Professional Documents
Culture Documents
KHOA CƠ KHÍ
BÁO CÁO
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CAD/CAM/CNC
MSSV : 101180134
Lớp : 18C1B
Nhóm : 18.02B
Đà Nẵng, 12/06/2022
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU .............................................................................................................. 1
CHƯƠNG I ................................................................................................................... 2
PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN CHI TIẾT ................................................................... 2
1. Lưa chọn chi tiết: .............................................................................................. 2
2. Phân tích kĩ thuật và điều kiện làm việc của chi tiết: ....................................... 2
CHƯƠNG II .................................................................................................................. 7
LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG .......................................................... 7
1. Phân tích khả năng công nghệ để gia công chi tiết: ......................................... 7
2. Lựa chọn máy và nêu các thông số kỹ thuật của máy: ..................................... 9
4. Lựa chọn dao phù hợp cho từng bước công nghệ hoặc nguyên công ............ 10
3. Lựa chọn thứ tự các nguyên công, bước công nghệ trong từng nguyên công:
22
5. Tính toán chọn cụ thể các thông số công nghệ............................................... 22
a) Phay mặt đầu: .............................................................................................. 23
b) Phay thô biên dạng xung quanh: ................................................................. 23
c) Phay bán tinh thành có độ côn xung quanh ................................................. 24
d) Phay tinh thành xung quanh: ....................................................................... 25
e) Chia vùng phay phá thô vùng mặt đáy lớn:................................................. 25
f) Phá thô vùng nhỏ của mặt đáy..................................................................... 26
g) Phay tinh toàn mặt lớn của đáy ................................................................... 27
h) Phay tinh vùng nhỏ của đáy ........................................................................ 27
i) Phay tinh viền bo trên và dưới ................................................................. 28
j) Phay tinh vùng cung tròn............................................................................. 29
k) Phay tinh phần còn lại của đáy ................................................................ 29
l) Phay thô mặt phân khuôn ............................................................................ 30
m) Phay tinh mặt phân khuôn ........................................................................ 31
CHƯƠNG III............................................................................................................... 32
QUÁ TRÌNH MÔ PHỎNG GIA CÔNG .................................................................... 32
1. Khởi tạo chương trình: ................................................................................... 32
2. Lập trình gia công gạt tàng: ............................................................................ 33
a) Phay mặt đầu: ............................................................................................ 36
b) Phay thô biên dạng xung quanh: ................................................................. 39
c) Phay tinh bán thành có độ côn xung quanh ................................................. 41
d) Phay tinh thành xung quanh ........................................................................ 42
e) Chia vùng phá thô vùng mặt đáy lớn .......................................................... 45
f) Chia vùng phay phá thô vùng mặt đáy nhỏ: ................................................ 46
g) Phay tinh toàn mặt lớn của đáy ................................................................... 48
h) Phay tinh vùng nhỏ của đáy ........................................................................ 49
i) Phay tinh viền bo ......................................................................................... 51
j) Phay tinh vùng cung tròn............................................................................. 52
k) Phay tinh phần còn lại ................................................................................. 54
l) Phay thô mặt phân khuôn ............................................................................ 55
m) Phay tinh mặt phân khuôn ........................................................................... 57
