You are on page 1of 50

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ
---------------o0o---------------

ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG


HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CON LĂN
HK211-L08

GVHD: Ths. Thân Trọng Khánh Đạt

Sinh viên thực hiện Mã số sinh viên


Võ Văn Nghĩa 1911693
Huỳnh Nguyễn Kha Nghi 1914298
Nguyễn Quang Lý 1914103

2021 – 2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ – BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG


Học kỳ I / Năm học 2021-2022
Sinh viên thực hiện: Võ Văn Nghĩa MSSV: 1911693
Huỳnh Nguyễn Kha Nghi MSSV: 1914298
Nguyễn Quang Lý MSSV: 1914103
Người hướng dẫn: Ths. Thân Trọng Khánh Đạt Ký tên:
Ngày bắt đầu: 03/09/2021 Ngày kết thúc: Ngày bảo vệ:
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CON LĂN
PHƯƠNG ÁN SỐ: 6

Hệ thống dẫn động gồm:


1: Động cơ điện
2: Bộ truyền đai thang các trục nằm trong mặt ngang
3: Hộp giảm tốc các trục nằm trong mặt đứng
4: Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
5: Dây cáp treo
Số liệu thiết kế:
Công suất trục cáp, P (kW): 5,3
Số vòng quay trục cáp, n (vòng/phút): 20
Thời gian phục vụ, La (năm): 5
Quay 1 chiều, làm việc 2 ca.
(Làm việc 300 giờ/năm, 8 giờ)
MỤC LỤC

PHẦN MỞ ĐẦU: TÌM HIỂU HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG ......................................... 1


CHƯƠNG 1: TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SUẤT TRUYỀN
1.1 Chọn động cơ điện ........................................................................................................ 3
1.2 Phân phối tỷ số truyền .................................................................................................. 3
1.3 Tính toán các thông số trên trục.................................................................................... 4
1.4 Bảng tính toán và phân phối tỷ số truyền ..................................................................... 5
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN CÁC BỘ TRUYỀN
2.1 Tính toán thiết kế bộ truyền đai .................................................................................... 6
2.1.1 Chọn dạng đai ....................................................................................................... 6
2.1.2 Tính toán các thông số bộ truyền đai .................................................................... 6
2.1.3 Tính các lực của bộ truyền đai .............................................................................. 8
2.1.4 Bảng thông số bộ truyền đai ................................................................................. 8
2.2 Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng nghiêng trong hộp giảm tốc ............................ 9
2.2.1 Chọn vật liệu ......................................................................................................... 9
2.2.2 Xác định sơ bộ ứng suất cho phép ........................................................................ 9
2.2.3 Tính toán các thông số bộ truyền bánh răng nghiêng ........................................... 10
2.2.4 Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc cho phép ............................................................. 12
2.2.5 Kiểm nghiệm ứng suất uốn ................................................................................... 14
2.2.6 Tính toán các lực của bộ truyền ............................................................................ 15
2.2.7 Bảng thông số bộ truyền bánh răng nghiêng ......................................................... 16
2.3 Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng côn thẳng ........................................................ 16
2.3.1 Chọn vật liệu ......................................................................................................... 16
2.3.2 Xác định sơ bộ ứng suất cho phép ........................................................................ 16
2.3.3 Tính toán các thông số của bộ truyền bánh răng côn ............................................ 17
2.3.4 Kiểm nghiệm ứng suất uốn ................................................................................... 20
2.3.5 Kiểm nghiệm ứng suất tiếp ................................................................................... 21
2.3.6 Tính toán các lực của bộ truyền ............................................................................ 23
2.3.7 Bảng thông số của bộ truyền bánh răng côn ......................................................... 24
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ TRỤC, THEN, Ổ LĂN
3.1 Thiết kế trục, then ......................................................................................................... 25
3.1.1 Chọn vật liệu ......................................................................................................... 25
3.1.2 Tính toán chiều dài trục......................................................................................... 25
3.1.3 Tính toán lực, vẽ biểu đồ moment và tính đường kính trục .................................. 26
3.1.4 Kiểm nghiệm độ bền trục ...................................................................................... 31
3.1.5 Kiểm nghiệm then ................................................................................................. 35
3.2 Tính toán chọn ổ lăn .................................................................................................... 36
3.2.1 Tính toán ổ lăn trục II ........................................................................................... 36
3.2.2 Tính toán ổ lăn trục III .......................................................................................... 37
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ VỎ HỘP, CHỌN DẦU BÔI TRƠN, DUNG SAI VÀ LẮP
GHÉP
4.1 Vỏ hộp giảm tốc đúc ..................................................................................................... 40
4.1.1 Chỉ tiêu của hộp giảm tốc đúc................................................................................40
4.1.2 Tính toán kích thước vỏ hộp giảm tốc đúc.............................................................40
4.2 Các chi tiết khác ............................................................................................................ 41
4.2.1 Vòng móc .............................................................................................................. 41
4.2.2 Chốt định vị ........................................................................................................... 41
4.2.3 Cửa thăm ............................................................................................................... 41
4.2.4 Nút thông hơi ........................................................................................................ 42
4.2.5 Nút tháo dầu .......................................................................................................... 42
4.2.6 Que thăm dầu ........................................................................................................ 43
4.2.7 Vòng phớt.............................................................................................................. 43
4.2.8 Vòng chắn dầu....................................................................................................... 43
4.3 Chọn dầu bôi trơn và dung sai lắp ghép ....................................................................... 43
4.3.1 Chọn dầu bôi trơn cho hộp giảm tốc ..................................................................... 43
4.3.2 Lắp bánh răng lên trục và điều chỉnh sự ăn khớp ................................................. 43
4.3.3 Dung sai và lắp ghép ............................................................................................. 43
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................... 46
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________

MỞ ĐẦU: TÌM HIỂU HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

1. MỤC ĐÍCH CỦA HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG:


Nước ta đang nỗ lực và đang trong tiến trình phát triển lên nền công nghiệp hóa hiện đại
hóa đất nước, việc phát triển và vận dụng máy móc giúp con người giảm được sức lao động, để
nâng cao chất lượng sản xuất.
Máy tời được ứng dụng vào rất nhiều công việc ngành nghề. Mục đích của đề tài này là
ứng dụng nó vào việc thi công xây dựng. Việc vận chuyển hàng hóa nặng lên các tầng cao của
các tòa nhà đang thi công mà không ứng dụng máy móc là một công việc khá vất vả và tốn
nhiều thời gian.
Đề tài là một trong nhiều ứng dụng của máy tời, chủ yếu không liên quan nhiều đến
chuyên ngành nhưng các chi tiết của hệ thống truyền động này liên quan đến cơ khí như động
cơ, bánh đai, dây cáp, hộp giảm tốc…tạo thành một hệ thống động. Ứng dụng máy tời mặt đất
vào việc vận chuyển vật liệu xây dựng trong quá trình thi công nhằm giảm bớt công sức của
người lao động. Từ đó các công trình sẽ rút ngắn thời gian thi công, sử dụng máy tời kéo giúp
cho quá trình nâng hạ vật diễn ra nhanh chóng, giảm chi phí thuê nhân công, tiết kiệm cho chủ
đầu tư làm việc với chất lượng cao hơn, hiệu quả công việc tốt hơn.

2. SƠ LƯỢC VỀ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG:

Sơ đồ cáp kéo vật liệu xây dựng

1. Khung chứa 2. Cáp dây 3. Cần hãm


4. Máy kéo cáp (bộ phận công tác) 5. Trụ đứng 6. Puly

_________________________________________________________________________________
1
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
Hệ thống làm việc nhờ việc cung cấp lực kéo của cáp dưới bộ phận công tác (1). Trụ đứng
(5) giúp đỡ khung chứa (2). Puly (3) gắn trực tiếp với cạnh khung chứa.
Đầu tiên động cơ cung cấp lực cho bộ phận công tác máy tời. Bộ phận công tác làm việc,
kéo khung chứa lên xuống trượt trên Puly. Khi dây cáp của tời điện được nhả ra để kéo các vật
thể nặng lên. Cần số được đẩy theo hướng ngược lại. Tang cuốn quay theo, dây cáp được cuộn
trở lại. Làm cho các vật nặng được kéo đến đúng vị trí mong muốn một cách an toàn, nhẹ nhàng.
Tuy nhiên trọng lượng toàn bộ hệ thống tương đối nặng, tốc độ mặc định nên điều chỉnh
tốc độ nâng khó khăn và khó thực hiện điều khiển tự động.
3. HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CON LĂN:
1

1. Động cơ 2. Bánh đai 3. Hộp giảm tốc 1 cấp bánh răng trụ răng nghiêng
4. Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 5. Dây cáp (bộ phận công tác)
Đây là hệ thống cung cấp công suất cho tay quay máy tời ở bộ phận công tác, làm ổn
định lực quay của trục, giúp cho dây cáp được kéo đi với lực mạnh, hệ thống làm việc ổn định
và hiệu quả.

_________________________________________________________________________________
2
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________

CHƯƠNG 1: TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

1.1 CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN:


❖ Tính công suất cần thiết:
➢ Công suất làm việc trên trục làm việc:
𝑃𝑙𝑣 = 5,3 (kW)
➢ Tính hiệu suất truyền động (bảng 3.3 trang 89 [1])
3
𝜂 = 𝜂𝑑 × 𝜂ℎ × 𝜂𝑏𝑟𝑐 × 𝜂𝑜𝑙 = 0,96 × 0,98 × 0,94 × 0,993 = 0,86
• Hiệu suất của bộ truyền đai thang: 𝜂𝑑 = 0,96
• Hiệu suất của bộ truyền bánh răng trụ trong hộp giảm tốc một cấp:
𝜂ℎ = 0,98.
• Hiệu suất của bộ truyền bánh răng côn: 𝜂𝑏𝑟𝑐 = 0,94
• Hiệu suất của 3 cặp ổ lăn: 𝜂𝑜𝑙 = 0,99
➢ Công suất cần thiết của động cơ:
𝑃𝑙𝑣 5,3
𝑃𝑐𝑡 = = = 6,16 (kW)
𝜂 0,86
❖ Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ:
➢ Số vòng quay của trục làm việc: 𝑛𝑙𝑣 = 20 (vòng/phút).
➢ Chọn tỷ số truyền sơ bộ của các bộ truyền (bảng 3.2 trang 88 [1]):
• Tỷ số truyền động của đai thang: 𝑢𝑑 = 3
• Tỷ số truyền động bánh răng trụ của hộp giảm tốc 1 cấp: 𝑢ℎ = 4
• Tỷ số truyền truyền động bánh răng côn để hở: 𝑢𝑏𝑟𝑐 = 3
➢ Tính số vòng quay sơ bộ
𝑛𝑠𝑏 = 𝑛𝑙𝑣 × 𝑢𝑑 × 𝑢ℎ × 𝑢𝑏𝑟𝑐 = 20 × 4 × 4 × 3 = 720 (vòng/phút)
❖ Chọn động cơ điện:
Tra bảng phụ lục 1.3 trang 237 [2], với 𝑃𝑑𝑐 ≥ 𝑃𝑐𝑡 và 𝑛𝑑𝑐 ≥ 𝑛𝑠𝑏 , ta chọn động cơ
với thông số như sau:
Công suất Vận tốc quay 𝑇𝑚𝑎𝑥 𝑇𝐾
Kiểu động cơ 𝑐𝑜𝑠𝜑 𝜂%
(kW) (vòng/phút) 𝑇𝑑𝑛 𝑇𝑑𝑛
4A160S8Y3 7,5 730 0,75 86 2,2 1,4

1.2 PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN:


❖ Tính tỷ số truyền động chung:
𝑛𝑑𝑐 730
𝑢𝑐ℎ = = = 36,5
𝑛𝑙𝑣 20
❖ Phân phối tỷ số truyền theo 𝑖𝑐ℎ (Bảng 3.2 trang 88 [1]):
➢ Chọn tỷ số truyền đai thang: 𝑢𝑑 = 3,15
➢ Chọn tỷ số động bánh răng trụ của hộp giảm tốc: 𝑢ℎ = 4
_________________________________________________________________________________
3
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
➢ Tính tỷ số truyền động bánh răng côn để hở:
𝑢𝑐ℎ 36,5
𝑢𝑏𝑟𝑐 = = = 2,90
𝑢𝑑 × 𝑢ℎ 3,15 × 4
❖ Kiểm tra về sai số tỷ số truyền:
𝑢𝑑 × 𝑢ℎ × 𝑢𝑏𝑟𝑐 − 𝑢𝑐ℎ
∆𝑢 = × 100%
𝑢𝑐ℎ
(3,15 × 4 × 2,9 − 36,5)
∆𝑢 = × 100%
36,5
∆𝑢 = 0,109% < 4%
Vậy thỏa điệu kiện về sai số cho phép.
1.3 TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ TRÊN TRỤC:
❖ Tính công suất trên các trục:
➢ Công suất trên trục làm việc:
𝑃𝐼𝑉 = 𝑃𝑙𝑣 = 5,3 (kW)
➢ Công suất trên trục III:
𝑃𝐼𝑉 5,3
𝑃𝐼𝐼𝐼 = = = 5,70 (kW)
𝜂𝑜𝑙 × 𝜂𝑏𝑟𝑐 0,99 × 0,94
➢ Công suất trên trục II:
𝑃𝐼𝐼𝐼 5,70
𝑃𝐼𝐼 = = = 5,88 (kW)
𝜂𝑜𝑙 × 𝜂ℎ 0,99 × 0,98
➢ Công suất trên trục I (trục động cơ):
𝑃𝐼𝐼 5,88
𝑃𝑑𝑐 = 𝑃𝐼 = = = 6,19 (kW)
𝜂𝑜𝑙 × 𝜂𝑑 0,99 × 0,96
❖ Tính toán vận tốc quay trên các trục:
➢ Vận tốc quay trên trục động cơ:
𝑛𝑑𝑐 = 𝑛𝐼 = 730 (vòng/phút)
➢ Vận tốc quay trên trục II:
𝑛𝐼 730
𝑛𝐼𝐼 = = = 231,75 (vòng/phút)
𝑢𝑑 3,15
➢ Vận tốc quay trên trục III:
𝑛𝐼𝐼 231,75
𝑛𝐼𝐼𝐼 = = = 57,93 (vòng/phút)
𝑢ℎ 4
➢ Vận tốc quay trên trục làm việc:
𝑛𝐼𝐼𝐼 57,93
𝑛𝑙𝑣 = 𝑛𝐼𝑉 = = = 20 (vòng/phút)
𝑢𝑏𝑟𝑐 2,9
❖ Tính moment xoắn trên các trục:
➢ Moment xoắn trên trục động cơ:
𝑃𝑑𝑐 6,19
𝑇𝑑𝑐 = 𝑇𝐼 = 9,55 × 106 × = 9,55 × 106 × = 80978,77 (Nmm)
𝑛𝑑𝑐 730
_________________________________________________________________________________
4
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
➢ Moment xoắn trên trục II:
𝑃𝐼𝐼 5,88
𝑇𝐼𝐼 = 9,55 × 106 × = 9,55 × 106 × = 242304,21 (Nmm)
𝑛𝐼𝐼 231,75
➢ Moment xoắn trên trục III:
𝑃𝐼𝐼𝐼 5,70
𝑇𝐼𝐼𝐼 = 9,55 × 106 × = 9,55 × 106 × = 939668,57 (Nmm)
𝑛𝐼𝐼𝐼 57,93
➢ Moment xoắn trên trục làm việc:
𝑃𝑙𝑣 5,3
𝑇𝑙𝑣 = 𝑇𝐼𝑉 = 9,55 × 106 × = 9,55 × 106 × = 2530750 (Nmm)
𝑛𝑙𝑣 20

