Professional Documents
Culture Documents
HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ
---------------o0o---------------
2021 – 2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ – BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
_________________________________________________________________________________
1
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
Hệ thống làm việc nhờ việc cung cấp lực kéo của cáp dưới bộ phận công tác (1). Trụ đứng
(5) giúp đỡ khung chứa (2). Puly (3) gắn trực tiếp với cạnh khung chứa.
Đầu tiên động cơ cung cấp lực cho bộ phận công tác máy tời. Bộ phận công tác làm việc,
kéo khung chứa lên xuống trượt trên Puly. Khi dây cáp của tời điện được nhả ra để kéo các vật
thể nặng lên. Cần số được đẩy theo hướng ngược lại. Tang cuốn quay theo, dây cáp được cuộn
trở lại. Làm cho các vật nặng được kéo đến đúng vị trí mong muốn một cách an toàn, nhẹ nhàng.
Tuy nhiên trọng lượng toàn bộ hệ thống tương đối nặng, tốc độ mặc định nên điều chỉnh
tốc độ nâng khó khăn và khó thực hiện điều khiển tự động.
3. HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CON LĂN:
1
1. Động cơ 2. Bánh đai 3. Hộp giảm tốc 1 cấp bánh răng trụ răng nghiêng
4. Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 5. Dây cáp (bộ phận công tác)
Đây là hệ thống cung cấp công suất cho tay quay máy tời ở bộ phận công tác, làm ổn
định lực quay của trục, giúp cho dây cáp được kéo đi với lực mạnh, hệ thống làm việc ổn định
và hiệu quả.
_________________________________________________________________________________
2
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________
5
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________
6
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
6 𝐿 6 2000
𝐶𝐿 = √ =√ = 0,9812
𝐿0 2240
Trong đó:
• 𝐿 = 2000 (mm) là chiều dài thật của đai.
• 𝐿0 = 2240 (mm) (bảng 4.8 [1], ứng với đai loại B,
➢ 𝑣1 = 6,12 (m/s) và 𝑑1 = 160 (mm) ta chọn [𝑃0 ] = 2,2 (kW)
(bảng 4.21 [1]).
➢ Hệ số xét đến sự ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng giữa các dây
đai:
• Chọn sơ bộ, 𝐶𝑧 = 1
➢ Hệ số xét đến sự ảnh hưởng của chế độ tải trọng:
• Chọn sơ bộ, 𝐶𝑟 = 1
❖ Số dây đai được xác định theo công thức:
_________________________________________________________________________________
7
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
𝑃𝐼 6,19
𝑧≥ =
[𝑃0 ]𝐶𝛼 𝐶𝑣 𝐶𝑢 𝐶𝐿 𝐶𝑧 𝐶𝑟 2,2 × 0,8827 × 1,0313 × 1,14 × 0,9812 × 1 × 1
𝑧 ≥ 2,76
Ta chọn 𝑧 = 3 (đai).
❖ Tính lại số đai với 𝐶𝑧 = 0,95:
𝑃𝐼
𝑧≥
[𝑃0 ]𝐶𝛼 𝐶𝑣 𝐶𝑢 𝐶𝐿 𝐶𝑧 𝐶𝑟
6,19
𝑧≥
2,2 × 0,8827 × 1,0313 × 1,14 × 0,9812 × 0,95 × 1
𝑧 ≥ 2,91
Vậy 𝑧 = 3 là thỏa mãn.
❖ Chiều rộng bánh đai:
𝐵 = (𝑧 − 1) × 𝑡 + 2𝑒 = (3 − 1) × 19 + 2 × 12,5 = 63 (mm)
