You are on page 1of 37

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

BÀI TẬP LỚN


NGUYÊN LÝ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Cao Văn

Sinh viên thực hiện : Lưu văn Hoàng

Mã sinh viên : 151300660

Lớp : Cơ khí giao thông công chính 1-K56


Đề số : 09 – Động cơ xăng 1RZ

HÀ NỘI - 2017
BÀI TẬP LỚN MÔN
NGUYÊN LÝ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Cao Văn


Đề số : 09 - Động cơ xăng 1RZ
Họ và Tên sinh viên : Lưu văn Hoàng
Mã sinh viên : 151300660
Lớp : Cơ khí giao thông công chính 1- K56

STT Phân loại Thông số


1 Loại động cơ Xăng

2 Kiểu động cơ 1RZ

3 Đường kính xy lanh 86 (mm)

4 Hành trình piston 86 (mm)

5 Lắp trên xe Toyota Hiace

6 Dung tích xylanh 1,998 (lít)

7 Tỷ số nén 09

8 Số kỳ 09

9 Nemax/ne 100,6/5400

10 Nemax/nm 16,5/2600
Chương I : Nhiệm vụ tính toán

1, Nhiệm vụ
+ Tính toán thiết kế động cơ.
+ Tính toán kiểm nghiệm động cơ ( bôi trơn, làm mát ) hệ
thống phối khí.
2, Lựa chọn chế độ tính toán
- Nhận xét : Để xây dựng đặc tính ngoài của động cơ ở chế
độ “ Toàn tải ” người ta tính toán nhiệt động cơ ở 3 chế
độ :
nmin = 0,2.5400 = 1080 (v/ph)

nM = 0,6.5400 = 3240 (v/ph)

ne = 5400 (v/ph)

CHƯƠNG II : Tính nhiên liệu và hỗn hợp sản phẩm cháy


1, Chọn nhiên liệu và thành phần nhiên liệu.

C H O Hu
Xăng 85 (%) 15(%) 10400 ( kcal/kg)

2,Chọn hệ số dư không khí α

- Với động cơ xăng : α = 0.9

3, Lượng không khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy hoàn toàn 1kg
nhiên liệu xăng.
1 8
L0 = 0.23 ( 3 gc + 8gh )

1 8
= 0.23 ( 3 .0,85 + 8.0,15 ) =15 (kg)

4,Lượng không khí thục tế đốt cháy 1kg nhiên liệu.

L = αL0 = 0,9.15=13,5 (kg)

5,Thành phần sản phẩm cháy của động cơ xăng .


11 11
Gco2 = 3 [gc (2α-1 ) + 6gh (α -1 )] = 3 [0,85 (1,8 -1 ) + 6.0,15( 0,9-
1)

= 2,15 (kg)
7 7
Gco = 3 [ 2(1- α)(gc +3gh)] = 3 [2(1-0,9)(0,85 +3.0,15)] = 0,6 (kg)

Gh2O = 9gh =9.0,15 =1,35 (kg)

GN2 =0,77.αL0 =0,77.0,9.0,15 = 10,4 (kg)

Kiểm tra lại : ∑ G=¿ ¿αL0 +1 =13,5 + 1 = 14,5(kg) =Gspc

Gspc =Gco2 + Gco + Gh2O + GN2 = 2,15 + 0,6 + 1,35 + 10,4 =14,5 (kg)

6, Phần tram khối lượng sản phẩm cháy


Gi 2 ,15 1 ,35
gi = Gspc . Ta có : gco2 = 14 , 5 = 0,148 , gh2O = 14 , 5 = 0,093

0,6 10 , 4
gco = 14 , 5 =0,041 , gN2 = 14 , 5 =0 , 78

∑ g i = gco2 + gco + gh2o + gN2 =0,148 + 0,041 + 0,093 + 0,78 =1


7, Hằng số khí nạp trước lúc cháy

Rhht =gkk.Rkk – gxăng.Rxăng


α Lo 13 , 5 1 1
Ta có : gkk = 2 Lo+1 = 14 , 5 ; gxăng = 2 Lo+1 = 14 , 5 ;

Rkk =29,27 kGm/kg.độ ; Rxăng =8,5 kGm/kg.độ


13 ,7 1
 Rhht = 14 , 5 .29 , 27+ 14 , 5 .8 , 5=27,838 kGm/kg.độ

8, Hằng số khí của sản phẩm cháy Rspc :

Rspc =∑ (gi, Ri) ; Rco2 =19,3 kGm/kg.độ ; Rco =30,3 kGm/kg.độ

Rh2o =47,1 kGm/kg.độ ; RN2 =30,3 kGm/kg.độ ;

Ro2 =26,5 kGm/kg.độ .

