You are on page 1of 74

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG

KHOA CƠ KHÍ



BÁO CÁO
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CAD/CAM/CNC

GVHD : TRẦN ĐÌNH SƠN

SVTH : NGUYỄN PHƯỚC TẶNG

MSSV : 101180134

Lớp : 18C1B

Nhóm : 18.02B

Đà Nẵng, 12/06/2022
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU .............................................................................................................. 1
CHƯƠNG I ................................................................................................................... 2
PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN CHI TIẾT ................................................................... 2
1. Lưa chọn chi tiết: .............................................................................................. 2
2. Phân tích kĩ thuật và điều kiện làm việc của chi tiết: ....................................... 2
CHƯƠNG II .................................................................................................................. 7
LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG .......................................................... 7
1. Phân tích khả năng công nghệ để gia công chi tiết: ......................................... 7
2. Lựa chọn máy và nêu các thông số kỹ thuật của máy: ..................................... 9
4. Lựa chọn dao phù hợp cho từng bước công nghệ hoặc nguyên công ............ 10
3. Lựa chọn thứ tự các nguyên công, bước công nghệ trong từng nguyên công:
22
5. Tính toán chọn cụ thể các thông số công nghệ............................................... 22
a) Phay mặt đầu: .............................................................................................. 23
b) Phay thô biên dạng xung quanh: ................................................................. 23
c) Phay bán tinh thành có độ côn xung quanh ................................................. 24
d) Phay tinh thành xung quanh: ....................................................................... 25
e) Chia vùng phay phá thô vùng mặt đáy lớn:................................................. 25
f) Phá thô vùng nhỏ của mặt đáy..................................................................... 26
g) Phay tinh toàn mặt lớn của đáy ................................................................... 27
h) Phay tinh vùng nhỏ của đáy ........................................................................ 27
i) Phay tinh viền bo trên và dưới ................................................................. 28
j) Phay tinh vùng cung tròn............................................................................. 29
k) Phay tinh phần còn lại của đáy ................................................................ 29
l) Phay thô mặt phân khuôn ............................................................................ 30
m) Phay tinh mặt phân khuôn ........................................................................ 31
CHƯƠNG III............................................................................................................... 32
QUÁ TRÌNH MÔ PHỎNG GIA CÔNG .................................................................... 32
1. Khởi tạo chương trình: ................................................................................... 32
2. Lập trình gia công gạt tàng: ............................................................................ 33
a) Phay mặt đầu: ............................................................................................ 36
b) Phay thô biên dạng xung quanh: ................................................................. 39
c) Phay tinh bán thành có độ côn xung quanh ................................................. 41
d) Phay tinh thành xung quanh ........................................................................ 42
e) Chia vùng phá thô vùng mặt đáy lớn .......................................................... 45
f) Chia vùng phay phá thô vùng mặt đáy nhỏ: ................................................ 46
g) Phay tinh toàn mặt lớn của đáy ................................................................... 48
h) Phay tinh vùng nhỏ của đáy ........................................................................ 49
i) Phay tinh viền bo ......................................................................................... 51
j) Phay tinh vùng cung tròn............................................................................. 52
k) Phay tinh phần còn lại ................................................................................. 54
l) Phay thô mặt phân khuôn ............................................................................ 55
m) Phay tinh mặt phân khuôn ........................................................................... 57
CHƯƠNG IV .............................................................................................................. 59
XUẤT CHƯƠNG TRÌNH GIA CÔNG...................................................................... 59
1. Bước 1: Phay mặt đầu..................................................................................... 59
2. Bước 2: Phay thô biên dạng............................................................................ 59
3. Bước 3: Phay bán tinh thành .......................................................................... 60
4. Bước 4: Phay tinh thành ................................................................................. 61
5. Bước 5: Phá thô vùng đáy lớn ........................................................................ 62
6. Bước 6: Phá thô vùng đáy nhỏ ....................................................................... 63
7. Bước 7: Phay tinh toàn mặt đáy lớn ............................................................... 64
8. Bước 8: Phay tinh vùng đáy nhỏ .................................................................... 65
9. Bước 9: Phay tinh viền bo .............................................................................. 66
10. Bước 10: Phay tinh vùng cung tròn ................................................................ 67
11. Bước 11: Phay tinh phần đáy còn lại.............................................................. 68
12. Bước 12: Phay thô mặt phân khuôn ............................................................... 69
13. Bước 13: Phay tinh mặt phân khuôn .............................................................. 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 71
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
LỜI NÓI ĐẦU

Trong một thời gian khá dài, ngành cơ khí đã tập trung nghiên cứu để giải quyết vấn đề tự
động hoá các xí nghiệp có quy mô sản xuất lớn (hàng loạt và hàng khối), mặc dù quy mô
sản xuất hàng loạt vừa và hàng loạt nhỏ lại là phổ biến. Đòi hỏi bức xúc trong quy mô sản
xuất hàng loạt vừa và hàng loạt nhỏ về nâng cao hiệu quả sản xuất đã dẫn tới vấn đề nghiên
cứu triển khai kỹ thuật tự động có tính linh hoạt cao trong các dây chuyền sản xuất. Ngày
nay người ta nhìn nhận quá trình gia công theo quan điểm tổng hợp giữa tự động hoá và linh
hoạt hoá sản xuất. Trong những năm gần đây NC và CNC đã được nhập vào Việt Nam và
hiện nay đang hoạt động trong một số nhà máy, viện nghiên cứu và các công ty liên doanh

Đối với sinh viên ngành cơ khí,việc tìm hiểu các chương trình điều khiển số hay tham
gia vào quá trình lập trình là việc làm có ý nghĩa nhằm giúp cho sinh viên nắm được các
kiến thức hiện đại cũng như tìm hiểu được bản chất của các máy điều khiển số. Vì vậy
thông qua việc làm Đồ án Công nghệ CAD/CAM/CNC đã góp phần nâng cao kiến thức
cho sinh viên.

