Professional Documents
Culture Documents
Hà Nội, 08/05/2019
MỞ ĐẦU
VÍ DỤ THIẾT KẾ TÍNH TOÁN
CẦU DẦM TIẾT DIỆN CHỮ I BTCT DƯL CĂNG SAU
MỤC LỤC
Hình 1-1. Trình tự thiết kế, tính toán kết cấu nhịp dầm đơn giản .................................10
Hình 2-1. Mặt cắt ngang cầu .........................................................................................13
Hình 2-2. Cấu tạo lan can dạng tường ..........................................................................14
Hình 2-3. ½ mặt cắt dọc dầm giai đoạn căng kéo.........................................................15
Hình 2-4. Mặt cắt ngang dầm........................................................................................15
Hình 2-5. Kích thước và quy đổi dầm I .........................................................................15
Hình 2-6. Mặt cắt các khối dầm ngang .........................................................................17
Hình 3-1. Đường ảnh hưởng phản lực và nội lực dầm liên tục 5 nhịp .........................20
Hình 3-2. Tải trọng do bản mặt cầu tác dụng vào dải bản (phần trong) ......................22
Hình 3-3. Tải trọng do bản mặt cầu tác dụng vào dải bản (phần trong) ......................22
Hình 3-4. Tải trọng bản hẫng tác dụng lên dải bản (phần mút thừa) ...........................23
Hình 3-5. Trọng lượng lan can tác dụng lên dải bản ....................................................23
Hình 3-6. Lớp phủ tác dụng lên dải bản .......................................................................24
Hình 3-7. Sơ đồ xếp xe 1 làn xe lên đường ảnh hưởng M204 .......................................25
Hình 3-8. Sơ đồ xếp 2 làn xe lên đường ảnh hưởng M204 ...........................................26
Hình 3-9. Sơ đồ xếp 1 làn xe lên đường ảnh hưởng M300 ...........................................26
Hình 3-10. Sơ đồ xếp 1 làn xe lên đường ảnh hưởng M200 .........................................27
Hình 3-11. Chiều cao có hiệu của bản mặt cầu ............................................................29
Hình 3-12. Kiểm tra nứt ................................................................................................32
Hình 3-13. Tiết diện bản tại vị trí 204 ...........................................................................32
Hình 3-14. Tiết diện bản tại mặt cắt 300 ......................................................................34
Hình 3-15. Hiệu ứng vòm khi chịu tải ...........................................................................35
Hình 3-16. Sơ đồ bố trí cốt thép ....................................................................................35
Hình 4-1. Kích thước dọc dầm ......................................................................................39
Hình 4-2. Đường ảnh hưởng mômen, lực cắt ................................................................41
Hình 4-3. Hoạt tải HL - 93 ............................................................................................42
Hình 4-4. Xếp 1 làn xe tính hệ số phân phối mômen đối với dầm biên.........................43
Hình 4-5. Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng lực cắt tại tiết diện gối ..........................45
Hình 4-6. Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng lực cắt tại tiết diện 0,1Ls.......................46
Hình 4-7. Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng momen tại tiết diện 0,1Ls ......................46
Hình 4-8. Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng lực cắt tại tiết diện 0,2Ls.......................47
Hình 4-9. Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng momen tại tiết diện 0,2Ls ......................47
Hình 4-10. Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng lực cắt tại tiết diện 0,3Ls.....................48
Hình 4-11. Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng momen tại tiết diện 0,3Ls ....................48
Hình 4-12. Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng lực cắt tại tiết diện 0,4Ls.....................49
Hình 4-13. Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng momen tại tiết diện 0,4Ls ....................49
Hình 4-14. Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng lực cắt tại tiết diện Ls/2 ......................50
Hình 4-15. Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng momen tại tiết diện Ls/2 ......................50
Hình 4-16. Bố trí thép dự ứng lực trên mặt cắt đầu dầm và giữa dầm .........................52
Hình 4-17. Mặt bằng bố trí thép dự ứng lực trên chiều dài dầm ..................................53
Hình 4-18. Đồ thị parabol biểu diễn tọa độ cáp dự ứng lực .........................................53
Hình 4-19. Góc 𝛼0, 𝛼𝑥 của bó cốt thép ........................................................................57
Hình 5-1. Bố trí cốt đai kháng cắt .................................................................................68
Hình 5-2. Xác định 𝑀𝑢 từ biểu đồ bao mômen .............................................................69
Hình 5-3. Xác định 𝑉𝑢 từ biểu đồ bao lực cắt ..............................................................69
Hình 5-4. Các giá trị 𝜃 và 𝛽 đối với các mặt cắt có cốt thép ngang, Hình 5.8.3.4.2-1
Tiêu chuẩn TCN 272-05 ................................................................................................71
Hình 5-5. Sơ đồ kiểm toán võng ....................................................................................75
Hình 5-6. Sơ đồ xếp xe tính võng tại giữa nhịp .............................................................77
Bảng 2-1. Đặc trưng vật liệu của bê tông dầm .............................................................11
Bảng 2-2. Đặc trưng vật liệu của bê tông bản mặt cầu ................................................12
Bảng 2-3. Đặc trưng vật liệu của cốt thép ....................................................................12
Bảng 2-4. Đặc trưng vật liệu của cáp dự ứng lực .........................................................12
Bảng 2-5. Thống kê các kích thước cơ bản ...................................................................16
Bảng 3-1. Diện tích đường ảnh hưởng ..........................................................................21
Bảng 3-2. Diện tích đường ảnh hưởng phía trong (không kể mút thừa) .......................21
Bảng 3-3. Diện tích đường ảnh hưởng phần mút thừa..................................................21
Bảng 3-4. Tổ hợp tải trọng TTGH cường độ I ..............................................................28
Bảng 3-5. Tổ hợp tải trọng TTGH sử dụng ...................................................................28
Bảng 4-1. Diện tích mặt cắt ngang dầm I (m2) .............................................................38
Bảng 4-2. Khoảng cách đáy dầm đến trọng tâm các vùng diện tích (m) ......................38
Bảng 4-3. Momen quán tính đối với tọa độ địa phương các mặt cắt (m4) ....................38
Bảng 4-4. Giá trị momen do tĩnh tải tại các tiết diện ....................................................41
Bảng 4-5. Giá trị lực cắt do tĩnh tải tại các tiết diện ....................................................41
Bảng 4-6. Lực cắt, mômen lớn nhất do hoạt tải tại các tiết diện ..................................51
Bảng 4-7. Tổ hợp nội lực theo TTGHCD1 ....................................................................51
Bảng 4-8. Tổ hợp nội lực theo TTGH sử dụng ..............................................................51
Bảng 4-9. Bố trí cốt thép dự ứng lực theo phương đứng ..............................................53
Bảng 4-10. Bố trí cốt thép dự ứng lực theo phương ngang...........................................53
Bảng 4-11. Diện tích các mặt cắt ..................................................................................54
Bảng 4-12. Khoảng cách từ đáy dầm đến trọng tâm tiết diện.......................................54
Bảng 4-13. Mômen quán tính với tọa độ địa phương ...................................................55
Bảng 4-14. Đặc trưng tiết diện ......................................................................................55
Bảng 4-15. Bảng tọa độ của cáp tại các mặt cắt ..........................................................57
Bảng 4-16. Chiều dài bó cáp tại các tiết diện ...............................................................57
Bảng 4-17. Góc 𝛼0 của các bó cốt thép ........................................................................58
Bảng 4-18. Góc 𝛼𝑛 của các bó cốt thép ........................................................................58
Bảng 4-19. Góc 𝛼𝑥, 𝛼 của các bó cốt thép tại tiết diện neo ..........................................59
Bảng 4-20. Góc 𝛼𝑥, 𝛼 của các bó cốt thép tại tiết diện gối ..........................................59
Bảng 4-21. Góc 𝛼𝑥, 𝛼 của các bó cốt thép tại tiết diện 0,1Ls .......................................59
Bảng 4-22. Góc 𝛼𝑥, 𝛼 của các bó cốt thép tại tiết diện 0,2Ls .......................................59
Bảng 4-23. Góc 𝛼𝑥, 𝛼 của các bó cốt thép tại tiết diện 0,3Ls .......................................59
Bảng 4-24. Góc 𝛼𝑥, 𝛼 của các bó cốt thép tại tiết diện 0,4Ls .......................................60
Bảng 4-25. Góc 𝛼𝑥, 𝛼 của các bó cốt thép tại tiết diện Ls/2 .........................................60
Bảng 4-26. Mất mát do ma sát (MPa) ...........................................................................60
Bảng 4-27. Lực căng 𝑃𝑖 tại các mặt cắt ........................................................................61
Bảng 4-28. Bảng tính 𝑓𝑐𝑔𝑝 tại các mặt cắt ..................................................................61
Bảng 4-29. Tính mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi ................................................62
Bảng 4-30. Tính lực 𝑃𝑖 tại các mặt cắt .........................................................................62
Bảng 4-31. Tính 𝑓𝑐𝑔𝑝 tại các mặt cắt...........................................................................63
Bảng 4-32. Tính 𝛥𝑓𝑐𝑑𝑝 tại các mặt cắt ........................................................................63
Bảng 4-33. Mất mát ứng suất do từ biến của bê tông ...................................................63
Bảng 4-34. Mất mát ứng suất do tự chùng cáp .............................................................64
Bảng 4-35. Tổng hợp ứng suất mất mát (MPa).............................................................64
Bảng 5-1. Bảng kiểm toán ứng suất giai đoạn 1 ...........................................................72
Bảng 5-2. Bảng kiểm toán ứng suất giai đoạn 2 ...........................................................73
Bảng 5-3. Bảng kiểm toán ứng suất giai đoạn 3 ...........................................................74
1.1. MỞ ĐẦU
Hiện nay, dầm tiết diện chữ I bê tông cốt thép (BTCT) dự ứng lực (DƯL) căng
sau là một trong những loại dầm được sử dụng phổ biến nhất ở Việt Nam. Ưu điểm của
loại kết cấu này là thi công đơn giản, dầm có thể được đúc tại ngay công trường xây
dựng cầu, sau đó lắp đặt vào vị trí và đổ tại chỗ bản BTCT. Thêm nữa, do là kết cấu
BTCT DƯL căng sau nên không cần bệ đúc như kết cấu DƯL căng trước.
