Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
CHI TIẾT MÁY
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………...
Đề 01- Phương án 11
Trang 2
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
Đề 01- Phương án 11
Trang 3
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
ĐỀ TÀI
Thiết kế hệ thống dẫn động xích tải
Đề 01-Phương án: 1
Đề 01- Phương án 11
Trang 4
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
MỤC LỤC
PHẦN I: TÌM HIỂU VỀ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI……………….………….……9
PHẦN II: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
1. Chọn động cơ…………………………………………………………….11
2. Phân phối tỷ số truyền………………………………………………………….12
PHẦN III: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG
1. Chọn dạng đai: Các thông số của động cơ và tỷ số của bộ truyền đai…………...14
2. Tính đường kính bánh đai nhỏ…………………………………………………...14
3. Đường kính bánh đai lớn………………………………………………………...15
4. Xác định khoảng cách trục a và chiều dài đai l…………………………………..15
5. Tính góc ôm đai nhỏ……………………………………………………………...16
6. Tính số đai z………………………………………………………….…………...16
7. Định các kích thước chủ yếu của bánh đai……………………………………….17
8. Lực tác dụng lên trục và lực căng ban đầu…………………………………….…17
9. Hê ̣ số ma sát nhỏ nhất để bô ̣ truyền không bị trượt trơn…………………………18
10. Tính lực tác dụng lên trụ………………………………………………………...18
11. Ứng suất lớn nhất trong dây đai…………………………………………………18
12. Tuổi thọ đai…………....………………………………………………………....18
PHẦN IV :THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
1. Tính toán cấp nhanh………………………………………………………………19
2 Tính toán cấp chậm………………………………………………………………..26
PHẦN V: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN………………………...........35
1. Thiết kế trục……………………………………………………………………….35
2. Tính then…………………………………………………………………………..52
PHẦN VI: CHỌN Ổ LĂN VÀ KHỚP NỐI…………………………………………..56
PHẦN VII: THIẾT KẾ VỎ HỘP,CÁC CHI TIẾT PHỤ VÀ DUNG SAI LẮP GHÉP
1.Thiết kế vỏ hộp giảm tốc…………………………………………………………..61
2. Các chi tiết phụ……………………………………………………………………63
3. Dung sai lắp ghép…………………………………………………………………68
PHẦN VIII: TÀI LIỆU THAM KHẢO………………………………………………69
Đề 01- Phương án 11
Trang 5
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
Đề 01- Phương án 11
Trang 6
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
Đề 01- Phương án 11
Trang 7
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
LÊ ANH TUẤN
NGUYỄN CHÍ THANH
LÊ VĂN NGHĨA
TRẦN TRUNG TÍN
NGUYỄN TRÍ NHÂN
Đề 01- Phương án 11
Trang 8
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
2 2
T1 T2
t1 t2
T T
P1.
t1 t2
Ptđ
T1 T
1 ; 2 0,5
Với: T T
Đề 01- Phương án 11
Trang 10
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
Thay số vào ta được:
Ptđ =2.606 (kW)
1.2. Xác định công suất cần thiết
- Hiệu suất bộ truyền theo bảng 2.3 Trang 19[1]
- Hiệu suất của bộ truyền đai (để hở): ηd = (0,95…0,96)
Chọn ηd = 0,96
- Hiệu suất của cặp bánh răng trụ (được che kín): ηbr = (0,96…0,98)
Chọn ηbr =0,98
- Hiệu suất của cặp ổ lăn: ηol = (0,99…0,995)
Chọn ηol =0,995
- Hiệu suất của khớp nối trục: k = (0,99…1)
- Chọn k = 1
- Hiệu suất của toàn bộ hệ thống η :
2 3
η =ηd . η br . ηol .1 = 0,96. 0,982 .0,9953. 1 = 0,908 2.9[1]
Đề 01- Phương án 11
Trang 11
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
Phương án 1: Động cơ DK 51-4 với chế tạo đơn giản, làm việc chắc chắn, bền. Tuy
nhiên khối lượng động cơ lớn, bất tiện, giá thành cao.
Phương án 2: Động cơ K112M4 chế tạo trong nước, song phạm vi công suất nhỏ hơn
rất nhiều so với DK và 4A, có momen khởi động lớn hơn DK và 4A.
Phương án 3: Mặc dù động cơ 4A100S4Y3 có công suất nhỏ hơn động cơ DK 51-4,
tuy nhiên nó có khối lượng nhẹ, phạm vi công suất lớn, khối lượng giá thành động cơ
rẻ hơn 2 phương án còn lại.
Nên ta chọn Phương án 3 với nhiều đặc tính ưu điểm tốt, kinh tế phù hợp hơn.
2. Phân phối tỷ số truyền:
- Số vòng quay của đô ̣ng cơ : 1420 (vg/ph)
- Số vòng quay của trục công tác : 50,35 (vg/ph)
Mà ut =ud . uh
Với: ud là tỉ số truyền của đai
uh là tỉ số truyền của hộp giảm tốc
Chọn uh= 8→ u1= 3,3 u2=2,42
Với u1 , u2 là số truyền cấp nhanh và cấp chậm.
ut 28,203
ud ¿ = =3,531 3.1[1]
u1 . u 2 3,3 . 2,42
2.2 Công suất trên các trục:
Plv 3
Công suất trên trục III: P3= = =3,015(kW )
ηkn . ηol 0,995
P3 3,015
Công suất trên trục II: P2= = =3 , 092(kW )
ηol . ηbr 0,995 . 0,98
P2 3,092
Công suất trên trục I: P1= = =3,171( kW )
ηol . ηbr 0,995. 0,98
Đề 01- Phương án 11
Trang 12
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
2.3 Số vòng quay trên các trục:
nđc 1420
Số vòng quay trên trục I: n 1 = u = 3,531 = 402,152 (vg/ph)
d
n1 402,152
Số vòng quay trên trục II: n =u =
1
2
3,3 = 121,864 (vg/ph)
n 121,864
Số vòng quay trên trục III: n 3 = 2=
u2 2,42 = 50,357 (vg/ph)
2.4 Mômen xoắn trên các trục:
9 ,55 . 106 . P đc
T dc = = 9,55.10 6 . 3
Mômen xoắn trên trục động cơ: n đc 1420 = 20176,056
N.mm
6
9 , 55. 10 . P 1
T 1= = 9,55.10 6 .3,171
Mômen xoắn trên Trục I: n 1 402,152 = 75302,497 N.mm
9 , 55. 106 . P2
T 2= = 9,55.10 6 . 3,092
Mômen xoắn trên Trục II: n 2 121,864 = 242307,819
N.mm
9 , 55. 106 . P3
T 3= = 9,55.10 6 . 3,015
Mômen xoắn trên Trục III: n 3 50,357 = 571782,473
N.mm
Đề 01- Phương án 11
Trang 13
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
*Tính chênh lệch số vòng quay của trục III so với số vòng quay làm việc:
Sau khi ta tính toán được các thông số của động cơ và phân phối tỷ số truyền.
Ta thấy rằng số vòng quay của trục III và số vòng quay làm việc sai số rất bé, nên hệ
thống đảm bảo làm việc ổn định, không bị quá tải.
