You are on page 1of 44

ĐỆ TRÌNH BIỆN PHÁP THI CÔNG M&E

M & E METHODS STATEMENT SUBMISSION FOR APPROVAL


Dự án/ Project Dự Án Trung tâm Logistics ECPVN Sài Gòn 1
Lô J, Đường N6, KCN Lê Minh Xuân 3, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, TP.
Địa chỉ/ Location
Hồ Chí Minh
Ngày trình/ Date 17-Apr-2023 Đệ trình lần/Rev: 01

Số hồ sơ/Doc.Ref CANADA-TODA-MS-M-006 Tham chiếu/ Ref.

Lắp đặt quạt – quạt thông gió và quạt hút khói sự cố - Hệ thống Cơ. /
Hạng mục / Item
Ventilation Fan and Smoke Exhaust Fan Installation - Mechanical System.

Khu vực áp dụng/ Area Khu vực nhà kho, văn phòng quản lý, khu phụ trợ. / Warehouse, PM Office, Utilities.
Mô tả/ Description:
Biện pháp phục vụ cho công tác thi công lắp đặt quạt thông gió và quạt hút khói sự cố khu vực nhà kho, văn
phòng quản lý và khu phụ trợ cho hệ thống cơ. / The methods statement for Ventilation fan and Smoke Exhaust
Fan Installation –at Warehouse, PM Office and Utilities of Mechanical system.

Đính kèm/ Attached: Bản vẽ/ Shopdrawings


Thư của nhà thầu / Contractor’s letter Kết quả thí nghiệm / Test report
Tiêu chí kỹ thuật/ Specs Khác/ Other

1. Ý kiến phê chuẩn của TVGS /CM’s comments Approval status/Tình trạng phê duyệt
……………………………………………………………………… (A) - Chấp thuận/ Approved
………………………………………………………………………
…………………………………………………………………… (B) – Chấp thuận góp ý / Approved w comments
………………………………………………………………………
(C) – Trình lại/ Returned for correction
………………………………………………………………………
2. Ý kiến phê chuẩn của Chủ Đầu Tư/Client’s comments
………………………………………………………………………

………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

Đệ trình bởi / Submitted by: Xem xét bởi/ Review by: Approved by/ Phê duyệt bởi:
NHÀ THẦU / CONTRACTOR: TVGS / Consultant CLIENT’S CM/CHỦ ĐẦU TƯ

Nguyễn Duy Khánh


Duong Van Thuan
M&E Engineer
Site Manager
MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

Contents / Nội Dung


1. General introduction / Giới thiệu chung..................................................................................................2

2. Scope of work / Phạm vi công việc......................................................................................................... 3

3. Standard & Criteria / Tiêu chuẩn và tiêu chí...........................................................................................3

4. Unloading & Storage / Nhận hàng & kho bãi......................................................................................... 4

5. Work flow chart / Biểu đồ công việc....................................................................................................... 5

6. Preparation / Chuẩn bị.............................................................................................................................6

7. Health & Safety Plan / Quy trình an toàn & sức khỏe môi trường......................................................... 9

8. Mobilization / Nhân sự:...........................................................................................................................9

9. Method for Ventilation fan and Smoke exhaust fan / Biện pháp lắp đặt quạt thông gió và quạt hút
khói sự cố..................................................................................................................................................... 10

10. Quality Control & protection / Kiểm soát chất lượng và bảo vệ sản phẩm...........................................38

11. Inspection / Nghiệm thu..........................................................................................................................38

12. Attachment / Đính kèm...........................................................................................................................39

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 1 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

1. General introduction / Giới thiệu chung.


This document defines the methods is adopted to ensure that the works conducted at site compliance
with the approved designs and material approvals. That the materials are installed in accordance with the
approved design and using recognized installation practices that are safe and compliant with the Project
Safety Plan and associated Safety Procedures. / Tài liệu này xác định các phương pháp được thông qua
để đảm bảo rằng các công việc được thực hiện tại công trường tuân thủ các thiết kế và phê duyệt vật
liệu đã được phê duyệt. Các vật liệu được lắp đặt theo thiết kế đã được phê duyệt và sử dụng các
phương thức lắp đặt được công nhận là an toàn và tuân thủ chương trình an toàn dự án và Quy trình an
toàn liên quan.
To define the method of installation of fan to be employed to ensure that the installation works to be
undertaken on site are complied with the following. / Để xác định biện pháp lắp đặt quạt được thực hiện
đúng trên công trường thì một số điều được tuân thủ như sau:
1.1 Approved contract design drawing issued. / Ban hành bản vẽ thiết kế theo hợp đồng đã được
phê duyệt.
1.2 Latest contract specification issued. / Ban hành yêu cầu kỹ thuật theo hợp đồng mới nhất.
1.3 Submitted approved shop drawings. / Đệ trình bản vẽ thi công đã được phê duyệt.
1.4 Submitted approved materials. / Đệ trình vật tư đã được phê duyệt.
1.5 Approved latest standard recognized local and international installation practices. / Phê duyệt
tiêu chuẩn mới nhất được công nhận trong nước và quốc tế.
1.6 Project safety plan and associated safety procedures. / Kế hoạch an toàn dự án và các quy trình
an toàn liên quan.
1.7 Project quality plan associated quality procedure. / Quy trình quản lý chất lượng dự án, quy
trình quản lý chất lượng liên quan.

