Professional Documents
Culture Documents
5. Kết quả thực nghiệm Bài 5 V1 6 7
5. Kết quả thực nghiệm Bài 5 V1 6 7
STT CIBU (mg⋅L‒1) Số lần tiêm Diện tích peak trung bình S (μAU⋅phút)
1 55 1 4610.762
2 55 1 4651.439
3 82.5 1 7042.429
4 82.5 1 7087.115
5 110 1 9324.274
6 110 1 9330.599
7 137 1 11694.276
8 137 1 11686.374
9 198 1 17313.555
10 198 1 17312.383
20000
18000
16000 f(x) = 88.4343909324919 x − 297.285943635306
R² = 0.999516351431594
14000
12000
10000
8000
6000
4000
2000
0
40 60 80 100 120 140 160 180 200 220
Đồ thị biểu sự phụ thuộc của diện tích peak vào nồng độ IBU
Phương trình hồi quy: S = 88,434 × CIBU – 297,29.
R2 = 0,9995.
c) Giới hạn định lượng (LOD) và giới hạn phát hiện (LOQ)
Nồng độ IBU
Diện tích peak trung Nồng độ IBU
Số lần tiêm trung bình SD (mg/L)
bình S (μAU⋅phút) (mg/L)
(mg/L)
4650.877 2 55.953
4668.189 2 56.150
6745.547 2 79.639 67.636 16,383
6671.617 2 78.803
Trong đó:
X% là hàm lượng IBU (so với hàm lượng nhãn).
S là diện tích peak IBU của dung dịch phân tích.
a và b là độ dốc và hệ số chặn của đường chuẩn.
V là thể tích định mức của dung dịch phân tích.
m̅1 viên là khối lượng trung bình một viên nén.
m̅thuốc là khối lượng bột thuốc đem phân tích.
HLN là hàm lượng IBU ghi trên nhãn ứng với 1 viên.
Khối lượng
Số lần Diện tích peak trung bình S
STT thuốc phân tích Hàm lượng X (%)
tiêm (μAU⋅phút)
(g)
1 0,0171 2 4650.877 83,9
2 0,0171 2 4668.189 84,2
3 0,0171 2 6745.547 119,5
4 0,0171 2 6671.617 118,2
Hàm lượng X = 101,5%