Φ 43 D 8 / k 6 195 18 65 2
Sai lệch giới hạn trên μm Sai lệch giới hạn dưới μm
Mối lắp
ES es EI ei
Φ 35 k 6 0 15 0 2
Φ 45 k 6 0 18 0 2
Φ 80 H 7 30 0 0 0
Φ 100 H 7 30 0 0 0
Sai lệch giới hạn trên μm Sai lệch giới hạn dưới μm
Mối lắp
ES es EI ei
Φ 80 H 7/d 11 30 -100 0 -290
Φ 100 H 7/d 11 30 -100 0 -290
53 | P a g e
Sai lệch giới hạn trên μm Sai lệch giới hạn dưới μm
Mối lắp
ES es EI ei
Φ 35 D 8/k 6 53 15 20 2
Φ 45 D 8 /k 6 64 18 25 2
Kích Sai lệch giới hạn chiều rộng Sai lệch giới hạn chiều sâu
thước tiết rãnh then rãnh then
diện then Trên trục Trên bạc Sai lệch giới Sai lệch giới
Bxh P9 D10 hạn trên trục hạn trên bạc
t1 t2
10x8 -0,015
{
¿ 0,098
¿ 0,04 5 3,3
14x9 -0,018
{
¿ 0,12
¿ 0,05 5,5 3,8
54 | P a g e