Professional Documents
Culture Documents
NHÓM 06:
ĐINH DUY NHẠN 16145467 – STT: 53
LÊ QUỐC TUẤN 16145562 – STT: 86
NGUYỄN THỊ NHƯ THÙY 16145538 – STT: 78
1
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
2
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
3
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
Nhiệt độ không khí nạp mới phụ thuộc vào nhiệt độ trung bình của môi
trường, nơi xe được sử dụng. Điều này hết sức khó khăn đối v ới các xe thi ết
kế để sử dụng ở những vùng có khoảng biến thiên nhiệt độ trong ngày lớn.
Nước ta thuộc khu vực nhiệt đới, nhiệt độ trung bình trong ngày có th ể ch ọn
là tkk =29oC, do đó:
4
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
Đối với động cơ không tăng áp, áp suất cuối quá trình nạp trong xi lanh
thường nhỏ hơn áp suất khí quyển, do có tổn thất trên đ ường ống n ạp và t ại
bầu lọc gây nên. Trong quá trình tính toán nhiệt , áp suất cuối quá trình n ạp
pa thông thường được xác định bằng công thức thực nghiệm
Pa =(0,85 – 0,95 )P0= 0,085 – 0,095MN/m2
Ta chọn : pa= 0,85P0 =0,085 MN/m2
Áp suất khí sót cũng phụ thuộc giống như pa . Đối với động cơ diesel ta có
thể chọn: Pr = (1,03 – 1,06 )P0 = 0,103- 0,106 MN/m2
Chọn Pr = 0,105MN/m2
Phụ thuộc vào thành phần của hỗn hợp khí, mức dộ giãn nở và sự trao đổi
nhiệt trong quá trình giãn nở và thải. Đối với động cơ diesel:
Tr = 700 – 900 K
Chọn Tr = 800 K
1.1.8 Độ tăng nhiệt dộ khí nạp mới ( ΔT )
Khi tiến hành tính toán nhiệt của động cơ người ta thường chọn trị số ΔT
căn cứ vào số liệu thực nghiệm.
Với động cơ diesel : ΔT = 10 – 35 oC
Ta chọn : ΔT = 20 oC
1.1.9 Chọn hệ số nạp thêm λ1
Hệ số nạp thêm λ1 biểu thị sự tương quan lượng tăng tương đối của hỗn hợp
khí công tác sau khi nạp thêm so với lượng khí công tác chi ếm ch ỗ ở th ể tích
Va Hệ số nạp thêm chọn trong giới hạn λ1 = 1,02 – 1,07
Ta chọn λ1 = 1,06
1.1.10 Chọn hệ số quét buồng cháy λ2
Đối với động cơ không tăng áp do không có quét buồng cháy nên ch ọn
λ2=1.
1.1.11 Chọn hệ số hiệu đính tỷ nhiệt λt
Phụ thuộc vào thành phần của khí hỗn hợp α và nhiệt độ khí sót T r. Thông
thường khi tính cho động cơ diesel:
Với α =1,25 – 1,4 chọn: λt = 1,12
α =1,5 – 1,8 chọn: λt = 1,11
Chọn loại động cơ diesel có buồng đốt thống nhất: α =1,45 – 1,75
có α =1,6 chọn λt = 1,11
5
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b ( ξb ) phụ thuộc vào nhiều yếu tố : tốc độ
động cơ, tỷ số nén.
Đối với các loại động cơ diesel ta thường chọn ξb =0,8 – 0,9
Ta chọn ξb = 0,85
1.1.14 Chọn hệ số dư lượng không khí α
Hệ số α ảnh hưởng rất lớn đến quá trình cháy. Đối với động cơ diesel
buồng cháy thống nhất α = 1,45 – 1, 75
Ta chọn α = 1,6
1.1.15 Chọn hệ số điền đầy đồ thị công ( φd )
Hệ số điền đầy đồ thị công ( φ d ) đánh giá phần hao hụt về diện tích của
đồ thị công thực tế so với đồ thị công tính toán. Đối với động cơ diesel buồng
cháy thống nhất φd = 0,9 – 0,95.
Chọn φd = 0,95
6
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
1.1.16 Tỷ số tăng áp λ
Là tỷ số giữa áp suất của hỗn hợp khí trong xi lanh ở cuối quá trình cháy
và quá trình nén.
