Professional Documents
Culture Documents
Lớp: CĐ CK 21B
1
1. Điểm đặt, phương, chiều của các lực tác dụng lên bánh răng và
bánh đai............................................................................................
2. Độ lớn các lực...............................................................................
CHƯƠNG 4 TÍNH TOÁN TRỤC...........................................................19
I. Tính sơ bộ đường kính trục.................................................................
II. Tính gần đúng đường kính trục..........................................................
1. Xác định các kích thước theo phương dọc trục............................
a. Trục I........................................................................................19
b. Trục II.......................................................................................21
2. Tính gần đúng đường kính trục................................................22
a. Trục I............................................................................................
b. Trục II.......................................................................................27
KẾT QUẢ TÍNH TRỤC...........................................................................29
CHƯƠNG 5 TÍNH TOÁN LỰA CHỌN Ổ LĂN.....................................33
I. Ổ lăn trục I...........................................................................................
II. Ổ lăn trục II....................................................................................35
CHƯƠNG 6 TÍNH TOÁN THEN BẰNG................................................37
I.Tính toán then tại vị trí lắp bánh đai trục I...........................................
II.Tính toán then tại vị trí lấp bánh răng nón nhỏ trên trục I..................
III. Tính toán then tại vị trí lắp bánh răng nón lớn trên trục II...........38
CHƯƠNG 7 TÍNH TOÁN VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT PHỤ.............40
1. Chiều dày thành thân hộp.............................................................
2. Chiều dày thành nắp hộp.............................................................
3. Chiều dày mặt bích dưới của thân hộp.........................................
4. Chiều dày mặt bích trên của nắp hộp...........................................
5. Chiều dày mặt đế của hộp không có phần lồi...............................
6. Chiều dày gân ở thân hộp.........................................................40
7. Chiều dày gân ở nắp hộp..............................................................
8. Đường kính bulông nền................................................................
9. Bulông cạnh ổ...............................................................................
10. Bulông ghép mặt bích nắp và thân.............................................
11. Bulông ghép nắp ổ......................................................................
12. Bulông ghép nắp cửa thăm.........................................................
13. Bulông vòng...............................................................................
14. Khoảng cách C1 từ mặt ngoài của vỏ hộp đến tâm bulông nền
và khoảng cách C2 từ tâm bulông nền đến mặt ngoài của đế......41
15. Khoảng cách C1 từ mặt ngoài của vỏ hộp đến tâm bulông
cạnh ổ và khoảng cách C2 từ tâm bulông cạnh ổ đến mặt ngoài
của mặt bích......................................................................................
16. Khoảng cách C1 từ mặt ngoài của vỏ hộp đến tâm bulông
ghép mặt bích của nắp và thân và khoảng cách C2 từ tâm bulông
ghép mặt bích của nắp và thân đến mặt ngoài của mặt bích............
17. Nút tháo dầu...........................................................................42
2
18. Chốt định vị................................................................................
19. Nắp cửa thăm..........................................................................43
20. Nút thông hơi..............................................................................
21. Que thăm dầu..............................................................................
3
- Vận tốc của băng tải: V = 1,73 m/s
- Đường kính tang: D = 780 mm
- Số năm làm việc: T = 2 năm
- Số ca làm việc trong ngày: C= 2 ca
- Số giờ làm việc trong ca: H= 8 giờ
- Số ngày làm việc trong năm: N = 340 ngày
- Tải trọng: Va đập nhẹ quay một chiều.