Trong đó:
bt là chiều rộng theo lớp trung hòa đai thang
b là chiều rộng mặt bên của đai thang
h là chiều cao đai thang
y0 là khoảng cách từ trường trung hòa đến thớ đai ngoài
Bước 3: Chọn hệ số trượt và xác định đường kính bánh đai bị dẫn
v1 v2
- Do sự trượt đàn hồi giữa đai và bánh đai nên và giữa chúng có liên hệ
v2 v1 1
4.9[2]
Đề 01- Phương án 11
Trang 15
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
Trong đó
là hệ số trượt tương đối, thường 0,01 0,02
a chọn ξ = 0, 01
- Đường kính bánh đai lớn:
d 2=d 1 . ud ( 1−ξ )
¿ 125.3,531. ( 1−0,01 ) =436,961(mm) 4.10 [2]
Theo tiêu chuẩn trong bảng 4.26 Trang 67[1], chọn d 2=450(mm)
d2 450
u¿ = =¿ 3,636
d 1(1−ξ) 125.(1−0,01)
=> Sai số của bộ truyền là 2,974% < 5% nên các thông số bánh đai được thỏa
Bước 4: Chọn sơ bộ a theo kết cấu hoặc theo đường kính d 2 :
Tra bảng 4.14 Trang 60[1], ta chọn sơ bộ khoảng cách trục:
k k 2 8 2
a
4 4.5a[1]
Đề 01- Phương án 11
Trang 16
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
π ( d1 +d 2 ) π ( 450+ 125 )
Với: k = L - ¿ 1800 -
2
= 896,792 (mm)
2
d 2−d 1 450−125
∆ ¿ = =¿162,5
2 2
896,792+ √ 896,7922−8.162,52
Vậy a ¿ =¿ 416,712 (mm)
4
=> Giá trị a vẫn nằm trong khoảng cho phép
Bước 5: Số vòng chạy của đai trong một giây:
Theo công thức 4.15 Trang 60[1]:
v 9,294. 1000 imax = 10 thỏa điều kiện
i¿ = =¿ 5,163<
L 1800
Bước 6: Tính góc ôm đai nhỏ:
Vì góc ôm bánh đai nhỏ trong trường hợp này luôn nhỏ hơn góc ôm bánh
đai lớn nên nếu góc ôm bánh đai nhỏ thõa thì góc ôm bánh đai lớn cũng
được thõa
α 1=¿ 180 °−57 ° .
( d 2−d1 )
a
450−125
¿ 180 °−57 ° . =¿ 136,667 ° = 2,381 rad
427,5
Vì α 1 ≥ α min=120° thỏa mãn điều kiện không trượt trơn.
Bước 7: Tính các hệ số dẫn động:
Theo bảng Trang 165[2], ta có:
Cv : Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc
Cv =1 – 0,05. (0,01 v12 – 1) = 1 – 0,05. (0,01.9,2942 -1) = 1.007
C α : Hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm
−α1 −136,667
C =1,24 ( 1−e )=1,24 ( 1−e
α
110 110 )=0,882
Cu : Hệ số xét đến ảnh hưởng của tỉ số truyền
Chọn u
C = 1,14
C L : Hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều dài đai L
Tra bảng 4.8 Trang 162[2], ta chọn:
L0=1700 (mm)
Với : L0 : chiều dài thực nghiệm
L 6 1800
C L= 6
√ √ L0
=
1700
=1,009
Chọn Cz = 0,95
Cr : Hệ số xét đến ảnh hưởng tải trọng( va đâ ̣p nhẹ)
Chọn Cr = 0,7 do cơ cấu phải làm việc 2 ca nên Cr = 0,7 – 0,1 = 0,6
[P ]
Chọn o = 1.879 kW
Chọn z = 2 đai
Bước 9: Lực căng ban đầu :
Lực căng ban đầu:
F 0=A.[σ 0 ]= z. A 1 . [σ 0 ]=81.2 .1,2=194,4 (N) 4.19[2]
[σ 0 ] là ứng suất căng ban đầu cho phép
f min : Hê số ma sát nhỏ nhất để bô truyền không bị trượt trơn
̣ ̣
f min¿ f ' . sin ( 2γ ) = 0,998. sin20 = 0,341
Bước 12. Tính lực tác dụng lên trục
∝1 136,667
F r = 3 F 0.sin ( ) 2
= 3.194,4. sin 2 ( )
= 541,996 [N]
Kiểm tra lực căng ban đầu:
F t .(e f ∝ +1)
σ 0.Z. A1 ≥ F 0 ≥ f∝ 4.19 [2]
2 .(e −1)
322,789.(e 0.998.136,667 +1)
194,4≥ F 0 ≥
2.(e0.998 .136,667 −1)
194,4 ≥ F 0 ≥ 161,394
=> Thỏa điều kiện
9 8 7
( ) .10
L=¿ ¿ = 6,839 = 2903,660 (giờ) 4.37[2]
3600.2.5,163
Trong đó:
- Số chu kỳ làm việc cơ sở của đường mỏi tiếp xúc bánh bị dẫn: 6.5[1]
N HO = 30. HB 22,4 = 30.2302,4 = 0,99.107 chu kỳ
2
Đề 01- Phương án 11
Trang 21
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
60 c Ti 3
N HE = ∑ ( T ) . ni .t i
2
u
60.1
¿ ( 0,53 . 402,152.72+13 . 121,864.35 ) ¿143356,509 chu kỳ
3,3
- Hệ số tuổi thọ của bánh dẫn: 6.3[1]
N HO 6 1,39. 107
K HL1=
N HE
1
=
1
473076,84
=1,756
6.3[1]
N HO 6 0.99 . 107
K HL2=
N HE
2
=
2
143356,509
=2,025
Đề 01- Phương án 11
Trang 22
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
Ti 3
N FE =60 c ∑ ( ) . ni . t i
1
T
¿ 60.1.(13 . 402,152.72+ 0,53 . 121,864.35 ¿
¿ 1769285,94 chu kỳ
- Số chu kỳ làm việc tương đương của bánh bị dẫn: 6.49[2]
3
60 c Ti
N FE = ∑ ( ) . ni .t i
2
u T
60.1 3
¿ ( 1 . 402,152.72+ 0,53 . 121,864.35 )
3,3
¿ 536147,254 chu kỳ
- Hệ số tuổi thọ của bánh dẫn: 6.48[2]
N FO 6
K FL = 1
N FE
1
1
=
6 5.10
1769285,94
=1,189
6.48[2]
N FO 6
K FL =
N FE
2
2
=
6 5.10
536147,254
=1,45
F
1,189
¿ 414 . =281,283 MPa
1,75
- Ứng suất uốn cho phép của bánh bị dẫn: 6.33[2]
K FL
[ σ F ]=σ OFlim 2 . S
2
2
F
1,45
¿ 360 . =298,285 MPa
1,75
Kết luận: Ta chọn tính toán các thông số của bánh răng theo độ bền tiếp xúc
T 1 . K Hβ
75302,497.1,06
1
√
a w =43 ( u1 +1 ) 3 2
ψ ba [ σ H ] u1
¿ 43 ( 3,3+1 ) 3
√ 0,4. 761,462 .3,3
=87,033 mm
Ta chọn: a w =¿100 mm
2.6 Bề rộng vành răng:
- Bề rộng vành răng của bánh bị dẫn:
b 2=ψ ba . a w =¿100.0,86 = 86 mm
1
0 2. Z 1 .(1+ 3,3) 0
⇔ cos 8 ≥ ≥ cos 20
2.100
2. Z 1 . ( 1+3,3 )
⇔ cos 80 ≥ ≥ cos 20 0
2.100
23,029 ≥ Z 1 ≥ 21,857
Chọn Z1 =¿22 răng
Z2 =Z 1 .u1 =22.3,3=72,6 răng
Chọn Z2 =73 răng
Đề 01- Phương án 11
Trang 24
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
u 1−u1' 3,3−3,318
∆ u 1= = =0,005< ( 2 % … 3 % )
u1 3,3
=> Thỏa mãn điều kiện
2.10 Xác định các kích thước bộ truyền:
* Tra bảng 6.2[2], ta chọn các công thức sau:
- Đường kính vòng chia và đường kính vòng lăn của bánh dẫn:
mn Z 1 2.22
d 1=d w = = =46,511 mm
1
Cosβ 0,946
- Đường kính vòng chia và đường kính vòng lăn của bánh bị dẫn:
mn Z 2 2.73
d 2=d w = = =154,334 mm
2
Cosβ 0,946
Đề 01- Phương án 11
Trang 25
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
