You are on page 1of 33

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH

HỆ THỐNG CƠ - ĐIỆN

Dự án: TRUNG TÂM LOGISTICS ECPVN BÌNH DƯƠNG 2

Gói thầu: THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ – ĐIỆN

Hạng mục: HỆ THỐNG CƠ – ĐIỆN

Địa chỉ: KCN TÂN ĐỘNG HIỆP B, DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG

Trang 1/12
MỤC LỤC
I. TỔNG QUAN CÔNG TRÌNH .............................................................................................................. 3
II. MÔ TẢ VÀ HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH ........................................................................................... 3
A.HỆ THỐNG ĐIỆN ........................................................................................................................ 3
1.MÔ TẢ HỆ THỐNG ĐIỆN CẤP NGUỒN. .............................................................................. 3
2.HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN. ............................................................................ 3
01.Tủ điện ......................................................................................................................................... 4
01.1.Tủ điện MSB. ..................................................................................................................... 4
01.2.Các tủ phân phối nhánh...................................................................................................... 4
02. Thiết bị điện trong khu văn phòng và hành lang .................................................................... 6
02.1. Ổ cắm nguồn 220V và ổ cắm mạng .................................................................................. 6
02.2. Công tắc ............................................................................................................................ 7
02.3. Đèn trong khu vực nhà xưởng và các khu văn phòng , toilet… ....................................... 7
02.4.Đèn chiếu sáng sự cố ......................................................................................................... 8
02.5. Khuyến cáo chung: ........................................................................................................... 8
B. HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ ............................................................................................................ 9
1. MÔ TẢ HỆ THỐNG CAMERA VÀ BÁO ĐỘNG ĐỘT NHẬP ............................................ 9
2.HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ................................................................................ 9
1.HỆ THỐNG CAMERA QUAN SÁT ................................................................................................ 9
2.HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG ĐỘT NHẬP .......................................................................................... 22
01.Khái quát hệ thống ........................................................................................................................ 22
02.Cách vận hành hệ thống ................................................................................................................ 22
03. Một số lỗi thường gặp .................................................................................................................. 22
03.1. Lỗi mất kết nối: ....................................................................................................................... 22
03.2. Màn hình LCD hiển thị 1 hay nhiều vùng lỗi ......................................................................... 22
05. Danh sách thiết bị hệ thống: ......................................................................................................... 22
C. HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC .................................................................................................. 23
1. KHÁI QUÁT HỆ THỐNG ..................................................................................................... 23
2. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH. ................................................................................................ 25
D. HỆ THỐNG THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (ACMV) .................................... 27
1.Giới thiệu: ................................................................................................................................ 27
2.Hướng dẫn vận hành: ............................................................................................................... 32

Trang 2/12
I. TỔNG QUAN CÔNG TRÌNH

Dự Án Trung Tâm Logistics ECPVN Bình Dương 2 tại đường D5-N1 KCN Tân Đông
Hiệp B, TP. Dĩ An, tỉnh Bình Dương. Mục tiêu của dự án là đầu tư, xây dựng mới nhà kho, khu
phụ trợ,… phù hợp với mục đích sản xuất, kinh doanh.
Dự Án Trung Tâm Logistics ECPVN Bình Dương 2 được xây dựng mới gồm có:

 Các Nhà kho A, B : 1 tầng + văn phòng ở tầng lửng;


 Nhà văn phòng Quản Lý : 2 tầng;
 Nhà bơm và bể nước ngầm : 1 tầng;
 Trạm điện : 1 tầng;
 Nhà chứa rác : 1 tầng;
 Nhà bảo vệ 1 : 1 tầng;
 Nhà bảo vệ 2 : 1 tầng;
Với chủ trương đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà kho làm kho bãi trung chuyển phục vụ công
việc kinh doanh của khách hàng, và các công trình phụ trợ nhằm phục vụ cho việc vận hành khu
nhà kho. Nhằm tạo điều kiện làm việc tốt hơn cho những người tham gia sản xuất, sự phát triển
của nhà máy và đồng thời cũng góp phần vào sự phát triển chung của tỉnh.

II. MÔ TẢ VÀ HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH

A. HỆ THỐNG ĐIỆN

1. MÔ TẢ HỆ THỐNG ĐIỆN CẤP NGUỒN.

- Hệ thống điện được cấp nguồn từ 2 nguồn độc lập ( nguồn điện lưới 22KV thông qua MBA dầu
3P 1500kVA-DYN11, 22KV/380V-50Hz và máy phát điện dự phòng 320KVA-3P ).
- Khi điện lưới mất bộ chuyển đổi nguồn ATS sẽ tự động chuyển đổi nguồn từ điện lưới sang máy
phát dự phòng cho đến khi điện lưới có lại thì máy phát dừng hoạt động và điện lưới sẽ tiếp tục
cấp điện cho tủ LV.MSB.
- Máy biến áp được đặt tại phòng trạm biến áp tại trạm điện
- Máy phát được đặt tại phòng máy phát tại trạm điện.
- Tủ MSB, ATS, tủ bù được đặt tại phòng tủ điện hạ thế LV.MSB.
- Tất cả các thiết bị của hệ thống điện được cung cấp bỏi CĐT và được thi công bởi nhà thầu Hữu
Phát.
2. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN.
Trang 3/12
01. Tủ điện
01.1. Tủ điện MSB.
- Vị trí: Khu vực phụ trợ
- Tủ điện MSB được cấp nguồn bởi 2 nguồn độc lập ( nguồn điện lưới 22KV thông qua
MBA dầu 3P 1500kVA-DYN11, 22KV/380V-50Hz và máy phát điện dự phòng 320KVA-
3P ).
- Máy biến áp cấp điện cho tủ MSB thông qua cáp 3x(4x1Cx300 mm 2 Cu/XLPE/PVC) N
2x1Cx300 mm2 Cu/XLPE/PVC trên thang cáp 400mm x 100mm.
- Các công tác lắp đặt hệ thống tủ MBA, tủ trung thế, máy phát được thực hiện bởi đơn vị
nhà thầu Hữu Phát.

01.2. Các tủ phân phối nhánh.


- Các tủ phân phối nhánh và phụ tải điện được cấp điện từ tủ MSB.
Tủ phân phối đươc cấp nguồn từ tủ điện MSB gồm: Tủ điện MDB-A1-P1, MDB-A2-P1, MDB-
A3-P1, DB-A1-P1-FF, DB-A2-P1-FF, DB-A3-P1-FF, (trong nhà kho A), tủ điện MDB-B1-P1,
MDB-B2-P1, MDB-B3-P1, DB-B1-P1-FF, DB-B2-P1-FF, DB-B3-P1-FF, (trong nhà kho B);
DB-OFFICE ( văn phòng); tủ điện DB-FP1, DB-FP3 ( tại phòng bơm), tủ điện DB-GH1, DB-
GH2 ( đặt tại nhà bảo vệ 1 và 2), . Trong đó:
 Các tủ MDB cấp điện chiếu sáng, ổ cắm, cửa cuốn và sàn nâng trong nhà kho.

