Professional Documents
Culture Documents
VIỆN CƠ KHÍ
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
Đề bài: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết giá đỡ
Kí tên: ………………
Hà Nội, .../2022
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG, XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT, CHỌN PHƯƠNG
PHÁP CHẾ TẠO PHÔI..............................................................................................................................6
1.1 Chức năng làm việc và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết.........................................................................6
1.2 Tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết..........................................................................................6
3. CHỌN PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI.............................................................................................8
3.1 Chọn dạng phôi:................................................................................................................................8
3.1.1 Phôi rèn dập:...............................................................................................................................8
3.1.2 Phôi cán:.....................................................................................................................................8
3.1.3 Phôi đúc:.....................................................................................................................................8
3.2 Phương pháp chế tạo phôi:................................................................................................................9
3.2.1 Đúc trong khuôn cát mẫu gỗ:......................................................................................................9
3.2.2 Đúc trong khuôn cát mẫu kim loại:.............................................................................................9
3.2.3 Đúc trong khuôn kim loại:..........................................................................................................9
3.2.4 Đúc ly tâm:...............................................................................................................................10
3.2.5 Đúc áp lực:................................................................................................................................10
3.2.6 Đúc trong vỏ mỏng:..................................................................................................................10
3.3 Chọn mặt phân khuôn......................................................................................................................10
CHƯƠNG II: CHỌN TIẾN TRÌNH GIA CÔNG......................................................................................11
2.1 Mục đích..........................................................................................................................................11
2.2 Chọn tiến trình gia công các bề mặt.................................................................................................11
2.2.1 Nguyên công I: Phay thô mặt đáy............................................................................................12
2.2.2 Nguyên công II: Phay thô mặt trên..........................................................................................13
2.2.3 Nguyên công III: Phay tinh mặt trên........................................................................................14
2.2.4 Nguyên công IV: Phay tinh mặt đáy........................................................................................14
2.2.5 Nguyên công V: Khoan, doa 2 lỗ Ø8.5 và khoan 1 lỗ Ø8.5......................................................15
2.2.6 Nguyên công VI: Khoét, doa lỗ Ø27.......................................................................................16
2.2.7 Nguyên công VII: Phay mặt để khoan vs taro M8...................................................................17
2.2.8 Nguyên công VIII: Khoan, taro ren M8...................................................................................18
2.2.9 Nguyên công IX: phay mặt để khoan lỗ Ø12...........................................................................19
2.2.10 Nguyên công X: Khoan lỗ Ø12...............................................................................................20
2.2.11 Nguyên công XI: Phay mặt bên để khoan lỗ Ø8.5..................................................................21
2
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
3
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
5.9 Thời gian gia công cơ bản khi phay 2 bề mặt bên............................................................................52
5.10 Các thời gian khác.........................................................................................................................53
PHẦN VI: TÍNH TOÁN KINH TẾ CỦA QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ...................................................54
6.1 Tính giá thành từng phần cho nguyên công 6..................................................................................54
6.1.1 Giá thành phôi..........................................................................................................................54
6.1.2 Chi phí trả lương.......................................................................................................................55
6.1.3 Giá thành điện năng..................................................................................................................56
6.1.4 Chi phí sử dụng dụng cụ...........................................................................................................56
6.1.5 Chi phí khấu hao máy...............................................................................................................57
6.1.6 Chi phí sửa chữa máy...............................................................................................................57
6.1.7 Chi phí sử dụng đồ gá...............................................................................................................58
6.2 Tính giá thành từng phần cho nguyên công 5..................................................................................58
6.2.1 Giá thành phôi..........................................................................................................................58
6.2.2 Chi phí trả lương.......................................................................................................................59
6.2.3 Giá thành điện năng..................................................................................................................59
6.2.4 Chi phí sử dụng dụng cụ...........................................................................................................60
6.2.5 Chi phí khấu hao máy...............................................................................................................60
Chương VII: Tính toán và thiết kế đồ gá cho nguyên công khoét, doa lỗ Ø27..........................................62
7.1 Nhiệm vụ thiết kế đồ gá...................................................................................................................62
7.2 Sơ đồ nguyên lý gá đặt, kẹp chặt chi tiết.........................................................................................62
7.3 Tính toán lực kẹp cần thiết..............................................................................................................63
PHẦN VIII: LẬP CHƯƠNG TRÌNH NC CHO NGUYÊN CÔNG CHỌN GIA CÔNG TRÊN MÁY CNC
.................................................................................................................................................................. 68
8.1.Khoét lỗ Ø26...................................................................................................................................68
8.2. Doa lỗ Ø27.....................................................................................................................................69
8.3 Thông số máy CNC maching center 650.........................................................................................71
8.4 Chọn gốc tọa độ...............................................................................................................................72
8.5 Lập trình gia công............................................................................................................................73
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................................................74
4
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
Mục tiêu của môn học là tạo điều kiện cho người học nắm vững và vận dụng có
hiệu quả các phương pháp thiết kế, xây dựng và quản lý các quá trình chế tạo sản
phẩm cơ khí về kỹ thuật sản xuất và tổ chức sản xuất nhằm đạt được các chỉ tiêu
kinh tế kỹ thuật theo yêu cầu trong điều kiện và quy mô sản xuất cụ thể. Môn học
còn truyền đạt những yêu cầu về chỉ tiêu công nghệ trong quá trình thiết kế các kết
cấu cơ khí để góp phần nâng cao hiệu quả chế tạo chúng.
Đồ án môn học công nghệ chế tạo máy nằm trong chương trình đào tạo của
ngành chế tạo máy thuộc khoa cơ khí có vai trò hết sức quan trọng nhằm tạo cho
sinh viên hiểu một cách sâu sắc về những vấn đề mà người kỹ sư gặp phải khi thiết
kế một quy trình sản xuất chi tiết cơ khí.
Được sự giúp đỡ tận tình của các thầy/cô, và đặc biệt là TS. Phùng Xuân Lan
đã giúp em hoàn thành tốt đồ án môn học này.
Lê Ngọc Lâm
5
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
1.1 Chức năng làm việc và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết
- Dựa vào bản vẽ ta thấy gối đỡ là chi tiết dạng hộp
Do gối đỡ là loại chi tiết quan trọng trong một sản phẩm có lắp trục. Gối đỡ làm
nhiệm vụ đỡ trục của máy và xác định vị trí tương đối của trục trong không gian
nhằm thực hiện một nhiệm vụ động học nào đó. Gối đỡ còn làm nhiệm vụ của ổ
trượt.