- Hệ số phân bố không đều tải trọng giữa các răng: 6.27[2]
- Trị số hệ số phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp:
- Tra bảng 6.14[1]
K Hα =1,13; K Fα =1,37
- Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc: 6.61[1]
K H =K Hβ K Hα K HV =1,06.1,13.1,06=1,27
- Hệ số xét đến ảnh hưởng của bề mặt tiếp xúc: 6.64 [ 2 ]
2 2
ZH=
√ sin 2α w
=
√
sin 2.20
- Hệ số xét đến ảnh hưởng tổng chiều dài tiếp xúc:
=1,764
6.61 [ 2 ]
Với: ε α =(1,2 … 1,8) là hệ số trùng khớp ngang
Chọn ε α =1,5
4−ε α 4−1,5
Z ε=
√ √3
=
3
=0,913
- Hệ số xét đến cơ tính làm vật liệu của bánh răng: 6.56[2]
2 E 1 E2
ZM=
√π ¿¿
¿
Với :μ 1=μ2=0,3 là hệ số poisson của vật liệu làm bánhrăng
E1=E 2=2,1. 105 MPalà môdun đàn hồi của vật liệu làm bằng thép
2 E1 E 2
√
¿> Z M =
π¿¿
¿
Kết luận: Vậy bánh răng đảm bảo được điều kiện làm việc với ứng suất tiếp xúc nhỏ
hơn ứng suất tiếp xúc cho phép
2.15 Tính ứng suất uốn tại đáy răng:
- Ứng suât uốn tại đáy răng: 6.92[2]
Y F Ft K F Y ε Y β
σ F= ≤[ σ F ]
bw mn
Đề 01- Phương án 11
Trang 26
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
- Hệ số tải trọng tính: 6.47[1]
K F=K Fα . K Fβ . K Fv=1.1,37.1,11 .1,12=1,70
- Hệ số dạng răng: 6.82[2]
13,2 27,9 x
Y F=3,47 + − +0,092 x2
Zv Zv
- Do răng không dịch chỉnh nên: x 1=x 2=0
=> Hệ số dạng răng:
13,2
Y F=3,47 +
Zv
- Hệ số dạng răng của bánh dẫn:
13,2 13,2
Y F =3,47+ =3,47+ =4,07
1
Z1 22
- Đặc tính so sánh độ bền bánh dẫn:
[σ F ] 281,283
1
= =69,111
YF 1
4,07
- Hệ số dạng răng của bánh bị dẫn:
13,2 13,2
Y F =3,47+ =3,47+ =3,650
2
Z2 73
- Đặc tính so sánh độ bền bánh bị dẫn:
[σ F ] 2 298,285
= =81,721
YF 2
3,650
¿Ta kiểm nghiệm độ bền uốn theo bánh dẫn vì có độ bền thấp hơn
- Hệ số xét đến ảnh hưởng trùng khớp ngang:
1 1
Y ε= = =0,667
ε α 1,5
- Hệ số xét đến ảnh hưởng của góc nghiêng răng đến độ bền uốn:
εβ β 2. 18,915
Y β=1− =1− =0,7635
120 120
*Thay tất cả các thông số tính được vào công thức 6.92[2] ta được:
- Ứng suất uốn tại đáy răng của bánh dẫn:
Y F Ft K F Y ε Y β
σF = 1
1
bw 1 mn
0,9 K HL
[σ ¿¿ H ]=σ OHlim ¿
SF
- Số chu kỳ làm việc cơ sở của đường mỏi tiếp xúc bánh dẫn: 6.5[1]
N HO = 30. HB 2' 2,4 = 30.2302,4 = 1,397.107 chu kỳ
2'
- Số chu kỳ làm việc cơ sở của đường mỏi tiếp xúc bánh bị dẫn: 6.5[1]
N HO = 30. HB 32,4 = 30.2002,4 = 0,999.107 chu kỳ
3
N HE
2'
2'
=
6 1,397.10
539671,193
=1,719
6.3[1]
N HO 7
K HL3=
mh
3
=
6 0,999. 10
223921,553
=1,883
Đề 01- Phương án 11
Trang 28
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
K FL
[σ F ]=σ OFlim .
SF
- Số chu kỳ làm việc cơ sở của đường mỏi uốn bánh dẫn:
N FO =5. 106 chu kỳ
2'
Ti 3
N FE =60 c ∑ ( ) . ni .t i
2'
T
¿60.1.(13 .121,864.72+0,53 .50,357.35 ¿
¿ 539671,193 chu kỳ
- Số chu kỳ làm việc tương đương của bánh bị dẫn: 6.49[2]
60 c Ti 3 60.1 3
N FE = ∑ ( ) . ni .t i¿ ( 1 . 121,864.72+0,53 .50,357.35 )
3
u T 3,3
¿ 223921,553 chu kỳ
- Hệ số tuổi thọ của bánh dẫn: 6.48[2]
N FO 6 5.10 6
K FL =
N FE
= 2'
539671,193
2'
=1,449
6.48[2]
N FO 6 5.10 6
K FL =
N FE
3
=
223921,553
=1,679
Kết luận: Ta tính toán các thông số của bánh răng theo độ bền tiếp xúc
3.3 Chọn ứng suất tiếp xúc theo bánh bị dẫn:
Chọn [σ ¿¿ H ]= [ σ H ]=724,099 MPa ¿
3
Đề 01- Phương án 11
Trang 29
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
- Tra bảng 6.4[2] ta chọn hệ số phân bố không đều tải trọng:
K Hβ=1,05 ; K Fβ=1,09
3.5 Tính khoảng cách trục: 6.15a[1]
T 2 . K Hβ
a w 2=50 ( u2+ 1 ) 3
242307,819.1,05
√ 2
ψ ba [ σ H ] u 2
¿ 50 ( 2,42+ 1 ) 3
√
0,4.724,0992 .2,42
¿ 135,839 mm
Ta chọn: a w 2=¿140 mm
3.6 Tính modun m n: 6.17[1]
m n=( 0,01 … 0,02 ) aw 2=( 0,01… 0,02 ) 140=(1,4 … 2,8)
- Tra bảng 6.8[1], ta chọn:
Chọn mn=¿ 2
3.7 Tính tổng số răng: 6.71[2]
2 a w 2.140
Z2 ' +Z 3 =Z 2 ' ( 1+u2 ) = = =140 răng
2
mn 2
Số răng bánh dẫn Z2 ' và bánh bị dẫn Z3 :
2 aw 2 2.140
Z2 =¿' = ¿ 40,93 răng
mn (1+ u2) 2(1+2,42)
Chọn Z2 =41răng
'
Z3 =140−41=99 răng
3.8 Xác định lại tỉ số truyền:
Z 3 99
u2' = = =2,414
Z 2 ' 41
- Sai số tỉ số truyền:
u 2−u2' 2,42−2,414
∆ u 2= = =0,002< ( 2 % … 3 % )
u2 2,42
¿> Vậy số cặp bánh răng được thỏa
- Đường kính vòng chia và đường kính vòng lăn của bánh bị dẫn:
d 3=d w =m n . Z 3=99.2=198 mm
3
2'
2.242307,819
¿ =5909,946 N
82
- Lực hướng tâm: 6.14[2]
F r =F r =F t tgα=5909,946. tg 20=2151,044 N
3 2' 2'
- Trị số hệ số phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp:
- Tra bảng 6.14[1]
K Hα =1,13; K Fα =1,37
- Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc: 6.61[1]
K H =K Hβ K Hα K HV =1,05.1,13.1,06=1,25
- Hệ số xét đến ảnh hưởng của bề mặt tiếp xúc: 6.64 [ 2 ]
2 2
¿ 1,764
ZH=
√ sin 2α w
=
sin 2.20 √
- Hệ số xét đến ảnh hưởng tổng chiều dài tiếp xúc: 6.61[2]
Với: ε α =(1,2 … 1,8) là hệ số trùng khớp ngang
Chọn ε α =1,5
4−ε α 4−1,5
Z ε=
√3
¿ 0,913
=
3 √
Đề 01- Phương án 11
Trang 31
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
- Hệ số xét đến cơ tính làm vật liệu của bánh răng: 6.56[2]
2 E 2' E3
ZM=
√ π ¿¿
¿
Với: μ2 ' =μ3=0,3 là hệ số poisson của vật liệu làm bánh răng
E2 ' =E3 =2,1.10 5 làModun đàn hồi của vật liệu làm bằng thép
2 E1 E 2
¿> Z M =
√ π¿¿
¿
*Thay tất cả các thông số tính được và công thức 6.84[2] ta được:
271,023.1,764 .0,913 2.242307,819 .1,25 . ( 2,42+1 )
σ H=
82
.
