You are on page 1of 29

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.

HCM



ĐỒ ÁN MÔN HỌC

GVHD:

SVTH: Lê Đình Tâm MSSV:20145162

TP. HCM, tháng 11 năm 2022


Nhiệm vụ

Tính toán động cơ đốt trong (ĐCĐT) chủ yếu là xây dựng trên lý thuyết đồ thị công chỉ
thị của một động cơ cần được thiết kế thông qua việc tính toán các thông số nhiệt động
học của chu trình công tác trong động cơ gồm các quá trình:

Nạp-nén-cháy-dãn nở.

Mỗi quá trình trên được đặc trưng bởi các thông số trạng thái là nhiệt độ, áp suất, thể
tích của môi chất công tác (MCCT) ở đầu và cuối của quá trình. Trên cơ sở lý thuyết
nhiệt động học kỹ thuật, nhiệt động hóa học, lý thuyết động cơ đốt trong, xác định giá
trị của các thông số nêu trên.

Tiếp theo ta tính các thông số đánh giá tính năng của chu trình gồm các thông số chỉ thị
và các thông số có ích của trình công tác như: áp suất chỉ thị trung bình pi, áp suất có
ích trung bình pe, công suất chỉ thị Ni, công suất có ích Ne, hiệu suất ŋe và suất tiêu hao
nhiên liệu ge của động cơ, …

Cuối cùng, bằng kết quả các tính toán nói trên xây dựng giản đồ công chỉ thị của động
cơ và đây là các số liệu cơ bản cho các bước tính toán động lực học và thiết kế sơ bộ
cũng như thiết kế kỹ thuật toàn bộ động cơ.

Trong tính toán kiểm nghiệm động cơ cho trước, việc tính toán nhiệt có thể được thay
thế bằng cách đo đồ thị công thực tế trên động cơ đang hoạt động nhờ các phương tiện,
các dụng cụ đo, ghi kỹ thuật hiện đại. Tuy nhiên, với phương pháp tính toán dựa trên cơ
sở lý thuyết nhiệt động hóa học trong ĐCĐT, người ta củng có thể tiến hành khảo sát
những chỉ tiêu động lực và chỉ tiêu kinh tế của các động cơ đã có sẵn này với kết quả
đáng tin cậy.
Mục Lục
I. TÌNH TỰ TÍNH TOÁN NHIỆT ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG .................... 5
A. Các thông số cho trước của động cơ ........................................................ 5
B. Chọn các thông số cho tính toán nhiệt..................................................... 6
1. Áp suất không khí nạp (po) ...................................................................... 6
2. Nhiệt độ không khí nạp mới (T0) ............................................................. 6
3. Áp suất khí nạp trước xupap nạp (pk)....................................................... 6
4. Nhiệt độ khí nạp trước xupap nạp (Tk)..................................................... 6
5. Áp suất cuối quá trình nạp (pa) ................................................................. 6
6. Chọn áp suất khí sót pr ............................................................................. 6
7. Nhiệt độ khí sót (Tr) ................................................................................. 6
8. Độ tăng nhiệt dộ khí nạp mới (ΔT) .......................................................... 6
9. Chọn hệ số nạp thêm λ1 ............................................................................ 7
10. Chọn hệ số quét buồng cháy λ2 ............................................................. 7
11. Chọn hệ số hiệu đính tỷ nhiệt λt ............................................................ 7
12. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm Z (ξZ) ...................................................... 7
13. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b (ξb) ...................................................... 7
14. Chọn hệ số dư lượng không khí α ......................................................... 7
15. Chọn hệ số điền đầy đồ thị công (φd) .................................................... 7
16. Tỷ số tăng áp λ ...................................................................................... 7
17. Chọn thông số kết cấu λ ...................................................................... 7
C. Tính toán nhiệt ........................................................................................... 8
1. Quá trình nạp ............................................................................................ 8
2. Quá trình nén ............................................................................................ 8
3. Quá trình cháy .......................................................................................... 9
4. Quá trình giãn nở .................................................................................... 11
5. Tính toán các thông số đặc trưng của chu trình ..................................... 13
6. Tính toán thông số kết cấu của động cơ ................................................. 14
D. Vẽ đồ thị công chỉ thị: ............................................................................. 17
II. TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC ........................................................................ 21
A. Các khối lượng chuyển động tịnh tiến: ................................................. 21
B. Các khối lượng chuyển động quay: ....................................................... 21
C. Lực khí thể Pkt .......................................................................................... 22
D. Lực quán tính ........................................................................................... 22
E. Lực tổng hợp ............................................................................................ 23
III. III. TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC ........................................................ 23
A. Lực ngang N ............................................................................................. 23
B. Lực tiếp tuyến T....................................................................................... 23
C. Lực pháp tuyến Z .................................................................................... 23
IV. BẢN VẼ ....................................................................................................... 23
1. Đồ thị P-V ................................................................................................. 23
2. Đồ thị PKT PJ; P1 ................................................................................... 24
3. Đồ thị T(α) ................................................................................................ 24
4. Đồ thị Z(α) ................................................................................................ 25
5. Đồ thị N(α) ................................................................................................ 25
6. Đồ thị vecto phụ tải T-Z (α) .................................................................... 26
7. Đồ thị chuyển vị x(α) ............................................................................... 26
8. Đồ thị vận tốc v(α) ................................................................................... 27
9. Đồ thị gia tốc j(α) ..................................................................................... 28
V. BẢNG SỐ LIỆU .......................................................................................... 28
TÍNH TOÁN NHIỆT ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

BÀI TẬP LỚN

I. TÌNH TỰ TÍNH TOÁN NHIỆT ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

A. Các thông số cho trước của động cơ


- Kiểu động cơ : 2GD-FTV(2.4L)

- Loại động cơ: Diesel

- Số kỳ: 4

- Đường kính xi lanh: D mm

- Hành trình piston: S mm

- Tỷ số S/B = 1,14

- Công suất có ích Pmax: 102 (kW)

- Tỷ số nén: 16,5:1

- Kiểu làm mát: Làm mát bằng nước

- Góc phun sớm: 20°/ĐCT

- Thứ tự làm việc: 1-3-4-2

- Kiểu buồng cháy: Buồng cháy thống nhất, không tăng áp

- Số vòng quay thiết kế: 3200 (v/ph)

- Góc mở sớm và đóng muộn:

Xupap nạp:

- Mở: 6° BTDC

- Đóng: 29° ABCD

Xupap thải:

- Mở: 40° BBDC

- Đóng: 10° ATDC

- Suất tiêu thụ nhiên liệu: 225 (g/kWh)


B. Chọn các thông số cho tính toán nhiệt:

1. Áp suất không khí nạp (po)


Áp suất không khí nạp được chọn bằng áp suất khí quyển:
Po =0,1013 MN/m2

2. Nhiệt độ không khí nạp mới (T0)


Nhiệt độ không khí nạp mới phụ thuộc vào nhiệt độ trung bình của môi trường.
Nước ta thuốc khu vực nhiệt đới, nhiệt độ trung bình trong ngày có thể chọn là tkk
=29oC, do đó
T0= (tkk + 273 )oK= 29+273=302oK