Tủ MDB Trang 4/12


Để thao tác đóng cắt điện các tủ phân phối cấp nguồn (MDB) ta thực hiện thao tác như dưới
đây:
a. Đóng điện
- Tất cả các CB trong tủ và MCCB tổng chuyển sang chế độ trip (chế độ an toàn). Nhấn vào
nút (thông thường) màu đỏ trên CB.
- Kiểm tra điện trở cách điện của tủ
- Đóng CB ở tủ điện tổng MSB. Kiểm tra đèn báo tín hiệu pha của tủ
- Hoàn tất các bước trên tiến hành đóng cần gạt MCCB. Đóng ngắt nhanh cần gạt MCCB 06
lần, kiểm tra xem xét có sự cố hay không. Nếu không có thì đóng MCCB ở chế độ ON.
- Đóng điện từng CB nhánh của tủ.
b. Ngắt điện.
- Thao tác theo trình tự ngược lại các bước trên. Đầu tiên ngắt điện CB nhánh.
- Ngắt điện MCCB tổng của tủ chuyển sang chế độ trip.
- Ngắt điện CB ở tủ điện tổng MSB chuyển sang chế độ trip.
- Kiểm tra đèn báo tín hiệu pha của tủ. Tất cả các đèn phải tắt.
Chức năng cấp nguồn và điều khiển đèn có 2 chế độ: AUTO và MAN (Tự động và bằng tay)
- Chế độ Auto : Đèn bật tắt dựa theo tín hiệu cảm biến.
- Chế độ Man: Đèn bật tắt bằng tay.

 Các tủ DB cấp điện cho quạt hút và cửa sập trong nhà kho
Để thao tác đóng cắt điện cho các tủ cấp nguồn cho quạt ta thực hiện thao tác như dưới đây:
Chức năng cấp nguồn và điều khiển quạt có 2 chế độ: AUTO và MAN (Tự động và bằng tay)
- Tại chế độ Auto: Ở điều kiện bình thường, các quạt sẽ hoạt động ở cấp tốc độ thấp. Khi xảy ra
sự cố cháy, tín hiệu báo cháy sẽ truyền đến tủ điều khiển, khi đó quạt sẽ hoạt động ở cấp tốc độ
cao.
- Tại chế độ Man: Các quạt sẽ hoạt động khi ta nhấn trực tiếp vào nút.
+ On low: Quạt sẽ hoạt động ở cấp tốc độ thấp.
+ On high: Quạt sẽ hoạt động ở cấp tốc độ cao.
+ Off: Tắt quạt.
- Đèn báo Fault sáng khi xảy ra sự cố.

Trang 5/12
Tủ điện DB-A2-P1-FF

 Các tủ DB-OFF
- Chức năng: Cung cấp nguồn điện cho hệ thống chiếu sáng, hệ thống cấp nguồn ổ cắm, cấp
nguồn cho các quạt thông gió và làm mát.
02. Thiết bị điện trong khu văn phòng và hành lang
02.1. Ổ cắm nguồn 220V và ổ cắm mạng
- Ổ cắm điện sử dụng loại 3 chấu và ổ cắm mạng được cung cấp bới nhà thầu Cofico.

Trang 6/12
02.2. Công tắc
- Công tắc thuộc loại công tắc thường được cung cấp bởi nhà thầu Cofico.
- Công tắc thường: dùng để bật tắt các line đèn trong khu văn phòng, khu nhà xưởng, phòng kĩ
thuật, kho và khu vực công cộng.

Công tắc thường

02.3. Đèn trong khu vực nhà xưởng và các khu văn phòng , toilet…
- Đèn trong khu vực văn phòng sử dụng đèn Led panel 600x600 – Nhiệt độ màu 6500K, đèn
down light , nhiệt độ màu 3000K, được cung cấp bởi nhà thầu Cofico
Trang 7/12
- Đèn khu vực nhà nhà kho là loại đèn LED high bay 100W, nhiệt độ màu 6500K, được cung cấp
bởi nhà thầu Cofico

Đèn nhà xưởng

02.4. Đèn chiếu sáng sự cố


- Đèn Exit, Emergency: Đèn có tác dụng chỉ hướng thoát hiểm và chiếu sáng khi có sự cố trong
xưởng bao gồm đèn thoát hiểm 1 mặt, dẫn hướng trái, phải, đèn mắt ếch treo tường được lắp đặt
tại các cửa, cầu thang bộ và các vị trí dẫn lối thoát hiểm cho xưởng. Đèn được cấp nguồn bằng
line chiếu sáng độc lập kèm bộ lưu điện 2h.
02.5. Khuyến cáo chung:
-Các thao tác sửa chữa, thay thế phải bảo đảm quy trình an toàn điện. Đóng ngắt tủ theo thao tác
-Các tủ điện không được tùy tiện đấu thêm tải. Việc đấu nối tùy tiện có thể gây cháy nổ các thiết
bị điện và cáp điện.
-Các thiết bị điện đấu nối thêm phải đảm bảo kỹ thuật, phù hợp với hệ thống điện.
-Tuyệt đối không dồn tải ( thiết bị điện) vào một ổ cắm để tránh nhảy MCB hoặc cháy mặt ổ
cắm.
-Vệ sinh định kì thiết bị điện: tủ điện, đèn…
- Kiểm tra định kì hoạt động của đèn chiếu sáng sự cố trong trường hợp mất điện.

Trang 8/12
B. HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ

1. MÔ TẢ HỆ THỐNG CAMERA VÀ BÁO ĐỘNG ĐỘT NHẬP

- Hệ thống camera quan sát sẽ bao gồm 40 camera được lắp đặt bên trong và bên ngoài nhà kho.
Trạm quan sát được đặt tại nhà bảo vệ, có hệ thống lưu điện UPS dự phòng khi mất điện.
- Khu vực hàng rào xung quanh nhà kho được bảo vệ bởi hệ thống báo động đột nhập bằng tia hồng
ngoại. Hệ thống sẽ cảnh báo cho bảo vệ khi có đối tượng trèo tường đột nhập vào nhà kho.
- Tất cả các thiết bị của hệ thống điện được cung cấp và được thi công bởi nhà thầu Hữu Phát.

2. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG

1. HỆ THỐNG CAMERA QUAN SÁT

01. QUI TRÌNH VẬN HÀNH/ OPERATION MANUAL


01.1. KẾT NỐI MÁY TÍNH TRẠM VÀ SERVER LƯU TRỮ/
CONNECTING THE WORKSTATION AND THE STORE SERVER:
Để thiết lập kết nối từ máy trạm vào hệ thống ta nhấn vào Add Systems, cửa sổ Add
System hiện lên, nhấn vào New để tạo kết nối mới, nhập các thông số của máy server
muốn kết nối bao gồm (To establish a connection from the workstation to the system, click
Add Systems, the Add System window appears, click New to create a new connection,
enter the parameters of the server you want to connect to, including):
- Hostname/IP Address : nhập địa chỉ IP của máy server (ví dụ 192.168.1.200) (Enter
the IP
address of the server machine (for example 192.168.1.200))
- Username: nhập tên truy cập / (Enter username)
- Password: nhập mật mã / (Enter the password)
- Chọn vào LAN và nhấn Apply để lưu cấu hình (Select the LAN button and click
Apply to save the configuration).
Khi liên kết được thiết lập thì trạng thái (Status) sẽ là Connected (When the link is
established,
the status (Status) will be connected):

Trang 9/12
01.2. CÁC BIỂU TƯỢNG TIỆN ÍCH CỦA EXACQVISION CLIENT/
EXACQVISION CLIENT UTILITIES SYMBOLS
ExacqVision Client bao gồm có 3 biểu tượng chính sau (ExacqVision Client
includes the following 3 main icons):

Live: Cho phép xem trực tiếp hình ảnh camera (Allows live view of camera
image).

Search: Cho phép tìm kiếm các đoạn video đã được ghi (Allows
searching for recorded videos).

Setup: Cho phép cài đặt và quản lý hệ thống (Allows to install and

manage the system).

01.3. XEM HÌNH ẢNH TRỰC TIẾP/ VIEW DIRECT IMAGES

Để xem hình ảnh Live trên máy trạm ta kích vào biểu tượng thì xuất hiện giao diện

của màn hình (To view the Live image on the workstation, we click on the icon, the
interface of the screen appears).

Trang 10/12
Để xem camera ở các khung hình, ta kéo camera từ danh sách bên trái rồi bỏ qua ô
hình của khung hình cần xem; để xem toàn màn hình một camera nào đó ta nhấn double
click vào khung hình camera muốn phóng to, để quay trở lại khung hình ban đầu ta
cũng nhấn double click vào khung hình camera (To view the camera in frames, drag the
camera from the list on the left and then skip the frame of the viewport; To view a certain
camera in full screen, double click on the camera frame you want to enlarge, to go back to
the original frame we also double click on the camera frame).
- : Chọn cách hiển thị các khung hình muốn
xem
(Select how the frames you want to view are displayed).

- : điều khiển camera PTZ (PTZ camera control).

- : ẩn và hiển thị các thanh công cụ (Phóng to và thu nhỏ màn hình xem camera)
(hide and show toolbars (zoom in and out of the camera view).

Trang 11/12
Để xem hình ảnh một nhóm camera đã được sắp xếp sẵn trước đó ta
nhấn vào và chọn các nhóm camera đã tạo trước đó để xem (To
view a picture of a pre-arranged camera group, click and select
the previously created camera groups to view).

Để xem camera trong bản đồ mặt bằng của nhà máy  nhấn vào
nhấn chọn ‘’MAP’’ muốn coi (double click vào camera để xem hình ảnh của camera

đó) (To see the camera in the factory floor map ==> press click on
'' MAP '' want to see (double click on the camera to see the photo of that camera).

01.4. XEM LẠI CAMERA VÀ XUẤT MỘT ĐOẠN VIDEO RA FILE/ REVIEW
CAMERA AND EXPORT A VIDEO STAGE TO FILE

Để xem lại các đoạn hình ảnh đã được lưu trữ trước đó, nhấn vào biểu tượng thì
giao diện cho phép xem lại camera xuất hiện (To review the previously stored images,
click on the icon, the camera review interface appears):

Trang 12/12
Nhấn chọn các Camera muốn xem lại ở khung Search cameras  Chọn khoảng thời
gian muốn xem lại tại Search Range rồi nhấn Search. Sau khi hệ thống Search xong
thì nhấn chọn các camera muốn coi rồi nhấn để bắt đầu xem lại (Click to select the
Camera you want to review in the Search cameras box ==> Select the interval you want
to review at Search Range, then click Search. After the Search system is complete, click
to select the cameras you want to watch and then click to start playback).
Khung hình xem lại sẽ có các nút tương tác để chỉnh chế độ xem nhanh, chậm,
dừng… (The
playback frame will have interactive buttons to adjust the view fast, slow,
stop ...)

Xuất một đoạn Video ra file(Export a video clip to a file): Nhấn và đặt vào vị trí
bắt đầu sau đó nhấn và đặt vào vị trí kết thúc của đoạn Video muốn xuất (có thể

kéo rê các biểu tượng để lựa chọn khoảng thời gian phù hợp )  nhấn để tiến hành
xuất đoạn Video đã chọn ra file (Click and put in the starting position then click
and place at the end of the video you want to export (you can drag icons to choose

a suitable time period) ==> click to proceed to export the selected video file).
01.5. CÀI ĐẶT HỆ THỐNG/ SYSTEM SETTINGS

Nhấn vào biểu tượng để tiến hành cài đặt hệ thống (Click on the icon to
proceed with the system installation).
- Thêm camera(Add camera): Nhấn vào exacqVision Server/ System/Add IP Camera
 Nhấn New rồi điền các thông số của Camera muốn add vào hệ thống rồi
nhấn Apply (Click exacqVision Server / System / Add IP Camera ==> Click
New, then enter the Camera parameters you want to add to the system, then click
Apply).

Trang 13/12
- Cấu hình thông số ghi hình cho từng Camera (Configure recording parameters for
each Camera): Vào exacqVision Server/System/Add IP Cameras/Camera Recording, tại
đây cho phép thiết lập các thông số ghi hình cho Camera như: độ phân giải, số khung hình trên
giây, chất lượng hình ảnh…(Go to exacqVision Server / System / Add IP Cameras / Camera
Recording, here allows you to set the recording parameters for the Camera such as
resolution, number of frames per second, image quality ...)

- Cài đặt thời khoá biểu ghi hình (Set record schedule): Để cấu hình thời gian ghi hình và
“Loại ghi hình “ (ghi hình theo chuyển động hay ghi hình liên tục ) ta nhấn vào Schedule, tại
đây ta có thể lựa chọn loại ghi hình (ghi hình theo chuyển động, ghi hình lien tục…) và thời
gian ghi hình cho từng camera (To configure the recording time and the “recording type”
HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN

(motion recording or continuous recording) click Schedule, where you can choose the type of
recording (motion recording, continuous recording). …) and recording time for each camera)

01.6. PHÂN QUYỀN SỬ DỤNG HỆ THỐNG/ DISTRIBUTION TO USE THE SYSTEM


Để phân quyền sử dụng hệ thống ta vào mục Users (To decentralize the use of the system we go
to
Users).

