Professional Documents
Culture Documents
MÔN THI:
Thời gian làm bài: phút
----------------------------
Số câu hỏi: 31
Mã đề thi: 1
Câu 6: Chọn phát biểu đúng về khái niệm động cơ đốt trong?
A. Động cơ đốt trong là một động cơ nhiệt, biến đổi nhiệt năng của nhiên liệu thành cơ
năng
B. Quá trình đốt cháy nhiên liệu biến nhiệt năng thành cơ năng diễn ra bên ngoài xylanh
của động cơ.
C. Có thể phân quá trình công tác của động cơ nhiệt thành hai quá trình cơ bản là
đốt cháy nhiên liệu, giải phóng hóa năng thành nhiệt năng và gia nhiệt cho môi
chất công tác, đồng thời không biến đổi trạng thái của môi chất công tá
Trang 1 / 81
D. Động cơ đốt trong là loại động cơ dùng nhiên liệu lỏng
Câu 7: Chọn phát biểu đúng về khái niệm động cơ đốt trong?
A. Động cơ đốt trong là một động cơ nhiệt, biến đổi nhiệt năng của nhiên liệu thành cơ
năng
B. Động cơ đốt trong là động cơ có dạng piston quay
C. Động cơ đốt trong là động cơ có dạng piston chuyển động tịnh tiến
D. Động cơ đốt trong là loại động cơ dùng nhiên liệu khí
Câu 8: Chọn phát biểu đúng về khái niệm động cơ đốt trong?
A. Động cơ đốt trong là một động cơ nhiệt, biến đổi nhiệt năng của nhiên liệu thành cơ
năng, Quá trình đốt cháy nhiên liệu biến nhiệt năng thành cơ năng diễn ra bên trong xylanh
của động cơ.
B. Động cơ đốt trong là động cơ có dạng xilanh hình trụ
C. Động cơ đốt trong là động cơ có dạng xilanh hình số 8
D. Động cơ đốt trong là loại động cơ dùng nhiên liệu khí
Câu 9: Chọn phát biểu đúng về khái niệm động cơ đốt trong?
A. Động cơ đốt trong là một động cơ nhiệt, biến đổi nhiệt năng của nhiên liệu thành cơ
năng, Quá trình đốt cháy nhiên liệu biến nhiệt năng thành cơ năng diễn ra bên trong xylanh
của động cơ
B. Động cơ đốt trong là động cơ được trang bị nhiều trên ô tô
C. Động cơ đốt trong là động cơ có dạng xilanh hình số 8
D. A. Động cơ đốt trong là loại động cơ dùng nhiên liệu hóa lỏng.
Câu 10: Theo cách thực hiện chu trình, động cơ đốt trong được chia thành?
A. Động cơ bốn kỳ và động cơ hai kỳ
B. Động cơ bốn kỳ, động cơ hai kỳ và động cơ phản lực
C. Động cơ bốn kỳ, động cơ hai kỳ và động cơ 5 kỳ
D. Động cơ bốn kỳ, động cơ hai kỳ và động cơ vanken
Câu 11: Theo nhiên liệu, động cơ đốt trong được chia thành?
A. Động cơ nhiên liệu lỏng, khí, nhiên liệu kép
B. Động cơ nhiên liệu lỏng, khí, rắn
C. Động cơ nhiên liệu lỏng, khí
D. Động cơ nhiên liệu lỏng, khí, điện
Câu 12: Theo phương pháp hình thành hòa khí, động cơ đốt trong được chia thành?
A. Động cơ hình thành hòa khí bên ngoài, bên trong xilanh
B. Động cơ chế hòa khí và phun xăng
C. Động cơ diesel và xăng
D. Động cơ gas và diesel
Câu 13: Theo phương pháp đốt cháy hòa khí, động cơ đốt trong được chia thành?
A. Đốt cháy cưỡng bức dùng tia lửa điện và tự cháy do nén
B. Động cơ chế hòa khí và phun xăng
C. Động cơ diesel và xăng
Trang 2 / 81
D. Động cơ phun xăng gián tiếp và phun trực tiếp
Câu 14: Theo dạng chu trình nhiệt động, động cơ đốt trong được chia thành?
A. Chu trình đẳng tích và chu trình đẳng áp
B. Chu trình đẳng tích và chu trình đẳng nhiệt
C. Chu trình đẳng áp và chu trình đẳng nhiệt
D. Chu trình đẳng tích, chu trình đẳng áp và chu trình hỗn hợp
Câu 15: Theo phương pháp nạp, động cơ đốt trong được chia thành?
A. Động cơ tăng áp và không tăng áp
B. Động cơ tăng áp, không tăng áp và nạp hỗn hợp
C. Động cơ tăng áp, không tăng áp và nạp tự nhiên
D. Động cơ tăng áp, không tăng áp và nạp trực tiếp
Câu 16: Theo tốc độ chuyển động trung bình của piston, động cơ đốt trong được chia thành?
A. Động cơ tốc độ thấp, động cơ tốc độ trung bình, động cơ tốc độ cao
B. Động cơ tốc độ thấp, động cơ tốc độ cao
C. Động cơ tốc độ rất thấp, động cơ tốc độ thấp, động cơ tốc độ trung bình, động cơ tốc
độ cao
D. Động cơ tốc độ thấp, động cơ tốc độ trung bình
Câu 17: Theo số xilanh, động cơ đốt trong được chia thành?
A. Động cơ một xilanh, nhiều xilanh
B. Động cơ một xilanh, 2 xilanh, 4 xilanh
C. Động cơ một xilanh, 4 xilanh, 8 xilanh
D. Động cơ 4 xilanh, 8 xilanh
Câu 18: Theo cách bố trí hàng xylanh, động cơ đốt trong được chia thành?
A. Động cơ đối đỉnh, Động cơ một hàng, Động cơ chữ V, Động cơ hình sao,
Động cơ hình W
B. Động cơ một hàng, Động cơ chữ V, Động cơ hình sao, Động cơ hình W
C. Động cơ đối đỉnh, Động cơ một hàng, Động cơ chữ V, Động cơ hình W
D. Động cơ đối đỉnh, Động cơ chữ V, Động cơ hình sao, Động cơ hình W
Câu 19: Theo môi chất làm mát, động cơ đốt trong được chia thành?
A. Động cơ làm mát bằng nước, động cơ làm mát bằng gió
B. Động cơ làm mát bằng nước, chất lỏng
C. Động cơ làm mát bằng nước, chất khí, động cơ làm mát bằng gió
D. Động cơ làm mát bằng nước, chất lỏng, dung dịch đặc biệt, động cơ làm mát
bằng gió
Câu 20: Theo công dụng, động cơ đốt trong được chia thành?
A. Động cơ tĩnh tại, động cơ tàu thủy, động cơ Ô tô, Động cơ máy kéo, động cơ
tàu hỏa, động cơ máy bay….
B. Động cơ tĩnh tại, động cơ xăng, động cơ Ô tô, Động cơ máy kéo, động cơ tàu
hỏa, động cơ máy bay….
C. Động cơ tĩnh tại, động cơ tàu thủy, động cơ Ô tô, Động cơ diesel, động cơ
tàu hỏa, động cơ máy bay….
D. Động cơ tĩnh tại, động cơ tàu thủy, động cơ Ô tô, Động cơ máy kéo, động cơ
tàu hỏa, động cơ nhiều xilanh….
Trang 3 / 81
Câu 21: Ưu điểm của động cơ đốt so với các loại động cơ nhiệt khác là?
A. Hiệu suất có ích 𝑛𝑒 lớn nhất, kích thước và trọng lượng nhỏ, công suất riêng
lớn.
B. Hiệu suất có ích 𝑛𝑒 lớn nhất, kích thước và trọng lượng nhỏ, công suất lớn.
C. Kích thước và trọng lượng nhỏ, công suất riêng lớn.
D. Hiệu suất có ích 𝑛𝑒 lớn nhất, trọng lượng nhỏ, công suất riêng lớn.
Câu 22: Nhược điểm của động cơ đốt so với các loại động cơ nhiệt khác là?
A. Khả năng chịu quá tải kém, Công suất cực đại không lớn, Cấu tạo phức tạp,
giá thành chế tạo cao, nhiên liệu cần có những yêu cầu khắt khe, Ô nhiễm môi
trường do khí thải và tiếng ồn
B. Công suất cực đại không lớn, Cấu tạo phức tạp, giá thành chế tạo cao, nhiên
liệu cần có những yêu cầu khắt khe, Ô nhiễm môi trường do khí thải và tiếng ồn
C. Khả năng chịu quá tải kém, Cấu tạo phức tạp, giá thành chế tạo cao, nhiên
liệu cần có những yêu cầu khắt khe, Ô nhiễm môi trường do khí thải và tiếng ồn
D. Khả năng chịu quá tải kém, Công suất cực đại không lớn, Cấu tạo phức tạp,
nhiên liệu cần có những yêu cầu khắt khe, Ô nhiễm môi trường do khí thải và
tiếng ồn
Câu 24: Hệ thống nào sau đây không có trên động cơ ôtô?
A. Hệ thống đánh lửa
B. Hệ thống định tâm
C. Hệ thống bôi trơn
D. Hệ thống làm mát
Câu 25: Động cơ được lắp trên trên ôtô có công dụng?
A. Cung cấp công suất cho xe ôtô
B. Cân bằng trọng lượng của ôtô
C. Cung cấp nhớt bôi trơn cho ôtô
D. Cung cấp nước làm mát cho ôtô
Câu 26: Ắc quy, máy khởi động, các relay điều khiển và relay bảo vệ khởi động thuộc hệ
thống:
A. Starting system
B. Charging system
C. Ignition system
D. Lighting and signal system
Trang 4 / 81
Câu 27: Ắc quy, máy phát điện, các relay đèn báo nạp, tiết chế điện thuộc hệ thống:
A.
Lighting and signal system
B. Starting system
C. Charging system
D. Ignition system
Câu 28: Điều khiển phun xăng, đánh lửa thuộc hệ thống:
A. Information system
B. Engine control system
C. Automotive control system
D. Air conditioning system
Câu 31: Ắc quy, khóa điện, bộ chia điện, biến áp đánh lửa hay bobine, bougie thuộc hệ
thống:
A. Starting system
B. Charging system
C. Ignition system D. Lighting and signal system
==================HẾT==================
2
MÔN THI:
Thời gian làm bài: phút
----------------------------
Số câu hỏi: 63
Mã đề thi: 2
Trang 5 / 81
Họ và tên: ……………………………………………………………………. Lớp: …………………………
..................................................................................................................................
Câu 2: Trong động cơ đốt trong “Toàn bộ sự thay đổi trạng thái (thể tích, áp suất, nhiệt đô)
của MCCT từ khi mới đưa vào xylanh cho tới khi được thải ra ngoài” được gọi là ?
A. Một thì
B. Một kỳ
C. Một chu trình
D. Một hành trình
Câu 3: Trong động cơ đốt trong, khái niệm “Điểm chết” được hiểu là ?
A. Là vị trí quan trọng nhất của piston khi nó di chuyển lên xuống trong lòng xylanh
B. Là vị trí cuối cùng của piston trong lòng xylanh mà ở đó nó không thể di chuyển
được nữa
C. Là vị trí của piston nằm ở phía trên lòng xylanh, xa đường tâm trục khuỷu
D. Là vị trí của piston nằm ở phía dưới lòng xylanh, gần đường tâm trục khuỷu
Câu 5: Số kỳ là ?
A. Là số hành trình của piston thực hiện trong một chu trình công tác.
B. Là số hành trình của piston thực hiện trong hai chu trình công tác.
C. Là chiều dài lòng xylanh
D. Là số hành trình của piston thực hiện trong nửa chu trình công tác.
Trang 6 / 81
Câu 6: Thể tích làm việc của 01 xylanh được tính bằng:
A. Là phần thể tích của 01 xylanh khi piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD
B. Là phần thể tích của xylanh khi piston chuyển động từ ĐCD đến ĐCT
C. Là phần thể tích của 01 xylanh
D. Là phần thể tích của các xylanh khi piston chuyển động từ ĐCD đến ĐCT
Câu 7: Thể tích làm việc của động cơ được tính bằng:
A. Là phần thể tích của 01 xylanh khi piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD
B. Là phần thể tích của các xylanh
C. Là phần thể tích của 01 xylanh
D. Là phần thể tích của các xylanh khi piston chuyển động từ ĐCD đến ĐCT
Câu 8: Khi nói về hành trình piston, người ta đưa ra ba khái niệm là: hành trình ngắn; hành
trình dài; hành trình vuông. Vậy em hiểu “Hành trình ngắn” là gì ?
A. Là hành trình có D = S
B. Là hành trình có D > S
C. Là hành trình có D < S
D. Là hành trình có D = 0
Câu 9: Khi nói về hành trình piston, người ta đưa ra ba khái niệm là: hành trình ngắn; hành
trình dài; hành trình vuông. Vậy em hiểu “Hành trình dài” là gì ?
A. Là hành trình có D = S
B. Là hành trình có D > S
C. Là hành trình có D < S
D. Là hành trình có D = 0
Câu 10: Khi nói về hành trình piston, người ta đưa ra ba khái niệm là: hành trình ngắn;
hành trình dài; hành trình vuông. Vậy em hiểu “Hành trình vuông” là gì ?
A. Là hành trình có D = S
B. Là hành trình có D > S
C. Là hành trình có D < S
D. Là hành trình có S = 0
Trang 7 / 81
Câu 11: Tỷ số nén là ?
A. Tỷ số giữa thể tích lòng xy lanh và thể tích buồng đốt
B. Tỷ số giữa thể tích động cơ và thể tích lòng xylanh
C. Tỷ số giữa thể tích động cơ và thể tích buồng đốt
D. Tỷ số giữa thể tích toàn bộ của xylanh và thể tích buồng đốt
Câu 12: Động cơ 2 thì là động cơ khi hoàn thành xong 1 chu kỳ công tác thì ?
A. Trục khuỷu quay 1 vòng
B. Trục khuỷu quay 1/2 vòng
C. Trục khuỷu quay 2 vòng
D. Trục khuỷu quay 3 vòng
Câu 13: Động cơ 4 kỳ là động cơ khi hoàn thành xong 1 chu kỳ công tác thì ?
A. Trục khuỷu quay 1 vòng
B. Trục khuỷu quay 2 vòng
C. Trục khuỷu quay 3 vòng
D. Trục khuỷu quay 4 vòng
Câu 16: Thể tích làm việc của xylanh là bao nhiêu nếu biết: đường kính xylanh: D =
100mm, hành trình S = 80mm
A. 500,4 cm3
Trang 8 / 81
B. 564,8 cm3
C. 628,0 cm3
D. 694,6 cm3
Câu 17: Xe Toyota Hiace sử dụng loại động cơ 2RZ-FE, là loại động cơ 4 xylanh thẳng
hàng có: D = 95mm, S = 86mm. Tính thề tích công tác của động cơ?
A. 2.438 cm3
B. 2.500 cm3
C. 3.438 cm3
D. 3.500 cm3
Câu 18: Xe Isuzu Hi - Lander V-Spec sử dụng loại động cơ 4AJ1 Diesel là loại động cơ
4 xylanh thẳng hàng có: D = 93mm, S = 90mm. Tính thề tích công tác của động cơ?
A. 1.438 cm3
B. 1.999 cm3
C. 2.445 cm3
D. 2.899 cm3
Câu 19: Xe Mazda Premacy sử dụng loại động cơ 4 xylanh thẳng hàng có: D = 83mm,
S = 85mm. Tính thề tích công tác của động cơ?
