Professional Documents
Culture Documents
TỦ ĐIỆN
8 AVN-CTC-P02/ F07-07
INSTALLATION OF ELECTRICAL DISTRIBUTION BOARD
LỖ CHỜ
9 AVN-CTC-P02/ F07-08
INSTALLATION OF OPENINGS
HỆ THỐNG MÁY PHÁT ĐIỆN
10 AVN-CTC-P02/ F07-09
GENERATOR UNIT
HỆ THỐNG TỦ ATS
11 AVN-CTC-P02/ F07-10
ATS
MÁY CẮT TRUNG THẾ
12 AVN-CTC-P02/ F07-11
MV SWITCHGEAR
MÁY BIẾN THẾ
13 AVN-CTC-P02/ F07-12
INSTALLATION OF TRANSFORMER
THANH CHẮN XE RA VÀO
14 AVN-CTC-P02/ F07-13
GARAGE BARRIER
BIÊN BẢN KIỂM TRA & CHẠY THỬ LẮP ĐẶT ĐÈN
29 AVN-CTC-P02/ F07-28
TESTING & COMMISIONING RECORD LIGHTING FIXTURE
BIÊN BẢN KIỂM TRA & CHẠY THỬ MÁY BIẾN THẾ
30 AVN-CTC-P02/ F07-29
TESTING & COMMISIONING RECORD TRANFORMER
Các tiêu chuẩn Việt Nam/ khác tham khảo cho checklist
+TCXD 25:1991
+Tiêu chuẩn cáp : S 4553 & 6346 7889 & IEC 502
+TCXD 27:1991
TCXDVN 394:2007"Thiết kế lắp đặt trang thiết bị điện
trong các công trình xây dựng - phần an toàn điện"
+TCXD 27:1991
+TCXD 25:1991
+Tiêu chuẩn cáp : S 4553 & 6346 7889 & IEC 502
+Tiêu chuẩn cáp : S 4553 & 6346 7889 & IEC 502
+TCXD 25:1991
+Tiêu chuẩn cáp : S 4553 & 6346 7889 & IEC 502
IEC 60439-1
IEC 61641 tủ điều khiển và tủ đóng cắt hạ thế có bao che
NFPA
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
I Công tác chuẩn bị/ Preparing work:
Kiểm tra, khảo sát khu vực bên dưới đất trước khi
đào (nếu chôn ống ngầm trong đất)
1
Check, survey underground area before digging
(for underground conduit)
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
I Công tác chuẩn bị/ Preparing work:
Bản vẽ chi tiết, bản vẽ thi công đã được duyệt
1
Detail drawing, shop drawing to be approved
Chứng chỉ xuất xưởng vật liệu của nhà sản xuất
2
Manufactory certificate
Biên bản kiểm tra vật liệu thiết bị
3
Material checking record
Bảo vệ thiết bị
4
Protection of equipment
Các yêu cầu phát sinh khác (nếu có)
5
Other requirements (if any)
Kiểm tra chất lượng lắp đặt
II
Checking quality of installation:
Cao độ lắp đặt/
1
Level of equipment
Vị trí lắp đặt
2
Location of equipment
Độ thẳng đứng của thiết bị
3
Vertical position
Độ ngang bằng
4
Alignment
Mặt phẳng so với bề mặt lắp đặt (tường, trần …)
5
Plan surface to installation plan (wall, ceiling…)
Vật liệu dùng để liên kết
6
Material used for connection
Kiểm tra vận hành thử
7
Testing and operating
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Bản vẽ thi công đã được phê duyệt
1
Shop Drawings issued, approved and attached.
Vật liệu/ phụ kiện đã được phê duyệt
2
Materials/ Equipment approved & record avail.
