Professional Documents
Culture Documents
VIỆN CƠ KHÍ
BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔ BỐT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CHI TIẾT MÁY
Ký tên…………..
Hà Nội, …../20……
LỜI NÓI ĐẦU
Đồ án chi tiết máy là một trong những đồ án quan trọng nhất của
sinh viên ngành cơ khí. Đồ án thể hiện những kiến thức cơ bản của sinh
viên về vẽ kĩ thuật, dung sai lắp ghép và cơ sở thiết kế máy, giúp sinh
viên làm quen với cách thực hiện đồ án một cách khoa học và tạo cơ sở
cho các đồ án tiếp theo.
Được sự phân công của Thầy, em thực hiện thiết kế hệ dẫn động
băng tải để ôn lại kiến thức và vâ ̣n dụng kiến thức đã học trong môn chi
tiết máy vào thiết kế một hệ thống cơ khí hoàn chỉnh. Tuy nhiên, vì
trình độ và khả năng có hạn nên chắc chắn có nhiều sai sót, rất mong
nhận được những nhận xét quý báu của thầy.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn các thầy trong bộ môn
đã chỉ bảo tâ ̣n tình giúp e có thể hoàn thành tốt môn đồ án chi tiết máy.
Đă ̣c biê ̣t là cảm ơn sự hướng dẫn nhiê ̣t tình của thầy Nguyễn Hải Sơn.
SV 1 : Vũ Mạnh Thìn
SV2 : Nguyễn Bá Việt Hoàng
MỤC LỤ
LỜI NÓI ĐẦU...................................................................................................................2
MỤC LỤC........................................................................................................................3
PHẦN 1: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC....................................................................................7
CHƯƠNG 1: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC...........................................................................7
1.1.Chọn động cơ điện.............................................................................................7
1.1.1.Xác định công suất yêu cầu của trục động cơ.............................................7
1.1.2.Xác định số vòng quay của động cơ...........................................................8
1.1.3.Chọn động cơ..............................................................................................9
1.2.Phân phối tỉ số truyền........................................................................................9
1.2.1Xác định tỉ số truyền chung của hệ thống....................................................9
1.2.2 Phânphối tỉ số truyền cho hệ.......................................................................9
1.3.Tính toán công suất, số vòng quay và momen xoắn trên các trục....................9
1.3.1.Số vòng quay..............................................................................................9
1.3.2.Công suất..................................................................................................10
1.3.3.Mômen xoắn trên các trục........................................................................10
1.4 Lập bảng tổng hợp kết quả tính toán các thông số động học.........................11
PHẦN 2: THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN..............................................................................12
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ BỘ CHUYỀN ĐAI THANG........................................................12
2.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền đai...................................................12
2.2 Thiết bộ truyền đai thang bằng Inventor.........................................................12
2.3 Kết quả thiết kế................................................................................................14
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN...............................................16
3.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền.........................................................16
3.2 Thiết kế bộ truyền bánh răng côn bằng Inventor............................................16
3.3 Kết quả thiết kế................................................................................................18
PHẦN 3: THIẾT KẾ TRỤC VÀ Ổ LĂN...............................................................................20
CHƯƠNG 4: LỰC TÁC DỤNG VÀ SƠ ĐỒ TÍNH CHUNG..............................................20
4.1 Tính chọn khớp nối..........................................................................................20