Ta có : R spc = 0,148.19,3 +0,041.30,3 + 0,093.47,1 + 0,718.30,3

= 30,23 kGm/kg.độ

9, Hệ số biến đổi phần tử lý thuyết


Rspc 30 , 2
β = Rhht = 27 , 8 =1,084

10, Nhiệt dung riêng của sản phẩm cháy

a, Trước lúc cháy Cvhht =gkk .Cvkk + gxăng.Cvxăng

Ta có : Cvkk = 0,165 + 0,000017Tc (kcal/kg.độ ) ;

Cvxăng = 0,35(kcal/kg.độ) ;
13 ,5 1
Cvhht = 14 , 5 ¿c) + 14 , 5 .0 , 35

0 , 35
= 0,93.(0,165 + 0,000017Tc ) + 14 , 5

= 0,178 + 0,000017Tc

b, Sau lúc cháy : Cvspc =∑ ( gi ,Cv )

Cvco2 = 0,186 + 0,000028 Tz

Cvco = 0,171 + 0,000018 Tz

Cvo2 = 0,15 + 0,000016 Tz

Cvh2o = 0,317 + 0,000067 Tz

Cvh2 = 0,169 + 0,0000017 Tz

Tính : Cvspc = ∑ (gi, Cv)

=0,148(0,186+0,000028Tz)+ 0,041(0,171+0,000018Tz ) +0,093(0,317


+ 0,000067Tz) + 0,718( 0,169 + 0,000017Tz ) = 0,185 + 23.10-5 Tz

CHƯƠNG III: QUÁ TRÌNH NẠP


1, Xác định áp suất trung bình cuối quá trình nạp
Công thức gần đúng của của giáo sư Leenin J.M :

[ )( ) ( )]
3,5

(
n2 V 'h2 1 ε−δ 2
Pa =P0 1− . 2 . 2
520. 106 f tb ξ ε −1
Trong đó :

n : Là tốc độ quay tại chế độ tính toán ( đơn vị vòng/phút )

Vh : Là thể tích công tác của một xylanh ( đơn vị là m3 ).

P0 : Là áp suất khí quyển ( đơn vị kg/m2 )

ftb : Là tiết diện lưu thông cần thiết .Nó đc tính bằng công thức

ftb = fe.(ne /1000) .đơn vị là [cm2/lít]

+ Với động cơ xăng : fe =2,5 ÷ 3,0 (cm2/lít.1000v/phút)

 : Là hệ số tổn thất đường ống nạp . ( =0,65 ÷ 0,85 ).

 Đối với động cơ xăng ta chọn như sau :


fe =2,5.10-4.m2/lít.1000v/phút ; δ=0 , 5 ;  = 0,65

ne 5400
=> Ta có : ftb = fe. = 2,5.10-4. 1000 =1,35.10-3 (m3/lít ).
1000

 Với n=nmin =1080 (v/ph ) :


[ )]
3, 5

( )( ) (
2 2 2
1080 0,001 1 9−0 , 5
Pa= 1. 1− 6 −3 2 2
=¿0,988(kg/cm2)
520.10 ( 1, 35.10 ) 0 , 65 9−1

 Với n=nM=3240 (v/ph) :

[ ( )]
3 ,5

)( ) (
2 2 2
3240 0.001 1 9−0 , 5
Pa=1. 1− 6 −3 2
=0,901 ¿kg/cm2)
520.10 1 , 35.10 0 , 65 9−1

 Với n=ne = 5400 (v/ph) :

[ ( )]
3 ,5

)( ) (
2 2 2
1080 0,001 1 9−0 , 5
Pa =1. 1− 6 −3 2
=¿0,740(kg/cm2)
520.10 1 , 35.10 0 , 65 9−1

Tóm lại :

 n = nmin = 1080 (v/ph)  Pa = 0,988 (kg/cm2)


 n = nM = 3240 (v/ph)  Pa = 0,901 (kg/cm2)
 n = ne = 5400(v/ph)  Pa = 0,740 (kg/cm2)