1.8 Approved inspection and test plan. / Phê duyệt kế hoạch nghiệm thu và thử nghiệm.
1.9 The method statement describes the procedure for material delivery inspection, installation,
inspection of ventilation fan and smoke exhaust fan. / Phương án lắp đặt thể hiện quy trình cho
nghiệm thu vật tư đầu vào, lắp đặt, nghiệm thu và kiểm tra cho quạt thông gió và quạt hút khói
sự cố.

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 2 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

2. Scope of work / Phạm vi công việc.


This document is concerned with at site inward inspection, installation and testing methods to be
adopted to ensure that all elements of ventilation fan and smoke exhaust fan is supplied, installed, tested
and inspected for the works is in accordance with the Project requirements. The work methods are
summarized as follows: / Tài liệu này liên quan đến các phương pháp kiểm tra, lắp đặt và nghiệm thu
trong công trường được áp dụng để đảm bảo rằng tất cả các thành phần của hạng mục quạt thông gió
và quạt hút khói sự cố được cung cấp, lắp đặt, kiểm tra và nghiệm thu cho công trình phù hợp với yêu
cầu của Dự án. Biện pháp thi công được tóm tắt như sau:
2.1 Preparation of the works. / Chuẩn bị công việc.
2.2 Delivery and inspection of materials, equipment arrival at site. / Giao hàng và nghiệm thu vật
tư, thiết bị đến công trường.
2.3 Setting out of the works. / Triển khai công việc.
2.4 Inspection installation of ventilation fan and smoke exhaust fan / Nghiệm thu lắp đặt quạt thông
gió và quạt hút khói sự cố.
3. Standard & Criteria / Tiêu chuẩn và tiêu chí
3.1 All materials, equipments delivered to the site, the first, will be inspected by the store in-
charge, site in-charge, main contractor, supervisor consultant to check that it is in accordance
with the site requirement, the approved design and material qualification and free from any
damage caused during delivery to site. Delivery documentation shall be checked for
completeness. Defective or damaged materials shall either be returned to their supplier's facility
or stored on site at a suitable quarantine location. / Tất cả các vật tư, thiết bị đến công trường,
đầu tiên, sẽ được nghiệm thu bởi quản lý kho, kỹ sư phụ trách, nhà thầu chính và tư vấn giám
sát để kiểm tra rằng nó phù hợp với yêu cầu của công trường, thiết kế và chất lượng vật liệu
được phê duyệt và không có bất kỳ hư hại nào trong quá trình vận chuyển đến công trường.
Các biên bản giao hàng được kiểm tra đầy đủ. Các vật liệu bị lỗi hoặc bị hư hỏng sẽ được trả
lại cho cơ sở của nhà cung cấp hoặc được lưu trữ tại một địa điểm bảo hành thích hợp.
3.2 No materials, equipments will be permitted to enter the works locations without being inspected
on arrival to the site. / Không cho phép bất kỳ vật tư, thiết bị nào nhập vào công trường mà
không được nghiệm thu đầu vào.

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 3 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

4. Unloading & Storage / Nhận hàng & kho bãi.


4.1 All delivered material, equipment shall be inspected on arrival at the site. The inspection shall
be advised, in advance, as the planning. / Tất cả các vật tư, thiết bị được giao sẽ được kiểm tra
khi đến công trường. Việc nghiệm thu sẽ được thông báo trước, theo kế hoạch.
4.2 Ventilation fan and smoke exhaust fan will be unloaded at the site by Manpower. It should be
noted that the materials, equipments used in this work are of a valuable nature, they shall be
stored. / Quạt thông gió và quạt hút khói sự cố sẽ được dỡ xuống bởi công nhân. Lưu ý rằng vật
tư, thiết bị sử dụng là có giá trị, nên được lưu giữ ở kho.
4.3 Material stored outside must be had cover to protect by dust, direct sunlight, wet water…/ Vật
liệu được lưu trữ bên ngoài phải được che phủ để bảo vệ chống bụi, ánh nắng trực tiếp, nước
ẩm….
4.4 Setting out of the works. / Triển khai công việc.
4.5 Inspection installation of ventilation fan and smoke exhaust fan. / Nghiệm thu lắp đặt quạt thông
gió và quạt hút khói sự cố.

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 4 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

5. Work flow chart / Biểu đồ công việc

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 5 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

6. Preparation / Chuẩn bị.


Before the commencement of installation, the following are required to be carried out: / Trước khi
bắt đầu lắp đặt, những điều sau đây được yêu cầu phải được thực hiện:
6.1 Checking the design of the ventilation fan and smoke exhaust fan shop drawings approved and
that drawings installation are issued with "approved for construction" status, in accordance with
document control procedures. / Kiểm tra bản vẽ thi công quạt thông gió và quạt hút khói sự cố
đã được phê duyệt và bản vẽ lắp đặt đã được phát hành với trạng thái “được phê duyệt để xây
dựng” theo quy trình kiểm soát tài liệu.
6.2 Checking design of the Builders Work and structural M&E (SME) requirements, as applicable
is approved, and that the Builders Work and SME requirements drawings, as applicable, are
issued with "approved for construction" status, in accordance with document control
procedures. / Yêu cầu kiểm tra thiết kế của xây dựng & kết cấu M&E (SME), bản vẽ xây dựng
và kết cấu phù hợp với thiết kế và được phát hành với trạng thái “Được phê duyệt để xây
dựng” theo quy trình kiểm soát tài liệu.
6.3 Checking the applicable builder's works and SME requirements works are completed. If these
provisions are available and adequate a joint taking over inspection shall be conducted and
recorded. / Kiểm tra công việc xây dựng hiện hành và các công việc SME đã được hoàn thành.
Nếu những cái trên được cung cấp, việc tiến hành nghiệm thu sẽ được tiến hành và ghi lại.
6.4 Checking the ventilation fan and smoke exhaust fan have been ordered and inspected for
delivery to site. / Kiểm tra quạt thông gió và quạt hút khói sự cố đã được đặt hàng và nghiệm
thu trước khi đến công trường.
6.5 Work shall be started by workers how to install the ventilation fan and smoke exhaust fan in a
proper sequence of work. Inform workers about safety matters. / Hướng dẫn công nhân cách
lắp đặt quạt thông gió và quạt hút khói sự cố trước khi làm. Thông báo cho công nhân về quy
định an toàn.
6.6 Checking ventilation fan and smoke exhaust fan location followed approved shop drawing at
areas where the ventilation fan and smoke exhaust fan is ready for installing. / Kiểm tra vị trí
lắp đặt quạt thông gió và quạt hút khói sự cố theo bản vẽ thi công đã được duyệt.
6.7 Determine actual type of ventilation fan and smoke exhaust fan need to install. / Xác định thực
tế loại quạt thông gió và quạt hút khói sự cố cần lắp đặt.

