Professional Documents
Culture Documents
ST
Mã số SV Họ Tên Nhiệm vụ được phân công % Điểm Điểm Ký tên
T
1 1915561 Tô Nguyễn Trường Toàn 1.1.3, 1.2.3, 2.2.4, 2.2.5 100%
2 1915330 Trương Hoàng Thịnh 1.1.2, 1.2.2, 2.2.1, 2.2.2 100%
3 1913321 Đặng Văn Xuân Hiếu 1.1.4, 1.2.4, 2.1.1, 2.1.2 100%
4 1915908 Nguyễn Công Nam Việt 1.1.1, 1.2.1, 2.1.3, 2.2.3 100%
Họ và tên nhóm trưởng: Tô Nguyễn Trường Toàn, Số ĐT: 0905772612 Email: toan.toaek19@hcmut.edu.vn
Nhận xét của GV: .......................................................................................................................................................................
GIẢNG VIÊN NHÓM TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)
MỤC LỤC
Trang
Page 1
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
Page 2
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
PHẦN 1
THÔNG SỐ KỸ THUẬT YÊU CẦU
Page 3
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
Page 4
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
Cầu trước :
36 - Kiểu loại.
- Tỉ số truyền.
Cầu giữa, sau :
37 - Kiểu loại.
- Tỉ số truyền.
38 Hộp trích công suất (PTO) Trích từ hộp số phụ
39 Lốp trước/sau. 215/55R17
VI. Thông số hệ thống khác
Độc lập, giảm chấn thủy
40 Hệ thống treo, trước/ sau.
lực
Dùng đĩa tản nhiệt, dẫn
41 Hệ thống phanh trước/sau.
động thủy lực
42 Phanh tay
Trợ lực thủy lực, loại cơ
43 Hệ thống lái. cấu thanh răng-bánh
răng
44 Hệ thống điện
45 Ắc quy.
46 Máy phát.
47 Động cơ khởi động.
Page 5
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
PHẦN 2
Trong đó
Page 6
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
- Tổng phản lực của mặt đường tác dụng lên bánh xe trước cân bằng với
trọng lượng phân bố lên cầu trước: 2 F z 1=800.9,81=7848 ( N ) .
- Tổng phản lực của mặt đường tác dụng lên bánh xe sau cân bằng với
trọng lượng phân bố lên cầu sau: 2 F z 2=770.9,81=7553,7 ( N ) .
Xét ∑ ⃗
M A =0 với chiều dương là chiều dương của M y trong sơ đồ, ta có
−2 F z 1 . L+mg . a2=0
2 F z 1 . L 7848.2775
→ a2= = ≈1414 (mm)
mg 1570.9,81
Xét ∑ ⃗
M B=0 với chiều dương là chiều dương của M y trong sơ đồ, ta có
2 F z 2 . L−mg . a1=0
2 F z 2 . L 7553,7.2775
→ a1 = = ≈1361(mm)
mg 1570.9,81
Page 7
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
Trong đó:
- mg: trọng lượng của xe trong trường hợp không tải.
- Fz1: phản lực của mặt đường tác dụng lên bánh xe trước.
- Fz2: phản lực của mặt đường tác dụng lên bánh xe sau.
- Fx1: lực phanh tác dụng lên bánh xe trước.
- a1: khoảng cách từ trọng tâm xe đến cầu trước.
- a2: khoảng cách từ trọng tâm xe đến cầu sau.
