You are on page 1of 23

TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT


MÁY BIẾN ÁP PHÂN PHỐI 3 PHA 22/0,4 kV
LOẠI KHÔ

MBA phân phối 3 pha 22/0,4 kV loại khô (Mã tiêu chuẩn: MBA.3P-KHO) 1
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

I. Phạm vi áp dụng
Đặc tính kỹ thuật này áp dụng cho máy biến áp phân phối 3 pha, loại khô,
có cấp điện áp 22/0,4 kV, thiết kế mạch từ và cuộn dây không ngâm trong chất
lỏng cách điện, làm mát tự nhiên (AN) và cưỡng bức (AF) sử dụng cho trạm
biến áp phân phối trong nhà và ngoài trời trên lưới điện của Tổng công ty Điện
lực miền Nam.
II. Tiêu chuẩn áp dụng
Việc thiết kế, chế tạo và thử nghiệm máy biến áp khô phải được thực hiện
theo tiêu chuẩn IEC 60076-11:2018, tiêu chuẩn TCVN 6306-11:2009 hoặc tiêu
chuẩn tương đương.
Quy định về tiêu chuẩn tương đương:
Các tiêu chuẩn khác như tiêu chuẩn quốc gia/khu vực hoặc tiêu chuẩn
riêng của nhà sản xuất có thể được chấp nhận với điều kiện các tiêu chuẩn đó
đảm bảo được tính tương đương hoặc cao hơn tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn
Việt Nam nêu trên. Chi tiết về sự khác biệt tiêu chuẩn ảnh hưởng đến thiết kế
hoặc hiệu suất làm việc của máy biến áp phải được nêu trong hồ sơ dự thầu và
Nhà thầu phải kèm theo biên bản thử nghiệm điển hình do một phòng thử
nghiệm độc lập để chứng minh khả năng làm việc của máy biến áp. Ngoài ra,
nhà thầu phải nộp một bản sao của các tiêu chuẩn liên quan này bằng tiếng Anh.
III. Yêu cầu về thiết kế máy biến áp:
1. Vỏ bọc máy biến áp:
1.1. Máy biến áp khô không có vỏ bọc được lắp đặt trong nhà.
1.2. Máy biến áp khô có vỏ bọc có thể lắp đặt trong nhà hoặc ngoài trời. Vỏ
bọc phải đáp ứng IEC 61330:1995.
1.3. Trong trường hợp máy biến áp lắp đặt ngoài trời, vỏ bọc phải có độ kín
đảm bảo khả năng vận hành ngoài trời với điều kiện khí hậu tại Việt Nam và
đảm bảo công suất vận hành.
2. Lõi từ và cuộn dây:
2.1. Lõi từ được chế tạo từ vật liệu lá thép kỹ thuật điện (thép silic cán nguội
đẳng hướng). Các lá thép được phủ cách điện 2 mặt, không có ba via.
2.2. Cuộn dây máy biến áp được chế tạo bằng đồng hoặc nhôm. Phía trung
và hạ áp ưu tiên sử dụng máy biến áp công nghệ quấn đồng lá hoặc nhôm lá.
3. Phương tiện giám sát:
Máy biến áp được trang bị đồng hồ loại điện tử và phải được bố trí thuận
tiện cho việc đọc chỉ số. Đồng hồ có các chức năng sau:
3.1. Hiển thị nhiệt độ của các cuộn dây pha.
3.2. Ghi lại nhiệt độ cao nhất.

MBA phân phối 3 pha 22/0,4 kV loại khô (Mã tiêu chuẩn: MBA.3P-KHO) 2
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

3.3. Bật, tắt quạt làm mát tự động và bằng tay.


3.4. Cài đặt nhiệt độ báo động; nhiệt độ bật, tắt quạt.
3.5. Sai số đo ± 2,5oC.
3.6. Có tiếp điểm gửi tín hiệu báo động hoặc gửi tín hiệu đi cắt máy cắt khi
nhiệt độ cuộn dây quá mức cho phép.
4. Bộ điều chỉnh điện áp (đổi nấc điện áp):
4.1. Phía sơ cấp máy biến áp phải có bộ điều chỉnh điện áp không điện, với
05 nấc điều chỉnh: ± 2x2,5%.
4.2. Bộ điều chỉnh điện áp có thể thực hiện bằng cách sử dụng mối nối bu
lông hoặc bộ chuyển đổi nấc không tải từ bên ngoài mà không ảnh hưởng đến
kết cấu máy, có chỉ thị và hướng dẫn rõ ràng tại chỗ và trong tài liệu hướng
dẫn kèm theo.
5. Bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp:
Nếu máy biến áp không có kết cấu đặc biệt để bảo vệ chống tiếp xúc trực
tiếp thì phải trang bị các phần tử nhìn thấy được (tấm cảnh báo hoặc ký hiệu đặc
biệt) để chỉ ra nguy hiểm, theo quy định của quốc gia.
6. Mối nối trung tính:
Mối nối trung tính phải có khả năng mang dòng điện bằng với dòng điện
danh định toàn pha.
7. Đầu nối đất
Máy biến áp phải có đầu nối đất để nối dây bảo vệ. Tất cả các vật dẫn
bằng kim loại không mang điện để hở phải được nối đến đầu nối đất này nhờ
vào kết cấu hoặc nhờ cách thức khác.
8. Tương thích điện từ (EMC)
Máy biến áp phải được coi là phần tử thụ động liên quan đến phát xạ và
miễn nhiễm nhiễu điện từ.
9. Nhãn mác:
9.1. Mỗi máy biến áp và mỗi vỏ bọc máy biến áp phải có một tấm thông số
làm bằng vật liệu chịu thời tiết và được lắp ở vị trí nhìn thấy được, để thể
hiện các hạng mục nêu dưới đây. Tấm thông số phải ghi theo cách không thể
bị tẩy xóa (như là khắc, chạm, dập nổi hoặc bằng cách xử lý quang hóa)
9.2. Thông tin tối thiểu phải có trên nhãn máy:
a. Máy biến áp loại khô.
b. Số hiệu tiêu chuẩn.
c. Tên nhà chế tạo, quốc gia và thành phố mà máy biến áp được lắp ráp.
d. Số sêri của nhà chế tạo (Serial number).