Tại đây hệ thống cho phép đổi Password, tạo thêm và phân quyền cho người sử dụng (Here
the system allows to change Password, create and authorize users).
- Đổi password(Change password): Nhấn vào User muốn đổi  nhập password mới vào
ô
‘’Password’’ và ‘’Password confirm’’ nhấn Apply để hoàn tất (Click on User want to
change

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Số 1 ( COFICO) Trang 15


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN

==> enter new password in the box ‘'Password confirm’ and ‘’ Password confirm ’ ==>
click Apply to finish).

- Thêm một người sử dụng(Add a user): Nhấn ‘’New’’  điền các thông số ( User
name, Password, User group …) tương ứng rồi nhấn Apply(Press ‘’ New’ ==> enter the
corresponding parameters (User name, Password, User group…) and then click Apply).

02. MỘT SỐ LỖI THƯỜNG GẶP VÀ CÁCH XỬ LÝ/ SOME FREQUENTLY


ASKED QUESTIONS AND TREATMENT
02.1. Camera không lên hình (Camera does not show up):
Khi sử dụng nhiều lúc chúng ta sẽ gặp hiện tượng camera không có hình hoặc nhiễu chập
chờn, lúc được lúc không(When using a lot of times, we will encounter the phenomenon of
camera no picture or flicker, sometimes not).
→ Nguyên nhân (Reason):
● Cáp kết nối giữa các thành phần trong hệ thống có thể bị hỏng hay đầu kết nối bị móp
méo hoen gỉ (The connection cables between the system components may be damaged
or the connector is distorted and rusted).
● Đầu kết nối RJ-45 không chuẩn, tiếp xúc không tốt, sử dụng loại RJ-45 không đúng
chuẩn (Non-standard RJ-45 connector, bad contact, using incorrect RJ-45 type).
● Nguồn của camera chập chờn (The camera's power flicker)
● Hay là lỗi do nhà sản xuất (Or is it the manufacturer's fault).
→ Khắc phục (Overcome):
● Kiểm tra lại các jack kết nối, dây nguồn nếu có bụi bẩn hay hoen gỉ thì lau hoặc
thay thế
(Check the connection jack, power cord if there is dirt or rust, wipe or replace it).
● Kiểm tra lại nguồn của camera xem có hư hỏng không nếu tất cả đều bình thường thì
rất có thể là lỗi do camera. Lỗi camera là các lỗi khá nặng các bạn có thể đưa đến
các trung tâm bảo hành để có thể được sửa chữa hoặc đổi mới tùy trường hợp (Check

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Số 1 ( COFICO) Trang 16


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN

the power of the camera for damage. If all is normal, it is most likely the fault of the
camera. Camera errors are quite serious errors, you can take them to the
warranty center to be repaired or renewed depending on the case).

02.2. Camera không có hình vào buổi tối (Camera does not have picture at night)
→ Nguyên nhân (Reason):
● Mất nguồn camera (Power off the camera).
● Dây tín hiệu bị đứt (The signal wire is broken).
● Khu vực không có ánh sáng (The area is out of light).
→ Khắc phục (Overcome):
● Kiểm tra dây nguồn cấp cho camera (Check the power cord supplied to the camera).
● Kiểm tra dây tín hiệu (Check the signal wire).
● Cần lắp đèn chiếu sáng cho khu vực camera không có ánh sáng (Lighting needs to
be installed in the camera area without light).
02.3. Hình ảnh không rõ nét như ban đầu (The picture is not as clear as at first):
→ Nguyên nhân (Reason):
● Camera dùng lâu ngày bị khói và bụi bám vào ống kính làm cho hình ảnh bị mờ đi
(The camera has been used for a long time because smoke and dust adhered to the lens,
making the image blurry).
● Có sự tác động làm ống kính bị sai lệch (There is the effect of lens distortion).
● Cảm biến của camera bị giảm chất lượng (The camera's sensor quality is degraded).
→ Khắc phục (Overcome):
● Dùng vải mềm chùi ống kính Camera và mặt kính của hộp bảo vệ (Clean the Camera
lens and protective case glass with a soft cloth).
● Cân chỉnh lại ống kính của camera (Recalibrate the camera lens).
● Thay camera mới (Replace the camera with a new one).
02.4. Camera bị nhiễu, gợn sóng (Camera is noisy, ripple):
→ Nguyên nhân (Reason):
● Nguồn cấp cho camera không đủ (The camera power supply is insufficient).
● Dây tín hiệu tiếp xúc không tốt, đường cáp có độ chống nhiễu thấp. ( đối với camera
không dùng đường truyền cáp quang)/ (The signal line is not good contact, the cable line
has low noise resistance. (for cameras that do not use fiber optic lines))
● Có đường điện trung thế hoặc máy tiêu thụ điện công suất lớn hoạt động gần đường dây
tín hiệu của camera (There are medium voltage lines or high power consumption
machines operating near the signal line of the camera).

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Số 1 ( COFICO) Trang 17


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN

→ Khắc phục (Overcome):


● Kiểm tra nguồn cấp cho camera (Check the power supply for the camera).
● Kiểm tra jact cắm dây tín hiệu (Check the signal wire jack).
● Kiểm tra và tách rời tuyến cáp cho hệ thống camera (Check and separate the cable line
for the camera system).
02.5. Không có tín hiệu từ đầu ghi hình (No Signal from Video Recorder):
→ Nguyên nhân (Reason):
● Dây nối với màn hình và đầu ghi hình bị hỏng (The cable connected to the
monitor and video recorder is damaged).
● Kiểm tra ổ cứng (Check the hard drive).
● Đầu ghi hình bị mất nguồn (The video recorder has lost power).
→ Khắc phục (Overcome):
● Kiểm tra ,vệ sinh cáp kết nối từ đầu ghi lên màn hình (Check and clean the cable
connected from the recorder to the screen).
● Thay một màn hình khác để kiểm tra nếu mà hoạt động được thì kiểm tra lại đầu
vào của màn hình. Đo điện áp của nguồn xem có đủ hay không có điện vào không
(Replace another screen to check if it works, then check the monitor's input again.
Measure the voltage of the source to see if there is enough or no input power).
● Kiểm tra nguồn cấp cho đầu ghi (Check the power supply of the recorder).
● Thay đầu ghi mới nếu bị hỏng hoặc liên lạc nhà cung cấp (Replace the recorder if
it is damaged or contact the supplier).
02.6. Đầu ghi hình không nhận ổ cứng (The recorder does not recognize the hard drive)
→ Nguyên nhân (Reason):
● Cáp kết nối ổ cứng trong đầu ghi bị lỏng, tiếp xúc không tốt (The cable to connect the
hard drive in the recorder is loose and has bad contact)
● Ổ cứng bị lỗi (Hard drive is faulty)
→ Khắc phục (Overcome):
● Sử dụng đồng hồ đo kiểm tra, trong trường hợp cáp bị đứt cần thay mới (Use test
meter, in case the cable is broken, replace it).
● Kiểm tra lỗi ổ cứng và nghe xem tiếng động bất thường khi ổ cứng hoạt động
(Check the hard drive for errors and hear abnormal sounds when the hard drive is
working).

