You are on page 1of 74

Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i

Trêng
(hawee –oikos)

BIỆN PHÁP THI CÔNG


HẠNG MỤC: HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ, THÔNG GIÓ

Hồ sơ dự thầu 1
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

MỤC LỤC

PHẦN I: ỐNG GIÓ.............................................................................................................................................................3

PHẦN II: THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG................................................................................................................... 35

PHẦN III: BẢO ÔN.............................................................................................................................................. 65

PHẦN IV: ĐIỆN.................................................................................................................................................... 73

Hồ sơ dự thầu 2
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

6 PHẦN I: ỐNG GIÓ

1. Tổng quát

Biện pháp thi công hệ thống ống gió điều hoà không khí và thông gió

2.Mục đích

Đưa ra các công tác gia công liên quan tới việc lắp đặt ống gió điều hoà không khí và thông gió
đúng theo yêu cầu của hợp đồng, các bản vẽ đã được phê duyệt phối kêt hợp với các bản vẽ
về cấu trúc và các bản vẽ hỗ trợ liên quan

2. Phạm vi công việc

Lắp đặt hệ thống đường ống bao gồm cả ống hút khói, hút bếp. Phạm vi công việc bao gồm toàn
bộ hệ thống đường ống gió.

3. Thi công

- Tôn tráng kẽm : Được chấp thuận tương đương

- Thép gia cường: Được chấp thuận tương đương

- Bulông đai ốc: Được chấp thuận tương đương

- Đinh tán: Thép đồng nhôm hoặc tương đương

- Tấm đệm: Được chấp thuận tương đương

- Chất bịt kín: Được chấp thuận tương đương

- Ống mềm: Được chấp thuận

- Kết nối bạt: Được chấp thuận

- Hộp phân phối gió: Được chấp thuận

- Miệng hút khói: Được chấp thuận

5 Quy trình thi công và kiểm soát chất lượng

Hồ sơ dự thầu 3
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

1. Vật tư
Bộ phận kỹ thuật xem xét
2. Bản vẽ thiết kế
3. Biện pháp thi công
Loại bỏ
Quyết định
Bộ phận thiết kế Các yêu cầu của bộ phận kỹ thuật

Chấp thuận

Bộ phận kỹ thuật xem xét


Vật tư đưa ra công trường đánh giá trong 24h
Loại bỏ
Quyết định
Bộ phận thiết kế Các yêu cầu của bộ phận kỹ thuật

Chấp thuận
Đánh dấu vị trí

Loại bỏ
Bộ phận giám sát

Chấp thuận
Bộ phận láp đặt

Loại bỏ

Bộ phận giám sát

Chấp thuận
Yêu cầu Bộ phận kỹ thuật xem xét
Lắp đặt ống đánh giá trong 24h

Loại bỏ
Bộ phận thiết kế Quyết định Các yêu cầu của bộ phận kỹ thuật

Chấp thuận
Kiểm tra độ hở, kiểm tra khi điền dầy Bộ phận kỹ thuật xem xét
nước, kiểm tra lưu lượng Yêu cầu đánh giá trong 24h

Đánh giá
Loại bỏ
Quyết định
Bộ phận thiết kế Bộ phận giám sát công trường

Chấp thuận
Kết thúc lắp đặt

Hồ sơ dự thầu 4
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

6 Cách thức

6.1 Tổng quan

- Kích thước ống và thiết bị làm đúng theo yêu cầu hợp đồng, tài liệu liên quan và bản vẽ phê
duyệt

- Tất cả các đường ống chữ nhật, ống xoắn ốc có chứng nhận của nơi sản xuất chấp thuận
cuộn tôn tráng kẽm, các cuộn tôn nên được đánh dấu sau quá trình kiểm tra tại nơi sản xuất và
ghi lại bằng hình ảnh. Sau quá trình kiểm tra mỗi phần phải được xác nhận bởi nhà sản xuất.

- Kiểm tra vật liệu ngoài công trường, nhà thầu phải cung cấp chứng chỉ cho các kỹ sư giám sát

- Ống xoắn ốc được tạo hình bằng máy với bích nối

- Hệ thống giá đỡ ống được sử dụng và kết hợp với công tác làm trần được chấp thuận bởi kỹ
sư cơ khí

- Cửa gió được làm bằng vật liệu như ống chữ nhật

- Tất cả các mặt cắt, mặt trượt được dùng búa làm cho nhẵn mặt trong

- Đường ống qua tường được bọc bảo ôn

- Các ống cố định chắc chắn vào kết cấu toà nhà

- Các đường ống được lắp đặt hoàn thiện độc lập để chống rung theo điều kiện hoạt động

- Các bích ghép cung cấp phù hợp các đệm và được sự chấp thuận bởi kỹ sư giám sát

- Gía đỡ ống được kết nối với ống sử dụng vít hoặc bulông tránh trượt và gây ra tiếng ồn

- Giá đỡ tường hoặc giá treo giữ chắc bởi cấu trúc bằng cách sử dụng bulông phù hợp chủng
loại và kích cỡ hay các biện pháp khác phù hợp được khuyến khích và được chấp thuận bởi kỹ
sư giám sát

- Thi công lắp đặt đường ống đề cập trong biện pháp lắp đặt đường ống

6.2 Ống chữ nhật

6.2.1 Ghép bích

a) Khoảng cách ghép bích theo bảng 2

Hồ sơ dự thầu 5
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Bảng 2 Khoảng cách bích ghép

Chiều dài ống Cỡ thép góc Khoảng cách lớn nhất

(mm) (mm) (mm)

Less than 750 and 750 (TDC joint) (TDC joint)

751 ~ 1,500 (TDC joint) (TDC joint)

1,501 ~ 2,200 40 x 40 x 3 1,200

Over 2,200 40 x 40 x 4.5 1,200

b) Đinh tán cho bích cho ống D4.5 và 65mm tâm lớn nhất

c) Kích cỡ của bulông và đai ốc cho bích thể hiện ở bảng 3

Bảng 3 Kích cỡ bulông

Chiều dài ống Kích cỡ

(mm) (mm)

Less than 750 and 750 8mm dia.

Larger than 750 8mm dia.

Hồ sơ dự thầu 6
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Flange bolt 4 corners must be fixed


interval
100 100 100
a mm mm mm a


Duct size + 5mm

mm
100
B
C

mm
100

A

A, B : Duct size+5mm+C a: Various (Maximum size: 100mm)


C : Refer to Table2

Detail of Conner of flange


Flange

Bolt and nut (8mm)

Cuff 5mm or more

Bolt hole
(10-12mm)

Detail of angle for flange


Washer
5mm

Gasket (Flange width)

Cuff 5mm or more

Rivet

Hồ sơ dự thầu 7
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Kết nối TDC

Kết nối ống TDC cho chiều dài ống từ 1500mm trở xuống

1. Kích cỡ, chiều dầy và khoảng cách nối ông TDC theo bảng 4

Bảng 4 Kích cỡ, chiều dầy khoảng cách nối ống TDC

Kích cỡ
Độ dầy góc Độ dầy thanh
phần đầu Khoảng cách
Chiều dài ống TDC ngang
TDC lớn nhất
(minimum) (minimum)
(mm) (minimum)
(mm)
(mm) (mm)
(mm)

Less than 750 30 1.2 1.0 1,100

750 ~ 1,200 30 1.2 1.0 1,100

1,200 ~ 1,500 30 1.5 1.0 1,100

2. Kích cỡ bulông theo bảng 5

Bảng 5 Kích cỡ bulông

Chiều dài ống Kích cỡ (minimum)

(mm) (mm)

Less than 750 and 750 8mm dia.

Larger than 750 8mm dia

Hồ sơ dự thầu 8
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

TDC Joint Line-up


Bolt (8mm)

TDC corner
TDC duct end (Width:30mm and over )

Gasket (Thickness:5mm, Flange width)


)

Nut (8mm)

Spacing of Cross Arm Brace

A C B C
Cross Arm Brace
Detail

A Cross arm brace


Duct
Cross arm brace
C
Duct
TDC corner
B A: 150mm and below
B: 200mm and below
C: 150mm and over

C
Gasket (Thickness:5mm, width: Flange Width)

Hình 2 Chi tiết TDC

Phương pháp gân tăng cứng

 Ống với chiều rộng và chiều cao 450mm hoặc hơn nữa được tăng cứng bằng gân tăng cứng
với khoảng cách 300mm

 Gân tăng cứng cho ống gấp khúc 300mm hình 4

Hồ sơ dự thầu 9
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

30mm and below B B B B


Rib B
B 30mm and below

B
B B B B B B Rib Rib

Note) B:300mm 30mm and below

※ Rib reinforcing depth 3mm, width 10mm.

Hình 4 Gân tăng cứng

6.2.2 Cấu tạo ống

Cấu tạo ống theo dạng sau

- Nối góc theo chiều dọc: Pittsburgh Lock seam.

