Professional Documents
Culture Documents
1. Động cơ là gì?
a. Thiết bị sinh công. b. Thiết bị tiêu tốn công.
c. Thiết bị sinh nhiệt. d. Máy sinh công.
2. Động cơ đốt trong là gì?
a. Là động cơ nhiệt có quá trình đốt cháy nhiên liệu để biến đổi nhiệt năng thành cơ năng
diễn ra bên trong xylanh của động cơ.
b. Là động cơ nhiệt dùng để đốt cháy nhiên liệu biến đổi nhiệt năng thành cơ năng.
c. Cả hai câu a và b đều đúng.
d. Cả hai câu a và b đều sai.
3. Động cơ đốt ngoài là gì?
a. Là động cơ nhiệt có quá trình đốt cháy nhiên liệu để biến đổi nhiệt năng thành cơ năng
diễn ra bên ngoài xylanh của động cơ.
b. Là động cơ hơi nước.
c. Là động cơ nhiệt có môi chất là hơi nước.
d. Thiết bị sinh công.
4. Máy nổ là gì?
a. Là động cơ nổ. b. Thiết bị sinh nhiệt. c. Thiết bị sinh công. d. Là thiết bị tiêu tốn công.
5. Động cơ và máy khác nhau ở điểm nào?
a. Nguyên lý làm việc. b. Nguyên lý hoạt động trái nhược nhau.
c. Cấu tạo. d.Cấu tạo và nguyên lý hoạt động.
6. Sự khác nhau giữa động cơ đốt trong và động cơ đốt ngoài là:
a. Vị trí buồng đốt. b. Chu trình công tác
c. Phương pháp đốt cháy nhiên liệu. d. Quá trình đốt cháy nhiên liệu.
7. Người phát minh động cơ đốt trong là ai?
a. James Watt b. jean – Joseph – etienne - lenoir
c. Nicolaus August Otto d. Rudolf Diesel
8. Động cơ đốt trong được phát minh năm nào?
a. Năm 1860 b. Năm 1861 c. Năm 1862 d. Năm 1863
9. Động cơ diesel phát minh năm nào?
a. Năm 1897. b. Năm 1898. c. Năm 1895. d. Năm 1896.
10. Động cơ hơi nước phát minh năm nào?
a. Năm 1784. b. Năm 1785. c. Năm 1786. d. Năm 1787.
11. Otto phát minh động cơ Atmotphe năm nào?
a. Năm 1867. b. Năm 1877. c. Năm 1887. d. Năm 1857.
65. Trên đồ thị chỉ thị của động cơ xăng bốn thì tìm điểm bắt đầu nạp. (d)
66. Trên đồ thị chỉ thị của động cơ diesel hai thì tìm điểm bắt đầu nạp. (c)
67. Trên đồ thị chỉ thị của động cơ diesel bốn thì tìm điểm bắt đầu nạp. (d)
68. Hiện tượng kích nổ trong động cơ xăng là do nguyên nhân nào?
a. Xăng có chỉ số octan thấp. b. ĐC có tỷ số nén cao và xăng có chỉ số octan thấp.
c. Động cơ có tỷ số nén cao d. Trong xăng thiếu chất phụ gia chống kích nổ.
69. Hiện tượng cháy kích nổ là gì?
a. Là hiện tượng cháy không bình thường trong động cơ diesel.
b. Là hiện tượng cháy không bình thường trong động cơ xăng và diese.
c. Là hiện tượng cháy không bình thường với tốc độ lan truyền của ngọn lửa rất nhanh.
d. Là hiện tượng cháy không bình thường làm cho động cơ rất nóng nhanh.
70. Những động cơ dưới đây động cơ nào có hiệu suất nhiệt cao nhất?
a. Động cơ đốt trong. b. Động cơ tua bin khí.
c. Động cơ tua bin phản lực. d. Động cơ tua bin hơi nước.
71. Những động cơ dưới đây động cơ nào có hiệu suất cao nhất?
a. Động cơ diesel bốn thì. b. Động cơ xăng bốn thì.
c. Động cơ diesel hai thì. d. Động cơ xăng hai thì.
72. Những động cơ dưới đây động cơ nào có hiệu suất nhiệt cao nhất?
a. Động cơ Diesel có buồng đốt trước b. Động cơ diesel có buồng đốt trực tiếp.
c. Động cơ Xăng tăng áp. d. Động cơ xăng không tăng áp.
73. Động cơ nào đưới đây có tỷ số nén ε cao nhất?
a. Động cơ diesel tăng áp. b. Động cơ diesel hai thì.
74. Có bao nhiêu loại số vòng quay (n) của động cơ?
a. Có 5 loại là: n cực đại, n cực tiểu, n định mức, n sử dụng, n khởi động.
b. Có 4 loại là: n. cực đại, n cực tiểu, n định mức, n khởi động.
c. Có 3loại là: n. cực đại, n cựa tiểu, n khởi động.
d. Có 2 loại: n cực đại, n cực tiểu.
75. Đường đặc tính ge của hình nào là dưới đây là tốt zznhất để tiết kiệm nhiên liệu. (d)
a. Hình a. b. Hình b. c. hình c. d. Hình d.