A. 1.539 cm3
B. 1.639 cm3
C. 1.739 cm3
D. 1.839 cm3
Câu 20: Xe Ford Pinto sử dụng loại động cơ 4 xylanh thẳng hàng có: D = 90mm, S =
78,5mm. Tính thề tích công tác của động cơ?
A. 1.438 cm3
B. 1.996 cm3
C. 2.438 cm3
D. 2.500 cm3
Câu 21: Thể tích công tác của động cơ 8 xylanh là bao nhiêu nếu biết: đường kính
xylanh: D = 100mm, hành trình S = 120mm.
A. 5.468cm3
Trang 9 / 81
B. 6.543 cm3
C. 7.536 cm3
D. 9.043 cm3
Câu 22: Xe Mazda Premacy sử dụng loại động cơ G16B SOHC với 4 xylanh
thẳng hàng có thề tích công tác của động cơ Vh = 1.590 cm3. Tính thể tích buồng
đốt của một xylanh biết tỷ số nén của động cơ = 9,5?
A. 36,8 cm3
B. 46,8 cm3
C. 54,8 cm3
D. 62,8 cm3
Câu 27: Góc lệch công tác của động cơ 4 kỳ 4 xylanh là?
A. 900
B. 1200
C. 1800
D. 3600
Câu 28: Góc lệch công tác của động cơ 4 kỳ 6 xylanh là?
A. 900
B. 1200
C. 1800
D. 3600
Câu 29: Góc lệch công tác của động cơ 4 kỳ 8 xylanh là?
A. 900
B. 1200
C. 1800
D. 3600
Câu 30: Góc lệch công tác của động cơ 4 kỳ 10 xylanh là?
A. 560
B. 640
C. 720
D. 800
Câu 31: Xe Suzuki Vitara sử dụng loại động cơ 4 xylanh thẳng hàng có: D = 75mm, Vh
= 1.590 cm3. Tính hành trình của piston S=?
A. 85 mm
Trang 11 / 81
B. 87 mm
C. 90 mm D. 95 mm
Câu 32: Xe Suzuki Vitara sử dụng loại động cơ 4 xylanh thẳng hàng có: D = 75mm, Vh
= 1.590 cm3. Tính hành trình của piston S=?
A. 85 mm
B. 87 mm
C. 90 mm
D. 95 mm
Câu 33: Góc lệch công tác của động cơ 4 kỳ 12 xylanh là?
A. 600
B. 1200
C. 1800
D. 3600
Câu 34: Thứ tự công tác của động cơ 4 xylanh thường là?
A. 1 - 2 - 3 - 4
B. 1 - 4 - 2 - 3
C. 1 - 3 - 4 - 2
D. 1 - 4 - 3 - 2
Câu 35: Thứ tự công tác của động cơ 6 xylanh thường là?
A. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6
B. 1 - 5 - 3 - 6 - 2 - 4
C. 1 - 6 - 5 - 2 - 4 - 3
D. 1 - 5 - 3 - 4 - 2 - 6
Trang 12 / 81
Câu 37: Thứ tự công tác của động cơ V12 xylanh thường là ?
A. 1-12-5-8-3-10-6-7-2-11-4-9
B. 1-2-3-4-5-6-7-8-9-10-11-12
C. 1-12-3-10-5-8-7-6-9-4-11-2
D. 1-3-5-7-9-11-2-4-6-8-10-12
Câu 38: Cùng một dung tích, động cơ xăng 2 thì tiêu hao nhiên liệu nhiều hơn động cơ 4
kỳ trên cùng một quãng đường hoạt động vì?
A. Do xupáp nạp của nó mở quá sớm.
B. Do lượng hòa khí nạp vào xy lanh bị khí cháy cuốn theo ra ngoài.
C. Do Piston có dạng đỉnh lồi
D. Động cơ 2 thì hoạt động nhiều hơn
Câu 39: Trong kỳ nạp của động cơ, các điều sau xảy ra, ngoại trừ?
A. Piston chuyển động xuống
B. Xu páp nạp mở.
C. Hỗn hợp nhiên liệu đi vào cửa nạp
D. Đốt cháy hòa khí
Câu 40: Trong kỳ nén của động cơ, các điều sau xảy ra, ngoại trừ?
A. Piston chuyển động xuống
B. Áp suất trong lòng xylanh tăng
C. Hỗn hợp nhiên liệu bị nén lại
D. Nhiệt độ buồng đốt tăng
Câu 41: Trong kỳ cháy của động cơ, các điều sau xảy ra, ngoại trừ?
A. Piston chuyển động xuống
B. Hai xupáp nạp, thải mở
C. Áp suất trong lòng xylanh tăng
D. Buồng đốt cấp nhiệt.
Câu 42: Trong kỳ thải của động cơ, các điều sau xảy ra, ngoại trừ?
A. Piston chuyển động lên
B. Hai xupáp thoát mở
C. Áp suất trong lòng xylanh giảm
D. Buồng đốt cấp nhiệt
Câu 43: Trong động cơ xăng, hỗn hợp nhiên liệu bốc cháy do?
A. Nhiệt của quá trình nén.
B. Tia lửa từ bugi
C. Tỉ số nén cao.
Trang 13 / 81
D. Áp suất nhiên liệu cao
Câu 44: Trong động cơ Diesel, nhiên liệu bốc cháy do nhiều nguyên nhân, ngoại trừ?
A. Nhiệt của quá trình nén cao
B. Nhiệt tia lửa từ bugi
C. Nhiên liệu được phun dưới dạng sương
D. Áp suất nhiên liệu cao
Câu 46: Hãy cho biết những yếu tố nào dưới đây là sai đối với động cơ Diesel?
A. Không dùng bộ chế hòa khí
B. Công suất thay đổi do lượng phun nhiên liệu
C. Có tỉ số nén cao
D. Bugi đánh lửa để khởi động động cơ
Câu 47: Suất tiêu hao nhiên liệu ge (g/kW.giờ) của động cơ Xăng khi đầy tải là khoảng ?
A. 155 ÷ 220 (g/kW.giờ)
B. 220 ÷ 285 (g/kW.giờ)
C. 285 ÷ 380 (g/kW.giờ)
D. 380 ÷ 410 (g/kW.giờ)
Câu 48: Suất tiêu hao nhiên liệu ge (g/kW.giờ) của động cơ Diesel khi đầy tải là khoảng ?
A. 155 ÷ 220 (g/kW.giờ)
B. 220 ÷ 285 (g/kW.giờ)
C. 285 ÷ 380 (g/kW.giờ)
D. 380 ÷ 410 (g/kW.giờ)
Câu 49: Hịêu suất nhiệt của động cơ Diesel ngày nay nằm trong khoảng ?
A. 41 ÷ 48 %
B. 25 ÷ 45%
C. 20 ÷ 32%
D. 15 ÷ 25 %
Câu 50: Trong thực tế, người ta thấy hiệu suất nhiệt của động cơ Diesel lớn hơn của động
cơ Xăng nhờ vào nhiều yếu tố. Song trong các yếu tố sau, yếu tố nào là chính?
A. Phân phối nhiên liệu chính xác hơn nhờ các kim phun
B. Diesel có thể cháy với hỗn hợp rất loãng
C. Tỷ số nén cao hơn hẳn động cơ Xăng
D. Có sử dụng thiết bị tăng áp giúp công suất lớn hơn.
Trang 14 / 81
Câu 51: Thể tích không gian giới hạn bởi, nắp máy và đỉnh piston khi piston ở ĐCT gọi
là?
A. Thể tích toàn phần
B. Thể tích công tác
C. Thể tích một phần
D. Thể tích buồng cháy
Câu 52: Kết luận nào dưới đây là SAI, khi động cơ xăng 4 kỳ thực hiện được một chu trình
thì:
A. Trục khuỷu quay được 2 vòng
B. Động cơ đã thực hiện việc Nạp - Thải khí một lần
C. Buzi bật tia lửa điện một lần
D. Piston trở về vị trí ban đầu sau một lần đi và về
Câu 53: Kể từ lúc bắt đầu một chu trình mới ở ĐCĐT bốn kỳ cho đến khi trục khuỷu
quay được hai vòng thì:
A. Động cơ đã thực hiện xong kỳ nạp và nén khí
B. Động cơ đã thực hiện xong kỳ nổ và kỳ thải khí
C. Piston ở vị trí ĐCD và bắt đầu đi lên ĐCT
D. Piston thực hiện được 2 lần đi lên và 2 lần đi xuống
Câu 54: Các xu páp của ĐCĐT bốn kỳ hoạt động ở các kỳ
A. Nạp và thải
B. Nổ và nén
C. Nạp và nén
D. Thải và nổ
Câu 55: Khi 2 xu páp đóng kín, khi piston di chuyển từ ĐCT xuống ĐCD là kỳ nào của
chu trình?
A. Kỳ hút
B. Kỳ thải
C. Kỳ nổ
D. Kỳ nén
Câu 56: Ở ĐCĐT 2 kỳ, người ta phân biệt 2 kỳ này bằng cách nào sau đây?
A. Mỗi kỳ ứng với 1 lần nạp khí vào xy lanh
B. Mỗi kỳ ứng với 1 lần đi lên và 1 lần đi xuống của piston
C. Mỗi kỳ ứng với 1 lần bật tia lửa điện hoặc 1 lần phun nhiên liệu của vòi
phun
D. Không có cách nào được nêu là đúng
Câu 57: Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiêu độ?
A. 360
B. 720
C. 560
Trang 15 / 81
D. 180
Câu 58: Một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục khuỷu và trục cam quay bao nhiêu
vòng?
A. Trục khuỷu quay 1 vòng, trục cam quay 1 vòng
B. Trục khuỷu quay 1 vòng, trục cam quay 1 vòng
C. Trục khuỷu quay 2 vòng, trục cam quay 1 vòng
D. Trục khuỷu quay 2 vòng, trục cam quay 2 vòng
Câu 59: Động cơ nào thường dùng piston đóng mở cửa nạp, cửa thải?
A. Động cơ xăng 4 kỳ
B. Động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ
C. Động cơ diesel 4 kỳ
D. Động cơ diesel 2 kỳ công suất lớn
Câu 60: Động cơ nào thường dùng piston đóng mở cửa nạp, cửa thải?
A. Động cơ xăng 4 kỳ
B. Động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ
C. Động cơ diesel 4 kỳ
D. Động cơ diesel 2 kỳ công suất lớn
Câu 61: Chọn công thức tính áp suất chỉ thị trong chu trình hỗn hợp?
A.
B.
C.
D.
Câu 62: Chọn công thức tính áp suất chỉ thị trong chu trình đẳng tích?
A.
Trang 16 / 81
B.
C.
D.
Câu 63: Chọn công thức tính áp suất chỉ thị trong chu trình đẳng tích?
A.
B.
C.
D.
==================HẾT==================
MÔN THI:
Thời gian làm bài: phút
----------------------------
Số câu hỏi: 71
Mã đề thi: 3
Trang 17 / 81
Họ và tên: ……………………………………………………………………. Lớp: …………………………
..................................................................................................................................
Câu 1: Trên các động cơ Xăng ngày nay, thân máy thường đươc chế tạo bằng vật liệu nào
sau đây?
A. Gang hợp kim B. Nhôm hợp kim C. Thép hợp kim D. Thép cácbon
Câu 3: Các động cơ Diesel trên ôtô ngày nay, thân máy thường được chế tạo bằng vật liệu
nào sau đây?
A. Gang xám B. Thép tấm C. Nhôm hợp kim D. Gang hợp kim
Câu 4: Trên các động cơ Diesel công suất lớn, thân máy thường được chế tạo bằng vật liệu
nào sau đây:
A. Gang xám B. Thép tấm C. Nhôm hợp kim D. Gang hợp kim
Câu 5: Thân máy trên các động cơ đốt trong loại vừa và nhỏ thường được chế tạo bằng
phương pháp nào sau đây:
A. Rèn bằng tay B. Hàn C. Dập nóng D. Đúc
Câu 6: Thân máy trên các động cơ đốt trong công suất lớn thường được chế tạo bằng phương
pháp nào sau đây:
A. Rèn bằng tay B. Hàn C. Dập nóng D. Đúc
Câu 8: Đối với động cơ đốt trong làm mát bằng chất lỏng, khoảng trống giữa vách ngoài mặt
gương xylanh với vỏ thân máy được gọi là?
A. Khe hở nhiệt B. Khe hở không khí C. Áo nước làm mát D. Khe hở thân
máy
Câu 9: Trên các động cơ cỡ lớn các xylanh được đúc rời đối với thân máy nhằm mục đích:
A. Thuận tiện cho việc thay thế và sữa chữa
B. Để nhớt khỏi lên xylanh
C. Để đảm bảo không cho nhớt tiếp xúc với bọng nước làm mát
D. Do nhà chế tạo chứ không nhằm mục đích gì.
Câu 10: Chi tiết quan trọng nhất trong kết cấu của thân máy là lót xylanh. Người ta chia làm
mấy loại xylanh:
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Trang 18 / 81
Câu 11: Tầng lót xylanh (sơmi khô, ướt) được ép vào đâu?
A. Pittông B. Thân máy
C. Ổ đỡ trục cam D. Ống dẫn hướng cho đũa đẩy
Câu 12: Đệm làm kín giữa xylanh và thân máy chỉ sử dụng ở loại?
A. Tầng lót xylanh ướt
B. Tầng lót xylanh khô
C. Xylanh liền khối với thân máy
D. Sử dụng ở cả 3 loại nòng xylanh.
Câu 13: Tầng lót xylanh khô (sơ mi khô) trong động cơ có đặc điểm là ?
A. Dày và tiếp xúc trực tiếp với nước làm mát
B. Mỏng và tiếp xúc trực tiếp với nước làm mát
C. Dày và không tiếp xúc trực tiếp với nước làm mát
D. Mỏng và không tiếp xúc trực tiếp với nước làm mát.
Câu 14: Khi ráp sơmi (xylanh) vào thân máy, sơ mi thường cao hơn mặt phẳng thân máy
nhằm làm gì:
A. Dễ phân biệt sơmi
B. Dễ tháo sơmi ra
C. Bao kín buồng đốt hơn
D. Làm kín khít khe hở giữa thân máy và nắp máy.
Câu 16: Nắp quylát (nắp máy) trên động cơ Diesel làm mát bằng nước thường được đúc hay
rèn bằng vật liệu gì?
A. Thép tấm B. Thép hợp kim C. Nhôm hợp kim D. Gang hợp
kim
Câu 17: Nắp quylát (nắp máy) trên động cơ Xăng làm mát bằng nước thường được đúc bằng
vật liệu gì?
A. Thép tấm B. Thép hợp kim C. Nhôm hợp kim D. Gang hợp
kim
Câu 18: Nắp quylát (nắp máy) trên động cơ Diesel làm mát bằng gió thường được đúc bằng
vật liệu gì?
A. Thép tấm B. Thép hợp kim C. Nhôm hợp kim D. Gang hợp
kim
Câu 19: Nắp quylát (nắp máy) mà dùng xupáp đặt, xupáp và đế xupáp được lắp ở đâu?
A. Trên Nắp máy
B. Trên thân máy
Trang 19 / 81
C. Xupáp trên thân máy và đế xupáp trên nắp máy
D. Xupáp trên nắp máy và đế xupáp trên thân máy
Câu 20: Nắp quylát (nắp máy) mà dùng xupáp treo, xupáp và đế xupáp được lắp ở đâu?
A. Trên thân máy
B. Xupáp trên thân máy và đế xupáp trên nắp máy
C. Xupáp trên thân máy và đế xupáp trên nắp máy
D. Trên Nắp máy
Câu 22: Ngoài nhiệm vụ là truyền lực khí cháy cho thanh truyền cũng như nhận lực của
thanh truyền để nén khí thì quả piston còn có nhiệm vụ?