Trên gối đỡ có nhiều mặt phải gia công với độ chính xác khác nhau và cũng có
nhiều bề mặt không phải gia công. Bề mặt làm việc chủ yếu là các lỗ trụ
Cần gia công mặt phẳng B là lỗ trụ A để làm chuẩn tinh gia công
Đảm bảo các kích thước
- Vật liệu chế tạo: GX 15-32
Độ cứng HB = 190
Khối lượng riêng ρ = 7,8 kg/dm3
- Khối lượng chi tiết: 1000g
- Yêu cầu kỹ thuật:
Độ không vuông góc giữa Ø40 với mặt A ≤ 0,05/100
Độ nhám của bề mặt lỗ làm việc Ø27 đạt Ra = 2,5
Độ nhám của bề mặt A đạt Ra = 2,5
Các bề mặt không gia công sau khi đúc phải làm sạch ba via
1.2 Tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết
- Giá đỡ phải có độ cứng vững tốt để khi gia công không bị biến dạng, có thể
dùng chế độ cắt cao và đạt được năng suất cao.
6
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
- Với chi tiết cho như bản vẽ, về kết cấu đã được đơn giản hóa gần như hoàn thiện.
Vì vậy, ta nên chọn phương pháp tạo phôi là đúc.
- Các bề mặt gia công chủ yếu là các bề mặt lỗ và mặt phẳng. Do đó nên sử dụng
các phương pháp gia công như phay, khoan, khoét, doa. Vì những phương pháp
này cho năng suất cao.
- Về cơ bản, tất cả các bề mặt cần gia công thì dụng cụ cắt đều có thể tiếp cận được
dễ dàng. Bề mặt ∅ 27 có độ nhám Ra = 2,5 phù hợp với chức năng, điều kiện làm
việc của nó và có thể dễ dàng gia công để đạt độ chính xác bằng các phương pháp
như khoét, doa, …
- Những bề mặt lắp ráp với chi tiết khác đã có những yêu cầu kỹ thuật phù hợp
- Để xác định dạng sản xuất, ta xác định theo phương pháp gần đúng
Số lượng chi tiết tổng cộng cần chế tạo trong 1 năm được xác định:
α+β
N = N 1.m.(1 + 100 )
Trong đó:
⇒ Vậy đây là dạng sản xuất “Hàng loạt lớn” (Tra bảng 2 sách HDTK ĐACNCTM)
7
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
8
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
- Từ các phương pháp tạo phôi như trên, ta nhận thấy phôi đúc là phù hợp với
chi tiết đã cho nhất vì có nhiều ưu điểm hơn so với các phương pháp khác đặc
biệt khi vật liệu chi tiết là GX
- Vậy ta chọn phương pháp để tạo ra chi tiết gối đỡ là dạng phôi đúc
3.2 Phương pháp chế tạo phôi:
- Trong đúc phôi có những phương pháp như sau:
3.2.1 Đúc trong khuôn cát mẫu gỗ:
- Chất lượng bề mặt vật đúc không cao, giá thành thấp, trang thiết bị đơn giản,
thích hợp cho dạng sản xuất đơn chiếc và loạt nhỏ
- Loại phôi này có cấp chính xác: IT16 ÷ IT17
- Độ nhám bề mặt: R z = 160 μm
3.2.2 Đúc trong khuôn cát mẫu kim loại:
- Nếu công việc thực hiện bằng máy thì có cấp chính xác khá cao, giá thành cao
hơn so với đúc trong khuôn mẫu bằng gỗ. Loại này phù hợp với dạng sản xuất
hàng loạt vừa và lớn
- Loại phôi này có cấp chính xác: IT15 ÷ IT16
- Độ nhám bề mặt: R z = 80 μm
9
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
Kết luận:
- Với những yêu cầu của chi tiết đã cho, tính kinh tế cũng như dạng sản xuất đã
chọn ta sẽ chọn phương pháp chế tạo phôi là: “Đúc trong cát mẫu kim loại, làm
khuôn bằng máy”.
3.3 Chọn mặt phân khuôn
Chọn mặt phân khuôn là mặt A-A (hình vẽ)
10
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
11
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
12
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
- Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt nhờ cơ cấu vít kẹp tác dụng vào khối V di động
- Chọn máy:
Máy phay đứng 6H12
Công suất máy: N m = 7 kW (Bảng 9-38 Sổ tay CNCTM 3)
Hiệu suất máy: 0,8
Phạm vi tốc độ trục chính: 30 ÷ 1500 (vg/ph) (18 cấp)
- Chọn dao:
Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng (BK8)
Tuổi bền dao: T = 180 ph (Bảng 5-40 Sổ tay CNCTM 2)
Thông số dao: D = 100 mm; B = 39 mm; d = 32 mm; Z = 10 răng (Bảng 4-
94 Sổ tay CNCTM 1)
13
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
- Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng mỏ kẹp được gắn trực tiếp vào thân đồ gá
- Chọn máy:
- Chọn dao:
Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng (BK6)
Tuổi bền dao: T = 180 ph (Bảng 5-40 Sổ tay CNCTM 2)
Thông số dao: D = 100 mm; B = 39 mm; d = 32 mm; Z = 10 răng (Bảng 4-
94 Sổ tay CNCTM 1)
14
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
- Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt nhờ cơ cấu vít kẹp tác dụng vào khối V di động
- Chọn máy:
Máy phay đứng 6H12
Công suất máy: N m = 7 kW (Bảng 9-38 Sổ tay CNCTM 3)
Hiệu suất máy: 0,8
Phạm vi tốc độ trục chính: 30 ÷ 1500 (vg/ph) (18 cấp)
- Chọn dao:
Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng (BK6)
Tuổi bền dao: T = 180 ph (Bảng 5-40 Sổ tay CNCTM 2)
Thông số dao: D = 100 mm; B = 32 mm; d = 32 mm; Z = 10 răng (Bảng 4-
94 Sổ tay CNCTM 1)
- Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt nhờ cơ cấu vít kẹp tác dụng vào khối V di động
- Chọn máy:
Máy phay đứng 6H12
Công suất máy: N m = 7 kW (Bảng 9-38 Sổ tay CNCTM 3)
Hiệu suất máy: 0,75
Phạm vi tốc độ trục chính: 30 ÷ 1500 (vg/ph) (18 cấp)
- Chọn dao:
Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng (BK6)
Tuổi bền dao: T = 180 ph (Bảng 5-40 Sổ tay CNCTM 2)
Thông số dao: D = 100 mm; B = 39 mm; d = 32 mm; Z = 10 răng (Bảng 4-
94 Sổ tay CNCTM 1)
15
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
- Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt nhờ cơ cấu bulông đai ốc
- Chọn máy:
Máy khoan cần 2A55
Công suất máy: N m = 2,2 kW (Bảng 9-21 Sổ tay CNCTM 3)
Hiệu suất máy: 0,8
Phạm vi tốc độ trục chính: 30 ÷ 1700 (vg/ph) (18 cấp)
- Chọn dao:
Mũi khoan ruột gà bằng thép gió đuôi trụ loại ngắn
Tuổi bền dao: T = 35 ph (Bảng 5-30 Sổ tay CNCTM 2)
Thông số dao: Đường kính d = 8.3 mm; Chiều dài L = 40 mm; Chiều dài
phần làm việc l = 25 mm (Bảng 4-40 Sổ tay CNCTM 1)
Mũi doa liền khối chuôi trụ
Tuổi bền dao: T = 20 ph (Bảng 5-30 Sổ tay CNCTM 2)
Thông số dao: Đường kính D = 8.5 mm; Chiều dài L = 40 mm; Chiều dài
phần làm việc l = 25 mm (Bảng 4-49 Sổ tay CNCTM 1)
16
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
- Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng mỏ kẹp được gắn trực tiếp xuống thân đồ
gá.
