You are on page 1of 76

ĐAMH ĐCĐT - T

I/ CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN BAN ĐẦU.

I.1/ Bảng số liệu ban đầu.

TT Tên thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị


1 Kiểu động cơ YAZ- Xăng
451m
2 Số kì τ 4 Kì
3 Số xi lanh i 4
4 Thứ tự nổ 1-3-4-2
5 Hành trình piston S 95 mm
6 Đường kính xilanh D 92 mm
7 Góc mở sớm xupap nạp α1 120 độ
8 Góc đóng muộn xupap nạp α2 560 độ
9 Góc mở sớm xupap xả β1 570 độ
10 Góc đóng muộn xupap xả β2 130 độ
11 Góc đánh lửa sớm φi độ
12 Chiều dài thanh truyền ltt 180 Mm
13 Công suất động cơ Ne 80 mã lực
14 Số vòng quay động cơ n 4050 v/ph
15 Suất tiêu hao nhiên liệu ge 235 g/ml.h
16 Tỉ số nén ε 6.6
17 Khối lượng thanh truyền mtt 1020 g
18 Khối lượng nhóm piston mpt 723 g

I. 2/ Các thông số chọn.


Các thông số cần chọn theo điều kiện môi trường, kết cấu động cơ...bao gồm:

I.2.1 / Áp suât môi trường po


Áp suất môi trường po là áp suất khí quyển trước khi nạp vào động cơ:

1
ĐAMH ĐCĐT - T

po = 0,1 Mpa

I.2.2 / Nhiệt độ môi trường To


Lựa chọn nhiệt độ môi trường theo nhiệt độ bình quân cả năm.

Ở nước ta chọn To = 297 K

I.2.3 / Áp suất cuối quá trình nạp pa


Do động cơ là động cơ không tăng áp nên chọn pa = (0,8 - 0,9 )po

Ta chọn pa = 0,085 MPa

I.2.4 / Áp suất khí thải pr


Áp suất khí thải phụ thuộc vào nhiều thông số như pa. Đối với động cơ xăng, ta có
thể chọn pr nằm trong phạm vi: pr = (0,11-0,12) Mpa

Ta lấy pr = 0,115 MPa.

I.2.5 / Mức độ sấy nóng môi chất ΔT

T phụ thuộc vào quá trình hình thành hòa khí bên trong hay ngoài xy lanh. Với
động cợ YAZ-451m là động cơ xăng hình thành hòa khí bên trong xy lanh nên
mức độ sấy nóng = 10-30 ֠ K.
T
Ta chọn = 20 ֠ K
T

I.2.6 / Nhiệt độ khí sót Tr

Nếu quá trình giãn nở càng triệt để, nhiệt độ Tr càng thấp.Với động cơ xăng

Tr = 900-1100 ֠ K.
Ta chọn Tr = 1000 ֠ K

2
ĐAMH ĐCĐT - T

I.2.7 / Hệ số hiệu đính tỷ nhiệt t


Tỷ nhiệt của môi chất thay đổi rất phức tạp nên thường phải căn cứ vào hệ số dư
lượng không khí α để hiệu đính.

Ta chọn t
= 1,10

I.2.8 / Hệ số quét buồng cháy 2


Với động cơ không tăng áp  = 1
2

I.2.9 / Hệ số nạp thêm 1


Phụ thuộc chủ yếu vào pha phân phối khí. Thông thường  = (1,02- 1,07 )
1

Ở đây ta chọn = 1,03.


1

I.2.10 / Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z, z


Thể hiện lượng nhiệt phát ra của nhiên liệu dùng để sinh công và tăng nội năng
với lượng nhiệt phát ra khi đốt cháy hoàn toàn 1kg nhiên liệu.
Đối với động cơ xăng
= (0,85-0,92)
z

Ở đây ta chọn z = 0,9

I.2.11 / Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b, b


Đối với động cơ xăng có tỉ số nén nhỏ = (0,80 ÷ 0,90)
b

Ở đây ta chọn b = 0,8 (Tại điểm b lượng nhiệt trao đổi với vách xy lanh ra môi

trường ngoài lớn b = Qcb


)
QH  QH

3
ĐAMH ĐCĐT - T

I.2.12 / Hệ số hiệu đính đồ thị công d


d Thể hiện sai lệch khi tính toán lý thuyết chu trình công tác của động cơ so với
chu trình thực tế. Chu trình công tác thực tế của động cơ điezen sai khác khá nhiều
so với chu trình tính toán lý thuyết. với d = (0,90 – 0,96)

Ta chọn d = 0,95

I.2.13 / Hệ số tăng áp 
Đối với động cơ xăng  = (3-4,5), Ở đây ta chọn  = 4

II. TÍNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH CÔNG


TÁC II.1/ Tính toán quá trình nạp

II.1.1 / Hệ số khí sót r

r  (T  T).p
o r

Tr .(.pa  pr )

Thay số vào PT trên ta có :


(297  20).0,115
 r  1000.(6, 6.0, 085  0,115)  0, 082

II.1.2 / Nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta

Ta 
To Tr.Tr
1r

Thay số vào ta có:

297  20  0,082.1000
Ta 1 0,082  368,76 (K)

II.1.3 / Hệ số nạp v

4
ĐAMH ĐCĐT - T

v  .pa .T0
( 1).p0 .(T0  T  r .Tr
)

5
ĐAMH ĐCĐT - T

Thay số vào ta được :

v  6,6.0,085.297
 0, 75
(6,61).0,1.(297200,082.1000)

II.1.4 / Lượng không khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy 1kg
nhiên liệu M0
1 C H O 
Mo = .    ( kmol/kg nl)
0, 21 12 4 32
Với nhiên liệu của động cơ xăng C=0,855 ; H= 0,145 ; O = 0

=> Ta tính được Mo = 0,512

II.1.5 / Hệ số dư lượng không khí α


Đối với động cơ xăng YAZ-451m có bộ làm đậm α=0,85-0,9

Ta Chọn α=0,9

II.1.6 / Lượng khí nạp mới M1

M1 = α.M0 +
Trong đó:
µnl là trọng lượng phân tử của nhiên liệu( hay trọng lượng 1 kmol hơi
nhiên
liệu). Đối với động cơ xăng nl = 110-114. Chọn nl =110(kg/kmol)
1
=> M1  0, 9.0, 512   0, (kmol/kg nl)
110
47

6
ĐAMH ĐCĐT - T

II.2/ Tính toán quá trình nén


II.2.1/ Chỉ số nén đa biến trung bình n1

Chỉ số nén đa biến trung bình phụ thuộc rất nhiều vào các thông số kết cấu và
thông số vận hành như kích thước xy lanh, loại buồng cháy, số vòng quay, phụ tải,
trạng thái nhiệt của động cơ…Tuy nhiên n1 tăng giảm theo quy luật tất cả các nhân
tố làm cho môi chất mất nhiệt sẽ khiến cho n1 giảm. Giả thiết quá trình nén là đoạn
nhiệt của động cơ xăng ta chọn:
n1=1,35

II.2.5 / Áp suất cuối quá trình nén pc


Tính theo công thức sau:

pc = pa.n1 =0,085.6,61,35 = 1,09 (MPa)

II.2.6 / Nhiệt độ cuối quá trình nén


Tc = Ta. εn1-1 =368,76.6,61,35-1 = 713,8 (K)

II.2.7 / Lượng môi chất công tác của quá trình nén
Mc =M1+ Mr = M1( 1+γr ) = 0,47.(1+0,082) =0,51 (kg/kmolnl)

