Professional Documents
Culture Documents
HCM
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
GVHD:
Tính toán động cơ đốt trong (ĐCĐT) chủ yếu là xây dựng trên lý thuyết đồ thị công chỉ
thị của một động cơ cần được thiết kế thông qua việc tính toán các thông số nhiệt động
học của chu trình công tác trong động cơ gồm các quá trình:
Nạp-nén-cháy-dãn nở.
Mỗi quá trình trên được đặc trưng bởi các thông số trạng thái là nhiệt độ, áp suất, thể
tích của môi chất công tác (MCCT) ở đầu và cuối của quá trình. Trên cơ sở lý thuyết
nhiệt động học kỹ thuật, nhiệt động hóa học, lý thuyết động cơ đốt trong, xác định giá
trị của các thông số nêu trên.
Tiếp theo ta tính các thông số đánh giá tính năng của chu trình gồm các thông số chỉ thị
và các thông số có ích của trình công tác như: áp suất chỉ thị trung bình pi, áp suất có
ích trung bình pe, công suất chỉ thị Ni, công suất có ích Ne, hiệu suất ŋe và suất tiêu hao
nhiên liệu ge của động cơ, …
Cuối cùng, bằng kết quả các tính toán nói trên xây dựng giản đồ công chỉ thị của động
cơ và đây là các số liệu cơ bản cho các bước tính toán động lực học và thiết kế sơ bộ
cũng như thiết kế kỹ thuật toàn bộ động cơ.
Trong tính toán kiểm nghiệm động cơ cho trước, việc tính toán nhiệt có thể được thay
thế bằng cách đo đồ thị công thực tế trên động cơ đang hoạt động nhờ các phương tiện,
các dụng cụ đo, ghi kỹ thuật hiện đại. Tuy nhiên, với phương pháp tính toán dựa trên cơ
sở lý thuyết nhiệt động hóa học trong ĐCĐT, người ta củng có thể tiến hành khảo sát
những chỉ tiêu động lực và chỉ tiêu kinh tế của các động cơ đã có sẵn này với kết quả
đáng tin cậy.
Mục Lục
I. TÌNH TỰ TÍNH TOÁN NHIỆT ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG .................... 5
A. Các thông số cho trước của động cơ ........................................................ 5
B. Chọn các thông số cho tính toán nhiệt..................................................... 6
1. Áp suất không khí nạp (po) ...................................................................... 6
2. Nhiệt độ không khí nạp mới (T0) ............................................................. 6
3. Áp suất khí nạp trước xupap nạp (pk)....................................................... 6
4. Nhiệt độ khí nạp trước xupap nạp (Tk)..................................................... 6
5. Áp suất cuối quá trình nạp (pa) ................................................................. 6
6. Chọn áp suất khí sót pr ............................................................................. 6
7. Nhiệt độ khí sót (Tr) ................................................................................. 6
8. Độ tăng nhiệt dộ khí nạp mới (ΔT) .......................................................... 6
9. Chọn hệ số nạp thêm λ1 ............................................................................ 7
10. Chọn hệ số quét buồng cháy λ2 ............................................................. 7
11. Chọn hệ số hiệu đính tỷ nhiệt λt ............................................................ 7
12. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm Z (ξZ) ...................................................... 7
13. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b (ξb) ...................................................... 7
14. Chọn hệ số dư lượng không khí α ......................................................... 7
15. Chọn hệ số điền đầy đồ thị công (φd) .................................................... 7
16. Tỷ số tăng áp λ ...................................................................................... 7
17. Chọn thông số kết cấu λ ...................................................................... 7