03. QUY TRÌNH BẢO TRÌ BẢO DƯỠNG/ OPERATING MANUAL & MAINTERNANCE:
03.1. KẾ HOẠCH BẢO TRÌ , BẢO DƯỠNG/ SCHEDULE OF MAINTENANCE (
SCHEDULE, LIST OF SUPPLIER, LIST OF MAINTENANCE CONTRACTOR )

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Số 1 ( COFICO) Trang 18


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN

Khuyến cáo nên bảo trì hệ thống sau mỗi 90 ngày (It is recommended to
maintain the system every 90 days)
Với các Camera (With Cameras):
● Vệ sinh ống kính, bề mặt các Camera bằng khăn mềm (Clean the lens and the surface
of the camera with a soft cloth).
● Cân chỉnh lại góc nhìn, điều chỉnh lại tiêu cự của ống kính (Recalibrate the angle of
view, recompose the focal length of the lens).
● Kiểm tra nguồn cấp, các điểm tiếp xúc, đấu nối dây (Check the power supply, contacts,
and wiring).
● Cắt tỉa các cành cây gây hạn chế góc nhìn của các Camera (Pruning branches limits the
camera's viewing angle).
● Kiểm tra trạng thái lắp đặt và gia cố (nếu cần ) (Check installation and reinforcement
status (if necessary)).
● Kiểm tra trạng thái hoạt động (Check operation status)
Với các đầu ghi hình (With video recorders):
● Vệ sinh bề mặt các đầu ghi bằng khăn mềm (Clean the surface of the recorders with a
soft cloth).
● Kiểm tra và điều chỉnh các thông số cấu hình trên đầu ghi (Check and adjust
the configuration parameters on the recorder).
● Kiểm tra nguồn cấp, các điểm tiếp xúc, đấu nối dây (Check the power supply, contacts,
and wiring).
● Kiểm tra trạng thái lắp đặt và gia cố (nếu cần) (Check installation and reinforcement
status (if necessary)).
● Kiểm tra trạng thái hoạt động (Check operation status).
Với các màn hình giám sát (With monitoring screens):
● Vệ sinh bề mặt các màn hình giám sát bằng khăn mềm (Clean the surfaces of
the monitoring screens with a soft cloth).
● Kiểm tra nguồn cấp, các điểm tiếp xúc, đấu nối dây (Check the power supply, contacts,
and wiring).
● Kiểm tra trạng thái hoạt động (Check operation status ).
Với UPS (With UPS):
● Vệ sinh bề mặt UPS bằng khăn mềm (Clean the surfaces of the UPS with a soft cloth).
● Kiểm tra nguồn cấp, các điểm tiếp xúc, đấu nối dây (Check the power supply, contacts,
and wiring).
● Kiểm tra trạng thái hoạt động (Check operation status ).
Với Switch mạng (With LAN Switch):
● Vệ sinh bề mặt switch bằng khăn mềm (Clean the surfaces of the switch with a soft cloth).

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Số 1 ( COFICO) Trang 19


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN

● Kiểm tra nguồn cấp, các điểm tiếp xúc, đấu nối dây (Check the power supply, contacts,
and wiring).
● Kiểm tra trạng thái hoạt động (Check operation status ).
Với ODF (With ODF):
● Vệ sinh bề mặt ODF bằng khăn mềm (Clean the surfaces of the ODF with a soft cloth).
● Kiểm tra dây cáp quang về ODF (Check the optical cable for ODF).
● Kiểm tra tình trạng hoạt động (Check operation status).

03.2. Danh sách thiết bị hệ thống:

Khối
ST ĐV
Mã hiệu Mô tả lượn Nhãn hiệu Xuất xứ
T T
g
HỆ THỐNG CAMERA QUAN
A
SÁT
Camera thân
hồng ngoại 4MP,
Illustra by
1 ISE-B04V013S-N ống kính 40 Bộ China
TYCO
2.8~12mm, IR
50m, POE, IP67
Máy chủ ghi
hình camera, tối
đa 64 kênh, hỗ
trợ 8 khay ổ
cứng 3.5", RAM Dell
R540 Malaysia
2 16GB, 2 cổng 1 Bộ Exacqvisio
Exacqvision Professional USA
10/100/1000Mbp n by TYCO
s, kèm phần
mềm ghi hình
Exacqvision
Professional.
Toshiba/W
3 3.5" 10TB Ổ cứng lưu trữ 5 Bộ China
D
4 HP2116C 6KT UPS 6kVA 1 Bộ Sorotec China
Hộp phối quang
24 cổng,
5 ODF 24FO 1 Bộ TCNet VN
Multimode, SC-
SC, gắn rack
Switch 4 port
6 IGS-1604SM 10/100/1000Mbp 2 Bộ CTC Taiwan
s + 4 port SFP
1x GigaBit
Ethernet
IEEE802.3af/at
7 INJ-G30 high power 2 Bộ CTC Taiwan
PoE+ Injector,
wall mount
capability

