You are on page 1of 42

BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:

INSPECTION REPORT No.

Ngày:
CÔNG TÁC XÂY (ĐÁ CHẺ, ĐÁ HỘC, GẠCH…) Date
MASONRY WORKS (ASHLAR, CORE-STONE,
BRICKS…) Số tờ:
Number of page:

Chủ đầu tư/ Owner: Đơn vị thi công/ Contractor:


Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:
Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:


Quy định kỹ thuật/ Specifications:
Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:
Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)

STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Công tác chuẩn bị
A
Preparation

Các chứng chỉ thí nghiệm, xuất xứ vật liệu gạch, đá,
cát, ximăng,...
1
Test Certificates, Certificates of Origin of bricks,
stone, sand, cement,…

Cách trộn vữa xây (bằng máy hay tay)


2 The way of mixing mortar (by hand or mixer
machine)

Chủng loại vật liệu xây có đúng qui định không


3
Checking conformity of material with specification
Vệ sinh bề mặt xây
4
Checking surface clean before laying bricks
Đã xây đường chân đúng vị trí
5
Checking the right position of base course layer
Các dây chuẩn đứng (dây lèo), dây ngang đã có đủ
và đúng
6
Checking vertical & horizontal plumb-lines correct
and sufficient
Công tác trét hồ dầu bám dính
7
Checking plastering initial bonding mortar
Sắt chờ liên kết với bê tông
8 Checking starter bars for linkage with concrete
surface

Code: AVN-CTC-P02/F09-01 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 1 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.

Ngày:
CÔNG TÁC XÂY (ĐÁ CHẺ, ĐÁ HỘC, GẠCH…) Date
MASONRY WORKS (ASHLAR, CORE-STONE,
BRICKS…) Số tờ:
Number of page:
Giàn dáo đã vững chắc, an toàn
9
Checking stability and safety of scaffoldings
Kinh nghiệm, tay nghề thợ xây
10
Skill and experiences of masons
Biện pháp che chắn các kết cấu hiện hữu
11 Checking protection measures for existing
structures
Kiểm tra công tác xây
B
Checking masonry works
Loại khối xây (móng, tường, cột, đá hay gạch)
1 Type of masonry block (foundation, wall, column,
stone or brick)
Chiều dày khối xây
2 Thickness of masonry blocks
Cách xây (3 dọc 1 ngang, chữ công,…)
3 Ways of laying masonry bricks (3 longitudinal 1
horizontal,
Mác vữa, loại vữa (theo định mức đã được chấp
nhận)
4 Grade and type of mortar (as approved mix content
specification)
Độ lệch lớn nhất trong phạm vi 2m của mạch vữa
5 ngang
Maximum deviation within 2m field of joint bed
Độ nghiêng lớn nhất trong phạm vi 2m
6 Maximum declination within 2m field
Độ phẳng: lối lõm lớn nhất trong phạm vi 2m
7
Evenness: convexo-concave within 2m field
Kiểm tra chi tiết chờ để liên kết với các kết cấu kế
cận
8 Checking the awaiting elements for connection with
adjacent structures
Mạch xây có đều và kín khít theo qui định
9 Steady and close joint following norms
Lỗ trống chờ sẵn
10 Opening/Penetration
Bảo dưỡng khối xây
11
Curing masonry blocks
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection; NA : không
áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Code: AVN-CTC-P02/F09-01 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 2 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.

Ngày:
CÔNG TÁC XÂY (ĐÁ CHẺ, ĐÁ HỘC, GẠCH…) Date
MASONRY WORKS (ASHLAR, CORE-STONE,
BRICKS…) Số tờ:
Number of page:

IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.

Code: AVN-CTC-P02/F09-01 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 3 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.
Ngày:
CÔNG TÁC TÔ TRÁT Date
PLASTERING WORK Số tờ:
Number of page:

Chủ đầu tư/ Owner: Đơn vị thi công/ Contractor:


Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:
Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:


Quy định kỹ thuật/ Specifications:
Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:
Quy trình nội bộ/ Internal procedures:
II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Kiểm tra hồ sơ cung ứng
Checking the Supplied documents
Biên bản kiểm tra vật liệu
Material checking records
1
Cách trộn vữa tô (bằng máy hay bằng tay)
Mortar mixing way (by hand or motor)
Kinh nghiệm, năng lực thợ tô
Experience, plastering worker's skill
Kiểm tra trước khi tô
Checking before the plastering

Vệ sinh bề mặt cần tô


Cleaning of plastered surface

Tạo độ ẩm bề mặt cần tô (dùng nước,...)