CHƯƠNG IV .............................................................................................................. 59
XUẤT CHƯƠNG TRÌNH GIA CÔNG...................................................................... 59
1. Bước 1: Phay mặt đầu..................................................................................... 59
2. Bước 2: Phay thô biên dạng............................................................................ 59
3. Bước 3: Phay bán tinh thành .......................................................................... 60
4. Bước 4: Phay tinh thành ................................................................................. 61
5. Bước 5: Phá thô vùng đáy lớn ........................................................................ 62
6. Bước 6: Phá thô vùng đáy nhỏ ....................................................................... 63
7. Bước 7: Phay tinh toàn mặt đáy lớn ............................................................... 64
8. Bước 8: Phay tinh vùng đáy nhỏ .................................................................... 65
9. Bước 9: Phay tinh viền bo .............................................................................. 66
10. Bước 10: Phay tinh vùng cung tròn ................................................................ 67
11. Bước 11: Phay tinh phần đáy còn lại.............................................................. 68
12. Bước 12: Phay thô mặt phân khuôn ............................................................... 69
13. Bước 13: Phay tinh mặt phân khuôn .............................................................. 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 71
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
LỜI NÓI ĐẦU
Trong một thời gian khá dài, ngành cơ khí đã tập trung nghiên cứu để giải quyết vấn đề tự
động hoá các xí nghiệp có quy mô sản xuất lớn (hàng loạt và hàng khối), mặc dù quy mô
sản xuất hàng loạt vừa và hàng loạt nhỏ lại là phổ biến. Đòi hỏi bức xúc trong quy mô sản
xuất hàng loạt vừa và hàng loạt nhỏ về nâng cao hiệu quả sản xuất đã dẫn tới vấn đề nghiên
cứu triển khai kỹ thuật tự động có tính linh hoạt cao trong các dây chuyền sản xuất. Ngày
nay người ta nhìn nhận quá trình gia công theo quan điểm tổng hợp giữa tự động hoá và linh
hoạt hoá sản xuất. Trong những năm gần đây NC và CNC đã được nhập vào Việt Nam và
hiện nay đang hoạt động trong một số nhà máy, viện nghiên cứu và các công ty liên doanh
Đối với sinh viên ngành cơ khí,việc tìm hiểu các chương trình điều khiển số hay tham
gia vào quá trình lập trình là việc làm có ý nghĩa nhằm giúp cho sinh viên nắm được các
kiến thức hiện đại cũng như tìm hiểu được bản chất của các máy điều khiển số. Vì vậy
thông qua việc làm Đồ án Công nghệ CAD/CAM/CNC đã góp phần nâng cao kiến thức
cho sinh viên.
Trong khuôn khổ đồ án này chúng em sẽ thực hiện đề tài “Ứng dụng CREO
PARAMETRIC 5.0 để thiết kế khuôn trên gạt tàng thuôc và lập trình gia công
khuôn”.Trong suốt quá trình làm đồ án chúng em cũng tham khảo nhiều tài liệu liên quan
cùng với sự hướng dẫn của thầy giáo Trần Đình Sơn đã giúp em hoàn thành đồ án này.Mặc
dù đã cố gắng nhưng chắc chắn không tránh khỏi sai sót em mong được sự góp ý của các
thầy.Em xin chân thành cảm ơn!
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 1
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
CHƯƠNG I
2. Phân tích kĩ thuật và điều kiện làm việc của chi tiết:
• Theo thực tế gạt tàng thuốc được sản xuất từ vật liệu nhựa PP
Nhựa PP không bị gãy do ứng suất môi trường. Tính chất nhựa PP thường được thay đổi
bằng cách thêm vào sợi thuỷ tinh , chất độn khoáng, hoặc cao su nhiệt dẻo. Chỉ số chảy của
PP khoảng từ 1 đến 40; Những vật liệu có chỉ số chảy thấp có độ bền nén tốt hơn nhưng độ
bền kéo lại kém hơn. Chất đồng trùng hợp dai hơn là chất đơn trùng hợp có cùng chỉ số
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 2
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
chảy . Tính nhớt và độ nhạy nhiệt của nhựa PP cao hơn nhựa PE .Do độ kết tinh , co rút
tương đối cao ( 0.018-0.025mm/mm hoặc 1.8-2.5%). Độ co rút đồng đều hơn PE-HD ( Độ
co rút theo chiều dòng chảy thấp hơn theo chiều ngang khoảng 0.2%). Nếu thêm 30% sợi
thuỷ tinh sẽ làm giảm độ co rút khoảng 0.7%.
• Tốc độ là tính chất điển hình của vật liệu , tốc độ phun nhanh để tối thiểu ứng
suất nội. Nếu xảy ra biến dạng bề mặt, việc ép ở tốc độ chậm với nhiệt độ cao được ưu tiên
và khả năng máy cũng được yêu cầu cao.
3. Chọn khuôn :
Khuôn luôn tiếp xúc vật liệu nhựa nóng chảy có nhiệt độ từ 150 ÷ 2000C. Chịu áp lực
trung bình, tải trọng va đập nhỏ, vật liệu nhựa khi nguội có độ cứng 20HB. Do đó ta chọn
vật liệu làm khuôn là thép SKD11.