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Số 1 ( COFICO) Trang 20


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN

Khối
ST ĐV
Mã hiệu Mô tả lượn Nhãn hiệu Xuất xứ
T T
g
Máy trạm quan
8 Optilex sát core i5, RAM 4 Bộ Dell Malaysia
8GB
Màn hình quan
9 UA43AU7000AKXXV 8 Bộ Samsung VN
sát 43"
10 10M Cáp HDMI 10m 8 Sợi Romywell Thailand
Bát treo tivi, loại
11 8 Bộ VN VN
cố định
Hộp phối quang
12 ODF 4FO 4 cổng, MM, 8 Bộ TCNet VN
SC-SC
Hộp phối quang
13 ODF 12FO 12 cổng, MM, 2 Bộ TCNet VN
SC-SC
Hộp phối quang
14 ODF 16FO 16 cổng, MM, 1 Bộ TCNet VN
SC-SC
15 19" 42U Tủ rack 19" 42U 1 Bộ TMC VN
16 19" 6U Tủ rack 19" 6U 11 Bộ TMC VN
Switch 4 port
17 IFS-802GS-8PH POE + 2 port 7 Bộ CTC Taiwan
SFP
Switch 4 port
18 IFS-1608GSM-8PH POE + 4 port 3 Bộ CTC Taiwan
SFP
19 ISFP-M7000-85D Mô đun SFP 22 Cái CTC Taiwan
Nguồn 48VDC
20 48VDC 12 Cái Meanwell China
dùng cho switch
Cáp nhảy quang
21 LC-SC, 3m 22 Sợi TCNet VN
3m, MM, LC-SC
Cáp nhảy Cat6
22 Cat6 UTP, 2m 5 Sợi Hosiwell Thailand
UTP, 2m
Philippine
Chống sét đường
23 PNET1GB 40 Bộ APC s / India /
tín hiệu POE
China

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Số 1 ( COFICO) Trang 21


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN

2. HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG ĐỘT NHẬP


01. Khái quát hệ thống
Hệ thống báo động được chia làm 8 vùng riêng biệt
Mỗi nhà bảo vệ bao gồm 1 còi và 1 bàn phím báo động
02. Cách vận hành hệ thống
- Khi một trong các khu vực có người đột nhập thì hệ thống sẽ hú còi báo động tại cửa và tại bàn
phím của tủ trung tâm. Tại bàn phím điều khiển nhấn phím “*” để biết vị trí phát hiện đột nhập
rồi tiến hành kiểm tra và xử lý.
- Cách tắt báo động : Nhấn “User code” + “OFF” trên bàn phím để tắt âm thanh báo động, sau đó
nhấn “User code” + “OFF” lần nữa để hệ thống xóa bỏ bộ nhớ và reset lại các cảm biến (ví dụ:
nhấn “1234” + “1” nếu như “User code” là “1234”).

03. Một số lỗi thường gặp


Kiểm tra bàn phím để xác định tình trạng hiện tại của hệ thống
03.1. Lỗi mất kết nối:
Kiểm tra và sửa chữa đường dây kết nối thiết bị (hiển thị trên màn hình LCD)
03.2. Màn hình LCD hiển thị 1 hay nhiều vùng lỗi

Kiểm tra tín hiệu giữa đầu thu và đầu phát của beam (hiển thị trên màn hình LCD)
04. Bảo dưỡng, bảo trì thiết bị của hệ thống
+ Kiểm tra định kỳ tình trạng hệ thống bằng bàn phím.
+ Kiểm tra tình trạng các đầu báo & tiến hành vệ sinh đầu báo định kỳ kết hợp với kiểm tra
tình trạng hàng rào.
+ 8 vùng báo động của hệ thống càn được kiểm tra định kỳ theo theo qui trình dưới.
B1: Che chắn giữa đầu thu và đầu phát
B2: Kiểm tra đèn chỉ thị trên đầu thu
B3: Xác nhận hệ thống báo chuông tại chỗ
B4: Xác nhận bàn phím hiển thị vùng báo động
B5: Xác nhận tin nhắn gửi đến App
B6: Tắt báo động bằng bàn phím

05. Danh sách thiết bị hệ thống:


HỆ THỐNG BÁO TRỘM ĐỘT NHẬP SL ĐVT Nhãn hiệu Xuất xứ
1 VISTA 20P Tủ trung tâm báo động 8 vùng 1 Bộ Honeywell China
2 6160 Bàn phím lập trình 2 Bộ Honeywell China
3 719 Còi báo động 2 Bộ Honeywell China
4 PB-200FA Beam hàng rào 200m 8 Bộ Takex VN
5 PB-50FA Beam hàng rào 50m 3 Bộ Takex VN
6 24VDC Tủ nguồn chung 1 Bộ VN VN

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Số 1 ( COFICO) Trang 22


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN

C. HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC

1. KHÁI QUÁT HỆ THỐNG

01. Mô tả hệ thống:
Hệ thống cấp thoát nước bao gồm:
 Hệ thống cấp nước sinh hoat.
 Hệ thống thoát nước sinh hoạt.
02. Tính năng hệ thống:
02.1. Hệ thống cấp nước sinh hoạt.
Sơ lược về hệ thống cấp nước của dự án.

Hình 1.1 : Mặt bằng cấp nước tổng thể dự án


Hệ thống cấp nước sinh hoạt có thể mô tả như sau:
- Nguồn nước sinh hoạt sử dụng cho toàn bộ dự án được lấy từ hệ thống cấp nước chính của khu
công nghiệp.

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Số 1 ( COFICO) Trang 23


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN

- Đồng hồ đo lưu lượng được kết nối với trục cấp nước chính của KCN Tân Đông Hiệp B đặt tại
mép ranh hàng rào mốc 6 – 7 của dự án.

- Nước từ sau đồng hồ được cấp cho toàn bộ dự án thông qua các hệ thống ống dẫn HDPE DN100
dẫn đến các nhà xưởng và khu phụ trợ.
Cụ thể:
- Cấp nước khu nhà kho A1 thông qua cụm van cổng và đồng hồ dn50 đặt tại tầng trệt gần WC
A1
- Cấp nước khu nhà kho A3 thông qua cụm van cổng và đồng hồ dn50 đặt tại tầng trệt gần WC
A3
- Cấp nước khu nhà kho A2 thông qua cụm van cổng và đồng hồ dn50 đặt tại tầng trệt trục 1X1 –
1Y7
- Cấp nước khu nhà kho B1 thông qua cụm van cổng và đồng hồ dn50 đặt tại tầng trệt gần WC
B1
- Cấp nước khu nhà kho B2 thông qua cụm van cổng và đồng hồ dn50 đặt tại tầng trệt gần WC
B2
- Cấp nước khu nhà Bảo vệ 1 thông qua cụm van cổng và đồng hồ dn20 đặt tại gần WC nhà Bảo
vệ 1
- Cấp nước khu nhà Bảo vệ 2 thông qua cụm van cổng và đồng hồ dn20 đặt tại gần WC nhà Bảo
vệ 2
- Cấp nước khu nhà PMO thông qua cụm van cổng và đồng hồ dn20 đặt tại gần WC nhà PMO
- Cấp nước cho hệ tưới cỏ xung quanh dự án thông qua cụm van cổng và đồng hồ dn50 đặt tại
bãi cỏ trước khu nhà Bảo vệ 1.

