You are on page 1of 59

PHÂN LOẠI VÀ THÔNG SỐ HOẠT

ĐỘNG MÁY NÉN TRỤC VÍT MYCOM

Trình bầy: Đỗ Kim Cương


THÔNG SỐ HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY NÉN
TRỤC VÍT MYCOM (NH3)
NỘI DUNG:
Dựa trên phần mềm tính toán máy nén
trục vít Mycom MW27 VER2 sẽ xem
xét các chu trình nén:
• Một cấp,
• Một cấp có economizer
• Hai cấp compound
• Nén mồi
• Hai cấp tách biệt
• Bơm nhiệt
• CO2 tầng thấp
• Giải nghĩa các thông số hoạt động
chính, đơn vị đo
• Một số so sánh phân tích
PHÂN LOẠI MÁY NÉN TRỤC VÍT MYCOM
.TR MÁY NÉN TRỤC VÍT MYCOM

MÁY NÉN TRỤC VÍT 1 CẤP MÁY NÉN TRỤC VÍT 2 CẤP

TRỤC VÍT 1 CẤP TRỤC VÍT 1 CẤP CÓ TRỤC VIT NÉN TRỤC VÍT 2 CẤP TRỤC VÍT 2 CẤP TÁCH RIÊNG
SCV, UD/G, J, FM, ECONOMIZER MỒI COMPOUND LP: SCV, UD/G, J
i, GHS SCV UD/G, J, FM,i SCV, UDG, J C HP: SCV, UD/G,J, i
PHẠM VI ỨNG DỤNG MÁY NÉN TRỤC VÍT MYCOM
Loại máy nén Giải nhiệt độ Giải công suất lạnh Ứng dụng
Trục vít 1 cấp (SCV, UD/G, J, Te=-10degC trở lên Từ nhỏ đến rất lớn Tầm cao, làm lạnh chất lỏng, điều
FM, i) Tc=35degC đến 45degC hòa nhiệt độ, kho mát
Trục vít 1 cấp có economizer Te=-10degC đến -40degC Từ nhỏ đến rất lớn Kho lạnh, làm đá, kho mát
(SCV, UD/G, J, FM, i) Tc=35degC đến 45degC

Trục vít nén mồi (SCV, UD/G, Te=-50degC đến -30degC Thường dùng ở công Thường dùng trong các xí nghiệp
J) Ti=-10degC đến 10degC suất lớn, nhiệt độ sôi đông lạnh qui mô lớn, chủ yếu
thấp cho thiết bị cấp đông
Trục vít 2 cấp compound Te=-50degC đến -30degC Từ nhỏ đến rất lớn Thiết bị cấp đông, kho lạnh, đá
model C Tc=35degC đến 45degC vẩy
Trục vít 2 cấp riêng rẽ Te=-50degC đến -30degC Thường dùng ở công Ít dùng tại Việt Nam
LP: SCV, UD/G, J Tc=35degC đến 45degC suất lớn, nhiệt độ sôi
HP: SCV, UD/G, J, I, FM thấp
Bơm nhiệt (J, GHS) Tc max 65degC (J) Từ nhỏ đến lớn Kết hợp cấp lạnh và cấp nhiệt,
Tc max 85degC (GHS) cấp nhiệt
PHẦN MỀM CHỌN MÁY NÉN MYCOM
1. MÁY NÉN TRỤC VÍT 1 CẤP

