You are on page 1of 54

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

VIỆN CƠ KHÍ
BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔBỐT

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY


THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Xuân Hạ


Sinh viên thiết kế : Ngô Trí Đức MSSV:20184787
Nguyễn Thanh Toàn MSSV:20185160
Đề : NXH.2.8
MỤC LỤC

Trang
I: TÍNH ĐỘNG HỌC................................................................................................5
CHƯƠNG I : TÍNH ĐỘNG HỌC............................................................................5
1.1 Chọn động cơ...........................................................................................5
1.1.1 Xác định công suất động cơ...............................................................5
1.1.2 . Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ của động cơ.........................5
1.1.3.Chọn quy cách động cơ......................................................................6
1.2 Phân phối tỷ số truyền.............................................................................6
1.3 . Tính các thông số trên trục.....................................................................7
1.3.1 . Công suất.........................................................................................7
1.3.2 . Số vòng quay...................................................................................7
1.3.3 . Momen xoắn....................................................................................7
1.3.4 Bảng thông số....................................................................................8
PHẦN II. THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN...........................................................9
CHƯƠNG 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN.................................................9
ĐAI THANG.........................................................................................................9
2.1 Chọn loại đai và tiết diện đai...................................................................9
2.2 Chọn đường kính hai bánh đai d1 và d2...................................................9
2.3 Xác định khoảng cách trục a.....................................................................9
2.3.1 Khoảng cách trục sơ bộ :....................................................................9
2.3.2 Chiều dài dai L.................................................................................10
2.3.3 Tính chính xác khoảng cách trục.....................................................10
2.3.4 Góc ôm trên bánh đai nhỏ α1..........................................................10
2.4 Tính số đai Z...........................................................................................10
2.5 Các thông số cơ bản của bánh đai..........................................................10
2.6 Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục...............................11
2.7 Tổng hợp các thông số của bộ truyền đai thang....................................11

2|Page
CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN
BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG..................................................................13
3.1 Chọn vật liệu bánh răng.........................................................................13
3.2 Xác định ứng suất cho phép..................................................................13
3.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục...........................................................16
3.4 Xác định các thông số ăn khớp..............................................................16
3.4.1 Modun..............................................................................................16
3.4.2 Xác định số răng..............................................................................16
3.4.3 Xác định góc nghiêng của răng........................................................17
3.4.4 Xác định góc ăn khớp α tw.................................................................17
3.4 Xác định các thông số động học và ứng suất cho phép.........................17
3.5 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng.........................................................18
3.5.1 Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc.....................................................18
3.5.2 Kiếm nghiệm độ bền uốn...............................................................20
3.5.3 Kiếm nghiệm răng về quá tải............................................................21
3.6 Một số thông số khác của cặp bánh răng...............................................21
3.7 Tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng....................................22
PHẦN III. TÍNH THIẾT KẾ TRỤC, CHỌN Ổ LĂN........................................23
CHƯƠNG 4 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC.........................................................23
4.1 Chọn vật liệu..........................................................................................23
4.2 Tính thiết kế trục...................................................................................23
4.2.1 Tính sơ bộ đường kính trục..............................................................23
4.2.2 Chọn khớp nối..................................................................................23
4.2.3 Xác định lực từ các chi tiết ,bộ truyền tác dụng lên trục.................24
4.2.4 Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực...................................24
4.3 Tính chọn đường kính các đoạn trục......................................................26
4.3.1 Tính phản lực cho trục 2.................................................................27
4.3.2.Vẽ biểu đồ momen...........................................................................27
4.3.3.Tính momen tương đương..............................................................28
4.3.4.Chọn đường kính các đoạn trục.......................................................29

3|Page
4.3.5.Chọn và kiểm nghiệm then..............................................................29
4.3.6. Kiểm nghiệm trục 2 theo độ bền mỏi.............................................32
4.3.7 Tính kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh.............................................37
4.3.8.Vẽ kết cấu trục.................................................................................40
4.3.9 Chọn ổ lăn cho trục 1.......................................................................41
4.3.10. Chọn và kiểm nghiệm ổ lăn cho trục 2.........................................42
4.3.10.3 Tính tải trọng quy ước, tải trọng tương đương của ổ bi đỡ chặn
...................................................................................................................44
4.3.11 Lập bảng thông số các ổ lăn...........................................................45
PHẦN IV. LỰA CHỌN KẾT CẤU...................................................................46
CHƯƠNG 5: TÍNH LỰA CHỌN KẾT CẤU.................................................46
5.1 Tính, lựa chọn kết cấu cho các bộ phận, các chi tiết..............................46
5.1.1 Thiết kế vỏ hộp.................................................................................46
5.1.2 Các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc............................................46
5.2 Tính và lựa chọn bôi trơn.......................................................................48
5.3 Các kết cấu liên quan đến chế tạo vỏ hộp..............................................48
5.4 Dung sai lắp ghép...................................................................................52

4|Page
Đồ án môn học chi tiết máy là môn học rất cần thiết cho sinh viên ngành cơ khí
nói chung để giải quyết một vấn đề tổng hợp của cơ khí, chế tạo máy. Nó giúp
sinh viên có cái nhìn cụ thể một cách thực tế về các lý thuyết đã học, là cơ sở rất
quan trọng của các môn chuyên ngành sẽ học sau này.
Đề tài mà em được giao là thiết kế hệ dẫn động băng tải gồm bộ hộp giảm tốc
bánh rang trụ rang nghiêng và bộ truyền đai.Trong quá trình tính toán và thiết
kế các chi tiết máy cho hộp giảm tốc, em đã sử dụng và tra cứu các tài liệu sau:
- Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí tập 1, 2 của PGS-TS Trịnh
Chất và TS Lê Văn Uyển
- Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy của PGS-TS Trịnh Chất
Do là lần đầu làm quen với công việc thiết kế chi tiết máy, cùng với sự hiểu biết
còn hạn chế nên dù đã rất cố gắng tham khảo các tài liệu và bài giảng các môn
liên quan song bài làm của sinh viên chúng em không thể tránh khỏi những sai
sót.Kính mong được hướng dẫn và chỉ bảo nhiệt tình của các thầy cô bộ môn
giúp cho chúng em hiểu rõ và ngày càng tiến bộ trong học tập
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn thầy cô trong bộ môn, đặc biệt là thầy
Nguyễn Xuân Hạ đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình để em có thể hoàn
thành tốt nhiệm vụ được giao. Em xin chân thành cảm ơn.

Sinh viên
Nguyễn Thanh Toàn
Ngô Trí Đức

PHẦN I: TÍNH ĐỘNG HỌC


Số liệu cho trước:

5|Page
1. Lực kéo băng tải: F = 2800 (N)
2. Vận tốc băng tải: v = 1 (m/s)
3. Đường kính tang: D = 250 (mm)
4. Thời hạn phục vụ: Ih=19000 (giờ)
5. Số ca làm việc: soca = 3 (ca)
6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @ = 90 (độ)
7. Đặc tính làm việc: Va đập nhẹ

CHƯƠNG I : TÍNH ĐỘNG HỌC


1.1 Chọn động cơ
1.1.1 Xác định công suất động cơ
 Công suất trên trục động cơ được xác định theo công thức:
Plv
P yc =
η
Trong đó: Pyc : công suất cần thiết trên trục động cơ (kW)
Plv : công suất trên trục máy công tác (kW)
 : hiệu suất truyền động
 Công suất trên trục máy công tác :
F . v 2800.1
Plv = = =2,8 (kW)
1000 1000

Trong đó: - F là lực kéo băng tải (N)


-v là vận tốc di chuyển của băng tải (m /s)
 Hiệu suất truyền động :
η = η0l3 × ηd × ηkn × nbr
Trong đó : η0l là hiệu suất ổ lăn chọn η0l = 0,99
ηd là hiệu suất của bộ truyền đai chọn ηd = 0,95
ηkn là hiệu suất khớp nối chọn ηkn = 1
nbr là hiệu suất của bộ truyền bánh răng chọn ηbr = 0,97
Do đó
η = 0,993 × 0,95 × 1 × 0,97= 0,894

6|Page
2,8
Vậy Pyc = 0,894 = 3,13 (kW)

1.1.2 . Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ của động cơ.


60000. v 60000.1
 Tốc độ quay của trục công tác : nlv = π . D = 3,14.250 =76,43 (v/ph)

Trong đó : v là vận tốc của băng tải (m/s)


D là đường kính tang (mm)
 Tỷ số truyền toàn bộ ut của hệ thống : uc = uđ . ubr
Trong đó : uđ là tỷ số truyền bộ truyền ngoài (đai dẹt)
Ubr là tỷ số truyền của hộp giảm tốc
Ta chọn uđ = 2,5 ; ubr =5
 Uc = 2,5.5 = 12,5
Vậy số vòng quay sơ bộ của động cơ
nsb= ut . nlv=76,43.12.5=955,37(v/ph)
1.1.3.Chọn quy cách động cơ
Động cơ được chọn phải có công suất Pđc và số vòng quay đồng bộ thỏa
mãn đồng thời 2 điều kiện : Pđc ≥ Pyc = 3,13 (KW)
nđc ≈ nsb
Tra bảng phụ lục trong tài liệu P1.3 chọn động cơ thỏa mãn các yêu cầu trên:
- Ký hiệu động cơ : 3K160S6 (động cơ không đồng bộ 3 pha)
- Công suất động cơ : Pđc = 5,5 (kW)
- Vận tốc quay : 960 (vòng / phút)
1.2 Phân phối tỷ số truyền.
Tỷ số truyền chung của hệ dẫn động
960
Uc = nđc/nlv = 76,43
=12,56

