You are on page 1of 13

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC ÔTÔ

Giáo viên hướng dẫn: TS. Lưu Đức Lịch

Nhóm: 1

Sinh viên thực hiện: Võ Thắng (103200138 – 20C4CLC2)

Nguyễn Ngọc Thiện (103200139 – 20C4CLC2)

Trần Duy Cảnh (103200112 – 20C4CLC2)

Nguyễn Thành Long (103200126 – 20C4CLC2)

Đà Nẵng - 2023
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
-------o0o------
PROJECT THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC Ô TÔ
Mã lớp học phần: «103350023102019», Nhóm sinh viên thực hiện: «II»
1. Số liệu cho trước:
 Loại ô tô: «Tải»
 Số người chở (kể cả người lái): «2»
 Tải trọng bản thân G0 [KG]: « 3405»
 Tải trọng định mức Ge [KG]: « 7000 »
 Hệ số phân bố tải trọng lên cầu trước/cầu sau: «0.35/0.65»
 Vận tốc cực đại [km/h]: «80»
 Sức cản lớn nhất của đường max: «0.30»
 Lắp động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu: Diesel
 Xe tham khảo: Hyundai Mighty 110XL
2. Yêu cầu:
2.1. Các nội dung chính thuyết minh và tính toán:
2.1.1. Tính toán sức kéo
Nhóm 1:
 Xác định trọng lượng toàn bộ ô tô và tải trọng tác dụng lên cầu trước và cầu sau.
 Tính chọn lốp.
 Tính chọn động cơ (loại động cơ, nhãn hiệu, số hiệu động cơ) và xây dựng đặc tính
tốc độ của động cơ.
 Xác định tỷ số truyền (sơ bộ) của truyền lực chính.
 Xác định tỷ số truyền của số cao nhất của hộp số.
 Xác định số cấp và tỷ số truyền (sơ bộ) của các số trung gian của hộp số.
 Xác định trục bánh xe chủ động (số trục BXCĐ, trục nào chủ động).
 Xây dựng các đồ thị cân bằng công suất, cân bằng lực, hệ số nhân tố động lực khi
đầy tải và khi tải trọng thay đổi, đồ thị gia tốc.
 Lập các bản vẽ:
o Đặc tính tốc độ ngoài của động cơ;
o Công suất của ô tô;
o Lực kéo của ô tô;
o Nhân tố động lực của ô tô khi đầy tải và khi tải trọng thay đổi;
o Thời gian và quãng đường tăng tốc của ô tô.

2.2. Hình thức: Theo mẫu quy định.


Đà Nẵng, ngày 15 tháng 9 năm 2023
Giảng viên phụ trách lớp học phần

Lưu Đức Lịch


Xác định các thông số và đánh giá sức kéo của hệ thống:

Nhiệm vu Phụ trách chính (70%) Phụ trách phụ (30%)


 Xác định trọng lượng bản Võ Thắng Cảnh
thân, trọng lượng toàn bộ Thiện
và phân bố trọng lượng ô Long
tô.
 Tính chọn lốp.
 Tính chọn động cơ (loại
động cơ, nhãn hiệu, số hiệu
động cơ) và xây dựng đặc
tính tốc độ của động cơ.
 Xây dựng bản vẽ: Đặc tính
tốc độ ngoài của động cơ;
 Xác định tỷ số truyền (sơ Nguyễn Ngọc Thiện Thắng
bộ) của truyền lực chính. Cảnh
 Xác định tỷ số truyền của Long
số cao nhất của hộp số.
 Xác định số cấp và tỷ số
truyền (sơ bộ) của các số
trung gian của hộp số.
 Xác định trục bánh xe chủ
động (số trục BXCĐ, trục
nào chủ động).
Xây dựng các đồ thị cân bằng Trần Duy Cảnh Thắng
công suất, cân bằng lực Thiện
Long
Xây dựng các đồ thị nhân tố Nguyễn Thành Long Thắng
động lực của ô tô; thời gian và Thiện
quãng đường tăng tốc của ô tô Cảnh

Nhận xét giáo viên hướng dẫn

……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….

LỜI NÓI ĐẦU

Cùng với sự phát triển của Khoa học Công nghệ, ngày nay trên những chiếc xe Ô tô
mà ta đang sử dụng được ứng dụng rất nhiều các công nghệ hiện đại, để hoàn thiện cả
về mặt kỹ thuật và kinh tế cho người tiêu dùng. Cùng với sự phát triển đó, thì hệ thống
trên Ô tô không ngừng được cải tiến để ngày càng tối ưu hơn. Từ đó nâng cao công sự
an toàn khi tham gia giao thông, nâng cao công suất.

Nhận thấy sự quan trọng của các hệ thống an toàn trên xe Ô tô, qua tìm hiểu thực tế
với nội dung “Thiết kế hệ thống Giao thông thông minh”. Đây là nội dung đòi hỏi sinh
viên ngành Cơ khí động lực phải hiểu biết nhiều về sự an toàn, cách vận hành và điều
khiển các hệ thống. Trong quá trình tìm hiểu và nghiên cứu, do kiến thức còn hạn hẹp
nên Đồ án môn này không tránh khỏi những sai sót, nên kính mong quý Thầy, Cô giáo
chỉ bảo thêm cho nhóm em.