.
CHU TRÌNH NÉN MÁY NÉN TRỤC VÍT 1 CẤP
CHU TRÌNH NÉN MÁY NÉN TRỤC VÍT 1 CẤP
THÔNG SỐ HOẠT ĐỘNG
Thông số hoặc lệnh Giải nghĩa bằng tiếng Việt, đơn vị đo
tiếng Anh trong phần
mềm
Refrigerant Tác nhân lạnh, trong trường hợp này là NH3
Input required capacity Công suất lạnh thiết kế (kW, Mcal/h, kcal/h,
:; kBTU/H, TR). Cách thứ nhất để chọn máy nén là
nhập công suất lạnh thiết kế.
Model selection Cách thứ hai để chọn máy nén là nhập seri máy nén
sau đó lựa dần từng model cho tới khi có được công
suất lạnh phù hợp
Series Thông dụng: SCV, UD/G, J,
Công suất nhỏ: FM, i,
Bơm nhiệt, CO2: GHS, J
THÔNG SỐ HOẠT ĐỘNG
Thông số hoặc lệnh Giải nghĩa bằng tiếng Việt, đơn vị đo
tiếng Anh trong phần
mềm
Rotor diameter Đường kính của rotor (mm):
SCV: 160, 200, 250, 320
:; UD/G: 125, 160, 200, 250, 320, 400
J: 220, 280, 320
i : 125, 160
Rotor length Chiều dài rotor (mm)
S: ngắn M: trung bình L: Dài
Port Loại cổng nén
L: Vi thấp M: Vi trung bình H: Vi cao
THÔNG SỐ HOẠT ĐỘNG
Thông số hoặc lệnh Giải nghĩa bằng tiếng Việt, đơn vị đo
trong phần mềm
Condensing temperature Nhiệt độ ngưng (degC, F), được hiểu ngầm là nhiệt
độ nén bão hòa (saturated discharge pressure), đây là
thông số đầu vào (input)
:;
Discharge pressure (áp suất nén) (kg/cm2A, barA, MPaA, kPaA, PSIA)
Evaporative temperature Nhiệt độ sôi (degC, F), được hiểu ngầm là nhiệt độ
hút bão hòa (saturated suction pressure), đây là thông
số đầu vào (input)
Suction pressure áp suất hút (kg/cm2A, barA, MPaA, kPaA, PSIA)
Suction superheat Quá nhiệt đường hút (degC, F),
Liquid subcooling Độ quá nguội của NH3 lỏng cao áp
THÔNG SỐ HOẠT ĐỘNG
Thông số hoặc lệnh Giải nghĩa bằng tiếng Việt, đơn vị đo
trong phần mềm
Indicator position Mức tải (vị trí của van trượt giảm tải) %
Drive shaft speed Vòng quay của động cơ, mặc định 2.950 vòng/phút
P-H diagram biểu đồ P-H: bấm vào biểu đồ enthalpi- áp suất
:;
Flow chart sơ đồ nguyên lý: Bấm vào nút này sẽ hiện ra SDNL
Dimension kích thước: Bấm vào nút này sẽ tới đường link tới các
bản vẽ chi tiết của máy nén được chọn
Document tài liệu: Bấm vào nút này sẽ tới đường link tới các tài
liệu kỹ thuật chi tiết của máy nén được chọn
Catalogue Tới catalogue của máy nén được chọn
Calculate Lệnh tính toán chọn máy nén sau khi nhập đủ input
BẢNG CÁC THÔNG SỐ
HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY
NÉN TRỤC VÍT 1 CẤP
MYCOM MCN200VML

.
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN MÁY NÉN TRỤC VÍT 1 CẤP
Thông số Giải nghĩa bằng tiếng Việt, đơn vị đo
Model Máy nén được chọn N200VML (seri SCV)
Recommended port Cổng nén nên chọn: L (Vi=2,6)
Compression ratio Tỷ số nén: 1,35:0,429 = 3,15
Capacity công suất lạnh Qo=1.016 kW = 289,1 RT
:;
Absorbed power Công suất điện tiêu thụ 181,7 kW
Drive shaft speed Vòng quay của trục dẫn động: 2.950 vòng/phút
Compressor speed vòng quay của máy nén 2.950 vòng/phút
Oil supply temperature nhiệt độ dầu cấp vào máy 50degC
Swept volume thể tích quét 1.020 m3/h
Discharge temperature nhiệt độ nén 72degC
Load (suction volume flow rate) mức tải 100%
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN MÁY NÉN TRỤC VÍT 1 CẤP
Thông số Giải nghĩa bằng tiếng Việt, đơn vị đo
Refrigeration flow rate suction m3/h lưu lượng hút tính theo thể tích 952 m3/h
Refrigeration flow rate discharge m3/h lưu lượng nén tính theo thể tích 370 m3/h
Refrigeration flow rate suction kg/h lưu lượng hút tính theo khối lượng 3.270 kg/h
Injection oil flow rate L/min lưu lượng dầu phun vào máy nén 39,4 l/phút
:;
Lubrication oil flow rate L/min lưu lượng dầu bôi trơn 49,9 l/phút
F side oil flow rate L/min Lưu lượng dầu bôi trơn ổ trục F rotor 8,55 l/phút
Total oil flow rate Tổng lưu lượng dầu 97,8 l/phút
Oil heat rejection Công suất làm mát dầu 60,9 kW
Oil specific heat Nhiệt dung riêng của dầu: 1.930 J/kgK
Oil density khối lượng riêng của dầu 880 kg/m3
COP hệ số lạnh : 5,6
2. MÁY NÉN TRỤC VÍT 1 CẤP CÓ ECONOMIZER