Mà uc = uđ . ubr Chọn uđ = 2,5


12,56
 ubr = uc / uđ = 2,5 = 5,02

7|Page
1.3 . Tính các thông số trên trục
1.3.1 . Công suất
 Công suất trên trục công tác : Pct = Plv = 2,8 (kW)
 Công suất trên trục 2 ( trục ra của hộp giảm tốc )
2,8
P2 = Pct / (ηkn. η0l) = 1.0,99 = 2,83 (kW)

 Công suất trên trục 1 ( trục vào của hộp giảm tốc)
2,83
P1 = P2 / (ηbr. η0l ) = 0,97.0,99 = 2,95 (kW)

 Công suất thực tế trên trục động cơ


2,95
Pđc = P1 /( η0l . ηd ) = 0,99.0,95 =3,13 (kW)

1.3.2 . Số vòng quay


 Số vòng quay trên trục động cơ : nđc = 960 (vòng / phút)
960
 Số vòng quay trên trục 1 : n1 = nđc / uđ = 2,5 = 384
384
 Số vòng quay trên trục 2: n2 = n1/ ubr = 5,02 = 76,5
 Số vòng quay trên trục công tác : nct =n2 = 76,5(v/ph)
1.3.3 . Momen xoắn
 Momen xoắn trên các trục được tính theo công thức :
6
9,55 .10 . Pi
Ti = , trong đó Pi và ni là công suất và số vòng quay trên trục
ni
i
 Momen xoắn trên trục động cơ :
6
9,55 .10 . Pđc 9,55.10 6 . 3,14
Tđc = = =31236,46 (Nmm)
n đc 960
 Momen xoắn trên trục 1 :
9,55 .10 6 . P1 9,55.10 6 . 2,95
T1 = = =71503,81 (Nmm)
n1 384
 Momen xoắn trên trục 2 :
6
9,55 .10 . P2 9,55.10 6 . 2,83
T2 = = = 353287,58 (Nmm)
n2 76,5
 Momen xoăn trên trục công tác :
6
9,55 .10 . Pct 9,55.10 6 . 2,8.
Tct = n ct
= 76,5
=349542,48 (Nmm)

8|Page
1.3.4 Bảng thông số

Động cơ I II Công tác


Tỉ số truyền u uđ = 2,5 ubr = 5,02 ukn = 1
n (vòng/phút) 960 384 76,5 76,5
P (kW) 3,13 2,95 2,83 2,8

T (N.mm) 31236,46 71503,81 353287,58 349542,48

9|Page
PHẦN II. THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
CHƯƠNG 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN
ĐAI DẸT

2.1 Chọn loại đai và tiết diện đai


 Chọn loại đai dẹt : đai vải cao su.
 Tra đồ thị 4.1[1](trang 59) với các thông số Với P 1 =Pyc = 3,13 (kW) và
nđc= n1= 960 (vòng/ phút) , ta chọn tiết diện đai là B
2.2 Chọn đường kính hai bánh đai d1 và d2
 theo công thức: d1 = (5,2 … 6,4).√3 T đc , t => d1 = 180 mm

 Chiều dày đai vải cao su được xác định:


δ ≤ d1 .
[ ]
δ 1
d 1 40 max
Tra bảng 4.1(trang 51) ta dùng loại đai B-800 và B-820 số lớp 3 và có lớp
lót.
180
Chiều dày đai δ =4,5 mm; d 140 mm (bảng 4.6 trang 53)
min

¿ min
Kiểm tra d 1=180> ¿ d ⇒Thỏa mãn
¿

 Kiếm tra về vận tốc đai


π . d 1 .n1 3,14.180.960
v= = 60000
= 9,05 (m/ s)
60000

 Tính d2
d2 = u.d1.(1 – ε ) = 2,5.180.(1-0,02) = 441 (mm)
Với ε là hệ số trượt, ε từ 0,01 đến 0,02, chọn ε=0,02
Chọn theo tiêu chuẩn d2 = 450 (mm)
 Tỷ số truyền thực tế
d2 450
ut = = = 2,55
d 1 . ( 1−ε ) 180 ( 1−0,02 )

 Sai lệch tỷ số truyền

10 | P a g e
△ u= | ||
ut −u 2,55−2,5
u
=
2,5 |
.100 . %=2 % < 4%

2.3 Xác định khoảng cách trục a


2.3.1 Khoảng cách trục sơ bộ :
a
d2

=> chọn asb = 945(mm)


2.3.2 Chiều dài đai L
2
d 1+ d 2 ( d 2−d 1 ) 180+ 450 ( 450−180 )
2
L=2. a s b + π + =2.945+ π + =2900mm

2 4 asb 2 4.945

v 9,05.1000
Số vòng chạy của đai trong 1s là i = L = 2900 = 3,1

Điều kiện: i≤ imax


Vậy i thỏa mãn nên L không phải tăng thêm 1 khoảng để nối đai.
2.3.3 Tính chính xác khoảng cách trục
λ+ √ λ −8 Δ
2 2
a=
4
π (d 1 +d 2)
Trong đó : λ=L− =1910,4
2
d 2−d 1 450−180
Δ= = =135
2 2

λ+ √ λ 2−8 Δ 2 1910,4+ √1910 , 4 2−8.13 52


⇒ a= = =945,6 (mm)
4 4

2.3.4 Góc ôm trên bánh đai nhỏ α1


o
o 5 7 . ( d 2 −d 1 ) 57. ( 450−180 ) o
α 1= 18 0 - = 180 - =164o > 150
a 945,6

2.4 Tính ứng suất có ích cho phép


P1 . K d
Z=
[ P 0 ] C α . C L . Cu . C z
Trong đó :
-¿: ứng suất có phép có ích được xác định bằng thực nghiệm được tính
theo công thức: ¿
Góc nghiêng bộ truyền ngoài: β
11 | P a g e
⇒bộ truyền đạt thẳng đứng nên σ 0=1,6 MPa

Tra bảng 4.9(trang 56) suy ra hệ số k 1 =2,3; k 2=9,0


⇒ ¿ (Mpa)

-C α :hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm α 1


0 0 0
C α =1−0,003.(18 0 −α 1)=1−0,003.(18 0 −16 4 )=0,952

-C v :hệ số kể đến ảnh hưởng của lực li tâm đến độ bám của đai trên bánh

đai.
C v =1−k v ( 0,01 v −1 ) =1−0,04. ( 0,01.9,0 5 −1 ) =1,007
2 2

ở đây k v=0,004 vì là đai vải cao su


-C 0:hệ số kể đến ảnh hưởng của vị trí bộ truyền trong không gian và
phương pháp căng đai.
Tra bảng 4.12(trang 57) chọn C 0=0,8
⇒ [σ F ]=¿

1000 1000
- chiều rộng bánh đai b: b = v . σ . δ . P1. Kđ= 9,05.1,591. 4,5 . 3,13. 1,45 =
[ F]
70,046 mm, trong đó Kđ : tra bảng 4.7 trang 55 TTTKHDĐCK tập 1 với động cơ
không đồng bộ 3 pha, làm việc va đập nhẹ, làm việc 3 ca
Tra dãy tiêu chuẩn đai hẹp trang 51 TTTKHDĐCK tập 1, ta được b= 71 mm

2.5 Các thông số cơ bản của bánh đai.


 Chiều rộng của bánh đai dẹt: ( theo CT 8.1 trang 123 CSTKM&CTM)
B=1,1 b+ ( 10 … 15 ) mm

Với b = 71 , B = ( 88,1 … 93,1 ). Tra bảng 20.6 ta được B tiêu chuẩn là


B = 100 mm

2.6. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục.

Lực căng ban đầu: F0 = σ 0. δ. b = 1,6 . 4,5. 71 = 511,2 N

12 | P a g e
Lực tác dụng lên trục : Fr = 2. F0. Sin(α 1/2) = 2. 511,2. Sin(164o/2) = 1012,45 N

2.7 Tổng hợp các thông số của bộ truyền đai dẹt.


Thông số Ký hiệu Giá trị

Loại đai Đai dẹt


Tiết diện đai B

Đường kính bánh đai nhỏ d1 180 (mm)


Đường kính bánh đai lớn d2 450 (mm)
Tỷ số truyền Ud 2,55
Đường kính ngoài bánh đai nhỏ da1 (mm)
Đường kính ngoài bánh đai lớn da2 (mm)

Khoảng cách trục a 945,6(mm)


Góc ôm bánh đai nhỏ α1 164o
Số đai Z 1
Chiều rộng đai B 100 (mm)
Chiều dài đai L 2900 (mm)
Lực căng ban đầu F0 511,2 (N)
Lực căng tác dụng lên trục Fr 1012,45 (N)

13 | P a g e
CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN
BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG

3.1 Chọn vật liệu bánh răng.


Trang 92, bảng 6.1 sách Tính toán thiết kế Hệ dẫn động cơ khí tập 1
Vật liệu bánh lớn :
 Nhãn hiệu thép: 45
 Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện.
 Độ rắn HB = 192÷240 , chọn HB2= 220
 Giới hạn bền σ b 2 = 750 (MPa)
 Giới hạn chảy σ ch 2 =450 (MPa)
Vật liệu bánh nhỏ :
 Nhãn hiệu thép: 40X
 Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
 Độ rắn HB = 230÷260 , chọn HB1= 240
 Giới hạn bền σ b 1= 850 (MPa)
 Giới hạn chảy σ ch 1=550 (MPa)
3.2 Xác định ứng suất cho phép.
Ứng suất tiếp xúc cho phép [σ H ] , và ứng suất uốn cho phép [ σ F ] được xác định
theo các công thức:
σH 0

[ σ H ]= S lim ¿
¿
H Rv xHHL

σF 0

[ σ F ]= S lim ¿
¿
F R sxF FL

 Chọn sơ bộ: {
¿ Z R Z v K xH =1
¿ Y R Y S K xF =1
 SH ,SF : hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn. Tra
bảng 6.2(trang 94) ta được:
-Bánh chủ động SH1=1,1 , SF1=1,75
-Bánh bị động SH2=1,1 , SF2=1,75

 σ H ¿,σ L ¿: ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kỳ
0
lim ¿
0
lim ¿

cơ sở , tra bảng 6.2 : ứng với nhãn thép 45, 40X và tôi cải thiện
14 | P a g e
0
-Bánh chủ động : σ H =2HB1 + 70 =2.240+70=550 (MPa)
lim 1

σ 0F = 1,8HB1= 1,8.240 = 432 (MPa)


lim 1

0
-Bánh bị động : σ H = 2HB2 + 70=2.220+70=510 (MPa)
lim 2

σ 0F =1,8HB2 =1,8.220= 396 (MPa)


lim 2

• KHL ,KFL: hệ số tuổi thọ.

