Professional Documents
Culture Documents
1
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
2
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí là nội dung không thế thiếu trong
chương trình đào tạo kỹ sư cơ khí. Đồ án môn học Chi Tiết Máy là môn học
giúp cho sinh viên có thể hệ thống lại các kiến thức của các môn học như: Chi
tiết máy, Sức bền vật liệu, Dung sai, Chế tạo máy, Vẽ kỹ thuật… đồng thời giúp
sinh viên làm quen dần với công việc thiết kế và làm đồ án chuẩn bị cho thiết kế
đồ án tốt nghiệp sau này.
Hộp giảm tốc là cơ cấu truyền động bằng ăn khớp trực tiếp, có tỉ số
truyền không đổi và được dung để giảm vận tốc góc, tăng mô men xoắn. Với
chức năng như vậy, ngày nay hộp giảm tốc được sử dụng rộng rãi trong các
ngành cơ khí, luyện kim, hóa chất, công nghiệp đóng tàu…
Trong quá trình làm đồ án nhờ nhận được sự giúp đỡ tận tình của các
thầy trong bộ môn, đặc biệt là thầy Nguyễn Hữu Chí em đã có thể hoàn thành
xong đồ án môn học của mình. Do đây án đồ án đầu tiên đối với sinh viên
chúng em và với trình độ và thời gian có hạn nên trong quá trình thiết kế khó
tránh khỏi những sai sót xảy ra, em rất mong nhận được sự góp ý của các thầy
trong bộ môn để em có thể bổ sung thêm hiểu biết và hoàn thiện hơn về bài thiết
kế hộp giảm tốc côn – trụ của mình cũng như về các hộp giảm tốc khác.
Em xin chân thành cảm ơn
ĐỖ QUANG HUY
Cơ Điện Tử K59
3
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
[1]. “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí-Tập 1”-Trịnh Chất và Lê Văn Uyển-
NXB Giáo Dục;
[2]. “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí-Tập 2”-Trịnh Chất và Lê Văn Uyển-
NXB Giáo Dục;
[3]. “Cơ sở thiết kế máy”-Nguyễn Hữu Lộc-NXB Đại học Quốc gia TPHCM
[4]. “Vẽ kỹ thuật cơ khí”-Lê Khánh Điền-NXB Đại học Quốc gia TPHCM.
4
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
MỤC LỤC
5
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
6
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
7
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
8
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
9
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
Do tải trọng của bộ truyền thay đổi theo hình nên ta phải tính tải trọng
tương đương :
P td 3,79
Pct = = 0,815 =4,65 (KW)
Ta có Pct nên ta cần chọn động cơ có công suất thỏa điều kiện:
Pđc Pct
Xác định sơ bộ số vòng quay của trục công tác:
10
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
60000.V 60000.1,5
nlv= π . D = π .300 =95,5 (v/phút)
Hệ truyền động cơ khí có khớp nối và hộp giảm tốc phân đôi, theo bảng 2.4 ta
sơ bộ chọn: ukn =1; uh = 10; un=3
nđc≅nsb=2865 (v/phút)
-Chọn U h=10
11
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
U n dc 2922
ch = = =30,6
n lv 95,5
- Với U h=10 ⇒ ¿
12
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
n2 266,73
n3 = = =95,6 (v / p)
U2 2,79
P dc 5,77
T dc =9,55.10 6 . =9,55. 106 . =18858,14( N . mm)
ndc 2922
13
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
14
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
U t−U d 3,156−3,06
∆U= = .100 %=3,13<4 %
Ud 3,06
Kết luận : Thỏa mãn điều kiện
1.3.CHỌN SƠ BỘ KHOẢNG CÁCH TRỤC:
Theo bảng 4.14/60(TTTK tập 1) chọn sơ bộ khoảng cách trục a=1,2d 2
=1,2.500=600mm
Theo công thức 4.4/54
2
1 d −d
(
l=2a+ 2 π .(d 1 +d 2)+ 2 1
4. a )
1
π 500−160 2
=2.600+ 2 .(160+500)+( ) =2236,7mm
4.600
Theo bảng 4.13/59 chọn chiều dài đai tiêu chuẩn l=2500mm
1.4.XÁC ĐỊNH CHÍNH XÁC CHIỀU DÀI ĐAI:
Nghiệm số vòng chạy của đai trong 1s theo công thức 4.15/60
v 24,47 m
i= = =9,7 <i max=10
l 2,5 s
Tính khoảng cách trục a theo chiều dài tiêu chuẩn l=2500mm
λ+ √ λ−8 ∆2
a=
4
d 2−¿d 500−160
Trong đó ∆= 1
= =¿ ¿170
2 2
λ=2500−0.5 π ( 160+500 )=1463,27
λ+ √ λ−8 ∆2
a= =711,32
4
Điều kiện: 0,55(d 2+ ¿d ¿ + h≤ a ≤ 2 ¿
1
→ 371≤ a ≤1320
Kết luân: thỏa mãn điều kiện.
1.5.KIỂM NGHIỆM GÓC ÔM
57 °
Theo công thức 4.7/54: α =180 °−(d ¿ ¿ 2−d 1 ) α ¿
57 °
=180°−( 500−160 ) 711,32 =152,75° >120°
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện.
