You are on page 1of 8

Danh sách nhóm 5 (tiết 10 thứ 3):

1 Đào Nguyên Huy 18139067


2 Trần Lê Vi 18139222
3 Nguyễn Trần Long 18139087
4 Dương Văn Nguyên 18139119
5 Nguyễn Tấn Đạt 18139021
6 Lê Khương Duy 18139031
7 Nguyễn Phước Duy 18139032
8 Phạm Thị Ngọc Cầm 18139014

Đề: Feed có 98% glucoso và 2% oligosaccharide (inert), x 2G=0.84 và F=5000kg

Giả thiết sản phẩm phản ứng đạt cân bằng, máy phân riêng tách hoàn hảo G và F.
Nên: P1=Fructoso only, P2= Glucoso (Fructoso - free) + oligosaccharides

Vấn đề: Sự thay đổi của năng suất theo lượng hồi lưu R và số vòng hồi lưu.

Giả sử: Chọn cơ sở là 100kg nguyên liệu thì có 3 hệ thống biên A (tổng), B (reactor), C (separator).
Cân bằng hệ ở trạng thái ổn định (Steady State)

Bước 1 cơ sở 100 Kg

Điều kiện x-Nguyên liệu 98% glucose


XI (x1) 0.02
X1I (x2) 0
X2I (x3) 0.16
XG (x4) 0.98
X2G (x5) 0.84

Cân bằng hệ A:
Tổng: F= P1+P2= 100 (1)
Nhánh: XIF= X1IP1+X2IP2
XIF= X2IP2 (2)
ta có: X2I= 1-X2G

Giải (1) và (2):

X2G P1 P2 X2Oli
0.84 87.5 12.5 0.16
Cân bằng Reactor:
Tổng: F+R= P1+PRec1+PRec2= XIF+XR1+PRec1+PRec2 (3)
Nhánh: PRec1=PRec2 [Glucose=Fructoso]
Điều kiện: X2I=XRI
XRG+XRI= 1

Giả thiết: XRG= 0.9

(3) và (4) a PRec1=PRec2= (XGF+R-XRIR)/2= 0.5XGF+(1-XRI)/2


(5) _ 1-XRI=XRG
a PRec1= PRec2= 0.5XGF + 0.5X2GR

Bảng cân bằng máy phản ứng khi X 2G=0.84:


Thành phần (dòng) Vào Ra
Glucoso 4900+0.84R 2450+0.42R
Fructoso 0 2450+0.42R
Tạp chất 100+0.16R 100+0.16R
Tatol 5000+R 5000+R `

Cân bằng Separator:


Tổng: XIF+XRI+PRec1+PRec2= R+P1+P2 hay F+R= R+P1+P2
Nhánh Glucoso: PRec2= 0.5XGF+(1-XRI)/2= X2GP2+XRGR= 0.9P2+0.9R
Nhánh Fructoso: PRec1= 0.5XGF+(X2GR)/2
Với: P2= 12.5
_ R= 91.67
Nhánh Inert: XIF+XRIR= XRIP2+XRIR
a XIF+0.1R= 0.1P2+0.1R

Bảng hiệu suất chuyển đổi Fructoso:


X2G R P1 𝜀
0 49 0.5
0,84 64.68 87.5 0.89

Cân bằng C:
Thành phần P1 P2S P2 R
Glucoso 0 2450+0.42R 0.84P2 0.84R
Tạp chất 0 100+0.16R 0.16P2 0.16R

Chứng minh xem R Khi X2G=0,84


Cân bằng inert:
XIF+XRIR= X2I(P2+R)=
F+R= P1+P2+R
_ XRI= 0.16

Glucoso cung cấp vào trong Reactor:


G2= XGFG+XRGR= 175
Trong đó: GR= 77 là Glucoso hồi lưu
Glucoso ra khỏi máy phân riêng : G2R=G2/2= 87.5
Glucoso trong phần thải P2: G3=G2S-GR= 10.5
Kiểm tra: X3G= 0.84 Là hàm lượng Glucoso trong phần thải,cũng bằng trong hồi lưu.