1.4 BẢNG TÍNH TOÁN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN:

Trục Trục làm việc


Động cơ (I) II III
Thông số (IV)
Công suất (KW) 6,19 5,88 5,70 5,3
Tỷ số truyền 𝑢𝑑 = 3,15 𝑢ℎ = 4 𝑢𝑏𝑟𝑐 = 2,9
Số vòng quay (vg/ph) 730 231,75 57,93 20
Moment xoắn (Nmm) 80978,77 242304,21 939668,57 2530750

_________________________________________________________________________________
5
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________

CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN CÁC BỘ TRUYỀN

2.1 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI:


❖ Thông số tính toán ban đầu
➢ Tỉ số truyền: 𝑢đ = 3,15
➢ Công suất truyền đến: 𝑃𝐼 = 6,19 (kW)
➢ Vận tốc quay: 𝑛𝐼 = 730 (vòng/ phút)
2.1.1 Chọn dạng đai theo công suất 𝑷𝑰 và 𝒏𝑰 :
❖ Theo hình 4.22a và bảng 4.3 [1], ta chọn: loại đai B
𝑑𝑚𝑖𝑛 = 125 (mm) ; ℎ = 10,5 (mm)
2.1.2 Tính toán các thông số của bộ truyền đai:
❖ Tính toán đường kính bánh đai nhỏ:
𝑑1 = 1,2𝑑𝑚𝑖𝑛 = 1,2 × 125 = 150 (mm)
Theo tiêu chuẩn chọn 𝑑1 = 160 (mm)
❖ Tính toán vận tốc đai theo công thức:
𝜋𝑑1 𝑛𝐼 𝜋 × 160 × 730
𝑣1 = = = 6,12 (m/s) ≤ [𝑣] = 25 (m/s)
60000 60000
❖ Tính toán đường kính bánh đai lớn:
𝑑2 = 𝑢𝑑 𝑑1 (1 − 𝜉) = 3,15 × 160 × (1 − 0,01) = 498,96 (mm)
➢ Theo tiêu chuẩn chọn 𝑑2 = 500 (mm)
➢ Tính lại tỉ số truyền:
𝑑2 500
𝑢𝑑 = = = 3,156
𝑑1 (1 − 𝜉) 160 × (1 − 0,01)
➢ Sai lệch so với giá trị chọn trước:
3,156 − 3,15
× 100% = 0,208 % < 3%
3,15
❖ Tính toán khoảng cách trục nhỏ nhất:
2(𝑑1 + 𝑑2 ) ≥ 𝑎 ≥ 0,55(𝑑1 + 𝑑2 ) + ℎ
2 × (160 + 500) ≥ 𝑎 ≥ 0,55 × (160 + 500) + 10,5
1320 ≥ 𝑎 ≥ 373,5 (∗)
Theo tiêu chuẩn, chọn sơ bộ 𝑎 = 𝑑2 = 500 (mm) khi 𝑢𝑑 = 3,15
❖ Tính toán chiều dài đai:
𝜋(𝑑1 + 𝑑2 ) (𝑑2 − 𝑑1 )2
𝐿 = 2𝑎 + +
2 4𝑎
𝜋 × ( 160 + 500) (500 − 160)2
𝐿 = 2 × 500 + + = 2094,52 (mm)
2 4 × 500
Theo tiêu chuẩn, chọn 𝐿 = 2000 (mm)
❖ Tính toán lại trục 𝑎 theo 𝐿 = 2000 (mm)

_________________________________________________________________________________
6
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________

𝑘 + √𝑘 2 − 8∆2 963,27 + √963,272 − 8 × 1702


𝑎= = = 449,49 (mm)
4 4
(Thỏa mãn (*))
➢ Trong đó:
𝜋 × (𝑑1 + 𝑑2 ) 𝜋 × (160 + 500)
𝑘=𝐿− = 2000 − = 963,27
2 2
𝑑2 − 𝑑1 500 − 160
∆= = = 170
2 2
❖ Kiểm nghiệm số vòng quay 𝑖 của đai trong 1 giây:
𝑣1 6,12
𝑖= = = 3,06 < [𝑖] = 10 𝑠 −1
𝐿 2
Do đó điều kiện được thỏa
❖ Tính góc ôm đai:
𝑑2 − 𝑑1 500 − 160
𝛼1 = 180 − 57 × = 180 − 57 × = 136,88° ≈ 2,39 (rad)
𝑎 449,49
❖ Tính toán các hệ số 𝐶𝑖 :
➢ Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc:
𝐶𝑣 = 1 − 0,05 × (0,01𝑣 2 − 1) = 1 − 0,05 × (0,01 × 6,12 2 − 1)
𝐶𝑣 = 1,0313
➢ Hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm đai:
𝛼1 136,88
𝐶𝛼 = 1,24 × (1 − 𝑒 − 110 ) = 1,24 × (1 − 𝑒 − 110 ) = 0,8827

➢ Hệ số xét đến ảnh hưởng của tỷ số truyền u:


𝐶𝑢 = 1,14, với 𝑢𝑑 = 3,15
➢ Hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều dài L:

6 𝐿 6 2000
𝐶𝐿 = √ =√ = 0,9812
𝐿0 2240

Trong đó:
• 𝐿 = 2000 (mm) là chiều dài thật của đai.
• 𝐿0 = 2240 (mm) (bảng 4.8 [1], ứng với đai loại B,
➢ 𝑣1 = 6,12 (m/s) và 𝑑1 = 160 (mm) ta chọn [𝑃0 ] = 2,2 (kW)
(bảng 4.21 [1]).
➢ Hệ số xét đến sự ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng giữa các dây
đai:
• Chọn sơ bộ, 𝐶𝑧 = 1
➢ Hệ số xét đến sự ảnh hưởng của chế độ tải trọng:
• Chọn sơ bộ, 𝐶𝑟 = 1
❖ Số dây đai được xác định theo công thức:

_________________________________________________________________________________
7
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
𝑃𝐼 6,19
𝑧≥ =
[𝑃0 ]𝐶𝛼 𝐶𝑣 𝐶𝑢 𝐶𝐿 𝐶𝑧 𝐶𝑟 2,2 × 0,8827 × 1,0313 × 1,14 × 0,9812 × 1 × 1
𝑧 ≥ 2,76
Ta chọn 𝑧 = 3 (đai).
❖ Tính lại số đai với 𝐶𝑧 = 0,95:
𝑃𝐼
𝑧≥
[𝑃0 ]𝐶𝛼 𝐶𝑣 𝐶𝑢 𝐶𝐿 𝐶𝑧 𝐶𝑟
6,19
𝑧≥
2,2 × 0,8827 × 1,0313 × 1,14 × 0,9812 × 0,95 × 1
𝑧 ≥ 2,91
Vậy 𝑧 = 3 là thỏa mãn.
❖ Chiều rộng bánh đai:
𝐵 = (𝑧 − 1) × 𝑡 + 2𝑒 = (3 − 1) × 19 + 2 × 12,5 = 63 (mm)
➢ Đường kính bánh đai ngoài:
𝑑𝛼 = 𝑑1 + 2ℎ0 = 160 + 2 × 4,2 = 168,4 (mm)
Trong đó: 𝑡, 𝑒 và ℎ0 được chọn trong bảng 4.21 [2]
2.1.3 Tính các lực của bộ truyền đai:
❖ Lực căng đai ban đầu:
𝐹0 = 𝑧𝐴[𝜎0 ] = 𝑧𝐴1 [𝜎0 ] = 3 × 138 × 1,5 = 621 (N)
Trong đó: 𝐴1 = 138 (mm2 ); [𝜎0 ] = 1,5 (bảng 4.3 [2])
❖ Lực tác dụng lên trục:
𝛼1 136,88
𝐹𝑟 = 2𝐹0 sin = 2 × 621 × sin = 1155,1 (N)
2 2
2.1.4 Bảng tóm tắt thông số kỹ thuật:

Thông số Giá trị


Đường kính bánh đai nhỏ 𝑑1 = 160 (mm)
Đường kính bánh đai lớn 𝑑2 = 500 (mm)
Số đai 𝑧 = 3 (đai)
Chiều dài đai 𝐿 = 2000 (mm)
Khoảng cách trục 𝑎 = 449,49 (mm)
Góc ôm đai 𝛼1 = 136,88 (°)
Chiều rộng bánh đai 𝐵 = 63 (mm)
Đường kính bánh đai ngoài 𝑑𝛼 = 168,4 (mm)
Lực tác dụng lên trục 𝐹𝑟 = 1155,1 (N)

_________________________________________________________________________________
8
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
2.2 THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG TRONG HỘP:
❖ Thông số cơ bản:
➢ 𝑖ℎ = 4
➢ 𝑃𝐼𝐼 = 5,88 (kW)
➢ 𝑇𝐼𝐼 = 242304,21 (N.mm)
➢ 𝑛𝐼𝐼 = 𝑛𝑑 = 231,75 (vòng/phút)
➢ 𝑛𝐼𝐼𝐼 = 𝑛𝑏𝑑 = 57,93 (vòng/phút)
➢ 𝑡𝑙𝑣 = 5 × 2 × 300 × 8 = 24000 (giờ)
2.2.1 Chọn vật liệu:
❖ Dựa vào phụ lục 5.2 [1], ta chọn:
➢ Bánh nhỏ (bánh dẫn): Chọn Mác thép C45 tôi cải thiện có độ rắn bề mặt
𝐻𝐵1 = 280, có 𝜎𝑏1 = 850 (MPa); 𝜎𝑐ℎ1 = 580 (MPa)
➢ Bánh lớn (bánh bị dẫn): Chọn Mác thép C45 tôi cải thiện có độ rắn 𝐻𝐵2 thỏa
mãn 𝐻𝐵1 ≥ 𝐻𝐵2 + (10 ÷ 15)𝐻𝐵 ; chọn 𝐻𝐵2 = 260, có 𝜎𝑏2 = 850 (MPa);
𝜎𝑐ℎ1 = 580 (MPa)
2.2.2 Xác định sơ bộ ứng suất cho phép:
❖ Ứng suất tiếp xúc cho phép:
➢ Giới hạn tiếp xúc tương ứng với chu kỳ cơ sở 𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚 = 2𝐻𝐵 + 70 (MPa)
(phụ lục 5.1 [1])
𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚1 = 2𝐻𝐵1 + 70 = 2 × 280 + 70 = 630 (MPa)
𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚2 = 2𝐻𝐵2 + 70 = 2 × 260 + 70 = 590 (MPa)
➢ Số chu kỳ làm việc cơ sở: 𝑁𝐻𝑂 = 30𝐻𝐵 2,4 (công thức 6.33 [1])
𝑁𝐻𝑂1 = 30𝐻𝐵1 2,4 = 30 × 2802,4 = 2,24 × 107
𝑁𝐻𝑂2 = 30𝐻𝐵2 2,4 = 30 × 2602,4 = 1,88 × 107
➢ Số chu kỳ làm việc tương đương: 𝑁𝐻𝐸 = 60𝑐 × 𝑛 × 𝑡 (công thức 6.38 [1])
𝑁𝐻𝐸1 = 60 × 𝑐 × 𝑛𝑑 × 𝑡 = 60 × 1 × 231,75 × 24000 = 3,33 × 108
𝑁𝐻𝐸2 = 60 × 𝑐 × 𝑛𝑏𝑑 × 𝑡 = 60 × 1 × 57,93 × 24000 = 0,83 × 108
𝑚𝐻 𝑁𝐻𝑂
➢ Hệ số tuổi thọ: 𝐾𝐻𝐿 = √𝑁 (công thức 6.34 [1])
𝐻𝐸

Trong đó 𝑚𝐻 = 6 là bậc của đường cong mỏi


Vì 𝑁𝐻𝐸1 > 𝑁𝐻𝑂1 , 𝑁𝐻𝐸2 > 𝑁𝐻𝑂2 nên 𝐾𝐻𝐿1 = 𝐾𝐻𝐿2 = 1
➢ Tính sơ bộ ứng suất cho phép theo công thức 6.33 [1]:
0,9𝐾𝐻𝐿
[𝜎𝐻 ] = 𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚
𝑆𝐻
0,9𝐾𝐻𝐿1 0,9 × 1
[𝜎𝐻1 ] = 𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚1 = 630 × = 515,45 (MPa)
𝑆𝐻 1,1
0,9𝐾𝐻𝐿2 0,9 × 1
[𝜎𝐻2 ] = 𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚2 = 590 × = 482,73 (MPa)
𝑆𝐻 1,1
Trong đó 𝑆𝐻 = 1,1 chọn theo bảng 6.13 [1]
➢ Ứng suất tiếp xúc cho phép tính toán:
[𝜎𝐻 ] = √0,5([𝜎𝐻1 ]2 + [𝜎𝐻2 ]2 )
_________________________________________________________________________________
9
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________

[𝜎𝐻 ] = √0,5 × (515,452 + 482,732 ) = 499,36 (MPa)


❖ Ứng suất uốn cho phép:
➢ Giới hạn mỏi uốn, tương ứng với chu kỳ cơ sở chọn theo bảng 6.13 [1]:
𝜎0𝐹𝑙𝑖𝑚1 = 1,8 𝐻𝐵1 = 1,8 × 280 = 504 (MPa)
𝜎0𝐹𝑙𝑖𝑚2 = 1,8 𝐻𝐵2 = 1,8 × 260 = 468 (MPa)
➢ Số chu kỳ làm việc cơ sở: 𝑁𝐹𝑂1 = 𝑁𝐹𝑂2 = 5 × 106 cho tất cả các loại thép
➢ Số chu kỳ làm việc tương đương: 𝑁𝐹𝐸 = 60𝑐 × 𝑛 × 𝑡 (công thức 6.38 [1])
𝑁𝐹𝐸1 = 60 × 𝑐 × 𝑛𝑑 × 𝑡 = 60 × 1 × 231,75 × 24000 = 3,33 × 108
𝑁𝐹𝐸2 = 60 × 𝑐 × 𝑛𝑏𝑑 × 𝑡 = 60 × 1 × 57,93 × 24000 = 0,83 × 108
𝑚𝐹 𝑁𝐹𝑂
➢ Hệ số tuổi thọ 𝐾𝐹𝐿 = √𝑁 (công thức 6.48 [1])
𝐹𝐸

Vì 𝐻𝐵1 = 280; 𝐻𝐵2 = 260 nên chọn 𝑚𝐹 = 6


Vì 𝑁𝐹𝐸1 > 𝑁𝐹𝑂1 , 𝑁𝐹𝐸2 > 𝑁𝐹𝑂2 nên 𝐾𝐹𝐿1 = 𝐾𝐹𝐿2 = 1
➢ Ứng suất uốn được chọn sơ bộ theo công thức 6.47 [1]:
𝐾𝐹𝐶 × 𝐾𝐹𝐿
[𝜎𝐹 ] = 𝜎0𝐹𝑙𝑖𝑚
𝑆𝐹
𝐾𝐹𝐶 × 𝐾𝐹𝐿1 1
[𝜎𝐹1 ] = 𝜎0𝐹𝑙𝑖𝑚1 = 504 × = 288 (MPa)
𝑆𝐹 1,75
𝐾𝐹𝐶 × 𝐾𝐹𝐿2 1
[𝜎𝐹2 ] = 𝜎0𝐹𝑙𝑖𝑚2 = 468 × = 267,43 (MPa)
𝑆𝐹 1,75
Trong đó:
• 𝐾𝐹𝐶 = 1 là hệ số ảnh hưởng khi quay 1 chiều đến độ bền mỏi
• 𝑆𝐹 = 1 được chọn theo bảng 6.13 [1]
2.2.3 Tính toán các thông số bộ truyền bánh răng nghiêng:
❖ Xác định khoảng cách trục 𝑎𝑤 :