1.6.XÁC ĐỊNH SỐ ĐAI
Theo công thức 4.16/60
15
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
Pdc . K d
Z= P . C . C .C . C
[ 0] α u z l
Tra bảng 4.7/55 chọn K d =1 vì số ca làm việc là 2 nên K d =1+0,1=1,1 với
C α =1−0,0025 ( 180−α ) =1−0,0025 ( 180−152,75 ) =0,931
Tra bảng 4.19/62 vì d 1=160 nên l 0=1700 mm
l 2500
= =1,47 tra bảng 4.16 chọn C l=1,07
l 0 1700
Với U d =3 tra bảng 4.19/62 ta có [ P0 ¿=3,78 kw
P dc 7,5
= =1,98
[ P0 ] 3,78
7,5.1,1
Theo bảng 4.18/61 C z =1=¿ Z= 3,78.0,932 .1,07 .1,14 .1 =1,91
Theo tiêu chuẩn chọn số đai là 2
Đường kính ngoài của đai d a =d +2 h0=160+2.3,3=166,6
h0 tra bảng 4.21/63 h0 =3,3
1.7.XÁC ĐỊNH TÁC DỤNG LỰC LÊN TRỤC
Xác định lực căn ban đầu tác dụng lên trục theo công thức 4.19/63
780. Pdc . K d
F 0= + F v ( F v=q m v 2 ¿ tra bảng 4.22/64 => q m=0,105
v .C αz
F v =0,105. 24,472=62,87
780.7,5 .1,1
F 0= + 62,87=203,95 (N)
24,47.0,932.2
Lực tác dụng lên trục:
152,75
F r=2 F 0 zsin ¿)=2.203,95.2.sin( ¿=792,84( N )
2
2.CHỌN VẬT LIỆU
2.1 CHỌN VẬT LIỆU CHO BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
Đối với hộp giảm tốc răng trụ 2 cấp chịu công suất Pdc =7,5 kw chỉ cần chọn
vật liệu nhóm I vì nhóm I có độ cứng HB < 350 để chế tạo bánh răng
thường hóa hay tôi cải thiện nhờ có độ rắn thấp nên có thể cắt răng chính
xác sau khi nhiệt luyện , đồng thời bộ truyền có khả năng chạy mòn.
16
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
→ N HE 1 > N HO 1 ⇒ K HL1=1
17
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
σ °Hlim . K σ °Flim. K K FL
[ σ H ]= SH
HL
và [ σ F ] =
SF
Fc .
0 K FC . K FL
[σ F ¿=[σ Flim . SF
]
451,8.1,1
[ σ F 1 ¿= 1,75 =284 ( MPa)
432.1,1
[σ F 2 ¿= 1,75 =271,5 (MPa)
Ứng suất cho phép khi quá tải
Theo 6.13 và 6.14 sách [I]
18
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
Trong bộ truyền bánh răng cấp nhanh có 2 bộ bánh răng làm việc hoàn toàn
giống nhau đặ song song. Do đó ta tính thông số cho một bộ truyền bộ còn lại
cũng giống như bộ đã thiết kế.
3.1.XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KHOẢNG CÁCH TRỤC.
Đối với hộp giảm tốc thông số cơ bản là khoảng cách trục được xác định
T 1 . K Hβ
theo công thức sau:
Trong đó: K a (MPa 1/3 )
√
a w =K a . ( u1+ 1 ) .
3
¿¿ ¿
=43 hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng
bảng 6.5/96
53105,56
T 1= =26552,78(Nmm) momen xoắn trên trục chủ động Nmm
2
U =3.58 tỉ số truyền
bw
ψ ba= =0,3 các hệ số trong đó b wlà chiều rộng vành răng xem bảng 6.6
aw
ψ bd =0,53ψ ba ( u+1 )=0,53.0,3 . ( 3,58+1 )=0,728
K Hβ=1,1hệ số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng bánh răng bảng
6.7/98 ( sơ đồ 3)
T 1 . K Hβ
=43.(3,58+1). 3 26552,78.1,1 ¿ 122,77
a w =K a . ( u1+ 1 ) .
Chọn a w=140 mm
√
3
¿¿ ¿ ¿¿ √
3.2.XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ ĂN KHỚP.
a) Xác định modun m
Theo CT6.17/97 m= (0,01 ÷ 0,02 ¿. a w=(0,01 ÷ 0,02).140=(1,4 ÷ 2,8 ¿ mm
Chọn m=2,5 mm
b) Xác định số răng, tỉ số truyền thực, góc nghiêng
Chọn sơ bộ β=35 ° (β=30 ÷ 40) bánh răng nghiêng trong hộp giảm tốc phân
đôi)
2 a w . cosβ 2.100. cos 35
Số răng bánh nhỏ Z1 = = =23,84theo CT6.19
m(U +1) 1,5(3,58+1)
Chọn Z1 =24răng
Số răng bánh lớn Z2 =Z 1 .u1 =24.3,58=85.92
Chọn Z2 =86răng
Zt =Z 1+ Z 2=24+ 86=110răng
2 86 Z
Tỉ số truyền thực: ut = Z = 24 =3,583
1
t 1,5.110 mZ
Góc nghiêng chính xác của răng: cos β= 2 a = 2.140 =0,82
w
→ β=¿34,41°
3.3.KIỂM NGHIỆM RĂNG VỀ ĐỘ BỀN TIẾP XÚC.
19
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
trị số của
sin 2α tw
ZH
hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
có thể tra bảng 6.12/96
b w1 =ψ ba . aw 1=0,3.140=42(mm)
bw 1.sinβ 42.sin 34,96
ε β= = =3,64
m. π 1,5. π
1
Do ε β >1theo CT6.36c/105 tính chọn Z ε=
√ εa
2cos βb
= 2cos (32,57) =1,5
ZH=
√ sin 2α tw √
sin (2.23,94)
1
Theo 6.59a [I] Z ε=
√ εa
Trong đó ε a được tính theo công thức 6.60 [I]
1 1 1 1
ε a=1,88−3,2. ( +
Z1 Z2 )
. cos β=1,88−3,2. +
24 86 ( )
. cos ( 34,96)=¿ 1,74
1
= 1 =0,76
Z ε=
√ √
εa 1,74
20
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
2 aw 1 2.100
- d w 1= = =43,66(mm) đường kính vòng lăn bánh nhỏ.
u+1 3,58+ 1
π . d w 1 . n1 π .43,66 .954,9
- v= = =2,18(m/ s)
60000 60000
- K Hα=1,13 là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng
cho các cặp răng đồng thời ăn khớp trâ bảng 6.14/107
- K Hvlà hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn
khớp và được xác đinh theo công thức 6.41
v H . bw . d w1 1,68 .30 . 43,66
K Hv =1+
2. T 1 . K Hβ . K Ha
=1+
2. 20702,15.1,13 .1,12
=1,04
aw 100
Trong đó: v H =δ H . g 0 . v .