Đã lắp đặt tủ điện/ hộp nối
3 Already installed distribution board/ connection
box
Mọi dây cáp/ dây dẫn đã đấu nối
4
Already connected all cables/ wires
Kích thước ống dây phù hợp
5
Suitable conduit
Máng điện, ống điện đảm bảo
6
Suitable tray, trunking
Chủng loại ổ cắm phù hợp phê duyệt
7
Approved type of socket outlet
Vị trí ổ cắm phù hợp phê duyệt
8
Suitable with approved position `
Chủng loại công tắc phù hợp phê duyệt
9
Approved type of socket outlet
Vị trí công tắc phù hợp phê duyệt
10
Suitable with approved position
Kích cỡ dây dẫn thích hợp
11
Suitable wire size
Đã đấu dây bảo vệ an toàn
12
Already connected PE wire
Không có hư hỏng vật lý cho ổ cắm, công tắc
13
No physical damage
Kiểm tra cách ly
14
Check isolators as per attached schedule
Hồ sơ tài liệu kèm theo
15
Attached documents
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
ng:
P02
Ghi chú
Remarks
nspection;
.....................................
.....................................
.....................................
15 Khác
Others
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
ng:
P02
Ghi chú
Remarks
nspection;
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Bản vẽ thi công đã được phê duyệt
1
Shop Drawings issued, approved and attached.
Kiểm tra thực tế lắp đặt so với bản vẽ thi công
2 Check actual installation with approved shop-
drawings
Kiểm tra vệ sinh khu vực hố thông tầng
3
Check riser cleanliness
Kiểm tra các sleeves xuyên sàn (vật liệu, phương
4 pháp thực hiện)
Check sleeves (material, installing methode)
Kiểm tra sự chắc chắn của các giá đỡ (thang cáp,
5 busduct…)
Check firm fixation of hanger, support…
Kiểm tra lắp đặt các tap-off unit
6
Check installation of tap-off units
Kiểm tra các đầu dây ra cáp từ tap-off unit
7
Check cable-outcomings of tap-off units
Kiểm tra các hư hỏng vật lý cho cáp hay busduct
8 (nếu có)/ Check physical damage of cables or
busduct (if any)
Kiểm tra biên bản đo điện trở cách điện cáp hay
9
busduct/ Check insulation resistance record
Kiểm tra thao tác đóng cắt MCCB của tap-off unit
10
Check operation of MCCBs of tap-off units
Biên bản kiểm tra vật tư thiết bị
11
Material checking record
12 Khác/ Others
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Kiểm tra vật liệu máng cáp/ ống luồn
1
Check material of ladder, trunking, tray, conduit
Kiểm tra kích thước, chủng loại, số lượng máng
cáp/ ống luồn
2
Check dimension, type and quantity of ladder,
trunking, tray, conduit
Kiểm tra vị trí lắp đặt theo bản vẽ
3
Check installation position as per drawing
Kiểm tra độ kín ống luồn
4
Check tightness of conduit
Kiểm tra cố định ống, máng
5 Check conduit, ladder and fitting to be fixed
properly
Kiểm tra các phụ kiện (đai ốc, buloong…)
6
Check accessaries (nuts, screws, bolts…)
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Bản vẽ thi công đã được phê duyệt
1
Shop Drawings issued, approved and attached.
Vị trí lắp đặt tủ theo bản vẽ
2
Installation location as per drawing
Lắp đặt khung, sườn chặt chẽ
3
Tight fixing of frame
Mọi vật liệu khác, dụng cụ, rác đã được lấy khỏi tủ
4
Removed the other materials, tools, rubbish…
Hồ sơ tài liệu kèm theo (biên bản kiểm tra vật tư,
biên bản nhà máy, chứng nhận của Trung tâm thí
22 nghiệm,…)/ Attached documents (material
checking record, manuafactury documents,
cetificate of laboratory center,…)
23 Kiểm tra các phụ kiện đã được lắp đặt chắc chắn
Check accessories (fitting, support,…)
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
ng:
P02
Ghi chú
Remarks
nspection;
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Thông số máy phát (công suất, dầu tiêu thụ, tần
số…)
1
Check these parameters of Genset (power, fuel
consumption, frequency…)
Vị trí lắp đặt bồn dầu chính cung cấp & bồn dầu
2 ngày so với bản vẽ
Position of bulk tank & daily tank as per drawing
Kiểm tra vị trí lắp đặt máy bơm dầu cung cấp cho
3 máy phát điện
Position of oil pump
Thử áp suất đường ống dẫn dầu (nếu có)
4
Pressure test of oil pipe (if any)
Kiểm tra vị trí lắp đặt của máy phát điện
5
Check installation position of generator
Kiểm tra thiết bị chống rung của máy phát điện
6
Check anti-vibration part
Kiểm tra tính liên động của máy phát điện
7
Check the interlock of generator
Kiểm tra độ ồn và khói thải của máy phát điện
8
Check noise level and exhaust smoke
Kiểm tra dầu nhớt và nước tản nhiệt
9
Check oil, lubrication and heat-releasing water
Kiểm tra nối đất cho máy phát điện
10
Check earthing connection
Kiểm tra không gian khoảng cách để bảo đảm cho
11 công tác bảo trì
Check space and distance for maintenance
Kiểm tra bình ắc quy khởi động
12
Check starting batteries
Kiểm tra đèn chỉ thị, hệ bảo vệ, cảnh báo ...