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 6 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

6.8 Machineries & Tool / Máy móc và dụng cụ:

Driller Hand-held cutting machine Scaffolding


Máy khoan Máy cắt cầm tay Giàn giáo

Hand pallet truck Construction tool set Socket, power wire


Xe nâng tay Bộ dụng cụ thi công Ổ cắm, dây điện

Forklifts Laser machine Wind meter


Xe nâng hàng Máy laser Đồng hồ đo gió

Scissor lift Truck mounted crane Aluminum folding ladder


Xe nâng Xe cẩu Thang nhôm chữ A

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 7 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM
6.9 Material / Vật liệu:

Wall mounted fan Smoke exhaust roof fan direct


Inline driven fan
Quạt gắn tường Quạt hút khói mái Quạt nối ống gió

Mix flow Inline Duct Fan Spring isolators


Lò xo giảm chấn Lò xo giảm chấn

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 8 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

7. Health & Safety Plan / Quy trình an toàn & sức khỏe môi trường
The safety procedures must be applied for all Engineers, Supervisors and Workers as stated below: /
Các quy trình an toàn phải được áp dụng cho tất cả kỹ sư, giám sát và công nhân như yêu cầu dưới đây:
7.1 Make sure that all personal protection equipment (PPE-Personal Protective Equipment) be
provided on site before starting of work such as helmet, safety boots, safety goggles, glove,
mask etc. / Đảm bảo rằng tất cả mọi người đều sử dụng PPE trên công trường trước khi bắt
đầu công việc chẳng hạn như nón bảo hộ, giày bảo hộ, gang tay, khẩu trang, ….
7.2 Make sure that PPE must be worn in the correct way when working. / Đảm bảo rằng PPE được
mặc đúng cách khi làm việc.
7.3 Tools and equipment shall be inspected by authorized person before carried out to work. / Dụng
cụ và thiết bị phải được kiểm tra bởi người được ủy quyền trước khi làm việc.
7.4 All Electrical Equipment shall be provided with separate circuit breaker to avoid overload fault
system. / Tất cả các thiết bị điện phải được cung cấp thiết bị đóng cắt riêng để tránh lỗi quá tải.
7.5 Barricades and sign board for warning shall be provided on site. / Rào chắn và bảng cảnh báo
được cung cấp trên công trường.
7.6 At heights greater than or equal to 2m, safety harness must be fastened according to site safety
standards. / Ở độ cao lớn hơn hoặc bằng 2m phải thắt dây an toàn theo tiêu chuẩn an toàn của
công trường.
8. Mobilization / Nhân sự:
8.1 According to the work programs and planned site access availability at the respective work sites,
appropriate staff, labor, equipment, and materials will be mobilized to the site to ventilation fan
and smoke exhaust fan in accordance with the approved design. / Theo các quy trình làm việc
và kế hoạch làm việc trên công trường, nhân viên, lao động, thiết bị và vật tư sẽ được huy động
đến công trình để lắp đặt hạng mục quạt thông gió và quạt hút khút sự cố theo thiết kế đã được
phê duyệt.
8.2 The actual mobilization of staff, labor and equipment and the materials delivery schedule will be
dependent on-site access. Notification and confirmation of site access dates shall be provided to
the engineer as required. / Việc huy động nhân sự, nhân công, thiết bị và vật tư sẽ phụ thuộc
vào tiến độ thực tế trên công trường. Xác nhận và thông báo ngày làm việc trên công trường sẽ
được cung cấp cho kỹ sư theo yêu cầu.
8.3 It is understood that sub-contractor will be responsible for the provision of appropriate types and
quantities of Manpower, working platforms and scaffoldings. Temporary construction of water
supply, ventilation, power supplies and lighting systems will be provided to all works locations.

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 9 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

/ Điều này được hiểu rằng nhà thầu phụ sẽ chịu trách nhiệm cung cấp các loại và số lượng
nhân công phù hợp, tấm lót sàn làm việc và giàn giáo. Xây dựng tạm thời hệ thống cấp điện và
chiếu sáng sẽ được cung cấp cho tất cả các vị trí thi công.
9. Method for Ventilation fan and Smoke exhaust fan / Biện pháp lắp đặt quạt thông gió và quạt
hút khói sự cố.
9.1 General description / Mô tả chung:
- Ventilation fan will be installed in the area: Tenant Office, PM Office, Guard house, Garbage
house, Pump room, Electrical room, Generator room. / Quạt thông gió sẽ được lắp đặt tại khu
vực: Văn phòng cho thuê, Văn phòng quản lý, nhà bảo vệ, nhà rác, phòng bơm, phòng điện,
phòng máy phát.
- Smoke exhaust fan will be installed in the area: Warehouse (on roof). / Quạt hút khói sự cố sẽ
được lắp đặt tại khu vực: nhà kho (trên mái nhà).