2, Hệ số khí sót
Pr T ΄ 0
γr =
( εP a−Pr ) . β .T r

Trong đó :

 T’o = To + ∆ t = to + ∆ t + 273
spc spc M R
 β : là hệ số biến nhiệt ( β = M = R =1,084 )
hht hht

 Pr và Tr : là áp suất ,nhiệt độ đầu cuối quá trình


nạp nêu trong bảng sau :

Pr (kg/cm2) Tr(° K ¿ ∆ t (° K) T΄o(° K ¿

n = nmin = 1080 (v/ph) 1,06 1000 30 327

n = nM = 3240 (v/ph) 1,18 1100 25 322

n = ne = 5400 (v/ph) 1,29 1200 20 317

o Giá trị Pr được tính bằng công thức :

0 ,55 n
Pr = 2
10000 +1 (kg/cm ).

Giá trị của Tr và ∆ t cho trong bảng được quy ước từ đầu .

Từ các giá trị trong bảng ta tìm được hệ số khí sót ứng với các giá
trị tương ứng như sau :

 Với n = nmin =1080 (v/ph) :

Pr T ΄ 0 1, 06.327
γr = ( εP a−Pr ) . β .T r = ( 9.0,988−1 , 06 ) .1,084 .1000 = 0,0408

 Với n = nM = 3240 (v/ph) :

Pr T ΄ 0 1 , 18.322
γr = ( εP a−Pr ) . β .T r = ( 9.0,901−1 , 18 ) .1,084 .1100 = 0,0459
 Với n = ne = 5400 (v/ph) :

Pr T ΄ 0 1 , 29.317
γr = ( εP a−Pr ) . β .T r = ( 9.0,740−1 , 29 ) .1,084 .1200 = 0,0585

3, Nhiệt độ cuối kỳ nạp

Đối với động cơ 4 kỳ không tăng áp


' '
T +γ ᴪ T
Ta = 01+ γr ᴪ 0
r

Trong đó : T '0 =t0 + ∆ t + 273( ° K)

ᴪ :là tỉ lệ nhiệt dung của khí trước và sau khí cháy .Ở động cơ
xăng thì ᴪ =1,2

( )
m−1
' Pa m
T = T r.
r (° K)
Pr

với : m là chỉ số dãn nở đa biến t của khí sót từ r đến r’.

 Khi n =nmin = 1080 (v/ph) :

1 , 38−1

T’r =1000. 0,988


1 , 06 ( ) 1 ,38 ¿
¿ = 980,81 ° K

327+1 ,2.0,0405 .980 , 81


Suy ra : Ta = 1+ 0,0405.1 ,2
= 357,30 ° K

 Khi n =nM =3240 (v/ph) :


( )
1 ,38−1
0,901
T’r = 1100. 1 , 18
1, 38
= 1021,25 ° K

322+ 1, 2.0,0459 .1021 ,25


Suy ra : Ta = 1+0,0459.1 , 2
= 358,50°K

 Khi n = ne =5400(v/ph) :

( )
1 , 38−1
0,740
T’r = 1200. 1 , 29 1 ,38
=1029,72° K
317+1 ,2.0,0585 .1029 , 72
Suy ra : Ta = 1+ 0,0585.1, 2
= 363,75° K.

4, Khối lượng hỗn hợp (Xăng + không khí) nạp vào xylanh động
cơ trong một chu trình

Gck =G180.γ d (mg/ckl)

Trong đó :

G180 : là khối lượng hỗn hợp tươi (hay không khí ) nạp
chính trong piston đi từ điểm chết trên đến điểm chết dưới

P a .V 'h .(ε−0 , 15)


G180= .106 (mg/ckl)
R a . T a .(ε−1)

Với : Pa là áp suất cuối quá trình nạp (đổi ra kg/m2)

V’h = 0,001(m3)

Ta : là nhiệt độ trung bình cuối kỳ nạp (° K)

Ra = Rhht =27,383 KG.m/kg.độ


Động cơ xăng nmin nm ne

0,9÷ 0,95 1,00 ÷ 1,05 1,1 ÷ 1,2

 n= nmin =1080 (v/ph)→

0,988.104 .0,001 .(9−0 ,15)


Gck=
27,838.357 , 40.(9−1)
.106.0,9 =988,69

 n= nM = 3240 (v/ph)→
4
0,901.10 .0,001 .(9−0 ,15)
Gck = .106.1 = 998,73
27,838.358 , 50.(9−1)

 n =ne =5400 (v/ph) →


4
0,740.10 .0,001 .(9−0 ,15)
Gck = .106.1,1 = 889,27
27,838.363 , 75.(9−1)

