You are on page 1of 25

Môi trường 1 Môi trường 2 Môi trường 3Người ta tiến

Môi trường 4 hành khảo sát ảnh hưởng của 04 lo


99 61 42 enzyme 169ngoại bào (IU/mg protein) từ một loại vi
88 112 97 A. Vẽ biểu
137 đồ thích hợp mô tả mối quan hệ giữa
76 30 81 169 bằng chứng để kết luận loại môi trườ
B. Có đủ
38 89 95 suất thu85 nhận enzyme hay không ? Nếu có, chỉ rõ
94 63 92 154
Hãy chọn loại môi trường thích hợp để tiến hành

Anova: Single Factor

SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
Môi trường 1 5 395 79 599
Môi trường 2 5 355 71 962.5
Môi trường 3 5 407 81.4 523.3
Môi trường 4 5 714 142.8 1218.2
kết luận:
P-value =0.004<0.05
ANOVA tồn tại ít nhất một cặp số trung bì
môi trường nuôi cấy ảnh hưởng c
Source of Variation SS df MS F P-value
enzyme F crit
Between Groups 16466.95 3 5488.98333333 6.64727 0.004 3.238872
Within Groups 13212 16 825.75

Total 29678.95 19

Multiple Comparisons
Dependent Variable: HSthunhan
LSD
95% Confidence Interval
Mean Difference (I- Lower Upper
(I) loaiMt J) Std. Error Sig. Bound Bound
môi tr??ng 1 môi tr??ng 2 8.00000 18.17416 .666 -30.5275 46.5275
môi tr??ng 3 -2.40000 18.17416 .897 -40.9275 36.1275
môi tr??ng 4 -63.80000* 18.17416 .003 -102.3275 -25.2725
môi tr??ng 2 môi tr??ng 1 -8.00000 18.17416 .666 -46.5275 30.5275
môi tr??ng 3 -10.40000 18.17416 .575 -48.9275 28.1275
môi tr??ng 4 -71.80000* 18.17416 .001 -110.3275 -33.2725
môi tr??ng 3 môi tr??ng 1 2.40000 18.17416 .897 -36.1275 40.9275
môi tr??ng 2 10.40000 18.17416 .575 -28.1275 48.9275
môi tr??ng 4 -61.40000* 18.17416 .004 -99.9275 -22.8725
môi tr??ng 4 môi tr??ng 1 63.80000* 18.17416 .003 25.2725 102.3275
môi tr??ng 2 71.80000*
18.17416 .001 33.2725 110.3275
môi tr??ng 3 61.40000* 18.17416 .004 22.8725 99.9275
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
nh hưởng của 04 loại môi trường nuôi cấy khác nhau hiệu suất thu nhận
tein) từ một loại vi sinh vật.
mối quan hệ giữa LOẠI MÔI TRƯỜNG & HIỆU SUẤT
luận loại môi trường nuôi cấy ảnh hưởng có ý nghĩa thống kê lên hiệu
ông ? Nếu có, chỉ rõ các cặp môi trường khác nhau có nghĩa.
h hợp để tiến hành nghiên cứu tiếp. (giải thích vì sao chọn)

ận:
e =0.004<0.05
ít nhất một cặp số trung bình khác nhau
ường nuôi cấy ảnh hưởng có ý nghĩa thống kê lên hiệu suất thu nhận
me
A B C
8 7 5 Dưới đây là kết quả đánh giá mức độ ưa
9 7 5 điểm (1 – 9) với 15 người thử.
8 8 6 A. Vẽ biểu đồ thích hợp mô tả mối quan hệ
7 9 8
9 7 7
B. Có đủ bằng chứng cho thấy mức độ ưa
rõ các cặp HƯƠNG LIỆU khác nhau có nghĩa

Anova: Single Factor

SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
A 5 41 8.2 0.7
B 5 38 7.6 0.8
C 5 31 6.2 1.7

ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 10.53333 2 5.266667 4.9375 0.027252 3.885294
Within Groups 12.8 12 1.066667