A. Giúp hòa trộn hỗn hợp nhiên liệu đồng đều
B. Kết hợp với xylanh, nắp máy tạo thành buồng đốt
C. Làm kín không cho nhớt lên buồng đốt
D. Làm kín không cho khí lọt xuống cạcte
Câu 24: Quả piston thường chế tạo dạng côn, với đường kính:
A. Trên to, dưới nhỏ hơn B. Trên nhỏ, dưới to hơn
C. Giữa to, dưới nhỏ hơn D. Giữa nhỏ, dưới to hơn
Câu 25: Quả piston thường chế tạo dạng ôval, với đường kính:
A. Phương song song với chốt lớn hơn phương vuông góc với chốt
B. Phương song song với chốt nhỏ hơn phương vuông góc với chốt
C. Đầu piston nhỏ hơn đuôi piston
D. Đầu piston lớn hơn đuôi piston
Câu 26: Nhiệt độ ở đỉnh piston khi động cơ hoạt động thường là:
A. 3000C - 5000C B. 5000C - 8000C
C. 1200 C - 2000 C
0 0
D. 25000C - 35000C
Câu 27: Phần dưới của quả piston, nơi chốt piston được cắt bớt nhằm:
A. Giảm trọng lượng quả piston B. Tiết kiệm vật liệu
C. Cân bằng cho piston D. Bôi trơn piston tốt hơn.
Trang 20 / 81
Câu 30: Khi động cơ hoạt động, phần giản nở nhiều nhất của piston là:
A. Phần đỉnh piston B. Phần đầu piston
C. Phần thân pittông D. Phần đuôi piston
Câu 31: Trên một số loại piston ở động cơ xăng người ta có sẻ rãnh bên hông quả piston
nhằm mục đích?
A. Giảm bớt khối lượng cho piston
B. Giảm được chi phí vật liệu
C. Giảm tiếng khua khi động cơ hoạt động
D. Tránh hiện tượng bó kẹt piston khi động cơ hoạt động
Câu 32: Chốt piston là một chi tiết nối ghép giữa piston với thanh truyền, nó được chế tạo từ
vật liệu nào sau đây?
A. Gang xám B. Thép hợp kim C. Nhôm hợp kim D. Gang hợp
kim
Câu 33: Việc lắp chốt piston với piston và thanh truyền thường có:
A. 2 cách B. 3 cách C. 4 cách D. 1 cách
Câu 34: Nhìn vào hình vẽ bên, hãy cho biết đây là phương pháp lắp ghép chốt
piston gì?
A. Cố định chốt trong lỗ chốt B. Cố định chốt trong đầu nhỏ thanh
truyền
C. Lắp tự do ở cả 2 mối ghép D. Lắp có độ dôi
Câu 35: Nhìn vào hình vẽ bên, hãy cho biết đây là phương pháp lắp ghép chốt piston gì?
Trang 21 / 81
A. Cố định chốt trong lỗ chốt B. Cố định chốt trong đầu nhỏ thanh
truyền
C. Lắp tự do ở cả 2 mối ghép D. Lắp có độ dôi
Câu 36: Nhìn vào hình vẽ bên, hãy cho biết đây là phương pháp lắp ghép chốt piston gì?
A. Cố định chốt trong lỗ chốt B. Cố định chốt trong đầu nhỏ thanh
truyền
C. Lắp tự do ở cả 2 mối ghép D. Lắp có độ dôi
Câu 37: Chốt piston bắt cứng trong lỗ chốt piston có ưu điểm chính là?
A. Thường mòn đều hai bên đầu lỗ chốt
B. Giảm được chi phí sản xuất
C. Tháo ráp đơn giản
D. Không cần bôi trơn giữa chốt với bệ chốt
Câu 38: Chốt piston gắn cứng trong đầu nhỏ thanh truyền có ưu điểm chính là ?
A. Không cần bôi trơn giữa chốt với đầu nhỏ thanh truyền
B. Giảm được chi phí sản xuất
C. Tháo ráp đơn giản
D. Thường mòn đều hai bên đầu lỗ chốt
Câu 39: Chốt piston gắn cứng vào đầu nhỏ thanh truyền có nhược điểm chính là ?
A. Chế tạo quả piston phức tạp B. Tăng thêm kích thước piston
C. Chốt piston bị mài mòn không đều D. Chế tạo chốt piston phức tạp
Trang 22 / 81
C. Tháo ráp đơn giản D. Giảm được chi phí sản xuất
Câu 41: Xéc măng thường được chế tạo từ vật liệu nào sau đây?
A. Gang B. Thép
C. Gang xám pha hợp kim D. Thép cácbon
Câu 45: Vật liệu dùng để làm thanh truyền trên các xe ôtô du lịch thường là:
A. Nhôm B. Thép hợp kim C. Thép cacbon D. Gang hợp
kim
Câu 46: Vật liệu dùng để làm bạc lót đầu nhỏ thanh truyền thường là:
A. Đồng thau B. Đồng thanh C. Đồng đỏ D. Đồng đen
Câu 47: Bulông thanh truyền trong động cơ đốt trong có nhiệm vụ?
A. Bắt cốt máy vào thân máy B. Bắt thanh truyền vào thân máy
C. Ghép nối hai nửa đầu to thanh truyền D. Ghép nối thanh truyền với piston
Câu 48: Công dụng nào sau đây là công dụng chính của trục khuỷu?
A. Cân bằng động cơ
B. Để bắt thanh truyền
C. Nhận lực từ piston-thanh truyền tạo môment quay
D. Truyền lực từ bánh đà cho động cơ
Câu 49: Công dụng nào sau đây là công dụng chính của trục khuỷu?
A. Cân bằng động cơ
B. Để bắt thanh truyền
C. Để bắt bánh đà
D. Nhận năng lượng từ bánh đà truyền cho cụm thanh truyền-piston
Câu 50: Vật liệu dùng để làm trục khuỷu trên các xe ôtô du lịch thường là:
A. Nhôm B. Thép hợp kim C. Thép cacbon D. Gang hợp
kim
Câu 51: Trục khuỷu là chi tiết quan trọng nhất trong động cơ, nó thường được chế tạo bằng
phương pháp nào sau đây?
A. Đúc trong khuôn cát B. Đúc trong khuôn kim loại
Trang 23 / 81
C. Rèn khuôn hoặc rèn tự do D. Dập nóng hoặc dập nguội
Câu 52: Bánh đà lắp trên trục khuỷu có công dụng như thế nào, ngoại trừ?
A. Tích trữ năng lượng làm cho trục khuỷu quay đồng đều
B. Khi khởi động, tích trữ năng lượng làm cho động cơ hoạt động
C. Truyền momen xoắn tới hệ thống truyền động
D. Cân bằng động cho xe
Câu 53: Bánh đà trên động cơ diesel 01 xilanh trong thường được chế tạo bằng vật liệu nào
sau đây?
A. Thép cacbon B. Thép hợp kim C. Gang xám D. Gang hợp
kim
A. Thân máy làm mát động cơ bằng gió B. Thân máy làm mát động cơ bằng nước
C. Xy lanh động cơ làm mát bằng gió D. Nắp máy kiểu liền khối
A. Thân máy làm mát động cơ bằng gió B. Thân máy kiểu thân xy lanh
C. Xy lanh động cơ làm mát bằng gió D. Nắp máy kiểu liền khối
Trang 24 / 81
A. Trục khuỷu kiểu đặt B. Trục khuỷu kiểu treo
C. Trục khuỷu luồn D. Tất cả đều sai
A. Kết cấu nắp máy động cơ Diesel làm mát bằng gió
B. Kết cấu nắp máy động cơ Xăng làm mát bằng gió
C. Kết cấu nắp máy động cơ Diesel làm mát bằng nước
D. Kết cấu nắp máy động cơ Xăng làm mát bằng nước
Câu 59: Trên động cơ xe du lịch kiểu mới (hình bên), ngoài trục khuỷu còn có trục:
Trang 25 / 81
A. Điều chỉnh trọng lượng piston B. Cân bằng máy
C. Cam D. Bơm nhớt
Trang 26 / 81
D. Chịu các dao động cơ học, dao động xoắn, chịu mòn do ma sát.
Câu 66: Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay tròn của
trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
A. Kỳ hút B. Kỳ thải C. Kỳ nổ D. Kỳ nén
Câu 68: Các rãnh xéc măng được bố trí ở phần nào của piston?
A. Phần thân B. Phần bên ngoài C. Phần đỉnh D. Phần đầu
Trang 27 / 81
Câu 69: Đầu piston có rãnh để lắp xéc măng, các xéc măng được lắp như thế nào?
A. Xéc măng khí lắp ở trên, xéc măng dầu lắp ở dưới
B. Xéc măng khí và xéc măng dầu được lắp xen kẽ
C. Xéc măng khí lắp ở dưới, xéc măng dầu lắp ở trên
D. Rảnh xéc măng nào nhiều thì lắp ở trên
Câu 71: Trong cấu tạo thanh truyền, đầu nhỏ thanh truyền được lắp với chi tiết nào?
A. Chốt khuỷu
B. Đầu trục khuỷu
C. Lỗ khuỷu
D. Chốt piston
==================HẾT==================
4
MÔN THI:
Thời gian làm bài: phút
----------------------------
Số câu hỏi: 47
Mã đề thi: 4
Câu 1: Công dụng của cơ cấu phân phối khí trên động cơ đốt trong là gì?
A. Tạo hỗn hợp cho động cơ hoạt động
B. Đảm bảo điền đầy hỗn hợp khí cháy
C. Đóng mở xupáp thật đúng lúc đúng thời kì
D. Đảm bảo thải sạch hỗn hợp nhiên liệu
Câu 2: Cơ cấu phân phối khí trong động cơ phải đảm bảo các yêu cầu, ngoại trừ?
A. Đảm bảo đóng kín buồng cháy của động cơ trong các thì nén, nổ
B. Độ mở lớn để dòng khí dễ lưu thông
C. Đơn giản, dễ chế tạo
D. Đảm bảo nạp đầy và thải sạch
Câu 3: Theo em hiểu thì cơ cấu phân phối khí xupáp treo trong động cơ đốt trong 4 kỳ là loại
cơ cấu phân phối khí mà?
A. Các xupáp được treo trên nắp máy
B. Các xupáp được đặt trên thân máy
C. Các xuáp hút được treo trên nắp máy, các xupáp xả được đặt trên thân máy
D. Các xuáp thoát được treo trên nắp máy, các xupáp hút được đặt trên thân máy
Trang 28 / 81
Câu 4: Theo em hiểu thì cơ cấu phân phối khí xupáp đặt trong động cơ đốt trong 4 kỳ là loại
cơ cấu phân phối khí mà?
A. Các xupáp được treo trên nắp máy
B. Các xupáp được đặt trên thân máy
C. Các xuáp hút được treo trên nắp máy, các xupáp xả được đặt trên thân máy
D. Các xuáp thoát được treo trên nắp máy, các xupáp hút được đặt trên thân máy
Câu 5: Trên động cơ xăng hai kì không có cơ cấu phối khí, việc đóng mở các van nạp, van
thải là nhờ ?
A. Một van riêng B. Một cơ cấu van một chiều
C. Quả piston của động cơ D. Các vòng bạc trên piston
Câu 6: Khi phân loại cơ cấu phối khí theo cách dẫn động, ta phân chúng thành mấy loại?
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 7: Khi phân loại cơ cấu phối khí theo cách bố trí xupap, ta phân chúng thành mấy loại?
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 8: Khi phân loại cơ cấu phối khí theo số trục cam, ta phân chúng thành mấy loại?
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 12: Trong cơ cấu phân phối khí xupáp treo sử dụng:
A. Dây xích, dây curoa B. Dây xích, dây đai
C. Dây xích, dây curoa răng D. Dây curoa răng
Câu 13: Bánh răng cam thường được bắt và định vị chính xác trên trục cam nhờ vào chi tiết
nào sau đây?
A. Then và tán B. Then và vít
C. Chốt định vị và bulông D. Bằng ren vít
Câu 14: Trong một số loại động cơ đốt trong, trục cam ngoài nhiệm vụ để điều khiển đóng
mở các xupáp, dẫn động bơm nhớt, dẫn động delco chia điện thì nó còn có nhiệm vụ nào sau
đây?
A. Dẫn động bơm cao áp B. Dẫn động bơm nhiên liệu
C. Dẫn động bơm nước D. Dẫn động máy nén khí
Câu 15: Trong phương pháp dẫn động trục cam trực tiếp, tỷ số truyền giữa bánh răng trục
khuỷu và bánh răng trục cam là bao nhiêu?
Trang 29 / 81
A. 1 : 2 B. 1 : 4 C. 2 : 1 D. 4 : 1
Câu 16: Trục cam trên động cơ đốt trong thường được chế tạo bằng vật liệu nào sau đây?
A. Gang hợp kim B. Gang xám C. Thép hợp kim D. Thép
Câu 17: Trục cam thường được chế tạo bằng phương pháp nào sau đây?
A. Đúc trong khuôn cát B. Đúc trong khuôn kim loại
C. Dập nóng D. Rèn
Câu 18: Vấu cam trên trục cam trong động cơ đốt trong thường có 3 loại là: lồi, lõm, tiếp
tuyến. Còn trên động cơ ôtô thường sử dụng loại vấu cam nào:
A. Vấu Cam lồi B. Vấu Cam lõm
C. Vấu Cam tiếp tuyến D. Vấu cam kết hợp lồi-tiếp tuyến
Câu 19: Trên các động cơ có trục cam được luồn ở trên thân máy thì người ta thường sử
dụng cái gì để hạn chế khe hở dọc trục của trục cam.
A. Chốt chặn B. Bulông C. Căn D. Phe gài
Câu 20: Con đội trong cơ cấu phân phối khí trên động cơ đốt trong ngày nay thường được
chế tạo bằng vật liệu nào sau đây?
A. Gang hợp kim B. Gang C. Thép hợp kim D. Thép
Câu 21: Trong 4 loại con đội được sử dụng trong động cơ như con đội hình trụ, con đội con
lăn, con đội thủy lực thì người ta còn sử dụng loại nào sau đây?
A. Con đội ống B. Con đội hình nấm C. Con đội thủy khí D. Con đội điện
Câu 22: Trong một số loại xe du lịch cao cấp, để tránh gây ra hiện tượng va đập giữa xupáp
và cò mổ, người ta sử dụng loại con đội nào sau đây?
A. Con đội cơ khí B. Con đội thủy lực
C. Con đội khí nén D. Con đội bằng điện
Câu 23: Đũa đẩy là một chi tiết trung gian trong cơ cấu phân phối khí xupáp treo, nhiệm vụ
của nó là?
A. Truyền lực từ trục khuỷu tới trục cam B. Truyền lực từ trục cam tới con đội
C. Truyền lực từ con đội tới cò mổ D. Truyền lực từ cò mổ tới xupáp
Câu 24: Đũa đẩy trong cơ cấu phân phối khí trên động cơ đốt trong ngày nay thường được
chế tạo bằng vật liệu nào sau đây?
A. Gang hợp kim B. Gang C. Thép hợp kim D. Thép cacbon
Câu 25: Cò mổ là một chi tiết trung gian trong cơ cấu phân phối khí xupáp treo, nhiệm vụ
của nó là?
A. Truyền lực từ trục khuỷu tới trục cam B. Truyền lực từ trục cam tới con đội
C. Truyền lực từ con đội tới cò mổ D. Truyền lực từ đũa đẩy tới xupáp
Câu 26: Cò mổ trong cơ cấu phân phối khí trên động cơ đốt trong ngày nay thường được chế
tạo bằng vật liệu nào sau đây ?