II.3/ Tính toán quá trình cháy


II.3.1 / Lượng sản vật cháy M2
Khi α<1
gc 0,855 0,145
M =  gh +0.79 α .Mo=   0, 79.0,9.0,512  0,508
2
12 2
(kmol/kgnl) 12 2

7
ĐAMH ĐCĐT - T

II.3.2 / Hệ số thay đổi phân tử lý thuyết βo


M
βo = 2
M
1
Thay số vào PT ta được:
0, 508
βo=  1, 08
0, 47

II.3.3 / Hệ số thay đổi phân tử thực tế β


o 

r 1,08  0,082
= 1 0, 082 1, 074
1 r

II.3.4 / Hệ số thay đổi phân tử thực tế tại điểm z, βz


 1 1,08 1
 1 o . = 1 .1,125 1, 083
z
1 r z
1 0, 082

Trong đó : z  z  0,9  1,125
 0,8
b
II.3.5 / Nhiệt độ tại điểm z, Tz:
Nhiệt độ Tz được tính bằng cách giải phương trình sau :

(QT  QT ).z


  .T   . .T
cvc c z cvz z
M1 (1 r
)

Trong đó : QT : nhiệt trị thấp của dầu xăng QT = 44000(kJ/kgnl)

QT  120.103.(1 =120000.0,1.0,512=6144(kJ/kgnl)


).M
8
ĐAMH ĐCĐT - T
0

  20, 223 1,742.10 .T = 20, 223 1,742.103.713,8  21, 47


3
cvc c

9
ĐAMH ĐCĐT - T

 18, 423  2,596  (1,55 1,38).103.T = 20,76  2,79.103.T


cvz z z

Thay số vào phương trinh (1) ta có:


(44000  6144).0,9
 21, 47.713,8  1,083.(20,76  2,79.103T ).T
0, 47.(1 0,082) z z

 0,003T
z
2
+ 22,48T
z – 82316 = 0

Giải phương trình bậc 2 trên, ta được Tz=2693 K

II.3.6 / Áp suất tại điểm z, pz


2693
Pz =  . Tz . p = 1,083. .1,09 = 4,45(MPa)
z
Tc c
713,8

II.4/ Tính toán quá trình giãn nở.


II.4.1 / Hệ số giãn nở sớm
Đối với động cơ xăng thì  1

II.4.2 / Hệ số giãn nở sau

   =6,6 (vì  1)

II.4.3 / Chỉ số giãn nở đa biến trung bình n2


Giá trị của n2 được xác định bằng công thức thực nghiệm. Khi chọn bằng số liệu
thực nghiệm, ta phải xem xét đặc điểm cấp nhiệt cho sản vật cháy trên đường giãn
nở. Đặc điểm ấy lại phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như số vòng quay, kích
thước xi lanh, phụ tải, mức độ làm mát,… Yếu tố nào làm cho sản vật cháy được
cấp nhiệt hoặc hạn chế sự mất nhiệt đều làm cho n2 giảm và ngược lại. Giá trị của
n2 có quan hệ mật thiết với z nên đối với động cơ xăng n2= 1,23 – 1,27

Vậy ta chọn n2 = 1,25

10
ĐAMH ĐCĐT - T

II.4.4 / Áp suất của quá trình giãn nở

Pb  p
z 4, 45  0, ( MPa)
=
 n2
6,
61,25 42

II.4.5 / Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở


2693
Tb = Tz =  (K)
n

21 6, 1680
61,251

II.4.6 / Kiểm tra nhiệt độ khí sót


Ta có nhiệt độ của khí thải được tính theo công thức sau:

Trt pr mm1
 Tb ( ) (K)
pb
Trong đó: m là chỉ số nén đa biến trung bình của không khí, đối với bơm quét
khí kiểu li tâm và vỏ được làm mát, ta chọn m=1,5

Thay số vào phương trình trên ta được:


0,115 1,51
Trt  1680( ) 1,5 =1090 (K)
0, 42

Kiểm nghiệm:

Tr  Tr(chon)
Tr = 1090 1000
.100% = .100% = 8,26 % < 15% (thỏa mãn)
Tr 1090

II. 5/ Tính toán các thông số chu trình công tác.


11
ĐAMH ĐCĐT - T

II.5.1 / Áp suất chỉ thị trung bình p’i


Đối với động cơ xăng

12
ĐAMH ĐCĐT - T

' n1   1 1 1 
p  pa 
i   1 n 2 1

6, 61,35 4 1 1 1
pi = 0, 085.
'
[ (1 ) (1 )]
6, 6 1 1, 25 1 6, 1,35 1 6, 6 1,351

p’i = 0,194.[6,02-1,38]=0,9 (MPa)

II.5.2 / Áp suất chỉ thị trung bình thực tế pi


pi = φd .pi’ = 0,95. 0,9 =0,855 (MPa)

II.5.3 / Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị gi


3
423.10 .p0 .v
gi 
M1.pi .T0

gi  423.103.0,1.0,7
 (g/kW.h)
5
265,8
0,
47.0,855.297

II.5.4 / Hiệu suất chỉ thị i


3
3, 6.10 3, 6.10
3

i    0, 31
g i .QT 0, 2658.44000

II.5.5 / Áp suất tổn thất cơ giới pm


Áp suất này được biểu diễn bằng quan hệ tuyến tính đối với tốc độ trung bình
của piston, với vận tốc trung bình của piston được tính theo công thức:

13
ĐAMH ĐCĐT - T

S.n 0,095.4050
vtb = 30  30 12,8
(m/s)

Với động cơ xăng i =6,6 ta sử dụng công thức:

Pcơ= 0,05+ 0,0155 vtb = 0,25 (MPa)

14
ĐAMH ĐCĐT - T

II.5.6 / Hiệu suất cơ giới m

Với động cơ xăng 4 kì co = 0,7 – 0,8

Vậy ta chọn co =0,75

II.5.7 / Áp suất có ích trung bình pe


pe = pi . = 0,855.0,75= 0,64 (Mpa)
co

II.5.8 / Suất tiêu hao nhiên liệu ge

ge = gi 265,8
=  354, 4(g / kW.h)
co 0, 75

II.5.9 / Hiệu suất có ích ηe


ηe = ηi.ηco = 0,31.0,75 = 0,2325

II.5.10 / Kiểm nghiệm đường kính xy lanh D theo công thức


4.Vh
Dtt  .S

Với Vh =
30.Ne. 30.59,  0, 631203(dm3) )
 7.4
pe.n.i 0, 64.4050.4

4.0, 631203
Vậy Dtt  .0,95
 0,9196(dm)

Sai số ΔD = D D  91,96 
92 = 0,04 (mm) < 0,1(mm)
=> Đảm bảo điều kiện.

III. VẼ VÀ HIỆU ĐÍNH ĐỒ THỊ CÔNG.

15
ĐAMH ĐCĐT - T

III.1/ Các số liệu đã có.