3. Áp suất khí nạp trước xupap nạp (pk)


Đối với động cơ 4 kì không tăng áp: pk > p0 = 0,1013 MN/m2
Chọn 𝑃𝑘 = 0,12 MN/m2

4. Nhiệt độ khí nạp trước xupap nạp (Tk)


Đối với động cơ 4 kì không tăng áp:
𝑚−1 1,55−1
𝑃 0,12
Tk = 𝑇0 ( 𝑘 ) 𝑚 = 302.( ) 1,55 = 320,7104 oK
𝑃0 0,1013

5. Áp suất cuối quá trình nạp (pa)


𝑃𝑎 = (0,88 ÷ 0,98). 𝑃𝑘 = 0,9 . 0,12 = 0,108 MN/ 𝑚2

6. Chọn áp suất khí sót pr


Áp suất khí sót cũng phụ thuộc giống như pa . Đối với động cơ diesel ta có thể
chọn: pr = (0,106 ÷ 0,115 ) MN/m2
Chọn pr = 0,11 MN/m2

7. Nhiệt độ khí sót (Tr)


Phụ thuộc vào thành phần của hỗn hợp khí, mức dộ giãn nở và sự trao đổi nhiệt
trong quá trình giãn nở và thải. Đối với động cơ diesel:
Tr = 700 ÷ 900 oK
Chọn Tr = 700 oK

8. Độ tăng nhiệt dộ khí nạp mới (ΔT)


Phụ thuộc vào qúa trình hình thành hỗn hợp khí ở bên ngoài hay bên trong xilanh.
Với động cơ diesel : ΔT = 20 ÷ 40 oC
Ta chọn : ΔT = 25 oC
9. Chọn hệ số nạp thêm λ1
Hệ số nạp thêm phụ thuộc chủ yếu vào pha phối khí. Hệ số nạp thêm chọn trong
giới hạn λ1 = 1,02 ÷ 1,07
Ta chọn λ1 = 1,03

10. Chọn hệ số quét buồng cháy λ2


Đối với những độngh cơ không tăng áp do không có quét buồng cháy thì
chọn 𝜆2= 1

11. Chọn hệ số hiệu đính tỷ nhiệt λt


Phụ thuộc vào thành phần của khí hỗn hợp α và nhiệt độ khí sót Tr. Thông thường
khi tính cho động cơ diesel có α =1,5 ÷ 1,8 chọn λt = 1,11

12. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm Z (ξZ)


Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm Z (ξZ) phụ thuộc vào chu trình công tác của động
cơ. Đối với động cơ diesel ta có thể chọn : ξZ = 0,65 ÷ 0,85
Ta chọn : ξZ = 0,75

13. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b (ξb)


Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b (ξb) phụ thuộc vào nhiều yếu tố : tốc độ động cơ,
tỷ số nén.
Đối với các loại động cơ diesel tốc độ trung bình ta thường chọn ξb = 0.85 ÷ 0.95
Ta chọn ξb = 0,9

14. Chọn hệ số dư lượng không khí α


Hệ số α ảnh hưởng rất lớn đến quá trình cháy. Đối với động cơ diesel buồng cháy
thống nhất α = 1,45 ÷ 1.85
Ta chọn α = 1,8

15. Chọn hệ số điền đầy đồ thị công (φd)


Hệ số điền đầy đồ thị công (φd) đánh giá phần hao hụt về diện tích của đồ thị
công thực tế so với đồ thị công tính toán. Đối với động cơ diesel buồng cháy thống
nhất φd = 0,9 – 0,95.
Chọn φd = 0,92

16. Tỷ số tăng áp λ


Ảnh hưởng lớn đến độ bền, độ mòn của chi tiết. Đối với động cơ diesel buồng
cháy thống nhất, trị số λ = 1,35 – 2,4
Ta chọn λ = 1,8

17. Chọn thông số kết cấu λ: λ=1/4


C. Tính toán nhiệt
Tính toán nhiệt nhằm xác định các thông số của chu trình lý thuyết và các chỉ
tiêu kinh tế - kỹ thuật của động cơ. Đồ thị công chỉ thị của động cơ được xây dựng
trên cơ sở các kết quả tính toán nhiệt và là các số liệu cơ bản cho các bước tính toán
động lực học và tính toán thiết kế động cơ tiếp theo.

1. Quá trình nạp


- Hệ số nạp (𝛈𝐯)

1
1 320,7104 0,108 0,11
= . . . [16,5.1,03 − 1,11.1. ( )1.48 ]
16.5−1 320,7104+20 0,12 0,108
= 0,855
- Hệ số khí sót (γ )

1 0,11 320,7104
= (16,5−1).0,855 . . = 0,032
0,12 700
- Nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta

1,48−1
0,108 ( 1,48 )
(320,7104+25)+1,11.0,032.700.( )
0,11
= = 358,94 (0K)
1+0,032

2. Quá trình nén`.


- Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí nạp mới

- Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy
Khi α > 1 tính cho động cơ diesel theo công thức sau:
1,634 1 184,36
mC”v = ( 19,867 + ) + .(427,38 + ).10-5Tc = 23,387 (kJ/kmolK)
𝛼 2 𝛼
- Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp khí trong quá trình nén

= 20,65 (kJ/kmolK)
- Tỷ số nén đa biến trung bình n1
Chỉ số nén đa biến trung bình được xác định một cách gần đúng theo phương
trình cân bằng nhiệt của quá trình nén với giả thiết cho vế trái của phương trình này
bằng 0 và thay k1 = n 1, ta có

Thay n1 vào VT và VP của phương trình trên và so sánh nếu sai số giữa 2 vế của
phương trình thõa mãn <0,2% thì đạt yêu cầu.
Sau khi chọn các giá trị của n1 ta thấy n1=1,367 thõa điều kiện bài toán.

- Áp suất quá trình nén

= 0,108.16,51,367 = 4,985 MN/m2

- Nhiệt độ cuối quá trình nén Tc

= 358,94. 16,51,367−1 = 1004,242 (0K)

3. Quá trình cháy


- Lượng không khí lý thuyết cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu Mo

(kmol kk/kg.nl)

Trong đó: C, H, O là thành phần carbon, hydro, oxy, tính theo khối lượng có
trong 1kg nhiên liệu lỏng. tham khảo bảng 2.10.