76. Khi phụ tải ổn định nên chọn động cơ có đường đặc tính Me nào? (c)
a. Hình a ; b. Hình b; c. Hình c; d. Hình d.
77. Khi chọn tiêu chí là gia tốc thì đường đặc tính công suất nào trên hình?
a. Đường số 1; b. đường số 2; c. Đường số 3; d. Đường số 4.
78. Khi chọn tiêu chí là momen thì đường đặc tính momen nào trên hình trên hình?
a. Đường số 1; b. đường số 2; c. Đường số 3; d. Đường số 4.
79. Sự khác nhau cơ bản giữ động cơ hai thì và bốn thì là:
a. Chu trình công tác của động cơ. b. Sự trao đổi khí (môi chất).
c. Hiệu suất nhiệt. d. Cấu tạo động cơ.
80. Vì sao trên môtô và ôtô du lịch thường ghi Vh mà không ghi công suất (hp) động cơ?
a. Vì Vh ôtô và môtô có phụ tải nhỏ và cần thể hiện tính gia tốc.
b. Gia tốc đối với ôtô và môtô là yếu tố rất quan trọng.
c. Vì Vh cũng là thông số quan trọng trong công thức tính công suất động cơ.
d. Trong động cơ ôtô du lịch môtô luôn dư tải Vh thể tích gia tốc.
81. Để nâng cao công suất động cơ biện pháp nào hiệu quả nhất?
Me.n.2. Pe.Vh.n d 2
Ne = = kW (Hp = 0,736 kW) (Vh = s )
60 30. 4
a. Tăng đường kính xylanh d hoặc S. b. Tăng số xylanh i.
c. Tăng tỷ số nén d. Tăng áp.
82. Yếu tố nào có ảnh hưởng nhiều nhất đến công suất ở động cơ xăng?
a. Không khí ẩm. b. Chất lượng nhiên liệu.
c. Chất lượng hỗn hợp đốt. d. Nhiệt độ hỗn hợp đốt.
83. Nhiệt độ cuối thì nạp của động cơ xăng 4 thì là:
a. 65º - 100º c b. 70º - 100º c c. 70º - 100º c d. 75º - 100º c
84. Nhiệt độ đầu thì nổ của động cơ xăng 4 thì là:
a. 1.500º c- 2.000º c b. 1.600º - 2.200 c c. 1.600º c - 2.500 c d. 2000º c 2.500º c
85. Nhiệt độ cuối thì nạp của động cơ diesel 4 thì là:
a. 65º - 90º c b. 70º - 90º c c. 70º - 100º c d. 75º - 100º c
86. Nhiệt độ đầu thì nổ của động cơ diesel 4 thì là:
a. 1.500º c - 1.800º c b. 1.500º - 1.900 c c. 1.600º c - 2000o c d. 2000º c - 2.500º c
87. Áp suất cuối thì nạp của động cơ xăng 4 thì là:
a. 0,8 - 0,95 at b. 0,85 - 0,9 at c. 0,8 - 0,85 at d. 0,8 - 0,9 at
88. Áp suất đầu thì nổ của động cơ xăng 4 thì là:
a. 30 - 40 at b. 35 - 40 at c. 35 - 45 at d. 20 - 30 at
89. Áp suất cuối thì nạp của động cơ diesel 4 thì là:
a. 0,8 - 0,9 at b. 0,85 - 0,9 at c. 0,8 - 0,85 at d. 0,8 - 95 at
90. Áp suất đầu thì nổ của động cơ xăng 4 thì là:
a. 45 - 60 at b. 55 - 60 at c.50 - 55 at d. 50 - 60 at
91. Quá trình nạp của động cơ xăng 2 thì là:
a. 40º - 50º b. 50º - 60º c. 60º - 70º d. 70º - 80º
92. Quá trình cháy của động cơ xăng 2 thì là:
a. 110 - 120 b. 125 - 130 c. 130 - 140 d. 130 - 135
93. Quá trình nạp của động cơ diesel 2 thì là:
a. 90º - 95º b. 91º - 95º c. 92º - 95º d. 95º - 98º
94. Quá trình cháy của động cơ xăng 2 thì là:
a. 90º - 95º b. 95º - 105º c. 97º - 105º d. 100º - 105º
95. Góc đánh lửa sớm của động cơ xăng 2 thì là:
a. 5º - 25º b. 6º - 25º c. 5º - 15º d. 6º - 17º
96. Góc phun nhiên liệu sớm của động cơ diesel 2 thì là:
a. 15º - 20º b. 17º - 22º c. 18º - 22º d. 20º - 22º
97. Hãy cho biết thứ tự làm việc của các xylanh ở động cơ 6 xylanh dưới đây. (a)
98. Hãy cho biết thứ tự làm việc của động cơ 6 xylanh theo hình dưới đây. (a)
99. Hãy cho biết thứ tự làm việc của các xylanh ở động cơ 8 xylanh hình chữ V dưới đây. (a)
100. Hãy cho biết thứ tự làm việc của động cơ 12 xylanh theo hình dưới đây. (a)
101. Chọn câu trả lời đúng nhất cho thứ tự làm việc động cơ có 8 xylanh thẳng hàng.
a. Thứ tự làm việc là 12435687 b. Thứ tự làm việc là 15372 486.
c. Thứ tự làm việc là 15372846. d. Thứ tự làm việc là 15426873.