NGUYÊN TẮC:
Khi cấp NH3 lỏng vào thiết bị thấp áp, một phần chất lỏng bay hơi ngay
lập tức để làm lạnh phần chất lỏng còn lại tới nhiệt độ sôi, phần chất lỏng
sôi ngay không phát lạnh trong dàn bay hơi.
Khi nhiệt độ chất lỏng cao hơn Te nhiều, phần bay hơi vô công sẽ cao, hệ
số lạnh thấp.
Khi Tc-Te lớn hơn hoặc bằng 45degC, nên lắp economizer để làm lạnh
chất lỏng, công suất lạnh và hệ số lạnh sẽ tăng lên.
Máy nén trục vít có thể thiết kế với cổng E nối với economizer.
CHU TRÌNH NÉN MÁY NÉN TRỤC VÍT 1 CẤP CÓ ECONOMIZER
CHU TRÌNH NÉN MÁY NÉN TRỤC VÍT 1 CẤP CÓ ECONOMIZER
BẢNG CÁC THÔNG SỐ
HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY
NÉN TRỤC VÍT 1 CẤP CÓ
ECONOMIZER MYCOM
MCN200VMHE
.
THÔNG SỐ VÀ KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
Thông số Giải nghĩa bằng tiếng Việt, đơn vị đo
Economizer kích vào sẽ tính toán theo chế độ có economizer
Intermediate superheat Quá nhiệt đường hút vào cổng economizer 0degC
Liquid approach độ chênh nhiệt độ của chất lỏng cao áp ra khỏi bình
temperature economizer so với nhiệt độ sôi của chất lỏng trung áp
:; 5degC
Model Chọn máy nén N200VMHE
Capacity Công suất lạnh 315 kW
Absorbed power Công suất điện 141,8 kW
COP Hệ số lạnh 2,22
With liquid subcooler với bộ làm lạnh chất lỏng trung gian
Intermediate temperature nhiệt độ trung gian Ti= -13,9degC
THÔNG SỐ VÀKẾT QUẢ TÍNH TOÁN
Thông số Giải nghĩa bằng tiếng Việt, đơn vị đo
Intermediate temperature nhiệt độ trung gian Ti= -13,9 degC
Intermediate pressure áp suất trung gian Pi=0,248 MPaA
Refrigeration flow rate lưu lượng hơi hút về cổng economizer tính theo thể
m3/h tích 72,2 m3/h
:;
Refrigeration flow rate Lưu lượng hơi hút về cổng economizer tính theo
kg3/h khối lượng): 148 kg/h
Heat rejection nhiệt tỏa ra từ chất lỏng cao áp trong economizer
45,4 kW
Series: Thông dụng: SCV, UD/G, J
Công suất nhỏ: FM, i
PHÂN LOẠI ECONOMIZER CHO MÁY NÉN TRỤC VÍT

CÁC LOẠI ECONOMIZER NH3

ECONOMIZER LẮP TRÊN MÁY ECONOMIZER TRONG HỆ THỐNG


NÉN TRỤC VÍT 1 CẤP LẠNH CHUNG CHO NHIỀU MÁY NÉN

PHE (DX) CHÙM ỐNG (DX) TẤM VÀ VỎ TRỤ ĐỨNG CÓ ỐNG XOẮN TRỤ ĐỨNG KHÔNG CÓ ỐNG XOẮN
SO SÁNH HỆ SỐ LẠNH COP TRỤC VÍT 1 CẤP VÀ
TRỤC VÍT 1 CẤP CÓ ECONOMIZER
Tên máy nén Hệ số lạnh COP ở Nhiệt độ sôi khác nhau