Moisturizing the plastered surface (water,…)
2
Lắp đặt ghém để cân chỉnh độ phẳng mặt
Laying the marking blocks for setting the
surface evenness
Dụng cụ : bàn chà, thước dài 3m …
Tools: plaster float, 3m straight ruler ...
Dàn thao tác có đảm bảo an toàn không
Safety of working platform
Kiểm tra khi thi công tô
Checking while plastering
Độ phẳng mặt bằng thước 3m
Surface eveness by 3m ruler

3 Quét sạch bề mặt tô vữa (hồ dính, cát)


Cleaning the plastered surface (paste, sand)

Code:AVN-CTC-P02/F09-02 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 4 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.
Ngày:
CÔNG TÁC TÔ TRÁT Date
3 PLASTERING WORK Số tờ:
Number of page:

Vệ sinh khu vực thi công (hốt dọn hồ rơi vải)


Working site sanitation (cleaning odd paste)

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection; NA :
không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................

Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will
be found later.

Code:AVN-CTC-P02/F09-02 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 5 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.

Ngày:
CÔNG TÁC ỐP LÁT GẠCH Date
TILING WORKS Số tờ:
Number of page:

Chủ đầu tư/ Owner: Đơn vị thi công/ Contractor:

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:


Tài liệu thiết kế/ Design documents:
Quy định kỹ thuật/ Specifications:
Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:
Quy trình nội bộ/ Internal procedures:
II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Kiểm tra công tác chuẩn bị
A
Checking preparation
Biên bản kiểm tra vật liệu
1
Material checking records
Hồ sơ bản vẽ liên quan
2
Related drawings
Cao độ/mốc hoàn thiện của bề mặt cần ốp lát
3
Finish level/finish elevation surface of tiling works
Dàn thao tác có an toàn không
4
Safety of working platform
Dụng cụ thước nivô ( kiểm tra bề mặt của sàn và độ
thẳng đứng của tường)
5
Level tube ruler (checking the surface of floor and the
plumb surface of wall)

Kiểm tra kinh nghiệm, năng lực người thợ


6
Checking experience and skill of workers
Kiểm tra khi thi công
B
Checking while executing
Vệ sinh sạch sẽ bề mặt cần thao tác
1
Cleaning clearly the working surface
Chiều dày lớp vữa cán theo quy định
2 Checking conformity of mortar bed thickness with
norms
Kiểm tra độ dốc của bề mặt cần lát (ốp)
3
Checking slope of tiling face
Bề rộng đường ron quy định
4
Joint width to be comformed with norms
Vệ sinh sạch sẽ bề mặt gạch sau khi lát (ốp)
5
Cleaning surface after completion

Kiểm tra độ bám dính của gạch đã lát (ốp)


6
Checking adhesiveness of tile layers

Code:AVN-CTC-P02/F09-03 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 6 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.

Ngày:
CÔNG TÁC ỐP LÁT GẠCH Date
TILING WORKS Số tờ:
Number of page:
Trình tự lót (ốp) hợp lý
7 Checking appropriate sequence/setting-out points of
tiling works
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection; NA : không
áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................

Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be
found later.

Code:AVN-CTC-P02/F09-03 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 7 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.

Ngày:
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT TRẦN Date
CEILING INSTALLATION Số tờ:
Number of page:

Chủ đầu tư/ Owner: Đơn vị thi công/ Contractor:

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:


Quy định kỹ thuật/ Specifications:
Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:
Quy trình nội bộ/ Internal procedures:
II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Công tác chuẩn bị
A
Preparation
Bản vẽ thi công cho các thiết bị gắn trên trần đã
được duyệt
1
Approved construction drawings for installated
components on ceiling
Kiểm tra kết cấu treo trần
2
Checking the suspended structure of ceiling
Các vạch cao độ đã có và đã kiểm tra
3
Elevation marks done and checked
Loại trần ( khung chìm hay nổi )
4
Ceiling type (concealed or exposed frame)
Kiểm tra vật liệu
5
Material checking
Xuất xứ tấm trần
6
Ceiling panel's origin
Qui cách tấm trần
7
Ceiling panel's specification
Qui cách khung trần
8
Ceiling frame's specification
Vật liệu treo trần
9
Materials of ceiling hangers
Phụ kiện, vật liệu khác
10
Other marerial and accessories
Catalogue của nhà sản xuất
11
Manufaturer's Catalogue
Kiểm tra an toàn điện và sàn thao tác
12
Checking electric safety and working platform

Code: AVN-CTC-P02/F09-04 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 8 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.

Ngày:
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT TRẦN Date
CEILING INSTALLATION Số tờ:
Number of page:
Kiểm tra chất lượng thi công
B
Checking the execution quality
Kiểm tra cao độ trần
1
Checking ceiling level
Khoảng cách găng trần
2
Spacing of main and subordinate frame bars
Tiếp giáp tường và trần
3
Wall angles and trims
Đèn và các thiết bị trên trần
4
Light and equipments on ceiling

Kiểm tra độ phẳng bằng máy kinh vĩ hoặc bằng máy


5 thuỷ bình
Checking the evenness by theodolite or builder level

Hoàn thiện bề mặt trần


6
Finishing the ceiling surface
Vệ sinh và dọn dẹp mặt bằng
7
Sanitation and site cleaning
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:

..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................

Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.

Code: AVN-CTC-P02/F09-04 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 9 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.