5, Mức tiêu hao năng lượng trong một chu trình

G ck
Công thức tính : Gnl = ∝. l + 1
0

988 , 69
 Khi n = nmin= 1080 (v/ph) → Gnl = 14 , 5 = 68,18
998 , 73
 Khi n =nM = 3240 (v/ph) → Gnl = 14 , 5 = 68,88
889 ,27
 Khi n = ne = 5400 (v/ph) → Gnl = 14 , 5 = 61,33

6,Hệ số nạp
'
Gtt Gck P0 .V h
ηv =
G¿ = Gl t ; Glt = R hht .T 0
.106
10000.0,001
Trong đó : Glt = 27,838.(273+24) .106 = 1209,499

V’h =0,001 (m3),

P0 = 10000 (kg/cm2 )

 Khi n =nmin =1080 (v/ph)


988 , 69
ηv =
1209,499 = 0,817

 Khi n = nM =3240 (v/ph) :

998 , 73
ηv =
1209,499 =0,826

 Khi n= ne =5400 (v/ph) :

889 ,27
ηv = =¿
1209,499 0,735

Bảng tổng kết chương 3 (Số liệu đã tính toán được ở trên ).

Thông Pa T’r Tr γr Pr Ta Gnl Gck ηv


Số

nmin=1080 0,988 980,81 1000 0,0408 1,06 357,30 68,18 988,69 0,817
nM = 3240 0,901 1021,25 1100 0,0459 1,18 358,50 68,88 998,73 0,826

ne = 5400 0,740 1029,72 1200 0,0585 1,29 363,75 61,33 889,27 0,735

Chương IV : Quá trình nén


 Tính áp suất ở cuối quá trình nén Pc

Pc =Pa .ε n (kg/cm2 )
1

Trong đó :
n1 – là chỉ số nén đa biến được tính theo công thức sau :
ηc
n1= 1,38- 0,03. η
tt

Nhiệt độ cuối quá trình nén Tc : Tc =Ta.ε n −1 ¿ ). 1

4800
 Khi ntt = nmin =1080(v/ph) → n1 =1,38- 0,03. 1080 =1,247
suy ra : Pc = 0,988.91,247 = 15,300(kg/cm2)
và Tc = 357,30.91,247-1 = 614,79 ¿ ).

4800
 Khi ntt =nM =3240 (v/ph) → n1 =1,38-0,03. 3240 =1,336
suy ra : Pc = 0,901.91,336 = 16,97(kg/cm2)
và Tc = 358,50.91,336-1 = 750,09 ¿ ).
4800
 Khi ntt = ne =5400(v/ph) → n1 =1,38-0,03. 5400 =1,377
suy ra : Pc =0,740.91,377 = 15,25
và Tc = 363,75.91,377-1 = 832,82 ¿ ).

Bảng tổng kết chương 4 (số liệu đã tính toán được):

n1 Pc (kg/cm2) Tc ¿ )
Thông số
nmin = 1080 1,247 15,30 614,79

nM = 3240 1,336 16,97 750,09

ne = 5400 1,377 15,25 832,82

Chương V : Tính toán quá trình cháy

1,Tính nhiệt độ cuối quá trình cháy

ξ . ( hu −∆u ) . Gnlckl
*Khi α <1 → =Cvsfc.Tz -Cvhht.Tc
Gckl . (1+ γ r )

Trong đó :

Gnlckl : là mức nhiên liệu trong một chu trình sống với V’h =1 lít
α : là hệ số dư không khí

l0 : lượng không khí lý thuyết để đốt cháy hoàn toàn 1kg nguyên liệu

Bảng thông số cho động cơ xăng :

Loại động cơ ξnmin ξnM ξne

Động cơ xăng 0,85 0,89 0,91

 Khi n=nmin =1080(v/ph)

0 , 85. ( 10400−1474 ) .68 , 18


→ = (0,185+ 23.10-6Tz)Tz – (0,178 + 15,8.10-6Tc)Tc
988 , 69.(1+ 0,0408)

→ 502,69 =0,185Tz +23.10-6.T2z – (0,178+15,8.10-6.614,79).614,79

→ 502,69 = 0,185Tz + 23.10-6.T2z -115,40

→ Tz=2539,35 ° K

 Khi n= nM= 3240 (v/ph)