K HL=

mH NH 0
N HE

K HF=

mF NF 0
N FE

– mH ,mF : bậc của đường cong mỏi. Bánh răng có HB < 350, mH = mF = 6
– NH0 ,NF0: số chu kỳ thay đổi ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn.
Bánh chủ động : N H 01=30. H 2,4 2,4
B 1=30.25 5 =17,9.10
6

6
N F 01=4.10

Bánh bị động : N H 02=30. H 2,4 2,4


B 2 =30.24 0 =15,47.1 0
6

6
N F 02=4.10

– N HE , N FE: số chu kỳ thay đổi ứng suất. N HE = N FE = 60.cn t ∑


c: số lần ăn khớp trong 1 vòng quay. c = 1
n: vận tốc vòng của bánh răng.
tΣ: tổng số giờ làm việc của răng. tΣ = Ih
Bánh chủ động : N HE 1=N FE1 =60. c n1 t∑ ❑=60.1 .384 .19000=43,78.107
Bánh bị động : N HE 2=N FE 2=60. c n2 t ∑ ❑=60.1.76,5 .19000=¿ 8,721.107

Bánh chủ động: NHE1 > NHO1 lấy NHE1 = NH01 do đó KHL1 = 1
NFE1 > NFO1 lấy NFO1 = NFE1 do đó KFL1 = 1
Bánh bị động : : NHE2 > NHO2 lấy NHE2 = NH02 do đó KHL2 = 1
NFE2 > NFO2 lấy NFO2 = NFE2 do đó KFL2 = 1
Thay số liệu vào công thức ta được :

15 | P a g e
Bánh răng chủ động:
σ 0H 550
[ σ H 1 ]= . Z R . ZV . K xH . K HL1=
lim 1

SH1 1,1
.1 .1=500 (MPa)

σ 0F 432
[σ F1]= SF1
. Y R . Y s . K xF . K FL1=
lim 1

1,75
.1=246,86 (MPa)

Bánh răng bị động:


σ 0H 510
[ σ H 2 ]= S . Z R . ZV . K xH . K HL2= 1,1 .1 .1=463,63 (MPa)
lim 2

H2

σ 0F 396
[ σ F 2 ]= S . Y R . Y s . K xF . K FL2= 1,75 .1=226,29 (MPa)
lim 2

F2

Do là bánh răng nghiêng nên


[ σ H 1 ]+ [ σ H 2 ] 500+463,63
[ σ H ]= = =481,82 (MPa)
2 2

Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải :


[ σ H ] c h ( σ c h1 , σ c h 2 )max (MPa)
Ứng suất uốn cho phép khi quá tải :
[ σ F 1 ] c h1max (MPa)
[ σ F 2 ] c h2 max (MPa)

3.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục


T 1 . K Hβ
a w =K a . ( u+1 ) . 3 2
[ σ H ]sb . u .ψ ba
1
 Ka : Hệ số phụ thuộc vật liệu làm răng. Ka=43 ( MP a 3 )
 T1: momen xoắn trên trục chủ động. T1= 71503,81 (Nmm)
 [ σ H ]sb : ứng suất tiếp xúc cho phép. [ σ H ]sb = 481,82 (MPa)
 u : tỷ số truyền . u=ubr =5,02.
 ψ bd , ψ ba: hệ số chiều rộng vành răng. Chọn ψ ba =0,4
ψ bd =ψ ba .0,53 ( u+1 )=0,4.0,53 . ( 5,02+1 )=1,28
 KHβ : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng
vành răng. Tra bảng 6.7( Trang 98) , sơ đồ vị trí 6 , HB< 350,ta được :
KHβ = 1,06 ,KFβ=1,16.

16 | P a g e
Vậy khoảng cách trục sơ bộ :


T 1 . K Hβ
a w =K a . ( u+1 ) . 3 2
=¿ (mm)
[ σ H ]sb . u .ψ ba


¿ 43.( 5,02+1) . 3
71503,81.1,06
2
481,8 2 .5,02 .0,4
=140,82 mm

Chọn aw =160 (mm) theo dãy tiêu chuẩn


3.4 Xác định các thông số ăn khớp.
3.4.1 Modun
m= (0,01 ÷0,02).aw=(0,01 ÷ 0,02).160=(1,6 ÷ 3,2)
Chọn theo tiêu chuẩn m = 2 (mm)
3.4.2 Xác định số răng
-Chọn β =10o → cosβ = 0,985.
2. a w . cos β 2.160 .0,985
Z1 = = =26,18
m. ( u+1 ) 2. ( 5,02+ 1 )

-Chọn Z1= 26 răng


Z2= u.Z1 = 5,02.26= 130,52
-Chọn Z2 = 130 răng.
-Tỷ số truyền thực tế
Z 2 130
ut = = =5
Z 1 26

-Sai lệch tỷ số truyền

Δu= | |
ut −u
u
.100% ¿
5,02|
5−5,02
.100=0,40 % |
3.4.3 Xác định góc nghiêng của răng
m . ( Z 1+ Z 2 ) 2. ( 26 +130 )
cos β= = =0,975
2. aw 2.160

→ β = 12,84o
3.4.4 Xác định góc ăn khớp α tw
Góc profin gốc α = 20o

α t =α tw =arctan ( cos )β =arctan( costan12,84


tan α 20
)=20,47 o

17 | P a g e
Góc nghiêng của răng trên hình trục cơ sở
β b=arctan(¿ cos α t . tan β )=arctan (¿ cos 20,47 . tan 8,11)=12,05 ¿ ¿o

* Hệ số trùng khớp dọc:

3.4 Xác định các thông số động học và ứng suất cho phép.
Tỷ số truyền thực tế
ut = 5
Đường kính vòng lăn
2. aw 2.160
d w 1= = =53,33 ( mm )
ut +1 5+1

d w 2=2. a w −d w 1=2.160−52,89=266,67 ( mm )

Vận tốc vòng của bánh răng


π . d w 1 . n1 π .52,89 .384
v= = =1,06 ( m / s )
60000 60000

Xác định chính xác ứng suất cho phép.


[ σ H ]=[ σ H ]sb . Z R . Z v . K xH
( σ F )=[ σ F ]sb . Y R .Y S . K xF
trong đó
 [ σ H ]sb và [ σ F ]sb là ứng suất cho phép sơ bộ.
 ZR : hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc.
Chọn Ra= 1,25.....0,63 µm => ZR = 1
 Zv : hệ số xét đến sự ảnh hưởng của vận tốc vòng.
0,1
– Z v =0,85. V =0,86

• KxH: hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng. KxH = 1
• YR: hệ số ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng. Chọn YR = 1
 Ys : hệ số xét đến sự nhạy cảm của vật liệu với sự tập trung ứng suất
Y s =1,08−0,0695. ln ( m )=1,08−0,0695. ln 2=1,03
 KxF : hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng đến độ bền
uốn. KxF = 1
Thay số ta được:

18 | P a g e
[ σ H ]=[ σ H ]sb . Z R . Z v . K xH=481,82.1.0,86 .1=414,37(MPa)
Bánh chủ động :
( σ F 1) =[ σ F 1 ]sb . Y R . Y S . K xF =246,86.1 .1,03 .1=254,27( MPa)
Bánh bị động :
( σ F 2) =[ σ F 2 ]sb . Y R . Y S . K xF =226,29.1.1,03 .1=233,08( MPa)
3.5 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng
3.5.1 Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc.
σ H =Z M . Z H . Z ε .
√ 2. T 1 . K H .(u t +1)
2
b w . ut . d w 1
≤[ σH ]

 ZM : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng. ZM = 274


 ZH : hệ số kể đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc
ZH=
√ 2. cos β b
sin ( 2. α tw )
=
√ 2. cos 12,05
sin (¿ 2.20,47)
 Z ε: hệ số trùng khớp. Phụ thuộc hệ số trùng khớp ngang ε α và hệ số
=1,73 ¿

trùng khớp dọc ε β


– ε α : hệ số trùng khớp ngang

[
ε α = 1,88−3,2.
( Z1 + Z1 )] cos ¿ [1,88−3,4.( 261 + 1301 )] cos 12,84=1,69
1 2
β

– chiều rộng vành răng : b w=ψ ba . a w=0,4.160=64


Chọn bw = 64
– ε β : hệ số trùng khớp dọc

bw .sin β 64.sin 12,84


ε β= = =2,26
m. π 2.3,14

ε β > 1 nên Z ε=
√ √
1
εα
=
1
1,69
=0,77

 KH : hệ số tải trọng
K H =K Hβ . K Hα . K HV

– KHβ : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều
rộng vành răng . KHβ = 1,06
– KHα : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên các cặp
răng đồng thời ăn khớp.