102. Chọn câu trả lời đúng nhất cho thứ tự làm việc động cơ có 4 xylanh.
a. Thứ tự làm việc là 1342. b. Thứ tự làm việc là 1423.
c. Thứ tự làm việc là 1423. d. Thứ tự làm việc là 1324.
104. Chọn câu trả lời đúng nhất cho thứ tự làm việc động cơ có 5 xylanh.
a. 14325 b. 13245 c. 14523. d. 12435
105. Góc lệch pha của hai xylanh làm việc kế tiếp nhau ở động cơ 5 xylanh là bao nhiêu độ?
a. 144o b. 154o c. 134o d. 72o
106. Trong 04 sơ đồ biểu diễn nguyên lý động cơ đốt trong dưới đây sơ đồ nào đúng nhất. (b)
107. Các công thức tính công suất của động cơ công thức nào đúng?
Me.n.2. Pe.Vh.n Me.n.2. Pe.Vh.n
a. Ne = = kW b. Ne = = hp
60 30. 60 30.
Ne Ne Ne Ne
a. Me = kN/m b.Me = kN/m c. Me = N/m d. Me = kn/m
2. .n 2.n 2. .n 2. .n
109. Nhìn vào đường đặc tính dưới đây chúng ta có nhận xét gì: (d)
110. Nhìn vào đường đặc tính dưới đây chúng ta có nhận xét gì: (a)
CƠ CẤU BIÊN TAY QUAY
111.Tính thành phần lực nằm ngang N tác dụng lên vách xylanh hình dưới đây. (a)
112. Tính thành phần lực pháp tuyến Z tác dụng lên ổ đỡ trục khuỷu hình trên. (b)
113. Tính thành phần lực tiếp tuyến T làm quay trục khuỷu. (a)
151. Khe hở giữa vòng găng và rãnh lắp vòng găng trên pittông gọi là khe hở gì?
a. Khe hở kỹ thuật. b. Khe hở lắp ghép.
c. Khe hở nhiệt. d. Khe hở nhiệt + khe hở lắp ghép
152. Hình dưới đây hình nào cho thấy vòng găng rà khích nhanh. (c)
153. Trong hình dưới đây hình vòng găng hoạt động tốt. (c)
154. Trong các yêu cầu sau đây yêu cầu nào là quan trong nhất của vòng găng?
a. Có khả năng chịu mài mòi cao.
b. Có độ bền cơ học cao.
c. Có hệ số ma sát nhỏ.
d. Có khả năng chịu mài mòn và ngăn dầu lên buồng đốt tốt.
155. Nhiệm vụ chính của nắp xylanh là gì?
a. Đậy kín xylanh. b. Lắp các chi tiết của cơ cấu phân phối khí.
c. Lắp ống nạp và ống thải. d. Lắp các bugi và các chi tiết của hệ thống phân phối khí.
156. Nắp xylanh sau một thời gian làm việc không đảm bảo phẳng là do:
a. Áp lực cục bộ của khí cháy.
b. Lực siết các bu long không đồng đều.
c. Chế độ làm mát không đồng đều.
d. Chế độ làm mát không đồng đều và kim loại không động đều.
157. Trên thân động cơ có chuẩn nào?
a. Chuẩn gia công b. Chuẩn lắp ghép.
c. Có cả hai chuẩn gia công và chuẩn lắp ghép. d. Không nhất thiết.
158. Lắp trung gian.
179. Các chi tiết máy đã qua sử dụng không nên lắp lẫn tại sao?
a. Vì giảm tuổi thọ chi tiết máy. b. Vì không đảm bảo kỷ thuật.
c. Vì làm tăng hao mòn c. Vì tăng hao mòn và không đảm bảo kín khích.
180. Pittông dưới đây là của động cơ nào? (d)
181. Pittông dưới đây là của động cơ nào? (d)
201. Trong các hình lắp xupáp dưới đây hình nào đúng nhất? (b)
202. Trong 04 ảnh dưới đây a, b, c, d, ảnh nào là là xupáp treo (ohv)? (c)
226. Các động cơ sau đây động cơ nào thực hiện tăng áp được?
a. Động cơ xăng bốn thì. b. Động cơ xăng hai thì.
c. Động cơ diesel buồng đột gián tiếp. d. Động cơ diesel buồng đột trực tiếp
227. Tăng áp nâng công suất động cơ lên:
a. 10% - 15% b. b. 15% - 20% c. 20% - 30% d. 30% - 40%
228. Khi tăng áp số vòng quay độn cơ có thay đổi không?
a. n giảm. b. n không đổi. c. n tăng không đáng kể d. n tăng 30%
HỆ THỐNG NHIỆN LIỆU XĂNG
229. Nhược điểm chính của hệ thống nhiên liệu động cơ xăng có bộ chế hoà khí là gì?
a. Tỷ lệ xăng và không khí khó điều chỉnh.
b. Làm cho hiệu suất nhiệt động cơ thấp.
c. Khí thải gây ô nhiễm môi trường lớn.
d. Hỗn hợp không đồng đều ở các xylanh.