0 , 89. ( 10400−1474 ) .68 ,88



998 , 73.(1+0,0459)
= (0,185+ 23.10-6Tz)Tz – (0,178 +15,8.10 T T
-6
c) c

→532,84 = 0,185Tz + 23.10-6Tz – 142,40

→ Tz=2726,05 ° K

 Khi n =ne= 5400(v/ph)

0 , 91. ( 10400−1474 ) .61 ,33



889 , 27(1+ 0,0585)
= (0,185+ 23.10-6Tz)Tz – (0,178 + 15,8.10-6Tc)Tc
→ 559,52 = 0,185Tz + 23.10-6T2z – (0,178 +15,8.10-6.832,82).832,82

→ 559,52 = 0,185Tz + 23.10-6T2z -159,20

→ Tz =2864,70 ° K

Tz
Xác định áp suất của quá trình : Pz = β .Pc. T
c

 Khi n =nmin =1080 (v/ph)

1,084.15 ,30. 2539 , 35


→ Pz =
614 ,79
= 68,50 (kg/cm2)

 Khi n =nM =3240(v/ph)

1,084.16 , 97.2726 , 05
→ Pz =
750 , 09
= 66,85 (kg/cm2)

 Khi n =ne = 5400(v/ph)

1,084.15 ,25.2864 ,70


→ Pz =
832 ,82
= 56,86 (kg/cm2)

Bảng tổng kết chương V :

Thông số Pz(kg/cm2)
T.độ Tz(kg/cm2)

nmin=1080 68,50 2539,25

nM =3240 66,85 2726,05

ne = 5400 56,86 2864,70


Chương VI : Quá trình giãn nở

1,Các thông số của quá trình giãn nở

Chỉ số giãn nở đa biến n2 :


ne
n2 =1,2 + 0,03. n
tt

5400
 Khi ntt =nmin =1080(v/ph) → n2 = 1,2 + 0,03. 1080 =1,35

5400
 Khi ntt = nM =3240(v/ph) → n2 =1,2 + 0,03. 3240 = 1,25

5400
 Khi ntt =ne =5400(v/ph) → n2 =1,2 + 0,03. 5400 = 1,23

2,Áp suất cuối quá trình giãn nở (Pb)


Pz
Đối với động cơ xăng : Pb = n2
ε

68 ,5
 Khi ntt = nmin =1080(v/ph) → Pb = 1 , 35 =3,53
9

66 , 85
 Khi ntt =nM =3240(v/ph) → Pb = 1, 25 = 4,29
9

56 , 86
 Khi ntt =ne =5400(v/ph) → Pb = 1, 23 = 3,81
9

3,Nhiệt độ cuối quá tình giãn nở


1
Tb = T z. n2−1
ε

1
 Khi ntt = nmin=1080(v/ph) →Tb =2539,25. 1 ,35−1 =1176,85° K
9

1
 Khi ntt = nM = 3240(v/ph) →Tb = 2726,05. 1−1 ,25 =1573,88° K
9

1
 Khi ntt = ne =5400(v/ph) →Tb = 2864,70. 1−1 ,23 =1728,24° K
9
Bảng tổng kết chương VI :
T.số n2 Tb(° K)
Pb(kg/cm2)
T.độ

nmin = 1080 1,35 3,53 1176,85

nM = 3240 1,25 4,29 1573,88

ne = 5400 1,23 3,81 1728,24

Chương VII : Các thông số cơ bản của chu


trình

Bài 1: Tính Áp suất trung bình thực tế Pe

1, Tính áp suất trung bình lý thuyết ở điều kiện nén va dãn nở đa


biến Pt’ ( ở chu trình lý thuyết nén và giãn nở đoạn nhiệt Pt)

+ Đối với động cơ xăng :

1
Pt’ = ( ε−1) . ( Pz −ε Pb Pc −ε Pa
n2−1

n1−1 ) (kg/cm2)
Trong đó :

Pa : là Áp suất trung bình của quá trình nạp

Pc : là Áp suất của cuối quá trình nén

Pb : là Áp suất cuối quá trình giãn nở

n1 : là Chỉ số nén đa biến


n2 : là Chỉ số nén giãn nở đa biến

 Khi n= nmin =1080(v/ph)