➢ Đường kính bánh đai ngoài:
𝑑𝛼 = 𝑑1 + 2ℎ0 = 160 + 2 × 4,2 = 168,4 (mm)
Trong đó: 𝑡, 𝑒 và ℎ0 được chọn trong bảng 4.21 [2]
2.1.3 Tính các lực của bộ truyền đai:
❖ Lực căng đai ban đầu:
𝐹0 = 𝑧𝐴[𝜎0 ] = 𝑧𝐴1 [𝜎0 ] = 3 × 138 × 1,5 = 621 (N)
Trong đó: 𝐴1 = 138 (mm2 ); [𝜎0 ] = 1,5 (bảng 4.3 [2])
❖ Lực tác dụng lên trục:
𝛼1 136,88
𝐹𝑟 = 2𝐹0 sin = 2 × 621 × sin = 1155,1 (N)
2 2
2.1.4 Bảng tóm tắt thông số kỹ thuật:
_________________________________________________________________________________
8
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
2.2 THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG TRONG HỘP:
❖ Thông số cơ bản:
➢ 𝑖ℎ = 4
➢ 𝑃𝐼𝐼 = 5,88 (kW)
➢ 𝑇𝐼𝐼 = 242304,21 (N.mm)
➢ 𝑛𝐼𝐼 = 𝑛𝑑 = 231,75 (vòng/phút)
➢ 𝑛𝐼𝐼𝐼 = 𝑛𝑏𝑑 = 57,93 (vòng/phút)
➢ 𝑡𝑙𝑣 = 5 × 2 × 300 × 8 = 24000 (giờ)
2.2.1 Chọn vật liệu:
❖ Dựa vào phụ lục 5.2 [1], ta chọn:
➢ Bánh nhỏ (bánh dẫn): Chọn Mác thép C45 tôi cải thiện có độ rắn bề mặt
𝐻𝐵1 = 280, có 𝜎𝑏1 = 850 (MPa); 𝜎𝑐ℎ1 = 580 (MPa)
➢ Bánh lớn (bánh bị dẫn): Chọn Mác thép C45 tôi cải thiện có độ rắn 𝐻𝐵2 thỏa
mãn 𝐻𝐵1 ≥ 𝐻𝐵2 + (10 ÷ 15)𝐻𝐵 ; chọn 𝐻𝐵2 = 260, có 𝜎𝑏2 = 850 (MPa);
𝜎𝑐ℎ1 = 580 (MPa)
2.2.2 Xác định sơ bộ ứng suất cho phép:
❖ Ứng suất tiếp xúc cho phép:
➢ Giới hạn tiếp xúc tương ứng với chu kỳ cơ sở 𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚 = 2𝐻𝐵 + 70 (MPa)
(phụ lục 5.1 [1])
𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚1 = 2𝐻𝐵1 + 70 = 2 × 280 + 70 = 630 (MPa)
𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚2 = 2𝐻𝐵2 + 70 = 2 × 260 + 70 = 590 (MPa)
➢ Số chu kỳ làm việc cơ sở: 𝑁𝐻𝑂 = 30𝐻𝐵 2,4 (công thức 6.33 [1])
𝑁𝐻𝑂1 = 30𝐻𝐵1 2,4 = 30 × 2802,4 = 2,24 × 107
𝑁𝐻𝑂2 = 30𝐻𝐵2 2,4 = 30 × 2602,4 = 1,88 × 107
➢ Số chu kỳ làm việc tương đương: 𝑁𝐻𝐸 = 60𝑐 × 𝑛 × 𝑡 (công thức 6.38 [1])
𝑁𝐻𝐸1 = 60 × 𝑐 × 𝑛𝑑 × 𝑡 = 60 × 1 × 231,75 × 24000 = 3,33 × 108
𝑁𝐻𝐸2 = 60 × 𝑐 × 𝑛𝑏𝑑 × 𝑡 = 60 × 1 × 57,93 × 24000 = 0,83 × 108
𝑚𝐻 𝑁𝐻𝑂
➢ Hệ số tuổi thọ: 𝐾𝐻𝐿 = √𝑁 (công thức 6.34 [1])
𝐻𝐸
3 𝑇1 𝐾𝐻𝛽
𝑎𝑤 ≥ 43(𝑢 ± 1) √
𝜓𝑏𝑎 [𝜎𝐻 ]2 𝑢
3 242304,21 × 1,04
𝑎𝑤 ≥ 43 × (4 + 1) √ = 184,47 (mm)
0,4 × 499,362 × 4
𝑑1 80
𝐾𝑥𝐻1 = √1,05 − 4
= √1,05 − 4 = 1,02
10 10
𝑑2 320
𝐾𝑥𝐻2 = √1,05 − 4
= √1,05 − 4 = 1,01
10 10
➢ Vậy ta được:
𝐾𝐻𝐿1 𝑍𝑅 𝑍𝑉 𝐾𝑙 𝐾𝑥𝐻1
[𝜎𝐻1 ] = 𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚1
𝑆𝐻
1 × 0,95 × 0,847 × 1 × 1,02
[𝜎𝐻1 ] = 630 × = 470,06 (MPa)
1,1
𝐾𝐻𝐿2 𝑍𝑅 𝑍𝑉 𝐾𝑙 𝐾𝑥𝐻2
[𝜎𝐻2 ] = 𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚2
𝑠𝐻
1 × 0,95 × 0,847 × 1 × 1,01
[𝜎𝐻2 ] = 590 × = 435,9 (MPa)
1,1
➢ Ứng suất tiếp xúc cho phép:
[𝜎𝐻 ] = √0,5 × ([𝜎𝐻1 ]2 + [𝜎𝐻2 ]2 )
[𝜎𝐻 ] = √0,5 × ( 479,062 + 435,92 ) = 457,99 (MPa)
❖ Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng:
𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 2 × 103 × 𝑇1 𝐾𝐻 (𝑢 ± 1)