√ u
=0,002.73. 2,18.
bảng 6.15 và g0=73 hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng bánh 1 và 2
theo bảng 6.16 [I] . Theo 6.63 [I]
Thay các giá trị vừa tính vào (1). Ta được:
(u+ 1)
√
σ H =Z M . Z H . Z ε . 2.T 1 . K H .
b w 1 u d 2w 1
(3,583+1)
¿ 344,04(MPa)
√
→ σ H =274.1,5 .0,76 . 2.20702,15 .1,31.
3,583. 43,66 2 .30
Theo 6.43 để đảm bảo độ bền uốn cho răng, ứng suất uốn sinh ra tại
chân răng không được vượt quá 1 giá trị cho phép.
Theo công thức 6.43/108:
2. T 1 . K F . Y ε . Y β . Y F 1
σ F 1= ≤[σ F 1 ]
bw 1 .d w1 . m
σ F 1. Y F 2
σ F2= ≤[σ F 2]
YF1
Theo công thức 6.44/108 trong đó:
21
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn.
aw 100
Theo công thức 6.47 : v F =δ F . g0 . v .
√ u √
=0,006.73 .2,18.
-δ F =0,006: Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp, tra bảng
3,583
=5,04
6.15/107
- g0=73: Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch bước răng 1 và 2, tra
bảng 6.16/107
-v=2,18(m/s).
- K F=K Fβ . K Fα . K Fv=1,24.1,37.1,07=1,81
Thay vào công thức ta được :
σ F 1 . Y F 2 77,92.3,6
σ F2=
YF1
=
3,7
=75,81 MPa
22
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
Để tránh biến dạng dư hoặc gãy dòn lớp bề mặt, ứng suất tiếp súc cực đại σ Hmax
không được vượt quá giá trị cho ph
T max
K qt = =2,2
T
σ Hmax =σ H . √ K qt =484,5. √2,2=718,62< ¿
Theo 6.49
σ F 1 max =σ F 1 . K qt =62,43.2,2=137,346 <¿
σ F 2 max =σ F 2 . K qt =60,74.2,2=133,034<¿
23
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
55,4 mm
m z2 1,5.86
d2 = = cos 34,96 =
cos β
224,6 mm
Đường kính đỉnh răng da da1 = d1+2m.(1+x1- Δy ) =
54,87+2.1,5.(1+0) = 60,4
mm
da2 = d2+2m.(1+x2- Δy ) =
195,1+2.1,5.(1+0) =
229,6mm
Đường kính đáy răng df df1 = d1 - (2,5-2.x1).m =
55,4 - (2,5-0).1,5 = 49,87
mm
df2= d2 - (2,5-2.x2).m =
224,6 - (2,5-0).1,5 =
218,35 mm
Đường kính lăn ⅆw 2 aw 1 2.40
d w 1= = =
u+1 3,583+1
55,4 mm
d w 2=d w1 u = 55,4.3,58 =
224,6 mm
Đối với hộp giảm tốc thông số cơ bản là khoảng cách trục được xác định
T 2 . K Hβ
theo công thức sau:
Trong đó: K a (MPa ) 1/3
√
a w =K a . ( u2+ 1 ) .
3
¿¿ ¿
=49,5 hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng
bảng 6.5/96
T 2=184390,58(Nmm) momen xoắn trên trục chủ động Nmm
U =2,79 tỉ số truyền
bw
ψ ba= =0,4 các hệ số trong đó b wlà chiều rộng vành răng xem bảng 6.6
aw
ψ bd =0,53ψ ba ( u+1 )=0,53.0,4 . ( 2,79+1 ) =0,8
K Hβ=1,01hệ số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng bánh răng bảng
6.7/98 ( sơ đồ 7)
24
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
T 2 . K Hβ
=49,5.(2,79+1). 3 184390,58.1,01 ¿161,8 mm
a w =K a . ( u2+ 1 ) . √
3
¿¿ ¿ √ ¿¿
Chọn a w 2=184 mm
4.2.XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ ĂN KHỚP.
a) Xác định modun m
Theo CT6.17/97 m= (0,01 ÷ 0,02 ¿. a w=(0,01 ÷ 0,02).184=(1,84 ÷ 3,68 ¿ mm
Chọn m=2,5 mm
b) Xác định số răng, tỉ số truyền thực, góc nghiêng
Do bánh rang thẳng nên β=0
2 aw 2.160
Số răng bánh nhỏ Z1 = = =33,7 theo CT6.19
m(U +1) 2,5(2,79+1)
Chọn Z1 =34răng
Số răng bánh lớn Z2 =Z 1 .u1 =34.2,79=94,86
Chọn Z2 =95răng
Zt =Z 1+ Z 2=34+ 95=129 răng
2 95 Z
Tỉ số truyền thực: ut = Z = 34 =2,794
1
m z t 2,5.129
Tính lại khoảng cách trục: a w = = =161,25 mm
2 2
c) Xác định hệ số dịch chỉnh
-Lấy a w=184 mm nên cần dịch chỉnh để tang khoảng cách trục từ 161,25 lên
184 mm
-Tính hệ số dịch tâm theo 6.22/100
aw 2 184
y= −0,5. ¿+ z 2 ¿ = −0,5. ¿95)=0,5
m 2,5
1000 y 1000.0,5
-Theo 6.23 k y = z = 129 =3,87
t
√
σ H =Z M . Z H . Z ε . 2.T 2 . K H .
(u+1)
bw 2 u d 2w 2
≤[σ H ](1)
25
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
1/3
Theo bảng 6.5[I], Z M = 274MPa là hệ số kể đến cơ tính vật
liệu của các bánh răng ăn khớp
2cos βb 2 cos 0
ZH=
√ sin 2α tw
=
√ sin 2.20,2 °
=1,75 hệ số kể đến hình dạng
4−ε a 4−1,75
=> Z ε=
√ 3
= √ 3
=0,86
aw 2 160
Trong đó: v H =δ H . g 0 . v .
