You are on page 1of 53

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

XƯỞNG: SỬA CHỮA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: …………/XMBS-X.SC Bỉm Sơn, ngày ……tháng ……năm …….

PHIẾU GIAO VIỆC

Căn cứ KHSC /phiếu yêu cầu số/LSC…………………..


Căn cứ mục…...ngân sách sửa TSCĐ năm……
LOẠI HÌNH BẢO TRÌ: Ngày lập kế hoạch
MÃ TÀI SẢN:
MÃ THIẾT BỊ:
TÊN THIẾT BỊ:

Thiết bị Thời gian dự Thời gian


Số Phiếu Bộ phận Nội dung công việc Yêu cầu kỹ thuật Người thực hiện
kiến thực tế

VẬT TƯ YÊU CẦU


Số phiếu Mã vật tư Tên vật tư Số lượng Số lượng chấp nhận

DỤNG CỤ ĐẶC BIỆT


Mã vật
Mô tả Tình trạng Người giao Người nhận

XƯỞNG SỬA CHỮA ĐỘI BẢO TRÌ NGĂN NGỪA ĐVTN


Kết quả
BMQTVTSCTB

NGÂN SÁCH SỬA CHỮA THIẾT BỊ 201X

Mã tài TỔNG GIÁ TRỊ


STT Mã thiết bị Tên thiết bị Giá trị thuê ngoài Vật tư
sản SC

TỔNG:
BMQTVTSCTB

NGÂN SÁCH SỬA CHỮA THIẾT BỊ 201X


Thời gian và kỳ sửa
Thực hiện Mã vật tư
chữa, bảo dưỡng

STT Mã thiết bị Tên thiết bị Nội dung sửa chữa, bảo dưỡng Tên vật tư, phụ tùng Kỳ sửa
Mã tổng công
Tháng chữa(SCL/ Tự làm Giá trị thuê ngoài
ty
SCTX)

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


A. SỬA CHŨA THIẾT BỊ
I. Công đoạn……
BMQTVTSCTB

ỮA THIẾT BỊ 201X
Mã vật tư Nhu cầu vật tư phụ tùng Đã thực hiện 2 năm liền kề(C
Năm -1
Đơn Tổng nhu cầu Tồn kho Mua mới trong năm
Tổng giá trị SC
Mã công ty vị
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Số lượng Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền
(10) (11) (12) (13)=(16)+(19) (14) (15) (16)=(14)*(15) (17)=(12)-(14) (18) (19)=(17)*(18) (20)=(13)+8) (21)
BMQTVTSCTB

ện 2 năm liền kề(Chỉ tính vật tư)


Năm -2

Số lượng Đơn giá Thành tiền

(22)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔNG CÔNG TY CN XI MĂNG VIỆT NAM
CÔNG TY CP XI MĂNG BỈM SƠN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bỉm Sơn, ngày …… tháng …… năm 20 …

BIÊN BẢN SỰ CỐ THIẾT BỊ


Tên thiết bị (Thuộc tài sản………….) : .……………………………………………….…………………………………………
Mã thiết bị: .……………………………………………….………………………………………………………………………

I.   THÀNH PHẦN THAM GIA:


1. Xưởng Sửa chữa
1 - ……………………………………Đại diện ………………...……………………………………………………………
2 - ……………………………………Đại diện ………………...……………………………………………………………
3 - ……………………………………Đại diện ………………...……………………………………………………………
2. Đơn vị chủ quản
4 - ……………………………………Đại diện ………………...……………………………………………………………
5 - ……………………………………Đại diện ………………...……………………………………………………………
6 - ……………………………………Đại diện ………………...……………………………………………………………

II.    NỘI DUNG


1.  Mô tả sự cố:
-  Thời gian: ………………………………………………….………………………………………………………………
- Địa điểm: …………………………………………………………………………………………………………………
-  Tình trạng thiết bị trước khi sự cố: ………………………………………………..………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
-  Mô tả tình trạng sự cố thiết bị
-
-
- Ảnh

-
-
- Ảnh

-  Nguyên nhân xảy ra sự cố: ……………………………………………...………………………............


…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………

BM-34/QT/X.SC/BCC
2.  Tình trạng thiết bị sau sự cố:
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
3.  Kết luận/Đề xuất phương án khắc phục thiết bị :
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

XƯỞNG SỬA CHỮA ĐVCQ

BM-34/QT/X.SC/BCC
…………………………………………
……………………………….

………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
…………………………………………………………..

…………………………………………………
……………………………………
…………………………………….

…………………………………………………………….
………………………………………………………….
…………………………………………..
………………………………………………………….
………………………………………………………….
……………………………………………………………
……………………………………………………………

BM-34/QT/X.SC/BCC
…………………………………………….
…………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………..

………………………………………………….
………………………………………………………….
……………………………………………………..
…………………………………………………………………………….

BM-34/QT/X.SC/BCC
TỔNG CÔNG TY CN XI MĂNG VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG TY CP XI MĂNG BỈM SƠN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: …………/XMBS-X.SC Bỉm Sơn, ngày ……tháng ……năm …….