Với a1 = 1361 mm
a2 = 1414 mm
μ = 0,8
h = 495 mm
∑⃗
F x =0 => 2Fx1 – mgsinϕ = 0
Page 8
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
1
Fx1 = 2 mgsinϕ (1)
∑⃗
F z=0 => 2Fz1 + 2Fz2 – mgcosϕ = 0
1 a1 1 h
Fz2 = 2 mg cosϕ + 2 mg L sinϕ (4)
L
a1 h
Thế (4) vào (2) => 2Fz1 = mgcosϕ - mg cosϕ - mg L sinϕ
L
L−a1 h
2Fz1 = mg( ¿ cosϕ - mg sinϕ
L
L
1 a2 1 h
Fz1 = 2 mg cosϕ - 2 mg L sinϕ
L
1
(1) => μFz1 = 2 mgsinϕ M
1 a2 1 h 1
μ( 2 mg cosϕ M - 2 mg L sinϕ M)= 2 mgsinϕ M
L
a2 h
μ cosϕ M - μ L sinϕ M = sinϕ M
L
a2 L+ μh
μ cosϕ M = L sinϕ M
L
μ a2
tanϕ M =
L+ μh
Page 9
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
μ a2 0,8 . 1414
ϕ M = arctan = arctan 2775+0,8 . 495 ≈ 19,63°
L+ μh
1 a2 1 h
=> 2 mg cosϕM - 2 mg L sinϕ M = 0
L
a2 h
cosϕM - L sinϕ M = 0
L
a2
tan ϕ M =
h
a2 1414
ϕ M = arctan = arctan 495 ≈ 70,71°
h
Từ hai kết quả trên, ta chọn góc giới hạn theo điều kiện trượt là: ϕ M = 19,63°
Trong đó:
Page 10
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
Với a1 = 1361 mm
a2 = 1414 mm
μ = 0,8
h = 495 mm
∑⃗
F x =0 => - 2Fx1 + mgsinϕ = 0
1
Fx1 = 2 mgsinϕ (1)
∑⃗
F z=0 => 2Fz1 + 2Fz2 - mgcosϕ = 0
1 a1 1 h
Fz2 = 2 mg cosϕ - 2 mg L sinϕ (4)
L
a1 h
Thế (4) vào (2) => 2Fz1 = mgcosϕ - mg cosϕ + mg L sinϕ
L
L−a1 h
2Fz1 = mg( ¿ cosϕ + mg sinϕ
L
L
Page 11
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
1 a2 1 h
Fz1 = 2 mg cosϕ + 2 mg L sinϕ
L
1
(1) => μFz1 = 2 mgsinϕ M
1 a2 1 h 1
μ( 2 mg cosϕ M + 2 mg L sinϕ M)= 2 mgsinϕ M
L
a2 h
μ cosϕ M + μ L sinϕ M = sinϕ M
L
a2 L−μh
μ cosϕ M = L sinϕ M
L
μ a2
tanϕ M =
L−μh
μ a2 0,8 .1414
ϕ M = arctan = arctan 2775−0,8 . 495 ≈ 25,43°
L−μh
1 a1 1 h
=> 2 mg cosϕM - 2 mg L sinϕ M = 0
L
a1 h
cosϕM - L sinϕ M = 0
L
a1
tan ϕ M =
h
a1 1361
ϕ M = arctan = arctan 495 ≈ 70,01°
h
Từ hai điều kiện trên, ta chọn góc giới hạn theo điều kiện trượt là ϕ M = 25,43°.
Page 12
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
Trong đó
- l : chiều dài cơ sở ( mm ) .
Page 13
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
Với:
b 1=b2=785 mm
μ y =0,8
h=495 mm
∑⃗
F y =0=¿ 2 F y 1 +2 F y 2−mg sin ϕ=0
∑⃗
F z=0=¿ 2 F z 1 +2 F z 2−mg cos ϕ=0
¿>2 F z 1=mgcos ϕ−2 F z 2(2)
1 b1 1 h
¿> F z 2= mg cos ϕ+ mg sin ϕ (4 )
2 w 2 w
b1 h
Thế (4) vào (2) ¿>2 F z 1=mgcos ϕ−mg cos ϕ−mg sin ϕ
w w
Page 14
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
w−b1 h
¿>2 F z 1=mg cos ϕ−mg sin ϕ
w w
1 b 1 h
¿> F z 1 = mg 2 cos ϕ− mg sin ϕ
2 w 2 w
Theo điều kiện trượt : F y 1=μ F z 1 F y 2=μ F z 2
( 1 )=¿ 2 μ F z 1+ 2 μ F z 2=mg sin ϕ
¿>2 μ ( 1
2
b2 1
2
h