C. Tính toán nhiệt ........................................................................................... 8
1. Quá trình nạp ............................................................................................ 8
2. Quá trình nén ............................................................................................ 8
3. Quá trình cháy .......................................................................................... 9
4. Quá trình giãn nở .................................................................................... 11
5. Tính toán các thông số đặc trưng của chu trình ..................................... 13
6. Tính toán thông số kết cấu của động cơ ................................................. 14
D. Vẽ đồ thị công chỉ thị: ............................................................................. 17
II. TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC ........................................................................ 21
A. Các khối lượng chuyển động tịnh tiến: ................................................. 21
B. Các khối lượng chuyển động quay: ....................................................... 21
C. Lực khí thể Pkt .......................................................................................... 22
D. Lực quán tính ........................................................................................... 22
E. Lực tổng hợp ............................................................................................ 23
III. III. TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC ........................................................ 23
A. Lực ngang N ............................................................................................. 23
B. Lực tiếp tuyến T....................................................................................... 23
C. Lực pháp tuyến Z .................................................................................... 23
IV. BẢN VẼ ....................................................................................................... 23
1. Đồ thị P-V ................................................................................................. 23
2. Đồ thị PKT PJ; P1 ................................................................................... 24
3. Đồ thị T(α) ................................................................................................ 24
4. Đồ thị Z(α) ................................................................................................ 25
5. Đồ thị N(α) ................................................................................................ 25
6. Đồ thị vecto phụ tải T-Z (α) .................................................................... 26
7. Đồ thị chuyển vị x(α) ............................................................................... 26
8. Đồ thị vận tốc v(α) ................................................................................... 27
9. Đồ thị gia tốc j(α) ..................................................................................... 28
V. BẢNG SỐ LIỆU .......................................................................................... 28
TÍNH TOÁN NHIỆT ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
- Số kỳ: 4
- Tỷ số S/B = 1,14
- Tỷ số nén: 16,5:1
Xupap nạp:
- Mở: 6° BTDC
Xupap thải:
1
1 320,7104 0,108 0,11
= . . . [16,5.1,03 − 1,11.1. ( )1.48 ]
16.5−1 320,7104+20 0,12 0,108
= 0,855
- Hệ số khí sót (γ )
1 0,11 320,7104
= (16,5−1).0,855 . . = 0,032
0,12 700
- Nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta
1,48−1
0,108 ( 1,48 )
(320,7104+25)+1,11.0,032.700.( )
0,11
= = 358,94 (0K)
1+0,032
- Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy
Khi α > 1 tính cho động cơ diesel theo công thức sau:
1,634 1 184,36
mC”v = ( 19,867 + ) + .(427,38 + ).10-5Tc = 23,387 (kJ/kmolK)
𝛼 2 𝛼
- Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp khí trong quá trình nén
= 20,65 (kJ/kmolK)
- Tỷ số nén đa biến trung bình n1
Chỉ số nén đa biến trung bình được xác định một cách gần đúng theo phương
trình cân bằng nhiệt của quá trình nén với giả thiết cho vế trái của phương trình này
bằng 0 và thay k1 = n 1, ta có
Thay n1 vào VT và VP của phương trình trên và so sánh nếu sai số giữa 2 vế của
phương trình thõa mãn <0,2% thì đạt yêu cầu.
Sau khi chọn các giá trị của n1 ta thấy n1=1,367 thõa điều kiện bài toán.
(kmol kk/kg.nl)
Trong đó: C, H, O là thành phần carbon, hydro, oxy, tính theo khối lượng có
trong 1kg nhiên liệu lỏng. tham khảo bảng 2.10.
Lượng không khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy 1kg dầu diesel:
Trong thực tế do ảnh hưởng khí sót còn lại trong xilanh từ chu trình trước nên hệ
số biến đổi phân tử khí thực tế β được xác định theo công thức sau:
1,04032−1
= 1+ = 1,039
1+0,032
1,04032−1 0,75
= 1+ . = 1,03255
1+0,032 0,9
5 0,032 5
0,815885.( + ).20,65+0,78426.(1− ).20,56
6 1,04032 6
= 5 0,032 5 = 20,636
0,815885(6+1,04032)+0,78426.(1−6)
- Nhiệt độ cuối quá trình cháy 𝐓x
1,0324 2492,3690
= . = 1,4235
1,8 1004,242
- Tỷ số giãn nở sau
γ
𝑀2 .𝑎𝑣′ .(𝑥𝑧 + 𝑟 )+𝑀1 .𝑎𝑣 .(1−𝑥𝑧 )
’’ 𝛽0
avz = γ
𝑀2 .(𝑥𝑧 + 𝑟 )+𝑀1 .(1−𝑥𝑧 )
𝛽0
5 0,034 5
0,815885.20,857. ( + ) + 0,78426.19,806. (1 − )
6 1,04032 6
= = 21,305
5 0,034 5
0,815885. ( + ) + 0,78426. (1 − )
6 1,04032 6
𝑏′ γ 𝑏
𝑀2 . 𝑣.(𝑥𝑧 + 𝑟 )+𝑀1 . 𝑣 .(1−𝑥𝑧 )
2 𝛽0 2
bz’’= γ𝑟
𝑀2 .(𝑥𝑧 + )+𝑀1 .(1−𝑥𝑧 )
𝛽0
5 0,034 5
0,815885.0,00269. ( + ) + 0,78426.0,0021. (1 − )
6 1,04032 6
= = 0,01086
5 0,034 5
0,815885. ( + ) + 0,78426. (1 − )
6 1,04032 6
Giải phương trình ta tìm được n2 = 1,37
1,48−1
0,11
= 1006,71.( ) 1,48 = 727,08 (0K)
0,3
𝑃𝑐 ρ. λ. β 1 1 1
𝑃𝑖′ = [λρ . (ρ − 1) + (1 − 𝑛 −1 ) − (1 − 𝑛 −1 )] (𝑀𝑃𝑎)
ε−1 𝑛2 − 1 δ 2 𝑛1 − 1 ε 1
4,985 1,4235.1,8.1,0324 1
= [1,8. (1,4235 − 1) + (1 − )
16,5 − 1 1,37 − 1 16,51,37−1
1 1
− (1 − )] (𝑀𝑃𝑎)
1,37 − 1 16,51,37−1
= 1,1684 (MPa)
Là tỷ số giữa phần nhiệt lượng chuyển thành công mà ta thu được và nhiệt lượng mà
nhiên liệu tỏa ra khi đốt cháy 1kg nhiên liệu dạng lỏng hay 1m3 nhiên liệu ở dạng khí.
𝑀1 . 𝑃𝑖 . 𝑇𝑘 0,78426.1,0749.302
η𝑖 = 8,314. = 8,314. ≈ 0,575
𝑄𝐻 . η𝑉 . 𝑃𝑘 42530.0,855.0,1013
Trong đó Pk và Tk – thay gần đúng bằng Po và To Qh tính theo J/kg; M1 tính
theo kmol/kg
- Hiệu suất có ích
M1 .pe .Tk 0,78426.0,86.320,7104
ηe = 8.314. = 8.314. = 0,412
QH .ηv .pk 42,5.103 .0,855.0,12
4. 𝑉ℎ 3 4.1,11
𝐷 = 3√ =√ = 1,074 (𝑑𝑚)
S π. 1,14
π. ( )
D
Hành trình piston:
Tỉ số nén 16,5
Hệ số nạp ηv 0,855
𝑉ℎ 1,11
𝑉𝑎 = 𝑉ℎ + 𝑉𝑐 = 𝑉ℎ + = 1,11 + = 1,18 (𝑑𝑚3 )
ℇ−1 16,5 − 1
𝑉ℎ 1,11
𝑉𝑐 = = = 0,07 (𝑑𝑚3 )
ℇ − 1 16,5 − 1
𝑉𝑏 = 𝑉𝑎 = 1,18 (𝑑𝑚3 )
𝑉𝑟 = 𝑉𝑐 = 0,07 ( 𝑑𝑚3 )
Chọn góc đánh lửa hoặc phun nhiên hiệu sớm và các góc phối khí:
𝑉𝑎 𝑛 1,18 1,367
𝑃𝑥𝑛 = 𝑃𝑎 . ( ) = 0,108. (
1 )
𝑉𝑥𝑛 𝑉𝑥𝑛
a55=linspace(360,380,21);
x55=R.*(1-cosd(a55)+(lamda/4).*(1-cosd(2*a55)));
v55=(x55.*Sp)+vc;
p55=interp1(ahc5,phc5,a55,'pchip');
j55=(R/10)*((w)^2).*(cosd(a55)+lamda.*cosd(2.*a55));
+) Khối lương thanh truyền phân bố về tâm chốt piston m 1 có thể tra
trong các các sổ tay, có thể cân các chi tiết của nhóm để lấy số liệu
Vậy ta xác định đươc khối lương tịnh tiến mà đề bài cho là:
- Khối lượng của má khuỷu quy dẫn về tâm chốt: m om . Khối lượng này tính
gần đúng theo phương trình quy dẫn:
Trong đó:
A. Lực ngang N
N = Pz.tag(β)
Với β là góc lắc thanh truyền được xác định theo công thức: Sin β = λ. sin α
V. BẢN VẼ
1. Đồ thị P-V
2. Đồ thị PKT PJ; P1
3. Đồ thị T(α)
4. Đồ thị Z(α)
5. Đồ thị N(α)
6. Đồ thị vecto phụ tải T-Z (α)