Professional Documents
Culture Documents
Trong hoạt động kỹ thuật, thiết kế máy là một quá trình sáng tạo ra một loại máy mới hoặc cải
tiến từ các loại máy, chi tiết đã có, đòi hỏi người thiết kế phải nắm vững những kiến thức lý thuyết
và biết chắt lọc từ những kinh nghiệm thực tế để có thể đưa ra phương án, phương pháp thiết kế tối
ưu nhất cho ý tưởng của mình về loại máy, chi tiết mà mình định thiết kế.
Một loại máy thiết kế ra phải đảm bảo được những yêu cầu kỹ thuật, chủ yếu là: độ bền, độ
cứng, khả năng chịu mỏi…, đồng thời cũng phải đảm bảo chi phí sản xuất cho phù hợp, tức là thỏa
mãn tính kinh tế. Trong công cuộc phát triển đất nước hiện nay, để có một nền sản xuất tiên tiến
thì không thể thiếu sự trợ giúp của trang thiết bị máy móc hiện đại, đây là quá trình tất yếu của
phát triển. Và trong quá trình khai thác, sử dụng các máy móc không tránh khỏi những hỏng hóc
do nguyên nhân chủ quan lẫn khách quan tác động đến. Do vậy trong quá trình thiết kế, người kỹ
sư cần phải tính toán sao cho một máy mới chế tạo ra phải đạt an toàn cao nhất cho máy đó. Điều
đó sẽ giảm bớt chi phí sữa chữa, thay thế các chi tiết máy hoặc phải thay thế cả máy đó. Do đó,
việc thiết kể trạm dẫn động băng tải cũng phải đáp ứng được các tính kỹ thuật, tính kinh tế, đảm
bảo máy hoạt động được hiệu suất cao nhất, sự an toàn tối đa cho máy và người sử dụng.
Thiết kế chi tiết máy là môn học đầu tiên nhằm cung cấp những kiến thức căn bản nhất cho
sinh viên ngành cơ khí để thiết kế một loại máy cơ khí nào đó.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy giáo trong bộ môn đã hướng dẫn, giúp đỡ em để bài thiết
kế được hoàn chỉnh. Do đây là lần đầu em thiết kế nên việc mắc phải những thiếu sót trong bài
thiết kế là không tránh khỏi. Kính mong thầy và các bạn có những ý kiến phê bình, góp ý để bài
thiết kế của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Th.S Phạm Thanh Tùng đã giúp đỡ em rất nhiều trong quá
trình thực hiện đồ án này
Nam
Nguyễn Xuân Nam
1
Mục Lục
LỜI NÓI ĐẦU................................................................................................................ 1
Các thông số cơ bản của đồ án cơ sở thiết kế máy ......................................................... 4
Phần 1 : Tính toán động học hệ dẫn động ....................................................................... 5
I. Công suất cần thiết của động cơ.................................................................................................................... 5
II. Số vòng quay đồng bộ..................................................................................................................................... 5
III. Chọn động cơ................................................................................................................................................ 6
IV. Phân phối tỉ số truyền.................................................................................................................................. 6
V. Tính các thông số trên trục ............................................................................................................................ 6
VI. Lập bảng kết quả tính toán động học ........................................................................................................ 8
Phần 3 : Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ............................... 14
I. Chọn vật liệu bánh răng............................................................................................................................... 14
II. Xác định sơ bộ ứng suất cho phép .............................................................................................................. 14
III. Xác định sơ bộ khoảng cách trục ............................................................................................................. 15
IV. Xác định các thông số ăn khớp ................................................................................................................. 16
V. Xác định chính xác ứng suất cho phép ....................................................................................................... 16
VI. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ............................................................................ 17
VII. Xác định các thông số khác của bộ truyền bánh răng trụ nghiêng ................................................... 20
VIII. Tổng hợp các thông số bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ......................................................... 21
3
Các thông số cơ bản của đồ án cơ sở thiết kế máy
Thiết kế hệ thống dẫn động xích tải
Đề 3.7: Động cơ - khớp nối - bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng – xích - xích tải