¿630,602 MPa ≤ [ σ H ] =724,099MPa
61.2,42 √
Kết luận: Vậy bánh răng đảm bảo được điều kiện làm việc với ứng suất tiếp xúc nhỏ
hơn ứng suất tiếp xúc cho phép
3.14 Tính ứng suất uốn tại đáy răng:
- Ứng suât uốn tại đáy răng: 6.78[2]
2 Y F Ft K F
σ F= ≤ [σ F ]
b w mn
- Hệ số tải trọng tính: 6.47[1]
K F=K A . K Fα . K Fβ . K Fv =1.1,37 .1,09 .1,11=1,65
- Hệ số dạng răng: 6.82[2]
13,2 27,9 x
Y F=3,47 +
− +0,092 x2
Zv Zv
- Do răng không dịch chỉnh nên: x 1=x 2=0
- Hệ số dạng răng của bánh dẫn:
13,2 13,2
Y F =3,47 + =3,47+ =3,791
2'
Z2' 41
- Đặc tính so sánh độ bền bánh dẫn:
[σ F ] 342,792
2'
= =90,422
YF 3,791
2'
2
'
b w mn
Đề 01- Phương án 11
Trang 32
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
3,791.5909,946.1,65
¿ =392,988 MPa ≤ [ σ F ]
61.2 2
'
Kết luận: Vậy bánh răng đảm bảo được điều kiện làm việc với ứng suất uốn nhỏ hơn
ứng suất tiếp xúc cho phép
Đề 01- Phương án 11
Trang 33
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
0.2[τ ]
10.9[1]
Ta chọn ứng suất xoắn cho phép [ τ ]=15 … 30 MPa, lấy trị số nhỏ với trục vào
của hộp giảm tốc và trị số lớn với trục ra.
- Đường kính sơ bộ của trục I:
T1 3 75302,497
√
d1 ≥ 3
√
0.2 [ τ 1 ]
- Đường kính sơ bộ của trục II:
=
0,2.15
=29,504 mm
T2 3 242307,819
√
d2 ≥ 3
√
0.2 [ τ 2 ]
- Đường kính sơ bộ của trục III:
=
0,2.20
=39,274 mm
T3 3 571782,47
√
d3 ≥ 3
√
0.2 [ τ 3 ]
- Tra bảng 10.2[1] ta chọn:
=
0,2.30
=45,676 mm
d1 = 30 mm
d2 = 40 mm
d3 = 50 mm
- Tra bảng 10.2[1]: Ta chọn giá trị chiều rộng ổ lăn:
- Chiều rộng ổ lăn ở trục I:
b01 = 19 mm
- Chiều rộng ổ lăn ở trục II:
b02 = 23 mm
- Chiều rộng ổ lăn ở trục III:
b03 = 27 mm
5.2.2 Hộp giảm tốc khai triển hai cấp:
Đề 01- Phương án 11
Trang 34
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
Hình 5.1 Khoảng cách giữa các gối đỡ và khoảng cách điểm đặt lực của đai hoặc khớp
nối
Đề 01- Phương án 11
Trang 35
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
Hình 5.2 Phát thảo kết cấu trục II (trục trung gian)
- Tra bảng 10.3[1] ta chọn:
- Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thanh trong của hộp số: k1 = 10
- Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thanh trong của hộp: k2 = 10
- Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ: k3 = 10
- Chiều cao nắp ổ và đầu bu long: hn = 15
- Ta xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực và chiều dài các đoạn trục tùy
thuộc vào vị trí của trục trong hộp giảm tốc và loại chi tiết lắp lên trục:
- Dùng các kí hiệu sau đây:
k là số thứ tự của trục trong hộp giảm tốc, k =1,…t, với t là sô trục của
hộp giảm tốc (t=2 đối với hộp giảm tốc 1 cấp, t=3 đối với hộp giảm tốc 2 cấp,…)
i là số thứ tự của tiết diện trục trên đó lắp các chi tiết có tham gia truyền
tải trọng:
i = 0 và 1 :Các tiết diện trục lắp ổ
i = 2…s với s là số chi tiết quay (bánh đai, bánh răng, bánh vít, trục vít,
đĩa vít và khớp nối)
lk1 là khoảng cách giữa các gối đỡ 0 và 1 trên trục thứ k
lki là khoảng cách từ gối đỡ 0 đến tiết diện thứ I trên trục thứ k
lmki là chiều dài moayơ của chi tiết quay thứ i ( lắp trên tiết diện i) trên
trục k, tính theo công thức (10.10)….(10.13)[1] tùy theo loại chi tiết quay, trong
đó thay d bằng dk tính theo Tk
lcki là khoảng côngxôn khoảng chìa trên trục thứ k tính từ chi tiết thứ I ở
ngoài hộp giảm tốc đến gối đỡ
bki là chiều rộng vành bánh răng thứ i trên trục thứ k
- Chiều dài moayơ nữa khớp nối:
Đề 01- Phương án 11
Trang 36
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
lm33 = (1,2…1,4)d3 = (1,2…1,4).50 = (60…70) mm
10.13[1]
- Chiều dài moayơ bánh đai:
lm12 = (1,2…1,5)d1 =(1,2…1,5).30 = (36…45) mm
10.10[1]
- Chiều dài moayơ bánh răng trụ trên trục I :
lm13 = (1,2…1,5)d1 = (1,2…1,5).30 = (36…45) mm
10.10[1]
- Chiều dài moayơ bánh răng trụ trên trục thứ II:
lm22 = (1,2…1,5)d2 = (1,2…1,5)40 = (48…60) = mm 10.10[1]
lm23 = (1,2…1,5)d2 = (1,2…1,5)40 = (48…60) = mm 10.10[1]
- Chiều dài moayơ bánh răng trụ trên trục thứ III:
lm32 = (1,2…1,5)d3 = (1,2…1,5)50 = (60…75) = mm 10.10[1]
Ta chọn:
lm33 = 65 mm
lm12 = 40 mm
lm13 = 40 mm
lm22 = 50 mm
lm23 = 50 mm
lm32 = 70 mm
- Chiều dài các đoạn trục của trục II: Tra bảng 10.4[1] ta có:
l22 = 0,5(lm22 + b02) + k1 + k2 = 0,5(50 + 23) + 10 + 10 = 56,5 mm
l23 = l22 + 0,5(lm22 + lm23) + k1 = 56,5 + 0,5(50 + 50) + 10 = 116,5 mm