C Si Mn S P Ni Cr
0,4 - 0,5 0,17 - 0,37 0,5 - 0,8 0,045 0,045 0,30 0,30
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 3
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
• Do cơ cấu của Slide nghiêng tạo 1 góc alfa (khoảng 5 đến 20 độ) so với hướng rút
khuôn nên trong quá trình đẩy, khi 2 tấm đẩy dâng lên 1 đoạn L thì đầu của slide
nghiêng (cũng là phần có under cut) sẽ dịch chuyển ngang 1 đoạn x = L *tan (alfa)
do đó giúp cởi phần under cut. Dưới chân của Slide nghiêng có 1 con trượt chuyển
động ngang giúp cho chuyển động được trơn tru
4. Thiết kế làm gạt tàn thuốc bằng phần mềm Creo Parametric:
Đưa mẫu vẽ vào vùng làm việc: File chọn New xuất hiện hộp thoại New chọn
Manufacturing chọn Mold cavity trong hộp name đặt tên cho khuôn.
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 4
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
• Chọn Mold Opening → Sau đó kích lệnh Define Step/ Define Move→
chọn VOLUM1 để tiến hành tách khuôn trên , sau đó chọn VOLUM2 để tách
khuôn dưới
• Sau khi tiến hành các bước trên xong , ta được kết quả:
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 5
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
Hình 1-2 Khuôn trên của gạt tàn thuốc
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 6
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
CHƯƠNG II
1. Phân tích khả năng công nghệ để gia công chi tiết:
Khuôn trên và kích thước phôi ban đầu
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 7
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
Trên cơ sở các dữ liệu về hình dáng về hình học,độ chính xác,độ bóng bề mặt và vật liệu
của chi tiết khuôn trên gạt tàn thuốc ,ta nhận thấy:
• Vì các chi tiết chỉ cần thiết gia công về một phía mặt và chi tiết phức tạp nên
chọn máy phay 4 trục là để gia công .
• Cần đảm bảo độ bóng bề mặt phân khuôn để đảm bảo độ kín khít,độ bóng lòng
khuôn (bề mặt các lỗ) thấp, hình dáng lỗ dạng tròn rất khó gia công nên chỉ có
thể gia công trên máy phay CNC mới đảm bảo gia công được.
• Khuôn có kích thước đạt 100x100x45 mm nên cần lựa chọn máy CNC có khả
năng dịch chuyển đảm bảo gia công được toàn bộ khuôn.
• Các bề mặt của khuôn có thể gia công với độ bóng cao do đây là khuôn đúc, vì
vậy cần thiết đảm bảo chi tiết được sản xuất đáp ứng được độ bóng cần thiết.
− Với chi tiết khuôn trên, ta thấy để gia công được cần trải qua một nguyên công gồm 9
bước:
• Bước 1: Phay mặt đầu
• Bước 2: Phay thô biên dạng xung quanh
• Bước 3: Phay bán tinh thành có độ côn xung quanh
• Bước 4: Phay tinh thành côn xung quanh
• Bước 5: Chia vùng phay phá thô mặt đáy lớn
• Bước 6: Phá thô vùng nhỏ của mặt đáy
• Bước 7: Phay tinh toàn mặt đáy lớn
• Bước 8: Phay tinh vùng đáy nhỏ
• Bước 9: Phay tinh vùng cung tròn
• Bước 10: Phay tinh viền bo trên và dưới
• Bước 11: Phay tinh phần còn lại của đáy
• Bước 12: Phay thô mặt phân khuôn
• Bước 13: Phay tinh mặt phân khuôn
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 8
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
2. Lựa chọn máy và nêu các thông số kỹ thuật của máy:
Sau khi xác định các phương pháp gia công và đồ gá đặt như hình vẽ tiến hành chọn máy.
Ta gia công phần sơ bộ phôi bằng các máy đa năng như máy phay cơ hoặc máy bào. Những
phần khó như là khuôn phay bằng máy phay CNC. Việc tiến hành chọn máy phụ thuộc vào
độ chính xác và độ bóng bề mặt gia công.
Chọn máy phay CNC Mill 155 - Hãng Emco của Áo vì một số đặc điểm sau:
- Kích thước máy phù hợp với kích thước của chi tiết gia công
- Máy Mill 155 là loại máy CNC Milling 3 trục có thể gia công được các chi tiết có hình
dạng 3D.
- Có nhiều ưu điểm so với các máy thông thường điều khiển bằng tay nhờ thực hiện
bằng cách nạp chương trình từ máy vi tính vào máy.