Số liệu thiết kế :
1 2 3 4 5 6 7 8
Lực trên xích tải (N) 2805 3155 1475 1815 935 1335 1415 1140
Vận tốc xích tải (m/s) 0.76 0.79 3.57 2.92 2.28 3.5 4.35 3.6
Thời gian 01 ca làm việc 8 (h) 7 (h) 8 (h) 7 (h) 8 (h) 7 (h) 7 (h) 8 (h)
𝜂𝑘
Hiệu suất của khớp 1
𝜂𝑜𝑙
Hiệu suất của 1 cặp ổ lăn 0.99
Hiệu suất bánh răng trụ nghiêng 𝜂𝑏𝑟 0.96
Hiệu suất bt xích 𝜂𝑥 0.90
𝑃𝑙𝑣 2.13
𝑃𝑐𝑡 = = = 2.54 (𝐾𝑤)
𝑛ℎ 0.84
II. Số vòng quay đồng bộ
1. Xác định số vòng quay trên trục công tác:
5
3. Tỉ số truyền sơ bộ là:
𝑢𝑠𝑏 = 𝑢𝑥 × 𝑢𝑏𝑟 = 5 × 3 = 15
4. Xác định số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ:
Tra bảng phụ lục trong tài liệu [1] trang 238 ta chọn được: 𝑛𝑑𝑏 = 750
Động cơ 4A112MB8Y3
𝑃𝑑𝑐 = 3
𝑛𝑑𝑐 = 701
IV. Phân phối tỉ số truyền
1. Tỉ số truyền chung thực tế của hệ dẫn động :
𝑛đ𝑐 701
𝑢𝑡 = = = 15.99
𝑛𝑙𝑣 43.85
2. Phân phối tỉ số truyền :
𝑢𝑡 15.99
Chọn 𝑢𝑏𝑟 = 5 ta tính được 𝑢𝑥 = = = 3.20
𝑢𝑏𝑟 5
Hiệu suất tính từ trục động cơ đến trục 1 HGT 𝜂0 = 𝜂𝑜𝑙 × 𝜂𝑘 = 0.99 × 1 = 0.99
Hiệu suất tính từ trục 1 đến trục 2 HGT 𝜂2 = 𝜂𝑜𝑙 × 𝜂𝑏𝑟 = 0.99 × 0.96 = 0.95
Hiệu suất tính từ trục 2 HGT đến trục công tác 𝜂2 = 𝜂𝑜𝑙 × 𝜂𝑥 = 0.99 × 0.90 = 0.89
𝑃𝐼𝐼 2.39
Trục I : 𝑃𝐼 = = = 2.51 (kW)
𝜂1 0.95
6
𝑃𝐼𝐼 2.51
Trục động cơ : 𝑃𝑑𝑐 = = = 2.54 (kW)
𝜂0 0.99
𝑛1 701
Trục II : 𝑛2 = = = 140.2 (v/p)
𝑢2 5
𝑛2 140.2
Trục công tác : 𝑛𝑐𝑡 = = = 43.81 (v/p)
𝑢𝑐𝑡 3.20
7
VI. Lập bảng kết quả tính toán động học
Số ca: 2 ca
P = PII = 2.39(kW)
T1 = TII = 162799.57 (Nmm)
n1 = nII = 140.20 (v/ph)
u = ux = 3.20
II. Chọn loại xích
8
III. Chọn số răng đĩa xích
1. Chọn số răng 𝑍1 , 𝑍2
𝑍1 = 29 − 2 × 𝑢 = 29 − 2 × 3.20 = 22.6
Chọn số răng 𝑍1 = 23
𝑍2 = 𝑢 × 𝑍1 = 3.20 × 23 = 73.6
Chọn số răng 𝑍2 = 74
𝑍2 74
𝑢𝑡 = = = 3.22
𝑍1 23
3. Kiểm tra sai lệch tỉ số truyền :
𝑢𝑡 − 𝑢 3.22 − 3.20
△𝑢 =| | × 100% = | | × 100% = 0.625%
𝑢 3.20
IV. Xác định bước xích
1. Xác định công suất tính toán :
Chọn bộ truyền xích tiêu chuẩn có số răng 𝑧01 = 25, vận tốc đĩa xích nhỏ 𝑛01 chọn gần với 𝑛1
nhất nên ta có 𝑛01 = 200 từ đó ta tính được :
𝑧01 25
Hệ số răng : 𝑘𝑧 = = = 1.09
𝑧1 23
𝑛01 200
Hệ số vòng quay : 𝑘𝑛 = = = 1.43
𝑛1 140.2
9
𝑘 = 𝑘𝑎 × 𝑘𝑏 × 𝑘𝑐 × 𝑘𝑑1 × 𝑘𝑑𝑐 × 𝑘𝑜 = 1 × 1.3 × 1.25 × 1.2 × 1.25 × 1 = 2.44
Công suất tính toán : 𝑃𝑡 = 𝑃 × 𝑘 × 𝑘𝑛 × 𝑘𝑧 = 2.39 × 2.44 × 1.09 × 1.43 = 9.09 (𝑘𝑊)
2. Tra bảng 5.5 trong tài liệu [1] trang 81 với 𝑃𝑡 ≤ [𝑃] và 𝑛01 ta được :
𝑎 = 40 × 𝑝 = 40 × 25.4 = 1016 𝑚𝑚
𝑝 𝑍1 + 𝑍2 𝑍1 + 𝑍2 2 𝑍2 − 𝑍1 2
∗
𝑎 = [𝑥 − + √(𝑥 − ) − 2( ) ]
4 2 2 𝜋
25.4 23 + 74 23 + 74 2 74 − 23 2
= [134 − + √(134 − ) − 2( ) ]
4 2 2 𝜋
= 1065.91 (𝑚𝑚)
Để xích không quá căng cần giảm : △ 𝑎 = 0.003𝑎∗ = 0.003 × 1065.91 = 3.2
10
𝑍1 𝑛1 23 × 140.2
𝑖= = = 1.60
15𝑥 15 × 134
5. Kiểm nghiệm điều kiện về số lần va đập của xích :
Tra bảng 5.2 tài liệu [1] trang 78 ta có : 𝑄 = 56.7 × 103 = 56700 (𝑁)
𝑘đ = 1.2
3. Xác định lực vòng :
5. Xác định lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra :
Vì 𝛽 = 45𝑜 nên 𝑘𝑓 = 2
9.81×2×2.6×1062.71
Lực căng trên 1m : 𝐹0 = 9.81𝑘𝑓 𝑞𝑎 = = 54.21 (𝑁)
1000
𝑄 56700
𝑠= = = 26.34
𝑘𝑑 𝐹𝑡 + 𝐹0 + 𝐹𝑣 1.2 × 1744.53 + 54.21 + 4.88
7. Xác định hệ số an toàn cho phép :
Tra bảng 5.10 tài liệu [1] trang 86 với bước xích 𝑝 = 25.4 và 𝑛1 = 140.2 ta được [𝑠] = 8.2
𝑝 25.4
𝑑1 = 𝜋 = 𝜋 = 186.54 (𝑚𝑚)
sin ( ) sin ( )
𝑍1 23
𝑝 25.4
𝑑2 = 𝜋 = 𝜋 = 598.48 (𝑚𝑚)
sin ( ) sin ( )
𝑍2 74
2. Xác định đường kính đỉnh răng
𝜋 𝜋
𝑑𝑎1 = 𝑝 [0.5 + cot ( )] = 25.4 × [0.5 + cot ( )] = 197.5 (𝑚𝑚)
𝑍1 23
𝜋 𝜋
𝑑𝑎2 = 𝑝 [0.5 + cot ( )] = 25.4 × [0.5 + cot ( )] = 610.64 (𝑚𝑚)
𝑍2 74
3. Xác định bán kính đáy răng :
Tra bảng 5.2tài liệu [1] trang 78 được 𝑑1′ = 15.88 (𝑚𝑚)
Tra bảng 5.12 tài liệu [1] trang 87 ta được diện tích chiếu của bản lề 𝐴 = 180 𝑚𝑚2
Hệ số tải trọng động 𝐾𝑑 = 𝑘𝑑 = 1.2
Lực va đập trên m dãy xích 𝐹𝑣đ = 13 × 10−7 𝑛1 𝑝3 𝑚 = 13 × 10−7 × 140.2 × 25.43 × 1 = 2.99
12
𝐸 210000
𝜎𝐻 = 0.47√𝑘𝑟 (𝐹𝑡 𝐾𝑑 + 𝐹𝑣𝑑 ) = 0.47√0.48 × (1744.53 × 1.2 + 2.99) = 509.25
𝐴𝑘𝑑 180 × 1
Tra bảng 5.11 tài liệu [1] trang 86 được [𝜎𝐻 ] = 550 … 650 (𝑀𝑃𝑎)
13
Phần 3 : Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
I. Chọn vật liệu bánh răng
Tra bảng 6.1 trang 92 và 6.2 trang 94 tài liệu [1] chọn vật liệu bánh răng :
Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải. 𝐹𝐹𝐶 = 1 khi đặt tải 1 phía
14
𝑁𝐻𝐸1 = 𝑁𝐹𝐸1 = 60𝑐𝑛𝐼 𝑡∑ = 60 × 1 × 701 × 9600 = 403776000
15
4. Khoảng cách trục sơ bộ :
16
𝜋𝑑𝑤1 𝑛1 𝜋 × 40 × 701
𝑣= = = 1.47
60000 60000
b. Đường kính vòng chia
𝑑1 = 𝑚 × 𝑍1 = 2 × 19 = 38
𝑑2 = 𝑚 × 𝑍2 = 2 × 95 = 190
c. Đường kính đỉnh răng
𝑑𝑎1 = 𝑑1 + 2 × 𝑚 = 38 + 2 × 2 = 42
𝑑𝑎2 = 𝑑2 + 2 × 𝑚 = 190 + 2 × 2 = 194
2. Xác định ứng xuất cho phép :
Hệ số ảnh hưởng của vận tốc vòng nếu 𝑣 < 5, 𝑍𝑣 = 1
Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt răng làm việc với 𝑍𝑅 = 1
Hệ số ảnh hưởng của kích thước bánh răng khi đường kính vòng đỉnh bánh răng 𝑑𝑎 < 700 thì
𝐾𝑥𝐻 = 1