w ) (
1
2
b1
w
1
2
h
)
mg cos ϕ M − mg sin ϕ M +2 μ mg cos ϕ M + mg sin ϕ M =mgsin ϕ M
w w
b2 b1
¿> μmg cos ϕ M + μmg cos ϕ M =mgsin ϕ M
w w
¿> ϕ M =38,66 °
1 b2 1 h
¿> mg cos ϕ M − mg sin ϕ M =0
2 w 2 w
b 2 785
¿> tan ϕ M = =
h 495
¿> ϕ M =57,77 °
Vậy góc giới hạn để xe đứng yên ở trường hợp không tải trên đường nghiêng
ngang là 38,66 °
Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải không nhỏ hơn 30 ° đối với xe khối
lượng toàn bộ không lớn hơn 1,2 lần khối lượng bản thân
Page 15
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
b. Ổn định ngang khi xe chuyển động trên đường bằng, xe chuyển động
thẳng đều
{
∑ ⃗F z =⃗0
∑ M x=0
{ 2 F +2 F −mg=0
<=> 2 F z 1. b −2z 2F .b =0
z1 1 z2 2
<=> {
2 F z 2=mg−2 F z 1 (1)
2 F z 1 . b1−2 F z 2 .b 2=0( 2)
1 1
=> Fz2 = 2 (mg - 2Fz1) = 2 (1570.9,81 - 2.3850,425) = 3850,425 (N)
c. Ổn định ngang khi xe chuyển động trên đường bằng, xe vào cua ở bán
kính quay vòng nhỏ nhất R=5,5 m
Page 16
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
Giả sử xe đang quay vòng tối đa về bên trái theo hình vẽ.
2
v
Ta có: Gia tốc hướng tâm: a ht=
R
v2
Lực quán ly tâm: F ly tâm =m aht =m
R
{
∑ ⃗F y= ⃗0
∑ ⃗F z =⃗0
∑ M x=0
{
2
v
2 F y 1+ 2 F y 2−m =0
R
<=> 2 F z 1+ 2 F z 2−mg=0
2 F z 1 . b 1−2 F z 2 . b 2+(2 F y 1+ 2 F y 2). h=0
{
v2
2 F y 1 +2 F y 2=m (1)
R
<=> 2 F z 2=mg−2 F z 1 (2)
2 F z 1 . b1−2 F z 2 .b 2+(2 F y 1 +2 F y 2 ). h=0(3)
( )
2
1 1
F z 2= mg −F z 1 = mg - 1 . mg . b 2 − 1 m v . h
2 2 2 b1+ b 2 2 R b 1+b 2
1 b1 1 v2 h
F
<=> z 2 = mg + m
2 b 1+b 2 2 R b 1+b 2
Điều kiện trượt:
Ta có: 2Fy1 max = µy12Fz1
2Fy2 max = µy22Fz2
Mà µy1 = µy2 = µy
Xe bắt đầu trượt khi Fly tâm = 2Fy1max +2 Fy2max
<=> 2µy (Fz1 + Fz2 ) = Fqtht
1
(
b2 1 v2 h 1
<=> 2µy mg − m
2 w 2 R w 2
b1 1 v 2 h
+ mg + m
w 2 Rw
=m
v2
R )
v2
<=> mgµ=m
R
<=> v 2=Rgµ
=> v=√ Rgµ=√ 5,5.9.81 .0,8=6,5699 m/s=23,6518 km/h
Vậy vận tốc tới hạn để xe không bị trượt khi quay vòng là
6,5699 m/ s hay 23,6518 km/h
Điều kiện lật:
Xe bắt đầu lật khi Fz1 = 0
1 b 1 v2 h
<=> mg 2 − m =0
2 w 2 R w
1 b 2 1 v2 h
<=> mg = m
2 w 2 R w
b2 v 2 h
<=> g =
w R w
gR b2
<=> v 2=
h
=> v =
√ gR b 2
h
=
√
9,81.5,5.785
495
=9,2501m /s=33,3005 km/ h
Vậy vận tốc nguy hiểm xe lật đổ khi quay vòng là9,2501 m/s hay 33,3005 km/ h
Page 18
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
Trong đó
Page 19
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
- Tổng phản lực của mặt đường tác dụng lên bánh xe trước cân bằng với
trọng lượng phân bố lên cầu trước: 2 F z 1=1120.9,81=10987,2 ( N ) .