- Áp suất quá trình nạp: pa = 0,085 (MPa)

-Áp suất quá trính thải: pr = 0,115 (MPa)

16
ĐAMH ĐCĐT - T

-Áp suất tại điểm z: pz = 4,45 (MPa)

-Áp suất tại điểm b: pb = 0,42 (MPa)

- Áp suất tại điểm c: pc = 1,09 (MPa)

- Chỉ số nén đa biến n1: n1 = 1,35 ;

- Chỉ số giãn nở đa biến n2: n2 = 1,25

- Tỷ số nén ε = 6,6

III.2/ Xác định quá trình nén a-c và quá trình giãn nở z-b.
Để xác định các quá trình nén và giãn nở ta lập bảng sau:
* Quá trình nén:
Ta có pVn1=n const  p xVx
n
n1
= p cV cn1. Đặt V x= iV ,ctrong đó i = 1
1 1
V   V  1
 px = pc.   = pc.  c   px = pc.
c
(51)
 Vx   i.Vc  i n1
* Quá trình giãn nở tương tự như vậy với quá trình giãn nở ta có:
 .V
n n2

px = pz .i.V
2
c   p n2 với vz = .vc
 z i

 c

17
ĐAMH ĐCĐT - T

Thể Tích Quá trình nén Quá trình giãn nở

18
ĐAMH ĐCĐT - T

Giá trị Giá trị biểu Giá trị biểu


i i.Vc px=pc/(i^n1) px=pz/(i^n2)
biểu diễn diễn diễn

1,00 0.113 22.7 1.09 54,5 4,45 222,5

2,00 0.226 45.5 0,43 21,5 1,87 93,5

3,00 0.339 68.2 0.25 12,5 1,127 56,35

4,00 0.452 90.9 0.168 8,4 0,787 39,35

5,00 0.565 113.6 0.124 6,2 0,595 29,75

6,00 0.678 136.4 0.097 4,85 0,474 23,7

6,6 0.7458 150 0.085 4,25 0,421 21,05

III. 3/ Vẽ đồ thị công.


Sau khi lập bảng tính quá trình nén và quá trình giãn nở ta tiến hành vẽ theo số
liệu của bảng trên, và vẽ tiếp quá trình nạp và quá trình thải lý thuyết bằng 2 đường
song song với trục hoành đi qua 2 điểm p a và pr .Sau khi vẽ xong ta phải hiệu đính
đồ thị công chỉ thị.

- Chọn μp = 0,02 (mm/MPa)

- Chọn μv = 0,004972 (mm/lit)

- Vẽ đồ thị Brick đặt phía trên đồ thị công:

- Tỉ lệ xích của hành trình piston S là:

S 95
S= bieudien  150 = 0,63 (mm/mm biểu diễn) (53)

Giá trị biểu diễn bán kính đường tròn Brick (nửa hành trình piston) là:

R=75 (mm)
19
ĐAMH ĐCĐT - T

 Ta ó ô số kết cấu của ơ :


R S 95
    0, 264
(54)
Ltt 2. Lt 2.180
t

Ta tính được đoạn OO’ là:

OO’
.R 0, 264.95 = 6,27 (mm) (55)
= 2  2.2

Và giá trị biểu diễn đoạn OO’ trên đường tròn Brick tính được theo công thức:

đoạn biểu diễn lOO’ =


OO' 6, = 9,95 (mm) (56)

27
s 0,63

III.4. Hiệu đính đồ thị công


III.4.1 / Hiệu đính điểm bắt đầu quá trình nạp: (điểm a).
Từ điểm O’ của đồ thị brick xác định góc đóng muộn β 2 = 130o của xupap thải,
bán kính náy cắt vòng Brick ở a’, từ a’ gióng đường song song với tung độ cắt p a ở
d.Nối điểm r trên đường thải với a. Ta có đường chuyển tiếp từ quá trình thải sang
quá trình nạp.

III.4.2 / Hiệu đính áp suất cuối quá trình nén: (điểm c)


Áp suất cuối quá trình nén thực tế do có sự phun sớm nên thường lớn hơn áp
suất cuối quá trình nén lý thuyết p c đã tính.Theo kinh nghiệm, áp suất cuối quá
trình nén thực tế pc’ có thể xác định theo công thứ sau :
1 1
pc’ = pc + (0,85 p  p ) = 1,09 + (0,85.4, 45 1,09) = 1,9875 (MPa) (57)
z c
3 3
1,9875
- Giá trị biểu diễn c’ trên đồ thị =  93,375 (mm)
0, 02

20
ĐAMH ĐCĐT - T

III.4.3 / Hiệu đính điểm phun sớm (c”)


Do có hiện tượng phun sớm nên đường nén trong thực tế tách khỏi đường nén
lý thuyết tại điểm c”. Điểm c” được xác định bằng cách: Từ điểm O’ trên đồ thị
Brick

ta xác định góc phun sớm φi = 24o, bán kính này cắt vòng tròn Brick tại 1 điểm. Từ
điểm này ta gióng song song với trục tung cắt đường nén tại điểm c”. Nối điểm c”
đến điểm c’ ta được đường nén thực tế.

III.4.4 / Hiệu đính điểm đạt pzmax thực tế


Áp suất pz max thực tế trong quá trình cháy giãn nở không đạt trị số lý thuyết
do đó ta có cách hiệu đính điểm z của động cơ xăng như sau :
a). Cắt đồ thị công bởi đường 0,85pz. Ta vẽ đường 0.85pz

Giá trị biểu 0,85.4, 45


diễn:  0, 02  189(mm)

b).Từ đồ thị Brick xác định góc 120 gióng xuống đoạn đẳng áp 0,85pz để xác
định điểm z
c). Dùng cung thích hợp nối c’ với z và lượn sát với đường giãn nở.

III.4.5 / Hiệu đính điểm bắt đầu quá trình thải thực tế: (điểm b)
Do có hiện tượng mở sớm xupáp thải nên trong thực tế quá trình thải thực sự
diễn ra sớm hơn lý thuyết. Ta xác định điểm b’ bằng cách: Từ điểm O’ trên đồ thị
Brick ta xác định góc mở sớm xupáp thải β 1 = 570o, bán kính này cắt đường tròn
Brick tại 1 điểm. Từ điểm này ta gióng đường song song với trục tung cắt đường
giãn nở tại điểm b’.

21
ĐAMH ĐCĐT - T

III.4.6 / Hiệu đính điểm kết thúc quá trình giãn nở. (điểm b”)
Áp suất cuối quá trình giãn nở thực tế p” b thường thấp hơn áp suất cuối quá
trình giãn nở lý thuyết do xupáp thải mở sớm. Theo công thức kinh nghiệm ta có
thể xác định được:
1 1
p"  p  .(p  p )  0,115  .(0, 42  = 0,2675 (MPa) (58)
0,115)
b r b r
2 2
0, 2675
Vậy giá trị biểu diễn của điểm b” =  13,375 (mm)
0, 02

Sau khi xác định được các điểm b’, b” ta dùng cung thích hợp nối với đường thải,
ta được đồ thị công thực tế:

22
ĐAMH ĐCĐT - T

23
ĐAMH ĐCĐT - T

IV. VẼ CÁC ĐƯỜNG BIỂU DIỄN CÁC QUY LUẬT ĐỘNG HỌC.

IV. 1/ Đường biểu diễn hành trình piston x=f(α)


- Chọn tỉ lệ xích 0,60 (mm/độ).

- Chọn hệ trục toạ độ như trong hình vẽ.

- Từ tâm O’ của đồ thị Brick kẻ các bán kính ứng với 100, 20 0, ...1800.

- Gióng các điểm đã chia trên cung Brick xuống các điểm 10 0, 20 0, …1800
tương ứng trên trục tung của đồ thị x = f(α) ta được các điểm xác định chuyển vị x
tương ứng với các góc 100,20 0, ...1800

- Nối các điểm xác định chuyển vị x ta được đồ thị biểu diễn quan hệ x = f(α).

IV. 2/ Đường biểu diễn tốc độ piston v=f(α)


- Vẽ nửa vòng tròn tâm O bán kính R.

- Vẽ vòng tròn tâm O bán kính là .R/2

- Chia nửa đường tròn tâm O bán kính R và đường tròn tâm O bán kính là R/2
thành 18 phần theo chiều ngược nhau.