Đối với động cơ diesel buồng cháy thống nhất, trị số λ = 1,6 – 2,2
Ta chọn λ = 2,2
7
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
0,105
1 302 0,085
Hay ɳv = 16,5−1
. 302+20
. 0,1
.[ 16,5.1,06 – 1,11.1( 0,085
1
]
( )
1,5
¿¿
= 0,833
Ta thấy :
- Hệ số khí sót ( γr ):
Được tính theo công thức
1
1.(302+20) 0,105
Hay γr = 800 . 0,085 . 16,5.1,06−1,11.1(
0,085
)
1
0,105 ( 1,5 )
= 0.0306
Động cơ diesel không tăng áp có γr= 0,03 – 0,06
8
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
1,5−1
(302+20 )+ 1,11.0,0306 .800( 0,085 )
( )
1,5
Hay Ta =( 1+0,0306
0,105 )
= 337,01 K ( thỏa )
Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy:
´ ”v 1,634 1 184,36
mC = ( 19,867 + α
) + 2 .(427,38 + α
).10-5T
1, 634 1 184 , 36
(
mc v″ = 19 , 867+
α ) ( + . 427 ,38+
2 α ). 10−5 Τ c
1, 634 1 184 , 36
(
¿ 19 , 867+
1,6 ) (
+ .
2
427 , 38+
1,6 ).10−5 Τ c
¿ 20 .888+0,00271 Τ c
Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp khí trong quá trình nén:
9
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
a' v=19,838
=19,838+ 0,00211 T => {b
=0,00211
2
Chỉ số nén đa biến trung bình được xác định một cách gần đúng theo phương
trình cân bằng nhiệt của quá trình nén với giả thiết cho vế trái của phương trình
này bằng 0 và thay k1 = n 1, ta có
8,314
n1-1= 19,838+ 0,00211.337,01. (16,5n 1−1+1)
Vậy n1=1,369
Tc=Ta.εn1-1=337,01.16,51,369-1= 948,187 K
10
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
Lượng không khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy 1kg dầu diesel:
Mo=0,4946 kmol kk
11
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
1,0399−1
=1+ 1+ 0,0306
=¿ 1,039
Hệ số thay đổi phân tử thực tế tại điểm βz:
Ta có hệ số thay đổi phân tư thực tế tại điểm z được xác định theo công thức :
1,0399−1 0,7
=1+ 1+ 0,0306 . 0,85 = 1,032
Trong đó:
ξz 0,7
Xz = ξb = 0,85
Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của môi chất tại điểm Z:
γr γr
ḿc ”vz =[M2.(xz + ). ḿc ”v + M1.(1-xz). ḿc v] / [ M2.(xz+ β 0 ) + M1.(1-
β0
xz)]
0,7 0,0306 0,7 0,00419
=
0,8229. ( 0,85 +
1,0399 )
. ( 20,888+0,00271T ) +0,79136. (1−
0,85 )
. (19,806+
2
T)
=20,708+ 0,00261T
12
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
ξ z .Q H mc´
+ ( mc´ vc ' +8,314 λ ) .T c = β .vz¿ ’’ +8,314) T z
M 1 .(1+γ r ) z
Với Tc = 948,187K
Thay :
13
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
Τz
Τ b= n 2−1
δ vào công thức :
8,314
n2 1 n2 1
b z QH b
avz z z b
1 1 r z b 2
8,314 Với: Tz
0,85 0, 7 .42530 20, 708
0.00522 Tz =
Tz n 21
Tz 2
0, 79136. 1 0, 0306 .1, 039. Tz n 21
2152,856
Τz 2152 ,856
Τ b= n2 −1
= 0,225
¿ 1162 , 025 ( K )
δ 15 , 496
Ρz 8,6812
Ρb = n2
= ¿ 0,302 ( MPa )
δ 15 , 4931 .225
m−1 1 .5−1
Ρ
Τ r =Τ b r
Ρb () m
=1162 ,025 .
0, 105
0, 302 ( ) 1 .5 ≈817 ,101 ( K )
ΔΤ r
Τr ΔΤ r
Sai số , - Chênh lệch nhiệt độ khí sót tính toán và chọn ban đầu.
14
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
ΔΤ r 817 , 101−800
= . 100 ≈2, 09 <10
Τr 817 , 101
1.2.5 Tính toán các thông số đặc trưng của chu trình:
'
- Áp suất chỉ thị trung bình tính toán ( Ρi ):
n
'
Ρi=Ρ a
ε 1
ε −1 [
λ ( ρ−1 )+
λρ
n2−1
1
1− n −1 −
δ2
1
n 1−1 ( 1
1− n −1
ε1 ) ( )]
=0, 085 .