19 | P a g e
π . d w 1 . n1 π .53,33 .384
Với v= = =1,07 (bảng 6.13 trang 106)nên cấp
2 60000
chính xác là 9
Tra bảng 6.14 ta được KHα = 1,13 , KFα = 1,37
– Theo công thức 6.41 ta có KHv : hệ số kể đến tải trọng động xuất
hiện trong vùng ăn khớp.
v H bW d W 1
K HV =1+
2T 1 K Hβ K Hα

Trong đó: v H =δ H g0 v
√ aW
u
=0,002.73 .1,07 .
v b d
160
5 √
=0,88

⇒ K HV =1+ H W W 1 =1,02
2 T 1 K Hβ K Hα

 K H =K Hβ . K Hα . K Hv=1,06.1,13.1 .02=1,22
 Chiều rộng vành răng bw = 64.

Vậy :σ H =Z M . Z H . Z ε .
(Mpa)
√ 2. T 1 . K H .(u t +1)
b w . ut . d
2
w1
=274.1,73 .0,77 .
√ 2.71503,81.1,22 .(5+1)
64.5 .53,3 3
2
=391,45

Kiểm tra :

[ σ H ]−σ H 414,37−391,45
.100 %= .100 %=5,53 %<10 %
[ σH ] 414,37

 Thỏa mãn.
3.5.2 Kiếm nghiệm độ bền uốn
2. T 1 . K F . Y ε . Y β .Y F 1
σ F1= ≤ [σ F1]
bw . d w 1 . m
σF 1. Y F 2
σ F2= ≤ [ σF 2]
Y F1

 [ σ F 1 ] và [ σ F 2 ]là ứng suất uốn cho phép : [ σ F 1 ] = 246,86 (MPa)


[ σ F 2 ]= 226,29 (MPa)
 KF : hệ số tải trọng khi tính về uốn
KF = KFα .KFβ.KFv
– KFβ : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều
rộng vành răng. Tra bảng với ψ bd =1,28 và sơ đồ bố trí là sơ đồ 6,
được: KFβ = 1,16

20 | P a g e
– KFα : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên các cặp
răng đồng thời ăn khớp. KFα = 1,37
– KFv : hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
(trang 109)
v F . bw . d w 1
KFv = 1+ 2.T . k . k =1,04
1 Fβ Fα

Với v F =δ F . go . v .
√ aw
u
= 2,65

Ta được : K F=K Fα . K Fβ . K Fv =1,37.1,16.1,04=1,65


 Yε : Hệ số kể đến sự trùng khớp răng
1 1
Y ε= = =0,59
ε α 1,69
 Yβ : hệ số kể đến độ nghiêng của răng.
β 12,84
Y β=1− =1− =0,91
140 140
 YF1 và YF2 : hệ số dạng răng.
Z1 26
Z v1 = 3
= =28,05
3
cos β cos 1 2,84
Z2 130
Z v 2= 3 = 3
=140,26
cos β cos 1 2,84

Tra bảng 6.18 ta được YF1 = 3,85


YF2 = 3,6
Thay số ta được :

[ σ F1]
< 262,29 (MPa)
σ F 1 . Y F 2 71,45.3,6
σ F2= = =64,31 ≤ [ σ F 2 ] =246,86( MPa)
Y F1 4

 Thỏa mãn.
3.5.3 Kiếm nghiệm răng về quá tải.

{
¿ σ Hm ax=σ H √ K qt ≤ [ σ H ]m ax
¿ σ Fm ax1=K qt . σ F 1 ≤ [ σ F 1 ]m ax
¿ σ Fm ax2=K qt . σ F 2 ≤ [ σ F 2 ]m ax

Kqt – Hệ số quá tải:

21 | P a g e
T max
Tra bảng động cơ : Kqt =
T
σH √ K qt √2,2 Hmax

σ F max1=σ F 1 . K qt =71,45.2,2=157,19<440( MPa)

σ F max2=σ F 2 . K qt =64,31.2,2=141,48<360( MPa)

3.6 Một số thông số khác của cặp bánh răng.


Đường kính vòng chia:
m . Z1 2.26
d 1= = =53,34 (mm)
cos β cos 1 2,84
m . Z2 2.130
d 2= = =266,67 (mm)
cos β cos 1 2,84

Đường kính đỉnh răng :


d a 1=d 1+2. m=53,34+ 2.2=57,34 (mm)

d a 2=d 2+2. m=266,67+ 2.2=270,67 (mm)

Đường kính chân răng:


d f 1=d 1−2,5. m=53,34−2,5.2=48,34(mm)

d f 2=d 2−2,5. m=266,67−2,5.2=261,67 (mm)

2.T
1 2.71503,81
Lực vòng : F t 1=F t 2= d = 53,33 =2681,56 ( N)
w1

F t 1 . tan 2 0 2681,56. tan20


Lực hướng tâm : F r 1=F r 2= = =1001,04(N )
cos 1 2,84 cos 12,84

Lực dọc trục : F a 1=F a2 =F t 1 . tan β=2681,56. tan 12,84=611,20(N )

22 | P a g e
3.7 Tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng

Thông số Ký hiệu Giá trị


Khoảng cách trục aw (mm) 160
Số răng Z1 26
Z2 130
Modun m 2
Tỷ số truyền u 5
Góc nghiêng của răng β ( o) 12,84
Chiều rộng vành răng bw (mm 64
Đường kính vòng lăn dw1 (mm) 53,33
dw2 (mm) 266,67
Đường kính đỉnh răng da1 (mm) 57,34
da2 (mm) 270,67
Đường kính đáy răng df1 (mm) 48,34
df2 (mm) 261,67
Ứng suất tiếp xúc cho phép [ σ H ] (MPa) 414,37
Lực vòng Ft1 = Ft2 (N) 2681,56
Lực hướng tâm Fr1 = Fr2 (N) 1001,04
Lực dọc trục Fa1 = Fa2 (N) 611,20

23 | P a g e
PHẦN III. TÍNH THIẾT KẾ TRỤC, CHỌN Ổ LĂN
CHƯƠNG 4 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC

4.1 Chọn vật liệu


Tra bảng 6.1 ta chọn vật liệu chế tạo trục 2 là thép 45 , thường hóa , có σb =
600 MPa , [ τ ]=15 ÷ 30( MPa)
Vật liệu chế tạo trục 1 là thép 40X, tôi cải thiện, giới hạn bền 850 (MPa).
4.2 Tính thiết kế trục
4.2.1 Tính sơ bộ đường kính trục
Đường kính trục được xác định theo công thức :

d≥

3 T
0,2. [ τ ]

Trong đó : T : momen xoắn (Nmm)


[ τ ] : ứng suất xoắn cho phép [ τ ]=15. ...30 MPa

Trục 1 : d 1 ≥

3 T1
0,2. [ τ ]
=
√3 71503,81
0,2.20
=26,15 (mm) . Chọn d1 = 30 (mm)

Trục 2 : d 2 ≥

3 T2
0,2. [ τ ]
=
√3 353287,58
0,2.30
=38,90 (mm) . Chọn d2 = 40 (mm)

4.2.2 Chọn khớp nối


Chọn khớp nối vòng đàn hồi để nối trục .
Momen xoắn tính toán : T t=k .T ≤ [ T ]
Trong đó : k là hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy công tác , với đề
là hệ dẫn động băng tải k = 1,2 ÷ 1,5 , ta chọn k =1,3
T : momen xoắn danh nghĩa
 T t=k .T 2=1,3.353287,58=459273,85 (Nmm)
Ta tra bảng 16-10a với Tt = 459273,85 và d2 =40 (mm) ta được kích thước của
nối trục vòng đàn hồi

24 | P a g e
T d D dm L l d1 D0 Z nmax B B1 l1 D3 l2
(Nm)
1000 50 210 95 80 110 90 160 8 2850 6 70 40 36 40

Kích thước cơ bản của vòng đàn hồi( bảng 16.10b)


T(Nm) dc d1 D2 l l1 l2 l3 h
1000 18 M12 25 80 42 20 36 2

4.2.3 Xác định lực từ các chi tiết ,bộ truyền tác dụng lên trục

 Lực tác dụng từ bộ truyền bánh răng.


