Professional Documents
Culture Documents
Ngày:
CÔNG TÁC XÂY (ĐÁ CHẺ, ĐÁ HỘC, GẠCH…) Date
MASONRY WORKS (ASHLAR, CORE-STONE,
BRICKS…) Số tờ:
Number of page:
Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Công tác chuẩn bị
A
Preparation
Các chứng chỉ thí nghiệm, xuất xứ vật liệu gạch, đá,
cát, ximăng,...
1
Test Certificates, Certificates of Origin of bricks,
stone, sand, cement,…
Ngày:
CÔNG TÁC XÂY (ĐÁ CHẺ, ĐÁ HỘC, GẠCH…) Date
MASONRY WORKS (ASHLAR, CORE-STONE,
BRICKS…) Số tờ:
Number of page:
Giàn dáo đã vững chắc, an toàn
9
Checking stability and safety of scaffoldings
Kinh nghiệm, tay nghề thợ xây
10
Skill and experiences of masons
Biện pháp che chắn các kết cấu hiện hữu
11 Checking protection measures for existing
structures
Kiểm tra công tác xây
B
Checking masonry works
Loại khối xây (móng, tường, cột, đá hay gạch)
1 Type of masonry block (foundation, wall, column,
stone or brick)
Chiều dày khối xây
2 Thickness of masonry blocks
Cách xây (3 dọc 1 ngang, chữ công,…)
3 Ways of laying masonry bricks (3 longitudinal 1
horizontal,
Mác vữa, loại vữa (theo định mức đã được chấp
nhận)
4 Grade and type of mortar (as approved mix content
specification)
Độ lệch lớn nhất trong phạm vi 2m của mạch vữa
5 ngang
Maximum deviation within 2m field of joint bed
Độ nghiêng lớn nhất trong phạm vi 2m
6 Maximum declination within 2m field
Độ phẳng: lối lõm lớn nhất trong phạm vi 2m
7
Evenness: convexo-concave within 2m field
Kiểm tra chi tiết chờ để liên kết với các kết cấu kế
cận
8 Checking the awaiting elements for connection with
adjacent structures
Mạch xây có đều và kín khít theo qui định
9 Steady and close joint following norms
Lỗ trống chờ sẵn
10 Opening/Penetration
Bảo dưỡng khối xây
11
Curing masonry blocks
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection; NA : không
áp dụng/ Non-applicable
Ngày:
CÔNG TÁC XÂY (ĐÁ CHẺ, ĐÁ HỘC, GẠCH…) Date
MASONRY WORKS (ASHLAR, CORE-STONE,
BRICKS…) Số tờ:
Number of page:
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.
Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Kiểm tra hồ sơ cung ứng
Checking the Supplied documents
Biên bản kiểm tra vật liệu
Material checking records
1
Cách trộn vữa tô (bằng máy hay bằng tay)
Mortar mixing way (by hand or motor)
Kinh nghiệm, năng lực thợ tô
Experience, plastering worker's skill
Kiểm tra trước khi tô
Checking before the plastering
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection; NA :
không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will
be found later.
Ngày:
CÔNG TÁC ỐP LÁT GẠCH Date
TILING WORKS Số tờ:
Number of page:
Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Kiểm tra công tác chuẩn bị
A
Checking preparation
Biên bản kiểm tra vật liệu
1
Material checking records
Hồ sơ bản vẽ liên quan
2
Related drawings
Cao độ/mốc hoàn thiện của bề mặt cần ốp lát
3
Finish level/finish elevation surface of tiling works
Dàn thao tác có an toàn không
4
Safety of working platform
Dụng cụ thước nivô ( kiểm tra bề mặt của sàn và độ
thẳng đứng của tường)
5
Level tube ruler (checking the surface of floor and the
plumb surface of wall)
Ngày:
CÔNG TÁC ỐP LÁT GẠCH Date
TILING WORKS Số tờ:
Number of page:
Trình tự lót (ốp) hợp lý
7 Checking appropriate sequence/setting-out points of
tiling works
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection; NA : không
áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be
found later.