- Kết nối ngang: Kết nối TDC, kết nối bích

- Kết nối dọc ống: Sự chấp thuận chỉ khi bắt buộc phải có bởi tiêu chuẩn của khổ tôn và kết nối
ở góc. Khoảng cách nối trên cùng một mặt phẳng: 900mm ở tâm và 300mm cách mặt nối

Pittsburgh Lock Acme Lock-Grooved Seam


Seam
More than 5mm Direction of flow

Duct Duct

10-15mm

7-10mm
Duct

Hình 5 Chi tiết nối ống

Hồ sơ dự thầu 10
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Position of Seams for straight


duct

Duct

Hình 6 Chi tiết vị trí nối dọc ống


Position of Seams for duct fitting and reducer

Fitting or reducer

Hình 7 Chi tiết nối ống phù hợp khổ tôn

6.2.3 Cấu tạo ống cong

Cấu tạo ống cong theo cách sau

- Bán kính cong không nhỏ hơn 1-1/2 lần chiều rộng ống tại đường tâm. Khi bán kính nhỏ hơn
theo yêu cầu, sự cho phép của kỹ sư giám sát đẻ lắp đặt cánh hướng gió

- Cánh hướng gió lắp cho cút nối cong

- Độ ngiêng mặt chuyển đổi của ống không nhỏ hơn 15 độ, mặt nghiêng lớn hơn 30 độ chỉ khi
có sự cho phép bởi kỹ sư giám sát và bản vẽ phê duyệt

Hồ sơ dự thầu 11
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

W: Width of Duct

Centre Line

R: Radius
W:Width of Duct

R ≧ 1.5
W

Hình 8 Chi tiết cút nối cong

Square bend with turning vanes:


Turning vanes shall be installed to square bend.
Turning vanes detail refer to Figre.10

Hình 9 Cút nối vuông với cánh hướng gió

Hồ sơ dự thầu 12
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

150mm
P

Direction of P A
flow Spot welding
P

P
H

2A

150mm W G.I sheet (approved


type by the engineer,
Thickness 1.0mm)
150mm H A

Vane frame: G.I sheet (approved type


by the engineer, Thickness 1.2mm)

Spot welding

Rivet (4.5mm)
@100mm

Number of turning vanes N=(6H/W)-1

Distant of turning vanes A=H/(N+1)

Pitch between turning vanes P=1.41A

Hình 10 Chi tiết cánh hướng gió

θ≦15°

Direction of flow
Direction of flow

θ≦15° θ≦15°

Hồ sơ dự thầu 13
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Hình 11 Chi tiết phần chuyển đổi ống

θ≦30°

Direction of flow Direction of flow

θ≦30° θ≦30°

Hình 12 Chi tiết mặt chuyển đổi ống

6.2.4 Kết cấu ống nhánh

- Kết cấu ống nhánh được quy định như sau:

- Phương pháp kết nối ống chính và ống nhánh được sử dụng bằng mặt bích hoặc ghép nối

- Thay đổi giữa các phần của ống dẫn đều phải phù hợp với mục 8.2.6

- Chiều dài của phần thay đổi giữa các phần ống tuỳ theo chiều rộng của ống nhánh, ít nhất là
150mm.

Direction of flow Direction of flow

L C C: In accordance with Section 8.2.6

L>0.3W, At least 150mm W

Direction of flow
Detail of Flange joint Detail of Snap joint
Thickness:0.8mm and over Thickness:0.6mm and below

10 -15mm
Cuff 5mm or more
Main duct Main duct
Washer

Rivet
Sealing compound
Branch
Branch Sealing compound
duct
duct Bolt and nut (8mm)

Note: Form and size of duct branch section shall be indicated on shop drawings.

Hình 13 Chi tiết kết cấu ống ghép

Hồ sơ dự thầu 14
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

6.2.5 Một số mối lắp ống gió


Chia nhánh dòng:
- Chia nhánh được thể hiện trong Hình.13-1.
Ống chếch và chuyển tiếp:
- Ống chếch được thể hiện trong Figure.13-2.
Ống qua cửa, cửa tường
- Ống qua cửa tương được ghi chú trong bản vẽ
Lưới lọc
- Lưới lọc được ghi trên bản vẽ

L2

L1

NOTE:L1 and L2 are decided with each flow volume.

Hình 13.1 Chi tiết chia nhánh dòng khí

Over 50mm

R2

R1

Over 50mm

NOTE : R1 and R2 are same dimension.


R = more than W/2 (minimum:200mm)
L = more than 100 mm

Hình 13.2 Chi tiết ống chếch và chuyển đổi

Hồ sơ dự thầu 15
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

6.2.6 Chất bịt kín cho mặt bích

Chất bịt kín thể hiện trên hình.13-3:


Sealant Sealant

Flange Joint TDC Joint

Angle Flange Joint Transverse Duct Connector (TDC) Joint

Hình.13-3 Bịt kín mặt bích

6.3 Ống xoắn ốc

6.3.1 Độ dầy ống xoắn

Kích cỡ ống trên cơ sở đường kính trong dung sai 0-2mm

6.3.2 Khoảng cách của mí ghép

- Khoảng cách mí ghép theo hình 8

- Bề rộng mí =>5mm

Table.8 Khoảng cách mí ghép

Khoảng cách lớn nhất mí


Đường kính danh nghĩa (mm)
(mm)

Less than 100 125

100 ~ 1,250 150

Hồ sơ dự thầu 16
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Sealing Compound:
Apply the surface of joint before installation
to duct.

10mm
Rivet Rivet

End Lap End Lap

Spiral Spiral
Duct Beaded sleeve Joint Duct

Hình 14 Chi tiết nối ống tròn

- Kết nối ống 710-1000mm đường kính danh nghĩa được gia cố bằng thép góc 30x30x2.5

- Kết nối ống 1000-1250mm đường kính danh nghia gia cố bằng thép góc 40x40x3mm

- Đinh tán cho lắp ghép thép góc và ống đường kính 4.5mm và tâm cách lớn nhất 65mm

- Bulông cho bích đường kính 8mm và cách tâm 100mm

6.3.3 Kết cấu ống cong và ống nhánh

- Đường kính ống cong không nhỏ hơn 1-1/2 lần đường kính tâm. Khi đường kính nhỏ hơn
được yêu cầu phải được chấp thuận của kỹ sư giám sát

- Về cơ bản, biện pháp ống nhánh tròn được kéo thẳng theo nhánh. Khi khoảng cách giữa các
nhánh dưới 6 lần đường kính sử dụng côn hình nón kéo dài, khoảng cách giữa các côn hình
nón kéo dài lớn hơn ½ đường kính ống và hơn nữa

- Góc côn kéo dài => 30 độ. Nếu góc côn nhỏ hơn 30 độ khoảng cách la 6 lần đường kính

D Main duct

6D and over 6D and over

R: 1.5D and over


6D and over

Note: Form and size of duct branch section shall be indicated on shop drawings.

Hình 15 Chi tiết ống nhánh kéo dài

Hồ sơ dự thầu 17
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

D/2 and over

d d D/2 and over

Hình 16 Chi tiết ống côn nhánh kéo dài

6.4 Ống mềm

- Ống mềm chống ồn theo các yêu cầu sau:

- Ống mềm cho hệ thống điều hoà không khí là loại chịu nhiệt độ cao, chống ồn và được chấp
thuận bởi kỹ sư giám sát

- Ống mềm khi lắp đặt không làm ảnh hưởng tới mặt cắt ống

- Ống mềm cho hệ thống thông gió bao gồm cả đai nhôm được chấp thuận bởi kỹ sư giám sát

- Về cơ bản ống mềm có chiều dài 1-1.5m


Joint with spiral duct Steel band
50mm (Approved type by the engineer)
20 - 30mm 3 points Fix by screw

Spiral duct
Flexible duct
More than 50mm

Gauche joint Not enough insertion

Hình 17 Chi tiết kết nối ống tròn

Hồ sơ dự thầu 18
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

3 points Fix by screw Beaded sleeve joint

Steel band (Approved type by the engineer)

50mm

Flexible duct Flexible duct

Detail of Beaded
sleeve joint

Hình 18 Chi tiết đai nối ống

Aluminum tape

Be careful be no damage in surface covering material. When it splits,


Aluminum tape shall be applied and repaired.

Hình 19 Sửa chữa ống mềm

7.5 Giá treo và giá đỡ

Giá treo, giá đỡ sử dụng thép góc theo bảng 11

- The vibration isolation rod hanger for fans shall be indicated on shop drawings.

- Sự lắp đặt thanh treo giá đỡ chống rung cho quạt được thể hiện trên bản vẽ

Bảng 11 Giá đỡ giá treo

Kích cỡ thép Thanh ren giá Khoảng cách Khoảng cách


Kích thước góc treo lớn nhất ống lớn nhất ống
ống (mm) (minimum) (minimum) ghép bích ghép TDC

(mm) (mm) (mm) (mm)

450 ~ 750 30 x 30 x 2.5 10mm 3,600mm 2,000mm

750 ~ 1,500 30 x 30 x 2.5 10mm 3,600mm 2,000mm

1,500 ~ 2,200 40 x 40 x 3 10mm 2,400mm -

Over 2,200 40 x 40 x 4.5 10mm 2,400mm -

Hồ sơ dự thầu 19
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

W+30

Hanger rod
15mm
Insertion or
Anchor bolt
(approved W
Duct
type by the
engineer) Hanger rod

Rubber sheet
( only for duct
without insulation.
L L
Approved type
by the engineer)
L: According to Table12 L-type formed steel angle

W: include the thickness of insulation

Hình 20 Giá đỡ giá treo (Ống nằm ngang)

Anchor bolt
(Approved type
by the engineer) Rubber sheet
F
D ( Approved type by the engineer)
L-type formed steel angle

Duct Fix 2 bolts and nuts


For each angle

Fire protect seal


Rock Wool (Approved type by the engineer)

Glass
Wool

Hình 21 Chi tiết giá đỡ giá treo (Ống qua tường)

Hồ sơ dự thầu 20
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Anchor bolt (Approved by the Mechanical engineer) L-type formed steel angle

L-type formed steel


angle
Duct

Bolt and nut


(Pitch:100mm)

Duct

Rubber sheet
(Approved type by the engineer)
Anchor bolt (Approved by
the Mechanical engineer

Hình 22 Chi tiết giá đỡ giá treo (Ống thẳng đứng)

Duct diameter 500mm or below

Position of Steel band (Approved type


by the engineer )

Spiral duct Anchor bolt (Approved type by the


engineer )

Steel band or Hanger rod (Approved


type by the engineer)
A L L
Bolt and nut ( Approved type by
L: 4000mm and below Spiral the engineer)
A: 300mm and below duct
Glass wool or Rubber sheet
( Approved type by the engineer)
Duct diameter 500mm and
over
Position of Hanger rods (Approved type
by the engineer)