2.T 1
2.71503,81
Lực vòng : F t 1=F t 2= d = 53,33
=2681,56 ( N)
w1
F . tan 2 0 2681,56. tan20
Lực hướng tâm : F r 1=F r 2= t 1 = =1001,04(N )
cos 1 2,84 cos 12,84
Lực dọc trục : F a 1=F a2 =F t 1 . tan β=2681,56. tan 12,84=611,20(N )
 Lực từ khớp nối tác dụng lên trục.
F k =0,2. Ft
2. T
2 2.323587,58
Với F t= D = 160
=4044,84 (N)
0

Suy ra F k =0,2.8065,64=808,97(N )
 Lực từ bộ truyền bánh đai tác dụng lên trục
Fđ = Fr =1012,45 (N) (tính ở chương 2)
;

25 | P a g e
4.2.4 Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực
Từ đường kính d1 = 30 (mm) , d2 = 40 (mm) , ta tra bảng 10.2 chọn gần đúng
chiều rộng ổ lăn bo : b01 = 19 (mm)
b02 = 23 (mm)
- Chiều dài may ơ bánh răng trụ trục 2
l m 2=(1,2÷ 1,5)d2 =( 48÷ 60) , lấy lm2 =50 (mm)

- Chiều dài may ơ của bánh răng trục 1


l m 1=( 1,2 ÷1,5 ) d 1= ( 36÷ 45 ) (mm), chọn lm1 = 40 (mm)

- Chiều dài may ơ của khớp nối trục 2:


l mc 2=(1,4 ÷ 2,5)d 2=(1,4 ÷2,5)40=56 ÷100 (mm) , chọn lmc2 = 90(mm)

- Chiều dài may ơ của bánh đai lắp trên trục 1 :


l mc 1=( 1,2÷ 1,5 ) d 1=( 36 ÷ 45 )( mm) , chọn lmc1 =40 (mm)

Các kích thước khác liên quan đến chiều dài trục tra bảng 10.3
- Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc
khoảng cách giữ các chi tiết quay : k1 = 10 (mm)
- Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp : k2 =13 (mm)
- Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ : k3 = 10 (mm)
- Chiều cao nắp ổ và đầu bu lông : hn =20(mm)

26 | P a g e
Với trục 2:
l 2 c =0,5. ( b02 +l mc2 ) + hn +k 3=0,5. ( 23+ 90 ) +20+10=86,5(mm)

l 22 =0,5.(b 02+l m 2 )+ k 1 +k 2=0,5.(23+50)+10+13=79,5 (mm)

l 21=2. l22=2.79,5=159(mm)

Với trục 1:
l 1 c =0,5. ( l mc1 +b 01) + k 3 +hn=0,5. ( 40+19 ) +10+20=59,5(mm)

l 11=l 21 =159(mm)

l 12=l 22=79.5 ( mm )

4.3.Tính toán trên trục 1

27 | P a g e
4.3.1 Tính phản lực cho trục 1.

{
¿ ∑ F ( x )=−F x 11−Ft 1−F x 12=0
¿ ∑ F ( y )=−F y 11−F y 12−F dy −F r 1 =0
dw 1
¿ ∑ M ( x )1 =Fa 1 . −F r 1 .l 12−F y 12 .l 11−F dy .(l ¿ ¿ 11+l 1 c )=0 ¿∧∑ M ( y ) 1=F t 1 . l 12+ F x12 .l 11 =0
2

{
¿ F x 11=−1340,78( N )
¿ F y 11 =−224,09( N )
¿ F x 12=−1340,78( N )
¿ F y 12=−1789,40( N )
4.3.2. Vẽ biểu đồ momen
4.3.3. Tính momen tương đương

{ ¿ M j =√ M yj + M xj ( N .mm)
2 2

¿ M tđj= √ M j + 0,75 T j ( N . mm)


2 2

M11 = 0

M12 = (N.mm)

Mtđ12 = (N.mm)

M13 = (N.mm)

Mtđ13 = (N.mm)

M14 = 0

Mtđ14 = (N.mm)

28 | P a g e
4.4 Tính toán trên trục 2
4.4.1 Tính phản lực cho trục 2

Chọn ổ lăn 1 làm gốc, chiều các lực giả định như hình vẽ.
Chiều dương ngược chiều kim đồng hồ.

29 | P a g e
Phương trình cân bằng

{
¿ ∑ F ( x )=−F k −F x 21 + F t 2 −F x23 =0
¿ ∑ F ( y )=−F y 21+ F r 2−F y 23=0
dw 2
¿ ∑ M ( x )1 =Fr 2 . l 22+ F a 2 . −F y 23 . l 21=0
2
¿ ∑ M ( y )1=−Fk . l 2c −F t 2 . l 22+ F x 23 . l 21=0

{
¿ ∑ F( x )=−808,97−F x21 +2681,56−F x23=0
¿ ∑ F ( y )=−F y 21+1001,04−F y 23=0
266,67
¿ ∑ M ( x )1 =1001,04.79,5+ 611,20. −F y 23 .159=0
2
¿ ∑ M ( y ) 1=−808,97.86,5−2681,56.79,5+ F x23 .159=0

{
¿ F x 21=91,71(N )
¿ F y21=−12,02(N )
¿ F x 23=1780,88(N )
¿ F y 23=1013,06(N )

4.4.2.Vẽ biểu đồ momen.


Biểu đồ momen cho trục 2

30 | P a g e
4.4.3.Tính momen tương đương.

{ ¿ M j=√ M 2yj+ M 2xj ( N . mm)


¿ M t đ j= √ M j +0,75 T j ( N . mm)
2 2

M20 = 0
M 21=√ 69975,912+0 2=69975,91(Nmm)M 22=√ 80538,762 +141579,972=162797,65( Nmm)
M 23=0

M td 20 =√ 0+0,75. 615989,03 =559442,91( Nmm)


2

M td 21=√ 69975,91 +0,75. 615989,03 =538032,05(Nmm)


2 2

M td 22=√ 162797,65 + 0,75.615989,03 =557749,89(Nmm)


2 2

M td 23 =0

4.4.4. Tính đường kính trục tại các tiết diện.


31 | P a g e
Công thức d j=
3

√ M tdj
0,1. [ σ ]

[ σ ] : ứng suất cho phép của thép chế tạo trục , tra bảng 10.5 ta được [ σ ]=56,5
(MPa)

d 20=

3 559442,91
0,1.56,5
=46,26 ( mm ) d 21 =

3 538032,05

0,1.56,5 √
=45,66 ( mm ) d 22 =
d 23 =0
3 557749,89

0,1.56,5
=46,21 ( mm )

4.4.5.Chọn đường kính các đoạn trục


-Trục 2
Xuất phát từ yêu cầu độ bền , lắp ghép và công nghệ ta chọn đường kính các
đoạn trục 2 như sau
d20 d21 d22 d23
48 (mm) 50 (mm) 52(mm) 50 (mm)

4.3.5.Chọn và kiểm nghiệm then.


4.3.5.1.Chọn then cho trục 1
 Xác định mối ghép then tại tiết diện lắp bánh răng d12 = 38(mm) .Chọn then
bằng ,tra bảng 9.1a ta có :
Đường kính trục Kích thước tiết Chiều sâu rãnh Bán kính góc
d diện then then lượn rãnh then r
(mm) (mm)
b h Trên Trên Nhỏ Lớn
trục t1 mayơ nhất nhất
t2
38 10 8 5 3,3 0,25 0,4

Chiều dài then : l =(0,8….0,9)lm1 =(0,8…0,9).50=(40…45) ta chọn =45(mm)


 Ta xét: khoảng cách từ chân bánh răng 1 đến rãnh then :
d f 1 d12 44,88
−( + t 2 )= −(17,5+3,3)=1,64<2,5. m=6,25
2 2 2

Như vậy ta phải làm bánh răng liền trục.


 Xác định mối ghép then tại tiết diện lắp bánh đai:
Ta có d14 = 30(mm), chọn then bằng , tra bảng ta có

32 | P a g e
Đường kính trục Kích thước tiết Chiều sâu rãnh Bán kính góc lượn
d diện then then rãnh then r
(mm) (mm)
b h Trên Trên Nhỏ Lớn
trục t1 mayơ nhất8106.. nhất
t2
30 8 7 4 2,8 0,16 0,25

Chiều dài then : l=(0,8 ÷ 0,9) . l mc1=(0,8 ÷ 0,9)55 mm , ta chọn l = 40 (mm)


4.3.5.2.Chọn và kiểm nghiệm then cho trục 2.
 Chọn then tại tiết diện lắp trục bánh răng
d22 =50 mm .Chọn then bằng ,tra bảng 9.1a
Đường kính trục Kích thước tiết Chiều sâu rãnh Bán kính góc
d diện then then lượn rãnh then r
(mm) (mm)
b h Trên Trên Nhỏ Lớn
trục t1 mayơ nhất nhất
t2
50 14 9 5,5 3,8 0,25 0,4
Chiều dài then l=(0,8 ÷ 0,9) . l m 2=(0,8÷ 0,9) 70=(56 ÷63) , chọn l = 60 (mm)
 Kiểm nghiệm then

Ứng suất dập


2.T 2
σ d= ≤ [σ d] với [ σ d ] là ứng suất cho phép
d .l .(h−t 2)
Tra bảng 9.5 với dạng lắp cố định, vật liệu mayo là thép, đặc tính tải
trọng va đập vừa ta có [ σ d ]=100 (MPa)
2.645251,15
σ d= =82,72< 100MPa
50.60 .(9−3,8)
 thỏa mãn ứng suất dập.
Ứng suất cắt.
2. T 2
τ c= ≤[ τc ]
d . l. b

Với [τ C ] =60...90 (MPa) là ứng suất cắt cho phép. Do tải trọng va đập vừa
gây nên lấy giảm đi 1/3:
[τ C ] = 40(MPa)

33 | P a g e
2. T 2 2.645251,15
τ c= = =30,73 (MPa) <40
d . l. b 50.60 .14
 thỏa mãn.
 Chọn then trên tiết diện lắp khớp nối
d20 = 43 (mm) , chọn then bằng , tra bảng ta được
Đường kính trục Kích thước tiết Chiều sâu rãnh Bán kính góc
d diện then then lượn rãnh then r
(mm) (mm)
b h Trên Trên Nhỏ Lớn
trục t1 mayơ nhất nhất
t2
43 12 8 5 3,3 0,25 0,4

Chiều dài then l=(0,8 ÷ 0,9) . lmc2=(0,8 ÷ 0,9)90=( 72÷ 81), chọn l=72 (mm)
 Kiểm nghiệm then
Ứng suất dập
2.T 2
σ d= ≤ [σ d] với [ σ d ] là ứng suất cho phép
d .l .(h−t 2)
Tra bảng 9.5 với dạng lắp cố định, vật liệu mayo là thép, đặc tính tải
trọng va đập vừa ta có [ σ d ]=100 (MPa)
2.645251,15
σ d= =88,69<100 MPa
43.75 .( 8−3,3)
 thỏa mãn ứng suất dập.
Ứng suất cắt.
2. T 2
τ c= ≤[ τc ]
d . l. b