Ngày:
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT TRẦN Date
CEILING INSTALLATION Số tờ:
Number of page:
Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Công tác chuẩn bị
A
Preparation
Bản vẽ thi công cho các thiết bị gắn trên trần đã
được duyệt
1
Approved construction drawings for installated
components on ceiling
Kiểm tra kết cấu treo trần
2
Checking the suspended structure of ceiling
Các vạch cao độ đã có và đã kiểm tra
3
Elevation marks done and checked
Loại trần ( khung chìm hay nổi )
4
Ceiling type (concealed or exposed frame)
Kiểm tra vật liệu
5
Material checking
Xuất xứ tấm trần
6
Ceiling panel's origin
Qui cách tấm trần
7
Ceiling panel's specification
Qui cách khung trần
8
Ceiling frame's specification
Vật liệu treo trần
9
Materials of ceiling hangers
Phụ kiện, vật liệu khác
10
Other marerial and accessories
Catalogue của nhà sản xuất
11
Manufaturer's Catalogue
Kiểm tra an toàn điện và sàn thao tác
12
Checking electric safety and working platform
Ngày:
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT TRẦN Date
CEILING INSTALLATION Số tờ:
Number of page:
Kiểm tra chất lượng thi công
B
Checking the execution quality
Kiểm tra cao độ trần
1
Checking ceiling level
Khoảng cách găng trần
2
Spacing of main and subordinate frame bars
Tiếp giáp tường và trần
3
Wall angles and trims
Đèn và các thiết bị trên trần
4
Light and equipments on ceiling
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.
Ngày:
CÔNG TÁC LẮP CỬAĐI - CỬA SỔ Date
DOOR AND WINDOW INSTALLATION Số tờ:
Number of page:
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.
Ngày:
LỚP MASTIC SƠN NƯỚC Date
SKIM COAT FOR EMULSION PAINT Số tờ:
Number of page:
Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Công tác chuẩn bị
A
Preparation works
Biên bản kiểm tra công tác tô trát đã có, đề ngày
1 Checking record for the plastering work, fill the date in
the form
Loại bột trét sử dụng
2
Type of skim coat material
Hướng dẫn sử dụng vật liệu của nhà sản xuất
3
Instruction to use of material's manufacturer
Bọc che khuôn cửa, cánh cửa
4
Checking protection covering for doors and jambs
Bọc che các thiết bị đã lắp đặt
5
Checking protection covering for installed equipments
Số lớp bột trét
6
Checking how many layers of skim coat to be applied
Giàn giáo hoặc thang công tác đã kiểm tra sự thích
hợp và an toàn
7
Checking stability and safety of working platform,
scaffolding or ladders
Độ ẩm bề mặt
8
Surface's moisture
Kiểm tra chất lượng thi công
B
Checking the execution quality
Liều lượng pha trộn
1
Mixing dosage
Kiểm tra độ lồi lõm trong phạm vi 2m
2
Checking the convexo-concave within 2m field
Ngày:
LỚP MASTIC SƠN NƯỚC Date
SKIM COAT FOR EMULSION PAINT Số tờ:
Number of page:
Kiểm tra các vị trí đặc biệt:
3
Checking special locations
- Mặt dưới bệ cửa sổ, cửa lá sácH…
- Bottom surface of window sills, louvers
- Chân tường, góc tường, góc trần
- Skirting, wall corner, ceiling corner
- Tại các vị trí lắp đặt thiết bị
- Around installed equipments
- Dọn vệ sinh khu vực thi công
4
- Cleaning working area
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.
Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Công tác chuẩn bị
A
Preparation work
Biên bản kiểm tra công tác mastic đã có đề ngày
1 Checking record of mastic pasting with date filled in the
form
Bề mặt sạch và khô
2
Checking surface clean and dry
Đánh dấu vị trí, cao độ
3
Marking the positions, elevations
Các thiết bị lắp đặt đã có bao bọc bảo vệ
4
Checking protection covering for installed equipments
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.
SƠN PHỦ
PAINTING UNDERCOAT (COVER COAT)
Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến
No. Work description Reference Comments
Công tác chuẩn bị
A
Preparation work
Biên bản kiểm tra sơn lót đã lập ngày...
1
Checking record of primer coat dated on …
Thời gian chờ sau khi sơn lót
2
Resuming time after primer/sealer coat
SƠN PHỦ
PAINTING UNDERCOAT (COVER COAT)
1 Bề dày/ Thickness
2 Độ đồng đều/ Uniformity
3 Chỗ nối/ Khe/ Joints/ gaps
Kiểm tra xung quanh thiết bị đã lắp đặt
4
Checking around installed equipments
Vệ sinh khu vực thi công
5
Sanitation at working area
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be fou
later.
nts:
st:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
ts:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
ection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
Ngày:
SƠN HOÀN THIỆN Date
PAINTING FINISH COAT Số tờ:
Number of page:
Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Công tác chuẩn bị
A
Preparation works
Biên bản kiểm tra lớp mastic đã có ngày ...
1
Checking record of the cover coat layer dated on...
Loại sơn/ Type of finish coat
2 - Lót (loại, màu sắc)/ Primer/sealer coat (type, color)
- Phủ (loại, màu sắc)/ Cover coat (type,color)
Qui trình và hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất
3
Manufacturer's procedure and instruction to use
Phương pháp sơn : lăn, phun, cọ
4
Applying method: rolling, spraying, brushing
Sự thich hợp & an toàn của dàn giáo hoặc thang công tác
5 Checking adequacy and safety of scaffolding, working
platform or ladder
Thời gian chờ giữa hai lớp sơn
6
Resuming time between two painting coats
Kiểm tra chất lượng thi công
B
Checking the painting quality
Đối chiếu màu sơn, đường joint với thết kế
1 Checking conformity of painting color and joints with
design
Đã thực hiện đủ các lớp sơn theo yêu cầu
2
Checking sufficiency of coats with requirements
Độ sắc nét, hoàn thiện
3
Sharpness, touching up, finishing
Các vị trí đặc biệt (khó thao tác) đã thực hiện xong
4
Special positions (hard to work) completion
Ngày:
SƠN HOÀN THIỆN Date
PAINTING FINISH COAT Số tờ:
Number of page:
Vệ sinh khu vực thi công
5
Cleaning working area
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.
Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến
No. Work description Reference Comments
Công tác chuẩn bị
A
Preparation
Kiểm tra vật liệu ( đối chiếu với mẫu đã được phê duyệt)
1
Checking materials (in comparison with approved samples)
Nhà sản xuất/ Manufacturer
Ký hiệu, kiểu, màu sắc/ Code name, style, color
Loại vòi/ Type of valves
Kiểm tra khu vực lắp đặt
Checking locations of installation
- Cao độ chuẩn đã vạch và đã kiểm
- Level marked up and checked
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be fou
later.
st:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
nts:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
ection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.
Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Vật tư, thiết bị, nhân lực
A
Materials, equipments and tools, manpower
Chứng chỉ xuất xưởng vật liệu
1
Manufacturer's certificate of material
Số lượng công nhân xoa nền chuyên nghiệp
2
Quantity of skilled trowelling workers
Số lượng máy xoa nền
3
Quantity of floor trowelling machines
Liều lượng, cách rải Harderner (nếu có)
4
Dosage, sprinkling way of hardener (if any)
Phương án và trình tự thi công
5
Method statement
Thi công
B
Execution
Phụ gia trong bê tông
1
Concrete additives/admixtures
Bạt che khi có mưa
2
Protection covering tents in case of rainning
Kiểm tra độ bằng phẳng theo qui định
3 Checking surface's eveness, smooth in comparison
with norms
Thời gian bảo dưỡng
4
Curing times
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.
Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Công tác chuẩn bị
A
Preparation work
Số lượng công nhân xoa nền chuyên nghiệp
1
Quantity of skilled grade rubbing workers
Thiết bị xoa nền
2
Grade rubbing equipment
Vật liệu rải trên mặt nền: loại, tỷ lệ pha trộn,... (nếu có)
3 Material spraying on the grade surface : type, mixing
ratio,...
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.
Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Công tác chuẩn bị
A
Preparation work
Chi tiết cấu tạo joint đã được duyệt
1
Approved joint detail design drawing
Vật liệu làm joint
2
Joint's materials
Vị trí joint đã được kẻ và đã kiểm tra
3
Lines of joint marked up & checked
Kiểm tra chất lượng thi công
B
Checking execution quality
Kiểm tra cắt joint
Checking joint cutting
- Bề rộng và bề sâu vết cắt
1
- Width and depth of cut lines
- Xử lý vết cắt không thẳng hàng
- Refixing non-straight cut lines
Kiểm tra việc đặt vật liệu chèn khe
Checking installing sealant material
- Dán băng keo 2 bên joint
- Sticking masking tapes on both sides of joints
2 - Làm vệ sinh joint
- Cleaning joint
- Cho vật liệu chèn vào khe đủ chiều sâu
- Inserting sealant material in full depth as
requirements
Làm vệ sinh mặt bằng sau khi hoàn tất
3
Cleaning work area after completion
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.
Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Công tác chuẩn bị
A
Preparation work
Biên bản kiểm tra lắp đặt vì kèo, xà gồ đã lập ngày …
1
Record of checking erection of rafter, purlins dated on …
Kiểm tra vật liệu tại hiện trường
Checking material at site:
- Loại, qui cách cầu phong, lito
- Specification (type, dimension,..) of rafter, lathing
- Kiểm tra sơn chống sét (loại sơn)
2
- Checking anti-rusting primer coat
- Kiểm tra sơn phủ (loại sơn, màu sắc)
- Checking finish coats (type and colour)
- Bulông liên kết (loại, quy cách nếu sử dụng)
- Checking connection bolts (type, size if used)
Bản vẽ mặt bằng đã được duyệt
3
Approved plan drawing
Biện pháp an toàn lao động
4
Method statement of Safety
Kiểm tra an toàn điện
5
Checking safety for power
Kiểm tra công tác lắp đặt
B
Checking installation
Phần cầu phong nhô ra ngoài xà gồ
1
Extruded parts of rafters from purlins
Kiểm tra mặt phẳng, độ dốc
2
Checking evenness, slope
Kiểm tra liên kết (bulông, hàn) đúng và đủ
3 Checking connection (bolts, welding) with correctness and
sufficiency
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.
Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Công tác chuẩn bị
A
Preparation work
Biên Bản kiểm tra cầu phong, lito đã lập ngày …
1
Record of checking rafter & lathing dated on …
Kiểm tra vật liệu
2
Checking materials
- Loại ngói, màu sắc/ Roof tiles : type, colour
- Vật liệu liên kết/ Connecting material
- Các loại úp nóc/ Types of ridge cap tile
- Catalogue của nhà sản xuất/ Manufacturer's catalogue
Biện pháp thi công
3
Method statement of installation
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.
Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến
No. Work description Reference Comments
Công tác chuẩn bị
A
Prepration work
Bản vẽ chi tiết hầm vệ sinh được duyệt
1
Approved detail design drawings of septic tank
Kiểm tra chất lượng thi công
B
Checking execution quality
Kiểm tra lắp đặt ống thông hơi check
1
Checking installation of air-ventilation pipe
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be fo
later.
st:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
m tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
ection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found