4
CHƯƠNG 1
II. Công suất tối thiểu của động cơ để kéo hệ thống làm việc
N lv
N đm= 3
η . ηkn . ηxich . ηtv −bv
ol
5
CHƯƠNG 2
60.1000 .V 60.1000 .1 , 73
n2 = = 3,14. 780 =42,35(vòng/phút)
π .D
2. Công suất của các trục
N xích=η2ol . η xích . ηtv −bv =N lv
6
( Phụ thuộc vào tải , phân tích từ tải đến xích )
Công suất làm việc bộ truyền xích :
N lv 3 , 0448
- N xích= 2
= =4 , 69 Kw
η .η xích . ηtv−bv
ol 0,9.0,75. 0,982
N lv 3 , 0448
- N tv −bv = =
η tv−bv . ηol 0,75.0,98
=4 ,14 Kw
Bảng số liệu
Thông số Tốc độ quay Tỉ số truyền Công suất
Trục (v/ph) ( Kw)
i xích =3 ,305 N xích=4 , 69 Kw
Trục động cơ 1400
CHƯƠNG 3
7
1. Trình tự thiết kế bộ truyền xích:
- Bước 1: Chọn xích ống con lăn
- Bước 2: Định số răng 2 đĩa Z1 , Z 2:
i xích =3 ,305
k đc=1 (hệ số phụ thuộc vào sự điều chỉnh lực căng dây xích )
k t=1,2(hệ số xét đến ảnh hưởng của tính chất tải trọng )
z 01 25
K z= = =1
z 1 25
Xác định hệ số vòng quay trong một phút của đĩa dẫn K n
n 01 ( số vòng quay trong một phút của đĩa xích dẫn của bộ truyền cơ sở ,
chọn n 01=1600 bảng 3−34 /47 )
n 01 1600
K n= = = 1,14 ( n 01>n đc)
n đc 1 400
N t =k b . k đ c . k t . k α . k c . k A . k z . k n . N x í ch ≤ [N ]
8
Tra bảng 3-23/48
[N]=20,1 Kw
Bước xích: Pt = 19,05
- Bước 4: Định khoảng cách trục A và số mắc xích
Định khoảng cách trục A sơ bộ
A= 40.Pt=40.19,05=762 mm
Tính số mắc xích X :
Số mắt xích của sợi dây xích X
( )
2
( Z1 + Z 2) 2 A Z 2−Z 1 P t
X= + + . (3-26/43)
2 Pt 2π A
= 2 19,05
+(
(25+ 83) 2. 762 83−25 2 19,05
+
2π
.
762 )
= 136 ( chọn X số chẵn )
Tính chính xác kích thước trục A :
Khoảng cách trục của bộ truyền xích A
[ √( Z 1+ Z 2 2
) ( )]
2
P Z +Z Z −Z
A= t X − 1 2 + X− −8 2 1 (3-25/43)
4 2 2 2π
[ √( ) ( )]
2 2
19,05 25+8 3 25+ 83 8 3−25
= 1 36− + 1 36− −8 .
4 2 2 2π
9
n 1 . z1
U= ≤[ U ]
15 X
n1 =nđc =1400 v/phút
Z1 =25
X = 136
1 400.25
= 15.136
= 17,15
Bảng 3-25 Số lần va đập cho phép trong một giây [u]
Pt=19,05 , [u] = 35 , u ≤ [u]
Bước 5 : Tính lực tác dụng lên trục ( bảng 3-41/50)
6. 107 . N
R=K t .
n1 . Z 1 . P t
K t =1,05 ¿ )
n1 =nđc
6.107 .4 , 69
=1,05.
14 00 .25 .1 9,05
=443,14 N
Bảng kết quả:
Số răng Z1= 25 Z2=83
Bước xích Pt= 19,05mm
Khoảng cách trục A= 758 mm
Số mắc xích X= 136
Lực tác dụng lên trục R = 443,14 N
10
Tỷ số truyền itv-bv= 10
Công suất Ntv-bv= 4,14 Kw
1. Vật liệu
Trục vít C45
Bánh vít : Đồng thanh [tx]= 420N/mm2
2. Trục vít {
môđun ( m ) , hệ số đường kính q
số đầu mối Z1 (1,2,3,4) }
Bánh vít Số răng Z{môđun(m)
2
}
*Môđun chịu khả năng của tải , còn tốc độ là do số răng
√( )
2
6
K . N2
Điều kiện bền: m √3 q ≥ 1,45. 10 .