Với [τ C ] =60...90 (MPa) là ứng suất cắt cho phép. Do tải trọng va đập vừa
gây nên lấy giảm đi 1/3:
[τ C ] = 40 (MPa)

2. T 2 2.645251,15
τ c= = =34,74 (MPa) <40
d . l. b 43.72.12
 thỏa mãn.
Vậy tất cả các mối ghép then đều đảm bảo độ bền dập và độ bền cắt.
4.3.6. Kiểm nghiệm trục 2 theo độ bền mỏi
Kết cấu trục vừa thiết kế đảm bảo được độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại các tiết
diện nguy hiểm thỏa mãn điều kiện sau:
34 | P a g e
s σj . s τj
s j= ≥ [s]
√ s σj+ s τj
2 2

Trong đó
 [ s ] - hệ số an toàn cho phép, thông thường [ s ] = 1,5… 2,5 (khi cần tăng độ
cứng [ s ] = 2,5… 3.
 sj và sj: hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ
xét đến ứng suất tiếp tại tiết diện j:
σ−1
sσj =
K σdj σ aj +ψ σ σ mj
τ −1
sτj =
K τdi τ aj +ψ τ τ mj

Trong đó: σ −1 và τ −1 là giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng. Có
thể lấy gần đúng: σ −1=0,436. σ b =0,436.600=261,6 ( MPa)
τ −1=0,58. σ −1 =0,58.261,6=151,73( MPa)
σ aj,τ aj,τ mj,σ mj là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại
tiết diện j, do quay trục một chiều:

{
¿ σ mj =0
Mj
¿ σ aj =σ max j=
Wj
τ max j Tj
¿ τ mj=τ aj = =
2 2.W oj

VớiW j ,W 0 j là momen cản uốn và momen cả xoắn tại tiết diện j của trục.
ψ σ ,ψ τ là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền
mỏi ,tra bảng 10.7[1]-197 với σ b=¿600 MPa, ta có:
ψ t =0,05ψ σ =0

K σdj và K τdj : hệ số xác định theo công thức sau:



+ K x −1
εσ
K σdj =
Ky

+ K x −1
ετ
K τdj =
Ky
Trong đó: Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào
phương pháp gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8 trang 197 lấy Kx
= 1,06

35 | P a g e
Ky - hệ số tăng bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương pháp
tăng bền bề mặt, cơ tính vật liệu. Ở đây ta không dùng các phương pháp tăng
bền bề mặt, do đó Ky = 1,5
ε σ và ε τ - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến
giới hạn mỏi.
K σ và K τ - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn, trị số của chúng
phụ thuộc vào các loại yếu tố gây tập trung ứng suất.
- Kiểm nghiệm tiết diện trục ở ổ lăn

{
¿ M ol =M 21=142762,01(Nmm)
¿ T ol =T 2=645251,15( Nmm)
¿ d ol =d 23=45(mm)

Tra bảng 10.6 trang 196 ta có:

{
π d j3 π .4 53
¿ w j= = =8946,18
⇒ 32 32
π d j3 π .4 53
¿ w 0 j= = =17892,35
16 16

{
¿ σ mj =0
M j 142762,01
¿ σ aj =σ max j= = =15,96
 Wj 8946,18
τ max j Tj 645251,15
¿ τ mj=τ aj = = = =18,03
2 2.W oj 2.

Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt lắp trục có độ dôi ra. Tra
bảng 10.11 với σ b=600 MPa

{

¿ =2,06
εσ
K
¿ τ =1,64
ετ

{

+ K x −1
εσ 2,06+1,06−1
¿ K σdj = = =1,41
Ky 1,5

+ K x −1
ετ 1,64 +1,06−1
¿ K τdj = = =1,13
Ky 1,5

36 | P a g e
{
σ−1 261,6
¿ s σj = = =11,62
K σdj σ aj +ψ σ σ mj 1,41.15,96
τ −1 151,73
¿ s τj = = =7,13
K τdj τ aj +ψ τ τ mj 1,13.18,03+0,05.18,03

s σj . s τj 11,62.7,13
⇒ s j= = =6,08> [ s ]
√s σj
2
+s τj
2
√11,6 22 +7,13 2
- Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp bánh răng

{
¿ M br =M 22=229611,1( Nmm)
¿ T br =T 2=645251,15( Nmm)
¿ d br=d 22=50(mm)

Tra bảng 10.6[1]-196 với d=50 mm


⇒¿

{
M j 229611,1
¿ σ aj =
= =21,37
W j 10747,05
⇒ ¿ σ mj =0
Tj 645251,15
¿ τ aj =τ mj= = =14,01
2 W 0 j 2.23018,9

Do tiết diện này lắp ghép trục có độ dôi ra. Tra bảng 10.11 với σ b=600 MPa

{

¿ =2,06
εσ
K
¿ τ =1,64
ετ

Ảnh hưởng của rãnh then :


bảng 10.10[1]-198, Ta có:
Tra

{ ¿ ε σ =0,81
¿ ε τ =0,7

Tra bảng 10.12[1]-199 với trục σ b=¿600 MPa, Ta có:

{¿ K σ =1,55
¿ K τ =1,54


{¿ K σ /ε σ =1,55 /0,81=1,91
¿ K τ / ε τ=1,54/0,7=2,2

37 | P a g e
{
¿ K / ε =2,06
Lấy: ¿ Kσ /εσ =2,2
τ τ

{

+K x −1
εσ 2,06+1,06−1
¿ K σdj = = =1,41
Ky 1,5
=> Kτ
+ K x −1
ετ 2,2+ 1,06−1
¿ K τdj = = =1,51
Ky 1,5

{
σ −1 261,6
¿ sσj = = =8,68
K σdj σ aj +ψ σ σ mj 1,41.21,37
τ −1 151,73
¿ s τj = = =6,94
K τdj τ aj +ψ τ τ mj 1,51.14,01+ 0,05.14,01
s σj . s τj 8,68.6,94
⇒ s j= = =5,42> [ s ]
√s +s σj
2
τj
2
√8,6 8 2+6,9 42
-Kiểm nghiệm về tiết diện lắp khớp nối.

{
¿ M j =M 20 =0
Ta có: ¿ T j =T 2=645251,15 Nmm
¿ d j=d 20=43 mm

Do M20 = 0 nên ta chỉ tính :


3
π dj
W oj = −b . t 1 .¿ ¿
16
Ti 645251,15
τ aj=τ mj = = =21,84
2 W oj 2.14771,63

thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp khớp nối là do rãnh then và do lắp
Ta
ghép có độ dôi .Tra bảng 10.11[1]-198, ta được:

Ảnh hưởng của độ dôi:

{¿ K σ /ε σ =2,06
¿ K τ /ε τ =1,64

Ảnh hưởng của rãnh then :


bảng 10.10[1]-198, ta được
Tra

{¿ ε =0,85
Ta có: ¿ εσ =0,78
τ

38 | P a g e
Tra bảng 10.12[1]-199 với trục σb = 600MPa:

{¿ K /ε =1,55 /0,85=1,82
Ta có: ⇒ ¿ Kσ /ε σ=1,54/0,73=2,11
τ τ

{
Lấy ¿ K σ / ε σ =2,06
¿ K τ / ε τ =2,11


+ K x −1
ετ 2,11+ 1,06−1
K τdj = = =1,45
Ky 1,5
τ−1 151,73
sτj = = =4,63
K τdj τ aj +ψ τ τ mj 1,45.21,84+ 0,05.21,84
s j=sτj =4,63>[s ]

Vậy trục an toàn về độ bền mỏi


4.3.7 Tính kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh
Công thức kiểm nghiệm có dạng:
σ td =√ σ +3 τ ≤ [ σ ]
2 2

M max
Trong đó : σ = 3
0,1. d
Tmax
3 [ σ ]=0,8 σ c h=0,8.340=272( MPa)
τ=
0,2 d
Với Mmax và Tmax là momen uốn lớn nhất và xoắn lớn nhất tại tiết diện nguy
hiểm lúc quá tải, Nmm.
 Tại tiết diện lắp khớp nối.
M 20 maxT max

d=d20 = 43 mm

{
¿ σ=0
T max
→ ¿τ {
3 645251,15
0,2 d 3
0,2.4 3 max

→ σ td = √ σ + 3 τ =√ 0+3.40,5 8 =70,29< [ σ ]
2 2 2

→ Thỏa mãn

 Tại tiết diện lắp ổ lăn

39 | P a g e
{
M max
¿ σ=
3 142762,01
0,1. d 3
0,1.4 5
M 21 maxT maxd=d 21 =45( mm)→ T max
¿τ {
645251,15
0,2 d3 3
0,2.4 5 max
¿ → σ td =√ σ +3 τ =√ 15,6 7 +3.35 , 4 =63,29 ≤ [ σ ]
2 2 2 2

 Tại tiết diện lắp bánh răng

{
M max
¿σ=
3 229611,1
0,1. d 3
0,1.5 0
M 22 maxT maxd=d 21=50(mm)→ T max
¿τ {
3 645251,15
0,2 d 3
0,2.5 0 max
¿ → σ td =√ σ +3 τ =√ 18,3 7 +3.25,8 1 =48,33 ≤ [ σ ]
2 2 2 2

Vậy trục thỏa mãn yêu cầu về độ bền tĩnh

4.3.8.Vẽ kết cấu trục


4.3.8.1 Trục 1

Ta xét: khoảng cách từ chân bánh răng 1 đến rãnh then :


d f 1 d12 44,88
−( + t 2 )= −(17,5+3,3)=1,64<2,5. m=6,25
2 2 2

Như vậy ta phải làm bánh răng liền trục.