Spiral duct
Anchor bolt (Approved type by
the engineer)
Hanger rod
A L L

L: 4000mm and below


A: 300mm and below
Spiral duct
Steel band (Approved type by the
engineer)

Glass wool or Rubber sheet


(Approved type by the engineer)

Hình 23 Chi tiết giá đỡ ống tròn nằng ngang

Hồ sơ dự thầu 21
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Duct diameter 500mm or below Duct diameter 500φ and over


Rubber sheet ( Approved type
by the engineer)

Spiral duct
Spiral duct
Steel band
Fix with bolt and
(Approved type
Fix with screw nut 4 point
by the engineer)
4 points

Steel band Anchor bolt Detail “A”


(Approved type (Approved type Anchor bolt
by the by the engineer) (Approved type
engineer) by the
engineer)

Rubber sheet
( Approved type by the
engineer) L-type formed
steel angle

Bolt and Nut


Washer
Spot Steel band (Approved
Welding type by the engineer)

Hole for bolt

L-type formed
steel angle

Detail “A”

Hình 24 Chi tiết giá đỡ ống tròn thẳng đứng

Hồ sơ dự thầu 22
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Clamp with swing connector


C-tape formed steel angle of roof
(Architectural work)

Hanger rod

C-type form steel angle


(Architectural work) Hanger rod

Steel rebar

L-type formed steel angle: L-40*40*4.5


(Approved type by the engineer)

Hanger rod

Duct (including insulation)

Rubber sheet L-type formed steel angle:


(Approved type by the engineer) (Approved type by the engineer)

C-type formed steel angle


(Architectural work)

Hanger rod

Duct (including insulation)

Rubber sheet L-type form steel angle:


(Approved type by the engineer) (Approved type by the engineer)

Hồ sơ dự thầu 23
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Hình 25 Chi tiết giá đỡ giá treo cho kết cấu thép

7.6 Cố định giá đỡ

- Kiểm tra chiều dài của ống xung quanh và trọng lượng theo bảng 12-1, 12-2

- Theo bảng 13, lựa chọn thép góc và vít nở thép. Thép góc phải có chứng chỉ của mơi chế tạo

- Cố định giá đỡ phải cố định vào dầm xà

- Khoảng cách của giá cố định bằng thép góc 12,5mm hay lớn hơn

Anchor bolt (Approved type by the engineer)


L-type formed steel angle

Beam

Duct

Fix support Duct


including
insulation

12,500mm and below

Hình 26 Chi tiết giá cố định

Bảng 12-1 Khối lượng ống gió (1)

Length of duct Round 150 200 250 300 600


1000 3500 4000 5000
(mm) 0 0 0 0 0

Weight (kg/m)
5 10 20 25 30 35 45 55 65
(No insulation)

Weight (kg/m)
30 45 65 85 90 115 140 180 190
(with insulation)

Bảng 12-2 Khối lượng ống gió (2)

Thickness of duct (mm) 0.5 0.6 0.8 1.0 1.2 1.6

Weight (kg/m2)
4.17 5.02 6.58 8.16 9.80 12.94
(No insulation)

Hồ sơ dự thầu 24
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Table.13 Thép góc và vít nở

Steel Angle
Size of Steel Angle and Anchor Bolt
Length
Weight
(kg) Anchor Bolt Size(minimum)
Steel angle
L H
Size(minimum)
Slab Wall

1000 L-50×50×5.5 M×10(30) M×10(30)


500
1500 L-63×63×5.5 M×10(30) -
60
1000 L-63×63×5.5 M×10(30) M×10(30)
1000
1500 L-63×63×5.5 M×10(30) -

1000 L-70×70×5.5 M×10(30) M×10(30)


500
1500 [-120×48×4 M×10(30) -
120
1000 L-75×75×5.5 M×10(30) M×10(30)
1000
1500 [-120×48×4 M×10(30) -

1000 M×10(30) M×10(30)


1000
1500 M×10(30) -
240 [-120×48×4
1000 M×10(30) M×10(30)
1500
1500 M×10(30) -

1000 M×10(30) M×10(30)


1000
1500 M×10(30) -
360 [-120×48×4
1000 M×10(30) M×10(30)
1500
1500 M×10(30) -

Hồ sơ dự thầu 25
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

7.7 Ống phân phối gió

7.7.1 Độ dầy ống

Độ dầy tôn tráng kẽm theo bảng 14

Bảng 14 Ống phân phối gió

Độ dầy tôn (minimum)


Chiều dài lớn nhất ống phân phối gió (mm)
(mm)

Less than 750 0.8

750 ~ 1,500 1.0

1,500 or above 1.2

7.7.2 Gân tăng cứng

Thép góc tăng cứng theo bảng 15

Bảng 15 Thép góc tăng cứng cho ống

Kích cỡ thép góc


Khoảng cách lớn nhất
Chiều dài lớn nhất (mm) (minimum)
7.7.3 (mm) Notes
(mm)
- Ống
Less than 750 30 x 30 x 2.5 925 phân
phối gió
750 ~ 1,500 30 x 30 x 2.5 925
được
lắp 1,500 ~ 2,200 40 x 40 x 3 925 các
cưa thăm.
Chi 2,200 or above 40 x 40 x 4.5 925 tiết lắp
đặt được
đưa ra trên bản vẽ

- Chi tiết ống phân phối gió được thể hiện trên bản vẽ

7.8 Kết nối cổ bạt

- Kết nối cổ bạt tới thiết bị sẽ được kết nối bằng bích

Hồ sơ dự thầu 26
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

- Khoảng cách để nối mềm giữa hai ống là 150mm

Detail “A”
Canvas Joint

Flange
L
L:150mm and over

Detail “A”

gasket (flange
width) 5mm

Washer
Bolt and nut
(8mm)

Flange Rivet

Rivet
Duct Canvas Joint
Cuff 5mm or more
Galvanized steel
sheet( ( same
as duct thickness)

Hình 27 Chi tiết ghép cổ bạt

7.9 Van điều chỉnh lưu lượng

- Van điều chỉnh bao gồm khung, cánh hướng gió di chuyển và điều khiển được. Cánh hướng
gió để cản gió, chắc chắn và không gây tiếng ồn

Hồ sơ dự thầu 27
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

- Cánh hướng gió làm bằng tôn tráng kẽm phù hợp với tiêu chuẩn JIS G 3302 hoặc tương
đương với độ dầy không nhỏ hơn 1.2mm

- Số cánh hướng gió là 1 cái trên 200mm chiều cao của ống

- Mép gấp của cánh hướng gió không nhỏ hơn 15mm

Hoạt động:

- Chỉ dẫn đóng mở và điểm dừng làm bằng gang hoặc đồng

- Chỉ dẫn của cánh hướng gió có chia độ và vít cố định

- Cách lắp van điều chỉnh lưu lượng hình 28

1) In order to avoid the drift damper position shall be considered.

Duct Duct
Vane Vane
Direction of flow Direction of flow

VD VD

2)In order to keep efficiency of the blower not to decrease damper position shall be considered.

D Duct
Direction of flow
VD

L
VD

L:8D and over

Fan

Hình 28 Chi tiết lắp đặt van điều chỉnh lưu lượng

7.10 Van dập lửa

- Van dập lửa hút bếp cao hơn 120 độ C

- Van dập lửa đỡ bằng thanh ren và độc lập

- Số thanh ren đỡ van dập lửa theo bảng 16

Hồ sơ dự thầu 28
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Bảng 16 Số thanh ren đỡ van dập lửa

Form of FD Rectangle Circle

300mm
Largest dimension or 300mm or 300mm and 300mm or
and
Diameter(mm) over below over
below

Number of hanger
rods
2 poles 4 poles 2 poles 4 poles

- Attention for Fuse-holder pulling out space refers to Figure.29.

Access panel

Fire wall Fire wall

Fire wall

FD
FD

Fuse-holder pulling out space: 200mm or over Fuse-holder pulling out space: 200mm or over

Hình 29 Chi tiết khoảng cách cầu chì

7.11 Lỗ kiểm tra

- Lỗ kiểm tra được lắp tại đầu ra quạt, trên mặt cắt ống chính

- Đường kính lỗ kiểm tra lớn hơn hoặc bằng 25mm, kín gió và lắp nút cao su mở dễ dàng

Hồ sơ dự thầu 29
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Detail of Measurement Door

Duct Duct Removable plug or cap

Diameter:
25mm and over

Measurement door Glass wool

Position of Measurement Door


Measurement door

VD

VD
Measurement door

5.5D and 3D and


over over

D: Largest dimension or
Diameter of duct (mm)

Hình 30 Chi tiết lỗ kiểm tra

7.12 Lắp đặt van tiết lưu và hộp chia gió

- Van tiết lưu và hộp chia gió có đệm cao su và lắp ghep bằng vít đánh dấu mầu của khung

- Van tiết lưu và hộp chia gió lắp độc lập với mặt kiểm tra hở

Hồ sơ dự thầu 30
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Connection with Plenum Connection with Bottle Duct Connection with Duct
Chamber

H+150mm
H+150mm Duct H+150mm
Duct
Duct

Plenum Chamber Battledore Duct Duct

W+150mm 150mm and over 150mm and over

Duct h h+150mm


K K K
Ceiling Ceiling Ceiling

W×H W×H W×H

H,W: Dimension of Diffusers or Registers opening size for ceiling (mm)


K: 150 - 250mm

Hình.31 Ví dụ lắp ghép hộp chia gió

7.13 Lắp đặt cửa hút khói

- Hướng dóng mở được thể hiện trên hộp

- Hộp xử lý khói được lắp độ cao 800-1500mm chiều cao từ sàn

- Cáp chịu nhiệt được dung để kết nối giữa cửa hút khói và hộp xử lý khói

- Những phần đi bên trong như dây điện được bảo vệ bằng ống chống cháy và đảm bảo không
hở

- Hộp hút gió được lắp song song hướng dòng khí. Được chấp thuận bởi giám sát công trường

