You are on page 1of 3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc

Hà nội ngày ….tháng … năm 202…

BIÊN BẢN KIỂM TRA TRẠM TRỘN BÊ TÔNG


VÀ ĐÚC MẪU THỬ CẤP PHỐI TRẠM BÊ TÔNG SÔNG ĐÀ-VIỆT ĐỨC

Dự án: …………………………………………………………………………………………………………

Địa điểm xây dựng: …………………………………………………………………………………………


1. Thành phần trực tiếp tham gia:
a/ Chủ đầu tư: ……………………………………………………………………
Ông( Bà): ………………….. Chức vụ: ……………….
Ông( Bà):………………….. Chức vụ:……………….
b/ Tư vấn giám sát: ……………………………………………………………….

Ông (Bà): ……………………. Chức vụ : ……………….


Ông (Bà): …………………….. Chức vụ : ……………….
c/ Đơn vị thi công: ……………………………………………………………………

Ông (Bà): ……………………. Chức vụ : ……………….


Ông (Bà): ……………………. Chức vụ : ……………….
d/ Nhà thầu cung cấp bê tông: Công ty CP Đầu tư Sông Đà Việt Đức

Ông (Bà): ……………………… Chức vụ : ………………..

Ông (Bà): ……………………… Chức vụ : ………………..


2. Thời gian :
Vào hồi …. giờ …. phút, ngày ….. tháng ….năm 202…..
Địa điểm: Trạm bê tông Sông Đà -Việt Đức tại Lai Xá, Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội.
3. Nội dung.
3.1. Các bên cùng nhau kiểm tra trạm trộn bê tông Sông Đà – Việt Đức, tiến hành kiểm tra, đúc
mẫu thử cấp phối bê tông và lấy mẫu cốt liệu. Nội dung kiểm tra và đánh giá như sau:
a. Kiểm tra cơ sở hạ tầng (Địa điểm, quy mô, cư ly và cung đường vận chuyển....):
 Tổng diện tích sử dụng: 20.000m2. Công suất thiết kế là 240m3/ h. Si lô chứa xi măng cho
dây truyền là: 240 tấn; Si lô chứa tro bay: 120 tấn.

Trang 1/3
b. Kiểm tra thiết bị (Đăng ký, đăng kiểm, công suất trạm/quy mô dây truyền, thiết bị đo độ ẩm cốt
liệu, cách thức phụ gia được nạp vào bằng thủ công hay tự động, số lượng và loại xe vận chuyển
bê tông, số lượng bơm nếu có, ....):
 Công suất trạm: 240m3/h (Theo thiết kế);
 Dây truyền trạm trộn bê tông tự động. Định lượng phụ gia tự động, cốt liệu cho mỗi mẻ trộn
trong quá trình trộn;
 Cách thức nạp phụ gia: Tự động;
 Xe vận chuyển bê tông: 15 xe ;
 Xe xúc lật: 02 xe .
c. Kiểm tra bãi chứa cốt liệu (Quy mô/thể tích kho chứa cho từng loại cốt liệu, tình trạng tường
phân cách giữa các khu chứa các loại cốt liệu khác nhau, mái che, hàng rào bảo vệ, mặt bằng,
thoát nước, ...):
Diện tích kho bãi chứa cốt liệu: 5.000 m2, có mái che,có hàng rào bảo vệ.
d. Kiểm tra chất lượng cốt liệu (Lấy mẫu để kiểm tra thành phần hạt, lượng tạp chất, xác định khả
năng phản ứng kiềm silic của cốt liệu, hàm lượng bùn sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt
liệu nhỏ, ...):
Lấy mẫu thí nghiệm theo bảng sau:
Đơn vị Khối lượng Nguồn gốc Ghi chú
STT Tên vật liệu

1 Cát vàng Tổ 01 Sông Lô

2 Đá Tổ 01 Phủ Lý Hà Nam

3 Xi măng PCB 40 Tổ 01 Bút Sơn

4 Phụ gia Silkroad Tổ 01 Hải Dương

f. Kiểm tra khu vực bảo quản mẫu (Điều kiện bảo quản, quy mô, quy trình bảo quản ...):
Bể chứa: 40 m3
g. Kiểm tra phương tiện, dụng cụ thí nghiệm (Số lượng, tình trạng ...):
Bộ khuôn đúc 15x15x15: 200 tổ, khuôn chống thấm 50 tổ, 10 bộ lấy sụt bộ.
h. Kiểm tra hồ sơ pháp lý, chất lượng, năng lực, hợp đồng của các nhà cung ứng vật tư cho nhà
cung cấp bê tông (xi măng, phụ gia, cốt liệu)
 Xi măng: Bút Sơn, Nhà cung cấp Công ty Thành Nam.
 Đá: Phủ Lý Hà Nam. Nhà cung cấp Công ty CP Đầu tư Sông Đà - Việt Đức.
 Cát vàng: Sông Lô- Việt Trì- Phú Thọ. Nhà cung cấp Công ty Ngọc Hùng Phương.
 Phụ gia: Silkroad, Nhà cung cấp Công ty CP Silkroad Hà Nội.
 Tro bay: Phả Lại. Nhà cung cấp Công ty Thiên Phúc.
i.Kiểm tra khối lượng bể nước và chất lượng nước trộn trong bể.

 Nguồn nước sử dụng : Giếng khoan;

Trang 2/3
 Thể tích bể chứa nước: 40 m3;
Các bên cùng nhau kiểm tra, giám sát quá trình trộn và đúc mẫu thử cấp phối. Cụ thể như sau :
Kiểm tra quá trình trộn :
- Xác định độ ẩm cốt liệu để điều chỉnh lượng nước cho phù hợp với thiết kế cấp phối
- Kiểm tra sai số cân cho từng loại vật liệu (cát, đá, xi măng, phụ gia, nước) xem có trong dung sai
cho phép hay không
- Kiểm tra công suất trộn thực tế thông qua thời gian trộn thực tế của mẻ trộn
- Kiểm tra khối lượng thể tích bê tông
- Đánh giá hỗn hợp bê tông đã trộn bằng trực quan
- Kiểm tra độ sụt
- Kiểm tra độ giảm sụt của hỗn hợp bê tông
Độ sụt TK Độ sụt TT Độ sụt duy Số tổ mẫu

STT Mác thiết kế (cm) (cm) trì 4h đúc Ghi chú


(cm)

(Ghi chú : Có biên bản lấy mẫu kèm theo)


4. Kết luận
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Biên bản được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản

Các thành phần tham gia đã đọc và đồng ý ký tên dưới đây

CHỦ ĐẦU TƯ TƯ VẤN GIÁM SÁT

NHÀ THẦU THI CÔNG ĐƠN VỊ CUNG CẤP BÊ TÔNG

Trang 3/3

You might also like