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 9
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
Bàn máy
Trọng lượng 20
[kg]
Tốc độ chạy dao (vs) điều chỉnh vô cấp 0¸4
[m/ph]
Lượng chạy dao nhanh 7,5
[m/ph]
Dẫn động bằng động cơ bước (theo 2
phương X, Y) [mm]
4. Lựa chọn dao phù hợp cho từng bước công nghệ hoặc nguyên công
Dựa vào quy trình và các bước công nghệ tiến hành gia công ta chọn dao phay của hãng dao
MITSUBISHI
Bước 1: Phay mặt đầu
Chọn dao AHX440S-050A05AR của hãng Mitsubishi thông số như bên dưới :
LF = 40mm, DCX = 58,4mm, DCON = 22mm, APMX = 3mm, WT = 0,4kg, Số lưỡi cắt : 5
Trichs trang M308- catalog
Hình vẽ :
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 10
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 11
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 12
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
Sử dụng dao CRN2XLBR0100N250S06 có các thông số như sau RE = 1mm, DC= 2mm;
APMX = 2mm, LU = 25mm, DN = 1.9mm, LF = 65mm- Trích trang J234
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 13
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 14
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 15
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 16
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
APMX = 19mm ;LF = 60mm; Type : 2 – Trích trang J295 catalog
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 17
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
Chọn dao VF2XLBS có các thông số DC = 1 mm;RE= 0.5;
APMX = 0.8mm ;LU = 3mm; LF=40 – Trích trang J220 catalog
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 18
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
APMX = 1.3mm ;LU = 6 mm; LF=60 – Trích trang J219 catalog
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 19
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 20
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
Chọn dao VF4MĐ1200 có các thông số DC = 12mm; APMX = 30mm ;
LF = 90mm; Type : 2 – Trích trang J164 catalog
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 21
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
3. Lựa chọn thứ tự các nguyên công, bước công nghệ trong từng nguyên công:
Chọn phôi:
Với những yêu cầu của chi tiết đã cho,tính kinh tế cũng như dạng sản phẩm sản xuất ta sẽ
chọn phương pháp chế tạo phôi đúc trong Khuôn có AnGular Slide. Phôi đúc đạt cấp
chính xác là II.
fz – lượng ăn dao/răng
Zn – số răng
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 22
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
a) Phay mặt đầu:
Tra bảng của dao, ta lấy các thông số chế độ cắt:
Chọn: n=1300(vòng/phút)
Vf = n .Fz. Z = 1300 . 0,3 . 5 = 1950(mm/phút)
Vậy Vf = 1950 (mm/phút)
- Chiều sâu bề mặt cắt: Ap = (0,05÷ 0,1).D1 = 0,05.D1=2,5mm
- Chiều rộng bề mặt cắt: Ae = 0,5. D1 =25 mm
b) Phay thô biên dạng xung quanh:
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 23
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 25
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 26
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
Tra bảng của dao ta có được:
DC = 1mm
• Chiều rộng bề mặt cắt Ae= 0.3mm;
• Chiều sâu mỗi lớp cắt: Ap = 0.045 mm
• Chế độ cắt như sau:
n = 3000 (vòng/phút) và Vf=1000(m/phút )
g) Phay tinh toàn mặt lớn của đáy
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 27
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 29
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 31
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
CHƯƠNG III
QUÁ TRÌNH MÔ PHỎNG GIA CÔNG
• Cick Double và biểu tượng Creo Paramatric trên màn hình Destop
• Chọn mmns_mfg_nc → OK
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 32
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
• Ta được giao diện như hình bên dưới:
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 33
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 35
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
❖ Tạo gốc và mặt phẳng lùi dao
• Nhấn giữ phím Ctrl và kích chọn lần lượt 3 mặt phẳng giao nhau tạo ra gốc tòa
độ Oxyz
• Nếu thấy chiều của tòa độ chưa đúng thì kích chọn→ Flip X, Flip Y để đưa về
gốc tọa độ trên máy CNC → chọn OK
• Kích chọn vào cửa sổ Mill → Kích chọn Face để phay mặt đầu
• Tùy chỉnh dao: Chọn Edit Tool
• Hộp thoại Tools Setup hiện ra→ đặt tên dao → nhập đường kính 40, ở mục
Setting ta chọn Tool Number và Offset Number nhập giá trị 1 → Apply →
OK
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 36
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
• Chọn cửa sổ Referance → Chọn Geometry → Chọn Mill Surface để tạo mặt