230. Sự khác nhau cơ bản của động cơ xăng có bộ chế hòa khí và động cơ phun xăng là gì?
a. Bộ phận điều khiển để phun xăng. b. Hiệu suất nhiệt của động cơ.
c. Tính tiết kiệm nhiên liệu. d. Thành phần khí thải
231. Hệ thống phun xăng điện tử ra đời nhằm giải quyết vất đề gì trước tiên?
a. Giảm thiểu tối đa sự độc hại của khí thải. b. Hiệu suất nhiệt của động cơ xăng.
c. Tiết kiệm nhiên liệu. d. Cung cấp nhiên liệu ổn định.
232. Chức năng của ECU trong động cơ phun xăng điều khiển bằng điện tử là gì?
a. Tiếp nhận và xử lý thông tin của các cảm biến cung cấp.
b. Là bộ phận chấp hành để điều khiểu lượng xăng ở vòi phun, góc đánh lửa sớm.
c. Chuyển đổi tính hiệu cơ, điện, từ sang dạng số.
d. Lưu trử các tính hiệu.
233. Sự khác biệt cơ bản giữa HTNL bộ chế hoà khí và hệ thống phun xăng điện tử là gì?
a. Cấu tạo và hoạt động của hệ thống. b. Hoạt động điều khiển phun xăng.
c. Hoạt động điều khiển thành phần hỗn hợp d. Cơ cấu điều khiển phun xăng.
234. Bộ chế hoà khí tốt thì:
a. Đảm bảo hỗn hợp đậm đặc khi khởi động và loãng dần khi tăng tốc.
b. Đảm bảo hỗn hợp luôn ổn định.
c. Đảm bảo tiết kiệm.
d. Đảm bảo hệ số thừa không khí nhỏ nhất.
235. V gọi là van gì? (a)
236. Khi động cơ hoạt động ổn định thì xăng trong 3 ống 1,2,3, như thế nào? (b)
237. Trong hình sơ đồ bộ chế hoà khí ống phun nào là ống phun gia tốc. (d)
243. Hỗn hợp đốt trong động cơ xăng hình thành ở đâu?
a. Ở bộ chế hoà khí. b. Ở bộ chế hoà khí và trên đường ống nạp.
c. Ở buồn đốt. d. Ở bộ chế hoà khí và trên đường ống nạp và buồn đốt.
244. Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (a)
245. Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (a)
246. Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (a)
247.Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (a)
248. Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (c)
249. Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (c)
250. Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (a)
251. Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (a)
252. Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (d)
253. Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (d)
254. Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (d)
255.Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (d)
256. Hoạt động của bộ chế hoà khí trong hình là: (a)
257. Hoạt động của bộ chế hoà khí trong hình là: (a)
258. Trong các yêu cầu kỹ thuật của xăng yêu cầu nào là quan trọng?
a. Độ tro rất ít. b. Yêu cầu phải sạch
c. Axít trong xăng không vượt quá giới hạn cho phép. d. Phải dễ bóc hơi
259. Vì sao động cơ xăng cần có bugi?
a. Vì hỗn hợp khó cháy. b. Vì động cơ xăng có tỷ số nén thấp.
c. Vì động cơ xăng có nhiệt độ cuối thì nén thấp. d. Vì cả 3 yếu tố a,b,c trên.
260. Vì sao động cơ xăng có tỷ số nén thấp?
a. Vì tỷ số nén cao gây ra kích nổ. b. Vì hỗn hợp xăng dễ cháy.
c. Động cơ có tỷ số thấp để dễ khởi động. d. Động cơ có tỷ số nén thấp động cơ gọn nhẹ.
261. ĐC phun xăng trực tiếp, vậy tại sao hiệu suất nhiệt vẫn thấp hơn ĐC diesel?
a. Vì động cơ xăng có tỷ số nén thấp. b. Vì xăng có nhiệt trị thấp hơn diesel.
c. Vì động cơ xăng có tính kính nổ. d. Vì xăng phun với áp suất thấp.
262. Những tính chất cơ bản của xăng tính chất nào không đúng?
a. Tính bay hơi. b. Tính chống kích nổ.
c. Nhiệt độ bén lửa. d. Nhiệt độ đông đặc.
263. Động cơ phun xăng đã giải quyết được vấn đề gì nổi bật?
a. Hỗn hợp ổn định. b. Tiết kiệm nhiện liệu.
c. Tỷ lệ hỗn hợp ổn định. d. Khí thải ít gây ô nhiễm môi trường.
264. Hệ thống phun xăng điện tử có mấy bô phận?
a. Có 2 bộ phận. b. Có 3 bộ phận. c. Có 4 bộ phận. Có 5 bộ phận.
265. Trong các hạn chế của bộ chế hòa khí hạn chế nào là quan trong?
a. Ô nhiễm môi trường. b. Hoạt động của các xylanh không đồng điều.
c. Hao phí nhiên liệu cao. d. Giảm hệ số nạp.
266. Số 6 là van gì? (b)
267. Bơm bánh răng là loại bơm gì (theo nguyên lý)? (c)
270. Áp suất của vòi phun xăng loại gián tiếp có trị số?
a. 2,5 - 3,6 kg/cm2 b. 3 - 3,6 kg/cm2 c. 3,5 - 4 kg/cm2 d. 4 - 4,6 kg/cm2
271. Áp suất của vòi phun xăng loại trực tiếp có trị số?
a. 35 - 50 kg/cm2 b. 40 - 50 kg/cm2 c. 45 - 50 kg/cm2 d. 50 - 55 kg/cm2
272. Cảm biết nhiệt độ nước làm mát đặt ở đâu?
a. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát đặt ở két làm mát.
b. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát đặt nắp xylanh.
c. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát đặt ở ống dẫn nước từ động cơ ra két làm mát.
d. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát đặt ở thân động cơ.