Hồ sơ dự thầu 31
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Detail of Smoke control opening installation

Fire protect seal Smoke


exhaust Detail “A”
compound
(Approved type duct
by the engineer) Cuff 5mm
or more
Smoke exhaust duct
Washer
Heat-resistant
cables Branch duct Rivet
Heat-resistant
Detail” A” seal compound
Control unit Branch duct Bolt and nut

Ceiling Smoke control opening

Direction of Smoke control opening installation

Smoke Exhaust Duct Smoke Exhaust Duct

Direction of flow

Ceiling Smoke control opening


Direction of flow Smoke control opening

Hình 32 Chi tiết lắp cửa hút khói

7.14 Lắp đặt ống hút khói

7.14.1Độ dầy tôn tráng kẽm

Bảng 17 Độ dầy tôn tráng kẽm

Kích cỡ ống (mm)


Độ dầy tôn (minimum)
(mm)
Ống Phần nối

Less than 450 - 0.8

450 ~ 700 Less than 450 1.0

Over 700 Over 450 1.2

Hồ sơ dự thầu 32
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

7.14.2Khoảng cách ghép bích

Bảng 18 Khoảng cách bích ghép

Kích thước ống (large Kích cỡ thép góc Khoảng cách lớng nh
st dimension) mm (minimum) (mm) ất (mm)

Less than 450 30 x 30 x 2.5 1,200

450 ~ 700 40 x 40 x 3 1,200

Over 700 40 x 40 x 4.5 1,200

7.14.3Gân tăng cứng

Bảng 19 Gân tăng cứng

Kích thước ống (large Kích cỡ thép góc Khoảng cách lớng nh
st dimension) mm (minimum) (mm) ất (mm)

Less than 450 30 x 30 x 2.5 1,200

450 ~ 700 40 x 40 x 3 1,200

Over 700 40 x 40 x 4.5 1,200

7.14.4Giá đỡ giá treo

Giá đỡ giá treo theo mục 7.5

7.14.5Cố định giá

Cố định gía theo mục 7.6

7.14.6Kiểm tra

Phương pháp kiểm tra hệ thống hút khói được đề cập trong biện pháp kiểm tra hệ thống hút khói

Hồ sơ dự thầu 33
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

PHẦN II: THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG


1. Tổng quát

Biện pháp thi công các đường ống dẫn

2. Mục đích

Đưa ra các công tác gia công liên quan tới việc lắp đặt các đường ống đúng theo yêu cầu của
hợp đồng, các bản vẽ đã được phê duyệt phối kêt hợp với các bản vẽ về cấu trúc và các bản
vẽ hỗ trợ liên quan

3. Những công tác chính

Đưa ra biện pháp của toàn bộ công việc liên quan tới việc thi công đường ống cho toà nhà, cầu
đường, nhà máy xử lý nước ..

4. Nội dung

4.1 Các tiêu chuẩn

- Ống thép đen: Theo tiêu chuẩn JIS G 3452

- Carbon steel pipes for ordinary piping: JIS G 3452

- Ống thép đen chịu áp: Theo tiêu chuẩn JIS G 3454

- Carbon steel pipes for ordinary piping (Pressure service): JIS G 3454

- Phụ tùng ống thép đen(kiểu nối ren): Theo tiêu chuẩn JIS B0203, JIS B 2302

- Carbon steel pipe fitting (for screw type): JIS B0203, JIS B 2302

- Phụ tùng ống thép đen(kiểu nối bích): Theo tiêu chuẩn JIS B2304, JIS B 2305

- Carbon steel pipe fitting (for flange type): JIS B 2304, JIS B 2305

- Ống nhựa PVC 150mm đến 200mm :Theo tiêu chuẩn JIS K 6741 (VU)

- Unplasticized poly (vinyl chloride)(PVC) pipes- for 150mm to 200mm: JIS K 6741 (VU)

- Ống nhựa PVC 125mm trở xuống :Theo tiêu chuẩn JIS K 6741 (VP)

- Unplasticized poly (vinyl chloride)(PVC) pipes - for 125mm and below: JIS K 6741 (VP)

- Phụ tùng ống nhựa PVC:Theo tiêu chuẩn JIS K 6739

- Unplasticized poly (vinyl chloride)(PVC) pipe fittings: JIS K 6739

- Ống đồng và hợp kim đồng:Theo tiêu chuẩn JIS H 3300(M type)(L type)

- Copper and copper alloy seamless pipe and tubes: JIS H 3300(M type) (L type)

- Phụ tùng ống đồng và hợp kim đồng:Theo tiêu chuẩn JIS H 3401)

Hồ sơ dự thầu 34
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

- Pipe fittings of copper and copper alloys: JIS H 3401

- Van tay, van chặn, van chân:Theo tiêu chuẩn JIS B 2011, JIS B 203

- Gate valve, Glove valve, Swing check valve, : JIS B 2011(Screwed ends), JIS B 2031(Flanged
ends)

- Góc van: Do người kỹ sư quyết định

- Angle valve: Approved type by the Engineer

- Hammer check valve: JIS B 2011(Screwed ends), Approved type by the Engineer(Flanged
ends)

- Thiết bị lọc chất lỏng: Do người kỹ sư quyết định

- Strainer: Approved type by the Engineer

- Van bướm:Theo tiêu chuẩn JIS B 2064

- Butterfly valve: JIS B 2064

- Van cầu: Do người kỹ sư quyết định

- Ball valve: Approved type by the Engineer

- Cock valve: JIS B 2191

- Constant flow regulating valve: JIS B 2011

- Motorized two-way valve: Approved type by the Engineer

- Structural Steel Form: JIS G 3191, G3192 and G3193 or approved equal

- Bolt and Nut: JIS B 1180 and JIS B 1181 or approved equal

- Rivet: JIS B 1213 or approved equal

- Gasket: JIS K 6380 or approved equal

- Flexible joint: Approved type by the Engineer

- Sealing Compound and Tape: Approved type by the Engineer

- Adhesive: Approved type by the Engineer

- Primer: Approved type by the Engineer

- Welding rod: JIS Z 3211

- Anchor: Approved type by the Engineer

- Rubber sheet: Approved type by the Engineer

- Rust-resistant paint: Approved type by the Engineer

- Solder: Approved type by the Engineer

Hồ sơ dự thầu 35
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

- Flux: Approved type by the Engineer

5 Quy trình thi công và kiểm soát chất lượng.

Hồ sơ dự thầu 36
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

1. Vật tư
Bộ phận kỹ thuật xem xét
2. Bản vẽ thiết kế
3. Biện pháp thi công
Loại bỏ Đánh giá
Quyết định
Bộ phận thiết kế Các yêu cầu của bộ phận kỹ thuật

Chấp thuận

Bộ phận kỹ thuật xem xét


Vật tư đưa ra công trường đánh giá trong 24h
Loại bỏ Đánh giá

Quyết định
Bộ phận thiết kế Các yêu cầu của bộ phận kỹ thuật

Chấp thuận
Đánh dấu vị trí

Loại bỏ
Bộ phận giám sát

Chấp thuận
Bộ phận láp đặt

Loại bỏ

Bộ phận giám sát

Chấp thuận
Yêu cầu Bộ phận kỹ thuật xem xét
Lắp đặt ống đánh giá trong 24h

Loại bỏ Đánh giá

Bộ phận thiết kế Quyết định Các yêu cầu của bộ phận kỹ thuật

Chấp thuận
Kiểm tra độ hở, kiểm tra khi đầy Bộ phận kỹ thuật xem xét
nước, kiểm tra lưu lượng Yêu cầu đánh giá trong 24h

Đánh giá
Loại bỏ
Quyết định
Bộ phận thiết kế Bộ phận giám sát công trường

Chấp thuận
Kết thúc lắp đặt

Hồ sơ dự thầu 37
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

6. Đường ống.

6-1 Các đường ống

Pipe Line

Chill Fire
Materials Cooli Hot Rain Refri
ed Sew Pr N2 A/C
ng Wate LP W W ge
(Pipe) W ag ote Ga Dr
wa r G ate ate ra
ate e cti s ain
ter r r nt
r on

Galvanized
SGP
Carbon
- ○ ○   ○     ○ ○      
Steel Pipe
ZN
(GI Pipe)

STP
Galvanized G-
Carbon ZN
Steel (S                 ○    
Pipe(GI ch.
Pipe) 80
)

Polyvinyl
chloride SGP
Lined -     ○                
Galvanized VB
Steel Pipe

Copper Pipe M, L         ○(M)       ○(L) ○(L)  

PVC Pipe VP     ○                

PVC Pipe VP           ○         ○

PVC
VU           ○          
Pipe(Vent)

Hồ sơ dự thầu 38
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

6-2 Fittings

Pipe Line

N
Chill Cool Rai Refr
Material Hot Fire 2 A/C
ed in L Sew n ig
(Fitting) Wat W Prot Dr
W g P ag W er
er at ecti G ai
ate wa G e at an
er on a n
r ter er t
s

Screw
Galvani
ed
zed ○             ○ ○    
Typ
Carbo
e
n
Steel
Steel
Pipe
Butt-
(GI ○  ○         ○ ○    
Wel
Pipe)
ding

Screw
Polyviny
ed
l     ○                
Typ
chlori
e
de
Lined
Flang
Galva
e
nized     ○                
Typ
Pipe
e

Socke
Copper t
        ○       ○ ○  
Pipe Typ
e

PVC Socke     ○                
Pipe t

Hồ sơ dự thầu 39
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Typ
e

Socke
PVC t
          ○         ○
Pipe Typ
e

Synth
Flexible etic
○  
Joint Rub
ber                  

Flexible Stainl
○ ○ ○ ○
Joint ess              

Expansi
Stainl
on ○
ess
Joint

6-3 Valves

Pipe Line
Material
Chilled Hot Fire
(Valve) Cooling
Wat Water Wat Protecti
water
er er on