Total 23.33333 14

Multiple Comparisons
Dependent Variable: diemcamquan
LSD
Mean 95% Confidence Interval
Difference Lower Upper
(I) huonglieu (I-J) Std. Error Sig. Bound Bound
huong lieu A huong lieu B .60000 .65320 .376 -.8232 2.0232
huong lieu 2.00000* .65320 .010 .5768 3.4232
huong lieu B C
huong lieu A -.60000 .65320 .376 -2.0232 .8232
huong lieu 1.40000 .65320 .053 -.0232 2.8232
huong lieu C C
huong lieu A -2.00000* .65320 .010 -3.4232 -.5768
huong lieu B -1.40000 .65320 .053 -2.8232 .0232
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
h giá mức độ ưa thích đối với 03 loại hương liệu (A,B,C) bằng phương pháp cho
i thử.
mô tả mối quan hệ giữa HƯƠNG LIỆU & ĐIỂM CẢM QUAN.
thấy mức độ ưa thích đối với 03 loại hương liệu là khác nhau không ? Nếu có, chỉ
khác nhau có nghĩa.
g phương pháp cho

không ? Nếu có, chỉ


MÁY (1) MÁY (2) MÁY (3)
25.40 23.40 20.00
25.31 21.80 22.20
24.10 23.50 19.75
23.74 22.75 20.60
25.10 21.60 20.40

Anova: Single Factor

SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
MÁY (1) 5 123.65 24.73 0.5748
MÁY (2) 5 113.05 22.61 0.778
MÁY (3) 5 102.95 20.59 0.9205

ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Gr42.857333 2 21.42867 28.27871 2.88E-05 3.885294
Within Grou 9.0932 12 0.757767

Total 51.950533 14

Multiple Comparisons
Dependent Variable: CONGSUAT
LSD
Mean 95% Confidence Interval
Difference (I- Lower Upper
(I) LOAIMAY J) Std. Error Sig. Bound Bound
MAY 1 MAY 2 2.12000* .55055 .002 .9205 3.3195
MAY 3 4.14000* .55055 .000 2.9405 5.3395
MAY 2 MAY 1 -2.12000 *
.55055 .002 -3.3195 -.9205
MAY 3 2.02000 *
.55055 .003 .8205 3.2195
MAY 3 MAY 1 -4.14000* .55055 .000 -5.3395 -2.9405
MAY 2 -2.02000* .55055 .003 -3.2195 -.8205
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian thanh trùng đến hàm lượng Vitamin C trong nướ
hành thí nghiệm với 5 mức thời gian (15 phút, 20 phút, 25 phút, 30 phút, 35 phút), mỗi
= 0.05)

15 20 25 30 35
14 19 12 7 7
18 25 17 10 7
18 22 12 11 15
19 19 18 15 11
19 23 18 11 9

Anova: Single Factor

SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
15 5 88 17.6 4.3
20 5 108 21.6 6.8
25 5 77 15.4 9.8
30 5 54 10.8 8.2
35 5 49 9.8 11.2

ANOVA
Source of VariationSS df MS F P-value F crit
Between G 475.76 4 118.94 14.75682 9.13E-06 2.866081
Within Gro 161.2 20 8.06

Total 636.96 24

Multiple Comparisons
Dependent Variable: VitC
LSD
Mean 95% Confidence Interval
Difference Lower Upper
(I) TG (I-J) Std. Error Sig. Bound Bound
15 PHUT 20 PHUT -4.00000* 1.79555 .038 -7.7455 -.2545
25 PHUT 2.20000 1.79555 .235 -1.5455 5.9455
30 PHUT 6.80000* 1.79555 .001 3.0545 10.5455
35 PHUT 7.80000* 1.79555 .000 4.0545 11.5455
20 PHUT 15 PHUT 4.00000 *
1.79555 .038 .2545 7.7455
25 PHUT 6.20000* 1.79555 .003 2.4545 9.9455
30 PHUT 10.80000 *
1.79555 .000 7.0545 14.5455
35 PHUT 11.80000* 1.79555 .000 8.0545 15.5455
25 PHUT 15 PHUT -2.20000 1.79555 .235 -5.9455 1.5455
20 PHUT -6.20000* 1.79555 .003 -9.9455 -2.4545
30 PHUT 4.60000* 1.79555 .019 .8545 8.3455
35 PHUT 5.60000* 1.79555 .005 1.8545 9.3455
30 PHUT 15 PHUT -6.80000 *
1.79555 .001 -10.5455 -3.0545
20 PHUT -10.80000 *
1.79555 .000 -14.5455 -7.0545
25 PHUT -4.60000* 1.79555 .019 -8.3455 -.8545
35 PHUT 1.00000 1.79555 .584 -2.7455 4.7455
35 PHUT 15 PHUT -7.80000* 1.79555 .000 -11.5455 -4.0545
20 PHUT -11.80000* 1.79555 .000 -15.5455 -8.0545
25 PHUT -5.60000* 1.79555 .005 -9.3455 -1.8545
30 PHUT -1.00000 1.79555 .584 -4.7455 2.7455
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
g Vitamin C trong nước quả. Nhà nghiên cứu tiến
30 phút, 35 phút), mỗi nghiệm thức lặp lại 5 lần. (α
Nghiên cứu ảnh hưởng của 07 phương pháp đóng gói khác nhau lên tổn thất khối lượng sản phẩm
bảo quản.