PHIẾU YÊU CẦU SỬA CHỮA

Căn cứ hợp đồng nguyên tắc/ số……….


Căn cứ tờ trình/biên bản sự cố/phát sinh ngày……..của xưởng…….
Căn cứ mục…...ngân sách sửa TSCĐ năm……
Căn cứ nguồn lực xưởng Sửa chữa
1/ Nội dung yêu cầu sửa chữa:
Mã số TSCĐ: ……………………………………………………………………………………
Tên thiết bị: ………………………..…………………………………………………………
Đơn vị chủ quản: ………………………..…………………………………………………………
Đơn vị thực hiện: ………………………..…………………………………………………………
Mô tả hư hỏng và nội dung đề nghị sửa chữa: …..………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
Ngày yêu cầu: ………………………………Ngày hoàn thành:………………………………………
Yêu cầu:
- Tuân thủ các biện pháp an toàn trong quá trình thi công.
- Vệ sinh thiết bị, mặt bằng sau khi sửa chữa để bàn giao cho đơn vị chủ quản.

Tổng giám đốc X.SC


(Ký & ghi rõ họ tên)

Nơi nhận:
- Ban TGĐ
- P.KT&NCTK;P.TCKT;P.TC&NNL;P.KHCL
- P.KHCL; P.KTATMT&ISO
- X.SC, ĐVCQ
- Lưu X.SC. P.KHCL

BM-07/QT/X.SC/BCC
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XƯỞNG SỬA CHỮA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: …………/XMBS-X.SC Bỉm Sơn, ngày . . . tháng . . . năm …

BIÊN BẢN KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT SCL/SCTX THUÊ NGOÀI

Mã số TSCĐ:……… ...................
Tên thiết bị :…………….…………………..

- Căn cứ NSSC năm ………. của [tên đơn vị] đã được phê duyệt;
- Căn cứ thực trạng hư hỏng, nhu cầu SCL hoặc SCTX thuê ngoài thiết bị.

Thời gian: lúc …. giờ … ngày …. tháng … năm ………


Địa điểm: ……………
Thành phần:
1. Ô. ………………….. : KTV xưởng SC
2. Ô. ………………….. : BTNN xưởng SC
3. Ô. …………………… : Đại diện XƯỞNG…..
4. Ô. ………………….. : Đại diện P.KT&NCTK
5. Ô. ………………….. : Đại diện ĐVTN
Nội dung: tiến hành khảo sát, đánh giá kỹ thuật . . . . . . . . . . . .

1. TÌNH TRẠNG HƯ HỎNG & NỘI DUNG SỬA CHỮA:

STT Danh mục chi tiết Tình trạng hư hỏng Nội dung sửa chữa ĐVT Khối lượng Ghi chú

2. Vật tư phụ tùng:


STT Tên gọi và quy cách MVT ĐVT Số lượng Ghi chú

3. ĐỀ NGHỊ KHÁC:

4. KẾT LUẬN:
Các thành viên thống nhất các nội dung trên, biên bản này làm cơ sở để lập dự toán và tiến hành sửa chữa.
Biên bản kết thúc vào lúc ……………. cùng ngày.

X.SC ĐVCQ P.KT&NCTK ĐVTN

Nơi nhận:

BM-09/QT/X.SC/BCC
- P.KT&NCTK, ĐVCQ, X.SC
- Lưu X.SC.

BM-09/QT/X.SC/BCC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG TY CP XI MĂNG BỈM SƠN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
XƯỞNG SỬA CHỮA Bỉm Sơn, ngày …… tháng …… năm 20 …

BIÊN BẢN
THỐNG NHẤT BIỆN PHÁP THI CÔNG, BIỆN PHÁP AN TOÀN
Thực hiện theo ….. số: … ngày … tháng … năm 20 …
Tên công việc thực hiện: ..................………………………………………………………………..
Đơn vị giao việc: …………..................……………………………………………………………..
Đơn vị chủ quản: ………...................………………………………………………………………..
Đơn vị thi công: …..................………………………………………………………………………
Thời gian bắt đầu ….....…………………...Thời gian kết thúc ……………............……………….
Các thành viên tham gia thống nhất biện pháp thi công và biện pháp an toàn:
1- Ông (Bà)…………......…………………… Phòng P.KTATMT&ISO
2- Ông (Bà)……......………………………… Đại diện đơn vị chủ quản
3- Ông (Bà)……......………………………… Đại diện P.KT&NCTK
4- Ông (Bà)…………......…………………… KTV phụ trách AT X.SC
5- Ông (Bà)…………......…………………… KTV X.SC
6- Ông (Bà)…………......…………………… BTNN X.SC
7- Ông (Bà)…………......…………………… Đại diện ĐVTN
Đã cùng nhau thống nhất biện pháp thi công và biện pháp an toàn như sau:
A- Biện pháp thi công:
………………………………....................………………………………………………………….
………………………………....................………………………………………………………….
………………………………....................………………………………………………………….
………………………………....................………………………………………………………….
………………………………....................………………………………………………………….
………………………………....................………………………………………………………….
………………………………....................………………………………………………………….
B- Biện pháp an toàn: Dự đoán những tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trong mỗi công việc. (Khoanh tròn 2
tình huống nguy hiểm nhất)
I.   Dự đoán những tình huống nguy hiểm có thể xảy ra.
1.  …......................………………………………………………………………………………….
2.  …......................………………………………………………………………………………….
3.  …......................………………………………………………………………………………….
4.  …......................………………………………………………………………………………….
II Biện pháp phòng ngừa tương ứng với mỗi tình huống nguy hiểm.
1.....................………………………………………………………………………………………
2.....................………………………………………………………………………………………
3.....................………………………………………………………………………………………
4.....................………………………………………………………………………………………
Các thành viên ký tên
BM-08/QT/X.SC/BCC
1      ……………………………………… 2 ………………………………………