- Từ các điểm chia trên nửa đường tròn tâm O bán kính R kẻ các đường song
song với tung độ, các đường này sẽ cắt các đường song song với hoành độ xuất
phát từ các điểm chia tương ứng trên đường tròn tâm O bán kính là .R/2 tại
các điểm a, b, c...

- Nối các điểm a, b, c... tạo thành đường cong giới hạn trị số của tốc độ piston
thể hiện bằng các đoạn thẳng song song với tung độ từ các điểm cắt đường tròn
bán kính R tạo với trục hoành góc α đến đường cong a, b, c...

24
ĐAMH ĐCĐT - T

IV. 3/ Đường biểu diễn gia tốc của piston j=f(x)


- Chọn tỉ lệ xích j = 51,4267 (m/mm.s2).

- Ta tính được các giá trị:

+ Tốc độ góc:
.n .4050
  
424,115 30 30 (rad/s) (59)

Theo tính toán ở trên thì λ = 0,264 > 1/4

=> Có 3 giá trị cực trị của gia tốc là:

+ Gia tốc c ại:

jmax  R.2.(1 ) (60)

Thay giá trị vào ta được:

jmax  j(  0O)  0,0475.424,1152.(1 0, 264)  10799, 6


(m/s2)

=> giá trị biểu diễn jmax là:


10799,6
gtbd   210
51, 4267 (mm)

+ Gia tốc c c tiểu:

jmin  R2.(1 )  0, 0475.424,1152.(1 0, 264)  (61)


6288,38

=> giá trị biểu diễn jmin là:


6288,38
gtbd   122,
28 51, 4267 (mm)
25
ĐAMH ĐCĐT - T

+ Ta ượ rị ạn EF: EF  (62)
Thay giá trị vào ta được: 3.R..2

EF  3.0,0475.0,264.424,1152  (m/s2)
6766,8

=> giá trị biểu diễn EF là:


6766,8
gtbd   131,6
41, 4267 (mm)

 Từ điểm A tương ứng điểm chết trên lấy AC = jmax, từ điểm B tương ứng điểm
chết dưới lấy BD = j3; nối CD cắt trục hoành ở E; lấy EF  về phía BD.
3.R..2
Nối CF và FD, chia các đoạn này ra làm 3 phần, nối 11, 22, 33, 44, 55. Vẽ đường
bao trong tiếp tuyến với 11, 22, 33, 44, 55. Ta được đường cong biểu diễn quan hệ
j = f(x).

V. TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC.

V.1/ Các khối lượng chuyển động tịnh tiến.


Khối lượng nhóm mpt được cho trong số liệu ban đầu của đề bài là:
piston

mpt  0, 723(kg)

Khối lượng của thanh truyền phân bố về tâm chốt piston có thể tính theo công thức
kinh nghiệm với thanh truyền của động cơ ô tô:
m1  0, 275  0, 285.mtt  (0, 275  0, 285).1, 02  0, 2805  0, 2907

Chọn: m1  0, 286(kg)

Vậy ta xác định được khối lượng chuyển động tịnh tiến:
m  mpt  m1  0, 723  0, 286  1, 009(kg)

26
ĐAMH ĐCĐT - T

V. 2/ Lực quán tính.


Pj  m.j m.R.2. (67)
(cos.cos(2.))

27
ĐAMH ĐCĐT - T

Với thông số kết cấu  = 0,264 ta có bảng tính Pj theo α

 cos  .cos 2.  Pj  m.R.2.cos  .cos 2. (N)

00 1,264 10896,8
100 1,233 10629,5
200 1,142 9845
300 0,998 8603,6
400 0,812 7000
500 0,597 5146,7
600 0,368 3172,5
700 0,14 1206,9
800 -0,074 -637,9
900 -0,264 -2275,9
1000 -0,422 -3638
1100 -0,544 -4689,8
1200 -0,632 -5448,8
1300 -0,689 -5939,8
1400 -0,72 -6207
1500 -0,734 -6327,7
1600 -0,737 -6353,6
1700 -0,736 -6344,9
1800 -0,735 -6336,3

28
ĐAMH ĐCĐT - T

Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn lực quán tính theo phương pháp Tôlê như sau:

1. Ch n tỉ l x ể vẽ ường pj :
p = 0,02 (mm/MPa),

x = s= 0,63 (mm/mm)

2.T rị:
Diện tích đỉnh piston:
 .  92.103 
2
 .D2
Fpt    0, 00665(m2
)4 4
- Lực quán tính cực đại:

pjmax
m.R.2.(1 ) 1, 009.0, 0475.424,1152.(1 0, 1, 638(MPa)

264) 

Fpt 0, 00665

=> Giá trị biểu diễn Pjmax trên đồ thị là:


pjmax
gtbd  1,638
p   81,9(mm)
0, 02

- Lực quán tính cực tiểu:


m.R.2.(1 ) 1, 009.0, 0475.424,1152.(1 0, 264)
p jmin   
0,954(MPa)
Fpt 0, 00665

=> giá trị biểu diễn Pjmin là:


Pjmin
gtbd  0,954
  47,7(mm)
p 0,02

- Giá trị đoạn EF: 3..m.R.2


EF  =

29
ĐAMH ĐCĐT - T

0475.424,1152


3.0, 264.1, 009.0,


1, 05(MPa) (70)
Fpt 0, 00665

30
ĐAMH ĐCĐT - T

=> Giá trị biểu diễn của EF:


EF 1,05
gtbd    52,5(mm)
p 0, 02

Từ điểm A tương ứng điểm chết trên lấy AC  p jmax , từ điểm B tương ứng điểm
chết dưới lấy
BD  p j min ; nối CD cắt trục hoành ở E ; lấy EF về phía BD . Nối CF
và FD , chia các đoạn này ra làm 8 phần, nối 11, 22,33,..... Vẽ đường bao trong tiếp
tuyến với 11, 22,33,......ta được đường cong biểu diễn quan hệ  pj  f  x

V. 3/ Đường biểu diễn v = f(x).


Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn quan hệ v=f(x) dựa trên hai đồ thị là đồ thị

x = f(α) và đồ thị v = f(α). Ta tiến hành theo trình tự sau:

- Từ tâm các điểm đã chia độ trên cung của đồ thị Brick ta gióng các đường
song song với trục tung tương ứng với các góc quay α = 100, 200, ...1800.

- Ta lấy giá trị của vận tốc v từ đồ thị v = f(α) tương ứng với các điểm 1, 2, ...18
trên vòng tròn bán kính R và đặt lên trên các đường song song trục tung tương ứng
ta sẽ được các điểm nằm trên đồ thị.

- Nối các điểm nằm trên đồ thị ta được đường biểu diễn quan hệ v = f(x).

V. 4/ Khai triển đồ thị công p-V thành pkt=f(α).


Ta tiến hành khai triển đồ thị công p-V thành đồ thị p kt=f(α) để thuận tiện cho
việc tính toán sau này. Ta tiến hành khai triển đồ thị công theo trình tự sau:

- Chọn tỉ lệ xích α = 20/1mm. Như vậy toàn bộ chu trình 720 0 sẽ tương ứng
với 360mm.

- Chọn tỉ lệ xích p = 0,02 (mm/MPa)


31
ĐAMH ĐCĐT - T

- Từ các điểm chia trên đồ thị Brick ta xác định trị số của pkt tương ứng với các
góc α rồi đặt các giá trị này trên toạ độ p-α

- Nối các điểm xác định được theo một đường cong trơn ta thu được đồ thị biểu
diễn quan hệ pkt=f(α)

V.5/ Khai triển đồ thị pj = f(x) thành pj = f(α).