Hãy cho biết phương pháp đóng gói có ảnh hưởng ý nghĩa lên tổn thất khối lượng không.
1 2 3 4 5 6 7
12.5 13.5 12 14.5 12 13 13
13 11.5 10.5 13.5 12 12 10
11 11 13 11.5 10.5 9.5
12.5 11.5 12.5 12
11
10

Anova: Single Factor


M
SUMMARY Dependent Variable: TONTHATKL
LSD
Groups Count Sum Average Variance

1 4 49 12.25 0.75 (I) PP


2 2 25 12.5 2 PP 1
3 6 66 11 0.5
4 3 41 13.66667 0.583333
5 3 35.5 11.83333 0.083333
6 4 48 12 1.166667
7 4 44.5 11.125 2.729167
PP 2

ANOVA
Source of VariationSS df MS F P-value F crit
Between G 17.88301 6 2.980502 2.864297 0.036844 2.628318
Within Gro 19.77083 19 1.04057
PP 3
Total 37.65385 25

PP 4
PP 4

PP 5

PP 6

PP 7

*. The mean difference is significant


thất khối lượng sản phẩm (g/kg sản phẩm) sau 01 năm

thất khối lượng không. Chọn  = 0.05.

Multiple Comparisons
Dependent Variable: TONTHATKL
LSD
Mean 95% Confidence Interval
Difference Lower Upper
(I) PP (I-J) Std. Error Sig. Bound Bound
PP 2 -.25000 .88342 .780 -2.0990 1.5990
PP 3 1.25000 .65846 .073 -.1282 2.6282
PP 4 -1.41667 .77910 .085 -3.0473 .2140
PP 5 .41667 .77910 .599 -1.2140 2.0473
PP 6 .25000 .72131 .733 -1.2597 1.7597
PP 7 1.12500 .72131 .135 -.3847 2.6347
PP 1 .25000 .88342 .780 -1.5990 2.0990
PP 3 1.50000 .83289 .088 -.2433 3.2433
PP 4 -1.16667 .93120 .225 -3.1157 .7824
PP 5 .66667 .93120 .483 -1.2824 2.6157
PP 6 .50000 .88342 .578 -1.3490 2.3490
PP 7 1.37500 .88342 .136 -.4740 3.2240
PP 1 -1.25000 .65846 .073 -2.6282 .1282
PP 2 -1.50000 .83289 .088 -3.2433 .2433
PP 4 -2.66667* .72131 .002 -4.1764 -1.1570
PP 5 -.83333 .72131 .262 -2.3430 .6764
PP 6 -1.00000 .65846 .145 -2.3782 .3782
PP 7 -.12500 .65846 .851 -1.5032 1.2532
PP 1 1.41667 .77910 .085 -.2140 3.0473
PP 2 1.16667 .93120 .225 -.7824 3.1157
PP 3 2.66667* .72131 .002 1.1570 4.1764
PP 5 1.83333 *
.83289 .040 .0901 3.5766
PP 6 1.66667* .77910 .046 .0360 3.2973
PP 7 2.54167 *
.77910 .004 .9110 4.1723
PP 1 -.41667 .77910 .599 -2.0473 1.2140
PP 2 -.66667 .93120 .483 -2.6157 1.2824
PP 3 .83333 .72131 .262 -.6764 2.3430
PP 4 -1.83333* .83289 .040 -3.5766 -.0901
PP 6 -.16667 .77910 .833 -1.7973 1.4640
PP 7 .70833 .77910 .375 -.9223 2.3390
PP 1 -.25000 .72131 .733 -1.7597 1.2597
PP 2 -.50000 .88342 .578 -2.3490 1.3490
PP 3 1.00000 .65846 .145 -.3782 2.3782
PP 4 -1.66667* .77910 .046 -3.2973 -.0360
PP 5 .16667 .77910 .833 -1.4640 1.7973
PP 7 .87500 .72131 .240 -.6347 2.3847
PP 1 -1.12500 .72131 .135 -2.6347 .3847
PP 2 -1.37500 .88342 .136 -3.2240 .4740
PP 3 .12500 .65846 .851 -1.2532 1.5032
PP 4 -2.54167* .77910 .004 -4.1723 -.9110
PP 5 -.70833 .77910 .375 -2.3390 .9223
PP 6 -.87500 .72131 .240 -2.3847 .6347
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Nghiên cứu ảnh hưởng của công suất siêu âm
lên kích thước cầu béo sữa bò (Pmax = 750W).
ANOVA
Post hoc