273. Cảm biến oxy lắp ở đâu?
a. Lắp ở đường ống nạp. b. Lắp ở đường ống thải.
c. Lắp ở bình lọc không khí. c. Lắp ở cuối ống thải.
274. Cảm biến Lamda lắp ở đâu?
a. Lắp ở đường ống nạp. b. Lắp ở đường ống thải.
c. Lắp ở bình lọc không khí. c. Lắp ở cuối ống thải.
275. Luân hồi khí thải để làm gì?
a. Luân hồi khí thải để làm giảm thiểu hàm lượng ôxy nytơ Nox
b. Luân hồi khí thải để tăng hiệu suất nhiệt của động cơ do nhiên liệu chưa cháy hết.
c. Luân hồi khí thải để giảm nhiệt độ khí thải.
d. Luân hồi khí thải để giải thiểu tác hại ô nhiễm môi trường.
276. Thu hồi hơi xăng để làm gì?
a. Thu hồi hơi xăng để tiết kiệm xăng.
b. Thu hồi hơi xăng để giảm thiểu tác hại ô nhiểm môi trường.
c. Thu hồi hơi xăng là biện pháp làm tăng hiệu suất sử dụng nhiên liệu.
d. Thu hồi hơi xăng là không khả thi.
277. Khi động cơ làm việc ở chế độ toàn tải hệ thống phun xăng thực hiện bằng cách nào?
a. Tăng thời gian phun xăng. b. Hiệu chỉnh quá trình phun xăng.
c. Tăng quá trình phun xăng. d. Hiệu chỉnh quá trình cung cấp xăng.
278. Khi động cơ đang làm việc ở số vòng quay lớn mà giảm tốc độ đột ngột thì:
a. Hiệu chỉnh quá trình phun xăng. b. Bộ điều khiển trung tâm sẽ cắt cung cấp xăng
d. Hiệu chỉnh quá trình giảm phun xăng. c. Bộ điều khiển trung tâm sẽ điều chỉnh cung cấp
xăng
279. Khi tăng tốc (gia tốc) thì động cơ điều chỉnh gì?
a. Hiệu chỉnh quá trình phun xăng. b. Hiệu chỉnh làm giàu xăng.
c. Tăng quá trình phun xăng. c. Động cơ sẽ phun thêm nhiên liệu để gia tốc.
280. Khi động hoạt động không tải và hoạt động chậm thì động hiệu chỉnh gì?
a. Động cơ điều chỉnh hỗn hợp khi hoạt động không tải phải nhạc nhất có thể được.
b. Hiệu chỉnh quá trình phun xăng.
c. Bộ điều khiển trung tâm sẽ cắt bớt cung cấp xăng
d. Động cơ điều chỉnh hỗn hợp khi hoạt động không tải phải giảm xăng.
281. Khi đứng trước một ĐC làm sao để biết ĐC phun xăng trực tiếp hay gián gián tiếp?
a. Dựa vào áp suất phun. b. Dựa vào vị trí của vòi phun.
c. Dựa vào đặc điểm của động cơ. d. Tài liệu.
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU DIESEL
282. Bơm cao áp kiểu bơm nhánh hoạt động nạp nhiên liệu vào xylanh bơm khi nào?
a. Khi pittông tới ĐCD. b. Khi đỉnh pittông mở lỗ nạp.
c. Khi rãnh nghiêng (xoắn) của pittông mở lỗ nạp. d. Khi pittông từ ĐCT xuống ĐCD.
283. Bơm cao áp kiểu bơm nhánh hoạt động cung cấp nhiên liệu khi nào?
a. Khi áp suất nhiên liệu trong xylanh đủ lớn để mở van triệt hồi.
b. Khi pittông tới ĐCT để áp suất nhiêu lớn nhất.
c. Khi pittông từ ĐCD lên ĐCT.
d. Khi nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
284. Bơm cao áp kiểu nhánh hoạt động ngừng cung cấp nhiên liệu khi nào?
a. Pittông tới ĐCT.
b. Rãnh nghiêng (xoắn) gặp lỗ thoát.
c. Pittông tới ĐCT và rãnh nghiên (xoắn) gặp lỗ thoát.
d. Khi rãnh nghiên gặp lỗ thoát và van triệt hồi đóng lại.
285. Nhiệm vụ của bộ đều tốc là gì?
a. Làm giàu khi khởi động.
b. Ổn định số vòng quay của động cơ.
c. Hạn chế số vòng quay cực đại của động cơ.
d. Gồm cả a, b, c.
386. Dựa vào đâu để phân biệt vòi phun dành cho buồng đốt trực tiếp hay gián tiếp?
a. Số tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
b. Hình dáng tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
c. Bao gồm hai yếu tố ở a và b.
d. Áp suất nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
287. Sự khác nhau cơ bản của bơm cao áp loại bơm nhánh, rôto quay, pittông quay là gì?
a. Phương pháp tạo áp.
b. Phương áp phân phối nhiên liệu đến các vòi phun.
c. Phương pháp điều chỉnh lưu lượng cung cấp nhiên liệu.
d. Bao gồm hai nhân tố b và c.