Hệ số ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng 𝑌𝑅 = 1
Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu với sự tập trung ứng suất
𝑌𝑠 = 1.08 − 0.0695 ln(𝑚) = 1.08 − 0.0695 ln 2 = 1.03
Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng đến độ bền uốn nếu 𝑑𝑎 ≤ 400 thì 𝐾𝑥𝐹 = 1
Ứng xuất cho phép :
[𝜎𝐻 ] = [𝜎𝐻 ]𝑠𝑏 𝑍𝑅 𝑍𝑣 𝐾𝑥𝐻 = 490.91 × 1 × 1 × 1 = 490.91
[𝜎𝐹1 ] = [𝜎𝐹1 ]𝑠𝑏 𝑌𝑅 𝑌𝑆 𝐾𝑥𝐹 = 246.86 × 1 × 1.03 × 1 = 254.27
[𝜎𝐹2 ] = [𝜎𝐹2 ]𝑠𝑏 𝑌𝑅 𝑌𝑆 𝐾𝑥𝐹 = 236.57 × 1 × 1.03 × 1 = 243.67
Bảng 6.14 tài liệu [1] trang 107 ta có hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên các cặp
răng đồng thời ăn khớp
𝐾𝐻𝛼 = 1.13
Bảng 6.15 tài liệu [1] trang 107 ta có hệ số ảnh hưởng của sai lệch số ăn khớp
𝛿𝐻 = 0.002
Bảng 6.16 tài liệu [1] trang 107 ta có hệ số ảnh hưởng của sai lệch bước răng
𝕘𝑜 = 73
𝑎𝜔 120
𝑣𝐻 = 𝛿𝐻 𝕘𝑜 𝑣√ = 0.002 × 73 × 1.47 × √ = 1.05
𝑢 5
Tra phụ luc 2.3 tài liệu [1] trang 250 ta có 𝐾𝐻𝑣 = 1.01 ; 𝐾𝐹𝑣 = 1.04
Hệ số tải trọng 𝐾𝐻 = 𝐾𝐻𝛽 𝐾𝐻𝛼 𝐾𝐻𝑣 = 1.05 × 1.13 × 1.01 = 1.2
g. Ứng suất tiếp xúc
18
h. So sánh giá trị 𝜎𝐻 và [𝜎𝐻 ]
Vì 𝜎𝐻 < [𝜎𝐻 ]
[𝜎𝐻 ]−𝜎𝐻 490.91−478.33
Nên
[𝜎𝐻 ]
× 100% = × 100% = 2.56% < 10%
490.91
Bảng 6.14 tài liệu [1] trang 107 ta có hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên các cặp
răng đồng thời ăn khớp
𝐾𝐹𝛼 = 1.37
Bảng 6.15 tài liệu [1] trang 107 ta có hệ số ảnh hưởng của sai lệch số ăn khớp
𝛿𝐹 = 0.006
Bảng 6.16 tài liệu [1] trang 107 ta có hệ số ảnh hưởng của sai lệch bước răng
𝕘𝑜 = 73
𝑎𝜔 120
𝑣𝐹 = 𝛿𝐹 𝕘𝑜 𝑣√ = 0.006 × 73 × 1.47 × √ = 3.15
𝑢 5
Tra phụ luc 2.3 tài liệu [1] trang 250 ta có 𝐾𝐹𝑣 = 1.04
Hệ số tải trọng 𝐾𝐹 = 𝐾𝐹𝛽 𝐾𝐹𝛼 𝐾𝐹𝑣 = 1.1 × 1.37 × 1.04 = 1.57
a. Xác định hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
1 1
𝑌𝜖 = = = 0.63
𝜖𝛼 1.59
b. Xác định hệ số kể đến độ nghiêng của răng
𝛽 18.19
𝑌𝛽 = 1 − = 1 − = 0.87
140𝑜 140
c. Số răng tương đương
19
𝑍1 19
𝑍𝑣1 = = = 22.16
cos3 𝛽 cos3 18.19
𝑍2 95
𝑍𝑣2 = = = 110.79
cos3 𝛽 cos3 18.19
Từ bảng 6.18 tài liệu [1] trang 109 ta được 𝑌𝐹1 = 4 ; 𝑌𝐹2 = 3.6
d. Ứng suất uốn
2𝑇1 𝐾𝐹 𝑌𝜖 𝑌𝛽 𝑌𝐹1 2 × 34194.72 × 1.57 × 0.63 × 0.87 × 4
𝜎𝐹1 = = = 81.74
𝑏𝜔 𝑑𝑤1 𝑚 36 × 40 × 2
𝜎𝐹1 𝑌𝐹2 81.74 × 3.6
𝜎𝐹2 = = = 73.57
𝑌𝐹1 4
Kiểm tra điều kiện 𝜎𝐹1 < [𝜎𝐹1 ] và 𝜎𝐹2 < [𝜎𝐹2 ]
VII. Xác định các thông số khác của bộ truyền bánh răng trụ nghiêng
1. Đường kính đáy răng
𝑑𝑓1 = 𝑑1 − 2.5𝑚 = 38 − 2.5 × 2 = 33
𝑑𝑓2 = 𝑑2 − 2.5𝑚 = 190 − 2.5 × 2 = 185
2. Lực vòng
2𝑇1 2 × 34194.72
𝐹𝑡1 = 𝐹𝑡2 = = = 1709.74
𝑑𝑤1 40
3. Lực hướng tâm
𝐹𝑡1 tan 𝑎𝑡𝑤 1709.74 × tan 20.96
𝐹𝑟1 = 𝐹𝑟2 = = = 689.39
cos 𝛽 cos 18.19
4. Lực dọc trục
𝐹𝑎1 = 𝐹𝑎2 = 𝐹𝑡1 tan 𝛽 = 1709.74 × tan 18.19 = 561.8
20
VIII. Tổng hợp các thông số bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
Bảng các thông số bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
1 Khoảng cách trục 𝑎𝜔 120 mm
2 Số răng 𝑍1 19
𝑍2 95
3 Mô đun pháp 𝑚 2 mm
4 Góc nghiêng của răng 𝛽 18.19 mm
5 Chiều rộng vành răng 𝑏𝑤 36 mm
6 Đường kính vòng lăn 𝑑𝜔1 40 mm
𝑑𝜔2 200 mm
7 Đường kính đỉnh răng 𝑑𝑎1 42 mm
𝑑𝑎2 194 mm
8 Đường kính đáy răng 𝑑𝑓1 33 mm
𝑑𝑓2 185 mm
Lực ăn khớp
9 Lực vòng 𝐹𝑡 1709.74 N
10 Lực hướng tâm 𝐹𝑟 689.39 N
11 Lực dọc trục 𝐹𝑎 561.8 N
21
Bánh nhỏ : Tên vật liệu 45 Tôi cải thiện
Kích thước 𝑆𝑚𝑎𝑥 𝑆𝑚𝑎𝑥 100 mm
: Độ rắn 𝐻𝐵2 240 "---"
: Giới hạn bền 𝜎𝑏1 750 Mpa
: Giới hạn chảy 𝜎𝑐1 450 Mpa
Bánh lớn : Tên vật liệu 45𝑋 Tôi cải thiện
Kích thước Smax 𝑆𝑚𝑎𝑥 100 mm
: Độ rắn 𝐻𝐵1 230 "---"
: Giới hạn bền 𝜎𝑏2 850 Mpa
: Giới hạn chảy 𝜎𝑐2 650 Mpa
IV. Xác định lực và phân bố lực tác dụng lên trục
Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
2𝑇1 2 × 34194.72
𝐹𝑡1 = 𝐹𝑡2 = = = 1709.74
𝑑𝑤1 40
𝐹𝑡1 × tan 𝛼𝑡𝑤 1709.74 × tan 20.96
𝐹𝑟1 = 𝐹𝑟2 = = = 689.39
cos 𝛽 cos 18.19
𝐹𝑎1 = 𝐹𝑎2 = 𝐹𝑡1 × tan 𝛽 = 1709.74 × tan 18.19 = 561.8
Bộ truyền xích
𝐹𝑥𝑟 = 1831.76
Khớp nối
Tra bảng 16-1 trang 58 tài liệu [2] ta có 𝑘 = 1.5 ÷ 2
𝑇𝑡 = 𝑘 × 𝑇𝑑𝑐 = 2 × 34603.42 = 69206.84 = 69.2 (𝑁𝑚)
Lực vòng trên khớp nối
Tra bảng 16-10a trang 68 tài liệu [2] ta có 𝐷𝑡 = 𝐷0 = 71
2𝑇 2 × 34603.42
𝐹𝑡 = = = 974.74
𝐷𝑡 71
V. Xác đinh khoảng cách trục, khoảng cách giữa các điểm đặt lực,đường kính và kiểm
nghiệm trục
A. Trục I
1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục I
22
Xác định chỉ bằng momen xoắn:
Ứng suất xoắn cho phép. Với thép 45, 40X, []=15…30MPa chọn [𝜏] = 20
3 𝑇 3 34603.42
𝑑≥ √ =√ = 20.53 (𝑚𝑚)
[
0.2 × 𝜏 ] 0.2 × 20
Chọn 𝑑 ≥ 25(𝑚𝑚)
Sử dụng công thức thực nghiệm:
Đường kính trục đầu vào của HGT:
𝑑𝑣 = 1.2 × 𝑑𝑑𝑐 = 1.2 × 25 = 30 (𝑚𝑚)
Đường kính trục bị động 0.3 × 𝑎 = 0.3 × 120 = 36 chọn đường kính trục bị động bằng 40
2. Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực
Xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn
Ta có 𝑑 ≥ 25 nên chọn 𝑏𝑜 = 17
Xác định chiều dài mayơ
Chiều dài mayơ bánh răng trụ răng nghiêng
𝑙𝑚𝐼3 = 1.5 × 𝑑 = 1.5 × 25 = 37.5 (𝑚𝑚)
Chiều dài mayơ nửa khớp nối