16 ,51, 369
16 ,5−1 [
. 2,2 . (1, 065−1 )+
2,2. 1, 065
1,225−1
1−
1
( −
1
15 , 4931,225−1 1, 369−1
1−
1
) (
16 , 51, 369 −1)]
,
¿ 0, 917 MN
( m2 )
- Áp suất chỉ thị trung bình thực tế ( Ρi ):
Động cơ diesel ϕ d = 0,92÷0,95 , chọn ϕ d =0,95
Ρi=ϕ d Ρ'i =0, 95 .0, 917=0, 87115
( MN m ) 2
15
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
√
4Vh
D= 3
π ( DS )
=
√
3 4 .2, 11
3, 14 .1,2
≈1, 308 ( dm )
16
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
2,11
= 2,11+ 16,5−1 = 2,246 ( dm3) = 2246 (cm3 )
=> a( 2246 ; 0,085)
Điểm b: điểm cuối quá trình dãn nở với Vb=Va
17
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
( ) 2246
1
Pxn =Pa .
V xn
=0,085.
( )
V xn
Với Vxn phụ thuộc vào [220°;3350], phun dầu sớm trước điểm chết trên
25°
- Nội suy đường cong từ 335°(phun dầu sớm) đến 360°
- Vẽ đường đẳng tích (Vc = const) với áp suất: 5.5244 – 7,5 MN/m2
1
Có được giá trị 5.5244 do điều kiện cc” = 3 cz’
18
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
2.1 Động học của piston (theo phương pháp giải tích)
Vì chu kỳ của chuyển vị, vận tốc và gia tốc lặp lại nên chỉ cần xét
[0°;360°]
Chọn thông số kết cấu của ô tô có giá trị (1/2,9 – 1/4,2 ) .Chọn λ=0.25
2.1.1 Chuyển vị của piston
Khi trục khuỷu quay một góc α thì piston dịch chuyển được một khoảng x so với
vị trí ban đầu.Chuyển vị của piston trong xi lanh động cơ tính bằng công thức
sau:
λ
x=R[(1-cos(α))+ 4 .(1-cos(2.α))] với S= 2R
0.25
= 7,85.[(1-cos(α))+ 4
.(1-cos(2.α))] (cm)
dx
Ta có dt
= v – tốc độ piston
dα
=ω−¿ vận tốc góc của trục khuỷu
dt
2 πne 2 π .2600 260
ω= = = .π
60 60 3
λ
v=R.ω.(sin(α)+ 2 .sin(2.α))
260 0.25
=0,0785. . π .(sin(α)+ .sin(2.α)) (m/s)
3 2
19
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
2.2 Động lực học của cơ cấu khuỷu trục – thanh truyền
Khối lượng cơ cấu khuỷu trục – thanh truyền
- Khối lượng nhóm piston mnp (khối lượng các chi tiết chuyển động
thẳng ):
Bao gồm khối lượng của piston, xecmang, chốt piston.Ngoài ra còn có
khối lượng của các guốc trượt ...
mnpn = mp + mx = mc + ....[ kg]
G np 1
hoặc mnpn = = .(G p+G x +Gc +…)
g g
Động cơ Diesel, piston là hợp kim gang: mnp = 25 – 40 (g/cm2)
Chọn mnp = 28 (g/cm2)
Khối lượng của khuỷu trục (các chi tiết chuyển động quay )
mK = mChK+2 mmr
ρ
= mChK + 2. mm. R
20
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
21
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
P1 = fα
2.2.3 Lực tổng hợp
P1 = fα
Ta tiến hành vẽ đồ thị bằng cách cộng 2 đồ thị Pj= f ( α ) và đồ thị
Pkt=f( α )
1 = P (α)
Pα kt + P (α)
j
sinα + β
T(α) = P1 (α).
cosβ
cosα + β
Z(α) = P1 (α).