4.1.1 Chọn khớp nối...........................................................................................20
4.1.2 Kiểm nghiệm khớp nối.............................................................................21
a.Kiểm nghiệm sức bền dập vòng đàn hồi.....................................................21
b.Điều kiện sức bền của chốt..........................................................................21
c.Lực tác dung lên trục...................................................................................21
4.2 Tính sơ bộ đường kính trục.............................................................................22
4.3 Xác định lực tác dụng lên trục.........................................................................23
5.1 Thiết kế trục.....................................................................................................26
5.1.1 Sơ đồ lực tác dụng lên trục.......................................................................26
a) Tính phản lực tại các gối tựa và vẽ biểu đồ momen...................................26
b)Chọn vật liệu làm trục:................................................................................29
c)Tính chính xác đường kính trục :................................................................29
5.2 Thiết kế then....................................................................................................31
5.3 Thiết kế ổ lăn cho trục I...................................................................................37
5.3.1 Chọn ổ lăn cho trục I.................................................................................37
5.3.2 Chọn cấp chính xác cho ổ lăn và cách bố trí ổ trên trục...........................38
5.3.3 Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn................................................38
5.3.4 Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ lăn.................................................40
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ TRỤC, THEN, Ổ LĂN CHO CỤM TRỤC II.................................41
6.1 Thiết kế trục....................................................................................................41
6.1.1 Sơ đồ lực tác dụng lên trục.....................................................................41
a) Tính phản lực tại các gối tựa và vẽ biểu đồ momen..............................41
b)Chọn vật liệu làm trục:................................................................................44
c)Tính chính xác đường kính trục :................................................................44
d) Chọn lại đường kính các đoạn trục:...........................................................45
6.2 Thiết kế then....................................................................................................45
6.3 Thiết kế ổ lăn cho trục II..................................................................................51
6.3.1 Chọn ổ lăn cho trục II...............................................................................51
6.3.2 Chọn cấp chính xác cho ổ lăn và cách bố trí ổ trên trục...........................52
6.3.3 Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn................................................52
6.3.4 Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ lăn.................................................53
PHẦN 4 : THIẾT KẾ VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT KHÁC.....................................................54
CHƯƠNG 7 : THIẾT KẾ VỎ HỘP GIẢM TỐC VÀ MỘT SỐ CHI TIẾT.............................54
7.1. Vỏ hộp giảm tốc..............................................................................................54
7.2. Kết cấu nắp ổ và cốc lót ( nếu có )..................................................................55
7.2.1. Nắp ổ........................................................................................................55
7.2.2. Cốc lót......................................................................................................56
7.3. Que thăm dầu, nút tháo dầu..........................................................................56
7.3.1. Que thăm dầu...........................................................................................56
7.3.2. Nút tháo dầu.............................................................................................57