l21 = lm22 + lm23 + 3k1 + 2k2 + b02 = 50 + 50 + 3.10 + 3.10 + 23 = 183 mm
- Chiều dài các đoạn trục của trục I:
l11 = l21 = 183 mm
l13 = l22 = 56,5 mm
l12 = - lc12 = 0,5(lm12 + b01) + k3 + hn 10.14[1]
⇔ l12 = 0,5(40 + 19) + 10 +15 = 54,5 mm
- Chiều dài các đoạn của trục III:
l33 – l31 = 0,5(lm33 + b03) + k3 + hn 10.14[1]
= 0,5(65 + 27) +10 +15 = 71 mm
l32 = l23 = 116,5 mm
l31 = l21 = 183 mm
5.3 Tính toán trục I:
5.3.1 Tính phản lực tại các gối đỡ của trục I:
Fr = 541,996 N
Ft1 = 3238,051N
Fr1 = 1245,828N
Fa1 = 1109,579N
Bài toán cơ tĩnh:
- Phân tích phản lực liên kết tại các ổ lắn:
Đề 01- Phương án 11
Trang 37
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
d1
⇔−F rd . l 12−Fr 1 . l13 +Y B . l 11 −F a 1 . =0
2
46,511
⇔−541,996.54,5−1245,828.56,5+Y B .183−1109,579. =0
2
⇔ Y B=687,059 N
∑ F Y =0
⇔ F rd +Y A−F r 1 +Y B=0
⇔ 541,996+ Y A−1245,828+ 687,059=0
⇔ Y A =16,773 N
Xét trên mặt phẳng (xOz) ta có:
∑ M A =0 y
⇔−F t 1 .l 13 + X B .l 11 =0
⇔−3238,051.56,5+ X B .183=0
⇔ X B =999,726 N
∑ F X =0
⇔−X A + F t 1−X B=0
⇔−X A +3238,051−999,726=0
⇔ X A =2238,325 N
Các mô men tác dụng lên trục:
M x 10=0 , M y 10=0 , T 10=75302,492 Nmm
M x 11 =29538,782 Nmm , M y 11 =0 ,T 11 =75302,492 Nmm
M x 12=61109,231 Nmm, M y 12=126465,363 Nmm , T 12=75302,492 Nmm
M x 13=0 , M y 13=0 , T 13=0
5.3.2 Momen uốn tổng, momen tương đương, đường kính trục tại các tiết diện trên
chiều dài trục:
0,1.[σ ]
=
√ 0,1.63
=21,793 mm
Đề 01- Phương án 11
Trang 38
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
- Tại tiết diện 11:
Momen uốn tổng:
M 11= √ M 2y 11 + M 2x11 =√ 29538,7822 +0=29538,782 Nmm
Momen tương đương:
M tđ 11 =√ M 211 + 0,75T 211 =√29538,7822 +0,75.75302,4922
⇔ M tđ 11 M tđ 11 =71591,82 Nmm
Đường kính trục:
M tđ 11 3 71591,82
0,1.[σ ]
=
√
0,1.63
=22,482 mm
0,1.[σ ]
=
√
0,1.63
=29,075 mm
Đề 01- Phương án 11
Trang 39
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
Đề 01- Phương án 11
Trang 40
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
Trong đó:
[s]: Hệ số an toàn cho phép, thông thường [s] = 1,5…2,5 (Khi cần tăng
độ cứng [s] = 2,5…3)
sσ 12 và sτ 12 : Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn
chỉ xét riêng ứng suất tiếp.
σ −1
sσ 12=
K σd 12 . σ a 12+ ψ σ . σ m 12
τ−1
sτ 12=
K τd 12 . τ a12 +ψ τ . τ m 12
Trong đó:
σ −1 , τ −1 là giới hạn mỏi uốn, xoắn cứng đối với chu kỳ đối xứng, vật liệu
thép C45 với σ b=600 MPa:
σ −1=0,463 σ b =0,436.600=261,6 MPa
τ −1=0,58 σ −1=0,58.261,6=151,728 MPa
Tra bảng 10.7 trang 197[1] ta được:
ψ σ =0,05
ψ τ =0
Vì các trục của hộp giảm tốc đều quay nên ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ
đối xứng, do đó:
σ m 12=0
M 12
σ a 12=σ max 12=
W 12
M 12
⇔ σ a 12= 3 2
πd 12
b t 1 ( d 12−t 1 )
−
32 d 12
140455,78
⇔ σ a 12= 3 2
=57,729 MPa
π .32 8.4 .(32−4)
−
32 32
Vì trục quay 1 chiều ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động, do đó:
τ max 12 T 12
τ m 12=τ a 12= =
2 2W o 12
T 12
⇔ τ m 12= 2
3
πd b t ( d −t )
2.( 16
− 1 12 1
12
d 12 )
75302,492
⇔ τ m 12= 2
=6,66
π 323 8.4 . ( 32−4 )
2.( − )
16 32
Kσ
+ K x −1
εσ
K σd 12=
Ky
Đề 01- Phương án 11
Trang 41
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
Kτ
+ K x −1
ετ
K τd 12=
Ky
Trong đó:
K x: Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương
pháp gia công và độ nhẵn bề mặt, cho trong bảng 10.8 ta có K x =1,06
K y : Hệ số tăng bền bề mặt trục, cho trong bảng 10.9. Do không dùng
phương pháp tăng bền nên K y =1
ε σ và ε τ : Hệ số kích thước kể đến ảnh hương của kích thước tiết diện trục
dến giới hạn mỏi, tra bảng 10.10 ta được:
ε σ =0,87 ; ε τ =0,80
K σ và K τ : Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn
Khi dùng dao phay dĩa, hệ số tập trung ứng suất tại rãnh then ứng với vật liệu
σ b=600 MPa, tra bảng 10.12 trang 199[1] ta được
K σ =1,46 và K τ =1,54
Kσ
+ K x −1 1,46 +1,06−1
εσ 0,87
K σd 12= = =1,738
Ky 1
Kτ
+ K x −1 1,54 +1,06−1
ετ 0,8
K τd 12= = =1,985
Ky 1
σ −1 261,6
sσ 12= = =2,607
K σd 12 . σ a 12+ ψ σ . σ m 12 1,738.57,729+0,05.0
τ−1 151,728
sτ 12= = =11,477
K τd 12 . τ a12 +ψ τ . τ m 12 1,985.6,66+ 0.1,985
s 2,607.11,477
s=s σ 12 . 2 τ 12 2 = 2 2
=2,54 ≥ 1,5=[s]
√ σ 12 τ 12
s +s √ 2,607 +11,477
Vậy tại tiết diện 12 (chổ lắp bánh răng Z1) thỏa mãn điều kiện bền mỏi.