3      ……………………………………… 4 ………………………………………

5      ……………………………………… 6 ………………………………………


7      ……………………………………… 8 ………………………………………

TP. P.KTATMT&ISO X. SỬA CHỮA ĐVTN

BẢNG DỰ ĐOÁN CÁC TÌNH HUỐNG NGUY HIỂM


Thực hiện theo KHSC/PYC/LSC số: … ngày … tháng … năm 20 …
Đơn vị: …………………… Đội: …………………… Tổ SX: ……………………

Nội
dung Ngày Tháng Năm
công
việc

TT Những nguy cơ tiềm ẩn mất an toàn Biện pháp phòng ngừa


1

TT Liệt kê những vị trí cần cảnh báo Trang bị bảo hộ lao động cần sử dụng

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Ghi chú: Đây là cơ sở để Phòng P.KTATMT&ISO và Đoàn kiểm tra AT-VSLĐ-PCCN của Công ty kiểm tra.

BM-08/QT/X.SC/BCC
…………………

Lãnh đạo ĐV chủ Họ tên


quản

Lãnh đạo ĐV thi Họ tên
công

KTV phụ trách Họ tên


thi công

Các thành viên tham gia( gồm từ tổ trưởng SX đến nhân viên)

TT Họ tên Ký

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

BM-08/QT/X.SC/BCC
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số: …………/XMBS-X.SC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bỉm Sơn, ngày . . . tháng . . . năm …

BIÊN BẢN BÀN GIAO THIẾT BỊ SCL/SCTX THUÊ NGOÀI


Mã TSCĐ :……… .................
Tên thiết bị :…………….…………………..

- Căn cứ NSSC năm …………của [tên đơn vị];


- Căn cứ nội dung SCL quý (đợt) năm ………. của [tên đơn vị] đã được phê duyệt;
- Căn cứ thực trạng hư hỏng, nhu cầu SCL/SCTX thuê ngoài thiết bị.

Thời gian: lúc …. giờ … ngày …. tháng … năm ………


Địa điểm: ……………
Thành phần:
- Ông. …………………… : Đại diện X.SC
- Ông. …………………… : Đại diện ĐVTN
- Ông. …………………… : Đại diện XƯỞNG…..

1. Nội dung thiết bị bàn giao sửa chữa:


1.1 Tên thiết bị:…………………………………………………………………..……………………………………………………………
1.2 Tình trạng hư hỏng:…………………………………………………………………………..……………………………………………
1.3 Nội dung sửa chữa:……………………………………………………………………...………………………………………………..
1.4 Bảng bàn giao vật tư (nếu có)………………………………………………………………………………………………………………

2. Đề nghị khác:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Kết luận:
Các thành viên thống nhất các nội dung trên, biên bản này làm cơ sở để tiến hành sửa chữa.
Biên bản kết thúc vào lúc ……………. cùng ngày.

X.SC ĐVCQ ĐVTN

Nơi nhận:
- ĐVCQ, ĐVTN, X.SC
- Lưu X.SC.

BM-10/QT/X.SC/BCC
……………………………
………………………..
…………………..
………………………..

……………………………..

BM-10/QT/X.SC/BCC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔNG CÔNG TY CN XI MĂNG VIỆT NAM
CÔNG TY CP XI MĂNG BỈM SƠN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bỉm Sơn, ngày …… tháng …… năm 20 …

DỰ TOÁN SỬA CHỮA


SỬA CHỮA THEO (KHSC/PYC hoặc LSC) SỐ.../PHÒNG..., NGÀY …/…/ 20…
(HỢP ĐỒNG/BIÊN BẢN BỔ SUNG HỢP ĐỒNG SỐ:…, NGÀY …/…/ 20…)

Tên tài sản (hạng mục công trình):………….......……………………………………………………………………..............


Mã tài sản: …….......…………………………………………………………………………………………………………….
Đơn vị chủ quản: ….......………………………………………………………………………………………………...............
Nội dung sửa chữa: …….......…………………………………………………………………………………………………...
…………………........…………………………………………………………………………………………………………….
…………………........…………………………………………………………………………………………………………….
Thời gian sửa chữa từ ngày…………………………………….đến ngày…………………….......…………………………...

