Professional Documents
Culture Documents
1 Dàn lạnh âm trần nối ống, cột áp trung bình 7.1 1 1P/220/50 R410A
2 Dàn lạnh âm trần nối ống, cột áp trung bình 14.0 2 1P/220/50 R410A
1 Điều hòa cục bộ dàn lạnh loại treo tường 1 chiều 2.5 1 1P/220/50 R410A
GHI CHÚ
Trọn bộ
Trọn bộ
Trọn bộ
Trọn bộ
Trọn bộ
Trọn bộ
72.8
3. THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ AHU GAS
Quạt ly tâm
Tên AHU Bộ lọc Nhiệt độ gió vào ( AHU ) /
Cột áp ngoài
Lưu lượng
E.S.P (*)
STT
AHU name Volume Static Pressure Filter oC(dB) ; %RH
m3/h Pa
EU4 /
1 AHU-01 23,000 500 20oC(dB) ; 65%RH
EU7
EU4 /
2 AHU-02 35,000 550 20oC(dB) ; 65%RH
EU7
GHI CHÚ
1. TỔN THẤT CỘT ÁP LIỆT KÊ TRONG MỤC (*) LÀ CỦA HỆ THỐNG ỐNG GIÓ, KHÔNG BAO GỒM TỔN TH
2. CẦN BỐ TRÍ CÁC CỬA THĂM, CỬA TẠI ĐẦU RA CỦA QUẠT NẾU CẦN THIẾT
3. KHI TÍNH TOÁN TỔN THẤT ÁP SUẤT TĨNH CHO AHU CẦN TÍNH CẢ TỔN THẤT QUA BỘ LỌC Ở MỨC ĐỘ
4. TẤT CẢ CÁC QUẠT ĐỀU ĐƯỢC BIẾN THIÊN VẬN TỐC BỞI CÁC BỘ ĐIỀU KHIỂN BIẾN TẦN.(BIẾN TẦN M
5. TẤT CẢ CÁC QUẠT ĐỀU BAO GỒM PHỤ KiỆN ĐỒNG BỘ ĐI KÈM: CHẮN NƯỚC, ĐÈN, CÔNG TẮC ĐÈN,
6. TẤT CẢ CÁC AHU PHẢI CÓ PANEL VÀ BẢO ÔN CÁCH NHIỆT ĐẠT ĐƯỢC ĐỘ CÁCH NHIỆT VÀ ĐỘ CẦU
7. TẤT CẢ HAU LÀ LOẠI ĐẶT SÀN
Công suất lạnh
Nhiệt độ gió ra AHU Công suất sưởi
Lạnh
Ghi chú
Capacity
oC(dB) ; %RH
Cooling Elec.Heating
KW KW
10oC(dB) ; 98%RH 118.0 -- - AHU và CDU đồng bộ cùng một thương hiệu
- AHU đi kèm với tủ điều khiển PLC, cảm biến
nhiệt độ/ độ ẩm
- AHU đi kèm tủ biến tần
- Động cơ quạt class IE3
- AHU đạt tiêu chuẩn Eurovent, EN1886
- Độ kín gió đạt cấp độ L1 - EN1886
- Độ cứng vững cấp D1- EN1886
- Chống cầu nhiệt cấp độ TB1 - EN1886
- Cách nhiệt vỏ AHU đạt cấp độ T2 - EN1886
10oC(dB) ; 98%RH 181.0 -- - Nhà máy sản xuất AHU đạt tiêu chuẩn ISO:9001-
2008, 9001-2015
m3/h Pa
STT Mô tả ĐV Số lượng
KT: D100 m 10
1.3 Cửa hút gió nhôm sơn tĩnh điện, kiểu khe
KT: 250x250, Kèm van điều chỉnh OBD và hộp gió KT :250x250x250 Cái 22
1.4 Cửa louver gió ngoài, khung nhôm sơn tĩnh điện, nan Z ( tiết diện sống 55%)
KT 1800X400,Kiểu nan Z, kèm hộp gió KT: 1800X400xH300 Cái 2
KT 400x200 Cái 2
Tiêu âm đường ống trước quạt bằng tôn soi lỗ dày 0.5mm + Vải thủy tinh +
1.6 Rockwool dày 50-100mm, tỷ trọng 48 kg/m3 (Chiều dày tiêu âm được điều
chỉnh theo vật liệu được phê duyệt theo thực tế bởi CDT)
