Professional Documents
Culture Documents
A. Quá trình cho một hỗn hợp khí tiếp xúc với dung môi lỏng nhằm mục đích hòa tan
chọn lọc một hay nhiều cấu tử của hỗn hợp khí để tạo nên một dung dịch các cấu tử
trong chất lỏng.
B. Quá trình cho một hỗn hợp khí tiếp xúc với dung môi lỏng nhằm mục đích hòa tan
một hay nhiều cấu tử của hỗn hợp khí để tạo nên một dung dịch các cấu tử trong chất
khí.
C. Quá trình cho một hỗn hợp khí tiếp xúc với dung môi lỏng nhằm mục đích hòa tan
nhiều cấu tử của hỗn hợp khí để tạo nên một dung dịch các cấu tử trong chất lỏng.
D. Quá trình cho khí tiếp xúc với dung môi lỏng nhằm mục đích hòa tan khí để tạo nên
một dung dịch các cấu tử trong chất lỏng.
Câu 2: Nhiệt độ và áp suất ảnh hưởng thế nào đến quá trình hấp thu
D. Cả a và b đều sai
A. Đường thẳng
B. Đường cong
C. Đường elip
Câu 5: Dung dịch pha lỏng lí tưởng tuân theo định luật nào?
A. Định luật Henry
Sơ đồ hệ thống bão hòa CO2 trong sản xuất nước giải khát có gas
Câu 8: Chế độ thủy động nào sau đây không phải của thiết bị cột chêm:
A. Chế độ màng
D. Chế độ xoáy
Câu 10: Khi mật độ tưới càng lớn thì trở lực như thế nào?
B. Càng tăng
C. Càng giảm
Câu 12: Công thức tính vận tốc làm việc của pha khí trong thiết bị tháp đĩa lưới:
ρx −ρ y
A. 8,5.10−5 C
√ ρy
ρ x −ρ y
B. 8,5.10−5
√ ρy
ρ y −ρ x
C. 8,5.10−5 C
√ ρy
ρx −ρ y
D. 8,5.10−5 C
√ ρx
Câu 13: Công dụng của quá trình bão hòa CO2:
C. Như một chất bảo quản hạn chế sự phát triển của vi sinh vật
Câu 14: BC tương ứng với chế độ thủy động gì trong thiết bị tháp đệm? /xem lại bài
lý thuyết để xây dựng lại câu hỏi này/
A. Chế độ dòng
C. Chế độ quá độ
D. Chế độ xoáy
Câu 15: Đây là thiết bị gì?
Câu 16: Chưng cất là tách các cấu tử của hỗn hợp
B. Khai thác, thu nhập sản phẩm như cồn, tinh dầu..
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 18: Loại chưng cất nào thường dùng trong công nghiệp, cho năng suất cao, tiết
kiệm năng lượng
Câu 19: Sau quá trình chưng cất, các sản phẩm ở
Câu 20: Phương pháp chưng cất nào thường được áp dụng trong trường hợp chất
được tách không tan vào nước
Câu 21: Phương trình cân bằng vật chất được thể hiện như thế nào?
A. ∑ Vật chất vào = ∑ Vật chất ra + ∑ Tổn thất
B. ∑ Vật chất vào = ∑ Vật chất ra + ∑ Vật chất ra
C. ∑ Vật chất vào = ∑ Vật chất ra + ∑Vật chất tiêu thụ
D. ∑ Vật chất vào = ∑ Vật chất + ∑ Tổn thất
Câu 22: Đồ thì này biểu diễn cho điều gì?
Câu 26: Để xác định chỉ số hồi lưu tối thiểu cần biết trước nồng độ sản phẩm đỉnh
và đáy và độ bay hơi tương đối Fenske và Underwood đã đưa ra phương trình xác
định chỉ số hồi lưu tối thiểu nào? /tham khảo thêm để xây dựng lại câu hỏi trắc
nghiệm này/
Lx
A. Rmin =
P
x P−B0
B. Rmin = B0
B0
C.Rmin = x −B
p 0
P
D. Rmin = Lx
Câu 27: Hơi bốc lên từ đáy tháp có nồng độ như thế nào?
A. Lớn hơn nồng độ sản phẩm đáy
B. Nhỏ hơn nồng sản phẩm đáy
C. Bằng nồng độ sản phẩm đáy
D. Không xác định
Câu 28: Để xác định chính xác giá trị thích hợp của chỉ số hồi lưu R up ta dùng quan
hệ nào?