3
[ ]tx . Z 2 n2
√( ) . 1 ,3.42,36
6 2
3 1,45. 10 3 ,105
m √q ≥
3
420.20
16 ≥ 14,16
Trục Vít
Đường kính vòng chia : d1=m.q= 8.8= 64 mm
11
Đường kính vòng đỉnh : da1=d1+2m= 64+2.8= 80mm
Bánh vít
Đường kính vòng chia d2= m.Z2=8.20=160mm
12
P1 ngược chiều với n1 , P2 cùng chiều n2
{
6
2 M 1 M = 9,55.10 . N tv −bv
P 1= 1
nI
d1
d 1=m. q
19,1.10 6 .4,14
P 1= =2916,74 N
423,6.8 .8
{
2. M 2 M =M . i
P 2= 2 1 tv−bv
d2 d 2=m. Z 2
2. 933356,9405
P2= =11666,9617
160
13
Lực hướng tâm :
Pr1=Pr2=P2.tan𝝰=11666,9617.tan20 = 4246,42 N (𝝰=20 độ )
Tính trục:
Tính toán để xác định đường kính trục ở các vị trí lắp chi tiết quay
{ {
d tang
d xích
Trục I Trục II d ôl
d ôl
d bv
❑td =
√M x
2 2
+ M y +0,75. M z
2
≤[ ]
3
0,1.d
√ √M 2 2 2
3 + M y +0,75. M z
d≥
x
0,1.[]
14
{∑∑ Y =0
M a=0
=¿
{∑∑Y =Na+ Nb−80−10=0
M a =−80.1+ Nb.2−10.3=0
{
Na=90−51=39
80+30−8
Nb= =51
2
V. Tính trục
1. Trục I
Bước 1 : vẽ sơ đồ tính thực tế
15
Bước 2 : vẽ sơ đồ tính tổng quát
d1 64
m1=P1 . =2916,74 . =93335,68 N .mm
2 2
d1 64
m2=Pa 1 . =11666.9617 . =373342,77 N . mm
2 2
16
Ma = 443,14.100 – 4246,42.130 + Nb.260 + 373342,77 = 0
{Na=4172 , 73 N
Nb=516,83 N
Y=Na-2916,74+Nb=0
Ma= -2916,74.130+Nb.260=0
{Na=1 458,37 N
Nb=1 458,37 N
❑td = √
2 2 2
Mx + My +0,75. Mz
3
≤[ ]
0,1.d
d xích ≥
√
3 √ Mx2 + My2 +0,75. Mz2
0,1.[ ]
d xích ≥
√
3 √ 0+ 0+0,75.(93335,68)2
0,1.180
Dxích ≥ 16,49mm
17
Vị trí lắp ổ lăn{ Mx=53385N.mm, My=0, Mz=105362,24N.mm}
d ôl ≥
√
3 √ 443,142 +0+ 0,75.9335,68 2
0,1.180
Dôl ≥ 16,49 mm
❑td =
√ 2 2
Mx + My +0,75. Mz
2
≤[ ]
3
0,1.d
d xích ≥
√
3 √ Mx2 + My2 +0,75. Mz2
0,1.[ ]
d bv ≥
√
3 √265294,32 +197143 , 65952+ 0,75. 933356,9362
0,1.180
Dbv ≥ 36,47 mm
d ôlan ≥
√
3 √ 02 +197143,65952 +0,75. 933356,9362
0,1.180
Dôlan ≥ 35,88 mm
d ta ng ≥
√
3 √ 02 +0 2+ 0,75.933356 , 936 2
0,1. 180
Dtang ≥ 35 ,54 mm
18
III.LỰC TÁC DỤNG LÊN CÁC CHI TIẾT QUAY
1. Điểm đặt, phương, chiều của các lực tác dụng lên bánh răng và
bánh đai
19
Lực dọc trục: Pa1 = 301,33 N, Pa2 = 1205N
20
CHƯƠNG 4
dI
¿ 120
√ √
3
nI
+ Trục II:
NI
=120
3 6 , 33
521 = 27,59 mm, chọn d I = 30 mm
d II ≥120
√ √
3
nII
N II 6,1
=120
3
130 = 43,28 mm chọn d II = 45 mm
Trong tính toán, có thể chọn đường kính sơ bộ của trục II : d=45mm
làm đại diện để tính toán các kích thước dọc trục.
Với d= 45 mm, xác định bề rộng sơ bộ của ổ lăn theo cỡ trung bình
của loại ổ bi thông dụng. Tra bảng 5-5 được
B ol = 25mm.