13 Check lamps/ leds indicator, protection, alarm
system
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Biên bản kiểm tra vật tư thiết bị
1
Material checking record
Kiểm tra vị trí lắp đặt tủ ATS
2
Check installation position of ATS
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
ng:
Ghi chú
Remarks
ction;
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
u tư (nếu cần)
er (if needed)
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Biên bản kiểm vật tư thiết bị
1
Material checking record
Kiểm tra giấy chứng nhận xuất xưởng của nhà
2 chế tạo.
Check manuafactory documents
Kiểm tra giấy kiểm định của cơ quan quản lý chất
lượng địa phương.
3
Check control documents of government
organization
Thông số, chủng loại máy( khô/ dầu, điện áp, công
suất …)
4
Parameters, type of transformer (cast-resin/ oil,
rating power, voltage…)
Vị trí lắp đặt phù hợp với bản vẽ được phê duyệt
5
Install position as per approved drawings
Khoảng cách cho phép với các thiết bị khác
6
Allowable spacing with other equipments
Kiếm tra tiếp địa của Máy biến thế
7
Check earthing connection
Kiểm tra nấc điều chỉnh điện áp
8
Check voltage adjust step
Kiểm tra mức dầu (với máy dầu)
9
Check oil level (for oil type)
Kiểm tra vệ sinh khu vực phòng máy biến thế
10
Check cleaness of transformer room
Kiểm tra bằng mắt thường sự rò rỉ dầu máy biến
11 áp (nếu có)
Visual check oil leakage (if any)
Kiểm tra các biện pháp phòng chống cháy nổ khu
12 vực biến áp.
Check fire protection of the transformer room
Kiểm tra biên bản đo cách điện các tuyến cáp nối
16 vào biến áp
Check cable insulation record
Kiểm tra các tiếp điểm khô đấu vào biến áp (dầu,
17 nhiệt độ, tr.thái)/ Check dry-contacts (oil,
temperature, status)
Kiểm tra chiếu sáng bình thường và chiếu sáng sự
18 cố phòng biến áp./ Check normal lighting and
emergency lighting in transformer room
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Biên bản kiểm tra vật tư thiết bị
1
Material checking record
Kiểm tra vị trí lắp đặt phù hợp với bản vẽ thiết kế
2 và bản vẽ thi công/ Check position conforms to
design and shop drawing
Kiểm tra cao độ của thanh chắn
3
Check installation level of barrier
Kiểm tra hoạt động của hệ thống
4
Check system's operation
Kiểm tra cấp nguồn cho hệ thống
5
Check power supply
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Bản vẽ thi công đã được phê duyệt
1
Shop Drawings issued, approved and attached.
Kiểm tra vật liệu cọc nối đất
2
Check material of earth-rods
Kiểm tra kích thước cọc nối đất
3
Check size of earth-rods
Kiểm tra số lượng cọc nối đất
4
Check quantity of earth-rods
Kiểm tra vật liệu dây tiếp địa
5
Check Material of earthing cable
Kiểm tra kích thước dây tiếp địa
6
Check size of cable
Kiểm tra các phụ kiện (đai ốc, buloong…)
7
Check accessaries (nuts, screws, bolts…)
Kiểm tra vị trí lắp đặt
8
Check installation position as per drawing
Kiểm tra độ sâu lắp đặt cọc tiếp địa
9
Check installation depth of earth-rods
Kiểm tra tình trạng đấu nối, mối hàn
10
Check connection and weld status
Kiểm tra điện trở tiếp đất
11
Check earthing resistance
Kiểm tra hộp kiểm tra điện trở
12
Check test box
Kiểm tra các hồ sơ tài liệu kèm theo
13
Attached documents
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Code : AVN-CTC-P02/F07-14 Date of issue : 12/03/2009 Issue No.: 01 Page:43/96
BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.