Các loại dầm I BTCT DƯL phổ biến hiện nay có chiều dài dầm 21m, 24m,
30m và 33m. Một số dự án còn sử dụng loại có chiều dài lên đến 42m.
Ví dụ này trình bày nội dung tính toán kết cấu nhịp dầm đơn giản tiết diện chữ
I BTCT DƯL căng sau với chiều dài dầm 33m.
1.3. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05 được Bộ Giao thông Vận tải ban hành
năm 2005 dựa trên Tiêu chuẩn thiết kế cầu theo hệ số tải trọng và hệ số sức kháng
AASHTO LRFD xuất bản lần thứ hai (1998) của Mỹ.
Theo tiêu chuẩn này, cầu phải được thiết kế theo các trạng thái giới hạn quy
định để đạt được các mục tiêu thi công được, thuận lợi, an toàn và sử dụng có xét đến
các vấn đề: khả năng dễ kiểm tra, tính kinh tế, mỹ quan.
Mọi cấu kiện phải thỏa mãn phương trình sau:
𝜂 𝛾 𝑄 ∅𝑅 𝑅 (1-1)
Trong đó:
𝜂 Hệ số điều chỉnh tải trọng; hệ số liên quan đến tính dẻo, tính dư và tầm
quan trọng trọng khai thác𝜂 𝜂 𝜂 𝜂 0,95
Với tải trọng dùng giá trị cực đại của 𝛾 : 𝜂 1
Hình 1-1. Trình tự thiết kế, tính toán kết cấu nhịp dầm đơn giản
Bảng 2-2. Đặc trưng vật liệu của bê tông bản mặt cầu
Ký hiệu Đơn vị Giá trị
Trọng lượng riêng của bê tông bản c kN/m3 24
Trọng lượng riêng của bê tông nhựa ’c kN/m3 22,5
Cường độ nén quy định của bê tông
f’c MPa 30
bản (28 ngày)
Mô đun đàn hồi của bê tông bản Ecb=0,043c1.5f'c MPa 28500
Hệ số giãn nở nhiệt 1/°C 1,08x10-5
Ứng suất giới hạn ở trạng thái sử 0,45f'c MPa 13,5
dụng (sau khi xảy ra các mất mát):
Bê tông theo tiêu chuẩn AASHTO T22 “Compressive Strength of Cylindrical
Concrete Specimens” và AASHTO T23 “Marking and Curing Concrete Test Specimens
in the Field”.
2.1.2.2. Cốt thép thường
Cốt thép thường theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2008 “Thép cốt bê tông” hoặc
tương đương.
Bảng 2-3. Đặc trưng vật liệu của cốt thép
Giới hạn chảy Giới hạn bền Đường kính
Loại thép Mác thép
(MPa) (MPa) (mm)
Thép có gờ CB400-V 400 570 12
Thép tròn trơn CB240-T 240 380 < 12
2.1.2.3. Cáp dự ứng lực
Cáp dự ứng lực sử dụng loại có độ chùng thấp theo tiêu chuẩn ASTM A416-
90a “Uncoated Seven Wires Stress Relieved Strand for Pre-stressed Concrete”. Thanh
dự ứng lực theo tiêu chuẩn ASTM A722 “Uncoated High – Strength Steel Bar for Pre-
stressing Concrete”.
Bảng 2-4. Đặc trưng vật liệu của cáp dự ứng lực
Thông số kỹ thuật Ký hiệu Tao 12,7mm gồm 7 sợi
Cấp Grade 270
Diện tích một tao cáp Apsi 98,7 mm2
Trọng lượng đơn vị của tao cáp 0,755 kg/m
Giới hạn bền fpu 1860 MPa
Giới hạn chảy fpy 1670 MPa
2.2.2. Lựa chọn kích thước bản mặt cầu, lan can và lớp phủ
2.2.2.1. Bề dày bản mặt cầu
Theo tiêu chuẩn 22 TCN 272 – 05, Điều (9.7.1.1) “Chiều dày bản mặt cầu bê
tông không bao gồm bất kỳ dự phòng nào về mài mòn, xói rãnh và lớp mặt bỏ đi, không
được nhỏ hơn 175 mm”.
Chiều dày tối thiểu theo điều kiện chịu lực phụ thuộc vào nhịp bản S (Bảng
2.5.2.6.3-1). Đối với bản đúc tại chỗ, liên tục:
𝑆 3000
𝐻 (2-1)
30
2400 3000
𝐻 180 𝑚𝑚 175 𝑚𝑚
30
Chọn chiều dày bản bê tông cốt thép: hs = 200 mm.
Lớp mặt cầu gồm:
- Lớp phòng nước dày 4 mm.
- Chiều dày lớp áo đường bê tông asphalt 70 mm.
2.2.2.2. Lan can
300
700
150 350
1050
191
150 200
500
(1) (1)
675
1650
400
800
Hình 2-3. ½ mặt cắt dọc dầm giai đoạn căng kéo
Ghi chú: (1) Gờ trong dầm ngang đúc liền với dầm chủ I
850 850
34 120 80
110 120 80
966
890
1650
1650
650 650
1350
1350
1750 2200
Khối dầm ngang tại gối Khối dầm ngang trung gian
Bản mặt cầu được xem như các dải bản nằm vuông góc với dầm chủ. Mômen
dương lớn nhất của bản nằm ở khu vực giữa hai dầm chủ đầu tiên. Mômen âm lớn nhất
nằm trên đỉnh của hai dầm chủ đầu tiên. Dải bản ngang được coi là dầm liên tục nhiều
nhịp kê lên các gối cứng là các dầm chủ, có nhịp bằng khoảng cách hai dầm chủ. Để xác
định lực cắt và mômen uốn tại các vị trí ta lập đường ảnh hưởng của dầm liên tục với
hai đầu hẫng. Tra phụ lục A “Sách cầu bê tông cốt thép trên đường ôtô – Tập 1” của GS.