50mm
and Screw
Bronze ○ ○ ○ ○ ○
small 10K
er
Gate Valve

65mm
Cast- Flange
and ○ ○
Iron 10K
larger

Check 50mm Screw


Bronze ○
Valve and 10K

Hồ sơ dự thầu 40
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

(Swing)

small
Screw
er
10K ○
(lift)

65mm Flange
Cast-
and 10K ○ ○ ○ ○
Iron
larger (Swing)

Screw
Ball Valve - Bronze ○
10K

65mm
Butterfly Cast- Flange
and ○ ○
Valve Iron 10K
larger

50mm
and Screw
Bronze ○ ○ ○ ○
small 10K
er
Strainer

65mm
Cast- Flange
and ○ ○ ○ ○
Iron 10K
larger

Constant
Flow Threaded
- Bronze ○
Regulatio type
n Valve

Motorized
Cast-
Two-Way - - ○ ○
Iron
Valve

Hồ sơ dự thầu 41
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

6-4 Accessories

Material Standard

Structural Steel Form JIS G 3191, G3192 and G3193 or approved equal

Bolt and Nut JIS B 1180 and JIS B 1181 or approved equal

Rivet JIS B 1213 or approved equal

Gasket JIS K 6380 or approved equal

Sealing Compound Approved Type by the engineer

Adhesive Approved Type by the engineer

Primer Approved Type by the engineer

Welding rod JIS Z 3211

Anchor Approved Type by the engineer

Rubber sheet Approved Type by the engineer

Hồ sơ dự thầu 42
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

7 Cách thức

7.1 Tổng quan

- Tất cả hệ thống ống sẽ được làm sạch trước khi kết nối với máy và thiết bị. Đối với ống thép
cacbon phải được làm đầy nước sau khi kiểm tra độ hở hoặc làm sạch theo yêu cầu để trách
sự ăn mòn.

- Mỗi ống và lọc cặn phải được xem xét kỹ lưỡng

- Ống phải được cắt bằng máy cưa kim loại, máy cắt có mài tròn, cưa tay, ke vuông và êtô

- Mặt cắt tròn và gờ sắc phải được loại bỏ kể cả mặt trong và ngoài. Mặt cắt trong phải được
làm nhẵn bằng giũa

- Trong quá trình thi công che, bịt tạm thời đường ống, van để tránh vật khác từ ngoài vào
đường ống

7.2 Kết nối ren

7.2.1 Phạm vi

- Ống thép các bon

7.2.2 Cắt ống

- Tất cả việc cắt ống phải được thực hiện tại kho hoặc vị trí cố định trên sàn và không được tiến
hành tại vị trí thi công

- Góc cắt về phía phải của ống

- Mặt cắt trong của ống phải được giũa nhẵn bằng giũa hoặc giấy giáp

7.2.3 Cắt ren

- Ren theo tiêu chuẩn JIS B 0203 sử dụng máy cắt ren tự động. Chi tiết và kích cỡ ren theo
Hình.1 và Bảng.1

- Kiểm tra ren phải tiến hành bằng thước đo ren

- Trong trường hợp đường kính ren bị thay đổi, kiểm tra lại ren được sử dụng làm mẫu

- Mặt cắt trong của ống phải được giũa nhẵn bằng giũa hoặc giấy giáp

Hồ sơ dự thầu 43
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

X : Vị trí kiểm tra đường kính


Gia công đúng
 Female screw

B L

Gia công không đúng


 Female screw
 

T
A F B

 Male screw

A: Length between male screw end and X


B: Imperfect screw part
L and T: Female screw length
F: Male screw length

Hình.1 Chi tiết ren

Bảng.1 Kích cỡ ren ( JIS B 0203)

Kích thư(mm) 20 25 32 40 50 65 80 100 125 150

R1 R1 R2
R3/ R
Screw 1/ 1/ R2 1/ R3 R4 R5 R6
4 1
4 2 2

Number of Screw
Threads 14 11 11 11 11 11 11 11 11 11
(25.4mm ) (mm)

1.1 1.4 1.4 1.4 1.4 1.4 1.4 1.4 1.4 1.4
Screw thread height
6 7 7 7 7 7 7 7 7 7
(mm)
2 9 9 9 9 9 9 9 9 9

10. 15. 17. 20. 28. 28.


9.5 12. 12. 25.
A 3 8 4 6 5 5
3 7 7 4
9 8 6 4 8 8

Hồ sơ dự thầu 44
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Male
screw 10. 11. 11.
F 5.0 6.4 6.4 6.4 7.5 9.2 9.2
lengt 4 5 5
h
Screw
lengths 14. 16. 18. 18. 22. 26. 29. 35. 40. 40.
L
female screw

1 2 5 5 8 7 8 8 1 1

10. 11. 13. 13. 16. 18. 21. 25. 29. 29.
T
2 6 4 4 9 6 1 9 3 3

7.2.4 Lắp ghép

- Bề mặt và phía trong của ống và phía trong của lọc cặn phải được làm sạch bụi và dầu

- Dùng băng quấn bên ngoài ống ren chính không quấn bên trong của ren phụ. Không sử dụng
dây quấn chống thấm

- Dùng kìm để siết ống nước

- Sau khi lắp ghép cần sơn ngoài vị trí lắp để đánh dấu và đảm bảo mối ghép

7.3 Mối liên kết dán

7.3.1 Phạm vi

- Ống PVC

7.3.2 Thi công mối liên kết dán


Zero point

Stopper
Swell layer by Adhesive
Marking (0.1-0.2mm) Marking

PVC socket PVC Pipe PVC socket PVC Pipe


L Deformations Region Fluidity region


Boundary of Joint
Actual PVC Socket Length Boundary of Joint

Hình.2. Chi tiết mối liên kết dán

- Đảm bảo đúng đường kính, vật tư đã phê chuẩn trước khi tiến hành công việc. Các phần cuối
của ống phải được xem xét với sự quan tâm đặc biệt cũng như để tránh gây nguy hại cho
đường ống.

Hồ sơ dự thầu 45
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

- Các đường ống không được gập mép hoặc chèn bằng những vật liệu ống khác. Đảm bảo
chắc chắn các đường ống không có bẩn và có vật liệu khác.

- Đánh dấu chiều dài ống bằng bút dấu trên thân ống. Cắt ống phải sử dụng máy cắt tay hoặc
dao cắt PVC. Đảm bảo cắt ống vuông góc.

- Vát mép và loại bỏ gờ sắc bằng giũa hoặc giấy giáp, làm sạch bụi bẩn dầu mỡ bằng giẻ sạch
trước khi bôi keo

- Trước khi lắp ống vào cút nối đảm bảo chiều dài nối với cút là từ 1/3 đến 2/3 chiều dài của
cút.

- Đánh dấu phần nối trên bề mặt ống bằng bút đấu. Đánh dấu chiều dầi nối với cút nối

- Bôi keo quanh lép keo mỏng bên ngoài ống và bên trong cút nối và lắp ghép lại với nhau.
Không vặn xoắn sau khi lắp ghép nhưng cần ấn mạnh và ép chặt. Thời gian gắn kết là 30 giây
cho ống từ 50mm trở xuống và 60 giây cho đường kính ống lớn hơn 50mm.

7.4 Hàn ống dẫn môi chất

7.4.1 Phạm vi

Ống đồng

7.4.2 Cắt ống

- Cắt ống đồng phải thực hiện bằng dao cắt ống đồng

- Góc cắt bên phải của trục ống

- Dùng giũa đồng và giấy giáp để làm sạch mặt trong ống sau khi cắt

- Phần cuối ống phải được làm tròn

7.4.3 Lắp ghép ống

- Bề mặt ống phải được làm sạch các chất bẩn

- Dùng giấy giáp đánh qua phần đầu ống lắp ghép

- Cách lắp ống theo hình.3

- Lắp ghép ống và làm sạch ngay tránh bị ăn mòn

Hồ sơ dự thầu 46
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

No application area of Flux


D 8-15mm : About 3mm
D 5/8B, 20-32mm : About 5mm

Copper pipe fitting

Copper pipe
D: Pipe diameter

Flux must apply only joint area. Too much Flux


causes pipes to corrosion.

Hình.3. Lắp ghép ống

7.4.4 Gia nhiệt

Gia nhiệt bề mặt ống bằng nung nóng cho tới khi bề mặt chuyển sang mầu hồng và mầu ngọn
lửa chuyển sang xanh.

7.4.5 Cách thức hàn

- Chiều dài hàn theo bảng.3. Trước khi hàn que hàn cần bẻ cong theo chiều dài cần thiết.

- Que hàn được làm chảy bằng nhiệt của bề mặt ống, không được làm chảy bằng ngọn lửa trực
tiếp. Nếu nhiệt của bề mặt ống không đủ làm chảy que hàn, ống và cút nối không kết nối tốt
nhất.

- Que hàn phải ở mặt đối diện với vị trí nung nóng như hình vẽ bên dưới

- Làm mát mối hàn bằng vải ẩm. Không trực tiếp dùng nước lên nối hàn

Hồ sơ dự thầu 47
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Flame
Copper pipe fitting

Copper pipe

Insert the pipe until it runs Solder

Solder must be melted by the heat of surface.


Apply solder to opposite side of heated position.

