Professional Documents
Culture Documents
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
HÀ NỘI - 2017
BÀI TẬP LỚN MÔN
NGUYÊN LÝ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
7 Tỷ số nén 09
8 Số kỳ 09
9 Nemax/ne 100,6/5400
10 Nemax/nm 16,5/2600
Chương I : Nhiệm vụ tính toán
1, Nhiệm vụ
+ Tính toán thiết kế động cơ.
+ Tính toán kiểm nghiệm động cơ ( bôi trơn, làm mát ) hệ
thống phối khí.
2, Lựa chọn chế độ tính toán
- Nhận xét : Để xây dựng đặc tính ngoài của động cơ ở chế
độ “ Toàn tải ” người ta tính toán nhiệt động cơ ở 3 chế
độ :
nmin = 0,2.5400 = 1080 (v/ph)
ne = 5400 (v/ph)
C H O Hu
Xăng 85 (%) 15(%) 10400 ( kcal/kg)
3, Lượng không khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy hoàn toàn 1kg
nhiên liệu xăng.
1 8
L0 = 0.23 ( 3 gc + 8gh )
1 8
= 0.23 ( 3 .0,85 + 8.0,15 ) =15 (kg)
= 2,15 (kg)
7 7
Gco = 3 [ 2(1- α)(gc +3gh)] = 3 [2(1-0,9)(0,85 +3.0,15)] = 0,6 (kg)
Gspc =Gco2 + Gco + Gh2O + GN2 = 2,15 + 0,6 + 1,35 + 10,4 =14,5 (kg)
0,6 10 , 4
gco = 14 , 5 =0,041 , gN2 = 14 , 5 =0 , 78
= 30,23 kGm/kg.độ
Cvxăng = 0,35(kcal/kg.độ) ;
13 ,5 1
Cvhht = 14 , 5 ¿c) + 14 , 5 .0 , 35
0 , 35
= 0,93.(0,165 + 0,000017Tc ) + 14 , 5
= 0,178 + 0,000017Tc
[ )( ) ( )]
3,5
(
n2 V 'h2 1 ε−δ 2
Pa =P0 1− . 2 . 2
520. 106 f tb ξ ε −1
Trong đó :
ftb : Là tiết diện lưu thông cần thiết .Nó đc tính bằng công thức
ne 5400
=> Ta có : ftb = fe. = 2,5.10-4. 1000 =1,35.10-3 (m3/lít ).
1000
( )( ) (
2 2 2
1080 0,001 1 9−0 , 5
Pa= 1. 1− 6 −3 2 2
=¿0,988(kg/cm2)
520.10 ( 1, 35.10 ) 0 , 65 9−1
[ ( )]
3 ,5
)( ) (
2 2 2
3240 0.001 1 9−0 , 5
Pa=1. 1− 6 −3 2
=0,901 ¿kg/cm2)
520.10 1 , 35.10 0 , 65 9−1
[ ( )]
3 ,5
)( ) (
2 2 2
1080 0,001 1 9−0 , 5
Pa =1. 1− 6 −3 2
=¿0,740(kg/cm2)
520.10 1 , 35.10 0 , 65 9−1
Tóm lại :
2, Hệ số khí sót
Pr T ΄ 0
γr =
( εP a−Pr ) . β .T r
Trong đó :
T’o = To + ∆ t = to + ∆ t + 273
spc spc M R
β : là hệ số biến nhiệt ( β = M = R =1,084 )
hht hht
0 ,55 n
Pr = 2
10000 +1 (kg/cm ).
Giá trị của Tr và ∆ t cho trong bảng được quy ước từ đầu .
Từ các giá trị trong bảng ta tìm được hệ số khí sót ứng với các giá
trị tương ứng như sau :
Pr T ΄ 0 1, 06.327
γr = ( εP a−Pr ) . β .T r = ( 9.0,988−1 , 06 ) .1,084 .1000 = 0,0408
Pr T ΄ 0 1 , 18.322
γr = ( εP a−Pr ) . β .T r = ( 9.0,901−1 , 18 ) .1,084 .1100 = 0,0459
Với n = ne = 5400 (v/ph) :
Pr T ΄ 0 1 , 29.317
γr = ( εP a−Pr ) . β .T r = ( 9.0,740−1 , 29 ) .1,084 .1200 = 0,0585
ᴪ :là tỉ lệ nhiệt dung của khí trước và sau khí cháy .Ở động cơ
xăng thì ᴪ =1,2
( )
m−1
' Pa m
T = T r.
r (° K)
Pr
1 , 38−1
Khi n = ne =5400(v/ph) :
( )
1 , 38−1
0,740
T’r = 1200. 1 , 29 1 ,38
=1029,72° K
317+1 ,2.0,0585 .1029 , 72
Suy ra : Ta = 1+ 0,0585.1, 2
= 363,75° K.