TS. Lê Đình Tâm, ta lập được các đường ảnh hưởng cho trường hợp có 6 dầm chủ:
200
0.0265S 0.0367S 0.0494S 0.8753
204
0.1000S 0.1998S 0.1598S 0.3996
205
0.1029S 0.1486S 0.1189S 0.2971
0.0954S 0.1022S 0.0818S 0.2044
0.0771S 0.0614S 0.0491S 0.1229
0.0485S 0.0271S 0.0217S 0.0542
300
KS. Nguyễn Tiến Phát, ThS. Phạm Văn Thái, TS. Cù Việt Hưng
0.0171S 0.0086S 0.0069S 0.0171
0.0131S 0.0066S 0.0053S 0.0131
0.0086S 0.0043S 0.0034S 0.0086
0.0040S 0.0020S 0.0016S 0.0040
500
Hình 3-1. Đường ảnh hưởng phản lực và nội lực dầm liên tục 5 nhịp
DẦM TIẾT DIỆN CHỮ I BTCT DƯL CĂNG SAU
700
d.a.h R200
d.a.h M200
d.a.h M300
d.a.h M205
d.a.h M204
20
VÍ DỤ THIẾT KẾ TÍNH TOÁN
CẦU DẦM TIẾT DIỆN CHỮ I BTCT DƯL CĂNG SAU
Bảng 3-2. Diện tích đường ảnh hưởng phía trong (không kể mút thừa)
Đường ảnh hưởng 𝐴 ươ 𝐴â 𝐴 . ẫ
L2
WDW
L1
Ws
PB Wo Wo PB
Sh
-
d.a.h R200
+
-
d.a.h M200
+
-
d.a.h M204
+
-
d.a.h M300
+
Hình 3-2. Tải trọng do bản mặt cầu tác dụng vào dải bản (phần trong)
3.2.2.1. Nội lực do bản mặt cầu (trừ phần cánh hẫng)
Ws
Hình 3-3. Tải trọng do bản mặt cầu tác dụng vào dải bản (phần trong)
Wo
Hình 3-4. Tải trọng bản hẫng tác dụng lên dải bản (phần mút thừa)
𝑀0 𝑊0 𝐴ℎẫ𝑛𝑔 𝑆 (3-2)
𝑅 0,0048 1,3175 1200 7,589 𝑁/𝑚𝑚
𝑀 0,0048 0,5 1200 3456 𝑁. 𝑚𝑚/𝑚𝑚
𝑀 0,0048 0,246 1200 1700,352 𝑁. 𝑚𝑚/𝑚𝑚
𝑀 0,0048 0,135 1200 933,12 𝑁. 𝑚𝑚/𝑚𝑚
3.2.2.3. Nội lực do lan can
191 1009
PB
Hình 3-5. Trọng lượng lan can tác dụng lên dải bản
𝑅 𝑃 𝑦
1009
𝑅 9,3 1 1,27 14,266 𝑁/𝑚𝑚
2400
𝑀𝑃𝑏 𝑃𝑏 𝑦 𝐿1 (3-3)
204 301.5
1200 2400 2400 2400 2400 1200
-
d.a.h M204
+
y2
y1
1800 1800
72.5 kN 72.5 kN 72.5 kN 72.5 kN
-
d.a.h M204
+
y2 y3 y4
y1
3.2.3.2. Mômen âm lớn nhất tại các gối ở trong do hoạt tải
Chiều rộng dải bản khi tính mômen âm:
𝑆 1220 0,25 𝑆 1220 0,25 2400 1820 𝑚𝑚
Một làn xe
Hệ số làn m = 1,2
1800
72.5 kN 72.5 kN
206 303.5
1200 2400 2400 2400 2400 1200
-
d.a.h M300
y1 + y2
Hai làn xe
Hệ số làn m = 1
Khi so sánh các tung độ đah trong trường hợp xếp 2 xe (m = 1), mômen do xe
thứ 2 nhỏ hơn 20% mômen do xe tải thứ nhất. Do đó trường hợp xếp 2 làn xe sẽ không
nguy hiểm bằng trường hợp xếp 1 làn xe (khi m = 1,2).
3.2.3.3. Mômen âm do hoạt tải trên bản hẫng
Khoảng cách từ bánh xe đến tim gối:
𝑋 1200 500 300 400 𝑚𝑚
Chiều rộng có hiệu của dải bản:
𝑆 1140 0,833 𝑋 1140 0,833 400 1473 𝑚𝑚
Chỉ xếp 1 làn xe (do tung độ đah dưới xe 2 = 0), hệ số làn xe m = 1,2.
1800
72.5 kN 72.5 kN
-
d.a.h M200
+
𝜂 𝛾𝑄 𝜂𝛾 𝑄 𝛾 𝑄 1,75 1 𝐼𝑀 𝑄 (3-6)
Hệ số điều chỉnh tải trọng cho trạng thái giới hạn cường độ:
𝜂 𝜂 𝜂 𝜂 0,95
𝜂 Hệ số liên quan đến tính dẻo 𝜂 0,95
14
𝑑 ươ 200 30 163 𝑚𝑚
2
18
𝑑â 200 40 151 𝑚𝑚
2
𝑎 20,255
𝜙𝑀 𝜙𝐴 𝑓 𝑑â 0,9 1,27 400 151
2 2
64406,907 𝑁. 𝑚𝑚/𝑚𝑚
𝜙𝑀 64406,907 𝑁. 𝑚𝑚/𝑚𝑚 𝑀 63847,86 𝑁. 𝑚𝑚/𝑚𝑚 ⇒ Đạ𝑡
Vậy: Cốt thép ngang bên trên chịu mômen âm dùng D18@ 200mm.
3.4.3. Cốt thép phân bố
Cốt thép phụ theo chiều dọc được đặt dưới đáy bản để phân bố tải trọng bánh
xe dọc theo cầu đến cốt thép chịu lực theo phương ngang. Diện tích yêu cầu tính theo
phần trăm cốt thép dính chịu mômen dương. Đối với cốt thép chính đặt vuông góc với
hướng xe chạy :
3840
67%
𝑆
Với:
Sc Chiều dài nhịp hữu hiệu, 𝑆 𝑆 200 2400 200 2000 𝑚𝑚
3840 3840
85,8% 67% ⇒ 𝑑ù𝑛𝑔 67%
𝑆 √2000
Bố trí 𝐴 67% 𝐴 0,67 0,77 0,516 𝑚𝑚 /𝑚𝑚
Thép dọc dưới dùng D12@ 200mm, 𝐴 0,565 𝑚𝑚 /𝑚𝑚
3.4.4. Cốt thép chống co ngót và nhiệt độ
Lượng cốt thép tối thiểu cho mỗi phương :
𝐴 200 1
𝐴 0,75 0,75 0,375 𝑚𝑚 /𝑚𝑚
𝑓 400
Thép dọc trên dùng D10@ 200mm, 𝐴 0,392 𝑚𝑚 /𝑚𝑚
3.4.5. Kiểm tra nứt theo trạng thái giới hạn sử dụng
Điều kiện kiểm tra:
𝑍
𝑓𝑠 𝑓𝑠𝑎 1
0,6𝑓𝑦 (3-10)
𝑑𝑐 . 𝐴 3
Trong đó :
Z Tham số chiều rộng vết nứt điều kiện môi trường khắc nghiệt, 𝑍
23000 𝑁/𝑚𝑚 ;
dc Chiều cao tính từ thớ chịu kéo xa nhất đến tim thanh cốt thép gần nhất,
𝑑 50 𝑚𝑚;
Giảng viên biên soạn:
KS. Nguyễn Tiến Phát, ThS. Phạm Văn Thái, TS. Cù Việt Hưng 31
VÍ DỤ THIẾT KẾ TÍNH TOÁN
CẦU DẦM TIẾT DIỆN CHỮ I BTCT DƯL CĂNG SAU
A Diện tích có hiệu của bê tông chịu kéo bao quanh 1 thanh cốt thép ;
fsa Ứng suất kéo cho phép lớn nhất trong cốt thép để hạn chế vết nứt.
Dùng trạng thái giới hạn để xét vết nứt của bê tông cốt thép thường Điều (3.4.1).
Trong trạng thái giới hạn sử dụng hệ số thay đổi tải trọng 𝜂 1 và hệ số tải
trọng cho tĩnh tải và hoạt tải là 1. Do đó mômen dùng để tính ứng suất kéo trong cốt
thép là:
𝑀 𝑀𝐷𝐶 𝑀𝐷𝑊 1,25𝑀𝐿𝐿 (3-11)
Việc tính ứng suất kéo trong cốt thép do tải trọng sử dụng dựa trên đặc trưng
tiết diện nứt chuyển sang đàn hồi Điều (5.7.1). Dùng tỷ số môđun đàn hồi 𝑛 𝐸 /𝐸
để chuyển cốt thép sang bê tông tương đương.
𝐸 200000
𝑛 7
𝐸 28500
hb
A
dc
Hình 3-12. Kiểm tra nứt
d'
A's
d
hb
As
0,5𝑏𝑥 𝑛𝐴 𝑑 𝑥 𝑛𝐴 𝑑 𝑥
0,5 1 𝑥 7 1,27 49 𝑥 7 0,77 163 𝑥
0,5𝑥 14,28𝑥 1314,18 0
Giải được 𝑥 38,9 𝑚𝑚 𝑑 49 𝑚𝑚, vậy giả thiết đúng.
Mômen quán tính của tiết diện nứt chuyển đổi là:
𝑏𝑥
𝐼 𝑛𝐴 𝑑 𝑥 𝑛𝐴 𝑑 𝑥
3
103539 𝑚𝑚 /𝑚𝑚
Ứng suất kéo của cốt thép dưới:
𝑀
𝑓 𝑛 𝑑 𝑥 166,96 𝑀𝑃𝑎
𝐼
Cốt thép chịu kéo cho mômen dương dùng D14@ 200mm, khoảng cách đến
thớ chịu kéo xa nhất là 37mm, do đó
𝑑 37𝑚𝑚 50𝑚𝑚
𝐴 2 37 200 14800 𝑚𝑚
23000
𝑓 281,13 𝑀𝑃𝑎 0,6𝑓 240 𝑀𝑃𝑎
37 14800
Do đó dùng
𝑓 0,6𝑓 0,6 400 240 𝑀𝑃𝑎 𝑓 166,96 𝑀𝑃𝑎 → Đạt
3.4.5.2. Kiểm tra cốt thép chịu mômen âm
Mômen dương trong trạng thái giới hạn sử dụng tại vị trí 300:
𝑀 28348,92 𝑁. 𝑚𝑚/𝑚𝑚
Tính các đặc trưng tiết diện chuyển đổi cho mặt cắt rộng 1mm có hai lớp cốt
thép. Giả thiết cốt thép đáy bản sẽ chịu nén. Tổng mômen tĩnh đối với trục trung hòa ta
có:
0,5𝑏𝑥 𝑛 1 𝐴 𝑥 𝑑 𝑛𝐴 𝑑 𝑥
0,5 1 𝑥 6 0,77 x 37 7 1,27 151 𝑥
0,5𝑥 13,51𝑥 1513,33 0
Giải được 𝑥 43,1𝑚𝑚 𝑑 37𝑚𝑚, vậy giả thiết đúng.