Trong khuôn khổ đồ án này chúng em sẽ thực hiện đề tài “Ứng dụng CREO
PARAMETRIC 5.0 để thiết kế khuôn trên gạt tàng thuôc và lập trình gia công
khuôn”.Trong suốt quá trình làm đồ án chúng em cũng tham khảo nhiều tài liệu liên quan
cùng với sự hướng dẫn của thầy giáo Trần Đình Sơn đã giúp em hoàn thành đồ án này.Mặc
dù đã cố gắng nhưng chắc chắn không tránh khỏi sai sót em mong được sự góp ý của các
thầy.Em xin chân thành cảm ơn!

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 1
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

CHƯƠNG I

PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN CHI TIẾT

1. Lưa chọn chi tiết:


Chi tiết được chọn chính là khuôn ép mẫu nhựa, mẫu nhựa là gạt tàng thuốc

Hình 1-0-1 Gạt đựng tàn thuốc

2. Phân tích kĩ thuật và điều kiện làm việc của chi tiết:
• Theo thực tế gạt tàng thuốc được sản xuất từ vật liệu nhựa PP

Nhựa PP không bị gãy do ứng suất môi trường. Tính chất nhựa PP thường được thay đổi
bằng cách thêm vào sợi thuỷ tinh , chất độn khoáng, hoặc cao su nhiệt dẻo. Chỉ số chảy của
PP khoảng từ 1 đến 40; Những vật liệu có chỉ số chảy thấp có độ bền nén tốt hơn nhưng độ
bền kéo lại kém hơn. Chất đồng trùng hợp dai hơn là chất đơn trùng hợp có cùng chỉ số
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 2
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
chảy . Tính nhớt và độ nhạy nhiệt của nhựa PP cao hơn nhựa PE .Do độ kết tinh , co rút
tương đối cao ( 0.018-0.025mm/mm hoặc 1.8-2.5%). Độ co rút đồng đều hơn PE-HD ( Độ
co rút theo chiều dòng chảy thấp hơn theo chiều ngang khoảng 0.2%). Nếu thêm 30% sợi
thuỷ tinh sẽ làm giảm độ co rút khoảng 0.7%.

• Tốc độ là tính chất điển hình của vật liệu , tốc độ phun nhanh để tối thiểu ứng

suất nội. Nếu xảy ra biến dạng bề mặt, việc ép ở tốc độ chậm với nhiệt độ cao được ưu tiên
và khả năng máy cũng được yêu cầu cao.

3. Chọn khuôn :

Khuôn có AnGular Slide

Khuôn luôn tiếp xúc vật liệu nhựa nóng chảy có nhiệt độ từ 150 ÷ 2000C. Chịu áp lực
trung bình, tải trọng va đập nhỏ, vật liệu nhựa khi nguội có độ cứng 20HB. Do đó ta chọn
vật liệu làm khuôn là thép SKD11.

Các đặc điểm kỹ thuật của khuôn:

- Có độ cứng là 230 ÷ 300 HB


- Độ bền thấp do độ thấm tôi nhỏ, độ bền 750 ÷ 850MN/m2.

- Rẻ và có tính công nghệ tốt.

- Thành phần hóa học của thép SKD11.

Bảng 1.1: Thành phần hóa học của thép SKD11

C Si Mn S P Ni Cr

0,4 - 0,5 0,17 - 0,37 0,5 - 0,8 0,045 0,045 0,30 0,30

❖ Qui trình làm khuôn thực tế:


• Khuôn động áp vào khuôn tĩnh ở mặt phân khuôn
• Bơm nhựa vào lòng khuôn
• Mặt phân khuôn tách ra

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 3
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
• Do cơ cấu của Slide nghiêng tạo 1 góc alfa (khoảng 5 đến 20 độ) so với hướng rút
khuôn nên trong quá trình đẩy, khi 2 tấm đẩy dâng lên 1 đoạn L thì đầu của slide
nghiêng (cũng là phần có under cut) sẽ dịch chuyển ngang 1 đoạn x = L *tan (alfa)
do đó giúp cởi phần under cut. Dưới chân của Slide nghiêng có 1 con trượt chuyển
động ngang giúp cho chuyển động được trơn tru
4. Thiết kế làm gạt tàn thuốc bằng phần mềm Creo Parametric:

❖ Bước 1: Lấy chi tiết

Đưa mẫu vẽ vào vùng làm việc: File chọn New xuất hiện hộp thoại New chọn
Manufacturing chọn Mold cavity trong hộp name đặt tên cho khuôn.

Thiết lập đơn vị: Chọn → Chọn để lấy chi


tiết ra .