Ta tiến hành khai triển đồ thị pj = f(x) thành đồ thị pj = f(α) tương tự như cách
ta khai triển đồ thị công chỉ có điều cần chú ý là ở đồ thị trước là ta biểu diễn đồ thị

-pj = f(x).

V.6/ Vẽ đồ thị p = f(α).


Ta tiến hành vẽ đồ thị p = f(α) bằng cách ta cộng hai đồ thị là đồ thị pj = f(α)
và đồ thị pkt = f(α).

32
ĐAMH ĐCĐT - T

V. 7/ Vẽ lực tiếp tuyến T= f(α) và đồ thị lực pháp tuyến Z = f(α).


Ta có công thức xác định lực tiếp tuyến và lực pháp tuyến như sau:

T sin( )
p (MPa) (71)
cos

cos( )
Z (MPa) (72)
cos
p

Trong đó góc lắc của thanh truyền β được xác định theo góc quay α của trục theo
biểu thức sau: sin  sin (73)

Dựa vào các công thức trên và dựa vào đồ thị p = f(α) ta xác định được các giá trị
cho trong bảng dưới đây theo góc quay α của trục khuỷu:

α ( độ) α (rad) P∑ (Mpa) sin(α+β)/cosβ T(Mpa) cos(α+β)/cosβ Z(Mpa)


0 0.000 -2.250 0.000 0.000 1.000 -2.250
10 0.175 -2.193 0.218 -0.478 0.977 -2.143
20 0.349 -2.077 0.426 -0.884 0.909 -1.889
30 0.524 -1.847 0.613 -1.132 0.801 -1.479
40 0.698 -1.500 0.772 -1.158 0.658 -0.986
50 0.873 -1.125 0.896 -1.008 0.488 -0.549
60 1.047 -0.721 0.981 -0.707 0.301 -0.217
70 1.222 -0.289 1.025 -0.296 0.106 -0.031
80 1.396 0.087 1.031 0.090 -0.086 -0.007
33
ĐAMH ĐCĐT - T

90 1.571 0.433 1.000 0.433 -0.268 -0.116


100 1.745 0.721 0.939 0.677 -0.433 -0.312
110 1.920 0.952 0.854 0.813 -0.578 -0.550
120 2.094 1.096 0.751 0.823 -0.699 -0.766
130 2.269 1.212 0.636 0.771 -0.798 -0.967
140 2.443 1.269 0.513 0.652 -0.875 -1.110
150 2.618 1.293 0.387 0.500 -0.931 -1.204
160 2.793 1.321 0.258 0.341 -0.970 -1.282
170 2.967 1.321 0.129 0.171 -0.993 -1.311
180 3.142 1.284 0.000 0.000 -1.000 -1.284
190 3.316 1.298 -0.129 -0.168 -0.993 -1.288
200 3.491 1.298 -0.258 -0.335 -0.970 -1.259
210 3.665 1.293 -0.387 -0.500 -0.931 -1.204
220 3.840 1.269 -0.513 -0.652 -0.875 -1.110
230 4.014 1.212 -0.636 -0.771 -0.798 -0.967
240 4.189 1.111 -0.751 -0.834 -0.699 -0.777
250 4.363 0.967 -0.854 -0.826 -0.578 -0.559
260 4.538 0.779 -0.939 -0.731 -0.433 -0.338
270 4.712 0.519 -1.000 -0.519 -0.268 -0.139
280 4.887 0.231 -1.031 -0.238 -0.086 -0.020
290 5.061 -0.087 -1.025 0.089 0.106 -0.009
300 5.236 -0.404 -0.981 0.396 0.301 -0.121
310 5.411 -0.664 -0.896 0.595 0.488 -0.324

34
ĐAMH ĐCĐT - T

320 5.585 -0.692 -0.772 0.534 0.658 -0.455


330 5.760 -0.577 -0.613 0.354 0.801 -0.204
340 5.934 0.115 -0.426 -0.049 0.909 0.105
350 6.109 1.500 -0.218 -0.327 0.977 1.465
360 6.283 3.260 0.000 0.000 1.000 3.260
370 6.458 4.818 0.218 1.050 0.977 4.707
380 6.632 4.068 0.426 1.731 0.909 3.699
390 6.807 1.702 0.613 1.043 0.801 1.363
400 6.981 0.866 0.772 0.669 0.658 0.569
410 7.156 0.490 0.896 0.439 0.488 0.239
420 7.330 0.433 0.981 0.425 0.301 0.130
430 7.505 0.577 1.025 0.592 0.106 0.061
440 7.679 0.779 1.031 0.803 -0.086 -0.067
450 7.854 1.010 1.000 1.010 -0.268 -0.271
460 8.029 1.183 0.939 1.111 -0.433 -0.513
470 8.203 1.327 0.854 1.133 -0.578 -0.767
480 8.378 1.443 0.751 1.084 -0.699 -1.009
490 8.552 1.529 0.636 0.972 -0.798 -1.220
500 8.727 1.558 0.513 0.800 -0.875 -1.363
510 8.901 1.529 0.387 0.592 -0.931 -1.424
520 9.076 1.486 0.258 0.384 -0.970 -1.442
530 9.250 1.443 0.129 0.187 -0.993 -1.432
540 9.425 1.414 0.000 0.000 -1.000 -1.414

35
ĐAMH ĐCĐT - T

550 9.599 1.385 -0.129 -0.179 -0.993 -1.375


560 9.774 1.356 -0.258 -0.350 -0.970 -1.315
570 9.948 1.342 -0.387 -0.519 -0.931 -1.250
580 10.123 1.298 -0.513 -0.667 -0.875 -1.135
590 10.297 1.226 -0.636 -0.780 -0.798 -0.978
600 10.472 1.125 -0.751 -0.845 -0.699 -0.787
610 10.646 0.981 -0.854 -0.838 -0.578 -0.567
620 10.821 0.750 -0.939 -0.704 -0.433 -0.325
630 10.996 0.490 -1.000 -0.490 -0.268 -0.131
640 11.170 0.173 -1.031 -0.178 -0.086 -0.015
650 11.345 -0.231 -1.025 0.237 0.106 -0.025
660 11.519 -0.606 -0.981 0.595 0.301 -0.182
670 11.694 -1.039 -0.896 0.931 0.488 -0.507
680 11.868 -1.414 -0.772 1.092 0.658 -0.930
690 12.043 -1.760 -0.613 1.079 0.801 -1.409
700 12.217 -2.020 -0.426 0.860 0.909 -1.837
710 12.392 -2.164 -0.218 0.472 0.977 -2.114
720 12.566 -2.250 0.000 0.000 1.000 -2.250

36
ĐAMH ĐCĐT - T

37
ĐAMH ĐCĐT - T

38
ĐAMH ĐCĐT - T

39
ĐAMH ĐCĐT - T

40
ĐAMH ĐCĐT - T

Ta chọn tỉ lệ xích
  20 và p  34,66 (mm/MPa) sau đó dựa vào bảng số
/1mm
liệu trên ta vẽ được đồ thị lực tiếp tuyến
T  f    và đồ thị lực pháp tuyến
Z  f  .

V.8/ Vẽ ườ T = f(α).
Ta có chu kỳ của momen tổng phụ thuộc vào số xylanh và số kỳ, chu kỳ này
bằng đúng góc công tác của các khuỷu:

1800. 1800.4 (74)


  
0
180
ct
i 4

Trong đó ta có:  là số kỳ của động cơ =4.

i là số xylanh của động cơ i=4.