- Tổng phản lực của mặt đường tác dụng lên bánh xe sau cân bằng với
trọng lượng phân bố lên cầu sau: 2 F z 2=930.9,81=9123,3 ( N ) .
Xét ∑ ⃗
M A =0 với chiều dương là chiều dương của M y trong sơ đồ, ta có
−2 F z 1 . L+mg . a2=0
2 F z 1 . L 10987,2.2775
→ a2 = = ≈1516 (mm)
mg 2050.9,81
Xét ∑ ⃗
M B=0 với chiều dương là chiều dương của M y trong sơ đồ, ta có
2 F z 2 . L−mg . a1=0
2 F z 2 . L 9123,3.2775
→ a1 = = ≈ 1259(mm)
mg 2050.9,81
Page 20
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
Trong đó:
- mg: trọng lượng của xe trong trường hợp toàn tải
- Fz1: phản lực của mặt đường tác dụng lên bánh xe trước.
- Fz2: phản lực của mặt đường tác dụng lên bánh sau trước.
- Fx1: lực phanh tác dụng lên bánh xe trước.
- a1: khoảng cách từ trọng tâm xe đến cầu trước.
- a2: khoảng cách từ trọng tâm xe đến cầu sau.
Với a1 = 1259 mm
a2 = 1516 mm
μ = 0,8
h = 615 mm
∑⃗
F x =0 => 2Fx1 – mgsinϕ = 0
1
Fx1 = 2 mgsinϕ (1)
Page 21
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
∑⃗
F z=0 => 2Fz1 + 2Fz2 – mgcosϕ = 0
1 a1 1 h
Fz2 = 2 mg cosϕ + 2 mg L sinϕ (4)
L
a1 h
Thế (4) vào (2) => 2Fz1 = mgcosϕ - mg cosϕ - mg L sinϕ
L
L−a1 h
2Fz1 = mg( ¿ cosϕ - mg sinϕ
L
L
1 a2 1 h
Fz1 = 2 mg cosϕ - 2 mg L sinϕ
L
1
(1) => μFz1 = 2 mgsinϕ M
1 a2 1 h 1
μ( 2 mg cosϕ M - 2 mg L sinϕ M)= 2 mgsinϕ M
L
a2 h
μ cosϕ M - μ L sinϕ M = sinϕ M
L
a2 L+ μh
μ cosϕ M = L sinϕ M
L
μ a2
tanϕ M =
L+ μh
μ a2 0,8 . 1516
ϕ M = arctan = arctan 2775+0,8 . 615 ≈ 20,37°
L+ μh
Page 22
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
1 a2 1 h
=> 2 mg cosϕM - 2 mg L sinϕ M = 0
L
a2 h
cosϕM - L sinϕ M = 0
L
a2
tan ϕ M =
h
a2 1516
ϕ M = arctan = arctan 615 ≈ 67,92°
h
Từ hai kết quả trên, ta chọn góc giới hạn theo điều kiện trượt là: ϕ M = 20,37°
"Trong điều kiện đầy tải và đường khô, khi chuyển động theo chiền tiến. xe phải
vượt được dốc có độ dốc 20% (12% đối với xe khách nối toa). Khi thử vượt dốc,
động cơ và hệ thống truyền lực phải hoạt động bình thường. "1
1
QCVN 09:2015/BGTVT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe ô tô. Truy cập từ https://www.mt.gov.vn/Images/FileVanBan/_QCVN09.signed.pdf
Page 23
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
Trong đó:
- mg: trọng lượng xe trong trường hợp toàn tải.
- Fz1: phản lực của mặt đường tác dụng lên bánh xe trước.
- Fz2: phản lực của mặt đường tác dụng lên bánh sau trước.
- Fx1: lực phanh tác dụng lên bánh xe trước.
- a1: khoảng cách từ trọng tâm xe đến cầu trước.
- a2: khoảng cách từ trọng tâm xe đến cầu sau.