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 10 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

9.2 Installation Ventilation fan: / Lắp đặt quạt thông gió:


Type 1: Installation Wall mounted fan / Lắp đặt quạt gắn tường
Step 1.1: Determine the location of Wall mounted fan. / Xác định vị trí lắp đặt của quạt gắn tường.

Location of Installation Wall mounted fan for Tenant Office 1a – Warehouse 1 /


Vị trí lắp đặt quạt gắn tường khu vực văn phòng cho thuê 1a – Nhà kho 1

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 11 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

Location of Installation Wall mounted fan for Tenant Office 1b – Warehouse 1 /


Vị trí lắp đặt quạt gắn tường khu vực văn phòng cho thuê 1b – Nhà kho 1

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 12 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

Location of Installation Wall mounted fan for Tenant Office 2a & 2b– Warehouse 2 /
Vị trí lắp đặt quạt gắn tường khu vực văn phòng cho thuê 2a & 2b – Nhà kho 2

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 13 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

Location of Installation Wall mounted fan for Tenant Office 3b– Warehouse 3 /
Vị trí lắp đặt quạt gắn tường khu vực văn phòng cho thuê 3b – Nhà kho 3

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 14 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

Location of Installation Wall mounted fan for PM Office - 1 ST Floor /


Vị trí lắp đặt quạt gắn tường khu vực văn phòng quản lý - tầng 1

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 15 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

Location of Installation Wall mounted fan for PM Office – Ground Floor /


Vị trí lắp đặt quạt gắn tường khu vực văn phòng quản lý - Tầng trệt

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 16 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

Location of Installation Wall mounted fan for Pump room, Generator room &
Electrical room / Vị trí lắp đặt quạt gắn tường cho phòng bơm, phòng máy phát &
phòng điện

Location of Installation Wall mounted fan for Guard house 1 /


Vị trí lắp đặt quạt gắn tường cho phòng bảo vệ 1

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 17 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

Location of Installation Wall mounted fan for Guard house 2 /


Vị trí lắp đặt quạt gắn tường cho phòng bảo vệ 2

Location of Installation Wall mounted fan for Garbage house /


Vị trí lắp đặt quạt gắn tường cho nhà rác

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 18 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

Step 1.2: Move the fan to the frame and fix the fan. / Đưa quạt đến vị trí khung chờ và cố định
quạt.

Installation detail of wall-mounted fan at C-block wall/


Chi tiết lắp đặt quạt gắn tường tại tường gạch

Installation detail of wall-mounted fan at panel wall/


Chi tiết lắp đặt quạt gắn tường tại tường panel

Step 1.3: Connect the power to the fan and wire the fan. / Đấu nối nguồn điện cho quạt và đấu
dây điều khiển khởi động quạt.

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 19 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

Step 1.4: Clean up the fan installation area and handing over the area for the next work . / Thu
dọn vệ sinh khu vực lắp quạt và bàn giao mặt bằng cho công việc kế tiếp.
Type 2: Installation duct fan / Lắp đặt quạt gắn ống gió.
Step 2.1: Determine the location of Inline duct fan. / Xác định vị trí lắp đặt của quạt nối ống gió.

Location of Installation Inline duct fan for Warehouse 1 /


Vị trí lắp đặt quạt nối ống gió cho nhà kho 1

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 20 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

SF: Quạt thông gió (gió cấp)


EF: Quạt thông gió (gió thải)

Location of Installation Inline duct fan for Warehouse 2 /


Vị trí lắp đặt quạt nối ống gió cho nhà kho 2

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 21 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

Location of Installation Inline duct fan for Warehouse 3 /


Vị trí lắp đặt quạt nối ống gió cho nhà kho 3

Step 2.2: Install support for inline duct fan. / Lắp đặt giá đỡ cho quạt nối ống gió
 Type 1: Installation support for fan on purlin / Loại 1: Lắp đặt giá đỡ quạt trên xà gồ
+ Step 2.2.1.1: Locating the Fan by laser level or tape measure to take the mark and drill
holes to hang the supports on the purlin. / Xác định vị vị trí Quạt bằng máy laser hoặc thước
dây để tiến hành lấy dấu và khoan lỗ treo giá đỡ trên xà gồ.

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 22 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

Marking location for hanging support for fan /


Đánh dấu vị trí treo giá đỡ cho quạt

+ Step 2.2.1.2: Drill holes for hanging the support on purlins at the location marked. / Tiến
hành khoan lỗ treo giá đỡ trên xà gồ tại vị trí đã lấy dấu.

Drill hole for hanging support /


Khoan lổ treo giá đỡ

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 23 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

+ Step 2.2.1.3: In the process of drilling holes to hang the support on the purlin, the
finishing work of the support frame (as the figure below) is prepared by the workers below. /
Trong quá trình khoan lỗ treo giá đỡ trên xà gồ thì công tác hoàn thiện khung giá đỡ (Theo
như hình đính kèm) được chuẩn bị sẵn bởi công nhân bên dưới.