41
ĐAMH ĐCĐT - T

Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn T = f(α) cũng chính là ta vẽ đường biểu diễn
M= f(α) (do ta đã biết M = T.R).Các bước tiến hành như sau:

42
ĐAMH ĐCĐT - T

a/ Ta có bảng xác định các góc αi ứng với các khuỷu theo thứ tự làm việc của động
cơ IFA-W50 ; động cơ 4 kỳ, 4xylanh có thứ tự làm việc 1-3-4-2 là:

00 1800 3600 5400 7200

1 Nạp Nén Cháy Thải α1=00

2 Nén Cháy Thải Nạp α2=1800

3 Thải Nạp Nén Cháy α3=5400

4 Cháy Thải Nạp Nén α4=3600

b/ Ta có bảng tính T = f(α):

Giá trị
biểu
α1(o) T1 α2(o) T2 α3(o) T3 α4(o) T4
diễn
T∑(mm)

0 0 180 0 540 0 360 0.0 0

10 -0,478 190 -0,168 550 -0,179 370 1,050 7,8

20 -0,884 200 -0,335 560 -0,350 380 1,731 5,6

30 -1,132 210 -0,500 570 -0,519 390 1,043 -38,4

40 -1,158 220 -0,652 580 -0,667 400 0,669 -62,6

50 -1,008 230 -0,771 590 -0,780 410 0,439 -73,5

43
ĐAMH ĐCĐT - T

60 -0,707 240 -0,834 600 -0,845 420 0,425 -68

70 -0,296 250 -0,826 610 -0,838 430 0,592 -47,4

80 0,090 260 -0,731 620 -0,704 440 0,803 -18,8

90 0,433 270 -0,519 630 -0,490 450 1,010 15

100 0,677 280 -0,238 640 -0,178 460 1,111 47,5

110 0,813 290 0,089 650 0,237 470 1,133 78,7

120 0,823 300 0,396 660 0,595 480 1,084 100,4

130 0,771 310 0,595 670 0,931 490 0,972 113,3

140 0,652 320 0,534 680 1,092 500 0,800 106,7

150 0,500 330 0,354 690 1,079 510 0,592 87,5

160 0,341 340 -0,049 700 0,860 520 0,384 53,2

170 0,171 350 -0,327 710 0,472 530 0,187 17,4

180 0 360 0 720 0 540 0 0

Từ bảng số liệu trên ta vẽ đường đồ thị T = f(α)

TZT

T Z = f()

T = f()

0 18 36 54 72

35
ĐAMH ĐCĐT - T

 Diện tích của mômen tổng là: F∑ ≈ 4654 (mm2)

=> ∑Ttb đại diện cho mômen cản. Độ dài đoạn biểu diễn ∑Ttb trên đồ thị là:

∑Ttb = F
 = 13 (mm)
4654
360 360

V.9/ Vẽ ồ ị p ụ ả dụ ê ố k uỷu.
Ta tiến hành vẽ đồ thị phụ tải tác dụng trên chốt khuỷu theo các bước:

a/ Vẽ hệ trục toạ độ T-Z và dựa vào bảng tính T=f(α) và Z=f(α) đã tính ở bảng trên
ta xác định được các điểm 00 là điểm có toạ độ (T0, Z0), điểm 1 là điểm có toạ độ
(T10, Z10) … điểm 72 là điểm có toạ độ (T720, Z720).

Đây chính là đồ thị ptt biểu diễn trên toạ độ T-Z do ta thấy tính từ gốc toạ độ
tại bất kỳ điểm nào ta đều có:

ptt  T  Z (75)

b/ Tìm gốc toạ độ của phụ tải tác dụng trên chốt khuỷu bằng cách đặt vecto p ko (đại
diện cho lực quán tính ly tâm tác dụng lên chốt khuỷu) lên đồ thị. Ta có công thức
xác định lực quán tính ly tâm tác dụng lên chốt khuỷu:

pko  m2.R.2 (76)

Trong đó, m2 là khối lượng thanh truyền quy dẫn về tâm chốt khuỷu trên đơn vị
diện tích đỉnh piston:

m2 = mtt – m1 4
= - 99,04 = 254,6 (kg/m2)
11,
31.103

36
ĐAMH ĐCĐT - T

Thay số vào ta xác định được:

pko = 254,6.72,5.10-3.246,092 = 1,118 (Mpa)

37
ĐAMH ĐCĐT - T

=> Giá trị biểu diễn của pko = 1,118.34,66 = 40,9 (mm)

Vậy ta xác định được gốc 0 của đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu. Nối 0
với bất cứ điểm nào trên đồ thị ta đều có:

Q  pk0  ptt

V. 0/ Vẽ ườ b ểu d ễ Q = f(α):
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn Q = f(α) theo trình tự các bước sau:

1. Từ đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu ta lập được bảng giá trị của Q theo
góc quay α của trục khuỷu như sau:

α(o) Q(mm) α(o) Q(mm) α(o) Q(mm) α(o) Q(mm)

0 117 190 83 380 108 570 83,5

10 114 200 82,5 390 37 580 81,5

20 109 210 82 400 29 590 77

30 98 220 80 410 34 600 67

40 83 230 77 420 37 610 65

50 67 240 71 430 42 620 55

60 52 250 65 440 49 630 48

70 41 260 57 450 59 640 39

80 39 270 48 460 68 650 40

90 45 280 40 470 76 660 50

100 55 290 39 480 82 670 65

110 64 300 45 490 87 680 82

38
ĐAMH ĐCĐT - T

α(o) Q(mm) α(o) Q(mm) α(o) Q(mm) α(o) Q(mm)

120 71 310 54 500 90 690 95

130 77 320 57 510 89 700 102

140 80 330 48 520 89,5 710 113

150 82 340 39 530 89 720 117

160 83 350 17 540 87,5

170 84 360 75 550 86,5

180 83 370 130 560 85

0
Qo
10 0
0
0
20

O' +T

Pt
a O t

Pko
Q

0
400

0
360

+Z

39
ĐAMH ĐCĐT - T

2. Từ bảng trên ta vẽ được đường biểu diễn Q = f(α), và dựa vào đồ thị ta xác
định được giá trị:
- Giá trị Qmax = 130 (mm)
- Diện tích tạo bởi đồ thì Q và trục hoành là: FQ ≈ 25033 (mm2)

=> Giá trị biểu diễn đoạn Qtb trên đồ thị là:

Qtb
FQ 25033 = 69,5 (mm)
 360  360
Qmax
Vậy ta có hệ số va đập :  130
Qtb  69, = 1,87 < 4.
5

V. 1/ Đồ ị m mò ố k uỷu.
Đồ thị mài mòn chốt khuỷu biểu diễn trạng thái mài mòn lý thuyết của chốt
khuỷu từ đó có thể xác định miền phụ tải bé nhất để khoan lỗ dầu bôi trơn chốt
khuỷu.

Ta gọi là đồ thị mài mòn lý thuyết vì khi vẽ ta đã dùng các giả thiết sau:

- Phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu là phụ tải ổn định ứng với công suất Ne và tốc độ
n định mức.

- Lực tác dụng có ảnh hưởng đều trong miền 1200.

- Độ mòn tỉ lệ thuận với phụ tải.

- Không xét đến các điều kiện công nghệ và sử dụng, lắp ghép… ví dụ không xét
đến vật liệu, độ cứng bề mặt, độ bóng, độ chặt lỏng, dầu mỡ bôi trơn….

Trên cơ sở đó ta tiến hành vẽ đồ thị mài mòn lý thuyết theo các bước sau:

a/ Chia vòng tròn tượng trưng mặt chốt khuỷu thành 24 phần, đánh số thứ tự
từ 0, 1, 2, ...23

b/ Từ các điểm chia 0, 1, 2, ...23 trên vòng tròn tâm O, gạch các cát tuyến

40
ĐAMH ĐCĐT - T

0-0, 1-0, 2-0, ...23-0 cắt đồ thị phụ tải tác dụng trên chốt khuỷu ở các điểm a, b,
c...