Ngày:
CÔNG TÁC LẮP CỬAĐI - CỬA SỔ Date
DOOR AND WINDOW INSTALLATION Số tờ:
Number of page:

Chủ đầu tư/ Owner: Đơn vị thi công/ Contractor:

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:


Quy định kỹ thuật/ Specifications:
Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:
Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:


Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Công tác gia công và chuẩn bị lắp đặt
A
Fabrication and preparation works before installation
Bản vẽ thi công đã được duyệt
1
Approved construction drawings
Kiểm tra vật liệu (qui cách, chiều dày)
2
Materials checking (specification, thickness)
- Khuôn bao/ Door jamb
- Khuôn cánh/ Mullions,stiles,rails
- Loại kính/ Glass type
- Màu kính/ Glass color
- Cánh panô/ Panels
- Kiểm tra gia công/ Checking fabrication
- Kích thước cửa/ Door's dimensions
- Các chi tiết liên kết/ Connection details
- Hoàn thiện bề mặt/ Surface finishing
- Lớp bảo vệ tạm (băng keo, nylon)
- Temporary protection covering (tape, plastic covers)
Kiểm tra kích thước lỗ cửa chờ sẵn
3
Checking the dimension of door opening
Cao độ chuẩn đã được vạch tại lỗ cửa và đã được kiểm
tra
4
Levels on the opening wall has been marked up and
checked
Kiểm tra công tác lắp đặt
B
Checking the Installation work
Khe hở giữa khuôn bao và cánh
1
Gaps between door jambs and door leaf

Code: AVN-CTC-P02/F09-05 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 10 / 42


Khe hở giữa cánh cửa và nền
2
Gaps between door leaf and floor
Joint kính + silicon (loại, màu sắc)
3
Glass's joint + silicon sealer (type, color)
Xử lý khe hở giữa tường và khuôn bao
4
Fixing the gaps between the wall and door jambs
Trám các lỗ tắc kê
5
Filling holes of anchoring screw heads
Joint giảm chấn, chống bụi
6
Damping and dustproof joint
Kiểm tra các thiết bị lắp trên cửa
7
Checking hardwares/accessories
- Bản lề: loại, số lượng/ Hinges: type, quantity
- Chốt cửa/ Latch bolt
- Khóa/ Lockset
- Tay nắm/ Handles
- Chặn cửa/ Door stopper
- Cùi chỏ cửa/ Door closer
Kiểm tra về chống tạt và dột
8
Checking the water infiltration and penetration
Vệ sinh, giải phóng mặt bằng
9
Sanitation, site cleaning
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:

....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................

Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.

Code: AVN-CTC-P02/F09-05 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 11 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.

Ngày:
LỚP MASTIC SƠN NƯỚC Date
SKIM COAT FOR EMULSION PAINT Số tờ:
Number of page:

Chủ đầu tư/ Owner: Đơn vị thi công/ Contractor:


Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:
Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:


Tài liệu thiết kế/ Design documents:
Quy định kỹ thuật/ Specifications:
Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:
Quy trình nội bộ/ Internal procedures:
II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Công tác chuẩn bị
A
Preparation works
Biên bản kiểm tra công tác tô trát đã có, đề ngày
1 Checking record for the plastering work, fill the date in
the form
Loại bột trét sử dụng
2
Type of skim coat material
Hướng dẫn sử dụng vật liệu của nhà sản xuất
3
Instruction to use of material's manufacturer
Bọc che khuôn cửa, cánh cửa
4
Checking protection covering for doors and jambs
Bọc che các thiết bị đã lắp đặt
5
Checking protection covering for installed equipments
Số lớp bột trét
6
Checking how many layers of skim coat to be applied
Giàn giáo hoặc thang công tác đã kiểm tra sự thích
hợp và an toàn
7
Checking stability and safety of working platform,
scaffolding or ladders
Độ ẩm bề mặt
8
Surface's moisture
Kiểm tra chất lượng thi công
B
Checking the execution quality
Liều lượng pha trộn
1
Mixing dosage
Kiểm tra độ lồi lõm trong phạm vi 2m
2
Checking the convexo-concave within 2m field

Code: AVN-CTC-P02/F09-06 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 12 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.

Ngày:
LỚP MASTIC SƠN NƯỚC Date
SKIM COAT FOR EMULSION PAINT Số tờ:
Number of page:
Kiểm tra các vị trí đặc biệt:
3
Checking special locations
- Mặt dưới bệ cửa sổ, cửa lá sácH…
- Bottom surface of window sills, louvers
- Chân tường, góc tường, góc trần
- Skirting, wall corner, ceiling corner
- Tại các vị trí lắp đặt thiết bị
- Around installed equipments
- Dọn vệ sinh khu vực thi công
4
- Cleaning working area
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.