MBA phân phối 3 pha 22/0,4 kV loại khô (Mã tiêu chuẩn: MBA.3P-KHO) 3
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

e. Năm sản xuất.


f. Nhiệt độ hệ thống cách điện của mỗi cuộn dây.
g. Số pha.
h. Công suất định mức (kVA hoặc MVA) ứng với từng chế độ làm mát.
i. Tần số định mức (Hz).
j. Điện áp định mức (V hoặc kV) và dải điều chỉnh.
k. Dòng điện định mức (A hoặc kA) ứng với từng chế độ làm mát.
l. Ký hiệu đấu nối và độ lệch pha. Trở kháng ngắn mạch.
m. Kiểu làm mát.
n. Khối lượng tổng.
o. Cấp cách điện.
p. Loại môi trường.
q. Loại khí hậu.
r. Loại tác động cháy.
s. Công suất hoặc dòng ngắn mạch lớn nhất của hệ thống được sử dụng để
xác định khả năng chịu đựng của máy biến áp nếu có giới hạn.
t. Cấp của vỏ bọc và độ kín của vỏ bọc.
10. Khả năng chịu quá tải:
10.1. Máy biến áp phải đảm bảo vận hành ở các chế độ quá tải bình
thường, thời gian và mức độ quá tải cho phép theo hướng dẫn về quá tải được
cho trong IEC 60905.
10.2. Máy biến áp ở mọi chế độ làm mát không phụ thuộc thời gian và trị số
của phụ tải trước khi sự cố, không phụ thuộc nhiệt độ môi trường làm mát, khi
sự cố đều được phép quá tải ngắn hạn cao hơn dòng điện định mức theo các giới
hạn sau đây:

Quá tải theo dòng điện, % 20 30 40 50

Thời gian quá tải, phút 60 45 32 18

Ngoài ra, máy biến áp được phép vận hành quá tải cao hơn dòng điện định
mức tới 40% với tổng số thời gian không quá 06 giờ trong một ngày đêm trong
05 ngày liên tiếp với điều kiện hệ số phụ tải ban đầu không quá 0,93.
IV. Kiểm tra, thử nghiệm:
Các thử nghiệm được thực hiện phù hợp với tiêu chuẩn IEC 60076-
11:2018, tiêu chuẩn TCVN 6306-11:2009 hoặc các tiêu chuẩn tương đương, phù

MBA phân phối 3 pha 22/0,4 kV loại khô (Mã tiêu chuẩn: MBA.3P-KHO) 4
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

hợp với các thông số kỹ thuật được mô tả chi tiết. Các thí nghiệm được chia
thành các loại sau:
1. Thử nghiệm thường xuyên (Routine test):
Thử nghiệm xuất xưởng được thực hiện bởi Nhà sản xuất trên mỗi máy
biến áp sản xuất ra tại Nhà sản xuất. Việc thử nghiệm xuất xưởng được thực
hiện theo tiêu chuẩn IEC 60076-11:2018, tiêu chuẩn TCVN 6306-11:2009 hoặc
các tiêu chuẩn tương đương, bao gồm những hạng mục thử nghiệm sau đây:
a. Đo điện trở cuộn dây (ở tất cả các nấc, các cuộn dây)
b. Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha (ở tất cả các nấc, các cuộn dây).
c. Đo trở kháng ngắn mạch và tổn hao có tải.
d. Đo tổn hao không tải và dòng điện không tải.
e. Thử nghiệm điện áp chịu thử AC nguồn riêng.
f. Thử nghiệm điện áp chịu thử AC cảm ứng.
g. Đo phóng điện cục bộ.
h. Kiểm tra tỉ số và cực của máy biến dòng lắp sẵn (nếu có).
2. Thử nghiệm điển hình (Type test):
Thử nghiệm điển hình phải được thực hiện và chứng nhận bởi phòng thử
nghiệm độc lập (đạt chứng chỉ ISO/IEC 17025) trên mẫu máy biến áp 3 pha
loại khô, có cấp điện áp 22/0,4 kV. Việc thử nghiệm điển hình được thực hiện
theo tiêu chuẩn IEC 60076-11:2018, tiêu chuẩn TCVN 6306-11:2009 hoặc các
tiêu chuẩn tương đương, bao gồm những hạng mục thử nghiệm sau đây:
a. Thử nghiệm độ tăng nhiệt.
b. Thử nghiệm xung sét.
3. Thử nghiệm đặc biệt (Special test):
a. Thử nghiệm khả năng chịu đựng dòng ngắn mạch theo tiêu chuẩn TCVN
6306-5 (IEC 60076-5) do Đơn vị thử nghiệm độc lập thuộc hiệp hội thử nghiệm
ngắn mạch STL (Short-Circuit Testing Liaison) thực hiện.
b. Thử nghiệm phóng điện cục bộ đối với máy biến áp vận hành ở điều kiện
sự cố một pha chạm đất (Partial discharge measurement for transformers
operated under a single phase line-to-earth fault condition).
c. Đo mức ồn.
d. Thử nghiệm môi trường.
e. Thử nghicệm khí hậu.
f. Thử nghiệm tác động cháy.