𝑙𝑚𝐼2 = 2.5 × 𝑑 = 2.5 × 25 = 62.5 (𝑚𝑚)
Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực và chiều dài các đoạn trục:
23
Các khoảng cách của trục I được xác định theo công thức trên hình 10.6 tài liêu [1]
1 1
𝑙12 = 𝑙𝑚𝐼2 + 𝑘3 + ℎ𝑛 + 𝑏𝑜 = 31.25 + 10 + 16 + 8.5 = 65.75 (𝑚𝑚)
2 2
1 1
𝑙13 = 𝑙𝑚𝐼3 + 𝑘1 + 𝑘2 + 𝑏𝑜 = 18.75 + 8 + 6 + 8.5 = 41.25 (𝑚𝑚)
2 2
𝑙11 = 2 × 𝑙13 = 2 × 41.25 = 82.5 (𝑚𝑚)
3. Xác định đường kính các đoạn trục I
24
−𝐹𝑡3 + 𝐹𝑘𝑛 + 𝑥𝑜 + 𝑥1 = 0
𝑦0 + 𝑦1 − 𝐹𝑟3 = 0
−𝐹𝑘𝑛 (𝑙12 + 𝑙11 ) − 𝑥𝑜 𝑙11 + 𝐹𝑡3 (𝑙11 − 𝑙13 ) = 0
𝑑𝑤1
𝑦 𝑙
0 11 − 𝐹 ( 𝑙
𝑟3 11 − 𝑙13 ) + 𝐹𝑎3 =0
{ 2
𝑥0 + 𝑥1 = 1417.32
𝑦 + 𝑦1 = 689.39
{ 𝑜
82.5𝑥0 = 27175.51
82.5𝑦0 = 17201.34
𝑥0 = 329.4
𝑥 = 1087.92
{ 1
𝑦0 = 208.5
𝑦1 = 480.89
Từ các phản lực trên ta vẽ được đồ thị momen uốn My,Mx và momen xoắn Tz
Tính momen uốn tổng và momen tương đương tại các tiết diện trên chiều dài trục
2 2
𝑀2 = √𝑀𝑦2 + 𝑀𝑥2 = √0 2 + 0 2 = 0
25
2 2
𝑀1 = √𝑀𝑦1 + 𝑀𝑥1 = √ 02 + 02 = 0
2 2
𝑀3 = √𝑀𝑦3 + 𝑀𝑥3 = √19836.632 + 44876.692 = 49065.36
2 2
𝑀0 = √𝑀𝑦0 + 𝑀𝑥0 = √02 + 19226.622 = 19226.62
3 𝑀𝑡đ0 3 35307.54
𝑑0 = √ =√ = 17.76 (𝑚𝑚)
0.1 × [𝜎] 0.1 × 63
3𝑀𝑡đ1 3 0
𝑑1 = √ =√ = 0 (𝑚𝑚)
0.1 × [𝜎] 0.1 × 63
3 𝑀𝑡đ2 3 29613.5
𝑑2 = √ =√ = 16.75 (𝑚𝑚)
0.1 × [𝜎] 0.1 × 63
3 𝑀𝑡đ3 3 57309.41
𝑑3 = √ =√ = 20.88 (𝑚𝑚)
0.1 × [𝜎] 0.1 × 63
Từ các số liệu tính trên ta chọn đường kính các đoạn trục I theo tiêu chuẩn trang 195 ta có:
Đường kính trục lắp ổ lăn : 𝑑0 = 𝑑1 = 25
Đường kính trục lắp khớp : 𝑑2 = 17
Đường kính trục lắp bánh răng : 𝑑3 = 30
26
4. Kiểm nghiệm trục I
a. Kiểm nghiệm về độ bền mỏi của trục lắp ổ lăn
Giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kỳ đối xứng vật liệu thép cacbon:
𝜎−1 = 0.436 × 𝜎𝑏 = 0.436 × 750 = 327
𝜏−1 = 0.58 × 𝜎−1 = 0.58 × 327 = 189.66
Biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại ổ lăn:
Momen cản uốn tại ổ lăn xác định trong Bảng 10.6 trang 196 tài liệu [1] :
𝜋 × 𝑑03 𝜋 × 253
𝑊0 = = = 1533.98
32 32
𝜋 × 𝑑03 𝜋 × 253
𝑊𝑜0 = = = 3067.96
16 16
𝜎𝑚0 = 𝜎𝑚1 = 0
𝑀0 19226.62 + 0
𝜎𝑎0 = 𝜎𝑎1 = 𝜎𝑚𝑎𝑥1 = = = 12.53
𝑊0 1533.98
Khi trục quay 1 chiều :
𝑇0 34194.72
𝜏𝑚0 = 𝜏𝑎0 = 𝜏𝑚1 = 𝜏𝑎1 = = = 5.57
2𝑊𝑜0 2 × 3067.96
Hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi tra bảng 10.7 trang 197 tài
liệu [1] ta có :
𝜓𝜎 = 0.1
𝜓𝜏 = 0.05
Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt tra bảng 10.8 trang 197 tài liệu [1] ta có:
𝑘𝑥 = 1
Hệ số tăng bền bề mặt trục tra bảng 10.9 trang 197 tài liệu [1] bằng phương pháp thấm cacbon ta
có :
𝑘𝑦 = 1.5
Hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới hạn mỏi bảng 10.10
trang 198 tài liệu [1] ta có :
𝜀𝜎 = 0.88
𝜀𝜏 = 0.81
27
Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn tra bảng 10.13 trang 199 tài liệu [1] từ góc
𝐷 30 𝑟 1.2
lượn 𝑟 = = = 1.2 và = = 0.05 ta có :
𝑑 25 𝑑 25
𝐾𝜎 = 1.85
𝐾𝜏 = 1.4
Hệ số 𝐾𝜎𝑑0 , 𝐾𝜏𝑑0 được tính bằng công thức :
𝐾 1.85
( 𝜎 + 𝐾𝑥 − 1) +1−1
𝜀𝜎 0.88
𝐾𝜎𝑑0 = 𝐾𝜎𝑑1 = = = 1.4
𝐾𝑦 1.5
𝐾 1.4
( 𝜏 + 𝐾𝑥 − 1) +1−1
𝜀𝜏
𝐾𝜏𝑑0 = 𝐾𝜏𝑑1 = = 0.81 = 1.15
𝐾𝑦 1.5
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại ổ
lăn :
𝜎−1 327
𝑠𝜎0 = = = 17.4
𝐾𝜎𝑑0 × 𝜎𝑎0 + 𝜓𝜎 × 𝜎𝑚0 1.5 × 12.53 + 0.1 × 0
𝜏−1 189.66
𝑠𝜏0 = = = 28.38
𝐾𝜏𝑑0 × 𝜏𝑎0 + 𝜓𝜏 × 𝜏𝑚0 1.15 × 5.57 + 0.05 × 5.57
Kết cấu trục đảm bảo độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn:
(𝑠𝜎0 × 𝑠𝜏0 ) 17.4 × 28.38
𝑠0 = = = 14.83 ≥ [𝑠]
2 2 √17.42 + 28.382
√𝑠𝜎0 + 𝑠𝜏0
Hệ số an toàn cho phép, thông thường [s]=1,5…2,5 (chọn [s]=2,5…3 không cần kiểm nghiệm về
độ cứng của trục)
Trục lắp ổ lăn đảm bảo độ bền mỏi.
28
𝜋 × 𝑑23 𝜋 × 173
𝑊𝑜2 = = = 964.67
16 16
𝜎𝑚2 = 0
𝑀2 0+0
𝜎𝑎2 = 𝜎𝑚𝑎𝑥2 = = =0
𝑊2 482.33
Khi trục quay 1 chiều :
𝑇2 34194.72
𝜏𝑚2 = 𝜏𝑎2 = = = 17.72
2𝑊𝑜2 2 × 964.67
Hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi tra bảng 10.7 trang 197 tài
liệu [1] ta có :
𝜓𝜎 = 0.1
𝜓𝜏 = 0.05
Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt tra bảng 10.8 trang 197 tài liệu [1] ta có:
𝑘𝑥 = 1
Hệ số tăng bền bề mặt trục tra bảng 10.9 trang 197 tài liệu [1] bằng phương pháp thấm cacbon ta
có :
𝑘𝑦 = 1.5
Hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới hạn mỏi bảng 10.10
trang 198 tài liệu [1] ta có :
𝜀𝜎 = 0.92
𝜀𝜏 = 0.89
Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn tra bảng 10.13 trang 199 tài liệu [1] từ góc
𝐷 30 𝑟 1.2
lượn 𝑟 = = = 1.2 và = = 0.05 ta có :
𝑑 25 𝑑 30
𝐾𝜎 = 1.85
𝐾𝜏 = 1.4
Hệ số 𝐾𝜎𝑑0 , 𝐾𝜏𝑑0 được tính bằng công thức :
𝐾𝜎 1.85
( + 𝐾𝑥 − 1) +1−1
𝜀𝜎 0.92
𝐾𝜎𝑑2 = = = 1.34
𝐾𝑦 1.5
29
𝐾 1.4
( 𝜏 + 𝐾𝑥 − 1) +1−1
𝜀𝜏 0.89
𝐾𝜏𝑑2 = = = 1.05
𝐾𝑦 1.5
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại
khớp :
𝜎−1 327
𝑠𝜎2 = = ≫ [𝑠]
𝐾𝜎𝑑2 × 𝜎𝑎2 + 𝜓𝜎 × 𝜎𝑚2 1.34 × 0 + 0.1 × 0
𝜏−1 189.66
𝑠𝜏2 = = = 9.73
𝐾𝜏𝑑2 × 𝜏𝑎2 + 𝜓𝜏 × 𝜏𝑚2 1.05 × 17.72 + 0.05 × 17.72
Hệ số an toàn cho phép, thông thường [s]=1,5…2,5 (chọn [s]=2,5…3 không cần kiểm nghiệm về
độ cứng của trục)
Trục lắp khớp đảm bảo độ bền mỏi.