Lượng không khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy 1kg dầu diesel:

Mo = 0,4357 kmol kk/kg.nl

- Lượng khí nạp mới thực tế nạp vào xylanh M1

Đối với động cơ diesel:

𝑀1 = 𝛼. 𝑀0 = 1,8 . 0,4357= 0,78426 kmol kk/kg.nl


- Lượng sản vật cháy M2

Đối với động cơ diesel


𝑂 𝐻
M2= + + αMo = 0,815885 kmol SCV/kg nl
32 4

- Hệ số biến đổi phân tử khí lý thuyết β0


𝑀2 0,815885
β0 = = = 1,04032 kmol SCV/kg nl
𝑀1 0,78426

- Hệ số biến đổi phân tử khí thực tế β

Trong thực tế do ảnh hưởng khí sót còn lại trong xilanh từ chu trình trước nên hệ
số biến đổi phân tử khí thực tế β được xác định theo công thức sau:

1,04032−1
= 1+ = 1,039
1+0,032

- Hệ số biến đổi phân tử khí tại điểm

1,04032−1 0,75
= 1+ . = 1,03255
1+0,032 0,9

- Tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn

Vì là động cơ diesel nên: 𝛼 > 1, thì 𝛥𝑄𝐻 = 0


- Tỷ nhiệt mol đẳng tính trung bình của môi chất tại điểm Z
𝜉𝑧 0,75 5
Xz = = =
𝜉𝑏 0,9 6

5 0,032 5
0,815885.( + ).20,65+0,78426.(1− ).20,56
6 1,04032 6
= 5 0,032 5 = 20,636
0,815885(6+1,04032)+0,78426.(1−6)
- Nhiệt độ cuối quá trình cháy 𝐓x

Đối với động cơ diesel được tính theo công thức:

Với QH: là nhiệt trị của dầu diesel, QH=42,5.103 (kJ/kgn.l)


0,75.42,5.103
 + (20,65 + 8,314.1,8). 1004,242
0,78426.(1+0,032)

= 1,03249. (20,889 + 8,314). 𝑇𝑧

=> Tz = 2492,3690 (0K)

- Áp suất cuối quá trình cháy 𝐏z

Đối với động cơ diesel:

Pz = λ.Pc = 1,8. 4,618 = 8,3124 ( MPa)

4. Quá trình giãn nở


- Tỷ số giãn nở đầu

Đối với động cơ diesel:

1,0324 2492,3690
= . = 1,4235
1,8 1004,242

- Tỷ số giãn nở sau

Đối với động cơ diesel:


ε 16,5
= = = 11,59
ρ 1,4235
- Xác định chỉ số giãn nở đa biến trung bình
𝑇𝑧
Với: Tb =
𝛿 2 −1)
(𝑛

γ
𝑀2 .𝑎𝑣′ .(𝑥𝑧 + 𝑟 )+𝑀1 .𝑎𝑣 .(1−𝑥𝑧 )
’’ 𝛽0
avz = γ
𝑀2 .(𝑥𝑧 + 𝑟 )+𝑀1 .(1−𝑥𝑧 )
𝛽0

5 0,034 5
0,815885.20,857. ( + ) + 0,78426.19,806. (1 − )
6 1,04032 6
= = 21,305
5 0,034 5
0,815885. ( + ) + 0,78426. (1 − )
6 1,04032 6

𝑏′ γ 𝑏
𝑀2 . 𝑣.(𝑥𝑧 + 𝑟 )+𝑀1 . 𝑣 .(1−𝑥𝑧 )
2 𝛽0 2
bz’’= γ𝑟
𝑀2 .(𝑥𝑧 + )+𝑀1 .(1−𝑥𝑧 )
𝛽0

5 0,034 5
0,815885.0,00269. ( + ) + 0,78426.0,0021. (1 − )
6 1,04032 6
= = 0,01086
5 0,034 5
0,815885. ( + ) + 0,78426. (1 − )
6 1,04032 6
Giải phương trình ta tìm được n2 = 1,37

- Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở Tb


𝑇𝑧 2492,3690
Tb = = = 1006,71(0K)
𝛿 2 −1)
(𝑛 11,591,37−1

- Áp suất cuối quá trình giãn nở Pb


𝑃𝑧 8,3124
𝑃𝑏 = = = 0,3 (𝑀𝑃𝑎)
𝛿 𝑛2 11,591,37

- Kiểm nghiệm nhiệt độ khí sót Tr

1,48−1
0,11
= 1006,71.( ) 1,48 = 727,08 (0K)
0,3

- Sai số khí sót


+ Tr: chênh lệch độ khí sót tính toán và chọn ban đầu.
ΔT𝑟 727,08 − 700
| |=| | = 0,0386 = 3,86 % < 5%
𝑇𝑟 700

5. Tính toán các thông số đặc trưng của chu trình


- Áp suất chỉ thị trung bình tính toán:

𝑃𝑐 ρ. λ. β 1 1 1
𝑃𝑖′ = [λρ . (ρ − 1) + (1 − 𝑛 −1 ) − (1 − 𝑛 −1 )] (𝑀𝑃𝑎)
ε−1 𝑛2 − 1 δ 2 𝑛1 − 1 ε 1
4,985 1,4235.1,8.1,0324 1
= [1,8. (1,4235 − 1) + (1 − )
16,5 − 1 1,37 − 1 16,51,37−1
1 1
− (1 − )] (𝑀𝑃𝑎)
1,37 − 1 16,51,37−1
= 1,1684 (MPa)

- Áp suất chỉ thị trung bình thực tế:

pi = 0,92.1,1684 = 1,0749 (MPa)

- Hiệu suất cơ giới:

Chọn hiệu suất cơ giới đối với động cơ diesel: ηM = 0,8

- Áp suất có ích trung bình Pe


𝑃𝑒
Ta có: η𝑀 = => 𝑃𝑒 = 𝑃𝑖 . η𝑀 = 1,0749.0,8 = 0,86 MN/m2
𝑃𝑖

- Áp suất tổn thất cơ khí Pm :

Pm = Pi − Pe = 1,0749 – 0,86 = 0,215 ( MN/m2 )

- Hiệu suất chỉ thị:

Là tỷ số giữa phần nhiệt lượng chuyển thành công mà ta thu được và nhiệt lượng mà
nhiên liệu tỏa ra khi đốt cháy 1kg nhiên liệu dạng lỏng hay 1m3 nhiên liệu ở dạng khí.