MBA phân phối 3 pha 22/0,4 kV loại khô (Mã tiêu chuẩn: MBA.3P-KHO) 5
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Các hạng mục thử nghiệm đặc biệt từ b) tới f) phải do Đơn vị thử nghiệm
độc lập (đạt chứng chỉ ISO/IEC 17025) thực hiện.
Máy biến áp được thực hiện thử nghiệm đặc biệt phải là mẫu máy biến áp
3 pha, loại khô, có cấp điện áp 22/0,4 kV.
V. Tài liệu kỹ thuật:
Mỗi máy biến áp khô phải được đi kèm đầy đủ các tài liệu kỹ thuật sau:
1. Các hồ sơ thử nghiệm: Thử nghiệm xuất xưởng, thử nghiệm điển hình,
thử nghiệm đặc biệt.
2. Bảng thông số kỹ thuật.
3. Catalogue.
4. Bản vẽ thiết kế máy biến áp.
5. Tài liệu hướng dẫn vận chuyển, bảo quản, lắp đặt, vận hành và bảo
dưỡng máy biến áp, phụ kiện,…
6. Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng ISO.
VI. Chứng chỉ chất lượng
Nhà sản xuất phải có chứng chỉ về hệ thống quản lý chất lượng (ISO-9001
hoặc tương đương) được áp dụng vào ngành nghề sản xuất máy biến áp. Nhà sản
xuất phải có phòng thử nghiệm xuất xưởng với các trang thiết bị phục vụ thử
nghiệm được kiểm chuẩn bởi cơ quan quản lý chất lượng.
Nhà sản xuất phải tuân thủ các quy định của Nhà nước về tiết kiệm năng
lượng, an toàn cháy nổ, môi trường, sở hữu trí tuệ, nhãn mác v.v.
VII. Bảng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật:

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu

1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể


2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
Tiêu chuẩn IEC 60076-11:2018,
3 Tiêu chuẩn áp dụng tiêu chuẩn TCVN 6306-11:2009
hoặc tiêu chuẩn tương đương
Máy biến áp 3 pha, loại khô, có cấp
điện áp 22/0,4 kV, thiết kế mạch từ
và cuộn dây không ngâm trong chất
lỏng cách điện, làm mát tự nhiên
4 Loại
(AN) và cưỡng bức (AF) sử dụng
cho trạm biến áp phân phối trong
nhà và ngoài trời trên lưới điện của
Tổng công ty Điện lực miền Nam.

MBA phân phối 3 pha 22/0,4 kV loại khô (Mã tiêu chuẩn: MBA.3P-KHO) 6
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu

Công nghệ sản xuất cách Nhựa đúc trong môi trường chân
5
điện không
Yêu cầu về thiết kế máy
6
biến áp
6.1 Vỏ bọc máy biến áp Theo yêu cầu tại Phần III – Mục 1
6.2 Lõi từ và cuộn dây Theo yêu cầu tại Phần III – Mục 2
6.3 Phương tiện giám sát Theo yêu cầu tại Phần III – Mục 3
Bộ đổi nấc điện áp phía
6.4 Theo yêu cầu tại Phần III – Mục 4
trung áp ở chế độ không tải
Bảo vệ chống tiếp xúc trực
6.5 Theo yêu cầu tại Phần III – Mục 5
tiếp
Mối nối trung tính và đầu Theo yêu cầu tại Phần III – Mục 6
6.6
nối đất và Mục 7
6.7 Tương tích điện từ (EMC) Theo yêu cầu tại Phần III – Mục 8
7 Tần số định mức Hz 50
Điện áp định mức phía
8
trung áp (pha – pha)
Máy biến áp khô dùng cho
8.1 kV 22,0
các trạm phân phối phụ tải
Máy biến áp khô tự dùng
8.2 tại đầu nguồn (trạm 110 kV 23,0
kV, trạm trung gian,..)
Điện áp định mức phía hạ
9 kV 0,4
áp (pha – pha)
10 Tổ đấu dây Dyn – 11
Điện áp chịu đựng xung sét
11 kVp > 125
1,2/50s phía trung áp
Điện áp chịu đựng tần số
12 công nghiệp phía trung áp kVrms > 50
thời gian 1 phút