→ Pt’ =
1
9−1
. (
68 , 5−9.3 , 53 15 ,3−9.0,988
1 ,35−1

1,247−1 )
= 9,875 (kg/cm2)

 Khi n =nM =3240 (v/ph)

→ Pt’ =
1
9−1
. (
66 , 85−9.4 , 29 16 , 97−9.0,901
1 , 25−1

1,336−1 )
=10,823 (kg/cm2)

 Khi n = ne =5400(v/ph)

→Pt’ =
1
9−1
. (
56 , 86−9.3 ,81 15 , 25−9.0,740
1 ,23−1

1,377−1 )
= 9,418(kg/cm2)

2,Tính áp suất chỉ thị trung bình úng với đồ thị của chu trình Pi

+> , Đối với động cơ 4 kỳ :

Pi = μ.Pt’ - ∆ Pi (kg/cm2)
Trong đó :

μ = 0,92 ÷ 0,97

∆ Pi : Tính mất nhiệt cho công bơm ở động cơ không tăng áp (công
nạp và khí thải ) :
∆ Pi = P a – Pr

 Khi n=nmin =1080(v/ph)

 ∆ Pi = 0,988 – 1,06 = -0,072

Suy ra : Pi = 0,95.9,875 – (- 0,072) = 9,453


 Khi n =nM =3240 (v/ph)

 ∆ Pi = 0,901 – 1.18 = -0,279

Suy ra : Pi =0,95.10,823 – (-0,279) = 10,560

 Khi n =ne =5400(v/ph)

 ∆ Pi = 0,740 – 1,29 = -0,55

Suy ra : Pi = 0,95.9,418 – (-0,55) =9,497

3,Tính hiệu suất cơ học của động cơ

P ck
η ck = 1- P ; Pe =Pi.ηck
i

Trong đó :

Pck : Áp suất tổn hao vì nhiệt mất cho công cơ học

Pck =0,5 + 0,13.Wp (kg/cm2)

S .n
Wp = 30 (m/s) ; S= 0,078m

Pi : Áp suất chỉ định trung bình

 Khi n =nmin =1080(v/ph)


0,078.1080
Wp = 30
= 2,808 (m/s)

Pck = 0,5 + 0,13.2,808 = 0,865(kg/cm2)


0,865
ηck = 1- 9,453 = 0,908 ;

Pe = 9,453.0,908 = 8,588(kg/cm2)

 Khi n = nM = 3240(v/ph)

0,078.3240
Wp = 30
= 8,424 (m/s)
Pck = 0,5 + 0,13.8,424 =1,595 (kg/cm2)

1,595
ηck = 1- 10,560 = 0,849

Pe = 10,560. 0,849 = 8,965 (kg/cm2)

 Khi n =ne =5400(v/ph)

0,078.5400
Wp = 30
= 14,04(m/s)

Pck = 0,5 + 0,13.14,04 = 2,325 (kg/cm2)

2,325
ηck = 1- 9,497 = 0,755

Pe = 9,497. 0,755 = 7,170 (kg/cm2)

 Suất nhiên liệu tiêu hao chỉ thị

P 0 . ηv gi
gi = 270000. P . R .(α l +1) ; ge = η ;
i hht 0 ck

 Khi n=nmin =1080(v/ph)


3
1. 0,817.10
gi = 270000. = 194,649
9,453.27,838 . (24 +273 ) .14 , 5

194,649
→ ge = = 214,372
0,908
 Khi n= nM =3240(v/ph)

3
1.0,826 .10
gi =270000. = 176,164
10 ,56. 27,838 . ( 24+273 ) .14 , 5

176,164
→ ge = = 207,486
0,849

 Khi n =ne =5400(v/ph)

3
1.0,735 .10
gi =270000. = 174,302
9,497. 27,828. ( 24 +273 ) .14 , 5

174,302
suy ra : ge = 0,755 = 230,863

4,Mức tiêu thụ nhiên liệu trong 1h (Gnl)

Gnl = ge. Ne (kg/h)


P e . V h .i .n
Trong đó : Ne = Đây là công suất của động cơ
450T

Pe : là áp suất trung bình (kg/cm2)

PeN : là áp suất trung bình thực tế (kg/cm2)

Vh : là Thể tích công tác của 1 xylanh (lít)


i : là Số xylanh

n : là tốc độ vòng quay của động cơ (v/ph)