7.4. Bảng thông số vòng phớt................................................................................57
7.5. Chi tiết khác....................................................................................................58
7.5.1. Cửa thăm..................................................................................................58
7.5.2. Nút thông hơi...........................................................................................59
7.5.3. Chốt định vị.............................................................................................60
7.5.4. Bu lông vòng:...........................................................................................60
7.6. Dung sai ……....................................................................................................60
PHỤ LỤC.......................................................................................................................61
P.1 BÁO CÁO THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI (HTML).......................................................61
P.2 BÁO CÁO THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN (HTML)................................63
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ D2 : THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Thông số đầu vào :
1. Lực kéo băng tải: F = 1125N
2. Vận tốc băng tải: v =1,63 m/s
3. Đường kính tang: D = 190mm
4. Thời hạn phục vụ: Lh= 17000 giờ
5. Số ca làm việc: 1 ca
6. Góc nghiêng đường nối tâm của bộ truyền ngoài: 0o
7. Đặc tính làm việc: Êm
1.1.1.3. Xác định công suất yêu cầu trên trục động cơ
Plv
c
Thay các giá trị tính được của và vào công thức (1.1):
Plv 1,83
P yc = = ≈ 2,03 ( kW )
η 0,903
{
nđb ≈ nsb=1500(
T qt ≤T max
vòng
phút
)
Bảng 2.2 Bảng tổng hợp kết quả tính bộ truyền đai thang
Thông số Ký Đơn Gi
hiệu vị á
trị
Chiều dài côn ngoài Re mm 97,408
Chiều rộng vành răng b mm 25,00
Mô đun pháp (vòng ngoài) mne mm 2,25
Góc nghiêng β độ 0,00
Tỉ số truyền u - 4
Sai lệch tỉ số truyền Δu %
Thông số các bánh răng BR 1 BR 2
Số răng z - 21 84
Hệ số dịch chỉnh x - 0,000 0,000
Góc côn chia δ độ 14,0362 75,9638
Đường kính chia ngoài de mm 47,25 189,00
Đường kính đỉnh răng ngoài dae mm 51,616 190,091
Chiều cao đỉnh răng ngoài hae mm 2,25 2,25
Chiều cao chân răng ngoài haf mm 2,7 2,7
Lực ăn khớp trên bánh chủ động
Lực vòng Ft N 653,11
Lực hướng tâm Fr N 230,62
Lực dọc trục Fa N 57,65
PHẦN 3: THIẾT KẾ TRỤC VÀ Ổ LĂN
CHƯƠNG 4: LỰC TÁC DỤNG VÀ SƠ ĐỒ TÍNH CHUNG
T d D dm L l d1 D0 Z nmax B B1 l1 D3 l2
250 32 140 65 165 110 56 105 6 3800 5 42 30 28 32
Dựa vào trị số của T t và đường kính của trục chỗ có nối trục có thể tra kích thước
cơ bản của vòng đàn hồi theo bảng 16-10b trang 69 – “ Tính toán thiết kế hệ dẫn
động cơ khí tập 2 “ như sau:
T dc d1 D2 l l1 l2 l3 h
250 14 M10 20 62 34 15 28 1,5
-Đường kính trục được xác định bằng mômen xoắn theo công thức(10.9-[1]) sau :
T
T- Momen xoắn
d≥3
√ 0,2. [ τ ]
[ τ ] - Ứng suất xoắn cho phép với vật liệu trục là thép[ τ ]=15…..30MPa
T 36908,94
√
-Trục 1 : d 1 ≥ 3
0,2. [ τ ]
T II
√
=3
0,2.15
109166,21
=23,08(mm) =¿ lấy d 1=30 mm
-Trục 2 :d 2 ≥
√
3
1072,483 x 132,5
{
⇔ F x 2= 80
=1776,30( N )
F x 1=1776,27−1072,483=703,787(N )
⇔ F x 2=1776,30 ( N )
{
F x 1=703,787 ( N )
- Tính toán tương tự trong mặt phẳn 0yz (mặt phẳng thẳng đứng) ta được:
∑ F y =−F y1−F dy −F r 1+ F y 2=0
{∑ M 1 ( F y )=F dy lc 12+ F y 2 l11 −F r 1 l13=0
F r 1 l13 −F dy l c12
⇔
{ F y 2=
l11
F y 1=F y 2−Fr 1−F dy
{
⇔ F y 2= 80
=353,76( N )
F y1=353,76−371,273−345,335=−362,84 ( N)
F y 2=353,76 ( N)
⇔
{ F y1 =−362,84 ( N ) ngược chiều giả thiết
dm1 68,82
( F a 1 )=F a 1 . =120,543. =4148,92(N . m)
2 2
Vẽ biểu đồ momen:
+ Biểu đồ momen Mx (trong mặt phẳng thẳng đứng 0yz)
+ Biểu đồ momen My (trong mặt phẳng nằm ngang 0xz)
+ Biểu đồ momen xoắn T
b)Chọn vật liệu làm trục: Vật liệu làm trục chọn là thép 35 tôi cải thiện có σ b =
500 MPa, ứng suất xoắn cho phép[τ] = 15 ÷ 30 Mpa. Tra bảng 10.5[1]-195 ta có
[ σ ]=58 MPa.
c)Tính chính xác đường kính trục :
Theo công thức 10.15[1]-194 và 10.16[1]-194 ta có:
Tại tiết diện 0 lắp bánh đai
M 0=√ M 2x 0 + M 2y 0=√ 02 +02 =0(N . mm)
M t đ 0= √ M 2x 0 + M 2y 0 +0,75 T 20 =√ 02+ 02 +0,75.36908,94 2=31964,08( N . mm)
3 M t đ0 31964,08
⇒ d0=
√ √
0,1 [ σ ]
=3
Sau tiết diện lắp bánh răng ta chọn đường kính vai trục dvai trục > d2 làm điểm tựa
cho ổ lăn.