40 | P a g e
41 | P a g e
4.3.8.2 Trục 2

4.3.9 Chọn ổ lăn cho trục 1


Dựa vào phụ lục 2.12[1]-263 ta chọn ổ bi đỡ chặn cỡ trung hẹp
Kí hiệu: 46307
Đường kính trong: d=35 mm
Đường kính ngoài: D=80 mm
Khả năng tải động : C= 33,4 kN
Khả năng tải tĩnh : C0= 25,2 kN
Chiều rộng ổ lăn: b=21 mm

42 | P a g e
4.3.10. Chọn và kiểm nghiệm ổ lăn cho trục 2
Cần đảo chiều khớp nối và tính lại xem trường hợp nào ổ chịu lực lớn hơn thì
tính cho trường hợp đó.

{
¿ ∑ F ( x )=F k + F x 21+ F t 2−F x 23=0
¿ ∑ F( y )=−F y 21+ Fr 2+ F y 23=0
dw 2
¿ ∑ M ( x )1 =Fr 2 . l 22−F a 2 . + F y 23 . l 21=0
2
¿ ∑ M ( y )1 =F k . l 2c −F t 2 . l22 + F x 23 . l 21=0

{
¿ ∑ F ( x )=1613,13+ F x 21+ 4619,86−F x23 =0
¿ ∑ F ( y )=−F y21 +1757,82+ F y23 =0
288,87
¿ ∑ M ( x )1 =1757,82.68,5−987,04. + F y 23 .137=0
2
¿ ∑ M ( y ) 1=1613,13.88,5−4619,86.68,5+ F x23 .137=0

{
¿ F x 21=4965,12( N )
¿ F y 21=1919,52( N )
¿ F x 23=1267,87( N )
¿ F y 23=161,7( N )

So với trường hợp Fk ngược chiều với Ft1 và trường hợp Fk cùng chiều với Ft2,
thì trường hợp Fk cùng chiều với Ft2 ổ phải chịu lực lớn hơn. Do vậy ta tính ổ lăn
theo trường hợp Fk cùng chiều với Ft2
4.3.10.1 Chọn loại ổ.
Tính toán kiểm nghiệm khả năng chịu tải của ổ lăn:
Fr ,Fa : tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục, kN ;

43 | P a g e
F r 0=F r 21=√ F2x 21+ F 2y 21=√ 4965,122 +1919,5 22=5323,25( N )
F r 1=F r 23=√ F x23 + F y 23=√1267,8 7 +161 , 7 =1278,14 (N )
2 2 2 2

F a=F a 2=987,04 ( N)
Fa
987,04 Chọn ổ bi đỡ chặn.
min(¿ F r 21 , Fr 23)= =0,77>0,3 →¿
1278,14

Dựa vào phụ lục 2.12[1]-263 ta chọn ổ bi đỡ chặn cỡ trung hẹp


Kí hiệu: 46309
Đường kính trong: d=45 mm
Đường kính ngoài: D=100 mm
Khả năng tải động : C= 48,1 kN
Khả năng tải tĩnh : C0= 37,7 kN
Chiều rộng ổ lăn: b=25 mm
Góc tiếp xúc : α =2 6o
i. F
a 1.987,04
Ta có C = 3
=0,026 với i là số dãy con lăn , i=1
0 37,7.10

Tra bảng 11.4 với α =2 6o ta có e = 0,68.


4.3.10.2 Chọn sơ đồ bố trí ổ lăn
Sơ đồ bố trí dạng chữ O

Xác định lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên ổ lăn :
F s 0=e . F r 0 =0,68.5323,25=3619,81(N )F s 1=e . F r 1=0,68.1278,14=869,14 ( N )

Tổng ngoại lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn [1] và [0]:
Fa0 = Fs1 + Fat = 869,14 + 987,04 = 1856,18 (N)
Fa1 = Fs0 - Fat =3619,81 -987,04 = 2632,77 (N)
44 | P a g e
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 và 0:
Fa0 = Max (Fa0 , Fs0 ) = 3619,81 (N)
Fa1 = Max (Fa1 , Fs1 ) = 2632,77 (N)
Fa
Vì vòng trong quay nên V=1, xét tỷ số V . F kết hợp tra bảng 11.4 ta có:
r

{
Fa0 3619,81 ¿ X 0 =1
= =0,68=e →
V . F r 0 1.5323,25 ¿ Y 0 =0

{
F a1 2632,77 ¿ X 1=0,41
= =2,1> e →
V . F r 1 1.1278,14 ¿ Y 1=0,87

4.3.10.3 Tính tải trọng quy ước, tải trọng tương đương của ổ bi đỡ chặn
Q = (X.V.Fr + Y.Fa).kt .kđ
Trong đó kt : hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ,chọn kt = 1.
kđ : hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tra bảng 11.3 với đặc tính tải trọng
va đập vừa nên chọn kđ = 1,5.
Q0= ( X 0 .V . Fr 0+ Y 0 . F a 0 ) . k t . k d =(1.1 .5323,25+0.3619,81).1 .1,5=7984,88(N )
Q 1=( X 1 . V . F r 1 +Y 1 . F a 1 ) .k t . k d =(0,41.1 .1278,14+0,87.2632,77) .1.1,5=4202,65

4.3.10.3 Kiểm nghiệm ổ lăn theo khả năng tải động.


C d=Q . √ L
m

Trong đó : Q : tải trọng quy ước, kN ;


Q=max(¿ Q0 , Q1)=7984,88 (N) ¿

L : tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay


m : bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn, do ổ bi nên chọn m
=3.
60. n2 . Lh 60.67,49.13500
Ta có: L= 6
= =54,67
10 1 06
với : n2 là số vòng quay trên trục 2
Lh là thời hạn phục vụ = 13500 (giờ)
⇒ C d =Q. √ L=7984,51. √54,67=30,3(kN ) < C=48,1 (kN)
m 3

Thỏa mãn khả năng tải động


4.3.10.5 Kiểm nghiệm ổ theo khả năng tải tĩnh
Qt=X0.Fr+Y0.Fa Hoặc Qt=Fr
Trong đó:
45 | P a g e
X0,Y0: là hệ số tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục. Tra bảng 11.6[1]-221

{ ¿ X 0=0,5
với ổ bi đỡ chặn 46309 (α=2 6o ),ta được: ¿ Y =0,37
0

Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:


Qt0 = X0.Fr0 + Y0.Fa0= 0,5.5323,25+ 0,37 . 3619,81=4000,95 (N)
Hoặc Qt0= Fr0 = 5323,25 (N)
Lấy Qt0= 5323,25 (N)
Qt1 = X0.Fr1 + Y0.Fa1= 0,5.1278,14 + 0,37.2632,77= 1613,19 (N)
Hoặc Qt1= Fr1 = 1278,14 (N)
Lấy Qt1= 1613,19 (N)
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Qt = max( Qt0 , Qt1) = 5323,5 (N) < C0=37,7 kN
mãn điều kiện bền.
Thỏa
Vậy ổ thỏa mãn điều kiện bền khi chịu tải trọng động và tải trọng tĩnh
4.3.11 Lập bảng thông số các ổ lăn
Ổ bi đỡ chặn cỡ trung hẹp
Ổ lăn trên trục 1:
Kí hiệu d, mm D, mm b, mm r, mm r1, mm C, kN Co, kN

46307 35 80 21 2,5 1,2 33,4 25,2

Ổ lăn trên trục 2:


Kí hiệu d, mm D, mm b, mm r, mm r1, mm C, kN Co, kN

46309 45 100 25 2,5 1,2 48,1 37,7

46 | P a g e
PHẦN IV
. LỰA CHỌN KẾT CẤU
CHƯƠNG 5: TÍNH LỰA CHỌN KẾT CẤU

5.1 Tính, lựa chọn kết cấu cho các bộ phận, các chi tiết.
5.1.1 Thiết kế vỏ hộp.
 Vỏ hộp giảm tốc có nhiệm vụ : bảo đảm vị trí tương đối giữa các chi tiết
và bộ phận máy, tiếp nhận tải trọng do các chi tiết lắp trên vỏ truyền
đến, đựng dầu bôi trơn, bảo vệ cá chi tiết máy tránh khỏi bụi bặm.
 Chỉ tiêu cơ bản của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ.
 Hộp giảm tốc bao gồm thành hộp, nẹp hoặc gân,mặt bích, gối đỡ,…
 Vật liệu cơ bản nhất dùng để đúc hộp giảm tốc là gang xám GX15-32(chỉ
dùng thép chịu tải lớn và đặc biệt khi chịu va đập)
5.1.2 Các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc
Tên gọi Biểu thức tính toán
Chiều dày : thân hộp δ δ =0,03a+3=0,03.170+3 = 8,1 (mm)
chọn δ =8 (mm)
Nắp hộp δ1 δ 1=0,9δ =7,2 (mm)
Chọn δ 1=8 (mm)
Gân tăng cứng: chiều dày e e=(0,8 ÷1)δ =(6,4 ÷8) chọn e=8
chiều cao h h<58 chọn h=42
độ dốc khoảng 2o
Đường kính :
Bu lông nền d 1 d 1 >0,04a+10 = 16,8 chọn d 1=M18
Bu lông cạnh d 2 d2=(0,7÷0,8)d1=12,6÷14,4 chọn d 2=M14
Bu lông ghép bích nắp và thân d 3 d 3=(0,8 ÷ 0,9)d 2=(11,2 ÷12,6)
d
Chọn 3=M12
Vít ghép nắp ổ 4d d 4 =( 0,6 ÷0,7)d 2=( 8,4 ÷ 9,8 )
Chọn d 4 =M8
Vít ghép nắp cứa thăm dầu d 5 d 5=(0,5 ÷ 0,6) d2 =(7 ÷ 8,4)
Chọn d 5=M8
Mặt bích ghép nắp và thân
Chiều dày bích thân hộp S3 S3= (1,4 ÷1,8 ) d 3=(16,8 ÷ 25,2)
Chọn S3=20
Chiều dày bích nắp hộp S4 S4 =( 0,9 ÷ 1 ) S3 =( 18÷ 20 )
Chọn S4=20
K 3=K 2−( 3 ÷5 ) mm
Bề rộng bích nắp và thân K3 K 2=E 2+ R 2+ (3 ÷ 5 ) mm
E2=1,6 d 2=1,6.14=22,4