𝑇3 34194.72
𝜏𝑚3 = 𝜏𝑎3 = = = 3.73
2𝑊𝑜3 2 × 4580.37
Hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi tra bảng 10.7 trang 197 tài
liệu [1] ta có :
30
𝜓𝜎 = 0.1
𝜓𝜏 = 0.05
Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt tra bảng 10.8 trang 197 tài liệu [1] ta có:
𝑘𝑥 = 1
Hệ số tăng bền bề mặt trục tra bảng 10.9 trang 197 tài liệu [1] bằng phương pháp thấm cacbon ta
có :
𝑘𝑦 = 1.5
Hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới hạn mỏi bảng 10.10
trang 198 tài liệu [1] ta có :
𝜀𝜎 = 0.88
𝜀𝜏 = 0.81
Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn tra bảng 10.13 trang 199 tài liệu [1] từ góc
𝐷 30 𝑟 1.2
lượn 𝑟 = = = 1.2 và = = 0.05 ta có :
𝑑 25 𝑑 25
𝐾𝜎 = 1.85
𝐾𝜏 = 1.4
Hệ số 𝐾𝜎𝑑0 , 𝐾𝜏𝑑0 được tính bằng công thức :
𝐾𝜎
(+ 𝐾𝑥 − 1) 1.85 + 1 − 1
𝜀
𝐾𝜎𝑑3 = 𝜎 = 0.88 = 1.4
𝐾𝑦 1.5
𝐾 1.4
( 𝜏 + 𝐾𝑥 − 1) +1−1
𝜀𝜏 0.81
𝐾𝜏𝑑3 = = = 1.15
𝐾𝑦 1.5
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại
bánh răng :
𝜎−1 327
𝑠𝜎3 = = = 6.98
𝐾𝜎𝑑3 × 𝜎𝑎3 + 𝜓𝜎 × 𝜎𝑚3 1.4 × 33.54 + 0.1 × 0
𝜏−1 189.66
𝑠𝜏3 = = = 42.37
𝐾𝜏𝑑3 × 𝜏𝑎3 + 𝜓𝜏 × 𝜏𝑚3 1.15 × 3.73 + 0.05 × 3.73
Kết cấu trục đảm bảo độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn:
(𝑠𝜎0 × 𝑠𝜏0 ) 6.98 × 42.37
𝑠0 = = = 6.89 ≥ [𝑠]
2
√𝑠𝜎0 2 √6.982 + 42.372
+ 𝑠𝜏0
31
Hệ số an toàn cho phép, thông thường [s]=1,5…2,5 (chọn [s]=2,5…3 không cần kiểm nghiệm về
độ cứng của trục)
Trục lắp bánh răng đảm bảo độ bền mỏi.
𝜋𝑑3 𝜋×303
Ta có : 𝐸 = 210000 ; 𝐽 = = = 1325.36 ; 𝐹𝑟3 = 689.39
64 64
Góc xoay cho phép ổ bi đỡ [𝜃] = 0.001
Góc xoay cho phép ổ bi chặn [𝜃] = 0.005
Độ võng cho phép của trục lắp bánh răng [𝑓] = 0.01𝑚 = 0.01 ∗ 2 = 0.02
32
−𝐹𝑟3 𝑎𝑏(𝑙 + 𝑎) −689.39 × 41.25 × 41.25 × (82.5 + 41.25)
𝜃𝐷 = = = −1.58 × 10−3 ≤ [𝜃]
4𝐸𝐽𝑙 4 × 210000 × 1325.36 × 82.5
Tính độ võng của trục lắp bánh răng :
𝐹𝑟3 𝑎2 𝑏2 689.39 × 41.252 × 41.252
𝑓𝐶 = = = 0.02 ≤ [𝑓]
3𝐸𝐽𝑙 3 × 210000 × 1325.36 × 82.5
Trục đảm bảo điều kiện cứng uốn
Tính độ cứng xoắn
Góc xoắn cho phép [𝜑] = 30′ /𝑚
Modun đàn hồi trượt 𝐺 = 8 × 104 (𝑀𝑃𝑎)
Độ cứng xoắn trục lắp khớp
𝜋𝑑4 𝜋×174
Mô men quán tính độc cực 𝐽0 = = = 8199.66
32 32
𝑇𝑙 34194.72 × 65.75
𝜑2 = = 4
= 3.43 × 10−3 ≤ [𝜑]
𝐺𝐽0 8 × 10 × 8199.66
Trục lắp khớp đảm bảo điều kiện cứng xoắn
Độ cứng xoắn trục lắp ổ lăn
𝜋𝑑4 𝜋×254
Mô men quán tính độc cực 𝐽0 = = = 38349.52
32 32
𝑇𝑙 34194.72 × 41.25
𝜑0 = 𝜑1 = = 4
= 4.6 × 10−4 ≤ [𝜑]
𝐺𝐽0 8 × 10 × 38349.52
Trục lắp ổ lăn đảm bảo điều kiện cứng xoắn
Độ cứng xoắn trục lắp bánh răng
𝜋𝑑4 𝜋×304
Mô men quán tính độc cực 𝐽0 = = = 79521.56
32 32
Độ sâu rãnh then trên trục 𝑡1 = ℎ = 4
Hệ số 𝛾 = 0.5 vì trục có 1 rãnh then
𝑙 82.5
𝑘= = = 1.0
4𝛾ℎ 4 × 0.5 × 4
𝑙− 82.5 −
𝑑 30
𝑇𝑙𝑘 34194.72 × 82.5 × 1
𝜑3 = = 4
= 4.43 × 10−4 ≤ [𝜑]
𝐺𝐽0 8 × 10 × 79521.56
Trục lắp bánh răng đảm bảo điều kiện cứng xoắn
B. Trục II
1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục II
Xác định chỉ bằng momen xoắn:
33
Ứng suất xoắn cho phép. Với thép 45, 40X, []=15…30MPa chọn [𝜏] = 20
3 𝑇 3 162799.57
𝑑≥ √ =√ = 34.39 (𝑚𝑚)
0.2 × [𝜏] 0.2 × 20
Chọn 𝑑 ≥ 35(𝑚𝑚)
Sử dụng công thức thực nghiệm:
Đường kính trục đầu vào của HGT:
𝑑𝑣 = 1.2 × 𝑑𝑑𝑐 = 1.2 × 35 = 42 (𝑚𝑚)
Đường kính trục bị động 0.3 × 𝑎 = 0.3 × 120 = 36 chọn đường kính trục bị động bằng 40
2. Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực
Xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn
Ta có 𝑑 ≥ 35 nên chọn 𝑏𝑜 = 21
Xác định chiều dài mayơ
Chiều dài mayơ bánh răng trụ răng nghiêng
𝑙𝑚𝐼𝐼3 = 1.5 × 𝑑 = 1.5 × 35 = 52.5 (𝑚𝑚)
Chiều dài mayơ đĩa xích
𝑙𝑚𝐼𝐼2 = 1.5 × 𝑑 = 1.5 × 35 = 52.5 (𝑚𝑚)
Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực và chiều dài các đoạn trục:
34
Các khoảng cách của trục II được xác định theo công thức trên hình 10.6 tài liêu [1]
1 1
𝑙22 = 𝑙𝑚𝐼𝐼2 + 𝑘3 + ℎ𝑛 + 𝑏𝑜 = 26.25 + 10 + 16 + 8.5 = 62.75 (𝑚𝑚)
2 2
1 1
𝑙23 = 𝑙𝑚𝐼𝐼3 + 𝑘1 + 𝑘2 + 𝑏𝑜 = 26.25 + 8 + 6 + 8.5 = 50.75 (𝑚𝑚)
2 2
𝑙21 = 2 × 𝑙13 = 2 × 50.75 = 101.5 (𝑚𝑚)
3. Xác định đường kính các đoạn trục II
Phân tách lực 𝐹𝑥𝑟
35
Từ hình vẽ xác định các phản lực liên kết
𝐹𝑡3 + 𝐹𝑥𝑥 + 𝑥𝑜 + 𝑥1 = 0
𝑦0 + 𝑦1 − 𝐹𝑟3 + 𝐹𝑥𝑦 = 0
𝐹𝑥𝑥 𝑙22 − 𝐹𝑡3 𝑙23 − 𝑥1 𝑙21 = 0
𝑑𝑤2
𝐹 𝑙
{ 𝑥𝑦 22 + 𝐹 𝑙
𝑟3 23 − 𝑦 𝑙
1 21 − 𝐹𝑎3 =0
2
𝑥0 + 𝑥1 = −3004.99
𝑦 + 𝑦1 = −605.86
{ 𝑜
101.5𝑥1 = −5492.37