❖ Bước 2: Tạo phôi

Chọn → kích để tạo phôi thủ công


• Dụng lệnh Extruct/ skect để vẽ biên dạng phôi kích thước: 100x100x45

❖ Bước 3: Tính hệ số co rút phoi

Chọn → chọn gốc tòa độ : nhập giá trị 0.05


→ OK
❖ Bước 4: Tạo mặt phân khuôn:

• Chọn Parting Surface →Kích Extend Curve : Kích chọn


biên dạng để tạo mặt phân khuôn→ OK

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 4
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

• Chọn Refpart Cutout → kích chọn phôi→ OK

❖ Bước 5: Tách khuôn

• Chọn Mold Volume → Sau đó kích Volume Split


: tiến hành tách khuôn trên và khuôn dưới

• Chọn Mold Component → Chọn để chọn Volume


1/Volume 2
❖ Bước 6: Mở khuôn

• Chọn Mold Opening → Sau đó kích lệnh Define Step/ Define Move→
chọn VOLUM1 để tiến hành tách khuôn trên , sau đó chọn VOLUM2 để tách
khuôn dưới
• Sau khi tiến hành các bước trên xong , ta được kết quả:

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 5
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
Hình 1-2 Khuôn trên của gạt tàn thuốc

Hình 1-3 Khuôn dưới của gạt tàn thuốc

• Sơ đồ vẽ tách khuôn trên và khuôn dưới của gạt tàng thuốc:

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 6
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

CHƯƠNG II

LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG

1. Phân tích khả năng công nghệ để gia công chi tiết:
Khuôn trên và kích thước phôi ban đầu

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 7
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
Trên cơ sở các dữ liệu về hình dáng về hình học,độ chính xác,độ bóng bề mặt và vật liệu
của chi tiết khuôn trên gạt tàn thuốc ,ta nhận thấy:
• Vì các chi tiết chỉ cần thiết gia công về một phía mặt và chi tiết phức tạp nên
chọn máy phay 4 trục là để gia công .
• Cần đảm bảo độ bóng bề mặt phân khuôn để đảm bảo độ kín khít,độ bóng lòng
khuôn (bề mặt các lỗ) thấp, hình dáng lỗ dạng tròn rất khó gia công nên chỉ có
thể gia công trên máy phay CNC mới đảm bảo gia công được.
• Khuôn có kích thước đạt 100x100x45 mm nên cần lựa chọn máy CNC có khả
năng dịch chuyển đảm bảo gia công được toàn bộ khuôn.
• Các bề mặt của khuôn có thể gia công với độ bóng cao do đây là khuôn đúc, vì
vậy cần thiết đảm bảo chi tiết được sản xuất đáp ứng được độ bóng cần thiết.

− Với chi tiết khuôn trên, ta thấy để gia công được cần trải qua một nguyên công gồm 9
bước:
• Bước 1: Phay mặt đầu
• Bước 2: Phay thô biên dạng xung quanh
• Bước 3: Phay bán tinh thành có độ côn xung quanh
• Bước 4: Phay tinh thành côn xung quanh
• Bước 5: Chia vùng phay phá thô mặt đáy lớn
• Bước 6: Phá thô vùng nhỏ của mặt đáy
• Bước 7: Phay tinh toàn mặt đáy lớn
• Bước 8: Phay tinh vùng đáy nhỏ
• Bước 9: Phay tinh vùng cung tròn
• Bước 10: Phay tinh viền bo trên và dưới
• Bước 11: Phay tinh phần còn lại của đáy
• Bước 12: Phay thô mặt phân khuôn
• Bước 13: Phay tinh mặt phân khuôn

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 8
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
2. Lựa chọn máy và nêu các thông số kỹ thuật của máy:
Sau khi xác định các phương pháp gia công và đồ gá đặt như hình vẽ tiến hành chọn máy.
Ta gia công phần sơ bộ phôi bằng các máy đa năng như máy phay cơ hoặc máy bào. Những
phần khó như là khuôn phay bằng máy phay CNC. Việc tiến hành chọn máy phụ thuộc vào
độ chính xác và độ bóng bề mặt gia công.

Chọn máy phay CNC Mill 155 - Hãng Emco của Áo vì một số đặc điểm sau:

- Kích thước máy phù hợp với kích thước của chi tiết gia công
- Máy Mill 155 là loại máy CNC Milling 3 trục có thể gia công được các chi tiết có hình
dạng 3D.

- Máy đảm bảo được năng suất gia công.

- Có nhiều ưu điểm so với các máy thông thường điều khiển bằng tay nhờ thực hiện
bằng cách nạp chương trình từ máy vi tính vào máy.

Bảng 3.1: Thông số kỹ thuật của máy

Không gian làm việc của máy

Giới hạn không gian làm làm việc theo [mm


phương X ] 300

Giới hạn không gian làm làm việc theo [mm


phương Y ] 200

Giới hạn không gian làm làm việc theo [mm


phương Z ] 300

Khoảng làm việc hiệu quả theo phương [mm


Z ] 200

Khoảng cách từ đầu trục chính đến bàn [mm


máy ] 285

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 9
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
Bàn máy

Kích thước bàn máy [mm] 250 x 180

Khoảng cách giữa các rãnh chữ T [mm] 45

Trọng lượng 20
[kg]
Tốc độ chạy dao (vs) điều chỉnh vô cấp 0¸4
[m/ph]
Lượng chạy dao nhanh 7,5
[m/ph]
Dẫn động bằng động cơ bước (theo 2
phương X, Y) [mm]

Khoảng dịch chuyển chính xác [mm] 1,5

Trục chính của máy

Đường kính cổ trục chính [mm] F 40

Tốc độ vòng quay (thay đổi vô cấp tốc


độ) 150 ¸5000
[v/ph]
Moment xoắn trên trục chính 24
[Nm]
Truyền dẫn bằng động cơ xoay chiều 3
pha