- Chọn máy:
Máy khoan đứng 2H175
Công suất máy: N m = 6 kW (Bảng 9.21 Sổ tay CNCTM 3)
Phạm vi tốc độ trục chính: 68 ÷ 1100 (vg/ph) (12 cấp)
- Chọn dao:
Mũi khoét gắn hợp kim cứng (BK8)
Tuổi bền dao: T = 40 ph (Bảng 5-30 Sổ tay CNCTM 2)
Thông số dao: α = 10 ÷ 17° ; α 1 = 20 ÷ 25° (Bảng 4-48 Sổ tay CNCTM 1)
Mũi doa máy gắn mảnh hợp kim cứng chuôi lắp (BK8)
17
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
- Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt nhờ cơ cấu thanh kẹp trượt
- Chọn máy:
Máy phay 6H12
Công suất máy: N m = 7 kW (Bảng 9-38 Sổ tay CNCTM 3)
Hiệu suất máy: 0,8
Phạm vi tốc độ trục chính: 30 ÷ 1500 (vg/ph) (18 cấp)
18
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
- Chọn dao:
Dao phay ngón gắn mảnh hợp kim cứng
Tuổi bền dao: T = 80 ph (Bảng 5-40 Sổ tay CNCTM 2)
Thông số dao: D = 20 mm; l = 12 mm; L = 90 mm; Z = 4 răng (Bảng 4-70
Sổ tay CNCTM 1)
- Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt nhờ cơ cấu thanh kẹp trượt
- Chọn máy:
Máy khoan đứng 2A125
Công suất máy: N m = 2,8 kW (Bảng 9.21 Sổ tay CNCTM 3)
Hiệu suất máy: 0,8
Phạm vi tốc độ trục chính: 97 ÷ 1360 (vg/ph) (9 cấp)
- Chọn dao:
19
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
Mũi khoan ruột gà bằng thép gió đuôi trụ loại trung bình.
Tuổi bền dao: T = 20 ph (Bảng 5-30 Sổ tay CNCTM 2)
Thông số dao: Đường kính d = 7,8 mm; Chiều dài L = 90 mm; Chiều dài
phần làm việc l = 75 mm (Bảng 4-40 Sổ tay CNCTM 1)
Mũi taro ren M8
- Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt nhờ cơ cấu thanh kẹp trượt
- Chọn máy:
Máy phay 6H12
Công suất máy: N m = 7 kW (Bảng 9-38 Sổ tay CNCTM 3)
Hiệu suất máy: 0,8
Phạm vi tốc độ trục chính: 30 ÷ 1500 (vg/ph) (18 cấp)
- Chọn dao:
20
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
- Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt nhờ cơ cấu thanh kẹp trượt
- Chọn máy:
Máy khoan đứng 2A125
Công suất máy: N m = 2,8 kW (Bảng 9.21 Sổ tay CNCTM 3)
Hiệu suất máy: 0,8
Phạm vi tốc độ trục chính: 97 ÷ 1360 (vg/ph) (9 cấp)
- Chọn dao:
21
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
Mũi khoan ruột gà bằng thép gió đuôi trụ loại trung bình.
Tuổi bền dao: T = 20 ph (Bảng 5-30 Sổ tay CNCTM 2)
Thông số dao: Đường kính d = 12 mm; Chiều dài L = 70 mm; Chiều dài
phần làm việc l = 50 mm (Bảng 4-40 Sổ tay CNCTM 1)
- Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt nhờ cơ cấu thanh kẹp trượt
- Chọn máy:
Máy phay 6H82
Công suất máy: N m = 7 kW (Bảng 9-38 Sổ tay CNCTM 3)
Hiệu suất máy: 0,8
Phạm vi tốc độ trục chính: 30 ÷ 1500 (vg/ph) (18 cấp)
- Chọn dao:
Dao phay đĩa 3 mặt răng gắn mảnh thép gió
Tuổi bền dao: T = 180 ph (Bảng 5-40 Sổ tay CNCTM 2)
22
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
- Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt nhờ cơ cấu thanh kẹp trượt
- Chọn máy:
Máy khoan đứng 2A125
Công suất máy: N m = 2,8 kW (Bảng 9.21 Sổ tay CNCTM 3)
Hiệu suất máy: 0,8
Phạm vi tốc độ trục chính: 97 ÷ 1360 (vg/ph) (9 cấp)
- Chọn dao:
Mũi khoan ruột gà bằng thép gió đuôi trụ loại trung bình.