-10degC -15degC -20degC -25degC -30degC


200VLM 4,04 3,44 2,88
200VLH 2,48 2,08
200VLME 4,24 3,64 2,87
200VLHE
Tc= 35degC, NH3, 3,88 3,47
2950 vòng/phút 3,08 2,66 2,26
Tỷ lệ % 95,2% 94,5% 93,5% 93% 92%
3. MÁY NÉN TRỤC VÍT 1 CẤP CÓ ECONOMIZER VỚI TẢI
LẠNH PHỤ (SIDE LOAD)

NGUYÊN TẮC: ỨNG DỤNG THƯỜNG GẶP:


• Là máy nén 2 trong 1, có thể tạo ra 2 • Thường dùng cho kho lạnh, kết
nhiệt độ sôi khác nhau; hợp phát lạnh cho hành lang
• Có thể gắn thêm một tải lạnh phụ với lạnh;
công suất lạnh và nhiệt độ sôi phù hợp • Có thể dùng như là công suất
vào cổng economizer; lạnh dự trữ cho máy nén chạy
• Là lựa chọn phù hợp khi tải lạnh phụ cho hành lang lạnh (độ tin cậy
nhỏ; cao) hoặc không lắp máy nén
cho hành lang lạnh (giảm chi phí
• Hiệu suất phát lạnh thường không bằng đầu tư)
khi thiết kế với máy nén chạy riêng cho
tải lạnh phụ;
CHU TRÌNH NÉN MÁY NÉN TRỤC VÍT 1 CẤP CÓ ECONOMIZER VỚI TẢI LẠNH PHỤ

.
CHU TRÌNH NÉN MÁY NÉN TRỤC VÍT 1 CẤP CÓ ECONOMIZER VỚI TẢI LẠNH PHỤ

.
BẢNG CÁC THÔNG SỐ
HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY
NÉN TRỤC VÍT 1 CẤP CÓ
ECONOMIZER MYCOM
.
MCN200VMHE VỚI TẢI
LẠNH PHỤ

Qo = 302 kW,
Ne=151 kW
Te=-30degC
Tc=35degC
Công suất lạnh tải lạnh
phụ 50 kW
Ti= -7degC
PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CỦA TẢI LẠNH PHỤ
Máy nén MCN200VMHE Te=-30degC Tc=35degC

Tên máy nén Công suất Công suất Công suất Nhiệt độ
lạnh kW lạnh tải lạnh điện kW trung gian
phụ kW degC
MCN200VMHE 315 0 141,8 -13,9
MCN200VMHE 302 50 151 -7,2
CôngTăng/Giảm
suất điện tính cho tải lạnh
-13 phụ: 9,2 kw + 13*141,8/315
50 kW=9,2
15 kW
Tăng/giảm % Giảm 4% Tăng 6,4%
Máy nén pít tông N4K 960 vòng/phút: Qo= 52,5 kW, Ne= 12,3 kW Te=-7,2 degC Tc= 35degC.
Điện tiêu thụ tăng khoảng 2,7 kW khi không dùng máy nén pít tông, dùng máy nén trục vít cấp
lạnh cho tải lạnh phụ.
4. MÁY NÉN TRỤC VÍT 2 CẤP COMPOUND
CHU TRÌNH NÉN MÁY NÉN TRỤC VÍT 2 CẤP
CHU TRÌNH NÉN MÁY NÉN TRỤC VÍT 2 CẤP
BẢNG CÁC THÔNG SỐ HOẠT
ĐỘNG CỦA MÁY NÉN TRỤC VÍT
2 CẤP MYCOM
MCN2016LSC-MBM