- Tổng chi phí:………….....………… đồng


- Giá tr ị B:……………….....………… đồng
- V ật t ư A:……….....………………… đồng

ĐVTN (BÊN B) CÔNG TY CP XI MĂNG BỈM SƠN (BÊN A)


GIÁM ĐỐC P. TCKT X.SC ĐVCQ

TỔNG GIÁM ĐỐC

Ghi chú: Mẫu dự toán này áp dụng cho SCL/SCTX thuê ngoài.

000000BM-11/QT/X.SC/BCC
THUYẾT MINH

Tên tài sản (hạng mục công trình):……......…………………………………………………………………………...............


* Cơ sở lập Dự toán:
1- Theo Lệnh sửa chữa/ PGV (hoặc PYC) ngày ……. tháng ……năm ………
2- Nội dụng, khối lượng công việc sửa chữa dự kiến tại Biên bản khảo sát ngày …… tháng…… năm …….
3- Định mức sửa chữa theo quyết định số 0101/QĐ-XMBS ngày 10/01/2013 của Công ty CP Xi măng Bỉm Sơn.
4- Đơn giá tạm thời được áp dụng theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004.
…...................…………….……………………………………………………………………………………………………………......................
…...................…………….……………………………………………………………………………………………………………......................
…...................…………….……………………………………………………………………………………………………………......................
…...................…………….……………………………………………………………………………………………………………......................
…...................…………….……………………………………………………………………………………………………………......................
…...................…………….……………………………………………………………………………………………………………......................
…...................…………….……………………………………………………………………………………………………………......................
…...................…………….……………………………………………………………………………………………………………......................
…...................…………….……………………………………………………………………………………………………………......................

XƯỞNG SỬA CHỮA

000000BM-11/QT/X.SC/BCC
 
 

000000BM-11/QT/X.SC/BCC
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................

000000BM-11/QT/X.SC/BCC
TỔNG HỢP CHI PHÍ DỰ TOÁN SỬA CHỮA

Tên tài sản (hạng mục công trình):…...........……………………………………………………………………………………..


Mã tài sản: ………………...........……………………………………………………………....………………………………….
Nội dung sửa chữa: …...........…...……..…………………………………………………………………………………………..
………...........……………………………………………………………………………………………….....................................

TT Nội dung Chi phí (đồng) Ghi chú


-1 -2 -3 -4
1 Chi phí trực tiếp
- Vật liệu:
- Nhân công:
- Máy thi công:
* Cộng chi phí trực tiếp:
2 Chi phí chung
* Công:
3 Thu nhập chịu thuế tính trước
* Cộng:
4 KS+DT+QT
5 Giá trị xây lắp trước thuế
6 Thuế giá trị gia tăng
7 Giá trị xây lắp sau thuế (bên B thực hiện)
8 Vật tư bên A cấp:
8.1 Vật tư A cấp (hạch toán CPSX)
8.2 Vật tư A cấp (hạch toán CPSC)
* Tổng giá trị B + A
Ghi chú: Mẫu này dùng áp dụng cho công việc SCL/SCTX thuê ngoài.

P.TCKT XƯỞNG SỬA CHỮA ĐVCQ

BM-11/QT/X.SC/BCC
DỰ TOÁN
VẬT TƯ A CẤP CHO SỬA CHỮA
Tên tài sản (hoặc hạng mục):.....................................................................................................................................................................

Thành tiền
STT Mã vật tư Tên vật tư, phụ tùng ĐVT Số lượng Đơn giá Ghi chú
(đồng)
-1 -2 -3 -4 -5 -6 (7) = (5) * (6) -8
1
2 Ghi Mã vật tư
3 Ghi Mã vật tư
4 Ghi Mã vật tư
....... .............

Tổng Cộng:

ĐVTN XƯỞNG SỬA CHỮA ĐVCQ P.TCKT

BM-11/QT/X.SC/BCC
DỰ TOÁN
NỘI DUNG CÔNG VIỆC VÀ CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP

Tên tài sản (hoặc hạng mục):....................................................................................................................................................................

Mã định mức ĐM
TT Nội dung công việc ĐV Khối lượng Tổng công Đơn giá Thành tiền Ghi chú
công việc nhân công
-1 -2 -3 -4 -5 -6 (7) = (5)*(6) -8 (9) = (7) * (8) -10

3 Ghi mã công việc (diễn giải nội dung công việc)

Tổng cộng :

ĐVTN XƯỞNG SỬA CHỮA ĐVCQ P. TC&NNL

000000BM-11/QT/X.SC/BCC
DỰ TOÁN
VẬT TƯ VÀ CA MÁY B CẤP CHO SỬA CHỮA

Tên tài sản (hoặc hạng mục):....................................................................................................................................................................

Thành tiền
STT Mã vật tư/ca máy Diễn giải ĐVT Số lượng Đơn giá Ghi chú
(đồng)
-1 -2 -3 -4 -5 -6 (7) = (5) * (6) -8
I Tên vật tư, phụ tùng
1 …………...
2 Ghi Mã vật tư ……………………………………………….
....... ............. ………………………………………………
Cộng giá trị vật tư B cấp:
II Diễn giải ca máy
1
2 …………… …………………………………………………
....... ............. …………………………………………………
Cộng giá trị ca máy B cấp:

ĐVTN XƯỞNG SỬA CHỮA ĐVCQ P.TCKT

BM-11/QT/X.SC/BCC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG TY CP XI MĂNG BỈM SƠN
XƯỞNG SỬA CHỮA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bỉm Sơn, ngày …… tháng …… năm 20 …

NHẬT KÝ SỬA CHỮA THIẾT BỊ


Ngày ... tháng ... năm 20...