Tuổi bền dao: T = 20 ph (Bảng 5-30 Sổ tay CNCTM 2)
23
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
Thông số dao: Đường kính d = 8.5 mm; Chiều dài L = 70 mm; Chiều dài
phần làm việc l = 50 mm (Bảng 4-40 Sổ tay CNCTM 1)
2.2.XIII Nguyên công 13: Kiểm tra độ không vuông góc giữa Ø27 với mặt A ≤
0,05 mm
24
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
3.1.1 Quy định cấp chính xác cho từng nguyên công
Phôi đúc trong khuôn cát mẫu kim loại
CCX: I
R z = 250 μm; T a = 350 μm
Khoét
R z = 50 μm; T a = 50 μm
Doa
Doa thô: R z = 10 μm; T a = 25 μm
Doa tinh: R z = 5 μm; T a = 10 μm
ρ p = √ ρ CV 2+ ρIK 2
Trong đó:
ρCV : độ cong vênh của mặt lỗ sau khi đúc. Sai số này được tính theo 2
phương dọc trục và hướng kính
ρCV = √( ∆ K .l)2+(∆ K . d )2
∆ K : độ cong vênh đơn vị giới hạn → ∆ K = 0,7 μm (Bảng 3.7 “Hướng dẫn
thiết kế đồ án CNCTM”)
l: Chiều dài lỗ cần gia công → l = 55mm
d: đường kính lỗ cần gia công → d =27 mm
25
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
ρ IK : Sai số do độ lệch thao đúc tạo lỗ. Ở đây, ρ IK là sai lệch về vị trí các mặt
chuẩn đã gia công ở các nguyên công trước và được sử dụng để gá đặt chi
tiết trên nguyên công đang thực hiện so với bề mặt cần gia côngd2
√
2 2
ρ IK = ( δ B ) +( δ C )
2 2
δ ph +δ cn
δB =
2
δ ph – Dung sai kích thước phôi tương ứng, phôi đúc cấp chính xác I → δ ph
= 400 μm (Bảng 2.11 Hướng dẫn thiết kế ĐACNCTM)
δ cn – Dung sai công nghệ sau khi phay mặt phẳng A. Do phay phẳng sau
1 bước có thể đạt CCX 11 ÷ 12 → δ cn = 1,6 μm
δ C – Sai số kích thước C được lấy theo CCX tương ứng của phôi → δ C =
400 μm
√
2 2
⟹ ρ IK = [ ( 400+ 1,6)/2 ] +( 400 ) = 223,79 ( μm)
2 2
Sai lệch không gian còn lại sau các nguyên công (Tra bảng 3.9 Hướng dẫn thiết kế
ĐACNCTM)
Với
Góc quay lớn nhất của chi tiết so với vị trí trung gian
0,015+0,015+0,013
tg α = = 0,00055 với H là khoàng cách giữa hai lỗ chuẩn
78
Sai số kẹp chặt phôi ε k cho kích thước tiết diện ngang phôi lấy bằng 110 μm (Bảng
3.14 Hướng dẫn thiết kế ĐACNCTM)
Do khi doa thô không thay đổi gá đặt nên sai số gá đặt còn sót lại:
ε gđ 2 = 0,05.ε gđ 1 + ε phđộ = 0,05.ε gđ 1 = 0,05.111 = 6 ( μm)
27
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
28
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
( μm) (mm)
Phôi 250 350 227,86 25,055 600 24,5 25,1
Khoét 50 50 1,14 111 1706,82 26,755 130 26,63 26,76 1250 1725
Doa thô 10 25 0,0057 6 212,21 26,955 52 26,903 26,955 205 278
Doa tinh 5 10 - - 70,01 27,025 21 27 27,025 70 97
Tổng 1525 2100
29
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
30
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
Chương IV: Tính chế độ cắt cho một nguyên công và tra chế độ cắt
cho các nguyên công còn lại
4.1 Chế độ cắt khi phay mặt đáy
- Phay thô:
Chiều sâu cắt t: t = 1,5 mm
Lượng chạy dao vòng Sv : Sv = 1,8 mm/vg (Bảng 5-125 Sổ tay CNCTM 2)
Tốc độ cắt V
Tốc độ cắt theo bảng: V b = 180 m/ph (Bảng 5-127 Sổ tay CNCTM 2)
Tốc độ cắt tính toán: V t = V b .K
K = K1 . K2 . K3. K4 . K5 . K6
Tra bảng 5-127 Sổ tay CNCTM 2 ta có:
K 1 – Hệ số điều chỉnh phụ thuộc độ cứng vật liệu → K 1 = 1,0
K 2 – Hệ số điều chỉnh phụ thuộc chu kỳ bền của dao → K 2 = 1,0
K 3 – Hệ số điều chỉnh phụ thuộc mác hợp kim cứng → K 3 = 1,0
K 4 – Hệ số điều chỉnh phụ thuộc trạng thái của bề mặt gia công → K 4 = 1,0
K 5 – Hệ số điều chỉnh phụ thuộc chiều rộng phay → K 5 = 1,0
K 6 – Hệ số điều chỉnh phụ thuộc góc nghiêng chính → K 6 = 1,0
⟹ V t = V b = 180 m/ph
Số vòng quay trục chính theo tính toán
1000.V t 1000.180
nt = = π .100 = 573 (vg/ph)
π .D
Số vòng quay theo máy: n m = 600 (vg/ph)
π . D .n m π .100 .600
Tốc độ cắt thực tế: V tt = = 1000 = 188,5 (m/ph)
1000
Lượng chạy dao phút: S p = Sv .n m = 1,8.600 = 1080 (mm/ph)
Lượng chạy dao phút theo máy: S pm = 1180 (mm/ph)
- Công suất cắt N o = 4,6 (kW) (Bảng 5-130 Sổ tay CNCTM 2)
N o < N m.0,8 = 5,6 (kW)
- Phay tinh:
Chiều sâu cắt t: t = 1 mm
Lượng chạy dao vòng Sv : Sv = 0,9 mm/vg (Bảng 5-37 Sổ tay CNCTM 2)
Tốc độ cắt V
Tốc độ cắt theo bảng: V b = 228 m/ph (Bảng 5-127 Sổ tay CNCTM 2)
31
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
32
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
Tốc độ cắt theo bảng: V b = 180 m/ph (Bảng 5-127 Sổ tay CNCTM 2)
Tốc độ cắt tính toán: V t = V b .K
K = K1 . K2 . K3. K4 . K5 . K6
Tra bảng 5-127 Sổ tay CNCTM 2 ta có:
K 1 – Hệ số điều chỉnh phụ thuộc độ cứng vật liệu → K 1 = 1,0