𝜎𝐻 = √ ≤ [𝜎𝐻 ]
𝑑𝑤1 𝑏𝑤 𝑢
_________________________________________________________________________________
12
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
Trong đó:
➢ Hệ số xét đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc (công thức 6.87[1]):
2 cos 𝛽𝑏
𝑍𝐻 = √
sin 2𝛼𝑡𝑤
Với:
• 𝛼𝑡𝑤 : là góc ăn khớp trong mặt ngang:
tan 𝛼 tan 20°
𝛼𝑡𝑤 = tan−1 = 𝑡𝑎𝑛−1 = 20,47°
cos 𝛽 cos 12,84°
• 𝛽𝑏 góc nghiêng răng trên hình trụ cơ sở:
𝛽𝑏 = tan−1(cos𝛼𝑡𝑤 × tan𝛽)
= tan−1 [(cos (20,47°) × tan (12,84°)] = 12,05 °
Vậy:
➢ Hệ số xét đến tổng chiều dài tiếp xúc 𝑍𝜀 xác định theo công thức 6.88[1]:
1 1
𝑍𝜀 = √ =√ = 0,77
𝜀𝛼 1,683
Trong đó:
1 1
𝜀𝛼 = [1,88 − 3,2 ( + )] cos 𝛽
𝑧1 𝑧2
1 1
𝜀𝛼 = [1,88 − 3,2 × ( + )] × cos 12,84° = 1,683
26 104
1
➢ Hệ số 𝑍𝑀 = 274 MPa3 là hệ số xét đến cơ tính vật liệu thép
➢ Hệ số tải trọng tính ứng suất tiếp xúc:
𝐾𝐻 = 𝐾𝐻𝛽 𝐾𝐻𝑣 𝐾𝐻𝛼 = 1,04 × 1,11 × 1,13 = 1,304472 (Công thức 6.2[1])
➢ Đường kính vòng lăn của bánh răng được xác định theo công thức 6.89 [1]:
2 × 𝑎𝑤 2 × 200
𝑑𝑤1 = = = 80 (mm)
𝑢±1 4+1
➢ Vậy:
𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 2 × 𝑇1 𝐾𝐻 (𝑢 ± 1)
𝜎𝐻 = √
𝑑𝜔1 𝑏𝑤 𝑢
_________________________________________________________________________________
13
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
2.2.5 Kiểm nghiệm ứng suất uốn:
❖ Xác định chính xác ứng suất uốn cho phép:
𝐾𝐹𝐶 × 𝐾𝐹𝐿
[𝜎𝐹 ] = 𝜎0𝐹𝑙𝑖𝑚 𝑌𝑅 𝑌𝑥 𝑌𝛿
𝑠𝐹
(Công thức 6.52[1])
➢ Trong đó:
• Hệ số xét đến sự ảnh hưởng của độ nhám 𝑌𝑅 : chọn 𝑌𝑅 = 1 khi phay và mài
răng.
• Hệ số kích thước 𝑌𝑥 , khi tôi bề mặt và thấm nitơ:
Chọn 𝑌𝑥 = 1,05 − 0,005𝑚 = 1,05 − 0,005 × 3 = 1,035
• Hệ số dộ nhạy vật liệu bánh răng đến sự tập trung tải trọng:
Chọn 𝑌𝛿 = 1,082 − 0,172 log(𝑚) = 1,082 − 0,172 log(3) = 1
➢ Ta được:
𝐾𝐹𝐶 × 𝐾𝐹𝐿1
[𝜎𝐹1 ] = 𝜎0𝐹𝑙𝑖𝑚1 𝑌𝑅 𝑌𝑥 𝑌𝛿
𝑠𝐹
1
[𝜎𝐹1 ] = 504 × × 1 × 1,035 × 1 = 298,08 (MPa)
1,75
𝐾𝐹𝐶 × 𝐾𝐹𝐿2
[𝜎𝐹2 ] = 𝜎0𝐹𝑙𝑖𝑚2 𝑌𝑅 𝑌𝑥 𝑌𝛿
𝑠𝐹
1
[𝜎𝐹2 ] = 468 × × 1 × 1,035 × 1 = 276,79 (MPa)
1,75
➢ Số răng tương đương:
𝑧1 26
𝑧𝑣1 = 3
= = 28,1 (răng)
(cos 𝛽) (cos 12,84)3
𝑧2 104
𝑧𝑣2 = = = 112,2 (răng)
(cos 𝛽)3 (cos 12,84)3
➢ Ứng suất uốn tại tiết diện nguy hiểm:
𝑌𝐹 𝐹𝑡 𝐾𝐹 𝑌𝜀 𝑌𝛽
𝜎𝐹 = (công thức 6.92[1])
𝑏𝑤 𝑚𝑛
Trong đó:
• Hệ số xét đến sự ảnh hưởng của trùng khớp ngang:
1 1
𝑌𝜀 = = = 0,594
𝜀𝛼 1,683
• Hệ số xét đến ảnh hưởng của góc nghiêng răng:
𝛽 12,84
𝑌𝛽 = 1 − 𝜀𝛽 = 1 − 1,886 × = 0,8
120 120
sin 𝛽 sin(12,84)
𝜀𝛽 = 𝑏𝑤 = 80 × = 1,886
𝜋 × 𝑚𝑛 𝜋×3
_________________________________________________________________________________
14
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
➢ Lực vòng trên bánh dẫn:
2𝑇𝐼𝐼 2 × 242304,21
𝐹𝑡1 = = = 6057,61 (N)
𝑑1 80
➢ Hệ số tải trọng tính ứng suất uốn 𝐾𝐹 :
𝐾𝐹 = 𝐾𝐹𝛼 𝐾𝐹𝛽 𝐾𝐹𝑣 = 1 × 1,08 × 1,22 = 1,3176