.
THÔNG SỐ VÀ KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
Thông số Giải nghĩa bằng tiếng Việt, đơn vị đo
Input Qo=180 kW Te=-45degC Tc=35degC
Seri Chọn máy nén seri C
Rotor diameter đường kính rotor: 2016 (tầm thấp 200mm, tầm cao
160mm
:;
Rotor length 1st chiều dài rotor tầm thấp L (loại dài)
Rotor length 2nd chiều dài rotor tầm cao S (loại ngắn)
Port 1st cổng nén tầm thấp: MB (cổng nén mồi loại có Vi
trung bình)
Model Chọn máy nén N2016LSC MBM 1
Rotor and port 2nd Máy nén tầm cao 160SM
THÔNG SỐ VÀ KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
Thông số Giải nghĩa bằng tiếng Việt, đơn vị đo
Rotor and port 1st Máy nén tầm thấp 200L MB
Capacity Công suất lạnh của máy nén Qo=180,5 kW= 51,3 RT
Absorbed power 2nd Công suất điện tầm cao 69,4 kW
Absorbed
:; power 1st Công suất điện tầm thấp 51,6 kW
Swept volume ratio tỷ lệ thể tích quét tầm thấp/tầm cao: 2,92
(1st/2nd)
Swept volume 2nd thể tích quét tầm cao: 415m3/h
Swept volume 1st thể tích quét tầm thấp: 1.200m3/h
Intermediate temperature nhiệt độ trung gian: -11,5 degC
Suction temperature 2nd nhiệt độ hút tầm cao: 55,3 degC
THÔNG SỐ VÀ KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
Thông số Giải nghĩa bằng tiếng Việt, đơn vị đo
Discharge temperature 2nd nhiệt độ nén tầm cao: 70,8 degC
Discharge temperature 1st nhiệt độ nén tầm thấp: 56,3 degC
Refrigeration flow rate 2nd lưu lượng tính theo thể tích nén tầm cao: 68,8
m3/h m3/h
:;
Refrigeration flow rate lưu lượng tính theo thể tích hút từ trung gian: 47,1
intermediate m3/h m3/h
Refrigeration flow rate 1st lưu lượng tính theo thể tích hút tầm thấp: 1.060
m3/h m3/h
Refrigeration flow rate 2nd lưu lượng tính theo khối lượng tầm cao: 610,6
kg/h kg/h
Refrigeration flow rate lưu lượng tính theo khối lượng hút từ trung gian:
intermediate kg/h 81,66 kg/h
THÔNG SỐ VÀ KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
Thông số Giải nghĩa bằng tiếng Việt, đơn vị đo
Refrigeration flow rate 1st lưu lượng tính theo thể tích hút tầm thấp: 528,9
kg/h kg/h
Injection oil flow rate 1st Lưu lượng Dầu phun vào tầm thấp 62,8 l/phút
L/min
Lubrication
:; oil flow rate 2 nd Lưu lượng dầu bôi trơn tầm cao 33 l/phút
L/min
Lubrication oil flow rate 1st Lưu lượng dầu bôi trơn tầm thấp 57,4 l/phút
L/min
Total oil flow rate 2nd L/min Tổng lưu lượng dầu tầm cao 33 l/phút
Total oil flow rate 1st L/min Tổng lưu lượng dầu tầm thấp 120 l/phút
COP 1,49
SO SÁNH HỆ SỐ LẠNH (COP) TRỤC VÍT 2 CẤP COMP0UND VÀ
TRỤC VÍT 1 CẤP CÓ ECONOMIZER

Tên máy nén Hệ số lạnh COP ở Nhiệt độ sôi khác nhau

-30degC -35degC -40degC -45degC


N200VLHE 2,26 1,88 1,53 1,20
N2016LSC 2,14 2,00 1,74 1,49
Tỷ lệ % 105% 94% 88% 80,5%
Tc= 35degC, NH3, 2950 vòng/phút
5. MÁY NÉN TRỤC VÍT NÉN MỒI
Loại máy:
Là máy nén trục vít 1 cấp được chế tạo cho .
phù hợp với chế độ nén mồi.
Phạm vi sử dụng:
Công suất lạnh lớn, nhiệt độ sôi sâu, thường
dùng trong hệ thống lạnh NH3 trung tâm của
xí nghiệp đông lạnh qui mô lớn
Hoạt động:
Máy nén mồi nén lên bình trung gian, máy
nén tầm cao hút từ bình trung gian nén lên dàn
ngưng.
CHU TRÌNH NÉN MÁY NÉN TRỤC VÍT NÉN MỒI
CHU TRÌNH NÉN MÁY NÉN TRỤC VÍT NÉN MỒI
.