5.4 Tính toán trục II:
5.4.1 Tính phản lực tại các gối đỡ của trục II:
Ft2 = 3238,051 N
Fr2 = 1245,828 N
Fa2 = 1109,579 N
Ft2’ = 5909,946 N
Fr2’ = 2151,044 N
Bài toán cơ tĩnh:
- Phân tích phản lực liên kết tại các ổ lắn:
Đề 01- Phương án 11
Trang 42
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
-Viết phương trình cân bằng:
Xét trên mặt phẳng (yOz) ta có:
∑ M C =0 x
d 22
⇔ F r 2 l 22−F a 2 −Fr 2 l 13+Y D l 21=0
'
2
154,334
⇔ 1245,828.56,5−1109,579 . −2151,044 .116,5+Y D .183=0
2
⇔ Y D =1452,62 N
∑ F Y =0
⇔−Y C +Y D + F r 2−F r 2 ' =0
⇔−Y C +1452,62+1245,828−2151,044=0
⇔ Y C =547,404 N
Xét trên mặt phẳng (xOz) ta có:
∑ M C =0 y
⇔ 4761,994−5909,828−3238,051+ X C =0
⇔ X C =4385,885 N
Các mô men tác dụng lên trục:
M x 20=0 , M y 20=0 , T 20=0 Nmm
M x 21=54694,557 Nmm, M y 21=247802,503 Nmm, T 21=242307,819 Nmm
M x 22=96594,997 Nmm , M y 22=316672,543 Nmm , T 22=242307,819 Nmm
M x 23=0 , M y 23=0 , T 23 =0
5.4.2 Momen uốn tổng, momen tương đương, đường kính trục tại các tiết diện trên
chiều dài trục:
- Tại tiết diện 20:
Momen uốn tổng:
M 20=√ M 2y 20+ M 2x20= √ 0+ 0=0 Nmm
Momen tương đương:
M tđ 20= √ M 220+ 0,75T 210=√ 0+0=0 Nmm
- Tại tiết diện 21:
Momen uốn tổng:
M 21=√ M 2y21 + M 2x 21=√ 247802,5032+ 54694,5572=253766,773 Nmm
Momen tương đương:
M tđ 21=√ M 221+0,75 T 221=√ 253766,7732+ 0,75.242307,8192 =329290,723 Nmm
Đường kính trục:
M tđ 21 3 329290,723
0,1.[σ ]√=
0,1.56,5
=38,771 mm
0,1.[σ ]√=
0,1.56,5
=41,090 mm
Đề 01- Phương án 11
Trang 44
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
Đề 01- Phương án 11
Trang 45
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
2. ( 16
−
d 12 )
242307,819
⇔ τ m 22=τ a 22= 2
=14,512 N
π . 453 8.4 .( 45−4)
−
16 45
Đề 01- Phương án 11
Trang 46
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
Kσ
+ K x −1
εσ
K σd 22=
Ky
Kτ
+ K x −1
ετ
K τd 22=
Ky
Trong đó:
K x: Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương
pháp gia công và độ nhẵn bề mặt, cho trong bảng 10.8 ta có K x =1,06
K y : Hệ số tăng bền bề mặt trục, cho trong bảng 10.9. Do không dùng
phương pháp tăng bền nên K y =1
ε σ và ε τ : Hệ số kích thước kể đến ảnh hương của kích thước tiết diện trục
dến giới hạn mỏi, tra bảng 10.10 ta được:
ε σ =0,83
ε τ =0,77
K σ và K τ : Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn
Khi dùng dao phay dĩa, hệ số tập trung ứng suất tại rãnh then ứng với vật liệu
σ b=600 MPa, tra bảng 10.12 trang 199[1] ta được
K σ =1,46 và K τ =1,54
Kσ
+ K x −1 1,46 + 1,06−1
εσ 0,83
K σd 22= = =1,819
Ky 1
Kτ
+ K x −1 1,54 +1,06−1
ε 0,77
K τd 22= τ = =2,06
Ky 1
σ −1 261,6
sσ 22= = =3,367
K σd 22 . σ a 22+ ψ σ . σ m 22 1,819.42,715+0,05.0
τ−1 151,728
sτ 22= = =5,075
K τd 22 . τ a 22+ψ τ . τ m 22 2,06.14,512+ 0.14,512
s 3,367.5,075
s=s σ 22 . 2 τ 22 2 = =2,806 ≥ 1,5=[s ]
√ sσ 22 +sτ 22 √3,367 2+5,0752
Vậy tại tiết diện 22 (chổ lắp bánh răng Z2) thỏa mãn điều kiện bền mỏi.
5.5 Tính toán trục III:
5.5.1 Tính phản lực tại các gối đỡ của trục III:
Ft3 = 5909,936 N
Fr3 = 2151,044 N
Fkn = (0,2…0,3)2T3/Dt = (0,2…0,3).2.571782,47/130 = (1759…2638) N
Chọn Fkn = 1800 N
Bài toán cơ tĩnh:
- Phân tích phản lực liên kết tại các ổ lắn:
Đề 01- Phương án 11
Trang 47
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
⇔ F r 3 l 32−Y F l 31=0
⇔ 2151,044.116,5−Y F .183=0
⇔ Y F =1369,380 N
∑ F Y =0
⇔−Y E + F r 3−Y F=0
⇔−Y E +2151,044−1369,308=0
⇔ Y E =781,736 N
Xét trên mặt phẳng (xOz) ta có:
∑ M E =0
y
0,1.[σ ]√=
0,1.50
=49,402 mm
0,1.[σ ]√=
0,1.50
=46,766 mm
0,1.[σ ]√=
0,1.50
Vậy ta chọn d31 = 52 mm; d30 = d32 = 50 mm; d33 = 50 mm
=46,266 mm
Đề 01- Phương án 11
Trang 49
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
Đề 01- Phương án 11
Trang 50
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
5.4.3 Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi:
Kết cấu trục phải thỏa mãn điều kiện sau:
s τj
s=s σj . 2 2
≥[s ]
√sσj + sτj
Tại tiết diện 31
s τ 31
s=s σ 31 . 2 2
≥[s ]
√s σ 31 +s τ 31
Trong đó:
[s]: Hệ số an toàn cho phép, thông thường [s] = 1,5…2,5 (Khi cần tăng
độ cứng [s] = 2,5…3)
sσ 22 và sτ 22 : Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn
chỉ xét riêng ứng suất tiếp.
σ −1
sσ 31=
K σd 31 . σ a 31+ ψ σ . σ m 31
τ−1
sτ 31=
K τd 31 . τ a31 +ψ τ . τ m 31
Trong đó:
σ −1 , τ −1 là giới hạn mỏi uốn, xoắn cứng đối với chu kỳ đối xứng, vật liệu
thép C45 với σ b=600 MPa:
σ −1=0,463 σ b =0,436.600=261,6 MPa
τ −1=0,58 σ −1=0,58.261,6=151,728 MPa
Tra bảng 10.7 trang 197[1] ta được:
ψ σ =0,05
ψ τ =0
Vì các trục của hộp giảm tốc đều quay nên ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ
đối xứng, do đó:
σ m 31=0 ,
M 31 M 31
σ a 31=σ max 31= =
W 31 π d 331
32
343834,894
⇔ σ a 31= =24,908 MPa
π . 523
32
Vì trục quay 1 chiều ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động, do đó:
τ max 31 T T 31 571782,47
τ 31=τ a 31= = 31 = 3
= =20,711 N
2 2W o 31 π d 31 π . 523
2.