√ u
=0,006.73. 1,18.
bảng 6.15 và g0=73 hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng bánh 1 và 2
theo bảng 6.16 [I] . Theo 6.63 [I]
26
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
Theo 6.43 để đảm bảo độ bền uốn cho răng, ứng suất uốn sinh ra tại
chân răng không được vượt quá 1 giá trị cho phép.
Theo công thức 6.43/108:
2. T 1 . K F . Y ε . Y β . Y F 1
σ F 1= ≤[σ F 1 ]
bw 1 .d w1 . m
σ .Y
σ F2= F 1 F 2 ≤[σ F 2]
YF1
Theo công thức 6.44/108 trong đó:
- T 2=¿184390,58 (Nmm): momen xoắn trên bánh chủ động
- m=2,5 (mm): moodun pháp
- b w 2=72(mm): chiều rộng vành răng
- d w 2 =84,43(mm): đường kính vòng lăn bánh chủ động
1 1
-Y ε = ε = 1,75 =0,571Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng, với ε αlà hệ số
α
27
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn.
aw 184
Theo công thức 6.47 : v F =δ F . g0 . v .
√ u
=0,016.73 .1,18.
-δ F =0,016: Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp, tra bảng
√2,794
=10,42
6.15/107
- g0=73: Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch bước răng 1 và 2, tra
bảng 6.16/107
-v=1,12(m/s).
- K F=K Fβ . K Fα . K Fv=1,03.1,37.1,14=1,6
Thay vào công thức ta được :
σ F 1 . Y F 2 92,28.3,6
σ F2=
YF1
=
3,7
=89,78 MPa
Với m=2,5 mm, Y s =1,08−0,0695 ln ( 2,5 )=1,02; YR = 1 (bánh răng phay), K xF =1¿ , do
đó theo công thức 6.2 và 6.2a
[ σ F 1 ]= [ σ F 1 ] . Y R . Y S . K XF . K FC . K FL=¿ 284.1.1,02.1.1.1=289,68(MPa)
[ σ F 2 ]= [ σ F 2 ] . Y R . Y S . K XF . K FC . K FL=¿ 271,5.1.1,02.1.1.1=276,93(MPa)
Để tránh biến dạng dư hoặc gãy dòn lớp bề mặt, ứng suất tiếp súc cực đại σ Hmax
không được vượt quá giá trị cho ph
28
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
T max
K qt = =2,2
T
σ Hmax =σ H . √ K qt =434,13. √2,2=643,91< ¿
Theo 6.49
σ F 1 max =σ F 1 . K qt =71,13.2,2=156,486< ¿
σ F 2 max =σ F 2 . K qt =69,21.2,2=152,27<¿
29
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
92,6 mm
ⅆ w 2 =ⅆ w 1 .u ¿ 92,6.2,794 =
275,37 mm
kiện đề bài
0,2.[τ ]
(mm)
0,2.[τ ]
T2
=
√ 0,2.20
=23,79 mm lấy d 1=25 mm
- Truc II : d sb 2=
3
√
0,2.[τ ]
= 3 ❑ =35,87 mm lấy d 2=40 mm
√
0,2.20
30
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
T3 3 494482,21
- Trục III : d sb 3=
√
3
0,2.[τ ]√=
0,2.20
1.3.XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC GỐI ĐỠ VÀ ĐIỂM ĐẶT
=49,81 mm lấy d 3=55 mm
LỰC.
Từ đường kính các trục, tra bảng 10.2/189 ta được chiều rộng các ổ rang b 0 theo
bảng 10.2:
d 1=25 mm → b 01= 17 mm
d 2=40 mm→ b 02= 23 mm
d 3=55 mm → b 03= 29 mm
Ở đây lắp bánh đai nên ta không cần quan tâm đến đường kính trục của động cơ
điện.
31
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
Lấy trục 2 làm chuẩn để tính các khoảng cách của bộ truyền:
+ k1 = 10 mm; k3 = 15 mm
+ k2 = 10 mm; hn = 18 mm
- Trục II:
32
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
- Trục III:
- Trục I:
33
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
34
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
¿ 948,33 ( N )=F t 2
¿ 649,57 ( N )
¿ 422,74 ( N )= F r 2
35
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
↔ RyE = 541,23 N
R y E−R y =277,76
B
↔ RxE = 948,33(N)
36
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
37
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
20 (mm)
d A=
√
3
0,1. [σ ]
=3
√
0,1.67
=17,49(mm) Lấy dA =
M tdB 57116,66
d B=
√
3
0,1.[σ ]
3 M tdC
=3
√
0,1.67
504855,84
=23,42(mm) Lấy dB = 28 (mm)
d C=
√
0,1.[σ ]
3 M tdD
=3
√
0,1.67
60584,67
=22,23( mm) Lấy dC = 25 (mm)
d D=
√
0,1.[σ ]
=3
√
0,1.67
=20,83 ( mm ) Lấy dD = 25 (mm)
Vì MtđE = 0, để phù hợp với kết cấu cũng như lắp đặt, chọn đường kính tại E
bằng đường kính tại B
dE = dB = 28 mm
38
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
b. Các trục của hộp giảm tốc đều quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ
đối xứng, do đó σaC tính theo (10.22), σmC = 0
c. Kiểm nghiệm mỏi tại tiết diện có mặt cắt nguy hiểm: tại C
+Theo (10.20), sσC: hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại C:
Theo (10.22):
2
3,14.283 8.4 .(28−4 )
WC = − = 1824,89 ( Nmm)
32 2.28
M C 503580,86
σ aC = σ maxC = = = 75 (MPa)
WC 1824,89
Với σ b= 850 (MPa) và phương pháp tiện và độ nhẵn bề mặt Ra = 2,5...0,63
+Kx = 1,06
+ Ky: hệ số tăng bền bề mặt trục.
Chọn Ky = 1 không tăng bền bề mặt trục.