3 𝑇1 𝐾𝐻𝛽
𝑎𝑤 ≥ 43(𝑢 ± 1) √
𝜓𝑏𝑎 [𝜎𝐻 ]2 𝑢

(Công thức 6.90 [1])

3 242304,21 × 1,04
𝑎𝑤 ≥ 43 × (4 + 1) √ = 184,47 (mm)
0,4 × 499,362 × 4

➢ Chọn cố định 𝑎𝑤 = 200 (mm) theo tiêu chuẩn:


Trong đó:
•𝜓𝑏𝑎 = 0,3 ÷ 0,5, chọn 𝜓𝑏𝑎 = 0,4 theo tiêu chuẩn bảng 6.15 [1]
•𝑇1 = 𝑇𝐼𝐼 = 242304,21 (Nmm)
𝜓𝑏𝑎 (𝑢 + 1) 0,4 (4 + 1)
𝜓𝑏𝑑 = = =1
2 2
➢ Theo bảng 6.4[1], ta chọn 𝐾𝐻𝛽 = 1,04; 𝐾𝐹𝛽 = 1,08
❖ Xác định modun 𝑚:
𝑚 = (0,01 ÷ 0,02)𝑎𝑤 = (0,01 ÷ 0,02) × 200 = (2 ÷ 4)
_________________________________________________________________________________
10
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
➢ Theo tiêu chuẩn chọn 𝑚 = 3 (mm)
❖ Tính số răng:
➢ Theo tiêu chuẩn góc nghiêng 𝛽 theo điều kiện: 20° ≥ 𝛽 ≥ 8°
cos 8° ≥ cos 𝛽 ≥ cos 20°
𝑚 × 𝑧1 × (𝑢 + 1)
cos 8° ≥ ≥ cos 20°
2𝑎𝑤
3 × 𝑧1 × (4 + 1)
cos 8° ≥ ≥ cos 20°
2 × 200
26,4 ≥ 𝑧1 ≥ 25,1
➢ Vậy chọn:
𝑧1 = 26 (răng)
𝑧2 = 𝑢𝑧1 = 4 × 26 = 104 (răng)
❖ Tỷ số truyền thực tế:
𝑧2 104
𝑢𝑡𝑡 = = =4
𝑧1 26
Vậy sai lệch tỉ số truyền:
𝑢𝑡𝑡 − 𝑢 4−4
∆𝑢 = × 100% = × 100% = 0%
𝑢 4
❖ Tính lại góc nghiêng 𝛽:
𝑚(𝑧1 + 𝑧2 ) 3 × (26 + 104)
𝛽 = cos −1 ( ) = cos −1 ( ) = 12,84°
2𝑎𝑤 2 × 200
Vậy 20° ≥ 𝛽 = 12,84° ≥ 8° (thỏa điều kiện)
❖ Đường kính vòng chia:
➢ Bánh dẫn:
𝑧1 𝑚 26 × 3
𝑑1 = = = 80 (mm)
cos 𝛽 cos 12,84°
➢ Bánh bị dẫn:
𝑧2 𝑚 104 × 3
𝑑2 = = = 320 (mm)
cos 𝛽 cos 12,84°
❖ Đường kính vòng đỉnh:
➢ Bánh dẫn: 𝑑𝑎1 = 𝑑1 + 2𝑚 = 80 + 2 × 3 = 86 (mm)
➢ Bánh bị dẫn: 𝑑𝑎2 = 𝑑2 + 2𝑚 = 320 + 2 × 3 = 326 (mm)
❖ Bề rộng răng:
𝑏𝑤 = 𝜓𝑏𝑎 × 𝑎𝑤 = 0,4 × 200 = 80 (mm)
❖ Vận tốc vành răng:
𝜋𝑑1 𝑛𝑑 𝜋 × 80 × 231,75
𝑣= = = 0,97 (m/s)
60000 60000
Theo bảng 6.3 [1] ta chọn cấp chính xác là 9 với vận tốc vòng giới hạn là 𝑣𝑔ℎ = 6 m/s.
❖ Hệ số tải trọng động và hệ số phân bố tải trọng không đều giữa các răng:
➢ Hệ số tải trọng động, tra bảng 6.6[1] ta được: 𝐾𝐻𝑣 = 1,11; 𝐾𝐹𝑣 = 1,22
_________________________________________________________________________________
11
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
➢ Hệ số xét đến phân bố tải trọng không đều giữa các răng:
• Tra bảng 6.11 [1] ta được: 𝐾𝐻𝛼 = 1,13
• Hệ số 𝐾𝐹𝛼 được xác định theo công thức 6.27 [1]:
4 + (𝜀𝑎 − 1)(𝑛𝑐𝑥 − 5)
𝐾𝐹𝛼 =
4𝜀𝑎
Khi 𝑛𝑐𝑥 ≥ 9 chọn 𝐾𝐹𝛼 = 1
2.2.4 Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc cho phép:
❖ Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép:
𝐾𝐻𝐿 𝑍𝑅 𝑍𝑉 𝐾𝑙 𝐾𝑥𝐻
[𝜎𝐻 ] = 𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚
𝑠𝐻
➢ Trong đó:
• Hệ số xét đến sự ảnh hưởng của độ nhám bề mặt 𝑍𝑅 : chọn 𝑍𝑅 = 0,95 tương
ứng với 𝑅𝑎 = 2,5 ÷ 1,25 (μm)
• Hệ số ảnh hưởng đến vận tốc vòng:
𝑍𝑉 = 0,85 𝑣 0,1 = 0,85 × 0,970,1 = 0,847
• Hệ số xét đến ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn, chọn 𝐾𝑙 = 1
• Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước răng:

𝑑1 80
𝐾𝑥𝐻1 = √1,05 − 4
= √1,05 − 4 = 1,02
10 10

𝑑2 320
𝐾𝑥𝐻2 = √1,05 − 4
= √1,05 − 4 = 1,01
10 10
➢ Vậy ta được:
𝐾𝐻𝐿1 𝑍𝑅 𝑍𝑉 𝐾𝑙 𝐾𝑥𝐻1
[𝜎𝐻1 ] = 𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚1
𝑆𝐻
1 × 0,95 × 0,847 × 1 × 1,02
[𝜎𝐻1 ] = 630 × = 470,06 (MPa)
1,1
𝐾𝐻𝐿2 𝑍𝑅 𝑍𝑉 𝐾𝑙 𝐾𝑥𝐻2
[𝜎𝐻2 ] = 𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚2
𝑠𝐻
1 × 0,95 × 0,847 × 1 × 1,01
[𝜎𝐻2 ] = 590 × = 435,9 (MPa)
1,1
➢ Ứng suất tiếp xúc cho phép:
[𝜎𝐻 ] = √0,5 × ([𝜎𝐻1 ]2 + [𝜎𝐻2 ]2 )
[𝜎𝐻 ] = √0,5 × ( 479,062 + 435,92 ) = 457,99 (MPa)
❖ Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng:
𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 2 × 103 × 𝑇1 𝐾𝐻 (𝑢 ± 1)
𝜎𝐻 = √ ≤ [𝜎𝐻 ]
𝑑𝑤1 𝑏𝑤 𝑢

_________________________________________________________________________________
12
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
Trong đó:
➢ Hệ số xét đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc (công thức 6.87[1]):

2 cos 𝛽𝑏
𝑍𝐻 = √
sin 2𝛼𝑡𝑤
Với:
• 𝛼𝑡𝑤 : là góc ăn khớp trong mặt ngang:
tan 𝛼 tan 20°
𝛼𝑡𝑤 = tan−1 = 𝑡𝑎𝑛−1 = 20,47°
cos 𝛽 cos 12,84°
• 𝛽𝑏 góc nghiêng răng trên hình trụ cơ sở:
𝛽𝑏 = tan−1(cos𝛼𝑡𝑤 × tan𝛽)
= tan−1 [(cos (20,47°) × tan (12,84°)] = 12,05 °
Vậy:

2 cos 𝛽𝑏 2 cos 12,05°


𝑍𝐻 = √ =√ = 1,728
sin 2𝛼𝑡𝑤 sin( 2 × 20,47°)

➢ Hệ số xét đến tổng chiều dài tiếp xúc 𝑍𝜀 xác định theo công thức 6.88[1]:

1 1
𝑍𝜀 = √ =√ = 0,77
𝜀𝛼 1,683

Trong đó:
1 1
𝜀𝛼 = [1,88 − 3,2 ( + )] cos 𝛽
𝑧1 𝑧2
1 1
𝜀𝛼 = [1,88 − 3,2 × ( + )] × cos 12,84° = 1,683
26 104
1
➢ Hệ số 𝑍𝑀 = 274 MPa3 là hệ số xét đến cơ tính vật liệu thép
➢ Hệ số tải trọng tính ứng suất tiếp xúc:
𝐾𝐻 = 𝐾𝐻𝛽 𝐾𝐻𝑣 𝐾𝐻𝛼 = 1,04 × 1,11 × 1,13 = 1,304472 (Công thức 6.2[1])
➢ Đường kính vòng lăn của bánh răng được xác định theo công thức 6.89 [1]:
2 × 𝑎𝑤 2 × 200
𝑑𝑤1 = = = 80 (mm)
𝑢±1 4+1
➢ Vậy:

𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 2 × 𝑇1 𝐾𝐻 (𝑢 ± 1)
𝜎𝐻 = √
𝑑𝜔1 𝑏𝑤 𝑢

274 × 1,728 × 0,77 2 × 242304,21 × 1,304472 × (4 + 1)


𝜎𝐻 = ×√
80 80 × 4
𝜎𝐻 = 452,91 (Mpa) < [𝜎𝐻 ] = 463,47 (MPa) (Thỏa mãn)

_________________________________________________________________________________
13
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
2.2.5 Kiểm nghiệm ứng suất uốn:
❖ Xác định chính xác ứng suất uốn cho phép:
𝐾𝐹𝐶 × 𝐾𝐹𝐿
[𝜎𝐹 ] = 𝜎0𝐹𝑙𝑖𝑚 𝑌𝑅 𝑌𝑥 𝑌𝛿
𝑠𝐹
(Công thức 6.52[1])
➢ Trong đó:
• Hệ số xét đến sự ảnh hưởng của độ nhám 𝑌𝑅 : chọn 𝑌𝑅 = 1 khi phay và mài
răng.
• Hệ số kích thước 𝑌𝑥 , khi tôi bề mặt và thấm nitơ:
Chọn 𝑌𝑥 = 1,05 − 0,005𝑚 = 1,05 − 0,005 × 3 = 1,035
• Hệ số dộ nhạy vật liệu bánh răng đến sự tập trung tải trọng:
Chọn 𝑌𝛿 = 1,082 − 0,172 log(𝑚) = 1,082 − 0,172 log(3) = 1
➢ Ta được:
𝐾𝐹𝐶 × 𝐾𝐹𝐿1
[𝜎𝐹1 ] = 𝜎0𝐹𝑙𝑖𝑚1 𝑌𝑅 𝑌𝑥 𝑌𝛿
𝑠𝐹
1
[𝜎𝐹1 ] = 504 × × 1 × 1,035 × 1 = 298,08 (MPa)
1,75
𝐾𝐹𝐶 × 𝐾𝐹𝐿2
[𝜎𝐹2 ] = 𝜎0𝐹𝑙𝑖𝑚2 𝑌𝑅 𝑌𝑥 𝑌𝛿
𝑠𝐹
1
[𝜎𝐹2 ] = 468 × × 1 × 1,035 × 1 = 276,79 (MPa)
1,75
➢ Số răng tương đương:
𝑧1 26
𝑧𝑣1 = 3
= = 28,1 (răng)
(cos 𝛽) (cos 12,84)3
𝑧2 104
𝑧𝑣2 = = = 112,2 (răng)
(cos 𝛽)3 (cos 12,84)3
➢ Ứng suất uốn tại tiết diện nguy hiểm:
𝑌𝐹 𝐹𝑡 𝐾𝐹 𝑌𝜀 𝑌𝛽
𝜎𝐹 = (công thức 6.92[1])
𝑏𝑤 𝑚𝑛
Trong đó:
• Hệ số xét đến sự ảnh hưởng của trùng khớp ngang:
1 1
𝑌𝜀 = = = 0,594
𝜀𝛼 1,683
• Hệ số xét đến ảnh hưởng của góc nghiêng răng:
𝛽 12,84
𝑌𝛽 = 1 − 𝜀𝛽 = 1 − 1,886 × = 0,8
120 120
sin 𝛽 sin(12,84)
𝜀𝛽 = 𝑏𝑤 = 80 × = 1,886
𝜋 × 𝑚𝑛 𝜋×3

_________________________________________________________________________________
14
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
➢ Lực vòng trên bánh dẫn:
2𝑇𝐼𝐼 2 × 242304,21
𝐹𝑡1 = = = 6057,61 (N)
𝑑1 80
➢ Hệ số tải trọng tính ứng suất uốn 𝐾𝐹 :
𝐾𝐹 = 𝐾𝐹𝛼 𝐾𝐹𝛽 𝐾𝐹𝑣 = 1 × 1,08 × 1,22 = 1,3176
➢ Hệ số dạng răng theo số răng tương đương:
13,2 27,9𝑥
𝑌𝐹 = 3,47 + − + 0,092𝑥 2
𝑧𝑣 𝑧𝑣
Vì bánh răng nghiêng không dịch chỉnh nên x = 0:
13,2 13,2
𝑌𝐹1 = 3,47 + = 3,47 + = 3,94
𝑧𝑣1 28,1
13,2 13,2
𝑌𝐹2 = 3,47 + = 3,47 + = 3,59
𝑧𝑣1 112,2
➢ Lập tỷ số:
[𝜎𝐹1 ] 298,08
= = 75,65
𝑌𝐹1 3,94
[𝜎𝐹2 ] 276,79
= = 77,1
𝑌𝐹2 3,59
Ta sẽ tính theo bánh dẫn vì:
[𝜎𝐹1 ] [𝜎𝐹2 ]
<
𝑌𝐹1 𝑌𝐹2
➢ Ta có ứng suất uốn tại tiết diện nguy hiểm:
𝑌𝐹1 𝐹𝑡 𝐾𝐹 𝑌𝜀 𝑌𝛽 3,94 × 6057,61 × 1,3176 × 0,5934 × 0,6
𝜎𝐹1 = =
𝑏𝑤 𝑚𝑛 80 × 3
𝜎𝐹1 = 46,65 (MPa) < [𝜎𝐹1 ] = 298,08 (MPa) (Thỏa độ bền uốn)
2.2.6 Tính toán các lực lên bộ truyền
❖ Lực vòng 𝐹𝑡1 :
2𝑇𝐼𝐼 2 × 242304,21
𝐹𝑡1 = = = 6057,61 (N)
𝑑1 80
❖ Lực dọc trục 𝐹𝑎 :
𝐹𝑎1 = 𝐹𝑎2 = 𝐹𝑡1 tan𝛽 = 6057,61 × tan12,84° = 1380,7 (N)
❖ Lực hướng tâm:
𝐹𝑡1 tan𝛼𝑡𝑤 6057,61 × tan20,47°
𝐹𝑟1 = 𝐹𝑟2 = = = 2319,23 (N)
cos𝛽 cos12,84°