➢ Hệ số dạng răng theo số răng tương đương:
13,2 27,9𝑥
𝑌𝐹 = 3,47 + − + 0,092𝑥 2
𝑧𝑣 𝑧𝑣
Vì bánh răng nghiêng không dịch chỉnh nên x = 0:
13,2 13,2
𝑌𝐹1 = 3,47 + = 3,47 + = 3,94
𝑧𝑣1 28,1
13,2 13,2
𝑌𝐹2 = 3,47 + = 3,47 + = 3,59
𝑧𝑣1 112,2
➢ Lập tỷ số:
[𝜎𝐹1 ] 298,08
= = 75,65
𝑌𝐹1 3,94
[𝜎𝐹2 ] 276,79
= = 77,1
𝑌𝐹2 3,59
Ta sẽ tính theo bánh dẫn vì:
[𝜎𝐹1 ] [𝜎𝐹2 ]
<
𝑌𝐹1 𝑌𝐹2
➢ Ta có ứng suất uốn tại tiết diện nguy hiểm:
𝑌𝐹1 𝐹𝑡 𝐾𝐹 𝑌𝜀 𝑌𝛽 3,94 × 6057,61 × 1,3176 × 0,5934 × 0,6
𝜎𝐹1 = =
𝑏𝑤 𝑚𝑛 80 × 3
𝜎𝐹1 = 46,65 (MPa) < [𝜎𝐹1 ] = 298,08 (MPa) (Thỏa độ bền uốn)
2.2.6 Tính toán các lực lên bộ truyền
❖ Lực vòng 𝐹𝑡1 :
2𝑇𝐼𝐼 2 × 242304,21
𝐹𝑡1 = = = 6057,61 (N)
𝑑1 80
❖ Lực dọc trục 𝐹𝑎 :
𝐹𝑎1 = 𝐹𝑎2 = 𝐹𝑡1 tan𝛽 = 6057,61 × tan12,84° = 1380,7 (N)
❖ Lực hướng tâm:
𝐹𝑡1 tan𝛼𝑡𝑤 6057,61 × tan20,47°
𝐹𝑟1 = 𝐹𝑟2 = = = 2319,23 (N)
cos𝛽 cos12,84°
_________________________________________________________________________________
15
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
2.2.7 Bảng thông số của bộ truyền
Thông số Giá trị
Khoảng cách trục 𝑎𝑤 = 200 (mm)
Modun pháp 𝑚=3
Số răng 𝑧1 = 26 (răng); 𝑧2 = 104 (răng)
Góc nghiêng 𝛽=12,84(°)
Hệ số dịch chỉnh 𝑥1 = 0; 𝑥2 = 0
Đường kính vòng chia 𝑑1 = 80 (mm); 𝑑2 = 320 (mm)
Đường kính vòng đỉnh răng 𝑑𝑎1 = 86 (mm); 𝑑𝑎2 = 326 (mm)
Chiều rộng vành răng 𝑏𝑤 = 80 mm
Đường kính vòng chân răng 𝑑𝑓1 = 72,5 (mm); 𝑑𝑓2 = 312,5 (mm)
_________________________________________________________________________________
16
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
𝑚𝐻 𝑁𝐻𝑂
➢ Hệ số tuổi thọ: 𝐾𝐻𝐿 = √𝑁 (công thức 6.34 [1])
𝐻𝐸
_________________________________________________________________________________
17
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
❖ Tính toán lại tỷ số truyền:
𝑧2 142
𝑢’ = = = 2,898
𝑧1 49
➢ Sai lệch tỷ số truyền:
𝑢𝑡𝑡 − 𝑢 2,898 − 2,9
∆𝑢 = | | × 100% = | | × 100% = 0,06%
𝑢 2,9
Vì sai lệch Δ𝑢 < (2% ÷ 3%) nên 𝑧1 , 𝑧2 thỏa mãn.
❖ Góc mặt côn chia:
1 1
𝛿1 = arctan = arctan = 19,03°
𝑢𝑏𝑟𝑐 2,9
Vì bánh răng côn truyền chuyển động giữa hai trục vuông góc nên ta có:
𝛿1 + 𝛿2 = 90, 𝛿2 = 70,97°
❖ Xác định số răng tương đương của bánh răng:
➢ Bánh dẫn:
𝑧1 49
𝑧𝑣1 = = = 51,83
cos𝛿1 cos(19,03)
Chọn 𝑧𝑣1 = 51 (răng)
➢ Bánh bị dẫn:
𝑧2 142
𝑧𝑣2 = = = 435,50
cos𝛿2 cos(70,97)
Chọn 𝑧𝑣1 = 435 răng
❖ Hệ số dạng răng 𝑌𝐹 :
13,2 27,9𝑥
𝑌𝐹 = 3,47 + − + 0,092𝑥 2
𝑧𝑣 𝑧𝑣
13,2 13,2
𝑌𝐹1 = 3,47 + = 3,47 + = 3,72
𝑧𝑣1 51
13,2 13,2
𝑌𝐹2 = 3,47 + = 3,47 + = 3,50
𝑧𝑣2 435
❖ Đặc tính so sánh độ bền của các bánh răng (độ bền uốn):
[𝜎𝐹1 ] 320,3
= = 86,10
𝑌𝐹1 3,72
[𝜎𝐹2 ] 309,20
= = 88,34
𝑌𝐹2 3,5
Ta sẽ tính toán theo bánh răng dẫn vì đặc tính độ bền uốn của nó thấp hơn nên:
[𝜎𝐹 ] = [𝜎𝐹1 ] = 320,3 (MPa)
❖ Chọn hệ số chiều rộng vành răng Ψ𝑏𝑒 = 0,285; trục được lắp trên ổ đũa côn.