Tên tài sản (hạng mục công trình): …………………………………………………………………...


Mã tài sản: ……………………………………………………………………………………………
Đơn vị chủ quản: ……………………………………………………………………………………..
Đơn vị sửa chữa: ……………………………………………………………………………………..

Khối lượng đã thực hiện Máy


TT Nội dung công việc Số lượng người Ghi chú
ĐVT Khối lượng thi công
thực hiện

...

Nhận xét chất lượng, tiến độ: ……………………………………………………………………………………………………………………………………….


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
KTV xưởng SC ĐVCQ P.KT&NCTK ĐỘI/TỔ/ NHÓM SỬA CHỮA

000000BM-12/QT/X.SC/BCC
………………………….
……………………………………….
…………………………………………..

000000BM-12/QT/X.SC/BCC
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số: …………/XMBS-X.SC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bỉm Sơn, ngày ……. tháng ….. năm ...

BIÊN BẢN PHÁT SINH KHỐI LƯỢNG SCL/SCTX THUÊ NGOÀI


Mã số TSCĐ:…………………………………………………..
Tên thiết bị : …………………………………………..
Thời gian thực hiện : Từ ………….. đến ………………..
1.Thành phần:
1. Ô. ………………….. : ĐT/KTV xưởng SC
2. Ô. ………………….. : BTNN xưởng SC
3. Ô. …………………… : Đại diện XƯỞNG…..
4. Ô. ………………….. : Đại diện P.KT&NCTK
5. Ô. ………………….. : Đại diện ĐVTN
2. NỘI DUNG PHÁT SINH
STT Nội dung công tác sửa chữa, bảo trì ĐVT Số lượng Khối lượng Ghi chú
1
2
3

2. ĐỀ NGHỊ KHÁC:

3. KẾT LUẬN:
Các thành viên thống nhất các nội dung trên, biên bản này làm cơ sở để quyết toán sửa chữa.
Biên bản kết thúc vào lúc ……………. cùng ngày.

TỔNG GIÁM ĐỐC X.SC ĐVCQ P.KT&NCTK ĐVTN

Nơi nhận:
- ĐVTN
- Lưu X.SC.

BM-13/QT/X.SC/BCC
BM-13/QT/X.SC/BCC
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số: …………/XMBS-X.SC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bỉm Sơn, ngày ....... tháng ..... năm ..

BIÊN BẢN NGHIỆM THU SCL/SCTX THUÊ NGOÀI


Mã số TSCĐ……………………………………
Tên thiết bị : ……………………..
Thời gian thực hiện: Từ ……… đến ……….
Căn cứ HĐ dịch vụ sửa chữa số:………………….ngày….tháng……năm.
Căn cứ Biên bản khảo sát, đánh giá kỹ thuật số:...........

1. Thời gian, địa điểm, thành phần tham dự:


Hôm nay, ngày…tháng….năm…..tại………Thành phần nghiệm thu gồm:
CÔNG TY CP XI MĂNG BỈM SƠN:
1. Ô. ………………….. : ĐT/KTV xưởng SC
2. Ô. ………………….. : BTNN xưởng SC
3. Ô. …………………… : Đại diện XƯỞNG…..
4. Ô. ………………….. : Đại diện P.KT&NCTK
5. Ô. ………………….. : Đại diện ĐVTN
Bên B: [ĐVTN]
1. Ông:........................................ : Đại diện ĐVTN
2. Ông:........................................ : Đại diện ĐVTN
2. Nội Dung:
Thống nhất nội dung nghiệm thu như sau:
a/- Các công việc đã thực hiện:
STT Nội dung công việc ĐVT KLDT KLTT

b/- Chất lượng: .........................................................................................................................


................................................................................................................................................
c/- Tiến độ:...............................................................................................................................
................................................................................................................................................
d/-Vật tư sử dụng(Bảng liệt kê chi tiết VT kèm theo):................................................................................................
................................................................................................................................................
e/- Nhận xét khác:.....................................................................................................................
................................................................................................................................................
3. Kết luận và kiến nghị:
Đồng ý nghiệm thu, đưa vào hoạt động.
ĐD BÊN B ĐD CÔNG TY CP XM BỈM SƠN
ĐVTN X. SC ĐVCQ P.KT&NCTK

Nơi nhận:
- ĐVTN, ĐVCQ
- Lưu X.SC. P.KHCL

BM-14/QT/X.SC/BCC
HIỆM THU SCL/SCTX THUÊ NGOÀI

kèm theo):................................................................................................