13 Điện áp chịu đựng tần số kVrms >3


công nghiệp phía hạ áp thời

MBA phân phối 3 pha 22/0,4 kV loại khô (Mã tiêu chuẩn: MBA.3P-KHO) 7
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu


gian 1 phút
- Các thành phần được sử dụng
làm vật liệu cách điện có thể
được sử dụng riêng rẽ hoặc kết
hợp với điều kiện là nhiệt độ của
14 Độ tăng nhiệt độ chúng không vượt quá 155oC.
- Giới hạn độ tăng nhiệt trung
bình của cuộn dây ở dòng điện
danh định: 100oC (tương ứng
cấp F).
Cách xác định độ ồn theo tiêu
15 Độ ồn lớn nhất dB
chuẩn IEC 60076-10
▪ Máy biến áp 160 kVA 55
▪ Máy biến áp 250 kVA 55
▪ Máy biến áp 320 kVA 55
▪ Máy biến áp 400 kVA 55
▪ Máy biến áp 560 kVA 55
▪ Máy biến áp 630 kVA 55
▪ Máy biến áp 750 kVA 55
▪ Máy biến áp 1000 kVA 55
▪ Máy biến áp 1250 kVA 60
▪ Máy biến áp 1600 kVA 60
▪ Máy biến áp 2000 kVA 60
▪ Máy biến áp 2500 kVA 60
▪ Máy biến áp 3200 kVA 65
Độ ồn được xác định bằng phương
▪ Các gam công suất khác
pháp nội suy tuyến tính
Tổn thất không tải (Po) lớn
16 W
nhất
▪ Máy biến áp 160 kVA 740

MBA phân phối 3 pha 22/0,4 kV loại khô (Mã tiêu chuẩn: MBA.3P-KHO) 8
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu

▪ Máy biến áp 250 kVA 850


▪ Máy biến áp 320 kVA 1.020
▪ Máy biến áp 400 kVA 1.150
▪ Máy biến áp 560 kVA 1.610
▪ Máy biến áp 630 kVA 1.700
▪ Máy biến áp 750 kVA 2.050
▪ Máy biến áp 1000 kVA 2.400
▪ Máy biến áp 1250 kVA 2.850
▪ Máy biến áp 1600 kVA 3.300
▪ Máy biến áp 2000 kVA 4.100
▪ Máy biến áp 2500 kVA 5.150
▪ Máy biến áp 3200 kVA 6.050
Giá trị Po được xác định bằng
▪ Các gam công suất khác
phương pháp nội suy tuyến tính
Tổn thất có tải (Pk) lớn nhất
ở nhiệt độ cuộn dây 1200C,
17 W
cấp điện áp 22 kV, công
suất định mức
▪ Máy biến áp 160 kVA 2.950
▪ Máy biến áp 250 kVA 3.959
▪ Máy biến áp 320 kVA 4.620
▪ Máy biến áp 400 kVA 5.405
▪ Máy biến áp 560 kVA 6.900
▪ Máy biến áp 630 kVA 7.130
▪ Máy biến áp 750 kVA 7.498
▪ Máy biến áp 1000 kVA 8.211
▪ Máy biến áp 1250 kVA 11.914
▪ Máy biến áp 1600 kVA 13.110
▪ Máy biến áp 2000 kVA 14.111

MBA phân phối 3 pha 22/0,4 kV loại khô (Mã tiêu chuẩn: MBA.3P-KHO) 9
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu

▪ Máy biến áp 2500 kVA 17.411


▪ Máy biến áp 3200 kVA 21.505
Giá trị Pk được xác định bằng
▪ Các gam công suất khác
phương pháp nội suy tuyến tính
Điện áp ngắn mạch Uk [%]
18 %
nhỏ nhất
▪ Máy biến áp 160 kVA 4,0
▪ Máy biến áp 250 kVA 4,0
▪ Máy biến áp 320 kVA 4,0
▪ Máy biến áp 400 kVA 4,0
▪ Máy biến áp 560 kVA 4,0
▪ Máy biến áp 630 kVA 4,0
▪ Máy biến áp 750 kVA 5,0
▪ Máy biến áp 1000 kVA 5,0
▪ Máy biến áp 1250 kVA 5,0
▪ Máy biến áp 1600 kVA 6,0
▪ Máy biến áp 2000 kVA 6,0
▪ Máy biến áp 2500 kVA 6,0
▪ Máy biến áp 3200 kVA 7,0
Giá trị Uk (%) được xác định bằng
▪ Các gam công suất khác
phương pháp nội suy tuyến tính
Hiệu suất năng lượng (tỷ số
tính bằng phần trăm giữa
công suất tác dụng đầu ra
và công suất tác dụng đầu
19 %
vào của máy biến áp phân
phối, ở hệ số tải 50% và hệ
số công suất bằng 1) tối
thiểu
▪ Máy biến áp 160 kVA 98,15
▪ Máy biến áp 250 kVA 98,49