Ψ𝑏𝑒 𝑢 0,285 × 2,9
= = 0,48
2 − Ψ𝑏𝑒 2 − 0,285
Tra bảng 6.18 trang 249[2], ta có 𝐾𝐻𝛽 = 1,30
_________________________________________________________________________________
18
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
𝑢+1
𝑣𝐹 = 𝛿𝐹 𝑔0 𝑣√𝑑𝑚1
𝑢
2,9 + 1
𝑣𝐹 = 0,016 × 82 × 0,64√210,09 × = 14,11 < 𝑉𝐹𝑚𝑎𝑥
2,9
_________________________________________________________________________________
21
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
𝑢+1
𝑣𝐻 = 𝛿𝐻 𝑔0 v√𝑑𝑚1
𝑢
2,9 + 1
𝑣𝐻 = 0,006 × 82 × 0,64√210,09 × = 5,29 < 𝑉𝐻𝑚𝑎𝑥
2,9
2𝑇3 𝐾𝐻 √𝑢2 + 1
𝜎𝐻 = 𝑍𝐻 𝑍𝑀 𝑍𝜀 √ 2
0,85𝑑𝑚1 𝑏𝑢
➢ Trong đó:
• 𝐾𝐻 : Hệ số tải trọng tính
𝐾𝐻 = 𝐾𝐻𝛽 𝐾𝐻𝑉 = 1,3 × 1,05 = 1,37
• 𝑍𝐻 : Hệ số xét đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc
2 2
𝑍𝐻 = √ =√ = 1,76
sin(2 𝛼𝑤 ) sin(2 × 20)
4 − 𝜀𝑤 4 − 1,2
𝑍𝜀 = √ =√ = 0,97
3 3
2𝑇3 𝐾𝐻 √𝑢2 + 1
𝜎𝐻 = 𝑍𝐻 𝑍𝑀 𝑍𝜀 √ 2
0,85𝑑𝑚1 𝑏𝑢
𝑑𝑒1 245
𝐾𝑥𝐻1 = √1,05 − = √ 1,05 − = 1,01
104 104
𝑑𝑒2 710
𝐾𝑥𝐻2 = √1,05 − = √ 1,05 − = 0,99
104 104
➢ 𝑠𝐻 : Hệ số an toàn
𝐾𝐻𝐿1 𝑍𝑅 𝑍𝑉 𝐾𝑙 𝐾𝑥𝐻1
[𝜎𝐻1 ] = 𝜎0𝐻1 𝑙𝑖𝑚
𝑆𝐻
1 × 1 × 0,81 × 1 × 1,01
[𝜎𝐻1 ] = 762 × = 566,72 (MPa)
1,1
𝐾𝐻𝐿2 𝑍𝑅 𝑍𝑉 𝐾𝑙 𝐾𝑥𝐻2
[𝜎𝐻2 ] = 𝜎0𝐻2 𝑙𝑖𝑚
𝑆𝐻
1 × 1 × 0,81 × 1 × 0,99
[𝜎𝐻2 ] = 738 × = 538,00 (MPa)
1,1
[𝜎𝐻 ] = 1,15𝑚𝑖𝑛 ([𝜎𝐻1 ], [𝜎𝐻2 ]) = 1,15 × 538 = 618,70 (MPa)
Ta thấy 𝜎𝐻 = 386,64 < [𝜎𝐻 ] = 618,7 (Thỏa điều kiện bền tiếp xúc)
2.3.6 Tính toán các lực của bộ truyền:
➢ Với bánh dẫn:
2𝑇3 2 × 939668,57
𝐹𝑡3 = = = 8945,39 (N)
𝑑𝑚1 210,09
𝐹𝑡3 8945,39
𝐹𝑛3 = = = 10365,66 (N)
𝑐𝑜𝑠𝛼 cos(20)
𝐹𝑟3 = 𝐹𝑡3 × tan𝛼 × cos𝛿1 = 8945,39 × tan(20) × cos(19,03)
𝐹𝑟3 = 3077,92 (N)
𝐹𝑎3 = 𝐹𝑡3 × tan𝛼 × sin𝛿1 = 8945,39 × tan(20) × sin (19,03)
𝐹𝑎3 = 1061,61 (N)
➢ Với bánh bị dẫn, lực tác dụng có hướng ngược lại nên:
𝐹𝑎3 = 𝐹𝑟3 = 3077,92 (N)
𝐹𝑟3 = 𝐹𝑎3 = 1061,61 (N)
𝐹𝑡3 = 𝐹𝑡3 = 8945,39 (N)
_________________________________________________________________________________
23
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
2.3.7 Bảng tóm tắt thông số kĩ thuật
Thông số Giá trị
Chiều dài côn ngoài 𝑅𝑒 = 375,54 (mm)
Chiều dài côn trung bình 𝑅𝑚 = 328,22 (mm)
Modun vòng ngoài 𝑚𝑒 = 5 (mm)
Modun vòng trung bình 𝑚𝑚 = 4,37 (mm)
Chiều rộng vành răng 𝑏 = 107,03 (mm)
Tỉ số truyền 𝑢 = 2,9
Góc nghiêng răng 𝛽 = 0 (°)
Số răng bánh răng 𝑧1 = 49 (răng); 𝑧2 = 142 (răng)
Hệ số dịch chỉnh 𝑥1 = −𝑥2 = 0 (mm)
Đường kính vòng chia ngoài 𝑑𝑒1 = 245 (mm); 𝑑𝑒2 = 710 (mm)
Góc côn chia 𝛿1 = 19,03 (°); 𝛿2 = 70,97 (°)
Chiều cao răng ngoài ℎ𝑒 = 10,40 (mm)
Chiều cao đầu răng ngoài ℎ𝑎𝑒1 = 4,70 (mm); ℎ𝑎𝑒2 = 4,70 (mm)
Chiều cao chân răng ngoài ℎ𝑓𝑒1 = 5,70 (mm); ℎ𝑓𝑒2 = 5,70 (mm)
Đường kính đỉnh răng ngoài 𝑑𝑎𝑒1 = 253,89 (mm); 𝑑𝑎𝑒2 = 713,06 (mm)
Đường kính vòng chia trung bình 𝑑𝑚1 = 210,09 (mm); 𝑑𝑚2 = 608,83 (mm)