A's
hb
d
As
d'
x
b
tông được giả thiết chống lại các tải trọng bánh xe tập trung thông qua các ứng suất nén
bên trong phức tạp, còn gọi là vòm trong và không qua sức kháng uốn truyền thống.
Hiện tượng vòm trong này xảy ra khi các vết nứt phát triển trong vùng mômen
dương của bản bê tông cốt thép dẫn đến việc chuyển hướng lên của trục trung hòa hướng
tới vùng nén. Hiện tượng vòm trong được chống lại bởi các lực nén trong được phát
triển như là kết quả của lực giữ được cung cấp bởi bản xung quanh, các bộ phận dầm
làm việc hài hòa với bản.
Các điều kiện thiết kế: Để sử dụng phương pháp thiết kế thực nghiệm thì
những điều kiện được liệt kê dưới đây phải được thỏa mãn. Nếu các điều kiện này được
đáp ứng và các yêu cầu về gia cường được thỏa mãn thì ngoài tính toán phần cánh hẫng,
bản mặt cầu có thể được giả định để đáp ứng điều kiện sử dụng, mỏi và các yêu cầu
trạng thái giới hạn cường độ.
Điều kiện thiết kế Kiểm tra
Khung ngang hoặc vách ngăn được sử dụng được sử dụng trong toàn Yes
bộ mặt cắt ngang tại đường gối tựa.
Cho mặt cắt ngang chịu xoắn, như dầm hộp riêng biệt N/A
Các dầm làm bằng thép hoặc bê tông Yes
Bản mặt cầu đổ tại chỗ và được dưỡng hộ Yes
Bản có độ dày là đều Yes
Tỷ lệ chiều dài có hiệu đến chiều dày thiết kế không vượt quá 18,0 Yes
và không ít hơn 6,0. 6 12 18
Khoảng cách từ mép trên của thanh thép chịu lực bên trên và mép 130 > 100
dưới thanh thép chịu lực bên dưới của bản không nhỏ hơn 100 mm
Chiều dài có hiệu, như được quy định trong Điều 9.7.2.3, không 2400
vượt quá 4100mm Yes
Độ dày tối thiểu của tấm bê tông không nhỏ hơn 175mm, không bao Yes
gồm bề mặt hao mòn khi cần thiết 200 > 175
Chiều dài cánh hẫng dầm bên ngoài bằng ít nhất 5,0 lần độ dày của 1200 / 200 = 6
bản; điều kiện này được thỏa mãn nếu cánh hẫng dài ít nhất 3,0 lần 6>3
độ dày của bản khi lan can được liên hợp vs phần cánh hẫng.
Điều kiện thiết kế Kiểm tra
Cường độ tại ngày 28 của bê tông bản không nhỏ hơn 28MPa Yes
Dầm và bản liên hợp Yes
thép tối thiểu là 0,570 mm2/mm cho mỗi lớp đáy và 0,380 mm2/mm thép cho mỗi lớp
trên cùng. Khoảng cách thép không được vượt quá 450 mm.
Mỗi khu vực cuối được tính như một khoảng cách theo chiều dọc bằng chiều
dài hiệu dụng của bản được quy định tại Điều 9.7.2.3.
3.5.3.1. Lớp cốt thép bên trên
Sử dụng 2 lớp của thanh D16. Diện tích mặt cắt ngang của thanh D16 là 202
2
mm . Khoảng cách cho phép lớn nhất của thanh D16 là:
202
354 𝑚𝑚
0,57
Do kết cấu nhịp thẳng nên góc xiên = 0o < 25o.
Sử dụng D16@ 300mm.
3.5.3.2. Lớp cốt thép bên dưới
Sử dụng 2 lớp của thanh D14. Diện tích mặt cắt ngang của thanh D14 là 151
2
mm . Khoảng cách cho phép lớn nhất của thanh D14 là:
151
397 𝑚𝑚
0,38
Do kết cấu nhịp thẳng nên góc xiên = 0o < 25o.
Sử dụng D14@ 300mm.
4.2. TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ KHI CHƯA CÓ HỆ SỐ TẢI TRỌNG
Chiều dài nhịp tính toán là: 𝐿 𝐿 2 0,4 33 2 0,4 32,2 𝑚
Tính toán nội lực tại 6 mặt cắt 0Ls; 0,1Ls; 0,2Ls; 0,3Ls; 0,4Ls; Ls/2.
4.2.1. Nội lực do tĩnh tải
4.2.1.1. Tĩnh tải giai đoạn 1 (giai đoạn căng kéo cốt thép DƯL)
Tĩnh tải bao gồm tải trọng bản thân dầm I:
Ls
(+) (Ls-x).x/Ls
w=(Ls-x).x/2
w-=x²/(2.Ls)
(-) (x/Ls)
(Ls-x)/Ls (+)
w+=(Ls-x)²/(2.Ls)
Hình 4-4. Xếp 1 làn xe tính hệ số phân phối mômen đối với dầm biên
Với xe tải thiết kế:
𝑦 𝑦 1,042 0,292
𝑔 0,667
2 2
Tính thêm hệ số làn xe:
𝑚𝑔 1,2 0,667 0,8
Với tải trọng làn:
𝑦 𝑦 3 1,292 0,042 3
𝑔 0,667
𝐵 2 3 2
Tính thêm hệ số làn xe:
𝑚𝑔 1,2 0,667 0,8
Hai làn: 𝑑 700𝑚𝑚
𝑑 700
𝑒 0,77 1 ⇒ 𝑒 0,77 1,02
2800 2800
𝑚𝑔 𝑒 𝑚𝑔 1,02 0,675 0,689
So sánh các hệ số phân phối của dầm trong và dầm ngoài, ta chọn 𝑚𝑔
𝑚𝑔 0,8
4.2.2.3. Tính hệ số phân phối lực cắt
Dầm trong
Một làn xe chất tải:
𝑆 2400
𝑚𝑔 0,36 0,36 0,676
7600 7600
Hai hay nhiều làn xe chất tải:
𝑆 𝑆 2400 2400
𝑚𝑔 0,2 0,2 0,816
3600 10700 3600 10700
Dầm ngoài
Một làn xe chất tải: m = 1,2
Với xe tải thiết kế:
𝑦 𝑦 1,042 0,292
𝑔 0,667
2 2
Tính thêm hệ số làn:
𝑚𝑔 1,2 0,667 0,8
Với tải trọng làn:
𝑦 𝑦 3 1,292 0,042 3
𝑔 0,667
𝐵 2 3 2
Tính thêm hệ số làn xe:
𝑚𝑔 1,2 0,667 0,8
𝑉 9,3 𝜔 𝑘𝑁
V 𝑚𝑔 1 𝐼𝑀 𝑉 𝑉 𝑘𝑁
V 𝑚𝑔 1 𝐼𝑀 𝑉 𝑉 𝑘𝑁
=> 𝑉 𝑚𝑎𝑥 𝑉 ,𝑉 𝑘𝑁
Với mômen:
𝑀 145 𝑦 𝑦 35 𝑦 𝑘𝑁𝑚
𝑀 110 𝑦 𝑦 𝑘𝑁𝑚
𝑀 9,3 𝜔 𝑘𝑁𝑚
M 𝑚𝑔 1 𝐼𝑀 𝑀 𝑀 𝑘𝑁𝑚
M 𝑚𝑔 1 𝐼𝑀 𝑀 𝑀 𝑘𝑁𝑚
=> 𝑀 max M ;M 𝑘𝑁𝑚
Tiết diện tại gối
- Lực cắt:
1200
110 kN
110 kN
4300 4300
145 kN
145 kN
35 kN
W = 9.3 kN/m
y1 = y4 y5 y2 y3
32200
Hình 4-5. Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng lực cắt tại tiết diện gối
𝑉 𝑉 𝑉 V V 𝑉
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN)
296,29 215,90 149,7 424,37 342,37 424,37
- Momen : 𝑀 0 𝑘𝑁𝑚
𝑀 𝑀 𝑀 𝑀 𝑀 𝑀
(kNm) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm)
0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0
110 kN
110 kN
4300 4300
145 kN
145 kN
35 kN
W = 9.3 kN/m
y2 y3
y1 = y4 y5
32200
Hình 4-6. Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng lực cắt tại tiết diện 0,1Ls
𝑉 𝑉 𝑉 V V 𝑉
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN)
263,79 193,90 121,3 368,05 269,76 368,05
- Momen:
1200
110 kN
110 kN
4300 4300
145 kN
145 kN
35 kN
W = 9.3 kN/m
y2 y3
y1 = y4 y5
32200
Hình 4-7. Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng momen tại tiết diện 0,1Ls
𝑀 𝑀 𝑀 𝑀 𝑀 𝑀
(kNm) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm)
849,4 624,36 433,9 1196,52 971,48 1196,52
110 kN
110 kN
4300 4300
145 kN
145 kN
35 kN
W = 9.3 kN/m
y3
y5 y2
y1 = y4
32200
Hình 4-8. Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng lực cắt tại tiết diện 0,2Ls
𝑉 𝑉 𝑉 V V 𝑉