A. Gang hợp kim B. Gang C. Thép hợp kim D. Thép cácbon
Câu 27: Cò mổ trong cơ cấu phân phối khí thường được chế tạo bằng phương pháp nào sau
Trang 30 / 81
đây?
A. Đúc trong khuôn cát B. Đúc trong khuôn kim loại
C. Dập nóng D. Rèn
Câu 28: Trong một số loại động cơ có nhiệt độ làm việc lớn, xupáp xả của nó thường được
làm rỗng bên trong để chứa một loại dung dịch bên trong để không bị cháy xupáp, đó là dung
dịch nào sau đây?
A. Thủy ngân (Hg) B. Silic (Si) C. Natri (Na) D. Canxi (Ca)
Câu 29: Để tăng tuổi thọ xupáp, đảm bảo xupáp đóng kín không lọt khí, người ta sử dụng cơ
cấu đặc biệt nào sau đây?
A. Cơ cấu treo xupáp B. Cơ cấu ép xupáp
C. Cơ cấu quay xupáp D. Cơ cấu lật xupáp
Câu 30: Đế xupáp (bệ xupáp) thường được ép vào nắp máy để giảm hao mòn cho nắp máy,
Vậy bệ xupáp thường được làm bằng vật liệu nào sau đây?
A. Gang xám B. Gang hợp kim C. Thép các bon D. Thép hợp kim
Câu 31: Ống dẫn hướng là một chi tiết trong cơ cấu phối khí, nhiệm vụ của nó là?
A. Dẫn hướng cho con đội chuyển động
B. Dẫn hướng cho đũa đẩy chuyển động
C. Dẫn hướng cho xupáp chuyển động
D. Dẫn hướng cho lò xo xupáp chuyển động
Câu 32: Ống dẫn hướng là một chi tiết trong cơ cấu phối khí, nó được ép vào nắp máy để dễ
sửa chữa cũng như tránh hao mòn cho nắp máy. Hãy cho biết nó được chế tạo từ vật liệu nào
sau đây?
A. Nhôm hợp kim B. Gang hợp kim C. Thép các bon D. Thép hợp kim
Câu 33: Có loại dùng hai lò xo để đóng xúpáp, hai lò xo này có bước xoắn khác nhau vì sao?
A. Giữ cho xupáp ép kín với mặt đế xupáp
B. Tạo cho lực ép mạnh hơn
C. Tránh dao động cộng hưởng làm gãy lò xo và bảo đảm an toàn
D. Tạo độ bền và thời gian sử dụng của lò xo lâu hơn
Trang 31 / 81
A. 4 cylinder inline SOHC 2 valve engine B. 4 cylinder inline SOHC 3 valve engine
C. 4 cylinder inline DOHC 2 valve engine D. 4 cylinder inline DOHC 3 valve engine
A. 4 cylinder inline SOHC 3 valve engine B. 4 cylinder inline SOHC 4 valve engine
C. 4 cylinder inline DOHC 3 valve engine D. 4 cylinder inline DOHC 4 valve engine
A. 4 cylinder inline SOHC 3 valve engine B. 4 cylinder inline SOHC 4 valve engine
C. 4 cylinder inline DOHC 3 valve engine D. 4 cylinder inline DOHC 4 valve engine
Trang 32 / 81
Câu 37: Hình bên thuộc loại
Câu 39: Lò xo xupap làm việc trong điều kiện tải trọng động thay đổi rất đột ngột. Vật liệu
chế tạo lò xo xupap thường dùng:
A. Dây thép có đường kính 3 - 5mm loại thép C65; C65A; 50X - A.
B. Thép C65; C65A; 50X -A
C. Dây thép có đường kính 3 - 5m
D. Thép C45
Trang 33 / 81
A. Con đội thủy lực B. Đũa đẩy C. Con lăn D. Thanh truyền
Câu 41: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu phân phối khí mà các xu páp có thể đóng kín được các
cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ?
A. Lò xo xu páp B. Đũa đẩy C. Gối cam D. Cò mổ
Câu 42: Để nạp đầy khí mới và thải sạch khí cháy ra ngoài thì các xu páp (nạp và thải) phải:
A. Mở sớm và đóng sớm B. Mở sớm và đóng muộn
C. Mở muộn và đóng muộn D. Mở muộn và đóng sớm
Câu 43: Khi trục cam được lắp ở nắp máy thì người ta thường dùng.......để truyền động giữa
trục cam và trục khuỷu
A. Dây đai (curoa) B. Bánh răng trụ C. Xích D. Dây đai hoặc
xích
Câu 44: Dấu hiệu để nhận biết xu páp treo là: Các xu páp được lắp ở:
A. Các te B. Thân máy C. Nắp máy D. Xy lanh
Câu 45: Cơ cấu phân phối khí gồm những chi tiết nào?
A. Trục khuỷu, thanh truyền, piston, xy lanh, trục cam, bánh đà
B. Trục khuỷu, cặp bánh răng phân phối, cam, đũa đẩy, đòn bẩy, xu páp
C. Trục khuỷu, thanh truyền, piston, xy lanh, xu páp
D. Xu páp, đòn bẩy, đũa đẩy, cò mổ, trục cò mổ, trục cam và cam, cặp bánh răng phân phối
Câu 46: Cho hình vẽ sau, hãy cho biết các điểm d1-r-r’-a-d2 là những điểm gì?
Trang 34 / 81
A. Mở sớm xupap hút- điểm chết trên- đóng muộn xupap xả- điểm chết dưới- đóng muộn
xupap hút
B. Mở sớm xupap xả- điểm chết trên- đóng muộn xupap xả- điểm chết dưới- đóng muộn
xupap hút
C. Mở sớm xupap hút- điểm chết trên- đóng muộn xupap hút- điểm chết dưới- đóng muộn
xupap xả
D. Mở sớm xupap hút- điểm chết dưới- đóng muộn xupap xả- điểm chết trên- đóng muộn
xupap hút
Câu 47: Cho hình vẽ sau, hãy cho biết các điểm c’-c-z-b’-b’’là những điểm gì?
A. Góc phun sớm- điểm chết trên- áp suất lớn nhất- mở sớm xupap xả- điểm chết dưới
B. mở sớm xupap xả - điểm chết trên- áp suất lớn nhất- Góc phun sớm - điểm chết dưới
C. Góc phun sớm- điểm chết dưới- áp suất lớn nhất- mở sớm xupap xả- mở sớm xupap hút
D. Góc phun sớm- điểm chết trên- áp suất lớn nhất- mở sớm xupap hút- điểm chết dưới
Trang 35 / 81
==================HẾT==================
5
MÔN THI:
Thời gian làm bài: phút
----------------------------
Số câu hỏi: 35
Mã đề thi: 5
Câu 2: Ngoài các công dụng là bôi trơn các bề mặt ma sát, làm mát các chi tiết, bao kín các
khe hở thì dầu bôi trơn còn có công dụng là:
A. Ổn định nhiệt độ động cơ B. Tẩy rửa các bề mặt ma sát
C. Làm giảm tổn thất cơ học D. Làm tăng công suất động cơ
Câu 3: Phân loại theo phương pháp bôi trơn, hệ thống bôi trơn có mấy loại:
A. 01 loại B. 02 loại C. 03 loại D. 04 loại
Câu 4: Khi giữa hai bề mặt ma sát hoàn toàn không có dầu nhờn bôi trơn, ta gọi đó là loại ma
sát gì?
A. Ma sát ướt B. Ma sát khô
C. Ma sát nửa khô, nửa ướt D. Ma sát tới hạn
Câu 5: Khi giữa hai bề mặt ma sát luôn luôn có một lớp dầu nhờn bôi trơn, ta gọi đó là loại
ma sát gì?
A. Ma sát ướt B. Ma sát khô
C. Ma sát nửa khô, nửa ướt D. Ma sát tới hạn
Câu 6: Trong nhiều phương pháp bôi trơn cho động cơ. Phương pháp nào sau đây được sử
dụng chủ yếu cho việc bôi trơn trong động cơ đốt trong trên ôtô?
A. Bôi trơn bằng cách pha dầu nhờn vào nhiên liệu
B. Bôi trơn bằng phương pháp vung toé
C. Bôi trơn cưỡng bức cácte khô
D. Bôi trơn cưỡng bức cácte ướt
Câu 7: Trong nhiều phương pháp bôi trơn cho động cơ. phương pháp nào sau đây được sử
dụng chủ yếu cho việc bôi trơn trong động cơ xăng hai kì?
A. Bôi trơn bằng cách pha dầu nhờn vào nhiên liệu
B. Bôi trơn bằng phương pháp vung té
C. Bôi trơn cưỡng bức cácte khô
D. Bôi trơn cưỡng bức cácte ướt
Trang 36 / 81
Câu 8: Trên một số động cơ Diesel dùng trên máy ủi đất, máy kéo, tàu thủy. Người ta sử
dụng phương pháp bôi trơn nào sau đây?
A. Bôi trơn bằng cách pha dầu nhờn vào nhiên liệu
B. Bôi trơn bằng phương pháp vung té
C. Bôi trơn cưỡng bức cácte khô
D. Bôi trơn cưỡng bức cácte ướt
Câu 9: Trong phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu nhờn vào nhiên liệu. Dầu nhờn được
pha vào xăng với tỷ lệ nào sau đây?
A. 1/5- 1/9 B. 1/10- 1/15 C. 1/20- 1/25 D. 1/25 - 1/30
Câu 10: Có rất nhiều loại lọc dầu bôi trơn đã từng được sử dụng trên động cơ đốt trong. Hiên
nay loại lọc nào sau đây được sử dụng chủ yếu trên động cơ đốt trong trên ôtô:
A. Bầu lọc ly tâm B. Bầu lọc thấm (giấy) C. Bầu lọc cơ khí D. Bầu lọc từ
tính
Câu 11: Công dụng của bơm dầu bôi trơn trong động cơ đốt trong là gì?
A. Cung cấp dầu nhờn bôi trơn cho động cơ
B. Cung cấp liên tục dầu nhờn có áp suất cao đến các mặt ma sát để bôi trơn
C. Làm mát các bề mặt ma sát trong động cơ
D. Làm sạch các bề mặt ma sát trong động cơ
Câu 12: Trong rất nhiều loại bơm dầu bôi trơn được sử dụng, loại bơm dầu bôi trơn nào sau
đây được sử dụng chủ yếu trong hệ thống bôi trơn của động cơ ôtô?
A. Bơm piston B. Bơm cánh gạt C. Bơm bánh răng D. Bơm trục vít
Câu 13: Trên động cơ ô tô máy kéo ngày nay thường dùng loại dầu bôi trơn nào sau đây?
A. SAE 90 B. SAE 50 C. SAE 40 D. SAE 30
Câu 14: Áp suất dầu bôi trơn trên động cơ ôtô thường nằm trong khoảng:
A. Từ 0,5 - 2 kg/cm2 B. Từ 0,5 - 4 kg/cm2
C. Từ 0,5 - 6 kg/cm 2
D. Từ 0,5 - 8 kg/cm2
Câu 15: Để đảm bảo áp suất dầu bôi trơn trên động cơ ôtô nằm trong giới hạn cho phép thì
chi tiết nào trong HTBT làm nhiệm vụ này:
A. Van an toàn B. Van tăng áp C. Van lưu lượng D. Van điều áp
Câu 16: Để đảm bảo luôn có dầu bôi trơn trên động cơ cho dù lọc dầu bôi trơn có bị tắc, thì
chi tiết nào trong HTBT làm nhiệm vụ này:
A. Van an toàn B. Van tăng áp C. Van giảm áp D. Van điều áp
Câu 17: Công dụng của van điều áp trong hệ thống bôi trơn là?
A. Bảo đảm áp suất tối thiểu
B. Điều chỉnh áp suất không vượt quá mức cho phép
C. Tránh sự bôi trơn không đủ
D. Dẫn dầu vòng qua bộ lọc bị kẹt
Câu 18: Dầu bôi trơn có thể đi qua buồng đốt bằng hai đường là thông qua xéc măng và:
A. Qua kim phao B. Qua đệm ống góp hút C. Qua xupáp xả
D. Qua xupáp hút
Trang 37 / 81
Câu 19: Sự lựa chọn dầu bôi trơn phải căn cứ vào các yếu tố sau:
A. Nhiệt độ động cơ trong lúc vận chuyển
B. Cách thức phân phối dầu bôi trơn và áp lực của các cơ phận ma sát
C. Phân loại theo từng loại của động cơ
D. Do nhà sản xuất qui định
Câu 21: Dầu bôi trơn mà xe gắn máy thông thường sử dụng:
A. SAE 15W40 B. SAE 75W90 C. SAE 120 D. SJ
A. Bầu lọc cơ khí B. Bầu lọc thấm C. Bầu lọc ly tâm D. Bầu lọc từ
tính
Trang 38 / 81
A. Bầu lọc cơ khí B. Bầu lọc thấm C. Bầu lọc ly tâm D. Bầu lọc từ
tính
Trang 39 / 81
A. Bơm dầu bánh răng ăn khớp ngoài B. Bơm dầu bánh răng ăn khớp trong
C. Bơm bánh răng D. Bơm cơ khí
A. Bơm dầu bánh răng ăn khớp ngoài B. Bơm dầu bánh răng ăn khớp trong
C. Bơm bánh răng D. Bơm cơ khí
Trang 40 / 81
A. Bơm dầu kiểu piston B. Bơm dầu kiểu trục vít
C. Bơm dầu kiểu bánh răng D. Bơm dầu kiểu cơ khí
Câu 32: Đưa dầu bôi trơn đi tắt đến mạch dầu chính khi dầu bôi trơn còn nguội là nhờ tác
dụng của bộ phận nào sau đây?
A. Van an toàn B. Van điều áp C. Két làm mát D. Bầu lọc dầu
bôi trơn
Câu 33: Người ta pha dầu bôi trơn vào xăng ở động cơ 2 kỳ trên xe máy nhằm mục đích gì?
A. Làm mát động cơ B. Bôi trơn xu páp
C. Bôi trơn hệ thống làm mát D. Bôi trơn và làm mát động cơ
Câu 34: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bị tắc, van an toàn bị hỏng thì
xảy ra hiện tượng gì?
A. Không có dầu bôi trơn lên đường dầu chính
B. Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu
bẩn
C. Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có việc gì xảy ra
D. Áp suất dầu giảm
Câu 35: Dầu bôi trơn dùng lâu phải thay vì lý do gì?
A. Dầu bôi trơn bị loãng
B. Dầu bôi trơn bị bẩn và độ nhớt của dầu bôi trơn giảm
C. Không cần thay chỉ cần bổ sung thêm
D. Dầu bôi trơn bị đông đặc
==================HẾT==================
6
MÔN THI:
Thời gian làm bài: phút
----------------------------
Số câu hỏi: 35
Trang 41 / 81
Mã đề thi: 6
Câu 1: Trong động cơ xăng, HTLM có nhiệm vụ giữ ổn định nhiệt độ của động cơ, tuy nhiên
nếu động cơ quá mát thì động cơ sẽ:
A. Tổn hao nhiên liệu B. Bị ăn mòn lớn
C. Giảm hệ số nạp D. Tổn hao dầu bôi trơn bôi trơn
Câu 2: Trong động cơ xăng, HTLM có nhiệm vụ giữ ổn định nhiệt độ của động cơ, tuy nhiên
nếu động cơ quá nóng thì động cơ sẽ ?
