Professional Documents
Culture Documents
động …”
A. Vùng hút thay đổi theo chiều quay của rô to
B. Trục rô to đặt lệch với tâm của vỏ bơm
C. Cơ chế làm việc là thay đổi thẻ tích
D. Lực ly tâm làm các cánh trượt văng ra
E. Tổng thể tích các khoang trong bơm thay đổi liên tục tuần hoàn
Câu 2:Màng chắn giúp đo lưu lượng chất lỏng thông qua biến thiên của
A. Thế năng riêng áp suất
B. Thế năng riêng hình học
C. Thế năng riêng vận tốc
D. Thế năng riêng động lực
E. Thế năng riêng mất mát
Câu 3:Máy lọc khung bản
A. Có thể vận hành liên tục và gián đoạn
B. Chỉ có thể vận hành liên tục
C. Có động lực quá trình lọc nhỏ
D. Có bề mặt lọc riêng nhỏ nhưng có động lực quá trình lọc lớn
E. Có bề mặt lọc riêng lớn và có thể thay đổi số lượng khung bản sử
dụng trong quá trình lọc
Câu 4:Tỷ lệ giữa lưu lượng cực đại và lưu lượng trung bình của bơm pit
tông tác dụng đơn truyền động bằng tay biên quay bằng
3π
A. 4
π
B. 2
C. π
π
D. 2
3π
E. 2
A. 40cP
B. 5000cP
C. 1500cP
D. 20cP
E. 180cP
Câu 11:Chuẩn số nào dưới đây biểu thị ảnh hưởng của áp suất thủy tĩnh
lên chuyển động của dòng chảy:
A. Fr = w2/gl
B. Ho = wτ/i
C. Re = wlp/μ
D. Eu = ∆p/pw2
E. Go = gl2/u2
Câu 12:Trong chế độ chảy xoáy các phần tử chất lỏng chuyển
động theo .
A. Đường không thứ tự với các hướng khác nhau
B. Đường thẳng với vận tốc chậm
C. Đường parabol
D. Đường cong
E. Đường parabol tù
Câu 13: Chọn đáp lớn nhất điền vào “…”:Quan hệ hàm số giữa 5 biến
số của một quá trình mà các biến số này có 3 đơn vị cơ bản của thứ
nguyên thì có thể lập … tích lũy thừa không thứ nguyên của các biến
số.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
E. 5
Câu 14: Cánh khuấy
A. Loại chân vịt ,tuabin kín thường được dung với tốc độ
quay chậm
B. Loại tấm, máy chèo bản, mái chèo hai thanh thẳng hoặc chéo,mỏ
neo,mỏ neo ghép thường được dung với vận tốc quay chậm
C. Loại tấm , mái chèo bản,mái chèo hai thanh thẳng hoặc chéo ,mỏ
neo,mỏ neo ghép thường được dung với vận tốc quay nhanh
D. Loại mái chèo hai thanh thẳng hoặc chéo, mỏ neo,mỏ neo
ghép thường được dung với vận tốc quay nhanh
E. Loại tấm và mỏ neo ghép thường được dung với vận tốc quay
nhanh
Câu 15:Phương trình vi phân cân bằng Ơ le áp dụng được cho bao
nhiêu trường hợp trong số những trường hợp sau: Chất lỏng đứng
yên trong bình chứa; chất lỏng chuyển động trong bình chứa; chất
lỏng chuyển động thẳng đều cùng bình chứa;chất lỏng quay tròn đều
cùng bình chứa;chất lỏng rơi tự do cùng bình chứa
A. 4
B. 1
C. 2
D. 5
E. 3
Câu 16:Máy lọc chân không thùng quay làm việc liên tục ( như trong
hình vẽ) dung để lọc huyền phù có nồng độ 17,6% với năng suất
8,5m^2/h bã có độ ẩm 34% ở độ chân không chân 600torr, Tiến hành