39
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
Kσ
=2,44
εσ
Thay các số liệu vừa tìm được vào công thức (10.20):
σ −1 370,6
Sσ = = =1,93
K σ . σ ac +Ψ σ .σ m 2,55.75.+ 0,1.0
d
196)
+WoC moment cản xoắn tại tiết diên C
.dC3 3,14.283
W0C
16 = 16 = 4308,08 (Nmm)
+ TC = 53105,56 (N.mm)
Nên:
Thay các giá trị vào (10.21)
τ−1 214,946
Sτ = = = 19,55
K td . τ a+ Ψ t . τ m 2,27. 4,805+0,05. 4,805
40
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
Sσ . Sτ 1,93 . 19,55
S= = = 1,92
2
√S +S
σ
2
τ √1,932 +19,552
Ta thấy: SC = 1,92 ¿ [s] = 1,5÷2,5
Như vậy, trục thỏa độ bền mỏi.
σtđ = 3
2 2
M max 48276,34
Từ (10.28/trang 200) : σ = = = 21,99 (MPa)
0,1.d 3
0,1.28 3
T max 53105,56
Từ (10.29/trang 200) :τ = = = 12,09 (MPa)
0,2.d 3
0,2. 283
Trục II
41
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
42
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
T2 = 184390,58 Nmm; β = 0°
d2 = 84,34 mm; αt = αtw = 20,2°
- Các lực và mô men bánh răng 3 và 4:
↔ RyB= −443,60 N
+ Xét xOz:
RxE = 1553,1 N
43
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
√
0,1. [ σ ]
=3
0,1.55
= 36,61 (mm)
M tdF 129714,31
d2F =
√
3
0,1. [ σ ]√=3
0,1.55
= 38,67 (mm)
b. Các trục của hộp giảm tốc đều quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ
đối xứng, do đó σaF tính theo (10.22), σmF = 0
c. Kiểm nghiệm mỏi tại tiết diện có mặt cắt nguy hiểm: tại F
+Theo (10.20), sσF: hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại F:
Theo bảng 10.7: ψo = 0,1, ψt = 0,05
σ −1
Sσ =
K σ . σ ac +Ψ σ .σ m
d
44
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
Theo (10.22):
MF
σ aF = σ maxF =
WF
3 2
14.5,5 .( 45−5,5)
WF = 3,14. 45 − = 7606,76 ( Nmm)
32 2.45
M F 114181,87
σ aF = σ maxF = = = 15,01 (MPa)
WF 7606,76
Với σ b= 850 (MPa) và phương pháp tiện và độ nhẵn bề mặt Ra = 2,5...0,63
+Kx = 1,06
+ Ky: hệ số tăng bền bề mặt trục.
Chọn Ky = 1 không tăng bền bề mặt trục.
+ Theo bảng (10.11/trang 198),với kiểu lắp k6 và σb = 850 (MPa) có :
Kσ
=2,44
εσ
Thay các số liệu vừa tìm được vào công thức (10.20):
σ −1 370,6
Sσ = = =9,68
K σ . σ aF +Ψ σ . σ m 2,55.15,01.+0,1.0
d
s : hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại F:
45
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
1
s
Theo công thức (10.21/trang 195): K d a m
Với :
* τ-1 giới hạn mỏi xoắn ứng với chu kì đối xứng.
τ −1 ≈ 0,58 σ −1=0,58. 327=189,66 (MPa)
τ −1 ≈ 0,58 × σ−1=0,58 × 370,6=214,946 (MPa)
TF 71070,9
* Khi trục quay 1 chiều : τ m=τ a= = =1,98 (CT 10.23/trang
2× W 0 F 2.17892,35
196)
+WoC moment cản xoắn tại tiết diên F
π . d 3F 3,14. 453
W 0C = = = 17892,35 (Nmm)
16 16
+ TF = 71070,9 (N.mm)
Nên:
Thay các giá trị vào (10.21)
τ−1 214,946
Sτ = = = 45,61
K td . τ a+ Ψ t . τ m 2,33.1,98+0,05. 1,98
Sσ . Sτ 9,68 . 45,61
S= = = 9,46
2
√S +S
σ
2
τ √ 9,682+ 45,612
Ta thấy: SF = 9,46 ¿ [s] = 1,5÷2,5
Như vậy, trục thỏa độ bền mỏi.
σtđ = 3
2 2
46
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
M max 109706,66
Từ (10.28/trang 200) : σ = = = 12,03 (MPa)
0,1.d 3
0,1. 453
T max 71070,9
Từ (10.29/trang 200) :τ = = = 3,89 (MPa)
0,2.d 3
0,2. 453
Trục III
47
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
48
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
T3 = 494482,21 Nmm;
Dt = 125 mm; αt = αtw = 20°
Chọn Fr = 1500 N
2. T 3 2.381600,4
Với F t= = 125 = 6105,60 N =Fkn
Dt
Do = 151 mm, Z = 6
Vậy đảm bảo điều kiện bền của vòng đàn hồi .
49
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
+ Xét yz:
RyB = 221,94 N
+ Xét xz:
RxE = 7871,15 N
√
0,1. [ σ ]
Chọn d3B = d3E = 55 (mm)
=
0,1.50
=48,45(mm)
+ Tại F:
0,1. [ σ ]
Chọn d3F = 62 (mm)
=
√
0,1.50
=54,09(mm)
+ Tại G:
50
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
¿ √ 0+0,75. 381600,42=330475,64 ( N . mm )
M tdG 3 330475,64
d3G ≥
√
3
√
0,1. [ σ ]
=
0,1.50
=45,43(mm)
e. Các trục của hộp giảm tốc đều quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ
đối xứng, do đó σaF tính theo (10.22), σmF = 0
f. Kiểm nghiệm mỏi tại tiết diện có mặt cắt nguy hiểm: tại F
+Theo (10.20), sσF: hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại F:
Theo bảng 10.7: ψo = 0,1, ψt = 0,05
σ −1
Sσ =
K σ . σ ac +Ψ σ .σ m
d
Theo (10.22):
MF
σ aF = σ maxF =
WF
51
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
2
π .50 3 16.6 . ( 50−6 )
W F= − =17488,63 (Nmm)
32 50
M 106202,40
σ aF = σ maxF = F = =6,07 (MPa)
W F 17488,63
- Xác định KσdB theo (10.25):
Với ψσ = 0.1 (bảng 10.7): hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất
trung bình.