A. Tổn hao nhiên liệu B. Bị ăn mòn lớn
C. Tăng hệ số nạp D. Có thể gây ra hiện tượng kích nổ
Câu 3: Nhiệt độ động cơ làm việc quá nóng là do nguyên nhân chính:
A. Dây curoa truyền động quạt gió bị chùng B. Đánh lửa quá muộn
C. Bánh răng phối khí lắp không đúng D. Thiếu nước làm mát
Câu 4: Trên động cơ ôtô thường sử dụng phương pháp làm mát nào sau đây:
A. HTLM bằng gió B. HTLM kiểu tuần hoàn cưỡng bức
C. HTLM bằng nước kiểu đối lưu D. HTLM kiểu bốc hơi
Câu 5: Nhiệt độ làm mát động cơ thích hợp nhất là bao nhiêu ?
A. Từ 600C - 700C B. Từ 700C - 800C
C. Từ 800C - 950C D. Từ 950C - 1000C
Câu 6: Theo môi chất làm mát, hiện nay có mấy loại hệ thống làm mát ?
A. 02 loại B. 03 loại C. 04 loại D. 05 loại
Câu 7: Nhiệm vụ của quạt gió trong động cơ đốt trong là?
A. Hút gió làm mát két nước và đẩy hơi nóng từ động cơ ra ngoài
B. Tăng cường luồng gió thổi qua két nước
C. Tạo luồng gió cho động cơ mau nguội
D. Giữ nhiệt độ cho động cơ ổn định
Câu 9: Công dụng của van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát là ?
A. Tự động khống chế nhiệt độ động cơ ổn định
B. Báo cho tài xế biết nhiệt độ trên động cơ
C. Khống chế áp suất nước trong động cơ
D. Khống chế lượng nước trong động cơ
Câu 10: Van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát đóng mở được là nhờ:
A. Nhiệt độ nước nóng B. Lò xo đàn hồi C. Hộp xếp D. Bơm nước
Trang 42 / 81
Câu 11: Bơm nước trong hệ thống làm mát của động cơ thường là loại bơm nào sau đây?
A. Bơm Rôto B. Bơm Piston C. Bơm ly tâm D. Bơm cánh
trượt
Câu 12: Van hằng nhiệt nhiệt có thể tự động điều tiết, giữ nhiệt độ nước trong một phạm vi
nhất định và thường được bố trí ở :
A. Nơi nắp két nước
B. Nơi đáy két nước
C. Sau bơm nước, trước áo nước
D. Giữa đường nước từ nắp máy ra két nước
Câu 13: Chọn phương án trả lời để điền vào chỗ trống sau đây:
Các hệ thống làm mát đều có __________ riêng biệt. Nó được đổ nước làm mát ở một mức
nào đó (không đầy) và nối với phần tràn của két nước bằng ống mềm. Khi động cơ nóng,
nước làm mát dãn nở đầy và chảy tới bình nước phụ. Khi động cơ nguội, nước làm mát co lại.
Điều này làm tăng không gian trống trong hệ thống làm mát, khi đó nước làm mát từ
__________ chảy về két làm mát.
A. Bình nước phụ B. Két làm mát C. Bơm nước D. Áo nước
Câu 14: Chọn phương án trả lời để điền vào chỗ trống sau đây:
_________có nhiệm vụ cung cấp nước cho hệ thống làm mát với lưu lượng và áp suất nhất
định. Lưu lượng của nước làm mát tuần hoàn cần cho các động cơ thay đổi trong phạm vi: 68
- 245 l/kWh = (50 - 180l/ml.h) và số lần tuần hoàn 7 - 12 lần/ph.
A. Bình nước phụ B. Két làm mát C. Bơm nước D. Áo nước
Câu 15: Chọn phương án trả lời để điền vào chỗ trống sau đây:
_______ là khoảng không gian mở giữa vách xylanh và block máy và nắp quy nát. Nước làm
mát từ bơm đầu tiên chảy vào _______ở block máy. Sau đó nước làm mát từ _______ block
máy đi lên _______trên nắp quy nát rồi trở về két làm mát.
A. Bình nước phụ B. Két làm mát C. Bơm nước D. Áo nước
Câu 16: Chọn phương án trả lời để điền vào chỗ trống sau đây:
_________ dùng để điều chỉnh nhiệt độ nước làm mát. Nó làm điều này bằng cách điều chỉnh
dòng chảy từ động cơ tới két làm mát. __________ được lắp giữa nắp quy nát và két làm mát.
Khi động cơ nguội, _________ đóng. Khi động cơ nóng lên, _________ mở
A. Van hằng nhiệt B. Két làm mát C. Bơm nước D. Quạt gió
Câu 17: Trên ô tô ngày nay hầu hết các quạt thường là quạt:
A. Hút (4-7 cánh) quay cùng chiều với bơm nước
B. Đẩy (4-7 cánh) quay cùng chiều với bơm nước
C. Hút (4-7 cánh) quay ngược chiều với bơm nước
D. Đẩy (4-7 cánh) quay ngược chiều với bơm nước
Câu 18: Bộ phận được xem là trái tim của hệ thống làm mát là:
Trang 43 / 81
A. Van hằng nhiệt B. Két làm mát C. Bơm nước D. Quạt gió
Câu 19: Công tắc nhiệt chỉ mở quạt làm mát khi nhiệt độ nước làm mát khoảng:
A. 900C B. 600C C. 100C D. 700C
Câu 21: Loại hệ thống làm mát nào được sử dụng phổ biến trên xe ô tô ngày nay?
A. Hệ thống làm mát bằng nước kiểu bốc hơi
B. Hệ thống làm mát kiểu đối lưu tự nhiên
C. Hệ thống làm mát bằng nước cưỡng bức kiểu tuần hoàn kín
D. Hệ thống làm mát bằng nước kiểu tuần hoàn cưỡng bức hở
Câu 22: Chọn phương án trả lời để điền vào chỗ trống sau đây:
Van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức có tác dụng: giữ cho nhiệt độ
của nước trong........luôn ở khoảng nhiệt độ cho phép
A. Két nước B. Bơm nước C. Áo nước của động cơ D. Ống
nước ngoài
Câu 23: Dựa vào yếu tố nào để phân loại hệ thống làm mát bằng nước và không khí?
A. Nguyên lý hoạt động B. Môi chất làm mát
C. Cấu tạo hệ thống D. Chất làm mát
Câu 24: Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng
chi tiết nào?
A. Van hằng nhiệt B. Két nước C. Quạt gió D. Bơm nước
Câu 25: Cho hình vẽ sau, em hãy cho biết vị trí nào là van hơi nước?
Trang 44 / 81
A. I B. J C. A D. B
Câu 26: Cho hình vẽ sau, em hãy cho biết vị trí nào là van khí?
A. C B. J C. A D. B
Câu 27: Cho hình vẽ sau, em hãy cho biết vị trí nào là ống xả nước
A. I B. J C. A D. B
Câu 28: Cho hình vẽ sau, em hãy cho biết vị trí nào là đường nước về bơm
Trang 45 / 81
A. A B. B C. C D. D
Câu 29: Cho hình vẽ sau, em hãy cho biết vị trí nào là đường nước từ động cơ
A. A B. B C. C D. D
Câu 30: Cho hình vẽ sau, em hãy cho biết vị trí nào là đường nước đến két
A. A B. B C. C D. D
Câu 31: Cho sơ đồ sau, hãy gọi tên các bộ phận số 1,2,3,4 của hệ thống
Trang 46 / 81
A. 1. Thân máy, 2. Mặt máy, 3. Đường nước ra, 4. Van hằng nhiệt
B. 1. Đường nước trong máy, 2. Mặt máy, 3. Đường nước ra, 4. Van hằng nhiệt
C. 1. Thân máy, 2. Áo nước, 3. Đường nước ra, 4. Van hằng nhiệt
D. 1. Thân máy, 2. Mặt máy, 3. Đường nước về bơm, 4. Van hằng nhiệt
Câu 32: Cho sơ đồ sau, hãy gọi tên các bộ phận số 5,6,7,8 của hệ thống
A. 5. Khoang nước trên két nước, 6. Ống chứa nước, 7. Quạt gió, Đường nước đi tắt về bơm
B. 5. Khoang nước trên két nước, 6. Ống chứa nước, 7. Quạt gió, Đường nước nóng ra
C. 5. Nước nóng, 6. Ống chứa nước, 7. Quạt gió, Đường nước đi tắt về bơm
D. 5. Khoang nước trên két nước, 6. Két nước, 7. Quạt gió, Đường nước đi tắt về bơm
Câu 33: Chọn đáp án sai về yêu cầu đối nước làm mát:
A. Có khả năng trao đổi nhiệt tốt
B. Có nhiệt độ điểm sôi cao hơn nhiệt độ tối đa cho phép trong hệ thống làm mát
khoảng 25°C - 30°C
C. Không được tạo các chất cặn bám lên các bề mặt cần làm mát
D. Trong suốt để dễ kiểm tra
Câu 34: Chọn đáp án sai về yêu cầu đối nước làm mát:
A. Không ăn mòn các chi tiết trong hệ thống làm mát và các đường ống dẫn và đặc
biệt nó phải có khả năng chống xâm thực
B. Có độ nhớt thích hợp để giảm độ rò rỉ
C. Có nhiệt độ điểm đông đặc (đóng băng) thấp hơn nhiệt độ của môi trường không
khi đề tránh bị đông cứng lại, nhất là vào mùa đông ở các xứ lạnh
D. Trong suốt để dễ kiểm tra
Câu 35: Chọn đáp án sai về yêu cầu đối nước làm mát:
Trang 47 / 81
A. Không độc hại đối với môi truờng và giá thành không quá cao
B. Nước mềm
C. Có độ nhớt thích hợp để giảm độ rò rỉ
D. Trong suốt để dễ kiểm tra
==================HẾT==================
7
MÔN THI:
Thời gian làm bài: phút
----------------------------
Số câu hỏi: 39
Mã đề thi: 7
Câu 2: Hòa khí bốc cháy trước khi tia lửa điện xuất hiện ở bugi có thể là nguyên nhân của
hiện tượng nào sau đây?
A. Sự cháy sớm trong động cơ B. Sự cháy sai thời điểm
C. Trị số Octan cao D. Động cơ rung dật và tắt máy
Câu 3: Hiện tượng kích nổ trong động cơ xăng xảy ra là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Thời điểm đánh lửa quá sớm B. Sử dụng nhiên liệu không đúng
C. Muội than làm tăng thể tích buồng đốt D. Sử dụng bugi không phù hợp
Câu 4: Khi xảy ra hiện tượng kích nổ trong động cơ, tốc độ lan truyền của hỗn hợp khí cháy
có thể lên đến?
A. 100 m/s B. 150 m/s C. 200 m/s D. 300 m/s
Câu 5: Ở một số động cơ xăng, sau khi tắt khóa điện động cơ vẫn hoạt động thêm một thời
gian nữa. Ta gọi đó là hiện tượng gì?
A. Hiện tượng kích nổ B. Hiện tượng cháy tự động
C. Hiện tượng cân lửa sai D. Hiện tượng cháy sớm
Câu 6: Trong động cơ xăng, lượng khí được hút qua carburator phụ thuộc vào yếu tố nào sau
đây?
A. Độ mở cánh bướm gió B. Độ mở cánh bướm ga
C. Độ mở họng khuyếch tán D. Độ mở jiclơ chính
Câu 8: Trong kết cấu của buồng phao, người ta chia làm hai loại. Theo em hiểu “buồng phao
Trang 48 / 81
cân bằng là gì?
A. Là loại buồng phao mà mặt thoáng của nó được nối thông với ống hút
B. Là loại buồng phao mà mặt thoáng của nó được nối thông với khí trời
C. Là loại buồng phao mà mặt thoáng của nó được nối thông với họng khuyếch tán
D. Là loại buồng phao mà mặt thoáng của nó được nối thông với bộ lọc gió
Câu 9: Trong kết cấu của buồng phao, người ta chia làm hai loại. Theo em hiểu “buồng phao
không cân bằng là gì?
A. Là loại buồng phao mà mặt thoáng của nó được nối thông với ống hút
B. Là loại buồng phao mà mặt thoáng của nó được nối thông với khí trời
C. Là loại buồng phao mà mặt thoáng của nó được nối thông với họng khuyếch tán
D. Là loại buồng phao mà mặt thoáng của nó được nối thông với bộ lọc gió
Câu 10: Mạch xăng cầm chừng (không tải) trong bộ chế hòa khí có tác dụng gì sau đây?
A. Giúp động cơ không chết máy ở tốc độ vòng quay tối thiểu
B. Giúp cho xe chạy ổn định ở tốc độ cao
C. Giúp ổn định tốc độ động cơ khi xe phát công suất lớn
D. Giúp xe tăng tốc
Câu 11: Trong mạch tăng tốc của bộ chế hòa khí kiểu piston, bơm gia tốc (tăng tốc) gồm có
A. Một piston, xylanh, một lòxo tác động và một cần tác động
B. Một màng, một lòxo tác động, một cần tác động và jiclơ chính
C. Một piston, xylanh, một cần tác động và jiclơ chính
D. Một màng, một lòxo tác động và một cần tác động.
Câu 12: Bơm tăng tốc của bộ chế hoà khí hoạt động khi ?
A. Động cơ phát hết công suất B. Động cơ bắt đầu phát hành
C. Động cơ tăng tốc đột ngột D. Động cơ chạy ở tốc độ cao
Câu 13: Nhìn vào hình vẽ bên. Hãy cho biết đây là mạch xăng gì trong các chế độ
làm việc của bộ chế hoà khí ?
Trang 49 / 81
Câu 14: Nhìn vào hình vẽ bên. Hãy cho biết đây là mạch xăng gì trong các chế độ làm việc
của bộ chế hoà khí ?
Câu 15: Nhìn vào hình vẽ bên. Hãy cho biết đây là mạch xăng gì trong các chế độ
làm việc của bộ chế hoà khí?
Câu 16: Nhìn vào hình vẽ bên. Hãy cho biết đây là mạch xăng gì trong các chế độ
làm việc của bộ chế hoà khí ?
Trang 50 / 81
A. Chế độ khởi động B. Chế độ không tải
C. Chế độ tải trung bình D. Chế độ toàn tải
Câu 17: Nhìn vào hình vẽ bên. Hãy cho biết đây là mạch xăng gì các trong các chế
độ làm việc của bộ chế hoà khí ?
Câu 18: Bơm xăng cơ khí trong bộ chế hòa khí còn có tên gọi khác là ?
A. Bơm xăng kiểu trượt B. Bơm xăng kiểu piston
C. Bơm xăng kiểu màng D. Bơm xăng kiểu ly tâm
Câu 19: Lọc xăng ngày nay hay sử dụng là loại lọc nào sau đây
A. Lọc ly tâm B. Lọc giấy C. Lọc mút D. Lọc từ tính
Câu 21: Khối lượng riêng của xăng (g/cm3) ở 20 độ C vào khoảng:
A. 0,65 ÷ 0,8 B. 0,55 ÷ 0,75 C. 0,50 ÷ 0,65 D. 0,60 ÷ 0,85
Trang 51 / 81
Câu 22: Khối lượng riêng của diesel (g/cm3) ở 20 độ C vào khoảng:
A. 0,80 ÷ 0,95 B. 0,70 ÷ 0,90 C. 0,75 ÷ 0,95 D. 0,85 ÷ 0,90
Câu 23: Độ nhớt động học V: có đơn vị là cm2/s tức St - Stốc. Đối với xăng vào khoảng:
A. 0,6 ÷ 2,5 cSt B. 0,5 ÷ 2,0 cSt C. 0,4 ÷ 2,5 cSt D. 0,3 ÷ 2,0 cSt
Câu 24: Độ nhớt động học V: có đơn vị là cm2/s tức St - Stốc. Đối với diesel vào khoảng:
A. 2,5 ÷ 8,5 cSt B. 2,0 ÷ 8,5 cSt C. 3,5 ÷ 8,5 cSt D. 1,5 ÷ 8,5 cSt
Câu 25: Cho đường cong trưng cất của nhiên liệu, hãy chọn đáp án đúng
Trang 52 / 81
Câu 28: Nhiệt trị của nhiên liệu là:
A. Là nhiệt lượng thu được khi đốt cháy hoàn toàn 1 đơn vị đo lường nhiên liệu.
B. Nhiệt trị là nhiệt lượng thu được khi đốt cháy nhiên liệu.
C. Nhiệt trị là nhiệt lượng thu được khi đốt cháy hoàn toàn nhiên liệu. Trong tính
toán, người ta phân biệt hai loại nhiệt trị là nhiệt trị cao và nhiệt trị thấp
D. Hai loại nhiệt trị là nhiệt trị cao và nhiệt trị thấp
Câu 29: Chọn phát biểu sai về tính chống kích nổ của nhiên liệu xăng:
A. Tính chống kích nổ biểu thị khả năng giữ cho nhiên liệu không tự cháy trước khi
màng lửa từ bugi lan tới.