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN)
231,29 171,9 95,8 314,09 253,51 314,09
- Momen:
1200
110 kN
110 kN
4300 4300
145 kN
145 kN
35 kN
W = 9.3 kN/m
y3
y5 y2
y1 = y4
32200
Hình 4-9. Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng momen tại tiết diện 0,2Ls
𝑀 𝑀 𝑀 𝑀 𝑀 𝑀
(kNm) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm)
1489,5 1107,04 771,4 2106,62 1724,16 2106,62
110 kN
110 kN
4300 4300
145 kN
145 kN
35 kN
W = 9.3 kN/m
y3
y5 y2
y1 = y4
32200
Hình 4-10. Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng lực cắt tại tiết diện 0,3Ls
𝑉 𝑉 𝑉 V V 𝑉
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN)
198,79 149,9 73,4 262,66 212,79 262,66
- Momen:
1200
110 kN
110 kN
4300 4300
145 kN
145 kN
35 kN
W = 9.3 kN/m
y3
y5 y2
y1 = y4
32200
Hình 4-11. Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng momen tại tiết diện 0,3Ls
𝑀 𝑀 𝑀 𝑀 𝑀 𝑀
(kNm) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm)
1920,3 1448,04 1012,5 2730,3 2258,04 2730,3
110 kN
110 kN
4300 4300
145 kN
145 kN
35 kN
W = 9.3 kN/m
y3
y5 y2
y1 = y4
32200
Hình 4-12. Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng lực cắt tại tiết diện 0,4Ls
𝑉 𝑉 𝑉 V V 𝑉
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN)
166,29 127,9 53,9 213,6 174,44 213,6
- Momen:
1200
110 kN
110 kN
4300 4300
145 kN
145 kN
35 kN
W = 9.3 kN/m
y3
y5 y2
y1 = y4
32200
Hình 4-13. Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng momen tại tiết diện 0,4Ls
𝑀 𝑀 𝑀 𝑀 𝑀 𝑀
(kNm) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm)
2171,9 1647,36 1157,1 3097,58 2573,04 3097,58
110 kN
110 kN
4300 4300
145 kN
145 kN
35 kN
W = 9.3 kN/m
y5 y3
y1 = y4 y2
32200
Hình 4-14. Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng lực cắt tại tiết diện Ls/2
𝑉 𝑉 𝑉 V V 𝑉
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN)
133,79 105,90 37,4 166,9 138,54 166,9
- Momen:
1200
110 kN
110 kN
4300 4300
145 kN
145 kN
35 kN
W = 9.3 kN/m
y3 y5
y1 = y4 y2
32200
Hình 4-15. Xếp hoạt tải lên đường ảnh hưởng momen tại tiết diện Ls/2
𝑀 𝑀 𝑀 𝑀 𝑀 𝑀
(kNm) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm)
2229,25 1705 1205,3 3193,49 2669,24 3193,49
Ta có kết quả lực cắt, momen do hoạt tải tại các tiết diện như sau:
Bảng 4-6. Lực cắt, mômen lớn nhất do hoạt tải tại các tiết diện
Mặt cắt Tại gối 0,1Ls 0,2Ls 0,3Ls 0,4Ls Ls/2
Mômen (kNm) 0,00 1196,52 2106,62 2730,30 3097,58 3193,49
Lực cắt (kN) 424,37 368,05 314,09 262,66 213,60 166,90
Chọn diện tích cốt thép ứng suất trước chọn sơ bộ dựa vào công thức kinh
nghiệm:
𝑀
𝐴
𝑓𝑍
Trong đó:
𝑓 0,85𝑓 0,85 0,9 𝑓 0,85 0,9 1860 1423 𝑀𝑃𝑎
𝑡 200
𝑍 0,9 𝐻 0,9 𝑡
1650 200 1565 𝑚𝑚
2 2
12644,15 10
𝐴 5678 𝑚𝑚
1423 1565
Chọn tao 12,7 mm ⇒ 1 bó 12 tao. Diện tích danh định 1 bó cáp 1184 mm2.
Số bó thép:
5678
𝑛 4,8
1184
=>Chọn 5 bó.
𝐴 5 1184 5920 𝑚𝑚
850 850
100 650 100 100 650 100
34 80
11012080
120
310
1
225 200 225
4 @ 275 = 1100
1300
2
890
1650
1650
3
1416
4
250 200
1
5
350
2
20
240
220
4 3 5
90
20
Hình 4-16. Bố trí thép dự ứng lực trên mặt cắt đầu dầm và giữa dầm
325325
650
Hình 4-17. Mặt bằng bố trí thép dự ứng lực trên chiều dài dầm
1650
850
L = 33000
Hình 4-18. Đồ thị parabol biểu diễn tọa độ cáp dự ứng lực
4.5. TÍNH LẠI ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA TIẾT DIỆN
4.5.1. Tính bề rộng có hiệu.
Đối với dầm giữa:
1
⎧ 𝐿
⎪ 4
𝐵 𝑚𝑖𝑛 1 2400 𝑚𝑚
⎨12ℎ 𝑚𝑎𝑥 𝑏 ; 𝑏
⎪ 2
⎩ 𝑆
Đối với dầm biên:
1
⎧ 𝐿
1 ⎪ 8
𝐵 𝑚𝑖𝑛 1 1 1200 𝑚𝑚
2 ⎨6ℎ 𝑚𝑎𝑥 𝑏 ; 𝑏
⎪ 2 4
⎩ 𝑆
4.5.2. Tính đặc trưng hình học các giai đoạn
Bảng 4-11. Diện tích các mặt cắt
Tại gối 0,1Ls 0,2Ls 0,3Ls 0,4Ls Ls/2
1 Diện tích 1 0,1625 0,1625 0,1625 0,1625 0,1625 0,1625
2 Diện tích 2 0,0000 0,0184 0,0450 0,0450 0,0450 0,0450
3 Diện tích 3 0,7800 0,4356 0,2400 0,2400 0,2400 0,2400
4 Diện tích 4 0,0034 0,0200 0,0358 0,0358 0,0358 0,0358
5 Diện tích 5 0,1020 0,1020 0,1020 0,1020 0,1020 0,1020
6 Diện tích 6 0,0520 0,0520 0,0520 0,0520 0,0520 0,0520
7 Diện tích 7 0,4800 0,4800 0,4800 0,4800 0,4800 0,4800
8 Ống ghen -0,0166 -0,0166 -0,0166 -0,0166 -0,0166 -0,0166
9 Cáp 0,0059 0,0059 0,0059 0,0059 0,0059 0,0059
Toàn bộ mặt cắt giai đoạn 1 1,0833 0,7738 0,6207 0,6207 0,6207 0,6207
Toàn bộ mặt cắt giai đoạn 2 1,1291 0,8196 0,6664 0,6664 0,6664 0,6664
Toàn bộ mặt cắt giai đoạn 3 1,5448 1,2353 1,0821 1,0821 1,0821 1,0821
Bảng 4-12. Khoảng cách từ đáy dầm đến trọng tâm tiết diện
Tại gối 0,1Ls 0,2Ls 0,3Ls 0,4Ls Ls/2
1 Diện tích 1 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125
2 Diện tích 2 0,250 0,293 0,317 0,317 0,317 0,317
3 Diện tích 3 0,850 0,850 0,850 0,850 0,850 0,850
4 Diện tích 4 1,439 1,423 1,413 1,413 1,413 1,413
5 Diện tích 5 1,510 1,510 1,510 1,510 1,510 1,510
6 Diện tích 6 1,610 1,610 1,610 1,610 1,610 1,610
7 Diện tích 7 1,750 1,750 1,750 1,750 1,750 1,750
8 ống ghen 0,790 0,560 0,397 0,281 0,212 0,191
9 Cáp 0,790 0,560 0,397 0,281 0,212 0,191
Toàn bộ mặt cắt giai đoạn 1 0,843 0,844 0,838 0,841 0,843 0,844
Toàn bộ mặt cắt giai đoạn 2 0,841 0,828 0,808 0,803 0,800 0,799
Toàn bộ mặt cắt giai đoạn 3 1,085 1,138 1,170 1,167 1,165 1,164
4.6. TÍNH TOÁN MẤT MÁT ỨNG SUẤT TRONG BÓ CÁP DỰ ỨNG LỰC
4.6.1. Mất mát do ma sát
Δ𝑓 𝑓 1 𝑒
Trong đó:
fpi Ứng suất khi căng, fpi= 0,75 1860=1395 Mpa;
k Hệ số ma sát lắc, k = 0,004;
µ Hệ số ma sát, µ = 0,25;
α Tổng giá trị tuyệt đối các góc uốn của bó cốt thép tính từ neo đến tiết diện
tính toán;
𝑙 Chiều dài bó cáp tích lũy từ neo đến mặt cắt tính mất mát ứng suất, 𝑙 được
tính theo pitago;
𝑙 𝑥 𝑥 𝑦 𝑦
Lấy gốc tọa độ ở đáy dầm tại mặt cắt tại neo.