47 | P a g e
R2=1,3 d 2=1,3.14=18,2
K 2=(43,6 ÷ 45,6) chọn K 2=45
⇒ K 3 =( 40 ÷ 45 ) schọn K3=40
Kích thước gối trục Ta xác định theo kích thước nắp ổ:
Đường kính ngoài và tâm lỗ vít Trục I: D=80,D2 =90 , D3=115
D3 , D 2 Trục II: D=100 , D2=110 , D 3=140
K 2=(43 ÷ 45) chọn K 2=44 (tính phần trên)
Bề rông mặt ghép bu lông cạnh ổ
K2 E2=1,6 d 2=1,6.14=22,4 chọn E2=20
(mm)
Tâm lô bu lông cạnh ổ: E2 v à C R2=1,3.d2 =1,3.14=18,2 chọn R2 =18
K >1,2 d 2=1,2.1=16,8
D D
Trục 1 C= 3 =57,5 ; Trục 2:C= 3 =70
2 2

Phụ thuộc lỗ bu lông


Chiều cao h
Mặt đế hộp:
Chiều dày: khi không có phần lồi S1=( 1,3 ÷ 1,5 ) d 1=( 23,4 ÷ 27 )
S1 , Chọn S1=25 (mm)
q=K 1 +2 δ =54+2.8=70( mm)
Bề rộng mặt đế hộp K 1 v à q
K 1=3 d 1=3.18=54 (mm)
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành trong Δ ≥(1÷ 1,2)δ=( 8 ÷ 9,6 )
hộp: Chọn Δ=10
Δ 1 ≥ ( 3 ÷5 ) δ= (24 ÷ 40 )
Giữa đỉnh bánh răng lớn và đáy
hộp: Chọn Δ 1=30

Giữa mặt bên các bánh răng với Δ ≥ δ=10chọn Δ=10


nhau:
Số lượng bu lông nền Z Chọn Z = 4

5.2 Tính và lựa chọn bôi trơn


 Bộ truyền bánh răng có vận tốc vòng v=1,028<12(m/s ) nên ta chọn bôi
1
trơn bằng cách ngâm trong dầu bằng 4 bánh răng bị động trong hộp giảm
tốc.
1 d w2 1 288,87
. = . =36,1 (mm)
4 2 4 2
Do đáy hộp giảm tốc cách đỉnh răng bị động một khoảng 30(mm) .
Vậy chiều cao lớp dầu là 66,1 (mm)
 Dầu bôi trơn trong hộp giảm tốc:

48 | P a g e
Vận tốc vòng của bánh răng v=1,028 (m/s) , vật liệu là thép 45 ,
σ b=750( MPa)
186 (11 )
Tra bảng 18.11[2] ta được độ nhớt của dầu ở 50o (100o)C là
16 ( 2 )
Tra bảng 18.13[2] ta tìm được loại dầu thích hợp là : dầu ôtô máy kéo AK-
20
5.3 Các kết cấu liên quan đến chế tạo vỏ hộp
 Chốt định vị
Đảm bảo vị trì tương đối của nắp và thân trước và sau khi gia công cũng
như khi lắp ghép,khi xiết bu lông không làm biến dạng vòng ngoài của ổ

{
¿ d=6 (mm)
Chọn chốt định vị là chốt côn ¿ c=1
¿ l=48 (mm)
 Cửa thăm
18−5
Tra bảng B 92 [ 2 ] chọn
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượng
100 75 150 100 125 85 87 12 M8x22 4

 Nút thông hơi


Khi làm việc nhiệt độ trong hộp tăng lên để giảm áp suất và điều hòa
không khí bên trong và bên ngoài hộp ta dùng nút thông hơi nắp trên cửa
thăm
18−6
Tra bảng B [ 2 ] chọn
93

Q
G K
O

P
N
C

A
L
E

B
I

H
D

R A

A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x 15 30 15 45 45 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
2
 Nút tháo dầu

49 | P a g e
Sau thời gian làm việc dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn của biến chất
cần phải thay dầu mới,để tháo dầu cũ ra thì đáy hộp có lỗ thoát dầu được
bịt kín bằng nút tháo dầu
18−7
Chọn nút tháo dầu tra bảng B [ 2]
93
d b m f L c q D S D0
M20x 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,5
2

m
D0

D
d

b
S
L
 Kiểm tra mức dầu : dùng que thăm dầu để kiểm tra mức dầu:

 Các chi tiết liên quan khác


Lót kín bộ phận ổ nhằm mục đích bảo vệ ổ khỏi bụi bặm, chất bẩn, hạt cứng và
các tạp chất khác xâm nhập vào ổ, đề phòng mỡ chảy ra ngoài.
Vòng phớt được dùng để lót kín và là chi tiết được dùng khá rộng rãi do có kết
cấu đơn giản, thay thế dễ dàng nhưng chóng mòn và ma sát lớn khi bề mặt có độ
nhám cao. Ta chỉ cần chọn vòng phớt cho trục vào và ra và tra bảng 15-17 trang
50. Tra theo đường kính bạc

d d1 d2 D a b S0
40 41 39 59 9 6,5 12
55 56.5 54 74 9 6,5 12

50 | P a g e
Để ngăn cách mỡ trong bộ phận ổ với dầu trong hộp thường dùng các vòng chắn
mỡ (dầu). Kích thước vòng chắn mỡ (dầu) cho như hình vẽ.

60°
b

t
a

a= 9 (mm) , t = 3 (mm)
 Kết cấu bánh răng

51 | P a g e
d = 50 D = 80 da = 293,88
δ =8 b = 67 Dv= 266,62
l = 70 C = 15 D0 = 177,32

5.4 Dung sai lắp ghép


-Dung sai lắp ghép bánh răng.
Do không tháo lắp thường xuyên ta chọn kiểu lắp trung gian H7/k6
-Dung sai lắp bạc lót trục
Chọn kiểu lắp D8/k6 để thuận tiện cho quá trình tháo lắp.
-Dung sai và lắp ghép ổ lăn
Để các vòng ổ không trơn trượt trên bề mặt trục hoặc lỗ khi làm việc cần chọn
kiểu lắp trung gian có độ dôi cho các vòng quay
Đối với các vòng không quay ta sử dụng kiểu lắp có độ dôi hở
Chính vì vậy khi lắp ổ lăn lên trục ta chọn mối ghép k6,còn khi lắp ổ lăn vào vỏ
thì ta chọn H7
-Dung sai lắp ghép nắp ổ lăn
Chọn kiểu lắp H7/d11 để thuận tiện cho quá trình tháo lắp
-Dung sai khi lắp vòng chắn dầu
Chọn kiểu lắp trung gian D10/k6 để thuận tiện cho quá trình tháo lắp

52 | P a g e
-Dung sai khi lắp vòng chắn dầu
Chọn kiểu lắp trung gian D8/k6 để thuận tiện cho quá trình tháo lắp
-Dung sai lắp then trên trục
Theo chiều rộng chọn kiểu lắp trên trục là P9 trên bạc là D10
Bảng dung sai lắp ghép bánh răng :

Sai lệch giới hạn trên μm Sai lệch giới hạn dưới μm
Mối lắp
ES es EI ei
Φ 50 H 7/k 6 25 18 0 2

Bảng dung sai lắp ghép bạc lót trục

Sai lệch giới hạn trên μm Sai lệch giới hạn dưới μm
Mối lắp
ES es EI ei
Φ 30 D 8 / k 6 160 15 50 2
Φ 43 D 8 / k 6 195 18 65 2

Bảng dung sai lắp ghép ổ lăn:

Sai lệch giới hạn trên μm Sai lệch giới hạn dưới μm
Mối lắp
ES es EI ei
Φ 35 k 6 0 15 0 2
Φ 45 k 6 0 18 0 2
Φ 80 H 7 30 0 0 0
Φ 100 H 7 30 0 0 0

Bảng dung sai lắp ghép nắp ổ lăn

Sai lệch giới hạn trên μm Sai lệch giới hạn dưới μm
Mối lắp
ES es EI ei
Φ 80 H 7/d 11 30 -100 0 -290
Φ 100 H 7/d 11 30 -100 0 -290

Bảng dung sai lắp ghép vòng chắn dầu

53 | P a g e
Sai lệch giới hạn trên μm Sai lệch giới hạn dưới μm
Mối lắp
ES es EI ei
Φ 35 D 8/k 6 53 15 20 2
Φ 45 D 8 /k 6 64 18 25 2

Bảng dung sai lắp then:

Kích Sai lệch giới hạn chiều rộng Sai lệch giới hạn chiều sâu
thước tiết rãnh then rãnh then
diện then Trên trục Trên bạc Sai lệch giới Sai lệch giới
Bxh P9 D10 hạn trên trục hạn trên bạc
t1 t2
10x8 -0,015
{
¿ 0,098
¿ 0,04 5 3,3
14x9 -0,018
{
¿ 0,12
¿ 0,05 5,5 3,8

54 | P a g e

You might also like