Completion supports before move up /


Hoàn thiện giá đỡ trước khi chuyển lên

+ Step 2.2.1.4: Move the support from the floor onto the purlin and install it in the pre-
drilled purlin position. There are a few points to keep in mind during this step: / Chuyển giá
đỡ từ dưới sàn lên xà gồ và lắp đặt vào vị trí xà gồ đã khoan lỗ sẵn. Bước này cần lưu ý một
số điểm như sau:
+ The support before pulling up, it is necessary to check the tightening force, mark at the
fixed positions of the tying rod at two bolts lock each other. / Giá đỡ trước khi kéo lên trên,
cần phải kiểm tra siết lực, đánh dấu tại các vị trí 2 tán khoá nhau.

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 24 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

Completion supports before move up /


Hoàn thiện giá đỡ trước khi chuyển lên

+ Pulling up the support from the floor onto the purlin is pulled by parachute rope and is
done slowly, carefully. / Việc chuyển giá đỡ từ sàn lên xà gồ được kéo bằng dây dù và được
thực hiện một cách chậm rãi, cẩn thận.

Pulling up support to purlin /


Kéo giá đỡ lên xà gồ

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 25 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

+ Step 2.2.1.5: After completing the installation of the support to the purlin, it is necessary
to check the tightening force at the connection positions with bolts & nuts and marking. In
addition, it is possible to add anti-slip bolts & nuts at the connection points with bolts . / Sau
khi hoàn thành lắp đặt giá đỡ vào xà gồ cần kiểm tra lại siết lực tại các vị trí kết nối bằng
bulong và đánh dấu. Ngoài ra có thể bổ sung thêm keo chống tuột bulong tại các điểm kết
nối bằng bulong.

Typical support after hang on purlin (sizing follow shop drawing) /


Chi tiết điển hình giá đỡ sau khi treo lên xà gồ (kích thước dựa theo bản vẽ shop)

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 26 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

 Type 2: Installation Fan on Concrete ceiling / Loại 2: Lắp treo quạt trên sàn bê tông
+ Step 2.2.2.1: Mark the installing position and measure the length of drop-in anchor bolt
and drill bit. / Đánh dấu vị trí lắp đặt. Đo kích thước của tắc kê, mũi khoan.

Making the install position /


Đánh dấu vị trí lắp đặt

+ Step 2.2.2.2: Install drop-in anchor bolt and hanger rod. Drill sizes are shown in the table
1. /Lắp đặt tắc kê và thanh ty ren. Kích thước lỗ khoan theo bảng 1.

Size of anchor bolt&hanger rod/ Kích M8 M10 M12


thước tắc kê, thanh ren (mm)
Drill size/ Kích thước lỗ khoan (mm) 10 12 14.5

Table 1: Drill size / Bảng 1: Kích thước lỗ khoan

Size of anchor bolt / M8 M10 M12


Kích thước tắc kê đạn
Length of thread / 8 12 16
Chiều dài ren (mm)
Remark: Parameters of Anchor bolt should be followed to Manufacturer /
Lưu ý: Thông số của tắc kê đạn tuân theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
Table 2: Length of thread of anchor bolt / Bảng 2: Chiều dài ren của tắc kê đạn

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 27 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

+ Install bolts and T-rod into concrete slab. / Lắp đặt tắc kê và T-treo vào sàn bê tông.
Step 2.2.2.2.1: Drill hole. / Khoan lỗ
+ Drill a hole by driller. Drill size acc.to table
1. / Khoan 1 lỗ bằng máy khoan. Kích thước
lỗ khoan tuân theo bảng 1.

Step 2.2.2.2.2: Strike anchor bolt. / Đóng tắc


kê.
+ Clean out the hole. / Làm sạch lỗ khoan.
+ Using hammer and T-settings tool to drop
anchor into the hole. / Sử dụng búa và T đóng
để đóng tắc kê đạn vào lỗ.

Step 2.2.2.2.3: Install threaded hanger rod /


Lắp thanh ren.
Remark: Length of thread of anchor bolt
acc.to table 2. / Lưu ý: Chiều dài ren của tắc
kê đạn theo bảng 2.

Step 2.3: Install Fan. / Lắp đặt quạt


+ Step 2.3.1: Move the fan to the installed position by person for small load equipment.
Besides , we should use Scissor lift or scaffolding. / Di chuyển quạt đến vị trí lắp đặt bằng công
nhân đối với quạt có trọng lượng nhẹ. Ngoài ra, chúng ta có thể dùng xe nâng hoặc giàn giáo.

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 28 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

Lifting fan up to the installation possition by scissor lift /


Nâng quạt lên vị trí lắp đặt bằng xe nâng

+ Step 2.3.2: Fixed fan on support. / Cố định quạt trên giá đỡ.

Install fan on support /


Lắp đặt quạt trên giá đỡ

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 29 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

o Remark / Ghi chú: The fan is connected to the air duct through canvas to reduce vibration
and noise in the ductwork. / Quạt được nối với ống gió thông qua các bạt mềm chịu áp lực
để giảm rung, giảm ồn cho đường ống gió.
+ Step 2.3.3: After installing the equipment, use a torque wrench to tighten the bolt one last time
and mark lines. / Sau khi lắp đặt thiết bị, dùng cờ lê lực siết lại bulong lần cuối và đánh dấu lại.

Installation detail of fan 1 – with concrete slab /


Chi tiết lắp đặt quạt 1- với sàn bê tông

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 30 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

Installation detail of fan 2 – with roof purlin /


Chi tiết lắp đặt quạt 2 - với xà gồ mái

Step 2.4: Clean up the installation area and handing over the area for the next work / Thu dọn vệ
sinh khu vực lắp quạt và bàn giao mặt bằng cho công việc kế tiếp.
9.3 Installation Smoke exhaust fan - Roof fan / Lắp đặt quạt hút khói sự cố - quạt gắn mái.
Step 1: Determine the location of Smoke exhaust roof fan. / Xác định vị trí lắp đặt của quạt hút
khói sự cố - quạt gắn mái.