288. Loại động cơ nào cần thay đổi góc phun nhiên liệu sớm?
a. Động cơ có số vòng quay thấp. b. Động có số vòng quay trung bình.
c. Động có số vòng quay cao. d. Gồm cả 3 câu a,b,c.
289. Sơ đồ dưới đây là của bơm cáo áp loại nào? (b)
290. Dựa vào đâu để nhận biết loại bơm cao (bơm nhánh, bơm rôto, bơm pittong quay)?
a. Pittông. b. Xylanh. c. Pittông và xylanh. d. Rãnh dẫn nhiên liệu.
294. Trong sơ đồ hệ thống nhiên liệu dưới đây chi tiết nào là bình lọc nhiên liệu? (a)
296. Bơm cánh gạt được sử dụng trong bơm cao áp nào? (b)
297. Thông số nào quyết định cho năng suất của bơm? (D)
.
298. Yếu tố nào để nhận biết vòi phun của động cơ diesel có buồng đốt trực tiếp?
a. Áp suất phun. c. Số tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
c. Cấu tạo vòi phun. d. Cần cả 3 yếu tố a,b,c.
299. Trong BCA loại bơm nhánh việc thay đổi góc phun NL sớm thực hiện nhờ vào đâu?
a. Pittông bơm cao áp. b. Trục cam. c. Con đội. d. Xylanh bơm cao áp.
300. Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở bơm cao áp loại nhánh ta điều chỉnh ở đâu?
a. Vị trí thước ga. b. Vị trí van tiết lưu. c. Vị trí pittông bơm. d. Vị trí con đội.
301. Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở bơm cao áp loại rôto quay ta điều chỉnh ở
đâu?
a. Hành trình pittông ngang. b. Hành trình van tiết lưu.
c. Hành trình pittông phân phối. d. Hành trình thước ga.
302. Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở BCA loại pittông quay ta điều chỉnh ở đâu?
a. Van tiết lưu. b. Van con thoi. c. Bơm cánh gạt. d. Hành trình pittông bơm.
303. Để thay đổi số vòng quay cực đại và cực tiểu của động cơ diesel ta điều chỉnh ở đâu?
a. Ở bơm cao áp. b. Ở thước ga.
c. Ở vít giới hạn hành trình thước ga. d. Ở vít giới hạn vị trí ga.
304. Đây là sơ đồ bơm cao áp loại nào? (a)
306. Hình dưới đây thể hiện điều gì của bơm pittông quay? (b)
307. Hình dưới đây thể hiện điều gì của bơm pittông quay? (a)
308. Hình dưới đây thể hiện điều gì của bơm pittông quay? (a)
309. Trong bốn hình a, b, c, d của bơm cao áp loại bơm nhánh hình nào thể hiện nén nhiên
liệu? (b)
313. Trong hình dưới dây chi tiết nào phân phối nhiên liệu tới vòi phun. (6)
314. Trong hình dưới dây chi tiết nào làm thay đổi lưu lượng nhiên liệu của bơm cao áp? (d)
315. Hoạt động của bơm áp thấp kiểu pittông dựa vào: (b)
316. Nhiêm vụ của bơm áp thấp. (c)
320. Trong hình a,b,c,d. Hình nào là vòi phun của buồn đốt gián tiếp? (d)
321. Bộ đều tốc cơ học hoạt động giảm lượng cung cấp nhiên liệu thì:
a. Các quả văng có lực ly tâm cân bằng với lực căng lò xo.
b. Các quả văng có lực ly tâm nhỏ hơn lực căng lò xo.
c. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo.
d. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo nhiều.
322. Bộ đều tốc cơ học hoạt động tăng lượng cung cấp nhiên liệu thì:
a. Các quả văng có lực ly tâm cân bằng với lực căng lò xo.
b. Các quả văng có lực ly tâm nhỏ hơn lực căng lò xo.
c. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo.
d. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo nhiều.
323. Bộ đều tốc cơ học hoạt động ngừng cung cấp nhiên liệu thì:
a. Các quả văng có lực ly tâm cân bằng với lực căng lò xo.
b. Các quả văng có lực ly tâm nhỏ hơn lực căng lò xo.
c. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo.
d. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo nhiều.
324. Hệ thống nhiên liệu diesel thường khác với hệ thống Common Rail ở điểm nào?
a. Hệ thống Common Rail điều khiển phun nhiên liệu bằng điện.
b. Hệ thống Common Rail điều khiển phun nhiên liệu bằng bơm áp cao.
c. Hệ thống Common Rail điều khiển phun nhiên liệu bằng cơ.
d. Hệ thống Common Rail điều khiển phun nhiên liệu bằng điện tử.