B. Tính chống kích nổ là một trong những chỉ tiêu chất lượng quan trọng và được
đánh giá thông qua trị số Xe
C. Trị số octan 0 của nhiên liệu là phần trăm thể tích của isooctan C8H18 mạch nhánh,
trong hỗn hợp với heptan C7H16 mạch thẳng
D. Để tăng tính chống kích nổ của xăng, Trước kia người ta thường pha các chất phụ
gia chứa chì Pb(CH3)4 từ 1921 và Pb(C2H5)4 từ 1960.
Câu 30: Chọn phương án sai về việc yêu cầu tạo thành hòa khí trong động cơ xăng:
A. Cung cấp hòa khí với thành phần 𝜆, thích hợp với từng chế độ làm việc của động
cơ.
B. Phần lớn nhiên liệu trong hòa khí ở dạng hơi, phần còn lại được xé tơi ở dạng hạt
có kích thước rất nhỏ.
C. Hệ số dư lượng không khí 𝜆 phải đồng đều giữa các xylanh
D. Trị số Octan phải đồng đều giữa các xylanh.
Câu 31: Chọn phương án sai về việc những nhân tố ảnh hưởng tới tạo thành hòa khí
trong động cơ xăng:
A. Thời gian tạo thành hòa khí càng dài thì chất lượng tạo hòa khí càng cao. Như
vậy, tốc độ động cơ quá cao có ảnh hưởng xấu đến tạo thành hòa khí.
B. Nhiệt độ môi trường và nhiệt độ động cơ càng cao thì tốc độ bay hơi càng cao,
hòa trộn càng tốt nhưng làm giảm mật độ khí nạp mới dẫn đến giảm công suất động
cơ.
C. Thành phần và tính chất nhiên liệu ảnh hưởng đến tốc độ bay hơi, khả năng xé tơi
và hòa trộn. Nói chung, nhiên liệu nhiều thành phần chưng cất nhẹ, dễ bay hơi sẽ tạo
thành hòa khí dễ đàng hơn.
D. Vật liệu làm các bộ phận như đường nạp, hệ thống nhiên liệu (bộ chế hòa khí, loại
phun xăng...) có ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng tạo thành hòa khí.
Trang 53 / 81
A. 1: Vòi phun, 2: họng, 3: bướm ga, 4: giclơ, 5: phao xăng, 6: buồng phao, 7: van
kim, 8: ống xăng, 9: lỗ thông, 10: bướm gió.
B. 1: Vòi phun, 2: Bướm gió, 3: bướm ga, 4: giclơ, 5: phao xăng, 6: buồng phao, 7:
van kim, 8: ống xăng, 9: lỗ thông, 10: họng.
C. 1: Vòi phun, 2: họng, 3: bướm gió, 4: giclơ, 5: phao xăng, 6: buồng phao, 7: van
kim, 8: ống xăng, 9: lỗ thông, 10: bướm ga.
D. 1: Vòi phun, 2: họng, 3: bướm ga, 4: giclơ, 5: phao, 6: phao xăng, 7: van kim, 8:
ống xăng, 9: lỗ thông, 10: bướm gió.
Trang 54 / 81
D. Hệ thống không tải
A. 1- Bướm ga; 2- Đinh chống; 3- Trục bướm ga; 4- Chốt tì; 5- Lò xo; 6- Vít điều
chỉnh; 7- Nắp hạn chế tốc độ.
B. 1- Nắp hạn chế tốc độ; 2- Đinh chống; 3- Trục bướm ga; 4- Chốt tì; 5- Lò xo; 6-
Vít điều chỉnh; 7- Bướm ga.
C. 1- Bướm ga; 2- Đinh chống; 3- Trục bướm ga; 4- Nắp hạn chế tốc độ; 5- Lò xo;
6- Vít điều chỉnh; 7- Chốt tì.
D. 1- Bướm ga; 2- Bướm gió; 3- Đinh chống; 4- Chốt tì; 5- Lò xo; 6- Vít điều chỉnh;
7- Nắp hạn chế tốc độ
Câu 38: Công thức xác định 𝐺𝑘 của bộ chế hòa khí đơn giản :
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Công thức xác định 𝐺𝑛𝑙 trong bộ chế hòa khí đơn giản:
A.
B.
C.
D.
==================HẾT==================
8
MÔN THI:
Thời gian làm bài: phút
----------------------------
Số câu hỏi: 36
Mã đề thi: 8
Câu 1: Trên động cơ phun xăng đơn điểm kim phun xăng đươc gá lắp ở vị trí:
A. Trong mỗi xi lanh B. Trong họng cánh bướm ga
C. Trong ống góp hút hoặc ống góp thoát D. Trong khoang nạp khí.
Câu 2: Trên động cơ phun xăng, lượng xăng phun ra ở các kim phun phụ thuộc vào:
Trang 56 / 81
A. Áp suất của bơm tiếp vận B. Thời gian mở kim phun
C. Áp suất không khí bên ngoài D. Thiết kế của nhà sản xuất.
Câu 3: Có mấy phương pháp điều khiển kim phun nhiên liệu trên động cơ phun xăng điện tử:
A. 1 phương pháp B. 2 phương pháp C. 3 phương pháp D. 4 phương
pháp
Câu 4: Các động cơ phun xăng điện tử ngày nay thường sử dụng phương pháp điều khiển
phun xăng nào sau đây?
A. Phun đơn điểm B. Phun đa điểm đồng loạt
C. Phun đa điểm độc lập D. Phun đa điểm theo nhóm.
Câu 5: Theo sơ đồ cho như hình bên, thì đây là loại hệ thống phun xăng điện tử kiểu
gì ?
Câu 6: Theo sơ đồ cho như hình bên, thì đây là loại hệ thống phun xăng điện tử kiểu
gì ?
Câu 7: Theo hình bên, thì đây là loại hệ thống phun xăng điện tử kiểu gì ?
Trang 57 / 81
A. Kiểu trực tiếp B. Kiểu gián tiếp C. Loại D-Jetronic D. Loại L-
Jetronic
Câu 8: Nhìn vào sơ đồ bên, hãy cho biết đây là phương pháp điều khiển phun xăng loại nào
sau đây?
Câu 9: Nhìn vào sơ đồ bên, hãy cho biết đây là phương pháp điều khiển phun xăng
loại nào?
Câu 10: Nhìn vào sơ đồ bên, hãy cho biết đây là phương pháp điều khiển phun xăng
loại nào sau đây?
Trang 58 / 81
A. Phun đơn điểm B. Phun đa điểm đồng loạt
C. Phun đa điểm độc lập D. Phun đa điểm theo nhóm
Câu 11: Ngoài hệ thống điều khiển điện tử, hệ thống nhiên liệu. Thì hệ thống phun xăng điện
tử còn có thêm hệ thống nào sau đây:
A. Hệ thống tiện nghi động cơ B. Hệ thống khởi động
C. Hệ thống nạp khí D. Hệ thống an toàn
Câu 12: Trên các động cơ phun xăng điện tử thường sử dụng 2 loại bơm nhiên liệu là bơm
cánh Gạt và loại bơm nào sau đây:
A. Bơm bánh răng B. Bơm quán tính C. Bơm trục vít D. Bơm con lăn.
Câu 13: Trong động cơ phun xăng điện tử, áp suất nhiên liệu trong đường ống phân phối
luôn đảm bảo một áp suất ổn định trong khoảng :
A. Từ 2 - 2,5 Kg/cm2 B. Từ 2,5 - 3,0 Kg/cm2
C. Từ 3,0 - 3,5 Kg/cm2 D. Từ 3,5 - 4,0 Kg/cm2
Câu 14: Em hãy cho biết hệ thống Phun xăng điện tử loại PI, là?
A. ( Port Injection) phun đơn điểm
B. ( Port Injection) phun đa điểm trên đường nạp, trước xupap nạp
C. ( Port Injection) phun gián tiếp vào buồng đốt
D. ( Direct Injection) phun trực tiếp vào buồng đốt
Câu 15: Em hãy cho biết hệ thống Phun xăng điện tử loại DI, là?
A. ( Port Injection) phun đơn điểm
B. ( Port Injection) phun trên đường nạp, trước xupap
C. ( Port Injection) phun gián tiếp vào buồng đốt
D. ( Direct Injection) phun trực tiếp vào buồng đốt
Câu 16: Chế độ làm việc của động cơ và thành phần hòa khí yêu cầu toàn tải
A. 5:1 B. 11:1 C. 12-13:1 D. 16-18:1
Câu 17: Chế độ làm việc của động cơ và thành phần hòa khí yêu cầu khởi động:
A. 5:1 B. 11:1 C. 12-13:1 D. 16-18:1
Câu 18: Kim phun trong hệ thống phun xăng điện tử EFI được điều khiển bởi:
A. Hệ thống điện thân xe B. Hộp điều khiển ECU
Trang 59 / 81
C. Hệ thống điện Acquy D. Hệ thống điện
A. A.Nhiệt điện trở B. Cảm biến nhiệt độ khí nạp C. Luồng Không khí D. Dây sấy platin
B. A. Cảm biến nhiệt độ khí nạp B.Nhiệt điện trở C. Luồng Không khí D. Dây sấy platin
C. A. Dây sấy platin B. Cảm biến nhiệt độ khí nạp C. Luồng Không khí D.Nhiệt điện trở
D. A. Luồng Không khí B. Cảm biến nhiệt độ khí nạp C.Nhiệt điện trở D. Dây sấy platin
Câu 20: Trong cảm biến vị trí bướm ga, chân E là chân gì:
Câu 21: Trong cảm biến vị trí bướm ga, chân VTA là chân gì:
Câu 22: Trong cảm biến vị trí bướm ga, chân VC là chân gì:
Trang 60 / 81
A. Mát B. Dương C. Chân 5V D. Chân tín hiệu
Câu 23: Trong cảm biến sau đây, chân G là chân gì:
A. Vị trí trục cam B. Vị trí trục khuỷu C. Cảm biến tốc độ D. Nhiệt độ
nước
Câu 24: Bộ xử lý và điều khiển trung tâm ECU gồm các phần chính sau:
A. Bộ vi xử lý CPU, bộ nhớ chết ROM và bộ nhớ sống RAM, Mạch “Vào/Ra’’, Bộ
chuyển đổi tín hiệu từ dạng tương tự.
B. Bộ vi xử lý CPU, Tăng công xuất đánh lửa và bộ nhớ sống RAM, Mạch
“Vào/Ra’’, Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng tương tự.
C. Bộ vi xử lý CPU, bộ nhớ chết ROM và Bộ nguồn nuôi đồng hồ điện tử, Mạch
“Vào/Ra’’, Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng tương tự.
D. Bộ vi xử lý CPU, Tăng khuếch đại công suất và bộ nhớ sống RAM, Mạch
“Vào/Ra’’, Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng tương tự.
A. 1. Nối với chân không ống góp hút; 2. Lò xo; 3. Chụp giữ van;
4. Màng; 5. Van; 6. Của xăng vào; 7. Của xăng hồi về.
Trang 61 / 81
B. 1. Lò xo; 2. Nối với chân không ống góp hút; 3. Chụp giữ van;
4. Màng; 5. Van; 6. Của xăng vào; 7. Của xăng hồi về.
C. 1. Nối với chân không ống góp hút; 2. Lò xo; 3. Chụp giữ van;
4. Màng; 5. Van; 6. Của xăng hồi về; 7. Của xăng vào;
D. 1. Nối với chân không ống góp hút; 2. Lò xo;
3. Màng; 4. Chụp giữ van; 5. Van; 6. Của xăng vào; 7. Của xăng hồi về.
A. 1. Dắc nối điện; 2. Lọc xăng; 3. Cuộn dây; 4. Vỏ; 5. Lõi từ; 6. Thân van kim; 7.
Van kim.
B. 1. Lọc xăng; 2. Dắc nối điện; 3. Vỏ; 4. Cuộn dây; 5. Lõi từ; 6. Thân van kim; 7.
Van kim.
C. 1. Lọc xăng; 2. Dắc nối điện; 3. Cuộn dây; 4. Vỏ; 5. Thân van kim; 6. Lõi từ; 7.
Van kim.
D. 1. Lọc xăng; 2. Dắc nối điện; 3. Cuộn dây; 4. Vỏ; 5. Lõi từ; 6. Thân van kim; 7.
Van kim.
Câu 27: Chọn phát biểu sai về ưu điểm của hệ thống phun xăng điện tử"
A. Số lượng và thành phần hòa khí vào xilanh đều hơn nhờ đó trong điều kiện sử
dụng có thể dùng hòa khí nhạt hơn
B. Công xuất động cơ cao hơn
C. Dùng hệ thống phun xăng trong động cơ nhiều xilanh cho phép hiệu chỉnh công
xuất động cơ ở chế độ ít tải bằng cách ngừng cấp hòa khí cho một số xilanh
D. Dễ bảo dưỡng sửa chữa
Câu 28: Chọn phát biểu sai về ưu điểm của hệ thống phun xăng điện tử
A. Quá trình cháy được thực hiện tối ưu nhờ điều khiển đánh lửa hợp lý.
B. Ô nhiễm môi trường do khí thải tạo ra là nhỏ nhất, đặt biệt trong hệ thống có cảm
biến Lambda.
C. Động cơ hoạt động tốt ở mọi điều kiện thời tiết, địa hình, tư thế xe
D. Cchất lượng xăng cho phép đa dạng về chủng loại
Câu 29: Phân loại hệ thống phun xăng theo điểm phun có:
A. Hệ thống phun xăng đơn điểm và đa điểm
B. Phun xăng điện tử, phun xăng thủy lực, phun xăng cơ khí
C. Hệ thống phun xăng gián đoạn, hệ thống phun xăng đồng loạt, hệ thống phun
xăng liên tục
Trang 62 / 81
D. Phun theo nhóm đơn, phun theo nhóm đôi, phun đồng loạt và theo thứ tự
Câu 30: Phân loại hệ thống phun xăng theo điều khiển kim phun có:
A. Hệ thống phun xăng đơn điểm và đa điểm
B. Phun xăng điện tử, phun xăng thủy lực, phun xăng cơ khí
C. Hệ thống phun xăng gián đoạn, hệ thống phun xăng đồng loạt, hệ thống phun
xăng liên tục
D. Phun theo nhóm đơn, phun theo nhóm đôi, phun đồng loạt và theo thứ tự
Câu 31: Phân loại hệ thống phun xăng theo thời điểm phun xăng có:
A. Hệ thống phun xăng đơn điểm và đa điểm
B. Phun xăng điện tử, phun xăng thủy lực, phun xăng cơ khí
C. Hệ thống phun xăng gián đoạn, hệ thống phun xăng đồng loạt, hệ thống phun
xăng liên tục
D. Phun theo nhóm đơn, phun theo nhóm đôi, phun đồng loạt và theo thứ tự
Câu 32: Dựa trên sơ đồ sau, hãy chọn đáp án đúng về tên các bộ phận của hệ thống:
A. 1. Thùng xăng, 2. Bơm xăng, 3. Lọc xăng, 4. ECU, 5. Kim phun, 6. Bộ điều áp, 7.
Ống góp hút, 8. Kim phun xăng khởi động lạnh, 9. Cảm biến vị trí bướm ga, 10. Cảm
biến lưu lượng không khí nạp, 11. Cảm biến Oxy, 12. Công tắc nhiệt, 13. Cảm biến
nhiệt độ nước làm mát, 14. Delco, 15. Van khí phụ, 16. Ắcquy, 17. Công tắc khởi
động.