a. Trục I
l1 - Khoảng cách từ giữa bánh đai tới giữa ổ lăn
21
l5 B ol 60 25
l 1= +l 4 +l 3 + = +18+17 , 5+ =78 mm
2 2 2 2
Trong đó:
l5 - chiều dài của mayơ của bánh đai hoặc khớp nối, tra bảng 4-2
l5 =( 1,2 ¿ 1,4)d = (1,2 ¿ 1,4) . 30 = ( 36 ¿ 42)mm=40mm
Bề rộng bánh đai B đ = 60 mm
Nhận thấy chiều dài mayơ của bánh đai nhỏ hơn bề rộng bánh đai nên
l
chọn chiều dai mayo bằng bề rộng bánh đai chọn : 5 = 60 mm
l4 - khoảng cách từ nắp ổ đến cạnh của chi tiết quay ngoài hộp, tra bảng
4-2
l4 = (10 ¿ 20) mm chọn
l4 = 18mm
l3 - chiều cao của nắp và đầu bulông, tra bảng 4-2
l3 = ( 15 ¿ 20 )mm chọn l3 = 17,5mm
B - bề rộng ở lăn. Thông số này đã được xác định ở bước tính sơ bộ
B
đường kính trục ol = 25mm
l’ - khoảng cách giữa 2 giối đỡ trục răng bánh nón nhỏ. Tra bảng 4-2:
l’=(2,5 ¿ 3). d sb = ( 2,5 3). 45=(112,5 135) chọn l’ = 120mm
l’’ - khoảng cách từ gối đỡ trục tới điểm đặt lực bánh răng nón nhỏ.
Bol b . cos δ 1 25 59 , 4 . cos14 , 04
+ l 2 +a+ +15+12+ =68 ,31 mm
l’’= 2 2 = 2 2
Trong đó
B- Bề rộng ổ lăn.
B ol = 25mm
l2 - khoảng cách từ cạnh ổ đến thành trong của hộp. Tra bảng 4-2
l2 (10 -15)mm. Chọn l2 = 15mm
a- Khoảng cách từ cạnh của chi tiết quay đến thành trong của hộp, tra
bảng 4-2, a= (10 ¿ 15)mm, chọn a= 12mm
b- Chiều dài răng bánh răng nón nhỏ. Thông số này đã được xác định
trong bước xác định bộ truyền bánh răng nón b=59, 4mm.
22
b. Trục II
e- Khoảng cách từ gối đỡ tới điểm đặt lực của bánh nón lớn.
B ol b . cos δ 2 25 59 , 4 . cos 75 , 96
e= +l 2 + a+ x1 − = +15+12+70−
2 2 2 2 =102 mm
B-Bề rộng ổ đỡ.
B ol = 25mm
l2 - khoảng cách từ cạnh ổ đến thành trong của hộp. Tra bảng 4-2
l2 = (10 ¿ 15)mm. Chọn l2 = 15mm.
a-Khoảng cách từ cạnh của chi tiết quay đến thành trong của hộp, tra bảng
4-2, a= (10 ¿ 15)mm, chọn a= 12mm
x 1 chiều dài mayơ bánh nón lớn. Có thể lấy sơ bộ
x 1=(1,5÷1,8 ). d=(1,5÷1,8 ). 45=(67 ,5÷81)mm , chọn x 1 = 70mm
Trong đó:
d-Đường kính sơ bộ của trục II được xác định trong bước tính sơ bộ
đường kính trục
b- chiều dai răng bánh nón, δ 2 : góc mặt nón lăn của bánh nón lớn. Thông
số này được xác định trong bước tính bộ truyền bánh răng nón: b=59,4 và
δ 2 = 75,960
Bố trí hộp giảm tốc đối xứng
b 59 , 4
f =e +2( Re− ). cosδ 2=102+2(198− ).cos 75 ,96 0
2 2 =184mm
23
2. Tính gần đúng đường kính trục
a. Trục I
-Lực tác dụng lên các chi tiết quay gắn trên trục I:
24
¿ Xét trong mặt phẳng đứng yoz:
Rd =1075,03 N
d1 81,6
M Pa 1=Pa 1 =301,33 =12294,264 N
2 2
25
¿ Xét trong mặt phắng ngang xoz:
P1=3412,64 N
Khảo sát cân bằng của trục:
∑ X =0 : X A+ X B +P1=0
∑ m A =0 : X B . 120+P1 .(120+68)=0
⇒ X B =−5346 , 47 N
⇒ X A=1933 , 83 N
26
d1 81 , 6
M Z 1=P1 =3412 , 64 =139235 ,712 Nmm
2 2
27
`
28
⊗ Tính gần đúng đường kính trục I
Chọn vật liệu chế tạo: thép 45, với nguyên nhân tập trung ứng suất
chủ yếu tại góc lượng của trục bậc. Tra bảng 4-4, xác định ứng suất cho
2
phép của thép chế tạo trục: [ σ ] =50 N /mm
Tại vị trí lắp bánh đai:
M td =√ M 2x +M 2y +0, 75 M 2z =√ 0+0+0,75. 139235 ,712=120581,66 N .mm
d≥
√
3 M td
0,1. [ σ ]
=
√
3 120581 ,66
0,1. 50
=28 , 89
Tại vị trí lắp bánh đai có làm then nên để bù cho lượng vật liệu bị mất
khi gia công rãnh then, tăng thêm 5% đường kính trục.