Bảng 4-15. Bảng tọa độ của cáp tại các mặt cắt
Mặt
Tại gối 0,1Ls 0,2Ls 0,3Ls 0,4Ls Ls/2
cắt
x y x y x y x y x y x y
Bó 1 0,25 1,311 3,47 0,976 6,69 0,715 9,91 0,529 13,13 0,417 16,35 0,380
Bó 2 0,25 1,040 3,47 0,754 6,69 0,531 9,91 0,372 13,13 0,277 16,35 0,245
Bó 3 0,25 0,769 3,47 0,532 6,69 0,347 9,91 0,215 13,13 0,136 16,35 0,110
Bó 4 0,25 0,502 3,47 0,353 6,69 0,239 9,91 0,161 13,13 0,118 16,35 0,110
Bó 5 0,25 0,236 3,47 0,188 6,69 0,151 9,91 0,126 13,13 0,113 16,35 0,110
Bảng 4-16. Chiều dài bó cáp tại các tiết diện
Mặt cắt Tại gối 0,1Ls 0,2Ls 0,3Ls 0,4Ls Ls/2
Bó cáp 1 0,25169 3,48907 6,71912 9,94313 13,16239 16,37816
Bó cáp 2 0,25124 3,48392 6,71126 9,93419 13,15364 16,37055
Bó cáp 3 0,25085 3,47958 6,70463 9,92664 13,14626 16,36413
Bó cáp 4 0,25034 3,47380 6,69569 9,91633 13,13599 16,35502
Bó cáp 5 0,25004 3,47039 6,69059 9,91065 13,13062 16,35052
𝑙 0,25083 3,47935 6,70426 9,92619 13,14578 16,36368
𝛼 𝛼 𝛼 𝛼
Với 𝛼 Góc tiếp tuyến với đường cong tại gốc tọa độ
𝛼 Góc tiếp tuyến với đường cong tại tọa độ x
𝛼 Góc uốn ngang của bó cốt thép
Phương trình đường cong bó cốt thép:
4𝑓 4𝑓 2𝑥
𝑦 𝑙 𝑥 . 𝑥 ⇒ 𝑡𝑎𝑛𝛼 1
𝑙 𝑙 𝑙
Bảng 4-19. Góc 𝛼 , 𝛼 của các bó cốt thép tại tiết diện neo
Bó X(m) 𝑙 m f(m) 𝑡𝑎𝑛𝛼 𝛼 (rad) 𝛼 (rad) 𝛼 (rad) 𝛼(rad)
1 0 32,7 0,960 0,119 0,117 0 0,117 0
Bó X(m) 𝑙 m f(m) 𝑡𝑎𝑛𝛼 𝛼 (rad) 𝛼 (rad) 𝛼 (rad) 𝛼(rad)
2 0 32,7 0,820 0,102 0,100 0 0,100 0
3 0 32,7 0,680 0,084 0,083 0 0,083 0
4 0 32,7 0,405 0,050 0,050 0 0,050 0
5 0 32,7 0,130 0,016 0,016 0 0,016 0
Bảng 4-20. Góc 𝛼 , 𝛼 của các bó cốt thép tại tiết diện gối
Bó X0(m) 𝑙 m f(m) 𝑡𝑎𝑛𝛼 𝛼 (rad) 𝛼 (rad) 𝛼 (rad) 𝛼(rad)
1 0,25 32,7 0,960 0,116 0,115 0 0,117 0,002
2 0,25 32,7 0,820 0,099 0,098 0 0,100 0,002
3 0,25 32,7 0,680 0,082 0,082 0 0,083 0,001
4 0,25 32,7 0,405 0,049 0,049 0,011 0,050 0,001
5 0,25 32,7 0,130 0,016 0,016 0,011 0,016 0,000
Bảng 4-21. Góc 𝛼 , 𝛼 của các bó cốt thép tại tiết diện 0,1Ls
Bó X1(m) 𝑙 m f(m) 𝑡𝑎𝑛𝛼 𝛼 (rad) 𝛼 (rad) 𝛼 (rad) 𝛼(rad)
1 3,47 32,7 0,960 0,093 0,092 0 0,117 0,025
2 3,47 32,7 0,820 0,079 0,079 0 0,100 0,021
3 3,47 32,7 0,680 0,066 0,065 0 0,083 0,018
4 3,47 32,7 0,405 0,039 0,039 0,011 0,050 0,021
5 3,47 32,7 0,130 0,013 0,013 0,011 0,016 0,014
Bảng 4-22. Góc 𝛼 , 𝛼 của các bó cốt thép tại tiết diện 0,2Ls
Bó X2(m) 𝑙 m f(m) 𝑡𝑎𝑛𝛼 𝛼 (rad) 𝛼 (rad) 𝛼 (rad) 𝛼(rad)
1 6,69 32,7 0,960 0,069 0,069 0 0,117 0,048
2 6,69 32,7 0,820 0,059 0,059 0 0,100 0,041
3 6,69 32,7 0,680 0,049 0,049 0 0,083 0,034
Bó X2(m) 𝑙 m f(m) 𝑡𝑎𝑛𝛼 𝛼 (rad) 𝛼 (rad) 𝛼 (rad) 𝛼(rad)
4 6,69 32,7 0,405 0,029 0,029 0,011 0,050 0,031
5 6,69 32,7 0,130 0,009 0,009 0,011 0,016 0,018
Bảng 4-23. Góc 𝛼 , 𝛼 của các bó cốt thép tại tiết diện 0,3Ls
Bó X3(m) 𝑙 m f(m) 𝑡𝑎𝑛𝛼 𝛼 (rad) 𝛼 (rad) 𝛼 (rad) 𝛼(rad)
1 9,91 32,7 0,960 0,046 0,046 0 0,117 0,071
2 9,91 32,7 0,820 0,040 0,039 0 0,100 0,060
3 9,91 32,7 0,680 0,033 0,033 0 0,083 0,050
4 9,91 32,7 0,405 0,020 0,020 0,011 0,050 0,041
5 9,91 32,7 0,130 0,006 0,006 0,011 0,016 0,021
Bảng 4-24. Góc 𝛼 , 𝛼 của các bó cốt thép tại tiết diện 0,4Ls
Bó X4(m) 𝑙 m f(m) 𝑡𝑎𝑛𝛼 𝛼 (rad) 𝛼 (rad) 𝛼 (rad) 𝛼(rad)
1 13,13 32,7 0,960 0,023 0,023 0 0,117 0,094
2 13,13 32,7 0,820 0,020 0,020 0 0,100 0,080
3 13,13 32,7 0,680 0,016 0,016 0 0,083 0,067
4 13,13 32,7 0,405 0,010 0,010 0,011 0,050 0,051
5 13,13 32,7 0,130 0,003 0,003 0,011 0,016 0,024
Bảng 4-25. Góc 𝛼 , 𝛼 của các bó cốt thép tại tiết diện Ls/2
Bó X5(m) 𝑙 m f(m) 𝑡𝑎𝑛𝛼 𝛼 (rad) 𝛼 (rad) 𝛼 (rad) 𝛼(rad)
1 16,35 32,7 0,960 0 0 0 0,117 0,117
2 16,35 32,7 0,820 0 0 0 0,100 0,100
3 16,35 32,7 0,680 0 0 0 0,083 0,083
4 16,35 32,7 0,405 0 0 0 0,050 0,050
5 16,35 32,7 0,130 0 0 0 0,016 0,016
Bảng 4-26. Mất mát do ma sát (MPa)
Đầu neo 0Ls 0,1Ls 0,2Ls 0,3Ls 0,4Ls Ls/2
Bó 1 0,00 2,02 27,79 53,07 77,87 102,21 126,09
Bó 2 0,00 1,93 26,55 50,72 74,47 97,78 120,67
Bó 3 0,00 1,84 25,31 48,37 71,04 93,32 115,22
Bó 4 0,00 1,66 26,62 47,43 67,92 88,09 104,41
Bó 5 0,00 1,48 24,17 42,77 61,12 79,22 93,50
Trung bình 0,00 1,79 26,09 48,47 70,48 92,12 111,98
4.6.2. Mất mát do trượt neo
Δ𝐿
Δ𝑓 𝐸
𝐿
Trong đó:
Lấy Δ𝐿 6𝑚𝑚/1𝑛𝑒𝑜
𝐸 195000 𝑀𝑃𝑎
6
⇒ Δ𝑓 195000 35,7 𝑀𝑃𝑎
32730
4.6.3. Mất mát do co ngắn đàn hồi
𝑁 1𝐸
Δ𝑓 𝑓
2𝑁 𝐸
Trong đó:
N Số bó cáp, N=5.