_________________________________________________________________________________
24
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
3 16𝑇1 3 16 × 242,30424
𝑑1 ≥ 10 √ = 10 √ = 39,5 (mm)
20𝜋 20𝜋
Theo tiêu chuẩn ta chọn 𝑑1 = 40 (mm)
➢ Trục III
3 16𝑇1 3 16 × 939,66857
𝑑2 ≥ 10 √ = 10 √ = 62,08 (mm)
20𝜋 20𝜋
_________________________________________________________________________________
26
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
𝐹𝑎2 𝑑2 × 10−3 1380,7 × 320 × 10−3
𝑀𝑎2 = = = 220,91 (Nm)
2 2
• Lực hướng tâm của bánh răng trụ bị dẫn: 𝐹𝑟2 = 2319,23 (N)
• Moment xoắn trên trục III: 𝑇𝐼𝐼𝐼 = 939668,57 (Nmm)
• Lực vòng của bánh răng côn dẫn: 𝐹𝑡3 = 8945,39 (N)
• Lực dọc trục của bánh răng côn dẫn: 𝐹𝑎3 = 1061,61 (N)
• Lực hướng tâm của bánh răng côn dẫn: 𝐹𝑟3 = 3077,92 (N)
• Moment do lực dọc trục 𝐹𝑎3 tác dụng lên trục:
𝐹𝑎3 𝑑𝑚1 10−3 1061,61 × 210,09 × 10−3
𝑀𝑎3 = = = 111,52 (Nm)
2 2
❖ Phân tích lực tác dụng lên trục và vẽ biểu đồ moment:
➢ Trục II
Cân bằng lực theo Ozy và moment tại C ta có hệ phương trình:
𝐹𝑟𝑜 − 𝑅𝐴𝑦 +𝑅𝐵𝑦 − 𝐹𝑟1 = 0
{
−𝑅𝐴𝑦 × 0,08 + 𝑅𝐵𝑦 × 0,223 + 𝑀𝑎1 = 𝐹𝑟1 × 0,1515
1155,1 − 𝑅𝐴𝑦 +𝑅𝐵𝑦 = 2319,23
{
−𝑅𝐴𝑦 × 0,08 + 𝑅𝐵𝑦 × 0,223 + 55,228 = 0,1515 × 2319,23
𝑅𝐴𝑦 = 255,485 (N)
{
𝑅𝐵𝑦 = 1419,615 (N)
Cân bằng lực theo Ozx và moment tại A ta có hệ phương trình:
𝑅𝐴𝑥 + 𝑅𝐵𝑥 = 𝐹𝑡1
{
𝐹𝑡1 × 0,0715 = 𝑅𝐵𝑥 × 0,143
𝑅𝐴𝑥 = 3028,8 (N)
{
𝑅𝐵𝑥 = 3028,8 (N)
➢ Trục III
Cân bằng lực theo Ozy và moment tại A ta có hệ phương trình:
𝐹𝑟2 + 𝑅𝐴𝑦 −𝑅𝐵𝑦 + 𝐹𝑟3 = 0
{
−𝑅𝐵𝑦 × 0,143 + 𝑀𝑎2 + 𝐹𝑟3 × 0,2435 − 𝑀𝑎3 + 𝐹𝑟2 × 0,0715 = 0
𝑅𝐴𝑦 = 1768,50 (N)
{
𝑅𝐵𝑦 = 7165,65 (N)
Cân bằng lực theo Ozx và moment A ta có hệ phương trình:
−𝑅𝐴𝑥 + 𝐹𝑡2 − 𝐹𝑡3 + 𝑅𝐵𝑥 = 0
{
𝐹𝑡2 × 0,0715 − 𝐹𝑡3 × 0,2435 + 𝑅𝐵𝑥 × 0,143 = 0
𝑅𝐴𝑥 = 9315,59 (N)
{
𝑅𝐵𝑥 = 12203,38 (N)
_________________________________________________________________________________
27
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________
28
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
❖ Chọn đường kích của các tiết diện trên trục II: (Theo công thức 10.6 và 10.7 [1])
Chọn [𝜎] = 50 là ứng suất uốn cho phép được chọn theo bảng 10.2 [1].
➢ Moment tương đương tại A:
2 2
𝑀𝑡đ 𝐴 = √𝑀𝑥𝐴 + 𝑀𝑦𝐴 + 0,75𝑇 2
_________________________________________________________________________________
29
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________
30
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
❖ Chọn đường kính cho các tiết diện trên trục III:
Chọn [𝜎] = 60 là ứng suất uốn cho phép được chọn theo bảng 10.2 [2].
➢ Moment tương đương tại B:
2 2
𝑀𝑡đ 𝐵 = √𝑀𝑦𝐵 + 𝑀𝑥𝐵 + 0,75 × 𝑇 2
• Sau khi kiểm tra điều kiện bánh răng liền trục, với đường kính 𝑑𝐷 =
50 (mm), ta chế tạo bánh răng liền trục.