d d≥28 ,89+28 , 89.5 %=30 ,3mm
Chọn đường kính trục tại vị trí lắp bánh đai: d=35 mm
Tại vị trí lắp ổ lăn A:
M td =√ M 2x +M 2y +0 , 75 M 2z =√ 83852 ,34 2 +02 +0 ,75 .139235 , 7122=146871, 21 Nmm
d≥
√
3 M td
0,1. [ σ ]
=
d≥
√ √
3 M td
0,1 [ σ ]
=
3 274632 , 14
0,1 .50
=38 , 01mm
Đường kính trục tại vị trí ổ lăn A và B được chọn bằng nhau theo
đường kính tiêu chuẩn vòng trong ổ lăn. Như vậy: d A =d B=40 mm
Chọn đường kính trục lớn hơn 5mm ( d=45 mm) tại vị trí cạnh ổ lăn
để 2 ổ lăn tựa vào theo phương dọc.
Tại vị trí lắp bánh răng nón nhỏ:
M td =√ M 2x +M 2y +0 ,75 . M 2z =√12294 ,264 2 +02 +0 , 75 .139235 ,7122 =121206 ,8 Nmm
d≥
√
3 M td
0,1 [ 50 ]
=
√ 3 121206 , 8
0,1. 50
=28 ,94 mm
Gía trị tính được nhỏ hơn nhiều so với đường kính chân răng đo ở mặt
nón nhỏ nên có thể làm then và cộng thêm 7% đường kính trục:
d≥28,94 +28 ,84 .7 %=30,96 mm
Chọn đường kính trục tại vị trí lắp bánh răng nhỏ: d= 35 mm
29
b. Trục II
- Lực tác dụng lên các chi tiết quay gắn trên trục II:
30
Trong mặt phẳng đứng yoz
Pr 2=301,33 N
d2 326,4
M Pa 2=Pa 2 =1205 =196656
2 2
∑ Y =0 :Y D −Pr 2+Y C =0
∑ m D=0 : ⇔−184 . P r 2−M pa 2+Y C (184 +102)=0
⇒Y C =881, 47 N
⇒Y D=580 , 14 N
31
Xét trong mặt phẳng đứng xoz:
P2 =3412, 64 N
Khảo sát cân bằng của trục:
∑ X =0 : X D +X C −P2=0
∑ m A =0 :−184 P 2+X C (184+102)=0
⇒ X C =2195 N
⇒ X D =1217 , 64 N
d2 326 , 4
M Z 2=P 2 =3412, 64 =556936 ,32 Nmm
2 2
32
Biểu đồ nội lực trục II:
33
Tính gần đúng đường kính trục II:
Chọn vật liệu chế tạo: thép 45, với nguyên nhân tập trung ứng suất
chủ yếu tại góc lượng của trục bậc. Tra bảng 4-4, xác định ứng suất cho
2
phép của thép chế tạo trục: [ σ ] =50 N /mm
Tại vị trí lắp bánh răng nón lớn
M td =√ M 2x +M 2y +0 , 75 M 2z =√ 94878 , 242 +2240452 +0 , 75 .556936 ,322 =542424 , 52 Nmm
d≥
√
3 M td
0,1. [ σ ]
=
√
3 542424 , 52
0,1. 50
=47 , 6 mm
Tại vị trí lắp bánh răng nón lớn có làm then nên bán kính tăng thêm 5%:
d≥47 ,6+47 ,6.5 %=49 ,98 mm
Chọn đường kính trục tại vị trí lắp bánh răng nón lớn: d=50 mm.