Tiết Đường Kích thước Chiều sâu Bán kính góc lượn của
diện kính trục tiết diện rãnh then rãnh
Chọn số then bằng 1 tại các vị trí lắp bánh răng và bộ truyền ngoài.
¿Tại tiết diện 3 (tiết diện lắp bánh răng côn)
-Kiểm tra độ bền dập trên mặt tiếp xúc giữa trục và then. Chọn lt=(0,8…0,9)lm13=
-Kiểm tra độ bền dập trên mặt tiếp xúc giữa trục và then. Chọn lt=(0,8…
0,9).lm12=(0,8…0,9).40 = 32…36 mm.chọn lt=35mm
Với then làm bằng thép, tải va đập nhẹ ta chọn được
[σ ¿¿ d ]=150 Mpa ¿
[ τ ] c =20. ..30 MPa
Công thức (9.1) ta có:
2T 2.36908,94
σ d= = =46,86 MPa< [ σ d ]=100 MPa
d l t (h−t 1 ) 18.35 .(6−3,5)
Các trục trong hộp giảm tốc đều quay, ứng suất thay đổi theo chu kì đối xứng. ta
có :
2
Mj π . d 3j bt 1 . ( d j−t 1 )
σ aj =σ max j= W j= −
W j và σ mj =0 ; với 32 2.dj (trục có một rãnh then)
Mj Mj
σ aj =σ max j= = 2
Wj π . d 3j b . t 1 . ( d j −t 1 )
−
Nên: 32 2. d j
Trục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu trình mạch động. ta có :
2
τ max j Tj π . d 3j bt 1 . ( d j −t 1 )
τ mj =τ aj = = W = −
2 2 .W oj với 0 j 16 2. d j
τ max j Tj Tj
τ mj =τ aj = = =
2 2 .W oj π . d 3j bt 1 . ( d j −t 1 )2
nên
2. (
16
−
2. d j )
Tiết Đường b*h t1 W0 W a=σ max a=τ m m τ max
diện kính
trục
0 18 6*6 3,5 1022,46 449,91 0 14,58 0 29,16
Với các thông số của then, kích thước trục tại các vị trí nguy hiểm.Ta có:
Áp dụng công thức 10.19[1]-195 ta có:
s σ j sτ j
s j= 2 2
≥ [S]
√S σj + Sτ j
[ s ] – Hệ số an toàn cho phép: [ s ] =1,5 ÷ 2,5
sσ j , s τ j – lần lượt là hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ
xét riêng ứng suất tiếp
Ta có:
σ −1
sσ j=
K σ dj σ aj + ψ σ σ mj
(CT 10.20[1]-195)
τ−1
sτ j=
K τ dj τ aj +ψ τ τ mj
(CT 10.21[1]-195)
Với σ −1 , τ −1 là giới hạn mỏi và mỏi xoắn ứng với chu kỳ đối xứng:
σ −1=0,436 σ b và τ −1=0,58 σ −1
Ta có thép 35, Tôi cải thiện,σ b=500 Mpa
⇒ σ −1=0,436 σ b=0,436.500=218,00 Mpa
⇒ τ−1=0,58 σ −1=0,58.218,00=126,44 Mpa
σ aj , σ mj , τ aj , τ mj – Biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại
tiết diện j
ψ σ , ψ τ – Hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi
Tra bảng B10.7Tr197[1] ta được: ψ σ =0,05 ; ψ τ =0
K σ dj , K τ dj – Hệ số xác định theo công thức:
Kσ
+ K x −1
εσ
K σ dj= (CT 10.25 [ 1 ]−197)
Ky
Kτ
+ K x −1
ετ
K τ dj= (CT 10.26 [ 1 ] −197)
Ky
+ K x – Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt. Tra bảng B10.8[1]-197 ta