thí nghiệm bằng máy lọc trong phòng thí nghiệm ở độ chân không
510torr, bã đạt độ ẩm theo yêu cầu sau 32s. Tsinh trên 1m^2 các
hằng số lọc có giá trị K=11,2l^2/(s.m^4) và C=6l/m^2 .Khối lượng
riêng của huyền phù là 1120kg/m^3 và của nước lọc kg/m^3 .Hãy
xác định bề mặt lọc
A. 48,1 kg/m^2.s
B. 4,81 l/m^2.h
C. 0.481 l/m^2.h
D. 48,1 l/m^2.h
E. 0,481 l/m^2.s
Câu 17:Hệ nhũ tương
A. Là một hệ lỏng không đồng nhất,trong đó các hạt lỏng phân bố
trong môi trường lỏng khác
ε 1 0.9 0.8 0.7 0.6 0.5 0.4 0.3 0.2 0.1 0.01
Đột mở 0 0.01 0.04 0.09 0.16 0.25 0.36 0.49 0.64 0.81 0.98
Đột thu 0 0.09 0.15 0.2 0.25 0.3 0.34 0.38 0.45 0.47 0.5
Câu 19:Điền vào dấu “…”:Máy ép thủy lực cấu tạo từ hai xy lanh kính
thước DxH và dxh ( đường kính x chiều cao) có khả năng khuếch đại
lực nên … lần
A. D/h
B. H/h
C. D^2/d^2
D. H^2/h^2
E. (D.H)/(d.h)
Câu 20:loại pit tông nào KHÔNG cùng cách phân loại với những loại
còn lại
A. Bơm vi sai
B. Bơm tác dụng ba
C. Bơm tác dụng kép
D. Bơm tác dụng đơn
E. Bơm tác dụng bằng hơi
Câu 21: Chọn mô tả đúng về yếu tố phân ly Kp:
A. Là tỷ lệ gia tốc trong trường trên gia tốc ly tâm
B. Là tỷ số trọng lực trên lực ly tâm
C. Là đại lượng có thứ nguyên
D. Dung để tính chính xác vận tốc lắng ly tâm
E. Cho biết lực trọng lượng bằng 1/Kp lần lực ly tâm
Câu 22: Trong máy ly tâm kiểu treo
A. ổ bi và bộ phận truyển động có thể bị chất lỏng ăn mòn,việc tháo
bã tương đối dễ dàng và nhanh, thùng quay có thể dao động tự
do
B. ổ bi và bộ phận truyển động không bị chất lỏng ăn mòn, việc
tháo bã tương đối dễ dàng và chậm, thùng quay có thể giao
động tự do
C. ổ bi và bộ phận truyển động không bị chất lỏng ăn mòn, việc
tháo bã tương đối dễ dàng và chậm, thùng quay không thể
giao động tự do
D. ổ bi và bộ phận truyển động không bị chất lỏng ăn mòn, việc
tháo bã tương đối dễ dàng và nhanh, thùng quay có thể giao
động tự do
E. ổ bi và bộ phận truyển động có thể bị chất lỏng ăn mòn,việc
tháo bã tương đối dễ dàng và chậm, thùng quay có thể dao động
tự do
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng? Máy nghiền búa
A. Chỉ có thể nghiền thô
B. Dùng để nghiên cứu vật liệu có độ ẩm lớn 15%
C. Dung để nghiên cứu vật liệu không quá 15%
D. Đạt độ nghiền lớn hơn 60
E. Chỉ có thể nghiền mịn
Câu 30: Tính thời gian lọc để đạt được 10 lít nước lọc tính theo 1m^2
bề mặt lọc. Qua thực nghiệm cho thấy 1m^2 lọc thu
được 1 lít nước lọc trong thời gian 2,25 phút và thu được 3 lít
nước lọc trong thời gian 14,5 phút
A. 110,3 phút
B. 90 phút
C. 165 phút
D. 140,3 phút
E. 160,5 phút
Câu 31: vận tốc lắng bụi theo Stokes KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào
sau đây?