K 2 – Hệ số điều chỉnh phụ thuộc chu kỳ bền của dao → K 2 = 1,0
K 3 – Hệ số điều chỉnh phụ thuộc mác hợp kim cứng → K 3 = 1,0
K 4 – Hệ số điều chỉnh phụ thuộc trạng thái của bề mặt gia công → K 4 = 1,0
K 5 – Hệ số điều chỉnh phụ thuộc chiều rộng phay → K 5 = 1,0
K 6 – Hệ số điều chỉnh phụ thuộc góc nghiêng chính → K 6 = 1,0
⟹ V t = V b = 180 m/ph
Số vòng quay trục chính theo tính toán
1000.V t 1000.180
nt = = π .100 = 573 (vg/ph)
π .D
Số vòng quay theo máy: n m = 600 (vg/ph)
π . D .n m π .100 .600
Tốc độ cắt thực tế: V tt = = 1000 = 188,5 (m/ph)
1000
Lượng chạy dao phút: S p = Sv .n m = 1,8.600 = 1080 (mm/ph)
Lượng chạy dao phút theo máy: S pm = 1180 (mm/ph)
- Công suất cắt N o = 4,6 (kW) (Bảng 5-130 Sổ tay CNCTM 2)
N o < N m.0,8 = 5,6 (kW)
- Phay tinh:
Chiều sâu cắt t: t = 1 mm
Lượng chạy dao vòng Sv : Sv = 0,9 mm/vg (Bảng 5-37 Sổ tay CNCTM 2)
Tốc độ cắt V
Tốc độ cắt theo bảng: V b = 228 m/ph (Bảng 5-127 Sổ tay CNCTM 2)
Tốc độ cắt tính toán: V t = V b .K
K = K1 . K2 . K3. K4 . K5 . K6
Tra bảng 5-127 Sổ tay CNCTM 2 ta có:
K 1 – Hệ số điều chỉnh phụ thuộc độ cứng vật liệu → K 1 = 1,0
K 2 – Hệ số điều chỉnh phụ thuộc chu kỳ bền của dao → K 2 = 1,0
K 3 – Hệ số điều chỉnh phụ thuộc mác hợp kim cứng → K 3 = 1,0
K 4 – Hệ số điều chỉnh phụ thuộc trạng thái của bề mặt gia công → K 4 = 1,0
K 5 – Hệ số điều chỉnh phụ thuộc chiều rộng phay → K 5 = 1,0
33
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
- Doa
Chiều sâu cắt: t = 0,1 mm
Lượng chạy dao vòng: Sv = 1,4 mm/vg (Bảng 5-112 Sổ tay CNCTM 2)
Lượng chạy dao vòng theo máy: Svm = 1,6 mm/vg
Tốc độ cắt V:
V b = 9,3 m/ph (Bảng 5-114 Sổ tay CNCTM 2)
Số vòng quay trục chính:
1000.V b 1000.9,3
nt = = π .8,5 = 348,27 (vg/ph)
π. D
Số vòng quay theo máy: n m = 375 (vg/ph)
π . D .n m π .8,5 .375
Tốc độ cắt thực tế: V tt = = 1000 = 10,01 (m/ph)
1000
Lượng chạy dao phút: S p = Sv .n m = 1,6.375 = 600 (mm/ph)
- Công suất cắt N o = 1,1 (kW) (Tra bảng 5-92 Sổ tay CNCTM 2)
N o < N m.0,8 = 2,2.0,8 = 1,76 (kW)
- Chọn máy:
Máy khoan đứng 2H175
Công suất máy: N m = 10 kW (Bảng 9-21 Sổ tay CNCTM 3)
Hiệu suất máy: 0,8
Phạm vi tốc độ trục chính: 18 ÷ 800 (vg/ph) (12 cấp)
Phạm vi bước tiến: 0,07 ÷ 3,15 (mm/vg) (12 cấp)
35
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
- Chọn dao:
Mũi khoét gắn hợp kim cứng (BK8)
Tuổi bền dao: T = 40 ph (Bảng 5-30 Sổ tay CNCTM 2)
Thông số dao: α = 10 ÷ 17° ; α 1 = 20 ÷ 25° (Bảng 4-48 Sổ tay CNCTM 1)
Mũi doa máy gắn mảnh hợp kim cứng chuôi lắp (BK8)
Tuổi bền dao: T = 75 ph (Bảng 5-30 Sổ tay CNCTM 2)
Thông số dao: Đường kính D = 27 mm; Chiều dài L = 100 mm; Chiều
dài phần làm việc l = 75 mm; Số răng Z = 12 răng (Bảng 4-49 Sổ tay
CNCTM 1)
4.4.1 Khoét
Chiều sâu cắt: t (mm)
→ Khi khoét và doa chiều sâu cắt: t = 0,5(D – d) (Trang 20 Sổ tay CNCTM
2)
t = 0,5(26,755 – 25,055) = 0,85 (mm)
Lượng chạy dao: S (mm/vg)
Dùng mũi khoét gắn hợp kim cứng. Tra bảng 5-26 Sổ tay CNCTM 2, với
đường kính mũi khoét D > 25mm, vật liệu gia công là gang xám có HB =
190
→ Lượng chạy dao: Sk = 1,1 (mm/vg)
Lượng chạy dao theo máy: Skm = 1,54 (mm/vg)
Tốc độ cắt: V (m/ph)
→ Tốc độ cắt khi khoét và doa (Trang 20 Sổ tay CNCTM 2)
C v . Dq
V= . kv
Tm . t x . Sy
T: Chu kỳ bền trung bình của mũi khoét → T = 40 (Tra bảng 5-30 Sổ tay
CNCTM 2)
36
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
k v : Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt tính đến các điều kiện cắt thực
tế
k v = k MV .k uv.k lv
Trong đó:
k MV – Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công (Tra bảng 5-1 Sổ tay
CNCTM 2)
190 n v
1000.V 1000.65,35
Số vòng quay trục chính: n = π . D = π .26,755 = 777,48 (vg/ph)
Số vòng quay theo máy: n m = 750 (vg/ph)
π . D .n m π .26,755 .750
Tốc độ cắt thực tế: V tt = = 1000
= 63,04 (m/ph)
1000
Momen xoắn M x (N.m) và lực chiều trục Po (N)
Momen xoắn: M x = 10.C M . Dq . t x . S y .k p
Lực chiều trục: Po = 10.C P. D q . t x . S y .k p
Trong đó:
CM CP q x y
37
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
k p = k MP : Hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế. Tra bảng 5-9 Sổ tay
HB n 190 1
CNCTM 2 → k p = k MP = ( ) =( ) =1
190 190
Doa tinh: Khi doa tinh ta giảm lượng chạy dao đi một lượng bằng cách nhân
với hệ số điều chỉnh: k os = 0,8
→ Lượng chạy dao: Sdtinh = 2,24.0,8 = 1,79 (mm/vg)
Lượng chạy dao theo máy: Sdtinhm = 2,17 (mm/vg)
T: Chu kỳ bền trung bình của mũi doa → T = 75 (Tra bảng 5-30 Sổ tay