02.2. Hệ thống thoát nước thoát sinh hoạt:


- Trong các phòng khu phụ trợ:
Thu toàn bộ nước thải sinh hoạt từ các nhà vệ sinh kết nối vô Bể tự hoại và thoát ra các hố ga
nước thải gần khu vực đó.
- Trong các nhà kho :
Ống thoát nước ngưng :
+ Thu toàn bộ nước ngưng của các máy lạnh trong phòng. Các ống thoát nước ngưng nhánh
này được nối với đường ống thoát nước ngưng trục chính bố trí trong các hộp gen kết nối với
ống thoát phễu thu sàn.
Ống thoát nước WC :
+ Thu toàn bộ nước thải sinh hoạt từ các nhà vệ sinh kết nối vô Bể tự hoại và thoát ra các hố ga
nước thải gần khu vực đó
+ Tất cà các phểu thu nước sàn đều được gắn con thỏ để bẩy mùi.
+ Tất cả ống thoát nhánh đều có ống thông hơi nhánh. Các ống thông hơi nhánh này được kết
nối với ống thông hơi chính trục đứng bố trí trong hộp gen và đi lên mái.
+ Ồng hơi trục chính được kết nối với ống thoát nước trục chính.

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Số 1 ( COFICO) Trang 24


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN

2. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH.

01. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG CẤP NƯỚC.

Sơ đồ nguyên lý cấp nước:

Hình 2.1 Sơ Đồ Nguyên Lý Hệ Thống Cấp Nước.

- Kiểm tra và vận hành cấp nước:

B1: Kiểm tra đóng tất cả các vị trí van cấp nước cho từng khu vực như Nhà kho A, B, nhà bảo vệ … để
tránh rò rỉ nước nếu có sự cố trên đường ống và thiết bị. Mở van cấp nước vị trí cấp nước tổng từ KCN
vào dự án.

B2. Mở từng van cấp nước vào các vị trí WC của nhà kho và các phòng khu phụ trợ.

B3 : Mở vòi kiểm tra nước từng vị trí sử dụng.

02. HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC:

02.1. Sơ đồ nguyên lý hệ thống thoát nước thả sinh hoat.

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Số 1 ( COFICO) Trang 25


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Số 1 ( COFICO) Trang 26


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN

Hình 2.2 Sơ Đồ Nguyên Lý Hệ Thống Thoát Nước Thải

02.2. Hướng dẫn vận hành và bảo trì hệ thống:

- Phải nối các đường ống sao cho phù hợp nhất, chẳng hạn như nước thải từ bồn rửa không được
xã theo đường ống thoát nước mưa.
- Phải đảm bảo đầu thoát nước thải không bị rác chặn làm tắc đường ống thoát.
- Để ngăn chặn khí thải và côn trùng trong đường ống xâm nhập vào các thiết bị vệ sinh phải
được lắp xi phông.
- Tất cả các đường ống thải phải luôn ở tình trạng hoạt động tốt. Cần phải kiểm tra định kỳ tất cả
các đường ống thoát, nếu phát hiện rò rỉ hoặc tắc nghẽn hư hỏng cần tiến hành sửa chữa ngay
lập tức.

D. HỆ THỐNG THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (ACMV)

1. Giới thiệu:
Các thiết bị chính cho hệ thống thông gió bao gồm:
01. Kho A:
01.1. EAF-A1-1F-01
- Model: MTD Silent 200/2
- Lưu lượng Q (m3/h): 1030/790

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Số 1 ( COFICO) Trang 27


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN

- Công suất điện (W): 120/100


- Pha: 1
- Số cặp cực: 2
- Nhiệt độ vận hành tối đa: -40/+60
- Độ ồn (dB): 21/20
- Số vòng quay (motor): 2500/2000
- Khối lượng: 8.7kg
01.2. EAF-A1-1F-02
- Model: CCE 9-9T 4P-1 3SY
- Lưu lượng Q (m3/h): 2426
- Công suất điện (W): 780/520/360
- Mã CB bảo vệ động cơ: IP20
- Pha: 1
- Tần số (Hz): 50
- Cường độ dòng điện tối đa (A): 3.5/2.5/1.8
- Áp (V): 220
- Tụ điện (μF/ V): 12.5/450
- Cấp cách điện: F
- Độ ồn (dB): 56
- Số vòng quay (motor): 1300/1100/800
01.3. EAF-A2-1F-01
- Model: MTD Silent 200/2
- Lưu lượng Q (m3/h): 1030/790
- Công suất điện (W): 120/100
- Pha: 1
- Số cặp cực: 2
- Cường độ dòng điện tối đa (A): 0.50 / 0.45
- Nhiệt độ vận hành tối đa: -40/+60
- Độ ồn (dB): 21/20
- Số vòng quay (motor): 2500/2000
- Khối lượng: 8.7kg
01.4. EAF 1F-02, 04
- Model: CCE 9-9T 4P-1 3SY
- Lưu lượng Q (m3/h): 2426
- Công suất điện (W): 780/520/360
- Mã CB bảo vệ động cơ: IP20
- Pha: 1
- Tần số (Hz): 50
- Cường độ dòng điện tối đa (A): 3.5/2.5/1.8
- Áp (V): 220

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Số 1 ( COFICO) Trang 28


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN

- Tụ điện (μF/ V): 12.5/450


- Cấp cách điện: F
- Độ ồn (dB): 56
- Số vòng quay (motor): 1300/1100/800
01.5. EAF-A3-1F-01
- Model: MTD Silent 200/2
- Lưu lượng Q (m3/h): 1030/790
- Công suất điện (W): 120/100
- Pha: 1
- Số cặp cực: 2
- Cường độ dòng điện tối đa (A): 0.50 / 0.45
- Nhiệt độ vận hành tối đa: -40/+60
- Độ ồn (dB): 21/20
- Số vòng quay (motor): 2500/2000
- Khối lượng: 8.7kg
01.6. EAF-A3-1F-02
- Model: MTD Silent 200/2
- Lưu lượng Q (m3/h): 1030/790
- Công suất điện (W): 120/100
- Pha: 1
- Số cặp cực: 2
- Cường độ dòng điện tối đa (A): 0.50 / 0.45
- Nhiệt độ vận hành tối đa: -40/+60
- Độ ồn (dB): 21/20
- Số vòng quay (motor): 2500/2000
- Khối lượng: 8.7kg
01.7. EAF-A1-2F-01
- Model: MTD Silent 160
- Lưu lượng Q (m3/h): 570/430
- Công suất điện (W): 50/44
- Pha: 1
- Số cặp cực: 2
- Cường độ dòng điện tối đa (A): 0.22 / 0.19
- Nhiệt độ vận hành tối đa: -20/+60
- Độ ồn (dB): 22/17
- Số vòng quay (motor): 2500/1950
- Khối lượng: 6kg
01.8. FAF-A3-2F-01
- Model: MTD Silent 200/2
- Lưu lượng Q (m3/h): 1030/790