Đối với động cơ dùng nhiên liệu lỏng ta có:

𝑀1 . 𝑃𝑖 . 𝑇𝑘 0,78426.1,0749.302
η𝑖 = 8,314. = 8,314. ≈ 0,575
𝑄𝐻 . η𝑉 . 𝑃𝑘 42530.0,855.0,1013
Trong đó Pk và Tk – thay gần đúng bằng Po và To Qh tính theo J/kg; M1 tính
theo kmol/kg
- Hiệu suất có ích
M1 .pe .Tk 0,78426.0,86.320,7104
ηe = 8.314. = 8.314. = 0,412
QH .ηv .pk 42,5.103 .0,855.0,12

- Tính suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị gi


3600 3600
𝑔𝑖 = = = 0,147 (𝑘𝑔 /𝑘𝑊. ℎ)
𝑄ℎ .𝜂𝑖 42530.0,575

- Tính suất tiêu hao nhiên liệu ge


3600 3600
g𝒆 = = = 0,205 (kg /kW. h)
𝑄ℎ .𝜂𝑒 42530.0,412

6. Tính toán thông số kết cấu của động cơ


Thể tích công tác một xylanh:
30𝜏𝑁𝑒 30.4.102
𝑉ℎ = = = 1,11 (dm3)
𝑝𝑒 .𝑛𝑒 .𝑖 0,86.3200.4

Thể tích buồng cháy:


𝑉ℎ 1,11
𝑉𝑐 = = = 0,07 (dm3)
ℇ−1 16,5−1

Thể tích toàn bộ: Va = Vc + Vh = 1,11 + 0,07 = 1,18 (dm3)

Đường kính piston:

4. 𝑉ℎ 3 4.1,11
𝐷 = 3√ =√ = 1,074 (𝑑𝑚)
S π. 1,14
π. ( )
D
Hành trình piston:

= 1,14.1,074 = 1,224 (dm)


Tên thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị

Số vòng quay n 3200 rpm

Công suất có ích Ne 102 kW

Tỉ số nén 16,5

Hành trình Piston S 1,224 dm

Đường kính Piston D 1,074 dm

Hệ số nạp thêm λ1 1,03

Hệ số quét buồng cháy λ2 1

Hệ số hiệu đính tỷ nhiệt λt 1,11

Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z ξz 0,75

Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b ξb 0,9

Hệ số dư lượng không khí 1,8

Hệ số hiệu đính đồ thị công φd 0,92

Hệ số nạp ηv 0,855

Hệ số khí sót γr 0,032

Tỷ số nén đa biến trung bình n1 1,367

Chỉ số giãn nở đa biến trung bình n2 1,37


Nhiệt độ không khí nạp mới To 302 °K

Độ tăng nhiệt độ khí nạp mới 𝛥T 25 °C


Nhiệt độ khí sót Tr 727,08 °K

Nhiệt độ cuối quá trình nạp Tα 358,94 °K

Nhiệt độ cuối quá trình nén Tc 1004,242 °K

Nhiệt độ cuối quá trình cháy Tz 2492,3690 °K

Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở Tb 1006,71 °K

Áp suất không khí nạp Po 0,1013 MN/m2

Áp suất cuối quá trình nạp Pa 0,108 MN/m2

Áp suất khí sót Pr 0,11 MN/m2

Áp suất quá trình nén Pc 4,985 MN/m2

Áp suất cuối quá trình cháy Pz 8,3124 MN/m2

Áp suất cuối quá trình giãn nở Pb 0,3 MN/m2

Áp suất chỉ thị trung bình thực tế Pi 1,0749 MN/m2

Áp suất tổn thất cơ khí Pm 0,215 MN/m2

Áp suất có ích trung bình Pe 0,86 MN/m2

Hiệu suất cơ giới ηm 0,86

Hiệu suất chỉ thị ηi 0,575

Hiệu suất có ích ηe 0,412

Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị gi 0,147 kg/kW.h

Suất tiêu hao nhiên liệu ge 0,205 kg/kW.h


D. Vẽ đồ thị công chỉ thị
- Xác định các điểm đặc biệt của đồ thị công:

. Điểm a: điểm cuối quá trình hút

𝑉ℎ 1,11
𝑉𝑎 = 𝑉ℎ + 𝑉𝑐 = 𝑉ℎ + = 1,11 + = 1,18 (𝑑𝑚3 )
ℇ−1 16,5 − 1

a =(𝑉𝑎 ; 𝑃𝑎 )= (1,18; 0.108)

. Điểm c: điểm cuối quá trình nén

𝑉ℎ 1,11
𝑉𝑐 = = = 0,07 (𝑑𝑚3 )
ℇ − 1 16,5 − 1

C =(𝑉𝑐 ; 𝑃𝑐 )= (0,07; 4.985)

. Điểm z: điểm cuối quá trình cháy

𝑉𝑧 = ⍴. 𝑉𝑐 = 1,4235.0,07 = 0,099 ( 𝑑𝑚3 )

z =(𝑉𝑧 ; 𝑃𝑧 )= (0,099; 8,3124)

. Điểm b: điểm cuối hành trình dãn nở

𝑉𝑏 = 𝑉𝑎 = 1,18 (𝑑𝑚3 )

b =(𝑉𝑏 ; 𝑃𝑏 )= (1,18; 0,3)

. Điểm r: điểm cuối quá trình thải

𝑉𝑟 = 𝑉𝑐 = 0,07 ( 𝑑𝑚3 )

r =(𝑉𝑟 ; 𝑃𝑟 )=(0,07; 0,11)

Chọn góc đánh lửa hoặc phun nhiên hiệu sớm và các góc phối khí:

- Dựng đường cong nén:

𝑉𝑎 𝑛 1,18 1,367
𝑃𝑥𝑛 = 𝑃𝑎 . ( ) = 0,108. (
1 )
𝑉𝑥𝑛 𝑉𝑥𝑛

- Dựng đường cong giãn nở:


1,37
𝑉𝑧 𝑛 0,099
𝑃𝑥𝑔𝑛 = 𝑃𝑧 ( ) 2 = 8,3124. ( )
𝑉𝑥𝑔𝑛 𝑉𝑥𝑔𝑛

- Dựng và hiệu đính đồ thị:


II. CODE MATLAB
S = 1.112016654; % hanh trinh piston
B = 0.9266805448; % duong kinh piston
D = 0.9266805448; % duong kinh xi lanh
R =S/2; % ban kinh truc khuyu
lamda =1/3.5; % thong so ket cau
Sp =(pi*(D^2))/4; % dien tich thiet dien mat cat vuong goc truc xi lanh
vd = 0.75; % the tich cong tac
vc =vd/(16-1); % the tich buong chay
va =(vd + vc); % dung tich xy lanh
n1 =1.365; % chi so nen da bien trung binh
n2 =1.212; % chi so gian no da bien trung binh
% phía trên tính theo đơn vị (dm)
w = (2*pi*3750)/60;
vz = 1.39*vc; %(do dong co diesel)
vb = va;
pa = 0.162; %MN/m2
pc = pa*16^n1; %MN/m2
pz = 11.40929406; %MN/m2
pb = 0.5905211832; %MN/m2
pr = 0.11; %MN/m2
po = 0.1013; %MN/m2

%% Thong so tinh toan dong hoc va dong luc hoc


mnp = 17.37526022; %don vi g/cm2
mtt = 28.95876703;
mk = 17.37526022;
mA = 0.3* mtt;
mB = 0.7* mtt;
mj = mA + mnp;
mr = mB + mk;

%goc mo som xupap nap: 14


%goc dong muon xupap nap: 50
%goc mo som xupap thai: 62
%goc dong muon xupap thai: 7
%goc phun som : 20