16 16
Kσ
+ K x −1
εσ
K σd 31=
Ky
Kτ
+ K x −1
ετ
K τd 31=
Ky
Trong đó:
Đề 01- Phương án 11
Trang 51
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
K x: Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương
pháp gia công và độ nhẵn bề mặt, cho trong bảng 10.8 ta có K x =1,06
K y : Hệ số tăng bền bề mặt trục, cho trong bảng 10.9. Do không dùng
phương pháp tăng bền nên K y =1
ε σ và ε τ : Hệ số kích thước kể đến ảnh hương của kích thước tiết diện trục
dến giới hạn mỏi, tra bảng 10.10 ta được:
ε σ =0,81
ε τ =0,76
K σ và K τ : Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn
Khi dùng dao phay dĩa, hệ số tập trung ứng suất tại rãnh then ứng với vật liệu
σ b=600 MPa, tra bảng 10.12 trang 199[1] ta được
K σ =1,46 và K τ =1,54
Kσ
+ K x −1 1,46 + 1,06−1
εσ 0,81
K σd 31= = =1,862
Ky 1
Kτ
+ K x −1 1,54 +1,06−1
ετ 0,76
K τd 31= = =2,086
Ky 1
σ −1 261,6
sσ 31= = =5,641
K σd 32 . σ a 31+ ψ σ . σ m 31 1,862.24,908+0,05.0
τ−1 151,728
sτ 31= = =3,556
K τd 31 . τ a31 +ψ τ . τ m 31 2,06.20,711+ 0.20,711
s 5,641.3,556
s=s σ 31 . 2 τ 31 2 = 2 2
=3,008 ≥1,5=[ s]
√ σ 31 τ 31
s +s √ 5,641 +3,556
Vậy tại tiết diện 31 (chổ lắp bánh răng Z3) thỏa mãn điều kiện bền mỏi.
B.TÍNH THEN:
5.1 Chọn mối ghép then :
- Ta chọn mối ghép then bằng vì cơ cấu chịu tải trọng nhẹ, đơn giản về chế tạo
và lắp ghép và được sử dụng rộng rãi và thường dùng hơn cả là then bằng
Đề 01- Phương án 11
Trang 53
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
- Chiều dài then của bánh Z1:
l z =0,8.lm13=0,8.40=32 mm
1
-Ứng suất bền dập của then tại bánh răng Z1: 16.1[2]
2 T1 2.75302,497
σZ = = =44,569 MPa ≤[σ d ]
t 2 . d 12 .l z
1
1
3,3.32.32
-Ứng suất bền cắt của then tại bánh răng Z1: 16.2[2]
2T 1 2.75302,497
τc= = =14,708 MPa ≤[ τ c ]
1
d 12 .l z . b
1
32.32 .10
5.4 Tính then trục 2:
- Đường kính trục tại bánh răng Z2:
d21= 42 mm
- Tra bảng 9.1a[1], Ta chọn:
bz2 = 12 mm ; hz2 =8 mm
t1 = 5 mm ; t2=3,3 mm
Với: b là chiều rộng then
h là chiều cao then
t1 , t2 là chiều sâu rãnh then trên moayơ và trên trục
- Điều kiện chiều dài then bánh Z2:
l z ≤ 1,5.d21=1,5.42=63 mm
2
-Ứng suất bền dập của then tại bánh răng Z2: 16.1[2]
2T2 2.242307,819
σd = = =87.413 MPa ≤ [σ d ]
t 2 . d 21 . l z
2
2
3,3.42.40
-Ứng suất bền cắt của then tại bánh răng Z2: 16.2[2]
2T 2 2.75302,497
τc= = =14,708 MPa ≤[τ c ]
2
d 21 .l z . b
2
32.32 .10
- Đường kính trục tại bánh răng Z2’:
d22= 45 mm
- Tra bảng 9.1a[1], Ta chọn:
bz2’=14 mm ; hz2’ = 9 mm
t1 = 5,5 mm ; t2= 3,8 mm
Với: b là chiều rộng then
h là chiều cao then
t1 , t2 là chiều sâu rãnh then trên moayơ và trên trục
- Điều kiện chiều dài then bánh răng Z2’:
l z ≤ 1,5.d22=1,5.45=67.5 mm
2'
Đề 01- Phương án 11
Trang 54
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
l z = 40 mm
2'
-Ứng suất bền dập của then tại bánh răng Z2’: 16.1[2]
2T2 2.242307,819
σd = = =70,850 MPa ≤[σ d ]
z 2'
t 2 . d 22 . l z
2'
3,8.45 .40
-Ứng suất bền cắt của then tại bánh răng Z2’: 16.2[2]
2T 1 2. 242307,819
τc = = =19,231 MPa ≤[τ c ]
z2'
d 22 . l z . b
2'
45.40 .14
5.5 Tính then trục 3:
- Đường kính trục tại bánh răng Z3:
d31= 52 mm
- Tra bảng 9.1a[1], Ta chọn:
bz3 = 16 mm ; hz3 = 10 mm
t1=6 mm ; t2=4,3 mm
Với: b là chiều rộng then
h là chiều cao then
t1 , t2 là chiều sâu rãnh then trên moayơ và trên trục
- Điều kiện chiều dài then bánh răng Z3:
l z ≤ 1,5.d31=1,5.52=78 mm
3
-Ứng suất bền dập của then tại bánh răng Z3: 16.1[2]
2 T3 2.571782,47
σd = = =91,328 MPa ≤ [σ d ]
t 2 . d31 .l z
z3
3
4,3.52.56
-Ứng suất bền cắt của then tại bánh răng Z3: 16.2[2]
2T3 2.571782,47
τc = = =24,544 MPa≤ [ τ c ]
z3
d 31 . l z . b
3
52.56.16
5.5 Tính then khớp nối:
- Đường kính trục tại khớp nối:
d33= 50 mm
- Tra bảng 9.1a[1], Ta chọn:
bkn = 14 mm ; hkn = 9 mm
t1 = 5.5 mm ; t2 = 3.8 mm
Với: b là chiều rộng then
h là chiều cao then
t1 , t2 là chiều sâu rãnh then trên lỗ
- Điều kiện chiều dài then khớp nối:
l kn ≤ 1,5.d33=1,5.50=75 mm
- Chiều dài then của khớp nối:
l kn =0,8.lm33=0,8.65=52 mm
- Tra bảng 9.1a[1], Ta chọn:
l kn= 63 mm
-Ứng suất bền dập của then tại khớp nối: 16.1[2]
Đề 01- Phương án 11
Trang 55
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
2T kn 2.571782,473
σd = = =95,536 MPa ≤[σ d ]
kn
t 2 . d33 .l kn 3,8.50 .63
-Ứng suất bền cắt của then tại khớp nối: 16.2[2]
2 T kn 2.571782,473
τc = = =26,047 MPa ≤[τ c ]
kn
d 33 . l kn . b 52.56 .14
Đề 01- Phương án 11
Trang 56
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN VÀ CHỌN Ổ LĂN
5.1 Chọn và tính toán ổ lăn cho trục I:
5.1.1 Sơ đồ tải trọng của trục lắp ổ lăn:
Chọn α =120
Ta có d10 = 25 mm, tra bảng P2.12 trang 263[1] ta chọn ổ bi có kí hiệu ổ là
36205 có:
D = 52 mm
b = 15 mm
r = 1,5 mm
r1 = 0,5 mm
C = 13,1 kN
Co = 9,24 kN
Đề 01- Phương án 11
Trang 57
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
5.1.4 Chọn K σ , K t ,V theo điều kiện làm việc
Tra bảng 11.2 trang 444[2] ta chọn:
K σ =1,2 : Tải va đập nhẹ
K t =1 : Nhiệt độ làm việc dưới 100oC
V =1 : Vòng trong của ổ lăn quay
5.1.5 Xác định các hệ số X,Y:
Ta có:
F a 1 1109,579
= =0,12
C 0 9,24.1000
Tra bảng 11.3 trang 445[2] ta chọn:
e= 0,31
Ta có:
Fa1 1109,579
= =0,496
V . F rA 1. 2238,387
Fa1
>e
V . F rA
→ Chọn X = 0,56, Y = 1,45
5.1.5 Tính tuổi thọ theo triệu vòng quay
106 . L
Lh =
60 n
Tải trọng quy ước:
Q A =( XV FrA +Y F a 1 ) K σ K t
⇔ Q A =( 0,56.1 .2238,387+1,45.1109,579 ) 1,2.1
⇔ Q A =3434,864 N
Tải trọng tương đương:
∑ (Q3i . Li ) =Q 3 3 3
Q E=
√
3
∑ Li A
√(
72
QA 1
QA
35
) L1 Q
( )
+ A2
L1 + L2 Q A
L2
L1 + L2
⇔ Q E =3434,864 13 .