4. Lựa chọn dao phù hợp cho từng bước công nghệ hoặc nguyên công
Dựa vào quy trình và các bước công nghệ tiến hành gia công ta chọn dao phay của hãng dao
MITSUBISHI
Bước 1: Phay mặt đầu

Chọn dao AHX440S-050A05AR của hãng Mitsubishi thông số như bên dưới :

LF = 40mm, DCX = 58,4mm, DCON = 22mm, APMX = 3mm, WT = 0,4kg, Số lưỡi cắt : 5
Trichs trang M308- catalog

Hình vẽ :

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 10
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

Bước 2: Phay thô biên dạng xung quanh


Chọn dao VAMFPRD1600 có các thông số DC = 16mm; APMX = 48mm ;
LF = 125mm; Type : 2 – Trích trang J404 catalog

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 11
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

Bước 3: Phay bán tinh thành có độ côn xung quanh


Sử dụng dao CRN2XLBR0300N500S06 có các thông số như sau RE = 3mm, DC= 6mm;
APMX = 6mm, LU = 50mm, DN = 15,85mm, LF = 100mm- Trích trang J234

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 12
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

Bước 4: Phay tinh thành xung quanh

Sử dụng dao CRN2XLBR0100N250S06 có các thông số như sau RE = 1mm, DC= 2mm;
APMX = 2mm, LU = 25mm, DN = 1.9mm, LF = 65mm- Trích trang J234

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 13
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

Bước 5: Chia vùng phá thô mặt đáy lớn

Chọn dao VAMFPRD1000 có các thông số DC = 10mm; APMX = 34mm ;


LF = 100mm; Type : 2 – Trích trang J404 catalog

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 14
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

Bước 6: Phay thô vùng nhỏ của mặt đáy


Chọn dao MBXLRBD0100R005N30 có các thông số DC = 1mm;RE= 0.05; APMX =
1mm
LF = 100mm; Type : 2 – Trích trang j288catalog

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 15
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

Bước 7: Phay tinh toàn mặt đáy lớn


Chọn dao MS4MRBD0800R100 có các thông số DC = 8 mm;RE= 1;

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 16
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
APMX = 19mm ;LF = 60mm; Type : 2 – Trích trang J295 catalog

Bước 8: Phay tinh vùng nhỏ của đáy

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 17
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
Chọn dao VF2XLBS có các thông số DC = 1 mm;RE= 0.5;
APMX = 0.8mm ;LU = 3mm; LF=40 – Trích trang J220 catalog

Bước 9: Phay tinh viền bo trên và dưới

Chọn dao VF2WB có các thông số DC = 2 mm;RE= 1;

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 18
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
APMX = 1.3mm ;LU = 6 mm; LF=60 – Trích trang J219 catalog

Bước 10: Phay tinh cung tròn

Chọn dao VF2XLBS có các thông số DC = 1 mm;RE= 0.5;


APMX = 0.8mm ;LU = 3mm; LF=40 – Trích trang J220 catalog

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 19
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

Bước 11: Phay tinh phần còn lại của đáy

Chọn dao VF2SDBL có các thông số DC = 1 mm;RE= 0.5;


APMX = 1mm ;LU = 2mm; LF=60 – Trích trang J217 catalog

Bước 12: Phay thô mặt phân khuôn

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 20
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
Chọn dao VF4MĐ1200 có các thông số DC = 12mm; APMX = 30mm ;
LF = 90mm; Type : 2 – Trích trang J164 catalog

Bước 13: Phay tinh mặt phân khuôn

Chọn dao VF2SDBR0600 có các thông số DC = 12mm; APMX = 22mm ;


LF = 110mm; Type : 2 – Trích trang J216 catalog

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 21
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
3. Lựa chọn thứ tự các nguyên công, bước công nghệ trong từng nguyên công:
Chọn phôi:

Với những yêu cầu của chi tiết đã cho,tính kinh tế cũng như dạng sản phẩm sản xuất ta sẽ
chọn phương pháp chế tạo phôi đúc trong Khuôn có AnGular Slide. Phôi đúc đạt cấp
chính xác là II.

− Cấp chính xác kích thước IT15-IT16.


− Độ nhám bề mặt: Rz=80µm.
− Trong giới hạn đồ án chọn phôi đã qua sử dụng quá trình gia công trên các máy công
cụ vạn năng đạt kích thước và độ nhám bề mặt theo yêu cầu, chỉ chừa lại 2mm trên
các mặt gia công trên máy CNC.
Phương án gia công:

− Chỉ thực hiện 1 nguyên công


− Phôi ban đầu có kích thước 100x100x45 mm
5. Tính toán chọn cụ thể các thông số công nghệ
❖ Cơ sở lựa chọn tính toán và thông số cắt:

Lượng chạy dao phút:


Vf = fz . n . Zn (mm/phút)
Tốc độ quay trục chính:
Ta có:
n. .Dc
Tốc độ cắt: Vc = (m/phút)
1000
Vc.1000
Tốc độ quay trục chính: n = (vòng/phút)
 .Dc
Trong đó: DC – Đường kính dao

fz – lượng ăn dao/răng

Vf – Lượng chạy dao

Zn – số răng

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 22
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
a) Phay mặt đầu:
Tra bảng của dao, ta lấy các thông số chế độ cắt:

Tra bảng của dao ta có được:


DC = 50mm
• Vận tốc cắt: Vc=200(m/phút ), fz=0,3 (mm/răng)
Số lưỡi răng: Z=5

• Chế độ cắt như sau:


Vc.1000 200.1000
n= = = 1273(vòng/phút)
 .Dc 3,14.50

Chọn: n=1300(vòng/phút)
Vf = n .Fz. Z = 1300 . 0,3 . 5 = 1950(mm/phút)
Vậy Vf = 1950 (mm/phút)
- Chiều sâu bề mặt cắt: Ap = (0,05÷ 0,1).D1 = 0,05.D1=2,5mm
- Chiều rộng bề mặt cắt: Ae = 0,5. D1 =25 mm
b) Phay thô biên dạng xung quanh:

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 23
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

Tra bảng của dao ta có được:


DC = 16mm
• Chiều sâu mỗi lớp cắt: Ap≤2.5xDC= 40 => Chọn Ap = 3
• Chiều rộng bề mặt cắt : Ae ≤0.25x DC =4 => Chọn Ae = 3
• Chế độ cắt như sau:
n =800 (vòng/phút) và Vf = 230 (mm/phút)
c) Phay bán tinh thành có độ côn xung quanh

Tra bảng của dao ta có được:


DC = 6mm
• Chiều rộng bề mặt cắt Ae=0.6mm;
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 24
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
• Chiều sâu mỗi lớp cắt: Ap 0.15mm
• Chế độ cắt như sau:
n = 3000 (vòng/phút) và Vf=1000(m/phút )
d) Phay tinh thành xung quanh:

Tra bảng của dao ta có được:


DC = 2mm
• Chiều rộng bề mặt cắt Ae≤0.2mm; =>Chọn Ae =0.1 mm
• Chiều sâu mỗi lớp cắt: Ap 0.04mm
• Chế độ cắt như sau:
n = 3000 (vòng/phút) và Vf=800(m/phút )
e) Chia vùng phay phá thô vùng mặt đáy lớn:

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 25
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

Tra bảng của dao ta có được:


DC = 10mm
• Chiều rộng bề mặt cắt Ae≤0.25xDC = 2.5mm; => Chọn Ae=2mm
• Chiều sâu mỗi lớp cắt: Ap ≤2.5xDC= 25 mm => Chọn Ap= 2 mm
• Chế độ cắt như sau:
n = 1300(vòng/phút) và và Vf=170(m/phút )

f) Phá thô vùng nhỏ của mặt đáy

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 26
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
Tra bảng của dao ta có được:
DC = 1mm
• Chiều rộng bề mặt cắt Ae= 0.3mm;
• Chiều sâu mỗi lớp cắt: Ap = 0.045 mm
• Chế độ cắt như sau:
n = 3000 (vòng/phút) và Vf=1000(m/phút )
g) Phay tinh toàn mặt lớn của đáy

Tra bảng của dao ta có được:


DC = 8mm
• Chiều rộng bề mặt cắt : Ae≤1.5DC = 12 mm => Chọn Ae =1.5
• Chiều sâu mỗi lớp cắt: Ap ≤0.1DC =0.8mm
• Chế độ cắt như sau:
n = 3000 (vòng/phút) và Vf=800(m/phút )
h) Phay tinh vùng nhỏ của đáy

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 27
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

Tra bảng của dao ta có được:


DC = 1mm
• Chiều rộng bề mặt cắt : Ae= 0.05mm
• Chiều sâu mỗi lớp cắt: Ap =0.05mm
• Chế độ cắt như sau:
n = 3000 (vòng/phút) và Vf=800(m/phút )
i) Phay tinh viền bo trên và dưới

Tra bảng của dao ta có được:


============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 28
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
DC = 2mm
• Chiều rộng bề mặt cắt : Ae= 0.05mm
• Chiều sâu mỗi lớp cắt: Ap =0.06mm
• Chế độ cắt như sau:
n = 3000 (vòng/phút) và Vf=800(m/phút )
j) Phay tinh vùng cung tròn

Tra bảng của dao ta có được:


DC = 1mm
• Chiều rộng bề mặt cắt : Ae= 0.05mm
• Chiều sâu mỗi lớp cắt: Ap =0.05mm
• Chế độ cắt như sau:
n = 3000 (vòng/phút) và Vf=800(m/phút )
k) Phay tinh phần còn lại của đáy

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 29
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

Tra bảng của dao ta có được:


DC = 1mm
• Chiều rộng bề mặt cắt : Ae= 0.25mm
• Chiều sâu mỗi lớp cắt: Ap =0.1mm
• Chế độ cắt như sau:
n = 3000 (vòng/phút) và Vf=800(m/phút )
l) Phay thô mặt phân khuôn

Tra bảng của dao ta có được:


============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 30
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
DC = 12mm
• Chiều rộng bề mặt cắt : Ae= 4.5mm
• Chiều sâu mỗi lớp cắt: Ap =1mm
• Chế độ cắt như sau:
n = 3000 (vòng/phút) và Vf=1000(m/phút )
m) Phay tinh mặt phân khuôn

Tra bảng của dao ta có được:


DC = 12mm
• Chiều rộng bề mặt cắt : Ae= 3.6mm
• Chiều sâu mỗi lớp cắt: Ap =1.2mm
• Chế độ cắt như sau:
n = 3000 (vòng/phút) và Vf=800(m/phút )

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 31
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
CHƯƠNG III
QUÁ TRÌNH MÔ PHỎNG GIA CÔNG

1. Khởi tạo chương trình:

• Cick Double và biểu tượng Creo Paramatric trên màn hình Destop

• Tạo file New → Manufacturing → NC asembly


→ Đặt tên File “ GATANGCUATANG-_Cam→Bỏ chọn Use default
template→OK

• Chọn mmns_mfg_nc → OK

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 32
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
• Ta được giao diện như hình bên dưới:

2. Lập trình gia công gạt tàng:


❖ Tạo phôi:

• Chọn vào Reference Model → Chọn File “Khuontrencuatang.prt” →


Nhấn Open để chọn chi tiết gia công.