Kx = 1,10 (bảng 10.8): hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề
mặt.
Ky = 1,4 (bảng 10.9): hệ số tăng bền mặt trục
Kσ
Theo bảng 10.11, với kiểu lắp k6 và σb = 850 MPa có =2,44
εσ
2,44 +1,1−1
K σdF = =1,81
1,4
Thay các số liệu vừa tìm được vào công thức (10.20)
σ −1 370,6
SσF = = =33,73
K σ . σ aF +Ψ σ . σ mF 1,81.6,07+0,1.0
dF
+ Theo (10.21), sτB: hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại F:
2
π .503 16.6 . (50−6 )
Wo F= − =20826,57 (Nmm)
16 50
TF 381600,4
τ mF=τ aF = = =9,16 (MPa)
2. W oF 2.20826,57
- Xác định KτdF theo (10.26):
52
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
Kσ
Theo bảng 10.11, với kiểu lắp k6 và σb = 850 MPa có =2,28
εσ
2,28+1,1−1
K τdF = =1,7
1,4
Thay các số liệu vừa tìm được vào công thức (10.21):
τ−1 214,95
SτF = = =13,40
K τ . τ aF +Ψ τ . τ mF 1,7.9,16+ 0,05.9,16
dF
Theo (10.27),
Trong đó:
Xét tại tiết diện nguy hiểm F:
σtđ = 3
2 2
53
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
M max 94990,32
Từ (10.28/trang 200) : σ = = = 7,6 (MPa)
0,1.d 3
0,1. 503
T max 381600,4
Từ (10.29/trang 200) :τ = = = 15,26 (MPa)
0,2.d 3
0,2.503
Nên σ td = 27,50(MPa)
54
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
F 63
Khả năng tải động của ổ được tính theo công thức:
Cd Q m L
Trong đó:
Q: tải trọng động quy ước, kN
L: tuổi thọ tính bằng triệu vòng
Lh 60 n 12000.60.945,9
L= = =681,048 (triệu vòng)
106 106
m: bậc của đường cong mỏi khi thử ổ lăn, m=3 đối với ổ bi
Xác định tải trọng động quy ước: theo 11.3
55
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
Q=(XVFr+YFa) kt Kd
Fr và Fa là tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục kN
V: hệ số kể đến vòng quay. Vì vòng trong quay nên V=1;
Kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiêt độ. Lấy kt=1 với nhiệt độ
làm việc
Kd: hệ số kể đến đặc tính tải trọng. tra bảng 11.3 với hộp giảm tốc
công suất nhỏ, tải trọng tĩnh, va đập nhẹ, kd=1,1
X: hệ số tải trọng hướng tâm bảng 11.4
Y: hệ số tải trọng dọc trục
Vì Fa=0 => e=0 => X=1, Y=0
QA =VFrktkđ=1. 1447,5.1.1,1=1592,3 N =1,592 KN
c d =Q m√ L =1,592 √3 681,048 =14,06KN
c d =14,06<C =17,6 (KN)
- Tuổi thọ thật sự của ổ
m
C 17600 3
( ) (
L= Q
A
=
1592,3) =1350,4 triệu vòng
L10 6 1350,4.106
l h= = =23793,91 giờ
60 n 60.945,9
- Kiểm tra khả năng tải tĩnh
Đề phòng biến dạng dư ổ cần thỏa điều kiện
Công thức 11.18/221 Qt<Co
Trong đó
Qt tải trọng tĩnh qui ước KN
Được tính theo công thức 11.19/221
Qt=X0.Fr+Y0Fa
X0=0,6 hệ số hướng tâm tra bảng 11.6/221
Y0=0,5 hệ số tải trọng dọc trục tra bảng 11.6/221
Qt=X0.Fr+Y0Fa
=0,6.1091,90 +0,5.0=655,14 N = 0,655 KN<11,6 KN
Kết luận: ổ đã chọn thoả mãn các yêu cầu về lắp ghép và khả năng
chịu tải trọng.
1.2.TRỤC II
- Đặc điểm làm việc
Số vòng quay: n=266,73 (vòng/phút)
Thời gian làm việc: Lh= 12000 (giờ)
Đường kính ngõng trục: d=35 mm
Lực hướng tâm tổng hơp tại E và B:
56
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
Tại E
RE=√ R2xE + R2yE =√ 1553,12+ 2422 =1571,84 N;
Tại B
RB=√ R2xB + R2yB =√ 1549,982+ 443,602 =1571,84 N
RE= RB nên ta xét tại E
Phản lực dọc trục: Fa=0
Trên cơ sở đặc điểm làm việc của ổ lăn ta chọn sơ bộ loại ổ: chọn
ổ bi đỡ 1dãy cỡ trung kí hiệu 307 (theo GOST 8338-75)
Đường kính vòng trong: d=35 mm
Đường kính vòng ngoài:D=80 mm
Bề rộng ổ: B=21 mm
Khả năng tải động:C=26,2 kN
Khả năng tải tỉnh:C0=17,9 kN
- Chọn cấp chính xác cho ổ lăn
Chọn cấp chính xác bình thường (cấp chính xác 0)
- Kiểm tra khả năng tải của ổ
Khả năng tải động của ổ được tính theo công thức:
C d Q m
L
Trong đó:
Q: tải trọng động quy ước, kN
L: tuổi thọ tính bằng triệu vòng
Lh 60 n 12000.60.266,73
L= = =192,04 (triệu vòng)
106 106
m: bậc của đường cong mỏi khi thử ổ lăn, m=3 đối với ổ bi
Xác định tải trọng động quy ước: theo 11.3
Q=(XVFr+YFa) kt Kd
Fr và Fa là tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục kN
V: hệ số kể đến vòng quay. Vì vòng trong quay nên V=1;
Kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiêt độ. Lấy kt=1 với nhiệt độ
làm việc
Kd: hệ số kể đến đặc tính tải trọng. tra bảng 11.3 với hộp giảm tốc
công suất nhỏ, tải trọng tĩnh, va đập nhẹ, kd=1,1