Tại vị trí lắp ổ lăn D:
M td =√ M 2x +M 2y +0 , 75. M 2z =√ 02 +0 2+0 ,75 .556936 , 322 =482321 Nmm
d≥
√
3 M td
0,1. [ σ ]
=
√ 482321
0,1 .50
=45 , 86 mm
Đường kính tại vị trí ổ lăn C chọn theo ổ lăn D. Như vậy, chọn đường
kính tại ổ lăn C và D: d= 50mm
KẾT QUẢ TÍNH TRỤC
+Trục I
34
- Vị trí lắp ổ lăn d C =d D=50 mm
-Vị trí lắp bánh răng nón: d= 50 mm
35
CHƯƠNG 5
I. Ổ lăn trục I
Trục I có lực dọc trục tác dụng nên chọn ổ lăn có chức năng đỡ
chặn. Cụ thể, chọn ổ bi đỡ chặn kiểu 36000 với góc tiếp xúc = 160.
Tính tải dọc trục sinh ra khi tác dụng tải hướng tâm vào ổ đỡ chặn:
SA=1,3.RA.tan = 1,3.2272,7.tan160=847 N
SB=1,3.RB.tan = 1,3.5455,67.tan160=2033,7N
Như vậy lực At < 0 hướng sang trái về phía ổ lăn A. Ổ lăn A chịu
lực At và ổ lăn B không chịu lực At.
36
QB = (Kv.RB + m.At)KnKt = (1.5455,67 + 0).1.1,1=6001,2N
= 600,12da
Trong đó:
m = 1,5 - hệ số chuyển tải trọng dọc trục sang tải trọng hướng tâm đối với
ổ bi đỡ chặn 1 dãy kiểu 36000, tra bảng 5-1.
Kt = 1,1- hệ số phụ thuộc vào tính chất của tải trọng tác dụng lên ổ
lăn đối với tải va đập nhẹ, tra bảng 5-2.
Kn = 1 - hệ số phụ thuộc nhiệt độ sinh ra trong ổ lăn đối với ổ có nhiệt
độ sinh ra dưới 1000C, tra bảng 5-3.
Kv =1- hệ số động lực phụ thuộc vào vòng quay đối với ổ bi đỡ chặn,
tra bảng 5-4.
Như vậy, tải trọng tương đương QB > QA nên tiếp tục tính toán cho ổ
lăn B và chọn ổ lăn A giống với ổ lăn B.
Tính hệ số khả năng làm việc:
C = QB.(n.h)0,3=510,6.(521.24000)0,3 = 68738
Với đường kính của ổ lăn lắp với trục d =40 mm, tra bảng 5-5 không
tìm được ổ bi đỡ chặn thỏa điều kiện C ≤ Cb. Do vậy thực hiện tính toán
với ổ đũa đỡ chặn, là loại ổ có khả năng làm việc tốt hơn.
Tra bảng 5-6, dự tính chọn ổ đũa đỡ chặn ký hiệu 7307 với góc tiếp
xúc
= 120 và hệ số khả năng làm việc Cb = 74000.
Với góc tiếp xúc = 120, tính lại tải dọc trục sinh ra khi tác dụng tải
hướng tâm vào ổ đỡ chặn:
SA=1,3.RA.tan = 1,3.2272,7.tg120=628 N
SB=1,3.RB.tan = 1,3.5455,67.tg120=1507,53N
Như vậy lực At < 0 hướng sang trái về phía ổ lăn A. Ổ lăn A chịu
lực At và ổ lăn B không chịu lực At.
Trong đó
37
QA =(Kv.RA + m.|At|)KnKt = (1.2272,7 + 1,5.1380,86).1.1,1=4778,4N
=477,84 daN
QB = (Kv.RB + m.At)KnKt = (1.5455,67 + 0).1.1,1
=6001,2N
m = 1,8 - hệ số chuyển tải trọng dọc trục sang tải trọng hướng tâm đối
với ổ đũa đỡ chặn cỡ trung, tra bảng 5-1.
Kt = 1,1 - hệ số phụ thuộc vào tính chất của tải trọng tác dụng lên ổ
lăn đối với tải va đập nhẹ, tra bảng 5-2.
Kn = 1- hệ số phụ thuộc nhiệt độ sinh ra trong ổ lăn đối với ổ có
nhiệt độ sinh ra dưới 1000C, tra bảng 5-3.
Kv =1- hệ số động lực phụ thuộc vào vòng quay đối với ổ bi đỡ chặn,
tra bảng 5-4.
Như vậy, tải trọng tương đương QB > QA nên tiếp tục tính toán cho ổ
lăn B và chọn ổ lăn A giống với ổ lăn B.