_________________________________________________________________________________
15
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
2.2.7 Bảng thông số của bộ truyền
Thông số Giá trị
Khoảng cách trục 𝑎𝑤 = 200 (mm)
Modun pháp 𝑚=3
Số răng 𝑧1 = 26 (răng); 𝑧2 = 104 (răng)
Góc nghiêng 𝛽=12,84(°)
Hệ số dịch chỉnh 𝑥1 = 0; 𝑥2 = 0
Đường kính vòng chia 𝑑1 = 80 (mm); 𝑑2 = 320 (mm)
Đường kính vòng đỉnh răng 𝑑𝑎1 = 86 (mm); 𝑑𝑎2 = 326 (mm)
Chiều rộng vành răng 𝑏𝑤 = 80 mm
Đường kính vòng chân răng 𝑑𝑓1 = 72,5 (mm); 𝑑𝑓2 = 312,5 (mm)

2.3 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN THẲNG:


❖ Các thông số
➢ 𝑃3 = 5,7 (kW)
➢ 𝑇3 = 939668,57 (N. mm)
➢ 𝑇4 = 2530750 (N. mm)
➢ 𝑛4 = 20 (vòng/phút)
➢ 𝑛3 = 57,93 (vòng/phút)
➢ 𝑢𝑏𝑟𝑐 = 2,9
2.3.1 Chọn vật liệu:
❖ Chọn vật liệu thép 40Cr được tôi cải thiện để chế tạo bánh răng. Tra bảng 6.13
trang 223[1]. Vì 𝑃 = 5,3 (kW) ở mức trung bình nên chọn độ rắn bánh răng có giá
trị bé hơn 350. Vì vậy, chọn độ rắn trung bình đối với bánh dẫn 𝐻𝐵1 = 346, đối với
bánh bị dẫn 𝐻𝐵2 = 334.
2.3.2 Xác định sơ bộ ứng suất cho phép:
❖ Tính ứng suất tiếp xúc cho phép:
➢ Giới hạn tiếp xúc tương ứng với chu kỳ cơ sở 𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚 = 2𝐻𝐵 + 70 (MPa)
𝜎0𝐻 𝑙𝑖𝑚 1 = 2𝐻𝐵1 + 70 = 2 × 346 + 70 = 762 (MPa)
𝜎0𝐻 𝑙𝑖𝑚 2 = 2𝐻𝐵2 + 70 = 2 × 334 + 70 = 738 (MPa)
➢ Số chu kỳ làm việc cơ sở: 𝑁𝐻𝑂 = 30𝐻𝐵 2,4
𝑁𝐻𝑂1 = 30 × 𝐻𝐵12,4 = 30 × 3462,4 = 3,72 × 107
𝑁𝐻𝑂2 = 30 × 𝐻𝐵22,4 = 30 × 3342,4 = 3,42 × 107
➢ Số chu kỳ làm việc tương đương: 𝑁𝐻𝐸 = 60 × 𝑐 × 𝑛 × 𝑡
𝑁𝐻𝐸1 = 60 × c × 𝑛3 × 𝑡 = 60 × 1 × 57,93 × 24000 = 8,34 × 107
𝑁𝐻𝐸2 = 60 × c × 𝑛4 × 𝑡 = 60 × 1 × 20 × 24000 = 2,88 × 107

_________________________________________________________________________________
16
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
𝑚𝐻 𝑁𝐻𝑂
➢ Hệ số tuổi thọ: 𝐾𝐻𝐿 = √𝑁 (công thức 6.34 [1])
𝐻𝐸

Trong đó 𝑚𝐻 = 6 là bậc của đường cong mỏi


Vì 𝑁𝐻𝐸1 > 𝑁𝐻𝑂1 , 𝑁𝐻𝐸2 > 𝑁𝐻𝑂2 nên 𝐾𝐻𝐿1 = 𝐾𝐻𝐿2 = 1
➢ Ứng suất tiếp súc cho phép:
Tra bảng 6.13 trang 223[2], ta có: 𝑆𝐻 = 1,1
0,9 × 𝐾𝐻𝐿1 0,9 × 1
[𝜎𝐻1 ] = 𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚1 = 762 × = 623,45 (MPa)
𝑆𝐻 1,1
0,9 × 𝐾𝐻𝐿2 0,9 × 1
[𝜎𝐻2 ] = 𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚2 = 738 × = 603,82 (MPa)
𝑆𝐻 1,1
➢ Ứng suất tiếp xúc cho phép tính toán:
[𝜎𝐻 ] = 𝑚𝑖𝑛 ([𝜎𝐻1 ], [𝜎𝐻2 ]) = 623,45 (MPa)
❖ Tính ứng suất uốn cho phép:
➢ Giới hạn mỏi uốn, tương ứng với chu kỳ cơ sở chọn theo bảng 6.13 [1]
𝜎0𝐹 𝑙𝑖𝑚 1 = 1,8𝐻𝐵1 = 1,8 × 346 = 622,8 (MPa)
𝜎0𝐹 𝑙𝑖𝑚 2 = 1,8𝐻𝐵2 = 1,8 × 334 = 601,2 (MPa)
➢ Số chu kỳ làm việc cơ sở: 𝑁𝐹𝑂1 = 𝑁𝐹𝑂2 = 5 × 106 cho tất cả các loại thép
➢ Số chu kỳ làm việc tương đương: 𝑁𝐹𝐸 = 60 × 𝑐 × 𝑛 × 𝑡 (công thức 6.38
[1])
𝑁𝐹𝐸1 = 60 × 𝑐 × 𝑛 × 𝑡 = 60 × 1 × 57,93 × 24000 = 8,34 × 107
𝑁𝐹𝐸2 = 60 × c × n × t = 60 × 1 × 20 × 24000 = 2,88 × 107
𝑚𝐹 𝑁𝐹𝑂
➢ Hệ số tuổi thọ 𝐾𝐹𝐿 = √𝑁 (công thức 6.48 [1])
𝐹𝐸

𝑚𝐹 = 6 là bậc của đường cong mỏi


Vì 𝑁𝐹𝐸1 > 𝑁𝐹𝑂1 , 𝑁𝐹𝐸2 > 𝑁𝐹𝑂2 nên 𝐾𝐹𝐿1 = 𝐾𝐹𝐿2 = 1
➢ Ứng suất uốn được chọn sơ bộ theo công thức 6.47 [1]
0,9 × 𝐾𝐹𝐿1 0,9 × 1
[𝜎𝐹1 ] = 𝜎0𝐹1 𝑙𝑖𝑚 = 622,8 × = 320,30(MPa)
𝑆𝐹 1,75
0,9 × 𝐾𝐹𝐿2 0,9 × 1
[𝜎𝐹2 ] = 𝜎0𝐹2 𝑙𝑖𝑚 = 601,2 × = 309,20 (MPa)
𝑆𝐹 1,75
Trong đó:
• 𝐾𝐹𝐶 = 1 là hệ số ảnh hưởng khi quay 1 chiều đến độ bền mỏi
• 𝑆𝐹 = 1,75 được chọn theo bảng 6.13 [1]
2.3.3 Tính toán các thông số của bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
Chọn góc biên dạng 𝛼 = 20°
❖ Chọn số răng bánh dẫn 𝑧1 = 49 (răng), số răng bánh bị dẫn:
𝑧2 = 𝑢𝑧1 = 49 × 2,9 = 142,1, chọn 𝑧2 = 142 (răng)

_________________________________________________________________________________
17
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
❖ Tính toán lại tỷ số truyền:
𝑧2 142
𝑢’ = = = 2,898
𝑧1 49
➢ Sai lệch tỷ số truyền:
𝑢𝑡𝑡 − 𝑢 2,898 − 2,9
∆𝑢 = | | × 100% = | | × 100% = 0,06%
𝑢 2,9
Vì sai lệch Δ𝑢 < (2% ÷ 3%) nên 𝑧1 , 𝑧2 thỏa mãn.
❖ Góc mặt côn chia:
1 1
𝛿1 = arctan = arctan = 19,03°
𝑢𝑏𝑟𝑐 2,9
Vì bánh răng côn truyền chuyển động giữa hai trục vuông góc nên ta có:
𝛿1 + 𝛿2 = 90, 𝛿2 = 70,97°
❖ Xác định số răng tương đương của bánh răng:
➢ Bánh dẫn:
𝑧1 49
𝑧𝑣1 = = = 51,83
cos𝛿1 cos(19,03)
Chọn 𝑧𝑣1 = 51 (răng)
➢ Bánh bị dẫn:
𝑧2 142
𝑧𝑣2 = = = 435,50
cos𝛿2 cos(70,97)
Chọn 𝑧𝑣1 = 435 răng
❖ Hệ số dạng răng 𝑌𝐹 :
13,2 27,9𝑥
𝑌𝐹 = 3,47 + − + 0,092𝑥 2
𝑧𝑣 𝑧𝑣
13,2 13,2
𝑌𝐹1 = 3,47 + = 3,47 + = 3,72
𝑧𝑣1 51
13,2 13,2
𝑌𝐹2 = 3,47 + = 3,47 + = 3,50
𝑧𝑣2 435
❖ Đặc tính so sánh độ bền của các bánh răng (độ bền uốn):
[𝜎𝐹1 ] 320,3
= = 86,10
𝑌𝐹1 3,72
[𝜎𝐹2 ] 309,20
= = 88,34
𝑌𝐹2 3,5
Ta sẽ tính toán theo bánh răng dẫn vì đặc tính độ bền uốn của nó thấp hơn nên:
[𝜎𝐹 ] = [𝜎𝐹1 ] = 320,3 (MPa)
❖ Chọn hệ số chiều rộng vành răng Ψ𝑏𝑒 = 0,285; trục được lắp trên ổ đũa côn.
Ψ𝑏𝑒 𝑢 0,285 × 2,9
= = 0,48
2 − Ψ𝑏𝑒 2 − 0,285
Tra bảng 6.18 trang 249[2], ta có 𝐾𝐻𝛽 = 1,30
_________________________________________________________________________________
18
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________

𝐾𝐹𝛽 = 1 + (𝐾𝐻𝛽 − 1) × 1,5 = 1 + (1,3 – 1) × 1,5 = 1,45


(𝐾𝐻𝛽 , 𝐾𝐹𝛽 : hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng)
❖ Xác định modun vòng ngoài 𝑚𝑒 :
𝑚𝑚
𝑚𝑒 =
1 − 0,5Ψ𝑏𝑒
Trong đó:
➢ 𝑚𝑚 : Modun vòng trung bình (mm)
3 2 × 𝑇3 × 𝐾𝐹𝛽 × 𝑌𝐹1
𝑚𝑚 = 1,4 × √
0,85 × Ψ𝑏𝑑 × 𝑧1 2 × [𝜎𝐹 ]
• 𝑇3 : Momen xoắn tại trục của bánh dẫn (N.mm)
• 𝐾𝐹𝛽 : hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng
• 𝑌𝐹 : Hệ số dạng răng
• [𝜎𝐹 ] : Ứng suất mỏi uốn cho phép tính toán (MPa)
• 𝑧1 : Số răng bánh dẫn
Ψ𝑏𝑒 √𝑢2 + 1 0,285 × √2,92 + 1
Ψ𝑏𝑑 = = = 0,51
2 × (1 − 0,5Ψ𝑏𝑒 ) 2 × (1 − 0,5 × 0,285)
3 2 × 𝑇3 × 𝐾𝐹𝛽 × 𝑌𝐹1
𝑚𝑚 = 1,4 × √
0,85 × Ψ𝑏𝑑 × 𝑧1 2 × [𝜎𝐹 ]

3 2 × 939668,57 × 1,45 × 3,72


= 1,4 × √ = 4,37
0,85 × 0,51 × 492 × 320,3
𝑚𝑚 4,37
𝑚𝑒 = = = 5,09
1 − 0,5Ψ𝑏𝑒 1 − 0,5 × 0,285
➢ Theo tiêu chuẩn modun chọn 𝑚𝑒 = 5
❖ Kích thước chủ yếu của bộ truyền bánh răng côn:
➢ Đường kính vòng chia ngoài của bánh răng dẫn:
𝑑𝑒1 = 𝑚𝑒 𝑧1 = 5 × 49 = 245 (mm)
➢ Đường kính vòng chia ngoài của bánh răng bị dẫn:
𝑑𝑒2 = 𝑚𝑒 𝑧2 = 5 × 142 = 710 (mm)
➢ Đường kính vòng chia trung bình của bánh răng dẫn:
𝑑𝑚1 = 𝑑𝑒1 × (1 – 0,5 Ψ𝑏𝑒 ) = 245 × (1 – 0,5 × 0,285) = 210,09 (mm)
➢ Đường kính vòng chia trung bình của bánh răng bị dẫn:
𝑑𝑚2 = 𝑑𝑒2 (1 – 0,5Ψ𝑏𝑒 ) = 710 × (1 – 0,5 × 0,285) = 608,83 (mm)
➢ Chiều dài côn ngoài:
𝑅𝑒 = 0,5 𝑚𝑒 √𝑧1 2 + 𝑧2 2 = 0,5 × 5 × √492 + 1422 = 375,54 (mm)
➢ Chiều dài côn trung bình:
_________________________________________________________________________________
19
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________

𝑅𝑚 = 0,5𝑚𝑚 √𝑧1 2 + 𝑧2 2 = 0,5 × 4,37 × √492 + 1422 = 328,22 (mm)


➢ Đường kính tương đương của bánh răng dẫn:
𝑑𝑚1 210,09
𝑑𝑣1 = = = 222,24 (mm)
cos𝛿1 cos(19,03)
➢ Đường kính tương đương của bánh răng bị dẫn:
𝑑𝑚2 608,83
𝑑𝑣2 = = = 1867,21 (mm)
cos𝛿2 cos(70,97)
➢ Chiều rộng vành răng:
𝑏 = 𝑅𝑒 Ψ𝑏𝑒 = 375,54 × 0,285 = 107,03 (mm)
➢ Chiều cao răng ngoài:
ℎ𝑒 = 2cos𝛼 𝑚𝑒 + 0,2 𝑚𝑒 = 2 × cos(20) × 5 + 0,2 × 5 = 10,40 (mm)
➢ Chiều cao đầu răng ngoài:
ℎ𝑎𝑒1 = (cos𝛼 + 𝑥1 × cos𝛼) × 𝑚𝑒
ℎ𝑎𝑒1 = (cos20 + 0 × cos20) × 5 = 4,70 (mm)
ℎ𝑎𝑒2 = 2 × cos𝛼 × 𝑚𝑒 − ℎ𝑎𝑒1
ℎ𝑎𝑒2 = 2 × cos(20) × 5 – 4,7 = 4,70 (mm)
➢ Chiều cao chân răng ngoài:
ℎ𝑓𝑒1 = ℎ𝑒 − ℎ𝑎𝑒1 = 10,4 – 4,7 = 5,7 (mm)
ℎ𝑓𝑒2 = ℎ𝑒 − ℎ𝑎𝑒2 = 10,4 – 4,7 = 5,7 (mm)
➢ Đường kính đỉnh răng ngoài:
𝑑𝑎𝑒1 = 𝑑𝑒1 + 2ℎ𝑎𝑒1 × cos𝛿1
= 245 + 2 × 4,7 × cos(19,03) = 253,89 (mm)
𝑑𝑎𝑒2 = 𝑑𝑒2 + 2ℎ𝑎𝑒2 × cos𝛿2
= 710 + 2 × 4,7 × cos(70,97) = 713,06 (mm)
❖ Vận tốc quay của bánh răng côn:
𝜋 × 𝑑𝑚1 × 𝑛3 𝜋 × 210,09 × 57,93
𝑣 = = = 0,64 (m/s)
60000 60000
Tra bảng 6.13 trang 105[1] ta chọn cấp chính xác cho bộ truyền bánh răng là 9
2.3.4 Kiểm nghiệm ứng suất uốn:
❖ Tính hệ số tải trọng 𝐾𝐹𝑉 :
𝑣𝐹 𝑏𝑑𝑚1
𝐾𝐹𝑉 = 1 +
2𝑇3 𝐾𝐹𝛽 𝐾𝐹𝛼
Trong đó:
➢ 𝛿𝐹 = 0,016: Hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp
(Bảng 6.15[1])
➢ 𝑔0 = 82: Hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng
(Bảng 6.16[1])
_________________________________________________________________________________
20
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
➢ Cường độ tải trọng động:

𝑢+1
𝑣𝐹 = 𝛿𝐹 𝑔0 𝑣√𝑑𝑚1
𝑢

2,9 + 1
𝑣𝐹 = 0,016 × 82 × 0,64√210,09 × = 14,11 < 𝑉𝐹𝑚𝑎𝑥
2,9

(Tra bảng 6.17 trang 107[1])


➢ 𝐾𝐹𝛼 = 𝐾𝐻𝛼 = 1 (vì là bộ truyền bánh răng côn thẳng): hệ số kể đến sự phân
bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp
➢ 𝐾𝐹𝛽 : hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
𝑣𝐹 𝑏𝑑𝑚1 14,11 × 107,03 × 210,09
𝐾𝐹𝑉 = 1 + = 1+ = 1,12
2𝑇3 𝐾𝐹𝛽 𝐾𝐹𝛼 2 × 939668,57 × 1,45 × 1
❖ Ứng suất uốn:
𝑌𝐹 𝐹𝑡 𝐾𝐹
𝜎𝐹 =
0,85𝑏𝑚𝑚
Trong đó:
➢ 𝐾𝐹 = 𝐾𝐹𝑣 𝐾𝐹𝛽 : hệ số tải trọng tính
➢ 𝑌𝐹 : Hệ số dạng răng tính theo số răng tương đương
➢ 𝑚𝑚 : modun vòng trung bình (mm)
➢ 𝐹𝑡 : lực vòng (N)
2𝑇3 2 × 939668,57
𝐹𝑡3 = = = 8945,39 (N)
𝑑𝑚1 210,09
➢ 𝑏: Chiều rộng vành răng
➢ 𝐾𝐹 = 𝐾𝐹𝑣 × 𝐾𝐹𝛽 = 1,12 × 1,45 = 1,62
𝑌𝐹1 𝐹𝑡1 𝐾𝐹 3,72 × 8945,39 × 1,62
𝜎𝐹1 = = = 135,60 < [𝜎𝐹1 ]
0,85𝑏𝑚𝑚 0,85 × 107,03 × 4,37
[𝜎𝐹1 ] = 320,30 (MPa)
(Thỏa độ bền uốn)
𝑌𝐹2 𝐹𝑡2 𝐾𝐹 3,5 × 8945,39 × 1,62
𝜎𝐹2 = = = 127,58 < [𝜎𝐹2 ]
0,85𝑏𝑚𝑚 0,85 × 107,03 × 4,37
[𝜎𝐹2 ] = 309,2 (MPa) (Thỏa độ bền uốn)
2.3.5 Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc:
❖ Tính hệ số tải trọng 𝐾𝐻𝑉 :
Tra bảng 6.15[1], bảng 6.16[1]), ta được:
➢ 𝛿𝐻 = 0,006 ; 𝛿𝐹 = 0,016 : hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp
➢ 𝑔0 = 82 : hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng
➢ Mức làm việc êm.

_________________________________________________________________________________
21
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________

𝑢+1
𝑣𝐻 = 𝛿𝐻 𝑔0 v√𝑑𝑚1
𝑢

2,9 + 1
𝑣𝐻 = 0,006 × 82 × 0,64√210,09 × = 5,29 < 𝑉𝐻𝑚𝑎𝑥
2,9

(𝑉𝐻𝑚𝑎𝑥 : Tra bảng 6.17 trang 107[1])


𝑣𝐻 𝑏𝑑𝑚1 5,29 × 107,03 × 210,09
𝐾𝐻𝑉 = 1 + =1+ = 1,05
2𝑇3 𝐾𝐻𝛽 𝐾𝐻𝛼 2 × 939668,57 × 1,3 × 1
❖ Ứng suất tiếp xúc:

2𝑇3 𝐾𝐻 √𝑢2 + 1
𝜎𝐻 = 𝑍𝐻 𝑍𝑀 𝑍𝜀 √ 2
0,85𝑑𝑚1 𝑏𝑢
➢ Trong đó:
• 𝐾𝐻 : Hệ số tải trọng tính
𝐾𝐻 = 𝐾𝐻𝛽 𝐾𝐻𝑉 = 1,3 × 1,05 = 1,37
• 𝑍𝐻 : Hệ số xét đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc

2 2
𝑍𝐻 = √ =√ = 1,76
sin(2 𝛼𝑤 ) sin(2 × 20)

• 𝑍𝑀 : Hệ số xét đến cơ tính của vật liệu


1
𝑍𝑀 = 275 (MPa2 ) (vì vật liệu làm bánh răng là thép)
• 𝑍𝜀 : Hệ số xét đến ảnh hưởng của tổng chiều dài tiếp xúc

4 − 𝜀𝑤 4 − 1,2
𝑍𝜀 = √ =√ = 0,97
3 3

Với 𝜀𝑤 là hệ số trùng khớp ngang có giá trị từ 1,2 ÷ 1,9


Ta có ứng suất tiếp xúc:

2𝑇3 𝐾𝐻 √𝑢2 + 1
𝜎𝐻 = 𝑍𝐻 𝑍𝑀 𝑍𝜀 √ 2
0,85𝑑𝑚1 𝑏𝑢

2 × 939668,57 × 1,37 √2,92 + 1


𝜎𝐻 = 1,76 × 275 × 0,97 × √
0,85 × 210,092 × 107,03 × 2,9
𝜎𝐻 = 386,64 (MPa)
❖ Ứng suất tiếp xúc cho phép
𝐾𝐻𝐿 𝑍𝑅 𝑍𝑉 𝐾𝑙 𝐾𝑥𝐻
[𝜎𝐻 ] = 𝜎0𝐻 𝑙𝑖𝑚
𝑆𝐻
➢ Trong đó:
• 𝜎0𝐻 𝑙𝑖𝑚 : giới hạn mỏi tiếp xúc (MPa)
_________________________________________________________________________________
22
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________

• 𝐾𝐻𝐿 : Hệ số tuổi thọ


• 𝑍𝑅 : Hệ số xét đến ảnh hưởng độ nhám bề mặt, ta chọn độ nhám bề mặt
cho bánh răng 𝑅𝑎 = 2,5 ÷ 1,25 (μm) nên 𝑍𝑅 = 1
• 𝑍𝑉 : Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
𝑍𝑉1 = 𝑍𝑉2 = 0,85𝑣 0,1 = 0,85 × 0,640,1 = 0,81
• 𝐾𝑙 : Hệ số xét đến ảnh hưởng điều kiện bôi trơn, thường chọn 𝐾𝑙 = 1
• 𝐾𝑥𝐻 : Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước răng

𝑑𝑒1 245
𝐾𝑥𝐻1 = √1,05 − = √ 1,05 − = 1,01
104 104

𝑑𝑒2 710
𝐾𝑥𝐻2 = √1,05 − = √ 1,05 − = 0,99
104 104
➢ 𝑠𝐻 : Hệ số an toàn
𝐾𝐻𝐿1 𝑍𝑅 𝑍𝑉 𝐾𝑙 𝐾𝑥𝐻1
[𝜎𝐻1 ] = 𝜎0𝐻1 𝑙𝑖𝑚
𝑆𝐻
1 × 1 × 0,81 × 1 × 1,01
[𝜎𝐻1 ] = 762 × = 566,72 (MPa)
1,1
𝐾𝐻𝐿2 𝑍𝑅 𝑍𝑉 𝐾𝑙 𝐾𝑥𝐻2
[𝜎𝐻2 ] = 𝜎0𝐻2 𝑙𝑖𝑚
𝑆𝐻
1 × 1 × 0,81 × 1 × 0,99
[𝜎𝐻2 ] = 738 × = 538,00 (MPa)
1,1
[𝜎𝐻 ] = 1,15𝑚𝑖𝑛 ([𝜎𝐻1 ], [𝜎𝐻2 ]) = 1,15 × 538 = 618,70 (MPa)
Ta thấy 𝜎𝐻 = 386,64 < [𝜎𝐻 ] = 618,7 (Thỏa điều kiện bền tiếp xúc)
2.3.6 Tính toán các lực của bộ truyền:
➢ Với bánh dẫn:
2𝑇3 2 × 939668,57
𝐹𝑡3 = = = 8945,39 (N)
𝑑𝑚1 210,09
𝐹𝑡3 8945,39
𝐹𝑛3 = = = 10365,66 (N)
𝑐𝑜𝑠𝛼 cos(20)
𝐹𝑟3 = 𝐹𝑡3 × tan𝛼 × cos𝛿1 = 8945,39 × tan(20) × cos(19,03)
𝐹𝑟3 = 3077,92 (N)
𝐹𝑎3 = 𝐹𝑡3 × tan𝛼 × sin𝛿1 = 8945,39 × tan(20) × sin (19,03)
𝐹𝑎3 = 1061,61 (N)
➢ Với bánh bị dẫn, lực tác dụng có hướng ngược lại nên:
𝐹𝑎3 = 𝐹𝑟3 = 3077,92 (N)
𝐹𝑟3 = 𝐹𝑎3 = 1061,61 (N)
𝐹𝑡3 = 𝐹𝑡3 = 8945,39 (N)

_________________________________________________________________________________
23
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
2.3.7 Bảng tóm tắt thông số kĩ thuật
Thông số Giá trị
Chiều dài côn ngoài 𝑅𝑒 = 375,54 (mm)
Chiều dài côn trung bình 𝑅𝑚 = 328,22 (mm)
Modun vòng ngoài 𝑚𝑒 = 5 (mm)
Modun vòng trung bình 𝑚𝑚 = 4,37 (mm)
Chiều rộng vành răng 𝑏 = 107,03 (mm)
Tỉ số truyền 𝑢 = 2,9
Góc nghiêng răng 𝛽 = 0 (°)
Số răng bánh răng 𝑧1 = 49 (răng); 𝑧2 = 142 (răng)
Hệ số dịch chỉnh 𝑥1 = −𝑥2 = 0 (mm)
Đường kính vòng chia ngoài 𝑑𝑒1 = 245 (mm); 𝑑𝑒2 = 710 (mm)
Góc côn chia 𝛿1 = 19,03 (°); 𝛿2 = 70,97 (°)
Chiều cao răng ngoài ℎ𝑒 = 10,40 (mm)
Chiều cao đầu răng ngoài ℎ𝑎𝑒1 = 4,70 (mm); ℎ𝑎𝑒2 = 4,70 (mm)
Chiều cao chân răng ngoài ℎ𝑓𝑒1 = 5,70 (mm); ℎ𝑓𝑒2 = 5,70 (mm)
Đường kính đỉnh răng ngoài 𝑑𝑎𝑒1 = 253,89 (mm); 𝑑𝑎𝑒2 = 713,06 (mm)
Đường kính vòng chia trung bình 𝑑𝑚1 = 210,09 (mm); 𝑑𝑚2 = 608,83 (mm)

_________________________________________________________________________________
24
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ TRỤC, THEN VÀ Ổ LĂN

3.1 THIẾT KẾ TRỤC, CHỌN THEN:


3.1.1 Chọn vật liệu:
❖ Chọn vật liệu là thép C45 có:
➢ Giới hạn bền: 𝜎𝑏 = 850 (MPa)
➢ Giới hạn chảy: 𝜎𝑐ℎ = 580 (MPa); 𝑡𝑐ℎ = 324 (MPa)
➢ Giới hạn mỏi: 𝜎−1 = 340 (MPa); 𝑡−1 = 210 (MPa)
➢ Ứng suất dập cho phép: [𝜎𝑑 ] = 150 (MPa)
➢ Ứng suất cắt cho phép: [𝜏𝑐 ] = 90 (MPa)
➢ Chọn sơ bộ ứng suất xoắn cho phép là 𝜏 = 20 (MPa), với 𝜏 = 15 ÷ 30.
3.1.2 Tính toán chiều dài trục:
❖ Xác định đường kính sơ bộ của trục:
Theo công thức 10.8 [1]:
➢ Trục II

3 16𝑇1 3 16 × 242,30424
𝑑1 ≥ 10 √ = 10 √ = 39,5 (mm)
20𝜋 20𝜋
Theo tiêu chuẩn ta chọn 𝑑1 = 40 (mm)
➢ Trục III

3 16𝑇1 3 16 × 939,66857
𝑑2 ≥ 10 √ = 10 √ = 62,08 (mm)
20𝜋 20𝜋

Theo tiêu chuẩn ta chọn 𝑑2 = 65 (mm)


❖ Chọn kích thước dọc trục:
➢ Trục II
• Chiều dài mayơ nối bánh đai: 𝑙𝑚12 = 69 (mm)
• Chiều dài mayơ bánh răng trụ dẫn: 𝑙𝑚13 = 80 (mm)
• Chiều rộng ổ lăn 𝑏𝑜 = 33 (mm)
• Khoảng cách trục chọn theo bảng 10.3[2]:
𝑘1 = 10 (mm); 𝑘2 = 5 (mm); 𝑘3 = 14 (mm); ℎ𝑛 = 15 (mm)
• Vậy chiều dài trục II
𝑙13 = 0,5(𝑙𝑚13 + 𝑏𝑜 ) + 𝑘1 + 𝑘2 = 0,5 × (80 + 23) + 10 + 5
𝑙13 = 71,5 (mm)
𝑙12 = 0,5(𝑙𝑚12 + 𝑏𝑜 ) + 𝑘3 + ℎ𝑛 = 0,5 × (69 + 23) + 14 + 15
𝑙12 = 80 (mm)
𝑙11 = 2𝑙13 = 2 × 71,5 = 143 (mm)
➢ Trục III
• Chiều dài mayơ bánh răng côn dẫn: 𝑙𝑚22 = 110 (mm)
_________________________________________________________________________________
25
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________

• Chiều dài mayơ bánh răng trụ bị dẫn: 𝑙𝑚23 = 80 (mm)


• Chiều rộng ổ lăn 𝑏𝑜1 = 33 (mm)
• Khoảng cách trục chọn theo bảng 10.3[2]:
𝑘1 = 10 (mm); 𝑘2 = 5 (mm); 𝑘3 = 14 (mm); ℎ𝑛 = 15 (mm)
• Vậy chiều dài trục III:
𝑙23 = 0,5(𝑙𝑚23 + 𝑏𝑜 ) + 𝑘1 + 𝑘2 = 0,5 × (80 + 33) + 10 + 5
𝑙23 = 71,5 (mm)
𝑙22 = 0,5(𝑙𝑚22 + 𝑏𝑜 ) + 𝑘3 + ℎ𝑛 = 0,5 × (110 + 33) + 14 + 15
𝑙22 = 100,5 (mm)
𝑙21 = 2𝑙23 = 2 × 71,5 = 143 (mm)
3.1.3 Tính toán lực, vẽ biểu đồ momen và tính đường kính trục:
❖ Sơ đồ phân tích lực:

❖ Độ lớn các lực tác dụng:


➢ Trục II
• Lực tác dụng lên trục của bánh đai: 𝐹𝑟𝑜 = 1155,1 (N)
• Lực vòng của bánh răng trụ dẫn: 𝐹𝑡1 = 6057,6 (N)
• Lực dọc trục bánh răng trụ dẫn: 𝐹𝑎1 = 1380,7 (N)
• Moment do lực dọc trục 𝐹𝑎1 tác dụng lên trục:
𝐹𝑎1 𝑑1 10−3 1380,7 × 80 × 10−3
𝑀𝑎1 = = = 55,228 (Nm)
2 2
• Lực hướng tâm của bánh răng trụ dẫn: 𝐹𝑟1 = 2319,23 (N)
• Moment xoắn trên trục II: 𝑇𝐼𝐼 = 242304,24 (Nmm)
➢ Trục III
• Lực vòng của bánh bánh răng trụ bị dẫn: 𝐹𝑡2 = 6057,6 (N)
• Lực dọc trục của bánh răng trụ bị dẫn: 𝐹𝑎2 = 1380,7 (N)
• Moment do lực dọc trục 𝐹𝑎2 tác dụng lên trục:

_________________________________________________________________________________
26
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
𝐹𝑎2 𝑑2 × 10−3 1380,7 × 320 × 10−3
𝑀𝑎2 = = = 220,91 (Nm)
2 2
• Lực hướng tâm của bánh răng trụ bị dẫn: 𝐹𝑟2 = 2319,23 (N)
• Moment xoắn trên trục III: 𝑇𝐼𝐼𝐼 = 939668,57 (Nmm)
• Lực vòng của bánh răng côn dẫn: 𝐹𝑡3 = 8945,39 (N)
• Lực dọc trục của bánh răng côn dẫn: 𝐹𝑎3 = 1061,61 (N)
• Lực hướng tâm của bánh răng côn dẫn: 𝐹𝑟3 = 3077,92 (N)
• Moment do lực dọc trục 𝐹𝑎3 tác dụng lên trục:
𝐹𝑎3 𝑑𝑚1 10−3 1061,61 × 210,09 × 10−3
𝑀𝑎3 = = = 111,52 (Nm)
2 2
❖ Phân tích lực tác dụng lên trục và vẽ biểu đồ moment:
➢ Trục II
Cân bằng lực theo Ozy và moment tại C ta có hệ phương trình:
𝐹𝑟𝑜 − 𝑅𝐴𝑦 +𝑅𝐵𝑦 − 𝐹𝑟1 = 0
{
−𝑅𝐴𝑦 × 0,08 + 𝑅𝐵𝑦 × 0,223 + 𝑀𝑎1 = 𝐹𝑟1 × 0,1515
1155,1 − 𝑅𝐴𝑦 +𝑅𝐵𝑦 = 2319,23
{
−𝑅𝐴𝑦 × 0,08 + 𝑅𝐵𝑦 × 0,223 + 55,228 = 0,1515 × 2319,23
𝑅𝐴𝑦 = 255,485 (N)
{
𝑅𝐵𝑦 = 1419,615 (N)
Cân bằng lực theo Ozx và moment tại A ta có hệ phương trình:
𝑅𝐴𝑥 + 𝑅𝐵𝑥 = 𝐹𝑡1
{
𝐹𝑡1 × 0,0715 = 𝑅𝐵𝑥 × 0,143
𝑅𝐴𝑥 = 3028,8 (N)
{
𝑅𝐵𝑥 = 3028,8 (N)
➢ Trục III
Cân bằng lực theo Ozy và moment tại A ta có hệ phương trình:
𝐹𝑟2 + 𝑅𝐴𝑦 −𝑅𝐵𝑦 + 𝐹𝑟3 = 0
{
−𝑅𝐵𝑦 × 0,143 + 𝑀𝑎2 + 𝐹𝑟3 × 0,2435 − 𝑀𝑎3 + 𝐹𝑟2 × 0,0715 = 0
𝑅𝐴𝑦 = 1768,50 (N)
{
𝑅𝐵𝑦 = 7165,65 (N)
Cân bằng lực theo Ozx và moment A ta có hệ phương trình:
−𝑅𝐴𝑥 + 𝐹𝑡2 − 𝐹𝑡3 + 𝑅𝐵𝑥 = 0
{
𝐹𝑡2 × 0,0715 − 𝐹𝑡3 × 0,2435 + 𝑅𝐵𝑥 × 0,143 = 0
𝑅𝐴𝑥 = 9315,59 (N)
{
𝑅𝐵𝑥 = 12203,38 (N)

_________________________________________________________________________________
27
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________
28
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
❖ Chọn đường kích của các tiết diện trên trục II: (Theo công thức 10.6 và 10.7 [1])
Chọn [𝜎] = 50 là ứng suất uốn cho phép được chọn theo bảng 10.2 [1].
➢ Moment tương đương tại A:
2 2
𝑀𝑡đ 𝐴 = √𝑀𝑥𝐴 + 𝑀𝑦𝐴 + 0,75𝑇 2

𝑀𝑡đ 𝐴 = √92,4082 + 02 + 0,75 × 242,30424 2


𝑀𝑡đ 𝐴 = 229,2875 (Nm)
➢ Đường kính trục tại A và B:

3 32𝑀𝑡đ × 103 3 32 × 229,2875 × 103


𝑑𝐴 ≥ √ =√ = 36,0199 (mm)
𝜋 × [𝜎] 𝜋 × 50

Chọn 𝑑𝐴 = 45 (mm); 𝑑𝐵 = 45 (mm)


➢ Moment tương đương tại D:
2 2
𝑀𝑡đ 𝐷 = √𝑀𝑥𝐷 + 𝑀𝑦𝐷 + 0,75 × 𝑇 2

𝑀𝑡đ 𝐷 = √156,732 + 216,55962 + 0,75 × 242,30424 2


𝑀𝑡đ 𝐷 = 339,847 (Nm)
➢ Đường kính trục tại D:

3 32𝑀𝑡đ × 103 3 32 × 339,847 × 103


𝑑𝐷 ≥ √ =√ = 41,06873 (mm)
𝜋 × [𝜎] 𝜋 × 50

Theo tiêu chuẩn chọn 𝑑𝐷 = 50 (mm)


➢ Đường kính trục tại C: 𝑑𝐶 = 𝑑1 = 40 (mm)

_________________________________________________________________________________
29
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________
30
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
❖ Chọn đường kính cho các tiết diện trên trục III:
Chọn [𝜎] = 60 là ứng suất uốn cho phép được chọn theo bảng 10.2 [2].
➢ Moment tương đương tại B:
2 2
𝑀𝑡đ 𝐵 = √𝑀𝑦𝐵 + 𝑀𝑥𝐵 + 0,75 × 𝑇 2

𝑀𝑡đ 𝐵 = √197,812 + 899,012 + 0,75 × 939,67 2


𝑀𝑡đ 𝐵 = 1228,65 (Nm)
➢ Đường kính trục tại B và A:

3 32𝑀𝑡đ × 103 3 32 × 1228,65 × 103


𝑑𝐵 ≥ √ =√ = 59,31 (mm)
𝜋 × [𝜎] 𝜋 × 60
Chọn 𝑑𝐵 = 𝑑𝐴 = 60 (mm)
➢ Moment tương đương tại D:
2 2
𝑀𝑡đ 𝐷 = √𝑀𝑦𝐷 + 𝑀𝑥𝐷 + 0,75 × 𝑇 2

𝑀𝑡đ 𝐷 = √126,452 + 666,062 + 0,75 × 939,672


𝑀𝑡đ 𝐷 = 1059,18 (Nm)
➢ Đường kính trục tại D:

3 32𝑀𝑡đ × 103 3 32 × 1059,18 × 103


𝑑𝐷 ≥ √ =√ = 56,44 (mm)
𝜋[𝜎] 𝜋 × 60
Theo tiêu chuẩn chọn 𝑑𝐷 = 65 (mm)
➢ Moment tương đương tại C:
2 2
𝑀𝑡đ 𝐶 = √𝑀𝑦𝐶 + 𝑀𝑥𝐶 + 0,75 × 𝑇 2

𝑀𝑡đ 𝐶 = √111,522 + 02 + 0,75 × 939,67 2


𝑀𝑡đ 𝐶 = 821,38 (Nm)
➢ Đường kính trục tại C:

3 32𝑀𝑡đ × 103 3 32 × 821,38 × 103


𝑑𝐶 ≥ √ =√ = 51,86
𝜋[𝜎] 𝜋 × 60
Chọn 𝑑𝐶 = 55 (mm)
3.1.4 Kiểm nghiệm độ bền của trục:
❖ Kiểm nghiệm độ bền mỏi:
➢ Xác định hệ số an toàn của trục II. Tại tiết diện nguy hiểm D:
• Momen uốn tại D:
2 2
𝑀𝐷 = √𝑀𝑥𝐷 + 𝑀𝑦𝐷 = √156,73052 + 216,55962 = 267,3247 (Nm)

• Momen xoắn tại D: 𝑇 = 242,30424 (Nm)


_________________________________________________________________________________
31
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________

• Sau khi kiểm tra điều kiện bánh răng liền trục, với đường kính 𝑑𝐷 =
50 (mm), ta chế tạo bánh răng liền trục.
• Theo bảng công thức 10.25[1] ta có:
Momen cản uốn:
𝜋𝑑3 𝜋 × 503
𝑊= = = 12271,8463 (mm3 )
32 32
Ứng suất pháp:
𝑀𝐷 267,3247
𝜎𝑎 = = × 103 = 21,78 (MPa)
𝑊 12271,8463
Momen cản xoắn:
𝜋𝑑3 𝜋 × 503
𝑊𝑜 = = = 24543,7 (mm3 )
16 16
Ứng suất xoắn:
𝑇 242,30424
𝜏= × 103 = × 103 = 9,87 (MPa)
𝑊𝑜 24543,7
Ứng xuất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động:
𝜏 9,87
𝜏 𝑎 = 𝜏𝑚 = = = 4,935 (MPa)
2 2
• Xác định hệ số an toạn tại D:
𝑠𝜎 𝑠𝜏
𝑠= ≥ [𝑠]
√𝑠𝜎2 + 𝑠𝜏2
𝜎−1 𝜏−1
𝑠𝜎 = ; 𝑠𝜏 =
𝐾𝜎 𝜎𝑎 𝐾𝜏 𝜏𝑎
+ 𝜓𝜎 𝜎𝑚 + 𝜓𝜏 𝜏𝑚
𝜀𝜎 𝛽 𝜀𝜏 𝛽
Trong đó:
[𝑠] : hệ số an toàn cho phép nằm trong khoảng 1,5 ÷ 2,5.
𝑠𝜎 , 𝑠𝜏 : hệ số an toàn chỉ xét riêng cho ứng suất uốn hoặc ứng suất xoắn.
𝜎−1 , 𝜏−1 : giới hạn mỏi của vật liệu.
𝜎𝑎 , 𝜎𝑚 , 𝜏𝑎 , 𝜏𝑚 : biên độ và giá trị trung bình của ứng suất.
𝜓𝜎 , 𝜓𝜏 : Hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi
𝜀𝜎 , 𝜀𝜏 : Hệ số kích thước.
𝛽 : Hệ số tăng bền bề mặt tra (phụ thuộc vào phương pháp gia công).
𝐾𝜎 , 𝐾𝜏 : Hế số xét đến ảnh hưởng của sự tập trung tải trọng đến độ bền mỏi.
• Theo bảng 10.4 [1] ta chọn 𝜀𝜎 = 0,84; 𝜀𝜏 = 0,78.
Theo hình 2.11[1] ta có 𝜓𝜎 = 0,1 ; 𝜓𝜏 = 0,05.
Theo bảng 10.5[1] chọn 𝛽 = 1,8 với phương pháp tăng bền carbon.
𝜎−1 340
𝑠𝜎 = = = 𝑥(∞)
𝐾𝜎 𝜎𝑎 0 × 21,78
+ 𝜓𝜎 𝜎𝑚
𝜀𝜎 𝛽 0,84 × 1,8 + 0,1 × 0
_________________________________________________________________________________
32
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
𝜏−1 210
𝑠𝜏 = = = 851
𝐾𝜏 𝜏𝑎 0 × 4,935
+ 𝜓𝜏 𝜏𝑚
𝜀𝜏 𝛽 0,78 × 1,8 + 0,05 × 4,935
• Hệ số an toàn:
𝑠𝜎 𝑠𝜏 851 × 𝑥
𝑠= = ≫ 851 ≥ [𝑠] = 2,5
√𝑠𝜎2 + 𝑠𝜏2 √8512 + 𝑥 2
Do đó điều kiện bền mỏi tại tiết diện D được thỏa.
Tại A, B, C ta tính tương tự
Ta có bảng tóm tắt để kiểm nghiệm độ bền mỏi của trục
Trục Vị trí 𝑊 𝑊𝑜 𝜀𝜎 𝜀𝜏 𝜎𝑎 𝜏𝑎 𝑠𝜎 𝑠𝜏 𝑠
C (∅40) 5364,435 11647,62 0,88 0,81 0 10,40 14,2
A (∅45) 8946,176 17892,35 0,84 0,78 10,33 13,54 22,62 10,52 9,53
II
D (∅50) 12271,84 24543,7 0,84 0,78 21,78 4,935 42,13
B (∅45) 8946,176 17892,35 0,84 0,78 0 0
Tất cả các hệ số an toàn trong bảng đều lớn hơn s = 2,5. Vậy các trục thỏa mãn điều
kiện bền mỏi.
➢ Xác định hệ số an toàn của trục III, tại tiết diện nguy hiểm B:
• Momen uốn tại B:
2 2
𝑀𝐵 = √𝑀𝑥𝐵 + 𝑀𝑦𝐵 = √197,812 + 899,012 = 920,51 (Nm)

• Momen xoắn tại B: 𝑇 = 939,66857 (Nm)


• Theo bảng công thức (10.22-10.25) [2] ta có:
Momen cản uốn:
𝑊 = 0,1𝑑𝐵3 = 0,1 × 603 = 21600 (mm3 )
Ứng suất pháp:
𝑀𝐵 920,51
𝜎𝑎 = = × 103 = 42,62 (MPa)
𝑊 21600
Momen cản xoắn:
𝑊𝑜 = 0,2𝑑𝐵3 = 0,2 × 603 = 43200 (mm3 )
Ứng suất xoắn:
𝑇 939,66857
𝜏= × 103 = × 103 = 21,75 (MPa)
𝑊𝑜 43200
Ứng xuất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động:
𝜏 21,75
𝜏 𝑎 = 𝜏𝑚 = = = 10,88 (MPa)
2 2
• Theo bảng 10.4 [1] ta chọn 𝜀𝜎 = 0,78; 𝜀𝜏 = 0,74
Theo hình 2.11[1] ta có 𝜓𝜎 = 0,1 ; 𝜓𝜏 = 0,05
Theo bảng 10.5[1] chọn 𝛽 = 1,8 với phương pháp tăng bền carbon.