X: hệ số tải trọng hướng tâm bảng 11.4
Y: hệ số tải trọng dọc trục
Vì Fa=0 => e=0 => X=1, Y=0
QA =VFrktkđ=1. 1571,84.1.1,1=1729,024 N =1,72 KN
c d =Q m√ L =1,72 √3 192,04 =9,92 KN
57
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
58
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
a Khả năng tải động của ổ được tính theo công thức:
Cd Q m L
Trong đó:
Q: tải trọng động quy ước, kN
L: tuổi thọ tính bằng triệu vòng
Lh 60 n 12000.60.95,6
L= = =68,832 (triệu vòng)
106 106
m: bậc của đường cong mỏi khi thử ổ lăn, m=3 đối với ổ bi
Xác định tải trọng động quy ước: theo 11.3
Q=(XVFr+YFa) kt Kd
Fr và Fa là tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục kN
V: hệ số kể đến vòng quay. Vì vòng trong quay nên V=1;
Kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiêt độ. Lấy kt=1 với nhiệt độ
làm việc
Kd: hệ số kể đến đặc tính tải trọng. tra bảng 11.3 với hộp giảm tốc
công suất nhỏ, tải trọng tĩnh, va đập nhẹ, kd=1,1
X: hệ số tải trọng hướng tâm bảng 11.4
Y: hệ số tải trọng dọc trục
Vì Fa=0 => e=0 => X=1, Y=0
QA =VFrktkđ=1. 7874,27.1.1,1=8661,697 N =8,66 KN
c d =Q m√ L =8,66 √3 68,832=35,49 KN
c d =35,49<C =48,5 (KN)
- Tuổi thọ thật sự của ổ
m
C 48500 3
L= Q
A
( ) ( = )
8661,697
=175,55 triệu vòng
L10 6 175,55.106
l h= = =30604,95 giờ
60 n 60.95,6
- Kiểm tra khả năng tải tĩnh
Đề phòng biến dạng dư ổ cần thỏa điều kiện
Công thức 11.18/221 Qt<Co
Trong đó
Qt tải trọng tĩnh qui ước KN
Được tính theo công thức 11.19/221
59
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
Qt=X0.Fr+Y0Fa
X0=0,6 hệ số hướng tâm tra bảng 11.6/221
Y0=0,5 hệ số tải trọng dọc trục tra bảng 11.6/221
Qt=X0.Fr+Y0Fa
=0,6.7874,27+0,5.0=4724,562 N = 4,7245 KN<42,6 KN
Kết luận: ổ đã chọn thoả mãn các yêu cầu về lắp ghép và khả năng
chịu tải trọng.
2. TÍNH MỐI GHÉP THEN
2.1.TÍNH CHỌN THEN ĐỐI VỚI TRỤC I
Với kết cấu trục I như đã thiết kế có 3 vị trí cần kiểm tra độ bền của
then là tiết diện tại D, C, A.
Kiểm tra tại D
- Kiểm tra độ bền dập tại D
DD= 25 mm, T= 20702,15Nmm
Tra bảng 9.1a/173 chọn then b=8, h=7, t1= 4
lm= (0,8…1,8) dC = (0,8…1,8).25= (20….45) => lm=30 mm
=> lt= (0,8…0,9)30= (24…27) chọn lt=25 mm
2T
Công thức 9.1/173 σ ⅆ C = d l ( h−t ) ≤ [ σ d ]
t 1
[ σ d ] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu ma bằng thép
va đập nhẹ nên ứng suất [ σ d ]=100 MPa
2.20702,15
σ ⅆE= =22,08 (N/mm2) ≤ [ σ d ] = 100 MPa
25.25 (7−4 )
Kết luận: tiết diện tại C đủ độ bền dập
Kiểm nghiệm độ bền cắt
2T
Công thức 9.2/173 τ cC= d l b ≤ [ τ C ]
t
60
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
[ σ d ] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu ma bằng thép
va đập nhẹ nên ứng suất [ σ d ]=100 MPa
2.20702,15
σ ⅆE= =4,14 (N/mm2) ≤ [ σ d ] = 100 MPa
50.50 ( 10−6 )
Kết luận: tiết diện tại C đủ độ bền dập
Kiểm nghiệm độ bền cắt
2T
Công thức 9.2/173 τ cC= d l b ≤ [ τ C ]
t
2.20702,15
σ ⅆE= =27,60(N/mm2) ≤ [ σ d ] = 100 MPa
20.25 (7−4 )
Kết luận: tiết diện tại C đảm bảo độ bền dập
Kiểm nghiện độ bền cắt
2T
Công thức 9.2/173 τ cE= d l b ≤ [ τ C ]
t
61
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
2.20702,15
τ c= = 10,35MPa ≤ [ τ C ] =60 MPa
20.25 .8
Kết luận: tại E đảm bảo độ bền cắt
2.2.TÍNH CHỌN THEN ĐỐI VỚI TRỤC II
Với kết cấu trục II như đã thiết kế có 3 vị trí cần kiểm tra độ bền của
then là tiết diện tại D, F và C
- Kiểm tra độ bền tại D, C
o Kiểm nghiệm đọ bền dập
DD=35mm T= 142141,8 Nmm
tra bảng 9.1a/173 chọn then b=10, h=8, t1=5
chọn lt= (0,8…0,9) lm CT174
lm= (0,8…1,8) dB = (0,8…1,8).35= (28….63) => lm=48 mm
=> lt= (0,8…0,9)48= (38,4…43,2) chọn lt=40 mm
2T
Công thức 9.1/173 σ ⅆB= d l ( h−t ) ≤ [ σ d ]
t 1
[ σ d ] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu ma bằng
thép va đập nhẹ nên ứng suất [ σ d ]=100 MPa
62
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
2.142141,8
σ ⅆF= =51,5 (N/mm2) ≤ [ σ d ] = 100 MPa
40.46 ( 8−5 )
Kết luận: tiết diện tại F đủ độ bền dập
[ σ d ] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu ma bằng
thép va đập nhẹ nên ứng suất [ σ d ]=100 MPa
2.381600,4
σ ⅆ A= =48,45 (N/mm2) ≤ [ σ d ] = 100 MPa
50.90 ( 9−5,5 )
Kết luận: tiết diện tại G đủ độ bền dập