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 33
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

• -Chọn Default ở phần ràng buộc→ Sau đó bấm OK

• Chọn vào Workpiece để tạo phôi→ chọn Automatic Workpiece để


tạo phôi tự động
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 34
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
• Trong giao diện Automatic Workpiece ➔ chọn Option để cài đặt thông số của
phôi
• Cho phôi cao 2 ly để phay mặt đầu

❖ Tạo máy gia công:

• Chọn vào Work Center để tạo máy gia công:


• Chỉnh sửa hộp thoại Milling Work Center→ Chỉnh thông số Parameters
và Travel

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 35
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
❖ Tạo gốc và mặt phẳng lùi dao

• Chọn vào Operation để tạo gốc và mặt phẳng lùi dao.

• Chọn “ Select 1 item ” → Chọn Datum → Coordinate System


Để tạo gốc tòa độ

• Nhấn giữ phím Ctrl và kích chọn lần lượt 3 mặt phẳng giao nhau tạo ra gốc tòa
độ Oxyz
• Nếu thấy chiều của tòa độ chưa đúng thì kích chọn→ Flip X, Flip Y để đưa về
gốc tọa độ trên máy CNC → chọn OK

• Chọn vào Resume để tiếp tục, chọn vào Clearance → chọn


Plane → Chọn mặt phẳng trên làm mặt phẳng tham chiếu → Nhập giá trị Value
5, Tolerance 0.01 → chọn OK

a) Phay mặt đầu:

• Kích chọn vào cửa sổ Mill → Kích chọn Face để phay mặt đầu
• Tùy chỉnh dao: Chọn Edit Tool

• Hộp thoại Tools Setup hiện ra→ đặt tên dao → nhập đường kính 40, ở mục
Setting ta chọn Tool Number và Offset Number nhập giá trị 1 → Apply →
OK

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 36
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

• Chọn cửa sổ Referance → Chọn Geometry → Chọn Mill Surface để tạo mặt
phẳng => Thiết lập bề mặt gia công
• Click chuột trái vào mặt phẳng vừa tạo → Chọn cửa sổ Parameters để thiết lập các
thông số về máy

• Mô phỏng đường chạy dao:

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 37
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

=>Mô phỏng 3D phay mặt đầu:

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 38
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
b) Phay thô biên dạng xung quanh:
• Chọn dao phá thô đường kính Ɵ16mm

• Với các thông số:

 Mô phỏng đường chạy dao:


============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 39
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

 Mô phỏng 3D phay biên dạng thô:

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 40
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
c) Phay tinh bán thành có độ côn xung quanh
• Chọn dao phay tinh đường kính Ɵ12mm

• Với các thông số:

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 41
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

 Mô phỏng đường chạy dao:

 Mô phỏng 3D phay bán tinh thành:

d) Phay tinh thành xung quanh


• Chọn dao phá thô đường kính Ɵ2 mm

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 42
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

Với các thông số:

 Mô phỏng đường chạy dao:

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 43
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

 Mô phỏng 3D phay tinh thành:

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 44
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

e) Chia vùng phá thô vùng mặt đáy lớn


• Chọn dao và các thông số để gia công:

 Mô phỏng đường chạy dao:

 Mô phỏng 3D phay phá thô đáy lớn:


============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 45
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

f) Chia vùng phay phá thô vùng mặt đáy nhỏ:


• Chọn dao và các thông số để gia công:

 Mô phỏng đường chạy dao:

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 46
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

 Mô phỏng 3D phay phá thô đáy lớn:

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 47
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
g) Phay tinh toàn mặt lớn của đáy
• Chọn dao và các thông số để gia công:

 Mô phỏng đường chạy dao:

 Mô phỏng 3D phay tinh mặt đáy lớn:

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 48
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

h) Phay tinh vùng nhỏ của đáy


• Chọn dao và các thông số để gia công:

 Mô phỏng đường chạy dao:

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 49
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

 Mô phỏng 3D phay tinh mặt hốc nhỏ của đáy :

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 50
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
i) Phay tinh viền bo
• Chọn dao và các thông số để gia công:

 Mô phỏng đường chạy dao:

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 51
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
 Mô phỏng 3D phay tinh bo viền :

j) Phay tinh vùng cung tròn


• Chọn dao và các thông số để gia công:

 Mô phỏng đường chạy dao:

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 52
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

 Mô phỏng 3D phay tinh cung tròn :

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 53
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
k) Phay tinh phần còn lại
• Chọn dao và các thông số để gia công:

 Mô phỏng đường chạy dao:

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 54
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
 Mô phỏng 3D phay tinh còn lại của đáy :

l) Phay thô mặt phân khuôn


• Chọn dao và các thông số để gia công:

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 55
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
 Mô phỏng đường chạy dao:

 Mô phỏng 3D phay thô mặt phân khuôn :

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 56
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
m) Phay tinh mặt phân khuôn
• Chọn dao và các thông số để gia công:

 Mô phỏng đường chạy dao:

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 57
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