_________________________________________________________________________________
33
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
𝜎−1 340
𝑠𝜎 = = =∞
𝐾𝜎 𝜎𝑎 0 × 42,62
+ 𝜓𝜎 𝜎𝑚 + 0,1 × 0
𝜀𝜎 𝛽 1,8
𝜏−1 210
𝑠𝜏 = = = 386
𝐾𝜏 𝜏𝑎 0 × 21,75
+ 𝜓𝜏 𝜏𝑚 + 0,05 × 10,88
𝜀𝜏 𝛽 1,8
• Hệ số an toàn:
𝑠𝜎 𝑠𝜏 386 × 𝑥
𝑠= = ≫ 386 ≥ [𝑠] = 2,5
√𝑠𝜎2 + 𝑠𝜏2 √3862 + 𝑥 2
Do đó điều kiện bền mỏi tại tiết diện B được thỏa.
Tại A, D, C tính tương tự, ta có bảng tóm tắt kiểm nghiệm độ bền mỏi của trục
𝜎𝑎 𝜏𝑎
Trục Vị trí 𝑊(mm3) 𝑊𝑜 (mm3 ) 𝜀𝜎 𝜀𝜏 𝑠𝜎 𝑠𝜏 𝑠
(MPa) (MPa)
C (∅55) 14238,41 30572,24 0,81 0,76 7,83 30,74 27,71 4,4 4,345

III B (∅60) 21600 43200 0,78 0,74 42,62 21,75 386 386

D (∅65) 23700,75 50662,00 0,78 0,74 28,61 18,55 7,58 7,3 5,258
Tất cả các hệ số an toàn trong bảng đều lớn hơn 𝑠 = 2,5. Vậy các trục thỏa mãn điều kiện
bền mỏi.
❖ Kiểm nghiệm trục theo độ bền tĩnh:
➢ Trục II:
Để đề phòng trục bị biến dạng dẻo quá lớn hoặc bị gãy khi bị quá tải đột
ngột, ta cần phải kiểm nghiệm trục theo điều kiện: (công thức 10.26[1])
𝜎𝑡𝑑 = √𝜎 2 + 3𝜏 2 ≤ [𝜎]𝑞𝑡
Trong đó: 𝜏 và 𝜎 là ứng suất xoắn và uốn
𝑀𝑚𝑎𝑥 32𝑀𝑚𝑎𝑥 × 103 32 × 267,3247 × 103
𝜎= = = = 21,78 (MPa)
𝑊 𝜋𝑑 3 𝜋 × 503
𝑇𝑚𝑎𝑥 16𝑇𝑚𝑎𝑥 × 103 16 × 242,30424 × 103
𝜏= = = = 9,87 (MPa)
𝑊 𝜋𝑑 3 𝜋 × 503
[𝜎]𝑞𝑡 = 0,8 × 𝜎𝑐ℎ = 0,8 × 540 = 270 (MPa)

𝜎𝑡𝑑 = √𝜎 2 + 3𝜏 2 = √21,78 2 + 3 × 9,872 = 27,687 (MPa)


Vậy ta có: 𝜎𝑡𝑑 = 27,687 (MPa) ≤ [𝜎]𝑞𝑡 = 270 (MPa) (thỏa điều kiện)
➢ Trục III:
Để đề phòng trục bị biến dạng dẻo quá lớn hoặc bị gãy khi bị quá tải đột
ngột, ta cần phải kiểm nghiệm trục theo điều kiện: (công thức 10.26[1])
𝜎𝑡𝑑 = √𝜎 2 + 3𝜏 2 ≤ [𝜎]𝑞𝑡
Trong đó: 𝜏 và 𝜎 là ứng suất xoắn và uốn

_________________________________________________________________________________
34
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________

𝑀𝑚𝑎𝑥 𝑀𝑚𝑎𝑥 × 103 916,72 × 103


𝜎= = = = 42,44 (MPa
𝑊 0,1𝑑 3 0,1 × 603
𝑇𝑚𝑎𝑥 𝑇𝑚𝑎𝑥 × 103 939,67 × 103
𝜏= = = = 21,75 (MPa)
𝑊 0,2𝑑 3 0,2 × 603
[𝜎]𝑞𝑡 = 0,8 × 𝜎𝑐ℎ = 0,8 × 580 = 464 (MPa)

𝜎𝑡𝑑 = √𝜎 2 + 3𝜏 2 = √42,44 2 + 3 × 21,752 = 56,75 (MPa)


Vậy ta có: 𝜎𝑡𝑑 = 56,75 (MPa) ≤ [𝜎]𝑞𝑡 = 464 (MPa) (thỏa điều kiện)
3.1.5 Kiểm nghiệm then:
❖ Trục II:
➢ Kiểm nghiệm độ bền dập theo công thức 16.1[1]:
𝐹 2𝑇 × 103 2 × 242,30424 × 103
𝜎𝑑 = = = = 86,1 (MPa)
𝑡2 𝑙𝑙 𝑡2 𝑑𝑙𝑙 3,2 × 40 × 44
𝜎𝑑 ≤ [𝜎𝑑 ] = 150 (MPa)
Trong đó:
𝑙 ≤ 1,5𝑑 = 1,5 × 40 = 60 (mm)
Chọn 𝑙 = 56 (mm) theo tiêu chuẩn
𝑙𝑙 = 𝑙 − 𝑏 = 56 − 12 = 44 (mm) là chiều dài làm việc của then
𝑡2 = 0,4ℎ = 3,2 (mm), là chiều sâu rãnh then trên mayơ
➢ Kiểm tra theo độ bền cắt theo công thức 16.2 [1]:
𝐹 2𝑇 × 103 2 × 242,30424 × 103
𝜏𝑐 = = = = 22,95 (MPa)
𝑏𝑙 𝑏𝑑𝑙𝑙 12 × 40 × 44
𝜏𝑐 ≤ [𝜏𝑐 ] = 90 (MPa)
Vậy then trên thỏa độ bền cắt và dập.
Tính toán tương tự ta có bảng tóm tắt kết quả kiểm nghiệm then:
Trục Đường kính d 𝑏 × ℎ × 𝑡1 𝑙𝑙 𝜎𝑑 𝜏𝑐
II ∅40 12 × 8 × 5,0 44 86,1 22,945
Vậy tất cả các giá trị ứng suất đều thỏa mãn yêu cầu.
❖ Trục III:
➢ Kiểm nghiệm độ bền dập tại C (∅55) theo công thức 16.1[1]:
𝐹 2𝑇 × 103 2 × 939,67 × 103
𝜎𝑑 = = = = 133,48 (MPa)
𝑡2 𝑙𝑙 𝑡2 𝑑𝑙𝑙 4 × 55 × 64
𝜎𝑑 ≤ [𝜎𝑑 ] = 150 (MPa)
Trong đó:
𝑙 ≤ 1,5𝑑 = 1,5 × 55 = 82,50 (mm).
Theo tiêu chuẩn chọn 𝑙 = 80 (mm)
𝑙𝑙 = 𝑙 − 𝑏 = 80 − 16 = 64 (mm), là chiều dài làm việc của then
𝑡2 = 0,4ℎ = 4 (mm), là chiều sâu rãnh then trên mayơ
➢ Kiểm tra theo độ bền cắt tại C (∅55) theo công thức 16.2 [1]:
_________________________________________________________________________________
35
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
𝐹 2𝑇 × 103 2 × 939,67 × 103
𝜏𝑐 = = = = 33,36 (MPa)
𝑏𝑙 𝑏𝑑𝑙𝑙 16 × 55 × 64
𝜏𝑐 ≤ [𝜏𝑐 ] = 90 (MPa)
Vậy then trên thỏa độ bền cắt và dập.
Tính toán tương tự ta có bảng tóm tắt kết quả kiểm nghiệm then:
Trục Đường kính d 𝑏 × ℎ × 𝑡1 𝑙𝑙 𝜎𝑑 𝜏𝑐
∅55 16 × 10 × 6 64 133,48 33,36
III
∅65 18 × 11 × 7 52 91,265 22,31
Vậy tất cả các giá trị ứng suất đều thỏa mãn yêu cầu.

3.2 TÍNH TOÁN CHỌN Ổ LĂN:


3.2.1 Tính toán ổ lăn trục II:
❖ Thông số kỹ thuật:
➢ Số vòng quay 𝑛𝐼𝐼 = 231,75 (vòng/phút)
➢ Đường kính ngõng trục: 𝑑 = 45 (mm)
➢ Thời gian làm việc 𝐿 = 24000 (giờ)
➢ Trục II chịu lực dọc trục 𝐹𝑎 = 𝐹𝑎1 = 1380,7 (N)
❖ Tải trọng tác dụng lên các ổ:
➢ Tại A:
2 2
𝐹𝑟𝐴 = √𝑅𝑥𝐴 + 𝑅𝑦𝐴 = √3028,82 + 255,4852 = 3039,556 (N)

➢ Tại B:
2 2
𝐹𝑟𝐵 = √𝑅𝑥𝐵 + 𝑅𝑦𝐵 = √3028,82 + 1419,612 = 3344,987 (N)
❖ Chọn sơ bộ ổ bi đỡ chặn cỡ trung theo phụ lục 9.4 [1]:
Ký hiệu d, mm D, mm B, mm r, mm r1, mm C, kN Co, kN 𝛼(°)

46309 45 100 25 2,5 1,2 48,1 37,7 12


❖ Theo bảng 11.3[1], hệ số tải trọng dọc trục: 𝑒 = 0,37
❖ Thành phần lực dọc trục sinh ra do lực hướng tâm gây nên:

➢ Tính lực dọc trục phụ 𝑆1 , 𝑆2 theo công thức:


𝑆𝐴 = 𝑒𝐹𝑟𝐴 = 0,37 × 3039,556 = 1124,64 (N)
𝑆𝐵 = 𝑒𝐹𝑟𝐵 = 0,37 × 3344,987 = 1237,65 (N)
➢ Ta có tổng lực dọc trục tại hai ổ:
_________________________________________________________________________________
36
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
𝐹𝑎𝐴 = 𝑆𝐵 + 𝐹𝑎 = 1237,65 + 1380,7 = 2618,35 (N)
𝐹𝑎𝐵 = 𝑆𝐵 = 1237,65 (N)
Vậy ta kiểm nghiệm ổ tại A vì tải trọng tác dụng lớn hơn.
❖ Xét tỷ số:
𝐹𝑎𝐴 2618,35
= = 0,86 > 𝑒 = 0,37
𝐹𝑟𝐴 3039,556
Do đó theo bảng 11.3 [1] ta có: 𝑋 = 0,45; 𝑌 = 1,46
➢ Hệ số 𝐾𝜎 = 1 do tải trọng tĩnh, 𝐾𝜎 = 1 và 𝑉 = 1 do vòng trong quay
➢ Tải trọng quy ước:
𝑄 = (0,45 𝐹𝑟𝐴 + 1,46 𝐹𝑎𝐴 ) × 1 × 1
𝑄 = 0,45 × 3039,556 + 1,46 × 2618,35
𝑄 = 5190,59 (N)
❖ Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay:
60𝐿ℎ 𝑛 60 × 24000 × 231,75
𝐿= = = 333,72 (triệu vòng)
106 106
❖ Khả năng tải động tính toán:
𝑚 3
𝐶𝑡𝑡 = 𝑄 √𝐿 = 5190,59 × √333,72 = 36003,45 (N)
Vậy 𝐶𝑡𝑡 = 36,00345 (kN) < C = 48,1 (kN) (thõa khả năng tải động)
Với 𝑚 = 3 là chỉ số mũ của ổ bi
❖ Tuổi thọ ổ xác định theo công thức:
3
𝐶 𝑚 48,1 × 103
𝐿=( ) =( ) = 808,57 (triệu vòng)
𝑄 5163,04
❖ Tuổi thọ tính bằng giờ:
𝐿 × 106 808,57 × 106
𝐿ℎ = = = 58149,58 (giờ)
60 𝑛 60 × 231,75
❖ Kiểm nghiệm khả năng tĩnh:
➢ Đối với ổ bi đỡ chặn, tra bảng 11.6 [1] ta có:
𝑋0 = 0,6; 𝑌0 = 0,5
➢ Tải trọng tĩnh quy ước:
𝑄0 = 0,6 𝐹𝑟𝐴 + 0,5 𝐹𝑎𝐴 = 0,6 × 3039,556 + 0,5 × 2618,35
𝑄0 = 3132,91 (N)
C0 = 37700 (N) > 𝑄0 = 3132,91 (N)
Vậy ổ thỏa khả năng tĩnh.
3.2.2 Tính toán ổ lăn trục III:
❖ Thông số cho trước:
➢ Số vòng quay: 𝑛𝐼𝐼𝐼 = 57,93 (vòng/phút)
➢ Đường kính trục ngõng trục: 𝑑 = 60 (mm)
➢ Thời gian làm việc: 𝐿 = 24000 (giờ)
➢ Lực dọc trục: 𝐹𝑎 = 𝐹𝑎2 − 𝐹𝑎3 = 1380,7 − 1061,61 = 319,09 (N)
_________________________________________________________________________________
37
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
❖ Xác định thành phần phản lực theo công thức 11.26[1] trang 397:
➢ Tại A:
2 2
𝐹𝑟𝐴 = √𝑅𝑥𝐴 + 𝑅𝑦𝐴 = √9315,592 + 1768,52 = 9481,97 (N)

➢ Tại B:
2 2
𝐹𝑟𝐵 = √𝑅𝑥𝐵 + 𝑅𝑦𝐵 = √12203,382 + 7165,652 = 14151,644 (N)

❖ Chọn sơ bộ kích thước ổ:


Tra bảng phụ lục 2.11[2] trang 260, ta chọn ổ bi đỡ chặn cỡ trung hẹp:

Kí hiệu d (mm) D (mm) B (mm) r (mm) r1 (mm) C (kN) 𝐶0 (kN) 𝛼°

46312 60 130 31 3 1,5 78,8 66,6 12°

❖ Hệ số tải trọng dọc trục theo bảng 11.3[1]: e = 0,3


❖ Thành phần lực dọc trục 𝐹𝑎𝐴 , 𝐹𝑎𝐵 do lực hướng tâm gây nên:

➢ Tính lực dọc trục phụ 𝑆1 , 𝑆2 theo công thức:


𝑆𝐴 = e𝐹𝑟𝐴 = 0,3 × 9481,97 = 2844,591 (N)
𝑆𝐵 = e𝐹𝑟𝐵 = 0,3 × 14151,644 = 4245,5 (N)
➢ Ta có tổng lực dọc trục tại hai ổ:
𝐹𝑎𝐴 = 𝑆𝐵 − 𝐹𝑎 = 4245,5 − 319,09 = 3926,41 (N)
𝐹𝑎𝐵 = 𝑆𝐵 = 4245,5
Vậy ta kiểm nghiệm ổ tại B vì có tải trọng lớn hơn.
❖ Chọn các hệ số 𝐾𝜎 , 𝐾𝑡 , 𝑉 theo bảng 11.2[1] trang 394:
➢ 𝐾𝜎 = 1 do tải trọng tĩnh (Hệ số xét đến ảnh hưởng đặc tính tải trọng đến tuổi
thọ ổ).
➢ 𝐾𝑡 = 1 (Hệ số xét đến ảnh hưởng nhiệt độ t℃ đến tuổi thọ ổ).
➢ 𝑉 = 1 vì vòng trong quay (Hệ sô tính đến vòng nào quay).
➢ Xác định hệ số tải trọng hướng tâm X và dọc trục Y theo bảng (11.3-11.4)
[1] trang 395.
➢ Vì tỉ số:
𝐹𝑎2 4245,5
= = 0,3 = 𝑒 = 0,3
𝐹𝑟𝐵 14151,644
nên 𝑋 = 0; 𝑌 = 0
_________________________________________________________________________________
38
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
❖ Tính tuổi thọ 𝐿 (triệu vòng) và tải trọng quy ước tác dụng lên ổ:
60𝑛𝐿ℎ
𝐿=
106
Theo công thức 11.19[1] trang 393
Trong đó:
𝑛 = 57,93 (vòng/phút) là số vòng quay của ổ.
𝐿ℎ = 24000 (giờ) là thời gian làm việc.
60𝑛𝐿ℎ 60 × 57,93 × 24000
𝐿= = = 83,42 (triệu vòng)
106 106
Q = (X × 𝐹𝑟𝐵 + Y × 𝐹𝑎 ) × 𝐾𝜎 × 𝐾𝑡 (theo công thức 11.23[1] trang 394)
Q = (1 × 14151,644 + 0 × 319,09) × 1 × 1 = 14151,644 (N)
❖ Xác định khả năng tải động của ổ lăn 𝐶𝑡𝑡 :
𝑚
𝐶𝑡𝑡 = 𝑄 √𝐿 theo công thức 11.20[1] trang 393.
Trong đó: 𝑚 = 3: bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn.
𝑚 3
𝐶𝑡𝑡 = Q √𝐿 = 14151,644 × √83,42 = 61843,42 (N)
𝐶𝑡𝑡 < 𝐶 = 78,8 (kN), vậy ổ thỏa khả năng tải động.
❖ Tuổi thọ ổ:
𝐶 𝑚 78800 3
𝐿=( ) =( ) = 172,65 (triệu vòng)
𝑄 14151,644
Tuổi thọ tính bằng giờ:
106 𝐿 106 × 172,65
𝐿ℎ = = = 49672,02 (giờ)
60𝑛 60 × 57,93
❖ Kiểm nghiệm khả năng tĩnh của ổ:
Theo bảng 11.6[1] trang 399 ta có: 𝑋0 = 0,6, 𝑌 = 0,6
𝑄0 = 𝑋0 𝐹𝑟𝐵 + 𝑌0 𝐹𝑎
= 0,6 × 14151,644 + 0,5 × 319,09
= 8650,53 (N) < 𝐹𝑟𝐵 = 14151,644 (N)
𝑄0 = 𝐹𝑟𝐵 = 14151,644 (N) < 𝐶0 = 66600 (N) (Thỏa mãn)

_________________________________________________________________________________
39
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________

CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ VỎ HỘP GIẢM TỐC, CHỌN DẦU BÔI TRƠN,


DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP

4.1 HỘP GIẢM TỐC ĐÚC:


4.1.1 Chỉ tiêu của vỏ hộp giảm tốc đúc:
Vỏ hộp giảm tốc đúc có thể nhiều dạng khác nhau, song chúng đều có chung nhệm vụ:
bảo đảm vị trí tương đối giữa các chi tiết và bộ phận máy, tiếp nhận tải trọng do các chi tiết
máy lắp trên bỏ truyền đến, đựng dầu bôi trơn, bảo vệ các chi tiết máy tránh bụi bặm.
Chỉ tiêu cơ bản của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ.
Hộp giảm tốc bao gồm: thành hộp, nẹp hoặc gân, mặt bích, gối đỡ...
Vật liệu phổ biển dùng để đúc hộp giảm tốc là gang xám GX15-32.
4.1.2 Tính toán kích thước hộp giảm tốc đúc:
Tên gọi Biểu thức tính toán
Chiều dày:
- Thân hộp, 𝛿 𝛿 = 0,03𝑎 + 3 = 0,03 × 200 + 3 = 9 (mm)
- Nắp hộp, 𝛿1 𝛿1 = 0,9𝛿 = 8 (mm)
Gân tăng cứng:
- Chiều dày, e 𝑒 = (0,8 ÷ 1)𝛿 = 8 (mm)
- Chiều cao, h h < 58 (mm)
- Độ dốc khoảng 2°
Đường kính:
- Bu lông nền, 𝑑1 𝑑1 > 0,04𝑎 + 10 > 12, 𝑑1 = 20 (mm)
- Bu lông cạnh ổ, 𝑑2 𝑑2 = (0,7 ÷ 0,8)𝑑1 = 14 (mm)
- Bu lông ghép bích nắp và thân, 𝑑3 𝑑3 = (0,8 ÷ 0,9)𝑑2 = 12 (mm)
- Vít ghép nắp ổ, 𝑑4 𝑑4 = (0,6 ÷ 0,7)𝑑2 = 8 (mm)
- Vít ghép nắp cửa thăm dò,𝑑5 𝑑5 = (0,5 ÷ 0,6)𝑑2 = 4 (mm)
Mặt bích ghép nắp và thân:
- Chiều dày bích thân hộp, 𝑆3 𝑆3 = (1,4 ÷ 1,8)𝑑3 = 17 (mm)
- Chiều dày bích nắp hộp, 𝑆4 𝑆4 = (0,9 ÷ 1)𝑆3 = 17 (mm)
- Bề rộng bích nắp và thân, 𝐾3 𝐾3 = 𝐾2 − (3 ÷ 5) (mm)
Kích thước gối trục:
- Tâm lỗ bu lông cạnh ổ:𝐸2 và C (k là khoảng 𝐸2 ≈ 1,6𝑑2 = 22 (mm); R 2 ≈ 1,3𝑑2 = 18 (mm)
cách từ tâm bu lông đến mép lỗ) 1
𝐶 ≈ 2 𝐷3 ; đảm bảo 𝑘 ≥ 1,2𝑑2
- Bề rộng mặt ghép bu lông cạnh ổ, 𝐾2
𝐾2 = 𝐸2 + 𝑅2 + (3 ÷ 5) (mm)
- Chiều cao h.
Phụ thuộc tâm lỗ bu lông và kích thước mặt tựa.

_________________________________________________________________________________
40
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________

Mặt đế hộp:
- Chiều dày: khi không có phần lồi, 𝑆1 𝑆1 ≈ (1,3 ÷ 1,5)𝑑1 = 26 (mm)
- Bề rộng mặt để hộp: 𝐾1 , 𝑞 𝐾1 ≈ 3𝑑1 = 60 (mm);
𝑞 ≥ 𝐾1 + 2𝛿
𝑞 ≥ 78 (mm), chọn 𝑞 = 78 mm.
Khe hở giữa các chi tiết
- Giữa bánh răng với thành trong hộp ∆≥ (1 ÷ 1,2)𝛿 = 10 (mm)
- Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp ∆1 ≥ (3 ÷ 5)𝛿 = 40 (mm)

Số lượng bu lông nền, Z 𝐿+𝐵


𝑍= =4
200 ÷ 300
L: chiều dài hộp 491 mm
B: chiều rộng hộp 238 mm
❖ Kích thước gối đỡ:
Trục D D2 D3 D4 d4 Z
II 100 120 150 90 M8 6
III 130 150 180 115 M8 6

4.2 CÁC CHI TIẾT KHÁC:


4.2.1 Vòng móc: dùng để nâng và di chuyển hộp giảm tốc.
❖ Chiều dày vòng móc: 𝑆 = (2 ÷ 3)𝛿 = 18 (mm)
❖ Đường kính: 𝑑 = (3 ÷ 4)𝛿 = 27 (mm)
4.2.2 Chốt định vị:
❖ Đảm bảo vị trí tương đối giữa nắp và thân hộp trước và sau khi gia công cũng như
khi lắp ghép, dùng 2 chốt định vị. Nhờ chốt định vị, khi siết bu lông không làm
biến dạng vòng ngoài của ổ (do sai lệch vị trí tương đối của nắp và thân hộp), do
đó làm loại trừ một trong các nguyên nhân làm ổ chóng hỏng.
❖ Chọn chốt côn: 𝑑 = 5 (mm); 𝑐 = 0,8 (mm); 𝑙 = 45 (mm)
4.2.3 Cửa thăm:
❖ Để kiểm tra, quan sát các chi tiết máy trong hộp khi lắp ghép và để đổ dầu vào
hộp, trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng nắp. Trên nắp có
lắp thêm nút thông hơi. Theo bảng 18.5[2], ta có kích thước của cửa thăm.

A B A1 B1 C K R Vít Số lượng
100 75 150 100 125 87 12 M8 4

_________________________________________________________________________________
41
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
4.2.4 Nút thông hơi:
❖ Khi làm việc, nhiệt độ ở trong hộp tăng lên. Để giảm áp suất và điều hòa không
khí bên trong và ngoài hộp. Ta dùng nút thông hơi. Nút thông hơi được lắp trên
nắp cửa thăm. Theo bảng 18.6 [2], ta có kích thước nút thông hơi.

A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27 × 2 15 30 15 40 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32

4.2.5 Nút tháo dầu:


❖ Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn (do bụi bặm và do
hạt mài) hoặc bị biến chất, do đó cần phải thay dầu mới. Để tháo dầu, ở đáy hộp
có lỗ tháo dầu. Khi làm việc, lỗ được bít kín bằng nút tháo dầu. Theo bảng 18.7[2],
ta có kích thước của nút tháo dầu.

d b m f L c q D S D0
M20 × 2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,4

_________________________________________________________________________________
42
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
4.2.6 Que thăm dầu: Để kiểm tra mức dầu trong hộp.

4.2.7 Vòng phớt:


❖ Là loại lót kín động gián tiếp, nhằm bảo vệ ổ khỏi bụi bặm, chất bẩn, hạt cứng và
các tạp chất khác xâm nhập vào ổ. Ngoài ra, còn ngăn dầu mỡ chảy ra ngoài.
Nhược điểm của vòng phớt là chóng mài mòn và ma sát lớn khi bề mặt trục có độ
nhám cao.
4.2.8 Vòng chắn dầu:
❖ Để ngăn cách mỡ trong ổ và dầu trong hộp, vòng gồm từ 2 đến 3 rãnh tiết diện
tam giác. Cần lắp sao cho vòng cách mép trong thành hộp khoảng 1 đến 2 mm,
khe hở giữa vỏ (hoặc ống lót) với mặt ngoài của vòng ren lấy khoảng 0,4 mm.
4.3 CHỌN DẦU BÔI TRƠN VÀ DUNG SAI LẮP GHÉP
4.3.1 Chọn dầu bôi trơn cho hộp giảm tốc:
❖ Bánh răng lớn ngâm trong dầu tối thiểu là 10mm và tối đa 25 mm.
❖ Chọn độ nhớt phụ thuộc vào vận tốc vật liệu chế tạo bánh răng, tra theo bảng
18.11.
❖ Với vận tốc vòng trong khoảng 5 − 12,5 (m/s), vật liệu chế tạo bánh răng là thép
C45 tôi cải thiện ta tra được độ nhớt của dầu ở 50° là 57.
❖ Tra bảng 18-13 ta sử dụng loại dầu bôi trơn AK- 15.
4.3.2 Lắp bánh răng lên trục và điều chỉnh sự ăn khớp:
❖ Đối với bánh răng côn, việc điều chỉnh được tiến hành trên cả hai bánh răng dẫn
và bị dẫn.
❖ Dịch chuyển trục cùng với các bánh răng đã cố định trên nó nhờ bộ đệm điều
chỉnh có chiều dày khác nhau lắp giữa nắp ổ và vỏ hộp. Việc điều chỉnh như thế
này khá thuận tiện. Dịch chuyển các bánh răng trên trục đã cố định, sau đó định
vị lần lượt từng bánh một. Việc điều chỉnh này khá phức tạp.
❖ Lưu ý: Độ điều chỉnh phải đạt tối thiểu là 70% trên bề mặt răng.
4.3.3 Dung sai và lắp ghép:
❖ Chọn kiểu lắp:
➢ Đối với bánh răng ta chọn kiểu lắp trung gian H7/k6.
➢ Then lắp trung gian có độ dôi lớn trên trên với kiểu lắp N9/h9, lắp trung gian
có độ dôi nhỏ trên bạc với kiểu lắp Js9/h9 để dễ dàng tháo lắp.
➢ Đối với vòng trong ổ lăn chịu tải trọng tuần hoàn, để ổ không bị dịch chuyển
khi làm việc, chọn lắp trung gian có độ dôi để duy trì tình trạng lực tác dụng
_________________________________________________________________________________
43
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________
đều lên khắp đường lăn, làm cho vòng lăn mòn đều, nâng cao độ bền, chọn
kiểu lắp k6.
➢ Đối với vòng ngoài ổ lăn không quay chịu tải cục bộ, lắp có độ hở để dưới
tác động của va đập, chấn động vòng ổ lăn xê dịch đi, miền chịu lực thay
đổi, làm cho vòng lăn mòn đều hơn, nâng cao độ bền, chọn kiểu lắp H7.
➢ Đối với nắp ổ, để dễ dàng tháo lắp, chọn kiểu lắp lỏng H7/e8.
➢ Đối với vòng chắn dầu, để dễ dàng tháo lắp và không dịch chuyển khi làm
việc, chọn kiểu lắp trung gian H7/js6.

❖ Bảng dung sai lắp ghép bánh răng:

Kích Kiểu es ei ES EI
Mối lắp
thước lắp (𝜇𝑚) (𝜇𝑚) (𝜇𝑚) (𝜇𝑚)

Bánh răng trụ bị


∅65 H7/k6 +21 +2 +30 0
dẫn
Bánh răng côn dẫn ∅55 H7/k6 +21 +2 +30 0

Bánh đai ∅40 H7/k6 +18 +2 +25 0

❖ Bảng dung sai lắp ghép then:

Sai lệch giới hạn


Chiều sâu rãnh then
chiều rộng rãnh then
Kích thước tiết Trên Trên
diện then Sai lệch giới hạn Sai lệch giới hạn
trục bạc
𝑏×ℎ trên trục t1 trên bạc t2
N9 Js9
0 +0,021
12 × 8 0,2 0,2
-0,043 -0,021
0 +0,021
16 × 10 0,2 0,2
-0,043 -0,021
0 +0,021
18 × 11 0,2 0,2
-0,043 -0,021

_________________________________________________________________________________
44
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________

❖ Bảng dung sai lắp ghép ổ lăn:

Mối lắp Kiểu lắp es (𝜇𝑚) ei (𝜇𝑚) ES (𝜇𝑚) EI (𝜇𝑚)

Vòng trong ổ trục II ∅45𝑘6 +18 +2


Vòng trong ổ trục III ∅60𝑘6 +21 +2
Vòng ngoài ổ trục II ∅100𝐻7 +35 0
Vòng ngoài ổ trục III ∅130𝐻7 +40 0

❖ Bảng dung sai các chi tiết khác:

Kích
Mối lắp Kiểu lắp es (𝜇𝑚) ei (𝜇𝑚) ES (𝜇𝑚) EI (𝜇𝑚)
thước
Nắp ổ trục II ∅100 H7/e8 -72 -126 +35 0
Nắp ổ trục III ∅130 H7/e8 -85 -143 +40 0
Vòng chắn dầu trục II ∅50 H7/js6 +8 -8 +25 0
Vòng chắn dầu trục III ∅62 H7/js6 +9,5 -9,5 +30 0

_________________________________________________________________________________
45
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG GVHD: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT
_________________________________________________________________________________

TÀI LIỆU THAM KHẢO


[1] Nguyễn Hữu Lộc, Cơ sở thiết kế máy, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Tp.HCM, năm 2004.
[2] Trịnh Chất – Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, Tập 1, Nhà xuất bản giáo
dục, năm 2007.
[3] Trịnh Chất – Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, Tập 2, Nhà xuất bản giáo
dục, năm 2007.
[4] Ninh Đức Tốn, Dung sai và lắp ghép, Nhà xuất bản giáo dục, Hà Nội, 2001.

_________________________________________________________________________________
46

You might also like