Với a1 = 1259 mm
a2 = 1516 mm
μ = 0,8
h = 615 mm
∑⃗
F x =0 => - 2Fx1 + mgsinϕ = 0
1
Fx1 = 2 mgsinϕ (1)
Page 24
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
∑⃗
F z=0 => 2Fz1 + 2Fz2 - mgcosϕ = 0
1 a1 1 h
Fz2 = 2 mg cosϕ - 2 mg L sinϕ (4)
L
a1 h
Thế (4) vào (2) => 2Fz1 = mgcosϕ - mg cosϕ + mg L sinϕ
L
L−a1 h
2Fz1 = mg( ¿ cosϕ + mg sinϕ
L
L
1 a2 1 h
Fz1 = 2 mg cosϕ + 2 mg L sinϕ
L
1
(1) => μFz1 = 2 mgsinϕ M
1 a2 1 h 1
μ( 2 mg cosϕ M + 2 mg L sinϕ M)= 2 mgsinϕ M
L
a2 h
μ cosϕ M + μ L sinϕ M = sinϕ M
L
a2 L−μh
μ cosϕ M = L sinϕ M
L
μ a2
tanϕ M =
L−μh
μ a2 0,8. 1516
ϕ M = arctan = arctan 2775−0,8 . 615 ≈ 27,98°
L−μh
Page 25
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
1 a1 1 h
=> 2 mg cosϕM - 2 mg L sinϕ M = 0
L
a1 h
cosϕM - L sinϕ M = 0
L
a1
tan ϕ M =
h
a1 1259
ϕ M = arctan = arctan 615 ≈ 63,97°
h
Từ hai điều kiện trên, ta chọn góc giới hạn theo điều kiện trượt là ϕ M = 27,98°.
Bán kính quay vòng không phụ thuộc vào tọa độ trọng tâm xe, cho nên xe ở chế
độ không tải hay toàn tải đều có chung một giá trị bán kính ngoài vòng quay nhỏ
nhất và không gian cần thiết để quay. Do đó theo mục 1.1.3:
Rmax =8226,93(mm)
∆ R=2726,93(mm)
Với:
b 1=b2=785 mm
μ y =0,8
h=615 mm
Page 26
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
∑⃗
F y =0=¿ 2 F y 1 +2 F y 2−mg sin ϕ=0
∑⃗
F z=0=¿ 2 F z 1 +2 F z 2−mg cos ϕ=0
¿>2 F z 1=mgcos ϕ−2 F z 2(2)
1 b1 1 h
¿> F z 2= mg cos ϕ+ mg sin ϕ (4 )
2 w 2 w
b1 h
Thế (4) vào (2) ¿>2 F z 1=mgcos ϕ−mg cos ϕ−mg sin ϕ
w w
w−b1 h
¿>2 F z 1=mg cos ϕ−mg sin ϕ
w w
1 b 1 h
¿> F z 1 = mg 2 cos ϕ− mg sin ϕ
2 w 2 w
Theo điều kiện trượt : F y 1=μ F z 1 F y 2=μ F z 2
Page 27
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
b2 b
¿> μmg cos ϕ M + μmg 1 cos ϕ M =mgsin ϕ M
w w
¿> ϕ M =38,66 °
1 b2 1 h
¿> mg cos ϕ M − mg sin ϕ M =0
2 w 2 w
b 2 785
¿> tan ϕ M = =
h 615
¿> ϕ M =51,92 °
Vậy góc giới hạn để xe đứng yên ở trường hợp toàn tải trên đường nghiêng
ngang là 38,66 °
Ta rút ra, để tăng khả năng ổn định thì xe cần có bề rộng b 2 lớn hơn và chiều cao
tọa độ trọng tâm h nhỏ hơn.
b. Ổn định ngang khi xe chuyển động trên đường bằng, xe chuyển động
thẳng đều
Page 28
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
{
∑ ⃗F z =⃗0
∑ M x=0
{ 2 F +2 F −mg=0
<=> 2 F z 1. b −2z 2F .b =0
z1 1 z2 2
<=> {
2 F z 2=mg−2 F z 1 (1)
2 F z 1 . b1−2 F z 2 .b 2=0( 2)
1 1
=> Fz2 = 2 (mg - 2Fz1) = 2 (2050.9,81 - 2.5027,625) = 5027,625 (N)
c. Ổn định ngang khi xe chuyển động trên đường bằng, xe vào cua ở bán
kính quay vòng nhỏ nhất R=5,5 m
Page 29
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
Giả sử xe đang quay vòng tối đa về bên trái theo hình vẽ.