BM-14/QT/X.SC/BCC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: …………/XMBS-X.SC Bỉm Sơn, ngày ….. tháng ….. năm ..…

BẢNG LIỆT KÊ VẬT TƯ CHI TIẾT SCL/SCTX THUÊ NGOÀI

Mã số TSCĐ : ………………………………………………….
Tên thiết bị : ………………………………………………….
Dự kiến thời gian thực hiện : Từ ngày : …………….. đến ngày : ……………..
1.Thành phần:
1. Ô. ………………….. : ĐT/KTV xưởng SC
2. Ô. ………………….. : BTNN xưởng SC
3. Ô. …………………… : Đại diện XƯỞNG…..
4. Ô. ………………….. : Đại diện P.KT&NCTK
5. Ô. ………………….. : Đại diện ĐVTN
2. Liệt kê chi tiết vật tư:
STT Mã số TSCĐ Mã vật tư Tên vật tư ĐVT Số lượng Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

ĐVCQ X.SC P.KT&NCTK ĐVTN

Nơi nhận:
- P.TCKT; X.SC
- Lưu X.SC; P.TCKT

BM-15/QT/X.SC/BCC
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số: …………/XMBS-X.SC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bỉm Sơn, ngày ….. tháng ….. năm ..…

BẢNG THU HỒI VẬT TƯ, PHỤ TÙNG SCL/SCTX THUÊ NGOÀI

Mã số TSCĐ : ………………………………………………….
Tên thiết bị : ………………………………………………….
Thời gian thực hiện : Từ ngày : …………….. đến ngày : ……………..
1. THÀNH PHẦN:
- Ông. …………………… : ĐT/KTV xưởng SC
- Ông. …………………… : BTNN xưởng SC
- Ông. …………………… : Đại diện ĐVCQ
- Ông. …………………… : Đại diện ĐVTN
2.DANH MỤC VT:

STT Mã số TSCĐ Mã vật tư Tên vật tư ĐVT Số lượng Ghi chú


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

ĐVTN ĐVCQ P.KT&NCTK X.SC

Nơi nhận:
- ĐVCQ, ĐVTN
- Lưu X.SC.

BM-16/QT/X.SC/BCC
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số: …………XMBS-X.SC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bỉm Sơn, ngày ….. tháng ….. năm ..…

BẢNG PHÂN LOẠI VẬT TƯ, PHỤ TÙNG


Mã số TSCĐ : ………………………………………………….
Tên thiết bị : ………………………………………………….
Thực hiện sau khi sửa chữa : Từ ngày : …………….. đến ngày : ……………..
1. THÀNH PHẦN:
- Ông. …………………… :ĐT/ KTV xưởng SC
- Ông. …………………… : BTNN xưởng SC
- Ông. …………………… : Đại diện ĐVCQ
2. DANH MỤC:

STT Mã số TSCĐ Mã vật tư Tên vật tư ĐVT Số lượng Ghi chú


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1. Vật tư, phụ tùng phục hồi

2. Vật tư, phụ tùng phế thải

ĐVCQ P.KT&NCTK X.SC

Nơi nhận:
- X.SC, ĐVCQ
- Lưu X.SC.

BM-17/QT/X.SC/BCC
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số: …………/XMBS-X.SC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ VẬT TƯ, PHỤ TÙNG SAU SỬA CHỮA PHỤC HỒI

(hiện chưa áp dụng)


Thời gian: lúc …. giờ … ngày …. tháng … năm ………
Địa điểm: ……………
Thành phần:
1. Ông. ……………………………… : ĐT/Đại diện X.SC
2. Ông. ……………………………… : Đại diện P.KT&NCTK
3. Ông. ……………………………… : Đại diện P.KTTC
1. Nội dung: tiến hành xác định giá trị vật tư, phụ tùng sau sửa chữa như sau:
-Tên vật tư, phụ tùng cho 1 thiết bị:…………………………………………….
-Tham số kỹ thuật:……………………………………………………………..
- Hãng sản xuất:………………………………………………………………..

Tên vật tư để phục Chi phí phục


TT Đơn vị tính Khối lượng Ghi chú
hồi hồi
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1.
2.
3.

Tổng cộng:

2. ĐỀ NGHỊ KHÁC:

3. KẾT LUẬN: Tổng giá trị xác định lại là:…………………………………….đồng (nếu là thuê ngoài ghi tổng giá
trị trên bảng và đính kèm hồ sơ).
Các thành viên thống nhất các nội dung trên, biên bản này làm cơ sở để tính giá trị vật tư, phụ tùng nhập kho.
Biên bản kết thúc vào lúc ……………. cùng ngày.

X.SC P.KT&NCTK P.KTTC

TỔNG GIÁM ĐỐC


Nơi nhận:
- P.KTTC, P.KT&NCTK
- Lưu X.SC.

Trang 39
BẢN VẼ HOÀN CÔNG

Nội dung bản vẽ


CÔNG TY CP XI MĂNG Hạng mục:


BỈM SƠN …
Bản vẽ hoàn công …. Số bản vẽ: … Số trang: …/…
ĐV Chủ quản Xưởng SC ĐV Thi công

Ngày:……… Ngày:……… Ngày:………

BM-18/QT/X.SC/BCC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔNG CÔNG TY CN XI MĂNG VIỆT NAM
CÔNG TY CP XI MĂNG BỈM SƠN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bỉm Sơn, ngày …… tháng …… năm 20 …

QUYẾT TOÁN SỬA CHỮA


SỬA CHỮA THEO (KHSC/PYC hoặc LSC) SỐ.../PHÒNG..., NGÀY …/…/ 20…
(HỢP ĐỒNG/BIÊN BẢN BỔ SUNG HỢP ĐỒNG SỐ:…, NGÀY …/…/ 20…)

Tên tài sản (hạng mục công trình):………….......……………………………………………………………………..............