Hình.4. Cách thức hàn

Bảng.3. Chiều dài mối hàn

Cỡ ống 8 10 15 5/8B 20 25 32

Chiều dài cần thiết (mm) 6 8 13 22 30 60 90

Chiều dài lớn nhất (mm) 8 12 19 32 42 82 123

* Đường kính que hàn là 2mm. Nếu sử dụng que hàn có đường kính khác thì thay đổi tuỳ theo
bảng.3

7.4.6 Dùng khí Nito

Trong suốt quá trình hàn khí nito thổi trong ống để tránh oxi hoá bề mặt trong ống. Lớp oxi hoá
gây nên sự ăn mòn do phản ứng với môi chất lạnh. Hình 5

Hồ sơ dự thầu 48
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Regulation valve and pressure gauge

Point of heating and applying solder

N2 GAS

N2 cylinder
Vinyl tape Gate valve

Hình.5 Phương pháp thổi khí Nito

7.4.7 Bịt đầu ống

Sau khi hàn xong phải bịt kín ống bằng băng cuốn

Pipe end

Roll Flatten
vinyl tape vinyl tape
Turn down
vinyl tape
Roll
vinyl tape
again
Cooper
Pipe

  Hình.6. Cách thức bịt đầu ống

7.5 Cách thức hàn ống

7.5.1 Quá trình hàn

Hồ sơ dự thầu 49
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Weld method for flange


 Chamfer for groove weld
X
t : Pipe thickness (mm)
α Flange

t: Pipe thickness (mm)


1mm Shorter than X

X
The sizes of R,G, α and t refer to Table3. Seam of welding in outside
Flange face shall not be out flange
face.
X: more than t (mm)

Hình.6. Chi tiết mối hàn

Bảng.4. Kích cỡ R,G,α ,t

Thickness (t) t ≦ 4mm 4mm < t ≦ 6mm 6mm < t < 16mm

Góc vát () 60°±10° 60°±10° 60°±10°

Chiều cao chân


1/2 t 1.6mm±0.8mm 1.6mm±0.8mm
(R)

Khe hở (G) 2.4mm ±0.8mm 2.4mm±0.8mm 3.2mm±0.8mm

    

- Đo kích thước ống và làm sạch bề mặt ống tránh bụi bẩn, dầu và giữ khô.

- Kiểm tra lại chiều cao chân phù hợp với chiều dầy ống. Nếu chiều cao chân không đúng phải
mài lại bằng máy mài

- Điều chỉnh ống thẳng tâm

- Tất cả việc hàn ống phải bằng máy hàn điện. Các cực hàn phải được lựa chọn tuỳ thuộc theo
sự chấp thuận của kỹ sư cơ khí

- Hàn điểm cho ống nhỏ hơn hoặc bằng 300 là 3 điểm, từ 350-500 là 6 điểm và ống lớn hơn 550
là 8 điểm.

- Hàn bích, điểm hàn là 1 điểm và bề mặt hàn bên phải của trục ống. Sau đó hàn điểm thực hiện
3-4 điểm trước khi tiến hành hàn. Mối hàn nằm ngoài không phải phía mặt bích.

- Lăn tròn ống từ trên xuống dưới. Cố định ống, tiến hành hàn từ dưới lên trên

- Sau khi hàn xong, tất cả khu vực hàn phải được vệ sinh sạch sẽ

Hồ sơ dự thầu 50
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

- Điểm hàn phải được làm sạch gỉ

- Tất cả ống đã hàn phải được kiểm tra bằng mắt. Mối hàn lỗi xem hình 9. Chiều rộng mối hàn
không quá 3.2mm trùm ra ngoài mối hàn, mối hàn lỗi phải thông báo cho kỹ sư để kiểm tra và
hướng dẫn. Không sửa chữa mối hàn, cắt bỏ mối hàn lỗi chiều dài cắt 250mm về mỗi phía của
mối hàn và tiến hành hàn lại

- Sau khi kiểm tra độ hở phải tiến hành sơn chống gỉ.

7.5.2 Vật liệu và thợ hàn

- Mỗi thợ hàn của nhà thầu phải có chứng chỉ kiểm tra chất lượng của nhà thầu, dưới sự giám
sát của kỹ sư trước khi được tiến hành thi công hàn.

- Không dùng búa để gõ vẩy hàn

- Que hàn theo tiêu chuẩn JIS Z 3211

- Que hàn phải được giữ khô ráo

7.5.3 An toàn

- Khu vực hàn phải được trải bằng tấm nhựa tránh nhựa và chất bẩn

- Có bình cứu hoả tại khu vực hàn và phải có tiêu lệnh chữa cháy

- Để đảm bảo an toàn cho công nhân, phải có dây tiếp địa cho quá trình hàn hồ quang và vải
ẩm, kính bảo hộ, găng tay da phải được cấp phát cho công nhân.

- Không tiến hành hàn khi không có sự giám sát của kỹ sư giám sát.

- Mối hàn không được mang ra ngoài dẫn đến chất lượng mối hàn bị ảnh hưởng do điều kiện
thời tiết..

7.5.4 Ví dụ về mối hàn

Hình.8. Chi tiết mối hàn tốt

Hồ sơ dự thầu 51
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

                         

Hình.9. Mối hàn lỗi

7.6 Ghép bích

- Lực xoắn sẽ được điều chỉnh để siết tấm đệm. Kiểm tra lực siết tấm đệm

- Các bulông phải được siết cho đều nhau. Cách thức siết theo hình 10

- Đánh dấu trên các bulông siết và dánh dấu bằng bút không xoá khi kết thúc. Thêm vào đó việc
siết sẽ được kiểm tra bằng mắt.

Hồ sơ dự thầu 52
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

3 4

Hình.10. Cách siết bulông

7.7 Kết nối ống mềm

- Đường ống phải được lắp ráp và cố định chặt theo yêu cầu để đảm bảo độ căng phẳng cần
thiết

- Kết nối ống mềm không đặt thẳng dọc theo trục ống. Cách lắp dặt ống theo hình 11
Support Positions

Connect to
beam or slab

Expansion

Support Positions

Expansion Connect to
beam or slab

Hình.11. Cách thức lắp đặt ống mềm

7.8 Giá đỡ ống

- Ống hoặc thiết bị đỡ bằng thanh kim loại, dây buộc, dây thừng hoặc các cách thức khác sẽ
không được sử dụng.

- Ống và thiết bị đỡ bằng dây thép không được phép sử dụng

Ống lắp thẳng đứng được đỡ theo cách thức sau:

Hồ sơ dự thầu 53
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

- Ống thẳng đứng: Sử dụng ít nhất một giá ở mỗi sàn.

- Ống đồng: Giá thép góc đi kèm đệm cao su

Ống nằm ngang được đỡ theo cách sau:

- Ống được kết nối hoặc đỡ từ kết cấu bằng cách sử dụng giá đỡ và cách thức như lý thuyết
hoặc đã được chấp thuận

- Khoảng cách giá đỡ và giá chống rung theo bảng 5

Bảng.5. Khoảng cách giá đỡ và giá chống rung


Diameter
1 1 1 2 2
1 2 2 4 5 6 8 30
32 0 2 5 0 5
Type 0 5 0 0 5 0
0 5 0 0 0

Khoản Ống
2.0 m or less 3.0 m or less
g thép
cách
Ống
giá 1.0 m or less 2.0 m or less
PVC
đỡ
thườ Ống
ng 1.0 m or less 2.0 m or less
đồng

Span by
Khoản Ống
___ span or 12.5 m or less
g thép
less
cách
giá Ống Span by span Span by span or
___ 12.5 m or less
chốn PVC or less less
g
rung Ống Span by span Span by span or
___ 12.5 m or less
đồng or less less

- Lắp đặt ống nhiệt độ thấp được yêu cầu cho đường dẫn dịch và đường nước chiller tại những
điểm đỡ ống giữa ống và giá đỡ sử dụng đệm cao su hoặc đệm gỗ.

- Lắp đặt ống đồng yêu cầu cho mỗi điểm tiếp xúc với giá đỡ bằng vật liệu khác kim loại

- Cỡ thanh ren theo bảng 6

Hồ sơ dự thầu 54
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Bảng 6. Cỡ thanh ren

Giá đỡ ống (mm) Đường kính thanh ren (mm)

<=100 10

125 - 200 12

250 <= 16

- Khi giá đỡ nhiều ống thanh ren đỡ 16mm hoặc lớn hơn, chiều rộng giá không quá 1m và
khoảng cách giá đỡ không quá 2m

- Kích thước thép góc theo bảng 5. Kiểm tra vật liệu ống, số liệu và khoảng cách giá đỡ. Tuỳ
thuộc bảng 7,8 lựa chọn thép góc. Thép góc phải có chứng chỉ của nơi sản xuất.

Bảng.7. Kích thước thép góc

Steel angle size(minimum) Maximum Weight of pipes(W=1000mm)

L-30×30×2.5 10kg

L-30×30×2.5 50kg

L-40×40×4.5 150kg

L-50×50×5.5 300kg

L -75×75×7 450kg

[-120×48×4 840kg

Bảng.8. Trọng lượng ống thép chứa đầy nước

Diameter
40 50 65 80 100 125 150 200 250 300
(mm)

Weight
10 15 20 25 40 50 65 110 150 180
(kg/m)

Kích thước nở thép nhỏ nhất M8 ( Chiều dài : 30mm ).