 Mô phỏng 3D phay tinh mặt phân khuôn và hoàn thành sản phẩm:

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 58
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
CHƯƠNG IV
XUẤT CHƯƠNG TRÌNH GIA CÔNG
1. Bước 1: Phay mặt đầu
N5 G71
N10 ( / BANHOANTHIEN)
N15 G0 G17 G99
N20 G90 G94
N25 G0 G49
N30 T1 M06
N35 S3000 M03
N40 G1 G43 X115. Y0. Z10. F100. H1
N45 Z5.
N50 Z-1.9
N55 X-15. F1950.
N60 Y20.082
N65 X115.
N70 Y40.164
N75 X-15.
N80 Y60.246
N85 X115.
N90 Y80.328
N95 X-15.
N100 Y100.41
N105 X115.
N110 Z10. F100.
N115
M30 %
2. Bước 2: Phay thô biên dạng

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 59
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
N5 G71
N10 ( / BANHOANTHIEN)
N15 G0 G17 G99
N20 G90 G94
N25 G0 G49
N30 T2 M06
N35 S3000 M03
N40 G1 G43 X108. Y53.205 Z10. F100. H2
N45 Z5.
N50 Z-1.64 F230.
N55 G3 X105. Y50.205 I0. J-3.
N60 G1 Y-.474
N65 G2 X100. Y-5.023 I-5. J.474
N70 G1 X0.
N75 G2 X-5. Y-.474 I0. J5.023
N80 G1 Y100.884
…………………………..
N1825 X75.17 Y-6.132
N1830 X74.079 Y-6.902
N1835 X73.071 Y-7.424
N1840 X72.002 Y-7.804
N1845 X71.239 Y-7.993
N1850 Z10. F100.
N1855 M30
%
3. Bước 3: Phay bán tinh thành

N5 G71
N10 ( / BANHOANTHIEN)
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 60
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
N15 G0 G17 G99
N20 G90 G94
N25 G0 G49
N30 T3 M06
N35 S3000 M03
N40 G0 G43 Z10. H3
N45 X42.38 Y77.388
N50 Z-4.785
N55 G1 Z-5.785 F1000.
N60 Y77.667 Z-11.098
N65 X42.974 Y78.233 Z-21.9
N70 Y77.388 Z-5.785
N75 X43.568
……………………………..
N165 Y41.798 Z-3.872
N170 Y42.017 Z-4.283
N175 Y42.188 Z-4.718
N180 Y42.309 Z-5.169
N185 Y42.377 Z-5.63
N190 Y42.388 Z-5.785
N195 Z10.
N200 M30
%
4. Bước 4: Phay tinh thành

N5 G71
N10 ( / BANHOANTHIEN)
N15 G0 G17 G99
N20 G90 G94
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 61
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
N25 G0 G49
N30 T4 M06
N35 S3000 M03
N40 G0 G43 Z10. H4
N45 X75.001 Y60.191
N50 Z-2.895
N55 G1 Z-3.895 F800.
N60 X75.101 Z-5.801
N65 X75.201 Y60.091 Z-7.707
N70 X75.001 Z-3.895
N75 Y59.991
N80 X75.301 Z-9.613
………………………….
N1095 X11.66
N1100 X11.801 Y37.132 Z-21.813
N1105 X14.065
N1110 X14.059 Y37.163 Z-21.936
N1115 X12.032
N1120 Z10.
N1125 M30
%

5. Bước 5: Phá thô vùng đáy lớn


N5 G71
N10 ( / BANHOANTHIEN)
N15 G0 G17 G99
N20 G90 G94
N25 G0 G49
N30 T5 M06
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 62
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
N35 S3000 M03
N40 G0 G43 Z10. H5
N45 X17.383 Y18.528
N50 Z-21.
N55 G1 Z-22. F1000
…………………………………
N1760 X79.878 Y16.413 Z-19.653
N1765 X79.951 Y16.339 Z-21.052
N1770 Y55.341
N1775 Z5.
N1780 G0 X16.126 Y20.414
N1785 Z-18.653
N1790 G1 Z-19.653 F1000.
N1795 X16.053 Y20.341 Z-21.052
N1800 X16.052 Z-21.047
N1805 X15.682 Y20.352 Z-21.05
N1810 Z10.
N1815 M30
%
6. Bước 6: Phá thô vùng đáy nhỏ
N5 G71
N10 ( / BANHOANTHIEN)
N15 G0 G17 G99
N20 G90 G94
N25 G0 G49
N30 T6 M06
N35 S3000 M03
N40 G0 G43 Z10. H6
N45 X58.338 Y11.112
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 63
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
N50 Z5.
N55 G1 Z-19.753 F1000.
……………………………….
N9280 Y87.062
N9285 X36.973
N9290 Y87.322
N9295 X40.872
N9300 X36.973
N9305 Y86.74
N9310 X38.956
N9315 G2 X40.202 Y86.407 I.003 J-2.484
N9320 X40.787 Y85.941 I-1.224 J-2.138
N9325 G1 X40.872 Y85.834
N9330 Y87.322
N9335 Z10.
N9340 M30
%
7. Bước 7: Phay tinh toàn mặt đáy lớn
N5 G71
N10 ( / BANHOANTHIEN)
N15 G0 G17 G99
N20 G90 G94
N25 G0 G49
N30 T13 M06
N35 S3000 M03
N40 G0 G43 Z10. H13
N45 X16.383 Y19.964
N50 Z-21.
………………………
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 64
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
N630 Y53.893
N635 X16.383
N640 Y52.418
N645 X20.056
N650 Y50.943
N655 X16.383
N660 Y49.468
N665 X20.056
N670 Y47.992
N675 X16.383
N680 Y46.517
N685 X20.056
N690 Z10.
N695 M30
%
8. Bước 8: Phay tinh vùng đáy nhỏ
N5 G71
N10 ( / BANHOANTHIEN)
N15 G0 G17 G99
N20 G90 G94
N25 G0 G49
N30 T8 M06
N35 S3000 M03
N40 G0 G43 Z10. H8
N45 X87.616 Y75.624
…………………………..
N4925 X88.98 Y70.809 Z-19.874
N4930 X89.071 Y71.017 Z-20.135
N4935 X89.071 Y71.017 Z-20.135
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 65
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
N4940 X88.99 Y70.829 Z-19.898
N4945 X89.001 Y70.851 Z-19.923
N4950 X89.071 Y71.017 Z-20.135
N4955 X89.071 Y71.017 Z-20.135
N4960 X89.012 Y70.873 Z-19.95
N4965 X89.022 Y70.895 Z-19.977
N4970 X89.071 Y71.017 Z-20.135
N4975 X89.071 Y71.017 Z-20.135
N4980 X89.032 Y70.918 Z-20.005
N4985 Z10.
N4990 M30
%

