You are on page 1of 3

Câu 1. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm mấy nhóm chi tiết chính?

A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Năm.


Câu 2. Động cơ đốt trong làm mát bằng nước, bộ phận nào chứa áo nước làm mát?
A. Thân xilanh. B. Nắp xilanh. C. Cacte. D. Cả A và B.
Câu 3. Chi tiết làm nhiệm vụ nhận lực đẩy của khí cháy rồi truyền lực cho trục khuỷu
quay để sinh công là:
A. Pit-tông.
B. Thanh truyền.
C. Xilanh.
D. Trục cam.
Câu 4. Cấu tạo của pit-tông gồm mấy phần chính?
A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Năm.
Câu 5. Bộ phận nào trong nhóm pit-tông có lỗ ngang để lắp chốt pit-tông?
A. Đầu pit-tông.
B. Đỉnh pit-tông.
C. Thân pit-tông.
D. Đầu nhỏ thanh truyền.
Câu 6. Thanh truyền là chi tiết:
A. Truyền lực giữa pit-tông và trục khuỷu.
B. Dẫn động các cơ cấu và hệ thống của động cơ.
C. Truyền lực giữa xilanh và pit-tông.
D. Truyền lực giữa xilanh và trục khuỷu.
Câu 7. Đầu to của thanh truyền được lắp với chi tiết nào?
A. Chốt pit-tông.
B. Cổ khuỷu.
C. Chốt khuỷu.
D. Đuôi trục khuỷu.
Câu 8. Nhiệm vụ chính của trục khuỷu là:
A. Nhận lực từ thanh truyền để tạo mômen quay kéo máy công tác.
B. Tạo ra không gian làm việc.
C. Truyền lực giữa pit-tông và trục khuỷu.
D. Dẫn động pit-tông chuyển động tịnh tiến trong xi lanh.
Câu 9. Cấu tạo trục khuỷu của động cơ hai xilanh gồm mấy cổ khuỷu?
A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Năm.
Câu 10. Cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo, xupap được lắp vào bộ phận nào trên
động cơ?
A. Nắp máy. B. Thân máy. C. Cacte. D. Xilanh.
Câu 11. Trong cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo, xupap ở trang thái mở cửa nạp
hoặc cửa thải khi:
A. Cam tác động vào con đội.
B. Lò xo xupap dãn ra.
C. Vấu cam tác động vào con đội.
D. Vấu cam quay qua con đội.
Câu 12. Trong động cơ 4 kì đường kính bánh răng của trục cam so với đường kính
bánh răng của trục khuỷu?
A. Gấp 2 lần. B. Gấp 4 lần. C. Bằng nhau. D. Bằng 1/2 lần.
Câu 13. Phân loại theo phương pháp bôi trơn, hệ thống bôi trơn được phân thành mấy
loại?
A. Hai loại.
B. Ba loại.
C. Bốn loại.
D. Nhiều loại.
Câu 14. Hệ thống bôi trơn có nhiệm vụ:
A. Bôi trơn các bề mặt ma sát của các chi tiết để đảm bảo điều kiện làm việc
bình thường của động cơ và tăng tuổi thọ các chi tiết.
B. Bôi trơn và làm mát các bề mặt ma sát của các chi tiết để đảm bảo điều kiện
làm việc bình thường của động cơ và tăng tuổi thọ các chi tiết.
C. Bôi trơn, làm mát, tẩy rửa, bao kín các bề mặt ma sát của các chi tiết.
D. Đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của các chi tiết để đảm bảo điều kiện
làm việc bình thường của động cơ và tăng tuổi thọ của chi tiết.
Câu 15. Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu áp suất dầu trên đường ống vượt quá
giới hạn cho phép thì:
A. Van khống chế lượng dầu qua két mở.
B. Van an toàn bơm dầu mở.
C. Van an toàn bơm dầu đóng.
D. Két làm mát dầu đóng.
Câu 16. Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu nhiệt độ dầu cao quá nhiệt độ cho
phép thì:
A. Van khống chế lượng dầu qua két mở.
B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng.
C. Van an toàn bơm dầu mở.
D. Đường dầu chính đóng lại.
Câu 17. Trong hệ thống làm mát bằng nước được chia ra làm mấy loại?
A. Ba. B. Hai. C. Bốn. D. Nhiều loại.
Câu 18. Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, khi nhiệt độ của
nước trong áo nước còn thấp hơn giới hạn định trước thì van hằng nhiệt:
A. Đóng cửa thông với đường nước số 8.
B. Mở cửa thông với đường nước về két nước.
C. Đóng cửa thông với đường nước về két, mở hoàn toàn cửa thông với đường
nước số 8.
D. Mở cửa thông với đường nước về két, đóng hoàn toàn cửa thông với đường
nước số 8.
Câu 19. Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, khi nhiệt độ của
nước trong áo nước vượt quá giới hạn định trước thì van hằng nhiệt:
A. Mở cửa thông với đường nước số 8.
B. Đóng cửa thông với đường nước về két nước.
C. Đóng cửa thông với đường nước về két, mở hoàn toàn cửa thông với đường
nước số 8.
D. Mở cửa thông với đường nước về két, đóng hoàn toàn cửa thông với đường
nước số 8.
Câu 20. Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bơm nước được
nhóm chi tiết nào dẫn động?
A. Pit-tông.
B. Thanh truyền.
C. Trục khuỳu.
D. Trục cam.
Hết
Bảng đáp án
1.B 2.D 3.A 4.B 5.C 6.A 7.C 8.A 9.B 10.A 11.C 12.A 13.B 14.D 15.B 16.B 17.A 18.C
19.D 20.C

You might also like