Hồ sơ dự thầu 55
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Insert or Anchor bolt(Approved type by the engineer)


Insert or Anchor bolt(Approved type by the engineer)

Wood
U bolt
Steel angle

Steel angle

100 100 100 100 100


d) Hanger support with steel angle W for a number of pipes
e) Hanger support
(In case of insulated pipe) (In case of no insulated pipes)

Hình.12. Ví dụ giá đỡ ống

7.9 Giá đỡ hỗ trợ thêm

Thay đổi hướng hoặc đứng hoặc ngang và điểm gần van cần có thêm giá đỡ. Tuy nhiên nó có
thể bỏ khi nó trùng với yêu cầu tiêu chuẩn khoảng cách
Support near valve
Support Support Support

Valve size is Less than 100mm Valve size is 100mm and above

Support near bent Support near bent Support near bent

300mm or below 300mm or below 300mm or below

Support
Support Support
45°

Support near branch Support near branch

Support 600mm and above


600mm and above
Support

Hình.14. Giá đỡ hỗ trợ thêm

7.10 Giá chống rung

Hồ sơ dự thầu 56
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

- Kiểm tra trọng lượng ống, số lượng và khoảng cách đỡ ống

- Tuỳ thuộc vào bảng 9 để lựa chọn thép góc và nở thép

- Cách thức cố định cho lắp ống theo mục 8.8

U bolt
Steel angle H U bolt
U bolt
H

Θ
Steel angle

100
L Θ:45°and below
L
Rubber sheet (Approved type by
the engineer)

Slab Support Beam Support Wall Support


(In case of no insulation pipe) (In case of insulated pipe) (In case of no insulation pipe)

Hình.15. Ví dụ giá chống rung

Bảng .9. Kích cỡ thép góc

Trọng Chiều dài thép góc Quy cách thép góc và nở thép
lượ
Quy cách nở thép (minimum)
ng Quy cách thép góc
L H
(kg) (minimum)
Slab Wall

1000 L-50×50×5.5 M10×30×2 M10×30×2


500
1500 L-63×63×5.5 M10×30×2 -
60
1000 L-63×63×5.5 M10×30×2 M10×30×2
1000
1500 L-63×63×5.5 M10×30×4 -

1000 L-70×70×6.5 M10×30×4 M10×30×2


500
1500 [-120×48×4 M10×30×4 -
120
1000 L-75×75×5.5 M10×30×4 M10×30×2
1000
1500 [-120×48×4 M10×30×4 -

240 1000 1000 [-120×48×4 M10×30×4 M10×30×2

1500 M10×30×4 -

Hồ sơ dự thầu 57
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

1000 M10×30×4 M10×30×2


1500
1500 M10×30×4 -

1000 M10×30×4 M10×30×2


1000
1500 M10×30×4 -
360 [-120×48×4
1000 M10×30×4 M10×30×2
1500
1500 M10×30×4 -

7.11 Lọc cặn

- Kiểm tra không gian cho việc bảo trì

- Khi không gian bảo dưỡng bị hẹp, thay đổi góc của lọc cặn 45 độ.

Direction of flow

45° 45°
Drainage valve Maintenance
Space

Hình 21. Bố trí lọc cặn

7.12 Nhiệt kế, đồng hồ áp suất, đồng hồ chân không

- Đường kính ngoài của đồng hồ là 100mm và có nối với van xả

- Chỉ số chỉ áp suất làm việc của đồng hồ, chỉ số cao nhất chỉ 150%-300% áp suất làm việc

- Chỉ số chân không của đồng hồ chân không là 760 mm Hg

- nhiệt kế là loại bọc thuỷ tinh, hình L, với bầu nhiệt bọc đồng và dải nhiệt độ -10 đến 50 độ C

Hồ sơ dự thầu 58
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Hình.22. Đồng hồ nhiệt, chân không và nhiệt kế

7.13 Kiểm tra

7.13.1Phạm vi

Phạm vi kiểm tra theo bản 12

Bảng.12. Phạm vi kiểm tra

System Method Judgment Standard

Pipe leakage test ( by water )


Water Supply system No pressure loss and visible
(17.5kg/cm2, 2 hours or
(CIP and UT) leak
longer)

Water Supply system Pipe leakage test ( by water ) No pressure loss and visible
(Internal Building) (7.5kg/cm2,2 hours or longer) leak

Pipe leakage test ( by water ) No pressure loss and visible


Hot Water Supply system
(10kg/cm2 , 2 hours or longer) leak

Plumbing and Sanitary Pipe leakage test ( by water ) No pressure loss and visible
Fixtures (5kg/cm2 ,2 hours or longer) leak

Chilled Water and Cooling Pipe leakage test ( by water ) No pressure loss and visible
Water Supply system (10kg/cm2, 2 hours or longer) leak

Refrigerant (R123 or R134a) Pipe leakage test ( by N2 Gas No pressure loss and visible
) leak

Hồ sơ dự thầu 59
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Pressure: the order to


supplier standard. 24 hours
or longer

Water filling test ( by water )


Sewage Drainage Pipeline,
(Fill with water to top of
Air-conditioning Condensate Water level will not change.
highest part of install area, 2
Drainage pipeline
hours or longer)

Rainwater Drainage Pipeline,

Fire Hydrant Drainage Water flow test Water flow is smooth.


Pipeline

Pipe leakage test ( by water )


No pressure loss and visible
Sprinkler system (13.5kg/cm2, 2 hours or leak
longer)

Pipe leakage test ( by water )


No pressure loss and visible
Internal Fire Hydrant system (13.5kg/cm2, 2 hours or leak
longer)

Pipe leakage test ( by water )


No pressure loss and visible
External Fire Hydrant system (13.5kg/cm2, 2 hours or leak
longer)

Pipe leakage test ( by N2


GAS )
N2 Gas Fire Supervision
Pressure: the order to No pressure loss
system
supplier standard.24 hours
or longer

Pipe leakage test ( by Air )

Pressure: the order to


LPG system No pressure loss
supplier standard.24 hours
or longer

7.13.2Kiểm tra độ hở

- Kiểm tra độ hở cho mỗi hệ thống theo bảng 12

Hồ sơ dự thầu 60
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

- Có hai loại bơm sử dụng cho kiểm tra

Bơm di động

Bơm cố định

- Hai đồng hồ áp suất nước lắp đặt tại điểm kiểm tra, với dải áp suất như sau:

- Hệ thống nước của chiller: 0kg/cm2-15kg/cm2

- Van sả khí được lắp để loại bỏ khí có bên trong ống

- Để bắt đầu kiểm tra phải điền đầy nước vào trong ống

Bước 1-Tăng áp trong ống bằng bơm di động tới áp suất yêu cầu

Bước 2-Sử dụng bơm cố định tăng áp suất trong ống tới áp suất kiểm tra cuối cùng bằng cách
kiểm tra đồng hồ áp

- Sau 15 phút kể từ thời điểm kết thúc bước 2 thì tiến hành xả khí trong đường ống, sau đó tiến
hành tăng áp suất tới áp suất thử

- Kiểm tra ít nhất 2h hoặc hơn nữa, không có hiện tượng tụt áp

- Tại mỗi thời điểm kiểm tra ghi chép lại thời gian, áp suất, nhiệt độ phòng

- Sau 2h xác nhận tình trạng thử áp, ghi chép lại tình trạng kiểm tra báo cáo kỹ sư phụ trách

- Sau khi kiểm tra hở đảm bảo yêu cầu giảm áp suất trong ống 0kg/cm2 và tháo nước trong ống
và bịt kín đầu hở của ống.

Hồ sơ dự thầu 61
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Use this section

Capacity of Portable motorize pump


Spraying Irrigation
1000 r.p.m 1200
17 Suction ( L/min ) 29
15-35 Pressure ( kg/cm2 ) 10 or 20
1.5-2 Power ( HP ) 2
                           

 Hình.23. Chi tiết kiểm tra ống nằm ngang

             
Use this section

Capacity of Portable motorize pump


Air bleeding
Spraying Irrigation
valve
Branch pipe 1000 r.p.m 1200
Branch pipe 17 Suction ( L/min ) 29
15-35 Pressure ( kg/cm2 ) 10 or 20
Pressure gauge 1.5-2 Power ( HP ) 2

Pressure gauge shall be Main pipe


attached at most farthest After pipe leakage test,
point of each section. All drain out water.
other pipe shall be capped.
Gate Valve

Hình.24. Chi tiết kiểm tra ống thẳng đứng

7.13.3Kiểm tra độ hở ống bằng khí Nito-Ống gas, ống dịch

- Áp suất kiểm tra cho mỗi ống tuỳ theo tiêu chuẩn cung cấp

- Sau khi kết thúc kết nối ống với thiết bị tiến hành kiểm tra ống bằng khí nito

-Hai đồng hồ áp sẽ được lắp tại vị trí kiểm tra áp ống. Dải áp suất chỉ 150% áp suất làm việc

Hồ sơ dự thầu 62
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

- Ống kiểm tra sẽ tiến hành với cả ống gas và ống lỏng

- Kiểm tra áp tiến hành qua 3 giai đoạn

Gđ 1) 0.5MPa – Trong 5 phút

Không giảm

Gđ 2) 1.5MPa - Trong 5 phút

Không giảm

G đ 3) Áp suất yêu cầu-Trong 24h

- Khi Gđ 3 đã được tiến hành ghi chép lại thời gian, áp suất, nhiệt độ phòng, sau 24 giờ xác nhận
tình trạng không giảm áp sau đó tiến hành ghi chép quá trình kiểm tra báo cáo kỹ công trường
giám sát và kiểm tra

- Sau khi hệ thống được kiểm tra hở tiến hành nạp môi chất lạnh cho hệ thống

- Trong suốt quá trình kiểm tra, khu vực kiểm tra phải đảm bảo không có không khí bẩn, vật liệu
ngoài hoặc gây nguy hại cho đồng hồ thử áp

Hồ sơ dự thầu 63
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

PHẦN III: BẢO ÔN


1. Tổng quan
Biện pháp cách nhiệt
2. Mục đích
Mục đích của công trình là để mô tả các biện pháp gia công cơ khí kết hợp với lắp đặt
cách nhiệt và để đảm bảo việc tuân thủ các yêu cầu hợp đồng, bản vẽ được phê duyệt,
vật liệu, kiểm soát chất lượng và đặc tính
3. Phạm vi
Lắp đặt cách nhiệt cho hệ thống điều hòa và ống thông gió và đường ống dẫn, ngoại trừ
ống nước lạnh.
4. Tiêu chuẩn

- Bảo ôn cuộn (Bông thủy tinh): JIS A 9504 hoặc tương đương.

- Bảo ôn tấm(Bông thủy tinh): JIS A 9504 hoặc tương đương.