Mã tài sản: …….......…………………………………………………………………………………………………………….
Đơn vị chủ quản: ….......………………………………………………………………………………………………...............
Nội dung sửa chữa: …….......…………………………………………………………………………………………………...
…………………........…………………………………………………………………………………………………………….
…………………........…………………………………………………………………………………………………………….
Thời gian sửa chữa từ ngày…………………………………….đến ngày…………………….......…………………………...

- Tổng chi phí:………….....………… đồng


- Giá trị B:……………….....………… đồng
- Vật tư A:……….....………………… đồng

ĐVTN (BÊN B) CÔNG TY CP XI MĂNG BỈM SƠN (BÊN A)


GIÁM ĐỐC P. TCKT X.SC ĐVCQ

TỔNG GIÁM ĐỐC

Ghi chú: Mẫu quyết toán này áp dụng cho SCL/SCTX thuê ngoài.

BM-19/QT/X.SC/BCC
THUYẾT MINH

Tên tài sản (hạng mục công trình):……......…………………………………………………………………………...............


* Cơ sở lập Quyết toán:
1- Theo Lệnh sửa chữa/ PGV (hoặc PYC) ngày ……. tháng ……năm ………
2- Nội dụng, khối lượng công việc sửa chữa dự kiến tại Biên bản khảo sát ngày …… tháng…… năm …….
3- Định mức sửa chữa theo quyết định số 0101/QĐ-XMBS ngày 10/01/2013 của Công ty CP Xi măng Bỉm Sơn.
4- Đơn giá tạm thời được áp dụng theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004.
…...................…………….……………………………………………………………………………………………………………......................
…...................…………….……………………………………………………………………………………………………………......................
…...................…………….……………………………………………………………………………………………………………......................
…...................…………….……………………………………………………………………………………………………………......................
…...................…………….……………………………………………………………………………………………………………......................
…...................…………….……………………………………………………………………………………………………………......................
…...................…………….……………………………………………………………………………………………………………......................
…...................…………….……………………………………………………………………………………………………………......................
…...................…………….……………………………………………………………………………………………………………......................

XƯỞNG SỬA CHỮA

BM-19/QT/X.SC/BCC
 
 

BM-19/QT/X.SC/BCC
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................

BM-19/QT/X.SC/BCC
TỔNG HỢP CHI PHÍ QUYẾT TOÁN SỬA CHỮA

Tên tài sản (hạng mục công trình):…...........……………………………………………………………………………………..


Mã tài sản: ………………...........……………………………………………………………....………………………………….
Nội dung sửa chữa: …...........…...……..…………………………………………………………………………………………..
………...........……………………………………………………………………………………………….....................................
TT Nội dung Chi phí (đồng) Ghi chú
-1 -2 -3 -4
1 Chi phí trực tiếp
- Vật liệu:
- Nhân công:
- Máy thi công:
* Cộng chi phí trực tiếp:
2 Chi phí chung
* Công:
3 Thu nhập chịu thuế tính trước
* Cộng:
4 KS+DT+QT
5 Giá trị xây lắp trước thuế
6 Thuế giá trị gia tăng
7 Giá trị xây lắp sau thuế (bên B thực hiện)
8 Vật tư bên A cấp:
8.1 Vật tư A cấp (hạch toán CPSX)
8.2 Vật tư A cấp (hạch toán CPSC)
* Tổng giá trị B + A
Ghi chú: Mẫu này dùng cho SCL/SCTX thuê ngoài.
XƯỞNG SỬA CHỮA ĐVCQ P.TCKT

BM-19/QT/X.SC/BCC
QUYẾT TOÁN
VẬT TƯ VÀ CA MÁY B CẤP CHO SỬA CHỮA

Tên tài sản (hoặc hạng mục):....................................................................................................................................................................

Thành tiền
STT Mã vật tư/ca máy Diễn giải ĐVT Số lượng Đơn giá Ghi chú
(đồng)
-1 -2 -3 -4 -5 -6 (7) = (5) * (6) -8
I Tên vật tư, phụ tùng
1 …………...
2 Ghi Mã vật tư ……………………………………………….
....... ............. ………………………………………………
Cộng giá trị vật tư B cấp:
II Diễn giải ca máy
1
2 …………… …………………………………………………
....... ............. …………………………………………………
Cộng giá trị ca máy B cấp:

ĐVTN XƯỞNG SỬA CHỮA ĐVCQ P.TCKT

BM-19/QT/X.SC/BCC
QUYẾT TOÁN
NỘI DUNG CÔNG VIỆC VÀ CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP

Tên tài sản (hoặc hạng mục):....................................................................................................................................................................