325. Áp suất phun nhiên liệu của hệ thống Common Rail là bao nhiêu?
a. 1.300 bar b. 1.400 bar c. 1.500 bar d. 1.600 bar
326. Hệ thống Common Rail phun nhiên liệu chia ra làm mấy lần phun.
a. 1 lần b. 2 lần c. 3 lần d. 4 lần
327. Trong hệ thống Common Rail bộ phận nào điều khiển áp suất phun nhiên liệu?
a. Bơm áp suất cao b. Các cảm biến
c. Các cơ cấu chấp hành d. Bộ điều khiển điện tử (ECU, EDU)
328. Chức năng chính của hệ thống Common Rail là?
a. Là điều khiển phun nhiên liệu đúng thời điểm, đúng lượng, đúng áp suất.
b. Là điều khiển phun nhiên liệu đúng thời điểm.
c. Là điều khiển hệ thống hồi lưu khí thải, tăng áp, ga tự động,…
d. Là điều khiển phun nhiên liệu đúng thời điểm, đúng lượng.
329. Đặc tính phun nhiên liệu của hệ thống Common Rail là:
a. Quá trình phun diễn ra sớm 90º trước điểm chết trên ( DCT).
b. Quá trình phun diễn ra sớm 80º trước điểm chết trên ( DCT).
c. Quá trình phun diễn ra sớm 70º trước điểm chết trên ( DCT).
d. Đặc tính phun nhiên liệu của hệ thống Common Rail là phun sơ khởi, phun chính,
phun thứ cấp.
330. Hệ thống Common Rail tập trung vào giải quyết các vấn đề:
a. Tăng tốc độ phun, tăng áp suất phun, kết thúc nhanh, hồi lưu một bộ phận khí xả.
b. Tăng tốc độ phun, tăng áp suất phun, kết thúc nhanh.
c. Tăng tốc độ phun, tăng áp suất phun.
d. Tăng áp suất phun, đặc biệt là đối với động cơ phun trực tiếp.
331. Đặc điểm của bộ đều hòa bơm cao áp loại bơm nhánh?
a. Bộ đều hòa thường là bộ đều hòa cơ học.
b. Bộ đều hòa luôn là bộ đều hòa thủy lực.
c. Bộ đều hòa thường là bộ đều hòa chân không.
d. Bộ đều hòa thường là bộ đều hòa chân không kết hợp với thủy lực.
332. Đặc điểm của bơm cao áp loại bơm nhánh?
a. Chuyển động của pittông là tịnh tiến, mỗi xylanh của ĐC có một cặp pittông bơm cao
áp.
b. Chuyển động của pittông là quay tròn, bơm cao áp có một cặp pittông xylanh.
c. Chuyển động của pittông là tịnh tiến và quay tròn, bơm cao áp có một cặp pittông xylanh.
d. Chuyển động của pittông là tịnh tiến, bơm cao áp có một cặp pittông xylanh.
333. Đặc điểm của bơm cao áp loại rôto?
a. Bơm cao áp chỉ có một cặp pittông xylanh chuyển động quay tròn.
b. Bơm cao áp có các pittông chuyển động quay tròn.
c. Bơm cao áp có các pittông chuyển động quay tròn và chuyển và tịnh tiến.
d. Bơm cao áp có một cặp pittông xylanh, chuyển động quay tròn và tịnh tiến.
334. Đặc điểm của bơm cao áp loại pittông quay?
a. Bơm cao áp chỉ có một cặp pittông xylanh chuyển động quay tròn.
b. Bơm cao áp có các pittông chuyển động quay tròn.
c. Bơm cao áp có các pittông chuyển động quay tròn và chuyển và tịnh tiến.
d. Bơm cao áp có một cặp pittông xylanh, chuyển động quay tròn và tịnh tiến.
335. Đặc điểm của bơm PE?
a. Chuyển động của pittôg là tịnh tiến, mỗi xylanh của ĐC có một cặp pittôg bơm cao áp.
b. Chuyển động của pittông là quay tròn, bơm cao áp có một cặp pittông xylanh.
c. Chuyển động của pittông là tịnh tiến và quay tròn, bơm cao áp có một cặp pittông xylanh.
d. Chuyển động của pittông là tịnh tiến, bơm cao áp có một cặp pittông xylanh.
336. Nhiệm vụ của bộ điều tốc?
a. Ổn định n của động cơ, làm giàu nhiên liệu khi khởi động, giảm hoặc cắt nhiên liệu
khi n tăng.
b. Làm giàu nhiên liệu khi khởi động, giảm hoặc cắt nhiên liệu khi n tăng.
c. Ổn định n của động cơ.
d. Ổn định n của động cơ, giảm hoặc cắt nhiên liệu khi n tăng.
337. Các chế độ hoạt động cửa bơm VE.
a. Khởi động, không tải, đầy tải, gia tốc.
b. Khởi động, không tải, đầy tải, gia tốc, tốc độ cực đại.
c. Khởi động, không tải, đầy tải, gia tốc, tốc độ cực đại, điều chỉnh.
d. Khởi động, không tải, đầy tải, tốc độ cực đại.
338. Tại bơm cao áp VE gọi là bơm phân phối?
a. Vì bơm có bộ phận phân phối nhiên liệu.
b. Vì bơm có pittông vừa chuyển động tịnh tiến tạo áp vừa quay để phân phối nhiên liệu.
c. Vì bơm có pittông vừa chuyển động tịnh tiến vừa quay.
d. Vì bơm chỉ có một píttông mà cung cấp nhiên liệu cho các xylanh của động cơ.