41
ĐAMH ĐCĐT - T

c/ Ta xác định được tổng phụ tải tác dụng trên điểm 1 sẽ là:

Q1  0a  0b 0c 0d  0e

Gía trị của Q và các giá trị khác được ghi trong bảng sau:
i

d/ Chọn tỉ lệ xích m  1/ và từ đó tính các giá trị biểu diễn tổng phụ tải
50
Qi và thể hiện trên đồ thị ta được đồ thị mài mòn chốt khuỷu.

42
ĐAMH ĐCĐT - T

VI. TÍNH B N NH M PISTON, X C-MĂNG

D
d1

I d I
H

dcp
lth

VI.1/ T k ểm m b ỉ p s .
dụ p ươ p p a k

pz 2 pz

d
Di

x
y D2

pz 2
D

43
ĐAMH ĐCĐT - T

- ực khí thể tác dụng lên piston:


 .D2
Pz  pz .
4 (MN).

- Mômen uốn:
Pz
M (y
u 2  y1 )
Pz2 Di 2 D
M ( 
u . )
2  3 
Coi Di ≈ D ta có:
D 1
MP.  . p .D3
u z
6. 24 z

- Mômen chống uốn của tiết diện ngang đỉnh:


2
D.
Wu 
6

 Do đó, ứng suất uốn đỉnh:

  2 0,122
Muu  pz . D  7,  MN/m2.
4. 213. 4.0, 320
Wu 2 0092

Với piston làm bằng hợp kim nhôm có gân tăng bền thì ứng suất uốn cho phép nằm
trong khoảng [σu] = 100 ÷ 190 MN/m2

σu = 320 (MN/m2) > [σu]

44
ĐAMH ĐCĐT - T

=> Không đảm bảo điều kiện ứng suất uốn của đỉnh piston.

45
ĐAMH ĐCĐT - T

 d k ô a m ó ể b m số u ê :
- Kích thước của chi tiết trong bản vẽ chưa chính xác với kích thước thực của
động cơ trong thực tế.

- Vật liệu chế tạo piston trong thực tế có thể có ứng suất uốn cho phép lớn hơn
giá trị lí thuyết.

 Để suấ uố k ế kế a p ả :
- Tăng bề dày đỉnh piston cho phù hợp.
- Thiết kế thêm gân trợ lực cho đỉnh piston.
- Chọn vật liệu có ứng suất uốn cho phép cao hơn.

VI.2/ T m b u p s .
a ng su t o.

ng suất kéo:
pj max
 mI I . jmax
k 
FI I FI I

Trong đó,

mI-I là khối lượng phần đầu piston trên tiết diện suy yếu I-I

FI-I là diện tích phần tiết diện suy yếu.

jmax = 5523,435 (m/s2) là gia tốc lớn nhất của piston.

 Căn cứ hình vẽ mặt cắt động cơ, trên cơ sở đo đạc các kích thước thực tế
ta tính được các giá trị mI-I và FI-I như sau:

- Thể tích phần đầu phía trên tiết diện I-I:

Vđpt(I-I) = Vo – V1 - 4V2

( Vo là thể tích khối trụ phần đầu piston có đường kính bằng đường kính piston,
chiều cao tính từ đỉnh piston tới mặt cắt I-I; V1 là thể tích chỏm cầu trên đỉnh

46
ĐAMH ĐCĐT - T

piston; V2 là thể tích của một rãnh xéc-măng)

47
ĐAMH ĐCĐT - T

=> Vđpt(I-I) = 5,65.10-4 – 0,65.10-4 – 0,38.10-4 = 4,62.10-4 (m3)

Khối lượng riêng của vật liệu làm piston ( hợp kim nhôm) là  = 2,7 g/cm3

=> mI-I = Vđpt(I-I) . = 4,62.10-4.(2,7.103) = 1,25 (kg)

- Diện tích tiết diện I-I :

FI-I ≈ 2110.10-6 (m2)

Suy ra:  1, 25.5523, 435


k  2110.106  3,
(MN/m2)
27

ng suất cho phép [σk] = 10 (MN/m2) => σk < [σk]

=> Đảm bảo điều kiện ứng suất kéo đầu piston.

ng su t n n.
P
  
 .D2 3,14.0,120  (MN/m2)
z
pz max .  7, 213. 2
n F 4.2110.106 38, 6
4.F
I I I I

ng suất nén cho phép [σn] = 25 (MN/m2) đối với piston hợp kim nhôm.

=> σn > [σn] => Không đảm bảo điều kiện ứng suất nén phần đầu piston.

VI.3/ T m b p s .
a p su t tiếp c trên th n.
Nmax
k (MN/m2).
th
lth .D

Trong đó:

+ lth: Chiều dài phần thân piston.

44
ĐAMH ĐCĐT - T

+ Nmax: Lực ngang lớn nhất

45
ĐAMH ĐCĐT - T

 Đồ ị b ểu d ễ a r k------- :

N (MN)

0,0203

360° 370° 380° 390° 400° 410° 420° 430° 440° 450° 460° 470° 480° 490° 500° 510° 520° 530° 540°

=> Nmax = 0,0203 (MN)

Ta tính được:

kth
0, 0203
 105.103.0,12 = 1,61(MN/m )
2

0
2
Áp suất tiếp xúc cho phép [kth ]  (0,5 1, 2) MN/m

=> Không đảm bảo điều kiện áp suất tiếp xúc trên thân.

p su t tiếp c trên t chốt.

kb  Pz
2.d .l (MN/m2).
ch b

 .D2 
2 .0,120

Với Pz  pz .  7, 213.  0, 0815 (MN).


4 4

46
ĐAMH ĐCĐT - T

dch – Đường kính chốt piston.

47
ĐAMH ĐCĐT - T

lb – Chiều dài tiếp xúc của bệ chốt.

Thay số vào ta 0, 0815


được: kb   48,5 (MN/m2)
2.(42.10 3 ).
(20.103 )

Áp suất tiếp xúc cho phép:

[kb]  35 MN/m2

=> Không đảm bảo điều kiện áp suất tiếp xúc trên bề mặt chốt.

VI.4/ T m b ố s .
Sơ đồ tính lực của chốt piston:

48
ĐAMH ĐCĐT - T

l1 ld l1

II l I

lcp
4
1

32

a ng su t uốn.

- Mômen uốn chốt:


P z  l ld 
M .  (MN.m)
u  
2 2 4

- Mômen uốn của chốt rỗng:



W . d 4
ch 4
 d 0  0,1.d 4 .(1 4)


u ch
32 dch

Trong đó:
49
ĐAMH ĐCĐT - T

l – Khoảng cách giữa tâm hai bệ chốt

lđ – Chiều dày đầu nhỏ thanh truyền, lđ = lcp - 2l1 = 100 – 2.20 = 60 (mm)

50
ĐAMH ĐCĐT - T

dch – Đường kính ngoài chốt piston.

d0 – Đường kính trong của của chốt.


d0
 - Hệ số độ rỗng của chốt.
dch

22
→  0, 524 .
42

W . d 4 4
 d 0  0,1.d 3 .(1 4)
ch


u ch
32 dch

Mu
 
1, 5.ld 0, 0815. (100.103)  0, 5.(60.103)
Pz .lc     MN/m2.
129
p 2.l1 
u
Wu 1, 2.dcp3 .(1 4 ) 1, 2.0, 0423.(1 0, 5244)

ng suất uốn cho phép đối với thép hợp kim là: u  (150  250)MN / m2.