Code: AVN-CTC-P02/F09-06 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 13 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.
Ngày:
SƠN LÓT Date
PRIMER/SEALER COAT Số tờ:
Number of page:

Chủ đầu tư/ Owner: Đơn vị thi công/ Contractor:


Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:
Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:


Quy định kỹ thuật/ Specifications:
Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:
Quy trình nội bộ/ Internal procedures:
II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Công tác chuẩn bị
A
Preparation work
Biên bản kiểm tra công tác mastic đã có đề ngày
1 Checking record of mastic pasting with date filled in the
form
Bề mặt sạch và khô
2
Checking surface clean and dry
Đánh dấu vị trí, cao độ
3
Marking the positions, elevations
Các thiết bị lắp đặt đã có bao bọc bảo vệ
4
Checking protection covering for installed equipments

Qui trình sơn lót của nhà cung cấp


5
Manufacturer's procedure of applying primer/sealer coat

Vật liệu/ Materials


- Loại sơn lót, định lượng
- Type of sealer/primer coat, mixing dosage
- Loại dung môi và liều lượng
6 - Solven type and dosage
- Phương pháp sơn:phun, lăn, cọ
- Applying method: spraying, rolling, brushing
- Catalogue của nhà sản xuất
- Manufacturer's catalogue
Kiểm tra chất lượng thi công
B
Checking the execution quality
1 Bề dày/ Thickness
2 Độ đồng đều/ Uniformity
3 Chỗ nối/Khe/ Joints/gaps

Code: AVN-CTC-P02/F09-07 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.:01 Page: 14 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.
Ngày:
SƠN LÓT Date
PRIMER/SEALER COAT Số tờ:
Number of page:
Xung quanh thiết bị đã lắp đặt
4
Around installed equipments
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.

Code: AVN-CTC-P02/F09-07 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.:01 Page: 15 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT

SƠN PHỦ
PAINTING UNDERCOAT (COVER COAT)

Chủ đầu tư/ Owner: Đơn vị thi công/ Contractor:


Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:
Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:


Tài liệu thiết kế/ Design documents:
Quy định kỹ thuật/ Specifications:
Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:
Quy trình nội bộ/ Internal procedures:
II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến
No. Work description Reference Comments
Công tác chuẩn bị
A
Preparation work
Biên bản kiểm tra sơn lót đã lập ngày...
1
Checking record of primer coat dated on …
Thời gian chờ sau khi sơn lót
2
Resuming time after primer/sealer coat

Qui trình sơn của nhà cung cấp


3
Manufacturer's procedure of applying painting coats

Vật liệu/ Materials

- Loại sơn phủ, định lượng


- Type of finish painting coats, mixing dosage

- Màu sắc/ Color


4 - Loại dung môi và liều lượng
- Solvent type, dosage
- Phương pháp sơn : lăn, phun, cọ
- Applying method: rolling, spraying, brushing

- Catalogue của nhà sản xuất


- Manufacturer's catalogue

- Các thiết bị lắp đặt đã có bao bọc bảo vệ


5 - Checking protectection covering for installed
equipments
- Số lần lăn sơn
6
- Times of applying coat
Kiểm tra chất lượng thi công
B
Checking the painting quality

Code: AVN-CTC-P02/F09-08 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 16 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT

SƠN PHỦ
PAINTING UNDERCOAT (COVER COAT)

1 Bề dày/ Thickness
2 Độ đồng đều/ Uniformity
3 Chỗ nối/ Khe/ Joints/ gaps
Kiểm tra xung quanh thiết bị đã lắp đặt
4
Checking around installed equipments
Vệ sinh khu vực thi công
5
Sanitation at working area
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be fou
later.

Code: AVN-CTC-P02/F09-08 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 17 / 42


Số:
No.
Ngày:
Date
Số tờ:
Number of page:

Đơn vị thi công/ Contractor:


Địa điểm/ Address:
Tên công việc/ Job:
Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:

nts:

st:

ã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)


submitting for inspection (signature, full name)
Ghi chú
Remarks

Code: AVN-CTC-P02/F09-08 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 18 / 42


Số:
No.
Ngày:
Date
Số tờ:
Number of page:

g đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;

........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
ts:

........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................

Chủ đầu tư (nếu cần)


Owner (if needed)

Họ và tên/ Full name:

tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
ection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found

Code: AVN-CTC-P02/F09-08 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 19 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.

Ngày:
SƠN HOÀN THIỆN Date
PAINTING FINISH COAT Số tờ:
Number of page:

Chủ đầu tư/ Owner: Đơn vị thi công/ Contractor:


Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:
Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:


Quy định kỹ thuật/ Specifications:
Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:
Quy trình nội bộ/ Internal procedures:
II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Công tác chuẩn bị
A
Preparation works
Biên bản kiểm tra lớp mastic đã có ngày ...
1
Checking record of the cover coat layer dated on...
Loại sơn/ Type of finish coat
2 - Lót (loại, màu sắc)/ Primer/sealer coat (type, color)
- Phủ (loại, màu sắc)/ Cover coat (type,color)
Qui trình và hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất
3
Manufacturer's procedure and instruction to use
Phương pháp sơn : lăn, phun, cọ
4
Applying method: rolling, spraying, brushing
Sự thich hợp & an toàn của dàn giáo hoặc thang công tác
5 Checking adequacy and safety of scaffolding, working
platform or ladder
Thời gian chờ giữa hai lớp sơn
6
Resuming time between two painting coats
Kiểm tra chất lượng thi công
B
Checking the painting quality
Đối chiếu màu sơn, đường joint với thết kế
1 Checking conformity of painting color and joints with
design
Đã thực hiện đủ các lớp sơn theo yêu cầu
2
Checking sufficiency of coats with requirements
Độ sắc nét, hoàn thiện
3
Sharpness, touching up, finishing

Các vị trí đặc biệt (khó thao tác) đã thực hiện xong
4
Special positions (hard to work) completion

Code:AVN-CTC-P02/F09-09 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 20 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.

Ngày:
SƠN HOÀN THIỆN Date
PAINTING FINISH COAT Số tờ:
Number of page:
Vệ sinh khu vực thi công
5
Cleaning working area

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.

Code:AVN-CTC-P02/F09-09 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 21 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT

KIỂM TRA LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VỆ SINH


CHECKING THE INSTALLATION OF SANITARY WARES

Chủ đầu tư/ Owner: Đơn vị thi công/ Contractor:


Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:
Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:


Quy định kỹ thuật/ Specifications:
Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:
Quy trình nội bộ/ Internal procedures:
II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến
No. Work description Reference Comments
Công tác chuẩn bị
A
Preparation
Kiểm tra vật liệu ( đối chiếu với mẫu đã được phê duyệt)
1
Checking materials (in comparison with approved samples)
Nhà sản xuất/ Manufacturer
Ký hiệu, kiểu, màu sắc/ Code name, style, color
Loại vòi/ Type of valves
Kiểm tra khu vực lắp đặt
Checking locations of installation
- Cao độ chuẩn đã vạch và đã kiểm
- Level marked up and checked

- Đánh dấu vị trí


2 - Installation marking up at the location

- Đánh dấu cao độ


- Level marking
- Kiểm tra bát chờ, giá đỡ, chốt liên kết
- Checking brackets, hangers, connecting bolts and
anchors
Kiểm tra công tác lắp đặt
B
Checking the installation works
1 Vị trí/ Location
2 Cao độ/ Level

Độ kín của mối nối hay miếng đệm (thử nước)


3
Tightness of connection joint or gasket (waterproofing test)

Phụ kiện che mối nối


4
Accessories to cover the joints

Code: AVN-CTC-P02/F09-10 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 22 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT

KIỂM TRA LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VỆ SINH


CHECKING THE INSTALLATION OF SANITARY WARES

Chèn silicon ở các vị trí giao tiếp


5
Filling silicone sealants to connected joints
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:


...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be fou
later.

Code: AVN-CTC-P02/F09-10 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 23 / 42


Số:
No.
Ngày:
Date
Số tờ:
Number of page:

Đơn vị thi công/ Contractor:


Địa điểm/ Address:
Tên công việc/ Job:
Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
nts:

st:

ã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)


submitting for inspection (signature, full name)
Ghi chú
Remarks

Code: AVN-CTC-P02/F09-10 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 24 / 42


Số:
No.
Ngày:
Date
Số tờ:
Number of page:

ng đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;

.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................

nts:

.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................

Chủ đầu tư (nếu cần)


Owner (if needed)

Họ và tên/ Full name:

tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
ection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found

Code: AVN-CTC-P02/F09-10 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 25 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.
Ngày:
HOÀN THIỆN ĐÁ MÀI Date
TERRAZZO FINISHING Số tờ:
Number of page:

Chủ đầu tư/ Owner: Đơn vị thi công/ Contractor:


Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:
Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:


Quy định kỹ thuật/ Specifications:
Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:
Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:


Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
Ý kiến
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ghi chú
Comment
No. Work description Reference Remarks
s
Lớp lót bên dưới
A
Base
Vệ sinh bề mặt (rửa, cạo bụi, rêu mốc, sạch dầu mỡ ...)
1 Surface cleaning (washing base, clean dust, cleaning up dust
and grease, ...)
Joint đá mài
Surface joints
2 - Vật liệu, định mức/ Materials, dosage
- Cao độ joint/ Checking level of top of joints
- Phương pháp cố định mối nối/ Method of fixing joints
Khoảng cách giữa các mốc vữa
3
Spacing between mortar set pads
Lớp vữa lót (mác, chiều dày)
4
Mortar base layer (grade, thickness)
Độ chênh lớn nhất của các thanh joint sau khi cố định (trong
5 phạm vi 2m) Max.deviation of joint lines after fixing (within 2m
field)
Độ chênh lớn nhất của mặt vữa lót
6
Maximum un-eveness of mortar base layer
Kiểm tra vật liệu
Checking materials

7 - Loại đá, định mức/ Stone type, dosage


- Loại màu/ Color type
- Cấp phối/ Mix content
Mài khô hay mài ướt
8
Grinding method: wet or dry

Code: AVN-CTC-P02/F09-11 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 26 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.
Ngày:
HOÀN THIỆN ĐÁ MÀI Date
TERRAZZO FINISHING Số tờ:
Number of page:
Kiểm tra chất lượng thi công
B
Check execution quality
Bề mặt đá hiện lên theo quy định hay mẫu
1 Checking conformity of grinded stone exposure with specification
or samples
Trám các vết rỗ nứt khi bề mặt khô
2
Filling bisters and cracks after surface gettingdry
Đánh bóng (vật liệu, phương pháp)
3
Polishing (materials, method)
Vệ sinh, dọn dẹp mặt bằng
4
Cleaning the working area
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.