KT 400x200x1500 Cái 4
KT 500x350x1500 Cái 2
1.8 Vật tư phụ làm ty treo giá đỡ đường ống Lot 1
KT D150 m 16 16
KT D100 m 11 11
2.3 Van gió điều chỉnh bằng tay (VCD)
KT D250 Cái 53 58
KT D100 Cái 5
KT D150 Cái 3
KT 350x250 Cái 1
KT 200x150 Cái 0 1
KT 500X300 Cái 1
KT 800X350 Cái 1
2.6 Cửa louver gió ngoài, khung nhôm sơn tĩnh điện, nan Z ( tiết diện sống 55%)
Tiêu âm đường ống trước quạt bằng tôn soi lỗ dày 0.5mm + Vải thủy tinh +
2.7 Rockwool dày 50-100mm, tỷ trọng 60 kg/m3 (Chiều dày tiêu âm được điều
chỉnh theo vật liệu được phê duyệt theo thực tế bởi CDT) (Tiêu âm vách)
KT 400x200x1500 Cái 2
KT 500x200x1500 Cái 2
KT 700x350x1500 Cái 2
KT 800x350x1500 Cái 2
KT 1000x350x1500 Cái 2
KT 1000x400x1500 Cái 2
KT 1200x350x1500 Cái 4
KT 1400x350x1500 Cái 4
2.11 Vật tư phụ làm ty treo giá đỡ đường ống Lot 1
KT 800x300 Cái 4
KT 750x300 Cái 20 25
KT 650x300 Cái 4 0
KT 500x300 Cái 2
KT 500X250, Cái 0 1
KT 400x200 Cái 1 0
KT 400x250 Cái 0 1
KT 400x400 Cái 10
KT 250x200 Cái 0 2
3.3 Cửa louver gió ngoài, khung nhôm sơn tĩnh điện, nan Z ( tiết diện sống 55%)
3.5 Vật tư phụ làm ty treo giá đỡ đường ống Lot 1
Bảo ôn tấm cách nhiệt bằng vật liệu Polyolefine có cấu trúc ô kín, tỷ trọng 25
4.2 m2 894 930
kg/m3, hệ số dẫn nhiệt k = 0.032W/mK tại 23oC dày 25mm
4.3 Ống mềm bọc bảo ôn bông thủy tinh dày 32mm
KT 400x200 Cái 1
KT 600x300 Cái 1
KT 700x350 Cái 1
KT 700x400 Cái 2
KT 800x450 Cái 1
KT 1000x400 Cái 1
KT 1200x450 Cái 4
KT 1400x450 Cái 1
4.8 Vật tư phụ làm ty treo giá đỡ đường ống Lot 1
G GIÓ
GHI CHÚ
AHU1
AHU2
6.KHỐI LƯỢNG PHẦN ỐNG GAS DỊCH
Ống đồng dẫn tác nhân lạnh, bọc cách nhiệt Polyolefin foam cấu trúc ô kín
liên kết ngang vật lý (IXPE) có lớp film PE ngăn ẩm được dán sẵn, tỷ trọng 25
3
kg/m3, hệ số dẫn nhiệt k = 0.032W/mK tại 23oC(ASTM C518), tiêu chuẩn
chống cháy UL 94 (HF-1)
VI.2 - VẬT TƯ ĐƯỜNG ỐNG GAS DỊCH ĐIỀU HÒA CỤC BỘ
2 Vật tư phụ (côn, cút, bulông, đai ốc, sơn, băng dính…) Lô
VI.4 - VẬT TƯ PHẦN CÁP ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Cáp điều khiển dùng kết nối dàn nóng với dàn lạnh (2x1.5)mm2 cho hệ thống
1 m
điều hòa trung tâm VRF
2 Cáp điều khiển dùng kết nối remote với dàn lạnh (2x0.75)mm2 m
1 KT 450x300 m
77 77
10 10
95 100 117
181 191
7 16
1
15 16 12
80 84 535.2
60 63 213.6
48 51 63.6
2196 2072
420 558
15 16 60