101.5𝑦1 = 60083.48
𝑥0 = −2950.88
𝑥 = −54.11
{ 1
𝑦0 = −1197.82
𝑦1 = 591.96
Từ các phản lực trên ta vẽ được đồ thị momen uốn My,Mx và momen xoắn Tz
36
Tính momen uốn tổng và momen tương đương tại các tiết diện trên chiều dài trục II
2 2
𝑀2 = √𝑀𝑦2 + 𝑀𝑥2 = √0 2 + 0 2 = 0
2 2
𝑀1 = √𝑀𝑦1 + 𝑀𝑥1 = √ 02 + 02 = 0
2 2
𝑀3 = √𝑀𝑦3 + 𝑀𝑥3 = √86221.512 + (2746.28)2 = 86265.24
2 2
𝑀0 = √𝑀𝑦0 + 𝑀𝑥0 = √81276.942 + 81276.942 = 114942.92
37
𝑀𝑡đ0 = √𝑀02 + 0.75 × 𝑇02 = √114942.922 + 0.75 × 162799.572 = 181905.63
3 𝑀𝑡đ0 3 181905.63
𝑑0 = √ =√ = 30.05 (𝑚𝑚)
0.1 × [𝜎] 0.1 × 67
3𝑀𝑡đ1 3 0
𝑑1 = √ =√ = 0 (𝑚𝑚)
0.1 × [𝜎] 0.1 × 67
3 𝑀𝑡đ2 3 140988.56
𝑑2 = √ =√ = 27.61 (𝑚𝑚)
0.1 × [𝜎] 0.1 × 67
3 𝑀𝑡đ3 3 156645.84
𝑑3 = √ =√ = 28.60 (𝑚𝑚)
0.1 × [𝜎] 0.1 × 67
Từ các số liệu tính trên ta chọn đường kính các đoạn trục II theo tiêu chuẩn trang 195 ta có:
Đường kính trục lắp ổ lăn : 𝑑0 = 𝑑1 = 35
Đường kính trục lắp khớp : 𝑑2 = 28
Đường kính trục lắp bánh răng : 𝑑3 = 40
4. Kiểm nghiệm trục II
a. Kiểm nghiệm về độ bền mỏi của trục lắp ổ lăn
Giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kỳ đối xứng vật liệu thép cacbon:
𝜎−1 = 0.436 × 𝜎𝑏 = 0.436 × 850 = 370.6
𝜏−1 = 0.58 × 𝜎−1 = 0.58 × 370.6 = 214.95
Biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại ổ lăn:
Momen cản uốn tại ổ lăn xác định trong Bảng 10.6 trang 196 tài liệu [1] :
𝜋 × 𝑑03 𝜋 × 353
𝑊0 = = = 4209.24
32 32
38
𝜋 × 𝑑03 𝜋 × 353
𝑊𝑜0 = = = 8418.49
16 16
𝜎𝑚0 = 𝜎𝑚1 = 0
𝑀0 81276.94 + 81276.94
𝜎𝑎0 = 𝜎𝑎1 = 𝜎𝑚𝑎𝑥1 = = = 38.62
𝑊0 4209.24
Khi trục quay 1 chiều :
𝑇0 162799.57
𝜏𝑚0 = 𝜏𝑎0 = 𝜏𝑚1 = 𝜏𝑎1 = = = 9.67
2𝑊𝑜0 2 × 8418.49
Hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi tra bảng 10.7 trang 197 tài
liệu [1] ta có :
𝜓𝜎 = 0.1
𝜓𝜏 = 0.05
Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt tra bảng 10.8 trang 197 tài liệu [1] ta có:
𝑘𝑥 = 1
Hệ số tăng bền bề mặt trục tra bảng 10.9 trang 197 tài liệu [1] bằng phương pháp thấm cacbon ta
có :
𝑘𝑦 = 1.5
Hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới hạn mỏi bảng 10.10
trang 198 tài liệu [1] ta có :
𝜀𝜎 = 0.85
𝜀𝜏 = 0.78
Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn tra bảng 10.13 trang 199 tài liệu [1] từ góc
𝐷 40 𝑟 1.14
lượn 𝑟 = = = 1.14 và = = 0.03 ta có :
𝑑 35 𝑑 35
𝐾𝜎 = 2.50
𝐾𝜏 = 1.80
Hệ số 𝐾𝜎𝑑0 , 𝐾𝜏𝑑0 được tính bằng công thức :
𝐾 2.50
( 𝜎 + 𝐾𝑥 − 1) +1−1
𝜀𝜎 0.85
𝐾𝜎𝑑0 = 𝐾𝜎𝑑1 = = = 1.96
𝐾𝑦 1.5
39
𝐾 1.8
( 𝜏 + 𝐾𝑥 − 1) +1−1
𝜀𝜏 0.78
𝐾𝜏𝑑0 = 𝐾𝜏𝑑1 = = = 1.54
𝐾𝑦 1.5
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại ổ
lăn :
𝜎−1 370.6
𝑠𝜎0 = = = 4.9
𝐾𝜎𝑑0 × 𝜎𝑎0 + 𝜓𝜎 × 𝜎𝑚0 1.96 × 38.62 + 0.1 × 0
𝜏−1 214.95
𝑠𝜏0 = = = 13.98
𝐾𝜏𝑑0 × 𝜏𝑎0 + 𝜓𝜏 × 𝜏𝑚0 1.54 × 9.67 + 0.05 × 9.67
Kết cấu trục đảm bảo độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn:
(𝑠𝜎0 × 𝑠𝜏0 ) 4.9 × 13.98
𝑠0 = = = 4.62 ≥ [𝑠]
2 2 √4.92 + 13.982
√𝑠𝜎0 + 𝑠𝜏0
Hệ số an toàn cho phép, thông thường [s]=1,5…2,5 (chọn [s]=2,5…3 không cần kiểm nghiệm về
độ cứng của trục)
Trục lắp ổ lăn đảm bảo độ bền mỏi.
40
𝑇2 162799.57
𝜏𝑚2 = 𝜏𝑎2 = = = 22.29
2𝑊𝑜2 2 × 3651.98
Hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi tra bảng 10.7 trang 197 tài
liệu [1] ta có :
𝜓𝜎 = 0.1
𝜓𝜏 = 0.05
Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt tra bảng 10.8 trang 197 tài liệu [1] ta có:
𝑘𝑥 = 1
Hệ số tăng bền bề mặt trục tra bảng 10.9 trang 197 tài liệu [1] bằng phương pháp thấm cacbon ta
có :
𝑘𝑦 = 1.5
Hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới hạn mỏi bảng 10.10
trang 198 tài liệu [1] ta có :
𝜀𝜎 = 0.88
𝜀𝜏 = 0.81
Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn tra bảng 10.13 trang 199 tài liệu [1] từ góc
𝐷 40 𝑟 1.14
lượn 𝑟 = = = 1.14 và = = 0.03 ta có :
𝑑 35 𝑑 35
𝐾𝜎 = 2.50
𝐾𝜏 = 1.80
Hệ số 𝐾𝜎𝑑0 , 𝐾𝜏𝑑0 được tính bằng công thức :
𝐾𝜎 2.50
( + 𝐾𝑥 − 1) +1−1
𝜀𝜎
𝐾𝜎𝑑2 = = 0.88 = 1.89
𝐾𝑦 1.5
𝐾 1.80
( 𝜏 + 𝐾𝑥 − 1) +1−1
𝜀𝜏 0.81
𝐾𝜏𝑑2 = = = 1.48
𝐾𝑦 1.5
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại ổ
lăn :
𝜎−1 370.6
𝑠𝜎2 = = ≫ [𝑠]
𝐾𝜎𝑑2 × 𝜎𝑎2 + 𝜓𝜎 × 𝜎𝑚2 1.89 × 0 + 0.1 × 0
𝜏−1 214.95
𝑠𝜏2 = = = 6.3
𝐾𝜏𝑑2 × 𝜏𝑎2 + 𝜓𝜏 × 𝜏𝑚2 1.48 × 22.29 + 0.05 × 22.29
41
Hệ số an toàn cho phép, thông thường [s]=1,5…2,5 (chọn [s]=2,5…3 không cần kiểm nghiệm về
độ cứng của trục)
Trục lắp bánh xích đảm bảo độ bền mỏi.