.
6. MÁY NÉN TRỤC VÍT NÉN MỒI CÓ
ECONOMIZER
• Phạm vi ứng dụng: Khi Ti – Te lớn hơn
hoặc bằng 45degC
• Mục đích: Tăng hiệu suất phát lạnh tầm
thấp, tăng công suất lạnh
• COP tầm thấp tăng lên tối thiểu 4%,
• Công suất lạnh tầm thấp Qo tối thiểu tăng
8%
• Chi phí đầu tư bổ sung sẽ nhanh chóng
được hoàn trả nhờ tiết kiệm điện, tăng
công suất lạnh
CHU TRÌNH NÉN MÁY NÉN TRỤC VÍT NÉN MỒI CÓ ECONOMIZER
CHU TRÌNH NÉN MÁY NÉN TRỤC VÍT NÉN MỒI CÓ ECONOMIZER
BẢNG CÁC THÔNG SỐ
HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY
NÉN TRỤC VÍT NÉN MỒI
CÓ ECONOMIZER
MYCOM MCN200VMHE
SO SÁNH TRỤC VÍT NÉN MỒI
CÓ VÀ KHÔNG CÓ ECONOMIZER
Điều kiện vận hành Te= -45degC Tc=0degC 100% tải, 2950 vòng/phút
Thông số MCN320VLD-ME MCN320VLD-M Tỷ lệ có eco/không
có eco
Lưu lượng hơi hút vào 2.143 kg/hr 2.150 kg/hr 99,7 %
máy nén
Nhiệt độ NH3 lỏng -28,8 degC 5 degC
cấp vào dàn lạnh
Công suất lạnh 792 kW 730,2 kw 108,5 %
Công suất điện 276,5 kW 265,8 kW 104 %
Hệ số lạnh 2,86 2,75 104 %
7. MÁY NÉN TRỤC VÍT NÉN HAI CẤP TÁCH RIÊNG

Đặc điểm của trục vít 2 cấp compound:


Mặc dù trục vít 2 cấp compound có các model 3225 và 4032 có
công suất lạnh rất lớn, nhưng phải lắp động cơ điện công suất lớn
(cỡ từ 500 kW đến trên 1.000 kW) đắt tiền và thời gian giao hàng
dài;
Lựa chọn cho công suất lạnh lớn và nhiệt độ sôi thấp: Nén mồi
hoặc Hai cấp tách riêng;
Ví dụ: Một máy nén compound với động cơ 600 kW sẽ được thay
bằng máy nén tầm thấp tầm cao mỗi máy có động cơ 300 kW
CHU TRÌNH NÉN MÁY NÉN TRỤC VÍT 2 CẤP TÁCH RIÊNG
CHU TRÌNH NÉN MÁY NÉN TRỤC VÍT 2 CẤP TÁCH RIÊNG
THÔNG SỐ HOẠT ĐỘNG
MÁY NÉN TRỤC VÍT TÁCH
RIÊNG
.
8. MÁY NÉN TRỤC VÍT Ở CHẾ ĐỘ BƠM NHIỆT
MÁY NÉN TRỤC VÍT Ở CHẾ ĐỘ BƠM NHIỆT
Nguyên tắc: Dùng nhiệt thải ở dàn ngưng để đun nước nóng hoặc cấp
nhiệt cho mục đích khác.
Có 2 loại:
• Kết hợp cấp lạnh với đun nước nóng;
• Chỉ dùng để đun nước nóng
Đặc điểm: Công suất cấp nhiệt rất lớn, giới hạn hoạt động hạn chế (nhiệt
độ nước nóng khó lên cao được)
Ứng dụng tại Việt Nam: Hiện còn rất hiếm gặp, cơ hội ứng dụng cho máy
nén pít tông ở chế độ bơm nhiệt cao hơn (công suất cấp nhiệt hợp lý hơn,
giới hạn hoạt động rộng hơn)
CHU TRÌNH NÉN MÁY NÉN TRỤC VÍT BƠM NHIỆT
CHU TRÌNH NÉN MÁY NÉN TRỤC VÍT BƠM NHIỆT
9. MÁY NÉN CO2 TẦNG THẤP (ÂM SÂU)
CHU TRÌNH NÉN MÁY NÉN TRỤC VÍT CO2 TẦNG THẤP CÓ ECONOMIZER
CHU TRÌNH NÉN MÁY NÉN TRỤC VÍT CO2 TẦNG THẤP CÓ ECONOMIZER
.

You might also like