o Kiểm nghiệm độ bền cắt
2T
Công thức 9.2/173 τ cG= d l b ≤ [ τ C ]
t
63
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
DF=50 mm T= 494482,21Nmm
tra bảng 9.1a/173 chọn then b=14, h=9, t1=5,5
lm= (1,4…2,5) dF = (1,4…2,5).50= (70….125) => lm=100
=> lt= (0,8…0,9)100= (80…90) chọn lt=90 mm
2T
Công thức 9.1/173 σ ⅆF= d l ( h−t ) ≤ [ σ d ]
t 1
[ σ d ] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu ma bằng
thép va đập nhẹ nên ứng suất [ σ d ]=100 MPa
2.494482,21
σ ⅆ A= =62,79 (N/mm2) ≤ [ σ d ] = 100 MPa
50.90 ( 9−5,5 )
Kết luận: tiết diện tại G đủ độ bền dập
- Kiểm nghiệm độ bền cắt
2T
Công thức 9.2/173 τ cF = d l b ≤ [ τ C ]
t
64
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
1.4.Vít ghép
Vít ghép nắp ổ:
d4= (0,6…0,7) d2= (0,6…0,7)14=8,4…9,8 mm
Chọn d4=8 mm
Ví ghép nắp của thăm:
d5= (0,5…0,6) d2= (0,5….0,6)14=7…8,4 mm
Chọn d5=8 mm
65
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
Chọn K3 = 39 mm
Xác định theo kích thước nắp ổ và tra bảng 18-2
Khoảng cách từ tâm lỗ bulông cạnh ổ đến tâm ổ: C = D3/2
Nắp ổ trục I: D= 62 mm; D2 = 75 mm; D3 = 90 mm; Z = 4; C = 45 mm
Nắp ổ trục II: D = 80 mm; D2 = 100 mm; D3 = 125 mm; Z = 4; C = 62,5
mm
Nắp ổ trục III: D = 120 mm; D2 = 140 mm; D3 = 170 mm; Z = 6; C = 85
mm
Mặt đế hộp (không có phần lồi):
Chiều dày S1 = (1,3…1,5) d1 = (1,3…1,5)18 = 23,4… 27 mm
Chọn S1 = 27mm.
S2 = (1…1,1) d1 =18 … 19,8 mm. Chọn S2 = 19 mm.
Dd xác định theo đường kính dao khoét, lấy Dd = 19 mm
Bề rộng mặt đế hộp:
K1 3d1 = 3.18 = 54 mm
q K1+2 = 54+2.9 =72 mm.
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành trong hộp:
(1…1,2). = 9 … 10.8 mm.
Chọn = 10,5 mm
Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp:
1 (3…5) = 27…45 mm
Chọn 1 = 35 mm.
Giữa các mặt bên bánh răng với nhau:
. Chọn = 11 mm.
66
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
2.2.Chốt định vị
Chốt định vị là một chi tiết đảm bảo vị trí tương đối của nắp và thân
trước và sau gia công cũng như khi lắp ghép. Ở đây ta dùng 2 chốt định
vị hình trụ, có đường kính d = 6 mm; c = 1 mm; l = 48 mm; được lắp vào
H7
ổ theo kiểu lắp căng ( k 6 )
2.3.Cửa thăm
Để kiểm tra, quan sát các chi tiết máy trong hộp khi lắp ghép và để dầu
vào hộp, trên đỉnh hộp có cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng nắp. trên
nắp có lắp them nút thông hơi. Kích thước cửa thăm được chọn theo
bảng 18-5:
A=150mm, B=100, A1=190mm, C=175mm,K=120mm, R=12 ,vít M8 0
2.4.Nút thông hới
Khi làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên> Để giảm áp suất và điều hoà
không khí bên trong và bên ngoài hộp, ta dung nút thông hơi. Nút thông
67
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
hơi được lắp trên nắp cửa thăm và có các thông số cụ thể như sau (dựa
theo bảng 18.6):
68
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
69
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
70
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
- Ta cần giải bài toán nghịch để tìm sai lệch giới hạn của các
kích thước L, A3, A6, A9, A10 với trình tự gia công như trên,
ở chuổi này khâu tổng là A8 khâu A3 A6 A9A10 là khâu giảm
khâu L là khâu tăng.
- Tra bảng dung sai các khâu
A3=A6=42,5 =>i=1,56
A9=59=> i=1,86
A10=48=>i=1,56
L=280=>i=3,22
n+ m
320
am=T Σ /∑ i j = 1,56.3+ 1,86+3,22 =32,7≈ 40
j=1
- Dựa vào bảng trên để xác định Dựa vào bảng trên để xác định
độ chính xác chung của các khâu thành phần là cấp 9, do cấp
chính xác 9 có a = 32,7 gần với 40 nhất. Từ cấp chính xác 9,
tra sai lệch giới hạn và dung sai (n-1) các khâu thành phần, ta
có:
Khâu giảm:
A3h9=42,5-0,062
A9h9=59-0,074
A10h9=45-0,062
Khâu tăng: LH9=280+0,13
- Tính khâu còn lại A6=Ak là khâu giảm ta có:
m n−1
ei5=∑ E Si −∑ es j−E I Σ
i=1 j=1
=0,13+0,062+0,062+0,062-0,16=0,156
A6h9=42,5-0,62
- Dung sai hình học (trục)
Góc lượn
Tra bảng 13.1/4 (TTTK2)
Độ nhám bề mặt
Tra bảng 21.4/152 (TTTK2): CCX ổ lăn là 6
Tại vị trí ổ lăn:0,63
Tại mút vai trục lắp ổ lăn :1,25
Mặt mút vai lắp bánh răng:2,5
Tại vị trí lắp bánh răng:1,25
71
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
72
Thực hiện: ĐỖ QUANG HUY GVHD: NGUYỄN HỮU CHÍ
Lớp: Cơ Điện Tử K59
73