2
v
Ta có: Gia tốc hướng tâm: a ht=
R
v2
Lực quán ly tâm: F ly tâm =m aht =m
R
{
∑ ⃗F y= ⃗0
∑ ⃗F z =⃗0
∑ M x=0
{
2
v
2 F y 1 +2 F y 2−m =0
R
<=> 2 F z 1+ 2 F z 2 −mg=0
2 F z 1 . b1−2 F z 2 .b 2+(2 F y 1 +2 F y 2 ). h=0
{
v2
2 F y 1 +2 F y 2=m (1)
R
<=> 2 F z 2=mg−2 F z 1 (2)
2 F z 1 . b1−2 F z 2 .b 2+(2 F y 1 +2 F y 2 ). h=0(3)
Page 30
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
(
b2 1 v2 h 1 b1 1 v 2 h
)
2
1 v
<=> 2µy mg − m + mg + m =m
2 w 2 R w 2 w 2 Rw R
v2
<=> mgµ=m
R
<=> v 2=Rgµ
=> v=√ Rgµ=√ 5,5.9,81.0,8=6,5699m/ s=23,6518 km/h
Vậy vận tốc tới hạn để xe không bị trượt khi quay vòng là 6,5699 m/s hay
23,6518 km/h
Điều kiện lật:
Xe bắt đầu lật khi Fz1 = 0
1 b 1 v2 h
<=> mg 2 − m =0
2 w 2 R w
1 b 1 v2 h
<=> mg 2 = m
2 w 2 R w
b2 v 2 h
<=> g =
w R w
gR b2
<=> v 2=
h
=> v =
√ gR b 2
h
=
√ 9,81.5,5.785
615
=8,2988m/ s=29,8755 km/h
Vậy vận tốc nguy hiểm xe lật đổ khi quay vòng là8,2988 m/s hay 29,8755 km/ h
Page 31
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
Công suất động cơ cực đại tại số vòng quay: P M =206,78 kW tại ω M =6200rpm hay
P M =206,78 kW tại ω M =649,26 rad /s .
Momen xoắn cực đại động cơ tại số vòng quay: T M =353 Nm tại ω T =4700 rpm hay
T M =353 Nm tại ω T =492,18 rad /s .
- Số 1 : n1 =3,3.
- Số 2 : n2 =2,21.
- Số 3 : n3 =1,52.
- Số 4 : n 4=1,2.
- Số 5 : n5 =0,88
- Số 6 : n6 =0,6.
- Số lùi : nr =4,15.
Pe
Vì T e = ω nên ta có biểu thức momen xoắn động cơ:
e
Pe 2
T e= =P 1+ P2 ω e + P3 ωe ( 2 ) .
ωe
Page 32
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
n=n g n d ( 3 ) .
Trong đó,
Trong đó,
Biểu thức tốc độ góc của bánh xe chủ động theo tốc độ động cơ:
ωe ωe
n=n g n d= =¿ ωw = (5) .
ωw n g nd
Trong đó,
ωe
v x =R w ω w =Rw ( 6) .
ng nd
Trong đó,
Quan hệ giữa lực kéo tại từng tay số theo vận tốc:
T
w
Ta có: F x = R ( 7 ) .
w
Page 33
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
w P
Trong đó, T w= ω (8): momen xoắn tại bánh xe chủ động.
w
Pw η Pe
T w= = =ηn g nd T e ( 9 ) .
Thay (4) và (5) vào (8) ta có: ωw ωe
ng n d
Thay (6) và (2) vào (9) ta có biểu thức lực kéo của hệ thống động lực học:
η ngnd η ng nd 2
F x= T e= (P¿¿ 1+ P2 ωe + P3 ωe )¿
Rw Rw
( ( ) ( ))
2
η ng nd n g nd ng nd
¿ P 1+ P 2 v x + P3 v
Rw Rw Rw x
¿η
( P 1 ng n d P 2 2 2
Rw
P3 3 3 2
+ 2 n g nd v x + 3 n g nd v x ( 10 ) .