: là số kỳ của động cơ

Do chưa xác định được Vh của 1 xylanh nên tại các tốc độ quay
nmin ,nM ta phải xách định Ne dựa trên tỷ lệ :
Ne Pe . n
=
N emax P eN . ne

P emin n emin
Suy ra : Nemin =Nemax. P n
en e

 Khi n=nmin =1080(v/ph)

8,588.1080
Nemin = 100,6 . 7 , 17.5400 = 24,099

 Khi n =nM =3240(v/ph)

8,965.3240
Nemin =100,6. 7 , 17.5400 = 75,471

 Khi n =ne =5400(v/ph)

Nemin = Nemax = 100,6

5, Momen có ích của động cơ


Ne
Me =716,2. (kg.m)
n

Trong đó :

Ne : là công suất thục tế (hay còn gọi là mã lực )


n : là tốc độ quay (v/ph)

 Khi n =nmin =1080(v/ph)


24,099
Suy ra : Me = 716,2 . 1080 = 15,98 (kgm)

 Khi n=nM =3240 (v/ph)

75,471
Suy ra : Me =716,2. 3240 = 16,68 (kgm)

 Khi n =ne =5400(v/ph)

100 ,6
Suy ra : Me = 716,2. 5400 = 13,34 (kgm)

6, Mức tiêu thụ nhiên liệu trong 1h (Gnl)

Gnl =ge.Ne

 Khi n=nmin =1080(v/ph)

Gnl = 214,372. 24,099 = 5166,15

 Khi n=nM =3240(v/ph)

Gnl =207,486. 75,471 =15659,17

 Khi n = ne =5400(v/ph)
Gnl = 230,863. 100,6 = 23224,82

7, Hiệu suất nhiệt


1
ηt = 1- k
e −1

trong đó : ηt : là hiệu suất nhiệt của quá trình

k : là trị số đoạn nhiệt quy ước xác định như sau :

k = 0,39.α + 0,887 = 0,39. 0,9 + 0,887

= 1,238
1
Suy ra : ηt =1- 1,238 = 0,407
9 −1

8, Hiệu suất chỉ thị


632
ηi = g h
e u

Trong đó:

gi : là Suất hao nhiên liệu chỉ thị tính bằng kg/mlh

hu : là Nhiệt trị thấp của nhiên liệu (Kcal/kg )

 Khi n=nmin =1080(v/ph)

3
632. 10
Suy ra : ηi = = 0,312
194,649.10400

 Khi n =nM =3240(v/ph)


3
632. 10
Suy ra : ηi = 176,164 .10400 = 0,345

 Khi n =ne =5400(v/ph)


3
632. 10
Suy ra : ηi = = 0,348
174,302.10400

9, Hiệu suất thục tế (tính đến mức hoàn thiện quá trình phối
khí ,cháy và công cơ học )
632
ηe =ni – nch = g h
e u

 Khi n =nmin =1080(v/ph)

3
632. 10
ηe = = 0,283
214,372.10400

 Khi n =nM = 3240(v/ph)

3
632. 10
ηe = = 0,293
207,486.10400

 Khi n =ne =5400(v/ph)

3
632. 10
ηe = = 0,263
230,863.10400
T.số
Wp (m/s) Pck ηck Pe(kg/cm2)
T.độ

nmin 2,808 0,865 0,908 8,588


nM 8,424 1,595 0,849 8,965
ne 14,04 2,325 0,775 7,170

Bảng 1:

Bảng 2 :

T.số
Ne Me Gnl ge
T.độ
nmin 24,099 15,98 5166,15 214,372
nM 75,471 16,68 15659,17 207,486
ne 100,6 13,34 23224,82 230,863

Bảng 3:
T.số
ηe ηt ηi
T.độ
nmin 0,283 0,407 0,312
nM 0,293 0,407 0,345
ne 0,263 0,407 0,348

Chương IX : Cân bằng nhiệt của động cơ

*Trong phần cân bằng nhiệt này sẽ tính xem toàn bộ lượng
nhiệt do hỗn hợp cháy phát ra Q 1 (ở chu trình lý thuyết lượng
nhiệt cấp vào ) phân bố như thế nào cho phần nhiệt sinh công
có ích thực sự (Ne) tức là Qe.

Phần nhiệt ( Qlm + x ) theo nước làm mát và khí xả ra ngoài (ở


chu trình lý thuyết đây là Q2 đưa ra nguồn lạnh, mất theo định
luật 2 của nhiệt động học ).