A. N.R = f(R).
B. V = f.H
C. Do = Lo+ P
D. Du = P (R+1)
Câu 29: Có mấy phương pháp để thiết lập sự quan hệ giữa số mâm lý thuyết,tỉ số
lỏng/hơi và nồng độ các dòng sản phẩm
A. 5
B. 8
C. 3
D. 2
Câu 30: Sơ đồ thể hiện điều gì?
Câu 32: Dung môi được sử dụng để trích ly chất béo thường là?
A. Nước
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chiết rút các cấu tử cần thu nhận có trong nguyên liệu ban đầu
B. Làm tăng nồng độ các cấu tử trong sản phẩm cuối cùng và hoàn thiện sản phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Vật lý
B. Hóa học
C. Hóa lý
D. Sinh học
Câu 35: Trong các phương pháp trích ly, phương pháp nào đạt được độ trích ly cao
nhất?
Câu 36: Ở một nhiệt độ nhất định trích ly ngược chiều được đặc trưng bởi các
thông số nào?
C. A và B đều sai
D. A và B đều đúng
Câu 37: Trích ly chất lỏng thường được ứng dụng trong trường hợp nào?
B. Cần hoàn nguyên dung môi và quá trình hoàn nguyên đơn giản
C. Khi hệ số phân bố A của cấu tử A trong dung môi S tương đương với KB trong cấu
tử B
D. Khi không đòi hỏi hoàn nguyên dung môi và quá trình hoàn nguyên khá đơn giản
Câu 39: Đây là hình ảnh minh họa của quá trình nào?
A. Chi phí chế tạo tháp không lớn, dễ dàng khi làm vệ sinh, có năng suất cao
B. Hiệu suất cao nên được sử dụng phổ biến trong thực tế
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 41: Cấu tạo của tháp chêm dùng cho quá trình tiếp xúc pha nào?
A. Khí-Khí
B. Khí-Rắn
C. Khí –Lỏng
D. Rắn-Lỏng
Câu 43: Trong công thức B.xF +S.yS = B.xR + B.y ký hiệu B có nghĩa là:
A. Là sự kéo dài của quá trình trích một đoạn trong đó pha raphinat liên tục đi qua mỗi
đoạn để được tiếp xúc với dung môi mới, quá trình có thể được thực hiện liên tục hay
gián đoạn.
B. Là sự kéo dài của quá trình trích ly nhiều đoạn trong đó pha raphinat liên tục đi qua
mỗi đoạn để được tiếp xúc với dung môi mới, quá trình có thể được thực hiện liên tục
hay gián đoạn.
C. Là sự kéo dài của quá trình trích một đoạn trong đó pha raphinat liên tục đi qua mỗi
đoạn để được tiếp xúc với dung môi mới, quá trình chỉ được thực hiện liên tục.
D. Là sự kéo dài của quá trình trích một đoạn trong đó pha raphinat liên tục đi qua mỗi
đoạn để được tiếp xúc với dung môi mới, quá trình chỉ được thực gián đoạn.
Câu 46: Cho hệ 3 cấu tử: nước (A), Axeton (B), Tricloetan (C). Biết thành phần pha
Raphinat có XB,R= 29.54% và pha trích có YBE= 41.1%, M=100kg, B=40kg. Tính R
và E?
A. R=8.25kg và E=80.91kg
B. R= 90.41kg và E= 9.59kg
C. R= 9.51kg và E= 90.48kg
D. R= 99.9kg và E= 9.69kg
A. Kết tinh là quá trình tách chất rắn hòa tan trong dung dịch dưới dạng tinh thể.
B. Kết tinh là quá trình làm bay hơi một phần dung môi của dung dịch chứa chất tan
không bay hơi.
C. Là quá trình tiêu diệt vi sinh và tiêu diệt các hệ men nhằm mục đích kéo dài thời
gian sử dụng sản phẩm.
D. Kết tinh là quá trình tách một phần hay hoàn toàn chất hòa tan trong hỗn hợp chất
lỏng hay chất rắn đồng nhất bằng một chất lỏng khác-gọi là dung môi.
Câu 48: Quá trình kết tinh bao gồm mấy các giai đoạn?