được: K x =1,055
+ K y – Hệ số tăng bề mặt trục, vì không gia tăng bền nên ta lấy K y =2,0
+ K σ , K τ – Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi chịu uốn và xoắn:
Tra bảng 10.12[1]-199 với σ b=500 Mpa , ta được K σ ¿1,38 , K τ =1,37 (vì trục có rãnh
then)
+ ε σ , ε τ – Hệ số kích thước kể đến của kích thước tiết diện trục đến giới hạn mỏi:
Kσ
+ K x −1 1,38 +1,055−1
ε 0,92
K σ d 2= σ 2 = =0,78
Ky 2,0
Kτ
+ K x −1 1,37 +1,055−1
ε 0,89
K τ d 2= τ 2 = =0,80
Ky 2,0
σ−1 218
⇒ sσ 2= = =3,24
K σ d 2 σ a 2 +ψ σ σ m 2 0,78.86,27+0,05.0
τ −1 126,44
⇒ s τ 2= = =15,14
K τd 2 τ a 2+ψ τ τ m 2 0,80.10,44 +0.10,44
3,24.15,14
s2= =3,17> [ s ]=1,5 ÷ 2,5
√ 3,242 +15,142
⇒ Tại tiết diện 2 lắp ổ lăn thỏa mãn điều kiện bền mỏ
Tại tiết diện 3:
vị trí lắp ổ lăn có d 2=18 mm
Kσ
+ K x −1 1,38 +1,055−1
ε 0,94
K σ d 3= σ 3 = =0,76
Ky 2,0
Kτ
+ K x −1 1,37 + 1,055−1
ε 0,91
K τ d 3= τ 3 = =0,78
Ky 2,0
σ−1 218
⇒ sσ 3= = =49,03
K σ d 2 σ a 2 +ψ σ σ m 2 0,76.5,85+0,05.0
τ −1 126,44
⇒ s τ 3= = =11,12
K τd 3 τ a 3+ ψ τ τ m 3 0,78.14,58+0.14,58
49,03.11,12
s3= =10,84> [ s ]=1,5 ÷ 2,5
√ 49,032 +11,122
⇒ Tại tiết diện 3 lắp bánh răng thỏa mãn điều kiện bền mỏi
Trong đó:
M tdmax 56302,96
σ= 3
= =70,37 Mpa(CT 10.28 [ 1 ] −200)
0,1d 2 0,1.203
T max 36908,94
τ= 3
= =23,06 Mpa (CT 10.29 [ 1 ] −200)
0,2d2 0,2.20 3
[ σ ] ≈ 0,8 σ ch =0,8.265=212 Mpa với
σ ch=265 Mpa , thépCT 5
Ta có lực dọc trục ngoài (lực dọc tác dụng lên bánh răng côn):
F at =F a 1=371,27 N
F a 1 120,54
Ta có F = 1811,18 =0,06< 0,3
r2
F a 1 120,54
F = 791,82 =0,15<0,3
r1
Kí hiệu :7204
{
C=19,1 kN
C 0=13,3 kN
α =13,5°
ổ côn : d=20 mm
D=47 mm
T =15,25 mm
r=1,5 mm
r 1 =0,5 mm
5.3.2 Chọn cấp chính xác cho ổ lăn và cách bố trí ổ trên trục
-chọn sơ bộ cấp chính xác cho ổ lăn là cấp 0
-sơ đồ bố trí ổ trên trục là sơ đồ chữ X
C d=Q . m√ L
Trong đó:
m – bậc của đường cong mỏi: m=10 /3 (đối với ổ đũa côn)
L – tuổi thọ của ổ:
Trong đó:
V – hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay: V = 1
k t−¿ Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độk t=1
k d – Hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tải trọng tĩnh, hộp giảm tốc công
suất nhỏ: k d=1
Fa1 420,64
Với = =0,53> e=0,36
V . F r 1 1.791,82
X 1=0,4
⇒
{
Y 1=0,4 cotg∝=0,4 cotg 13,5 °=1,67
Fa2 357,13
Với = =0,20< e=0,36