+ Phần Qch mất cho công cơ học

+ Phần Qlhlt các tổn thất do cháy không hoàn toàn


tại mỗi tốc độ tính toán các phần nhiệt trên tính như sau :

Q1 =100% ; Qe =ηe.100%

Qch =( ηi – ηe).100% ; Qlm + x =(1- ηt).100%

Qlmlt =(ηt –ηi ).100%


 Khi n= nmin =1080(v/ph)

Qe = 0,283.100 = 28,3

Qlm +x = (1- 0,407).100 =59,3

Qch = ( 0,312- 0,283) .100 = 2,9

Qlmlt = ( 0,407 -0,312).100 = 9,5

 Khi n = nM =3240(v/ph)

Qe = 0,293.100 = 29,3

Qlm+x = (1- 0,407).100 =59,3

Qch = ( 0,345- 0,293). 100 =5,2

Qlmlt = (0,407 – 0,345) .100 = 6,2

 Khi n = ne =5400 (v/ph)

Qe = 0,263. 100 =26,3

Qlm+x =(1- 0,407). 100 = 59,3

Qch = (0,348 – 0,263).100 = 8,5


Qlmlt = (0,407- 0,348 ).100 = 5,9

*Bảng tổng kết tính toán chương 9 :

Thông số nmin nM ne

Qe 28,3 29,3 26,3

Qlm+x 59,3 59,3 59,3

Qch 2,9 5,2 8,5

Qlmlt 9,5 6,2 5,9

Tổng 100% 100% 100%


Chương X : Cách dựng đồ thị khi tính nhiệt

Bài 1 : Dựng đường đặc tính ngoài : Ne Me Ge

Bài 2 : Cách xây dựng đồ thị công Pv

*Xây dựng đồ thị công ứng với chế độ ne :

1, Đường kính của xy lanh D (mm) 86

2, Hành trình của piston S (mm) 86

3, Tỷ số nén 9

4, Áp suất cuối kỳ nạp Pa (kg/ cm2) 0,740

5, Áp suất cuối kỳ nén Pc (kg/cm2) 15,25

6, Áp suất cuối kỳ cháy Pz (kg/cm2) 56,86


7, Áp suất cuối quá trình giãn nở Pb (kg/cm2) 3,81

8, Áp suất của quá trình thải Pr ( kg/cm2) 1,29

Thể tích làm việc của xy-lanh :

Vh = π D2 (cm3)
.s
4

2
3 ,14. 8 , 6
Suy ra : Vh = .8,6 =499,30 (cm3)
4

Vh 499 , 30
Thể tích buồng cháy : Vc = = 9−1 = 62,41 (cm3)
ε−1

Thể tích của xy-lanh : Va =Vh + Vc =499,30 + 62,41 = 561,71 (cm3)

Vẽ trục P0V có tung độ 0P biểu diễn các giá trị của áp suất . Chọn tỷ
lệ xích 0P :

μp =
Pz
250
56 , 86
= 250 = 0,227 [ kg
2
cm . mm ]

Pa (mm) Pc (mm) Pr (mm) Pz (mm) Pb (mm)


3,26 67,18 5,68 250,48 16,78
Hoành độ biểu diễn thể tích xy-lanh tại các vị trí ,chọn :

μv = 3 (sao cho 0P = 1,2 OV )

lh (mm) lc (mm) la (mm)

166,43 20,80 187,24

*Dựng đường nén và giãn nở :


Đối với động cơ xăng ρ =1 :
Pc
ln
n1 = P a = 1,37
lnε

Pb
ln
Pz
n2 = = 1,23
ρ
ln
ε

Các giá trị tìm được cho trong bảng ở bên dưới ↓ :

Bảng áp suất trong xy-lanh :

Quá trình nén Quá trình giãn nở


n1 Pc n2 n2
i, Vc i
Px = n1
i ρ
Px = n .Pz
i i2
1,00 1,00 67,18 1,00 250,48
2,00 2,585 25,99 2,35 106,59
3,00 4,5 14,93 3,86 64,89
4,00 6,68 10,05 5,50 45,54
5,00 9,07 7,40 7,24 34,59
6,00 11,64 5,77 9,06 27,65
7,00 14,38 4,67 10,95 22,87
8,00 17,27 3,89 12,90 19,41
9,00 20,29 3,31 14,92 16,79

You might also like