- Bảo ôn dán: Được chấp thuận bởi kỹ sư giám sát

5 Vật liệu

5.1General

Sử dụng Vật liệu Các tiêu chuẩn

a) Bảo ôn cuộn a) Bảo ôn cuộn JIS A 9504 hoặc tương đương

b) Bảo ôn tấm
b) Bảo ôn tấm JIS A 9504 hoặc tương đương
c)Bảo ôn ống dán
c)Bảo ôn ống Được chấp thuận bởi kỹ sư giám sát
d) Tấm dán
dán
e) Lắp đinh vê
d) Tấm dán Được chấp thuận bởi kỹ sư giám sát
f) Keo dán

g) Giấy tráng e) Lắp đinh vê Được chấp thuận bởi kỹ sư giám sát

f) Keo dán Được chấp thuận bởi kỹ sư giám sát

g) Giấy tráng Được chấp thuận bởi kỹ sư giám sát

6 Methodology

6.1 General

Hồ sơ dự thầu 64
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

 Phương pháp cách nhiệt cho các thiết bị, đường ống và ống dẫn đến hệ thống điều hoà không
khí và hệ thống nước nóng.

6.2 Lắp bảo ôn ống

6.2.1 Phạm vi

Đường ống hồi, ống cấp và ống hút bếp

6.2.2 Phương pháp

 Đinh vê được dán lên bề mặt ống kích thước 300mm vuông bởi keo dán

 Phần ghép của bảo ôn phải kín, các đường ghép của tấm bảo ôn không đặt thẳng hàng

 Vị trí ghép của tấm bảo ôn phải được dán bằng băng dính tráng nhôm

 Đối với ống hồi và ống hút lắp ghép phải bọc bảo ôn cho bích hoặc TDC

Aluminum foil facing Aluminum tape


Aluminum foil facing
Washer
Glass wool for A/C Duct Aluminum tape

A
A
Duct
Glass wool for A/C Duct
Duct
Rock wool for Smoke Exhaust Duct
Insulation rivet 300mm and below

A: 300mm and below

Hình 1 Biện pháp lắp đặt bảo ôn ống

Hồ sơ dự thầu 65
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

40mm or 40mm or
over 140mm or over over

Aluminum foil facing Glass wool for A/C Duct


Rock wool for Smoke Exhaust Duct

Aluminum tape

Washer
50mm
25mm

Duct Flange joint


Insulation rivet

Glass wool for A/C Duct


Rock wool for Smoke Exhaust Duct

40mm or 40mm or
over 140mm or over over

Glass wool for A/C Duct


Rock wool for Smoke Exhaust Duct

Aluminum tape

Washer
Duct
50mm
25mm

TDC joint
Insulation rivet Duct

Glass wool for A/C Duct


Rock wool for Smoke Exhaust Duct

Hình 2 Biện pháp bảo ôn bích và TDC (Ống hồi và hút)

Hồ sơ dự thầu 66
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

40mm or 40mm or
over 140mm or over over

Aluminum foil facing Glass wool for A/C Duct

Fill grass wool


Aluminum tape

25mm Washer

50mm

Duct Flange joint


Insulation rivet
Glass wool for A/C Duct

40mm or 40mm or
over 140mm or over over

Aluminum foil facing Glass wool for A/C Duct

Fill grass wool


Aluminum tape

25mm Washer

50mm

Duct Flange joint


Insulation rivet
Glass wool for A/C Duct

Hình 3. Biện pháp bảo ôn bích và TDC (Ống cấp)

6.3 Lắp đặt bảo ôn ống nước nóng

6.3.1 Phạm vi

Ống nước nóng (Ống đồng)

6.3.2 Biện pháp lắp đặt

 Hot water pipe shall be insulated by glass wool cylinder with aluminum foil facing (Thickness:
25mm, density: 40kg/m3).

Hồ sơ dự thầu 67
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

 Bảo ôn đường ống lắp bằng bảo ôn thủy tinh dạn ống có tráng nhôm bên ngoài (Độ dầy 25mm,
tỷ trọng 40kg/m3)

 Mối ghép sẽ được dán tấm dán tráng nhôm

Glass wool cylinder with aluminum foils facing


Aluminum tape

Copper pipe

Hình 4 Phương pháp lắp đặt ống nước nóng

6.4 Lắp đặt bảo ôn đường ống nước lạnh, nước ngưng

6.4.1 Phạm vi

Ống nước lạnh nước ngưng

6.4.2 Tổng quan

 Trước khi lắp đặt kiểm ống đảm bảo sạch, khô và ổ nhiệt độ phòng

 Biện pháp lắp bảo ôn ống trước khi lắp đặt

 Biện pháp ghép ống trước khi lắp đặt

 Điều quan trọng là không nén các vật liệu bảo ôn ống có thể bị xuống cấp khi nén và ngưng tụ
có thể xảy ra trên diện tích nén.

 Để tránh bảo ôn dài quá ống lữa chọn đúng cỡ bảo ôn lắp cho ống để lắp đặt

 Đường kính bên trong phải đủ lớn để ghép kín đảm bảo cách nhiệt

 Kết nối ống ghép dọc thân ống bằng keo dán

Hồ sơ dự thầu 68
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

6.4.3 Phương pháp lắp ghép ống

1 2 3

Make 90° cut with a sharp Slip full length of insulflex Insulflex tubing can be slipped
knife. tubing over entire length of over bent pipe. Maximum
The length should be slightly pipe. degree is 45°. When degree is
Longer than section to be over 45°, use fabricated
insulated to avoid stretching fittings.
When jointing the ends.

4 5

Brush all joints and seams with When adhesive is dry but tacky,
adhesive. join seams by pressing the
surfaces together firmly.

Hình 5 Lắp bảo ôn ống

6.4.4 Biện pháp ghép bảo ôn

Hồ sơ dự thầu 69
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

1 2

Cut Insulflex tubing Lengthwise Snap the insulation over the


with a sharp knife. pipe. Coat both slit seams
evenly with adhesive.

3 4

Hold the coated seams apart When adhesive is dry but tacky,
while the adhesive dries. press together surfaces nearest
to pipe first and then joint outer
edges of the two surfaces.

Hình 6 Biện pháp ghép bảo ôn

6.4.5 Biện pháp lắp đặt phụ kiện

Hồ sơ dự thầu 70
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

1 2 3

Fabricate fittings with a shape Snap the slit fitting cover in Apply adhesive on the slit
knife and adhesive. position over the joint. seams firmly together when
adhesive has dried. Brush in
between overlap surfaces with
adhesive.

4 5

Snap fitting cover in place and Press tubing firmly together


apply adhesive to all surface to when adhesive is dry tacky to
be joined. touch.

Hình 7 Biện pháp lắp đặt phụ kiện

PHẦN IV: ĐIỆN


1. Biện pháp đi dây và cáp điện.

Hồ sơ dự thầu 71
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

- Thi công lắp đặt phần cáp điện động lực:

 Đối với cáp điện trục đứng nhà thầu dùng tời điện lắp đặt trên tầng thượng để rải cáp.

 Cáp điện cấp cho tủ điện dàn nóng đặt trên tầng thượng được đặt trong máng cáp dựng sẵn
trong trục kỹ thuật và được định vị bằng dây nhựa PVC chuyên dụng, đảm bảo cho các sợi cáp
đi song song với nhau và không bị chồng chéo với các sợi cáp khác.

 Trong hộp kỹ thuật phải làm sàn thao tác để đảm bảo an toàn lao động.

 Khi rải cáp tới các tổ dàn nóng thì phải đánh dấu số lộ dây nhằm phục vụ cho công tác kiểm tra,
đấu nối sau này không bị nhầm lẫn.

- Phần dây điện liên động giữa các dàn lạnh và dàn nóng được luồn trong ống nhựa mềm PVC
và được đi theo đường ống gas đã được bảo ôn(kết hợp cùng thi công).

- Phần dây điều khiển Remote cũng được luồn trong ống nhựa PVC được định vị và kẹp chặt
bằng đai ôm đi trên trần và âm tường tới các vị trí định sẵn.

- Dây nguồn dàn lạnh đi trong ống nhựa cứng PVC trên trần cùng hệ thống chiếu sáng tới tủ điện
cấp.

2. Biện pháp đấu nối dây và cáp điện vào tủ điện và thiết bị.

- Gia công thêm những đoạn máng cáp phụ, giá cáp phụ, yêu cầu chính xác phù hợp với máng
chính và vị trí tủ điện.

- Khoan lỗ để luồn dây cho các tủ, chú ý khoan đúng kích cỡ dây và cáp điện theo thiết kế.

- Chọn tìm các dây điện đưa vào thiết bị, tủ điện phải chính xác theo ký hiệu đã được đánh dấu.

- Sắp xếp các sợi cáp và dây điện theo đúng thú tự uốn lượn đều, đảm bảo mỹ quan, dùng dây
nhựa thít chuyên dụng để định vị.

- Dùng đồng hồ thông mạch để kiểm tra sợi cáp, dây điện đã đấu đúng vào thiết bị yêu cầu hay
chưa.

- Làm sạch đầu dây, cáp điện đã được lóc bỏ phần nhựa cách điện trước khi ép đầu cốt.

- Lắp và ép đầu cốt cho từng sợi cáp , với những sợi cáp động lực thì sẽ ép thuỷ lực đẻ ép chặt,
với dây điều khiển và liên động thì dùng kìm ép tay.

- Các đầu cốt ép xong đều có các đầu chụp cốt có quy định màu sắc để phân lộ và pha điện.

- Kiểm tra độ cách điện của cáp, kiểm tra phần tiếp địa có đảm bảo thông số kỹ thuật hay không.

Lắp đặt trên thang cáp:

Hồ sơ dự thầu 72
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Lắp đặt trong trunking

Hồ sơ dự thầu 73
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building
Liªn danh nhµ thÇu : C«ng ty TNHH ThiÕt bÞ ®iÖn níc Hµ Néi – C«ng ty TNHH KiÕn Tróc vµ M«i Trêng
(hawee –oikos)

Lắp đặt trong ống điện (nổi hoặc âm)

Lắp đặt cáp ngầm:

Hồ sơ dự thầu 74
Gói thầu số 8: Hệ thống Cơ- Điện, Hạng mục: Hệ thống điều hoà, thông gió
Dự án : Dự án tổ hợp Mipec building

You might also like