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 31 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

□ SMOKE EXHAUST AIR FAN (INSTALL ON ROOF WAREHOUSE)


□ QUẠT HÚT KHÓI SỰ CỐ (GẮN TRÊN MÁI NHÀ XƯỞNG)

Location of Installation Smoke exhaust roof fan for Warehouse 1 /


Vị trí lắp đặt quạt hút khói sự cố gắn mái cho nhà kho 1

□ SMOKE EXHAUST AIR FAN (INSTALL ON ROOF WAREHOUSE)

□ QUẠT HÚT KHÓI SỰ CỐ (GẮN TRÊN MÁI NHÀ XƯỞNG)

Location of Installation Smoke exhaust roof fan for Warehouse 2 /


Vị trí lắp đặt quạt hút khói sự cố gắn mái cho nhà kho 2

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 32 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

□ SMOKE EXHAUST AIR FAN (INSTALL ON ROOF WAREHOUSE)

□ QUẠT HÚT KHÓI SỰ CỐ (GẮN TRÊN MÁI NHÀ XƯỞNG)

Location of Installation Smoke exhaust roof fan for Warehouse 3 /


Vị trí lắp đặt quạt hút khói sự cố gắn mái cho nhà kho 3

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 33 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

Step 2: Warning tape and lifelines must be wrapped around installation area on the roof and
under installation area in warehouse and install lifelines at install area on the roof. / Căng băng
cảnh báo và dây cứu sinh xung quanh khu vực làm việc trên mái và khu vực phía dưới vị trí lắp
đặt trong nhà kho.

Warning tape and lifelines must be wrapped around installation area on the roof & under
installation area /
Căng băng cảnh báo và dây cứu sinh xung quanh khu vực làm việc trên mái và dưới đất

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 34 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

Step 3: Using trucking mounted crane to move the fan to the roof. / Di chuyển quạt lên mái bằng
xe cẩu thùng.

Using trucking mounted crane to move the fan to the roof /


Di chuyển quạt lên mái bằng xe cẩu thùng

Remark / Chú ý:
+ Truck- mounted crane load must ensure safety according to crane records / Tải trọng của xe
cẩu sẽ đảm bảo an toàn theo hồ sơ cẩu.
+ Make sure to have all safety documents before lifting / Đảm bảo đầy đủ giấy tờ an toàn trước
khi cẩu.

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 35 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

Step 4: Moving the fan to installation position by Manpower. / Công nhân sẽ đưa quạt đến vị trí
lắp đặt.

Moving the fan to installation position by Manpower /


Công nhân sẽ đưa quạt đến vị trí lắp đặt

Remark / Chú ý:
+ On floor area at installation location must be protected during installation process. / Khu vực
dưới sàn tại vị trí lắp đặt cần được bảo vệ trong suốt quá trình lắp đặt.
+ During move fan to location installation, the hook (of the seat belt) must be attached to the
lifelines. / Trong suốt quá trình di chuyển quạt đến vị trí lắp đặt, móc khoá an toàn (của dây an
toàn) phải luôn được khoá vào dây cứu sinh.

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 36 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

Step 5: Install and fixed fan to installation location. / Lắp đặt và cố định quạt vào vị trí lắp đặt.

Typical detail installation for Smoke Exhaust Roof fan /


Chi tiết lắp đặt cho quạt mái hút khói

Step 6: Clean up the installation area and handing over the area for the next work / Thu dọn vệ
sinh khu vực lắp quạt và bàn giao mặt bằng cho công việc kế tiếp.

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 37 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

10. Quality Control & protection / Kiểm soát chất lượng và bảo vệ sản phẩm
10.1 The sequence of installation ventilation fan and smoke exhaust fan must be followed the
sequence and control quality at site. / Trình tự lắp đặt quạt thông gió và quạt hút khói sự cố
phải tuân theo quy trình và kiểm soát chất lượng tại công trường.
10.2 Material, equipment must be checked for quality, quantity and type when delivery to site. / Vật
tư, thiết bị phải được kiểm tra về chất lượng, số lượng và chủng loại khi giao hàng đến công
trường.
10.3 Material, equipment must be store with proper method to prevent damage before installation. /
Vật tư, thiết bị phải được lưu trữ với phương pháp thích hợp để tránh hư hại trước khi lắp đặt.
10.4 To check the coordination between all equipment of MEP work and Civil work. / Kiểm tra sự
phối hợp giữa tất cả các thiết bị MEP và xây dựng.
10.5 All materials must be covered to protect under construction times. / Tất cả các vật liệu phải
được che chắn để bảo vệ trong thời gian xây dựng.
11. Inspection / Nghiệm thu
11.1 Internal Inspection / Nghiệm thu nội bộ
- Materials, equipment shall be checked for quality, quantity and type. / Kiểm tra số lượng,
chất lượng, loại vật tư, thiết bị.
- Check technical installation after setting. / Kiểm tra kỹ thuật sau khi lắp đặt.
- Check type of ventilation fan and smoke exhaust fan installed. / Kiểm tra kiểu đặt quạt thông
gió và quạt hút khói sự cố.
- Check location of ventilation fan and smoke exhaust fan. / Kiểm tra vị trí sau khi lắp quạt
thông gió và quạt hút khói sự cố.
11.2 Engineer's Inspection Procedures / Quy trình nghiệm thu với kỹ sư
- Materials shall be checked for quality, quantity, type and size. / Kiểm tra số lượng, chất
lượng, loại, kích cỡ.
- Check technical installation after setting. / Kiểm tra kỹ thuật sau khi lắp đặt.
- Check installed ventilation fan and smoke exhaust fan. / Kiểm tra lắp quạt thông gió và quạt
hút khói sự cố.
- Visual inspection. / Nghiệm thu trực quan.
- Check type of ventilation fan and smoke exhaust fan installed. / Kiểm tra kiểu đặt quạt thông
gió và quạt hút khói sự cố.
- Check location of ventilation fan and smoke exhaust fan. / Kiểm tra vị trí sau khi lắp quạt