Ngày:
HỆ THỐNG NỐI ĐẤT Date
EARTHING SYSTEM Số tờ:
Number of page:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
ng:
P02
Ghi chú
Remarks
nspection;
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Biên bản kiểm tra giao nhận vật tư thiết bị
1
Material checking record
Vị trí lắp đặt loa phù hợp bản vẽ
2
Suitable position of speakers with drawing
Kiểm tra sự chắc chắn gia cố loa vào vị trí lắp đặt
3
Firmly fixed speakers at install position
Kiểm tra sự phù hợp vị trí lắp đặt loa với thiết kế
4
Check the suitable installation location with design
Vị trí đặt micro và tủ khuyếch đại
5
Location of micro and amplifier box
Kiểm tra âm lượng và độ điều chỉnh lớn nhỏ Check
6
volume and volume control
Kiểm tra hệ thống khuyếch đại âm thanh
7
Check amplifier system
Kiểm tra các kênh ra/ bộ chọn kênh của hệ thống
8
Check the output zones/ zone selector of system
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
Ghi chú
Remarks
ection;
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
u tư (nếu cần)
(if needed)
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Biên bản kiểm tra vật tư thiết bị
1
Material checking record
Bản vẽ sơ đồ hệ thống camera
2
Check the schematic drawing
Vị trí lắp đặt màn hình chính để theo dõi
3
Position of main monitor
Vị trí, cao độ lắp đặt của ống kính camera
4
Intallation position, level of camera
Kiểm tra độ gia cố chắc chắn của từng ống kính
5
Check the firmly strengthen of each camera
Kiểm tra độ rõ nét của từng ống kính camera trên
6 màn hình
Check the clear feature
Kiểm tra hoạt động từng camera và của tòan bộ
hệ thống
7
Check operation of each camera and whole
system
Khác
8
Others
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Bản vẽ thi công đã được phê duyệt
1
Shop Drawings issued, approved and attached.
Biên bản kiểm tra vật tư thiết bị (chủng loại, số
2 lượng)
Material checking record (type, quantity)
Kiểm tra lắp đặt cột thu hình
3
Check installation of antenna mast
Kiểm tra các đầu ra của antenna
4
Check outputs of antenna
Kiểm tra cấu hình hệ thống theo thiết kế (mã hoá,
giải mã, bộ chia…)
5
Check system configuration as per design
(modulator, demodulator, distributor …)
Kiểm tra hình ảnh và hướng quay của cột thu hình
6
Check images and direction of antenna mast
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Tập hợp các biên bản kiểm tra lắp đặt
1
Check socket install inspection report
Kiểm tra thực tế lắp đặt so với bản vẽ thi công sau
2 cùng.
Check installation as per lasted drawing
Kiểm tra tình trạng vệ sinh
3
Cleanning check
Kiểm tra sự chắc chắn
4
Check firmly of installation
Kiểm tra các tủ điện có liên quan tới các ổ cắm,
5 công tắc/
Check DB related to these outlets, switchs
Kiểm tra về dán nhãn trong các tủ điện cho các
6 tuyến ổ cắm, công tắc / Check labeling for MCB
related to these outlets, switchs circuit
Kiểm tra các biên bản đo thông mạch và cách điện
7 trước đây/ Gathering continuity, insulation test
record before
Kiểm tra các hư hỏng vật lý (nếu có) cho ổ cắm,
8
công tắc/ No physical damage of outlet, switch
Kiểm tra điển hình cách đấu dây
9
Typical test for a wiring of socket outlet/ switch
Kiểm tra các ổ cắm hoạt động với nguồn liên tục
10
Function test for agroup of outlet on line
Kiểm tra tác động của phần tiếp đất bằng bộ
11 Power Socket Tester.
Test correction of terminal by tester
Kiểm tra điện áp ra của ổ cắm
12
Check voltage record at outlet
Kiểm tra IPcác ổ cắm theo thiết kế
13
Check IP of outlet as per design
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Tập hợp các biên bản kiểm tra lắp đặt tủ
1
Check HVS install inspection report
Kiểm tra thực tế lắp đặt so với bản vẽ thi công sau
2 cùng.