Rw Rw )
Công suất động cơ cực đại tại số vòng quay: P M =206,78 kW tại ω M =6200rpm hay
P M =206,78 kW tại ω M =649,26 rad /s .
Momen xoắn cực đại động cơ tại số vòng quay: T M =353 Nm tại ω T =4700 rpm hay
T M =353 Nm tại ω T =492,18 rad /s .
Ta có
Pe =P1 ωe + P2 ω2e + P3 ω3e (1 ) .
2
T e =P1+ P 2 ω e + P3 ω e ( 2 ) .
Trong đó,
M P
- P1= ω
M
PM
- P2= 2
ωM
−P M
- P3= 3
ωM
Vậy ta có
Page 34
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
−4 2 −7 3
Pe =0,3185 ω e + 4,9054.10 P 2 ω e −7,5553.10 P3 ω e ( 11 ) .
−4 −7 2
T e =0,3185+4,9054. 10 ωe −7,5553.10 P 3 ω e ( 12 ) .
Từ biểu thức (11) và (12) ta xây dựng được đồ thị đường đặc tính ngoài của
động cơ
{
ω e =−632,60(loại)
¿> ω e =787,2882
ωe =494,5757
17
Rw =0,215.0,55+ .0,0254=0,33415(m)
2
Từ biểu thức (6) ta tính được dải vận tốc cho từng tay số khi:
Page 35
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
Tay số ni v (xmax
i)
(km/h) v(i)
xmin (km/h)
Ta có
( )
2
P1 n g n d P2 2 2 v x P 3 3 3 v x
F x =η + 2 ng nd + n n ( )
Rw Rw 3,6 Rw 3 g d 3,6
2
318,4856606 0,4905364 v −0,0007555 3 3 v x
¿ 0,98( 3,7 n g + 3,7 2 n g2 x + 3,7 n g ( ))
0,33415 0,33415
2
3,6 0,33415
3
3,6
Lực kéo tiếp tuyến của bánh xe chủ động của ô tô dùng để khắc phục lực cản:
lực cản lăn, lực cản móc kéo, lực cản khí động lực học, lực quán tính, lực cản do
di chuyển trên dốc.
Ta chỉ xét đến lực cản lăn và lực cản khí động lực học.
Fk = Froll + Fwind
Trong đó:
Page 36
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
Fk = 502,7625 + 0,7316 v 2
Từ phương trình trên ta vẽ được đồ thị cân bằng lực kéo:
Page 37
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
Trong đó
∑⃗
F x =−ma=¿−2 F x 1−2 F x 2=−ma
∑⃗
F z=0=¿ 2 F z 1 +2 F z 2−mg=0
Page 38
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
1 a 1 h
¿> F z 1 = mg 2 + ma (4)
2 l 2 l
h a
Thế (4) vào (2) ¿>2 F z 2=mg−mg 2 −ma
l l
1 a1 1 h
¿> F z 2= mg − ma
2 l 2 l
a2 a1
¿>2 μ F z 1+ 2 μ F z 2=ma M ¿> μmg + μmg =ma M
l l
¿> aM =μg
1 a1 1 h
¿> mg − ma M =0≤¿ g a 1−a M h=0
2 l 2 l
g a1
¿> aM =
h
a1
Ta thấy < μ=¿ gia tốc phanh lớn nhấta M =μg
h
Khi a=a M :
mg a2 mhμg
F z 1= +
2l 2l
mg a1 mhμg
F z 2= −
2l 2l
mg a2 mhμg
F x 1 max=μ ( + )
2l 2l
Page 39
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
mg a1 mhμg
F x 2 max=μ ( − )
2l 2l
F x 1 max=μ ( 12 mg al + 12 mg μhl )
2
F x 2 max=μ ( 12 mg al − 12 mg μhl )
1
F x 1 max=μ ( 12 mg al + 12 mg μhl )
2
F x 2 max=μ ( 12 mg al − 12 mg μhl )
1
Page 40
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
v=v 0 −at
v0 50
¿>t= = ≈ 1,77 s
a M 3,6.7,848
Page 41
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
Page 42
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
2. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường đối với xe ô tô (QCVN 09:2015/BGTVT)
Page 43