Tra bảng 5-6, chọn ổ lăn của trục I là ổ đũa đỡ chặn với ký hiệu
7308, đường kính trong d = 40 mm, đường kính ngoài D = 90mm, bề
rộng ổ B = 25,5mm và hệ số khả năng làm việc của ổ Cb= 92000.
38
R D= √ X 2D +Y 2D=√ 1217,642 +553,142 =1337,4N
Tính tải dọc trục sinh ra khi tác dụng tải hướng tâm vào ổ đỡ chặn:
SC =1,3.RC.tan = 1,3.2365,4.tan160=881,7N
SD =1,3.RD.tan = 1,3.1337,4.tan160=498,5N
Như vậy lực At > 0 hướng sang trái về phía ổ lăn C. Ổ lăn C chịu lực
At và ổ lăn D không chịu lực At.
=3958,02N = 395,802daN
Trong đó:
m = 1,5 - hệ số chuyển tải trọng dọc trục sang tải trọng hướng tâm đối
với ổ bi đỡ chặn 1 dãy kiểu 36000, tra bảng 5-1.
Kt = 1,1 - hệ số phụ thuộc vào tính chất của tải trọng tác dụng lên ổ
lăn đối với tải va đập nhẹ, tra bảng 5-2.
Kn = 1- hệ số phụ thuộc nhiệt độ sinh ra trong ổ lăn đối với ổ có nhiệt
độ sinh ra dưới 1000C, tra bảng 5-3.
Kv =1 - hệ số động lực phụ thuộc vào vòng quay đối với ổ bi đỡ chặn,
tra bảng 5-4.
Như vậy, tải trọng tương đương QC > QD nên tiếp tục tính toán cho ổ
lăn C và chọn ổ lăn D giống với ổ lăn C.
Với đường kính trong của ổ lăn lắp với trục d = 50mm, tra bảng 5-
5 chọn ổ bi đỡ chặn với ký hiệu 36310, hệ số khả năng làm việc Cb
39
=60000, đường kính trong của ổ d = 40mm, đường kính ngoài D = 110
mm và bề rộng ổ B = 27mm.
40
CHƯƠNG 6
41
II.Tính toán then tại vị trí lấp bánh răng nón nhỏ trên trục I
Đường kính trục tại vị trí này có giá trị d = 35 mm nhỏ hơn nhiều so
với đường kính chân răng đo ở mặt nón nhỏ của bánh dẫn nên có thể làm
then. Tra bảng 4-11 xác định:
- Bề rộng then: b = 10 mm.
- Chiều cao then: h = 8mm.
- Chiều sâu rãnh then trên trục: t1 = 5mm.
- Chiều sâu rãnh then tên mayo: t2 = 3,3 mm.
- Chiều dài mayơ của bánh đai:
- lm=(1÷1,2).d=(1÷1,2).35=(35÷42) , chọn lm = 35mm.
III. Tính toán then tại vị trí lắp bánh răng nón lớn trên trục II
Đường kính trục tại vị trí này có giá trị d = 50mm nhỏ hơn nhiều so
với đường kính chân răng đo ở mặt nón nhỏ của bánh dẫn nên có thể làm
then. Tra bảng 4-11 xác định:
- Bề rộng then: b = 14mm.
- Chiều cao then: h = 9mm.
- Chiều sâu rãnh then trên trục: t1 = 5,5 mm.
- Chiều sâu rãnh then tên mayo: t2 = 3,8 mm.
42
- Chiều dài mayơ của bánh đai:
- l m=(1÷1,2)d=(1÷1,2).50=(50÷60) , chọn l = 60mm.
m
Kiểm tra điều kiện cho then bằng 14x9x50, truyền mômen xoắn trên
trục
Mz=556936,31 Nmm
Kiểm trra điều kiện bền cắt:
2.M z 2 .5 56936 , 32
τc= = =31 ,8 N /mm 2 ⇒
d . b . l 50 . 14 . 50 thỏa điều kiện bền cắt.
Kiểm tra điều kiện bền dập:
4. Mz 4 . 556923
σ d= = =99 N /mm2 ⇒
d . h . l 50. 9 . 50 thoản điều kiện bền dập.
Kết luận: then thỏa bền.