• Theo bảng công thức 10.25[1] ta có:
Momen cản uốn:
𝜋𝑑3 𝜋 × 503
𝑊= = = 12271,8463 (mm3 )
32 32
Ứng suất pháp:
𝑀𝐷 267,3247
𝜎𝑎 = = × 103 = 21,78 (MPa)
𝑊 12271,8463
Momen cản xoắn:
𝜋𝑑3 𝜋 × 503
𝑊𝑜 = = = 24543,7 (mm3 )
16 16
Ứng suất xoắn:
𝑇 242,30424
𝜏= × 103 = × 103 = 9,87 (MPa)
𝑊𝑜 24543,7
Ứng xuất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động:
𝜏 9,87
𝜏 𝑎 = 𝜏𝑚 = = = 4,935 (MPa)
2 2
• Xác định hệ số an toạn tại D:
𝑠𝜎 𝑠𝜏
𝑠= ≥ [𝑠]
√𝑠𝜎2 + 𝑠𝜏2
𝜎−1 𝜏−1
𝑠𝜎 = ; 𝑠𝜏 =
𝐾𝜎 𝜎𝑎 𝐾𝜏 𝜏𝑎
+ 𝜓𝜎 𝜎𝑚 + 𝜓𝜏 𝜏𝑚
𝜀𝜎 𝛽 𝜀𝜏 𝛽
Trong đó:
[𝑠] : hệ số an toàn cho phép nằm trong khoảng 1,5 ÷ 2,5.
𝑠𝜎 , 𝑠𝜏 : hệ số an toàn chỉ xét riêng cho ứng suất uốn hoặc ứng suất xoắn.
𝜎−1 , 𝜏−1 : giới hạn mỏi của vật liệu.
𝜎𝑎 , 𝜎𝑚 , 𝜏𝑎 , 𝜏𝑚 : biên độ và giá trị trung bình của ứng suất.
𝜓𝜎 , 𝜓𝜏 : Hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi
𝜀𝜎 , 𝜀𝜏 : Hệ số kích thước.
𝛽 : Hệ số tăng bền bề mặt tra (phụ thuộc vào phương pháp gia công).
𝐾𝜎 , 𝐾𝜏 : Hế số xét đến ảnh hưởng của sự tập trung tải trọng đến độ bền mỏi.
• Theo bảng 10.4 [1] ta chọn 𝜀𝜎 = 0,84; 𝜀𝜏 = 0,78.
Theo hình 2.11[1] ta có 𝜓𝜎 = 0,1 ; 𝜓𝜏 = 0,05.
Theo bảng 10.5[1] chọn 𝛽 = 1,8 với phương pháp tăng bền carbon.
𝜎−1 340
𝑠𝜎 = = = 𝑥(∞)
𝐾𝜎 𝜎𝑎 0 × 21,78
+ 𝜓𝜎 𝜎𝑚
𝜀𝜎 𝛽 0,84 × 1,8 + 0,1 × 0
_________________________________________________________________________________
32
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
𝜏−1 210
𝑠𝜏 = = = 851
𝐾𝜏 𝜏𝑎 0 × 4,935
+ 𝜓𝜏 𝜏𝑚
𝜀𝜏 𝛽 0,78 × 1,8 + 0,05 × 4,935
• Hệ số an toàn:
𝑠𝜎 𝑠𝜏 851 × 𝑥
𝑠= = ≫ 851 ≥ [𝑠] = 2,5
√𝑠𝜎2 + 𝑠𝜏2 √8512 + 𝑥 2
Do đó điều kiện bền mỏi tại tiết diện D được thỏa.
Tại A, B, C ta tính tương tự
Ta có bảng tóm tắt để kiểm nghiệm độ bền mỏi của trục
Trục Vị trí 𝑊 𝑊𝑜 𝜀𝜎 𝜀𝜏 𝜎𝑎 𝜏𝑎 𝑠𝜎 𝑠𝜏 𝑠
C (∅40) 5364,435 11647,62 0,88 0,81 0 10,40 14,2
A (∅45) 8946,176 17892,35 0,84 0,78 10,33 13,54 22,62 10,52 9,53
II
D (∅50) 12271,84 24543,7 0,84 0,78 21,78 4,935 42,13
B (∅45) 8946,176 17892,35 0,84 0,78 0 0
Tất cả các hệ số an toàn trong bảng đều lớn hơn s = 2,5. Vậy các trục thỏa mãn điều
kiện bền mỏi.
➢ Xác định hệ số an toàn của trục III, tại tiết diện nguy hiểm B:
• Momen uốn tại B:
2 2
𝑀𝐵 = √𝑀𝑥𝐵 + 𝑀𝑦𝐵 = √197,812 + 899,012 = 920,51 (Nm)
_________________________________________________________________________________
33
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
𝜎−1 340
𝑠𝜎 = = =∞
𝐾𝜎 𝜎𝑎 0 × 42,62
+ 𝜓𝜎 𝜎𝑚 + 0,1 × 0
𝜀𝜎 𝛽 1,8
𝜏−1 210
𝑠𝜏 = = = 386
𝐾𝜏 𝜏𝑎 0 × 21,75
+ 𝜓𝜏 𝜏𝑚 + 0,05 × 10,88
𝜀𝜏 𝛽 1,8
• Hệ số an toàn:
𝑠𝜎 𝑠𝜏 386 × 𝑥
𝑠= = ≫ 386 ≥ [𝑠] = 2,5
√𝑠𝜎2 + 𝑠𝜏2 √3862 + 𝑥 2
Do đó điều kiện bền mỏi tại tiết diện B được thỏa.