Check cable installation as per shop drawing
Kiểm tra vệ sinh khu vực hố cáp, mương cáp, chỗ
đặt tủ
3
Unwanted material, tool are removed form HVS
room
Kiểm tra rào chắn và treo các cảnh báo có điện-
4 nguy hiểm
Check safety fence, electric warning poster
Kiểm tra chèn kín các ống lót xuyên sàn , xuyên
5 tường
Check back filling, sleeves
Kiểm tra sự chắc chắn của tủ
6
Check firmly panel instalation
Kiểm tra đánh số, dán nhãn cho cáp ,tủ theo bản
vẽ
7
Check HV cable, panel addressing , labeling as
per drawing
Kiểm tra chứng nhận xuất xưởng máy cắt . Check
8
certificate of switch gear manufacture
Kiểm tra điều kiện thông gió phòng đặt máy cắt.
9
Check ventilation of HVS room
Biên bản thử cao áp của cơ quan chức năng
10
High voltage test report by authority
Biên bản kiểm tra liên động khóa an toàn của tủ
11 bởi cơ quan chức năng
Field check report by authority
Các kiểm tra khác (tùy theo công trình) .
12
Other tests
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Tập hợp các biên bản kiểm tra lắp đặt dây, cáp
1
Check cable install inspection report
Kiểm tra thực tế lắp đặt so với bản vẽ thi công.
2
Check cable installation as per shop drawing
Kiểm tra vệ sinh khu vực hố cáp, mương cáp
3
Unwanted material, tool are removed form riser
Kiểm tra rào chắn và treo các cảnh báo có điện-
4 nguy hiểm
Check safety fence, electric warning poster
Kiểm tra chèn kín các ống lót xuyên sàn
5
Check back filling, sleeves
Kiểm tra sự chắc chắn của các giá đỡ
6
Check firmly of tray,laddert instalation
Kiểm tra đánh số, dán nhãn theo bản vẽ
7
Check addressing , labeling as per drawing
Kiểm tra biên bản thử cáp của cơ quan chức
8 năng/ Check parameter of cable testing record by
authority
Các kiểm tra khác (tùy theo công trình) .
9
Other tests
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Tập hợp các biên bản kiểm tra lắp đặt dây, cáp
1
Check cable install inspection report
Kiểm tra thực tế lắp đặt so với bản vẽ thi công sau
2 cùng.
Check cable installation as per shop drawing
Kiểm tra vệ sinh khu vực hố xuyên tầng
3
Unwanted material, tool are removed form riser
Kiểm tra cửa bảo vệ , khóa và các cảnh báo có
4 điện-nguy hiểm
Check riser door, door lock, electric warning
Kiểm tra chèn kín các ống lót xuyên sàn
5
Check back filling, sleeves
Kiểm tra sự chắc chắn của các giá đỡ (thang cáp,
6 busduct…)
Check firmly of tray, busduct instalation
Kiểm tra sự lắp đặt chắc chắn các tap-off unit
7
Check firmly of tap-off units instalation
Kiểm tra các đầu dây cáp ra từ tap-off unit
8
Check firmly of cable terminal in tap-off units
Kiểm tra các hư hỏng vật lý cho cáp hay busduct
9 No physical damage to all the cables mounted on
the tray
Kiểm tra biên bản đo điện trở cách điện cáp hay
10 busduct
Check cables insulation sheets
Kiểm tra thao tác đóng cắt MCCB của tap-off unit
11
Check operation of MCCB in tap-off units
Kiểm tra chứng nhận xuất xưởng của busduct.