339. Cơ cấu tự động thay đổi góc phun sớm hoạt động dựa vào đâu?
a. Dựa vào áp thấp của bơm cánh gạt.
b. Dựa vào áp cao của pittông tạo áp.
c. Dựa vào số vòng quay của động cơ.
d. Dựa vào sự thay đổi lưu lượng nhiên liệu của bơm.
340. Đặc điểm của bơm VE?
a. Bơm cao áp chỉ có một cặp pittông xylanh chuyển động quay tròn.
b. Bơm cao áp có các pittông chuyển động quay tròn.
c. Bơm cao áp có các pittông chuyển động quay tròn và chuyển và tịnh tiến.
d. Bơm cao áp có một cặp pittông xylanh, chuyển động quay tròn và tịnh tiến.
341. Trong các thông số sau đây thông số nào là thông số kỹ thuật?
a. Số tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
b. Áp suất phun nhiên liệu.
c. Lưu lượng nhiên liệu đi ra khỏi vòi phun.
d. Kích thước lổ phun.
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
371.
a. Động cơ xăng có tỷ số nén cao. b. Động cơ xăng có tỷ số nén thấp
c. Động cơ xăng bốn thì. d. Động cơ xăng hai thì
372. Hệ thống đánh lửa dưới đây là loại nào? (c)
348. Hoạt động của bơm bánh răng ăn khớp trong phụ thuộc vào những thông số nào? (d)
351. Khe hở nào làm giãm áp suất và lưu lượng của bơm bánh răng ăn khớp ngoài? (d)
362. Cặn bẩn trong dầu nhờn ở động cơ đốt trong do đâu mà có?
a. Cặn bẩn có sẵn trong dầu nhờn. b. Cặn bẩn do động cơ dơ bẩn.
c. Cặn bẩn do bảo vệ không tốt. d. Cặn bẩn do mụi than trong dầu nhờn.
363. Sau thời gian sử dụng tại sao dầu nhờn bị đen?
a. Do dầu nhờn bị phân huỷ. b. Do dầu nhờn bị biến chất.
c. Do dầu nhờn không còn nhờn. d. Do dầu nhờn bị cháy.
364. Sau thời gian sử dụng dầu nhờn giảm tính nhờn do:
a. Do thường xuyên tác dụng với nhiệt. b. Do cặn bẩn.
c. Do tác dụng nhiệt và ma sát. d. Do dầu bị bụi than, bẩn, do bị oxy hóa.
365. Dầu nhờn vung lên để làm gì? (c)
366. Phương pháp bôi trơn tự vung thích hợp cho động cơ nào?
a. Động cơ xăng 4 thì công suất nhỏ.
b. Động cơ xăng 4 thì công suất nhỏ có cơ cấu phân phối khí kiểu SV.
c. Động cơ xăng 4 thì công suất nhỏ có cơ cấu phân phối khí kiểu OHV.
d. Động cơ xăng 4 thì công suất nhỏ có cơ cấu phân phối khí kiểu nào cũng được.
367. Phương pháp bôi trơn có áp suất (cưỡng bức) thích hợp cho động cơ nào?
a. Động cơ xăng 2 thì.
b. Động cơ xăng 4 thì
c. Động cơ diesel 2 thì
d. Động cơ xăng 4 thì, diesel 2 thì, Động cơ diesel 4 thì.
368. Với sơ đồ bôi trơn như hình vẽ dưới khi lọc dầu bị tắc động cơ như thế nào? (d)
369. Với sơ đồ bôi trơn như hình vẽ dưới khi lọc dầu bị tắc động cơ như thế nào? (a)
370. Với sơ đồ bôi trơn như hình vẽ dưới khi lọc dầu bị tắc động cơ như thế nào? (d)
371. Nhìn ảnh dưới đây chúng ta có nhận xét gì? (c)
372. Khoảng cách thời gian thay dầu nhờn cho động cơ là?
a. 6.000km b. 7.000 km c. 8.000 km d. 9.000 km
373. Khoảng cách thời gian thay dầu nhờn cho động cơ là?
a. 220 giờ b. 230 giờ c. 240 giờ d. 250 giờ
374. Trong các dạng chuyển động dưới đây chuyển động nào gây hao mòn nhiều nhất? (b)
375. Trong các dạng chuyển động dưới đây chuyển động nào gây hao mòn ít nhất? (a)
376. Bơm dầu nhờn loại bơm bánh răng ăn khớp trong thuộc loại bơm gì?
a. Bơm thể tích. b. Bơm áp suất. c. Bơm lưu lượng. d. Bơm phân phối.
377. Áp suất dầu bôi trơn làm việc trong giới hạn nào?
a. 1,5 - 2,5 kg/cm 2 b. 2 - 3 kg/m 2 c. 2,5 - 4 kg/m 2 d. 3 - 4,5 kg/cm 2
378. Với sơ đồ bôi trơn như hình vẽ dưới khi lọc dầu bị tắc động cơ như thế nào? (d)
379. Với sơ đồ bôi trơn như hình vẽ dưới khi lọc dầu bị tắc động cơ như thế nào? (a)
380. Sơ đồ bôi trơn như hình vẽ dưới khi lọc dầu bị tắc động cơ như thế nào? (a)
HỆ THỐNG LÀM MÁT