B. 1. Thùng xăng, 2. Bơm xăng, 3. Lọc xăng, 4. Acquy, 5. Kim phun, 6. Bộ điều áp,
7. Ống góp hút, 8. Kim phun xăng khởi động lạnh, 9. Cảm biến vị trí bướm ga, 10.
Cảm biến lưu lượng không khí nạp, 11. Cảm biến Oxy, 12. Công tắc nhiệt, 13. Cảm
biến nhiệt độ nước làm mát, 14. Delco, 15. Van khí phụ, 16. ECU, 17. Công tắc khởi
động.
C. 1. Thùng xăng, 2. Bơm xăng, 3. Lọc xăng, 4. ECU, 5. Kim phun, 6. Bộ điều áp, 7.
Ống góp hút, 8. Kim phun xăng khởi động lạnh, 9. Cảm biến vị trí bướm ga, 10. Cảm
biến lưu lượng không khí nạp, 11. Cảm biến Nhiệt độ nước, 12. Công tắc nhiệt, 13.
Cảm biến Ôxy, 14. Delco, 15. Van khí phụ, 16. Ắcquy, 17. Công tắc khởi động.
D. 1. Thùng xăng, 2. Bơm xăng, 3. Lọc xăng, 4. ECU, 5. Kim phun, 6. Bộ điều áp, 7.
Trang 63 / 81
Ống góp hút, 8. Kim phun xăng khởi động lạnh, 9. Cảm biến vị trí bướm ga, 10. Cảm
biến áp suất không khí nạp, 11. Cảm biến Oxy, 12. Công tắc nhiệt, 13. Cảm biến nhiệt
độ nước làm mát, 14. Delco, 15. Van khí phụ, 16. Ắcquy, 17. Công tắc khởi động.
Câu 33: Phân loại hệ thống phun xăng theo theo mối quan hệ giữa các kim phun có:
A. Hệ thống phun xăng đơn điểm và đa điểm
B. Phun xăng điện tử, phun xăng thủy lực, phun xăng cơ khí
C. Hệ thống phun xăng gián đoạn, hệ thống phun xăng đồng loạt, hệ thống phun
xăng liên tục
D. Phun theo nhóm đơn, phun theo nhóm đôi, phun đồng loạt và theo thứ tự
Câu 34: Cho hình vẽ sau, hãy chọn đáp án đúng trình bày về tên gọi và nguyên lý làm việc
của cảm biến?
A. Cảm biến khí nạp kiểu dây sấy với nguyên lý như sau: Dòng điện chạy vào dây sấy (bộ
sấy) làm cho nó nóng lên. Khi không khí chạy quanh dây này, dây sấy được làm nguội tương
ứng với khối không khí nạp. Bằng cách điều chỉnh dòng điện chạy vào dây sấy này để giữ
cho nhiệt độ của dây sấy không đổi, dòng điện đó sẽ tỷ lệ thuận với khối không khí nạp. Sau
đó có thể đo khối lượng không khí nạp bằng cách phát hiện dòng điện đó.
B. Cảm biến khí nạp kiểu dây sấy với nguyên lý như sau: Dòng điện chạy vào dây sấy (bộ
sấy) làm cho nó nóng lên. Khi không khí chạy quanh dây này, dây sấy được làm nguội tương
ứng với khối không khí nạp. Bằng cách điều chỉnh dòng điện chạy vào dây sấy này để giữ
cho nhiệt độ của dây sấy không đổi, dòng điện đó sẽ tỷ lệ nghịch với khối không khí nạp. Sau
đó có thể đo khối lượng không khí nạp bằng cách phát hiện dòng điện đó.
C. Cảm biến khí nạp kiểu dây sấy với nguyên lý như sau: Không khí chạy quanh dây này,
dây sấy được làm nguội. Bằng cách điều chỉnh dòng điện chạy vào dây sấy này để giữ cho
nhiệt độ của dây sấy không đổi, dòng điện đó sẽ tỷ lệ thuận với khối không khí nạp. Sau đó
có thể đo khối lượng không khí nạp bằng cách phát hiện dòng điện đó.
D. Cảm biến nhiệt độ khí nạp kiểu dây sấy với nguyên lý như sau: Dòng điện chạy vào dây
sấy (bộ sấy) làm cho nó nóng lên. Khi không khí chạy quanh dây này, dây sấy được làm
nguội tương ứng với khối không khí nạp. Bằng cách điều chỉnh dòng điện chạy vào dây sấy
này để giữ cho nhiệt độ của dây sấy không đổi, dòng điện đó sẽ tỷ lệ thuận với khối không
Trang 64 / 81
khí nạp. Sau đó có thể đo khối lượng không khí nạp bằng cách phát hiện dòng điện đó.
Câu 35: Cho hình vẽ sau, hãy chọn đáp án đúng trình bày về tên gọi và nguyên lý làm việc
của cảm biến?
A. Loại cảm biến này dựa trên nguyên lý cầu Wheatstone. Khi màng ngăn
không bị biến dạng, tất cả bốn điện trở áp điện đều có giá trị bằng nhau và lúc
đó không có sự chênh lệch điện áp giữa 2 đầu cầu. Khi áp suất đường ống nạp
giảm, màng silicon bị biến dạng dẫn đến giá trị điện trở áp điện cũng bị thay
đổi và làm mất cân bằng cầu Wheastone. Kết quả là giữa 2 đầu cầu sẽ có sự
chênh lệch điện áp và tín hiệu này được khuếch đại để điều khiển mở transistor
ở ngõ ra của cảm biến có cực C treo.
B. Khi màng ngăn không bị biến dạng, tất cả bốn điện trở áp điện đều có giá
trị bằng nhau và lúc đó không có sự chênh lệch điện áp giữa 2 đầu cầu. Khi áp
suất đường ống nạp giảm, màng silicon bị biến dạng dẫn đến giá trị điện trở áp
điện cũng bị thay đổi và làm mất cân bằng cầu Wheastone. Kết quả là giữa 2
đầu cầu sẽ có sự chênh lệch điện áp và tín hiệu này được khuếch đại để điều
khiển mở transistor ở ngõ ra của cảm biến có cực C treo.
C. Khi màng ngăn không bị biến dạng (tương ứng với trường hợp động cơ
chưa hoạt động hoặc tải lớn), tất cả bốn điện trở áp điện đều có giá trị bằng
nhau và lúc đó không có sự chênh lệch điện áp giữa 4 đầu cầu. Khi áp suất
đường ống nạp giảm, màng silicon bị biến dạng dẫn đến giá trị điện trở áp điện
cũng bị thay đổi và làm mất cân bằng cầu Wheastone.
D. Khi màng ngăn không bị biến dạng (tương ứng với trường hợp động cơ
chưa hoạt động hoặc tải lớn), tất cả bốn điện trở áp điện đều có giá trị bằng
nhau và lúc đó không có sự chênh lệch điện áp giữa 6 đầu cầu. Khi áp suất
đường ống nạp giảm, màng silicon bị biến dạng dẫn đến giá trị điện trở áp điện
Trang 65 / 81
cũng bị thay đổi và làm mất cân bằng cầu Wheastone.
Câu 36: + Cho hình vẽ sau, hãy chọn đáp án đúng trình bày về tên gọi và nguyên lý làm việc
của cảm biến?
A. Đây là cảm biến vị trí bướm ga 4 tiếp điểm, cảm biến này gồm có 2 con
trượt và một điện trở, và các tiếp điểm cho các tín hiệu IDL và VTA được cung
cấp ở các đầu của mỗi tiếp điểm. Khi tiếp điểm này trượt dọc theo điện trở đồng
thời với góc mở bướm ga, điện áp này được đặt vào cực VTA theo tỷ lệ thuận
với góc mở của bướm ga. Khi bướm ga được đóng lại hoàn toàn, tiếp điểm của
tín hiệu IDL được nối với các cực IDL và E2.
B. Đây là cảm biến vị trí bướm ga 4 tiếp điểm, cảm biến này gồm có 1 con
trượt và 2 điện trở, và các tiếp điểm cho các tín hiệu IDL và VTA được cung cấp
ở các đầu của mỗi tiếp điểm. Khi tiếp điểm này trượt dọc theo điện trở đồng
thời với góc mở bướm ga, điện áp này được đặt vào cực VTA theo tỷ lệ thuận
với góc mở của bướm ga. Khi bướm ga được đóng lại hoàn toàn, tiếp điểm của
tín hiệu IDL được nối với các cực IDL và E2
C. Đây là cảm biến vị trí bướm ga 4 tiếp điểm, cảm biến này gồm có 2 con
trượt và hai điện trở, và các tiếp điểm cho các tín hiệu IDL và VTA được cung
cấp ở các đầu của mỗi tiếp điểm. Khi tiếp điểm này trượt dọc theo điện trở đồng
thời với góc mở bướm ga, điện áp này được đặt vào cực VTA theo tỷ lệ thuận
với góc mở của bướm ga. Khi bướm ga được đóng lại hoàn toàn, tiếp điểm của
tín hiệu IDL được nối với các cực IDL và E2
D. Đây là cảm biến vị trí bướm ga 4 tiếp điểm, cảm biến này gồm có 4 con
Trang 66 / 81
trượt và một điện trở, và các tiếp điểm cho các tín hiệu IDL và VTA được cung
cấp ở các đầu của mỗi tiếp điểm. Khi tiếp điểm này trượt dọc theo điện trở đồng
thời với góc mở bướm ga, điện áp này được đặt vào cực VTA theo tỷ lệ thuận
với góc mở của bướm ga. Khi bướm ga được đóng lại hoàn toàn, tiếp điểm của
tín hiệu IDL được nối với các cực IDL và E2
==================HẾT==================
9
MÔN THI:
Thời gian làm bài: phút
----------------------------
Số câu hỏi: 52
Mã đề thi: 9
Câu 1: Bơm thấp áp trên động cơ diesel sử dụng bơm PE được dẫn động bởi:
A. Lực kéo của động cơ
B. Cam lệch tâm của bơm cao áp thông qua lực kéo của động cơ
C. Bơm tay
D. Áp suất nhiên liệu
Câu 4: Bơm thấp áp được lắp trên bơm PE là loại bơm nào dưới đây:
A. Loại bơm màng B. Loại bơm bánh răng
C. Loại bơm cánh gạt D. Loại bơm piston
Câu 5: Bơm thấp áp được lắp trên bơm VE là loại bơm nào dưới đây:
A. Loại bơm màng B. Loại bơm bánh răng
C. Loại bơm cánh gạt D. Loại bơm piston
Câu 7: Bộ điều tốc cơ khí ngày nay của bơm cao áp có nhiệm vụ:
A. Điều chỉnh lượng nhiên liệu và không khí
B. Chống vượt tốc
C. Điều chỉnh mọi tốc độ động cơ bằng việc điều chỉnh lượng nhiên liệu
D. Điều chỉnh lượng không khí ở mọi tốc độ
Trang 67 / 81
Câu 8: Bộ điều chỉnh góc phun sớm nhiên liệu tự động bằng thủy lực có nhiệm vụ:
A. Điều chỉnh lượng nhiên liệu và góc phun sớm
B. Điều chỉnh góc phun sớm ở tốc độ động cơ
C. Điều chỉnh chế độ không tải
D. Tự động điều chỉnh góc phun sớm nhiên liệu
Câu 11: Bầu lọc nhiên liệu loại kết hợp của động cơ diesel có nhiệm vụ:
A. Lọc sạch tạp chất có trong nhiên liệu
B. Lọc hết cặn bẩn trong nhiên liệu
C. Tách nước và lọc sạch tạp chất có trong nhiên liệu
D. Lọc hết cặn bẩn và bụi trong nhiên liệu
Câu 12: Vòi phun cao áp trên động cơ diesel có nhiệm vụ:
A. Cung cấp nhiên liệu có áp suất cao
B. Ngăn nhiên liệu rò rỉ vào buồng đốt động cơ
C. Xé tơi nhiên liệu có áp suất cao để cung cấp vào buồng đốt động cơ
D. Cung cấp nhiên liệu vào xilanh
Câu 15: Bộ điều khiển phun sớm của bơm PE được tự động điều chỉnh như thế nào:
A. Điều chỉnh tự động bằng thủy lực B. Điều chỉnh bằng lực văng ly tâm
C. Điều chỉnh bằng lò xo D. Điều chỉnh bằng áp suất nhên liệu
diesel
Câu 16: Khi cân chỉnh vòi phun cao áp trên thiết bị thì phải dựa vào yếu tố nào sau đây:
A. Dựa vào thông số kỹ thuật B. Dựa vào cấu tạo
C. Dựa vào loại bơm cao áp D. Dựa vào nguyên tắc cung cấp nhiên
liệu
Trang 68 / 81
Câu 17: Chi tiết nào dưới đây không thuộc về bơm cao áp VE:
A. Các con lăn B. Các con đội C. Đĩa cam D. Vành con lăn
Câu 18: Cho biết chi tiết không thuộc về bơm cao áp PE:
A. Các con đội B. Đĩa lò xo C. Trục cam D. Đĩa cam
Câu 19: Hiện tượng nào sau đây cho biết động cơ bị điều chỉnh thời điểm phun nhiên liệu
quá sớm:
A. Khó nổ, có tiếng gõ trong xi lanh B. Động cơ làm việc êm
C. Động cơ làm việc rung giật D. Động cơ làm việc có nhiều khói đen
Câu 20: Những chi tiết nào sau đây, không thuộc hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ
diesel:
A. Vòi phun cao áp B. Lọc nhiên liệu C. Bộ chế hòa khí D. Bơm cao áp
Câu 21: Nhiên liệu diesel khi cung cấp vào trong buồng đốt động cơ cần phải như thế nào:
A. Phải thành hạt
B. Phải được hòa trộn với không khí trước khi đưa vào buồng đốt
C. Phải thật tơi sương, đúng thời điểm
D. Phải đúng lúc, đúng lượng
Câu 22: Xoay bơm cao áp như thế nào để tăng góc phun sớm nhiên liệu ( phun sớm hơn):
A. Xoay bơm cao áp cùng chiều quay của động cơ
B. Xoay bơm cao áp đúng dấu trên thân động cơ
C. Xoay bơm cao áp ngược chiều quay động cơ
D. Xoay vỏ bơm cao áp ngược chiều quay của trục bơm
Câu 24: Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu diesel:
A. Cung cấp nhiên liệu sạch, đủ áp suất, đủ lượng, đúng lúc, đúng thời điểm
cho động cơ, theo một quy luật đã định và đồng đều giữa các xilanh
B. Cung cấp nhiên liệu sạch, đủ áp suất, đủ lượng, đúng lúc, đúng thời điểm cho động cơ,
đồng đều giữa các xilanh
C. Cung cấp nhiên liệu sạch, đủ áp suất, đủ lượng, đúng lúc, đúng thời điểm cho động cơ,
theo một quy luật đã định
D. Cung cấp nhiên liệu, đủ áp suất, đủ lượng, đúng lúc, đúng thời điểm cho động cơ, theo
một quy luật đã định và đồng đều giữa các xilanh
Câu 25: Phân loại hệ thống cung cấp nhiên liệu diesel theo số xilanh bơm cao áp có mấy
loại:
A. 02 loại B. 03 loại C. 04 loại D. 05 loại
Câu 26: Phân loại hệ thống cung cấp nhiên liệu diesel cơ cấu điều khiển điều tốc có mấy
loại:
A. 02 loại B. 03 loại C. 04 loại D. 05 loại
Trang 69 / 81
Câu 27: Phân loại hệ thống cung cấp nhiên liệu diesel kiều điều khiển kim phun có mấy loại:
A. 02 loại B. 03 loại C. 04 loại D. 05 loại
A. Buồng cháy thống nhất với phương pháp hòa khí thể tích
B. Buồng cháy thống nhất với thể tích - màng
C. Buồng cháy màng
D. Buồng cháy ngăn cách
A. Buồng cháy thống nhất với phương pháp hòa khí thể tích
B. Buồng cháy thống nhất với thể tích - màng
C. Buồng cháy màng
D. Buồng cháy thể tích - màng
A. Buồng cháy thống nhất với phương pháp hòa khí thể tích
B. Buồng cháy thống nhất với thể tích - màng
C. Buồng cháy màng
D. Buồng cháy xoáy lốc
Trang 70 / 81
A. Buồng cháy thống nhất với phương pháp hòa khí thể tích
B. Buồng cháy thống nhất với thể tích - màng
C. Buồng cháy dự bị
D. Buồng cháy xoáy lốc
Trang 71 / 81
A. A. Nạp; B. Bơm nhiên liệu; C. Kết thúc bơm
B. A. Nạp; B. nén nhiên liệu; C. bơm
C. A. Nạp; B. nén nhiên liệu; C. Kết thúc bơm
D. A. Nạp khí ; B. Bơm nhiên liệu; C. Kết thúc bơm
Câu 35: Chọn phát biểu chưa chính xác về hệ thống Common Rail:
A. Áp suất phun lên tới 1500 bar.
B. Có thể tùy ý thay đổi thời điểm phun.
C. Áp suất phun phụ thuộc vào tốc độ động cơ
D. Có thể phun nhiều lần
Câu 36: Chọn phát biểu chưa chính xác về nguyên lý làm việc của hệ thống
Common Rail:
A. Việc phun nhiên liệu và tạo áp suất là hoàn toàn riêng biệt
B. Áp suất phun được hình thành độc lập với tốc độ và mức nhiên liệu phun ra.
C. Bàn đạp ga sẽ là nơi quyết định mức nhiên liệu được phun ra, dựa trên biểu đồ dữ
liệu đã lưu, ECU sẽ tính toán thời điểm phun và áp suất phun.
D. Áp suất phun phụ thuộc vào tốc độ động cơ
Câu 37: Chọn phát biểu chưa chính xác về ưu điểm của hệ thống Common Rail:
A. Tiết kiệm nhiên liệu
B. Động cơ hoạt động êm dịu, giảm tiếng ồn
C. Cản thiện tính năng động cơ
D. Thích hợp với động cơ Diesel cỡ nhỏ
A. A.Piston, B. Đĩa cam lệch tâm, C. Trục dẫn động, D. Đường dầu hồi, E. nhiên liệu áo
suất cao, F. Van xả, G. van hút
B. A.Piston, B. Đĩa cam lệch tâm, C. Trục dẫn động, D. Đường dầu hồi, E. nhiên liệu áo
suất cao, F. Con đội, G. van hút
C. A.Piston, B. Đĩa cam lệch tâm, C. Puly, D. Đường dầu hồi, E. nhiên liệu áo suất cao, F.
Van xả, G. van hút
D. A.Piston, B. Đĩa cam lệch tâm, C. Trục dẫn động, D. Đường dầu hồi, E. nhiên liệu áo
suất cao, F. Van xả, G. lò xo
Câu 39: Chọn đáp án sai về những bất cập của hệ thống nhiên liệu Common Rail
A. Đòi hỏi phải có ngành công nghệ cao bởi thiết kế và chế tạo chúng rất phức tạp.
B. Khó xác định và lắp đặt các bộ phận chi tiết của hệ thống Common Rail trên động
cơ
Trang 72 / 81
C. Đòi hỏi kiến thức kỹ năng của người sử dụng phải tốt
D. Đòi hỏi kiến thức kỹ năng của người sửa chữa phải tốt
Câu 40: Cho hình vẽ sau, hãy chọn đáp án đúng theo thứ tự : đường thấp áp, cao áp,
đường hồi:
Câu 41: Cho hình vẽ sau, hãy cho biết bộ phận nào là bộ truyền báo mức nhiên liệu
A. A B. B C. C D. D
Câu 42: Cho hình vẽ sau, hành trình nào thì bơm cấp nhiên liệu đến bơm cao áp?
Câu 43: Cho hình vẽ sau, hành trình nào thì hút nhiên liệu vào bơm?
Trang 73 / 81
A. Piston đi lên B. Piston đi xuống
C. Piston đi lên và đi xuống D. Cam tác động lên con đội
Câu 44: Kim phun nhiên liệu gồm các chi tiết chính:
A. Thân kim và đót kim: Trên thân có ống dầu đến, ống dầu về và vít xả gió. Trong
thân kim có lò xo cây chổi đè lên van kim đóng kín nơi đót kim áp suất dầu điều chỉnh
được nhờ vít chỉnh trên đầu thân kim. Đót kim: Chứa van kim, thông với mạch dầu
đến trong thân kim, phần dưới đót kim có nhiều lỗ kim rất nhỏ.
B. Thân kim, Đót kim và khâu vặn
C. Thân kim và khâu vặn: Dùng để siết đót kim với thân kim. Kim phun được lắp
vào nắp máy nhờ bulong và vấu giữ.
D. Thân kim, Đót kim, khâu vặn và lò xo
Câu 46: Cho hình vẽ sau, hãy cho biết loại điều tốc gì?
Câu 47: Cho hình vẽ sau, hãy cho biết loại điều tốc gì?
Trang 74 / 81
A. Bộ điều tốc cơ năng B. Bộ điều tốc chân không
C. Bộ điều tốc thủy lực D. Bộ điều tốc cơ năng nhiều vận tốc
Câu 48: Cho hình vẽ sau, hãy cho biết loại điều tốc gì?
Câu 49: Cho hình vẽ sau, hãy chọn đáp án đúng về cấu tạo hệ thống?
A. 1. Thiết bị đo gió nạp, 2. ECU động cơ, 3. Bơm cao áp, 4. Ống tích lũy nhiên liệu
cao áp, 5. Béc phun nhiên liệu, 6. Cảm biến tốc độ động cơ, 7. Cảm biến nhiệt độ
nước làm mát, 8. Bầu lọc nhiên liệu, 9. Cảm biến vị trí bàn đạp ga
B. 1. Thiết bị đo gió nạp, 2. Hộp cầu chì, 3. Bơm cao áp, 4. Ống tích lũy nhiên liệu
cao áp, 5. Béc phun nhiên liệu, 6. Cảm biến tốc độ động cơ, 7. Cảm biến nhiệt độ
nước làm mát, 8. Bầu lọc nhiên liệu, 9. Cảm biến vị trí bàn đạp ga
C. 1. Thiết bị đo gió nạp, 2. Nắp bơm, 3. Bơm cao áp, 4. Ống tích lũy nhiên liệu cao
áp, 5. Béc phun nhiên liệu, 6. Cảm biến tốc độ động cơ, 7. Cảm biến nhiệt độ nước
làm mát, 8. Bầu lọc nhiên liệu, 9. Cảm biến vị trí bàn đạp ga
Trang 75 / 81
D. 1. Thiết bị đo gió nạp, 2. ECU động cơ, 3. Bơm cao áp, 4. Ống tích lũy nhiên liệu
cao áp, 5. Béc phun nhiên liệu, 6. Cảm biến tốc độ động cơ, 7. Cảm biến nhiệt độ
nước làm mát, 8. Cốc chứa nhiên liệu, 9. Cảm biến vị trí bàn đạp ga
Câu 50: Cho hình vẽ sau, hãy chọn đáp án đúng về cấu tạo hệ thống?
A. 1. Thùng nhiên liệu, 2. Lưới lọc, 3. Bơm tiếp vận, 4. Bầu lọc thứ cấp, 5. Ống
nhiên liệu, 6. Bơm cao áp, 7. Ống nhiên liệu cao áp, 8. Ống tích lũy, 9. Béc phun, 10.
Ống nhiên liệu hồi, 11. ECU
B. 1. Thùng nhiên liệu, 2. Lưới lọc, 3. Bơm tiếp vận, 4. Bầu lọc thứ cấp, 5. Ống
nhiên liệu, 6. Bơm cao áp, 7. Ống nhiên liệu thấp áp, 8. Ống tích lũy, 9. Béc phun, 10.
Ống nhiên liệu hồi, 11. ECU
C. 1. Thùng nhiên liệu, 2. Lưới lọc, 3. Bơm tiếp vận, 4. Bầu lọc thứ cấp, 5. Ống
nhiên liệu, 6. Bơm cao áp, 7. Ống nhiên liệu hồi, 8. Ống tích lũy, 9. Béc phun, 10. Ống
nhiên liệu hồi, 11. ECU
D. 1. Thùng nhiên liệu, 2. Lưới lọc, 3. Bơm tiếp vận, 4. Bầu lọc thứ cấp, 5. Ống
nhiên liệu, 6. Bơm cao áp, 7. Ống nhiên liệu cao áp, 8. Ống tích lũy, 9. Béc phun, 10.
Ống nhiên liệu hồi, 11. Hộp cầu chì
Câu 51: Cho hình vẽ sau, hãy chọn đáp án đúng về cấu tạo ống phân phối?
Trang 76 / 81
A. 1. Ống tích lũy nhiên liệu, 2. Cửa nhiên liệu vào từ bơm cao áp, 3. Cảm biến áp
suất nhiên liệu, 4. Van điều áp, 5. Cửa nhiên liệu hồi về, 6. Cửa tiết lưu nhiên liệu, 7.
Nhiên liệu đến béc phun.
B. 1. Ống tích lũy nhiên liệu, 2. Cửa nhiên liệu vào từ bơm cao áp, 3. Cảm biến áp
suất nhiên liệu, 4. Van điều áp, 5. Cửa nhiên liệu đến béc phun, 6. Cửa tiết lưu nhiên
liệu, 7. Nhiên liệu hồi.
C. 1. Ống tích lũy nhiên liệu, 2. Cửa nhiên liệu vào từ lọc, 3. Cảm biến áp suất nhiên
liệu, 4. Van điều áp, 5. Cửa nhiên liệu hồi về, 6. Cửa tiết lưu nhiên liệu, 7. Nhiên liệu
đến béc phun.
D. 1. Ống tích lũy nhiên liệu, 2. Cửa nhiên liệu đến bơm cao áp, 3. Cảm biến áp suất
nhiên liệu, 4. Van điều áp, 5. Cửa nhiên liệu hồi về, 6. Cửa tiết lưu nhiên liệu, 7. Nhiên
liệu đến béc phun.
Câu 52: Cho hình vẽ sau, hãy chọn đáp án đúng về cấu tạo béc phun?
Trang 77 / 81
A. A. Van kim đóng; B. Van kim mở, 1. Nhiên liệu hồi về, 2. Ổ nối điện, 3. Cuộn dây
xolenoy, 4. Cửa nạp nhiên liệu áp xuất cao, 5 Van bi, 6. Mạch xả nhiên liệu, 7. Mạch
cung cấp nhiên liệu. 8. Phòng áp xuất điều khiển, 9. Piston điều khiển van kim, 10.
Mạch cung cấp nhiên liệu, 11. Van kim, 12. Buồng áp suất thủy lực năng van kim.
B. A. Van kim đóng; B. Van kim mở, 1. Nhiên liệu hồi về, 2. Ổ nối điện, 3. Lõi van,
4. Cửa nạp nhiên liệu áp xuất cao, 5 Van bi, 6. Mạch cấp nhiên liệu, 7. Mạch cung cấp
nhiên liệu. 8. Phòng áp xuất điều khiển, 9. Piston điều khiển van kim, 10. Mạch xả
nhiên liệu, 11. Van kim, 12. Buồng áp suất thủy lực năng van kim.
C. A. Van kim đóng; B. Van kim mở, 1. Nhiên liệu hồi về, 2. Ổ nối điện, 3. Cuộn dây
xolenoy, 4. Cửa nạp nhiên liệu áp xuất cao, 5 Van bi, 6. Mạch xả nhiên liệu, 7. Mạch
cung cấp nhiên liệu. 8. Phòng áp xuất điều khiển, 9. Piston điều khiển van kim, 10.
Mạch xả nhiên liệu, 11. Van kim, 12. Buồng áp suất thủy lực năng van kim.
D. A. Van kim đóng; B. Van kim mở, 1. Nhiên liệu hồi về, 2. Ổ nối điện, 3. Cuộn dây
xolenoy, 4. Cửa nạp nhiên liệu áp xuất cao, 5 Van bi, 6. Mạch xả nhiên liệu, 7. Mạch
xả nhiên liệu. 8. Phòng áp xuất điều khiển, 9. Piston điều khiển van kim, 10. Mạch
cung cấp nhiên liệu, 11. Van kim, 12. Buồng áp suất thủy lực năng van kim.
==================HẾT==================
Trang 78 / 81
10
MÔN THI:
Thời gian làm bài: phút
----------------------------
Số câu hỏi: 12
Mã đề thi: 10
Trang 79 / 81
A. Hệ thống supercharge B. Hệ thống turbocharge
C. Hệ thống hỗn hợp D. Không phải hệ thống tăng áp
Trang 80 / 81
A. Máy nén khí ly tâm B. Máy nén thể tích.
C. Turbocharge D. Tăng áp hỗn hợp
Câu 10: Chọn câu sai về ưu điểm của Supercharger trong các câu sau:
A. Ưu điểm supercharger không còn hiện tượng trễ tăng áp (Turbolag) trên toàn dải
vòng tua.
B. Chỉ cần máy nén là đủ, bạn không cần lắp đặt thêm các thứ “lằng nhằng” khác
C. Hệ thống tăng áp supercharge tiết kiệm nhiên liệu nhờ tốc độ tua máy thấp hơn
D. Supercharger vận hành ở nhiệt độ và áp suất lớn
Câu 11: Chọn câu sai về ưu điểm của turbocharger trong các câu sau:
A. Turbocharger được đánh giá cao hơn với tiết kiệm nguồn năng lượng
B. Vận hành sử dụng năng lượng khí thải giúp tăng vòng tua máy quay, từ đó làm
tăng sức mạnh cho động cơ.
C. Hệ thống tăng áp turbocharger tiết kiệm nhiên liệu nhờ tốc độ tua máy thấp hơn
D. Turbocharger không lấy công suất từ động cơ
Câu 12: Chọn câu sai về nhược điểm của turbocharger trong các câu sau:
A. Turbocharger cần vận hành ở nhiệt độ và áp suất lớn nên sẽ ảnh hưởng đến độ
bền
B. Sức mạnh vận hành phải phụ thuộc vào lượng khí thải
C. Hỏng Turbocharger thì động cơ yếu đi
D. Turbocharger không lấy công suất từ động cơ
==================HẾT==================
Trang 81 / 81