𝑇3 162799.57
𝜏𝑚3 = 𝜏𝑎3 = = = 7.59
2𝑊𝑜3 2 × 10728.87
Hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi tra bảng 10.7 trang 197 tài
liệu [1] ta có :
𝜓𝜎 = 0.1
𝜓𝜏 = 0.05
Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt tra bảng 10.8 trang 197 tài liệu [1] ta có:
𝑘𝑥 = 1
Hệ số tăng bền bề mặt trục tra bảng 10.9 trang 197 tài liệu [1] bằng phương pháp thấm cacbon ta
có :
𝑘𝑦 = 1.5
Hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới hạn mỏi bảng 10.10
trang 198 tài liệu [1] ta có :
42
𝜀𝜎 = 0.85
𝜀𝜏 = 0.78
Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn tra bảng 10.13 trang 199 tài liệu [1] từ góc
𝐷 40 𝑟 1.14
lượn 𝑟 = = = 1.14 và = = 0.03 ta có :
𝑑 35 𝑑 35
𝐾𝜎 = 2.50
𝐾𝜏 = 1.80
Hệ số 𝐾𝜎𝑑0 , 𝐾𝜏𝑑0 được tính bằng công thức :
𝐾𝜎
( + 𝐾𝑥 − 1) 2.50 + 1 − 1
𝜀
𝐾𝜎𝑑3 = 𝜎 = 0.85 = 1.96
𝐾𝑦 1.5
𝐾
( 𝜏 + 𝐾𝑥 − 1) 1.80 + 1 − 1
𝜀
𝐾𝜏𝑑3 = 𝜏 = 0.78 = 1.54
𝐾𝑦 1.5
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại ổ
lăn :
𝜎−1 370.6
𝑠𝜎3 = = = 9.45
𝐾𝜎𝑑3 × 𝜎𝑎3 + 𝜓𝜎 × 𝜎𝑚3 1.96 × 20.01 + 0.1 × 0
𝜏−1 214.95
𝑠𝜏3 = = = 17.81
𝐾𝜏𝑑3 × 𝜎𝜏3 + 𝜓𝜏 × 𝜎𝑚3 1.54 × 7.59 + 0.05 × 7.59
Kết cấu trục đảm bảo độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn:
(𝑠𝜎0 × 𝑠𝜏0 ) 9.45 × 17.81
𝑠0 = = = 8.35 ≥ [𝑠]
2
√𝑠𝜎0 2 √9.452 + 17.812
+ 𝑠𝜏0
Hệ số an toàn cho phép, thông thường [s]=1,5…2,5 (chọn [s]=2,5…3 không cần kiểm nghiệm về
độ cứng của trục)
Trục lắp bánh răng đảm bảo độ bền mỏi.
43
𝑇𝑚𝑎𝑥 162799.57
𝜏= = = 12.72
0.2𝑑33 0.2 × 403
𝜎𝑡𝑑 = √𝜎 2 + 3𝜏 2 = √13.92 + 3 × 12.722 = 26.05 ≤ [𝜎]
Trục đảm bảo đọ bền tĩnh
𝜋𝑑3 𝜋×403
Ta có : 𝐸 = 210000 ; 𝐽 = = = 3141.59 ; 𝐹𝑟3 = 689.39
64 64
Góc xoay cho phép ổ bi đỡ [𝜃] = 0.001
Góc xoay cho phép ổ bi chặn [𝜃] = 0.005
Độ võng cho phép của trục lắp bánh răng [𝑓] = 0.01𝑚 = 0.01 ∗ 2 = 0.02
44
Modun đàn hồi trượt 𝐺 = 8 × 104 (𝑀𝑃𝑎)
Độ cứng xoắn trục lắp bánh xích
𝜋𝑑4 𝜋×284
Mô men quán tính độc cực 𝐽0 = = = 60343.71
32 32
𝑇𝑙 162799.57 × 62.75
𝜑2 = = 4
= 2.12 × 10−3 ≤ [𝜑]
𝐺𝐽0 8 × 10 × 60343.71
Trục lắp bánh xích đảm bảo điều kiện cứng xoắn
Độ cứng xoắn trục lắp ổ lăn
𝜋𝑑4 𝜋×354
Mô men quán tính độc cực 𝐽0 = = = 147323.51
32 32
𝑇𝑙 162799.57 × 50.75
𝜑0 = 𝜑1 = = 4
= 7.01 × 10−4 ≤ [𝜑]
𝐺𝐽0 8 × 10 × 147323.51
Trục lắp ổ lăn đảm bảo điều kiện cứng xoắn
Độ cứng xoắn trục lắp bánh răng
𝜋𝑑4 𝜋×404
Mô men quán tính độc cực 𝐽0 = = = 251327.41
32 32
Độ sâu rãnh then trên trục 𝑡1 = ℎ = 5
Hệ số 𝛾 = 0.5 vì trục có 1 rãnh then
𝑙 101.5
𝑘= = = 1.0
4𝛾ℎ 4 × 0.5 × 5
𝑙− 101.5 −
𝑑 40
𝑇𝑙𝑘 34194.72 × 101.5 × 1
𝜑3 = = 4
= 2.6 × 10−3 ≤ [𝜑]
𝐺𝐽0 8 × 10 × 79521.56
Trục lắp bánh răng đảm bảo điều kiện cứng xoắn
45
II. Tính mối ghép then
1. Chọn tiết diện then theo bảng 9.1 tài liệu [1] trang 173
Tiết diện then của bánh răng trên trục I d=30
Kích thước tiết diện then Chiều sâu rãnh then Bán kính góc lượn của rãnh r
b h Trên trục 𝑡1 Trên lỗ 𝑡2 nhỏ nhất lớn nhất
8 7 4 2.8 0.16 0.25
Tiết diện then của bánh răng trên trục II d=40
Kích thước tiết diện then Chiều sâu rãnh then Bán kính góc lượn của rãnh r
b h Trên trục 𝑡1 Trên lỗ 𝑡2 nhỏ nhất lớn nhất
12 8 5 3.3 0.25 0.4
Tiết diện then của bánh xích trên trục II d=28
Kích thước tiết diện then Chiều sâu rãnh then Bán kính góc lượn của rãnh r
b h Trên trục 𝑡1 Trên lỗ 𝑡2 nhỏ nhất lớn nhất
8 7 4 2.8 0.16 0.25
2. Tính kiểm nghiệm then
Then được kiểm nghiệm theo điểu kiện bền dập và điều kiện bền cắt:
Ứng suất dập cho phép tra bảng 9.5 trang 178 [𝜎𝑑 ] = 100 MPa
Ứng suất cắt cho phép [𝜏𝑐 ] = 60 … 90 Mpa vì đặc tính va đập nhẹ nên giảm đi 1/3
a. Kiểm nghiệm then của bánh răng trục I
Chiều dài then 𝑙𝑡 = 0.9𝑙𝑚13 = 0.9 × 37.5 = 33.75
2𝑇 2 × 34194.72
𝜎𝑑 = = = 22.52 ≤ [𝜎𝑑 ]
𝑑𝑙𝑡 (ℎ − 𝑡1 ) 30 × 33.75 × (7 − 4)
2𝑇 2 × 34194.72
𝜏𝑐 = = = 8.44 ≤ [𝜏𝑐 ]
𝑑𝑙𝑡 𝑏 30 × 33.75 × 8
Then của bánh răng trục I đảm bảo điều kiện bền.
b. Kiểm nghiệm then của bánh răng trục II
Chiều dài then 𝑙𝑡 = 0.9𝑙𝑚23 = 0.9 × 52.5 = 47.25
2𝑇 2 × 162799.57
𝜎𝑑 = = = 57.42 ≤ [𝜎𝑑 ]
𝑑𝑙𝑡 (ℎ − 𝑡1 ) 40 × 47.25 × (8 − 5)
2𝑇 2 × 162799.57
𝜏𝑐 = = = 14.36 ≤ [𝜏𝑐 ]
𝑑𝑙𝑡 𝑏 40 × 47.25 × 12
Then của bánh răng trục II đảm bảo điều kiện bền.
46
c. Kiểm nghiệm then của bánh xích trục II
Chiều dài then 𝑙𝑡 = 0.9𝑙𝑚23 = 0.9 × 52.5 = 47.25
2𝑇 2 × 162799.57
𝜎𝑑 = = = 82.04 ≤ [𝜎𝑑 ]
𝑑𝑙𝑡 (ℎ − 𝑡1 ) 28 × 47.25 × (7 − 4)
2𝑇 2 × 162799.57
𝜏𝑐 = = = 30.76 ≤ [𝜏𝑐 ]
𝑑𝑙𝑡 𝑏 28 × 47.25 × 8
Then của bánh răng trục II đảm bảo điều kiện bền.