4, Khối lượng hỗn hợp (Xăng + không khí) nạp vào xylanh động
cơ trong một chu trình
Trong đó :
G180 : là khối lượng hỗn hợp tươi (hay không khí ) nạp
chính trong piston đi từ điểm chết trên đến điểm chết dưới
V’h = 0,001(m3)
n= nM = 3240 (v/ph)→
4
0,901.10 .0,001 .(9−0 ,15)
Gck = .106.1 = 998,73
27,838.358 , 50.(9−1)
G ck
Công thức tính : Gnl = ∝. l + 1
0
988 , 69
Khi n = nmin= 1080 (v/ph) → Gnl = 14 , 5 = 68,18
998 , 73
Khi n =nM = 3240 (v/ph) → Gnl = 14 , 5 = 68,88
889 ,27
Khi n = ne = 5400 (v/ph) → Gnl = 14 , 5 = 61,33
6,Hệ số nạp
'
Gtt Gck P0 .V h
ηv =
G¿ = Gl t ; Glt = R hht .T 0
.106
10000.0,001
Trong đó : Glt = 27,838.(273+24) .106 = 1209,499
P0 = 10000 (kg/cm2 )
998 , 73
ηv =
1209,499 =0,826
889 ,27
ηv = =¿
1209,499 0,735
Bảng tổng kết chương 3 (Số liệu đã tính toán được ở trên ).
nmin=1080 0,988 980,81 1000 0,0408 1,06 357,30 68,18 988,69 0,817
nM = 3240 0,901 1021,25 1100 0,0459 1,18 358,50 68,88 998,73 0,826
ne = 5400 0,740 1029,72 1200 0,0585 1,29 363,75 61,33 889,27 0,735
Pc =Pa .ε n (kg/cm2 )
1
Trong đó :
n1 – là chỉ số nén đa biến được tính theo công thức sau :
ηc
n1= 1,38- 0,03. η
tt
4800
Khi ntt = nmin =1080(v/ph) → n1 =1,38- 0,03. 1080 =1,247
suy ra : Pc = 0,988.91,247 = 15,300(kg/cm2)
và Tc = 357,30.91,247-1 = 614,79 ¿ ).
4800
Khi ntt =nM =3240 (v/ph) → n1 =1,38-0,03. 3240 =1,336
suy ra : Pc = 0,901.91,336 = 16,97(kg/cm2)
và Tc = 358,50.91,336-1 = 750,09 ¿ ).
4800
Khi ntt = ne =5400(v/ph) → n1 =1,38-0,03. 5400 =1,377
suy ra : Pc =0,740.91,377 = 15,25
và Tc = 363,75.91,377-1 = 832,82 ¿ ).
n1 Pc (kg/cm2) Tc ¿ )
Thông số
nmin = 1080 1,247 15,30 614,79
ξ . ( hu −∆u ) . Gnlckl
*Khi α <1 → =Cvsfc.Tz -Cvhht.Tc
Gckl . (1+ γ r )
Trong đó :
Gnlckl : là mức nhiên liệu trong một chu trình sống với V’h =1 lít
α : là hệ số dư không khí
l0 : lượng không khí lý thuyết để đốt cháy hoàn toàn 1kg nguyên liệu
→ Tz=2539,35 ° K
→ Tz=2726,05 ° K
→ Tz =2864,70 ° K
Tz
Xác định áp suất của quá trình : Pz = β .Pc. T
c
1,084.16 , 97.2726 , 05
→ Pz =
750 , 09
= 66,85 (kg/cm2)
Thông số Pz(kg/cm2)
T.độ Tz(kg/cm2)
5400
Khi ntt =nmin =1080(v/ph) → n2 = 1,2 + 0,03. 1080 =1,35
5400
Khi ntt = nM =3240(v/ph) → n2 =1,2 + 0,03. 3240 = 1,25
5400
Khi ntt =ne =5400(v/ph) → n2 =1,2 + 0,03. 5400 = 1,23
68 ,5
Khi ntt = nmin =1080(v/ph) → Pb = 1 , 35 =3,53
9
66 , 85
Khi ntt =nM =3240(v/ph) → Pb = 1, 25 = 4,29
9
56 , 86
Khi ntt =ne =5400(v/ph) → Pb = 1, 23 = 3,81
9
1
Khi ntt = nmin=1080(v/ph) →Tb =2539,25. 1 ,35−1 =1176,85° K
9
1
Khi ntt = nM = 3240(v/ph) →Tb = 2726,05. 1−1 ,25 =1573,88° K
9
1
Khi ntt = ne =5400(v/ph) →Tb = 2864,70. 1−1 ,23 =1728,24° K
9
Bảng tổng kết chương VI :
T.số n2 Tb(° K)
Pb(kg/cm2)
T.độ
1
Pt’ = ( ε−1) . ( Pz −ε Pb Pc −ε Pa
n2−1
−
n1−1 ) (kg/cm2)
Trong đó :
→ Pt’ =
1
9−1
. (
68 , 5−9.3 , 53 15 ,3−9.0,988
1 ,35−1
−
1,247−1 )
= 9,875 (kg/cm2)