=> Đảm bảo điều kiện ứng suất uốn.

ng su t c t.
Pz
 0, 0815
  40, 5MN / m .
2
  0,20422  0,
2. Fc 022 
2 
h
4 
 

ng suất cắt cho phép: u   (50  70)MN / m2.

=> Đảm bảo điều kiện ứng suất cắt.

51
ĐAMH ĐCĐT - T

c p su t tiếp c v i đ u nh thanh tru n.

kd  P
z 0, 0815  32,34 MN/m2.

ld .dcp 0, 06.0,
042

52
ĐAMH ĐCĐT - T

Áp suất cho phép: kd   (20  35)MN / m2.

=> Đảm bảo áp suất tiếp xúc cho phép.

Đ iến ng.

Khi chịu lực do chốt rỗng, thường bị biến dạng thành ôvan. Nếu độ biến dạng
nhiều quá sẽ gây bó kẹt. Độ biến dạng của các loại chốt có hệ số rỗng α = 0,4 ÷ 0,8
có thể xác định bằng công thức sau:
3
0, 09.P  1  
dmax z .  .k
E.lcp  1  

Trong đó:

+ k – Hệ số hiệu đính
3
k  1,5 15.(  0, 4)3   1,5 15.  0,524  0, 4    1, 47

+ E – Môdun đàn hồi của thép: E = 2.105 MN/m2.

=> d
0, 09.0, 0815  1 0, 524 .1, 47  1, 77.105
 . 3

max  


2.105.0,1  1 0, 524

Độ biến dạng tương


đối:
dmax 1, 77.105
   
 ch 0, 00042 0, 002
c 0,
dh 042

=> Đảm bảo điều kiện biến dạng cho phép.

e ng su t iến ng.

53
ĐAMH ĐCĐT - T

Pz
3

2 1

Khi chốt bị biến dạng thành ôvan, ứng suất biến dạng trên các điểm 1, 2, 3, 4
của tiết diện ngang chốt phân bố trên hình vẽ bên:

Điểm 1 và 4 chịu ứng suất kéo lớn nhất, điểm 2, 3 chịu ứng suất nén lớn nhất.

Theo kết quả tính toán, mặt trong của chốt thường có ứng suất lớn hơn. Chính vì
vậy, chốt piston thường rạn nứt ở mặt trong.

 ng suất kéo tại điểm 1 ở mặt ngoài (φ = 00) thính theo công thức sau:

 a( 0) 
.0,19.  2    .1   1 
Pz
  .k
lcp .dcp  1   
1 
2

0, 0815  2  0,524.1 1 
 2
0,524
. 0,19.  .1, 47  (MN/m )
0,1.0, 042 
 1 32
0,524 
2 1  0,524 

54
ĐAMH ĐCĐT - T 

 ng suất kéo tại điểm 3 ở mặt ngoài:

55
ĐAMH ĐCĐT - T

Pz
  
.0,174. 2   .1   0, 636 
 .k
a( 900 ) l .d  21  1 
cp cp  

2  0,524.1 0, 636 
0, 0815   .1, 47  122
 . 0,174. 
0,1.0, 042  0,524 1  0,524 
 2
(MN/m2) 1 0,524 

 ng suất kéo tại điểm 2 ở mặt trong:


Pz
  .0,19. 1 2. .1   1 
2  .k
a(0
0 ) l .d  .1   1 
cp  ch 
0, 0815  1 2.0,524.1 1  2
 0,524
. 0,19.
2
 .1, 47  (MN/m )
0,1.0, 042 
 1 0,524  202
.0,524 1  0,524 

 ng suất kéo tại điểm 4 ở mặt ngoài:


Pz
  
.0,174. 1 2. .1   0, 636 
2  .k
a( 900
) l .d  .1   1  
cp 
ch 
0, 0815  1 2.0,524.1 0, 636  2
 0,524
.0,174.
2
 .1, 47  (MN/m )
0,1.0, 042 
 1 0,524  92
.0,524 1  0,524 

ng suất biến dạng cho phép:    60 170 MN/m2.

=> Vậy tại các điểm 1, 3, 4 đều đảm bảo ứng suất cho phép; chỉ có vị trí tại điểm 2
không thỏa mãn.
56
ĐAMH ĐCĐT - T

VI.5/ T k ểm m b x m k ô p.
Kiểm tra thông số kết cầu của xéc-măng:

D 120
t  5  24
A 12
  2, 4
t 5

Thỏa mãn điều kiện D/t = 20 ÷ 30; A/t = 2,5 ÷ 4

=> Áp dụng công thức kinh nghiệm của Ghinxbua để tính bền xéc-măng.

a/ ng su t uốn c ăng ở tr ng thái là việc:

u1
2.Cm .A.E MN/m2.
  
 .  3   .D. 1
D  
t
 

Trong đó:

+ Cm: Hệ số phân bố áp suất không đẳng áp, Cm = 1,74 ÷ 1,87.

Chọn Cm = 1,80

+ ξ : Hệ số điều chỉnh ξ = 0,196

+ E : Môdun đàn hồi của gang hợp kim, E = 1,20.105 (MN/m2).

Suy ra: 2.1,80.(12.103).(1, 20.105)


 213 (MN/m )
2
u1    0,12

.3  0,196.0,12. 1
 0, 005 

Với động cơ ô tô, máy kéo: [σu1] = 300 ÷ 400 MN/m2

=> Đảm bảo ứng suất uốn cho phép khi làm việc.

57
ĐAMH ĐCĐT - T

b/ ng su t uốn c a c ăng hi l p vào piston.

58
ĐAMH ĐCĐT - T

 A/t 
4.E. 1
 .3  
   MN/m2.

 u2  D D 
m. . 1, 4 
t t 

Trong đó:

m : Hệ số lắp ghép:

- Nếu lắp bằng tay m=1

- Lắp bằng 3 tấm đệm m = 1,57

- Lắp bằng kìm chuyên dụng m = 2.

Chọn phương án lắp bằng 3 tấm đệm m = 1,57.

5
 12
5 

4.1, 20.10 . 1 


   . 3  0,1962
 u2   410 (MN/m )
120. 120 
1, 57. 5 5 1, 4 
 

Với động cơ ô tô, máy kéo: [σu2] = 400 ÷ 450 MN/m2

=> Đảm bảo ứng suất uốn cho phép khi lắp vào piston .

c/ ng su t uốn hi gia công phôi c ăng.

 u3  1, 25 1,3.u1 MN/m2.

Chọn   1, 25.  1, 25.213  266, (MN/m2)


u3 u1
25

p su t ình qu n c a c ăng hông đẳng áp tác ụng lên t xylanh.


A 12
0, 425.E. 0, 425.1, 20.105.
p t 3 5  0,15 (Mpa).3
tb D  120  120 
D
59
ĐAMH ĐCĐT - T
3   . 1 .3  0,196. 1
t  t  5  5 

60
ĐAMH ĐCĐT - T

e/ Quy luật ph n ố áp su t hông đẳng áp c a c ăng có thể vẽ g n đ ng


theo công thức sau:

p  .ptb (Mpa).

α 00 300 600 900 1200 1500 1800

φ 1,051 1,047 1,137 0,896 0,456 0,670 2,861

p 0,1576 0,1570 0,1705 0,1344 0,0684 0,1005 0,4292

Ta thấy áp suất ở vùng miệng xéc măng có trị số lớp nhất.

61
ĐAMH ĐCĐT - T

180°
150°

120°

90°

60°
30° 0°

62
ĐAMH ĐCĐT - T

63

You might also like