Trong đó:
√3
107
+0,53
107
=3069,719 N
Đề 01- Phương án 11
Trang 59
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
F a 2 1109,579
= =0,047
C 0 23,7.1000
Tra bảng 11.3 trang 445[2] ta chọn:
e= 0,25
Ta có:
Fa2 1109,579
= =0,222
V . F rD 1. 4978,623
Fa2
<e
V . F rD
→ Chọn X = 1, Y = 0
5.2.5 Tính tuổi thọ theo triệu vòng quay
106 . L
Lh =
60 n
Tải trọng quy ước:
Q D=( XV F rD +Y F a 2 ) K σ K t
⇔ Q D =( 1.1. 4978,623+ 0.1109,579 ) 1,2.1=5974,348 N
Tải trọng tương đương:
∑ (Q3i . Li ) =Q 3 3 3
Q E=
72
√
3
∑ Li
35
D
√( Q D1
QD ) L1 Q
( )
+ D2
L1 + L2 Q D
L2
L 1 + L2
Trong đó:
√3
⇔ Q E =5974,348 13 .
107
+ 0,53
107
=5339,243 N
Q E=
√
3
∑ Li √(
72
Q1
Q )
35
L1 Q
( )
+ 2
L1 + L2 Q
L2
L1 + L2
⇔ Q E =3541,648 13 .
Trong đó:
√3
107
+ 0,53
107
=3165,152 N
C 3 33,9.1000 3
L=( ) =( ) =1228,614 triệu vòng quay
QE 3165,152
10 6 . L 10 6 .1228,614
→ Lh = = =290245,977giờ
60 n 60. 50,357
Gân tăng cường: +) Chiều dày e e = (0,8 ÷ 1).δ = (0,8 ÷ 1).7 = (5,6 ÷ 7)
Chọn e = 6
+) Chiều cao h h < 58
+) Độ dốc Khoảng 20
Đường kính:
+ Bu lông nền, d1 d1> 0,04a + 10 = 0,04.140 + 10 = 15,6
Chọn d1 = 16 mm (Số lượng: 4)
+ Bu lông cạnh ổ, d2 d2 = (0,7 ÷ 0,8).d1 = (0,7 ÷ 0,8).16 =(11,2 ÷ 12,8)
Chọn d2 = 12 mm (Số lượng: 10)
+ Bu lông ghép bích nắp và thân, d3 = (0,8 ÷ 0,9)d2 = (0,8 ÷ 0,9).12 = (9,6 ÷ 10,8)
d3 Chọn d3 = 10 mm ( Số lượng: 4)
d4 = (0,6 ÷ 0,7).d2 = (0,6 ÷ 0,7).12 = (7,2 ÷ 8,4)
+ Vít ghép nắp ổ, d4 Chọn d4 = 8 mm ( Số lượng: 28)
Đề 01- Phương án 11
Trang 65
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
6.2 Kích thước của một số chi tiết khác liên quan đến vỏ hộp
6.2.1 Vòng móc
Có tác dụng định vị chính xác vị trí của nắp và bulông hộp giảm tốc, nhờ có các
chốt định vị mà xiết bulong không làm biến dạng vòng ngoài của ổ
(Theo bảng 18-4b trang 91 hình dạng và kích thước chốt định vị hình côn sách
tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí tập 2)
Đề 01- Phương án 11
Trang 66
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
d=8 mm
c=1,2mm
l=50mm
d1=10mm
6.2.3 Nút thông hơi
− Khi làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên. Để giảm áp suất và điều hoà không
khí bên trong và bên ngoài hộp, người ta dùng nút thông hơi.
− Theo bảng 18-6 chọn M27 x 2 với các thông số:
Ø36 Ø18
4
Ø3 - 6 lo
6
8
22
Ø32
30
Ø27
10
45
32
Ø15
15
Ø36 M27x2
A B C D E G H J K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
62.4 Nút tháo dầu
Đề 01- Phương án 11
Trang 67
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
d B m f L c q D S D0
Đề 01- Phương án 11
Trang 68
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
Dùng trên các nắp thủng có trục xuyên qua, kết cấu và kích thước vòng phớt.
Trục D d1 d2 D a b S0
I 25 26 24 38 6 4,3 9
III 60 61,5 59 79 9 6,5 12
(Theo bảng 15-17 trang 50 sách tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí 2)
6.2.7 Nắp cửa thăm
Để kiểm tra quan sát chi tiết trong hộp giảm tốc khi lắp ghép và để dầu vào hộp,
được bố trí trên đỉnh hộp (Tra bảng 18.5-kích thước nắp quan sát trang 92 sách
tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí tập 2)
Đề 01- Phương án 11
Trang 69
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
6.2.8 Nắp ổ
- Nắp ổ thường được chế tạo bằng gang xám GX15-32, có 2 loại là nắp kín và nắp
thủng cho trục xuyên qua.
-Công dụng: che kín và cố định ổ lăn
150
12
5
75
12
M8x2
M 27x2
100
88
50
Đề 01- Phương án 11
Trang 70
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
Đối với các vòng không quay ta sử dụng kiểu lắp có độ hở. Vì vậy khi lắp ổ lăn trên
trục ta chọn k6.
Dung sai lắp ghép then lên trục
Theo chiều rộng nên ta chọn kiểu lắp trên trục là P9
Bảng dung sai lắp ghép bánh răng.
Mối lắp Sai lệch giới hạn trên Sai lệch giới hạn N Max( μm¿ S Max( μm¿
Mối lắp Sai lệch giới hạn trên ( μm¿ Sai lệch giới hạn dưới ( μm¿
ES es EI ei
∅ 30k6 - +15 - +2
∅ 45k6 - +18 - +2
∅ 60k6 - +18 - +2
(Theo bảng phụ lục P4.1, P4.2 trang 219 sách tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí 2)
Đề 01- Phương án 11
Trang 71
Đồ án Chi tiết máy GVHD:NGUYỄN VĂN THANH TIẾN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.Tính Toán Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí (T1,T2) Trịnh Chất- Lê Văn Uyển
Đề 01- Phương án 11
Trang 72