V . F r 2 1.1 811,18
X =1
⇒ 2
{
Y 2 =0
{
⇔ F x 3= 204
=−527 ,20 ( N)
F x1=415,87−1072,483+527 ,20=−129 , 413( N )
⇔ F x 3=−527 , 20 ( N )
{
F x 1=−129 , 413 ( N )
- Tính toán tương tự trong mặt phẳn 0yz (mặt phẳng thẳng đứng) ta được:
∑ F y=−F y 1+ F r 2 −F y 3=0
{
∑ M 1 ( F y )=−F r 2 l22+ F y 3 l21 + F a 2
dm2
2
=0
dm2
{
⇔ F y3 =
F r 2 l 22−F a2
l 21
F y1=F r 2−F y 3
2
120,543. 79−371,273.211,98 :2
⇔
{ F y3 =
225
F y 1=120,543−(−152,72)
¿
¿
Vẽ biểu đồ momen:
+ Biểu đồ momen Mx (trong mặt phẳng thẳng đứng 0yz)
+ Biểu đồ momen My (trong mặt phẳng nằm ngang 0xz)
+Biểu đồ momen xoắn T
b)Chọn vật liệu làm trục: Vật liệu làm trục chọn là thép 35 tôi cải thiện có σb =
500 MPa, ứng suất xoắn cho phép[τ] = 15 ÷ 30 Mpa.tra bảng 10.5[1]-195 ta có
[ σ ]=58 MPa
Sau tiết diện lắp bánh răng ta chọn đường kính vai trục dvai trục>d2 làm điểm tựa cho
bánh răng côn
Tiết Đường Kích thước tiết Chiều sâu Bán kính góc lượn của
diện kính trục diện rãnh then rãnh
Chọn số then bằng 1 tại các vị trí lắp bánh răng và bộ truyền ngoài.
¿Tại tiết diện 2 (tiết diện lắp bánh răng côn)
-Kiểm tra độ bền dập trên mặt tiếp xúc giữa trục và then. Chọn lt=(0,8…0,9)lm23=
-Kiểm tra độ bền dập trên mặt tiếp xúc giữa trục và then. Chọn lt=(0,8…
0,9).lm22=(0,8…0,9).79 = 63,2…71,1 mm.chọn lt=70mm
Với then làm bằng thép, tải va đập nhẹ ta chọn được
[ σ ] d =100 MPa
[ τ ] c =20. ..30 MPa
Công thức (9.1) ta có:
2T 2.109166,21
σ d= = =43,32 MPa< [ σ d ]=100 MPa=> Thỏa mãn
d l t (h−t 1 ) 24 .70 .(7−4)
Kiểm nghiệm độ bền cắt: công thức (9.2):
2 T .0,75 2.109166,21
τ c= = =16 ,24 < [ τ c ] =20 … 30 MPa
d lt b 24 . 70.8
Các trục trong hộp giảm tốc đều quay, ứng suất thay đổi theo chu kì đối xứng. ta
có :
2
Mj π . d 3j bt 1 . ( d j−t 1 )
σ aj =σ max j= W j= −
W j và σ mj =0 ; với 32 2.dj (trục có một rãnh then)
Mj Mj
σ aj =σ max j= = 2
Wj π . d 3j b . t 1 . ( d j −t 1 )
−
Nên: 32 2. d j
Trục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu trình mạch động. ta có :
2
τ max j Tj π . d 3j bt 1 . ( d j −t 1 )
τ mj =τ aj = = W = −
2 2 .W oj với 0 j 16 2. d j
τ max j Tj Tj
τ mj =τ aj = = =
2 2 .W oj π . d 3j bt 1 . ( d j −t 1 )2
nên
2. (
16
−
2. d j )
Tiết Đường b*h t1 W0 W a=σ max a=τ m m τ max
diện kính
trục
0 24 8*7 4 2447,6 1090,5 0 23,51 0 47,02
7 0
Với các thông số của then, kích thước trục tại các vị trí nguy hiểm.Ta có:
ε =0 , 89
{
Với d 2=28 mm ⇒ ε σ=0 , 83
τ
⇒ Tại tiết diện 1 lắp bánh răng côn thỏa mãn điều kiện bền mỏi
Tại tiết diện 1:
vị trí lắp ổ lăn có d 1=25 mm
Kσ
+ K x −1 1 , 38 +1 ,055−1
εσ 1 0 , 90 0,79
K σ d 1= = =¿
Ky 2,0
Kτ
+ K x −1 1,37 +1,055−1
ετ 1 0,85 0,83
K τ d 1= = =¿
Ky 2,0
σ −1 218
⇒ sσ 1= = =9 , 43
K σ d 1 σ a 1+ ψ σ σ m 1 0 , 79. 29 , 25+0 , 05 . 0
τ −1 126 , 44
⇒ s τ 1= = =7 , 37
K τd 1 τ a1 +ψ τ τ m 1 0 , 83 . 20 ,66 +0.20,66
9 , 43 . 7 ,37
s1= =5 ,81> [ s ]=1,5÷ 2,5
√ 9 , 432 +7 , 372
⇒ Tại tiết diện 1 và 3 lắp ổ lăn thỏa mãn điều kiện bền mỏi
F a 2 371,273
F = 284 , 28 =1 ,31>0,3
r1
Kí hiệu :7205
{
C=23,9 kN
C0 =17,9 kN
α =13,5°
Với Tra bảng P2.12[1]-263 với d=25 mm ta được: ổ đũa côn : d=25 mm
D=52 mm
T =16,25 mm
r=1,5 mm
r 1=0,5 mm
6.3.2 Chọn cấp chính xác cho ổ lăn và cách bố trí ổ trên trục
-chọn sơ bộ cấp chính xác cho ổ lăn là cấp 0
-sơ đồ bố trí ổ trên trục là sơ đồ chữ O
C d=Q . m√ L
Trong đó:
m – bậc của đường cong mỏi: m=10 /3 (đối với ổ đũa côn)
L – tuổi thọ của ổ:
Vo Hop
PHẦN 4 : THIẾT KẾ VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT KHÁC
CHƯƠNG 7 : THIẾT KẾ VỎ HỘP GIẢM TỐC
VÀ MỘT SỐ CHI TIẾT
Dựa vào bảng 18.1Tr85[2] ta có bảng các kích thước cơ bản của vỏ hộp
Tên gọi Tính toán
Chiều dày: Thân hộp, δ δ = 0,03Re + 3 = 0,03.121,435 + 3 = 6,6 (mm)
Chọn δ = 7 (mm)
Nắp hộp, δ1 δ1 = 0,9. δ = 0,9.7 = 6.3 (mm) chọn σ 1 =7
Gân tăng cứng: Chiều dày, e e = (0,8÷1)δ = 5,6÷ 7 mm Chọn e = 6 (mm)
Chiều cao, h h = xxx < 58 mm
Độ dốc khoảng 20
Đường kính:
Bulông nền, d1 d1 > 0,04a + 10 = 0,04.121,435 + 10 = 14,86 (mm)
Bulông cạnh ổ, d2 Chọn d1 = 16 (mm)
Bulông ghép bích nắp và thân, d3 d2 = (0,7÷0,8)d1 = 11,2÷12,8 mm chọn d2 = 12(mm)
Vít ghép nắp ổ, d4 d3 = (0,8÷0,9)d2 = 9,6÷10,8 mm chọn d3 = 10
Vít ghép nắp cửa thăm, d5 (mm)
d4 = (0,6÷0,7)d2 = 7,2÷8,4 mm chọn d4 = 8 (mm)
d5 = (0,5÷0,6)d2 = 6÷7,2 mm chọn d5 = 7 (mm)
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp, S3 S3 = (1,4÷1,8)d3 = 14÷18 mm chọn S3 = 16(mm)
Chiều dày bích nắp hộp, S4 S4 = (0,9÷1)S3 = 13,5÷15 mm chọn S4 = 14 (mm)
Chiều rộng bích nắp và thân, K3 K3 = K2 - (3÷5) = 36 mm chọn K3 = 36 (mm)
PHỤ LỤC
P.1 BÁO CÁO THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI (HTML)
P.2 BÁO CÁO THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
(HTML)