Tại A, D, C tính tương tự, ta có bảng tóm tắt kiểm nghiệm độ bền mỏi của trục
𝜎𝑎 𝜏𝑎
Trục Vị trí 𝑊(mm3) 𝑊𝑜 (mm3 ) 𝜀𝜎 𝜀𝜏 𝑠𝜎 𝑠𝜏 𝑠
(MPa) (MPa)
C (∅55) 14238,41 30572,24 0,81 0,76 7,83 30,74 27,71 4,4 4,345
III B (∅60) 21600 43200 0,78 0,74 42,62 21,75 386 386
D (∅65) 23700,75 50662,00 0,78 0,74 28,61 18,55 7,58 7,3 5,258
Tất cả các hệ số an toàn trong bảng đều lớn hơn 𝑠 = 2,5. Vậy các trục thỏa mãn điều kiện
bền mỏi.
❖ Kiểm nghiệm trục theo độ bền tĩnh:
➢ Trục II:
Để đề phòng trục bị biến dạng dẻo quá lớn hoặc bị gãy khi bị quá tải đột
ngột, ta cần phải kiểm nghiệm trục theo điều kiện: (công thức 10.26[1])
𝜎𝑡𝑑 = √𝜎 2 + 3𝜏 2 ≤ [𝜎]𝑞𝑡
Trong đó: 𝜏 và 𝜎 là ứng suất xoắn và uốn
𝑀𝑚𝑎𝑥 32𝑀𝑚𝑎𝑥 × 103 32 × 267,3247 × 103
𝜎= = = = 21,78 (MPa)
𝑊 𝜋𝑑 3 𝜋 × 503
𝑇𝑚𝑎𝑥 16𝑇𝑚𝑎𝑥 × 103 16 × 242,30424 × 103
𝜏= = = = 9,87 (MPa)
𝑊 𝜋𝑑 3 𝜋 × 503
[𝜎]𝑞𝑡 = 0,8 × 𝜎𝑐ℎ = 0,8 × 540 = 270 (MPa)
_________________________________________________________________________________
34
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
➢ Tại B:
2 2
𝐹𝑟𝐵 = √𝑅𝑥𝐵 + 𝑅𝑦𝐵 = √3028,82 + 1419,612 = 3344,987 (N)
❖ Chọn sơ bộ ổ bi đỡ chặn cỡ trung theo phụ lục 9.4 [1]:
Ký hiệu d, mm D, mm B, mm r, mm r1, mm C, kN Co, kN 𝛼(°)
➢ Tại B:
2 2
𝐹𝑟𝐵 = √𝑅𝑥𝐵 + 𝑅𝑦𝐵 = √12203,382 + 7165,652 = 14151,644 (N)
_________________________________________________________________________________
39
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________
40
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
Mặt đế hộp:
- Chiều dày: khi không có phần lồi, 𝑆1 𝑆1 ≈ (1,3 ÷ 1,5)𝑑1 = 26 (mm)
- Bề rộng mặt để hộp: 𝐾1 , 𝑞 𝐾1 ≈ 3𝑑1 = 60 (mm);
𝑞 ≥ 𝐾1 + 2𝛿
𝑞 ≥ 78 (mm), chọn 𝑞 = 78 mm.
Khe hở giữa các chi tiết
- Giữa bánh răng với thành trong hộp ∆≥ (1 ÷ 1,2)𝛿 = 10 (mm)
- Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp ∆1 ≥ (3 ÷ 5)𝛿 = 40 (mm)
A B A1 B1 C K R Vít Số lượng
100 75 150 100 125 87 12 M8 4
_________________________________________________________________________________
41
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
4.2.4 Nút thông hơi:
❖ Khi làm việc, nhiệt độ ở trong hộp tăng lên. Để giảm áp suất và điều hòa không
khí bên trong và ngoài hộp. Ta dùng nút thông hơi. Nút thông hơi được lắp trên
nắp cửa thăm. Theo bảng 18.6 [2], ta có kích thước nút thông hơi.
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27 × 2 15 30 15 40 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
d b m f L c q D S D0
M20 × 2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,4
_________________________________________________________________________________
42
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
4.2.6 Que thăm dầu: Để kiểm tra mức dầu trong hộp.
Kích Kiểu es ei ES EI
Mối lắp
thước lắp (𝜇𝑚) (𝜇𝑚) (𝜇𝑚) (𝜇𝑚)
_________________________________________________________________________________
44
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
Kích
Mối lắp Kiểu lắp es (𝜇𝑚) ei (𝜇𝑚) ES (𝜇𝑚) EI (𝜇𝑚)
thước
Nắp ổ trục II ∅100 H7/e8 -72 -126 +35 0
Nắp ổ trục III ∅130 H7/e8 -85 -143 +40 0
Vòng chắn dầu trục II ∅50 H7/js6 +8 -8 +25 0
Vòng chắn dầu trục III ∅62 H7/js6 +9,5 -9,5 +30 0
_________________________________________________________________________________
45
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________
46