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Số 1 ( COFICO) Trang 29


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN

- Công suất điện (W): 120/100


- Pha: 1
- Số cặp cực: 2
- Cường độ dòng điện tối đa (A): 0.50 / 0.45
- Nhiệt độ vận hành tối đa: -40/+60
- Độ ồn (dB): 21/20
- Số vòng quay (motor): 2500/2000
- Khối lượng: 8.7kg
01.9. EAF-A3-2F-02
- Model: MTD Silent 160
- Lưu lượng Q (m3/h): 570/430
- Công suất điện (W): 50/44
- Pha: 1
- Số cặp cực: 2
- Cường độ dòng điện tối đa (A): 0.22 / 0.19
- Nhiệt độ vận hành tối đa: -20/+60
- Độ ồn (dB): 22/17
- Số vòng quay (motor): 2500/1950
- Khối lượng: 6kg
02. Kho B:
02.1. EAF-1F-01
- Model: CCE 9-9T 4P-1 3SY
- Lưu lượng Q (m3/h): 2426
- Công suất điện (W): 780/520/360
- Mã CB bảo vệ động cơ: IP20
- Pha: 1
- Tần số (Hz): 50
- Cường độ dòng điện tối đa (A): 3.5/2.5/1.8
- Áp (V): 220
- Tụ điện (μF/ V): 12.5/450
- Cấp cách điện: F
- Độ ồn (dB): 56
- Số vòng quay (motor): 1300/1100/800
02.2. EAF-1F-02~03
- Model: MTD Silent 200/1
- Lưu lượng Q (m3/h): 900 / 790
- Công suất điện (W): 95 / 90
- Pha: 1
- Số cặp cực: 2
- Cường độ dòng điện tối đa (A): 0.45 / 0.43

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Số 1 ( COFICO) Trang 30


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN

- Nhiệt độ vận hành tối đa: -20/+60


- Độ ồn (dB): 19/18
- Số vòng quay (motor): 2780 / 2480
- Khối lượng: 8.7kg
02.3. EAF 1F- 04
- Model: CCE 9-9T 4P-1 3SY
- Lưu lượng Q (m3/h): 2426
- Công suất điện (W): 780/520/360
- Mã CB bảo vệ động cơ: IP20
- Pha: 1
- Tần số (Hz): 50
- Cường độ dòng điện tối đa (A): 3.5/2.5/1.8
- Áp (V): 220
- Tụ điện (μF/ V): 12.5/450
- Cấp cách điện: F
- Độ ồn (dB): 56
- Số vòng quay (motor): 1300/1100/800
02.4. FAF MF-01, 02
- Model: MTD Silent 200/1
- Lưu lượng Q (m3/h): 900 / 790
- Công suất điện (W): 95 / 90
- Pha: 1
- Số cặp cực: 2
- Cường độ dòng điện tối đa (A): 0.45 / 0.43
- Nhiệt độ vận hành tối đa: -20/+60
- Độ ồn (dB): 19/18
- Số vòng quay (motor): 2780 / 2480
- Khối lượng: 8.7kg
02.5. EAF MF-01, 02
- Model: MTD Silent 160
- Lưu lượng Q (m3/h): 570/430
- Công suất điện (W): 50/44
- Pha: 1
- Số cặp cực: 2
- Cường độ dòng điện tối đa (A): 0.22 / 0.19
- Nhiệt độ vận hành tối đa: -20/+60
- Độ ồn (dB): 22/17
- Số vòng quay (motor): 2500/1950
- Khối lượng: 6kg
- Khối lượng: 8.7kg

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Số 1 ( COFICO) Trang 31


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN

2. Hướng dẫn vận hành:


01. Kho A
01.1. EAF-A1-1F-01
- Bật CB tổng của tủ MDB-A1-P1
- Bật Main MCB
- Bật RCCB
- Bật CB QUAT-FAN
- Bật điều khiển A-O-M từ OFF (O) sang chế độ Man (M) để kiểm tra vận hành, nếu
ổn định chuyển qua chế độ Auto (A)
01.2. EAF-A1-1F-02, EAF-A1-2F-01, FAF-A1-2F-01
- Bật CB tổng của tủ DB-A1-OFF
- Bật Main MCB
- Bật RCCB
- Bật CB của DB-F1-FAN, DB-F2-FAN và DB-F3-FAN
01.3. EAF-A2-1F-01
- Bật CB tổng của tủ MDB-A2-P1
- Bật Main MCB
- Bật RCCB
- Bật CB QUẠT-FAN
- Bật điều khiển A-O-M từ OFF (O) sang chế độ Man (M) để kiểm tra vận hành, nếu
ổn định chuyển qua chế độ Auto (A)
01.4. EAF-A3-1F-01
- Bật CB tổng của tủ MDB-A3-P1
- Bật Main MCB
- Bật RCCB
- Bật CB QUẠT-FAN
- Bật điều khiển A-O-M từ OFF (O) sang chế độ Man (M) để kiểm tra vận hành, nếu
ổn định chuyển qua chế độ Auto (A)
01.5. EAF-A3-1F-02, EAF-A3-2F-01, FAF-A3-2F-01
- Bật CB tổng của tủ DB-A3-OFF
- Bật Main MCB
- Bật RCCB
- Bật CB của DB-F1-FAN, DB-F2-FAN và DB-F3-FAN
02. Kho B
02.1. EAF-1F-01
- Bật CB tổng của tủ MDB-B1-P1
- Bật Main MCB
- Bật RCCB
- Bật CB QUAT-FAN

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Số 1 ( COFICO) Trang 32


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN

- Bật điều khiển A-O-M từ OFF (O) sang chế độ Man (M) để kiểm tra vận hành,
nếu ổn định chuyển qua chế độ Auto (A)

02.2. EAF-1F-02, EAF-MF-01, FAF-MF-01


- Bật CB tổng của tủ DB-B1-OFF
- Bật Main MCB
- Bật RCCB
- Bật CB của DB-F1-FAN, DB-F2-FAN và DB-F3-FAN
02.3. EAF-1F-03
- Bật CB tổng của tủ MDB-B2-P1
- Bật Main MCB
- Bật RCCB
- Bật CB QUẠT – FAN
- Bật điều khiển A-O-M từ OFF (O) sang chế độ Man (M) để kiểm tra vận hành, nếu
ổn định chuyển qua chế độ Auto (A)
02.4. EAF-1F-04, EAF-MF-02, FAF-MF-02
- Bật CB tổng của tủ DB-B2-OFF
- Bật Main MCB
- Bật RCCB
- Bật CB của DB-F1-FAN, DB-F2-FAN và DB-F3-FAN

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Số 1 ( COFICO) Trang 33

You might also like