9. Bước 9: Phay tinh viền bo


N5 G71
N10 ( / BANHOANTHIEN)
N15 G0 G17 G99
N20 G90 G94
N25 G0 G49
N30 T7 M06
N35 S3000 M03
N40 G0 G43 Z10. H7
N45 X63.113 Y12.589
…………………………
N3795 Y84.243
N3800 Y41.24
N3805 Y84.243
N3810 Y41.24
N3815 Y84.243
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 66
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
N3820 Y41.24
N3825 Y84.243
N3830 Y41.24
N3835 Y84.243
N3840 Y41.24
N3845 Y84.243
N3850 Y41.24
N3855 Y84.243
N3860 Z10.
N3865 M30
%
10. Bước 10: Phay tinh vùng cung tròn
N5 G71
N10 ( / BANHOANTHIEN)
N15 G0 G17 G99
N20 G90 G94
N25 G0 G49
N30 T9 M06
N35 S3000 M03
N40 G0 G43 Z10. H9
N45 X87.616 Y63.822
N50 Z-21.
…………………
N9335 X70.099 Z-19.459
N9340 Y10.675
N9345 X70.143 Y10.669 Z-19.497
N9350 Y.205
N9355 X70.185 Z-19.535
N9360 Y10.663
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 67
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
N9365 X70.227 Y10.657 Z-19.573
N9370 Y.205
N9375 X70.269 Z-19.612
N9380 Y10.651
N9385 X70.31 Y10.645 Z-19.652
N9390 Y.205
N9395 Z10.
N9400 M30
%
11. Bước 11: Phay tinh phần đáy còn lại
N5 G71
N10 ( / BANHOANTHIEN)
N15 G0 G17 G99
N20 G90 G94
N25 G0 G49
N30 T10 M06
N35 S3000 M03
N40 G0 G43 Z10. H10
N45 X75.95 Y18.348
N50 Z-21.
N55 G1 Z-22. F800.
…………………………..
N9080 X12.385
N9085 Z-22.
N9090 X12.137 Z-21.98
N9095 Z-20.153
N9100 X11.888
N9105 Z-21.916
N9110 X11.64 Z-21.803
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 68
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
N9115 Z-20.153
N9120 X11.391
N9125 Z-21.625
N9130 X11.143 Z-21.343
N9135 Z10.
N9140 M30
%

12. Bước 12: Phay thô mặt phân khuôn


N5 G71
N10 ( / BANHOANTHIEN)
N15 G0 G17 G99
N20 G90 G94
N25 G0 G49
N30 T11 M06
N35 S3000 M03
N40 G0 G43 Z10. H11
N45 X89.675 Y81.822
N50 Z-18.653
……………………………..
N1005 X100.
N1010 Y18.432
N1015 Z5.
N1020 G0 X92.635 Y81.866
N1025 Z-18.653
N1030 G1 Z-19.653 F1000.
N1035 Y76.387
N1040 X96.317
N1045 Y81.921
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 69
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================
N1050 X100. Y81.975
N1055 Y76.387
N1060 Z10.
N1065 M30
%
13. Bước 13: Phay tinh mặt phân khuôn
N5 G71
N10 ( / BANHOANTHIEN)
N15 G0 G17 G99
N20 G90 G94
N25 G0 G49
N30 T12 M06
N35 S3000 M03
N40 G0 G43 Z10. H12
N45 X87.602 Y10.519
N50 Z-18.602
N55 G1 Z-19.602 F800.
………………………………..
N1055 X72.037
N1060 Y.205
N1065 X87.771
N1070 Z5.
N1075 G0 X67.501
N1080 Z-17.5
N1085 G1 Z-18.5 F800.
N1090 Y9.781
N1095 Z10.
N1100 M30
%
============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 70
ĐỒ ÁN CAD/CAM/CNC GVHD: THS. TRẦN ĐÌNH SƠN
=================================================================

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy


Tác giả : GS.TS.TRẦN VĂN DỊCH
2. Kĩ thuật chế tạo máy II
Tác giả : Ts. PHẠM VĂN SONG
Cùng một số các tài liệu tham khảo khác

============================================================
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC TẶNG LỚP 18C1B 71

You might also like