Vậy sức chứa thiết bị là : 191.67

Lập bảng cân bằng hồi lưu:


Số vòng Hồi lưu F P1 P2 I R
100 49 51 2
1 151 73.5 77.5 4 77.5
2 177.50 85.75 91.75 6.00 91.75
3 191.67 91.84 99.83 7.99 99.83
4 191.67 91.16 100.50 9.34 100.50
5 191.67 90.57 101.09 10.52 101.09
6 191.67 90.06 101.60 11.54 101.60
7 191.67 89.63 102.04 12.41 102.04
8 191.67 89.26 102.41 13.15 102.41
9 191.67 88.95 102.72 13.77 102.72
10 191.67 88.69 102.98 14.29 102.98
11 191.67 88.47 103.19 14.72 103.19
12 191.67 88.30 103.37 15.07 103.37
13 191.67 88.15 103.52 15.37 103.52
14 191.67 88.03 103.64 15.61 103.64
15 191.67 87.93 103.74 15.81 103.74
16 191.67 87.85 103.82 15.97 103.82
17 191.67 87.78 103.88 16.10 103.88
18 191.67 87.73 103.94 16.21 103.94
19 191.67 87.69 103.98 16.29 103.98
20 191.67 87.65 104.01 16.36 104.01
21 191.67 87.62 104.04 16.42 104.04
22 191.67 87.60 104.07 16.47 104.07
23 191.67 87.58 104.09 16.50 104.09
24 191.67 87.57 104.10 16.54 104.10
25 191.67 87.55 104.11 16.56 104.11
26 191.67 87.54 104.12 16.58 104.12
27 191.67 87.53 104.13 16.60 104.13
28 191.67 87.53 104.14 16.61 104.14
29 191.67 87.52 104.14 16.62 104.14
30 191.67 87.52 104.15 16.63 104.15
31 191.67 87.51 104.15 16.64 104.15
32 191.67 87.51 104.15 16.64 104.15
33 191.67 87.51 104.16 16.65 104.16
34 191.67 87.51 104.16 16.65 104.16
35 191.67 87.51 104.16 16.65 104.16
36 191.67 87.51 104.16 16.66 104.16
36 191.67 87.50 104.16 16.66 104.16
37 191.67 87.50 104.16 16.66 104.16
38 191.67 87.50 104.16 16.66 104.16
39 191.67 87.50 104.16 16.66 104.16
40 191.67 87.50 104.16 16.66 104.16
41 191.67 87.50 104.17 16.66 104.17
42 191.67 87.50 104.17 16.66 104.17
43 191.67 87.50 104.17 16.66 104.17
44 191.67 87.50 104.17 16.67 104.17

Phương án hồi lưu là : khi không hồi lưu hiệu suất: 50 %


khi có hồi lưu hiệu suất tăng lên: 89.29 %
Tương ứng: R= 91.66666667 kg thì xả ra P2
P2= 12.5 kg để thải ra 2 kg
a IF=Ixả ra Hệ cân bằng

Bảng cân bằng cho toàn hệ:


Feed Vào
Ra Reactor Ra Separator
F P1 PRec1 PRec2 P1
Glucoso 175 87.5 0
Fructoso 0 87.5 87.5
Inert 16.67 16.67
Total 191.67 16.67 87.5 87.5 P1+P2+R=
98% glucose Reactor 50% glucose
(isomerization) Separator
2% inert 50% fructose
(2+ XRI ,R)

X2G,R
Glu X2G Xả ra I ra
49
73.5
85.75 0.93 0.08 0.01
91.84 0.92 8.16 0.65
91.16 0.91 8.84 0.82
90.57 0.90 9.43 0.98
90.06 0.89 9.94 1.13
89.63 0.88 10.37 1.26
89.26 0.87 10.74 1.38
88.95 0.87 11.05 1.48
88.69 0.86 11.31 1.57
88.47 0.86 11.53 1.64
88.30 0.85 11.70 1.71
88.15 0.85 11.85 1.76
88.03 0.85 11.97 1.80
87.93 0.85 12.07 15.65
87.85 0.85 12.15 1.87
87.78 0.85 12.22 1.89
87.73 0.84 12.27 1.91
87.69 0.84 12.31 1.93
87.65 0.84 12.35 1.94
87.62 0.84 12.38 1.95
87.60 0.84 12.40 1.96
87.58 0.84 12.42 1.97
87.57 0.84 12.43 1.98
87.55 0.84 12.45 1.98
87.54 0.84 12.46 1.98
87.53 0.84 12.47 1.99
87.53 0.84 12.47 1.99
87.52 0.84 12.48 1.99
87.52 0.84 12.48 1.99
87.51 0.84 12.49 1.99
87.51 0.84 12.49 2.00
87.51 0.84 12.49 2.00
87.51 0.84 12.49 2.00
87.51 0.84 12.49 2.00
87.51 0.84 12.49 2.00
87.50 0.84 12.50 2.00
87.50 0.84 12.50 2.00
87.50 0.84 12.50 2.00
87.50 0.84 12.50 2.00
87.50 0.84 12.50 2.00
87.50 0.84 12.50 2.00
87.50 0.84 12.50 2.00
87.50 0.84 12.50 2.00
87.50 0.84 12.50 2.00

P2 R
10.5 77
0 0
2 14.67
191.67
Separator
P1 (frutose)

P2S

P2 (glucose + inert)

You might also like