cosβ
Với β là góc lắc thanh truyền được xác định theo công thức:
Sinβ=λ.sinα
Β=arcsin(0.25.sinα)
22
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
PHẦN 3: ĐỒ THỊ
23
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
24
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
Bản vẽ đồ thị Τ (ϕ ) , Ζ ( ϕ ) , :
N
3.3
25
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
3.4 Bản vẽ đồ thị quảng đường S p , vận tốc V p , gia tốc J p của
piston:
26
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
27
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
28
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
ahc1=[0 4 22];
phc1=[0.105 0.1 0.085];
a1=[0:0.5:22];
x1=7.848.*((1-cosd(a1))+(1-cosd(2.*a1))/16);
v1=x1.*F+136;
p1= interp1(ahc1, phc1, a1, 'spline');
plot(v1,p1); hold on;
a2=[22:0.5:180];
x2=7.848.*((1-cosd(a2))+(1-cosd(2.*a2))/16);
v2=x2.*F+136;
p2=linspace(0.085,0.085,317);
plot(v2,p2); hold on;
a3=[180:0.5:220];
x3=7.848*((1-cosd(a3))+(1-cosd(2*a3))/16);
v3=x3.*F+136;
ahc3=[180 200 220];
phc3=[0.085 0.09 0.096];
p3=interp1(ahc3,phc3,a3,'spline');
plot(v3,p3); hold on;
a4=[220:0.5:335];
x4=7.848.*((1-cosd(a4))+(1-cosd(2.*a4))/16);
v4=x4.*F+136;
p4=0.085.*(2246./v4).^1.369;
plot(v4,p4); hold on;
v6=[136 136];
a6=[360 360];
x6=7.848.*((1-cosd(a6))+(1-cosd(2.*a6))/16);
p6=[5.5244 7.5];
plot(v6,p6); hold on;
29
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
v7=x7.*F+136;
p7=interp1(ahc7,phc7,a7,'spline');
plot(v7,p7); hold on;
a8=[374:0.5:480];
x8=7.848.*((1-cosd(a8))+(1-cosd(2.*a8))/16);
v8=x8.*F+136;
p8=8.6812.*(144.84./v8).^1.225;
plot(v8,p8); hold on;
a10=[570:0.5:720];
x10=7.848.*((1-cosd(a10))+(1-cosd(2.*a10))/16);
v10=x10.*F+136;
p10=linspace(0.105,0.105,301);
plot(v10,p10); hold on;grid on;
figure
plot(a,p,a,pj,a,Ph1);
grid on;
xlabel('Goc quay truc khuyu (do)');
ylabel('P(MN/m2), Pj(MN/m2), P1(MN/m2)');
30
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
figure;
N=pt.*tand(asind(0.25.*sind(a)));
plot(a,N,'k'); hold on;
xlabel( 'Goc quay truc khuyu (do)');
ylabel ('Luc ngang N (MN/m2)');
title('DO THI LUC NGANG');
grid on
figure;
T=pt.*sind(a+asind(0.25.*sind(a)))./cosd(asind(0.25.*sind(a)));
plot(a,T,'b'); hold on;
xlabel( 'Goc quay truc khuyu (do)');
ylabel ('Luc tiep tuyen T (MN/m2) ');
title('DO THI LUC TIEP TUYEN');
grid on
figure;
Z=pt.*cosd(a+asind(0.25.*sind(a)))./cosd(asind(0.25.*sind(a)));
plot(a,Z,'r'); hold on;
xlabel( 'Goc quay truc khuyu (do)');
ylabel ('Luc phap tuyen Z (MN/m2)');
title('DO THI LUC PHAP TUYEN');
grid on
figure;
a=[0:0.5:720];
S=7.848.*((1-cosd(a))+0.0625.*(1-cosd(2*a)));
plot(a,S,'k'); hold on;
grid on;
xlabel('Goc quay truc khuyu (do)'); ylabel('Chuyen vi x (cm)');
title('DO THI CHUYEN VI');
figure;
V=[0.07848.*(260/3*pi).*(sind(a)+0.125.*(sind(2.*a)))];
plot(a,V,'k'); hold on;
grid on;
xlabel('Goc quay truc khuyu (do)'); ylabel('Van toc v (m/s)');
title('DO THI VAN TOC');
figure;
J=[0.07848.*((260/3*pi).^2).*(cosd(a)+0.25.*(cosd(2.*a)))];
plot(a,J,'b'); hold on;
grid on;
31
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
figure
plot(T,Z);
axis ij;
xlabel('Luc tiep tuyen T (MN/m2)');
ylabel ('Luc phap tuyen Z (MN/m2)');
title('DO THI VECTO PHU TAI THEO CHOT KHUYU');
grid on
32
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
33
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG NHÓM 6
1
2
2 Pa MN/m2 0.085
2
3 Pr MN/m2 0.105
2
4 Pc MN/m2 3.946
2
5 λ 2.2
2
6 Pz MN/m2 8.6812
2
7 Pb MN/m2 0.302
2
8 Pi MN/m2 0.87115
2
9 Pm MN/m2 0.215
3
0 pe MN/m2 0.65615
3
1 ηm 0.753
3
2 ηi 0.488
3
3 ηe 0.368
3
4 gi kg/kW.h 0.173
3
5 ge kg/kW.h 0.23
34