A. Diện tích bề mặt lắng
B. Hình dạng của bụi
C. Khối lượng riêng của bụi và môi trường
D. Chuẩn số Reynold
E. Đường kính của bụi
Câu 32:Đường kính tương đương
A. Bằng bán kính dòng chảy
B. Bằng 4 lần bán kính thủy lực
C. Bằng 2 lần chu vi hình tròn có cùng chu vi với tiết diện ống
D. Bằng bán kính hình tròn có cùng diện tích với tiết diện ống
E. Bằng 2 lần bán kính thủy lực
Câu 33:Tỷ lệ giữa đại lượng giống nhau tại hai điểm khác nhau của
cùng một hệ thống gọi là
A. Định số đồng dạng
B. Chuẩn số đồng dạng phức tạp
C. Hằng số đồng dạng
D. Định số đơn hệ
E. Định số đa hệ
Câu 34:Máy lọc chân không thùng quay có bề mặt lọc chiếm 35% bề
mặt thùng, làm việc liên tục ở độ chân không 600mmHg dung để lọc
huyền phù.Tính bề mặt lọc của thùng nếu mát lọc làm việc sau 40s có
K=14,5 l^2/(m^4.s) và C=6 l/m^2.
Năng suất tính theo nước trong là 3,24 l/s.
A. 18,1 m^2
B. 48 m^2
C. 31,5 m^2
D. 16,8 m^2
E. 24 m^2
Câu 35: Phương pháp phân tích thứ nguyên cho phép
A. Lập nên các chuẩn số từ các đại lượng tham gia vào quá trình
B. Xác dịnh các đại lượng tham gia vào quá trình
C. Biến đổi quan hệ giữa các chuẩn số từ dạng phương trình
vi phân về dạng tham số
D. Xác định dạng hàm phương trình chuẩn số số mô tả quá trình
E. Lập phương trình chuẩn số
Câu 36: bơm piston tác dụng kép có đường kính piston 142mm, đường
kính cán piston bằng 43mm. Khoảng chạy piston xilanh là 300 mm ,
số vòng quay trục piston là 89 vòng/phút . Tính năng suất bơm với sai
số tương đối không quá 1%
Câu 37:Để nén khí thì có thể thực hiện quá trình nào dưới đây?
A. Quá trình nén đa biến, toàn bộ nhiệt tỏa ra được giữ lại
B. Quá trình nén đa biến, vừa ổn nhiệt vừa lấy nhiệt ra ngoài
C. Quá trình nén đoạn nhiệt, vừa lấy nhiệt ra ngoài vừa tang nhiệt
D. Quá trình nén đoạn nhiệt, lấy ra ngoài toàn bộ nhiệt tỏa ra
E. Quá trình nén đa biến, vừa tăng nhiệt độ, vừa tỏa nhiệt
Câu 38:Phương pháp phân tích thứ nguyên
A. Lập phương trình chuẩn số
B. Lập nên các chuẩn số từ các đại lượng tham gia vào quá trình
C. Biến đổi quan hệ giữa các chuẩn số từ dạng phương trình vi phân
về dạng hàm số
D. Xác định dạng hàm phương trình chuẩn số mô tả quá trình
E. Xác định đại lượng tham gia vào quá trình
Câu 39: Tìm hướng dẫn KHÔNG phù hợp khi lắp ghép bơm chân
không loại vòng chất lỏng trong hệ thống
A. Đường dân khí thoát ra ở trên nắp thùng chứa chất lỏng tuần
hoàn lại
B. Đường ống đẩy của bơm nối với thùng chứa chất lỏng tuần hoàn
lại
C. Đường ống hút của bơm nối với thùng dãn khí
D. Đường dẫn chất lỏng mới bổ sung vào bơm không nối với đường
ống hút
E. Chất lỏng tuần hoàn đi vào đường ống đẩy của bơm để tuần hoàn
lại
Câu 40: quá trình lắng của khối hạt
A. Phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng
B. Có vận tốc lắng phụ thuộc vào hình dạng hạt
C. Diễn ra khi nồng độ huyền phù tăng
D. Phụ thuộc vào độ nhớt của chất lỏng
E. Phụ thuộc vào phân bố kích thước tập hợp hạt
Câu 41:Nếu giảm đường kính ống pezomet đầu hở thì mực
nước trong ống pezomet sẽ
A. Giảm đi
B. Không thay đổi
C. Tăng lên
D. Không thay đổi nếu đo áp suất chất lỏng đứng yên,giảm đi nếu đo
áp suất dòng chảy
E. Không thay đổi nếu đo áp suất chất lỏng đứng yên,tăng lên
nếu đo áp suất dòng chảy
Câu 42:Thiết bị lọc loại tấm
A. Lọc được khí chứa axit sunfuric
B. Dễ tăng năng suất hơn thiết bị lọc điên loại ống
C. Đơn giản, dễ lắp rap hơn đường lắng
D. Thường dung tách hạt bụi d>2mm
E. Có hiệu suất tách tốt hơn thiết bị lọc điện loại ống
Câu 43:Tại sao cần lắp lệch tâm roto trong bơm chân không loại vòng
chất lỏng?