12
Check certificated of busduct manufacture
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Tập hợp các biên bản kiểm tra lắp đặt
1
Check telephone, data install inspection report
Kiểm tra đấu dây trong MDF,IDF, server room
(nếu có) thuận tiện bảo trì
2
Check wriring in MDF, IDF, server room (if any)
for convenient mainternant
Kiểm tra biên bản đo thông mạch cáp
3
Check tel cables continuity sheets
Kiểm tra các đầu bấm RJ11,RJ45 ... với dây
4
Check wiring in RJ11, RJ45 ... jack s
Hoạt động, lập trình bộ tổng đài, server
5
Check operation, progarm of PABX, server
Vị trí, số lượng các đầu cắm RJ11,RJ45 so với
6 thiết kế/ Check the location, quantity of RJ11,
RJ45 jacks with design
Kiểm tra đánh số, dán nhãn theo bản vẽ
7
Check addressing , labeling as per drawing
Quay số, kiểm tra âm thanh từng tuyến điện thọai/
8
Dial-up, check tone of voice point to point
Kiểm tra khác
9
Other tests
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
MCCB (MCB)
Freq.(Hz) Remarks
IR IS IT VR-N VT-N VS-N VR-S VR-T VS-T
TK TT TK TT TK TT TK TT TK TT TK TT TK TT TK TT TK TT TK TT
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
I Động cơ/ Engine
Thời gian chạy thử (h)
2
Testing Running hours
Nhiệt độ môi trường (độ C)
3
Ambient temp.
Nhiệt độ nước làm mát động cơ (độ C)
4
Cooling water temp.
Áp lực dầu bôi trơn (PSI )
5
Engine lubricant oil pressure
Nhiệt độ dầu bôi trơn đi (độ C)
6
Engine oil temp. in Celcius degree
Nhiệt độ dầu bôi trơn về (độ C)
7
Engine oil temp. out
Tốc độ góc động cơ ( vòng /phút)
8
Engine speed (RPM)
Suất tiêu hao nhiên liệu ( lít /giờ)
9
Fuel consumption (l/h)
Nhiệt độ khói thải ( độ C)
10
Exhaust air temp.
Rò rỉ khói thải
11
Leaked exhaust air
12 Độ ồn cho phép (dB)/ Noise
II Bộ phát điện/ Alternator
Tần số (Hz)
1
Frequency
Điện áp (V)
2
Voltage
Dòng điện(A)
3
Current
Công suất hiệu dụng (kW)
4 Active power
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
1 Đầu cảm biến hình/ Camera
Kiểu, loại, hình dáng (digital, analog)
Type (digital, analog)
Ống kính (zoom, rotation…)
Lens (zoom, rotation…)
Vỏ, khung/ Frame (wateroof)
Độ phân giải/ Resolution( pixel)
Điện áp (V)/ Voltage
2 Màn hình/ Monitor:
Lọai, kiểu (CRT,LCD…)/ Type
Kích thước (inch)/ Size
Độ phân giải/ Resolution
Điện áp (V) / Voltage
3 Đầu ghi :/ Recorder
Lọai, kiểu (analog, digital, magnetic tap) / Type
Dung lượng lưu ( h) / Timelapse
Độ phân giải/ Resolution
Điện áp (V) / Voltage
4 Bộ chia kênh / Switcher:
Độ lợi :/ Gain ( dB)
Số kênh tối đa/ Number of channel
Độ phân giải/ Resolution
Điện áp (V) / Voltage
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Diện tích chiếu sáng (m2)
1
Lighting area
Số lượng đèn
2
Number of lighting fixture
Màu sắc chiếu sáng
3
Light colour
Phụ kiện/ ballast …
4
Accessories/ ballast …
Kiểu điều khiển ( dimmer, switch, timer, photo cell,
BMS..)
5
Type of control ( dimmer, switch, timer, BMS..)
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Hồ sơ cho phép của cơ quan chức năng
1
Permission of authority
Đo điện trở tiếp địa của máy biến thế
2
Check grounding resistant of transformer
Kiểm tra dầu ở kính xem dầu
3
Check oil level at sight glass of transformer
Kiểm tra nấc điều chỉnh điện áp
4
Check select voltage switch of transformer
Điện trở cách điện sơ cấp với đất (Megaohm)
5
Insulation resitance primary to earth
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
Ghi chú
Remarks
ection;
................................
................................
................................
................................
................................
................................
................................
................................
u tư (nếu cần)
r (if needed)
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
Ghi chú
Remarks
ction;
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
tư (nếu cần)
(if needed)
n/ Full name:
ấy sau này.
any) which will be found later.