CNCTM 2)
k v : Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt tính đến các điều kiện cắt thực
tế
k v = k MV .k uv.k lv
Trong đó:
k MV – Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công (Tra bảng 5-1 Sổ tay
CNCTM 2)
190 nv
109,0 .26,9550,2
V = 0,45 0
75 .0,1 . 2,240,5
.0,83 = 16,74 (m/ph)
1000.V 1000.16,74
Số vòng quay trục chính: n = π . D = π .26,955 = 197,68 (vg/ph)
Số vòng quay theo máy: n m = 195 (vg/ph)
π . D .n m π .26,955 .195
Tốc độ cắt thực tế: V tt = = 1000
= 16,51 (m/ph)
1000
39
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
109,0 . 27,0250,2
V = 0,45 0 0,5 .0,83 = 18,73 (m/ph)
75 .0,035 . 1,79
1000.V 1000.18,73
Số vòng quay trục chính: n = π . D = π .27,025 = 220,61 (vg/ph)
Số vòng quay theo máy: n m = 275 (vg/ph)
π . D .n m π .27,025 .275
Tốc độ cắt thực tế: V tt = = 1000
= 23,35 (m/ph)
1000
Momen xoắn M x (N.m) và lực chiều trục Po (N)
C P .t x . S zy . D . Z
Momen xoắn: M x = 2.100
Lực chiều trục: Po = 10.C P.V n . t x . S y .k p
Trong đó:
k p = k MP : Hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế. Tra bảng 5-9 Sổ tay
n 1
HB 190
CNCTM 2 → k p = k MP = ( ) =( ) =1
190 190
S 2,24
SZ – Lượng chạy dao răng: SZthô = z = 12 = 0,187 (mm/răng)
S 1,79
SZtinh = = = 0,149 (mm/răng)
z 12
1,0 0,75
92 .0,1 . 0,187 .26,955.12
⟹ Doa thô: M x = = 4,23 (N.m)
2.100
1,0 0,75
92 .0,035 . 0,149 .27,025.12
⟹ Doa tinh: M x = = 1,25 (N.m)
2.100
40
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
4.5 Chế độ cắt khi phay mặt để khoan lỗ Ø12 và mặt vít M8
- Phay
Chiều sâu cắt t: t = 1 mm
Lượng chạy dao răng S z: S z = 0,15 mm/răng (Bảng 5-146 Sổ tay CNCTM 2)
→ Lượng chạy dao vòng Sv = 0,15.4 = 0,6 (mm/vg)
Tốc độ cắt V
Tốc độ cắt theo bảng: V b = 50 m/ph (Bảng 5-147 Sổ tay CNCTM 2)
Tốc độ cắt tính toán: V t = V b .K
K = K1 . K2 . K3. K4
Tra bảng 5-134 Sổ tay CNCTM 2 ta có:
K 1 – Hệ số điều chỉnh phụ thuộc độ cứng vật liệu → K 1 = 1,0
41
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
Bảng 4.5 Chế độ cắt khi phay mặt để khoan lỗ Ø12 và mặt vít M8
- Công suất cắt N o = 1,1 (kW) (Tra bảng 5-92 Sổ tay CNCTM 2)
N o < N m.0,8 = 2,8.0,8 = 2,24 (kW)
43
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
- Công suất cắt N o = 1,1 (kW) (Tra bảng 5-92 Sổ tay CNCTM 2)
N o < N m.0,8 = 2,2.0,8 = 1,76 (kW)
44
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
45
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
Trong đó:
70+19,47+4
⟹ Phay tinh: T cbtinh = . 1 = 0,14 (ph)
0,9.753
46
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
5.2 Thời gian gia công cơ bản khi phay mặt trên
Thời gian gia công cơ bản được xác định theo công thức (Bảng 5.7 Hướng dẫn
thiết kế ĐACNCTM):
L+ L1 + L2
T cb = .i (ph)
S .n
Trong đó:
45+18,16+ 4
⟹ Phay tinh: T cbtinh = .1 = 0,10 (ph)
0,9.753
5.3 Thời gian gia công cơ bản khi khoan, doa 2 lỗ Ø8,5; khoan 1 lỗ Ø8,5
- Khoan:
Thời gian gia công cơ bản được xác định theo công thức (Bảng 5.4 Hướng dẫn
thiết kế ĐACNCTM):
L+ L1 + L2
T cb = (ph)
S .n
Trong đó:
- Doa:
Thời gian gia công cơ bản được xác định theo công thức (Bảng 5.4 Hướng dẫn
thiết kế ĐACNCTM):
L+ L1 + L2
T cb = (ph)
S .n
Trong đó:
5.4 Thời gian gia công cơ bản khi khoét, doa lỗ Ø27
- Khoét:
Thời gian gia công cơ bản được xác định theo công thức (Bảng 5.4 Hướng dẫn
thiết kế ĐACNCTM):
48
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
L+ L1 + L2
T cb = (ph)
S .n
Trong đó:
- Doa:
Thời gian gia công cơ bản được xác định theo công thức (Bảng 5.4 Hướng dẫn
thiết kế ĐACNCTM):
L+ L1 + L2
T cb = (ph)
S .n
Trong đó:
49
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
S – Lượng chạy dao dọc trục → Sthô = 2,17 mm/vg; Stinh = 2,17 mm/vg
n – Số vòng quay trục chính → nthô = 195 vg/ph; ntinh = 275 vg/ph
55+1,19+2
⟹ Thời gian cơ bản khi doa: T cbthô = = 0,14 (ph)
2,17.195
55+1,07+2
T cbtinh = = 0,10 (ph)
2,17.275
5.5 Thời gian gia công cơ bản khi phay mặt để khoan taro M8
Thời gian gia công cơ bản được xác định theo công thức (Bảng 5.7 Hướng dẫn
thiết kế ĐACNCTM):
L+ L1 + L2
T cb = .i (ph)
S .n
Trong đó:
5.6 Thời gian gia công cơ bản khi khoan, taro ren M8
- Khoan:
Thời gian gia công cơ bản được xác định theo công thức (Bảng 5.4 Hướng dẫn
thiết kế ĐACNCTM):
L+ L1 + L2
T cb = (ph)
S .n
50
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
Trong đó:
T cb =
([ L+SL. n+ L )+( L+SL. n+ L )].i (ph)
1 2 1
1
2
Trong đó:
T cb = ([ 15+3+ 4,5
1,5.392 ) +(
1,5.392 ]
15+3+ 4,5
) .1 = 0,08 (ph)
51
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
5.7 Thời gian gia công cơ bản khi phay mặt để khoan lỗ Ø12
Thời gian gia công cơ bản được xác định theo công thức (Bảng 5.7 Hướng dẫn
thiết kế ĐACNCTM):
L+ L1 + L2
T cb = .i (ph)
S .n
Trong đó:
Trong đó:
52
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
L2 = 1 ÷ 3 mm → L2 = 2 mm
S – Lượng chạy dao dọc trục → S = 0,28 mm/vg
n – Số vòng quay trục chính → n = 990 vg/ph
12+ 4,46+2
⟹ Thời gian cơ bản khi khoan: T cb = = 0,07 (ph)
0,28.990
6
T 0=∑ T 0 j =1,45 ( phút )
j=1
5.9 Thời gian gia công cơ bản khi phay 2 bề mặt bên
Thời gian gia công cơ bản được xác định theo công thức (Bảng 5.7 Hướng dẫn
thiết kế ĐACNCTM):
L+ L1 + L2
T cb = .i (ph)
S .n
Trong đó:
53
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
Kết luận: Thời gian gia công từng chiếc Ttc được xác định:
T tc=T 0 +T P +T pv +T tn =1,45+0,145+ 0,145+ 0,07=1,81 ( phút )
54
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
+ SL – chi phí trả lương công nhân ở nguyên công tính giá thành
+ Sđ – giá thành điện năng tại nguyên công tính giá thành
+ Sdc – chi phí sử dụng dụng cụ tại nguyên công tính giá thành
+ Skh – chi phí khấu hao tại nguyên công tính giá thành
+ Ssc – chi phí sửa chữa máy tại nguyên công tính giá thành
+ Ssdđg – chi phí cho sử dụng đồ gá tại nguyên công tính giá thành
Như vậy công thức tính giá thành Sctnc được được dùng để tính giá thành của
một nguyên công nào đó. Để có giá thành toàn bộ quy trình phải xác định giá thành
của tất cả các nguyên công sau đó lấy tổng chúng.
S p= ( 1000
C1
+Q . K . K . K . K . K ) −( Q−q ) .
1 2 3 4 5
S
1000
( đồng), trong đó:
+ K1, K2, K3, K4, K5 – các hệ số phụ thuộc vào cấp chính xác; độ phức
tạp của phôi; vật liệu; trọng lượng và sản lượng phôi. Với vật liệu làm
phôi là gang xám lấy:
K1 = 1 K2 = 1,2 K3 = 1 K4 = 0,9 K5 =
0,83
55
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
+ Q – trọng lượng của phôi; Với thể tích phôi đúc V = 182868,84
mm3 (Hình 6.1) được chế tạo bằng gang xám có khối lượng riêng γ =
7,4.10-3 g/mm3 ta xác định được trọng lượng của phôi Q = V.γ =
1353,23 g = 1,35 kg
=( 30000000
1000
.1,35 .1.1,2 .1.0,9 .0,83 )−( 1,35−1,25 ) .
20000000
1000
=34304,2(đồng)
56
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
+ C – số tiền người công nhân nhận được trong một giờ làm việc: 30000
(đồng/giờ)
Sdc =
( C dc
nm +1 ) T0
+t m . P m . (đồng)
T
Với: + Cdc – giá thành ban đầu của dụng cụ; Cdc = 2000000 (đồng)
+ nm – số lần dụng cụ có thể mài lại cho tới lúc hỏng hoàn toàn; nm =
30
57
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
+ Pm – chi phí cho thợ mài dụng cụ trong một phút; Pm = 5000 (đồng)
Sdc =
( C dc
nm +1 ) (T 0 2000000
+t m . P m . =
T 30+ 1
+ 15.5000 .
2,31
75 )
=4297,1(đồng)
+ N – số chi tiết được chế tạo trong một năm; N = 6000 chiếc
C m . K kh 1000000000.0,149
Skh = = =248,33( đồng/chi tiết)
N .100 6000.100
58
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
Từ các tính toán giá các thành phần của nguyên công 1, ta xác định được giá
thành cho gia công 1 chi tiết trong nguyên công 1 là:
Sctnc =S p + S L + Sđ + Sđc +S kh + S sc + Ssdđg =34304,2+905+ 400,44+ 4297,1+ 248,33+100+0,74=40299,37 (đồng)
S p= ( C1
1000 )
+Q . K 1 . K 2 . K 3 . K 4 . K 5 −( Q−q ) .
S
1000
( đồng), trong đó:
+ K1, K2, K3, K4, K5 – các hệ số phụ thuộc vào cấp chính xác; độ phức
tạp của phôi; vật liệu; trọng lượng và sản lượng phôi. Với vật liệu làm
phôi là gang xám lấy:
K1 = 1 K2 = 1,2 K3 = 1 K4 = 0,9 K5 =
0,83
59
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
+ Q – trọng lượng của phôi; Với thể tích phôi đúc V = 182868,84
mm3 được chế tạo bằng gang xám có khối lượng riêng γ = 7,4.10-3
g/mm3 ta xác định được trọng lượng của phôi Q = V.γ = 1353,23 g =
1,35 kg
=( 30000000
1000
.1,35 .1.1,2 .1.0,9 .0,83 )−( 1,35−1,25 ) .
20000000
1000
=34304,2(đồng)
+ C – số tiền người công nhân nhận được trong một giờ làm việc: 30000
(đồng/giờ)
60
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
Sdc =
( C dc
nm +1 ) T
+t m . P m . 0 (đồng)
T
Với: + Cdc – giá thành ban đầu của dụng cụ; Cdc = 2000000 (đồng)
+ nm – số lần dụng cụ có thể mài lại cho tới lúc hỏng hoàn toàn; nm =
30
+ Pm – chi phí cho thợ mài dụng cụ trong một phút; Pm = 5000 (đồng)
Sdc =
( C dc
nm +1 ) (T
+t m . P m . 0 =
T
2000000
30+ 1
+ 15.5000 .