A. Để tạo ra khoảng trống có thể tích thay đổi
B. Để tạo ra một không gian làm sạch khí
C. Để tạo ra hình vành khan chất lỏng
D. Để tạo ra một không gian kín
E. Để tạo ra vòng chất lỏng
Câu 44:Lực ma sát giữa các lớp chất lỏng Newton KHÔNG phụ
thuộc vào
A. Bề mặt tiếp xúc giữa hai lớp chất lỏng
B. Gradient vận tốc
C. Nhiệt độ chất lỏng
D. Độ nhớt của chất lỏng
E. Áp suất chất lỏng
Câu 45: Năng lượng chứa trong chất lỏng đứng yên tĩnh trên
một đơn vị trọng lượng ( thế năng riêng)
A. J/kg
B. J/mol
C. J/N
D. J/m^3
E. J/s
Câu 46: Lựa chọn phát biểu KHÔNG đúng về cơ chế lọc điện
A. Các ion và điện tử tự do chuyển động về phía điện cực trái dấu
B. ở ngoài quầng sáng điện tử không va chạm với ion dương
C. điện cực quầng chính là điện cực âm
D. bụi ở trong quầng sáng bị ion hóa thành ion âm
E. bụi ở ngoài quầng sáng nhiễm điện âm do va chạm với điện tử tự
do
Câu 47:Chọn đối tượng tách KHÔNG phù hợp với thiết bị lọc túi
A. bụi trong sản xuất xi măng
B. bụi từ đập nghiền vật liệu xây dựng
C. bụi từ ngành luyện kim
D. bụi có kích thước hạt <10mm
E. bụi có độ ẩm cao
Câu 48: quá trình khuấy trộn trong môi trường lỏng
A. được thực hiện bằng tuần hoàn chất lỏng với mục đích tạo nhũ
tương
B. được thực hiện bằng cơ khí, bằng khí nén hoặc bằng tiết lưu hay
tuần hoàn chất lỏng
C. được thực hiện bằng cơ khí với mục đích tạo nhũ tương
D. được thực hiện bằng tiết lưu với mục đích tạo huyền phù
E. được thực hiện bằng khí nén với mục đích tạo huyền phù Câu
Câu 49:Hệ huyền phù mịn
A. các hạt rắn có kích thước nằm trong khoảng 0,5mm-
100mm
B. các hạt rắn có kích thước nằm trong khoảng 100mm-
150mm
C. mức độ phân tán của hạt rắn lớn, chuyển dộng Brown xảy ra
mạnh mẽ không có khả năng lắng dưới tác dụng của trọng lực
D. các hạt rắn có kích thước lớn nằm trong khoảng 0,1mm- 0,5mm
https://forms.gle/GqzSF1XcZkWbVZhq6
Bước 2: Để được cấp phép truy cập bạn phải gửi tiền mua tài liệu
Sau khi chuyển tiền tài liệu sẽ gửi qua gmail trong vòng 1 ngày, nếu k nhận được tài
liệu hãy báo lại.
Sau khi thi xong bạn chia sẻ lại tài liệu cho Zen Cha như: Vở Ghi, Đề thi, slie bài
giảng, Đề cương, Giải đề cương, giải bài tập,...
Sau khi nhận được tài liệu qua gmail và bạn cảm thấy không hài lòng về tài liệu thì
hãy liên hệ lại với "ZenCha" , CHÚNG TÔI CAM KẾT HOÀN LẠI TIỀN (Trong thời
gian 1 tuần đầu sử dụng).
Nếu bạn cần 1 loại tài liệu gì liên quan đến môn học có thể yêu cầu "Zencha" sẽ tìm
cho bạn
Ngân Hàng MB