%QUA TRINH NAP (doan rr'')


ahc1=[0 3.5 7]; %xuppap thải đóng muộn góc 7 độ
phc1=[pr (pr+pa)./2 pa];
a1=linspace(0,7,8);
x1=R.*(1-cosd(a1)+(lamda/4).*(1-cosd(2*a1)));
v1=(x1.*Sp)+vc;
p1=interp1(ahc1,phc1,a1,'pchip');
j1=(R/10)*(w^2).*(cosd(a1)+lamda.*cosd(2.*a1));

%QUA TRINH NEN (doan ac')


a3=linspace(180,340,161); % góc phun nhiên liệu sớm 20 độ
x3=R.*(1-cosd(a3)+(lamda/4).*(1-cosd(2*a3)));
v3=(x3.*Sp)+vc;
p3= pa.*(va./v3).^n1;
j3=(R/10)*((w)^2).*(cosd(a3)+lamda.*cosd(2.*a3));

%QUA TRINH NAP (doan r''a)


a2=linspace(7,180,174);
x2=R.*(1-cosd(a2)+(lamda/4).*(1-cosd(2*a2)));
v2=(x2.*Sp)+vc;
p2=linspace(pa,min(p3),174); % Nhằm cho đường p2 và p3 giao nhau tại 180 độ
j2=(R/10)*(w^2).*(cosd(a2)+lamda.*cosd(2.*a2));

%QUA TRINH CHAY VA GIAN NO (doan c'z")


%%%VE DOAN (c'c")
%%%%xac dinh diem c'
vc1 = min (v3);
pc1 = max (p3);
%%%%xac dinh toan do diem c"
pcz1 = pz - pc;
pc2 = pcz1/3 + pc;
vc2 = vc;
ahc4=[340 350 360];
phc4=[pc1 (pc1+pc2)./2 pc2];
a4=linspace(340,360, 21);
x4=R.*(1-cosd(a4)+(lamda/4).*(1-cosd(2*a4)));
v4=(x4.*Sp)+vc;
p4=interp1(ahc4,phc4,a4,'pchip');
j4=(R/10)*((w)^2).*(cosd(a4)+lamda.*cosd(2.*a4));

%%%VE DOAN AP SUAT CUC DAI


a22=linspace(380,500, 121);
xz2=R.*(1-cosd(a22)+(lamda/4).*(1-cosd(2*a22)));
vz2=(xz2.*Sp)+vc;
pz2=pz.*(vz./vz2).^n2;
pz22=max(pz2);
ahc5=[360 370 380];
phc5=[pc2 pz pz22];

a55=linspace(360,380,21);
x55=R.*(1-cosd(a55)+(lamda/4).*(1-cosd(2*a55)));
v55=(x55.*Sp)+vc;
p55=interp1(ahc5,phc5,a55,'pchip');
j55=(R/10)*((w)^2).*(cosd(a55)+lamda.*cosd(2.*a55));

%QUA TRINH CHAY VA GIAN NO


a7=linspace(380,478,99); % góc mở sớm xuppap thải 62 độ
x7=R.*(1-cosd(a7)+(lamda/4).*(1-cosd(2*a7)));
v7=(x7.*Sp)+vc;
p7=pz.*(vz./v7).^n2;
j7=(R/10)*((w)^2).*(cosd(a7)+lamda.*cosd(2.*a7));

%QUA TRINH CHAY VA GIAN NO (doan b'->b")


%%%xac dinh diem b'
a8=linspace(478,540,63);
x8=R.*(1-cosd(a8)+(lamda/4).*(1-cosd(2.*a8)));
v8=(x8.*Sp)+vc;
pB1=pz.*( vz./v7).^n2;
pb1=min(pB1);
vb1=max(v7);
%%%xac dinh diem b"
pb2=((pb+pa)/2);
vb2=va;
%%%
ab3=509;
xb3=R.*(1-cosd(ab3)+(lamda/4).*(1-cosd(2*ab3)));
vb3=(xb3.*Sp)+vc;
pb3=pz.*(vz./vb3).^n2;
ahc2=[478 ab3 540];
phc2=[pb1 pb3 pb2];
p8=interp1(ahc2,phc2,a8,'pchip');
j8=(R/10)*((w)^2).*(cosd(a8)+lamda.*cosd(2.*a8));

%QUA TRINH THAI 1 (b''->r')


a9=linspace(540,580, 41); % góc mở sớm xuppap nạp 14 độ
x9=R.*(1-cosd(a9)+(lamda/4).*(1-cosd(2.*a9)));
v9=(x9.*Sp)+vc;
ahc3=[540 560 580];
phc3=[pb2 (pb2+pr)./2 pr];
p9=interp1(ahc3,phc3,a9,'spline');
j9=(R/10)*((w)^2).*(cosd(a9)+lamda.*cosd(2.*a9));

%QUA TRINH THAI 2 (r'->r)


a10=linspace(580,720,141);
x10=R.*(1-cosd(a10)+(lamda/4).*(1-cosd(2.*a10)));
v10=(x10.*Sp)+vc;
p10=linspace(pr,pr,141);
j10=(R/10)*((w)^2).*(cosd(a10)+lamda.*cosd(2.*a10));

%CAC LENH VE VA CHINH SUA DO THI


a =[a1 a2 a3 a4 a55 a7 a8 a9 a10];
x =[x1 x2 x3 x4 x55 x7 x8 x9 x10];
v =[v1 v2 v3 v4 v55 v7 v8 v9 v10];
p =[p1 p2 p3 p4 p55 p7 p8 p9 p10];
j =[j1 j2 j3 j4 j55 j7 j8 j9 j10];

figure %DO THI P-V


plot(v,p,'r','linewidth',1.5);
hold on;
title('DO THI P-V');
xlabel('The tich(lit)');
ylabel('ap suat P(MN/m2)');
grid on
figure %DO THI P-a
plot(a,p,'b','linewidth',1.5)
grid on
title('DO THI P-phi');
xlabel('Goc quay truc khuyu(do)');
ylabel('ap suat p(MN/m2)');

figure %DO THI Pkt Pj P1


pkt=(p-0.1013);
plot(a,pkt,'b','linewidth',1.5)
hold on
grid on
pj=-mj*R*(w.^2)*(10.^(-6))*(cosd(a)+lamda*(cosd(2*a)));
plot(a,pj,'g','linewidth',1.5)
hold on
grid on
p1=pkt+pj;
plot(a,p1,'r','linewidth',1.5)
title('DO THI Pkt Pj P1');
xlabel('Goc quay truc khuyu(do)');
ylabel('Pkt(MN/m2) Pj(MN/m2) P1(MN/m2)');
legend('Pkt','Pj','P1');
%xlswrite('data_a_P_V_Pkt_Pj_P1.xlsx', [a' v' p' pkt' pj' p1']);
%figure %DO THI T
%T=p1.*sind(a+a.*sind(lamda.*sind(a)))./cosd(a.*sind(lamda.*sind(a)));
%plot(a,T,'b','linewidth',1.5)
%grid on
%title('DO THI T');
%label('Goc quay truc khuyu(do)');
%ylabel('T(MN/m2)');
%T=p1.*sind(a+asind(lamda.*(sind(a)-k)))./cosd(asind(lamda.*(sind(a)-k)));

III. TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC

A. Các khối lượng chuyển động tịnh tiến:


- Khối lượng nhóm piton mpt = 25 g/cm2

- Khối lượng thanh truyền phân bố về tâm chốt piston

+) Khối lương thanh truyền phân bố về tâm chốt piston m 1 có thể tra

trong các các sổ tay, có thể cân các chi tiết của nhóm để lấy số liệu

hoặc có thể tính gần đúng theo bản vẽ

+) Hoặc có thể tính theo công thức kinh nghiệm sau:

Đối với động cơ điezel ta có:

Ta chọn: m1 = 0,36. 25 = 9 (g/cm2)

Vậy ta xác định đươc khối lương tịnh tiến mà đề bài cho là:

mj = mpt + m1 = 25+9 = 34 (g/cm2)

B. Các khối lượng chuyển động quay:


Khối lượng chuyển động quay của một trục khuỷu bao gồm:

- Khối lượng của thanh truyền quy dẫn về tâm chốt:

m2 = (mtt – m1) = 25 – 9 = 16 (g/cm2)

- Khối lượng của chốt truc khuỷu: mch


Trong đó, ta có :

dch: Là đường kính ngoài của chốt khuỷu: 85 (mm) A

δch: Là đường kính trong của chốt khuỷu: 44 (mm)

lch: Là chiều của chốt khuỷu : 70 (mm)

ρ: Là khối lượng riêng của vật liệu làm chốt khuỷu

ρ: 7800 Kg/ m3 = 7,8.10-6 Kg/ mm3

- Khối lượng của má khuỷu quy dẫn về tâm chốt: m om . Khối lượng này tính
gần đúng theo phương trình quy dẫn:

Trong đó:

mom khối lượng của má khuỷu

rmk bán kính trọng tâm má khuỷu: 56 mm

R: bán kính quay của khuỷu: R = S/2= 90/2 = 45 (mm)

C. Lực khí thể Pkt


Ta triển khai đồ thị công P-V thành đồ thị

D. Lực quán tính


Lực quán tính chuyển động tịnh tiến:
E. Lực tổng hợp

IV. III. TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC

A. Lực ngang N
N = Pz.tag(β)

B. Lực tiếp tuyến T


sin(𝛼+𝛽)
T = Pz.
cos 𝛽

C. Lực pháp tuyến Z


cos(𝛼+𝛽)
Z = Pz .
𝑐𝑜𝑠𝛽

Với β là góc lắc thanh truyền được xác định theo công thức: Sin β = λ. sin α

V. BẢN VẼ
1. Đồ thị P-V
2. Đồ thị PKT PJ; P1

3. Đồ thị T(α)
4. Đồ thị Z(α)

5. Đồ thị N(α)
6. Đồ thị vecto phụ tải T-Z (α)

7. Đồ thị chuyển vị x(α)


8. Đồ thị vận tốc v(α)
9. Đồ thị gia tốc j(α)