Qua đó, nhóm em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Thầy, Cô. Đặc biệt
là Giảng viên hướng dẫn TS. Lưu Đức Lịch , người đã tận tình giúp đỡ nhóm em để
hoàn thành đồ án lần này.

Nhóm em xin chân thành cảm ơn!


MỤC LỤC
I. NHIỆM VỤ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ, TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SỨC KÉO:...............3
1.1. Giới thiệu chung:......................................................................................................3
1.2. Tính toán thiết kế sức kéo:........................................................................................3
1.2.1. Xác định trọng lượng bản thân, trọng lượng toàn bộ, phân bố trọng lượng xe: 3
1.2.1.1. Xác định kích thước cơ bản của xe:................................................................3
1.2.1.2. Xác định trọng lượng bản thân, trọng lượng toàn bộ......................................3
1.2.2. Tính chọn lốp:....................................................................................................4
1.2.2.1. Xác định chọn lốp xe:.....................................................................................4
1.2.2.2. Bán kính bánh xe:...........................................................................................5
1.2.3. Tính chọn động cơ và xây dựng đặc tính tốc độ của động cơ:..........................5
1.2.3.1. Tính chọn động cơ:.........................................................................................5
1.2.3.2. Xây dựng đường đặc tính tốc độ của động cơ:...............................................6
II. TÍNH TOÁN XÁC ĐỊNH TỶ SỐ TRUYỀN:................................................................7
2.1. Xác định tỷ số truyền của truyền lực chính:.............................................................7
2.2. Xác định tỷ số truyền của số cao nhất của hộp số:...................................................8
2.3. Xác định số cấp và tỷ số truyền các số trung gian của hộp số:.................................9
2.3.1. Số cấp của hộp số:.............................................................................................9
2.4. Xác định trục bánh xe chủ động:............................................................................10
III. Xây dựng các đồ thị cân bằng công suất, cân bằng lực:..............................................10
3.1. Phương trình cân bằng công suất tại bánh xe chủ động:........................................10
3.2. Đồ thị cân bằng lực kéo:.........................................................................................14
IV. XÂY DỰNG CÁC ĐỒ THỊ NHÂN TỐ ĐỘNG LỰC; THỜI GIAN VÀ QUẢNG
ĐƯỜNG TĂNG TỐC CỦA ÔTÔ:....................................................................................17
4.1. Đồ thị hệ số nhân tố động lực khi đầy tải:..............................................................17
4.2. Xác định độ dốc và đồ thị gia tốc:..........................................................................20
4.2.1. Xác định độ dốc:..............................................................................................20
4.2.2. Đồ thị gia tốc:..................................................................................................20
4.3. Xác định thời gian và quảng đường tăng tốc của ô tô:...........................................22
4.3.1. Thời gian tăng tốc:...........................................................................................22
4.3.2. Quãng đường tăng tốc:....................................................................................23
4.3.3. Lập bảng tính giá trị thời gian tăng tốc – quãng đường tăng tốc của ôtô:.......24

I. NHIỆM VỤ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ, TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SỨC KÉO
1. Các thông số cho trước

1.1.Xác định các kích thước cơ bản của xe.

Các kích thước cơ bản: - Kích thước bao ngoài :

STT Thông số Ký hiệu Kích thước Đơn vị

1 Chiều dài toàn bộ L0 7980 mm

2 Chiều rộng toàn bộ B0 2000 mm

3 Chiều cao toàn bộ H0 2310 mm

4 Chiều dài cơ sở L 4470 mm

5 Vết bánh trước B1 1680 mm

6 Vết bánh sau B2 1495 mm

7 Hệ số diện tích cản chính m 1


diện

- Diện tích cản chính diện

- Số người cho phép chở (kể cả lái xe) : 02

- Động cơ bố trí đằng trước phía trong cabin, dẫn động cầu sau chủ động (F-R).

- Công thức bánh xe 4  2 - cầu sau chủ động

1.2.Các thông số thiết kế, thông số chọn và tính chọn:

1.2.1 - Các thông số cho trước

- Loại ô tô : Ô tô tải

- Trọng lượng bản thân:


- Tải trọng định định mức của ô tô tải:

- Tốc độ lớn nhất ở số truyền cao :

- Hệ số cản lớn nhất của đường mà ô tô có thể khắc phục max = 0.3

-Lắp động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu :Diesel

1.2.2 - Các thông số chọn

- Hiệu suất cơ khí của hệ thống truyền lực T = 0.85

- Hệ số cản của mặt đường tương ứng với Vmax

Do Vmax = 80 (km/h) nên ta lấy :

Với f 0  0, 015  0, 02 ta chọn f 0=0,015

1.2.3. Các thông số tính toán

- Công suất động cơ

- Tỷ số truyền của hệ thống truyền lực

- Các đại lượng đánh giá chất lượng kéo của ô tô.