Như vậy chọn loại then bằng với bề rộng b = 14mm, chiều cao h =
9 mm, chiều dài then l = 50mm, chiều sâu rãnh trên trục t1 = 5,5 mm,
chiều sâu rãnh then trên mayơ t 2 = 3,8 mm.
43
CHƯƠNG 7
44
11. Bulông ghép nắp ổ
d3= (0,4 ÷ 0,5)dn = (0,4 ÷ 0,5).20= (8 10)mm. Theo tiêu chuẩn,
chọn d3 = 10 mm.
12. Bulông ghép nắp cửa thăm
d4= (0,3 ÷ 0,4)dn = (0,3 ÷ 0,4).20 = (6 8). Theo tiêu chuẩn,
chọn d4 = 8 mm.
13. Bulông vòng
Hộp giảm tốc bánh nón Re = 198mm; tra bảng 6-4 xác định sơ bộ
khối lượng hộp 100kg, với khối lượng này, tra bảng 6-3, sử dụng 2
bulông vòng M8 bố trí theo cách b.
Khối
Ren d1 d2 d3 d4 d h h1 h2 1 f b c x r r1 r2
d 5 ≥ lượng
1 vít
(kg)
M8 36 2 8 20 1 1 6 5 18 2 1 1, 2, 4 4 0,0
0 3 8 0 2 5 54
45
14. Khoảng cách C1 từ mặt ngoài của vỏ hộp đến tâm bulông nền và
khoảng cách C2 từ tâm bulông nền đến mặt ngoài của đế.
C1= 1,2dn + (5 8) = 1,2.20 + (5 8) = (29 32 )mm.
Chọn C1 = 30 mm.
C2 = 1,3dn =1,3.20 =26mm. Chọn C2 = 26mm.
15. Khoảng cách C1 từ mặt ngoài của vỏ hộp đến tâm bulông cạnh ổ
và khoảng cách C2 từ tâm bulông cạnh ổ đến mặt ngoài của mặt
bích.
C1= 1,2d1 + (5 8) = 1,2.14 + (5 8) = (21,8 24,8)mm.
Chọn C1 = 24mm.
C2 = 1,3d1 =1,3.14 =16,8mm. Chọn C2 = 17mm.
16. Khoảng cách C1 từ mặt ngoài của vỏ hộp đến tâm bulông ghép
mặt bích của nắp và thân và khoảng cách C2 từ tâm bulông ghép mặt
bích của nắp và thân đến mặt ngoài của mặt bích.
C1= 1,2d2 + (5 8) = 1,2.12 + (5 8) = (19,4 22,4)mm.
Chọn C1 = 20 mm.
C2 = 1,3d2 =1,3.12 =15,6 mm. Chọn C2 = 16mm.
17. Nút tháo dầu
Tra bảng 6-12, xác định bulông tháo dầu M20 với kích thước cụ thể như
sau:
d b m a f L e q D1 D F l
M20X2 15 9 4 3 28 2,5 17,8 21 30 22 25,4
46
18. Chốt định vị
Chốt định vị hình côn được lựa chọn để định vị trí của nắp hộp và thân
hộp khi lắp ghép.
Tra bảng 6-6, chọn kích thước chốt định vị phù hợp với kích thước mặt
bích như sau:
d 6
c 1,0
l 30
A B A1 B1 C C1 K R Bulôn Số
g lượng
10 75 150 100 12 80 87 12 M6 4
0 5
Đường kính lỗ tại vị trí lắp với nút thông hơi: d = 16mm.
47
20. Nút thông hơi
Nút thông hơi kết hợp với chức năng là tay nắm được lựa chọn có
kích thước cụ thể như hình vẽ.
Que thăm dầu được lựa chọn sử dụng trong hộp giảm tốc có hình dạng và
kích thước như hình vẽ. Trong đó chiều dài L và vị trí đánh dấu mức dầu
max – min được xác định sao cho phù hợp với cấu tạo của thân hộp.
Chi tiết máy Số lượng
Bulông nền - M20 4
Bulông cạnh ổ - M14 6
Bulông ghép mặt bích nắp và thân - 6
M12
Bulông ghép nắp ổ - M10 12 ( mỗi nắp 4
bulông)
Bulông ghép nắp cửa thăm - M8 4
Bulông vòng - M8 2
Bulông tháo dầu – M20 1
Chốt định vị hình côn 2
Que thăm dầu – M12 1
Nắp cửa thăm 1
Nút thông hơi 1
48
49