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 38 / 39


MOS FAN INSTALLATION
FOR MVAC SYSTEM

thông gió và quạt hút khói sự cố.


11.3 Completion Status / Tình trạng hoàn thành
- As-built documents / Hồ sơ hoàn công.
12. Attachment / Đính kèm
12.1 JSA (Attachment 01). / Phân tích rủi ro.
12.2 Working permit (will be submitted before working at site from 1 to 3 days). / Giấy phép làm
việc (sẽ nộp trước khi thi công tại công trường từ 1 đến 3 ngày).

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-006 Page 39 / 39


FAN INSTALLATION

JOB SAFETY ANALYSIS


PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC AN TOÀN

Part 1: – To Be Completed AND Endorsed by Sub-Contractor Task Supervisor / Engineer in Charge prior to start work. / Sẽ được hoàn thành và xác nhận bởi
Giám sát viên / Kỹ sư phụ trách Nhà thầu phụ trước khi bắt đầu công việc.
JOB MAY PROCEED UPON SIGN OFF AND ENDORSEMENT IN PART 1 & 2 by Task Supervisor/ CÔNG VIỆC CÓ THỂ CHẤP NHẬN ĐĂNG KÝ VÀ KẾT
THÚC TRONG PHẦN 1 & 2 bởi Giám sát viên công việc

Work Performed by :/ NSN CONSTRUCTION & ENGINEERING JSA No.:

Công việc thực hiện bởi:


(Name of Sub-Contractor) / JSC REFERENCE WORK PERMIT No./
(Tên của nhà thầu phụ) TÀI LIỆU THAM KHẢO GIẤY PHÉP
LÀM VIỆC SỐ:
Print Name of Sub- DO DUY THIEN Contact Number /Điện 036.816.5540
Contractor Task thoại liên hệ:
Supervisor/Giám Sát:
Location of work/ Nơi ECPVN SAIGON 1 LOGISTICS CENTER PROJECT / DỰ ÁN TRUNG TÂM LOGISTICS ECPVN
làm việc: SAIGON 1

Job Activity / Công việc: VENTILATION FAN AND SMOKE EXHAUST ROOF FAN INSTALLATION FOR MVAC
SYSTEM. / LẮP ĐẶT QUẠT THÔNG GIÓ VÀ QUẠT MÁI HÚT KHÓI CHO HỆ THỐNG THÔNG GIÓ VÀ ĐHKK.
Activity Sequence / Hoạt động Potential Concerns / Mối nguy Proposed Measures / Giải pháp
tiềm tàng. khắc phục
1. To inform project team of the work 1.1 Incorrect information. / Thông tin sai. - Toolbox meeting at job site. / Họp nhóm
activities. 1.2 Miscommunication. / Không giao tiếp tại công trường trước khi làm việc.
Thông báo cho nhóm dự án của các hoạt trong công việc. - Prepare permits in advance and another
động công việc. supporting document. / Chuẩn bị giấy
phép trước khi làm việc và tài liệu liên
quan.
- To assure permit approved prior start
work. / Đảm bảo rằng giấy phép được
chấp thuận trước khi làm việc.
- Ensure drawing approved. / Đảm bảo
bản vẽ được chấp thuận.
- Material approved. / Đảm bảo vật tư
được chấp thuận.
- Method statement approved. / Đảm bảo
biện pháp thi công được chấp thuận.

2. Mobilization of material, toolbox, 2.1. Physical injury / Chấn thương. Personal Protective Equipment (PPE)
equipment and machinery to site by using of 2.2. Hand injury / Dập tay. such as safety helmet, safety harness,
truck and manpower. / Vận chuyển vật tư, 2.3. Trip hazard / Té ngã. safety shoes, and glove to comply HSE
requirement of Toda. / Thiết bị bảo vệ cá
dụng cụ, thiết bị và máy móc đến công 2.4. Entrance hiccup / Lối vào chật hẹp.
nhân (PPE) như mũ bảo hộ, dây đai an
trường bằng cách sử dụng xe tải và nhân
toàn, giày bảo hộ, và găng tay để tuân thủ
lực. yêu cầu HSE của Toda.
- Site speed limit 5km/h. / Giới hạn tốc độ
tại công trường 5km/h.
FAN INSTALLATION

Checking the related approved document - Traffic controlled by designated


(approved drawings, material packaging list) person. / Giao thông do người được chỉ
/ Kiểm tra tài liệu được phê duyệt có liên định kiểm soát.
quan (bản vẽ được phê duyệt, danh sách vật - All material shall be arranged at site
tư). with proper barricading and signage. /
Tất cả các vật tư sẽ được sắp xếp gọn
gàng trên công trường với rào chắn và
biển báo phù hợp.