Ep Môđun đàn hồi thép dự ứng lực. Ep=195000 MPa.
Eci Môđun đàn hồi bê tông khi truyền lực.
24000 ,
𝐸 0,043 √36 31220 𝑀𝑃𝑎
9,81
fcgp Tổng ứng suất bê tông tại tâm bó cốt thép DƯL do dự ứng lực sau khi kích
và trọng lượng bản thân.
𝑃 𝑃 𝑀
𝑓 𝑒 𝑒
𝐴 𝐼 𝐼
Với:
𝑃 Lực căng cốt thép 𝑃 𝑓 Δ𝑓 Δ𝑓 𝐴 cos 𝛼
𝑒 Khoảng cách từ trọng tâm cáp DƯL đến trục trung hòa.
𝑀 Mômen do trọng lượng bản thân 𝑔 tính theo TTGHSD
𝛼 Góc trung bình của tiếp tuyến với các bó tại mặt cắt tính toán
Bảng 4-27. Lực căng 𝑃 tại các mặt cắt
𝑓 Δ𝑓 Δ𝑓 𝐴 𝛼 𝑃
Mặt cắt cos 𝛼
(MPa) (MPa) (MPa) (mm) (rad) (N)
0Ls 1395 1,79 35,7 5920 0,072 0,9974 8437291
0,1Ls 1395 26,09 35,7 5920 0,058 0,9983 8301519
0,2Ls 1395 48,47 35,7 5920 0,043 0,9991 8175137
0,3Ls 1395 70,48 35,7 5920 0,029 0,9996 8049135
0,4Ls 1395 92,12 35,7 5920 0,014 0,9999 7923546
Ls/2 1395 111,98 35,7 5920 0 1,0000 7806834
Bảng 4-28. Bảng tính 𝑓 tại các mặt cắt
𝑃 𝐴 𝑒 𝑀 𝐼 𝑓
Mặt cắt
(N) (mm2) (mm) (N.mm) (mm4) (MPa)
0Ls 8437291 1083000 52,64 0 2,530E+11 7,88
0,1Ls 8301519 774000 283,16 0,826E+09 2,227E+11 12,67
0,2Ls 8175137 621000 441,41 1,469E+09 2,098E+11 17,67
0,3Ls 8049135 621000 560,55 1,928E+09 2,081E+11 19,93
0,4Ls 7923546 621000 630,83 2,203E+09 2,069E+11 21,29
Ls/2 7806834 621000 652,72 2,295E+09 2,065E+11 21,43
Bảng 4-29. Tính mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi
𝐸 𝐸 𝑓 Δ𝑓
Mặt cắt 𝑁
(MPa) (MPa) (MPa) (MPa)
0Ls 5 195000 31220 7,88 19,69
0,1Ls 5 195000 31220 12,67 31,65
0,2Ls 5 195000 31220 17,67 44,15
0,3Ls 5 195000 31220 19,93 49,79
0,4Ls 5 195000 31220 21,29 53,19
Ls/2 5 195000 31220 21,43 53,54
Trung bình 42,00
4.6.4. Mất mát do co ngót
Tại tất cả các mặt cắt như nhau: Δ𝑓 93 0,85𝐻 với H là độ ẩm: 85%
Δ𝑓 93 0,85 85 20,75 𝑀𝑃𝑎
4.6.5. Mất mát do từ biến bê tông
Δ𝑓 12 𝑓 7 Δ𝑓 0
𝑓 Ứng suất tại trọng tâm cốt thép dự ứng lực do lực nén Pi (đã kể đến mất
mát do ma sát, trượt neo và nén đàn hồi) và do trọng lượng bê tông dầm.
𝑃 𝑓 Δ𝑓 Δ𝑓 Δ𝑓 𝐴 cos 𝛼
Bảng 4-30. Tính lực 𝑃 tại các mặt cắt
𝑓 Δ𝑓 Δ𝑓 Δ𝑓 𝐴 𝑃
Mặt cắt cos 𝛼
(MPa) (MPa) (MPa) (MPa) (mm2) (N)
0Ls 1395 1,79 35,7 19.69 5920 0,9974 7899424
0,1Ls 1395 26,09 35,7 31.65 5920 0,9983 7692423
0,2Ls 1395 48,47 35,7 44.15 5920 0,9991 7491754
0,3Ls 1395 70,48 35,7 49.79 5920 0,9996 7331988
0,4Ls 1395 92,12 35,7 53.19 5920 0,9999 7186067
Ls/2 1395 111,98 35,7 53.54 5920 1,0000 7067174
Kết quả tính toán ứng suất tại trọng tâm cốt thép do lực nén Pi (đã kể đến mất
mát do ma sát, trượt neo và nén đàn hồi) và do trọng lượng bê tông ghi vào bảng sau:
Tính toán Δ𝑓 12 𝑓 7 Δ𝑓
Bảng 4-33. Mất mát ứng suất do từ biến của bê tông
𝑓 Δ𝑓 Δ𝑓
Mặt cắt
(MPa) (MPa) (MPa)
0Ls 7,38 0,00 88,54
0,1Ls 11,66 1,35 130,47
0,2Ls 15,94 3,68 165,48
0,3Ls 17,69 5,90 171,00
0,4Ls 18,68 7,43 172,16
Ls/2 18,71 7,96 168,83
4.6.6. Mất mát do tự chùng cáp
Δ𝑓 Δ𝑓 Δ𝑓
𝑑 Khoảng cách hữu hiệu từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép
chịu lực, với cách tính dự ứng lực toàn phần, nên dc = dp =1659 mm
𝑐 171
0,105 0,42 → Đạ𝑡
𝑑 1659
5.1.3. Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu
Điều kiện kiểm tra: 𝜙𝑀 𝑀𝑖𝑛 1,2𝑀 ; 1,33𝑀
𝑀 𝑀 𝑀 𝑀 𝑀 Δ𝑀
Trong đó:
Đầu dầm 𝑏 𝑏 650 𝑚𝑚
𝑏 Chiều dày sườn dầm
Giữa dầm 𝑏 𝑏 200 𝑚𝑚
𝑑 Chiều cao chịu cắt có hiệu
𝑐
𝑑 974,5 𝑚𝑚
2
𝑑 𝑀𝑎𝑥 0,9𝑑 954 𝑚𝑚 1332 𝑚𝑚
0,72𝐻 1332 𝑚𝑚
𝐻 1650 200 1850 𝑚𝑚
𝑦 790 𝑚𝑚 → 𝑑 𝐻 𝑦 1060 𝑚𝑚
𝑐 Chiều cao miền nén gần đúng lấy bằng mặt cắt L/2, 𝑐 171 𝑚𝑚
𝐴 Diện tích cốt đai
𝑆 Khoảng cách cốt đai
𝑀
𝑉 𝑉𝜙 0,5𝑉 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜙 𝐴 𝑓
𝑉 ,𝜀 𝑑𝑣
𝜙𝑏 𝑑 𝐸 𝐴
𝑉 Lực cắt tính toán theo trạng thái giới hạn cường độ 1, 𝜙 0,9
4 - d16
127
147
3x245=735
1650
301 140 200
20000
18000
Môm ent (KNm )
16000
14000
12000
10000
8000
6000
4000
2000
0
0.0 5.0 10.0 15.0 20.0 25.0 30.0
Khoảng cách (m )
500
0
0.0 5.0 10.0 15.0 20.0 25.0 30.0
-500
-1000
-1500
-2000
Khoảng cách (m )
1,917.10
0,5 1,506. 10 1,192 1143,95 5920
𝜀 1332 0,00384
195000 5920
Ta có:
𝐸 𝐴 195000 5920
𝜀 0 → 𝑡í𝑛ℎ 𝐹
𝐸𝐴 𝐸 𝐴 32909 1,58. 10 195000 5920
0,0217
Nên suy ra 𝜀 0,00384 0,0217 | 0,000083|, 𝐹 0,0217
Ta có:
𝑉
0,031 𝑣à 𝜀 0,000083 𝑡𝑟𝑎 𝑏ả𝑛𝑔 𝑡𝑎 đượ𝑐 𝛽 5,6 𝑣à 𝜃 27°
𝑓
So sánh: 𝜃 40° 𝜃 27° ⇒ 𝑇í𝑛ℎ 𝑙ặ𝑝 𝑙ầ𝑛 2
Tính 𝜀 𝑣ớ𝑖 𝜃 27° → 𝜀 0,00334 0
Nên 𝜀 0,00334 0,0217 | 0,000072|, 𝐹 0,0217
Tra bảng ta được 𝛽 5,6 và 𝜃 27°
So sánh: 𝜃 𝜃 27° ⇒ đúng
𝑉 0,083𝛽 𝑓 𝑏 𝑑 0,083 5,6 √40 0,65 1,332. 10 2545152 𝑁
𝑉 1508000
𝑉 𝑉 𝑉 2545152 594090 1463686 𝑁
𝜙 0,9
Do 𝑉 0 nên cốt đai đặt theo cấu tạo.