1.2.4 Tính chọn lốp

- Chọn cỡ Lốp : 8,25 – 16LT

=> Bán kính thiết kể của bánh xe:

Chọn lốp có áp suất cao, hệ số biến dạng λ = 0,935

2. Trọng lượng xe và sự phân bố trọng lượng:

2.1. Trọng lượng xe:


Trong đó : - : Trọng lượng bản thân của xe

- : Trọng lượng của hành lý : 25 ( Kg )

- : Trọng lượng của 1 người 60 ( Kg )


- n : Số chỗ ngồi trong xe 2 chỗ
- G : Trọng lượng toàn bộ của ô tô (Kg)

- Tải trọng định định mức của ô tô tải

2.2. Phân bố tải trọng lên các trục :

+Tải trọng phân bố trục trước:

+Tải trọng phân bố trục sau:

3. XÁC DỊNH CÁC THÔNG SỐ CỦA ĐỘNG CƠ VÀ XÂY DỰNG ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH
NGOÀI.
3.1 Xác định công suất động cơ theo điều kiện cản chuyển động :

Ta có :

Trong đó :

: Công suất của động cơ cần thiết để ô tô khắc phục sức cản chuyển
động đạt vận tốc lớn nhất trên đường tốt.

: Trọng lượng toàn bộ của ô tô


: Hệ số cản tổng cộng của đường khi ô tô chuyển động ở tốc độ

. Lấy do

: Tốc độ chuyển động lớn nhất của ô tô

K : Hệ số cản của không khí , từ

đối với ô tô tải chọn K = 0,6

F : Diện tích cản chính diện của ô tô

: Hiệu suất của hệ thống truyền lực 0.82-0.85 đối với xe tải nặng
chọn 0.85

Thay số vào ta có :

- Công suất lớn nhất của động cơ :

+Theo phương pháp S.R. Laydecman :

Đặt với động DIESEL

Với động cơ diesel :

Trong đó : a, b, c là các hệ số thực nghiệm .

Với động cơ diesel 4 kỳ có buồng cháy trực tiếp : a = 0,5 ; b = 1,5; c = 1

Thay vào ta được =


Chọn động cơ D4GA

Nhãn hiệu động cơ Hyundai D4GA

Nhiên liệu diesel

Số xi lanh 4 xi lanh thẳng hàng

Dung tích xi lanh 3.933

Hành trình piston 103 x 118

Tỉ số nén 16.9 : 1

Công suất cực đại 100 – 130 kw

Tốc độ vòng quay cực đại 2500 vòng/phút

Mô mem xoắn 372 N.m

3.2 Tính momen xoắn của trục khuỷu động cơ ứng với số vòng quay n e khác
nhau.

-Công suất cực đại của động cơ : ⇒

-Tính cộng suất động cơ ở số vòng quay khác nhau:

(N.m) với ; [vg/ph]

Lập bảng tính các giá trị trung gian Ne, Me để xây dựng các đường đặc tính :

+ Tính công suất của động cơ ở số vòng quay khác nhau: (sử dụng công thức
ledeman)

(1) →
Trong đó : - và nN – công suất cực đại của động cơ và số vòng quay
tương ứng
- Ne và ne : công suất và số vòng quay ở 1 thời điểm trên đường
đặc tính
+ Tính mômen xoắn của trục khuỷu động cơ ứng với số vòng quay ne khác nhau :

+ Lập bảng:
- Các thông số nN; Ne ; Me đã có công thức tính

- Cho với λ = 0,1; 0,2; 0,3; ….; 1


- Kết quả tính được ghi ở bảng:

Bảng 1:Bảng thể hiện mômen và công suất động cơ

λ
ne (v/p) Me (N.m) Ne (kW)

0.10 250 220.03 5.76

0.20 500 261.29 13.68

0.30 750 295.67 23.22

0.40 1000 323.17 33.84

0.50 1250 343.80 45.00

0.60 1500 357.55 56.16

0.70 1750 364.43 66.78

0.80 2000 364.43 76.32


0.90 2250 357.55 84.24

1.00 2500 343.80 90

Sau khi tính toán và xử lí số liệu ta xây dựng được đường đặc tính ngoài với Công
suất Ne(kW) và Mômen xoắn Me(N.m):

Đồ thị đường đặc tính ngoài của động cơ


400.00 100.00
350.00 90.00
80.00
300.00
70.00
250.00 60.00
200.00 50.00 Ne (kW)
150.00 40.00 Me (N.m)
30.00
100.00
20.00
50.00 10.00
0.00 0.00
0.00 500.00 1000.00 1500.00 2000.00 2500.00 3000.00
vòng/phút

Hình 1. Đồ thị đường đặc tính tốc độ ngoài của động cơ

Gõ phương trình vào đây .


- Nhận xét :
 Trị số Me max xác định theo công thức Laydecman như sau :
Xuất phát từ công thức
 Trị số công suất Nemax ở trên chỉ là phần công suất động cơ dùng để khác phục các
lực cản chuyển động. Để chọn động cơ đặt trên ô tô, cần tăng thêm phần công khắc
phục các lực cản phụ, quạt gió, máy nén khí … Vì vật phải chọn công suất lớn nhất
là :

You might also like