MBA phân phối 3 pha 22/0,4 kV loại khô (Mã tiêu chuẩn: MBA.3P-KHO) 10
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu

▪ Máy biến áp 320 kVA 98,59


▪ Máy biến áp 400 kVA 98,66
▪ Máy biến áp 560 kVA 98,77
▪ Máy biến áp 630 kVA 98,80
▪ Máy biến áp 750 kVA 98,85
▪ Máy biến áp 1000 kVA 98,92
▪ Máy biến áp 1250 kVA 98,97
▪ Máy biến áp 1600 kVA 99,02
▪ Máy biến áp 2000 kVA 99,06
▪ Máy biến áp 2500 kVA 99,09
▪ Máy biến áp 3200 kVA 99,13
Hiệu suất năng lượng (%) được xác
▪ Các gam công suất khác định bằng phương pháp nội suy
tuyến tính
Loại E1: Ngưng tụ đôi khi có thể
xuất hiện trên máy biến áp (ví dụ,
khi máy biến áp không được cấp
điện). Có thể có nhiễm bẩn ở mức
20 Loại môi trường vận hành giới hạn.
(Các thử nghiệm đặc biệt theo yêu
cầu tại Phần IV – Mục 3 phải
chứng tỏ sự phù hợp của máy biến
áp loại E1)
Cấp F1: Máy biến áp phải chịu các
nguy cơ cháy. Đòi hỏi phải có hạn
chế khả năng cháy. Việc phát thải
chất độc và khói sẫm màu phải
21 Cấp chịu cháy được giảm thiểu
(Các thử nghiệm đặc biệt theo yêu
cầu tại Phần IV – Mục 3 phải
chứng tỏ sự phù hợp của máy biến
áp cấp F1)
22 Khả năng chịu quá tải Theo yêu cầu tại Phần III – Mục 10

MBA phân phối 3 pha 22/0,4 kV loại khô (Mã tiêu chuẩn: MBA.3P-KHO) 11
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu

23 Nhãn mác Theo yêu cầu tại Phần III – Mục 9


Nhiệt độ môi trường lớn
24 C 40
nhất
Độ ẩm tương đối môi
25 % 93
trường lớn nhất
26 Kiểm tra, thử nghiệm
Thử nghiệm thường xuyên
26.1 Theo yêu cầu tại Phần IV – Mục 1
(Routine test)
Thử nghiệm điển hình
26.2 Theo yêu cầu tại Phần IV – Mục 2
(Type test)
Thử nghiệm đặc biệt
26.3 Theo yêu cầu tại Phần IV – Mục 3
(Special test)
26 Tài liệu kỹ thuật Theo yêu cầu tại Phần V
27 Chứng chỉ chất lượng Theo yêu cầu tại Phần VI

MBA phân phối 3 pha 22/0,4 kV loại khô (Mã tiêu chuẩn: MBA.3P-KHO) 12
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT

TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT


MÁY BIẾN ÁP PHÂN PHỐI 3 PHA 22/0,4 kV
LOẠI KHÔ

MBA phân phối 3 pha 22/0,4 kV loại khô (Mã tiêu chuẩn: MBA.3P-KHO) 1
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT

Tiêu chí Đánh giá tính đáp ứng


TT Chấp
Không đáp
Mô tả Yêu cầu Đáp ứng nhận
ứng
được
(1) (2) (3) (4) (5)
Không nêu
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể Nêu rõ

Không nêu
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể Nêu rõ

Tiêu chuẩn IEC 60076-
11:2018, tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn áp Như yêu Không như
3 TCVN 6306-11:2009
dụng cầu yêu cầu
hoặc tiêu chuẩn tương
đương
Máy biến áp 3 pha, loại
khô, có cấp điện áp
22/0,4 kV, thiết kế mạch
từ và cuộn dây không
ngâm trong chất lỏng
cách điện, làm mát tự
Như yêu Không như
4 Loại nhiên (AN) và cưỡng
cầu yêu cầu
bức (AF) sử dụng cho
trạm biến áp phân phối
trong nhà và ngoài trời
trên lưới điện của Tổng
công ty Điện lực miền
Nam.
Công nghệ sản Nhựa đúc trong môi Như yêu Không như
5
xuất cách điện trường chân không cầu yêu cầu
Yêu cầu về thiết kế
6
máy biến áp
Theo yêu cầu tại Phần
Vỏ bọc máy biến Như yêu Không như
6.1 III – Mục 1 (Phần đặc
áp cầu yêu cầu
tính kỹ thuật)
Theo yêu cầu tại Phần
Như yêu Không như
6.2 Lõi từ và cuộn dây III – Mục 2 (Phần đặc
cầu yêu cầu
tính kỹ thuật)

MBA phân phối 3 pha 22/0,4 kV loại khô (Mã tiêu chuẩn: MBA.3P-KHO) 2
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT

Tiêu chí Đánh giá tính đáp ứng


TT Chấp
Không đáp
Mô tả Yêu cầu Đáp ứng nhận
ứng
được
(1) (2) (3) (4) (5)
Theo yêu cầu tại Phần
Phương tiện giám Như yêu Không như
6.3 III – Mục 3 (Phần đặc
sát cầu yêu cầu
tính kỹ thuật)
Bộ đổi nấc điện áp Theo yêu cầu tại Phần
Như yêu Không như
6.4 phía trung áp ở chế III – Mục 4 (Phần đặc
cầu yêu cầu
độ không tải tính kỹ thuật)
Theo yêu cầu tại Phần
Bảo vệ chống tiếp Như yêu Không như
6.5 III – Mục 5 (Phần đặc
xúc trực tiếp cầu yêu cầu
tính kỹ thuật)
Theo yêu cầu tại Phần
Mối nối trung tính Như yêu Không như
6.6 III – Mục 6 và Mục 7
và đầu nối đất cầu yêu cầu
(Phần đặc tính kỹ thuật)
Theo yêu cầu tại Phần
Tương thích điện Như yêu Không như
6.7 III – Mục 8 (Phần đặc
từ (EMC) cầu yêu cầu
tính kỹ thuật)
Tần số định mức Như yêu Không như
7 50
(Hz) cầu yêu cầu
Điện áp định mức
Như yêu Không như
8 phía trung áp (pha
cầu yêu cầu
– pha) (kV)
Máy biến áp khô
dùng cho các trạm Như yêu Không như
8.1 22,0
phân phối phụ tải cầu yêu cầu
(kV)
Máy biến áp khô
tự dùng tại đầu
Như yêu Không như
8.2 nguồn (trạm 110 23,0
cầu yêu cầu
kV, trạm trung
gian,..) (kV)
Điện áp định mức
Như yêu Không như
9 phía hạ áp (pha – 0,4
cầu yêu cầu
pha) (kV)
Như yêu Không như
10 Tổ đấu dây Dyn – 11
cầu yêu cầu

MBA phân phối 3 pha 22/0,4 kV loại khô (Mã tiêu chuẩn: MBA.3P-KHO) 3
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT

Tiêu chí Đánh giá tính đáp ứng


TT Chấp
Không đáp
Mô tả Yêu cầu Đáp ứng nhận
ứng
được
(1) (2) (3) (4) (5)
Điện áp chịu đựng
xung sét 1,2/50s
11 > 125 > 125 < 125
phía trung áp
(kVp)
Điện áp chịu đựng
tần số công nghiệp
12 phía trung áp thời > 50 > 50 < 50
gian 1 phút
(kVrms)
Điện áp chịu đựng
tần số công nghiệp
13 phía hạ áp thời >3 >3 <3
gian 1 phút
(kVrms)
- Các thành phần được
sử dụng làm vật liệu
cách điện có thể được
sử dụng riêng rẽ hoặc
kết hợp với điều kiện
là nhiệt độ của chúng
Như yêu Không như
14 Độ tăng nhiệt độ không vượt quá
cầu yêu cầu
155oC.
- Giới hạn độ tăng
nhiệt trung bình của
cuộn dây ở dòng điện
danh định: 100oC
(tương ứng cấp F).
Cách xác định độ ồn
Độ ồn lớn nhất
15 theo tiêu chuẩn IEC
(dB)
60076-10
▪ Máy biến áp
55 < 55 > 55
160 kVA
▪ Máy biến áp
55 < 55 > 55
250 kVA

MBA phân phối 3 pha 22/0,4 kV loại khô (Mã tiêu chuẩn: MBA.3P-KHO) 4
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT

Tiêu chí Đánh giá tính đáp ứng


TT Chấp
Không đáp
Mô tả Yêu cầu Đáp ứng nhận
ứng
được
(1) (2) (3) (4) (5)
▪ Máy biến áp
55 < 55 > 55
320 kVA
▪ Máy biến áp
55 < 55 > 55
400 kVA
▪ Máy biến áp
55 < 55 > 55
560 kVA
▪ Máy biến áp
55 < 55 > 55
630 kVA
▪ Máy biến áp
55 < 55 > 55
750 kVA
▪ Máy biến áp
55 < 55 > 55
1000 kVA
▪ Máy biến áp
60 < 60 > 60
1250 kVA
▪ Máy biến áp
60 < 60 > 60
1600 kVA
▪ Máy biến áp
60 < 60 > 60
2000 kVA
▪ Máy biến áp
60 < 60 > 60
2500 kVA
▪ Máy biến áp
65 < 65 > 65
3200 kVA
Độ ồn được xác định
▪ Các gam công Như yêu Không như
bằng phương pháp nội
suất khác cầu yêu cầu
suy tuyến tính
Tổn thất không tải
16
(Po) lớn nhất (W)
▪ Máy biến áp
740 < 740 > 740
160 kVA
▪ Máy biến áp
850 < 850 > 850
250 kVA

MBA phân phối 3 pha 22/0,4 kV loại khô (Mã tiêu chuẩn: MBA.3P-KHO) 5
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT

Tiêu chí Đánh giá tính đáp ứng


TT Chấp
Không đáp
Mô tả Yêu cầu Đáp ứng nhận
ứng
được
(1) (2) (3) (4) (5)
▪ Máy biến áp
1.020 < 1.020 > 1.020
320 kVA
▪ Máy biến áp
1.150 < 1.150 > 1.150
400 kVA
▪ Máy biến áp
1.610 < 1.610 > 1.610
560 kVA
▪ Máy biến áp
1.700 < 1.700 > 1.700
630 kVA
▪ Máy biến áp
2.050 < 2.050 > 2.050
750 kVA
▪ Máy biến áp
2.400 < 2.400 > 2.400
1000 kVA
▪ Máy biến áp
2.850 < 2.850 > 2.850
1250 kVA
▪ Máy biến áp
3.300 < 3.300 > 3.300
1600 kVA
▪ Máy biến áp
4.100 < 4.100 > 4.100
2000 kVA
▪ Máy biến áp
5.150 < 5.150 > 5.150
2500 kVA
▪ Máy biến áp
6.050 < 6.050 > 6.050
3200 kVA
Giá trị Po được xác
▪ Các gam công Như yêu Không như
định bằng phương pháp
suất khác cầu yêu cầu
nội suy tuyến tính
Tổn thất có tải
(Pk) lớn nhất ở
nhiệt độ cuộn dây
17
1200C, cấp điện áp
22 kV, công suất
định mức (W)
▪ Máy biến áp
2.950 < 2.950 > 2.950
160 kVA

MBA phân phối 3 pha 22/0,4 kV loại khô (Mã tiêu chuẩn: MBA.3P-KHO) 6
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT

Tiêu chí Đánh giá tính đáp ứng


TT Chấp
Không đáp
Mô tả Yêu cầu Đáp ứng nhận
ứng
được
(1) (2) (3) (4) (5)
▪ Máy biến áp
3.959 < 3.959 > 3.959
250 kVA
▪ Máy biến áp
4.620 < 4.620 > 4.620
320 kVA
▪ Máy biến áp
5.405 < 5.405 > 5.405
400 kVA
▪ Máy biến áp
6.900 < 6.900 > 6.900
560 kVA
▪ Máy biến áp
7.130 < 7.130 > 7.130
630 kVA
▪ Máy biến áp
7.498 < 7.498 > 7.498
750 kVA
▪ Máy biến áp
8.211 < 8.211 > 8.211
1000 kVA
▪ Máy biến áp
11.914 < 11.914 > 11.914
1250 kVA
▪ Máy biến áp
13.110 < 13.110 > 13.110
1600 kVA
▪ Máy biến áp
14.111 < 14.111 > 14.111
2000 kVA
▪ Máy biến áp
17.411 < 17.411 > 17.411
2500 kVA
▪ Máy biến áp
21.505 < 21.505 > 21.505
3200 kVA
Giá trị Pk được xác
▪ Các gam công Như yêu Không như
định bằng phương pháp
suất khác cầu yêu cầu
nội suy tuyến tính
Điện áp ngắn
18 mạch Uk [%] nhỏ
nhất (%)
▪ Máy biến áp
4,0 > 4,0 < 4,0
160 kVA

MBA phân phối 3 pha 22/0,4 kV loại khô (Mã tiêu chuẩn: MBA.3P-KHO) 7
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT

Tiêu chí Đánh giá tính đáp ứng


TT Chấp
Không đáp
Mô tả Yêu cầu Đáp ứng nhận
ứng
được
(1) (2) (3) (4) (5)
▪ Máy biến áp
4,0 > 4,0 < 4,0
250 kVA
▪ Máy biến áp
4,0 > 4,0 < 4,0
320 kVA
▪ Máy biến áp
4,0 > 4,0 < 4,0
400 kVA
▪ Máy biến áp
4,0 > 4,0 < 4,0
560 kVA
▪ Máy biến áp
4,0 > 4,0 < 4,0
630 kVA
▪ Máy biến áp
5,0 > 5,0 < 5,0
750 kVA
▪ Máy biến áp
5,0 > 5,0 < 5,0
1000 kVA
▪ Máy biến áp
5,0 > 5,0 < 5,0
1250 kVA
▪ Máy biến áp
6,0 > 6,0 < 6,0
1600 kVA
▪ Máy biến áp
6,0 > 6,0 < 6,0
2000 kVA
▪ Máy biến áp
6,0 > 6,0 < 6,0
2500 kVA
▪ Máy biến áp
7,0 > 7,0 < 7,0
3200 kVA
Giá trị Uk (%) được xác
▪ Các gam công Như yêu Không như
định bằng phương pháp
suất khác cầu yêu cầu
nội suy tuyến tính
Hiệu suất năng
lượng (tỷ số tính
19 bằng phần trăm
giữa công suất tác
dụng đầu ra và
công suất tác dụng

MBA phân phối 3 pha 22/0,4 kV loại khô (Mã tiêu chuẩn: MBA.3P-KHO) 8
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT

Tiêu chí Đánh giá tính đáp ứng


TT Chấp
Không đáp
Mô tả Yêu cầu Đáp ứng nhận
ứng
được
(1) (2) (3) (4) (5)
đầu vào của máy
biến áp phân phối,
ở hệ số tải 50% và
hệ số công suất
bằng 1) tối thiểu
(%)
▪ Máy biến áp
98,15 > 98,15 < 98,15
160 kVA
▪ Máy biến áp
98,49 > 98,49 < 98,49
250 kVA
▪ Máy biến áp
98,59 > 98,59 < 98,59
320 kVA
▪ Máy biến áp
98,66 > 98,66 < 98,66
400 kVA
▪ Máy biến áp
98,77 > 98,77 < 98,77
560 kVA
▪ Máy biến áp
98,80 > 98,80 < 98,80
630 kVA
▪ Máy biến áp
98,85 > 98,85 < 98,85
750 kVA
▪ Máy biến áp
98,92 > 98,92 < 98,92
1000 kVA
▪ Máy biến áp
98,97 > 98,97 < 98,97
1250 kVA
▪ Máy biến áp
99,02 > 99,02 < 99,02
1600 kVA
▪ Máy biến áp
99,06 > 99,06 < 99,06
2000 kVA
▪ Máy biến áp
99,09 > 99,09 < 99,09
2500 kVA
▪ Máy biến áp
99,13 > 99,13 < 99,13
3200 kVA

MBA phân phối 3 pha 22/0,4 kV loại khô (Mã tiêu chuẩn: MBA.3P-KHO) 9
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT

Tiêu chí Đánh giá tính đáp ứng


TT Chấp
Không đáp
Mô tả Yêu cầu Đáp ứng nhận
ứng
được
(1) (2) (3) (4) (5)
Hiệu suất năng lượng
▪ Các gam công (%) được xác định bằng Như yêu Không như
suất khác phương pháp nội suy cầu yêu cầu
tuyến tính
Loại E1: Ngưng tụ đôi
khi có thể xuất hiện trên
máy biến áp (ví dụ, khi
máy biến áp không được
cấp điện). Có thể có
nhiễm bẩn ở mức giới
Loại môi trường hạn. Như yêu Không như
20
vận hành cầu yêu cầu
(Các thử nghiệm đặc biệt
theo yêu cầu tại Phần IV
– Mục 3 – Phần đặc tính
kỹ thuật phải chứng tỏ sự
phù hợp của máy biến áp
loại E1)
Cấp F1: Máy biến áp
phải chịu các nguy cơ
cháy. Đòi hỏi phải có
hạn chế khả năng cháy.
Việc phát thải chất độc
và khói sẫm màu phải
được giảm thiểu Như yêu Không như
21 Cấp chịu cháy
cầu yêu cầu
(Các thử nghiệm đặc biệt
theo yêu cầu tại Phần IV
– Mục 3 – Phần đặc tính
kỹ thuật phải chứng tỏ sự
phù hợp của máy biến áp
cấp F1)
Theo yêu cầu tại Phần
Khả năng chịu quá Như yêu Không như
22 III – Mục 10 (Phần đặc
tải cầu yêu cầu
tính kỹ thuật)
Theo yêu cầu tại Phần
Như yêu Không như
23 Nhãn mác III – Mục 9 (Phần đặc
cầu yêu cầu
tính kỹ thuật)

MBA phân phối 3 pha 22/0,4 kV loại khô (Mã tiêu chuẩn: MBA.3P-KHO) 10
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT

Tiêu chí Đánh giá tính đáp ứng


TT Chấp
Không đáp
Mô tả Yêu cầu Đáp ứng nhận
ứng
được
(1) (2) (3) (4) (5)
Nhiệt độ môi
Như yêu Không như
24 trường lớn nhất 40
cầu yêu cầu
(0C)
Độ ẩm tương đối
Như yêu Không như
25 môi trường lớn 93
cầu yêu cầu
nhất (%)
Kiểm tra, thử
26
nghiệm
Thử nghiệm Theo yêu cầu tại Phần
Như yêu Không như
26.1 thường xuyên IV – Mục 1 (Phần đặc
cầu yêu cầu
(Routine test) tính kỹ thuật)
Theo yêu cầu tại Phần
Thử nghiệm điển Như yêu Không như
26.2 IV – Mục 2 (Phần đặc
hình (Type test) cầu yêu cầu
tính kỹ thuật)
Theo yêu cầu tại Phần
Thử nghiệm đặc Như yêu Không như
26.3 IV – Mục 3 (Phần đặc
biệt (Special test) cầu yêu cầu
tính kỹ thuật)
Theo yêu cầu tại Phần V Như yêu Không như
27 Tài liệu kỹ thuật
(Phần đặc tính kỹ thuật) cầu yêu cầu
Theo yêu cầu tại Phần
Chứng chỉ chất Như yêu Không như
28 VI (Phần đặc tính kỹ
lượng cầu yêu cầu
thuật)

MBA phân phối 3 pha 22/0,4 kV loại khô (Mã tiêu chuẩn: MBA.3P-KHO) 11

You might also like