phẳng => Thiết lập bề mặt gia công
• Click chuột trái vào mặt phẳng vừa tạo → Chọn cửa sổ Parameters để thiết lập các
thông số về máy
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 37
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 38
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
b) Phay thô biên dạng xung quanh:
• Chọn dao phá thô đường kính Ɵ16mm
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 40
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
c) Phay tinh bán thành có độ côn xung quanh
• Chọn dao phay tinh đường kính Ɵ12mm
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 41
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 42
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 43
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 44
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 46
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 47
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
g) Phay tinh toàn mặt lớn của đáy
• Chọn dao và các thông số để gia công:
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 48
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 49
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 50
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
i) Phay tinh viền bo
• Chọn dao và các thông số để gia công:
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 51
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
Mô phỏng 3D phay tinh bo viền :
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 52
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 53
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
k) Phay tinh phần còn lại
• Chọn dao và các thông số để gia công:
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 54
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
Mô phỏng 3D phay tinh còn lại của đáy :
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 55
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
Mô phỏng đường chạy dao:
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 56
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
m) Phay tinh mặt phân khuôn
• Chọn dao và các thông số để gia công:
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 57
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
Mô phỏng 3D phay tinh mặt phân khuôn và hoàn thành sản phẩm:
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 58
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
CHƯƠNG IV
XUẤT CHƯƠNG TRÌNH GIA CÔNG
1. Bước 1: Phay mặt đầu
N5 G71
N10 ( / BANHOANTHIEN)
N15 G0 G17 G99
N20 G90 G94
N25 G0 G49
N30 T1 M06
N35 S3000 M03
N40 G1 G43 X115. Y0. Z10. F100. H1
N45 Z5.
N50 Z-1.9
N55 X-15. F1950.
N60 Y20.082
N65 X115.
N70 Y40.164
N75 X-15.
N80 Y60.246
N85 X115.
N90 Y80.328
N95 X-15.
N100 Y100.41
N105 X115.
N110 Z10. F100.
N115
M30 %
2. Bước 2: Phay thô biên dạng
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 59
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
N5 G71
N10 ( / BANHOANTHIEN)
N15 G0 G17 G99
N20 G90 G94
N25 G0 G49
N30 T2 M06
N35 S3000 M03
N40 G1 G43 X108. Y53.205 Z10. F100. H2
N45 Z5.
N50 Z-1.64 F230.
N55 G3 X105. Y50.205 I0. J-3.
N60 G1 Y-.474
N65 G2 X100. Y-5.023 I-5. J.474
N70 G1 X0.
N75 G2 X-5. Y-.474 I0. J5.023
N80 G1 Y100.884
…………………………..
N1825 X75.17 Y-6.132
N1830 X74.079 Y-6.902
N1835 X73.071 Y-7.424
N1840 X72.002 Y-7.804
N1845 X71.239 Y-7.993
N1850 Z10. F100.
N1855 M30
%
3. Bước 3: Phay bán tinh thành
N5 G71
N10 ( / BANHOANTHIEN)
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 60
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
N15 G0 G17 G99
N20 G90 G94
N25 G0 G49
N30 T3 M06
N35 S3000 M03
N40 G0 G43 Z10. H3
N45 X42.38 Y77.388
N50 Z-4.785
N55 G1 Z-5.785 F1000.
N60 Y77.667 Z-11.098
N65 X42.974 Y78.233 Z-21.9
N70 Y77.388 Z-5.785
N75 X43.568
……………………………..
N165 Y41.798 Z-3.872
N170 Y42.017 Z-4.283
N175 Y42.188 Z-4.718
N180 Y42.309 Z-5.169
N185 Y42.377 Z-5.63
N190 Y42.388 Z-5.785
N195 Z10.
N200 M30
%
4. Bước 4: Phay tinh thành
N5 G71
N10 ( / BANHOANTHIEN)
N15 G0 G17 G99
N20 G90 G94
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 61
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
N25 G0 G49
N30 T4 M06
N35 S3000 M03
N40 G0 G43 Z10. H4
N45 X75.001 Y60.191
N50 Z-2.895
N55 G1 Z-3.895 F800.
N60 X75.101 Z-5.801
N65 X75.201 Y60.091 Z-7.707
N70 X75.001 Z-3.895
N75 Y59.991
N80 X75.301 Z-9.613
………………………….
N1095 X11.66
N1100 X11.801 Y37.132 Z-21.813
N1105 X14.065
N1110 X14.059 Y37.163 Z-21.936
N1115 X12.032
N1120 Z10.
N1125 M30
%
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 71