Mã định mức ĐM
TT Nội dung công việc ĐV Khối lượng Tổng công Đơn giá Thành tiền Ghi chú
công việc nhân công
-1 -2 -3 -4 -5 -6 (7) = (5)*(6) -8 (9) = (7) * (8) -10

3 Ghi mã công việc (diễn giải nội dung công việc)

Tổng cộng :

ĐVTN XƯỞNG SỬA CHỮA ĐVCQ P. TC&NNL

BM-19/QT/X.SC/BCC
QUYẾT TOÁN
VẬT TƯ A CẤP CHO SỬA CHỮA
Tên tài sản (hoặc hạng mục):.....................................................................................................................................................................

Thành tiền
STT Mã vật tư Tên vật tư, phụ tùng ĐVT Số lượng Đơn giá Ghi chú
(đồng)
-1 -2 -3 -4 -5 -6 (7) = (5) * (6) -8
1 04-08-03-00-01-06
2 Ghi Mã vật tư
3 Ghi Mã vật tư
4 Ghi Mã vật tư
....... .............

Tổng Cộng:

ĐVTN XƯỞNG SỬA CHỮA ĐVCQ P.TCKT

BM-19/QT/X.SC/BCC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG TY CP XI MĂNG BỈM SƠN
XƯỞNG SỬA CHỮA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bỉm Sơn, ngày …… tháng …… năm 20 …

BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ KHI HẾT THỜI GIAN BẢO HÀNH

1- Tên thiết bị: ………………………………………………………………………………………


2- Đơn vị chủ quản: …………………………………………………………………………………
3- Xưởng Sửa Chữa: …………………………………………………………………………………
4- Đơn vị sửa chữa: …………………………………………………………………………………
5- Thời gian sửa chữa: Từ …………………………….. đến ………………………………………

6- Nội dung sửa chữa (đơn vị sửa chữa ghi tóm tắt nội dung
chính): .....................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

7- Nhận xét về tình trạng hoạt động của thiết bị trong thời gian bảo hành sửa chữa:
(đơn vị chủ quản ghi tóm
tắt): .........................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

ĐVTN ĐVCQ XƯỞNG SỬA CHỮA

BM-20/QT/X.SC/BCC
H

........................................
........................................
........................................
........................................
........................................
......................................

........................................
........................................
........................................
........................................
........................................
........................................
........

BM-20/QT/X.SC/BCC
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XƯỞNG SỬA CHỮA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bỉm Sơn, ngày ....... tháng ..... năm ..

TỜ TRÌNH
(V/v Xin bổ sung/điều chuyển ngân sách)

Kính gửi: Tổng Giám đốc Công ty.


- Căn cứ Bảng NSSC năm ….
- Căn cứ trên bảng dự toán trong quá trình thực hiện công tác sửa chữa….
kính trình TGĐ xem xét phê duyệt để bổ sung ngân sách như sau:
1. Nội dung:
NS còn lại sau điều
Ngân sách còn lại NS ban đầu sau
STT Nội dung Ngân sách ban đầu Bổ sung ngân sách chỉnh
điều chỉnh
Số tiền % Số tiền %
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (8) (9) (10)
- - - 0% - 0%
0% 0%
0% 0%

TỔNG CỘNG - - 0% - - - 0%

2. Lý do xin bổ sung:……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………

TỔNG GIÁM ĐỐC P.TCKT X.SC

Nơi nhận:
- P.TGĐ phụ trách;
- P.KT&NCTK, P.KTTC; ĐVCQ; X.SC
- Lưu ĐVCQ, X.SC
BM-21/QT/X.SC/BCC
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XƯỞNG SỬA CHỮA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bỉm Sơn, ngày ....... tháng ..... năm ..

TỔNG HỢP THEO DÕI CHI PHÍ DỰ TOÁN SỬA CHỮA THEO TSCĐ

Ước tổng CP công


Ngân sách Lũy kế DT đã Dự toán SC Lũy kế DT báo Ngân sách
STT Mã TSCĐ Tên TS/HM việc đã thực hiện
được duyệt làm kỳ trước đợt này cáo còn lại
nhưng chưa làm DT
1 2 3 4 5 6 7 (8) = (5)+(6)+(7) (9) = (4) - (8)

XƯỞNG SỬA CHỮA ĐVCQ P.TCKT

BM-44/QT/X.SC/BCC
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XƯỞNG SỬA CHỮA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bỉm Sơn, ngày ....... tháng ..... năm ..

TỔNG HỢP THEO DÕI CHI PHÍ QUYẾT TOÁN SỬA CHỮA THEO TSCĐ

Ước tổng CP công


Ngân sách Lũy kế QT đã Quyết toán SC Lũy kế QT báo Ngân sách
STT Mã TSCĐ Tên TS/HM việc đã thực hiện
được duyệt làm kỳ trước đợt này cáo còn lại
nhưng chưa làm QT

1 2 3 4 5 6 7 (8) = (5)+(6)+(7) (9) = (4) - (8)

XƯỞNG SỬA CHỮA ĐVCQ P.TCKT

BM-45/QT/X.SC/BCC

You might also like