VI. BẢNG SỐ LIỆU


R (cm) 7.15 mj (g/cm^2) 34
Lamda 0.25 pi 3.141592654 Không xuất số liệu này BẢNG TỔNG HỢP
Omega 209.4395102
Góc quay Góc quay
Chuyển vị X Vận tốc V Gia tốc J Góc quay trục khuỷu Lực Pj Lực P1
trục khuỷu Vx [cm3] Quá trình trục khuỷu α Pkt (MN/m2)
(cm) (m/s) (m/s2) α (rad) (MN/m2) (MN/m2)
α (0) (0 )
0 0.0000 0.0000 3920.4262 0.000000 81.0000 Xả 0 0.1050 -1.3329 -1.2279
5 0.0340 1.6302 3896.5792 0.087267 86.4602 5 0.1050 -1.3248 -1.2198
10 0.1356 3.2406 3825.4919 0.174533 102.7741 10 0.1050 -1.3007 -1.1957
15 0.3035 4.8117 3708.5095 0.261800 129.7442 15 0.1050 -1.2609 -1.1559
20 0.5357 6.3249 3547.8403 0.349066 167.0442 20 0.0850 -1.2063 -1.1213
25 0.8295 7.7626 3346.4888 0.436333 214.2277 25 0.0850 -1.1378 -1.0528
30 1.1814 9.1085 3108.1929 0.523599 270.7331 30 0.0850 -1.0568 -0.9718
35 1.5871 10.3483 2837.3106 0.610866 335.8981 35 0.0850 -0.9647 -0.8797
40 2.0421 11.4691 2538.7305 0.698132 408.9672 40 0.0850 -0.8632 -0.7782
45 2.5411 12.4607 2217.7248 0.785399 489.1107 45 0.0850 -0.7540 -0.6690
50 3.0785 13.3149 1879.8447 0.872665 575.4330 50 0.0850 -0.6391 -0.5541
55 3.6486 14.0257 1530.7546 0.959932 666.9953 55 0.0850 -0.5205 -0.4355
60 4.2453 14.5898 1176.1260 1.047198 762.8235 60 0.0850 -0.3999 -0.3149
65 4.8624 15.0058 821.4707 1.134465 861.9321 65 0.0850 -0.2793 -0.1943
70 5.4938 15.2750 472.0456 1.221731 963.3314 70 0.0850 -0.1605 -0.0755
75 6.1333 15.4006 132.7068 1.308997 1066.0491 75 0.0850 -0.0451 0.0399
80 6.7752 15.3876 -192.1814 1.396264 1169.1415 80 0.0850 0.0653 0.1503
85 7.4138 15.2430 -498.8236 1.483530 1271.7010 85 0.0850 0.1696 0.2546
90 8.0438 14.9749 -784.0873 1.570797 1372.8759 90 0.0850 0.2666 0.3516
Nạp
95 8.6601 14.5929 -1045.5239 1.658063 1471.8688 95 0.0850 0.3555 0.4405
100 9.2584 14.1072 -1281.4209 1.745330 1567.9536 100 0.0850 0.4357 0.5207
105 9.8344 13.5287 -1490.7831 1.832596 1660.4705 105 0.0850 0.5069 0.5919
110 10.3847 12.8686 -1673.3375 1.919863 1748.8379 110 0.0850 0.5689 0.6539
115 10.9058 12.1380 -1829.4758 2.007129 1832.5446 115 0.0850 0.6220 0.7070
120 11.3953 11.3476 -1960.2143 2.094396 1911.1571 120 0.0850 0.6665 0.7515
125 11.8508 10.5078 -2067.1047 2.181662 1984.3086 125 0.0850 0.7028 0.7878
130 12.2704 9.6280 -2152.1569 2.268929 2051.7023 130 0.0850 0.7317 0.8167
135 12.6527 8.7170 -2217.7283 2.356195 2113.0989 135 0.0850 0.7540 0.8390
140 12.9965 7.7823 -2266.4216 2.443461 2168.3158 140 0.0850 0.7706 0.8556
145 13.3010 6.8303 -2300.9673 2.530728 2217.2171 145 0.0850 0.7823 0.8673
150 13.5655 5.8664 -2324.1083 2.617994 2259.7048 150 0.0850 0.7902 0.8752
155 13.7897 4.8947 -2338.4900 2.705261 2295.7146 155 0.0850 0.7951 0.8801
160 13.9734 3.9185 -2346.5523 2.792527 2325.2051 160 0.0850 0.7978 0.8828
165 14.1162 2.9399 -2350.4350 2.879794 2348.1539 165 0.0850 0.7991 0.8841
170 14.2183 1.9601 -2351.8938 2.967060 2364.5494 170 0.0850 0.7996 0.8846
175 14.2796 0.9801 -2352.2330 3.054327 2374.3875 175 0.0850 0.7998 0.8848
180 14.3000 0.0000 -2352.2557 3.141593 2377.6668 180 0.0850 0.7998 0.8848
185 14.2796 -0.9801 -2352.2330 3.228860 2374.3873 185 0.0449 0.7998 0.8447
190 14.2183 -1.9602 -2351.8938 3.316126 2364.5493 190 0.0452 0.7996 0.8448
195 14.1162 -2.9399 -2350.4350 3.403393 2348.1535 195 0.0456 0.7991 0.8448
200 13.9734 -3.9185 -2346.5523 3.490659 2325.2049 200 0.0462 0.7978 0.8441
205 13.7897 -4.8947 -2338.4899 3.577925 2295.7143 205 0.0471 0.7951 0.8421
210 13.5655 -5.8664 -2324.1082 3.665192 2259.7045 210 0.0481 0.7902 0.8383
215 13.3010 -6.8303 -2300.9671 3.752458 2217.2168 215 0.0494 0.7823 0.8317
220 12.9965 -7.7823 -2266.4213 3.839725 2168.3154 220 0.0509 0.7706 0.8215
225 12.6527 -8.7170 -2217.7278 3.926991 2113.0985 225 0.0527 0.7540 0.8067
230 12.2704 -9.6280 -2152.1555 4.014258 2051.7011 230 0.0549 0.7317 0.7866
235 11.8508 -10.5078 -2067.1039 4.101524 1984.3081 235 0.0575 0.7028 0.7603
240 11.3953 -11.3476 -1960.2120 4.188791 1911.1557 240 0.0605 0.6665 0.7270
245 10.9058 -12.1380 -1829.4747 4.276057 1832.5440 245 0.0641 0.6220 0.6861
250 10.3846 -12.8686 -1673.3342 4.363324 1748.8362 250 0.0683 0.5689 0.6372
255 9.8344 -13.5287 -1490.7816 4.450590 1660.4697 255 0.0733 0.5069 0.5802
260 9.2584 -14.1072 -1281.4166 4.537857 1567.9517 260 0.0793 0.4357 0.5150
265 8.6601 -14.5929 -1045.5220 4.625123 1471.8680 Nén 265 0.0865 0.3555 0.4420
270 8.0437 -14.9749 -784.0852 4.712389 1372.8751 270 0.0952 0.2666 0.3618
275 7.4138 -15.2430 -498.8212 4.799656 1271.7002 275 0.1057 0.1696 0.2753
280 6.7752 -15.3876 -192.1789 4.886922 1169.1407 280 0.1186 0.0653 0.1839
285 6.1333 -15.4006 132.7094 4.974189 1066.0483 285 0.1346 -0.0451 0.0895
290 5.4938 -15.2750 472.0483 5.061455 963.3305 290 0.1546 -0.1605 -0.0059
295 4.8624 -15.0058 821.4775 5.148722 861.9302 295 0.1801 -0.2793 -0.0992
300 4.2453 -14.5897 1176.1289 5.235988 762.8227 300 0.2129 -0.3999 -0.1870
305 3.6486 -14.0257 1530.7615 5.323255 666.9935 305 0.2559 -0.5205 -0.2646
310 3.0785 -13.3149 1879.8474 5.410521 575.4323 310 0.3133 -0.6391 -0.3259
315 2.5411 -12.4607 2217.7312 5.497788 489.1091 315 0.3914 -0.7540 -0.3626
320 2.0421 -11.4691 2538.7329 5.585054 408.9666 320 0.5001 -0.8632 -0.3631
325 1.5871 -10.3482 2837.3161 5.672321 335.8968 325 0.6549 -0.9647 -0.3098
330 1.1814 -9.1085 3108.1949 5.759587 270.7326 330 0.8800 -1.0568 -0.1767
335 0.8295 -7.7626 3346.4905 5.846853 214.2273 335 1.2128 -1.1378 0.0750
340 0.5357 -6.3249 3547.8417 5.934120 167.0439 340 1.7053 -1.2063 0.4991
345 0.3035 -4.8117 3708.5106 6.021386 129.7440 345 2.4108 -1.2609 1.1499
350 0.1356 -3.2406 3825.4927 6.108653 102.7739 350 3.3174 -1.3007 2.0168