Code: AVN-CTC-P02/F09-11 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 27 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.
Ngày:
CÔNG TÁC XOA NỀN SÀN Date
FLOOR TROWELLING WORK Số tờ:
Number of page:

Chủ đầu tư/ Owner: Đơn vị thi công/ Contractor:


Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:
Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:


Tài liệu thiết kế/ Design documents:
Quy định kỹ thuật/ Specifications:
Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:
Quy trình nội bộ/ Internal procedures:
II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Vật tư, thiết bị, nhân lực
A
Materials, equipments and tools, manpower
Chứng chỉ xuất xưởng vật liệu
1
Manufacturer's certificate of material
Số lượng công nhân xoa nền chuyên nghiệp
2
Quantity of skilled trowelling workers
Số lượng máy xoa nền
3
Quantity of floor trowelling machines
Liều lượng, cách rải Harderner (nếu có)
4
Dosage, sprinkling way of hardener (if any)
Phương án và trình tự thi công
5
Method statement
Thi công
B
Execution
Phụ gia trong bê tông
1
Concrete additives/admixtures
Bạt che khi có mưa
2
Protection covering tents in case of rainning
Kiểm tra độ bằng phẳng theo qui định
3 Checking surface's eveness, smooth in comparison
with norms
Thời gian bảo dưỡng
4
Curing times
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Code: AVN-CTC-P02/F09-12 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 28 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.
Ngày:
CÔNG TÁC XOA NỀN SÀN Date
FLOOR TROWELLING WORK Số tờ:
Number of page:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.

Code: AVN-CTC-P02/F09-12 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 29 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.
Ngày:
HOÀN THIỆN BÊ TÔNG NỀN Date
GRADE CONCRETE FINISHING Số tờ:
Number of page:

Chủ đầu tư/ Owner: Đơn vị thi công/ Contractor:


Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:
Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:


Quy định kỹ thuật/ Specifications:
Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:
Quy trình nội bộ/ Internal procedures:
II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Công tác chuẩn bị
A
Preparation work
Số lượng công nhân xoa nền chuyên nghiệp
1
Quantity of skilled grade rubbing workers
Thiết bị xoa nền
2
Grade rubbing equipment

Vật liệu rải trên mặt nền: loại, tỷ lệ pha trộn,... (nếu có)
3 Material spraying on the grade surface : type, mixing
ratio,...

Kiểm tra chất lượng thi công


B
Checking execution quality
Kiểm tra định độ bằng phẳng, láng của bề mặt theo qui
1 định
Checking surface's eveness, smooth
Cắt joint thi công trong vòng 24 giờ
2
Cutting surface joints within 24h after pouring concrete
Thời gian bảo dưỡng
3
Curing time
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

Code: AVN-CTC-P02/F09-13 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 30 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.
Ngày:
HOÀN THIỆN BÊ TÔNG NỀN Date
GRADE CONCRETE FINISHING Số tờ:
Number of page:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.

Code: AVN-CTC-P02/F09-13 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 31 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.
Ngày:
CÔNG TÁC LÀM KHE CO GIÃN Date
MAKING CONSTRUCTION JOINTS Số tờ:
Number of page:

Chủ đầu tư/ Owner: Đơn vị thi công/ Contractor:


Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:
Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:


Tài liệu thiết kế/ Design documents:
Quy định kỹ thuật/ Specifications:
Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:
Quy trình nội bộ/ Internal procedures:
II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Công tác chuẩn bị
A
Preparation work
Chi tiết cấu tạo joint đã được duyệt
1
Approved joint detail design drawing
Vật liệu làm joint
2
Joint's materials
Vị trí joint đã được kẻ và đã kiểm tra
3
Lines of joint marked up & checked
Kiểm tra chất lượng thi công
B
Checking execution quality
Kiểm tra cắt joint
Checking joint cutting
- Bề rộng và bề sâu vết cắt
1
- Width and depth of cut lines
- Xử lý vết cắt không thẳng hàng
- Refixing non-straight cut lines
Kiểm tra việc đặt vật liệu chèn khe
Checking installing sealant material
- Dán băng keo 2 bên joint
- Sticking masking tapes on both sides of joints
2 - Làm vệ sinh joint
- Cleaning joint
- Cho vật liệu chèn vào khe đủ chiều sâu
- Inserting sealant material in full depth as
requirements
Làm vệ sinh mặt bằng sau khi hoàn tất
3
Cleaning work area after completion

Code: AVN-CTC-P02/F09-14 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 32 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.
Ngày:
CÔNG TÁC LÀM KHE CO GIÃN Date
MAKING CONSTRUCTION JOINTS Số tờ:
Number of page:
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.