A. 2 giai đoạn.
B. 3 giai đoạn.
C. 4 giai đoạn.
D. 5 giai đoạn.
Câu 49: Phương trình cân bằng vật chất trong kết tinh tách một phần dung môi là
phương trình nào dưới đây:
G 1(b1−b 3)
A. G2=
a−b3
Câu 51: Các thông số nhiệt vật lý nào ảnh hưởng đến quá trình kết tinh?
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
Câu 52: Theo nguyên tắc làm việc, thiết bị kết tinh chia làm mấy loại?
A. 3 loại.
B. 4 loại.
C. 5 loại.
D. 6 loại.
Câu 53: Nhiệt dung riêng của dung dịch chất tan được xác định theo công thức
trung bình nào sau đây?
G2
A. ξ= .100 %
G 1 +G 2
B. ΔT = T0 – Tkt = K.ξ
T kt
C. r = 13,5 (Kcal/kg)
M
C1 G1+C 2 G2
D.C= G1+G 2
Câu 54: Đâu là điều kiện năng lượng của quá trình kết tinh?
2. Một thiết bị hấp thụ một hỗn hợp khí NH 3 với lưu lượng hỗn hợp khí vào tháp là
800 m3/h ở 300C áp suất 1,2 at; nồng độ khí vào tháp y đ = 0,08 kmol NH3/kmol hỗn
hơp sau khi hấp thụ nồng độ giảm xuống còn y c = 0,0125 kmol NH3/kmol hỗn hơp.
Dung môi dùng nước sạch ở nhiệt độ 30 0C. Cho hệ số dư của lượng chất lỏng hấp
thụ riêng là 1,3. Cho hệ số góc đường cân bằng Y* =1,45 X
Xác định :
a. Lượng lỏng hấp thụ riêng nhỏ nhất
b. Nồng độ pha lỏng ra khỏi tháp
3. So sánh các quá trình: chưng cất, hấp thụ, hấp phụ, sấy, trích chất lỏng, kết tinh,
hòa tan và trao đổi ion?
4. Một dung dịch lý tưởng tuân theo định luật Raout có áp suất hơi bão hòa là 640
mmHg, áp suất làm việc của hệ là 722 mmHg. Xác định nồng độ cân bằng của pha
khí biết tỉ lệ mol của pha lỏng với pha khí là 0,35?
5. Tìm hiểu về thứ nguyên và ý nghĩa của hệ số truyền khối?
6. Phân biệt khuếch tán đối lưu và khuếch tán phân tử?
Khuếch tán phân tử : xảy ra trong lớp màng hay trong môi trường đứng yên. Động
lực khuếch tán là Gadient nồng độ theo hướng di chuyển, tức là biến đổi nồng độ
trên một đơn vị đường đi.
Khuếch tán đối lưu: là trường hợp vật chất khuếch tán trong môi trường chuyển
động, ví dụ khuếch tán từ dòng khí vào lòng chất lỏng nhỏ giọt. Vật chất khuếch
tán từ khí vào lỏng không những nhờ vào sự chuyển động của các phân tử mà còn
nhờ vào sự chuyển động của các pha. Khuếch tán tán trong môi trường chuyển
động như thế gọi là khuếch tán đối lưu.
1. Điểm giống nhau giữa khuếch tán đối lưu và khuếch tán phân tử là gì?
A.Sự khuếch tán nhờ chuyển động của các pha
B. Sự khuếch tán nhờ vào nồng độ các phân tử
C. Sự khuếch tán nhờ vào môi trường
D.Sự khuếch tán nhờ vào lớp màng
2. Động lực quá trình khuếch tán đối lưu là ?
A. Chuyển động của các phân tử
B. Chuyển động của các pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
3. Sự khếch tán trong quá trình chưng cất là
A.Khuếch tán đối lưu
B. Khuếch tán phân tử
C. Khuếch tán môi trường
D.Cả ba loại khuếch tán
7. Trong một thiết bị truyền khối giữa pha khí và pha lỏng hoạt động ở áp suất, hệ
số truyền khối trong mỗi pha lần lươt là: ky= 1,07 kmol/m2.h; kx= 22 kmol/m2.h
Thành phần cân bằng giữa pha lỏng và pha khí được đặc trưng bởi định luật
Henry: 0,08.106x với p* tính bằng mmHg. Xác định hệ số truyền khối tổng quát Kx,
Ky
8. Tính hệ số khuếch tán của etanol qua không khí ở 1 atm, 0oC