Bố trí cốt đai và kiểm tra cốt đai cấu tạo
Hình 5-4. Các giá trị 𝜃 và 𝛽 đối với các mặt cắt có cốt thép ngang, Hình 5.8.3.4.2-1
Tiêu chuẩn TCN 272-05
Kiểm tra cốt thép dọc
𝑀 𝑉
𝐴 𝑓 0,5V V 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜃
ϕ 𝑑 ϕ
1,917.10 1,506.10
5920 1860 0 594090 1,963
0,9 1332 0,9
11011200 𝑁 3717654 𝑁 → Đạt
Vậy cốt dọc bố trí hợp lý.
5.2.1.2. Kiểm toán giai đoạn 2 (Giai đoạn đổ bản mặt cầu)
Lực căng bó cáp
𝑃 𝐴 . 𝑓 Δ𝑓
Ứng suất nén lớn nhất tại thớ trên dầm:
𝑃 𝑃𝑒 𝑀 𝑀
𝑓 𝑦 𝑦 𝑦
𝐴 𝐼 𝐼 𝐼
Ứng suất kéo lớn nhất tại đáy dầm:
𝑃 𝑃𝑒 𝑀 𝑀
𝑓 𝑦 𝑦 𝑦
𝐴 𝐼 𝐼 𝐼
Ứng suất nén cho phép: 𝑓 0,45𝑓 18 𝑀𝑃𝑎
,
Ứng suất kéo cho phép: 𝑓 0,5 𝑓 3,16 𝑀𝑃𝑎
𝑃 𝑃𝑒 𝑀 𝑀 𝑀 𝑀 𝑃 𝑃𝑒
𝑓 𝑦 𝑦 𝑦 𝑦 𝑦
𝐴 𝐼 𝐼 𝐼 𝐼 𝐴 𝐼
Ứng suất kéo lớn nhất tại đáy dầm:
𝑃 𝑃𝑒 𝑀 𝑀 𝑀 𝑀 𝑃 𝑃𝑒
𝑓 𝑦 𝑦 𝑦 𝑦 𝑦
𝐴 𝐼 𝐼 𝐼 𝐼 𝐴 𝐼
Ứng suất nén lớn nhất tại mặt trên của bản:
𝑀 𝑀
𝑓 𝑦
𝐼
Ứng suất nén cho phép của dầm: 𝑓 0,45𝑓 18 𝑀𝑃𝑎
,
Ứng suất kéo cho phép của dầm: 𝑓 0,5 𝑓 3,16 𝑀𝑃𝑎
Ứng suất nén cho phép của bản: 𝑓 0,45𝑓 13,5 𝑀𝑃𝑎.
5 𝑔𝐿
𝑌1 (5-2)
384 𝐸 I
Trong đó:
Tĩnh tải rải đều, g 0,1771 kN/cm
Chiều dài nhịp, Ls = 3220 cm
Mô đun đàn hồi của bê tông, Eci = 3122 kN/cm2
Mômen quán tính tính đổi I = 20651825 cm4
Hệ số triết giảm độ cứng: 1.
Vậy Y1 = 3,84 cm
5.3.1.2. Độ võng của dầm do mômen căng dự ứng lực tập trung
𝑀𝐿
𝑌2 (5-3)
8 𝐸 𝐼
Trong đó:
Ứng suất trong cáp DƯL khi kích, 𝑓 1395 𝑀𝑝𝑎
Diện tích một bó cáp, A = 11,84 cm2
Số lượng bó cáp, n = 5
Tổng lực nén do căng dự ứng lực ở đầu dầm, P = 8261 kN
Độ lệch tâm của cáp với mặt cắt, e = 5,3 cm
Momen do căng cáp DƯL ở giữa nhịp, 𝑀 𝑃 e = 43906 kN.cm
Chiều dài nhịp Ls = 3220 cm
Giảng viên biên soạn:
KS. Nguyễn Tiến Phát, ThS. Phạm Văn Thái, TS. Cù Việt Hưng 75
VÍ DỤ THIẾT KẾ TÍNH TOÁN
CẦU DẦM TIẾT DIỆN CHỮ I BTCT DƯL CĂNG SAU
5 𝑝𝐿
𝑌3 (5-4)
384 𝐸 I
Trong đó:
P = 7067 kN
e = 5,3 cm
e = 65,2 cm
Lực phân bố đều tương đương: 𝑞 8𝑃 𝑒 𝑒 /𝐿 = -0,33 kN/cm
Chiều dài nhịp Ls = 3220 cm
Mô đun đàn hồi của bê tông Eci = 3122 kN/cm2
Mômen quán tính tính đổi trung bình tại các mặt cắt, I = 21784587 cm4
Hệ số triết giảm độ cứng: 1.
Vậy Y2 = -6,72 cm
5.3.1.4. Độ võng của dầm trong giai đoạn 1 do tĩnh tải và DƯL
𝑌_𝐼 𝑌1 𝑌2 𝑌3 3,71 𝑐𝑚
5 𝑔 𝐿
𝑌4 (5-5)
384 𝐸I
Trong đó:
Tĩnh tải rải đều, g 0.16863 kN/cm
Chiều dài nhịp Ls = 3220 cm
Mô đun đàn hồi của bê tông Ec = 3291 kN/cm2
Mômen quán tính tính đổi trung bình tại các mặt cắt, I = 23035578 cm4
Hệ số triết giảm độ cứng: 1.
Vậy Y4 = 3,11 cm
Giảng viên biên soạn:
KS. Nguyễn Tiến Phát, ThS. Phạm Văn Thái, TS. Cù Việt Hưng 76
VÍ DỤ THIẾT KẾ TÍNH TOÁN
CẦU DẦM TIẾT DIỆN CHỮ I BTCT DƯL CĂNG SAU
𝑌 𝑌 𝑌4 0,60 𝑐𝑚
5 𝑔 𝐿
𝑌5 (5-6)
384 𝐸I
Trong đó:
Tĩnh tải rải đều, g 0,07483 kN/cm
Chiều dài nhịp Ls = 3220 cm
Mô đun đàn hồi của bê tông Ec = 3291 kN/cm2
Mômen quán tính tính đổi trung bình tại các mặt cắt, I = 46599008 cm4
Hệ số triết giảm độ cứng: 1.
Vậy Y5 = 0,68 cm
5.3.3.2. Độ võng của dầm do tĩnh tải và lực căng trong giai đoạn 3
𝑌 𝑌 𝑌5 0,08 𝑐𝑚
4300 4300
145 kN
145 kN
35 kN
Ls/2 Ls/2
𝑛 3
0,6
𝑛 5
Tải trọng thiết kế: 𝑃 = 145 kN, 𝑃 = 145 kN, 𝑃 = 35 kN.
Khoảng cách từ gối đến điểm đặt tải: 𝑐 = 1610 cm, 𝑐 = 1180 cm, 𝑐 = 2040
cm.
Vậy 𝑌6 = 0,83 cm
5.3.4.2. Trường hợp 2: 25% xe tải thiết kế và tải trọng làn thiết kế
5 𝑞𝐿 𝑛
𝑌6 0,25 𝑌6 (5-8)
384 𝐸𝐼 𝑛
Tải trọng phân bố làn: 𝑞 = 0,093 kN/cm.
Vậy 𝑌6 = 0,72 cm
5.3.4.3. Độ võng giới hạn của dầm khi chịu hoạt tải
𝐿
𝑓 4,03 𝑐𝑚
800
5.3.4.4. Độ võng của đầm trong giai đoạn 3 khi chịu hoạt tải
𝑌 ∗ 𝑌 max 𝑌6 , 𝑌6 0,92 𝑐𝑚
[1] Bộ Giao thông vận tải, Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05, Nhà xuất bản giao
thông vận tải, 2005.
[2] American Association of State Highway and Transportation Officials
(AASHTO), LRFD Bridge Design Specifications, 4th Edition, Washington DC,
2007.
[3] Tiêu chuẩn STRASYA (tiêu chuẩn kỹ thuật hệ thống đường sắt đô thị của châu
Á).
[4] Tiêu chuẩn kỹ thuật khoan hầm 2006: Hầm đào bằng khiên.
[5] Design Standards for Railways Structures and Commentary (DSRSC).
[6] Specifications for Temporary Structures (JAPAN ROAD ASSOCIATION:
03/1999)
[7] Specifications for Highway Bridges (JAPAN ROAD ASSOCIATION: 03/2012)
[8] Standard Specifications for Tunneling -2006: Cut-and-Cover Tunnels (Japan
Society of Civil Engineers: JSCE: 07/2006)