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Biên bản kiểm tra vật tư thiết bị
1
Material checking record
Kiểm tra số lượng lắp đặt
2
Check installed quantity
Kiểm tra loại, số lượng xà - rack
3
Check type, quantity of girder - rack
Kiểm tra lắp sứ trung thế (sứ đứng, sứ đỉnh, sứ
treo)
4
Check installation of HV porcelain (vertical, top,
pendent porcelain)
Kiểm tra lắp sứ ống chỉ (sứ đỡ dây, bộ sứ hàm
dây)
5
Check installation of spool porcelain (supporting,
holding set)
Kiểm tra lèo dây pha, dây trung hòa (kẹp dây, đầu
6 cosse)
Check cable clip (clamp, cable head)
Khác
7
Others
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Hồ sơ cho phép đấu nối của cơ quan chức năng
1
Connection permission of authority
Biên bản kiểm tra vật tư thiết bị
2
Material checking record
Kiểm tra vị trí chỗ nối từ cột đến cột (Chỉ cho phép
nối 1 mối nối trong 1 khoảng dây)
3
Check connecting position from pole to pole (only
1 connection for 1 interval is allowed)
Kiểm tra loại nối (ống nối hay kẹp nối)
4
Check connection type
Các kiểm tra khác theo yêu cầu bên chức năng
5
Others ( if required)
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Biên bản kiểm tra vật tư thiết bị
1
Material checking record
Kiểm tra xác định việc kéo dây từ cột đến cột
2
Check pulling cable from one pole to other
Kiểm tra loại dây, chiều dài (Cu, Al ….)
3
Check cable type, length (Cu, Al,…)
Kiểm tra thứ tự kéo dây theo thứ tự dây pha, dây
trung hòa (trên, trong, cao, thấp)
4
Check cable order phase, neutral (up, inner, high,
low)
Các kiểm tra khác
5
Others
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Bản vẽ thi công đã được phê duyệt
1
Shop Drawings issued, approved and attached.
Kiểm tra vật liệu cọc nối đất
2
Check earh rod material
Kiểm tra kích thước cọc nối đất
3
Check earth rod size
Kiểm tra số lượng cọc nối đất
4
Check earth rod quantity
Kiểm tra vật liệu dây dẫn
5
Check conductor material
Kiểm tra kích thước/ chiều dài dây dẫn
6
Check size & length of earthing conductor
Kiểm tra các phụ kiện (đai ốc, buloong…)
7
Check accessories (nut, bolt,…)
Kiểm tra vị trí lắp đặt
8
Check install position
Kiểm tra độ sâu lắp đặt
9
Check install depth
Kiểm tra tình trạng đấu nối
10
Check connection status
Kiểm tra điện trở tiếp đất
11
Check earth -resistance
Kiểm tra sự liên kết của các cọc tiếp đất
12
Check connection between earth rods
Kiểm tra các hồ sơ tài liệu kèm theo
13
Check attached documents
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
STT Diển giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Kiểm tra chủng loại vật tư, bề dày
1
Material checking
Kiểm tra các vật tư phụ như: que hàn, bu-lông đai
ốc, amiant…
2
Check sub-materials such as : Welding electrodes,
bolts and nuts, amiant,…
Kiểm tra lắp đặt các mặt bích nối trên đường ống
3
Check flange connection
Kiểm tra sự liên kết giữa ống thoát khói và sàn mỗi
tầng, đảm bảo chắc chắn và cho phép giãn nở ở
nhiệt độ cao.
4
Check connection between chimney and floors,
ensure firm connection and have expansion in
hight temperature
Kiểm tra tình trạng sơn cách nhiệt, bọc bảo ôn cho
5 ống khói/ Check cover of isolated paint, insulation
of chimney
Kiểm tra mối liên kết giữa ống khói với mái nhà,
đảm bảo kín, không cho nước rò rỉ vào.
6
Check connections between chimney and roof,
tight, don't leak
Kiểm tra việc thi công lắp đặt ống khói theo bản vẽ
thi công đã duyệt về vị trí, cao độ, kích thước, yêu
13 cầu mối ghép …
Check pipe installation to approved shop-drawing
about location, height, dimension, joints,…
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.