0,43
35 )
=1714,06(đồng)
61
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
62
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
63
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
64
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
với mặt phẳng định vị và song song với chuyển động cắt mà chỉ tính đến momen
xoắn M x = 36,32 N.m (tính ở chương VI)
→ Để chi tiết không bị xoay thì momen ma sát do lực kẹp W phải thắng momen
xoắn M x . Phương trình cân bằng lực có dạng:
K. M x = 2. F ms.a
→ K. M x = 2.W.f.a
Trong đó:
M x – Momen xoắn trên mũi khoét → M x = 36,32 N.m
W – Lực kẹp vào chi tiết
f – Hệ số ma sát giữa phiến tỳ và chi tiết → f = 0,15 (Bảng 7.7 Sách
Hướng dẫn thiết kế ĐA CNCTM)
a – Khoảng cách giữa phương lực kẹp và đường tâm lỗ gia công → a = 26
mm
K – Hệ số an toàn → K = K 0 . K 1 . K 2 . K 3 . K 4 . K 5 . K 6 (trg.233 Sách Hướng dẫn
thiết kế ĐA CNCTM)
Trong đó:
K 0 – Hệ số an toàn định mức. Ở điều kiện lý tưởng, trong mọi trường hợp →
K 0 = 1,5
K 1 – Hệ số có tính tới hiện tượng tăng lực cắt do ảnh hưởng của các nhấp
nhô trên bề mặt phôi thô. Khi khoét thô → K 1 = 1,2
K 2 – Hệ số có tính tới hiện tượng tăng lực cắt do dao mòn → K 2 = 1,3
K 3 – Hệ số có tính tới hiện tượng tăng lực cắt do tính gián đoạn của quá trình
cắt → K 3 = 1,2
K 4 – Hệ số có tính tới độ ổn định của lực kẹp do cơ cấu kẹp chặt gây ra →
K 4 = 1,0
K 5 – Hệ số có tính tới mức độ thuận lợi của vị trí tay vặn trên cơ cấu kẹp →
K 5 = 1,0
K 6 – Hệ số tính tới momen làm quay chi tiết → K 6 = 1,0
⟹ K = 1,5.1,2.1,3.1,2 = 2,8
K . Mx 2,8.36,32
⟹W= = −3 = 12106 (N)
2. f . a 2.0,15.26 . 10
Trong đó:
l1 – Khoảng cách từ bulong tới chốt đỡ → l1 = 30 mm
l – Khoảng cách từ bulong tới mỏ kẹp → l = 36 mm
36+30
⟹ Q = 12106. = 26633 (N)
30
Đường kính ngoài danh nghĩa (đường kính ngoài của ren) được xác định theo
công thức sau (trang 241 Hướng dẫn thiết kế ĐACNCTM)
√
d = C. Q
σ
Trong đó:
Q – Lực kẹp yêu cầu
C = 1,4 với ren hệ mét
σ – Ứng suất kéo (nén), với ren vít chế tạo từ thép 45 → σ = 800 N/mm2
√
⟹ d = 1,4. 12106 = 8,08 (mm)
800
66
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
Trong đó:
1
ε gđ – Sai số gá đặt → ε gđ = 3 .δ
δ – Dung sai đường kính lỗ Ø27 ( ± 0,04)
1 1
⟹ ε gđ = .δ = .80 = 26,67 ( μm)
3 3
ε c – Sai số chuẩn, là lượng biến động lớn nhất của gốc kích thước chiếu lên
phương kích thước thực hiện. Với sơ đồ gá đặt này sai số chuẩn ε c = 0
ε k – Sai số kẹp chặt, ở đây phương lực kẹp vuông góc với phương kích thước
thực hiện nên → ε k = 0
ε m – Sai số do mòn đồ gá → ε m = β .√ N
β : hệ số phụ thuộc kết cấu đồ định vị → β = 0,2
67
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
- Độ không song song giữa mặt định vị và mặt đáy đồ gá nhỏ hơn 0,02/100 (mm)
- Độ không vuông góc giữa bạc dẫn và mặt đáy đồ gá nhỏ hơn 0,02/100 (mm)
- Độ không vuông góc giữa tâm chốt định vị và mặt đáy đồ gá là 0,02/100 (mm)
68
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
8.1.Khoét lỗ Ø26
Chọn dao khoét (T01)
69
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
70
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
71
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
72
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
73
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
N25 G00 X0 Y0 Z5
N35 Z5
N55 G00 X0 Y0 Z5
N65 Z5
N70 M30
74
GVHD: Phùng Xuân Lan Đồ án Công nghệ chế tạo máy
[1] Sổ tay Công nghệ Chế tạo máy tập 1 – GS.TS Nguyễn Đắc Lộc, PGS. TS Lê
Văn Tiến, PGS. TS Ninh Đức Tốn, PGS. TS Trần Xuân Việt – Nhà xuất bản Khoa
học và Kỹ thuật – 2005
[2] Sổ tay Công nghệ Chế tạo máy tập 2 – GS.TS Nguyễn Đắc Lộc, PGS. TS Lê
Văn Tiến, PGS. TS Ninh Đức Tốn, PGS. TS Trần Xuân Việt – Nhà xuất bản Khoa
học và Kỹ thuật – 2003
[3] Sổ tay Công nghệ Chế tạo máy tập 3 – GS.TS Nguyễn Đắc Lộc, PGS. TS Lê
Văn Tiến, PGS. TS Ninh Đức Tốn, PGS. TS Trần Xuân Việt – Nhà xuất bản Khoa
học và Kỹ thuật – 2003
[4] Thiết kế Đồ án Công nghệ Chế tạo máy – GS. TS Trần Văn Địch – Nhà xuất
bản Khoa học và Kỹ thuật – 2005
[5] Đồ gá – PGS. PTS Lê Văn Tiến, PGS.PTS Trần Văn Địch, PGS. PTS Trần
Xuân Việt
[6] Alats Đồ gá – GS. TS Trần Văn Địch – Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật –
2006
[7] Dung sai và lắp ghép và Kỹ thuật đo lường – PGS.TS Ninh Đức Tốn, GVC.
Nguyễn Thị Xuân Bảy – Nhà xuất bản giáo dục
[8] Công nghệ Chế tạo máy tập 1,2,3 – PTS. Nguyễn Trọng Bình, PGS. PTS
Nguyễn Thế Đạt, PGS. PTS Trần Văn Địch, PTS Nguyễn Văn Huyên, PGS. PTS
Nguyễn Đắc Lộc, PGS.PTS Lê Văn Tiến, PGS. PTS Nguyễn Viết Tiếp, PTS Đỗ
Đức Túy, PTS Trần Xuân Việt, PTS Lê Văn Vĩnh – Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật – 1998
75