→ Pt’ =
1
9−1
. (
66 , 85−9.4 , 29 16 , 97−9.0,901
1 , 25−1
−
1,336−1 )
=10,823 (kg/cm2)
Khi n = ne =5400(v/ph)
→Pt’ =
1
9−1
. (
56 , 86−9.3 ,81 15 , 25−9.0,740
1 ,23−1
−
1,377−1 )
= 9,418(kg/cm2)
2,Tính áp suất chỉ thị trung bình úng với đồ thị của chu trình Pi
Pi = μ.Pt’ - ∆ Pi (kg/cm2)
Trong đó :
μ = 0,92 ÷ 0,97
∆ Pi : Tính mất nhiệt cho công bơm ở động cơ không tăng áp (công
nạp và khí thải ) :
∆ Pi = P a – Pr
P ck
η ck = 1- P ; Pe =Pi.ηck
i
Trong đó :
S .n
Wp = 30 (m/s) ; S= 0,078m
Pe = 9,453.0,908 = 8,588(kg/cm2)
Khi n = nM = 3240(v/ph)
0,078.3240
Wp = 30
= 8,424 (m/s)
Pck = 0,5 + 0,13.8,424 =1,595 (kg/cm2)
1,595
ηck = 1- 10,560 = 0,849
0,078.5400
Wp = 30
= 14,04(m/s)
2,325
ηck = 1- 9,497 = 0,755
P 0 . ηv gi
gi = 270000. P . R .(α l +1) ; ge = η ;
i hht 0 ck
194,649
→ ge = = 214,372
0,908
Khi n= nM =3240(v/ph)
3
1.0,826 .10
gi =270000. = 176,164
10 ,56. 27,838 . ( 24+273 ) .14 , 5
176,164
→ ge = = 207,486
0,849
3
1.0,735 .10
gi =270000. = 174,302
9,497. 27,828. ( 24 +273 ) .14 , 5
174,302
suy ra : ge = 0,755 = 230,863
: là số kỳ của động cơ
Do chưa xác định được Vh của 1 xylanh nên tại các tốc độ quay
nmin ,nM ta phải xách định Ne dựa trên tỷ lệ :
Ne Pe . n
=
N emax P eN . ne
P emin n emin
Suy ra : Nemin =Nemax. P n
en e
8,588.1080
Nemin = 100,6 . 7 , 17.5400 = 24,099
8,965.3240
Nemin =100,6. 7 , 17.5400 = 75,471
Trong đó :
75,471
Suy ra : Me =716,2. 3240 = 16,68 (kgm)
100 ,6
Suy ra : Me = 716,2. 5400 = 13,34 (kgm)
Gnl =ge.Ne
Khi n = ne =5400(v/ph)
Gnl = 230,863. 100,6 = 23224,82
= 1,238
1
Suy ra : ηt =1- 1,238 = 0,407
9 −1
Trong đó:
3
632. 10
Suy ra : ηi = = 0,312
194,649.10400
9, Hiệu suất thục tế (tính đến mức hoàn thiện quá trình phối
khí ,cháy và công cơ học )
632
ηe =ni – nch = g h
e u
3
632. 10
ηe = = 0,283
214,372.10400
3
632. 10
ηe = = 0,293
207,486.10400
3
632. 10
ηe = = 0,263
230,863.10400
T.số
Wp (m/s) Pck ηck Pe(kg/cm2)
T.độ
Bảng 1:
Bảng 2 :
T.số
Ne Me Gnl ge
T.độ
nmin 24,099 15,98 5166,15 214,372
nM 75,471 16,68 15659,17 207,486
ne 100,6 13,34 23224,82 230,863
Bảng 3:
T.số
ηe ηt ηi
T.độ
nmin 0,283 0,407 0,312
nM 0,293 0,407 0,345
ne 0,263 0,407 0,348
*Trong phần cân bằng nhiệt này sẽ tính xem toàn bộ lượng
nhiệt do hỗn hợp cháy phát ra Q 1 (ở chu trình lý thuyết lượng
nhiệt cấp vào ) phân bố như thế nào cho phần nhiệt sinh công
có ích thực sự (Ne) tức là Qe.
Q1 =100% ; Qe =ηe.100%
Qe = 0,283.100 = 28,3
Khi n = nM =3240(v/ph)
Qe = 0,293.100 = 29,3
Thông số nmin nM ne
3, Tỷ số nén 9
Vh = π D2 (cm3)
.s
4
2
3 ,14. 8 , 6
Suy ra : Vh = .8,6 =499,30 (cm3)
4
Vh 499 , 30
Thể tích buồng cháy : Vc = = 9−1 = 62,41 (cm3)
ε−1
Vẽ trục P0V có tung độ 0P biểu diễn các giá trị của áp suất . Chọn tỷ
lệ xích 0P :
μp =
Pz
250
56 , 86
= 250 = 0,227 [ kg
2
cm . mm ]
Pb
ln
Pz
n2 = = 1,23
ρ
ln
ε
Các giá trị tìm được cho trong bảng ở bên dưới ↓ :