355 0.0340 -1.6302 3896.5795 6.195919 86.4601 355 4.2038 -1.3248 2.8790
360 0.0000 0.0000 3920.4262 6.283186 81.0000 360 6.7094 -1.3329 5.3764
365 0.0340 1.6302 3896.5793 6.370452 86.4601 365 7.0500 -1.3248 5.7252
370 0.1356 3.2406 3825.4912 6.457719 102.7743 370 7.6400 -1.3007 6.3393
375 0.3035 4.8117 3708.5100 6.544985 129.7441 375 6.7277 -1.2609 5.4668
380 0.5357 6.3250 3547.8388 6.632252 167.0446 380 4.9304 -1.2063 3.7241
385 0.8295 7.7626 3346.4895 6.719518 214.2276 385 3.6307 -1.1378 2.4929
390 1.1814 9.1086 3108.1909 6.806785 270.7336 390 2.7223 -1.0568 1.6655
395 1.5871 10.3482 2837.3116 6.894051 335.8979 395 2.0880 -0.9647 1.1233
400 2.0421 11.4691 2538.7280 6.981318 408.9678 400 1.6390 -0.8632 0.7759
405 2.5411 12.4607 2217.7260 7.068584 489.1104 405 1.3152 -0.7540 0.5612
410 3.0785 13.3149 1879.8459 7.155850 575.4327 410 1.0769 -0.6391 0.4377
415 3.6486 14.0257 1530.7559 7.243117 666.9950 415 0.8980 -0.5205 0.3776
420 4.2453 14.5897 1176.1273 7.330383 762.8231 Nổ 420 0.7613 -0.3999 0.3615
425 4.8624 15.0058 821.4719 7.417650 861.9318 425 0.6551 -0.2793 0.3758
430 5.4938 15.2750 472.0468 7.504916 963.3310 430 0.5714 -0.1605 0.4109
435 6.1333 15.4006 132.7042 7.592183 1066.0499 435 0.5044 -0.0451 0.4593
440 6.7752 15.3876 -192.1803 7.679449 1169.1411 440 0.4503 0.0653 0.5156
445 7.4138 15.2430 -498.8259 7.766716 1271.7018 445 0.4060 0.1696 0.5756
450 8.0438 14.9749 -784.0864 7.853982 1372.8755 450 0.3696 0.2666 0.6361
455 8.6601 14.5929 -1045.5259 7.941249 1471.8696 455 0.3392 0.3555 0.6947
460 9.2584 14.1072 -1281.4201 8.028515 1567.9532 460 0.3138 0.4357 0.7495
465 9.8344 13.5287 -1490.7847 8.115782 1660.4712 465 0.2925 0.5069 0.7993
470 10.3846 12.8686 -1673.3369 8.203048 1748.8376 470 0.2744 0.5689 0.8433
475 10.9058 12.1380 -1829.4753 8.290314 1832.5444 475 0.2591 0.6220 0.8811
480 11.3953 11.3476 -1960.2139 8.377581 1911.1569 480 0.2460 0.6665 0.9125
485 11.8508 10.5078 -2067.1044 8.464847 1984.3084 485 0.2349 0.7028 0.9377
490 12.2704 9.6280 -2152.1566 8.552114 2051.7021 490 0.2255 0.7317 0.9572
495 12.6527 8.7170 -2217.7281 8.639380 2113.0987 495 0.2174 0.7540 0.9715
500 12.9965 7.7823 -2266.4219 8.726647 2168.3162 500 0.2106 0.7706 0.9812
505 13.3010 6.8303 -2300.9672 8.813913 2217.2170 505 0.2049 0.7823 0.9873
510 13.5655 5.8664 -2324.1085 8.901180 2259.7051 510 0.2002 0.7902 0.9904
515 13.7897 4.8947 -2338.4900 8.988446 2295.7145 515 0.1964 0.7951 0.9914
520 13.9734 3.9185 -2346.5524 9.075713 2325.2053 520 0.1933 0.7978 0.9911
525 14.1162 2.9399 -2350.4350 9.162979 2348.1539 525 0.1910 0.7991 0.9901
530 14.2183 1.9601 -2351.8938 9.250246 2364.5495 530 0.1893 0.7996 0.9890
535 14.2796 0.9801 -2352.2330 9.337512 2374.3874 535 0.1884 0.7998 0.9881
540 14.3000 0.0000 -2352.2557 9.424778 2377.6668 540 0.1881 0.7998 0.9878
545 14.2796 -0.9801 -2352.2330 9.512045 2374.3874 545 0.1884 0.7998 0.9881
550 14.2183 -1.9602 -2351.8938 9.599311 2364.5493 550 0.1893 0.7996 0.9890
555 14.1162 -2.9399 -2350.4350 9.686578 2348.1536 555 0.1910 0.7991 0.9901
560 13.9734 -3.9185 -2346.5523 9.773844 2325.2050 560 0.1050 0.7978 0.9028
565 13.7897 -4.8948 -2338.4899 9.861111 2295.7141 565 0.1050 0.7951 0.9001
570 13.5655 -5.8664 -2324.1083 9.948377 2259.7046 570 0.1050 0.7902 0.8952
575 13.3010 -6.8303 -2300.9669 10.035644 2217.2164 575 0.1050 0.7823 0.8873
580 12.9965 -7.7823 -2266.4214 10.122910 2168.3156 580 0.1050 0.7706 0.8756
585 12.6527 -8.7170 -2217.7274 10.210177 2113.0980 585 0.1050 0.7540 0.8590
590 12.2704 -9.6280 -2152.1557 10.297443 2051.7013 590 0.1050 0.7317 0.8367
595 11.8508 -10.5078 -2067.1032 10.384710 1984.3075 595 0.1050 0.7028 0.8078
600 11.3953 -11.3476 -1960.2124 10.471976 1911.1559 600 0.1050 0.6665 0.7715
605 10.9058 -12.1380 -1829.4752 10.559242 1832.5443 605 0.1050 0.6220 0.7270
Xả
610 10.3846 -12.8686 -1673.3348 10.646509 1748.8365 610 0.1050 0.5689 0.6739
615 9.8344 -13.5287 -1490.7823 10.733775 1660.4701 615 0.1050 0.5069 0.6119
620 9.2584 -14.1072 -1281.4174 10.821042 1567.9521 620 0.1050 0.4357 0.5407
625 8.6601 -14.5929 -1045.5228 10.908308 1471.8684 625 0.1050 0.3555 0.4605
630 8.0437 -14.9749 -784.0830 10.995575 1372.8743 630 0.1050 0.2666 0.3716
635 7.4138 -15.2430 -498.8222 11.082841 1271.7006 635 0.1050 0.1696 0.2746
640 6.7752 -15.3876 -192.1764 11.170108 1169.1398 640 0.1050 0.0653 0.1703
645 6.1333 -15.4006 132.7083 11.257374 1066.0487 645 0.1050 -0.0451 0.0599
650 5.4938 -15.2750 472.0511 11.344641 963.3297 650 0.1050 -0.1605 -0.0555
655 4.8624 -15.0058 821.4763 11.431907 861.9305 655 0.1050 -0.2793 -0.1743
660 4.2453 -14.5897 1176.1317 11.519174 762.8219 660 0.1050 -0.3999 -0.2949
665 3.6486 -14.0257 1530.7602 11.606440 666.9938 665 0.1050 -0.5205 -0.4155
670 3.0785 -13.3149 1879.8462 11.693706 575.4326 670 0.1050 -0.6391 -0.5341
675 2.5411 -12.4607 2217.7300 11.780973 489.1094 675 0.1050 -0.7540 -0.6490
680 2.0421 -11.4691 2538.7318 11.868239 408.9669 680 0.1050 -0.8632 -0.7582
685 1.5871 -10.3482 2837.3151 11.955506 335.8970 685 0.1050 -0.9647 -0.8597
690 1.1814 -9.1085 3108.1940 12.042772 270.7328 690 0.1050 -1.0568 -0.9518
695 0.8295 -7.7626 3346.4923 12.130039 214.2269 695 0.1050 -1.1378 -1.0328
700 0.5357 -6.3249 3547.8411 12.217305 167.0440 700 0.1050 -1.2063 -1.1013
705 0.3035 -4.8117 3708.5117 12.304572 129.7437 705 0.1050 -1.2609 -1.1559
710 0.1356 -3.2406 3825.4923 12.391838 102.7740 710 0.1050 -1.3007 -1.1957
715 0.0340 -1.6302 3896.5799 12.479105 86.4600 715 0.1050 -1.3248 -1.2198
720 0.0000 0.0000 3920.4262 12.566371 81.0000 720 0.1050 -1.3329 -1.2279

You might also like