3. Identify for electrical hazard & 3.1. Potential of hitting on existing utility & - To cover live part with insulation
obstruction in working area and on the roads. services. / Có khả năng va chạm vào các material where appropriate. / Che phần
Xác định nguy cơ về điện & tắc nghẽn trong dịch vụ và tiện ích hiện có. mang điện bằng vật liệu cách điện thích
hợp.
khu vực làm việc và giao thông trên đường - Coordinate & verify by with Toda
supervisor or package owner. / Phối hợp
và xác minh với giám sát viên Toda hoặc
kỹ sư phụ trách.

4. Installation ventilation fan and smoke 4.1. Trapped hand / Dập tay. - Apply the working at the height to work.
4.2. Skin burns / Bỏng da. / Xin giấy phép làm việc ở trên cao.
exhaust roof fan for MVAC system.
4.3. Explosion / Cháy nổ. - Check electrical power before working.
Lắp đặt quạt thông gió và quạt mái hút khói
4.4. Slip; trip; fall / Trượt; Té; Ngã. / Kiểm tra nguồn điện trước khi làm việc.
cho hệ thống thông gió và ĐHKK. 4.5. Falling from height / Ngã cao.
- Cover by Temporary Barrier & install
4.6. Dropped object, loose items may fall
height / Rớt vật từ trên cao. sign boards information all around
4.7. Electrical shock / Điện giật. working area. / Che chắn bằng rào chắn
và bảng làm việc xung quanh khu vực làm
việc.
- Workers use PPE full. / Công nhân phải
mặc đầy đủ bảo hộ lao động.
- At hight greater than or equal to 2m,
safety harness must be fastened comply
HSE Toda’s requirement. / Ở độ cao lớn
hơn hoặc bằng 2m phải thắt dây an toàn
để tuân thủ yêu cầu HSE của Toda.
- Equipment & Tools hand must
inspection before working. / Dụng cụ và
thiết bị điện cần được nghiệm thu trước
khi sử dụng.
- To pause the surrounding activities near
the working area and while worker is
working area. / Dừng việc xung quanh khu
vực làm việc.
- Working carefully. / Làm việc cẩn thận.
- Testing before working on roof. / Kiểm
tra huyết áp trước khi làm việc trên mái.
- Material, equipment, tools located on
height must be fixed so as not to fall. / Vật
tư, thiết bị, dụng cụ đặt trên cao đều phải
buộc để chống rơi rớt.
FAN INSTALLATION

5. House cleaning / Vệ sinh 5.1. Overlooked the housekeeping. / Không - Toolbox meeting at job site. / Họp nhóm
nhìn ra công việc dọn rác. tại công trường trước khi làm việc.
Do not put the wastes on any places and must 5.2. Other trades are working in the same - Daily reminders about cleaning work on
be clean after finish work shift. The rubbish location. / Nhà thầu khác đang làm việc
the construction site. / Nhắc nhở hằng
trong cùng một vị trí.
to be put on the acceptant places. / Không đặt ngày về công tác vệ sinh trên công
chất thải vào bất kỳ nơi nào chưa được phép trường.
và phải sạch sẽ sau khi kết thúc công việc.
Rác dọn dẹp đưa vào những nơi qui định.

Part 2: Endorsement by Sub-Contractor Task Supervisor- Check on site, Evaluate Hazards & Risk Control measures / Phần 2: Chứng
thực bởi Giám sát viên của Nhà thầu phụ- Kiểm tra trên công trường, Đánh giá các mối nguy và các biện pháp kiểm soát rủi ro
□ I have taken reasonably practicable measures to safeguard the safety and health of my team and the preservation of the environment. / Tôi đã thực hiện các biện
pháp khả thi hợp lý để bảo vệ sự an toàn và sức khỏe của đội của tôi và bảo vệ môi trường.
□ All Work personnel have been briefed on the Job Safety Hazards of the work scope. / Tất cả nhân viên thực hiện công việc đã được thông báo về các Nguy cơ An
toàn Công việc trong phạm vi công việc.
□ Work area is safe with all control’s measures in place. / Khu vực làm việc là an toàn với tất cả các biện pháp kiểm soát tại chỗ.
NSN’s Supervisor Date & Time/ Ngày & Giờ NSN’s HSE Date & Time/ Ngày & Giờ
Name & Signature: Name & Signature:
Tên & Ký Tên: Tên & Ký Tên:

WORK CONFIRMED BY TEAM MEMBERS / CÔNG VIỆC ĐƯỢC XÁC NHẬN CỦA THÀNH VIÊN NHÓM: print names and sign daily, tick the box if worker
is new (less than 1 year on the job) / ghi tên và ký tên hàng ngày, đánh dấu vào ô nếu công nhân mới (dưới 1 năm làm việc)

NAME / TÊN SIGNATURE/ KÝ TÊN NAME / TÊN SIGNATURE/ KÝ TÊN


FAN INSTALLATION

Part 3: Auditing – Assessed & Audited on HSE Requirements – By Toda Supervisor/HSE Department/ Phần 3: Kiểm tra - Được đánh giá
& Kiểm tra theo Yêu cầu của HSE - Bởi Giám sát viên Toda / Bộ phận HSE
□ I have audited this JSA on site and the HSE requirements for the work mentioned. Work shall be stopped if there is a change in work conditions/process / Tôi
đã kiểm tra JSA này trên công trường và các yêu cầu HSE cho công việc được đề cập. Công việc sẽ được dừng lại nếu có sự thay đổi trong điều kiện / quy
trình làm việc

Name & Signature: Date & Time:

Tên & Ký tên: Ngày & giờ:

You might also like