Code: AVN-CTC-P02/F09-14 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 33 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.
Ngày:
LẮP ĐẶT CẦU PHONG, LITO Date
INSTALLATION OF RAFTER & LATHING Số tờ:
Number of page:

Chủ đầu tư/ Owner: Đơn vị thi công/ Contractor:


Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:
Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:


Tài liệu thiết kế/ Design documents:
Quy định kỹ thuật/ Specifications:
Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:
Quy trình nội bộ/ Internal procedures:
II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Công tác chuẩn bị
A
Preparation work
Biên bản kiểm tra lắp đặt vì kèo, xà gồ đã lập ngày …
1
Record of checking erection of rafter, purlins dated on …
Kiểm tra vật liệu tại hiện trường
Checking material at site:
- Loại, qui cách cầu phong, lito
- Specification (type, dimension,..) of rafter, lathing
- Kiểm tra sơn chống sét (loại sơn)
2
- Checking anti-rusting primer coat
- Kiểm tra sơn phủ (loại sơn, màu sắc)
- Checking finish coats (type and colour)
- Bulông liên kết (loại, quy cách nếu sử dụng)
- Checking connection bolts (type, size if used)
Bản vẽ mặt bằng đã được duyệt
3
Approved plan drawing
Biện pháp an toàn lao động
4
Method statement of Safety
Kiểm tra an toàn điện
5
Checking safety for power
Kiểm tra công tác lắp đặt
B
Checking installation
Phần cầu phong nhô ra ngoài xà gồ
1
Extruded parts of rafters from purlins
Kiểm tra mặt phẳng, độ dốc
2
Checking evenness, slope
Kiểm tra liên kết (bulông, hàn) đúng và đủ
3 Checking connection (bolts, welding) with correctness and
sufficiency

Code: AVN-CTC-P02/F09-15 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 34 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.
Ngày:
LẮP ĐẶT CẦU PHONG, LITO Date
INSTALLATION OF RAFTER & LATHING Số tờ:
Number of page:
Khoảng cách giữa các thanh với nhau
4
Check spacing between bars
Dặm sơn sau khi lắp đặt
5
Touching up painting after installation
Dọn dẹp mặt bằng, vệ sinh khu vực thi công
6
Cleaning work area
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.

Code: AVN-CTC-P02/F09-15 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 35 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.
Ngày:
LỢP MÁI NGÓI Date
ROOF TILING Số tờ:
Number of page:

Chủ đầu tư/ Owner: Đơn vị thi công/ Contractor:


Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:
Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:


Quy định kỹ thuật/ Specifications:
Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:
Quy trình nội bộ/ Internal procedures:
II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến Ghi chú
No. Work description Reference Comments Remarks
Công tác chuẩn bị
A
Preparation work
Biên Bản kiểm tra cầu phong, lito đã lập ngày …
1
Record of checking rafter & lathing dated on …
Kiểm tra vật liệu
2
Checking materials
- Loại ngói, màu sắc/ Roof tiles : type, colour
- Vật liệu liên kết/ Connecting material
- Các loại úp nóc/ Types of ridge cap tile
- Catalogue của nhà sản xuất/ Manufacturer's catalogue
Biện pháp thi công
3
Method statement of installation

An toàn lao động


4
Method statement of safety
Kiểm tra công tác thi công
B
Checking execution
Kiểm tra độ phẳng, độ đồng màu
1
Checking eveness, homogeny in color

Úp nóc thẳng và đã trám trét


2
Ridge tiles: cheking straight and filled gaps

Con lươn, bờ chảy đúng thiết kế


3
Checking eave, barrier cap beam conformity with design

Kiểm tra dột


4
Checking water leakage
Kiểm tra các vị trí đặc biệt
5
Check special locations

Code: AVN-CTC-P02/F09-16 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 36 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA Số:
INSPECTION REPORT No.
Ngày:
LỢP MÁI NGÓI Date
ROOF TILING Số tờ:
Number of page:
- Cửa thông gió của mái
- Roof ventilation monitor
- Các ô chiếu sáng trên mái
- Sun-light roof windows
- Các vị trí ống có xuyên mái
- Locations of pipes going through roof
- Các chi tiết khác
- Other details
Vệ sinh và dọn dẹp mặt bằng
6
Cleaning work area
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found
later.