Phần 6: Ổ lăn
I. Tổng quan
Nhiệm vụ
- Đỡ trục, giữ cho trục có vị trí xác định trong không gian
- Tiếp nhận tải trọng và truyền đến bệ máy
Đặc điểm
- Mô men ma sát và mô men mở máy nhỏ
- Ít bị nóng khi làm việc
- Dễ bôi trơn, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế
II. Tính toán ổ lăn
A. Trục I
1. Chọn loại ổ
Quy tắc chọn ổ
𝐹𝑎
< 0.3
𝐹𝑟
Ta có 𝐹𝑎3 = 561.8 , 𝐹𝑟0 = √𝑥02 + 𝑦02 = √329.42 + 208.52 = 389.84
𝐹𝑎3 561.8
= = 1.44 > 0.3
𝐹𝑟0 389.84
𝐹𝑎3 561.8
= = 0.47 > 0.3
𝐹𝑟1 1189.46
47
Sử dụng ổ bi đỡ - chặn
Loại ổ lăn Khả năng tải tương đối Khả năng quay nhanh tương đối Giá thành tương đối
Ổ bi đỡ - chặn 1.2 1.0 1.8
3. Chọn sơ bộ kích thước ổ bảng P2.12 trang 263 tài liệu [1]:
Chọn ổ cỡ trung hẹp
Kí hiệu ổ d.mm D,mm b=T,mm r,mm 𝑟1 ,mm C,kN 𝐶0 ,kN
46305 25 62 17 2.0 1.0 21.10 14.90
48
V : hệ số kể đến vòng quay ,vòng trong quay V=1
𝑘𝑡 là hệ số kể đến ảnh hưởng nhiệt độ 𝑘𝑡 = 1
Tra bảng 11.3 trong tài liệu [1] trang 215 ta có : 𝑘𝑑 = 1 … 1.2
Tra bảng 11.4 trong tài liệu [1] trang 215 ta có :
Ổ lăn một dãy
𝑖𝐹𝑎 /𝐶0
Góc tiếp xúc 𝐹𝑎 /𝑉𝐹𝑟 ≤ 𝑒 𝐹𝑎 /𝑉𝐹𝑟 > 𝑒 e
X Y X Y
12 0.014 1 0 0.45 1.81 0.30
36 - 1 0 0.37 0.66 0.95
Chọn 𝑋0 = 0.37 𝑌0 = 0.66 𝑋1 = 0.45 𝑌1 = 1.81
Xác định lực dọc trục
𝐹𝑠0 = 𝑒𝐹𝑟0 = 0.95 × 389.84 = 370.35
𝐹𝑠1 = 𝑒𝐹𝑟1 = 0.30 × 1189.46 = 356.84
49
Khả năng tải động của ổ :
3 3
𝐶𝑑0 = 𝑄0 √𝐿 = 766.51 √403.78 = 5665.43 ≤ 𝐶
3 3
𝐶𝑑1 = 𝑄1 √𝐿 = 1417.36 √403.78 = 10475.99 ≤ 𝐶
Ổ thỏa mãn khả năng tải động
B. Trục II
Chọn loại ổ
Quy tắc chọn ổ
𝐹𝑎
< 0.3
𝐹𝑟
Ta có 𝐹𝑎3 = 561.8 , 𝐹𝑟0 = √𝑥02 + 𝑦02 = √2950.882 + 1197.822 =3184.72
50
𝐹𝑎3 561.8
= = 0.18 < 0.3
𝐹𝑟0 3184.72
𝐹𝑎3 561.8
= = 0.95 > 0.3
𝐹𝑟1 594.43
Loại ổ lăn Khả năng tải tương đối Khả năng quay nhanh tương đối Giá thành tương đối
Ổ bi đỡ - chặn 1.2 1.0 1.8
Chọn sơ bộ kích thước ổ bảng P2.12 trang 263 tài liệu [1]:
Chọn ổ cỡ trung hẹp
Kí hiệu ổ d.mm D,mm b=T,mm r,mm 𝑟1 ,mm C,kN 𝐶0 ,kN
46307 35 80 21 2.5 1.2 33.40 25.20
Nhiệm vụ
- Bảo đảm vị trí tương đối giữa các chi tiết, bộ phận máy
- Tiếp nhận tải trọng các chi tiết lắp trên vỏ
- Đựng dầu bôi trơn, bảo vệ các chi tiết máy
- Độ cứng cao
- Khối lượng nhỏ
53
Cấu tạo, vật liệu
- Cấu tạo: thành hộp, nẹp hoặc gân, mặt bích, gối đỡ…
- Vật liệu: gang xám GX15-32
II. Thiết kế vỏ hộp
Chọn bề mặt ghép nắp và thân
Bề mặt ghép đi qua đường tâm các trục
Thường chọn song song với mặt đế
Sử dụng mặt ghép không song song khi:
- Muốn giảm kích thước và trọng lượng
- Bôi trơn tốt bằng phương pháp ngâm dầu
Các kích thước cơ bản của vỏ hộp
Từ bảng 18.1 tài liệu [2] trang 85 ta có :
Sử dụng vật liệu gang xám GX15-32 có:
(𝑑1 + 𝑑2 ) 38 + 190
𝑎= = = 114
2 2
55
Khe hở Δ giữa các chi tiết quay và bề mặt không gia công của vỏ lớn hơn tổng sai số vị trí các
vách đúc và độ sóng bề mặt đúc
Khe hở Δt từ đỉnh bánh răng đến đáy hộp
Đủ lớn để chất bẩn không bị khuấy động. Δt=(3÷5)δ =35 với HGT bánh răng
Tạo đủ lượng dầu bôi trơn cần thiết (0,4÷0,8) lít/1kW
Bề mặt ghép nắp và thân
Chiều dày S và S cần đảm bảo đủ độ cứng
Bề mặt ghép được mài hoặc cạo, không sử dụng đệm lót
Mặt chân đế
Nên làm 2 dãy lồi song song hoặc những phần lồi nhỏ
Bề mặt đế càng gần trục quay, độ cứng vững càng cao
Nên cần cử dụng gân tăng cứng cho đế và vỏ hộp
Bu lông vòng, vòng móc
Mục đích: nâng, vận chuyển HGT
Trọng lượng HGT bảng 18-3b : có a=114 nên Q=80 (kG)
Chọn bulong vòng : chọn theo trọng lượng HGT trong bảng 18-3a ta có:
Trọng lượng
Ren nâng được
𝑑1 𝑑2 𝑑3 𝑑4 𝑑5 h ℎ1 ℎ2 l≥ f b c x r 𝑟1 𝑟2
d
a b c
M8 36 20 8 20 13 17 6 5 18 2 10 1.2 2.5 0 4 4 120 160 80
56
d c l
4 0.6 8 ÷ 80
Cửa thăm
Nhiệm vụ:
Quan sát khi lắp ghép các chi tiết máy
Đổ dầu vào hộp
Kích thước nắp tra bảng 18-5 trang 92 :
A B 𝐴1 𝐵1 C 𝐶1 K R Vít Số lượng
50 37.5 75 50 62.5 - 43.5 6 M4×22 4
m b S
58
Kích thước đệm cánh bảng 15-2 trang 28 có:
Đường kính ren
𝑑1 D 𝐷1 b m S 𝑏2 t
d
20 20.5 37 27 4.8 17 1 5.3 18
Nắp ổ
Phân Loại:
- Nắp ổ kín
- Nắp ổ thủng
Vật liệu: GX15-32
60
V. Các chi tiết lót bộ phận ổ
Vòng phớt
Đặc điểm:
- Dễ thay thế
- Đơn giản
- Chóng mòn
Phân loại:
- Cố định
- Điều chỉnh được khe hở
61
- Chiều sâu ngâm dầu của trục vít: dầu phải ngập ren trục vít nhưng không được vượt quá
đường ngang tâm con lăn dưới cùng
Khi vận tốc vòng nhỏ (0,8…1,5 m/s):
Chiều sâu ngâm dầu của khoảng 1/6 đến 1/4 bán kính bánh răng
Khi vận tốc vòng lớn hơn các giá trị trên: sử dụng bôi trơn lưu thông
63
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 1 – Nhà xuất bản giáo dục;
2. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 2 – Nhà xuất bản giáo dục;
64