20%
3.78
2.85
2.94
3.35
2.73
4.61
3.24
2.92
3.56
3.5
3.1
2.47
3.41
3.37
3.65

M
Dependent Variable: KT
LSD

(I) CS
20%

30%

40%

*. The mean difference is significant


Anova: Single Factor

30% 40% SUMMARY


4.17 2.36 Groups Count Sum Average Variance
3.99 3.07 0.2 15 49.48 3.298667 0.266427
4.05 2.58 0.3 11 35.29 3.208182 0.384236
3.1 2.45 0.4 12 32.23 2.685833 0.082008
2.85 2.66
3.2 2.9
2.91 2.88 ANOVA
2.28 3.07 Source of VariationSS df MS F P-value
2.55 2.61 Between G 2.762329 2 1.381165 5.704309 0.007173
3.25 2.48 Within Gro 8.474429 35 0.242127
2.94 2.96
2.21 Total 11.23676 37

Multiple Comparisons
Dependent Variable: KT
LSD
Mean 95% Confidence Interval
Difference Lower Upper
(I) CS (I-J) Std. Error Sig. Bound Bound
30% .09048 .19533 .646 -.3061 .4870
40% .61283* .19058 .003 .2259 .9997
20% -.09048 .19533 .646 -.4870 .3061
40% .52235* .20540 .016 .1054 .9393
20% -.61283* .19058 .003 -.9997 -.2259
30% -.52235 *
.20540 .016 -.9393 -.1054
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
F crit
3.267424
Dưới đây là kết quả đánh giá mức độ ưa thích đối với 03 loại hương liệu (A,B,C) bằng phư
Biết rằng với mỗi loại hương liệu sẽ có 5 người thử đánh giá và 5 người thử ở mỗi thí ngh

Với  = 0,05, hãy kiểm tra xem loại hương liệu nào được ưa thích nhất ?
Hãy kiểm tra xem có bao nhiêu cặp giá trị trung bình khác nhau với  = 0,05.

A B C
8 7 5 Anova: Single Factor

9 7 5
8 8 6 SUMMARY

7 9 8 Groups Count Sum Average Variance

9 7 7 A 5 41 8.2 0.7
B 5 38 7.6 0.8
C 5 31 6.2 1.7

ANOVA
Source of VariationSS df MS F
Between G 10.53333 2 5.266667 4.9375
Within Gro 12.8 12 1.066667

Total 23.33333 14

Multiple Comparisons
Dependent Variable: UATHICH
LSD
Mean
Difference
(I) HL (I-J) Std. Error Sig.
HLA HLB .60000 .65320 .376
HLC 2.00000* .65320 .010
HLB HLA -.60000 .65320 .376
HLC 1.40000 .65320 .053
HLC HLA -2.00000* .65320 .010
HLB -1.40000 .65320 .053
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
ng liệu (A,B,C) bằng phương pháp cho điểm (1 – 9).
người thử ở mỗi thí nghiệm là không giống nhau.

ưa thích nhất ?
nhau với  = 0,05.

P-value F crit
0.027252 3.885294

sons

95% Confidence Interval


Lower Upper
Bound Bound
-.8232 2.0232
.5768 3.4232
-2.0232 .8232
-.0232 2.8232
-3.4232 -.5768
-2.8232 .0232
.

You might also like