Code: AVN-CTC-P02/F09-16 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 37 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT

HOÀN THIỆN BỂ TỰ HOẠI


SEPTIC TANK FINISHING

Chủ đầu tư/ Owner: Đơn vị thi công/ Contractor:


Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:
Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:


Quy định kỹ thuật/ Specifications:
Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:
Quy trình nội bộ/ Internal procedures:
II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

Giám sát kỹ thuật của đơn vị thi công đã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)
Contractor's supervisor checked before submitting for inspection (signature, full name)
STT Diễn giải công việc Tham chiếu Ý kiến
No. Work description Reference Comments
Công tác chuẩn bị
A
Prepration work
Bản vẽ chi tiết hầm vệ sinh được duyệt
1
Approved detail design drawings of septic tank
Kiểm tra chất lượng thi công
B
Checking execution quality
Kiểm tra lắp đặt ống thông hơi check
1
Checking installation of air-ventilation pipe

Kiểm tra sự lưu thông giữa các ngăn


2
Checking circulation between chambers of septic tank

Kiểm tra cao trình đầu ra, đầu vào


3
Checking levels of inlet / outlet pipes
Kiểm tra đấu nối đầu ra của bể tự họai với hệ thống
thoát nước chung
4
Checking connection of outlet pipe with outside
drainage system
Kiểm tra chống thấm
5
Checking waterproofing

Vệ sinh các ngăn của bể tự họai trước khi lắp đan và


lấp đất
6
Cleaning the chambers of septic tank before installing
cover and backfilling
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:

.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................

Code: AVN-CTC-P02/F09-17 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 38 / 42


BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT

HOÀN THIỆN BỂ TỰ HOẠI


SEPTIC TANK FINISHING

.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................

Giám sát APAVE Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
APAVE inspector Contractor Owner (if needed)

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be fo
later.

Code: AVN-CTC-P02/F09-17 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 39 / 42


Số:
No.
Ngày:
Date
Số tờ:
Number of page:

Đơn vị thi công/ Contractor:


Địa điểm/ Address:
Tên công việc/ Job:
Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
ents:

st:

ã kiểm tra trước khi nghiệm thu (ký, ghi rõ họ tên)


submitting for inspection (signature, full name)
Ghi chú
Remarks

ng đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

Code: AVN-CTC-P02/F09-17 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 40 / 42


Số:
No.
Ngày:
Date
Số tờ:
Number of page:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
nts:

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

Chủ đầu tư (nếu cần)


Owner (if needed)

Họ và tên/ Full name:

m tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
ection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found

Code: AVN-CTC-P02/F09-17 Date of Issue: 12/03/2009 Issue No.: 01 Page: 41 / 42


DANH SÁCH BIỂU MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA
LIST OF CHECKING RECORD FORMS

Công tác hoàn thiện/ Finishing Works

STT MÃ HIỆU SỐ CODE TÊN BIỂU MẪU


No. FORM TITLE
CÔNG TÁC XÂY (ĐÁ CHẺ, ĐÁ HỘC, GẠCH…)
1 AVN-CTC-P02- F09-01 MASONRY WORKS (ASHLAR, CORE-STONE, BRICKS…)
CÔNG TÁC TÔ TRÁT
2 AVN-CTC-P02- F09-02 PLASTERING WORK
CÔNG TÁC ỐP LÁT GẠCH
3 AVN-CTC-P02- F09-03 TILING WORKS
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT TRẦN
4 AVN-CTC-P02- F09-04 CEILING INSTALLATION
CÔNG TÁC LẮP CỬAĐI - CỬA SỔ
5 AVN-CTC-P02- F09-05 DOOR AND WINDOW INSTALLATION
LỚP MASTIC SƠN NƯỚC
6 AVN-CTC-P02- F09-06 SKIM COAT FOR EMULSION PAINT
SƠN LÓT
7 AVN-CTC-P02- F09-07 PRIMER/SEALER COAT
SƠN PHỦ
8 AVN-CTC-P02- F09-08 PAINTING UNDERCOAT (COVER COAT)
SƠN HOÀN THIỆN
9 AVN-CTC-P02- F09-09 PAINTING FINISH COAT
KIỂM TRA LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VỆ SINH
10 AVN-CTC-P02- F09-10 CHECKING THE INSTALLATION OF SANITARY WARES
HOÀN THIỆN ĐÁ MÀI
11 AVN-CTC-P02- F09-11 TERRAZZO FINISHING
CÔNG TÁC XOA NỀN SÀN
12 AVN-CTC-P02- F09-12 FLOOR TROWELLING WORK
HOÀN THIỆN BÊ TÔNG NỀN
13 AVN-CTC-P02- F09-13 GRADE CONCRETE FINISHING
CÔNG TÁC LÀM KHE CO GIÃN
14 AVN-CTC-P02- F09-14 MAKING CONSTRUCTION JOINTS
LẮP ĐẶT CẦU PHONG, LITO
15 AVN-CTC-P02- F09-15 INSTALLATION OF RAFTER & LATHING
LỢP MÁI NGÓI
16 AVN-CTC-P02- F09-16 ROOF TILING
HOÀN THIỆN BỂ TỰ HOẠI
17 AVN-CTC-P02- F09-17 SEPTIC TANK FINISHING

You might also like